辯Biện 偽Ngụy 錄Lục 卷quyển 第đệ 五ngũ 元nguyên 道đạo 者giả 山sơn 雲vân 峯phong 禪thiền 寺tự 沙Sa 門Môn 祥tường 邁mại 奉phụng 。 勅sắc 實thật 錄lục 撰soạn 。 聖Thánh 旨Chỉ 焚Phần 毀Hủy 諸Chư 路Lộ 偽Ngụy 道Đạo 藏Tạng 經Kinh 之Chi 碑Bi 翰hàn 林lâm 院viện 臣thần 唐đường 方phương 楊dương 文văn 郁uất 王vương 構# 李# 謙khiêm 閻diêm 復phục 李# 濤đào 王vương 磐bàn 等đẳng 奉phụng 勅sắc 撰soạn 至chí 元nguyên 二nhị 十thập 一nhất 年niên 三tam 月nguyệt 日nhật 。 詔chiếu 遣khiển 資tư 德đức 大đại 夫phu 總tổng 制chế 院viện 使sử 兼kiêm 領lãnh 都đô 功công 德đức 使sử 司ty 事sự 相tướng 哥ca 諭dụ 翰hàn 林lâm 院viện 。 戊# 午ngọ 年niên 僧Tăng 道đạo 持trì 論luận 。 及cập 至chí 元nguyên 十thập 八bát 年niên 十thập 月nguyệt 二nhị 十thập 日nhật 。 焚phần 毀hủy 道đạo 藏tạng 偽ngụy 經kinh 始thỉ 末mạt 。 可khả 書thư 其kỳ 事sự 于vu 後hậu 。 臣thần 磐bàn 等đẳng 謹cẩn 按án 釋thích 教giáo 總tổng 統thống 合hợp 台thai 薩tát 哩rị 所sở 錄lục 事sự 跡tích 。 昔tích 在tại 憲hiến 宗tông 皇hoàng 帝đế 朝triêu 。 道đạo 家gia 者giả 流lưu 出xuất 一nhất 書thư 曰viết 。 老lão 君quân 化hóa 胡hồ 成thành 佛Phật 經kinh 及cập 八bát 十thập 一nhất 化hóa 圖đồ 。 鏤lũ 板bản 本bổn 傳truyền 四tứ 方phương 。 其kỳ 言ngôn 淺thiển 陋lậu 誕đản 妄vọng 。 意ý 在tại 輕khinh 蔑miệt 釋thích 教giáo 而nhi 自tự 重trọng/trùng 其kỳ 教giáo 。 罽kế 賓tân 大đại 師sư 蘭lan 麻ma 總tổng 統thống 少thiểu 林lâm 福phước 裕# 。 以dĩ 其kỳ 事sự 奏tấu 聞văn 。 時thời 上thượng 居cư 潛tiềm 邸để 。 憲hiến 宗tông 有hữu 旨chỉ 。 令linh 僧Tăng 道đạo 二nhị 家gia 詣nghệ 上thượng 所sở 辯biện 析tích 。 二nhị 家gia 自tự 約ước 道đạo 勝thắng 則tắc 僧Tăng 冠quan 首thủ 而nhi 為vi 道đạo 。 僧Tăng 勝thắng 則tắc 道đạo 削tước 髮phát 而nhi 為vi 僧Tăng 。 僧Tăng 問vấn 道đạo 曰viết 。 汝nhữ 書thư 謂vị 化hóa 胡hồ 成thành 佛Phật 經kinh 。 且thả 佛Phật 是thị 何hà 義nghĩa 。 道đạo 對đối 曰viết 。 佛Phật 者giả 覺giác 也dã 。 覺giác 天thiên 覺giác 地địa 覺giác 陰ấm 覺giác 陽dương 覺giác 仁nhân 覺giác 義nghĩa 之chi 謂vị 也dã 。 僧Tăng 曰viết 。 是thị 殆đãi 不bất 然nhiên 。 所sở 謂vị 覺giác 者giả 自tự 覺giác 覺giác 他tha 。 覺giác 行hành 圓viên 滿mãn 。 三Tam 覺Giác 圓viên 明minh 。 故cố 號hiệu 佛Phật 陀Đà 。 豈khởi 特đặc 覺giác 天thiên 地địa 陰âm 陽dương 仁nhân 義nghĩa 而nhi 已dĩ 哉tai 。 上thượng 謂vị 侍thị 臣thần 曰viết 。 吾ngô 亦diệc 心tâm 知tri 仁nhân 義nghĩa 。 乃nãi 孔khổng 子tử 之chi 語ngữ 。 謂vị 佛Phật 覺giác 仁nhân 覺giác 義nghĩa 。 其kỳ 說thuyết 非phi 也dã 。 道đạo 者giả 又hựu 持trì 史sử 記ký 諸chư 書thư 以dĩ 進tiến 欲dục 以dĩ 多đa 說thuyết 僥kiểu 倖hãnh 取thủ 勝thắng 。 帝đế 師sư 辯biện 的đích 達đạt 拔bạt 合hợp 思tư 八bát 曰viết 。 此thử 謂vị 何hà 書thư 。 曰viết 前tiền 代đại 帝đế 王vương 之chi 書thư 。 上thượng 曰viết 。 今kim 持trì 論luận 教giáo 法pháp 何hà 用dụng 攀phàn 援viện 前tiền 代đại 帝đế 王vương 。 帝đế 師sư 曰viết 。 我ngã 天Thiên 竺Trúc 亦diệc 有hữu 史sử 記ký 。 汝nhữ 聞văn 之chi 乎hồ 。 對đối 曰viết 未vị 也dã 。 帝đế 師sư 曰viết 。 我ngã 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 天Thiên 竺Trúc 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王Vương 。 讚tán 佛Phật 功công 德đức 。 有hữu 曰viết 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 無vô 如như 佛Phật 。 十thập 方phương 世thế 界giới 亦diệc 無vô 比tỉ 。 世thế 間gian 所sở 有hữu 我ngã 盡tận 見kiến 。 一nhất 切thiết 無vô 有hữu 如như 佛Phật 者giả 。 當đương 其kỳ 說thuyết 是thị 。 語ngữ 時thời 老lão 子tử 安an 在tại 。 道đạo 不bất 能năng 對đối 。 帝đế 師sư 又hựu 問vấn 。 汝nhữ 史sử 記ký 有hữu 化hóa 胡hồ 之chi 說thuyết 否phủ/bĩ 。 曰viết 無vô 。 然nhiên 則tắc 老lão 子tử 所sở 傳truyền 何hà 經kinh 。 曰viết 道Đạo 德đức 經kinh 。 此thử 外ngoại 更cánh 有hữu 何hà 經kinh 。 曰viết 無vô 。 帝đế 師sư 曰viết 。 道Đạo 德đức 經kinh 中trung 有hữu 化hóa 胡hồ 事sự 否phủ/bĩ 。 曰viết 無vô 。 帝đế 師sư 曰viết 。 史sử 記ký 中trung 既ký 無vô 。 道Đạo 德đức 經kinh 中trung 又hựu 不bất 載tái 。 其kỳ 為vi 偽ngụy 妄vọng 明minh 矣hĩ 。 道đạo 者giả 辭từ 屈khuất 。 尚thượng 書thư 姚diêu 樞xu 曰viết 。 道đạo 者giả 負phụ 矣hĩ 。 上thượng 命mạng 如như 約ước 行hành 罰phạt 。 遣khiển 使sứ 臣thần 脫thoát 歡hoan 將tương 者giả 樊phàn 志chí 應ưng 等đẳng 十thập 有hữu 七thất 人nhân 。 詣nghệ 龍long 光quang 寺tự 削tước 髮phát 為vi 僧Tăng 。 焚phần 偽ngụy 經kinh 四tứ 十thập 五ngũ 部bộ 。 天thiên 下hạ 佛Phật 寺tự 為vi 道đạo 流lưu 所sở 據cứ 者giả 二nhị 百bách 三tam 十thập 七thất 區khu 。 至chí 是thị 悉tất 命mạng 歸quy 之chi 。 道Đạo 教giáo 提đề 點điểm 甘cam 志chí 泉tuyền 所sở 居cư 吉cát 祥tường 院viện 其kỳ 一nhất 也dã 。 據cứ 而nhi 不bất 與dữ 。 至chí 元nguyên 十thập 七thất 年niên 夏hạ 四tứ 月nguyệt 。 僧Tăng 人nhân 復phục 為vi 徵trưng 理lý 。 長trường/trưởng 春xuân 道đạo 流lưu 謀mưu 害hại 。 僧Tăng 錄lục 廣quảng 淵uyên 。 聚tụ 徒đồ 持trì 捉tróc 毆# 擊kích 僧Tăng 眾chúng 。 自tự 焚phần 廩lẫm 舍xá 。 誣vu 廣quảng 淵uyên 遣khiển 僧Tăng 人nhân 縱túng/tung 火hỏa 。 且thả 聲thanh 言ngôn 。 焚phần 米mễ 三tam 千thiên 九cửu 百bách 餘dư 石thạch 。 他tha 物vật 稱xưng 是thị 。 事sự 達đạt 中trung 書thư 省tỉnh 辯biện 其kỳ 誣vu 。 甘cam 志chí 泉tuyền 王vương 志chí 真chân 欵khoản 伏phục 。 詔chiếu 遣khiển 樞xu 密mật 副phó 使sử 孛bột 羅la 及cập 諸chư 大đại 臣thần 覆phú 按án 。 無vô 異dị 辭từ 。 志chí 泉tuyền 志chí 真chân 就tựu 誅tru 劓tị 刖# 流lưu 竄thoán 者giả 凡phàm 十thập 人nhân 。 仍nhưng 徵trưng 所sở 聲thanh 言ngôn 。 米mễ 物vật 如như 其kỳ 數số 歸quy 之chi 。 僧Tăng 眾chúng 會hội 有hữu 道đạo 家gia 偽ngụy 經kinh 尚thượng 存tồn 為vi 言ngôn 者giả 。 聞văn 諸chư 皇hoàng 太thái 子tử 。 十thập 八bát 年niên 九cửu 月nguyệt 。 都đô 功công 德đức 司ty 脫thoát 因nhân 小tiểu 演diễn 赤xích 奏tấu 言ngôn 。 往vãng 年niên 所sở 焚phần 道đạo 家gia 偽ngụy 經kinh 板bản 本bổn 化hóa 圖đồ 。 多đa 隱ẩn 匿nặc 未vị 毀hủy 。 其kỳ 道đạo 藏tạng 諸chư 書thư 類loại 。 皆giai 詆# 毀hủy 釋thích 教giáo 剽# 竊thiết 佛Phật 語ngữ 。 宜nghi 加gia 甄chân 別biệt 。 於ư 是thị 命mạng 樞xu 密mật 副phó 使sử 與dữ 前tiền 中trung 書thư 省tỉnh 左tả 。 丞thừa 文văn 謙khiêm 祕bí 書thư 監giám 友hữu 直trực 釋thích 教giáo 總tổng 統thống 合hợp 台thai 薩tát 哩rị 太thái 常thường 卿khanh 忽hốt 都đô 于vu 思tư 中trung 書thư 省tỉnh 客khách 省tỉnh 使sử 都đô 魯lỗ 在tại 京kinh 。 僧Tăng 錄lục 司ty 教giáo 禪thiền 諸chư 僧Tăng 及cập 臣thần 等đẳng 。 詣nghệ 長trường/trưởng 春xuân 宮cung 無vô 極cực 殿điện 階giai 。 正chánh 一nhất 天thiên 師sư 張trương 宗tông 演diễn 全toàn 真chân 掌chưởng 教giáo 祁kỳ 志chí 誠thành 大Đại 道Đạo 掌chưởng 教giáo 李# 德đức 和hòa 杜đỗ 福phước 春xuân 暨kỵ 諸chư 道đạo 流lưu 。 考khảo 證chứng 真chân 偽ngụy 。 翻phiên 閱duyệt 兼kiêm 旬tuần 。 雖tuy 卷quyển 帙# 數số 千thiên 。 究cứu 其kỳ 本bổn 末mạt 惟duy 道Đạo 德đức 二nhị 篇thiên 為vi 老lão 子tử 所sở 著trước 。 餘dư 悉tất 漢hán 張trương 道đạo 陵lăng 後hậu 魏ngụy 寇khấu 謙khiêm 之chi 唐đường 吳ngô 筠# 杜đỗ 光quang 庭đình 宋tống 王vương 欽khâm 若nhược 輩bối 撰soạn 造tạo 演diễn 說thuyết 。 鑿tạc 空không 架# 虛hư 罔võng 有hữu 根căn 據cứ 。 詆# 毀hủy 釋thích 教giáo 以dĩ 妄vọng 自tự 尊tôn 崇sùng 。 復phục 愛ái 慕mộ 其kỳ 言ngôn 而nhi 竊thiết 為vì 己kỷ 有hữu 。 假giả 陰âm 陽dương 術thuật 數số 以dĩ 示thị 其kỳ 奧áo 。 裒# 諸chư 子tử 醫y 藥dược 以dĩ 誇khoa 其kỳ 博bác 。 往vãng 往vãng 改cải 易dị 名danh 號hiệu 。 傳truyền 註chú 訛ngoa 舛suyễn 失thất 其kỳ 本bổn 真chân 。 又hựu 所sở 載tái 符phù 咒chú 妄vọng 謂vị [佩-一]# 之chi 。 令linh 人nhân 商thương 賈cổ 倍bội 利lợi 之chi 嗣tự 蕃phồn 息tức 伉# 儷# 和hòa 如như 鴛uyên 鴦ương 之chi 有hữu 偶ngẫu 。 將tương 以dĩ 媒môi 淫dâm 辭từ 而nhi 規quy 財tài 賄hối 。 至chí 有hữu 教giáo 人nhân 非phi 妄vọng 佩bội 符phù 在tại 臂tý 。 則tắc 男nam 為vi 君quân 相tương/tướng 女nữ 為vi 后hậu 妃phi 。 入nhập 水thủy 不bất 溺nịch 。 入nhập 火hỏa 不bất 焚phần 。 刀đao 劍kiếm 不bất 能năng 傷thương 害hại 之chi 語ngữ 。 其kỳ 偽ngụy 妄vọng 駁bác 雜tạp 如như 此thử 。 留lưu 之chi 徒đồ 以dĩ 誑cuống 惑hoặc 愚ngu 俗tục 。 自tự 道Đạo 德đức 經kinh 外ngoại 。 宜nghi 悉tất 焚phần 去khứ 。 臣thần 等đẳng 同đồng 辭từ 以dĩ 聞văn 。 上thượng 曰viết 。 道đạo 家gia 經kinh 文văn 。 傳truyền 訛ngoa 踵chủng 謬mậu 非phi 一nhất 日nhật 矣hĩ 。 若nhược 遽cự 焚phần 之chi 其kỳ 徒đồ 未vị 必tất 心tâm 服phục 。 彼bỉ 言ngôn 水thủy 火hỏa 不bất 能năng 焚phần 溺nịch 。 可khả 姑cô 以dĩ 是thị 端đoan 試thí 之chi 。 俟sĩ 其kỳ 不bất 驗nghiệm 焚phần 之chi 。 未vị 晚vãn 也dã 。 遂toại 命mạng 樞xu 密mật 副phó 使sử 孛bột 羅la 守thủ 司ty 徒đồ 和hòa 禮lễ 。 霍hoắc 孫tôn 等đẳng 諭dụ 張trương 宗tông 演diễn 祁kỳ 志chí 誠thành 李# 德đức 和hòa 杜đỗ 福phước 春xuân 等đẳng 。 俾tỉ 各các 推thôi 擇trạch 一nhất 人nhân 佩bội 符phù 入nhập 火hỏa 自tự 試thí 其kỳ 術thuật 。 四tứ 人nhân 者giả 奏tấu 言ngôn 。 此thử 皆giai 誕đản 妄vọng 之chi 說thuyết 。 臣thần 等đẳng 入nhập 火hỏa 必tất 為vi 灰hôi 燼tẫn 。 實thật 不bất 敢cảm 試thí 但đãn 乞khất 焚phần 去khứ 道đạo 藏tạng 。 庶thứ 幾kỷ 澡táo 雪tuyết 臣thần 等đẳng 。 上thượng 可khả 其kỳ 奏tấu 。 遂toại 詔chiếu 諭dụ 天thiên 下hạ 。 道đạo 家gia 諸chư 經kinh 可khả 留lưu 道Đạo 德đức 二nhị 篇thiên 。 其kỳ 餘dư 文văn 字tự 及cập 板bản 本bổn 化hóa 圖đồ 。 一nhất 切thiết 焚phần 毀hủy 。 隱ẩn 匿nặc 者giả 罪tội 之chi 。 民dân 間gian 刊# 布bố 諸chư 子tử 醫y 藥dược 等đẳng 書thư 。 不bất 在tại 禁cấm 限hạn 。 今kim 後hậu 道đạo 家gia 者giả 流lưu 其kỳ 一nhất 遵tuân 老lão 子tử 之chi 法pháp 。 如như 嗜thị 佛Phật 者giả 削tước 髮phát 為vi 僧Tăng 。 不bất 願nguyện 為vi 僧Tăng 道đạo 者giả 聽thính 其kỳ 為vi 民dân 。 乃nãi 以dĩ 十thập 月nguyệt 壬nhâm 子tử 集tập 百bách 宮cung 于vu 憫mẫn 忠trung 寺tự 。 盡tận 焚phần 道đạo 藏tạng 偽ngụy 經kinh 雜tạp 書thư 。 遣khiển 使sứ 諸chư 路lộ 俾tỉ 遵tuân 行hành 之chi 。 臣thần 磐bàn 等đẳng 聞văn 。 老lão 氏thị 之chi 為vì 道Đạo 也dã 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 為vi 宗tông 。 無vô 為vi 為vi 本bổn 。 謙khiêm 冲# 以dĩ 處xứ 。 己kỷ 損tổn 抑ức 以dĩ 下hạ 人nhân 。 非phi 有hữu 貪tham 欲dục 好hảo/hiếu 勝thắng 之chi 事sự 。 厥quyết 後hậu 枝chi 分phần/phân 派phái 列liệt 。 徒đồ 屬thuộc 寖# 盛thịnh 。 襲tập 訛ngoa 成thành 偽ngụy 誇khoa 誕đản 百bách 出xuất 。 清thanh 淨tịnh 一nhất 變biến 而nhi 為vi 污ô 穢uế 。 無vô 為vi 一nhất 變biến 無vô 所sở 不bất 為vi 。 如như 漢hán 之chi 文văn 成thành 五ngũ 利lợi 致trí 身thân 求cầu 僊tiên 恍hoảng 惚hốt 誕đản 幻huyễn 。 帛bạch 書thư 飯phạn 牛ngưu 之chi 詐trá 。 黃hoàng 金kim 可khả 成thành 之chi 妄vọng 。 一nhất 旦đán 敗bại 露lộ 為vi 武võ 帝đế 所sở 誅tru 。 三tam 張trương 之chi 徒đồ 以dĩ 鬼quỷ 道đạo 惑hoặc 眾chúng 倡xướng 亂loạn 天thiên 下hạ 。 為vi 皇hoàng 甫phủ 嵩tung 曹tào 魏ngụy 所sở 滅diệt 。 宋tống 王vương 仔tử 昔tích 居cư 上thượng 清thanh 寶bảo 籙# 宮cung 。 與dữ 女nữ 冠quan 為vi 姦gian 。 林lâm 靈linh 素tố 自tự 稱xưng 神thần 。 霄tiêu 紫tử 府phủ 仙tiên 卿khanh 禳# 大đại 水thủy 不bất 驗nghiệm 。 並tịnh 為vi 徽# 宗tông 誅tru 竄thoán 而nhi 死tử 。 迨đãi 今kim 末mạt 年niên 復phục 有hữu 麻ma 被bị 先tiên 生sanh 鐵thiết 笠# 李# 二nhị 人nhân 。 以dĩ 姦gian 謀mưu 祕bí 計kế 出xuất 入nhập 時thời 貴quý 之chi 門môn 。 肆tứ 為vi 淫dâm 污ô 之chi 行hành 。 咸hàm 受thọ 顯hiển 戮lục 。 歷lịch 代đại 以dĩ 來lai 若nhược 此thử 之chi 類loại 。 不bất 可khả 勝thắng 數số 。 追truy 惟duy 禍họa 亂loạn 之chi 源nguyên 姦gian 宄quỹ 之chi 本bổn 。 率suất 皆giai 假giả 符phù 籙# 以dĩ 神thần 其kỳ 教giáo 。 託thác 偽ngụy 經kinh 以dĩ 警cảnh 其kỳ 俗tục 。 橫hoạnh/hoành 肆tứ 巧xảo 誣vu 倡xướng 為vi 詭quỷ 狀trạng 。 詆# 毀hủy 聖thánh 教giáo 寇khấu 攘nhương 內nội 典điển 。 固cố 已dĩ 悖bội 老lão 氏thị 不bất 爭tranh 不bất 盜đạo 之chi 禁cấm 矣hĩ 。 及cập 陷hãm 刑hình 辟tịch 皆giai 孽nghiệt 子tử 自tự 內nội 作tác 愎# 。 將tương 誰thùy 咎cữu 哉tai 。 且thả 夫phu 釋Thích 氏thị 之chi 教giáo 宏hoành 闊khoát 勝thắng 大đại 。 非phi 他tha 教giáo 所sở 擬nghĩ 倫luân 。 歷lịch 百bách 千thiên 世thế 。 聖thánh 帝đế 明minh 王vương 莫mạc 不bất 尊tôn 崇sùng 。 東đông 冐mạo 扶phù 桑tang 西tây 極cực 昧muội 谷cốc 。 氷băng 天thiên 桂quế 海hải 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 昆côn 蟲trùng 草thảo 木mộc 。 胎thai 卵noãn 濕thấp 化hóa 。 有hữu 情tình 無vô 情tình 。 百bách 千thiên 萬vạn 類loại 。 皆giai 依y 佛Phật 蔭ấm 生sanh 息tức 動động 止chỉ 於ư 。 天thiên 地địa 之chi 間gian 。 故cố 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 惟duy 佛Phật 為vi 尊tôn 。 超siêu 出xuất 乎hồ 有hữu 生sanh 之chi 表biểu 。 歸quy 極cực 乎hồ 無vô 礙ngại 之chi 真chân 。 智trí 周chu 三tam 界giới 神thần 妙diệu 諸chư 方phương 。 澤trạch 及cập 大Đại 千Thiên 功công 用dụng 不bất 宰tể 。 其kỳ 大đại 有hữu 如như 此thử 者giả 。 慈từ 航# 所sở 至chí 無vô 溺nịch 不bất 援viện 。 法Pháp 雨vũ 所sở 霑triêm 有hữu 生sanh 皆giai 潤nhuận 。 憫mẫn 世thế 人nhân 之chi 沈trầm 淪luân 幻huyễn 海hải 顛điên 覆phú 迷mê 津tân 。 展triển 轉chuyển 多đa 生sanh 流lưu 連liên 累lũy 劫kiếp 。 將tương 使sử 之chi 脫thoát 凡phàm 企xí 聖thánh 蠲quyên 弊tệ 崇sùng 真chân 。 故cố 神thần 光quang 破phá 沈trầm 晦hối 之chi 門môn 。 大đại 覺giác 指chỉ 無vô 生sanh 之chi 路lộ 。 其kỳ 仁nhân 有hữu 如như 此thử 。 何hà 意ý 狂cuồng 謀mưu 輒triếp 形hình 娼# 忌kỵ 。 雖tuy 積tích 毀hủy 銷tiêu 骨cốt 眾chúng 煦hú 漂phiêu 山sơn 。 法pháp 體thể 圓viên 成thành 初sơ 無vô 小tiểu 玷điếm 。 譬thí 如như 盲manh 人nhân 。 之chi 毀hủy 日nhật 月nguyệt 。 何hà 傷thương 日nhật 月nguyệt 之chi 明minh 。 井tỉnh 蛙# 之chi 小tiểu 河hà 海hải 。 奚hề 損tổn 河hà 海hải 之chi 大đại 。 多đa 見kiến 其kỳ 不bất 知tri 量lương 也dã 。 欽khâm 惟duy 聖thánh 天thiên 子tử 識thức 超siêu 四Tứ 諦Đế 道đạo 慕mộ 三tam 乘thừa 。 參tham 無vô 象tượng 之chi 真chân 空không 。 傳truyền 法Pháp 王Vương 之chi 心tâm 印ấn 。 所sở 以dĩ 尊tôn 崇sùng 之chi 禮lễ 歸quy 向hướng 之chi 誠thành 。 矯kiểu 百bách 偽ngụy 以dĩ 從tùng 真chân 。 黜truất 群quần 邪tà 而nhi 歸quy 正chánh 。 有hữu 不bất 容dung 不bất 嚴nghiêm 者giả 焉yên 。 況huống 乎hồ 筆bút 墨mặc 勸khuyến 淫dâm 妖yêu 術thuật 誤ngộ 世thế 。 恣tứ 為vi 欺khi 誑cuống 鼓cổ 蕩đãng 群quần 愚ngu 。 若nhược 不bất 大đại 為vi 改cải 革cách 。 則tắc 邪tà 說thuyết 肆tứ 行hành 枉uổng 道đạo 惑hoặc 眾chúng 。 其kỳ 如như 天thiên 下hạ 後hậu 世thế 何hà 。 凡phàm 天thiên 下hạ 之chi 理lý 。 有hữu 善thiện 有hữu 惡ác 。 有hữu 正chánh 有hữu 邪tà 。 有hữu 真chân 有hữu 偽ngụy 。 常thường 混hỗn 然nhiên 而nhi 同đồng 處xứ 。 雜tạp 然nhiên 而nhi 並tịnh 行hành 。 自tự 非phi 稟bẩm 上thượng 聖thánh 之chi 資tư 誕đản 生sanh 知tri 之chi 性tánh 。 智trí 出xuất 庶thứ 物vật 明minh 照chiếu 群quần 情tình 則tắc 紅hồng 紫tử 之chi 亂loạn 朱chu 。 洼# 淫dâm 之chi 變biến 雅nhã 。 是thị 孰thục 得đắc 而nhi 辯biện 明minh 之chi 哉tai 。 由do 是thị 言ngôn 之chi 。 聖thánh 天thiên 子tử 匡khuông 濟tế 真chân 圖đồ 翼dực 扶phù 大đại 法pháp 之chi 功công 至chí 矣hĩ 。 概khái 諸chư 聖thánh 不bất 可khả 有hữu 加gia 矣hĩ 。 于vu 以dĩ 鑿tạc 舍xá 靈linh 之chi 耳nhĩ 目mục 。 開khai 正chánh 途đồ 之chi 荒hoang 穢uế 使sử 般Bát 若Nhã 之chi 光quang 。 永vĩnh 乎hồ 無vô 際tế 劫kiếp 。 遍biến 滿mãn 恆Hằng 河Hà 沙sa 界giới 。 延diên 洪hồng 聖thánh 壽thọ 於ư 無vô 疆cương 。 衍diễn 綿miên 儲trữ 君quân 之chi 福phước 利lợi 鼎đỉnh 祚tộ 於ư 億ức 萬vạn 年niên 之chi 久cửu 者giả 。 庸dong 有hữu 既ký 乎hồ 。 是thị 可khả 述thuật 也dã 。 臣thần 磐bàn 等đẳng 敬kính 為vi 之chi 書thư 。 以dĩ 貽# 後hậu 人nhân 。 俾tỉ 為vi 老lão 氏thị 之chi 學học 者giả 。 有hữu 所sở 警cảnh 焉yên 。 至chí 元nguyên 二nhị 十thập 一nhất 年niên 三tam 月nguyệt 。 日nhật 。 皇hoàng 帝đế 聖thánh 旨chỉ 裏lý 。 中trung 書thư 省tỉnh 近cận 據cứ 長trường/trưởng 春xuân 宮cung 先tiên 生sanh 王vương 志chí 真chân 等đẳng 。 告cáo 奉phụng 福phước 寺tự 淵uyên 僧Tăng 錄lục 使sử 。 令linh 小tiểu 和hòa 尚thượng 馬mã 戒giới 。 顯hiển 放phóng 火hỏa 燒thiêu 訖ngật 本bổn 宮cung 倉thương 庫khố 房phòng 舍xá 。 及cập 盛thịnh 放phóng 米mễ 糧lương 三tam 千thiên 九cửu 百bách 餘dư 石thạch 。 并tinh 油du 麵miến 鹽diêm 粉phấn 。 公công 事sự 歸quy 問vấn 得đắc 當đương 。 始thỉ 元nguyên 係hệ 是thị 甘cam 提đề 點điểm 教giáo 道đạo 馬mã 戒giới 。 顯hiển 交giao 指chỉ 著trước 淵uyên 僧Tăng 錄lục 使sử 。 令linh 放phóng 火hỏa 王vương 志chí 真chân 使sử 令linh 憑bằng 道đạo 童đồng 將tương 馬mã 戒giới 。 顯hiển 作tác 放phóng 火hỏa 賊tặc 人nhân 捉tróc 拿# 。 及cập 詐trá 作tác 知tri 宮cung 名danh 字tự 憑bằng 道đạo 童đồng 教giáo 唆# 。 語ngữ 言ngôn 告cáo 狀trạng 人nhân 。 又hựu 問vấn 得đắc 元nguyên 告cáo 。 糧lương 食thực 不bất 曾tằng 燒thiêu 訖ngật 卻khước 。 指chỉ 此thử 為vi 名danh 。 於ư 諸chư 人nhân 處xứ 。 要yếu 訖ngật 施thí 利lợi 錢tiền 物vật 。 取thủ 其kỳ 各các 各các 招chiêu 伏phục 。 六lục 月nguyệt 二nhị 十thập 二nhị 日nhật 。 有hữu 孛bột 羅la 副phó 樞xu 。 張trương 平bình 章chương 。 張trương 右hữu 丞thừa 。 焦tiêu 尚thượng 書thư 。 耿# 參tham 政chánh 。 脫thoát 因nhân 脫thoát 里lý 。 阿a 里lý 尚thượng 書thư 等đẳng 官quan 員# 。 欽khâm 奉phụng 聖thánh 旨chỉ 節tiết 該cai 。 先tiên 生sanh 與dữ 和hòa 尚thượng 爭tranh 奪đoạt 的đích 觀quán 院viện 其kỳ 間gian 聚tụ 著trước 五ngũ 百bách 箇cá 來lai 。 先tiên 生sanh 把bả 著trước 棍# 棒bổng 打đả 和hòa 尚thượng 。 每mỗi 來lai 他tha 每mỗi 教giáo 法pháp 裏lý 不bất 行hành 胡hồ 做tố 。 呵ha 那na 裏lý 有hữu 那na 般bát 體thể 例lệ 。 前tiền 京kinh 兆triệu 府phủ 地địa 面diện 裏lý 。 王vương 祖tổ 師sư 菴am 頭đầu 聚tụ 著trước 人nhân 。 眾chúng 生sanh 歹# 心tâm 來lai 。 如như 今kim 這giá 先tiên 生sanh 每mỗi 又hựu 那na 般bát 胡hồ 行hành 有hữu 。 這giá 先tiên 生sanh 每mỗi 明minh 白bạch 招chiêu 來lai 了liễu 。 上thượng 頭đầu 為vi 頭đầu 兒nhi 底để 。 殺sát 了liễu 兩lưỡng 箇cá 也dã 。 別biệt 箇cá 的đích 割cát 了liễu 耳nhĩ 朵đóa 鼻tị 子tử 的đích 割cát 了liễu 。 也dã 別biệt 箇cá 的đích 打đả 了liễu 。 也dã 其kỳ 餘dư 的đích 交giao 做tố 了liễu 軍quân 。 也dã 這giá 般bát 斷đoạn 了liễu 也dã 欽khâm 此thử 除trừ 。 今kim 將tương 斷đoạn 訖ngật 人nhân 數số 開khai 具cụ 下hạ 項hạng 。 及cập 將tương 提đề 點điểm 甘cam 志chí 泉tuyền 首thủ 級cấp 。 於ư 本bổn 宮cung 門môn 首thủ 竿can/cán 子tử 上thượng 常thường 川xuyên 縣huyện 。 掛quải 合hợp 行hành 。 立lập 石thạch 曉hiểu 諭dụ 者giả 。 正chánh 典điển 刑hình 二nhị 名danh 。 教giáo 令linh 虛hư 指chỉ 淵uyên 僧Tăng 錄lục 放phóng 火hỏa 犯phạm 人nhân 提đề 點điểm 甘cam 志chí 泉tuyền 。 虛hư 拿# 馬mã 戒giới 顯hiển 放phóng 火hỏa 賊tặc 人nhân 知tri 宮cung 王vương 志chí 真chân 。 割cát 耳nhĩ 朵đóa 鼻tị 子tử 一nhất 名danh 。 添# 寫tả 狀trạng 情tình 節tiết 人nhân 提đề 點điểm 蔡thái 志chí 祥tường 。 流lưu 於ư 邊biên 遠viễn 六lục 名danh 。 聚tụ 眾chúng 行hành 兇hung 人nhân 殷ân 鶴hạc 童đồng 。 陳trần 道đạo 廣quảng 。 上thượng 都đô 先tiên 告cáo 狀trạng 人nhân 王vương 志chí 玉ngọc 。 陳trần 志chí 用dụng 。 寫tả 狀trạng 檢kiểm 人nhân 蘭lan 德đức 義nghĩa 。 虛hư 報báo 燒thiêu 訖ngật 糧lương 食thực 人nhân 李# 德đức 禎# 。 斷đoạn 放phóng 三tam 人nhân 。 使sử 令linh 王vương 志chí 真chân 告cáo 狀trạng 人nhân 提đề 點điểm 蔡thái 志chí 希hy 。 同đồng 告cáo 狀trạng 人nhân 副phó 宮cung 周chu 道đạo 旋toàn 。 賈cổ 志chí 柔nhu 。 右hữu 示thị 諸chư 人nhân 通thông 知tri 。 至chí 元nguyên 十thập 七thất 年niên 六lục 月nguyệt 。 日nhật 立lập 石thạch 。 聖thánh 旨chỉ 就tựu 大đại 都đô 大đại 憫mẫn 忠trung 寺tự 。 焚phần 燒thiêu 道đạo 藏tạng 偽ngụy 經kinh 。 除trừ 道Đạo 德đức 經kinh 外ngoại 。 盡tận 行hành 燒thiêu 毀hủy 。 遂toại 命mạng 拈niêm 香hương 舉cử 火hỏa 謝tạ 恩ân 畢tất 。 拈niêm 香hương 云vân 。 佛Phật 心tâm 天thiên 子tử 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 恐khủng 墮đọa 三tam 塗đồ 邪tà 見kiến 坑khanh 。 箇cá 裏lý 了liễu 無vô 偏thiên 黨đảng 處xứ 。 就tựu 中trung 朱chu 紫tử 要yếu 分phân 明minh 。 所sở 以dĩ 道đạo 聖thánh 鑑giám 無vô 私tư 天thiên 機cơ 莫mạc 測trắc 。 既ký 來lai 頌tụng 德đức 敢cảm 不bất 酬thù 恩ân 。 此thử 香hương 端đoan 為vi 祝chúc 延diên 大đại 元nguyên 世thế 主chủ 當đương 今kim 皇hoàng 帝đế 聖thánh 躬cung 萬vạn 歲tuế 萬vạn 歲tuế 萬vạn 萬vạn 歲tuế 。 伏phục 願nguyện 金kim 輪luân 與dữ 法Pháp 輪luân 同đồng 轉chuyển 。 福phước 越việt 三tam 祇kỳ 。 舜thuấn 日nhật 共cộng 佛Phật 日nhật 齊tề 明minh 。 壽thọ 延diên 億ức 劫kiếp 。 次thứ 舉cử 火hỏa 云vân 。 憶ức 昔tích 當đương 年niên 明minh 帝đế 時thời 。 曾tằng 憑bằng 烈liệt 焰diễm 辯biện 妍nghiên 媸# 。 大đại 元nguyên 天thiên 子tử 續tục 洪hồng 範phạm 。 顯hiển 正chánh 摧tồi 邪tà 誰thùy 不bất 知tri 嗟ta 乎hồ 道Đạo 教giáo 陰ấm 蠧đố 佛Phật 書thư 。 自tự 古cổ 至chí 今kim 。 造tạo 訛ngoa 揑niết 偽ngụy 盜đạo 竊thiết 釋thích 經kinh 言ngôn 句cú 。 圖đồ 謀mưu 貝bối 葉diệp 題đề 名danh 。 謗báng 毀hủy 如Như 來Lai 。 贓# 誣vu 先tiên 聖thánh 。 醜xú 辭từ 惡ác 語ngữ 何hà 可khả 言ngôn 哉tai 。 無vô 蔕# 狂cuồng 談đàm 實thật 難nạn/nan 遍biến 舉cử 。 始thỉ 自tự 張trương 陵lăng 杜đỗ 撰soạn 。 不bất 遵tuân 老lão 氏thị 玄huyền 言ngôn 。 謬mậu 作tác 醮# 書thư 兼kiêm 集tập 靈linh 寶bảo 。 詐trá 道đạo 從tùng 空không 而nhi 得đắc 妄vọng 言ngôn 。 太thái 上thượng 親thân 傳truyền 用dụng 三tam 張trương 鬼quỷ 法pháp 以dĩ 。 誑cuống 惑hoặc 愚ngu 夫phu 。 設thiết 五ngũ 運vận 神thần 符phù 而nhi 魘yểm 姦gian 匹thất 婦phụ 。 以dĩ 此thử 觀quán 之chi 。 葛cát 孝hiếu 先tiên 徒đồ 搜sưu 要yếu 妙diệu 。 陶đào 弘hoằng 景cảnh 謾man 述thuật 浮phù 辭từ 。 杜đỗ 光quang 庭đình 白bạch 拈niêm 巧xảo 偷thâu 。 劫kiếp 賊tặc 無vô 異dị 。 陸lục 修tu 靜tĩnh 外ngoại 好hảo/hiếu 裏lý 弱nhược 。 說thuyết 客khách 何hà 殊thù 。 若nhược 非phi 喫khiết 苦khổ 。 不bất 甘cam 爭tranh 肯khẳng 。 說thuyết 長trường/trưởng 道đạo 短đoản 。 鮑# 靜tĩnh 被bị 誅tru 猶do 可khả 。 王vương 浮phù 招chiêu 報báo 非phi 輕khinh 。 傅phó/phụ 奕dịch 姜# 斌# 不bất 堪kham 齒xỉ 錄lục 。 張trương 生sanh 集tập 輩bối 何hà 足túc 言ngôn 論luận 。 寇khấu 謙khiêm 之chi 口khẩu 舌thiệt 瀾lan 翻phiên 。 損tổn 他tha 利lợi 己kỷ 。 林lâm 靈linh 素tố 機cơ 謀mưu 諂siểm 詐trá 。 敗bại 國quốc 亡vong 家gia 。 毀hủy 人nhân 祖tổ 兮hề 。 定định 遭tao 一nhất 時thời 之chi 辱nhục 。 滅diệt 賢hiền 良lương 兮hề 。 必tất 招chiêu 三tam 世thế 之chi 殃ương 。 因nhân 果quả 無vô 差sai 報báo 應ứng 有hữu 準chuẩn 。 嗚ô 呼hô 悲bi 法pháp 琳# 不bất 遇ngộ 而nhi 遭tao 貶biếm 。 嗟ta 道đạo 世thế 雖tuy 再tái 而nhi 難nạn/nan 為vi 。 致trí 令linh 釋Thích 子tử 傷thương 心tâm 。 幸hạnh 得đắc 皇hoàng 天thiên 開khai 眼nhãn 。 恭cung 惟duy 我ngã 大đại 元nguyên 世thế 主chủ 聖thánh 明minh 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 。 闢tịch 邪tà 歸quy 正chánh 去khứ 偽ngụy 存tồn 真chân 。 恐khủng 眾chúng 生sanh 永vĩnh 墮đọa 迷mê 津tân 。 令linh 萬vạn 姓tánh 咸hàm 登đăng 覺giác 路lộ 。 雪tuyết 冤oan 已dĩ 竟cánh 感cảm 謝tạ 皇hoàng 恩ân 。 粉phấn 骨cốt 碎toái 身thân 莫mạc 能năng 酬thù 報báo 。 遂toại 以dĩ 火hỏa 炬cự 打đả 一nhất 圓viên 相tương/tướng 云vân 。 諸chư 人nhân 者giả 只chỉ 如như 三tam 洞đỗng 靈linh 文văn 。 還hoàn 能năng 證chứng 此thử 火Hỏa 光Quang 三Tam 昧Muội 也dã 無vô 。 若nhược 也dã 於ư 斯tư 會hội 得đắc 。 家gia 有hữu 北bắc 斗đẩu 經kinh 枉uổng 教giáo 人nhân 口khẩu 不bất 安an 寧ninh 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 從tùng 此thử 灰hôi 飛phi 煙yên 滅diệt 後hậu 。 任nhậm 伊y 到đáo 處xứ 覓mịch 天thiên 尊tôn 。 急cấp 著trước 眼nhãn 看khán 。 至chí 元nguyên 十thập 八bát 年niên 十thập 月nguyệt 二nhị 十thập 日nhật 大đại 都đô 報báo 恩ân 禪thiền 寺tự 林lâm 泉tuyền 倫luân 吉cát 祥tường 長trưởng 老lão 奉phụng 。 勅sắc 下hạ 火hỏa 。 虛hư 鍾chung 受thọ 扣khấu 集tập 元nguyên 如như 意ý 長trưởng 老lão 奉phụng 。 詔chiếu 撰soạn 。 如như 意ý 答đáp 石thạch 介giới 怪quái 記ký 宋tống 石thạch 介giới 字tự 守thủ 道đạo 。 作tác 怪quái 說thuyết 誣vu 謗báng 佛Phật 老lão 眯# 他tha 耳nhĩ 目mục 。 通thông 人nhân 不bất 惑hoặc 但đãn 誑cuống 愚ngu 夫phu 爾nhĩ 。 乃nãi 曰viết 。 中trung 國quốc 聖thánh 人nhân 之chi 所sở 治trị 也dã 。 四tứ 民dân 之chi 常thường 居cư 也dã 。 衣y 冠quan 之chi 所sở 聚tụ 也dã 。 而nhi 釋Thích 氏thị 髠khôn 髮phát 左tả 衽# 。 不bất 士sĩ 不bất 農nông 。 為vi 夷di 者giả 半bán 。 中trung 國quốc 可khả 怪quái 也dã 。 夫phu 中trung 國quốc 道Đạo 德đức 之chi 所sở 治trị 。 體thể 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 所sở 施thí 。 五ngũ 常thường 之chi 所sở 被bị 。 而nhi 汗hãn 漫mạn 不bất 經kinh 之chi 教giáo 行hành 。 妖yêu 誕đản 幻huyễn 惑hoặc 之chi 所sở 滿mãn 。 真chân 可khả 怪quái 也dã 。 又hựu 云vân 。 人nhân 君quân 見kiến 一nhất 日nhật 蝕thực 一nhất 星tinh 殞vẫn 風phong 雨vũ 不bất 時thời 。 草thảo 木mộc 不bất 植thực 。 則tắc 為vi 天thiên 地địa 之chi 怪quái 也dã 。 彼bỉ 其kỳ 滅diệt 君quân 臣thần 之chi 道đạo 。 絕tuyệt 父phụ 子tử 之chi 親thân 。 棄khí 道Đạo 德đức 悖bội 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 裂liệt 五ngũ 常thường 移di 四tứ 民dân 。 毀hủy 中trung 國quốc 之chi 衣y 冠quan 。 去khứ 祖tổ 宗tông 之chi 祀tự 祭tế 。 反phản 不bất 知tri 為vi 怪quái 而nhi 更cánh 奉phụng 焉yên 。 時thời 人nhân 見kiến 一nhất 狐hồ 媚mị 一nhất 梟kiêu 鳴minh 野dã 鵲thước 噪táo 草thảo 雉trĩ 入nhập 。 人nhân 以dĩ 為vi 怪quái 。 而nhi 離ly 父phụ 子tử 習tập 夷di 鬼quỷ 千thiên 有hữu 餘dư 年niên 。 反phản 不bất 為vi 怪quái 乎hồ 。 余dư 答đáp 之chi 曰viết 。 夫phu 好hảo/hiếu 同đồng 惡ác 異dị 人nhân 之chi 常thường 情tình 。 不bất 達đạt 道đạo 之chi 淵uyên 源nguyên 。 而nhi 辯biện 像tượng 服phục 之chi 異dị 。 是thị 知tri 石thạch 而nhi 不bất 知tri 玉ngọc 爾nhĩ 。 夫phu 聖thánh 人nhân 出xuất 世thế 利lợi 濟tế 尤vưu 深thâm 。 根căn 器khí 不bất 同đồng 設thiết 教giáo 亦diệc 異dị 。 或hoặc 明minh 域vực 中trung 之chi 訓huấn 。 則tắc 說thuyết 五ngũ 乘thừa 。 或hoặc 闡xiển 象tượng 外ngoại 之chi 風phong 。 獨độc 標tiêu 一nhất 極cực 。 破phá 自tự 然nhiên 而nhi 談đàm 因nhân 果quả 。 緣duyên 會hội 而nhi 生sanh 。 為vi 滯trệ 有hữu 而nhi 演diễn 真chân 空không 。 諸chư 法pháp 無vô 性tánh 。 應ứng 病bệnh 設thiết 藥dược 。 故cố 有hữu 多đa 方phương 究cứu 竟cánh 歸quy 宗tông 。 不bất 存tồn 一nhất 法pháp 。 而nhi 頑ngoan 夫phu 愚ngu 俗tục 浪lãng 鼓cổ 口khẩu 舌thiệt 不bất 達đạt 是thị 非phi 妄vọng 興hưng 辯biện 論luận 。 而nhi 不bất 思tư 所sở 同đồng 者giả 道đạo 所sở 異dị 者giả 服phục 。 且thả 孔khổng 子tử 所sở 談đàm 仁nhân 義nghĩa 者giả 。 佛Phật 家gia 所sở 謂vị 慈từ 愛ái 也dã 。 老lão 子tử 所sở 稱xưng 玄huyền 妙diệu 者giả 。 佛Phật 家gia 所sở 謂vị 。 空không 寂tịch 也dã 。 至chí 理lý 不bất 殊thù 於ư 文văn 小tiểu 變biến 。 且thả 夫phu 禹vũ 入nhập 裸lõa 國quốc 脫thoát 去khứ 衣y 冠quan 。 順thuận 其kỳ 俗tục 也dã 。 太thái 伯bá 奔bôn 吳ngô 文văn 身thân 斷đoạn 髮phát 。 合hợp 其kỳ 儀nghi 也dã 。 豈khởi 為vi 怪quái 乎hồ 。 變biến 俗tục 以dĩ 為vi 會hội 其kỳ 道đạo 。 故cố 捨xả 君quân 臣thần 華hoa 服phục 。 非phi 悖bội 禮lễ 也dã 。 捐quyên 親thân 以dĩ 為vi 棄khí 其kỳ 累lũy/lụy/luy 。 故cố 亡vong 妻thê 子tử 之chi 情tình 。 非phi 慢mạn 俗tục 也dã 。 子tử 陵lăng 抗kháng 禮lễ 於ư 光quang 武võ 。 愈dũ 見kiến 尊tôn 嚴nghiêm 。 逸dật 民dân 不bất 事sự 於ư 王vương 侯hầu 。 高cao 尚thượng 其kỳ 志chí 。 不bất 明minh 其kỳ 本bổn 謬mậu 斥xích 以dĩ 夷di 。 亦diệc 猶do 楚sở 靈linh 詬# 天thiên 。 天thiên 何hà 怒nộ 哉tai 。 子tử 貢cống 譽dự 天thiên 。 天thiên 何hà 喜hỷ 哉tai 。 喜hỷ 怒nộ 不bất 涉thiệp 而nhi 詬# 譽dự 自tự 辱nhục 。 夫phu 聖thánh 人nhân 在tại 天thiên 不bất 求cầu 於ư 世thế 。 但đãn 留lưu 典điển 教giáo 匝táp 布bố 神thần 州châu 。 不bất 言ngôn 之chi 化hóa 自tự 行hành 。 無vô 為vi 之chi 風phong 自tự 靡mĩ 。 星tinh 羅la 梵Phạm 剎sát 棊kì 布bố 伽già 藍lam 。 設thiết 像tượng 安an 人nhân 獻hiến 華hoa 酌chước 水thủy 。 王vương 侯hầu 禮lễ 重trọng/trùng 士sĩ 庶thứ 欽khâm 崇sùng 。 苟cẩu 無vô 大đại 功công 孰thục 肯khẳng 崇sùng 奉phụng 。 且thả 夫phu 自tự 漢hán 至chí 今kim 。 歷lịch 年niên 如như 此thử 其kỳ 多đa 也dã 。 君quân 臣thần 士sĩ 民dân 。 如như 此thử 其kỳ 眾chúng 也dã 。 天thiên 地địa 神thần 明minh 。 如như 此thử 其kỳ 靈linh 也dã 。 其kỳ 可khả 欺khi 乎hồ 。 決quyết 不bất 誣vu 矣hĩ 。 大đại 凡phàm 為vi 人nhân 之chi 道Đạo 力lực 量lượng 自tự 知tri 。 石thạch 介giới 但đãn 以dĩ 書thư 生sanh 智trí 同đồng 芥giới 子tử 。 將tương 己kỷ 不bất 達đạt 妄vọng 毀hủy 聖thánh 人nhân 。 同đồng 斥xích 鷃# 之chi 笑tiếu 鯤# 鵬# 。 似tự 朝triêu 菌# 之chi 輕khinh 松tùng 柏# 類loại 乎hồ 。 魏ngụy 文văn 火hỏa 浣hoán 入nhập 火hỏa 愈dũ 鮮tiên 。 昆côn 吾ngô 之chi 劍kiếm 切thiết 玉ngọc 轉chuyển 利lợi 。 豈khởi 可khả 不bất 覩đổ 便tiện 責trách 為vi 謬mậu 乎hồ 。 石thạch 介giới 之chi 智trí 比tỉ 孫tôn 綽xước 而nhi 小tiểu 焉yên 。 石thạch 介giới 之chi 才tài 比tỉ 昭chiêu 明minh 而nhi 淺thiển 矣hĩ 。 石thạch 介giới 之chi 論luận 比tỉ 王vương 通thông 而nhi 難nạn/nan 隣lân 。 石thạch 介giới 之chi 文văn 比tỉ 柳liễu 子tử 而nhi 罕# 及cập 。 石thạch 介giới 之chi 位vị 望vọng 魏ngụy 徵trưng 而nhi 地địa 天thiên 。 石thạch 介giới 之chi 學học 校giáo 蘇tô 軾thức 而nhi 涔# 海hải 。 石thạch 介giới 之chi 議nghị 連liên 陸lục 贄# 而nhi 狥# 麟lân 。 石thạch 介giới 之chi 詩thi 攀phàn 杜đỗ 甫phủ 而nhi 金kim 鐵thiết 。 上thượng 之chi 君quân 子tử 悉tất 皆giai 信tín 佛Phật 。 汝nhữ 之chi 材tài 量lượng 孰thục 不bất 勝thắng 之chi 。 而nhi 妄vọng 意ý 貶biếm 駁bác 訕san 斥xích 大đại 聖thánh 。 佛Phật 如như 日nhật 月nguyệt 也dã 。 疇trù 可khả 愈dũ 焉yên 。 昔tích 田điền 巴ba 強cường/cưỡng 辯biện 。 勝thắng 人nhân 之chi 口khẩu 。 不bất 伏phục 人nhân 之chi 心tâm 。 口khẩu 毀hủy 三tam 皇hoàng 坐tọa 非phi 五ngũ 帝đế 。 至chí 今kim 聞văn 之chi 。 人nhân 猶do 切thiết 齒xỉ 。 況huống 佛Phật 六Lục 通Thông 縣huyện 鑑giám 萬vạn 古cổ 無vô 敵địch 。 而nhi 妬đố 聖thánh 嫉tật 賢hiền 。 奴nô 脣thần 婢tỳ 舌thiệt 恣tứ 出xuất 其kỳ 口khẩu 。 多đa 見kiến 其kỳ 不bất 知tri 量lương 也dã 。 六lục 帖# 中trung 載tái 虞ngu 世thế 南nam 飯phạn 千thiên 僧Tăng 手thủ 疏sớ/sơ 。 則tắc 曰viết 。 弟đệ 子tử 虞ngu 世thế 南nam 稽khể 首thủ 和hòa 南nam 十thập 方phương 三Tam 寶Bảo 。 弟đệ 子tử 早tảo 年niên 嘗thường 遇ngộ 重trọng 病bệnh 。 即tức 時thời 運vận 心tâm 願nguyện 託thác 佛Phật 力lực 。 差sai 愈dũ 之chi 日nhật 奉phụng 設thiết 千thiên 僧Tăng 齋trai 。 今kim 謹cẩn 於ư 道Đạo 場Tràng 飯phạn 供cung 百bách 僧Tăng 蔬# 。 會hội 以dĩ 斯tư 願nguyện 力lực 。 希hy 世thế 世thế 生sanh 生sanh 。 常thường 無vô 病bệnh 惱não 。 并tinh 及cập 七thất 世thế 父phụ 母mẫu 。 六lục 道đạo 怨oán 親thân 。 並tịnh 同đồng 今kim 願nguyện 。 又hựu 閱duyệt 帝đế 紀kỷ 。 得đắc 世thế 南nam 史sử 論luận 辯biện 。 周chu 武võ 帝đế 宇vũ 文văn 邕# 建kiến 德đức 三tam 年niên 。 晉tấn 滅diệt 佛Phật 道Đạo 二nhị 教giáo 之chi 事sự 。 問vấn 者giả 曰viết 。 邕# 廢phế 二nhị 教giáo 是thị 耶da 非phi 耶da 。 先tiên 生sanh 曰viết 。 非phi 也dã 。 請thỉnh 與dữ 論luận 之chi 。 釋Thích 氏thị 之chi 法pháp 空không 有hữu 不bất 滯trệ 人nhân 我ngã 兼kiêm 忘vong 。 絕tuyệt 生sanh 死tử 之chi 根căn 。 去khứ 大đại 患hoạn 之chi 累lũy/lụy/luy 。 榮vinh 利lợi 無vô 嬰anh 歸quy 於ư 寂tịch 滅diệt 。 此thử 象tượng 外ngoại 之chi 談đàm 也dã 。 老lão 子tử 之chi 義nghĩa 。 則tắc 谷cốc 神thần 不bất 死tử 玄huyền 牝tẫn 長trường 存tồn 。 徼# 妙diệu 同đồng 玄huyền 騰đằng 龍long 駕giá 鶴hạc 。 此thử 域vực 中trung 之chi 教giáo 也dã 。 至chí 於ư 勝thắng 殘tàn 去khứ 殺sát 止chỉ 競cạnh 尚thượng 仁nhân 。 並tịnh 有hữu 益ích 於ư 王vương 化hóa 。 無vô 乖quai 越việt 於ư 典điển 謨mô 。 縱túng/tung 人nhân 有hữu 虧khuy 於ư 法pháp 何hà 黜truất 。 今kim 以dĩ 僧Tăng 徒đồ 犯phạm 律luật 道Đạo 士sĩ 違vi 經kinh 。 便tiện 謂vị 其kỳ 教giáo 可khả 捐quyên 其kỳ 道đạo 可khả 絕tuyệt 。 何hà 異dị 責trách 檮# 杌ngột 而nhi 廢phế 堯# 。 怨oán 有hữu 苗miêu 而nhi 黜truất 禹vũ 。 見kiến 瓠hoạch 子tử 之chi 泛phiếm 濫lạm 。 遽cự 塞tắc 河hà 源nguyên 。 覩đổ 崑# 嶽nhạc 之chi 方phương 炎diễm 。 即tức 投đầu 金kim 鐩# 。 曾tằng 不bất 思tư 潤nhuận 下hạ 之chi 德đức 利lợi 濟tế 尤vưu 深thâm 。 變biến 腥tinh 之chi 用dụng 其kỳ 功công 甚thậm 博bác 。 井tỉnh 蛙# 觀quán 海hải 多đa 自tự 不bất 知tri 。 蜩# 鳩cưu 翔tường 榆# 恥sỉ 逢phùng 鵬# 翼dực 。 局cục 於ư 小tiểu 量lượng 暗ám 於ư 大đại 方phương 。 輪luân 迴hồi 長trường 夜dạ 之chi 迷mê 。 自tự 貽# 沈trầm 溺nịch 之chi 苦khổ 。 疑nghi 誤ngộ 後hậu 人nhân 。 良lương 可khả 痛thống 哉tai 。 余dư 讀đọc 此thử 文văn 。 乃nãi 知tri 世thế 南nam 真chân 奇kỳ 人nhân 也dã 。 唐đường 太thái 宗tông 嘗thường 稱xưng 世thế 南nam 有hữu 四tứ 絕tuyệt 。 一nhất 曰viết 德đức 行hạnh 。 二nhị 曰viết 忠trung 信tín 。 三tam 曰viết 文văn 章chương 。 四tứ 曰viết 筆bút 札# 。 夫phu 有hữu 異dị 行hành 者giả 必tất 有hữu 異dị 能năng 。 有hữu 異dị 能năng 者giả 必tất 有hữu 異dị 才tài 。 觀quán 世thế 南nam 之chi 為vi 人nhân 也dã 。 事sự 君quân 忠trung 厚hậu 與dữ 友hữu 直trực 諒# 。 德đức 高cao 物vật 表biểu 。 學học 盡tận 夫phu 人nhân 。 窮cùng 釋thích 老lão 之chi 幽u 宗tông 。 達đạt 聖thánh 人nhân 之chi 玄huyền 趣thú 。 字tự 高cao 一nhất 代đại 。 行hành 貫quán 四tứ 科khoa 。 登đăng 翰hàn 苑uyển 之chi 瀛doanh 洲châu 。 擅thiện 文văn 場tràng 之chi 綺ỷ 席tịch 。 信tín 佛Phật 篤đốc 敬kính 尊tôn 奉phụng 釋thích 僧Tăng 。 師sư 襄tương 陽dương 林lâm 公công 為vi 金kim 蘭lan 之chi 契khế 。 豈khởi 與dữ 韓# 愈dũ 石thạch 介giới 倔# 強cưỡng 求cầu 名danh 。 坐tọa 井tỉnh 觀quán 天thiên 瞽# 言ngôn 非phi 聖thánh 。 不bất 入nhập 通thông 人nhân 之chi 論luận 。 濫lạm 廁trắc 竪thụ 儒nho 人nhân 流lưu 。 下hạ 愚ngu 不bất 移di 。 斯tư 言ngôn 效hiệu 矣hĩ 。 聖thánh 旨chỉ 特đặc 建kiến 釋Thích 迦Ca 舍xá 利lợi 靈linh 通thông 之chi 塔tháp 碑bi 文văn 元nguyên 如như 意ý 長trưởng 老lão 奉phụng 。 勅sắc 撰soạn 。 蓋cái 聞văn 三tam 祇kỳ 鍊luyện 行hành 。 證chứng 真chân 淨tịnh 之chi 法Pháp 身thân 。 六Lục 度Độ 修tu 因nhân 。 果quả 圓viên 融dung 之chi 妙diệu 覺giác 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 絕tuyệt 三tam 際tế 之chi 去khứ 來lai 。 不bất 晦hối 不bất 明minh 。 離ly 百bách 非phi 之chi 朕trẫm 跡tích 。 但đãn 以dĩ 真chân 慈từ 易dị 物vật 昔tích 願nguyện 今kim 酬thù 。 鳳phượng 翥# 迦ca 維duy 龍long 飛phi 道đạo 樹thụ 。 無vô 相tướng 見kiến 相tương/tướng 。 頓đốn 彰chương 百bách 億ức 之chi 身thân 常thường 名danh 非phi 名danh 。 傳truyền 應ưng 大Đại 千Thiên 之chi 界giới 。 破phá 十thập 軍quân 於ư 座tòa 上thượng 。 聲thanh 振chấn 於ư 九cửu 天thiên 。 會hội 諸chư 聖thánh 於ư 覺giác 場tràng 。 光quang 流lưu 於ư 萬vạn 國quốc 。 御ngự 三tam 輪luân 而nhi 赴phó 感cảm 。 遐hà 邇nhĩ 咸hàm 周chu 。 縣huyện 四tứ 辯biện 以dĩ 談đàm 詮thuyên 。 聖thánh 凡phàm 總tổng 被bị 。 教giáo 闡xiển 一nhất 十thập 二nhị 部bộ 。 門môn 開khai 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 蘊uẩn 十thập 智trí 之chi 韜# 鉗kiềm 知tri 來lai 藏tạng 往vãng 。 運vận 六Lục 通Thông 之chi 神thần 鑑giám 。 洞đỗng 古cổ 披phi 今kim 。 綰oản 十thập 號hiệu 以dĩ 稱xưng 尊tôn 。 跨khóa 三tam 界giới 而nhi 獨độc 步bộ 智trí 窮cùng 真chân 際tế 。 十thập 聖thánh 慶khánh 獲hoạch 於ư 朝triêu 聞văn 。 妙diệu 極cực 重trọng 玄huyền 。 六lục 師sư 甘cam 欣hân 於ư 夕tịch 死tử 。 拔bạt 火hỏa 宅trạch 之chi 熱nhiệt 惱não 。 引dẫn 解giải 脫thoát 之chi 清thanh 涼lương 。 無vô 勞lao 傅phó/phụ 說thuyết 之chi 霖lâm 。 濟tế 四tứ 生sanh 於ư 六lục 道đạo 。 非phi 假giả 曦# 和hòa 之chi 照chiếu 。 蕩đãng 七thất 趣thú 於ư 重trọng/trùng 昏hôn 。 慈từ 雲vân 蔭ấm 有hữu 頂đảnh 之chi 天thiên 。 法Pháp 雨vũ 潤nhuận 無vô 疆cương 之chi 域vực 。 萬vạn 靈linh 翊dực 衛vệ 。 若nhược 眾chúng 星tinh 之chi 拱củng 北bắc 辰thần 。 五ngũ 印ấn 傾khuynh 心tâm 。 類loại 百bách 川xuyên 之chi 宗tông 東đông 海hải 。 豈khởi 止chỉ 孕dựng 虞ngu 育dục 夏hạ 甄chân 殷ân 陶đào 周chu 實thật 。 乃nãi 彈đàn 壓áp 九cửu 流lưu 牢lao 籠lung 萬vạn 彙vị 。 縱túng/tung 周chu 公công 之chi 制chế 禮lễ 作tác 樂nhạc 。 仲trọng 尼ni 之chi 讚tán 易dị 修tu 書thư 。 莊trang 老lão 之chi 談đàm 玄huyền 。 軻kha 雄hùng 之chi 論luận 道đạo 。 張trương 華hoa 之chi 博bác 物vật 。 輔phụ 嗣tự 之chi 通thông 微vi 。 郭quách 璞# 之chi 多đa 聞văn 。 左tả 慈từ 之chi 神thần 化hóa 。 舒thư 向hướng 金kim 玉ngọc 淵uyên 海hải 。 馬mã 班ban 黼# 黻# 河hà 漢hán 。 並tịnh 驅khu 馳trì 於ư 域vực 內nội 。 言ngôn 未vị 達đạt 於ư 大đại 方phương 。 宜nghi 為vì 治trị 世thế 之chi 高cao 賢hiền 。 難nạn/nan 作tác 出xuất 塵trần 之chi 教giáo 主chủ 。 若nhược 非phi 理lý 包bao 象tượng 外ngoại 道đạo 越việt 寰# 中trung 。 蔽tế 群quần 聖thánh 而nhi 不bất 慚tàm 。 冠quan 百bách 家gia 而nhi 拔bạt 萃tụy 。 何hà 能năng 總tổng 斯tư 眾chúng 妙diệu 集tập 此thử 大đại 成thành 者giả 哉tai 。 逮đãi 乎hồ 化hóa 緣duyên 將tương 謝tạ 顧cố 命mạng 慇ân 懃cần 。 正Chánh 法Pháp 付phó 於ư 阿A 難Nan 心tâm 印ấn 傳truyền 於ư 迦Ca 葉Diếp 。 然nhiên 後hậu 拂phất 衣y 雙song 樹thụ 脫thoát 屣tỉ 金kim 河hà 。 超siêu 二nhị 死tử 之chi 樊phàn 籠lung 。 湛trạm 三tam 點điểm 之chi 圓viên 寂tịch 。 然nhiên 而nhi 大đại 慈từ 不bất 悋lận 。 利lợi 物vật 情tình 深thâm 。 粉phấn 金kim 剛cang 不bất 壞hoại 之chi 身thân 。 留lưu 舍xá 利lợi 通thông 靈linh 之chi 骨cốt 。 色sắc 含hàm 明minh 玉ngọc 堅kiên 侔mâu 真chân 金kim 。 龍long 王vương 天thiên 帝đế 。 各các 分phần/phân 建kiến 於ư 自tự 宮cung 。 印ấn 度độ 閻Diêm 浮Phù 。 競cạnh 崇sùng 興hưng 於ư 寶bảo 塔tháp 。 百bách 年niên 之chi 後hậu 敬kính 奉phụng 彌di 隆long 。 有hữu 阿a 育dục 輪Luân 王Vương 統thống 攝nhiếp 贍thiệm 部bộ 。 廣quảng 樹thụ 露lộ 塔tháp 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 從tùng 此thử 神thần 跡tích 遍biến 於ư 五ngũ 天thiên 。 聖thánh 化hóa 覃# 於ư 四tứ 海hải 。 洎kịp 乎hồ 漢hán 明minh 夜dạ 夢mộng 聲thanh 教giáo 昭chiêu 宣tuyên 。 譯dịch 梵Phạm 貝bối 於ư 蘭lan 臺đài 室thất 中trung 。 繪hội 金kim 容dung 於ư 顯hiển 節tiết 陵lăng 上thượng 。 始thỉ 波ba 騰đằng 於ư 帝đế 紀kỷ 。 終chung 風phong 靡mĩ 於ư 閭lư 閻diêm 。 由do 是thị 吳ngô 王vương 創sáng/sang 起khởi 於ư 建kiến 初sơ 。 隨tùy 主chủ 盛thịnh 興hưng 於ư 京kinh 洛lạc 。 皇hoàng 都đô 帝đế 邑ấp 棊kì 布bố 伽già 藍lam 。 沃ốc 野dã 名danh 山sơn 星tinh 陳trần 窣tốt 堵đổ 。 莫mạc 不bất 金kim 盤bàn 耀diệu 日nhật 。 與dữ 仙tiên 掌chưởng 以dĩ 相tương/tướng 高cao 。 寶bảo 鐸đạc 搖dao 風phong 。 雜tạp 天thiên 音âm 而nhi 共cộng 響hưởng 。 層tằng 簷diêm 偃yển 蹇kiển 。 上thượng 軼# 於ư 大đại 清thanh 。 疊điệp 栱củng 駢biền 羅la 。 傍bàng 迴hồi 於ư 日nhật 月nguyệt 。 丹đan 楹doanh 雁nhạn 列liệt 紺cám 瓦ngõa 鴛uyên 分phần/phân 。 金kim 龍long 蚴# 蟉# 於ư 華hoa 梁lương 。 玉ngọc 鳳phượng 翱cao 翔tường 於ư 繡tú 戶hộ 。 忽hốt 若nhược 龍long 宮cung 之chi 化hóa 出xuất 。 恍hoảng 疑nghi 天thiên 上thượng 之chi 移di 來lai 。 斯tư 皆giai 發phát 自tự 於ư 信tín 心tâm 。 非phi 是thị 誘dụ 惑hoặc 而nhi 妄vọng 作tác 。 我ngã 大đại 元nguyên 之chi 有hữu 天thiên 下hạ 也dã 。 宗tông 堯# 祖tổ 舜thuấn 踵chủng 禹vũ 基cơ 湯thang 。 聖thánh 道Đạo 協hiệp 於ư 金kim 輪luân 。 明minh 德đức 光quang 於ư 玉ngọc 曆lịch 。 應ưng 乾can/kiền/càn 革cách 命mạng 有hữu 此thử 武võ 功công 。 英anh 聲thanh 震chấn 於ư 百bách 蠻# 。 威uy 稜lăng 加gia 於ư 萬vạn 國quốc 。 八bát 荒hoang 入nhập 貢cống 九cửu 服phục 來lai 賓tân 。 纂toản 四tứ 聖thánh 之chi 丕# 圖đồ 膺ưng 千thiên 載tái 之chi 期kỳ 運vận 。 規quy 億ức 兆triệu 之chi 遠viễn 度độ 。 恢khôi 奕dịch 世thế 之chi 宏hoành 綱cương 。 緯# 武võ 經kinh 文văn 制chế 禮lễ 作tác 樂nhạc 。 建kiến 都đô 定định 鼎đỉnh 樹thụ 闕khuyết 營doanh 宮cung 。 以dĩ 為vi 非phi 巨cự 麗lệ 無vô 以dĩ 顯hiển 尊tôn 嚴nghiêm 。 非phi 雄hùng 壯tráng 無vô 以dĩ 威uy 天thiên 下hạ 。 遂toại 乃nãi 闢tịch 閶# 闔hạp 搆câu 元nguyên 殿điện 。 興hưng 傑kiệt 閣các 架# 紫tử 宸# 。 飾sức 以dĩ 丹đan 青thanh 縟# 以dĩ 綺ỷ 繢hội 。 金kim 題đề 玉ngọc 磶# 上thượng 下hạ 交giao 輝huy 。 藻tảo 梲# 雕điêu 梁lương 縱tung 橫hoành 散tán 彩thải 。 行hành 商thương 容dung 之chi 洪hồng 範phạm 。 列liệt 步bộ 武võ 之chi 威uy 儀nghi 。 陳trần 鐘chung 鼓cổ 以dĩ 醼yến 王vương 侯hầu 。 會hội 百bách 僚liêu 而nhi 朝triêu 萬vạn 國quốc 。 將tương 將tương 濟tế 濟tế 穆mục 穆mục 煌hoàng 煌hoàng 。 真chân 天thiên 子tử 之chi 盛thịnh 禮lễ 也dã 。 聽thính 政chánh 之chi 暇hạ 。 留lưu 意ý 佛Phật 門môn 。 遵tuân 祖tổ 宗tông 之chi 舊cựu 章chương 。 行hành 寬khoan 仁nhân 之chi 溫ôn 詔chiếu 。 凡phàm 是thị 佛Phật 子tử 悉tất 獲hoạch 肅túc 安an 。 屢lũ 召triệu 名danh 僧Tăng 講giảng 論luận 玄huyền 奧áo 。 誠thành 心tâm 佛Phật 法Pháp 。 誦tụng 百bách 藏tạng 之chi 金kim 文văn 。 探thám 賾trách 未vị 聞văn 。 聆linh 三tam 乘thừa 之chi 妙diệu 義nghĩa 。 恆hằng 慮lự 新tân 都đô 既ký 建kiến 宜nghi 卜bốc 永vĩnh 年niên 。 以dĩ 福phước 為vi 基cơ 莫mạc 如như 起khởi 塔tháp 。 冀ký 神thần 龍long 之chi 扶phù 護hộ 。 資tư 社xã 稷tắc 之chi 久cửu 長trường 。 即tức 於ư 都đô 城thành 坤# 隅ngung 禁cấm 苑uyển 之chi 內nội 。 𥬹# 踵chủng 漫mạn 衍diễn [塽-(爻*爻)+((人/人)*(人/人))]# 塏# 寬khoan 平bình 。 磨ma 玉ngọc 礲# 珉# 樹thụ 斯tư 寶bảo 塔tháp 。 初sơ 舊cựu 都đô 通thông 玄huyền 關quan 北bắc 有hữu 永vĩnh 安an 寺tự 。 殿điện 堂đường 廢phế 盡tận 。 惟duy 塔tháp 存tồn 焉yên 。 觀quán 其kỳ 名danh 額ngạch 釋Thích 迦Ca 。 舍xá 利lợi 之chi 塔tháp 。 考khảo 其kỳ 石thạch 刻khắc 。 大đại 遼liêu 壽thọ 昌xương 二nhị 年niên 三tam 。 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 顯hiển 密mật 圓viên 通thông 法Pháp 師sư 道đạo 㲀# 之chi 所sở 造tạo 也dã 。 內nội 有hữu 舍xá 利lợi 戒giới 珠châu 二nhị 十thập 粒lạp 。 香hương 泥nê 小tiểu 塔tháp 二nhị 千thiên 。 無vô 垢cấu 淨tịnh 光quang 等đẳng 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 五ngũ 部bộ 。 水thủy 晶tinh 為vi 軸trục 。 因nhân 罹li 兵binh 火hỏa 荒hoang 涼lương 蕪# 沒một 。 每mỗi 於ư 淨tịnh 夜dạ 屢lũ 放phóng 神thần 光quang 。 近cận 居cư 驚kinh 惶hoàng 疑nghi 為vi 失thất 火hỏa 。 即tức 而nhi 仰ngưỡng 視thị 煙yên 焰diễm 卻khước 無vô 。 乃nãi 知tri 舍xá 利lợi 威uy 靈linh 人nhân 始thỉ 禮lễ 敬kính 奉phụng 御ngự 禿ngốc 列liệt 奏tấu 其kỳ 祥tường 瑞thụy 。 上thượng 聞văn 而nhi 信tín 之chi 。 欲dục 增tăng 巨cự 麗lệ 俾tỉ 開khai 舊cựu 塔tháp 發phát 而nhi 詳tường 視thị 。 果quả 有hữu 香hương 泥nê 小tiểu 塔tháp 。 下hạ 啟khải 石thạch 函hàm 中trung 有hữu 鐵thiết 塔tháp 。 內nội 貯trữ 銅đồng 瓶bình 。 香hương 水thủy 盈doanh 滿mãn 。 皎hiệu 然nhiên 鮮tiên 白bạch 色sắc 如như 玉ngọc 漿tương 。 舍xá 利lợi 堅kiên 圓viên 燦# 若nhược 金kim 粟túc 。 前tiền 二nhị 龍long 王vương 跪quỵ 而nhi 守thủ 護hộ 。 案án 上thượng 五ngũ 經kinh 宛uyển 然nhiên 無vô 損tổn 。 金kim 珠châu 七thất 寶bảo 異dị 果quả 十thập 種chủng 。 列liệt 而nhi 供cúng 養dường 。 瓶bình 底để 獲hoạch 一nhất 銅đồng 錢tiền 。 上thượng 鑄chú 至chí 元nguyên 通thông 寶bảo 四tứ 字tự 。 乃nãi 知tri 聖thánh 人nhân 制chế 法pháp 預dự 定định 冥minh 中trung 。 待đãi 時thời 呈trình 顯hiển 開khai 乎hồ 天thiên 意ý 。 即tức 至chí 元nguyên 八bát 年niên 三tam 月nguyệt 二nhị 十thập 五ngũ 日nhật 。 帝đế 后hậu 閱duyệt 之chi 愈dũ 加gia 崇sùng 重trọng/trùng 。 即tức 迎nghênh 其kỳ 舍xá 利lợi 立lập 斯tư 寶bảo 塔tháp 。 取thủ 軍quân 持trì 之chi 像tượng 標tiêu 馱đà 都đô 之chi 儀nghi 。 妙diệu 罄khánh 奇kỳ 功công 深thâm 窮cùng 剞# 劂# 。 瓊# 瑤dao 上thượng 釦# 碔# 砆# 下hạ 成thành 表biểu 法pháp 。 設thiết 模mô 座tòa 鎪# 禽cầm 獸thú 角giác 垂thùy 。 玉ngọc 杵xử 階giai 布bố 石thạch 欄lan 簷diêm 掛quải 。 華hoa 鬘man 身thân 絡lạc 。 珠châu 網võng 珍trân 鐸đạc 迎nghênh 風phong 而nhi 韻vận 響hưởng 。 金kim 盤bàn 向hướng 日nhật 而nhi 光quang 輝huy 。 亭đình 亭đình 高cao 聳tủng 遙diêu 映ánh 於ư 紫tử 宮cung 。 岌# 岌# 孤cô 危nguy 上thượng 陵lăng 於ư 碧bích 落lạc 。 制chế 度độ 之chi 巧xảo 古cổ 今kim 罕# 有hữu 。 爰viên 有hữu 國quốc 師sư 益ích 隣lân 真chân 者giả 。 西tây 番phiên 人nhân 也dã 。 聰thông 明minh 神thần 解giải 器khí 局cục 淵uyên 深thâm 。 顯hiển 教giáo 密mật 教giáo 無vô 不bất 通thông 融dung 。 大Đại 乘Thừa 小Tiểu 乘Thừa 悉tất 皆giai 朗lãng 悟ngộ 。 勝thắng 緣duyên 符phù 會hội 德đức 簡giản 帝đế 心tâm 。 每mỗi 念niệm 皇hoàng 家gia 信tín 佛Phật 建kiến 此thử 靈linh 勳huân 。 益ích 國quốc 安an 民dân 須tu 憑bằng 神thần 咒chú 。 乃nãi 依y 密mật 教giáo 排bài 布bố 莊trang 嚴nghiêm 安an 置trí 如Như 來Lai 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 上thượng 下hạ 周chu 匝táp 。 條điều 貫quán 有hữu 倫luân 。 第đệ 一nhất 身thân 所sở 依y 者giả 。 先tiên 於ư 塔tháp 底để 鋪phô 設thiết 石thạch 函hàm 刻khắc 五ngũ 方phương 佛Phật 。 白bạch 玉ngọc 石thạch 像tượng 隨tùy 立lập 陳trần 列liệt 。 傍bàng 安an 八bát 大đại 鬼quỷ 王vương 八bát 鬼quỷ 母mẫu 輪luân 。 并tinh 其kỳ 形hình 像tượng 用dụng 固cố 。 其kỳ 下hạ 次thứ 於ư 須Tu 彌Di 石thạch 座tòa 之chi 上thượng 。 鏤lũ 護hộ 法Pháp 諸chư 神thần 主chủ 財tài 寶bảo 天thiên 。 八bát 大đại 天thiên 神thần 八bát 大đại 梵Phạm 王Vương 。 四tứ 王vương 九cửu 曜diệu 。 及cập 護hộ 十thập 方phương 天thiên 龍long 之chi 像tượng 。 後hậu 於ư 瓶bình 身thân 安an 置trí 。 圖đồ 印ấn 諸chư 聖thánh 圖đồ 像tượng 。 即tức 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 三tam 世thế 調điều 御ngự 般Bát 若Nhã 佛Phật 母mẫu 。 大đại 白bạch 傘tản 蓋cái 。 佛Phật 尊tôn 勝thắng 無vô 垢cấu 淨tịnh 光quang 摩ma 利lợi 支chi 天thiên 。 金kim 剛cang 摧tồi 碎toái 不bất 空không 羂quyến 索sách 不bất 動động 尊tôn 明minh 王vương 。 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 文Văn 殊Thù 親thân 音âm 。 甲giáp 乙ất 環hoàn 布bố 。 第đệ 二nhị 語ngữ 所sở 依y 。 陀đà 羅la 尼ni 者giả 。 即tức 佛Phật 頂đảnh 無vô 垢cấu 祕bí 密mật 寶bảo 篋khiếp 菩Bồ 提Đề 場Tràng 莊trang 嚴nghiêm 迦ca 囉ra 沙sa 拔bạt 尼ni 幢tràng 頂đảnh 嚴nghiêm 軍quân 廣quảng 博bác 樓lâu 閣các 三tam 記ký 句cú 咒chú 。 般Bát 若Nhã 心tâm 經kinh 諸chư 法pháp 因nhân 緣duyên 生sanh 偈kệ 。 如như 是thị 等đẳng 百bách 餘dư 大đại 經kinh 。 一nhất 一nhất 各các 造tạo 百bách 千thiên 餘dư 部bộ 。 夾giáp 盛thịnh 鐵thiết 錮# 嚴nghiêm 整chỉnh 鋪phô 累lũy/lụy/luy 。 第đệ 三tam 意ý 所sở 依y 事sự 者giả 。 瓶bình 身thân 之chi 外ngoại 琢trác 五ngũ 方phương 佛Phật 。 表biểu 法pháp 標tiêu 顯hiển 。 東đông 方phương 單đơn 杵xử 。 南nam 方phương 寶bảo 珠châu 。 西tây 方phương 蓮liên 華hoa 。 北bắc 方phương 交giao 杵xử 。 四tứ 維duy 間gian 廁trắc 四tứ 大đại 天thiên 毋vô 所sở 執chấp 器khí 物vật 。 又hựu 取thủ 西tây 方phương 佛Phật 成thành 道Đạo 處xứ 金kim 剛cang 座tòa 下hạ 黃hoàng 膩nị 真chân 土thổ/độ 。 及cập 此thử 方phương 東đông 西tây 五ngũ 臺đài 岱# 嶽nhạc 名danh 山sơn 聖thánh 迹tích 處xứ 土thổ/độ 。 龍long 腦não 沈trầm 箋# 紫tử 白bạch 栴chiên 檀đàn 蘇tô 合hợp 。 欝uất 金kim 等đẳng 香hương 。 金kim 銀ngân 珠châu 璣ky 。 珊san 瑚hô 七thất 寶bảo 。 共cộng 擣đảo 香hương 泥nê 造tạo 小tiểu 香hương 塔tháp 。 一nhất 千thiên 八bát 箇cá 。 又hựu 以dĩ 安an 息tức 金kim 顏nhan 白bạch 膠giao 熏huân 陸lục 都đô 梁lương 甘cam 松tùng 等đẳng 香hương 。 和hòa 雜tạp 香hương 泥nê 印ấn 造tạo 小tiểu 香hương 塔tháp 。 一nhất 十thập 三tam 萬vạn 。 並tịnh 置trí 塔tháp 中trung 。 宛uyển 如như 三Tam 寶Bảo 常thường 住trụ 不bất 滅diệt 。 則tắc 神thần 功công 聖thánh 德đức 空không 界giới 難nan 量lương 。 護hộ 國quốc 佑hữu 民dân 於ư 斯tư 有hữu 在tại 。 竊thiết 論luận 古cổ 今kim 賢hiền 哲triết 。 但đãn 載tái 空không 名danh 校giáo 其kỳ 靈linh 蹤tung 。 杳# 然nhiên 無vô 迹tích 。 黃hoàng 帝đế 喬kiều 山sơn 之chi 塚trủng 。 謾man 葬táng 衣y 冠quan 。 虞ngu 舜thuấn 蒼thương 梧# 之chi 陵lăng 。 空không 委ủy 韶thiều 樂nhạo/nhạc/lạc 。 伏phục 羲# 但đãn 存tồn 於ư 八bát 卦# 。 文văn 命mạng 唯duy 設thiết 於ư 九cửu 疇trù 。 奚hề 聞văn 不bất 朽hủ 之chi 真chân 。 詎cự 見kiến 剛cang 貞trinh 之chi 骨cốt 。 豈khởi 若nhược 牟Mâu 尼Ni 舍xá 利lợi 神thần 化hóa 無vô 方phương 。 鍊luyện 而nhi 愈dũ 精tinh 鎚chùy 而nhi 愈dũ 固cố 。 金kim 堅kiên 玉ngọc 潤nhuận 歷lịch 古cổ 恆hằng 傳truyền 。 聖thánh 帝đế 明minh 王vương 累lũy/lụy/luy 朝triêu 欽khâm 奉phụng 。 故cố 唐đường 太thái 宗tông 皇hoàng 帝đế 有hữu 讚tán 云vân 。 功công 成thành 積tích 劫kiếp 印ấn 紋văn 端đoan 。 不bất 是thị 南nam 山sơn 得đắc 恐khủng 難nạn 。 眼nhãn 覩đổ 數số 重trọng/trùng 金kim 色sắc 潤nhuận 。 子tử 擎kình 一nhất 片phiến 玉ngọc 光quang 寒hàn 。 煉luyện 時thời 百bách 火hỏa 精tinh 神thần 透thấu 。 藏tạng 處xứ 千thiên 年niên 瑩oánh 彩thải 完hoàn 。 定định 果quả 熏huân 修tu 真chân 祕bí 密mật 。 信tín 心tâm 莫mạc 作tác 等đẳng 閑nhàn 看khán 。 宋tống 仁nhân 宗tông 皇hoàng 帝đế 讚tán 鳳phượng 翔tường 法Pháp 門môn 寺tự 舍xá 利lợi 塔tháp 偈kệ 曰viết 。 金kim 骨cốt 靈linh 牙nha 體thể 可khả 誇khoa 。 毫hào 光quang 一nhất 道đạo 透thấu 雲vân 霞hà 。 鐵thiết 鎚chùy 任nhậm 打đả 徒đồ 勞lao 力lực 。 百bách 火hỏa 焚phần 燒thiêu 色sắc 轉chuyển 加gia 。 歷lịch 代đại 君quân 王vương 曾tằng 供cúng 養dường 。 累lũy/lụy/luy 朝triêu 天thiên 子tử 獻hiến 香hương 華hoa 。 年niên 年niên 只chỉ 聞văn 開khai 舍xá 利lợi 。 何hà 曾tằng 頂đảnh 戴đái 老lão 君quân 牙nha 。 宋tống 仁nhân 宗tông 皇hoàng 帝đế 觀quán 禮lễ 舍xá 利lợi 述thuật 偈kệ 讚tán 云vân 。 三tam 皇hoàng 揜# 質chất 皆giai 歸quy 土thổ/độ 。 五ngũ 帝đế 潛tiềm 形hình 已dĩ 化hóa 塵trần 。 夫phu 子tử 域vực 中trung 誇khoa 是thị 聖thánh 。 老lão 聃đam 世thế 上thượng 亦diệc 言ngôn 真chân 。 埋mai 軀khu 秖kỳ 見kiến 空không 遺di 塚trủng 。 何hà 處xứ 將tương 身thân 示thị 後hậu 人nhân 。 惟duy 有hữu 吾ngô 師sư 金kim 骨cốt 在tại 。 曾tằng 經kinh 百bách 鍊luyện 色sắc 常thường 新tân 。 察sát 此thử 至chí 言ngôn 可khả 為vi 龜quy 鑑giám 。 按án 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 如Như 來Lai 舍xá 利lợi 。 濟tế 物vật 將tương 終chung 。 變biến 作tác 輪Luân 王Vương 如như 意ý 寶bảo 珠châu 。 猶do 與dữ 群quần 生sanh 。 為vi 大đại 利lợi 益ích 。 則tắc 真chân 靈linh 不bất 歇hiết 福phước 世thế 何hà 窮cùng 。 今kim 天thiên 子tử 不bất 忘vong 付phó 囑chúc 之chi 言ngôn 。 恆hằng 存tồn 外ngoại 護hộ 之chi 意ý 。 篤đốc 信tín 佛Phật 理lý 食thực 息tức 匪phỉ 移di 。 凡phàm 殿điện 宇vũ 新tân 成thành 必tất 召triệu 僧Tăng 焚phần 講giảng 。 新tân 都đô 適thích 就tựu 先tiên 創sáng/sang 斯tư 塔tháp 。 托thác 佛Phật 力lực 之chi 加gia 祐hựu 。 冀ký 寶bảo 祚tộ 之chi 永vĩnh 長trường/trưởng 。 保bảo 大đại 業nghiệp 之chi 隆long 昌xương 。 享hưởng 天thiên 祿lộc 於ư 遐hà 載tái 。 懼cụ 陵lăng 遷thiên 而nhi 谷cốc 變biến 。 恐khủng 鴻hồng 烈liệt 而nhi 弗phất 傳truyền 。 奚hề 詔chiếu 末mạt 釋thích 發phát 揮huy 斯tư 道đạo 。 余dư 才tài 非phi 琳# 遠viễn 學học 愧quý 生sanh 融dung 。 勉miễn 力lực 摛# 毫hào 。 乏phạp 曹tào 娥# 之chi 八bát 字tự 。 竭kiệt 情tình 抒trữ 思tư 。 勞lao 楊dương 雄hùng 之chi 五ngũ 神thần 。 欽khâm 吾ngô 皇hoàng 弘hoằng 贊tán 之chi 心tâm 。 嘉gia 舍xá 利lợi 重trọng/trùng 光quang 之chi 美mỹ 。 手thủ 舞vũ 足túc 蹈đạo 謹cẩn 系hệ 銘minh 言ngôn 。 金kim 藏tạng 雲vân 垂thùy 玉ngọc 蘂nhị 華hoa 芳phương 。 妙diệu 哉tai 賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 佛Phật 。 表biểu 祥tường 聖thánh 祖tổ 能năng 仁nhân 第đệ 四tứ 出xuất 世thế 。 雲vân 起khởi 陀đà 天thiên 風phong 翔tường 迦ca 衛vệ 。 天thiên 擎kình 寶bảo 蓋cái 龍long 吐thổ 金kim 盆bồn 。 東đông 西tây 獨độc 步bộ 上thượng 下hạ 稱xưng 尊tôn 。 道đạo 成thành 摩ma 竭kiệt 智trí 滿mãn 覺giác 場tràng 。 青thanh 蓮liên 出xuất 水thủy 皓hạo 月nguyệt 騰đằng 光quang 。 聲thanh 遍biến 塵trần 方phương 法pháp 周chu 沙sa 界giới 。 無vô 為vi 而nhi 化hóa 不bất 言ngôn 而nhi 會hội 。 剖phẫu 塵trần 中trung 經kinh 指chỉ 衣y 內nội 寶bảo 。 迷mê 者giả 知tri 歸quy 愚ngu 者giả 懷hoài 道đạo 。 教giáo 設thiết 三tam 乘thừa 本bổn 為vi 一nhất 實thật 。 大đại 事sự 一nhất 周chu 歸quy 神thần 常thường 寂tịch 。 戒giới 定định 熏huân 修tu 廣quảng 流lưu 舍xá 利lợi 。 福phước 庇tí 人nhân 天thiên 恩ân 霑triêm 動động 植thực 。 初sơ 興hưng 西tây 竺trúc 後hậu 播bá 東đông 州châu 。 龍long 宮cung 帝đế 闕khuyết 禮lễ 供cung 無vô 休hưu 。 僧Tăng 會hội 感cảm 靈linh 吳ngô 邦bang 首thủ 建kiến 。 魏ngụy 后hậu 真chân 誠thành 永vĩnh 寧ninh 大đại 闡xiển 。 欽khâm 惟duy 我ngã 皇hoàng 睠# 懷hoài 正Chánh 道Đạo 。 牆tường 塹tiệm 佛Phật 門môn 匡khuông 弼bật 法Pháp 寶bảo 。 築trúc 此thử 金kim 城thành 營doanh 斯tư 玉ngọc 塔tháp 。 楚sở 璧bích 迴hồi 環hoàn 燕yên 珉# 周chu 匝táp 。 綿miên 聯liên 珠châu 網võng 交giao 絡lạc 華hoa 纓anh 。 光quang 生sanh 帝đế 苑uyển 壯tráng 觀quán 王vương 城thành 。 簷diêm 傾khuynh 遠viễn 岫# 戶hộ 映ánh 喬kiều 林lâm 。 松tùng 風phong 颯tát 颯tát 桂quế 魄phách 沈trầm 沈trầm 。 至chí 元nguyên 統thống 號hiệu 聖thánh 意ý 難nan 量lương 。 塔tháp 中trung 顯hiển 出xuất 方phương 見kiến 其kỳ 祥tường 。 惟duy 茲tư 神thần 造tạo 福phước 我ngã 帝đế 居cư 。 與dữ 天thiên 同đồng 久cửu 萬vạn 古cổ 不bất 渝du 。 辯Biện 偽Ngụy 錄Lục 卷quyển 第đệ 五ngũ