翻Phiên 梵Phạn 語Ngữ 卷quyển 第đệ 九cửu -# 山sơn 名danh 第đệ 五ngũ 十thập 一nhất -# 河hà 名danh 第đệ 五ngũ 十thập 二nhị -# 江giang 名danh 第đệ 五ngũ 十thập 三tam -# 池trì 名danh 第đệ 五ngũ 十thập 四tứ -# 洲châu 名danh 第đệ 五ngũ 十thập 五ngũ -# 地địa 名danh 第đệ 五ngũ 十thập 六lục -# 水thủy 名danh 第đệ 五ngũ 十thập 七thất -# 火hỏa 名danh 第đệ 五ngũ 十thập 八bát -# 風phong 名danh 第đệ 五ngũ 十thập 九cửu -# 薗viên 名danh 第đệ 六lục 十thập -# 林lâm 名danh 第đệ 六lục 十thập 一nhất -# 樹thụ 名danh 第đệ 六lục 十thập 二nhị 山sơn 名danh 第đệ 五ngũ 十thập 一nhất 須Tu 彌Di 山Sơn 。 應ưng 云vân 須Tu 彌Di 樓lâu 。 譯dịch 曰viết 須tu 名danh 好hảo/hiếu 也dã 彌di 樓lâu 者giả 光quang )# 。 大đại 智trí 論luận 第đệ 一nhất 卷quyển 。 -# 摩ma 犁lê 山sơn (# 譯dịch 曰viết 無vô 垢cấu )# -# 耆kỳ 闍xà 堀# 山sơn (# 應ưng 云vân 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 多đa 。 譯dịch 曰viết 耆kỳ 闍xà 者giả 鷲thứu 堀# 者giả 頭đầu 譯dịch 曰viết 耆kỳ 闍xà 鷲thứu 崛quật 多đa 者giả 頭đầu )# 。 第đệ 三tam 卷quyển 。 -# 鞞bệ 婆bà 羅la (# 應ưng 云vân 毘tỳ 婆bà 羅la 。 譯dịch 曰viết 少thiểu 力lực )# 。 -# 跋bạt 恕thứ (# 應ưng 云vân [口*(犮-乂+又)]# 嗟ta 。 譯dịch 曰viết 犢độc 亦diệc 云vân 姓tánh )# 。 -# 薩tát 多đa 邠bân 那na (# 應ưng 云vân 薩tát 多đa 般bát 羅la 那na 。 譯dịch 曰viết 七thất 葉diệp )# 。 -# 求cầu 呵ha (# 譯dịch 曰viết 穴huyệt 也dã )# -# 因nhân 陀đà (# 譯dịch 曰viết 天thiên 王vương )# -# 世thế 羅la 求cầu 呵ha (# 譯dịch 曰viết 世thế 羅la 者giả 山sơn 求cầu 呵ha 者giả 穴huyệt )# -# 薩tát 𤿺# (# 譯dịch 曰viết 犯phạm 也dã )# -# 鉢bát 波ba 羅la (# 譯dịch 曰viết 節tiết 也dã )# -# 由do 揵kiền 陀đà 羅la 山sơn (# 亦diệc 云vân 由do 乾can/kiền/càn 地địa 。 譯dịch 曰viết 由do 楗# 者giả 雙song 地địa 羅la 者giả 持trì )# 。 -# 罽kế 賓tân 隷lệ 跋bạt 陀đà (# 應ưng 云vân 罽kế 賓tân 羅la 跋bạt 陀đà 羅la 。 譯dịch 曰viết 罽kế 賓tân 羅la 者giả 蒼thương 跋bạt 地địa 羅la 者giả [跳-兆+(ㄙ/貝)]# )# 。 -# 鞞bệ 浮phù 羅la 大đại 山sơn (# 譯dịch 曰viết 大đại 也dã )# 。 第đệ 二nhị 十thập 八bát 卷quyển 。 斫Chước 迦Ca 羅La 山Sơn 。 譯dịch 曰viết 輪luân 也dã )# 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 第đệ 一nhất 卷quyển 。 -# 軻kha 犁lê 羅la 山sơn (# 應ưng 云vân 軻kha 地địa 羅la 。 譯dịch 曰viết 軻kha 者giả 穴huyệt 地địa 羅la 者giả 破phá )# 。 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 卷quyển 。 尼Ni 民Dân 陀Đà 羅La 山sơn 。 譯dịch 曰viết 尼ni 民dân 者giả 地địa 羅la 者giả 持trì )# -# 牟mâu 真chân 隣lân 陀đà (# 亦diệc 云vân 。 目Mục 真Chân 隣Lân 陀Đà 。 譯dịch 曰viết 脫thoát 也dã )# 。 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 卷quyển 。 -# 欝uất 提đề 尸thi 山sơn (# 譯dịch 曰viết 日nhật 初sơ 出xuất 處xứ )# 摩Ma 訶Ha 目Mục 真Chân 隣Lân 陀Đà 山Sơn 。 譯dịch 曰viết 大đại 脫thoát )# 。 第đệ 二nhị 十thập 八bát 卷quyển 。 毘Tỳ 富Phú 羅La 山Sơn 。 譯dịch 曰viết 大đại 也dã )# 。 大đại 槃bàn 涅Niết 槃Bàn 經kinh 第đệ 十thập 八bát 卷quyển 。 -# 優ưu 陀đà 延diên 山sơn (# 譯dịch 曰viết 日nhật 出xuất 處xứ 也dã )# 。 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 卷quyển 。 -# 摩ma 羅la 耶da 山sơn (# 亦diệc 云vân 摩ma 羅la 延diên 。 譯dịch 曰viết 魔ma 羅la 者giả 垢cấu 耶da 者giả 除trừ 也dã )# 。 第đệ 二nhị 十thập 九cửu 卷quyển 。 -# 漫mạn 陀đà 山sơn (# 譯dịch 曰viết 護hộ 亦diệc 云vân 買mãi )# -# 頞át 多đa 山sơn (# 譯dịch 曰viết 行hành 也dã )# 。 第đệ 三tam 十thập 卷quyển 。 -# 尸thi 牧mục 摩ma 羅la 山sơn (# 譯dịch 曰viết 殺sát 子tử )# 。 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 第đệ 三tam 卷quyển 。 -# 波ba 沙sa 山sơn (# 亦diệc 云vân 波ba 沙sa 那na 。 譯dịch 曰viết 繩thằng 也dã )# 。 第đệ 十thập 三tam 卷quyển 。 -# 摩ma 師sư 山sơn (# 譯dịch 曰viết 黑hắc 也dã )# 。 第đệ 十thập 四tứ 卷quyển 。 -# 伊y 沙sa 山sơn (# 譯dịch 曰viết 自tự 在tại )# 。 第đệ 二nhị 十thập 三tam 卷quyển 。 -# 毘tỳ 那na 耶da 山sơn (# 譯dịch 曰viết 他tha 也dã )# -# 優ưu 闍xà 伽già 羅la 山sơn (# 譯dịch 曰viết 覺giác 也dã )# -# 般bát 荼đồ 婆bà 山sơn (# 譯dịch 曰viết 日nhật 亦diệc 云vân 姓tánh )# -# 婆bà 羅la 羅la (# 應ưng 云vân 婆bà 羅la 剌lạt 也dã 。 譯dịch 曰viết 願nguyện 得đắc )# 。 中trung 阿a 含hàm 第đệ 八bát 卷quyển 。 -# 毘tỳ 陀đà 山sơn (# 譯dịch 曰viết 智trí 也dã )# 。 長trường/trưởng 阿a 含hàm 第đệ 十thập 卷quyển 。 -# 伽già 伽già 羅la (# 譯dịch 曰viết 膠giao 者giả )# 。 第đệ 十thập 八bát 卷quyển 。 伊Y 沙Sa 陀Đà 羅La 。 譯dịch 曰viết 自tự 在tại 持trì 也dã )# -# 欝uất 禪thiền 山sơn (# 譯dịch 曰viết 大đại 勝thắng )# -# 尸thi 隣lân 陀đà 羅la (# 譯dịch 曰viết 無vô 大đại )# 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 卷quyển 。 -# 比tỉ 尸thi 陀đà 山sơn (# 譯dịch 曰viết 化hóa 也dã )# -# 欝uất 提đề 陀đà 羅la (# 譯dịch 曰viết 大đại 持trì )# 。 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 卷quyển 。 -# 設thiết 首thủ 婆bà 羅la (# 應ưng 云vân 尸thi 首thủ 波ba 羅la 。 譯dịch 曰viết 童đồng 護hộ )# 。 雜tạp 阿a 含hàm 第đệ 五ngũ 卷quyển 。 -# 摩ma 拘câu 羅la (# 譯dịch 曰viết 喧huyên 閙náo )# -# 毘tỳ 那na 多đa 迦ca (# 譯dịch 曰viết 揵kiền 與dữ )# 。 第đệ 十thập 六lục 卷quyển 。 -# 優ưu 留lưu 曼mạn 荼đồ (# 譯dịch 曰viết 優ưu 留lưu 大đại 曼mạn 茶trà 者giả 提đề 湖hồ 亦diệc 云vân 實thật 也dã )# 。 第đệ 二nhị 十thập 三tam 卷quyển 。 -# 楗# 陀đà 摩ma 陀đà 摩ma 羅la (# 譯dịch 曰viết 香hương 花hoa )# -# 明minh 迦ca (# 譯dịch 曰viết 曲khúc 也dã 亦diệc 云vân 國quốc 名danh )# -# 宿túc 波ba 羅la 首thủ (# 譯dịch 曰viết 斧phủ 也dã )# -# 毘tỳ 婆bà 羅la (# 譯dịch 曰viết 無vô 力lực )# -# 那na 伽già 山sơn (# 譯dịch 曰viết 宗tông 也dã )# 。 第đệ 四tứ 十thập 五ngũ 卷quyển 。 -# 鞮đê 提đề 醯hê (# 譯dịch 曰viết 種chủng 種chủng 體thể 也dã 亦diệc 云vân 四tứ 惟duy )# 。 第đệ 五ngũ 十thập 卷quyển 。 -# 摩ma 俱câu 羅la 山sơn (# 譯dịch 曰viết 天thiên 冠quan 。 十thập 誦tụng 律luật 第đệ 三tam 誦tụng 第đệ 三tam 卷quyển 。 -# 頻tần 闍xà 山sơn (# 應ưng 云vân 頻tần 他tha 。 譯dịch 曰viết 射xạ 酌chước )# 。 七thất 法pháp 第đệ 六lục 卷quyển 。 -# 薩tát 婆bà 婆bà 羅la 頗phả 羅la 山sơn (# 譯dịch 曰viết 薩tát 波ba 者giả 一nhất 切thiết 婆bà 羅la 者giả 苦khổ 小tiểu )# -# 薩tát 鉢bát 那na 求cầu 呵ha 山sơn (# 譯dịch 曰viết 薩tát 鉢bát 那na 者giả 怨oán 求cầu 呵ha 者giả 窟quật )# -# 薩tát 波ba 燒thiêu 持trì 迦ca 波ba 披phi 山sơn (# 應ưng 云vân 薩tát 婆bà 燒thiêu 治trị 迦ca 波ba 彼bỉ 。 譯dịch 曰viết 薩tát 婆bà 者giả 一nhất 切thiết 燒thiêu 治trị 迦ca 者giả 洋dương 波ba 柀# 者giả 惡ác )# 。 -# 薩tát 多đa 般bát 那na 舊cựu 呵ha 山sơn (# 譯dịch 曰viết 薩tát 多đa 者giả 七thất 般bát 那na 者giả 葉diệp 舊cựu 呵ha 者giả 窟quật )# -# 迦ca 尸thi 黑hắc 山sơn (# 譯dịch 曰viết 迦ca 尸thi 者giả 光quang )# 。 僧Tăng 祇kỳ 律luật 第đệ 七thất 卷quyển 。 -# 枝chi 提đề 山sơn (# 譯dịch 曰viết 聚tụ 亦diệc 云vân 國quốc )# 。 第đệ 三tam 十thập 卷quyển 。 -# 摩ma 羅la 山sơn (# 譯dịch 曰viết 行hành 次thứ 亦diệc 云vân 花hoa 鬘man )# 。 第đệ 三tam 十thập 二nhị 卷quyển 。 -# 枳chỉ 羅la 蘇tô (# 應ưng 云vân 枳chỉ 羅la 婆bà 。 譯dịch 曰viết 白bạch 也dã )# 。 第đệ 三tam 十thập 四tứ 卷quyển 。 -# 呵ha 梨lê 陀đà 山sơn (# 譯dịch 曰viết 黃hoàng 也dã )# 。 四tứ 分phần/phân 律luật 第đệ 二nhị 分phần 第đệ 九cửu 卷quyển 。 -# 摩ma 頭đầu 鳩cưu 羅la 山sơn (# 譯dịch 曰viết 摩ma 頭đầu 者giả 密mật 鳩cưu 羅la 者giả 種chủng 姓tánh 。 第đệ 十thập 一nhất 卷quyển 。 -# 拘câu 留lưu 歡hoan 喜hỷ 山sơn (# 譯dịch 曰viết 拘câu 留lưu 者giả 作tác 亦diệc 云vân 姓tánh 也dã )# 。 第đệ 二nhị 分phần 第đệ 三tam 卷quyển 。 -# 乙ất 師sư 羅la 山sơn (# 應ưng 云vân 。 伊Y 沙Sa 陀Đà 羅La 。 譯dịch 曰viết 小tiểu 叉xoa )# 。 彌di 沙sa 塞tắc 律luật 第đệ 二nhị 卷quyển 。 -# 槾# 求cầu 羅la 山sơn (# 譯dịch 曰viết 尾vĩ 也dã )# 。 第đệ 六lục 卷quyển 。 -# 首thủ 摩ma 羅la 山sơn (# 應ưng 云vân 修tu 摩ma 羅la 。 譯dịch 曰viết 修tu 者giả 好hảo/hiếu 也dã 摩ma 羅la 者giả 行hành 次thứ )# 。 第đệ 十thập 四tứ 卷quyển 。 -# 伽già 耶da 山sơn (# 譯dịch 曰viết 國quốc 名danh )# 。 第đệ 二nhị 十thập 卷quyển 。 -# 波ba 樓lâu 山sơn (# 譯dịch 曰viết 強cường/cưỡng 也dã )# 。 第đệ 二nhị 十thập 卷quyển 。 -# 阿a 呼hô 山sơn (# 譯dịch 曰viết 日nhật 也dã )# 。 第đệ 三tam 十thập 四tứ 卷quyển 。 -# 先tiên 底để 般bát 波ba 羅la 山sơn (# 應ưng 云vân 那na 帝đế 波ba 膩nị 波ba 羅la 。 譯dịch 曰viết 那na 帝đế 者giả 家gia 波ba 膩nị 者giả 水thủy 波ba 羅la 者giả 護hộ )# 。 善thiện 見kiến 律luật 毘tỳ 沙sa 第đệ 一nhất 卷quyển 。 -# 阿a 休hưu 何hà 山sơn (# 譯dịch 曰viết 嚮hướng 也dã )# 。 第đệ 二nhị 卷quyển 。 -# 肩kiên 沙sa 迦ca 山sơn (# 應ưng 云vân 蜜mật 舍xá 羅la 歌ca 。 譯dịch 曰viết 雜tạp 也dã )# 。 -# 車xa 多đa 迦ca 山sơn (# 譯dịch 曰viết 覆phú 也dã )# -# 支chi 帝đế 耶da 山sơn (# 譯dịch 曰viết 聚tụ 也dã )# 。 第đệ 三tam 卷quyển 。 -# 支chi 提đề 耶da 山sơn (# 譯dịch 曰viết 覺giác 也dã )# -# 提đề 婆bà 鳩cưu 吒tra 山sơn (# 譯dịch 曰viết 天thiên 臺đài )# -# 脩tu 婆bà 鳩cưu 吒tra 山sơn (# 應ưng 云vân 首thủ 婆bà 叉xoa 吒tra 。 譯dịch 曰viết 姓tánh 臺đài )# 。 -# 迦ca 羅la 毘tỳ 𤘽# 山sơn (# 譯dịch 曰viết 姓tánh 聲thanh )# -# 須tu 陀đà 蘇tô 那na (# 譯dịch 曰viết 白bạch 水thủy )# -# 阿a 沙sa 干can 那na (# 應ưng 云vân 阿a 鎖tỏa 歌ca 蘭lan 那na 。 譯dịch 曰viết 馬mã 耳nhĩ )# 。 -# 伊y 私tư 耆kỳ 梨lê 山sơn (# 應ưng 云vân 梨lê 師sư 耆kỳ 利lợi 。 譯dịch 曰viết 仙tiên 山sơn )# 。 第đệ 八bát 卷quyển 。 -# 質chất 多đa 羅la 山sơn (# 譯dịch 曰viết 種chủng 種chủng 。 第đệ 十thập 五ngũ 卷quyển 。 -# 念niệm 蜜mật 奢xa 山sơn (# 譯dịch 曰viết 昫# 也dã )# 。 大đại 方Phương 等Đẳng 大đại 集tập 經kinh 第đệ 一nhất 卷quyển 。 -# 利lợi 師sư 山sơn (# 譯dịch 經kinh 曰viết [仁-二+出]# 也dã )# 。 賢hiền 愚ngu 經kinh 第đệ 五ngũ 卷quyển 。 -# 彌di 樓lâu 山sơn (# 譯dịch 曰viết 光quang 也dã )# 。 法pháp 華hoa 經kinh 第đệ 六lục 卷quyển 。 摩Ma 訶Ha 彌Di 樓Lâu 山Sơn 。 譯dịch 曰viết 光quang 也dã )# -# 伊y 蒒# 羅la 山sơn (# 譯dịch 曰viết 仙tiên 人nhân 住trụ 住trú 處xứ 。 百bách 句cú 譬thí 喻dụ 經kinh 第đệ 一nhất 卷quyển 。 -# 耆kỳ 梨lê (# 譯dịch 曰viết 山sơn 也dã )# 。 摩ma 得đắc 勒lặc 伽già 。 經kinh 第đệ 八bát 卷quyển 。 -# 阿a 那na 斯tư (# 譯dịch 曰viết 無vô 食thực 處xứ 也dã )# 。 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 。 經kinh 第đệ 八bát 卷quyển 。 -# 頞át 那na 山sơn (# 譯dịch 曰viết 飯phạn 亦diệc 云vân 母mẫu )# 。 普phổ 耀diệu 經kinh 第đệ 七thất 卷quyển 。 -# 脾tì 舒thư 離ly (# 應ưng 云vân 毘tỳ 舍xá 離ly 。 譯dịch 曰viết 廣quảng 傳truyền )# 。 僧Tăng 伽già 羅la 剎sát 所sở 集tập 經kinh 第đệ 三tam 卷quyển 。 -# 柘chá 梨lê 山sơn (# 譯dịch 曰viết 動động 也dã )# -# 摩ma 伽già 山sơn (# 譯dịch 者giả 曰viết 星tinh 名danh )# 。 菩Bồ 薩Tát 處xử 胎thai 。 經kinh 第đệ 一nhất 卷quyển 。 -# 加gia 闍xà 山sơn (# 譯dịch 曰viết 褭# 也dã )# 。 佛Phật 所sở 行hành 讚tán 第đệ 二nhị 卷quyển 。 -# 毘tỳ 提đề 訶ha 山sơn (# 譯dịch 曰viết 日nhật 國quốc 名danh 也dã )# -# 般bát 荼đồ 婆bà (# 譯dịch 曰viết 黃hoàng 蔞# 色sắc 也dã )# 。 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 因nhân 果quả 經kinh 第đệ 三tam 卷quyển 。 -# 遮già 迦ca 和hòa 山sơn (# 譯dịch 曰viết 輪luân 也dã )# 。 純thuần 真chân 陀đà 羅la 經kinh 下hạ 卷quyển 。 -# 因nhân 沙sa 舊cựu 山sơn (# 經kinh 曰viết 帝đế 樹thụ 石thạch 室thất )# 。 諸chư 佛Phật 要yếu 集tập 經kinh 上thượng 卷quyển 。 -# 目mục 隣lân 山sơn (# 應ưng 云vân 因nhân 真chân 隣lân 陀đà 羅la 。 譯dịch 曰viết 曉hiểu 王vương )# 。 下hạ 卷quyển 。 -# 摩ma 梨lê 山sơn (# 譯dịch 曰viết 摩ma 梨lê 者giả 有hữu 花hoa 也dã )# 。 諸chư 賓tân 頭đầu 法pháp 中trung 。 -# 毘tỳ 婆bà 羅la 山sơn (# 譯dịch 曰viết 破phá 也dã )# 。 尊tôn 者giả 瞿cù 低đê 迦ca 獨độc 一nhất 思tư 惟duy 經kinh 。 -# 佉khư 陀đà 羅la 山sơn (# 譯dịch 曰viết 帆phàm 也dã )# 。 觀quán 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 。 -# 優ưu 留lưu 曼mạn 荼đồ 山sơn (# 譯dịch 曰viết 優ưu 留lưu 者giả 大đại 曼mạn 荼đồ 者giả 第đệ 一nhất )# 。 商thương 人nhân 子tử 經kinh 。 -# 檀đàn 特đặc 山sơn (# 應ưng 云vân 檀đàn 陀đà 。 譯dịch 曰viết 蔭ấm 也dã )# 。 須tu 太thái 拏noa 經kinh 。 佉Khư 羅La 底Để 翅Sí 山Sơn 。 譯dịch 曰viết 青thanh 也dã )# 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 經kinh 。 -# 阿a 遮già 樓lâu 山sơn (# 譯dịch 曰viết 不bất 動động )# 。 咒chú 毒độc 。 -# 楗# 阿a 摩ma 呵ha 行hành 山sơn (# 譯dịch 曰viết 揵kiền 陀đà 者giả 香hương 摩Ma 訶Ha 衍Diên 者giả 大Đại 乘Thừa 。 咒chú 賊tặc 經kinh 。 -# 醯hê 摩ma 山sơn (# 譯dịch 曰viết 金kim 也dã )# 。 大đại 神thần 將tướng 軍quân 咒chú 經kinh 。 -# 阿a 羅la 陀đà 山sơn (# 譯dịch 曰viết 無vô 聲thanh )# 。 三tam 小tiểu 劫kiếp 抄sao 經kinh 。 -# 阿a 沙sa 波ba 山sơn (# 譯dịch 曰viết 無vô 咒chú 術thuật 也dã )# -# 比tỉ 那na 山sơn (# 應ưng 云vân 比tỉ 那na 哆đa 。 譯dịch 曰viết 不bất 高cao )# 。 -# 那na 陀đà 利lợi (# 傳truyền 曰viết 人nhân 各các 山sơn 也dã )# 。 外ngoại 國quốc 傳truyền 第đệ 一nhất 卷quyển 。 -# 扶phù 羅la 尸thi 利lợi (# 傳truyền 曰viết 裏lý 頭đầu 山sơn 也dã )# 。 第đệ 三tam 卷quyển 。 -# 尸thi 梨lê 漫mạn 陀đà (# 傳truyền 曰viết 王vương 夫phu 人nhân 也dã )# 。 第đệ 四tứ 卷quyển 。 -# 干can 吒tra 尸thi 羅la (# 傳truyền 曰viết 巖nham 石thạch 山sơn 也dã )# -# 不bất 婆bà 尸thi 羅la (# 傳truyền 曰viết 東đông 石thạch 山sơn 也dã )# -# 阿a 婆bà 施thí 羅la (# 傳truyền 曰viết 西tây 石thạch 山sơn 也dã )# -# 阿a 鞞bệ 耆kỳ 梨lê (# 傳truyền 曰viết 無vô 鬼quỷ 魏ngụy 峨# 山sơn 也dã )# -# 支chi 多đa 耆kỳ 利lợi (# 傳truyền 曰viết 老lão 峨# 神thần 山sơn )# -# 摩ma 尼ni 優ưu 利lợi (# 傳truyền 曰viết 珠châu 也dã )# -# 呼hô 漫mạn 山sơn (# 應ưng 云vân 呼hô 摩ma 。 譯dịch 曰viết 燃nhiên 火hỏa )# 。 -# 乾can/kiền/càn 婆bà 伽già 山sơn (# 應ưng 云vân 乾càn 闥thát 婆bà 。 譯dịch 曰viết 樂nhạo/nhạc/lạc 神thần )# 。 歷lịch 國quốc 傳truyền 第đệ 一nhất 卷quyển 。 -# 支chi 多đa 哥ca 梨lê 山sơn (# 譯dịch 曰viết 功công 德đức 聚tụ 山sơn )# -# 金kim 毘tỳ 羅la 山sơn (# 譯dịch 曰viết 是thị 孔khổng 非phi 孔khổng )# 河hà 名danh 第đệ 五ngũ 十thập 二nhị 尼Ni 連Liên 禪Thiền 河Hà 。 應ưng 云vân 尼ni 連liên 禪thiền 那na 亦diệc 云vân 熙hi 連liên 禪thiền 。 譯dịch 者giả 曰viết 尼ni 不phủ 也dã 連liên 禪thiền 那na 者giả 樂nhạo 著trước 。 大đại 智trí 論luận 第đệ 一nhất 卷quyển 。 -# 波ba 叉xoa 河hà (# 應ưng 云vân 薄bạc 叉xoa 亦diệc 云vân 博bác 叉xoa 。 譯dịch 曰viết 胸hung 也dã )# 。 第đệ 七thất 卷quyển 。 -# 私tư 陀đà 河hà (# 應ưng 云vân 私tư 多đa 亦diệc 云vân 悉tất 陀đà 。 波ba 羅la 曰viết 冷lãnh )# 。 -# 恆Hằng 河Hà (# 亦diệc 云vân 恆Hằng 河Hà 亦diệc 云vân 恆hằng 迦ca 亦diệc 云vân 迦ca 伽già 。 譯dịch 曰viết 天thiên 堂đường 來lai 也dã )# 。 第đệ 二nhị 十thập 八bát 卷quyển 。 -# 藍lam 牟mâu 那na (# 應ưng 云vân 墦# 牟mâu 那na 亦diệc 搖dao 無vô 那na 。 譯dịch 曰viết 縛phược 也dã )# 。 -# 薩tát 羅la 由do (# 譯dịch 曰viết 駃khoái 流lưu )# -# 阿a [日*旨]# 羅la 婆bà 提đề (# 亦diệc 云vân 阿a [日*旨]# 羅la 阿a 夷di 羅la 和hòa 帝đế 。 譯dịch 曰viết 遲trì 流lưu )# 。 -# 摩ma 醯hê (# 亦diệc 云vân 應ưng 仚# 。 譯dịch 曰viết 歸quy 也dã )# 。 -# 恆hằng 伽già 提đề 河hà (# 應ưng 云vân 恆hằng 伽già 提đề 婆bà 。 譯dịch 曰viết 恆hằng 伽già 如như 上thượng 說thuyết 提đề 婆bà 者giả 天thiên )# 。 第đệ 十thập 五ngũ 卷quyển 。 -# 阿a 夷di 羅la 跋bạt 提đề 河hà (# 應ưng 云vân 阿a 夷di 羅la 婆bà 底để 。 譯dịch 曰viết 阿a 夷di 羅la 者giả 迅tấn 流lưu 婆bà 底để 者giả 有hữu )# 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經kinh 第đệ 一nhất 卷quyển 。 閻Diêm 摩Ma 羅La 。 譯dịch 曰viết 雙song 也dã )# -# 薩tát 羅la (# 亦diệc 云vân 婆bà 羅la 。 譯dịch 曰viết 婆bà 羅la 者giả 實thật )# 。 -# 摩ma 訶ha (# 譯dịch 曰viết 婆bà 亦diệc 云vân 勝thắng )# -# 辛tân 頭đầu (# 譯dịch 曰viết 驗nghiệm 也dã )# -# 娑sa 婆bà 耶da (# 應ưng 云vân 娑sa 羅la 婆bà 阿a 耶da 。 譯dịch 曰viết 娑sa 羅la 婆bà 有hữu 聞văn 阿a 耶da 者giả 行hành )# 。 第đệ 十thập 卷quyển 。 -# 伊y [木*叟]# 末mạt 提đề 河hà (# 譯dịch 曰viết 伊y [木*叟]# 者giả 甘cam 蔗giá 末mạt 提đề 醉túy )# 。 第đệ 二nhị 十thập 七thất 卷quyển 。 -# 毘tỳ 婆bà 舍xá 耶da 河hà (# 譯dịch 曰viết 無vô 渴khát )# 難Nan 陀Đà 頂đảnh (# 譯dịch 曰viết 歡hoan 喜hỷ )# 。 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 第đệ 十thập 五ngũ 卷quyển 。 -# 蘇tô 摩ma (# 譯dịch 曰viết 月nguyệt 也dã )# 。 中trung 阿a 含hàm 第đệ 二nhị 卷quyển 。 -# 舍xá 勞lao 浮phù (# 譯dịch 曰viết 箭tiễn 地địa )# -# 欝uất 鞞bệ 羅la 尼ni 建kiến 然nhiên (# 亦diệc 云vân 欝uất 鞞bệ 羅la 尼ni 建kiến 禪thiền 。 譯dịch 曰viết 大đại 時thời 不bất 愛ái )# 。 -# 欝uất 禪thiền 那na 海hải (# 譯dịch 曰viết 大đại 勝thắng )# 。 長trường/trưởng 阿a 含hàm 第đệ 十thập 八bát 卷quyển 。 -# 波ba 羅la 阿a (# 譯dịch 曰viết 勝thắng 也dã )# 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 卷quyển 。 -# 薩tát 窂lao (# 譯dịch 曰viết 湖hồ 也dã )# 。 雜tạp 阿a 含hàm 第đệ 二nhị 卷quyển 。 -# 多đa 吒tra 迦ca (# 應ưng 云vân 鉢bát 臈# 吒tra 迦ca 。 譯dịch 曰viết 至chí 也dã )# 。 第đệ 十thập 六lục 卷quyển 。 -# 婆bà 休hưu 多đa (# 譯dịch 曰viết 多đa 也dã )# 。 第đệ 四tứ 十thập 四tứ 卷quyển 。 -# 伽già 耶da 薩tát 羅la (# 應ưng 云vân 伽già 耶da 沙sa 羅la 。 譯dịch 曰viết 者giả 伽già 耶da 者giả 國quốc 名danh 娑sa 羅la 者giả 樹thụ 名danh )# 。 -# 欝uất 鞞bệ 羅la (# 譯dịch 曰viết 過quá 時thời )# 。 第đệ 四tứ 十thập 九cửu 卷quyển 。 -# 那na 婆bà 佉khư 多đa 河hà (# 譯dịch 曰viết 那na 婆bà 者giả 新tân 佉khư 多đa 者giả 倔# )# 。 第đệ 五ngũ 十thập 卷quyển 。 -# 跋bạt 求cầu 摩ma 訶ha (# 應ưng 云vân 跋bạt 求cầu 摩ma 底để 亦diệc 云vân 婆bà 求cầu 摩ma 。 譯dịch 曰viết 跋bạt 求cầu 者giả 好hảo/hiếu 聲thanh 摩ma 底để 者giả 有hữu )# 。 十thập 誦tụng 律luật 序tự 第đệ 一nhất 卷quyển 。 -# 迦ca 拘câu 伽già 河hà (# 譯dịch 曰viết 腫thũng 領lãnh )# -# 波ba 浮phù 河hà (# 譯dịch 曰viết 自tự 在tại )# 。 初sơ 誦tụng 律luật 第đệ 二nhị 卷quyển 。 -# 阿a 耆kỳ 羅la 婆bà 婆bà 河hà (# 應ưng 云vân 阿a 耆kỳ 羅la 婆bà 。 譯dịch 曰viết 阿a 耆kỳ 者giả 火hỏa 羅la 婆bà 者giả 聲thanh )# 。 善thiện 誦tụng 第đệ 二nhị 卷quyển 。 -# 多đa 浮phù (# 應ưng 云vân 多đa 簸phả 。 譯dịch 曰viết 執chấp 也dã )# 。 第đệ 四tứ 卷quyển 。 -# 修tu 羅la 吒tra (# 譯dịch 曰viết 脩tu 者giả 好hảo/hiếu 也dã 羅la 吒tra 者giả 國quốc )# 。 四tứ 分phần/phân 律luật 第đệ 三tam 分phân 第đệ 十thập 二nhị 卷quyển 。 -# 婆bà 呵ha 呵ha (# 譯dịch 曰viết 除trừ 也dã )# 。 第đệ 四tứ 分phân 第đệ 三tam 卷quyển 。 -# 婆bà 輸du 河hà (# 譯dịch 曰viết 自tự 在tại )# 。 第đệ 六lục 卷quyển 。 -# 傍bàng 耆kỳ 羅la 河hà (# 譯dịch 曰viết 曲khúc 也dã )# 。 彌di 沙sa 塞tắc 律luật 第đệ 十thập 九cửu 卷quyển 。 -# 奢xa 多đa 頭đầu [序-予+(隹/土)]# 奢xa 多đa 頭đầu 樓lâu (# 譯dịch 曰viết 百bách 川xuyên 流lưu 也dã )# 。 阿a 毘tỳ 曇đàm 婆bà 沙sa 第đệ 二nhị 卷quyển 。 -# 毘tỳ 壽thọ 婆bà 婆bà (# 應ưng 云vân 毘tỳ 壽thọ 波ba 摩ma 。 譯dịch 曰viết 毘tỳ 壽thọ 者giả 電điện 也dã 波ba 摩ma 者giả 譬thí 喻dụ )# 。 -# 拔bạt 提đề 河hà (# 應ưng 云vân 跋bạt 提đề 羅la 。 譯dịch 曰viết 賢hiền 也dã )# 。 第đệ 五ngũ 十thập 六lục 卷quyển 。 -# 漚âu 留lưu 河hà (# 譯dịch 曰viết 大đại 也dã )# 。 雙song 卷quyển 涅Niết 槃Bàn 經kinh 第đệ 一nhất 卷quyển 。 -# 斯tư 那na 川xuyên (# 譯dịch 曰viết 軍quân 也dã )# 。 修tu 行hành 本bổn 起khởi 經kinh 。 -# 沙sa 陸lục 河hà (# 亦diệc 云vân 婆bà 樓lâu 。 譯dịch 曰viết 實thật 也dã )# 。 海hải 八bát 德đức 經kinh 。 -# 瞻chiêm 婆bà 恆hằng 伽già (# 譯dịch 曰viết 月nguyệt 瞻chiêm 婆bà 者giả 花hoa 名danh )# 。 瞻chiêm 婆bà 比Bỉ 丘Khâu 經kinh 。 -# 拔bạt 提đề 摩ma 醯hê (# 譯dịch 曰viết 賢hiền 火hỏa )# -# [酉*香]# 連liên 然nhiên 鉢bát 底để 小tiểu 河hà (# 應ưng 云vân 熙hi 連liên 若nhược 婆bà 底để 。 譯dịch 曰viết 有hữu 金kim )# 。 歷lịch 國quốc 傳truyền 第đệ 三tam 卷quyển 。 江giang 名danh 第đệ 五ngũ 十thập 三tam -# 阿a 喻dụ 闍xà (# 譯dịch 曰viết 不bất 相tương 應ứng 也dã )# 。 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 第đệ 二nhị 十thập 三tam 卷quyển 。 -# 阿a 寅# 囉ra 波ba 帝đế 夜dạ 江giang (# 應ưng 云vân 阿a 夷di 羅la 婆bà 底để 。 譯dịch 曰viết 阿a 夷di 羅la 者giả [馬*夫]# 流lưu 婆bà 底để 者giả 有hữu )# 。 善thiện 見kiến 律luật 毘tỳ 婆bà 沙sa 第đệ 七thất 卷quyển 。 -# 毘tỳ 尼ni 江giang (# 應ưng 云vân 毘tỳ 尼ni 多đa 。 譯dịch 曰viết 閑nhàn 靜tĩnh )# 。 第đệ 十thập 二nhị 卷quyển 。 -# 毘tỳ 德đức 多đa (# 應ưng 云vân 毘tỳ 揄du 多đa 。 譯dịch 曰viết 無vô 熱nhiệt )# 。 -# 毘tỳ 多đa 羅la 子tử (# 應ưng 云vân 鞞bệ 多đa 羅la 尼ni 。 譯dịch 曰viết 下hạ 流lưu )# 。 -# 明minh 啥# (# 譯dịch 曰viết 竹trúc 也dã 亦diệc 云vân 種chủng 姓tánh -# 究cứu 仲trọng 婆bà (# 譯dịch 曰viết 惡ác 水thủy )# -# 毘tỳ 摩ma (# 應ưng 云vân 毘tỳ 摩ma 羅la 。 譯dịch 曰viết 無vô 垢cấu )# 。 -# 那na 提đề (# 譯dịch 曰viết 江giang 名danh )# -# 拘câu 尸thi 那na 地địa (# 譯dịch 曰viết 芧# 江giang 也dã )# 。 賢hiền 愚ngu 經kinh 第đệ 四tứ 卷quyển 。 -# 沙sa 鹿lộc 江giang (# 應ưng 云vân 婆bà 樓lâu 。 譯dịch 曰viết 實thật )# 。 垣viên 水thủy 戒giới 經kinh 。 -# 阿a 夷di 江giang (# 譯dịch 曰viết [馬*夫]# 也dã )# 池trì 名danh 第đệ 五ngũ 十thập 四tứ -# 阿a 那na 跋bạt 達đạt 多đa 池trì (# 譯dịch 曰viết 無vô 熱nhiệt )# 。 大đại 智trí 論luận 第đệ 二nhị 卷quyển 。 -# 尸thi 漫mạn 陀đà 耆kỳ 尼ni 池trì (# 亦diệc 云vân 漫mạn 陀đà 緊khẩn 尼ni 。 譯dịch 者giả 曰viết 漫mạn 陀đà 者giả 花hoa 名danh 繄# 尼ni 者giả 有hữu 也dã )# 。 第đệ 八bát 卷quyển 。 阿A 耨Nậu 達Đạt 池Trì 。 應ưng 云vân 阿A 耨Nậu 達Đạt 多Đa 。 譯dịch 曰viết 小tiểu 與dữ )# 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 第đệ 一nhất 卷quyển 。 -# 摩ma 陀đà 池trì (# 亦diệc 云vân 摩ma 陀đà 延diên 。 譯dịch 曰viết 醉túy 也dã )# 。 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 卷quyển 。 -# 鉢bát 頭đầu 摩ma 池trì (# 譯dịch 曰viết 赤xích 蓮liên 花hoa 也dã )# 。 長trường/trưởng 阿a 含hàm 第đệ 十thập 八bát 卷quyển 。 -# 跋bạt 陀đà 池trì (# 譯dịch 曰viết 大đại 亦diệc 云vân 賢hiền )# 。 第đệ 二nhị 十thập 卷quyển 。 -# 那na 隣lân 尼ni 陀đà (# 譯dịch 曰viết 蓮liên 荷hà )# -# 須tu 摩ma 竭kiệt 陀đà 池trì (# 應ưng 云vân 須tu 摩ma 伽già 池trì 。 譯dịch 曰viết 聚tụ 會hội )# 。 雜tạp 阿a 含hàm 第đệ 三tam 十thập 八bát 卷quyển 。 -# 揭yết 伽già 池trì (# 譯dịch 曰viết 姓tánh )# 。 第đệ 四tứ 十thập 五ngũ 卷quyển 。 -# 須tu 摩ma 那na 池trì (# 譯dịch 曰viết 須tu 者giả 姓tánh 也dã 摩ma 那na 者giả 意ý )# 。 十thập 誦tụng 律luật 初sơ 誦tụng 第đệ 六lục 卷quyển 。 -# 薩tát 卑ty 尼ni 池trì (# 譯dịch 曰viết 有hữu 蛇xà 龍long 也dã )# 。 善thiện 誦tụng 第đệ 四tứ 卷quyển 。 -# 阿a 練luyện 池trì (# 應ưng 云vân 阿a 練luyện 若nhã 。 譯dịch 曰viết 不bất 着trước )# 。 彌di 沙sa 塞tắc 律luật 第đệ 二nhị 十thập 九cửu 卷quyển 。 -# 迦ca 羅la 池trì (# 譯dịch 曰viết 時thời 也dã )# 。 善thiện 見kiến 律luật 毘tỳ 婆bà 沙sa 第đệ 四tứ 卷quyển 。 -# 那na 利lợi 池trì (# 譯dịch 曰viết 漏lậu 刻khắc )# 。 三tam 小tiểu 劫kiếp 抄sao 經kinh 。 拘Câu 絺Hy 羅La 。 池trì (# 譯dịch 曰viết 勝thắng 也dã )# 。 雜tạp 經kinh 。 洲châu 名danh 第đệ 五ngũ 十thập 五ngũ -# 嫗# 闍xà 洲châu (# 應ưng 云vân 欝uất 遮già 。 譯dịch 曰viết 高cao 也dã )# 。 善thiện 見kiến 律luật 毘tỳ 婆bà 沙sa 第đệ 三tam 卷quyển 。 -# 婆bà 羅la 洲châu (# 譯dịch 曰viết 勝thắng 也dã )# -# 慢mạn 陀đà 洲châu (# 應ưng 云vân 曼mạn 陀đà 。 譯dịch 曰viết 最tối 勝thắng )# 。 -# 拘câu 羅la 衛vệ 渚chử (# 譯dịch 曰viết 堓# )# -# 那na 憐lân 羅la 賓tân 洲châu (# 應ưng 云vân 那na 憐lân 陀đà 羅la 賓tân 茶trà 。 譯dịch 曰viết 那na 憐lân 陀đà 羅la 者giả 人nhân 主chủ 賓tân 荼đồ 者giả 聚tụ )# 。 第đệ 四tứ 卷quyển 。 -# 楞lăng 伽già 洲châu (# 譯dịch 曰viết 邑ấp 也dã )# 。 歷lịch 國quốc 傳truyền 第đệ 四tứ 卷quyển 。 地địa 名danh 第đệ 五ngũ 十thập 六lục -# 浮phù 地địa (# 譯dịch 曰viết 地địa 也dã )# 。 大đại 智trí 論luận 第đệ 四tứ 十thập 二nhị 卷quyển 。 -# 波ba 羅la 提đề 毘tỳ (# 應ưng 云vân 波ba 羅la 梯thê 毘tỳ 。 譯dịch 曰viết 地địa 也dã )# 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 第đệ 四tứ 十thập 八bát 卷quyển 。 -# 優ưu 鼻tị (# 譯dịch 曰viết 地địa 也dã )# 。 出xuất 曜diệu 經kinh 第đệ 八bát 卷quyển 。 水thủy 名danh 第đệ 五ngũ 十thập 七thất -# 闇ám 藍lam 水thủy (# 譯dịch 曰viết 藍lam 者giả 水thủy )# 。 大đại 智trí 論luận 第đệ 三tam 十thập 八bát 卷quyển 。 -# 波ba 尸thi 藍lam 水thủy (# 應ưng 云vân 婆bà 梨lê 藍lam 。 譯dịch 曰viết 婆bà 梨lê 藍lam 者giả 水thủy 也dã )# 。 -# 阿a 摩ma 勒lặc 水thủy (# 譯dịch 曰viết 無vô 垢cấu )# 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經kinh 第đệ 十thập 二nhị 卷quyển 。 -# 尸thi 婆bà 羅la 水thủy (# 譯dịch 曰viết 無vô 勝thắng )# -# 鉢bát 書thư 羅la 水thủy (# 譯dịch 曰viết 美mỹ 也dã )# -# 波ba 尼ni (# 譯dịch 曰viết 水thủy 也dã )# -# 欝uất 持trì (# 應ưng 云vân 憂ưu 池trì 伽già 。 譯dịch 曰viết 水thủy 也dã )# 。 -# 波ba 利lợi (# 譯dịch 曰viết 水thủy 也dã )# -# 波ba 耶da (# 譯dịch 曰viết 水thủy 亦diệc 云vân 乳nhũ )# -# 娑sa 摩ma 尼ni 手thủ (# 應ưng 云vân 娑sa 羅la 摩ma 羅la 。 譯dịch 曰viết 止chỉ 息tức )# 。 十thập 誦tụng 律luật 雜tạp 誦tụng 第đệ 三tam 卷quyển 。 -# 搖dao 蒲bồ 那na 水thủy (# 應ưng 云vân 夜dạ 牟mâu 那na 。 譯dịch 曰viết 樹thụ 名danh )# 。 僧Tăng 祇kỳ 律luật 第đệ 四tứ 卷quyển 。 -# 婆bà 羅la 水thủy (# 譯dịch 曰viết 勝thắng 也dã )# 。 彌di 沙sa 塞tắc 律luật 第đệ 十thập 九cửu 卷quyển 。 -# 恆hằng 水thủy (# 應ưng 云vân 恆hằng 伽già 。 譯dịch 曰viết 天thiên 堂đường 來lai 也dã )# 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 卷quyển 。 -# 鹽diêm 牟mâu 那na 水thủy (# 譯dịch 曰viết 傳truyền 也dã )# 。 善thiện 見kiến 律luật 毘tỳ 婆bà 沙sa 第đệ 十thập 二nhị 卷quyển 。 -# 阿a 闍xà 婆bà 羅la (# 譯dịch 曰viết 羊dương 力lực )# 。 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 因nhân 果quả 經kinh 第đệ 四tứ 卷quyển 。 -# 無vô 提đề 水thủy (# 譯dịch 曰viết 歡hoan 喜hỷ )# 。 瑞thụy 應ứng 本bổn 起khởi 經kinh 二nhị 卷quyển 。 火hỏa 名danh 第đệ 五ngũ 十thập 八bát -# 因nhân 陀đà 羅la 火hỏa (# 譯dịch 曰viết 主chủ 也dã )# 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 第đệ 四tứ 十thập 八bát 卷quyển 。 風phong 名danh 第đệ 五ngũ 十thập 九cửu -# 隨tùy 藍lam 風phong (# 應ưng 云vân 毘tỳ 藍lam 婆bà 亦diệc 云vân 毘tỳ 藍lam 。 譯dịch 曰viết 迅tấn 猛mãnh )# 。 大đại 智trí 論luận 第đệ 四tứ 卷quyển 。 -# 憂ưu 陀đà 那na 風phong (# 譯dịch 曰viết 自tự 說thuyết )# 。 第đệ 六lục 卷quyển 。 -# 僧Tăng 伽già (# 譯dịch 曰viết 泉tuyền 也dã )# 。 長trường/trưởng 阿a 含hàm 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 卷quyển 。 -# 毘tỳ 濕thấp 波ba (# 譯dịch 曰viết 不bất 功công )# 。 雜tạp 阿a 含hàm 第đệ 十thập 一nhất 卷quyển 。 -# 憂ưu 陀đà 羅la (# 譯dịch 曰viết 大đại 破phá )# 。 興hưng 顯hiển 經kinh 。 -# 目mục 隣lân 大đại 目mục 隣lân (# 譯dịch 曰viết 目mục 隣lân 者giả 脫thoát )# -# 阿a 耨nậu 風phong (# 譯dịch 曰viết 小tiểu 也dã )# 。 阿a 耨nậu 風phong 經kinh 。 波ba 栗lật 屠đồ 那na 。 譯dịch 曰viết 觸xúc 也dã )# 。 幻Huyễn 士sĩ 仁Nhân 賢Hiền 經kinh 。 薗viên 名danh 第đệ 六lục 十thập -# 嵐lam 毘tỳ 尼ni 園viên (# 亦diệc 云vân 流lưu 彌di 尼ni 。 譯dịch 曰viết 斷đoạn 亦diệc 云vân 盡tận )# 。 大đại 智trí 論luận 第đệ 一nhất 卷quyển 。 -# 劬cù 師sư 羅la 園viên (# 譯dịch 曰viết 劬cù 者giả 牛ngưu 師sư 羅la 者giả 頭đầu )# 。 第đệ 三tam 卷quyển 。 祇Kỳ 樹Thụ 園viên (# 應ưng 云vân 氏thị 哆đa 亦diệc 云vân 祇kỳ 。 譯dịch 曰viết 勝thắng 也dã )# 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 第đệ 四tứ 十thập 七thất 卷quyển 。 -# 釋thích 難Nan 陀Đà 園viên (# 應ưng 云vân 釋Thích 迦Ca 難Nan 陀Đà 。 譯dịch 曰viết 釋Thích 迦Ca 者giả 能năng 難Nan 陀Đà 者giả 喜hỷ )# 。 第đệ 三tam 十thập 六lục 卷quyển 。 -# 安an 陀đà 園viên (# 譯dịch 曰viết 薩tát 也dã )# 。 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 第đệ 三tam 卷quyển 。 -# 迦ca 蘭lan 陀đà 園viên (# 譯dịch 曰viết 好hảo/hiếu 嚴nghiêm )# 。 第đệ 五ngũ 卷quyển 。 -# 闇ám 婆bà 婆bà 利lợi 園viên (# 譯dịch 曰viết 麥mạch 𧂐tễ )# 。 第đệ 六lục 卷quyển 。 -# 薩tát 盧lô 園viên (# 應ưng 云vân 薩tát 羅la 。 譯dịch 曰viết 杉# 也dã )# 。 第đệ 九cửu 卷quyển 。 -# 瞿cù 師sư 羅la 園viên (# 譯dịch 曰viết 嚴nghiêm 也dã )# 。 第đệ 十thập 卷quyển 。 -# 檀đàn 槃bàn 那na 園viên (# 應ưng 云vân 檀đàn 那na 槃bàn 那na 。 譯dịch 曰viết 施thí 林lâm )# 。 -# 尼ni 拘câu 屢lũ 園viên (# 應ưng 云vân 尼ni 物vật 屢lũ 陀đà 亦diệc 云vân 尼ni 物vật 頭đầu 。 譯dịch 曰viết 無vô 節tiết 亦diệc 曰viết 施thí 廣quảng )# 。 第đệ 二nhị 十thập 三tam 卷quyển 。 -# 毘tỳ 羅la 若nhược 園viên (# 譯dịch 曰viết 不bất 閑nhàn 靜tĩnh 也dã )# 。 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 卷quyển 。 -# 羅la 摩ma (# 譯dịch 曰viết 戱# 也dã )# 。 中trung 阿a 含hàm 第đệ 八bát 卷quyển 。 -# 多đa 羅la (# 譯dịch 曰viết 重trọng/trùng 也dã )# 。 第đệ 十thập 四tứ 卷quyển 。 -# 波ba 和hòa 利lợi (# 應ưng 云vân 波ba 婆bà 利lợi 。 譯dịch 曰viết 毛mao 衣y )# 。 第đệ 五ngũ 十thập 五ngũ 卷quyển 。 -# 樓lâu 毘tỳ (# 譯dịch 曰viết 可khả 愛ái )# 。 長trường/trưởng 阿a 含hàm 第đệ 四tứ 卷quyển 。 -# 跋bạt 陀đà 利lợi 園viên (# 譯dịch 曰viết 長trường/trưởng 也dã )# 。 雜tạp 阿a 含hàm 第đệ 五ngũ 卷quyển 。 -# 阿a 毘tỳ 闍xà (# 譯dịch 曰viết 無vô 種chủng 天thiên )# 。 第đệ 四tứ 十thập 三tam 卷quyển 。 -# 俱câu 毘tỳ 羅la 園viên (# 應ưng 云vân 。 俱Câu 毘Tỳ 陀Đà 羅La 。 譯dịch 曰viết 破phá 惡ác )# 。 僧Tăng 祇kỳ 律luật 第đệ 一nhất 卷quyển 。 -# 求cầu 羅la 園viên (# 譯dịch 曰viết 力lực 亦diệc 云vân 姓tánh )# 。 四tứ 分phần/phân 律luật 第đệ 十thập 四tứ 卷quyển 。 -# 欝uất 鞞bệ 羅la 劫kiếp 波ba 園viên 中trung (# 譯dịch 曰viết 大đại 穴huyệt 亦diệc 云vân 大đại 勇dũng 劫kiếp 波ba 分phân 別biệt 時thời )# -# 毘tỳ 羅la 耶da 女nữ 園viên (# 譯dịch 曰viết 失thất 時thời 也dã )# 。 彌di 沙sa 塞tắc 律luật 第đệ 三tam 十thập 四tứ 卷quyển 。 -# 負phụ 伽già 園viên (# 應ưng 云vân 負phụ 履lý 伽già 。 譯dịch 曰viết 庶thứ 也dã )# 。 善thiện 見kiến 律luật 毘tỳ 婆bà 沙sa 第đệ 三tam 卷quyển 。 摩ma 訶ha 那na 伽già 。 園viên (# 譯dịch 曰viết 大đại 龍long 庶thứ 也dã 褭# 也dã )# 。 第đệ 三tam 卷quyển 。 -# 波ba 利lợi 耶da 園viên (# 譯dịch 曰viết 可khả 讙# )# -# 摩ma 伽già 園viên (# 譯dịch 曰viết 星tinh 名danh 也dã )# -# 彌di 伽già 園viên (# 譯dịch 曰viết 雲vân 也dã )# -# 波ba 留lưu 沙sa 迦ca 園viên (# 譯dịch 曰viết 堅kiên 也dã )# 。 第đệ 五ngũ 卷quyển 。 難Nan 陀Đà 園viên (# 譯dịch 曰viết 歡hoan 喜hỷ )# 。 第đệ 十thập 一nhất 卷quyển 。 -# 瞿cù 私tư 多đa 園viên (# 譯dịch 曰viết 白bạch 牛ngưu )# 。 第đệ 十thập 三tam 卷quyển 。 -# 摩ma 羅la 園viên (# 譯dịch 曰viết 花hoa 也dã )# 。 第đệ 十thập 四tứ 卷quyển 。 -# 阿a 那na 邠bân 阿a 藍lam (# 應ưng 云vân 阿a 那na 他tha 賓tân 茶trà 池trì 私tư 耶da 阿a 羅la 。 譯dịch 曰viết 阿a 那na 他tha 者giả 柧# 賓tân 茶trà 陀đà 私tư 耶da 者giả 給cấp 阿a 羅la 者giả 園viên )# 。 出xuất 曜diệu 經kinh 第đệ 一nhất 之chi 內nội 。 -# 槃bàn 荼đồ 園viên (# 譯dịch 色sắc 也dã )# 。 波ba 須tu 蜜mật 經kinh 第đệ 一nhất 卷quyển 。 -# 那na 陀đà 園viên (# 譯dịch 曰viết 聲thanh 也dã )# 。 僧Tăng 伽già 羅la 剎sát 所sở 集tập 經kinh 三tam 卷quyển 。 難Nan 陀Đà 洹hoàn 園viên (# 應ưng 云vân 難Nan 陀Đà 波ba 那na 。 譯dịch 曰viết 難Nan 陀Đà 者giả 喜hỷ 婆bà 那na 者giả 林lâm )# 。 -# 拘câu 薩tát 園viên (# 應ưng 云vân 拘câu 薩tát 羅la 。 譯dịch 曰viết 功công 也dã )# 。 生sanh 經kinh 第đệ 四tứ 卷quyển 。 -# 伽già 隣lân 竹trúc 園viên (# 譯dịch 者giả 曰viết 鳥điểu 名danh 也dã )# 。 持Trì 人Nhân 菩Bồ 薩Tát 經kinh 上thượng 卷quyển 。 -# 羅la 迦ca 覽lãm (# 傳truyền 曰viết 里lý 樹thụ 也dã )# 。 外ngoại 薗viên 經kinh 第đệ 三tam 卷quyển 。 -# 阿a 梨lê 覽lãm (# 傳truyền 曰viết 聖thánh 園viên )# 林lâm 名danh 第đệ 六lục 十thập 一nhất -# 摩ma 呵ha 槃bàn (# 應ưng 云vân 摩ma 呵ha 槃bàn 那na 亦diệc 云vân 。 摩ma 訶ha 婆bà 那na 。 譯dịch 曰viết 摩ma 訶ha 者giả 大đại 槃bàn 那na 者giả 林lâm )# 。 大đại 智trí 論luận 第đệ 三tam 卷quyển 。 -# 嵐lam 鞞bệ 尼ni 林lâm (# 亦diệc 云vân 林lâm 毘tỳ 。 譯dịch 曰viết 盡tận 亦diệc 云vân 斷đoạn )# 。 第đệ 二nhị 十thập 六lục 卷quyển 。 -# 波ba 羅la 林lâm (# 譯dịch 曰viết 勝thắng 也dã )# -# 舍xá 摩ma 梨lê (# 應ưng 云vân 腅# 婆bà 利lợi 。 譯dịch 曰viết 木mộc 綿miên )# 。 第đệ 三tam 十thập 三tam 卷quyển 。 -# 迦ca 毘tỳ 羅la 波ba 仙tiên 人nhân 林lâm (# 應ưng 云vân 迦ca 毘tỳ 羅la 跋bạt 私tư 臭xú 。 譯dịch 曰viết 迦ca 毘tỳ 羅la 者giả 蒼thương 跋bạt 私tư 臭xú 者giả 住trú 處xứ 。 -# 漚âu 樓lâu 頻tần 螺loa 樹thụ 林lâm (# 譯dịch 曰viết 木mộc 苽# )# 。 第đệ 四tứ 十thập 四tứ 卷quyển 。 -# 須tu 浮phù 摩ma 樹thụ 林lâm (# 應ưng 云vân 須tu 浮phù 寐mị 。 譯dịch 曰viết 須tu 者giả 姓tánh 也dã 浮phù 寐mị 者giả 地địa 也dã )# 。 第đệ 三tam 十thập 八bát 卷quyển 。 阿A 羅La 婆Bà 伽Già 。 林lâm (# 應ưng 云vân 阿a 羅la 婆bà 分phần/phân 。 譯dịch 曰viết 阿a 者giả 不phủ 也dã 羅la 婆bà 分phần/phân 者giả 諸chư )# 。 第đệ 八bát 十thập 四tứ 卷quyển 。 祇Kỳ 洹Hoàn 林Lâm 。 應ưng 云vân 哆đa 槃bàn 那na 亦diệc 云vân 祇kỳ 多đa 槃bàn 那na 。 譯dịch 曰viết 氏thị 多đa 者giả 勝thắng 槃bàn 那na 者giả 林lâm )# 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 第đệ 三tam 十thập 七thất 卷quyển 。 -# 欝uất 曇đàm 鉢bát 林lâm (# 亦diệc 云vân 憂ưu 曇đàm 婆bà 羅la 亦diệc 云vân 優ưu 曇đàm 鉢bát 。 譯dịch 曰viết 優ưu 者giả 起khởi 也dã 曇đàm 婆bà 羅la 者giả 空không )# 。 大đại 槃bàn 涅Niết 槃Bàn 第đệ 十thập 七thất 卷quyển 。 -# 安an 陀đà 林lâm (# 譯dịch 曰viết 蔭ấm 也dã )# 。 中trung 阿a 含hàm 第đệ 二nhị 卷quyển 。 -# 彌di 薩tát 羅la 林lâm (# 應ưng 云vân 彌di 伽già 羅la 薩tát 。 譯dịch 曰viết 彌di 伽già 者giả 雲vân 薩tát 羅la 者giả 杉# )# 。 第đệ 十thập 四tứ 卷quyển 。 -# 波ba 婆bà 梨lê 菴am 婆bà 林lâm (# 應ưng 云vân 婆bà 波ba 梨lê 菴am 波ba 羅la 。 譯dịch 曰viết 波ba 婆bà 梨lê 者giả 衣y 菴am 波ba 羅la 者giả 菓quả 名danh 也dã )# 。 長trường/trưởng 阿a 含hàm 第đệ 十thập 二nhị 卷quyển 。 -# 毘tỳ 羅la 林lâm (# 譯dịch 曰viết 莮# 也dã )# 。 第đệ 十thập 八bát 卷quyển 。 -# 毘tỳ 醯hê 勒lặc 林lâm (# 譯dịch 曰viết 不bất 畏úy )# -# 那na 羅la 林lâm (# 譯dịch 曰viết 萩# 也dã )# 。 雜tạp 阿a 含hàm 第đệ 四tứ 卷quyển 。 -# 波ba 意ý 利lợi 弗phất 多đa 羅la 鷄kê 林lâm (# 應ưng 云vân 波ba 吒tra 利lợi 多đa 羅la 。 譯dịch 曰viết 者giả 波ba 利lợi 者giả 樹thụ 名danh 弗phất 多đa 羅la 者giả 子tử )# 。 -# 山sơn 多đa 伽già 耆kỳ 林lâm (# 應ưng 云vân 多đa 伽già 耆kỳ 梨lê 。 譯dịch 曰viết 多đa 伽già 者giả 曲khúc 耆kỳ 梨lê 者giả 山sơn 亦diệc 云vân 頭đầu )# 。 第đệ 二nhị 十thập 九cửu 卷quyển 。 -# 安an 闍xà 那na 林lâm (# 譯dịch 者giả 曰viết 花hoa 名danh 也dã )# -# 陀đà 婆bà 闍xà 梨lê 迦ca 林lâm (# 應ưng 云vân 陀đà 婆bà 闍xà 梨lê 介giới 。 譯dịch 曰viết 陀đà 婆bà 者giả 子tử 澤trạch 闍xà 梨lê 介giới 者giả 火hỏa )# 。 -# 訶ha 梨lê 勒lặc 林lâm (# 譯dịch 曰viết 天thiên 主chủ 苻# 來lai )# 。 十thập 誦tụng 律luật 三tam 誦tụng 第đệ 一nhất 卷quyển 。 -# 尸thi 俱câu 盧lô 陀đà 林lâm (# 譯dịch 曰viết 無vô 節tiết 亦diệc 云vân 盍# 惟duy )# 。 第đệ 五ngũ 卷quyển 。 -# 阿a 摩ma 勒lặc 林lâm (# 亦diệc 云vân 菴am 魔ma 勒lặc 。 譯dịch 曰viết 無vô 垢cấu )# 。 七thất 法pháp 第đệ 六lục 卷quyển 。 -# 尸thi 利lợi 曼mạn 荼đồ 羅la 林lâm (# 譯dịch 曰viết 尸thi 利lợi 者giả 吉cát 曼mạn 茶trà 羅la 者giả 圓viên )# 。 僧Tăng 祇kỳ 律luật 第đệ 二nhị 十thập 九cửu 卷quyển 。 -# 那na 利lợi 林lâm (# 亦diệc 云vân 那na 羅la 。 譯dịch 曰viết 觀quán 也dã )# 。 四tứ 分phần/phân 律luật 第đệ 四tứ 分phân 第đệ 一nhất 卷quyển 。 -# 婆bà 利lợi 林lâm (# 譯dịch 曰viết 百bách 力lực )# 。 第đệ 三tam 卷quyển 。 -# 尸thi 陀đà 林lâm (# 亦diệc 云vân 勝thắng 舍xá 婆bà 亦diệc 云vân 尸thi 尸thi 婆bà 。 譯dịch 曰viết 緊khẩn 實thật )# 。 -# 俱câu 尸thi 那na 末mạt 羅la 王vương 林lâm (# 譯dịch 曰viết 俱câu 尸thi 那na 者giả 茅mao 城thành 末mạt 羅la 者giả 姓tánh )# 。 善thiện 見kiến 律luật 毘tỳ 婆bà 沙sa 第đệ 一nhất 卷quyển 。 -# 阿a [菟-(色-巴)+(〦-一)]# 林lâm (# 譯dịch 曰viết 小tiểu 也dã )# 。 彌di 沙sa 塞tắc 律luật 第đệ 四tứ 卷quyển 。 -# 耆kỳ 婆bà 林lâm (# 譯dịch 曰viết 今kim 也dã )# 難Nan 陀Đà 林lâm (# 譯dịch 曰viết 歡hoan 喜hỷ )# -# 毘tỳ 梨lê 吒tra 毘tỳ 林lâm (# 譯dịch 曰viết 森sâm )# 。 第đệ 四tứ 卷quyển 。 -# 菴am 羅la 林lâm (# 譯dịch 曰viết 樹thụ 名danh )# 。 阿a 毘tỳ 曇đàm 毘tỳ 波ba 沙sa 第đệ 十thập 一nhất 卷quyển 。 -# 多đa 摩ma 沙sa 林lâm (# 譯dịch 曰viết 薩tát 也dã )# 。 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 卷quyển 。 迦Ca 蘭Lan 陀Đà 竹trúc 林lâm 。 譯dịch 曰viết 迦ca 蘭lan 陀đà 者giả 好hảo/hiếu 聲thanh 鳥điểu 也dã )# 。 第đệ 四tứ 十thập 六lục 卷quyển 。 摩Ma 訶Ha 提Đề 婆Bà 。 庵am 羅la 林lâm (# 譯dịch 曰viết 大đại 天thiên 果quả 也dã )# -# 婆bà 利lợi 迦ca 菴am 羅la 林lâm (# 譯dịch 曰viết 婆bà 利lợi 迦ca 者giả 守thủ 之chi 護hộ 也dã 羅la 者giả 如như 上thượng 說thuyết )# 。 第đệ 五ngũ 十thập 六lục 卷quyển 。 -# 婆bà 羅la 給cấp 林lâm (# 應ưng 云vân 波ba 羅la 舍xá 。 譯dịch 曰viết 他tha 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。 摩ma 得đắc 勒lặc 伽già 。 經kinh 第đệ 四tứ 卷quyển 。 -# 崩băng 伽già 耆kỳ 林lâm (# 譯dịch 曰viết 曲khúc 頸cảnh )# 。 戒giới 相tương 應ứng 經kinh 。 -# 婆bà 祇kỳ 尸thi 摩ma 林lâm (# 應ưng 云vân 跋bạt 祇kỳ 尸thi 收thu 摩ma 羅la 。 譯dịch 曰viết 跋bạt 祇kỳ 者giả 聚tụ 尸thi 收thu 摩ma 羅la 者giả 殺sát 子tử )# 。 求cầu 欲dục 經kinh 。 -# 陀đà 婆bà 闍xà 梨lê 迦ca 林lâm (# 譯dịch 曰viết 陀đà 婆bà 者giả 平bình 譯dịch 闍xà 梨lê 燒thiêu 也dã )# 。 佛Phật 見kiến 牧mục 牛ngưu 者giả 樂nhạo/nhạc/lạc 道đạo 經kinh 。 -# 申thân 怒nộ 林lâm (# 應ưng 云vân 申thân 怒nộ 波ba 。 譯dịch 曰viết 實thật 也dã )# 。 葉diệp 喻dụ 多đa 少thiểu 經kinh 。 -# 薩tát 羅la 梨lê 林lâm (# 譯dịch 曰viết 杉# 也dã )# 。 不bất 淨tịnh 觀quán 經kinh 。 -# 檀đàn 特đặc 羅la 和hòa 林lâm (# 應ưng 云vân 檀đàn 荼đồ 婆bà 羅la 。 譯dịch 曰viết 檀đàn 茶trà 者giả 罸# 婆bà 羅la 者giả 勝thắng )# 。 善thiện 王vương 皇hoàng 功công 德đức 經kinh 。 -# [彳*(虎-儿+巾)]# 多đa 陀đà 林lâm (# 應ưng 云vân 陀đà 林lâm 摩ma 。 譯dịch 曰viết 石thạch 留lưu )# 。 外ngoại 國quốc 傳truyền 第đệ 一nhất 卷quyển 。 -# 曇đàm 摩ma 羅la 若nhược (# 傳truyền 曰viết 法pháp 林lâm )# 。 第đệ 三tam 卷quyển 。 樹thụ 名danh 第đệ 六lục 十thập 二nhị 菩Bồ 提Đề 樹thụ (# 譯dịch 曰viết 菩Bồ 薩Tát 者giả 道đạo 亦diệc 云vân 智trí 也dã )# 。 大đại 智trí 論luận 第đệ 一nhất 卷quyển 。 -# 尸thi 利lợi 沙sa 樹thụ (# 亦diệc 云vân 師sư 利lợi 沙sa 。 譯dịch 曰viết 尸thi 利lợi 沙sa 有hữu 須tu 也dã )# 。 -# 多đa 羅la 樹thụ (# 亦diệc 云vân 哆đa 羅la 。 譯dịch 曰viết 重trọng/trùng 也dã )# 。 -# 珂kha 利lợi 羅la (# 亦diệc 云vân 珂kha 地địa 羅la 。 譯dịch 曰viết 河hà 者giả 空không 地địa 羅la 者giả 破phá )# 。 -# 尸thi 拘câu 盧lô 陀đà 樹thụ (# 亦diệc 云vân 尼ni 拘câu 律luật 。 譯dịch 曰viết 四tứ 惟duy 亦diệc 云vân 無vô 節tiết )# 。 第đệ 四tứ 卷quyển 。 -# 必tất 鉢bát 羅la 樹thụ (# 譯dịch 者giả 曰viết 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 樹thụ )# 。 第đệ 十thập 二nhị 卷quyển 。 -# 舍xá 摩ma 利lợi 樹thụ (# 應ưng 云vân 睒thiểm 婆bà 利lợi 。 譯dịch 曰viết 木mộc 綿miên )# 。 -# 阿a 梨lê 吒tra (# 應ưng 云vân 何hà 梨lê 瑟sắt 吒tra 。 譯dịch 曰viết 無vô 環hoàn )# 。 -# 波ba 隷lệ 質chất 姤cấu 樹thụ (# 亦diệc 云vân 。 波ba 利lợi 質chất 多đa 羅la 。 譯dịch 曰viết 波ba 利lợi 者giả 護hộ 質chất 多đa 羅la 者giả 種chủng 種chủng 。 -# 薩tát 羅la (# 譯dịch 曰viết 杉# 也dã )# 。 第đệ 二nhị 十thập 三tam 卷quyển 。 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 。 樹thụ (# 應ưng 云vân 閻Diêm 浮Phù 那na 陀đà 。 譯dịch 曰viết 閻Diêm 浮Phù 者giả 樹thụ 多đa 那na 陀đà 者giả 江giang 也dã )# 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 第đệ 三tam 十thập 卷quyển 。 -# 憂ưu 陀đà 伽già 沙sa 羅la 栴chiên 檀đàn (# 羅la 婆bà 曰viết 憂ưu 陀đà 伽già 者giả 上thượng 沙sa 羅la 者giả 實thật )# 。 第đệ 四tứ 十thập 九cửu 卷quyển 。 -# 那na 剎sát 羅la 樹thụ (# 應ưng 云vân 諾nặc 剎sát 多đa 羅la 。 譯dịch 曰viết 星tinh 也dã )# 。 -# 婆bà 翅sí 羅la 樹thụ (# 譯dịch 曰viết 白bạch 鷺lộ )# 。 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 第đệ 九cửu 卷quyển 。 -# 尸thi 迦ca 羅la 樹thụ (# 譯dịch 曰viết 不bất 黑hắc 亦diệc 云vân 不bất 時thời )# -# 波ba 羅la 奢xa 樹thụ (# 譯dịch 曰viết 赤xích 花hoa )# 迦ca 尼ni 迦ca 樹thụ 。 應ưng 云vân 在tại 割cát 迦ca 羅la 。 譯dịch 曰viết 尼ni 割cát 者giả 耳nhĩ 迦ca 羅la 作tác )# 。 -# 阿a 菽# 迦ca 樹thụ (# 應ưng 云vân 阿a 輸du 迦ca 。 譯dịch 曰viết 無vô 憂ưu )# 。 波ba 吒tra 羅la 樹thụ 。 譯dịch 曰viết 重trọng/trùng 也dã )# -# 盧lô 脂chi 那na (# 譯dịch 曰viết 牛ngưu 黃hoàng )# -# 菴am 摩ma 羅la 樹thụ (# 應ưng 云vân 菴am 婆bà 羅la 亦diệc 云vân 菴am 羅la 。 譯dịch 曰viết 酢tạc 果quả )# 。 第đệ 二nhị 十thập 六lục 卷quyển 。 -# 槾# 伽già 利lợi (# 譯dịch 曰viết 耕canh 地địa )# 。 第đệ 二nhị 十thập 七thất 卷quyển 。 -# 欝uất 曇đàm 鉢bát 樹thụ (# 應ưng 云vân 憂ưu 曇đàm 婆bà 羅la 。 譯dịch 曰viết 優ưu 者giả 起khởi 也dã 曇đàm 婆bà 羅la 者giả 空không 也dã )# 。 第đệ 三tam 十thập 卷quyển 。 -# 竭kiệt 摩ma 羅la (# 應ưng 云vân 健kiện 地địa 摩ma 。 譯dịch 曰viết 香hương 花hoa )# 。 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 第đệ 二nhị 十thập 九cửu 卷quyển 。 -# 末mạt 羅la (# 譯dịch 曰viết 姓tánh 亦diệc 云vân 力lực )# 。 長trường/trưởng 阿a 含hàm 第đệ 三tam 卷quyển 。 -# 婆bà 利lợi 菴am (# 應ưng 云vân 波ba 婆bà 利lợi 菴am 婆bà 羅la 。 譯dịch 曰viết 婆bà 梨lê 者giả 衣y 菴am 婆bà 羅la 者giả 如như 上thượng 說thuyết )# 。 -# 瞻chiêm 婆bà (# 譯dịch 曰viết 金kim 色sắc 花hoa 樹thụ )# -# 波ba 波ba 羅la 羅la (# 譯dịch 曰viết 波ba 波ba 者giả 羅la 羅la 者giả 樂nhạo/nhạc/lạc )# -# 脩tu 摩ma 耶da (# 譯dịch 曰viết 好hiếu 喜hỷ -# 波ba 師sư (# 譯dịch 曰viết 夏hạ 生sanh )# -# 伽già 耶da (# 譯dịch 者giả 曰viết 國quốc 名danh 也dã )# -# 跋bạt 陀đà 薩tát 羅la 樹thụ (# 應ưng 云vân 跋bạt 陀đà 羅la 婆bà 羅la 云vân 跋bạt 陀đà 安an 羅la 。 譯dịch 曰viết 跋bạt 羅la 者giả 賢hiền 沙sa 羅la 者giả 實thật )# 。 雜tạp 阿a 含hàm 第đệ 二nhị 卷quyển 。 -# 婆bà 利lợi 耶da 多đa 羅la 拘câu 毘tỳ 陀đà 羅la 樹thụ (# 譯dịch 曰viết 婆bà 梨lê 耶da 多đa 羅la 奢xa 遊du 戱# 狗cẩu 毘tỳ 羅la 者giả 地địa 破phá )# 。 第đệ 十thập 九cửu 卷quyển 。 -# 婆bà 羅la 鞞bệ 沙sa (# 譯dịch 曰viết 大đại 入nhập )# 。 十thập 誦tụng 律luật 七thất 法pháp 第đệ 六lục 卷quyển 。 -# 師sư 羅la 樹thụ (# 應ưng 云vân 尸thi 羅la 。 譯dịch 曰viết 石thạch 也dã )# 。 -# 迦ca 毘tỳ 陀đà 樹thụ (# 應ưng 云vân 迦ca 毘tỳ 陀đà 。 譯dịch 曰viết 梨lê 也dã )# 。 僧Tăng 祇kỳ 律luật 第đệ 三tam 十thập 三tam 卷quyển 。 -# 阿a 梨lê 陀đà 薑khương (# 譯dịch 曰viết 黃hoàng 薑khương )# 。 四tứ 分phần/phân 律luật 第đệ 九cửu 卷quyển 。 -# 健kiện 陀đà 樹thụ (# 譯dịch 曰viết 地địa 持trì )# -# 呵ha 梨lê 勒lặc (# 譯dịch 曰viết 天thiên 主chủ 持trì 來lai )# 。 彌di 沙sa 塞tắc 律luật 第đệ 十thập 二nhị 卷quyển 。 -# 阿a 摩ma 勒lặc (# 譯dịch 曰viết 無vô 垢cấu )# -# 鞞bệ 醯hê 勒lặc (# 譯dịch 曰viết 無vô 畏úy )# -# 伊y 羅la 樹thụ (# 譯dịch 曰viết 香hương 也dã )# 。 第đệ 十thập 九cửu 卷quyển 。 -# 摩ma 頭đầu 樹thụ (# 譯dịch 曰viết 察sát 也dã )# 。 第đệ 三tam 十thập 一nhất 卷quyển 。 -# 和hòa 伽già 婆bà (# 應ưng 云vân 跋bạt 伽già 婆bà 。 譯dịch 者giả 曰viết 姓tánh )# 。 善thiện 見kiến 律luật 毘tỳ 波ba 沙sa 第đệ 一nhất 卷quyển 。 -# 羅la 多đa (# 譯dịch 曰viết 勝thắng 馬mã 也dã )# -# 楗# 陀đà 菴am 羅la 樹thụ (# 譯dịch 曰viết 香hương 菓quả )# 。 第đệ 三tam 卷quyển 。 -# 蔓mạn 陀đà 羅la (# 律luật 曰viết 練luyện 樹thụ )# 。 第đệ 四tứ 卷quyển 。 -# 摩ma 訶ha 沙sa 利lợi 波ba 樹thụ (# 譯dịch 曰viết 摩ma 訶ha 梨lê 者giả 大đại 稻đạo 婆bà 者giả 有hữu 也dã )# -# 波ba 那na 沙sa 樹thụ (# 譯dịch 曰viết 大đại 菓quả )# 。 第đệ 十thập 四tứ 卷quyển 。 -# 目mục 多đa 羅la (# 譯dịch 曰viết 勝thắng 也dã )# 。 第đệ 十thập 七thất 卷quyển 。 -# 婆bà 羅la 醯hê (# 譯dịch 曰viết 雲vân 也dã )# -# 舍xá 摩ma (# 譯dịch 曰viết 寂tịch 靜tĩnh )# -# 質chất 多đa 羅la 波ba 吒tra 梨lê 樹thụ (# 譯dịch 曰viết 質chất 多đa 羅la 者giả 種chủng 種chủng 波ba 吒tra 梨lê 者giả 重trọng/trùng 花hoa )# 。 阿a 毘tỳ 曇đàm 毘tỳ 婆bà 沙sa 第đệ 七thất 卷quyển 。 -# 婆bà 樹thụ 子tử 羅la (# 譯dịch 曰viết 勝thắng 也dã )# 。 第đệ 十thập 二nhị 卷quyển 。 -# 盧lô 醯hê 尼ni 藥dược 等đẳng (# 譯dịch 者giả 曰viết 似tự 蓮liên 花hoa )# 。 第đệ 十thập 四tứ 卷quyển 。 -# 婆bà 陀đà 羅la 樹thụ (# 譯dịch 曰viết 大đại 也dã )# 。 第đệ 十thập 七thất 卷quyển 。 -# 干can 闍xà 那na 林lâm (# 譯dịch 曰viết 金kim 也dã )# 。 第đệ 二nhị 十thập 七thất 卷quyển 。 -# 薩tát 遮già 若nhược 摩ma (# 應ưng 云vân 薩tát 庭đình 尼ni 那na 摩ma 。 譯dịch 曰viết 薩tát 遮già 者giả 實thật 亦diệc 云vân 諦đế 尸thi 那na 摩ma 者giả 要yếu 期kỳ )# 。 -# 質chất 多đa 羅la 咃tha (# 應ưng 云vân 質chất 多đa 羅la 羅la 咃tha 。 譯dịch 曰viết 質chất 多đa 羅la 者giả 種chủng 種chủng 羅la 咃tha 者giả 車xa )# 。 -# 頗phả 富phú 沙sa (# 譯dịch 曰viết 不bất 好hảo/hiếu 也dã 語ngữ )# -# 彌di 尸thi 迦ca 婆bà 那na (# 譯dịch 曰viết 雜tạp 林lâm )# 難Nan 陀Đà 那na (# 應ưng 云vân 難Nan 陀Đà 婆bà 那na 。 譯dịch 曰viết 歡hoan 喜hỷ 林lâm 也dã )# 。 -# 千thiên 闍xà 那na (# 應ưng 云vân 那na 闍xà 羅la 。 譯dịch 曰viết 好hảo/hiếu 也dã )# 。 鞞bệ 婆bà 沙sa 等đẳng 二nhị 卷quyển 。 -# 伽già 賓tân 闍xà 羅la (# 應ưng 云vân 劫kiếp 賓tân 闍xà 羅la 。 譯dịch 曰viết 鳥điểu 鳩cưu )# 。 -# 伊y 說thuyết 多đa (# 譯dịch 曰viết 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã )# -# 那na 梨lê 伽già 羅la (# 譯dịch 曰viết 漏lậu 列liệt 屋ốc 也dã )# -# 摩ma 樓lâu 樹thụ (# 譯dịch 曰viết 竪thụ 也dã )# 。 出xuất 曜diệu 經kinh 第đệ 三tam 卷quyển 。 -# 薩tát 盧lô 好hảo/hiếu 樹thụ (# 譯dịch 曰viết 實thật 也dã )# 。 第đệ 九cửu 卷quyển 。 -# 迦ca 羅la 那na 樹thụ (# 譯dịch 曰viết 作tác 也dã )# 。 華hoa 首thủ 經kinh 第đệ 五ngũ 卷quyển 。 -# 瞿cù 羅la 樹thụ (# 譯dịch 曰viết 園viên 囿# )# 。 十thập 住trụ 斷đoạn 結kết 第đệ 七thất 卷quyển 。 -# 矜căng (# 己kỷ 進tiến 反phản )# 升thăng 軀khu 樹thụ (# 譯dịch 曰viết 鸜# 鵡vũ )# 。 婆bà 須tu 蜜mật 經kinh 第đệ 三tam 卷quyển 。 -# 剎sát 受thọ 利lợi 樹thụ (# 譯dịch 曰viết [埃-矢+月]# 也dã )# 。 百bách 句cú 譬thí 喻dụ 經kinh 第đệ 一nhất 卷quyển 。 -# 婆bà 吒tra 樹thụ (# 譯dịch 者giả 曰viết 似tự 菩Bồ 提Đề 樹thụ )# 。 第đệ 四tứ 卷quyển 。 -# 著trước 波ba 洹hoàn 樹thụ (# 應ưng 云vân 循tuần 婆bà 波ba 那na 。 譯dịch 曰viết 好hảo/hiếu 樹thụ )# 。 度Độ 無Vô 極Cực 經kinh 第đệ 八bát 卷quyển 。 -# 殃ương 伽già 陀đà (# 譯dịch 曰viết 體thể 與dữ )# 。 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 。 經kinh 第đệ 一nhất 卷quyển 。 -# 波ba 陀đà 羅la (# 譯dịch 曰viết 破phá 也dã )# 。 賢Hiền 劫Kiếp 經kinh 第đệ 三tam 卷quyển 。 -# 尸thi 舍xá 和hòa 樹thụ (# 應ưng 云vân 昇thăng 舍xá 波ba 。 譯dịch 曰viết 實thật 樹thụ )# 。 -# 羅la 摩ma 子tử (# 譯dịch 曰viết 戲hí 也dã )# -# 婆bà 師sư 利lợi 花hoa 樹thụ (# 譯dịch 曰viết 度độ 生sanh )# 。 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 經kinh 第đệ 一nhất 卷quyển 。 -# 陀đà [菟-(色-巴)+(〦-一)]# 伽già 梨lê 花hoa 樹thụ (# 譯dịch 曰viết 卷quyển 作tác )# -# 迦ca 曇đàm 波ba 花hoa 樹thụ (# 譯dịch 曰viết 白bạch 花hoa )# 。 第đệ 四tứ 卷quyển 。 -# 伽già 鳩cưu 樹thụ (# 應ưng 云vân 迦ca 鳩cưu [馬*夫]# 。 譯dịch 曰viết 領lãnh 也dã )# 。 僧Tăng 伽già 羅la 剎sát 所sở 集tập 經kinh 第đệ 二nhị 卷quyển 。 -# 迦ca 隨tùy 羅la 衛vệ 樹thụ (# 應ưng 云vân 迦ca 比tỉ 羅la 跋bạt 臭xú 。 譯dịch 者giả 曰viết 迦ca 比tỉ 羅la 者giả 仙tiên 人nhân 名danh 跋bạt 臭xú 住trú 處xứ 。 義nghĩa 足túc 經kinh 下hạ 卷quyển 。 -# 蘇tô 維duy 屠đồ 樹thụ (# 應ưng 云vân 蘇tô 薩tát 禪thiền 尼ni 。 譯dịch 曰viết 好hảo/hiếu 亭đình )# 。 雙song 卷quyển 涅Niết 槃Bàn 經kinh 第đệ 一nhất 卷quyển 。 -# 坻để 彌di 羅la 樹thụ (# 譯dịch 曰viết 細tế 也dã )# 。 阿a 閦súc 傳truyền 經kinh 下hạ 卷quyển 。 -# 阿a 涅niết 波ba 他tha 樹thụ (# 應ưng 云vân 阿a 舍xá 波ba 波ba 陀đà 。 譯dịch 曰viết 阿a 舍xá 婆bà 者giả 馬mã 波ba 者giả 脚cước )# 。 雜tạp 經kinh 。 -# 藍lam 芘# 樹thụ (# 譯dịch 曰viết 垂thùy 也dã )# 翻Phiên 梵Phạn 語Ngữ 卷quyển 第đệ 九cửu 本bổn 云vân 仁nhân 治trị 二nhị 年niên 暮mộ 春xuân 十thập 日nhật 於ư 醍đề 醐hồ 寺tự 地địa 藏tạng 院viện 東đông 庇tí 書thư 寫tả 了liễu 為vi 興hưng 隆long 佛Phật 法Pháp 也dã 密mật 家gia 末mạt 學học 東đông 寺tự 沙Sa 門Môn 深thâm 賢hiền