大Đại 佛Phật 頂Đảnh 如Như 來Lai 密Mật 因Nhân 修Tu 證Chứng 了Liễu 義Nghĩa 諸Chư 菩Bồ 薩Tát 萬Vạn 行Hạnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 通Thông 議Nghị 卷quyển 第đệ 七thất 唐đường 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 般bát 剌lạt 密mật 帝đế 譯dịch 烏ô 萇# 國quốc 沙Sa 門Môn 彌di 伽già 釋Thích 迦Ca 譯dịch 語ngữ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 弟đệ 子tử 清thanh 河hà 房phòng 融dung 筆bút 受thọ 明minh 南nam 嶽nhạc 沙Sa 門Môn 憨# 山sơn 釋thích 德đức 清thanh 述thuật [□@(?(○/(○*○)))]# 二nhị 令linh 持trì 祕bí 密mật 神thần 咒chú 熏huân 斷đoạn 俱câu 生sanh 習tập 氣khí 分phần/phân 二nhị 。 [△@○]# 初sơ 明minh 現hiện 行hành 易dị 制chế 。 阿A 難Nan 。 汝nhữ 問vấn 攝nhiếp 心tâm 。 我ngã 今kim 先tiên 說thuyết 。 入nhập 三tam 摩ma 地địa 。 修tu 學học 妙diệu 門môn 。 求cầu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 要yếu 先tiên 持trì 此thử 。 四tứ 種chủng 律luật 儀nghi 。 皎hiệu 如như 冰băng 霜sương 。 自tự 不bất 能năng 生sanh 。 一nhất 切thiết 枝chi 葉diệp 。 心tâm 三tam 口khẩu 四tứ 。 生sanh 必tất 無vô 因nhân 。 阿A 難Nan 。 如như 是thị 四tứ 事sự 。 若nhược 不bất 遺di 夫phu 。 心tâm 尚thượng 不bất 緣duyên 。 色sắc 香hương 味vị 觸xúc 。 一nhất 切thiết 魔ma 事sự 。 云vân 何hà 發phát 生sanh 。 [△@○]# 二nhị 明minh 宿túc 習tập 難nạn/nan 除trừ 分phần/phân 三tam 。 [?╳]# 初sơ 教giáo 誦tụng 咒chú 。 若nhược 有hữu 宿túc 習tập 。 不bất 能năng 滅diệt 除trừ 。 汝nhữ 教giáo 是thị 人nhân 。 一nhất 心tâm 誦tụng 我ngã 。 佛Phật 頂đảnh 光quang 明minh 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 怛đát 多đa 般bát 怛đát 羅la 無vô 上thượng 神thần 咒chú 。 [?╳]# 二nhị 顯hiển 咒chú 妙diệu 。 斯tư 是thị 如Như 來Lai 。 無vô 見kiến 頂đảnh 相tướng 。 無vô 為vi 心tâm 佛Phật 。 從tùng 頂đảnh 發phát 輝huy 。 坐tọa 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 所sở 說thuyết 心tâm 咒chú 。 [?╳]# 三tam 顯hiển 咒chú 力lực 。 且thả 汝nhữ 宿túc 世thế 與dữ 摩Ma 登Đăng 伽Già 。 歷lịch 劫kiếp 因nhân 緣duyên 。 恩ân 愛ái 習tập 氣khí 。 非phi 是thị 一nhất 生sanh 。 及cập 與dữ 一nhất 劫kiếp 。 我ngã 一nhất 宣tuyên 揚dương 。 愛ái 心tâm 永vĩnh 脫thoát 。 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 彼bỉ 尚thượng 婬dâm 女nữ 。 無vô 心tâm 修tu 行hành 。 神thần 力lực 冥minh 資tư 。 速tốc 證chứng 無Vô 學Học 。 云vân 何hà 汝nhữ 等đẳng 。 在tại 會hội 聲Thanh 聞Văn 。 求cầu 最Tối 上Thượng 乘Thừa 。 決quyết 定định 成thành 佛Phật 。 譬thí 如như 以dĩ 塵trần 。 揚dương 於ư 順thuận 風phong 。 有hữu 何hà 艱gian 險hiểm 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 三tam 令linh 依y 清thanh 淨tịnh 戒giới 師sư 深thâm 防phòng 邪tà 誤ngộ 。 若nhược 有hữu 末mạt 世thế 。 欲dục 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 先tiên 持trì 比Bỉ 丘Khâu 。 清thanh 淨tịnh 禁cấm 戒giới 。 要yếu 當đương 選tuyển 擇trạch 。 戒giới 清thanh 淨tịnh 者giả 。 第đệ 一nhất 沙Sa 門Môn 。 以dĩ 為vi 其kỳ 師sư 。 若nhược 其kỳ 不bất 遇ngộ 。 真chân 清thanh 淨tịnh 僧tăng 。 汝nhữ 戒giới 律luật 儀nghi 。 必tất 不bất 成thành 就tựu 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 四tứ 令linh 擇trạch 阿a 蘭lan 若nhã 處xứ 。 止chỉ 絕tuyệt 外ngoại 緣duyên 。 戒giới 成thành 以dĩ 後hậu 。 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 。 然nhiên 香hương 閒nhàn 居cư 。 誦tụng 此thử 心tâm 佛Phật 。 所sở 說thuyết 神thần 咒chú 一nhất 百bách 八bát 徧biến 。 然nhiên 後hậu 結kết 界giới 。 建kiến 立lập 道Đạo 場Tràng 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 五ngũ 請thỉnh 佛Phật 冥minh 加gia 冀ký 觀quán 行hành 易dị 就tựu 。 求cầu 於ư 十thập 方phương 現hiện 住trụ 國quốc 土độ 。 無vô 上thượng 如Như 來Lai 。 放phóng 大đại 悲bi 光quang 。 來lai 灌quán 其kỳ 頂đảnh 。 上thượng 示thị 修tu 相tương/tướng 乃nãi 前tiền 四tứ 根căn 本bổn 戒giới 。 三tam 刻khắc 期kỳ 修tu 證chứng 。 阿A 難Nan 。 如như 是thị 末mạt 世thế 。 清thanh 淨tịnh 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 白bạch 衣y 檀đàn 越việt 。 心tâm 滅diệt 貪tham 婬dâm 。 持trì 佛Phật 淨tịnh 戒giới 。 於ư 道Đạo 場Tràng 中trung 。 發phát 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 。 出xuất 入nhập 澡táo 浴dục 。 六lục 時thời 行hành 道Đạo 。 如như 是thị 不bất 寐mị 。 經kinh 三tam 七thất 日nhật 。 四tứ 感cảm 應ứng 冥minh 符phù 。 我ngã 自tự 現hiện 身thân 。 至chí 其kỳ 人nhân 前tiền 。 摩ma 頂đảnh 安an 慰úy 。 令linh 其kỳ 開khai 悟ngộ 。 議nghị 曰viết 。 此thử 明minh 現hiện 行hành 易dị 制chế 宿túc 習tập 難nạn/nan 除trừ 將tương 為vi 建kiến 立lập 壇đàn 場tràng 發phát 啟khải 也dã 。 前tiền 說thuyết 四tứ 重trọng/trùng 律luật 儀nghi 乃nãi 制chế 現hiện 行hành 之chi 軌quỹ 則tắc 。 以dĩ 四tứ 重trọng/trùng 為vi 根căn 本bổn 戒giới 。 故cố 能năng 持trì 此thử 四tứ 種chủng 皎hiệu 如như 冰băng 霜sương 。 則tắc 一nhất 切thiết 枝chi 葉diệp 。 自tự 然nhiên 不bất 生sanh 。 即tức 三tam 業nghiệp 六lục 根căn 。 永vĩnh 絕tuyệt 發phát 業nghiệp 之chi 因nhân 矣hĩ 。 一nhất 切thiết 魔ma 事sự 。 由do 著trước 塵trần 境cảnh 而nhi 生sanh 。 心tâm 尚thượng 不bất 緣duyên 。 六lục 塵trần 則tắc 一nhất 切thiết 魔ma 事sự 。 何hà 從tùng 而nhi 發phát 耶da 。 此thử 現hiện 行hành 猶do 易dị 制chế 也dã 。 唯duy 有hữu 多đa 生sanh 宿túc 習tập 最tối 為vi 難nạn/nan 除trừ 。 如như 器khí 盛thịnh 穢uế 物vật 雖tuy 去khứ 穢uế 物vật 而nhi 穢uế 習tập 尚thượng 存tồn 。 必tất 須tu 洗tẩy 滌địch 之chi 功công 。 以dĩ 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 婬dâm 殺sát 盜đạo 妄vọng 習tập 氣khí 種chủng 子tử 染nhiễm 於ư 藏tạng 識thức 之chi 中trung 極cực 為vi 深thâm 潛tiềm 固cố 密mật 。 即tức 觀quán 照chiếu 之chi 力lực 自tự 不bất 能năng 攻công 。 必tất 假giả 佛Phật 心tâm 印ấn 祕bí 密mật 神thần 咒chú 之chi 力lực 冀ký 可khả 熏huân 斷đoạn 。 如như 請thỉnh 上thượng 方phương 之chi 劍kiếm 以dĩ 討thảo 賊tặc 耳nhĩ 。 故cố 曰viết 若nhược 有hữu 宿túc 習tập 。 不bất 能năng 滅diệt 除trừ 。 汝nhữ 教giáo 是thị 人nhân 。 一nhất 心tâm 誦tụng 我ngã 。 無vô 上thượng 神thần 咒chú 。 此thử 咒chú 乃nãi 無vô 為vi 心tâm 佛Phật 所sở 說thuyết 。 所sở 謂vị 祕bí 密mật 心tâm 印ấn 非phi 尋tầm 常thường 比tỉ 也dã 。 且thả 摩ma 登đăng 歷lịch 劫kiếp 恩ân 愛ái 習tập 氣khí 。 一nhất 聞văn 此thử 咒chú 愛ái 心tâm 永vĩnh 脫thoát 。 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 彼bỉ 尚thượng 婬dâm 女nữ 無vô 心tâm 修tu 行hành 。 其kỳ 效hiệu 如như 此thử 。 況huống 汝nhữ 有hữu 決quyết 定định 成thành 佛Phật 。 之chi 志chí 者giả 乎hồ 。 欲dục 成thành 就tựu 誦tụng 咒chú 之chi 功công 須tu 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 理lý 宜nghi 深thâm 防phòng 邪tà 誤ngộ 。 必tất 須tu 第đệ 一nhất 清thanh 淨tịnh 。 禁cấm 戒giới 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 為vi 其kỳ 師sư 。 是thị 為vi 勝thắng 侶lữ 。 先tiên 使sử 戒giới 根căn 成thành 就tựu 。 然nhiên 後hậu 然nhiên 香hương 閒nhàn 居cư 。 誦tụng 此thử 心tâm 咒chú 。 加gia 持trì 結kết 界giới 。 乃nãi 可khả 建kiến 立lập 道Đạo 場Tràng 。 更cánh 要yếu 請thỉnh 十thập 方phương 佛Phật 放phóng 光quang 加gia 被bị 方phương 使sử 祕bí 咒chú 易dị 成thành 耳nhĩ 。 故cố 末mạt 世thế 行hành 人nhân 戒giới 清thanh 淨tịnh 者giả 。 坐tọa 道Đạo 場Tràng 中trung 六lục 時thời 行hành 道Đạo 。 經kinh 三tam 七thất 日nhật 。 我ngã 自tự 現hiện 身thân 。 摩ma 頂đảnh 令linh 其kỳ 開khai 悟ngộ 。 是thị 所sở 謂vị 攝nhiếp 心tâm 軌quỹ 則tắc 也dã 。 上thượng 答đáp 攝nhiếp 心tâm 軌quỹ 則tắc 竟cánh 。 [?︽]# 二nhị 問vấn 安an 立lập 道Đạo 場Tràng 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 當đương 機cơ 重trọng/trùng 請thỉnh 道Đạo 場Tràng 軌quỹ 則tắc 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 蒙mông 如Như 來Lai 。 無vô 上thượng 悲bi 誨hối 。 心tâm 已dĩ 開khai 悟ngộ 。 自tự 知tri 修tu 證chứng 。 無Vô 學Học 道Đạo 成thành 。 末Mạt 法Pháp 修tu 行hành 。 建kiến 立lập 道Đạo 場Tràng 。 云vân 何hà 結kết 界giới 。 合hợp 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 清thanh 淨tịnh 軌quỹ 則tắc 。 議nghị 曰viết 此thử 問vấn 道Đạo 場Tràng 結kết 界giới 軌quỹ 則tắc 也dã 。 入nhập 道đạo 第đệ 一nhất 要yếu 。 身thân 心tâm 平bình 等đẳng 。 次thứ 要yếu 心tâm 境cảnh 一nhất 如như 。 以dĩ 造tạo 業nghiệp 因nhân 境cảnh 為vi 助trợ 緣duyên 。 而nhi 真chân 修tu 亦diệc 然nhiên 。 故cố 須tu 問vấn 軌quỹ 則tắc 也dã 。 二nhị 世Thế 尊Tôn 詳tường 示thị 修tu 治trị 法Pháp 式thức 分phần/phân 二nhị 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 初sơ 詳tường 答đáp 分phần/phân 十thập 。 [△@○]# 一nhất 塗đồ 地địa 法pháp 式thức 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 若nhược 末mạt 世thế 人nhân 。 願nguyện 立lập 道Đạo 場Tràng 。 先tiên 取thủ 雪Tuyết 山Sơn 。 大đại 力lực 白bạch 牛ngưu 。 食thực 其kỳ 山sơn 中trung 。 肥phì 膩nị 香hương 草thảo 。 此thử 牛ngưu 唯duy 飲ẩm 。 雪Tuyết 山Sơn 清thanh 水thủy 。 其kỳ 糞phẩn 微vi 細tế 。 可khả 取thủ 其kỳ 糞phẩn 。 和hòa 合hợp 栴chiên 檀đàn 。 以dĩ 泥nê 其kỳ 地địa 。 若nhược 非phi 雪Tuyết 山Sơn 。 其kỳ 牛ngưu 臭xú 穢uế 。 不bất 堪kham 塗đồ 地địa 。 別biệt 於ư 平bình 原nguyên 。 穿xuyên 去khứ 地địa 皮bì 。 五ngũ 尺xích 以dĩ 下hạ 。 取thủ 其kỳ 黃hoàng 土thổ 。 和hòa 上thượng 栴chiên 檀đàn 沈trầm 水thủy 。 蘇tô 合hợp 薰huân 陸lục 鬱uất 金kim 白bạch 膠giao 青thanh 木mộc 零linh 陵lăng 甘cam 松tùng 。 及cập 雞kê 舌thiệt 香hương 。 以dĩ 此thử 十thập 種chủng 。 細tế 羅la 為vi 粉phấn 。 合hợp 土thổ 成thành 泥nê 。 以dĩ 塗đồ 場tràng 地địa 。 議nghị 曰viết 。 此thử 塗đồ 地địa 法pháp 式thức 也dã 。 雪Tuyết 山Sơn 純thuần 一nhất 無vô 雜tạp 。 白bạch 牛ngưu 無vô 染nhiễm 。 香hương 草thảo 純thuần 味vị 。 清thanh 水thủy 純thuần 潔khiết 。 而nhi 茹như 退thoái 亦diệc 純thuần 。 栴chiên 檀đàn 其kỳ 樹thụ 無vô 影ảnh 。 通thông 表biểu 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 功công 德đức 也dã 。 意ý 顯hiển 道Đạo 場Tràng 依y 法Pháp 身thân 建kiến 立lập 也dã 。 去khứ 地địa 五ngũ 尺xích 。 取thủ 其kỳ 黃hoàng 土thổ 。 黃hoàng 乃nãi 中trung 色sắc 。 和hòa 十thập 種chủng 香hương 謂vị 由do 法Pháp 身thân 中trung 道đạo 調điều 和hòa 十thập 波ba 羅la 密mật 。 而nhi 為vi 行hành 耳nhĩ 。 故cố 曰viết 以dĩ 塗đồ 場tràng 地địa 。 [△@○]# 二nhị 立lập 壇đàn 法pháp 式thức 。 方phương 圓viên 丈trượng 六lục 。 為vi 八bát 角giác 壇đàn 。 壇đàn 心tâm 置trí 一nhất 。 金kim 銀ngân 銅đồng 木mộc 。 所sở 造tạo 蓮liên 華hoa 。 華hoa 中trung 安an 鉢bát 。 鉢bát 中trung 先tiên 盛thịnh 。 八bát 月nguyệt 露lộ 水thủy 。 水thủy 中trung 隨tùy 安an 。 所sở 有hữu 華hoa 葉diệp 。 取thủ 八bát 圓viên 鏡kính 。 各các 安an 其kỳ 方phương 。 圍vi 繞nhiễu 華hoa 鉢bát 。 鏡kính 外ngoại 建kiến 立lập 。 十thập 六lục 蓮liên 華hoa 。 十thập 六lục 香hương 爐lô 。 間gian 華hoa 鋪phô 設thiết 。 莊trang 嚴nghiêm 香hương 爐lô 純thuần 燒thiêu 沈trầm 水thủy 。 無vô 令linh 見kiến 火hỏa 。 取thủ 白bạch 牛ngưu 乳nhũ 。 置trí 十thập 六lục 器khí 。 乳nhũ 為vi 煎tiễn 餅bính 。 并tinh 諸chư 砂sa 糖đường 油du 餅bính 乳nhũ 糜mi 蘇tô 合hợp 蜜mật 薑khương 純thuần 酥tô 純thuần 蜜mật 。 於ư 蓮liên 華hoa 外ngoại 。 各các 各các 十thập 六lục 。 圍vi 繞nhiễu 華hoa 外ngoại 。 以dĩ 奉phụng 諸chư 佛Phật 。 及cập 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 議nghị 曰viết 。 此thử 言ngôn 立lập 壇đàn 法pháp 式thức 也dã 。 壇đàn 法pháp 舊cựu 解giải 各các 有hữu 所sở 表biểu 。 大đại 槩# 以dĩ 蓮liên 華hoa 表biểu 因nhân 心tâm 。 鏡kính 表biểu 智trí 體thể 。 香hương 表biểu 觀quán 行hành 等đẳng 。 其kỳ 所sở 用dụng 物vật 各các 有hữu 表biểu 顯hiển 。 非phi 特đặc 言ngôn 理lý 也dã 。 [△@○]# 三tam 供cúng 養dường 法Pháp 式thức 。 每mỗi 以dĩ 食thực 時thời 。 若nhược 在tại 中trung 夜dạ 。 取thủ 蜜mật 半bán 升thăng 。 用dụng 酥tô 三tam 合hợp 。 壇đàn 前tiền 別biệt 安an 。 一nhất 小tiểu 火hỏa 爐lô 。 以dĩ 樓lâu 兜đâu 婆bà 香hương 煎tiễn 取thủ 香hương 水thủy 。 沐mộc 浴dục 其kỳ 炭thán 。 然nhiên 令linh 猛mãnh 熾sí 。 投đầu 是thị 酥tô 蜜mật 。 於ư 炎diễm 爐lô 內nội 燒thiêu 令linh 煙yên 盡tận 。 享hưởng 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 議nghị 曰viết 。 此thử 供cúng 養dường 法Pháp 式thức 也dã 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 本bổn 不bất 受thọ 食thực 。 今kim 修tu 供cúng 養dường 意ý 表biểu 妙diệu 行hạnh 熏huân 修tu 始thỉ 覺giác 以dĩ 向hướng 本bổn 覺giác 之chi 意ý 。 必tất 須tu 緣duyên 影ảnh 盡tận 淨tịnh 方phương 乃nãi 合hợp 一nhất 。 故cố 投đầu 酥tô 蜜mật 燒thiêu 令linh 煙yên 盡tận 也dã 。 [△@○]# 四tứ 設thiết 像tượng 法pháp 式thức 。 令linh 其kỳ 四tứ 外ngoại 。 徧biến 懸huyền 旛phan 華hoa 。 於ư 壇đàn 室thất 中trung 。 四tứ 壁bích 敷phu 設thiết 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 所sở 有hữu 形hình 像tượng 。 應ứng 於ư 當đương 陽dương 。 張trương 盧Lô 舍Xá 那Na 。 釋Thích 迦Ca 彌Di 勒Lặc 阿a 閦súc 彌di 陀đà 。 諸chư 大đại 變biến 化hóa 。 觀quán 音âm 形hình 像tượng 。 兼kiêm 金kim 剛cang 藏tạng 。 安an 其kỳ 左tả 右hữu 。 帝Đế 釋Thích 梵Phạm 王Vương 。 烏Ô 芻Sô 瑟Sắt 摩Ma 。 火hỏa 頭đầu 金kim 剛cang )# 并tinh 藍lam 地địa 迦ca (# 清thanh 面diện 金kim 剛cang 諸chư 軍Quân 茶Trà 利Lợi 。 三tam 目mục 金kim 剛cang 與dữ 毗Tỳ 俱Câu 胝Chi 。 持trì 鬘man 髻kế 金kim 剛cang 四Tứ 天Thiên 王Vương 等đẳng 。 頻tần 那na (# 猪trư 頭đầu )# 夜dạ 迦ca 。 (# 象tượng 鼻tị 張trương 於ư 門môn 側trắc 。 左tả 右hữu 安an 置trí 。 議nghị 曰viết 。 此thử 設thiết 像tượng 法pháp 式thức 也dã 。 盧lô 舍xá 那na 為vi 法Pháp 界Giới 主chủ 。 餘dư 十thập 方phương 佛Phật 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 乃nãi 其kỳ 伴bạn 也dã 。 意ý 取thủ 主chủ 伴bạn 互hỗ 融dung 。 其kỳ 八bát 部bộ 皆giai 護hộ 法Pháp 眾chúng 。 意ý 取thủ 遠viễn 諸chư 魔ma 事sự 耳nhĩ 。 [△@○]# 五ngũ 觀quán 行hành 法pháp 式thức 。 又hựu 取thủ 八bát 鏡kính 。 覆phú 懸huyền 虗hư 空không 。 與dữ 壇đàn 場tràng 中trung 。 所sở 安an 之chi 鏡kính 。 方phương 面diện 相tương 對đối 。 使sử 其kỳ 形hình 影ảnh 。 重trùng 重trùng 相tương 涉thiệp 。 議nghị 曰viết 。 此thử 觀quán 行hành 法pháp 式thức 也dã 。 壇đàn 中trung 先tiên 安an 八bát 鏡kính 而nhi 壇đàn 內nội 之chi 境cảnh 已dĩ 現hiện 影ảnh 於ư 鏡kính 中trung 。 今kim 仍nhưng 懸huyền 八bát 鏡kính 相tương 對đối 則tắc 壇đàn 中trung 之chi 鏡kính 若nhược 影ảnh 皆giai 互hỗ 相tương 涉thiệp 入nhập 。 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 。 是thị 所sở 謂vị 諸chư 佛Phật 法Pháp 身thân 入nhập 我ngã 性tánh 。 我ngã 身thân 還hoàn 共cộng 如Như 來Lai 合hợp 。 此thử 圓viên 融dung 自tự 在tại 觀quán 心tâm 若nhược 此thử 。 可khả 與dữ 諸chư 佛Phật 智trí 體thể 相tướng 應ưng 也dã 。 [△@○]# 六lục 行hành 道Đạo 法pháp 式thức 分phần/phân 三tam 。 [?╳]# 初sơ 七thất 禮lễ 拜bái 稱xưng 名danh 。 於ư 初sơ 七thất 中trung 。 至chí 誠thành 頂đảnh 禮lễ 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 羅La 漢Hán 號hiệu 。 恆hằng 於ư 六lục 時thời 。 誦tụng 咒chú 圍vi 壇đàn 。 至chí 心tâm 行hành 道Đạo 。 一nhất 時thời 常thường 行hành 。 一nhất 百bách 八bát 徧biến 。 [?╳]# 二nhị 七thất 專chuyên 心tâm 發phát 願nguyện 。 第đệ 二nhị 七thất 中trung 。 一nhất 向hướng 專chuyên 心tâm 。 發phát 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 。 心tâm 無vô 間gián 斷đoạn 。 我ngã 毗tỳ 奈nại 耶da 。 先tiên 有hữu 願nguyện 教giáo 。 [?╳]# 三tam 七thất 一nhất 向hướng 持trì 咒chú 。 第đệ 三tam 七thất 中trung 。 於ư 十thập 二nhị 時thời 。 一nhất 向hướng 持trì 佛Phật 。 般bát 怛đát 羅la 咒chú 。 [△@○]# 七thất 感cảm 應ứng 道đạo 交giao 。 至chí 第đệ 七thất 日nhật 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 一nhất 時thời 出xuất 現hiện 。 鏡kính 交giao 光quang 處xứ 。 承thừa 佛Phật 摩ma 頂đảnh 。 議nghị 曰viết 。 此thử 行hành 道Đạo 法pháp 式thức 也dã 。 行hành 道Đạo 若nhược 無vô 次thứ 則tắc 心tâm 散tán 而nhi 難nạn/nan 攝nhiếp 功công 行hành 難nạn/nan 成thành 。 從tùng 初sơ 七thất 以dĩ 至chí 三tam 七thất 日nhật 。 內nội 各các 有hữu 所sở 行hành 故cố 身thân 心tâm 不bất 倦quyện 。 至chí 於ư 第đệ 三tam 七thất 日nhật 。 則tắc 感cảm 應ứng 道đạo 交giao 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 一nhất 時thời 出xuất 現hiện 也dã 。 鏡kính 交giao 光quang 處xứ 。 乃nãi 行hành 人nhân 心tâm 契khế 佛Phật 心tâm 之chi 地địa 故cố 承thừa 佛Phật 摩ma 頂đảnh 。 以dĩ 攝nhiếp 受thọ 也dã 。 [△@○]# 八bát 結kết 顯hiển 功công 效hiệu 。 即tức 於ư 道Đạo 場Tràng 。 修tu 三tam 摩ma 地địa 。 能năng 令linh 如như 是thị 。 末mạt 世thế 修tu 學học 。 身thân 心tâm 明minh 淨tịnh 。 猶do 如như 瑠lưu 璃ly 。 議nghị 曰viết 。 此thử 顯hiển 功công 效hiệu 也dã 。 以dĩ 表biểu 裏lý 俱câu 淨tịnh 。 故cố 身thân 心tâm 猶do 如như 瑠lưu 璃ly 。 此thử 所sở 以dĩ 不bất 起khởi 道Đạo 場Tràng 而nhi 令linh 成thành 就tựu 也dã 。 [△@○]# 九cửu 使sử 離ly 過quá 絕tuyệt 非phi 。 阿A 難Nan 。 若nhược 此thử 比Bỉ 丘Khâu 。 本bổn 受thọ 戒giới 師sư 。 及cập 同đồng 會hội 中trung 。 十thập 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 。 其kỳ 中trung 有hữu 一nhất 不bất 清thanh 淨tịnh 者giả 。 如như 是thị 道Đạo 場Tràng 。 多đa 不bất 成thành 就tựu 。 議nghị 曰viết 。 此thử 言ngôn 離ly 過quá 絕tuyệt 非phi 也dã 。 壇đàn 中trung 有hữu 一nhất 不bất 清thanh 淨tịnh 者giả 。 多đa 不bất 成thành 就tựu 。 意ý 要yếu 永vĩnh 離ly 諸chư 過quá 純thuần 一nhất 無vô 偽ngụy 乃nãi 可khả 剋khắc 期kỳ 成thành 功công 耳nhĩ 。 [△@○]# 十thập 刻khắc 期kỳ 取thủ 證chứng 。 從tùng 三tam 七thất 後hậu 。 端đoan 坐tọa 安an 居cư 。 經kinh 一nhất 百bách 日nhật 。 有hữu 利lợi 根căn 者giả 。 不bất 起khởi 於ư 座tòa 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 縱túng 其kỳ 身thân 心tâm 。 聖thánh 果Quả 未vị 成thành 。 決quyết 定định 自tự 知tri 。 成thành 佛Phật 不bất 謬mậu 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 二nhị 結kết 示thị 。 汝nhữ 問vấn 道Đạo 場Tràng 。 建kiến 立lập 如như 是thị 。 議nghị 曰viết 。 此thử 刻khắc 期kỳ 取thủ 效hiệu 也dã 。 由do 三tam 七thất 後hậu 即tức 。 端đoan 坐tọa 安an 居cư 。 百bách 日nhật 之chi 內nội 可khả 證chứng 初sơ 果quả 。 當đương 觀quán 行hành 成thành 就tựu 也dã 。 雖tuy 未vị 登đăng 聖thánh 果Quả 。 業nghiệp 已dĩ 自tự 知tri 決quyết 定định 成thành 。 佛Phật 不bất 謬mậu 矣hĩ 。 道Đạo 場Tràng 之chi 法pháp 建kiến 立lập 如như 此thử 。 結kết 答đáp 次thứ 問vấn 也dã 。 前tiền 示thị 利lợi 他tha 妙diệu 淨tịnh 事sự 行hành 竟cánh 。 [□@◇]# 三tam 示thị 俱câu 利lợi 妙diệu 嚴nghiêm 密mật 行hành 分phần/phân 三tam 。 [○@◇]# 初sơ 當đương 機cơ 三tam 業nghiệp 顯hiển 請thỉnh 。 阿A 難Nan 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 自tự 我ngã 出xuất 家gia 。 恃thị 佛Phật 憍kiêu 愛ái 。 求cầu 多đa 聞văn 故cố 。 未vị 證chứng 無vô 為vi 。 遭tao 彼bỉ 梵Phạm 天Thiên 。 邪tà 術thuật 所sở 禁cấm 。 心tâm 雖tuy 明minh 了liễu 。 力lực 不bất 自tự 由do 。 賴lại 遇ngộ 文Văn 殊Thù 。 令linh 我ngã 解giải 脫thoát 。 雖tuy 蒙mông 如Như 來Lai 。 佛Phật 頂đảnh 神thần 咒chú 。 冥minh 獲hoạch 其kỳ 力lực 。 尚thượng 未vị 親thân 聞văn 。 惟duy 願nguyện 大đại 慈từ 。 重trùng 為vi 宣tuyên 說thuyết 。 悲bi 救cứu 此thử 會hội 。 諸chư 修tu 行hành 輩bối 。 末mạt 及cập 當đương 來lai 。 在tại 輪luân 迴hồi 者giả 。 承thừa 佛Phật 密mật 音âm 。 身thân 意ý 解giải 脫thoát 。 於ư 時thời 會hội 中trung 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 普phổ 皆giai 作tác 禮lễ 。 佇trữ 聞văn 如Như 來Lai 。 祕bí 密mật 章chương 句cú 。 議nghị 曰viết 。 此thử 請thỉnh 妙diệu 嚴nghiêm 密mật 行hành 也dã 。 顯hiển 密mật 雙song 修tu 自tự 他tha 俱câu 利lợi 。 方phương 盡tận 真chân 因nhân 。 未vị 說thuyết 經Kinh 先tiên 佛Phật 已dĩ 放phóng 光quang 說thuyết 咒chú 敕sắc 令linh 文Văn 殊Thù 將tương 咒chú 往vãng 護hộ 。 阿A 難Nan 尚thượng 未vị 親thân 聞văn 。 但đãn 冥minh 獲hoạch 其kỳ 力lực 耳nhĩ 。 故cố 請thỉnh 重trùng 說thuyết 神thần 咒chú 以dĩ 益ích 在tại 會hội 末mạt 及cập 未vị 來lai 將tương 為vi 法pháp 利lợi 也dã 。 [○@◇]# 二nhị 如Như 來Lai 光quang 相tướng 密mật 酬thù 分phần/phân 三tam 。 [△@△]# 初sơ 現hiện 瑞thụy 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 從tùng 肉nhục 髻kế 中trung 。 涌dũng 百bách 寶bảo 光quang 。 光quang 中trung 涌dũng 出xuất 。 千thiên 葉diệp 寶bảo 蓮liên 。 有hữu 化hóa 如Như 來Lai 。 坐tọa 寶bảo 華hoa 中trung 。 頂đảnh 放phóng 十thập 道đạo 。 百bách 寶bảo 光quang 明minh 。 一nhất 一nhất 光quang 明minh 。 皆giai 徧biến 示thị 現hiện 十thập 恆Hằng 河Hà 沙sa 金Kim 剛Cang 密Mật 迹Tích 。 擎kình 山sơn 持trì 杵xử 。 徧biến 虗hư 空không 界giới 。 [△@△]# 二nhị 眾chúng 仰ngưỡng 。 大đại 眾chúng 仰ngưỡng 觀quan 。 畏úy 愛ái 兼kiêm 抱bão 。 求cầu 佛Phật 哀ai 祐hựu 。 一nhất 心tâm 聽thính 佛Phật 。 無vô 見kiến 頂đảnh 相tướng 、 放phóng 光quang 如Như 來Lai 。 宣tuyên 說thuyết 神thần 咒chú 。 議nghị 曰viết 。 此thử 光quang 相tướng 密mật 酬thù 也dã 。 佛Phật 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 肉nhục 髻kế 第đệ 一nhất 。 從tùng 此thử 放phóng 光quang 表biểu 尊tôn 勝thắng 頂Đảnh 法Pháp 由do 中trung 道đạo 妙diệu 智trí 所sở 發phát 也dã 。 光quang 中trung 涌dũng 蓮liên 表biểu 妙diệu 智trí 勝thắng 因nhân 。 蓮liên 中trung 化hóa 佛Phật 表biểu 因nhân 果quả 一nhất 契khế 。 化hóa 佛Phật 頂đảnh 復phục 放phóng 光quang 光quang 中trung 示thị 現hiện 金kim 剛cang 神thần 眾chúng 表biểu 從tùng 果quả 體thể 復phục 起khởi 妙diệu 用dụng 殊thù 非phi 心tâm 識thức 境cảnh 界giới 也dã 。 化hóa 佛Phật 說thuyết 咒chú 表biểu 此thử 咒chú 乃nãi 無vô 為vi 心tâm 佛Phật 所sở 說thuyết 。 故cố 功công 力lực 愈dũ 見kiến 殊thù 勝thắng 耳nhĩ 。 [△@△]# 三tam 說thuyết 咒chú 五ngũ 會hội 。 第đệ 一nhất 會hội 。 南nam 無mô 薩tát 怛đát 他tha 。 蘇tô 伽già 多đa 耶da 。 阿a 羅la 訶ha 帝đế 。 三tam 藐miệu 三tam 菩bồ 陀đà 寫tả 。 薩tát 怛đát 他tha 佛phật 陀đà 俱câu 胝chi 瑟sắt 尼ni 釤sam 。 南nam 無mô 薩tát 婆bà 。 勃bột 陀đà 勃bột 地địa 。 薩tát 跢đa 鞞bệ 弊tệ 。 南Nam 無mô 薩tát 多đa 南nam 三tam 藐miệu 三tam 菩bồ 陀đà 俱câu 知tri 南nam 。 娑sa 舍xá 囉ra 婆bà 迦ca 僧tăng 伽già 喃nẩm 。 南Nam 無mô 廬lư 雞kê 阿A 羅La 漢Hán 跢đa 喃nẩm 。 南Nam 無mô 蘇tô 盧lô 多đa 波ba 那na 喃nẩm 。 南Nam 無mô 娑sa 羯yết 唎rị 陀đà 伽già 彌di 喃nẩm 。 南nam 無mô 盧lô 雞kê 三tam 藐miệu 伽già 跢đa 喃nẩm 。 三tam 藐miệu 伽già 婆bà 囉ra 。 底để 波ba 多đa 那na 喃nẩm 。 南Nam 無mô 提đề 婆bà 離ly 瑟sắt 赧nỏa 。 南nam 無mô 悉tất 陀đà 耶da 。 毗tỳ 地địa 耶da 陀đà 囉ra 離ly 瑟sắt 赧nỏa 。 舍xá 波ba 奴nô 揭yết 囉ra 訶ha 婆bà 訶ha 娑sa 囉ra 摩ma 他tha 喃nẩm 。 南Nam 無mô 跋bạt 囉ra 訶ha 摩ma 泥nê 。 南Nam 無mô 因nhân 陀đà 囉ra 耶da 。 南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 嚧rô 陀đà 囉ra 耶da 。 烏ô 摩ma 般bát 帝đế 。 娑sa 醯hê 夜dạ 耶da 。 南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 那na 囉ra 野dã 拏noa 耶da 。 槃bàn 遮già 摩ma 訶ha 三tam 慕mộ 陀đà 囉ra 。 南nam 無mô 悉tất 羯yết 唎rị 多đa 耶da 。 南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 摩ma 訶ha 迦ca 羅la 耶da 。 地địa 唎rị 般bát 剌lạt 那na 伽già 囉ra 。 毗tỳ 陀đà 囉ra 波ba 拏noa 迦ca 囉ra 耶da 。 阿a 地địa 目mục 帝đế 。 尸thi 摩ma 舍xá 那na 泥nê 婆bà 悉tất 泥nê 。 摩ma 怛đát 唎rị 伽già 拏noa 。 南nam 無mô 悉tất 羯yết 唎rị 多đa 耶da 。 南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 多đa 他tha 伽già 跢đa 俱câu 囉ra 耶da 。 南Nam 無mô 般bát 頭đầu 摩ma 俱câu 囉ra 耶da 。 南Nam 無mô 跋bạt 闍xà 囉ra 俱câu 囉ra 耶da 。 南Nam 無mô 摩ma 尼ni 俱câu 囉ra 耶da 。 南Nam 無mô 伽già 闍xà 俱câu 囉ra 耶da 。 南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 帝đế 唎rị 茶trà 輸du 囉ra 西tây 那na 。 波ba 囉ra 訶ha 囉ra 拏noa 囉ra 闍xà 耶da 。 跢đa 他tha 伽già 多đa 耶da 。 南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 南nam 無mô 阿a 彌di 多đa 婆bà 耶da 。 哆đa 他tha 伽già 多đa 耶da 。 阿a 囉ra 訶ha 帝đế 。 三tam 藐miệu 三tam 菩bồ 陀đà 耶da 。 南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 阿a 芻sô 鞞bệ 耶da 。 哆đa 他tha 伽già 多đa 耶da 。 阿a 囉ra 訶ha 帝đế 。 三tam 藐miệu 三tam 菩bồ 陀đà 耶da 。 南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 鞞bệ 沙sa 闍xà 耶da 。 俱câu 盧lô 吠phệ 柱trụ 唎rị 耶da 。 般bát 囉ra 婆bà 囉ra 闍xà 耶da 。 跢đa 他tha 伽già 多đa 耶da 。 南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 三tam 補bổ 師sư 毖bí 多đa 。 薩tát 憐lân 捺nại 囉ra 剌lạt 闍xà 耶da 。 跢đa 他tha 伽già 多đa 耶da 。 阿a 囉ra 訶ha 帝đế 。 三tam 藐miệu 三tam 菩bồ 陀đà 耶da 。 南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 舍xá 雞kê 野dã 母mẫu 那na 曳duệ 。 跢đa 他tha 伽già 多đa 耶da 。 阿a 囉ra 訶ha 。 帝đế 三tam 藐miệu 三tam 菩bồ 陀đà 耶da 。 南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 剌lạt 怛đát 那na 雞kê 都đô 囉ra 闍xà 耶da 。 跢đa 他tha 伽già 多đa 耶da 。 阿a 囉ra 訶ha 帝đế 。 三tam 藐miệu 三tam 菩bồ 陀đà 耶da 。 帝đế 瓢biều 南nam 無mô 薩tát 羯yết 唎rị 多đa 。 翳ế 曇đàm 婆bà 伽già 婆bà 多đa 。 薩tát 怛đát 他tha 伽già 都đô 瑟sắt 尼ni 釤sam 。 薩tát 怛đát 多đa 般bát 怛đát 㘕# 。 南Nam 無mô 阿a 婆bà 囉ra 祝chúc 耽đam 。 般bát 曪# 帝đế 揚dương 岐kỳ 囉ra 。 薩tát 囉ra 婆bà 部bộ 多đa 揭yết 羅la 訶ha 。 尼ni 揭yết 囉ra 訶ha 揭yết 迦ca 囉ra 訶ha 尼ni 。 跋bạt 囉ra 毖bí 地địa 耶da 叱sất 陀đà 你nễ 。 阿a 迦ca 囉ra 蜜mật 唎rị 柱trụ 。 般bát 唎rị 怛đát 囉ra 耶da 儜nảnh 揭yết 唎rị 。 薩tát 囉ra 婆bà 槃bàn 陀đà 那na 目mục 叉xoa 尼ni 。 薩tát 囉ra 婆bà 突đột 瑟sắt 吒tra 。 突đột 悉tất 乏phạp 般bát 那na 你nễ 伐phạt 囉ra 尼ni 。 赭giả 都đô 囉ra 失thất 帝đế 南nam 。 羯yết 囉ra 訶ha 娑sa 訶ha 薩tát 囉ra 若nhã 闍xà 。 毗tỳ 多đa 崩băng 娑sa 那na 羯yết 唎rị 。 阿a 瑟sắt 吒tra 冰băng 舍xá 帝đế 南nam 。 那na 叉xoa 剎sát 怛đát 囉ra 若nhã 闍xà 。 波ba 囉ra 薩tát 陀đà 那na 羯yết 唎rị 。 阿a 瑟sắt 吒tra 南nam 。 摩ma 訶ha 揭yết 囉ra 訶ha 若nhã 闍xà 。 毗tỳ 多đa 崩băng 薩tát 那na 羯yết 唎rị 。 薩tát 婆bà 舍xá 都đô 嚧rô 。 你nễ 婆bà 囉ra 若nhã 闍xà 。 呼hô 藍lam 突đột 悉tất 乏phạp 。 難nan 遮già 那na 舍xá 尼ni 。 毖bí 沙sa 舍xá 悉tất 怛đát 囉ra 。 阿a 吉cát 尼ni 烏ô 陀đà 迦ca 囉ra 若nhã 闍xà 。 阿a 般bát 囉ra 視thị 多đa 具cụ 囉ra 。 摩ma 訶ha 般bát 囉ra 戰chiến 持trì 。 摩ma 訶ha 疊điệp 多đa 。 摩ma 訶ha 帝đế 闍xà 。 摩ma 訶ha 稅thuế 多đa 闍xà 婆bà 囉ra 。 摩ma 訶ha 跋bạt 囉ra 槃bàn 陀đà 囉ra 婆bà 悉tất 你nễ 。 阿a 唎rị 耶da 多đa 囉ra 。 毗tỳ 唎rị 俱câu 知tri 。 誓thệ 婆bà 毗tỳ 闍xà 耶da 。 跋bạt 闍xà 囉ra 摩ma 禮lễ 底để 。 毗tỳ 舍xá 嚧rô 多đa 。 勃bột 騰đằng 罔võng 迦ca 。 跋bạt 闍xà 囉ra 制chế 喝hát 那na 阿a 遮già 。 摩ma 囉ra 制chế 婆bà 。 般bát 囉ra 質chất 多đa 。 跋bạt 闍xà 囉ra 擅thiện 持trì 。 毗tỳ 舍xá 囉ra 遮già 。 扇phiến 多đa 舍xá 鞞bệ 提đề 婆bà 補bổ 視thị 多đa 。 蘇tô 摩ma 嚧rô 波ba 。 摩ma 訶ha 稅thuế 多đa 。 阿a 唎rị 耶da 多đa 囉ra 。 摩ma 訶ha 婆bà 囉ra 阿a 般bát 囉ra 。 跋bạt 闍xà 囉ra 商thương 羯yết 囉ra 制chế 婆bà 。 跋bạt 闍xà 囉ra 俱câu 摩ma 唎rị 。 俱câu 藍lam 陀đà 唎rị 。 跋bạt 闍xà 囉ra 喝hát 薩tát 多đa 遮già 。 毗tỳ 地địa 耶da 乾càn 遮già 那na 摩ma 唎rị 迦ca 。 啒khuất 蘇tô 母mẫu 婆bà 羯yết 囉ra 跢đa 那na 。 鞞bệ 曥# 遮già 那na 俱câu 唎rị 耶da 。 夜dạ 囉ra 菟thố 瑟sắt 尼ni 釤sam 。 毗tỳ 折chiết 藍lam 婆bà 摩ma 尼ni 遮già 。 跋bạt 闍xà 囉ra 迦ca 那na 迦ca 波ba 囉ra 婆bà 。 嚧rô 闍xà 那na 跋bạt 闍xà 囉ra 頓đốn 稚trĩ 遮già 。 稅thuế 多đa 遮già 迦ca 摩ma 囉ra 。 剎sát 奢xa 尸thi 波ba 囉ra 婆bà 。 翳ế 帝đế 夷di 帝đế 。 母mẫu 陀đà 囉ra 羯yết 拏noa 。 沙sa 鞞bệ 囉ra 懺sám 。 掘quật 梵phạm 都đô 。 印ấn 兔thố 那na 麼ma 麼ma 寫tả 。 第đệ 二nhị 會hội 。 烏ô 𤙖# 。 唎rị 瑟sắt 揭yết 拏noa 。 般bát 剌lạt 舍xá 悉tất 多đa 。 薩tát 怛đát 他tha 伽già 都đô 瑟sắt 尼ni 釤sam 。 虎hổ 𤙖# 。 都đô 嚧rô 雍ung 。 瞻chiêm 婆bà 那na 。 虎hổ 𤙖# 。 都đô 嚧rô 雍ung 。 悉tất 躭đam 婆bà 那na 。 虎hổ 𤙖# 。 都đô 嚧rô 雍ung 。 波ba 羅la 瑟sắt 地địa 耶da 三tam 般bát 叉xoa 拏noa 羯yết 囉ra 。 虎hổ 𤙖# 。 都đô 嚧rô 雍ung 。 薩tát 婆bà 藥dược 叉xoa 。 喝hát 囉ra 剎sát 娑sa 。 揭yết 囉ra 訶ha 若nhã 闍xà 。 毗tỳ 騰đằng 崩băng 薩tát 那na 羯yết 囉ra 。 虎hổ 𤙖# 。 都đô 嚧rô 雍ung 。 者giả 都đô 囉ra 尸thi 底để 南nam 。 揭yết 囉ra 訶ha 娑sa 訶ha 薩tát 囉ra 南nam 。 毗tỳ 騰đằng 崩băng 薩tát 那na 囉ra 。 虎hổ 𤙖# 。 都đô 嚧rô 雍ung 。 囉ra 义# 。 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 薩tát 怛đát 他tha 伽già 都đô 瑟sắt 尼ni 釤sam 。 波ba 囉ra 點điểm 闍xà 吉cát 唎rị 。 摩ma 訶ha 娑sa 訶ha 薩tát 囉ra 。 勃bột 樹thụ 娑sa 訶ha 薩tát 囉ra 室thất 唎rị 沙sa 。 俱câu 知tri 娑sa 訶ha 薩tát 泥nê 帝đế [口*隸]# 。 阿a 弊tệ 提đề 視thị 婆bà 唎rị 多đa 。 吒tra 吒tra 甖anh 迦ca 。 摩ma 訶ha 跋bạt 闍xà 嚧rô 陀đà 囉ra 。 帝đế 唎rị 菩bồ 婆bà 那na 。 曼mạn 茶trà 囉ra 。 烏ô 𤙖# 。 莎sa 悉tất 帝đế 薄bạc 婆bà 都đô 。 麼ma 麼ma 。 印ấn 兔thố 那na 麼ma 麼ma 寫tả 。 第đệ 三tam 會hội 。 囉ra 闍xà 婆bà 夜dạ 。 主chủ 囉ra 跋bạt 夜dạ 。 阿a 祇kỳ 尼ni 婆bà 夜dạ 。 烏ô 陀đà 迦ca 婆bà 夜dạ 。 毗tỳ 沙sa 婆bà 夜dạ 。 舍xá 薩tát 多đa 囉ra 婆bà 夜dạ 。 婆bà 囉ra 斫chước 羯yết 囉ra 婆bà 夜dạ 。 突đột 瑟sắt 叉xoa 婆bà 夜dạ 。 阿a 舍xá 你nễ 婆bà 夜dạ 。 阿a 迦ca 囉ra 蜜mật 唎rị 柱trụ 婆bà 夜dạ 。 陀đà 囉ra 尼ni 部bộ 彌di 劍kiếm 。 波ba 伽già 波ba 陀đà 婆bà 夜dạ 。 烏ô 囉ra 迦ca 婆bà 多đa 婆bà 夜dạ 。 剌lạt 闍xà 檀đàn 茶trà 婆bà 夜dạ 。 那na 伽già 婆bà 夜dạ 。 毗tỳ 條điều 怛đát 婆bà 夜dạ 。 蘇tô 波ba 囉ra 拏noa 婆bà 夜dạ 。 藥dược 叉xoa 揭yết 囉ra 訶ha 。 囉ra 叉xoa 私tư 揭yết 囉ra 訶ha 。 畢tất 唎rị 多đa 揭yết 囉ra 訶ha 。 毗tỳ 舍xá 遮già 揭yết 囉ra 訶ha 。 部bộ 多đa 揭yết 囉ra 訶ha 。 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 揭yết 囉ra 訶ha 。 補bổ 丹đan 那na 揭yết 囉ra 訶ha 。 迦ca 吒tra 補bổ 丹đan 那na 揭yết 囉ra 訶ha 。 悉tất 乾càn 度độ 揭yết 囉ra 訶ha 。 阿a 播bá 悉tất 摩ma 囉ra 揭yết 囉ra 訶ha 。 烏ô 檀đàn 摩ma 陀đà 揭yết 囉ra 訶ha 。 車xa 夜dạ 揭yết 囉ra 訶ha 。 醯hê 唎rị 婆bà 帝đế 揭yết 囉ra 訶ha 。 社xã 多đa 訶ha 唎rị 南nam 。 揭yết 婆bà 訶ha 唎rị 南nam 。 嚧rô 地địa 囉ra 訶ha 唎rị 南nam 。 忙mang 娑sa 訶ha 唎rị 南nam 。 謎mê 陀đà 訶ha 唎rị 南nam 。 摩ma 闍xà 訶ha 唎rị 南nam 。 闍xà 多đa 訶ha 唎rị 女nữ 。 視thị 比tỉ 多đa 訶ha 唎rị 南nam 。 毗tỳ 多đa 訶ha 唎rị 南nam 。 婆bà 多đa 訶ha 唎rị 南nam 。 阿a 輸du 遮già 訶ha 唎rị 女nữ 。 質chất 多đa 訶ha 唎rị 女nữ 。 帝đế 釤sam 薩tát 鞞bệ 釤sam 。 薩tát 婆bà 揭yết 囉ra 訶ha 南nam 。 毗tỳ 陀đà 耶da 闍xà 瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di 。 雞kê 囉ra 夜dạ 彌di 。 波ba 唎rị 跋bạt 囉ra 者giả 迦ca 訖ngật 唎rị 擔đảm 。 毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà 。 瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di 。 雞kê 囉ra 夜dạ 彌di 茶trà 演diễn 尼ni 訖ngật 唎rị 擔đảm 。 毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà 。 瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di 。 雞kê 囉ra 夜dạ 彌di 。 摩ma 訶ha 般bát 輸du 般bát 怛đát 夜dạ 。 嚧rô 陀đà 囉ra 訖ngật 唎rị 擔đảm 。 毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà 。 瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di 。 雞kê 囉ra 夜dạ 彌di 。 那na 囉ra 夜dạ 拏noa 訖ngật 唎rị 擔đảm 。 毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà 。 瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di 。 雞kê 囉ra 夜dạ 彌di 。 怛đát 埵đóa 伽già 嚧rô 茶trà 西tây 訖ngật 唎rị 擔đảm 。 毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà 。 瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di 。 雞kê 囉ra 夜dạ 彌di 。 摩ma 訶ha 迦ca 囉ra 摩ma 怛đát 唎rị 伽già 拏noa 訖ngật 唎rị 擔đảm 。 毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà 。 瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di 。 雞kê 囉ra 夜dạ 彌di 。 迦ca 波ba 唎rị 迦ca 訖ngật 唎rị 擔đảm 。 毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà 。 瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di 。 雞kê 囉ra 夜dạ 彌di 。 闍xà 耶da 羯yết 囉ra 。 摩ma 度độ 羯yết 囉ra 。 薩tát 婆bà 囉ra 他tha 娑sa 達đạt 那na 訖ngật 唎rị 擔đảm 。 毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà 。 瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di 。 雞kê 囉ra 夜dạ 彌di 。 赭giả 咄đốt 囉ra 婆bà 耆kỳ 你nễ 訖ngật 唎rị 擔đảm 。 毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà 。 瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di 。 雞kê 囉ra 夜dạ 彌di 。 毗tỳ 唎rị 羊dương 訖ngật 唎rị 知tri 。 難nan 陀đà 雞kê 沙sa 囉ra 。 伽già 拏noa 般bát 帝đế 。 索sách 醯hê 夜dạ 訖ngật 唎rị 擔đảm 。 毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà 。 瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di 。 雞kê 囉ra 夜dạ 彌di 。 那na 揭yết 那na 舍xá 囉ra 婆bà 拏noa 訖ngật 唎rị 擔đảm 。 毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà 。 瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di 。 雞kê 囉ra 夜dạ 彌di 。 阿a 羅la 漢hán 、 訖ngật 唎rị 擔đảm 。 毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà 。 瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di 。 雞kê 囉ra 夜dạ 彌di 。 毗tỳ 多đa 囉ra 伽già 訖ngật 唎rị 擔đảm 。 毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà 。 瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di 。 雞kê 囉ra 夜dạ 彌di 。 跋bạt 闍xà 囉ra 波ba 你nễ 。 具cụ 醯hê 夜dạ 具cụ 醯hê 夜dạ 。 迦ca 地địa 般bát 帝đế 訖ngật 唎rị 擔đảm 。 毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà 。 瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di 。 雞kê 囉ra 夜dạ 彌di 。 囉ra 叉xoa 罔võng 。 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 印ấn 兔thố 那na 麼ma 麼ma 寫tả 。 第đệ 四tứ 會hội 。 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 薩tát 怛đát 多đa 般bát 怛đát 囉ra 。 南nam 無mô 粹túy 都đô 帝đế 。 阿a 悉tất 多đa 那na 囉ra 剌lạt 迦ca 。 波ba 囉ra 婆bà 悉tất 普phổ 吒tra 。 毗tỳ 迦ca 薩tát 怛đát 多đa 鉢bát 帝đế 唎rị 。 什thập 佛Phật 囉ra 什thập 佛Phật 囉ra 。 陀đà 囉ra 陀đà 囉ra 。 頻tần 陀đà 囉ra 頻tần 陀đà 囉ra 。 瞋sân 陀đà 瞋sân 陀đà 。 虎hổ 𤙖# 。 虎hổ 𤙖# 。 泮phấn 吒tra 。 泮phấn 吒tra 泮phấn 吒tra 泮phấn 吒tra 泮phấn 吒tra 。 娑sa 訶ha 。 醯hê 醯hê 泮phấn 。 阿a 牟mâu 迦ca 耶da 泮phấn 。 阿a 波ba 囉ra 提đề 訶ha 多đa 泮phấn 。 婆bà 囉ra 波ba 囉ra 陀đà 泮phấn 。 阿a 素tố 囉ra 毗tỳ 陀đà 囉ra 波ba 迦ca 泮phấn 。 薩tát 婆bà 提đề 鞞bệ 弊tệ 泮phấn 。 薩tát 婆bà 那na 伽già 弊tệ 泮phấn 。 薩tát 婆bà 藥dược 叉xoa 弊tệ 泮phấn 。 薩tát 婆bà 乾càn 闥thát 婆bà 弊tệ 泮phấn 。 薩tát 婆bà 補bổ 丹đan 那na 弊tệ 泮phấn 。 迦ca 吒tra 補bổ 丹đan 那na 弊tệ 泮phấn 。 薩tát 婆bà 突đột 狼lang 枳chỉ 帝đế 弊tệ 泮phấn 。 薩tát 婆bà 突đột 澀sáp 比tỉ 𠾆# 。 訖ngật 瑟sắt 帝đế 弊tệ 泮phấn 。 薩tát 婆bà 什thập 婆bà 唎rị 弊tệ 泮phấn 。 薩tát 婆bà 阿a 播bá 悉tất 摩ma 𠾆# 弊tệ 泮phấn 。 薩tát 婆bà 舍xá 囉ra 婆bà 那na 弊tệ 泮phấn 。 薩tát 婆bà 地địa 帝đế 雞kê 弊tệ 泮phấn 。 薩tát 婆bà 怛đát 摩ma 陀đà 繼kế 弊tệ 泮phấn 。 薩tát 婆bà 毗tỳ 陀đà 耶da 。 囉ra 誓thệ 遮già 𠾆# 弊tệ 泮phấn 。 闍xà 夜dạ 揭yết 囉ra 。 摩ma 度độ 羯yết 囉ra 。 薩tát 婆bà 羅la 他tha 娑sa 陀đà 雞kê 弊tệ 泮phấn 。 毗tỳ 地địa 夜dạ 遮già 唎rị 弊tệ 泮phấn 。 者giả 都đô 囉ra 縛phược 耆kỳ 你nễ 弊tệ 泮phấn 。 跋bạt 闍xà 囉ra 俱câu 摩ma 利lợi 。 毗tỳ 陀đà 夜dạ 羅la 誓thệ 弊tệ 泮phấn 。 摩ma 訶ha 波ba 囉ra 丁đinh 羊dương 。 父phụ 耆kỳ 唎rị 弊tệ 泮phấn 。 跋bạt 闍xà 囉ra 商thương 羯yết 囉ra 夜dạ 。 波ba 囉ra 丈trượng 耆kỳ 囉ra 闍xà 耶da 泮phấn 。 摩ma 訶ha 迦ca 囉ra 夜dạ 。 摩ma 訶ha 末mạt 怛đát 唎rị 迦ca 拏noa 。 南nam 無mô 娑sa 羯yết 唎rị 多đa 夜dạ 泮phấn 。 毖bí 瑟sắt 拏noa 婢tỳ 曳duệ 泮phấn 。 勃bột 囉ra 訶ha 牟mâu 尼ni 曳duệ 泮phấn 。 阿a 耆kỳ 尼ni 曳duệ 泮phấn 。 摩ma 訶ha 羯yết 唎rị 曳duệ 泮phấn 。 羯yết 囉ra 檀đàn 遲trì 曳duệ 泮phấn 。 蔑miệt 怛đát 唎rị 曳duệ 泮phấn 。 嘮lao 怛đát 唎rị 曳duệ 泮phấn 。 遮già 文văn 茶trà 曳duệ 泮phấn 。 羯yết 邏la 囉ra 怛đát 唎rị 曳duệ 泮phấn 。 迦ca 般bát 唎rị 曳duệ 泮phấn 。 阿a 地địa 目mục 質chất 多đa 。 迦ca 尸thi 摩ma 舍xá 那na 。 婆bà 私tư 你nễ 曳duệ 泮phấn 。 演diễn 吉cát 質chất 。 薩tát 埵đóa 婆bà 寫tả 。 麼ma 麼ma 印ấn 兔thố 那na 麼ma 麼ma 寫tả 。 第đệ 五ngũ 會hội 。 突đột 瑟sắt 吒tra 質chất 多đa 。 阿a 末mạt 怛đát 唎rị 質chất 多đa 。 烏ô 闍xà 訶ha 囉ra 。 伽già 婆bà 訶ha 囉ra 。 嚧rô 地địa 囉ra 訶ha 囉ra 。 婆bà 婆bà 訶ha 囉ra 。 摩ma 闍xà 訶ha 囉ra 。 闍xà 多đa 訶ha 囉ra 。 視thị 毖bí 多đa 訶ha 囉ra 。 跋bạt 略lược 夜dạ 訶ha 囉ra 。 乾càn 陀đà 訶ha 囉ra 。 布bố 史sử 波ba 訶ha 囉ra 。 頗phả 囉ra 訶ha 囉ra 。 婆bà 寫tả 訶ha 囉ra 。 般bát 波ba 質chất 多đa 。 突đột 瑟sắt 吒tra 質chất 多đa 。 嘮lao 陀đà 囉ra 質chất 多đa 。 藥dược 叉xoa 揭yết 囉ra 訶ha 。 囉ra 剎sát 娑sa 揭yết 囉ra 訶ha 。 閉bế 隷lệ 多đa 揭yết 囉ra 訶ha 。 毗tỳ 舍xá 遮già 揭yết 囉ra 訶ha 。 部bộ 多đa 揭yết 囉ra 訶ha 。 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 揭yết 囉ra 訶ha 。 悉tất 乾càn 陀đà 揭yết 囉ra 訶ha 。 烏ô 怛đát 摩ma 陀đà 揭yết 囉ra 訶ha 。 車xa 夜dạ 揭yết 囉ra 訶ha 。 阿a 播bá 薩tát 摩ma 囉ra 揭yết 囉ra 訶ha 。 宅trạch 祛khư 革cách 茶trà 耆kỳ 尼ni 揭yết 囉ra 訶ha 。 唎rị 佛phật 帝đế 揭yết 囉ra 訶ha 。 闍xà 彌di 迦ca 揭yết 囉ra 訶ha 。 舍xá 俱câu 尼ni 揭yết 囉ra 訶ha 。 姥lao 陀đà 囉ra 難nan 地địa 迦ca 揭yết 囉ra 訶ha 。 阿a 藍lam 婆bà 揭yết 囉ra 訶ha 。 乾can/kiền/càn 陀đà 波ba 尼ni 揭yết 囉ra 訶ha 。 什thập 伐phạt 囉ra 堙yên 迦ca 醯hê 迦ca 。 墜trụy 帝đế 藥dược 迦ca 。 怛đát 隷lệ 帝đế 藥dược 迦ca 。 者giả 突đột 託thác 迦ca 。 呢# 提đề 什thập 伐phạt 囉ra 毖bí 釤sam 摩ma 什thập 伐phạt 囉ra 。 薄bạc 底để 迦ca 。 鼻tị 底để 迦ca 。 室thất 隷lệ 瑟sắt 蜜mật 迦ca 。 婆bà 你nễ 般bát 帝đế 迦ca 。 薩tát 婆bà 什thập 伐phạt 囉ra 。 室thất 嚧rô 吉cát 帝đế 。 末mạt 陀đà 鞞bệ 達đạt 嚧rô 制chế 劍kiếm 。 阿a 綺ỷ 嚧rô 鉗kiềm 。 目mục 佉khư 嚧rô 鉗kiềm 。 羯yết 唎rị 突đột 嚧rô 鉗kiềm 。 揭yết 囉ra 訶ha 揭yết 藍lam 。 羯yết 拏noa 輸du 藍lam 。 憚đạn 多đa 輸du 藍lam 。 迄hất 唎rị 夜dạ 輸du 藍lam 。 末mạt 麼ma 輸du 藍lam 。 跋bạt 唎rị 室thất 婆bà 輪luân 藍lam 。 毖bí 栗lật 瑟sắt 吒tra 輸du 藍lam 。 烏ô 陀đà 囉ra 輸du 藍lam 。 羯yết 知tri 輸du 藍lam 。 跋bạt 悉tất 帝đế 輸du 藍lam 。 鄔ổ 嚧rô 輸du 藍lam 。 常thường 伽già 輸du 藍lam 。 喝hát 悉tất 多đa 輸du 藍lam 。 跋bạt 陀đà 輸du 藍lam 。 婆bà 房phòng 盎áng 伽già 。 般bát 囉ra 丈trượng 伽già 輸du 藍lam 。 部bộ 多đa 毖bí 跢đa 茶trà 。 茶trà 耆kỳ 尼ni 什thập 婆bà 囉ra 。 陀đà 突đột 嚧rô 迦ca 。 建kiến 咄đốt 嚧rô 吉cát 知tri 。 婆bà 路lộ 多đa 毗tỳ 。 薩tát 般bát 嚧rô 訶ha 凌lăng 伽già 。 輸du 沙sa 怛đát 囉ra 。 娑sa 那na 羯yết 囉ra 。 毗tỳ 沙sa 喻dụ 迦ca 。 阿a 耆kỳ 尼ni 烏ô 陀đà 迦ca 。 末mạt 囉ra 鞞bệ 囉ra 建kiến 哆đa 囉ra 。 阿a 迦ca 囉ra 蜜mật 唎rị 咄đốt 。 怛đát 斂liểm 部bộ 迦ca 。 地địa 栗lật 剌lạt 吒tra 。 毖bí 唎rị 瑟sắt 質chất 迦ca 。 薩tát 婆bà 那na 俱câu 囉ra 。 肆tứ 引dẫn 伽già 弊tệ 。 揭yết 囉ra 唎rị 藥dược 叉xoa 怛đát 囉ra 芻sô 。 末mạt 囉ra 視thị 吠phệ 帝đế 釤sam 婆bà 鞞bệ 釤sam 。 悉tất 怛đát 多đa 鉢bát 怛đát 囉ra 。 摩ma 訶ha 跋bạt 闍xà 嚧rô 瑟sắt 尼ni 釤sam 。 摩ma 訶ha 般bát 賴lại 丈trượng 耆kỳ 藍lam 。 夜dạ 波ba 突đột 陀đà 。 舍xá 喻dụ 闍xà 那na 。 辮biện 怛đát 隷lệ 拏noa 。 毗tỳ 陀đà 耶da 槃bàn 曇đàm 迦ca 嚧rô 彌di 。 帝đế 殊thù 槃bàn 曇đàm 迦ca 嚧rô 彌di 。 般bát 囉ra 毗tỳ 陀đà 。 槃bàn 曇đàm 迦ca 嚧rô 彌di 。 哆đa 姪điệt 他tha 。 唵án 。 阿a 那na 隷lệ 。 毗tỳ 舍xá 提đề 。 鞞bệ 囉ra 跋bạt 闍xà 囉ra 陀đà 唎rị 。 槃bàn 陀đà 槃bàn 陀đà 你nễ 。 跋bạt 闍xà 囉ra 謗báng 尼ni 泮phấn 。 虎hổ [合/牛]hồng 都đô 嚧rô 甕úng 泮phấn 。 莎sa 婆bà 訶ha 。 議nghị 曰viết 。 咒chú 為vi 祕bí 密mật 五ngũ 不bất 翻phiên 之chi 一nhất 也dã 。 義nghĩa 說thuyết 咒chú 如như 軍quân 中trung 之chi 密mật 號hiệu 。 但đãn 取thủ 辦biện 事sự 。 不bất 許hứa 明minh 言ngôn 。 又hựu 云vân 。 況huống 乃nãi 諸chư 神thần 王vương 之chi 名danh 字tự 。 呼hô 其kỳ 主chủ 而nhi 眾chúng 必tất 隨tùy 之chi 。 皆giai 有hữu 摧tồi 邪tà 之chi 能năng 。 如như 所sở 謂vị 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ 。 隨tùy 處xứ 護hộ 衛vệ 也dã 。 予# 昔tích 居cư 五ngũ 臺đài 。 遇ngộ 一nhất 梵Phạm 師sư 。 專chuyên 持trì 此thử 咒chú 。 其kỳ 聲thanh 極cực 猛mãnh 厲lệ 。 如như 呵ha 遣khiển 之chi 狀trạng 。 因nhân 問vấn 之chi 。 曰viết 此thử 鬼quỷ 神thần 王vương 名danh 也dã 。 今kim 呼hô 遣khiển 非phi 猛mãnh 力lực 不bất 能năng 。 就tựu 中trung 囑chúc 其kỳ 所sở 護hộ 之chi 事sự 。 故cố 極cực 心tâm 力lực 而nhi 驅khu 遣khiển 之chi 。 乃nãi 見kiến 其kỳ 效hiệu 。 政chánh 取thủ 不bất 思tư 議nghị 力lực 。 非phi 心tâm 識thức 可khả 到đáo 也dã 。 [○@◇]# 三tam 廣quảng 顯hiển 神thần 咒chú 利lợi 益ích 分phần/phân 二nhị 。 [△@△]# 初sơ 正chánh 行hạnh 成thành 益ích 分phần/phân 二nhị 。 [□@○]# 初sơ 如Như 來Lai 密mật 因nhân 分phần/phân 二nhị 。 [?︽]# 初sơ 能năng 出xuất 生sanh 諸chư 佛Phật 。 阿A 難Nan 。 是thị 佛Phật 頂đảnh 光quang 聚tụ 。 悉Tất 怛Đát 多Đa 般Bát 怛Đát 囉Ra 。 祕bí 密mật 伽già 陀đà 。 微vi 妙diệu 章chương 句cú 。 出xuất 生sanh 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 [?︽]# 二nhị 能năng 為vi 密mật 因nhân 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 因nhân 此thử 咒chú 心tâm 得đắc 成thành 無vô 上thượng 。 正Chánh 徧Biến 知Tri 覺giác 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 執chấp 此thử 咒chú 心tâm 降hàng 伏phục 諸chư 魔ma 。 制chế 諸chư 外ngoại 道đạo 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 乘thừa 此thử 咒chú 心tâm 坐tọa 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 應ứng 微vi 塵trần 國quốc 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 含hàm 此thử 咒chú 心tâm 於ư 微vi 塵trần 國quốc 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 持trì 此thử 咒chú 心tâm 能năng 於ư 十thập 方phương 。 摩ma 頂đảnh 授thọ 記ký 。 自tự 果quả 未vị 成thành 。 亦diệc 於ư 十thập 方phương 。 蒙mông 佛Phật 授thọ 記ký 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 依y 此thử 咒chú 心tâm 能năng 於ư 十thập 方phương 。 拔bạt 濟tế 羣quần 苦khổ 。 所sở 謂vị 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 盲manh 聾lung 瘖âm 瘂á 。 怨oán 憎tăng 會hội 苦khổ 。 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 。 求cầu 不bất 得đắc 苦khổ 。 五ngũ 陰ấm 熾sí 盛thịnh 。 大đại 小tiểu 諸chư 橫hoạnh 。 同đồng 時thời 解giải 脫thoát 。 賊tặc 難nạn/nan 兵binh 難nạn/nan 王vương 難nạn 獄ngục 難nạn/nan 風phong 火hỏa 水thủy 難nạn 。 飢cơ 渴khát 貧bần 窮cùng 。 應ưng 念niệm 消tiêu 散tán 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 隨tùy 此thử 咒chú 心tâm 能năng 於ư 十thập 方phương 。 事sự 善Thiện 知Tri 識Thức 。 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 。 供cúng 養dường 如như 意ý 。 恆Hằng 沙sa 如Như 來Lai 會hội 中trung 。 推thôi 為vi 大đại 法Pháp 王Vương 子Tử 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 行hành 此thử 咒chú 心tâm 能năng 於ư 十thập 方phương 。 攝nhiếp 受thọ 親thân 因nhân 。 令linh 諸chư 小Tiểu 乘Thừa 。 聞văn 祕bí 密mật 藏tạng 。 不bất 生sanh 驚kinh 怖bố 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 誦tụng 此thử 咒chú 心tâm 成thành 無vô 上thượng 覺giác 。 坐tọa 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 入nhập 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 傳truyền 此thử 咒chú 心tâm 於ư 滅diệt 度độ 後hậu 。 付phó 佛Phật 法Pháp 事sự 。 究cứu 竟cánh 住trụ 持trì 。 嚴nghiêm 淨tịnh 戒giới 律luật 。 悉tất 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 議nghị 曰viết 。 此thử 下hạ 廣quảng 顯hiển 咒chú 益ích 也dã 。 向hướng 說thuyết 般Bát 若Nhã 為vi 諸chư 佛Phật 母mẫu 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 從tùng 般Bát 若Nhã 生sanh 。 今kim 言ngôn 諸chư 佛Phật 從tùng 咒chú 力lực 出xuất 生sanh 。 是thị 知tri 前tiền 說thuyết 三tam 觀quán 乃nãi 佛Phật 佛Phật 成thành 道Đạo 之chi 本bổn 為vi 。 一nhất 路lộ 涅Niết 槃Bàn 門môn 。 蓋cái 屬thuộc 顯hiển 了liễu 般Bát 若Nhã 。 修tu 行hành 要yếu 假giả 觀quán 智trí 以dĩ 斷đoạn 。 現hiện 行hành 煩phiền 惱não 。 煩phiền 惱não 淨tịnh 處xứ 佛Phật 果Quả 圓viên 滿mãn 名danh 。 出xuất 生sanh 諸chư 佛Phật 。 今kim 咒chú 乃nãi 祕bí 密mật 般Bát 若Nhã 。 假giả 此thử 以dĩ 斷đoạn 俱câu 生sanh 習tập 氣khí 。 以dĩ 習tập 氣khí 深thâm 潛tiềm 非phi 觀quán 智trí 可khả 到đáo 。 故cố 須tu 假giả 諸chư 佛Phật 祕bí 密mật 。 心tâm 印ấn 乃nãi 能năng 斷đoạn 除trừ 。 習tập 氣khí 淨tịnh 處xứ 佛Phật 果Quả 圓viên 成thành 。 故cố 為vi 出xuất 生sanh 十thập 方phương 如Như 來Lai 也dã 。 觀quán 其kỳ 十thập 種chủng 大đại 益ích 。 謂vị 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 因nhân 此thử 咒chú 而nhi 成thành 佛Phật 。 執chấp 此thử 咒chú 以dĩ 降hàng 魔ma 。 乘thừa 此thử 咒chú 以dĩ 應ưng 塵trần 國quốc 。 含hàm 此thử 咒chú 以dĩ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 持trì 此thử 咒chú 以dĩ 得đắc 。 摩ma 頂đảnh 授thọ 記ký 。 依y 此thử 咒chú 以dĩ 濟tế 拔bạt 羣quần 苦khổ 。 隨tùy 此thử 咒chú 以dĩ 供cung 佛Phật 承thừa 法pháp 。 行hành 此thử 咒chú 以dĩ 攝nhiếp 受thọ 小Tiểu 乘Thừa 。 誦tụng 此thử 咒chú 以dĩ 成thành 無vô 上thượng 覺giác 。 入nhập 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 傳truyền 此thử 咒chú 以dĩ 付phó 佛Phật 法Pháp 事sự 。 究cứu 竟cánh 住trụ 持trì 。 是thị 知tri 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 出xuất 世thế 始thỉ 終chung 事sự 業nghiệp 皆giai 依y 此thử 咒chú 心tâm 。 而nhi 得đắc 成thành 就tựu 。 非phi 無vô 上thượng 祕bí 密mật 心tâm 印ấn 何hà 功công 力lực 若nhược 此thử 之chi 殊thù 勝thắng 哉tai 。 即tức 此thử 而nhi 觀quán 從tùng 上thượng 諸chư 祖tổ 。 傳truyền 佛Phật 心tâm 印ấn 。 者giả 未vị 有hữu 不bất 由do 咒chú 力lực 而nhi 成thành 功công 行hành 者giả 也dã 。 是thị 所sở 謂vị 如Như 來Lai 。 密mật 因nhân 修tu 證chứng 了liễu 義nghĩa 。 的đích 指chỉ 此thử 咒chú 為vi 行hành 本bổn 也dã 。 即tức 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 行hạnh 令linh 二Nhị 乘Thừa 人nhân 遠viễn 諸chư 魔ma 事sự 。 無vô 不bất 資tư 始thỉ 乎hồ 此thử 。 今kim 人nhân 修tu 行hành 捨xả 此thử 咒chú 力lực 又hựu 何hà 以dĩ 斷đoạn 習tập 氣khí 收thu 速tốc 效hiệu 乎hồ 。 妙diệu 在tại 壇đàn 場tràng 勝thắng 友hữu 乃nãi 可khả 剋khắc 期kỳ 成thành 功công 。 惜tích 乎hồ 此thử 土thổ 無vô 結kết 壇đàn 之chi 具cụ 。 故cố 多đa 因nhân 循tuần 漫mạn 視thị 耳nhĩ 。 雖tuy 無vô 壇đàn 場tràng 而nhi 密mật 咒chú 斷đoạn 不bất 可khả 捨xả 置trí 也dã 。 上thượng 顯hiển 如Như 來Lai 密mật 因nhân 竟cánh 。 [□@○]# 二nhị 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 行hạnh 分phần/phân 二nhị 。 [?︽]# 初sơ 能năng 成thành 萬vạn 行hạnh 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 自tự 利lợi 行hành 分phần/phân 十thập 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 初sơ 能năng 遠viễn 魔ma 事sự 。 若nhược 我ngã 說thuyết 是thị 。 佛Phật 頂đảnh 光quang 聚tụ 。 般bát 怛đát 囉ra 咒chú 從tùng 旦đán 至chí 暮mộ 。 音âm 聲thanh 相tương 聯liên 。 字tự 句cú 中trung 間gian 。 亦diệc 不bất 重trùng 疊điệp 。 經kinh 恆Hằng 沙sa 劫kiếp 。 終chung 不bất 能năng 盡tận 。 亦diệc 說thuyết 此thử 咒chú 。 名danh 如Như 來Lai 頂Đảnh 。 汝nhữ 等đẳng 有Hữu 學Học 。 未vị 盡tận 輪luân 迴hồi 。 發phát 心tâm 至chí 誠thành 。 取thủ 阿A 羅La 漢Hán 。 不bất 持trì 此thử 咒chú 而nhi 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 令linh 其kỳ 身thân 心tâm 。 遠viễn 諸chư 魔ma 事sự 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 議nghị 曰viết 。 此thử 通thông 顯hiển 咒chú 心tâm 源nguyên 遠viễn 而nhi 益ích 大đại 也dã 。 以dĩ 此thử 咒chú 從tùng 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 清thanh 淨tịnh 。 妙diệu 心tâm 所sở 演diễn 。 故cố 無vô 始thỉ 無vô 終chung 。 窮cùng 劫kiếp 不bất 盡tận 。 而nhi 諸chư 修tu 行hành 者giả 。 不bất 持trì 此thử 咒chú 無vô 以dĩ 遠viễn 諸chư 魔ma 事sự 也dã 。 此thử 下hạ 通thông 言ngôn 有hữu 十thập 種chủng 利lợi 益ích 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 二nhị 能năng 遠viễn 毒độc 害hại 。 阿A 難Nan 。 若nhược 諸chư 世thế 界giới 。 隨tùy 所sở 國quốc 土độ 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 國quốc 所sở 生sanh 。 樺hoa 皮bì 貝bối 葉diệp 紙chỉ 素tố 白bạch 氎điệp 書thư 寫tả 此thử 咒chú 。 貯trữ 於ư 香hương 囊nang 。 是thị 人nhân 心tâm 昏hôn 。 未vị 能năng 誦tụng 憶ức 。 或hoặc 帶đái 身thân 上thượng 。 或hoặc 書thư 宅trạch 中trung 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 盡tận 其kỳ 生sanh 年niên 。 一nhất 切thiết 諸chư 毒độc 。 所sở 不bất 能năng 害hại 。 阿A 難Nan 。 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 。 更cánh 說thuyết 此thử 咒chú 救cứu 護hộ 世thế 間gian 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 出xuất 世thế 間gian 智trí 。 若nhược 我ngã 滅diệt 後hậu 。 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 有hữu 能năng 自tự 誦tụng 。 若nhược 教giáo 他tha 誦tụng 。 當đương 知tri 如như 是thị 。 持trì 誦tụng 眾chúng 生sanh 。 火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 。 水thủy 不bất 能năng 溺nịch 。 大đại 毒độc 小tiểu 毒độc 。 所sở 不bất 能năng 害hại 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 精tinh 祗chi 魔ma 魅mị 所sở 有hữu 惡ác 咒chú 。 皆giai 不bất 能năng 著trước 。 心tâm 得đắc 正chánh 受thọ 。 一nhất 切thiết 咒chú 詛trớ 厭yếm 蠱cổ 毒độc 藥dược 。 金kim 毒độc 銀ngân 毒độc 。 草thảo 木mộc 蟲trùng 蛇xà 。 萬vạn 物vật 毒độc 氣khí 。 入nhập 此thử 人nhân 口khẩu 。 成thành 甘cam 露lộ 味vị 。 議nghị 曰viết 。 此thử 能năng 遠viễn 毒độc 害hại 也dã 。 如như 不bất 能năng 誦tụng 若nhược 書thư 寫tả 隨tùy 帶đái 其kỳ 利lợi 益ích 亦diệc 等đẳng 。 咒chú 乃nãi 佛Phật 心tâm 。 持trì 咒chú 即tức 持trì 佛Phật 心tâm 。 故cố 能năng 成thành 出xuất 世thế 間gian 智trí 。 而nhi 遠viễn 世thế 間gian 毒độc 害hại 也dã 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 三tam 能năng 令linh 惡ác 神thần 守thủ 護hộ 。 一nhất 切thiết 惡ác 星tinh 。 并tinh 諸chư 鬼quỷ 神thần 磣sầm 心tâm 毒độc 人nhân 。 於ư 如như 是thị 人nhân 。 不bất 能năng 起khởi 惡ác 。 頻Tần 那Na 夜Dạ 迦Ca 。 諸chư 惡ác 鬼quỷ 王vương 。 并tinh 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 皆giai 領lãnh 深thâm 恩ân 。 常thường 加gia 守thủ 護hộ 。 議nghị 曰viết 。 此thử 能năng 令linh 惡ác 神thần 守thủ 護hộ 也dã 。 持trì 咒chú 即tức 呼hô 召triệu 而nhi 囑chúc 之chi 。 故cố 能năng 轉chuyển 惡ác 心tâm 而nhi 為vi 守thủ 護hộ 也dã 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 四tứ 能năng 知tri 宿túc 命mạng 。 阿A 難Nan 。 當đương 知tri 是thị 咒chú 常thường 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 那na 由do 他tha 恆Hằng 河Hà 沙sa 俱câu 胝chi 金Kim 剛Cang 藏Tạng 王Vương 菩Bồ 薩Tát 種chủng 族tộc 。 一nhất 一nhất 皆giai 有hữu 。 諸chư 金kim 剛cang 眾chúng 。 而nhi 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 晝trú 夜dạ 隨tùy 侍thị 。 設thiết 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 散tán 亂loạn 心tâm 。 非phi 三tam 摩ma 地địa 。 心tâm 憶ức 口khẩu 持trì 。 是thị 金kim 剛cang 王vương 。 常thường 隨tùy 從tùng 彼bỉ 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 何hà 況huống 決quyết 定định 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 此thử 諸chư 金kim 剛cang 。 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 王vương 。 精tinh 心tâm 陰ấm 速tốc 。 發phát 彼bỉ 神thần 識thức 。 是thị 人nhân 應ứng 時thời 。 心tâm 能năng 記ký 憶ức 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 。 周chu 徧biến 了liễu 知tri 。 得đắc 無vô 疑nghi 惑hoặc 。 議nghị 曰viết 。 此thử 能năng 知tri 宿túc 命mạng 也dã 。 以dĩ 咒chú 乃nãi 金kim 剛cang 心tâm 也dã 。 向hướng 未vị 發phát 悟ngộ 但đãn 為vi 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 塵trần 沙sa 煩phiền 惱não 。 今kim 執chấp 而nhi 用dụng 之chi 。 故cố 有hữu 如như 是thị 。 金kim 剛cang 藏tạng 王vương 。 晝trú 夜dạ 隨tùy 侍thị 。 以dĩ 此thử 心tâm 無vô 動động 轉chuyển 相tương/tướng 故cố 亂loạn 心tâm 憶ức 持trì 而nhi 金kim 剛cang 王vương 。 亦diệc 常thường 隨tùy 侍thị 。 能năng 令linh 行hành 人nhân 。 頓đốn 破phá 無vô 明minh 記ký 憶ức 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 恆Hằng 沙sa 劫kiếp 也dã 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 五ngũ 能năng 離ly 惡ác 道đạo 。 從tùng 第đệ 一nhất 劫kiếp 。 乃nãi 至chí 後hậu 身thân 。 生sanh 生sanh 不bất 生sanh 。 藥dược 义# 羅la 剎sát 及cập 富phú 單đơn 那na 。 迦ca 吒tra 富phú 單đơn 那na 。 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 毗tỳ 舍xá 遮già 等đẳng 。 并tinh 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 有hữu 形hình 無vô 形hình 。 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 。 如như 是thị 惡ác 處xứ 。 議nghị 曰viết 。 此thử 能năng 離ly 惡ác 道đạo 也dã 。 以dĩ 咒chú 純thuần 無vô 漏lậu 故cố 永vĩnh 離ly 惡ác 趣thú 。 生sanh 生sanh 不bất 受thọ 生sanh 彼bỉ 處xứ 也dã 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 六lục 能năng 生sanh 善thiện 處xứ 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 讀đọc 若nhược 誦tụng 。 若nhược 書thư 若nhược 寫tả 。 若nhược 帶đái 若nhược 藏tàng 。 諸chư 色sắc 供cúng 養dường 。 劫kiếp 劫kiếp 不bất 生sanh 。 貧bần 窮cùng 下hạ 賤tiện 。 不bất 可khả 樂lạc 處xứ 。 議nghị 曰viết 。 此thử 能năng 生sanh 善thiện 道đạo 也dã 。 咒chú 力lực 似tự 如như 意ý 珠châu 。 故cố 劫kiếp 劫kiếp 不bất 生sanh 。 貧bần 窮cùng 下hạ 賤tiện 處xứ 也dã 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 七thất 能năng 成thành 善thiện 行hành 。 此thử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 縱túng 其kỳ 自tự 身thân 。 不bất 作tác 福phước 業nghiệp 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 悉tất 與dữ 此thử 人nhân 。 由do 是thị 得đắc 於ư 恆Hằng 河Hà 沙sa 。 阿a 僧Tăng 祗chi 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 劫kiếp 常thường 與dữ 諸chư 佛Phật 。 同đồng 生sanh 一nhất 處xứ 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 如như 惡ác 叉xoa 聚tụ 。 同đồng 處xứ 熏huân 修tu 。 永vĩnh 無vô 分phân 散tán 。 是thị 故cố 能năng 令linh 。 破phá 戒giới 之chi 人nhân 。 戒giới 根căn 清thanh 淨tịnh 。 未vị 得đắc 戒giới 者giả 。 令linh 其kỳ 得đắc 戒giới 。 未vị 精tinh 進tấn 者giả 。 令linh 得đắc 精tinh 進tấn 。 無vô 智trí 慧tuệ 者giả 。 令linh 得đắc 智trí 慧tuệ 。 不bất 清thanh 淨tịnh 者giả 。 速tốc 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 不bất 持trì 齋trai 戒giới 。 自tự 成thành 齋trai 戒giới 。 議nghị 曰viết 。 此thử 能năng 成thành 善thiện 行hành 也dã 。 以dĩ 持trì 此thử 咒chú 即tức 得đắc 佛Phật 心tâm 與dữ 佛Phật 同đồng 體thể 。 故cố 自tự 不bất 作tác 福phước 而nhi 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 皆giai 悉tất 與dữ 之chi 。 以dĩ 心tâm 心tâm 相tương/tướng 印ấn 故cố 同đồng 生sanh 一nhất 處xứ 。 熏huân 修tu 永vĩnh 無vô 分phân 散tán 也dã 。 以dĩ 如Như 來Lai 果quả 覺giác 為vi 我ngã 因nhân 心tâm 。 故cố 齋trai 戒giới 不bất 持trì 而nhi 自tự 持trì 。 不bất 精tinh 進tấn 而nhi 亦diệc 得đắc 精tinh 進tấn 智trí 慧tuệ 矣hĩ 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 八bát 能năng 離ly 染nhiễm 行hành 。 阿A 難Nan 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 持trì 此thử 咒chú 時thời 。 設thiết 犯phạm 禁cấm 戒giới 。 於ư 未vị 受thọ 時thời 。 持trì 咒chú 之chi 後hậu 眾chúng 破phá 戒giới 罪tội 。 無vô 問vấn 輕khinh 重trọng 。 一nhất 時thời 銷tiêu 滅diệt 。 縱túng 經kinh 飲ẩm 酒tửu 。 食thực 噉đạm 五ngũ 辛tân 。 種chủng 種chủng 不bất 淨tịnh 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 金kim 剛cang 天thiên 仙tiên 鬼quỷ 神thần 。 不bất 將tương 為vi 過quá 。 設thiết 著trước 不bất 淨tịnh 。 破phá 弊tệ 衣y 服phục 。 一nhất 行hành 一nhất 往vãng 。 悉tất 同đồng 清thanh 淨tịnh 。 縱túng 不bất 作tác 壇đàn 。 不bất 入nhập 道Đạo 場Tràng 。 亦diệc 不bất 行hành 道Đạo 。 誦tụng 持trì 此thử 咒chú 還hoàn 同đồng 入nhập 壇đàn 。 行hành 道Đạo 功công 德đức 。 無vô 有hữu 異dị 也dã 。 議nghị 曰viết 。 此thử 能năng 離ly 染nhiễm 行hành 也dã 。 以dĩ 法Pháp 界Giới 性tánh 無vô 染nhiễm 淨tịnh 。 離ly 止chỉ 作tác 。 罪tội 性tánh 本bổn 空không 。 而nhi 動động 亂loạn 恆hằng 一nhất 。 故cố 能năng 滅diệt 破phá 戒giới 之chi 罪tội 。 穢uế 於ư 未vị 受thọ 時thời 。 亦diệc 同đồng 淨tịnh 故cố 。 雖tuy 不bất 入nhập 壇đàn 而nhi 與dữ 入nhập 者giả 等đẳng 也dã 。 問vấn 曰viết 。 前tiền 言ngôn 持trì 咒chú 必tất 須tu 結kết 壇đàn 種chủng 種chủng 清thanh 潔khiết 。 如như 一nhất 不bất 淨tịnh 。 必tất 不bất 成thành 就tựu 。 今kim 言ngôn 破phá 戒giới 散tán 心tâm 。 皆giai 獲hoạch 成thành 就tựu 。 何hà 相tương/tướng 舛suyễn 耶da 。 答đáp 曰viết 。 前tiền 言ngôn 真chân 修tu 必tất 務vụ 嚴nghiêm 潔khiết 為vi 主chủ 。 今kim 但đãn 言ngôn 咒chú 力lực 殊thù 勝thắng 。 非phi 言ngôn 一nhất 槩# 可khả 成thành 也dã 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 九cửu 能năng 滅diệt 眾chúng 業nghiệp 。 若nhược 造tạo 五ngũ 逆nghịch 。 無vô 間gián 重trọng 罪tội 。 及cập 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 四tứ 棄khí 八bát 棄khí 。 誦tụng 此thử 咒chú 已dĩ 。 如như 是thị 重trọng 業nghiệp 。 猶do 如như 猛mãnh 風phong 。 吹xuy 散tán 沙sa 聚tụ 。 悉tất 皆giai 滅diệt 除trừ 。 更cánh 無vô 毫hào 髮phát 。 議nghị 曰viết 。 此thử 能năng 滅diệt 眾chúng 業nghiệp 也dã 。 五ngũ 逆nghịch 無vô 間gián 罪tội 業nghiệp 。 四tứ 棄khí 八bát 棄khí 。 皆giai 不bất 通thông 懺sám 悔hối 。 者giả 今kim 以dĩ 咒chú 力lực 悉tất 皆giai 除trừ 滅diệt 也dã 。 四tứ 棄khí 即tức 四tứ 根căn 本bổn 重trọng 業nghiệp 。 梵Phạn 語ngữ 波ba 羅la 夷di 此thử 云vân 棄khí 。 謂vị 永vĩnh 棄khí 佛Phật 法Pháp 邊biên 外ngoại 也dã 。 又hựu 如như 世thế 之chi 大đại 辟tịch 曰viết 棄khí 市thị 。 謂vị 永vĩnh 斷đoạn 慧tuệ 命mạng 也dã 。 八bát 棄khí 者giả 謂vị 加gia 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 四tứ 棄khí 共cộng 名danh 八bát 棄khí 。 尼ni 四tứ 棄khí 者giả 謂vị 觸xúc 八bát 覆phú 隨tùy 。 觸xúc 者giả 不bất 得đắc 與dữ 染nhiễm 心tâm 男nam 身thân 相tướng 觸xúc 。 八bát 者giả 謂vị 不bất 得đắc 與dữ 染nhiễm 心tâm 男nam 捉tróc 手thủ 捉tróc 衣y 入nhập 屏bính 處xứ 屏bính 處xứ 共cộng 立lập 共cộng 語ngữ 共cộng 行hành 身thân 相tướng 倚ỷ 相tương/tướng 期kỳ 等đẳng 八bát 事sự 。 覆phú 者giả 謂vị 不bất 得đắc 覆phú 他tha 重trọng 罪tội 。 隨tùy 者giả 謂vị 不bất 得đắc 隨tùy 舉cử 大đại 僧Tăng 。 供cung 給cấp 衣y 食thực 。 即tức 為vi 僧Tăng 所sở 舉cử 。 未vị 與dữ 作tác 共cộng 住trú 法pháp 者giả 不bất 得đắc 隨tùy 彼bỉ 也dã 。 通thông 上thượng 共cộng 名danh 八bát 棄khí 。 僧Tăng 所sở 舉cử 即tức 舉cử 詰cật 之chi 義nghĩa 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 十thập 能năng 消tiêu 積tích 障chướng 。 阿A 難Nan 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 從tùng 無vô 量lượng 無vô 數số 劫kiếp 來lai 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 輕khinh 重trọng 罪tội 障chướng 。 從tùng 前tiền 世thế 來lai 。 未vị 及cập 懺sám 悔hối 。 若nhược 能năng 讀đọc 誦tụng 。 書thư 寫tả 此thử 咒chú 。 身thân 上thượng 帶đái 持trì 。 若nhược 安an 住trụ 處xứ 。 莊trang 宅trạch 園viên 館quán 。 如như 是thị 積tích 業nghiệp 。 猶do 湯thang 銷tiêu 雪tuyết 。 不bất 久cửu 皆giai 得đắc 。 悟ngộ 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 議nghị 曰viết 。 此thử 能năng 消tiêu 積tích 障chướng 也dã 。 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 所sở 積tích 輕khinh 重trọng 諸chư 罪tội 。 今kim 以dĩ 咒chú 力lực 而nhi 能năng 消tiêu 者giả 。 正chánh 如như 千thiên 年niên 暗ám 室thất 一nhất 燈đăng 能năng 破phá 也dã 。 此thử 上thượng 十thập 種chủng 利lợi 益ích 。 通thông 顯hiển 咒chú 力lực 不bất 可khả 思tư 議nghị 也dã 。 上thượng 約ước 自tự 利lợi 益ích 下hạ 約ước 利lợi 他tha 益ích 。 次thứ 利lợi 他tha 行hành 分phần/phân 二nhị 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 一nhất 能năng 隨tùy 所sở 願nguyện 。 復phục 次thứ 阿A 難Nan 。 若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 。 未vị 生sanh 男nam 女nữ 。 欲dục 求cầu 孕dựng 者giả 。 若nhược 能năng 至chí 心tâm 。 憶ức 念niệm 斯tư 咒chú 。 或hoặc 能năng 身thân 上thượng 。 帶đái 此thử 悉Tất 怛Đát 多Đa 般Bát 怛Đát 囉Ra 者giả 。 便tiện 生sanh 福phước 德đức 。 智trí 慧tuệ 男nam 女nữ 。 求cầu 長trường 命mạng 者giả 。 即tức 得đắc 長trường 命mạng 。 欲dục 求cầu 果quả 報báo 。 速tốc 圓viên 滿mãn 者giả 。 速tốc 得đắc 圓viên 滿mãn 。 身thân 命mạng 色sắc 力lực 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 隨tùy 願nguyện 往vãng 生sanh 。 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 必tất 定định 不bất 生sanh 。 邊biên 地địa 下hạ 賤tiện 。 何hà 況huống 雜tạp 形hình 。 議nghị 曰viết 。 此thử 約ước 利lợi 他tha 益ích 能năng 隨tùy 所sở 願nguyện 也dã 。 求cầu 男nam 女nữ 即tức 得đắc 男nam 女nữ 。 求cầu 果quả 報báo 即tức 得đắc 果quả 報báo 。 求cầu 往vãng 生sanh 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 永vĩnh 離ly 邊biên 地địa 雜tạp 形hình 之chi 報báo 者giả 。 蓋cái 稱xưng 真chân 法pháp 性tánh 心tâm 境cảnh 一nhất 如như 永vĩnh 離ly 邪tà 曲khúc 故cố 也dã 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 二nhị 能năng 滅diệt 災tai 難nạn 。 阿A 難Nan 。 若nhược 諸chư 國quốc 土thổ 。 州châu 縣huyện 聚tụ 落lạc 。 饑cơ 荒hoang 疫dịch 癘lệ 。 或hoặc 復phục 刀đao 兵binh 。 賊tặc 難nạn/nan 鬬đấu 諍tranh 。 兼kiêm 餘dư 一nhất 切thiết 。 厄ách 難nạn 之chi 地địa 。 寫tả 此thử 神thần 咒chú 。 安an 城thành 四tứ 門môn 。 并tinh 諸chư 支chi 提đề 。 或hoặc 脫thoát 闍xà 上thượng 。 令linh 其kỳ 國quốc 土độ 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 奉phụng 迎nghênh 斯tư 咒chú 禮lễ 拜bái 恭cung 敬kính 。 一nhất 心tâm 供cúng 養dường 。 令linh 其kỳ 人nhân 民dân 。 各các 各các 身thân 佩bội 。 或hoặc 各các 各các 安an 。 所sở 居cư 宅trạch 地địa 。 一nhất 切thiết 災tai 厄ách 。 悉tất 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 阿A 難Nan 。 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 國quốc 土độ 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 有hữu 此thử 咒chú 。 天thiên 龍long 歡hoan 喜hỷ 。 風phong 雨vũ 順thuận 時thời 。 五ngũ 穀cốc 豐phong 殷ân 。 兆triệu 庶thứ 安an 樂lạc 。 亦diệc 復phục 能năng 鎮trấn 。 一nhất 切thiết 惡ác 星tinh 。 隨tùy 方phương 變biến 怪quái 。 災tai 障chướng 不bất 起khởi 。 人nhân 無vô 橫hoạnh 夭yểu 。 杻nữu 械giới 枷già 鎖tỏa 。 不bất 著trước 其kỳ 身thân 。 晝trú 夜dạ 安an 眠miên 。 常thường 無vô 惡ác 夢mộng 。 阿A 難Nan 。 是thị 娑Sa 婆Bà 界Giới 。 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 災tai 變biến 惡ác 星tinh 。 二nhị 十thập 八bát 大đại 惡ác 星tinh 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 復phục 有hữu 八bát 大đại 惡ác 星tinh 。 以dĩ 為vi 其kỳ 主chủ 。 作tác 種chủng 種chủng 形hình 。 出xuất 現hiện 世thế 時thời 。 能năng 生sanh 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 災tai 異dị 。 有hữu 此thử 咒chú 地địa 。 悉tất 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 成thành 結kết 界giới 地địa 。 諸chư 惡ác 災tai 祥tường 。 永vĩnh 不bất 能năng 入nhập 。 議nghị 曰viết 。 此thử 能năng 消tiêu 眾chúng 生sanh 災tai 難nạn 也dã 。 種chủng 種chủng 諸chư 難nạn 起khởi 於ư 逆nghịch 理lý 故cố 致trí 災tai 祥tường 。 今kim 順thuận 法pháp 性tánh 永vĩnh 離ly 諸chư 過quá 故cố 一nhất 切thiết 災tai 祥tường 永vĩnh 不bất 能năng 入nhập 也dã 。 支chi 提đề 此thử 云vân 可khả 供cúng 養dường 處xứ 。 脫thoát 闍xà 此thử 云vân 幢tràng 也dã 。 [?︽]# 二nhị 結kết 成thành 真chân 行hành 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 宣tuyên 示thị 此thử 咒chú 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 保bảo 護hộ 初sơ 學học 。 諸chư 修tu 行hành 者giả 。 入nhập 三Tam 摩Ma 提Đề 。 身thân 心tâm 泰thái 然nhiên 。 得đắc 大đại 安an 隱ẩn 。 更cánh 無vô 一nhất 切thiết 。 諸chư 魔ma 鬼quỷ 神thần 。 及cập 無vô 始thỉ 來lai 。 冤oan 橫hoạnh 宿túc 殃ương 。 舊cựu 業nghiệp 陳trần 債trái 。 來lai 相tương 惱não 害hại 。 汝nhữ 及cập 眾chúng 中trung 。 諸chư 有Hữu 學Học 人nhân 。 及cập 未vị 來lai 世thế 。 諸chư 修tu 行hành 者giả 。 依y 我ngã 壇đàn 場tràng 。 如như 法Pháp 持trì 戒giới 。 所sở 受thọ 戒giới 主chủ 。 逢phùng 清thanh 淨tịnh 僧tăng 。 於ư 此thử 咒chú 心tâm 。 不bất 生sanh 疑nghi 悔hối 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 於ư 此thử 父phụ 母mẫu 。 所sở 生sanh 之chi 身thân 。 不bất 得đắc 心tâm 通thông 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 便tiện 為vi 妄vọng 語ngữ 。 議nghị 曰viết 。 此thử 結kết 成thành 真chân 行hành 也dã 。 以dĩ 印ấn 契khế 佛Phật 心tâm 故cố 永vĩnh 離ly 魔ma 冤oan 一nhất 生sanh 取thủ 辦biện 也dã 。 前tiền 顯hiển 說thuyết 中trung 性tánh 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 今kim 密mật 咒chú 之chi 功công 一nhất 生sanh 克khắc 果quả 。 足túc 證chứng 二nhị 種chủng 般Bát 若Nhã 其kỳ 功công 等đẳng 也dã 。 上thượng 正chánh 行hạnh 成thành 益ích 竟cánh 。 [△@△]# 二nhị 保bảo 護hộ 盛thịnh 益ích 分phần/phân 二nhị 。 [□@○]# 一nhất 諸chư 神thần 守thủ 護hộ 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 會hội 中trung 無vô 量lượng 百bách 千thiên 金kim 剛cang 。 一nhất 時thời 佛Phật 前tiền 。 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 我ngã 當đương 誠thành 心tâm 。 保bảo 護hộ 如như 是thị 。 修tu 菩Bồ 提Đề 者giả 。 爾nhĩ 時thời 梵Phạm 王Vương 。 并tinh 天Thiên 帝Đế 釋Thích 四Tứ 天Thiên 大Đại 王Vương 。 亦diệc 於ư 佛Phật 前tiền 。 同đồng 時thời 頂đảnh 禮lễ 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 審thẩm 有hữu 如như 是thị 。 修tu 學học 善thiện 人nhân 。 我ngã 當đương 盡tận 心tâm 。 至chí 誠thành 保bảo 護hộ 。 令linh 其kỳ 一nhất 生sanh 。 所sở 作tác 如như 願nguyện 。 復phục 有hữu 無vô 量lượng 藥dược 叉xoa 大đại 將tướng 。 諸chư 羅la 剎sát 王vương 。 富phú 單đơn 那na 王vương 。 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 王vương 毗tỳ 舍xá 遮già 王vương 。 頻Tần 那Na 夜Dạ 迦Ca 。 諸chư 大đại 鬼quỷ 王vương 。 及cập 諸chư 鬼quỷ 帥súy 。 亦diệc 於ư 佛Phật 前tiền 。 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 。 我ngã 亦diệc 誓thệ 願nguyện 。 護hộ 持trì 是thị 人nhân 。 令linh 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 速tốc 得đắc 圓viên 滿mãn 。 復phục 有hữu 無vô 量lượng 日nhật 月nguyệt 天thiên 子tử 。 風phong 師sư 雨vũ 師sư 雲vân 師sư 雷lôi 師sư 并tinh 電điện 伯bá 等đẳng 年niên 歲tuế 巡tuần 官quan 。 諸chư 星tinh 眷quyến 屬thuộc 。 亦diệc 於ư 會hội 中trung 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 亦diệc 保bảo 護hộ 。 是thị 修tu 行hành 人nhân 。 安an 立lập 道Đạo 場Tràng 。 得đắc 無vô 所sở 畏úy 。 復phục 有hữu 無vô 量lượng 山sơn 神thần 。 海hải 神thần 一nhất 切thiết 土thổ 地địa 。 水thủy 陸lục 空không 行hành 。 萬vạn 物vật 精tinh 祗chi 并tinh 風phong 神thần 王vương 。 無vô 色sắc 界giới 天thiên 。 於ư 如Như 來Lai 前tiền 。 同đồng 時thời 稽khể 首thủ 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 亦diệc 保bảo 護hộ 。 是thị 修tu 行hành 人nhân 。 得đắc 成thành 菩Bồ 提Đề 。 永vĩnh 無vô 魔ma 事sự 。 議nghị 曰viết 。 此thử 諸chư 神thần 守thủ 護hộ 也dã 。 華hoa 嚴nghiêm 說thuyết 四tứ 十thập 二nhị 位vị 異dị 生sanh 神thần 眾chúng 皆giai 是thị 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 海Hải 印Ấn 三Tam 昧Muội 。 威uy 神thần 所sở 現hiện 。 各các 得đắc 如Như 來Lai 一nhất 種chủng 三tam 昧muội 。 以dĩ 為vi 法Pháp 界Giới 所sở 統thống 故cố 。 今kim 此thử 咒chú 心tâm 乃nãi 法Pháp 界Giới 心tâm 印ấn 。 故cố 凡phàm 所sở 在tại 處xứ 諸chư 神thần 守thủ 護hộ 。 正chánh 如như 大đại 將tướng 兵binh 符phù 符phù 到đáo 令linh 行hành 。 諸chư 人nhân 皆giai 得đắc 而nhi 左tả 右hữu 之chi 。 況huống 如Như 來Lai 不bất 思tư 議nghị 力lực 乎hồ 。 [□@○]# 二nhị 菩Bồ 薩Tát 守thủ 護hộ 。 爾nhĩ 時thời 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 那na 由do 他tha 恆Hằng 河Hà 沙sa 俱câu 胝chi 。 金Kim 剛Cang 藏Tạng 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 在tại 大đại 會hội 中trung 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 我ngã 等đẳng 輩bối 。 所sở 修tu 功công 業nghiệp 。 久cửu 成thành 菩Bồ 提Đề 。 不bất 取thủ 涅Niết 槃Bàn 。 常thường 隨tùy 此thử 咒chú 救cứu 護hộ 末mạt 世thế 。 修tu 三Tam 摩Ma 提Đề 。 正chánh 修tu 行hành 者giả 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 修tu 心tâm 。 求cầu 正chánh 定định 人nhân 。 若nhược 在tại 道Đạo 場Tràng 。 及cập 餘dư 經kinh 行hành 。 乃nãi 至chí 散tán 心tâm 。 遊du 戲hí 聚tụ 落lạc 。 我ngã 等đẳng 徒đồ 眾chúng 。 常thường 當đương 隨tùy 從tùng 。 侍thị 衛vệ 此thử 人nhân 。 縱tung 令linh 魔ma 王vương 。 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 求cầu 其kỳ 方phương 便tiện 。 終chung 不bất 可khả 得đắc 。 諸chư 小tiểu 鬼quỷ 神thần 。 去khứ 此thử 善thiện 人nhân 。 十thập 由do 旬tuần 外ngoại 。 除trừ 彼bỉ 發phát 心tâm 。 樂nhạo 修tu 禪thiền 者giả 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 惡ác 魔ma 。 若nhược 魔ma 眷quyến 屬thuộc 。 欲dục 來lai 侵xâm 擾nhiễu 。 是thị 善thiện 人nhân 者giả 。 我ngã 以dĩ 寶bảo 杵xử 。 殞vẫn 碎toái 其kỳ 首thủ 。 猶do 如như 微vi 塵trần 。 恆hằng 令linh 此thử 人nhân 所sở 作tác 如như 願nguyện 。 議nghị 曰viết 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 守thủ 護hộ 也dã 。 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 定Định 。 亦diệc 名danh 如như 幻huyễn 聞văn 熏huân 聞văn 修tu 。 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 故cố 五ngũ 十thập 五ngũ 位vị 。 最tối 後hậu 等đẳng 覺giác 俱câu 用dụng 金kim 剛cang 心tâm 斷đoạn 惑hoặc 。 以dĩ 根căn 本bổn 無vô 明minh 最tối 極cực 微vi 細tế 堅kiên 固cố 非phi 金kim 剛cang 心tâm 不bất 能năng 破phá 。 以dĩ 一nhất 迷mê 真chân 心tâm 始thỉ 起khởi 無vô 明minh 名danh 為vi 生sanh 相tương/tướng 。 由do 此thử 無vô 明minh 。 發phát 業nghiệp 潤nhuận 生sanh 。 則tắc 有hữu 生sanh 死tử 。 故cố 變biến 一nhất 心tâm 而nhi 為vi 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 塵trần 沙sa 煩phiền 惱não 造tạo 生sanh 死tử 業nghiệp 。 今kim 此thử 咒chú 乃nãi 金kim 剛cang 心tâm 中trung 。 所sở 流lưu 直trực 斷đoạn 根căn 本bổn 無vô 明minh 故cố 變biến 煩phiền 惱não 而nhi 為vi 護hộ 法Pháp 。 以dĩ 迷mê 時thời 純thuần 為vi 染nhiễm 業nghiệp 。 今kim 逆nghịch 流lưu 純thuần 成thành 淨tịnh 用dụng 。 故cố 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 金kim 剛cang 藏tạng 王vương 。 常thường 隨tùy 守thủ 護hộ 也dã 。 魔ma 有hữu 侵xâm 者giả 即tức 碎toái 其kỳ 首thủ 。 猶do 如như 微vi 塵trần 。 顯hiển 此thử 咒chú 力lực 一nhất 念niệm 能năng 碎toái 堅kiên 固cố 無vô 明minh 不bất 假giả 餘dư 力lực 。 故cố 守thủ 護hộ 之chi 功công 妙diệu 極cực 於ư 此thử 。 是thị 所sở 謂vị 妙diệu 圓viên 密mật 行hành 也dã 。 從tùng 前tiền 四tứ 卷quyển 中trung 請thỉnh 入nhập 華hoa 屋ốc 以dĩ 來lai 至chí 此thử 總tổng 顯hiển 三tam 觀quán 之chi 相tướng 竟cánh 。 △# 三tam 顯hiển 三tam 觀quán 之chi 用dụng 分phần/phân 二nhị 。 [○@●]# 初sơ 當đương 機cơ 特đặc 請thỉnh 修tu 證chứng 階giai 差sai 。 阿A 難Nan 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 輩bối 愚ngu 鈍độn 。 好hiếu 為vi 多đa 聞văn 。 於ư 諸chư 漏lậu 心tâm 。 未vị 求cầu 出xuất 離ly 。 蒙mông 佛Phật 慈từ 誨hối 。 得đắc 正chánh 熏huân 修tu 。 身thân 心tâm 快khoái 然nhiên 。 獲hoạch 大đại 饒nhiêu 益ích 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 修tu 證chứng 。 佛Phật 三tam 摩ma 提đề 。 未vị 到đáo 涅Niết 槃Bàn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 乾can 慧tuệ 之chi 地địa 。 四tứ 十thập 四tứ 心tâm 。 至chí 何hà 漸tiệm 次thứ 。 得đắc 修tu 行hành 目mục 。 詣nghệ 何hà 方phương 所sở 。 名danh 入nhập 地địa 中trung 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 等Đẳng 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 大đại 眾chúng 一nhất 心tâm 。 佇trữ 佛Phật 慈từ 音âm 。 瞪trừng 瞢măng 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 [○@●]# 次thứ 世Thế 尊Tôn 特đặc 示thị 迷mê 悟ngộ 因nhân 果quả 分phần/phân 二nhị 。 [○@◇]# 初sơ 讚tán 許hứa 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 讚tán 阿A 難Nan 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 等đẳng 乃nãi 能năng 。 普phổ 為vì 大đại 眾chúng 。 及cập 諸chư 末mạt 世thế 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 修tu 三Tam 摩Ma 提Đề 。 求cầu 大Đại 乘Thừa 者giả 。 從tùng 於ư 凡phàm 夫phu 。 終chung 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 懸huyền 示thị 無vô 上thượng 。 正chánh 修tu 行hành 路lộ 。 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 阿A 難Nan 大đại 眾chúng 。 合hợp 掌chưởng 刳khô 心tâm 。 默mặc 然nhiên 受thọ 教giáo 。 議nghị 曰viết 。 此thử 下hạ 問vấn 修tu 證chứng 位vị 次thứ 以dĩ 顯hiển 三tam 觀quán 之chi 用dụng 也dã 。 謂vị 約ước 位vị 次thứ 以dĩ 顯hiển 三tam 觀quán 具cụ 有hữu 能năng 斷đoạn 能năng 證chứng 之chi 力lực 用dụng 故cố 。 乾can/kiền/càn 慧tuệ 地địa 者giả 謂vị 欲dục 愛ái 乾can 枯khô 根căn 境cảnh 不bất 偶ngẫu 。 即tức 天thiên 台thai 信tín 前tiền 五ngũ 品phẩm 觀quán 行hành 位vị 也dã 。 華hoa 嚴nghiêm 以dĩ 信tín 為vi 行hành 本bổn 。 三tam 賢hiền 已dĩ 前tiền 總tổng 依y 信tín 位vị 更cánh 不bất 別biệt 開khai 。 故cố 通thông 有hữu 四tứ 十thập 二nhị 位vị 。 此thử 經Kinh 備bị 開khai 十thập 信tín 故cố 有hữu 。 五ngũ 十thập 五ngũ 位vị 。 以dĩ 乾can/kiền/càn 慧tuệ 為vi 最tối 初sơ 之chi 因nhân 。 涅Niết 槃Bàn 為vi 至chí 極cực 之chi 果quả 。 由do 初sơ 信tín 至chí 四tứ 加gia 行hành 故cố 曰viết 。 四tứ 十thập 四tứ 心tâm 。 并tinh 前tiền 乾can/kiền/càn 慧tuệ 十Thập 地Địa 故cố 成thành 五ngũ 十thập 五ngũ 也dã 。 等đẳng 覺giác 乃nãi 因nhân 圓viên 之chi 果quả 。 刳khô 者giả 剜oan 物vật 見kiến 空không 曰viết 刳khô 。 如như 所sở 謂vị 剗sản 去khứ 知tri 見kiến 也dã 。 [□@◇]# 次thứ 正chánh 說thuyết 分phần/phân 二nhị 。 [○@◇]# 初sơ 立lập 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 為vi 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 因nhân 分phần/phân 三tam 。 [△@△]# 初sơ 直trực 指chỉ 一nhất 心tâm 。 佛Phật 言ngôn 。 阿A 難Nan 當đương 知tri 。 妙diệu 性tánh 圓viên 明minh 。 離ly 諸chư 名danh 相tướng 。 本bổn 來lai 無vô 有hữu 。 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 。 [△@△]# 二nhị 真chân 妄vọng 因nhân 依y 。 因nhân 妄vọng 有hữu 生sanh 。 因nhân 生sanh 有hữu 滅diệt 。 生sanh 滅diệt 名danh 妄vọng 。 滅diệt 妄vọng 名danh 真chân 。 是thị 稱xưng 如Như 來Lai 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 二nhị 轉chuyển 依y 號hiệu 。 [△@△]# 三tam 即tức 妄vọng 明minh 真chân 。 阿A 難Nan 。 汝nhữ 今kim 欲dục 修tu 。 真chân 三tam 摩ma 地địa 。 真chân 詣nghệ 如Như 來Lai 大đại 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 先tiên 當đương 識thức 此thử 。 眾chúng 生sanh 世thế 界giới 。 二nhị 顛điên 倒đảo 因nhân 。 顛điên 倒đảo 不bất 生sanh 。 斯tư 則tắc 如Như 來Lai 。 真chân 三tam 摩ma 地địa 。 議nghị 曰viết 。 因nhân 問vấn 修tu 證chứng 位vị 次thứ 先tiên 立lập 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 為vi 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 之chi 因nhân 也dã 。 妙diệu 性tánh 圓viên 明minh 。 本bổn 無vô 眾chúng 生sanh 世thế 界giới 等đẳng 者giả 直trực 指chỉ 一nhất 心tâm 真chân 源nguyên 永vĩnh 離ly 諸chư 妄vọng 也dã 。 以dĩ 最tối 初sơ 一nhất 念niệm 妄vọng 動động 因nhân 而nhi 有hữu 生sanh 。 因nhân 生sanh 遂toại 有hữu 滅diệt 。 因nhân 有hữu 生sanh 滅diệt 則tắc 名danh 為vi 妄vọng 。 因nhân 滅diệt 生sanh 滅diệt 無vô 生sanh 滅diệt 性tánh 。 則tắc 名danh 為vi 真chân 。 真chân 妄vọng 因nhân 依y 故cố 有hữu 轉chuyển 煩phiền 惱não 為vi 菩Bồ 提Đề 轉chuyển 生sanh 死tử 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 二nhị 轉chuyển 依y 號hiệu 。 此thử 凡phàm 聖thánh 二nhị 路lộ 皆giai 由do 迷mê 悟ngộ 而nhi 立lập 本bổn 非phi 有hữu 也dã 。 今kim 欲dục 真chân 修tu 返phản 妄vọng 歸quy 真chân 不bất 須tu 別biệt 求cầu 。 但đãn 能năng 識thức 破phá 眾chúng 生sanh 世thế 界giới 。 顛điên 倒đảo 之chi 因nhân 。 便tiện 是thị 真chân 三tam 摩ma 地địa 矣hĩ 。 豈khởi 更cánh 有hữu 別biệt 法pháp 哉tai 。 在tại 即tức 妄vọng 以dĩ 明minh 真chân 。 非phi 捨xả 妄vọng 以dĩ 求cầu 真chân 也dã 。 [○@◇]# 二nhị 委ủy 示thị 一nhất 心tâm 染nhiễm 淨tịnh 熏huân 成thành 迷mê 悟ngộ 因nhân 果quả 差sai 別biệt 。 之chi 相tướng 分phần/phân 三tam 。 [△@△]# 初sơ 約ước 無vô 明minh 熏huân 真Chân 如Như 成thành 染nhiễm 法pháp 為vi 十thập 二nhị 類loại 生sanh 因nhân 分phần/phân 二nhị 。 [△@△]# 二nhị 約ước 真Chân 如Như 熏huân 無vô 明minh 成thành 淨tịnh 用dụng 為vi 五ngũ 十thập 五ngũ 位vị 因nhân 分phần/phân 二nhị 。 [△@△]# 三tam 結kết 指chỉ 觀quán 行hành 圓viên 證chứng 一nhất 心tâm 泯mẫn 同đồng 果quả 海hải 成thành 無vô 上thượng 妙diệu 覺giác 之chi 果quả 。 議nghị 曰viết 。 此thử 下hạ 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 約ước 無vô 明minh 為vi 染nhiễm 法pháp 之chi 因nhân 也dã 。 問vấn 曰viết 。 阿A 難Nan 本bổn 問vấn 從tùng 乾can/kiền/càn 慧tuệ 地địa 以dĩ 至chí 等đẳng 覺giác 五ngũ 十thập 六lục 位vị 修tu 證chứng 次thứ 第đệ 。 而nhi 如Như 來Lai 先tiên 答đáp 十thập 二nhị 類loại 生sanh 者giả 何hà 也dã 。 答đáp 曰viết 。 此thử 經Kinh 專chuyên 依y 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 如Như 來Lai 藏tạng 心tâm 為vi 迷mê 悟ngộ 聖thánh 凡phàm 之chi 本bổn 。 以dĩ 其kỳ 此thử 心tâm 本bổn 無vô 迷mê 悟ngộ 不bất 屬thuộc 聖thánh 凡phàm 又hựu 何hà 修tu 證chứng 之chi 有hữu 。 但đãn 以dĩ 最tối 初sơ 一nhất 念niệm 妄vọng 動động 而nhi 有hữu 無vô 明minh 。 不bất 思tư 議nghị 熏huân 變biến 。 由do 此thử 妄vọng 有hữu 。 顛điên 倒đảo 之chi 眾chúng 生sanh 。 若nhược 識thức 顛điên 倒đảo 之chi 因nhân 則tắc 了liễu 生sanh 本bổn 無vô 生sanh 。 由do 是thị 故cố 有hữu 。 二nhị 轉chuyển 依y 號hiệu 。 是thị 知tri 迷mê 悟ngộ 不bất 出xuất 一nhất 心tâm 。 凡phàm 聖thánh 本bổn 乎hồ 一nhất 念niệm 。 今kim 既ký 以dĩ 一nhất 念niệm 妄vọng 動động 而nhi 為vi 。 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 豈khởi 不bất 能năng 以dĩ 一nhất 念niệm 。 無vô 生sanh 圓viên 成thành 五ngũ 十thập 七thất 位vị 。 要yếu 顯hiển 真chân 妄vọng 因nhân 依y 迷mê 悟ngộ 一nhất 體thể 。 故cố 先tiên 指chỉ 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 為vi 發phát 心tâm 之chi 地địa 。 捨xả 此thử 眾chúng 生sanh 。 別biệt 無vô 修tu 證chứng 之chi 果quả 矣hĩ 。 故cố 因nhân 問vấn 真chân 修tu 先tiên 示thị 妄vọng 本bổn 元nguyên 依y 一nhất 心tâm 轉chuyển 變biến 也dã 。 此thử 先tiên 約ước 無vô 明minh 熏huân 成thành 染nhiễm 法pháp 故cố 總tổng 標tiêu 二nhị 種chủng 顛điên 倒đảo 之chi 因nhân 。 [△@△]# 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 。 [□@○]# 初sơ 總tổng 明minh 眾chúng 生sanh 世thế 界giới 之chi 本bổn 。 阿A 難Nan 。 云vân 何hà 名danh 為vi 眾chúng 生sanh 顛điên 倒đảo 。 阿A 難Nan 。 由do 性tánh 明minh 心tâm 。 性tánh 明minh 圓viên 故cố 。 因nhân 明minh 發phát 性tánh 。 性tánh 妄vọng 見kiến 生sanh 。 從tùng 畢tất 竟cánh 無vô 。 成thành 究cứu 竟cánh 有hữu 。 此thử 有hữu 所sở 有hữu 。 非phi 因nhân 所sở 因nhân 。 住trụ 所sở 住trụ 相tướng 。 了liễu 無vô 根căn 本bổn 。 本bổn 此thử 無vô 住trụ 。 建kiến 立lập 世thế 界giới 。 及cập 諸chư 眾chúng 生sanh 。 議nghị 曰viết 。 此thử 總tổng 標tiêu 十thập 二nhị 類loại 生sanh 之chi 因nhân 也dã 。 標tiêu 中trung 眾chúng 生sanh 二nhị 字tự 應ưng 云vân 二nhị 種chủng 。 以dĩ 此thử 八bát 句cú 總tổng 標tiêu 故cố 當đương 雙song 舉cử 。 後hậu 有hữu 別biệt 列liệt 故cố 知tri 二nhị 字tự 之chi 誤ngộ 也dã 。 由do 性tánh 明minh 心tâm 。 此thử 特đặc 顯hiển 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 妙diệu 圓viên 真chân 心tâm 以dĩ 為vi 迷mê 悟ngộ 因nhân 依y 之chi 大đại 本bổn 即tức 前tiền 所sở 云vân 性tánh 覺giác 妙diệu 明minh 也dã 。 性tánh 明minh 圓viên 故cố 。 即tức 前tiền 所sở 謂vị 若nhược 此thử 不bất 明minh 。 名danh 為vi 覺giác 者giả 。 則tắc 無vô 所sở 明minh 。 意ý 有hữu 強cường/cưỡng 明minh 也dã 。 因nhân 明minh 發phát 性tánh 。 者giả 性tánh 乃nãi 妄vọng 相tương/tướng 即tức 前tiền 。 因nhân 明minh 立lập 所sở 。 前tiền 之chi 所sở 字tự 謂vị 通thông 含hàm 虗hư 空không 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 。 業nghiệp 果quả 等đẳng 相tương/tướng 。 此thử 乃nãi 單đơn 約ước 眾chúng 生sanh 正chánh 報báo 以dĩ 明minh 無vô 明minh 熏huân 變biến 生sanh 死tử 之chi 狀trạng 以dĩ 為vi 諸chư 妄vọng 之chi 本bổn 。 故cố 但đãn 言ngôn 性tánh 而nhi 不bất 言ngôn 相tương/tướng 。 指chỉ 體thể 而nhi 言ngôn 顯hiển 此thử 眾chúng 生sanh 世thế 界giới 乃nãi 由do 無vô 明minh 熏huân 變biến 而nhi 起khởi 也dã 。 故cố 曰viết 因nhân 明minh 發phát 性tánh 。 性tánh 妄vọng 見kiến 生sanh 。 者giả 即tức 前tiền 所sở 妄vọng 既ký 立lập 。 生sanh 汝nhữ 妄vọng 能năng 。 謂vị 由do 所sở 發phát 之chi 妄vọng 相tương/tướng 遂toại 起khởi 能năng 見kiến 之chi 妄vọng 見kiến 。 此thử 則tắc 眾chúng 生sanh 世thế 界giới 宛uyển 然nhiên 。 而nhi 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 。 因nhân 之chi 而nhi 立lập 。 是thị 從tùng 畢tất 竟cánh 無vô 。 而nhi 成thành 究cứu 竟cánh 之chi 有hữu 矣hĩ 。 此thử 有hữu 所sở 有hữu 。 下hạ 四tứ 句cú 顯hiển 妄vọng 無vô 體thể 也dã 。 此thử 有hữu 者giả 無vô 明minh 也dã 。 所sở 有hữu 者giả 眾chúng 生sanh 世thế 界giới 也dã 。 非phi 因nhân 所sở 因nhân 。 謂vị 無vô 明minh 與dữ 眾chúng 生sanh 世thế 界giới 。 本bổn 無vô 所sở 因nhân 與dữ 之chi 為vi 因nhân 也dã 。 能năng 住trụ 者giả 眾chúng 生sanh 。 所sở 住trụ 者giả 世thế 界giới 。 謂vị 此thử 眾chúng 生sanh 世thế 界giới 全toàn 一nhất 虗hư 妄vọng 。 了liễu 無vô 根căn 本bổn 。 則tắc 顯hiển 眾chúng 生sanh 世thế 界giới 。 之chi 本bổn 無vô 也dã 。 謂vị 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 本bổn 無vô 所sở 住trụ 之chi 相tướng 。 本bổn 此thử 無vô 住trụ 。 之chi 真chân 建kiến 立lập 眾chúng 生sanh 。 世thế 界giới 之chi 妄vọng 法pháp 耳nhĩ 。 是thị 所sở 謂vị 從tùng 無vô 住trụ 本bổn 。 立lập 一nhất 切thiết 法pháp 也dã 。 前tiền 三tam 種chủng 相tương 續tục 。 中trung 世thế 界giới 的đích 指chỉ 外ngoại 器khí 世thế 界giới 。 此thử 世thế 界giới 端đoan 指chỉ 正chánh 報báo 色sắc 蘊uẩn 之chi 身thân 。 眾chúng 生sanh 乃nãi 四tứ 蘊uẩn 之chi 心tâm 。 所sở 謂vị 諸chư 識thức 合hợp 集tập 。 名danh 為vi 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 前tiền 云vân 使sử 汝nhữ 流lưu 轉chuyển 。 生sanh 死tử 速tốc 證chứng 安an 樂lạc 妙diệu 常thường 。 同đồng 是thị 六lục 根căn 。 更cánh 無vô 他tha 物vật 。 故cố 此thử 二nhị 轉chuyển 依y 果quả 皆giai 依y 眾chúng 生sanh 六lục 根căn 而nhi 立lập 。 經kinh 意ý 隱ẩn 然nhiên 而nhi 示thị 三tam 細tế 六lục 麤thô 之chi 相tướng 。 但đãn 就tựu 眾chúng 生sanh 顛điên 倒đảo 。 身thân 心tâm 以dĩ 明minh 從tùng 真chân 起khởi 妄vọng 。 要yếu 顯hiển 妄vọng 元nguyên 無vô 因nhân 。 所sở 謂vị 達đạt 妄vọng 元nguyên 虗hư 即tức 凡phàm 心tâm 而nhi 見kiến 佛Phật 。 故cố 五ngũ 十thập 六lục 位vị 依y 十thập 二nhị 類loại 而nhi 立lập 也dã 。 [□@○]# 二nhị 別biệt 名danh 二nhị 種chủng 顛điên 倒đảo 之chi 因nhân 分phần/phân 四tứ 。 [?︽]# 初sơ 眾chúng 生sanh 顛điên 倒đảo 。 迷mê 本bổn 圓viên 明minh 。 是thị 生sanh 虗hư 妄vọng 。 妄vọng 性tánh 無vô 體thể 。 非phi 有hữu 所sở 依y 。 將tương 欲dục 復phục 真chân 。 欲dục 真chân 已dĩ 非phi 真chân 真Chân 如Như 性tánh 。 非phi 真chân 求cầu 復phục 。 宛uyển 成thành 非phi 相tướng 。 非phi 生sanh 非phi 住trụ 非phi 心tâm 非phi 法pháp 。 展triển 轉chuyển 發phát 生sanh 。 生sanh 力lực 發phát 明minh 。 熏huân 以dĩ 成thành 業nghiệp 。 同đồng 業nghiệp 相tương 感cảm 。 因nhân 有hữu 感cảm 業nghiệp 。 相tương 滅diệt 相tương 生sanh 。 由do 是thị 故cố 有hữu 。 眾chúng 生sanh 顛điên 倒đảo 。 議nghị 曰viết 。 此thử 別biệt 示thị 眾chúng 生sanh 顛điên 倒đảo 也dã 。 經kinh 文văn 應ưng 有hữu 云vân 何hà 名danh 為vi 眾chúng 。 生sanh 顛điên 倒đảo 一nhất 句cú 錯thác 簡giản 在tại 前tiền 。 迷mê 本bổn 圓viên 明minh 。 下hạ 四tứ 句cú 明minh 妄vọng 依y 真chân 起khởi 本bổn 無vô 體thể 也dã 。 由do 迷mê 本bổn 圓viên 明minh 。 湛trạm 寂tịch 之chi 真chân 心tâm 是thị 生sanh 虗hư 妄vọng 之chi 妄vọng 相tương/tướng 。 而nhi 此thử 妄vọng 性tánh 無vô 體thể 。 非phi 有hữu 所sở 依y 。 但đãn 了liễu 妄vọng 無vô 依y 則tắc 真chân 常thường 頓đốn 復phục 。 不bất 假giả 更cánh 起khởi 修tu 為vi 也dã 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 本bổn 空không 不bất 容dung 有hữu 心tâm 求cầu 復phục 。 將tương 欲dục 復phục 真chân 。 纔tài 有hữu 欲dục 真chân 之chi 心tâm 則tắc 早tảo 墮đọa 生sanh 滅diệt 已dĩ 非phi 真chân 真Chân 如Như 性tánh 矣hĩ 。 以dĩ 一nhất 真chân 界giới 中trung 不bất 容dung 起khởi 見kiến 。 舉cử 心tâm 即tức 錯thác 。 動động 念niệm 即tức 乖quai 。 若nhược 以dĩ 生sanh 滅diệt 心tâm 。 求cầu 復phục 真chân 常thường 之chi 性tánh 則tắc 真chân 常thường 之chi 性tánh 亦diệc 成thành 生sanh 滅diệt 。 故cố 曰viết 宛uyển 成thành 非phi 相tướng 。 所sở 謂vị 未vị 出xuất 輪luân 迴hồi 。 而nhi 辯biện 圓viên 覺giác 彼bỉ 圓viên 覺giác 性tánh 。 即tức 同đồng 流lưu 轉chuyển 矣hĩ 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 本bổn 無vô 何hà 有hữu 生sanh 住trụ 。 生sanh 住trụ 尚thượng 無vô 何hà 有hữu 心tâm 法pháp 。 言ngôn 生sanh 住trụ 該cai 異dị 滅diệt 。 言ngôn 心tâm 法pháp 該cai 身thân 受thọ 。 意ý 謂vị 本bổn 無vô 生sanh 滅diệt 眾chúng 生sanh 也dã 。 今kim 於ư 本bổn 無vô 之chi 中trung 。 而nhi 妄vọng 見kiến 有hữu 生sanh 住trụ 心tâm 法pháp 之chi 眾chúng 生sanh 相tướng 故cố 總tổng 言ngôn 非phi 。 但đãn 以dĩ 無vô 明minh 生sanh 相tương/tướng 未vị 泯mẫn 耳nhĩ 。 良lương 由do 一nhất 念niệm 生sanh 相tương/tướng 無vô 明minh 。 不bất 覺giác 展triển 轉chuyển 發phát 生sanh 。 積tích 久cửu 而nhi 愈dũ 有hữu 力lực 。 由do 此thử 生sanh 力lực 發phát 明minh 。 故cố 六lục 麤thô 相tương/tướng 顯hiển 。 以dĩ 無vô 明minh 不bất 思tư 議nghị 熏huân 以dĩ 成thành 業nghiệp 性tánh 。 既ký 因nhân 發phát 業nghiệp 則tắc 有hữu 潤nhuận 生sanh 。 故cố 同đồng 業nghiệp 相tương 感cảm 。 因nhân 此thử 所sở 感cảm 之chi 業nghiệp 。 相tương 滅diệt 相tương 生sanh 。 由do 是thị 故cố 有hữu 。 眾chúng 生sanh 顛điên 倒đảo 也dã 。 生sanh 力lực 發phát 明minh 。 即tức 六lục 麤thô 中trung 智trí 相tương/tướng 相tương 續tục 也dã 。 熏huân 以dĩ 成thành 業nghiệp 。 即tức 執chấp 取thủ 計kế 名danh 字tự 也dã 。 同đồng 業nghiệp 相tương 感cảm 。 則tắc 起khởi 業nghiệp 繫hệ 苦khổ 也dã 。 若nhược 了liễu 無vô 明minh 本bổn 空không 則tắc 生sanh 死tử 頓đốn 絕tuyệt 。 故cố 指chỉ 妄vọng 元nguyên 無vô 因nhân 。 為vi 觀quán 行hành 之chi 要yếu 耳nhĩ 。 [?︽]# 二nhị 世thế 界giới 顛điên 倒đảo 。 阿A 難Nan 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 世thế 界giới 顛điên 倒đảo 。 是thị 有hữu 所sở 有hữu 。 分phân 段đoạn 妄vọng 生sanh 。 因nhân 此thử 界giới 立lập 。 非phi 因nhân 所sở 因nhân 。 無vô 住trụ 所sở 住trụ 。 遷thiên 流lưu 不bất 住trụ 。 因nhân 此thử 世thế 成thành 。 三tam 世thế 四tứ 方phương 。 和hòa 合hợp 相tương 涉thiệp 。 變biến 化hóa 眾chúng 生sanh 。 成thành 十thập 二nhị 類loại 。 [?︽]# 三tam 示thị 熏huân 變biến 之chi 相tướng 。 是thị 故cố 世thế 界giới 。 因nhân 動động 有hữu 聲thanh 。 因nhân 聲thanh 有hữu 色sắc 。 因nhân 色sắc 有hữu 香hương 。 因nhân 香hương 有hữu 觸xúc 。 因nhân 觸xúc 有hữu 味vị 。 因nhân 味vị 知tri 法pháp 。 六lục 亂loạn 妄vọng 想tưởng 。 成thành 業nghiệp 性tánh 故cố 。 十thập 二nhị 區khu 分phần 。 由do 此thử 輪luân 轉chuyển 。 是thị 故cố 世thế 間gian 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 窮cùng 十thập 二nhị 變biến 。 為vi 一nhất 旋toàn 復phục 。 [?︽]# 四tứ 示thị 輪luân 迴hồi 之chi 狀trạng 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 總tổng 列liệt 十thập 二nhị 類loại 生sanh 之chi 名danh 。 乘thừa 此thử 輪luân 轉chuyển 。 顛điên 倒đảo 相tướng 故cố 。 是thị 有hữu 世thế 界giới 。 卵noãn 生sanh 胎thai 生sanh 。 溼thấp 生sanh 化hóa 生sanh 有hữu 色sắc 無vô 色sắc 。 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 。 若nhược 非phi 有hữu 色sắc 。 若nhược 非phi 無vô 色sắc 。 若nhược 非phi 有hữu 想tưởng 。 若nhược 非phi 無vô 想tưởng 。 議nghị 曰viết 。 此thử 別biệt 示thị 世thế 界giới 顛điên 倒đảo 也dã 。 是thị 有hữu 者giả 指chỉ 無vô 明minh 妄vọng 心tâm 。 所sở 有hữu 者giả 指chỉ 妄vọng 身thân 。 以dĩ 無vô 明minh 妄vọng 心tâm 依y 真chân 而nhi 立lập 本bổn 無vô 分phân 段đoạn 。 但đãn 由do 吸hấp 攬lãm 四tứ 大đại 外ngoại 色sắc 而nhi 成thành 根căn 身thân 。 則tắc 所sở 妄vọng 既ký 立lập 。 明minh 理lý 不bất 踰du 。 故cố 分phân 段đoạn 妄vọng 生sanh 。 因nhân 此thử 而nhi 有hữu 左tả 右hữu 前tiền 後hậu 。 一nhất 定định 之chi 界giới 限hạn 。 故cố 曰viết 因nhân 此thử 界giới 立lập 。 以dĩ 妄vọng 心tâm 無vô 體thể 非phi 有hữu 因nhân 為vi 之chi 所sở 因nhân 。 妄vọng 身thân 本bổn 空không 故cố 無vô 有hữu 住trụ 為vi 所sở 住trụ 之chi 世thế 界giới 。 於ư 無vô 住trụ 中trung 妄vọng 執chấp 為vi 住trụ 。 故cố 妄vọng 心tâm 生sanh 滅diệt 。 遷thiên 流lưu 不bất 住trụ 。 遂toại 形hình 三tam 世thế 之chi 妄vọng 相tương/tướng 。 故cố 曰viết 因nhân 此thử 世thế 成thành 。 由do 方phương 世thế 和hòa 合hợp 不bất 思tư 議nghị 熏huân 不bất 思tư 議nghị 變biến 故cố 變biến 化hóa 眾chúng 生sanh 。 成thành 十thập 二nhị 類loại 。 是thị 知tri 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 皆giai 由do 一nhất 念niệm 無vô 明minh 妄vọng 心tâm 之chi 所sở 熏huân 變biến 也dã 。 是thị 故cố 世thế 界giới 。 下hạ 正chánh 示thị 熏huân 變biến 之chi 相tướng 。 以dĩ 妄vọng 心tâm 住trụ 於ư 妄vọng 身thân 之chi 中trung 無vô 明minh 內nội 熏huân 憶ức 識thức 誦tụng 習tập 。 之chi 習tập 氣khí 猛mãnh 發phát 鼓cổ 動động 心tâm 體thể 。 則tắc 妄vọng 有hữu 緣duyên 氣khí 。 於ư 中trung 積tích 聚tụ 。 假giả 名danh 為vi 心tâm 。 故cố 曰viết 因nhân 動động 有hữu 聲thanh 。 然nhiên 聲thanh 乃nãi 妄vọng 想tưởng 風phong 耳nhĩ 。 非phi 外ngoại 境cảnh 也dã 。 因nhân 此thử 動động 念niệm 則tắc 隨tùy 其kỳ 本bổn 習tập 容dung 現hiện 塵trần 相tương/tướng 。 故cố 因nhân 聲thanh 有hữu 色sắc 。 則tắc 習tập 境cảnh 妄vọng 現hiện 因nhân 此thử 妄vọng 境cảnh 返phản 熏huân 自tự 心tâm 。 故cố 曰viết 因nhân 色sắc 有hữu 香hương 。 香hương 乃nãi 妄vọng 境cảnh 之chi 氣khí 分phần/phân 也dã 。 因nhân 此thử 緣duyên 氣khí 返phản 觸xúc 其kỳ 心tâm 而nhi 心tâm 亦diệc 趣thú 境cảnh 。 故cố 因nhân 香hương 有hữu 觸xúc 。 心tâm 境cảnh 相tướng 觸xúc 則tắc 綿miên 著trước 其kỳ 味vị 愛ái 而nhi 不bất 吐thổ 。 故cố 曰viết 因nhân 觸xúc 有hữu 味vị 。 因nhân 此thử 味vị 著trước 則tắc 知tri 為vi 法pháp 塵trần 。 此thử 總tổng 顯hiển 一nhất 念niệm 妄vọng 想tưởng 由do 習tập 氣khí 內nội 發phát 而nhi 為vi 六lục 塵trần 。 非phi 外ngoại 塵trần 境cảnh 故cố 不bất 次thứ 耳nhĩ 。 以dĩ 此thử 六lục 亂loạn 之chi 妄vọng 想tưởng 熏huân 成thành 業nghiệp 性tánh 以dĩ 為vi 生sanh 因nhân 。 所sở 熏huân 不bất 出xuất 身thân 心tâm 之chi 外ngoại 。 故cố 十thập 二nhị 區khu 分phần 。 以dĩ 為vi 受thọ 生sanh 之chi 果quả 。 故cố 下hạ 結kết 云vân 由do 此thử 六lục 亂loạn 妄vọng 想tưởng 。 生sanh 滅diệt 不bất 停đình 。 是thị 故cố 眾chúng 生sanh 。 世thế 界giới 但đãn 以dĩ 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 習tập 染nhiễm 之chi 六lục 塵trần 窮cùng 十thập 二nhị 變biến 。 為vi 一nhất 旋toàn 復phục 。 是thị 知tri 一nhất 念niệm 妄vọng 想tưởng 則tắc 為vi 十thập 二nhị 類loại 生sanh 之chi 因nhân 。 所sở 謂vị 熏huân 以dĩ 成thành 業nghiệp 。 不bất 待đãi 更cánh 造tạo 而nhi 生sanh 死tử 苦khổ 果quả 。 念niệm 念niệm 隨tùy 之chi 矣hĩ 。 豈khởi 不bất 痛thống 哉tai 。 下hạ 正chánh 示thị 輪luân 迴hồi 之chi 狀trạng 。 以dĩ 知tri 見kiến 每mỗi 欲dục 。 留lưu 於ư 世thế 間gian 。 業nghiệp 運vận 每mỗi 常thường 。 遷thiên 於ư 國quốc 土độ 。 故cố 曰viết 乘thừa 此thử 各các 具cụ 旋toàn 復phục 輪luân 轉chuyển 顛điên 倒đảo 相tướng 故cố 。 是thị 有hữu 十thập 二nhị 類loại 生sanh 之chi 苦khổ 果quả 。 此thử 先tiên 列liệt 名danh 也dã 。 舊cựu 解giải 卵noãn 唯duy 想tưởng 生sanh 故cố 卵noãn 居cư 首thủ 。 胎thai 因nhân 情tình 有hữu 。 故cố 因nhân 次thứ 之chi 。 溼thấp 以dĩ 氣khí 合hợp 而nhi 感cảm 。 化hóa 以dĩ 離ly 形hình 而nhi 應ưng 。 其kỳ 餘dư 八bát 類loại 亦diệc 各các 以dĩ 情tình 想tưởng 熏huân 變biến 而nhi 成thành 。 此thử 指chỉ 眾chúng 生sanh 日nhật 用dụng 現hiện 前tiền 之chi 情tình 狀trạng 。 殆đãi 非phi 約ước 理lý 而nhi 推thôi 也dã 。 次thứ 別biệt 示thị 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 之chi 果quả 分phần/phân 二nhị 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 初sơ 示thị 行hành 分phần/phân 十thập 二nhị 。 [△@○]# 一nhất 卵noãn 生sanh 。 阿A 難Nan 。 由do 因nhân 世thế 界giới 。 虗hư 妄vọng 輪luân 迴hồi 。 動động 顛điên 倒đảo 故cố 。 和hòa 合hợp 氣khí 成thành 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 飛phi 沈trầm 亂loạn 想tưởng 。 如như 是thị 故cố 有hữu 。 卵noãn 羯yết 邏la 藍lam 。 流lưu 轉chuyển 國quốc 土thổ 。 魚ngư 鳥điểu 龜quy 蛇xà 。 其kỳ 類loại 充sung 塞tắc 。 議nghị 曰viết 。 此thử 卵noãn 生sanh 類loại 也dã 。 輪luân 迴hồi 言ngôn 生sanh 滅diệt 妄vọng 想tưởng 也dã 。 雖tuy 云vân 四tứ 生sanh 受thọ 形hình 之chi 因nhân 各các 別biệt 。 大đại 槩# 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 皆giai 云vân 妄vọng 想tưởng 之chi 所sở 熏huân 成thành 。 何hà 獨độc 卵noãn 唯duy 想tưởng 生sanh 故cố 列liệt 首thủ 耶da 。 細tế 詳tường 經kinh 意ý 。 諸chư 類loại 通thông 以dĩ 六lục 亂loạn 妄vọng 想tưởng 為vi 因nhân 。 始thỉ 因nhân 一nhất 念niệm 妄vọng 動động 習tập 氣khí 內nội 鼓cổ 而nhi 為vi 妄vọng 想tưởng 之chi 本bổn 。 故cố 曰viết 因nhân 動động 有hữu 聲thanh 。 此thử 召triệu 類loại 之chi 元nguyên 也dã 。 故cố 今kim 卵noãn 生sanh 則tắc 曰viết 虗hư 妄vọng 輪luân 迴hồi 。 乃nãi 初sơ 起khởi 一nhất 念niệm 生sanh 滅diệt 心tâm 也dã 。 認nhận 此thử 動động 念niệm 為vi 心tâm 故cố 云vân 動động 顛điên 倒đảo 。 然nhiên 以dĩ 生sanh 滅diệt 為vi 心tâm 以dĩ 動động 為vi 境cảnh 。 故cố 心tâm 境cảnh 和hòa 合hợp 習tập 氣khí 內nội 發phát 妄vọng 有hữu 緣duyên 氣khí 。 故cố 云vân 氣khí 成thành 。 生sanh 滅diệt 不bất 停đình 。 故cố 云vân 飛phi 沈trầm 亂loạn 想tưởng 。 因nhân 此thử 而nhi 有hữu 。 卵noãn 羯yết 邏la 藍lam 。 此thử 云vân 凝ngưng 滑hoạt 。 以dĩ 妄vọng 想tưởng 吸hấp 此thử 而nhi 成thành 形hình 。 故cố 有hữu 魚ngư 鳥điểu 龜quy 蛇xà 之chi 類loại 。 是thị 推thôi 妄vọng 想tưởng 初sơ 起khởi 因nhân 動động 有hữu 聲thanh 。 約ước 習tập 氣khí 熏huân 變biến 之chi 始thỉ 故cố 列liệt 卵noãn 生sanh 居cư 首thủ 。 非phi 是thị 眾chúng 生sanh 。 之chi 初sơ 先tiên 有hữu 此thử 類loại 也dã 。 第đệ 約ước 情tình 想tưởng 偏thiên 重trọng 而nhi 言ngôn 故cố 以dĩ 情tình 屬thuộc 胎thai 。 其kỳ 實thật 卵noãn 生sanh 未vị 嘗thường 無vô 情tình 也dã 。 皆giai 有hữu 交giao 遘cấu 豈khởi 非phi 情tình 耶da 。 [△@○]# 二nhị 胎thai 生sanh 。 由do 因nhân 世thế 界giới 。 雜tạp 染nhiễm 輪luân 迴hồi 。 欲dục 顛điên 倒đảo 故cố 。 和hòa 合hợp 滋tư 成thành 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 橫hoành 豎thụ 亂loạn 想tưởng 。 如như 是thị 故cố 有hữu 。 胎thai 遏át 蒱bồ 曇đàm 。 流lưu 轉chuyển 國quốc 土thổ 。 人nhân 畜súc 龍long 仙tiên 。 其kỳ 類loại 充sung 塞tắc 。 議nghị 曰viết 。 此thử 胎thai 生sanh 類loại 也dã 。 欲dục 習tập 熏huân 起khởi 故cố 曰viết 雜tạp 染nhiễm 輪luân 迴hồi 欲dục 顛điên 倒đảo 。 以dĩ 染nhiễm 欲dục 相tương 交giao 故cố 曰viết 。 和hòa 合hợp 滋tư 成thành 。 情tình 有hữu 偏thiên 正chánh 故cố 曰viết 。 橫hoành 豎thụ 亂loạn 想tưởng 。 流lưu 愛ái 為vi 種chủng 。 納nạp 想tưởng 為vi 胎thai 。 故cố 曰viết 胎thai 遏át 蒱bồ 曇đàm 。 此thử 云vân 胞bào 。 乃nãi 胎thai 中trung 二nhị 七thất 之chi 相tướng 也dã 。 人nhân 畜súc 龍long 仙tiên 。 胎thai 生sanh 類loại 也dã 。 龍long 亦diệc 有hữu 卵noãn 生sanh 。 仙tiên 亦diệc 有hữu 化hóa 生sanh 。 蓋cái 舉cử 其kỳ 重trọng/trùng 者giả 而nhi 言ngôn 也dã 。 [△@○]# 三tam 溼thấp 生sanh 。 由do 因nhân 世thế 界giới 。 執chấp 著trước 輪luân 迴hồi 。 趣thú 顛điên 倒đảo 故cố 。 和hòa 合hợp 煖noãn 成thành 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 翻phiên 覆phú 亂loạn 想tưởng 。 如như 是thị 故cố 有hữu 。 溼thấp 相tương/tướng 蔽tế 尸thi 。 流lưu 轉chuyển 國quốc 土thổ 。 含hàm 蠢xuẩn 蠕nhuyễn 動động 。 其kỳ 類loại 充sung 塞tắc 。 議nghị 曰viết 。 此thử 溼thấp 生sanh 類loại 也dã 。 附phụ 合hợp 習tập 氣khí 熏huân 起khởi 故cố 曰viết 。 執chấp 著trước 輪luân 迴hồi 。 執chấp 著trước 者giả 謂vị 希hy 求cầu 附phụ 合hợp 也dã 。 執chấp 取thủ 勢thế 利lợi 妄vọng 生sanh 苟cẩu 合hợp 如như 世thế 之chi 逐trục 氣khí 尋tầm 香hương 趣thú 勢thế 附phụ 利lợi 故cố 曰viết 趣thú 顛điên 倒đảo 。 有hữu 氣khí 燄diệm 處xứ 即tức 便tiện 合hợp 之chi 故cố 曰viết 煖noãn 成thành 。 心tâm 無vô 定định 向hướng 故cố 曰viết 。 翻phiên 覆phú 亂loạn 想tưởng 。 如như 世thế 之chi 翻phiên 雲vân 覆phú 雨vũ 之chi 徒đồ 。 蔽tế 尸thi 此thử 云vân 軟nhuyễn 肉nhục 。 蠢xuẩn 蠕nhuyễn 受thọ 形hình 之chi 始thỉ 也dã 。 [△@○]# 四tứ 化hóa 生sanh 。 由do 因nhân 世thế 界giới 。 變biến 易dị 輪luân 迴hồi 。 假giả 顛điên 倒đảo 故cố 。 和hòa 合hợp 觸xúc 成thành 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 新tân 故cố 亂loạn 想tưởng 。 如như 是thị 故cố 有hữu 。 化hóa 相tướng 羯yết 南nam 。 流lưu 轉chuyển 國quốc 土thổ 。 轉chuyển 蛻thuế 飛phi 行hành 。 其kỳ 類loại 充sung 塞tắc 。 議nghị 曰viết 。 此thử 化hóa 生sanh 類loại 也dã 。 詐trá 習tập 熏huân 起khởi 故cố 曰viết 變biến 易dị 。 謂vị 附phụ 離ly 而nhi 感cảm 。 望vọng 勢thế 即tức 變biến 其kỳ 所sở 守thủ 。 失thất 勢thế 即tức 易dị 其kỳ 本bổn 心tâm 。 假giả 權quyền 貴quý 而nhi 變biến 姓tánh 名danh 。 托thác 勢thế 利lợi 以dĩ 為vi 己kỷ 有hữu 。 故cố 曰viết 假giả 顛điên 倒đảo 。 觸xúc 勢thế 而nhi 變biến 故cố 曰viết 觸xúc 成thành 。 棄khí 舊cựu 迎nghênh 新tân 故cố 曰viết 。 新tân 故cố 亂loạn 想tưởng 。 羯yết 南nam 此thử 云vân 堅kiên 肉nhục 。 乃nãi 化hóa 生sanh 受thọ 形hình 之chi 始thỉ 。 如như 鷹ưng 化hóa 為vi 蛤# 蜣khương 蜋lang 化hóa 蟬thiền 之chi 類loại 。 故cố 云vân 轉chuyển 蛻thuế 飛phi 行hành 。 [△@○]# 五ngũ 有hữu 色sắc 。 由do 因nhân 世thế 界giới 。 留lưu 礙ngại 輪luân 迴hồi 。 障chướng 顛điên 倒đảo 故cố 。 和hòa 合hợp 著trước 成thành 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 精tinh 耀diệu 亂loạn 想tưởng 。 如như 是thị 故cố 有hữu 。 色sắc 相tướng 羯yết 南nam 。 流lưu 轉chuyển 國quốc 土thổ 。 休hưu 咎cữu 精tinh 明minh 。 其kỳ 類loại 充sung 塞tắc 。 議nghị 曰viết 。 此thử 有hữu 色sắc 類loại 也dã 。 凝ngưng 習tập 熏huân 起khởi 故cố 曰viết 留lưu 礙ngại 。 此thử 外ngoại 道đạo 以dĩ 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 為vi 父phụ 母mẫu 。 故cố 吸hấp 日nhật 精tinh 月nguyệt 華hoa 餐xan 霞hà 飲ẩm 露lộ 以dĩ 為vi 修tu 真chân 養dưỡng 性tánh 。 心tâm 生sanh 固cố 結kết 而nhi 不bất 化hóa 。 障chướng 蔽tế 妙diệu 明minh 。 故cố 曰viết 障chướng 顛điên 倒đảo 。 凝ngưng 想tưởng 既ký 久cửu 精tinh 光quang 昭chiêu 著trước 故cố 曰viết 著trước 成thành 。 大đại 而nhi 為vi 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 。 在tại 物vật 而nhi 為vi 螢huỳnh 火hỏa 蚌# 珠châu 之chi 類loại 。 故cố 曰viết 精tinh 耀diệu 。 但đãn 以dĩ 色sắc 相tướng 而nhi 顯hiển 。 故cố 曰viết 休hưu 咎cữu 精tinh 明minh 。 之chi 物vật 類loại 也dã 。 [△@○]# 六lục 無vô 色sắc 。 由do 因nhân 世thế 界giới 。 銷tiêu 散tán 輪luân 迴hồi 。 惑hoặc 顛điên 倒đảo 故cố 。 和hòa 合hợp 暗ám 成thành 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 陰ấm 隱ẩn 亂loạn 想tưởng 。 如như 是thị 故cố 有hữu 。 無vô 色sắc 羯yết 南nam 。 流lưu 轉chuyển 國quốc 土thổ 。 空không 散tán 銷tiêu 沈trầm 。 其kỳ 類loại 充sung 塞tắc 。 議nghị 曰viết 。 此thử 無vô 色sắc 類loại 也dã 。 惑hoặc 習tập 熏huân 起khởi 銷tiêu 礙ngại 入nhập 空không 。 故cố 曰viết 銷tiêu 散tán 。 惑hoặc 取thủ 虗hư 無vô 故cố 曰viết 惑hoặc 顛điên 倒đảo 。 昏hôn 昧muội 無vô 知tri 故cố 曰viết 暗ám 成thành 。 幽u 潛tiềm 神thần 識thức 暗ám 昧muội 心tâm 靈linh 故cố 曰viết 陰ấm 隱ẩn 。 無vô 色sắc 羯yết 南nam 。 是thị 為vi 空không 散tán 銷tiêu 沈trầm 之chi 類loại 也dã 。 [△@○]# 七thất 有hữu 想tưởng 。 由do 因nhân 世thế 界giới 。 罔võng 象tượng 輪luân 迴hồi 。 影ảnh 顛điên 倒đảo 故cố 。 和hòa 合hợp 憶ức 成thành 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 潛tiềm 結kết 亂loạn 想tưởng 。 如như 是thị 故cố 有hữu 。 想tưởng 相tướng 羯yết 南nam 。 流lưu 轉chuyển 國quốc 土thổ 。 神thần 鬼quỷ 精tinh 靈linh 。 其kỳ 類loại 充sung 塞tắc 。 議nghị 曰viết 。 此thử 有hữu 想tưởng 類loại 也dã 。 憶ức 習tập 熏huân 起khởi 若nhược 有hữu 若nhược 無vô 。 故cố 曰viết 罔võng 象tượng 。 奉phụng 事sự 神thần 明minh 邪tà 著trước 影ảnh 像tượng 故cố 曰viết 影ảnh 顛điên 倒đảo 。 憶ức 想tưởng 神thần 明minh 潛tiềm 結kết 狀trạng 貌mạo 故cố 曰viết 憶ức 成thành 。 潛tiềm 結kết 亂loạn 想tưởng 。 但đãn 由do 想tưởng 成thành 故cố 為vi 有hữu 想tưởng 羯yết 南nam 。 或hoặc 幽u 而nhi 為vi 鬼quỷ 神thần 。 或hoặc 昧muội 而nhi 為vi 精tinh 靈linh 。 即tức 今kim 樟# 柳liễu 耳nhĩ 報báo 之chi 類loại 也dã 。 [△@○]# 八bát 無vô 想tưởng 。 由do 因nhân 世thế 界giới 。 愚ngu 鈍độn 輪luân 迴hồi 。 癡si 顛điên 倒đảo 故cố 。 和hòa 合hợp 頑ngoan 成thành 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 枯khô 槁cảo 亂loạn 想tưởng 。 如như 是thị 故cố 有hữu 。 無vô 想tưởng 羯yết 南nam 。 流lưu 轉chuyển 國quốc 土thổ 。 精tinh 神thần 化hóa 為vi 。 土thổ 木mộc 金kim 石thạch 。 其kỳ 類loại 充sung 塞tắc 。 議nghị 曰viết 。 此thử 無vô 想tưởng 類loại 也dã 癡si 習tập 熏huân 起khởi 妄vọng 計kế 無vô 情tình 有hữu 命mạng 金kim 石thạch 堅kiên 牢lao 固cố 守thủ 愚ngu 癡si 故cố 曰viết 愚ngu 鈍độn 癡si 顛điên 倒đảo 。 頑ngoan 成thành 無vô 知tri 精tinh 神thần 枯khô 槁cảo 故cố 曰viết 頑ngoan 成thành 。 枯khô 槁cảo 亂loạn 想tưởng 。 如như 黃hoàng 頭đầu 化hóa 石thạch 華hoa 表biểu 生sanh 精tinh 。 想tưởng 至chí 無vô 情tình 故cố 曰viết 無vô 想tưởng 。 [△@○]# 九cửu 非phi 有hữu 色sắc 。 由do 因nhân 世thế 界giới 。 相tương 待đãi 輪luân 迴hồi 。 偽ngụy 顛điên 倒đảo 故cố 。 和hòa 合hợp 染nhiễm 成thành 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 因nhân 依y 亂loạn 想tưởng 。 如như 是thị 故cố 有hữu 。 非phi 有hữu 色sắc 相tướng 。 成thành 色sắc 羯yết 南nam 。 流lưu 轉chuyển 國quốc 土thổ 。 諸chư 水thủy 母mẫu 等đẳng 。 以dĩ 蝦hà 為vi 目mục 。 其kỳ 類loại 充sung 塞tắc 。 議nghị 曰viết 。 此thử 非phi 有hữu 色sắc 類loại 也dã 。 偽ngụy 習tập 熏huân 起khởi 遞đệ 相tương 假giả 待đãi 造tạo 作tác 詐trá 偽ngụy 故cố 曰viết 相tương 待đãi 偽ngụy 顛điên 倒đảo 。 習tập 染nhiễm 成thành 類loại 因nhân 依y 求cầu 食thực 故cố 曰viết 染nhiễm 成thành 。 因nhân 依y 亂loạn 想tưởng 。 如như 世thế 之chi 假giả 造tạo 偽ngụy 印ấn 書thư 畫họa 古cổ 器khí 遞đệ 相tương 聲thanh 勢thế 。 或hoặc 結kết 連liên 朋bằng 黨đảng 起khởi 滅diệt 詞từ 訟tụng 騙phiến 財tài 自tự 活hoạt 。 如như 水thủy 母mẫu 無vô 眼nhãn 求cầu 食thực 賴lại 蝦hà 原nguyên 不bất 露lộ 形hình 故cố 。 非phi 有hữu 色sắc 相tướng 。 待đãi 色sắc 成thành 形hình 故cố 。 成thành 色sắc 羯yết 南nam 。 以dĩ 妄vọng 想tưởng 愈dũ 謬mậu 故cố 生sanh 理lý 愈dũ 乖quai 。 因nhân 果quả 感cảm 召triệu 固cố 其kỳ 然nhiên 也dã 。 [△@○]# 十thập 非phi 無vô 色sắc 。 由do 因nhân 世thế 界giới 。 相tương 引dẫn 輪luân 迴hồi 。 性tánh 顛điên 倒đảo 故cố 。 和hòa 合hợp 咒chú 成thành 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 呼hô 召triệu 亂loạn 想tưởng 。 如như 是thị 故cố 有hữu 。 非phi 無vô 色sắc 相tướng 。 無vô 色sắc 羯yết 南nam 。 流lưu 轉chuyển 國quốc 土thổ 。 咒chú 詛trớ 厭yếm 生sanh 。 其kỳ 類loại 充sung 塞tắc 。 議nghị 曰viết 。 此thử 非phi 無vô 色sắc 類loại 也dã 。 誘dụ 習tập 熏huân 起khởi 音âm 聲thanh 相tương/tướng 誘dụ 故cố 曰viết 相tương/tướng 引dẫn 。 習tập 與dữ 性tánh 成thành 故cố 曰viết 性tánh 顛điên 倒đảo 。 即tức 世thế 之chi 婬dâm 詞từ 歌ca 曲khúc 以dĩ 聲thanh 挑thiêu 引dẫn 意ý 在tại 順thuận 情tình 寄ký 聲thanh 成thành 事sự 。 如như 相tương/tướng 如như 琴cầm 心tâm 御ngự 溝câu 紅hồng 葉diệp 并tinh 邪tà 術thuật 詛trớ 咒chú 之chi 類loại 故cố 曰viết 咒chú 成thành 。 呼hô 召triệu 亂loạn 想tưởng 。 假giả 他tha 色sắc 相tướng 故cố 非phi 無vô 色sắc 。 藉tạ 聲thanh 誕đản 形hình 故cố 曰viết 無vô 色sắc 。 佛Phật 戒giới 比Bỉ 丘Khâu 歌ca 唱xướng 之chi 處xứ 不bất 許hứa 。 故cố 往vãng 觀quan 聽thính 。 不bất 許hứa 親thân 習tập 。 外ngoại 道đạo 邪tà 術thuật 。 正chánh 防phòng 微vi 也dã 。 [△@○]# 十thập 一nhất 非phi 有hữu 想tưởng 。 由do 因nhân 世thế 界giới 。 合hợp 妄vọng 輪luân 迴hồi 。 罔võng 顛điên 倒đảo 故cố 。 和hòa 合hợp 異dị 成thành 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 迴hồi 互hỗ 亂loạn 想tưởng 。 如như 是thị 故cố 有hữu 。 非phi 有hữu 想tưởng 相tướng 。 成thành 想tưởng 羯yết 南nam 。 流lưu 轉chuyển 國quốc 土thổ 。 彼bỉ 蒲bồ 盧lô 等đẳng 。 異dị 質chất 相tương 成thành 。 其kỳ 類loại 充sung 塞tắc 。 議nghị 曰viết 。 此thử 非phi 有hữu 想tưởng 類loại 也dã 。 欺khi 習tập 熏huân 起khởi 非phi 合hợp 而nhi 合hợp 罔võng 冐mạo 欺khi 人nhân 以dĩ 為vi 不bất 知tri 故cố 曰viết 合hợp 妄vọng 罔võng 顛điên 倒đảo 。 本bổn 非phi 同đồng 體thể 故cố 曰viết 異dị 成thành 。 誠thành 恐khủng 人nhân 知tri 故cố 曰viết 。 迴hồi 互hỗ 亂loạn 想tưởng 。 此thử 即tức 世thế 之chi 托thác 孤cô 繼kế 嗣tự 。 忘vong 本bổn 父phụ 母mẫu 而nhi 托thác 他tha 人nhân 。 或hoặc 抱bão 他tha 子tử 以dĩ 為vì 己kỷ 子tử 故cố 感cảm 螟minh 蛉linh 之chi 類loại 。 以dĩ 異dị 質chất 故cố 非phi 有hữu 想tưởng 以dĩ 相tương/tướng 成thành 故cố 。 成thành 想tưởng 羯yết 南nam 。 [△@○]# 十thập 二nhị 非phi 無vô 想tưởng 。 由do 因nhân 世thế 界giới 。 怨oán 害hại 輪luân 迴hồi 。 殺sát 顛điên 倒đảo 故cố 。 和hòa 合hợp 怪quái 成thành 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 食thực 父phụ 母mẫu 想tưởng 。 如như 是thị 故cố 有hữu 。 非phi 無vô 想tưởng 相tướng 。 無vô 想tưởng 羯yết 南nam 。 流lưu 轉chuyển 國quốc 土thổ 。 如như 土thổ 梟kiêu 等đẳng 。 附phụ 塊khối 為vi 兒nhi 。 及cập 破phá 鏡kính 鳥điểu 。 以dĩ 毒độc 樹thụ 果quả 。 抱bão 為vi 其kỳ 子tử 。 子tử 成thành 父phụ 母mẫu 。 皆giai 遭tao 其kỳ 食thực 。 其kỳ 類loại 充sung 塞tắc 。 議nghị 曰viết 。 此thử 非phi 無vô 想tưởng 類loại 也dã 。 恨hận 習tập 熏huân 起khởi 故cố 曰viết 怨oán 害hại 。 由do 怨oán 而nhi 害hại 故cố 曰viết 殺sát 顛điên 倒đảo 。 子tử 成thành 而nhi 食thực 其kỳ 父phụ 母mẫu 最tối 為vi 怪quái 事sự 故cố 曰viết 怪quái 成thành 。 鴟si 梟kiêu 附phụ 塊khối 為vi 兒nhi 。 破phá 鏡kính 抱bão 毒độc 樹thụ 果quả 為vi 子tử 。 塊khối 果quả 本bổn 無vô 想tưởng 而nhi 成thành 想tưởng 。 故cố 云vân 非phi 無vô 想tưởng 相tướng 。 無vô 想tưởng 羯yết 南nam 。 破phá 鏡kính 鳥điểu 未vị 詳tường 。 舊cựu 解giải 引dẫn 史sử 記ký 祀tự 百bách 祠từ 用dụng 土thổ 梟kiêu 破phá 鏡kính 。 按án 道đạo 安an 法Pháp 師sư 檄# 魔ma 文văn 云vân 梟kiêu 獍# 競cạnh 起khởi 。 是thị 則tắc 鏡kính 當đương 作tác 獍# 獸thú 名danh 。 孤cô 山sơn 謂vị 如như 貙# 而nhi 虎hổ 眼nhãn 。 今kim 經kinh 為vi 鳥điểu 。 又hựu 非phi 獍# 也dã 。 俟sĩ 再tái 考khảo 之chi 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 次thứ 結kết 名danh 。 是thị 名danh 眾chúng 生sanh 。 十thập 二nhị 種chủng 類loại 。 議nghị 曰viết 。 妙diệu 淨tịnh 明minh 心tâm 。 離ly 諸chư 名danh 相tướng 。 本bổn 來lai 無vô 有hữu 。 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 。 是thị 故cố 世thế 界giới 。 眾chúng 生sanh 但đãn 因nhân 妄vọng 想tưởng 而nhi 有hữu 也dã 。 上thượng 約ước 無vô 明minh 熏huân 真Chân 如Như 成thành 其kỳ 染nhiễm 法pháp 為vi 十thập 二nhị 類loại 生sanh 之chi 因nhân 竟cánh 。 大Đại 佛Phật 頂Đảnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 通Thông 議Nghị 卷quyển 第đệ 七thất