圓Viên 覺Giác 疏Sớ/sơ 鈔Sao 隨Tùy 文Văn 要Yếu 解Giải 卷quyển 第đệ 十thập (# 疏sớ/sơ 二nhị 中trung )(# 鈔sao 七thất 末mạt )# 沙Sa 門Môn 凊# 遠viễn 。 述thuật 。 〔# 經Kinh 幻Huyễn 滅Diệt 亦Diệc 滅Diệt 〕# 能năng 推thôi 破phá 身thân 心tâm 之chi 觀quán 慧tuệ 即tức 心tâm 所sở 中trung 慧tuệ 數số 亦diệc 即tức 是thị 無vô 對đối 待đãi 之chi 法pháp 俱câu 滅diệt 無vô 智trí 無vô 得đắc 。 是thị 為vi 法pháp 空không 玄huyền 文văn 云vân 因nhân 起khởi 幻huyễn 智trí 以dĩ 除trừ 諸chư 幻huyễn 幻huyễn 盡tận 智trí 泯mẫn 覺giác 心tâm 圓viên 明minh 今kim 即tức 幻huyễn 盡tận 智trí 泯mẫn 之chi 謂vị 也dã 。 〔# 疏sớ/sơ 法pháp 空không 〕# 前tiền 於ư 身thân 心tâm 之chi 中trung 推thôi 求cầu 無vô 我ngã 故cố 名danh 我ngã 空không 但đãn 於ư 身thân 心tâm 中trung 無vô 我ngã 未vị 空không 身thân 心tâm (# 我ngã 有hữu 兩lưỡng 重trọng/trùng 總tổng 別biệt )# 上thượng 約ước 我ngã 為vi 總tổng 身thân 心tâm 為vi 別biệt 若nhược 約ước 身thân 為vi 總tổng 色sắc 心tâm 為vi 別biệt (# 初sơ 一nhất 是thị 色sắc 後hậu 四tứ 蘊uẩn 是thị 心tâm )# 但đãn 於ư 五ngũ 蘊uẩn 中trung 不bất 執chấp 主chủ 宰tể 為vi 無vô 我ngã 未vị 空không 於ư 五ngũ 蘊uẩn 但đãn 床sàng 上thượng 無vô 人nhân 猶do 執chấp 心tâm 外ngoại 諸chư 法pháp 自tự 有hữu 性tánh 故cố 謂vị 心tâm 外ngoại 諸chư 法pháp 雖tuy 是thị 心tâm 造tạo 果quả 報báo 不bất 無vô 故cố (# 權quyền 教giáo 我ngã 空không 其kỳ 次thứ 法pháp 空không 云vân )# 今kim 以dĩ 觀quán 慧tuệ 推thôi 破phá 身thân 心tâm 與dữ 境cảnh 俱câu 空không 床sàng 等đẳng 亦diệc 空không 故cố 名danh 法pháp 空không 床sàng 上thượng 無vô 人nhân 床sàng 亦diệc 空không 也dã 然nhiên 法pháp 空không 義nghĩa 有hữu 多đa 宗tông 所sở 說thuyết 謂vị 唯duy 識thức 故cố 空không 情tình 有hữu 理lý 無vô 故cố 空không 析tích 色sắc 以dĩ 明minh 空không 體thể 色sắc 以dĩ 明minh 空không 空không 中trung 無vô 色sắc 故cố 空không 因nhân 緣duyên 無vô 性tánh 故cố 空không 如như 次thứ 辨biện 之chi 。 〔# 情tình 有hữu 理lý 無vô 故cố 空không 〕# 謂vị 一nhất 切thiết 凡phàm 夫phu 。 皆giai 謂vị 離ly 心tâm 有hữu 定định 實thật 法pháp 是thị 為vi 情tình 有hữu 理lý 無vô 情tình 有hữu 者giả 論luận 云vân 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 唯duy 依y 妄vọng 念niệm 而nhi 有hữu 差sai 別biệt 。 唯duy 識thức 云vân 唯duy 識thức 無vô 境cảnh 界giới 以dĩ 無vô 塵trần 妄vọng 見kiến 如như 人nhân 目mục 有hữu 翳ế 見kiến 毛mao 月nguyệt 等đẳng 事sự 由do 是thị 名danh 為vi 。 情tình 有hữu 理lý 無vô 者giả 有hữu 三tam 義nghĩa 一nhất 折chiết 色sắc 以dĩ 明minh 空không 大đại 鈔sao 云vân 以dĩ 假giả 想tưởng 慧tuệ 折chiết 至chí 極cực 微vi 則tắc 色sắc 等đẳng 空không 不bất 待đãi 刀đao 斧phủ 破phá 除trừ 也dã 即tức 細tế 末mạt 不bất 念niệm 二nhị 種chủng 方phương 便tiện 破phá 麤thô 色sắc 唯duy 不bất 念niệm 方phương 便tiện 破phá 細tế 色sắc 無vô 著trước 云vân 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 微vi 塵trần 。 (# 細tế 末mạt 方phương 便tiện )# 諸chư 微vi 塵trần 即tức 非phi 微vi 塵trần (# 不bất 念niệm 方phương 便tiện 上thượng 二nhị 竝tịnh 破phá 麤thô 色sắc 即tức 色sắc 身thân )# 世thế 界giới 即tức 非phi 世thế 界giới 。 (# 唯duy 不bất 念niệm 方phương 便tiện 破phá 細tế 色sắc 即tức 名danh 身thân )# 然nhiên 細tế 末mạt 不bất 念niệm 二nhị 方phương 便tiện 破phá 色sắc 身thân 名danh 身thân 圭# 山sơn 云vân 在tại 此thử 通thông 情tình 器khí 在tại 金kim 剛cang 唯duy 通thông 有hữu 情tình 刊# 定định 別biệt 記ký 等đẳng 以dĩ 色sắc 身thân 破phá 器khí 界giới 名danh 身thân 方phương 破phá 有hữu 情tình 者giả 違vi 圭# 山sơn 意ý 也dã 言ngôn 折chiết 至chí 極cực 微vi 者giả 初sơ 折chiết 一nhất 身thân 為vi 兩lưỡng 段đoạn 段đoạn 各các 為vi 二nhị 乃nãi 至chí 大đại 如như 一nhất 指chỉ 節tiết 又hựu 折chiết 為vi 七thất 麥mạch 一nhất 麥mạch 折chiết 為vi 七thất 虱sắt 一nhất 虱sắt 折chiết 為vi 七thất 蟣kỉ 乃nãi 至chí 七thất 微vi 一nhất 微vi 為vi 七thất 極cực 微vi 極cực 微vi 隣lân 虗hư 不bất 可khả 折chiết 不bất 名danh 為vi 色sắc 故cố 說thuyết 極cực 微vi 是thị 色sắc 邊biên 際tế 。 諸chư 有hữu 對đối 色sắc 現hiện 有hữu 色sắc 相tướng 以dĩ 理lý 推thôi 究cứu 離ly 色sắc 尚thượng 無vô 況huống 無vô 對đối 耶da (# 況huống 破phá 無vô 對đối 色sắc )# 是thị 定định 心tâm 中trung 了liễu 見kiến 細tế 色sắc 非phi 肉nhục 眼nhãn 能năng 見kiến 即tức 雜tạp 集tập 論luận 五ngũ 種chủng 無vô 表biểu 色sắc 中trung 極cực 略lược 色sắc 謂vị 無vô 見kiến 無vô 對đối 色sắc 也dã 二nhị 。 〔# 體thể 色sắc 以dĩ 明minh 空không 〕# 謂vị 緣duyên 生sanh 無vô 性tánh 故cố 自tự 他tha 共cộng 及cập 無vô 因nhân 皆giai 無vô 生sanh 理lý 故cố 體thể 之chi 即tức 無vô 不bất 待đãi 分phần/phân 折chiết 故cố 三tam 。 〔# 空không 中trung 無vô 色sắc 故cố 〕# 空không 謂vị 虗hư 空không 具cụ 三tam 義nghĩa 故cố 必tất 無vô 色sắc 無vô 邊biên 義nghĩa 無vô 壞hoại 義nghĩa 無vô 雜tạp 義nghĩa 法Pháp 界Giới 觀quán 云vân 會hội 色sắc 歸quy 空không 空không 中trung 必tất 無vô 色sắc 心tâm 經Kinh 云vân 是thị 故cố 空không 中trung 無vô 色sắc 。 等đẳng 現hiện 見kiến 有hữu 色sắc 者giả 是thị 情tình 有hữu 矣hĩ 道Đạo 理lý 的đích 無vô 情tình 盡tận 則tắc 色sắc 空không 如như 鏡kính 像tượng 無vô 礙ngại 問vấn 無vô 邊biên 虗hư 空không 豈khởi 得đắc 便tiện 是thị 真chân 空không 耶da 答đáp 欲dục 破phá 所sở 執chấp 之chi 色sắc 故cố 立lập 無vô 物vật 之chi 空không 今kim 以dĩ 破phá 色sắc 之chi 理lý 成thành 就tựu 義nghĩa 勢thế 連liên 環hoàn 便tiện 至Chí 真Chân 空không 耳nhĩ 具cụ 如như 大đại 鈔sao (# 十thập 三tam )# 。 〔# 因nhân 緣duyên 無vô 性tánh 故cố 空không 〕# 大đại 疏sớ/sơ 無vô 此thử 句cú 者giả 含hàm 在tại 體thể 色sắc 明minh 空không 中trung 。 〔# 外ngoại 道đạo 小Tiểu 乘Thừa 等đẳng 〕# 一nhất 破phá 邪tà 小tiểu 二nhị 破phá 儒nho 道đạo 西tây 域vực 十thập 三tam 家gia 外ngoại 道đạo 小Tiểu 乘Thừa 二nhị 十thập 部bộ 宗tông 計kế 。 〔# 所sở 執chấp 非phi 實thật 故cố 空không 〕# 外ngoại 道đạo 不bất 出xuất 自tự 然nhiên 邪tà 因nhân 無vô 因nhân 等đẳng 計kế 此thử 方phương 儒nho 道đạo 亦diệc 不bất 出xuất 邪tà 因nhân 無vô 因nhân 大đại 鈔sao 廣quảng 明minh 竝tịnh 如như 大đại 鈔sao 等đẳng 大đại 疏sớ/sơ 引dẫn 唯duy 識thức 云vân 諸chư 心tâm 心tâm 所sở 依y 佗tha 起khởi 故cố 亦diệc 如như 幻huyễn 事sự 非phi 真chân 實thật 有hữu 為vi 遣khiển 執chấp 心tâm 心tâm 所sở 實thật 有hữu 外ngoại 境cảnh 故cố 說thuyết 唯duy 有hữu 識thức 若nhược 執chấp 唯duy 識thức 真chân 實thật 有hữu 者giả 如như 執chấp 外ngoại 境cảnh 亦diệc 是thị 法pháp 執chấp 鈔sao 云vân 二nhị 明minh 心tâm 空không 也dã 恐khủng 計kế 心tâm 等đẳng 實thật 有hữu 故cố 復phục 破phá 之chi 全toàn 取thủ 破phá 相tương/tướng 宗tông 心tâm 境cảnh 俱câu 空không 之chi 義nghĩa 正chánh 約ước 大Đại 乘Thừa 初sơ 門môn 所sở 破phá 執chấp 情tình 既ký 盡tận 心tâm 境cảnh 皆giai 空không 故cố 名danh 為vi 法pháp 空không 。 〔# 注chú 不bất 執chấp 我ngã 法pháp 一nhất 毫hào 之chi 相tướng 方phương 堪kham 修tu 法Pháp 界Giới 觀quán 等đẳng 〕# 修tu 字tự 恐khủng 悞ngộ 有hữu 本bổn 大đại 鈔sao 入nhập 字tự 為vi 正chánh 何hà 者giả 二nhị 空không 觀quán 成thành 覺giác 性tánh 圓viên 明minh 無vô 妄vọng 可khả 斷đoạn 寧ninh 必tất 修tu 法Pháp 界Giới 觀quán 乎hồ 若nhược 云vân 入nhập 則tắc 與dữ 二nhị 空không 觀quán 成thành 法Pháp 界Giới 圓viên 觀quán 理lý 不bất 相tương 返phản 耳nhĩ 然nhiên 依y 下hạ 文văn 觀quán 行hành 無vô 前tiền 後hậu 則tắc 修tu 字tự 理lý 亦diệc 可khả 通thông 注chú 權quyền 教giáo 不bất 說thuyết 法Pháp 界giới 觀quán 故cố 無vô 實thật 果quả 問vấn 今kim 唯duy 揀giản 權quyền 教giáo 終chung 教giáo 說thuyết 法Pháp 界giới 觀quán 否phủ/bĩ 又hựu 二nhị 空không 觀quán 是thị 始thỉ 教giáo 法Pháp 界Giới 觀quán 是thị 圓viên 教giáo 頓đốn 教giáo 應ưng 不bất 說thuyết 耶da 答đáp 權quyền 實thật 言ngôn 之chi 法Pháp 界Giới 觀quán 通thông 三tam 教giáo 漸tiệm 頓đốn 言ngôn 之chi 唯duy 後hậu 二nhị 教giáo 圓viên 頓đốn 言ngôn 之chi 唯duy 後hậu 一nhất 教giáo 有hữu 此thử 三tam 勢thế 法Pháp 界Giới 觀quán 唯duy 圓viên 教giáo 者giả 是thị 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 故cố 今kim 唯duy 揀giản 權quyền 教giáo 無vô 實thật 果quả 者giả 權quyền 實thật 對đối 論luận 故cố 。 〔# 疏sớ/sơ 真chân 心tâm 本bổn 覺giác 是thị 明minh 〕# 今kim 疏sớ/sơ 是thị 合hợp 釋thích 據cứ 法pháp 言ngôn 之chi 真chân 心tâm 是thị 本bổn 覺giác 明minh 是thị 始thỉ 覺giác 鏡kính 體thể 有hữu 明minh 是thị 修tu 成thành 。 〔# 經Kinh 當Đương 知Tri 身Thân 心Tâm 等Đẳng 〕# 四tứ 句cú 標tiêu 印ấn 前tiền 顯hiển 後hậu 上thượng 二nhị 句cú 標tiêu 印ấn 前tiền 二nhị 空không 觀quán 下hạ 二nhị 句cú 標tiêu 顯hiển 后hậu 法Pháp 界Giới 觀quán 前tiền 經Kinh 云vân 如Như 來Lai 藏tạng 中trung 。 無vô 起khởi 滅diệt 故cố 。 等đẳng 即tức 開khai 解giải 二nhị 空không 觀quán 今kim 此thử 正chánh 修tu 如như 法Pháp 界Giới 性tánh 。 究cứu 竟cánh 圓viên 滿mãn 。 遍biến 十thập 方phương 故cố 。 即tức 開khai 解giải 法Pháp 界Giới 觀quán 今kim 正chánh 修tu 也dã 。 〔# 經Kinh 垢Cấu 相Tướng 永Vĩnh 滅Diệt 〕# 相tương/tướng 即tức 身thân 心tâm 幻huyễn 相tương/tướng 垢cấu 即tức 六lục 塵trần 又hựu 塵trần 污ô 身thân 心tâm 即tức 是thị 垢cấu 相tương/tướng 。 〔# 疏sớ/sơ 此thử 由do 身thân 心tâm 〕# 大đại 疏sớ/sơ 此thử 字tự 悞ngộ 也dã 。 〔# 經Kinh 諸Chư 愚Ngu 癡Si 者Giả 〕# 通thông 凡phàm 夫phu 外ngoại 道đạo 權quyền 小tiểu 并tinh 實thật 教giáo 地địa 前tiền 。 〔# 經Kinh 見Kiến 彼Bỉ 摩Ma 尼Ni 。 實Thật 有Hữu 五Ngũ 色Sắc 〕# 摩ma 尼ni 釋thích 有hữu 三tam 義nghĩa 已dĩ 見kiến 前tiền 文văn (# 二nhị 中trung )# 大đại 鈔sao 引dẫn 起khởi 信tín 四tứ 鏡kính 有hữu 四tứ 義nghĩa 摩ma 尼ni 亦diệc 然nhiên 若nhược 釋thích 論luận 四tứ 鏡kính 即tức 是thị 四tứ 珠châu 一nhất 如như 實thật 空không 鏡kính 無vô 法pháp 可khả 照chiếu 摩ma 奢xa 趺phu 娑sa 珠châu 鏡kính 此thử 云vân 種chủng 受thọ 此thử 珠châu 前tiền 安an 種chủng 種chủng 物vật 不bất 現hiện 像tượng 唯duy 安an 同đồng 類loại 珠châu 則tắc 現hiện 像tượng 性tánh 淨tịnh 本bổn 覺giác 亦diệc 爾nhĩ 遠viễn 離ly 諸chư 過quá 患hoạn 現hiện 清thanh 淨tịnh 功công 德đức 。 同đồng 此thử 摩ma 尼ni 光quang 。 明minh 照chiếu 耀diệu 不bất 容dung 有hữu 色sắc 可khả 對đối 執chấp 有hữu 五ngũ 色sắc 之chi 對đối 者giả 是thị 我ngã 法pháp 未vị 除trừ 直trực 於ư 珠châu 體thể 不bất 見kiến 有hữu 法pháp 。 可khả 對đối 遍biến 法Pháp 界Giới 是thị 圓viên 明minh 珠châu 法pháp 中trung 亦diệc 爾nhĩ 遍biến 法Pháp 界Giới 唯duy 此thử 圓viên 頓đốn 覺giác 性tánh 不bất 容dung 一nhất 法pháp 也dã 云vân 何hà 是thị 中trung 。 更cánh 容dung 佗tha 物vật 二nhị 因nhân 熏huân 習tập 鏡kính 能năng 現hiện 萬vạn 像tượng 非phi 但đãn 不bất 污ô 明minh 鏡kính 反phản 顯hiển 鏡kính 明minh 輪luân 多đa 梨lê 華hoa 珠châu 鏡kính 此thử 云vân 明minh 耀diệu 能năng 現hiện 同đồng 類loại 異dị 類loại 物vật 像tượng 悉tất 皆giai 明minh 淨tịnh 性tánh 淨tịnh 本bổn 覺giác 亦diệc 爾nhĩ 一nhất 切thiết 法pháp 悉tất 於ư 中trung 現hiện 。 無vô 別biệt 體thể 性tánh 故cố 不bất 能năng 污ô 染nhiễm 反phản 顯hiển 具cụ 德đức 為vi 內nội 熏huân 因nhân 同đồng 此thử 摩ma 尼ni 現hiện 色sắc 隨tùy 方phương 各các 異dị 法pháp 中trung 雖tuy 現hiện 身thân 心tâm 無vô 別biệt 體thể 性tánh 即tức 前tiền 種chủng 種chủng 幻huyễn 化hóa 。 生sanh 於ư 覺giác 心tâm 三tam 法pháp 出xuất 離ly 鏡kính 去khứ 垢cấu 而nhi 明minh 出xuất 於ư 二nhị 礙ngại 離ly 和hòa 合hợp 相tương/tướng 智trí 淳thuần 淨tịnh 故cố 玻pha 璃ly 珠châu 鏡kính 有hữu 三tam 德đức 出xuất 泥nê 駈khu 濁trược 辟tịch 穢uế 性tánh 淨tịnh 本bổn 覺giác 亦diệc 爾nhĩ 離ly 上thượng 三tam 過quá 圓viên 滿mãn 三tam 德đức 同đồng 此thử 摩ma 尼ni 體thể 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 等đẳng 法pháp 中trung 觀quán 成thành 而nhi 顯hiển 四tứ 緣duyên 熏huân 習tập 鏡kính 置trí 於ư 高cao 臺đài 隨tùy 現hiện 萬vạn 緣duyên 碧bích 中trung 玻pha [王*梨]# 珠châu 鏡kính 對đối 異dị 色sắc 珠châu 隨tùy 應ứng 現hiện 色sắc 性tánh 淨tịnh 本bổn 覺giác 亦diệc 爾nhĩ 遍biến 照chiếu 眾chúng 生sanh 之chi 心tâm 。 令linh 修tu 菩Bồ 提Đề 隨tùy 念niệm 應ưng 現hiện 故cố 同đồng 此thử 摩ma 尼ni 映ánh 於ư 五ngũ 色sắc 。 隨tùy 方phương 各các 現hiện 。 法pháp 中trung 現hiện 於ư 身thân 心tâm 。 隨tùy 類loại 各các 應ứng 。 諸chư 愚ngu 癡si 者giả 。 以dĩ 為vi 實thật 有hữu 前tiền 二nhị 自tự 性tánh 淨tịnh 后hậu 二nhị 離ly 垢cấu 淨tịnh 。 〔# 疏sớ/sơ 五ngũ 色sắc 喻dụ 五ngũ 道đạo 〕# 問vấn 法pháp 中trung 身thân 心tâm 喻dụ 中trung 何hà 故cố 喻dụ 五ngũ 道đạo 耶da 答đáp 身thân 心tâm 通thông 五ngũ 道đạo 故cố 一nhất 直trực 依y 本bổn 配phối 之chi 依y 此thử 文văn 勢thế 直trực 以dĩ 五ngũ 色sắc 配phối 五ngũ 道đạo 不bất 言ngôn 修tu 羅la 者giả 人nhân 天thiên 中trung 各các 有hữu 修tu 羅la 故cố 攝nhiếp 屬thuộc 於ư 人nhân 天thiên 經kinh 論luận 多đa 云vân 五ngũ 道đạo 正Chánh 法Pháp 念niệm 經kinh 約ước 別biệt 義nghĩa 配phối 六lục 道đạo 。 〔# 心tâm 如như 畫họa 師sư 。 手thủ 出xuất 五ngũ 色sắc 〕# 大đại 疏sớ/sơ (# 三tam 十thập 一nhất )# 依y 正Chánh 法Pháp 念niệm 經kinh 手thủ 字tự 之chi 下hạ 有hữu 畫họa 字tự 有hữu 則tắc 為vi 優ưu 。 〔# 餘dư 黃hoàng 配phối 修tu 羅la 〕# 餘dư 字tự 通thông 於ư 后hậu 三tam 大đại 鈔sao 云vân 餘dư 則tắc 黃hoàng 配phối 修tu 羅la 大đại 鈔sao 為vi 優ưu 。 〔# 疏sớ/sơ 若nhược 遠viễn 即tức 前tiền 身thân 心tâm 〕# 大đại 疏sớ/sơ 云vân 若nhược 遠viễn 取thủ 即tức 前tiền 身thân 心tâm 大đại 疏sớ/sơ 為vi 優ưu 。 〔# 疏sớ/sơ 但đãn 無vô 計kế 執chấp 之chi 人nhân 〕# 問vấn 今kim 云vân 無vô 計kế 執chấp 之chi 人nhân 何hà 故cố 至chí 相tương/tướng 云vân 前tiền 教giáo 解giải 行hành 之chi 病bệnh 邪tà 答đáp 今kim 約ước 病bệnh 盡tận 處xứ 說thuyết 問vấn 既ký 云vân 病bệnh 盡tận 后hậu 觀quán 無vô 執chấp 何hà 故cố 真chân 空không 觀quán 云vân 猶do 有hữu 未vị 融dung 通thông 之chi 執chấp 邪tà 答đáp 彼bỉ 彰chương 觀quán 行hành 淺thiển 深thâm 故cố 與dữ 此thử 無vô 妨phương 。 〔# 疏sớ/sơ 前tiền 之chi 鏡kính 喻dụ 但đãn 一nhất 面diện 明minh 因nhân 磨ma 而nhi 現hiện 〕# 問vấn 若nhược 依y 釋thích 論luận 鏡kính 即tức 是thị 珠châu 今kim 何hà 揀giản 二nhị 喻dụ 引dẫn 耶da 答đáp 今kim 依y 賢hiền 首thủ 本bổn 疏sớ/sơ 以dĩ 義nghĩa 揀giản 之chi 故cố 鏡kính 珠châu 之chi 別biệt 以dĩ 配phối 屬thuộc 經kinh 文văn 問vấn 摩ma 尼ni 亦diệc 有hữu 磨ma 義nghĩa 如như 彼bỉ 四tứ 珠châu 鏡kính 后hậu 二nhị 離ly 垢cấu 淨tịnh 豈khởi 非phi 磨ma 邪tà 答đáp 今kim 經kinh 二nhị 喻dụ 義nghĩa 相tương/tướng 別biệt 故cố 各các 以dĩ 一nhất 義nghĩa 揀giản 之chi 在tại 彼bỉ 約ước 通thông 相tương/tướng 而nhi 說thuyết 無vô 不bất 可khả 也dã 。 〔# 經Kinh 圓Viên 覺Giác 淨Tịnh 性Tánh 。 現Hiện 於Ư 身Thân 心Tâm 〕# 若nhược 約ước 自tự 體thể 本bổn 淨tịnh 淨tịnh 性tánh 所sở 現hiện 非phi 無vô 淨tịnh 法pháp 鏡kính 中trung 所sở 現hiện 非phi 實thật 有hữu 故cố 非phi 但đãn 不bất 污ô 明minh 鏡kính 抑ức 亦diệc 顯hiển 圓viên 明minh 德đức 用dụng 今kim 約ước 愚ngu 癡si 執chấp 情tình 而nhi 說thuyết 故cố 彼bỉ 愚ngu 癡si 者giả 。 說thuyết 彼bỉ 摩ma 尼ni 實thật 有hữu 五ngũ 色sắc 故cố 。 〔# 經Kinh 由Do 此Thử 不Bất 能Năng 。 遠Viễn 於Ư 幻Huyễn 化Hóa 〕# 遠viễn (# 去khứ 聲thanh )# 者giả 離ly 也dã 由do 此thử 即tức 躡niếp 前tiền 說thuyết 有hữu 身thân 心tâm 自tự 相tướng 。 由do 此thử 執chấp 有hữu 身thân 心tâm 自tự 相tướng 。 故cố 不bất 能năng 離ly 於ư 幻huyễn 化hóa 即tức 眾chúng 生sanh 妄vọng 執chấp 之chi 病bệnh 也dã 。 〔# 經Kinh 是Thị 故Cố 我Ngã 說Thuyết 。 身Thân 心Tâm 幻Huyễn 垢Cấu 等Đẳng 〕# 是thị 故cố 者giả 躡niếp 前tiền 妄vọng 執chấp 幻huyễn 化hóa 由do 是thị 之chi 故cố 。 我ngã 今kim 所sở 說thuyết 。 身thân 心tâm 幻huyễn 垢cấu 。 又hựu 由do 此thử 妄vọng 執chấp 身thân 心tâm 為vi 實thật 有hữu 故cố 我ngã 說thuyết 身thân 心tâm 以dĩ 為vi 幻huyễn 垢cấu 對đối 所sở 離ly 幻huyễn 垢cấu 之chi 迹tích 說thuyết 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 問vấn 此thử 菩Bồ 薩Tát 是thị 何hà 地địa 位vị 答đáp 即tức 上thượng 根căn 凡phàm 夫phu 當đương 彼bỉ 終chung 教giáo 地địa 上thượng 菩Bồ 薩Tát 問vấn 對đối 離ly 之chi 智trí 是thị 何hà 智trí 邪tà 答đáp 約ước 二nhị 空không 觀quán 言ngôn 之chi 即tức 地địa 上thượng 平bình 等đẳng 妙diệu 觀quán 二nhị 智trí 若nhược 約ước 唯duy 破phá 我ngã 執chấp 言ngôn 之chi 即tức 。 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 〔# 疏sớ/sơ 對đối 機cơ 之chi 佛Phật 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 方phương 見kiến 法Pháp 身thân 法Pháp 身thân 說thuyết 經Kinh 義nghĩa 在tại 斯tư 矣hĩ 〕# 今kim 經kinh 能năng 應ưng 即tức 佗tha 受thọ 用dụng 身thân 。 所sở 對đối 是thị 登đăng 地địa 機cơ 妄vọng 執chấp 既ký 無vô 何hà 有hữu 對đối 離ly 之chi 智trí 既ký 無vô 對đối 離ly 之chi 智trí 何hà 有hữu 對đối 垢cấu 之chi 菩Bồ 薩Tát 既ký 無vô 對đối 垢cấu 之chi 菩Bồ 薩Tát 何hà 有hữu 對đối 機cơ 說thuyết 法Pháp 之chi 者giả 故cố 云vân 對đối 機cơ 之chi 佛Phật 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 方phương 見kiến 法Pháp 身thân 問vấn 前tiền 云vân 是thị 佗tha 受thọ 用dụng 身thân 。 說thuyết 今kim 何hà 故cố 云vân 法Pháp 身thân 說thuyết 邪tà 答đáp 前tiền 約ước 從tùng 真chân 起khởi 應ứng 對đối 登đăng 地địa 機cơ 即tức 他tha 受thọ 用dụng 身thân 今kim 約ước 拂phất 迹tích 顯hiển 理lý 故cố 云vân 法Pháp 身thân 雖tuy 云vân 法Pháp 身thân 即tức 法pháp 報báo 不bất 分phân 之chi 真chân 身thân 不bất 同đồng 權quyền 教giáo 三Tam 身Thân 歷lịch 別biệt 之chi 理lý 法Pháp 身thân 也dã 具cụ 如như 前tiền 說thuyết 。 疏sớ/sơ 二nhị 。 鈔sao 八bát 。 大đại 鈔sao 十thập 三tam 。 〔# 疏sớ/sơ 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 〕# 問vấn 經kinh 有hữu 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 如như 何hà 不bất 立lập 一nhất 真chân 觀quán 邪tà 答đáp 法Pháp 界Giới 但đãn 是thị 克khắc 體thể 指chỉ 覺giác 未vị 明minh 理lý 事sự 絕tuyệt 諸chư 對đối 待đãi 故cố 開khai 而nhi 言ngôn 之chi 但đãn 為vi 一nhất 真chân 之chi 外ngoại 別biệt 無vô 三tam 重trọng/trùng 三tam 重trọng/trùng 不bất 出xuất 此thử 一nhất 真chân 故cố 。 〔# 強cường/cưỡng 以dĩ 三tam 諦đế 配phối 者giả 〕# 強cường/cưỡng (# 上thượng 聲thanh )# 勉miễn 也dã 如như 云vân 強cường/cưỡng 詺# 曰viết 道đạo 謂vị 強cường/cưỡng 立lập 名danh 矣hĩ 皆giai 此thử 之chi 類loại 也dã 謂vị 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 逈huýnh 異dị 餘dư 宗tông 絕tuyệt 諸chư 對đối 待đãi 非phi 二nhị 諦đế 三tam 諦đế 八bát 諦đế 等đẳng 與dữ 此thử 相tương 對đối 勉miễn 強cường/cưỡng 配phối 之chi 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。 〔# 注chú 問vấn 天thiên 台thai 說thuyết 一nhất 境cảnh 三tam 諦đế 等đẳng 〕# 此thử 問vấn 從tùng 非phi 二nhị 三tam 八bát 諦đế 能năng 配phối 屬thuộc 而nhi 來lai 疑nghi 彼bỉ 一nhất 境cảnh 三tam 諦đế 融dung 攝nhiếp 無vô 礙ngại 寧ninh 與dữ 此thử 別biệt 答đáp 云vân 不bất 同đồng 也dã 以dĩ 彼bỉ 不bất 例lệ 此thử 第đệ 三tam 重trọng/trùng 故cố 謂vị 事sự 無vô 礙ngại 逈huýnh 異dị 諸chư 宗tông 耳nhĩ 。 〔# 經Kinh 此Thử 菩Bồ 薩Tát 及Cập 末Mạt 世Thế 眾Chúng 生Sanh 〕# 此thử 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 指chỉ 法Pháp 會hội 修tu 證chứng 觀quán 行hành 之chi 人nhân 也dã 及cập 末mạt 世thế 者giả 指chỉ 未vị 來lai 修tu 觀quán 行hành 之chi 當đương 根căn 也dã 以dĩ 圓viên 彰chương 法Pháp 界Giới 有hữu 異dị 前tiền 故cố 躡niếp 前tiền 功công 用dụng 起khởi 後hậu 文văn 勢thế 功công 用dụng 者giả 即tức 證chứng 得đắc 諸chư 幻huyễn 。 等đẳng 諸chư 幻huyễn 者giả 即tức 前tiền 身thân 心tâm 客khách 塵trần 。 及cập 諸chư 幻huyễn 智trí 證chứng 得đắc 者giả 即tức 觀quán 行hành 成thành 就tựu 究cứu 竟cánh 證chứng 得đắc 。 諸chư 幻huyễn 影ảnh 像tượng 俱câu 滅diệt 不bất 但đãn 遍biến 計kế 不bất 存tồn 依y 佗tha 亦diệc 泯mẫn 依y 計kế 俱câu 泯mẫn 圓viên 成thành 實thật 性tánh 現hiện 前tiền 由do 是thị 空không 消tiêu 覺giác 顯hiển 故cố 云vân 便tiện 得đắc 。 〔# 無vô 方phương 〕# 者giả 由do 無vô 我ngã 故cố 。 無vô 有hữu 方phương 所sở 。 〔# 清thanh 淨tịnh 〕# 者giả 謂vị 破phá 二nhị 執chấp 顯hiển 空không 理lý 清thanh 淨tịnh 即tức 空không 故cố 問vấn 前tiền 文văn 云vân 此thử 經Kinh 於ư 真chân 性tánh 上thượng 顯hiển 圓viên 成thành 不bất 同đồng 般Bát 若Nhã 心tâm 經kinh 於ư 依y 計kế 上thượng 辨biện 圓viên 成thành 何hà 故cố 今kim 云vân 遍biến 計kế 不bất 存tồn 依y 佗tha 亦diệc 泯mẫn 莫mạc 是thị 破phá 依y 計kế 顯hiển 圓viên 成thành 邪tà 答đáp 般Bát 若Nhã 教giáo 興hưng 為vi 破phá 依y 計kế 未vị 必tất 不bất 顯hiển 圓viên 成thành 此thử 經Kinh 教giáo 興hưng 為vi 顯hiển 圓viên 成thành 未vị 必tất 不bất 破phá 依y 計kế 具cụ 如như 前tiền 說thuyết (# 二nhị 初sơ )# 。 〔# 經Kinh 無Vô 邊Biên 虗Hư 空Không 覺Giác 所Sở 顯Hiển 發Phát 〕# 上thượng 句cú 破phá 空không 下hạ 句cú 顯hiển 覺giác 然nhiên 最tối 先tiên 破phá 虗hư 空không 者giả 以dĩ 虗hư 空không 是thị 成thành 劫kiếp 之chi 始thỉ 故cố 問vấn 虗hư 空không 如như 何hà 可khả 破phá 答đáp 由do 識thức 變biến 故cố 識thức 破phá 則tắc 殞vẫn (# 疏sớ/sơ 唯duy 答đáp 意ý )# 第đệ 八bát 識thức 相tương/tướng 分phần/phân 有hữu 二nhị 一nhất 識thức 所sở 變biến 境cảnh 是thị 本bổn 質chất 二nhị 識thức 所sở 緣duyên 境cảnh 是thị 影ảnh 像tượng 六lục 七thất 識thức 執chấp 之chi 為vi 實thật 今kim 顯hiển 離ly 識thức 無vô 體thể 是thị 故cố 疏sớ/sơ 云vân 虗hư 空không 離ly 識thức 亦diệc 非phi 實thật 有hữu 。 〔# 隨tùy 分phân 別biệt 者giả 有hữu 虗hư 空không 相tướng 〕# 者giả 字tự 多đa 卻khước 大đại 鈔sao 於ư 相tương/tướng 字tự 上thượng 有hữu 一nhất 等đẳng 字tự 准chuẩn 上thượng 文văn 說thuyết 虗hư 空không 等đẳng 名danh 答đáp 有hữu 等đẳng 字tự 又hựu 注chú 中trung 隨tùy 字tự 之chi 下hạ 闕khuyết 名danh 起khởi 二nhị 字tự 謂vị 隨tùy 名danh 起khởi 分phân 別biệt 心tâm 等đẳng 大đại 鈔sao 為vi 正chánh 。 〔# 注chú 聞văn 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 名danh 〕# 此thử 是thị 名danh 言ngôn 習tập 氣khí 即tức 因nhân 也dã 分phân 別biệt 心tâm 是thị 緣duyên 有hữu 虗hư 空không 相tướng 是thị 果quả 。 〔# 依y 法pháp 性tánh 假giả 施thi 設thiết 有hữu 謂vị 空không 無vô 我ngã 所sở 。 顯hiển 真Chân 如Như 〕# 唯duy 識thức 論luận 說thuyết 虗hư 空không 有hữu 二nhị 初sơ 義nghĩa 如như 鈔sao 可khả 見kiến 次thứ 義nghĩa 法pháp 性tánh 是thị 所sở 依y 是thị 法pháp 真chân 理lý 故cố 名danh 法pháp 性tánh 真Chân 如Như 是thị 能năng 依y 離ly 諸chư 障chướng 礙ngại 。 故cố 名danh 虗hư 空không 然nhiên 相tương/tướng 宗tông 所sở 說thuyết 真Chân 如Như 離ly 礙ngại 故cố 為vi 空không 即tức 帶đái 相tương/tướng 之chi 空không 由do 在tại 六lục 無vô 為vi 之chi 數số 故cố 然nhiên 彼bỉ 六lục 種chủng 無vô 為vi 小Tiểu 乘Thừa 三tam 種chủng 俱câu 是thị 虗hư 空không 皆giai 屬thuộc 所sở 破phá 若nhược 性tánh 宗tông 直trực 指chỉ 真Chân 如Như 即tức 是thị 本bổn 覺giác 。 〔# 破phá 和hòa 合hợp 識thức 相tương/tướng 〕# 問vấn 破phá 和hòa 合hợp 識thức 顯hiển 現hiện 法Pháp 身thân 即tức 果quả 位vị 觀quán 智trí 此thử 是thị 登đăng 地địa 觀quán 智trí 何hà 得đắc 是thị 同đồng 邪tà 答đáp 與dữ 今kim 經kinh 觀quán 成thành 同đồng 佛Phật 理lý 無vô 別biệt 也dã 又hựu 但đãn 引dẫn 首thủ 楞lăng 識thức 破phá 空không 亡vong 證chứng 此thử 空không 銷tiêu 覺giác 顯hiển 鈔sao 引dẫn 起khởi 信tín 合hợp 釋thích 首thủ 楞lăng 取thủ 與dữ 別biệt 耳nhĩ 問vấn 前tiền 鈔sao 四tứ 云vân 二nhị 空không 觀quán 至chí 覺giác 所sở 顯hiển 發phát 。 及cập 三tam 觀quán 終chung 是thị 始thỉ 覺giác 分phân 齊tề 下hạ 文văn 修tu 習tập 此thử 心tâm 。 等đẳng 是thị 本bổn 覺giác 分phân 齊tề 此thử 中trung 何hà 故cố 便tiện 指chỉ 同đồng 起khởi 信tín 始thỉ 覺giác 合hợp 本bổn 及cập 發phát 真chân 歸quy 源nguyên 邪tà 答đáp 今kim 但đãn 用dụng 彼bỉ 破phá 空không 識thức 現hiện 義nghĩa 若nhược 配phối 經kinh 文văn 則tắc 今kim 云vân 覺giác 顯hiển 但đãn 同đồng 彼bỉ 發phát 真chân 義nghĩa 也dã 卻khước 以dĩ 歸quy 源nguyên 配phối 釋thích 始thỉ 覺giác 合hợp 本bổn 耳nhĩ 。 〔# 疏sớ/sơ 迷mê 情tình 所sở 覆phú 〕# 是thị 六lục 七thất 識thức 中trung 我ngã 癡si 計kế 執chấp 以dĩ 為vi 實thật 有hữu 即tức 遍biến 計kế 也dã 。 〔# 疏sớ/sơ 塵trần 影ảnh 既ký 銷tiêu 〕# 即tức 緣duyên 塵trần 之chi 影ảnh 是thị 前tiền 能năng 緣duyên 六lục 塵trần 。 之chi 虗hư 妄vọng 心tâm 也dã 。 〔# 上thượng 句cú 慧tuệ 解giải 脫thoát 等đẳng 〕# 慧tuệ 是thị 所sở 知tri 之chi 理lý 慧tuệ 解giải 脫thoát 者giả 覺giác 現hiện 也dã 。 〔# 心tâm 解giải 脫thoát 〕# 者giả 謂vị 妄vọng 盡tận 真chân 心tâm 顯hiển 現hiện 也dã 唯duy 識thức 云vân 煩phiền 惱não 障chướng 障chướng 心tâm 心tâm 不bất 解giải 脫thoát 彼bỉ 是thị 妄vọng 心tâm 又hựu 云vân 所sở 知tri 障chướng 障chướng 慧tuệ 慧tuệ 不bất 解giải 脫thoát 彼bỉ 是thị 慧tuệ 數số 屬thuộc 百bách 法pháp 收thu 教giáo 章chương 云vân 於ư 所sở 知tri 障chướng 。 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 者giả 。 彼bỉ 是thị 定định 心tâm 謂vị 二Nhị 乘Thừa 障chướng 八bát 解giải 脫thoát 定định 言ngôn 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 者giả 。 所sở 知tri 障chướng 既ký 遣khiển 八bát 解giải 現hiện 前tiền 故cố 含hàm 依y 佗tha 相tương/tướng 空không 前tiền 科khoa 破phá 識thức 變biến 之chi 空không 即tức 遍biến 計kế 情tình 執chấp 之chi 空không 正chánh 屬thuộc 經kinh 文văn 空không 銷tiêu 覺giác 顯hiển 今kim 科khoa 正chánh 破phá 識thức 變biến 之chi 空không 兼kiêm 破phá 能năng 變biến 之chi 識thức 故cố 云vân 含hàm 色sắc 問vấn 無vô 邊biên 虗hư 空không 覺giác 所sở 顯hiển 發phát 。 空không 銷tiêu 覺giác 顯hiển 唯duy 破phá 識thức 變biến 之chi 空không 何hà 故cố 鈔sao 中trung 兼kiêm 破phá 依y 佗tha 邪tà 答đáp 依y 佗tha 亦diệc 泯mẫn 之chi 義nghĩa 影ảnh 在tại 滅diệt 影ảnh 像tượng 中trung 疏sớ/sơ 中trung 已dĩ 明minh 鈔sao 中trung 亦diệc 指chỉ 經kinh 。 〔# 注chú 旋toàn 聞văn 普phổ 脫thoát 〕# 若nhược 據cứ 經kinh 文văn 耳nhĩ 根căn 云vân 聲thanh 脫thoát 當đương 用dụng 聲thanh 字tự 今kim 取thủ 六lục 根căn 成thành 解giải 脫thoát 。 義nghĩa 故cố 云vân 普phổ 脫thoát 或hoặc 云vân 悞ngộ 者giả 非phi 也dã 。 〔# 疏sớ/sơ 空không 身thân 雙song 絕tuyệt 〕# 大đại 疏sớ/sơ 真chân 空không 妙diệu 色sắc 亦diệc 泯mẫn 謂vị 外ngoại 道đạo 斷đoạn 空không 凡phàm 夫phu 實thật 色sắc 今kim 入nhập 觀quán 智trí 斷đoạn 空không 成thành 真chân 空không 實thật 色sắc 成thành 妙diệu 色sắc 此thử 真chân 空không 妙diệu 色sắc 亦diệc 泯mẫn 是thị 依y 佗tha 法pháp 故cố 大đại 鈔sao 云vân 然nhiên 上thượng 破phá 空không 之chi 疏sớ/sơ 唯duy 識thức 文văn 然nhiên 今kim 意ý 與dữ 彼bỉ 殊thù 彼bỉ 破phá 小Tiểu 乘Thừa 諸chư 部bộ 計kế 身thân 外ngoại 實thật 有hữu 三tam 種chủng 無vô 為vi 空không 今kim 即tức 俱câu 對đối 凡phàm 愚ngu 空không 相tướng 不bất 融dung 色sắc 相tướng 不bất 泯mẫn 也dã 問vấn 大đại 疏sớ/sơ 理lý 空không 俱câu 遣khiển 今kim 疏sớ/sơ 何hà 故cố 唯duy 泯mẫn 事sự 空không 邪tà 答đáp 今kim 破phá 事sự 空không 即tức 是thị 理lý 空không 何hà 者giả 如như 次thứ 前tiền 含hàm 破phá 依y 佗tha 相tương/tướng 空không 。 〔# 鈔sao 云vân 心tâm 境cảnh 皆giai 空không 方phương 顯hiển 真chân 實thật 圓viên 明minh 覺giác 性tánh 非phi 空không 非phi 有hữu 。 絕tuyệt 待đãi 中trung 也dã 〕# 疏sớ/sơ 於ư 今kim 科khoa 克khắc 體thể 指chỉ 覺giác 結kết 上thượng 絕tuyệt 待đãi 云vân 是thị 知tri 空không 有hữu 雙song 絕tuyệt 但đãn 是thị 覺giác 心tâm 此thử 即tức 空không 有hữu 雙song 非phi 以dĩ 顯hiển 中trung 道đạo 空không 病bệnh 亦diệc 遣khiển 豈khởi 非phi 理lý 空không 邪tà 但đãn 文văn 言ngôn 簡giản 略lược 耳nhĩ 問vấn 大đại 鈔sao 云vân 前tiền 破phá 二nhị 執chấp 顯hiển 空không 理lý 今kim 又hựu 超siêu 空không 理lý 至chí 於ư 覺giác 也dã 若nhược 爾nhĩ 二nhị 空không 理lý 亦diệc 破phá 也dã 何hà 故cố 前tiền 云vân 二nhị 空không 觀quán 成thành 法Pháp 界Giới 圓viên 現hiện 二nhị 空không 理lý 即tức 本bổn 覺giác 真Chân 如Như 邪tà 答đáp 前tiền 據cứ 觀quán 行hành 成thành 就tựu 者giả 說thuyết 今kim 據cứ 觀quán 行hành 未vị 成thành 者giả 說thuyết 由do 觀quán 行hành 未vị 成thành 故cố 為vi 真chân 空không 觀quán 前tiền 方phương 便tiện 也dã 又hựu 觀quán 行hành 未vị 成thành 義nghĩa 同đồng 權quyền 教giáo 二nhị 空không 耳nhĩ 以dĩ 彼bỉ 破phá 執chấp 顯hiển 理lý 俱câu 未vị 明minh 根căn 源nguyên 故cố 科khoa 三tam 重trọng/trùng 法Pháp 界Giới 等đẳng 辨biện 疑nghi 悞ngộ 云vân 此thử 科khoa 悞ngộ 也dã 應ưng 合hợp 於ư 牒điệp 經kinh 釋thích 中trung 分phần/phân 真chân 空không 理lý 事sự 周chu 徧biến 二nhị 科khoa 於ư 真chân 空không 觀quán 分phần/phân 二nhị 初sơ 略lược 示thị 觀quán 門môn 二nhị 對đối 釋thích 經kinh 義nghĩa 於ư 中trung 又hựu 分phần/phân 二nhị 初sơ 會hội 義nghĩa 二nhị 釋thích 文văn 於ư 中trung 又hựu 分phần/phân 二nhị 初sơ 色sắc 相tướng 空không 淨tịnh 等đẳng 議nghị 曰viết 此thử 說thuyết 頗phả 有hữu 理lý 應ưng 傳truyền 寫tả 之chi 悞ngộ 耳nhĩ 。 〔# 疏sớ/sơ 一nhất 真chân 空không 絕tuyệt 相tương/tướng 觀quán 〕# 真chân 空không 之chi 絕tuyệt 相tương/tướng 真chân 空không 即tức 絕tuyệt 相tương/tướng 真chân 空không 絕tuyệt 相tương/tướng 之chi 觀quán 真chân 空không 絕tuyệt 相tương/tướng 即tức 觀quán 此thử 觀quán 即tức 理lý 法Pháp 界Giới 何hà 不bất 直trực 名danh 理lý 法Pháp 界Giới 觀quán 者giả 直trực 觀quán 於ư 理lý 不bất 成thành 觀quán 智trí 故cố 今kim 約ước 破phá 斷đoạn 空không 實thật 色sắc 故cố 特đặc 名danh 真chân 空không 觀quán 又hựu 真chân 空không 者giả 即tức 靈linh 妙diệu 心tâm 源nguyên 約ước 不bất 虗hư 妄vọng 故cố 言ngôn 真chân 非phi 色sắc 相tướng 故cố 言ngôn 空không 也dã 絕tuyệt 相tương/tướng 者giả 能năng 觀quán 之chi 智trí 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 〔# 疏sớ/sơ 三tam 周chu 遍biến 含hàm 容dung 觀quán 〕# 前tiền 理lý 事sự 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 觀quán 如như 名danh 者giả 理lý 事sự 融dung 即tức 成thành 觀quán 智trí 故cố 此thử 觀quán 何hà 不bất 直trực 名danh 事sự 事sự 無vô 礙ngại 觀quán 者giả 直trực 觀quán 事sự 事sự 亦diệc 不bất 成thành 觀quán 智trí 故cố 如như 十thập 門môn 中trung 前tiền 三tam 門môn 理lý 如như 事sự 事sự 如như 理lý 事sự 含hàm 理lý 事sự 正chánh 是thị 觀quán 智trí 之chi 境cảnh 故cố 又hựu 由do 前tiền 觀quán 顯hiển 理lý 有hữu 周chu 遍biến 含hàm 容dung 故cố 今kim 觀quán 事sự 隨tùy 理lý 亦diệc 周chu 遍biến 含hàm 容dung 方phương 顯hiển 事sự 事sự 無vô 礙ngại 故cố 。 〔# 疏sớ/sơ 全toàn 同đồng 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 觀quán 門môn 三tam 重trọng/trùng 行hành 相tương/tướng 〕# 問vấn 三tam 觀quán 全toàn 同đồng 華hoa 嚴nghiêm 有hữu 何hà 優ưu 劣liệt 耶da 答đáp 但đãn 指chỉ 三tam 觀quán 經kinh 文văn 同đồng 彼bỉ 故cố 曰viết 全toàn 同đồng 若nhược 指chỉ 一nhất 經kinh 但đãn 是thị 分phần/phân 同đồng 又hựu 觀quán 行hành 儀nghi 式thức 全toàn 同đồng 約ước 義nghĩa 則tắc 此thử 經Kinh 三tam 觀quán 但đãn 分phần/phân 圓viên 若nhược 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 則tắc 含hàm 圓viên 經kinh 依y 此thử 等đẳng 說thuyết 三tam 重trọng/trùng 義nghĩa 理lý 名danh 三tam 法Pháp 界Giới 也dã 問vấn 經kinh 說thuyết 四tứ 種chủng 法Pháp 界Giới 何hà 故cố 觀quán 唯duy 三tam 重trọng/trùng 邪tà 答đáp 今kim 本bổn 注chú 云vân 不bất 言ngôn 事sự 觀quán 者giả 事sự 不bất 獨độc 立lập 法Pháp 界Giới 宗tông 中trung 無vô 孤cô 單đơn 法pháp 故cố 若nhược 獨độc 觀quán 之chi 即tức 是thị 情tình 計kế 之chi 境cảnh 問vấn 何hà 以dĩ 玄huyền 鏡kính 云vân 一nhất 一nhất 事sự 法pháp 皆giai 可khả 成thành 觀quán 略lược 故cố 不bất 言ngôn 邪tà 答đáp 言ngôn 似tự 相tương 違vi 而nhi 意ý 同đồng 也dã 由do 纔tài 作tác 事sự 觀quán 攝nhiếp 歸quy 真chân 實thật 即tức 是thị 真chân 空không 觀quán 等đẳng 故cố 。 〔# 注chú 定định 皆giai 清thanh 淨tịnh 絕tuyệt 相tương/tướng 是thị 宗tông 法pháp 等đẳng 〕# 言ngôn 等đẳng 者giả 等đẳng 於ư 定định 皆giai 理lý 事sự 融dung 通thông 定định 皆giai 事sự 事sự 無vô 礙ngại 是thị 宗tông 法pháp 然nhiên 今kim 性tánh 宗tông 雖tuy 說thuyết 宗tông 因nhân 不bất 同đồng 因nhân 明minh 論luận 三tam 事sự 合hợp 集tập 成thành 於ư 比tỉ 量lượng 今kim 但đãn 唯duy 舉cử 宗tông 因nhân 而nhi 已dĩ 具cụ 如như 前tiền 說thuyết (# 三tam 初sơ )# 。 〔# 注chú 止Chỉ 觀Quán 熏huân 習tập 造tạo 詣nghệ 〕# 或hoặc 云vân 初sơ 止chỉ 次thứ 觀quán 三tam 雙song 具cụ 今kim 謂vị 玄huyền 義nghĩa 章chương 云vân 觀quán 觀quán 中trung 具cụ 止Chỉ 觀Quán 義nghĩa 熏huân 習tập 玄huyền 鏡kính 云vân 熏huân 修tu 學học 習tập 今kim 直trực 注chú 於ư 修tu 字tự 之chi 下hạ 今kim 經kinh 奢xa 摩ma 佗tha 即tức 止chỉ 也dã 宴yến 坐tọa 靜tĩnh 室thất 。 等đẳng 觀quán 也dã 又hựu 下hạ 文văn 奢xa 摩ma 佗tha 等đẳng 三tam 俱câu 名danh 觀quán 爾nhĩ 則tắc 止Chỉ 觀Quán 相tương/tướng 須tu 也dã 又hựu 前tiền 文văn 先tiên 依y 奢xa 摩ma 佗tha 行hành 等đẳng 然nhiên 後hậu 宴yến 坐tọa 靜tĩnh 室thất 。 即tức 斯tư 意ý 耳nhĩ 。 〔# 注Chú 所Sở 依Y 經Kinh 〕# 止chỉ 云vân 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 觀quán 門môn 清thanh 涼lương 云vân 略lược 無vô 經Kinh 字tự 圭# 山sơn 饒nhiêu 舌thiệt 乃nãi 云vân 意ý 不bất 出xuất 文văn 有hữu 謂vị 不bất 必tất 加gia 此thử 句cú 者giả 今kim 謂vị 清thanh 涼lương 在tại 文văn 外ngoại 圭# 山sơn 表biểu 而nhi 出xuất 之chi 斯tư 觀quán 之chi 作tác 不bất 下hạ 經Kinh 字tự 以dĩ 從tùng 略lược 故cố 從tùng 略lược 之chi 意ý 在tại 所sở 修tu 觀quán 行hành 不bất 在tại 能năng 詮thuyên 經kinh 文văn 。 〔# 注Chú 非Phi 餘Dư 經Kinh 所Sở 說Thuyết 之Chi 法Pháp 界Giới 〕# 非phi 餘dư 經kinh 所sở 說thuyết 者giả 以dĩ 是thị 華hoa 嚴nghiêm 所sở 說thuyết 之chi 法Pháp 。 界giới 故cố 非phi 是thị 前tiền 教giáo 羣quần 經kinh 所sở 說thuyết 故cố 然nhiên 就tựu 前tiền 教giáo 唯duy 此thử 經Kinh 分phần/phân 說thuyết 餘dư 經kinh 雖tuy 有hữu 說thuyết 者giả 唯duy 上thượng 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 而nhi 已dĩ 。 〔# 疏sớ/sơ 彼bỉ 觀quán 門môn 中trung 有hữu 四tứ 句cú 謂vị 會hội 色sắc 歸quy 空không 觀quán 等đẳng 〕# 后hậu 二nhị 觀quán 但đãn 各các 直trực 開khai 十thập 門môn 此thử 觀quán 先tiên 作tác 四tứ 句cú 就tựu 四tứ 句cú 方phương 開khai 十thập 門môn 諸chư 記ký 各các 出xuất 所sở 以dĩ 不bất 同đồng 今kim 謂vị 正chánh 順thuận 般Bát 若Nhã 之chi 四tứ 謗báng 故cố 。 〔# 疏sớ/sơ 上thượng 二nhị 皆giai 簡giản 情tình 〕# 謂vị 會hội 色sắc 歸quy 空không 明minh 空không 即tức 色sắc 此thử 二nhị 句cú 各các 四tứ 門môn 皆giai 初sơ 三tam 簡giản 情tình 後hậu 一nhất 顯hiển 解giải 初sơ 三tam 簡giản 情tình 者giả 觀quán 注chú 云vân 初sơ 句cú 揀giản 斷đoạn 空không 次thứ 句cú 揀giản 實thật 色sắc 第đệ 三tam 句cú 雙song 揀giản 斷đoạn 空không 實thật 色sắc 今kim 第đệ 三tam 揀giản 影ảnh 像tượng 者giả 已dĩ 知tri 斷đoạn 空không 實thật 色sắc 是thị 真chân 空không 幻huyễn 色sắc 然nhiên 猶do 帶đái 幻huyễn 色sắc 之chi 想tưởng 故cố 。 此thử 簡giản 之chi 謂vị 斷đoạn 空không 實thật 色sắc 兩lưỡng 亡vong 即tức 此thử 假giả 想tưởng 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 云vân 簡giản 影ảnh 像tượng 大đại 鈔sao 引dẫn 經Kinh 云vân 滅diệt 影ảnh 像tượng 故cố 。 今kim 依y 圭# 山sơn (# 雙song 揀giản 據cứ 觀quán 影ảnh 像tượng 據cứ 經kinh )# 若nhược 玄huyền 鏡kính 云vân 古cổ 有hữu 多đa 解giải 都đô 約ước 三tam 種chủng 揀giản 之chi 一nhất 約ước 簡giản 即tức 離ly 初sơ 句cú 簡giản 離ly 色sắc 次thứ 句cú 簡giản 太thái 即tức 第đệ 三tam 句cú 雙song 簡giản 即tức 離ly 前tiền 三tam 以dĩ 法pháp 簡giản 情tình 第đệ 四tứ 句cú 正chánh 顯hiển 理lý 釋thích 云vân 顯hiển 其kỳ 正chánh 理lý 二nhị 簡giản 空không 亂loạn 意ý 即tức 寶bảo 性tánh 論luận 地địa 前tiền 空không 亂loạn 意ý 菩Bồ 薩Tát 有hữu 三tam 種chủng 一nhất 疑nghi 空không 異dị 色sắc 取thủ 色sắc 外ngoại 空không 今kim 明minh 色sắc 不bất 異dị 空không 。 以dĩ 斷đoạn 之chi 二nhị 疑nghi 空không 滅diệt 色sắc 取thủ 斷đoạn 滅diệt 空không 今kim 明minh 色sắc 即tức 是thị 空không 。 以dĩ 斷đoạn 之chi 三tam 疑nghi 空không 是thị 物vật 取thủ 空không 為vi 有hữu 今kim 明minh 空không 即tức 是thị 色sắc 。 以dĩ 斷đoạn 之chi 三tam 簡giản 形hình 顯hiển 斥xích 云vân 但đãn 簡giản 前tiền 二nhị 足túc 顯hiển 真chân 空không 也dã 然nhiên 心tâm 經kinh 疏sớ/sơ 先tiên 簡giản 二Nhị 乘Thừa 疑nghi 次thứ 簡giản 空không 亂loạn 意ý 圭# 山sơn 唯duy 用dụng 玄huyền 鏡kính 初sơ 義nghĩa 又hựu 緣duyên 即tức 離ly 通thông 藥dược 病bệnh 故cố 改cải 為vi 簡giản 斷đoạn 空không 實thật 色sắc 以dĩ 斷đoạn 空không 實thật 色sắc 唯duy 是thị 病bệnh 故cố 不bất 簡giản 空không 亂loạn 意ý 者giả 恐khủng 煩phiền 觀quán 智trí 故cố 但đãn 取thủ 切thiết 當đương 直trực 注chú 之chi 耳nhĩ 大đại 鈔sao 不bất 妨phương 亦diệc 簡giản 空không 亂loạn 意ý 而nhi 不bất 用dụng 心tâm 經kinh 疏sớ/sơ 簡giản 二Nhị 乘Thừa 疑nghi 者giả 連liên 珠châu 亦diệc 云vân 此thử 未vị 是thị 經Kinh 宗tông 并tinh 疏sớ/sơ 主chủ 意ý 下hạ 第đệ 三tam 科khoa 便tiện 顯hiển 正chánh 義nghĩa 方phương 是thị 也dã 有hữu 謂vị 圭# 山sơn 悖bội 師sư 無vô 禮lễ 者giả 何hà 孟# 浪lãng 之chi 太thái 甚thậm 乎hồ 。 〔# 疏sớ/sơ 顯hiển 解giải 〕# 觀quán 云vân 顯hiển 理lý 諸chư 記ký 皆giai 云vân 顯hiển 真chân 空không 之chi 理lý 或hoặc 云vân 顯hiển 二nhị 空không 之chi 理lý 唯duy 大đại 鈔sao (# 十thập 三tam 末mạt )# 云vân 道Đạo 理lý 之chi 理lý 具cụ 云vân 言ngôn 顯hiển 解giải 者giả 顯hiển 真chân 實thật 道Đạo 理lý 令linh 生sanh 解giải 也dã 問vấn 此thử 簡giản 情tình 顯hiển 解giải 正chánh 同đồng 二nhị 空không 觀quán 何hà 故cố 三tam 觀quán 不bất 先tiên 入nhập 二nhị 空không 觀quán 耶da 答đáp 直trực 入nhập 觀quán 智trí 故cố 問vấn 何hà 故cố 此thử 經Kinh 先tiên 作tác 二nhị 空không 觀quán 耶da 答đáp 初sơ 心tâm 菩Bồ 薩Tát 曾tằng 未vị 斷đoạn 我ngã 故cố 。 〔# 疏sớ/sơ 三tam 空không 色sắc 無vô 礙ngại 觀quán 解giải 終chung 起khởi 行hành 〕# 同đồng 今kim 經kinh 證chứng 得đắc 諸chư 幻huyễn 。 滅diệt 影ảnh 像tượng 故cố 。 解giải 絕tuyệt 彼bỉ 觀quán 雙song 簡giản 斷đoạn 空không 實thật 色sắc 今kim 雙song 簡giản 真chân 空không 妙diệu 色sắc 同đồng 前tiền 第đệ 三tam 句cú 簡giản 影ảnh 像tượng 問vấn 前tiền 八bát 門môn 同đồng 今kim 經kinh 二nhị 空không 觀quán 簡giản 情tình 顯hiển 解giải 何hà 故cố 玄huyền 鏡kính 釋thích 彼bỉ 第đệ 四tứ 句cú 顯hiển 理lý 云vân 依y 佗tha 無vô 性tánh 真chân 理lý 即tức 是thị 圓viên 成thành 故cố 此thử 真chân 空không 該cai 徹triệt 性tánh 相tướng 二nhị 如như 邪tà 答đáp 文văn 有hữu 前tiền 後hậu 義nghĩa 無vô 前tiền 後hậu 也dã 。 〔# 疏sớ/sơ 四tứ 泯mẫn 絕tuyệt 無vô 寄ký 觀quán 行hành 起khởi 解giải 絕tuyệt 〕# 同đồng 今kim 經kinh 虗hư 空không 覺giác 所sở 顯hiển 發phát 。 行hành 起khởi 也dã 前tiền 八bát 門môn 簡giản 情tình 顯hiển 解giải 第đệ 三tam 四tứ 句cú 解giải 終chung 起khởi 行hành 此thử 正chánh 成thành 行hành 體thể 行hành 由do 解giải 成thành 行hành 起khởi 解giải 絕tuyệt 解giải 是thị 聞văn 思tư 二nhị 慧tuệ 行hành 是thị 修tu 慧tuệ 正chánh 是thị 定định 境cảnh 然nhiên 大đại 鈔sao 配phối 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 觀quán 注chú 不bất 用dụng 者giả 恐khủng 生sanh 義nghĩa 解giải 有hữu 妨phương 觀quán 智trí 故cố 今kim 釋thích 經kinh 故cố 不bất 妨phương 配phối 之chi 心tâm 經kinh 疏sớ/sơ 用dụng 之chi 同đồng 此thử 意ý 也dã 。 〔# 言ngôn 真chân 空không 者giả 即tức 靈linh 妙diệu 心tâm 源nguyên 〕# 此thử 即tức 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 亦diệc 是thị 圓viên 覺giác 妙diệu 心tâm 。 於ư 此thử 作tác 真chân 空không 絕tuyệt 相tương/tướng 等đẳng 三tam 觀quán 今kim 於ư 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 上thượng 約ước 真chân 空không 絕tuyệt 相tương/tướng 一nhất 義nghĩa 耳nhĩ 。 〔# 空không 中trung 無vô 色sắc 有hữu 理lý 有hữu 文văn 等đẳng 〕# 有hữu 理lý 者giả 言ngôn 水thủy 中trung 無vô 火hỏa 其kỳ 理lý 可khả 知tri 有hữu 文văn 者giả 經kinh 中trung 俱câu 云vân 是thị 故cố 空không 中trung 無vô 色sắc 。 無vô 受thọ 想tưởng 等đẳng 色sắc 中trung 無vô 空không 文văn 理lý 俱câu 絕tuyệt 者giả 不bất 言ngôn 是thị 故cố 色sắc 中trung 無vô 空không 理lý 亦diệc 不bất 然nhiên 玄huyền 鏡kính 觀quán 注chú 亦diệc 與dữ 此thử 同đồng 問vấn 何hà 故cố 心tâm 經kinh 疏sớ/sơ 約ước 三tam 義nghĩa 一nhất 相tương 違vi 義nghĩa 準chuẩn 此thử 應ưng 云vân 色sắc 中trung 無vô 空không 以dĩ 色sắc 違vi 空không 故cố 若nhược 以dĩ 互hỗ 存tồn 必tất 互hỗ 亡vong 等đẳng 邪tà 答đáp 此thử 約ước 依y 持trì 義nghĩa 彼bỉ 約ước 相tương 違vi 義nghĩa 又hựu 此thử 約ước 真chân 空không 義nghĩa 彼bỉ 約ước 理lý 事sự 無vô 礙ngại 義nghĩa 又hựu 此thử 約ước 泯mẫn 情tình 說thuyết 彼bỉ 約ước 開khai 解giải 說thuyết 因nhân 同đồng 宗tông 異dị 是thị 所sở 依y 故cố 不bất 即tức 色sắc 是thị 所sở 依y 故cố 即tức 是thị 色sắc 皆giai 云vân 是thị 所sở 依y 故cố 因nhân 同đồng 也dã 不bất 即tức 色sắc 即tức 是thị 色sắc 示thị 異dị 也dã 。 〔# 注chú 蕩đãng 蕩đãng 無vô 邊biên 非phi 心tâm 色sắc 境cảnh 〕# 色sắc 字tự 悞ngộ 也dã 大đại 鈔sao 是thị 識thức 字tự 。 〔# 非phi 言ngôn 所sở 及cập 非phi 解giải 所sở 到đáo 〕# 展triển 轉chuyển 拂phất 迹tích 無vô 遣khiển 故cố 云vân 非phi 言ngôn 所sở 及cập 上thượng 句cú 不bất 可khả 以dĩ 識thức 識thức 。 下hạ 句cú 不bất 可khả 以dĩ 智trí 知tri 。 是thị 為vi 行hành 境cảnh 者giả 定định 心tâm 之chi 境cảnh 也dã 。 〔# 何hà 以dĩ 故cố 〕# 者giả 徵trưng 釋thích 以dĩ 真Chân 如Như 自tự 體thể 有hữu 真chân 實thật 識thức 知tri 義nghĩa 等đẳng 別biệt 更cánh 生sanh 心tâm 起khởi 解giải 悉tất 卒thốt 本bổn 體thể 。 〔# 疏sớ/sơ 清thanh 淨tịnh 與dữ 空không 皆giai 絕tuyệt 相tương/tướng 義nghĩa 〕# 會hội 清thanh 淨tịnh 即tức 是thị 空không 大đại 般Bát 若Nhã 八bát 十thập 餘dư 科khoa 皆giai 云vân 清thanh 淨tịnh 大đại 品phẩm 即tức 直trực 云vân 空không 科khoa 云vân 色sắc 相tướng 空không 淨tịnh 則tắc 雙song 收thu 彼bỉ 二nhị 皆giai 言ngôn 清thanh 淨tịnh 等đẳng 大đại 鈔sao 問vấn 若nhược 此thử 段đoạn 經kinh 文văn (# 虗hư 空không 覺giác 所sở 顯hiển 發phát 。 )# 但đãn 同đồng 觀quán 門môn 泯mẫn 絕tuyệt 無vô 寄ký 中trung 行hành 起khởi 之chi 言ngôn 其kỳ 前tiền 三tam 句cú 簡giản 情tình 顯hiển 解giải 解giải 絕tuyệt 自tự 同đồng 前tiền 段đoạn (# 二nhị 空không 觀quán 垢cấu 盡tận 明minh 現hiện 。 至chí 滅diệt 影ảnh 像tượng 故cố 。 若nhược 爾nhĩ 真chân 空không 觀quán 已dĩ 足túc )# 何hà 得đắc 以dĩ 觀quán 門môn 配phối 此thử 段đoạn (# 顯hiển 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 等đẳng )# 邪tà 答đáp 經kinh 與dữ 觀quán 門môn 拂phất 迹tích 泯mẫn 絕tuyệt 行hành 起khởi 等đẳng 觀quán 行hành 皆giai 無vô 前tiền 後hậu 但đãn 文văn 不bất 頓đốn 彰chương 故cố 約ước 相tương/tướng 由do 之chi 意ý 似tự 有hữu 前tiền 後hậu 耳nhĩ 若nhược 大đại 鈔sao 次thứ 前tiền 云vân 顯hiển 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 等đẳng 文văn 已dĩ 是thị 觀quán 成thành 之chi 相tướng 顯hiển 示thị 此thử 成thành 相tương/tướng 令linh 未vị 成thành 者giả 倣# 而nhi 修tu 之chi 故cố 又hựu 修tu 二nhị 空không 觀quán 何hà 得đắc 證chứng 真chân 空không 觀quán 者giả 文văn 有hữu 前tiền 後hậu 修tu 之chi 同đồng 時thời 故cố 其kỳ 不bất 體thể 信tín 二nhị 空không 觀quán 成thành 法Pháp 界Giới 圓viên 現hiện 者giả 可khả 詳tường 味vị 此thử 義nghĩa 。 〔# 能năng 破phá 一nhất 切thiết 法pháp 。 中trung 戲hí 論luận 等đẳng 〕# 般Bát 若Nhã 離ly 四tứ 句cú 謂vị 是thị 損tổn 減giảm 謗báng 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 。 是thị 相tương 違vi 謗báng 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 是thị 戲hí 論luận 謗báng 但đãn 例lệ 義nghĩa 通thông 不bất 例lệ 體thể 別biệt 義nghĩa 通thông 者giả 心tâm 以dĩ 覺giác 圓viên 明minh 故cố 。 清thanh 淨tịnh 下hạ 根căn 識thức 等đẳng 法pháp 例lệ 此thử 皆giai 由do 覺giác 圓viên 明minh 故cố 。 清thanh 淨tịnh 體thể 別biệt 者giả 唯duy 此thử 云vân 清thanh 淨tịnh 如như 明minh 鏡kính 之chi 體thể 清thanh 淨tịnh 餘dư 根căn 識thức 等đẳng 法pháp 如như 青thanh 黃hoàng 等đẳng 色sắc 以dĩ 空không 無vô 體thể 故cố 名danh 清thanh 淨tịnh 良lương 由do 清thanh 淨tịnh 二nhị 字tự 義nghĩa 通thông 體thể 別biệt 唯duy 例lệ 義nghĩa 通thông 不bất 例lệ 體thể 別biệt 同đồng 引dẫn 般Bát 若Nhã 八bát 十thập 餘dư 科khoa 皆giai 談đàm 清thanh 淨tịnh 證chứng 此thử 根căn 識thức 等đẳng 無vô 體thể 故cố 清thanh 淨tịnh 應ưng 般Bát 若Nhã 無vô 體thể 邪tà 答đáp 般Bát 若Nhã 之chi 心tâm 萬vạn 法pháp 之chi 體thể 如như 前tiền 已dĩ 說thuyết 。 今kim 且thả 取thủ 清thanh 淨tịnh 一nhất 義nghĩa 同đồng 此thử 色sắc 相tướng 空không 淨tịnh 又hựu 色sắc 相tướng 空không 淨tịnh 非phi 不bất 顯hiển 體thể 亦diệc 且thả 就tựu 空không 淨tịnh 一nhất 義nghĩa 說thuyết 之chi 。 〔# 疏sớ/sơ 心tâm 者giả 總tổng 相tương/tướng 明minh 其kỳ 我ngã 心tâm 〕# 此thử 即tức 大đại 總tổng 相tương/tướng 阿a 梨lê 耶da 識thức 。 言ngôn 總tổng 者giả 染nhiễm 淨tịnh 和hòa 合hợp 故cố 又hựu 有hữu 漏lậu 名danh 賴lại 耶da 無vô 漏lậu 名danh 無vô 垢cấu 識thức 通thông 名danh 為vi 心tâm 故cố 云vân 總tổng 我ngã 者giả 是thị 第đệ 七thất 執chấp 第đệ 八bát 為vi 內nội 自tự 我ngã 。 〔# 總tổng 即tức 本bổn 心tâm 〕# 大đại 鈔sao 云vân 疏sớ/sơ 心tâm 者giả 二nhị 字tự 即tức 以dĩ 通thông 名danh 牒điệp 起khởi 經kinh 文văn 偏thiên 約ước 第đệ 八bát 指chỉ 其kỳ 體thể 詳tường 其kỳ 經kinh 文văn 含hàm 總tổng 別biệt 故cố 總tổng 即tức 我ngã 心tâm 別biệt 即tức 賴lại 耶da 然nhiên 今kim 鈔sao 云vân 本bổn 心tâm 理lý 亦diệc 可khả 通thông 今kim 以dĩ 我ngã 心tâm 為vi 正chánh 既ký 云vân 以dĩ 通thông 名danh 牒điệp 起khởi 即tức 真chân 妄vọng 和hòa 合hợp 之chi 心tâm 非phi 本bổn 淨tịnh 耳nhĩ 。 〔# 立lập 種chủng 種chủng 名danh 〕# 第đệ 八bát 識thức 有hữu 多đa 名danh 通thông 三tam 位vị 已dĩ 如như 前tiền 說thuyết (# 一nhất 末mạt )# 。 〔# 注chú 於ư 有hữu 情tình 有hữu 成thành 就tựu 不bất 成thành 就tựu 此thử 名danh 〕# 孔khổng 目mục 八bát 識thức 章chương 第đệ 六lục 門môn 約ước 賴lại 耶da 云vân 成thành 就tựu 此thử 名danh 謂vị 住trụ 有hữu 心tâm 位vị 者giả 即tức 異dị 生sanh 及cập 有hữu 學học 不bất 成thành 就tựu 此thử 名danh 謂vị 羅La 漢Hán 獨Độc 覺Giác 不bất 退thoái 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 與dữ 如Như 來Lai 。 〔# 注chú 梵Phạm 云vân 質chất 多đa 此thử 名danh 心tâm 也dã 〕# 此thử 即tức 正chánh 翻phiên 依y 攝nhiếp 論luận 義nghĩa 翻phiên 為vi 集tập 起khởi 謂vị 集tập 諸chư 種chủng 子tử 起khởi 現hiện 行hành 故cố 。 〔# 積tích 集tập 義nghĩa 是thị 心tâm 〕# 下hạ 此thử 依y 大đại 鈔sao 脫thoát 七thất 字tự 彼bỉ 云vân 集tập 義nghĩa 是thị 心tâm 義nghĩa 起khởi 義nghĩa 是thị 心tâm 義nghĩa 以dĩ 能năng 集tập 生sanh 多đa 種chủng 子tử 故cố 。 〔# 能năng 集tập 生sanh 多đa 種chủng 子tử 〕# 者giả 集tập 即tức 積tích 集tập 義nghĩa 生sanh 即tức 生sanh 起khởi 義nghĩa 以dĩ 彼bỉ 為vi 優ưu 今kim 鈔sao 義nghĩa 亦diệc 可khả 通thông 。 〔# 或hoặc 能năng 熏huân 習tập 〕# 習tập 字tự 悞ngộ 也dã 大đại 鈔sao 用dụng 集tập 字tự 謂vị 外ngoại 境cảnh 積tích 集tập 於ư 其kỳ 中trung 餘dư 如như 前tiền 說thuyết (# 一nhất 末mạt )# 。 〔# 注chú 心tâm 體thể 第đệ 三tam 〕# 本bổn 識thức 第đệ 一nhất 意ý 第đệ 二nhị 心tâm 第đệ 三tam 云vân 心tâm 意ý 識thức 者giả 從tùng 末mạt 至chí 本bổn 故cố 。 〔# 注chú 凡phàm 夫phu 一nhất 染nhiễm 義nghĩa 〕# 當đương 云vân 一nhất 分phần/phân 染nhiễm 義nghĩa 鈔sao 脫thoát 分phần/phân 字tự 。 〔# 亦diệc 能năng 持trì 根căn 依y 〕# 根căn 即tức 上thượng 諸chư 色sắc 根căn 謂vị 浮phù 塵trần 根căn 此thử 識thức 能năng 持trì 諸chư 色sắc 根căn 亦diệc 能năng 為vi 諸chư 根căn 所sở 依y 。 〔# 注chú 此thử 所sở 知tri 阿a 賴lại 耶da 之chi 別biệt 名danh 也dã 〕# 知tri 字tự 下hạ 脫thoát 一nhất 依y 字tự 。 〔# 非phi 無Vô 學Học 位vị 不bất 退thoái 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 雜tạp 染nhiễm 等đẳng 〕# 或hoặc 云vân 不bất 字tự 之chi 上thượng 當đương 有hữu 及cập 字tự 以dĩ 無Vô 學Học 即tức 二Nhị 乘Thừa 無Vô 學Học 不bất 退thoái 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 大Đại 乘Thừa 八bát 地địa 二nhị 宗tông 既ký 別biệt 當đương 以dĩ 及cập 字tự 簡giản 別biệt 之chi 然nhiên 無vô 及cập 字tự 義nghĩa 理lý 極cực 當đương 良lương 由do 大Đại 乘Thừa 以dĩ 八bát 地địa 為vi 無Vô 學Học 故cố 云vân 無Vô 學Học 位vị 不bất 退thoái 菩Bồ 薩Tát 。 今kim 不bất 取thủ 前tiền 義nghĩa 。 〔# 雜tạp 染nhiễm 法pháp 〕# 者giả 善thiện 惡ác 有hữu 漏lậu 法pháp 也dã 雖tuy 具cụ 三tam 藏tạng 唯duy 取thủ 執chấp 藏tạng 為vi 名danh 餘dư 二nhị 是thị 別biệt 相tướng 此thử 是thị 總tổng 相tương/tướng 故cố 。 〔# 或hoặc 名danh 異dị 熟thục 識thức 〕# 因nhân 通thông 善thiện 惡ác 果quả 招chiêu 無vô 記ký 有hữu 漏lậu 善thiện 惡ác 可khả 記ký 別biệt 之chi 法pháp 為vi 因nhân 能năng 感cảm 第đệ 八bát 無vô 記ký 之chi 果quả 因nhân 果quả 種chủng 別biệt 故cố 名danh 為vi 異dị 任nhậm 運vận 酬thù 因nhân 故cố 名danh 為vi 熟thục 果quả 異dị 因nhân 熟thục 故cố 云vân 異dị 熟thục 謂vị 過quá 去khứ 六lục 識thức 中trung 善thiện 惡ác 熏huân 習tập 第đệ 八bát 識thức 成thành 種chủng 招chiêu 此thử 識thức 果quả 酬thù 引dẫn 業nghiệp 故cố 亦diệc 名danh 總tổng 報báo 業nghiệp 所sở 感cảm 之chi 身thân 即tức 第đệ 八bát 識thức 中trung 相tương/tướng 分phần/phân 謂vị 三tam 能năng 變biến 之chi 初sơ 也dã 此thử 是thị 善thiện 惡ác 業nghiệp 。 果quả 位vị 即tức 一nhất 切thiết 凡phàm 夫phu 。 二Nhị 乘Thừa 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 到đáo 佛Phật 地địa 方phương 捨xả 此thử 名danh 具cụ 如như 要yếu 問vấn 餘dư 如như 前tiền 說thuyết (# 五ngũ 半bán )# 。 〔# 是thị 無vô 記ký 故cố 〕# 有hữu 謂vị 當đương 改cải 故cố 字tự 為vi 法pháp 字tự 今kim 謂vị 同đồng 次thứ 前tiền 執chấp 藏tạng 義nghĩa 故cố 竝tịnh 是thị 出xuất 沒một 此thử 名danh 之chi 所sở 以dĩ 豈khởi 當đương 改cải 邪tà 此thử 若nhược 可khả 改cải 前tiền 豈khởi 不bất 然nhiên 。 〔# 與dữ 雜tạp 染nhiễm 互hỗ 為vi 緣duyên 故cố 。 有hữu 情tình 執chấp 為vi 自tự 內nội 我ngã 〕# 正chánh 釋thích 三tam 藏tạng 義nghĩa 互hỗ 為vi 緣duyên 者giả 釋thích 能năng 所sở 藏tạng 義nghĩa 識thức 為vi 能năng 藏tạng 雜tạp 染nhiễm 法pháp 為vi 所sở 藏tạng 又hựu 為vi 雜tạp 染nhiễm 法pháp 之chi 所sở 覆phú 藏tàng 即tức 雜tạp 染nhiễm 法pháp 為vi 能năng 藏tạng 識thức 為vi 所sở 藏tạng 謂vị 能năng 藏tạng 是thị 因nhân 所sở 藏tạng 是thị 緣duyên 。 〔# 注chú 有hữu 情tình 等đẳng 者giả 釋thích 執chấp 藏tạng 義nghĩa 〕# 為vi 第đệ 七thất 染nhiễm 污ô 根căn 所sở 執chấp 之chi 以dĩ 為vi 自tự 內nội 我ngã 故cố 此thử 是thị 雜tạp 染nhiễm 執chấp 藏tạng 位vị 即tức 一nhất 切thiết 凡phàm 夫phu 。 二Nhị 乘Thừa 有hữu 學học 及cập 七Thất 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 此thử 約ước 相tương/tướng 宗tông 八bát 地địa 方phương 捨xả 此thử 名danh 。 〔# 注chú 能năng 持trì 染nhiễm 種chủng 〕# 種chủng 字tự 之chi 下hạ 脫thoát 一nhất 種chủng 字tự 大đại 鈔sao 有hữu 之chi 。 〔# 注chú 為vi 染nhiễm 第đệ 七thất 等đẳng 〕# 染nhiễm 字tự 上thượng 脫thoát 一nhất 雜tạp 字tự 多đa 卻khước 等đẳng 字tự 。 〔# 注chú 諸chư 有hữu 漏lậu 法pháp 皆giai 名danh 雜tạp 染nhiễm 法pháp 〕# 雜tạp 染nhiễm 下hạ 脫thoát 非phi 唯duy 染nhiễm 三tam 字tự 大đại 鈔sao 有hữu 之chi 謂vị 有hữu 漏lậu 善thiện 法Pháp 皆giai 名danh 雜tạp 染nhiễm 非phi 法pháp 。 〔# 注chú 不bất 爾nhĩ 二Nhị 乘Thừa 無Vô 學Học 八Bát 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 應ưng 有hữu 此thử 名danh 〕# 大đại 鈔sao 脫thoát 無Vô 學Học 二nhị 字tự 謂vị 小Tiểu 乘Thừa 至chí 無Vô 學Học 捨xả 此thử 名danh 以dĩ 彼bỉ 無Vô 學Học 唯duy 有hữu 所sở 知tri 障chướng 。 無vô 煩phiền 惱não 障chướng 故cố 大Đại 乘Thừa 以dĩ 八bát 地địa 為vi 無Vô 學Học 捨xả 此thử 名danh 。 〔# 注chú 三tam 闕khuyết 即tức 不bất 得đắc 此thử 名danh 〕# 正chánh 出xuất 唯duy 以dĩ 執chấp 藏tạng 為vi 名danh 所sở 以dĩ 意ý 云vân 雖tuy 具cụ 三tam 藏tạng 之chi 義nghĩa 唯duy 取thủ 執chấp 藏tạng 名danh 為vi 賴lại 耶da 餘dư 二nhị 是thị 別biệt 別biệt 不bất 離ly 總tổng 故cố (# 反phản 顯hiển 云vân )# 若nhược 云vân 不bất 然nhiên 者giả 八Bát 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 應ưng 有hữu 此thử 賴lại 耶da 名danh 耶da (# 若nhược 不bất 許hứa 執chấp 藏tạng 為vi 總tổng 者giả 如như 云vân 八bát 地địa 無vô 執chấp 藏tạng 應ưng 不bất 捨xả 賴lại 耶da 名danh 耶da 順thuận 顯hiển 云vân )# 大đại 小Tiểu 乘Thừa 無Vô 學Học 不bất 得đắc 賴lại 耶da 名danh 者giả 由do 無vô 三tam 藏tạng 故cố 言ngôn 三tam 闕khuyết 者giả 顯hiển 無vô 執chấp 藏tạng 闕khuyết 則tắc 三tam 藏tạng 闕khuyết 然nhiên 謂vị 三tam 藏tạng 俱câu 無vô 故cố 不bất 得đắc 賴lại 耶da 名danh 闕khuyết 者giả 門môn 觀quán 也dã 廣quảng 邪tà 釋thích 名danh 曰viết 闕khuyết 在tại 門môn 兩lưỡng 旁bàng 中trung 央ương 闕khuyết 然nhiên 為vi 道đạo 也dã 若nhược 云vân 三tam 中trung 欠khiếm 一nhất 應ứng 用dụng 欠khiếm 缺khuyết 之chi 缺khuyết 大đại 鈔sao 云vân 三tam 藏tạng 闕khuyết 一nhất 恐khủng 后hậu 人nhân 改cải 之chi 或hoặc 取thủ 大đại 鈔sao 者giả 所sở 見kiến 別biệt 耳nhĩ 。 〔# 注chú 因nhân 果quả 之chi 外ngoại 豈khởi 更cánh 別biệt 有hữu 乃nãi 至chí 故cố 答đáp 云vân 〕# 有hữu 謂vị 宜nghi 改cải 云vân 豈khởi 更cánh 無vô 別biệt 又hựu 餘dư 故cố 答đáp 云vân 三tam 字tự 今kim 謂vị 正chánh 難nạn/nan 能năng 所sở 藏tạng 外ngoại 豈khởi 別biệt 有hữu 執chấp 藏tạng 之chi 體thể 故cố 答đáp 攝nhiếp 能năng 所sở 藏tạng 為vi 執chấp 藏tạng 自tự 體thể 相tướng 故cố 答đáp 云vân 三tam 字tự 生sanh 起khởi 次thứ 文văn 麤thô 書thư 義nghĩa 勢thế 斷đoạn 不bất 可khả 除trừ 也dã 。 〔# 注chú 問vấn 前tiền 說thuyết 此thử 識thức 有hữu 三tam 位vị 何hà 故cố 於ư 三tam 能năng 變biến 中trung 舉cử 異dị 熟thục 等đẳng 〕# 三tam 位vị 者giả 即tức 相tương 續tục 執chấp 持trì 等đẳng 三tam 竝tịnh 屬thuộc 初sơ 能năng 變biến 如như 要yếu 問vấn 引dẫn 唯duy 識thức 三tam 能năng 變biến 云vân 初sơ 即tức 異dị 熟thục 次thứ 即tức 末mạt 那na 三tam 即tức 前tiền 六lục 識thức 然nhiên 此thử 問vấn 意ý 何hà 故cố 唯duy 識thức 三tam 能năng 變biến 中trung 初sơ 能năng 變biến 即tức 舉cử 異dị 熟thục 此thử 中trung 初sơ 能năng 變biến 卻khước 舉cử 賴lại 耶da 邪tà 故cố 次thứ 云vân 三tam 字tự 指chỉ 示thị 答đáp 意ý 云vân 此thử 中trung 不bất 舉cử 異dị 熟thục 而nhi 舉cử 賴lại 耶da 者giả 對đối 觀quán 成thành 同đồng 佛Phật 顯hiển 漏lậu 無vô 漏lậu 迷mê 悟ngộ 之chi 別biệt 故cố 謂vị 以dĩ 觀quán 中trung 不bất 執chấp 賴lại 耶da 正chánh 是thị 答đáp 意ý 此thử 宗tông 觀quán 成thành 覺giác 性tánh 圓viên 明minh 沒một 賴lại 耶da 之chi 名danh 轉chuyển 名danh 心tâm 故cố 所sở 以dĩ 科khoa 云vân 釋thích 轉chuyển 名danh 所sở 以dĩ 良lương 由do 迷mê 真chân 心tâm 而nhi 為vi 賴lại 耶da 但đãn 約ước 觀quán 成thành 而nhi 顯hiển 不bất 同đồng 相tương/tướng 宗tông 八bát 地địa 方phương 捨xả 此thử 名danh 。 〔# 若nhược 據cứ 相tương/tướng 宗tông 〕# 已dĩ 下hạ 竝tịnh 是thị 對đối 此thử 宗tông 觀quán 成thành 同đồng 佛Phật 料liệu 簡giản 諸chư 宗tông 之chi 別biệt 疏sớ/sơ 文văn 甚thậm 明minh 有hữu 謂vị 舉cử 字tự 上thượng 脫thoát 一nhất 不bất 字tự 熟thục 字tự 下hạ 脫thoát 等đẳng 字tự 意ý 云vân 等đẳng 所sở 知tri 依y 等đẳng 四tứ 也dã 辨biện 疑nghi 悞ngộ 云vân 大đại 鈔sao 無vô 此thử 注chú 今kim 既ký 加gia 此thử 問vấn 者giả 應ưng 更cánh 加gia 執chấp 藏tạng 之chi 過quá 云vân 此thử 識thức 自tự 相tương/tướng 分phần/phân 位vị 雖tuy 多đa 藏tạng 識thức 過quá 重trọng/trùng 是thị 故cố 偏thiên 說thuyết 注chú 中trung 失thất 記ký 引dẫn 論luận 今kim 為vi 足túc 之chi 然nhiên 聖thánh 教giáo 多đa 含hàm 亦diệc 各các 言ngôn 其kỳ 志chí 也dã 。 〔# 捨xả 賴lại 耶da 名danh 〕# 問vấn 此thử 云vân 相tương/tướng 宗tông 八bát 地địa 方phương 捨xả 此thử 名danh 何hà 故cố 孔khổng 目mục 一nhất 末mạt 云vân 初sơ 教giáo 十Thập 地Địa 終chung 心tâm 捨xả 阿a 賴lại 耶da 邪tà 答đáp 或hoặc 云vân 既ký 云vân 方phương 捨xả 即tức 知tri 未vị 盡tận 也dã 地địa 盡tận 方phương 窮cùng 今kim 謂vị 八bát 地địa 捨xả 此thử 名danh 者giả 約ước 麤thô 重trọng/trùng 盡tận 邊biên 說thuyết 十Thập 地Địa 終chung 心tâm 者giả 約ước 佛Phật 地địa 方phương 究cứu 竟cánh 清thanh 淨tịnh 。 故cố 約ước 終chung 教giáo 初sơ 發phát 心tâm 住trụ 。 即tức 捨xả 問vấn 何hà 故cố 孔khổng 目mục 云vân 終chung 教giáo 初Sơ 地Địa 即tức 捨xả 賴lại 耶da 之chi 名danh 邪tà 答đáp 彼bỉ 約ước 三tam 乘thừa 通thông 相tương/tướng 而nhi 說thuyết 故cố 。 〔# 此thử 識thức 中trung 煩phiền 惱não 盡tận 〕# 此thử 識thức 即tức 第đệ 八bát 謂vị 第đệ 七thất 識thức 執chấp 第đệ 八bát 為vi 自tự 內nội 我ngã 至chí 八bát 地địa 時thời 此thử 識thức 中trung 煩phiền 惱não 麤thô 重trọng/trùng 究cứu 竟cánh 盡tận 故cố 。 不bất 復phục 執chấp 藏tạng 阿a 賴lại 耶da 識thức 。 為vi 自tự 內nội 我ngã 故cố 云vân 捨xả 非phi 捨xả 識thức 體thể 此thử 宗tông 不bất 立lập 地địa 位vị 故cố 但đãn 觀quán 行hành 成thành 就tựu 沒một 此thử 名danh 非phi 沒một 體thể 。 〔# 疏sớ/sơ 覺giác 性tánh 圓viên 明minh 故cố 但đãn 云vân 心tâm 沒một 賴lại 耶da 名danh 〕# 但đãn 取thủ 在tại 觀quán 不bất 執chấp 云vân 沒một 不bất 云vân 捨xả 由do 出xuất 觀quán 同đồng 凡phàm 故cố 問vấn 無vô 垢cấu 識thức 是thị 佛Phật 果Quả 位vị 既ký 出xuất 觀quán 同đồng 凡phàm 何hà 故cố 配phối 同đồng 耶da 答đáp 由do 觀quán 成thành 同đồng 佛Phật 故cố 問vấn 佛Phật 果Quả 位vị 中trung 應ưng 云vân 智trí 何hà 故cố 名danh 心tâm 耶da 答đáp 由do 出xuất 觀quán 同đồng 凡phàm 故cố 。 〔# 無vô 垢cấu 識thức 〕# 演diễn 義nghĩa (# 二nhị 十thập 八bát )# 云vân 唐đường 三tam 藏tạng 云vân 第đệ 九cửu 阿a 摩ma 羅la 識thức 此thử 翻phiên 無vô 垢cấu 是thị 第đệ 八bát 異dị 熟thục 識thức 至chí 成thành 佛Phật 時thời 轉chuyển 成thành 無vô 垢cấu 識thức 無vô 別biệt 第đệ 九cửu 今kim 云vân 。 〔# 慈từ 恩ân 〕# 者giả 非phi 基cơ 師sư 也dã (# 門môn 論luận 疏sớ/sơ 中trung 稱xưng 唐đường 奘tráng 為vi 慈từ 恩ân )# 。 〔# 今kim 更cánh 會hội 之chi 〕# 下hạ 方phương 是thị 圭# 山sơn 之chi 言ngôn 所sở 釋thích 意ý 同đồng 演diễn 義nghĩa 。 〔# 含hàm 第đệ 七thất 以dĩ 釋thích 見kiến 塵trần 〕# 大đại 鈔sao 云vân 據cứ 見kiến 塵trần 之chi 體thể 含hàm 我ngã 我ngã 所sở 通thông 以dĩ 八bát 含hàm 七thất 以dĩ 六lục 含hàm 七thất 二nhị 義nghĩa 若nhược 據cứ 立lập 名danh 意ý 唯duy 約ước 我ngã 所sở 即tức 唯duy 以dĩ 六lục 含hàm 七thất 一nhất 義nghĩa 若nhược 大đại 疏sớ/sơ 又hựu 合hợp 本bổn 出xuất 體thể 即tức 以dĩ 七thất 合hợp 八bát 謂vị 轉chuyển 相tương/tướng 是thị 所sở 執chấp 七thất 是thị 能năng 執chấp 合hợp 為vi 此thử 見kiến 不bất 帶đái 我ngã 所sở 然nhiên 非phi 釋thích 名danh 又hựu 合hợp 末mạt 出xuất 體thể 以dĩ 七thất 合hợp 六lục 為vi 此thử 見kiến 塵trần 見kiến 塵trần 意ý 識thức 緣duyên 境cảnh 時thời 必tất 內nội 依y 末mạt 那na 為vi 染nhiễm 污ô 而nhi 得đắc 生sanh 起khởi 。 故cố 然nhiên 起khởi 信tín 說thuyết 梨lê 耶da 三tam 細tế 已dĩ 便tiện 云vân 以dĩ 有hữu 境cảnh 界giới 緣duyên 故cố 生sanh 六lục 種chủng 相tương/tướng 即tức 意ý 識thức (# 前tiền 六lục )# 無vô 別biệt 別biệt 取thủ 六lục 塵trần 故cố 一nhất 體thể 成thành 多đa 用dụng 也dã 亦diệc 名danh 分phân 別biệt 事sự 識thức 能năng 分phân 別biệt 過quá 現hiện 未vị 來lai 。 種chủng 種chủng 事sự 相tướng 故cố 楞lăng 伽già 亦diệc 爾nhĩ 彼bỉ 經kinh 有hữu 三tam 種chủng 識thức 一nhất 真chân 識thức 即tức 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 二nhị 現hiện 識thức 即tức 第đệ 八bát 現hiện 相tướng 三tam 分phân 別biệt 事sự 識thức 即tức 前tiền 六lục 彼bỉ 經kinh 自tự 釋thích 云vân 攀phàn 外ngoại 境cảnh 界giới 名danh 為vi 事sự 識thức 即tức 知tri 事sự 識thức 不bất 是thị 末mạt 那na 清thanh 涼lương 釋thích 云vân 現hiện 即tức 第đệ 八bát 餘dư 七thất 皆giai 名danh 分phân 別biệt 事sự 識thức 今kim 疏sớ/sơ 依y 賢hiền 首thủ 起khởi 信tín 疏sớ/sơ 然nhiên 賢hiền 首thủ 謂vị 無vô 體thể 故cố 不bất 克khắc 局cục 第đệ 七thất 但đãn 云vân 分phân 別biệt 事sự 識thức 清thanh 涼lương 約ước 別biệt 義nghĩa 含hàm 於ư 七thất 故cố 雖tuy 取thủ 八bát 識thức 備bị 足túc 而nhi 說thuyết 亦diệc 無vô 別biệt 第đệ 七thất 之chi 體thể 二nhị 釋thích 亦diệc 不bất 相tương 違vi 。 或hoặc 合hợp 轉chuyển 相tương/tướng 為vi 見kiến 塵trần 謂vị 以dĩ 七thất 合hợp 八bát 合hợp 本bổn 出xuất 體thể 也dã 或hoặc 以dĩ 七thất 合hợp 六lục 為vi 見kiến 塵trần 謂vị 合hợp 末mạt 出xuất 體thể 也dã 正chánh 緣duyên 義nghĩa 勢thế 含hàm 隱ẩn 故cố 今kim 但đãn 約ước 能năng 攀phàn 能năng 起khởi 義nghĩa 以dĩ 釋thích 見kiến 塵trần (# 同đồng 清thanh 涼lương )# 但đãn 約ước 所sở 攀phàn 所sở 起khởi 事sự 識thức 非phi 末mạt 那na 也dã (# 同đồng 賢hiền 首thủ )# 良lương 由do 六lục 七thất 非phi 即tức 非phi 離ly 故cố 前tiền 後hậu 相tương 望vọng 少thiểu 差sai 然nhiên 彼bỉ 經kinh 起khởi 信tín 今kim 經kinh 皆giai 不bất 別biệt 出xuất 末mạt 那na 體thể 者giả 賢hiền 首thủ 說thuyết 有hữu 二nhị 意ý 故cố 一nhất 如như 前tiền 說thuyết 六lục 八bát 必tất 俱câu (# 八bát 起khởi 必tất 與dữ 末mạt 那na 相tương 應ứng 六lục 起khởi 必tất 內nội 依y 七thất )# 二nhị 無vô 明minh 動động 真chân 心tâm 成thành 賴lại 耶da 現hiện 識thức 為vi 因nhân 六lục 塵trần 為vi 緣duyên 起khởi 執chấp 染nhiễm 淨tịnh 第đệ 七thất 俱câu 無vô 此thử 義nghĩa 故cố 不bất 別biệt 說thuyết 亦diệc 可khả 計kế 我ngã 則tắc 合hợp 轉chuyển 相tương/tướng (# 計kế 內nội 為vi 我ngã 屬thuộc 梨lê 耶da 即tức 以dĩ 七thất 合hợp 八bát )# 計kế 我ngã 所sở 則tắc 合hợp 於ư 事sự 識thức (# 計kế 外ngoại 為vi 我ngã 所sở 屬thuộc 六lục 塵trần 即tức 以dĩ 七thất 合hợp 六lục )# 第đệ 七thất 但đãn 是thị 第đệ 六lục 細tế 分phần/phân 無vô 別biệt 體thể 故cố 不bất 別biệt 立lập 末mạt 那na 唯duy 七thất 種chủng 識thức 也dã 。 〔# 第đệ 七thất 一nhất 向hướng 內nội 緣duyên 〕# 成thành 唯duy 識thức 但đãn 排bài 頭đầu 各các 各các 分phần/phân 折chiết 八bát 箇cá 心tâm 識thức 行hành 相tương/tướng 故cố 別biệt 出xuất 第đệ 七thất 各các 別biệt 出xuất 體thể 六lục 七thất 體thể 六lục 七thất 有hữu 異dị 起khởi 信tín 前tiền 七thất 但đãn 第đệ 八bát 差sai 別biệt 功công 能năng 然nhiên 性tánh 宗tông 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 遮già 即tức 前tiền 說thuyết 是thị 也dã 二nhị 許hứa 如như 本bổn 論luận 亦diệc 立lập 五ngũ 末mạt 那na 即tức 三tam 細tế 二nhị 麤thô 是thị 也dã 謂vị 業nghiệp 識thức 末mạt 那na 云vân 云vân 后hậu 四tứ 麤thô 方phương 為vi 分phân 別biệt 事sự 識thức 依y 此thử 不bất 妨phương 還hoàn 立lập 八bát 種chủng 識thức 但đãn 別biệt 七thất 是thị 第đệ 八bát 差sai 別biệt 功công 能năng 無vô 別biệt 體thể 也dã 以dĩ 皆giai 依y 第đệ 八bát 轉chuyển 故cố 八bát 是thị 本bổn 識thức 前tiền 七thất 是thị 轉chuyển 識thức 雖tuy 有hữu 七thất 八bát 竝tịnh 是thị 一nhất 真chân 心tâm 體thể 約ước 分phân 離ly 義nghĩa 約ước 六lục 識thức 各các 別biệt 依y 根căn 取thủ 境cảnh 故cố 有hữu 見kiến 聞văn 等đẳng 名danh 故cố 云vân 約ước 八bát 離ly 義nghĩa 然nhiên 但đãn 是thị 釋thích 見kiến 聞văn 等đẳng 名danh 非phi 是thị 釋thích 見kiến 塵trần 等đẳng 義nghĩa 。 〔# 我ngã 心tâm 計kế 執chấp 〕# 能năng 執chấp 本bổn 是thị 第đệ 七thất 計kế 內nội 為vi 自tự 我ngã 今kim 取thủ 即tức 是thị 第đệ 八bát 見kiến 分phần/phân 故cố 云vân 帶đái 八bát 以dĩ 釋thích 見kiến 塵trần 即tức 第đệ 八bát 是thị 見kiến 塵trần 之chi 體thể 非phi 第đệ 七thất 也dã 。 〔# 見kiến 一nhất 切thiết 色sắc 相tương/tướng 〕# 亦diệc 是thị 第đệ 七thất 計kế 外ngoại 為vi 我ngã 所sở 今kim 取thủ 計kế 外ngoại 即tức 屬thuộc 六lục 塵trần 是thị 第đệ 六lục 細tế 分phần/phân 故cố 云vân 帶đái 六lục 以dĩ 釋thích 見kiến 塵trần 依y 此thử 則tắc 第đệ 六lục 見kiến 塵trần 之chi 體thể 亦diệc 非phi 第đệ 七thất 也dã 即tức 見kiến 等đẳng 是thị 塵trần 非phi 別biệt 有hữu 見kiến 塵trần 之chi 體thể 此thử 見kiến 等đẳng 塵trần 之chi 體thể 即tức 是thị 我ngã 執chấp 之chi 心tâm 。 〔# 疏sớ/sơ 不bất 離ly 根căn 境cảnh 識thức 三tam 而nhi 有hữu 別biệt 體thể 〕# 科khoa 云vân 收thu 別biệt 為vi 總tổng 大đại 鈔sao 云vân 根căn 字tự 七thất 為vi 第đệ 六lục 根căn 也dã 境cảnh 字tự 我ngã 我ngã 所sở 也dã 識thức 字tự 帶đái 六lục 七thất 也dã 謂vị 見kiến 塵trần 等đẳng 體thể 不bất 離ly 此thử 三tam 。 〔# 疏sớ/sơ 但đãn 牒điệp 見kiến 字tự 〕# 科khoa 云vân 正chánh 釋thích 六lục 根căn 有hữu 謂vị 當đương 以dĩ 下hạ 餘dư 二nhị 字tự 牒điệp 科khoa 此thử 悞ngộ 也dã 今kim 謂vị 若nhược 爾nhĩ 有hữu 二nhị 不bất 可khả 一nhất 前tiền 收thu 別biệt 為vi 總tổng 科khoa 中trung 者giả 不bất 得đắc 比tỉ 文văn 二nhị 次thứ 科khoa 既ký 以dĩ 根căn 清thanh 淨tịnh 故cố 。 屬thuộc 正chánh 釋thích 六lục 識thức 今kim 何hà 不bất 以dĩ 見kiến 清thanh 淨tịnh 故cố 。 屬thuộc 正chánh 釋thích 六lục 根căn 耶da 前tiền 後hậu 經kinh 文văn 皆giai 以dĩ 躡niếp 前tiền 起khởi 后hậu 竝tịnh 為vi 正chánh 科khoa 故cố 。 〔# 疏sớ/sơ 四tứ 大đại 所sở 造tạo 。 淨tịnh 色sắc 為vi 體thể 〕# 經kinh 眼nhãn 根căn 至chí 身thân 清thanh 淨tịnh 即tức 清thanh 淨tịnh 四tứ 大đại 。 五ngũ 色sắc 根căn 也dã 此thử 即tức 勝thắng 義nghĩa 根căn 以dĩ 四tứ 大đại 所sở 造tạo 。 有hữu 對đối 不bất 可khả 見kiến 淨tịnh 色sắc 為vi 體thể 謂vị 色sắc 香hương 味vị 觸xúc 。 合hợp 四tứ 大đại 總tổng 八bát 微vi 為vi 體thể 揀giản 異dị 浮phù 塵trần 根căn 也dã 浮phù 塵trần 根căn 者giả 如như 蒲bồ 萄đào 朵đóa 。 者giả 是thị 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 染nhiễm 色sắc 為vi 體thể 浮phù 根căn 四tứ 塵trần 。 即tức 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 今kim 清thanh 淨tịnh 四tứ 大đại 。 所sở 造tạo 之chi 四tứ 塵trần 即tức 色sắc 香hương 味vị 觸xúc 。 問vấn 今kim 云vân 眼nhãn 根căn 等đẳng 清thanh 淨tịnh 勝thắng 義nghĩa 根căn 清thanh 淨tịnh 邪tà 浮phù 塵trần 根căn 邪tà 答đáp 即tức 勝thắng 義nghĩa 根căn 以dĩ 勝thắng 義nghĩa 根căn 清thanh 淨tịnh 故cố 。 浮phù 塵trần 根căn 必tất 清thanh 淨tịnh 然nhiên 浮phù 塵trần 根căn 但đãn 是thị 門môn 戶hộ 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 即tức 勝thắng 義nghĩa 根căn 如như 人nhân 已dĩ 死tử 浮phù 塵trần 根căn 離ly 在tại 勝thắng 義nghĩa 根căn 不bất 在tại 故cố 不bất 能năng 見kiến 聞văn 等đẳng 雖tuy 有hữu 勝thắng 義nghĩa 根căn 亦diệc 假giả 浮phù 塵trần 根căn 為vi 緣duyên 故cố 方phương 能năng 見kiến 聞văn 等đẳng 如như 此thử 根căn 損tổn 則tắc 不bất 能năng 見kiến 聞văn 耳nhĩ 。 〔# 疏sớ/sơ 意ý 根căn 即tức 第đệ 七thất 識thức 等đẳng 〕# 六lục 七thất 同đồng 體thể 故cố 取thủ 緣duyên 內nội 為vi 第đệ 七thất 識thức (# 意ý 即tức 識thức 持trì 業nghiệp 釋thích )# 攀phàn 外ngoại 境cảnh 時thời 名danh 第đệ 六lục 識thức (# 意ý 之chi 識thức 依y 主chủ 釋thích )# 雖tuy 前tiền 六lục 皆giai 依y 第đệ 七thất 轉chuyển 前tiền 五ngũ 各các 有hữu 所sở 依y 根căn 故cố 唯duy 第đệ 六lục 獨độc 依y 第đệ 七thất 名danh 為vi 意ý 識thức 能năng 依y 之chi 識thức 依y 所sở 依y 根căn 得đắc 名danh 問vấn 能năng 依y 依y 所sở 依y 名danh 意ý 識thức 即tức 依y 主chủ 釋thích 者giả 眼nhãn 等đẳng 何hà 不bất 然nhiên 邪tà 答đáp 意ý 之chi 識thức 言ngôn 雖tuy 依y 主chủ 釋thích 是thị 帶đái 持trì 業nghiệp 之chi 依y 主chủ 亦diệc 名danh 帶đái 體thể 依y 主chủ 如như 金kim 之chi 環hoàn 等đẳng 眼nhãn 等đẳng 是thị 異dị 類loại 依y 主chủ 如như 父phụ 之chi 子tử 等đẳng 又hựu 所sở 依y 別biệt 故cố 前tiền 五ngũ 起khởi 時thời 依y 眼nhãn 等đẳng 根căn 第đệ 六lục 起khởi 時thời 內nội 依y 第đệ 七thất 染nhiễm 汙ô 根căn 故cố 演diễn 義nghĩa 云vân 前tiền 五ngũ 依y 色sắc 根căn 第đệ 六lục 依y 染nhiễm 汙ô 根căn 七thất 八bát 互hỗ 依y 即tức 此thử 義nghĩa 。 〔# 眼nhãn 如như 蒲bồ 萄đào 朵đóa 。 至chí 未vị 詳tường 是thị 否phủ/bĩ 〕# 蒲bồ 萄đào 朵đóa 卷quyển 樺hoa 皮bì 等đẳng 狀trạng 浮phù 塵trần 根căn 有hữu 人nhân 將tương 此thử 為vi 勝thắng 義nghĩa 根căn 者giả 應ưng 同đồng 時thời 之chi 輩bối 意ý 不bất 許hứa 之chi 不bất 欲dục 指chỉ 名danh 。 〔# 準chuẩn 前tiền 楞lăng 伽già 起khởi 信tín 等đẳng 意ý 〕# 大đại 疏sớ/sơ 鈔sao 在tại 前tiền 所sở 引dẫn 故cố 云vân 準chuẩn 前tiền 今kim 當đương 用dụng 後hậu 字tự 辨biện 疑nghi 悞ngộ 云vân 合hợp 云vân 準chuẩn 後hậu 或hoặc 謂vị 次thứ 文văn 就tựu 本bổn 科khoa 中trung 唯duy 引dẫn 起khởi 信tín 不bất 引dẫn 楞lăng 伽già 亦diệc 不bất 可khả 云vân 準chuẩn 後hậu 今kim 謂vị 在tại 後hậu 通thông 妨phương 釋thích 中trung 。 〔# 初sơ 云vân 隨tùy 六lục 〕# 或hoặc 云vân 多đa 卻khước 初sơ 云vân 二nhị 字tự 今kim 謂vị 不bất 多đa 由do 初sơ 科khoa 總tổng 標tiêu 隨tùy 根căn 隨tùy 境cảnh 次thứ 科khoa 釋thích 義nghĩa 唯duy 約ước 隨tùy 根căn 得đắc 名danh 故cố 曰viết 初sơ 云vân 然nhiên 釋thích 顯hiển 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 云vân 有hữu 八bát 識thức 今kim 唯duy 七thất 者giả 同đồng 楞lăng 伽già 起khởi 信tín 本bổn 識thức 事sự 識thức 之chi 外ngoại 無vô 別biệt 末mạt 那na 故cố 。 〔# 乃nãi 至chí 名danh 青thanh 等đẳng 〕# 脫thoát 一nhất 識thức 字tự 大đại 鈔sao 云vân 名danh 青thanh 等đẳng 識thức 注chú 基cơ 師sư 彼bỉ 依y 瑜du 伽già 約ước 未vị 自tự 在tại 位vị 說thuyết 隨tùy 根căn 隨tùy 境cảnh 之chi 別biệt 青thanh 等đẳng 者giả 色sắc 識thức 乃nãi 至chí 法pháp 識thức 色sắc 中trung 又hựu 分phần/phân 青thanh 黃hoàng 等đẳng 應ưng 云vân 青thanh 識thức 黃hoàng 識thức 等đẳng 然nhiên 大đại 鈔sao 只chỉ 說thuyết 色sắc 識thức 乃nãi 至chí 法pháp 識thức 也dã 。 〔# 注chú 此thử 第đệ 七thất 轉chuyển 〕# 即tức 八bát 轉chuyển 聲thanh 中trung 第đệ 七thất 補bổ 盧lô 鎩# (# 所sở 戒giới 切thiết )# 是thị 所sở 依y 聲thanh 如như 客khách 依y 主chủ 謂vị 依y 根căn 方phương 有hữu 識thức 等đẳng 。 〔# 注chú 此thử 第đệ 三tam 轉chuyển 〕# 三tam 補bổ 盧lô 崽# (# 所sở 皆giai 反phản )# 拏noa 是thị 能năng 作tác 具cụ 聲thanh 如như 由do 斧phủ 破phá 故cố 云vân 具cụ 也dã 眼nhãn 根căn 是thị 眼nhãn 識thức 之chi 具cụ 度độ 故cố (# 演diễn 義nghĩa 三tam 十thập 四tứ )# 。 〔# 迦ca 末mạt 羅la 病bệnh 〕# 亦diệc 云vân 迦ca 摩ma 羅la 即tức 今kim 之chi 大đại 風phong 惡ác 病bệnh 由do 眼nhãn 黃hoàng 故cố 境cảnh 亦diệc 隨tùy 根căn 所sở 轉chuyển 故cố 知tri 境cảnh 無vô 定định 色sắc 。 〔# 此thử 謂vị 生sanh 依y 非phi 染nhiễm 汙ô 依y 及cập 根căn 本bổn 依y 引dẫn 發phát 依y 也dã 〕# 此thử 即tức 第đệ 三tam 屬thuộc 根căn 之chi 識thức 隨tùy 逐trục 於ư 根căn 而nhi 得đắc 生sanh 故cố 。 名danh 為vi 生sanh 依y 次thứ 文văn 如như 次thứ 揀giản 異dị 七thất 八bát 及cập 前tiền 第đệ 二nhị 根căn 所sở 發phát 識thức 。 〔# 此thử 如như 何hà 等đẳng 〕# 問vấn 答đáp 或hoặc 曰viết 只chỉ 消tiêu 釋thích 義nghĩa 而nhi 已dĩ 不bất 必tất 加gia 諸chư 問vấn 答đáp 今kim 謂vị 此thử 何hà 等đẳng 者giả 六lục 種chủng 子tử 隨tùy 七thất 種chủng 子tử 生sanh 非phi 隨tùy 色sắc 種chủng 子tử 生sanh 如như 何hà 齊tề 等đẳng 邪tà 次thứ 以dĩ 識thức 託thác 根căn 生sanh 例lệ 難nạn/nan 色sắc 依y 識thức 變biến 答đáp 以dĩ 內nội 外ngoại 不bất 同đồng 不bất 可khả 為vi 例lệ 然nhiên 識thức 是thị 所sở 生sanh 故cố 隨tùy 能năng 生sanh 起khởi 得đắc 名danh 意ý 識thức 色sắc 是thị 所sở 變biến 屬thuộc 於ư 塵trần 境cảnh 如như 何hà 為vi 例lệ 難nạn/nan 依y 此thử 則tắc 似tự 不bất 當đương 設thiết 難nạn/nan 但đãn 以dĩ 辨biện 明minh 義nghĩa 理lý 故cố 當đương 然nhiên 矣hĩ 。 〔# 由do 根căn 含hàm 識thức 有hữu 所sở 領lãnh 納nạp 令linh 根căn 損tổn 益ích 〕# 損tổn 漏lậu 故cố 名danh 損tổn 成thành 無vô 漏lậu 故cố 名danh 益ích 。 〔# 如như 第đệ 六lục 識thức 俱câu 無vô 漏lậu 故cố 第đệ 七thất 損tổn 有hữu 漏lậu 成thành 無vô 漏lậu 故cố 〕# 七thất 無vô 漏lậu 時thời 必tất 由do 第đệ 六lục 無vô 漏lậu 故cố 。 〔# 疏sớ/sơ 非phi 彼bỉ 色sắc 法pháp 定định 是thị 有hữu 情tình 〕# 根căn 識thức 唯duy 內nội 攝nhiếp 是thị 有hữu 情tình 也dã 簡giản 色sắc 法pháp 屬thuộc 外ngoại 非phi 是thị 有hữu 情tình 定định 者giả 決quyết 定định 謂vị 決quyết 定định 非phi 是thị 有hữu 情tình 大đại 疏sớ/sơ 云vân 非phi 彼bỉ 色sắc 法pháp 定định 是thị 無vô 情tình 者giả 悞ngộ 也dã 若nhược 云vân 色sắc 法pháp 非phi 是thị 無vô 情tình 應ưng 是thị 有hữu 情tình 邪tà 又hựu 若nhược 云vân 非phi 定định 是thị 無vô 情tình 應ưng 亦diệc 通thông 有hữu 情tình 與dữ 根căn 識thức 如như 何hà 科khoa 簡giản 邪tà 或hoặc 取thủ 大đại 疏sớ/sơ 而nhi 非phi 此thử 者giả 不bất 知tri 其kỳ 可khả 也dã 。 〔# 疏sớ/sơ 依y 心tâm 意ý 意ý 識thức 轉chuyển 故cố 〕# 雖tuy 帶đái 七thất 八bát 而nhi 釋thích 本bổn 意ý 唯duy 釋thích 前tiền 六lục 也dã 心tâm 即tức 第đệ 八bát 意ý 即tức 五ngũ 意ý 餘dư 如như 疏sớ/sơ 釋thích 若nhược 約ước 次thứ 第đệ 說thuyết 者giả 。 前tiền 七thất 依y 第đệ 八bát 轉chuyển 前tiền 六lục 依y 第đệ 七thất 轉chuyển 前tiền 五ngũ 依y 第đệ 六lục 轉chuyển 。 〔# 疏sớ/sơ 分phân 別biệt 六lục 塵trần 名danh 為vi 意ý 識thức 〕# 依y 未vị 自tự 在tại 位vị 六lục 根căn 別biệt 別biệt 緣duyên 境cảnh 故cố 若nhược 自tự 在tại 位vị 佛Phật 地địa 論luận 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 至chí 初Sơ 地Địa 六lục 根căn 互hỗ 用dụng 自tự 在tại 以dĩ 初Sơ 地Địa 無vô 漏lậu 五ngũ 識thức 現hiện 前tiền 故cố 二nhị 佛Phật 地địa 方phương 至chí 作tác 佛Phật 時thời 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 方phương 起khởi 故cố 又hựu 有hữu 一nhất 義nghĩa 八bát 地địa 已dĩ 去khứ 互hỗ 用dụng 自tự 在tại 以dĩ 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 煩phiền 惱não 不bất 作tác 行hành 純thuần 無vô 漏lậu 故cố 此thử 五ngũ 前tiền 三tam 合hợp 八bát 後hậu 二nhị 合hợp 六lục 。 〔# 疏sớ/sơ 云vân 意ý 即tức 五ngũ 意ý 〕# 謂vị 依y 論luận 中trung 標tiêu 五ngũ 末mạt 那na 也dã 鈔sao 合hợp 五ngũ 意ý 歸quy 前tiền 後hậu 依y 彼bỉ 牒điệp 釋thích 末mạt 那na 無vô 體thể 故cố 具cụ 在tại 次thứ 前tiền 含hàm 第đệ 七thất 釋thích 見kiến 塵trần 處xứ 各các 例lệ 於ư 餘dư 四tứ 經kinh 既ký 牒điệp 覺giác 塵trần 猶do 云vân 餘dư 四tứ 者giả 鈔sao 牒điệp 聞văn 塵trần 為vi 例lệ 故cố 即tức 聞văn 塵trần 耳nhĩ 根căn 耳nhĩ 識thức 各các 例lệ 於ư 餘dư 四tứ 也dã 其kỳ 見kiến 等đẳng 唯duy 四tứ 謂vị 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 已dĩ 由do 覺giác 塵trần 攝nhiếp 嗅khứu 嘗thường 觸xúc 三tam 故cố 續tục 次thứ 應ưng 云vân 覺giác 清thanh 淨tịnh 故cố 鼻tị 根căn 清thanh 淨tịnh 。 根căn 清thanh 淨tịnh 故cố 。 鼻tị 識thức 清thanh 淨tịnh 識thức 清thanh 淨tịnh 故cố 。 覺giác 塵trần 清thanh 淨tịnh 。 覺giác 清thanh 淨tịnh 故cố 舌thiệt 根căn 清thanh 淨tịnh 根căn 清thanh 淨tịnh 故cố 。 舌thiệt 識thức 清thanh 淨tịnh 乃nãi 至chí 知tri 塵trần 清thanh 淨tịnh 知tri 清thanh 淨tịnh 故cố 意ý 根căn 清thanh 淨tịnh 等đẳng 前tiền 科khoa 見kiến 塵trần 疏sớ/sơ 云vân 聞văn 覺giác 等đẳng 例lệ 此thử 鈔sao 云vân 以dĩ 見kiến 塵trần 例lệ 指chỉ 餘dư 五ngũ 今kim 云vân 聞văn 塵trần 例lệ 餘dư 四tứ 謂vị 三tam 覺giác 一nhất 知tri 也dã 或hoặc 云vân 覺giác 塵trần 清thanh 淨tịnh 。 是thị 第đệ 七thất 識thức 故cố 牒điệp 也dã 又hựu 云vân 舌thiệt 云vân 嘗thường 身thân 云vân 觸xúc 意ý 云vân 知tri 既ký 云vân 聞văn 塵trần 亦diệc 例lệ 於ư 餘dư 四tứ 明minh 知tri 具cụ 於ư 六lục 也dã 卻khước 不bất 出xuất 鼻tị 根căn 不bất 云vân 嗅khứu 塵trần 之chi 意ý 又hựu 指chỉ 覺giác 塵trần 為vi 第đệ 七thất 識thức 者giả 餘dư 豈khởi 不bất 然nhiên 邪tà 亦diệc 非phi 多đa 著trước 覺giác 塵trần 。 〔# 疏sớ/sơ 故cố 論luận 及cập 此thử 經Kinh 等đẳng 〕# 今kim 以dĩ 前tiền 科khoa 出xuất 經kinh 不bất 立lập 末mạt 那na 之chi 意ý 此thử 科khoa 引dẫn 例lệ 義nghĩa 頗phả 隱ẩn 晦hối 若nhược 大đại 疏sớ/sơ 云vân 此thử 經Kinh 所sở 例lệ 心tâm 法pháp 無vô 別biệt 末mạt 那na 即tức 出xuất 經kinh 意ý 次thứ 云vân 起khởi 信tín 楞lăng 伽già 即tức 引dẫn 例lệ 文văn 義nghĩa 顯hiển 然nhiên 。 〔# 以dĩ 依y 心tâm 意ý 意ý 識thức 。 轉chuyển 故cố 等đẳng 注chú 云vân 相tương/tướng 是thị 六lục 塵trần 也dã 〕# 然nhiên 此thử 五ngũ 字tự 或hoặc 云vân 多đa 卻khước 今kim 謂vị 此thử 句cú 屬thuộc 意ý 在tại 前tiền 復phục 生sanh 六lục 種chủng 相tương/tướng 簡giản 非phi 末mạt 那na 也dã 六lục 種chủng 相tương/tướng 即tức 是thị 六lục 塵trần 正chánh 是thị 前tiền 六lục 識thức 所sở 分phân 別biệt 之chi 境cảnh 合hợp 於ư 此thử 注chú 如như 次thứ 前tiền 疏sớ/sơ 云vân 意ý 意ý 識thức 轉chuyển 故cố 鈔sao 云vân 雖tuy 帶đái 七thất 八bát 而nhi 釋thích 本bổn 意ý 唯duy 釋thích 前tiền 六lục 即tức 是thị 此thử 義nghĩa 也dã 辨biện 疑nghi 悞ngộ 云vân 當đương 於ư 次thứ 前tiền 非phi 末mạt 那na 之chi 行hành 相tương/tướng 下hạ 注chú 之chi 今kim 謂vị 彼bỉ 是thị 行hành 相tương/tướng 恐khủng 不bất 敢cảm 當đương 此thử 經Kinh 也dã 。 〔# 注chú 舉cử 麤thô 顯hiển 細tế 〕# 不bất 舉cử 業nghiệp 識thức 而nhi 舉cử 現hiện 識thức 者giả 釋thích 論luận 云vân 率suất 上thượng 達đạt 下hạ 舉cử 麤thô 顯hiển 細tế 也dã 。 〔# 注chú 不bất 克khắc 體thể 局cục 第đệ 七thất 〕# 多đa 卻khước 體thể 字tự 以dĩ 第đệ 七thất 無vô 體thể 故cố 不bất 配phối 之chi 故cố 云vân 不bất 克khắc 體thể 局cục 第đệ 七thất 。 〔# 注chú 前tiền 云vân 〕# 辨biện 疑nghi 悞ngộ 云vân 合hợp 轉chuyển 相tương/tướng 之chi 說thuyết 大đại 鈔sao 不bất 說thuyết 不bất 當đương 曰viết 前tiền 云vân 應ưng 曰viết 次thứ 云vân 今kim 謂vị 前tiền 云vân 者giả 雙song 通thông 前tiền 文văn 二nhị 義nghĩa 以dĩ 七thất 合hợp 八bát 合hợp 本bổn 出xuất 體thể 以dĩ 七thất 合hợp 六lục 合hợp 末mạt 出xuất 體thể 前tiền 字tự 斷đoạn 不bất 可khả 改cải 也dã 。 〔# 注chú 攀phàn 外ngoại 境cảnh 界giới 名danh 為vi 事sự 識thức 〕# 或hoặc 曰viết 當đương 依y 大đại 鈔sao 云vân 起khởi 前tiền 事sự 識thức 今kim 謂vị 若nhược 釋thích 名danh 為vi 事sự 識thức 若nhược 釋thích 生sanh 起khởi 之chi 義nghĩa 云vân 起khởi 前tiền 事sự 識thức 每mỗi 常thường 多đa 見kiến 通thông 用dụng 恐khủng 是thị 校giáo 勘khám 之chi 悞ngộ 今kim 既ký 釋thích 第đệ 六lục 之chi 名danh 揀giản 異dị 第đệ 七thất 當đương 以dĩ 今kim 鈔sao 為vi 正chánh 何hà 者giả 如như 清thanh 涼lương 云vân 起khởi 前tiền 事sự 識thức 第đệ 七thất 亦diệc 在tại 其kỳ 中trung 故cố 。 〔# 注chú 以dĩ 釋thích 見kiến 聞văn 等đẳng 塵trần 〕# 或hoặc 曰viết 前tiền 唯duy 說thuyết 見kiến 塵trần 多đa 卻khước 聞văn 等đẳng 二nhị 字tự 今kim 謂vị 前tiền 釋thích 見kiến 塵trần 義nghĩa 含hàm 具cụ 故cố 疏sớ/sơ 云vân 下hạ 聞văn 覺giác 等đẳng 例lệ 此thử 也dã 又hựu 指chỉ 聞văn 塵trần 耳nhĩ 根căn 等đẳng 云vân 上thượng 皆giai 釋thích 竟cánh 故cố 知tri 聞văn 等đẳng 二nhị 字tự 不bất 多đa 也dã 。 〔# 又hựu 說thuyết 六lục 麤thô 〕# 或hoặc 曰viết 當đương 依y 大đại 鈔sao 云vân 六lục 塵trần 今kim 謂vị 大đại 鈔sao 悞ngộ 也dã 前tiền 云vân 由do 第đệ 六lục 緣duyên 外ngoại 正chánh 是thị 六lục 塵trần 此thử 正chánh 約ước 起khởi 信tín 說thuyết 合hợp 云vân 六lục 麤thô 若nhược 曰viết 不bất 然nhiên 文văn 相tương/tướng 重trọng/trùng 繁phồn 也dã 六lục 麤thô 六lục 塵trần 義nghĩa 雖tuy 俱câu 通thông 今kim 以dĩ 文văn 相tương/tướng 簡giản 之chi 當đương 云vân 六lục 麤thô 何hà 者giả 今kim 鈔sao 初sơ 義nghĩa 出xuất 不bất 別biệt 立lập 末mạt 那na 之chi 意ý 有hữu 三tam 一nhất 相tương 應ứng 第đệ 八bát 故cố 二nhị 第đệ 六lục 緣duyên 六lục 塵trần 依y 第đệ 七thất 故cố 三tam 六lục 麤thô 所sở 起khởi 亦diệc 依y 第đệ 七thất 故cố 若nhược 云vân 第đệ 三tam 意ý 亦diệc 是thị 六lục 塵trần 既ký 已dĩ 說thuyết 意ý 何hà 必tất 重trọng/trùng 言ngôn 耶da 。 〔# 今kim 此thử 經Kinh 論luận 等đẳng 本bổn 不bất 是thị 欲dục 解giải 釋thích 〕# 釋thích 字tự 下hạ 脫thoát 諸chư 識thức 二nhị 字tự 當đương 依y 大đại 鈔sao 辨biện 疑nghi 悞ngộ 云vân 大đại 鈔sao 通thông 釋thích 此thử 經Kinh 楞lăng 伽già 起khởi 信tín 順thuận 流lưu 返phản 流lưu 故cố 云vân 今kim 此thử 經Kinh 論luận 等đẳng 此thử 鈔sao 唯duy 約ước 當đương 經kinh 只chỉ 合hợp 標tiêu 云vân 今kim 此thử 經Kinh 本bổn 不bất 等đẳng 多đa 卻khước 論luận 等đẳng 二nhị 字tự 謂vị 疏sớ/sơ 中trung 已dĩ 具cụ 正chánh 不bất 多đa 也dã 又hựu 疏sớ/sơ 中trung 相tương/tướng 躡niếp 生sanh 起khởi 等đẳng 八bát 字tự 疏sớ/sơ 意ý 正chánh 約ước 今kim 經kinh 楞lăng 伽già 起khởi 信tín 相tương/tướng 躡niếp 生sanh 起khởi 無vô 第đệ 七thất 義nghĩa 故cố 不bất 立lập 末mạt 那na 對đối 簡giản 唯duy 識thức 分phần/phân 折chiết 八bát 識thức 行hành 相tương/tướng 故cố 立lập 末mạt 那na 也dã 但đãn 以dĩ 今kim 鈔sao 唯duy 就tựu 當đương 經kinh 觀quán 行hành 躡niếp 起khởi 而nhi 說thuyết 其kỳ 楞lăng 伽già 等đẳng 義nghĩa 影ảnh 略lược 之chi 耳nhĩ 雖tuy 今kim 經kinh 約ước 觀quán 行hành 返phản 流lưu 說thuyết 楞lăng 伽già 起khởi 信tín 約ước 順thuận 流lưu 說thuyết 其kỳ 生sanh 起khởi 論luận 經kinh 不bất 說thuyết 第đệ 七thất 皆giai 不bất 別biệt 故cố 。 〔# 經Kinh 根Căn 清Thanh 淨Tịnh 〕# 應ưng 云vân 識thức 清thanh 淨tịnh 故cố 。 今kim 云vân 根căn 者giả 必tất 具cụ 識thức 也dã 。 〔# 疏sớ/sơ 亦diệc 云vân 六lục 境cảnh 此thử 通thông 凡phàm 聖thánh 〕# 塵trần 坌bộn 污ô 義nghĩa 坌bộn 污ô 心tâm 識thức 約ước 凡phàm 說thuyết 今kim 云vân 通thông 凡phàm 聖thánh 者giả 既ký 云vân 色sắc 塵trần 清thanh 淨tịnh 。 等đẳng 故cố 通thông 聖thánh 境cảnh 。 〔# 注chú 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 〕# 辨biện 疑nghi 悞ngộ 云vân 合hợp 云vân 色sắc 香hương 味vị 觸xúc 。 此thử 四tứ 微vi 故cố 聲thanh 非phi 報báo 分phần/phân 又hựu 不bất 恆hằng 有hữu 故cố 今kim 鈔sao 悞ngộ 也dã 今kim 謂vị 此thử 即tức 外ngoại 境cảnh 六lục 塵trần 合hợp 云vân 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 是thị 無vô 見kiến 有hữu 對đối 色sắc 非phi 色sắc 香hương 味vị 觸xúc 。 也dã 良lương 由do 色sắc 法pháp 有hữu 十thập 一nhất 疏sớ/sơ 中trung 釋thích 眼nhãn 所sở 取thủ 有hữu 見kiến 有hữu 對đối 色sắc 已dĩ 鈔sao 中trung 唯duy 釋thích 無vô 見kiến 有hữu 對đối 色sắc 九cửu 種chủng (# 五ngũ 根căn 四tứ 塵trần )# 及cập 法pháp 處xứ 無vô 見kiến 無vô 對đối 色sắc 有hữu 志chí 詳tường 諸chư 。 〔# 注chú 因nhân 賴lại 耶da 執chấp 受thọ 等đẳng 〕# 以dĩ 賴lại 耶da 中trung 根căn 身thân 器khí 界giới 分phần/phân 因nhân 執chấp 受thọ 因nhân 不bất 執chấp 受thọ 之chi 別biệt 謂vị 內nội 外ngoại 四tứ 大đại 。 種chủng 之chi 異dị 此thử 即tức 根căn 身thân 種chủng 子tử 內nội 四tứ 大đại 有hữu 情tình 之chi 聲thanh 也dã 。 〔# 唯duy 意ý 所sở 取thủ 乃nãi 至chí 法pháp 處xứ 等đẳng 〕# 大đại 疏sớ/sơ 云vân 百bách 法pháp 中trung 唯duy 除trừ 五ngũ 塵trần 餘dư 皆giai 是thị 法pháp 也dã (# 依y 此thử 取thủ 九cửu 十thập 五ngũ 法pháp )# 大đại 鈔sao 云vân 百bách 法pháp 論luận 以dĩ 餘dư 法pháp 各các 有hữu 名danh 位vị 故cố 但đãn 舉cử 法pháp 處xứ 所sở 攝nhiếp 唯duy 八bát 十thập 二nhị 以dĩ 十thập 七thất 界giới (# 十thập 八bát 界giới 中trung 。 除trừ 法Pháp 界Giới )# 已dĩ 攝nhiếp 十thập 八bát 故cố (# 五ngũ 根căn 五ngũ 境cảnh 及cập 八bát 識thức 此thử 之chi 十thập 八bát 各các 有hữu 名danh 位vị 故cố 唯duy 八bát 十thập 二nhị )# 今kim 唯duy 以dĩ 六lục 塵trần 所sở 攝nhiếp 故cố 但đãn 除trừ 五ngũ 塵trần 餘dư 皆giai 總tổng 取thủ 即tức 九cửu 十thập 五ngũ 也dã 若nhược 直trực 就tựu 第đệ 六lục 心tâm 境cảnh 能năng 緣duyên 所sở 緣duyên 。 而nhi 言ngôn 之chi 即tức 九cửu 十thập 九cửu 法pháp 皆giai 是thị 意ý 之chi 所sở 緣duyên 法pháp (# 上thượng 皆giai 大đại 鈔sao )# 然nhiên 大đại 鈔sao 三tam 意ý 於ư 中trung 第đệ 三tam 意ý 正chánh 釋thích 大đại 疏sớ/sơ 今kim 疏sớ/sơ 云vân 唯duy 意ý 所sở 取thủ 法pháp 塵trần 一nhất 境cảnh 通thông 於ư 一nhất 切thiết 謂vị 攝nhiếp 九cửu 十thập 五ngũ 同đồng 大đại 鈔sao 第đệ 三tam 義nghĩa 以dĩ 疏sớ/sơ 中trung 前tiền 已dĩ 配phối 五ngũ 塵trần 故cố 若nhược 詳tường 今kim 鈔sao 牒điệp 疏sớ/sơ 釋thích 義nghĩa 應ưng 疏sớ/sơ 中trung 傳truyền 寫tả 脫thoát 文văn 今kim 試thí 於ư 疏sớ/sơ 一nhất 切thiết 之chi 下hạ 補bổ 云vân 百bách 法pháp 中trung 九cửu 十thập 五ngũ 法pháp 皆giai 名danh 法pháp 處xứ 所sở 攝nhiếp 色sắc 。 然nhiên 鈔sao 中trung 又hựu 順thuận 百bách 法pháp 論luận 所sở 釋thích 於ư 百bách 法pháp 中trung 除trừ 十thập 八bát 各các 有hữu 名danh 位vị 唯duy 八bát 十thập 二nhị 於ư 中trung 又hựu 除trừ 八bát 十thập 一nhất 有hữu 表biểu 色sắc 法pháp 其kỳ 法pháp 處xứ 唯duy 攝nhiếp 無vô 表biểu 色sắc 一nhất 法pháp 而nhi 已dĩ 良lương 由do 經kinh 說thuyết 六lục 塵trần 清thanh 淨tịnh 故cố 。 大đại 小tiểu 疏sớ/sơ 唯duy 除trừ 五ngũ 塵trần 皆giai 以dĩ 意ý 所sở 取thủ 法pháp 通thông 九cửu 十thập 五ngũ 法pháp 以dĩ 順thuận 經kinh 文văn 六lục 塵trần 清thanh 淨tịnh 之chi 義nghĩa 。 辨biện 疑nghi 悞ngộ 云vân 今kim 鈔sao 與dữ 大đại 小tiểu 疏sớ/sơ 歒địch 體thể 相tướng 違vi 應ưng 後hậu 人nhân 將tương 鈔sao 改cải 之chi 也dã 議nghị 曰viết 今kim 鈔sao 於ư 大đại 鈔sao 三tam 義nghĩa 中trung 取thủ 次thứ 義nghĩa 釋thích 疏sớ/sơ 已dĩ 又hựu 取thủ 初sơ 義nghĩa 以dĩ 順thuận 百bách 法pháp 論luận 復phục 於ư 八bát 十thập 二nhị 中trung 唯duy 取thủ 無vô 表biểu 色sắc 也dã 若nhược 非phi 疏sớ/sơ 主chủ 自tự 意ý 後hậu 人nhân 焉yên 敢cảm 若nhược 此thử 邪tà 。 〔# 經Kinh 六Lục 塵Trần 清Thanh 淨Tịnh 故Cố 。 地Địa 大Đại 清Thanh 淨Tịnh 〕# 上thượng 明minh 根căn 識thức 境cảnh 已dĩ 今kim 明minh 能năng 造tạo 內nội 外ngoại 四tứ 大đại 。 從tùng 麤thô 至chí 細tế 從tùng 重trọng/trùng 至chí 輕khinh 以dĩ 為vi 次thứ 第đệ 。 〔# 經Kinh 十Thập 二Nhị 處Xứ 〕# 古cổ 云vân 十thập 二nhị 入nhập 以dĩ 根căn 境cảnh 相tướng 入nhập 故cố 六lục 根căn 亦diệc 稱xưng 六lục 入nhập 唐đường 三tam 藏tạng 恐khủng 濫lạm 境cảnh 實thật 能năng 入nhập 根căn 故cố 改cải 云vân 十thập 二nhị 處xứ 即tức 識thức 所sở 入nhập 之chi 處xứ 。 今kim 疏sớ/sơ 云vân 十thập 二nhị 處xứ 謂vị 此thử 十thập 二nhị 是thị 生sanh 識thức 處xứ 故cố 亦diệc 云vân 十thập 二nhị 門môn 是thị 心tâm 識thức 出xuất 入nhập 之chi 門môn 故cố (# 疏sớ/sơ 云vân 處xứ 具cụ 生sanh 義nghĩa 門môn 義nghĩa )# 。 〔# 疏sớ/sơ 意ý 識thức 常thường 昏hôn 〕# 約ước 凡phàm 夫phu 位vị 說thuyết 由do 根căn 塵trần 相tương/tướng 入nhập 故cố 。 〔# 經Kinh 十Thập 八Bát 界Giới 〕# 根căn 與dữ 識thức 為vi 界giới 非phi 眼nhãn 與dữ 耳nhĩ 界giới 也dã 問vấn 根căn 識thức 境cảnh 三tam 前tiền 已dĩ 清thanh 淨tịnh 何hà 故cố 重trùng 說thuyết 十thập 二nhị 處xứ 十thập 八bát 界giới 邪tà 答đáp 約ước 所sở 樂lạc 所sở 迷mê 等đẳng 別biệt 故cố 如như 疏sớ/sơ 前tiền 為vi 六lục 二nhị 解giải (# 十thập 二nhị 處xứ )# 。 〔# 疏sớ/sơ 此thử 是thị 六lục 三tam 觀quán 之chi 治trị 我ngã 執chấp 兼kiêm 之chi 五ngũ 蘊uẩn 即tức 具cụ 三tam 科khoa 云vân 中trung 外ngoại 合hợp 成thành 等đẳng 〕# 經kinh 文văn 即tức 五ngũ 蘊uẩn 義nghĩa 故cố 此thử 中trung 略lược 之chi 若nhược 諸chư 經kinh 別biệt 列liệt 三tam 科khoa 重trùng 說thuyết 者giả 大đại 鈔sao (# 十thập 四tứ 末mạt )# 云vân 有hữu 二nhị 意ý 故cố 一nhất 三tam 根căn 所sở 樂lạc 不bất 同đồng 故cố 二nhị 三tam 根căn 所sở 迷mê 不bất 同đồng 故cố 初sơ 所sở 樂lạc 不bất 同đồng 者giả 為vi 上thượng 根căn 樂nhạo/nhạc/lạc 略lược 唯duy 說thuyết 五ngũ 蘊uẩn 不bất 假giả 分phần/phân 折chiết 頭đầu 數số 即tức 解giải 界giới 處xứ 為vi 中trung 根căn 唯duy 說thuyết 十thập 二nhị 處xứ 即tức 解giải 蘊uẩn 界giới 為vi 下hạ 根căn 具cụ 說thuyết 十thập 八bát 界giới 方phương 解giải 諸chư 法pháp 又hựu 上thượng 根căn 能năng 廣quảng 領lãnh 解giải 為vi 說thuyết 十thập 八bát 界giới 中trung 。 根căn 十thập 二nhị 處xứ 下hạ 根căn 稍sảo 鈍độn 不bất 能năng 領lãnh 解giải 且thả 說thuyết 五ngũ 蘊uẩn 二nhị 所sở 迷mê 不bất 同đồng 者giả 上thượng 根căn 上thượng 迷mê 心tâm 所sở (# 五ngũ 蘊uẩn 中trung 三tam )# 不bất 迷mê 色sắc 心tâm 故cố (# 五ngũ 蘊uẩn 初sơ 後hậu )# 唯duy 說thuyết 一nhất 色sắc 一nhất 識thức 故cố 說thuyết 五ngũ 蘊uẩn 中trung 根căn 不bất 迷mê 心tâm 及cập 心tâm 所sở 上thượng 迷mê 色sắc 法pháp 故cố 唯duy 斷đoạn 將tương 色sắc 開khai 作tác 十thập 一nhất 說thuyết 心tâm 所sở 一nhất 向hướng 不bất 說thuyết 於ư 心tâm 唯duy 說thuyết 一nhất 意ý 故cố 說thuyết 十thập 二nhị 處xứ 下hạ 根căn 不bất 迷mê 心tâm 所sở 俱câu 迷mê 色sắc 心tâm 故cố 開khai 色sắc 為vi 十thập 種chủng 半bán (# 五ngũ 根căn 五ngũ 境cảnh 及cập 法Pháp 界Giới 半bán 分phần/phân 受thọ 想tưởng 行hành 蘊uẩn 即tức 法Pháp 界Giới 半bán 分phần/phân 含hàm 在tại 七thất 心tâm 中trung )# 開khai 心tâm 為vi 七thất (# 六lục 識thức 及cập 意ý )# 故cố 說thuyết 十thập 八bát 界giới 。 〔# 疏sớ/sơ 種chủng 族tộc 義nghĩa 故cố 〕# 如như 色sắc 有hữu 多đa 種chủng 六lục 根căn 六lục 識thức 六lục 塵trần 各các 為vi 一nhất 類loại 等đẳng 族tộc 即tức 類loại 也dã 。 〔# 第đệ 四tứ 禪thiền 中trung 。 第đệ 四tứ 天thiên 分phân 為vi 二nhị 路lộ 〕# 此thử 上thượng 脫thoát 淨tịnh 居cư 唯duy 聖thánh 者giả 一nhất 句cú 此thử 句cú 牒điệp 疏sớ/sơ 大đại 鈔sao 有hữu 之chi 第đệ 三tam 天thiên 分phần/phân 一nhất 岐kỳ 路lộ 今kim 云vân 第đệ 四tứ 者giả 即tức 以dĩ 無vô 想tưởng 天thiên 為vi 第đệ 四tứ (# 然nhiên 不bất 若nhược 云vân 第đệ 三tam 亦diệc 通thông 云vân 第đệ 二nhị )# 如như 楞lăng 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 於ư 第đệ 二nhị 福phước 愛ái 天thiên 分phần/phân 二nhị 岐kỳ 路lộ 一nhất 直trực 法pháp 路lộ 即tức 至chí 第đệ 三tam 廣quảng 果quả 天thiên 不bất 入nhập 第đệ 四tứ 無vô 想tưởng 天thiên 直trực 入nhập 五ngũ 那na 含hàm 天thiên 謂vị 無vô 煩phiền 天thiên 至chí 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 二nhị 迂# 僻tích 路lộ 於ư 第đệ 二nhị 福phước 愛ái 天thiên 即tức 入nhập 第đệ 四tứ 無vô 想tưởng 天thiên 不bất 入nhập 廣quảng 果quả 五ngũ 那na 含hàm 便tiện 入nhập 無vô 色sắc 天thiên 或hoặc 入nhập 廣quảng 果quả 天thiên 而nhi 不bất 入nhập 五ngũ 那na 含hàm 皆giai 凡phàm 夫phu 外ngoại 道đạo 便tiện 無vô 色sắc 還hoàn 受thọ 流lưu 轉chuyển 又hựu 於ư 五ngũ 那na 含hàm 第đệ 五ngũ 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 分phần/phân 二nhị 岐kỳ 路lộ 一nhất 出xuất 三tam 界giới 路lộ 即tức 迴hồi 心tâm 人nhân 履lý 二nhị 入nhập 無vô 色sắc 路lộ 即tức 定định 性tánh 人nhân 履lý 彼bỉ 疏sớ/sơ 九cửu 之chi 一nhất 。 〔# 一nhất 凡phàm 二nhị 聖thánh 〕# 此thử 下hạ 脫thoát 凡phàm 即tức 無Vô 想Tưởng 天Thiên 。 一nhất 句cú 大đại 鈔sao 有hữu 之chi 。 〔# 若nhược 要yếu 廣quảng 解giải 即tức 檢kiểm 大đại 鈔sao 〕# 辨biện 疑nghi 悞ngộ 云vân 大đại 鈔sao 不bất 和hòa 會hội 又hựu 指chỉ 在tại 補bổ 闕khuyết 卷quyển 中trung 今kim 謂vị 鈔sao 中trung 但đãn 云vân 若nhược 要yếu 廣quảng 解giải 即tức 撿kiểm 大đại 鈔sao 豈khởi 當đương 連liên 上thượng 文văn 讀đọc 之chi 而nhi 曰viết 不bất 然nhiên 邪tà 況huống 大đại 鈔sao 亦diệc 釋thích 名danh 辨biện 相tương/tướng 具cụ 釋thích 其kỳ 義nghĩa 豈khởi 所sở 指chỉ 不bất 當đương 乎hồ 如như 彼bỉ 具cụ 云vân 諸chư 經kinh 論luận 皆giai 先tiên 舉cử 所sở 知tri 之chi 境cảnh 然nhiên 始thỉ 以dĩ 能năng 知tri 智trí 力lực 連liên 之chi 立lập 名danh 或hoặc 便tiện 云vân 智trí 或hoặc 便tiện 云vân 力lực 或hoặc 具cụ 云vân 智trí 力lực 列liệt 名danh 者giả 一nhất 智trí 諸chư 法pháp 是thị 處xứ 非phi 處xứ 。 智trí 力lực 二nhị 知tri 三tam 世thế 業nghiệp 報báo 智trí 力lực 三tam 知tri 諸chư 禪thiền 解giải 脫thoát 。 三tam 昧muội 智trí 力lực 。 四tứ 知tri 諸chư 根căn 勝thắng 劣liệt 。 智trí 力lực 五ngũ 知tri 種chủng 種chủng 欲dục 樂lạc 。 智trí 力lực 六lục 知tri 種chủng 種chủng 界giới 智trí 力lực 。 七thất 知tri 一nhất 切thiết 智trí 處xứ 。 道đạo 智trí 力lực 八bát 知tri 宿túc 命mạng 無Vô 礙Ngại 智Trí 力lực 九cửu 知tri 天thiên 眼nhãn 無Vô 礙Ngại 智Trí 力lực 十thập 智trí 永vĩnh 斷đoạn 習tập 氣khí 智trí 力lực 然nhiên 彼bỉ 釋thích 甚thậm 廣quảng 已dĩ 見kiến 廣quảng 解giải 之chi 相tướng 。 〔# 疏sớ/sơ 無vô 因nhân 惡ác 因nhân 〕# 無vô 因nhân 是thị 自tự 然nhiên 惡ác 因nhân 即tức 雞kê 狗cẩu 戒giới 等đẳng 。 〔# 疏sớ/sơ 三tam 昧muội 垢cấu 淨tịnh 〕# 謂vị 愛ái 見kiến 等đẳng 是thị 世thế 間gian 禪thiền 即tức 有hữu 漏lậu 淨tịnh 謂vị 不bất 雜tạp 愛ái 見kiến 等đẳng 是thị 出xuất 世thế 間gian 。 禪thiền 即tức 無vô 漏lậu 。 〔# 疏sớ/sơ 知tri 一nhất 切thiết 道đạo 至chí 處xứ 〕# 善thiện 惡ác 漏lậu 無vô 漏lậu 行hành 所sở 至chí 處xứ 。 名danh 之chi 為vi 道Đạo 。 道đạo 即tức 善thiện 道đạo 惡ác 道đạo 。 聖thánh 道Đạo 隨tùy 念niệm 所sở 趣thú 。 佛Phật 悉tất 知tri 之chi 。 〔# 處xứ 是thị 建kiến 立lập 義nghĩa 是thị 依y 義nghĩa 然nhiên 建kiến 立lập 果quả 等đẳng 〕# 依y 義nghĩa 下hạ 脫thoát 起khởi 義nghĩa 二nhị 字tự 又hựu 然nhiên 字tự 即tức 能năng 字tự 故cố 大đại 鈔sao 云vân 言ngôn 處xứ 者giả 建kiến 立lập 義nghĩa 依y 義nghĩa 起khởi 義nghĩa 能năng 建kiến 立lập 果quả 與dữ 果quả 為vi 依y 能năng 起khởi 果quả 法pháp 故cố 知tri 處xứ 者giả 具cụ 建kiến 立lập 依y 起khởi 三tam 義nghĩa 也dã 以dĩ 大đại 鈔sao 為vi 正chánh 。 〔# 故cố 云vân 處xứ 也dã 〕# 大đại 鈔sao 云vân 故cố 立lập 處xứ 名danh 義nghĩa 俱câu 可khả 通thông 。 〔# 有hữu 漏lậu 學học 無vô 漏lậu 學học 〕# 大đại 鈔sao 云vân 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 學học 無Vô 學Học 今kim 鈔sao 以dĩ 二nhị 學học 字tự 屬thuộc 在tại 漏lậu 無vô 漏lậu 言ngôn 之chi 隨tùy 漏lậu 無vô 漏lậu 之chi 別biệt 若nhược 大đại 鈔sao 別biệt 作tác 學học 無Vô 學Học 言ngôn 之chi 學học 無Vô 學Học 竝tịnh 屬thuộc 無vô 漏lậu 出xuất 世thế 間gian 禪thiền 其kỳ 義nghĩa 頗phả 優ưu 又hựu 若nhược 以dĩ 大đại 鈔sao 學học 無Vô 學Học 屬thuộc 在tại 漏lậu 無vô 漏lậu 言ngôn 之chi 與dữ 今kim 鈔sao 無vô 別biệt 。 〔# 八bát 解giải 脫thoát 〕# 即tức 小Tiểu 乘Thừa 定định 謂vị 空không 無vô 邊biên 解giải 脫thoát 識thức 無vô 邊biên 解giải 脫thoát 等đẳng 。 〔# 如như 禪thiền 中trung 分phân 別biệt 相tương/tướng 說thuyết 禪thiền 攝nhiếp 一nhất 切thiết 色sắc 界giới 定định 諸chư 解giải 脫thoát 攝nhiếp 一nhất 切thiết 禪thiền 定định 等đẳng 〕# 或hoặc 云vân 諸chư 字tự 即tức 說thuyết 字tự 與dữ 上thượng 文văn 說thuyết 字tự 義nghĩa 同đồng 然nhiên 若nhược 據cứ 立lập 名danh 云vân 諸chư 禪thiền 解giải 脫thoát 。 三tam 昧muội 智trí 力lực 。 以dĩ 疏sớ/sơ 中trung 諸chư 字tự 貫quán 通thông 禪thiền 與dữ 解giải 脫thoát 竝tịnh 用dụng 諸chư 字tự 亦diệc 得đắc 不bất 妨phương 又hựu 亦diệc 宛uyển 順thuận 若nhược 大đại 鈔sao 竝tịnh 是thị 說thuyết 字tự 不bất 妨phương 通thông 立lập 名danh 之chi 義nghĩa 亦diệc 通thông 銷tiêu 釋thích 文văn 相tương/tướng 不bất 若nhược 今kim 鈔sao 為vi 優ưu 禪thiền 即tức 四tứ 禪thiền 解giải 脫thoát 即tức 一nhất 切thiết 無vô 漏lậu 。 禪thiền 或hoặc 曰viết 如như 釋thích 中trung 分phân 別biệt 相tương/tướng 說thuyết 者giả 即tức 智trí 論luận 指chỉ 出xuất 處xứ 今kim 謂vị 只chỉ 就tựu 禪thiền 中trung 別biệt 分phần/phân 相tương/tướng 說thuyết 也dã 。 〔# 而nhi 離ly 愛ái 見kiến 等đẳng 〕# 大đại 疏sớ/sơ 鈔sao 云vân 不bất 雜tạp 此thử 云vân 而nhi 義nghĩa 雖tuy 俱câu 通thông 不bất 雜tạp 為vi 優ưu 。 〔# 分phân 別biệt 名danh 諸chư 定định 中trung 〕# 多đa 一nhất 名danh 字tự 辨biện 疑nghi 悞ngộ 點điểm 對đối 甚thậm 當đương 然nhiên 此thử 所sở 引dẫn 直trực 至chí 名danh 於ư 轉chuyển 治trị 大đại 鈔sao 云vân 竝tịnh 是thị 佛Phật 所sở 知tri 。 修tu 禪thiền 之chi 病bệnh 亦diệc 具cụ 引dẫn 彼bỉ 論luận 明minh 行hành 者giả 於ư 定định 應ưng 分phần/phân 行hành 是thị 行hành 非phi 行hành 等đẳng 。 〔# 轉chuyển 治trị 不bất 轉chuyển 治trị 〕# 此thử 大đại 鈔sao 此thử 下hạ 脫thoát 轉chuyển 治trị 二nhị 字tự 若nhược 據cứ 結kết 云vân 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 名danh 不bất 轉chuyển 治trị 反phản 顯hiển 此thử 即tức 是thị 轉chuyển 治trị 不bất 須tu 牒điệp 轉chuyển 治trị 二nhị 字tự 亦diệc 得đắc 然nhiên 若nhược 取thủ 名danh 義nghĩa 俱câu 備bị 有hữu 則tắc 為vi 優ưu 直trực 銷tiêu 文văn 者giả 婬dâm 欲dục 人nhân 慈từ 心tâm 觀quán 名danh 轉chuyển 治trị 婬dâm 欲dục 人nhân 不bất 淨tịnh 觀quán 名danh 不bất 轉chuyển 治trị 等đẳng 。 〔# 散tán 心tâm 中trung 欲dục 攝nhiếp 一nhất 心tâm 〕# 大đại 鈔sao 云vân 沉trầm 沒một 心tâm 中trung 欲dục 攝nhiếp 心tâm 然nhiên 沉trầm 沒một 心tâm 中trung 欲dục 攝nhiếp 心tâm 即tức 轉chuyển 治trị 今kim 鈔sao 散tán 字tự 悞ngộ 也dã 又hựu 多đa 一nhất 字tự 若nhược 云vân 散tán 亂loạn 心tâm 中trung 欲dục 攝nhiếp 心tâm 不bất 名danh 轉chuyển 治trị 以dĩ 大đại 鈔sao 為vi 正chánh 也dã 辨biện 疑nghi 悞ngộ 亦diệc 點điểm 對đối 。 〔# 及cập 知tri 生sanh 色sắc 界giới 無vô 色sắc 界giới 。 及cập 三tam 乘thừa 果quả 〕# 注chú 云vân 云vân 大đại 鈔sao 問vấn 曰viết 前tiền 明minh 善thiện 惡ác 不bất 動động 業nghiệp 報báo (# 初sơ 門môn )# 不bất 動động 即tức 諸chư 禪thiền 此thử 何hà 重trùng 說thuyết 答đáp 前tiền 雖tuy 說thuyết 定định 唯duy 論luận 業nghiệp 報báo 今kim 雖tuy 知tri 垢cấu 淨tịnh 唯duy 明minh 淨tịnh 之chi 體thể 用dụng 謂vị 初sơ 門môn 處xứ 對đối 非phi 處xứ 第đệ 二nhị 捨xả 非phi 處xứ 之chi 邪tà 見kiến 唯duy 論luận 是thị 處xứ 善thiện 惡ác 定định 散tán 業nghiệp 報báo 之chi 正chánh 見kiến 第đệ 三tam 捨xả 散tán 唯duy 說thuyết 禪thiền 定định 禪thiền 定định 垢cấu 淨tịnh 唯duy 明minh 淨tịnh 之chi 體thể 用dụng 現hiện 神thần 通thông 等đẳng 。 〔# 入nhập 見kiến 諦Đế 道đạo 中trung 知tri 集tập 因nhân 緣duyên 第đệ 八bát 無vô 漏lậu 心tâm 得đắc 斷đoạn 見kiến 故cố 〕# 初sơ 果quả 人nhân 斷đoạn 三tam 界giới 見kiến 惑hoặc 十thập 六lục 心tâm 至chí 第đệ 十thập 五ngũ 道đạo 類loại 忍nhẫn 時thời 名danh 初sơ 果quả 向hướng 至chí 第đệ 十thập 六lục 道đạo 類loại 智trí 即tức 入nhập 修tu 道Đạo 得đắc 第đệ 二nhị 果quả 四Tứ 諦Đế 各các 有hữu 四tứ 心tâm 苦Khổ 諦Đế 四tứ 心tâm 者giả 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 智trí 類loại 忍nhẫn 類loại 智trí (# 此thử 是thị 欲dục 界giới 之chi 二nhị 合hợp 上thượng 二nhị 界giới 亦diệc 二nhị 是thị 為vi 四tứ 心tâm )# 集tập 滅diệt 道đạo 各các 四tứ 心tâm 例lệ 之chi 然nhiên 今kim 云vân 第đệ 八bát 無vô 漏lậu 心tâm 者giả 即tức 當đương 集Tập 諦Đế 第đệ 四tứ 心tâm 也dã (# 說thuyết 苦Khổ 諦Đế 四tứ 心tâm 故cố 名danh 八bát 也dã )# 然nhiên 至chí 第đệ 十thập 五ngũ 心tâm 斷đoạn 見kiến 道đạo 方phương 盡tận 今kim 第đệ 八bát 心tâm 只chỉ 合hợp 云vân 得đắc 斷đoạn 道đạo 今kim 云vân 得đắc 斷đoạn 見kiến 悞ngộ 也dã (# 大đại 鈔sao 十thập 七thất 云vân 或hoặc 十thập 六lục 心tâm 俱câu 是thị 見kiến 道đạo 或hoặc 已dĩ 屬thuộc 修tu 道Đạo 今kim 取thủ 後hậu 義nghĩa )# 。 〔# 注chú 此thử 後hậu 說thuyết 者giả 多đa 是thị 小Tiểu 乘Thừa 外ngoại 道đạo 等đẳng 〕# 如như 實thật 言ngôn 者giả 是thị 佛Phật 沙Sa 門Môn 等đẳng 作tác 是thị 言ngôn 謂vị 佛Phật 但đãn 知tri 一nhất 路lộ 涅Niết 槃Bàn 餘dư 不bất 知tri 故cố 指chỉ 現hiện 事sự 與dữ 因nhân 緣duyên 以dĩ 問vấn 佛Phật 疑nghi 佛Phật 不bất 知tri 現hiện 事sự 即tức 山sơn 斤cân 水thủy 滴tích 等đẳng 疑nghi 佛Phật 不bất 知tri 。 〔# 注chú 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 〕# 謂vị 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。 因nhân 緣duyên 此thử 後hậu 疑nghi 多đa 是thị 小Tiểu 乘Thừa 外ngoại 道đạo 之chi 疑nghi 者giả 指chỉ 後hậu 乃nãi 至chí 之chi 文văn 又hựu 此thử 後hậu 者giả 對đối 前tiền 文văn 正chánh 指chỉ 所sở 疑nghi 佛Phật 不bất 知tri 現hiện 事sự 及cập 差sai 別biệt 因nhân 緣duyên 於ư 中trung 指chỉ 差sai 別biệt 因nhân 緣duyên 為vi 此thử 後hậu 以dĩ 一nhất 路lộ 涅Niết 槃Bàn 為vi 佛Phật 所sở 知tri 。 〔# 注chú 諸chư 天thiên 外ngoại 道đạo 有hữu 此thử 疑nghi 者giả 〕# 前tiền 文văn 是thị 舉cử 疑nghi 難nan 乃nãi 至chí 已dĩ 下hạ 竝tịnh 是thị 答đáp 難nạn/nan 故cố 云vân 佛Phật 不bất 見kiến 是thị 微vi 畏úy 相tương/tướng 豈khởi 當đương 此thử 注chú 邪tà 諸chư 天thiên 等đẳng 八bát 字tự 決quyết 是thị 傳truyền 寫tả 之chi 悞ngộ 又hựu 文văn 云vân 乃nãi 至chí 定định 應ưng 超siêu 簡giản 其kỳ 義nghĩa 耳nhĩ 若nhược 大đại 鈔sao 云vân 至chí 誠thành 言ngôn 安an 立lập 等đẳng 辨biện 疑nghi 悞ngộ 云vân 當đương 依y 大đại 鈔sao 。 〔# 注chú 二nhị 句cú 各các 如như 本bổn 文văn 〕# 第đệ 二nhị 云vân 我ngã 是thị 盡tận 諸chư 漏lậu 及cập 習tập 言ngôn 我ngã 漏lậu 盡tận 等đẳng 如như 疏sớ/sơ 云vân 云vân 。 〔# 名danh 是thị 標tiêu 舉cử 〕# 大đại 鈔sao 云vân 法pháp 是thị 標tiêu 舉cử 然nhiên 二nhị 俱câu 可khả 通thông 。 〔# 法pháp 先tiên 義nghĩa 後hậu 〕# 禪thiền 源nguyên 詮thuyên 云vân 先tiên 法pháp 後hậu 義nghĩa 即tức 性tánh 宗tông 先tiên 義nghĩa 後hậu 法pháp 即tức 空không 宗tông 云vân 云vân 然nhiên 疏sớ/sơ 中trung 法pháp 先tiên 義nghĩa 後hậu 亦diệc 指chỉ 智trí 論luận 者giả 指chỉ 教giáo 義nghĩa 也dã 若nhược 鈔sao 中trung 云vân 智trí 論luận 先tiên 義nghĩa 後hậu 法pháp 以dĩ 對đối 華hoa 嚴nghiêm 等đẳng 法pháp 先tiên 義nghĩa 後hậu 若nhược 爾nhĩ 鈔sao 所sở 釋thích 與dữ 禪thiền 源nguyên 詮thuyên 符phù 契khế 。 〔# 注Chú 此Thử 下Hạ 不Bất 具Cụ 引Dẫn 經Kinh 文Văn 等Đẳng 〕# 大đại 鈔sao 於ư 諸chư 法pháp 自tự 性tánh 。 注chú 云vân 諸chư 法pháp 以dĩ 法pháp 無vô 我ngã 性tánh 。 為vi 自tự 性tánh 於ư 諸chư 法pháp 生sanh 滅diệt 。 注chú 云vân 諸chư 有hữu 為vi 法pháp 。 同đồng 以dĩ 生sanh 滅diệt 為vi 相tương 謂vị 同đồng 無vô 性tánh 同đồng 生sanh 滅diệt 故cố 然nhiên 今kim 鈔sao 所sở 注chú 辨biện 疑nghi 悞ngộ 云vân 古cổ 本bổn 無vô 後hậu 人nhân 妄vọng 加gia 大đại 鈔sao 甚thậm 當đương 況huống 後hậu 三tam 段đoạn 所sở 引dẫn 皆giai 是thị 經Kinh 文văn 與dữ 前tiền 無vô 別biệt 今kim 謂vị 此thử 說thuyết 頗phả 優ưu 或hoặc 曰viết 當đương 云vân 上thượng 下hạ 皆giai 不bất 具cụ 引dẫn 簡giản 異dị 大đại 鈔sao 具cụ 引dẫn 經kinh 文văn 故cố 今kim 謂vị 此thử 說thuyết 不bất 然nhiên 二nhị 鈔sao 所sở 引dẫn 經kinh 文văn 無vô 別biệt 。 〔# 又hựu 一nhất 法pháp 下hạ 三tam 行hành 相tương/tướng 〕# 大đại 經kinh 疏sớ/sơ 先tiên 標tiêu 云vân 此thử 約ước 時thời 辨biện 法pháp 三tam 世thế 遷thiên 流lưu 故cố 云vân 行hành 相tương/tướng 辨biện 疑nghi 悞ngộ 云vân 疏sớ/sơ 中trung 既ký 曰viết 法pháp 智trí 此thử 智trí 正chánh 當đương 彼bỉ 第đệ 五ngũ 智trí 相tương/tướng 經kinh 文văn 今kim 鈔sao 不bất 當đương 云vân 第đệ 三tam 行hành 相tương/tướng 行hành 字tự 悞ngộ 也dã 今kim 謂vị 彼bỉ 疏sớ/sơ 標tiêu 第đệ 三tam 約ước 三tam 世thế 遷thiên 流lưu 今kim 鈔sao 中trung 所sở 行hành 經kinh 文văn 正chánh 是thị 第đệ 三tam 行hành 相tương 次thứ 經kinh 亦diệc 云vân 第đệ 三tam 豈khởi 竝tịnh 錯thác 邪tà 然nhiên 若nhược 依y 彼bỉ 疏sớ/sơ 只chỉ 云vân 是thị 則tắc 當đương 世thế 而nhi 知tri 名danh 法pháp 智trí 即tức 法pháp 無vô 礙ngại 能năng 知tri 過quá 未vị 法pháp 差sai 別biệt 即tức 義nghĩa 無vô 礙ngại 今kim 疏sớ/sơ 鈔sao 竝tịnh 云vân 法pháp 智trí 此thử 智trí 者giả 蓋cái 轉chuyển 顯hiển 法pháp 比tỉ 二nhị 智trí 耳nhĩ 正chánh 約ước 三tam 世thế 分phần/phân 法pháp 義nghĩa 文văn 中trung 既ký 帶đái 能năng 知tri 故cố 復phục 顯hiển 能năng 知tri 之chi 智trí 非phi 錯thác 也dã 或hoặc 云vân 今kim 鈔sao 法pháp 字tự 下hạ 多đa 卻khước 智trí 字tự 次thứ 文văn 多đa 比tỉ 智trí 二nhị 字tự 少thiểu 一nhất 義nghĩa 字tự 者giả 今kim 謂vị 不bất 然nhiên 豈khởi 疏sớ/sơ 與dữ 經kinh 皆giai 鈔sao 乎hồ 。 〔# 注chú 一nhất 二nhị 三tam 六lục 七thất 〕# 辨biện 疑nghi 悞ngộ 云vân 三tam 字tự 當đương 作tác 五ngũ 字tự 謂vị 正chánh 當đương 三tam 字tự 其kỳ 義nghĩa 以dĩ 見kiến 次thứ 前tiền 彼bỉ 疏sớ/sơ 十thập 相tương/tướng 每mỗi 一nhất 相tương/tướng 經kinh 文văn 具cụ 四tứ 知tri 一nhất 自tự 相tương/tướng 約ước 總tổng 別biệt 分phần/phân 法pháp 義nghĩa 二nhị 同đồng 相tương/tướng 約ước 性tánh 相tướng 分phần/phân 法pháp 義nghĩa 三tam 行hành 相tương/tướng 約ước 三tam 世thế 分phần/phân 法pháp 義nghĩa (# 現hiện 在tại 是thị 法pháp 過quá 未vị 是thị 義nghĩa )# 四tứ 說thuyết 相tương/tướng 約ước 本bổn 釋thích 分phần/phân 法pháp 義nghĩa 五ngũ 智trí 相tương/tướng 約ước 法pháp 類loại 分phần/phân 法pháp 義nghĩa 六lục 無vô 我ngã 慢mạn 相tương/tướng 約ước 真chân 俗tục 分phần/phân 法pháp 義nghĩa 七thất 大đại 小Tiểu 乘Thừa 相tương/tướng (# 今kim 云vân 一Nhất 乘Thừa 諸chư 乘thừa )# 約ước 權quyền 實thật 分phần/phân 法pháp 義nghĩa 八bát 菩Bồ 薩Tát 地địa 相tương/tướng 約ước 十Thập 地Địa 體thể 相tướng 分phần/phân 法pháp 義nghĩa 九cửu 如Như 來Lai 地Địa 相tướng 。 約ước 真chân 應ưng 分phần/phân 法pháp 義nghĩa 十thập 作tác 住trụ 持trì 相tương/tướng 約ước 能năng 所sở 說thuyết 分phần/phân 法pháp 義nghĩa 又hựu 前tiền 三tam 約ước 所sở 詮thuyên 第đệ 四tứ 約ước 能năng 詮thuyên 又hựu 前tiền 四tứ 約ước 所sở 知tri 第đệ 五ngũ 亦diệc 能năng 知tri 九cửu 十thập 約ước 果quả 九cửu 約ước 果quả 體thể 十thập 約ước 果quả 用dụng (# 疏sớ/sơ 六lục 十thập 五ngũ 鈔sao 四tứ 十thập 八bát )# 大đại 鈔sao 具cụ 引dẫn 十thập 相tương/tướng 今kim 鈔sao 從tùng 略lược 故cố 唯duy 引dẫn 五ngũ 相tương/tướng 以dĩ 第đệ 三tam 兼kiêm 攝nhiếp 第đệ 五ngũ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 〔# 莊trang 嚴nghiêm 四Tứ 無Vô 畏Úy 等đẳng 〕# 十Thập 力Lực 是thị 降hàng 伏phục 魔ma 軍quân 。 四Tứ 無Vô 畏Úy 是thị 制chế 諸chư 外ngoại 道đạo 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 通thông 而nhi 言ngôn 之chi 。 〔# 疏sớ/sơ 力lực 等đẳng 二Nhị 乘Thừa 有hữu 分phần/phân 此thử 無vô 分phần/phân 故cố 〕# 大đại 經kinh 疏sớ/sơ 云vân 法pháp 比tỉ 等đẳng 智trí 通thông 大đại 小Tiểu 乘Thừa 故cố 涅Niết 槃Bàn 說thuyết 唯duy 菩Bồ 薩Tát 有hữu 聲Thanh 聞Văn 設thiết 有hữu 少thiểu 故cố 名danh 無vô 若nhược 就tựu 二nhị 智trí 所sở 觀quán 竝tịnh 通thông 大đại 小Tiểu 乘Thừa 約ước 能năng 觀quán 智trí 唯duy 局cục 大Đại 乘Thừa 鈔sao 云vân 涅Niết 槃Bàn 第đệ 十thập 六lục 云vân 聲Thanh 聞Văn 無vô 四tứ 無vô 礙ngại 迦Ca 葉Diếp 難nạn/nan 佛Phật 若nhược 聲Thanh 聞Văn 無vô 者giả 何hà 以dĩ 如Như 來Lai 說thuyết 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 。 有hữu 四tứ 無vô 礙ngại 佛Phật 言ngôn 如như 四tứ 河hà 入nhập 海hải 皆giai 有hữu 無vô 量lượng 。 水thủy 而nhi 言ngôn 等đẳng 海hải 者giả 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 即tức 少thiểu 故cố 乃nãi 至chí 得đắc 一nhất 得đắc 二nhị 得đắc 三tam 不bất 得đắc 四tứ 名danh 無vô (# 疏sớ/sơ 鈔sao 同đồng 前tiền )# 然nhiên 此thử 不bất 共cộng 因nhân 果quả 分phần/phân 異dị 唯duy 佛Phật 有hữu 之chi 因nhân 位vị 俱câu 不bất 共cộng 也dã 力lực 等đẳng 二Nhị 乘Thừa 有hữu 分phần/phân 等đẳng 且thả 約ước 敵địch 對đối 二Nhị 乘Thừa 說thuyết 故cố 具cụ 如như 孔khổng 目mục 不bất 共cộng 法pháp 章chương 。 〔# 疏sớ/sơ 無vô 不bất 知tri 已dĩ 捨xả 〕# 捨xả 即tức 捨xả 受thọ 謂vị 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 即tức 是thị 捨xả 若nhược 云vân 於ư 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 。 無vô 不bất 知tri 已dĩ 然nhiên 後hậu 捨xả 即tức 是thị 行hành 蘊uẩn 中trung 行hành 捨xả 謂vị 善thiện 十thập 一nhất 之chi 一nhất 也dã 亦diệc 是thị 七thất 覺giác 支chi 中trung 捨xả 亦diệc 是thị 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 中trung 捨xả 。 〔# 注chú 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 〕# 舍Xá 利Lợi 弗Phất 演diễn 法pháp 分phần/phân 有hữu 無vô 礙ngại 阿a 那na 律luật 天thiên 眼nhãn 分phần/phân 有hữu 十Thập 力Lực 弟đệ 子tử 有hữu 能năng 師sư 子tử 吼hống 。 者giả 分phần/phân 有hữu 無vô 畏úy 。 〔# 不bất 退thoái 失thất 故cố 〕# 大đại 鈔sao 失thất 字tự 下hạ 有hữu 是thị 名danh 無vô 不bất 定định 心tâm 。 一nhất 句cú 卻khước 無vô 故cố 字tự 今kim 有hữu 故cố 字tự 由do 是thị 略lược 之chi 或hoặc 云vân 文văn 脫thoát 不bất 然nhiên 也dã 。 〔# 欲dục 界giới 有hữu 定định 入nhập 定định 可khả 說thuyết 法Pháp 故cố 〕# 大đại 鈔sao 云vân 論luận 云vân 復phục 次thứ 欲dục 界giới 中trung 有hữu 定định 入nhập 是thị 定định 中trung 可khả 說thuyết 云vân 云vân 故cố 云vân 無vô 不bất 定định 心tâm 。 今kim 鈔sao 從tùng 略lược 例lệ 前tiền 可khả 知tri 然nhiên 所sở 疑nghi 有hữu 二nhị 謂vị 佛Phật 既ký 在tại 定định 云vân 何hà 遊du 行hành 云vân 何hà 說thuyết 法Pháp 。 是thị 故cố 答đáp 亦diệc 有hữu 二nhị 一nhất 佛Phật 於ư 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 中trung 定định 不bất 退thoái 失thất 故cố 。 不bất 妨phương 遊du 行hành 二nhị 如Như 來Lai 入nhập 定định 。 神thần 通thông 自tự 在tại 。 故cố 不bất 妨phương 說thuyết 法Pháp 。 〔# 或hoặc 捨xả 眾chúng 入nhập 禪thiền 〕# 大đại 鈔sao 引dẫn 智trí 論luận 云vân 佛Phật 或hoặc 時thời 捨xả 眾chúng 生sanh 入nhập 甚thậm 深thâm 禪thiền 定định 一nhất 月nguyệt 二nhị 月nguyệt 有hữu 人nhân 疑nghi 佛Phật 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 故cố 。 出xuất 世thế 何hà 故cố 常thường 入nhập 定định 佛Phật 言ngôn 我ngã 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 。 知tri 故cố 捨xả 非phi 是thị 無vô 知tri 已dĩ 捨xả 云vân 云vân 。 〔# 疏sớ/sơ 無vô 見kiến 頂đảnh 相tướng 。 等đẳng 亦diệc 無vô 與dữ 共cộng 如như 何hà 不bất 說thuyết 〕# 約ước 小Tiểu 乘Thừa 不bất 共cộng 而nhi 問vấn 小Tiểu 乘Thừa 一nhất 百bách 四tứ 十thập 種chủng 不bất 共cộng 法pháp 無vô 見kiến 頂đảnh 相tướng 。 等đẳng 亦diệc 在tại 其kỳ 中trung 。 故cố 大Đại 乘Thừa 不bất 然nhiên 俱câu 以dĩ 智trí 慧tuệ 功công 德đức 。 為vi 不bất 共cộng 非phi 論luận 自tự 然nhiên 果quả 。 〔# 經Kinh 三Tam 十Thập 七Thất 助Trợ 道Đạo 品Phẩm 〕# 道Đạo 品Phẩm 因nhân 義nghĩa 此thử 三tam 十thập 七thất 當đương 體thể 是thị 因nhân 義nghĩa 即tức 助trợ 道đạo 也dã 又hựu 助trợ 止Chỉ 觀Quán 是thị 因nhân 義nghĩa 即tức 正Chánh 道Đạo 因nhân 品phẩm 即tức 類loại 也dã 是thị 正Chánh 道Đạo 因nhân 之chi 流lưu 類loại 又hựu 道đạo 是thị 果quả 義nghĩa 三tam 十thập 七thất 助trợ 果quả 故cố 品phẩm 者giả 因nhân 為vi 果quả 類loại 則tắc 菩Bồ 提Đề 之chi 流lưu 類loại 故cố 次thứ 云vân 菩Bồ 提Đề 分phần 分phần 亦diệc 因nhân 義nghĩa 通thông 是thị 三tam 乘thừa 因nhân 法pháp 故cố 問vấn 前tiền 云vân 初sơ 修tu 曰viết 止Chỉ 觀Quán 修tu 成thành 曰viết 定định 慧tuệ 三tam 十thập 七thất 中trung 亦diệc 有hữu 定định 慧tuệ 何hà 故cố 云vân 助trợ 止Chỉ 觀Quán 深thâm 豈khởi 助trợ 淺thiển 邪tà 答đáp 前tiền 是thị 總tổng 門môn 乃nãi 是thị 正chánh 修tu 三tam 十thập 七thất 。 中trung 雖tuy 有hữu 定định 慧tuệ 是thị 初sơ 方phương 便tiện 故cố 不bất 同đồng 也dã 或hoặc 云vân 若nhược 以dĩ 義nghĩa 分phần/phân 有hữu 正chánh 有hữu 助trợ 約ước 修tu 不bất 分phân 能năng 所sở 三tam 十thập 七thất 便tiện 為vi 正Chánh 道Đạo 也dã 然nhiên 三tam 十thập 七thất 總tổng 有hữu 七thất 類loại 前tiền 三tam 資tư 糧lương 次thứ 二nhị 加gia 行hành 六lục 是thị 見kiến 道đạo 修tu 道Đạo 又hựu 大đại 經kinh 疏sớ/sơ 約ước 三tam 宗tông 說thuyết 又hựu 地địa 經kinh 謂vị 是thị 聲Thanh 聞Văn 所sở 修tu 約ước 寄ký 位vị 故cố 今kim 約ước 通thông 修tu 也dã 必tất 三tam 十thập 七thất 數số 者giả 對đối 治trị 之chi 法pháp 有hữu 所sở 表biểu 故cố 慈từ 恩ân 彌di 陀đà 疏sớ/sơ 云vân 耳nhĩ 。 〔# 四tứ 念niệm 處xứ 〕# 注chú 慧tuệ 為vi 體thể 取thủ 類loại 近cận 名danh 念niệm 不bất 直trực 名danh 慧tuệ 者giả 以dĩ 念niệm 寬khoan 通thông 故cố 謂vị 通thông 於ư 染nhiễm 淨tịnh 又hựu 是thị 約ước 修tu 方phương 便tiện 故cố 未vị 名danh 慧tuệ 也dã 。 〔# 根căn 等đẳng 各các 一nhất 〕# 謂vị 根Căn 力Lực 覺Giác 道Đạo 。 之chi 四tứ 也dã 戒giới 三tam 者giả 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 即tức 八Bát 聖Thánh 道Đạo 。 中trung 三tam 也dã 疏sớ/sơ 四Tứ 念Niệm 處Xứ 觀quán 。 身thân 受thọ 心tâm 法pháp 。 配phối 五ngũ 蘊uẩn 則tắc 一nhất 是thị 色sắc 二nhị 是thị 受thọ 三tam 是thị 識thức 四tứ 是thị 想tưởng 五ngũ 行hành 五ngũ 蘊uẩn 不bất 次thứ 者giả 依y 所sở 治trị 從tùng 淺thiển 至chí 深thâm 故cố 由do 我ngã 最tối 深thâm 故cố 在tại 後hậu 也dã 念niệm 處xứ 次thứ 第đệ 具cụ 如như 前tiền 文văn 。 〔# 疏sớ/sơ 觀quán 身thân 不bất 淨tịnh 等đẳng 〕# 此thử 約ước 相tương/tướng 觀quán 世thế 俗tục 通thông 大đại 小Tiểu 乘Thừa 修tu 等đẳng 。 〔# 疏sớ/sơ 觀quán 身thân 畢tất 究cứu 空không 至chí 對đối 治trị 二Nhị 乘Thừa 四tứ 倒đảo 〕# 此thử 約ước 大Đại 乘Thừa 觀quán 性tánh 空không 等đẳng 通thông 後hậu 四tứ 教giáo 上thượng 三tam 段đoạn 竝tịnh 如như 一nhất 味vị 。 〔# 疏sớ/sơ 觀quán 謂vị 慧tuệ 也dã 〕# 四Tứ 神Thần 足Túc 是thị 定định 何hà 故cố 云vân 慧tuệ 此thử 是thị 定định 中trung 之chi 意ý 。 〔# 疏sớ/sơ 勤cần 過quá 散tán 亂loạn 〕# 四tứ 勤cần 散tán 亂loạn 大đại 過quá 故cố 須tu 定định 制chế 正chánh 敘tự 此thử 科khoa 來lai 意ý 耳nhĩ 。 〔# 已dĩ 識thức 別biệt 名danh 〕# 有hữu 云vân 識thức 字tự 悞ngộ 當đương 云vân 已dĩ 釋thích 然nhiên 當đương 用dụng 釋thích 字tự 。 〔# 疏sớ/sơ 七thất 覺giác 支chi 〕# 覺giác 謂vị 覺giác 了liễu 七thất 種chủng 皆giai 是thị 自tự 體thể 而nhi 差sai 別biệt 者giả 覺giác 為vi 自tự 體thể 餘dư 六lục 皆giai 覺giác 支chi 分phần/phân 覺giác 即tức 擇trạch 法pháp 一nhất 支chi 數số 有hữu 七thất 謂vị 念niệm 擇trạch 法pháp 精tinh 進tấn 喜hỷ 輕khinh 安an 定định 捨xả 捨xả 即tức 行hành 捨xả 是thị 善thiện 十thập 一nhất 之chi 一nhất 非phi 捨xả 受thọ 也dã 若nhược 瑜du 伽già 云vân 已dĩ 證chứng 入nhập 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 如như 實thật 覺giác 慧tuệ 用dụng 此thử 為vi 支chi 故cố 名danh 覺giác 支chi (# 即tức 見kiến 道đạo 位vị 具cụ 如như 大đại 鈔sao )# 。 〔# 疏sớ/sơ 八bát 正Chánh 道Đạo 〕# 正chánh 即tức 聖thánh 也dã 亦diệc 名danh 八bát 聖thánh 道Đạo 為vi 斷đoạn 修tu 道Đạo 。 諸chư 煩phiền 惱não 故cố 。 〔# 疏sớ/sơ 正chánh 止chỉ 舉cử 相tương/tướng 〕# 止chỉ 治trị 掉trạo 故cố 不bất 容dung 於ư 掉trạo 舉cử 舉cử 治trị 沉trầm 故cố 不bất 容dung 於ư 惛hôn 沉trầm 八Bát 正Chánh 道Đạo 者giả 。 離ly 於ư 八bát 邪tà 。 謂vị 邪tà 見kiến 邪tà 思tư 惟duy 語ngữ 業nghiệp 命mạng 精tinh 進tấn 念niệm 定định 。 是thị 為vi 八bát 也dã 。 成thành 正chánh 見kiến 正chánh 思tư 惟duy 等đẳng 開khai 通thông 涅Niết 槃Bàn 是thị 解giải 脫thoát 分phần/phân 善thiện 在tại 修tu 道Đạo 位vị 。 〔# 疏sớ/sơ 上thượng 之chi 七thất 類loại 〕# 辨biện 疑nghi 悞ngộ 云vân 科khoa 云vân 總tổng 明minh 次thứ 第đệ 悞ngộ 也dã 合hợp 於ư 上thượng 文văn 大đại 科khoa 中trung 作tác 第đệ 四tứ 科khoa 總tổng 明minh 次thứ 第đệ 庶thứ 得đắc 文văn 理lý 宛uyển 順thuận 不bất 當đương 附phụ 在tại 第đệ 七thất 釋thích 正Chánh 道Đạo 中trung 然nhiên 此thử 所sở 辨biện 不bất 亦diệc 有hữu 理lý 也dã 今kim 謂vị 附phụ 在tại 釋thích 正Chánh 道Đạo 科khoa 中trung 上thượng 下hạ 文văn 多đa 有hữu 此thử 例lệ 。 圓Viên 覺Giác 疏Sớ/sơ 鈔Sao 隨Tùy 文Văn 要Yếu 解Giải 卷quyển 第đệ 十thập