大Đại 佛Phật 頂Đảnh 如Như 來Lai 密Mật 因Nhân 修Tu 證Chứng 了Liễu 義Nghĩa 諸Chư 菩Bồ 薩Tát 萬Vạn 行Hạnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 通Thông 議Nghị 卷quyển 第đệ 八bát 唐đường 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 般bát 剌lạt 密mật 帝đế 譯dịch 烏ô 萇# 國quốc 沙Sa 門Môn 彌di 伽già 釋Thích 迦Ca 譯dịch 語ngữ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 弟đệ 子tử 清thanh 河hà 房phòng 融dung 筆bút 受thọ 明minh 南nam 嶽nhạc 沙Sa 門Môn 憨# 山sơn 釋thích 德đức 清thanh 述thuật [△@△]# 二nhị 約ước 真Chân 如Như 熏huân 無vô 明minh 成thành 其kỳ 淨tịnh 用dụng 為vi 五ngũ 十thập 五ngũ 位vị 因nhân 分phần/phân 三tam 。 [□@○]# 初sơ 明minh 染nhiễm 淨tịnh 同đồng 源nguyên 。 阿A 難Nan 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 一nhất 一nhất 類loại 中trung 。 亦diệc 各các 各các 具cụ 。 十thập 二nhị 顛điên 倒đảo 。 猶do 如như 揑niết 目mục 。 亂loạn 華hoa 發phát 生sanh 。 顛điên 倒đảo 妙diệu 圓viên 。 真chân 淨tịnh 明minh 心tâm 。 具cụ 足túc 如như 斯tư 。 虗hư 妄vọng 亂loạn 想tưởng 。 議nghị 曰viết 。 此thử 通thông 躡niếp 前tiền 以dĩ 顯hiển 染nhiễm 淨tịnh 同đồng 源nguyên 也dã 。 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 皆giai 依y 一nhất 念niệm 妄vọng 想tưởng 而nhi 有hữu 。 但đãn 隨tùy 習tập 氣khí 熏huân 變biến 。 雖tuy 各các 類loại 自tự 有hữu 元nguyên 熏huân 本bổn 習tập 以dĩ 成thành 當đương 類loại 。 然nhiên 此thử 一nhất 心tâm 融dung 通thông 身thân 心tâm 互hỗ 涉thiệp 世thế 界giới 則tắc 已dĩ 徧biến 具cụ 於ư 諸chư 類loại 矣hĩ 。 故cố 曰viết 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 各các 各các 具cụ 。 十thập 二nhị 顛điên 倒đảo 。 第đệ 約ước 重trọng/trùng 輕khinh 而nhi 感cảm 。 故cố 本bổn 習tập 感cảm 當đương 類loại 。 餘dư 習tập 帶đái 熏huân 諸chư 類loại 。 又hựu 為vi 彼bỉ 各các 各các 因nhân 。 此thử 所sở 謂vị 不bất 思tư 議nghị 熏huân 變biến 而nhi 眾chúng 生sanh 業nghiệp 力lực 微vi 矣hĩ 。 以dĩ 此thử 而nhi 觀quán 吾ngô 人nhân 日nhật 用dụng 未vị 造tạo 真chân 修tu 舉cử 心tâm 動động 念niệm 。 無vô 非phi 妄vọng 想tưởng 用dụng 事sự 。 念niệm 念niệm 皆giai 為vi 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 生sanh 死tử 之chi 因nhân 可khả 不bất 懼cụ 哉tai 。 以dĩ 此thử 顛điên 倒đảo 盡tận 是thị 妙diệu 圓viên 真chân 淨tịnh 明minh 心tâm 。 具cụ 足túc 如như 斯tư 。 虗hư 妄vọng 亂loạn 想tưởng 。 是thị 知tri 全toàn 真chân 起khởi 妄vọng 全toàn 妄vọng 即tức 真chân 。 吾ngô 人nhân 苟cẩu 能năng 達đạt 妄vọng 原nguyên 虗hư 則tắc 了liễu 眾chúng 生sanh 體thể 空không 本bổn 來lai 是thị 佛Phật 。 故cố 五ngũ 十thập 五ngũ 位vị 。 之chi 真chân 修tu 本bổn 於ư 眾chúng 生sanh 十thập 二nhị 之chi 顛điên 倒đảo 也dã 。 故cố 下hạ 文văn 明minh 真chân 依y 妄vọng 立lập 。 [□@○]# 二nhị 明minh 真chân 依y 妄vọng 立lập 分phần/phân 二nhị 。 [?︽]# 初sơ 正chánh 明minh 。 汝nhữ 今kim 修tu 證chứng 。 佛Phật 三tam 摩ma 提đề 。 於ư 是thị 本bổn 因nhân 。 元nguyên 所sở 亂loạn 想tưởng 。 立lập 三tam 漸tiệm 次thứ 。 方phương 得đắc 除trừ 滅diệt 。 [?︽]# 次thứ 喻dụ 顯hiển 。 如như 淨tịnh 器khí 中trung 。 除trừ 去khứ 毒độc 蜜mật 。 以dĩ 諸chư 湯thang 水thủy 。 并tinh 雜tạp 灰hôi 香hương 。 洗tẩy 滌địch 其kỳ 器khí 。 後hậu 貯trữ 甘cam 露lộ 。 議nghị 曰viết 。 此thử 明minh 真chân 依y 妄vọng 立lập 也dã 。 以dĩ 顛điên 倒đảo 元nguyên 是thị 妙diệu 圓viên 真chân 心tâm 。 故cố 今kim 修tu 證chứng 佛Phật 三tam 摩ma 提đề 。 不bất 必tất 別biệt 求cầu 。 即tức 就tựu 眾chúng 生sanh 本bổn 因nhân 元nguyên 所sở 亂loạn 想tưởng 。 立lập 三tam 漸tiệm 次thứ 。 若nhược 顛điên 倒đảo 不bất 生sanh 。 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 真chân 三tam 摩ma 地địa 。 而nhi 十thập 二nhị 類loại 顛điên 倒đảo 則tắc 當đương 下hạ 除trừ 滅diệt 。 故cố 如như 淨tịnh 器khí 先tiên 貯trữ 毒độc 蜜mật 但đãn 除trừ 其kỳ 毒độc 。 洗tẩy 滌địch 其kỳ 器khí 。 然nhiên 後hậu 可khả 貯trữ 甘cam 露lộ 矣hĩ 。 [□@○]# 三tam 正chánh 明minh 因nhân 行hành 階giai 差sai 分phần/phân 二nhị 。 [?︽]# 初sơ 總tổng 明minh 依y 三tam 漸tiệm 次thứ 頓đốn 悟ngộ 一nhất 心tâm 為vi 返phản 妄vọng 歸quy 真chân 之chi 本bổn 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 微vi 標tiêu 。 云vân 何hà 名danh 為vi 三tam 種chủng 漸tiệm 次thứ 。 一nhất 者giả 修tu 習tập 。 除trừ 其kỳ 助trợ 因nhân 。 二nhị 者giả 真chân 修tu 。 刳khô 其kỳ 正chánh 性tánh 。 三tam 者giả 增tăng 進tiến 違vi 其kỳ 現hiện 業nghiệp 。 議nghị 曰viết 。 此thử 徵trưng 列liệt 三tam 漸tiệm 次thứ 以dĩ 明minh 頓đốn 悟ngộ 一nhất 心tâm 為vi 返phản 妄vọng 歸quy 真chân 之chi 本bổn 也dã 。 除trừ 助trợ 因nhân 者giả 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 積tích 劫kiếp 習tập 氣khí 念niệm 念niệm 熏huân 變biến 已dĩ 是thị 難nạn/nan 斷đoạn 。 若nhược 外ngoại 加gia 助trợ 發phát 之chi 因nhân 則tắc 愈dũ 益ích 熾sí 盛thịnh 。 故cố 斷đoạn 習tập 氣khí 之chi 要yếu 先tiên 除trừ 助trợ 因nhân 。 為vi 第đệ 一nhất 也dã 。 刳khô 正chánh 性tánh 者giả 。 習tập 有hữu 多đa 種chủng 唯duy 婬dâm 欲dục 為vi 生sanh 死tử 之chi 根căn 。 故cố 曰viết 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 以dĩ 婬dâm 欲dục 。 而nhi 正chánh 性tánh 命mạng 。 是thị 知tri 在tại 眾chúng 生sanh 中trung 但đãn 以dĩ 婬dâm 欲dục 為vi 正chánh 性tánh 也dã 。 刳khô 者giả 剜oan 去khứ 之chi 義nghĩa 。 如như 人nhân 被bị 毒độc 箭tiễn 所sở 傷thương 必tất 剜oan 去khứ 毒độc 肉nhục 則tắc 可khả 不bất 傷thương 性tánh 命mạng 。 故cố 云vân 刳khô 者giả 斷đoạn 其kỳ 毒độc 根căn 也dã 。 違vi 現hiện 業nghiệp 者giả 。 以dĩ 舊cựu 熏huân 種chủng 子tử 習tập 氣khí 內nội 鼓cổ 發phát 為vi 現hiện 業nghiệp 。 若nhược 現hiện 業nghiệp 不bất 違vi 而nhi 新tân 熏huân 益ích 熾sí 。 何hà 由do 能năng 出xuất 生sanh 死tử 哉tai 。 故cố 真chân 修tu 必tất 違vi 現hiện 業nghiệp 。 現hiện 業nghiệp 不bất 行hành 則tắc 正chánh 性tánh 自tự 枯khô 欲dục 流lưu 可khả 涸hạc 矣hĩ 。 所sở 以dĩ 依y 三tam 漸tiệm 次thứ 建kiến 立lập 行hành 本bổn 也dã 。 次thứ 釋thích 分phần/phân 三tam 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 一nhất 除trừ 助trợ 因nhân 。 云vân 何hà 助trợ 因nhân 。 阿A 難Nan 。 如như 是thị 世thế 界giới 。 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 不bất 能năng 自tự 全toàn 。 依y 四tứ 食thực 住trụ 。 所sở 謂vị 段đoạn 食thực 。 觸xúc 食thực 思tư 食thực 識thức 食thực 。 是thị 故cố 佛Phật 說thuyết 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 依y 食thực 住trụ 。 阿A 難Nan 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 食thực 甘cam 故cố 生sanh 。 食thực 毒độc 故cố 死tử 。 是thị 故cố 眾chúng 生sanh 。 求cầu 三Tam 摩Ma 提Đề 。 當đương 斷đoạn 世thế 間gian 。 五ngũ 種chủng 辛tân 菜thái 。 是thị 五ngũ 種chủng 辛tân 。 熟thục 食thực 發phát 婬dâm 生sanh 啖đạm 增tăng 恚khuể 。 如như 是thị 世thế 界giới 。 食thực 辛tân 之chi 人nhân 。 縱tung 能năng 宣tuyên 說thuyết 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 十thập 方phương 天thiên 仙tiên 嫌hiềm 。 其kỳ 臭xú 穢uế 咸hàm 皆giai 遠viễn 離ly 。 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 等đẳng 。 因nhân 彼bỉ 食thực 次thứ 。 舐thỉ 其kỳ 唇thần 吻vẫn 。 常thường 與dữ 鬼quỷ 住trụ 。 福phước 德đức 日nhật 銷tiêu 。 長trưởng 無vô 利lợi 益ích 。 是thị 食thực 辛tân 人nhân 。 修tu 三tam 摩ma 地địa 。 菩Bồ 薩Tát 天thiên 仙tiên 十thập 方phương 善thiện 神thần 。 不bất 來lai 守thủ 護hộ 。 大đại 力lực 魔ma 王vương 。 得đắc 其kỳ 方phương 便tiện 。 現hiện 作tác 佛Phật 身thân 。 來lai 為vi 說thuyết 法Pháp 。 非phi 毀hủy 禁cấm 戒giới 。 讚tán 婬dâm 怒nộ 癡si 。 命mạng 終chung 自tự 為vi 。 魔ma 王vương 眷quyến 屬thuộc 。 受thọ 魔ma 福phước 盡tận 。 墮đọa 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 阿A 難Nan 。 修tu 菩Bồ 提Đề 者giả 。 永vĩnh 斷đoạn 五ngũ 辛tân 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 第Đệ 一Nhất 增Tăng 進Tiến 修Tu 行Hành 漸Tiệm 次Thứ 。 議nghị 曰viết 。 此thử 別biệt 釋thích 三Tam 種Chủng 漸Tiệm 次Thứ 。 之chi 初sơ 相tương/tướng 也dã 。 大đại 蒜toán 茖# 葱thông 慈từ 葱thông 蘭lan 葱thông 與dữ 興hưng 渠cừ 是thị 為vi 五ngũ 辛tân 氣khí 味vị 極cực 濁trược 。 眾chúng 生sanh 以dĩ 此thử 為vi 食thực 。 而nhi 婬dâm 機cơ 元nguyên 為vi 命mạng 本bổn 。 以dĩ 無vô 明minh 內nội 熏huân 婬dâm 習tập 鼓cổ 動động 。 故cố 妄vọng 有hữu 緣duyên 氣khí 。 依y 附phụ 肉nhục 團đoàn 為vi 妄vọng 想tưởng 心tâm 。 若nhược 食thực 此thử 五ngũ 辛tân 濁trược 氣khí 返phản 熏huân 則tắc 婬dâm 機cơ 益ích 熾sí 。 故cố 能năng 助trợ 發phát 婬dâm 性tánh 。 是thị 須tu 必tất 斷đoạn 也dã 。 若nhược 不bất 斷đoạn 辛tân 。 天thiên 仙tiên 嫌hiềm 其kỳ 臭xú 穢uế 。 諸chư 鬼quỷ 時thời 與dữ 周chu 旋toàn 。 善thiện 神thần 不bất 守thủ 。 魔ma 王vương 得đắc 便tiện 。 墮đọa 落lạc 邪tà 途đồ 。 為vi 地địa 獄ngục 種chủng 。 故cố 修tu 菩Bồ 提Đề 者giả 。 永vĩnh 斷đoạn 五ngũ 辛tân 。 則tắc 神thần 清thanh 氣khí 爽sảng 觀quán 行hành 易dị 成thành 。 名danh 為vi 第đệ 一nhất 。 增tăng 進tiến 修tu 行hành 漸tiệm 次thứ 也dã 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 二nhị 刳khô 正chánh 性tánh 。 云vân 何hà 正chánh 性tánh 。 阿A 難Nan 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 入nhập 三tam 摩ma 地địa 。 要yếu 先tiên 嚴nghiêm 持trì 。 清thanh 淨tịnh 戒giới 律luật 。 永vĩnh 斷đoạn 婬dâm 心tâm 。 不bất 餐xan 酒tửu 肉nhục 。 以dĩ 火hỏa 淨tịnh 食thực 。 無vô 啖đạm 生sanh 氣khí 。 阿A 難Nan 。 是thị 修tu 行hành 人nhân 。 若nhược 不bất 斷đoạn 婬dâm 。 及cập 與dữ 殺sát 生sanh 。 出xuất 三tam 界giới 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 當đương 觀quán 婬dâm 欲dục 。 猶do 如như 毒độc 蛇xà 。 如như 見kiến 怨oán 賊tặc 。 先tiên 持trì 聲Thanh 聞Văn 。 四tứ 棄khí 八bát 棄khí 。 執chấp 身thân 不bất 動động 。 後hậu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 清thanh 淨tịnh 律luật 儀nghi 。 執chấp 心tâm 不bất 起khởi 。 禁cấm 戒giới 成thành 就tựu 。 則tắc 於ư 世thế 間gian 。 永vĩnh 無vô 相tương 生sanh 。 相tương 殺sát 之chi 業nghiệp 。 偷thâu 劫kiếp 不bất 行hành 。 無vô 相tướng 負phụ 累lụy 。 亦diệc 於ư 世thế 間gian 。 不bất 還hoàn 宿túc 債trái 。 是thị 清thanh 淨tịnh 人nhân 。 修tu 三tam 摩ma 地địa 。 父phụ 母mẫu 肉nhục 身thân 。 不bất 須tu 天thiên 眼nhãn 。 自tự 然nhiên 觀quán 見kiến 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 覩đổ 佛Phật 聞văn 法Pháp 親thân 奉phụng 聖thánh 旨chỉ 。 得đắc 大đại 神thần 通thông 。 遊du 十thập 方phương 界giới 。 宿túc 命mạng 清thanh 淨tịnh 。 得đắc 無vô 艱gian 險hiểm 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 第Đệ 二Nhị 增Tăng 進Tiến 修Tu 行Hành 漸Tiệm 次Thứ 。 議nghị 曰viết 。 此thử 釋thích 第đệ 二nhị 漸tiệm 次thứ 之chi 相tướng 也dã 。 眾chúng 生sanh 生sanh 死tử 。 以dĩ 婬dâm 欲dục 為vi 本bổn 。 今kim 願nguyện 出xuất 苦khổ 輪luân 必tất 永vĩnh 斷đoạn 婬dâm 心tâm 。 而nhi 生sanh 死tử 可khả 出xuất 也dã 。 飲ẩm 酒tửu 則tắc 助trợ 發phát 婬dâm 心tâm 而nhi 昏hôn 迷mê 自tự 性tánh 。 食thực 肉nhục 則tắc 恣tứ 殺sát 業nghiệp 而nhi 增tăng 盜đạo 貪tham 。 冤oan 債trái 相tương 牽khiên 無vô 由do 得đắc 脫thoát 。 是thị 故cố 斷đoạn 婬dâm 必tất 兼kiêm 持trì 四tứ 重trùng 以dĩ 此thử 為vi 生sanh 死tử 之chi 本bổn 故cố 也dã 。 且thả 婬dâm 欲dục 從tùng 渴khát 愛ái 生sanh 。 若nhược 不bất 大đại 生sanh 恐khủng 怖bố 則tắc 。 不bất 生sanh 厭yếm 離ly 。 故cố 視thị 如như 毒độc 蛇xà 則tắc 自tự 不bất 敢cảm 狎hiệp 也dã 。 如như 見kiến 怨oán 賊tặc 。 則tắc 自tự 知tri 逃đào 避tị 也dã 。 四tứ 棄khí 八bát 棄khí 。 雖tuy 嚴nghiêm 猶do 屬thuộc 小Tiểu 乘Thừa 但đãn 能năng 執chấp 身thân 。 不bất 行hành 而nhi 已dĩ 。 若nhược 修tu 菩Bồ 薩Tát 觀quán 智trí 照chiếu 破phá 無vô 明minh 則tắc 。 執chấp 心tâm 不bất 起khởi 。 所sở 謂vị 摩Ma 登Đăng 伽Già 在tại 夢mộng 。 誰thùy 能năng 留lưu 汝nhữ 形hình 。 此thử 觀quán 照chiếu 之chi 力lực 也dã 。 不bất 婬dâm 則tắc 不bất 相tương 生sanh 。 不bất 食thực 肉nhục 則tắc 無vô 殺sát 業nghiệp 。 不bất 盜đạo 則tắc 免miễn 酬thù 債trái 。 是thị 以dĩ 先tiên 持trì 四tứ 重trọng/trùng 。 皎hiệu 如như 冰băng 霜sương 。 相tương 生sanh 死tử 根căn 機cơ 永vĩnh 斷đoạn 。 身thân 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 心tâm 見kiến 發phát 光quang 。 故cố 得đắc 宿túc 命mạng 清thanh 淨tịnh 也dã 。 宜nghi 矣hĩ 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 。 云vân 何hà 現hiện 業nghiệp 。 阿A 難Nan 。 如như 是thị 清thanh 淨tịnh 。 持trì 禁cấm 戒giới 人nhân 。 心tâm 無vô 貪tham 婬dâm 。 於ư 外ngoại 六lục 塵trần 。 不bất 多đa 流lưu 逸dật 。 因nhân 不bất 流lưu 逸dật 。 旋toàn 元nguyên 自tự 歸quy 。 塵trần 既ký 不bất 緣duyên 。 根căn 無vô 所sở 偶ngẫu 。 反phản 流lưu 全toàn 一nhất 。 六lục 用dụng 不bất 行hành 。 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 皎hiệu 然nhiên 清thanh 淨tịnh 。 譬thí 如như 瑠lưu 璃ly 。 內nội 懸huyền 明minh 月nguyệt 。 身thân 心tâm 快khoái 然nhiên 。 妙diệu 圓viên 平bình 等đẳng 。 獲hoạch 大đại 安an 隱ẩn 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 密mật 圓viên 淨tịnh 妙diệu 。 皆giai 現hiện 其kỳ 中trung 。 是thị 人nhân 即tức 獲hoạch 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 從tùng 是thị 漸tiệm 修tu 。 隨tùy 所sở 發phát 行hạnh 。 安an 立lập 聖thánh 位vị 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 第Đệ 三Tam 增Tăng 進Tiến 修Tu 行Hành 漸Tiệm 次Thứ 。 議nghị 曰viết 。 此thử 釋thích 第đệ 三tam 漸tiệm 次thứ 之chi 相tướng 也dã 。 前tiền 問vấn 行hành 之chi 初sơ 首thủ 示thị 三tam 決quyết 定định 義nghĩa 。 而nhi 以dĩ 四tứ 重trọng/trùng 為vi 妙diệu 行hạnh 之chi 本bổn 。 今kim 立lập 聖thánh 位vị 又hựu 從tùng 三Tam 種Chủng 漸Tiệm 次Thứ 。 為vi 進tiến 趣thú 之chi 階giai 。 正chánh 性tánh 之chi 中trung 雖tuy 兼kiêm 殺sát 盜đạo 而nhi 正chánh 意ý 在tại 婬dâm 。 若nhược 婬dâm 心tâm 既ký 斷đoạn 則tắc 殺sát 盜đạo 何hà 由do 而nhi 起khởi 耶da 。 所sở 謂vị 皮bì 既ký 不bất 存tồn 毛mao 將tương 安an 附phụ 。 故cố 今kim 違vi 現hiện 業nghiệp 專chuyên 以dĩ 斷đoạn 婬dâm 為vi 第đệ 一nhất 義nghĩa 。 何hà 也dã 。 以dĩ 廣quảng 大đại 無vô 邊biên 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 如Như 來Lai 藏tạng 心tâm 具cụ 有hữu 恆Hằng 沙sa 稱xưng 性tánh 功công 德đức 神thần 通thông 。 妙diệu 用dụng 孰thục 能năng 奪đoạt 之chi 。 獨độc 婬dâm 欲dục 一nhất 事sự 則tắc 能năng 全toàn 舉cử 而nhi 覆phú 奪đoạt 之chi 。 金kim 剛cang 心tâm 地địa 。 誰thùy 能năng 壞hoại 之chi 。 唯duy 婬dâm 機cơ 一nhất 動động 而nhi 盡tận 壞hoại 之chi 。 是thị 知tri 破phá 涅Niết 槃Bàn 城thành 蕩đãng 法Pháp 王Vương 家gia 絕tuyệt 菩Bồ 提Đề 種chủng 戕# 害hại 法Pháp 身thân 而nhi 斷đoạn 慧tuệ 命mạng 者giả 無vô 尚thượng 此thử 矣hĩ 。 如Như 來Lai 大đại 慈từ 。 出xuất 世thế 專chuyên 為vi 此thử 一nhất 。 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 故cố 修tu 斷đoạn 之chi 功công 萃tụy 於ư 此thử 經Kinh 。 而nhi 始thỉ 終chung 以dĩ 此thử 再tái 三tam 致trí 意ý 焉yên 。 故cố 首thủ 以dĩ 此thử 為vi 發phát 教giáo 之chi 端đoan 。 及cập 問vấn 行hành 門môn 又hựu 以dĩ 斷đoạn 婬dâm 為vi 上thượng 。 今kim 躋tễ 聖thánh 位vị 皆giai 從tùng 斷đoạn 婬dâm 一nhất 行hành 建kiến 立lập 。 婬dâm 心tâm 一nhất 斷đoạn 立lập 登đăng 佛Phật 果Quả 豈khởi 不bất 至chí 重trọng/trùng 至chí 要yếu 哉tai 。 故cố 違vi 現hiện 業nghiệp 而nhi 為vi 聖thánh 位vị 之chi 本bổn 也dã 。 以dĩ 順thuận 欲dục 流lưu 。 故cố 有hữu 生sanh 死tử 。 今kim 則tắc 返phản 流lưu 則tắc 旋toàn 元nguyên 自tự 歸quy 。 為vi 復phục 性tánh 之chi 要yếu 。 塵trần 既ký 不bất 緣duyên 境cảnh 空không 也dã 。 根căn 無vô 所sở 偶ngẫu 心tâm 空không 也dã 。 心tâm 境cảnh 皆giai 空không 則tắc 返phản 欲dục 流lưu 而nhi 全toàn 一nhất 真chân 。 六lục 根căn 消tiêu 復phục 。 六lục 用dụng 不bất 行hành 。 塵trần 境cảnh 既ký 空không 則tắc 身thân 心tâm 內nội 外ngoại 。 一nhất 時thời 清thanh 淨tịnh 。 而nhi 十thập 方phương 皎hiệu 然nhiên 猶do 如như 瑠lưu 璃ly 內nội 懸huyền 寶bảo 月nguyệt 。 豈khởi 不bất 快khoái 哉tai 。 斯tư 乃nãi 頓đốn 破phá 根căn 本bổn 無vô 明minh 使sử 八bát 識thức 種chủng 子tử 一nhất 時thời 迸bính 裂liệt 。 此thử 通thông 論luận 全toàn 功công 。 故cố 下hạ 經Kinh 云vân 。 識thức 陰ấm 若nhược 盡tận 。 則tắc 汝nhữ 現hiện 前tiền 。 諸chư 根căn 互hỗ 用dụng 。 從tùng 互hỗ 用dụng 中trung 。 能năng 入nhập 菩Bồ 薩Tát 。 金kim 剛cang 乾can 慧tuệ 。 圓viên 明minh 精tinh 心tâm 。 於ư 中trung 發phát 化hóa 。 如như 淨tịnh 瑠lưu 璃ly 。 內nội 含hàm 寶bảo 月nguyệt 。 如như 是thị 乃nãi 超siêu 。 十thập 信tín 十thập 住trụ 十thập 行hành 十thập 迴hồi 向hướng 四tứ 加gia 行hành 心tâm 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 。 金kim 剛cang 十Thập 地Địa 。 入nhập 於ư 如Như 來Lai 。 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 海hải 。 圓viên 滿mãn 菩Bồ 提Đề 。 歸quy 無vô 所sở 得đắc 。 故cố 曰viết 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 密mật 圓viên 淨tịnh 妙diệu 。 皆giai 現hiện 其kỳ 中trung 。 是thị 人nhân 即tức 獲hoạch 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 諸chư 說thuyết 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 八bát 地địa 乃nãi 得đắc 。 今kim 於ư 三tam 漸tiệm 次thứ 中trung 已dĩ 證chứng 無vô 生sanh 。 而nhi 五ngũ 十thập 五ngũ 位vị 。 從tùng 此thử 建kiến 立lập 。 則tắc 迥huýnh 異dị 餘dư 經kinh 。 故cố 後hậu 結kết 云vân 如như 是thị 皆giai 以dĩ 。 三tam 增tăng 進tiến 故cố 。 善thiện 能năng 成thành 就tựu 。 五ngũ 十thập 五ngũ 位vị 。 真chân 菩Bồ 提Đề 路lộ 。 所sở 謂vị 以dĩ 果quả 地địa 覺giác 為vi 本bổn 因nhân 心tâm 。 是thị 為vi 真chân 修tu 之chi 要yếu 也dã 。 足túc 知tri 諸chư 位vị 如như 涉thiệp 海hải 履lý 空không 無vô 階giai 級cấp 中trung 之chi 階giai 級cấp 耳nhĩ 。 豈khởi 可khả 以dĩ 漸tiệm 次thứ 地địa 位vị 而nhi 擬nghĩ 之chi 哉tai 。 上thượng 總tổng 明minh 依y 三tam 漸tiệm 次thứ 為vi 返phản 妄vọng 歸quy 真chân 之chi 本bổn 竟cánh 。 [?︽]# 次thứ 別biệt 明minh 圓viên 依y 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 之chi 相tướng 漸tiệm 斷đoạn 無vô 明minh 為vi 轉chuyển 凡phàm 成thành 聖thánh 之chi 因nhân 分phần/phân 三tam 。 初sơ 世thế 間gian 差sai 別biệt 因nhân 分phần/phân 三tam 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 初sơ 由do 中trung 道đạo 妙diệu 觀quán 攝nhiếp 假giả 入nhập 真chân 證chứng 空không 如Như 來Lai 藏tạng 分phần/phân 三tam 。 [△@○]# 初sơ 乾can 慧tuệ 地địa 。 阿A 難Nan 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 欲dục 愛ái 乾can 枯khô 。 根căn 境cảnh 不bất 偶ngẫu 。 現hiện 前tiền 殘tàn 質chất 。 不bất 復phục 續tục 生sanh 。 執chấp 心tâm 虗hư 明minh 。 純thuần 是thị 智trí 慧tuệ 。 慧tuệ 性tánh 明minh 圓viên 。 鎣oánh 十thập 方phương 界giới 。 乾can 有hữu 其kỳ 慧tuệ 。 謂vị 空không 有hữu 其kỳ 慧tuệ 無vô 力lực 斷đoạn 惑hoặc 。 名danh 乾can 慧tuệ 地địa 。 欲dục 習tập 初sơ 乾can 。 但đãn 乾can/kiền/càn 欲dục 流lưu 未vị 乾can/kiền/càn 無vô 明minh 流lưu 。 未vị 與dữ 如Như 來Lai 。 法Pháp 流lưu 水thủy 接tiếp 。 議nghị 曰viết 。 此thử 下hạ 明minh 進tiến 趣thú 因nhân 位vị 也dã 。 華hoa 嚴nghiêm 明minh 因nhân 有hữu 二nhị 種chủng 。 地địa 前tiền 三tam 賢hiền 名danh 差sai 別biệt 因nhân 。 地địa 上thượng 名danh 平bình 等đẳng 因nhân 。 天thiên 台thai 判phán 三tam 賢hiền 為vi 外ngoại 凡phàm 。 四tứ 加gia 行hành 為vi 內nội 凡phàm 。 地địa 上thượng 名danh 聖thánh 位vị 。 信tín 前tiền 為vi 觀quán 行hành 位vị 。 十thập 信tín 為vi 相tương 似tự 位vị 。 十thập 住trụ 已dĩ 後hậu 為vi 分phần/phân 真chân 位vị 。 諦đế 觀quán 此thử 經Kinh 總tổng 不bất 如như 是thị 。 迥huýnh 異dị 諸chư 說thuyết 以dĩ 上thượng 文văn 云vân 違vi 其kỳ 現hiện 業nghiệp 。 即tức 獲hoạch 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 又hựu 云vân 從tùng 是thị 漸tiệm 修tu 。 隨tùy 所sở 發phát 行hạnh 。 安an 立lập 聖thánh 位vị 。 是thị 則tắc 始thỉ 從tùng 觀quán 行hành 以dĩ 乾can/kiền/càn 慧tuệ 心tâm 即tức 名danh 聖thánh 位vị 。 又hựu 何hà 外ngoại 凡phàm 內nội 凡phàm 之chi 可khả 分phần/phân 哉tai 。 此thử 在tại 聖thánh 心tâm 所sở 履lý 境cảnh 界giới 固cố 非phi 妄vọng 識thức 可khả 知tri 。 然nhiên 就tựu 聖thánh 言ngôn 比tỉ 量lượng 明minh 文văn 自tự 有hữu 昭chiêu 著trước 。 以dĩ 理lý 為vi 準chuẩn 庶thứ 可khả 依y 通thông 耳nhĩ 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 即tức 上thượng 修tu 三tam 漸tiệm 次thứ 之chi 行hành 人nhân 也dã 。 由do 違vi 現hiện 業nghiệp 塵trần 既ký 不bất 緣duyên 。 根căn 無vô 所sở 偶ngẫu 。 故cố 得đắc 欲dục 愛ái 乾can 枯khô 。 根căn 境cảnh 不bất 偶ngẫu 。 現hiện 前tiền 殘tàn 質chất 。 不bất 復phục 續tục 生sanh 。 此thử 結kết 上thượng 三tam 漸tiệm 次thứ 之chi 功công 行hành 也dã 。 前tiền 二nhị 決quyết 定định 義nghĩa 。 云vân 欲dục 取thủ 菩Bồ 提Đề 應ưng 當đương 審thẩm 詳tường 。 煩phiền 惱não 根căn 本bổn 。 此thử 無vô 始thỉ 來lai 。 發phát 業nghiệp 潤nhuận 生sanh 。 誰thùy 作tác 誰thùy 受thọ 。 以dĩ 此thử 經Kinh 宗tông 真chân 修tu 專chuyên 以dĩ 斷đoạn 婬dâm 為vi 本bổn 。 故cố 因Nhân 地Địa 先tiên 審thẩm 發phát 業nghiệp 潤nhuận 生sanh 。 二nhị 種chủng 無vô 明minh 為vi 所sở 斷đoạn 之chi 惑hoặc 。 故cố 今kim 證chứng 果Quả 之chi 初sơ 約ước 觀quán 行hành 心tâm 先tiên 斷đoạn 此thử 二nhị 種chủng 無vô 明minh 為vi 發phát 軔# 初sơ 步bộ 。 其kỳ 根căn 境cảnh 不bất 偶ngẫu 。 則tắc 發phát 業nghiệp 不bất 生sanh 。 不bất 復phục 續tục 生sanh 。 則tắc 潤nhuận 生sanh 永vĩnh 絕tuyệt 。 此thử 二nhị 不bất 生sanh 即tức 真chân 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 也dã 。 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 即tức 不bất 生sanh 滅diệt 心tâm 也dã 。 故cố 此thử 證chứng 果Quả 專chuyên 以dĩ 不bất 生sanh 滅diệt 心tâm 斷đoạn 此thử 二nhị 種chủng 無vô 明minh 。 是thị 以dĩ 果quả 覺giác 為vi 我ngã 因nhân 心tâm 。 故cố 從tùng 乾can/kiền/càn 慧tuệ 即tức 名danh 聖thánh 位vị 。 不bất 比tỉ 他tha 經kinh 分phần/phân 破phá 分phần/phân 證chứng 之chi 說thuyết 也dã 。 執chấp 心tâm 虗hư 明minh 是thị 伏phục 二nhị 種chủng 無vô 明minh 不bất 起khởi 也dã 。 已dĩ 離ly 欲dục 染nhiễm 無vô 煩phiền 惱não 障chướng 故cố 。 純thuần 是thị 智trí 慧tuệ 。 以dĩ 入nhập 流lưu 亡vong 所sở 。 一nhất 根căn 返phản 源nguyên 六lục 根căn 解giải 脫thoát 無vô 復phục 隔cách 礙ngại 故cố 慧tuệ 性tánh 圓viên 明minh 。 鎣oánh 十thập 方phương 界giới 。 此thử 但đãn 觀quán 慧tuệ 圓viên 明minh 未vị 見kiến 真chân 理lý 。 故cố 乾can 有hữu 其kỳ 慧tuệ 。 名danh 乾can 慧tuệ 地địa 。 但đãn 乾can/kiền/càn 欲dục 習tập 無vô 明minh 全toàn 在tại 故cố 未vị 得đắc 與dữ 如Như 來Lai 。 法Pháp 流lưu 水thủy 接tiếp 。 此thử 觀quán 行hành 初sơ 心tâm 單đơn 約ước 斷đoạn 欲dục 故cố 立lập 此thử 位vị 。 諸chư 經kinh 所sở 無vô 。 [△@○]# 二nhị 十thập 信tín 。 即tức 以dĩ 此thử 心tâm 。 中trung 中trung 流lưu 入nhập 。 圓viên 妙diệu 開khai 敷phu 。 從tùng 真chân 妙diệu 圓viên 。 重trùng 發phát 真chân 妙diệu 。 妙diệu 信tín 常thường 住trụ 。 一nhất 切thiết 妄vọng 想tưởng 。 滅diệt 盡tận 無vô 餘dư 。 中Trung 道Đạo 純thuần 真chân 。 名danh 信tín 心tâm 住trụ 。 議nghị 曰viết 。 此thử 約ước 觀quán 行hành 增tăng 進tiến 初sơ 心tâm 立lập 十thập 信tín 位vị 也dã 。 此thử 十thập 信tín 位vị 即tức 在tại 乾can/kiền/càn 慧tuệ 觀quán 心tâm 中trung 入nhập 。 以dĩ 中trung 道đạo 直trực 觀quán 八bát 識thức 漸tiệm 漸tiệm 研nghiên 窮cùng 故cố 曰viết 即tức 以dĩ 此thử 心tâm 。 中trung 中trung 流lưu 入nhập 。 正chánh 如như 除trừ 結kết 當đương 心tâm 也dã 。 逆nghịch 流lưu 而nhi 入nhập 入nhập 之chi 既ký 深thâm 則tắc 心tâm 精tinh 發phát 化hóa 故cố 云vân 。 圓viên 妙diệu 開khai 敷phu 。 此thử 乃nãi 自tự 心tâm 發phát 悟ngộ 如như 蓮liên 華hoa 開khai 真chân 心tâm 忽hốt 現hiện 。 大đại 論luận 云vân 性tánh 戒giới 清thanh 淨tịnh 。 猶do 如như 妙diệu 華hoa 開khai 敷phu 發phát 生sanh 自tự 他tha 善thiện 因nhân 果quả 故cố 。 即tức 從tùng 所sở 悟ngộ 重trọng/trùng 發phát 觀quán 慧tuệ 故cố 曰viết 從tùng 真chân 妙diệu 圓viên 。 重trùng 發phát 真chân 妙diệu 。 是thị 則tắc 的đích 信tín 自tự 心tâm 本bổn 無vô 生sanh 滅diệt 。 故cố 曰viết 妙diệu 信tín 常thường 住trụ 。 此thử 則tắc 一nhất 切thiết 生sanh 滅diệt 妄vọng 想tưởng 永vĩnh 不bất 現hiện 行hành 。 如như 是thị 漸tiệm 增tăng 。 聞văn 所sở 聞văn 盡tận 。 故cố 曰viết 滅diệt 盡tận 無vô 餘dư 。 唯duy 一nhất 精tinh 真chân 。 湛trạm 不bất 搖dao 處xứ 。 故cố 曰viết 中Trung 道Đạo 純thuần 真chân 。 名danh 信tín 心tâm 住trụ 。 謂vị 能năng 安an 住trụ 信tín 心tâm 也dã 。 真chân 信tín 明minh 了liễu 。 一nhất 切thiết 圓viên 通thông 。 陰ấm 處xứ 界giới 三tam 。 不bất 能năng 為vi 礙ngại 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 。 無vô 數số 劫kiếp 中trung 。 捨xả 身thân 受thọ 身thân 。 一nhất 切thiết 習tập 氣khí 。 皆giai 現hiện 在tại 前tiền 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 皆giai 能năng 憶ức 念niệm 。 得đắc 無vô 遺di 忘vong 。 名Danh 念Niệm 心Tâm 住Trụ 。 議nghị 曰viết 。 此thử 第đệ 二nhị 信tín 由do 此thử 妄vọng 想tưởng 滅diệt 盡tận 純thuần 真chân 信tín 心tâm 圓viên 明minh 精tinh 了liễu 。 故cố 一nhất 切thiết 圓viên 通thông 。 陰ấm 處xứ 界giới 三tam 。 不bất 能năng 為vi 礙ngại 。 此thử 以dĩ 初sơ 信tín 圓viên 成thành 七thất 識thức 不bất 行hành 。 故cố 捨xả 身thân 受thọ 身thân 。 一nhất 切thiết 欲dục 愛ái 。 習tập 氣khí 皆giai 現hiện 在tại 前tiền 。 此thử 見kiến 惑hoặc 已dĩ 盡tận 思tư 惑hoặc 漸tiệm 斷đoạn 故cố 能năng 憶ức 念niệm 不bất 忘vong 。 名Danh 念Niệm 心Tâm 住Trụ 。 妙diệu 圓viên 純thuần 真chân 。 真chân 精tinh 發phát 化hóa 。 無vô 始thỉ 習tập 氣khí 。 通thông 一nhất 精tinh 明minh 。 唯duy 以dĩ 精tinh 明minh 。 進tiến 趣thú 真chân 淨tịnh 。 名danh 精Tinh 進Tấn 心Tâm 。 議nghị 曰viết 。 此thử 第đệ 三tam 信tín 進tiến 斷đoạn 思tư 惑hoặc 故cố 。 妙diệu 圓viên 純thuần 真chân 。 由do 真chân 精tinh 觀quán 智trí 消tiêu 鎔dong 愛ái 習tập 變biến 習tập 成thành 智trí 故cố 曰viết 。 通thông 一nhất 精tinh 明minh 。 此thử 正chánh 二nhị 乘thừa 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 則tắc 習tập 消tiêu 智trí 明minh 唯duy 以dĩ 精tinh 明minh 。 進tiến 趣thú 真chân 淨tịnh 妙diệu 理lý 。 以dĩ 盡tận 聞văn 不bất 住trụ 。 故cố 名danh 精Tinh 進Tấn 心Tâm 。 心tâm 精tinh 現hiện 前tiền 。 純thuần 以dĩ 智trí 慧tuệ 。 分phần/phân 破phá 無vô 明minh 。 名danh 慧Tuệ 心Tâm 住Trụ 。 執chấp 持trì 智trí 明minh 。 周chu 徧biến 寂tịch 湛trạm 。 寂tịch 妙diệu 常thường 凝ngưng 。 名danh 定Định 心Tâm 住Trụ 。 定định 光quang 發phát 明minh 。 明minh 性tánh 深thâm 入nhập 。 (# 定định 慧tuệ 並tịnh 運vận 唯duy 進tiến 無vô 退thoái 。 名danh 不Bất 退Thoái 心Tâm 。 議nghị 曰viết 。 此thử 第đệ 四tứ 信tín 。 以dĩ 習tập 氣khí 既ký 消tiêu 故cố 。 心tâm 精tinh 現hiện 前tiền 。 二nhị 惑hoặc 已dĩ 除trừ 故cố 。 純thuần 是thị 智trí 慧tuệ 。 名danh 慧Tuệ 心Tâm 住Trụ 。 此thử 已dĩ 觀quán 智trí 圓viên 明minh 。 故cố 第đệ 五ngũ 信tín 即tức 執chấp 持trì 此thử 智trí 明minh 徧biến 照chiếu 本bổn 體thể 湛trạm 然nhiên 。 照chiếu 寂tịch 雙song 流lưu 則tắc 。 寂tịch 妙diệu 常thường 凝ngưng 。 名danh 定Định 心Tâm 住Trụ 。 第đệ 六lục 信tín 位vị 由do 智trí 得đắc 定định 。 定định 久cửu 發phát 光quang 則tắc 慧tuệ 性tánh 圓viên 明minh 。 定định 慧tuệ 並tịnh 運vận 故cố 。 明minh 性tánh 深thâm 入nhập 。 智trí 能năng 會hội 理lý 故cố 。 唯duy 進tiến 無vô 退thoái 。 名danh 不Bất 退Thoái 心Tâm 。 一nhất 向hướng 判phán 位vị 當đương 七thất 信tín 為vi 不bất 退thoái 。 斷đoạn 見kiến 思tư 惑hoặc 得đắc 。 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 今kim 於ư 三tam 信tín 已dĩ 斷đoạn 見kiến 思tư 。 六lục 根căn 圓viên 通thông 。 而nhi 六lục 信tín 得đắc 不bất 退thoái 者giả 。 彼bỉ 約ước 先tiên 斷đoạn 見kiến 思tư 以dĩ 及cập 塵trần 沙sa 後hậu 及cập 無vô 明minh 。 今kim 經kinh 發phát 覺giác 初sơ 心tâm 。 三tam 漸tiệm 次thứ 中trung 即tức 以dĩ 中trung 道đạo 徑kính 破phá 根căn 本bổn 無vô 明minh 。 任nhậm 運vận 麤thô 垢cấu 先tiên 落lạc 。 如như 澄trừng 濁trược 水thủy 。 沙sa 土thổ 自tự 沈trầm 。 清thanh 水thủy 現hiện 前tiền 。 單đơn 約ước 中trung 道đạo 觀quán 智trí 故cố 迥huýnh 別biệt 諸chư 位vị 。 不bất 可khả 概khái 論luận 也dã 。 心tâm 進tiến 安an 然nhiên 。 保bảo 持trì 不bất 失thất 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 氣khí 分phần 交giao 接tiếp 。 名danh 護Hộ 法Pháp 心Tâm 。 議nghị 曰viết 。 此thử 第đệ 七thất 信tín 。 前tiền 雖tuy 有hữu 進tiến 無vô 退thoái 尚thượng 有hữu 進tiến 趣thú 猛mãnh 利lợi 之chi 相tướng 至chí 此thử 七thất 信tín 進tiến 趣thú 功công 純thuần 定định 慧tuệ 兩lưỡng 全toàn 。 故cố 曰viết 心tâm 進tiến 安an 然nhiên 。 保bảo 持trì 不bất 失thất 。 見kiến 思tư 緣duyên 影ảnh 已dĩ 盡tận 。 仗trượng 中trung 道đạo 觀quán 分phần/phân 破phá 無vô 明minh 法pháp 身thân 漸tiệm 顯hiển 。 故cố 與dữ 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 氣khí 分phần 交giao 接tiếp 。 名danh 護Hộ 法Pháp 心Tâm 也dã 。 覺giác 明minh 保bảo 持trì 。 能năng 以dĩ 妙diệu 力lực 。 迴hồi 佛Phật 慈từ 光quang 。 向hướng 佛Phật 安an 住trụ 。 猶do 如như 雙song 鏡kính 。 光quang 明minh 相tương 對đối 。 其kỳ 中trung 妙diệu 影ảnh 。 重trùng 重trùng 相tương 入nhập 。 名danh 迴Hồi 向Hướng 心Tâm 。 議nghị 曰viết 。 此thử 第đệ 八bát 信tín 。 由do 前tiền 觀quán 智trí 增tăng 明minh 保bảo 持trì 既ký 久cửu 。 心tâm 光quang 發phát 暉huy 妙diệu 契khế 法Pháp 身thân 。 故cố 曰viết 能năng 以dĩ 妙diệu 力lực 。 迴hồi 佛Phật 慈từ 光quang 。 向hướng 佛Phật 安an 住trụ 。 理lý 智trí 融dung 通thông 故cố 如như 鏡kính 交giao 光quang 。 重trùng 重trùng 相tương 入nhập 。 名danh 迴Hồi 向Hướng 心Tâm 。 心tâm 光quang 密mật 迴hồi 。 獲hoạch 佛Phật 常thường 凝ngưng 。 無vô 上thượng 妙diệu 淨tịnh 。 安an 住trụ 無vô 為vi 。 得đắc 無vô 遺di 失thất 。 名danh 戒Giới 心Tâm 住Trụ 。 議nghị 曰viết 。 此thử 第đệ 九cửu 信tín 以dĩ 微vi 密mật 觀quán 照chiếu 。 返phản 照chiếu 心tâm 源nguyên 。 頓đốn 契khế 寂tịch 滅diệt 。 清thanh 淨tịnh 心tâm 體thể 。 故cố 曰viết 心tâm 光quang 密mật 迴hồi 。 獲hoạch 佛Phật 常thường 凝ngưng 。 無vô 上thượng 妙diệu 淨tịnh 。 自tự 然nhiên 任nhậm 運vận 而nhi 入nhập 不bất 假giả 作tác 為vi 。 故cố 曰viết 安an 住trụ 無vô 為vi 。 以dĩ 憑bằng 觀quán 照chiếu 之chi 力lực 一nhất 念niệm 失thất 照chiếu 即tức 墮đọa 無vô 明minh 。 故cố 名danh 戒Giới 心Tâm 住Trụ 。 住trụ 戒giới 自tự 在tại 。 能năng 遊du 十thập 方phương 。 所sở 去khứ 隨tùy 願nguyện 。 名danh 願Nguyện 心Tâm 住Trụ 。 議nghị 曰viết 。 此thử 第đệ 十thập 信tín 。 前tiền 雖tuy 不bất 失thất 猶do 未vị 純thuần 熟thục 常thường 防phòng 其kỳ 失thất 故cố 未vị 自tự 在tại 。 至chí 此thử 功công 用dụng 已dĩ 純thuần 故cố 曰viết 。 住trụ 戒giới 自tự 在tại 。 遊du 歷lịch 性tánh 空không 隨tùy 願nguyện 斷đoạn 惑hoặc 。 名danh 願Nguyện 心Tâm 住Trụ 。 按án 此thử 信tín 位vị 雖tuy 列liệt 十thập 名danh 。 實thật 是thị 觀quán 行hành 成thành 就tựu 。 圓viên 成thành 一nhất 心tâm 。 以dĩ 中Trung 道Đạo 純thuần 真chân 。 故cố 非phi 相tương 似tự 比tỉ 也dã 。 向hướng 後hậu 三tam 賢hiền 只chỉ 以dĩ 此thử 一nhất 心tâm 研nghiên 窮cùng 三tam 觀quán 次thứ 第đệ 而nhi 入nhập 。 故cố 為vi 差sai 別biệt 因nhân 也dã 。 十thập 住trụ 乃nãi 以dĩ 中trung 道đạo 妙diệu 觀quán 攝nhiếp 假giả 入nhập 真chân 以dĩ 顯hiển 本bổn 覺giác 出xuất 纏triền 證chứng 。 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 [△@○]# 三tam 十thập 住trụ 。 阿A 難Nan 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 以dĩ 真chân 方phương 便tiện 。 發phát 此thử 十thập 心tâm 。 心tâm 精tinh 發phát 暉huy 。 十thập 用dụng 涉thiệp 入nhập 。 圓viên 成thành 一nhất 心tâm 。 名danh 發Phát 心Tâm 住Trụ 。 議nghị 曰viết 。 此thử 十thập 住trụ 位vị 謂vị 以dĩ 觀quán 行hành 研nghiên 窮cùng 開khai 發phát 本bổn 覺giác 常thường 住trụ 真chân 心tâm 。 所sở 謂vị 盡tận 聞văn 不bất 住trụ 。 以dĩ 無vô 住trụ 為vi 住trụ 故cố 得đắc 住trụ 名danh 。 華hoa 嚴nghiêm 每mỗi 位vị 約ước 觀quán 行hành 有hữu 入nhập 住trụ 出xuất 三tam 相tương/tướng 。 總tổng 躡niếp 前tiền 位vị 以dĩ 為vi 勝thắng 進tiến 。 然nhiên 後hậu 進tiến 入nhập 後hậu 位vị 。 故cố 此thử 文văn 云vân 以dĩ 真chân 方phương 便tiện 。 發phát 此thử 十thập 心tâm 。 是thị 以dĩ 三tam 漸tiệm 次thứ 及cập 乾can/kiền/càn 慧tuệ 地địa 為vi 真chân 方phương 便tiện 為vi 入nhập 。 發phát 此thử 十thập 種chủng 信tín 心tâm 為vi 住trụ 。 但đãn 十thập 種chủng 心tâm 歷lịch 別biệt 未vị 圓viên 。 至chí 十thập 信tín 滿mãn 心tâm 寂tịch 照chiếu 雙song 流lưu 融dung 成thành 一nhất 味vị 。 使sử 十thập 心tâm 涉thiệp 入nhập 無vô 次thứ 第đệ 相tương/tướng 。 圓viên 成thành 一nhất 心tâm 。 名danh 發Phát 心Tâm 住Trụ 為vi 出xuất 。 是thị 以dĩ 十thập 信tín 觀quán 行hành 勝thắng 進tiến 功công 圓viên 總tổng 成thành 初sơ 住trụ 一nhất 位vị 也dã 。 始thỉ 覺giác 有hữu 功công 本bổn 覺giác 乃nãi 顯hiển 。 故cố 曰viết 心tâm 精tinh 發phát 暉huy 。 以dĩ 此thử 心tâm 初sơ 顯hiển 故cố 云vân 發phát 心tâm 住trụ 。 其kỳ 無vô 始thỉ 無vô 明minh 須tu 漸tiệm 次thứ 研nghiên 窮cùng 深thâm 入nhập 。 所sở 謂vị 理lý 須tu 頓đốn 悟ngộ 乘thừa 悟ngộ 併tinh 消tiêu 。 事sự 非phi 頓đốn 除trừ 。 因nhân 次thứ 第đệ 盡tận 。 故cố 向hướng 後hậu 四tứ 十thập 四tứ 心tâm 。 由do 是thị 而nhi 立lập 也dã 。 心tâm 中trung 發phát 明minh 。 如như 淨tịnh 瑠lưu 璃ly 。 內nội 現hiện 精tinh 金kim 。 以dĩ 前tiền 妙diệu 心tâm 。 履lý 以dĩ 成thành 地địa 。 名danh 治Trị 地Địa 住Trụ 。 議nghị 曰viết 。 此thử 第đệ 二nhị 住trụ 以dĩ 中trung 道đạo 觀quán 圓viên 照chiếu 自tự 心tâm 。 故cố 曰viết 心tâm 中trung 發phát 明minh 。 所sở 觀quán 理lý 境cảnh 了liễu 然nhiên 現hiện 於ư 觀quán 智trí 心tâm 中trung 。 故cố 如như 淨tịnh 瑠lưu 璃ly 。 內nội 現hiện 精tinh 金kim 。 即tức 以dĩ 前tiền 微vi 妙diệu 觀quán 智trí 遊du 履lý 此thử 心tâm 淨tịnh 治trị 無vô 明minh 。 故cố 曰viết 以dĩ 前tiền 妙diệu 心tâm 。 履lý 以dĩ 成thành 地địa 名danh 治Trị 地Địa 住Trụ 。 治trị 字tự 平bình 聲thanh 呼hô )# 。 心tâm 地địa 涉thiệp 知tri 。 俱câu 得đắc 明minh 了liễu 。 遊du 履lý 十thập 方phương 。 得đắc 無vô 留lưu 礙ngại 。 名danh 修Tu 行Hành 住Trụ 。 議nghị 曰viết 。 此thử 第đệ 三tam 住trụ 由do 前tiền 治trị 地địa 以dĩ 智trí 照chiếu 理lý 理lý 隨tùy 智trí 現hiện 。 故cố 曰viết 心tâm 地địa 涉thiệp 知tri 。 境cảnh 智trí 歷lịch 然nhiên 故cố 曰viết 。 俱câu 得đắc 明minh 了liễu 。 智trí 照chiếu 既ký 明minh 理lý 境cảnh 亦diệc 大đại 。 盡tận 十thập 方phương 際tế 成thành 一nhất 真chân 境cảnh 。 故cố 曰viết 遊du 履lý 十thập 方phương 。 理lý 智trí 冥minh 符phù 不bất 落lạc 空không 有hữu 。 空không 不bất 能năng 留lưu 。 有hữu 不bất 能năng 礙ngại 。 故cố 曰viết 得đắc 無vô 留lưu 礙ngại 。 心tâm 心tâm 無vô 間gian 。 名danh 修Tu 行Hành 住Trụ 。 行hành 與dữ 佛Phật 同đồng 。 受thọ 佛Phật 氣khí 分phần 。 如như 中trung 陰ấm 身thân 。 自tự 求cầu 父phụ 母mẫu 。 陰ấm 信tín 冥minh 通thông 。 入nhập 如Như 來Lai 種chủng 。 名danh 生Sanh 貴Quý 住Trụ 。 議nghị 曰viết 。 此thử 第đệ 四tứ 住trụ 由do 修tu 行hành 位vị 以dĩ 中trung 道đạo 妙diệu 智trí 觀quán 中Trung 道Đạo 妙diệu 理lý 。 心tâm 境cảnh 不bất 異dị 。 故cố 曰viết 行hành 與dữ 佛Phật 同đồng 。 初sơ 以dĩ 智trí 熏huân 真Chân 如Như 而nhi 真Chân 如Như 漸tiệm 顯hiển 亦diệc 返phản 熏huân 智trí 智trí 得đắc 所sở 如như 。 故cố 曰viết 受thọ 佛Phật 氣khí 分phần 。 念niệm 念niệm 證chứng 真chân 故cố 曰viết 如như 中trung 陰ấm 身thân 。 自tự 求cầu 父phụ 母mẫu 。 始thỉ 本bổn 暗ám 合hợp 故cố 曰viết 。 陰ấm 信tín 冥minh 通thông 。 融dung 會hội 藏tạng 性tánh 故cố 曰viết 。 入nhập 如Như 來Lai 種chủng 。 以dĩ 本bổn 覺giác 種chủng 子tử 今kim 彼bỉ 觀quán 智trí 新tân 熏huân 發phát 生sanh 。 名danh 生Sanh 貴Quý 住Trụ 。 以dĩ 般Bát 若Nhã 尊tôn 重trọng 特đặc 以dĩ 貴quý 名danh 。 以dĩ 智trí 攝nhiếp 理lý 故cố 如như 入nhập 胎thai 。 既ký 遊du 道đạo 胎thai 。 親thân 奉phụng 覺giác 胤dận 。 如như 胎thai 已dĩ 成thành 。 人nhân 相tướng 不bất 缺khuyết 。 名danh 方Phương 便Tiện 具Cụ 足Túc 住Trụ 。 容dung 貌mạo 如như 佛Phật 。 心tâm 相tướng 亦diệc 同đồng 。 名danh 正Chánh 心Tâm 住Trụ 。 身thân 心tâm 合hợp 成thành 。 日nhật 益ích 增tăng 長trưởng 。 名danh 不Bất 退Thoái 住Trụ 。 十thập 身thân 靈linh 相tướng 。 一nhất 時thời 具cụ 足túc 。 名danh 童Đồng 真Chân 住Trụ 。 議nghị 曰viết 。 此thử 五ngũ 六lục 七thất 八bát 四tứ 位vị 通thông 約ước 住trụ 胎thai 之chi 相tướng 以dĩ 明minh 觀quán 智trí 之chi 功công 也dã 。 以dĩ 始thỉ 覺giác 觀quán 照chiếu 含hàm 育dục 本bổn 覺giác 故cố 曰viết 。 親thân 奉phụng 覺giác 胤dận 。 觀quán 行hành 已dĩ 成thành 故cố 曰viết 如như 胎thai 已dĩ 成thành 。 名danh 方Phương 便Tiện 具Cụ 足Túc 住Trụ 。 方phương 便tiện 即tức 觀quán 智trí 也dã 。 謂vị 非phi 觀quán 智trí 本bổn 覺giác 不bất 顯hiển 。 乃nãi 由do 方phương 便tiện 而nhi 具cụ 足túc 者giả 。 理lý 智trí 不bất 二nhị 心tâm 境cảnh 一nhất 如như 故cố 曰viết 容dung 貌mạo 如như 佛Phật 。 心tâm 相tướng 亦diệc 同đồng 。 名danh 正Chánh 心Tâm 住Trụ 。 理lý 智trí 冥minh 合hợp 理lý 隨tùy 智trí 增tăng 有hữu 進tiến 無vô 退thoái 名danh 不Bất 退Thoái 住Trụ 本bổn 。 覺giác 圓viên 滿mãn 一nhất 念niệm 頓đốn 證chứng 故cố 曰viết 十thập 身thân 靈linh 相tướng 。 一nhất 時thời 具cụ 足túc 。 具cụ 體thể 而nhi 微vi 。 名danh 童Đồng 真Chân 住Trụ 。 形hình 成thành 出xuất 胎thai 。 親thân 為vi 佛Phật 子tử 。 名danh 法Pháp 王Vương 子Tử 住Trụ 。 表biểu 以dĩ 成thành 人nhân 。 如như 國quốc 大đại 王vương 。 以dĩ 諸chư 國quốc 事sự 。 分phân 委ủy 太thái 子tử 。 彼bỉ 剎sát 利lợi 王vương 。 世thế 子tử 長trưởng 成thành 。 陳trần 列liệt 灌quán 頂đảnh 。 名danh 灌Quán 頂Đảnh 住Trụ 。 議nghị 曰viết 。 此thử 第đệ 九cửu 十thập 二nhị 位vị 約ước 出xuất 胎thai 之chi 相tướng 以dĩ 明minh 觀quán 智trí 也dã 。 始thỉ 覺giác 有hữu 功công 本bổn 覺giác 乃nãi 顯hiển 故cố 曰viết 形hình 成thành 出xuất 胎thai 。 名danh 法Pháp 王Vương 子Tử 住Trụ 。 始thỉ 本bổn 合hợp 一nhất 名danh 究cứu 竟cánh 覺giác 。 由do 華hoa 嚴nghiêm 位vị 位vị 成thành 佛Phật 。 故cố 如như 王vương 子tử 長trưởng 成thành 堪kham 紹thiệu 覺giác 位vị 。 名danh 灌Quán 頂Đảnh 住Trụ 。 輪Luân 王Vương 授thọ 太thái 子tử 位vị 取thủ 四tứ 大đại 海hải 。 水thủy 以dĩ 灌quán 其kỳ 頂đảnh 名danh 為vi 授thọ 職chức 是thị 為vi 真chân 子tử 。 覺giác 位vị 亦diệc 然nhiên 故cố 稱xưng 灌quán 頂đảnh 。 上thượng 前tiền 十thập 住trụ 位vị 以dĩ 中trung 道đạo 妙diệu 觀quán 觀quán 三tam 諦đế 理lý 任nhậm 運vận 先tiên 證chứng 空không 如Như 來Lai 藏tạng 竟cánh 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 二nhị 由do 中trung 道đạo 妙diệu 觀quán 帶đái 真chân 涉thiệp 假giả 證chứng 不bất 空không 如Như 來Lai 藏tạng 十thập 行hành )# 。 阿A 難Nan 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 成thành 佛Phật 子tử 已dĩ 。 具cụ 足túc 無vô 量lượng 。 如Như 來Lai 妙diệu 德đức 。 十thập 方phương 隨tùy 順thuận 。 名danh 歡Hoan 喜Hỷ 行Hạnh 。 善thiện 行hành 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 名danh 饒Nhiêu 益Ích 行Hạnh 。 自tự 覺giác 覺giác 他tha 。 得đắc 無vô 違vi 拒cự 。 名danh 無Vô 瞋Sân 恨Hận 行Hạnh 。 種chủng 類loại 出xuất 生sanh 。 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。 三tam 世thế 平bình 等đẳng 。 十thập 方phương 通thông 達đạt 。 名danh 無Vô 盡Tận 行Hạnh 。 一nhất 切thiết 合hợp 同đồng 。 種chủng 種chủng 法Pháp 門môn 。 得đắc 無vô 差sai 誤ngộ 。 名danh 離Ly 癡Si 亂Loạn 行Hạnh 。 則tắc 於ư 同đồng 中trung 。 顯hiển 現hiện 羣quần 異dị 。 一nhất 一nhất 異dị 相tướng 。 各các 各các 見kiến 同đồng 。 名danh 善Thiện 現Hiện 行Hạnh 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 十thập 方phương 虗hư 空không 滿mãn 足túc 微vi 塵trần 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 現hiện 十thập 方phương 界giới 。 現hiện 塵trần 現hiện 界giới 。 不bất 相tương 留lưu 礙ngại 。 名danh 無Vô 著Trước 行Hạnh 。 種chủng 種chủng 現hiện 前tiền 。 咸hàm 是thị 第đệ 一nhất 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 名danh 尊Tôn 重Trọng 行Hạnh 。 如như 是thị 圓viên 融dung 。 能năng 成thành 十thập 方phương 。 諸chư 佛Phật 軌quỹ 則tắc 。 名danh 善Thiện 法Pháp 行Hạnh 。 一nhất 一nhất 皆giai 是thị 。 清thanh 淨tịnh 無vô 漏lậu 。 一nhất 真chân 無vô 為vi 。 性tánh 本bổn 然nhiên 故cố 。 名danh 真Chân 實Thật 行Hạnh 。 議nghị 曰viết 。 此thử 十thập 行hành 位vị 乃nãi 出xuất 真chân 入nhập 俗tục 起khởi 假giả 觀quán 用dụng 證chứng 不bất 空không 藏tạng 也dã 。 以dĩ 如Như 來Lai 藏tạng 循tuần 業nghiệp 發phát 現hiện 。 隨tùy 染nhiễm 業nghiệp 用dụng 故cố 起khởi 染nhiễm 行hành 。 隨tùy 淨tịnh 業nghiệp 用dụng 故cố 起khởi 淨tịnh 行hạnh 。 以dĩ 此thử 藏tạng 性tánh 具cụ 有hữu 恆Hằng 沙sa 稱xưng 性tánh 功công 德đức 。 向hướng 被bị 無vô 明minh 障chướng 蔽tế 。 今kim 無vô 明minh 既ký 破phá 性tánh 德đức 用dụng 顯hiển 。 故cố 具cụ 足túc 無vô 量lượng 。 如Như 來Lai 妙diệu 德đức 。 不bất 住trụ 果quả 覺giác 故cố 。 十thập 方phương 隨tùy 順thuận 。 理lý 滿mãn 心tâm 足túc 。 名danh 歡Hoan 喜Hỷ 行Hạnh 。 此thử 躡niếp 十thập 住trụ 滿mãn 心tâm 融dung 成thành 一nhất 味vị 生sanh 大đại 法Pháp 樂lạc 故cố 歡hoan 喜hỷ 耳nhĩ 。 自tự 利lợi 功công 滿mãn 能năng 轉chuyển 己kỷ 功công 以dĩ 利lợi 眾chúng 生sanh 。 名danh 饒Nhiêu 益Ích 行Hạnh 。 以dĩ 觀quán 眾chúng 生sanh 隨tùy 順thuận 覺giác 性tánh 。 永vĩnh 無vô 違vi 拒cự 。 名danh 無Vô 瞋Sân 恨Hận 行Hạnh 。 以dĩ 瞋sân 恨hận 起khởi 於ư 違vi 拒cự 故cố 。 稱xưng 法Pháp 界Giới 性tánh 不bất 休hưu 不bất 息tức 。 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。 三tam 世thế 平bình 等đẳng 。 而nhi 無vô 出xuất 沒một 。 十thập 方phương 通thông 達đạt 。 而nhi 無vô 往vãng 來lai 。 現hiện 無vô 盡tận 身thân 度độ 無vô 盡tận 生sanh 。 名danh 無Vô 盡Tận 行Hạnh 。 佛Phật 界giới 眾chúng 生sanh 界giới 一nhất 界giới 無vô 二nhị 界giới 故cố 。 一nhất 切thiết 合hợp 同đồng 。 鑒giám 機cơ 說thuyết 法Pháp 故cố 。 得đắc 無vô 差sai 誤ngộ 。 不bất 著trước 法pháp 相tướng 名danh 離Ly 癡Si 亂Loạn 行Hạnh 。 我ngã 以dĩ 妙diệu 明minh 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 合hợp 如Như 來Lai 藏tạng 。 而nhi 如Như 來Lai 藏tạng 。 唯duy 妙diệu 覺giác 明minh 。 圓viên 照chiếu 法Pháp 界Giới 。 故cố 離ly 癡si 亂loạn 。 是thị 故cố 於ư 中trung 。 一nhất 為vi 無vô 量lượng 。 無vô 量lượng 為vi 一nhất 。 同đồng 中trung 現hiện 異dị 異dị 中trung 現hiện 同đồng 。 事sự 理lý 無vô 礙ngại 。 名danh 善Thiện 現Hiện 行Hạnh 。 於ư 一nhất 毛mao 端đoan 。 現hiện 寶bảo 王vương 剎sát 。 坐tọa 微vi 塵trần 裏lý 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 現hiện 塵trần 現hiện 界giới 。 不bất 相tương 留lưu 礙ngại 。 名danh 無Vô 著Trước 行Hạnh 。 凡phàm 所sở 示thị 現hiện 無vô 非phi 大đại 用dụng 現hiện 前tiền 全toàn 彰chương 法Pháp 界Giới 。 故cố 咸hàm 是thị 第đệ 一nhất 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 名danh 尊Tôn 重Trọng 行Hạnh 。 滅diệt 塵trần 合hợp 覺giác 。 故cố 發phát 真Chân 如Như 。 妙diệu 覺giác 明minh 性tánh 。 如như 是thị 圓viên 融dung 。 妙diệu 行hạnh 能năng 成thành 十thập 方phương 。 諸chư 佛Phật 軌quỹ 則tắc 。 名danh 善Thiện 法Pháp 行Hạnh 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 會hội 歸quy 藏tạng 性tánh 。 以dĩ 事sự 得đắc 理lý 融dung 理lý 能năng 奪đoạt 事sự 。 故cố 一nhất 一nhất 皆giai 是thị 。 清thanh 淨tịnh 無vô 漏lậu 妙diệu 行hạnh 。 無vô 思tư 成thành 事sự 稱xưng 性tánh 而nhi 行hành 。 一nhất 真chân 無vô 為vi 。 性tánh 本bổn 然nhiên 故cố 。 名danh 真Chân 實Thật 行Hạnh 。 此thử 十thập 行hành 位vị 依y 理lý 發phát 行hạnh 從tùng 體thể 起khởi 用dụng 涉thiệp 俗tục 利lợi 生sanh 。 所sở 謂vị 覺giác 所sở 覺giác 空không 。 故cố 顯hiển 證chứng 不bất 空không 如Như 來Lai 藏tạng 也dã 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 三tam 由do 中trung 道đạo 妙diệu 觀quán 空không 假giả 互hỗ 入nhập 證chứng 空không 不bất 空không 如Như 來Lai 藏tạng 十thập 向hướng )# 。 阿A 難Nan 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 滿mãn 足túc 神thần 通thông 。 成thành 佛Phật 事sự 已dĩ 。 純thuần 潔khiết 精tinh 真chân 。 遠viễn 諸chư 留lưu 患hoạn 。 當đương 度độ 眾chúng 生sanh 。 滅diệt 除trừ 度độ 相tướng 。 迴hồi 無vô 為vi 心tâm 。 向hướng 涅Niết 槃Bàn 路lộ 。 名danh 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 離ly 眾chúng 生sanh 相tướng 迴hồi 向hướng 。 壞hoại 其kỳ 可khả 壞hoại 。 遠viễn 離ly 諸chư 離ly 。 名danh 不Bất 壞Hoại 迴Hồi 向Hướng 。 本bổn 覺giác 湛trạm 然nhiên 。 覺giác 齊tề 佛Phật 覺giác 。 名danh 等Đẳng 一Nhất 切Thiết 佛Phật 迴Hồi 向Hướng 。 精tinh 真chân 發phát 明minh 。 地địa 如như 佛Phật 地Địa 。 名danh 至Chí 一Nhất 切Thiết 處Xứ 迴Hồi 向Hướng 。 世thế 界giới 如Như 來Lai 。 互hỗ 相tương 涉thiệp 入nhập 。 得đắc 無vô 罣quái 礙ngại 。 名danh 無Vô 盡Tận 功Công 德Đức 藏Tạng 迴Hồi 向Hướng 。 於ư 同đồng 佛Phật 地Địa 。 地địa 中trung 各các 各các 。 生sanh 清thanh 淨tịnh 因nhân 。 依y 因nhân 發phát 揮huy 。 取thủ 涅Niết 槃Bàn 道Đạo 。 名danh 隨Tùy 順Thuận 平Bình 等Đẳng 善Thiện 根Căn 迴Hồi 向Hướng 。 真chân 根căn 既ký 成thành 。 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 。 皆giai 我ngã 本bổn 性tánh 。 性tánh 圓viên 成thành 就tựu 。 不bất 失thất 眾chúng 生sanh 。 名danh 隨Tùy 順Thuận 等Đẳng 觀Quán 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 迴Hồi 向Hướng 。 即tức 一nhất 切thiết 法pháp 。 離ly 一nhất 切thiết 相tướng 。 唯duy 即tức 與dữ 離ly 。 二nhị 無vô 所sở 著trước 。 名danh 真Chân 如Như 相Tướng 迴Hồi 向Hướng 。 真chân 得đắc 所sở 如như 。 十thập 方phương 無vô 礙ngại 。 名danh 無Vô 縛Phược 解Giải 脫Thoát 迴Hồi 向Hướng 。 性tánh 德đức 圓viên 成thành 。 法Pháp 界Giới 量lượng 滅diệt 。 名danh 法Pháp 界Giới 無Vô 量Lượng 迴Hồi 向Hướng 。 議nghị 曰viết 。 此thử 迴hồi 向hướng 位vị 由do 前tiền 涉thiệp 假giả 以dĩ 入nhập 中trung 道đạo 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 。 迴hồi 向hướng 三tam 處xứ 。 謂vị 迴hồi 向hướng 實thật 際tế 。 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 。 迴hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 本bổn 覺giác 出xuất 纏triền 遠viễn 離ly 空không 有hữu 。 入nhập 空không 不bất 留lưu 入nhập 有hữu 無vô 患hoạn 故cố 曰viết 遠viễn 離ly 留lưu 患hoạn 。 當đương 度độ 眾chúng 生sanh 。 迴hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 也dã 。 滅diệt 除trừ 度độ 相tướng 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 如như 故cố 本bổn 來lai 平bình 等đẳng 迴hồi 向hướng 實thật 際tế 也dã 。 迴hồi 無vô 為vi 心tâm 。 向hướng 涅Niết 槃Bàn 路lộ 。 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 也dã 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 即tức 已dĩ 。 終chung 日nhật 度độ 生sanh 不bất 見kiến 有hữu 生sanh 可khả 度độ 。 故cố 名danh 離ly 眾chúng 生sanh 相tướng 迴hồi 向hướng 。 可khả 壞hoại 者giả 無vô 明minh 煩phiền 惱não 。 乃nãi 雜tạp 染nhiễm 眾chúng 生sanh 相tướng 也dã 。 故cố 壞hoại 其kỳ 可khả 壞hoại 。 離ly 相tương/tướng 亦diệc 無vô 故cố 曰viết 。 遠viễn 離ly 諸chư 離ly 。 名danh 不Bất 壞Hoại 迴Hồi 向Hướng 。 空không 有hữu 不bất 住trụ 一nhất 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 寂tịch 滅diệt 湛trạm 然nhiên 故cố 。 覺giác 齊tề 佛Phật 覺giác 。 名danh 等Đẳng 一Nhất 切Thiết 佛Phật 迴Hồi 向Hướng 。 寂tịch 滅diệt 心tâm 地địa 精tinh 真chân 顯hiển 現hiện 故cố 如như 佛Phật 地địa 無vô 往vãng 不bất 真chân 。 名danh 至Chí 一Nhất 切Thiết 處Xứ 迴Hồi 向Hướng 。 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 依y 正chánh 互hỗ 融dung 。 世thế 界giới 依y 報báo 也dã 。 如Như 來Lai 正chánh 報báo 也dã 。 互hỗ 相tương 涉thiệp 入nhập 。 名danh 無Vô 盡Tận 功Công 德Đức 藏Tạng 迴Hồi 向Hướng 。 既ký 依y 正chánh 互hỗ 入nhập 圓viên 融dung 交giao 涉thiệp 通thông 為vi 一nhất 真chân 。 則tắc 草thảo 芥giới 塵trần 毛mao 皆giai 是thị 。 成thành 佛Phật 真chân 體thể 。 故cố 云vân 地địa 中trung 各các 各các 。 生sanh 清thanh 淨tịnh 因nhân 。 即tức 此thử 是thị 為vi 涅Niết 槃Bàn 妙diệu 行hạnh 。 依y 佛Phật 真chân 因nhân 故cố 云vân 依y 因nhân 發phát 揮huy 。 名danh 隨Tùy 順Thuận 平Bình 等Đẳng 善Thiện 根Căn 迴Hồi 向Hướng 。 已dĩ 證chứng 平bình 等đẳng 法Pháp 。 界giới 則tắc 真chân 根căn 既ký 成thành 。 而nhi 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 純thuần 一nhất 真Chân 如Như 故cố 云vân 。 皆giai 我ngã 本bổn 性tánh 。 以dĩ 成thành 就tựu 自tự 性tánh 即tức 是thị 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 故cố 云vân 不bất 失thất 眾chúng 生sanh 。 名danh 隨Tùy 順Thuận 等Đẳng 觀Quán 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 迴Hồi 向Hướng 。 全toàn 理lý 成thành 事sự 事sự 能năng 奪đoạt 理lý 故cố 。 即tức 一nhất 切thiết 法pháp 。 全toàn 事sự 即tức 理lý 理lý 能năng 奪đoạt 事sự 故cố 。 離ly 一nhất 切thiết 相tướng 。 理lý 事sự 無vô 礙ngại 故cố 。 二nhị 無vô 所sở 著trước 。 名danh 真Chân 如Như 相Tướng 迴Hồi 向Hướng 。 以dĩ 真chân 得đắc 所sở 如như 。 則tắc 無vô 不bất 如như 者giả 。 縛phược 脫thoát 兩lưỡng 亡vong 。 名danh 無Vô 縛Phược 解Giải 脫Thoát 迴Hồi 向Hướng 。 法Pháp 界Giới 性tánh 德đức 中trung 道đạo 圓viên 成thành 唯duy 一nhất 真chân 心tâm 則tắc 。 法Pháp 界Giới 量lượng 滅diệt 。 所sở 謂vị 空không 覺giác 極cực 圓viên 。 名danh 法Pháp 界Giới 無Vô 量Lượng 迴Hồi 向Hướng 。 此thử 十thập 迴hồi 向hướng 。 依y 前tiền 十thập 行hành 念niệm 念niệm 證chứng 真chân 心tâm 心tâm 寂tịch 滅diệt 妙diệu 契khế 中trung 道đạo 故cố 云vân 迴hồi 向hướng 。 然nhiên 雖tuy 三tam 觀quán 歷lịch 然nhiên 中trung 道Đạo 理lý 顯hiển 。 猶do 存tồn 歷lịch 別biệt 未vị 極cực 一nhất 心tâm 之chi 源nguyên 。 故cố 為vi 差sai 別biệt 因nhân 。 必tất 須tu 泯mẫn 前tiền 修tu 相tương/tướng 。 妙diệu 證chứng 寂tịch 滅diệt 一nhất 心tâm 平bình 等đẳng 法Pháp 界Giới 。 方phương 得đắc 圓viên 滿mãn 菩Bồ 提Đề 。 故cố 須tu 四tứ 種chủng 妙diệu 圓viên 加gia 行hạnh 。 融dung 前tiền 四tứ 十thập 一nhất 心tâm 。 以dĩ 為vi 一nhất 味vị 。 以dĩ 平bình 等đẳng 難nạn/nan 證chứng 必tất 用dụng 四tứ 加gia 行hành 以dĩ 為vi 入nhập 地địa 之chi 功công 行hành 。 但đãn 泯mẫn 前tiền 心tâm 。 非phi 離ly 前tiền 位vị 別biệt 有hữu 四tứ 行hành 。 故cố 此thử 四tứ 心tâm 為vi 登đăng 地địa 勝thắng 進tiến 。 良lương 有hữu 旨chỉ 哉tai 。 二nhị 出xuất 世thế 間gian 平bình 等đẳng 因nhân 分phần/phân 二nhị 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 初sơ 遣khiển 差sai 別biệt 因nhân 相tương/tướng 四tứ 加gia 行hành 分phần/phân 四tứ 。 [△@○]# 初sơ 煖noãn 位vị 。 阿A 難Nan 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 盡tận 是thị 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 十thập 一nhất 心tâm 。 次thứ 成thành 四tứ 種chủng 。 妙diệu 圓viên 加gia 行hạnh 。 即tức 以dĩ 佛Phật 覺giác 。 用dụng 為vi 己kỷ 心tâm 。 若nhược 出xuất 未vị 出xuất 。 猶do 如như 鑽toàn 火hỏa 。 欲dục 然nhiên 其kỳ 木mộc 。 名danh 為vi 煖Noãn 地Địa 。 [△@○]# 二nhị 頂đảnh 位vị 。 又hựu 以dĩ 己kỷ 心tâm 。 成thành 佛Phật 所sở 履lý 。 若nhược 依y 非phi 依y 。 如như 登đăng 高cao 山sơn 。 身thân 入nhập 虗hư 空không 下hạ 有hữu 微vi 礙ngại 。 名danh 為vi 頂Đảnh 地Địa 。 [△@○]# 三tam 忍nhẫn 位vị 。 心tâm 佛Phật 二nhị 同đồng 。 善thiện 得đắc 中Trung 道Đạo 。 如như 忍nhẫn 事sự 人nhân 。 非phi 懷hoài 非phi 出xuất 。 名danh 為vi 忍Nhẫn 地Địa 。 [△@○]# 四tứ 世thế 第đệ 一nhất 位vị 。 數số 量lượng 銷tiêu 滅diệt 。 迷mê 覺giác 中Trung 道Đạo 。 二nhị 無vô 所sở 目mục 。 名danh 世Thế 第Đệ 一Nhất 地Địa 。 議nghị 曰viết 。 此thử 四tứ 加gia 行hành 為vi 入nhập 地địa 之chi 勝thắng 進tiến 也dã 。 總tổng 前tiền 四tứ 十thập 一nhất 心tâm 。 通thông 名danh 清thanh 淨tịnh 。 則tắc 乾can/kiền/càn 慧tuệ 已dĩ 真chân 而nhi 信tín 非phi 相tương 似tự 明minh 矣hĩ 。 將tương 證chứng 平bình 等đẳng 一nhất 心tâm 立lập 四tứ 加gia 行hành 位vị 。 者giả 以dĩ 融dung 前tiền 歷lịch 別biệt 修tu 相tương/tướng 。 意ý 在tại 亡vong 能năng 所sở 絕tuyệt 對đối 待đãi 泯mẫn 前tiền 觀quán 智trí 方phương 證chứng 一nhất 真chân 。 義nghĩa 當đương 空không 所sở 空không 滅diệt 。 以dĩ 其kỳ 觀quán 智trí 難nạn/nan 亡vong 故cố 須tu 展triển 轉chuyển 四tứ 重trọng/trùng 離ly 即tức 離ly 非phi 。 名danh 妙diệu 圓viên 耳nhĩ 。 前tiền 已dĩ 覺giác 齊tề 佛Phật 覺giác 。 即tức 以dĩ 所sở 顯hiển 之chi 果quả 覺giác 為vi 今kim 入nhập 地địa 之chi 因nhân 心tâm 。 因nhân 心tâm 已dĩ 極cực 故cố 云vân 若nhược 出xuất 。 觀quán 智trí 未vị 忘vong 故cố 云vân 未vị 出xuất 。 有hữu 如như 鑽toàn 火hỏa 之chi 煖noãn 相tương/tướng 。 名danh 為vi 煖Noãn 地Địa 。 又hựu 以dĩ 己kỷ 因nhân 心tâm 成thành 一nhất 真chân 境cảnh 界giới 。 成thành 佛Phật 所sở 履lý 。 但đãn 觀quán 智trí 似tự 忘vong 未vị 忘vong 故cố 云vân 若nhược 依y 。 其kỳ 實thật 將tương 忘vong 故cố 云vân 非phi 依y 。 以dĩ 法Pháp 界Giới 如như 空không 。 無vô 所sở 依y 故cố 。 故cố 如như 登đăng 高cao 山sơn 。 身thân 雖tuy 在tại 空không 足túc 未vị 離ly 地địa 有hữu 此thử 微vi 礙ngại 。 名danh 為vi 頂Đảnh 地Địa 。 以dĩ 心tâm 境cảnh 一nhất 如như 故cố 。 心tâm 佛Phật 二nhị 同đồng 。 平bình 等đẳng 一nhất 心tâm 故cố 。 善thiện 得đắc 中Trung 道Đạo 。 前tiền 雖tuy 以dĩ 中trung 中trung 流lưu 入nhập 。 但đãn 任nhậm 運vận 次thứ 第đệ 見kiến 三tam 諦đế 理lý 故cố 未vị 為vi 善thiện 。 今kim 圓viên 滿mãn 一nhất 心tâm 不bất 思tư 而nhi 合hợp 故cố 云vân 善thiện 得đắc 。 觀quán 智trí 將tương 泯mẫn 故cố 非phi 懷hoài 。 緣duyên 影ảnh 未vị 斷đoạn 故cố 非phi 出xuất 。 名danh 為vi 忍Nhẫn 地Địa 。 直trực 至chí 一nhất 往vãng 理lý 行hành 斷đoạn 證chứng 功công 夫phu 一nhất 切thiết 俱câu 泯mẫn 故cố 云vân 數số 量lượng 消tiêu 滅diệt 。 十thập 信tín 尚thượng 迷mê 為vi 有hữu 。 三tam 賢hiền 屬thuộc 覺giác 為vi 空không 。 至chí 此thử 中trung 道đạo 泯mẫn 絕tuyệt 無vô 寄ký 。 故cố 云vân 二nhị 無vô 所sở 目mục 。 方phương 有hữu 出xuất 世thế 之chi 分phần 。 名danh 世Thế 第Đệ 一Nhất 地Địa 。 由do 是thị 而nhi 觀quán 。 足túc 見kiến 三tam 賢hiền 位vị 乃nãi 通thông 以dĩ 中trung 道đạo 觀quán 智trí 總tổng 照chiếu 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 任nhậm 運vận 淺thiển 深thâm 而nhi 顯hiển 。 約ước 此thử 以dĩ 明minh 次thứ 第đệ 。 殆đãi 非phi 分phần/phân 斷đoạn 分phần/phân 證chứng 者giả 比tỉ 也dã 。 上thượng 總tổng 明minh 差sai 別biệt 因nhân 下hạ 明minh 平bình 等đẳng 因nhân 。 然nhiên 前tiền 差sai 別biệt 因nhân 以dĩ 屬thuộc 生sanh 滅diệt 門môn 中trung 對đối 待đãi 之chi 真Chân 如Như 。 今kim 此thử 十Thập 地Địa 唯duy 依y 寂tịch 滅diệt 一nhất 心tâm 建kiến 立lập 不bất 屬thuộc 對đối 待đãi 故cố 為vi 平bình 等đẳng 因nhân 也dã 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 二nhị 正chánh 入nhập 平bình 等đẳng 因nhân 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 [△@○]# 初sơ 有hữu 功công 用dụng 行hành 分phần/phân 二nhị 。 [?╳]# 初sơ 列liệt 位vị 次thứ 。 阿A 難Nan 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 於ư 大đại 菩Bồ 提Đề 。 善thiện 得đắc 通thông 達đạt 。 覺giác 通thông 如Như 來Lai 。 盡tận 佛Phật 境cảnh 界giới 。 名danh 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 異dị 性tánh 入nhập 同đồng 。 同đồng 性tánh 亦diệc 滅diệt 。 名danh 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 淨tịnh 極cực 明minh 生sanh 。 名danh 發Phát 光Quang 地Địa 。 明minh 極cực 覺giác 滿mãn 。 名danh 燄Diệm 慧Tuệ 地Địa 。 一nhất 切thiết 同đồng 異dị 。 所sở 不bất 能năng 至chí 。 名danh 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 無vô 為vi 真Chân 如Như 。 性tánh 淨tịnh 明minh 露lộ 。 名danh 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 盡tận 真Chân 如Như 際tế 。 名danh 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 一nhất 真Chân 如Như 心tâm 。 名danh 不Bất 動Động 地Địa 。 發phát 真Chân 如Như 用dụng 。 名danh 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 [?╳]# 次thứ 結kết 因nhân 圓viên 。 阿A 難Nan 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 此thử 已dĩ 往vãng 。 修tu 習tập 畢tất 功công 。 功công 德đức 圓viên 滿mãn 。 亦diệc 目mục 此thử 地địa 。 名danh 修Tu 習Tập 位Vị 。 [△@○]# 次thứ 無vô 功công 用dụng 行hành 。 慈từ 陰ấm 妙diệu 雲vân 。 覆phú 涅Niết 槃Bàn 海hải 。 名danh 法Pháp 雲Vân 地Địa 。 三tam 結kết 果quả 滿mãn 。 如Như 來Lai 逆nghịch 流lưu 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 順thuận 行hành 而nhi 至chí 。 覺giác 際tế 入nhập 交giao 。 名danh 為vi 等Đẳng 覺Giác 。 議nghị 曰viết 。 此thử 入nhập 地địa 位vị 由do 四tứ 加gia 行hành 勝thắng 進tiến 功công 圓viên 會hội 入nhập 圓viên 覺giác 寂tịch 滅diệt 一nhất 心tâm 故cố 善thiện 達đạt 菩Bồ 提Đề 。 覺giác 通thông 如Như 來Lai 。 盡tận 佛Phật 境cảnh 界giới 。 名danh 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 差sai 別biệt 事sự 理lý 因nhân 果quả 同đồng 歸quy 一nhất 心tâm 。 同đồng 亦diệc 不bất 立lập 。 名danh 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 法Pháp 界Giới 一nhất 心tâm 有hữu 大đại 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 義nghĩa 。 由do 淨tịnh 極cực 而nhi 光quang 通thông 達đạt 故cố 為vi 明minh 生sanh 。 名danh 發Phát 光Quang 地Địa 。 明minh 至chí 極cực 處xứ 覺giác 性tánh 圓viên 滿mãn 。 名danh 燄Diệm 慧Tuệ 地Địa 。 從tùng 此thử 差sai 別biệt 理lý 事sự 同đồng 異dị 所sở 不bất 能năng 至chí 。 名danh 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 無vô 為vi 真Chân 如Như 。 全toàn 體thể 顯hiển 露lộ 故cố 曰viết 性tánh 淨tịnh 明minh 露lộ 。 名danh 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 俱câu 生sanh 無vô 明minh 。 名danh 為vi 遠viễn 行hành 。 今kim 盡tận 真Chân 如Như 際tế 。 已dĩ 捨xả 藏tạng 識thức 。 名danh 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 純thuần 一nhất 真Chân 如Như 不bất 假giả 功công 用dụng 永vĩnh 絕tuyệt 動động 搖dao 湛trạm 寂tịch 一nhất 心tâm 。 名danh 不Bất 動Động 地Địa 。 華hoa 嚴nghiêm 說thuyết 此thử 地địa 菩Bồ 薩Tát 墮đọa 寂tịch 滅diệt 真Chân 如Như 不bất 捨xả 此thử 定định 。 故cố 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 說thuyết 三tam 加gia 七thất 勸khuyến 而nhi 拔bạt 起khởi 之chi 。 出xuất 真Chân 如Như 定định 從tùng 體thể 起khởi 用dụng 便tiện 能năng 說thuyết 法Pháp 居cư 法Pháp 師sư 位vị 。 故cố 發phát 真Chân 如Như 。 用dụng 名danh 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 遠viễn 從tùng 乾can/kiền/càn 慧tuệ 以dĩ 來lai 通thông 名danh 修tu 習tập 因nhân 位vị 。 今kim 修tu 習tập 功công 畢tất 行hành 極cực 理lý 圓viên 。 所sở 謂vị 生sanh 滅diệt 既ký 滅diệt 。 故cố 此thử 地địa 收thu 功công 。 名danh 修Tu 習Tập 位Vị 。 (# 結kết 前tiền 因nhân 圓viên )# 若nhược 第đệ 十Thập 地Địa 於ư 法pháp 性tánh 空không 布bố 慈từ 陰ấm 雲vân 。 覆phú 涅Niết 槃Bàn 海hải 。 融dung 前tiền 九cửu 位vị 通thông 成thành 一nhất 心tâm 。 名danh 法Pháp 雲Vân 地Địa 。 正chánh 寂tịch 滅diệt 現hiện 前tiền 。 如Như 來Lai 圓viên 證chứng 一nhất 心tâm 雖tuy 居cư 果quả 位vị 不bất 捨xả 因nhân 門môn 故cố 逆nghịch 流lưu 而nhi 出xuất 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 。 逆nghịch 生sanh 死tử 流lưu 。 順thuận 法pháp 性tánh 流lưu 而nhi 入nhập 果quả 海hải 。 因nhân 果quả 相tương 接tiếp 故cố 曰viết 覺giác 際tế 入nhập 交giao 。 名danh 為vi 等Đẳng 覺Giác 。 (# 結kết 果quả 滿mãn )# 則tắc 忽hốt 然nhiên 超siêu 越việt 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 入nhập 妙diệu 覺giác 矣hĩ 。 [△@△]# 三tam 結kết 指chỉ 觀quán 行hành 圓viên 證chứng 一nhất 心tâm 泯mẫn 同đồng 果quả 海hải 成thành 無vô 上thượng 妙diệu 覺giác 。 之chi 果quả 分phần/phân 二nhị 。 [□@○]# 初sơ 正chánh 結kết 。 阿A 難Nan 。 從tùng 乾can 慧tuệ 心tâm 。 至chí 等Đẳng 覺Giác 已dĩ 。 是thị 覺giác 始thỉ 獲hoạch 。 金kim 剛cang 心tâm 中trung 。 初sơ 乾can 慧tuệ 地địa 。 如như 是thị 重trùng 重trùng 。 單đơn 複phức 十thập 二nhị 。 方phương 盡tận 妙Diệu 覺Giác 。 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。 是thị 種chủng 種chủng 地địa 。 皆giai 以dĩ 金kim 剛cang 。 觀quán 察sát 如như 幻huyễn 。 十thập 種chủng 深thâm 喻dụ 。 奢Xa 摩Ma 他Tha 中trung 。 用dụng 諸chư 如Như 來Lai 。 毗Tỳ 婆Bà 舍Xá 那Na 。 清thanh 淨tịnh 修tu 證chứng 。 漸tiệm 次thứ 深thâm 入nhập 。 阿A 難Nan 。 如như 是thị 皆giai 以dĩ 。 三tam 增tăng 進tiến 故cố 。 善thiện 能năng 成thành 就tựu 。 五ngũ 十thập 五ngũ 位vị 。 真chân 菩Bồ 提Đề 路lộ 。 [□@○]# 次thứ 勸khuyến 修tu 。 作tác 是thị 觀quán 者giả 。 名danh 為vi 正chánh 觀quán 。 若nhược 他tha 觀quán 者giả 。 名danh 為vi 邪tà 觀quán 。 議nghị 曰viết 。 此thử 結kết 觀quán 行hành 以dĩ 明minh 圓viên 證chứng 一nhất 心tâm 泯mẫn 同đồng 果quả 海hải 成thành 無vô 上thượng 妙diệu 覺giác 之chi 果quả 也dã 。 始thỉ 終chung 乾can/kiền/càn 慧tuệ 二nhị 地địa 從tùng 古cổ 解giải 者giả 不bất 一nhất 。 學học 者giả 難nạn/nan 憑bằng 。 但đãn 未vị 觀quán 佛Phật 法pháp 源nguyên 頭đầu 耳nhĩ 。 以dĩ 九cửu 界giới 眾chúng 生sanh 因nhân 三tam 種chủng 流lưu 名danh 五ngũ 住trú 煩phiền 惱não 感cảm 二nhị 種chủng 生sanh 死tử 。 五ngũ 住trụ 者giả 欲dục 愛ái 住trụ 地địa 。 色sắc 愛ái 住trụ 地địa 。 無vô 色sắc 愛ái 住trụ 地địa 。 見kiến 一nhất 切thiết 住trụ 地địa 。 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 三tam 種chủng 流lưu 者giả 謂vị 欲dục 流lưu 。 有hữu 流lưu 。 無vô 明minh 流lưu 。 前tiền 四tứ 煩phiền 惱não 為vi 欲dục 流lưu 有hữu 流lưu 感cảm 分phân 段đoạn 生sanh 死tử 。 此thử 在tại 初sơ 信tín 已dĩ 斷đoạn 。 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 名danh 無vô 明minh 流lưu 。 感cảm 變biến 易dị 生sanh 死tử 。 至chí 佛Phật 果Quả 乃nãi 斷đoạn 。 今kim 經kinh 約ước 生sanh 死tử 染nhiễm 緣duyên 重trọng/trùng 在tại 流lưu 字tự 。 故cố 六lục 根căn 則tắc 曰viết 流lưu 逸dật 奔bôn 境cảnh 。 返phản 妄vọng 觀quán 行hành 則tắc 曰viết 返phản 流lưu 全toàn 一nhất 。 入nhập 流lưu 亡vong 所sở 。 專chuyên 約ước 三tam 種chủng 流lưu 相tương/tướng 以dĩ 為vi 真chân 妄vọng 之chi 本bổn 也dã 。 今kim 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 大đại 定định 總tổng 名danh 金Kim 剛Cang 。 如Như 幻Huyễn 三Tam 昧Muội 。 故cố 下hạ 文văn 云vân 。 是thị 種chủng 種chủng 地địa 。 皆giai 以dĩ 金kim 剛cang 。 觀quán 察sát 漸tiệm 次thứ 深thâm 入nhập 。 是thị 知tri 從tùng 初sơ 乾can/kiền/càn 慧tuệ 即tức 用dụng 金kim 剛cang 觀quán 照chiếu 。 發phát 心tâm 之chi 初sơ 志chí 在tại 直trực 斷đoạn 生sanh 相tương/tướng 無vô 明minh 。 何hà 待đãi 等đẳng 覺giác 後hậu 心tâm 耶da 。 以dĩ 此thử 證chứng 之chi 則tắc 初sơ 乾can 慧tuệ 地địa 。 乃nãi 用dụng 金kim 剛cang 心tâm 任nhậm 運vận 先tiên 斷đoạn 欲dục 有hữu 二nhị 流lưu 出xuất 分phân 段đoạn 生sanh 死tử 。 故cố 曰viết 欲dục 愛ái 乾can 枯khô 。 根căn 境cảnh 不bất 偶ngẫu 。 現hiện 前tiền 殘tàn 質chất 。 不bất 復phục 續tục 生sanh 。 如như 澄trừng 濁trược 水thủy 。 沙sa 土thổ 自tự 沈trầm 。 清thanh 水thủy 現hiện 前tiền 。 名danh 為vi 初Sơ 伏Phục 客Khách 塵Trần 煩Phiền 惱Não 。 此thử 明minh 文văn 的đích 證chứng 也dã 。 其kỳ 無vô 明minh 流lưu 從tùng 入nhập 信tín 以dĩ 來lai 即tức 志chí 斷đoạn 之chi 。 但đãn 無vô 明minh 深thâm 厚hậu 故cố 歷lịch 五ngũ 十thập 四tứ 位vị 直trực 至chí 等đẳng 覺giác 後hậu 心tâm 生sanh 相tương/tướng 無vô 明minh 纔tài 乾can/kiền/càn 。 以dĩ 此thử 無vô 明minh 在tại 觀quán 心tâm 中trung 斷đoạn 故cố 曰viết 是thị 覺giác 始thỉ 獲hoạch 。 金kim 剛cang 心tâm 中trung 。 初sơ 乾can 慧tuệ 地địa 。 五ngũ 住trụ 究cứu 盡tận 。 二nhị 死tử 永vĩnh 亡vong 。 無vô 明minh 流lưu 至chí 此thử 纔tài 乾can/kiền/càn 。 乃nãi 入nhập 妙diệu 覺giác 出xuất 變biến 易dị 生sanh 死tử 。 所sở 謂vị 去khứ 泥nê 純thuần 水thủy 。 名danh 為vi 永Vĩnh 斷Đoạn 根Căn 本Bổn 無Vô 明Minh 。 是thị 則tắc 位vị 有hữu 始thỉ 終chung 觀quán 無vô 先tiên 後hậu 。 以dĩ 力lực 行hành 深thâm 淺thiển 為vi 次thứ 耳nhĩ 。 以dĩ 此thử 證chứng 明minh 決quyết 無vô 疑nghi 矣hĩ 。 又hựu 何hà 牽khiên 強cường/cưỡng 多đa 說thuyết 哉tai 。 如như 是thị 重trùng 重trùng 。 者giả 亦diệc 有hữu 多đa 解giải 。 但đãn 約ước 華hoa 嚴nghiêm 位vị 位vị 勝thắng 進tiến 。 自tự 然nhiên 明minh 了liễu 。 初sơ 以dĩ 三Tam 種Chủng 漸Tiệm 次Thứ 。 為vi 發phát 覺giác 初sơ 心tâm 。 圓viên 成thành 一nhất 心tâm 為vi 勝thắng 進tiến 。 乃nãi 入nhập 信tín 位vị 位vị 位vị 歷lịch 別biệt 。 及cập 至chí 第đệ 十thập 融dung 成thành 一nhất 心tâm 。 入nhập 住trụ 行hành 向hướng 位vị 位vị 皆giai 然nhiên 。 其kỳ 四tứ 加gia 行hành 又hựu 融dung 前tiền 三tam 賢hiền 觀quán 智trí 乃nãi 入nhập 初Sơ 地Địa 。 前tiền 九cửu 猶do 是thị 歷lịch 別biệt 因nhân 。 十Thập 地Địa 融dung 前tiền 諸chư 位vị 為vi 因nhân 窮cùng 。 等đẳng 覺giác 為vi 果quả 滿mãn 。 會hội 歸quy 寂tịch 滅diệt 一nhất 心tâm 乃nãi 入nhập 妙diệu 覺giác 。 故cố 曰viết 重trùng 重trùng 。 以dĩ 先tiên 歷lịch 次thứ 為vi 單đơn 。 後hậu 融dung 一nhất 心tâm 勝thắng 進tiến 為vi 複phức 。 蓋cái 單đơn 十thập 複phức 十thập 有hữu 二nhị 也dã 。 奢Xa 摩Ma 他Tha 止chỉ 也dã 。 毗Tỳ 婆Bà 舍Xá 那Na 觀quán 也dã 。 天thiên 台thai 三tam 止chỉ 三tam 觀quán 正chánh 符phù 此thử 義nghĩa 。 初sơ 云vân 從tùng 是thị 漸tiệm 修tu 。 安an 立lập 聖thánh 位vị 。 故cố 此thử 結kết 云vân 如như 是thị 皆giai 以dĩ 。 三tam 增tăng 進tiến 故cố 。 善thiện 能năng 成thành 就tựu 。 五ngũ 十thập 五ngũ 位vị 。 真chân 菩Bồ 提Đề 路lộ 。 觀quán 此thử 結kết 文văn 則tắc 初sơ 乾can 慧tuệ 地địa 。 通thông 為vi 基cơ 本bổn 為vi 一nhất 位vị 。 十thập 信tín 至chí 十Thập 地Địa 為vi 五ngũ 十thập 五ngũ 。 是thị 則tắc 以dĩ 前tiền 為vi 因nhân 。 以dĩ 等đẳng 覺giác 為vi 果quả 。 華hoa 嚴nghiêm 不bất 立lập 信tín 位vị 唯duy 云vân 初sơ 發phát 心tâm 時thời 。 即tức 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 與dữ 今kim 經kinh 從tùng 三tam 漸tiệm 次thứ 安an 立lập 聖thánh 位vị 義nghĩa 同đồng 。 但đãn 彼bỉ 圓viên 宗tông 以dĩ 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 原nguyên 是thị 如Như 來Lai 普phổ 光quang 明minh 大đại 智trí 願nguyện 海hải 。 一nhất 念niệm 信tín 心tâm 即tức 得đắc 安an 住trụ 。 因nhân 果quả 同đồng 時thời 。 唯duy 說thuyết 稱xưng 性tánh 法Pháp 門môn 橫hoạnh/hoành 周chu 法Pháp 界Giới 。 故cố 曰viết 即tức 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 不bất 說thuyết 斷đoạn 證chứng 。 此thử 經Kinh 意ý 在tại 逆nghịch 生sanh 死tử 流lưu 。 豎thụ 盡tận 一nhất 心tâm 故cố 曰viết 安an 立lập 聖thánh 位vị 。 此thử 為vi 別biệt 耳nhĩ 。 觀quán 者giả 應ưng 知tri 。 從tùng 前tiền 請thỉnh 問vấn 位vị 次thứ 至chí 此thử 通thông 顯hiển 三tam 觀quán 之chi 用dụng 。 約ước 真Chân 如Như 熏huân 無vô 明minh 以dĩ 顯hiển 淨tịnh 用dụng 。 并tinh 圓viên 證chứng 一nhất 心tâm 泯mẫn 同đồng 果quả 海hải 竟cánh 。 △# 四tứ 結kết 三tam 觀quán 之chi 名danh 分phần/phân 二nhị 。 [○@●]# 初sơ 文Văn 殊Thù 請thỉnh 問vấn 經kinh 名danh 。 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 法Pháp 王Vương 子Tử 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 當đương 何hà 名danh 是thị 經Kinh 。 我ngã 及cập 眾chúng 生sanh 。 云vân 何hà 奉phụng 持trì 。 [○@●]# 次thứ 世Thế 尊Tôn 具cụ 答đáp 五ngũ 目mục 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師sư 利lợi 是thị 。 經kinh 名danh 大đại 佛Phật 頂đảnh 悉Tất 怛Đát 多Đa 般Bát 怛Đát 囉Ra 。 無vô 上thượng 寶bảo 印ấn 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 清thanh 淨tịnh 海hải 眼nhãn 。 亦diệc 名danh 救cứu 護hộ 親thân 因nhân 。 度độ 脫thoát 阿A 難Nan 及cập 此thử 會hội 中trung 。 性tánh 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 得đắc 菩Bồ 提Đề 心tâm 入nhập 徧biến 知tri 海hải 。 亦diệc 名danh 如Như 來Lai 密mật 因nhân 修tu 證chứng 了liễu 義nghĩa 。 亦diệc 名danh 大đại 方Phương 廣Quảng 妙diệu 蓮liên 華hoa 王vương 。 十thập 方phương 佛Phật 母mẫu 陀đà 羅la 尼ni 咒chú 。 亦diệc 名danh 灌quán 頂đảnh 章chương 句cú 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 行hạnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 。 汝nhữ 當đương 奉phụng 持trì 。 議nghị 曰viết 。 前tiền 七thất 卷quyển 半bán 經kinh 說thuyết 理lý 行hành 因nhân 果quả 已dĩ 周chu 修tu 證chứng 義nghĩa 了liễu 。 故cố 文Văn 殊Thù 請thỉnh 問vấn 經kinh 名danh 。 此thử 經Kinh 以dĩ 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 大đại 定định 為vi 宗tông 。 始thỉ 終chung 不bất 離ly 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 。 故cố 結kết 經kinh 即tức 結kết 觀quán 名danh 耳nhĩ 。 如Như 來Lai 具cụ 答đáp 五ngũ 目mục 一nhất 名danh 大đại 佛Phật 頂đảnh 等đẳng 者giả 。 表biểu 此thử 藏tạng 性tánh 具cụ 體thể 相tướng 用dụng 三tam 大đại 。 如như 題đề 中trung 說thuyết 。 故cố 云vân 大đại 佛Phật 頂đảnh 。 梵Phạn 語ngữ 悉Tất 怛Đát 多Đa 般Bát 怛Đát 囉Ra 。 此thử 云vân 白bạch 傘tản 葢# 。 喻dụ 顯hiển 藏tạng 性tánh 清thanh 淨tịnh 故cố 曰viết 白bạch 。 覆phú 庇tí 眾chúng 生sanh 故cố 如như 傘tản 葢# 。 以dĩ 實thật 相tướng 印ấn 印ấn 定định 諸chư 法pháp 故cố 名danh 寶bảo 印ấn 。 大đại 海hải 不bất 唯duy 不bất 受thọ 死tử 屍thi 。 而nhi 草thảo 葉diệp 亦diệc 不bất 留lưu 也dã 。 眼nhãn 裏lý 不bất 容dung 纖tiêm 塵trần 。 如Như 來Lai 藏tạng 清thanh 淨tịnh 真chân 心tâm 纖tiêm 塵trần 不bất 立lập 故cố 喻dụ 如như 海hải 眼nhãn 。 此thử 克khắc 體thể 相tướng 立lập 名danh 也dã 。 亦diệc 名danh 救cứu 護hộ 等đẳng 者giả 。 約ước 用dụng 立lập 名danh 也dã 。 亦diệc 名danh 如Như 來Lai 等đẳng 者giả 。 三tam 世thế 果quả 人nhân 資tư 為vi 密mật 因nhân 。 若nhược 修tu 若nhược 證chứng 皆giai 為vi 究cứu 竟cánh 故cố 云vân 了liễu 義nghĩa 。 乃nãi 合hợp 體thể 用dụng 而nhi 名danh 也dã 。 亦diệc 名danh 大đại 方Phương 廣Quảng 等đẳng 者giả 。 謂vị 體thể 具cụ 三tam 大đại 。 清thanh 淨tịnh 無vô 染nhiễm 。 出xuất 生sanh 諸chư 佛Phật 。 為vi 大đại 總tổng 持trì 。 此thử 約ước 體thể 用dụng 勝thắng 益ích 而nhi 名danh 也dã 。 亦diệc 名danh 灌quán 頂đảnh 等đẳng 者giả 。 謂vị 是thị 法Pháp 身thân 所sở 演diễn 中trung 道đạo 名danh 言ngôn 。 一nhất 切thiết 因nhân 人nhân 資tư 為vi 萬vạn 行hạnh 。 總tổng 稱xưng 大đại 定định 。 此thử 約ước 觀quán 行hành 以dĩ 名danh 。 故cố 判phán 此thử 章chương 通thông 為vi 結kết 觀quán 行hành 之chi 名danh 也dã 。 佛Phật 說thuyết 五ngũ 名danh 而nhi 結kết 集tập 題đề 中trung 巧xảo 含hàm 多đa 義nghĩa 。 存tồn 三tam 隱ẩn 二nhị 可khả 知tri 。 上thượng 結kết 三tam 觀quán 之chi 名danh 竟cánh 。 從tùng 前tiền 初sơ 卷quyển 阿A 難Nan 啟khải 請thỉnh 以dĩ 來lai 通thông 科khoa 大đại 開khai 修tu 證chứng 之chi 門môn 竟cánh 。 [□@(?╳)]# 二nhị 曲khúc 示thị 迷mê 悟ngộ 差sai 別biệt 分phần/phân 二nhị 。 由do 前tiền 一nhất 往vãng 開khai 示thị 迷mê 悟ngộ 因nhân 果quả 至chí 此thử 已dĩ 周chu 法Pháp 會hội 已dĩ 圓viên 。 即tức 可khả 罷bãi 座tòa 。 大đại 眾chúng 應ưng 散tán 。 今kim 復phục 重trùng 興hưng 後hậu 問vấn 以dĩ 啟khải 七thất 趣thú 升thăng 沈trầm 之chi 說thuyết 五ngũ 十thập 陰ấm 魔ma 之chi 談đàm 者giả 意ý 明minh 迷mê 悟ngộ 之chi 差sai 別biệt 耳nhĩ 。 義nghĩa 謂vị 元nguyên 依y 一nhất 心tâm 妄vọng 想tưởng 祇kỳ 合hợp 熏huân 成thành 一nhất 類loại 眾chúng 生sanh 。 何hà 以dĩ 備bị 有hữu 七thất 趣thú 升thăng 沈trầm 之chi 狀trạng 。 悟ngộ 止chỉ 一nhất 心tâm 一nhất 悟ngộ 便tiện 了liễu 何hà 有hữu 二nhị 乘thừa 魔ma 外ngoại 之chi 差sai 。 此thử 羣quần 疑nghi 所sở 潛tiềm 。 故cố 有hữu 後hậu 說thuyết 。 七thất 趣thú 乃nãi 示thị 迷mê 中trung 之chi 差sai 別biệt 。 陰ấm 魔ma 乃nãi 示thị 悟ngộ 中trung 之chi 差sai 別biệt 耳nhĩ 。 △# 初sơ 精tinh 研nghiên 七thất 趣thú 。 曲khúc 示thị 迷mê 中trung 差sai 別biệt 之chi 相tướng 分phần/phân 三tam 。 [○@●]# 初sơ 經kinh 家gia 敘tự 益ích 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 時thời 阿A 難Nan 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 得đắc 蒙mông 如Như 來Lai 。 開khai 示thị 密mật 印ấn 。 般bát 怛đát 囉ra 義nghĩa 。 兼kiêm 聞văn 此thử 經Kinh 。 了liễu 義nghĩa 名danh 目mục 。 頓đốn 悟ngộ 禪thiền 那na 。 修tu 進tiến 聖thánh 位vị 。 增tăng 上thượng 妙diệu 理lý 。 心tâm 慮lự 虗hư 凝ngưng 斷đoạn 除trừ 三tam 界giới 。 修tu 心tâm 六lục 品phẩm 。 微vi 細tế 煩phiền 惱não 。 [○@●]# 二nhị 當đương 機cơ 啟khải 請thỉnh 分phần/phân 三tam 。 [□@◇]# 初sơ 陳trần 自tự 益ích 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 大đại 威uy 德đức 世Thế 尊Tôn 。 慈từ 音âm 無vô 遮già 。 善thiện 開khai 眾chúng 生sanh 。 微vi 細tế 沈trầm 惑hoặc 。 令linh 我ngã 今kim 日nhật 。 身thân 心tâm 快khoái 然nhiên 。 得đắc 大đại 饒nhiêu 益ích 。 [□@◇]# 二nhị 正chánh 陳trần 所sở 疑nghi 分phần/phân 六lục 。 [○@◇]# 初sơ 疑nghi 真chân 本bổn 無vô 妄vọng 六lục 道đạo 。 從tùng 何hà 而nhi 有hữu 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 此thử 妙diệu 明minh 。 真chân 淨tịnh 妙diệu 心tâm 。 本bổn 來lai 徧biến 圓viên 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 大đại 地địa 草thảo 木mộc 。 蝡nhuyễn 動động 含hàm 靈linh 。 本bổn 元nguyên 真Chân 如Như 。 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 成thành 佛Phật 真chân 體thể 。 佛Phật 體thể 真chân 實thật 。 云vân 何hà 復phục 有hữu 。 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 脩tu 羅la 人nhân 天thiên 等đẳng 道đạo 。 [○@◇]# 二nhị 疑nghi 六lục 道đạo 為vi 是thị 本bổn 有hữu 為vi 從tùng 妄vọng 習tập 生sanh 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 道đạo 為vi 復phục 。 本bổn 來lai 自tự 有hữu 。 為vì 是thị 眾chúng 生sanh 。 妄vọng 習tập 生sanh 起khởi 。 [○@◇]# 三tam 疑nghi 妄vọng 性tánh 無vô 體thể 。 妄vọng 業nghiệp 如như 何hà 受thọ 報báo 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 寶Bảo 蓮Liên 香Hương 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 持trì 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 私tư 行hành 婬dâm 欲dục 。 妄vọng 言ngôn 行hạnh 婬dâm 非phi 殺sát 非phi 偷thâu 。 無vô 有hữu 業nghiệp 報báo 。 發phát 是thị 語ngữ 已dĩ 。 先tiên 於ư 女nữ 根căn 。 生sanh 大đại 猛mãnh 火hỏa 。 後hậu 於ư 節tiết 節tiết 。 猛mãnh 火hỏa 燒thiêu 然nhiên 。 墮đọa 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 [○@◇]# 四tứ 疑nghi 眾chúng 生sanh 既ký 是thị 無vô 生sanh 如như 何hà 生sanh 陷hãm 地địa 獄ngục 。 瑠lưu 璃ly 大đại 王vương 。 善Thiện 星Tinh 比Bỉ 丘Khâu 。 瑠lưu 璃ly 為vi 誅tru 瞿Cù 曇Đàm 族tộc 姓tánh 。 善Thiện 星Tinh 妄vọng 說thuyết 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 生sanh 身thân 陷hãm 入nhập 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 [○@◇]# 五ngũ 疑nghi 世thế 界giới 既ký 無vô 所sở 住trụ 地địa 獄ngục 可khả 有hữu 定định 處xứ 。 此thử 諸chư 地địa 獄ngục 。 為vi 有hữu 定định 處xứ 。 為vi 復phục 自tự 然nhiên 。 [○@◇]# 六lục 疑nghi 妄vọng 業nghiệp 是thị 同đồng 受thọ 報báo 何hà 以dĩ 各các 別biệt 。 彼bỉ 彼bỉ 發phát 業nghiệp 。 各các 各các 私tư 受thọ 。 [□@◇]# 三tam 結kết 請thỉnh 意ý 。 惟duy 垂thùy 大đại 慈từ 。 發phát 開khai 童đồng 蒙mông 。 令linh 諸chư 一nhất 切thiết 。 持trì 戒giới 眾chúng 生sanh 。 聞văn 決quyết 定định 義nghĩa 。 歡hoan 喜hỷ 頂đảnh 戴đái 。 謹cẩn 潔khiết 無vô 犯phạm 。 議nghị 曰viết 。 此thử 呈trình 益ích 讚tán 謝tạ 復phục 請thỉnh 後hậu 疑nghi 也dã 。 三tam 界giới 九cửu 地địa 每mỗi 地địa 各các 具cụ 思tư 惑hoặc 九cửu 品phẩm 。 今kim 聞văn 開khai 示thị 實thật 證chứng 二nhị 果quả 實thật 斷đoạn 下hạ 界giới 一nhất 地địa 前tiền 六lục 品phẩm 思tư 惑hoặc 故cố 曰viết 。 微vi 細tế 煩phiền 惱não 。 約ước 觀quán 行hành 研nghiên 窮cùng 俱câu 生sanh 無vô 明minh 。 故cố 曰viết 善thiện 開khai 微vi 細tế 沈trầm 惑hoặc 。 此thử 讚tán 謝tạ 也dã 。 若nhược 此thử 妙diệu 明minh 。 下hạ 總tổng 躡niếp 前tiền 義nghĩa 含hàm 有hữu 六lục 疑nghi 。 據cứ 答đáp 甚thậm 明minh 。 由do 問vấn 位vị 之chi 初sơ 乃nãi 曰viết 妙diệu 性tánh 圓viên 明minh 。 離ly 諸chư 名danh 相tướng 。 本bổn 來lai 無vô 有hữu 。 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 。 又hựu 云vân 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 。 周chu 徧biến 法Pháp 界Giới 則tắc 一nhất 切thiết 皆giai 是thị 。 如Như 來Lai 成thành 佛Phật 真chân 體thể 。 故cố 此thử 疑nghi 云vân 佛Phật 體thể 真chân 實thật 。 既ký 本bổn 無vô 妄vọng 六lục 道đạo 。 從tùng 何hà 而nhi 有hữu 。 此thử 一nhất 疑nghi 也dã 。 故cố 下hạ 答đáp 云vân 因nhân 彼bỉ 妄vọng 見kiến 。 有hữu 妄vọng 習tập 生sanh 。 二nhị 疑nghi 六lục 道đạo 為vi 是thị 本bổn 來lai 自tự 有hữu 。 為vi 是thị 從tùng 妄vọng 習tập 生sanh 起khởi 。 故cố 下hạ 答đáp 云vân 此thử 等đẳng 皆giai 是thị 。 自tự 妄vọng 想tưởng 業nghiệp 。 之chi 所sở 招chiêu 引dẫn 。 於ư 中trung 含hàm 有hữu 妄vọng 想tưởng 是thị 一nhất 何hà 以dĩ 六lục 道đạo 不bất 同đồng 。 故cố 下hạ 答đáp 云vân 因nhân 有hữu 情tình 想tưởng 不bất 同đồng 故cố 有hữu 七thất 趣thú 升thăng 沈trầm 。 三tam 疑nghi 妄vọng 性tánh 既ký 是thị 無vô 體thể 妄vọng 業nghiệp 如như 何hà 受thọ 報báo 。 如như 寶bảo 蓮liên 香hương 婬dâm 業nghiệp 招chiêu 報báo 。 故cố 下hạ 答đáp 云vân 自tự 妄vọng 所sở 招chiêu 。 還hoàn 自tự 來lai 受thọ 。 四tứ 疑nghi 眾chúng 生sanh 既ký 是thị 無vô 生sanh 云vân 何hà 生sanh 陷hãm 地địa 獄ngục 。 如như 瑠lưu 璃ly 王vương 殺sát 業nghiệp 善thiện 星tinh 妄vọng 語ngữ 。 墮đọa 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 故cố 下hạ 答đáp 云vân 非phi 從tùng 天thiên 降giáng 。 不bất 從tùng 人nhân 興hưng 。 自tự 妄vọng 所sở 招chiêu 。 五ngũ 疑nghi 世thế 界giới 既ký 本bổn 無vô 住trụ 地địa 獄ngục 可khả 有hữu 住trú 處xứ 。 故cố 下hạ 答đáp 云vân 眾chúng 私tư 同đồng 分phần 。 非phi 無vô 定định 處xứ 。 六lục 疑nghi 妄vọng 業nghiệp 既ký 是thị 一nhất 同đồng 受thọ 報báo 如như 何hà 各các 別biệt 。 故cố 下hạ 答đáp 云vân 因nhân 各các 各các 私tư 。 眾chúng 私tư 同đồng 分phần 。 以dĩ 此thử 六lục 疑nghi 總tổng 顯hiển 迷mê 中trung 差sai 別biệt 之chi 狀trạng 。 故cố 世Thế 尊Tôn 委ủy 答đáp 曲khúc 盡tận 迷mê 情tình 。 先tiên 舉cử 答đáp 意ý 以dĩ 質chất 問vấn 端đoan 。 [○@●]# 三tam 世Thế 尊Tôn 曲khúc 示thị 分phần/phân 二nhị 。 [□@◇]# 初sơ 讚tán 許hứa 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 快khoái 哉tai 此thử 問vấn 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 入nhập 邪tà 見kiến 。 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 議nghị 曰viết 。 此thử 讚tán 許hứa 也dã 。 愜# 佛Phật 本bổn 懷hoài 故cố 稱xưng 快khoái 哉tai 。 [□@◇]# 次thứ 開khai 示thị 分phần/phân 五ngũ 。 [○@◇]# 初sơ 通thông 示thị 七thất 趣thú 根căn 本bổn 分phần/phân 三tam 。 [△@△]# 初sơ 約ước 妄vọng 見kiến 妄vọng 習tập 立lập 內nội 外ngoại 分phân 為vi 三tam 界giới 之chi 因nhân 。 阿A 難Nan 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 實thật 本bổn 真chân 淨tịnh 。 因nhân 彼bỉ 妄vọng 見kiến 。 有hữu 妄vọng 習tập 生sanh 。 因nhân 此thử 分phân 開khai 。 內nội 分phần 外ngoại 分phần 。 [△@△]# 二nhị 約ước 內nội 外ngoại 情tình 想tưởng 為vi 染nhiễm 淨tịnh 生sanh 死tử 之chi 因nhân 分phần/phân 二nhị 。 [□@○]# 初sơ 內nội 分phần/phân 純thuần 染nhiễm 。 阿A 難Nan 。 內nội 分phần 即tức 是thị 。 眾chúng 生sanh 分phần 內nội 。 因nhân 諸chư 愛ái 染nhiễm 。 發phát 起khởi 妄vọng 情tình 。 情tình 積tích 不bất 休hưu 。 能năng 生sanh 愛ái 水thủy 。 是thị 故cố 眾chúng 生sanh 。 心tâm 憶ức 珍trân 羞tu 。 口khẩu 中trung 水thủy 出xuất 。 心tâm 憶ức 前tiền 人nhân 。 或hoặc 憐lân 或hoặc 恨hận 。 目mục 中trung 淚lệ 盈doanh 。 貪tham 求cầu 財tài 寶bảo 。 心tâm 發phát 愛ái 涎tiên 。 舉cử 體thể 光quang 潤nhuận 。 心tâm 著trước 行hành 婬dâm 。 男nam 女nữ 二nhị 根căn 。 自tự 然nhiên 流lưu 液dịch 。 阿A 難Nan 。 諸chư 愛ái 雖tuy 別biệt 。 流lưu 結kết 是thị 同đồng 。 潤nhuận 溼thấp 不bất 升thăng 。 自tự 然nhiên 從tùng 墜trụy 。 此thử 名danh 內Nội 分Phần 。 [□@○]# 次thứ 外ngoại 分phần/phân 兼kiêm 淨tịnh 。 阿A 難Nan 。 外ngoại 分phần 即tức 是thị 。 眾chúng 生sanh 分phần 外ngoại 。 因nhân 諸chư 渴khát 仰ngưỡng 。 發phát 明minh 虗hư 想tưởng 。 想tưởng 積tích 不bất 休hưu 。 能năng 生sanh 勝thắng 氣khí 。 是thị 故cố 眾chúng 生sanh 。 心tâm 持trì 禁cấm 戒giới 。 舉cử 身thân 輕khinh 清thanh 。 心tâm 持trì 咒chú 印ấn 。 顧cố 盼phán 雄hùng 毅nghị 。 心tâm 欲dục 生sanh 天thiên 。 夢mộng 想tưởng 飛phi 舉cử 。 心tâm 存tồn 佛Phật 國quốc 。 聖thánh 境cảnh 冥minh 現hiện 。 事sự 善Thiện 知Tri 識Thức 。 自tự 輕khinh 身thân 命mạng 。 阿A 難Nan 。 諸chư 想tưởng 雖tuy 別biệt 。 輕khinh 舉cử 是thị 同đồng 。 飛phi 動động 不bất 沈trầm 。 自tự 然nhiên 超siêu 越việt 。 此thử 名danh 外Ngoại 分Phần 。 議nghị 曰viết 。 此thử 答đáp 七thất 趣thú 升thăng 沈trầm 之chi 元nguyên 也dã 實thật 本bổn 清thanh 淨tịnh 本bổn 無vô 妄vọng 也dã 。 妄vọng 見kiến 妄vọng 習tập 迷mê 輪luân 始thỉ 也dã 。 約ước 內nội 外ngoại 分phần/phân 而nhi 分phần/phân 情tình 想tưởng 以dĩ 定định 升thăng 沈trầm 。 內nội 分phần/phân 者giả 由do 自tự 心tâm 內nội 愛ái 習tập 凝ngưng 結kết 而nhi 為vi 情tình 也dã 。 由do 內nội 而nhi 發phát 故cố 云vân 內nội 分phần/phân 。 外ngoại 分phần/phân 者giả 由do 虗hư 想tưởng 而nhi 發phát 。 自tự 外ngoại 而nhi 感cảm 故cố 云vân 外ngoại 分phần/phân 。 [△@△]# 三tam 約ước 情tình 想tưởng 多đa 寡quả 示thị 七thất 趣thú 升thăng 沈trầm 之chi 相tướng 分phần/phân 三tam 。 [□@○]# 初sơ 總tổng 明minh 生sanh 死tử 交giao 際tế 之chi 相tướng 。 阿A 難Nan 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 生sanh 死tử 相tương 續tục 。 生sanh 從tùng 順thuận 習tập 。 死tử 從tùng 變biến 流lưu 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 未vị 捨xả 煖noãn 觸xúc 。 一nhất 生sanh 善thiện 惡ác 。 俱câu 時thời 頓đốn 現hiện 。 死tử 逆nghịch 生sanh 順thuận 。 二nhị 習tập 相tương 交giao 。 [□@○]# 二nhị 約ước 情tình 想tưởng 多đa 寡quả 細tế 示thị 升thăng 沈trầm 之chi 相tướng 分phần/phân 二nhị 。 [?︽]# 初sơ 列liệt 示thị 其kỳ 相tương/tướng 分phần/phân 六lục 。 初sơ 天thiên 道đạo 。 純thuần 想tưởng 即tức 飛phi 。 必tất 生sanh 天thiên 上thượng 。 若nhược 飛phi 心tâm 中trung 。 兼kiêm 福phước 兼kiêm 慧tuệ 。 及cập 與dữ 淨tịnh 願nguyện 。 自tự 然nhiên 心tâm 開khai 。 見kiến 十thập 方phương 佛Phật 。 一nhất 切thiết 淨tịnh 土độ 。 隨tùy 願nguyện 往vãng 生sanh 。 二nhị 天thiên 僊tiên 神thần 道đạo 。 情tình 少thiểu 想tưởng 多đa 。 輕khinh 舉cử 非phi 遠viễn 。 即tức 為vi 飛phi 仙tiên 。 大đại 力lực 鬼quỷ 王vương 。 飛phi 行hành 夜dạ 叉xoa 。 地địa 行hành 羅la 剎sát 。 遊du 於ư 四tứ 天thiên 。 所sở 去khứ 無vô 礙ngại 。 其kỳ 中trung 若nhược 有hữu 。 善thiện 願nguyện 善thiện 心tâm 。 護hộ 持trì 我ngã 法Pháp 。 或hoặc 護hộ 禁cấm 戒giới 。 隨tùy 持trì 戒giới 人nhân 。 或hoặc 護hộ 神thần 咒chú 。 隨tùy 持trì 咒chú 者giả 。 或hoặc 護hộ 禪thiền 定định 。 保bảo 綏tuy 法Pháp 忍Nhẫn 。 是thị 等đẳng 親thân 住trụ 。 如Như 來Lai 座tòa 下hạ 。 三tam 人nhân 道đạo 。 情tình 想tưởng 均quân 等đẳng 。 不bất 飛phi 不bất 墜trụy 。 生sanh 於ư 人nhân 間gian 。 想tưởng 明minh 斯tư 聰thông 。 情tình 幽u 斯tư 鈍độn 。 四tứ 畜súc 道đạo 。 情tình 多đa 想tưởng 少thiểu 。 流lưu 入nhập 橫hoạnh 生sanh 。 重trọng/trùng 為vi 毛mao 羣quần 。 輕khinh 為vi 羽vũ 族tộc 。 五ngũ 鬼quỷ 道đạo 。 七thất 情tình 三tam 想tưởng 。 沈trầm 下hạ 水thủy 輪luân 生sanh 於ư 火hỏa 際tế 。 受thọ 氣khí 猛mãnh 火hỏa 。 身thân 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 常thường 被bị 焚phần 燒thiêu 。 水thủy 能năng 害hại 己kỷ 。 無vô 食thực 無vô 飲ẩm 。 經kinh 百bách 千thiên 劫kiếp 。 六lục 地địa 獄ngục 道đạo 。 九cửu 情tình 一nhất 想tưởng 。 下hạ 洞đỗng 火hỏa 輪luân 。 身thân 入nhập 風phong 火hỏa 。 二nhị 交giao 過quá 地địa 。 輕khinh 生sanh 有hữu 間gián 。 重trọng 生sanh 無vô 間gián 。 二nhị 種chủng 地địa 獄ngục 。 純thuần 情tình 即tức 沈trầm 。 入nhập 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 。 若nhược 沈trầm 心tâm 中trung 有hữu 謗báng 大Đại 乘Thừa 。 毀hủy 佛Phật 禁cấm 戒giới 。 誑cuống 妄vọng 說thuyết 法Pháp 。 虗hư 貪tham 信tín 施thí 濫lạm 膺ưng 恭cung 敬kính 。 五ngũ 逆nghịch 十thập 重trọng 。 更cánh 生sanh 十thập 方phương 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 [?︽]# 二nhị 略lược 示thị 報báo 地địa 。 循tuần 造tạo 惡ác 業nghiệp 。 雖tuy 則tắc 自tự 招chiêu 。 眾chúng 同đồng 分phần 中trung 。 兼kiêm 有hữu 元nguyên 地địa 。 議nghị 曰viết 。 此thử 備bị 言ngôn 七thất 趣thú 升thăng 沈trầm 之chi 所sở 以dĩ 也dã 。 生sanh 為vi 循tuần 情tình 故cố 云vân 順thuận 習tập 。 臨lâm 終chung 惡ác 業nghiệp 果quả 報báo 。 現hiện 前tiền 故cố 云vân 變biến 流lưu 。 二nhị 習tập 相tương 交giao 。 謂vị 方phương 生sanh 方phương 死tử 之chi 際tế 。 善thiện 惡ác 殊thù 途đồ 。 升thăng 沈trầm 遂toại 別biệt 。 故cố 純thuần 想tưởng 即tức 飛phi 。 必tất 生sanh 天thiên 上thượng 。 此thử 純thuần 想tưởng 業nghiệp 也dã 。 若nhược 兼kiêm 福phước 慧tuệ 淨tịnh 願nguyện 故cố 生sanh 淨tịnh 土độ 。 此thử 純thuần 淨tịnh 想tưởng 也dã 。 若nhược 情tình 少thiểu 想tưởng 多đa 。 故cố 升thăng 為vi 神thần 仙tiên 之chi 類loại 。 有hữu 護hộ 法Pháp 心tâm 者giả 親thân 住trụ 佛Phật 座tòa 。 此thử 亦diệc 習tập 使sử 然nhiên 也dã 若nhược 情tình 想tưởng 均quân 等đẳng 。 則tắc 為vi 人nhân 類loại 。 但đãn 約ước 情tình 想tưởng 厚hậu 薄bạc 以dĩ 分phần/phân 智trí 愚ngu 。 若nhược 六lục 情tình 四tứ 想tưởng 則tắc 為vi 毛mao 羽vũ 羣quần 族tộc 。 七thất 情tình 三tam 想tưởng 。 下hạ 沈trầm 水thủy 輪luân 。 受thọ 氣khí 猛mãnh 火hỏa 。 若nhược 八bát 情tình 二nhị 想tưởng 則tắc 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 見kiến 水thủy 成thành 火hỏa 故cố 能năng 害hại 己kỷ 。 若nhược 九cửu 情tình 一nhất 想tưởng 。 則tắc 入nhập 地địa 獄ngục 。 純thuần 情tình 即tức 沈trầm 阿A 鼻Tỳ 。 若nhược 加gia 謗báng 法pháp 五ngũ 逆nghịch 十thập 重trọng 。 則tắc 永vĩnh 無vô 出xuất 期kỳ 。 此thử 三tam 惡ác 之chi 狀trạng 循tuần 造tạo 惡ác 業nghiệp 自tự 招chiêu 。 地địa 獄ngục 則tắc 同đồng 受thọ 而nhi 各các 有hữu 元nguyên 地địa 非phi 無vô 因nhân 也dã 。 [□@○]# 三tam 廣quảng 示thị 七thất 趣thú 輪luân 迴hồi 因nhân 果quả 。 之chi 相tướng 分phần/phân 二nhị 。 [?︽]# 初sơ 各các 示thị 其kỳ 相tương/tướng 分phần/phân 七thất 。 初sơ 示thị 地địa 獄ngục 道đạo 因nhân 果quả 之chi 相tướng 分phần/phân 五ngũ 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 初sơ 總tổng 標tiêu 十thập 因nhân 六lục 報báo 。 阿A 難Nan 。 此thử 等đẳng 皆giai 是thị 。 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 自tự 業nghiệp 所sở 感cảm 。 造tạo 十thập 習tập 因nhân 。 受thọ 六lục 交giao 報báo 。 議nghị 曰viết 。 此thử 結kết 前tiền 起khởi 後hậu 十thập 因nhân 六lục 報báo 詳tường 示thị 地địa 獄ngục 苦khổ 狀trạng 以dĩ 顯hiển 情tình 習tập 之chi 感cảm 也dã 。 造tạo 十thập 習tập 因nhân 。 委ủy 明minh 地địa 獄ngục 但đãn 約ước 情tình 習tập 而nhi 言ngôn 謂vị 習tập 約ước 一nhất 念niệm 妄vọng 心tâm 。 而nhi 報báo 則tắc 六lục 根căn 交giao 受thọ 者giả 以dĩ 念niệm 念niệm 妄vọng 想tưởng 融dung 涉thiệp 六lục 根căn 故cố 報báo 亦diệc 同đồng 受thọ 。 如như 十thập 二nhị 類loại 則tắc 一nhất 一nhất 類loại 各các 具cụ 十thập 二nhị 。 今kim 地địa 獄ngục 苦khổ 報báo 。 則tắc 一nhất 習tập 為vi 因nhân 六lục 根căn 同đồng 果quả 足túc 見kiến 眾chúng 生sanh 業nghiệp 性tánh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 熏huân 變biến 之chi 力lực 昭chiêu 然nhiên 可khả 覩đổ 矣hĩ 。 十thập 習tập 謂vị 婬dâm 貪tham 慢mạn 瞋sân 詐trá 誑cuống 怨oán 見kiến 枉uổng 訟tụng 也dã 。 輪luân 中trung 根căn 本bổn 煩phiền 惱não 。 六lục 謂vị 貪tham 瞋sân 癡si 。 慢mạn 疑nghi 邪tà 見kiến 。 此thử 中trung 具cụ 四tứ 。 隨tùy 煩phiền 惱não 十thập 謂vị 忿phẫn 恨hận 惱não 覆phú 誑cuống 諂siểm 憍kiêu 害hại 嫉tật 慳san 。 此thử 中trung 誑cuống 即tức 彼bỉ 之chi 誑cuống 。 怨oán 枉uổng 即tức 該cai 忿phẫn 恨hận 惱não 害hại 四tứ 法pháp 。 詐trá 即tức 是thị 諂siểm 。 訟tụng 即tức 是thị 覆phú 。 其kỳ 憍kiêu 屬thuộc 慢mạn 。 嫉tật 屬thuộc 瞋sân 。 慳san 屬thuộc 貪tham 。 前tiền 四tứ 重trọng/trùng 律luật 謂vị 婬dâm 殺sát 盜đạo 三tam 總tổng 為vi 貪tham 。 今kim 則tắc 單đơn 以dĩ 婬dâm 為vi 首thủ 者giả 是thị 諸chư 業nghiệp 之chi 本bổn 故cố 也dã 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 二nhị 別biệt 釋thích 其kỳ 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 [△@○]# 初sơ 徵trưng 十thập 習tập 因nhân 相tương/tướng 分phần/phân 十thập 。 [?╳]# 初sơ 婬dâm 習tập 分phần/phân 四tứ 。 [?(●/(○*○))]# 一nhất 因nhân 能năng 感cảm 果quả 。 云vân 何hà 十thập 因nhân 。 阿A 難Nan 。 一nhất 者giả 婬dâm 習tập 交giao 接tiếp 。 發phát 於ư 相tương 磨ma 。 研nghiên 磨ma 不bất 休hưu 。 如như 是thị 故cố 有hữu 。 大đại 猛mãnh 火hỏa 光quang 。 於ư 中trung 發phát 動động 。 如như 人nhân 以dĩ 手thủ 。 自tự 相tương 摩ma 觸xúc 。 煖noãn 相tướng 現hiện 前tiền 。 [?(●/(○*○))]# 二nhị 舉cử 果quả 驗nghiệm 因nhân 。 二nhị 習tập 相tương 然nhiên 。 故cố 有hữu 鐵thiết 牀sàng 。 銅đồng 柱trụ 諸chư 事sự 。 [?(●/(○*○))]# 三tam 諸chư 佛Phật 所sở 呵ha 。 是thị 故cố 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 色sắc 目mục 行hành 婬dâm 。 同đồng 名danh 欲Dục 火Hỏa 。 [?(●/(○*○))]# 四tứ 行hành 人nhân 當đương 避tị 。 菩Bồ 薩Tát 見kiến 欲dục 。 如như 避tị 火hỏa 坑khanh 。 議nghị 曰viết 。 此thử 徵trưng 釋thích 婬dâm 習tập 為vi 生sanh 死tử 根căn 眾chúng 罪tội 之chi 首thủ 也dã 。 男nam 女nữ 交giao 接tiếp 二nhị 妄vọng 相tương/tướng 磨ma 故cố 煖noãn 相tướng 現hiện 前tiền 。 此thử 命mạng 終chung 所sở 現hiện 之chi 境cảnh 也dã 。 二nhị 習tập 燒thiêu 然nhiên 故cố 果quả 感cảm 鐵thiết 牀sàng 等đẳng 事sự 。 此thử 所sở 感cảm 地địa 獄ngục 苦khổ 報báo 也dã 。 下hạ 傲ngạo 此thử 。 諸chư 佛Phật 目mục 婬dâm 為vi 欲dục 火hỏa 。 行hành 人nhân 當đương 避tị 如như 火hỏa 坑khanh 也dã 。 [?╳]# 二nhị 貪tham 習tập 分phần/phân 四tứ 。 [?(●/(○*○))]# 一nhất 因nhân 能năng 感cảm 果quả 。 二nhị 者giả 貪tham 習tập 交giao 計kế 。 發phát 於ư 相tương 吸hấp 。 吸hấp 攬lãm 不bất 止chỉ 。 如như 是thị 故cố 有hữu 。 積tích 塞tắc 堅kiên 冰băng 。 於ư 中trung 凍đống 冽liệt 。 如như 人nhân 以dĩ 口khẩu 。 吸hấp 縮súc 風phong 氣khí 。 有hữu 冷lãnh 觸xúc 生sanh 。 [?(●/(○*○))]# 二nhị 舉cử 果quả 驗nghiệm 因nhân 。 二nhị 習tập 相tương 陵lăng 。 故cố 有hữu 吒tra 吒tra 。 波ba 波ba 羅la 羅la 青thanh 赤xích 白bạch 蓮liên 。 寒hàn 冰băng 等đẳng 事sự 。 [?(●/(○*○))]# 三tam 諸chư 佛Phật 所sở 呵ha 。 是thị 故cố 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 色sắc 目mục 多đa 求cầu 。 同đồng 名danh 貪Tham 水Thủy 。 [?(●/(○*○))]# 四tứ 行hành 人nhân 當đương 避tị 。 菩Bồ 薩Tát 見kiến 貪tham 。 如như 避tị 瘴chướng 海hải 。 議nghị 曰viết 。 此thử 貪tham 通thông 約ước 貪tham 著trước 而nhi 言ngôn 也dã 。 故cố 曰viết 於ư 有hữu 有hữu 具cụ 染nhiễm 著trước 為vi 性tánh 。 彼bỉ 此thử 妄vọng 計kế 貪tham 取thủ 故cố 曰viết 交giao 計kế 。 貪tham 取thủ 不bất 止chỉ 故cố 如như 吸hấp 攬lãm 。 吸hấp 生sanh 冷lãnh 觸xúc 故cố 感cảm 寒hàn 冰băng 等đẳng 相tương/tướng 。 陵lăng 謂vị 憑bằng 陵lăng 競cạnh 尚thượng 不bất 休hưu 之chi 意ý 。 吒tra 波ba 羅la 忍nhẫn 寒hàn 之chi 聲thanh 也dã 。 青thanh 赤xích 白bạch 蓮liên 。 寒hàn 凍đống 之chi 色sắc 也dã 。 諸chư 佛Phật 名danh 貪tham 為vi 水thủy 以dĩ 沒một 溺nịch 故cố 。 行hành 人nhân 當đương 避tị 如như 瘴chướng 海hải 也dã 。 [?╳]# 三tam 慢mạn 習tập 分phần/phân 四tứ 。 [?(●/(○*○))]# 一nhất 因nhân 能năng 感cảm 果quả 。 三tam 者giả 慢mạn 習tập 交giao 陵lăng 。 發phát 於ư 相tương 恃thị 。 馳trì 流lưu 不bất 息tức 。 如như 是thị 故cố 有hữu 。 騰đằng 逸dật 奔bôn 波ba 。 積tích 波ba 為vi 水thủy 。 如như 人nhân 口khẩu 舌thiệt 。 自tự 相tương/tướng 緜# 味vị 。 因nhân 而nhi 水thủy 發phát 。 [?(●/(○*○))]# 二nhị 舉cử 果quả 驗nghiệm 因nhân 。 二nhị 習tập 相tương 鼓cổ 。 故cố 有hữu 血huyết 河hà 。 灰hôi 河hà 熱nhiệt 沙sa 毒độc 海hải 融dung 銅đồng 。 灌quán 吞thôn 諸chư 事sự 。 [?(●/(○*○))]# 三tam 諸chư 佛Phật 所sở 呵ha 。 是thị 故cố 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 色sắc 目mục 我ngã 慢mạn 。 名danh 飲Ẩm 癡Si 水Thủy 。 [?(●/(○*○))]# 四tứ 行hành 人nhân 當đương 避tị 。 菩Bồ 薩Tát 見kiến 慢mạn 。 如như 避tị 巨cự 溺nịch 。 議nghị 曰viết 。 慢mạn 有hữu 多đa 種chủng 此thử 指chỉ 我ngã 慢mạn 而nhi 言ngôn 也dã 。 謂vị 恃thị 己kỷ 陵lăng 他tha 高cao 舉cử 為vi 性tánh 。 自tự 他tha 相tương/tướng 慢mạn 故cố 曰viết 交giao 陵lăng 。 陵lăng 乃nãi 欺khi 侮vũ 之chi 意ý 。 恃thị 謂vị 恃thị 己kỷ 貢cống 高cao 。 慢mạn 之chi 不bất 已dĩ 故cố 曰viết 。 馳trì 流lưu 不bất 息tức 。 故cố 感cảm 奔bôn 波ba 等đẳng 相tương/tướng 。 彼bỉ 此thử 皆giai 有hữu 傲ngạo 慢mạn 之chi 氣khí 故cố 曰viết 相tương/tướng 鼓cổ 。 故cố 感cảm 灰hôi 河hà 等đẳng 事sự 。 諸chư 佛Phật 名danh 慢mạn 為vi 飲ẩm 癡si 水thủy 溺nịch 於ư 不bất 明minh 。 行hành 人nhân 當đương 避tị 如như 巨cự 溺nịch 也dã 。 [?╳]# 四tứ 瞋sân 習tập 分phần/phân 四tứ 。 [?(●/(○*○))]# 一nhất 因nhân 能năng 感cảm 果quả 。 四tứ 者giả 瞋sân 習tập 交giao 衝xung 。 發phát 於ư 相tương 忤ngỗ 。 忤ngỗ 結kết 不bất 息tức 。 心tâm 熱nhiệt 發phát 火hỏa 。 鑄chú 氣khí 為vi 金kim 。 如như 是thị 故cố 有hữu 。 刀đao 山sơn 鐵thiết 橛quyết 劍kiếm 樹thụ 劍kiếm 輪luân 斧phủ 鉞việt 鎗thương 鋸cứ 。 如như 人nhân 銜hàm 冤oan 。 殺sát 氣khí 飛phi 動động 。 [?(●/(○*○))]# 二nhị 舉cử 果quả 驗nghiệm 因nhân 。 二nhị 習tập 相tương 擊kích 。 故cố 有hữu 宮cung 割cát 。 斬trảm 斫chước 剉tỏa 刺thứ 。 槌chùy 擊kích 諸chư 事sự 。 [?(●/(○*○))]# 三tam 諸chư 佛Phật 所sở 呵ha 。 是thị 故cố 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 色sắc 目mục 瞋sân 恚khuể 。 名danh 利Lợi 刀Đao 劍Kiếm 。 [?(●/(○*○))]# 四tứ 行hành 人nhân 當đương 避tị 。 菩Bồ 薩Tát 見kiến 瞋sân 。 如như 避tị 誅tru 戮lục 。 議nghị 曰viết 。 瞋sân 習tập 以dĩ 怒nộ 氣khí 相tương/tướng 加gia 故cố 曰viết 交giao 衝xung 。 忤ngỗ 逆nghịch 也dã 。 忤ngỗ 結kết 不bất 息tức 。 火hỏa 盛thịnh 而nhi 氣khí 益ích 剛cang 。 鑄chú 氣khí 為vi 金kim 。 故cố 感cảm 刀đao 山sơn 等đẳng 相tương/tướng 。 兩lưỡng 相tương/tướng 傷thương 刺thứ 故cố 曰viết 相tương 擊kích 。 故cố 有hữu 宮cung 割cát 等đẳng 事sự 。 諸chư 佛Phật 目mục 瞋sân 。 名danh 利Lợi 刀Đao 劍Kiếm 。 行hành 人nhân 當đương 避tị 如như 誅tru 戮lục 也dã 。 [?╳]# 五ngũ 詐trá 習tập 分phần/phân 四tứ 。 [?(●/(○*○))]# 一nhất 因nhân 能năng 感cảm 果quả 。 五ngũ 者giả 詐trá 習tập 交giao 誘dụ 。 發phát 於ư 相tương 調điều 。 引dẫn 起khởi 不bất 住trụ 。 如như 是thị 故cố 有hữu 。 繩thằng 木mộc 絞giảo 校giáo 。 如như 水thủy 浸tẩm 田điền 。 草thảo 木mộc 生sanh 長trưởng 。 [?(●/(○*○))]# 二nhị 舉cử 果quả 驗nghiệm 因nhân 。 二nhị 習tập 相tương 延diên 。 故cố 有hữu 杻nữu 械giới 。 枷già 鎖tỏa 鞭tiên 杖trượng 。 檛# 棒bổng 諸chư 事sự 。 [?(●/(○*○))]# 三tam 諸chư 佛Phật 所sở 呵ha 。 是thị 故cố 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 色sắc 目mục 奸gian 偽ngụy 。 同đồng 名danh 讒Sàm 賊Tặc 。 [?(●/(○*○))]# 四tứ 行hành 人nhân 當đương 避tị 。 菩Bồ 薩Tát 見kiến 詐trá 。 如như 畏úy 豺sài 狼lang 。 議nghị 曰viết 。 詐trá 乃nãi 誑cuống 詐trá 。 為vi 獲hoạch 利lợi 譽dự 矯kiểu 現hiện 有hữu 德đức 。 詭quỷ 詐trá 為vi 性tánh 。 邪tà 命mạng 為vi 業nghiệp 。 誑cuống 惑hoặc 於ư 人nhân 故cố 曰viết 誘dụ 曰viết 調điều 。 引dẫn 謂vị 緣duyên 引dẫn 。 故cố 感cảm 繩thằng 木mộc 絞giảo 校giáo 等đẳng 相tương/tướng 。 校giáo 枷già 也dã 。 相tương/tướng 延diên 謂vị 纏triền 蔓mạn 不bất 已dĩ 。 故cố 有hữu 杻nữu 械giới 等đẳng 事sự 。 如Như 來Lai 目mục 奸gian 偽ngụy 同đồng 名danh 纔tài 賊tặc 。 行hành 人nhân 當đương 畏úy 如như 豺sài 狼lang 也dã 。 [?╳]# 六lục 誑cuống 習tập 分phần/phân 四tứ 。 [?(●/(○*○))]# 一nhất 因nhân 能năng 感cảm 果quả 。 六lục 者giả 誑cuống 習tập 交giao 欺khi 。 發phát 於ư 相tương 罔võng 。 誣vu 罔võng 不bất 止chỉ 。 飛phi 心tâm 造tạo 姦gian 。 如như 是thị 故cố 有hữu 。 塵trần 土thổ 屎thỉ 尿niệu 。 穢uế 汙ô 不bất 淨tịnh 。 如như 塵trần 隨tùy 風phong 。 各các 無vô 所sở 見kiến 。 [?(●/(○*○))]# 二nhị 舉cử 果quả 驗nghiệm 因nhân 。 二nhị 習tập 相tương 加gia 。 故cố 有hữu 沒một 溺nịch 。 騰đằng 擲trịch 飛phi 墜trụy 。 漂phiêu 淪luân 諸chư 事sự 。 [?(●/(○*○))]# 三tam 諸chư 佛Phật 所sở 呵ha 。 是thị 故cố 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 色sắc 目mục 欺khi 誑cuống 。 同đồng 名danh 劫Kiếp 殺Sát 。 [?(●/(○*○))]# 四tứ 行hành 人nhân 當đương 避tị 。 菩Bồ 薩Tát 見kiến 誑cuống 。 如như 踐tiễn 蛇xà 虺hủy 。 議nghị 曰viết 。 此thử 誑cuống 不bất 同đồng 於ư 詐trá 乃nãi 欺khi 罔võng 之chi 意ý 。 謂vị 罔võng 冒mạo 他tha 人nhân 諂siểm 曲khúc 為vi 性tánh 。 矯kiểu 設thiết 方phương 便tiện 以dĩ 取thủ 他tha 意ý 故cố 曰viết 交giao 欺khi 相tương/tướng 罔võng 。 以dĩ 飛phi 心tâm 造tạo 姦gian 故cố 感cảm 塵trần 土thổ 屎thỉ 尿niệu 等đẳng 相tương/tướng 。 以dĩ 心tâm 穢uế 惡ác 故cố 感cảm 如như 此thử 。 相tương/tướng 加gia 諸chư 交giao 欺khi 也dã 。 故cố 有hữu 沒một 溺nịch 。 騰đằng 擲trịch 等đẳng 事sự 。 如Như 來Lai 目mục 欺khi 名danh 劫kiếp 殺sát 。 行hành 人nhân 當đương 避tị 。 如như 踐tiễn 蛇xà 虺hủy 。 [?╳]# 七thất 怨oán 習tập 分phần/phân 四tứ 。 [?(●/(○*○))]# 一nhất 因nhân 能năng 感cảm 果quả 。 七thất 者giả 怨oán 習tập 交giao 嫌hiềm 。 發phát 於ư 銜hàm 恨hận 。 如như 是thị 故cố 有hữu 。 飛phi 石thạch 投đầu 礰lịch 匣hạp 貯trữ 車xa 檻hạm 甕úng 盛thịnh 囊nang 撲phác 。 如như 陰ấm 毒độc 人nhân 。 懷hoài 抱bão 畜súc 惡ác 。 [?(●/(○*○))]# 二nhị 舉cử 果quả 驗nghiệm 因nhân 。 二nhị 習tập 相tương 吞thôn 。 故cố 有hữu 投đầu 擲trịch 。 擒cầm 捉tróc 擊kích 射xạ 。 拋phao 撮toát 諸chư 事sự 。 [?(●/(○*○))]# 三tam 諸chư 佛Phật 所sở 呵ha 。 是thị 故cố 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 色sắc 目mục 怨oán 家gia 。 名danh 違Vi 害Hại 鬼Quỷ 。 [?(●/(○*○))]# 四tứ 行hành 人nhân 當đương 避tị 。 菩Bồ 薩Tát 見kiến 怨oán 。 如như 飲ẩm 鴆chậm 酒tửu 。 議nghị 曰viết 。 怨oán 習tập 謂vị 彼bỉ 此thử 相tương/tướng 嫌hiềm 。 由do 銜hàm 恨hận 而nhi 發phát 。 故cố 感cảm 飛phi 石thạch 投đầu 礰lịch 等đẳng 相tương/tướng 。 遞đệ 相tương 吞thôn 食thực 。 故cố 有hữu 投đầu 擲trịch 等đẳng 事sự 。 如Như 來Lai 目mục 怨oán 名danh 違Vi 害Hại 鬼Quỷ 。 行hành 人nhân 當đương 避tị 。 如như 飲ẩm 鴆chậm 酒tửu 。 [?╳]# 八bát 見kiến 習tập 分phần/phân 四tứ 。 [?(●/(○*○))]# 一nhất 因nhân 能năng 感cảm 果quả 。 八bát 者giả 見kiến 習tập 交giao 明minh 。 如như 薩tát 迦ca 耶da 。 見kiến 戒giới 禁cấm 取thủ 。 邪tà 悟ngộ 諸chư 業nghiệp 。 發phát 於ư 違vi 拒cự 。 出xuất 生sanh 相tương 反phản 。 如như 是thị 故cố 有hữu 。 王vương 使sử 主chủ 吏lại 。 證chứng 執chấp 文văn 籍tịch 。 如như 行hành 路lộ 人nhân 。 來lai 往vãng 相tương 見kiến 。 [?(●/(○*○))]# 二nhị 舉cử 果quả 驗nghiệm 因nhân 。 二nhị 習tập 相tương 交giao 。 故cố 有hữu 勘khám 問vấn 。 權quyền 詐trá 考khảo 訊tấn 推thôi 鞫# 察sát 訪phỏng 披phi 究cứu 照chiếu 明minh 。 善thiện 惡ác 童đồng 子tử 。 手thủ 執chấp 文văn 簿bộ 。 辭từ 辯biện 諸chư 事sự 。 [?(●/(○*○))]# 三tam 諸chư 佛Phật 所sở 呵ha 。 是thị 故cố 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 色sắc 目mục 惡ác 見kiến 。 同đồng 名danh 見Kiến 坑Khanh 。 [?(●/(○*○))]# 四tứ 行hành 人nhân 當đương 避tị 。 菩Bồ 薩Tát 見kiến 諸chư 。 虗hư 妄vọng 徧biến 執chấp 。 如như 臨lâm 毒độc 壑hác 。 議nghị 曰viết 。 此thử 惡ác 見kiến 也dã 。 謂vị 於ư 諸chư 諦đế 理lý 顛điên 倒đảo 推thôi 度độ 。 染nhiễm 慧tuệ 為vi 性tánh 。 能năng 障chướng 正chánh 見kiến 。 招chiêu 苦khổ 為vi 業nghiệp 。 彼bỉ 此thử 非phi 其kỳ 明minh 而nhi 明minh 之chi 故cố 曰viết 交giao 明minh 。 薩tát 迦ca 耶da 此thử 云vân 惡ác 見kiến 。 此thử 見kiến 有hữu 五ngũ 。 謂vị 一nhất 身thân 見kiến 執chấp 我ngã 我ngã 所sở 。 二nhị 邊biên 見kiến 謂vị 執chấp 斷đoạn 常thường 二nhị 邊biên 。 三tam 邪tà 見kiến 謂vị 。 謗báng 無vô 因nhân 果quả 。 四tứ 見kiến 取thủ 非phi 果quả 計kế 果quả 。 如như 以dĩ 無vô 想tưởng 為vi 涅Niết 槃Bàn 之chi 類loại 。 五Ngũ 戒Giới 禁cấm 取thủ 謂vị 非phi 因nhân 計kế 因nhân 。 如như 外ngoại 道đạo 持trì 牛ngưu 狗cẩu 等đẳng 戒giới 臥ngọa 棘cức 投đầu 灰hôi 等đẳng 。 苦khổ 行hạnh 為vi 業nghiệp 。 無vô 益ích 勤cần 苦khổ 。 故cố 曰viết 邪tà 悟ngộ 。 以dĩ 各các 執chấp 己kỷ 見kiến 故cố 有hữu 王vương 使sử 執chấp 證chứng 等đẳng 相tương/tướng 。 相tương 交giao 謂vị 交giao 哄hống 諍tranh 論luận 。 故cố 感cảm 勘khám 問vấn 考khảo 訊tấn 等đẳng 事sự 。 如Như 來Lai 目mục 見kiến 為vi 見kiến 坑khanh 。 行hành 人nhân 見kiến 徧biến 執chấp 者giả 。 如như 臨lâm 毒độc 壑hác 。 [?╳]# 九cửu 枉uổng 習tập 分phần/phân 四tứ 。 [?(●/(○*○))]# 一nhất 因nhân 能năng 感cảm 果quả 。 九cửu 者giả 枉uổng 習tập 交giao 加gia 。 發phát 於ư 誣vu 謗báng 。 如như 是thị 故cố 有hữu 。 合hợp 山sơn 合hợp 石thạch 碾niễn 磑ngại 耕canh 磨ma 。 如như 讒sàm 賊tặc 人nhân 。 逼bức 枉uổng 良lương 善thiện 。 [?(●/(○*○))]# 二nhị 舉cử 果quả 驗nghiệm 因nhân 。 二nhị 習tập 相tương 排bài 。 故cố 有hữu 押áp 捺nại 。 搥trùy 按án 蹙túc/xúc 漉lộc 。 衡hành 度độ 諸chư 事sự 。 [?(●/(○*○))]# 三tam 諸chư 佛Phật 所sở 呵ha 。 是thị 故cố 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 色sắc 目mục 怨oán 謗báng 。 同đồng 名danh 讒Sàm 虎Hổ 。 [?(●/(○*○))]# 四tứ 行hành 人nhân 當đương 避tị 。 菩Bồ 薩Tát 見kiến 枉uổng 。 如như 遭tao 霹phích 靂lịch 。 議nghị 曰viết 。 枉uổng 謂vị 誣vu 枉uổng 。 讒sàm 謗báng 狠ngận 戾lệ 為vi 性tánh 。 即tức 惱não 害hại 也dã 。 能năng 障chướng 不bất 惱não 。 蛆thư 螫thích 為vi 性tánh 。 乃nãi 追truy 懷hoài 往vãng 惡ác 多đa 發phát 囂hiêu 暴bạo 。 兇hung 鄙bỉ 麤thô 言ngôn 。 蛆thư 螫thích 他tha 故cố 。 故cố 曰viết 交giao 加gia 。 謂vị 交giao 相tương/tướng 加gia 害hại 。 發phát 於ư 誣vu 謗báng 。 故cố 有hữu 合hợp 山sơn 磕# 石thạch 等đẳng 相tương/tướng 。 以dĩ 二nhị 習tập 相tương 排bài 。 排bài 謂vị 擠# 陷hãm 。 故cố 感cảm 押áp 捺nại 諸chư 事sự 。 如Như 來Lai 色sắc 目mục 怨oán 謗báng 。 名danh 為vi 讒sàm 虎hổ 。 行hành 人nhân 見kiến 枉uổng 。 如như 遭tao 霹phích 靂lịch 。 [?╳]# 十thập 訟tụng 習tập 分phần/phân 四tứ 。 [?(●/(○*○))]# 一nhất 因nhân 能năng 感cảm 果quả 。 十thập 者giả 訟tụng 習tập 交giao 諠huyên 。 發phát 於ư 藏tàng 覆phú 。 如như 是thị 故cố 有hữu 。 鑒giám 見kiến 照chiếu 燭chúc 。 如như 於ư 日nhật 中trung 。 不bất 能năng 藏tàng 影ảnh 。 [?(●/(○*○))]# 二nhị 舉cử 果quả 驗nghiệm 因nhân 。 二nhị 習tập 相tương 陳trần 。 故cố 有hữu 惡ác 友hữu 。 業nghiệp 鏡kính 火hỏa 珠châu 。 披phi 露lộ 宿túc 業nghiệp 。 對đối 驗nghiệm 諸chư 事sự 。 [?(●/(○*○))]# 二nhị 諸chư 佛Phật 所sở 呵ha 。 是thị 故cố 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 色sắc 目mục 覆phú 藏tàng 。 同đồng 名danh 陰Ấm 賊Tặc 。 [?(●/(○*○))]# 四tứ 行hành 人nhân 當đương 避tị 。 菩Bồ 薩Tát 觀quán 覆phú 。 如như 戴đái 高cao 山sơn 。 履lý 於ư 巨cự 海hải 。 議nghị 曰viết 。 此thử 訟tụng 習tập 訟tụng 其kỳ 覆phú 也dã 。 訟tụng 即tức 是thị 覆phú 。 謂vị 於ư 自tự 作tác 罪tội 恐khủng 失thất 利lợi 譽dự 。 隱ẩn 藏tàng 為vi 性tánh 。 能năng 障chướng 不bất 覆phú 。 損tổn 惱não 為vi 業nghiệp 。 彼bỉ 覆phú 此thử 訟tụng 故cố 曰viết 交giao 諠huyên 。 以dĩ 其kỳ 覆phú 故cố 故cố 有hữu 鑒giám 見kiến 照chiếu 燭chúc 等đẳng 相tương/tướng 。 陳trần 謂vị 陳trần 列liệt 罪tội 狀trạng 。 故cố 感cảm 業nghiệp 鏡kính 對đối 驗nghiệm 等đẳng 事sự 。 如Như 來Lai 目mục 覆phú 名danh 為vi 陰ấm 賊tặc 。 行hành 人nhân 觀quán 覆phú 如như 戴đái 山sơn 履lý 海hải 。 此thử 上thượng 十thập 習tập 發phát 業nghiệp 為vi 因nhân 。 因nhân 必tất 趣thú 果quả 故cố 感cảm 地địa 獄ngục 種chủng 種chủng 苦khổ 具cụ 。 且thả 十thập 種chủng 習tập 各các 由do 一nhất 念niệm 妄vọng 想tưởng 而nhi 發phát 。 以dĩ 此thử 妄vọng 想tưởng 融dung 涉thiệp 六lục 根căn 。 故cố 受thọ 苦khổ 報báo 六lục 根căn 互hỗ 變biến 名danh 為vi 交giao 報báo 。 [△@○]# 二nhị 釋thích 六lục 交giao 報báo 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 [?╳]# 初sơ 標tiêu 六lục 報báo 總tổng 相tương/tướng 。 云vân 何hà 六lục 報báo 。 阿A 難Nan 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 六lục 識thức 造tạo 業nghiệp 。 所sở 招chiêu 惡ác 報báo 。 從tùng 六lục 根căn 出xuất 。 議nghị 曰viết 。 此thử 徵trưng 標tiêu 六lục 交giao 報báo 相tương/tướng 也dã 。 以dĩ 六lục 識thức 總tổng 造tạo 惡ác 業nghiệp 徧biến 熏huân 六lục 根căn 。 故cố 報báo 從tùng 六lục 根căn 而nhi 出xuất 通thông 受thọ 其kỳ 苦khổ 。 [?╳]# 次thứ 釋thích 六lục 報báo 別biệt 相tướng 分phần/phân 六lục 。 [?(●/(○*○))]# 初sơ 見kiến 報báo 分phần/phân 二nhị 。 [卍]# 初sơ 當đương 根căn 招chiêu 報báo 分phần/phân 三tam 。 ○# 初sơ 現hiện 報báo 。 云vân 何hà 惡ác 報báo 。 從tùng 六lục 根căn 出xuất 。 一nhất 者giả 見kiến 報báo 。 招chiêu 引dẫn 惡ác 果quả 。 此thử 見kiến 業nghiệp 交giao 。 則tắc 臨lâm 終chung 時thời 。 先tiên 見kiến 猛mãnh 火hỏa 。 滿mãn 十thập 方phương 界giới 。 ○# 二nhị 生sanh 報báo 。 亡vong 者giả 神thần 識thức 。 飛phi 墜trụy 乘thừa 煙yên 。 入nhập 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 ○# 三tam 後hậu 報báo 。 發phát 明minh 二nhị 相tướng 。 一nhất 者giả 明minh 見kiến 。 則tắc 能năng 徧biến 見kiến 種chủng 種chủng 惡ác 物vật 。 生sanh 無vô 量lượng 畏úy 。 二nhị 者giả 暗ám 見kiến 。 寂tịch 然nhiên 不bất 見kiến 。 生sanh 無vô 量lượng 恐khủng 。 [卍]# 次thứ 六lục 根căn 交giao 報báo 。 如như 是thị 見kiến 火hỏa 。 燒thiêu 聽thính 能năng 為vi 鑊hoạch 湯thang 洋dương 銅đồng 。 燒thiêu 息tức 能năng 為vi 黑hắc 煙yên 紫tử 燄diệm 。 燒thiêu 味vị 能năng 為vi 焦tiêu 丸hoàn 鐵thiết 糜mi 。 燒thiêu 觸xúc 能năng 為vi 熱nhiệt 灰hôi 鑪lư 炭thán 。 燒thiêu 心tâm 能năng 生sanh 星tinh 火hỏa 迸bính 灑sái 。 煽phiến 鼓cổ 空không 界giới 。 議nghị 曰viết 。 此thử 見kiến 業nghiệp 交giao 。 乃nãi 眼nhãn 識thức 造tạo 業nghiệp 招chiêu 引dẫn 惡ác 果quả 也dã 。 易dị 卦# 離ly 為vi 火hỏa 為vi 目mục 。 故cố 見kiến 業nghiệp 交giao 。 先tiên 見kiến 猛mãnh 火hỏa 。 方phương 生sanh 方phương 死tử 之chi 際tế 亡vong 者giả 神thần 識thức 。 將tương 捨xả 煖noãn 觸xúc 故cố 隨tùy 見kiến 業nghiệp 所sở 感cảm 之chi 境cảnh 識thức 從tùng 習tập 變biến 乘thừa 之chi 。 入nhập 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 古cổ 釋thích 極cực 善thiện 極cực 惡ác 皆giai 無vô 中trung 陰ấm 。 故cố 如như 射xạ 箭tiễn 頃khoảnh 徑kính 入nhập 地địa 獄ngục 。 以dĩ 見kiến 不bất 離ly 。 明minh 暗ám 二nhị 塵trần 。 故cố 發phát 明minh 二nhị 相tướng 。 一nhất 者giả 明minh 見kiến 。 惡ác 境cảnh 徧biến 現hiện 故cố 生sanh 畏úy 。 二nhị 者giả 暗ám 見kiến 。 寂tịch 無vô 所sở 見kiến 故cố 生sanh 恐khủng 。 此thử 本bổn 識thức 業nghiệp 因nhân 。 下hạ 明minh 六lục 交giao 報báo 果quả 。 本bổn 識thức 見kiến 火hỏa 能năng 燒thiêu 當đương 根căn 經kinh 文văn 缺khuyết 也dã 。 聞văn 根căn 屬thuộc 水thủy 故cố 為vi 鑊hoạch 湯thang 洋dương 銅đồng 。 鼻tị 息tức 為vi 氣khí 故cố 為vi 煙yên 燄diệm 。 味vị 觸xúc 二nhị 塵trần 以dĩ 報báo 舌thiệt 身thân 。 心tâm 屬thuộc 火hỏa 故cố 星tinh 火hỏa 煽phiến 空không 。 此thử 由do 見kiến 火hỏa 交giao 燒thiêu 五ngũ 根căn 各các 隨tùy 塵trần 習tập 而nhi 變biến 諸chư 苦khổ 具cụ 。 此thử 業nghiệp 為vi 不bất 可khả 思tư 議nghị 也dã 。 下hạ 倣# 此thử 。 [?(●/(○*○))]# 二nhị 聞văn 報báo 分phần/phân 二nhị 。 [卍]# 初sơ 當đương 根căn 招chiêu 報báo 分phần/phân 三tam 。 ○# 初sơ 現hiện 報báo 。 二nhị 者giả 聞văn 報báo 。 招chiêu 引dẫn 惡ác 果quả 。 此thử 聞văn 業nghiệp 交giao 。 則tắc 臨lâm 終chung 時thời 。 先tiên 見kiến 波ba 濤đào 。 沒một 溺nịch 天thiên 地địa 。 ○# 二nhị 生sanh 報báo 。 亡vong 者giả 神thần 識thức 。 降giáng 注chú 乘thừa 流lưu 。 入nhập 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 ○# 三tam 後hậu 報báo 。 發phát 明minh 二nhị 相tướng 。 一nhất 者giả 聞văn 聽thính 。 聽thính 種chủng 種chủng 閙náo 精tinh 神thần 愗mậu 亂loạn 。 二nhị 者giả 閉bế 聽thính 。 寂tịch 無vô 所sở 聞văn 。 幽u 魄phách 沈trầm 沒một 。 [卍]# 次thứ 六lục 根căn 交giao 報báo 。 如như 是thị 聞văn 波ba 。 注chú 聞văn 則tắc 能năng 為vi 責trách 為vi 詰cật 。 注chú 見kiến 則tắc 能năng 為vi 雷lôi 為vi 吼hống 。 為vi 惡ác 毒độc 氣khí 。 注chú 息tức 則tắc 能năng 為vi 雨vũ 為vi 霧vụ 。 灑sái 諸chư 毒độc 蟲trùng 。 周chu 滿mãn 身thân 體thể 。 注chú 味vị 則tắc 能năng 為vi 膿nùng 為vi 血huyết 。 種chủng 種chủng 雜tạp 穢uế 。 注chú 觸xúc 則tắc 能năng 為vi 畜súc 為vi 鬼quỷ 。 為vi 糞phẩn 為vi 尿niệu 。 注chú 意ý 則tắc 能năng 為vi 電điện 為vi 雹bạc 。 摧tồi 碎toái 心tâm 魄phách 。 議nghị 曰viết 。 此thử 聞văn 業nghiệp 交giao 。 耳nhĩ 識thức 造tạo 業nghiệp 招chiêu 引dẫn 惡ác 果quả 也dã 。 易dị 卦# 坎khảm 為vi 水thủy 為vi 耳nhĩ 。 故cố 聞văn 業nghiệp 先tiên 見kiến 波ba 濤đào 。 神thần 識thức 乘thừa 流lưu 識thức 從tùng 習tập 變biến 也dã 。 聞văn 以dĩ 開khai 聽thính 為vi 用dụng 。 故cố 閉bế 則tắc 無vô 聞văn 。 聞văn 注chú 當đương 根căn 變biến 為vi 詰cật 責trách 之chi 聲thanh 。 見kiến 火hỏa 聞văn 水thủy 相tương/tướng 激kích 若nhược 陰âm 陽dương 相tương/tướng 激kích 而nhi 為vi 雷lôi 吼hống 。 水thủy 被bị 火hỏa 蒸chưng 故cố 。 為vi 惡ác 毒độc 氣khí 。 水thủy 隨tùy 氣khí 變biến 故cố 注chú 息tức 為vi 雨vũ 霧vụ 毒độc 蟲trùng 。 膿nùng 血huyết 糞phẩn 尿niệu 皆giai 習tập 所sở 變biến 也dã 。 水thủy 火hỏa 相tương/tướng 激kích 故cố 為vi 電điện 雹bạc 。 [?(●/(○*○))]# 三tam 齅khứu 報báo 分phần/phân 二nhị 。 [卍]# 初sơ 當đương 根căn 招chiêu 報báo 分phần/phân 三tam 。 ○# 初sơ 現hiện 報báo 。 三tam 者giả 齅khứu 報báo 。 招chiêu 引dẫn 惡ác 果quả 。 此thử 齅khứu 業nghiệp 交giao 。 則tắc 臨lâm 終chung 時thời 。 先tiên 見kiến 毒độc 氣khí 。 充sung 塞tắc 遠viễn 近cận 。 ○# 二nhị 生sanh 報báo 。 亡vong 者giả 神thần 識thức 。 從tùng 地địa 踊dũng 出xuất 。 入nhập 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 ○# 三tam 後hậu 報báo 。 發phát 明minh 二nhị 相tướng 。 一nhất 者giả 通thông 聞văn 。 被bị 諸chư 惡ác 氣khí 。 熏huân 極cực 心tâm 擾nhiễu 。 二nhị 者giả 塞tắc 聞văn 。 氣khí 掩yểm 不bất 通thông 。 悶muộn 絕tuyệt 於ư 地địa 。 [卍]# 次thứ 六lục 根căn 交giao 報báo 。 如như 是thị 齅khứu 氣khí 。 衝xung 息tức 則tắc 能năng 為vi 質chất 為vi 履lý 。 衝xung 見kiến 則tắc 能năng 為vi 火hỏa 為vi 炬cự 。 衝xung 聽thính 則tắc 能năng 為vi 沒một 為vi 溺nịch 。 為vi 洋dương 為vi 沸phí 。 衝xung 味vị 則tắc 能năng 為vi 餒nỗi 為vi 爽sảng 。 衝xung 觸xúc 則tắc 能năng 為vi 綻trán 為vi 爛lạn 。 為vi 大đại 肉nhục 山sơn 。 有hữu 百bách 千thiên 眼nhãn 。 無vô 量lượng 咂táp 食thực 。 衝xung 思tư 則tắc 能năng 為vi 灰hôi 為vi 瘴chướng 。 為vi 飛phi 沙sa 礰lịch 。 擊kích 碎toái 身thân 體thể 。 議nghị 曰viết 。 此thử 齅khứu 業nghiệp 交giao 。 鼻tị 識thức 招chiêu 引dẫn 惡ác 果quả 也dã 。 鼻tị 主chủ 出xuất 入nhập 息tức 故cố 。 先tiên 見kiến 毒độc 氣khí 。 鼻tị 為vi 土thổ 故cố 識thức 從tùng 地địa 踊dũng 。 鼻tị 由do 通thông 塞tắc 取thủ 境cảnh 故cố 通thông 聞văn 毒độc 氣khí 塞tắc 則tắc 氣khí 掩yểm 。 齅khứu 衝xung 當đương 根căn 則tắc 為vi 質chất 履lý 。 質chất 礙ngại 塞tắc 也dã 。 履lý 猶do 通thông 也dã 。 氣khí 衝xung 見kiến 火hỏa 則tắc 為vi 炬cự 。 氣khí 衝xung 聞văn 水thủy 則tắc 為vi 沒một 溺nịch 洋dương 沸phí 之chi 聲thanh 。 氣khí 衝xung 味vị 則tắc 變biến 敗bại 為vi 餒nỗi 為vi 爽sảng 。 魚ngư 敗bại 曰viết 餒nỗi 。 爽sảng 失thất 其kỳ 味vị 也dã 。 衝xung 觸xúc 則tắc 為vi 綻trán 爛lạn 肉nhục 山sơn 合hợp 觸xúc 塵trần 也dã 。 脾tì 土thổ 主chủ 思tư 故cố 為vi 飛phi 沙sa 等đẳng 事sự 。 [?(●/(○*○))]# 四tứ 味vị 報báo 分phần/phân 二nhị 。 [卍]# 初sơ 當đương 根căn 招chiêu 報báo 分phần/phân 三tam 。 ○# 初sơ 現hiện 報báo 。 四tứ 者giả 味vị 報báo 。 招chiêu 引dẫn 惡ác 果quả 。 此thử 味vị 業nghiệp 交giao 。 則tắc 臨lâm 終chung 時thời 。 先tiên 見kiến 鐵thiết 網võng 。 猛mãnh 焰diễm 熾sí 烈liệt 。 周chu 覆phú 世thế 界giới 。 ○# 二nhị 生sanh 報báo 。 亡vong 者giả 神thần 識thức 。 下hạ 透thấu 掛quải 網võng 。 倒đảo 懸huyền 其kỳ 頭đầu 。 入nhập 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 ○# 三tam 後hậu 報báo 。 發phát 明minh 二nhị 相tướng 。 一nhất 者giả 吸hấp 氣khí 。 結kết 成thành 寒hàn 冰băng 。 凍đống 冽liệt 身thân 肉nhục 。 二nhị 者giả 吐thổ 氣khí 。 飛phi 為vi 猛mãnh 火hỏa 。 焦tiêu 爛lạn 骨cốt 髓tủy 。 [卍]# 次thứ 六lục 根căn 交giao 報báo 。 如như 是thị 嘗thường 味vị 。 歷lịch 嘗thường 則tắc 能năng 為vi 承thừa 為vi 忍nhẫn 。 歷lịch 見kiến 則tắc 能năng 為vi 然nhiên 金kim 石thạch 。 歷lịch 聽thính 則tắc 能năng 為vi 利lợi 兵binh 刃nhận 。 歷lịch 息tức 則tắc 能năng 為vi 大đại 鐵thiết 籠lung 。 彌di 覆phú 國quốc 土độ 。 歷lịch 觸xúc 則tắc 能năng 為vi 弓cung 為vi 箭tiễn 。 為vi 弩nỗ 為vi 射xạ 。 歷lịch 思tư 則tắc 能năng 為vi 飛phi 熱nhiệt 鐵thiết 。 從tùng 空không 雨vũ 下hạ 。 議nghị 曰viết 。 此thử 味vị 業nghiệp 交giao 。 舌thiệt 識thức 招chiêu 引dẫn 惡ác 果quả 也dã 。 舌thiệt 根căn 不bất 但đãn 取thủ 味vị 。 而nhi 妄vọng 語ngữ 綺ỷ 語ngữ 。 兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 口khẩu 。 或hoặc 謗báng 三Tam 寶Bảo 毀hủy 汙ô 賢hiền 善thiện 等đẳng 。 其kỳ 業nghiệp 最tối 廣quảng 大đại 。 故cố 感cảm 報báo 亦diệc 甚thậm 。 故cố 臨lâm 終chung 先tiên 見kiến 鐵thiết 網võng 。 猛mãnh 燄diệm 等đẳng 相tương/tướng 。 神thần 識thức 乘thừa 之chi 。 入nhập 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 舌thiệt 以dĩ 吸hấp 吐thổ 二nhị 習tập 。 吸hấp 則tắc 取thủ 味vị 。 吐thổ 則tắc 發phát 語ngữ 。 故cố 吸hấp 則tắc 為vi 寒hàn 冰băng 等đẳng 。 吐thổ 則tắc 為vi 猛mãnh 火hỏa 等đẳng 。 歷lịch 當đương 根căn 為vi 承thừa 為vi 忍nhẫn 。 以dĩ 惡ác 語ngữ 傷thương 人nhân 令linh 他tha 承thừa 忍nhẫn 故cố 報báo 亦diệc 如như 之chi 。 歷lịch 見kiến 為vi 然nhiên 金kim 石thạch 以dĩ 見kiến 火hỏa 。 鑄chú 氣khí 為vi 金kim 。 金kim 得đắc 水thủy 淬# 而nhi 更cánh 利lợi 故cố 歷lịch 聞văn 為vi 利lợi 刃nhận 。 非phi 語ngữ 乘thừa 氣khí 籠lung 絡lạc 於ư 人nhân 故cố 歷lịch 息tức 為vi 鐵thiết 籠lung 。 利lợi 舌thiệt 傷thương 觸xúc 於ư 人nhân 故cố 歷lịch 觸xúc 為vi 弓cung 箭tiễn 等đẳng 事sự 。 由do 意ý 造tạo 姦gian 而nhi 飛phi 語ngữ 橫hoạnh/hoành 發phát 故cố 飛phi 鐵thiết 。 從tùng 空không 雨vũ 下hạ 。 [?(●/(○*○))]# 五ngũ 觸xúc 報báo 分phần/phân 二nhị 。 [卍]# 初sơ 當đương 根căn 招chiêu 報báo 分phần/phân 三tam 。 ○# 初sơ 現hiện 報báo 。 五ngũ 者giả 觸xúc 報báo 。 招chiêu 引dẫn 惡ác 果quả 。 此thử 觸xúc 業nghiệp 交giao 。 則tắc 臨lâm 終chung 時thời 。 先tiên 見kiến 大đại 山sơn 。 四tứ 面diện 來lai 合hợp 。 無vô 復phục 出xuất 路lộ 。 ○# 二nhị 生sanh 報báo 。 亡vong 者giả 神thần 識thức 。 見kiến 大đại 鐵thiết 城thành 。 火hỏa 蛇xà 火hỏa 狗cẩu 。 虎hổ 狼lang 師sư 子tử 。 牛ngưu 頭đầu 獄ngục 卒tốt 。 馬mã 頭đầu 羅la 剎sát 。 手thủ 執chấp 鎗thương 矟sáo 。 驅khu 入nhập 城thành 門môn 。 向hướng 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 ○# 三tam 後hậu 報báo 。 發phát 明minh 二nhị 相tướng 。 一nhất 者giả 合hợp 觸xúc 。 合hợp 山sơn 逼bức 體thể 。 骨cốt 肉nhục 血huyết 潰hội 。 二nhị 者giả 離ly 觸xúc 。 刀đao 劍kiếm 觸xúc 身thân 。 心tâm 肝can 屠đồ 裂liệt 。 [卍]# 次thứ 六lục 根căn 交giao 報báo 。 如như 是thị 合hợp 觸xúc 。 歷lịch 觸xúc 則tắc 能năng 為vi 道đạo 為vi 觀quán 。 為vi 廳thính 為vi 案án 。 歷lịch 見kiến 則tắc 能năng 為vi 燒thiêu 為vi 爇nhiệt 。 歷lịch 聽thính 則tắc 能năng 為vi 撞chàng 為vi 擊kích 。 為vi 剚chí 為vi 射xạ 。 歷lịch 息tức 則tắc 能năng 為vi 括quát 為vi 袋đại 。 為vi 考khảo 為vi 縛phược 。 歷lịch 嘗thường 則tắc 能năng 為vi 耕canh 為vi 鉗kiềm 。 為vi 斬trảm 為vi 截tiệt 。 歷lịch 思tư 則tắc 能năng 為vi 墜trụy 為vi 飛phi 。 為vi 煎tiễn 為vi 炙chích 。 議nghị 曰viết 。 此thử 觸xúc 業nghiệp 交giao 。 身thân 識thức 招chiêu 引dẫn 惡ác 果quả 也dã 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 妄vọng 識thức 堅kiên 執chấp 四tứ 大đại 為vi 我ngã 依y 之chi 造tạo 業nghiệp 故cố 臨lâm 終chung 先tiên 見kiến 大đại 山sơn 。 四tứ 面diện 來lai 合hợp 。 向hướng 未vị 離ly 身thân 故cố 死tử 無vô 出xuất 路lộ 。 以dĩ 身thân 為vi 眾chúng 惡ác 所sở 歸quy 故cố 神thần 識thức 乘thừa 鐵thiết 城thành 眾chúng 多đa 惡ác 事sự 。 入nhập 於ư 地địa 獄ngục 。 觸xúc 由do 離ly 合hợp 二nhị 塵trần 。 故cố 合hợp 則tắc 合hợp 山sơn 逼bức 體thể 。 離ly 則tắc 刀đao 劍kiếm 觸xúc 身thân 。 歷lịch 觸xúc 當đương 根căn 為vi 道đạo 觀quán 等đẳng 者giả 以dĩ 生sanh 依y 此thử 身thân 如như 房phòng 舍xá 故cố 。 歷lịch 見kiến 則tắc 為vi 火hỏa 燒thiêu 熱nhiệt 見kiến 屬thuộc 火hỏa 故cố 。 歷lịch 聽thính 則tắc 撞chàng 擊kích 而nhi 有hữu 聲thanh 。 剚chí 以dĩ 刀đao 刺thứ 入nhập 肉nhục 也dã 。 以dĩ 聞văn 聲thanh 即tức 動động 觸xúc 想tưởng 故cố 為vi 剚chí 射xạ 。 以dĩ 息tức 充sung 一nhất 身thân 故cố 為vi 括quát 袋đại 考khảo 縛phược 等đẳng 事sự 。 歷lịch 嘗thường 能năng 為vi 耕canh 鉗kiềm 斬trảm 截tiệt 者giả 以dĩ 味vị 充sung 舌thiệt 為vi 滋tư 觸xúc 故cố 。 歷lịch 思tư 為vi 飛phi 墜trụy 煎tiễn 炙chích 者giả 以dĩ 妄vọng 想tưởng 一nhất 動động 徧biến 身thân 火hỏa 然nhiên 。 隨tùy 因nhân 感cảm 果quả 宜nghi 其kỳ 然nhiên 矣hĩ 。 [?(●/(○*○))]# 六lục 思tư 報báo 分phần/phân 二nhị 。 [卍]# 初sơ 當đương 根căn 招chiêu 報báo 分phần/phân 三tam 。 ○# 初sơ 現hiện 報báo 。 六lục 者giả 思tư 報báo 。 招chiêu 引dẫn 惡ác 果quả 。 此thử 思tư 業nghiệp 交giao 。 則tắc 臨lâm 終chung 時thời 。 先tiên 見kiến 惡ác 風phong 。 吹xuy 壞hoại 國quốc 土độ 。 ○# 二nhị 生sanh 報báo 。 亡vong 者giả 神thần 識thức 。 被bị 吹xuy 上thượng 空không 。 旋toàn 落lạc 乘thừa 風phong 。 墮đọa 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 ○# 三tam 後hậu 報báo 。 發phát 明minh 二nhị 相tướng 。 一nhất 者giả 不bất 覺giác 。 迷mê 極cực 則tắc 荒hoang 。 奔bôn 走tẩu 不bất 息tức 。 二nhị 者giả 不bất 迷mê 。 覺giác 知tri 則tắc 苦khổ 。 無vô 量lượng 煎tiễn 燒thiêu 。 痛thống 深thâm 難nan 忍nhẫn 。 [卍]# 次thứ 六lục 根căn 交giao 報báo 。 如như 是thị 邪tà 思tư 。 結kết 思tư 則tắc 能năng 為vi 方phương 為vi 所sở 。 結kết 見kiến 則tắc 能năng 為vi 鑒giám 為vi 證chứng 。 結kết 聽thính 則tắc 能năng 為vi 大đại 合hợp 石thạch 。 為vi 冰băng 為vi 霜sương 。 為vi 土thổ 為vi 霧vụ 。 結kết 息tức 則tắc 能năng 為vi 大đại 火hỏa 車xa 。 火hỏa 船thuyền 火hỏa 檻hạm 。 結kết 嘗thường 則tắc 能năng 為vi 大đại 叫khiếu 喚hoán 。 為vi 悔hối 為vi 泣khấp 。 結kết 觸xúc 則tắc 能năng 為vi 大đại 為vi 小tiểu 。 為vi 一nhất 日nhật 中trung 萬vạn 生sanh 萬vạn 死tử 。 為vi 偃yển 為vi 仰ngưỡng 。 議nghị 曰viết 。 此thử 思tư 業nghiệp 交giao 。 意ý 識thức 招chiêu 引dẫn 惡ác 果quả 也dã 。 六lục 識thức 以dĩ 緣duyên 氣khí 集tập 聚tụ 妄vọng 想tưởng 如như 風phong 。 故cố 臨lâm 終chung 見kiến 風phong 乘thừa 入nhập 地địa 獄ngục 。 思tư 以dĩ 生sanh 滅diệt 二nhị 塵trần 。 迷mê 覺giác 約ước 根căn 迷mê 無vô 所sở 止chỉ 故cố 荒hoang 走tẩu 不bất 息tức 。 覺giác 則tắc 明minh 了liễu 故cố 知tri 苦khổ 痛thống 。 思tư 歷lịch 當đương 根căn 生sanh 以dĩ 妄vọng 想tưởng 為vi 心tâm 地địa 故cố 能năng 為vi 方phương 所sở 歸quy 向hướng 之chi 地địa 。 思tư 發phát 知tri 見kiến 故cố 為vi 鑒giám 證chứng 。 思tư 土thổ 聽thính 水thủy 故cố 為vi 冰băng 霜sương 土thổ 霧vụ 。 思tư 以dĩ 籠lung 冒mạo 息tức 氣khí 成thành 火hỏa 故cố 結kết 為vi 火hỏa 車xa 等đẳng 。 思tư 由do 舌thiệt 發phát 聲thanh 故cố 為vi 叫khiếu 喚hoán 等đẳng 。 思tư 執chấp 根căn 身thân 故cố 為vi 生sanh 死tử 偃yển 仰ngưỡng 等đẳng 。 是thị 六lục 交giao 報báo 皆giai 以dĩ 不bất 思tư 議nghị 。 業nghiệp 力lực 之chi 所sở 熏huân 變biến 。 唯duy 佛Phật 眼nhãn 能năng 見kiến 。 非phi 凡phàm 妄vọng 識thức 情tình 所sở 知tri 故cố 唯duy 心tâm 所sở 變biến 。 地địa 獄ngục 苦khổ 具cụ 不bất 可khả 解giải 者giả 。 甚thậm 多đa 但đãn 約ước 義nghĩa 據cứ 理lý 而nhi 言ngôn 。 非phi 真chân 知tri 見kiến 力lực 也dã 。 總tổng 屬thuộc 自tự 心tâm 所sở 現hiện 非phi 心tâm 外ngoại 法pháp 。 故cố 下hạ 文văn 云vân 若nhược 悟ngộ 菩Bồ 提Đề 。 則tắc 本bổn 無vô 所sở 有hữu 。 凡phàm 在tại 迷mê 情tình 可khả 不bất 畏úy 哉tai 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 三tam 結kết 示thị 所sở 由do 。 阿A 難Nan 。 是thị 名danh 地Địa 獄Ngục 十Thập 因Nhân 六Lục 果Quả 。 皆giai 是thị 眾chúng 生sanh 。 迷mê 妄vọng 所sở 造tạo 。 議nghị 曰viết 。 此thử 總tổng 結kết 妄vọng 業nghiệp 由do 迷mê 情tình 有hữu 也dã 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 四tứ 校giảo 量lượng 輕khinh 重trọng 分phần/phân 三tam 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 初sơ 六lục 根căn 同đồng 造tạo 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 惡ác 業nghiệp 同đồng 造tạo 。 入nhập 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 。 受thọ 無vô 量lượng 苦khổ 。 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 [△@○]# 二nhị 六lục 根căn 各các 造tạo 。 六lục 根căn 各các 造tạo 。 及cập 彼bỉ 所sở 作tác 。 兼kiêm 境cảnh 兼kiêm 根căn 。 是thị 人nhân 則tắc 入nhập 。 八bát 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 [△@○]# 三tam 三tam 業nghiệp 分phần/phân 造tạo 分phần/phân 三tam 。 [?╳]# 初sơ 三tam 業nghiệp 兼kiêm 造tạo 。 身thân 口khẩu 意ý 三tam 。 作tác 殺sát 盜đạo 婬dâm 。 是thị 人nhân 則tắc 入nhập 。 十thập 八bát 地địa 獄ngục 。 [?╳]# 二nhị 三tam 業nghiệp 不bất 兼kiêm 。 三tam 業nghiệp 不bất 兼kiêm 。 中trung 間gian 或hoặc 為vi 。 一nhất 殺sát 一nhất 盜đạo 。 是thị 人nhân 則tắc 入nhập 。 三tam 十thập 六lục 地địa 獄ngục 。 [?╳]# 三tam 六lục 根căn 獨độc 造tạo 。 見kiến 見kiến 一nhất 根căn 。 單đơn 犯phạm 一nhất 業nghiệp 。 是thị 人nhân 則tắc 入nhập 。 一nhất 百bách 八bát 地địa 獄ngục 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 五ngũ 結kết 答đáp 略lược 問vấn 。 由do 是thị 眾chúng 生sanh 。 別biệt 作tác 別biệt 造tạo 。 於ư 世thế 界giới 中trung 。 入nhập 同đồng 分phân 地địa 。 妄vọng 想tưởng 發phát 生sanh 。 本bổn 非phi 來lai 有hữu 。 議nghị 曰viết 。 此thử 示thị 因nhân 果quả 輕khinh 重trọng 之chi 次thứ 也dã 。 同đồng 造tạo 謂vị 十thập 因nhân 六lục 報báo 具cụ 足túc 也dã 。 六lục 根căn 各các 造tạo 。 謂vị 先tiên 後hậu 不bất 一nhất 。 單đơn 兼kiêm 一nhất 根căn 一nhất 境cảnh 則tắc 輕khinh 次thứ 前tiền 。 若nhược 身thân 口khẩu 意ý 。 三tam 根căn 唯duy 造tạo 殺sát 盜đạo 婬dâm 三tam 業nghiệp 餘dư 不bất 兼kiêm 涉thiệp 則tắc 又hựu 輕khinh 次thứ 前tiền 。 若nhược 於ư 三tam 業nghiệp 唯duy 造tạo 二nhị 不bất 兼kiêm 餘dư 則tắc 又hựu 輕khinh 次thứ 前tiền 。 若nhược 一nhất 根căn 獨độc 造tạo 單đơn 犯phạm 一nhất 業nghiệp 。 則tắc 又hựu 輕khinh 次thứ 前tiền 。 見kiến 見kiến (# 長trường/trưởng 水thủy 音âm 現hiện )# 謂vị 六lục 根căn 唯duy 一nhất 造tạo 一nhất 業nghiệp 不bất 兼kiêm 餘dư 也dã 。 以dĩ 不bất 相tương 涉thiệp 故cố 云vân 見kiến 見kiến 。 別biệt 作tác 別biệt 造tạo 。 謂vị 各các 各các 私tư 造tạo 也dã 其kỳ 業nghiệp 是thị 同đồng 故cố 感cảm 同đồng 分phần/phân 獄ngục 。 由do 前tiền 問vấn 云vân 為vi 是thị 本bổn 有hữu 為vi 是thị 造tạo 成thành 。 故cố 此thử 結kết 云vân 皆giai 是thị 妄vọng 想tưởng 發phát 生sanh 。 非phi 本bổn 來lai 有hữu 。 上thượng 顯hiển 十thập 因nhân 六lục 報báo 之chi 狀trạng 。 下hạ 示thị 輪luân 迴hồi 之chi 相tướng 。 二nhị 示thị 鬼quỷ 道đạo 因nhân 果quả 之chi 相tướng 分phần/phân 三tam 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 初sơ 標tiêu 示thị 因nhân 果quả 總tổng 相tương/tướng 。 復phục 次thứ 阿A 難Nan 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 非phi 破phá 律luật 儀nghi 。 犯phạm 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 毀hủy 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 。 諸chư 餘dư 雜tạp 業nghiệp 。 歷lịch 劫kiếp 燒thiêu 然nhiên 。 後hậu 還hoàn 罪tội 畢tất 。 受thọ 諸chư 鬼quỷ 形hình 。 議nghị 曰viết 。 此thử 從tùng 地địa 獄ngục 出xuất 。 復phục 受thọ 鬼quỷ 形hình 以dĩ 顯hiển 輪luân 迴hồi 之chi 狀trạng 也dã 。 前tiền 十thập 習tập 因nhân 所sở 感cảm 地địa 獄ngục 。 若nhược 但đãn 由do 習tập 則tắc 報báo 盡tận 可khả 出xuất 。 若nhược 非phi 破phá 律luật 儀nghi 。 等đẳng 則tắc 其kỳ 苦khổ 更cánh 長trường/trưởng 故cố 復phục 受thọ 鬼quỷ 形hình 。 非phi 破phá 律luật 儀nghi 。 破phá 比Bỉ 丘Khâu 戒giới 也dã 。 犯phạm 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 則tắc 破phá 大Đại 乘Thừa 性tánh 戒giới 也dã 。 毀hủy 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 。 謂vị 一nhất 闡xiển 提đề 斷đoạn 佛Phật 種chủng 性tánh 也dã 。 此thử 斷đoạn 善thiện 根căn 受thọ 苦khổ 時thời 長trường/trưởng 故cố 復phục 受thọ 鬼quỷ 類loại 。 上thượng 總tổng 標tiêu 下hạ 別biệt 列liệt 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 二nhị 別biệt 示thị 因nhân 果quả 別biệt 相tướng 分phần/phân 十thập 。 [△@○]# 初sơ 貪tham 習tập 。 若nhược 於ư 本bổn 因nhân 。 貪tham 物vật 為vi 罪tội 。 是thị 人nhân 罪tội 畢tất 。 遇ngộ 物vật 成thành 形hình 。 名danh 為vi 怪quái 鬼quỷ 。 [△@○]# 二nhị 婬dâm 習tập 。 貪tham 色sắc 為vi 罪tội 。 是thị 人nhân 罪tội 畢tất 。 遇ngộ 風phong 成thành 形hình 。 名danh 為vi 魃bạt 鬼quỷ 。 [△@○]# 三tam 詐trá 習tập 。 貪tham 惑hoặc 為vi 罪tội 。 是thị 人nhân 罪tội 畢tất 。 遇ngộ 畜súc 成thành 形hình 。 名danh 為vi 魅mị 鬼quỷ 。 [△@○]# 四tứ 怨oán 習tập 。 貪tham 恨hận 為vi 罪tội 。 是thị 人nhân 罪tội 畢tất 。 遇ngộ 蟲trùng 成thành 形hình 。 名danh 蠱cổ 毒độc 鬼quỷ 。 [△@○]# 五ngũ 瞋sân 習tập 。 貪tham 憶ức 為vi 罪tội 。 是thị 人nhân 罪tội 畢tất 。 遇ngộ 衰suy 成thành 形hình 。 名danh 為vi 厲lệ 鬼quỷ 。 [△@○]# 六lục 慢mạn 習tập 。 貪tham 慠ngạo 為vi 罪tội 。 是thị 人nhân 罪tội 畢tất 。 遇ngộ 氣khí 成thành 形hình 。 名danh 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 [△@○]# 七thất 誑cuống 習tập 。 貪tham 罔võng 為vi 罪tội 。 是thị 人nhân 罪tội 畢tất 。 遇ngộ 幽u 為vi 形hình 。 名danh 為vi 魘yểm 鬼quỷ 。 [△@○]# 八bát 見kiến 習tập 。 貪tham 明minh 為vi 罪tội 。 是thị 人nhân 罪tội 畢tất 。 遇ngộ 精tinh 為vi 形hình 。 名danh 魍vọng 魎lượng 鬼quỷ 。 [△@○]# 九cửu 枉uổng 習tập 。 貪tham 成thành 為vi 罪tội 。 是thị 人nhân 罪tội 畢tất 。 遇ngộ 明minh 為vi 形hình 。 名danh 役dịch 使sử 鬼quỷ 。 [△@○]# 十thập 訟tụng 習tập 。 貪tham 黨đảng 為vi 罪tội 。 是thị 人nhân 罪tội 畢tất 。 遇ngộ 人nhân 為vi 形hình 。 名danh 傳truyền 送tống 鬼quỷ 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 三tam 結kết 示thị 因nhân 由do 分phần/phân 二nhị 。 [△@○]# 初sơ 結kết 升thăng 墜trụy 因nhân 由do 。 阿A 難Nan 。 是thị 人nhân 皆giai 以dĩ 。 純thuần 情tình 墜trụy 落lạc 。 業nghiệp 火hỏa 燒thiêu 乾can 。 上thượng 出xuất 為vi 鬼quỷ 。 [△@○]# 次thứ 結kết 答đáp 有hữu 無vô 所sở 以dĩ 。 此thử 等đẳng 皆giai 是thị 。 自tự 妄vọng 想tưởng 業nghiệp 。 之chi 所sở 招chiêu 引dẫn 。 若nhược 悟ngộ 菩Bồ 提Đề 。 則tắc 妙diệu 圓viên 明minh 。 本bổn 無vô 所sở 有hữu 。 議nghị 曰viết 。 此thử 貪tham 習tập 也dã 。 所sở 貪tham 者giả 物vật 故cố 附phụ 物vật 成thành 形hình 。 以dĩ 巧xảo 計kế 而nhi 取thủ 故cố 為vi 鬼quỷ 猶do 怪quái 。 婬dâm 習tập 貪tham 色sắc 。 以dĩ 婬dâm 心tâm 欲dục 火hỏa 故cố 。 遇ngộ 風phong 成thành 形hình 。 名danh 為vi 魃bạt 鬼quỷ 。 旱hạn 鬼quỷ 也dã 詐trá 習tập 惑hoặc 人nhân 名danh 為vi 貪tham 惑hoặc 。 故cố 遇ngộ 畜súc 成thành 形hình 。 即tức 狐hồ 狸li 精tinh 魅mị 現hiện 美mỹ 色sắc 以dĩ 惑hoặc 人nhân 。 故cố 為vi 魅mị 鬼quỷ 。 怨oán 習tập 懷hoài 恨hận 故cố 為vi 貪tham 恨hận 。 恨hận 積tích 惡ác 毒độc 故cố 。 遇ngộ 蟲trùng 成thành 形hình 。 如như 蛇xà 虺hủy 蝮phúc 蝎hạt 以dĩ 毒độc 傷thương 人nhân 。 故cố 為vi 蠱cổ 毒độc 鬼quỷ 。 瞋sân 習tập 懷hoài 恚khuể 不bất 忘vong 故cố 為vi 貪tham 憶ức 。 乘thừa 虗hư 而nhi 入nhập 故cố 遇ngộ 災tai 衰suy 成thành 形hình 。 名danh 為vi 厲lệ 鬼quỷ 。 即tức 瘟ôn 疫dịch 時thời 病bệnh 瘧ngược 症# 皆giai 此thử 鬼quỷ 作tác 也dã 。 慢mạn 習tập 陵lăng 人nhân 傲ngạo 物vật 故cố 為vi 貪tham 傲ngạo 。 憍kiêu 矜căng 恃thị 氣khí 故cố 。 遇ngộ 氣khí 成thành 形hình 。 空không 腹phúc 高cao 心tâm 故cố 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 誑cuống 習tập 罔võng 冒mạo 欺khi 人nhân 故cố 為vi 貪tham 罔võng 。 暗ám 昧muội 良lương 心tâm 故cố 遇ngộ 幽u 成thành 形hình 。 魘yểm 惑hoặc 寐mị 者giả 故cố 為vi 魘yểm 鬼quỷ 。 見kiến 習tập 妄vọng 執chấp 邪tà 見kiến 以dĩ 為vi 明minh 悟ngộ 故cố 為vi 貪tham 明minh 。 遇ngộ 精tinh 明minh 處xứ 即tức 附phụ 成thành 形hình 。 如như 山sơn 靈linh 木mộc 石thạch 之chi 精tinh 。 名danh 魍vọng 魎lượng 鬼quỷ 。 以dĩ 見kiến 逐trục 光quang 影ảnh 故cố 鬼quỷ 亦diệc 似tự 有hữu 若nhược 無vô 。 枉uổng 習tập 搆câu 架# 無vô 辜cô 以dĩ 成thành 有hữu 罪tội 故cố 為vi 貪tham 成thành 。 以dĩ 精tinh 思tư 求cầu 過quá 故cố 遇ngộ 明minh 成thành 形hình 。 勞lao 役dịch 心tâm 神thần 故cố 為vi 役dịch 使sử 鬼quỷ 。 即tức 擔đảm 沙sa 負phụ 石thạch 之chi 鬼quỷ 。 訟tụng 習tập 黨đảng 護hộ 己kỷ 罪tội 彼bỉ 此thử 相tương/tướng 訟tụng 故cố 為vi 貪tham 黨đảng 。 因nhân 人nhân 造tạo 姦gian 故cố 遇ngộ 人nhân 成thành 形hình 。 發phát 人nhân 隱ẩn 惡ác 。 名danh 傳truyền 送tống 鬼quỷ 。 即tức 巫# 師sư 之chi 類loại 訐kiết 露lộ 陰ấm 事sự 。 以dĩ 上thượng 十thập 因nhân 所sở 招chiêu 地địa 獄ngục 。 純thuần 情tình 墜trụy 落lạc 。 業nghiệp 火hỏa 燒thiêu 盡tận 。 餘dư 習tập 未vị 盡tận 。 故cố 出xuất 而nhi 為vi 鬼quỷ 。 皆giai 是thị 妄vọng 業nghiệp 招chiêu 引dẫn 。 妙diệu 圓viên 心tâm 中trung 本bổn 無vô 此thử 事sự 。 蓋cái 由do 迷mê 情tình 所sở 感cảm 之chi 妄vọng 相tương/tướng 耳nhĩ 。 三tam 示thị 畜súc 生sanh 道đạo 因nhân 果quả 之chi 相tướng 分phần/phân 三tam 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 初sơ 標tiêu 示thị 因nhân 果quả 總tổng 相tương/tướng 。 復phục 次thứ 阿A 難Nan 。 鬼quỷ 業nghiệp 既ký 盡tận 。 則tắc 情tình 與dữ 想tưởng 。 二nhị 俱câu 成thành 空không 。 方phương 於ư 世thế 間gian 。 與dữ 元nguyên 負phụ 人nhân 。 怨oán 對đối 相tương 值trị 。 身thân 為vi 畜súc 生sanh 。 酬thù 其kỳ 宿túc 債trái 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 二nhị 列liệt 示thị 因nhân 果quả 別biệt 相tướng 分phần/phân 十thập 。 [△@○]# 初sơ 貪tham 習tập 。 物vật 怪quái 之chi 鬼quỷ 。 物vật 銷tiêu 報báo 盡tận 。 生sanh 於ư 世thế 間gian 。 多đa 為vi 梟kiêu 類loại 。 [△@○]# 二nhị 婬dâm 習tập 。 風phong 魃bạt 之chi 鬼quỷ 。 風phong 銷tiêu 報báo 盡tận 。 生sanh 於ư 世thế 間gian 。 多đa 為vi 咎cữu 徵trưng 。 一nhất 切thiết 異dị 類loại 。 [△@○]# 三tam 詐trá 習tập 。 畜súc 魅mị 之chi 鬼quỷ 。 畜súc 死tử 報báo 盡tận 。 生sanh 於ư 世thế 間gian 。 多đa 為vi 狐hồ 類loại 。 [△@○]# 四tứ 怨oán 習tập 。 蟲trùng 蠱cổ 之chi 鬼quỷ 。 蠱cổ 滅diệt 報báo 盡tận 。 生sanh 於ư 世thế 間gian 。 多đa 為vi 毒độc 類loại 。 [△@○]# 五ngũ 瞋sân 習tập 。 衰suy 癘lệ 之chi 鬼quỷ 。 衰suy 窮cùng 報báo 盡tận 。 生sanh 於ư 世thế 間gian 。 多đa 為vi 蛔hồi 類loại 。 [△@○]# 六lục 慢mạn 習tập 。 受thọ 氣khí 之chi 鬼quỷ 。 氣khí 銷tiêu 報báo 盡tận 。 生sanh 於ư 世thế 間gian 。 多đa 為vi 食thực 類loại 。 [△@○]# 七thất 誑cuống 習tập 。 緜# 幽u 之chi 鬼quỷ 。 幽u 銷tiêu 報báo 盡tận 。 生sanh 於ư 世thế 間gian 。 多đa 為vi 服phục 類loại 。 [△@○]# 八bát 見kiến 習tập 。 和hòa 精tinh 之chi 鬼quỷ 。 和hòa 銷tiêu 報báo 盡tận 。 生sanh 於ư 世thế 間gian 。 多đa 為vi 應ứng 類loại 。 [△@○]# 九cửu 枉uổng 習tập 。 明minh 靈linh 之chi 鬼quỷ 。 明minh 滅diệt 報báo 盡tận 。 生sanh 於ư 世thế 間gian 。 多đa 為vi 休hưu 徵trưng 。 一nhất 切thiết 諸chư 類loại 。 [△@○]# 十thập 訟tụng 習tập 。 依y 人nhân 之chi 鬼quỷ 。 人nhân 亡vong 報báo 盡tận 。 生sanh 於ư 世thế 間gian 。 多đa 為vi 循tuần 類loại 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 三tam 結kết 示thị 因nhân 由do 分phần/phân 三tam 。 [△@○]# 初sơ 結kết 示thị 輪luân 迴hồi 因nhân 由do 。 阿A 難Nan 。 是thị 等đẳng 皆giai 以dĩ 。 業nghiệp 火hỏa 乾can 枯khô 。 酬thù 其kỳ 宿túc 債trái 。 傍bàng 為vi 畜súc 生sanh 。 [△@○]# 二nhị 結kết 答đáp 有hữu 無vô 所sở 以dĩ 。 此thử 等đẳng 亦diệc 皆giai 。 自tự 虗hư 妄vọng 業nghiệp 。 之chi 所sở 招chiêu 引dẫn 。 若nhược 悟ngộ 菩Bồ 提Đề 。 則tắc 此thử 妄vọng 緣duyên 。 本bổn 無vô 所sở 有hữu 。 [△@○]# 三tam 牒điệp 示thị 問vấn 意ý 。 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。 寶Bảo 蓮Liên 香Hương 等đẳng 。 及cập 瑠lưu 璃ly 王vương 。 善Thiện 星Tinh 比Bỉ 丘Khâu 。 如như 是thị 惡ác 業nghiệp 。 本bổn 自tự 發phát 明minh 。 非phi 從tùng 天thiên 降giáng 。 亦diệc 非phi 地địa 出xuất 。 亦diệc 非phi 人nhân 與dữ 。 自tự 妄vọng 所sở 招chiêu 。 還hoàn 自tự 來lai 受thọ 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 中trung 。 皆giai 為vi 浮phù 虗hư 。 妄vọng 想tưởng 凝ngưng 結kết 。 議nghị 曰viết 。 此thử 從tùng 鬼quỷ 道đạo 出xuất 為vi 畜súc 生sanh 類loại 也dã 。 以dĩ 情tình 多đa 少thiểu 之chi 不bất 一nhất 故cố 沈trầm 地địa 獄ngục 之chi 不bất 同đồng 。 地địa 獄ngục 罪tội 畢tất 。 復phục 出xuất 為vi 鬼quỷ 。 既ký 經kinh 苦khổ 趣thú 則tắc 情tình 想tưởng 之chi 業nghiệp 二nhị 皆giai 報báo 盡tận 故cố 曰viết 俱câu 空không 。 但đãn 怨oán 債trái 未vị 忘vong 以dĩ 身thân 酬thù 值trị 故cố 為vi 畜súc 生sanh 。 亦diệc 因nhân 本bổn 習tập 。 各các 從tùng 其kỳ 類loại 。 且thả 如như 貪tham 習tập 為vi 怪quái 鬼quỷ 畜súc 為vi 梟kiêu 類loại 。 以dĩ 貪tham 他tha 物vật 而nhi 為vì 己kỷ 有hữu 故cố 土thổ 梟kiêu 附phụ 塊khối 為vi 兒nhi 。 習tập 使sử 然nhiên 也dã 。 物vật 能năng 害hại 己kỷ 故cố 梟kiêu 子tử 食thực 母mẫu 業nghiệp 使sử 然nhiên 也dã 。 婬dâm 習tập 為vi 魃bạt 鬼quỷ 淫dâm 為vi 病bệnh 徵trưng 故cố 餘dư 習tập 出xuất 為vi 咎cữu 徵trưng 。 如như 商thương 羊dương 舞vũ 水thủy 江giang 豚đồn 拜bái 風phong 之chi 類loại 。 詐trá 習tập 魅mị 鬼quỷ 而nhi 為vi 狐hồ 類loại 。 狐hồ 能năng 魅mị 人nhân 亦diệc 餘dư 習tập 也dã 。 怨oán 習tập 蠱cổ 鬼quỷ 而nhi 為vi 毒độc 類loại 。 如như 蛇xà 蝎hạt 等đẳng 瞋sân 習tập 厲lệ 鬼quỷ 乘thừa 衰suy 入nhập 身thân 而nhi 為vi 蟯nhiêu 蛔hồi 。 慢mạn 習tập 餓ngạ 鬼quỷ 往vãng 受thọ 飢cơ 虗hư 故cố 為vi 食thực 類loại 以dĩ 充sung 人nhân 腹phúc 。 誑cuống 習tập 為vi 魘yểm 昧muội 之chi 鬼quỷ 因nhân 誑cuống 罔võng 冒mạo 於ư 人nhân 虗hư 飾sức 外ngoại 儀nghi 故cố 為vi 服phục 類loại 。 凡phàm 畜súc 物vật 皮bì 毛mao 可khả 為vi 服phục 飾sức 或hoặc 驢lư 騾loa 馬mã 等đẳng 可khả 乘thừa 服phục 者giả 皆giai 其kỳ 類loại 也dã 。 見kiến 習tập 魍vọng 魎lượng 名danh 和hòa 精tinh 鬼quỷ 和hòa 雜tạp 精tinh 明minh 而nhi 為vi 鬼quỷ 也dã 。 畜súc 為vi 應ưng 類loại 即tức 應ưng 節tiết 序tự 而nhi 先tiên 鳴minh 者giả 。 預dự 知tri 先tiên 報báo 蓋cái 見kiến 習tập 也dã 。 枉uổng 習tập 役dịch 使sử 之chi 鬼quỷ 託thác 明minh 以dĩ 生sanh 名danh 明minh 靈linh 鬼quỷ 。 畜súc 為vi 休hưu 徵trưng 之chi 類loại 。 休hưu 美mỹ 也dã 。 休hưu 徵trưng 乃nãi 美mỹ 事sự 之chi 先tiên 見kiến 者giả 即tức 麟lân 鳳phượng 之chi 類loại 。 如như 吏lại 勵lệ 精tinh 圖đồ 治trị 窮cùng 詰cật 民dân 情tình 而nhi 為vi 明minh 。 所sở 謂vị 神thần 明minh 之chi 宰tể 皆giai 其kỳ 類loại 也dã 。 訟tụng 習tập 為vi 傳truyền 送tống 故cố 名danh 。 依y 人nhân 之chi 鬼quỷ 。 即tức 世thế 健kiện 訟tụng 能năng 起khởi 滅diệt 訟tụng 事sự 。 一nhất 向hướng 因nhân 人nhân 故cố 鬼quỷ 為vi 傳truyền 送tống 。 畜súc 為vi 循tuần 類loại 即tức 人nhân 所sở 畜súc 養dưỡng 猫miêu 犬khuyển 之chi 類loại 。 專chuyên 愛ái 依y 人nhân 習tập 使sử 然nhiên 也dã 。 此thử 十thập 畜súc 類loại 皆giai 以dĩ 業nghiệp 火hỏa 乾can 枯khô 。 酬thù 償thường 宿túc 債trái 而nhi 為vi 畜súc 生sanh 。 皆giai 妄vọng 業nghiệp 所sở 招chiêu 。 若nhược 悟ngộ 菩Bồ 提Đề 。 則tắc 此thử 三tam 惡ác 道đạo 本bổn 無vô 所sở 有hữu 。 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。 寶bảo 蓮liên 瑠lưu 璃ly 善thiện 星tinh 等đẳng 業nghiệp 皆giai 自tự 心tâm 發phát 明minh 。 元nguyên 非phi 天thiên 降giáng 人nhân 與dữ 。 乃nãi 自tự 妄vọng 作tác 其kỳ 因nhân 自tự 受thọ 苦khổ 果quả 。 於ư 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 中trung 皆giai 妄vọng 想tưởng 凝ngưng 結kết 耳nhĩ 。 可khả 不bất 哀ai 哉tai 。 四tứ 示thị 人nhân 道đạo 因nhân 果quả 之chi 相tướng 分phần/phân 三tam 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 初sơ 標tiêu 示thị 因nhân 果quả 總tổng 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 。 [△@○]# 初sơ 示thị 因nhân 果quả 酬thù 償thường 。 復phục 次thứ 阿A 難Nan 。 從tùng 是thị 畜súc 生sanh 。 酬thù 償thường 先tiên 債trái 。 若nhược 彼bỉ 酬thù 者giả 。 分phân 越việt 所sở 酬thù 。 此thử 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 還hoàn 復phục 為vi 人nhân 。 反phản 徵trưng 其kỳ 剩thặng 。 如như 彼bỉ 有hữu 力lực 。 兼kiêm 有hữu 福phước 德đức 。 則tắc 於ư 人nhân 中trung 。 不bất 捨xả 人nhân 身thân 。 酬thù 還hoàn 彼bỉ 力lực 。 若nhược 無vô 福phước 者giả 。 還hoàn 為vi 畜súc 生sanh 。 償thường 彼bỉ 餘dư 直trực 。 [△@○]# 二nhị 示thị 輪luân 迴hồi 不bất 已dĩ 。 阿A 難Nan 當đương 知tri 。 若nhược 用dụng 錢tiền 物vật 。 或hoặc 役dịch 其kỳ 力lực 。 償thường 足túc 自tự 停đình 。 如như 於ư 中trung 間gian 殺sát 彼bỉ 身thân 命mạng 。 或hoặc 食thực 其kỳ 肉nhục 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 經kinh 微vi 塵trần 劫kiếp 。 相tương 食thực 相tương 誅tru 。 猶do 如như 轉chuyển 輪luân 。 互hỗ 為vi 高cao 下hạ 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 除trừ 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 及cập 佛Phật 出xuất 世thế 。 不bất 可khả 停đình 寢tẩm 。 議nghị 曰viết 。 此thử 言ngôn 畜súc 生sanh 酬thù 足túc 復phục 生sanh 人nhân 類loại 。 蓋cái 三tam 惡ác 報báo 盡tận 而nhi 幸hạnh 生sanh 為vi 人nhân 非phi 善thiện 業nghiệp 所sở 感cảm 也dã 。 故cố 首thủ 論luận 酬thù 償thường 先tiên 債trái 。 然nhiên 債trái 非phi 獨độc 殺sát 盜đạo 而nhi 十thập 習tập 因nhân 中trung 皆giai 有hữu 負phụ 債trái 之chi 義nghĩa 。 其kỳ 貪tham 詐trá 等đẳng 皆giai 以dĩ 邪tà 命mạng 自tự 活hoạt 。 妄vọng 取thủ 他tha 財tài 豈khởi 非phi 夙túc 負phụ 。 故cố 畜súc 生sanh 類loại 中trung 總tổng 言ngôn 償thường 債trái 償thường 足túc 而nhi 止chỉ 。 言ngôn 酬thù 越việt 過quá 分phần/phân 者giả 。 謂vị 或hoặc 多đa 售thụ 其kỳ 價giá 。 過quá 用dụng 其kỳ 力lực 。 或hoặc 過quá 貪tham 其kỳ 味vị 。 挫tỏa 糜mi 其kỳ 身thân 。 皆giai 為vi 過quá 越việt 。 使sử 彼bỉ 含hàm 冤oan 必tất 返phản 徵trưng 其kỳ 剩thặng 。 此thử 其kỳ 所sở 以dĩ 輪luân 迴hồi 不bất 已dĩ 也dã 。 如như 彼bỉ 有hữu 力lực 。 即tức 於ư 人nhân 中trung 酬thù 償thường 者giả 。 如như 不bất 孝hiếu 敗bại 家gia 之chi 子tử 弟đệ 。 狐hồ 媚mị 騙phiến 財tài 之chi 朋bằng 友hữu 。 與dữ 夫phu 劫kiếp 賊tặc 官quan 訟tụng 之chi 類loại 。 令linh 其kỳ 破phá 產sản 蕩đãng 財tài 。 皆giai 往vãng 業nghiệp 所sở 招chiêu 。 非phi 無vô 因nhân 也dã 。 又hựu 若nhược 負phụ 錢tiền 物vật 而nhi 以dĩ 身thân 償thường 還hoàn 如như 值trị 而nhi 止chỉ 。 若nhược 更cánh 殺sát 其kỳ 身thân 而nhi 食thực 其kỳ 肉nhục 皆giai 為vi 過quá 也dã 。 故cố 相tương 食thực 相tương 誅tru 。 輪luân 轉chuyển 不bất 已dĩ 。 自tự 非phi 禪thiền 定định 之chi 力lực 及cập 遇ngộ 佛Phật 懺sám 悔hối 決quyết 無vô 停đình 寢tẩm 之chi 日nhật 也dã 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 二nhị 列liệt 示thị 因nhân 果quả 別biệt 相tướng 分phần/phân 十thập 。 [△@○]# 初sơ 貪tham 習tập 。 汝nhữ 今kim 應ưng 知tri 。 彼bỉ 梟kiêu 倫luân 者giả 。 酬thù 足túc 復phục 形hình 。 生sanh 人nhân 道đạo 中trung 。 參tham 合hợp 頑ngoan 類loại 。 [△@○]# 二nhị 婬dâm 習tập 。 彼bỉ 咎cữu 徵trưng 者giả 。 酬thù 足túc 復phục 形hình 。 生sanh 人nhân 道đạo 中trung 。 參tham 合hợp 異dị 類loại 。 [△@○]# 三tam 詐trá 習tập 。 彼bỉ 狐hồ 倫luân 者giả 。 酬thù 足túc 復phục 形hình 。 生sanh 人nhân 道đạo 中trung 。 參tham 於ư 庸dong 類loại 。 [△@○]# 四tứ 怨oán 習tập 。 彼bỉ 毒độc 倫luân 者giả 。 酬thù 足túc 復phục 形hình 。 生sanh 人nhân 道đạo 中trung 。 參tham 合hợp 狠ngận 類loại 。 [△@○]# 五ngũ 瞋sân 習tập 。 彼bỉ 蛔hồi 倫luân 者giả 。 酬thù 足túc 復phục 形hình 。 生sanh 人nhân 道đạo 中trung 。 參tham 合hợp 微vi 類loại 。 [△@○]# 六lục 慢mạn 習tập 。 彼bỉ 食thực 倫luân 者giả 。 酬thù 足túc 復phục 形hình 。 生sanh 人nhân 道đạo 中trung 。 參tham 合hợp 柔nhu 類loại 。 [△@○]# 七thất 誑cuống 習tập 。 彼bỉ 服phục 倫luân 者giả 。 酬thù 足túc 復phục 形hình 。 生sanh 人nhân 道đạo 中trung 。 參tham 合hợp 勞lao 類loại 。 [△@○]# 八bát 見kiến 習tập 。 彼bỉ 應ứng 倫luân 者giả 。 酬thù 足túc 復phục 形hình 。 生sanh 人nhân 道đạo 中trung 。 參tham 於ư 文văn 類loại 。 [△@○]# 九cửu 枉uổng 習tập 。 彼bỉ 休hưu 徵trưng 者giả 。 酬thù 足túc 復phục 形hình 。 生sanh 人nhân 道đạo 中trung 。 參tham 合hợp 明minh 類loại 。 [△@○]# 十thập 訟tụng 習tập 。 彼bỉ 諸chư 循tuần 倫luân 。 酬thù 足túc 復phục 形hình 。 生sanh 人nhân 道đạo 中trung 。 參tham 於ư 達đạt 類loại 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 三tam 結kết 示thị 輪luân 迴hồi 之chi 相tướng 。 阿A 難Nan 。 是thị 等đẳng 皆giai 以dĩ 。 宿túc 債trái 畢tất 酬thù 復phục 形hình 人nhân 道đạo 。 皆giai 無vô 始thỉ 來lai 。 業nghiệp 計kế 顛điên 倒đảo 。 相tương 生sanh 相tương 殺sát 。 不bất 遇ngộ 如Như 來Lai 。 不bất 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 於ư 塵trần 勞lao 中trung 。 法pháp 爾nhĩ 輪luân 轉chuyển 。 此thử 輩bối 名danh 為vi 。 可khả 憐lân 愍mẫn 者giả 。 議nghị 曰viết 。 此thử 列liệt 十thập 種chủng 酬thù 償thường 人nhân 類loại 也dã 。 梟kiêu 本bổn 貪tham 習tập 從tùng 怪quái 鬼quỷ 出xuất 。 今kim 幸hạnh 為vi 人nhân 。 參tham 合hợp 頑ngoan 類loại 。 頑ngoan 謂vị 頑ngoan 嚚ngân 無vô 知tri 也dã 。 以dĩ 因Nhân 地Địa 多đa 貪tham 而nhi 性tánh 愚ngu 癡si 故cố 今kim 為vi 顓# 蒙mông 無vô 知tri 之chi 類loại 。 言ngôn 參tham 合hợp 者giả 參tham 預dự 也dã 。 合hợp 混hỗn 為vi 一nhất 也dã 。 謂vị 人nhân 中trung 愚ngu 頑ngoan 自tự 有hữu 本bổn 因nhân 。 今kim 從tùng 鬼quỷ 畜súc 而nhi 來lai 得đắc 參tham 預dự 混hỗn 合hợp 而nhi 為vi 人nhân 。 意ý 蓋cái 謂vị 雖tuy 得đắc 人nhân 身thân 。 而nhi 似tự 非phi 分phần/phân 也dã 。 咎cữu 徵trưng 本bổn 婬dâm 習tập 從tùng 魃bạt 鬼quỷ 出xuất 。 以dĩ 多đa 婬dâm 者giả 邪tà 心tâm 苟cẩu 合hợp 故cố 參tham 異dị 類loại 。 狐hồ 本bổn 詐trá 習tập 從tùng 畜súc 魅mị 鬼quỷ 出xuất 。 參tham 於ư 庸dong 類loại 。 謂vị 庸dong 鄙bỉ 自tự 用dụng 由do 詐trá 習tập 欺khi 人nhân 故cố 今kim 返phản 習tập 庸dong 鄙bỉ 也dã 。 毒độc 本bổn 怨oán 習tập 從tùng 蟲trùng 毒độc 鬼quỷ 出xuất 故cố 。 參tham 合hợp 狠ngận 類loại 。 以dĩ 怨oán 天thiên 尤vưu 人nhân 而nhi 不bất 揣đoàn 己kỷ 習tập 使sử 然nhiên 也dã 。 蛔hồi 本bổn 瞋sân 習tập 從tùng 癘lệ 鬼quỷ 出xuất 。 參tham 合hợp 微vi 類loại 。 微vi 者giả 眇miễu 賤tiện 不bất 為vi 人nhân 所sở 齒xỉ 錄lục 也dã 。 以dĩ 瞋sân 陵lăng 毒độc 於ư 人nhân 故cố 感cảm 報báo 微vi 眇miễu 食thực 本bổn 慢mạn 習tập 。 從tùng 餓ngạ 鬼quỷ 出xuất 。 慢mạn 習tập 貢cống 高cao 故cố 感cảm 柔nhu 怯khiếp 。 以dĩ 食thực 類loại 為vi 強cường/cưỡng 所sở 陵lăng 故cố 為vi 人nhân 亦diệc 柔nhu 怯khiếp 。 服phục 本bổn 誑cuống 習tập 從tùng 魘yểm 鬼quỷ 出xuất 以dĩ 因nhân 勞lao 苦khổ 役dịch 力lực 故cố 人nhân 亦diệc 為vi 勞lao 形hình 治trị 生sanh 之chi 類loại 。 應ưng 本bổn 見kiến 習tập 從tùng 和hòa 精tinh 鬼quỷ 出xuất 而nhi 人nhân 為vi 文văn 類loại 。 此thử 文văn 非phi 大đại 名danh 家gia 。 蓋cái 小tiểu 有hữu 才tài 情tình 動động 止chỉ 可khả 觀quán 者giả 耳nhĩ 。 休hưu 徵trưng 本bổn 於ư 枉uổng 習tập 從tùng 明minh 靈linh 鬼quỷ 出xuất 故cố 人nhân 參tham 明minh 類loại 。 此thử 世thế 智trí 聰thông 明minh 非phi 明minh 智trí 也dã 。 訟tụng 習tập 從tùng 傳truyền 送tống 鬼quỷ 出xuất 而nhi 人nhân 為vi 達đạt 類loại 。 此thử 非phi 達đạt 者giả 之chi 達đạt 。 乃nãi 通thông 達đạt 世thế 情tình 。 以dĩ 訟tụng 習tập 主chủ 刁điêu 詞từ 起khởi 滅diệt 。 鬼quỷ 為vi 傳truyền 送tống 發phát 人nhân 禍họa 福phước 。 故cố 人nhân 參tham 達đạt 類loại 習tập 使sử 然nhiên 也dã 。 此thử 上thượng 十thập 類loại 非phi 正chánh 因nhân 為vi 人nhân 故cố 皆giai 云vân 參tham 合hợp 。 乃nãi 三tam 途đồ 餘dư 業nghiệp 酬thù 畢tất 復phục 形hình 各các 從tùng 習tập 類loại 。 實thật 業nghiệp 計kế 顛điên 倒đảo 耳nhĩ 。 以dĩ 未vị 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 法pháp 爾nhĩ 輪luân 轉chuyển 。 此thử 輩bối 名danh 為vi 。 可khả 憐lân 愍mẫn 者giả 。 上thượng 人nhân 趣thú 畢tất 。 五ngũ 示thị 仙tiên 道đạo 因nhân 果quả 之chi 相tướng 分phần/phân 三tam 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 初sơ 標tiêu 示thị 因nhân 果quả 總tổng 相tương/tướng 。 阿A 難Nan 。 復phục 有hữu 從tùng 人nhân 。 不bất 依y 正Chánh 覺Giác 。 修tu 三tam 摩ma 地địa 。 別biệt 修tu 妄vọng 念niệm 。 存tồn 想tưởng 固cố 形hình 。 遊du 於ư 山sơn 林lâm 。 人nhân 不bất 及cập 處xứ 。 有hữu 十thập 種chủng 仙tiên 。 議nghị 曰viết 。 此thử 標tiêu 仙tiên 趣thú 也dã 。 仙tiên 道đạo 亦diệc 因nhân 修tu 得đắc 。 以dĩ 不bất 依y 正Chánh 覺Giác 。 修tu 三tam 摩ma 地địa 。 但đãn 依y 妄vọng 念niệm 。 存tồn 想tưởng 固cố 形hình 。 所sở 謂vị 修tu 長trường 生sanh 者giả 。 各các 從tùng 其kỳ 術thuật 而nhi 有hữu 十thập 種chủng 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 二nhị 列liệt 示thị 因nhân 果quả 別biệt 相tướng 分phần/phân 十thập 。 [△@○]# 初Sơ 地Địa 行hành 仙tiên 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 堅kiên 固cố 服phục 餌nhị 。 而nhi 不bất 休hưu 息tức 。 食thực 道đạo 圓viên 成thành 。 名danh 地Địa 行Hành 仙Tiên 。 議nghị 曰viết 。 此thử 地địa 行hành 仙tiên 。 因nhân 服phục 餌nhị 所sở 成thành 。 謂vị 服phục 藥dược 餌nhị 以dĩ 此thử 養dưỡng 形hình 而nhi 得đắc 壽thọ 考khảo 。 行hành 不bất 離ly 地địa 為vi 地địa 行hành 仙tiên 。 [△@○]# 二nhị 飛phi 行hành 仙tiên 。 堅kiên 固cố 草thảo 木mộc 。 而nhi 不bất 休hưu 息tức 。 藥dược 道đạo 圓viên 成thành 。 名danh 飛Phi 行Hành 仙Tiên 。 議nghị 曰viết 。 此thử 飛phi 行hành 仙tiên 。 因nhân 餐xan 松tùng 噉đạm 拍phách 黃hoàng 精tinh 芝chi 朮# 之chi 類loại 。 服phục 久cửu 身thân 輕khinh 而nhi 得đắc 飛phi 舉cử 。 非phi 吸hấp 風phong 露lộ 者giả 比tỉ 。 [△@○]# 三tam 遊du 行hành 仙tiên 。 堅kiên 固cố 金kim 石thạch 。 而nhi 不bất 休hưu 息tức 。 化hóa 道đạo 圓viên 成thành 。 名danh 遊Du 行Hành 仙Tiên 。 議nghị 曰viết 。 此thử 遊du 行hành 仙tiên 。 乃nãi 煉luyện 丹đan 沙sa 點điểm 化hóa 五ngũ 金kim 八bát 石thạch 。 遊du 戲hí 人nhân 間gian 故cố 曰viết 化hóa 道đạo 。 名danh 遊Du 行Hành 仙Tiên 。 [△@○]# 四tứ 空không 行hành 仙tiên 。 堅kiên 固cố 動động 止chỉ 。 而nhi 不bất 休hưu 息tức 。 氣khí 精tinh 圓viên 成thành 。 名danh 空Không 行Hành 仙Tiên 。 議nghị 曰viết 。 此thử 空không 行hành 仙tiên 。 常thường 消tiêu 息tức 陰âm 陽dương 之chi 候hậu 。 以dĩ 子tử 午ngọ 卯mão 酉dậu 為vi 運vận 氣khí 工công 夫phu 。 故cố 云vân 動động 止chỉ 。 久cửu 而nhi 身thân 輕khinh 蟬thiền 脫thoát 。 名danh 空Không 行Hành 仙Tiên 。 [△@○]# 五ngũ 天thiên 行hành 仙tiên 。 堅kiên 固cố 津tân 液dịch 。 而nhi 不bất 休hưu 息tức 。 潤nhuận 德đức 圓viên 成thành 。 名danh 天Thiên 行Hành 仙Tiên 。 議nghị 曰viết 。 此thử 天thiên 行hành 仙tiên 。 因nhân 鼓cổ 天thiên 池trì 津tân 液dịch 。 吐thổ 故cố 納nạp 新tân 。 日nhật 久cửu 功công 成thành 。 如như 八bát 洞đỗng 神thần 仙tiên 之chi 類loại 。 能năng 謁yết 天thiên 帝đế 。 故cố 曰viết 天thiên 行hành 仙tiên 。 [△@○]# 六Lục 通Thông 行hành 仙tiên 。 堅kiên 固cố 精tinh 色sắc 。 而nhi 不bất 休hưu 息tức 。 吸hấp 粹túy 圓viên 成thành 。 名danh 通Thông 行Hành 仙Tiên 。 議nghị 曰viết 。 此thử 通thông 行hành 仙tiên 。 乃nãi 吞thôn 日nhật 精tinh 月nguyệt 華hoa 。 呼hô 吸hấp 導đạo 引dẫn 。 久cửu 而nhi 壽thọ 永vĩnh 心tâm 通thông 。 名danh 通Thông 行Hành 仙Tiên 。 [△@○]# 七thất 道Đạo 行hạnh 仙tiên 。 堅kiên 固cố 咒chú 禁cấm 。 而nhi 不bất 休hưu 息tức 。 術thuật 法pháp 圓viên 成thành 。 名danh 道Đạo 行Hành 仙Tiên 。 議nghị 曰viết 。 此thử 道Đạo 行hạnh 仙tiên 。 因nhân 持trì 咒chú 禁cấm 符phù 術thuật 而nhi 得đắc 成thành 功công 。 如như 天thiên 師sư 之chi 類loại 。 名danh 道Đạo 行Hành 仙Tiên 。 此thử 道đạo 乃nãi 禁cấm 術thuật 非phi 大Đại 道Đạo 也dã 。 [△@○]# 八bát 照chiếu 行hành 仙tiên 。 堅kiên 固cố 思tư 念niệm 。 而nhi 不bất 休hưu 息tức 。 思tư 憶ức 圓viên 成thành 。 名danh 照Chiếu 行Hành 仙Tiên 。 議nghị 曰viết 。 此thử 照chiếu 行hành 仙tiên 。 以dĩ 存tồn 想tưởng 丹đan 田điền 泥nê 丸hoàn 為vi 命mạng 元nguyên 。 如như 莊trang 子tử 曰viết 泥nê 垣viên 之chi 審thẩm 為vi 淵uyên 。 名danh 照Chiếu 行Hành 仙Tiên 。 非phi 慧tuệ 照chiếu 也dã 。 [△@○]# 九cửu 精tinh 行hành 仙tiên 。 堅kiên 固cố 交giao 遘cấu 。 而nhi 不bất 休hưu 息tức 。 感cảm 應ứng 圓viên 成thành 。 名danh 精Tinh 行Hành 仙Tiên 。 議nghị 曰viết 。 此thử 精tinh 行hành 仙tiên 。 謂vị 固cố 守thủ 精tinh 氣khí 陰âm 陽dương 交giao 媾cấu 。 如như 嬰anh 兒nhi 姹# 女nữ 之chi 類loại 。 胎thai 息tức 存tồn 形hình 。 名danh 精Tinh 行Hành 仙Tiên 。 [△@○]# 十thập 絕tuyệt 行hành 仙tiên 。 堅kiên 固cố 變biến 化hóa 。 而nhi 不bất 休hưu 息tức 。 覺giác 悟ngộ 圓viên 成thành 。 名danh 絕Tuyệt 行Hành 仙Tiên 。 議nghị 曰viết 。 此thử 絕tuyệt 行hành 仙tiên 。 乃nãi 習tập 出xuất 陽dương 神thần 。 改cải 形hình 易dị 質chất 。 往vãng 來lai 自tự 由do 。 故cố 曰viết 變biến 化hóa 。 久cửu 而nhi 心tâm 通thông 故cố 曰viết 覺giác 悟ngộ 。 餘dư 仙tiên 之chi 所sở 不bất 及cập 。 故cố 曰viết 絕tuyệt 行hành 仙tiên 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 三tam 結kết 示thị 輪luân 迴hồi 之chi 相tướng 分phần/phân 二nhị 。 [△@○]# 初sơ 揀giản 不bất 解giải 真chân 修tu 。 阿A 難Nan 。 是thị 等đẳng 皆giai 於ư 。 人nhân 中trung 鍊luyện 心tâm 。 不bất 修tu 正Chánh 覺Giác 。 別biệt 得đắc 生sanh 理lý 。 壽thọ 千thiên 萬vạn 歲tuế 。 休hưu 止chỉ 深thâm 山sơn 。 或hoặc 大đại 海hải 島đảo 。 絕tuyệt 於ư 人nhân 境cảnh 。 [△@○]# 次thứ 示thị 輪luân 迴hồi 根căn 本bổn 。 斯tư 亦diệc 輪luân 迴hồi 。 妄vọng 想tưởng 流lưu 轉chuyển 。 不bất 修tu 三tam 昧muội 。 報báo 盡tận 還hoàn 來lai 。 散tán 入nhập 諸chư 趣thú 。 議nghị 曰viết 。 此thử 結kết 仙tiên 趣thú 也dã 。 以dĩ 此thử 仙tiên 趣thú 乃nãi 人nhân 中trung 煉luyện 心tâm 。 別biệt 得đắc 生sanh 理lý 。 故cố 勝thắng 於ư 人nhân 。 壽thọ 千thiên 萬vạn 歲tuế 。 故cố 不bất 如như 天thiên 。 不bất 修tu 正Chánh 覺Giác 。 故cố 曰viết 妄vọng 想tưởng 流lưu 轉chuyển 。 報báo 盡tận 墮đọa 落lạc 故cố 。 散tán 入nhập 諸chư 趣thú 。 以dĩ 非phi 天thiên 非phi 人nhân 。 故cố 別biệt 列liệt 此thử 趣thú 。 上thượng 仙tiên 趣thú 畢tất 。 六lục 示thị 天thiên 道đạo 因nhân 果quả 之chi 相tướng 分phần/phân 二nhị 。 [□@(?(○/(○*○)))]# 初sơ 通thông 示thị 三tam 界giới 因nhân 果quả 之chi 相tướng 分phần/phân 三tam 。 [△@○]# 初sơ 欲dục 界giới 六lục 天thiên 分phần/phân 二nhị 。 [?╳]# 初sơ 列liệt 示thị 器khí 界giới 因nhân 果quả 之chi 相tướng 分phần/phân 六lục 。 [?(●/(○*○))]# 初sơ 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 阿A 難Nan 。 諸chư 世thế 間gian 人nhân 。 不bất 求cầu 常thường 住trụ 。 未vị 能năng 捨xả 諸chư 。 妻thê 妾thiếp 恩ân 愛ái 。 於ư 邪tà 婬dâm 中trung 。 心tâm 不bất 流lưu 逸dật 。 澄trừng 鎣oánh 生sanh 明minh 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 鄰lân 於ư 日nhật 月nguyệt 。 如như 是thị 一nhất 類loại 。 名danh 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 議nghị 曰viết 。 此thử 後hậu 言ngôn 天thiên 趣thú 也dã 。 三tam 界giới 中trung 先tiên 從tùng 欲dục 界giới 。 六Lục 欲Dục 天Thiên 始thỉ 於ư 四tứ 王vương 也dã 。 忉Đao 利lợi 已dĩ 下hạ 名danh 地địa 居cư 天thiên 。 未vị 離ly 飲ẩm 食thực 男nam 女nữ 之chi 欲dục 但đãn 因nhân 重trọng/trùng 輕khinh 為vi 六lục 天thiên 之chi 次thứ 。 皆giai 不bất 知tri 修tu 禪thiền 。 正chánh 以dĩ 十Thập 善Thiện 之chi 因nhân 所sở 感cảm 耳nhĩ 。 四tứ 王vương 居cư 須Tu 彌Di 山Sơn 腰yêu 。 鄰lân 日nhật 月nguyệt 宮cung 。 四tứ 面diện 居cư 之chi 。 為vi 護Hộ 世Thế 四Tứ 王Vương 。 此thử 經Kinh 論luận 天thiên 不bất 說thuyết 十Thập 善Thiện 。 單đơn 以dĩ 婬dâm 欲dục 一nhất 事sự 為vi 本bổn 。 從tùng 經kinh 所sở 宗tông 也dã 。 四tứ 王vương 有hữu 正chánh 妻thê 妾thiếp 。 恩ân 愛ái 未vị 捨xả 。 但đãn 不bất 邪tà 婬dâm 故cố 感cảm 生sanh 此thử 天thiên 。 [?(●/(○*○))]# 二nhị 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 於ư 己kỷ 妻thê 房phòng 。 婬dâm 愛ái 微vi 薄bạc 。 於ư 淨tịnh 居cư 時thời 。 不bất 得đắc 全toàn 味vị 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 超siêu 日nhật 月nguyệt 明minh 。 居cư 人nhân 間gian 頂đảnh 。 如như 是thị 一nhất 類loại 。 名danh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 議nghị 曰viết 。 此thử 忉Đao 利lợi 云vân 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 乃nãi 地địa 居cư 頂đảnh 天thiên 。 稱xưng 帝Đế 釋Thích 天Thiên 。 居cư 須Tu 彌Di 頂đảnh 中trung 。 四tứ 方phương 各các 統thống 八bát 天thiên 。 故cố 云vân 三tam 十thập 三tam 。 以dĩ 欲dục 氣khí 麤thô 濁trược 。 故cố 欲dục 薄bạc 則tắc 上thượng 升thăng 。 此thử 天thiên 雖tuy 有hữu 妻thê 房phòng 而nhi 婬dâm 愛ái 微vi 薄bạc 。 即tức 淨tịnh 居cư 時thời 。 不bất 得đắc 全toàn 味vị 。 有hữu 微vi 愛ái 故cố 。 人nhân 中trung 愛ái 薄bạc 即tức 感cảm 生sanh 此thử 天thiên 。 日nhật 月nguyệt 在tại 下hạ 故cố 。 超siêu 日nhật 月nguyệt 明minh 。 [?(●/(○*○))]# 三tam 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 逢phùng 欲dục 暫tạm 交giao 。 去khứ 無vô 思tư 憶ức 。 於ư 人nhân 間gian 世thế 。 動động 少thiểu 靜tĩnh 多đa 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 於ư 虗hư 空không 中trung 。 朗lãng 然nhiên 安an 住trụ 。 日nhật 月nguyệt 光quang 明minh 。 上thượng 照chiếu 不bất 及cập 。 是thị 諸chư 人nhân 等đẳng 。 自tự 有hữu 光quang 明minh 。 如như 是thị 一nhất 類loại 。 名danh 須Tu 燄Diệm 摩Ma 天Thiên 。 議nghị 曰viết 。 此thử 欲dục 界giới 第đệ 三tam 空không 居cư 第đệ 一nhất 天thiên 也dã 。 須tu 燄diệm 摩ma 此thử 云vân 時thời 分phần/phân 。 此thử 天thiên 無vô 日nhật 月nguyệt 光quang 。 而nhi 有hữu 身thân 光quang 。 以dĩ 蓮liên 華hoa 開khai 合hợp 為vi 晝trú 夜dạ 。 由do 昔tích 人nhân 中trung 。 欲dục 氣khí 漸tiệm 薄bạc 故cố 感cảm 生sanh 此thử 天thiên 。 逢phùng 欲dục 暫tạm 交giao 。 未vị 離ly 欲dục 也dã 。 去khứ 無vô 思tư 憶ức 。 無vô 愛ái 心tâm 也dã 。 不bất 馳trì 欲dục 境cảnh 故cố 動động 少thiểu 。 欲dục 淡đạm 心tâm 清thanh 故cố 靜tĩnh 多đa 。 身thân 心tâm 不bất 染nhiễm 。 而nhi 無vô 穢uế 濁trược 。 故cố 朗lãng 然nhiên 空không 居cư 。 自tự 有hữu 光quang 明minh 。 [?(●/(○*○))]# 四tứ 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 一nhất 切thiết 時thời 靜tĩnh 。 有hữu 應ứng 觸xúc 來lai 。 未vị 能năng 違vi 戾lệ 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 上thượng 升thăng 精tinh 微vi 。 不bất 接tiếp 下hạ 界giới 。 諸chư 人nhân 天thiên 境cảnh 。 乃nãi 至chí 劫kiếp 壞hoại 。 三tam 災tai 不bất 及cập 。 如như 是thị 一nhất 類loại 。 名danh 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 議nghị 曰viết 。 此thử 欲dục 界giới 第đệ 四tứ 天thiên 也dã 。 兜Đâu 率Suất 此thử 云vân 知tri 足túc 。 有hữu 內nội 院viện 外ngoại 院viện 。 外ngoại 院viện 乃nãi 實thật 報báo 天thiên 人nhân 所sở 居cư 。 內nội 院viện 乃nãi 彌Di 勒Lặc 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 為vi 主chủ 。 其kỳ 在tại 釋Thích 迦Ca 末Mạt 法Pháp 弘hoằng 法pháp 菩Bồ 薩Tát 及cập 修tu 行hành 發phát 願nguyện 待đãi 彌Di 勒Lặc 下hạ 生sanh 。 助trợ 揚dương 法pháp 化hóa 者giả 居cư 之chi 。 以dĩ 婬dâm 機cơ 不bất 動động 故cố 。 一nhất 切thiết 時thời 靜tĩnh 。 未vị 能năng 息tức 機cơ 故cố 應ưng 觸xúc 不bất 違vi 。 以dĩ 行hành 勝thắng 前tiền 故cố 云vân 上thượng 升thăng 精tinh 微vi 。 然nhiên 三tam 災tai 壞hoại 至chí 三tam 禪thiền 而nhi 此thử 云vân 不bất 壞hoại 者giả 蓋cái 指chỉ 內nội 院viện 而nhi 言ngôn 也dã 。 [?(●/(○*○))]# 五ngũ 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 。 我ngã 無vô 欲dục 心tâm 。 應ứng 汝nhữ 行hành 事sự 。 於ư 橫hoành 陳trần 時thời 。 味vị 如như 嚼tước 蠟lạp 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 生sanh 越việt 化hóa 地địa 。 如như 是thị 一nhất 類loại 。 名danh 樂Lạc 變Biến 化Hóa 天Thiên 。 議nghị 曰viết 。 此thử 欲dục 界giới 第đệ 五ngũ 天thiên 也dã 。 以dĩ 樂nhạo/nhạc/lạc 變biến 化hóa 五ngũ 欲dục 之chi 境cảnh 而nhi 自tự 受thọ 用dụng 。 故cố 得đắc 此thử 名danh 。 我ngã 無vô 欲dục 心tâm 。 婬dâm 機cơ 已dĩ 息tức 也dã 。 而nhi 欲dục 境cảnh 橫hoạnh/hoành 陳trần 在tại 彼bỉ 有hữu 心tâm 在tại 我ngã 無vô 味vị 故cố 如như 嚼tước 蠟lạp 則tắc 至chí 淡đạm 也dã 。 越việt 者giả 超siêu 也dã 。 言ngôn 在tại 人nhân 中trung 能năng 有hữu 此thử 行hành 則tắc 徑kính 生sanh 此thử 天thiên 不bất 歷lịch 下hạ 位vị 故cố 云vân 越việt 也dã 。 化hóa 地địa 即tức 此thử 天thiên 。 [?(●/(○*○))]# 六lục 他tha 化hóa 天thiên 。 無vô 世thế 間gian 心tâm 。 同đồng 世thế 行hành 事sự 。 於ư 行hành 事sự 交giao 。 了liễu 然nhiên 超siêu 越việt 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 徧biến 能năng 出xuất 超siêu 。 化hóa 無vô 化hóa 境cảnh 。 如như 是thị 一nhất 類loại 。 名danh 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 議nghị 曰viết 。 此thử 欲dục 界giới 第đệ 六lục 天thiên 也dã 。 無vô 世thế 間gian 心tâm 。 同đồng 世thế 行hành 事sự 。 故cố 全toàn 無vô 欲dục 也dã 。 以dĩ 未vị 離ly 世thế 緣duyên 故cố 云vân 。 於ư 行hành 事sự 交giao 。 非phi 言ngôn 欲dục 事sự 。 蓋cái 與dữ 妻thê 妾thiếp 相tương 接tiếp 而nhi 中trung 心tâm 了liễu 無vô 相tướng 干can 故cố 云vân 超siêu 越việt 。 若nhược 言ngôn 猶do 與dữ 欲dục 交giao 則tắc 非phi 此thử 天thiên 之chi 行hành 也dã 。 俱câu 舍xá 云vân 。 六lục 受thọ 欲dục 交giao 抱bão 。 執chấp 手thủ 笑tiếu 視thị 婬dâm 。 但đãn 目mục 視thị 而nhi 已dĩ 。 豈khởi 有hữu 交giao 耶da 。 化hóa 謂vị 第đệ 五ngũ 天thiên 。 無vô 化hóa 謂vị 下hạ 四tứ 天thiên 。 超siêu 者giả 謂vị 由do 人nhân 中trung 徑kính 生sanh 此thử 天thiên 也dã 。 此thử 天thiên 受thọ 用dụng 乃nãi 他tha 所sở 變biến 化hóa 故cố 云vân 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 。 [?╳]# 二nhị 總tổng 結kết 當đương 界giới 得đắc 名danh 。 阿A 難Nan 。 如như 是thị 六lục 天thiên 。 形hình 雖tuy 出xuất 動động 。 心tâm 迹tích 尚thượng 交giao 。 自tự 此thử 已dĩ 還hoàn 。 名danh 為vi 欲dục 界giới 。 議nghị 曰viết 。 此thử 結kết 欲dục 界giới 天thiên 名danh 也dã 。 人nhân 趣thú 欲dục 穢uế 雜tạp 亂loạn 心tâm 多đa 動động 搖dao 。 而nhi 天thiên 已dĩ 離ly 人nhân 故cố 云vân 出xuất 動động 。 言ngôn 心tâm 迹tích 尚thượng 交giao 者giả 蓋cái 約ước 六lục 天thiên 通thông 相tương/tướng 而nhi 言ngôn 也dã 。 其kỳ 實thật 麤thô 細tế 不bất 同đồng 非phi 可khả 例lệ 觀quán 也dã 。 以dĩ 未vị 出xuất 欲dục 故cố 通thông 名danh 欲dục 界giới 。 上thượng 欲dục 界giới 六lục 天thiên 竟cánh 。 大Đại 佛Phật 頂Đảnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 通Thông 議Nghị 卷quyển 第đệ 八bát