貞Trinh 元Nguyên 新Tân 定Định 釋Thích 教Giáo 目Mục 錄Lục 卷quyển 第đệ 三tam 西tây 京kinh 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 圓viên 照chiếu 撰soạn 總Tổng 集Tập 群Quần 經Kinh 錄Lục 上Thượng 之Chi 三Tam 吳ngô 孫tôn 氏thị 前tiền 都đô 武võ 昌xương 後hậu 都đô 建kiến 業nghiệp 從tùng 孫tôn 權quyền (# 諡thụy 太thái 祖tổ 文văn 皇hoàng 帝đế )# 。 黃hoàng 武võ 元nguyên 年niên 壬nhâm 寅# 至chí 孫tôn 皓hạo (# 無vô 諡thụy )# 。 天thiên 紀kỷ 四tứ 年niên 庚canh 子tử 。 凡phàm 經kinh 四tứ 主chủ 五ngũ 十thập 九cửu 年niên 。 緇# 素tố 五ngũ 人nhân 。 所sở 出xuất 經kinh 等đẳng 并tinh 及cập 失thất 譯dịch 。 總tổng 一nhất 百bách 八bát 十thập 九cửu 部bộ 四tứ 百bách 一nhất 十thập 七thất 卷quyển (# 於ư 中trung 六lục 十thập 一nhất 部bộ 九cửu 十thập 二nhị 卷quyển 見kiến 在tại 一nhất 百bách 二nhị 十thập 八bát 部bộ 。 三tam 百bách 二nhị 十thập 五ngũ 卷quyển 闕khuyết 本bổn )# 。 吳ngô 。 沙Sa 門Môn 維duy 祇kỳ 難nạn/nan (# 二nhị 部bộ 六lục 卷quyển 經kinh 集tập )# 。 沙Sa 門Môn 竺Trúc 律Luật 炎Diễm (# 四Tứ 部Bộ 六Lục 卷Quyển 經Kinh 集Tập )# 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支Chi 謙Khiêm (# 八Bát 十Thập 八Bát 部Bộ 一Nhất 百Bách 一Nhất 十Thập 八Bát 卷Quyển 經Kinh 律Luật 集Tập )# 沙Sa 門Môn 康Khang 僧Tăng 會Hội (# 七Thất 部Bộ 二Nhị 十Thập 卷Quyển 經Kinh 集Tập )# 沙Sa 門Môn 支Chi 彊Cường/cưỡng/cương 梁Lương 接Tiếp (# 一Nhất 部Bộ 六Lục 卷Quyển 經Kinh )# 魏Ngụy 吳Ngô 兩Lưỡng 代Đại 諸Chư 失Thất 譯Dịch 經Kinh (# 八Bát 十Thập 七Thất 部Bộ 二Nhị 百Bách 六Lục 十Thập 一Nhất 卷Quyển )# -# 阿A 差Sai 末Mạt 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 與Dữ 西Tây 晉Tấn 法Pháp 護Hộ 阿A 差Sai 末Mạt 及Cập 無Vô 盡Tận 意Ý 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 見Kiến 吳Ngô 別Biệt 二Nhị 錄Lục )# -# 法Pháp 句Cú 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 亦Diệc 云Vân 法Pháp 句Cú 集Tập 尊Tôn 者Giả 法Pháp 護Hộ 撰Soạn 與Dữ 律Luật 炎Diễm 支Chi 謙Khiêm 共Cộng 出Xuất 謙Khiêm 製Chế 序Tự 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 吳Ngô 錄Lục 云Vân 五Ngũ 卷Quyển 未Vị 詳Tường )# 右hữu 二nhị 部bộ 六lục 卷quyển 。 法pháp 句cú 經kinh 二nhị 卷quyển 見kiến 在tại 。 阿a 差sai 末mạt 四tứ 卷quyển 闕khuyết 本bổn 。 沙Sa 門Môn 維duy 祇kỳ 難nạn/nan 。 吳ngô 云vân 障chướng 礙ngại 。 本bổn 印ấn 度độ 人nhân 世thế 奉phụng 異dị 道đạo 以dĩ 火hỏa 祠từ 為vi 上thượng 。 時thời 有hữu 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 。 習tập 學học 小Tiểu 乘Thừa 多đa 行hành 道Đạo 術thuật 經kinh 遠viễn 行hành 逼bức 暮mộ 欲dục 寄ký 難nạn/nan 家gia 。 既ký 奉phụng 異dị 道đạo 猜# 忌kỵ 釋Thích 子tử 。 乃nãi 處xứ 之chi 門môn 外ngoại 露lộ 地địa 而nhi 宿túc 。 沙Sa 門Môn 夜dạ 密mật 加gia 咒chú 術thuật 。 令linh 難nạn/nan 家gia 所sở 事sự 之chi 火hỏa 欻hốt 然nhiên 變biến 滅diệt 。 於ư 是thị 舉cử 家gia 共cộng 出xuất 。 啟khải 請thỉnh 沙Sa 門Môn 入nhập 室thất 供cúng 養dường 。 沙Sa 門Môn 還hoàn 以dĩ 咒chú 術thuật 變biến 火hỏa 令linh 生sanh 。 難nạn/nan 既ký 覩đổ 沙Sa 門Môn 神thần 力lực 勝thắng 已dĩ 。 即tức 於ư 佛Phật 法Pháp 。 大đại 生sanh 信tín 樂nhạo 。 乃nãi 捨xả 本bổn 所sở 事sự 。 出xuất 家gia 為vì 道Đạo 。 依y 此thử 沙Sa 門Môn 以dĩ 為vi 和hòa 上thượng 。 受thọ 學học 三tam 藏tạng 妙diệu 善thiện 四tứ 含hàm 。 遊du 化hóa 諸chư 國quốc 。 莫mạc 不bất 皆giai 奉phụng 。 與dữ 同đồng 伴bạn 竺trúc 律luật 炎diễm 發phát 自tự 西tây 域vực 因nhân 到đáo 江giang 右hữu 。 孫tôn 權quyền 黃hoàng 武võ 三tam 年niên 甲giáp 辰thần 。 於ư 武võ 昌xương 郡quận 共cộng 律luật 炎diễm 出xuất 阿a 差sai 末mạt 等đẳng 經kinh 二nhị 部bộ 。 而nhi 祇kỳ 難nan 及cập 炎diễm 既ký 未vị 善thiện 方phương 音âm 。 翻phiên 梵Phạm 之chi 際tế 頗phả 有hữu 不bất 盡tận 。 志chí 存tồn 義nghĩa 本bổn 辭từ 近cận 朴phác 質chất 。 -# 摩Ma 登Đăng 伽Già 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 見Kiến 法Pháp 上Thượng 錄Lục 與Dữ 支Chi 謙Khiêm 共Cộng 出Xuất 與Dữ 舍Xá 頭Đầu 諫Gián 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 或Hoặc 二Nhị 卷quyển 第đệ 四tứ 譯dịch )# -# 三Tam 摩Ma 竭Kiệt 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 見Kiến 始Thỉ 興Hưng 錄Lục 與Dữ 忿Phẫn 怒Nộ 檀Đàn 王Vương 經Kinh 同Đồng 本Bổn 異Dị 出Xuất 一Nhất 名Danh 須Tu 摩Ma 提Đề 。 女Nữ 經Kinh 一Nhất 名Danh 難Nạn/nan 國Quốc 王Vương 一Nhất 名Danh 怒Nộ 和Hòa 檀Đàn 王Vương 經Kinh 與Dữ 支Chi 越Việt 共Cộng 出Xuất 非Phi 是Thị 全Toàn 典Điển 從Tùng 大Đại 經Kinh 出Xuất )# -# 佛Phật 醫Y 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 佛Phật 醫Y 王Vương 經Kinh 見Kiến 寶Bảo 唱Xướng 錄Lục )# 梵Phạm 志Chí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 始Thỉ 興Hưng 錄Lục )# 右hữu 四tứ 部bộ 六lục 卷quyển (# 前tiền 三tam 部bộ 五ngũ 卷quyển 見kiến 在tại 後hậu 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển 闕khuyết 本bổn )# 。 沙Sa 門Môn 竺trúc 律luật 炎diễm 。 中trung 印ấn 度độ 人nhân 也dã 。 解giải 行hành 清thanh 勵lệ 內nội 外ngoại 博bác 通thông 。 與dữ 維duy 祇kỳ 難nạn/nan 同đồng 遊du 吳ngô 境cảnh 。 維duy 祇kỳ 卒thốt 後hậu 。 以dĩ 孫tôn 權quyền 黃hoàng 龍long 二nhị 年niên 庚canh 戌tuất 。 於ư 揚dương 都đô 譯dịch 摩ma 登đăng 伽già 等đẳng 經kinh 四tứ 部bộ 。 其kỳ 名danh 群quần 錄lục 不bất 同đồng 。 或hoặc 云vân 將tương 炎diễm 。 或hoặc 云vân 持trì 炎diễm 。 云vân 律luật 炎diễm 。 未vị 詳tường 孰thục 是thị 。 故cố 備bị 列liệt 之chi 。 -# 大Đại 明Minh 度Độ 無Vô 極Cực 。 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 或Hoặc 六Lục 卷Quyển 亦Diệc 直Trực 云Vân 大Đại 明Minh 度Độ 經Kinh 與Dữ 道Đạo 行Hạnh 小Tiểu 品Phẩm 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 魏Ngụy 吳Ngô 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 等Đẳng 錄Lục )# 阿A 彌Di 陀Đà 。 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 內Nội 題Đề 云Vân 佛Phật 說Thuyết 諸Chư 佛Phật 阿A 彌Di 陀Đà 三Tam 耶Da 三Tam 佛Phật 。 薩Tát 樓Lâu 佛Phật 檀Đàn 過Quá 度Độ 人Nhân 等Đẳng 道Đạo 經Kinh 第Đệ 三Tam 出Xuất 亦Diệc 名Danh 無Vô 量Lượng 。 壽Thọ 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 僧Tăng 祐Hựu 二Nhị 錄Lục 與Dữ 世Thế 高Cao 等Đẳng 譯Dịch 小Tiểu 異Dị )# 菩Bồ 薩Tát 本Bổn 業Nghiệp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 直Trực 名Danh 本Bổn 業Nghiệp 經Kinh 亦Diệc 名Danh 淨Tịnh 行Hạnh 。 品Phẩm 經Kinh 是Thị 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 淨Tịnh 行Hạnh 品Phẩm 異Dị 譯Dịch 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 長Trường/trưởng 房Phòng 中Trung 本Bổn 業Nghiệp 之Chi 外Ngoại 別Biệt 載Tái 淨Tịnh 行Hạnh 品Phẩm 者Giả 誤Ngộ 也Dã )# -# 維Duy 摩Ma 詰Cật 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 維Duy 摩Ma 詰Cật 說Thuyết 不Bất 思Tư 法Pháp 門Môn 之Chi 稱Xưng 一Nhất 名Danh 佛Phật 法Pháp 普Phổ 入Nhập 道Đạo 門Môn 三Tam 昧Muội 經Kinh 第Đệ 二Nhị 出Xuất 或Hoặc 三Tam 卷Quyển 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 僧Tăng 祐Hựu 二Nhị 錄Lục 與Dữ 魏Ngụy 漢Hán 佛Phật 調Điều 等Đẳng 小Tiểu 異Dị )# 慧Tuệ 印Ấn 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 直Trực 云Vân 慧Tuệ 印Ấn 經Kinh 一Nhất 名Danh 寶Bảo 因Nhân 慧Tuệ 印Ấn 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 初Sơ 出Xuất 與Dữ 如Như 來Lai 智Trí 印Ấn 經Kinh 同Đồng 本Bổn 道Đạo 祖Tổ 僧Tăng 祐Hựu 二Nhị 錄Lục )# -# 九Cửu 色Sắc 鹿Lộc 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 出Xuất 六Lục 度Độ 集Tập 異Dị 譯Dịch 見Kiến 法Pháp 上Thượng 錄Lục )# -# 老Lão 女Nữ 人Nhân 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 安An 公Công 云Vân 出Xuất 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 吳Ngô 錄Lục 直Trực 云Vân 老Lão 女Nữ 經Kinh 或Hoặc 云Vân 老Lão 母Mẫu 經Kinh 初Sơ 出Xuất 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# -# 犢Độc 子Tử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 法Pháp 上Thượng 錄Lục 初Sơ 出Xuất 與Dữ 乳Nhũ 光Quang 佛Phật 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn )# 貝Bối 多Đa 樹Thụ 下Hạ 。 思Tư 惟Duy 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục 第Đệ 三Tam 出Xuất 與Dữ 唐Đường 譯Dịch 緣Duyên 起Khởi 聖Thánh 道Đạo 經Kinh 等Đẳng 本Bổn 同Đồng )# -# 了Liễu 本Bổn 生Sanh 死Tử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 安An 公Công 云Vân 出Xuất 生Sanh 經Kinh 祐Hựu 按Án 五Ngũ 卷Quyển 生Sanh 經Kinh 無Vô 此Thử 名Danh 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 與Dữ 稻Đạo 芉Can 經Kinh 同Đồng 本Bổn 異Dị 出Xuất 謙Khiêm 自Tự 注Chú 并Tinh 製Chế 序Tự 云Vân 漢Hán 末Mạt 出Xuất 謙Khiêm 注Chú )# -# 龍Long 施Thí 女Nữ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 與Dữ 龍Long 施Thí 菩Bồ 薩Tát 。 本Bổn 起Khởi 經Kinh 同Đồng 本Bổn 祐Hựu 云Vân 別Biệt 錄Lục 所Sở 載Tái 安An 錄Lục 無Vô )# -# 八Bát 吉Cát 祥Tường 神Thần 咒Chú 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 或Hoặc 無Vô 神Thần 字Tự 或Hoặc 云Vân 吉Cát 祥Tường 經Kinh 與Dữ 八Bát 陽Dương 神Thần 咒Chú 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 房Phòng 云Vân 見Kiến 古Cổ 錄Lục )# -# 無Vô 量Lượng 門Môn 微Vi 密Mật 持Trì 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 直Trực 云Vân 微Vi 密Mật 持Trì 經Kinh 一Nhất 名Danh 成Thành 道Đạo 降Hàng 魔Ma 得Đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 經Kinh 初Sơ 出Xuất 與Dữ 出Xuất 生Sanh 無Vô 量Lượng 。 門Môn 同Đồng 本Bổn 見Kiến 僧Tăng 叡Duệ 二Nhị 秦Tần 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# -# 華Hoa 積Tích 陀Đà 羅La 尼Ni 神Thần 咒Chú 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 寶Bảo 唱Xướng 錄Lục 或Hoặc 無Vô 神Thần 字Tự 與Dữ 花Hoa 聚Tụ 陀Đà 羅La 尼Ni 等Đẳng 同Đồng 本Bổn )# -# 持Trì 句Cú 神Thần 咒Chú 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục 與Dữ 陀Đà 隣Lân 尼Ni 鉢Bát 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 亦Diệc 云Vân 。 陀Đà 羅La 尼Ni 句Cú -# 私Tư 訶Ha 三Tam 昧Muội 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 或Hoặc 云Vân 私Tư 訶Ha 亦Diệc 一Nhất 名Danh 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 樹Thụ 亦Diệc 名Danh 道Đạo 樹Thụ 三Tam 昧Muội 見Kiến 安An 支Chi 敏Mẫn 度Độ 僧Tăng 祐Hựu 等Đẳng 三Tam 錄Lục 祐Hựu 云Vân 此Thử 經Kinh 即Tức 是Thị 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 樹Thụ )# 菩Bồ 薩Tát 生Sanh 地Địa 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 差Sai 摩Ma 竭Kiệt 。 經Kinh 初Sơ 出Xuất 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 吳Ngô 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# -# 孛Bột 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 孛Bột 抄Sao 經Kinh 祐Hựu 云Vân 今Kim 孛Bột 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 即Tức 此Thử 是Thị 第Đệ 二Nhị 。 出Xuất 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 及Cập 別Biệt 錄Lục )# 月Nguyệt 明Minh 菩Bồ 薩Tát 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 加Gia 三Tam 昧Muội 字Tự 一Nhất 名Danh 月Nguyệt 明Minh 童Đồng 子Tử 。 經Kinh 一Nhất 名Danh 月Nguyệt 明Minh 童Đồng 男Nam 。 經Kinh 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# -# 三Tam 品Phẩm 弟Đệ 子Tử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 弟Đệ 子Tử 學Học 有Hữu 三Tam 輩Bối 經Kinh 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# 法Pháp 律Luật 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 直Trực 云Vân 法Pháp 律Luật 經Kinh 第Đệ 三Tam 出Xuất 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# 梵Phạm 志Chí 阿A 颰Bạt 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 阿A 颰Bạt 摩Ma 納Nạp 經Kinh 安An 錄Lục 直Trực 云Vân 阿A 拔Bạt 經Kinh 亦Diệc 名Danh 佛Phật 聞Văn 梵Phạm 志Chí 阿A 颰Bạt 經Kinh 出Xuất 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 十Thập 三Tam 卷Quyển 異Dị 譯Dịch 見Kiến 房Phòng 錄Lục )# -# 梵Phạm 網Võng 六Lục 十Thập 二Nhị 見Kiến 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 梵Phạm 網Võng 經Kinh 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục 出Xuất 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 十Thập 四Tứ 卷Quyển 異Dị 譯Dịch )# -# 七Thất 知Tri 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 作Tác 七Thất 智Trí 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm 第Đệ 一Nhất 卷Quyển 異Dị 譯Dịch )# -# 釋Thích 摩Ma 男Nam 本Bổn 經Kinh (# 祐Hựu 錄Lục 無Vô 本Bổn 字Tự 一Nhất 名Danh 五Ngũ 陰Ấm 因Nhân 事Sự 經Kinh 安An 錄Lục 云Vân 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm 第Đệ 二Nhị 十Thập 五Ngũ 。 異Dị 譯Dịch 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 吳Ngô 錄Lục )# -# 諸Chư 法Pháp 本Bổn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm 第Đệ 二Nhị 十Thập 八Bát 。 異Dị 譯Dịch 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# -# 弊Tệ 魔Ma 試Thí 目Mục 連Liên 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 魔Ma 嬈Nhiễu 亂Loạn 經Kinh 房Phòng 云Vân 見Kiến 舊Cựu 錄Lục 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm 第Đệ 三Tam 十Thập 卷Quyển 異Dị 譯Dịch )# 賴Lại 吒Tra 和Hòa 羅La 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 羅La 漢Hán 賴Lại 吒Tra 和Hòa 羅La 。 經Kinh 與Dữ 後Hậu 漢Hán 支Chi 曜Diệu 出Xuất 者Giả 少Thiểu 異Dị 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm 第Đệ 三Tam 十Thập 一Nhất 異Dị 譯Dịch 祐Hựu 云Vân 別Biệt 錄Lục 所Sở 載Tái 安An 公Công 錄Lục 中Trung 無Vô )# -# 梵Phạm 摩Ma 喻Dụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 作Tác 渝Du 字Tự 見Kiến 道Đạo 祖Tổ 僧Tăng 祐Hựu 二Nhị 錄Lục 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm 第Đệ 三Tam 十Thập 一Nhất 異Dị 譯Dịch )# -# 齋Trai 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 持Trì 齋Trai 經Kinh 見Kiến 別Biệt 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm 第Đệ 五Ngũ 十Thập 五Ngũ 異Dị 譯Dịch )# 須Tu 摩Ma 提Đề 女Nữ 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 出Xuất 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 二Nhị 。 異Dị 譯Dịch 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# -# 不Bất 自Tự 守Thủ 意Ý 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 無Vô 意Ý 字Tự 或Hoặc 云Vân 自Tự 守Thủ 亦Diệc 不Bất 自Tự 守Thủ 。 經Kinh 出Xuất 雜Tạp 阿A 含Hàm 第Đệ 十Thập 一Nhất 卷Quyển 異Dị 譯Dịch 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# -# 五Ngũ 母Mẫu 子Tử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục 初Sơ 出Xuất 與Dữ 沙Sa 彌Di 羅La 經Kinh 同Đồng 本Bổn )# -# 太Thái 子Tử 瑞Thụy 應Ứng 本Bổn 起Khởi 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 黃Hoàng 武Võ 年Niên 譯Dịch 第Đệ 四Tứ 出Xuất 亦Diệc 云Vân 太Thái 子Tử 本Bổn 起Khởi 瑞Thụy 應Ứng 亦Diệc 直Trực 云Vân 瑞Thụy 應Ứng 本Bổn 起Khởi 與Dữ 孟# 詳Tường 出Xuất 者Giả 小Tiểu 異Dị 陳Trần 郡Quận 謝Tạ 鏘Thương 吳Ngô 郡Quận 張Trương 洗Tẩy 等Đẳng 筆Bút 受Thọ 魏Ngụy 東Đông 阿A 植Thực 詳Tường 定Định 見Kiến 始Thỉ 興Hưng 僧Tăng 祐Hựu 二Nhị 錄Lục )# -# 龍Long 王Vương 兄Huynh 弟Đệ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 難Nạn/nan 龍Long 王Vương 經Kinh 或Hoặc 無Vô 王Vương 字Tự 一Nhất 名Danh 降Giáng/hàng 龍Long 王Vương 經Kinh 初Sơ 出Xuất 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# 長Trưởng 者Giả 音Âm 悅Duyệt 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 長Trưởng 者Giả 音Âm 悅Duyệt 。 不Bất 蘭Lan 迦Ca 葉Diếp 。 經Kinh 亦Diệc 直Trực 云Vân 音Âm 悅Duyệt 經Kinh 初Sơ 出Xuất 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# -# 七Thất 女Nữ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 七Thất 女Nữ 本Bổn 經Kinh 安An 公Công 云Vân 出Xuất 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 初Sơ 出Xuất 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# -# 八Bát 師Sư 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 吳Ngô 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 初Sơ 出Xuất )# -# 萍Bình 沙Sa 王Vương 五Ngũ 願Nguyện 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 作Tác 瓶Bình 字Tự 一Nhất 名Danh 弗Phất 沙Sa 迦Ca 王Vương 經Kinh 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục 初Sơ 出Xuất 安An 公Công 錄Lục 云Vân 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm 檢Kiểm 無Vô )# -# 義Nghĩa 足Túc 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 吳Ngô 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 寶Bảo 唱Xướng 二Nhị 錄Lục 初Sơ 出Xuất 有Hữu 一Nhất 十Thập 六Lục 經Kinh )# -# 須Tu 摩Ma 提Đề 長Trưởng 者Giả 經Kinh 二Nhị 卷Quyển 一Nhất 名Danh 、 會Hội 諸Chư 佛Phật 前Tiền 亦Diệc 名Danh 、 如Như 來Lai 所Sở 說Thuyết 、 示Thị 現Hiện 眾Chúng 生Sanh 。 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# 阿A 難Nan 四Tứ 事Sự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 及Cập 別Biệt 錄Lục )# -# 未Vị 生Sanh 怨Oán 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# -# 四Tứ 願Nguyện 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 吳Ngô 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# 黑Hắc 氏Thị 梵Phạm 志Chí 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 房Phòng 錄Lục 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 猘Chế 狗Cẩu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# -# 孫Tôn 多Đa 耶Da 致Trí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 梵Phạm 志Chí 孫Tôn 多Đa 耶Da 致Trí 經Kinh 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục 安An 公Công 云Vân 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm 撿Kiểm 無Vô )# -# 戒Giới 銷Tiêu 災Tai 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 戒Giới 銷Tiêu 伏Phục 災Tai 經Kinh 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# -# 撰Soạn 集Tập 百Bách 緣Duyên 經Kinh 十Thập 卷Quyển (# 見Kiến 內Nội 典Điển 錄Lục )# 菩Bồ 薩Tát 本Bổn 緣Duyên 。 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 菩Bồ 薩Tát 本Bổn 緣Duyên 。 集Tập 經Kinh 或Hoặc 二Nhị 卷Quyển 或Hoặc 四Tứ 卷Quyển 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 僧Tăng 伽Già 斯Tư 耶Da 撰Soạn 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# -# 惟Duy 日Nhật 雜Tạp 難Nạn/nan 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 咒Chú 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 無Vô 摩Ma 訶Ha 字Tự 見Kiến 寶Bảo 唱Xướng 錄Lục )# -# 法Pháp 鏡Kính 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 或Hoặc 一Nhất 卷quyển 第đệ 二nhị 出xuất 祐hựu 云vân 見kiến 別biệt 錄lục 安an 錄lục 中trung 無vô 又hựu 長trường/trưởng 房phòng 錄lục 更cánh 有hữu 郁uất 伽già 長trưởng 者giả 經kinh 二nhị 卷quyển 亦diệc 云vân 支chi 謙khiêm 譯dịch 即tức 是thị 此thử 經Kinh 不bất 合hợp 重trọng 載tải 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 女Nữ 阿A 術Thuật 達Đạt 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# -# 阿A 差Sai 末Mạt 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 見Kiến 吳Ngô 錄Lục 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 維Duy 祗Chi 難Nạn/nan 所Sở 譯Dịch 本Bổn 同Đồng 文Văn 異Dị )# -# 小Tiểu 阿A 差Sai 末Mạt 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 見Kiến 別Biệt 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 加Gia 小Tiểu 字Tự 與Dữ 次Thứ 前Tiền 經Kinh 應Ưng 非Phi 同Đồng 本Bổn )# 大Đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 第Đệ 三Tam 出Xuất 此Thử 略Lược 本Bổn 序Tự 分Phần/phân 哀Ai 歎Thán 品Phẩm 為Vi 二Nhị 卷Quyển 後Hậu 三Tam 紙Chỉ 異Dị 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 吳Ngô 錄Lục 安An 云Vân 出Xuất 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 祐Hựu 云Vân 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 與Dữ 此Thử 異Dị )# -# 佛Phật 以Dĩ 三Tam 車Xa 喚Hoán 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục 云Vân 出Xuất 法Pháp 華Hoa 應Ưng 出Xuất 第Đệ 二Nhị 卷Quyển 譬Thí 喻Dụ 品Phẩm )# -# 不Bất 莊Trang 校Giáo 女Nữ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 見Kiến 寶Bảo 唱Xướng 錄Lục )# -# 須Tu 賴Lại 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 須Tu 賴Lại 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 第Đệ 三Tam 出Xuất 與Dữ 白Bạch 延Diên 等Đẳng 出Xuất 者Giả 同Đồng 本Bổn 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 吳Ngô 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# 菩Bồ 薩Tát 修Tu 行Hành 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 見Kiến 寶Bảo 唱Xướng 錄Lục )# 演Diễn 道Đạo 俗Tục 業Nghiệp 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 見Kiến 舊Cựu 錄Lục 或Hoặc 無Vô 業Nghiệp 字Tự )# 方Phương 等Đẳng 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 二nhị 卷quyển (# 黃hoàng 武võ 年niên 譯dịch 第đệ 二nhị 出xuất 與dữ 後hậu 漢hán 支chi 讖sấm 等đẳng 出xuất 者giả 同đồng 本bổn 見kiến 竺trúc 道đạo 祖tổ 吳ngô 錄lục 安an 錄lục 中trung 無vô 祐hựu 云vân 無vô 方Phương 等Đẳng 字tự 云vân 見kiến 別biệt 錄lục )# -# 惟Duy 明Minh 二Nhị 十Thập 偈Kệ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 或Hoặc 無Vô 經Kinh 字Tự 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# -# 法Pháp 滅Diệt 盡Tận 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 或Hoặc 云Vân 法Pháp 沒Một 盡Tận 或Hoặc 云Vân 空Không 寂Tịch 菩Bồ 薩Tát 所Sở 問Vấn 經Kinh 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# -# 七Thất 佛Phật 神Thần 咒Chú 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 本Bổn 無Vô 經Kinh 字Tự 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# -# 摩Ma 訶Ha 精Tinh 進Tấn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 大Đại 精Tinh 進Tấn 經Kinh 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# -# 十thập 二nhị 門môn 大đại 方Phương 等Đẳng 經Kinh 。 一nhất 卷quyển (# 安an 錄lục 無vô 祐hựu 云vân 見kiến 別biệt 錄lục )# -# 佛Phật 從Tùng 上Thượng 所Sở 行Hành 三Tam 十Thập 偈Kệ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 無Vô 經Kinh 字Tự 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# -# 四Tứ 十Thập 二Nhị 章Chương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 摩Ma 騰Đằng 譯Dịch 者Giả 小Tiểu 異Dị 文Văn 義Nghĩa 無Vô 正Chánh 辭Từ 句Cú 可Khả 觀Quán 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 禪Thiền 祕Bí 要Yếu 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 或Hoặc 無Vô 經Kinh 字Tự 初Sơ 出Xuất 見Kiến 吳Ngô 別Biệt 二Nhị 錄Lục )# -# 堅Kiên 意Ý 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 堅Kiên 心Tâm 經Kinh 第Đệ 二Nhị 出Xuất 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# 勸Khuyến 進Tấn 學Học 道Đạo 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 本Bổn 無Vô 勸Khuyến 字Tự 初Sơ 出Xuất 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# -# 恆Hằng 水Thủy 戒Giới 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 無Vô 戒Giới 字Tự 第Đệ 二Nhị 出Xuất 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# -# 九Cửu 漏Lậu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 悔Hối 過Quá 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 無Vô 法Pháp 字Tự 一Nhất 名Danh 向Hướng 十Thập 方Phương 禮Lễ 。 拜Bái 悔Hối 過Quá 文Văn 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# -# 賢Hiền 者Giả 德Đức 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# 梵Phạm 志Chí 結Kết 淨Tịnh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# -# 阿A 質Chất 國Quốc 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# -# 惟Duy 婁Lâu 王Vương 師Sư 子Tử 潼# 譬Thí 喻Dụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 本Bổn 無Vô 譬Thí 喻Dụ 字Tự 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# -# 藍Lam 達Đạt 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 云Vân 目Mục 連Liên 功Công 德Đức 經Kinh 亦Diệc 云Vân 目Mục 連Liên 因Nhân 緣Duyên 功Công 德Đức 經Kinh 見Kiến 吳Ngô 錄Lục )# -# 百Bách 喻Dụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# -# 五Ngũ 陰Ấm 事Sự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# -# 魔Ma 化Hóa 作Tác 比Bỉ 丘Khâu 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# -# 優Ưu 多Đa 羅La 母Mẫu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 本Bổn 無Vô 母Mẫu 字Tự 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# -# 人Nhân 民Dân 求Cầu 願Nguyện 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# -# 修Tu 行Hành 方Phương 便Tiện 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 修Tu 行Hành 方Phương 便Tiện 禪Thiền 經Kinh 見Kiến 吳Ngô 錄Lục )# -# 法Pháp 句Cú 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 亦Diệc 云Vân 法Pháp 句Cú 集Tập 見Kiến 別Biệt 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# 右hữu 八bát 十thập 八bát 部bộ 一nhất 百bách 一nhất 十thập 八bát 卷quyển (# 惟duy 日nhật 雜tạp 難nạn/nan 經kinh 上thượng 五ngũ 十thập 一nhất 部bộ 六lục 十thập 九cửu 卷quyển 見kiến 在tại 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 咒chú 下hạ 三tam 十thập 七thất 部bộ 四tứ 十thập 九cửu 卷quyển 闕khuyết 本bổn )# 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支chi 謙khiêm 字tự 恭cung 明minh 。 一nhất 名danh 越việt 。 大đại 月nguyệt 支chi 人nhân 也dã 。 祖tổ 父phụ 法pháp 度độ 以dĩ 漢hán 靈linh 帝đế 世thế 率suất 國quốc 人nhân 數số 百bách 歸quy 化hóa 。 拜bái 率suất 善thiện 中trung 郎lang 將tương 。 越việt 年niên 七thất 歲tuế 騎kỵ 竹trúc 馬mã 戲hí 於ư 隣lân 家gia 。 為vi 狗cẩu 所sở 囓khiết 脛hĩnh 骨cốt 傷thương 碎toái 。 隣lân 人nhân 欲dục 殺sát 狗cẩu 取thủ 肝can 傅phó/phụ 瘡sang 。 越việt 曰viết 。 天thiên 生sanh 此thử 物vật 為vi 人nhân 守thủ 吠phệ 。 若nhược 不bất 往vãng 君quân 舍xá 狗cẩu 終chung 不bất 見kiến 囓khiết 。 此thử 則tắc 失thất 在tại 於ư 我ngã 不bất 關quan 於ư 狗cẩu 。 若nhược 殺sát 之chi 得đắc 瘥sái 尚thượng 不bất 可khả 為vi 。 況huống 於ư 我ngã 無vô 益ích 。 而nhi 空không 招chiêu 大đại 罪tội 。 且thả 畜súc 生sanh 無vô 知tri 豈khởi 可khả 理lý 責trách 。 由do 是thị 隣lân 人nhân 感cảm 其kỳ 言ngôn 至chí 遂toại 不bất 復phục 殺sát 。 十thập 歲tuế 學học 漢hán 書thư 。 十thập 三tam 學học 婆Bà 羅La 門Môn 書thư 。 並tịnh 得đắc 精tinh 妙diệu 。 兼kiêm 通thông 六lục 國quốc 語ngữ 音âm 。 初sơ 桓hoàn 靈linh 世thế 支chi 讖sấm 譯dịch 出xuất 法pháp 典điển 。 有hữu 支chi 亮lượng 字tự 紀kỷ 明minh 。 資tư 學học 讖sấm 謙khiêm 。 又hựu 受thọ 業nghiệp 於ư 亮lượng 。 博bác 覽lãm 經kinh 籍tịch 莫mạc 不bất 究cứu 練luyện 。 世thế 間gian 藝nghệ 術thuật 多đa 所sở 綜tống 習tập 。 其kỳ 為vi 人nhân 細tế 長trường/trưởng 黑hắc 瘦sấu 。 眼nhãn 多đa 白bạch 睛tình 黃hoàng 。 時thời 人nhân 為vi 之chi 語ngữ 曰viết 。 支chi 郎lang 支chi 郎lang 眼nhãn 中trung 黃hoàng 。 形hình 體thể 雖tuy 細tế 是thị 智trí 囊nang 。 其kỳ 本bổn 奉phụng 大đại 法pháp 精tinh 練luyện 經kinh 旨chỉ 。 獻hiến 帝đế 之chi 末mạt 漢hán 室thất 大đại 亂loạn 。 與dữ 鄉hương 人nhân 數sổ 十thập 共cộng 奔bôn 於ư 吳ngô 。 初sơ 發phát 日nhật 唯duy 有hữu 一nhất 被bị 。 有hữu 一nhất 客khách 隨tùy 之chi 。 大đại 寒hàn 無vô 被bị 越việt 呼hô 共cộng 眠miên 。 夜dạ 將tương 半bán 客khách 奪đoạt 其kỳ 被bị 而nhi 去khứ 。 明minh 旦đán 同đồng 侶lữ 問vấn 被bị 所sở 在tại 。 越việt 曰viết 。 昨tạc 夜dạ 為vi 客khách 所sở 奪đoạt 。 同đồng 侶lữ 咸hàm 言ngôn 何hà 不bất 相tương 告cáo 。 答đáp 曰viết 。 我ngã 若nhược 告cáo 發phát 卿khanh 等đẳng 必tất 以dĩ 劫kiếp 罪tội 罪tội 之chi 。 豈khởi 宜nghi 以dĩ 一nhất 被bị 而nhi 殺sát 一nhất 人nhân 乎hồ 。 遠viễn 近cận 聞văn 者giả 莫mạc 不bất 歎thán 服phục 。 後hậu 吳ngô 主chủ 孫tôn 權quyền 聞văn 其kỳ 博bác 學học 有hữu 才tài 慧tuệ 即tức 召triệu 見kiến 之chi 。 因nhân 問vấn 經kinh 中trung 深thâm 隱ẩn 之chi 義nghĩa 。 越việt 應ứng 機cơ 釋thích 難nạn/nan 無vô 疑nghi 不bất 析tích 。 權quyền 大đại 悅duyệt 拜bái 為vi 博bác 士sĩ 。 使sử 補bổ 導đạo 東đông 宮cung 。 甚thậm 加gia 寵sủng 秩# 。 越việt 以dĩ 大đại 教giáo 。 雖tuy 行hành 而nhi 經kinh 多đa 梵Phạm 文văn 莫mạc 有hữu 解giải 者giả 。 既ký 善thiện 華hoa 戎nhung 之chi 語ngữ 。 乃nãi 收thu 集tập 眾chúng 本bổn 譯dịch 為vi 吳ngô 言ngôn 。 從tùng 權quyền 黃hoàng 武võ 二nhị 年niên 癸quý 卯mão 至chí 亮lượng 建kiến 興hưng 二nhị 年niên 癸quý 酉dậu 三tam 十thập 餘dư 載tái 。 譯dịch 大đại 明minh 度độ 等đẳng 經kinh 八bát 十thập 八bát 部bộ 。 曲khúc 得đắc 聖thánh 義nghĩa 辭từ 旨chỉ 文văn 雅nhã 。 又hựu 依y 無vô 量lượng 壽thọ 中trung 本bổn 起khởi 經kinh 。 製chế 讚tán 菩Bồ 薩Tát 連liên 句cú 梵Phạm 唄bối 三tam 契khế 。 注chú 了liễu 本bổn 生sanh 死tử 經kinh 。 皆giai 行hành 於ư 世thế 。 後hậu 太thái 子tử 登đăng 位vị 。 遂toại 隱ẩn 於ư 穹# 隘ải 山sơn 不bất 交giao 世thế 務vụ 。 從tùng 竺trúc 法pháp 蘭lan 道Đạo 人Nhân 更cánh 練luyện 五Ngũ 戒Giới 。 凡phàm 所sở 遊du 從tùng 皆giai 沙Sa 門Môn 而nhi 已dĩ 。 後hậu 卒thốt 於ư 山sơn 中trung 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 。 吳ngô 主chủ 孫tôn 亮lượng 與dữ 眾chúng 僧Tăng 書thư 曰viết 。 支chi 恭cung 明minh 不bất 救cứu 所sở 疾tật 。 其kỳ 業nghiệp 履lý 冲# 素tố 始thỉ 終chung 可khả 高cao 。 為vi 之chi 惻trắc 愴sảng 不bất 能năng 已dĩ 。 其kỳ 為vi 時thời 所sở 惜tích 如như 此thử 。 謙khiêm 所sở 出xuất 經kinh 部bộ 卷quyển 多đa 少thiểu 諸chư 說thuyết 不bất 定định 。 其kỳ 僧Tăng 祐hựu 三tam 藏tạng 記ký 唯duy 載tái 三tam 十thập 六lục 部bộ 。 祐hựu 錄lục 謙khiêm 傳truyền 云vân 出xuất 三tam 十thập 七thất 經kinh 。 慧tuệ 皎hiệu 高cao 僧Tăng 傳truyền 乃nãi 有hữu 四tứ 十thập 九cửu 經kinh 。 長trường/trưởng 房phòng 錄lục 中trung 便tiện 載tái 一nhất 百bách 二nhị 十thập 九cửu 部bộ 。 今kim 以dĩ 房phòng 錄lục 所sở 載tái 多đa 是thị 別biệt 生sanh 。 或hoặc 異dị 名danh 重trọng 載tải 。 今kim 隨tùy 次thứ 刪san 之chi 如như 後hậu 所sở 述thuật 。 -# 鹿Lộc 子Tử 經Kinh (# 與Dữ 西Tây 晉Tấn 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 所Sở 出Xuất 鹿Lộc 母Mẫu 經Kinh 文Văn 同Đồng )# -# 申Thân 日Nhật 經Kinh (# 亦Diệc 與Dữ 法Pháp 護Hộ 所Sở 出Xuất 月Nguyệt 光Quang 童Đồng 子Tử 經Kinh 同Đồng )# 出Xuất 家Gia 功Công 德Đức 。 經Kinh (# 今Kim 有Hữu 三Tam 本Bổn 一Nhất 是Thị 秦Tần 譯Dịch 附Phụ 於Ư 秦Tần 錄Lục 二Nhị 從Tùng 賢Hiền 愚Ngu 抄Sao 出Xuất 今Kim 附Phụ 別Biệt 生Sanh 錄Lục 中Trung )# -# 金kim 剛cang 清thanh 淨tịnh 經kinh (# 亦diệc 云vân 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 不bất 滅diệt 不bất 壞hoại 。 經kinh )# 後hậu 漢hán 失thất 譯dịch 錄lục 中trung 復phục 載tái 。 詳tường 文văn 非phi 是thị 支chi 謙khiêm 所sở 出xuất 。 今kim 移di 附phụ 秦tần 錄lục 。 -# 大Đại 慈Từ 無Vô 減Giảm 經Kinh -# 寶Bảo 女Nữ 問Vấn 三Tam 十Thập 二Nhị 相Tướng 經Kinh -# 魔Ma 女Nữ 聞Văn 佛Phật 說Thuyết 法Pháp 。 得Đắc 男Nam 身Thân 經Kinh (# 無Vô 減Giảm 等Đẳng 三Tam 經Kinh 並Tịnh 出Xuất 大Đại 集Tập 經Kinh )# 寶Bảo 海Hải 梵Phạm 志Chí 。 成Thành 就Tựu 大Đại 悲Bi 。 經Kinh (# 出Xuất 悲Bi 華Hoa 經Kinh )# -# 普Phổ 廣Quảng 菩Bồ 薩Tát 經Kinh (# 即Tức 別Biệt 行Hành 隨Tùy 願Nguyện 往Vãng 生Sanh 。 經Kinh 是Thị 出Xuất 灌Quán 頂Đảnh 經Kinh )# -# 摩Ma 調Điều 王Vương 經Kinh (# 出Xuất 六Lục 度Độ 集Tập 經Kinh )# -# 佛Phật 為Vi 訶Ha 到Đáo 曠Khoáng 野Dã 鬼Quỷ 說Thuyết 法Pháp 經Kinh (# 或Hoặc 云Vân 訶Ha 利Lợi 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm )# -# 枯Khô 樹Thụ 經Kinh (# 或Hoặc 上Thượng 加Gia 大Đại 字Tự )# -# 鷹Ưng 鷂Diêu 獦Cát 經Kinh -# 鵄Si 鳥Điểu 事Sự 經Kinh (# 枯Khô 樹Thụ 等Đẳng 三Tam 經Kinh 並Tịnh 出Xuất 。 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm -# 色Sắc 無Vô 常Thường 經Kinh -# 諸Chư 漏Lậu 盡Tận 經Kinh (# 或Hoặc 無Vô 漏Lậu 字Tự )# 雪Tuyết 山Sơn 無Vô 獼Mi 猴Hầu 經Kinh (# 或Hoặc 作Tác 無Vô 猨Viên 猴Hầu 或Hoặc 無Vô 無Vô 字Tự )# -# 無Vô 母Mẫu 子Tử 經Kinh -# 不Bất 淨Tịnh 觀Quán 經Kinh 三Tam 種Chủng 馬Mã 經Kinh 四Tứ 種Chủng 良Lương 馬Mã 經Kinh -# 壽Thọ 命Mạng 促Xúc 經Kinh -# 河Hà 中Trung 草Thảo 龜Quy 經Kinh -# 國Quốc 王Vương 成Thành 就Tựu 五Ngũ 法Pháp 。 久Cửu 存Tồn 於Ư 世Thế 經Kinh -# 佛Phật 為Vi 外Ngoại 道Đạo 須Tu 深Thâm 說Thuyết 離Ly 欲Dục 經Kinh (# 色Sắc 無Vô 常Thường 等Đẳng 十Thập 一Nhất 經Kinh 並Tịnh 出Xuất 雜Tạp 阿A 含Hàm )# -# 是Thị 我Ngã 所Sở 經Kinh 梵Phạm 志Chí 經Kinh (# 上Thượng 二Nhị 經Kinh 並Tịnh 出Xuất 生Sanh 經Kinh )# -# 桀# 貪Tham 王Vương 經Kinh (# 出Xuất 義Nghĩa 足Túc 經Kinh )# -# 外Ngoại 道Đạo 仙Tiên 尼Ni 說Thuyết 度Độ 梵Phạm 志Chí 經Kinh (# 上Thượng 二Nhị 經Kinh 小Tiểu 乘Thừa 抄Sao )# -# 瞎Hạt 鱉Miết 經Kinh 梵Phạm 志Chí 問Vấn 佛Phật 世Thế 間Gian 增Tăng 減Giảm 經Kinh -# 三Tam 魚Ngư 失Thất 水Thủy 經Kinh -# 甘Cam 露Lộ 道Đạo 經Kinh 降Hàng 千Thiên 梵Phạm 志Chí 經Kinh 梵Phạm 志Chí 子Tử 死Tử 稻Đạo 敗Bại 經Kinh -# 護Hộ 口Khẩu 意Ý 經Kinh 梵Phạm 志Chí 問Vấn 佛Phật 師Sư 經Kinh 法Pháp 施Thí 勝Thắng 經Kinh -# 水Thủy 上Thượng 泡Bào 經Kinh (# 瞎Hạt 鱉Miết 等Đẳng 十Thập 經Kinh 並Tịnh 出Xuất 出Xuất 曜Diệu 經Kinh )# -# 修Tu 行Hành 慈Từ 經Kinh (# 出Xuất 修Tu 行Hành 道Đạo 地Địa 經Kinh )# -# 度Độ 脫Thoát 狗Cẩu 子Tử 經Kinh (# 出Xuất 雜Tạp 譬Thí 喻Dụ )# 右hữu 大đại 慈từ 無vô 減giảm 經kinh 等đẳng 。 三tam 十thập 八bát 部bộ 三tam 十thập 八bát 卷quyển 。 長trường/trưởng 房phòng 等đẳng 錄lục 並tịnh 云vân 謙khiêm 譯dịch 。 今kim 按án 隋tùy 代đại 二nhị 本bổn 眾chúng 經kinh 錄lục 及cập 新tân 括quát 。 出xuất 別biệt 生sanh 抄sao 經kinh 等đẳng 。 此thử 等đẳng 並tịnh 從tùng 諸chư 經kinh 抄sao 出xuất 。 不bất 足túc 為vi 翻phiên 譯dịch 之chi 數số 。 今kim 存tồn 實thật 錄lục 故cố 刪san 之chi 。 六Lục 度Độ 集Tập 經Kinh 八Bát 卷Quyển (# 或Hoặc 九Cửu 卷Quyển 或Hoặc 云Vân 六Lục 度Độ 無Vô 極Cực 。 經Kinh 或Hoặc 無Vô 極Cực 集Tập 或Hoặc 云Vân 雜Tạp 無Vô 極Cực 經Kinh 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 吳Ngô 錄Lục 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# -# 舊Cựu 雜Tạp 譬Thí 喻Dụ 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 內Nội 典Điển 有Hữu 舊Cựu 字Tự 房Phòng 錄Lục 中Trung 無Vô 亦Diệc 云Vân 雜Tạp 譬Thí 喻Dụ 集Tập 經Kinh 或Hoặc 無Vô 集Tập 字Tự 見Kiến 高Cao 僧Tăng 傳Truyền 及Cập 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# -# 吳Ngô 品Phẩm 經Kinh 五Ngũ 卷Quyển (# 祐Hựu 錄Lục 無Vô 經Kinh 字Tự 云Vân 凡Phàm 有Hữu 十Thập 品Phẩm 第Đệ 三Tam 出Xuất 房Phòng 云Vân 即Tức 是Thị 小Tiểu 品Phẩm 般Bát 若Nhã 出Xuất 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# 菩Bồ 薩Tát 淨Tịnh 行Hạnh 。 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 是Thị 大Đại 集Tập 寶Bảo 髻Kế 品Phẩm 異Dị 譯Dịch 或Hoặc 直Trực 云Vân 淨Tịnh 律Luật 經Kinh 赤Xích 烏Ô 年Niên 出Xuất 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 吳Ngô 錄Lục )# -# 權Quyền 方Phương 便Tiện 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 與Dữ 順Thuận 權Quyền 方Phương 便Tiện 。 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 初Sơ 出Xuất 見Kiến 吳Ngô 錄Lục 及Cập 別Biệt 錄Lục 記Ký )# 菩Bồ 薩Tát 二Nhị 百Bách 五Ngũ 十Thập 。 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 二Nhị 卷Quyển 以Dĩ 此Thử 贊Tán 大Đại 僧Tăng 二Nhị 百Bách 五Ngũ 十Thập 戒Giới 。 示Thị 皓Hạo 者Giả 是Thị 見Kiến 高Cao 僧Tăng 傳Truyền 及Cập 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# -# 坐Tọa 禪Thiền 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# 右hữu 七thất 部bộ 二nhị 十thập 卷quyển 六Lục 度Độ 等đẳng 二nhị 部bộ 十thập 卷quyển 見kiến 在tại 吳ngô 品phẩm 等đẳng 五ngũ 部bộ 十thập 卷quyển 闕khuyết 本bổn )# 。 沙Sa 門Môn 康khang 僧Tăng 會hội 。 其kỳ 先tiên 康khang 居cư 國quốc 人nhân 。 世thế 居cư 印ấn 度độ 。 其kỳ 父phụ 因nhân 商thương 賈cổ 移di 于vu 交giao 阯# 。 會hội 年niên 十thập 餘dư 歲tuế 。 二nhị 親thân 並tịnh 亡vong 。 以dĩ 至chí 性tánh 奉phụng 孝hiếu 服phục 畢tất 出xuất 家gia 勵lệ 行hành 甚thậm 峻tuấn 。 為vi 人nhân 弘hoằng 雅nhã 有hữu 識thức 量lượng 。 篤đốc 志chí 好hiếu 學học 明minh 解giải 三tam 藏tạng 博bác 覽lãm 六lục 經kinh 。 天thiên 圖đồ 地địa 緯# 多đa 所sở 綜tống 涉thiệp 。 辯biện 於ư 樞xu 機cơ 兼kiêm 善thiện 文văn 翰hàn 。 時thời 孫tôn 權quyền 稱xưng 制chế 江giang 左tả 。 而nhi 佛Phật 教giáo 未vị 行hành 。 先tiên 有hữu 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 支chi 謙khiêm 宣tuyên 譯dịch 經Kinh 典điển 。 既ký 初sơ 染nhiễm 大đại 法pháp 風phong 化hóa 未vị 全toàn 。 僧Tăng 會hội 欲dục 使sử 道đạo 振chấn 江giang 左tả 興hưng 立lập 圖đồ 寺tự 。 及cập 杖trượng 錫tích 東đông 遊du 。 以dĩ 吳ngô 赤xích 烏ô 十thập 年niên 初sơ 達đạt 建kiến 業nghiệp 。 營doanh 立lập 茅mao 茨tì 設thiết 像tượng 行hành 道Đạo 。 時thời 吳ngô 國quốc 以dĩ 初sơ 見kiến 沙Sa 門Môn 。 覩đổ 形hình 未vị 及cập 其kỳ 道đạo 疑nghi 為vi 矯kiểu 異dị 。 有hữu 司ty 奏tấu 曰viết 。 有hữu 胡hồ 人nhân 入nhập 境cảnh 。 自tự 稱xưng 沙Sa 門Môn 。 容dung 服phục 非phi 恆hằng 事sự 應ưng 撿kiểm 察sát 權quyền 曰viết 。 吾ngô 聞văn 漢hán 明minh 夢mộng 神thần 號hiệu 稱xưng 為vi 佛Phật 。 彼bỉ 之chi 所sở 事sự 豈khởi 其kỳ 遺di 風phong 耶da 。 即tức 召triệu 會hội 詰cật 問vấn 。 有hữu 何hà 靈linh 驗nghiệm 。 會hội 曰viết 。 如Như 來Lai 遷thiên 世thế 忽hốt 逾du 千thiên 載tái 。 遺di 骨cốt 舍xá 利lợi 神thần 曜diệu 無vô 方phương 。 昔tích 阿A 育Dục 王Vương 。 起khởi 塔tháp 乃nãi 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 夫phu 塔tháp 寺tự 之chi 興hưng 所sở 以dĩ 表biểu 遺di 化hóa 也dã 。 權quyền 以dĩ 為vi 誇khoa 誕đản 。 乃nãi 謂vị 會hội 曰viết 。 若nhược 能năng 得đắc 舍xá 利lợi 者giả 當đương 為vi 造tạo 塔tháp 。 如như 其kỳ 虛hư 妄vọng 國quốc 有hữu 常thường 刑hình 。 會hội 請thỉnh 期kỳ 七thất 日nhật 。 乃nãi 謂vị 其kỳ 屬thuộc 曰viết 。 法pháp 之chi 興hưng 廢phế 在tại 此thử 一nhất 舉cử 。 今kim 不bất 至chí 誠thành 後hậu 將tương 何hà 及cập 。 共cộng 潔khiết 齋trai 靖tĩnh 室thất 以dĩ 銅đồng 瓶bình 加gia 几kỉ 燒thiêu 香hương 禮lễ 請thỉnh 。 七thất 日nhật 期kỳ 畢tất 寂tịch 然nhiên 無vô 應ưng 。 求cầu 申thân 二nhị 七thất 亦diệc 復phục 如như 之chi 。 權quyền 曰viết 。 此thử 寔thật 欺khi 誑cuống 將tương 欲dục 加gia 罪tội 。 更cánh 請thỉnh 三tam 七thất 。 權quyền 又hựu 特đặc 聽thính 。 會hội 謂vị 法pháp 屬thuộc 曰viết 。 宣tuyên 尼ni 有hữu 言ngôn 。 文văn 王vương 既ký 沒một 文văn 不bất 在tại 茲tư 乎hồ 。 法pháp 雲vân 應ưng 降giáng/hàng 。 而nhi 吾ngô 等đẳng 無vô 感cảm 何hà 假giả 王vương 憲hiến 。 當đương 以dĩ 誓thệ 死tử 為vi 期kỳ 耳nhĩ 。 三tam 七thất 日nhật 暮mộ 猶do 無vô 所sở 見kiến 莫mạc 不bất 震chấn 懼cụ 。 既ký 入nhập 五ngũ 更cánh 忽hốt 聞văn 瓶bình 中trung 鎗thương 然nhiên 有hữu 聲thanh 。 會hội 自tự 往vãng 視thị 果quả 獲hoạch 舍xá 利lợi 。 明minh 旦đán 呈trình 權quyền 舉cử 朝triêu 集tập 觀quán 。 五ngũ 色sắc 光quang 焰diễm 照chiếu 輝huy 瓶bình 上thượng 。 權quyền 自tự 手thủ 執chấp 瓶bình 寫tả 于vu 銅đồng 盤bàn 。 舍xá 利lợi 所sở 衝xung 盤bàn 即tức 破phá 碎toái 。 權quyền 肅túc 然nhiên 驚kinh 起khởi 曰viết 。 希hy 有hữu 之chi 瑞thụy 也dã 。 會hội 進tiến 為vi 言ngôn 曰viết 。 舍xá 利lợi 威uy 神thần 豈khởi 直trực 光quang 相tướng 而nhi 已dĩ 。 乃nãi 劫kiếp 燒thiêu 之chi 。 火hỏa 不bất 能năng 焚phần 。 金kim 剛cang 之chi 杵xử 不bất 能năng 碎toái 。 權quyền 命mệnh 令linh 試thí 之chi 。 會hội 更cánh 誓thệ 曰viết 。 法pháp 雲vân 方phương 被bị 蒼thương 生sanh 仰ngưỡng 澤trạch 。 願nguyện 更cánh 垂thùy 神thần 迹tích 以dĩ 廣quảng 示thị 威uy 靈linh 乃nãi 置trí 舍xá 利lợi 於ư 鐵thiết 砧# 上thượng 使sử 力lực 者giả 擊kích 之chi 。 於ư 是thị 砧# 鎚chùy 俱câu 陷hãm 舍xá 利lợi 無vô 損tổn 。 權quyền 大đại 嗟ta 服phục 即tức 為vi 建kiến 塔tháp 。 以dĩ 始thỉ 有hữu 佛Phật 寺tự 故cố 號hiệu 建kiến 初sơ 寺tự 。 因nhân 名danh 其kỳ 地địa 為vi 佛Phật 陀Đà 里lý 。 由do 是thị 江giang 左tả 大đại 法pháp 遂toại 興hưng 。 至chí 孫tôn 皓hạo 即tức 政chánh 。 法pháp 令linh 苛# 虐ngược 廢phế 棄khí 淫dâm 祀tự 。 乃nãi 及cập 佛Phật 寺tự 並tịnh 欲dục 毀hủy 壞hoại 。 皓hạo 曰viết 。 此thử 由do 何hà 而nhi 興hưng 。 若nhược 其kỳ 義nghĩa 教giáo 真chân 正chánh 與dữ 聖thánh 典điển 相tương 應ứng 者giả 。 當đương 存tồn 奉phụng 其kỳ 道đạo 。 如như 其kỳ 無vô 實thật 皆giai 悉tất 焚phần 之chi 。 諸chư 臣thần 僉thiêm 曰viết 。 佛Phật 之chi 威uy 力lực 。 不bất 同đồng 餘dư 神thần 。 康khang 會hội 感cảm 瑞thụy 大đại 皇hoàng 創sáng/sang 寺tự 。 今kim 若nhược 輕khinh 毀hủy 恐khủng 貽# 後hậu 悔hối 。 皓hạo 遣khiển 張trương 昱dục 詣nghệ 寺tự 詰cật 會hội 。 昱dục 雅nhã 有hữu 才tài 辯biện 難nạn/nan 問vấn 縱tung 橫hoành 。 會hội 應ứng 機cơ 騁sính 詞từ 。 文văn 理lý 鋒phong 出xuất 自tự 旦đán 至chí 夕tịch 。 昱dục 不bất 能năng 屈khuất 。 既ký 退thoái 。 會hội 送tống 于vu 門môn 。 時thời 寺tự 側trắc 有hữu 淫dâm 祀tự 者giả 。 昱dục 曰viết 。 玄huyền 化hóa 既ký 孚phu 。 此thử 輩bối 何hà 故cố 近cận 而nhi 不bất 革cách 。 會hội 曰viết 。 震chấn 霆đình 破phá 山sơn 聾lung 者giả 不bất 聞văn 非phi 音âm 之chi 細tế 。 苟cẩu 在tại 理lý 通thông 則tắc 萬vạn 里lý 懸huyền 應ưng 。 如như 其kỳ 阻trở 塞tắc 則tắc 肝can 膽đảm 楚sở 越việt 。 昱dục 還hoàn 歎thán 會hội 才tài 明minh 非phi 臣thần 所sở 測trắc 。 願nguyện 天thiên 鑒giám 察sát 之chi 。 皓hạo 大đại 集tập 朝triêu 賢hiền 以dĩ 馬mã 車xa 迎nghênh 會hội 。 會hội 就tựu 坐tọa 問vấn 曰viết 。 佛Phật 教giáo 所sở 明minh 善thiện 惡ác 應ưng 報báo 。 何hà 者giả 是thị 耶da 。 對đối 曰viết 。 夫phu 明minh 主chủ 以dĩ 孝hiếu 慈từ 訓huấn 世thế 則tắc 赤xích 烏ô 翔tường 而nhi 老lão 人nhân 見kiến 。 仁nhân 德đức 育dục 物vật 則tắc 醴# 泉tuyền 涌dũng 而nhi 嘉gia 禾hòa 出xuất 。 善thiện 既ký 有hữu 瑞thụy 惡ác 亦diệc 如như 之chi 。 故cố 為vi 惡ác 於ư 隱ẩn 鬼quỷ 得đắc 而nhi 誅tru 之chi 。 為vi 惡ác 於ư 顯hiển 人nhân 得đắc 而nhi 誅tru 之chi 。 易dị 稱xưng 積tích 善thiện 餘dư 慶khánh 。 詩thi 詠vịnh 求cầu 福phước 不bất 回hồi 。 雖tuy 儒nho 典điển 之chi 格cách 言ngôn 即tức 佛Phật 教giáo 之chi 明minh 訓huấn 。 皓hạo 曰viết 。 若nhược 然nhiên 則tắc 周chu 孔khổng 已dĩ 明minh 何hà 用dụng 佛Phật 教giáo 。 會hội 曰viết 。 周chu 孔khổng 所sở 言ngôn 略lược 示thị 近cận 迹tích 。 至chí 於ư 釋thích 教giáo 則tắc 備bị 極cực 幽u 微vi 。 故cố 行hành 惡ác 則tắc 有hữu 地địa 獄ngục 長trường 苦khổ 。 修tu 善thiện 則tắc 有hữu 天thiên 宮cung 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 舉cử 茲tư 以dĩ 明minh 勸khuyến 沮trở 不bất 亦diệc 大đại 哉tai 。 皓hạo 當đương 時thời 無vô 以dĩ 折chiết 其kỳ 言ngôn 。 皓hạo 雖tuy 聞văn 正Chánh 法Pháp 而nhi 昏hôn 暴bạo 之chi 性tánh 不bất 勝thắng 其kỳ 虐ngược 。 後hậu 使sử 宿túc 衛vệ 兵binh 入nhập 後hậu 宮cung 治trị 園viên 。 於ư 地địa 得đắc 一nhất 金kim 像tượng 高cao 數số 尺xích 呈trình 皓hạo 。 皓hạo 使sử 著trước 不bất 淨tịnh 處xứ 。 至chí 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 以dĩ 穢uế 汁trấp 灌quán 之chi 。 共cộng 諸chư 群quần 臣thần 笑tiếu 以dĩ 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 俄nga 爾nhĩ 之chi 間gian 。 舉cử 身thân 大đại 腫thũng 陰ấm 處xứ 尤vưu 痛thống 叫khiếu 呼hô 徹triệt 天thiên 。 太thái 史sử 占chiêm 言ngôn 。 犯phạm 大đại 神thần 所sở 為vi 。 即tức 禱đảo 祝chúc 諸chư 廟miếu 而nhi 苦khổ 痛thống 彌di 劇kịch 。 婇thể 女nữ 先tiên 有hữu 奉phụng 法pháp 者giả 。 因nhân 問vấn 訊tấn 云vân 。 陛bệ 下hạ 就tựu 佛Phật 圖đồ 中trung 求cầu 福phước 不phủ 。 皓hạo 舉cử 頭đầu 問vấn 曰viết 。 佛Phật 神thần 大đại 邪tà 。 婇thể 女nữ 云vân 。 佛Phật 為vi 大Đại 聖Thánh 。 天thiên 神thần 所sở 尊tôn 。 皓hạo 為vi 心tâm 悟ngộ 其kỳ 語ngữ 意ý 故cố 。 婇thể 女nữ 即tức 迎nghênh 像tượng 置trí 殿điện 上thượng 。 香hương 湯thang 洗tẩy 數sổ 十thập 過quá 燒thiêu 香hương 懺sám 悔hối 。 皓hạo 叩khấu 頭đầu 于vu 枕chẩm 自tự 陳trần 罪tội 狀trạng 。 有hữu 頃khoảnh 痛thống 間gian 。 遣khiển 使sứ 至chí 寺tự 問vấn 訊tấn 諸chư 道Đạo 人Nhân 請thỉnh 會hội 說thuyết 法Pháp 。 會hội 即tức 隨tùy 入nhập 皓hạo 具cụ 問vấn 罪tội 福phước 之chi 由do 。 會hội 為vi 敷phu 析tích 詞từ 甚thậm 精tinh 要yếu 。 皓hạo 先tiên 有hữu 才tài 解giải 。 欣hân 然nhiên 大đại 悅duyệt 。 因nhân 求cầu 看khán 沙Sa 門Môn 戒giới 。 會hội 以dĩ 戒giới 文văn 祕bí 禁cấm 不bất 可khả 輕khinh 宣tuyên 。 乃nãi 取thủ 本bổn 業nghiệp 百bách 二nhị 十thập 五ngũ 願nguyện 。 分phân 為vi 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 事sự 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 皆giai 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 皓hạo 見kiến 慈từ 願nguyện 廣quảng 普phổ 益ích 增tăng 善thiện 意ý 。 即tức 就tựu 會hội 受thọ 五Ngũ 戒Giới 旬tuần 日nhật 疾tật 瘳sưu 。 乃nãi 於ư 會hội 所sở 住trụ 更cánh 加gia 修tu 飾sức 。 號hiệu 為vi 天thiên 子tử 寺tự 。 宣tuyên 示thị 宗tông 室thất 莫mạc 不bất 必tất 奉phụng 。 會hội 在tại 吳ngô 朝triêu 亟# 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 以dĩ 皓hạo 性tánh 兇hung 麁thô 不bất 及cập 妙diệu 義nghĩa 。 唯duy 敘tự 報báo 應ứng 近cận 事sự 以dĩ 開khai 其kỳ 心tâm 。 至chí 吳ngô 天thiên 紀kỷ 四tứ 年niên 三tam 月nguyệt 皓hạo 降giáng/hàng 晉tấn 。 九cửu 月nguyệt 會hội 遘cấu 疾tật 而nhi 終chung 。 是thị 歲tuế 晉tấn 武võ 太thái 康khang 元nguyên 年niên 也dã 。 至chí 晉tấn 成thành 咸hàm 和hòa 中trung 。 蘇tô 峻tuấn 作tác 亂loạn 焚phần 會hội 所sở 建kiến 塔tháp 。 司ty 空không 何hà 充sung 復phục 更cánh 修tu 造tạo 。 平bình 西tây 將tướng 軍quân 趙triệu 誘dụ 世thế 不bất 奉phụng 法pháp 徹triệt 蔑miệt 三Tam 寶Bảo 。 入nhập 此thử 寺tự 謂vị 諸chư 道Đạo 人Nhân 曰viết 。 久cửu 聞văn 此thử 塔tháp 屢lũ 放phóng 光quang 明minh 。 虛hư 誕đản 不bất 經kinh 所sở 未vị 能năng 信tín 。 若nhược 必tất 自tự 覩đổ 所sở 不bất 論luận 耳nhĩ 。 言ngôn 竟cánh 塔tháp 即tức 出xuất 五ngũ 色sắc 光quang 。 照chiếu 曜diệu 堂đường 剎sát 。 誘dụ 肅túc 然nhiên 毛mao 竪thụ 。 由do 此thử 信tín 敬kính 於ư 寺tự 東đông 更cánh 立lập 大đại 塔tháp 。 遠viễn 由do 大đại 聖thánh 神thần 感cảm 。 近cận 亦diệc 康khang 會hội 之chi 力lực 。 故cố 圖đồ 寫tả 厥quyết 像tượng 傳truyền 之chi 于vu 今kim 。 孫tôn 綽xước 為vi 之chi 贊tán 曰viết 。 會hội 公công 蕭tiêu 瑟sắt 寔thật 惟duy 令linh 質chất 。 心tâm 無vô 近cận 累lũy/lụy/luy 情tình 有hữu 餘dư 逸dật 。 厲lệ 此thử 幽u 夜dạ 振chấn 彼bỉ 尤vưu 黜truất 。 超siêu 然nhiên 遠viễn 詣nghệ 卓trác 矣hĩ 高cao 出xuất 。 會hội 權quyền 大đại 元nguyên 元nguyên 年niên 辛tân 未vị 。 於ư 所sở 創sáng/sang 建kiến 初sơ 寺tự 譯dịch 六Lục 度Độ 等đẳng 經kinh 七thất 部bộ 。 並tịnh 妙diệu 得đắc 經kinh 體thể 文văn 義nghĩa 允duẫn 正chánh 。 又hựu 傳truyền 泥Nê 洹Hoàn 唄bối 聲thanh 。 清thanh 靡mĩ 哀ai 亮lượng 一nhất 代đại 摸mạc 式thức 。 又hựu 長trường/trưởng 房phòng 等đẳng 錄lục 。 更cánh 有hữu 阿A 難Nan 念niệm 彌di 經kinh 鏡kính 面diện 王vương 經kinh 察sát 微vi 王vương 經kinh 梵Phạm 皇hoàng 王vương 經kinh 。 上thượng 之chi 四tứ 經kinh 雖tuy 云vân 會hội 譯dịch 。 然nhiên 並tịnh 出xuất 六Lục 度Độ 集tập 中trung 。 不bất 合hợp 為vi 正chánh 譯dịch 之chi 數số 。 今kim 載tái 別biệt 錄lục 中trung 。 復phục 有hữu 法pháp 鏡kính 經kinh 注chú 解giải 二nhị 卷quyển 道đạo 樹thụ 經kinh 注chú 解giải 一nhất 卷quyển 安an 般ban 經kinh 注chú 解giải 一nhất 卷quyển 。 已dĩ 上thượng 三tam 經kinh 會hội 兼kiêm 製chế 序tự 。 三tam 經kinh 會hội 雖tuy 注chú 解giải 本bổn 非phi 僧Tăng 所sở 翻phiên 。 故cố 亦diệc 不bất 為vi 會hội 譯dịch 之chi 數số 。 兼kiêm 前tiền 七thất 部bộ 今kim 並tịnh 刪san 之chi 。 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 六Lục 卷Quyển (# 一Nhất 本Bổn 有Hữu 正Chánh 字Tự 初Sơ 出Xuất 與Dữ 法Pháp 護Hộ 正Chánh 法Pháp 華Hoa 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 魏Ngụy 錄Lục 亦Diệc 見Kiến 始Thỉ 興Hưng 錄Lục )# 右hữu 一nhất 部bộ 六lục 卷quyển 本bổn 闕khuyết 。 沙Sa 門Môn 支chi 彊cường/cưỡng/cương 梁lương 接tiếp 。 吳ngô 云vân 正chánh 無vô 畏úy 。 西tây 域vực 人nhân 。 以dĩ 孫tôn 亮lượng 五ngũ 鳳phượng 二nhị 年niên 乙ất 亥hợi 。 於ư 交giao 州châu 譯dịch 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 經kinh 。 沙Sa 門Môn 竺trúc 道đạo 馨hinh 筆bút 受thọ 。 長trường/trưởng 房phòng 內nội 典điển 二nhị 錄lục 編biên 於ư 曹tào 魏ngụy 之chi 代đại 。 今kim 依y 交giao 州châu 及cập 始thỉ 興hưng 記ký 判phán 入nhập 吳ngô 錄lục 。 不Bất 思Tư 議Nghị 功Công 德Đức 。 諸Chư 佛Phật 所Sở 護Hộ 。 念Niệm 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 出Xuất 界Giới 經Kinh 錄Lục 或Hoặc 云Vân 不Bất 思Tư 議Nghị 功Công 德Đức 。 或Hoặc 直Trực 云Vân 功Công 德Đức 經Kinh )# -# 七Thất 佛Phật 父Phụ 母Mẫu 姓Tánh 字Tự 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 舊Cựu 錄Lục 云Vân 七Thất 佛Phật 姓Tánh 字Tự 經Kinh 出Xuất 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 第Đệ 四Tứ 十Thập 五Ngũ 異Dị 譯Dịch )# -# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục 出Xuất 雜Tạp 阿A 含Hàm 中Trung 異Dị 譯Dịch )# -# 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 甘Cam 露Lộ 味Vị 論Luận 二Nhị 卷Quyển (# 或Hoặc 無Vô 論Luận 字Tự 亦Diệc 云Vân 甘Cam 露Lộ 味Vị 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 或Hoặc 云Vân 甘Cam 露Lộ 味Vị 經Kinh 尊Tôn 者Giả 瞿Cù 沙Sa 造Tạo 已Dĩ 上Thượng 見Kiến 在Tại 已Dĩ 下Hạ 闕Khuyết )# -# 蜀Thục 普Phổ 曜Diệu 經Kinh 八Bát 卷Quyển (# 似Tự 是Thị 蜀Thục 土Thổ/độ 所Sở 出Xuất )# -# 無vô 端đoan 底để 持trì 經Kinh 一nhất 卷quyển (# 舊cựu 錄lục 云vân 無vô 端đoan 底để 總tổng 持trì 經Kinh 第đệ 二nhị 出xuất )# -# 蜀thục 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 一nhất 卷quyển (# 見kiến 舊cựu 錄lục 釋thích 蜀thục 土thổ/độ 所sở 出xuất 第đệ 三tam 出xuất )# -# 後hậu 出xuất 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 二nhị 卷quyển (# 見kiến 舊cựu 錄lục 云vân 有hữu 十thập 偈kệ 第đệ 四tứ 出xuất )# 阿A 惟Duy 越Việt 致Trí 。 轉Chuyển 經Kinh 十Thập 八Bát 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# -# 摩Ma 訶Ha 乘Thừa 經Kinh 十Thập 四Tứ 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 摩Ma 訶Ha 衍Diễn )# -# 摩Ma 訶Ha 衍Diễn 優Ưu 婆Bà 提Đề 舍Xá 。 經Kinh 五Ngũ 卷Quyển (# 祐Hựu 云Vân 摩Ma 訶Ha 乘Thừa )# -# 三Tam 昧Muội 王Vương 經Kinh 五Ngũ 卷Quyển 梵Phạm 王Vương 請Thỉnh 問Vấn 經Kinh 五Ngũ 卷Quyển -# 佛Phật 從Tùng 兜Đâu 率Suất 降Giáng/hàng 中Trung 陰Ấm 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 出Xuất 王Vương 宗Tông 經Kinh )# 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 疑Nghi 一Nhất 部Bộ 四Tứ 本Bổn )# -# 魔Ma 王Vương 請Thỉnh 問Vấn 經Kinh 四Tứ 卷Quyển 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 所Sở 問Vấn 經Kinh 三Tam 卷Quyển 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 請Thỉnh 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 經Kinh 三Tam 卷Quyển -# 法Pháp 華Hoa 光Quang 瑞Thụy 菩Bồ 薩Tát 現Hiện 壽Thọ 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 今Kim 疑Nghi 抄Sao 。 正Chánh 法Pháp 華Hoa 經Kinh 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 答Đáp 難Nạn/nan 二Nhị 千Thiên 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 今Kim 疑Nghi 抄Sao 度Độ 世Thế 品Phẩm )# 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 請Thỉnh 佛Phật 千Thiên 首Thủ 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 又Hựu 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 經Kinh 卷Quyển 似Tự 此Thử )# 菩Bồ 薩Tát 常Thường 行Hành 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# -# 螢Huỳnh 火Hỏa 六Lục 度Độ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 舊Cựu 錄Lục 有Hữu 明Minh 度Độ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 一Nhất 名Danh 螢Huỳnh 火Hỏa 明Minh 度Độ 經Kinh )# -# 內nội 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 一nhất 卷quyển (# 見kiến 舊cựu 錄lục )# 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 一nhất 卷quyển (# 見kiến 舊cựu 錄lục )# -# 大Đại 總Tổng 持Trì 神Thần 咒Chú 一Nhất 經Kinh (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục 云Vân 總Tổng 持Trì 咒Chú 經Kinh )# 阿A 惟Duy 越Việt 致Trí 菩Bồ 薩Tát 。 戒Giới 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 舊Cựu 錄Lục 無Vô 菩Bồ 薩Tát 字Tự )# -# 雜Tạp 數Số 經Kinh 二Nhị 十Thập 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# -# 那Na 先Tiên 譬Thí 喻Dụ 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# 長Trưởng 者Giả 子Tử 誓Thệ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục 第Đệ 二Nhị 出Xuất )# -# 太Thái 子Tử 試Thí 藝Nghệ 本Bổn 起Khởi 經Kinh 二Nhị 卷Quyển -# 深Thâm 斷Đoạn 連Liên 經Kinh 二Nhị 卷Quyển 摩Ma 訶Ha 目Mục 揵Kiền 連Liên 。 與Dữ 佛Phật 捔Giác 能Năng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# 阿A 難Nan 得Đắc 道Đạo 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# 阿A 難Nan 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# -# 阿A 那Na 律Luật 念Niệm 復Phục 生Sanh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# 沙Sa 門Môn 分Phân 衛Vệ 見Kiến 怪Quái 異Dị 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# -# 弟Đệ 子Tử 本Bổn 行Hạnh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục 高Cao 僧Tăng 傳Truyền 云Vân 白Bạch 法Pháp 祖Tổ 譯Dịch )# -# 為Vi 壽Thọ 盡Tận 天Thiên 子Tử 說Thuyết 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 舊Cựu 錄Lục 云Vân 命Mạng 盡Tận 天Thiên 子Tử 經Kinh )# -# 魔ma 試thí 佛Phật 經Kinh 一nhất 卷quyển (# 見kiến 舊cựu 錄lục )# -# 阿A 須Tu 倫Luân 問Vấn 八Bát 事Sự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục 云Vân 阿A 須Tu 倫Luân 所Sở 問Vấn 八Bát 事Sự 經Kinh )# -# 摩Ma 竭Kiệt 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 舊Cựu 錄Lục 云Vân 摩Ma 竭Kiệt 國Quốc 王Vương 經Kinh )# -# 薩Tát 波Ba 達Đạt 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục 祐Hựu 錄Lục 云Vân 薩Tát 和Hòa 達Đạt 王Vương 經Kinh )# 年Niên 少Thiếu 王Vương 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# -# 是Thị 光Quang 太Thái 子Tử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# 長Trưởng 者Giả 難Nan 提Đề 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# -# 女Nữ 利Lợi 行Hành 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# -# 四Tứ 婦Phụ 因Nhân 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# -# 須Tu 多Đa 羅La 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 舊Cựu 錄Lục 云Vân 須Tu 多Đa 羅La 入Nhập 胎Thai 經Kinh )# -# 墮Đọa 迦Ca 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục 晉Tấn 言Ngôn 堅Kiên 強Cường 既Ký 曰Viết 晉Tấn 言Ngôn 合Hợp 編Biên 晉Tấn 錄Lục 或Hoặc 作Tác 慎Thận 字Tự )# -# 盤Bàn 達Đạt 龍Long 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# -# 牛Ngưu 米Mễ 自Tự 供Cúng 養Dường 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 舊Cựu 錄Lục 無Vô 養Dưỡng 字Tự )# 行Hành 牧Mục 食Tự 牛Ngưu 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục 或Hoặc 作Tác 放Phóng 字Tự )# -# 墮Đọa 釋Thích 迦Ca 牧Mục 牛Ngưu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục 作Tác 墮Đọa 字Tự )# -# 法Pháp 嚴Nghiêm 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục 疑Nghi 即Tức 是Thị 等Đẳng 入Nhập 法Pháp 嚴Nghiêm 經Kinh )# -# 譬Thí 四Tứ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# -# 止Chỉ 寺Tự 中Trung 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# 安An 般Ban 行Hành 道Đạo 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# -# 解Giải 慧Tuệ 微Vi 妙Diệu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# -# 失Thất 道Đạo 得Đắc 道Đạo 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# -# 心Tâm 情Tình 心Tâm 識Thức 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục 云Vân 有Hữu 注Chú )# -# 撿Kiểm 意Ý 向Hướng 正Chánh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# 道Đạo 德Đức 果Quả 證Chứng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# 父Phụ 子Tử 因Nhân 緣Duyên 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# -# 小Tiểu 觀Quán 世Thế 樓Lâu 炭Thán 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# -# 大Đại 四Tứ 諦Đế 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# -# 五Ngũ 方Phương 便Tiện 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# -# 五ngũ 惟duy 越việt 羅la 名danh 解giải 說thuyết 經Kinh 一nhất 卷quyển (# 見kiến 舊cựu 錄lục )# -# 五Ngũ 陰Ấm 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# -# 中Trung 五Ngũ 濁Trược 世Thế 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# -# 大Đại 七Thất 車Xa 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# -# 八Bát 正Chánh 邪Tà 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục 祐Hựu 云Vân 八Bát 正Chánh 八Bát 邪Tà 經Kinh )# -# 八bát 總tổng 持trì 經Kinh 一nhất 卷quyển (# 見kiến 舊cựu 錄lục )# -# 八Bát 輩Bối 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# -# 大Đại 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# -# 拾Thập 八Bát 難Nạn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# -# 五Ngũ 十Thập 二Nhị 章Chương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục 別Biệt 有Hữu 孝Hiếu 明Minh 四Tứ 十Thập 二Nhị 章Chương 經Kinh )# -# 百Bách 八Bát 愛Ái 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục 似Tự 抄Sao 五Ngũ 蓋Cái 疑Nghi 結Kết 經Kinh )# -# 小Tiểu 安An 般Ban 舟Chu 三Tam 昧Muội 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# -# 禪Thiền 數Số 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# -# 郡Quận 生Sanh 偈Kệ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# -# 大Đại 戒Giới 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# -# 衣Y 服Phục 制Chế 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# 沙Sa 彌Di 離Ly 威Uy 儀Nghi 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# -# 道Đạo 本Bổn 五Ngũ 戒Giới 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# -# 威Uy 儀Nghi 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục 法Pháp 經Kinh 中Trung 無Vô 經Kinh 字Tự -# 雜Tạp 譬Thí 喻Dụ 經Kinh 八Bát 十Thập 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# 已dĩ 上thượng 八bát 十thập 七thất 部bộ (# 僧Tăng 祐hựu 錄lục )# 。 右hữu 八bát 十thập 七thất 部bộ 二nhị 百bách 六lục 十thập 一nhất 卷quyển (# 不bất 思tư 議nghị 等đẳng 四tứ 部bộ 六lục 卷quyển 見kiến 在tại 蜀thục 普phổ 耀diệu 等đẳng 八bát 十thập 三tam 部bộ 三tam 百bách 五ngũ 十thập 五ngũ 卷quyển 闕khuyết 本bổn )# 。 長trường/trưởng 房phòng 等đẳng 錄lục 魏ngụy 吳ngô 失thất 譯dịch 。 總tổng 有hữu 一nhất 百bách 一nhất 。 十thập 部bộ 一nhất 百bách 九cửu 十thập 一nhất 卷quyển 云vân 。 並tịnh 是thị 古cổ 舊cựu 二nhị 譯dịch 諸chư 經kinh 。 今kim 結kết 附phụ 此thử 以dĩ 彰chương 遠viễn 年niên 無vô 所sở 依y 據cứ 。 今kim 以dĩ 餘dư 二nhị 十thập 三tam 部bộ 三tam 十thập 卷quyển 。 或hoặc 翻phiên 譯dịch 有hữu 源nguyên 。 或hoặc 別biệt 名danh 異dị 號hiệu 。 或hoặc 大đại 部bộ 流lưu 出xuất 。 或hoặc 疑nghi 偽ngụy 非phi 真chân 。 今kim 並tịnh 刪san 除trừ 庶thứ 免miễn 繁phồn 雜tạp 。 略lược 述thuật 如như 左tả 。 -# 不Bất 退Thoái 轉Chuyển 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 北Bắc 凉# 失Thất 譯Dịch 中Trung 有Hữu 此Thử 中Trung 復Phục 載Tái 故Cố 如Như 是Thị 重Trọng/trùng 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 云Vân 安An 公Công 。 凉# 士Sĩ 異Dị 經Kinh 今Kim 存Tồn 凉# 錄Lục 此Thử 中Trung 除Trừ 之Chi )# -# 小Tiểu 本Bổn 起Khởi 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 後Hậu 漢Hán 支Chi 曜Diệu 譯Dịch )# -# 四Tứ 輩Bối 經Kinh (# 或Hoặc 云Vân 四Tứ 輩Bối 弟Đệ 子Tử 。 經Kinh 亦Diệc 云Vân 四Tứ 輩Bối 學Học 經Kinh 上Thượng 錄Lục 西Tây 晉Tấn 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch )# -# 建Kiến 慧Tuệ 三Tam 昧Muội 經Kinh (# 一Nhất 名Danh 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 問Vấn 菩Bồ 薩Tát 十Thập 事Sự 行Hành 經Kinh 單Đơn 卷Quyển 月Nguyệt 燈Đăng 經Kinh 異Dị 名Danh )# -# 禪Thiền 行Hành 歛Liễm 意Ý 經Kinh (# 亦Diệc 云Vân 禪Thiền 行Hành 撿Kiểm 意Ý 經Kinh 阿A 難Nan 律Luật 八Bát 念Niệm 經Kinh 異Dị 名Danh )# -# 濡Nhu 首Thủ 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 即Tức 濡Nhu 首Thủ 菩Bồ 薩Tát 清Thanh 淨Tịnh 。 分Phân 衛Vệ 經Kinh 是Thị 名Danh 但Đãn 略Lược 耳Nhĩ )# 度Độ 無Vô 極Cực 。 譬Thí 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 或Hoặc 四Tứ 卷Quyển 出Xuất 大Đại 品Phẩm 經Kinh )# -# 尸Thi 呵Ha 遍Biến 王Vương 經Kinh (# 或Hoặc 作Tác 尼Ni 字Tự )# -# 太Thái 子Tử 法Pháp 慧Tuệ 經Kinh (# 或Hoặc 作Tác 惠Huệ 字Tự 尸Thi 呵Ha 等Đẳng 二Nhị 經Kinh 出Xuất 六Lục 度Độ 集Tập 經Kinh )# -# 淫Dâm 人Nhân 曳Duệ 踵Chủng 行Hành 經Kinh (# 出Xuất 義Nghĩa 足Túc 經Kinh )# -# 人Nhân 詐Trá 名Danh 為Vi 道Đạo 經Kinh -# 貧bần 女nữ 聽thính 經Kinh 。 -# 蛇Xà 齧Niết 命Mạng 終Chung 經Kinh (# 亦Diệc 云Vân 貧Bần 女Nữ 聽Thính 經Kinh 蛇Xà 齧Niết 命Mạng 終Chung 生Sanh 天Thiên 經Kinh )# -# 國Quốc 王Vương 癡Si 夫Phu 人Nhân 經Kinh -# 賣Mại 智Trí 慧Tuệ 經Kinh -# 初Sơ 受Thọ 道Đạo 經Kinh -# 學Học 經Kinh 福Phước 經Kinh (# 學Học 福Phước 共Cộng 是Thị 一Nhất 經Kinh )# -# 八Bát 部Bộ 僧Tăng 行Hành 名Danh 經Kinh -# 化Hóa 譬Thí 經Kinh (# 亦Diệc 云Vân 化Hóa 喻Dụ 經Kinh 人Nhân 詐Trá 名Danh 等Đẳng 八Bát 經Kinh 並Tịnh 出Xuất 雜Tạp 譬Thí 喻Dụ )# -# 五Ngũ 百Bách 波Ba 羅La 門Môn 問Vấn 有Hữu 無Vô 經Kinh 五Ngũ 百Bách 梵Phạm 志Chí 。 經Kinh 異Dị 名Danh )# -# 薩Tát 和Hòa 菩Bồ 薩Tát 經Kinh (# 亦Diệc 云Vân 國Quốc 王Vương 薩Tát 和Hòa 菩Bồ 薩Tát -# 慧Tuệ 定Định 普Phổ 遍Biến 神Thần 通Thông 菩Bồ 薩Tát 。 經Kinh (# 亦Diệc 云Vân 慧Tuệ 定Định 普Phổ 遍Biến 國Quốc 土Độ 神Thần 通Thông 菩Bồ 薩Tát 經Kinh )# -# 貧Bần 女Nữ 人Nhân 經Kinh (# 亦Diệc 云Vân 貧Bần 女Nữ 難Nan 陀Đà 經Kinh )# -# 阿A 秋Thu 那Na 經Kinh (# 亦Diệc 云Vân 阿A 秋Thu 那Na 三Tam 昧Muội 經Kinh 五Ngũ 百Bách 婆Bà 羅La 門Môn 。 等Đẳng 五Ngũ 經Kinh 並Tịnh 在Tại 疑Nghi 偽Ngụy 錄Lục )# 西tây 晉tấn 司ty 馬mã 氏thị 都đô 洛lạc 陽dương (# 亦diệc 云vân 北bắc 晉tấn )# 起khởi 武võ 帝đế 太thái 始thỉ 元nguyên 年niên 乙ất 酉dậu 。 至chí 愍mẫn 帝đế 建kiến 興hưng 四tứ 年niên 景cảnh 子tử 。 凡phàm 經kinh 四tứ 帝đế 五ngũ 十thập 二nhị 年niên 。 緇# 素tố 一nhất 十thập 二nhị 人nhân 。 所sở 出xuất 經Kinh 戒giới 集tập 等đẳng 及cập 新tân 舊cựu 集tập 失thất 譯dịch 諸chư 經kinh 。 總tổng 三tam 百bách 三tam 十thập 。 三tam 部bộ 合hợp 五ngũ 百bách 九cửu 十thập 卷quyển 。 於ư 中trung 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 六lục 部bộ 三tam 百bách 二nhị 十thập 一nhất 卷quyển 見kiến 在tại 。 一nhất 百bách 七thất 十thập 部bộ 二nhị 百bách 六lục 十thập 九cửu 卷quyển 闕khuyết 本bổn 。 西tây 晉tấn 沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 護hộ 一nhất 百bách 七thất 十thập 五ngũ 部bộ 三tam 百bách 五ngũ 十thập 四tứ 卷quyển 經Kinh 戒giới 集tập 沙Sa 門Môn 彊cường/cưỡng/cương 梁lương 婁lâu 至chí 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển 集tập 沙Sa 門Môn 安An 法Pháp 欽Khâm 五Ngũ 部Bộ 一Nhất 十Thập 六Lục 卷Quyển 經Kinh 集Tập 沙Sa 門Môn 無Vô 羅La 叉Xoa 一Nhất 部Bộ 三Tam 十Thập 卷Quyển 經Kinh 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 竺Trúc 叔Thúc 蘭Lan 二Nhị 部Bộ 五Ngũ 卷Quyển 經Kinh 沙Sa 門Môn 白Bạch 法Pháp 祖Tổ 一Nhất 十Thập 六Lục 部Bộ 一Nhất 十Thập 八Bát 卷Quyển 經Kinh 沙Sa 門Môn 釋Thích 法Pháp 立Lập 四Tứ 部Bộ 一Nhất 十Thập 二Nhị 卷Quyển 經Kinh 集Tập 沙Sa 門Môn 釋Thích 法Pháp 炬Cự 四Tứ 十Thập 部Bộ 五Ngũ 十Thập 卷Quyển 經Kinh 律Luật 清Thanh 信Tín 士Sĩ 聶Niếp 承Thừa 遠Viễn 二Nhị 部Bộ 三Tam 卷Quyển 經Kinh 清Thanh 信Tín 士Sĩ 聶Niếp 道Đạo 真Chân 二Nhị 十Thập 四Tứ 部Bộ 三Tam 十Thập 六Lục 卷Quyển 經Kinh 律Luật 沙Sa 門Môn 支Chi 法Pháp 度Độ 四Tứ 部Bộ 五Ngũ 卷Quyển 經Kinh 沙Sa 門Môn 若Nhược 羅La 嚴Nghiêm 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển 經Kinh 新Tân 舊Cựu 諸Chư 失Thất 譯Dịch 經Kinh 五Ngũ 十Thập 八Bát 部Bộ 五Ngũ 十Thập 九Cửu 卷Quyển (# 三Tam 部Bộ 三Tam 卷Quyển 五Ngũ 十Thập 三Tam 部Bộ 五Ngũ 十Thập 六Lục 卷Quyển 新Tân 譯Dịch )# -# 光Quang 讚Tán 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 十Thập 五Ngũ 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 或Hoặc 十Thập 卷Quyển 與Dữ 大Đại 般Bát 若Nhã 第Đệ 二Nhị 會Hội 及Cập 放Phóng 光Quang 大Đại 品Phẩm 並Tịnh 同Đồng 本Bổn 亦Diệc 云Vân 光Quang 讚Tán 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 經Kinh 凡Phàm 二Nhị 十Thập 七Thất 品Phẩm 太Thái 康Khang 七Thất 年Niên 十Thập 一Nhất 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 五Ngũ 日Nhật 出Xuất 見Kiến 安An 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# 密Mật 迹Tích 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ 。 經Kinh 七Thất 卷Quyển (# 或Hoặc 五Ngũ 卷Quyển 或Hoặc 四Tứ 卷Quyển 或Hoặc 八Bát 卷Quyển 太Thái 康Khang 元Nguyên 年Niên 十Thập 月Nguyệt 八Bát 日Nhật 出Xuất 亦Diệc 直Trực 云Vân 密Mật 迹Tích 經Kinh 見Kiến 支Chi 敏Mẫn 度Độ 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 三Tam 錄Lục 今Kim 編Biên 入Nhập 寶Bảo 積Tích 當Đương 第Đệ 三Tam 會Hội )# 菩Bồ 薩Tát 說Thuyết 夢Mộng 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 見Kiến 法Pháp 上Thượng 錄Lục 今Kim 編Biên 入Nhập 寶Bảo 積Tích 當Đương 第Đệ 四Tứ 會Hội 改Cải 名Danh 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 子Tử 。 會Hội 法Pháp 上Thượng 錄Lục 云Vân 護Hộ 公Công 所Sở 出Xuất 詳Tường 文Văn 乃Nãi 非Phi 且Thả 依Y 上Thượng 錄Lục 為Vi 定Định )# 寶Bảo 髻Kế 菩Bồ 薩Tát 。 所Sở 問Vấn 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 菩Bồ 薩Tát 淨Tịnh 行Hạnh 。 經Kinh 舊Cựu 錄Lục 直Trực 云Vân 寶Bảo 髻Kế 經Kinh 是Thị 別Biệt 譯Dịch 大Đại 集Tập 寶Bảo 髻Kế 品Phẩm 大Đại 熙Hi 元Nguyên 年Niên 七Thất 月Nguyệt 十Thập 四Tứ 日Nhật 出Xuất 見Kiến 道Đạo 真Chân 僧Tăng 祐Hựu 二Nhị 錄Lục 今Kim 入Nhập 寶Bảo 積Tích 當Đương 四Tứ 十Thập 七Thất 會Hội )# -# 普Phổ 明Minh 品Phẩm 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 亦Diệc 云Vân 普Phổ 門Môn 經Kinh 與Dữ 寶Bảo 積Tích 文Văn 殊Thù 普Phổ 會Hội 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 太Thái 康Khang 八Bát 年Niên 正Chánh 月Nguyệt 十Thập 一Nhất 日Nhật 出Xuất 見Kiến 聶Niếp 道Đạo 真Chân 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# -# 胞Bào 胎Thai 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 舊Cựu 錄Lục 云Vân 胞Bào 胎Thai 受Thọ 身Thân 經Kinh 太Thái 康Khang 二Nhị 年Niên 八Bát 月Nguyệt 一Nhất 日Nhật 。 出Xuất 初Sơ 出Xuất 與Dữ 寶Bảo 積Tích 處Xứ 胎Thai 會Hội 同Đồng 本Bổn 見Kiến 聶Niếp 道Đạo 真Chân 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 佛Phật 土Độ 嚴Nghiêm 淨Tịnh 。 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 或Hoặc 直Trực 云Vân 嚴Nghiêm 淨Tịnh 佛Phật 土Độ 。 經Kinh 亦Diệc 直Trực 云Vân 佛Phật 土Độ 嚴Nghiêm 淨Tịnh 。 經Kinh 太Thái 熙Hi 元Nguyên 年Niên 譯Dịch 初Sơ 出Xuất 與Dữ 寶Bảo 積Tích 文Văn 殊Thù 授Thọ 記Ký 會Hội 同Đồng 本Bổn 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 晉Tấn 世Thế 雜Tạp 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# -# 郁Uất 伽Già 羅La 越Việt 問Vấn 菩Bồ 薩Tát 行Hạnh 。 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 郁Uất 伽Già 長Trưởng 者Giả 經Kinh 即Tức 大Đại 郁Uất 伽Già 經Kinh 或Hoặc 二Nhị 卷quyển 第đệ 四tứ 出xuất 與dữ 安an 玄huyền 法pháp 鏡kính 及cập 寶bảo 積tích 郁uất 伽già 長trưởng 者giả 會hội 同đồng 本bổn 見kiến 道đạo 安an 敏mẫn 度độ 僧Tăng 祐hựu 三tam 錄lục )# 幻Huyễn 士Sĩ 仁Nhân 賢Hiền 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 仁Nhân 賢Hiền 幻Huyễn 士Sĩ 經Kinh 初Sơ 出Xuất 與Dữ 寶Bảo 積Tích 授Thọ 幻Huyễn 師Sư 記Ký 會Hội 同Đồng 本Bổn 見Kiến 聶Niếp 道Đạo 真Chân 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# -# 須Tu 摩Ma 提Đề 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 亦Diệc 直Trực 云Vân 須Tu 摩Ma 經Kinh 亦Diệc 云Vân 須Tu 摩Ma 提Đề 菩Bồ 薩Tát 。 經Kinh 與Dữ 寶Bảo 積Tích 妙Diệu 慧Tuệ 會Hội 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 見Kiến 聶Niếp 道Đạo 真Chân 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 僧Tăng 祐Hựu 等Đẳng 三Tam 錄Lục )# 阿A 闍Xà 貰Thế 王Vương 。 女Nữ 阿A 術Thuật 達Đạt 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 亦Diệc 云Vân 阿A 闍Xà 貰Thế 女Nữ 經Kinh 亦Diệc 云Vân 阿A 述Thuật 達Đạt 女Nữ 經Kinh 建Kiến 武Võ 元Nguyên 年Niên 譯Dịch 見Kiến 真Chân 敏Mẫn 祐Hựu 等Đẳng 三Tam 錄Lục 祐Hựu 序Tự 三Tam 錄Lục 別Biệt 存Tồn 無Vô 憂Ưu 施Thí 經Kinh 祐Hựu 錄Lục 更Cánh 載Tái 阿A 闍Xà 貰Thế 經Kinh 二Nhị 俱Câu 誤Ngộ 也Dã )# 離Ly 垢Cấu 施Thí 女Nữ 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 太Thái 康Khang 十Thập 年Niên 十Thập 二Nhị 月Nguyệt 二Nhị 日Nhật 出Xuất 與Dữ 寶Bảo 積Tích 無Vô 垢Cấu 施Thí 會Hội 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 見Kiến 道Đạo 真Chân 僧Tăng 祐Hựu 二Nhị 錄Lục 內Nội 典Điển 錄Lục 中Trung 更Cánh 載Tái 無Vô 垢Cấu 施Thí 應Ưng 辯Biện 經Kinh 者Giả 誤Ngộ 也Dã 彼Bỉ 道Đạo 真Chân 譯Dịch 如Như 後Hậu 所Sở 譯Dịch )# 如Như 幻Huyễn 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 或Hoặc 三Tam 卷Quyển 或Hoặc 四Tứ 卷Quyển 與Dữ 寶Bảo 積Tích 善Thiện 住Trụ 意Ý 會Hội 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# 太Thái 子Tử 刷# 護Hộ 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 見Kiến 法Pháp 上Thượng 錄Lục 與Dữ 寶Bảo 積Tích 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 子Tử 會Hội 等Đẳng 同Đồng 本Bổn )# 慧Tuệ 上Thượng 菩Bồ 薩Tát 。 問Vấn 太Thái 善Thiện 權Quyền 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 或Hoặc 一Nhất 卷Quyển 太Thái 康Khang 六Lục 年Niên 六Lục 月Nguyệt 十Thập 七Thất 日Nhật 出Xuất 或Hoặc 云Vân 太Thái 善Thiện 權Quyền 經Kinh 或Hoặc 云Vân 慧Tuệ 上Thượng 菩Bồ 薩Tát 。 經Kinh 或Hoặc 云Vân 善Thiện 權Quyền 方Phương 便Tiện 。 經Kinh 或Hoặc 云Vân 善Thiện 權Quyền 方Phương 便Tiện 。 所Sở 度Độ 無Vô 極Cực 。 見Kiến 真Chân 祐Hựu 二Nhị 錄Lục )# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 所Sở 。 問Vấn 本Bổn 願Nguyện 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 太Thái 安An 二Nhị 年Niên 五Ngũ 月Nguyệt 十Thập 一Nhất 日Nhật 譯Dịch 或Hoặc 無Vô 所Sở 問Vấn 二Nhị 字Tự 亦Diệc 云Vân 彌Di 勒Lặc 本Bổn 願Nguyện 經Kinh 一Nhất 名Danh 彌Di 勒Lặc 難Nạn/nan 經Kinh 與Dữ 寶Bảo 積Tích 彌Di 勒Lặc 所Sở 問Vấn 會Hội 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 見Kiến 道Đạo 真Chân 道Đạo 祖Tổ 僧Tăng 祐Hựu 三Tam 錄Lục )# -# 阿A 差Sai 末Mạt 經Kinh 七Thất 卷Quyển (# 題Đề 云Vân 晉Tấn 曰Viết 無Vô 盡Tận 意Ý 或Hoặc 四Tứ 卷Quyển 或Hoặc 五Ngũ 卷Quyển 出Xuất 大Đại 集Tập 第Đệ 三Tam 譯Dịch 元Nguyên 壽Thọ 元Nguyên 年Niên 十Thập 二Nhị 月Nguyệt 一Nhất 日Nhật 。 出Xuất 或Hoặc 加Gia 菩Bồ 薩Tát 字Tự 見Kiến 真Chân 祐Hựu 二Nhị 錄Lục 祐Hựu 房Phòng 二Nhị 錄Lục 重Trọng 載Tải 無Vô 盡Tận 意Ý 經Kinh 四Tứ 卷Quyển 誤Ngộ 也Dã )# -# 大Đại 哀Ai 經Kinh 八Bát 卷Quyển (# 舊Cựu 錄Lục 云Vân 如Như 來Lai 大Đại 哀Ai 。 經Kinh 元Nguyên 康Khang 元Nguyên 年Niên 七Thất 月Nguyệt 七Thất 日Nhật 。 出Xuất 八Bát 月Nguyệt 二Nhị 日Nhật 訖Ngật 有Hữu 二Nhị 十Thập 八Bát 品Phẩm 別Biệt 譯Dịch 或Hoặc 六Lục 卷Quyển 或Hoặc 七Thất 卷Quyển 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 晉Tấn 世Thế 雜Tạp 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# -# 寶Bảo 女Nữ 所Sở 問Vấn 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 太Thái 康Khang 八Bát 年Niên 四Tứ 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 日Nhật 出Xuất 是Thị 大Đại 集Tập 寶Bảo 女Nữ 品Phẩm 異Dị 譯Dịch 或Hoặc 四Tứ 卷Quyển 亦Diệc 直Trực 云Vân 寶Bảo 女Nữ 經Kinh 或Hoặc 云Vân 寶Bảo 女Nữ 問Vấn 慧Tuệ 經Kinh 亦Diệc 云Vân 寶Bảo 女Nữ 三Tam 昧Muội 經Kinh 見Kiến 道Đạo 真Chân 僧Tăng 祐Hựu 二Nhị 錄Lục )# -# 無Vô 言Ngôn 童Đồng 子Tử 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 無Vô 言Ngôn 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 是Thị 大Đại 集Tập 無Vô 言Ngôn 品Phẩm 異Dị 譯Dịch 或Hoặc 一Nhất 卷Quyển 見Kiến 聶Niếp 道Đạo 真Chân 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# 菩Bồ 薩Tát 十Thập 住Trụ 。 行Hành 道Đạo 品Phẩm 一Nhất 卷Quyển (# 是Thị 華Hoa 嚴Nghiêm 十Thập 住Trụ 品Phẩm 異Dị 譯Dịch 見Kiến 隋Tùy 沙Sa 門Môn 法Pháp 經Kinh 錄Lục 祐Hựu 房Phòng 二Nhị 錄Lục 直Trực 云Vân 菩Bồ 薩Tát 十Thập 住Trụ 。 即Tức 此Thử 道Đạo 品Phẩm 是Thị )# -# 漸Tiệm 備Bị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 德Đức 經Kinh 五Ngũ 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 十Thập 住Trụ 又Hựu 名Danh 大Đại 慧Tuệ 光Quang 三Tam 昧Muội 。 或Hoặc 十Thập 卷Quyển 元Nguyên 康Khang 七Thất 年Niên 十Thập 一Nhất 月Nguyệt 十Thập 一Nhất 日Nhật 出Xuất 是Thị 華Hoa 嚴Nghiêm 十Thập 地Địa 品Phẩm 異Dị 譯Dịch 見Kiến 聶Niếp 道Đạo 真Chân 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 二Nhị 錄Lục )# 等Đẳng 目Mục 菩Bồ 薩Tát 。 所Sở 問Vấn 三Tam 昧Muội 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 定Định 意Ý 或Hoặc 直Trực 云Vân 等Đẳng 目Mục 菩Bồ 薩Tát 。 經Kinh 或Hoặc 三Tam 卷Quyển 是Thị 新Tân 華Hoa 嚴Nghiêm 十Thập 定Định 品Phẩm 異Dị 譯Dịch 舊Cựu 經Kinh 無Vô 此Thử 品Phẩm 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# 如Như 來Lai 興Hưng 顯Hiển 。 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 興Hưng 顯Hiển 如Như 幻Huyễn 經Kinh 元Nguyên 康Khang 元Nguyên 年Niên 十Thập 二Nhị 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 五Ngũ 日Nhật 出Xuất 是Thị 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 如Như 來Lai 性Tánh 起Khởi 品Phẩm 及Cập 十Thập 忍Nhẫn 異Dị 譯Dịch 見Kiến 聶Niếp 道Đạo 真Chân 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 二Nhị 錄Lục )# -# 度Độ 世Thế 品Phẩm 經Kinh 六Lục 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 度Độ 世Thế 經Kinh 或Hoặc 五Ngũ 卷Quyển 元Nguyên 康Khang 元Nguyên 年Niên 四Tứ 月Nguyệt 十Thập 三Tam 日Nhật 出Xuất 是Thị 華Hoa 嚴Nghiêm 離Ly 世Thế 間Gian 品Phẩm 異Dị 譯Dịch 見Kiến 聶Niếp 道Đạo 真Chân 僧Tăng 祐Hựu 二Nhị 錄Lục )# 方Phương 等Đẳng 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 與Dữ 隋Tùy 譯Dịch 四Tứ 童Đồng 子Tử 同Đồng 本Bổn 或Hoặc 無Vô 般Bát 字Tự 三Tam 卷Quyển 或Hoặc 云Vân 大Đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 經Kinh 太Thái 始Thỉ 五Ngũ 年Niên 七Thất 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 三Tam 日Nhật 。 出Xuất 見Kiến 道Đạo 真Chân 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# -# 普Phổ 曜Diệu 經Kinh 八Bát 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 方Phương 等Đẳng 本Bổn 起Khởi 安An 公Công 云Vân 出Xuất 方Phương 等Đẳng 部Bộ 永Vĩnh 嘉Gia 二Nhị 年Niên 五Ngũ 月Nguyệt 於Ư 天Thiên 水Thủy 寺Tự 出Xuất 第Đệ 二Nhị 譯Dịch 與Dữ 唐Đường 譯Dịch 方Phương 廣Quảng 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 沙Sa 門Môn 康Khang 珠Châu 白Bạch 法Pháp 祖Tổ 等Đẳng 筆Bút 受Thọ 見Kiến 古Cổ 真Chân 祐Hựu 三Tam 錄Lục )# 正Chánh 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 十thập 卷quyển (# 或hoặc 云vân 方Phương 等Đẳng 正Chánh 法Pháp 花hoa 或hoặc 七thất 卷quyển 二nhị 十thập 七thất 品phẩm 太thái 康khang 七thất 年niên 八bát 月nguyệt 十thập 日nhật 出xuất 第đệ 三tam 譯dịch 清thanh 信tín 士sĩ 張trương 仲trọng 正chánh 聶niếp 承thừa 遠viễn 等đẳng 筆bút 受thọ 見kiến 真chân 祐hựu 二nhị 錄lục 曇đàm 邃thúy 誦tụng 之chi 且thả 遍biến 遂toại 感cảm 神thần 請thỉnh 九cửu 十thập 日nhật 畢tất 施thí 白bạch 馬mã 一nhất 疋thất 羊dương 五ngũ 口khẩu 絹quyên 九cửu 十thập 六lục 疋thất )# -# 大Đại 方Phương 等Đẳng 頂Đảnh 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 安An 公Công 云Vân 出Xuất 方Phương 等Đẳng 部Bộ 亦Diệc 直Trực 云Vân 頂Đảnh 王Vương 經Kinh 一Nhất 名Danh 維Duy 摩Ma 詰Cật 。 子Tử 問Vấn 經Kinh 亦Diệc 云Vân 善Thiện 思Tư 童Đồng 子Tử 。 經Kinh 凡Phàm 四Tứ 名Danh 見Kiến 支Chi 敏Mẫn 度Độ 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# 佛Phật 昇Thăng 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 為Vì 母Mẫu 說Thuyết 法Pháp 。 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 或Hoặc 三Tam 卷Quyển 亦Diệc 云Vân 佛Phật 昇Thăng 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 品Phẩm 與Dữ 道Đạo 神Thần 且Thả 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 太Thái 始Thỉ 元Nguyên 年Niên 出Xuất 見Kiến 聶Niếp 道Đạo 真Chân 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# 阿A 惟Duy 越Việt 致Trí 。 遮Già 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 或Hoặc 四Tứ 卷Quyển 或Hoặc 云Vân 阿A 惟Duy 致Trí 經Kinh 太Thái 康Khang 五Ngũ 年Niên 十Thập 月Nguyệt 十Thập 四Tứ 日Nhật 於Ư 燉# 煌Hoàng 出Xuất 與Dữ 不Bất 退Thoái 轉Chuyển 經Kinh 廣Quảng 博Bác 嚴Nghiêm 淨Tịnh 。 經Kinh 同Đồng 本Bổn 異Dị 譯Dịch 見Kiến 真Chân 祐Hựu 二Nhị 錄Lục )# 等Đẳng 集Tập 眾Chúng 德Đức 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 舊Cựu 錄Lục 云Vân 等Đẳng 集Tập 眾Chúng 德Đức 經Kinh 或Hoặc 直Trực 云Vân 等Đẳng 集Tập 經Kinh 與Dữ 集Tập 一Nhất 切Thiết 福Phước 德Đức 。 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 或Hoặc 二Nhị 卷Quyển 見Kiến 聶Niếp 真Chân 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# -# 持Trì 心Tâm 梵Phạm 天Thiên 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật 法Pháp 又Hựu 名Danh 等Đẳng 御Ngự 諸Chư 法Pháp 。 凡Phàm 十Thập 七Thất 品Phẩm 或Hoặc 六Lục 卷Quyển 初Sơ 出Xuất 或Hoặc 加Gia 所Sở 問Vấn 二Nhị 字Tự 或Hoặc 直Trực 云Vân 持Trì 心Tâm 經Kinh 太Thái 康Khang 七Thất 年Niên 三Tam 月Nguyệt 十Thập 日Nhật 出Xuất 聶Niếp 承Thừa 遠Viễn 筆Bút 受Thọ 見Kiến 舊Cựu 真Chân 祐Hựu 三Tam 錄Lục )# 持Trì 人Nhân 菩Bồ 薩Tát 。 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 持Trì 人Nhân 菩Bồ 薩Tát 。 所Sở 問Vấn 陰Ấm 種Chủng 諸Chư 入Nhập 。 以Dĩ 了Liễu 道Đạo 慧Tuệ 經Kinh 初Sơ 出Xuất 或Hoặc 三Tam 卷Quyển 與Dữ 持Trì 世Thế 經Kinh 同Đồng 本Bổn 異Dị 出Xuất 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# 濟Tế 諸Chư 方Phương 等Đẳng 學Học 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 天Thiên 竺Trúc 薩Tát 和Hòa 鞞Bệ 月Nguyệt 僧Tăng 加Gia 或Hoặc 無Vô 學Học 字Tự 竺Trúc 法Pháp 首Thủ 筆Bút 受Thọ 初Sơ 出Xuất 與Dữ 方Phương 廣Quảng 總Tổng 持Trì 經Kinh 同Đồng 本Bổn 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 現Hiện 寶Bảo 藏Tạng 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 或Hoặc 無Vô 現Hiện 字Tự 與Dữ 方Phương 廣Quảng 寶Bảo 篋Khiếp 經Kinh 同Đồng 本Bổn 太Thái 始Thỉ 六Lục 年Niên 十Thập 月Nguyệt 出Xuất 或Hoặc 二Nhị 卷Quyển 亦Diệc 直Trực 云Vân 寶Bảo 藏Tạng 經Kinh 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục 中Trung 別Biệt 載Tái 寶Bảo 藏Tạng 經Kinh 二Nhị 卷Quyển 誤Ngộ 之Chi 甚Thậm 也Dã )# -# 無Vô 極Cực 寶Bảo 三Tam 昧Muội 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 或Hoặc 云Vân 無Vô 極Cực 寶Bảo 經Kinh 與Dữ 寶Bảo 如Như 來Lai 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 同Đồng 本Bổn 永Vĩnh 嘉Gia 元Nguyên 年Niên 三Tam 月Nguyệt 三Tam 日Nhật 出Xuất 見Kiến 別Biệt 錄Lục 聶Niếp 道Đạo 真Chân 僧Tăng 祐Hựu 二Nhị 錄Lục )# -# 普Phổ 越Việt 三Tam 昧Muội 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 或Hoặc 四Tứ 卷Quyển 一Nhất 名Danh 阿A 闍Xà 世Thế 。 王Vương 品Phẩm 太Thái 康Khang 七Thất 年Niên 十Thập 二Nhị 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 七Thất 日Nhật 出Xuất 或Hoặc 無Vô 三Tam 昧Muội 字Tự 或Hoặc 上Thượng 加Gia 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 安An 錄Lục 云Vân 更Cánh 出Xuất 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 經Kinh 見Kiến 祖Tổ 祐Hựu 二Nhị 錄Lục )# 無Vô 所Sở 希Hy 望Vọng 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 或Hoặc 作Tác 悕Hy 字Tự 一Nhất 名Danh 象Tượng 步Bộ 經Kinh 與Dữ 象Tượng 腋Dịch 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 見Kiến 聶Niếp 道Đạo 真Chân 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# -# 大Đại 淨Tịnh 法Pháp 門Môn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 題Đề 云Vân 大Đại 淨Tịnh 法Pháp 門Môn 品Phẩm 上Thượng 金Kim 光Quang 首Thủ 。 女Nữ 所Sở 問Vấn 傅Phó/phụ 首Thủ 童Đồng 真Chân 所Sở 開Khai 化Hóa 經Kinh 初Sơ 出Xuất 與Dữ 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 法Pháp 門Môn 。 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 建Kiến 興Hưng 元Nguyên 年Niên 十Thập 二Nhị 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 六Lục 日Nhật 出Xuất 見Kiến 聶Niếp 道Đạo 真Chân 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 二Nhị 錄Lục )# 順Thuận 權Quyền 方Phương 便Tiện 。 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 轉Chuyển 女Nữ 身Thân 。 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 或Hoặc 作Tác 惟Duy 權Quyền 舊Cựu 錄Lục 云Vân 順Thuận 權Quyền 女Nữ 經Kinh 亦Diệc 云Vân 隨Tùy 權Quyền 女Nữ 經Kinh 第Đệ 二Nhị 出Xuất 或Hoặc 一Nhất 卷Quyển 見Kiến 真Chân 僧Tăng 祐Hựu 二Nhị 錄Lục 祐Hựu 房Phòng 二Nhị 錄Lục 別Biệt 存Tồn 隨Tùy 權Quyền 女Nữ 經Kinh 誤Ngộ 也Dã )# -# 太Thái 子Tử 沐Mộc 魄Phách 經Kinh (# 第Đệ 三Tam 出Xuất 六Lục 度Độ 集Tập 第Đệ 四Tứ 卷Quyển 異Dị 譯Dịch 或Hoặc 作Tác 暮Mộ 魄Phách 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# 月Nguyệt 光Quang 童Đồng 子Tử 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 一Nhất 名Danh 月Nguyệt 明Minh 童Đồng 子Tử 。 經Kinh 或Hoặc 名Danh 申Thân 日Nhật 經Kinh 與Dữ 德Đức 護Hộ 長Trưởng 者Giả 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# -# 乳Nhũ 光Quang 佛Phật 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 亦Diệc 名Danh 乳Nhũ 光Quang 經Kinh 與Dữ 犢Độc 子Tử 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 異Dị 出Xuất 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# 無Vô 垢Cấu 賢Hiền 女Nữ 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 或Hoặc 名Danh 胎Thai 藏Tạng 經Kinh 與Dữ 轉Chuyển 女Nữ 身Thân 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 見Kiến 聶Niếp 道Đạo 真Chân 錄Lục 祐Hựu 房Phòng 二Nhị 錄Lục 載Tái 胎Thai 藏Tạng 經Kinh 即Tức 此Thử 無Vô 垢Cấu 賢Hiền 女Nữ 經Kinh 是Thị )# -# 決Quyết 定Định 總Tổng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 或Hoặc 云Vân 決Quyết 總Tổng 持Trì 經Kinh 亦Diệc 云Vân 決Quyết 定Định 總Tổng 持Trì 經Kinh 與Dữ 謗Báng 佛Phật 經Kinh 同Đồng 本Bổn 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# 如Như 來Lai 獨Độc 證Chứng 自Tự 誓Thệ 三Tam 昧Muội 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 獨Độc 證Chứng 自Tự 誓Thệ 三Tam 昧Muội 經Kinh 或Hoặc 云Vân 如Như 來Lai 自Tự 誓Thệ 三Tam 昧Muội 經Kinh 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 漢Hán 安An 世Thế 高Cao 自Tự 誓Thệ 三Tam 昧Muội 經Kinh 同Đồng 本Bổn 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# 龍Long 施Thí 菩Bồ 薩Tát 。 本Bổn 起Khởi 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 舊Cựu 錄Lục 云Vân 龍Long 施Thí 本Bổn 經Kinh 或Hoặc 云Vân 龍Long 施Thí 經Kinh 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 龍Long 施Thí 女Nữ 經Kinh 同Đồng 本Bổn 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# -# 八Bát 陽Dương 神Thần 咒Chú 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 直Trực 云Vân 八Bát 陽Dương 經Kinh 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 八Bát 吉Cát 祥Tường 咒Chú 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# -# 盂Vu 蘭Lan 盆Bồn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 直Trực 云Vân 盂Vu 蘭Lan 經Kinh 與Dữ 報Báo 恩Ân 奉Phụng 盆Bồn 經Kinh 同Đồng 本Bổn 見Kiến 房Phòng 錄Lục )# -# 四Tứ 不Bất 可Khả 得Đắc 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 聶Niếp 道Đạo 真Chân 譯Dịch 正Chánh 度Độ 僧Tăng 祐Hựu 等Đẳng 三Tam 錄Lục )# 梵Phạm 女Nữ 首Thủ 意Ý 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 一Nhất 名Danh 首Thủ 意Ý 女Nữ 經Kinh 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# -# 寶Bảo 網Võng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 亦Diệc 云Vân 寶Bảo 網Võng 意Ý 子Tử 經Kinh 見Kiến 聶Niếp 道Đạo 僧Tăng 二Nhị 錄Lục )# 菩Bồ 薩Tát 行Hành 五Ngũ 十Thập 緣Duyên 身Thân 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 舊Cựu 錄Lục 云Vân 菩Bồ 薩Tát 像Tượng 身Thân 五Ngũ 十Thập 事Sự 經Kinh 亦Diệc 云Vân 五Ngũ 十Thập 緣Duyên 身Thân 行Hành 經Kinh 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# 須Tu 真Chân 天Thiên 子Tử 。 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 或Hoặc 二Nhị 卷Quyển 或Hoặc 加Gia 所Sở 問Vấn 二Nhị 字Tự 亦Diệc 云Vân 問Vấn 四Tứ 事Sự 經Kinh 太Thái 始Thỉ 二Nhị 年Niên 十Thập 一Nhất 月Nguyệt 八Bát 日Nhật 於Ư 長Trường/trưởng 安An 青Thanh 門Môn 外Ngoại 白Bạch 馬Mã 寺Tự 出Xuất 安An 文Văn 惠Huệ 等Đẳng 僧Tăng 聶Niếp 承Thừa 遠Viễn 等Đẳng 筆Bút 受Thọ 至Chí 十Thập 二Nhị 月Nguyệt 。 三Tam 十Thập 日Nhật 訖Ngật 見Kiến 道Đạo 祖Tổ 僧Tăng 祐Hựu 二Nhị 錄Lục )# 海Hải 龍Long 王Vương 。 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 或Hoặc 三Tam 卷Quyển 太Thái 康Khang 六Lục 年Niên 七Thất 月Nguyệt 十Thập 日Nhật 出Xuất 見Kiến 聶Niếp 道Đạo 真Chân 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# 諸Chư 佛Phật 要Yếu 集Tập 。 經Kinh 二Nhị 卷Quyển 天Thiên 竺Trúc 曰Viết 佛Phật 陀Đà 僧Tăng 祇Kỳ 提Đề 亦Diệc 直Trực 云Vân 要Yếu 集Tập 經Kinh 初Sơ 出Xuất 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# 賢Hiền 劫Kiếp 經Kinh 十Thập 三Tam 卷Quyển (# 題Đề 云Vân 颰Bạt 陀Đà 劫Kiếp 三Tam 昧Muội 經Kinh 晉Tấn 曰Viết 賢Hiền 劫Kiếp 定Định 意Ý 經Kinh 永Vĩnh 康Khang 元Nguyên 年Niên 七Thất 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 一Nhất 日Nhật 。 出Xuất 趙Triệu 文Văn 龍Long 筆Bút 受Thọ 初Sơ 出Xuất 或Hoặc 十Thập 七Thất 卷Quyển 或Hoặc 十Thập 卷Quyển 見Kiến 道Đạo 真Chân 僧Tăng 祐Hựu 二Nhị 錄Lục 房Phòng 錄Lục 別Biệt 存Tồn 颰Bạt 陀Đà 劫Kiếp 三Tam 昧Muội 經Kinh 誤Ngộ 也Dã )# -# 弘Hoằng 道Đạo 廣Quảng 顯Hiển 三Tam 昧Muội 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 阿A 耨Nậu 達Đạt 。 龍Long 王Vương 所Sở 問Vấn 決Quyết 諸Chư 狐Hồ 疑Nghi 。 清Thanh 淨Tịnh 品Phẩm 亦Diệc 名Danh 入Nhập 金Kim 剛Cang 問Vấn 定Định 意Ý 經Kinh 凡Phàm 十Thập 二Nhị 品Phẩm 或Hoặc 二Nhị 卷Quyển 永Vĩnh 嘉Gia 二Nhị 年Niên 十Thập 二Nhị 月Nguyệt 出Xuất 見Kiến 真Chân 祐Hựu 二Nhị 錄Lục 內Nội 典Điển 中Trung 別Biệt 載Tái 阿A 耨Nậu 達Đạt 經Kinh 誤Ngộ 也Dã )# -# 心Tâm 明Minh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 心Tâm 明Minh 女Nữ 梵Phạm 志Chí 婦Phụ 飯Phạn 汁Trấp 施Thí 經Kinh 見Kiến 祐Hựu 錄Lục )# 滅Diệt 十Thập 方Phương 冥Minh 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 光Quang 熙Hi 元Nguyên 年Niên 八Bát 月Nguyệt 十Thập 四Tứ 日Nhật 出Xuất 或Hoặc 云Vân 十Thập 方Phương 滅Diệt 冥Minh 經Kinh 見Kiến 聶Niếp 道Đạo 真Chân 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# -# 鹿Lộc 母Mẫu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 又Hựu 別Biệt 有Hữu 鹿Lộc 子Tử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 與Dữ 此Thử 全Toàn 同Đồng 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# -# 魔Ma 逆Nghịch 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 太Thái 康Khang 十Thập 年Niên 十Thập 二Nhị 月Nguyệt 二Nhị 日Nhật 於Ư 洛Lạc 陽Dương 城Thành 西Tây 白Bạch 馬Mã 寺Tự 出Xuất 聶Niếp 道Đạo 真Chân 筆Bút 受Thọ 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 及Cập 經Kinh 後Hậu 記Ký )# 德Đức 光Quang 太Thái 子Tử 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 賴Lại 吒Tra 和Hòa 羅La 。 所Sở 問Vấn 光Quang 德Đức 太Thái 子Tử 經Kinh 太Thái 始Thỉ 六Lục 年Niên 九Cửu 月Nguyệt 三Tam 日Nhật 出Xuất 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 後Hậu 。 灌Quán 臘Lạp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 後Hậu 。 四Tứ 輩Bối 灌Quán 臘Lạp 經Kinh 亦Diệc 直Trực 云Vân 灌Quán 臘Lạp 經Kinh 見Kiến 房Phòng 錄Lục )# -# 四Tứ 輩Bối 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 四Tứ 輩Bối 弟Đệ 子Tử 。 經Kinh 亦Diệc 云Vân 四Tứ 輩Bối 學Học 經Kinh 見Kiến 法Pháp 上Thượng 錄Lục )# -# 當Đương 來Lai 變Biến 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 當Đương 來Lai 變Biến 識Thức 經Kinh 見Kiến 道Đạo 真Chân 僧Tăng 祐Hựu 二Nhị 錄Lục )# -# 過Quá 去Khứ 佛Phật 分Phân 衛Vệ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 舊Cựu 錄Lục 云Vân 過Quá 去Khứ 世Thế 佛Phật 分Phân 衛Vệ 經Kinh 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 淨Tịnh 律Luật 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 又Hựu 直Trực 云Vân 淨Tịnh 律Luật 經Kinh 太Thái 康Khang 十Thập 年Niên 四Tứ 月Nguyệt 八Bát 日Nhật 。 於Ư 白Bạch 馬Mã 寺Tự 出Xuất 老Lão 遇Ngộ 西Tây 域Vực 寂Tịch 志Chí 誦Tụng 出Xuất 經Kinh 本Bổn 後Hậu 尚Thượng 有Hữu 數Số 品Phẩm 其Kỳ 人Nhân 忘Vong 但Đãn 宣Tuyên 憶Ức 者Giả 道Đạo 真Chân 筆Bút 受Thọ 見Kiến 祖Tổ 祐Hựu 二Nhị 錄Lục )# 文Văn 殊Thù 悔Hối 過Quá 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 或Hoặc 加Gia 師Sư 利Lợi 字Tự 亦Diệc 云Vân 文Văn 殊Thù 五Ngũ 體Thể 悔Hối 過Quá 。 經Kinh 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# -# 離Ly 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm 第Đệ 二Nhị 十Thập 卷Quyển 異Dị 譯Dịch 見Kiến 房Phòng 錄Lục )# -# 受Thọ 歲Tuế 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm 第Đệ 二Nhị 十Thập 三Tam 。 卷Quyển 異Dị 譯Dịch 見Kiến 房Phòng 錄Lục )# 樂Lạc 想Tưởng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm 第Đệ 二Nhị 十Thập 六Lục 。 卷Quyển 異Dị 譯Dịch 見Kiến 房Phòng 錄Lục )# -# 尊Tôn 上Thượng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm 第Đệ 四Tứ 十Thập 三Tam 卷Quyển 異Dị 譯Dịch 見Kiến 房Phòng 錄Lục )# -# 應Ưng 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm 第Đệ 四Tứ 十Thập 五Ngũ 異Dị 譯Dịch 見Kiến 房Phòng 錄Lục )# -# 鴦Ương 崛Quật 摩Ma 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 作Tác 魔Ma 字Tự 或Hoặc 云Vân 指Chỉ 髻Kế 經Kinh 或Hoặc 云Vân 指Chỉ 鬘Man 經Kinh 出Xuất 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 第Đệ 三Tam 十Thập 一Nhất 異Dị 譯Dịch 見Kiến 真Chân 祐Hựu 二Nhị 錄Lục )# -# 力Lực 士Sĩ 移Di 山Sơn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 直Trực 云Vân 移Di 山Sơn 經Kinh 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 出Xuất 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 第Đệ 三Tam 十Thập 六Lục 異Dị 譯Dịch )# 四Tứ 未Vị 曾Tằng 有Hữu 法Pháp 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 無Vô 法Pháp 字Tự 亦Diệc 云Vân 四Tứ 未Vị 有Hữu 經Kinh 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục 亦Diệc 出Xuất 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 第Đệ 三Tam 十Thập 六Lục 異Dị 譯Dịch )# -# 聖Thánh 法Pháp 印Ấn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 天Thiên 竺Trúc 名Danh 阿A 遮Già 曇Đàm 摩Ma 文Văn 圖Đồ 出Xuất 雜Tạp 阿A 含Hàm 第Đệ 三Tam 或Hoặc 無Vô 法Pháp 字Tự 亦Diệc 云Vân 慧Tuệ 印Ấn 經Kinh 元Nguyên 康Khang 四Tứ 年Niên 十Thập 二Nhị 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 日Nhật 於Ư 醴# 泉Tuyền 郡Quận 竺Trúc 法Pháp 首Thủ 筆Bút 受Thọ 見Kiến 真Chân 祐Hựu 唱Xướng 三Tam 錄Lục )# -# 舍Xá 頭Đầu 諫Gián 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 題Đề 云Vân 舍Xá 頭Đầu 諫Gián 晉Tấn 曰Viết 太Thái 子Tử 二Nhị 十Thập 八Bát 宿Tú 。 經Kinh 一Nhất 名Danh 虎Hổ 耳Nhĩ 經Kinh 與Dữ 摩Ma 登Đăng 伽Già 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 第Đệ 五Ngũ 出Xuất 與Dữ 漢Hán 世Thế 高Cao 者Giả 少Thiểu 異Dị 見Kiến 道Đạo 安An 錄Lục 祐Hựu 云Vân 虎Hổ 耳Nhĩ 意Ý 經Kinh )# -# 所Sở 欲Dục 致Trí 患Hoạn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 太Thái 安An 三Tam 年Niên 正Chánh 月Nguyệt 譯Dịch 見Kiến 道Đạo 真Chân 王Vương 宗Tông 僧Tăng 祐Hựu 三Tam 錄Lục )# -# 瑠Lưu 璃Ly 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 或Hoặc 作Tác 琉Lưu 離Ly 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# -# 生Sanh 經Kinh 五Ngũ 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 或Hoặc 四Tứ 卷Quyển 太Thái 康Khang 六Lục 年Niên 正Chánh 月Nguyệt 十Thập 九Cửu 日Nhật 出Xuất 有Hữu 云Vân 有Hữu 五Ngũ 十Thập 五Ngũ 經Kinh 見Kiến 真Chân 錄Lục 及Cập 祐Hựu 錄Lục )# 分Phân 別Biệt 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 舊Cựu 云Vân 與Dữ 阿A 難Nan 分Phân 別Biệt 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 者Giả 非Phi 也Dã 見Kiến 房Phòng 錄Lục )# 五Ngũ 百Bách 弟Đệ 子Tử 。 自Tự 說Thuyết 本Bổn 起Khởi 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 大Đại 安An 二Nhị 年Niên 五Ngũ 月Nguyệt 譯Dịch 或Hoặc 云Vân 佛Phật 五Ngũ 百Bách 弟Đệ 子Tử 。 自Tự 說Thuyết 本Bổn 起Khởi 舊Cựu 五Ngũ 百Bách 弟Đệ 子Tử 。 自Tự 說Thuyết 本Bổn 來Lai 經Kinh 亦Diệc 云Vân 五Ngũ 百Bách 弟Đệ 子Tử 。 本Bổn 起Khởi 經Kinh 見Kiến 真Chân 祐Hựu 二Nhị 錄Lục )# -# 大Đại 迦Ca 葉Diếp 本Bổn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 迦Ca 葉Diếp 本Bổn 經Kinh 見Kiến 祐Hựu 錄Lục )# -# 四Tứ 自Tự 侵Xâm 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 安An 公Công 云Vân 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# -# 身Thân 觀Quán 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 云Vân 出Xuất 雜Tạp 阿A 含Hàm 撿Kiểm 無Vô 見Kiến 房Phòng 錄Lục )# -# 修Tu 行Hành 道Đạo 地Địa 經Kinh 六Lục 卷Quyển (# 初Sơ 卷Quyển 題Đề 云Vân 揄Du 遮Già 加Gia 後Hậu 彌Di 經Kinh 晉Tấn 曰Viết 修Tu 行Hành 道Đạo 地Địa 太Thái 康Khang 五Ngũ 年Niên 二Nhị 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 三Tam 日Nhật 。 出Xuất 或Hoặc 七Thất 卷Quyển 二Nhị 十Thập 七Thất 品Phẩm 第Đệ 三Tam 出Xuất 亦Diệc 直Trực 云Vân 修Tu 行Hành 經Kinh 見Kiến 祐Hựu 唱Xướng 二Nhị 錄Lục )# -# 法Pháp 觀Quán 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 房Phòng 錄Lục 已Dĩ 上Thượng 見Kiến 在Tại 已Dĩ 下Hạ 闕Khuyết )# -# 新Tân 道Đạo 行Hạnh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 小Tiểu 品Phẩm 或Hoặc 七Thất 卷Quyển 祐Hựu 云Vân 更Cánh 出Xuất 小Tiểu 品Phẩm 太Thái 始Thỉ 八Bát 年Niên 譯Dịch 第Đệ 四Tứ 出Xuất 與Dữ 舊Cựu 道Đạo 行Hạnh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 房Phòng 云Vân 更Cánh 載Tái 小Tiểu 品Phẩm 七Thất 卷Quyển 誤Ngộ 也Dã 見Kiến 房Phòng 祐Hựu 二Nhị 錄Lục 藏Tạng 中Trung 者Giả 非Phi 此Thử 本Bổn 先Tiên 闕Khuyết )# -# 仁Nhân 王Vương 般Bát 若Nhã 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 二Nhị 卷Quyển 三Tam 十Thập 一Nhất 紙Chỉ 初Sơ 出Xuất 房Phòng 云Vân 見Kiến 晉Tấn 世Thế 雜Tạp 錄Lục )# 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 二Nhị 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 無Vô 量Lượng 清Thanh 淨Tịnh 。 平Bình 等Đẳng 覺Giác 經Kinh 永Vĩnh 嘉Gia 二Nhị 年Niên 正Chánh 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 一Nhất 日Nhật 。 出Xuất 第Đệ 六Lục 譯Dịch 與Dữ 漢Hán 世Thế 高Cao 支Chi 讖Sấm 等Đẳng 所Sở 出Xuất 本Bổn 同Đồng 文Văn 異Dị 見Kiến 竺Trúc 祖Tổ 錄Lục 及Cập 祐Hựu 錄Lục )# 菩Bồ 薩Tát 藏Tạng 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 見Kiến 房Phòng 錄Lục )# 般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 安An 云Vân 更Cánh 出Xuất 般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 第Đệ 五Ngũ 出Xuất 見Kiến 祐Hựu 錄Lục )# 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 大Đại 方Phương 廣Quảng 經Kinh 亦Diệc 直Trực 云Vân 十Thập 地Địa 經Kinh 初Sơ 出Xuất 見Kiến 祐Hựu 錄Lục )# -# 薩Tát 芸Vân 芬Phân 陀Đà 利Lợi 經Kinh 六Lục 卷Quyển (# 太Thái 始Thỉ 元Nguyên 年Niên 譯Dịch 見Kiến 道Đạo 祖Tổ 晉Tấn 世Thế 雜Tạp 錄Lục 第Đệ 二Nhị 出Xuất 錄Lục 云Vân 薩Tát 曇Đàm 芸Vân 者Giả 恐Khủng 誤Ngộ 祐Hựu 錄Lục 中Trung 無Vô )# 維Duy 摩Ma 詰Cật 所Sở 說Thuyết 。 法Pháp 門Môn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 太Thái 安An 二Nhị 年Niên 四Tứ 月Nguyệt 一Nhất 日Nhật 。 譯Dịch 第Đệ 四Tứ 出Xuất 見Kiến 聶Niếp 道Đạo 真Chân 錄Lục 直Trực 云Vân 維Duy 摩Ma 詰Cật 經Kinh 祐Hựu 錄Lục 又Hựu 有Hữu 那Na 維Duy 摩Ma 詰Cật 經Kinh 祐Hựu 云Vân 意Ý 謂Vị 先Tiên 出Xuất 維Duy 摩Ma 繁Phồn 重Trọng/trùng 護Hộ 那Na 出Xuất 逸Dật 偈Kệ 也Dã )# -# 閑Nhàn 居Cư 經Kinh 十Thập 卷Quyển (# 與Dữ 悲Bi 花Hoa 經Kinh 同Đồng 本Bổn 異Dị 譯Dịch 初Sơ 出Xuất 見Kiến 祐Hựu 錄Lục )# -# 更Cánh 出Xuất 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 第Đệ 四Tứ 出Xuất 見Kiến 祐Hựu 錄Lục 若Nhược 准Chuẩn 安An 錄Lục 但Đãn 有Hữu 更Cánh 出Xuất 阿A 闍Xà 世Thế 主Chủ 王Vương 經Kinh 無Vô 普Phổ 超Siêu 三Tam 昧Muội 祐Hựu 房Phòng 二Nhị 錄Lục 雙Song 載Tái 二Nhị 經Kinh 既Ký 梵Phạm 本Bổn 同Đồng 不Bất 合Hợp 載Tái 出Xuất )# 貞Trinh 元Nguyên 新Tân 定Định 釋Thích 教Giáo 目Mục 錄Lục 卷quyển 第đệ 三tam