摩ma 尼ni 教giáo 下hạ 部bộ 讚tán □# □# □# □# □# □# □# □# □# 思tư 一nhất 那na 里lý 思tư 咄đốt 鳥điểu 嚧rô 詵sân 伊y 鳥điểu 嚧rô 詵sân □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# 布bố 思tư (# 三tam )# 那na 里lý 思tư 咄đốt 麗lệ (# 引dẫn 所sở 嫁giá 反phản )# 伊y 所sở 紇hột [耳*巳]# □# 布bố □# □# □# □# □# □# □# 伊y 鳴minh 嚧rô 詵sân 于vu 呬hê 所sở 倒đảo (# 五ngũ )# 奴nô 嚕rô 阿a 勿vật 倒đảo (# 六lục )# 奴nô 嚕rô □# □# □# (# 吉cát 八bát )# 門môn 啒khuất 利lợi 呼hô 唵án 吽hồng (# 九cửu )# 謀mưu 蘇tô 吽hồng 噎ế 而nhi 坭# 緩hoãn (# 十thập )# 奴nô 嚧rô 呼hô 詘# 欝uất □# □# (# □# □# 反phản 引dẫn 聲thanh )# 涅niết 薩tát 底để (# 十thập 一nhất )# 拂phất 羅la 辭từ 所sở 底để (# 十thập 二nhị )# 欝uất 喏nhạ 夷di 㘓# 紗# 𠼦# □# (# 引dẫn )# □# (# 十thập 三tam )# □# 覽lãm 讚tán 夷di 數số 文văn □# 禮lễ 稱xưng 讚tán 常thường 榮vinh 樹thụ 。 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 妙diệu 無vô 比tỉ 。 擢trạc 質chất 彌di 綸luân 充sung 世thế 界giới 。 救cứu 葉diệp 花hoa □# □# □# □# 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 花hoa 間gian 出xuất 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 惠huệ 菓quả 中trung 生sanh 。 能năng 養dưỡng 五ngũ 種chủng 光quang 明minh 子tử 。 能năng 降giáng/hàng 五ngũ 種chủng 貪tham □# □# 。 心tâm 王vương 清thanh 淨tịnh 恆hằng 警cảnh 覺giác 。 與dữ 信tín 悟ngộ 者giả 增tăng 記ký 念niệm 。 如như 有hữu 進tiến 發phát 堅kiên 固cố 者giả 。 引dẫn 彼bỉ 令linh 安an 平bình 正chánh 路lộ 。 我ngã 今kim 蒙mông 開khai 佛Phật 性tánh 眼nhãn 。 得đắc 覩đổ 四tứ 處xứ 妙diệu 法Pháp 身thân 。 又hựu 蒙mông 開khai 發phát 佛Phật 性tánh 耳nhĩ 。 能năng 聽thính 三tam 常thường 清thanh 淨tịnh □# 。 是thị 故cố 澄trừng 心tâm 禮lễ 稱xưng 讚tán 。 除trừ 諸chư 亂loạn 意ý 真chân 實thật 言ngôn 。 承thừa 前tiền 不bất 覺giác 造tạo 諸chư 愆khiên 。 今kim 時thời 懇khẩn 懺sám 罪tội 銷tiêu 滅diệt 。 常thường 榮vinh 寶bảo 樹thụ 性tánh 命mạng 海hải 。 慈từ 悲bi 聽thính 我ngã 真chân 實thật 啟khải 。 名danh 隨tùy 方phương 土thổ/độ 無vô 量lượng 名danh 。 伎kỹ 隨tùy 方phương 土thổ/độ 無vô 量lượng 伎kỹ 。 一nhất 切thiết 明minh 性tánh 慈từ 悲bi 父phụ 。 一nhất 切thiết 被bị 抄sao 憐lân 愍mẫn 母mẫu 。 今kim 時thời 救cứu 我ngã 離ly 犲cái 狼lang 。 為vi 是thị 光quang 明minh 夷di 數số □# 。 大đại 聖thánh 自tự 是thị 無vô 盡tận 藏tạng 。 種chủng 種chủng 珍trân 寶bảo 皆giai 充sung 滿mãn 。 開khai 施thí 一nhất 切thiết 貧bần 乏phạp 者giả 。 各các 各các 隨tùy 心tâm 得đắc 如như 意ý 。 大đại 聖thánh 自tự 是thị 第đệ 二nhị 尊tôn 。 又hựu 是thị 第đệ 三tam 能năng 譯dịch 者giả 。 與dữ 自tự 清thanh 淨tịnh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 宣tuyên 傳truyền 聖thánh 旨chỉ □# □# 悟ngộ 。 又hựu 是thị 第đệ 八bát 光quang 明minh 相tướng 。 作tác 遵tuân 引dẫn 者giả 倚ỷ 託thác 者giả 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 本bổn 相tương/tướng 貇# 。 一nhất 切thiết 諸chư 智trí 心tâm 中trung 王vương 。 諸chư 寶bảo 嚴nghiêm 者giả 真chân 正chánh 覺giác 。 諸chư 善thiện 業nghiệp 者giả 解giải 脫thoát 門môn 。 與dữ 抄sao 掠lược 者giả 充sung 為vi 救cứu 。 與dữ 纏triền 縛phược □# 能năng 為vi 解giải 。 被bị 迫bách 迮trách 者giả 為vi 寬khoan 泰thái 。 被bị 煩phiền 惱não 者giả 作tác 歡hoan 喜hỷ 。 慰úy 愈dũ 一nhất 切thiết 持trì 孝hiếu 人nhân 。 再tái 蘇tô 一nhất 切thiết 光quang 明minh 性tánh 。 我ngã 今kim 懇khẩn 切thiết 求cầu 哀ai 諸chư 。 願nguyện 離ly 肉nhục 身thân 毒độc 火hỏa 海hải 。 騰đằng 波ba 沸phí 涌dũng 無vô 暫tạm 停đình 。 魔ma 竭kiệt 出xuất 入nhập 吞thôn 船thuyền 舫phưởng 。 元nguyên 是thị 魔ma 宮cung 羅la 剎sát 國quốc 。 復phục 是thị 稠trù 林lâm 籚# 筆bút 澤trạch 。 諸chư 惡ác 禽cầm 獸thú 交giao 橫hoành 走tẩu 。 蘊uẩn 集tập 毒độc 虫trùng 及cập 蚖ngoan 蝮phúc 。 亦diệc 是thị 惡ác 業nghiệp 貪tham 魔ma 體thể 。 復phục 是thị 多đa 形hình 卑ty 訢hân 期kỳ 。 亦diệc 是thị 暗ám 界giới 五ngũ 重trọng/trùng 坑khanh 。 復phục 是thị 無vô 明minh 五ngũ 毒độc 院viện 。 亦diệc 是thị 無vô 慈từ 三tam 毒độc 苗miêu 。 復phục 是thị 無vô 惠huệ 五ngũ 毒độc 泉tuyền 。 上thượng 下hạ 寒hàn 熱nhiệt 二nhị 毒độc 輪luân 。 二nhị 七thất 兩lưỡng 般ban 十thập 二nhị 殿điện 。 一nhất 切thiết 魔ma 男nam 及cập 魔ma 女nữ 。 皆giai 從tùng 肉nhục 身thân 生sanh 緣duyên 現hiện 。 又hựu 是thị 三tam 界giới 五ngũ 趣thú 門môn 。 復phục 是thị 十thập 方phương 諸chư 魔ma 口khẩu 。 一nhất 切thiết 魔ma 王vương 之chi 暗ám 母mẫu 。 一nhất 切thiết 惡ác 業nghiệp 之chi 根căn 源nguyên 。 又hựu 是thị 猛mãnh 毒độc 夜dạ 叉xoa 心tâm 。 復phục 是thị 貪tham 魔ma 意ý 中trung 念niệm 。 一nhất 切thiết 魔ma 王vương 之chi 甲giáp 仗trượng 。 一nhất 切thiết 犯phạm 教giáo 之chi 毒độc 網võng 。 能năng 沈trầm 寶bảo 物vật 及cập 商thương 人nhân 。 能năng 翳ế 日nhật 月nguyệt 光quang 明minh 佛Phật 。 一nhất 切thiết 地địa 獄ngục 之chi 門môn 戶hộ 。 一nhất 切thiết 輪luân 迴hồi 之chi 道đạo 路lộ 。 徒đồ 搖dao 常thường 住trụ 涅Niết 槃Bàn 王vương 。 竟cánh 被bị 焚phần 燒thiêu 囚tù 永vĩnh 獄ngục 。 今kim 還hoàn 與dữ 我ngã 作tác 留lưu 難nạn 。 枷già 鎖tỏa 禁cấm 縛phược 鎮trấn 相tương/tướng 縈oanh 。 令linh 我ngã 如như 狂cuồng 復phục 如như 醉túy 。 遂toại 犯phạm 三tam 常thường 四tứ 處xứ 身thân 。 大đại 地địa 草thảo 木mộc 天thiên 星tinh 宿tú 。 大đại 地địa 塵trần 沙sa 及cập 細tế 雨vũ 。 如như 我ngã 所sở 犯phạm 諸chư 愆khiên 咎cữu 。 其kỳ 數số 更cánh 多đa 千thiên 萬vạn 倍bội 。 廣quảng 惠huệ 莊trang 嚴nghiêm 夷di 數số 佛Phật 。 起khởi 大đại 慈từ 悲bi 捨xả 我ngã 罪tội 。 聽thính 我ngã 如như 斯tư 苦khổ 痛thống 言ngôn 。 引dẫn 我ngã 離ly 斯tư 毒độc 火hỏa 海hải 。 願nguyện 施thí 戒giới 香hương 解giải 脫thoát 水thủy 。 十thập 二nhị 寶bảo 冠quan 衣y 纓anh 珞lạc 。 洗tẩy 我ngã 妙diệu 性tánh 離ly 塵trần 埃ai 。 嚴nghiêm 飾sức 淨tịnh 體thể 令linh 端đoan 正chánh 。 願nguyện 除trừ 三tam 冬đông 三tam 毒độc 結kết 。 及cập 以dĩ 六lục 賊tặc 六lục 毒độc 風phong 。 降giáng/hàng 大đại 法pháp 春xuân 榮vinh 性tánh 地địa 。 性tánh 樹thụ 花hoa 菓quả 令linh 滋tư 茂mậu 。 願nguyện 息tức 火hỏa 海hải 大đại 波ba 濤đào 。 暗ám 雲vân 暗ám 霧vụ 諸chư 纏triền 蓋cái 。 降giáng/hàng 大đại 法pháp 日nhật 普phổ 光quang 輝huy 。 令linh 我ngã 心tâm 性tánh 恆hằng 明minh 淨tịnh 。 願nguyện 除trừ 多đa 劫kiếp 昏hôn 癡si 病bệnh 。 及cập 以dĩ 魍vọng 魎lượng 諸chư 魔ma 鬼quỷ 。 降giáng/hàng 大đại 法pháp 藥dược 速tốc 醫y 治trị 。 噤cấm 以dĩ 神thần 咒chú 驅khu 相tương 離ly 。 我ngã 被bị 如như 斯tư 多đa 障chướng 礙ngại 。 餘dư 有hữu 無vô 數số 諸chư 辛tân 苦khổ 。 大đại 聖thánh 鑒giám 察sát 自tự 哀ai [弟*令]# 。 救cứu 我ngã 更cánh 勿vật 諸chư 災tai 惱não 。 唯duy 願nguyện 夷di 數số 降giáng/hàng 慈từ 悲bi 。 解giải 我ngã 離ly 諸chư 魔ma 鬼quỷ 縛phược 。 現hiện 今kim 處xử 在tại 火hỏa 坑khanh 中trung 。 速tốc 引dẫn 令linh 安an 清thanh 淨tịnh 地địa 。 一nhất 切thiết 病bệnh 者giả 大đại 醫y 王vương 。 一nhất 切thiết 暗ám 者giả 大đại 光quang 輝huy 。 諸chư 四tứ 散tán 者giả 勤cần 集tập 聚tụ 。 諸chư 天thiên 心tâm 者giả 令linh □# □# 。 我ngã 今kim 以dĩ 死tử 願nguyện 令linh 蘇tô 。 我ngã 今kim 已dĩ 暗ám 願nguyện 令linh 照chiếu 。 魔ma 王vương 散tán 我ngã 遍biến 十thập 方phương 。 引dẫn 我ngã 隨tùy 形hình 染nhiễm 三tam 有hữu 。 令linh 我ngã 昏hôn 醉túy 無vô 知tri 覺giác 。 遂toại 犯phạm 三tam 常thường 四tứ 處xứ 身thân 。 無vô 明minh 癡si 愛ái 鎮trấn 相tương/tướng 榮vinh 。 降giáng/hàng 大đại 法pháp 藥dược 令linh 瘳sưu 愈dũ 。 大đại 聖thánh 速tốc 申thân 慈từ 悲bi 手thủ 。 桉# 我ngã 佛Phật 性tánh 光quang 明minh 頂đảnh 。 一nhất 切thiết 時thời 中trung 恆hằng 守thủ 護hộ 。 勿vật 令linh 魔ma 黨đảng 來lai 相tương/tướng 害hại 。 與dữ 我ngã 本bổn 界giới 已dĩ 前tiền 歡hoan 。 院viện 我ngã 曠khoáng 劫kiếp 諸chư 煩phiền 惱não 。 盡tận 我ngã 明minh 性tánh 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。 如như 本bổn 未vị 沈trầm 貪tham 欲dục 境cảnh 。 復phục 啟khải 清thanh 淨tịnh 妙diệu 光quang 輝huy 。 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 新tân 淨tịnh 土độ 。 琉lưu 璃ly 紺cám 色sắc 新tân 惠huệ 日nhật 。 照chiếu 我ngã 法Pháp 身thân 淨tịnh 妙diệu 國quốc 。 大đại 聖thánh 自tự 是thị 吉cát 祥tường 時thời 。 普phổ 曜diệu 我ngã 等đẳng 諸chư 明minh 性tánh 。 妙diệu 色sắc 世thế 間gian 無vô 有hữu 比tỉ 。 神thần 通thông 變biến 現hiện 復phục 如như 是thị 。 或hoặc 現hiện 童đồng 男nam 微vi 妙diệu 相tướng 。 癲điên 發phát 五ngũ 種chủng 雌thư 魔ma 類loại 。 或hoặc 現hiện 童đồng 女nữ 端đoan 嚴nghiêm 身thân 。 狂cuồng 亂loạn 五ngũ 種chủng □# □# □# 。 自tự 是thị 明minh 尊tôn 憐lân 愍mẫn 子tử 。 復phục 是thị 明minh 性tánh 能năng 救cứu 父phụ 。 自tự 是thị 諸chư 佛Phật 最tối 上thượng 兄huynh 。 復phục 是thị 智trí 惠huệ 慈từ 悲bi 母mẫu 。 讚tán 夷di 數số 文văn 。 第đệ 二nhị 疊điệp 。 懇khẩn 切thiết 悲bi 嘷hào 誠thành 心tâm 啟khải 。 滿mãn 面diện 慈từ 悲bi 真chân 實thật 父phụ 。 願nguyện 捨xả 所sở 造tạo 諸chư 愆khiên 咎cữu 。 令linh 離ly 魔ma 家gia 詐trá 親thân 厚hậu 。 無vô 上thượng 明minh 尊tôn 力lực 中trung 力lực 。 無vô 上thượng 甘cam 露lộ 智trí 中trung 王vương 。 普phổ 施thí 眾chúng 生sanh 如như 意ý 寶bảo 。 接tiếp 引dẫn 離ly 斯tư 深thâm 火hỏa 海hải 。 懇khẩn 切thiết 悲bi 嘷hào 誠thành 心tâm 啟khải 。 救cứu 苦khổ 平bình 斷đoạn 無vô 顏nhan 面diện 。 乞khất 以dĩ 廣quảng 敷phu 慈từ 悲bi 翅sí 。 令linh 離ly 能năng 踃# 諸chư 魔ma 鳥điểu 。 無vô 知tri 肉nhục 身thân 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 併tinh 是thị 幽u 邃thúy 坑khanh 中trung 子tử 。 內nội 外ngoại [墦-釆+(乞-乙+口)]# 塞tắc 諸chư 魔ma 性tánh 。 常thường 時thời 害hại 我ngã 清thanh 淨tịnh 體thể 。 一nhất 切thiết 惡ác 獸thú 無vô 能năng 比tỉ 。 一nhất 切thiết 毒độc 蛇xà 何hà 能năng 類loại 。 復phục 似tự 秋thu 末mạt 切thiết 風phong 霜sương 。 飄phiêu 落lạc 善thiện □# □# □# □# 。 懇khẩn 切thiết 悲bi 嘷hào 誠thành 心tâm 啟khải 。 美mỹ 業nghiệp 具cụ 智trí 大đại 醫y 王vương 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 逢phùng 瘳sưu 愈dũ 。 善thiện 慈từ 愍mẫn 者giả 遇ngộ 歡hoan 樂lạc 。 有hữu 礙ngại 無vô 礙ngại 諸chư 身thân 性tánh 。 久cửu 已dĩ 傷thương 沈trầm 生sanh 死tử 海hải 。 肢chi 節tiết 四tứ 散tán 三tam 界giới 中trung 。 請thỉnh 聚tụ 還hoàn 昇thăng 超siêu 萬vạn 有hữu 。 更cánh 勿vật 斷đoạn 絕tuyệt 正Chánh 法Pháp 流lưu 。 更cánh 勿vật 拋phao 擲trịch 諸chư 魔ma 口khẩu 。 降giáng/hàng 大đại 方phương 便tiện 慈từ 悲bi 力lực 。 請thỉnh 蘇tô 普phổ 厄ách 諸chư 明minh 性tánh 。 莫mạc 被bị 魔ma 軍quân 卻khước 抄sao 將tương 。 莫mạc 被bị 怨oán 家gia 重trùng 來lai 殺sát 。 以dĩ 光quang 明minh 翅sí 慈từ 悲bi 覆phú 。 捨xả 我ngã 雨vũ 般bát 身thân 性tánh 罪tội 。 唯duy 願nguyện 降giáng 大đại 慈từ 悲bi 手thủ 。 按án 我ngã 三tam 種chủng 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 除trừ 蕩đãng 曠khoáng 劫kiếp 諸chư 纏triền 縛phược 。 沐mộc 浴dục 曠khoáng 劫kiếp 諸chư 塵trần 垢cấu 。 開khai 我ngã 法pháp 性tánh 光quang 明minh 眼nhãn 。 無vô 礙ngại 得đắc 覩đổ 四tứ 處xứ 身thân 。 無vô 礙ngại 得đắc 覩đổ 四tứ 處xứ 身thân 。 遂toại 免miễn 四tứ 種chủng 多đa 辛tân 苦khổ 。 開khai 我ngã 法pháp 性tánh 光quang 明minh 耳nhĩ 。 無vô 礙ngại 得đắc 聞văn 妙diệu 法Pháp 音âm 。 無vô 礙ngại 得đắc 聞văn 妙diệu 法Pháp 音âm 。 遂toại 免miễn 方phương 般bát 虛hư 妄vọng 曲khúc 。 開khai 我ngã 法pháp 性tánh 光quang 明minh 口khẩu 。 具cụ 歎thán 三tam 常thường 四tứ 法Pháp 身thân 。 具cụ 歎thán 三tam 常thường 四tứ 法Pháp 身thân 。 遂toại 逸dật 渾hồn 合hợp 迷mê 心tâm 讚tán 。 開khai 我ngã 法pháp 性tánh 光quang 明minh 手thủ 。 遍biến 觸xúc 如như 如như 四tứ 寂tịch 身thân 。 遍biến 觸xúc 如như 如như 四tứ 寂tịch 身thân 。 遂toại 免miễn 沈trầm 於ư 四tứ 大đại 厄ách 。 解giải 我ngã 多đa 年niên 羈ki 絆bán 足túc 。 得đắc 履lý 三tam 常thường 正Chánh 法Pháp 路lộ 。 得đắc 履lý 三tam 常thường 正Chánh 法Pháp 路lộ 。 速tốc 即tức 到đáo 於ư 安An 樂Lạc 國Quốc 。 令linh 我ngã 復phục 本bổn 真Chân 如Như 心tâm 。 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 常thường 間gian 寂tịch 。 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 常thường 間gian 寂tịch 。 永vĩnh 離ly 迷mê 妄vọng 諸chư 顛điên 倒đảo 。 願nguyện 我ngã 常thường 見kiến 慈từ 悲bi 父phụ 。 更cánh 勿vật 輪luân 迴hồi 生sanh 死tử 苦khổ 。 諸chư 根căn 已dĩ 淨tịnh 心tâm 開khai 悟ngộ 。 更cánh 勿vật 昏hôn 癡si 無vô 省tỉnh 覺giác 。 我ngã 今kim 依y 止chỉ 大Đại 聖Thánh 尊Tôn 。 更cánh 勿vật 沈trầm 迷mê 生sanh 死tử 道đạo 。 速tốc 降giáng/hàng 光quang 明minh 慈từ 悲bi 手thủ 。 更cánh 勿vật 棄khí 擲trịch □# 魔ma □# 。 懇khẩn 切thiết 悲bi 嘷hào 誠thành 心tâm 啟khải 。 降giáng 大đại 慈từ 悲bi 恆hằng 遮già 護hộ 。 恕thứ 我ngã 曠khoáng 劫kiếp 諸chư 愆khiên 咎cữu 。 如như 彼bỉ 過quá 去khứ 諸chư 男nam 女nữ 。 我ngã 是thị 大đại 聖thánh 明minh 羔cao 子tử 。 垂thùy 淚lệ 含hàm 啼đề 訴tố 冤oan 屈khuất 。 卒thốt 被bị 犲cái 狼lang 諸chư 猛mãnh 獸thú 。 劫kiếp 我ngã 離ly 善thiện 光quang 明minh 牧mục 。 降giáng 大đại 慈từ 悲bi 乞khất 收thu 採thải 。 放phóng 入nhập 柔nhu 濡nhu 光quang 明minh 群quần 。 得đắc 𩓂# 秀tú 岳nhạc 法pháp 山sơn 林lâm 。 遊du 行hành 自tự 在tại 常thường 無vô 畏úy 。 復phục 是thị 大đại 聖thánh 明minh 穀cốc 種chủng 。 被bị 擲trịch 稠trù 林lâm 荊kinh 棘cức 中trung 。 降giáng 大đại 慈từ 悲bi 乞khất 收thu 採thải 。 聚tụ 向hướng 法pháp 場tràng 光quang 明minh 窖# 。 復phục 是thị 大đại 聖thánh 蒲bồ 萄đào 枝chi 。 元nguyên 植thực 法pháp 薗viên 清thanh 淨tịnh 苑uyển 。 卒thốt 被bị 葛cát 勒lặc 騰đằng 相tương/tướng 遶nhiễu 。 抽trừu 我ngã 妙diệu 力lực 令linh 枯khô 悴tụy 。 復phục 是thị 大đại 聖thánh 膏cao 腴# 地địa 。 被bị 魔ma [卄/(栽-木+方)]# 蒔thi 五ngũ 毒độc 樹thụ 。 唯duy 希hy 法pháp 鑺# 利lợi 刀đao 鐮# 。 斫chước 伐phạt 焚phần 燒thiêu 令linh 清thanh 淨tịnh 。 其kỳ 餘dư 惡ác 草thảo 及cập 荊kinh 棘cức 。 願nguyện 以dĩ 戒giới 火hỏa 盡tận 除trừ 之chi 。 榮vinh 秀tú 一nhất 十thập 五ngũ 種chủng 苗miêu 。 申thân 暢sướng 一nhất 十thập 五ngũ □# □# 。 復phục 是thị 大đại 聖thánh 新tân 妙diệu 衣y 。 卒thốt 被bị 魔ma 塵trần 來lai 坌bộn 染nhiễm 。 唯duy 希hy 法pháp 水thủy 洗tẩy 令linh 鮮tiên 。 得đắc 𩓂# 法Pháp 身thân 清thanh 淨tịnh 體thể 。 懇khẩn 切thiết 悲bi 嘷hào 誠thành 心tâm 啟khải 。 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 性tánh 命mạng 樹thụ 。 最tối 上thượng 無vô 比tỉ 妙diệu 醫y 王vương 。 平bình 安an 淨tịnh 業nghiệp 具cụ 眾chúng 善thiện 。 常thường 榮vinh 寶bảo 樹thụ 性tánh 命mạng 海hải 。 基cơ 忙mang 堅kiên 固cố 金kim 剛cang 體thể 。 莁# 幹cán 真chân 實thật 無vô 妄vọng 言ngôn 。 枝chi 條điều 脩tu 巨cự 常thường 歡hoan 喜hỷ 。 眾chúng 寶bảo 具cụ 足túc 慈từ 悲bi 葉diệp 。 甘cam 露lộ 常thường 鮮tiên 不bất 彫điêu 果quả 。 食thực 者giả 永vĩnh 絕tuyệt 生sanh 死tử 流lưu 。 香hương 氣khí 芬phân 芳phương 周chu 世thế 界giới 。 已dĩ 具cụ 大đại 聖thánh 冀ký 長trường 生sanh 。 能năng 蘇tô 法pháp 性tánh 常thường 榮vinh 樹thụ 。 智trí 惠huệ 清thanh 虛hư 恆hằng 警cảnh 覺giác 。 果quả 是thị 心tâm 王vương 巧xảo 分phân 別biệt 。 懇khẩn 切thiết 悲bi 嘷hào 誠thành 心tâm 啟khải 。 具cụ 智trí 法Pháp 王Vương 夷di 數số 佛Phật 。 令linh 我ngã 肉nhục 身thân 恆hằng 康khang 𩓂# 。 令linh 我ngã 佛Phật 性tánh 無vô 纏triền 污ô 。 一nhất 切thiết 時thời 中trung 增tăng 記ký 念niệm 。 令linh 離ly 能năng 吞thôn 諸chư 魔ma 口khẩu 。 令linh 離ly 能năng 吞thôn 諸chư 魔ma 口khẩu 。 永vĩnh 隔cách 惡ác 業nghiệp 貪tham □# □# 。 放phóng 入nhập 香hương 花hoa 妙diệu 法Pháp 林lâm 。 放phóng 入nhập 清thanh 淨tịnh 濡nhu 羔cao 群quần 。 令linh 我ngã 信tín 基cơ 恆hằng 堅kiên 固cố 。 令linh 我ngã 得đắc 入nhập 堪kham 褒bao 譽dự 。 懇khẩn 切thiết 悲bi 嘷hào 誠thành 心tâm 啟khải 。 慈từ 父phụ 法Pháp 王Vương 性tánh 命mạng 主chủ 。 能năng 救cứu 我ngã 性tánh 離ly 災tai 殃ương 。 能năng 令linh 淨tịnh 體thể 常thường 歡hoan 喜hỷ 。 作tác 寬khoan 泰thái 者giả 救cứu 苦khổ 者giả 。 作tác 慈từ 悲bi 者giả 捨xả 過quá 者giả 。 與dữ 我ngã 明minh 性tánh 作tác 勸khuyến 愉# 。 與dữ 我ngã 淨tịnh 體thể 作tác 依y 止chỉ 。 能năng 摧tồi 刀đao 山sơn 及cập 劒kiếm 樹thụ 。 能năng 降giáng/hàng 師sư 子tử 噤cấm 蚖ngoan 蝮phúc 。 難nạn/nan 治trị 之chi 病bệnh 悉tất 能năng 除trừ 。 難nan 捨xả 之chi 恩ân 令linh 相tương 離ly 。 我ngã 今kim 決quyết 執chấp 法Pháp 門môn 愇# 。 大đại 聖thánh 慈từ 慜mẫn 恆hằng 遮già 護hộ 。 慇ân 懃cần 稱xưng 讚tán 慈từ 父phụ 名danh 。 究cứu 竟cánh 珍trân 重trọng 願nguyện 如như 是thị 。 歎thán 無vô 常thường 文văn 末mạt 思tư 信tín 法Pháp 王Vương 為vi 暴bạo 君quân 所sở 逼bức 因nhân 即tức 製chế 之chi 告cáo 汝nhữ 一Nhất 切Thiết 智Trí 人nhân 輩bối 。 各các 聽thính 活hoạt 命mạng 真chân 實thật 言ngôn 。 具cụ 智trí 法Pháp 王Vương 忙mang 儞nễ 佛Phật 。 咸hàm 皆giai 顯hiển 現hiện 如như 目mục 前tiền 。 我ngã 等đẳng 既ký 蒙mông 大đại 聖thánh 悟ngộ 。 必tất 須tu 捨xả 離ly 諸chư 恩ân 愛ái 。 決quyết 定định 安an 心tâm 正Chánh 法Pháp 門môn 。 勤cần 求cầu 涅Niết 槃Bàn 超siêu 大đại 海hải 。 又hựu 告cáo 上thượng 相tương/tướng 福phước 德đức 人nhân 。 專chuyên 意ý 勤cần 求cầu 解giải 脫thoát 者giả 。 努nỗ 力lực 精tinh 修tu 勿vật 閑nhàn 暇hạ 。 速tốc 即tức 離ly 諸chư 生sanh 死tử 怕phạ 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 非phi 常thường 住trụ 。 一nhất 切thiết 倚ỷ 託thác 亦diệc 非phi 真chân 。 如như 彼bỉ 磧thích 中trung 化hóa 城thành 閣các 。 愚ngu 人nhân 奔bôn 逐trục 喪táng 其kỳ 身thân 。 世thế 界giới 榮vinh 華hoa 及cập 尊tôn 貴quý 。 以dĩ 少thiểu 福phước 德đức 自tự 在tại 者giả 。 如như 雲vân 涌dũng 起khởi 四tứ 山sơn 頭đầu 。 聚tụ 以dĩ 風phong 吹xuy 速tốc 散tán 罷bãi 。 臭xú 穢uế 肉nhục 身thân 非phi 久cửu 住trụ 。 無vô 常thường 時thời 至chí 並tịnh 破phá 毀hủy 。 如như 春xuân 花hoa 葉diệp 暫tạm 榮vinh 柯kha 。 豈khởi 得đắc 堅kiên 窂lao 恆hằng 青thanh 翠thúy 。 當đương 造tạo 肉nhục 身thân 由do 巧xảo 匠tượng 。 即tức 是thị 虛hư 妄vọng 惡ác 魔ma 王vương 。 成thành 就tựu 如như 斯tư 窟quật 宅trạch 已dĩ 。 網võng 捕bộ 明minh 性tánh 自tự 潛tiềm 藏tạng 。 無vô 恩ân 飢cơ 火hỏa 充sung 連liên 鎖tỏa 。 殺sát 害hại 眾chúng 生sanh 無vô 停đình 住trụ 。 終chung 日nhật 食thực 噉đạm 諸chư 身thân 分phần/phân 。 仍nhưng 不bất 免miễn 於ư 生sanh 死tử 苦khổ 。 積tích 聚tụ 一nhất 切thiết 諸chư 財tài 寶bảo 。 皆giai 由do 惡ác 業nghiệp 兼kiêm 妄vọng 語ngữ 。 無vô 常thường 之chi 日nhật 並tịnh 悉tất 留lưu 。 仍nhưng 與dữ 明minh 性tánh 充sung 為vi 杻nữu 。 先tiên 斷đoạn 無vô 明minh 恩ân 愛ái 欲dục 。 彼bỉ 是thị 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 海hải 。 未vị 來lai 緣duyên 彼bỉ 受thọ 諸chư 殃ương 。 現hiện 世thế 充sung 為vi 佛Phật 性tánh 械giới 。 苦khổ 哉tai 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 類loại 。 不bất 能năng 誠thành 信tín 尋tầm 正chánh 路lộ 。 日nhật 夜dạ 求cầu 財tài 不bất 暫tạm 停đình 。 皆giai 為vi 肉nhục 身thân 貪tham 魔ma 主chủ 。 肉nhục 身thân 破phá 壞hoại 魔ma 即tức 出xuất 。 罪tội 業nghiệp 殃ương 及cập 清thanh 淨tịnh 性tánh 。 隨tùy 所sở 生sanh 處xứ 受thọ 諸chư 殃ương 。 良lương 為vi 前tiền 身thân 業nghiệp 不bất 正chánh 。 愛ái 惜tích 肉nhục 身thân 終chung 須tu 捨xả 。 但đãn 是thị 生sanh 者giả 皆giai 歸quy 滅diệt 。 一nhất 切thiết 財tài 寶bảo 及cập 田điền 宅trạch 。 意ý 欲dục 不bất 捨xả 終chung 相tương/tướng 別biệt 。 縱túng/tung 得đắc 榮vinh 華hoa 於ư 世thế 界giới 。 摧tồi 心tâm 須tu 厭yếm 生sanh 死tử 苦khổ 。 捨xả 除trừ 憍kiêu 慢mạn 及cập 非phi 為vi 。 專chuyên 意ý 勤cần 修tu 涅Niết 槃Bàn 路lộ 。 生sanh 時thời 裸lõa 形hình 死tử 亦diệc 爾nhĩ 。 能năng 多đa 積tích 聚tụ 非phi 常thường 住trụ 。 男nam 女nữ 妻thê 妾thiếp 嚴nghiêm 身thân 具cụ 。 死tử 後hậu 留lưu 他tha 供cung 別biệt 主chủ 。 逈huýnh 獨độc 將tương 羞tu 并tinh 惡ác 業nghiệp 。 無vô 常thường 已dĩ 後hậu 擔đảm 背bối/bội 負phụ 。 平bình 等đẳng 王vương 前tiền 皆giai 屈khuất 理lý 。 卻khước 配phối 輪luân 迴hồi 生sanh 死tử 苦khổ 。 還hoàn 被bị 魔ma 王vương 所sở 綰oản 攝nhiếp 。 不bất 遇ngộ 善thiện 緣duyên 漸tiệm 加gia 濁trược 。 或hoặc 入nhập 地địa 獄ngục 或hoặc 焚phần 燒thiêu 。 或hoặc 共cộng 諸chư 魔ma 囚tù 永vĩnh 獄ngục 。 歌ca 樂nhạc 舞vũ 笑tiếu 諸chư 音âm 樂nhạc 。 喫khiết 噉đạm 百bách 味vị 營doanh 田điền 宅trạch 。 皆giai 如như 夢mộng 見kiến 𥅟# 還hoàn 無vô 。 子tử 細tế 思tư 惟duy 無vô 倚ỷ 託thác 。 世thế 諦đế 暫tạm 時thời 諸chư 親thân 眷quyến 。 豈khởi 殊thù 客khách 館quán 而nhi 寄ký 住trụ 。 暮mộ 則tắc 眾chúng 人nhân 共cộng 止chỉ 宿túc 。 旦đán 則tắc 分phân 離ly 歸quy 本bổn 土độ 。 妻thê 妾thiếp 男nam 女nữ 如như 債trái 主chủ 。 皆giai 由do 過quá 去khứ 相tương/tướng 侵xâm 害hại 。 併tinh 是thị 慈từ 悲bi 怨oán 家gia 賊tặc 。 所sở 以dĩ 意ý 分phần/phân 還hoàn 他tha 力lực 。 食thực 肉nhục 眾chúng 生sanh 身thân 似tự 塚trủng 。 又hựu 復phục 不bất 異dị 無vô 底để 坑khanh 。 枉uổng 殺sát 無vô 數số 群quần 生sanh 類loại 。 供cung 給cấp 三tam 毒độc 六lục 賊tặc 兵binh 。 佛Phật 性tánh 湛trạm 然nhiên 閉bế 在tại 中trung 。 煩phiền 惱não 逼bức 迫bách 恆hằng 受thọ 苦khổ 。 貪tham 婬dâm 饑cơ 火hỏa 及cập 先tiên 殃ương 。 無vô 有hữu 一nhất 時thời 不bất 相tương 煮chử 。 世thế 界giới 漸tiệm 惡ác 恆hằng 悤# 迫bách 。 上thượng 下hạ 相tương/tướng 管quản 無vô 歡hoan 娛ngu 。 眾chúng 生sanh 唯duy 加gia 多đa 貧bần 苦khổ 。 富phú 者giả 魔ma 驅khu 無vô 停đình 住trụ 。 修tu 善thiện 之chi 人nhân 極cực 微vi 少thiểu 。 造tạo 惡ác 之chi 輩bối 無vô 邊biên 畔bạn 。 貪tham 婬dâm 饞sàm 魔ma 熾sí 燃nhiên 王vương 。 縱túng/tung 遇ngộ 善thiện 緣duyên 卻khước 退thoái 散tán 。 對đối 面diện 綺ỷ 言ngôn 恆hằng 相tương/tướng 競cạnh 。 元nguyên 無vô 羞tu 恥sỉ 及cập 怕phạ 懼cụ 。 於ư 聖thánh 光quang 明minh 大đại 力lực 惠huệ 。 非phi 分phần/phân 加gia 諸chư 虛hư 妄vọng 語ngữ 。 眾chúng 生sanh 多đa 被bị 無vô 明minh 覆phú 。 不bất 肯khẳng 勤cần 修tu 真chân 正chánh 路lộ 。 謗báng 佛Phật 毀hủy 法pháp 慢mạn 真chân 僧Tăng 。 唯duy 加gia 損tổn 害hại 不bất 相tương 護hộ 。 汝nhữ 等đẳng 智trí 人nhân 細tế 觀quán 察sát 。 大đại 界giới 小tiểu 界giới 作tác 由do 誰thùy 。 建kiến 立lập 之chi 時thời 緣duyên 何hà 造tạo 。 損tổn 益ích 二nhị 條điều 須tu 了liễu 知tri 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 諸chư 形hình 類loại 。 世thế 界giới 成thành 敗bại 安an 置trí 處xứ 。 如như 此thử 並tịnh 是thị 祕bí 密mật 事sự 。 究cứu 竟cánh 萬vạn 物vật 歸quy 何hà 所sở 。 善thiện 業nghiệp 忙mang 儞nễ 具cụ 開khai 揚dương 。 顯hiển 說thuyết 一nhất 切thiết 諸chư 性tánh 相tướng 。 汝nhữ 等đẳng 尋tầm 求cầu 解giải 脫thoát 者giả 。 應ưng 須tu 覺giác 了liễu 諦đế 思tư 量lượng 。 布bố 施thí 持trì 齋trai 勤cần 讀đọc 誦tụng 。 用dụng 智trí 分phân 別biệt 受thọ 淨tịnh 戒giới 。 憐lân 愍mẫn 怕phạ 懼cụ 好hảo/hiếu 軌quỹ 儀nghi 。 依y 因nhân 此thử 力lực 免miễn 災tai 隘ải 。 踊dũng 躍dược 堅kiên 窂lao 於ư 正Chánh 法Pháp 。 勤cần 修tu 智trí 惠huệ 如như 法Pháp 住trụ 。 共cộng 捨xả 一nhất 切thiết 惡ác 軌quỹ 儀nghi 。 決quyết 定định 安an 心tâm 解giải 脫thoát 處xứ 。 寧ninh 今kim 自tự 在tại 為vi 性tánh 故cố 。 能năng 捨xả 一nhất 切thiết 愛ái 欲dục 習tập 。 無vô 常thường 忽hốt 至chí 來lai 相tương/tướng 逼bức 。 臨lâm 時thời 懊áo 惱não 悔hối 何hà 及cập 。 子tử 細tế 尋tầm 思tư 世thế 間gian 下hạ 。 無vô 有hữu 一nhất 事sự 堪kham 憑bằng 在tại 。 親thân 戚thích 男nam 女nữ 及cập 妻thê 妾thiếp 。 無vô 常thường 之chi 日nhật 不bất 相tương 替thế 。 唯duy 有hữu 雨vũ 般bát 善thiện 惡ác 業nghiệp 。 隨tùy 彼bỉ 佛Phật 性tánh 將tương 行hành 坐tọa 。 一nhất 切thiết 榮vinh 華hoa 珍trân 玩ngoạn 具cụ 。 無vô 常thường 之chi 日nhật 皆giai 須tu 捨xả 。 智trí 者giả 覺giác 察sát 預dự 前tiền 修tu 。 不bất 被bị 魔ma 王vương 生sanh 死tử 侵xâm 。 能năng 捨xả 恩ân 愛ái 諸chư 榮vinh 樂lạc 。 即tức 免miễn 三tam 毒độc 五ngũ 欲dục 沈trầm 。 普phổ 願nguyện 齊tề 心tâm 登đăng 正chánh 路lộ 。 速tốc 獲hoạch 涅Niết 槃Bàn 淨tịnh 國quốc 土độ 。 七thất 厄ách 四tứ 苦khổ 彼bỉ 元nguyên 無vô 。 是thị 故cố 名danh 為vi 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc □# 。 普phổ 啟khải 讚tán 文văn 末mạt 夜dạ 暮mộ 闍xà 作tác 普phổ 啟khải 一nhất 切thiết 諸chư 明minh 使sử 。 及cập 以dĩ 神thần 通thông 清thanh 淨tịnh 眾chúng 。 各các 乞khất 慜mẫn 念niệm 慈từ 悲bi 力lực 。 捨xả 我ngã 一nhất 切thiết 諸chư 愆khiên 咎cữu 。 上thượng 啟khải 明minh 界giới 常thường 明minh 主chủ 。 并tinh 及cập 寬khoan 弘hoằng 五ngũ 種chủng 大đại 。 十thập 二nhị 常thường 住trụ 寶bảo 光quang 王vương 。 無vô 數số 世thế 界giới 諸chư 國quốc 土độ 。 又hựu 啟khải 奇kỳ 特đặc 妙diệu 香hương 空không 。 光quang 明minh 暉huy 輝huy 清thanh 淨tịnh 相tương/tướng 。 金kim 剛cang 寶bảo 地địa 元nguyên 堪kham 譽dự 。 五ngũ 種chủng 覺giác 意ý 莊trang 嚴nghiêm 者giả 。 復phục 啟khải 初sơ 化hóa 顯hiển 現hiện 尊tôn 。 具cụ 相tương/tướng 法Pháp 身thân 諸chư 佛Phật 母mẫu 。 與dữ 彼bỉ 常thường 勝thắng 先tiên 意ý 父phụ 。 及cập 以dĩ 五ngũ 明minh 歡hoan 喜hỷ 子tử 。 又hựu 啟khải 樂nhạo/nhạc/lạc 明minh 第đệ 二nhị 使sử 。 及cập 與dữ 尊tôn 重trọng 造tạo 新tân 相tương/tướng 。 雄hùng 猛mãnh 自tự 在tại 淨tịnh 法pháp 風phong 。 并tinh 及cập 五ngũ 等đẳng 驍# 健kiện 子tử 。 復phục 啟khải 道đạo 師sư 三tam 丈trượng 夫phu 。 自tự 是thị 第đệ 二nhị 尊tôn 廣quảng 大đại 。 夷di 數số 與dữ 彼bỉ 電điện 光quang 明minh 。 并tinh 及cập 湛trạm 然nhiên 大đại 相tương/tướng 柱trụ 。 又hựu 啟khải 日nhật 月nguyệt 光quang 明minh 宮cung 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 安an 置trí 處xứ 。 七thất 及cập 十thập 二nhị 大đại 船thuyền 主chủ 。 并tinh 餘dư 一nhất 切thiết 光quang 明minh 眾chúng 。 復phục 啟khải 十thập 二nhị 微vi 妙diệu 時thời 。 吉cát 祥tường 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 體thể 。 每mỗi 現hiện 化hóa 男nam 化hóa 女nữ 身thân 。 殊thù 特đặc 端đoan 嚴nghiêm 無vô 有hữu 比tỉ 。 又hựu 啟khải 五ngũ 等đẳng 光quang 明minh 佛Phật 。 水thủy 火hỏa 明minh 力lực 微vi 妙diệu 風phong 。 并tinh 及cập 淨tịnh 氣khí 柔nhu 和hòa 性tánh 。 並tịnh 是thị 明minh 尊tôn 力lực 中trung 力lực 。 復phục 啟khải 富phú 饒nhiêu 持trì 世thế 主chủ 。 雄hùng 猛mãnh 自tự 在tại 十thập 天thiên 王vương 。 勇dũng 健kiện 大đại 力lực 降hàng 魔ma 使sử 。 忍nhẫn 辱nhục 地địa 藏tạng 與dữ 催thôi 明minh 。 又hựu 啟khải 閻diêm 默mặc 善thiện 思tư 惟duy 。 即tức 是thị 夷di 數số 慈từ 悲bi 想tưởng 。 真chân 實thật 斷đoạn 事sự 平bình 等đẳng 王vương 。 并tinh 及cập 五ngũ 明minh 清thanh 淨tịnh 眾chúng 。 復phục 啟khải 特đặc 勝thắng 花hoa 冠quan 者giả 。 吉cát 祥tường 清thanh 淨tịnh 通thông 傳truyền 信tín 。 最tối 初sơ 生sanh 化hóa 諸chư 佛Phật 相tương/tướng 。 及cập 與dữ 三tam 世thế 慈từ 父phụ 等đẳng 。 又hựu 啟khải 喚hoán 應ưng 警cảnh 覺giác 聲thanh 。 并tinh 及cập 四tứ 分phân 明minh 兄huynh 弟đệ 。 三tam 衣y 三tam 輪luân 大đại 施thí 主chủ 。 及cập 與dữ 命mạng 身thân 卉hủy 木mộc 子tử 。 復phục 啟khải 四tứ 十thập 大đại 力lực 使sử 。 并tinh 七thất 堅kiên 固cố 莊trang 嚴nghiêm 柱trụ 。 一nhất 一nhất 天thiên 界giới 自tự 扶phù 持trì 。 各các 各các 盡tận 現hiện 降hàng 魔ma 相tương/tướng 。 又hựu 啟khải 普phổ 遍biến 忙mang 儞nễ 尊tôn 。 閻diêm 默mặc 惠huệ 明minh 警cảnh 覺giác 日nhật 。 從tùng 彼bỉ 大đại 明minh 至chí 此thử 界giới 。 敷phu 楊dương 正Chánh 法Pháp 救cứu 善thiện 子tử 。 詮thuyên 柬# 十thập 二nhị 大đại 慕mộ 闍xà 。 七thất 十thập 有hữu 二nhị 拂phất 多đa 誕đản 。 法pháp 堂đường 住trú 處xứ 承thừa 教giáo 人nhân 。 清thanh 淨tịnh 善thiện 眾chúng 并tinh 聽thính 者giả 。 又hựu 詮thuyên 新tân 人nhân 十thập 二nhị 體thể 。 十thập 二nhị 光quang 王vương 及cập 惠huệ 明minh 。 具cụ 足túc 善thiện 法Pháp 五ngũ 淨tịnh 戒giới 。 五ngũ 種chủng 智trí 惠huệ 五ngũ 重trọng/trùng 院viện 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 常thường 勝thắng 衣y 。 即tức 是thị 救cứu 苦khổ 新tân 夷di 數số 。 其kỳ 四tứ 清thanh 淨tịnh 解giải 脫thoát 風phong 。 真chân 實thật 大đại 法pháp 證chứng 明minh 者giả 。 又hựu 啟khải 善thiện 法Pháp 群quần 中trung 相tương/tướng 。 上thượng 下hạ 內nội 外ngoại 為vi 依y 止chỉ 。 詮thuyên 柬# 一nhất 切thiết 本bổn 相tướng 貌mạo 。 上thượng 中trung 下hạ 界giới 無vô 不bất 遍biến 。 復phục 告cáo 窴điền 空không 一nhất 切thiết 眾chúng 。 大đại 力lực 敬kính 信tín 尊tôn 神thần 輩bối 。 及cập 諸chư 天thiên 界giới 諸chư 天thiên 子tử 。 護hộ 持trì 清thanh 淨tịnh 正Chánh 法Pháp 者giả 。 又hựu 啟khải 善thiện 業nghiệp 尊tôn 道đạo 師sư 。 是thị 三Tam 明Minh 使sử 真chân 相tướng 貌mạo 。 自tự 救cứu 一nhất 切thiết 常thường 勝thắng 子tử 。 及cập 以dĩ 堅kiên 持trì 真chân 實thật 者giả 。 復phục 啟khải 光quang 明minh 解giải 脫thoát 性tánh 。 一nhất 切thiết 時thời 中trung 無vô 盡tận 藏tạng 。 及cập 彼bỉ 最tối 後hậu 勝thắng 先tiên 意ý 。 并tinh 餘dư 福phước 德đức 諸chư 明minh 性tánh 。 我ngã 今kim 諦đế 信tín 新tân 明minh 界giới 。 及cập 與dữ 於ư 中trung 常thường 住trụ 者giả 。 唯duy 願nguyện 各các 降giáng/hàng 慈từ 悲bi 力lực 。 蔭ấm 覆phú 我ngã 等đẳng 恆hằng 觀quán 察sát 。 我ngã 今kim 專chuyên 心tâm 求cầu 諸chư 聖thánh 。 速tốc 與dữ 具cụ 足túc 真chân 實thật 願nguyện 。 解giải 我ngã 得đắc 離ly 眾chúng 災tai 殃ương 。 一nhất 切thiết 罪tội 障chướng 俱câu 銷tiêu 滅diệt 。 敬kính 禮lễ 清thanh 淨tịnh 微vi 妙diệu 風phong 。 本bổn 是thị 明minh 尊tôn 心tâm 中trung 智trí 。 恆hằng 於ư 四tứ 處xứ 光quang 明minh 宮cung 。 遊du 行hành 住trụ 止chỉ 常thường 自tự 在tại 。 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 大đại 力lực 惠huệ 。 我ngã 今kim 至chí 心tâm 普phổ 稱xưng 歎thán 。 慈từ 父phụ 明minh 子tử 淨tịnh 法pháp 風phong 。 并tinh 及cập 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 相tương/tướng 。 一nhất 切thiết 光quang 明minh 諸chư 佛Phật 等đẳng 。 各các 願nguyện 慈từ 悲bi 受thọ 我ngã 請thỉnh 。 與dữ 我ngã 離ly 苦khổ 解giải 脫thoát 門môn 。 令linh 我ngã 速tốc 到đáo 常thường 明minh 界giới 。 又hựu 歎thán 善thiện 業nghiệp 修tu 道Đạo 眾chúng 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 者giả 。 各các 開khai 清thanh 淨tịnh 甘cam 露lộ 口khẩu 。 吐thổ 大đại 慈từ 音âm 捨xả 我ngã 罪tội 。 末mạt 夜dạ 今kim 修tu 此thử 歎thán 偈kệ 。 豈khởi 能năng 周chu 悉tất 如như 法Pháp 說thuyết 。 而nhi 於ư 聖thánh 凡phàm 諸chư 天thiên 眾chúng 。 咸hàm 願nguyện 無vô 殃ương 罪tội 銷tiêu 滅diệt 。 復phục 啟khải 一nhất 切thiết 諸chư 明minh 使sử 。 及cập 以dĩ 神thần 通thông 清thanh 淨tịnh 眾chúng 。 各các 降giáng/hàng 大đại 慈từ 普phổ 蔭ấm 覆phú 。 拔bạt 除trừ 我ngã 等đẳng 諸chư 愆khiên 咎cữu 。 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 力lực 智trí 惠huệ 。 慈từ 父phụ 明minh 子tử 淨tịnh 法pháp 風phong 。 微vi 妙diệu 相tướng 心tâm 念niệm 思tư 意ý 。 夷di 數số 電điện 明minh 廣quảng 大đại 心tâm 。 又hựu 啟khải 真chân 實thật 平bình 等đẳng 王vương 。 能năng 戰chiến 勇dũng 健kiện 新tân 夷di 數số 。 雄hùng 猛mãnh 自tự 在tại 忙mang 儞nễ 尊tôn 。 并tinh 諸chư 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 眾chúng 。 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 群quần 中trung 相tương/tướng 。 一nhất 切thiết 時thời 日nhật 諸chư 福phước 業nghiệp 。 普phổ 助trợ 我ngã 等đẳng 加gia 勤cần 力lực 。 功công 德đức 速tốc 成thành 如như 所sở 願nguyện 。 次thứ 偈kệ 宜nghi 從tùng 依y 梵Phạm 。 伽già 路lộ 師sư 羅la [口*亡]# (# 一nhất )# 伽già 路lộ 師sư 立lập 無vô 羅la (# 二nhị )# 伽già 路lộ 師sư 阿a 嘍lâu 訶ha (# 三tam )# 呬hê [耳*巳]# 訖ngật 哩rị 吵# (# 四tứ )# 伽già 路lộ 師sư 奧áo 卑ty 嘌phiêu (# 五ngũ )# 伽già 路lộ 師sư 奧áo 補bổ 忽hốt (# 六lục )# 伽già 路lộ 師sư 奧áo 活hoạt 時thời 雲vân 𠹌# (# 七thất )# 欝uất 于vu 而nhi 勒lặc (# 八bát )# 鳴minh 嚧rô 㘓# 而nhi 雲vân 咖# (# 引dẫn 九cửu )# 欝uất 佛Phật 呬hê 不bất 哆đa (# 舌thiệt 頭đầu )# 漢hán 沙sa 㘓# (# 十thập )# 醫y 羅la 訶ha 耨nậu 呼hô 邏la (# 十thập 一nhất )# 醫y 羅la 訶ha 紇hột 彌di 哆đa (# 十thập 二nhị )# 夷di 薩tát 鳥điểu 盧lô 詵sân (# 十thập 三tam )# 祚tộ 路lộ 欝uất 于vu 呬hê (# 十thập 四tứ )# 伽già 路lộ 師sư (# 十thập 五ngũ )# 伽già 路lộ 師sư (# 十thập 六lục )# 稱xưng 讚tán 忙mang 儞nễ 具cụ 智trí 王vương 諸chư 慕mộ 闍xà 作tác 稱xưng 讚tán 忙mang 儞nễ 具cụ 智trí 王vương 。 自tự 是thị 光quang 明minh 妙diệu 寶bảo 花hoa 。 擢trạc 幹cán 彌di 輪luân 超siêu 世thế 界giới 。 根căn 果quả 通thông 身thân 並tịnh 堪kham 譽dự 。 若nhược 人nhân 能năng 食thực 此thử 果quả 者giả 。 即tức 得đắc 長trường 生sanh 不bất 死tử 身thân 。 或hoặc 復phục 嘗thường 彼bỉ 甘cam 露lộ 味vị 。 內nội 外ngoại 莊trang 嚴nghiêm 令linh 心tâm 憘hỉ 。 即tức 是thị 眾chúng 生sanh 倚ỷ 託thác 處xứ 。 策sách 持trì 令linh 安an 得đắc 堅kiên 固cố 。 能năng 與dữ 我ngã 等đẳng 無vô 生sanh 滅diệt 。 豈khởi 不bất 齊tề 心tâm 稱xưng 讚tán 禮lễ 。 珍trân 重trọng 珍trân 重trọng 慈từ 父phụ 名danh 。 究cứu 竟cánh 究cứu 竟cánh 願nguyện 如như 是thị 。 一nhất 者giả 明minh 尊tôn 那Na 羅La 延Diên 佛Phật 作tác 一nhất 者giả 明minh 尊tôn 。 二nhị 者giả 智trí 惠huệ 。 三tam 者giả 常thường 勝thắng 。 四tứ 者giả 歡hoan 喜hỷ 。 五ngũ 者giả 勤cần 修tu 。 六lục 者giả 真chân 實thật 。 七thất 者giả 信tín 心tâm 。 八bát 者giả 忍nhẫn 辱nhục 。 九cửu 者giả 直trực 意ý 。 十thập 者giả 功công 德đức 。 十thập 一nhất 者giả 齊tề 心tâm 和hòa 合hợp 。 十thập 二nhị 者giả 內nội 外ngoại 俱câu 明minh 。 莊trang 嚴nghiêm 智trí 惠huệ 。 具cụ 足túc 如như 日nhật 。 名danh 十thập 二nhị 時thời 。 圓viên 滿mãn 功công 德đức 。 收thu 食thực 單đơn 偈kệ 大đại 明minh 使sử 釋thích 一nhất 者giả 無vô 上thượng 光quang 明minh 王vương 。 二nhị 者giả 智trí 惠huệ 善thiện 母mẫu 佛Phật 。 三tam 者giả 常thường 勝thắng 先tiên 意ý 佛Phật 。 四tứ 者giả 歡hoan 喜hỷ 五ngũ 明minh 佛Phật 。 五ngũ 者giả 勤cần 修tu 樂nhạo/nhạc/lạc 明minh 佛Phật 。 六lục 者giả 真chân 實thật 造tạo 相tương/tướng 佛Phật 。 七thất 者giả 信tín 心tâm 淨tịnh 風phong 佛Phật 。 八bát 者giả 忍nhẫn 辱nhục 日nhật 光quang 佛Phật 。 九cửu 者giả 直trực 意ý 盧lô 舍xá 那na 。 十thập 者giả 知tri 恩ân 夷di 數số 佛Phật 。 十thập 一nhất 者giả 齊tề 心tâm 電điện 光quang 佛Phật 。 十thập 二nhị 者giả 惠huệ 明minh 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 。 身thân 是thị 三tam 世thế 法pháp 中trung 王vương 。 開khai 楊dương 一nhất 切thiết 祕bí 密mật 事sự 。 二nhị 宗tông 三tam 際tế 性tánh 相tướng 義nghĩa 。 悉tất 能năng 顯hiển 現hiện 無vô 疑nghi 滯trệ 。 收thu 食thực 單đơn 偈kệ 。 第đệ 二nhị 疊điệp 。 無vô 上thượng 光quang 明minh 王vương 智trí 惠huệ 。 常thường 勝thắng 五ngũ 明minh 元nguyên 歡hoan 喜hỷ 。 勤cần 心tâm 造tạo 相tương/tướng 恆hằng 真chân 實thật 。 信tín 心tâm 忍nhẫn 辱nhục 鎮trấn 光quang 明minh 。 宜nghi 意ý 知tri 恩ân 成thành 功công 德đức 。 和hòa 合hợp 齊tề 心tâm 益ích 惠huệ 明minh 。 究cứu 竟cánh 究cứu 竟cánh 常thường 寬khoan 泰thái 。 稱xưng 讚tán 稱xưng 楊dương 四tứ 處xứ 佛Phật 。 初sơ 聲thanh 讚tán 文văn 夷di 數số 作tác 義nghĩa 理lý 幽u 玄huyền 。 宜nghi 從tùng 依y 梵Phạm 。 于vu [口*忍]# 喝hát 思tư 𠹌# (# 一nhất )# 蘇tô 昏hôn 喝hát 思tư 𠹌# (# 二nhị )# 慕mộ 嚅# 嘟# 落lạc 思tư 𠹌# (# 三tam )# 唵án 呼hô 布bố 喝hát 思tư 𠹌# (# 四tứ )# 喍sài 夷di 里lý 弗phất 哆đa 喝hát 思tư 𠹌# (# 五ngũ )# 阿a 羅la 所sở 底để 弗phất 哆đa 喝hát 思tư 𠹌# (# 六lục )# 佛Phật 呬hê 弗phất 哆đa 喝hát 思tư 𠹌# (# 七thất )# 呼hô 于vu 里lý 弗phất 哆đa 喝hát 思tư 𠹌# (# 八bát )# 訴tố 布bố 哩rị 弗phất 哆đa 喝hát 思tư 𠹌# (# 九cửu )# 呼hô 史sử 拂phất 哆đa 喝hát 思tư 𠹌# (# 十thập )# [口*舟*巳]# 哩rị 哬# 吽hồng 儞nễ 弗phất 哆đa 喝hát 思tư 𠹌# (# 十thập 一nhất )# [口*舟*巳]# 吽hồng 哩rị 弗phất 哆đa 喝hát 思tư 𠹌# (# 十thập 二nhị )# 呼hô 咊# 無vô 娑sa 矣hĩ 弗phất 哆đa 喝hát 思tư 𠹌# (# 十thập 三tam )# 弗phất 咾# 以dĩ 弗phất 哆đa 喝hát 思tư 𠹌# (# 十thập 四tứ )# 弭nhị 呬hê 哩rị 麼ma 儞nễ 弗phất 哆đa 喝hát 思tư 𠹌# (# 十thập 五ngũ )# 那na 呼hô 咊# 喝hát 思tư 𠹌# (# 十thập 六lục )# 阿a 雲vân 那na [咻-木+爾]# 詵sân 喝hát 思tư 𠹌# (# 十thập 七thất )# 阿a 拂phất 哩rị 殞vẫn 喝hát 思tư 𠹌# (# 十thập 八bát )# 薩tát 哆đa (# 舌thiệt 中trung )# 喡# 詵sân 喝hát 思tư 𠹌# (# 十thập 九cửu )# 雲vân 那na 囉ra 吽hồng 于vu 而nhi 嘞# 喝hát 思tư 𠹌# (# 二nhị 十thập )# 咈# [打-丁+慕]# 𠵖# 烏ô 盧lô 詵sân 喝hát 思tư 𠹌# 烏ô 盧lô 詵sân 喝hát 思tư 𠹌# (# 二nhị 十thập 一nhất )# 止chỉ 訶ha (# 舌thiệt 根căn )# 哩rị 娑sa 布bố 哩rị 弗phất 哆đa (# 惣# 與dữ 前tiền 同đồng )# 歎thán 諸chư 護hộ 法Pháp 明minh 使sử 文văn 子tử 黑hắc 哆đa 忙mang 儞nễ 電điện 達đạt 作tác 有hữu 三tam 疊điệp 鳥điểu 列liệt 弗phất 哇# 阿a 富phú 覽lãm 。 彼bỉ 驍# 踴dũng 使sử 護hộ 法Pháp 者giả 。 常thường 明minh 使sử 眾chúng 元nguyên 堪kham 譽dự 。 願nguyện 降giáng/hàng 大đại 慈từ 護hộ 我ngã 等đẳng 。 無vô 上thượng 貴quý 族tộc 輝huy 耀diệu 者giả 。 蓋cái 覆phú 此thử 處xứ 光quang 明minh 群quần 。 是thị 守thủ 牧mục 者giả 警cảnh 察sát 者giả 。 常thường 能năng 養dưỡng 育dục 軟nhuyễn 羔cao 子tử 。 真chân 斷đoạn 事sự 者giả 神thần 聖thánh 者giả 。 遊du 諸chư 世thế 間gian 最tối 自tự 在tại 。 能năng 降giáng/hàng 黑hắc 暗ám 諸chư 魔ma 類loại 。 能năng 滅diệt 一nhất 切thiết 諸chư 魔ma 法pháp 。 進tiến 途đồ 善thiện 眾chúng 常thường 提đề 策sách 。 於ư 諸chư 善thiện 業nghiệp 恆hằng 祐hựu 助trợ 。 與dữ 聽thính 信tín 者giả 加gia 勤cần 力lực 。 於ư 諸chư 時thời 日nhật 為vi 伴bạn 侶lữ 。 又hựu 復phục 常thường 鑒giám 淨tịnh 妙diệu 眾chúng 。 令linh 離ly 怨oán 嗔sân 濁trược 穢uế 法pháp 。 勤cần 加gia 勇dũng 猛mãnh 無vô 閑nhàn 暇hạ 。 令linh 離ly 魔ma 王vương 犯phạm 網võng 毒độc 。 寥liêu 蕳# 一nhất 切thiết 諸chư 明minh 性tánh 。 自tự 引dẫn 入nhập 於ư 清thanh 淨tịnh 法pháp 。 訶ha 罰phạt 惡ác 業nghiệp 諸chư 外ngoại 道đạo 。 勿vật 令linh 損tổn 害hại 柔nhu 和hòa 眾chúng 。 光quang 明minh 善thiện 眾chúng 加gia 榮vinh 樂lạc 。 黑hắc 暗ám 毒độc 類loại 令linh 羞tu 恥sỉ 。 下hạ 降giáng 法pháp 堂đường 清thanh 淨tịnh 處xứ 。 自tự 榮vinh 善thiện 眾chúng 離ly 怨oán 敵địch 。 顯hiển 現hiện 記ký 驗nghiệm 為vi 寬khoan 泰thái 。 能năng 除trừ 怕phạ 懼cụ 及cập 戰chiến 慓phiêu 。 持trì 孝hiếu 善thiện 眾chúng 存tồn 慰úy 愈dũ 。 通thông 傳truyền 善thiện 信tín 作tác 依y 止chỉ 。 滅diệt 除trừ 魔ma 鬼quỷ 雜tạp 毒độc 焰diễm 。 其kỳ 諸chư 虛hư 妄vọng 自tự 然nhiên 銷tiêu 。 備bị 辦biện 全toàn 衣y 具cụ 甲giáp 伏phục 。 利lợi 益ích 童đồng 男nam 及cập 童đồng 女nữ 。 一nhất 切thiết 魔ma 事sự 諸chư 辛tân 苦khổ 。 如như 日nhật 盛thịnh 臨lâm 銷tiêu 暗ám 影ảnh 。 常thường 作tác 歡hoan 樂lạc 及cập 寬khoan 泰thái 。 益ích 及cập 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 所sở 。 接tiếp 引dẫn 儭thân 贈tặng 不bất 辭từ 勞lao 。 利lợi 益ích 觸xúc 處xứ 諸chư 明minh 性tánh 。 歡hoan 樂lạc 寬khoan 泰thái 加gia 褒bao 譽dự 。 普phổ 及cập 同đồng 卿khanh 光quang 明minh 眾chúng 。 唯duy 願nguyện 驍# 勇dũng 諸chư 明minh 使sử 。 加gia 斯tư 大đại 眾chúng 堅kiên 固cố 力lực 。 自tự 引dẫn 常thường 安an 泰thái 寬khoan 處xứ 。 養dưỡng 育dục 我ngã 等đẳng 增tăng 福phước 業nghiệp 。 歎thán 諸chư 護hộ 法Pháp 明minh 使sử 文văn 。 第đệ 二nhị 疊điệp 。 護hộ 正Chánh 法Pháp 者giả 誠thành 堪kham 譽dự 。 所sở 謂vị 大đại 力lực 諸chư 明minh 使sử 。 無vô 上thượng 光quang 明minh 之chi 種chủng 族tộc 。 普phổ 於ư 正Chánh 法Pháp 常thường 利lợi 益ích 。 如như 有hữu 重trọng 惱não 諸chư 辛tân 苦khổ 。 聖thánh 眾chúng 常thường 蠲quyên 離ly 淨tịnh 法pháp 。 碎toái 散tán 魔ma 界giới 及cập 魔ma 女nữ 。 勿vật 令linh 對đối 此thử 真chân 聖thánh 教giáo 。 能năng 除trừ 怨oán 敵địch 諸chư 暗ám 種chủng 。 安an 寧ninh 正Chánh 法Pháp 令linh 無vô 畏úy 。 救cứu 拔bạt 羔cao 子tử 離ly 犲cái 狼lang 。 善thiện 男nam 善thiện 女nữ 寧ninh 其kỳ 所sở 。 芸vân 除trừ 惡ác 草thảo 淨tịnh 良lương 田điền 。 常thường 自tự 鑒giám 臨lâm 使sử 增tăng 長trưởng 。 弱nhược 者giả 策sách 之chi 加gia 大đại 力lực 。 幖tiêu 者giả 偶ngẫu 之chi 使sử 無vô 懼cụ 。 同đồng 卿khanh 真chân 眾chúng 須tu 求cầu 請thỉnh 。 如như 響hưởng 魔ma 應ưng 聲thanh 速tốc 來lai 赴phó 。 一nhất 切thiết 時thời 中trung 策sách 淨tịnh 眾chúng 。 其kỳ 樂nhạo/nhạc/lạc 性tánh 者giả 常thường 加gia 力lực 。 造tạo 惡ác 業nghiệp 者giả 令linh 羞tu 恥sỉ 。 修tu 善thiện 業nghiệp 者giả 令linh 歡hoan 喜hỷ 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 門môn 令linh 寬khoan 泰thái 。 又hựu 復phục 常thường 加gia 大đại 寧ninh 靜tĩnh 。 我ngã 實thật 不bất 能năng 具cụ 顯hiển 述thuật 。 此thử 歎thán 何hà 能năng 得đắc 周chu 悉tất 。 勇dũng 族tộc 所sở 作tác 皆giai 成thành 辦biện 。 伎kỹ 藝nghệ 彌di 多đa 難nan 稱xưng 說thuyết 。 尊tôn 者giả 即tức 是thị 劫kiếp 傷thương 怒nộ 思tư 。 其kỳ 餘dư 眷quyến 屬thuộc 相tương 助trợ 者giả 。 一nhất 切thiết 時thời 中trung 應ưng 稱xưng 讚tán 。 為vi 是thị 究cứu 竟cánh 堪kham 譽dự 者giả 。 唯duy 願nguyện 令linh 時thời 聽thính 我ngã 啟khải 。 降giáng 大đại 慈từ 悲bi 護hộ 我ngã 等đẳng 。 任nhậm 巧xảo 方phương 便tiện 自tự 遮già 防phòng 。 務vụ 得đắc 安an 寧ninh 離ly 怨oán 敵địch 。 唯duy 願nguyện 法Pháp 門môn 速tốc 寬khoan 泰thái 。 巍nguy 巍nguy 堂đường 堂đường 無vô 障chướng 礙ngại 。 我ngã 等đẳng 道đạo 路lộ 重trọng/trùng 光quang 輝huy 。 遊du 行hành 之chi 處xứ 得đắc 無vô 畏úy 。 歡hoan 樂lạc 慕mộ 闍xà 諸chư 尊tôn 首thủ 。 乃nãi 至Chí 真Chân 心tâm 在tại 法pháp 者giả 。 各các 加gia 踴dũng 躍dược 及cập 善thiện 業nghiệp 。 必tất 於ư 諸chư 聖thánh 獲hoạch 大đại 勝thắng 。 歎thán 諸chư 護hộ 法Pháp 明minh 使sử 文văn 。 第đệ 三tam 疊điệp 。 諸chư 明minh 使sử 眾chúng 恕thứ 我ngã 等đẳng 。 慈từ 父phụ 故cố 令linh 護hộ 我ngã 輩bối 。 無vô 上thượng 善thiện 族tộc 大đại 力lực 者giả 。 承thừa 慈từ 父phụ 命mạng 護hộ 正Chánh 法Pháp 。 既ký 於ư 明minh 群quần 充sung 牧mục 主chủ 。 所sở 有hữu 苦khổ 難nạn 自tự 應ưng 防phòng 。 是thị 開khai 法pháp 者giả 修tu 道Đạo 者giả 。 法Pháp 門môn 所sở 至chí 皆giai 相tương/tướng 倚ỷ 。 護hộ 樂nhạo/nhạc/lạc 性tánh 者giả 棄khí 世thế 榮vinh 。 並tịnh 請thỉnh 遮già 護hộ 加gia 大đại 力lực 。 柔nhu 濡nhu 羔cao 子tử 每mỗi 勤cần 收thu 。 光quang 明minh 淨tịnh 種chủng 自tự 防phòng 被bị 。 法pháp 田điền 荊kinh 棘cức 勤cần 科khoa 伐phạt 。 令linh 諸chư 苗miêu 實thật 得đắc 滋tư 成thành 。 既ký 充sung 使sứ 者giả 馳trì 驛dịch 者giả 。 必tất 須tu 了liễu 彼bỉ 大đại 聖thánh 旨chỉ 。 復phục 與dữ 法pháp 體thể 元nguyên 無vô 二nhị 。 平bình 安an 護hộ 此thử 善thiện 明minh 群quần 。 世thế 界giới 法Pháp 門môn 諸chư 聖thánh 置trí 。 專chuyên 令linh 使sử 眾chúng 常thường 防phòng 護hộ 。 既ký 充sung 福phước 德đức 驍# 踴dũng 者giả 。 實thật 勿vật 輕khinh 斯tư 真chân 聖thánh 教giáo 。 頭đầu 首thủ 大đại 將tướng [耳*巳]# 俱câu 孚phu 。 常thường 具cụ 甲giáp 仗trượng 摧tồi 逆nghịch 黨đảng 。 大đại 雄hùng 淨tịnh 風phong 能năng 救cứu 父phụ 。 勅sắc 諸chư 言ngôn 教giáo 及cập 戒giới 約ước 。 福phước 德đức 勇dũng 健kiện 諸chư 明minh 使sử 。 何hà 故cố 不bất 勤cần 所sở 應ưng 事sự 。 勿vật 懷hoài 懈giải 怠đãi 及cập 變biến 異dị 。 莫mạc 被bị 類loại 於ư 犯phạm 事sự 者giả 。 必tất 須tu 如như 彼bỉ 能năng 牧mục 主chủ 。 掣xiết 脫thoát 羔cao 兒nhi 免miễn 狼lang 虎hổ 。 彼bỉ 大đại 威uy 聖thánh 降hàng 魔ma 將tương 。 是thị 上thượng 人nhân 相tương/tướng 常thường 記ký 念niệm 。 元nguyên 化hóa 使sử 眾chúng 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 故cố 令linh 護hộ 法Pháp 作tác 寬khoan 泰thái 。 令linh 諸chư 降hàng 魔ma 伏phục 外ngoại 道đạo 。 以dĩ 光quang 明minh 手thủ 持trì 善thiện 眾chúng 。 勤cần 加gia 勇dũng 猛mãnh 常thường 征chinh 罰phạt 。 攻công 彼bỉ 迷mê 徒đồ 害hại 法pháp 者giả 。 清thanh 淨tịnh 善thiện 眾chúng 持trì 戒giới 人nhân 。 各các 願nguyện 加gia 歡hoan 及cập 慈từ 力lực 。 我ngã 今kim 略lược 述thuật 名danh 伎kỹ 藝nghệ 。 諸chư 明minh 使sử 眾chúng 益ích 法pháp 者giả 。 其kỳ 有hữu 聽thính 眾chúng 相tướng 助trợ 人nhân 。 與dữ 法pháp 齊tề 安an 無vô 障chướng 礙ngại 。 救cứu 拔bạt 詮thuyên 者giả 破phá 昏hôn 徒đồ 。 摧tồi 伏phục 魔ma 尊tôn 悅duyệt 淨tịnh 眾chúng 。 歎thán 無vô 上thượng 明minh 尊tôn 偈kệ 文văn 法Pháp 王Vương 作tác 之chi 我ngã 等đẳng 常thường 活hoạt 明minh 尊tôn 父phụ 。 隱ẩn 密mật 恆hằng 安an 大đại 明minh 處xứ 。 高cao 於ư 人nhân 天thiên 自tự 在tại 者giả 。 不bất 動động 國quốc 中trung 儼nghiễm 然nhiên 住trụ 。 為vi 自tự 性tánh 故cố 開khai 惠huệ 門môn 。 令linh 覺giác 生sanh 緣duyên 涅Niết 槃Bàn 路lộ 。 巧xảo 示thị 我ngã 等đẳng 性tánh 命mạng 海hải 。 上thượng 方phương 下hạ 界giới 明minh 暗ám 祖tổ 。 微vi 妙diệu 光quang 輝huy 內nội 外ngoại 照chiếu 。 聚tụ 集tập 詮thuyên 簡giản 善thiện 業nghiệp 體thể 。 魔ma 王vương 惡ác 黨đảng 競cạnh 怒nộ 嗔sân 。 恐khủng 明minh 降giáng/hàng 暗ám 不bất 自tự 在tại 。 苦khổ 哉tai 世thế 間gian 諸chư 外ngoại 道đạo 。 不bất 能năng 分phân 別biệt 明minh 宗tông 祖tổ 。 輪luân 迴hồi 地địa 獄ngục 受thọ 諸chư 殃ương 。 良lương 為vi 不bất 尋tầm 真chân 正chánh 路lộ 。 告cáo 汝nhữ 明minh 群quần 善thiện 業nghiệp 輩bối 。 及cập 能năng 悟ngộ 此thử 五ngũ 明minh 者giả 。 常thường 須tu 警cảnh 覺giác 淨tịnh 心tâm 田điền 。 成thành 就tựu 父phụ 業nghiệp 勿vật 閑nhàn 暇hạ 。 分phân 別biệt 寥liêu 簡giản 諸chư 性tánh 相tướng 。 及cập 覺giác 明minh 力lực 被bị 掟# 縛phược 。 於ư 此thử 正Chánh 法Pháp 決quyết 定định 修tu 。 若nhược 能năng 如như 是thị 速tốc 解giải 脫thoát 。 世thế 界giới 諸chư 欲dục 勿vật 生sanh 貪tham 。 莫mạc 被bị 魔ma 家gia 網võng 所sở 著trước 。 堪kham 譽dự 惠huệ 明minh 是thị 法Pháp 王Vương 。 能năng 收thu 我ngã 等đẳng 離ly 死tử 錯thác 。 照chiếu 曜diệu 內nội 外ngoại 無vô 不bất 曉hiểu 。 令linh 我ngã 等đẳng 類loại 同đồng 諸chư 聖thánh 。 恬điềm 寂tịch 仙tiên 藥dược 與dữ 諸chư 徒đồ 。 餌nhị 者giả 即tức 獲hoạch 安an 樂lạc 𨒬# 。 鍊luyện 於ư 淨tịnh 法pháp 令linh 堪kham 譽dự 。 心tâm 意ý 莊trang 嚴nghiêm 五ngũ 妙diệu 身thân 。 智trí 惠huệ 方phương 便tiện 教giáo 善thiện 子tử 。 皆giai 令linh 具cụ 足túc 無vô 不bất 真chân 。 奇kỳ 特đặc 光quang 明minh 大đại 慈từ 父phụ 。 所sở 集tập 善thiện 子tử 因nhân 祖tổ 力lực 。 搥trùy 鍾chung 擊kích 鼓cổ 告cáo 眾chúng 生sanh 。 明minh 身thân 離ly 縛phược 時thời 欲dục 至chí 。 究cứu 竟cánh 分phần/phân 折chiết 明minh 暗ám 力lực 。 及cập 諸chư 善thiện 業nghiệp 并tinh 惡ác 敵địch 。 世thế 界giới 天thiên 地địa 及cập 參tham 羅la 。 並tịnh 由do 慈từ 尊tôn 當đương 解giải 折chiết 。 魔ma 族tộc 永vĩnh 囚tù 於ư 暗ám 獄ngục 。 佛Phật 家gia 踴dũng 躍dược 歸quy 明minh 界giới 。 各các 復phục 本bổn 體thể 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。 串xuyến 戴đái 衣y 冠quan 得đắc 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 。 歎thán 五ngũ 明minh 文văn 諸chư 慕mộ 闍xà 作tác 有hữu 兩lưỡng 疊điệp 敬kính 歎thán 五ngũ 大Đại 光Quang 明Minh 佛Phật 。 充sung 為vi 惠huệ 甲giáp 堅kiên 牢lao 院viện 。 世thế 界giới 精tinh 華hoa 之chi 妙diệu 相tướng 。 任nhậm 持trì 物vật 類loại 諸chư 天thiên 地địa 。 一nhất 切thiết 含hàm 識thức 諸chư 身thân 命mạng 。 一nhất 諸chư 眼nhãn 見kiến 耳nhĩ 聞văn 音âm 。 能năng 為vi 骨cốt 節tiết 諸chư 身thân 力lực 。 能năng 為vi 長trưởng 養dưỡng 諸chư 形hình 類loại 。 復phục 作tác 諸chư 舌thiệt 數số 種chủng 言ngôn 。 又hựu 作tác 諸chư 音âm 數số 種chủng 聲thanh 。 亦diệc 是thị 心tâm 識thức 廣quảng 大đại 明minh 。 能năng 除trừ 黑hắc 暗ám 諸chư 災tai 苦khổ 。 一nhất 切thiết 仁nhân 者giả 之chi 智trí 惠huệ 。 一nhất 切thiết 辦biện 者giả 之chi 言ngôn 辭từ 。 能năng 作tác 身thân 貇# 端đoan 嚴nghiêm 色sắc 。 能năng 為vi 貴quý 勝thắng 諸chư 福phước 利lợi 。 復phục 作tác 上thượng 性tánh 諸chư 榮vinh 顯hiển 。 又hựu 作tác 勇dũng 健kiện 諸chư 伎kỹ 能năng 。 是thị 自tự 在tại 者giả 威uy 形hình 勢thế 。 是thị 得đắc 寵sủng 者giả 諸chư 利lợi 用dụng 。 一nhất 切thiết 病bệnh 者giả 之chi 良lương 藥dược 。 一nhất 切thiết 競cạnh 者giả 之chi 和hòa 顏nhan 。 能năng 作tác 萬vạn 物vật 諸chư 身thân 酵# 。 能năng 為vi 依y 止chỉ 成thành 所sở 辦biện 。 復phục 是thị 世thế 界giới 榮vinh 豐phong 稔# 。 又hựu 是thị 草thảo 木mộc 種chủng 種chủng 苗miêu 。 春xuân 夏hạ 騰đằng 身thân 超siêu 世thế 界giới 。 每mỗi 年niên 每mỗi 月nguyệt 充sung 為vi 首thủ 。 若nhược 有hữu 智trí 惠huệ 福phước 德đức 人nhân 。 何hà 不bất 思tư 惟duy 此thử 大đại 力lực 。 常thường 須tu 護hộ 念niệm 真chân 實thật 言ngôn 。 恆hằng 加gia 怕phạ 懼cụ 勿vật 輕khinh 慢mạn 。 覺giác 察sát 五ngũ 大Đại 光Quang 明Minh 佛Phật 。 緣duyên 何hà 從tùng 父phụ 來lai 此thử 界giới 。 了liễu 知tri 受thọ 苦khổ 更cánh 無vô 過quá 。 善thiện 巧xảo 抽trừu 拔bạt 離ly 魔ma 窟quật 。 是thị 即tức 名danh 為vi 有hữu 眼nhãn 人nhân 。 是thị 即tức 名danh 為vi 智trí 惠huệ 者giả 。 停đình 罷bãi 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 遂toại 送tống 還hoàn 於ư 本bổn 宗tông 祖tổ 。 齋trai 戒giới 堅kiên 持trì 常thường 慎thận 護hộ 。 及cập 以dĩ 攝nhiếp 念niệm 恆hằng 療liệu 治trị 。 晝trú 夜dạ 思tư 惟duy 真chân 正Chánh 法Pháp 。 務vụ 在tại 銓thuyên 澄trừng 五ngũ 妙diệu 身thân 。 其kỳ 有hữu 地địa 獄ngục 輪luân 迴hồi 者giả 。 其kỳ 有hữu 劫kiếp 火hỏa 及cập 長trường/trưởng 禁cấm 。 良lương 田điền 不bất 識thức 五ngũ 明minh 身thân 。 遂toại 即tức 離ly 於ư 安An 樂Lạc 國Quốc 。 歎thán 五ngũ 明minh 文văn 。 第đệ 二nhị 疊điệp 。 復phục 告cáo 善thiện 業nghiệp 明minh 兄huynh 弟đệ 。 用dụng 心tâm 思tư 惟duy 詮thuyên 妙diệu 身thân 。 各các 作tác 勇dũng 健kiện 智trí 船thuyền 主chủ 。 渡độ 此thử 流lưu 浪lãng 他tha 鄉hương 子tử 。 此thử 是thị 明minh 尊tôn 珍trân 貴quý 寶bảo 。 咸hàm 用dụng 身thân 船thuyền 般bát 出xuất 海hải 。 勤cần 醫y 被bị 刻khắc 苦khổ 瘡sang 疣vưu 。 久cửu 已dĩ 悲bi 哀ai 希hy 救cứu 護hộ 。 請thỉnh 各các 慈từ 悲bi 真chân 實thật 受thọ 。 隨tùy 即tức 依y 數số 疾tật 還hoàn 主chủ 。 貴quý 族tộc 流lưu 浪lãng 已dĩ 多đa 年niên 。 速tốc 送tống 本bổn 鄉hương 安an 樂lạc 處xứ 。 端đoan 正chánh 光quang 明minh 具cụ 相tương/tướng 子tử 。 早tảo 拔bạt 離ly 於ư 貪tham 欲dục 藏tạng 。 幽u 深thâm 苦khổ 海hải 尋tầm 珍trân 寶bảo 。 奔bôn 奉phụng 涅Niết 槃Bàn 清thanh 淨tịnh 王vương 。 抽trừu 拔bạt 惡ác 刻khắc 出xuất 瘡sang 痍di 。 洗tẩy 濯trạc 明minh 珠châu 離ly 泥nê 溺nịch 。 法pháp 稱xưng 所sở 受thọ 諸chư 妙diệu 供cung 。 莊trang 嚴nghiêm 清thanh 淨tịnh 還hoàn 本bổn 主chủ 。 夷di 數số 肉nhục 血huyết 此thử 即tức 是thị 。 堪kham 有hữu 受thọ 者giả 隨tùy 意ý 取thủ 。 如như 其kỳ 虛hư 妄vọng 違vi 負phụ 心tâm 。 夷di 數số 自tự 微vi 無vô 雪tuyết 路lộ 。 憶ức 念niệm 戰chiến 幖tiêu 命mạng 終chung 時thời 。 平bình 等đẳng 王vương 前tiền 莫mạc 屈khuất 理lý 。 法pháp 相tướng 惠huệ 明minh 餘dư 諸chư 佛Phật 。 為vi 此thử 明minh 身thân 常thường 苦khổ 惱não 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 羅La 漢Hán 等đẳng 。 並tịnh 為vi 五ngũ 明minh 置trí 妙diệu 法Pháp 。 今kim 時thời 雄hùng 猛mãnh 忙mang 儞nễ 尊tôn 。 對đối 我ngã 等đẳng 前tiền 皆giai 顯hiển 現hiện 。 汝nhữ 等đẳng 智trí 惠huệ 福phước 德đức 人nhân 。 必tất 須tu 了liễu 悟ngộ 憐lân 慜mẫn 性tánh 。 勤cần 行hành 醫y 藥dược 防phòng 所sở 禁cấm 。 其kỳ 有hữu 苦khổ 患hoạn 令linh 瘳sưu 愈dũ 。 戒giới 行hạnh 威uy 儀nghi 恆hằng 堅kiên 固cố 。 持trì 齋trai 禮lễ 拜bái 及cập 讚tán 誦tụng 。 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 恆hằng 清thanh 淨tịnh 。 歌ca 唄bối 法pháp 言ngôn 無vô 間gian 歇hiết 。 又hựu 復phục 真chân 實thật 行hạnh 憐lân 愍mẫn 。 柔nhu 和hòa 忍nhẫn 辱nhục 淨tịnh 諸chư 根căn 。 此thử 乃nãi 並tịnh 是thị 明minh 身thân 藥dược 。 遂toại 免miễn 疼đông 悛# 諸chư 苦khổ 惱não 。 流lưu 浪lãng 他tha 鄉hương 一nhất 朝triêu 客khách 。 既ký 能năng 延diên 請thỉnh 令linh 歡hoan 喜hỷ 。 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 舍xá 恆hằng 清thanh 淨tịnh 。 勤cần 辦biện 衣y 糧lương 雙song 出xuất 海hải 。 歎thán 明minh 界giới 文văn 凡phàm 七thất 十thập 八bát 頌tụng 分phần/phân 四tứ 句cú 未vị 冒mạo 慕mộ 闍xà 撰soạn 我ngã 等đẳng 上thượng 相tương/tướng 悟ngộ 明minh 尊tôn 。 遂toại 能năng 信tín 受thọ 分phân 別biệt 說thuyết 。 大đại 聖thánh 既ký 是thị 善thiện 業nghiệp 體thể 。 願nguyện 降giáng/hàng 慈từ 悲bi 令linh 普phổ 悅duyệt 。 蒙mông 父phụ 愍mẫn 念niệm 降giáng/hàng 明minh 使sử 。 能năng 療liệu 病bệnh 性tánh 離ly 倒đảo 錯thác 。 及cập 除trừ 結kết 縛phược 諸chư 煩phiền 惱não 。 普phổ 令linh 心tâm 意ý 得đắc 快khoái 樂lạc 。 無vô 幽u 不bất 顯hiển 皆giai 令linh 照chiếu 。 一nhất 切thiết 祕bí 密mật 悉tất 開khai 楊dương 。 所sở 謂vị 兩lưỡng 宗tông 二nhị 大đại 力lực 。 若nhược 非phi 善thiện 種chủng 誰thùy 能năng 祥tường 。 一nhất 則tắc 高cao 廣quảng 非phi 限hạn 量lượng 。 並tịnh 是thị 光quang 明minh 無vô 暗ám 所sở 。 諸chư 佛Phật 明minh 使sử 於ư 中trung 住trụ 。 即tức 是thị 明minh 尊tôn 安an 置trí 處xứ 。 光quang 明minh 普phổ 遍biến 皆giai 清thanh 淨tịnh 。 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 寂tịch 滅diệt 無vô 動động 爼trở 。 彼bỉ 受thọ 歡hoan 樂lạc 無vô 煩phiền 惱não 。 若nhược 言ngôn 有hữu 苦khổ 無vô 是thị 處xứ 。 聖thánh 眾chúng 法pháp 堂đường 皆giai 嚴nghiêm 淨tịnh 。 乃nãi 至chí 諸chư 佛Phật 伽già 藍lam 所sở 。 常thường 受thọ 快khoái 樂lạc 光quang 明minh 中trung 。 若nhược 言ngôn 有hữu 病bệnh 無vô 是thị 處xứ 。 如như 有hữu 得đắc 往vãng 彼bỉ 國quốc 者giả 。 究cứu 竟cánh 普phổ 會hội 無vô 憂ưu 愁sầu 。 聖thánh 眾chúng 自tự 在tại 各các 逍tiêu 遙diêu 。 拷khảo 捶chúy 囚tù 縛phược 永vĩnh 無vô 由do 。 處xứ 所sở 莊trang 嚴nghiêm 皆giai 清thanh 淨tịnh 。 諸chư 惡ác 不bất 淨tịnh 彼bỉ 元nguyên 無vô 。 快khoái 樂lạc 充sung 遍biến 常thường 寬khoan 泰thái 。 言ngôn 有hữu 相tương/tướng 㥄# 無vô 是thị 處xứ 。 無vô 上thượng 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 中trung 。 如như 塵trần 沙sa 等đẳng 諸chư 國quốc 土độ 。 自tự 然nhiên 微vi 妙diệu 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 聖thánh 眾chúng 於ư 中trung 恆hằng 止chỉ 住trụ 。 彼bỉ 諸chư 世thế 界giới 及cập 國quốc 土độ 。 金kim 剛cang 寶bảo 地địa 徹triệt 下hạ 暉huy 。 無vô 始thỉ 時thời 來lai 今kim 究cứu 竟cánh 。 若nhược 言ngôn 震chấn 動động 無vô 是thị 處xứ 。 在tại 彼bỉ 一nhất 切thiết 諸chư 聖thánh 等đẳng 。 不bất 染nhiễm 無vô 明minh 及cập 婬dâm 慾dục 。 遠viễn 離ly 癡si 愛ái 男nam 女nữ 形hình 。 豈khởi 有hữu 輪luân 迴hồi 相tương/tướng 催thôi 促xúc 。 聖thánh 眾chúng 齊tề 心tâm 皆giai 和hòa 合hợp 。 分phần/phân 折chiết 分phần/phân 劍kiếm 無vô 由do 至chí 。 釋thích 意ý 逍tiêu 遙diêu 無vô 障chướng 礙ngại 。 亦diệc 不bất 願nguyện 求cầu 婬dâm 慾dục 事sự 。 伽già 藍lam 處xứ 所sở 皆giai 嚴nghiêm 淨tịnh 。 彼bỉ 無vô 相tướng 害hại 及cập 相tương/tướng 非phi 。 生sanh 死tử 破phá 壞hoại 無vô 常thường 事sự 。 光quang 明minh 界giới 中trung 都đô 無vô 此thử 。 彼bỉ 無vô 怨oán 敵địch 侵xâm 邊biên 境cảnh 。 亦diệc 無vô 戎nhung 馬mã 鎮trấn 郊giao 軍quân 。 魔ma 王vương 縱túng/tung 起khởi 貪tham 愛ái 心tâm 。 於ư 明minh 界giới 中trung 元nguyên 無vô 分phần/phân 。 金kim 剛cang 寶bảo 地địa 極cực 微vi 妙diệu 。 無vô 量lượng 妙diệu 色sắc 相tương/tướng 暉huy 曜diệu 。 諸chư 聖thánh 安an 居cư 無vô 障chướng 礙ngại 。 永vĩnh 離ly 銷tiêu 散tán 無vô 憂ưu 惱não 。 聖thánh 眾chúng 嚴nghiêm 客khách 甚thậm 奇kỳ 特đặc 。 光quang 明minh 相tương 照chiếu 體thể 暉huy 凝ngưng 。 將tương 此thử 百bách 千thiên 日nhật 月nguyệt 明minh 。 彼bỉ 聖thánh 毛mao 端đoan 光quang 尚thượng 勝thắng 。 內nội 外ngoại 光quang 明minh 無vô 暗ám 影ảnh 。 妙diệu 體thể 常thường 暉huy 千thiên 萬vạn 種chủng 。 遊du 行hành 勝thắng 譽dự 金kim 剛cang 地địa 。 彼bỉ 則tắc 無vô 有hữu 毫hào 釐li 重trọng/trùng 。 所sở 著trước 名danh 衣y 皆giai 可khả 悅duyệt 。 不bất 因nhân 手thủ 作tác 而nhi 成thành 就tựu 。 聖thánh 眾chúng 衣y 服phục 唯duy 鮮tiên 潔khiết 。 縱túng/tung 久cửu 不bất 朽hủ 無vô 虫trùng 螋# 。 此thử 界giới 名danh 花hoa 皆giai 採thải 集tập 。 喻dụ 彼bỉ 微vi 妙diệu 端đoan 正chánh 相tương/tướng 。 然nhiên 彼bỉ 服phục 飾sức 更cánh 加gia 倍bội 。 奇kỳ 特đặc 莊trang 嚴nghiêm 色sắc 無vô 量lượng 。 彼bỉ 諸chư 寺tự 觀quán 殿điện 塔tháp 等đẳng 。 妙diệu 寶bảo 成thành 就tựu 無vô 瑕hà 亹# 。 飲ẩm 食thực 餚hào 饍thiện 皆giai 甘cam 路lộ 。 國quốc 土độ 豐phong 饒nhiêu 無vô 饑cơ 饉cận 。 琉lưu 冤oan 究cứu 竟cánh 不bất 破phá 壞hoại 。 一nhất 戴đái 更cánh 無vô 脫thoát 卸tá 期kỳ 。 諸chư 聖thánh 普phổ 會hội 常thường 歡hoan 喜hỷ 。 永vĩnh 無vô 苦khổ 惱não 及cập 相tương 離ly 。 花hoa 冠quan 青thanh 翠thúy 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。 相tương/tướng 映ánh 唯duy 鮮tiên 不bất 萎nuy 落lạc 。 肉nhục 舌thiệt 欲dục 歎thán 叵phả 能năng 思tư 。 妙diệu 色sắc 無vô 盡tận 不bất 淡đạm 薄bạc 。 聖thánh 眾chúng 體thể 輕khinh 恆hằng 清thanh 淨tịnh 。 手thủ 足túc 肢chi 節tiết 無vô 擁ủng 塞tắc 。 不bất 造tạo 有hữu 為vi 生sanh 死tử 業nghiệp 。 豈khởi 得đắc 說thuyết 言ngôn 有hữu 疲bì 極cực 。 彼bỉ 聖thánh 清thanh 虛hư 身thân 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 。 金kim 剛cang 之chi 體thể 無vô 眠miên 睡thụy 。 既ký 無vô 夢mộng 想tưởng 及cập 顛điên 倒đảo 。 豈khởi 得đắc 說thuyết 言ngôn 有hữu 恐khủng 畏úy 。 聖thánh 眾chúng 常thường 明minh 具cụ 妙diệu 惠huệ 。 健kiện 忘vong 無vô 記ký 彼bỉ 元nguyên 無vô 。 無vô 邊biên 世thế 界giới 諸chư 事sự 相tướng 。 如như 對đối 明minh 鏡kính 皆giai 見kiến 覩đổ 。 諸chư 聖thánh 心tâm 意ý 皆giai 真chân 實thật 。 詐trá 偽ngụy 虛hư 矯kiểu 彼bỉ 元nguyên 無vô 。 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 恆hằng 清thanh 淨tịnh 。 豈khởi 得đắc 說thuyết 言ngôn 有hữu 妄vọng 語ngữ 。 世thế 界giới 充sung 滿mãn 諸chư 珍trân 寶bảo 。 無vô 有hữu 一nhất 事sự 不bất 堪kham 譽dự 。 伽già 藍lam 廣quảng 博bác 無vô 乏phạp 少thiểu 。 豈khởi 得đắc 說thuyết 言ngôn 有hữu 貧bần 苦khổ 。 飢cơ 火hỏa 熱nhiệt 惱não 諸chư 辛tân 苦khổ 。 明minh 界giới 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 都đô 無vô 此thử 。 永vĩnh 離ly 飢cơ 渴khát 相tương/tướng 惱não 害hại 。 彼bỉ 亦diệc 無vô 諸chư 醎hàm 苦khổ 水thủy 。 百bách 川xuyên 河hà 海hải 及cập 泉tuyền 源nguyên 。 命mạng 水thủy 湛trạm 然nhiên 皆giai 香hương 妙diệu 。 若nhược 入nhập 不bất 漂phiêu 及cập 不bất 溺nịch 。 亦diệc 無vô 暴bạo 水thủy 來lai 損tổn 耗hao 。 諸chư 聖thánh 安an 居cư 常thường 快khoái 樂lạc 。 國quốc 土độ 堪kham 譽dự 不bất 相tương 譏cơ 。 怨oán 憎tăng 會hội 苦khổ 彼bỉ 元nguyên 無vô 。 亦diệc 不bất 面diện 讚tán 皆giai 相tương/tướng 毀hủy 。 慈từ 悲bi 踴dũng 躍dược 相tương/tướng 憐lân 愍mẫn 。 妬đố 嫉tật 諸chư 惡ác 彼bỉ 元nguyên 無vô 。 行hành 步bộ 速tốc [跳-兆+庚]# 疾tật 逾du 風phong 。 四tứ 肢chi 癱# 緩hoãn 無vô 是thị 處xứ 。 神thần 足túc 運vận 轉chuyển 疾tật 如như 電điện 。 應ưng 現hiện 十thập 方phương 無vô 障chướng 礙ngại 。 奇kỳ 特đặc 妙diệu 形hình 實thật 難nan 陳trần 。 諸chư 災tai 病bệnh 患hoạn 無vô 能năng 害hại 。 迫bách 迮trách 諸chư 災tai 及cập 隘ải 難nạn/nan 。 恐khủng 懼cụ 一nhất 切thiết 諸chư 魔ma 事sự 。 戰chiến 伐phạt 相tương/tướng 害hại 及cập 相tương 殺sát 。 明minh 界giới 之chi 中trung 都đô 無vô 此thử 。 世thế 界giới 常thường 安an 無vô 恐khủng 怖bố 。 國quốc 土độ 嚴nghiêm 淨tịnh 無vô 能năng 俎# 。 金kim 剛cang 寶bảo 地địa 無vô 邊biên 際tế 。 若nhược 言ngôn 破phá 壞hoại 無vô 是thị 處xứ 。 彼bỉ 處xứ 寶bảo 樹thụ 皆giai 行hàng 列liệt 。 寶bảo 菓quả 常thường 生sanh 不bất 彫điêu 朽hủ 。 大đại 小tiểu 相tương 似tự 無vô 虫trùng 食thực 。 青thanh 翠thúy 茂mậu 盛thịnh 自tự 然nhiên 有hữu 。 苦khổ 毒độc 酸toan 澁sáp 及cập 𪑊# 黑hắc 。 寶bảo 果quả 香hương 美mỹ 不bất 如như 是thị 。 亦diệc 不bất 內nội 虛hư 而nhi 外ngoại 實thật 。 表biểu 裏lý 光quang 明minh 甘cam 露lộ 味vị 。 寶bảo 樹thụ 根căn 莖hành 及cập 枝chi 葉diệp 。 上thượng 下hạ 通thông 身thân 並tịnh 甘cam 露lộ 。 香hương 氣khí 芬phân 芳phương 充sung 世thế 界giới 。 寶bảo 花hoa 相tương/tướng 映ánh 常thường 紅hồng 素tố 。 彼bỉ 國quốc 園viên 苑uyển 廣quảng 嚴nghiêm 淨tịnh 。 奇kỳ 特đặc 香hương 氣khí 周chu 園viên 圃phố 。 瓦ngõa 礫lịch 荊kinh 棘cức 諸chư 穢uế 草thảo 。 若nhược 言ngôn 有hữu 者giả 無vô 是thị 處xứ 。 彼bỉ 金kim 剛cang 地địa 常thường 暉huy 耀diệu 。 內nội 外ngoại 鑒giám 照chiếu 無vô 不bất 見kiến 。 寶bảo 地địa 重trùng 重trùng 國quốc 無vô 量lượng 。 徹triệt 視thị 間gian 間gian 皆giai 顯hiển 現hiện 。 香hương 氣khí 氛phân 氳uân 周chu 世thế 界giới 。 純thuần 一nhất 無vô 雜tạp 性tánh 命mạng 海hải 。 彌di 綸luân 充sung 遍biến 無vô 障chướng 礙ngại 。 聖thánh 眾chúng 遊du 中trung 香hương 妙diệu 最tối 。 虛hư 空không 法pháp 爾nhĩ 無vô 變biến 易dị 。 微vi 妙diệu 光quang 雲vân 無vô 影ảnh 礙ngại 。 湛trạm 然nhiên 清thanh 淨tịnh 無vô 塵trần 翳ế 。 平bình 等đẳng 周chu 羅la 諸chư 世thế 界giới 。 彼bỉ 界giới 寶bảo 山sơn 億ức 千thiên 種chủng 。 香hương 烟yên 涌dũng 出xuất 百bách 萬vạn 般ban 。 內nội 外ngoại 光quang 明minh 體thể 清thanh 淨tịnh 。 甘cam 露lộ 充sung 盈doanh 無vô 邊biên 畔bạn 。 泉tuyền 源nguyên 清thanh 流lưu 無vô 間gián 斷đoạn 。 真chân 甘cam 露lộ 味vị 無vô 渾hồn 苦khổ 。 聖thánh 眾chúng 充sung 飽bão 無vô 欠khiếm 少thiểu 。 若nhược 有hữu 渴khát 乏phạp 無vô 是thị 處xứ 。 妙diệu 風phong 颻diêu 蕩đãng 皆giai 可khả 悅duyệt 。 和hòa 暢sướng 周chu 迴hồi 遍biến 十thập 方phương 。 輕khinh 拂phất 寶bảo 樓lâu 及cập 寶bảo 閣các 。 寶bảo 鈴linh 寶bảo 鐸đạc 恆hằng 震chấn 響hưởng 。 光quang 明minh 妙diệu 火hỏa 無vô 可khả 比tỉ 。 妙diệu 色sắc 清thanh 涼lương 常thường 暉huy 曜diệu 。 赫hách 爾nhĩ 恆hằng 存tồn 不bất 生sanh 滅diệt 。 奇kỳ 特đặc 暉huy 光quang 實thật 難nạn/nan 類loại 。 火hỏa 體thể 清thanh 虛hư 無vô 毒độc 熱nhiệt 。 觸xúc 入nhập 於ư 中trung 不bất 燒thiêu 煮chử 。 彼bỉ 無vô 灰hôi 燼tẫn 及cập 烟yên 煤# 。 若nhược 言ngôn 焚phần 燎liệu 無vô 是thị 處xứ 。 彼bỉ 處xứ 殿điện 堂đường 諸chư 宮cung 室thất 。 皆giai 非phi 手thủ 作tác 而nhi 成thành 堅kiên 。 不bất 假giả 功công 夫phu 法pháp 自tự 爾nhĩ 。 若nhược 言ngôn 修tu 造tạo 無vô 是thị 處xứ 。 所sở 從tùng 寶bảo 地địa 涌dũng 出xuất 者giả 。 皆giai 有hữu 見kiến 聞văn 及cập 覺giác 知tri 。 得đắc 覩đổ 無vô 上thượng 涅Niết 槃Bàn 王vương 。 稱xưng 讚tán 歌ca 揚dương 大đại 聖thánh 威uy 。 彼bỉ 處xứ 暗ám 影ảnh 本bổn 元nguyên 無vô 。 所sở 有hữu 內nội 外ngoại 明minh 無vô 比tỉ 。 一nhất 切thiết 身thân 相tướng 甚thậm 希hy 奇kỳ 。 於ư 寶bảo 地địa 者giả 恆hằng 青thanh 翠thúy 。 聖thánh 眾chúng 形hình 軀khu 甚thậm 奇kỳ 特đặc 。 高cao 廣quảng 嚴nghiêm 容dung 實thật 難nan 思tư 。 下hạ 徹triệt 寶bảo 地địa 無vô 邊biên 際tế 。 欲dục 知tri 限hạn 量lượng 無vô 是thị 處xứ 。 彼bỉ 聖thánh 妙diệu 形hình 堪kham 珍trân 重trọng 。 元nguyên 無vô 病bệnh 患hoạn 及cập 災tai 殃ương 。 有hữu 力lực 常thường 安an 無vô 衰suy 老lão 。 說thuyết 彼bỉ 無vô 損tổn 體thể 恆hằng 強cường/cưỡng 。 若nhược 非phi 大đại 聖thánh 知tri 身thân 量lượng 。 何hà 有hữu 凡phàm 夫phu 能năng 算toán 說thuyết 。 金kim 剛cang 之chi 體thể 叵phả 思tư 議nghị 。 大đại 小tiểu 形hình 容dung 唯duy 聖thánh 別biệt 。 聖thánh 眾chúng 色sắc 相tướng 甚thậm 微vi 妙diệu 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 無vô 邊biên 所sở 。 無vô 始thỉ 現hiện 今kim 後hậu 究cứu 竟cánh 。 若nhược 言ngôn 身thân 壞hoại 無vô 是thị 處xứ 。 人nhân 天thiên 聖thánh 凡phàm 諸chư 形hình 類loại 。 叵phả 有hữu 肉nhục 舌thiệt 能năng 讚tán 彼bỉ 。 諸chư 佛Phật 性tánh 相tướng 實thật 難nan 思tư 。 金kim 剛cang 寶bảo 地địa 亦diệc 如như 是thị 。 聖thánh 眾chúng 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 疲bì 極cực 。 珍trân 重trọng 榮vinh 華hoa 究cứu 竟cánh 悅duyệt 。 身thân 相tướng 微vi 妙diệu 恆hằng 端đoan 正chánh 。 內nội 外ngoại 莊trang 嚴nghiêm 實thật 難nạn/nan 說thuyết 。 聖thánh 眾chúng 光quang 明minh 甚thậm 奇kỳ 異dị 。 無vô 有hữu 間gián 斷đoạn 互hỗ 相tương 暉huy 。 彼bỉ 聖thánh 齊tề 心tâm 皆giai 和hòa 合hợp 。 若nhược 言ngôn 分phần/phân 折chiết 元nguyên 無vô 是thị 。 諸chư 聖thánh 嚴nghiêm 容dung 微vi 妙diệu 相tướng 。 皆giai 處xứ 伽già 藍lam 寶bảo 殿điện 閣các 。 起khởi 意ý 動động 念niệm 諸chư 心tâm 想tưởng 。 普phổ 相tương 照chiếu 察sát 無vô 疑nghi 錯thác 。 光quang 明minh 界giới 中trung 諸chư 聖thánh 等đẳng 。 其kỳ 身thân 輕khinh 利lợi 無vô 疲bì 重trọng/trùng 。 妙diệu 形hình 隨tùy 念niệm 遊du 諸chư 剎sát 。 思tư 想tưởng 顯hiển 現hiện 悉tất 皆giai 同đồng 。 聖thánh 眾chúng 齊tề 心tâm 恆hằng 歡hoan 喜hỷ 。 演diễn 微vi 妙diệu 音âm 無vô 停đình 止chỉ 。 讚tán 禮lễ 稱xưng 楊dương 無vô 疲bì 厭yếm 。 普phổ 歎thán 明minh 尊tôn 善thiện 業nghiệp 威uy 。 讚tán 唄bối 妙diệu 音âm 皆giai 可khả 悅duyệt 。 其kỳ 聲thanh 清thanh 美mỹ 皆giai 安an 靜tĩnh 。 上thượng 下hạ 齊tề 同đồng 震chấn 妙diệu 響hưởng 。 周chu 遍biến 伽già 藍lam 元nguyên 不bất 寧ninh 。 其kỳ 音âm 演diễn 暢sướng 甚thậm 殊thù 特đặc 。 遍biến 互hỗ 歌ca 揚dương 述thuật 妙diệu 德đức 。 諸chư 聖thánh 快khoái 樂lạc 皆giai 究cứu 竟cánh 。 常thường 住trụ 恆hằng 安an 無vô 疲bì 極cực 。 光quang 明minh 寶bảo 地địa 無vô 邊biên 際tế 。 欲dục 尋tầm 厓# 岸ngạn 無vô 是thị 處xứ 。 元nguyên 無vô 迫bách 迮trách 及cập 遮già 護hộ 。 各các 自tự 逍tiêu 遙diêu 任nhậm 處xứ 所sở 。 聖thánh 眾chúng 齊tề 心tâm 皆giai 和hòa 合hợp 。 元nguyên 無vô 分phần/phân 折chiết 爭tranh 名danh 利lợi 。 平bình 等đẳng 普phổ 會hội 皆giai 具cụ 足túc 。 安an 居cư 廣quảng 博bác 伽già 藍lam 寺tự 。 伽già 藍lam 清thanh 淨tịnh 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。 元nguyên 無vô 恐khủng 怖bố 及cập 留lưu 難nạn 。 街nhai 衢cù 巷hạng 陌mạch 廣quảng 嚴nghiêm 飾sức 。 隨tùy 意ý 遊du 處xứ 普phổ □# □# 。 一nhất 切thiết 諸chư 魔ma 及cập 餓ngạ 鬼quỷ 。 醜xú 惡ác 面diện 貌mạo 及cập 形hình 軀khu 。 無vô 始thỉ 時thời 來lai 今kim 及cập 後hậu 。 若nhược 言ngôn 說thuyết 有hữu 無vô 是thị 處xứ 。 鷄kê 犬khuyển 猪trư □# 及cập 餘dư 類loại 。 涅Niết 槃Bàn 界giới 中trung 都đô 無vô 此thử 。 五ngũ 類loại 禽cầm 獸thú 諸chư 聲thanh 響hưởng 。 若nhược 言ngôn 彼bỉ 有hữu 無vô 是thị 處xứ 。 一nhất 切thiết 暗ám 影ảnh 及cập 塵trần 埃ai 。 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 都đô 無vô 此thử 。 諸chư 聖thánh 伽già 藍lam 悉tất 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 昏hôn 暗ám 無vô 是thị 處xứ 。 光quang 明minh 遍biến 滿mãn 充sung 一nhất 切thiết 。 壽thọ 命mạng 究cứu 竟cánh 永vĩnh 恆hằng 安an 。 珍trân 重trọng 歡hoan 樂lạc 元nguyên 無vô 間gian 。 慈từ 心tâm 真chân 實thật 亦diệc 常thường 寬khoan 。 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 歡hoan 喜hỷ 無vô 停đình 息tức 。 暢sướng 悅duyệt 身thân 意ý 寶bảo 香hương 中trung 。 不bất 計kế 年niên 月nguyệt 及cập 時thời 日nhật 。 豈khởi 慮lự 命mạng 盡tận 有hữu 三tam 終chung 。 一nhất 切thiết 諸chư 聖thánh 無vô 生sanh 滅diệt 。 無vô 常thường 殺sát 鬼quỷ 不bất 侵xâm 害hại 。 不bất 行hành 婬dâm 慾dục 無vô 穢uế 姙nhâm 。 豈khởi 得đắc 說thuyết 言ngôn 有hữu 癡si 愛ái 。 敗bại 壞hoại 男nam 女nữ 雄hùng 雌thư 體thể 。 生sanh 死tử 無vô 常thường 婬dâm 欲dục 果quả 。 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 都đô 無vô 此thử 。 處xử 所sở 清thanh 淨tịnh 無vô 災tai 禍họa 。 光quang 明minh 界giới 中trung 諸chư 聖thánh 尊tôn 。 遠viễn 離ly 懷hoài 胎thai 無vô 聚tụ 散tán 。 遍biến 國quốc 安an 寧ninh 不bất 驚kinh 怖bố 。 元nguyên 無vô 怕phạ 懼cụ 及cập 荒hoang 亂loạn 。 皆giai 從tùng 活hoạt 語ngữ 妙diệu 言ngôn 中trung 。 聖thánh 眾chúng 變biến 化hóa 緣duyên 斯tư 現hiện 。 一nhất 一nhất 生sanh 化hóa 本bổn 莊trang 嚴nghiêm 。 各các 各các 相tương 似tự 無vô 別biệt 見kiến 。 國quốc 土độ 大đại 小tiểu 皆giai 相tương/tướng 類loại 。 寺tự 觀quán 安an 居cư 復phục 無vô 異dị 。 各các 放phóng 光quang 明minh 無vô 限hạn 量lượng 。 壽thọ 命mạng 究cứu 竟cánh 無vô 年niên 記ký 。 諸chư 邊biên 境cảnh 界giới 恆hằng 安an 靜tĩnh 。 性tánh 相tướng 平bình 等đẳng 地địa 無vô 異dị 。 三tam 常thường 互hỗ 大đại 鎮trấn 相tương/tướng 暉huy 。 彼bỉ 言ngôn 有hữu 暗ám 元nguyên 無vô 是thị 。 斯tư 乃nãi 名danh 為vi 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 國quốc 。 諸chư 佛Phật 明minh 使sử 本bổn 生sanh 緣duyên 。 無vô 有hữu 三tam 災tai 及cập 八bát 難nạn 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 不bất 相tương 遷thiên 。 斯tư 乃nãi 如như 如như 一nhất 大đại 力lực 。 忙mang 儞nễ 明minh 使sử 具cụ 宣tuyên 示thị 。 能năng 闡xiển 生sanh 緣duyên 真chân 正chánh 路lộ 。 聖thánh 眾chúng 普phổ 會hội 得đắc 如như 是thị 。 第đệ 一nhất 旬tuần 齋trai 默mặc 結kết 願nguyện 用dụng 之chi 。 稱xưng 讚tán 忙mang 儞nễ 具cụ 智trí 王vương 。 及cập 以dĩ 五ngũ 明minh 清thanh 淨tịnh 體thể 。 稱xưng 讚tán 一nhất 切thiết 諸chư 明minh 使sử 。 及cập 以dĩ 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 者giả 。 過quá 去khứ 一nhất 切thiết 慈từ 父phụ 等đẳng 。 過quá 去khứ 一nhất 切thiết 慕mộ 闍xà 輩bối 。 過quá 去khứ 一nhất 切thiết 拂phất 多đa 誕đản 。 過quá 去khứ 一nhất 切thiết 法pháp 堂đường 主chủ 。 具cụ 戒giới 男nam 女nữ 解giải 脫thoát 者giả 。 並tịnh 至chí 安an 樂lạc 普phổ 稱xưng 歎thán 。 亡vong 沒một 沈trầm 輪luân 諸chư 聽thính 者giả 。 眾chúng 聖thánh 救cứu 將tương 達đạt 彼bỉ 岸ngạn 。 右hữu 三tam 行hành 三tam 禮lễ 至chí 於ư 亡vong 沒một 聽thính 者giả 任nhậm 依y 梵Phạm 音âm 唱xướng 亡vong 人nhân 名danh 然nhiên 依y 後hậu 續tục 。 一nhất 切thiết 信tín 施thí 士sĩ 女nữ 等đẳng 。 於ư 此thử 正Chánh 法Pháp 結kết 緣duyên 者giả 。 倚ỷ 託thác 明minh 尊tôn 解giải 脫thoát 門môn 。 普phổ 願nguyện 離ly 諸chư 生sanh 死tử 苦khổ 。 今kim 日nhật 所sở 造tạo 諸chư 功công 德đức 。 請thỉnh 收thu 明minh 使sử 盡tận 迎nghênh 將tương 。 一nhất 切thiết 天thiên 仙tiên 善thiện 神thần 等đẳng 。 平bình 安an 遊du 止chỉ 去khứ 災tai 殃ương 。 一nhất 切thiết 法pháp 堂đường 伽già 藍lam 所sở 。 諸chư 佛Phật 明minh 使sử 願nguyện 遮già 防phòng 。 內nội 外ngoại 安an 寧ninh 無vô 障chướng 礙ngại 。 上thượng 下hạ 和hòa 合hợp 福phước 延diên 長trường 。 第đệ 二nhị 凡phàm 常thường 日nhật 結kết 願nguyện 用dụng 之chi 。 稱xưng 讚tán 忙mang 儞nễ 具cụ 智trí 王vương 。 及cập 以dĩ 光quang 明minh 妙diệu 寶bảo 身thân 。 稱xưng 讚tán 護hộ 法Pháp 諸chư 明minh 使sử 。 及cập 以dĩ 廣quảng 大đại 慈từ 父phụ 等đẳng 。 慕mộ 闍xà 常thường 願nguyện 無vô 礙ngại 遊du 。 多đa 誕đản 所sở 至chí 平bình 安an 住trụ 。 法pháp 堂đường 主chủ 上thượng 加gia 歡hoan 喜hỷ 。 具cụ 戒giới 師sư 僧Tăng 增tăng 福phước 力lực 。 清thanh 淨tịnh 童đồng 女nữ 策sách 令linh 勤cần 。 諸chư 聽thính 子tử 等đẳng 唯duy 多đa 悟ngộ 。 眾chúng 聖thánh 遮già 護hộ 法Pháp 堂đường 所sở 。 我ngã 等đẳng 常thường 寬khoan 無vô 憂ưu 慮lự 。 右hữu 三tam 行hành 三tam 禮lễ 立lập 者giả 唱xướng 了liễu 與dữ 前tiền 偈kệ 結kết 即tức 合hợp 眾chúng 。 同đồng 聲thanh 言ngôn 我ngã 等đẳng 上thượng 相tương/tướng 。 我ngã 等đẳng 上thượng 相tương/tướng 悟ngộ 明minh 尊tôn 。 遂toại 能năng 信tín 受thọ 分phân 別biệt 說thuyết 。 大đại 聖thánh 既ký 是thị 善thiện 業nghiệp 體thể 。 願nguyện 降giáng/hàng 慈từ 悲bi 令linh 普phổ 悅duyệt 。 若nhược 我ngã 等đẳng 上thượng 相tương/tướng 既ký 了liễu 眾chúng 人nhân 並tịnh 默mặc 尊tôn 者giả 即tức 誦tụng 阿a 。 拂phất 利lợi 偈kệ 次thứ 云vân 光quang 明minh 妙diệu 身thân 結kết 。 光quang 明minh 妙diệu 身thân 速tốc 解giải 脫thoát 。 所sở 是thị 施thí 主chủ 罪tội 銷tiêu 込# 。 一nhất 切thiết 師sư 僧Tăng 及cập 聽thính 子tử 。 於ư 此thử 功công 德đức 同đồng 榮vinh 念niệm 。 正Chánh 法Pháp 流lưu 通thông 得đắc 無vô 礙ngại 。 究cứu 竟cánh 究cứu 竟cánh 願nguyện 如như 是thị 。 此thử 偈kệ 讚tán 明minh 尊tôn 訖ngật 末mạt 後hậu 結kết 願nguyện 用dụng 之chi 。 大đại 真chân 實thật 主chủ 。 十thập 二nhị 光quang 王vương 。 眾chúng 妙diệu 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 國quốc 土độ 。 常thường 活hoạt 妙diệu 空không 。 堪kham 褒bao 譽dự 地địa 。 作tác 光quang 明minh 者giả 。 忙mang 儞nễ 尊tôn 佛Phật 。 捨xả 諸chư 罪tội 。 有hữu 礙ngại 無vô 礙ngại 。 或hoặc 時thời 本bổn 意ý 。 或hoặc 隨tùy 他tha 意ý 。 身thân 口khẩu 思tư 想tưởng 。 諸chư 不bất 善thiện 業nghiệp 。 我ngã 等đẳng 善thiện 眾chúng 。 及cập 諸chư 聽thính 者giả 。 乞khất 懺sám 罪tội 已dĩ 。 各các 如như 本bổn 願nguyện 。 此thử 偈kệ 讚tán 日nhật 光quang 訖ngật 末mạt 後hậu 結kết 願nguyện 用dụng 之chi 。 稱xưng 讚tán 微vi 妙diệu 大đại 光quang 輝huy 。 世thế 間gian 最tối 上thượng 最tối 無vô 比tỉ 。 光quang 明minh 殊thù 特đặc 遍biến 十thập 方phương 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 作tác 歡hoan 喜hỷ 。 大đại 力lực 堪kham 譽dự 慈từ 悲bi 母mẫu 。 驍# 健kiện 踴dũng 猛mãnh 淨tịnh 活hoạt 風phong 。 十thập 二nhị 船thuyền 主chủ 五ngũ 收thu 明minh 。 及cập 餘dư 無vô 數số 光quang 明minh 眾chúng 。 各các 乞khất 愍mẫn 念niệm 慈từ 悲bi 力lực 。 請thỉnh 救cứu 普phổ 厄ách 諸chư 明minh 性tánh 。 得đắc 離ly 火hỏa 海hải 大đại 波ba 濤đào 。 合hợp 眾chúng 究cứu 竟cánh 願nguyện 如như 是thị 。 此thử 偈kệ 讚tán 盧lô 舍xá 那na 訖ngật 末mạt 後hậu 結kết 願nguyện 用dụng 之chi 。 稱xưng 讚tán 裒# 譽dự 。 蘇tô 露lộ 沙sa 羅la 。 夷di 具cụ 足túc 大đại 夫phu 。 金kim 剛cang 相tương/tướng 柱trụ 。 任nhậm 持trì 世thế 界giới 。 充sung 遍biến 一nhất 切thiết 。 以dĩ 自tự 妙diệu 身thân 。 以dĩ 自tự 大đại 力lực 。 利lợi 益ích 自tự 許hứa 。 孤cô 捿# 寵sủng 子tử 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 不bất 能năng 具cụ 讚tán 。 唯duy 願nguyện 納nạp 受thọ 。 此thử 微vi 啟khải 訟tụng 。 護hộ 助trợ 善thiện 眾chúng 。 常thường 如như 所sở 願nguyện 。 此thử 偈kệ 讚tán 夷di 數số 訖ngật 末mạt 後hậu 結kết 願nguyện 用dụng 之chi 。 稱xưng 讚tán 淨tịnh 妙diệu 智trí 。 夷di 數số 光quang 明minh 者giả 。 示thị 現hiện 仙tiên 童đồng 女nữ 。 廣quảng 大đại 心tâm 先tiên 意ý 。 安an 泰thái 一nhất 切thiết 真Chân 如Như 性tánh 。 再tái 蘇tô 一nhất 切thiết 微vi 妙diệu 體thể 。 病bệnh 者giả 為vi 與dữ 作tác 醫y 王vương 。 苦khổ 者giả 為vi 譽dự 作tác 歡hoan 喜hỷ 。 五ngũ 收thu 明minh 使sử 七thất 船thuyền 主chủ 。 忙mang 儞nễ 慈từ 父phụ 光quang 明minh 者giả 。 捨xả 我ngã 一nhất 切thiết 諸chư 愆khiên 各các 。 合hợp 眾chúng 平bình 安an 如như 所sở 願nguyện 。 此thử 偈kệ 讚tán 忙mang 儞nễ 佛Phật 訖ngật 末mạt 後hậu 結kết 願nguyện 用dụng 之chi 。 稱xưng 讚tán 褒bao 譽dự 。 珍trân 重trọng 廣quảng 大đại 。 彼bỉ 真chân 實thật 主chủ 。 最tối 上thượng 光quang 王vương 。 常thường 明minh 世thế 界giới 。 及cập 其kỳ 聖thánh 眾chúng 。 忙mang 儞nễ 法Pháp 王Vương 。 明minh 尊tôn 許hứa 智trí 。 諸chư 聖thánh 許hứa 惠huệ 。 從tùng 三tam 界giới 外ngoại 。 來lai 生sanh 死tử 中trung 。 蘇tô 我ngã 等đẳng 性tánh 。 為vi 大đại 醫y 王vương 。 作tác 平bình 斷đoạn 者giả 。 開khai 甘cam 露lộ 泉tuyền 。 栽tài 活hoạt 命mạng 樹thụ 。 救cứu 同đồng 鄉hương 眾chúng 。 收thu 光quang 明minh 子tử 。 於ư 柔nhu 軟nhuyễn 群quần 。 作tác 當đương 牧mục 者giả 。 塘đường 塹tiệm 福phước 田điền 。 滋tư 盛thịnh 苗miêu 實thật 。 於ư 清thanh 淨tịnh 法pháp 。 作tác 守thủ 護hộ 者giả 。 敬kính 禮lễ 威uy 德đức 。 慚tàm 愧quý 深thâm 恩ân 。 對đối 元nguyên 上thượng 尊tôn 。 對đối 光quang 明minh 眾chúng 。 深thâm 領lãnh 大đại 恩ân 。 慚tàm 賀hạ 大đại 澤trạch 。 實thật 於ư 我ngã 等đẳng 。 除trừ 大đại 厄ách 難nạn 。 作tác 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 對đối 於ư 諸chư 聖thánh 。 誠thành 心tâm 懇khẩn 懺sám 。 一nhất 切thiết 從tùng 忙mang 。 儞nễ 佛Phật 邊biên 所sở 。 受thọ 上thượng 方phương 法pháp 之chi 鹽diêm 印ấn 。 日nhật 夜dạ 堅kiên 持trì 。 不bất 敢cảm 輕khinh 慢mạn 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 於ư 一nhất 淨tịnh 名danh 。 決quyết 定định 修tu 行hành 。 究cứu 竟cánh 獲hoạch 勝thắng 。 如như 先tiên 本bổn 願nguyện 。 此thử 偈kệ 凡phàm 莫mạc 日nhật 用dụng 為vi 結kết 願nguyện 。 敬kính 禮lễ 及cập 稱xưng 讚tán 。 常thường 加gia 廣quảng 稱xưng 歎thán 。 讚tán 此thử 今kim 時thời 日nhật 。 於ư 諸chư 時thời 最tối 勝thắng 。 諸chư 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 性tánh 者giả 。 今kim 時thời 入nhập 香hương 水thủy 。 滲# 浴dục 諸chư 塵trần 垢cấu 。 皆giai 當đương 如như 法Pháp 住trụ 。 稱xưng 讚tán 大đại 威uy 相tướng 。 充sung 遍biến 於ư 淨tịnh 法pháp 。 自tự 是thị 夷di 數số 佛Phật 。 能năng 蘇tô 諸chư 善thiện 種chủng 。 稱xưng 讚tán 真chân 實thật 主chủ 。 大đại 力lực 忙mang 儞nễ 尊tôn 。 能năng 活hoạt 淨tịnh 法pháp 體thể 。 能năng 救cứu 諸chư 明minh 性tánh 。 願nguyện 以dĩ 慈từ 悲bi 眼nhãn 。 普phổ 觀quán 此thử 淨tịnh 眾chúng 。 如như 斯tư 最tối 小tiểu 群quần 。 如như 斯tư 最tối 小tiểu 處xứ 。 唯duy 願nguyện 自tự 遮già 防phòng 。 恆hằng 加gia 力lực 提đề 策sách 。 礙ngại 身thân 無vô 礙ngại 體thể 。 內nội 外ngoại 常thường 加gia 被bị 。 我ngã 等đẳng 淨tịnh 法pháp 男nam 。 諸chư 堅kiên 童đồng 女nữ 輩bối 。 及cập 以dĩ 諸chư 聽thính 者giả 。 究cứu 竟cánh 如như 所sở 願nguyện 。 此thử 偈kệ 凡phàm 至chí 莫mạc 日nhật 與dữ 諸chư 聽thính 者giả 懺sám 悔hối 願nguyện 文văn 。 汝nhữ 等đẳng 聽thính 者giả 。 人nhân 各các 𧿟# 跪quỵ 。 誠thành 心tâm 懇khẩn 切thiết 。 求cầu 哀ai 懺sám 悔hối 。 對đối 真chân 實thật 父phụ 。 大đại 慈từ 悲bi 主chủ 。 十thập 二nhị 光quang 王vương 。 涅Niết 槃Bàn 國quốc 土độ 。 對đối 妙diệu 生sanh 空không 。 無vô 邊biên 聖thánh 眾chúng 。 不bất 動động 不bất 俎# 。 金kim 剛cang 寶bảo 地địa 。 對đối 日nhật 月nguyệt 宮cung 。 二nhị 光quang 明minh 殿điện 。 各các 三tam 慈từ 父phụ 。 元nguyên 堪kham 讚tán 譽dự 。 對đối 盧lô 舍xá 那na 。 大đại 莊trang 嚴nghiêm 柱trụ 。 五ngũ 妙diệu 相tướng 身thân 。 觀quán 音âm 勢thế 至chí 。 對đối 今kim 吉cát 日nhật 。 堪kham 讚tán 歎thán 時thời 。 七thất 寶bảo 香hương 池trì 。 滿mãn 活hoạt 命mạng 水thủy 。 有hữu 缺khuyết 七thất 施thí 。 十thập 戒giới 三tam 印ấn 法Pháp 門môn 。 又hựu 損tổn 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 恆hằng 加gia 費phí 用dụng 。 或hoặc 斬trảm 伐phạt 五ngũ 種chủng 草thảo 木mộc 。 或hoặc 勞lao 役dịch 五ngũ 類loại 眾chúng 生sanh 。 餘dư 有hữu 無vô 數số 愆khiên 違vi 。 今kim 並tịnh 洗tẩy 除trừ 懺sám 悔hối 。 若nhược 至chí 無vô 常thường 之chi 日nhật 。 脫thoát 此thử 可khả 厭yếm 肉nhục 身thân 。 諸chư 佛Phật 聖thánh 賢hiền 。 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 。 寶bảo 船thuyền 安an 置trí 善thiện 業nghiệp 自tự 迎nghênh 。 直trực 至chí 平bình 等đẳng 王vương 前tiền 。 受thọ 三tam 大đại 勝thắng 。 所sở 謂vị 花hoa 冠quan 瓔anh 珞lạc 萬vạn 種chủng 妙diệu 衣y 串xuyến 佩bội 。 善thiện 業nghiệp 福phước 德đức 佛Phật 性tánh 無vô 窮cùng 讚tán 歎thán 。 又hựu 從tùng 平bình 等đẳng 王vương 所sở 。 幡phan 花hoa 寶bảo 蓋cái 。 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 。 眾chúng 聖thánh 歌ca 揚dương 入nhập 盧lô 舍xá 那na 境cảnh 界giới 。 於ư 其kỳ 境cảnh 內nội 道đạo 路lộ 平bình 正chánh 。 音âm 聲thanh 梵Phạm 響hưởng 周chu 迴hồi 彌di 覆phú 。 從tùng 彼bỉ 直trực 至chí 。 日nhật 月nguyệt 宮cung 殿điện 。 而nhi 於ư 六lục 大đại 慈từ 父phụ 。 及cập 餘dư 眷quyến 屬thuộc 。 各các 受thọ 快khoái 樂lạc 。 無vô 窮cùng 讚tán 歎thán 。 又hựu 復phục 轉chuyển 引dẫn 。 到đáo 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 遂toại 入nhập 涅Niết 槃Bàn 常thường 明minh 世thế 界giới 。 與dữ 自tự 善thiện 業nghiệp 。 常thường 受thọ 快khoái 樂lạc 。 合hợp 眾chúng 同đồng 心tâm 一nhất 如như 上thượng 願nguyện 。 此thử 偈kệ 結kết 諸chư 唄bối 願nguyện 而nhi 乃nãi 用dụng 之chi 。 梵Phạm 音âm 唄bối 響hưởng 。 詞từ 美mỹ 殊thù 佳giai 。 善thiện 業nghiệp 同đồng 資tư 。 普phổ 及cập 一nhất 切thiết 。 上thượng 啟khải 諸chư 天thiên 聖thánh 眾chúng 。 荷hà 重trọng/trùng 光quang 明minh 。 願nguyện 降giáng/hàng 大đại 慈từ 。 增tăng 諸chư 福phước 力lực 。 捨xả 我ngã 合hợp 眾chúng 。 之chi 過quá 及cập 篤đốc 信tín 聽thính 人nhân 於ư 一nhất 常thường 名danh 。 究cứu 竟cánh 安an 樂lạc 。 此thử 偈kệ 為vi 亡vong 者giả 受thọ 供cung 結kết 願nguyện 用dụng 之chi 。 某mỗ 乙ất 明minh 性tánh 。 去khứ 離ly 肉nhục 身thân 。 業nghiệp 行hành 不bất 圓viên 。 恐khủng 沈trầm 苦khổ 海hải 。 唯duy 願nguyện 。 二nhị 大đại 光quang 明minh 。 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 清thanh 淨tịnh 師sư 僧Tăng 。 大đại 慈từ 悲bi 力lực 。 救cứu 拔bạt 彼bỉ 性tánh 。 令linh 離ly 輪luân 迴hồi 。 剛cang 強cường 之chi 體thể 。 及cập 諸chư 地địa 獄ngục 。 鑊hoạch 湯thang 爐lô 炭thán 。 唯duy 願nguyện 諸chư 佛Phật 。 哀ai 愍mẫn 彼bỉ 性tánh 。 起khởi 大đại 慈từ 悲bi 。 與dữ 其kỳ 解giải 脫thoát 。 自tự 引dẫn 入nhập 於ư 。 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 。 本bổn 生sanh 之chi 處xứ 。 安an 樂lạc 之chi 境cảnh 。 功công 德đức 力lực 資tư 。 依y 如như 上thượng 願nguyện 。 此thử 偈kệ 儞nễ 逾du 沙sa 懺sám 悔hối 文văn 。 我ngã 今kim 懺sám 悔hối 所sở 。 是thị 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 及cập 貪tham 嗔sân 癡si 行hành 。 乃nãi 至chí 縱túng/tung 賊tặc 毒độc 。 心tâm 諸chư 根căn 放phóng 逸dật 。 或hoặc 疑nghi 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 并tinh 二nhị 大đại 光quang 明minh 。 或hoặc 損tổn 盧lô 舍xá 那na 身thân 兼kiêm 五ngũ 明minh □# 。 於ư 師sư 僧Tăng 父phụ 母mẫu 。 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 起khởi 輕khinh 慢mạn 心tâm 。 更cánh 相tương 毀hủy 謗báng 。 於ư 七thất 施thí 十thập 戒giới 。 三tam 印ấn 法Pháp 門môn 。 若nhược 不bất 具cụ 修tu 。 願nguyện 罪tội 銷tiêu 滅diệt 。 吉cát 時thời 吉cát 日nhật 翻phiên 斯tư 讚tán 唄bối 。 上thượng 願nguyện 三tam 常thường 捨xả 過quá 及cập 四tứ 處xứ 法Pháp 身thân 。 下hạ 願nguyện 五ngũ 級cấp 明minh 群quần 乃nãi 至chí 十thập 方phương 。 賢hiền 悊# 宜nghi 為vì 聖thánh 言ngôn 無vô 盡tận 凡phàm 識thức 有hữu 厓# 梵Phạm 本bổn 三tam 千thiên 之chi 條điều 所sở 譯dịch 二nhị 十thập 餘dư 道đạo 又hựu 緣duyên 經kinh 讚tán 唄bối 願nguyện 皆giai 依y 四tứ 處xứ 製chế 焉yên 但đãn 道đạo 明minh 所sở 翻phiên 譯dịch 者giả 一nhất 依y 梵Phạm 本bổn 如như 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 習tập 學học 者giả 。 先tiên 誦tụng 諸chư 文văn 。 後hậu 暫tạm 示thị 之chi 。 即tức 知tri 次thứ 第đệ 。 其kỳ 寫tả 者giả 。 存tồn 心tâm 勘khám 校giáo 。 如như 法Pháp 裴# 治trị 。 其kỳ 讚tán 者giả 。 必tất 就tựu 明minh 師sư 。 須tu 知tri 訛ngoa 殊thù 於ư 是thị 法Pháp 門môn 蕩đãng 蕩đãng 。 如như 日nhật 月nguyệt 之chi 高cao 明minh 。 法pháp 侶lữ 行hàng 行hàng 。 若nhược 江giang 漢hán 之chi 清thanh 肅túc 。 唯duy 願nguyện 。 皇hoàng 王vương 延diên 祚tộ 。 寥liêu 宷# 忠trung 誠thành 。 四tứ 海hải 咸hàm 寧ninh 。 萬vạn 人nhân 安an 樂lạc 。 下hạ 部bộ 讚tán 一nhất 卷quyển