祈kỳ 願nguyện 文văn 處xứ 結kết 壇đàn 五ngũ 日nhật 每mỗi 壇đàn 供cung 僧Tăng 。 一nhất 七thất 人nhân 散tán 食thực 燃nhiên 燈đăng 。 逐trục 夜dạ 唱xướng 大đại □# □# □# □# □# 。 布bố 壹nhất 疋thất 。 駝đà 皮bì 壹nhất 肋lặc □# □# □# □# □# □# □# □# 紙chỉ 壹nhất 帖# □# □# □# □# □# □# □# □# 。 右hữu 件# 結kết 壇đàn 轉chuyển 經kinh 供cung 僧Tăng 唱xướng 佛Phật 燃nhiên 燈đăng 捨xả 施thí 所sở 申thân 意ý □# □# □# □# □# 龍long 天thiên 八bát 部bộ 護hộ 衛vệ 燉# 煌hoàng 梵Phạm 釋Thích 四Tứ 王Vương 。 安an 民dân 靜tĩnh 塞tắc 所sở □# □# □# □# □# 吉cát 逐trục 舊cựu 歲tuế 遠viễn 去khứ 他tha 方phương 應ưng 是thị 嘉gia 瑞thụy 嘉gia 祥tường 隨tùy □# □# □# □# 於ư □# 府phủ 中trung 天thiên 。 帝đế 主chủ □# 衛vệ 大đại 猷# □# □# □# 而nhi 歸quy 京kinh 。 八bát 表biểu 咸hàm 臻trăn 而nhi 献# 欵khoản 。 大đại 王vương 保bảo 位vị 寵sủng 祿lộc 日nhật 新tân 。 等đẳng 五ngũ 岳nhạc 而nhi 齊tề 高cao 。 比tỉ □# □# □# 不bất 替thế 天thiên 。 公công 主chủ 永vĩnh 泰thái 竝tịnh 桃đào 李# 而nhi 芬phân 芳phương 。 夫phu 人nhân 又hựu 安an 以dĩ 春xuân 花hoa 而nhi 恆hằng 茂mậu □# □# □# 書thư 俊# □# □# □# □# 之chi 全toàn 才tài 。 諸chư 幼ấu 郎lang 君quân □# □# 孝hiếu 而nhi 許hứa 國quốc 。 小tiểu 娘nương 子tử 姊tỷ 妹muội 丞thừa 妙diệu 治trị 而nhi 居cư 閨# 。 合hợp 宅trạch 枝chi 羅la 保bảo 歡hoan 顏nhan 而nhi 納nạp 慶khánh 。 然nhiên 後hậu □# □# □# □# □# 牧mục 童đồng 賀hạ 。 舜thuấn 日nhật 之chi □# □# 境cảnh 康khang 寧ninh 野dã 老lão 播bá 。 堯# 年niên 之chi 慶khánh 田điền 祥tường 。 五ngũ 稼giá 千thiên 門môn 倍bội 。 盈doanh 於ư 東đông 皐# 悉tất □# □# □# 廣quảng 收thu 於ư 南nam 畝mẫu 。 朝triêu 庭đình 奉phụng 使sử 早tảo 拜bái 天thiên 顏nhan 。 所sở 奏tấu 邊biên 情tình 果quả 蒙mông 。 聖thánh 元nguyên 時thời 消tiêu 疾tật □# □# 勵lệ 莫mạc 狼lang 刀đao □# 藏tạng 音âm 狼lang 煙yên 羂quyến 罷bãi 滅diệt 今kim 因nhân 壇đàn 散tán 詣nghệ 就tựu 場tràng 道đạo 渴khát □# □# □# □# □# 三Tam 尊Tôn 幸hạnh 希hy 迴hồi 向hướng 。 長trường/trưởng 興hưng 二nhị 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 二nhị 十thập 六lục 日nhật □# □# 西tây 歸quy 義nghĩa 等đẳng 軍quân