地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 十thập 齋trai 日nhật 整chỉnh 理lý 者giả 。 張trương 總tổng 。 〔# 題đề 解giải 〕# 。 《# 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 齋trai 日nhật 》# 。 又hựu 名danh 《# 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 禮lễ 拜bái 逐trục 月nguyệt 有hữu 十thập 齋trai 日nhật 》# 。 《# 每mỗi 月nguyệt 有hữu 十thập 齋trai 日nhật 》# 。 《# 大Đại 乘Thừa 四tứ 大đại 齋trai 日nhật 》# 。 中trung 國quốc 人nhân 所sở 撰soạn 佛Phật 典điển 。 作tác 者giả 不bất 詳tường 。 一nhất 卷quyển 。 本bổn 文văn 獻hiến 乃nãi 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 中trung 很# 短đoản 小tiểu 的đích 一nhất 類loại 寫tả 本bổn 。 嚴nghiêm 格cách 地địa 說thuyết 。 它# 並tịnh 不bất 屬thuộc 於ư 佛Phật 藏tạng 經kinh 律luật 論luận 的đích 任nhậm 何hà 一nhất 個cá 部bộ 分phần/phân 。 只chỉ 是thị 僧Tăng 俗tục 佛Phật 事sự 活hoạt 動động 所sở 使sử 用dụng 的đích 一nhất 種chủng 齋trai 儀nghi 。 其kỳ 內nội 容dung 敘tự 述thuật 在tại 每mỗi 月nguyệt 的đích 十thập 個cá 特đặc 定định 的đích 日nhật 子tử 中trung 。 有hữu 哪# 些# 天thiên 神thần 下hạ 界giới 巡tuần 檢kiểm 。 在tại 這giá 些# 日nhật 子tử 中trung 應ưng 念niệm 誦tụng 哪# 些# 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 名danh 。 如như 此thử 稱xưng 名danh 持trì 齋trai 可khả 不bất 墮đọa 何hà 種chủng 地địa 獄ngục 以dĩ 及cập 可khả 免miễn 罪tội 多đa 少thiểu 劫kiếp 。 此thử 經Kinh 雖tuy 小tiểu 。 但đãn 在tại 古cổ 代đại 社xã 會hội 中trung 廣quảng 泛phiếm 流lưu 傳truyền 。 並tịnh 曾tằng 起khởi 過quá 重trọng/trùng 要yếu 的đích 作tác 用dụng 。 大đại 足túc 石thạch 窟quật 寶bảo 頂đảnh 大đại 佛Phật 灣loan 著trước 名danh 的đích 第đệ 20# 號hiệu 。 地địa 藏tạng 十thập 王vương 地địa 獄ngục 變biến 中trung 極cực 關quan 鍵kiện 之chi 十Thập 地Địa 獄ngục 部bộ 分phần/phân 所sở 刻khắc 的đích 銘minh 記ký 。 就tựu 是thị 此thử 《# 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 齋trai 日nhật 》# 。 至chí 少thiểu 也dã 是thị 以dĩ 此thử 為vi 來lai 源nguyên 的đích 。 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 中trung 此thử 類loại 寫tả 本bổn 甚thậm 多đa 。 根căn 據cứ 目mục 前tiền 掌chưởng 握ác 的đích 情tình 況huống 。 連liên 同đồng 兩lưỡng 個cá 藏tạng 文văn 本bổn 。 總tổng 數số 可khả 達đạt 十thập 七thất 號hiệu 。 加gia 上thượng 大đại 足túc 石thạch 刻khắc 本bổn 。 則tắc 總tổng 計kế 為vi 十thập 八bát 種chủng 。 法pháp 國quốc 學học 者giả 蘇tô 遠viễn 鳴minh 曾tằng 對đối 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 中trung 的đích 《# 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 齋trai 日nhật 》# 作tác 了liễu 非phi 常thường 認nhận 真chân 的đích 研nghiên 究cứu 。 但đãn 只chỉ 羅la 列liệt 了liễu 十thập 一nhất 號hiệu 寫tả 本bổn 。 且thả 未vị 注chú 意ý 到đáo 此thử 經Kinh 在tại 石thạch 窟quật 造tạo 像tượng 中trung 的đích 存tồn 在tại 。 也dã 沒một 有hữu 按án 類loại 型# 模mô 式thức 分phân 析tích 該cai 文văn 獻hiến 諸chư 異dị 本bổn 之chi 間gian 的đích 關quan 係hệ 。 根căn 據cứ 筆bút 者giả 最tối 近cận 研nghiên 究cứu 。 該cai 齋trai 儀nghi 雖tuy 然nhiên 極cực 為vi 簡giản 短đoản 。 但đãn 在tại 流lưu 傳truyền 過quá 程# 中trung 出xuất 現hiện 多đa 種chủng 異dị 本bổn 。 變biến 化hóa 繁phồn 雜tạp 。 並tịnh 因nhân 其kỳ 表biểu 現hiện 形hình 式thức 不bất 同đồng 。 共cộng 出xuất 現hiện 四tứ 種chủng 不bất 同đồng 的đích 標tiêu 題đề 。 即tức 《# 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 禮lễ 拜bái 逐trục 月nguyệt 有hữu 十thập 齋trai 日nhật 》# 。 《# 每mỗi 月nguyệt 有hữu 十thập 齋trai 日nhật 》# 。 《# 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 齋trai 日nhật 》# 。 《# 大Đại 乘Thừa 四tứ 大đại 齋trai 日nhật 》# 。 整chỉnh 理lý 本bổn 根căn 據cứ 不bất 同đồng 標tiêu 題đề 乃nãi 至chí 諸chư 種chủng 文văn 本bổn 內nội 容dung 的đích 不bất 同đồng 。 將tương 包bao 括quát 石thạch 刻khắc 本bổn 在tại 內nội 的đích 諸chư 種chủng 文văn 本bổn 分phân 為vi 六lục 個cá 系hệ 統thống 八bát 個cá 異dị 本bổn 。 這giá 對đối 研nghiên 究cứu 該cai 文văn 獻hiến 的đích 形hình 成thành 及cập 演diễn 變biến 。 以dĩ 及cập 同đồng 類loại 齋trai 儀nghi 在tại 流lưu 傳truyền 過quá 程# 中trung 的đích 演diễn 變biến 想tưởng 必tất 能năng 起khởi 到đáo 一nhất 定định 的đích 作tác 用dụng 。 本bổn 文văn 獻hiến 未vị 為vi 中trung 國quốc 歷lịch 代đại 大Đại 藏Tạng 經Kinh 所sở 收thu 。 亦diệc 未vị 為vi 歷lịch 代đại 經kinh 錄lục 所sở 著trước 錄lục 。 日nhật 本bổn 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 85# 卷quyển 曾tằng 依y 據cứ 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 錄lục 文văn 。 但đãn 因nhân 所sở 依y 據cứ 僅cận 斯tư 2568# 號hiệu 一nhất 號hiệu 。 故cố 未vị 能năng 反phản 映ánh 該cai 文văn 獻hiến 的đích 全toàn 貌mạo 。 在tại 此thử 將tương 諸chư 異dị 本bổn 。 分phân 別biệt 錄lục 校giáo 整chỉnh 理lý 。 整chỉnh 理lý 本bổn 的đích 底để 校giáo 本bổn 情tình 況huống 如như 下hạ 。 第đệ 一nhất 系hệ 統thống 。 錄lục 文văn 一nhất 。 底để 本bổn 。 北bắc 京kinh 大đại 學học 圖đồ 書thư 館quán D.074# 號hiệu 。 無vô 校giáo 本bổn 。 該cai 本bổn 形hình 式thức 最tối 為vi 簡giản 單đơn 。 從tùng 中trung 可khả 見kiến 。 某mỗ 日nhật 。 某mỗ 某mỗ 神thần 下hạ 。 模mô 式thức 。 斯tư 2567# 號hiệu 與dữ 伯bá 3795# 號hiệu 《# 大Đại 乘Thừa 四tứ 大đại 齋trai 日nhật 》# 之chi 中trung 也dã 含hàm 有hữu 此thử 種chủng 模mô 式thức 。 但đãn 內nội 容dung 與dữ 北bắc 京kinh 大đại 學học 此thử 本bổn 有hữu 不bất 同đồng 。 故cố 不bất 作tác 為vi 校giáo 本bổn 處xứ 理lý 。 第đệ 二nhị 系hệ 統thống 。 錄lục 文văn 二nhị 。 底để 本bổn 。 斯tư 4175# 號hiệu 。 無vô 校giáo 本bổn 。 錄lục 文văn 三tam 。 底để 本bổn 。 伯bá 3809# 號hiệu 。 校giáo 本bổn 甲giáp 。 斯tư 2565# 號hiệu 。 斯tư 2565# 號hiệu 與dữ 伯bá 3024# 號hiệu 原nguyên 為vi 同đồng 卷quyển 。 後hậu 被bị 撕# 裂liệt 分phần/phân 藏tạng 。 所sở 抄sao 為vi 《# 佛Phật 說thuyết 金kim 剛cang 經kinh 纂toản 》# 。 其kỳ 中trung 斯tư 2565# 號hiệu 抄sao 錄lục 部bộ 分phần/phân 錄lục 有hữu 地địa 藏tạng 十thập 齋trai 日nhật 的đích 內nội 容dung 。 今kim 將tương 這giá 一nhất 部bộ 分phân 作tác 為vi 校giáo 本bổn 。 詳tường 可khả 參tham 見kiến 《# 藏tạng 外ngoại 佛Phật 教giáo 文văn 獻hiến 》# 第đệ 一nhất 輯# 所sở 載tái 《# 佛Phật 說thuyết 金kim 剛cang 經kinh 纂toản 》# 。 第đệ 三tam 系hệ 統thống 。 錄lục 文văn 四tứ 。 底để 本bổn 。 上thượng 海hải 博bác 物vật 館quán 第đệ 48# 號hiệu 。 校giáo 本bổn 甲giáp 。 斯tư 5541# 號hiệu 。 校giáo 本bổn 乙ất 。 斯tư 2143# 號hiệu 。 錄lục 文văn 五ngũ 。 底để 本bổn 。 斯tư 6897# 號hiệu 。 無vô 校giáo 本bổn 。 斯tư 6897# 號hiệu 雖tuy 與dữ 錄lục 文văn 四tứ 形hình 式thức 較giảo 近cận 。 但đãn 每mỗi 句cú 後hậu 面diện 多đa 出xuất 一nhất 些# 禁cấm 除trừ 感cảm 官quan 之chi 欲dục 及cập 除trừ 罪tội 數số 劫kiếp 的đích 辭từ 句cú 。 是thị 比tỉ 較giảo 特đặc 殊thù 的đích 一nhất 本bổn 。 應ưng 予# 注chú 意ý 。 第đệ 四tứ 系hệ 統thống 。 錄lục 文văn 六lục 。 底để 本bổn 。 斯tư 2568# 號hiệu 。 校giáo 本bổn 甲giáp 。 伯bá 3011# 號hiệu 。 校giáo 本bổn 乙ất 。 斯tư 4443# 號hiệu (# 尾vĩ 缺khuyết )# 。 校giáo 本bổn 丙bính 。 斯tư 5892# 號hiệu 。 校giáo 本bổn 丁đinh 。 北bắc 圖đồ 發phát 七thất 號hiệu 。 此thử 外ngoại 。 法pháp 國quốc 藏tạng P.t.941# 號hiệu 為vi 藏tạng 文văn 本bổn 。 英anh 國quốc 藏tạng Ch.9# Ⅱ# .17# 為vi 古cổ 藏tạng 文văn 音âm 譯dịch 本bổn 。 這giá 兩lưỡng 種chủng 寫tả 本bổn 也dã 應ưng 屬thuộc 於ư 這giá 一nhất 異dị 本bổn 系hệ 統thống 。 此thử 次thứ 未vị 參tham 校giáo 。 第đệ 五ngũ 系hệ 統thống 。 錄lục 文văn 七thất 。 底để 本bổn 。 斯tư 2567# 號hiệu 。 校giáo 本bổn 甲giáp 。 伯bá 3795# 號hiệu 。 第đệ 六lục 系hệ 統thống 。 錄lục 文văn 八bát 。 底để 本bổn 。 大đại 足túc 寶bảo 頂đảnh 第đệ 20# 號hiệu 中trung 石thạch 刻khắc 本bổn 。 無vô 校giáo 本bổn 。 除trừ 了liễu 上thượng 述thuật 諸chư 本bổn 之chi 外ngoại 。 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 種chủng 還hoàn 有hữu 若nhược 干can 與dữ 本bổn 文văn 獻hiến 相tương/tướng 關quan 的đích 資tư 料liệu 。 如như 斯tư 6330# 號hiệu 與dữ 斯tư 5551# 號hiệu 。 形hình 態thái 與dữ 《# 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 齋trai 日nhật 》# 不bất 同đồng 。 故cố 不bất 作tác 為vi 參tham 校giáo 本bổn 。 詳tường 情tình 請thỉnh 參tham 見kiến 附phụ 文văn 《# 關quan 於ư 〈# 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 齋trai 日nhật 〉# 》# 。 〔# 錄lục 文văn 一nhất 〕# -# 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 童đồng 子tử 下hạ 。 -# 八bát 日nhật 。 太thái 子tử 下hạ 。 -# 十thập 四tứ 日nhật 。 伺tứ 命mạng 下hạ 。 -# 十thập 五ngũ 日nhật 。 五ngũ 道đạo 大đại 神thần 下hạ 。 -# 十thập 八bát 日nhật 。 閻diêm 羅la 王vương 下hạ 。 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 大đại 將tướng 軍quân 下hạ 。 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 。 歲tuế 命mạng 稽khể 。 二nhị 十thập 八bát 日nhật 。 太thái 山sơn 府phủ 君quân 下hạ 。 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 下hạ 。 -# 三tam 十thập 日nhật 。 梵Phạm 天Thiên 王Vương 下hạ 。 〔# 錄lục 文văn 完hoàn 〕#