貞Trinh 元Nguyên 新Tân 定Định 釋Thích 教Giáo 目Mục 錄Lục 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 。 別biệt 錄lục 之chi 六lục )# 西tây 京kinh 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 圓viên 照chiếu 撰soạn 別biệt 錄lục 中trung 有hữu 譯dịch 無vô 本bổn 錄lục 之chi 二nhị 小Tiểu 乘Thừa 經Kinh 重Trọng/trùng 譯Dịch 闕Khuyết 本Bổn 一nhất 百bách 一nhất 十thập 五ngũ 部bộ 二nhị 百bách 六lục 十thập 五ngũ 卷quyển -# 中Trung 阿A 鋡Hàm 經Kinh 五Ngũ 十Thập 九Cửu 卷Quyển 符Phù 秦Tần 天Thiên 竺Trúc 三Tam 藏Tạng 曇Đàm 摩Ma 難Nan 提Đề 譯Dịch (# 第Đệ 一Nhất 譯Dịch )# 右hữu 一nhất 經kinh 前tiền 後hậu 兩lưỡng 譯dịch 一nhất 本bổn 在tại 藏tạng 一nhất 本bổn 闕khuyết 。 -# 增Tăng 壹Nhất 阿A 鋡Hàm 經Kinh 五Ngũ 十Thập 卷Quyển 序tự 云vân 四tứ 十thập 一nhất 卷quyển 。 或hoặc 云vân 二nhị 十thập 四tứ 卷quyển 。 祐hựu 云vân 三tam 十thập 三tam 卷quyển 。 符phù 秦tần 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 曇đàm 摩ma 難Nan 提Đề 譯dịch 。 第đệ 一nhất 譯dịch -# 鳩cưu 摩ma 迦Ca 葉Diếp 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 童Đồng 子tử 迦Ca 葉Diếp 。 解giải 難nạn/nan 經kinh 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 失thất 譯dịch 經kinh 。 法pháp 經kinh 錄lục 云vân 。 出xuất 中trung 阿a 含hàm 。 第đệ 十thập 六lục 卷quyển 異dị 譯dịch 。 -# 僮đồng 迦Ca 葉Diếp 解giải 難nạn/nan 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 名danh 童đồng 迦Ca 葉Diếp 經kinh )# 祐hựu 云vân 出xuất 長trường/trưởng 阿a 含hàm 。 乞khất 伏phục 秦tần 沙Sa 門Môn 聖thánh 堅kiên 譯dịch 。 房phòng 云vân 與dữ 羅la 什thập 迦Ca 葉Diếp 同đồng 本bổn 。 什thập 無vô 迦Ca 葉Diếp 經kinh 。 右hữu 二nhị 經kinh 同đồng 本bổn 異dị 譯dịch 。 出xuất 長trường/trưởng 阿a 含hàm 第đệ 七thất 卷quyển 。 與dữ 蔽tế 宿túc 經kinh 同đồng 本bổn 。 其kỳ 本bổn 並tịnh 闕khuyết 。 -# 大Đại 六Lục 向Hướng 拜Bái 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 尸Thi 迦Ca 羅La 越Việt 。 六Lục 向Hướng 拜Bái 經Kinh 亦Diệc 直Trực 云Vân 六Lục 向Hướng 拜Bái 經Kinh )# 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch 右hữu 兼kiêm 長trường/trưởng 阿a 含hàm 第đệ 十thập 一nhất 中trung 善thiện 生sanh 經kinh 。 前tiền 後hậu 三tam 譯dịch 。 二nhị 存tồn 一nhất 闕khuyết 。 -# 佛Phật 開Khai 解Giải 梵Phạm 志Chí 阿A 颰Bạt 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 右hữu 兼kiêm 長trường/trưởng 阿a 含hàm 第đệ 十thập 三tam 中trung 阿a 摩ma 晝trú 經kinh 。 前tiền 後hậu 三tam 譯dịch 。 二nhị 存tồn 一nhất 闕khuyết 。 六Lục 十Thập 二Nhị 見Kiến 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 梵Phạm 網Võng 六Lục 十Thập 二Nhị 見Kiến 。 經Kinh )# 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch 右hữu 兼kiêm 長trường/trưởng 阿a 含hàm 第đệ 十thập 四tứ 中trung 梵Phạm 動động 經kinh 。 前tiền 後hậu 三tam 譯dịch 。 二nhị 存tồn 一nhất 闕khuyết 。 -# 樓lâu 炭thán 經kinh 六lục 卷quyển (# 或hoặc 五ngũ 卷quyển 或hoặc 八bát 卷quyển )# 西tây 晉tấn 三tam 藏tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 。 第đệ 一nhất 譯dịch 。 -# 樓Lâu 炭Thán 經Kinh 八Bát 卷Quyển 西Tây 晉Tấn 沙Sa 門Môn 釋Thích 法Pháp 炬Cự 譯Dịch 第Đệ 三Tam 譯Dịch 右hữu 兼kiêm 長trường/trưởng 阿a 含hàm 第đệ 四tứ 分phần 中trung 記ký 世thế 經kinh 。 前tiền 後hậu 六lục 譯dịch 四tứ 存tồn 二nhị 闕khuyết 。 道Đạo 意Ý 發Phát 行Hạnh 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 房Phòng 錄Lục 云Vân 出Xuất 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 或Hoặc 一Nhất 卷Quyển )# 後Hậu 漢Hán 安An 息Tức 三Tam 藏Tạng 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch -# 大Đại 十Thập 二Nhị 門Môn 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 或Hoặc 一Nhất 卷Quyển 安An 公Công 注Chú 解Giải 房Phòng 錄Lục 云Vân 出Xuất 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm )# 後Hậu 漢Hán 安An 息Tức 三Tam 藏Tạng 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch -# 小tiểu 十thập 二nhị 門môn 經kinh 一nhất 卷quyển 房phòng 錄lục 云vân 出xuất 阿a 含hàm 。 安an 公công 注chú 解giải 。 後hậu 漢hán 安an 息tức 三tam 藏tạng 安an 世thế 高cao 譯dịch 。 -# 七Thất 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 舊Cựu 錄Lục 云Vân 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 七Thất 法Pháp 行Hành 經Kinh 或Hoặc 直Trực 云Vân 七Thất 法Pháp 行Hành 經Kinh 房Phòng 云Vân 出Xuất 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm )# 後Hậu 漢Hán 安An 息Tức 三Tam 藏Tạng 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch -# 多Đa 增Tăng 道Đạo 章Chương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 舊Cựu 錄Lục 無Vô 道Đạo 字Tự 異Dị 出Xuất 十Thập 報Báo 法Pháp 房Phòng 云Vân 出Xuất 長Trường/trưởng 含Hàm )# 後Hậu 漢Hán 安An 息Tức 三Tam 藏Tạng 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch -# 義Nghĩa 決Quyết 律Luật 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 彌Di 勒Lặc 經kinh 一nhất 卷quyển 安an 云vân 出xuất 長trường/trưởng 阿a 含hàm 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 失thất 譯dịch 經kinh 。 附phụ 西Tây 晉Tấn 錄lục 。 鳩cưu 摩ma 迦Ca 葉Diếp 經kinh 下hạ 一nhất 十thập 四tứ 部bộ 二nhị 十thập 八bát 卷quyển 並tịnh 是thị 長Trường 阿A 含Hàm 。 部bộ 分phần/phân 闕khuyết 本bổn 。 四Tứ 諦Đế 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 後Hậu 漢Hán 西Tây 域Vực 三Tam 藏Tạng 康Khang 孟# 詳Tường 譯Dịch 右hữu 兼kiêm 中trung 阿a 含hàm 第đệ 七thất 卷quyển 中trung 分phân 別biệt 聖Thánh 諦Đế 經kinh 。 前tiền 後hậu 四tứ 譯dịch 。 二nhị 存tồn 二nhị 闕khuyết 。 -# 魔ma 王vương 入nhập 目mục 揵kiền 蘭lan 腹phúc 經kinh 一nhất 卷quyển 亦diệc 云vân 弊tệ 魔ma 試thí 目Mục 連Liên 經kinh 。 舊cựu 錄lục 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 右hữu 兼kiêm 中trung 阿a 含hàm 第đệ 三tam 十thập 卷quyển 中trung 降hàng 魔ma 經kinh 。 前tiền 後hậu 五ngũ 譯dịch 。 三tam 存tồn 二nhị 闕khuyết 。 賴Lại 吒Tra 和Hòa 羅La 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 後Hậu 漢Hán 西Tây 域Vực 三Tam 藏Tạng 支Chi 曜Diệu 譯Dịch 右hữu 兼kiêm 中trung 阿a 含hàm 第đệ 三tam 十thập 一nhất 中trung 賴lại 吒tra 惒hòa 羅la 經kinh 。 前tiền 後hậu 四tứ 譯dịch 。 二nhị 存tồn 二nhị 闕khuyết 。 -# 威Uy 革Cách 長Trưởng 者Giả 六Lục 向Hướng 拜Bái 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 作Tác 威Uy 華Hoa )# 東Đông 晉Tấn 西Tây 域Vực 三Tam 藏Tạng 祇Kỳ 多Đa 蜜Mật 譯Dịch 第Đệ 二Nhị 譯Dịch -# 威Uy 革Cách 長Trưởng 者Giả 六Lục 向Hướng 拜Bái 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 東Đông 晉Tấn 天Thiên 竺Trúc 居Cư 士Sĩ 竺Trúc 難Nan 提Đề 譯Dịch 第Đệ 三Tam 譯Dịch -# 善Thiện 生Sanh 子Tử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 異Dị 出Xuất 六Lục 向Hướng 拜Bái 經Kinh )# 宋Tống 沙Sa 門Môn 釋Thích 慧Tuệ 簡Giản 譯Dịch (# 第Đệ 四Tứ 譯Dịch )# 右hữu 兼kiêm 中trung 阿a 含hàm 第đệ 三tam 十thập 三tam 中trung 善thiện 戒giới 經kinh 。 前tiền 後hậu 六lục 譯dịch 。 二nhị 存tồn 四tứ 闕khuyết 。 -# 墮đọa 藍lam 經kinh 一nhất 卷quyển 安an 公công 云vân 出xuất 中trung 阿a 含hàm 。 祐hựu 錄lục 云vân 安an 公công 失thất 譯dịch 經kinh 。 附phụ 西Tây 晉Tấn 錄lục 。 -# 七thất 事sự 經kinh 一nhất 卷quyển 安an 公công 云vân 出xuất 中trung 阿a 含hàm 。 祐hựu 錄lục 云vân 安an 公công 失thất 譯dịch 。 附phụ 西Tây 晉Tấn 錄lục 。 -# 賴lại 吒tra 謣# 羅la 經kinh 一nhất 卷quyển 安an 公công 云vân 出xuất 中trung 阿a 含hàm 。 祐hựu 錄lục 云vân 安an 公công 失thất 譯dịch 經kinh 。 附phụ 西Tây 晉Tấn 錄lục 。 右hữu 一nhất 經kinh 疑nghi 與dữ 第đệ 三tam 十thập 一nhất 中trung 賴lại 吒tra 惒hòa 羅la 經kinh 同đồng 本bổn 。 -# 歡hoan 豫dự 經kinh 一nhất 卷quyển 法pháp 經kinh 錄lục 云vân 。 勸khuyến 豫dự 出xuất 中trung 阿a 含hàm 第đệ 十thập 三tam 。 祐hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 失thất 譯dịch 經kinh 。 附phụ 西Tây 晉Tấn 錄lục 。 -# 佛Phật 有hữu 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 經kinh 一nhất 卷quyển 安an 公công 云vân 。 出xuất 中trung 阿a 含hàm 。 祐hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 凡phàm 人nhân 有hữu 三tam 事sự 愚ngu 癡si 不bất 足túc 。 經kinh 一nhất 卷quyển 安an 公công 云vân 。 出xuất 中trung 阿a 含hàm 。 祐hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 佛Phật 試thí 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 我ngã 以dĩ 天thiên 眼nhãn 。 視thị 天thiên 下hạ 人nhân 。 生sanh 死tử 好hảo 醜xú 。 尊tôn 者giả 卑ty 者giả 。 經kinh 一nhất 卷quyển 安an 公công 云vân 。 出xuất 中trung 阿a 含hàm 。 祐hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 普Phổ 法Pháp 義Nghĩa 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 普Phổ 義Nghĩa 經Kinh )# 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch (# 第Đệ 二Nhị 譯Dịch 三Tam 譯Dịch 一Nhất 闕Khuyết )# 四Tứ 諦Đế 經kinh 下hạ 一nhất 十thập 四tứ 部bộ 一nhất 十thập 四tứ 卷quyển 。 並tịnh 是thị 中trung 阿a 含hàm 部bộ 分phần/phân 闕khuyết 本bổn 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 喪Táng 母Mẫu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 經Kinh 祐Hựu 波Ba 耶Da 匿Nặc 王Vương 經Kinh )# 宋Tống 居Cư 士Sĩ 沮Trở 渠Cừ 京Kinh 聲Thanh 譯Dịch 右hữu 兼kiêm 增tăng 一nhất 本bổn 經kinh 前tiền 後hậu 四tứ 譯dịch 。 二nhị 存tồn 二nhị 闕khuyết 。 出xuất 第đệ 十thập 八bát 卷quyển 。 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王Vương 。 問Vấn 佛Phật 供Cúng 養Dường 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 元Nguyên 魏Ngụy 優Ưu 禪Thiền 尼Ni 國Quốc 王Vương 子Tử 月Nguyệt 婆Bà 首Thủ 那Na 譯Dịch 右hữu 兼kiêm 增tăng 一nhất 本bổn 經kinh 前tiền 後hậu 四tứ 譯dịch 。 二nhị 存tồn 二nhị 闕khuyết 。 出xuất 第đệ 二nhị 十thập 六lục 卷quyển 。 -# 指Chỉ 鬘Man 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 作Tác 指Chỉ 髻Kế 經Kinh )# 東Đông 晉Tấn 西Tây 域Vực 三Tam 藏Tạng 祇Kỳ 多Đa 蜜Mật 譯Dịch 右hữu 兼kiêm 增tăng 一nhất 本bổn 經kinh 前tiền 後hậu 五ngũ 譯dịch 。 三tam 存tồn 二nhị 闕khuyết 。 出xuất 第đệ 三tam 十thập 一nhất 卷quyển 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 目Mục 連Liên 。 遊du 諸chư 國quốc 經kinh 一nhất 卷quyển 亦diệc 云vân 。 遊du 諸chư 四tứ 衢cù 。 西tây 晉tấn 三tam 藏tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 。 右hữu 兼kiêm 增tăng 一nhất 本bổn 經kinh 前tiền 後hậu 四tứ 譯dịch 。 二nhị 存tồn 二nhị 闕khuyết 。 出xuất 第đệ 四tứ 十thập 一nhất 卷quyển 。 佛Phật 母Mẫu 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 大Đại 愛Ái 道Đạo 。 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經Kinh )# 宋Tống 居Cư 士Sĩ 沮Trở 渠Cừ 京Kinh 聲Thanh 譯Dịch 右hữu 兼kiêm 增tăng 一nhất 本bổn 經kinh 前tiền 後hậu 五ngũ 譯dịch 。 三tam 存tồn 二nhị 闕khuyết 。 出xuất 第đệ 五ngũ 十thập 卷quyển 。 -# 雜tạp 四tứ 十thập 四tứ 篇thiên 經kinh 二nhị 卷quyển 安an 公công 云vân 。 出xuất 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 或hoặc 云vân 一nhất 卷quyển 。 後hậu 漢hán 安an 息tức 三tam 藏tạng 安an 世thế 高cao 譯dịch 。 右hữu 或hoặc 云vân 雜tạp 經kinh 四tứ 十thập 四tứ 篇thiên 。 既ký 不bất 顯hiển 別biệt 名danh 。 未vị 詳tường 出xuất 何hà 卷quyển 中trung 。 -# 百bách 六lục 十thập 品phẩm 經kinh 一nhất 卷quyển 舊cựu 錄lục 云vân 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 百bách 六lục 十thập 章chương 經kinh 。 後hậu 漢hán 安an 息tức 三tam 藏tạng 安an 世thế 高cao 譯dịch 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 喪táng 母mẫu 經kinh 下hạ 七thất 部bộ 八bát 卷quyển 。 並tịnh 是thị 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 部bộ 分phần/phân 闕khuyết 本bổn 。 -# 異dị 處xứ 七thất 處xứ 三tam 觀quán 。 經kinh 一nhất 卷quyển 或hoặc 無vô 異dị 處xứ 字tự 雜tạp 阿a 含hàm 。 宋tống 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 譯dịch 。 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 後Hậu 。 諸Chư 比Bỉ 丘Khâu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 出Xuất 雜Tạp 阿A 含Hàm )# 宋Tống 沙Sa 門Môn 釋Thích 慧Tuệ 簡Giản 譯Dịch -# 自tự 見kiến 自tự 知tri 為vi 能năng 盡tận 結kết 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 有hữu 四tứ 求cầu 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 佛Phật 本bổn 行hạnh 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 河hà 中trung 大đại 聚tụ 沫mạt 經kinh 一nhất 卷quyển 或hoặc 云vân 聚tụ 沫mạt 譬thí 經kinh 。 或hoặc 云vân 水thủy 沫mạt 所sở 漂phiêu 經kinh 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 便tiện 賢hiền 者giả 坑khanh 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 所sở 非phi 汝nhữ 所sở 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 兩lưỡng 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 割cát 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 道Đạo 德đức 舍xá 利lợi 日nhật 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 舍xá 利lợi 日nhật 在tại 王vương 舍xá 國quốc 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 獨độc 居cư 思tư 惟duy 自tự 念niệm 止chỉ 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 問vấn 所sở 明minh 種chủng 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 欲dục 從tùng 本bổn 相tương/tướng 有hữu 經kinh 一nhất 卷quyển 或hoặc 云vân 欲dục 從tùng 本bổn 經kinh 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 獨độc 坐tọa 思tư 惟duy 。 意ý 中trung 生sanh 念niệm 。 經kinh 一nhất 卷quyển 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 有hữu 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 經kinh 一nhất 卷quyển 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 比Bỉ 丘Khâu 所sở 求cầu 色sắc 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 道đạo 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 色sắc 為vi 非phi 常thường 念niệm 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 安an 公công 本bổn 錄lục 從tùng 自tự 見kiến 自tự 知tri 下hạ 有hữu 二nhị 十thập 二nhị 經kinh 。 云vân 是thị 阿a 含hàm 一nhất 卷quyển 於ư 中trung 五ngũ 經kinh 已dĩ 備bị 。 餘dư 錄lục 不bất 復phục 重trùng 載tái 。 安an 云vân 。 是thị 阿a 含hàm 一nhất 卷quyển 者giả 四tứ 種chủng 阿a 含hàm 之chi 中trung 。 而nhi 不bất 的đích 指chỉ 何hà 部bộ 。 今kim 且thả 附phụ 此thử 雜tạp 阿a 含hàm 之chi 錄lục 。 -# 色sắc 比Bỉ 丘Khâu 念niệm 本bổn 起khởi 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 善thiện 惡ác 意ý 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 比Bỉ 丘Khâu 一nhất 法pháp 相tướng 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 有hữu 二nhị 力lực 本bổn 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 有hữu 三tam 力lực 本bổn 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 有hữu 四tứ 力lực 本bổn 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 人nhân 有hữu 五ngũ 力lực 。 經kinh 一nhất 卷quyển 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 不bất 聞văn 者giả 類loại 相tương/tướng 聚tụ 經kinh 一nhất 卷quyển 舊cựu 錄lục 云vân 相tương/tướng 聚tụ 經kinh 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 天thiên 上thượng 釋thích 為vi 故cố 世thế 在tại 人nhân 中trung 。 經kinh 一nhất 卷quyển 或hoặc 作tác 無vô 上thượng 釋thích 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 爪trảo 頭đầu 土thổ/độ 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 身thân 為vi 無vô 有hữu 反phản 復phục 。 經kinh 一nhất 卷quyển 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 師sư 子tử 畜súc 生sanh 王vương 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 阿a 須tu 倫luân 子tử 波ba 羅la 門môn 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 波ba 羅la 門môn 子tử 名danh 不bất 侵xâm 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 生sanh 聞văn 波ba 羅la 門môn 經kinh 一nhất 卷quyển 舊cựu 錄lục 云vân 生sanh 聞văn 梵Phạm 志Chí 經kinh 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 有hữu 𨻗# 竭kiệt 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 暑thử 杜đỗ 乘thừa 波ba 羅la 門môn 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 佛Phật 在tại 拘câu 薩tát 國quốc 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 佛Phật 在tại 優ưu 墮đọa 國quốc 經kinh 一nhất 卷quyển 或hoặc 作tác 優ưu 隨tùy 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 是thị 時thời 自tự 梵Phạm 守thủ 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 有hữu 三tam 方phương 便tiện 經kinh 一nhất 卷quyển 舊cựu 錄lục 云vân 。 三tam 方phương 便tiện 經kinh 。 法pháp 經kinh 錄lục 云vân 。 出xuất 七thất 處xứ 三tam 觀quán 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 波ba 羅la 門môn 不bất 信tín 重trọng/trùng 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 佛Phật 告cáo 舍xá 日nhật 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 四Tứ 意Ý 止Chỉ 。 經kinh 一nhất 卷quyển 舊cựu 錄lục 云vân 。 四Tứ 意Ý 止Chỉ 本bổn 行hạnh 經kinh 。 法pháp 經kinh 錄lục 云vân 。 出xuất 中trung 阿a 含hàm 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 說thuyết 人nhân 自tự 說thuyết 人nhân 骨cốt 不bất 知tri 腐hủ 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 色sắc 比Bỉ 丘Khâu 念niệm 本bổn 起khởi 經kinh 下hạ 二nhị 十thập 五ngũ 經kinh 。 安an 公công 云vân 。 並tịnh 出xuất 雜tạp 阿a 含hàm 。 -# 雜tạp 阿a 含hàm 三tam 十thập 章chương 經kinh 一nhất 卷quyển 法pháp 經kinh 錄lục 云vân 。 出xuất 雜tạp 阿a 含hàm 異dị 本bổn 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 異dị 處xứ 三tam 觀quán 經kinh 下hạ 四tứ 十thập 五ngũ 部bộ 四tứ 十thập 五ngũ 卷quyển 。 是thị 雜Tạp 阿A 含Hàm 。 部bộ 分phần/phân 闕khuyết 本bổn 。 -# 舍Xá 頭Đầu 諫Gián 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 舍Xá 頭Đầu 諫Gián 太Thái 子Tử 明Minh 二Nhị 十Thập 八Bát 宿Tú 。 經Kinh 亦Diệc 云Vân 太Thái 子Tử 明Minh 星Tinh 二Nhị 十Thập 八Bát 宿Tú 。 亦Diệc 云Vân 虎Hổ 耳Nhĩ 經Kinh )# 後Hậu 漢Hán 安An 息Tức 三Tam 藏Tạng 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch 第Đệ 二Nhị 譯Dịch 右hữu 前tiền 後hậu 五ngũ 譯dịch 四tứ 存tồn 一nhất 闕khuyết 。 (# 藏tạng 中trung 摩ma 鄧đặng 女nữ 經kinh 是thị 世thế 高cao 譯dịch 今kim 有hữu 舍xá 頭đầu 諫gián 經kinh 其kỳ 摩ma 鄧đặng 女nữ 與dữ 舍xá 頭đầu 諫gián 既ký 是thị 同đồng 本bổn 不bất 合hợp 雙song 出xuất 今kim 二nhị 本bổn 俱câu 載tái 未vị 詳tường 所sở 以dĩ 或hoặc 可khả 此thử 經Kinh 即tức 是thị 藏tạng 中trung 舍xá 頭đầu 諫gián 經Kinh 法Pháp 護hộ 譯dịch 者giả 錄lục 家gia 錯thác 上thượng )# 。 -# 雜Tạp 藏Tạng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 宋Tống 天Thiên 竺Trúc 三Tam 藏Tạng 求Cầu 那Na 跋Bạt 陀Đà 羅La 譯Dịch 第Đệ 四Tứ 譯Dịch 右hữu 前tiền 後hậu 四tứ 譯dịch 三tam 存tồn 一nhất 闕khuyết 。 -# 弟đệ 子tử 慢mạn 為vi 耆Kỳ 域Vực 述thuật 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 云vân 弟đệ 子tử 為vi 耆Kỳ 域Vực 述thuật 慢mạn 或hoặc 羽vũ 弟đệ 子tử 戲hí 誕đản 經kinh )# 。 宋tống 居cư 士sĩ 沮trở 渠cừ 京kinh 聲thanh 譯dịch 。 第đệ 四tứ 譯dịch 右hữu 與dữ 阿A 難Nan 問vấn 事sự 佛Phật 經Kinh 等đẳng 同đồng 本bổn 。 前tiền 後hậu 四tứ 譯dịch 。 三tam 存tồn 一nhất 闕khuyết 。 -# 小Tiểu 本Bổn 起Khởi 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 近Cận 加Gia 小Tiểu 字Tự 或Hoặc 云Vân 修Tu 行Hành 本Bổn 起Khởi 或Hoặc 云Vân 宿Túc 行Hành 本Bổn 起Khởi )# 後Hậu 漢Hán 西Tây 域Vực 三Tam 藏Tạng 支Chi 曜Diệu 譯Dịch 第Đệ 一Nhất 譯Dịch -# 太Thái 子Tử 本Bổn 起Khởi 瑞Thụy 應Ứng 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 應Ưng 本Bổn 起Khởi )# 後Hậu 漢Hán 外Ngoại 國Quốc 三Tam 藏Tạng 康Khang 孟# 詳Tường 譯Dịch -# 過quá 去khứ 因nhân 果quả 經kinh 四tứ 卷quyển 。 東đông 晉tấn 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 佛Phật 陀Đà 跋bạt 陀đà 羅la 譯dịch (# 第đệ 五ngũ 譯dịch )# 。 右hữu 前tiền 後hậu 六lục 譯dịch 三tam 存tồn 三tam 闕khuyết 。 -# 法Pháp 海Hải 藏Tạng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 法Pháp 海Hải 經Kinh )# 後Hậu 漢Hán 天Thiên 竺Trúc 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 蘭Lan 譯Dịch (# 第Đệ 一Nhất 譯Dịch )# 右hữu 前tiền 後hậu 三tam 譯dịch 二nhị 存tồn 一nhất 闕khuyết 。 -# 四tứ 十thập 二nhị 章chương 經kinh 一nhất 卷quyển 房phòng 錄lục 云vân 。 與dữ 摩ma 騰đằng 譯dịch 者giả 少thiểu 異dị 吳ngô 月nguyệt 支chi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支chi 謙khiêm 譯dịch 第đệ 一nhất 譯dịch 。 右hữu 前tiền 後hậu 兩lưỡng 譯dịch 一nhất 存tồn 一nhất 闕khuyết 。 -# 奈Nại 女Nữ 耆Kỳ 域Vực 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 奈Nại 女Nữ 經Kinh )# 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch (# 第Đệ 二Nhị 譯Dịch )# 右hữu 前tiền 後hậu 兩lưỡng 譯dịch 一nhất 存tồn 一nhất 闕khuyết 。 -# 罪Tội 業Nghiệp 報Báo 應Ứng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 東Đông 晉Tấn 西Tây 域Vực 沙Sa 門Môn 竺Trúc 曇Đàm 無Vô 蘭Lan 譯Dịch (# 第Đệ 二Nhị 譯Dịch )# 右hữu 前tiền 後hậu 兩lưỡng 譯dịch 一nhất 存tồn 一nhất 闕khuyết 。 目Mục 連Liên 降Giáng/hàng 龍Long 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 無Vô 王Vương 字Tự 或Hoặc 云Vân 降Giáng/hàng 龍Long 或Hoặc 云Vân 降Giáng/hàng 龍Long 王Vương 經Kinh )# 宋Tống 天Thiên 竺Trúc 三Tam 藏Tạng 求Cầu 那Na 跋Bạt 陀Đà 羅La 譯Dịch 第Đệ 二Nhị 譯Dịch 右hữu 前tiền 後hậu 兩lưỡng 譯dịch 一nhất 存tồn 一nhất 闕khuyết 。 長Trưởng 者Giả 音Âm 悅Duyệt 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 宋Tống 居Cư 士Sĩ 沮Trở 渠Cừ 京Kinh 聲Thanh 譯Dịch 第Đệ 二Nhị 譯Dịch 右hữu 前tiền 後hậu 兩lưỡng 譯dịch 一nhất 存tồn 一nhất 闕khuyết 。 -# 禪Thiền 祕Bí 要Yếu 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 或Hoặc 無Vô 經Kinh 字Tự 吳Ngô 月Nguyệt 支Chi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支Chi 謙Khiêm 譯Dịch 第Đệ 一Nhất 譯Dịch -# 禪Thiền 祕Bí 要Yếu 經Kinh 五Ngũ 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 禪Thiền 法Pháp 要Yếu 或Hoặc 三Tam 卷Quyển 或Hoặc 無Vô 經Kinh 字Tự 宋Tống 罽Kế 賓Tân 三Tam 藏Tạng 曇Đàm 摩Ma 蜜Mật 多Đa 譯Dịch 第Đệ 三Tam 譯Dịch 右hữu 前tiền 後hậu 三tam 譯dịch 一nhất 存tồn 二nhị 闕khuyết 。 (# 今kim 有hữu 禪thiền 要yếu 經kinh 五ngũ 卷quyển 文văn 極cực 交giao 錯thác 不bất 可khả 流lưu 行hành 如như 刪san 繁phồn 錄lục 中trung 具cụ 述thuật )# 。 -# 七Thất 女Nữ 本Bổn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch 第Đệ 二Nhị 譯Dịch -# 七Thất 女Nữ 本Bổn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 名Danh 女Nữ 本Bổn 心Tâm 明Minh 經Kinh 亦Diệc 名Danh 七Thất 女Nữ 經Kinh )# 乞Khất 伏Phục 秦Tần 沙Sa 門Môn 釋Thích 聖Thánh 堅Kiên 譯Dịch 第Đệ 三Tam 譯Dịch 右hữu 前tiền 後hậu 三tam 譯dịch 一nhất 存tồn 二nhị 闕khuyết 。 -# 八Bát 師Sư 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 東Đông 晉Tấn 西Tây 域Vực 沙Sa 門Môn 竺Trúc 曇Đàm 無Vô 蘭Lan 譯Dịch 第Đệ 二Nhị 譯Dịch 右hữu 前tiền 後hậu 兩lưỡng 譯dịch 一nhất 存tồn 一nhất 闕khuyết 。 -# 日Nhật 難Nạn/nan 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 越Việt 難Nạn/nan 經Kinh )# 宋Tống 天Thiên 竺Trúc 三Tam 藏Tạng 求Cầu 那Na 跋Bạt 陀Đà 羅La 譯Dịch (# 第Đệ 三Tam 譯Dịch )# 右hữu 前tiền 後hậu 三tam 譯dịch 一nhất 存tồn 二nhị 闕khuyết 。 -# 所Sở 欲Dục 致Trí 患Hoạn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 東Đông 晉Tấn 西Tây 域Vực 三Tam 藏Tạng 祇Kỳ 多Đa 蜜Mật 譯Dịch 第Đệ 一Nhất 譯Dịch 右hữu 前tiền 後hậu 兩lưỡng 譯dịch 一nhất 存tồn 一nhất 闕khuyết 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 問Vấn 五Ngũ 逆Nghịch 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 阿A 闍Xà 世Thế 。 王Vương 經Kinh )# 後Hậu 漢Hán 月Nguyệt 支Chi 三Tam 藏Tạng 支Chi 婁Lâu 迦Ca 讖Sấm 譯Dịch 第Đệ 一Nhất 譯Dịch 右hữu 前tiền 後hậu 兩lưỡng 譯dịch 一nhất 存tồn 一nhất 闕khuyết 。 -# 五Ngũ 苦Khổ 章Chương 句Cú 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 宋Tống 居Cư 士Sĩ 沮Trở 渠Cừ 京Kinh 聲Thanh 譯Dịch 第Đệ 二Nhị 譯Dịch 右hữu 前tiền 後hậu 兩lưỡng 譯dịch 一nhất 存tồn 一nhất 闕khuyết 。 -# 堅Kiên 意Ý 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 堅Kiên 心Tâm 經Kinh )# 吳Ngô 月Nguyệt 支Chi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支Chi 謙Khiêm 譯Dịch 第Đệ 二Nhị 譯Dịch 右hữu 前tiền 後hậu 兩lưỡng 譯dịch 一nhất 存tồn 一nhất 闕khuyết 。 -# 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 西Tây 晉Tấn 沙Sa 門Môn 釋Thích 法Pháp 炬Cự 譯Dịch 第Đệ 一Nhất 譯Dịch 右hữu 前tiền 後hậu 兩lưỡng 譯dịch 一nhất 存tồn 一nhất 闕khuyết 。 勸Khuyến 進Tấn 學Học 道Đạo 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 本Bổn 無Vô 勸Khuyến 字Tự )# 吳Ngô 月Nguyệt 支Chi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支Chi 謙Khiêm 譯Dịch (# 第Đệ 一Nhất 譯Dịch )# 勸Khuyến 進Tấn 學Học 道Đạo 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 名Danh 勸Khuyến 進Tấn 經Kinh )# 宋Tống 沙Sa 門Môn 釋Thích 勇Dũng 公Công 譯Dịch 第Đệ 三Tam 譯Dịch 右hữu 前tiền 後hậu 三tam 譯dịch 一nhất 存tồn 二nhị 闕khuyết 。 -# 貧Bần 窮Cùng 老Lão 公Công 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 西Tây 晉Tấn 沙Sa 門Môn 釋Thích 法Pháp 炬Cự 譯Dịch (# 出Xuất 法Pháp 上Thượng 錄Lục 第Đệ 一Nhất 譯Dịch )# 右hữu 前tiền 後hậu 兩lưỡng 譯dịch 一nhất 存tồn 一nhất 闕khuyết 。 -# 分Phần/phân 惒Hòa 檀Đàn 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 宋Tống 居Cư 士Sĩ 沮Trở 渠Cừ 京Kinh 聲Thanh 譯Dịch 第Đệ 二Nhị 譯Dịch 右hữu 與dữ 三tam 摩ma 竭kiệt 經kinh 同đồng 本bổn 。 前tiền 後hậu 兩lưỡng 譯dịch 。 一nhất 存tồn 一nhất 闕khuyết 。 -# 蓱Bình 沙Sa 王Vương 五Ngũ 願Nguyện 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 弗Phất 沙Sa 迦Ca 王Vương 經Kinh )# 東Đông 晉Tấn 西Tây 域Vực 沙Sa 門Môn 竺Trúc 曇Đàm 無Vô 蘭Lan 譯Dịch 第Đệ 二Nhị 譯Dịch 右hữu 前tiền 後hậu 三tam 譯dịch 一nhất 存tồn 二nhị 闕khuyết 。 -# 蓱Bình 沙Sa 王Vương 五Ngũ 願Nguyện 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 名Danh 弗Phất 沙Sa 王Vương 經Kinh )# 東Đông 晉Tấn 沙Sa 門Môn 釋Thích 嵩Tung 公Công 譯Dịch (# 第Đệ 三Tam 譯Dịch )# -# 瑠Lưu 璃Ly 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 後Hậu 漢Hán 安An 息Tức 三Tam 藏Tạng 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch 第Đệ 一Nhất 譯Dịch 右hữu 前tiền 後hậu 兩lưỡng 譯dịch 一nhất 存tồn 一nhất 闕khuyết 。 -# 生Sanh 經Kinh 五Ngũ 卷Quyển 宋Tống 涼Lương 州Châu 沙Sa 門Môn 釋Thích 智Trí 嚴Nghiêm 譯Dịch 第Đệ 一Nhất 譯Dịch 右hữu 前tiền 後hậu 兩lưỡng 譯dịch 一nhất 存tồn 一nhất 闕khuyết 。 -# 義Nghĩa 足Túc 經Kinh 二Nhị 卷Quyển 東Đông 晉Tấn 西Tây 域Vực 沙Sa 門Môn 竺Trúc 曇Đàm 無Vô 蘭Lan 譯Dịch 第Đệ 二Nhị 譯Dịch 右hữu 前tiền 後hậu 兩lưỡng 譯dịch 一nhất 存tồn 一nhất 闕khuyết 。 -# 五Ngũ 蓋Cái 疑Nghi 結Kết 失Thất 行Hành 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch 第Đệ 一Nhất 譯Dịch -# 五Ngũ 蓋Cái 疑Nghi 結Kết 失Thất 行Hành 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 東Đông 晉Tấn 西Tây 域Vực 三Tam 藏Tạng 祇Kỳ 多Đa 蜜Mật 譯Dịch (# 第Đệ 二Nhị 譯Dịch )# 右hữu 二nhị 經kinh 同đồng 本bổn 異dị 譯dịch 二nhị 本bổn 俱câu 闕khuyết 。 -# 太Thái 子Tử 夢Mộng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 後Hậu 漢Hán 安An 息Tức 三Tam 藏Tạng 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch 第Đệ 一Nhất 譯Dịch 佛Phật 為Vi 菩Bồ 薩Tát 。 五Ngũ 夢Mộng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 五Ngũ 夢Mộng 經Kinh 一Nhất 名Danh 太Thái 子Tử 五Ngũ 夢Mộng 經Kinh 一Nhất 名Danh 仙Tiên 人Nhân 五Ngũ 夢Mộng 經Kinh )# 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch 第Đệ 二Nhị 譯Dịch 右hữu 二nhị 經kinh 同đồng 本bổn 異dị 譯dịch 二nhị 本bổn 俱câu 闕khuyết 。 十Thập 善Thiện 十Thập 惡Ác 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 西Tây 晉Tấn 沙Sa 門Môn 支Chi 法Pháp 度Độ 譯Dịch 第Đệ 一Nhất 譯Dịch 十Thập 善Thiện 十Thập 惡Ác 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 安An 公Công 云Vân 出Xuất 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 東Đông 晉Tấn 西Tây 域Vực 沙Sa 門Môn 竺Trúc 曇Đàm 無Vô 蘭Lan 譯Dịch 第Đệ 二Nhị 譯Dịch 右hữu 二nhị 經kinh 同đồng 本bổn 異dị 譯dịch 二nhị 本bổn 俱câu 闕khuyết 。 -# 禪Thiền 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 後Hậu 漢Hán 月Nguyệt 支Chi 三Tam 藏Tạng 支Chi 婁Lâu 迦Ca 讖Sấm 譯Dịch 第Đệ 二Nhị 譯Dịch -# 禪Thiền 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 後Hậu 漢Hán 安An 息Tức 三Tam 藏Tạng 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch 第Đệ 三Tam 譯Dịch 右hữu 二nhị 經kinh 同đồng 本bổn 異dị 譯dịch 二nhị 本bổn 俱câu 闕khuyết 。 -# 恆Hằng 水Thủy 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 寶Bảo 唱Xướng 錄Lục 云Vân 恆Hằng 水Thủy 識Thức 經Kinh 亦Diệc 云Vân 恆Hằng 水Thủy 不Bất 說Thuyết 戒Giới 經Kinh 。 後Hậu 漢Hán 安An 息Tức 三Tam 藏Tạng 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch 出Xuất 法Pháp 上Thượng 錄Lục 第Đệ 一Nhất 譯Dịch -# 恆Hằng 水Thủy 戒Giới 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 恆Hằng 水Thủy 經Kinh )# 吳Ngô 月Nguyệt 支Chi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支Chi 謙Khiêm 譯Dịch (# 第Đệ 二Nhị 譯Dịch )# 右hữu 二nhị 經kinh 同đồng 本bổn 異dị 譯dịch 其kỳ 本bổn 並tịnh 闕khuyết 。 從tùng 舍xá 頭đầu 諫gián 經kinh 下hạ 四tứ 十thập 三tam 部bộ 六lục 十thập 一nhất 卷quyển 除trừ 四tứ 阿a 含hàm 外ngoại 諸chư 重trọng/trùng 譯dịch 經kinh 闕khuyết 本bổn 。 小Tiểu 乘Thừa 經Kinh 單Đơn 譯Dịch 闕Khuyết 本Bổn 四tứ 百bách 八bát 十thập 一nhất 部bộ 五ngũ 百bách 五ngũ 十thập 一nhất 卷quyển -# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 經Kinh 五Ngũ 卷Quyển 後Hậu 漢Hán 天Thiên 竺Trúc 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 蘭Lan 譯Dịch -# 佛Phật 本Bổn 生Sanh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 後Hậu 漢Hán 天Thiên 竺Trúc 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 蘭Lan 譯Dịch -# 悔Hối 過Quá 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 後Hậu 漢Hán 安An 息Tức 三Tam 藏Tạng 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch -# 五Ngũ 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 後Hậu 漢Hán 安An 息Tức 三Tam 藏Tạng 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch -# 五Ngũ 行Hành 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 後Hậu 漢Hán 安An 息Tức 三Tam 藏Tạng 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch -# 小Tiểu 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 祐Hựu 錄Lục 云Vân 或Hoặc 名Danh 泥Nê 洹Hoàn 後Hậu 諸Chư 比Bỉ 丘Khâu 經Kinh 或Hoặc 云Vân 泥Nê 洹Hoàn 後Hậu 變Biến 記Ký 經Kinh 或Hoặc 云Vân 泥Nê 洹Hoàn 後Hậu 比Bỉ 丘Khâu 世Thế 變Biến 經Kinh 或Hoặc 云Vân 佛Phật 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 後Hậu 。 比Bỉ 丘Khâu 世Thế 高Cao 經Kinh )# 後Hậu 漢Hán 安An 息Tức 三Tam 藏Tạng 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch -# 正Chánh 齊Tề 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 後Hậu 漢Hán 安An 息Tức 三Tam 藏Tạng 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch 分Phân 明Minh 罪Tội 福Phước 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 後Hậu 漢Hán 安An 息Tức 三Tam 藏Tạng 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch 難Nan 提Đề 迦Ca 羅La 越Việt 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 後Hậu 漢Hán 安An 息Tức 三Tam 藏Tạng 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch -# 禪Thiền 定Định 方Phương 便Tiện 次Thứ 第Đệ 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 後Hậu 漢Hán 安An 息Tức 三Tam 藏Tạng 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch -# 禪Thiền 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 祐Hựu 錄Lục 無Vô 經Kinh 字Tự 後Hậu 漢Hán 安An 息Tức 三Tam 藏Tạng 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch -# 當Đương 來Lai 變Biến 滅Diệt 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 後Hậu 漢Hán 安An 息Tức 三Tam 藏Tạng 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch -# 墮Đọa 落Lạc 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 優Ưu 祓# 塞Tắc )# 後Hậu 漢Hán 西Tây 域Vực 三Tam 藏Tạng 支Chi 曜Diệu 譯Dịch -# 問Vấn 地Địa 獄Ngục 事Sự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 後Hậu 漢Hán 外Ngoại 國Quốc 沙Sa 門Môn 唐Đường 巨Cự 譯Dịch -# 報Báo 福Phước 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 福Phước 報Báo 經Kinh )# 後Hậu 漢Hán 外Ngoại 國Quốc 三Tam 藏Tạng 康Khang 孟# 詳Tường 譯Dịch 梵Phạm 志Chí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 吳Ngô 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 竺Trúc 律Luật 炎Diễm 譯Dịch -# 七Thất 漏Lậu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 安An 公Công 古Cổ 典Điển 中Trung 有Hữu 亦Diệc 名Danh 七Thất 漏Lậu 鈔Sao 云Vân 出Xuất 阿A 含Hàm )# 吳Ngô 月Nguyệt 支Chi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支Chi 謙Khiêm 譯Dịch -# 悔Hối 過Quá 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 釵Thoa 十Thập 方Phương 禮Lễ 拜Bái 悔Hối 過Quá 文Văn 或Hoặc 無Vô 法Pháp 字Tự )# 吳Ngô 月Nguyệt 支Chi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支Chi 謙Khiêm 譯Dịch -# 賢Hiền 者Giả 德Đức 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 吳Ngô 月Nguyệt 支Chi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支Chi 謙Khiêm 譯Dịch 梵Phạm 志Chí 結Kết 淨Tịnh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 吳Ngô 月Nguyệt 支Chi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支Chi 謙Khiêm 譯Dịch -# 阿A 質Chất 國Quốc 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 祐Hựu 錄Lục 無Vô 國Quốc 字Tự )# 吳Ngô 月Nguyệt 支Chi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支Chi 謙Khiêm 譯Dịch -# 惟Duy 婁Lâu 王Vương 師Sư 子Tử 潼# 譬Thí 喻Dụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 本Bổn 無Vô 譬Thí 喻Dụ 字Tự )# 吳Ngô 月Nguyệt 支Chi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支Chi 謙Khiêm 譯Dịch -# 藍Lam 達Đạt 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 目Mục 連Liên 因Nhân 緣Duyên 功Công 德Đức 亦Diệc 云Vân 目Mục 連Liên 功Công 德Đức )# 吳Ngô 月Nguyệt 支Chi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支Chi 謙Khiêm 譯Dịch -# 百Bách 喻Dụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 吳Ngô 月Nguyệt 支Chi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支Chi 謙Khiêm 譯Dịch -# 五Ngũ 陰Ấm 事Sự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 吳Ngô 月Nguyệt 支Chi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支Chi 謙Khiêm 譯Dịch -# 魔Ma 化Hóa 作Tác 比Bỉ 丘Khâu 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 吳Ngô 月Nguyệt 支Chi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支Chi 謙Khiêm 譯Dịch -# 優Ưu 多Đa 羅La 母Mẫu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 無Vô 母Mẫu 字Tự )# 吳Ngô 月Nguyệt 支Chi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支Chi 謙Khiêm 譯Dịch -# 人Nhân 民Dân 求Cầu 願Nguyện 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 吳Ngô 月Nguyệt 支Chi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支Chi 謙Khiêm 譯Dịch -# 坐Tọa 禪Thiền 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 吳Ngô 西Tây 域Vực 三Tam 藏Tạng 康Khang 僧Tăng 會Hội 譯Dịch -# 摩Ma 目Mục 揵Kiền 連Liên 本Bổn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 本Bổn 有Hữu 訶Ha 字Tự 無Vô 揵Kiền 字Tự )# 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch -# 五Ngũ 福Phước 施Thí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch -# 觀Quán 行Hành 不Bất 移Di 四Tứ 事Sự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch -# 四Tứ 婦Phụ 喻Dụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch -# 廬Lư 夷Di 亘Tuyên 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch -# 廅# 羅La 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch -# 龍Long 施Thí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 今Kim 疑Nghi 是Thị 龍Long 施Thí 菩Bồ 薩Tát 。 本Bổn 起Khởi 經Kinh )# 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch 給Cấp 孤Cô 獨Độc 。 明Minh 德Đức 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 給Cấp 孤Cô 獨Độc 氏Thị 。 經Kinh )# 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 法Pháp 護Hộ 譯Dịch -# 龍Long 王Vương 兄Huynh 弟Đệ 陀Đà 達Đạt 誡Giới 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch -# 勸Khuyến 化Hóa 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch -# 鴈Nhạn 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch -# 鴈Nhạn 王Vương 五Ngũ 百Bách 鴈Nhạn 俱Câu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch -# 解Giải 無Vô 常Thường 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch -# 城Thành 喻Dụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch -# 降Giáng/hàng 龍Long 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch -# 邪Tà 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch -# 犯Phạm 罪Tội 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch -# 苦Khổ 應Ưng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch -# 三Tam 品Phẩm 修Tu 行Hành 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 三Tam 品Phẩm 悔Hối 過Quá 經Kinh )# 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch -# 失Thất 那Na 羅La 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch -# 賈Cổ 客Khách 經Kinh 二Nhị 卷Quyển 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch 沙Sa 門Môn 果Quả 證Chứng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 今Kim 疑Nghi 與Dữ 寂Tịch 志Chí 果Quả 經Kinh 同Đồng 本Bổn )# 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch -# 貧Bần 女Nữ 為Vi 國Quốc 王Vương 夫Phu 人Nhân 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch -# 誡Giới 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch -# 誡Giới 具Cụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch -# 誡Giới 羅La 云Vân 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch -# 危Nguy 脆Thúy 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 釋Thích 法Pháp 炬Cự 譯Dịch -# 大Đại 蛇Xà 譬Thí 喻Dụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 名Danh 大Đại 蛇Xà 經Kinh )# 西Tây 晉Tấn 沙Sa 門Môn 釋Thích 法Pháp 炬Cự 譯Dịch 羅La 漢Hán 迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 無Vô 羅La 漢Hán 字Tự )# 西Tây 晉Tấn 沙Sa 門Môn 釋Thích 法Pháp 炬Cự 譯Dịch -# 抓Trảo 甲Giáp 擎Kình 土Thổ/độ 譬Thí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 爪Trảo 甲Giáp 取Thủ 土Thổ/độ 經Kinh )# 西Tây 晉Tấn 沙Sa 門Môn 釋Thích 法Pháp 炬Cự 譯Dịch -# 衰Suy 利Lợi 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 西Tây 晉Tấn 沙Sa 門Môn 釋Thích 法Pháp 炬Cự 譯Dịch -# 眾Chúng 生Sanh 未Vị 然Nhiên 三Tam 界Giới 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 西Tây 晉Tấn 沙Sa 門Môn 釋Thích 法Pháp 炬Cự 譯Dịch -# 求Cầu 欲Dục 說Thuyết 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 西Tây 晉Tấn 沙Sa 門Môn 釋Thích 法Pháp 炬Cự 譯Dịch -# 羅La 旬Tuần 喻Dụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 今Kim 疑Nghi 是Thị 別Biệt 生Sanh 中Trung 羅La 彌Di 壽Thọ 經Kinh 異Dị 名Danh )# 西Tây 晉Tấn 沙Sa 門Môn 釋Thích 法Pháp 炬Cự 譯Dịch -# 法Pháp 禪Thiền 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 東Đông 晉Tấn 西Tây 域Vực 沙Sa 門Môn 竺Trúc 曇Đàm 無Vô 蘭Lan 譯Dịch 梵Phạm 天Thiên 策Sách 數Số 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 東Đông 晉Tấn 西Tây 域Vực 沙Sa 門Môn 竺Trúc 曇Đàm 無Vô 蘭Lan 譯Dịch -# 諸Chư 天Thiên 地Địa 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 東Đông 晉Tấn 西Tây 域Vực 沙Sa 門Môn 竺Trúc 曇Đàm 無Vô 蘭Lan 譯Dịch 分Phân 衛Vệ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 東Đông 晉Tấn 西Tây 域Vực 三Tam 藏Tạng 祇Kỳ 多Đa 蜜Mật 譯Dịch -# 撿Kiểm 諸Chư 罪Tội 福Phước 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 姚Diêu 秦Tần 三Tam 藏Tạng 。 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯Dịch 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 觀Quán 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 姚Diêu 秦Tần 三Tam 藏Tạng 。 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯Dịch -# 善Thiện 德Đức 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 宋Tống 涼Lương 州Châu 沙Sa 門Môn 釋Thích 智Trí 嚴Nghiêm 譯Dịch 阿A 那Na 含Hàm 。 經Kinh 二Nhị 卷Quyển 宋Tống 涼Lương 州Châu 沙Sa 門Môn 釋Thích 智Trí 嚴Nghiêm 譯Dịch -# 釋Thích 六Lục 十Thập 二Nhị 見Kiến 。 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 祐Hựu 錄Lục 云Vân 一Nhất 卷Quyển )# 宋Tống 天Thiên 竺Trúc 三Tam 藏Tạng 求Cầu 那Na 跋Bạt 陀Đà 羅La 譯Dịch -# 請Thỉnh 般Bát 特Đặc 比Bỉ 丘Khâu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 作Tác 般Bát 持Trì 亦Diệc 云Vân 般Bát 時Thời )# 宋Tống 天Thiên 竺Trúc 三Tam 藏Tạng 求Cầu 那Na 跋Bạt 陀Đà 羅La 譯Dịch 十Thập 二Nhị 頭Đầu 陀Đà 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 宋Tống 天Thiên 竺Trúc 三Tam 藏Tạng 求Cầu 那Na 跋Bạt 陀Đà 羅La 譯Dịch -# 阿a 那na 律luật 七thất 念niệm 章chương 一nhất 卷quyển 宋tống 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 譯dịch -# 十Thập 報Báo 法Pháp 三Tam 統Thống 略Lược 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 宋Tống 天Thiên 竺Trúc 三Tam 藏Tạng 求Cầu 那Na 跋Bạt 陀Đà 羅La 譯Dịch -# 弟Đệ 子Tử 事Sự 佛Phật 吉Cát 凶Hung 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 祐Hựu 云Vân 弟Đệ 子Tử 問Vấn 事Sự 佛Phật 吉Cát 凶Hung 經Kinh )# 宋Tống 居Cư 士Sĩ 沮Trở 渠Cừ 京Kinh 聲Thanh 譯Dịch -# 生Sanh 死Tử 變Biến 識Thức 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 今Kim 疑Nghi 是Thị 藏Tạng 中Trung 見Kiến 正Chánh 經Kinh 異Dị 名Danh )# 宋Tống 居Cư 士Sĩ 沮Trở 渠Cừ 京Kinh 聲Thanh 譯Dịch -# 譬Thí 喻Dụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 宋Tống 沙Sa 門Môn 釋Thích 慧Tuệ 簡Giản 譯Dịch -# 五Ngũ 百Bách 本Bổn 生Sanh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 蕭Tiêu 齊Tề 西Tây 域Vực 三Tam 藏Tạng 摩Ma 訶Ha 乘Thừa 譯Dịch -# 頂Đảnh 生Sanh 王Vương 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 舊Cựu 錄Lục 云Vân 頂Đảnh 生Sanh 王Vương 經Kinh 後Hậu 漢Hán 失Thất 譯Dịch )# 長Trưởng 者Giả 賢Hiền 首Thủ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 後Hậu 漢Hán 失Thất 譯Dịch )# 梵Phạm 志Chí 喪Táng 女Nữ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 舊Cựu 錄Lục 云Vân 𤢴# 狗Cẩu 經Kinh 後Hậu 漢Hán 失Thất 譯Dịch )# -# 𤢴# 狗Cẩu 齧Niết 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 舊Cựu 錄Lục 云Vân 𤢴# 狗Cẩu 經Kinh 後Hậu 漢Hán 失Thất 譯Dịch )# -# 勤Cần 苦Khổ 泥Nê 黎Lê 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 後Hậu 漢Hán 失Thất 譯Dịch )# -# 地Địa 獄Ngục 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 後Hậu 漢Hán 失Thất 譯Dịch )# -# 十Thập 一Nhất 因Nhân 緣Duyên 章Chương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 舊Cựu 錄Lục 云Vân 十Thập 一Nhất 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 或Hoặc 作Tác 十Thập 二Nhị 後Hậu 漢Hán 失Thất 譯Dịch )# 沙Sa 門Môn 為Vi 十Thập 二Nhị 頭Đầu 陀Đà 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 後Hậu 漢Hán 失Thất 譯Dịch )# -# 五ngũ 十thập 五ngũ 法pháp 誡giới 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 五ngũ 十thập 五ngũ 法pháp 行hành 經kinh 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 一nhất 切thiết 善thiện 惡ác 。 經kinh 一nhất 卷quyển 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 說thuyết 善thiện 惡ác 道đạo 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 愛ái 欲dục 聲thanh 經kinh 一nhất 卷quyển (# 本bổn 云vân 愛ái 欲dục 一nhất 聲thanh 經kinh 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 摩ma 訶ha 遮già 曷hạt 涉thiệp 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 天thiên 王vương 下hạ 作tác 猪trư 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 始thỉ 造tạo 浴dục 佛Phật 時thời 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 十thập 二nhị 賢hiền 者giả 。 經kinh 一nhất 卷quyển (# 舊cựu 錄lục 云vân 十thập 三tam 賢hiền 經kinh 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 佛Phật 併tinh 父phụ 弟đệ 調Điều 達Đạt 經kinh 一nhất 卷quyển (# 安an 公công 云vân 上thượng 十thập 經kinh 出xuất 毘tỳ 曇đàm 今kim 移di 一nhất 本bổn 重trọng/trùng 譯dịch 中trung 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 憂ưu 墮đọa 羅la 迦Ca 葉Diếp 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 四tứ 部bộ 本bổn 文văn 經kinh 一nhất 卷quyển (# 安an 公công 云vân 上thượng 二nhị 經kinh 出xuất 長trường/trưởng 阿a 含hàm 一nhất 本bổn 云vân 出xuất 阿a 毘tỳ 曇đàm 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 讓nhượng 德đức 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 有hữu 賢hiền 者giả 法Pháp 。 經kinh 一nhất 卷quyển 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 摩ma 訶ha 厥quyết 彌di 難nạn/nan 問vấn 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 大đại 厥quyết 彌di 經kinh 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 大đại 本bổn 藏tạng 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 說thuyết 阿A 難Nan 持trì 戒giới 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 阿A 難Nan 問vấn 何hà 因nhân 緣duyên 持trì 戒giới 見kiến 世thế 間gian 貧bần 亦diệc 現hiện 道đạo 貧bần 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 給Cấp 孤Cô 獨Độc 。 四tứ 姓tánh 家gia 問vấn 應ưng 愛ái 施thí 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 曉hiểu 所sở 諍tranh 不bất 解giải 經Kinh 者giả 。 經kinh 一nhất 卷quyển (# 今kim 疑nghi 上thượng 經Kinh 字tự 錯thác 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 奇kỳ 異dị 道đạo 家gia 難nạn/nan 問vấn 住trú 處xứ 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 賢hiền 者giả 手thủ 力lực 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 八bát 法pháp 行hành 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 憂ưu 多đa 羅la 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 作tác 優ưu 字tự 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 栴chiên 檀đàn 調điều 佛Phật 經Kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 惡ác 人nhân 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 難Nan 提Đề 和hòa 難nạn/nan 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 難Nan 提Đề 和Hòa 羅La 。 經kinh 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 四tứ 姓tánh 長trưởng 者giả 難nạn/nan 經kinh 一nhất 卷quyển (# 舊cựu 錄lục 云vân 四tứ 姓tánh 長trưởng 者giả 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 折chiết 佛Phật 經Kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 。 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 。 -# 雜Tạp 數Số 經Kinh 二Nhị 十Thập 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 那Na 先Tiên 譬Thí 喻Dụ 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 太Thái 子Tử 試Thí 藝Nghệ 本Bổn 起Khởi 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 深Thâm 斷Đoạn 連Liên 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# 摩Ma 訶Ha 目Mục 揵Kiền 連Liên 。 與Dữ 佛Phật 角Giác 能Năng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# 阿A 難Nan 得Đắc 道Đạo 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# 阿A 難Nan 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 阿A 那Na 律Luật 念Niệm 復Phục 生Sanh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# 沙Sa 門Môn 分Phân 衛Vệ 見Kiến 怪Quái 異Dị 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 弟Đệ 子Tử 本Bổn 行Hạnh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 高Cao 僧Tăng 傳Truyền 云Vân 白Bạch 法Pháp 祖Tổ 譯Dịch 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 為Vi 壽Thọ 盡Tận 天Thiên 子Tử 說Thuyết 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 舊Cựu 錄Lục 云Vân 命Mạng 盡Tận 天Thiên 子Tử 經Kinh 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 魔ma 試thí 佛Phật 經Kinh 一nhất 卷quyển (# 魏ngụy 吳ngô 失thất 譯dịch )# -# 阿A 須Tu 倫Luân 問Vấn 八Bát 事Sự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 舊Cựu 錄Lục 云Vân 阿A 須Tu 倫Luân 所Sở 問Vấn 八Bát 事Sự 經Kinh 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 摩Ma 竭Kiệt 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 舊Cựu 錄Lục 云Vân 摩Ma 竭Kiệt 國Quốc 王Vương 。 經Kinh 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 薩Tát 波Ba 達Đạt 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# 年Niên 少Thiếu 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 是Thị 先Tiên 太Thái 子Tử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# 長Trưởng 者Giả 難Nan 提Đề 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 女Nữ 利Lợi 行Hành 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 四Tứ 婦Phụ 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 須Tu 多Đa 羅La 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch 舊Cựu 錄Lục 云Vân 須Tu 多Đa 羅La 入Nhập 胎Thai 經Kinh )# -# 隨Tùy 迦Ca 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 晉Tấn 言Ngôn 堅Kiên 強Cường 合Hợp 在Tại 晉Tấn 錄Lục 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 般Bát 達Đạt 龍Long 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 牛Ngưu 米Mễ 自Tự 供Cúng 養Dường 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 舊Cựu 錄Lục 無Vô 養Dưỡng 字Tự 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# 行Hành 牧Mục 食Tự 牛Ngưu 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 作Tác 放Phóng 字Tự 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 隨Tùy 釋Thích 迦Ca 牧Mục 牛Ngưu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 作Tác 墮Đọa 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 法Pháp 嚴Nghiêm 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 疑Nghi 即Tức 是Thị 等Đẳng 入Nhập 法Pháp 嚴Nghiêm 經Kinh )# -# 譬Thí 四Tứ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 止Chỉ 寺Tự 中Trung 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# 安An 般Ban 行Hành 道Đạo 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 解Giải 慧Tuệ 微Vi 妙Diệu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 失Thất 道Đạo 得Đắc 道Đạo 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 心Tâm 情Tình 心Tâm 識Thức 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 撿Kiểm 意Ý 向Hướng 正Chánh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 道Đạo 得Đắc 果Quả 證Chứng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# 父Phụ 子Tử 因Nhân 緣Duyên 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 小Tiểu 觀Quán 世Thế 樓Lâu 炭Thán 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 大Đại 四Tứ 諦Đế 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 五Ngũ 方Phương 便Tiện 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 五ngũ 惟duy 越việt 羅la 名danh 解giải 說thuyết 經Kinh 一nhất 卷quyển (# 魏ngụy 吳ngô 失thất 譯dịch )# -# 五Ngũ 陰Ấm 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 中Trung 五Ngũ 世Thế 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 大Đại 七Thất 車Xa 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 八Bát 正Chánh 邪Tà 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 祐Hựu 云Vân 八Bát 正Chánh 部Bộ 經Kinh 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 八bát 總tổng 持trì 經Kinh 一nhất 卷quyển (# 魏ngụy 吳ngô 失thất 譯dịch )# -# 八Bát 輩Bối 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 大Đại 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 十Thập 八Bát 難Nạn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 五Ngũ 十Thập 二Nhị 章Chương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 別Biệt 有Hữu 孝Hiếu 明Minh 四Tứ 十Thập 二Nhị 章Chương 經Kinh 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 百Bách 八Bát 愛Ái 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 似Tự 抄Sao 五Ngũ 蓋Cái 疑Nghi 結Kết 經Kinh 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 小Tiểu 安An 般Ban 舟Chu 三Tam 昧Muội 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 禪Thiền 數Số 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 群Quần 生Sanh 偈Kệ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 十thập 二nhị 死tử 經kinh 一nhất 卷quyển (# 今kim 疑nghi 是thị 十thập 二nhị 品phẩm 生sanh 死tử 經kinh 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 失thất 譯dịch 經kinh 。 附phụ 西Tây 晉Tấn 錄lục 。 -# 七thất 婦phụ 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 失thất 譯dịch 。 附phụ 西Tây 晉Tấn 錄lục 。 阿A 難Nan 邠Bân 坻Để 。 四tứ 時thời 施thí 經kinh 一nhất 卷quyển (# 舊cựu 云vân 阿A 難Nan 邠bân 祈kỳ 四tứ 時thời 布bố 施thí 經kinh 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 失thất 譯dịch 經kinh 。 附phụ 西Tây 晉Tấn 錄lục 。 -# 七thất 車xa 經kinh 一nhất 卷quyển (# 今kim 疑nghi 是thị 中trung 阿a 含hàm 中trung 七thất 車xa 譬thí 喻dụ 經kinh 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 失thất 譯dịch 經kinh 。 附phụ 西Tây 晉Tấn 錄lục 。 -# 海hải 有hữu 八bát 事sự 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 失thất 譯dịch 經kinh 。 附phụ 西Tây 晉Tấn 錄lục 。 -# 難nạn/nan 等đẳng 各các 第đệ 一nhất 經kinh 一nhất 卷quyển (# 舊cựu 錄lục 云vân 阿A 難Nan 迦Ca 葉Diếp 各các 說thuyết 第đệ 一nhất 經kinh 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 失thất 譯dịch 經kinh 。 附phụ 西Tây 晉Tấn 錄lục 。 -# 惟duy 留lưu 經kinh 一nhất 卷quyển (# 舊cựu 錄lục 云vân 惟duy 留lưu 王vương 經kinh 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 失thất 譯dịch 經kinh 。 附phụ 西Tây 晉Tấn 錄lục 。 -# 理lý 家gia 難nạn/nan 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 失thất 譯dịch 經kinh 。 附phụ 西Tây 晉Tấn 錄lục 。 -# 迦ca 留lưu 多đa 王vương 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 失thất 譯dịch 經kinh 。 附phụ 西Tây 晉Tấn 錄lục 。 梵Phạm 志Chí 闍xà 孫tôn 經kinh 一nhất 卷quyển (# 舊cựu 錄lục 云vân 梵Phạm 志Chí 闍xà 遜tốn 經kinh 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 失thất 譯dịch 經kinh 。 附phụ 西Tây 晉Tấn 錄lục 。 -# 波ba 達đạt 王vương 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 失thất 譯dịch 經kinh 。 附phụ 西Tây 晉Tấn 錄lục 。 -# 悲bi 心tâm 悒ấp 悒ấp 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 失thất 譯dịch 經kinh 。 附phụ 西Tây 晉Tấn 錄lục 。 -# 趣thú 度độ 世thế 道đạo 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 失thất 譯dịch 經kinh 。 附phụ 西Tây 晉Tấn 錄lục 。 長trưởng 者giả 威uy 勢thế 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 失thất 譯dịch 經kinh 。 附phụ 西Tây 晉Tấn 錄lục 。 -# 癡si 注chú 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 失thất 譯dịch 經kinh 。 附phụ 西Tây 晉Tấn 錄lục 。 調Điều 達Đạt 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 失thất 譯dịch 。 附phụ 西Tây 晉Tấn 錄lục 。 -# 和hòa 達đạt 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 失thất 譯dịch 。 附phụ 西Tây 晉Tấn 錄lục 。 -# 鉢bát 呿khư 沙sa 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 失thất 譯dịch 。 附phụ 西Tây 晉Tấn 錄lục 。 -# 八bát 分phần/phân 舍xá 利lợi 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 失thất 譯dịch 。 附phụ 西Tây 晉Tấn 錄lục 。 -# 薩Tát 惒Hòa 薩Tát 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 三Tam 秦Tần 失Thất 譯Dịch )# -# 阿A 多Đa 三Tam 昧Muội 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 三Tam 秦Tần 失Thất 譯Dịch )# -# 陀Đà 賢Hiền 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 作Tác 阿A 陀Đà 三Tam 秦Tần 失Thất 譯Dịch )# -# 颰Bạt 陀Đà 悔Hối 過Quá 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 三Tam 秦Tần 失Thất 譯Dịch )# 方Phương 等Đẳng 決Quyết 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 三Tam 秦Tần 失Thất 譯Dịch )# 比Bỉ 丘Khâu 二Nhị 事Sự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 祐Hựu 錄Lục 云Vân 三Tam 事Sự 三Tam 秦Tần 失Thất 譯Dịch )# 阿A 難Nan 為vi 蠱cổ 道đạo 咒chú 經kinh 一nhất 卷quyển (# 舊cựu 錄lục 云vân 阿A 難Nan 所sở 蠱cổ 道đạo 所sở 咒chú 經kinh 今kim 疑nghi 是thị 藏tạng 中trung 摩ma 鄧đặng 女nữ 經kinh 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 安An 公Công 。 關quan 中trung 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 秦Tần 錄lục 。 -# 王vương 舍xá 城thành 靈linh 鷲thứu 山sơn 經kinh 一nhất 卷quyển (# 舊cựu 錄lục 云vân 王vương 舍xá 城thành 靈linh 鷲thứu 山sơn 要yếu 真chân 經kinh 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 關quan 中trung 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 秦Tần 錄lục 。 -# 思tư 道đạo 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 關quan 中trung 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 秦Tần 錄lục 。 -# 佛Phật 在tại 竺trúc 園viên 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 關quan 中trung 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 秦Tần 錄lục 。 -# 法pháp 為vi 人nhân 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 關quan 中trung 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 秦Tần 錄lục 。 道Đạo 意ý 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 關quan 中trung 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 秦Tần 錄lục 。 -# 阿a 夷di 比Bỉ 丘Khâu 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 關quan 中trung 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 秦Tần 錄lục 。 -# 八bát 德đức 經kinh 一nhất 卷quyển 今kim 疑nghi 是thị 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 關quan 中trung 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 秦Tần 錄lục 。 -# 善thiện 德đức 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 關quan 中trung 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 秦Tần 錄lục 。 -# 摩ma 訶ha 揵kiền 陀đà 惟Duy 衛Vệ 羅la 盡tận 信tín 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 度độ 經kinh 一nhất 卷quyển (# 舊cựu 錄lục 云vân 盡tận 信tín 比Bỉ 丘Khâu 經kinh 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 關quan 中trung 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 秦Tần 錄lục 。 -# 瓶bình 沙sa 王vương 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 涼Lương 土thổ 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 涼Lương 錄lục 。 -# 有hữu 無vô 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 涼Lương 土thổ 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 涼Lương 錄lục 。 -# 五ngũ 百bách 偈kệ 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 涼Lương 土thổ 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 涼Lương 錄lục 。 -# 須tu 耶da 越việt 國quốc 貧bần 經kinh 一nhất 卷quyển (# 舊cựu 云vân 須tu 耶da 越việt 國quốc 貧bần 人nhân 賃nhẫm 別biệt 頭đầu 經kinh 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 涼Lương 土thổ 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 涼Lương 錄lục 。 -# 浮phù 木mộc 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 涼Lương 土thổ 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 涼Lương 錄lục 。 -# 坯bôi 喻dụ 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 涼Lương 土thổ 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 涼Lương 錄lục 。 -# 妖yêu 怪quái 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 涼Lương 土thổ 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 涼Lương 錄lục 。 -# 阿a 般bát 計kế 泥Nê 洹Hoàn 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 本bổn 陶đào 躬cung 計kế 泥Nê 洹Hoàn 經kinh 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 涼Lương 土thổ 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 涼Lương 錄lục 。 -# 四tứ 非phi 常thường 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 涼Lương 土thổ 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 涼Lương 錄lục 。 -# 五ngũ 失thất 蓋cái 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 涼Lương 土thổ 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 涼Lương 錄lục 。 -# 要yếu 直trực 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 涼Lương 土thổ 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 涼Lương 錄lục 。 -# 本bổn 無vô 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 涼Lương 土thổ 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 涼Lương 錄lục 。 -# 勸khuyến 德đức 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 涼Lương 土thổ 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 涼Lương 錄lục 。 -# 十thập 五ngũ 德đức 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 涼Lương 土thổ 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 涼Lương 錄lục 。 父phụ 母mẫu 因nhân 緣duyên 。 經kinh 一nhất 卷quyển (# 今kim 疑nghi 與dữ 父phụ 子tử 因nhân 緣duyên 。 同đồng 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 涼Lương 土thổ 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 涼Lương 錄lục 。 -# 慧tuệ 行hành 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 涼Lương 土thổ 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 涼Lương 錄lục 。 -# 未vị 生sanh 王vương 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 涼Lương 土thổ 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 涼Lương 錄lục 。 -# 內nội 外ngoại 無vô 為vi 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 涼Lương 土thổ 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 涼Lương 錄lục 。 -# 道đạo 淨tịnh 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 涼Lương 土thổ 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 涼Lương 錄lục 。 -# 七thất 事sự 本bổn 末mạt 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 涼Lương 土thổ 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 涼Lương 錄lục 。 -# 百bách 寶bảo 三tam 昧muội 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 涼Lương 土thổ 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 涼Lương 錄lục 。 -# 三tam 乘thừa 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 涼Lương 土thổ 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 涼Lương 錄lục 。 耆Kỳ 域Vực 術thuật 經kinh 一nhất 卷quyển (# 舊cựu 錄lục 云vân 耆Kỳ 域Vực 西tây 術thuật 經kinh 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 涼Lương 土thổ 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 涼Lương 錄lục 。 -# 五ngũ 蓋cái 離ly 疑nghi 經kinh 一nhất 卷quyển (# 今kim 疑nghi 是thị 五ngũ 蓋cái 疑nghi 結kết 失thất 行hành 經kinh 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 涼Lương 土thổ 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 涼Lương 錄lục 。 -# 太thái 子tử 智trí 止chỉ 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 涼Lương 土thổ 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 涼Lương 錄lục 。 道Đạo 德đức 章chương 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 涼Lương 土thổ 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 涼Lương 錄lục 。 -# 苦khổ 相tương/tướng 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 涼Lương 土thổ 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 涼Lương 錄lục 。 -# 須tu 弗phất 得đắc 度độ 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 涼Lương 土thổ 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 涼Lương 錄lục 。 -# 由do 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 涼Lương 土thổ 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 涼Lương 錄lục 。 -# 分phần/phân 然nhiên 洹hoàn 國quốc 迦ca 羅la 越việt 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 涼Lương 土thổ 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 涼Lương 錄lục 。 -# 五ngũ 陰ấm 事sự 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 涼Lương 土thổ 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 涼Lương 錄lục 。 -# 義nghĩa 決quyết 法pháp 事sự 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 涼Lương 土thổ 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 涼Lương 錄lục 。 -# 十thập 思tư 惟duy 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 涼Lương 土thổ 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 涼Lương 錄lục 。 分phân 別biệt 六lục 情tình 。 經kinh 一nhất 卷quyển 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 涼Lương 土thổ 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 涼Lương 錄lục 。 -# 三tam 失thất 蓋cái 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 涼Lương 土thổ 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 涼Lương 錄lục 。 -# 佛Phật 寶bảo 三tam 昧muội 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 涼Lương 土thổ 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 涼Lương 錄lục 。 -# 法pháp 志chí 女nữ 經kinh 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 安an 公công 涼Lương 土thổ 異dị 經Kinh 。 今kim 附phụ 涼Lương 錄lục 。 -# 出Xuất 要Yếu 經Kinh 二Nhị 十Thập 卷Quyển 行Hành 道Đạo 經Kinh 七Thất 卷Quyển -# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 祐Hựu 云Vân 疑Nghi 是Thị 殘Tàn 缺Khuyết 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 經Kinh )# -# 弘Hoằng 道Đạo 經Kinh 二Nhị 卷Quyển 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 祐Hựu 云Vân 後Hậu 有Hữu 咒Chú 似Tự 人Nhân 所Sở 附Phụ )# 諸Chư 天Thiên 阿A 須Tu 倫Luân 。 闕Khuyết 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 金Kim 色Sắc 女Nữ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 雜Tạp 譬Thí 喻Dụ 中Trung 有Hữu 祐Hựu 云Vân 異Dị 出Xuất 本Bổn )# -# 治Trị 禪Thiền 鬼Quỷ 魅Mị 不Bất 安An 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 瞻Chiêm 波Ba 國Quốc 佛Phật 說Thuyết 戒Giới 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 佛Phật 在Tại 誓Thệ 枝Chi 山Sơn 說Thuyết 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 佛Phật 三Tam 毒Độc 事Sự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 佛Phật 七Thất 事Sự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 佛Phật 開Khai 和Hòa 伏Phục 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 佛Phật 意Ý 行Hành 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 因Nhân 佛Phật 生Sanh 三Tam 心Tâm 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 佛Phật 聚Tụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 七Thất 佛Phật 本Bổn 然Nhiên 緣Duyên 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 釋Thích 迦Ca 文Văn 。 枝Chi 鉢Bát 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 佛Phật 袈Ca 裟Sa 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 佛Phật 大Đại 衣Y 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 迦Ca 葉Diếp 解Giải 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 迦Ca 葉Diếp 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 問Vấn 暑Thử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 迦Ca 葉Diếp 獨Độc 證Chứng 自Tự 誓Thệ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 嘆Thán 度Độ 女Nữ 人Nhân 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 生Sanh 西Tây 方Phương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 舍Xá 利Lợi 弗Phất 目Mục 連Liên 。 泥Nê 洹Hoàn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 今Kim 疑Nghi 是Thị 生Sanh 經Kinh 中Trung 舍Xá 利Lợi 弗Phất 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經Kinh )# 目Mục 連Liên 所Sở 問Vấn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 目Mục 連Liên 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 阿A 難Nan 見Kiến 變Biến 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 難Nan 陀Đà 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 阿A 難Nan 陀Đà 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 阿A 那Na 含Hàm 。 七Thất 念Niệm 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 羅La 漢Hán 菩Bồ 子Tử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 賓Tân 頭Đầu 盧Lô 取Thủ 鉢Bát 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 愛Ái 行Hành 比Bỉ 丘Khâu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 愛Ái 身Thân 比Bỉ 丘Khâu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 梅Mai 比Bỉ 丘Khâu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 善Thiện 星Tinh 比Bỉ 丘Khâu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 六Lục 群Quần 比Bỉ 丘Khâu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 自Tự 在Tại 王Vương 比Bỉ 丘Khâu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 羅La 耶Da 達Đạt 比Bỉ 丘Khâu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 比Bỉ 丘Khâu 和Hòa 須Tu 蜜Mật 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 玄Huyền 戒Giới 未Vị 來Lai 比Bỉ 丘Khâu 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 今Kim 疑Nghi 玄Huyền 字Tự 錯Thác )# 釋Thích 種Chủng 子Tử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 尊Tôn 者Giả 婆Bà 蹉Sa 律Luật 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 罽Kế 賓Tân 二Nhị 沙Sa 彌Di 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 沙Sa 彌Di 持Trì 戒Giới 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 海Hải 州Châu 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 會Hội 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 賢Hiền 者Giả 雜Tạp 事Sự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 弟Đệ 子Tử 修Tu 學Học 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 弟Đệ 子Tử 行Hành 澤Trạch 中Trung 遇Ngộ 賊Tặc 劫Kiếp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 弟Đệ 子Tử 精Tinh 進Tấn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 迦Ca 提Đề 羅La 越Việt 問Vấn 五Ngũ 戒Giới 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 那Na 羅La 延Diên 天Thiên 。 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 諸Chư 天Thiên 壽Thọ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 魔Ma 現Hiện 成Thành 佛Phật 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 魔Ma 王Vương 試Thí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 佛Phật 葬Táng 閱Duyệt 頭Đầu 檀Đàn 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 阿A 育Dục 王Vương 作Tác 小Tiểu 兒Nhi 時Thời 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 今Kim 疑Nghi 出Xuất 阿A 育Dục 王Vương 傳Truyền )# -# 小Tiểu 阿A 育Dục 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 優Ưu 填Điền 王Vương 照Chiếu 逝Thệ 心Tâm 女Nữ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 今Kim 疑Nghi 是Thị 大Đại 乘Thừa -# 迦Ca 夷Di 王Vương 頭Đầu 布Bố 施Thí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 果Quả 尊Tôn 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 佛Phật 居Cư 士Sĩ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 降Giáng/hàng 恐Khủng 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 摩Ma 羅La 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 摩Ma 登Đăng 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 舍Xá 夷Di 國Quốc 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 比Bỉ 丘Khâu 法Pháp 相Tướng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 羅La 提Đề 抵Để 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 摩Ma 訶Ha 惟Duy 越Việt 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 流Lưu 沙Sa 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 十Thập 四Tứ 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 王Vương 以Dĩ 竹Trúc 施Thí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 勸Khuyến 王Vương 持Trì 五Ngũ 戒Giới 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 太Thái 子Tử 旃Chiên 舍Xá 羅La 差Sai 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 長Trưởng 者Giả 盛Thịnh 德Đức 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 長Trưởng 者Giả 法Pháp 心Tâm 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 長Trưởng 者Giả 仁Nhân 賢Hiền 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 長Trưởng 者Giả 洹Hoàn 羅La 越Việt 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 佛Phật 問Vấn 淳Thuần 陀Đà 長Trưởng 者Giả 愛Ái 樂Nhạo 淨Tịnh 行Hạnh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 婆Bà 羅La 門Môn 。 問Vấn 事Sự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 爭tranh 說thuyết 經Kinh 一nhất 卷quyển -# 六Lục 師Sư 詣Nghệ 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 尼Ni 揵Kiền 齋Trai 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 明Minh 星Tinh 梵Phạm 志Chí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 兜Đâu 率Suất 梵Phạm 志Chí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 梵Phạm 志Chí 拔Bạt 陀Đà 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 梵Phạm 志Chí 計Kế 火Hỏa 淨Tịnh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 梵Phạm 志Chí 問Vấn 疑Nghi 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 梵Phạm 志Chí 意Ý 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 梵Phạm 志Chí 好Hảo/hiếu 母Mẫu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 梵Phạm 志Chí 女Nữ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 梵Phạm 志Chí 六Lục 師Sư 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 天Thiên 后Hậu 賢Hiền 女Nữ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 德Đức 女Nữ 問Vấn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 貧Bần 女Nữ 少Thiểu 施Thí 獲Hoạch 弘Hoằng 報Báo 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 彌Di 家Gia 女Nữ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 二Nhị 人Nhân 作Tác 沙Sa 門Môn 弟Đệ 斷Đoạn 兄Huynh 舌Thiệt 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 氣Khí 噓Hư 殺Sát 旃Chiên 陀Đà 羅La 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 眼Nhãn 能Năng 視Thị 殺Sát 人Nhân 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 孤Cô 獨Độc 三Tam 兄Huynh 弟Đệ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 阿A 劍Kiếm 他Tha 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 不Bất 蘭Lan 伽Già 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 小Tiểu 申Thân 日Nhật 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 波Ba 羅La 奈Nại 。 媈# 四Tứ 姓Tánh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 作Tác 婦Phụ 字Tự )# -# 大Đại 姓Tánh 家Gia 主Chủ 叩Khấu 不Bất 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 提Đề 謂Vị 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 強Cường/cưỡng 羅La 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 金Kim 轉Chuyển 龍Long 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 蘇Tô 曷Hạt 龍Long 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 三Tam 龍Long 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 虎Hổ 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 蝎Hạt 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 毒Độc 龍Long 蛇Xà 施Thí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 放Phóng 牛Ngưu 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 今Kim 疑Nghi 是Thị 藏Tạng 中Trung 放Phóng 牛Ngưu 經Kinh )# -# 養Dưỡng 牛Ngưu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 閻Diêm 羅La 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 今Kim 疑Nghi 是Thị 藏Tạng 中Trung 閻Diêm 羅La 王Vương 五Ngũ 使Sứ 者Giả 經Kinh )# -# 餓Ngạ 鬼Quỷ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 鐵Thiết 杵Xử 泥Nê 犁Lê 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 緣Duyên 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 藥Dược 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 苦Khổ 慧Tuệ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 慧Tuệ 達Đạt 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 決Quyết 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 身Thân 數Số 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 選Tuyển 福Phước 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 布Bố 施Thí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 助Trợ 善Thiện 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 古Cổ 來Lai 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 今Kim 疑Nghi 是Thị 藏Tạng 中Trung 古Cổ 來Lai 世Thế 時Thời 經Kinh )# -# 孝Hiếu 順Thuận 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 緣Duyên 本Bổn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 今Kim 疑Nghi 是Thị 藏Tạng 中Trung 緣Duyên 本Bổn 致Trí 經Kinh )# -# 度Độ 世Thế 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 法Pháp 藏Tạng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 明Minh 住Trụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 善Thiện 憩Khế 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 植Thực 質Chất 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 名Danh 相Tướng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 怪Quái 異Dị 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 滅Diệt 怪Quái 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 本Bổn 鉢Bát 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 案Án 鉢Bát 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 諸Chư 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 與Dữ 脫Thoát 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 伏Phục 願Nguyện 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 寶Bảo 見Kiến 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 真Chân 提Đề 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 明Minh 義Nghĩa 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 見Kiến 在Tại 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 釋thích 論luận 一nhất 卷quyển (# 祐hựu 云vân 疑nghi 是thị 大đại 智Trí 度Độ 論luận 抄sao 之chi 一nhất 卷quyển )# -# 雜Tạp 事Sự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 旨Chỉ 解Giải 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 祐Hựu 云Vân 疑Nghi 即Tức 義Nghĩa 旨Chỉ 難Nan 解Giải -# 釋Thích 學Học 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 度Độ 道Đạo 俗Tục 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 諸Chư 福Phước 德Đức 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 說Thuyết 人Nhân 身Thân 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 施Thí 色Sắc 力Lực 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 色Sắc 入Nhập 施Thí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 戒Giới 法Pháp 律Luật 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 未Vị 生Sanh 火Hỏa 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 未Vị 生Sanh 災Tai 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 念Niệm 佛Phật 品Phẩm 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 須Tu 彌Di 山Sơn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 成Thành 敗Bại 品Phẩm 一Nhất 卷Quyển (# 經Kinh 目Mục 或Hoặc 云Vân 成Thành 敗Bại 品Phẩm 第Đệ 四Tứ 似Tự 是Thị 樓Lâu 炭Thán 經Kinh 之Chi 一Nhất 品Phẩm 今Kim 撿Kiểm 樓Lâu 炭Thán 無Vô 此Thử 品Phẩm )# 世Thế 間Gian 珍Trân 寶Bảo 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 舊Cựu 錄Lục 云Vân 世Thế 間Gian 所Sở 望Vọng 珍Trân 寶Bảo 經Kinh )# 現Hiện 道Đạo 神Thần 足Túc 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 成Thành 行Hành 無Vô 想Tưởng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 悔Hối 過Quá 除Trừ 罪Tội 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 深Thâm 自Tự 僥Kiểu 倖Hãnh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 布Bố 施Thí 持Trì 戒Giới 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 生Sanh 西Tây 方Phương 齋Trai 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 造Tạo 浴Dục 室Thất 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 有Hữu 疑Nghi 往Vãng 解Giải 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 方Phương 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 令Linh 人Nhân 孝Hiếu 有Hữu 德Đức 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 人Nhân 於Ư 出Xuất 家Gia 者Giả 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 心Tâm 應Ưng 深Thâm 貪Tham 慕Mộ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 地Địa 水Thủy 火Hỏa 風Phong 空Không 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 求Cầu 欲Dục 者Giả 除Trừ 意Ý 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 持Trì 戒Giới 教Giáo 人Nhân 止Chỉ 殺Sát 生Sanh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 七Thất 月Nguyệt 十Thập 五Ngũ 日Nhật 。 臘Lạp 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 功Công 高Cao 憍Kiêu 慢Mạn 有Hữu 二Nhị 輩Bối 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 歡Hoan 喜Hỷ 布Bố 施Thí 。 有Hữu 五Ngũ 事Sự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 本Bổn 作Tác 勸Khuyến 字Tự 誤Ngộ )# -# 三Tam 夢Mộng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 三Tam 悔Hối 處Xứ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 三Tam 乘Thừa 無Vô 當Đương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 四Tứ 暑Thử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 四Tứ 等Đẳng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 四Tứ 政Chánh 斷Đoạn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 四Tứ 厚Hậu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 五Ngũ 穀Cốc 世Thế 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 五Ngũ 亂Loạn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 五Ngũ 邪Tà 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 六Lục 禪Thiền 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 六Lục 度Độ 六Lục 十Thập 行Hành 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 六Lục 輩Bối 阿A 惟Duy 越Việt 致Trí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 七Thất 眾Chúng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 五Ngũ 暑Thử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 七Thất 流Lưu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 七Thất 使Sử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 七Thất 輩Bối 人Nhân 橫Hoạnh 死Tử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 七Thất 歲Tuế 作Tác 善Thiện 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 八Bát 方Phương 萬Vạn 物Vật 無Vô 常Thường 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 八Bát 雙Song 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 九Cửu 結Kết 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 九Cửu 惱Não 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 九Cửu 道Đạo 觀Quán 身Thân 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 十Thập 部Bộ 僧Tăng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 十Thập 二Nhị 意Ý 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 十thập 二nhị 意ý 練luyện 若nhược 高cao 行hành 一nhất 卷quyển 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 名danh 一nhất 卷quyển -# 三Tam 十Thập 二Nhị 僧Tăng 那Na 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 三Tam 十Thập 四Tứ 意Ý 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 五Ngũ 十Thập 德Đức 相Tương/tướng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 六Lục 十Thập 品Phẩm 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 六Lục 十Thập 二Nhị 疑Nghi 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 七Thất 十Thập 二Nhị 觀Quán 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 百Bách 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 惟Duy 日Nhật 三Tam 昧Muội 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 月Nguyệt 電Điện 三Tam 昧Muội 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 無Vô 言Ngôn 三Tam 昧Muội 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 阿A 和Hòa 三Tam 昧Muội 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 禪Thiền 行Hành 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 今Kim 疑Nghi 是Thị 藏Tạng 中Trung 禪Thiền 行Hành 法Pháp 想Tưởng 經Kinh )# 須Tu 彌Di 山Sơn 。 譬Thí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 日Nhật 月Nguyệt 譬Thí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 海Hải 水Thủy 譬Thí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 藥Dược 草Thảo 喻Dụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 功Công 德Đức 天Thiên 譬Thí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 賢Hiền 劫Kiếp 譬Thí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 金Kim 剛Cang 譬Thí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 寶Bảo 藏Tạng 譬Thí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 明Minh 珠Châu 譬Thí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 聚Tụ 木Mộc 譬Thí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 四Tứ 大Đại 譬Thí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 出Xuất 要Yếu 經Kinh 下Hạ 二Nhị 百Bách 三Tam 十Thập 七Thất 經Kinh (# 並Tịnh 是Thị 梁Lương 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 中Trung 。 新Tân 集Tập 失Thất 譯Dịch 經Kinh 。 今Kim 附Phụ 宋Tống 錄Lục 從tùng 頂đảnh 生sanh 王vương 因nhân 緣duyên 經kinh 下hạ 。 諸chư 失thất 譯dịch 經kinh 群quần 錄lục 之chi 中trung 。 但đãn 題đề 名danh 目mục 久cửu 虧khuy 其kỳ 本bổn 。 無vô 可khả 披phi 詳tường 。 大đại 小tiểu 二Nhị 乘Thừa 。 實thật 難nạn/nan 詮thuyên 定định 。 且thả 粗thô 分phần/phân 判phán 尚thượng 多đa 參tham 涉thiệp 。 幸hạnh 諸chư 明minh 士sĩ 詳tường 而nhi 正chánh 之chi 。 小Tiểu 乘Thừa 律luật 闕khuyết 本bổn 四tứ 十thập 四tứ 部bộ 九cửu 十thập 二nhị 卷quyển -# 僧Tăng 祇kỳ 戒giới 本bổn 一nhất 卷quyển 曹tào 魏ngụy 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 曇đàm 柯kha 迦ca 羅la 譯dịch 第đệ 一nhất 譯dịch 右hữu 前tiền 後hậu 兩lưỡng 譯dịch 一nhất 本bổn 在tại 藏tạng 一nhất 本bổn 闕khuyết 。 -# 十thập 誦tụng 比Bỉ 丘Khâu 戒giới 本bổn 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 十thập 大đại 比Bỉ 丘Khâu 戒giới 。 符phù 秦tần 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 曇đàm 摩ma 持trì 共cộng 佛Phật 念niệm 譯dịch 第đệ 一nhất 譯dịch -# 十thập 誦tụng 比Bỉ 丘Khâu 戒giới 本bổn 一nhất 卷quyển 東đông 晉tấn 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 竺trúc 曇đàm 無vô 蘭lan 合hợp 出xuất 第đệ 二nhị 譯dịch (# 右hữu 長trường/trưởng 房phòng 錄lục 云vân 太thái 元nguyên 六lục 年niên 曇đàm 無vô 勝thắng 闌lan 合hợp 僧Tăng 純thuần 曇đàm 摩ma 持trì 竺trúc 僧Tăng 舒thư 三tam 家gia 本bổn 以dĩ 為vi 一nhất 卷quyển 見kiến 寶bảo 唱xướng 錄lục 謹cẩn 案án 群quần 錄lục 僧Tăng 純thuần 拘câu 夷di 國quốc 得đắc 十thập 誦tụng 尼ni 戒giới 梵Phạm 本bổn 將tương 來lai 令linh 曇đàm 摩ma 持trì 等đẳng 譯dịch 出xuất 准chuẩn 此thử 純thuần 與dữ 曇đàm 摩ma 同đồng 是thị 一nhất 本bổn 其kỳ 竺trúc 僧Tăng 舒thư 群quần 錄lục 無vô 名danh 不bất 知tri 合hợp 本bổn 從tùng 何hà 而nhi 得đắc 。 未vị 詳tường 所sở 以dĩ )# 右hữu 兼kiêm 合hợp 本bổn 前tiền 後hậu 三tam 譯dịch 。 一nhất 存tồn 二nhị 闕khuyết 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 戒Giới 。 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 戒Giới 。 經Kinh 出Xuất 十Thập 誦Tụng 律Luật )# 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch 第Đệ 一Nhất 譯Dịch 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 大đại 戒giới 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 云vân 十thập 誦tụng 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 戒giới 。 符phù 秦tần 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 曇đàm 摩ma 持trì 共cộng 佛Phật 念niệm 等đẳng 譯dịch 第đệ 二nhị 譯dịch -# 十thập 誦tụng 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 所sở 出xuất 本bổn 末mạt 。 一nhất 卷quyển 姚Diêu 秦Tần 涼lương 州châu 沙Sa 門Môn 竺trúc 佛Phật 念niệm 譯dịch 第đệ 三tam 譯dịch (# 右hữu 長trường/trưởng 房phòng 錄lục 云vân 僧Tăng 純thuần 於ư 拘câu 夷di 國quốc 得đắc 梵Phạm 本bổn 佛Phật 念niệm 為vi 譯dịch 文văn 煩phiền 後hậu 竺trúc 法pháp 汰# 刪san 改cải 正chánh 之chi 見kiến 寶bảo 唱xướng 錄lục 今kim 疑nghi 佛Phật 念niệm 譯dịch 者giả 與dữ 曇đàm 摩ma 持trì 同đồng 是thị 尼ni 戒giới 所sở 出xuất 何hà 異dị 而nhi 別biệt 存tồn 之chi )# 。 前tiền 後hậu 三tam 譯dịch 其kỳ 本bổn 並tịnh 闕khuyết 。 -# 彌di 沙sa 塞tắc 羯yết 磨ma 一nhất 卷quyển (# 出xuất 彌di 沙sa 塞tắc 律luật )# 宋tống 罽kế 賓tân 三tam 藏tạng 佛Phật 陀Đà 什thập 等đẳng 譯dịch (# 單đơn 本bổn )# -# 彌Di 沙Sa 塞Tắc 律Luật 抄Sao 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 名Danh 提Đề 阿A 波Ba 檀Đàn 那Na 眷Quyến 屬Thuộc 自Tự 卑Ty 膩Nị 經Kinh )# 師Sư 子Tử 國Quốc 沙Sa 門Môn 僧Tăng 伽Già 跋Bạt 彌Di 譯Dịch (# 不Bất 知Tri 年Niên 代Đại 寶Bảo 唱Xướng 錄Lục 出Xuất )# 單Đơn 本Bổn 附Phụ 宋Tống -# 伽Già 葉Diệp 禁Cấm 戒Giới 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 摩Ma 訶Ha 比Bỉ 丘Khâu 經Kinh 名Danh 真Chân 偽Ngụy 沙Sa 門Môn 經Kinh )# 右hữu 前tiền 後hậu 兩lưỡng 譯dịch 一nhất 存tồn 一nhất 闕khuyết 。 -# 雜tạp 問vấn 律luật 事sự 二nhị 卷quyển 東đông 晉tấn 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 曇đàm 摩ma 譯dịch 第đệ 一nhất 譯dịch -# 雜tạp 問vấn 律luật 事sự 二nhị 卷quyển 東đông 晉tấn 罽kế 賓tân 沙Sa 門Môn 卑ty 摩ma 羅la 叉xoa 譯dịch 第đệ 二nhị 譯dịch 右hữu 二nhị 雜tạp 事sự 同đồng 本bổn 異dị 譯dịch 。 其kỳ 本bổn 並tịnh 闕khuyết 。 (# 靜tĩnh 秦tần 錄lục 云vân 。 後hậu 秦tần 曇đàm 摩ma 蜱tỳ 譯dịch 十thập 誦tụng 律luật 雜tạp 事sự 問vấn 二nhị 卷quyển 。 寶bảo 唱xướng 錄lục 云vân 後hậu 秦tần 罽kế 賓tân 沙Sa 門Môn 曇đàm 摩ma 耶da 舍xá 譯dịch 十thập 誦tụng 律luật 雜tạp 事sự 一nhất 卷quyển 。 此thử 之chi 二nhị 說thuyết 多đa 是thị 錄lục 家gia 人nhân 名danh 差sai 誤ngộ 。 或hoặc 即tức 是thị 前tiền 第đệ 一nhất 譯dịch 者giả 。 長trường/trưởng 房phòng 內nội 典điển 二nhị 錄lục 並tịnh 云vân 東đông 晉tấn 所sở 翻phiên 非phi 秦tần 代đại 譯dịch 。 依y 此thử 二nhị 錄lục 為vi 正chánh 。 房phòng 錄lục 又hựu 云vân 曇đàm 摩ma 譯dịch 者giả 明minh 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 物vật 。 互hỗ 相tương 交giao 涉thiệp 分phân 齊tề 差sai 殊thù 甚thậm 要yếu 須tu 善thiện 除trừ 防phòng 護hộ 。 今kim 藏tạng 中trung 有hữu 五ngũ 百bách 。 問vấn 事sự 經kinh 一nhất 卷quyển 。 有hữu 三Tam 十Thập 三Tam 。 紙chỉ 亦diệc 明minh 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 物vật 。 不bất 得đắc 參tham 涉thiệp 事sự 。 然nhiên 名danh 目mục 不bất 同đồng 。 莫mạc 知tri 所sở 以dĩ 。 餘dư 錄lục 云vân 。 出xuất 十thập 誦tụng 律luật 者giả 即tức 五ngũ 百bách 問vấn 經kinh 中trung 明minh 三tam 十thập 九cửu 夜dạ 受thọ 日nhật 等đẳng 事sự 。 即tức 與dữ 十thập 誦tụng 扶phù 同đồng 。 但đãn 以dĩ 名danh 目mục 有hữu 殊thù 。 未vị 為vi 剋khắc 定định 。 後hậu 諸chư 博bác 見kiến 。 詳tường 而nhi 正chánh 之chi )# 。 -# 教giáo 受thọ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 法pháp 一nhất 卷quyển 東đông 晉tấn 罽kế 賓tân 三tam 藏tạng 瞿Cù 曇Đàm 僧Tăng 伽già 提đề 婆bà 譯dịch 單đơn 本bổn -# 教giáo 授thọ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 二nhị 歲tuế 壇đàn 文văn 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 無vô 尼ni 字tự )# 符phù 秦tần 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 曇đàm 摩ma 持trì 共cộng 佛Phật 念niệm 譯dịch 單đơn 本bổn -# 二nhị 百bách 六lục 戒giới 三tam 部bộ 合hợp 異dị 二nhị 卷quyển (# 序tự 加gia 大đại 比Bỉ 丘Khâu 字tự )# 東đông 晉tấn 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 竺trúc 曇đàm 無vô 蘭lan 譯dịch (# 右hữu 合hợp 戒giới 序tự 云vân 。 晉tấn 太thái 元nguyên 六lục 年niên 辛tân 巳tị 六lục 月nguyệt 二nhị 十thập 五ngũ 日nhật 。 比Bỉ 丘Khâu 竺trúc 曇đàm 無vô 蘭lan 在tại 謝tạ 鎮trấn 西tây 寺tự 合hợp 此thử 戒giới 到đáo 七thất 月nguyệt 十thập 八bát 日nhật 記ký 之chi 。 又hựu 長trường/trưởng 房phòng 內nội 典điển 二nhị 錄lục 及cập 靖tĩnh 邁mại 經kinh 圖đồ 之chi 中trung 並tịnh 云vân 。 漢hán 明minh 帝đế 時thời 沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 蘭lan 譯dịch 二nhị 百bách 六lục 十thập 戒giới 合hợp 異dị 二nhị 卷quyển 。 今kim 詳tường 此thử 說thuyết 。 理lý 定định 不bất 然nhiên 。 當đương 佛Phật 法Pháp 初sơ 興hưng 戒giới 律luật 未vị 備bị 。 戒giới 之chi 合hợp 異dị 。 從tùng 何hà 而nhi 來lai 。 今kim 愚ngu 見kiến 所sở 裁tài 。 只chỉ 是thị 竺trúc 曇đàm 無vô 蘭lan 所sở 合hợp 之chi 者giả 。 二nhị 人nhân 名danh 姓tánh 俱câu 同đồng 。 錄lục 家gia 誤ngộ 上thượng 曇đàm 無vô 即tức 法pháp 。 還hoàn 是thị 法pháp 蘭lan 。 故cố 高cao 僧Tăng 傳truyền 法pháp 蘭lan 所sở 譯dịch 但đãn 標tiêu 餘dư 部bộ 無vô 此thử 戒giới 名danh 。 今kim 此thử 錄lục 中trung 廢phế 之chi 不bất 立lập 。 其kỳ 曇đàm 無vô 所sở 合hợp 非phi 是thị 正chánh 翻phiên 。 此thử 錄lục 之chi 中trung 亦diệc 不bất 合hợp 載tái 。 但đãn 以dĩ 二nhị 說thuyết 差sai 誤ngộ 。 故cố 存tồn 而nhi 記ký 之chi )# 。 -# 他tha 毘tỳ 利lợi 律luật 一nhất 卷quyển (# 齊tề 言ngôn 宿túc 德đức 律luật )# 蕭tiêu 齊tề 西tây 域vực 三tam 藏tạng 摩ma 訶ha 乘thừa 譯dịch 單đơn 本bổn -# 僧Tăng 澁sáp 多đa 律luật 一nhất 卷quyển (# 陳trần 言ngôn 物vật 攝nhiếp )# 陳trần 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 真Chân 諦Đế 譯dịch 單đơn 本bổn -# 遺Di 教Giáo 法Pháp 律Luật 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 遺Di 教Giáo 法Pháp 律Luật 三Tam 昧Muội 。 亦Diệc 云Vân 遺Di 教Giáo 三Tam 昧Muội 二Nhị 卷Quyển )# 西Tây 晉Tấn 沙Sa 門Môn 釋Thích 法Pháp 炬Cự 譯Dịch 單Đơn 本Bổn -# 六Lục 齋Trai 八Bát 戒Giới 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 宋Tống 天Thiên 竺Trúc 三Tam 藏Tạng 求Cầu 那Na 跋Bạt 陀Đà 羅La 譯Dịch 單Đơn 本Bổn -# 賢Hiền 者Giả 律Luật 儀Nghi 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 威Uy 儀Nghi )# 宋Tống 居Cư 士Sĩ 沮Trở 渠Cừ 京Kinh 聲Thanh 譯Dịch 單Đơn 本Bổn -# 僧Tăng 名danh 數số 事sự 行hành 一nhất 卷quyển (# 後hậu 漢hán 失thất 譯dịch )# 比Bỉ 丘Khâu 諸chư 禁cấm 律luật 一nhất 卷quyển (# 後hậu 漢hán 失thất 譯dịch )# -# 摩ma 訶ha 僧Tăng 祇kỳ 律luật 比Bỉ 丘Khâu 要yếu 集tập 一nhất 卷quyển 一nhất 名danh 摩Ma 訶Ha 僧Tăng 祇Kỳ 。 部bộ 比Bỉ 丘Khâu 隨tùy 用dụng 集tập 法pháp )(# 後hậu 漢hán 失thất 譯dịch )# 沙Sa 彌Di 十Thập 戒Giới 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 舊Cựu 云Vân 沙Sa 彌Di 戒Giới )(# 後Hậu 漢Hán 失Thất 譯Dịch )# 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 十Thập 戒Giới 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 後Hậu 漢Hán 失Thất 譯Dịch )# 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 威Uy 儀Nghi 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 後Hậu 漢Hán 失Thất 譯Dịch )# -# 大Đại 戒Giới 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 衣Y 服Phục 制Chế 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# 沙Sa 彌Di 離ly 威uy 儀nghi 一nhất 卷quyển (# 魏ngụy 吳ngô 失thất 譯dịch )# -# 道Đạo 本Bổn 五Ngũ 戒Giới 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 威Uy 儀Nghi 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 應Ưng 行Hành 律Luật 一Nhất 卷Quyển 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 云Vân 安An 公Công 。 失Thất 譯Dịch 經Kinh 附Phụ 西Tây 晉Tấn 錄Lục -# 五ngũ 部bộ 威uy 儀nghi 所sở 服phục 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 五ngũ 部bộ 僧Tăng 服phục 經kinh )# 高cao 僧Tăng 傳truyền 云vân 。 白bạch 法Pháp 祖tổ 譯dịch 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 中trung 失thất 譯dịch 經kinh 。 今kim 附phụ 宋Tống 錄lục 。 -# 結Kết 界Giới 文Văn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 中Trung 。 失Thất 譯Dịch 經Kinh 今Kim 附Phụ 宋Tống 錄Lục 沙Sa 彌Di 離Ly 戒Giới 一Nhất 卷Quyển 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 中Trung 。 失Thất 譯Dịch 經Kinh 今Kim 附Phụ 宋Tống 錄Lục 五Ngũ 戒Giới 報Báo 應Ứng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 中Trung 。 失Thất 譯Dịch 經Kinh 今Kim 附Phụ 宋Tống 錄Lục -# 根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 藥dược 事sự 二nhị 十thập 卷quyển 貞trinh 元nguyên 新tân 入nhập 目mục 錄lục 二nhị 帙# 二nhị 百bách 九cửu 十thập 二nhị 紙chỉ -# 根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 破phá 僧Tăng 事sự 二nhị 十thập 卷quyển 貞trinh 元nguyên 新tân 入nhập 目mục 錄lục 二nhị 帙# 三tam 百bách 二nhị 十thập 九cửu 紙chỉ -# 根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 出xuất 家gia 事sự 五ngũ 卷quyển 貞trinh 元nguyên 新tân 入nhập 目mục 錄lục 八bát 十thập 紙chỉ -# 根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 安an 居cư 事sự 一nhất 卷quyển 貞trinh 元nguyên 新tân 入nhập 目mục 錄lục 二nhị 十thập 六lục 紙chỉ -# 根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 隨tùy 意ý 事sự 一nhất 卷quyển 貞trinh 元nguyên 新tân 入nhập 目mục 錄lục 。 十thập 二nhị 紙chỉ 。 -# 根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 皮bì 革cách 事sự 二nhị 卷quyển 貞trinh 元nguyên 新tân 入nhập 目mục 錄lục 二nhị 十thập 五ngũ 紙chỉ -# 根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 羯yết 恥sỉ 那na 衣y 事sự 一nhất 卷quyển 從tùng 出xuất 家gia 事sự 下hạ 五ngũ 部bộ 十thập 卷quyển 同đồng 帙# 。 又hựu 從tùng 藥dược 事sự 下hạ 七thất 部bộ 五ngũ 十thập 卷quyển 拾thập 遺di 補bổ 。 貞trinh 元nguyên 新tân 入nhập 目mục 錄lục 。 右hữu 七thất 部bộ 五ngũ 十thập 卷quyển 。 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 義nghĩa 淨tịnh 從tùng 大đại 周chu 證chứng 聖thánh 元nguyên 年niên 至chí 大đại 唐đường 景cảnh 雲vân 二nhị 年niên 譯dịch 畢tất 。 准chuẩn 長trường/trưởng 安an 四tứ 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 勅sắc 及cập 景cảnh 雲vân 二nhị 年niên 閏nhuận 六lục 月nguyệt 二nhị 十thập 六lục 日nhật 勅sắc 遍biến 入nhập 經kinh 目mục 。 今kim 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 中trung 無vô 。 今kim 欲dục 拾thập 遺di 補bổ 闕khuyết 編biên 入nhập 貞trinh 元nguyên 新tân 定định 釋thích 教giáo 目mục 錄lục 。 為vi 訪phỏng 本bổn 未vị 足túc 且thả 附phụ 此thử 闕khuyết 本bổn 錄lục 。 小Tiểu 乘Thừa 論luận 闕khuyết 本bổn 九cửu 部bộ 六lục 十thập 五ngũ 卷quyển -# 俱câu 舍xá 論luận 偈kệ 一nhất 卷quyển 陳trần 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 真Chân 諦Đế 譯dịch 。 第đệ 一nhất 譯dịch 。 右hữu 前tiền 後hậu 兩lưỡng 譯dịch 一nhất 存tồn 一nhất 闕khuyết 。 -# 俱câu 舍xá 論luận 本bổn 十thập 六lục 卷quyển 。 陳trần 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 真Chân 諦Đế 譯dịch 。 右hữu 據cứ 俱câu 舍xá 本bổn 論luận 。 即tức 前tiền 偈kệ 是thị 。 今kim 後hậu 言ngôn 論luận 本bổn 一nhất 十thập 六lục 卷quyển 。 未vị 詳tường 所sở 以dĩ 。 -# 阿a 毘tỳ 曇đàm 心tâm 十thập 六lục 卷quyển (# 或hoặc 十thập 三tam 卷quyển )# 符phù 秦tần 罽kế 賓tân 三tam 藏tạng 僧Tăng 伽già 提đề 婆bà 譯dịch (# 第đệ 一nhất 譯dịch )# -# 雜tạp 阿a 毘tỳ 曇đàm 十thập 三tam 卷quyển 東đông 晉tấn 沙Sa 門Môn 法Pháp 顯hiển 共cộng 覺giác 賢hiền 譯dịch 第đệ 一nhất 譯dịch -# 雜tạp 阿a 毘tỳ 曇đàm 心tâm 十thập 三tam 卷quyển (# 根căn 本bổn 十thập 卷quyển 續tục 成thành 十thập 三tam 或hoặc 十thập 四tứ 卷quyển )# 宋tống 外ngoại 國quốc 沙Sa 門Môn 伊y 葉diệp 婆bà 羅la 等đẳng 譯dịch 第đệ 三tam 譯dịch (# 右hữu 長trường/trưởng 房phòng 錄lục 云vân 。 文văn 帝đế 代đại 外ngoại 國quốc 沙Sa 門Môn 伊y 葉diệp 羅la 譯dịch 至chí 擇trạch 品phẩm 緣duyên 礙ngại 未vị 竟cánh 遂toại 輟chuyết 。 後hậu 求cầu 那na 跋bạt 摩ma 續tục 譯dịch 都đô 訖ngật 成thành 十thập 三tam 卷quyển 。 見kiến 高cao 僧Tăng 傳truyền 。 房phòng 錄lục 之chi 中trung 伊y 葉diệp 波ba 羅la 及cập 求cầu 那na 跋bạt 摩ma 各các 存tồn 其kỳ 本bổn 。 唐đường 內nội 典điển 錄lục 及cập 翻phiên 經kinh 圖đồ 同đồng 此thử 。 今kim 以dĩ 求cầu 那na 跋bạt 摩ma 但đãn 續tục 前tiền 闕khuyết 更cánh 不bất 再tái 翻phiên 。 前tiền 後hậu 各các 存tồn 。 理lý 為vi 不bất 當đương 。 今kim 合hợp 為vi 一nhất 本bổn 。 其kỳ 第đệ 四tứ 譯dịch 見kiến 流lưu 行hành 者giả 。 長trường/trưởng 房phòng 錄lục 云vân 。 宋tống 文văn 帝đế 代đại 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 僧Tăng 伽già 跋bạt 摩ma 元nguyên 嘉gia 十thập 年niên 屆giới 自tự 建kiến 業nghiệp 善thiện 律luật 藏tạng 明minh 雜tạp 心tâm 道Đạo 場Tràng 慧tuệ 觀quán 以dĩ 跋bạt 摩ma 妙diệu 解giải 雜tạp 心tâm 諷phúng 誦tụng 通thông 利lợi 。 先tiên 三tam 藏tạng 等đẳng 雖tuy 復phục 譯dịch 出xuất 。 未vị 及cập 繕thiện 寫tả 。 更cánh 請thỉnh 重trọng/trùng 翻phiên 。 寶bảo 雲vân 傳truyền 語ngữ 。 觀quán 自tự 筆bút 受thọ 。 一nhất 同đồng 及cập 訖ngật 故cố 知tri 見kiến 行hành 之chi 者giả 是thị 其kỳ 後hậu 本bổn )# 。 前tiền 後hậu 四tứ 譯dịch 一nhất 存tồn 三tam 闕khuyết 。 -# 三tam 法pháp 度độ 論luận 二nhị 卷quyển (# 或hoặc 云vân 三tam 法pháp 無vô 論luận 字tự )# 符phù 秦tần 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 曇đàm 摩ma 提đề 譯dịch (# 第đệ 一nhất 譯dịch )# 右hữu 前tiền 後hậu 兩lưỡng 譯dịch 一nhất 存tồn 一nhất 闕khuyết 。 -# 犢độc 子tử 道Đạo 人Nhân 問vấn 論luận 一nhất 卷quyển 元nguyên 魏ngụy 婆Bà 羅La 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 般Bát 若Nhã 流lưu 支chi 譯dịch (# 單đơn 本bổn )# 須Tu 跋Bạt 陀Đà 羅La 。 因nhân 緣duyên 論luận 二nhị 卷quyển 周chu 宇vũ 文văn 氏thị 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 耶da 舍xá 多đa 等đẳng 譯dịch 單đơn 本bổn -# 六lục 足túc 阿a 毘tỳ 曇đàm 一nhất 卷quyển 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 中trung 。 失thất 譯dịch 論luận 今kim 附phụ 宋Tống 錄lục 聖thánh 賢hiền 集tập 傳truyền 闕khuyết 本bổn 四tứ 十thập 七thất 部bộ 一nhất 百bách 八bát 十thập 四tứ 卷quyển 。 -# 修Tu 行Hành 道Đạo 地Địa 經Kinh 七Thất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 順Thuận 道Đạo 行Hạnh 經Kinh 或Hoặc 六Lục 卷Quyển )# 後Hậu 漢Hán 安An 息Tức 三Tam 藏Tạng 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch 第Đệ 一Nhất 譯Dịch 右hữu 前tiền 後hậu 三tam 譯dịch 二nhị 存tồn 一nhất 闕khuyết 。 -# 僧Tăng 伽già 羅la 剎sát 集tập 二nhị 卷quyển 符phù 秦tần 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 曇đàm 摩ma 難Nan 提Đề 譯dịch (# 第đệ 二nhị 譯dịch )# 右hữu 前tiền 後hậu 兩lưỡng 譯dịch 一nhất 存tồn 一nhất 闕khuyết 。 -# 付Phó 法Pháp 藏Tạng 經Kinh 六Lục 卷Quyển 宋Tống 涼Lương 州Châu 沙Sa 門Môn 釋Thích 寶Bảo 雲Vân 譯Dịch 第Đệ 一Nhất 譯Dịch -# 付phó 法Pháp 藏tạng 傳truyền 四tứ 卷quyển 元nguyên 魏ngụy 昭chiêu 玄huyền 統thống 釋thích 曇đàm 曜diệu 譯dịch 第đệ 二nhị 譯dịch 右hữu 前tiền 後hậu 三tam 譯dịch 一nhất 存tồn 二nhị 闕khuyết 。 -# 阿A 蘭Lan 若Nhã 習Tập 禪Thiền 經Kinh 二Nhị 卷Quyển 宋Tống 天Thiên 竺Trúc 三Tam 藏Tạng 求Cầu 那Na 跋Bạt 陀Đà 羅La 譯Dịch (# 第Đệ 二Nhị 譯Dịch )# 右hữu 與dữ 坐tọa 禪thiền 三tam 昧muội 。 經kinh 同đồng 本bổn 前tiền 後hậu 兩lưỡng 譯dịch 一nhất 存tồn 一nhất 闕khuyết 。 菩Bồ 薩Tát 訶Ha 欲Dục 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 宋Tống 天Thiên 竺Trúc 三Tam 藏Tạng 求Cầu 那Na 跋Bạt 陀Đà 羅La 譯Dịch (# 第Đệ 二Nhị 譯Dịch )# 右hữu 前tiền 後hậu 兩lưỡng 譯dịch 一nhất 存tồn 一nhất 闕khuyết 。 -# 那Na 先Tiên 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 宋Tống 天Thiên 竺Trúc 三Tam 藏Tạng 求Cầu 那Na 跋Bạt 陀Đà 羅La 譯Dịch 第Đệ 二Nhị 譯Dịch 右hữu 前tiền 後hậu 兩lưỡng 譯dịch 一nhất 存tồn 一nhất 闕khuyết 。 -# 五Ngũ 門Môn 禪Thiền 要Yếu 用Dụng 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 後Hậu 漢Hán 安An 息Tức 三Tam 藏Tạng 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch 第Đệ 一Nhất 譯Dịch 右hữu 前tiền 後hậu 兩lưỡng 譯dịch 一nhất 存tồn 一nhất 闕khuyết 。 -# 修Tu 行Hành 方Phương 便Tiện 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 修Tu 行Hành 方Phương 便Tiện 禪Thiền 經Kinh )# 吳Ngô 月Nguyệt 支Chi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支Chi 謙Khiêm 譯Dịch 單Đơn 本Bổn 右hữu 此thử 修tu 行hành 方phương 便tiện 經kinh 。 詳tường 其kỳ 名danh 目mục 。 與dữ 達đạt 摩ma 多đa 羅la 禪thiền 經kinh 合hợp 是thị 同đồng 本bổn 。 而nhi 彼bỉ 禪thiền 經kinh 亦diệc 名danh 修tu 行hành 方phương 便tiện 經kinh 。 是thị 東đông 晉tấn 代đại 覺giác 賢hiền 所sở 譯dịch 。 佛Phật 大đại 先tiên 造tạo 。 先tiên 罽kế 賓tân 人nhân 也dã 。 覺giác 賢hiền 之chi 師sư 。 賢hiền 與dữ 支chi 謙khiêm 相tương/tướng 去khứ 一nhất 百bách 四tứ 十thập 年niên 。 佛Phật 大đại 先tiên 彼bỉ 未vị 出xuất 。 配phối 為vi 同đồng 本bổn 。 或hoặc 將tương 未vị 當đương 。 故cố 為vi 單đơn 譯dịch 。 -# 禪thiền 法Pháp 要yếu 解giải 二nhị 卷quyển 北bắc 涼lương 安an 陽dương 侯hầu 沮trở 渠cừ 京kinh 聲thanh 譯dịch 第đệ 二nhị 譯dịch 右hữu 前tiền 後hậu 兩lưỡng 譯dịch 一nhất 存tồn 一nhất 闕khuyết 。 -# 思Tư 惟Duy 要Yếu 略Lược 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 直Trực 云Vân 思Tư 惟Duy 經Kinh )# 後Hậu 漢Hán 安An 息Tức 三Tam 藏Tạng 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch 第Đệ 一Nhất 譯Dịch 右hữu 前tiền 後hậu 兩lưỡng 譯dịch 一nhất 存tồn 一nhất 闕khuyết 。 -# 十Thập 二Nhị 遊Du 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 西Tây 晉Tấn 西Tây 域Vực 沙Sa 門Môn 彊Cường/cưỡng/cương 梁Lương 婁Lâu 至Chí 譯Dịch -# 十Thập 二Nhị 遊Du 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 宋Tống 天Thiên 竺Trúc 三Tam 藏Tạng 求Cầu 那Na 跋Bạt 陀Đà 羅La 譯Dịch 第Đệ 三Tam 譯Dịch 右hữu 前tiền 後hậu 三tam 譯dịch 二nhị 存tồn 一nhất 闕khuyết 。 -# 阿A 育Dục 王Vương 太Thái 子Tử 壞Hoại 目Mục 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 無Vô 經Kinh 字Tự 後Hậu 漢Hán 月Nguyệt 支Chi 三Tam 藏Tạng 支Chi 婁Lâu 迦Ca 讖Sấm 譯Dịch 第Đệ 一Nhất 譯Dịch -# 王Vương 子Tử 法Pháp 益Ích 壞Hoại 目Mục 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 阿A 育Dục 王Vương 怒Nộ 壞Hoại 目Mục 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 姚Diêu 秦Tần 涼Lương 州Châu 沙Sa 門Môn 竺Trúc 佛Phật 念Niệm 譯Dịch 第Đệ 三Tam 譯Dịch 右hữu 前tiền 後hậu 三tam 譯dịch 一nhất 存tồn 二nhị 闕khuyết 。 姚Diêu 秦Tần 建kiến 初sơ 六lục 年niên 辛tân 卯mão 佛Phật 念niệm 共cộng 難Nan 提Đề 出xuất 壞hoại 目mục 因nhân 緣duyên 經kinh 。 二nhị 人nhân 共cộng 出xuất 合hợp 是thị 一nhất 本bổn 。 二nhị 處xứ 俱câu 存tồn 。 或hoặc 恐khủng 誤ngộ 也dã 。 -# 法Pháp 句Cú 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 法Pháp 句Cú 集Tập )# 吳Ngô 月Nguyệt 支Chi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支Chi 謙Khiêm 譯Dịch 第Đệ 二Nhị 譯Dịch 右hữu 前tiền 後hậu 兩lưỡng 譯dịch 一nhất 存tồn 一nhất 闕khuyết 。 -# 法Pháp 句Cú 經Kinh 四Tứ 卷Quyển 後Hậu 漢Hán 安An 息Tức 三Tam 藏Tạng 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch 第Đệ 一Nhất 譯Dịch 右hữu 與dữ 法pháp 句cú 喻dụ 經kinh 同đồng 本bổn 。 前tiền 後hậu 兩lưỡng 譯dịch 。 一nhất 存tồn 一nhất 闕khuyết 。 迦Ca 葉Diếp 結Kết 集Tập 傳Truyền 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 無Vô 傳Truyền 字Tự 亦Diệc 云Vân 迦Ca 葉Diếp 結Kết 經Kinh 亦Diệc 云Vân 結Kết 集Tập 戒Giới 經Kinh )# 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch 第Đệ 一Nhất 譯Dịch 迦Ca 葉Diếp 結Kết 集Tập 戒Giới 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 晉Tấn 沙Sa 門Môn 釋Thích 嵩Tung 公Công 譯Dịch 第Đệ 二Nhị 譯Dịch 右hữu 前tiền 後hậu 三tam 譯dịch 一nhất 存tồn 二nhị 闕khuyết 。 -# 婆Bà 藪Tẩu 盤Bàn 豆Đậu 傳Truyền 一Nhất 卷Quyển 後Hậu 秦Tần 三Tam 藏Tạng 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯Dịch 。 出Xuất 翻Phiên 經Kinh 圖Đồ 第Đệ 一Nhất 譯Dịch )# 右hữu 前tiền 後hậu 兩lưỡng 譯dịch 一nhất 存tồn 一nhất 闕khuyết 。 -# 請thỉnh 賓tân 頭đầu 盧lô 法pháp 一nhất 卷quyển 後hậu 漢hán 安an 息tức 三tam 藏tạng 安an 世thế 高cao 譯dịch (# 第đệ 一nhất 譯dịch 出xuất 內nội 典điển 錄lục )# 右hữu 前tiền 後hậu 兩lưỡng 譯dịch 一nhất 存tồn 一nhất 闕khuyết 。 -# 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 九Cửu 十Thập 八Bát 結Kết 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 後Hậu 漢Hán 安An 息Tức 三Tam 藏Tạng 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch 單Đơn 本Bổn 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 解giải 一nhất 卷quyển 西tây 晉tấn 三tam 藏tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 單đơn 本bổn -# 佛Phật 遊du 天Thiên 竺Trúc 記ký 一nhất 卷quyển 東đông 晉tấn 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 顯hiển 譯dịch (# 出xuất 僧Tăng 祐hựu 錄lục 單đơn 本bổn )# -# 經Kinh 律Luật 分Phần/phân 異Dị 記Ký 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 戒Giới 律Luật )# 宋Tống 罽Kế 賓Tân 三Tam 藏Tạng 求Cầu 那Na 跋Bạt 摩Ma 譯Dịch (# 單Đơn 本Bổn )# -# 請thỉnh 聖thánh 僧Tăng 浴dục 文văn 一nhất 卷quyển 宋tống 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 僧Tăng 伽già 跋bạt 摩ma 譯dịch 單đơn 本bổn 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 五ngũ 相tương/tướng 略lược 集tập 一nhất 卷quyển 宋tống 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 譯dịch (# 單đơn 本bổn )# -# 雜Tạp 譬Thí 喻Dụ 三Tam 百Bách 五Ngũ 十Thập 首Thủ 經Kinh (# 祐Hựu 云Vân 譬Thí 三Tam 百Bách 首Thủ 經Kinh )# 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch 單Đơn 本Bổn -# 翻phiên 外ngoại 國quốc 語ngữ 七thất 卷quyển (# 一nhất 名danh 俱câu 舍xá 論luận 因nhân 緣duyên 事sự 一nhất 名danh 雜tạp 事sự )# 陳trần 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 真Chân 諦Đế 譯dịch 單đơn 本bổn -# 修tu 禪thiền 定định 法pháp 一nhất 卷quyển 東đông 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 真Chân 諦Đế 譯dịch 單đơn 本bổn -# 庾Dữu 伽Già 三Tam 磨Ma 斯Tư 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 譯Dịch 言Ngôn 修Tu 行Hành 略Lược 一Nhất 名Danh 達Đạt 磨Ma 多Đa 羅La 禪Thiền 或Hoặc 云Vân 達Đạt 摩Ma 多Đa 羅La 菩Bồ 薩Tát 撰Soạn 禪Thiền 經Kinh 要Yếu 集Tập 後Hậu 漢Hán 失Thất 譯Dịch )# -# 梵Phạm 音âm 偈kệ 本bổn 一nhất 卷quyển (# 舊cựu 云vân 胡hồ 音âm )(# 後hậu 漢hán 失thất 譯dịch )# -# 讚tán 七thất 佛Phật 偈kệ 一nhất 卷quyển (# 後hậu 漢hán 失thất 譯dịch )# -# 但đãn 惒hòa 尼ni 百bách 句cú 一nhất 卷quyển (# 後hậu 漢hán 失thất 譯dịch )# -# 五ngũ 言ngôn 詠vịnh 頌tụng 本bổn 起khởi 一nhất 卷quyển (# 一nhất 百bách 四tứ 十thập 二nhị 首thủ )(# 後hậu 漢hán 失thất 譯dịch )# 道Đạo 行Hạnh 品Phẩm 諸Chư 經Kinh 梵Phạm 音Âm 解Giải 一Nhất 卷Quyển (# 舊Cựu 云Vân 胡Hồ 音Âm )(# 後Hậu 漢Hán 失Thất 譯Dịch )# -# 法Pháp 句Cú 譬Thí 喻Dụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 祐Hựu 錄Lục 云Vân 凡Phàm 七Thất 十Thập 事Sự 或Hoặc 無Vô 喻Dụ 字Tự )(# 後Hậu 漢Hán 失Thất 譯Dịch )# -# 雜Tạp 譬Thí 喻Dụ 經Kinh 八Bát 十Thập 卷Quyển (# 魏Ngụy 吳Ngô 失Thất 譯Dịch )# -# 道Đạo 地Địa 經Kinh 中Trung 要Yếu 語Ngữ 章Chương 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 小Tiểu 道Đạo 地Địa 經Kinh 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 云Vân 安An 公Công 。 古Cổ 典Điển 經Kinh 今Kim 附Phụ 漢Hán 錄Lục -# 數Số 練Luyện 意Ý 章Chương 一Nhất 卷Quyển (# 舊Cựu 錄Lục 云Vân 數Số 練Luyện 經Kinh )# 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 云Vân 安An 公Công 古Cổ 典Điển 經Kinh 今kim 附phụ 漢Hán 錄lục 安An 公Công 云Vân 上Thượng 二Nhị 經Kinh 出Xuất 生Sanh 經Kinh 祐Hựu 按Án 今Kim 生Sanh 經Kinh 無Vô 此Thử 章Chương 名Danh -# 悉Tất 曇Đàm 慕Mộ 二Nhị 卷Quyển 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 云Vân 安An 公Công 。 失Thất 譯Dịch 經Kinh 附Phụ 西Tây 晉Tấn 錄Lục -# 吉Cát 法Pháp 驗Nghiệm 一Nhất 卷Quyển 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 云Vân 安An 公Công 。 失Thất 譯Dịch 經Kinh 附Phụ 西Tây 晉Tấn 錄Lục -# 口Khẩu 傳Truyền 劫Kiếp 起Khởi 盡Tận 一Nhất 卷Quyển 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 云Vân 安An 公Công 。 失Thất 譯Dịch 經Kinh 附Phụ 西Tây 晉Tấn 錄Lục -# 打Đả 揵Kiền 抵Để 法Pháp 一Nhất 卷Quyển 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 云Vân 安An 公Công 。 失Thất 譯Dịch 經Kinh 附Phụ 西Tây 晉Tấn 錄Lục -# 雜Tạp 譬Thí 喻Dụ 經Kinh 六Lục 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 諸Chư 雜Tạp 譬Thí 喻Dụ 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 中Trung 。 失Thất 譯Dịch 今Kim 附Phụ 宋Tống 錄Lục -# 譬Thí 喻Dụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 祐Hựu 云Vân 異Dị 出Xuất 更Cánh 有Hữu 一Nhất 本Bổn 今Kim 且Thả 存Tồn 一Nhất 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 中Trung 。 失Thất 譯Dịch 經Kinh 今Kim 附Phụ 宋Tống 錄Lục -# 雜Tạp 譬Thí 喻Dụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 凡Phàm 十Thập 一Nhất 事Sự 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 中Trung 。 失Thất 譯Dịch 經Kinh 今Kim 附Phụ 宋Tống 錄Lục 都đô 計kế 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 律luật 論luận 。 及cập 聖thánh 賢hiền 集tập 傳truyền 闕khuyết 本bổn 者giả 。 總tổng 七thất 百bách 五ngũ 部bộ 。 一nhất 千thiên 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 七thất 卷quyển 。 舊cựu 六lục 百bách 九cửu 十thập 八bát 部bộ 。 今kim 加gia 七thất 部bộ 。 合hợp 計kế 七thất 百bách 五ngũ 部bộ 。 舊cựu 一nhất 千thiên 六lục 百bách 六lục 卷quyển 。 今kim 加gia 五ngũ 十thập 卷quyển 。 合hợp 一nhất 千thiên 六lục 百bách 五ngũ 十thập 六lục 卷quyển 。 貞trinh 元nguyên 新tân 定định 釋thích 教giáo 目mục 錄lục 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ