法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 三tam 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn 六Lục 度Độ 篇thiên 第đệ 八bát 十thập 五ngũ 之chi 四tứ 精tinh 進tấn 部bộ 第đệ 四tứ (# 此thử 別biệt 四tứ 部bộ )# -# 述thuật 意ý 部bộ -# 懈giải 墮đọa 部bộ -# 策sách 修tu 部bộ -# 進tiến 益ích 部bộ 述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất 夫phu 忍nhẫn 行hành 之chi 情tình 猶do 昧muội 。 審thẩm 的đích 之chi 旨chỉ 未vị 顯hiển 。 所sở 以dĩ 策sách 墮đọa 令linh 心tâm 不bất 懈giải 。 是thị 故cố 經kinh 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu 。 當đương 勤cần 精tinh 進tấn 。 十Thập 力Lực 慧tuệ 日nhật 既ký 已dĩ 潛tiềm 沒một 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 為vi 。 無vô 明minh 所sở 覆phú 。 又hựu 言ngôn 。 闡xiển 提đề 之chi 人nhân 屍thi 臥ngọa 終chung 日nhật 。 當đương 言ngôn 成thành 道Đạo 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 釋thích 論luận 云vân 。 在tại 家gia 懈giải 怠đãi 失thất 於ư 俗tục 利lợi 。 出xuất 家gia 懶lãn 墮đọa 喪táng 於ư 法Pháp 寶bảo 。 是thị 以dĩ 斯tư 那na 勇dũng 猛mãnh 諸chư 佛Phật 稱xưng 揚dương 。 迦Ca 葉Diếp 精tinh 奇kỳ 如Như 來Lai 述thuật 讚tán 。 書thư 云vân 。 夙túc 興hưng 夜dạ 寐mị 。 竭kiệt 力lực 致trí 身thân 。 乃nãi 曰viết 忠trung 臣thần 。 方phương 稱xưng 孝hiếu 子tử 。 故cố 知tri 放phóng 逸dật 懈giải 怠đãi 之chi 所sở 不bất 尚thượng 。 精tinh 進tấn 劬cù 勞lao 無vô 時thời 不bất 可khả 。 豈khởi 得đắc 恣tứ 其kỳ 愚ngu 懷hoài 縱túng/tung 情tình 憍kiêu 蕩đãng 。 致trí 使sử 善thiện 根căn 種chủng 子tử 。 不bất 復phục 開khai 敷phu 。 道đạo 樹thụ 枝chi 條điều 彌di 加gia 枯khô 瘁# 。 況huống 復phục 命mạng 屬thuộc 死tử 王vương 名danh 繫hệ 幽u 府phủ 。 奄yểm 歸quy 長trường 夜dạ 頓đốn 罷bãi 資tư 糧lương 。 冥minh 曹tào 拷khảo 問vấn 。 將tương 何hà 酬thù 答đáp 。 當đương 於ư 此thử 時thời 悔hối 恨hận 何hà 及cập 。 是thị 故cố 令linh 者giả 勸khuyến 諸chư 行hành 人nhân 。 聞văn 身thân 餘dư 力lực 預dự 備bị 前tiền 糧lương 。 常thường 須tu 檢kiểm 校giáo 三tam 業nghiệp 。 勿vật 令linh 違vi 於ư 六lục 時thời 。 每mỗi 於ư 晝trú 夜dạ 。 從tùng 旦đán 至chí 中trung 。 從tùng 中trung 至chí 暮mộ 。 從tùng 暮mộ 至chí 夜dạ 。 從tùng 夜dạ 至chí 曉hiểu 。 乃nãi 至chí 一nhất 時thời 一nhất 剋khắc 。 一nhất 念niệm 一nhất 剎sát 那na 。 檢kiểm 校giáo 三tam 業nghiệp 。 幾kỷ 心tâm 行hành 善thiện 。 幾kỷ 心tâm 行hành 惡ác 。 幾kỷ 心tâm 行hành 孝hiếu 。 幾kỷ 心tâm 行hành 逆nghịch 。 幾kỷ 心tâm 行hành 厭yếm 離ly 財tài 色sắc 心tâm 。 幾kỷ 心tâm 行hành 貪tham 著trước 財tài 色sắc 心tâm 。 幾kỷ 心tâm 行hành 人nhân 天thiên 善thiện 根căn 業nghiệp 。 幾kỷ 心tâm 行hành 三tam 塗đồ 不bất 善thiện 業nghiệp 。 幾kỷ 心tâm 厭yếm 離ly 名danh 聞văn 著trước 我ngã 心tâm 。 幾kỷ 心tâm 貪tham 求cầu 名danh 聞văn 著trước 我ngã 心tâm 。 幾kỷ 心tâm 欣hân 修tu 三tam 乘thừa 出xuất 世thế 心tâm 。 幾kỷ 心tâm 輕khinh 慢mạn 三tam 乘thừa 深thâm 樂nhạo/nhạc/lạc 世thế 間gian 心tâm 。 如như 是thị 善thiện 惡ác 日nhật 夜dạ 相tương 違vi 。 行hành 者giả 常thường 須tu 檢kiểm 校giáo 勿vật 令linh 放phóng 逸dật 。 墮đọa 於ư 邪tà 網võng 。 常thường 省tỉnh 三tam 業nghiệp 遞đệ 相tương 誡giới 勗úc 。 心tâm 口khẩu 相tương/tướng 訓huấn 。 心tâm 語ngữ 口khẩu 言ngôn 。 汝nhữ 常thường 說thuyết 善thiện 莫mạc 說thuyết 非phi 法pháp 。 口khẩu 還hoàn 語ngữ 心tâm 。 汝nhữ 思tư 正Chánh 法Pháp 莫mạc 思tư 非phi 法pháp 。 心tâm 復phục 語ngứ 身thân 。 汝nhữ 勤cần 精tinh 進tấn 莫mạc 行hành 懈giải 怠đãi 。 如như 是thị 我ngã 心tâm 自tự 制chế 我ngã 口khẩu 自tự 慎thận 我ngã 身thân 自tự 禁cấm 。 如như 是thị 自tự 策sách 足túc 得đắc 高cao 昇thăng 。 何hà 勞lao 他tha 控khống 橫hoạnh 起khởi 怨oán 憎tăng 。 故cố 經kinh 曰viết 。 身thân 行hành 善thiện 口khẩu 行hành 善thiện 意ý 行hành 善thiện 。 定định 生sanh 善thiện 道đạo 。 身thân 行hành 惡ác 口khẩu 行hành 惡ác 意ý 行hành 惡ác 。 定định 生sanh 惡ác 趣thú 。 又hựu 如như 駃khoái 騠# 顧cố 影ảnh 馳trì 走tẩu 不bất 同đồng 駑nô 畜súc 。 加gia 諸chư 杖trượng 捶chúy 。 若nhược 不bất 自tự 誡giới 要yếu 假giả 他tha 呵ha 。 反phản 增tăng 觸xúc 惱não 益ích 罪tội 尤vưu 深thâm 也dã 。 懈giải 墮đọa 部bộ 第đệ 二nhị 如như 菩Bồ 薩Tát 本bổn 行hạnh 經Kinh 云vân 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 夫phu 懈giải 怠đãi 者giả 。 眾chúng 行hành 之chi 累lụy 。 居cư 家gia 懈giải 怠đãi 。 則tắc 衣y 食thực 不bất 供cung 。 產sản 業nghiệp 不bất 舉cử 。 出xuất 家gia 懈giải 怠đãi 。 不bất 能năng 出xuất 離ly 。 生sanh 死tử 之chi 苦khổ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 事sự 。 皆giai 由do 精tinh 進tấn 。 而nhi 得đắc 興hưng 起khởi 。 是thị 時thời 帝Đế 釋Thích 。 便tiện 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 欲dục 求cầu 最tối 勝thắng 道Đạo 。 不bất 惜tích 其kỳ 軀khu 命mạng 。 棄khí 身thân 如như 糞phẩn 土thổ 。 解giải 了liễu 無vô 吾ngô 我ngã 。 雖tuy 用dụng 財tài 寶bảo 施thí 。 此thử 事sự 不bất 為vi 難nan 。 勇dũng 猛mãnh 如như 是thị 者giả 。 精tinh 進tấn 得đắc 佛Phật 疾tật 。 又hựu 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 人nhân 懈giải 墮đọa 種chủng 不bất 善thiện 行hành 。 於ư 事sự 有hữu 損tổn 。 若nhược 能năng 不bất 懈giải 墮đọa 此thử 最tối 精tinh 妙diệu 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 經kinh 三tam 十thập 劫kiếp 。 應ưng 當đương 作tác 佛Phật 。 我ngã 以dĩ 精tinh 進tấn 力lực 。 勇dũng 猛mãnh 之chi 心tâm 。 使sử 彌Di 勒Lặc 在tại 後hậu 成thành 佛Phật 。 是thị 故cố 當đương 念niệm 精tinh 進tấn 。 勿vật 有hữu 懈giải 怠đãi 。 又hựu 譬thí 喻dụ 經Kinh 云vân 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 有hữu 兄huynh 弟đệ 二nhị 人nhân 。 俱câu 為vi 沙Sa 門Môn 。 兄huynh 持trì 戒giới 坐tọa 禪thiền 。 一nhất 心tâm 求cầu 道Đạo 。 而nhi 不bất 布bố 施thí 。 弟đệ 布bố 施thí 修tu 福phước 。 而nhi 喜hỷ 破phá 戒giới 。 兄huynh 從tùng 釋Thích 迦Ca 出xuất 家gia 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 衣y 常thường 不bất 充sung 。 食thực 常thường 不bất 飽bão 。 弟đệ 生sanh 象tượng 中trung 。 為vi 象tượng 多đa 力lực 。 能năng 卻khước 怨oán 敵địch 。 國quốc 王vương 所sở 愛ái 。 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 瓔anh 珞lạc 其kỳ 身thân 。 封phong 數sổ 百bách 戶hộ 邑ấp 。 供cung 給cấp 此thử 象tượng 。 隨tùy 其kỳ 所sở 須tu 。 時thời 兄huynh 比Bỉ 丘Khâu 值trị 世thế 大đại 儉kiệm 。 游du 行hành 乞khất 食thực 。 七thất 日nhật 不bất 得đắc 。 末mạt 後hậu 得đắc 少thiểu 麁thô 食thực 。 劣liệt 得đắc 存tồn 命mạng 。 先tiên 知tri 此thử 象tượng 。 是thị 前tiền 世thế 弟đệ 。 便tiện 往vãng 詣nghệ 象tượng 。 手thủ 捉tróc 象tượng 耳nhĩ 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 我ngã 昔tích 與dữ 汝nhữ 。 俱câu 有hữu 罪tội 也dã 。 象tượng 思tư 比Bỉ 丘Khâu 語ngữ 。 即tức 識thức 宿túc 命mạng 。 見kiến 前tiền 因nhân 緣duyên 愁sầu 憂ưu 不bất 食thực 。 象tượng 子tử 悑# 懼cụ 。 便tiện 往vãng 白bạch 王vương 。 王vương 問vấn 象tượng 子tử 。 先tiên 無vô 人nhân 犯phạm 此thử 象tượng 不phủ 。 象tượng 子tử 答đáp 曰viết 。 無vô 他tha 異dị 人nhân 。 唯duy 一nhất 沙Sa 門Môn 來lai 至chí 象tượng 邊biên 。 須tu 臾du 便tiện 去khứ 。 王vương 即tức 遣khiển 人nhân 覓mịch 得đắc 沙Sa 門Môn 。 問vấn 言ngôn 。 至chí 象tượng 邊biên 何hà 所sở 道đạo 耶da 。 沙Sa 門Môn 答đáp 曰viết 。 我ngã 語ngữ 象tượng 云vân 。 我ngã 與dữ 汝nhữ 俱câu 有hữu 罪tội 耳nhĩ 。 沙Sa 門Môn 向hướng 王vương 具cụ 說thuyết 如như 上thượng 。 王vương 意ý 便tiện 寤ngụ 即tức 放phóng 沙Sa 門Môn 。 又hựu 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 云vân 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 與dữ 無vô 央ương 數số 之chi 眾chúng 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 有hữu 一nhất 長trưởng 老lão 比Bỉ 丘Khâu 。 向hướng 世Thế 尊Tôn 舒thư 脚cước 而nhi 睡thụy 。 有hữu 修tu 摩ma 那na 沙Sa 彌Di 。 年niên 向hướng 八bát 歲tuế 。 去khứ 世Thế 尊Tôn 不bất 遠viễn 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 計kế 念niệm 在tại 前tiền 。 世Thế 尊Tôn 遙diêu 見kiến 。 長trưởng 老lão 比Bỉ 丘Khâu 。 舒thư 脚cước 而nhi 眠miên 。 復phục 見kiến 沙Sa 彌Di 端đoan 坐tọa 思tư 惟duy 。 便tiện 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 所sở 謂vị 長trưởng 老lão 者giả 。 未vị 必tất 剃thế 鬚tu 髮phát 。 雖tuy 復phục 年niên 齒xỉ 長trường/trưởng 。 不bất 免miễn 於ư 惡ác 行hành 。 若nhược 有hữu 見kiến 諦Đế 法pháp 。 無vô 害hại 於ư 群quần 前tiền 。 捨xả 諸chư 穢uế 惡ác 行hành 。 此thử 名danh 為vi 長trưởng 老lão 。 我ngã 今kim 謂vị 長trưởng 老lão 。 未vị 必tất 先tiên 出xuất 家gia 。 修tu 其kỳ 善thiện 本bổn 業nghiệp 。 分phân 別biệt 於ư 正chánh 行hạnh 。 設thiết 有hữu 年niên 幼ấu 少thiếu 。 諸chư 根căn 無vô 漏lậu 缺khuyết 。 此thử 謂vị 名danh 長trưởng 老lão 。 分phân 別biệt 正Chánh 法Pháp 行hành 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 汝nhữ 等đẳng 頗phả 見kiến 此thử 長trưởng 老lão 舒thư 脚cước 而nhi 睡thụy 乎hồ 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 對đối 曰viết 。 如như 是thị 悉tất 見kiến 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 此thử 長trưởng 老lão 比Bỉ 丘Khâu 。 前tiền 五ngũ 百bách 世thế 。 中trung 常thường 為vi 龍long 身thân 。 今kim 設thiết 命mạng 終chung 。 當đương 生sanh 龍long 中trung 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 無vô 有hữu 恭cung 敬kính 。 於ư 佛Phật 法Pháp 眾Chúng 。 若nhược 無vô 恭cung 敬kính 之chi 心tâm 。 於ư 佛Phật 法Pháp 眾Chúng 者giả 。 命mạng 終chung 皆giai 當đương 生sanh 。 龍long 中trung 汝nhữ 等đẳng 頗phả 見kiến 修tu 摩ma 那na 沙Sa 彌Di 年niên 向hướng 八bát 歲tuế 去khứ 我ngã 不bất 遠viễn 。 端đoan 坐tọa 思tư 惟duy 不phủ 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 對đối 曰viết 。 悉tất 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 曰viết 此thử 沙Sa 彌Di 卻khước 後hậu 七thất 日nhật 當đương 得đắc 四Tứ 神Thần 足Túc 。 及cập 得đắc 四Tứ 諦Đế 之chi 法pháp 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 常thường 當đương 勤cần 加gia 恭cung 敬kính 佛Phật 法Pháp 之chi 眾chúng 。 又hựu 佛Phật 說thuyết 馬mã 有hữu 八bát 態thái 譬thí 人nhân 經Kinh 云vân 佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 馬mã 有hữu 弊tệ 惡ác 八bát 態thái 。 何hà 等đẳng 為vi 八bát 。 一nhất 態thái 者giả 解giải 覊# 韁# 時thời 掣xiết 車xa 欲dục 走tẩu 。 二nhị 態thái 者giả 車xa 駕giá 跳khiêu 踉lương 欲dục 齧niết 其kỳ 人nhân 。 三tam 態thái 者giả 便tiện 舉cử 前tiền 兩lưỡng 足túc 掣xiết 車xa 而nhi 走tẩu 。 四tứ 態thái 者giả 便tiện 蹋đạp 車xa 軨# 。 五ngũ 態thái 者giả 使sử 人nhân 立lập 持trì 軛ách 摩ma 身thân 拶# 車xa 卻khước 行hành 。 六lục 態thái 者giả 便tiện 傍bàng 行hành 斜tà 走tẩu 。 七thất 態thái 者giả 便tiện 掣xiết 車xa 馳trì 走tẩu 。 得đắc 值trị 濁trược 泥nê 止chỉ 住trụ 不bất 行hành 。 八bát 態thái 者giả 懸huyền 篼# 餧ủy 之chi 熟thục 視thị 不bất 食thực 。 其kỳ 主chủ 牽khiên 去khứ 。 欲dục 駕giá 之chi 時thời 。 遽cự 含hàm 噏hấp 噬phệ 飲ẩm 食thực 不bất 得đắc 。 佛Phật 言ngôn 。 人nhân 亦diệc 有hữu 弊tệ 惡ác 八bát 態thái 。 何hà 等đẳng 為vi 八bát 。 一nhất 態thái 者giả 聞văn 說thuyết 經Kinh 便tiện 走tẩu 不bất 欲dục 樂lạc 聽thính 。 如như 馬mã 解giải 覊# 韁# 。 掣xiết 車xa 走tẩu 時thời 。 二nhị 態thái 者giả 聞văn 說thuyết 經Kinh 意ý 不bất 解giải 。 不bất 知tri 語ngữ 所sở 趣thú 向hướng 。 便tiện 瞋sân 跳khiêu 踉lương 不bất 欲dục 樂lạc 聞văn 。 如như 馬mã 駕giá 車xa 時thời 。 跳khiêu 踉lương 欲dục 齧niết 人nhân 時thời 。 三tam 態thái 者giả 聞văn 說thuyết 經Kinh 。 便tiện 逆nghịch 不bất 受thọ 。 如như 馬mã 舉cử 前tiền 兩lưỡng 脚cước 。 掣xiết 車xa 走tẩu 時thời 。 四tứ 態thái 者giả 聞văn 說thuyết 經Kinh 便tiện 罵mạ 。 如như 馬mã 蹋đạp 車xa 軨# 時thời 。 五ngũ 態thái 者giả 聞văn 說thuyết 經Kinh 便tiện 起khởi 去khứ 。 如như 馬mã 人nhân 立lập 持trì 軛ách 摩ma 身thân 拶# 車xa 卻khước 行hành 時thời 。 六lục 態thái 者giả 聞văn 說thuyết 經Kinh 不bất 肯khẳng 聽thính 俾tỉ 頭đầu 斜tà 視thị 耳nhĩ 語ngữ 。 如như 馬mã 傍bàng 行hành 斜tà 走tẩu 時thời 。 七thất 態thái 者giả 聞văn 說thuyết 經Kinh 。 便tiện 欲dục 窮cùng 難nan 問vấn 之chi 。 不bất 能năng 相tương 應ứng 答đáp 。 便tiện 死tử 抵để 妄vọng 語ngữ 。 如như 馬mã 得đắc 濁trược 泥nê 便tiện 止chỉ 不bất 復phục 行hành 。 八bát 態thái 者giả 聞văn 說thuyết 經Kinh 不bất 肯khẳng 聽thính 。 反phản 念niệm 婬dâm 泆dật 。 多đa 求cầu 不bất 欲dục 聽thính 受thọ 。 死tử 入nhập 惡ác 道đạo 時thời 。 乃nãi 遽cự 欲dục 學học 問vấn 行hành 道Đạo 。 亦diệc 不bất 能năng 復phục 得đắc 行hành 道Đạo 。 如như 馬mã 懸huyền 篼# 餧ủy 之chi 熟thục 。 視thị 不bất 肯khẳng 食thực 。 其kỳ 主chủ 牽khiên 去khứ 欲dục 駕giá 之chi 。 乃nãi 遽cự 含hàm 噏hấp 噬phệ 。 亦diệc 不bất 得đắc 食thực 。 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 說thuyết 馬mã 有hữu 八bát 惡ác 態thái 。 人nhân 亦diệc 有hữu 八bát 惡ác 態thái 。 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 聞văn 經Kinh 歡hoan 喜hỷ 。 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 策sách 修tu 部bộ 第đệ 三tam 如như 持trì 世thế 經Kinh 云vân 。 寶Bảo 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 。 佛Phật 所sở 發phát 於ư 精tinh 進tấn 。 但đãn 為vi 入nhập 如như 是thị 法pháp 方phương 便tiện 門môn 。 二nhị 十thập 億ức 歲tuế 。 終chung 不bất 生sanh 惡ác 心tâm 。 若nhược 利lợi 養dưỡng 心tâm 。 又hựu 寶Bảo 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 精tinh 進tấn 。 十thập 二nhị 億ức 歲tuế 。 未vị 曾tằng 發phát 起khởi 婬dâm 怒nộ 癡si 心tâm 。 又hựu 無Vô 量Lượng 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。 無Vô 量Lượng 力Lực 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 四tứ 萬vạn 歲tuế 中trung 終chung 不bất 睡thụy 眠miên 。 常thường 不bất 滿mãn 腹phúc 食thực 。 亦diệc 不bất 臥ngọa 若nhược 坐tọa 若nhược 經kinh 行hành 。 但đãn 念niệm 五ngũ 取thủ 陰ấm 相tương/tướng 。 又hựu 大đại 集tập 經Kinh 云vân 。 法pháp 語ngữ 比Bỉ 丘Khâu 二nhị 萬vạn 。 年niên 中trung 無vô 有hữu 睡thụy 眠miên 。 然nhiên 後hậu 上thượng 昇thăng 虛hư 空không 。 一nhất 多đa 羅la 樹thụ 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 滿mãn 一nhất 千thiên 年niên 。 不bất 動động 不bất 搖dao 。 法Pháp 喜hỷ 為vi 食thực 。 獲hoạch 得đắc 比tỉ 智trí 。 樂nhạo 說thuyết 無vô 礙ngại 。 又hựu 譬thí 喻dụ 經Kinh 云vân 。 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 國Quốc 沙Sa 門Môn 。 坐tọa 自tự 誓thệ 曰viết 。 我ngã 不bất 得đắc 道Đạo 。 終chung 不bất 起khởi 欲dục 睡thụy 眠miên 心tâm 。 作tác 錐trùy 長trường/trưởng 八bát 寸thốn 刺thứ 兩lưỡng 髀bễ 。 痛thống 不bất 得đắc 眠miên 。 一nhất 年niên 得đắc 道Đạo 。 又hựu 薄bạc 俱câu 羅la 經Kinh 云vân 。 薄bạc 俱câu 羅la 稱xưng 言ngôn 。 我ngã 從tùng 出xuất 家gia 以dĩ 來lai 。 八bát 十thập 年niên 中trung 。 未vị 曾tằng 偃yển 臥ngọa 脇hiếp 一nhất 著trước 床sàng 背bối/bội 有hữu 所sở 倚ỷ 。 又hựu 遺di 教giáo 經Kinh 云vân 。 汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 勤cần 精tinh 進tấn 。 則tắc 事sự 無vô 難nạn 者giả 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 常thường 勤cần 精tinh 進tấn 。 譬thí 如như 小tiểu 水thủy 常thường 流lưu 。 則tắc 能năng 穿xuyên 石thạch 。 若nhược 行hành 者giả 之chi 心tâm 。 數sác 數sác 懈giải 廢phế 。 譬thí 如như 鑽toàn 火hỏa 。 未vị 熱nhiệt 而nhi 息tức 。 雖tuy 欲dục 得đắc 火hỏa 。 火hỏa 難nan 可khả 得đắc 。 是thị 名danh 精tinh 進tấn 。 又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 身thân 精tinh 進tấn 為vi 小tiểu 。 心tâm 精tinh 進tấn 為vi 大đại 。 外ngoại 精tinh 進tấn 為vi 小tiểu 。 內nội 精tinh 進tấn 為vi 大đại 。 復phục 次thứ 佛Phật 說thuyết 意ý 業nghiệp 力lực 大đại 故cố 。 如như 仙tiên 人nhân 瞋sân 時thời 令linh 大đại 國quốc 磨ma 滅diệt 。 復phục 次thứ 身thân 口khẩu 。 作tác 五ngũ 逆nghịch 罪tội 。 大đại 果quả 報báo 一nhất 劫kiếp 。 在tại 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 受thọ 意ý 業nghiệp 力lực 。 得đắc 生sanh 非Phi 有Hữu 想Tưởng 非Phi 無Vô 想Tưởng 處Xứ 。 壽thọ 八bát 萬vạn 大đại 劫kiếp 。 亦diệc 在tại 十thập 方phương 佛Phật 國quốc 。 壽thọ 命mạng 無vô 量lượng 。 以dĩ 是thị 故cố 身thân 口khẩu 精tinh 進tấn 為vi 小tiểu 。 意ý 精tinh 進tấn 為vi 大đại 。 如như 是thị 諸chư 經kinh 廣quảng 歎thán 精tinh 進tấn 。 一nhất 心tâm 正chánh 念niệm 。 速tốc 得đắc 道Đạo 果quả 。 未vị 必tất 要yếu 須tu 多đa 聞văn 。 又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 若nhược 人nhân 欲dục 得đắc 所sở 聞văn 皆giai 持trì 。 應ưng 當đương 一nhất 心tâm 。 憶ức 念niệm 令linh 念niệm 增tăng 長trưởng 。 於ư 相tương 似tự 事sự 。 繫hệ 念niệm 令linh 知tri 所sở 不bất 見kiến 事sự 。 如như 周Chu 利Lợi 槃Bàn 陀Đà 迦ca 比Bỉ 丘Khâu 。 繫hệ 心tâm 拭thức 屣tỉ 物vật 中trung 念niệm 憶ức 禪thiền 定định 。 除trừ 心tâm 垢cấu 法pháp 乃nãi 得đắc 羅La 漢Hán 果quả 。 彼bỉ 人nhân 暗ám 鈍độn 令linh 誦tụng 掃tảo 箒trửu 兩lưỡng 字tự 。 猶do 不bất 俱câu 得đắc 。 得đắc 掃tảo 忘vong 箒trửu 。 得đắc 箒trửu 忘vong 掃tảo 。 如như 此thử 矇# 鈍độn 尚thượng 得đắc 聖thánh 道Đạo 。 何hà 況huống 利lợi 人nhân 不bất 得đắc 聖thánh 道Đạo 。 天thiên 下hạ 極cực 鈍độn 豈khởi 過quá 於ư 此thử 。 佛Phật 法Pháp 貴quý 行hành 不bất 貴quý 不bất 行hành 。 但đãn 能năng 勤cần 行hành 。 縱túng/tung 復phục 寡quả 聞văn 亦diệc 先tiên 入nhập 道đạo 。 又hựu 毘tỳ 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。 如như 二nhị 人nhân 俱câu 至chí 一nhất 方phương 。 一Nhất 乘Thừa 疾tật 馬mã 。 一Nhất 乘Thừa 鈍độn 馬mã 。 雖tuy 乘thừa 鈍độn 馬mã 。 以dĩ 前tiền 發phát 故cố 。 先tiên 有hữu 所sở 至chí 。 信tín 解giải 脫thoát 人nhân 。 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 先tiên 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 是thị 周chu 利lợi 等đẳng 也dã 。 又hựu 六Lục 度Độ 集tập 經Kinh 云vân 佛Phật 告cáo 弟đệ 子tử 。 當đương 勤cần 精tinh 進tấn 。 聽thính 聞văn 諷phúng 誦tụng 。 莫mạc 得đắc 懈giải 怠đãi 。 陰ấm 蓋cái 所sở 覆phú 。 吾ngô 念niệm 過quá 去khứ 。 無vô 數số 劫kiếp 時thời 。 有hữu 佛Phật 名danh 一nhất 切thiết 度độ 王vương 。 是thị 時thời 眾chúng 中trung 。 有hữu 兩lưỡng 比Bỉ 丘Khâu 。 一nhất 名danh 精Tinh 進Tấn 辯Biện 。 一nhất 名danh 德đức 樂nhạo/nhạc/lạc 止chỉ 。 共cộng 聽thính 法Pháp 。 精Tinh 進Tấn 辯Biện 者giả 。 聞văn 經Kinh 歡hoan 喜hỷ 。 應ứng 時thời 即tức 得đắc 。 阿a 惟duy 越việt 致trí 。 神thần 通thông 具cụ 足túc 。 德đức 樂nhạo/nhạc/lạc 止chỉ 者giả 。 睡thụy 眠miên 不bất 覺giác 。 獨độc 無vô 所sở 得đắc 。 時thời 精Tinh 進Tấn 辯Biện 。 謂vị 德đức 樂nhạo/nhạc/lạc 止chỉ 言ngôn 。 佛Phật 者giả 難nan 值trị 。 億ức 百bách 千thiên 世thế 。 時thời 乃nãi 一nhất 出xuất 。 當đương 勤cần 精tinh 進tấn 。 為vi 眾chúng 作tác 本bổn 。 如như 何hà 睡thụy 眠miên 。 時thời 德đức 樂nhạo/nhạc/lạc 止chỉ 聞văn 其kỳ 教giáo 招chiêu 。 便tiện 即tức 經kinh 行hành 。 於ư 祇kỳ 樹thụ 間gian 。 甫phủ 始thỉ 經kinh 行hành 。 復phục 住trụ 睡thụy 眠miên 。 如như 是thị 煩phiền 亂loạn 。 不bất 能năng 自tự 定định 。 詣nghệ 泉tuyền 側trắc 坐tọa 欲dục 思tư 惟duy 。 復phục 生sanh 睡thụy 眠miên 。 時thời 精Tinh 進Tấn 辯Biện 。 便tiện 以dĩ 善thiện 權quyền 。 往vãng 而nhi 度độ 之chi 。 化hóa 作tác 蜂phong 王vương 。 飛phi 趣thú 其kỳ 眼nhãn 。 如như 欲dục 螫thích 之chi 。 時thời 德đức 樂nhạo/nhạc/lạc 止chỉ 。 驚kinh 覺giác 而nhi 坐tọa 。 畏úy 此thử 蜂phong 王vương 。 須tu 臾du 復phục 睡thụy 。 時thời 蜜mật 蜂phong 王vương 。 飛phi 入nhập 腋dịch 下hạ 。 螫thích 其kỳ 胸hung 腹phúc 。 德đức 樂nhạo/nhạc/lạc 止chỉ 驚kinh 。 心tâm 中trung 懅cứ 悸quý 。 不bất 敢cảm 復phục 睡thụy 。 時thời 泉tuyền 水thủy 中trung 。 有hữu 雜tạp 色sắc 華hoa 。 種chủng 種chủng 鮮tiên 潔khiết 。 時thời 蜜mật 蜂phong 王vương 。 飛phi 住trụ 華hoa 上thượng 。 食thực 甘cam 露lộ 味vị 。 時thời 德đức 樂nhạo/nhạc/lạc 止chỉ 。 端đoan 坐tọa 視thị 之chi 。 畏úy 復phục 飛phi 來lai 不bất 敢cảm 睡thụy 。 思tư 惟duy 蜂phong 王vương 。 觀quán 其kỳ 根căn 本bổn 。 蜂phong 王vương 食thực 味vị 。 不bất 出xuất 華hoa 中trung 。 須tu 臾du 之chi 頃khoảnh 。 蜂phong 王vương 睡thụy 眠miên 。 墮đọa 污ô 泥nê 中trung 。 身thân 體thể 沐mộc 浴dục 。 已dĩ 復phục 還hoàn 飛phi 。 住trụ 其kỳ 華hoa 上thượng 。 時thời 德đức 樂nhạo/nhạc/lạc 止chỉ 向hướng 蜜mật 蜂phong 王vương 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 是thị 食thực 甘cam 露lộ 者giả 。 其kỳ 身thân 得đắc 安an 隱ẩn 。 不bất 當đương 復phục 持trì 歸quy 。 遍biến 及cập 其kỳ 妻thê 子tử 。 如như 何hà 墮đọa 泥nê 中trung 。 自tự 污ô 其kỳ 身thân 體thể 。 如như 是thị 為vi 無vô 黠hiệt 。 毀hủy 其kỳ 甘cam 露lộ 味vị 。 又hựu 如như 此thử 華hoa 者giả 。 不bất 宜nghi 久cửu 住trụ 中trung 。 日nhật 沒một 華hoa 還hoàn 合hợp 。 求cầu 出xuất 則tắc 不bất 能năng 。 當đương 須tu 日nhật 光quang 明minh 。 爾nhĩ 乃nãi 復phục 得đắc 出xuất 。 長trường 夜dạ 之chi 疲bì 冥minh 。 如như 是thị 甚thậm 勤cần 苦khổ 。 時thời 蜜mật 蜂phong 王vương 。 向hướng 德đức 樂nhạo/nhạc/lạc 止chỉ 。 說thuyết 偈kệ 報báo 言ngôn 。 佛Phật 者giả 譬thí 甘cam 露lộ 。 聽thính 聞văn 無vô 厭yếm 足túc 。 不bất 當đương 有hữu 懈giải 怠đãi 。 無vô 益ích 於ư 一nhất 切thiết 。 五ngũ 道đạo 生sanh 死tử 海hải 。 譬thí 如như 墮đọa 污ô 泥nê 。 愛ái 欲dục 所sở 纏triền 裹khỏa 。 無vô 智trí 為vi 甚thậm 迷mê 。 日nhật 出xuất 眾chúng 華hoa 開khai 。 譬thí 佛Phật 之chi 色sắc 身thân 。 日nhật 入nhập 華hoa 還hoàn 合hợp 。 世Thế 尊Tôn 般Bát 泥Nê 曰Viết 。 值trị 見kiến 如Như 來Lai 世thế 。 當đương 勤cần 精tinh 進tấn 受thọ 。 除trừ 去khứ 睡thụy 陰ấm 蓋cái 。 莫mạc 呼hô 佛Phật 常thường 在tại 。 深thâm 法Pháp 之chi 要yếu 慧tuệ 。 不bất 以dĩ 色sắc 因nhân 緣duyên 。 其kỳ 現hiện 有hữu 著trước 者giả 。 當đương 知tri 為vi 善thiện 權quyền 。 善thiện 權quyền 之chi 所sở 度độ 。 有hữu 益ích 不bất 唐đường 舉cử 。 而nhi 現hiện 此thử 變biến 化hóa 。 亦diệc 以dĩ 一nhất 切thiết 故cố 。 時thời 德đức 樂nhạo/nhạc/lạc 止chỉ 。 聽thính 聞văn 其kỳ 說thuyết 。 即tức 得đắc 不Bất 起Khởi 法Pháp 忍Nhẫn 。 解giải 諸chư 法pháp 本bổn 。 逮đãi 陀đà 隣lân 尼ni 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 爾nhĩ 時thời 精Tinh 進Tấn 辯Biện 者giả 。 今kim 我ngã 身thân 是thị 。 德đức 樂nhạo/nhạc/lạc 止chỉ 者giả 。 彌Di 勒Lặc 是thị 也dã 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 俱câu 與dữ 彌Di 勒Lặc 。 共cộng 聽thính 經Kinh 法Pháp 。 彌Di 勒Lặc 爾nhĩ 時thời 睡thụy 眠miên 。 獨độc 無vô 所sở 得đắc 。 我ngã 不bất 行hành 善thiện 權quyền 。 而nhi 救cứu 度độ 者giả 。 彌Di 勒Lặc 至chí 今kim 在tại 生sanh 死tử 中trung 。 未vị 得đắc 度độ 脫thoát 。 又hựu 法pháp 句cú 喻dụ 經Kinh 云vân 。 昔tích 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 日nhật 至chí 城thành 外ngoại 。 曠khoáng 野dã 塚trủng 間gian 。 路lộ 由do 他tha 田điền 。 乃nãi 得đắc 達đạt 過quá 。 其kỳ 主chủ 見kiến 已dĩ 。 便tiện 興hưng 瞋sân 恚khuể 。 此thử 何hà 道Đạo 人Nhân 。 日nhật 此thử 來lai 往vãng 。 不bất 修tu 道Đạo 德đức 。 即tức 問vấn 道Đạo 人Nhân 。 汝nhữ 何hà 乞khất 士sĩ 。 在tại 吾ngô 田điền 中trung 。 縱tung 橫hoành 往vãng 來lai 。 乃nãi 成thành 人nhân 蹤tung 。 道Đạo 人Nhân 報báo 曰viết 。 吾ngô 有hữu 鬪đấu 訟tụng 。 來lai 求cầu 證chứng 人nhân 。 故cố 行hành 田điền 中trung 。 田điền 主chủ 宿túc 緣duyên 鉤câu 連liên 。 應ứng 蒙mông 得đắc 度độ 。 便tiện 逐trục 道Đạo 人Nhân 。 私tư 匿nặc 從tùng 行hành 。 見kiến 曠khoáng 塚trủng 間gian 。 屍thi 骸hài 狼lang 藉tạ 。 膖phùng 脹trướng 臭xú 爛lạn 。 鳥điểu 獸thú 食thực 噉đạm 。 散tán 落lạc 異dị 處xứ 。 或hoặc 有hữu 食thực 噉đạm 。 盡tận 不bất 盡tận 者giả 。 有hữu 似tự 灰hôi 鴿cáp 色sắc 者giả 。 𦚭# 蟲trùng 吮duyện 𠲿thúc 。 臭xú 穢uế 難nan 近cận 。 比Bỉ 丘Khâu 舉cử 手thủ 。 語ngứ 彼bỉ 人nhân 曰viết 。 此thử 諸chư 鳥điểu 獸thú 。 是thị 我ngã 證chứng 人nhân 。 其kỳ 人nhân 問vấn 曰viết 。 此thử 諸chư 鳥điểu 獸thú 。 何hà 為vi 證chứng 人nhân 。 汝nhữ 今kim 比Bỉ 丘Khâu 。 與dữ 誰thùy 共cộng 諍tranh 。 比Bỉ 丘Khâu 報báo 曰viết 。 心tâm 之chi 為vi 病bệnh 。 多đa 諸chư 漏lậu 患hoạn 。 我ngã 觀quán 此thử 骸hài 。 分phân 別biệt 惡ác 露lộ 。 便tiện 還hoàn 房phòng 室thất 。 還hoàn 自tự 觀quán 身thân 。 從tùng 頭đầu 至chí 足túc 。 與dữ 彼bỉ 無vô 異dị 。 然nhiên 此thử 心tâm 意ý 。 流lưu 馳trì 萬vạn 端đoan 。 追truy 逐trục 幻huyễn 偽ngụy 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 細tế 滑hoạt 之chi 法pháp 。 我ngã 今kim 欲dục 誡giới 。 心tâm 之chi 源nguyên 本bổn 。 汝nhữ 心tâm 當đương 知tri 。 興hưng 起khởi 是thị 念niệm 。 無vô 令linh 將tương 吾ngô 入nhập 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 之chi 中trung 。 我ngã 今kim 凡phàm 夫phu 。 未vị 脫thoát 諸chư 縛phược 。 然nhiên 此thử 心tâm 賊tặc 。 不bất 見kiến 從tùng 命mạng 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 日nhật 往vãng 曠khoáng 野dã 。 為vi 說thuyết 惡ác 露lộ 。 不bất 淨tịnh 之chi 想tưởng 。 復phục 與dữ 心tâm 說thuyết 。 心tâm 為vi 卒thốt 暴bạo 。 亂loạn 錯thác 不bất 定định 。 心tâm 今kim 當đương 改cải 。 無vô 造tạo 惡ác 緣duyên 。 時thời 彼bỉ 田điền 主chủ 。 聞văn 道Đạo 人Nhân 教giáo 。 以dĩ 手thủ 揮huy 淚lệ 。 哽ngạnh 咽ế 難nạn/nan 言ngôn 。 然nhiên 彼bỉ 田điền 主chủ 。 於ư 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 十thập 千thiên 歲tuế 中trung 。 修tu 不bất 淨tịnh 想tưởng 。 尋tầm 時thời 分phân 別biệt 。 三tam 十thập 六lục 物vật 。 惡ác 露lộ 不bất 淨tịnh 。 爾nhĩ 時thời 比Bỉ 丘Khâu 。 及cập 彼bỉ 田điền 主chủ 。 即tức 彼bỉ 曠khoáng 野dã 大đại 畏úy 塚trủng 間gian 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 。 故cố 知tri 前tiền 聖thánh 後hậu 聖thánh 通thông 誡giới 殷ân 勤cần 。 不bất 得đắc 輕khinh 怠đãi 自tự 損tổn 來lai 報báo 。 眷quyến 屬thuộc 非phi 久cửu 。 暫tạm 時thời 緣duyên 合hợp 。 善thiện 惡ác 交giao 報báo 。 親thân 疏sớ/sơ 何hà 定định 。 不bất 得đắc 偏thiên 執chấp 貪tham 著trước 室thất 家gia 。 縱túng/tung 得đắc 榮vinh 位vị 暫tạm 時thời 非phi 久cửu 。 比tỉ 見kiến 愚ngu 俗tục 。 不bất 知tri 無vô 常thường 。 廣quảng 事sự 宅trạch 田điền 愛ái 戀luyến 妻thê 兒nhi 。 貪tham 求cầu 名danh 利lợi 。 不bất 知tri 厭yếm 足túc 。 生sanh 平bình 不bất 知tri 修tu 福phước 。 死tử 去khứ 還hoàn 屬thuộc 他tha 人nhân 。 又hựu 法pháp 句cú 喻dụ 經kinh 說thuyết 云vân 。 昔tích 者giả 外ngoại 國quốc 。 有hữu 清Thanh 信Tín 士Sĩ 。 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 初sơ 無vô 厭yếm 極cực 。 時thời 有hữu 沙Sa 門Môn 。 與dữ 共cộng 親thân 友hữu 。 逮đãi 得đắc 神thần 通thông 。 生sanh 死tử 已dĩ 盡tận 。 時thời 清Thanh 信Tín 士Sĩ 。 得đắc 困khốn 疾tật 病bệnh 。 醫y 藥dược 加gia 治trị 。 不bất 能năng 得đắc 差sái 。 時thời 婦phụ 在tại 邊biên 悲bi 哀ai 辛tân 苦khổ 。 共cộng 為vi 夫phu 婦phụ 。 獨độc 受thọ 斯tư 痛thống 。 卿khanh 設thiết 無vô 常thường 我ngã 何hà 所sở 依y 。 兒nhi 女nữ 孤cô 單đơn 。 何hà 所sở 恃thị 怙hộ 。 夫phu 聞văn 悲bi 戀luyến 。 應ứng 時thời 即tức 死tử 。 魂hồn 神thần 還hoàn 在tại 婦phụ 鼻tị 中trung 化hóa 作tác 一nhất 蟲trùng 。 婦phụ 甚thậm 啼đề 哭khốc 。 不bất 能năng 自tự 止chỉ 。 時thời 道Đạo 人Nhân 往vãng 與dữ 婦phụ 相tương 見kiến 。 知tri 婿tế 命mạng 過quá 鼻tị 中trung 作tác 蟲trùng 。 故cố 欲dục 諫gián 喻dụ 令linh 捐quyên 愁sầu 憂ưu 。 婦phụ 見kiến 道Đạo 人Nhân 來lai 增tăng 益ích 悲bi 哀ai 。 奈nại 何hà 和hòa 尚thượng 夫phu 婿tế 已dĩ 死tử 。 時thời 婦phụ 洟di 鼻tị 蟲trùng 便tiện 墮đọa 地địa 。 婦phụ 即tức 慚tàm 愧quý 。 欲dục 以dĩ 足túc 蹈đạo 。 道Đạo 人Nhân 告cáo 曰viết 。 止chỉ 止chỉ 莫mạc 殺sát 。 是thị 卿khanh 夫phu 婿tế 。 化hóa 作tác 此thử 蟲trùng 。 婦phụ 白bạch 道Đạo 人Nhân 。 我ngã 夫phu 奉phụng 經kinh 持trì 戒giới 。 精tinh 進tấn 難nan 及cập 。 何hà 緣duyên 壽thọ 終chung 墮đọa 此thử 蟲trùng 中trung 。 道Đạo 人Nhân 答đáp 曰viết 。 用dụng 卿khanh 恩ân 愛ái 。 悲bi 哀ai 呼hô 嗟ta 。 起khởi 恩ân 愛ái 心tâm 戀luyến 慕mộ 愁sầu 憂ưu 。 用dụng 是thị 壽thọ 終chung 即tức 墮đọa 蟲trùng 中trung 。 道Đạo 人Nhân 為vi 蟲trùng 說thuyết 經Kinh 。 卿khanh 精tinh 進tấn 奉phụng 經kinh 持trì 法Pháp 。 福phước 應ứng 生sanh 天thiên 。 在tại 諸chư 佛Phật 前tiền 。 但đãn 坐tọa 恩ân 愛ái 戀luyến 慕mộ 之chi 想tưởng 。 墮đọa 此thử 蟲trùng 中trung 亦diệc 可khả 慚tàm 愧quý 。 蟲trùng 聞văn 其kỳ 言ngôn 。 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 便tiện 自tự 剋khắc 責trách 。 即tức 時thời 壽thọ 終chung 。 便tiện 得đắc 上thượng 生sanh 。 是thị 以dĩ 今kim 者giả 。 唯duy 應ưng 檢kiểm 校giáo 知tri 心tâm 善thiện 惡ác 。 改cải 過quá 為vi 福phước 。 省tỉnh 己kỷ 為vi 人nhân 。 不bất 得đắc 懈giải 怠đãi 。 自tự 損tổn 來lai 報báo 。 進tiến 益ích 部bộ 第đệ 四tứ 如như 月nguyệt 燈đăng 三tam 昧muội 經Kinh 云vân 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 行hành 精tinh 進tấn 。 有hữu 十thập 種chủng 利lợi 益ích 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 他tha 不bất 折chiết 伏phục 。 二nhị 得đắc 佛Phật 所sở 攝nhiếp 。 三tam 為vi 非phi 人nhân 所sở 護hộ 。 四tứ 聞văn 法Pháp 不bất 忘vong 。 五ngũ 未vị 聞văn 能năng 聞văn 。 六lục 增tăng 長trưởng 辯biện 才tài 。 七thất 得đắc 三tam 昧muội 性tánh 。 八bát 少thiểu 病bệnh 少thiểu 惱não 。 九cửu 隨tùy 所sở 得đắc 食thực 。 食thực 已dĩ 能năng 消tiêu 。 十thập 如như 憂ưu 鉢bát 羅la 華hoa 不bất 同đồng 於ư 朽hủ 。 又hựu 大đại 寶bảo 積tích 經Kinh 云vân 。 第đệ 四tứ 精tinh 進tấn 有hữu 十thập 念niệm 。 一nhất 念niệm 佛Phật 無vô 量lượng 功công 德đức 。 二nhị 念niệm 法pháp 不bất 思tư 議nghị 解giải 脫thoát 。 三tam 念niệm 僧Tăng 清thanh 淨tịnh 無vô 染nhiễm 。 四tứ 念niệm 行hành 大đại 慈từ 。 安an 立lập 眾chúng 生sanh 。 五ngũ 念niệm 行hành 大đại 悲bi 拔bạt 濟tế 眾chúng 苦khổ 。 六lục 念niệm 正chánh 定định 聚tụ 勸khuyến 樂nhạo 修tu 善thiện 。 七thất 念niệm 邪tà 定định 聚tụ 拔bạt 令linh 返phản 本bổn 。 八bát 念niệm 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 飢cơ 渴khát 熱nhiệt 惱não 。 九cửu 念niệm 諸chư 畜súc 生sanh 長trưởng 受thọ 眾chúng 苦khổ 。 十thập 念niệm 諸chư 地địa 獄ngục 備bị 受thọ 燒thiêu 煮chử 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 思tư 惟duy 十thập 念niệm 三Tam 寶Bảo 功công 德đức 。 專chuyên 念niệm 不bất 亂loạn 。 是thị 名danh 正chánh 念niệm 精tinh 進tấn 。 又hựu 六Lục 度Độ 經Kinh 云vân 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 。 精tinh 進tấn 具cụ 足túc 智trí 慧tuệ 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 勤cần 於ư 多đa 聞văn 。 二nhị 勤cần 於ư 總tổng 持trì 。 三tam 勤cần 於ư 樂nhạo 說thuyết 。 四tứ 勤cần 於ư 正chánh 行hạnh 。 感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 五ngũ 驗nghiệm )# -# 晉tấn 沙Sa 門Môn 帛bạch 僧Tăng 光quang -# 晉tấn 沙Sa 門Môn 竺trúc 曇đàm 猷# -# 宋tống 沙Sa 門Môn 釋thích 僧Tăng 規quy -# 周chu 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 景cảnh -# 隋tùy 沙Sa 門Môn 釋thích 曇đàm 詢tuân 晉tấn 剡# 隱ẩn 岳nhạc 山sơn 有hữu 帛bạch 僧Tăng 光quang 。 或hoặc 云vân 曇đàm 光quang 。 未vị 詳tường 何hà 許hứa 人nhân 。 少thiểu 習tập 禪thiền 業nghiệp 。 晉tấn 永vĩnh 和hòa 初sơ 游du 于vu 江giang 東đông 。 投đầu 剡# 之chi 石thạch 城thành 山sơn 。 山sơn 民dân 咸hàm 云vân 。 此thử 中trung 舊cựu 有hữu 猛mãnh 獸thú 之chi 災tai 。 及cập 山sơn 神thần 縱túng/tung 暴bạo 人nhân 蹤tung 久cửu 絕tuyệt 。 光quang 了liễu 無vô 懼cụ 色sắc 。 雇cố 人nhân 開khai 薙# 負phụ 杖trượng 而nhi 前tiền 。 行hành 入nhập 數số 里lý 。 忽hốt 大đại 風phong 雨vũ 。 群quần 虎hổ 號hiệu 鳴minh 。 光quang 於ư 山sơn 南nam 見kiến 一nhất 石thạch 室thất 。 乃nãi 止chỉ 其kỳ 中trung 。 安an 禪thiền 合hợp 掌chưởng 。 以dĩ 為vi 栖tê 禪thiền 之chi 處xứ 。 至chí 明minh 旦đán 雨vũ 息tức 。 乃nãi 入nhập 村thôn 乞khất 食thực 。 夕tịch 復phục 還hoàn 中trung 。 經kinh 三tam 日nhật 乃nãi 見kiến 山sơn 神thần 。 或hoặc 作tác 虎hổ 形hình 。 或hoặc 作tác 蛇xà 身thân 。 競cạnh 來lai 悑# 光quang 。 光quang 一nhất 皆giai 不bất 恐khủng 。 經kinh 三tam 日nhật 又hựu 夢mộng 見kiến 山sơn 神thần 。 自tự 言ngôn 。 移di 往vãng 章chương 安an 縣huyện 韓# 石thạch 山sơn 住trụ 。 推thôi 室thất 以dĩ 相tương/tướng 奉phụng 。 爾nhĩ 後hậu 採thải 薪tân 通thông 流lưu 道đạo 俗tục 宗tông 事sự 。 樂nhạo/nhạc/lạc 禪thiền 來lai 學học 者giả 。 起khởi 茅mao 茨tì 於ư 室thất 側trắc 。 漸tiệm 成thành 寺tự 舍xá 。 因nhân 名danh 隱ẩn 岳nhạc 。 光quang 每mỗi 入nhập 定định 輒triếp 七thất 日nhật 不bất 起khởi 。 處xử 山sơn 五ngũ 十thập 三tam 載tái 。 春xuân 秋thu 一nhất 百bách 一nhất 十thập 歲tuế 。 晉tấn 太thái 元nguyên 之chi 末mạt 。 以dĩ 衣y 蒙mông 頭đầu 安an 坐tọa 而nhi 卒thốt 。 眾chúng 僧Tăng 咸hàm 謂vị 依y 常thường 入nhập 定định 。 過quá 七thất 日nhật 後hậu 。 怪quái 其kỳ 不bất 起khởi 。 乃nãi 共cộng 看khán 之chi 。 顏nhan 色sắc 如như 常thường 。 唯duy 鼻tị 中trung 無vô 氣khí 。 神thần 遷thiên 雖tuy 久cửu 而nhi 形hình 骸hài 不bất 坼sách 。 至chí 宋tống 孝hiếu 建kiến 二nhị 年niên 。 郭quách 鴻hồng 任nhậm 剡# 。 入nhập 山sơn 禮lễ 拜bái 。 試thí 以dĩ 如như 意ý 撤triệt 胸hung 。 颯tát 然nhiên 風phong 起khởi 衣y 肌cơ 消tiêu 散tán 。 唯duy 白bạch 骨cốt 在tại 焉yên 。 鴻hồng 大đại 愧quý 懼cụ 收thu 之chi 于vu 室thất 。 以dĩ 塼chuyên 壘lũy 其kỳ 外ngoại 而nhi 泥nê 之chi 。 畫họa 其kỳ 形hình 像tượng 。 于vu 今kim 尚thượng 存tồn 。 晉tấn 始thỉ 豐phong 赤xích 城thành 山sơn 有hữu 曇đàm 猷# 。 或hoặc 云vân 法pháp 猷# 。 燉# 煌hoàng 人nhân 。 少thiểu 居cư 苦khổ 行hạnh 習tập 禪thiền 定định 。 後hậu 游du 江giang 左tả 止chỉ 剡# 之chi 石thạch 城thành 山sơn 。 乞khất 食thực 坐tọa 禪thiền 。 嘗thường 行hành 到đáo 一nhất 行hành 蠱cổ 家gia 乞khất 食thực 。 猷# 祝chúc 願nguyện 竟cánh 。 忽hốt 見kiến 蜈ngô 蚣công 從tùng 食thực 中trung 跳khiêu 出xuất 。 猷# 快khoái 食thực 無vô 他tha 。 後hậu 移di 始thỉ 豐phong 赤xích 城thành 山sơn 石thạch 室thất 坐tọa 禪thiền 。 有hữu 猛mãnh 虎hổ 數sổ 十thập 蹲tồn 在tại 猷# 前tiền 。 猷# 誦tụng 經Kinh 如như 故cố 。 一nhất 虎hổ 獨độc 睡thụy 。 猷# 以dĩ 如như 意ý 扣khấu 虎hổ 頭đầu 訶ha 。 何hà 不bất 聽thính 經Kinh 。 俄nga 而nhi 群quần 虎hổ 皆giai 去khứ 。 有hữu 頃khoảnh 蟒mãng 蛇xà 競cạnh 出xuất 。 大đại 者giả 十thập 餘dư 圍vi 。 循tuần 環hoàn 往vãng 復phục 。 舉cử 頭đầu 向hướng 猷# 。 經kinh 半bán 日nhật 復phục 去khứ 。 後hậu 一nhất 日nhật 神thần 現hiện 形hình 。 詣nghệ 猷# 曰viết 。 法Pháp 師sư 威uy 德đức 既ký 重trọng/trùng 。 來lai 止chỉ 此thử 山sơn 。 弟đệ 子tử 輒triếp 推thôi 室thất 以dĩ 相tương/tướng 奉phụng 。 猷# 曰viết 。 貧bần 道đạo 尋tầm 山sơn 願nguyện 得đắc 相tương 值trị 。 何hà 不bất 共cộng 住trú 。 神thần 曰viết 。 弟đệ 子tử 無vô 為vi 不bất 爾nhĩ 。 但đãn 部bộ 屬thuộc 未vị 狎hiệp 法pháp 化hóa 。 卒tuất 難nan 制chế 語ngữ 。 遠viễn 人nhân 來lai 往vãng 。 或hoặc 相tương/tướng 侵xâm 觸xúc 。 人nhân 神thần 道đạo 異dị 。 是thị 以dĩ 去khứ 耳nhĩ 。 猷# 曰viết 。 本bổn 是thị 何hà 神thần 。 居cư 之chi 久cửu 近cận 。 欲dục 移di 何hà 處xứ 去khứ 耶da 。 神thần 曰viết 。 弟đệ 子tử 夏hạ 帝đế 之chi 子tử 。 居cư 于vu 此thử 山sơn 二nhị 千thiên 餘dư 年niên 。 寒hàn 石thạch 山sơn 是thị 家gia 舅cữu 所sở 治trị 。 當đương 往vãng 彼bỉ 住trụ 。 尋tầm 還hoàn 山sơn 陰ấm 廟miếu 。 臨lâm 別biệt 執chấp 手thủ 贈tặng 猷# 香hương 三tam 奩# 。 於ư 是thị 鳴minh 鞞bệ 吹xuy 角giác 陵lăng 雲vân 而nhi 去khứ 。 赤xích 城thành 山sơn 有hữu 孤cô 巖nham 。 獨độc 立lập 秀tú 出xuất 干can 雲vân 。 猷# 搏bác 石thạch 作tác 梯thê 昇thăng 巖nham 宴yến 坐tọa 。 接tiếp 竹trúc 傳truyền 水thủy 以dĩ 供cung 常thường 用dụng 。 禪thiền 學học 造tạo 者giả 十thập 有hữu 餘dư 人nhân 。 王vương 羲# 之chi 聞văn 而nhi 故cố 往vãng 仰ngưỡng 。 峯phong 高cao 挹ấp 致trí 。 敬kính 而nhi 返phản 赤xích 。 城thành 巖nham 與dữ 天thiên 台thai 瀑bộc 布bố 靈linh 溪khê 四tứ 明minh 。 並tịnh 相tương 連liên 屬thuộc 。 而nhi 天thiên 台thai 懸huyền 崖nhai 峻tuấn 峙trĩ 峯phong 嶺lĩnh 切thiết 天thiên 古cổ 老lão 相tương/tướng 傳truyền 云vân 。 上thượng 有hữu 往vãng 精tinh 舍xá 。 得đắc 道Đạo 者giả 居cư 之chi 。 雖tuy 有hữu 石thạch 橋kiều 跨khóa 澗giản 而nhi 橫hoạnh/hoành 石thạch 斷đoạn 人nhân 。 且thả 莓# 苔# 青thanh 滑hoạt 。 自tự 終chung 古cổ 已dĩ 來lai 無vô 得đắc 至chí 者giả 。 猷# 行hành 至chí 橋kiều 所sở 。 聞văn 室thất 中trung 聲thanh 曰viết 。 知tri 君quân 誠thành 篤đốc 。 今kim 未vị 得đắc 度độ 。 卻khước 後hậu 十thập 年niên 自tự 當đương 來lai 也dã 。 猷# 心tâm 悵trướng 然nhiên 夕tịch 留lưu 中trung 宿túc 。 聞văn 行hành 道Đạo 唱xướng 薩tát 聲thanh 。 旦đán 復phục 欲dục 前tiền 。 見kiến 一nhất 人nhân 鬚tu 眉mi 皓hạo 白bạch 。 問vấn 猷# 所sở 之chi 。 猷# 具cụ 答đáp 意ý 。 公công 曰viết 。 君quân 生sanh 死tử 身thân 。 何hà 可khả 得đắc 去khứ 。 吾ngô 是thị 山sơn 神thần 故cố 相tương/tướng 告cáo 耳nhĩ 。 猷# 乃nãi 退thoái 還hoàn 。 道đạo 經kinh 一nhất 石thạch 室thất 。 過quá 中trung 憩khế 息tức 。 俄nga 而nhi 雲vân 霧vụ 晦hối 合hợp 室thất 中trung 盡tận 明minh 。 猷# 神thần 色sắc 無vô 擾nhiễu 。 明minh 旦đán 見kiến 人nhân 著trước 單đơn 衣y 恰kháp 來lai 。 曰viết 此thử 乃nãi 僕bộc 之chi 所sở 居cư 。 昨tạc 行hành 不bất 在tại 。 家gia 中trung 遂toại 致trí 搔tao 動động 。 大đại 深thâm 愧quý 怍# 。 猷# 曰viết 。 若nhược 是thị 君quân 室thất 。 請thỉnh 以dĩ 相tương/tướng 還hoàn 。 神thần 曰viết 。 僕bộc 家gia 室thất 已dĩ 移di 。 請thỉnh 留lưu 今kim 住trụ 。 猷# 停đình 少thiểu 時thời 。 猷# 恨hận 不bất 得đắc 度độ 石thạch 橋kiều 。 後hậu 潔khiết 齋trai 累lũy/lụy/luy 日nhật 復phục 欲dục 更cánh 往vãng 。 見kiến 橫hoạnh/hoành 石thạch 洞đỗng 開khai 。 度độ 橋kiều 少thiểu 許hứa 。 覩đổ 精tinh 舍xá 神thần 僧Tăng 。 果quả 如như 所sở 說thuyết 。 因nhân 燒thiêu 香hương 中trung 食thực 。 食thực 畢tất 神thần 僧Tăng 謂vị 猷# 曰viết 。 卻khước 後hậu 十thập 年niên 自tự 當đương 來lai 此thử 。 今kim 未vị 得đắc 住trụ 。 於ư 是thị 而nhi 返phản 。 顧cố 看khán 橫hoạnh/hoành 石thạch 還hoàn 合hợp 如như 初sơ 。 晉tấn 太thái 元nguyên 中trung 有hữu 妖yêu 星tinh 。 帝đế 並tịnh 下hạ 勅sắc 諸chư 國quốc 有hữu 德đức 沙Sa 門Môn 。 令linh 齋trai 懺sám 悔hối 禳# 災tai 。 猷# 乃nãi 祈kỳ 誠thành 冥minh 感cảm 。 至chí 六lục 日nhật 旦đán 見kiến 青thanh 衣y 小tiểu 兒nhi 來lai 。 悔hối 過quá 云vân 。 橫hoạnh/hoành 勞lao 法Pháp 師sư 。 是thị 夕tịch 星tinh 退thoái 。 別biệt 說thuyết 云vân 。 禳# 星tinh 是thị 帛bạch 僧Tăng 光quang 。 未vị 詳tường 孰thục 是thị 。 猷# 以dĩ 大đại 元nguyên 之chi 末mạt 卒thốt 於ư 山sơn 室thất 。 屍thi 猶do 平bình 坐tọa 而nhi 舉cử 體thể 綠lục 色sắc 。 晉tấn 義nghĩa 熙hi 末mạt 。 隱ẩn 士sĩ 神thần 世thế 標tiêu 入nhập 山sơn 登đăng 巖nham 。 故cố 見kiến 猷# 屍thi 不bất 朽hủ 。 其kỳ 後hậu 欲dục 往vãng 觀quan 者giả 。 輒triếp 雲vân 霧vụ 所sở 惑hoặc 無vô 得đắc 窺khuy 也dã (# 右hữu 此thử 二nhị 驗nghiệm 梁lương 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。 宋tống 沙Sa 門Môn 僧Tăng 規quy 者giả 。 武võ 當đương 寺tự 僧Tăng 也dã 。 時thời 京kinh 兆triệu 張trương 瑜du 。 于vu 此thử 縣huyện 常thường 請thỉnh 僧Tăng 規quy 。 在tại 家gia 供cúng 養dường 。 永vĩnh 初sơ 元nguyên 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 五ngũ 日nhật 。 無vô 痾# 忽hốt 暴bạo 死tử 。 二nhị 日nhật 而nhi 蘇tô 愈dũ 。 自tự 說thuyết 云vân 。 五ngũ 日nhật 夜dạ 二nhị 更cánh 中trung 。 聞văn 門môn 衖# 間gian 曉hiểu 曉hiểu 有hữu 聲thanh 。 須tu 臾du 見kiến 有hữu 五ngũ 人nhân 炳bỉnh 炬cự 火hỏa 執chấp 信tín 幡phan 徑kính 來lai 入nhập 屋ốc 。 叱sất 喝hát 僧Tăng 規quy 。 規quy 因nhân 頓đốn 臥ngọa 怳hoảng 然nhiên 。 五ngũ 人nhân 便tiện 以dĩ 赤xích 繩thằng 縛phược 將tương 去khứ 。 行hành 至chí 一nhất 山sơn 都đô 無vô 草thảo 木mộc 。 土thổ/độ 色sắc 堅kiên 黑hắc 有hữu 類loại 石thạch 鐵thiết 。 山sơn 側trắc 左tả 右hữu 白bạch 骨cốt 填điền 積tích 。 山sơn 數sổ 十thập 里lý 至chí 三tam 岐kỳ 路lộ 。 有hữu 一nhất 人nhân 甚thậm 長trường/trưởng 壯tráng 。 被bị 鎧khải 執chấp 杖trượng 。 問vấn 曰viết 。 五ngũ 人nhân 有hữu 幾kỷ 人nhân 來lai 。 答đáp 正chánh 一nhất 人nhân 耳nhĩ 。 五ngũ 人nhân 又hựu 將tương 規quy 入nhập 一nhất 道đạo 中trung 。 俄nga 至chí 一nhất 城thành 。 外ngoại 有hữu 屋ốc 數sổ 十thập 。 築trúc 壤nhưỡng 為vi 之chi 。 屋ốc 前tiền 有hữu 立lập 木mộc 。 長trường/trưởng 十thập 餘dư 丈trượng 。 上thượng 有hữu 鐵thiết 梁lương 。 形hình 如như 桔# 槹# 。 左tả 右hữu 有hữu 匱quỹ 貯trữ 土thổ/độ 。 土thổ/độ 有hữu 品phẩm 數số 。 或hoặc 有hữu 十thập 斛hộc 。 形hình 亦diệc 如như 五ngũ 升thăng 大đại 者giả 。 有hữu 一nhất 人nhân 衣y 幘# 並tịnh 赤xích 。 語ngữ 規quy 曰viết 。 汝nhữ 生sanh 世thế 時thời 有hữu 何hà 罪tội 福phước 。 依y 實thật 說thuyết 之chi 。 勿vật 妄vọng 言ngôn 也dã 。 規quy 惶hoàng 悑# 未vị 答đáp 。 赤xích 衣y 人nhân 如như 局cục 吏lại 云vân 。 可khả 開khai 簿bộ 檢kiểm 其kỳ 罪tội 福phước 也dã 。 有hữu 頃khoảnh 吏lại 至chí 長trường/trưởng 木mộc 下hạ 。 提đề 一nhất 匱quỹ 土thổ/độ 懸huyền 鐵thiết 梁lương 上thượng 稱xưng 之chi 。 如như 覺giác 低đê 仰ngưỡng 。 吏lại 謂vị 規quy 曰viết 。 此thử 稱xưng 量lượng 罪tội 福phước 之chi 秤xứng 也dã 。 汝nhữ 福phước 少thiểu 罪tội 多đa 。 應ưng 先tiên 受thọ 罰phạt 。 俄nga 有hữu 一nhất 人nhân 衣y 冠quan 長trưởng 者giả 。 謂vị 規quy 曰viết 。 汝nhữ 沙Sa 門Môn 也dã 。 何hà 不bất 念niệm 佛Phật 。 我ngã 聞văn 悔hối 過quá 可khả 度độ 八bát 難nạn 。 規quy 於ư 是thị 一nhất 心tâm 稱xưng 佛Phật 。 衣y 冠quan 人nhân 謂vị 吏lại 曰viết 。 可khả 更cánh 為vi 此thử 人nhân 稱xưng 之chi 既ký 。 是thị 佛Phật 弟đệ 子tử 。 幸hạnh 可khả 度độ 脫thoát 。 吏lại 乃nãi 復phục 上thượng 匱quỹ 稱xưng 之chi 。 秤xứng 乃nãi 正chánh 平bình 。 既ký 而nhi 將tương 規quy 至chí 監giám 官quan 前tiền 辯biện 之chi 。 監giám 官quan 執chấp 筆bút 觀quán 簿bộ 遲trì 疑nghi 久cửu 之chi 。 又hựu 有hữu 一nhất 人nhân 朱chu 衣y 玄huyền 冠quan 珮bội 印ấn 綬thụ 執chấp 玉ngọc 版# 。 來lai 曰viết 。 算toán 簿bộ 上thượng 未vị 有hữu 此thử 人nhân 名danh 也dã 。 監giám 官quan 愕ngạc 然nhiên 。 命mạng 右hữu 右hữu 收thu 錄lục 云vân 。 須tu 臾du 見kiến 反phản 縛phược 向hướng 五ngũ 人nhân 來lai 。 監giám 官quan 曰viết 。 殺sát 鬼quỷ 何hà 以dĩ 濫lạm 將tương 人nhân 來lai 。 乃nãi 鞭tiên 之chi 。 少thiểu 頃khoảnh 有hữu 使sứ 者giả 稱xưng 天thiên 帝đế 。 喚hoán 道Đạo 人Nhân 來lai 。 既ký 至chí 帝đế 宮cung 經kinh 見kiến 踐tiễn 歷lịch 。 略lược 皆giai 金kim 寶bảo 。 精tinh 光quang 晃hoảng 昱dục 。 不bất 得đắc 凝ngưng 視thị 。 帝đế 左tả 右hữu 朱chu 衣y 寶bảo 冠quan 飾sức 以dĩ 華hoa 珍trân 。 帝đế 曰viết 。 汝nhữ 是thị 沙Sa 門Môn 。 何hà 不bất 勤cần 業nghiệp 。 而nhi 為vi 小tiểu 鬼quỷ 橫hoạnh/hoành 收thu 捕bộ 也dã 。 規quy 稽khể 首thủ 諸chư 佛Phật 。 祈kỳ 恩ân 請thỉnh 福phước 。 帝đế 曰viết 。 汝nhữ 命mạng 未vị 盡tận 。 今kim 當đương 還hoàn 生sanh 。 宜nghi 勤cần 精tinh 進tấn 。 勿vật 屢lũ 游du 白bạch 衣y 家gia 。 殺sát 鬼quỷ 取thủ 人nhân 亦diệc 多đa 枉uổng 濫lạm 。 如như 汝nhữ 比tỉ 也dã 。 規quy 曰viết 。 橫hoạnh/hoành 濫lạm 之chi 厄ách 。 當đương 以dĩ 何hà 方phương 。 而nhi 濟tế 免miễn 之chi 。 帝đế 曰viết 。 廣quảng 設thiết 福phước 業nghiệp 。 最tối 為vi 善thiện 也dã 。 若nhược 不bất 辦biện 爾nhĩ 可khả 作tác 八Bát 關Quan 齋Trai 。 生sanh 免miễn 橫hoạnh 禍họa 死tử 離ly 地địa 獄ngục 。 亦diệc 其kỳ 次thứ 也dã 。 語ngữ 畢tất 遣khiển 規quy 去khứ 。 行hành 還hoàn 未vị 久cửu 。 見kiến 一nhất 精tinh 舍xá 。 大đại 有hữu 沙Sa 門Môn 。 見kiến 武võ 當đương 寺tự 主chủ 白bạch 法Pháp 師sư 弟đệ 子tử 慧tuệ 進tiến 皆giai 在tại 焉yên 。 居cư 宇vũ 宏hoành 整chỉnh 資tư 待đãi 自tự 然nhiên 。 規quy 請thỉnh 欲dục 居cư 之chi 。 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 曰viết 。 此thử 是thị 福phước 地địa 非phi 君quân 所sở 得đắc 處xứ 也dã 。 使sứ 者giả 將tương 規quy 還hoàn 至chí 瑜du 家gia 而nhi 去khứ 。 何hà 澹đạm 之chi 。 東đông 海hải 人nhân 。 宋tống 大đại 司ty 農nông 。 不bất 信tín 經Kinh 法Pháp 。 多đa 行hành 殘tàn 害hại 。 永vĩnh 初sơ 中trung 得đắc 病bệnh 見kiến 一nhất 鬼quỷ 。 形hình 甚thậm 長trường/trưởng 壯tráng 牛ngưu 頭đầu 人nhân 身thân 。 手thủ 執chấp 鐵thiết 叉xoa 晝trú 夜dạ 守thủ 之chi 。 憂ưu 悑# 屏bính 營doanh 。 使sử 道đạo 家gia 作tác 章chương 符phù 印ấn 錄lục 。 備bị 諸chư 禳# 絕tuyệt 而nhi 猶do 見kiến 如như 故cố 。 相tương/tướng 識thức 沙Sa 門Môn 慧tuệ 義nghĩa 。 聞văn 其kỳ 病bệnh 往vãng 候hậu 之chi 。 澹đạm 為vi 說thuyết 所sở 見kiến 。 慧tuệ 義nghĩa 曰viết 。 此thử 是thị 牛ngưu 頭đầu 阿a 旁bàng 也dã 。 罪tội 福phước 不bất 昧muội 唯duy 人nhân 所sở 招chiêu 。 君quân 能năng 轉chuyển 心tâm 向hướng 法pháp 。 則tắc 此thử 鬼quỷ 自tự 消tiêu 。 澹đạm 之chi 迷mê 佷hận 不bất 革cách 。 頃khoảnh 之chi 遂toại 死tử (# 右hữu 一nhất 驗nghiệm 出xuất 冥minh 祥tường 記ký )# 。 周chu 大đại 同đồng 二nhị 年niên 有hữu 慧tuệ 景cảnh 法Pháp 師sư 為vi 寺tự 主chủ 。 道đạo 素tố 高cao 潔khiết 有hữu 慧tuệ 振chấn 法pháp 。 師sư 先tiên 於ư 寺tự 後hậu 山sơn 上thượng 起khởi 頭đầu 陀đà 屋ốc 二nhị 間gian 。 常thường 有hữu 善thiện 神thần 衛vệ 護hộ 。 普phổ 通thông 元nguyên 年niên 四tứ 月nguyệt 二nhị 十thập 日nhật 。 有hữu 新tân 受thọ 戒giới 僧Tăng 慧tuệ 徵trưng 。 往vãng 屋ốc 中trung 誦tụng 戒giới 。 小tiểu 有hữu 疲bì 懈giải 。 山sơn 神thần 現hiện 形hình 。 又hựu 著trước 烏ô 衣y 。 身thân 長trường 一nhất 丈trượng 。 手thủ 執chấp 索sách 。 慧tuệ 徵trưng 驚kinh 懼cụ 還hoàn 寺tự 。 普phổ 通thông 八bát 年niên 四tứ 。 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 寺tự 僧Tăng 僧Tăng 覆phú 往vãng 此thử 屋ốc 中trung 誓thệ 一nhất 夏hạ 誦tụng 經Kinh 。 初sơ 爾nhĩ 一nhất 日nhật 誦tụng 習tập 不bất 懈giải 。 至chí 第đệ 二nhị 日nhật 。 還hoàn 寺tự 消tiêu 息tức 。 須tu 臾du 之chi 間gian 。 山sơn 上thượng 石thạch 下hạ 。 聲thanh 如như 雷lôi 電điện 。 有hữu 一nhất 塊khối 石thạch 打đả 屋ốc 。 僧Tăng 覆phú 驚kinh 起khởi 。 辭từ 謝tạ 誦tụng 經Kinh 不bất 敢cảm 復phục 眠miên 。 大đại 同đồng 四tứ 年niên 四tứ 月nguyệt 十thập 二nhị 日nhật 中trung 。 竟cánh 有hữu 一nhất 客khách 僧Tăng 名danh 法pháp 珍trân 。 緣duyên 家gia 在tại 壽thọ 陽dương 。 來lai 寺tự 禮lễ 拜bái 。 仍nhưng 至chí 寺tự 後hậu 山sơn 上thượng 。 既ký 見kiến 石thạch 窟quật 中trung 舊cựu 。 有hữu 好hảo 泉tuyền 水thủy 。 水thủy 甚thậm 清thanh 潔khiết 。 仍nhưng 就tựu 此thử 坐tọa 禪thiền 。 俄nga 爾nhĩ 之chi 間gian 。 空không 中trung 有hữu 聲thanh 。 語ngữ 令linh 避tị 去khứ 。 其kỳ 都đô 不bất 動động 。 須tu 臾du 虎hổ 來lai 。 以dĩ 前tiền 脚cước 撮toát 其kỳ 頭đầu 。 血huyết 流lưu 出xuất 面diện 。 四tứ 十thập 餘dư 日nhật 。 瘡sang 差sai 而nhi 去khứ 。 中trung 大đại 同đồng 元nguyên 年niên 二nhị 月nguyệt 五ngũ 日nhật 。 攝nhiếp 山sơn 神thần 現hiện 形hình 。 著trước 菩Bồ 薩Tát 巾cân 披phi 袈ca 裟sa 。 形hình 貌mạo 極cực 端đoan 正chánh 。 侍thị 從tùng 左tả 右hữu 。 三tam 十thập 餘dư 人nhân 。 一nhất 人nhân 捉tróc 香hương 鑪lư 在tại 前tiền 。 來lai 入nhập 禪thiền 堂đường 詣nghệ 弘hoằng 誓thệ 法Pháp 師sư 所sở 。 自tự 坐tọa 胡hồ 床sàng 。 與dữ 法Pháp 師sư 共cộng 語ngữ 。 并tinh 請thỉnh 寺tự 眾chúng 行hành 道Đạo 。 又hựu 至chí 其kỳ 年niên 四tứ 月nguyệt 四tứ 日nhật 夜dạ 。 爾nhĩ 時thời 大đại 風phong 禪thiền 堂đường 僧Tăng 智trí 遠viễn 等đẳng 。 聞văn 外ngoại 如như 有hữu 數sổ 十thập 人nhân 行hành 聲thanh 。 至chí 後hậu 夜dạ 見kiến 當đương 戶hộ 邊biên 有hữu 一nhất 木mộc 。 景cảnh 智trí 遠viễn 等đẳng 仍nhưng 還hoàn 大đại 寺tự 解giải 齋trai 。 比tỉ 還hoàn 開khai 禪thiền 堂đường 戶hộ 已dĩ 見kiến 此thử 。 景cảnh 在tại 禪thiền 床sàng 坐tọa 。 見kiến 一nhất 紙chỉ 書thư 令linh 安an 置trí 故cố 禪thiền 堂đường 後hậu 石thạch 窟quật 中trung 。 慧tuệ 虔kiền 初sơ 捧phủng 不bất 移di 。 末mạt 道đạo 當đương 移di 石thạch 窟quật 。 即tức 便tiện 輕khinh 舉cử 。 至chí 其kỳ 年niên 五ngũ 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 。 復phục 更cánh 書thư 一nhất 片phiến 石thạch 與dữ 景cảnh 遠viễn 二nhị 僧Tăng 。 令linh 於ư 禪thiền 堂đường 後hậu 種chủng 竹trúc 。 自tự 稱xưng 名danh 菩Bồ 提Đề 。 隋tùy 懷hoài 州châu 柏# 尖tiêm 山sơn 寺tự 釋thích 曇đàm 詢tuân 。 俗tục 姓tánh 楊dương 。 弘hoằng 農nông 華hoa 陰ấm 人nhân 也dã 。 謹cẩn 攝nhiếp 自tự 修tu 宗tông 稟bẩm 心tâm 學học 。 遠viễn 訪phỏng 巖nham 隱ẩn 。 游du 至chí 白bạch 鹿lộc 山sơn 北bắc 霖lâm 落lạc 泉tuyền 寺tự 逢phùng 曇đàm 準chuẩn 禪thiền 師sư 。 授thọ 以dĩ 禪thiền 法pháp 。 又hựu 往vãng 稠trù 禪thiền 師sư 所sở 。 問vấn 其kỳ 津tân 道đạo 。 極cực 相tương/tướng 禮lễ 遇ngộ 。 善thiện 洽hiệp 禪thiền 味vị 。 後hậu 經kinh 三tam 夏hạ 移di 住trụ 鹿lộc 土thổ/độ 谷cốc 修tu 禪thiền 。 屬thuộc 枯khô 泉tuyền 重trọng/trùng 出xuất 麚# 麋mi 繞nhiễu 院viện 。 故cố 得đắc 美mỹ 水thủy 馴# 獸thú 。 日nhật 濟tế 道đạo 隣lân 。 從tùng 學học 之chi 徒đồ 相tương/tướng 慶khánh 茲tư 瑞thụy 。 時thời 因nhân 請thỉnh 法pháp 暫tạm 往vãng 雲vân 門môn 。 值trị 徑kính 陰ấm 霧vụ 昏hôn 暗ám 失thất 路lộ 。 忽hốt 蒙mông 山sơn 神thần 示thị 道đạo 方phương 會hội 本bổn 途đồ 。 此thử 乃nãi 化hóa 感cảm 幽u 冥minh 神thần 明minh 翊dực 衛vệ 。 時thời 有hữu 盜đạo 者giả 來lai 竊thiết 蔬# 菜thái 。 將tương 欲dục 出xuất 園viên 。 乃nãi 為vi 群quần 蜂phong 所sở 螫thích 。 詢tuân 聞văn 來lai 救cứu 。 慈từ 心tâm 將tương 治trị 得đắc 全toàn 餘dư 命mạng 。 嘗thường 有hữu 趙triệu 人nhân 遠viễn 至chí 殷ân 勤cần 。 致trí 禮lễ 陳trần 云vân 。 弟đệ 子tử 因nhân 病bệnh 死tử 蘇tô 。 往vãng 見kiến 閻diêm 羅la 王vương 。 詰cật 問vấn 罪tội 當đương 就tựu 獄ngục 。 賴lại 蒙mông 詢tuân 師sư 來lai 為vi 請thỉnh 命mạng 。 王vương 因nhân 放phóng 免miễn 。 生sanh 來lai 未vị 面diện 遠viễn 訪phỏng 方phương 委ủy 。 又hựu 山sơn 行hành 值trị 二nhị 虎hổ 鬪đấu 。 累lũy/lụy/luy 日nhật 不bất 歇hiết 。 詢tuân 執chấp 錫tích 分phân 之chi 。 以dĩ 身thân 為vi 翳ế 。 語ngữ 云vân 。 汝nhữ 同đồng 居cư 林lâm 藪tẩu 。 計kế 無vô 大đại 乖quai 。 幸hạnh 各các 分phần/phân 路lộ 。 何hà 須tu 固cố 忿phẫn 。 虎hổ 聞văn 低đê 頭đầu 。 飲ẩm 氣khí 而nhi 散tán 。 屢lũ 逢phùng 熊hùng 虎hổ 。 交giao 諍tranh 不bất 歇hiết 。 皆giai 詢tuân 往vãng 救cứu 。 略lược 同đồng 前tiền 述thuật 。 入nhập 定định 鳥điểu 不bất 亂loạn 。 獸thú 見kiến 如như 偶ngẫu 。 又hựu 陰ấm 德đức 感cảm 物vật 顯hiển 用dụng 藏tạng 仁nhân 。 每mỗi 入nhập 禪thiền 定định 七thất 日nhật 為vi 期kỳ 。 白bạch 虎hổ 入nhập 房phòng 同đồng 居cư 窟quật 宅trạch 。 獨độc 處xứ 靜tĩnh 院viện 不bất 出xuất 十thập 年niên 。 隋tùy 文văn 重trọng/trùng 德đức 屢lũ 送tống 璽# 書thư 。 兼kiêm 賜tứ 香hương 供cung 重trùng 疊điệp 累lũy/lụy/luy 載tái 。 以dĩ 開khai 皇hoàng 初sơ 年niên 風phong 疹chẩn 忽hốt 增tăng 。 卒thốt 於ư 柏# 尖tiêm 山sơn 寺tự 。 春xuân 秋thu 八bát 十thập 。 初sơ 遘cấu 疾tật 彌di 留lưu 。 忽hốt 有hữu 神thần 光quang 照chiếu 燭chúc 香hương 風phong 拂phất 戶hộ 。 又hựu 感cảm 異dị 鳥điểu 白bạch 頸cảnh 赤xích 身thân 。 繞nhiễu 院viện 空không 飛phi 。 聲thanh 唳# 哀ai 切thiết 。 氣khí 至chí 大đại 漸tiệm 。 鳥điểu 住trụ 堂đường 基cơ 。 自tự 然nhiên 狎hiệp 附phụ 。 不bất 畏úy 人nhân 物vật 。 或hoặc 在tại 房phòng 門môn 至chí 于vu 臥ngọa 席tịch 。 悲bi 鳴minh 逾du 甚thậm 血huyết 沸phí 眼nhãn 中trung 。 既ký 爾nhĩ 往vãng 化hóa 。 鳥điểu 便tiện 飛phi 出xuất 外ngoại 空không 旋toàn 轉chuyển 奄yểm 然nhiên 翔tường 逝thệ 。 又hựu 感cảm 猛mãnh 虎hổ 繞nhiễu 院viện 虓# 䝞# 。 兩lưỡng 宵tiêu 霧vụ 昏hôn 三tam 日nhật 結kết 慘thảm 又hựu 加gia 山sơn 崩băng 石thạch 墜trụy 林lâm 摧tồi 澗giản 塞tắc 。 驚kinh 動động 人nhân 畜súc 恓# 惶hoàng 失thất 據cứ 。 其kỳ 哀ai 感cảm 靈linh 祥tường 疇trù 能năng 殫đàn 記ký (# 右hữu 世thế 二nhị 驗nghiệm 出xuất 唐đường 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。 法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 三tam