大Đại 寶Bảo 積Tích 經Kinh 述Thuật 唐đường 朝triêu 議nghị 郎lang 行hành 河hà 南nam 府phủ 告cáo 成thành 縣huyện 主chủ 簿bộ 徐từ 鍔# 撰soạn 夫phu 日nhật 月nguyệt 出xuất 矣hĩ 。 而nhi 輝huy 耀diệu 十thập 方phương 。 時thời 雨vũ 降giáng/hàng 矣hĩ 。 而nhi 澡táo 灑sái 萬vạn 物vật 。 況huống 我ngã 身thân 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 。 湛trạm 虗hư 空không 之chi 相tướng 。 妙diệu 覺giác 圓viên 明minh 。 融dung 心tâm 行hành 之chi 本bổn 。 唯duy 噭# 唯duy 昧muội 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 者giả 哉tai 。 是thị 以dĩ 闢tịch 無Vô 學Học 之chi 地địa 。 聿# 修tu 迦ca 蘭lan 。 啟khải 息tức 言ngôn 之chi 津tân 。 亶đẳng 作tác 羅la 柰nại 。 智Trí 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 。 起khởi 方phương 便tiện 之chi 緣duyên 。 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 人nhân 。 發phát 成thành 就tựu 之chi 力lực 。 稱xưng 謂vị 所sở 絕tuyệt 者giả 。 其kỳ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 乎hồ 。 自tự 恆hằng 星tinh 夜dạ 掩yểm 。 仙tiên 虹hồng 晝trú 爍thước 。 青thanh 鉢bát 傳truyền 其kỳ 睟# 容dung 。 寶bảo 棺quan 現hiện 其kỳ 金kim 臂tý 。 法pháp 山sơn 摧tồi 仞nhận 。 拂phất 魔ma 箭tiễn 於ư 危nguy 屏bính 。 直trực 水thủy 橫hoạnh/hoành 流lưu 。 繫hệ 慈từ 航# 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 烏ô 虖# 。 妙diệu 藏tạng 不bất 可khả 以dĩ 常thường 祕bí 。 戒giới 輪luân 不bất 可khả 以dĩ 終chung 盭# 。 雖tuy 雙song 林lâm 下hạ 。 砉# 示thị 於ư 泥Nê 洹Hoàn 。 逮đãi 一nhất 千thiên 年niên 。 遹# 被bị 於ư 聲thanh 教giáo 。 龍long 持trì 貝bối 葉diệp 。 亟# 傳truyền 摩ma 竭kiệt 之chi 城thành 。 象tượng 負phụ 蓮liên 華hoa 。 遂toại 滿mãn 真chân 丹đan 之chi 境cảnh 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 慈từ 悲bi 於ư 火hỏa 宅trạch 。 一nhất 十thập 二nhị 經kinh 。 引dẫn 喻dụ 於ư 沙sa 界giới 矣hĩ 。 大đại 寶bảo 積tích 經kinh 者giả 。 後hậu 漢hán 迦Ca 葉Diếp 摩ma 騰đằng 竺trúc 法pháp 蘭lan 。 及cập 今kim 朝triêu 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 。 菩Bồ 提Đề 流lưu 志chí 等đẳng 。 咸hàm 自tự 西tây 天Thiên 竺Trúc 所sở 致trí 也dã 。 如Như 來Lai 昔tích 在tại 鷲thứu 峯phong 。 利lợi 建kiến 平bình 等đẳng 。 金kim 口khẩu 注chú 海hải 。 酌chước 之chi 而nhi 不bất 竭kiệt 。 寶bảo 言ngôn 如như 綸luân 。 振chấn 之chi 而nhi 有hữu 緒tự 。 烱# 茲tư 瑞thụy 憲hiến 。 久cửu 翳ế 鴻hồng 都đô 。 原nguyên 壑hác 屢lũ 非phi 。 市thị 朝triêu 多đa 變biến 。 歷lịch 代đại 侚# 齊tề 之chi 主chủ 。 競cạnh 興hưng 參tham 譯dịch 。 跋bạt 陁# 授thọ 記ký 之chi 言ngôn 。 罕# 能năng 丕# 就tựu 。 洎kịp 我ngã 唐đường 之chi 有hữu 天thiên 下hạ 也dã 。 功công 橫hoạnh/hoành 鐵thiết 圍vi 。 化hóa 緜# 忉Đao 利Lợi 。 苑uyển 禦ngữ 千thiên 界giới 。 提đề 封phong 萬vạn 剎sát 。 張trương 四tứ 攝nhiếp 之chi 扉# 。 廣quảng 納nạp 諸chư 有hữu 。 騁sính 六lục 道đạo 之chi 驥kí 。 冥minh 濟tế 羣quần 惑hoặc 。 太thái 上thượng 皇hoàng 以dĩ 澤trạch 深thâm 智trí 海hải 。 掌chưởng 耀diệu 禪thiền 珠châu 。 神thần 皇hoàng 帝đế 以dĩ 勛# 格cách 梵Phạm 空không 。 胸hung 懸huyền 法pháp 印ấn 。 肅túc 敷phu 玄huyền 誥# 。 照chiếu 灑sái 鴻hồng 波ba 。 歷lịch 選tuyển 緇# 徒đồ 。 明minh 敡# 列liệt [穴/釆]# 。 博bác 考khảo 同đồng 異dị 。 聿# 興hưng 刊# 緝tập 。 勇dũng 振chấn 頺đồi 綱cương 。 嚴nghiêm 持trì 絕tuyệt 紐nữu 。 爰viên 有hữu 沙Sa 門Môn 大đại 德đức 思tư 忠trung 。 東đông 天Thiên 竺Trúc 國quốc 婆Bà 羅La 門Môn 大đại 首thủ 領lãnh 臣thần 伊y 舍xá 羅la 等đẳng 。 譯dịch 梵Phạm 文văn 者giả 。 求cầu 善thiện 住trụ 緣duyên 。 悟ngộ 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 博bác 聞văn 強cường 識thức 。 精tinh 而nhi 譯dịch 之chi 。 復phục 有hữu 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 波Ba 若Nhã 屈khuất 多đa 。 沙Sa 門Môn 達đạt 摩ma 。 證chứng 梵Phạm 義nghĩa 者giả 。 開khai 忍nhẫn 辱nhục 場tràng 。 破phá 煩phiền 惱não 眾chúng 。 弼bật 諧hài 神thần 侶lữ 。 明minh 而nhi 辨biện 之chi 。 復phục 有hữu 沙Sa 門Môn 大đại 德đức 履lý 方phương 。 宗tông 一nhất 。 普phổ 敬kính 慧tuệ 覺giác 等đẳng 筆bút 授thọ 者giả 。 令linh 聞văn 孔khổng 膠giao 。 威uy 儀nghi 不bất 忒thất 。 手thủ 握ác 仙tiên 札# 。 受thọ 而nhi 字tự 之chi 。 復phục 有hữu 沙Sa 門Môn 大đại 德đức 深thâm 亮lượng 。 勝thắng 莊trang 。 塵trần 外ngoại 。 無vô 著trước 。 慧tuệ 迪# 等đẳng 證chứng 義nghĩa 者giả 。 國quốc 之chi 大đại 師sư 。 佛Phật 之chi 右hữu 臂tý 。 探thám 諸chư 了liễu 義nghĩa 。 演diễn 而nhi 證chứng 之chi 。 復phục 有hữu 大đại 德đức 沙Sa 門Môn 承thừa 禮lễ 。 雲vân 觀quán 。 神thần 暕# 。 道đạo 本bổn 等đẳng 次thứ 文văn 者giả 。 庇tí 影ảnh 多đa 林lâm 。 息tức 肩kiên 香hương 窟quật 。 勤cần 修tu 精tinh 進tấn 。 纂toản 而nhi 次thứ 之chi 。 復phục 有hữu 潤nhuận 文văn 官quan 者giả 。 銀ngân 青thanh 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 邠bân 王vương 傅phó/phụ 上thượng 柱trụ 國quốc 固cố 安an 縣huyện 開khai 國quốc 伯bá 盧lô 粲sán 。 銀ngân 青thanh 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 太thái 子tử 詹# 事sự 崇sùng 文văn 館quán 學học 士sĩ 兼kiêm 修tu 國quốc 史sử 上thượng 柱trụ 國quốc 東đông 海hải 縣huyện 開khai 國quốc 公công 徐từ 堅kiên 。 朝triêu 議nghị 大đại 夫phu 守thủ 中trung 書thư 舍xá 人nhân 崇sùng 文văn 館quán 學học 士sĩ 上thượng 柱trụ 國quốc 舒thư 王vương 縣huyện 開khai 國quốc 男nam 蘇tô 晉tấn 。 朝triêu 議nghị 郎lang 給cấp 事sự 中trung 內nội 供cung 奉phụng 崔thôi 璩cừ 等đẳng 。 位vị 列liệt 鳳phượng 墀trì 。 聲thanh 流lưu 雞kê 圃phố 。 分phân 別biệt 二nhị 諦đế 。 潤nhuận 而nhi 色sắc 之chi 。 復phục 有hữu 銀ngân 青thanh 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 守thủ 侍thị 中trung 兼kiêm 太thái 子tử 左tả 庶thứ 子tử 兼kiêm 修tu 國quốc 史sử 上thượng 柱trụ 國quốc 鉅# 鹿lộc 縣huyện 開khai 國quốc 公công 魏ngụy 知tri 古cổ 。 兵binh 部bộ 尚thượng 書thư 上thượng 柱trụ 國quốc 郭quách 元nguyên 振chấn 。 銀ngân 青thanh 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 檢kiểm 校giáo 中trung 書thư 令linh 上thượng 柱trụ 國quốc 范phạm 陽dương 縣huyện 開khai 國quốc 男nam 張trương 說thuyết 。 銀ngân 青thanh 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 行hành 中trung 書thư 侍thị 郎lang 同đồng 中trung 書thư 門môn 下hạ 三tam 品phẩm 監giám 修tu 國quốc 史sử 上thượng 柱trụ 國quốc 興hưng 平bình 縣huyện 開khai 國quốc 侯hầu 陸lục 象tượng 先tiên 等đẳng 。 朝triêu 踐tiễn 瑣tỏa 闈vi 。 夕tịch 游du 珠châu 域vực 。 護hộ 持trì 四tứ 法pháp 。 總tổng 而nhi 閱duyệt 之chi 。 爾nhĩ 乃nãi 杖trượng 錫tích 之chi 士sĩ 。 端đoan 珪# 之chi 俊# 。 麻ma 列liệt 定định 筵diên 。 林lâm 攢toàn 樂nhạo/nhạc/lạc 土thổ/độ 。 蔭ấm 祥tường 雲vân 而nhi 演diễn 譯dịch 。 倐thúc 換hoán 炎diễm 涼lương 。 吸hấp 甘cam 露lộ 而nhi 勤cần 求cầu 。 載tái 淹yêm 衡hành 晷# 。 大Đại 乘Thừa 章chương 句cú 。 義nghĩa 不bất 唐đường 捐quyên 。 小tiểu 品phẩm 精tinh 微vi 。 拯chửng 無vô 遺di 溺nịch 。 能năng 事sự 畢tất 矣hĩ 。 佛Phật 何hà 言ngôn 哉tai 。 今kim 所sở 新tân 翻phiên 經kinh 。 凡phàm 有hữu 四tứ 十thập 九cửu 會hội 七thất 十thập 七thất 品phẩm 。 合hợp 一nhất 十thập 二nhị 帙# 。 以dĩ 類loại 相tương 從tùng 。 撰soạn 寫tả 咸hàm 畢tất 。 以dĩ 先tiên 天thiên 二nhị 年niên 六lục 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 進tiến 太thái 上thượng 皇hoàng 。 八bát 月nguyệt 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 進tiến 皇hoàng 帝đế 。 禁cấm 闈vi 曉hiểu 闢tịch 。 真chân 教giáo 上thượng 聞văn 。 仙tiên 宇vũ 克khắc 怡di 。 宸# 襟khâm 允duẫn 穆mục 。 竦tủng 鈞quân 陣trận 於ư 白bạch 日nhật 。 親thân 御ngự 靈linh 臺đài 。 落lạc 雲vân 雨vũ 於ư 彤đồng 霄tiêu 。 荐# 加gia 殊thù 尉úy 。 賢hiền 愚ngu 稽khể 首thủ 。 以dĩ 為vi 利lợi 見kiến 仁nhân 王vương 。 真chân 俗tục 歸quy 心tâm 。 以dĩ 為vi 潛tiềm 登đăng 覺giác 道đạo 。 次thứ 有hữu 清thanh 信tín 佛Phật 弟đệ 子tử 。 前tiền 少thiểu 府phủ 監giám 丞thừa 李# 式thức 顏nhan 等đẳng 。 皇hoàng 朝triêu 金kim 紫tử 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 兵binh 部bộ 尚thượng 書thư 贈tặng 侍thị 中trung 隴# 西tây 公công 逈huýnh 秀tú 子tử 也dã 。 復phục 有hữu 清thanh 信tín 佛Phật 弟đệ 子tử 。 前tiền 右hữu 拾thập 遺di 徐từ 鐈# 等đẳng 。 皇hoàng 朝triêu 銀ngân 青thanh 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 太thái 子tử 賓tân 客khách 昭chiêu 文văn 館quán 學học 士sĩ 高cao 平bình 公công 字tự 也dã 。 咸hàm 屬thuộc 彼bỉ 穹# 降giáng/hàng 禍họa 。 私tư 門môn 墜trụy 構# 。 陟trắc 遙diêu 岵# 而nhi 崩băng 心tâm 。 瞻chiêm 冥minh 途đồ 而nhi 獻hiến 福phước 。 於ư 是thị 胠# 篋khiếp 探thám 笥# 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 廣quảng 疊điệp 簡giản 牋# 。 首thủ 崇sùng 書thư 寫tả 。 不bất 變biến 槐# 火hỏa 。 遽cự 盈doanh 苔# 帙# 。 然nhiên 後hậu 裝trang 之chi 鏤lũ 軸trục 。 綴chuế 以dĩ 瓊# 籤# 。 羅la 綵thải 簟# 而nhi 霓nghê 舒thư 。 播bá 珠châu 函hàm 而nhi 錦cẩm 縟# 。 方phương 使sử 猛mãnh 風phong 吹xuy 嶽nhạc 。 長trường 存tồn 拓thác 路lộ 之chi 文văn 。 劫kiếp 火hỏa 燒thiêu 天thiên 。 不bất 壞hoại 多đa 羅la 之chi 典điển 。