菩Bồ 薩Tát 地Địa 第Đệ 十Thập 五Ngũ 分Phần/phân 門Môn 記Ký 卷quyển 第đệ 二nhị 初sơ 持trì 瑜du 伽già 處xứ 分phần/phân 十thập 八bát 中trung 。 第đệ 九cửu 明minh 施thí 品phẩm 分phần/phân 六lục 。 一nhất 總tổng 明minh 修tu 六Lục 度Độ 意ý 趣thú 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 列liệt 六Lục 度Độ 分phần/phân 。 二nhị 總tổng 別biệt 問vấn 施thí 度độ 。 三tam 頌tụng 略lược 答đáp 分phần/phân 九cửu 如như 論luận 。 四tứ 長trường/trưởng 行hành 略lược 釋thích 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 第đệ 五ngũ 廣quảng 解giải 分phần/phân 九cửu 。 一nhất 明minh 自tự 性tánh 施thí 分phần/phân 三tam 。 一nhất 總tổng 問vấn 。 二nhị 廣quảng 答đáp 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 依y 自tự 性tánh 明minh 自tự 性tánh 施thí 。 二nhị 依y 施thí 物vật 明minh 自tự 性tánh 施thí 。 三tam 依y 身thân 語ngữ 二nhị 門môn 明minh 自tự 性tánh 施thí 。 四tứ 依y 思tư 念niệm 明minh 自tự 性tánh 施thí 。 五ngũ 依y 取thủ 受thọ 人nhân 明minh 自tự 性tánh 施thí 。 三tam 總tổng 結kết 。 第đệ 五ngũ 廣quảng 解giải 分phần/phân 九cửu 中trung 第đệ 二nhị 明minh 一nhất 切thiết 施thí 相tương/tướng 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 總tổng 問vấn 。 二nhị 廣quảng 答đáp 分phần/phân 三tam 。 一nhất 答đáp 施thí 事sự 分phần/phân 三tam 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 列liệt 名danh 分phần/phân 二nhị 如như 論luận 。 三tam 別biệt 釋thích 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 內nội 財tài 。 二nhị 明minh 內nội 外ngoại 財tài 。 三Tam 明Minh 外ngoại 財tài 。 第đệ 二nhị 答đáp 施thí 內nội 身thân 因nhân 由do 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 捨xả 自tự 內nội 身thân 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 捨xả 全toàn 身thân 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 正chánh 義nghĩa 。 二nhị 立lập 喻dụ 。 三tam 法pháp 合hợp 。 二nhị 明minh 捨xả 支chi 分phần/phân 。 第đệ 二nhị 別biệt 釋thích 施thí 外ngoại 物vật 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 隨tùy 意ý 受thọ 用dụng 。 二nhị 明minh 自tự 在tại 受thọ 用dụng 。 第đệ 三tam 答đáp 施thí 差sai 別biệt 義nghĩa 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 略lược 釋thích 分phần/phân 三tam 。 一nhất 總tổng 標tiêu 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 二nhị 徵trưng 問vấn 。 三tam 答đáp 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 不bất 施thí 相tương/tướng 。 二nhị 明minh 施thí 相tương/tướng 。 二nhị 廣quảng 解giải 施thí 差sai 別biệt 義nghĩa 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 生sanh 起khởi 。 二nhị 廣quảng 解giải 分phần/phân 六lục 。 一nhất 依y 有hữu 財tài 無vô 財tài 明minh 施thí 差sai 別biệt 。 二nhị 依y 法Pháp 施thí 明minh 施thí 差sai 別biệt 。 三tam 依y 無vô 礙ngại 解giải 明minh 施thí 差sai 別biệt 。 四tứ 依y 四tứ 無vô 量lượng 勝thắng 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 明minh 施thí 差sai 別biệt 。 五ngũ 依y 施thí 障chướng 對đối 治trị 智trí 明minh 施thí 差sai 別biệt 。 六lục 依y 增tăng 上thượng 意ý 樂lạc 。 勝thắng 解giải 明minh 施thí 差sai 別biệt 。 初sơ 文văn 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 明minh 在tại 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 財tài 施thí 差sai 別biệt 。 二nhị 明minh 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 財tài 施thí 差sai 別biệt 。 三Tam 明Minh 在tại 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 慧tuệ 人nhân 行hành 財tài 施thí 差sai 別biệt 。 四tứ 明minh 出xuất 家gia 具cụ 慧tuệ 人nhân 行hành 財tài 施thí 差sai 別biệt 。 初sơ 文văn 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 在tại 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 捨xả 內nội 財tài 差sai 別biệt 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 依y 非phi 理lý 損tổn 害hại 於ư 他tha 明minh 內nội 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 正chánh 義nghĩa 。 二nhị 明minh 因nhân 由do 。 二nhị 依y 現hiện 利lợi 無vô 量lượng 有hữu 情tình 。 事sự 明minh 內nội 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 正chánh 義nghĩa 。 二nhị 徵trưng 。 三tam 答đáp 所sở 以dĩ 。 三tam 依y 諸chư 魔ma 等đẳng 明minh 內nội 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 明minh 正chánh 義nghĩa 。 二nhị 徵trưng 。 三tam 答đáp 所sở 以dĩ 。 四tứ 例lệ 餘dư 。 四tứ 依y 癡si 狂cuồng 等đẳng 明minh 內nội 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 明minh 正chánh 義nghĩa 。 二nhị 徵trưng 。 三tam 答đáp 所sở 以dĩ 分phần/phân 四tứ 如như 論luận 。 四tứ 明minh 應ưng 施thí 人nhân 。 五ngũ 明minh 總tổng 結kết 。 第đệ 二nhị 明minh 在tại 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 施thí 外ngoại 財tài 差sai 別biệt 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 六lục 。 一nhất 依y 妻thê 等đẳng 明minh 外ngoại 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 無vô 利lợi 不bất 施thí 相tương/tướng 。 二nhị 明minh 有hữu 利lợi 施thí 相tương/tướng 。 二nhị 依y 非phi 同đồng 意ý 物vật 明minh 外ngoại 施thí 差sai 別biệt 。 三tam 依y 他tha 妻thê 明minh 外ngoại 施thí 差sai 別biệt 。 四tứ 依y 有hữu 宜nghi 飲ẩm 食thực 等đẳng 明minh 外ngoại 施thí 差sai 別biệt 。 五ngũ 依y 引dẫn 無vô 義nghĩa 利lợi 物vật 明minh 外ngoại 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 正chánh 義nghĩa 。 二nhị 徵trưng 。 三tam 答đáp 所sở 以dĩ 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 六lục 依y 可khả 施thí 不bất 可khả 施thí 明minh 外ngoại 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 三tam 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 問vấn 。 三tam 廣quảng 答đáp 分phần/phân 二nhị 十thập 如như 論luận 。 一nhất 依y 捕bộ 獵liệp 等đẳng 法pháp 明minh 不bất 可khả 施thí 。 二nhị 依y 雜tạp 穢uế 祠từ 祀tự 明minh 不bất 可khả 施thí 。 三tam 依y 殺sát 羊dương 明minh 不bất 可khả 施thí 。 四tứ 依y 無vô 量lượng 有hữu 情tình 。 所sở 依y 明minh 不bất 可khả 施thí 。 五ngũ 依y 罩# 羅la 等đẳng 明minh 不bất 可khả 施thí 。 六lục 依y 怨oán 家gia 明minh 不bất 可khả 施thí 。 七thất 依y 惱não 他tha 樂nhạo/nhạc/lạc 等đẳng 明minh 不bất 可khả 施thí 。 八bát 依y 車xa 輿dư 等đẳng 明minh 不bất 可khả 施thí 相tương/tướng 。 九cửu 依y 非phi 量lượng 食thực 等đẳng 明minh 不bất 可khả 施thí 。 十thập 依y 性tánh 多đa 貪tham 嗜thị 明minh 不bất 可khả 施thí 。 十thập 一nhất 依y 愁sầu 憂ưu 有hữu 情tình 明minh 不bất 可khả 施thí 。 十thập 二nhị 依y 父phụ 母mẫu 等đẳng 明minh 不bất 可khả 施thí 。 十thập 三tam 依y 不bất 抑ức 奪đoạt 明minh 不bất 可khả 施thí 。 十thập 四tứ 依y 妻thê 子tử 等đẳng 明minh 不bất 可khả 施thí 。 十thập 五ngũ 依y 正chánh 言ngôn 明minh 不bất 可khả 施thí 。 十thập 六lục 依y 軟nhuyễn 弱nhược 族tộc 姓tánh 明minh 不bất 可khả 施thí 。 十thập 七thất 依y 王vương 位vị 明minh 不bất 可khả 施thí 。 十thập 八bát 依y 父phụ 母mẫu 等đẳng 所sở 施thí 物vật 明minh 不bất 可khả 施thí 。 十thập 九cửu 依y 不bất 逼bức 惱não 父phụ 母mẫu 等đẳng 明minh 不bất 可khả 施thí 。 二nhị 十thập 依y 正Chánh 法Pháp 明minh 不bất 可khả 施thí 。 有hữu 財tài 無vô 財tài 分phần/phân 四tứ 中trung 第đệ 二nhị 明minh 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 外ngoại 財tài 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 三tam 十thập 。 一nhất 依y 不bất 違vi 小Tiểu 乘Thừa 學học 處xứ 明minh 施thí 差sai 別biệt 。 二nhị 依y 平bình 等đẳng 心tâm 。 明minh 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 四tứ 如như 論luận 。 三tam 依y 如như 先tiên 所sở 許hứa 無vô 減giảm 明minh 施thí 差sai 別biệt 。 四tứ 依y 先tiên 許hứa 勝thắng 妙diệu 明minh 施thí 差sai 別biệt 。 五ngũ 依y 無vô 異dị 意ý 等đẳng 明minh 施thí 差sai 別biệt 。 六lục 依y 不bất 自tự 稱xưng 讚tán 。 明minh 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 七thất 依y 恭cung 敬kính 明minh 施thí 差sai 別biệt 。 八bát 依y 無vô 厭yếm 倦quyện 心tâm 明minh 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 九cửu 依y 不bất 由do 惡ác 見kiến 明minh 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 十thập 依y 離ly 欲dục 清thanh 淨tịnh 。 資tư 糧lương 明minh 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 十thập 一nhất 依y 不bất 觀quán 世thế 間gian 人nhân 天thiên 。 之chi 果quả 明minh 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 十thập 二nhị 依y 不bất 由do 他tha 緣duyên 明minh 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 引dẫn 經kinh 解giải 釋thích 。 十thập 三tam 依y 悲bi 愍mẫn 明minh 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 十thập 四tứ 依y 不bất 令linh 儀nghi 物vật 明minh 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 十thập 五ngũ 依y 不bất 告cáo 白bạch 明minh 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 三tam 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 四tứ 如như 論luận 。 三tam 結kết 。 十thập 六lục 依y 不bất 稽khể 留lưu 明minh 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 十thập 七thất 依y 不bất 求cầu 聲thanh 頌tụng 等đẳng 明minh 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 四tứ 如như 論luận 。 十thập 八bát 依y 無vô 下hạ 劣liệt 心tâm 明minh 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 十thập 九cửu 依y 不bất 誑cuống 他tha 明minh 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 二nhị 十thập 依y 不bất 乖quai 離ly 他tha 明minh 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 二nhị 十thập 一nhất 依y 勤cần 等đẳng 明minh 施thí 差sai 別biệt 二nhị 十thập 二nhị 依y 如như 實thật 了liễu 知tri 。 明minh 施thí 差sai 別biệt 。 二nhị 十thập 三tam 依y 廣quảng 多đa 財tài 物vật 明minh 施thí 差sai 別biệt 。 二nhị 十thập 四tứ 依y 不bất 損tổn 惱não 他tha 。 明minh 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 二nhị 十thập 五ngũ 依y 無vô 悔hối 明minh 施thí 差sai 別biệt 。 二nhị 十thập 六lục 依y 不bất 諂siểm 詭quỷ 明minh 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 二nhị 十thập 七thất 依y 無vô 不bất 運vận 心tâm 先tiên 施thí 一nhất 切thiết 明minh 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 正chánh 義nghĩa 。 二nhị 立lập 喻dụ 。 二nhị 十thập 八bát 依y 應ứng 時thời 等đẳng 四tứ 法pháp 明minh 施thí 差sai 別biệt 。 二nhị 十thập 九cửu 依y 遠viễn 離ly 嗤xuy 笑tiếu 等đẳng 四tứ 法pháp 明minh 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 三tam 十thập 依y 稱xưng 順thuận 而nhi 與dữ 明minh 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 有hữu 財tài 無vô 財tài 分phần/phân 四tứ 中trung 第đệ 三Tam 明Minh 在tại 菩Bồ 薩Tát 具cụ 慧tuệ 人nhân 行hành 財tài 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 三tam 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 徵trưng 問vấn 。 三tam 廣quảng 答đáp 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 安an 樂lạc 及cập 貧bần 賤tiện 二nhị 人nhân 明minh 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 二nhị 俱câu 施thí 法pháp 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 思tư 念niệm 。 二nhị 明minh 施thí 相tương/tướng 。 二nhị 明minh 施thí 貧bần 人nhân 法pháp 。 三Tam 明Minh 辭từ 謝tạ 非phi 貧bần 人nhân 法pháp 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 二nhị 依y 利lợi 慳san 貪tham 人nhân 明minh 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 所sở 化hóa 有hữu 情tình 。 二nhị 明minh 行hành 化hóa 方phương 便tiện 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 安an 慰úy 相tương/tướng 。 二nhị 明minh 遺di 行hành 施thí 法pháp 。 三Tam 明Minh 教giáo 隨tùy 喜hỷ 法pháp 。 三Tam 明Minh 行hành 化hóa 勝thắng 利lợi 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 後hậu 作tác 業nghiệp 。 二nhị 明minh 方phương 便tiện 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 有hữu 財tài 無vô 財tài 分phần/phân 四tứ 中trung 第đệ 四tứ 明minh 出xuất 家gia 具cụ 慧tuệ 人nhân 行hành 財tài 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 六lục 。 一nhất 依y 親thân 教giáo 師sư 等đẳng 明minh 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 所sở 化hóa 人nhân 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 慳san 貪tham 。 二nhị 依y 闕khuyết 資tư 財tài 明minh 化hóa 人nhân 。 二nhị 明minh 行hành 化hóa 方phương 便tiện 。 三Tam 明Minh 化hóa 之chi 勝thắng 利lợi 分phần/phân 三tam 。 一nhất 依y 生sanh 福phước 。 二nhị 依y 斷đoạn 慳san 種chủng 子tử 。 二nhị 依y 滿mãn 願nguyện 明minh 勝thắng 利lợi 。 二nhị 依y 了liễu 知tri 其kỳ 心tâm 明minh 施thí 差sai 別biệt 。 三tam 依y 矯kiểu 誑cuống 商thương 人nhân 明minh 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 已dĩ 了liễu 相tương/tướng 。 二nhị 明minh 未vị 了liễu 相tương/tướng 。 三tam 總tổng 結kết 。 四tứ 依y 世thế 間gian 工công 巧xảo 業nghiệp 處xứ 。 明minh 施thí 差sai 別biệt 。 五ngũ 依y 善thiện 巧xảo 言ngôn 詞từ 明minh 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 六lục 依y 令linh 彼bỉ 與dữ 人nhân 往vãng 淨tịnh 信tín 家gia 等đẳng 明minh 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 明minh 令linh 他tha 往vãng 相tương/tướng 。 二nhị 明minh 自tự 作tác 助trợ 施thí 。 三Tam 明Minh 作tác 助trợ 勝thắng 利lợi 。 四tứ 明minh 總tổng 結kết 。 五ngũ 明minh 意ý 趣thú 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 未vị 證chứng 清thanh 淨tịnh 意ý 樂lạc 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 二nhị 明minh 已dĩ 。 證chứng 清thanh 淨tịnh 意ý 樂lạc 勝thắng 利lợi 。 第đệ 二nhị 廣quảng 解giải 分phần/phân 六lục 中trung 第đệ 二nhị 依y 法Pháp 施thí 明minh 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 七thất 。 一nhất 明minh 不bất 堪kham 施thí 與dữ 人nhân 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 明minh 不bất 施thí 求cầu 過quá 外ngoại 道đạo 。 二nhị 明minh 不bất 施thí 貪tham 求cầu 人nhân 。 三Tam 明Minh 不bất 施thí 祕bí 藏tạng 人nhân 。 四tứ 明minh 不bất 施thí 不bất 求cầu 勝thắng 人nhân 。 第đệ 二nhị 明minh 堪kham 施thí 人nhân 分phần/phân 三tam 。 一nhất 依y 了liễu 義nghĩa 。 二nhị 依y 見kiến 餘dư 本bổn 。 三tam 依y 書thư 寫tả 明minh 施thí 相tương/tướng 。 第đệ 三Tam 明Minh 觀quán 察sát 可khả 施thí 不bất 可khả 施thí 及cập 有hữu 利lợi 無vô 利lợi 法pháp 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 慳san 垢cấu 等đẳng 明minh 應ưng 行hành 法Pháp 施thí 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 觀quán 自tự 心tâm 。 二nhị 觀quán 過quá 失thất 。 二nhị 依y 無vô 慳san 垢cấu 等đẳng 明minh 不bất 行hành 法Pháp 施thí 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 明minh 觀quán 自tự 心tâm 。 二nhị 明minh 觀quán 他tha 。 三Tam 明Minh 觀quán 德đức 失thất 。 四tứ 明minh 無vô 罪tội 相tương/tướng 。 第đệ 四tứ 明minh 不bất 施thí 方phương 便tiện 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 總tổng 問vấn 。 二nhị 略lược 答đáp 。 三tam 徵trưng 問vấn 。 四tứ 答đáp 作tác 方phương 便tiện 法pháp 。 五ngũ 立lập 喻dụ 。 第đệ 五ngũ 明minh 作tác 方phương 便tiện 勝thắng 利lợi 。 第đệ 六lục 明minh 持trì 淨tịnh 施thí 物vật 法pháp 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 明minh 作tác 淨tịnh 法pháp 。 二nhị 明minh 可khả 施thí 人nhân 法pháp 。 三Tam 明Minh 不bất 可khả 施thí 人nhân 法pháp 。 四tứ 明minh 斷đoạn 疑nghi 法pháp 。 第đệ 七thất 明minh 總tổng 結kết 。 第đệ 二nhị 廣quảng 解giải 分phần/phân 六lục 中trung 第đệ 三tam 依y 無vô 礙ngại 解giải 明minh 法Pháp 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 列liệt 名danh 分phần/phân 四tứ 如như 論luận 。 三Tam 明Minh 施thí 相tương/tướng 。 四tứ 總tổng 結kết 。 第đệ 二nhị 廣quảng 解giải 分phần/phân 六lục 中trung 第đệ 四tứ 依y 四tứ 無vô 量lượng 勝thắng 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 明minh 行hành 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 正chánh 義nghĩa 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 依y 慈từ 無vô 量lượng 明minh 施thí 差sai 別biệt 。 二nhị 依y 悲bi 無vô 量lượng 明minh 施thí 差sai 別biệt 。 三tam 依y 喜hỷ 無vô 量lượng 明minh 施thí 差sai 別biệt 。 四tứ 依y 捨xả 無vô 量lượng 明minh 施thí 差sai 別biệt 。 二nhị 明minh 總tổng 結kết 。 第đệ 二nhị 廣quảng 解giải 分phần/phân 六lục 中trung 第đệ 五ngũ 依y 了liễu 施thí 障chướng 及cập 對đối 治trị 明minh 行hành 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 七thất 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 略lược 答đáp 。 三tam 列liệt 障chướng 名danh 分phần/phân 四tứ 如như 論luận 。 四tứ 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 明minh 未vị 串xuyến 習tập 障chướng 及cập 彼bỉ 對đối 治trị 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 所sở 治trị 障chướng 。 二nhị 立lập 能năng 治trị 道đạo 分phần/phân 三tam 。 一nhất 思tư 先tiên 過quá 。 二nhị 念niệm 現hiện 失thất 。 三Tam 明Minh 進tiến 修tu 。 三tam 結kết 。 第đệ 二nhị 明minh 施thí 物vật 尠tiển 闕khuyết 障chướng 及cập 彼bỉ 對đối 治trị 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 所sở 治trị 障chướng 。 二nhị 立lập 能năng 治trị 道đạo 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 念niệm 先tiên 過quá 。 二nhị 明minh 進tiến 修tu 。 三tam 結kết 。 第đệ 三Tam 明Minh 耽đam 著trước 上thượng 妙diệu 悅duyệt 意ý 財tài 物vật 障chướng 及cập 彼bỉ 對đối 治trị 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 所sở 治trị 障chướng 。 二nhị 立lập 能năng 治trị 道đạo 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 第đệ 四tứ 明minh 觀quán 見kiến 當đương 來lai 具cụ 足túc 財tài 果quả 障chướng 及cập 彼bỉ 對đối 治trị 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 所sở 治trị 障chướng 。 二nhị 立lập 能năng 治trị 道đạo 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 見kiến 過quá 。 二nhị 明minh 修tu 相tương/tướng 。 三Tam 明Minh 勝thắng 利lợi 。 第đệ 五ngũ 能năng 治trị 道đạo 。 第đệ 六lục 明minh 略lược 義nghĩa 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 前tiền 三tam 能năng 治trị 勝thắng 利lợi 。 二nhị 明minh 後hậu 一nhất 能năng 治trị 勝thắng 利lợi 。 第đệ 七thất 明minh 總tổng 結kết 。 第đệ 二nhị 廣quảng 解giải 分phần/phân 六lục 中trung 第đệ 六lục 依y 增tăng 上thượng 意ý 樂lạc 。 勝thắng 解giải 明minh 施thí 差sai 別biệt 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三Tam 明Minh 勝thắng 利lợi 。 四tứ 明minh 總tổng 結kết 。 一nhất 切thiết 施thí 分phần/phân 四tứ 中trung 第đệ 三tam 略lược 義nghĩa 分phần/phân 三tam 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 列liệt 名danh 分phần/phân 六lục 如như 論luận 。 三tam 總tổng 結kết 。 一nhất 切thiết 施thí 分phần/phân 四tứ 中trung 第đệ 四tứ 明minh 總tổng 結kết 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 結kết 已dĩ 說thuyết 之chi 相tướng 。 二nhị 明minh 未vị 說thuyết 生sanh 起khởi 之chi 詞từ 。 第đệ 五ngũ 廣quảng 解giải 分phần/phân 九cửu 中trung 第đệ 三Tam 明Minh 難nan 行hành 施thí 分phần/phân 三tam 。 一nhất 總tổng 問vấn 。 二nhị 略lược 答đáp 。 三tam 別biệt 釋thích 分phần/phân 三tam 。 一nhất 依y 財tài 物vật 尠tiển 少thiểu 自tự 忍nhẫn 貧bần 苦khổ 明minh 難nan 行hành 施thí 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 正chánh 義nghĩa 。 二nhị 結kết 。 二nhị 依y 情tình 非phi 情tình 可khả 愛ái 之chi 事sự 明minh 難nan 行hành 施thí 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 正chánh 義nghĩa 分phần/phân 五ngũ 如như 論luận 。 二nhị 結kết 。 三tam 依y 艱gian 辛tân 所sở 得đắc 明minh 難nan 行hành 施thí 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 正chánh 義nghĩa 。 二nhị 結kết 。 第đệ 五ngũ 廣quảng 解giải 分phần/phân 九cửu 中trung 第đệ 四tứ 明minh 一nhất 切thiết 門môn 施thí 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 總tổng 問vấn 。 二nhị 略lược 答đáp 。 三tam 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 依y 自tự 物vật 明minh 一nhất 切thiết 門môn 施thí 。 二nhị 依y 勸khuyến 他tha 得đắc 財tài 明minh 一nhất 切thiết 門môn 施thí 。 三tam 依y 親thân 屬thuộc 等đẳng 物vật 明minh 一nhất 切thiết 門môn 施thí 。 四tứ 依y 施thí 他tha 明minh 一nhất 切thiết 門môn 施thí 。 第đệ 四tứ 總tổng 結kết 。 第đệ 五ngũ 廣quảng 解giải 分phần/phân 九cửu 中trung 第đệ 五ngũ 明minh 善thiện 士sĩ 所sở 行hành 施thí 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 總tổng 問vấn 。 二nhị 略lược 答đáp 。 三tam 別biệt 釋thích 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 依y 信tín 施thí 明minh 善thiện 士sĩ 施thí 。 二nhị 依y 恭cung 敬kính 施thí 明minh 善thiện 士sĩ 施thí 。 三tam 依y 自tự 手thủ 施thí 明minh 善thiện 士sĩ 施thí 。 四tứ 依y 應ứng 時thời 施thí 明minh 善thiện 士sĩ 施thí 。 五ngũ 依y 不bất 損tổn 他tha 明minh 善thiện 士sĩ 施thí 。 第đệ 四tứ 總tổng 結kết 。 第đệ 五ngũ 廣quảng 解giải 分phần/phân 九cửu 中trung 第đệ 六lục 明minh 一nhất 切thiết 種chủng 施thí 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 總tổng 問vấn 。 二nhị 略lược 答đáp 。 三tam 列liệt 釋thích 分phần/phân 十thập 三tam 。 一nhất 依y 無vô 依y 施thí 明minh 一nhất 切thiết 種chủng 施thí 。 二nhị 依y 廣quảng 大đại 施thí 明minh 一nhất 切thiết 種chủng 施thí 。 三tam 依y 歡hoan 喜hỷ 施thí 明minh 一nhất 切thiết 種chủng 施thí 。 四tứ 依y 數sác 數sác 施thí 明minh 一nhất 切thiết 種chủng 施thí 。 五ngũ 依y 器khí 施thí 明minh 一nhất 切thiết 種chủng 施thí 。 六lục 依y 非phi 器khí 施thí 明minh 一nhất 切thiết 種chủng 施thí 。 七thất 依y 一nhất 切thiết 物vật 施thí 。 明minh 一nhất 切thiết 種chủng 施thí 。 八bát 依y 一nhất 切thiết 處xứ 施thí 。 明minh 一nhất 切thiết 種chủng 施thí 。 九cửu 依y 一nhất 切thiết 時thời 施thí 明minh 一nhất 切thiết 種chủng 施thí 。 十thập 依y 無vô 罪tội 施thí 明minh 一nhất 切thiết 種chủng 施thí 。 十thập 一nhất 依y 有hữu 情tình 物vật 施thí 明minh 一nhất 切thiết 種chủng 施thí 。 十thập 二nhị 依y 方phương 土thổ/độ 施thí 明minh 一nhất 切thiết 種chủng 施thí 。 十thập 三tam 依y 財tài 穀cốc 施thí 明minh 一nhất 切thiết 種chủng 施thí 。 第đệ 四tứ 明minh 總tổng 結kết 。 第đệ 五ngũ 廣quảng 解giải 分phần/phân 九cửu 中trung 第đệ 七thất 明minh 遂toại 求cầu 施thí 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 總tổng 問vấn 。 二nhị 略lược 答đáp 。 三tam 別biệt 釋thích 分phần/phân 六lục 。 一nhất 依y 除trừ 俱câu 生sanh 苦khổ 立lập 飲ẩm 食thực 遂toại 求cầu 施thí 。 二nhị 依y 除trừ 往vãng 來lai 苦khổ 立lập 之chi 車xa 乘thừa 遂toại 求cầu 施thí 。 三tam 依y 除trừ 媿quý 處xứ 露lộ 現hiện 苦khổ 立lập 衣y 服phục 遂toại 求cầu 施thí 。 四tứ 依y 除trừ 求cầu 資tư 具cụ 苦khổ 立lập 之chi 嚴nghiêm 具cụ 資tư 生sanh 什thập 物vật 塗đồ 飾sức 香hương 等đẳng 三tam 遂toại 求cầu 施thí 。 五ngũ 依y 除trừ 寒hàn 熱nhiệt 苦khổ 立lập 之chi 舍xá 宅trạch 遂toại 求cầu 施thí 。 六lục 依y 除trừ 言ngôn 說thuyết 斷đoạn 苦khổ 立lập 之chi 光quang 明minh 遂toại 求cầu 施thí 。 第đệ 四tứ 總tổng 結kết 。 第đệ 五ngũ 廣quảng 解giải 分phần/phân 九cửu 中trung 第đệ 八bát 明minh 此thử 世thế 他tha 世thế 。 樂nhạo 施thí 分phần/phân 六lục 。 一nhất 總tổng 問vấn 。 二nhị 略lược 答đáp 。 三tam 列liệt 名danh 分phần/phân 三tam 如như 論luận 。 四tứ 別biệt 釋thích 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 財tài 施thí 三tam 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 列liệt 名danh 分phần/phân 三tam 如như 論luận 。 三tam 別biệt 釋thích 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 所sở 治trị 分phần/phân 二nhị 如như 論luận 。 二nhị 立lập 能năng 治trị 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 調điều 伏phục 慳san 吝lận 垢cấu 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 二nhị 明minh 調điều 伏phục 積tích 藏tạng 垢cấu 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 第đệ 二nhị 明minh 無vô 畏úy 施thí 三tam 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 非phi 人nhân 畏úy 。 二nhị 明minh 人nhân 畏úy 。 三tam 水thủy 火hỏa 等đẳng 畏úy 。 第đệ 三Tam 明Minh 法Pháp 施thí 三tam 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 無vô 倒đảo 法Pháp 施thí 。 二nhị 明minh 稱xưng 理lý 法Pháp 施thí 。 三tam 勸khuyến 學học 法Pháp 施thí 。 第đệ 五ngũ 明minh 總tổng 結kết 。 第đệ 六lục 明minh 二nhị 世thế 安an 樂lạc 義nghĩa 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 此thử 世thế 樂lạc 義nghĩa 。 二nhị 明minh 他tha 世thế 樂lạc 義nghĩa 。 第đệ 五ngũ 廣quảng 解giải 分phần/phân 九cửu 中trung 第đệ 九cửu 明minh 清thanh 淨tịnh 施thí 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 總tổng 問vấn 。 二nhị 略lược 答đáp 。 三tam 列liệt 名danh 分phần/phân 十thập 如như 論luận 。 四tứ 別biệt 釋thích 分phần/phân 十thập 。 一nhất 明minh 不bất 留lưu 滯trệ 施thí 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 問vấn 。 二nhị 答đáp 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 正chánh 義nghĩa 。 二nhị 立lập 喻dụ 。 第đệ 二nhị 明minh 不bất 執chấp 取thủ 施thí 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 問vấn 。 二nhị 答đáp 分phần/phân 三tam 。 一nhất 依y 空không 見kiến 。 二nhị 依y 害hại 法pháp 。 三tam 依y 淨tịnh 滿mãn 明minh 執chấp 取thủ 相tương/tướng 。 第đệ 三Tam 明Minh 不bất 積tích 聚tụ 施thí 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 問vấn 。 二nhị 答đáp 。 三tam 徵trưng 。 四tứ 答đáp 所sở 以dĩ 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 依y 違vi 正chánh 理lý 明minh 所sở 以dĩ 。 二nhị 依y 不bất 生sanh 多đa 福phước 門môn 明minh 所sở 以dĩ 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 問vấn 。 二nhị 答đáp 。 三tam 依y 平bình 等đẳng 義nghĩa 明minh 所sở 以dĩ 。 四tứ 依y 見kiến 有hữu 罪tội 明minh 所sở 以dĩ 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 正chánh 義nghĩa 。 二nhị 徵trưng 。 三tam 答đáp 所sở 以dĩ 。 五ngũ 總tổng 結kết 。 第đệ 四tứ 明minh 不bất 高cao 舉cử 施thí 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 問vấn 。 二nhị 答đáp 分phần/phân 三tam 如như 論luận 。 第đệ 五ngũ 明minh 無vô 所sở 依y 施thí 分phần/phân 三tam 。 一nhất 問vấn 。 二nhị 略lược 答đáp 。 三tam 廣quảng 解giải 。 第đệ 六lục 明minh 不bất 退thoái 弱nhược 施thí 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 問vấn 。 二nhị 答đáp 分phần/phân 四tứ 如như 論luận 。 第đệ 七thất 明minh 不bất 下hạ 劣liệt 施thí 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 問vấn 。 二nhị 答đáp 。 第đệ 八bát 明minh 不bất 向hướng 背bối/bội 施thí 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 問vấn 。 二nhị 答đáp 。 第đệ 九cửu 明minh 不bất 望vọng 報báo 恩ân 施thí 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 問vấn 。 二nhị 答đáp 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 略lược 釋thích 。 二nhị 廣quảng 解giải 分phần/phân 四tứ 如như 論luận 。 第đệ 十thập 明minh 不bất 希hy 異dị 熟thục 施thí 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 問vấn 。 二nhị 答đáp 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 第đệ 五ngũ 明minh 總tổng 結kết 。 施thí 品phẩm 分phần/phân 六lục 中trung 第đệ 六lục 明minh 施thí 品phẩm 總tổng 結kết 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 初sơ 持trì 瑜du 伽già 處xứ 分phần/phân 十thập 八bát 中trung 第đệ 十thập 明minh 戒giới 品phẩm 分phần/phân 七thất 。 一nhất 總tổng 問vấn 。 二nhị 以dĩ 頌tụng 略lược 答đáp 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 正chánh 義nghĩa 。 二nhị 總tổng 結kết 。 三tam 長trường/trưởng 行hành 略lược 釋thích 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 列liệt 名danh 分phần/phân 九cửu 如như 論luận 。 四tứ 廣quảng 解giải 。 五ngũ 明minh 勝thắng 利lợi 。 六lục 明minh 業nghiệp 因nhân 。 七thất 總tổng 結kết 。 第đệ 四tứ 廣quảng 解giải 分phần/phân 九cửu 。 一nhất 明minh 自tự 性tánh 戒giới 分phần/phân 九cửu 。 一nhất 總tổng 問vấn 。 二nhị 略lược 答đáp 。 三tam 徵trưng 問vấn 。 四tứ 列liệt 名danh 分phần/phân 四tứ 如như 論luận 。 五ngũ 別biệt 釋thích 自tự 性tánh 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 明minh 從tùng 他tha 正chánh 受thọ 。 自tự 性tánh 義nghĩa 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 二nhị 明minh 善thiện 淨tịnh 意ý 樂lạc 。 自tự 性tánh 義nghĩa 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 四tứ 合hợp 明minh 犯phạm 已dĩ 還hoàn 淨tịnh 及cập 深thâm 敬kính 專chuyên 念niệm 無vô 有hữu 違vi 犯phạm 。 自tự 性tánh 義nghĩa 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 生sanh 起khởi 慚tàm 愧quý 。 二nhị 明minh 防phòng 護hộ 所sở 受thọ 。 三Tam 明Minh 離ly 諸chư 惡ác 作tác 。 第đệ 六lục 四tứ 法pháp 。 次thứ 第đệ 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 第đệ 七thất 明minh 四tứ 法pháp 自tự 性tánh 功công 德đức 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 不bất 犯phạm 功công 德đức 。 二nhị 明minh 還hoàn 淨tịnh 功công 德đức 。 第đệ 八bát 明minh 四tứ 法pháp 勝thắng 利lợi 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 明minh 妙diệu 善thiện 勝thắng 利lợi 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 二nhị 明minh 無vô 量lượng 勝thắng 利lợi 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 三Tam 明Minh 饒nhiêu 益ích 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 勝thắng 利lợi 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 四tứ 明minh 能năng 獲hoạch 大đại 果quả 勝thắng 利lợi 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 第đệ 九cửu 明minh 總tổng 結kết 。 第đệ 四tứ 廣quảng 解giải 分phần/phân 九cửu 中trung 第đệ 二nhị 明minh 一nhất 切thiết 戒giới 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 總tổng 問vấn 。 二nhị 略lược 答đáp 分phần/phân 三tam 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 列liệt 釋thích 。 三tam 結kết 。 三tam 廣quảng 解giải 。 四tứ 總tổng 結kết 略lược 廣quảng 二nhị 義nghĩa 。 第đệ 三tam 廣quảng 解giải 分phần/phân 十thập 七thất 。 一nhất 明minh 三tam 戒giới 體thể 相tướng 。 二nhị 明minh 善thiện 護hộ 善thiện 修tu 善thiện 行hành 三tam 戒giới 義nghĩa 。 三Tam 明Minh 受thọ 三tam 戒giới 法pháp 。 四tứ 明minh 受thọ 戒giới 勝thắng 利lợi 。 五ngũ 明minh 受thọ 戒giới 已dĩ 供cúng 養dường 法pháp 。 六lục 明minh 大đại 小tiểu 二Nhị 乘Thừa 。 二nhị 戒giới 差sai 別biệt 功công 德đức 。 七thất 明minh 護hộ 戒giới 要yếu 義nghĩa 。 八bát 明minh 受thọ 戒giới 師sư 德đức 。 九cửu 明minh 聽thính 戒giới 之chi 人nhân 。 十thập 明minh 覩đổ 受thọ 戒giới 人nhân 。 十thập 一nhất 明minh 廣quảng 學học 處xứ 相tương/tướng 。 十thập 二nhị 明minh 恭cung 敬kính 學học 處xứ 。 十thập 三Tam 明Minh 懺sám 悔hối 法pháp 。 十thập 四tứ 明minh 無vô 師sư 得đắc 受thọ 戒giới 義nghĩa 。 十thập 五ngũ 明minh 通thông 懺sám 義nghĩa 。 十thập 六lục 明minh 犯phạm 輕khinh 重trọng 義nghĩa 。 十thập 七thất 明minh 持trì 戒giới 勝thắng 利lợi 。 初sơ 明minh 三tam 戒giới 體thể 相tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 列liệt 名danh 。 三tam 別biệt 釋thích 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 律luật 儀nghi 戒giới 相tương/tướng 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 略lược 釋thích 。 三tam 列liệt 名danh 分phần/phân 七thất 如như 論luận 。 四tứ 明minh 品phẩm 類loại 差sai 別biệt 。 五ngũ 總tổng 結kết 。 第đệ 二nhị 明minh 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 相tương/tướng 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 略lược 釋thích 。 三tam 徵trưng 問vấn 。 四tứ 廣quảng 答đáp 。 五ngũ 總tổng 結kết 。 廣quảng 答đáp 分phần/phân 十thập 四tứ 。 一nhất 依y 三tam 慧tuệ 勤cần 修tu 止Chỉ 觀Quán 明minh 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 二nhị 依y 尊tôn 長trưởng 修tu 恭cung 敬kính 業nghiệp 明minh 。 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 。 三tam 依y 供cung 給cấp 疾tật 病bệnh 人nhân 明minh 。 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 。 四tứ 依y 妙diệu 說thuyết 明minh 。 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 。 五ngũ 依y 有hữu 德đức 人nhân 讚tán 美mỹ 明minh 。 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 。 六lục 依y 隨tùy 喜hỷ 明minh 。 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 。 七thất 依y 安an 忍nhẫn 明minh 。 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 。 八bát 依y 迴hồi 向hướng 善thiện 根căn 明minh 。 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 。 九cửu 依y 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 明minh 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 。 十thập 依y 學học 處xứ 正chánh 念niệm 等đẳng 明minh 。 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 。 十thập 一nhất 依y 密mật 護hộ 根căn 門môn 等đẳng 明minh 。 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 。 十thập 二nhị 依y 常thường 修tu 悎# 寤ngụ 明minh 。 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 。 十thập 三tam 依y 親thân 近cận 善thiện 士sĩ 。 等đẳng 明minh 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 。 十thập 四tứ 依y 深thâm 見kiến 過quá 等đẳng 明minh 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 見kiến 過quá 。 二nhị 明minh 護hộ 持trì 。 三Tam 明Minh 還hoàn 淨tịnh 。 五ngũ 明minh 總tổng 結kết 。 第đệ 三Tam 明Minh 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 戒giới 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 總tổng 問vấn 。 二nhị 略lược 答đáp 。 三tam 徵trưng 問vấn 。 四tứ 廣quảng 答đáp 分phần/phân 十thập 一nhất 。 一nhất 依y 無vô 作tác 助trợ 伴bạn 等đẳng 苦khổ 明minh 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 出xuất 世thế 善thiện 法Pháp 。 明minh 饒nhiêu 益ích 相tương/tướng 。 二nhị 依y 病bệnh 明minh 饒nhiêu 益ích 相tương/tướng 。 二nhị 依y 迷mê 諸chư 法pháp 總tổng 相tương/tướng 別biệt 相tướng 明minh 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 依y 報báo 恩ân 明minh 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 四tứ 依y 怖bố 畏úy 明minh 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 所sở 救cứu 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 如như 論luận 。 二nhị 明minh 能năng 救cứu 相tương/tướng 。 五ngũ 依y 無vô 財tài 寶bảo 及cập 親thân 屬thuộc 苦khổ 明minh 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 所sở 救cứu 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 如như 論luận 。 二nhị 明minh 能năng 救cứu 相tương/tướng 。 六lục 依y 無vô 資tư 生sanh 眾chúng 具cụ 。 苦khổ 明minh 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 所sở 施thí 處xứ 。 二nhị 明minh 能năng 施thí 相tương/tướng 。 七thất 依y 與dữ 依y 止chỉ 明minh 。 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 戒giới 。 八bát 依y 同đồng 法pháp 人nhân 明minh 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 戒giới 。 分phần/phân 五ngũ 如như 論luận 。 九cửu 依y 正chánh 入nhập 道Đạo 人Nhân 明minh 。 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 戒giới 。 十thập 依y 入nhập 邪tà 道Đạo 人Nhân 明minh 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 戒giới 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 犯phạm 人nhân 。 二nhị 明minh 能năng 救cứu 人nhân 德đức 。 三Tam 明Minh 出xuất 過quá 法pháp 分phần/phân 三tam 如như 論luận 。 十thập 一nhất 依y 有hữu 怨oán 有hữu 情tình 明minh 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 示thị 現hiện 相tướng 。 二nhị 明minh 勝thắng 利lợi 。 第đệ 三tam 廣quảng 解giải 分phần/phân 十thập 七thất 中trung 第đệ 二nhị 明minh 善thiện 護hộ 善thiện 修tu 善thiện 行hành 三tam 戒giới 義nghĩa 分phần/phân 三tam 。 一nhất 總tổng 問vấn 分phần/phân 三tam 。 一nhất 問vấn 善thiện 護hộ 律luật 儀nghi 戒giới 義nghĩa 。 二nhị 問vấn 善thiện 修tu 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 義nghĩa 。 三tam 問vấn 善thiện 行hành 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 戒giới 義nghĩa 。 二nhị 廣quảng 答đáp 。 三Tam 明Minh 勝thắng 利lợi 。 第đệ 二nhị 廣quảng 答đáp 分phần/phân 三tam 。 一nhất 答đáp 善thiện 護hộ 律luật 儀nghi 戒giới 義nghĩa 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 正chánh 義nghĩa 。 二nhị 總tổng 結kết 。 正chánh 義nghĩa 分phần/phân 十thập 。 一nhất 依y 不bất 顧cố 戀luyến 過quá 去khứ 諸chư 欲dục 明minh 善thiện 護hộ 律luật 儀nghi 戒giới 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 正chánh 義nghĩa 。 二nhị 立lập 喻dụ 。 三tam 法pháp 合hợp 。 二nhị 依y 不bất 希hy 求cầu 未vị 來lai 諸chư 欲dục 明minh 善thiện 護hộ 律luật 儀nghi 戒giới 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 正chánh 義nghĩa 。 二nhị 立lập 喻dụ 。 三tam 法pháp 合hợp 。 三tam 依y 不bất 耽đam 著trước 現hiện 在tại 諸chư 欲dục 明minh 善thiện 護hộ 律luật 儀nghi 戒giới 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 正chánh 義nghĩa 。 二nhị 立lập 喻dụ 。 三tam 法pháp 合hợp 。 四tứ 依y 樂nhạo/nhạc/lạc 遠viễn 離ly 不bất 生sanh 喜hỷ 足túc 明minh 善thiện 護hộ 律luật 儀nghi 戒giới 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 立lập 修tu 處xứ 。 二nhị 明minh 不bất 生sanh 喜hỷ 相tương/tướng 。 三Tam 明Minh 修tu 相tương/tướng 。 四tứ 顯hiển 果quả 。 五ngũ 依y 能năng 掃tảo 滌địch 不bất 正chánh 言ngôn 論luận 諸chư 惡ác 尋tầm 思tư 明minh 善thiện 護hộ 律luật 儀nghi 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 所sở 治trị 。 二nhị 明minh 能năng 治trị 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 分phần/phân 三tam 。 一nhất 依y 無vô 作tác 。 二nhị 依y 不bất 喜hỷ 樂lạc 。 三tam 依y 違vi 逆nghịch 顯hiển 果quả 。 六lục 依y 於ư 己kỷ 不bất 自tự 輕khinh 蔑miệt 明minh 善thiện 護hộ 律luật 儀nghi 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 怖bố 處xứ 。 二nhị 明minh 不bất 自tự 輕khinh 相tương/tướng 。 七thất 依y 性tánh 多đa 柔nhu 和hòa 明minh 善thiện 護hộ 律luật 儀nghi 戒giới 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 觀quán 自tự 過quá 。 二nhị 明minh 柔nhu 和hòa 相tương/tướng 。 三Tam 明Minh 饒nhiêu 益ích 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 八bát 依y 性tánh 多đa 堪kham 忍nhẫn 明minh 善thiện 護hộ 律luật 儀nghi 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 遭tao 苦khổ 相tương/tướng 。 二nhị 明minh 堪kham 忍nhẫn 相tương/tướng 。 九cửu 依y 性tánh 多đa 不bất 放phóng 逸dật 明minh 善thiện 護hộ 律luật 儀nghi 戒giới 分phần/phân 三tam 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 列liệt 名danh 分phần/phân 五ngũ 如như 論luận 。 三tam 別biệt 釋thích 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 明minh 前tiền 際tế 俱câu 行hành 不bất 放phóng 逸dật 行hành 。 二nhị 明minh 後hậu 際tế 俱câu 行hành 不bất 放phóng 逸dật 行hành 。 三Tam 明Minh 中trung 際tế 俱câu 行hành 不bất 放phóng 逸dật 行hành 。 四tứ 明minh 先tiên 時thời 所sở 作tác 不bất 放phóng 逸dật 行hạnh 分phần/phân 三tam 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 三tam 結kết 。 五ngũ 明minh 俱câu 時thời 隨tùy 行hành 不bất 放phóng 逸dật 行hành 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 十thập 依y 具cụ 足túc 軌quỹ 則tắc 淨tịnh 命mạng 明minh 善thiện 護hộ 律luật 儀nghi 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 分phần/phân 八bát 如như 論luận 。 第đệ 二nhị 明minh 總tổng 結kết 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 十thập 如như 論luận 。 第đệ 二nhị 答đáp 善thiện 修tu 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 義nghĩa 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 正chánh 義nghĩa 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 施thí 等đẳng 五ngũ 法pháp 立lập 五ngũ 善thiện 修tu 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 依y 施thí 相tương 違vi 品phẩm 明minh 善thiện 修tu 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 著trước 處xứ 。 二nhị 明minh 煩phiền 惱não 。 三Tam 明Minh 能năng 治trị 。 二nhị 依y 戒giới 相tương 違vi 品phẩm 明minh 善thiện 修tu 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 所sở 治trị 。 二nhị 立lập 能năng 治trị 。 三tam 依y 忍nhẫn 相tương 違vi 品phẩm 明minh 善thiện 修tu 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 所sở 治trị 。 二nhị 立lập 能năng 治trị 。 四tứ 依y 精tinh 進tấn 相tương 違vi 品phẩm 明minh 善thiện 修tu 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 所sở 治trị 。 二nhị 立lập 能năng 治trị 。 五ngũ 依y 靜tĩnh 慮lự 相tương 違vi 品phẩm 明minh 善thiện 修tu 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 所sở 治trị 。 二nhị 立lập 能năng 治trị 。 第đệ 二nhị 依y 慧tuệ 相tương 違vi 品phẩm 立lập 五ngũ 善thiện 修tu 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 依y 知tri 善thiện 果quả 勝thắng 利lợi 明minh 善thiện 修tu 。 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 。 二nhị 依y 知tri 善thiện 因nhân 明minh 善thiện 修tu 。 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 。 三tam 依y 知tri 善thiện 因nhân 果quả 倒đảo 無vô 倒đảo 明minh 善thiện 修tu 。 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 。 四tứ 依y 知tri 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 。 障chướng 明minh 善thiện 修tu 。 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 。 五ngũ 依y 尋tầm 求cầu 善thiện 因nhân 明minh 善thiện 修tu 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 無vô 倒đảo 果quả 。 二nhị 立lập 有hữu 倒đảo 果quả 分phần/phân 四tứ 如như 論luận 。 三tam 結kết 。 第đệ 二nhị 總tổng 結kết 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 十thập 如như 論luận 。 第đệ 三tam 答đáp 善thiện 行hành 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 戒giới 義nghĩa 分phần/phân 三tam 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 廣quảng 解giải 。 三tam 總tổng 結kết 。 廣quảng 解giải 分phần/phân 十thập 一nhất 。 一nhất 依y 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 彼bỉ 彼bỉ 事sự 業nghiệp 作tác 其kỳ 助trợ 伴bạn 明minh 善thiện 行hành 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 七thất 。 一nhất 依y 思tư 量lượng 等đẳng 。 二nhị 依y 往vãng 來lai 。 三tam 依y 無vô 倒đảo 加gia 行hành 。 四tứ 依y 守thủ 護hộ 。 五ngũ 依y 和hòa 合hợp 。 六lục 依y 義nghĩa 會hội 。 七thất 依y 修tu 福phước 明minh 助trợ 作tác 。 二nhị 依y 救cứu 苦khổ 作tác 助trợ 伴bạn 明minh 善thiện 行hành 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 十thập 。 一nhất 依y 疾tật 役dịch 。 二nhị 依y 盲manh 者giả 。 三tam 依y 聾lung 者giả 。 四tứ 依y 迷mê 方phương 。 五ngũ 依y 支chi 分phần/phân 不bất 具cụ 。 六lục 依y 愚ngu 騃ngãi 七thất 依y 五ngũ 蓋cái 。 八bát 依y 八bát 尋tầm 思tư 。 九cửu 依y 他tha 蔑miệt 等đẳng 。 十thập 依y 疲bì 乏phạp 明minh 救cứu 苦khổ 相tương/tướng 。 三tam 依y 如như 理lý 宣tuyên 說thuyết 。 明minh 善thiện 行hành 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 依y 惡ác 行hành 。 二nhị 依y 慳san 行hành 。 三tam 依y 求cầu 財tài 。 四tứ 依y 憎tăng 嫉tật 有hữu 情tình 明minh 理lý 宣tuyên 說thuyết 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 依y □# □# 行hành 。 二nhị 依y 見kiến 道đạo 。 三tam 依y 修tu 道Đạo 明minh 饒nhiêu 益ích 行hành 。 四tứ 依y 報báo 恩ân 明minh 善thiện 行hành 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 十thập 四tứ 。 一nhất 依y 令linh 坐tọa 。 二nhị 依y 酬thù 答đáp 。 三tam 依y 作tác 伴bạn 。 四tứ 依y 除trừ 苦khổ 。 五ngũ 依y 如như 理lý 說thuyết 。 六lục 依y 方phương 便tiện 說thuyết 。 七thất 依y 救cứu 畏úy 。 八bát 依y 解giải 憂ưu 。 九cửu 依y 資tư 具cụ 。 十thập 依y 與dữ 依y 止chỉ 。 十thập 一nhất 依y 隨tùy 轉chuyển 。 十thập 二nhị 依y 顯hiển 德đức 。 十thập 三tam 依y 調điều 伏phục 。 十thập 四tứ 依y 現hiện 通thông 明minh 報báo 恩ân 相tương/tướng 。 五ngũ 依y 救cứu 護hộ 怖bố 畏úy 有hữu 情tình 明minh 善thiện 行hành 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 十thập 四tứ 如như 論luận 。 六lục 依y 除trừ 愁sầu 憂ưu 明minh 善thiện 行hành 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 戒giới 分phần/phân 三tam 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 父phụ 母mẫu 等đẳng 明minh 除trừ 憂ưu 苦khổ 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 十thập 四tứ 如như 論luận 。 三tam 依y 財tài 寶bảo 明minh 除trừ 憂ưu 苦khổ 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 八bát 如như 論luận 。 三tam 結kết 。 七thất 依y 施thí 資tư 具cụ 明minh 善thiện 行hành 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 九cửu 如như 論luận 。 八bát 依y 攝nhiếp 受thọ 離ly 親thân 教giáo 及cập 軌quỹ 梵Phạm 師sư 有hữu 情tình 已dĩ 順thuận 他tha 有hữu 情tình 心tâm 。 明minh 善thiện 行hành 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 廣quảng 解giải 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 略lược 釋thích 攝nhiếp 受thọ 隨tùy 順thuận 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 無vô 染nhiễm 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 明minh 同đồng 住trụ 攝nhiếp 受thọ 相tương/tướng 。 二nhị 依y 加gia 行hành 明minh 隨tùy 順thuận 他tha 心tâm 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 施thí 資tư 具cụ 明minh 加gia 行hành 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 從tùng 他tha 求cầu 資tư 具cụ 明minh 隨tùy 順thuận 他tha 相tương/tướng 。 二nhị 依y 自tự 資tư 具cụ 明minh 隨tùy 順thuận 他tha 相tương/tướng 。 二nhị 依y 教giáo 授thọ 教giáo 誡giới 。 明minh 加gia 行hành 隨tùy 順thuận 他tha 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 依y 教giáo 授thọ 明minh 加gia 行hành 。 二nhị 依y 教giáo 誡giới 明minh 加gia 行hành 。 三tam 指chỉ 廣quảng 文văn 。 第đệ 二nhị 廣quảng 釋thích 攝nhiếp 受thọ 隨tùy 順thuận 二nhị 法pháp 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 攝nhiếp 受thọ 同đồng 住trụ 相tương/tướng 。 二nhị 標tiêu 隨tùy 順thuận 相tương/tướng 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 廣quảng 明minh 同đồng 住trụ 攝nhiếp 受thọ 義nghĩa 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 憂ưu 苦khổ 明minh 攝nhiếp 受thọ 義nghĩa 。 二nhị 依y 喜hỷ 樂lạc 明minh 攝nhiếp 受thọ 義nghĩa 。 初sơ 文văn 分phần/phân 六lục 。 一nhất 依y 不bất 利lợi 自tự 他tha 身thân 語ngữ 二nhị 業nghiệp 憂ưu 苦khổ 而nhi 不bất 現hiện 行hành 。 明minh 攝nhiếp 受thọ 義nghĩa 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 二nhị 依y 利lợi 自tự 他tha 身thân 語ngữ 二nhị 業nghiệp 憂ưu 苦khổ 要yếu 當đương 現hiện 行hành 明minh 攝nhiếp 受thọ 義nghĩa 。 三tam 依y 不bất 利lợi 餘dư 無vô 量lượng 有hữu 情tình 。 而nhi 不bất 現hiện 行hành 。 憂ưu 苦khổ 明minh 攝nhiếp 受thọ 義nghĩa 。 四tứ 依y 見kiến 利lợi 餘dư 無vô 量lượng 有hữu 情tình 。 要yếu 當đương 現hiện 行hành 身thân 語ngữ 二nhị 業nghiệp 憂ưu 苦khổ 明minh 攝nhiếp 受thọ 義nghĩa 。 五ngũ 依y 見kiến 不bất 利lợi 自tự 他tha 非phi 學học 處xứ 等đẳng 而nhi 不bất 現hiện 行hành 。 身thân 語ngữ 二nhị 業nghiệp 憂ưu 苦khổ 明minh 攝nhiếp 受thọ 義nghĩa 。 六lục 依y 見kiến 利lợi 自tự 他tha 亦diệc 是thị 學học 處xứ 等đẳng 要yếu 當đương 現hiện 行hành 身thân 語ngữ 二nhị 業nghiệp 憂ưu 苦khổ 明minh 攝nhiếp 受thọ 義nghĩa 。 第đệ 二nhị 例lệ 餘dư 喜hỷ 樂lạc 二nhị 法pháp 明minh 攝nhiếp 受thọ 義nghĩa 。 第đệ 二nhị 廣quảng 明minh 隨tùy 順thuận 他tha 義nghĩa 分phần/phân 六lục 。 一nhất 依y 不bất 諫gián 誨hối 明minh 隨tùy 順thuận 義nghĩa 。 二nhị 依y 不bất 酬thù 報báo 明minh 隨tùy 順thuận 義nghĩa 。 三tam 依y 終chung 不bất 故cố 意ý 惱não 他tha 明minh 隨tùy 順thuận 義nghĩa 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 不bất 作tác 相tương/tướng 。 二nhị 明minh 開khai 文văn 。 四tứ 依y 不bất 嗤xuy 誚tiếu 等đẳng 四tứ 法pháp 明minh 隨tùy 順thuận 義nghĩa 分phần/phân 四tứ 如như 論luận 。 五ngũ 依y 非phi 不bất 親thân 近cận 等đẳng 明minh 隨tùy 順thuận 義nghĩa 分phần/phân 三tam 如như 論luận 。 六lục 依y 現hiện 前tiền 不bất 毀hủy 他tha 所sở 愛ái 等đẳng 六lục 法pháp 明minh 隨tùy 順thuận 義nghĩa 分phần/phân 六lục 如như 論luận 。 第đệ 九cửu 依y 攝nhiếp 受thọ 入nhập 正Chánh 法Pháp 人nhân 明minh 善thiện 行hành 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 五ngũ 如như 論luận 。 第đệ 十thập 依y 攝nhiếp 受thọ 調điều 伏phục 內nội 法pháp 邪tà 行hành 有hữu 情tình 明minh 善thiện 行hành 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 列liệt 釋thích 分phần/phân 三tam 。 一nhất 依y 訶ha 責trách 明minh 調điều 伏phục 行hành 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 下hạ 品phẩm 訶ha 責trách 法pháp 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 犯phạm 相tương/tướng 。 二nhị 明minh 思tư 念niệm 。 三Tam 明Minh 治trị 法pháp 。 二nhị 明minh 中trung 品phẩm 訶ha 責trách 法pháp 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 犯phạm 相tương/tướng 。 二nhị 明minh 思tư 念niệm 。 三Tam 明Minh 治trị 法pháp 。 三Tam 明Minh 上thượng 品phẩm 訶ha 責trách 法pháp 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 犯phạm 相tương/tướng 。 二nhị 明minh 思tư 念niệm 。 三Tam 明Minh 治trị 法pháp 。 二nhị 依y 治trị 罰phạt 明minh 調điều 伏phục 行hành 。 三tam 依y 驅khu 擯bấn 明minh 調điều 伏phục 行hành 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 下hạ 中trung 品phẩm 治trị 罰phạt 法pháp 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 犯phạm 相tương/tướng 。 二nhị 明minh 思tư 念niệm 。 三Tam 明Minh 治trị 法pháp 。 二nhị 明minh 上thượng 品phẩm 治trị 罰phạt 法pháp 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 明minh 犯phạm 相tương/tướng 。 二nhị 明minh 治trị 法pháp 。 三Tam 明Minh 意ý 趣thú 。 四tứ 明minh 勝thắng 利lợi 。 第đệ 十thập 一nhất 依y 攝nhiếp 受thọ 於ư 聖thánh 教giáo 有hữu 憎tăng 嫉tật 有hữu 情tình 明minh 善thiện 行hành 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 作tác 恐khủng 怖bố 明minh 利lợi 有hữu 情tình 行hành 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 惡ác 行hành 有hữu 性tánh 明minh 作tác 恐khủng 怖bố 法pháp 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 示thị 現hiện 相tướng 二nhị 立lập 教giáo 。 三tam 顯hiển 勝thắng 利lợi 。 二nhị 依y 求cầu 過quá 有hữu 情tình 明minh 作tác 恐khủng 怖bố 法pháp 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 立lập 無vô 信tín 相tương/tướng 。 二nhị 顯hiển 調điều 伏phục 方phương 便tiện 。 三Tam 明Minh 生sanh 信tín 。 四tứ 明minh 勝thắng 利lợi 。 二nhị 依y 作tác 引dẫn 攝nhiếp 法pháp 明minh 利lợi 有hữu 情tình 行hành 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 三tam 。 一nhất 依y 十thập 八bát 變biến 。 二nhị 依y 諸chư 定định 。 三tam 神thần 通thông 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 利lợi 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 五ngũ 如như 論luận 。 第đệ 三tam 答đáp 分phần/phân 三tam 中trung 第đệ 三Tam 明Minh 善thiện 行hành 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 戒giới 總tổng 結kết 。 第đệ 二nhị 門môn 分phần/phân 三tam 中trung 第đệ 三Tam 明Minh 善thiện 護hộ 善thiện 修tu 善thiện 行hành 三tam 戒giới 勝thắng 利lợi 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 第đệ 三tam 廣quảng 解giải 分phần/phân 十thập 七thất 中trung 第đệ 三Tam 明Minh 受thọ 三tam 種chủng 戒giới 方phương 法pháp 分phần/phân 六lục 。 一nhất 明minh 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 二nhị 明minh 簡giản 師sư 德đức 及cập 請thỉnh 師sư 法pháp 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 簡giản 德đức 。 二nhị 明minh 請thỉnh 法pháp 。 三Tam 明Minh 供cúng 養dường 法pháp 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 供cung 處xứ 。 二nhị 明minh 思tư 念niệm 。 三Tam 明Minh 供cúng 養dường 法pháp 。 四tứ 明minh 與dữ 戒giới 法pháp 。 五ngũ 明minh 隨tùy 念niệm 受thọ 戒giới 廣quảng 大đại 勝thắng 利lợi 分phần/phân 三tam 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 三tam 結kết 。 六lục 明minh 能năng 授thọ 人nhân 作tác 業nghiệp 法pháp 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 問vấn 授thọ 人nhân 法pháp 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 問vấn 種chủng 姓tánh 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 問vấn 。 二nhị 答đáp 。 二nhị 問vấn 本bổn 願nguyện 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 問vấn 。 二nhị 答đáp 。 二nhị 明minh 師sư 作tác 業nghiệp 分phần/phân 三tam 。 一nhất 問vấn 。 二nhị 答đáp 。 三Tam 明Minh 遍biến 數số 分phần/phân 二nhị 如như 論luận 。 三Tam 明Minh 請thỉnh 作tác 證chứng 明minh 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 生sanh 起khởi 。 二nhị 明minh 作tác 法pháp 。 三Tam 明Minh 遍biến 數số 。 第đệ 三tam 廣quảng 解giải 分phần/phân 十thập 七thất 中trung 第đệ 四tứ 明minh 授thọ 戒giới 勝thắng 利lợi 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 明minh 法pháp 爾nhĩ 十thập 方phương 相tương/tướng 現hiện 勝thắng 利lợi 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 因nhân 。 二nhị 釋thích 果quả 。 二nhị 明minh 諸chư 聖thánh 憶ức 念niệm 勝thắng 利lợi 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三Tam 明Minh 加gia 持trì 勝thắng 利lợi 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 四tứ 總tổng 結kết 。 第đệ 三tam 廣quảng 解giải 分phần/phân 十thập 七thất 中trung 第đệ 五ngũ 明minh 授thọ 戒giới 已dĩ 供cúng 養dường 方phương 法pháp 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 供cúng 養dường 。 二nhị 明minh 辭từ 師sư 法pháp 。 第đệ 三tam 廣quảng 解giải 分phần/phân 十thập 七thất 中trung 第đệ 六lục 明minh 大đại 小tiểu 二Nhị 乘Thừa 。 二nhị 戒giới 功công 德đức 差sai 別biệt 。 之chi 義nghĩa 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 功công 德đức 差sai 別biệt 因nhân 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 依y 無vô 上thượng 立lập 因nhân 。 二nhị 依y 德đức 藏tạng 立lập 因nhân 。 三tam 依y 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 立lập 因nhân 。 四tứ 依y 對đối 治trị 立lập 因nhân 。 第đệ 二nhị 明minh 挍giảo 量lượng 功công 德đức 勝thắng 劣liệt 。 第đệ 三Tam 明Minh 勝thắng 之chi 因nhân 。 第đệ 三tam 廣quảng 解giải 分phần/phân 十thập 七thất 中trung 第đệ 七thất 明minh 護hộ 戒giới 要yếu 義nghĩa 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 數số 思tư 正chánh 理lý 明minh 護hộ 戒giới 義nghĩa 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三Tam 明Minh 結kết 勸khuyến 。 二nhị 依y 教giáo 明minh 護hộ 戒giới 義nghĩa 分phần/phân 三tam 。 一nhất 依y 經kinh 藏tạng 明minh 護hộ 戒giới 相tương/tướng 。 二nhị 依y 本bổn 母mẫu 明minh 護hộ 戒giới 相tương/tướng 。 三tam 結kết 勸khuyến 。 第đệ 三tam 廣quảng 解giải 分phần/phân 十thập 七thất 中trung 第đệ 八bát 明minh 受thọ 戒giới 師sư 德đức 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 無vô 淨tịnh 信tín 明minh 師sư 德đức 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 二nhị 依y 六Lục 度Độ 明minh 師sư 德đức 分phần/phân 六lục 。 一nhất 依y 施thí 度độ 相tương 違vi 明minh 師sư 德đức 分phần/phân 三tam 。 一nhất 下hạ 。 二nhị 中trung 。 三tam 上thượng 。 二nhị 依y 戒giới 度độ 相tương 違vi 明minh 師sư 德đức 分phần/phân 三tam 如như 論luận 。 三tam 依y 忍nhẫn 度độ 相tương 違vi 明minh 師sư 德đức 分phần/phân 三tam 如như 論luận 。 四tứ 依y 進tiến 度độ 相tương 違vi 明minh 師sư 德đức 分phần/phân 三tam 如như 論luận 。 五ngũ 依y 定định 度độ 相tương 違vi 明minh 師sư 德đức 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 六lục 依y 慧tuệ 度độ 相tương 違vi 明minh 師sư 德đức 分phần/phân 五ngũ 如như 論luận 。 第đệ 三tam 廣quảng 解giải 分phần/phân 十thập 七thất 中trung 第đệ 九cửu 明minh 簡giản 聽thính 戒giới 人nhân 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 明minh 正chánh 義nghĩa 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 已dĩ 受thọ 相tương/tướng 。 二nhị 明minh 不bất 應ưng 開khai 處xứ 。 二nhị 徵trưng 。 三tam 答đáp 所sở 以dĩ 。 四tứ 顯hiển 謗báng 戒giới 過quá 失thất 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 第đệ 三tam 廣quảng 解giải 分phần/phân 十thập 七thất 中trung 第đệ 十thập 明minh 觀quán 察sát 受thọ 戒giới 人nhân 法pháp 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 初sơ 時thời 觀quán 法pháp 。 二nhị 明minh 中trung 間gian 擇trạch 法pháp 。 三Tam 明Minh 後hậu 時thời 與dữ 法pháp 。 第đệ 三tam 廣quảng 解giải 分phần/phân 十thập 七thất 中trung 第đệ 十thập 一nhất 廣quảng 明minh 學học 處xứ 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 四tứ 他tha 勝thắng 處xử 法pháp 。 二nhị 明minh 四tứ 十thập 四tứ 有hữu 染nhiễm 非phi 染nhiễm 惡ác 作tác 法pháp 。 初sơ 文văn 分phần/phân 十thập 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 徵trưng 問vấn 。 三tam 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 依y 自tự 讚tán 毀hủy 他tha 。 明minh 初sơ 他tha 勝thắng 法Pháp 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 二nhị 依y 慳san 財tài 法pháp 明minh 第đệ 二nhị 他tha 勝thắng 法Pháp 分phần/phân 三tam 。 一nhất 依y 慳san 財tài 立lập 他tha 勝thắng 法Pháp 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 二nhị 依y 慳san 法pháp 立lập 他tha 勝thắng 法Pháp 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 三tam 依y 忿phẫn 纏triền 明minh 第đệ 三tam 他tha 勝thắng 法Pháp 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 損tổn 他tha 顯hiển 果quả 。 二nhị 依y 不bất 受thọ 他tha 諫gián 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 四tứ 依y 建kiến 立lập 像tượng 似tự 正Chánh 法Pháp 。 明minh 第đệ 四tứ 他tha 勝thắng 法Pháp 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 第đệ 四tứ 明minh 總tổng 結kết 。 第đệ 五ngũ 明minh 犯phạm 戒giới 過quá 失thất 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 現hiện 法pháp 不bất 能năng 增tăng 長trưởng 。 菩Bồ 提Đề 資tư 糧lương 失thất 。 二nhị 明minh 於ư 現hiện 法Pháp 中trung 。 不bất 得đắc 清thanh 淨tịnh 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 失thất 。 三tam 結kết 。 第đệ 六lục 明minh 毀hủy 戒giới 因nhân 分phần/phân 三tam 。 一nhất 依y 下hạ 中trung 二nhị 纏triền 明minh 不bất 捨xả 學học 處xứ 。 二nhị 依y 上thượng 纏triền 明minh 捨xả 學học 處xứ 。 三Tam 明Minh 上thượng 品phẩm 纏triền 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 三tam 結kết 。 第đệ 七thất 明minh 不bất 同đồng 聲Thanh 聞Văn 犯phạm 一nhất 他tha 勝thắng 便tiện 捨xả 其kỳ 戒giới 不bất 通thông 更cánh 受thọ 義nghĩa 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 不bất 捨xả 義nghĩa 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 正chánh 義nghĩa 。 二nhị 立lập 喻dụ 。 二nhị 明minh 許hứa 重trọng 受thọ 義nghĩa 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 正chánh 義nghĩa 。 二nhị 立lập 喻dụ 。 第đệ 八bát 明minh 正chánh 捨xả 戒giới 因nhân 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 列liệt 釋thích 分phần/phân 二nhị 如như 論luận 。 第đệ 九cửu 明minh 在tại 所sở 生sanh 處xứ 。 不bất 捨xả 戒giới 義nghĩa 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 顯hiển 果quả 。 二nhị 立lập 因nhân 分phần/phân 二nhị 如như 論luận 。 第đệ 十thập 明minh 雖tuy 復phục 轉chuyển 生sanh 其kỳ 戒giới 本bổn 在tại 非phi 新tân 得đắc 義nghĩa 。 第đệ 二nhị 廣quảng 解giải 四tứ 十thập 四tứ 有hữu 染nhiễm 標tiêu 非phi 染nhiễm 惡ác 作tác 法pháp 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 犯phạm 非phi 犯phạm 等đẳng 三tam 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 標tiêu 犯phạm 非phi 犯phạm 。 二nhị 標tiêu 染nhiễm 非phi 染nhiễm 。 三tam 標tiêu 煩phiền 惱não 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 。 一nhất 依y 三Tam 寶Bảo 明minh 違vi 越việt 過quá 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 標tiêu 犯phạm 學học 人nhân 。 二nhị 明minh 供cúng 養dường 處xứ 分phần/phân 三tam 。 一nhất 依y 佛Phật 寶bảo 明minh 供cúng 養dường 處xứ 分phần/phân 二nhị 如như 論luận 。 二nhị 依y 法Pháp 寶bảo 明minh 供cúng 養dường 處xứ 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 理lý 行hành 果quả 法pháp 明minh 處xứ 。 二nhị 依y 教giáo 法pháp 明minh 處xứ 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 三tam 依y 僧Tăng 寶bảo 明minh 供cúng 養dường 處xứ 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 第đệ 三Tam 明Minh 供cúng 養dường 體thể 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 三tam 。 一nhất 依y 身thân 業nghiệp 明minh 供cúng 養dường 體thể 。 二nhị 依y 語ngữ 業nghiệp 明minh 供cúng 養dường 體thể 。 三tam 依y 意ý 業nghiệp 明minh 供cúng 養dường 體thể 。 第đệ 四tứ 明minh 違vi 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 。 二nhị 別biệt 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 有hữu 染nhiễm 犯phạm 。 二nhị 明minh 無vô 染nhiễm 犯phạm 。 第đệ 五ngũ 明minh 無vô 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 心tâm 狂cuồng 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 依y 證chứng 淨tịnh 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 明minh 無vô 犯phạm 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 正chánh 義nghĩa 。 二nhị 立lập 喻dụ 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 二nhị 依y 利lợi 養dưỡng 等đẳng 明minh 違vi 犯phạm 過quá 分phần/phân 三tam 。 一nhất 標tiêu 犯phạm 學học 人nhân 。 二nhị 明minh 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 三Tam 明Minh 無vô 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 三tam 依y 耆kỳ 長trường/trưởng 等đẳng 明minh 違vi 犯phạm 過quá 分phần/phân 六lục 。 一nhất 標tiêu 犯phạm 學học 人nhân 。 二nhị 示thị 敬kính 處xứ 分phần/phân 三tam 如như 論luận 。 三Tam 明Minh 犯phạm 因nhân 分phần/phân 三tam 如như 論luận 。 四tứ 顯hiển 犯phạm 果quả 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 不bất 推thôi 座tòa 。 二nhị 不bất 酬thù 對đối 。 五ngũ 明minh 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 染nhiễm 犯phạm 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 二nhị 明minh 非phi 染nhiễm 犯phạm 分phần/phân 四tứ 如như 論luận 。 六lục 明minh 無vô 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 十thập 。 一nhất 依y 重trọng 病bệnh 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 依y 心tâm 狂cuồng 亂loạn 明minh 無vô 犯phạm 。 三tam 依y 他tha 生sanh 覺giác 想tưởng 明minh 無vô 犯phạm 。 四tứ 依y 為vì 他tha 宣tuyên 說thuyết 明minh 無vô 犯phạm 。 五ngũ 依y 為vi 餘dư 談đàm 論luận 明minh 無vô 犯phạm 。 六lục 依y 屬thuộc 耳nhĩ 聽thính 明minh 無vô 犯phạm 。 七thất 依y 持trì 護hộ 說thuyết 法Pháp 人nhân 意ý 明minh 無vô 犯phạm 。 八bát 依y 調điều 伏phục 明minh 無vô 犯phạm 。 九cửu 依y 護hộ 僧Tăng 制chế 明minh 無vô 犯phạm 。 十thập 依y 持trì 護hộ 多đa 人nhân 意ý 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 四tứ 依y 不bất 受thọ 他tha 飲ẩm 食thực 衣y 服phục 。 等đẳng 明minh 違vi 犯phạm 過quá 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 標tiêu 犯phạm 學học 人nhân 。 二nhị 明minh 請thỉnh 處xứ 分phần/phân 二nhị 如như 論luận 。 三Tam 明Minh 施thí 體thể 。 四tứ 明minh 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 染nhiễm 犯phạm 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 二nhị 明minh 非phi 染nhiễm 犯phạm 分phần/phân 四tứ 如như 論luận 。 五ngũ 明minh 無vô 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 十thập 四tứ 。 一nhất 依y 疾tật 病bệnh 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 依y 無vô 力lực 明minh 無vô 犯phạm 。 三tam 依y 狂cuồng 亂loạn 明minh 無vô 犯phạm 。 四tứ 依y 懸huyền 遠viễn 明minh 無vô 犯phạm 。 五ngũ 依y 怖bố 畏úy 明minh 無vô 犯phạm 。 六lục 依y 調điều 彼bỉ 明minh 無vô 犯phạm 。 七thất 依y 餘dư 先tiên 請thỉnh 明minh 無vô 犯phạm 。 八bát 依y 護hộ 善thiện 品phẩm 明minh 無vô 犯phạm 。 九cửu 依y 引dẫn 未vị 曾tằng 有hữu 義nghĩa 明minh 無vô 犯phạm 。 十thập 依y 法Pháp 義nghĩa 無vô 退thoái 明minh 無vô 犯phạm 。 十thập 一nhất 依y 論luận 義nghĩa 明minh 無vô 犯phạm 。 十thập 二nhị 依y 詐trá 請thỉnh 明minh 無vô 犯phạm 。 十thập 三tam 依y 護hộ 多đa 人nhân 意ý 明minh 無vô 犯phạm 。 十thập 四tứ 依y 護hộ 僧Tăng 制chế 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 五ngũ 依y 不bất 受thọ 他tha 末mạt 尼ni 等đẳng 明minh 違vi 犯phạm 法pháp 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 標tiêu 犯phạm 學học 人nhân 。 二nhị 明minh 施thí 人nhân 。 三Tam 明Minh 施thí 物vật 。 四tứ 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 染nhiễm 犯phạm 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 二nhị 明minh 非phi 染nhiễm 犯phạm 分phần/phân 四tứ 如như 論luận 。 五ngũ 明minh 無vô 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 八bát 。 一nhất 依y 狂cuồng 亂loạn 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 依y 心tâm 生sanh 染nhiễm 著trước 明minh 無vô 犯phạm 。 三tam 依y 追truy 悔hối 明minh 無vô 犯phạm 。 四tứ 依y 知tri 施thí 迷mê 亂loạn 明minh 無vô 犯phạm 。 五ngũ 依y 知tri 施thí 主chủ 貧bần 明minh 無vô 犯phạm 。 六lục 依y 僧Tăng 及cập 塔tháp 物vật 明minh 無vô 犯phạm 。 七thất 依y 知tri 是thị 盜đạo 物vật 明minh 無vô 犯phạm 。 八bát 依y 多đa 生sanh 過quá 患hoạn 。 明minh 無vô 犯phạm 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 六lục 如như 論luận 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 六lục 依y 不bất 施thí 他tha 法pháp 明minh 違vi 犯phạm 法pháp 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 標tiêu 犯phạm 學học 人nhân 。 二nhị 明minh 求cầu 人nhân 。 三Tam 明Minh 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 染nhiễm 犯phạm 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 二nhị 明minh 非phi 染nhiễm 犯phạm 分phần/phân 四tứ 如như 論luận 。 四tứ 明minh 無vô 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 八bát 。 一nhất 依y 求cầu 過quá 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 依y 重trọng 病bệnh 明minh 無vô 犯phạm 。 三tam 依y 狂cuồng 亂loạn 明minh 無vô 犯phạm 。 四tứ 依y 調điều 彼bỉ 明minh 無vô 犯phạm 。 五ngũ 依y 不bất 通thông 利lợi 明minh 無vô 犯phạm 。 六lục 依y 無vô 恭cung 敬kính 等đẳng 明minh 無vô 犯phạm 分phần/phân 三tam 如như 論luận 。 七thất 依y 知tri 彼bỉ 根căn 純thuần 明minh 無vô 犯phạm 分phần/phân 四tứ 如như 論luận 。 八bát 依y 非phi 法pháp 流lưu 布bố 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 七thất 依y 棄khí 捨xả 犯phạm 戒giới 有hữu 情tình 。 不bất 作tác 饒nhiêu 益ích 。 明minh 違vi 犯phạm 法pháp 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 標tiêu 犯phạm 學học 人nhân 。 二nhị 列liệt 可khả 悲bi 人nhân 。 三Tam 明Minh 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 有hữu 染nhiễm 犯phạm 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 二nhị 明minh 非phi 染nhiễm 犯phạm 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 正chánh 義nghĩa 。 二nhị 徵trưng 。 三tam 答đáp 所sở 以dĩ 。 四tứ 明minh 無vô 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 依y 狂cuồng 亂loạn 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 依y 調điều 伏phục 明minh 無vô 犯phạm 。 三tam 依y 護hộ 多đa 人nhân 意ý 明minh 無vô 犯phạm 。 四tứ 依y 護hộ 僧Tăng 制chế 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 八bát 依y 不bất 與dữ 聲Thanh 聞Văn 。 等đẳng 同đồng 學học 少thiểu 事sự 等đẳng 明minh 違vi 犯phạm 法pháp 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 標tiêu 犯phạm 學học 人nhân 。 二nhị 明minh 等đẳng 同đồng 學học 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 等đẳng 學học 正chánh 義nghĩa 。 二nhị 徵trưng 。 三tam 答đáp 所sở 以dĩ 。 第đệ 三Tam 明Minh 非phi 等đẳng 同đồng 學học 義nghĩa 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 明minh 非phi 等đẳng 學học 正chánh 義nghĩa 。 二nhị 徵trưng 。 三tam 答đáp 所sở 以dĩ 。 四tứ 明minh 妙diệu 義nghĩa 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 依y 受thọ 衣y 服phục 明minh 妙diệu 義nghĩa 。 二nhị 依y 求cầu 鉢bát 明minh 妙diệu 義nghĩa 。 三tam 依y 織chức 作tác 衣y 明minh 妙diệu 義nghĩa 。 四tứ 依y 為vi 他tha 與dữ 求cầu 眾chúng 多đa 衣y 服phục 等đẳng 明minh 妙diệu 義nghĩa 。 五ngũ 總tổng 結kết 。 第đệ 四tứ 明minh 正chánh 學học 處xứ 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 犯phạm 學học 人nhân 。 二nhị 明minh 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 有hữu 染nhiễm 犯phạm 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 二nhị 明minh 非phi 染nhiễm 犯phạm 分phần/phân 四tứ 如như 論luận 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 九cửu 依y 諸chư 性tánh 罪tội 少thiểu 分phần 不bất 現hiện 行hành 無vô 有hữu 違vi 犯phạm 。 明minh 學học 處xứ 法pháp 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 犯phạm 學học 人nhân 。 二nhị 明minh 正chánh 學học 處xứ 相tương/tướng 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 身thân 業nghiệp 明minh 學học 處xứ 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 依y 殺sát 業nghiệp 明minh 學học 處xứ 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 悲bi 處xứ 分phần/phân 五ngũ 如như 論luận 。 二nhị 明minh 思tư 念niệm 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 先tiên 思tư 。 二nhị 明minh 後hậu 作tác 相tương/tướng 。 三Tam 明Minh 勝thắng 利lợi 。 二nhị 依y 盜đạo 業nghiệp 明minh 學học 處xứ 分phần/phân 三tam 。 一nhất 依y 黜truất 位vị 明minh 學học 處xứ 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 見kiến 非phi 。 二nhị 明minh 思tư 念niệm 。 三Tam 明Minh 勝thắng 利lợi 。 二nhị 依y 奪đoạt 取thủ 明minh 學học 處xứ 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 見kiến 非phi 。 二nhị 明minh 思tư 念niệm 。 三Tam 明Minh 還hoàn 法pháp 分phần/phân 三tam 如như 論luận 。 三tam 依y 眾chúng 生sanh 等đẳng 明minh 學học 處xứ 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 見kiến 非phi 。 二nhị 明minh 思tư 念niệm 。 三Tam 明Minh 勝thắng 利lợi 。 三tam 依y 非phi 梵Phạm 行hạnh 明minh 學học 處xứ 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 在tại 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 明minh 學học 處xứ 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 悲bi 處xứ 。 二nhị 明minh 思tư 念niệm 。 三Tam 明Minh 勝thắng 利lợi 。 二nhị 依y 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 明minh 學học 處xứ 相tương/tướng 。 第đệ 二nhị 依y 語ngữ 業nghiệp 明minh 學học 處xứ 相tương/tướng 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 依y 妄vọng 語ngữ 明minh 學học 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 悲bi 處xứ 。 二nhị 明minh 思tư 念niệm 。 三Tam 明Minh 勝thắng 明minh 。 二nhị 依y 離ly 間gian 語ngữ 明minh 學học 處xứ 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 悲bi 處xứ 。 二nhị 明minh 思tư 念niệm 。 三Tam 明Minh 勝thắng 利lợi 。 三tam 依y 麁thô 惡ác 語ngữ 明minh 學học 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 悲bi 處xứ 。 二nhị 明minh 思tư 念niệm 。 三Tam 明Minh 勝thắng 利lợi 。 四tứ 依y 綺ỷ 語ngữ 明minh 學học 處xứ 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 悲bi 處xứ 。 二nhị 明minh 思tư 念niệm 。 三Tam 明Minh 勝thắng 利lợi 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 十thập 依y 邪tà 命mạng 法pháp 明minh 違vi 犯phạm 學học 處xứ 分phần/phân 三tam 。 一nhất 標tiêu 犯phạm 學học 人nhân 。 二nhị 明minh 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 三Tam 明Minh 無vô 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 十thập 一nhất 依y 心tâm 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 立lập 學học 處xứ 分phần/phân 三tam 。 一nhất 標tiêu 犯phạm 學học 人nhân 。 二nhị 明minh 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 有hữu 染nhiễm 犯phạm 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 二nhị 明minh 無vô 染nhiễm 犯phạm 。 三Tam 明Minh 無vô 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 依y 生sanh 起khởi 對đối 治trị 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 依y 解giải 他tha 嫌hiềm 恨hận 明minh 無vô 犯phạm 。 三tam 依y 除trừ 遣khiển 他tha 愁sầu 明minh 無vô 犯phạm 。 四tứ 依y 持trì 護hộ 他tha 意ý 明minh 無vô 犯phạm 。 五ngũ 依y 表biểu 內nội 清thanh 淨tịnh 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 十thập 二nhị 依y 厭yếm 背bối/bội 涅Niết 槃Bàn 隨tùy 順thuận 煩phiền 惱não 立lập 違vi 犯phạm 學học 處xứ 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 邪tà 論luận 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 應ưng 厭yếm 背bối/bội 涅Niết 槃Bàn 。 二nhị 明minh 不bất 應ưng 怖bố 二nhị 煩phiền 惱não 。 三Tam 明Minh 所sở 以dĩ 。 三tam 立lập 犯phạm 相tương/tướng 。 四tứ 徵trưng 。 五ngũ 答đáp 所sở 以dĩ 分phần/phân 三tam 。 一nhất 校giảo 量lượng 二nhị 聖thánh 行hành 業nghiệp 。 二nhị 明minh 所sở 以dĩ 。 三tam 結kết 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 十thập 三tam 依y 不bất 護hộ 譏cơ 嫌hiềm 戒giới 立lập 學học 處xứ 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 如như 論luận 。 三Tam 明Minh 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 有hữu 染nhiễm 犯phạm 。 二nhị 明minh 非phi 染nhiễm 犯phạm 。 四tứ 明minh 無vô 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 依y 外ngoại 道đạo 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 依y 憎tăng 嫉tật 明minh 無vô 犯phạm 。 三tam 依y 出xuất 家gia 三tam 事sự 明minh 無vô 犯phạm 。 四tứ 依y 他tha 忿phẫn 明minh 無vô 犯phạm 。 五ngũ 依y 心tâm 倒đảo 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 十thập 四tứ 依y 不bất 行hành 辛tân 楚sở 加gia 行hành 。 攝nhiếp 利lợi 有hữu 情tình 立lập 學học 處xứ 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 標tiêu 犯phạm 學học 人nhân 。 二nhị 明minh 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 三Tam 明Minh 無vô 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 十thập 五ngũ 依y 四tứ 沙Sa 門Môn 法Pháp 立lập 學học 處xứ 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 犯phạm 學học 人nhân 。 二nhị 明minh 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 十thập 六lục 依y 不bất 如như 理lý 謝tạ 。 過quá 立lập 學học 處xứ 相tương/tướng 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 標tiêu 犯phạm 學học 人nhân 。 二nhị 顯hiển 侵xâm 惱não 分phần/phân 二nhị 如như 論luận 。 三Tam 明Minh 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 有hữu 染nhiễm 犯phạm 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 二nhị 明minh 非phi 染nhiễm 犯phạm 。 四tứ 明minh 無vô 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 六lục 。 一nhất 依y 調điều 伏phục 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 依y 外ngoại 道đạo 明minh 無vô 犯phạm 。 三tam 依y 教giáo 行hành 非phi 法pháp 明minh 無vô 犯phạm 。 四tứ 依y 增tăng 憤phẫn 明minh 無vô 犯phạm 。 五ngũ 依y 他tha 無vô 嫌hiềm 恨hận 明minh 無vô 犯phạm 。 六lục 依y 他tha 羞tu 恥sỉ 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 十thập 七thất 依y 不bất 受thọ 悔hối 謝tạ 立lập 學học 處xứ 相tương/tướng 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 立lập 犯phạm 人nhân 。 二nhị 顯hiển 他tha 侵xâm 相tương/tướng 。 三Tam 明Minh 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 嫌hiềm 恨hận 心tâm 明minh 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 二nhị 依y 不bất 能năng 忍nhẫn 明minh 犯phạm 相tương/tướng 。 四tứ 明minh 無vô 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 調điều 伏phục 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 依y 不bất 如như 法Pháp 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 十thập 八bát 依y 合hợp 恨hận 立lập 學học 處xứ 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 犯phạm 人nhân 。 二nhị 明minh 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 三Tam 明Minh 無vô 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 十thập 九cửu 依y 以dĩ 愛ái 染nhiễm 心tâm 。 攝nhiếp 受thọ 徒đồ 眾chúng 。 立lập 學học 處xứ 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 標tiêu 犯phạm 人nhân 。 二nhị 明minh 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 三Tam 明Minh 無vô 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 二nhị 十thập 依y 貪tham 著trước 睡thụy 樂nhạo/nhạc/lạc 等đẳng 立lập 學học 處xứ 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 標tiêu 犯phạm 人nhân 。 二nhị 明minh 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 三Tam 明Minh 無vô 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 依y 疾tật 病bệnh 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 依y 無vô 力lực 明minh 無vô 犯phạm 。 三tam 依y 行hành 路lộ 明minh 無vô 犯phạm 。 四tứ 依y 修tu 對đối 治trị 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 。 依y 談đàm 說thuyết 世thế 事sự 。 立lập 學học 處xứ 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 標tiêu 犯phạm 人nhân 。 二nhị 明minh 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 有hữu 染nhiễm 犯phạm 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 二nhị 明minh 非phi 染nhiễm 犯phạm 。 三Tam 明Minh 無vô 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 三tam 。 一nhất 依y 護hộ 他tha 意ý 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 依y 希hy 奇kỳ 明minh 無vô 犯phạm 。 三tam 依y 他tha 問vấn 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 。 依y 不bất 求cầu 教giáo 授thọ 立lập 學học 處xứ 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 標tiêu 犯phạm 人nhân 。 二nhị 明minh 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 有hữu 染nhiễm 犯phạm 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 二nhị 明minh 無vô 染nhiễm 犯phạm 。 三Tam 明Minh 無vô 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 依y 疾tật 病bệnh 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 依y 無vô 力lực 明minh 無vô 犯phạm 。 三tam 依y 知tri 顛điên 倒đảo 明minh 無vô 犯phạm 。 四tứ 依y 自tự 多đa 聞văn 明minh 無vô 犯phạm 。 五ngũ 依y 先tiên 已dĩ 得đắc 教giáo 授thọ 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 二nhị 十thập 三tam 。 依y 不bất 除trừ 五ngũ 蓋cái 立lập 學học 處xứ 相tương/tướng 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 標tiêu 犯phạm 人nhân 。 二nhị 明minh 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 三Tam 明Minh 無vô 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 四tứ 例lệ 明minh 餘dư 四tứ 蓋cái 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 。 依y 貪tham 靜tĩnh 慮lự 味vị 立lập 學học 處xứ 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 犯phạm 人nhân 。 二nhị 明minh 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 三Tam 明Minh 無vô 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 。 依y 捨xả 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 相tương 應ứng 教giáo 法pháp 立lập 學học 處xứ 相tương/tướng 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 解giải 釋thích 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 三tam 徵trưng 。 四tứ 答đáp 所sở 以dĩ 。 五ngũ 明minh 無vô 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 二nhị 十thập 六lục 。 依y 捨xả 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 立lập 學học 處xứ 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 犯phạm 人nhân 。 二nhị 明minh 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 人nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 二nhị 十thập 七thất 。 依y 習tập 學học 外ngoại 論luận 立lập 學học 處xứ 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 標tiêu 犯phạm 人nhân 。 二nhị 明minh 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 三Tam 明Minh 無vô 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 依y 上thượng 聰thông 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 依y 速tốc 受thọ 明minh 無vô 犯phạm 。 三tam 依y 不bất 忘vong 明minh 無vô 犯phạm 。 四tứ 依y 思tư 達đạt 明minh 無vô 犯phạm 。 五ngũ 依y 二nhị 分phần 學học 佛Phật 語ngữ 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 二nhị 十thập 八bát 。 依y 味vị 著trước 外ngoại 論luận 立lập 學học 處xứ 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 標tiêu 犯phạm 人nhân 。 二nhị 顯hiển 過quá 相tương/tướng 。 三Tam 明Minh 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 二nhị 十thập 九cửu 依y 謗báng 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 。 立lập 學học 處xứ 相tương/tướng 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 標tiêu 犯phạm 人nhân 。 二nhị 顯hiển 過quá 相tương/tướng 。 三Tam 明Minh 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 四tứ 明minh 犯phạm 因nhân 生sanh 處xứ 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 自tự 立lập 犯phạm 因nhân 。 二nhị 依y 他tha 立lập 犯phạm 因nhân 。 五ngũ 明minh 無vô 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 解giải 釋thích 。 三Tam 明Minh 無vô 犯phạm 相tương/tướng 。 四tứ 立lập 無vô 犯phạm 因nhân 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 三tam 十thập 依y 以dĩ 染nhiễm 愛ái 心tâm 及cập 恚khuể 心tâm 自tự 讚tán 毀hủy 他tha 。 立lập 學học 處xứ 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 犯phạm 人nhân 。 二nhị 明minh 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 三Tam 明Minh 無vô 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 依y 摧tồi 伏phục 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 依y 住trụ 持trì 聖thánh 教giáo 明minh 無vô 犯phạm 。 三tam 依y 調điều 伏phục 彼bỉ 明minh 無vô 犯phạm 。 四tứ 依y 增tăng 淨tịnh 信tín 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 三tam 十thập 一nhất 依y 不bất 往vãng 聽thính 法Pháp 立lập 學học 處xứ 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 犯phạm 人nhân 。 二nhị 明minh 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 有hữu 染nhiễm 犯phạm 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 二nhị 明minh 非phi 染nhiễm 犯phạm 。 三Tam 明Minh 無vô 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 十thập 。 一nhất 依y 不bất 覺giác 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 依y 疾tật 病bệnh 明minh 無vô 犯phạm 。 三tam 依y 無vô 力lực 明minh 無vô 犯phạm 。 四tứ 依y 倒đảo 說thuyết 明minh 無vô 犯phạm 。 五ngũ 依y 持trì 護hộ 他tha 意ý 明minh 無vô 犯phạm 。 六lục 依y 先tiên 數số 聞văn 等đẳng 明minh 無vô 犯phạm 。 七thất 依y 自tự 多đa 聞văn 明minh 無vô 犯phạm 。 八bát 依y 住trụ 心tâm 明minh 無vô 犯phạm 。 九cửu 依y 勝thắng 定định 明minh 無vô 犯phạm 。 十thập 依y 自tự 鈍độn 根căn 明minh 無vô 犯phạm 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 三tam 十thập 二nhị 。 依y 輕khinh 毀hủy 說thuyết 法Pháp 人nhân 立lập 學học 處xứ 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 犯phạm 人nhân 。 二nhị 明minh 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 三tam 十thập 三tam 依y 所sở 應ứng 作tác 事sự 。 不bất 作tác 助trợ 伴bạn 立lập 學học 處xứ 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 總tổng 標tiêu 犯phạm 人nhân 。 二nhị 明minh 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 有hữu 染nhiễm 犯phạm 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 六lục 如như 論luận 。 三tam 結kết 。 二nhị 明minh 非phi 染nhiễm 犯phạm 。 三Tam 明Minh 無vô 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 十thập 二nhị 。 一nhất 依y 疾tật 病bệnh 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 依y 無vô 力lực 明minh 無vô 犯phạm 。 三tam 依y 知tri 彼bỉ 自tự 能năng 明minh 無vô 犯phạm 。 四tứ 依y 自tự 有hữu 依y 怙hộ 明minh 無vô 犯phạm 。 五ngũ 依y 非phi 義nghĩa 非phi 法pháp 明minh 無vô 犯phạm 。 六lục 依y 調điều 伏phục 明minh 無vô 犯phạm 。 七thất 依y 先tiên 許hứa 他tha 明minh 無vô 犯phạm 。 八bát 依y 轉chuyển 請thỉnh 他tha 明minh 無vô 犯phạm 。 九cửu 依y 勤cần 修tu 善thiện 品phẩm 明minh 無vô 犯phạm 。 十thập 依y 性tánh 鈍độn 明minh 無vô 犯phạm 。 十thập 一nhất 依y 護hộ 多đa 人nhân 意ý 明minh 無vô 犯phạm 。 十thập 二nhị 依y 護hộ 僧Tăng 制chế 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 三tam 十thập 四tứ 依y 不bất 供cung 病bệnh 人nhân 立lập 學học 處xứ 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 犯phạm 人nhân 。 二nhị 明minh 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 有hữu 染nhiễm 犯phạm 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 二nhị 明minh 非phi 染nhiễm 犯phạm 。 三tam 四tứ 明minh 無vô 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 。 二nhị 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 十thập 。 一nhất 依y 自tự 病bệnh 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 依y 無vô 力lực 明minh 無vô 犯phạm 。 三tam 依y 請thỉnh 他tha 有hữu 力lực 明minh 無vô 犯phạm 。 四tứ 依y 有hữu 怙hộ 明minh 無vô 犯phạm 。 五ngũ 依y 自tự 能năng 供cung 事sự 明minh 無vô 犯phạm 。 六lục 依y 長trường 病bệnh 明minh 無vô 犯phạm 。 七thất 依y 勝thắng 善thiện 品phẩm 明minh 無vô 犯phạm 。 八bát 依y 無vô 間gian 修tu 明minh 無vô 犯phạm 。 九cửu 依y 自tự 根căn 鈍độn 明minh 無vô 犯phạm 。 十thập 依y 先tiên 許hứa 他tha 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 依y 不bất 救cứu 苦khổ 有hữu 情tình 立lập 學học 處xứ 相tương/tướng 。 犯phạm 無vô 犯phạm 相tương/tướng 同đồng 前tiền 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 三tam 十thập 六lục 依y 不bất 攝nhiếp 化hóa 廣quảng 行hành 非phi 如như 理lý 有hữu 情tình 立lập 學học 處xứ 相tương/tướng 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 立lập 犯phạm 人nhân 。 二nhị 顯hiển 過quá 相tương/tướng 。 三Tam 明Minh 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 有hữu 染nhiễm 犯phạm 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 二nhị 明minh 非phi 染nhiễm 犯phạm 。 四tứ 明minh 無vô 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 十thập 一nhất 。 一nhất 依y 自tự 無vô 知tri 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 依y 無vô 氣khí 力lực 明minh 無vô 犯phạm 。 三tam 依y 轉chuyển 請thỉnh 他tha 明minh 無vô 犯phạm 。 四tứ 依y 知tri 彼bỉ 有hữu 智trí 力lực 明minh 無vô 犯phạm 。 五ngũ 依y 餘dư 人nhân 攝nhiếp 受thọ 明minh 無vô 犯phạm 。 六lục 依y 調điều 伏phục 明minh 無vô 犯phạm 。 七thất 依y 知tri 起khởi 嫌hiềm 恨hận 明minh 無vô 犯phạm 。 八bát 依y 發phát 惡ác 言ngôn 明minh 無vô 犯phạm 。 九cửu 依y 倒đảo 受thọ 明minh 無vô 犯phạm 。 十thập 依y 無vô 愛ái 敬kính 明minh 無vô 犯phạm 。 十thập 一nhất 依y 性tánh 弊tệ 𢤱lộng 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 三tam 十thập 七thất 依y 不bất 報báo 恩ân 立lập 學học 處xứ 相tương/tướng 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 立lập 犯phạm 人nhân 。 二nhị 顯hiển 過quá 相tương/tướng 。 三Tam 明Minh 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 有hữu 染nhiễm 犯phạm 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 二nhị 明minh 非phi 染nhiễm 犯phạm 。 四tứ 明minh 無vô 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 三tam 。 一nhất 依y 勤cần 加gia 功công 用dụng 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 依y 調điều 伏phục 方phương 便tiện 明minh 無vô 犯phạm 。 三tam 依y 彼bỉ 不bất 受thọ 明minh 不bất 犯phạm 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 三tam 十thập 八bát 依y 不bất 解giải 愁sầu 惱não 立lập 學học 處xứ 相tương/tướng 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 立lập 犯phạm 人nhân 。 二nhị 顯hiển 悲bi 處xứ 。 三Tam 明Minh 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 有hữu 染nhiễm 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 二nhị 明minh 非phi 染nhiễm 犯phạm 。 四tứ 明minh 無vô 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 指chỉ 文văn 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 三tam 十thập 九cửu 依y 懷hoài 嫌hiềm 恨hận 等đẳng 心tâm 不bất 給cấp 施thí 飲ẩm 食thực 等đẳng 立lập 學học 處xứ 相tương/tướng 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 立lập 犯phạm 人nhân 。 二nhị 顯hiển 求cầu 人nhân 。 三Tam 明Minh 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 有hữu 染nhiễm 犯phạm 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 二nhị 明minh 非phi 染nhiễm 犯phạm 。 四tứ 明minh 無vô 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 依y 現hiện 無vô 物vật 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 依y 不bất 如như 法Pháp 及cập 不bất 宜nghi 物vật 明minh 無vô 犯phạm 。 三tam 依y 方phương 便tiện 調điều 伏phục 明minh 無vô 犯phạm 。 四tứ 依y 持trì 護hộ 王vương 意ý 明minh 無vô 犯phạm 。 五ngũ 依y 僧Tăng 制chế 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 四tứ 十thập 依y 不bất 如như 法Pháp 與dữ 教giáo 授thọ 教giáo 誡giới 。 求cầu 衣y 服phục 等đẳng 。 物vật 攝nhiếp 受thọ 匱quỹ 乏phạp 徒đồ 眾chúng 立lập 學học 處xứ 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 犯phạm 人nhân 。 二nhị 明minh 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 有hữu 染nhiễm 犯phạm 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 不bất 教giáo 授thọ 等đẳng 顯hiển 果quả 。 二nhị 依y 不bất 求cầu 衣y 等đẳng 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 二nhị 明minh 非phi 染nhiễm 。 三Tam 明Minh 無vô 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 九cửu 。 一nhất 依y 方phương 便tiện 調điều 伏phục 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 依y 僧Tăng 制chế 明minh 無vô 犯phạm 。 三tam 依y 疾tật 病bệnh 明minh 無vô 犯phạm 。 四tứ 依y 無vô 力lực 明minh 無vô 犯phạm 。 五ngũ 依y 請thỉnh 他tha 明minh 無vô 犯phạm 。 六lục 依y 知tri 彼bỉ 有hữu 福phước 明minh 無vô 犯phạm 。 七thất 依y 知tri 他tha 有hữu 力lực 明minh 無vô 犯phạm 。 八bát 依y 先tiên 作tác 無vô 倒đảo 教giáo 授thọ 明minh 無vô 犯phạm 。 九cửu 依y 外ngoại 道đạo 不bất 堪kham 調điều 伏phục 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 四tứ 十thập 一nhất 依y 不bất 隨tùy 他tha 心tâm 轉chuyển 立lập 學học 處xứ 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 犯phạm 人nhân 。 二nhị 明minh 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 有hữu 染nhiễm 犯phạm 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 二nhị 明minh 非phi 染nhiễm 犯phạm 。 三Tam 明Minh 無vô 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 七thất 。 一nhất 依y 非phi 宜nghi 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 依y 疾tật 病bệnh 明minh 無vô 犯phạm 。 三tam 依y 無vô 氣khí 力lực 明minh 無vô 犯phạm 。 四tứ 依y 僧Tăng 制chế 明minh 無vô 犯phạm 。 五ngũ 依y 非phi 多đa 人nhân 愛ái 明minh 無vô 犯phạm 。 六lục 依y 方phương 便tiện 調điều 伏phục 外ngoại 道đạo 明minh 無vô 犯phạm 。 七thất 依y 伏phục 彼bỉ 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 四tứ 十thập 二nhị 依y 不bất 讚tán 他tha 實thật 德đức 等đẳng 立lập 學học 處xứ 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 犯phạm 人nhân 。 二nhị 明minh 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 有hữu 染nhiễm 犯phạm 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 二nhị 明minh 非phi 染nhiễm 犯phạm 。 三Tam 明Minh 無vô 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 十thập 一nhất 。 一nhất 依y 知tri 少thiểu 欲dục 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 依y 疾tật 病bệnh 明minh 無vô 犯phạm 。 三tam 依y 無vô 力lực 明minh 無vô 犯phạm 。 四tứ 依y 伏phục 彼bỉ 明minh 無vô 犯phạm 。 五ngũ 依y 僧Tăng 制chế 明minh 無vô 犯phạm 。 六lục 依y 遮già 過quá 明minh 無vô 犯phạm 。 七thất 依y 非phi 實thật 德đức 明minh 無vô 犯phạm 。 八bát 依y 非phi 實thật 明minh 無vô 犯phạm 。 九cửu 依y 非phi 妙diệu 說thuyết 明minh 無vô 犯phạm 。 十thập 依y 伏phục 諸chư 外ngoại 道đạo 明minh 無vô 犯phạm 。 十thập 一nhất 依y 待đãi 他tha 說thuyết 竟cánh 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 四tứ 十thập 三tam 依y 不bất 訶ha 責trách 等đẳng 立lập 學học 處xứ 相tương/tướng 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 立lập 犯phạm 人nhân 。 二nhị 顯hiển 有hữu 過quá 。 三Tam 明Minh 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 染nhiễm 犯phạm 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 分phần/phân 三tam 如như 論luận 。 三tam 結kết 。 二nhị 明minh 非phi 染nhiễm 犯phạm 四tứ 明minh 無vô 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 六lục 。 一nhất 依y 不bất 可khả 與dữ 語ngữ 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 依y 多đa 嫌hiềm 恨hận 明minh 無vô 犯phạm 。 三tam 依y 待đãi 時thời 明minh 無vô 犯phạm 。 四tứ 依y 生sanh 諍tranh 競cạnh 明minh 無vô 犯phạm 。 五ngũ 依y 破phá 僧Tăng 明minh 無vô 犯phạm 。 六lục 依y 疾tật 生sanh 慚tàm 愧quý 明minh 無vô 犯phạm 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 十thập 四tứ 中trung 第đệ 四tứ 十thập 四tứ 依y 不bất 現hiện 神thần 力lực 攝nhiếp 化hóa 有hữu 情tình 立lập 學học 處xứ 相tương/tướng 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 立lập 犯phạm 人nhân 。 二nhị 明minh 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 三Tam 明Minh 無vô 犯phạm 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 四tứ 別biệt 明minh 他tha 勝thắng 等đẳng 諸chư 學học 處xứ 無vô 犯phạm 之chi 通thông 緣duyên 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 三tam 。 一nhất 依y 狂cuồng 亂loạn 明minh 無vô 犯phạm 義nghĩa 。 二nhị 依y 重trọng/trùng 苦khổ 受thọ 明minh 無vô 犯phạm 義nghĩa 。 三tam 依y 未vị 受thọ 淨tịnh 戒giới 明minh 無vô 犯phạm 義nghĩa 。 第đệ 三tam 廣quảng 解giải 分phần/phân 十thập 七thất 中trung 第đệ 十thập 二nhị 明minh 恭cung 敬kính 學học 處xứ 相tương/tướng 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 明minh 三tam 種chủng 律luật 儀nghi 正chánh 教giáo 出xuất 生sanh 之chi 處xứ 分phần/phân 三tam 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 。 三Tam 明Minh 總tổng 集tập 義nghĩa 。 二nhị 明minh 勸khuyến 修tu 。 三Tam 明Minh 於ư 學học 生sanh 恭cung 敬kính 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 四tứ 明minh 還hoàn 淨tịnh 法pháp 。 第đệ 三tam 廣quảng 解giải 分phần/phân 十thập 七thất 中trung 第đệ 十thập 三Tam 明Minh 發phát 露lộ 悔hối 滅diệt 法pháp 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 他tha 勝thắng 等đẳng 四tứ 十thập 四tứ 諸chư 學học 處xứ 是thị 何hà 罪tội 攝nhiếp 相tương/tướng 。 二nhị 明minh 發phát 露lộ 處xứ 所sở 。 三Tam 明Minh 除trừ 罪tội 法pháp 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 明minh 上thượng 纏triền 犯phạm 他tha 勝thắng 法Pháp 還hoàn 淨tịnh 法pháp 。 二nhị 明minh 中trung 纏triền 犯phạm 他tha 勝thắng 法Pháp 。 還hoàn 淨tịnh 法pháp 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 標tiêu 犯phạm 過quá 。 二nhị 立lập 人nhân 數số 。 三tam 列liệt 罪tội 名danh 。 四tứ 明minh 作tác 法pháp 。 五ngũ 引dẫn 喻dụ 。 三Tam 明Minh 下hạ 纏triền 犯phạm 他tha 勝thắng 法Pháp 。 及cập 犯phạm 餘dư 惡ác 作tác 還hoàn 淨tịnh 法pháp 分phần/phân 三tam 。 一nhất 標tiêu 犯phạm 過quá 。 二nhị 立lập 人nhân 數số 。 三Tam 明Minh 作tác 法pháp 。 四tứ 明minh 若nhược 無vô 人nhân 自tự 擔đảm 出xuất 罪tội 法pháp 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 無vô 悔hối 處xứ 相tương/tướng 。 二nhị 明minh 作tác 法pháp 。 三tam 結kết 。 第đệ 三tam 廣quảng 解giải 分phần/phân 十thập 七thất 中trung 第đệ 十thập 四tứ 明minh 無vô 師sư 得đắc 受thọ 戒giới 義nghĩa 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 總tổng 標tiêu 開khai 文văn 。 二nhị 立lập 生sanh 起khởi 。 三Tam 明Minh 受thọ 法pháp 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 。 三Tam 明Minh 已dĩ 具cụ 等đẳng 相tương/tướng 。 四tứ 明minh 已dĩ 學học 等đẳng 。 五ngũ 明minh 得đắc 戒giới 遍biến 數số 。 四tứ 例lệ 明minh 餘dư 證chứng 明minh 等đẳng 法pháp 。 第đệ 三tam 廣quảng 解giải 分phần/phân 十thập 七thất 中trung 第đệ 十thập 五ngũ 明minh 通thông 懺sám 義nghĩa 分phần/phân 三tam 。 一nhất 總tổng 標tiêu 通thông 懺sám 義nghĩa 。 二nhị 引dẫn 經kinh 立lập 難nạn/nan 。 三tam 答đáp 難nạn/nan 明minh 經kinh 意ý 趣thú 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 貪tham 愛ái 有hữu 情tình 明minh 無vô 犯phạm 義nghĩa 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 二nhị 依y 憎tăng 嫉tật 有hữu 情tình 明minh 有hữu 犯phạm 義nghĩa 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 第đệ 三tam 廣quảng 解giải 分phần/phân 十thập 七thất 中trung 第đệ 十thập 六lục 明minh 犯phạm 輕khinh 重trọng 義nghĩa 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 指chỉ 廣quảng 文văn 。 第đệ 三tam 廣quảng 解giải 分phần/phân 十thập 七thất 中trung 第đệ 十thập 七thất 明minh 持trì 戒giới 功công 德đức 。 勝thắng 利lợi 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 列liệt 名danh 分phần/phân 三tam 如như 論luận 。 三tam 別biệt 釋thích 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 加gia 行hành 圓viên 滿mãn 勝thắng 利lợi 分phần/phân 三tam 。 一nhất 問vấn 。 二nhị 答đáp 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 依y 行hành 無vô 缺khuyết 犯phạm 明minh 加gia 行hành 圓viên 滿mãn 。 二nhị 依y 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 明minh 加gia 行hành 圓viên 滿mãn 。 三tam 依y 不bất 數số 毀hủy 犯phạm 明minh 加gia 行hành 圓viên 滿mãn 。 四tứ 依y 露lộ 過quá 明minh 加gia 行hành 圓viên 滿mãn 。 三tam 結kết 。 第đệ 二nhị 明minh 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 圓viên 滿mãn 分phần 三tam 。 一nhất 問vấn 。 二nhị 答đáp 分phần/phân 九cửu 。 一nhất 依y 為vì 法Pháp 出xuất 家gia 。 明minh 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 圓viên 滿mãn 。 二nhị 依y 求cầu 大đại 菩Bồ 提Đề 。 明minh 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 圓viên 滿mãn 。 三tam 依y 求cầu 涅Niết 槃Bàn 因nhân 果quả 。 明minh 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 圓viên 滿mãn 。 四tứ 依y 不bất 住trụ 懈giải 怠đãi 等đẳng 明minh 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 圓viên 滿mãn 。 五ngũ 依y 不bất 雜tạp 眾chúng 惡ác 明minh 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 圓viên 滿mãn 。 六lục 依y 不bất 雜tạp 後hậu 有hữu 明minh 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 圓viên 滿mãn 。 七thất 依y 無vô 熾sí 然nhiên 病bệnh 明minh 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 圓viên 滿mãn 。 八bát 依y 不bất 雜tạp 異dị 熟thục 明minh 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 圓viên 滿mãn 。 九cửu 依y 不bất 雜tạp 四tứ 相tương/tướng 明minh 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 圓viên 滿mãn 。 三tam 結kết 。 第đệ 三Tam 明Minh 宿túc 因nhân 圓viên 滿mãn 分phần 三tam 。 一nhất 問vấn 。 二nhị 答đáp 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 自tự 利lợi 。 二nhị 依y 他tha 利lợi 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 第đệ 四tứ 明minh 總tổng 結kết 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 結kết 勤cần 修tu 果quả 。 二nhị 結kết 不bất 修tu 果quả 。 第đệ 四tứ 總tổng 結kết 一nhất 切thiết 戒giới 略lược 廣quảng 二nhị 義nghĩa 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 結kết 已dĩ 說thuyết 義nghĩa 。 二nhị 明minh 生sanh 起khởi 未vị 說thuyết 差sai 別biệt 七thất 相tương/tướng 。 戒giới 品phẩm 第đệ 四tứ 廣quảng 解giải 分phần/phân 九cửu 中trung 第đệ 三Tam 明Minh 難nan 行hành 戒giới 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 總tổng 問vấn 。 二nhị 略lược 答đáp 。 三tam 別biệt 釋thích 分phần/phân 三tam 。 一nhất 依y 棄khí 捨xả 大đại 財tài 大đại 族tộc 受thọ 持trì 淨tịnh 戒giới 。 明minh 難nan 行hành 戒giới 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 分phần/phân 三tam 如như 論luận 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 第đệ 二nhị 依y 雖tuy 遭tao 命mạng 難nạn 堅kiên 持trì 淨tịnh 戒giới 。 明minh 難nan 行hành 戒giới 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 第đệ 三tam 依y 遍biến 於ư 一nhất 切thiết 。 行hành 住trụ 作tác 意ý 三tam 法pháp 恆hằng 住trụ 正chánh 命mạng 受thọ 持trì 淨tịnh 戒giới 。 明minh 難nan 行hành 戒giới 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 戒giới 品phẩm 第đệ 四tứ 廣quảng 解giải 分phần/phân 九cửu 中trung 第đệ 四tứ 明minh 一nhất 切thiết 門môn 戒giới 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 總tổng 問vấn 。 二nhị 略lược 答đáp 。 三tam 列liệt 名danh 分phần/phân 四tứ 如như 論luận 。 四tứ 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 依y 此thử 生sanh 加gia 行hành 明minh 正chánh 受thọ 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 二nhị 依y 無vô 始thỉ 種chủng 子tử 明minh 本bổn 性tánh 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 三tam 依y 正chánh 修tu 無vô 始thỉ 種chủng 子tử 明minh 串xuyến 習tập 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 厭yếm 惡ác 顯hiển 果quả 。 二nhị 依y 樂nhạo/nhạc/lạc 善thiện 顯hiển 果quả 。 四tứ 依y 戒giới 生sanh 起khởi 處xứ 明minh 方phương 便tiện 相tương 應ứng 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 戒giới 品phẩm 第đệ 四tứ 廣quảng 解giải 分phần/phân 九cửu 中trung 第đệ 五ngũ 明minh 善thiện 士sĩ 戒giới 分phần/phân 三tam 。 一nhất 總tổng 問vấn 。 二nhị 略lược 答đáp 。 三tam 別biệt 釋thích 分phần/phân 五ngũ 如như 論luận 。 戒giới 品phẩm 第đệ 四tứ 廣quảng 解giải 分phần/phân 九cửu 中trung 第đệ 六lục 明minh 一nhất 切thiết 種chủng 戒giới 分phần/phân 三tam 。 一nhất 總tổng 問vấn 。 二nhị 略lược 答đáp 。 三tam 別biệt 釋thích 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 六lục 種chủng 一nhất 切thiết 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 六lục 。 一nhất 依y 要yếu 義nghĩa 明minh 迴hồi 向hướng 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 二nhị 依y 盡tận 所sở 有hữu 性tánh 。 明minh 廣quảng 博bác 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 三tam 依y 如như 所sở 有hữu 性tánh 。 明minh 無vô 罪tội 護hộ 喜hỷ 處xứ 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 四tứ 依y 常thường 加gia 行hành 明minh 恆hằng 常thường 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 五ngũ 依y 敬kính 加gia 行hành 明minh 堅kiên 固cố 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 六lục 依y 沙Sa 門Môn 莊trang 嚴nghiêm 明minh 尸thi 羅la 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 相tương 應ứng 戒giới 分phần/phân 三tam 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 三tam 指chỉ 文văn 。 第đệ 二nhị 明minh 七thất 種chủng 一nhất 切thiết 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 七thất 。 一nhất 依y 止chỉ 息tức 自tự 性tánh 律luật 儀nghi 戒giới 明minh 止chỉ 息tức 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 二nhị 依y 轉chuyển 作tác 自tự 性tánh 二nhị 戒giới 明minh 轉chuyển 作tác 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 二nhị 如như 論luận 。 三tam 依y 防phòng 護hộ 自tự 性tánh 明minh 防phòng 護hộ 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 二nhị 如như 論luận 。 四tứ 依y 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 。 明minh 大Đại 士Sĩ 相tương/tướng 異dị 熟thục 果quả 戒giới 。 五ngũ 依y 攝nhiếp 律luật 儀nghi 戒giới 。 明minh 增tăng 上thượng 心tâm 異dị 熟thục 果quả 戒giới 。 六lục 依y 攝nhiếp 律luật 儀nghi 戒giới 。 明minh 可khả 愛ái 趣thú 異dị 熟thục 果quả 戒giới 。 七thất 依y 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 戒giới 。 明minh 利lợi 有hữu 情tình 異dị 熟thục 果quả 戒giới 。 戒giới 品phẩm 第đệ 四tứ 廣quảng 解giải 分phần/phân 九cửu 中trung 第đệ 七thất 明minh 遂toại 求cầu 戒giới 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 總tổng 問vấn 。 二nhị 略lược 答đáp 。 三tam 別biệt 釋thích 分phần/phân 三tam 。 一nhất 思tư 自tự 求cầu 不bất 遂toại 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 所sở 治trị 分phần/phân 八bát 如như 論luận 。 二nhị 立lập 能năng 治trị 。 二nhị 例lệ 思tư 他tha 求cầu 不bất 遂toại 。 三Tam 明Minh 思tư 念niệm 行hành 八bát 種chủng 戒giới 勝thắng 利lợi 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 分phần/phân 三tam 。 一nhất 依y 念niệm 不bất 應ưng 作tác 事sự 立lập 因nhân 。 二nhị 依y 念niệm 他tha 不bất 欲dục 立lập 因nhân 。 三tam 依y 念niệm 非phi 自tự 宜nghi 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 第đệ 四tứ 總tổng 結kết 。 戒giới 品phẩm 第đệ 四tứ 廣quảng 解giải 分phần/phân 九cửu 中trung 第đệ 八bát 明minh 此thử 世thế 他tha 世thế 。 樂nhạo/nhạc/lạc 戒giới 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 總tổng 問vấn 。 二nhị 略lược 答đáp 。 三tam 別biệt 釋thích 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 四tứ 法pháp 明minh 二nhị 世thế 樂lạc 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 正chánh 義nghĩa 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 依y 遮già 諸chư 有hữu 情tình 苦khổ 。 因nhân 明minh 二nhị 世thế 樂lạc 戒giới 。 二nhị 依y 開khai 許hứa 樂nhạo/nhạc/lạc 因nhân 明minh 二nhị 世thế 樂lạc 戒giới 。 三tam 依y 已dĩ 入nhập 樂nhạo/nhạc/lạc 因nhân 而nhi 正chánh 攝nhiếp 受thọ 明minh 二nhị 世thế 樂lạc 戒giới 。 四tứ 依y 調điều 伏phục 入nhập 邪tà 因nhân 有hữu 情tình 明minh 二nhị 世thế 樂lạc 戒giới 。 二nhị 明minh 總tổng 結kết 。 第đệ 二nhị 依y 施thí 等đẳng 五ngũ 法pháp 明minh 二nhị 世thế 樂lạc 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 正chánh 義nghĩa 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 依y 施thí 相tương 應ứng 戒giới 明minh 二nhị 世thế 樂lạc 戒giới 。 二nhị 依y 忍nhẫn 相tương 應ứng 戒giới 明minh 二nhị 世thế 樂lạc 戒giới 。 三tam 依y 精tinh 進tấn 相tương 應ứng 戒giới 明minh 二nhị 世thế 樂lạc 戒giới 。 四tứ 依y 靜tĩnh 慮lự 相tương 應ứng 戒giới 明minh 二nhị 世thế 樂lạc 戒giới 。 五ngũ 依y 般Bát 若Nhã 相tương 應ứng 。 戒giới 明minh 二nhị 世thế 樂lạc 戒giới 。 二nhị 明minh 總tổng 結kết 。 第đệ 四tứ 明minh 二nhị 世thế 樂lạc 義nghĩa 。 戒giới 五ngũ 明minh 總tổng 結kết 。 戒giới 品phẩm 第đệ 四tứ 廣quảng 解giải 分phần/phân 九cửu 中trung 第đệ 九cửu 明minh 清thanh 淨tịnh 戒giới 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 總tổng 問vấn 。 二nhị 略lược 答đáp 。 三tam 別biệt 釋thích 分phần/phân 十thập 。 一nhất 依y 遠viễn 離ly 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 過quá 明minh 初sơ 善thiện 受thọ 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 求cầu 沙Sa 門Môn 因nhân 果quả 明minh 初sơ 善thiện 受thọ 。 二nhị 依y 非phi 命mạng 明minh 初sơ 善thiện 受thọ 。 二nhị 依y 遠viễn 離ly 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 過quá 明minh 不bất 太thái 汎# 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 薄bạc 生sanh 悔hối 愧quý 明minh 不bất 太thái 汎# 戒giới 。 二nhị 依y 遠viễn 離ly 非phi 處xứ 生sanh 悔hối 明minh 不bất 太thái 汎# 戒giới 。 三tam 依y 遠viễn 離ly 加gia 行hành 過quá 明minh 離ly 懈giải 怠đãi 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 不bất 耽đam 著trước 眠miên 樂nhạo/nhạc/lạc 等đẳng 明minh 不bất 懈giải 怠đãi 戒giới 。 二nhị 依y 勤cần 修tu 善thiện 品phẩm 明minh 不bất 懈giải 怠đãi 戒giới 。 四tứ 依y 遠viễn 離ly 加gia 行hành 過quá 明minh 遠viễn 離ly 放phóng 逸dật 。 所sở 攝nhiếp 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 五ngũ 依y 遠viễn 離ly 求cầu 願nguyện 過quá 明minh 正chánh 願nguyện 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 遠viễn 離ly 利lợi 養dưỡng 等đẳng 明minh 正chánh 願nguyện 戒giới 。 二nhị 依y 不bất 願nguyện 生sanh 天thiên 。 等đẳng 明minh 正chánh 願nguyện 戒giới 。 六lục 依y 遠viễn 離ly 他tha 不bất 生sanh 信tín 過quá 明minh 軌quỹ 則tắc 具cụ 足túc 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 七thất 依y 遠viễn 離ly 他tha 不bất 生sanh 信tín 過quá 明minh 淨tịnh 命mạng 所sở 攝nhiếp 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 八bát 依y 遠viễn 離ly 不bất 利lợi 自tự 過quá 明minh 遠viễn 離ly 二nhị 邊biên 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 二nhị 如như 論luận 。 九cửu 依y 遠viễn 離ly 不bất 得đắc 所sở 欲dục 義nghĩa 過quá 明minh 永vĩnh 出xuất 離ly 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 十thập 依y 遠viễn 離ly 所sở 欲dục 不bất 得đắc 。 義nghĩa 過quá 明minh 於ư 先tiên 所sở 受thọ 無vô 損tổn 失thất 戒giới 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 無vô 缺khuyết 減giảm 明minh 無vô 損tổn 失thất 。 二nhị 依y 無vô 破phá 壞hoại 明minh 無vô 損tổn 失thất 。 第đệ 四tứ 明minh 總tổng 結kết 。 第đệ 十thập 戒giới 品phẩm 大đại 門môn 分phần/phân 七thất 中trung 第đệ 五ngũ 明minh 持trì 三tam 戒giới 勝thắng 利lợi 功công 德đức 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 因nhân 圓viên 滿mãn 得đắc 究cứu 竟cánh 位vị 果quả 明minh 勝thắng 利lợi 功công 德đức 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 二nhị 依y 因nhân 未vị 圓viên 滿mãn 得đắc 有hữu 學học 四tứ 位vị 果quả 明minh 勝thắng 利lợi 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 依y 增tăng 上thượng 果quả 明minh 四tứ 位vị 勝thắng 利lợi 。 二nhị 依y 離ly 繫hệ 果quả 明minh 四tứ 位vị 勝thắng 利lợi 。 三tam 依y 異dị 熟thục 果quả 明minh 四tứ 位vị 勝thắng 利lợi 分phần/phân 三tam 如như 論luận 。 四tứ 依y 士sĩ 用dụng 果quả 明minh 四tứ 位vị 勝thắng 利lợi 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 五ngũ 依y 等đẳng 流lưu 果quả 明minh 四tứ 位vị 勝thắng 利lợi 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 第đệ 十thập 戒giới 品phẩm 大đại 門môn 分phần/phân 七thất 中trung 第đệ 六lục 明minh 三tam 種chủng 戒giới 業nghiệp 用dụng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 九cửu 戒giới 三tam 戒giới 相tương/tướng 攝nhiếp 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 第đệ 二nhị 明minh 三tam 戒giới 作tác 用dụng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 三tam 。 一nhất 依y 發phát 生sanh 增tăng 上thượng 心tâm 學học 明minh 律luật 儀nghi 戒giới 業nghiệp 用dụng 。 二nhị 依y 獲hoạch 十Thập 力Lực 等đẳng 廣quảng 大đại 佛Phật 法Pháp 。 明minh 攝nhiếp 善thiện 戒giới 業nghiệp 用dụng 。 三tam 依y 成thành 熟thục 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 明minh 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 戒giới 業nghiệp 用dụng 。 第đệ 三Tam 明Minh 總tổng 結kết 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 三tam 。 一nhất 結kết 律luật 儀nghi 戒giới 作tác 用dụng 。 二nhị 結kết 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 作tác 用dụng 。 三tam 結kết 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 戒giới 作tác 用dụng 。 第đệ 十thập 戒giới 品phẩm 大đại 門môn 分phần/phân 七thất 中trung 第đệ 七thất 明minh 總tổng 結kết 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 攝nhiếp 盡tận 所sở 有hữu 性tánh 分phần/phân 三tam 。 一nhất 結kết 三tam 淨tịnh 戒giới 體thể 。 二nhị 結kết 三tam 淨tịnh 戒giới 勝thắng 利lợi 。 三tam 結kết 三tam 淨tịnh 戒giới 作tác 用dụng 。 第đệ 二nhị 明minh 三tam 世thế 菩Bồ 薩Tát 。 同đồng 共cộng 學học 義nghĩa 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 過quá 去khứ 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 學học 相tương/tướng 。 二nhị 明minh 未vị 來lai 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 當đương 學học 相tương/tướng 。 三Tam 明Minh 現hiện 在tại 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 今kim 學học 相tương/tướng 。 初sơ 持trì 瑜du 伽già 處xứ 分phần/phân 十thập 八bát 中trung 第đệ 十thập 一nhất 明minh 忍nhẫn 品phẩm 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 總tổng 問vấn 。 二nhị 頌tụng 略lược 答đáp 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 正chánh 義nghĩa 分phần/phân 九cửu 如như 論luận 。 二nhị 總tổng 結kết 。 三tam 列liệt 名danh 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 九cửu 如như 論luận 。 第đệ 四tứ 廣quảng 解giải 利lợi 功công 德đức 分phần/phân 九cửu 。 一nhất 明minh 自tự 性tánh 忍nhẫn 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 總tổng 問vấn 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 依y 依y 止chỉ 差sai 別biệt 明minh 自tự 性tánh 忍nhẫn 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 二nhị 依y 處xứ 所sở 差sai 別biệt 明minh 自tự 性tánh 忍nhẫn 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 依y 所sở 緣duyên 差sai 別biệt 明minh 自tự 性tánh 忍nhẫn 。 四tứ 依y 因nhân 差sai 別biệt 明minh 自tự 性tánh 忍nhẫn 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 分phần/phân 二nhị 如như 論luận 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 第đệ 三tam 總tổng 結kết 。 第đệ 四tứ 廣quảng 解giải 分phần/phân 九cửu 中trung 第đệ 二nhị 明minh 一nhất 切thiết 忍nhẫn 相tương/tướng 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 總tổng 問vấn 。 二nhị 略lược 答đáp 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 二nhị 如như 論luận 。 三tam 列liệt 名danh 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 三tam 如như 論luận 。 四tứ 別biệt 釋thích 。 五ngũ 總tổng 結kết 。 別biệt 釋thích 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 耐nại 他tha 怨oán 害hại 忍nhẫn 。 二nhị 明minh 安an 受thọ 眾chúng 苦khổ 忍nhẫn 。 三Tam 明Minh 法pháp 思tư 勝thắng 解giải 忍nhẫn 。 初sơ 文văn 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 總tổng 問vấn 。 二nhị 廣quảng 答đáp 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 思tư 擇trạch 能năng 治trị 正chánh 理lý 明minh 修tu 耐nại 怨oán 害hại 忍nhẫn 分phần/phân 三tam 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 。 三tam 總tổng 結kết 。 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 依y 思tư 擇trạch 自tự 先tiên 業nghiệp 明minh 修tu 耐nại 忍nhẫn 正chánh 理lý 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 二nhị 依y 思tư 擇trạch 當đương 來lai 苦khổ 因nhân 明minh 修tu 耐nại 怨oán 正chánh 理lý 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 所sở 治trị 。 二nhị 立lập 能năng 治trị 分phần/phân 三tam 如như 論luận 。 三tam 依y 思tư 擇trạch 自tự 他tha 之chi 身thân 明minh 修tu 耐nại 怨oán 正chánh 理lý 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 見kiến 苦khổ 。 二nhị 明minh 無vô 知tri 過quá 。 三tam 顯hiển 能năng 治trị 相tương/tướng 。 四tứ 依y 思tư 擇trạch 自tự 他tha 修tu 行hành 明minh 修tu 耐nại 怨oán 正chánh 理lý 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 他tha 。 二nhị 依y 自tự 明minh 正chánh 理lý 。 三Tam 明Minh 總tổng 結kết 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 分phần/phân 十thập 如như 論luận 。 二nhị 廣quảng 答đáp 分phần/phân 二nhị 中trung 第đệ 二nhị 依y 修tu 五ngũ 想tưởng 明minh 修tu 耐nại 怨oán 害hại 忍nhẫn 分phần/phân 三tam 。 一nhất 總tổng 問vấn 。 二nhị 列liệt 名danh 分phần/phân 五ngũ 如như 論luận 。 三tam 別biệt 釋thích 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 依y 十thập 種chủng 有hữu 情tình 明minh 修tu 宿túc 生sanh 親thân 善thiện 想tưởng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 問vấn 。 二nhị 答đáp 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 二nhị 依y 十thập 種chủng 有hữu 情tình 明minh 修tu 隨tùy 順thuận 唯duy 法pháp 想tưởng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 問vấn 。 二nhị 答đáp 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 能năng 。 二nhị 依y 所sở 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 三tam 依y 十thập 種chủng 有hữu 情tình 明minh 修tu 無vô 常thường 想tưởng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 問vấn 。 二nhị 答đáp 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 所sở 治trị 。 二nhị 依y 能năng 治trị 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 四tứ 依y 十thập 種chủng 有hữu 情tình 明minh 修tu 苦khổ 想tưởng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 問vấn 。 二nhị 答đáp 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 所sở 治trị 。 二nhị 依y 能năng 治trị 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 五ngũ 依y 十thập 種chủng 有hữu 情tình 明minh 修tu 攝nhiếp 受thọ 想tưởng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 問vấn 。 二nhị 答đáp 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 本bổn 願nguyện 。 二nhị 依y 非phi 自tự 宜nghi 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 第đệ 三tam 釋thích 名danh 分phần/phân 三tam 。 一nhất 問vấn 。 二nhị 答đáp 分phần/phân 三tam 。 一nhất 依y 初sơ 心tâm 。 二nhị 依y 中trung 心tâm 。 三tam 依y 後hậu 心tâm 明minh 忍nhẫn 。 三tam 結kết 。 第đệ 四tứ 明minh 總tổng 結kết 。 四tứ 別biệt 釋thích 分phần/phân 三tam 中trung 第đệ 二nhị 明minh 安an 受thọ 眾chúng 苦khổ 。 忍nhẫn 相tương/tướng 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 總tổng 問vấn 。 二nhị 廣quảng 答đáp 。 三tam 釋thích 名danh 。 四tứ 總tổng 結kết 。 廣quảng 答đáp 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 思tư 擇trạch 能năng 治trị 正chánh 理lý 明minh 修tu 安an 受thọ 苦khổ 忍nhẫn 分phần/phân 三tam 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 。 三tam 總tổng 結kết 。 別biệt 釋thích 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 觀quán 過quá 明minh 思tư 擇trạch 正chánh 理lý 分phần/phân 三tam 。 一nhất 依y 思tư 搖dao 無vô 始thỉ 無vô 義nghĩa 利lợi 苦khổ 明minh 安an 受thọ 苦khổ 正chánh 理lý 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 二nhị 依y 思tư 擇trạch 追truy 求cầu 無vô 義nghĩa 苦khổ 具cụ 之chi 時thời 受thọ 無vô 量lượng 大đại 苦khổ 。 明minh 安an 受thọ 苦khổ 正chánh 理lý 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 三tam 依y 思tư 擇trạch 受thọ 大đại 苦khổ 因nhân 明minh 安an 受thọ 苦khổ 正chánh 理lý 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 二nhị 依y 思tư 擇trạch 如như 理lý 能năng 治trị 正chánh 義nghĩa 明minh 安an 受thọ 苦khổ 正chánh 理lý 。 第đệ 三Tam 明Minh 總tổng 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 第đệ 二nhị 依y 修tu 忍nhẫn 受thọ 八bát 種chủng 一nhất 切thiết 事sự 苦khổ 明minh 修tu 安an 受thọ 眾chúng 苦khổ 忍nhẫn 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 總tổng 問vấn 。 二nhị 略lược 答đáp 。 三tam 列liệt 名danh 分phần/phân 八bát 如như 論luận 。 四tứ 別biệt 釋thích 分phần/phân 八bát 。 一nhất 明minh 忍nhẫn 受thọ 依y 止chỉ 處xứ 苦khổ 相tương/tướng 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 略lược 答đáp 。 三tam 別biệt 釋thích 。 四tứ 總tổng 結kết 。 別biệt 釋thích 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 依y 止chỉ 處xứ 義nghĩa 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 四tứ 如như 論luận 。 二nhị 明minh 忍nhẫn 受thọ 義nghĩa 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 分phần/phân 四tứ 如như 論luận 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 第đệ 四tứ 明minh 總tổng 結kết 。 別biệt 釋thích 分phần/phân 八bát 中trung 第đệ 二nhị 明minh 忍nhẫn 受thọ 世thế 法pháp 處xứ 苦khổ 相tương/tướng 分phần/phân 六lục 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 略lược 答đáp 。 三tam 列liệt 名danh 分phần/phân 九cửu 如như 論luận 。 四tứ 明minh 苦khổ 義nghĩa 。 五ngũ 明minh 忍nhẫn 受thọ 義nghĩa 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 苦khổ 。 二nhị 立lập 因nhân 。 三tam 顯hiển 果quả 。 六lục 明minh 總tổng 結kết 。 分phần/phân 八bát 中trung 第đệ 三Tam 明Minh 忍nhẫn 受thọ 威uy 儀nghi 處xứ 苦khổ 相tương/tướng 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 略lược 釋thích 。 三Tam 明Minh 忍nhẫn 受thọ 義nghĩa 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 四tứ 明minh 總tổng 結kết 。 分phần/phân 八bát 中trung 第đệ 四tứ 明minh 忍nhẫn 受thọ 攝nhiếp 法pháp 處xứ 苦khổ 相tương/tướng 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 略lược 釋thích 。 三tam 列liệt 名danh 分phần/phân 七thất 如như 論luận 。 四tứ 明minh 忍nhẫn 受thọ 義nghĩa 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 五ngũ 總tổng 結kết 。 分phần/phân 八bát 中trung 第đệ 五ngũ 明minh 忍nhẫn 受thọ 乞khất 行hành 處xứ 苦khổ 相tương/tướng 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 略lược 釋thích 。 三tam 列liệt 釋thích 名danh 義nghĩa 分phần/phân 七thất 如như 論luận 。 四tứ 明minh 忍nhẫn 受thọ 義nghĩa 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 五ngũ 總tổng 結kết 。 分phần/phân 八bát 中trung 第đệ 六lục 明minh 忍nhẫn 受thọ 勤cần 劬cù 處xứ 苦khổ 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 結kết 。 分phần/phân 八bát 中trung 第đệ 七thất 明minh 忍nhẫn 受thọ 利lợi 他tha 處xứ 苦khổ 相tương/tướng 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 略lược 指chỉ 前tiền 戒giới 品phẩm 文văn 。 三Tam 明Minh 忍nhẫn 受thọ 義nghĩa 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 四tứ 總tổng 結kết 。 分phần/phân 八bát 中trung 第đệ 八bát 明minh 忍nhẫn 受thọ 所sở 作tác 處xứ 苦khổ 分phần/phân 三tam 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 苦khổ 生sanh 處xứ 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 出xuất 家gia 品phẩm 明minh 苦khổ 生sanh 處xứ 。 二nhị 依y 在tại 家gia 品phẩm 明minh 苦khổ 生sanh 處xứ 。 二nhị 明minh 忍nhẫn 受thọ 義nghĩa 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三Tam 明Minh 總tổng 結kết 。 安an 受thọ 苦khổ 忍nhẫn 。 分phần/phân 四tứ 中trung 第đệ 三tam 釋thích 安an 受thọ 苦khổ 名danh 分phần/phân 三tam 。 一nhất 依y 初sơ 心tâm 。 二nhị 依y 中trung 心tâm 。 三tam 依y 後hậu 心tâm 明minh 忍nhẫn 相tương/tướng 。 安an 受thọ 苦khổ 忍nhẫn 。 分phần/phân 四tứ 中trung 第đệ 四tứ 明minh 總tổng 結kết 。 第đệ 三Tam 明Minh 法pháp 思tư 勝thắng 解giải 忍nhẫn 分phần/phân 六lục 。 一nhất 總tổng 問vấn 。 二nhị 略lược 答đáp 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 徵trưng 問vấn 。 四tứ 列liệt 釋thích 分phần/phân 八bát 。 一nhất 依y 三Tam 寶Bảo 功công 德đức 明minh 法pháp 思tư 勝thắng 解giải 忍nhẫn 。 二nhị 依y 真chân 實thật 義nghĩa 處xứ 明minh 法pháp 思tư 勝thắng 解giải 忍nhẫn 。 三tam 依y 大đại 神thần 力lực 處xứ 明minh 法pháp 思tư 勝thắng 解giải 忍nhẫn 。 四tứ 依y 因nhân 處xứ 明minh 法pháp 思tư 勝thắng 解giải 忍nhẫn 。 五ngũ 依y 果quả 處xứ 明minh 法pháp 思tư 勝thắng 解giải 忍nhẫn 。 六lục 依y 應ưng 得đắc 義nghĩa 處xứ 明minh 法pháp 思tư 勝thắng 解giải 忍nhẫn 。 七thất 依y 自tự 於ư 彼bỉ 義nghĩa 得đắc 方phương 便tiện 處xứ 明minh 法pháp 思tư 勝thắng 解giải 忍nhẫn 。 八bát 依y 一nhất 切thiết 所sở 知tri 。 所sở 應ưng 行hành 處xứ 。 明minh 法pháp 思tư 勝thắng 解giải 忍nhẫn 。 五ngũ 釋thích 安an 立lập 法pháp 思tư 勝thắng 解giải 名danh 義nghĩa 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 六lục 明minh 總tổng 結kết 。 第đệ 五ngũ 明minh 一nhất 切thiết 忍nhẫn 總tổng 結kết 及cập 明minh 餘dư 七thất 忍nhẫn 出xuất 處xứ 差sai 別biệt 義nghĩa 生sanh 起khởi 相tương/tướng 。 第đệ 四tứ 廣quảng 解giải 分phần/phân 九cửu 中trung 第đệ 三Tam 明Minh 難nan 行hành 忍nhẫn 分phần/phân 三tam 。 一nhất 總tổng 問vấn 。 二nhị 略lược 答đáp 。 三tam 別biệt 釋thích 分phần/phân 三tam 。 一nhất 依y 劣liệt 有hữu 情tình 作tác 不bất 饒nhiêu 益ích 。 事sự 明minh 難nan 行hành 忍nhẫn 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 正chánh 義nghĩa 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 誰thùy 能năng 忍nhẫn 。 二nhị 明minh 於ư 何hà 人nhân 忍nhẫn 。 三Tam 明Minh 能năng 忍nhẫn 何hà 事sự 。 二nhị 結kết 。 二nhị 依y 自tự 居cư 尊tôn 位vị 能năng 忍nhẫn 自tự 作tác 不bất 饒nhiêu 益ích 。 事sự 明minh 難nan 行hành 忍nhẫn 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 正chánh 義nghĩa 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 誰thùy 忍nhẫn 。 二nhị 明minh 於ư 何hà 人nhân 忍nhẫn 。 三Tam 明Minh 能năng 忍nhẫn 何hà 事sự 。 二nhị 結kết 。 三tam 依y 卑ty 賤tiện 種chủng 姓tánh 有hữu 情tình 作tác 不bất 饒nhiêu 益ích 。 事sự 明minh 難nan 行hành 忍nhẫn 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 正chánh 義nghĩa 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 誰thùy 忍nhẫn 。 二nhị 明minh 於ư 何hà 人nhân 忍nhẫn 。 三Tam 明Minh 能năng 忍nhẫn 何hà 事sự 。 二nhị 結kết 。 第đệ 四tứ 廣quảng 解giải 分phần/phân 九cửu 中trung 第đệ 四tứ 明minh 一nhất 切thiết 門môn 忍nhẫn 分phần/phân 三tam 。 一nhất 總tổng 問vấn 。 二nhị 略lược 答đáp 。 三tam 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 依y 忍nhẫn 親thân 所sở 作tác 不bất 饒nhiêu 益ích 。 事sự 明minh 一nhất 切thiết 門môn 忍nhẫn 。 二nhị 依y 忍nhẫn 怨oán 所sở 作tác 不bất 饒nhiêu 益ích 。 事sự 明minh 一nhất 切thiết 門môn 忍nhẫn 。 三tam 依y 忍nhẫn 中trung 所sở 作tác 不bất 饒nhiêu 益ích 。 事sự 明minh 一nhất 切thiết 門môn 忍nhẫn 。 四tứ 依y 忍nhẫn 三tam 品phẩm 劣liệt 等đẳng 三tam 人nhân 所sở 作tác 不bất 饒nhiêu 益ích 。 事sự 明minh 一nhất 切thiết 門môn 忍nhẫn 。 第đệ 四tứ 廣quảng 解giải 分phần/phân 九cửu 中trung 第đệ 五ngũ 明minh 善thiện 士sĩ 忍nhẫn 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 總tổng 問vấn 。 二nhị 略lược 答đáp 。 三tam 別biệt 釋thích 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 依y 無vô 多đa 怨oán 明minh 善thiện 士sĩ 忍nhẫn 果quả 。 二nhị 依y 無vô 多đa 乖quai 離ly 明minh 善thiện 士sĩ 忍nhẫn 果quả 。 三tam 依y 多đa 喜hỷ 樂lạc 明minh 善thiện 士sĩ 忍nhẫn 果quả 。 四tứ 依y 臨lâm 終chung 無vô 悔hối 明minh 善thiện 士sĩ 忍nhẫn 果quả 。 五ngũ 依y 當đương 生sanh 善thiện 趣thú 明minh 善thiện 士sĩ 忍nhẫn 果quả 。 第đệ 四tứ 明minh 業nghiệp 用dụng 功công 德đức 勝thắng 利lợi 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 分phần/phân 四tứ 如như 論luận 。 第đệ 四tứ 廣quảng 解giải 分phần/phân 九cửu 中trung 第đệ 六lục 明minh 一nhất 切thiết 種chủng 忍nhẫn 分phần/phân 三tam 。 一nhất 總tổng 問vấn 。 二nhị 略lược 答đáp 。 三tam 別biệt 釋thích 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 六lục 種chủng 忍nhẫn 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 問vấn 。 二nhị 廣quảng 答đáp 分phần/phân 三tam 。 一nhất 依y 與dữ 世thế 間gian 共cộng 明minh 一nhất 切thiết 種chủng 忍nhẫn 分phần/phân 三tam 。 一nhất 依y 怖bố 畏úy 非phi 愛ái 異dị 熟thục 明minh 一nhất 切thiết 種chủng 忍nhẫn 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 二nhị 依y 哀ai 憐lân 等đẳng 明minh 一nhất 切thiết 種chủng 忍nhẫn 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 依y 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 明minh 一nhất 切thiết 種chủng 忍nhẫn 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 二nhị 依y 與dữ 聲Thanh 聞Văn 共cộng 明minh 一nhất 切thiết 種chủng 忍nhẫn 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 依y 與dữ 菩Bồ 薩Tát 共cộng 明minh 一nhất 切thiết 種chủng 忍nhẫn 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 種chủng 姓tánh 具cụ 足túc 明minh 一nhất 切thiết 種chủng 忍nhẫn 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 二nhị 依y 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 我ngã 。 明minh 一nhất 切thiết 種chủng 忍nhẫn 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 第đệ 二nhị 明minh 七thất 種chủng 忍nhẫn 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 問vấn 。 二nhị 廣quảng 答đáp 分phần/phân 七thất 。 一nhất 依y 事sự 差sai 別biệt 明minh 一nhất 切thiết 種chủng 忍nhẫn 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 二nhị 依y 處xứ 所sở 差sai 別biệt 忍nhẫn 明minh 一nhất 切thiết 種chủng 忍nhẫn 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 三tam 依y 時thời 差sai 別biệt 明minh 一nhất 切thiết 種chủng 忍nhẫn 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 八bát 如như 論luận 。 四tứ 依y 分phần/phân 位vị 差sai 別biệt 明minh 一nhất 切thiết 種chủng 忍nhẫn 分phần/phân 四tứ 如như 論luận 。 五ngũ 依y 身thân 業nghiệp 差sai 別biệt 明minh 一nhất 切thiết 種chủng 忍nhẫn 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 六lục 依y 語ngữ 業nghiệp 差sai 別biệt 明minh 一nhất 切thiết 種chủng 忍nhẫn 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 七thất 依y 意ý 業nghiệp 差sai 別biệt 明minh 一nhất 切thiết 種chủng 忍nhẫn 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 現hiện 行hành 明minh 意ý 業nghiệp 忍nhẫn 。 二nhị 依y 種chủng 子tử 明minh 意ý 業nghiệp 忍nhẫn 。 第đệ 四tứ 廣quảng 解giải 分phần/phân 九cửu 中trung 第đệ 七thất 明minh 遂toại 求cầu 忍nhẫn 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 總tổng 問vấn 。 二nhị 略lược 答đáp 。 三tam 別biệt 釋thích 分phần/phân 三tam 。 一nhất 依y 在tại 家gia 品phẩm 立lập 二nhị 遂toại 求cầu 忍nhẫn 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 除trừ 苦khổ 果quả 立lập 忍nhẫn 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 二nhị 依y 除trừ 苦khổ 因nhân 施thí 立lập 忍nhẫn 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 二nhị 依y 出xuất 家gia 品phẩm 立lập 一nhất 遂toại 求cầu 忍nhẫn 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 三tam 依y 在tại 家gia 出xuất 家gia 。 二nhị 品phẩm 立lập 五ngũ 遂toại 求cầu 忍nhẫn 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 三tam 。 一nhất 依y 除trừ 苦khổ 立lập 一nhất 忍nhẫn 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 所sở 治trị 。 二nhị 立lập 能năng 治trị 。 二nhị 依y 成thành 樂nhạo/nhạc/lạc 立lập 三tam 忍nhẫn 分phần/phân 三tam 。 一nhất 依y 求cầu 法Pháp 立lập 忍nhẫn 。 二nhị 依y 法Pháp 隨tùy 法Pháp 行hành 立lập 忍nhẫn 。 三tam 依y 說thuyết 法Pháp 立lập 忍nhẫn 。 三tam 依y 作tác 伴bạn 立lập 一nhất 忍nhẫn 。 第đệ 四tứ 明minh 總tổng 結kết 。 第đệ 五ngũ 釋thích 遂toại 求cầu 忍nhẫn 名danh 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 正chánh 義nghĩa 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 除trừ 苦khổ 立lập 名danh 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 所sở 治trị 。 二nhị 立lập 能năng 治trị 。 二nhị 依y 滿mãn 願nguyện 立lập 名danh 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 求cầu 人nhân 。 二nhị 立lập 施thí 人nhân 。 二nhị 結kết 。 第đệ 四tứ 廣quảng 解giải 分phần/phân 九cửu 中trung 第đệ 八bát 明minh 此thử 世thế 他tha 世thế 。 樂nhạo/nhạc/lạc 忍nhẫn 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 總tổng 問vấn 。 二nhị 略lược 答đáp 。 三tam 別biệt 釋thích 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 總tổng 相tương/tướng 善thiện 法Pháp 立lập 一nhất 二nhị 世thế 樂lạc 忍nhẫn 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 二nhị 依y 別biệt 相tướng 立lập 八bát 二nhị 世thế 樂lạc 忍nhẫn 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 依y 時thời 分phần/phân 變biến 異dị 立lập 一nhất 二nhị 世thế 樂lạc 忍nhẫn 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 所sở 治trị 。 二nhị 立lập 能năng 治trị 。 二nhị 依y 俱câu 生sanh 苦khổ 立lập 一nhất 二nhị 世thế 樂lạc 忍nhẫn 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 所sở 治trị 。 二nhị 立lập 能năng 治trị 。 三tam 依y 惡ác 觸xúc 苦khổ 立lập 三tam 二nhị 世thế 樂lạc 忍nhẫn 分phần/phân 三tam 如như 論luận 。 四tứ 依y 劬cù 勞lao 苦khổ 立lập 二nhị 二nhị 世thế 樂lạc 忍nhẫn 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 身thân 心tâm 疲bì 倦quyện 。 二nhị 依y 身thân 心tâm 憂ưu 惱não 立lập 劬cù 勞lao 苦khổ 忍nhẫn 。 五ngũ 依y 生sanh 死tử 苦khổ 立lập 一nhất 二nhị 世thế 樂lạc 忍nhẫn 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 可khả 悲bi 二nhị 立lập 能năng 悲bi 。 第đệ 四tứ 勝thắng 利lợi 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 自tự 利lợi 勝thắng 利lợi 果quả 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 現hiện 法pháp 利lợi 。 二nhị 明minh 後hậu 法pháp 利lợi 。 二nhị 明minh 利lợi 他tha 勝thắng 利lợi 果quả 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 明minh 現hiện 法pháp 利lợi 。 二nhị 明minh 後hậu 法pháp 利lợi 。 第đệ 五ngũ 明minh 總tổng 結kết 。 第đệ 四tứ 廣quảng 解giải 分phần/phân 九cửu 中trung 第đệ 九cửu 明minh 清thanh 淨tịnh 忍nhẫn 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 總tổng 問vấn 。 二nhị 略lược 答đáp 。 三tam 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 依y 不bất 返phản 報báo 立lập 三tam 清thanh 淨tịnh 忍nhẫn 。 謂vị 初sơ 三tam 句cú 分phần/phân 三tam 。 一nhất 立lập 所sở 治trị 。 二nhị 立lập 能năng 治trị 分phần/phân 三tam 。 一nhất 依y 初sơ 時thời 身thân 語ngữ 不bất 報báo 。 二nhị 依y 中trung 間gian 不bất 憤phẫn 。 三tam 依y 後hậu 時thời 無vô 怨oán 明minh 能năng 治trị 清thanh 淨tịnh 忍nhẫn 。 三tam 總tổng 結kết 。 二nhị 依y 作tác 饒nhiêu 益ích 立lập 一nhất 清thanh 淨tịnh 忍nhẫn 。 謂vị 次thứ 一nhất 句cú 。 三tam 依y 如như 法Pháp 悔hối 謝tạ 。 立lập 二nhị 清thanh 淨tịnh 忍nhẫn 。 謂vị 次thứ 二nhị 句cú 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 自tự 謝tạ 立lập 清thanh 淨tịnh 忍nhẫn 。 二nhị 依y 速tốc 受thọ 他tha 謝tạ 立lập 清thanh 淨tịnh 忍nhẫn 。 四tứ 依y 不bất 損tổn 惱não 因nhân 立lập 四tứ 清thanh 淨tịnh 忍nhẫn 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 依y 觀quán 察sát 力lực 立lập 三tam 忍nhẫn 。 謂vị 次thứ 三tam 句cú 分phần/phân 三tam 。 一nhất 依y 慚tàm 愧quý 。 二nhị 依y 於ư 大đại 師sư 愛ái 敬kính 。 三tam 依y 不bất 損tổn 有hữu 情tình 。 立lập 清thanh 淨tịnh 忍nhẫn 。 二nhị 依y 修tu 習tập 力lực 立lập 一nhất 忍nhẫn 。 謂vị 後hậu 一nhất 句cú 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。 第đệ 四tứ 明minh 總tổng 結kết 釋thích 名danh 。 忍nhẫn 品phẩm 大đại 門môn 分phần/phân 五ngũ 中trung 第đệ 五ngũ 明minh 修tu 忍nhẫn 果quả 利lợi 功công 德đức 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 立lập 因nhân 。 二nhị 顯hiển 果quả 。