大Đại 佛Phật 頂Đảnh 如Như 來Lai 密Mật 因Nhân 修Tu 證Chứng 了Liễu 義Nghĩa 諸Chư 菩Bồ 薩Tát 萬Vạn 行Hạnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 合Hợp 論Luận 卷quyển 第đệ 九cửu 阿A 難Nan 世thế 間gian 一nhất 切thiết 。 所sở 修tu 心tâm 人nhân 。 不bất 假giả 禪thiền 那na 。 無vô 有hữu 智trí 慧tuệ 。 但đãn 能năng 執chấp 身thân 。 不bất 行hành 婬dâm 慾dục 若nhược 行hành 若nhược 坐tọa 。 想tưởng 念niệm 俱câu 無vô 。 愛ái 染nhiễm 不bất 生sanh 。 無vô 留lưu 欲dục 界giới 。 是thị 人nhân 應ưng 念niệm 。 身thân 為vi 梵Phạm 侶lữ 。 如như 是thị 一nhất 類loại 。 名danh 梵Phạm 眾Chúng 天Thiên 。 欲dục 習tập 既ký 除trừ 。 離ly 欲dục 心tâm 現hiện 。 於ư 諸chư 律luật 儀nghi 。 愛ái 樂nhạo 隨tùy 順thuận 。 是thị 人nhân 應ứng 時thời 。 能năng 行hành 梵Phạm 德đức 。 如như 是thị 一nhất 類loại 。 名danh 梵Phạm 輔Phụ 天Thiên 。 身thân 心tâm 妙diệu 圓viên 。 威uy 儀nghi 不bất 缺khuyết 。 清thanh 淨tịnh 禁cấm 戒giới 。 加gia 以dĩ 明minh 悟ngộ 。 是thị 人nhân 應ứng 時thời 。 能năng 統thống 梵Phạm 眾chúng 。 為vi 大Đại 梵Phạm 王Vương 。 如như 是thị 一nhất 類loại 。 名danh 大Đại 梵Phạm 天Thiên 。 補bổ 曰viết 道đạo 書thư 曰viết 太thái 乙ất 者giả 元nguyên 一nhất 之chi 氣khí 始thỉ 生sanh 於ư 太thái 虗hư 之chi 上thượng 有hữu 玉ngọc 京kinh 之chi 天thiên 乃nãi 玉ngọc 京kinh 山sơn 也dã 四tứ 方phương 各các 有hữu 八bát 天thiên 三tam 十thập 二nhị 帝đế 居cư 之chi 玉ngọc 京kinh 之chi 上thượng 有hữu 玉ngọc 清thanh 上thượng 清thanh 不bất 清thanh 三tam 清thanh 之chi 天thiên 三tam 清thanh 之chi 上thượng 有hữu 虗hư 皇hoàng 十thập 天thiên 元nguyên 老lão 元nguyên 尊tôn 與dữ 天thiên 真chân 九cửu 皇hoàng 居cư 之chi 無vô 盡tận 曰viết 內nội 經kinh 所sở 謂vị 玉ngọc 京kinh 三tam 十thập 二nhị 帝đế 者giả 豈khởi 非phi 佛Phật 之chi 須Tu 彌Di 山Sơn 頂đảnh 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 乎hồ 虗hư 皇hoàng 天thiên 者giả 豈khởi 非phi 佛Phật 之chi 大Đại 梵Phạm 天Thiên 乎hồ 內nội 經kinh 謂vị 天thiên 皇hoàng 降giáng/hàng 九cửu 氣khí 為vi 混hỗn 沌# 西tây 天thiên 以dĩ 大Đại 梵Phạm 天Thiên 為vi 世thế 界giới 主chủ 內nội 經kinh 所sở 謂vị 三tam 清thanh 天thiên 者giả 豈khởi 非phi 佛Phật 之chi 空không 居cư 天thiên 乎hồ 列liệt 子tử 所sở 謂vị 無vô 極cực 之chi 外ngoại 無vô 極cực 無vô 盡tận 之chi 外ngoại 無vô 盡tận 豈khởi 非phi 佛Phật 之chi 所sở 謂vị 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 河hà 沙sa 世thế 界giới 乎hồ 若nhược 夫phu 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 之chi 上thượng 陰âm 陽dương 之chi 所sở 不bất 及cập 。 其kỳ 天thiên 少thiểu 光quang 無vô 量lượng 光quang 光quang 音âm 以dĩ 至chí 於ư 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 雖tuy 大đại 梵Phạm 王Vương 有hữu 所sở 不bất 知tri 六lục 合hợp 之chi 外ngoại 孔khổng 老lão 亦diệc 置trí 而nhi 不bất 論luận 此thử 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 所sở 。 以dĩ 超siêu 乎hồ 無vô 想tưởng 之chi 外ngoại 出xuất 乎hồ 空không 識thức 之chi 表biểu 而nhi 謂vị 之chi 不bất 可khả 思tư 議nghị 者giả 也dã 。 阿A 難Nan 此thử 三tam 勝thắng 流lưu 。 一nhất 切thiết 苦khổ 惱não 。 所sở 不bất 能năng 逼bức 。 雖tuy 非phi 正chánh 修tu 。 真chân 三tam 摩ma 地địa 。 清thanh 淨tịnh 心tâm 中trung 。 諸chư 漏lậu 不bất 動động 。 名danh 為vi 初Sơ 禪Thiền 。 阿A 難Nan 其kỳ 次thứ 梵Phạm 天Thiên 。 統thống 攝nhiếp 梵Phạm 人nhân 。 圓viên 滿mãn 梵Phạm 行hạnh 。 澄trừng 心tâm 不bất 動động 。 寂tịch 湛trạm 生sanh 光quang 。 如như 是thị 一nhất 類loại 。 名danh 少Thiểu 光Quang 天Thiên 。 光quang 光quang 相tương 然nhiên 。 照chiếu 曜diệu 無vô 盡tận 映ánh 十thập 方phương 界giới 。 徧biến 成thành 瑠lưu 璃ly 如như 是thị 一nhất 類loại 。 名danh 無Vô 量Lượng 光Quang 天Thiên 。 吸hấp 持trì 圓viên 光quang 。 成thành 就tựu 教giáo 體thể 。 發phát 化hóa 清thanh 淨tịnh 。 應ứng 用dụng 無vô 盡tận 。 如như 是thị 一nhất 類loại 。 名danh 光Quang 音Âm 天Thiên 。 阿A 難Nan 此thử 三tam 勝thắng 流lưu 。 一nhất 切thiết 憂ưu 懸huyền 。 所sở 不bất 能năng 逼bức 。 雖tuy 非phi 正chánh 修tu 。 真chân 三tam 摩ma 地địa 。 清thanh 淨tịnh 心tâm 中trung 。 麤thô 漏lậu 已dĩ 伏phục 。 名danh 為vi 二Nhị 禪Thiền 。 阿A 難Nan 如như 是thị 天thiên 人nhân 。 圓viên 光quang 成thành 音âm 。 披phi 音âm 露lộ 妙diệu 。 發phát 成thành 精tinh 行hạnh 。 通thông 寂tịch 滅diệt 樂lạc 。 如như 是thị 一nhất 類loại 。 名danh 少Thiểu 淨Tịnh 天Thiên 。 淨tịnh 空không 現hiện 前tiền 。 引dẫn 發phát 無vô 際tế 。 身thân 心tâm 輕khinh 安an 。 成thành 寂tịch 滅diệt 樂lạc 。 如như 是thị 一nhất 類loại 。 名danh 無Vô 量Lượng 淨Tịnh 天Thiên 。 世thế 界giới 身thân 心tâm 一nhất 切thiết 圓viên 淨tịnh 。 淨tịnh 德đức 成thành 就tựu 。 勝thắng 託thác 現hiện 前tiền 。 歸quy 寂tịch 滅diệt 樂lạc 。 如như 是thị 一nhất 類loại 。 名danh 徧Biến 淨Tịnh 天Thiên 阿A 難Nan 此thử 三tam 勝thắng 流lưu 。 具cụ 大đại 隨tùy 順thuận 。 身thân 心tâm 安an 隱ẩn 。 得đắc 無vô 量lượng 樂lạc 。 雖tuy 非phi 正chánh 修tu 。 真chân 三tam 摩ma 地địa 。 安an 隱ẩn 心tâm 中trung 。 歡hoan 喜hỷ 畢tất 具cụ 。 名danh 為vi 三Tam 禪Thiền 。 阿A 難Nan 復phục 次thứ 天thiên 人nhân 。 不bất 逼bức 身thân 心tâm 。 苦khổ 因nhân 已dĩ 盡tận 。 樂nhạo 非phi 常thường 住trụ 。 久cửu 必tất 壞hoại 生sanh 。 苦khổ 樂lạc 二nhị 心tâm 。 俱câu 時thời 頓đốn 捨xả 。 麤thô 重trọng 相tương 滅diệt 。 淨tịnh 福phước 性tánh 生sanh 。 如như 是thị 一nhất 類loại 。 名danh 福Phước 生Sanh 天Thiên 。 捨xả 心tâm 圓viên 融dung 。 勝thắng 解giải 清thanh 淨tịnh 。 福phước 無vô 遮già 中trung 。 得đắc 妙diệu 隨tùy 順thuận 。 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。 如như 是thị 一nhất 類loại 。 名danh 福Phước 愛Ái 天Thiên 。 阿A 難Nan 從tùng 是thị 天thiên 中trung 。 有hữu 二nhị 岐kỳ 路lộ 若nhược 於ư 先tiên 心tâm 。 無vô 量lượng 淨tịnh 光quang 。 福phước 德đức 圓viên 明minh 。 修tu 證chứng 而nhi 住trụ 。 如như 是thị 一nhất 類loại 。 名danh 廣Quảng 果Quả 天Thiên 。 若nhược 於ư 先tiên 心tâm 。 雙song 厭yếm 苦khổ 樂lạc 。 精tinh 研nghiên 捨xả 心tâm 。 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 圓viên 窮cùng 捨xả 道đạo 。 身thân 心tâm 俱câu 滅diệt 。 心tâm 慮lự 灰hôi 凝ngưng 。 經kinh 五ngũ 百bách 劫kiếp 。 是thị 人nhân 既ký 以dĩ 。 生sanh 滅diệt 為vi 因nhân 。 不bất 能năng 發phát 明minh 。 不bất 生sanh 滅diệt 性tánh 。 初sơ 半bán 劫kiếp 滅diệt 。 後hậu 半bán 劫kiếp 生sanh 。 如như 是thị 一nhất 類loại 。 名danh 無Vô 想Tưởng 天Thiên 。 阿A 難Nan 此thử 四tứ 勝thắng 流lưu 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 諸chư 苦khổ 樂lạc 境cảnh 。 所sở 不bất 能năng 動động 。 雖tuy 非phi 無vô 為vi 。 真chân 不bất 動động 地địa 。 有hữu 所sở 得đắc 心tâm 。 功công 用dụng 純thuần 熟thục 。 名danh 為vi 四Tứ 禪Thiền 。 阿A 難Nan 此thử 中trung 復phục 有hữu 。 五ngũ 不Bất 還Hoàn 天Thiên 。 於ư 下hạ 界giới 中trung 。 九cửu 品phẩm 習tập 氣khí 。 俱câu 時thời 滅diệt 盡tận 。 苦khổ 樂lạc 雙song 亡vong 下hạ 無vô 卜bốc 居cư 。 故cố 於ư 捨xả 心tâm 。 眾chúng 同đồng 分phần 中trung 。 安an 立lập 居cư 處xứ 。 阿A 難Nan 苦khổ 樂lạc 兩lưỡng 滅diệt 。 鬪đấu 心tâm 不bất 交giao 如như 是thị 一nhất 類loại 。 名danh 無Vô 煩Phiền 天Thiên 。 機cơ 括quát 獨độc 行hành 。 研nghiên 交giao 無vô 地địa 。 如như 是thị 一nhất 類loại 。 名danh 無Vô 熱Nhiệt 天Thiên 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 妙diệu 見kiến 圓viên 澄trừng 。 更cánh 無vô 塵trần 象tượng 。 一nhất 切thiết 沈trầm 垢cấu 如như 是thị 一nhất 類loại 。 名danh 善Thiện 見Kiến 天Thiên 。 精tinh 見kiến 現hiện 前tiền 。 陶đào 鑄chú 無vô 礙ngại 。 如như 是thị 一nhất 類loại 。 名danh 善Thiện 現Hiện 天Thiên 。 究cứu 竟cánh 羣quần 幾kỷ 窮cùng 色sắc 性tánh 性tánh 。 入nhập 無vô 邊biên 際tế 。 如như 是thị 一nhất 類loại 。 名danh 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 阿A 難Nan 此thử 不Bất 還Hoàn 天Thiên 。 彼bỉ 諸chư 四tứ 禪thiền 。 四tứ 位vị 天thiên 王vương 。 獨độc 有hữu 欽khâm 聞văn 。 不bất 能năng 知tri 見kiến 。 如như 今kim 世thế 間gian 。 曠khoáng 野dã 深thâm 山sơn 。 聖thánh 道Đạo 場Tràng 地địa 。 皆giai 阿A 羅La 漢Hán 。 所sở 住trụ 持trì 故cố 。 世thế 間gian 麤thô 人nhân 。 所sở 不bất 能năng 見kiến 。 阿A 難Nan 是thị 十thập 八bát 天thiên 獨độc 行hành 無vô 交giao 。 未vị 盡tận 形hình 累lụy 。 自tự 此thử 已dĩ 還hoàn 。 名danh 為vi 色sắc 界giới 。 論luận 曰viết 四tứ 禪thiền 者giả 一nhất 有hữu 漏lậu 二nhị 無vô 漏lậu 三tam 亦diệc 有hữu 漏lậu 亦diệc 無vô 漏lậu 四tứ 非phi 有hữu 漏lậu 非phi 無vô 漏lậu 也dã 俱câu 舍xá 曰viết 三tam 靜tĩnh 慮lự 各các 有hữu 三tam 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 八bát 者giả 不bất 分phân 廣quảng 果quả 之chi 無Vô 想Tưởng 天Thiên 也dã 彌Di 勒Lặc 曰viết 色sắc 界giới 十thập 八bát 處xứ 謂vị 梵Phạm 眾Chúng 天Thiên 梵Phạm 前tiền 益ích 天thiên 大Đại 梵Phạm 天Thiên 此thử 三tam 由do 䎡noãn 中trung 上thượng 品phẩm 熏huân 修tu 初sơ 靜tĩnh 慮lự 故cố 少thiểu 光quang 無vô 量lượng 光quang 極cực 靜tĩnh 光quang 此thử 三tam 由do 䎡noãn 中trung 上thượng 品phẩm 熏huân 修tu 第đệ 二nhị 靜tĩnh 慮lự 故cố 少Thiểu 淨Tịnh 天Thiên 無Vô 量Lượng 淨Tịnh 天Thiên 。 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 此thử 三tam 由do 䎡noãn 中trung 上thượng 品phẩm 熏huân 修tu 第đệ 三tam 靜tĩnh 慮lự 故cố 無Vô 雲Vân 天Thiên 福Phước 生Sanh 天Thiên 廣Quảng 果Quả 天Thiên 此thử 三tam 由do 耎nhuyễn 中trung 上thượng 品phẩm 熏huân 修tu 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 故cố 無Vô 想Tưởng 天Thiên 即tức 廣Quảng 果Quả 天Thiên 攝nhiếp 無vô 別biệt 處xứ 所sở 復phục 有hữu 諸chư 聖thánh 住trụ 止chỉ 不bất 共cộng 五ngũ 淨tịnh 居cư 地địa 謂vị 無vô 煩phiền 無vô 熱nhiệt 善thiện 見kiến 善thiện 現hiện 及cập 色sắc 究cứu 竟cánh 由do 耎nhuyễn 中trung 上thượng 上thượng 極cực 品phẩm 熏huân 修tu 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 故cố 彌Di 勒Lặc 所sở 言ngôn 梵Phạm 前tiền 益ích 天thiên 者giả 此thử 經Kinh 梵Phạm 輔Phụ 天Thiên 也dã 又hựu 言ngôn 無Vô 雲Vân 天Thiên 者giả 此thử 經Kinh 福Phước 愛Ái 天Thiên 也dã 而nhi 於ư 福phước 愛ái 中trung 分phần/phân 二nhị 岐kỳ 路lộ 者giả 敘tự 無Vô 想Tưởng 天Thiên 也dã 問vấn 曰viết 何hà 名danh 有hữu 二nhị 岐kỳ 路lộ 曰viết 若nhược 以dĩ 直trực 往vãng 則tắc 至chí 廣Quảng 果Quả 天Thiên 若nhược 以dĩ 迂# 往vãng 則tắc 至chí 無Vô 想Tưởng 天Thiên 又hựu 問vấn 何hà 名danh 廣quảng 果quả 曰viết 以dĩ 發phát 心tâm 已dĩ 來lai 。 不bất 帶đái 異dị 計kế 唯duy 修tu 根căn 本bổn 四tứ 禪thiền 而nhi 離ly 下hạ 諸chư 地địa 位vị 之chi 染nhiễm 歷lịch 四tứ 位vị 而nhi 至chí 福Phước 愛Ái 天Thiên 又hựu 增tăng 勝thắng 定định 廣quảng 果quả 前tiền 之chi 福phước 生sanh 勝thắng 處xứ 是thị 也dã 又hựu 問vấn 曰viết 何hà 名danh 無Vô 想Tưởng 天Thiên 。 曰viết 若nhược 帶đái 異dị 計kế 六lục 行hành 伏phục 惑hoặc 漸tiệm 厭yếm 漸tiệm 離ly 而nhi 至chí 福Phước 愛Ái 天Thiên 以dĩ 得đắc 捨xả 力lực 故cố 捨xả 心tâm 圓viên 融dung 。 不bất 復phục 相tương 續tục 反phản 窮cùng 所sở 捨xả 之chi 法pháp 捨xả 心tâm 亦diệc 亡vong 不bất 計kế 身thân 心tâm 故cố 曰viết 身thân 心tâm 俱câu 滅diệt 。 然nhiên 遂toại 執chấp 以dĩ 為vi 涅Niết 槃Bàn 心tâm 是thị 也dã 此thử 妄vọng 想tưởng 相tương/tướng 也dã 而nhi 以dĩ 之chi 為vi 真chân 者giả 特đặc 以dĩ 第đệ 六lục 識thức 暫tạm 不bất 行hành 如như 水thủy 中trung 之chi 魚ngư 已dĩ 捨xả 心tâm 相tương/tướng 不bất 知tri 微vi 細tế 心tâm 生sanh 滅diệt 未vị 捨xả 耳nhĩ 俱câu 舍xá 曰viết 此thử 天thiên 於ư 生sanh 死tử 時thời 。 有hữu 異dị 方phương 其kỳ 初sơ 生sanh 也dã 凡phàm 經kinh 半bán 劫kiếp 乃nãi 入nhập 無vô 想tưởng 異dị 熟thục 也dã 故cố 曰viết 初sơ 半bán 劫kiếp 滅diệt 。 及cập 其kỳ 欲dục 死tử 也dã 則tắc 自tự 無vô 想tưởng 異dị 熟thục 而nhi 出xuất 又hựu 經kinh 半bán 劫kiếp 乃nãi 有hữu 心tâm 相tương/tướng 心tâm 相tương/tướng 現hiện 而nhi 後hậu 乃nãi 化hóa 故cố 曰viết 後hậu 半bán 劫kiếp 生sanh 。 生sanh 死tử 之chi 間gian 四tứ 百bách 九cửu 十thập 九cửu 劫kiếp 一nhất 向hướng 無vô 想tưởng 甚thậm 矣hĩ 末mạt 那na 之chi 難nan 離ly 也dã 以dĩ 無vô 想tưởng 定định 治trị 之chi 而nhi 復phục 在tại 也dã 鬪đấu 心tâm 不bất 交giao 則tắc 無vô 諍tranh 故cố 名danh 無vô 煩phiền 研nghiên 交giao 無vô 地địa 。 則tắc 無vô 摩ma 故cố 名danh 無vô 熱nhiệt 有hữu 妙diệu 見kiến 故cố 名danh 善Thiện 見Kiến 有hữu 妙diệu 現hiện 故cố 名danh 善thiện 現hiện 機cơ 括quát 獨độc 行hành 。 無vô 待đãi 也dã 研nghiên 交giao 無vô 地địa 。 無vô 對đối 也dã 陶đào 鑄chú 無vô 礙ngại 。 能năng 發phát 化hóa 也dã 陶đào 鑄chú 水thủy 火hỏa 而nhi 已dĩ 精tinh 性tánh 水thủy 也dã 見kiến 性tánh 火hỏa 也dã 究cứu 竟cánh 羣quần 幾kỷ 者giả 動động 之chi 微vi 也dã 於ư 此thử 究cứu 竟cánh 窮cùng 色sắc 性tánh 性tánh 。 者giả 色sắc 性tánh 空không 空không 性tánh 覺giác 覺giác 則tắc 所sở 謂vị 色sắc 性tánh 性tánh 也dã 若nhược 但đãn 窮cùng 色sắc 性tánh 非phi 色sắc 究cứu 竟cánh 也dã 色sắc 空không 互hỗ 為vi 性tánh 故cố 楞lăng 伽già 曰viết 住trụ 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 離ly 諸chư 過quá 失thất 。 處xử 於ư 彼bỉ 成thành 正chánh 覺giác 也dã 。 復phục 次thứ 阿A 難Nan 。 從tùng 是thị 有Hữu 頂Đảnh 。 色sắc 邊biên 際tế 中trung 。 其kỳ 間gian 復phục 有hữu 。 二nhị 種chủng 岐kỳ 路lộ 若nhược 於ư 捨xả 心tâm 。 發phát 明minh 智trí 慧tuệ 。 慧tuệ 光quang 圓viên 通thông 。 便tiện 出xuất 塵trần 界giới 。 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 入nhập 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 。 如như 是thị 一nhất 類loại 。 名danh 為vi 迴Hồi 心Tâm 大Đại 阿A 羅La 漢Hán 。 若nhược 在tại 捨xả 心tâm 。 捨xả 厭yếm 成thành 就tựu 。 覺giác 身thân 為vi 礙ngại 。 消tiêu 礙ngại 入nhập 空không 如như 是thị 一nhất 類loại 。 名danh 為vi 空Không 處Xứ 。 諸chư 漏lậu 既ký 銷tiêu 。 無vô 礙ngại 無vô 滅diệt 。 其kỳ 中trung 唯duy 留lưu 。 阿a 賴lại 耶da 識thức 。 全toàn 於ư 末mạt 那na 。 半bán 分phần 微vi 細tế 。 如như 是thị 一nhất 類loại 。 名danh 為vi 識Thức 處Xứ 。 空không 色sắc 既ký 亡vong 。 識thức 心tâm 都đô 滅diệt 。 十thập 方phương 寂tịch 然nhiên 。 迥huýnh 無vô 攸du 往vãng 。 如như 是thị 一nhất 類loại 。 名danh 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 識thức 性tánh 不bất 動động 。 以dĩ 滅diệt 窮cùng 研nghiên 。 於ư 無vô 盡tận 中trung 。 發phát 宣tuyên 盡tận 性tánh 。 如như 存tồn 不bất 存tồn 。 若nhược 盡tận 非phi 盡tận 。 如như 是thị 一nhất 類loại 。 名danh 為vi 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 此thử 等đẳng 窮cùng 空không 。 不bất 盡tận 空không 理lý 。 從tùng 不Bất 還Hoàn 天Thiên 。 聖thánh 道Đạo 窮cùng 者giả 。 如như 是thị 一nhất 類loại 。 名danh 不Bất 迴Hồi 心Tâm 鈍Độn 阿A 羅La 漢Hán 。 若nhược 從tùng 無vô 想tưởng 。 諸chư 外ngoại 道đạo 天thiên 。 窮cùng 空không 不bất 歸quy 。 迷mê 漏lậu 無vô 聞văn 。 便tiện 入nhập 輪luân 轉chuyển 。 阿A 難Nan 是thị 諸chư 天thiên 上thượng 各các 各các 天thiên 人nhân 。 則tắc 是thị 凡phàm 夫phu 。 業nghiệp 果quả 酬thù 答đáp 。 答đáp 盡tận 入nhập 輪luân 。 彼bỉ 之chi 天thiên 王vương 。 即tức 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 游du 三Tam 摩Ma 提Đề 漸tiệm 次thứ 增tăng 進tiến 。 迴hồi 向hướng 聖thánh 倫luân 。 所sở 修tu 行hành 路lộ 。 阿A 難Nan 是thị 四tứ 空không 天thiên 身thân 心tâm 滅diệt 盡tận 。 定định 性tánh 現hiện 前tiền 。 無vô 業nghiệp 果quả 色sắc 。 從tùng 此thử 逮đãi 終chung 。 名danh 無vô 色sắc 界giới 。 此thử 皆giai 不bất 了liễu 。 妙diệu 覺giác 明minh 心tâm 。 積tích 妄vọng 發phát 生sanh 。 妄vọng 有hữu 三tam 界giới 。 中trung 間gian 妄vọng 隨tùy 。 七thất 趣thú 沈trầm 溺nịch 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 各các 從tùng 其kỳ 類loại 。 論luận 曰viết 無vô 色sắc 界giới 天thiên 。 無vô 四tứ 種chủng 雖tuy 無vô 業nghiệp 果quả 色sắc 。 然nhiên 有hữu 定định 果quả 色sắc 為vi 色sắc 所sở 依y 故cố 俱câu 舍xá 曰viết 無vô 色sắc 界giới 無vô 處xứ 所sở 何hà 也dã 曰viết 彌Di 勒Lặc 曰viết 無vô 色sắc 界giới 有hữu 四tứ 處xứ 所sở 或hoặc 無vô 處xứ 所sở 有hữu 情tình 量lượng 建kiến 立lập 者giả 謂vị 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 人nhân 身thân 量lượng 不bất 定định 或hoặc 時thời 高cao 大đại 或hoặc 時thời 卑ty 小tiểu 然nhiên 隨tùy 自tự 肘trửu 三tam 肘trửu 半bán 量lượng 東đông 毗tỳ 提đề 訶ha 身thân 量lượng 決quyết 定định 亦diệc 隨tùy 自tự 肘trửu 三tam 肘trửu 半bán 量lượng 身thân 又hựu 高cao 大đại 又hựu 如như 東đông 毗tỳ 提đề 訶ha 如như 是thị 西Tây 瞿Cù 耶Da 尼Ni 。 北Bắc 拘Câu 盧Lô 洲Châu 。 身thân 量lượng 亦diệc 爾nhĩ 轉chuyển 復phục 增tăng 高cao 大đại 四Tứ 天Thiên 王Vương 眾chúng 。 天thiên 身thân 量lượng 如như 拘câu 盧lô 舍xá 四tứ 分phần 之chi 一nhất 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 身thân 量lượng 復phục 增tăng 一nhất 分phần/phân 帝Đế 釋Thích 身thân 量lượng 半bán 拘câu 盧lô 舍xá 。 時thời 分phần/phân 天thiên 身thân 量lượng 亦diệc 半bán 此thử 上thượng 一nhất 切thiết 如như 欲dục 天thiên 身thân 量lượng 當đương 知tri 漸tiệm 漸tiệm 各các 增tăng 一nhất 分phần/phân 梵Phạm 眾Chúng 天Thiên 身thân 量lượng 半bán 踰du 繕thiện 那na 梵Phạm 前tiền 益ích 天thiên 身thân 量lượng 一nhất 踰du 繕thiện 那na 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 身thân 量lượng 一nhất 踰du 繕thiện 那na 。 半bán 少Thiểu 光Quang 天Thiên 身thân 量lượng 二nhị 踰du 繕thiện 那na 此thử 上thượng 一nhất 切thiết 餘dư 天thiên 身thân 量lượng 各các 漸tiệm 倍bội 增tăng 除trừ 無Vô 雲Vân 天Thiên 應ưng 知tri 彼bỉ 天thiên 減giảm 三tam 繕thiện 那na 又hựu 大đại 那na 落lạc 迦ca 身thân 量lượng 不bất 定định 若nhược 作tác 增tăng 長trưởng 極cực 重trọng 惡ác 不bất 善thiện 業nghiệp 。 者giả 彼bỉ 感cảm 身thân 形hình 其kỳ 量lượng 廣quảng 大đại 。 餘dư 則tắc 不bất 爾nhĩ 如như 大đại 那na 落lạc 迦ca 如như 是thị 寒hàn 那na 落lạc 迦ca 獨độc 一nhất 那na 落lạc 迦ca 近cận 邊biên 那na 落lạc 迦ca 旁bàng 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 亦diệc 爾nhĩ 諸chư 非phi 天thiên 身thân 量lượng 大đại 小tiểu 。 如như 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 當đương 知tri 無vô 色sắc 界giới 無vô 有hữu 色sắc 界giới 故cố 無vô 有hữu 身thân 量lượng 以dĩ 彌Di 勒Lặc 之chi 論luận 知tri 其kỳ 俱câu 舍xá 可khả 信tín 也dã 問vấn 曰viết 何hà 名danh 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 岐kỳ 路lộ 曰viết 於ư 色sắc 邊biên 際tế 中trung 。 若nhược 能năng 發phát 智trí 慧tuệ 光quang 則tắc 不bất 復phục 登đăng 空không 識thức 無vô 所sở 有hữu 非phi 想tưởng 非phi 非phi 想tưởng 。 四tứ 天thiên 故cố 名danh 迴hồi 心tâm 大đại 阿A 羅La 漢Hán 也dã 。 若nhược 但đãn 有hữu 捨xả 心tâm 而nhi 已dĩ 則tắc 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 定định 那na 含hàm 故cố 名danh 空không 處xứ 也dã 又hựu 問vấn 曰viết 何hà 名danh 半bán 分phần 微vi 細tế 。 全toàn 分phần/phân 末mạt 那na 耶da 曰viết 阿a 賴lại 耶da 第đệ 八bát 識thức 也dã 末mạt 那na 第đệ 七thất 識thức 也dã 分phân 別biệt 事sự 識thức 第đệ 六lục 識thức 也dã 三tam 者giả 相tương 依y 而nhi 有hữu 八bát 識thức 之chi 體thể 無vô 同đồng 無vô 異dị 。 六lục 識thức 之chi 相tướng 分phần/phân 麤thô 分phần/phân 細tế 麤thô 則tắc 外ngoại 緣duyên 色sắc 空không 等đẳng 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 細tế 則tắc 內nội 緣duyên 賴lại 耶da 末mạt 那na 兩lưỡng 種chủng 耳nhĩ 獨độc 末mạt 那na 行hành 相tương/tướng 難nạn/nan 辯biện 雖tuy 以dĩ 執chấp 受thọ 我ngã 相tương/tướng 與dữ 癡si 慢mạn 愛ái 見kiến 相tương 應ứng 然nhiên 推thôi 窮cùng 之chi 不bất 見kiến 歸quy 宿túc 古cổ 師sư 以dĩ 日nhật 中trung 設thiết 水thủy 器khí 為ví 喻dụ 曰viết 水thủy 器khí 是thị 第đệ 八bát 識thức 也dã 日nhật 六lục 識thức 也dã 日nhật 以dĩ 器khí 中trung 之chi 水thủy 為vi 緣duyên 故cố 壁bích 間gian 浮phù 動động 之chi 影ảnh 影ảnh 末mạt 那na 也dã 於ư 此thử 言ngôn 全toàn 分phần/phân 末mạt 那na 者giả 此thử 識thức 但đãn 內nội 執chấp 弗phất 外ngoại 緣duyên 故cố 半bán 分phần 微vi 細tế 。 者giả 六lục 識thức 內nội 緣duyên 賴lại 耶da 末mạt 那na 兩lưỡng 種chủng 之chi 細tế 相tương/tướng 也dã 如như 人nhân 食thực 卵noãn 剝bác 殻# 而nhi 爪trảo 分phân 之chi 視thị 其kỳ 黃hoàng 處xứ 賴lại 耶da 也dã 曰viết 處xứ 全toàn 分phần/phân 末mạt 那na 也dã 已dĩ 棄khí 之chi 殻# 六lục 識thức 外ngoại 緣duyên 色sắc 空không 等đẳng 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 之chi 麤thô 相tương/tướng 也dã 尚thượng 有hữu 其kỳ 微vi 膜mô 其kỳ 白bạch 處xứ 半bán 分phần 微vi 細tế 。 相tương/tướng 又hựu 問vấn 曰viết 何hà 名danh 如như 存tồn 不bất 存tồn 。 若nhược 盡tận 非phi 盡tận 。 耶da 曰viết 雖tuy 見kiến 識thức 在tại 而nhi 不bất 起khởi 如như 存tồn 不bất 存tồn 。 也dã 雖tuy 見kiến 盡tận 而nhi 識thức 在tại 若nhược 盡tận 非phi 盡tận 。 也dã 言ngôn 非phi 想tưởng 者giả 識thức 性tánh 不bất 動động 。 第đệ 六lục 麤thô 識thức 想tưởng 不bất 起khởi 故cố 非phi 非phi 想tưởng 者giả 雖tuy 麤thô 不bất 起khởi 第đệ 八bát 流lưu 注chú 恆hằng 不bất 息tức 故cố 又hựu 問vấn 曰viết 無vô 身thân 量lượng 有hữu 壽thọ 量lượng 乎hồ 曰viết 以dĩ 識thức 所sở 依y 之chi 報báo 是thị 有hữu 法pháp 有hữu 法pháp 必tất 有hữu 終chung 盡tận 故cố 雖tuy 名danh 無vô 色sắc 界giới 。 亦diệc 有hữu 壽thọ 量lượng 彌Di 勒Lặc 曰viết 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 人nhân 壽thọ 量lượng 不bất 定định 彼bỉ 人nhân 以dĩ 三tam 十thập 日nhật 。 夜dạ 為vi 一nhất 月nguyệt 以dĩ 十thập 二nhị 月nguyệt 為vi 一nhất 歲tuế 。 或hoặc 於ư 一nhất 時thời 。 壽thọ 量lượng 百bách 歲tuế 或hoặc 於ư 一nhất 時thời 。 壽thọ 量lượng 八bát 十thập 歲tuế 或hoặc 於ư 一nhất 時thời 。 壽thọ 量lượng 漸tiệm 減giảm 乃nãi 至chí 十thập 歲tuế 。 東đông 毗tỳ 提đề 訶ha 人nhân 壽thọ 量lượng 決quyết 定định 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 歲tuế 。 西Tây 瞿Cù 耶Da 尼Ni 。 人nhân 壽thọ 量lượng 決quyết 定định 五ngũ 百bách 歲tuế 北Bắc 拘Câu 盧Lô 洲Châu 。 人nhân 壽thọ 量lượng 決quyết 定định 千thiên 歲tuế 又hựu 人nhân 間gian 五ngũ 十thập 歲tuế 是thị 四Tứ 天Thiên 王Vương 眾chúng 。 天thiên 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 以dĩ 此thử 日nhật 夜dạ 三tam 十thập 日nhật 夜dạ 為vi 一nhất 月nguyệt 以dĩ 十thập 二nhị 月nguyệt 為vi 一nhất 歲tuế 。 後hậu 諸chư 天thiên 眾chúng 壽thọ 量lượng 五ngũ 百bách 歲tuế 人nhân 間gian 百bách 歲tuế 。 是thị 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 以dĩ 此thử 日nhật 夜dạ 如như 前tiền 說thuyết 彼bỉ 諸chư 天thiên 眾chúng 。 壽thọ 量lượng 千thiên 歲tuế 如như 是thị 所sở 餘dư 乃nãi 至chí 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 日nhật 夜dạ 及cập 壽thọ 量lượng 各các 增tăng 前tiền 一nhất 倍bội 又hựu 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 眾chúng 天thiên 滿mãn 足túc 壽thọ 量lượng 是thị 等đẳng 活hoạt 大đại 那na 落lạc 迦ca 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 即tức 以dĩ 此thử 三tam 十thập 日nhật 夜dạ 為vi 一nhất 月nguyệt 以dĩ 十thập 二nhị 月nguyệt 為vi 一nhất 歲tuế 。 彼bỉ 大đại 那na 落lạc 迦ca 壽thọ 量lượng 五ngũ 百bách 歲tuế 以dĩ 四Tứ 天Thiên 王Vương 眾chúng 。 天thiên 壽thọ 量lượng 成thành 等đẳng 活hoạt 大đại 那na 落lạc 迦ca 壽thọ 量lượng 如như 是thị 以dĩ 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 壽thọ 量lượng 成thành 黑hắc 繩thằng 大đại 那na 落lạc 迦ca 壽thọ 量lượng 以dĩ 時thời 分phần/phân 天thiên 壽thọ 量lượng 成thành 眾chúng 合hợp 大đại 那na 落lạc 迦ca 壽thọ 量lượng 以dĩ 知tri 足túc 天thiên 壽thọ 量lượng 成thành 號hào 叫khiếu 大đại 那na 落lạc 迦ca 壽thọ 量lượng 以dĩ 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 壽thọ 量lượng 成thành 大Đại 號Hào 叫Khiếu 大đại 那na 落lạc 迦ca 壽thọ 量lượng 以dĩ 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 壽thọ 量lượng 成thành 燒thiêu 熱nhiệt 大đại 那na 落lạc 迦ca 壽thọ 量lượng 應ưng 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 極cực 燒thiêu 熱nhiệt 大đại 那na 落lạc 迦ca 有hữu 情tình 壽thọ 半bán 中trung 劫kiếp 。 無vô 間gian 大đại 那na 落lạc 迦ca 有hữu 情tình 壽thọ 一nhất 中trung 劫kiếp 非phi 天thiên 壽thọ 量lượng 如như 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 旁bàng 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 壽thọ 量lượng 不bất 定định 又hựu 寒hàn 那na 落lạc 迦ca 於ư 大đại 那na 落lạc 迦ca 次thứ 第đệ 相tương 望vọng 壽thọ 量lượng 近cận 半bán 應ưng 知tri 又hựu 近cận 邊biên 那na 落lạc 迦ca 獨độc 一nhất 那na 落lạc 迦ca 受thọ 生sanh 有hữu 情tình 壽thọ 量lượng 不bất 定định 梵Phạm 眾Chúng 天Thiên 壽thọ 二nhị 十thập 中trung 劫kiếp 。 一nhất 劫kiếp 梵Phạm 前tiền 益ích 天thiên 壽thọ 四tứ 十thập 中trung 劫kiếp 。 一nhất 劫kiếp 大Đại 梵Phạm 天Thiên 壽thọ 六lục 十thập 劫kiếp 中trung 。 一nhất 劫kiếp 小tiểu 光quang 天thiên 壽thọ 八bát 十thập 劫kiếp 。 中trung 二nhị 劫kiếp 自tự 此thử 已dĩ 上thượng 。 餘dư 色sắc 界giới 天thiên 壽thọ 量lượng 相tương 望vọng 各các 漸tiệm 倍bội 增tăng 唯duy 除trừ 無Vô 雲Vân 天Thiên 當đương 知tri 彼bỉ 天thiên 。 壽thọ 減giảm 三tam 劫kiếp 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 壽thọ 二nhị 萬vạn 劫kiếp 。 識Thức 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 壽thọ 四tứ 萬vạn 劫kiếp 。 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 壽thọ 六lục 萬vạn 劫kiếp 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 壽thọ 八bát 萬vạn 劫kiếp 。 除trừ 北Bắc 拘Câu 盧Lô 洲Châu 。 餘dư 一nhất 劫kiếp 處xứ 悉tất 有hữu 中trung 夭yểu 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 此thử 云vân 數số 取thủ 趣thú 謂vị 凡phàm 夫phu 造tạo 善thiện 惡ác 業nghiệp 。 緣duyên 或hoặc 生sanh 天thiên 趣thú 或hoặc 墮đọa 三tam 塗đồ 取thủ 七thất 趣thú 不bất 定định 故cố 也dã 。 補bổ 曰viết 寂tịch 音âm 所sở 論luận 壽thọ 量lượng 於ư 器khí 界giới 成thành 壞hoại 劫kiếp 數số 增tăng 減giảm 猶do 未vị 之chi 盡tận 彼bỉ 七thất 趣thú 壽thọ 量lượng 時thời 數số 皆giai 以dĩ 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 為vi 標tiêu 準chuẩn 且thả 以dĩ 住trụ 劫kiếp 中trung 一nhất 增tăng 一nhất 減giảm 凡phàm 二nhị 十thập 增tăng 減giảm 言ngôn 之chi 曰viết 增tăng 劫kiếp 者giả 如như 贍thiệm 部bộ 州châu 人nhân 壽thọ 異dị 時thời 止chỉ 年niên 十thập 歲tuế 者giả 生sanh 子tử 便tiện 倍bội 增tăng 至chí 十thập 五ngũ 歲tuế 漸tiệm 漸tiệm 倍bội 增tăng 至chí 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 。 故cố 曰viết 增tăng 劫kiếp 曰viết 減giảm 劫kiếp 者giả 如như 百bách 歲tuế 減giảm 一nhất 歲tuế 自tự 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 。 漸tiệm 漸tiệm 減giảm 至chí 十thập 歲tuế 如như 是thị 一nhất 增tăng 一nhất 減giảm 名danh 一nhất 中trung 劫kiếp 也dã 又hựu 減giảm 劫kiếp 人nhân 壽thọ 減giảm 至chí 三tam 十thập 歲tuế 。 時thời 饑cơ 饉cận 劫kiếp 起khởi 經kinh 七thất 年niên 七thất 月nguyệt 七thất 日nhật 。 方phương 滿mãn 人nhân 於ư 是thị 時thời 起khởi 下hạ 品phẩm 厭yếm 離ly 心tâm 過quá 此thử 饑cơ 饉cận 劫kiếp 已dĩ 人nhân 壽thọ 又hựu 減giảm 至chí 二nhị 十thập 歲tuế 時thời 疾tật 病bệnh 劫kiếp 起khởi 經kinh 七thất 月nguyệt 七thất 日nhật 。 方phương 止chỉ 人nhân 於ư 是thị 時thời 起khởi 中trung 品phẩm 厭yếm 離ly 心tâm 過quá 此thử 疾tật 病bệnh 劫kiếp 已dĩ 人nhân 壽thọ 又hựu 減giảm 至chí 十thập 歲tuế 時thời 刀đao 兵binh 劫kiếp 起khởi 。 經kinh 七thất 日nhật 方phương 息tức 人nhân 於ư 是thị 時thời 起khởi 上thượng 品phẩm 厭yếm 離ly 心tâm 過quá 此thử 刀đao 兵binh 劫kiếp 已dĩ 是thị 名danh 小tiểu 三tam 灾# 劫kiếp 也dã 此thử 小tiểu 三tam 灾# 劫kiếp 但đãn 壞hoại 有hữu 情tình 不bất 壞hoại 器khí 世thế 界giới 如như 是thị 二nhị 十thập 。 中trung 劫kiếp 成thành (# 句cú )# 謂vị 成thành 器khí 世thế 界giới 也dã 器khí 世thế 界giới 成thành 時thời 先tiên 自tự 上thượng 成thành 色sắc 界giới 三tam 禪thiền 天thiên 次thứ 第đệ 成thành 下hạ 至chí 欲dục 界giới 燄diệm 摩ma 天thiên 此thử 依y 空không 居cư 者giả 故cố 自tự 上thượng 而nhi 成thành 下hạ 也dã 其kỳ 次thứ 先tiên 自tự 下hạ 風phong 輪luân 次thứ 第đệ 成thành 上thượng 至chí 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 此thử 依y 地địa 界giới 者giả 故cố 自tự 下hạ 而nhi 成thành 上thượng 也dã 如như 是thị 二nhị 十thập 。 中trung 劫kiếp 成thành 已dĩ 住trụ (# 句cú )# 謂vị 世thế 界giới 已dĩ 成thành 能năng 安an 住trụ 有hữu 情tình 故cố 也dã 此thử 二nhị 十thập 住trụ 劫kiếp 每mỗi 一nhất 增tăng 劫kiếp 增tăng 至chí 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 。 時thời 有hữu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 出xuất 治trị 于vu 世thế 其kỳ 減giảm 劫kiếp 於ư 二nhị 十thập 減giảm 劫kiếp 中trung 有hữu 千thiên 佛Phật 出xuất 化hóa 于vu 世thế 如như 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 。 至chí 第đệ 九cửu 劫kiếp 有hữu 四tứ 佛Phật 出xuất 化hóa 于vu 世thế 減giảm 至chí 六lục 萬vạn 歲tuế 時thời 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật 。 出xuất 化hóa 于vu 世thế 又hựu 減giảm 至chí 四tứ 萬vạn 歲tuế 時thời 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 出xuất 化hóa 于vu 世thế 復phục 減giảm 至chí 二nhị 萬vạn 歲tuế 時thời 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 出xuất 化hóa 于vu 世thế 至chí 百bách 歲tuế 時thời 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 出xuất 化hóa 于vu 世thế 前tiền 八bát 萬vạn 劫kiếp 中trung 。 無vô 佛Phật 出xuất 世thế 。 至chí 第đệ 十thập 劫kiếp 減giảm 至chí 八bát 萬vạn 歲tuế 時thời 。 彌Di 勒Lặc 佛Phật 出xuất 化hóa 于vu 世thế 十thập 一nhất 至chí 十thập 四tứ 劫kiếp 亦diệc 無vô 佛Phật 出xuất 世thế 。 至chí 第đệ 十thập 五ngũ 劫kiếp 有hữu 九cửu 百bách 九cửu 十thập 四tứ 佛Phật 次thứ 第đệ 出xuất 化hóa 于vu 世thế 十thập 六lục 至chí 十thập 九cửu 劫kiếp 亦diệc 無vô 佛Phật 出xuất 世thế 。 至chí 第đệ 二nhị 十thập 劫kiếp 婁lâu 至chí 佛Phật 出xuất 化hóa 于vu 世thế 然nhiên 此thử 住trụ 劫kiếp 器khí 世thế 界giới 中trung 有hữu 千thiên 須Tu 彌Di 盧lô 千thiên 日nhật 月nguyệt 輪luân 千thiên 四tứ 大đại 洲châu 作tác 一nhất 輪luân 圍vi 山sơn 其kỳ 頂đảnh 高cao 至chí 二nhị 禪thiền 天thiên 名danh 一nhất 小tiểu 千thiên 界giới 。 千thiên 小tiểu 千thiên 界giới 。 作tác 一nhất 輪luân 圍vi 山sơn 其kỳ 頂đảnh 高cao 至chí 三tam 禪thiền 天thiên 名danh 一nhất 中trung 千thiên 界giới 。 千thiên 中trung 千thiên 界giới 。 作tác 一nhất 輪luân 圍vi 山sơn 其kỳ 頂đảnh 高cao 至chí 四tứ 禪thiền 天thiên 名danh 一nhất 大Đại 千Thiên 界Giới 。 是thị 名danh 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 總tổng 名danh 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 是thị 一nhất 佛Phật 所sở 化hóa 之chi 境cảnh 同đồng 一nhất 成thành 壞hoại 於ư 一nhất 四tứ 洲châu 中trung 有hữu 一nhất 化hóa 身thân 故cố 名danh 千thiên 百bách 億ức 化hóa 身thân 。 如như 是thị 二nhị 十thập 。 中trung 劫kiếp 住trụ 已dĩ 壞hoại (# 句cú )# 謂vị 住trụ 劫kiếp 已dĩ 滿mãn 壞hoại 劫kiếp 時thời 至chí 也dã 一nhất 火hỏa 劫kiếp 其kỳ 俱câu 生sanh 火hỏa 起khởi 壞hoại 至chí 二nhị 禪thiền 天thiên 二nhị 水thủy 劫kiếp 其kỳ 俱câu 生sanh 水thủy 起khởi 壞hoại 至chí 三tam 禪thiền 天thiên 三tam 風phong 劫kiếp 其kỳ 俱câu 生sanh 風phong 起khởi 壞hoại 至chí 四tứ 禪thiền 天thiên 而nhi 四tứ 禪thiền 天thiên 不bất 壞hoại 為vi 捨xả 念niệm 清thanh 淨tịnh 故cố 是thị 名danh 大đại 三tam 灾# 劫kiếp 也dã 此thử 大đại 三tam 灾# 劫kiếp 但đãn 壞hoại 器khí 世thế 界giới 不bất 壞hoại 有hữu 情tình 而nhi 有hữu 情tình 徙tỉ 於ư 別biệt 界giới 或hoặc 有hữu 福phước 願nguyện 及cập 三Tam 摩Ma 提Đề 力lực 者giả 得đắc 生sanh 四tứ 禪thiền 天thiên 中trung 也dã 如như 是thị 二nhị 十thập 。 中trung 劫kiếp 壞hoại 已dĩ 空không (# 句cú 謂vị 器khí 世thế 界giới 。 已dĩ 壞hoại 空không 劫kiếp 時thời 至chí 也dã 空không 二nhị 十thập 劫kiếp 時thời 數số 已dĩ 復phục 成thành 器khí 世thế 界giới 如như 是thị 器khí 世thế 界giới 成thành 壞hoại 首thủ 尾vĩ 連liên 環hoàn 源nguyên 源nguyên 不bất 絕tuyệt 故cố 曰viết 成thành 住trụ 壞hoại 空không 總tổng 八bát 十thập 中trung 劫kiếp 。 名danh 一nhất 大đại 劫kiếp 也dã 。 復phục 次thứ 阿A 難Nan 。 是thị 三tam 界giới 中trung 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 。 阿a 修tu 羅la 類loại 。 若nhược 於ư 鬼quỷ 道đạo 。 以dĩ 護hộ 法pháp 力lực 。 成thành 通thông 入nhập 空không 此thử 阿a 修tu 羅la 。 從tùng 卵noãn 而nhi 生sanh 。 鬼quỷ 趣thú 所sở 攝nhiếp 。 若nhược 於ư 天thiên 中trung 。 降giáng 德đức 貶biếm 墜trụy 。 其kỳ 所sở 卜bốc 居cư 。 隣lân 於ư 日nhật 月nguyệt 此thử 阿a 修tu 羅la 。 從tùng 胎thai 而nhi 出xuất 。 人nhân 趣thú 所sở 攝nhiếp 。 有hữu 修tu 羅la 王vương 。 執chấp 持trì 世thế 界giới 。 力lực 洞đỗng 無vô 畏úy 。 能năng 與dữ 梵Phạm 王Vương 。 及cập 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 四Tứ 天Thiên 爭tranh 權quyền 。 此thử 阿a 修tu 羅la 。 因nhân 變biến 化hóa 有hữu 。 天thiên 趣thú 所sở 攝nhiếp 。 阿A 難Nan 別biệt 有hữu 一nhất 分phần 。 下hạ 劣liệt 修tu 羅la 。 生sanh 大đại 海hải 心tâm 。 沈trầm 水thủy 穴huyệt 口khẩu 旦đán 遊du 虗hư 空không 暮mộ 歸quy 水thủy 宿túc 。 此thử 阿a 修tu 羅la 。 因nhân 濕thấp 氣khí 有hữu 。 畜súc 生sanh 趣thú 攝nhiếp 。 阿A 難Nan 如như 是thị 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 人nhân 及cập 神thần 仙tiên 天thiên 暨kỵ 修tu 羅la 精tinh 研nghiên 七thất 趣thú 。 皆giai 是thị 昏hôn 沈trầm 諸chư 有hữu 為vi 相tướng 。 妄vọng 想tưởng 受thọ 生sanh 。 妄vọng 想tưởng 隨tùy 業nghiệp 。 於ư 妙diệu 圓viên 明minh 。 無vô 作tác 本bổn 心tâm 。 皆giai 如như 空không 華hoa 。 元nguyên 無vô 所sở 著trước 。 但đãn 一nhất 虗hư 妄vọng 更cánh 無vô 根căn 緒tự 。 阿A 難Nan 此thử 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 不bất 識thức 本bổn 心tâm 。 受thọ 此thử 輪luân 迴hồi 。 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 不bất 得đắc 真chân 淨tịnh 。 皆giai 由do 隨tùy 順thuận 。 殺sát 盜đạo 婬dâm 故cố 。 反phản 此thử 三tam 種chủng 。 又hựu 則tắc 出xuất 生sanh 。 無vô 殺sát 盜đạo 婬dâm 。 有hữu 名danh 鬼quỷ 倫luân 。 無vô 名danh 天thiên 趣thú 。 有hữu 無vô 相tướng 傾khuynh 。 起khởi 輪luân 迴hồi 性tánh 。 若nhược 得đắc 妙diệu 發phát 。 三tam 摩ma 提đề 者giả 。 則tắc 妙diệu 常thường 寂tịch 。 有hữu 無vô 二nhị 無vô 。 無vô 二nhị 亦diệc 滅diệt 。 尚thượng 無vô 不bất 殺sát 。 不bất 偷thâu 不bất 婬dâm 。 云vân 何hà 更cánh 隨tùy 。 殺sát 盜đạo 婬dâm 事sự 。 阿A 難Nan 不bất 斷đoạn 三tam 業nghiệp 。 各các 各các 有hữu 私tư 。 因nhân 各các 各các 私tư 。 眾chúng 私tư 同đồng 分phần 。 非phi 無vô 定định 處xứ 。 自tự 妄vọng 發phát 生sanh 。 生sanh 妄vọng 無vô 因nhân 。 無vô 可khả 尋tầm 究cứu 。 汝nhữ 勗úc 修tu 行hành 。 欲dục 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 要yếu 除trừ 三tam 惑hoặc 。 不bất 盡tận 三tam 惑hoặc 。 縱túng 得đắc 神thần 通thông 。 皆giai 是thị 世thế 間gian 。 有hữu 為vi 功công 用dụng 。 習tập 氣khí 不bất 滅diệt 。 落lạc 於ư 魔ma 道đạo 。 雖tuy 欲dục 除trừ 妄vọng 。 倍bội 加gia 虗hư 偽ngụy 如Như 來Lai 說thuyết 為vi 。 可khả 哀ai 憐lân 者giả 。 汝nhữ 妄vọng 自tự 造tạo 。 非phi 菩Bồ 提Đề 咎cữu 。 作tác 是thị 說thuyết 者giả 。 名danh 為vi 正Chánh 說Thuyết 。 若nhược 他tha 說thuyết 者giả 。 即tức 魔ma 王vương 說thuyết 。 補bổ 曰viết 諸chư 師sư 所sở 判phán 流lưu 通thông 分phần/phân 未vị 見kiến 定định 論luận 者giả 或hoặc 指chỉ 第đệ 八bát 卷quyển 文Văn 殊Thù 問vấn 名danh 後hậu 為vi 流lưu 通thông 或hoặc 指chỉ 第đệ 九cửu 卷quyển 七thất 趣thú 後hậu 為vi 二nhị 種chủng 流lưu 通thông 或hoặc 指chỉ 第đệ 十thập 卷quyển 阿A 難Nan 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 後hậu 為vi 流lưu 通thông 夫phu 若nhược 以dĩ 問vấn 名danh 後hậu 為vi 流lưu 通thông 者giả 阿A 難Nan 何hà 得đắc 躡niếp 前tiền 妙diệu 明minh 妙diệu 心tâm 而nhi 起khởi 七thất 趣thú 之chi 問vấn 乎hồ 若nhược 以dĩ 七thất 趣thú 後hậu 為vi 二nhị 種chủng 流lưu 通thông 者giả 如Như 來Lai 何hà 特đặc 於ư 此thử 流lưu 通thông 行hành 門môn 乎hồ 按án 經kinh 始thỉ 自tự 阿A 難Nan 殷ân 勤cần 啟khải 請thỉnh 。 妙diệu 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 三tam 摩ma 禪thiền 那na 。 最tối 初sơ 方phương 便tiện 。 以dĩ 至chí 如Như 來Lai 謂vị 阿A 難Nan 曰viết 汝nhữ 雖tuy 強cường 記ký 。 但đãn 益ích 多đa 聞văn 。 於ư 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 微vi 密mật 觀quán 照chiếu 。 心tâm 猶do 未vị 了liễu 。 遂toại 於ư 將tương 罷bãi 法Pháp 座tòa 。 之chi 後hậu 復phục 告cáo 大đại 眾chúng 。 及cập 阿A 難Nan 曰viết 汝nhữ 猶do 未vị 識thức 。 修tu 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 婆Bà 舍Xá 那Na 。 微vi 細tế 魔ma 事sự 。 原nguyên 始thỉ 要yếu 終chung 不bất 出xuất 修tu 奢xa 摩ma 陀đà 三tam 摩ma 禪thiền 那na 。 觀quán 行hành 之chi 旨chỉ 由do 是thị 而nhi 知tri 問vấn 名danh 已dĩ 後hậu 俱câu 為vi 正chánh 宗tông 直trực 至chí 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 下hạ 方phương 屬thuộc 流lưu 通thông 也dã 問vấn 曰viết 何hà 謂vị 有hữu 名danh 鬼quỷ 倫luân 。 無vô 名danh 天thiên 趣thú 。 曰viết 隨tùy 順thuận 殺sát 盜đạo 婬dâm 是thị 有hữu (# 句cú )# 故cố 淪luân 墮đọa 於ư 四tứ 惡ác 趣thú 鬼quỷ 倫luân 其kỳ 一nhất 也dã 反phản 此thử 三tam 種chủng 。 不bất 隨tùy 順thuận 殺sát 盜đạo 婬dâm 是thị 無vô (# 句cú )# 故cố 出xuất 生sanh 三tam 善thiện 趣thú 天thiên 趣thú 其kỳ 一nhất 也dã 蓋cái 舉cử 一nhất 例lệ 諸chư 以dĩ 定định 七thất 趣thú 之chi 所sở 自tự 耳nhĩ 然nhiên 四tứ 惡ác 三tam 善thiện 中trung 三tam 業nghiệp 所sở 犯phạm 亦diệc 有hữu 兼kiêm 不bất 兼kiêm 之chi 謂vị 善thiện 惡ác 雖tuy 異dị 輪luân 迴hồi 則tắc 一nhất 故cố 有hữu 無vô 相tướng 傾khuynh 。 流lưu 轉chuyển 七thất 趣thú 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 若nhược 能năng 妙diệu 發phát 三tam 摩ma 提đề 者giả 。 尚thượng 不bất 存tồn 無vô 二nhị 之chi 心tâm 況huống 隨tùy 順thuận 殺sát 盜đạo 婬dâm 事sự 。 哉tai 阿a 修tu 羅la 義nghĩa 見kiến 第đệ 五ngũ 卷quyển 福phước 備bị 眾chúng 生sanh 下hạ 。 即tức 時thời 如Như 來Lai 。 將tương 罷bãi 法Pháp 座tòa 。 於ư 師sư 子tử 牀sàng 攬lãm 七thất 寶bảo 几kỉ 。 迴hồi 紫tử 金kim 山sơn 。 再tái 來lai 凭bằng 倚ỷ 。 普phổ 告cáo 大đại 眾chúng 。 及cập 阿A 難Nan 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 有Hữu 學Học 。 緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 。 今kim 日nhật 迴hồi 心tâm 。 趣thú 大đại 菩Bồ 提Đề 。 無vô 上thượng 妙diệu 覺giác 。 吾ngô 今kim 已dĩ 說thuyết 。 真chân 修tu 行hành 法Pháp 。 汝nhữ 猶do 未vị 識thức 。 修tu 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 婆Bà 舍Xá 那Na 。 微vi 細tế 魔ma 事sự 。 魔ma 境cảnh 現hiện 前tiền 。 汝nhữ 不bất 能năng 識thức 。 洗tẩy 心tâm 非phi 正chánh 。 落lạc 於ư 邪tà 見kiến 。 或hoặc 汝nhữ 陰ấm 魔ma 。 或hoặc 復phục 天thiên 魔ma 。 或hoặc 著trước 鬼quỷ 神thần 。 或hoặc 遭tao 魑si 魅mị 。 心tâm 中trung 不bất 明minh 。 認nhận 賊tặc 為vi 子tử 。 補bổ 云vân 前tiền 文văn 已dĩ 嘗thường 開khai 顯hiển 陰ấm 濁trược 之chi 相tướng 狀trạng 而nhi 未vị 詳tường 敘tự 眾chúng 魔ma 之chi 次thứ 序tự 今kim 重trọng/trùng 出xuất 之chi 俾tỉ 學học 者giả 安an 住trụ 禪thiền 那na 不bất 為vi 勝thắng 妙diệu 之chi 境cảnh 所sở 移di 則tắc 眾chúng 魔ma 不bất 戰chiến 而nhi 自tự 屈khuất 此thử 實thật 成thành 佛Phật 之chi 大đại 旨chỉ 也dã 自tự 古cổ 義nghĩa 學học 之chi 師sư 多đa 以dĩ 通thông 經kinh 大đại 略lược 為vi 能năng 事sự 不bất 以dĩ 進tiến 修tu 三tam 昧muội 為vi 要yếu 訣quyết 遂toại 判phán 為vi 流lưu 通thông 矣hĩ 吾ngô 宗tông 明minh 悟ngộ 之chi 士sĩ 多đa 亦diệc 醉túy 心tâm 於ư 徵trưng 辯biện 之chi 文văn 不bất 能năng 怡di 神thần 於ư 精tinh 研nghiên 之chi 域vực 於ư 三tam 決quyết 定định 義nghĩa 。 失thất 其kỳ 嚴nghiêm 奉phụng 故cố 觸xúc 境cảnh 遇ngộ 緣duyên 為vi 魔ma 所sở 拆# 困khốn 惜tích 哉tai 陰ấm 有hữu 五ngũ 種chủng 者giả 能năng 蓋cái 覆phú 真chân 性tánh 滋tư 發phát 無vô 明minh 總tổng 妄vọng 想tưởng 為vi 其kỳ 原nguyên 也dã 故cố 色sắc 陰ấm 以dĩ 堅kiên 固cố 為vi 妄vọng 想tưởng 受thọ 陰ấm 以dĩ 虗hư 明minh 為vi 妄vọng 想tưởng 想tưởng 陰ấm 以dĩ 融dung 通thông 為vi 妄vọng 想tưởng 行hành 陰ấm 以dĩ 幽u 隱ẩn 為vi 妄vọng 想tưởng 識thức 陰ấm 以dĩ 罔võng 象tượng 虗hư 無vô 顛điên 倒đảo 為vi 妄vọng 想tưởng 於ư 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 中trung 不bất 明minh 諸chư 魔ma 所sở 入nhập 如như 認nhận 賊tặc 為vi 子tử 。 故cố 曰viết 洗tẩy 心tâm 非phi 正chánh 。 又hựu 復phục 於ư 中trung 。 得đắc 少thiểu 為vi 足túc 。 如như 第đệ 四tứ 禪thiền 。 無Vô 聞Văn 比Bỉ 丘Khâu 。 妄vọng 言ngôn 證chứng 聖thánh 。 天thiên 報báo 已dĩ 畢tất 。 衰suy 相tướng 現hiện 前tiền 。 謗báng 阿A 羅La 漢Hán 。 身thân 遭tao 後hậu 有hữu 。 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 。 汝nhữ 應ưng 諦đế 聽thính 。 吾ngô 今kim 為vì 汝nhữ 。 子tử 細tế 分phân 別biệt 阿A 難Nan 起khởi 立lập 。 并tinh 其kỳ 會hội 中trung 同đồng 有Hữu 學Học 者giả 。 歡hoan 喜hỷ 頂đảnh 禮lễ 。 伏phục 聽thính 慈từ 誨hối 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 有hữu 漏lậu 世thế 界giới 。 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 本bổn 覺giác 妙diệu 明minh 。 覺giác 圓viên 心tâm 體thể 。 與dữ 十thập 方phương 佛Phật 。 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 由do 汝nhữ 妄vọng 想tưởng 。 迷mê 理lý 為vi 咎cữu 。 癡si 愛ái 發phát 生sanh 。 生sanh 發phát 徧biến 迷mê 故cố 有hữu 空không 性tánh 。 化hóa 迷mê 不bất 息tức 。 有hữu 世thế 界giới 生sanh 。 則tắc 此thử 十thập 方phương 。 微vi 塵trần 國quốc 土độ 。 非phi 無vô 漏lậu 者giả 。 皆giai 是thị 迷mê 頑ngoan 。 妄vọng 想tưởng 安an 立lập 。 當đương 知tri 虗hư 空không 生sanh 汝nhữ 心tâm 內nội 。 猶do 如như 片phiến 雲vân 。 點điểm 太thái 清thanh 裏lý 。 況huống 諸chư 世thế 界giới 。 在tại 虗hư 空không 耶da 汝nhữ 等đẳng 一nhất 人nhân 。 發phát 真chân 歸quy 元nguyên 。 此thử 十thập 方phương 空không 。 皆giai 悉tất 消tiêu 殞vẫn 云vân 何hà 空không 中trung 。 所sở 有hữu 國quốc 土thổ 。 而nhi 不bất 振chấn 裂liệt 。 汝nhữ 輩bối 修tu 禪thiền 。 飾sức 三tam 摩ma 地địa 。 十thập 方phương 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 諸chư 無vô 漏lậu 。 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 心tâm 精tinh 通thông 㳷vẫn 當đương 處xứ 湛trạm 然nhiên 。 一nhất 切thiết 魔ma 王vương 。 及cập 與dữ 鬼quỷ 神thần 。 諸chư 凡phàm 夫phu 天thiên 。 見kiến 其kỳ 宮cung 殿điện 。 無vô 故cố 崩băng 裂liệt 。 大đại 地địa 振chấn 坼sách 。 水thủy 陸lục 飛phi 騰đằng 。 無vô 不bất 驚kinh 慴triệp 。 凡phàm 夫phu 昏hôn 暗ám 。 不bất 覺giác 遷thiên 訛ngoa 。 彼bỉ 等đẳng 咸hàm 得đắc 。 五ngũ 種chủng 神thần 通thông 。 唯duy 除trừ 漏lậu 盡tận 。 戀luyến 此thử 塵trần 勞lao 。 如như 何hà 令linh 汝nhữ 。 摧tồi 裂liệt 其kỳ 處xứ 。 是thị 故cố 鬼quỷ 神thần 。 及cập 諸chư 天thiên 魔ma 。 魍vọng 魎lượng 妖yêu 精tinh 。 於ư 三tam 昧muội 時thời 。 僉thiêm 來lai 惱não 汝nhữ 。 然nhiên 彼bỉ 諸chư 魔ma 。 雖tuy 有hữu 大đại 怒nộ 。 彼bỉ 塵trần 勞lao 內nội 。 汝nhữ 妙diệu 覺giác 中trung 。 如như 風phong 吹xuy 光quang 。 如như 刀đao 斷đoạn 水thủy 。 了liễu 不bất 相tương 觸xúc 。 汝nhữ 如như 沸phí 湯thang 。 彼bỉ 如như 堅kiên 氷băng 煖noãn 氣khí 漸tiệm 隣lân 不bất 日nhật 銷tiêu 殞vẫn 徒đồ 恃thị 神thần 力lực 。 但đãn 為vì 其kỳ 客khách 。 成thành 就tựu 破phá 亂loạn 。 由do 汝nhữ 心tâm 中trung 。 五ngũ 陰ấm 主chủ 人nhân 。 主chủ 人nhân 若nhược 迷mê 。 客khách 得đắc 其kỳ 便tiện 。 當đương 處xứ 禪thiền 那na 。 覺giác 悟ngộ 無vô 惑hoặc 。 則tắc 彼bỉ 魔ma 事sự 。 無vô 奈nại 汝nhữ 何hà 。 陰ấm 消tiêu 入nhập 明minh 。 則tắc 彼bỉ 羣quần 邪tà 咸hàm 受thọ 幽u 氣khí 。 明minh 能năng 破phá 暗ám 。 近cận 自tự 消tiêu 殞vẫn 。 如như 何hà 敢cảm 留lưu 。 擾nhiễu 亂loạn 禪thiền 定định 。 若nhược 不bất 明minh 悟ngộ 。 被bị 陰ấm 所sở 迷mê 。 則tắc 汝nhữ 阿A 難Nan 。 必tất 為vi 魔ma 子tử 。 成thành 就tựu 魔ma 人nhân 。 如như 魔ma 登đăng 伽già 殊thù 為vi 眇miễu 劣liệt 。 彼bỉ 唯duy 咒chú 汝nhữ 破phá 佛Phật 律luật 儀nghi 。 八bát 萬vạn 行hạnh 中trung 。 只chỉ 毀hủy 一nhất 戒giới 。 心tâm 清thanh 淨tịnh 故cố 。 尚thượng 未vị 淪luân 溺nịch 。 此thử 乃nãi 隳huy 汝nhữ 。 寶bảo 覺giác 全toàn 身thân 。 如như 宰tể 臣thần 家gia 。 忽hốt 逢phùng 籍tịch 沒một 。 宛uyển 轉chuyển 零linh 落lạc 。 無vô 可khả 哀ai 救cứu 。 論luận 曰viết 無Vô 聞Văn 比Bỉ 丘Khâu 。 以dĩ 精tinh 勤cần 不bất 息tức 。 自tự 初sơ 禪thiền 至chí 四tứ 禪thiền 已dĩ 離ly 八bát 灾# 患hoạn 謂vị 已dĩ 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 矣hĩ 更cánh 不bất 修tu 進tiến 及cập 於ư 化hóa 時thời 四tứ 禪thiền 中trung 陰ấm 乃nãi 見kiến 尚thượng 有hữu 生sanh 故cố 忽hốt 然nhiên 起khởi 謗báng 遂toại 成thành 邪tà 見kiến 。 天thiên 中trung 陰ấm 滅diệt 墮đọa 於ư 惡ác 趣thú 。 中trung 故cố 曰viết 得đắc 少thiểu 為vi 足túc 。 也dã 世Thế 尊Tôn 以dĩ 此thử 會hội 緣duyên 阿A 難Nan 故cố 宣tuyên 示thị 深thâm 奧áo 。 尚thượng 念niệm 後hậu 世thế 墮đọa 少thiểu 聞văn 障chướng 故cố 重trùng 說thuyết 五ngũ 陰ấm 各các 各các 自tự 麤thô 至chí 細tế 殞vẫn 滅diệt 之chi 時thời 有hữu 十thập 境cảnh 界giới 譬thí 如như 慈từ 母mẫu 扶phù 女nữ 登đăng 車xa 渠cừ 渠cừ 勸khuyến 誡giới 隄đê 防phòng 其kỳ 失thất 而nhi 懸huyền 憂ưu 之chi 問vấn 曰viết 一nhất 人nhân 發phát 真chân 歸quy 元nguyên 。 十thập 方phương 虗hư 空không 皆giai 悉tất 銷tiêu 殞vẫn 。 我ngã 自tự 可khả 也dã 而nhi 曰viết 一nhất 切thiết 魔ma 王vương 。 及cập 與dữ 鬼quỷ 神thần 。 諸chư 凡phàm 夫phu 天thiên 。 見kiến 其kỳ 宮cung 殿điện 。 無vô 故cố 崩băng 裂liệt 。 何hà 也dã 曰viết 凡phàm 曰viết 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 者giả 便tiện 不bất 可khả 信tín 何hà 以dĩ 故cố 是thị 假giả 法pháp 故cố 假giả 法pháp 依y 情tình 情tình 以dĩ 計kế 而nhi 有hữu 如như 水thủy 中trung 之chi 月nguyệt 。 非phi 眼nhãn 處xứ 收thu 意ý 計kế 為vi 有hữu 故cố 若nhược 悟ngộ 三tam 界giới 唯duy 心tâm 。 但đãn 一nhất 寂tịch 滅diệt 寂tịch 滅diệt 之chi 中trung 容dung 有hữu 魔ma 王vương 鬼quỷ 神thần 凡phàm 夫phu 天thiên 類loại 譬thí 如như 燄diệm 爐lô 之chi 內nội 有hữu 一nhất 縷lũ 線tuyến 故cố 曰viết 云vân 何hà 空không 中trung 。 所sở 有hữu 國quốc 土thổ 。 而nhi 不bất 振chấn 裂liệt 。 補bổ 曰viết 當đương 知tri 虗hư 空không 生sanh 汝nhữ 心tâm 內nội 。 猶do 如như 片phiến 雲vân 。 點điểm 太thái 清thanh 裏lý 。 即tức 空không 生sanh 大đại 覺giác 中trung 。 如như 海hải 一nhất 漚âu 發phát 。 也dã 況huống 諸chư 世thế 界giới 。 在tại 虗hư 空không 耶da 即tức 迷mê 妄vọng 有hữu 虗hư 空không 依y 空không 立lập 世thế 界giới 。 也dã 汝nhữ 等đẳng 一nhất 人nhân 。 發phát 真chân 歸quy 元nguyên 。 此thử 十thập 方phương 空không 。 皆giai 悉tất 銷tiêu 殞vẫn 。 即tức 漚âu 滅diệt 空không 本bổn 無vô 。 況huống 復phục 諸chư 三tam 有hữu 也dã 。 阿A 難Nan 當đương 知tri 。 汝nhữ 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 銷tiêu 落lạc 諸chư 念niệm 。 其kỳ 念niệm 若nhược 盡tận 。 則tắc 諸chư 離ly 念niệm 。 一nhất 切thiết 精tinh 明minh 。 動động 靜tĩnh 不bất 移di 。 憶ức 忘vong 如như 一nhất 。 當đương 住trụ 此thử 處xứ 。 入nhập 三Tam 摩Ma 提Đề 如như 明minh 目mục 人nhân 。 處xử 大đại 幽u 暗ám 。 精tinh 性tánh 妙diệu 淨tịnh 。 心tâm 未vị 發phát 光quang 。 此thử 則tắc 名danh 為vi 。 色Sắc 陰Ấm 區Khu 宇Vũ 。 若nhược 目mục 明minh 朗lãng 。 十thập 方phương 洞đỗng 開khai 。 無vô 復phục 幽u 黯ảm 。 名danh 色Sắc 陰Ấm 盡Tận 。 是thị 人nhân 則tắc 能năng 。 超siêu 越việt 劫kiếp 濁trược 。 觀quán 其kỳ 所sở 由do 。 堅kiên 固cố 妄vọng 想tưởng 。 以dĩ 為vi 其kỳ 本bổn 。 阿A 難Nan 當đương 在tại 此thử 中trung 。 精tinh 研nghiên 妙diệu 明minh 。 四tứ 大đại 不bất 織chức 。 少thiểu 選tuyển 之chi 間gian 。 身thân 能năng 出xuất 礙ngại 。 此thử 名danh 精tinh 明minh 。 流lưu 溢dật 前tiền 境cảnh 。 斯tư 但đãn 功công 用dụng 。 暫tạm 得đắc 如như 是thị 。 非phi 為vi 聖thánh 證chứng 。 不bất 作tác 聖thánh 心tâm 。 名danh 善thiện 境cảnh 界giới 。 若nhược 作tác 聖thánh 解giải 。 即tức 受thọ 羣quần 邪tà 。 阿A 難Nan 復phục 以dĩ 此thử 心tâm 。 精tinh 研nghiên 妙diệu 明minh 。 其kỳ 身thân 內nội 徹triệt 。 是thị 人nhân 忽hốt 然nhiên 。 於ư 其kỳ 身thân 內nội 。 拾thập 出xuất 蟯nhiêu 蛔hồi 。 身thân 相tướng 宛uyển 然nhiên 。 亦diệc 無vô 傷thương 毀hủy 。 此thử 名danh 精tinh 明minh 。 流lưu 溢dật 形hình 體thể 。 斯tư 但đãn 精tinh 行hành 。 暫tạm 得đắc 如như 是thị 。 非phi 為vi 聖thánh 證chứng 。 不bất 作tác 聖thánh 心tâm 。 名danh 善thiện 境cảnh 界giới 。 若nhược 作tác 聖thánh 解giải 。 即tức 受thọ 羣quần 邪tà 。 又hựu 以dĩ 此thử 心tâm 。 內nội 外ngoại 精tinh 研nghiên 。 其kỳ 時thời 魂hồn 魄phách 。 意ý 志chí 精tinh 神thần 。 除trừ 執chấp 受thọ 身thân 。 餘dư 皆giai 涉thiệp 入nhập 。 互hỗ 為vi 賓tân 主chủ 。 忽hốt 於ư 空không 中trung 。 聞văn 說thuyết 法Pháp 聲thanh 。 或hoặc 聞văn 十thập 方phương 。 同đồng 敷phu 密mật 義nghĩa 。 此thử 名danh 精tinh 魄phách 。 遞đệ 相tương 離ly 合hợp 。 成thành 就tựu 善thiện 種chủng 。 暫tạm 得đắc 如như 是thị 。 非phi 為vi 聖thánh 證chứng 。 不bất 作tác 聖thánh 心tâm 。 名danh 善thiện 境cảnh 界giới 。 若nhược 作tác 聖thánh 解giải 。 即tức 受thọ 羣quần 邪tà 又hựu 以dĩ 此thử 心tâm 。 澄trừng 露lộ 皎hiệu 徹triệt 。 內nội 外ngoại 發phát 明minh 十thập 方phương 徧biến 作tác 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 色sắc 。 一nhất 切thiết 種chủng 類loại 。 化hóa 為vi 如Như 來Lai 。 于vu 時thời 忽hốt 見kiến 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 踞cứ 天thiên 光quang 臺đài 。 千thiên 佛Phật 圍vi 繞nhiễu 。 百bách 億ức 國quốc 土độ 。 及cập 與dữ 蓮liên 華hoa 。 俱câu 時thời 出xuất 現hiện 。 此thử 名danh 心tâm 魂hồn 。 靈linh 悟ngộ 所sở 染nhiễm 。 心tâm 光quang 研nghiên 明minh 。 照chiếu 諸chư 世thế 界giới 。 蹔tạm 得đắc 如như 是thị 非phi 為vi 聖thánh 證chứng 。 不bất 作tác 聖thánh 心tâm 。 名danh 善thiện 境cảnh 界giới 。 若nhược 作tác 聖thánh 解giải 。 即tức 受thọ 羣quần 邪tà 。 又hựu 以dĩ 此thử 心tâm 。 精tinh 研nghiên 妙diệu 明minh 。 觀quán 察sát 不bất 停đình 。 抑ức 按án 降hàng 伏phục 。 制chế 止chỉ 超siêu 越việt 。 於ư 時thời 忽hốt 然nhiên 。 十thập 方phương 虗hư 空không 成thành 七thất 寶bảo 色sắc 。 或hoặc 百bách 寶bảo 色sắc 。 同đồng 時thời 徧biến 滿mãn 不bất 相tương 留lưu 礙ngại 。 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 各các 各các 純thuần 現hiện 。 此thử 名danh 抑ức 按án 。 功công 力lực 逾du 分phân 。 暫tạm 得đắc 如như 是thị 。 非phi 為vi 聖thánh 證chứng 。 不bất 作tác 聖thánh 心tâm 。 名danh 善thiện 境cảnh 界giới 。 若nhược 作tác 聖thánh 解giải 。 即tức 受thọ 羣quần 邪tà 。 又hựu 以dĩ 此thử 心tâm 。 研nghiên 究cứu 澄trừng 徹triệt 。 精tinh 光quang 不bất 亂loạn 。 忽hốt 於ư 夜dạ 半bán 。 在tại 暗ám 室thất 內nội 。 見kiến 種chủng 種chủng 物vật 。 不bất 殊thù 白bạch 晝trú 。 而nhi 暗ám 室thất 物vật 。 亦diệc 不bất 除trừ 滅diệt 。 此thử 名danh 心tâm 細tế 。 密mật 澄trừng 其kỳ 見kiến 。 所sở 視thị 洞đỗng 幽u 。 暫tạm 得đắc 如như 是thị 。 非phi 為vi 聖thánh 證chứng 。 不bất 作tác 聖thánh 心tâm 。 名danh 善thiện 境cảnh 界giới 。 若nhược 作tác 聖thánh 解giải 。 即tức 受thọ 羣quần 邪tà 。 又hựu 以dĩ 此thử 心tâm 。 圓viên 入nhập 虗hư 融dung 四tứ 肢chi 忽hốt 然nhiên 。 同đồng 於ư 草thảo 木mộc 。 火hỏa 燒thiêu 刀đao 斫chước 。 曾tằng 無vô 所sở 覺giác 。 又hựu 則tắc 火hỏa 光quang 。 不bất 能năng 燒thiêu 熱nhiệt 縱túng 割cát 其kỳ 肉nhục 。 猶do 如như 削tước 木mộc 。 此thử 名danh 塵trần 併tinh 。 排bài 四tứ 大đại 性tánh 。 一nhất 向hướng 入nhập 純thuần 。 暫tạm 得đắc 如như 是thị 。 非phi 為vi 聖thánh 證chứng 。 不bất 作tác 聖thánh 心tâm 。 名danh 善thiện 境cảnh 界giới 。 若nhược 作tác 聖thánh 解giải 。 即tức 受thọ 羣quần 邪tà 。 又hựu 以dĩ 此thử 心tâm 。 成thành 就tựu 清thanh 淨tịnh 。 淨tịnh 心tâm 功công 極cực 。 忽hốt 見kiến 大đại 地địa 。 十thập 方phương 山sơn 河hà 。 皆giai 成thành 佛Phật 國quốc 。 具cụ 足túc 七thất 寶bảo 。 光quang 明minh 徧biến 滿mãn 又hựu 見kiến 恆Hằng 沙sa 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 徧biến 滿mãn 空không 界giới 樓lâu 殿điện 華hoa 麗lệ 。 下hạ 見kiến 地địa 獄ngục 。 上thượng 觀quán 天thiên 宮cung 。 得đắc 無vô 障chướng 礙ngại 。 此thử 名danh 欣hân 厭yếm 。 凝ngưng 想tưởng 日nhật 深thâm 。 想tưởng 久cửu 化hóa 成thành 。 非phi 為vi 聖thánh 證chứng 。 不bất 作tác 聖thánh 心tâm 。 名danh 善thiện 境cảnh 界giới 。 若nhược 作tác 聖thánh 解giải 。 即tức 受thọ 羣quần 邪tà 。 又hựu 以dĩ 此thử 心tâm 。 研nghiên 究cứu 深thâm 遠viễn 。 忽hốt 於ư 中trung 夜dạ 。 遙diêu 見kiến 遠viễn 方phương 。 市thị 井tỉnh 街nhai 巷hạng 。 親thân 族tộc 眷quyến 屬thuộc 。 或hoặc 聞văn 其kỳ 語ngữ 。 此thử 名danh 迫bách 心tâm 。 逼bức 極cực 飛phi 出xuất 。 故cố 多đa 隔cách 見kiến 。 非phi 為vi 聖thánh 證chứng 。 不bất 作tác 聖thánh 心tâm 。 名danh 善thiện 境cảnh 界giới 。 若nhược 作tác 聖thánh 解giải 。 即tức 受thọ 羣quần 邪tà 又hựu 以dĩ 此thử 心tâm 。 研nghiên 究cứu 精tinh 極cực 。 見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 。 形hình 體thể 變biến 移di 。 少thiểu 選tuyển 無vô 端đoan 。 種chủng 種chủng 遷thiên 改cải 。 此thử 名danh 邪tà 心tâm 。 含hàm 受thọ 魑si 魅mị 。 或hoặc 遭tao 天thiên 魔ma 。 入nhập 其kỳ 心tâm 腹phúc 。 無vô 端đoan 說thuyết 法Pháp 。 通thông 達đạt 妙diệu 義nghĩa 。 非phi 為vi 聖thánh 證chứng 。 不bất 作tác 聖thánh 心tâm 。 魔ma 事sự 銷tiêu 歇hiết 若nhược 作tác 聖thánh 解giải 。 即tức 受thọ 羣quần 邪tà 。 阿A 難Nan 如như 是thị 十thập 種chủng 禪thiền 那na 。 現hiện 境cảnh 皆giai 是thị 色sắc 陰ấm 。 用dụng 心tâm 交giao 互hỗ 。 故cố 現hiện 斯tư 事sự 。 眾chúng 生sanh 頑ngoan 迷mê 。 不bất 自tự 忖thốn 量lượng 。 逢phùng 此thử 因nhân 緣duyên 。 迷mê 不bất 自tự 識thức 。 謂vị 言ngôn 登đăng 聖thánh 。 大đại 妄vọng 語ngữ 成thành 。 墮đọa 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 依y 。 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 於ư 末Mạt 法Pháp 中trung 。 宣tuyên 示thị 斯tư 義nghĩa 。 無vô 令linh 天thiên 魔ma 。 得đắc 其kỳ 方phương 便tiện 。 保bảo 持trì 覆phú 護hộ 。 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。 補bổ 曰viết 諸chư 魔ma 依y 妄vọng 想tưởng 而nhi 住trụ 陰ấm 屬thuộc 想tưởng 也dã 想tưởng 滅diệt 陰ấm 消tiêu 魔ma 自tự 潛tiềm 伏phục 陰ấm 存tồn 想tưởng 在tại 魔ma 得đắc 伺tứ 其kỳ 隙khích 矣hĩ 入nhập 三tam 摩ma 提đề 者giả 。 要yếu 在tại 不bất 迷mê 五ngũ 陰ấm 主chủ 人nhân 。 而nhi 親thân 識thức 主chủ 人nhân 面diện 目mục 知tri 主chủ 人nhân 住trú 處xứ 若nhược 識thức 其kỳ 面diện 目mục 知tri 其kỳ 住trú 處xứ 魔ma 將tương 何hà 所sở 施thí 力lực 豈khởi 待đãi 煖noãn 氣khí 漸tiệm 憐lân 始thỉ 能năng 消tiêu 殞vẫn 耶da 世Thế 尊Tôn 謂vị 慶khánh 喜hỷ 曰viết 若nhược 不bất 識thức 知tri 。 心tâm 目mục 所sở 在tại 。 則tắc 不bất 能năng 得đắc 。 降hàng 伏phục 塵trần 勞lao 。 是thị 已dĩ 故cố 古cổ 之chi 宗tông 師sư 常thường 自tự 召triệu 曰viết 主chủ 人nhân 翁ông 復phục 自tự 應ưng 之chi 曰viết 諾nặc 又hựu 曰viết 惺tinh 惺tinh 著trước 他tha 時thời 後hậu 日nhật 莫mạc 受thọ 人nhân 瞞man 嗚ô 呼hô 此thử 其kỳ 可khả 謂vị 真chân 知tri 真chân 識thức 者giả 也dã 倘thảng 未vị 能năng 真chân 知tri 真chân 識thức 遇ngộ 禪thiền 那na 現hiện 境cảnh 。 當đương 遵tuân 如Như 來Lai 警cảnh 誨hối 不bất 作tác 聖thánh 證chứng 則tắc 庶thứ 幾kỷ 矣hĩ 入nhập 此thử 色sắc 陰ấm 則tắc 銷tiêu 落lạc 諸chư 念niệm 。 動động 靜tĩnh 不bất 移di 。 如như 明minh 目mục 人nhân 。 處xử 大đại 幽u 暗ám 。 以dĩ 心tâm 未vị 發phát 光quang 。 也dã 於ư 四tứ 大đại 不bất 織chức 。 則tắc 身thân 能năng 出xuất 礙ngại 。 故cố 流lưu 溢dật 前tiền 境cảnh 。 其kỳ 身thân 內nội 徹triệt 。 則tắc 身thân 相tướng 宛uyển 然nhiên 。 故cố 流lưu 溢dật 形hình 體thể 。 內nội 外ngoại 精tinh 研nghiên 。 則tắc 互hỗ 為vi 賓tân 主chủ 。 故cố 遞đệ 相tương 離ly 合hợp 。 澄trừng 露lộ 皎hiệu 徹triệt 。 則tắc 照chiếu 諸chư 世thế 界giới 。 故cố 靈linh 悟ngộ 所sở 染nhiễm 。 觀quán 察sát 不bất 停đình 。 則tắc 功công 力lực 逾du 分phân 。 故cố 不bất 相tương 留lưu 礙ngại 。 精tinh 光quang 不bất 亂loạn 。 則tắc 密mật 澄trừng 其kỳ 見kiến 。 故cố 所sở 視thị 洞đỗng 幽u 。 圓viên 入nhập 虗hư 融dung 則tắc 排bài 四tứ 大đại 性tánh 。 故cố 曾tằng 無vô 所sở 覺giác 。 靜tĩnh 心tâm 功công 極cực 則tắc 得đắc 無vô 障chướng 礙ngại 。 故cố 凝ngưng 想tưởng 日nhật 深thâm 。 研nghiên 究cứu 深thâm 遠viễn 。 則tắc 逼bức 極cực 飛phi 出xuất 。 故cố 多đa 隔cách 見kiến 。 研nghiên 究cứu 精tinh 極cực 。 則tắc 含hàm 受thọ 魑si 魅mị 。 故cố 無vô 端đoan 說thuyết 法Pháp 。 也dã 劫kiếp 濁trược 依y 色sắc 陰ấm 而nhi 有hữu 此thử 陰ấm 若nhược 盡tận 則tắc 十thập 方phương 洞đỗng 開khai 。 非phi 空không 見kiến 不bất 分phân 。 故cố 能năng 超siêu 之chi 四tứ 肢chi 集tập 解giải 作tác 四tứ 體thể 。 阿A 難Nan 彼bỉ 善thiện 男nam 子tử 。 修tu 三Tam 摩Ma 提Đề 。 奢xa 摩ma 陀đà 中trung 色sắc 陰ấm 盡tận 者giả 。 見kiến 諸chư 佛Phật 心tâm 。 如như 明minh 鏡kính 中trung 。 顯hiển 現hiện 其kỳ 像tượng 。 若nhược 有hữu 所sở 得đắc 。 而nhi 未vị 能năng 用dụng 。 猶do 如như 魘yểm 人nhân 。 手thủ 足túc 宛uyển 然nhiên 。 見kiến 聞văn 不bất 惑hoặc 。 心tâm 觸xúc 客khách 邪tà 。 而nhi 不bất 能năng 動động 。 此thử 則tắc 名danh 為vi 。 受thọ 陰ấm 區khu 宇vũ 。 若nhược 魘yểm 咎cữu 歇hiết 。 其kỳ 心tâm 離ly 身thân 。 返phản 觀quán 其kỳ 面diện 去khứ 住trụ 自tự 由do 。 無vô 復phục 留lưu 礙ngại 。 名danh 受thọ 陰ấm 盡tận 。 是thị 人nhân 則tắc 能năng 。 超siêu 越việt 見kiến 濁trược 。 觀quán 其kỳ 所sở 由do 。 虗hư 明minh 妄vọng 想tưởng 以dĩ 為vi 其kỳ 本bổn 。 阿A 難Nan 彼bỉ 善thiện 男nam 子tử 。 當đương 在tại 此thử 中trung 。 得đắc 大đại 光quang 曜diệu 其kỳ 心tâm 發phát 明minh 。 內nội 抑ức 過quá 分phần 。 忽hốt 於ư 其kỳ 處xứ 。 發phát 無vô 窮cùng 悲bi 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 觀quán 見kiến 蚊văn 虻manh 。 猶do 如như 赤xích 子tử 。 心tâm 生sanh 憐lân 愍mẫn 。 不bất 覺giác 流lưu 淚lệ 。 此thử 名danh 功công 用dụng 。 抑ức 摧tồi 過quá 越việt 。 悟ngộ 則tắc 無vô 咎cữu 。 非phi 為vi 聖thánh 證chứng 。 覺giác 了liễu 不bất 迷mê 。 久cửu 自tự 銷tiêu 歇hiết 若nhược 作tác 聖thánh 解giải 。 則tắc 有hữu 悲bi 魔ma 。 入nhập 其kỳ 心tâm 腑phủ 。 見kiến 人nhân 則tắc 悲bi 。 啼đề 泣khấp 無vô 限hạn 。 失thất 於ư 正chánh 受thọ 。 當đương 從tùng 淪luân 墜trụy 。 阿A 難Nan 又hựu 彼bỉ 定định 中trung 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 見kiến 色sắc 陰ấm 消tiêu 。 受thọ 陰ấm 明minh 白bạch 。 勝thắng 相tướng 現hiện 前tiền 。 感cảm 激kích 過quá 分phần 。 忽hốt 於ư 其kỳ 中trung 生sanh 無vô 限hạn 勇dũng 。 其kỳ 心tâm 猛mãnh 利lợi 。 志chí 齊tề 諸chư 佛Phật 。 謂vị 三tam 僧tăng 祇kỳ 。 一nhất 念niệm 能năng 越việt 。 此thử 名danh 功công 用dụng 。 陵lăng 率suất 過quá 越việt 。 悟ngộ 則tắc 無vô 咎cữu 。 非phi 為vi 聖thánh 證chứng 。 覺giác 了liễu 不bất 迷mê 。 久cửu 自tự 銷tiêu 歇hiết 若nhược 作tác 聖thánh 解giải 。 則tắc 有hữu 狂cuồng 魔ma 。 入nhập 其kỳ 心tâm 腑phủ 。 見kiến 人nhân 則tắc 誇khoa 。 我ngã 慢mạn 無vô 比tỉ 。 其kỳ 心tâm 乃nãi 至chí 。 上thượng 不bất 見kiến 佛Phật 。 下hạ 不bất 見kiến 人nhân 。 失thất 於ư 正chánh 受thọ 。 當đương 從tùng 淪luân 墜trụy 。 又hựu 彼bỉ 定định 中trung 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 見kiến 色sắc 陰ấm 銷tiêu 受thọ 陰ấm 明minh 白bạch 。 前tiền 無vô 新tân 證chứng 。 歸quy 失thất 故cố 居cư 。 智trí 力lực 衰suy 微vi 。 入nhập 中trung 隳huy 地địa 。 逈huýnh 無vô 所sở 見kiến 心tâm 中trung 忽hốt 然nhiên 。 生sanh 大đại 枯khô 渴khát 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 沈trầm 憶ức 不bất 散tán 將tương 此thử 以dĩ 為vi 。 勤cần 精tinh 進tấn 相tướng 。 此thử 名danh 修tu 心tâm 。 無vô 慧tuệ 自tự 失thất 。 悟ngộ 則tắc 無vô 咎cữu 。 非phi 為vi 聖thánh 證chứng 。 若nhược 作tác 聖thánh 解giải 。 則tắc 有hữu 憶ức 魔ma 。 入nhập 其kỳ 心tâm 腑phủ 。 旦đán 夕tịch 撮toát 心tâm 。 懸huyền 在tại 一nhất 處xứ 。 失thất 於ư 正chánh 受thọ 。 當đương 從tùng 淪luân 墜trụy 。 又hựu 彼bỉ 定định 中trung 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 見kiến 色sắc 陰ấm 銷tiêu 受thọ 陰ấm 明minh 白bạch 。 慧tuệ 力lực 過quá 定định 。 失thất 於ư 猛mãnh 利lợi 。 以dĩ 諸chư 勝thắng 性tánh 。 懷hoài 於ư 心tâm 中trung 。 自tự 心tâm 已dĩ 疑nghi 。 是thị 盧Lô 舍Xá 那Na 。 得đắc 少thiểu 為vi 足túc 。 此thử 名danh 用dụng 心tâm 。 亡vong 失thất 恆hằng 審thẩm 溺nịch 於ư 知tri 見kiến 。 悟ngộ 則tắc 無vô 咎cữu 。 非phi 為vi 聖thánh 證chứng 。 若nhược 作tác 聖thánh 解giải 。 則tắc 有hữu 下hạ 劣liệt 。 易dị 知tri 足túc 魔ma 。 入nhập 其kỳ 心tâm 腑phủ 。 見kiến 人nhân 自tự 言ngôn 。 我ngã 得đắc 無vô 上thượng 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 失thất 於ư 正chánh 受thọ 。 當đương 從tùng 淪luân 墜trụy 。 又hựu 彼bỉ 定định 中trung 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 見kiến 色sắc 陰ấm 消tiêu 。 受thọ 陰ấm 明minh 白bạch 。 新tân 證chứng 未vị 獲hoạch 故cố 心tâm 已dĩ 亡vong 。 歷lịch 覽lãm 二nhị 際tế 。 自tự 生sanh 艱gian 險hiểm 。 於ư 心tâm 忽hốt 然nhiên 。 生sanh 無vô 盡tận 憂ưu 。 如như 坐tọa 鐵thiết 床sàng 。 如như 飲ẩm 毒độc 藥dược 。 心tâm 不bất 欲dục 活hoạt 。 常thường 求cầu 於ư 人nhân 。 令linh 害hại 其kỳ 命mạng 。 早tảo 取thủ 解giải 脫thoát 。 此thử 名danh 修tu 行hành 。 失thất 於ư 方phương 便tiện 。 悟ngộ 則tắc 無vô 咎cữu 。 非phi 為vi 聖thánh 證chứng 。 若nhược 作tác 聖thánh 解giải 。 則tắc 有hữu 一nhất 分phần 。 常thường 憂ưu 愁sầu 魔ma 。 入nhập 其kỳ 心tâm 腑phủ 。 手thủ 執chấp 刀đao 劒kiếm 自tự 割cát 其kỳ 肉nhục 。 欣hân 其kỳ 捨xả 壽thọ 。 或hoặc 常thường 憂ưu 愁sầu 。 走tẩu 入nhập 山sơn 林lâm 。 不bất 耐nại 見kiến 人nhân 。 失thất 於ư 正chánh 受thọ 。 當đương 從tùng 淪luân 墜trụy 。 又hựu 彼bỉ 定định 中trung 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 見kiến 色sắc 陰ấm 銷tiêu 受thọ 陰ấm 明minh 白bạch 。 處xử 清thanh 淨tịnh 中trung 。 以dĩ 安an 隱ẩn 後hậu 忽hốt 然nhiên 自tự 有hữu 。 無vô 限hạn 喜hỷ 生sanh 。 心tâm 中trung 歡hoan 悅duyệt 。 不bất 能năng 自tự 止chỉ 。 此thử 名danh 輕khinh 安an 。 無vô 慧tuệ 自tự 禁cấm 。 悟ngộ 則tắc 無vô 咎cữu 。 非phi 為vi 聖thánh 證chứng 。 若nhược 作tác 聖thánh 解giải 。 則tắc 有hữu 一nhất 分phần 。 好hiếu 喜hỷ 悅duyệt 魔ma 入nhập 其kỳ 心tâm 腑phủ 。 見kiến 人nhân 則tắc 笑tiếu 。 於ư 衢cù 路lộ 傍bàng 。 自tự 歌ca 自tự 舞vũ 。 自tự 謂vị 已dĩ 得đắc 。 無vô 礙ngại 解giải 脫thoát 。 失thất 於ư 正chánh 受thọ 。 當đương 從tùng 淪luân 墜trụy 。 又hựu 彼bỉ 定định 中trung 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 見kiến 色sắc 陰ấm 銷tiêu 受thọ 陰ấm 明minh 白bạch 。 自tự 謂vị 已dĩ 足túc 。 忽hốt 有hữu 無vô 端đoan 。 大đại 我ngã 慢mạn 起khởi 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 慢mạn 與dữ 過quá 慢mạn 。 及cập 慢mạn 過quá 慢mạn 。 或hoặc 增tăng 上thượng 慢mạn 。 或hoặc 卑ty 劣liệt 慢mạn 。 一nhất 時thời 俱câu 發phát 。 心tâm 中trung 尚thượng 輕khinh 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 何hà 況huống 下hạ 位vị 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 此thử 名danh 見kiến 勝thắng 。 無vô 慧tuệ 自tự 救cứu 。 悟ngộ 則tắc 無vô 咎cữu 。 非phi 為vi 聖thánh 證chứng 。 若nhược 作tác 聖thánh 解giải 。 則tắc 有hữu 一nhất 分phần 。 大đại 我ngã 慢mạn 魔ma 。 入nhập 其kỳ 心tâm 腑phủ 。 不bất 禮lễ 塔tháp 廟miếu 。 摧tồi 毀hủy 經Kinh 像tượng 。 謂vị 檀đàn 越việt 言ngôn 。 此thử 是thị 金kim 銅đồng 。 或hoặc 是thị 土thổ 木mộc 。 經kinh 是thị 樹thụ 葉diệp 。 或hoặc 是thị 疊điệp 華hoa 肉nhục 身thân 真chân 常thường 。 不bất 自tự 恭cung 敬kính 。 卻khước 崇sùng 土thổ 木mộc 實thật 為vi 顛điên 倒đảo 。 其kỳ 深thâm 信tín 者giả 。 從tùng 其kỳ 毀hủy 碎toái 。 埋mai 棄khí 地địa 中trung 。 疑nghi 誤ngộ 眾chúng 生sanh 。 入nhập 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 失thất 於ư 正chánh 受thọ 。 當đương 從tùng 淪luân 墜trụy 。 又hựu 彼bỉ 定định 中trung 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 見kiến 色sắc 陰ấm 銷tiêu 受thọ 陰ấm 明minh 白bạch 。 於ư 精tinh 明minh 中trung 。 圓viên 悟ngộ 精tinh 理lý 。 得đắc 大đại 隨tùy 順thuận 。 其kỳ 心tâm 忽hốt 生sanh 。 無vô 量lượng 輕khinh 安an 。 已dĩ 言ngôn 成thành 聖thánh 得đắc 大đại 自tự 在tại 。 此thử 名danh 因nhân 慧tuệ 。 獲hoạch 諸chư 輕khinh 清thanh 。 悟ngộ 則tắc 無vô 咎cữu 。 非phi 為vi 聖thánh 證chứng 。 若nhược 作tác 聖thánh 解giải 。 則tắc 有hữu 一nhất 分phần 。 好hảo 輕khinh 清thanh 魔ma 。 入nhập 其kỳ 心tâm 腑phủ 。 自tự 謂vị 滿mãn 足túc 。 更cánh 不bất 求cầu 進tiến 。 此thử 等đẳng 多đa 作tác 。 無Vô 聞Văn 比Bỉ 丘Khâu 。 疑nghi 誤ngộ 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 。 失thất 於ư 正chánh 受thọ 。 當đương 從tùng 淪luân 墜trụy 。 又hựu 彼bỉ 定định 中trung 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 見kiến 色sắc 陰ấm 消tiêu 。 受thọ 陰ấm 明minh 白bạch 。 於ư 明minh 悟ngộ 中trung 。 得đắc 虗hư 明minh 性tánh 其kỳ 中trung 忽hốt 然nhiên 。 歸quy 向hướng 永vĩnh 滅diệt 。 撥bát 無vô 因nhân 果quả 。 一nhất 向hướng 入nhập 空không 。 空không 心tâm 現hiện 前tiền 。 乃nãi 至chí 心tâm 生sanh 。 長trường 斷đoạn 滅diệt 解giải 。 悟ngộ 則tắc 無vô 咎cữu 。 非phi 為vi 聖thánh 證chứng 。 若nhược 作tác 聖thánh 解giải 。 則tắc 有hữu 空không 魔ma 。 入nhập 其kỳ 心tâm 腑phủ 。 乃nãi 謗báng 持trì 戒giới 。 名danh 為vi 小Tiểu 乘Thừa 。 菩Bồ 薩Tát 悟ngộ 空không 。 有hữu 何hà 持trì 犯phạm 。 其kỳ 人nhân 常thường 於ư 。 信tín 心tâm 檀đàn 越việt 。 飲ẩm 酒tửu 噉đạm 肉nhục 。 廣quảng 行hành 婬dâm 穢uế 因nhân 魔ma 力lực 故cố 。 攝nhiếp 其kỳ 前tiền 人nhân 。 不bất 生sanh 疑nghi 謗báng 。 鬼quỷ 心tâm 久cửu 入nhập 。 或hoặc 食thực 屎thỉ 尿niệu 。 與dữ 酒tửu 肉nhục 等đẳng 。 一nhất 種chủng 俱câu 空không 。 破phá 佛Phật 律luật 儀nghi 。 誤ngộ 人nhân 入nhập 罪tội 失thất 於ư 正chánh 受thọ 。 當đương 從tùng 淪luân 墜trụy 。 又hựu 彼bỉ 定định 中trung 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 見kiến 色sắc 陰ấm 銷tiêu 受thọ 陰ấm 明minh 白bạch 。 味vị 其kỳ 虗hư 明minh 深thâm 入nhập 骨cốt 髓tủy 其kỳ 心tâm 忽hốt 有hữu 。 無vô 限hạn 愛ái 生sanh 。 愛ái 極cực 發phát 狂cuồng 。 便tiện 為vi 貪tham 欲dục 。 此thử 名danh 定định 境cảnh 。 安an 順thuận 入nhập 心tâm 。 無vô 慧tuệ 自tự 持trì 。 誤ngộ 入nhập 諸chư 欲dục 。 悟ngộ 則tắc 無vô 咎cữu 。 非phi 為vi 聖thánh 證chứng 。 若nhược 作tác 聖thánh 解giải 。 則tắc 有hữu 欲dục 魔ma 。 入nhập 其kỳ 心tâm 腑phủ 。 一nhất 向hướng 說thuyết 欲dục 。 為vi 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 化hóa 諸chư 白bạch 衣y 。 平bình 等đẳng 行hành 欲dục 。 其kỳ 行hành 婬dâm 者giả 名danh 持trì 法Pháp 子tử 。 神thần 鬼quỷ 力lực 故cố 於ư 末mạt 世thế 中trung 。 攝nhiếp 其kỳ 凡phàm 愚ngu 。 其kỳ 數số 至chí 百bách 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 一nhất 百bách 二nhị 百bách 。 或hoặc 五ngũ 六lục 百bách 。 多đa 滿mãn 千thiên 萬vạn 。 魔ma 心tâm 生sanh 厭yếm 。 離ly 其kỳ 身thân 體thể 。 威uy 德đức 既ký 無vô 。 陷hãm 於ư 王vương 難nạn 。 疑nghi 誤ngộ 眾chúng 生sanh 。 入nhập 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 失thất 於ư 正chánh 受thọ 。 當đương 從tùng 淪luân 墜trụy 。 阿A 難Nan 如như 是thị 十thập 種chủng 禪thiền 那na 。 現hiện 境cảnh 皆giai 是thị 受thọ 陰ấm 。 用dụng 心tâm 交giao 互hỗ 。 故cố 現hiện 斯tư 事sự 。 眾chúng 生sanh 頑ngoan 迷mê 。 不bất 自tự 忖thốn 量lượng 。 逢phùng 此thử 因nhân 緣duyên 。 迷mê 不bất 自tự 識thức 。 謂vị 言ngôn 登đăng 聖thánh 。 大đại 妄vọng 語ngữ 成thành 。 墮đọa 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 汝nhữ 等đẳng 亦diệc 當đương 。 將tương 如Như 來Lai 語ngữ 。 於ư 我ngã 滅diệt 後hậu 。 傳truyền 示thị 末Mạt 法Pháp 。 徧biến 令linh 眾chúng 生sanh 開khai 悟ngộ 斯tư 義nghĩa 。 無vô 令linh 天thiên 魔ma 。 得đắc 其kỳ 方phương 便tiện 。 保bảo 持trì 覆phú 護hộ 。 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。 補bổ 曰viết 入nhập 此thử 受thọ 陰ấm 見kiến 諸chư 佛Phật 心tâm 。 如như 明minh 鏡kính 中trung 。 像tượng 若nhược 有hữu 所sở 得đắc 。 而nhi 未vị 能năng 用dụng 。 故cố 同đồng 魘yểm 人nhân 也dã 得đắc 大đại 光quang 曜diệu 則tắc 無vô 復phục 留lưu 礙ngại 。 故cố 發phát 無vô 窮cùng 悲bi 。 勝thắng 相tướng 現hiện 前tiền 。 則tắc 生sanh 無vô 限hạn 喜hỷ 故cố 陵lăng 率suất 過quá 越việt 。 智trí 力lực 衰suy 微vi 。 則tắc 生sanh 大đại 枯khô 渴khát 。 故cố 無vô 慧tuệ 自tự 失thất 。 慧tuệ 力lực 過quá 定định 。 則tắc 得đắc 少thiểu 為vi 足túc 。 故cố 汩# 於ư 知tri 見kiến 歷lịch 覽lãm 二nhị 際tế 。 則tắc 生sanh 無vô 盡tận 憂ưu 。 故cố 失thất 於ư 方phương 便tiện 。 心tâm 安an 隱ẩn 後hậu 。 則tắc 無vô 限hạn 喜hỷ 生sanh 。 故cố 無vô 慧tuệ 自tự 禁cấm 。 自tự 謂vị 已dĩ 足túc 。 則tắc 大đại 我ngã 慢mạn 起khởi 。 故cố 無vô 慧tuệ 自tự 救cứu 。 圓viên 悟ngộ 精tinh 理lý 。 則tắc 獲hoạch 諸chư 輕khinh 清thanh 。 故cố 更cánh 不bất 求cầu 進tiến 。 得đắc 虗hư 明minh 性tánh 則tắc 一nhất 向hướng 入nhập 空không 。 故cố 長trường 斷đoạn 滅diệt 解giải 。 味vị 其kỳ 虗hư 明minh 則tắc 無vô 限hạn 愛ái 生sanh 。 故cố 誤ngộ 入nhập 諸chư 欲dục 。 矣hĩ 此thử 受thọ 除trừ 盡tận 能năng 離ly 身thân 及cập 觀quán 無vô 復phục 留lưu 礙ngại 。 故cố 超siêu 見kiến 濁trược 永vĩnh 明minh 垂thùy 戒giới 曰viết 若nhược 見kiến 端đoan 正chánh 男nam 女nữ 如như 死tử 屍thi 相tương 似tự 乃nãi 可khả 行hành 婬dâm 若nhược 割cát 心tâm 肝can 如như 木mộc 石thạch 相tương 似tự 乃nãi 可khả 食thực 肉nhục 若nhược 飲ẩm 酒tửu 如như 屎thỉ 尿niệu 相tương 似tự 乃nãi 可khả 飲ẩm 酒tửu 此thử 亦diệc 方phương 便tiện 語ngữ 也dã 以dĩ 如Như 來Lai 之chi 言ngôn 觀quán 之chi 正chánh 為vi 空không 魔ma 所sở 入nhập 噫# 嘻# 其kỳ 可khả 哉tai 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 曰viết 魔ma 能năng 入nhập 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 心tâm 令linh 歸quy 依y 魔ma 黨đảng 如như 膠giao 如như 漆tất 斷đoạn 手thủ 截tiệt 臂tý 不bất 以dĩ 為vi 難nan 。 魔ma 力lực 之chi 故cố 人nhân 皆giai 信tín 伏phục 。 法pháp 華hoa 經kinh 曰viết 深thâm 著trước 虗hư 妄vọng 法pháp 堅kiên 受thọ 不bất 可khả 捨xả 。 乃nãi 謗báng 持trì 戒giới 等đẳng 也dã 。 阿A 難Nan 彼bỉ 善thiện 男nam 子tử 。 修tu 三Tam 摩Ma 提Đề 。 受thọ 陰ấm 盡tận 者giả 。 雖tuy 未vị 漏lậu 盡tận 。 心tâm 離ly 其kỳ 形hình 。 如như 鳥điểu 出xuất 籠lung 。 已dĩ 能năng 成thành 就tựu 。 從tùng 是thị 凡phàm 身thân 。 上thượng 歷lịch 菩Bồ 薩Tát 。 六lục 十thập 聖thánh 位vị 。 得đắc 意ý 生sanh 身thân 。 隨tùy 往vãng 無vô 礙ngại 。 補bổ 曰viết 結kết 位vị 文văn 有hữu 三tam 節tiết 於ư 十thập 迴hồi 向hướng 後hậu 則tắc 曰viết 盡tận 是thị 四tứ 十thập 一nhất 心tâm 。 次thứ 成thành 四tứ 種chủng 。 妙diệu 圓viên 加gia 行hạnh 。 於ư 十Thập 地Địa 後hậu 則tắc 曰viết 如như 是thị 皆giai 以dĩ 。 三tam 增tăng 進tiến 故cố 。 善thiện 能năng 成thành 就tựu 。 五ngũ 十thập 五ngũ 位vị 。 真chân 菩Bồ 提Đề 路lộ 。 於ư 受thọ 陰ấm 盡tận 處xứ 則tắc 曰viết 從tùng 是thị 凡phàm 身thân 。 上thượng 歷lịch 菩Bồ 薩Tát 。 六lục 十thập 聖thánh 位vị 。 得đắc 意ý 生sanh 身thân 。 隨tùy 往vãng 無vô 礙ngại 。 愚ngu 始thỉ 人nhân 眾chúng 讀đọc 是thị 經Kinh 至chí 此thử 竊thiết 自tự 謂vị 曰viết 前tiền 之chi 結kết 文văn 以dĩ 乾can/kiền/càn 慧tuệ 十thập 信tín 十thập 住trụ 十thập 行hành 十thập 迴hồi 向hướng 為vi 四tứ 十thập 有hữu 一nhất 次thứ 增tăng 四tứ 加gia 行hành 十Thập 地Địa 為vi 五ngũ 十thập 有hữu 五ngũ 此thử 必tất 以dĩ 三tam 增tăng 進tiến 等đẳng 妙diệu 二nhị 覺giác 為vi 六lục 十thập 也dã 後hậu 讀đọc 集tập 解giải 見kiến 孤cô 山sơn 所sở 箋# 之chi 語ngữ 與dữ 愚ngu 所sở 見kiến 若nhược 合hợp 符phù 契khế 知tri 愚ngu 於ư 過quá 去khứ 世thế 。 中trung 亦diệc 嘗thường 精tinh 研nghiên 之chi 爾nhĩ 及cập 讀đọc 無vô 盡tận 海hải 眼nhãn 且thả 曰viết 此thử 一nhất 節tiết 是thị 譯dịch 人nhân 之chi 誤ngộ 況huống 無vô 六lục 十thập 聖thánh 位vị 。 之chi 文văn 而nhi 注chú 釋thích 者giả 又hựu 從tùng 而nhi 率suất 合hợp 愈dũ 障chướng 真chân 理lý 即tức 刪san 去khứ 已dĩ 能năng 成thành 就tựu 。 隨tùy 往vãng 無vô 礙ngại 。 二nhị 十thập 四tứ 字tự 不bất 知tri 此thử 三tam 增tăng 進tiến 在tại 四tứ 種chủng 名danh 誨hối 之chi 外ngoại 冠quan 初sơ 乾can 慧tuệ 地địa 。 之chi 前tiền 別biệt 攝nhiếp 一nhất 類loại 大đại 根căn 器khí 凡phàm 夫phu 故cố 曰viết 反phản 流lưu 旋toàn 一nhất 六lục 用dụng 不bất 行hành 。 又hựu 曰viết 是thị 人nhân 即tức 獲hoạch 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 於ư 後hậu 復phục 曰viết 如như 是thị 皆giai 以dĩ 。 三tam 增tăng 進tiến 故cố 。 善thiện 能năng 成thành 就tựu 。 五ngũ 十thập 五ngũ 位vị 。 真chân 菩Bồ 提Đề 路lộ 。 豈khởi 徒đồ 然nhiên 哉tai 。 既ký 曰viết 從tùng 是thị 凡phàm 身thân 。 上thượng 歷lịch 菩Bồ 薩Tát 。 六lục 十thập 聖thánh 位vị 。 得đắc 非phi 以dĩ 三tam 增tăng 進tiến 與dữ 夫phu 等đẳng 妙diệu 二nhị 覺giác 合hợp 而nhi 結kết 之chi 乎hồ 若nhược 止chỉ 立lập 五ngũ 十thập 五ngũ 位vị 。 則tắc 等đẳng 妙diệu 二nhị 覺giác 其kỳ 何hà 所sở 歸quy 雖tuy 地địa 前tiền 皆giai 屬thuộc 賢hiền 位vị 然nhiên 此thử 位vị 非phi 諸chư 天thiên 外ngoại 道đạo 所sở 升thăng 之chi 階giai 乃nãi 三tam 世thế 如Như 來Lai 。 所sở 遊du 之chi 徑kính 故cố 通thông 稱xưng 為vi 聖thánh 葢# 四tứ 十thập 一nhất 心tâm 。 五ngũ 十thập 五ngũ 位vị 。 皆giai 未vị 至chí 極cực 果quả 故cố 不bất 該cai 及cập 今kim 受thọ 陰ấm 盡tận 如như 熟thục 寐mị 寱nghệ 言ngôn 。 將tương 極cực 聖thánh 位vị 所sở 以dĩ 併tinh 結kết 之chi 也dã 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 熟thục 寐mị 寱nghệ 言ngôn 。 是thị 人nhân 雖tuy 則tắc 。 無vô 別biệt 所sở 知tri 。 其kỳ 言ngôn 已dĩ 成thành 。 音âm 韻vận 倫luân 次thứ 。 令linh 不bất 寐mị 者giả 。 咸hàm 悟ngộ 其kỳ 語ngữ 。 此thử 則tắc 名danh 為vi 。 想Tưởng 陰Ấm 區Khu 宇Vũ 。 若nhược 動động 念niệm 盡tận 。 浮phù 想tưởng 消tiêu 除trừ 。 於ư 覺giác 明minh 心tâm 。 如như 去khứ 塵trần 垢cấu 。 一nhất 倫luân 生sanh 死tử 。 首thủ 尾vĩ 圓viên 照chiếu 。 名danh 想tưởng 陰ấm 盡tận 。 是thị 人nhân 則tắc 能năng 。 超siêu 煩phiền 惱não 濁trược 。 觀quán 其kỳ 所sở 由do 。 融dung 通thông 妄vọng 想tưởng 以dĩ 為vi 其kỳ 本bổn 。 阿A 難Nan 彼bỉ 善thiện 男nam 子tử 。 受thọ 陰ấm 虗hư 妙diệu 不bất 遭tao 邪tà 慮lự 。 圓viên 定định 發phát 明minh 。 三tam 摩ma 地địa 中trung 。 心tâm 愛ái 圓viên 明minh 。 銳duệ 其kỳ 精tinh 思tư 。 貪tham 求cầu 善thiện 巧xảo 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 魔ma 。 候hậu 得đắc 其kỳ 便tiện 。 飛phi 精tinh 附phụ 人nhân 。 口khẩu 說thuyết 經Kinh 法Pháp 。 其kỳ 人nhân 不bất 覺giác 。 是thị 其kỳ 魔ma 著trước 。 自tự 言ngôn 謂vị 得đắc 。 無vô 上thượng 涅Niết 槃Bàn 。 來lai 彼bỉ 求cầu 巧xảo 。 善thiện 男nam 子tử 處xứ 。 敷phu 座tòa 說thuyết 法Pháp 。 其kỳ 形hình 斯tư 須tu 。 或hoặc 作tác 比Bỉ 丘Khâu 。 令linh 彼bỉ 人nhân 見kiến 。 或hoặc 為vi 帝Đế 釋Thích 。 或hoặc 為vi 婦phụ 女nữ 。 或hoặc 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 或hoặc 寢tẩm 暗ám 室thất 。 身thân 有hữu 光quang 明minh 。 是thị 人nhân 愚ngu 迷mê 。 惑hoặc 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 信tín 其kỳ 教giáo 化hóa 。 搖dao 蕩đãng 其kỳ 心tâm 。 破phá 佛Phật 律luật 儀nghi 。 潛tiềm 行hành 貪tham 欲dục 。 口khẩu 中trung 好hảo 言ngôn 。 災tai 祥tường 變biến 異dị 。 或hoặc 言ngôn 如Như 來Lai 。 某mỗ 處xứ 出xuất 世thế 。 或hoặc 言ngôn 劫kiếp 火hỏa 。 或hoặc 說thuyết 刀đao 兵binh 。 恐khủng 怖bố 於ư 人nhân 。 令linh 其kỳ 家gia 資tư 。 無vô 故cố 耗hao 散tán 。 此thử 名danh 恠# 鬼quỷ 年niên 老lão 成thành 魔ma 。 惱não 亂loạn 是thị 人nhân 。 厭yếm 足túc 心tâm 生sanh 。 去khứ 彼bỉ 人nhân 體thể 。 弟đệ 子tử 與dữ 師sư 。 俱câu 陷hãm 王vương 難nạn 。 汝nhữ 當đương 先tiên 覺giác 。 不bất 入nhập 輪luân 迴hồi 。 迷mê 惑hoặc 不bất 知tri 。 墮đọa 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 阿A 難Nan 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 受thọ 陰ấm 虗hư 妙diệu 不bất 遭tao 邪tà 慮lự 。 圓viên 定định 發phát 明minh 。 三tam 摩ma 地địa 中trung 。 心tâm 愛ái 遊du 蕩đãng 。 飛phi 其kỳ 精tinh 思tư 。 貪tham 求cầu 經kinh 歷lịch 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 魔ma 。 候hậu 得đắc 其kỳ 便tiện 。 飛phi 精tinh 附phụ 人nhân 。 口khẩu 說thuyết 經Kinh 法Pháp 。 其kỳ 人nhân 亦diệc 不bất 覺giác 知tri 魔ma 著trước 。 亦diệc 言ngôn 自tự 得đắc 。 無vô 上thượng 涅Niết 槃Bàn 。 來lai 彼bỉ 求cầu 遊du 。 善thiện 男nam 子tử 處xứ 。 敷phu 座tòa 說thuyết 法Pháp 。 自tự 形hình 無vô 變biến 。 其kỳ 聽thính 法Pháp 者giả 。 忽hốt 自tự 見kiến 身thân 坐tọa 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 全toàn 體thể 化hóa 成thành 。 紫tử 金kim 光quang 聚tụ 。 一nhất 眾chúng 聽thính 人nhân 。 各các 各các 如như 是thị 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 是thị 人nhân 愚ngu 迷mê 。 惑hoặc 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 婬dâm 逸dật 其kỳ 心tâm 破phá 佛Phật 律luật 儀nghi 。 潛tiềm 行hành 貪tham 欲dục 。 口khẩu 中trung 好hảo 言ngôn 。 諸chư 佛Phật 應ứng 世thế 。 某mỗ 處xứ 某mỗ 人nhân 。 當đương 是thị 某mỗ 佛Phật 。 化hóa 身thân 來lai 此thử 。 某mỗ 人nhân 即tức 是thị 。 某mỗ 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 來lai 化hóa 人nhân 間gian 。 其kỳ 人nhân 見kiến 故cố 。 心tâm 生sanh 傾khuynh 渴khát 邪tà 見kiến 密mật 興hưng 。 種chủng 智trí 銷tiêu 滅diệt 此thử 名danh 魃bạt 鬼quỷ 。 年niên 老lão 成thành 魔ma 。 惱não 亂loạn 是thị 人nhân 。 厭yếm 足túc 心tâm 生sanh 。 去khứ 彼bỉ 人nhân 體thể 。 弟đệ 子tử 與dữ 師sư 。 俱câu 陷hãm 王vương 難nạn 。 汝nhữ 當đương 先tiên 覺giác 。 不bất 入nhập 輪luân 迴hồi 。 迷mê 惑hoặc 不bất 知tri 。 墮đọa 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 受thọ 陰ấm 虗hư 妙diệu 不bất 遭tao 邪tà 慮lự 。 圓viên 定định 發phát 明minh 。 三tam 摩ma 地địa 中trung 。 心tâm 愛ái 綿miên 㳷vẫn 澄trừng 其kỳ 精tinh 思tư 。 貪tham 求cầu 契khế 合hợp 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 魔ma 。 候hậu 得đắc 其kỳ 便tiện 。 飛phi 精tinh 附phụ 人nhân 。 口khẩu 說thuyết 經Kinh 法Pháp 。 其kỳ 人nhân 實thật 不bất 覺giác 知tri 魔ma 著trước 。 亦diệc 言ngôn 自tự 得đắc 。 無vô 上thượng 涅Niết 槃Bàn 。 來lai 彼bỉ 求cầu 合hợp 。 善thiện 男nam 子tử 處xứ 。 敷phu 座tòa 說thuyết 法Pháp 。 其kỳ 形hình 及cập 彼bỉ 。 聽thính 法Pháp 之chi 人nhân 。 外ngoại 無vô 遷thiên 變biến 。 令linh 其kỳ 聽thính 者giả 。 未vị 聞văn 法Pháp 前tiền 。 心tâm 自tự 開khai 悟ngộ 。 念niệm 念niệm 移di 易dị 。 或hoặc 得đắc 宿túc 命mạng 。 或hoặc 有hữu 他tha 心tâm 。 或hoặc 見kiến 地địa 獄ngục 。 或hoặc 知tri 人nhân 間gian 。 好hảo 惡ác 諸chư 事sự 。 或hoặc 口khẩu 說thuyết 偈kệ 。 或hoặc 自tự 誦tụng 經Kinh 。 各các 各các 歡hoan 娛ngu 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 是thị 人nhân 愚ngu 迷mê 。 或hoặc 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 綿miên 愛ái 其kỳ 心tâm 。 破phá 佛Phật 律luật 儀nghi 。 潛tiềm 行hành 貪tham 欲dục 。 口khẩu 中trung 好hảo 言ngôn 。 佛Phật 有hữu 大đại 小tiểu 。 某mỗ 佛Phật 先tiên 佛Phật 。 某mỗ 佛Phật 後hậu 佛Phật 。 其kỳ 中trung 亦diệc 有hữu 。 真chân 佛Phật 假giả 佛Phật 。 男nam 佛Phật 女nữ 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 然nhiên 。 其kỳ 人nhân 見kiến 故cố 。 洗tẩy 滌địch 本bổn 心tâm 。 易dị 入nhập 邪tà 悟ngộ 。 此thử 名danh 魅mị 鬼quỷ 。 年niên 老lão 成thành 魔ma 。 惱não 亂loạn 是thị 人nhân 。 厭yếm 足túc 心tâm 生sanh 。 去khứ 彼bỉ 人nhân 體thể 。 弟đệ 子tử 與dữ 師sư 。 俱câu 陷hãm 王vương 難nạn 。 汝nhữ 當đương 先tiên 覺giác 。 不bất 入nhập 輪luân 迴hồi 。 迷mê 惑hoặc 不bất 知tri 。 墮đọa 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 受thọ 陰ấm 虗hư 妙diệu 不bất 遭tao 邪tà 慮lự 。 圓viên 定định 發phát 明minh 。 三tam 摩ma 地địa 中trung 。 心tâm 愛ái 根căn 本bổn 。 窮cùng 覽lãm 物vật 化hóa 。 性tánh 之chi 終chung 始thỉ 。 精tinh 爽sảng 其kỳ 心tâm 。 貪tham 求cầu 辨biện 析tích 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 魔ma 。 候hậu 得đắc 其kỳ 便tiện 。 飛phi 精tinh 附phụ 人nhân 。 口khẩu 說thuyết 經Kinh 法Pháp 。 其kỳ 人nhân 先tiên 不phủ 。 覺giác 知tri 魔ma 著trước 。 亦diệc 言ngôn 自tự 得đắc 。 無vô 上thượng 涅Niết 槃Bàn 。 來lai 彼bỉ 求cầu 元nguyên 。 善thiện 男nam 子tử 處xứ 。 敷phu 座tòa 說thuyết 法Pháp 。 身thân 有hữu 威uy 神thần 。 摧tồi 伏phục 求cầu 者giả 。 令linh 其kỳ 座tòa 下hạ 。 雖tuy 未vị 聞văn 法Pháp 。 自tự 然nhiên 心tâm 伏phục 。 是thị 諸chư 人nhân 等đẳng 。 將tương 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 。 菩Bồ 提Đề 法Pháp 身thân 。 即tức 是thị 現hiện 前tiền 。 我ngã 肉nhục 身thân 上thượng 。 父phụ 父phụ 子tử 子tử 。 遞đệ 代đại 相tương 生sanh 。 即tức 是thị 法Pháp 身thân 。 常thường 住trụ 不bất 絕tuyệt 。 都đô 指chỉ 現hiện 在tại 。 即tức 為vi 佛Phật 國quốc 。 無vô 別biệt 淨tịnh 居cư 。 及cập 金kim 色sắc 相tướng 。 其kỳ 人nhân 信tín 受thọ 。 亡vong 失thất 先tiên 心tâm 。 身thân 命mạng 歸quy 依y 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 是thị 等đẳng 愚ngu 迷mê 。 惑hoặc 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 推thôi 究cứu 其kỳ 心tâm 。 破phá 佛Phật 律luật 儀nghi 。 潛tiềm 行hành 貪tham 欲dục 。 口khẩu 中trung 好hảo 言ngôn 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 。 皆giai 為vi 淨tịnh 土độ 。 男nam 女nữ 二nhị 根căn 。 即tức 是thị 菩Bồ 提Đề 。 涅Niết 槃Bàn 真chân 處xứ 。 彼bỉ 無vô 知tri 者giả 。 信tín 是thị 穢uế 言ngôn 。 此thử 名danh 蠱cổ 毒độc 。 魘yểm 勝thắng 惡ác 鬼quỷ 。 年niên 老lão 成thành 魔ma 。 惱não 亂loạn 是thị 人nhân 。 厭yếm 足túc 心tâm 生sanh 。 去khứ 彼bỉ 人nhân 體thể 。 弟đệ 子tử 與dữ 師sư 。 俱câu 陷hãm 王vương 難nạn 。 汝nhữ 當đương 先tiên 覺giác 。 不bất 入nhập 輪luân 迴hồi 。 迷mê 惑hoặc 不bất 知tri 。 墮đọa 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 受thọ 陰ấm 虗hư 妙diệu 不bất 遭tao 邪tà 慮lự 。 圓viên 定định 發phát 明minh 。 三tam 摩ma 地địa 中trung 。 心tâm 愛ái 懸huyền 應ứng 。 周chu 流lưu 精tinh 研nghiên 。 貪tham 求cầu 冥minh 感cảm 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 魔ma 。 候hậu 得đắc 其kỳ 便tiện 。 飛phi 精tinh 附phụ 人nhân 。 口khẩu 說thuyết 經Kinh 法Pháp 。 其kỳ 人nhân 元nguyên 不phủ 。 覺giác 知tri 魔ma 著trước 。 亦diệc 言ngôn 自tự 得đắc 。 無vô 上thượng 涅Niết 槃Bàn 。 來lai 彼bỉ 求cầu 應ứng 。 善thiện 男nam 子tử 處xứ 。 敷phu 座tòa 說thuyết 法Pháp 。 能năng 令linh 聽thính 眾chúng 。 暫tạm 見kiến 其kỳ 身thân 。 如như 百bách 千thiên 歲tuế 。 心tâm 生sanh 愛ái 染nhiễm 。 不bất 能năng 捨xả 離ly 。 身thân 為vi 奴nô 僕bộc 。 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 不bất 覺giác 疲bì 勞lao 。 各các 各các 令linh 其kỳ 。 座tòa 下hạ 人nhân 心tâm 。 知tri 是thị 先tiên 師sư 。 本bổn 善Thiện 知Tri 識Thức 。 別biệt 生sanh 法pháp 愛ái 。 黏niêm 如như 膠giao 漆tất 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 是thị 人nhân 愚ngu 迷mê 。 惑hoặc 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 親thân 近cận 其kỳ 心tâm 。 破phá 佛Phật 律luật 儀nghi 。 潛tiềm 行hành 貪tham 欲dục 。 口khẩu 中trung 好hảo 言ngôn 。 我ngã 於ư 前tiền 世thế 。 於ư 某mỗ 生sanh 中trung 。 先tiên 度độ 某mỗ 人nhân 。 當đương 時thời 是thị 我ngã 。 妻thê 妾thiếp 兄huynh 弟đệ 。 今kim 來lai 相tương 度độ 。 與dữ 汝nhữ 相tương 隨tùy 。 歸quy 某mỗ 世thế 界giới 。 供cúng 養dường 某mỗ 佛Phật 。 或hoặc 言ngôn 別biệt 有hữu 。 大đại 光quang 明minh 天thiên 。 佛Phật 於ư 中trung 住trụ 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 所sở 休hưu 居cư 地địa 。 彼bỉ 無vô 知tri 者giả 。 信tín 是thị 虗hư 誑cuống 遺di 失thất 本bổn 心tâm 。 此thử 名danh 癘lệ 鬼quỷ 。 年niên 老lão 成thành 魔ma 。 惱não 亂loạn 是thị 人nhân 。 厭yếm 足túc 心tâm 生sanh 。 去khứ 彼bỉ 人nhân 體thể 。 弟đệ 子tử 與dữ 師sư 。 俱câu 陷hãm 王vương 難nạn 。 汝nhữ 當đương 先tiên 覺giác 。 不bất 入nhập 輪luân 迴hồi 。 迷mê 惑hoặc 不bất 知tri 。 墮đọa 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 受thọ 陰ấm 虗hư 妙diệu 不bất 遭tao 邪tà 慮lự 。 圓viên 定định 發phát 明minh 。 三tam 摩ma 地địa 中trung 。 心tâm 愛ái 深thâm 入nhập 。 克khắc 己kỷ 辛tân 勤cần 樂lạc 處xứ 陰ấm 寂tịch 。 貪tham 求cầu 靜tĩnh 謐mịch 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 魔ma 。 候hậu 得đắc 其kỳ 便tiện 。 飛phi 精tinh 附phụ 人nhân 。 口khẩu 說thuyết 經Kinh 法Pháp 。 其kỳ 人nhân 本bổn 不phủ 。 覺giác 知tri 魔ma 著trước 。 亦diệc 言ngôn 自tự 得đắc 。 無vô 上thượng 涅Niết 槃Bàn 。 來lai 彼bỉ 求cầu 陰ấm 。 善thiện 男nam 子tử 處xứ 。 敷phu 座tòa 說thuyết 法Pháp 。 令linh 其kỳ 聽thính 人nhân 。 各các 知tri 本bổn 業nghiệp 。 或hoặc 於ư 其kỳ 處xứ 。 語ngứ 一nhất 人nhân 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 未vị 死tử 。 已dĩ 作tác 畜súc 生sanh 。 敕sắc 使sử 一nhất 人nhân 。 於ư 後hậu 踏đạp 尾vĩ 頓đốn 令linh 其kỳ 人nhân 。 起khởi 不bất 能năng 得đắc 。 於ư 是thị 一nhất 眾chúng 。 傾khuynh 心tâm 欽khâm 服phục 有hữu 人nhân 起khởi 心tâm 。 已dĩ 知tri 其kỳ 肇triệu 。 佛Phật 律luật 儀nghi 外ngoại 。 重trọng 加gia 精tinh 苦khổ 。 誹phỉ 謗báng 比Bỉ 丘Khâu 。 罵mạ 詈lị 徒đồ 眾chúng 。 訐kiết 露lộ 人nhân 事sự 。 不bất 避tị 譏cơ 嫌hiềm 。 口khẩu 中trung 好hảo 言ngôn 。 未vị 然nhiên 禍họa 福phước 。 及cập 至chí 其kỳ 時thời 。 毫hào 髮phát 無vô 失thất 。 此thử 大đại 力lực 鬼quỷ 。 年niên 老lão 成thành 魔ma 。 惱não 亂loạn 是thị 人nhân 。 厭yếm 足túc 心tâm 生sanh 。 去khứ 彼bỉ 人nhân 體thể 。 弟đệ 子tử 與dữ 師sư 。 俱câu 陷hãm 王vương 難nạn 。 汝nhữ 當đương 先tiên 覺giác 。 不bất 入nhập 輪luân 迴hồi 。 迷mê 惑hoặc 不bất 知tri 。 墮đọa 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 受thọ 陰ấm 虗hư 妙diệu 不bất 遭tao 邪tà 慮lự 。 圓viên 定định 發phát 明minh 。 三tam 摩ma 地địa 中trung 。 心tâm 愛ái 知tri 見kiến 。 勤cần 苦khổ 研nghiên 尋tầm 。 貪tham 求cầu 宿túc 命mạng 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 魔ma 。 候hậu 得đắc 其kỳ 便tiện 。 飛phi 精tinh 附phụ 人nhân 。 口khẩu 說thuyết 經Kinh 法Pháp 。 其kỳ 人nhân 殊thù 不phủ 。 覺giác 知tri 魔ma 著trước 。 亦diệc 言ngôn 自tự 得đắc 。 無vô 上thượng 涅Niết 槃Bàn 。 來lai 彼bỉ 求cầu 知tri 。 善thiện 男nam 子tử 處xứ 。 敷phu 座tòa 說thuyết 法Pháp 。 是thị 人nhân 無vô 端đoan 。 於ư 說thuyết 法Pháp 處xứ 。 得đắc 大đại 寶bảo 珠châu 。 其kỳ 魔ma 或hoặc 時thời 。 化hóa 為vi 畜súc 生sanh 。 口khẩu 銜hàm 其kỳ 珠châu 。 及cập 雜tạp 珍trân 寶bảo 。 簡giản 策sách 符phù 牘độc 諸chư 奇kỳ 異dị 物vật 。 先tiên 授thọ 彼bỉ 人nhân 。 後hậu 著trước 其kỳ 體thể 。 或hoặc 誘dụ 聽thính 人nhân 。 藏tàng 於ư 地địa 下hạ 。 有hữu 明minh 月nguyệt 珠châu 。 照chiếu 曜diệu 其kỳ 處xứ 是thị 諸chư 聽thính 者giả 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 多đa 食thực 藥dược 草thảo 。 不bất 餐xan 嘉gia 饌soạn 。 或hoặc 時thời 日nhật 餐xan 。 一nhất 麻ma 一nhất 麥mạch 。 其kỳ 形hình 肥phì 充sung 。 魔ma 力lực 持trì 故cố 。 誹phỉ 謗báng 比Bỉ 丘Khâu 。 罵mạ 詈lị 徒đồ 眾chúng 。 不bất 避tị 譏cơ 嫌hiềm 。 口khẩu 中trung 好hảo 言ngôn 。 他tha 方phương 寶bảo 藏tạng 。 十thập 方phương 聖thánh 賢hiền 。 潛tiềm 匿nặc 之chi 處xứ 。 隨tùy 其kỳ 後hậu 者giả 。 往vãng 往vãng 見kiến 有hữu 。 奇kỳ 異dị 之chi 人nhân 。 此thử 名danh 山sơn 林lâm 。 土thổ 地địa 城thành 隍hoàng 。 川xuyên 嶽nhạc 鬼quỷ 神thần 。 年niên 老lão 成thành 魔ma 。 或hoặc 有hữu 宣tuyên 婬dâm 破phá 佛Phật 戒giới 律luật 。 與dữ 承thừa 事sự 者giả 。 潛tiềm 行hành 五ngũ 欲dục 。 或hoặc 有hữu 精tinh 進tấn 。 純thuần 食thực 草thảo 木mộc 。 無vô 定định 行hành 事sự 。 惱não 亂loạn 是thị 人nhân 。 厭yếm 足túc 心tâm 生sanh 。 去khứ 彼bỉ 人nhân 體thể 。 弟đệ 子tử 與dữ 師sư 。 多đa 陷hãm 王vương 難nạn 。 汝nhữ 當đương 先tiên 覺giác 。 不bất 入nhập 輪luân 迴hồi 。 迷mê 惑hoặc 不bất 知tri 。 墮đọa 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 受thọ 陰ấm 虗hư 妙diệu 不bất 遭tao 邪tà 慮lự 。 圓viên 定định 發phát 明minh 。 三tam 摩ma 地địa 中trung 。 心tâm 愛ái 神thần 通thông 。 種chủng 種chủng 變biến 化hóa 。 研nghiên 究cứu 化hóa 元nguyên 。 貪tham 取thủ 神thần 力lực 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 魔ma 。 候hậu 得đắc 其kỳ 便tiện 。 飛phi 精tinh 附phụ 人nhân 。 口khẩu 說thuyết 經Kinh 法Pháp 。 其kỳ 人nhân 誠thành 不phủ 。 覺giác 知tri 魔ma 著trước 。 亦diệc 言ngôn 自tự 得đắc 。 無vô 上thượng 涅Niết 槃Bàn 。 來lai 彼bỉ 求cầu 通thông 。 善thiện 男nam 子tử 處xứ 。 敷phu 座tòa 說thuyết 法Pháp 。 是thị 人nhân 或hoặc 復phục 。 手thủ 執chấp 火hỏa 光quang 。 手thủ 撮toát 其kỳ 光quang 。 分phân 於ư 所sở 聽thính 。 四tứ 眾chúng 頭đầu 上thượng 。 是thị 諸chư 聽thính 人nhân 。 頂đảnh 上thượng 火hỏa 光quang 。 皆giai 長trường 數số 尺xích 。 亦diệc 無vô 熱nhiệt 性tánh 。 曾tằng 不bất 焚phần 燒thiêu 。 或hoặc 水thủy 上thượng 行hành 。 如như 履lý 平bình 地địa 。 或hoặc 於ư 空không 中trung 。 安an 座tòa 不bất 動động 或hoặc 入nhập 瓶bình 內nội 。 或hoặc 處xứ 囊nang 中trung 。 越việt 牖dũ 透thấu 垣viên 。 曾tằng 無vô 障chướng 礙ngại 。 唯duy 於ư 刀đao 兵binh 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 自tự 言ngôn 是thị 佛Phật 。 身thân 著trước 白bạch 衣y 。 受thọ 比Bỉ 丘Khâu 禮lễ 。 誹phỉ 謗báng 禪thiền 律luật 。 罵mạ 詈lị 徒đồ 眾chúng 。 訐kiết 露lộ 人nhân 事sự 。 不bất 避tị 譏cơ 嫌hiềm 。 口khẩu 中trung 常thường 說thuyết 。 神thần 通thông 自tự 在tại 。 或hoặc 復phục 令linh 人nhân 。 傍bàng 見kiến 佛Phật 土thổ 鬼quỷ 力lực 惑hoặc 人nhân 。 非phi 有hữu 真chân 實thật 。 讚tán 歎thán 行hành 婬dâm 不bất 毀hủy 麤thô 行hành 。 將tương 諸chư 猥ổi 媟tiết 。 以dĩ 為vi 傳truyền 法pháp 。 此thử 名danh 天thiên 地địa 大đại 力lực 。 山sơn 精tinh 海hải 精tinh 風phong 精tinh 河hà 精tinh 土thổ 精tinh 一nhất 切thiết 草thảo 木mộc 。 積tích 劫kiếp 精tinh 魅mị 。 或hoặc 復phục 龍long 魅mị 。 或hoặc 壽thọ 終chung 仙tiên 。 再tái 活hoạt 為vi 魅mị 。 或hoặc 仙tiên 期kỳ 終chung 。 計kế 年niên 應ưng 死tử 。 其kỳ 形hình 不bất 化hóa 。 他tha 恠# 所sở 附phụ 年niên 老lão 成thành 魔ma 。 惱não 亂loạn 是thị 人nhân 。 厭yếm 足túc 心tâm 生sanh 。 去khứ 彼bỉ 人nhân 體thể 。 弟đệ 子tử 與dữ 師sư 。 多đa 陷hãm 王vương 難nạn 。 汝nhữ 當đương 先tiên 覺giác 。 不bất 入nhập 輪luân 迴hồi 。 迷mê 惑hoặc 不bất 知tri 。 墮đọa 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 受thọ 陰ấm 虗hư 妙diệu 不bất 遭tao 邪tà 慮lự 。 圓viên 定định 發phát 明minh 。 三tam 摩ma 地địa 中trung 。 心tâm 愛ái 入nhập 滅diệt 。 研nghiên 究cứu 化hóa 性tánh 。 貪tham 求cầu 深thâm 空không 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 魔ma 。 候hậu 得đắc 其kỳ 便tiện 。 飛phi 精tinh 附phụ 人nhân 。 口khẩu 說thuyết 經Kinh 法Pháp 。 其kỳ 人nhân 終chung 不phủ 。 覺giác 知tri 魔ma 著trước 。 亦diệc 言ngôn 自tự 得đắc 。 無vô 上thượng 涅Niết 槃Bàn 。 來lai 彼bỉ 求cầu 空không 。 善thiện 男nam 子tử 處xứ 。 敷phu 座tòa 說thuyết 法Pháp 。 於ư 大đại 眾chúng 內nội 。 其kỳ 形hình 忽hốt 空không 。 眾chúng 無vô 所sở 見kiến 。 還hoàn 從tùng 虗hư 空không 突đột 然nhiên 而nhi 出xuất 。 存tồn 沒một 自tự 在tại 。 或hoặc 現hiện 其kỳ 身thân 。 洞đỗng 如như 琉lưu 璃ly 。 或hoặc 垂thùy 手thủ 足túc 。 作tác 栴chiên 檀đàn 氣khí 。 或hoặc 大đại 小tiểu 便tiện 。 厚hậu 如như 石thạch 蜜mật 誹phỉ 謗báng 戒giới 律luật 。 輕khinh 賤tiện 出xuất 家gia 。 口khẩu 中trung 常thường 說thuyết 。 無vô 因nhân 無vô 果quả 。 一nhất 死tử 永vĩnh 滅diệt 。 無vô 復phục 後hậu 身thân 。 及cập 諸chư 凡phàm 聖thánh 。 雖tuy 得đắc 空không 寂tịch 。 潛tiềm 行hành 貪tham 欲dục 。 受thọ 其kỳ 欲dục 者giả 。 亦diệc 得đắc 空không 心tâm 。 撥bát 無vô 因nhân 果quả 。 此thử 名danh 日nhật 月nguyệt 薄bạc 蝕thực 精tinh 氣khí 。 金kim 玉ngọc 芝chi 草thảo 。 麟lân 鳳phượng 龜quy 鶴hạc 。 經kinh 千thiên 萬vạn 年niên 。 不bất 死tử 為vi 靈linh 。 出xuất 生sanh 國quốc 土độ 。 年niên 老lão 成thành 魔ma 。 惱não 亂loạn 是thị 人nhân 。 厭yếm 足túc 心tâm 生sanh 。 去khứ 彼bỉ 人nhân 體thể 。 弟đệ 子tử 與dữ 師sư 。 多đa 陷hãm 王vương 難nạn 。 汝nhữ 當đương 先tiên 覺giác 。 不bất 入nhập 輪luân 迴hồi 。 迷mê 惑hoặc 不bất 知tri 。 墮đọa 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 受thọ 陰ấm 虗hư 妙diệu 不bất 遭tao 邪tà 慮lự 。 圓viên 定định 發phát 明minh 。 三tam 摩ma 地địa 中trung 。 心tâm 愛ái 長trường 壽thọ 。 辛tân 苦khổ 研nghiên 幾kỷ 。 貪tham 求cầu 永vĩnh 歲tuế 。 棄khí 分phần 段đoạn 生sanh 。 頓đốn 希hy 變biến 易dị 。 細tế 相tướng 常thường 住trụ 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 魔ma 。 候hậu 得đắc 其kỳ 便tiện 。 飛phi 精tinh 附phụ 人nhân 。 口khẩu 說thuyết 經Kinh 法Pháp 。 其kỳ 人nhân 竟cánh 不phủ 。 覺giác 知tri 魔ma 著trước 。 亦diệc 言ngôn 自tự 得đắc 。 無vô 上thượng 涅Niết 槃Bàn 。 來lai 彼bỉ 求cầu 生sanh 。 善thiện 男nam 子tử 處xứ 。 敷phu 座tòa 說thuyết 法Pháp 。 好hảo 言ngôn 他tha 方phương 。 往vãng 還hoàn 無vô 滯trệ 。 或hoặc 經kinh 萬vạn 里lý 。 瞬thuấn 息tức 再tái 來lai 。 皆giai 於ư 彼bỉ 方phương 。 取thủ 得đắc 其kỳ 物vật 。 或hoặc 於ư 一nhất 處xứ 。 在tại 一nhất 宅trạch 中trung 。 數số 步bộ 之chi 間gian 。 令linh 其kỳ 從tùng 東đông 。 詣nghệ 至chí 西tây 壁bích 。 是thị 人nhân 急cấp 行hành 。 累lũy 年niên 不bất 到đáo 。 因nhân 此thử 心tâm 信tín 。 疑nghi 佛Phật 現hiện 前tiền 。 口khẩu 中trung 常thường 說thuyết 。 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 。 皆giai 是thị 吾ngô 子tử 。 我ngã 生sanh 諸chư 佛Phật 。 我ngã 出xuất 世thế 界giới 。 我ngã 是thị 元nguyên 佛Phật 。 出xuất 世thế 自tự 然nhiên 。 不bất 因nhân 修tu 得đắc 。 此thử 名danh 住trụ 世thế 自tự 在tại 天thiên 魔ma 。 使sử 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 如như 遮già 文văn 茶trà 。 及cập 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 毗tỳ 舍xá 童đồng 子tử 未vị 發phát 心tâm 者giả 。 利lợi 其kỳ 虗hư 明minh 食thực 彼bỉ 精tinh 氣khí 。 或hoặc 不bất 因nhân 師sư 。 其kỳ 修tu 行hành 人nhân 。 親thân 自tự 觀quán 見kiến 。 稱xưng 執chấp 金kim 剛cang 。 與dữ 汝nhữ 長trường 命mạng 。 現hiện 美mỹ 女nữ 身thân 。 盛thịnh 行hành 貪tham 欲dục 。 未vị 逾du 年niên 歲tuế 。 肝can 腦não 枯khô 竭kiệt 。 口khẩu 兼kiêm 獨độc 言ngôn 。 聽thính 若nhược 妖yêu 魅mị 。 前tiền 人nhân 未vị 詳tường 。 多đa 陷hãm 王vương 難nạn 。 未vị 及cập 遇ngộ 刑hình 。 先tiên 已dĩ 乾can 死tử 。 惱não 亂loạn 彼bỉ 人nhân 。 以dĩ 至chí 殂tồ 殞vẫn 。 汝nhữ 當đương 先tiên 覺giác 。 不bất 入nhập 輪luân 迴hồi 。 迷mê 惑hoặc 不bất 知tri 。 墮đọa 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 阿A 難Nan 當đương 知tri 。 是thị 十thập 種chủng 魔ma 。 於ư 末mạt 世thế 時thời 。 在tại 我ngã 法pháp 中trung 。 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 或hoặc 附phụ 人nhân 體thể 。 或hoặc 自tự 現hiện 形hình 。 皆giai 言ngôn 已dĩ 成thành 。 正Chánh 徧Biến 知Tri 覺giác 讚tán 歎thán 婬dâm 欲dục 破phá 佛Phật 律luật 儀nghi 。 先tiên 惡ác 魔ma 師sư 。 與dữ 魔ma 弟đệ 子tử 。 婬dâm 婬dâm 相tương/tướng 傳truyền 如như 是thị 邪tà 精tinh 。 魅mị 其kỳ 心tâm 腑phủ 。 近cận 則tắc 九cửu 生sanh 。 多đa 踰du 百bách 世thế 令linh 真chân 修tu 行hành 。 總tổng 為vi 魔ma 眷quyến 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 必tất 為vi 魔ma 民dân 。 失thất 正Chánh 徧Biến 知Tri 墮đọa 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 汝nhữ 今kim 未vị 須tu 。 先tiên 取thủ 寂tịch 滅diệt 。 縱túng 得đắc 無Vô 學Học 。 留lưu 願nguyện 入nhập 彼bỉ 。 末Mạt 法Pháp 之chi 中trung 。 起khởi 大đại 慈từ 悲bi 。 救cứu 度độ 正chánh 心tâm 。 深thâm 信tín 眾chúng 生sanh 。 令linh 不bất 魔ma 著trước 得đắc 正chánh 知tri 見kiến 。 我ngã 今kim 度độ 汝nhữ 。 已dĩ 出xuất 生sanh 死tử 。 汝nhữ 遵tuân 佛Phật 語ngữ 。 名danh 報báo 佛Phật 恩ân 。 阿A 難Nan 如như 是thị 十thập 種chủng 禪thiền 那na 。 現hiện 境cảnh 皆giai 是thị 想tưởng 陰ấm 。 用dụng 心tâm 交giao 互hỗ 。 故cố 現hiện 斯tư 事sự 。 眾chúng 生sanh 頑ngoan 迷mê 。 不bất 自tự 忖thốn 量lượng 。 逢phùng 此thử 因nhân 緣duyên 。 迷mê 不bất 自tự 識thức 。 謂vị 言ngôn 登đăng 聖thánh 。 大đại 妄vọng 語ngữ 成thành 。 墮đọa 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 汝nhữ 等đẳng 必tất 須tu 。 將tương 如Như 來Lai 語ngữ 。 於ư 我ngã 滅diệt 後hậu 。 傳truyền 示thị 末Mạt 法Pháp 。 徧biến 令linh 眾chúng 生sanh 開khai 悟ngộ 斯tư 義nghĩa 。 無vô 令linh 天thiên 魔ma 。 得đắc 其kỳ 方phương 便tiện 。 保bảo 持trì 覆phú 護hộ 。 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。 論luận 曰viết 慢mạn 有hữu 七thất 種chủng 於ư 此thử 言ngôn 六lục 何hà 也dã 曰viết 慢mạn 不bất 敬kính 也dã 所sở 謂vị 慢mạn 過quá 慢mạn 慢mạn 過quá 慢mạn 我ngã 慢mạn 增tăng 上thượng 慢mạn 下hạ 劣liệt 慢mạn 邪tà 慢mạn 也dã 過quá 慢mạn 者giả 謂vị 已dĩ 過quá 彼bỉ 起khởi 慢mạn 故cố 慢mạn 過quá 慢mạn 兼kiêm 二nhị 慢mạn 既ký 不bất 敬kính 又hựu 作tác 意ý 凌lăng 之chi 故cố 我ngã 慢mạn 計kế 蘊uẩn 有hữu 我ngã 以dĩ 我ngã 慢mạn 彼bỉ 故cố 增tăng 上thượng 慢mạn 謂vị 己kỷ 增tăng 上thượng 故cố 卑ty 劣liệt 慢mạn 慢mạn 尊tôn 勝thắng 者giả 故cố 邪tà 慢mạn 慢mạn 正chánh 故cố 以dĩ 於ư 定định 中trung 緣duyên 持trì 正Chánh 法Pháp 故cố 不bất 言ngôn 邪tà 慢mạn 也dã 又hựu 問vấn 曰viết 何hà 謂vị 意ý 生sanh 身thân 曰viết 入nhập 楞lăng 伽già 經kinh 曰viết 意ý 生sanh 身thân 者giả 喻dụ 意ý 去khứ 速tốc 疾tật 無vô 礙ngại 自tự 初Sơ 地Địa 至chí 十Thập 地Địa 有hữu 三tam 種chủng 意ý 生sanh 身thân 隨tùy 往vãng 無vô 礙ngại 。 然nhiên 此thử 心tâm 離ly 身thân 即tức 意ý 生sanh 因nhân 也dã 陀đà 羅la 尼ni 集tập 經kinh 有hữu 遮già 文văn 茶trà 天thiên 遮già 文văn 茶trà 毗tỳ 舍xá 童đồng 子tử 皆giai 食thực 精tinh 氣khí 者giả 也dã 。 補bổ 曰viết 入nhập 此thử 想tưởng 陰ấm 能năng 心tâm 離ly 其kỳ 形hình 。 則tắc 得đắc 意ý 生sanh 身thân 。 如như 寱nghệ 言ngôn 耳nhĩ 謂vị 人nhân 已dĩ 知tri 其kỳ 必tất 能năng 上thượng 歷lịch 聖thánh 位vị 與dữ 所sở 言ngôn 已dĩ 成thành 音âm 韻vận 倫luân 次thứ 。 咸hàm 悟ngộ 其kỳ 語ngữ 。 者giả 同đồng 也dã 而nhi 於ư 心tâm 愛ái 圓viên 明minh 。 則tắc 銳duệ 其kỳ 精tinh 思tư 。 故cố 貪tham 求cầu 善thiện 巧xảo 。 心tâm 愛ái 遊du 蕩đãng 。 則tắc 飛phi 其kỳ 精tinh 思tư 。 故cố 貪tham 求cầu 經kinh 歷lịch 。 心tâm 愛ái 綿miên 㳷vẫn 則tắc 澄trừng 其kỳ 精tinh 思tư 。 故cố 貪tham 求cầu 契khế 合hợp 。 心tâm 愛ái 根căn 本bổn 。 則tắc 窮cùng 其kỳ 物vật 化hóa 故cố 貪tham 求cầu 辨biện 析tích 。 心tâm 愛ái 懸huyền 應ứng 。 則tắc 周chu 流lưu 精tinh 研nghiên 。 故cố 貪tham 求cầu 冥minh 感cảm 。 心tâm 愛ái 深thâm 入nhập 。 則tắc 克khắc 己kỷ 辛tân 勤cần 故cố 貪tham 求cầu 靜tĩnh 謐mịch 。 心tâm 愛ái 知tri 見kiến 。 則tắc 勤cần 苦khổ 研nghiên 尋tầm 。 故cố 貪tham 求cầu 宿túc 命mạng 。 心tâm 愛ái 神thần 通thông 。 則tắc 研nghiên 究cứu 化hóa 元nguyên 。 故cố 貪tham 取thủ 神thần 力lực 。 心tâm 愛ái 入nhập 滅diệt 。 則tắc 研nghiên 究cứu 化hóa 性tánh 。 故cố 貪tham 求cầu 深thâm 空không 。 心tâm 愛ái 長trường 壽thọ 。 則tắc 辛tân 苦khổ 研nghiên 幾kỷ 。 故cố 貪tham 求cầu 永vĩnh 歲tuế 。 也dã 然nhiên 此thử 十thập 種chủng 發phát 明minh 境cảnh 中trung 唯duy 在tại 不bất 迷mê 以dĩ 至chí 先tiên 覺giác 則tắc 無vô 咎cữu 此thử 陰ấm 若nhược 盡tận 於ư 覺giác 明minh 心tâm 。 如như 去khứ 塵trần 垢cấu 。 故cố 能năng 超siêu 煩phiền 惱não 濁trược 。 昔tích 長trường/trưởng 蘆lô 祖tổ 照chiếu 和hòa 禪thiền 師sư 於ư 定định 中trung 所sở 見kiến 數sổ 十thập 里lý 內nội 之chi 事sự 而nhi 人nhân 未vị 嘗thường 有hữu 知tri 之chi 者giả 後hậu 以dĩ 莊trang 僧Tăng 聞văn 過quá 故cố 出xuất 揚dương 于vu 外ngoại 師sư 即tức 入nhập 圓viên 寂tịch 又hựu 道Đạo 場Tràng 顏nhan 禪thiền 師sư 有hữu 僧Tăng 冥minh 坐tọa 於ư 祖tổ 閣các 光quang 焰diễm 透thấu 戶hộ 師sư 聞văn 而nhi 曳duệ 杖trượng 往vãng 扣khấu 之chi 僧Tăng 舉cử 目mục 師sư 徑kính 以dĩ 杖trượng 擊kích 逐trục 之chi 出xuất 寺tự 夫phu 以dĩ 祖tổ 照chiếu 之chi 不bất 泄tiết 外ngoại 道Đạo 場Tràng 之chi 不bất 惑hoặc 眾chúng 也dã 如như 是thị 今kim 而nhi 靜tĩnh 勝thắng 工công 夫phu 尚thượng 未vị 臻trăn 於ư 古cổ 人nhân 之chi 域vực 汲cấp 汲cấp 然nhiên 唯duy 患hoạn 人nhân 之chi 不bất 己kỷ 知tri 也dã 葢# 弟đệ 子tử 與dữ 師sư 。 所sở 謂vị 俱câu 陷hãm 王vương 難nạn 。 者giả 有hữu 之chi 矣hĩ 悲bi 夫phu 。 大Đại 佛Phật 頂Đảnh 如Như 來Lai 密Mật 因Nhân 修Tu 證Chứng 了Liễu 義Nghĩa 諸Chư 菩Bồ 薩Tát 萬Vạn 行Hạnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 合Hợp 論Luận 卷quyển 第đệ 九cửu 音âm 切thiết 勗úc (# 詐trá 玉ngọc 切thiết )# 。 恬điềm (# 音âm 聒# )# 。 耎nhuyễn (# 而nhi 兗# 切thiết )# 。 繕thiện (# 音âm 賤tiện )# 。 膜mô (# 音âm 莫mạc )# 。 㳷vẫn (# 音âm 泯mẫn )# 。 坼sách (# 丑sửu 格cách 切thiết )# 。 慴triệp (# 音âm 接tiếp )# 。 黯ảm (# 乙ất 減giảm 音âm )# 。 蟯nhiêu (# 音âm 饒nhiêu )# 。 隙khích (# 綺ỷ 戟kích 切thiết )# 。 魘yểm (# 於ư 琰diêm 切thiết )# 。 中trung 墮đọa (# 與dữ 隳huy 同đồng )# 。 寱nghệ (# 音âm 藝nghệ )# 。 魃bạt (# 音âm 鈸bạt )# 。 謐mịch (# 音âm 密mật )# 。 訐kiết (# 音âm 孑kiết )# 。 猥ổi (# 烏ô 罪tội 切thiết )# 。 媟tiết (# 音âm 洩duệ )# 。 薄bạc 蝕thực (# 音âm 博bác 食thực )# 。