道đạo 安an 法Pháp 師sư 念niệm 佛Phật 讚tán 文văn 上thượng 北bắc 臺đài 登đăng 險hiểm 道đạo 石thạch 涇kính 峻tuấn 層tằng 緩hoãn 步bộ 行hành 多đa 少thiểu 遍biến 地địa 莓# 苔# 唯duy 軟nhuyễn 草thảo 定định 水thủy 潛tiềm 流lưu 一nhất 里lý 三tam 迴hồi 倒đảo 駱lạc 駝đà 塢ổ 風phong 裊# 裊# 來lai 往vãng 巡tuần 猶do 須tu 是thị 身thân 心tâm 好hảo/hiếu 羅La 漢Hán 嵒# 頭đầu 觀quán 奈nại 好hảo/hiếu 不bất 敢cảm 久cửu 停đình 焉yên 有hữu 龍long 神thần 操thao 。 第đệ 五ngũ 首thủ 。 上thượng 東đông 臺đài 過quá 北bắc 斗đẩu 望vọng 見kiến 浮phù 乘thừa 海hải 畔bạn 龍long 神thần 鬪đấu 雨vũ 雹bạc 相tương 和hòa 驚kinh 林lâm 藪tẩu 霧vụ 捲quyển 雲vân 收thu 化hóa 現hiện 千thiên 般ban 有hữu 吉cát 祥tường 鳴minh 師sư 子tử 吼hống 聞văn 者giả 狐hồ 疑nghi 怕phạ 往vãng 羅la 筵diên 走tẩu 纔tài 念niệm 文Văn 殊Thù 三tam 五ngũ 口khẩu 大đại 聖thánh 慈từ 悲bi 方phương 便tiện 潛tiềm 身thân 救cứu 。 大đại 聖thánh 堂đường 非phi 凡phàm 地địa 左tả 右hữu 龍long 磻# 焉yên 有hữu 臺đài 相tương/tướng 倚ỷ 險hiểm 突đột 嵯# 峨# 朝triêu 成thành 已dĩ 花hoa 木mộc 芬phân 芳phương 菩Bồ 薩Tát 多đa 靈linh 異dị 面diện 慈từ 悲bi 心tâm 歡hoan 喜hỷ 印ấn 玉ngọc 真chân 僧Tăng 往vãng 往vãng 來lai 迎nghênh 禮lễ 瑞thụy 彩thải 時thời 時thời 簾# 下hạ 起khởi 福phước 祚tộ 唐đường 川xuyên 萬vạn 古cổ 千thiên 秋thu 歲tuế 。