楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 指Chỉ 掌Chưởng 疏Sớ/sơ 卷Quyển 七Thất 京kinh 都đô 拈niêm 華hoa 寺tự 賢hiền 宗tông 後hậu 學học 達đạt 天thiên 通thông 理lý 敬kính 述thuật 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân (# 興hưng 宗tông 祖tổ 旺# 謄# 清thanh 懷hoài 仁nhân 祖tổ 毓# 較giảo 字tự )# 三tam 結kết 示thị 遠viễn 魔ma 二nhị 。 一nhất 持trì 本bổn 斷đoạn 末mạt 。 二nhị 絕tuyệt 塵trần 遠viễn 魔ma 。 初sơ 。 阿A 難Nan 。 汝nhữ 問vấn 攝nhiếp 心tâm 。 我ngã 今kim 先tiên 說thuyết 。 入nhập 三tam 摩ma 地địa 。 脩tu 學học 妙diệu 門môn 。 求cầu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 要yếu 先tiên 持trì 此thử 。 四tứ 種chủng 律luật 儀nghi 。 皎hiệu 如như 冰băng 霜sương 。 自tự 不bất 能năng 生sanh 。 一nhất 切thiết 枝chi 葉diệp 。 心tâm 三tam 口khẩu 四tứ 。 生sanh 必tất 無vô 因nhân 。 準chuẩn 前tiền 阿A 難Nan 問vấn 云vân 。 欲dục 攝nhiếp 其kỳ 心tâm 。 入nhập 三tam 摩ma 地địa 。 云vân 何hà 令linh 其kỳ 。 安an 立lập 道Đạo 場Tràng 。 遠viễn 諸chư 魔ma 事sự 。 即tức 為vi 攝nhiếp 心tâm 。 入nhập 三tam 摩ma 地địa 。 故cố 如Như 來Lai 按án 定định 其kỳ 意ý 而nhi 結kết 示thị 之chi 。 意ý 謂vị 汝nhữ 前tiền 問vấn 我ngã 攝nhiếp 心tâm 之chi 法pháp 。 意ý 在tại 入nhập 三tam 摩ma 地địa 。 我ngã 今kim 先tiên 來lai 所sở 說thuyết 。 (# 即tức 指chỉ 四tứ 種chủng 明minh 誨hối )# 即tức 是thị 入nhập 三tam 摩ma 地địa 。 初sơ 心tâm 修tu 學học 攝nhiếp 心tâm 最tối 妙diệu 之chi 門môn 。 是thị 故cố 凡phàm 有hữu 求cầu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 者giả 。 要yếu 先tiên 持trì 此thử 。 四tứ 種chủng 律luật 儀nghi 。 必tất 使sử 身thân 心tâm 皎hiệu 潔khiết 。 如như 冰băng 如như 霜sương 。 如như 是thị 則tắc 是thị 根căn 本bổn 已dĩ 枯khô 。 以dĩ 淫dâm 殺sát 盜đạo 妄vọng 屬thuộc 根căn 本bổn 戒giới 故cố 。 根căn 本bổn 既ký 枯khô 。 枝chi 葉diệp 無vô 所sở 依y 附phụ 。 故cố 曰viết 自tự 不bất 能năng 生sanh 。 心tâm 三tam 者giả 。 除trừ 前tiền 淫dâm 殺sát 盜đạo 三tam 。 其kỳ 餘dư 貪tham 瞋sân 癡si 等đẳng 。 一nhất 切thiết 差sai 別biệt 煩phiền 惱não 。 口khẩu 四tứ 者giả 。 除trừ 前tiền 大đại 妄vọng 語ngữ 外ngoại 。 其kỳ 餘dư 妄vọng 言ngôn 綺ỷ 語ngữ 。 惡ác 口khẩu 兩lưỡng 舌thiệt 等đẳng 一nhất 切thiết 差sai 別biệt 惡ác 業nghiệp 。 皆giai 為vi 枝chi 葉diệp 。 故cố 曰viết 生sanh 必tất 無vô 因nhân 。 據cứ 此thử 則tắc 嚴nghiêm 持trì 四tứ 禁cấm 。 稱xưng 為vi 脩tu 學học 妙diệu 門môn 者giả 宜nghi 矣hĩ 。 二nhị 絕tuyệt 塵trần 遠viễn 魔ma 。 阿A 難Nan 。 如như 是thị 四tứ 事sự 。 若nhược 不bất 遺di 失thất 。 心tâm 尚thượng 不bất 緣duyên 。 色sắc 香hương 味vị 觸xúc 。 一nhất 切thiết 魔ma 事sự 。 云vân 何hà 發phát 生sanh 。 四tứ 事sự 之chi 中trung 。 少thiểu 有hữu 不bất 能năng 持trì 守thủ 。 則tắc 名danh 遺di 失thất 。 若nhược 不bất 遺di 失thất 。 則tắc 心tâm 常thường 住trụ 戒giới 。 縱túng/tung 遇ngộ 塵trần 境cảnh 。 無vô 復phục 流lưu 逸dật 。 故cố 曰viết 心tâm 尚thượng 不bất 緣duyên 。 色sắc 香hương 味vị 觸xúc 。 六lục 塵trần 舉cử 四tứ 者giả 。 餘dư 可khả 例lệ 知tri 故cố 。 一nhất 切thiết 魔ma 事sự 。 云vân 何hà 發phát 生sanh 者giả 。 決quyết 言ngôn 其kỳ 必tất 不bất 能năng 生sanh 。 以dĩ 魔ma 托thác 塵trần 入nhập 。 塵trần 不bất 緣duyên 而nhi 魔ma 不bất 得đắc 便tiện 故cố 。 教giáo 以dĩ 持trì 戒giới 遠viễn 魔ma 竟cánh 。 二nhị 令linh 其kỳ 誦tụng 咒chú 除trừ 習tập 三tam 。 一nhất 指chỉ 人nhân 勸khuyến 教giáo 誦tụng 咒chú 。 二nhị 指chỉ 咒chú 驗nghiệm 其kỳ 有hữu 功công 。 三tam 況huống 顯hiển 除trừ 習tập 無vô 難nạn/nan 。 初sơ 。 若nhược 有hữu 宿túc 習tập 。 不bất 能năng 滅diệt 除trừ 。 汝nhữ 教giáo 是thị 人nhân 。 一nhất 心tâm 誦tụng 我ngã 。 佛Phật 頂đảnh 光quang 明minh 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 怛đát 多đa 般bát 怛đát 羅la 無vô 上thượng 神thần 咒chú 。 宿túc 習tập 者giả 。 宿túc 世thế 惑hoặc 業nghiệp 種chủng 習tập 也dã 。 任nhậm 運vận 而nhi 動động 。 莫mạc 可khả 禁cấm 制chế 。 非phi 同đồng 現hiện 業nghiệp 。 唯duy 以dĩ 持trì 戒giới 之chi 力lực 便tiện 能năng 滅diệt 除trừ 。 人nhân 固cố 有hữu 終chung 身thân 持trì 戒giới 。 而nhi 一nhất 朝triêu 失thất 意ý 者giả 。 蓋cái 宿túc 習tập 使sử 然nhiên 。 是thị 必tất 得đắc 神thần 咒chú 。 不bất 思tư 議nghị 力lực 。 乃nãi 可khả 滅diệt 除trừ 。 故cố 勸khuyến 其kỳ 教giáo 以dĩ 誦tụng 咒chú 。 咒chú 是thị 頂đảnh 光quang 化hóa 佛Phật 所sở 說thuyết 。 故cố 稱xưng 佛Phật 頂đảnh 光quang 明minh 。 亦diệc 借tá 此thử 以dĩ 表biểu 尊tôn 勝thắng 破phá 惑hoặc 義nghĩa 故cố 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 怛đát 多đa 般bát 怛đát 囉ra 。 此thử 云vân 大đại 白bạch 傘tản 葢# 。 大đại 即tức 藏tạng 性tánh 之chi 體thể 。 橫hoạnh/hoành 徧biến 竪thụ 窮cùng 。 大đại 而nhi 無vô 外ngoại 故cố 。 白bạch 即tức 藏tạng 性tánh 之chi 相tướng 。 具cụ 恆Hằng 沙sa 德đức 。 清thanh 淨tịnh 無vô 染nhiễm 故cố 。 傘tản 葢# 即tức 藏tạng 性tánh 之chi 用dụng 。 出xuất 生sanh 佛Phật 法Pháp 。 蔭ấm 覆phú 眾chúng 生sanh 故cố 。 既ký 即tức 藏tạng 性tánh 。 持trì 之chi 可khả 以dĩ 成thành 佛Phật 。 故cố 稱xưng 無vô 上thượng 。 又hựu 神thần 用dụng 難nan 思tư 。 餘dư 咒chú 莫mạc 及cập 。 亦diệc 無vô 上thượng 義nghĩa 也dã 。 誦tụng 咒chú 而nhi 曰viết 一nhất 心tâm 者giả 。 有hữu 事sự 有hữu 理lý 。 事sự 一nhất 心tâm 則tắc 。 淨tịnh 念niệm 相tương 繼kế 。 諸chư 緣duyên 不bất 雜tạp 。 理lý 一nhất 心tâm 則tắc 諦đế 觀quán 藏tạng 性tánh 。 念niệm 絕tuyệt 能năng 所sở 。 良lương 以dĩ 咒chú 是thị 心tâm 咒chú 。 非phi 一nhất 心tâm 不bất 能năng 相tương/tướng 契khế 。 習tập 從tùng 心tâm 發phát 。 唯duy 了liễu 心tâm 乃nãi 可khả 除trừ 滅diệt 。 理lý 事sự 雙song 持trì 。 成thành 功công 易dị 致trí 效hiệu 速tốc 也dã 。 二nhị 指chỉ 咒chú 驗nghiệm 其kỳ 有hữu 功công 。 斯tư 是thị 如Như 來Lai 。 無vô 見kiến 頂đảnh 相tướng 。 無vô 為vi 心tâm 佛Phật 。 從tùng 頂đảnh 發phát 輝huy 。 坐tọa 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 所sở 說thuyết 心tâm 咒chú 。 ○# 且thả 汝nhữ 宿túc 世thế 與dữ 摩Ma 登Đăng 伽Già 。 歷lịch 劫kiếp 因nhân 緣duyên 。 恩ân 愛ái 習tập 氣khí 。 非phi 是thị 一nhất 生sanh 。 及cập 與dữ 一nhất 劫kiếp 。 我ngã 一nhất 宣tuyên 揚dương 。 愛ái 心tâm 永vĩnh 脫thoát 。 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 初sơ 指chỉ 咒chú 顯hiển 勝thắng 。 斯tư 指chỉ 上thượng 咒chú 。 是thị 指chỉ 下hạ 顯hiển 也dã 。 如Như 來Lai 等đẳng 者giả 。 顯hiển 能năng 說thuyết 人nhân 勝thắng 。 言ngôn 如Như 來Lai 最tối 勝thắng 。 無vô 見kiến 最tối 妙diệu 。 頂đảnh 相tướng 最tối 尊tôn 。 無vô 為vi 心tâm 佛Phật 。 即tức 指chỉ 頂đảnh 光quang 化hóa 佛Phật 。 以dĩ 頂đảnh 光quang 化hóa 佛Phật 。 乃nãi 從tùng 如Như 來Lai 無vô 為vi 心tâm 中trung 現hiện 故cố 。 從tùng 頂đảnh 三tam 句cú 。 顯hiển 所sở 說thuyết 咒chú 勝thắng 。 從tùng 頂đảnh 者giả 。 從tùng 化hóa 佛Phật 頂đảnh 。 發phát 輝huy 者giả 。 重trọng/trùng 放phóng 光quang 明minh 。 後hậu 云vân 頂đảnh 放phóng 十thập 道đạo 。 百bách 寶bảo 光quang 明minh 。 顯hiển 所sở 說thuyết 咒chú 有hữu 破phá 惑hoặc 成thành 智trí 義nghĩa 故cố 。 坐tọa 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 指chỉ 化hóa 佛Phật 言ngôn 。 後hậu 云vân 有hữu 化hóa 如Như 來Lai 。 坐tọa 寶bảo 華hoa 中trung 。 前tiền 云vân 光quang 中trung 出xuất 生sanh 。 千thiên 葉diệp 寶bảo 蓮liên 。 有hữu 佛Phật 化hóa 身thân 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 顯hiển 所sở 說thuyết 咒chú 有hữu 成thành 因nhân 契khế 果quả 義nghĩa 故cố 。 所sở 說thuyết 稱xưng 心tâm 咒chú 者giả 。 以dĩ 是thị 諸chư 佛Phật 心tâm 印ấn 。 其kỳ 體thể 即tức 是thị 如Như 來Lai 藏tạng 故cố 。 ○# 且thả 汝nhữ 下hạ 驗nghiệm 其kỳ 有hữu 功công 。 神thần 咒chú 之chi 功công 。 難nan 可khả 思tư 議nghị 。 姑cô 就tựu 近cận 事sự 驗nghiệm 之chi 。 故cố 云vân 且thả 也dã 。 事sự 在tại 今kim 時thời 。 緣duyên 因nhân 往vãng 昔tích 。 故cố 云vân 宿túc 世thế 。 準chuẩn 登đăng 伽già 經kinh 阿A 難Nan 昔tích 五ngũ 百bách 世thế 與dữ 登đăng 伽già 為vi 夫phu 婦phụ 。 今kim 云vân 歷lịch 劫kiếp 因nhân 緣duyên 。 據cứ 此thử 即tức 是thị 以dĩ 夫phu 婦phụ 恩ân 愛ái 為vi 因nhân 緣duyên 。 但đãn 既ký 云vân 歷lịch 劫kiếp 。 又hựu 不bất 止chỉ 五ngũ 百bách 世thế 耳nhĩ 。 恩ân 深thâm 愛ái 重trọng 。 熏huân 習tập 在tại 心tâm 。 生sanh 生sanh 世thế 世thế 。 氣khí 分phần/phân 不bất 忘vong 。 名danh 為vi 習tập 氣khí 。 而nhi 言ngôn 非phi 是thị 一nhất 生sanh 。 及cập 與dữ 一nhất 劫kiếp 者giả 。 顯hiển 習tập 氣khí 深thâm 厚hậu 。 難nan 以dĩ 解giải 脫thoát 。 如như 前tiền 云vân 汝nhữ 愛ái 我ngã 心tâm 。 我ngã 憐lân 汝nhữ 色sắc 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 經kinh 百bách 千thiên 劫kiếp 。 所sở 以dĩ 阿A 難Nan 登đăng 伽già 。 纔tài 一nhất 會hội 遇ngộ 。 竟cánh 至chí 淫dâm 躬cung 撫phủ 摩ma 。 將tương 毀hủy 戒giới 體thể 者giả 。 情tình 有hữu 所sở 自tự 矣hĩ 。 我ngã 一nhất 宣tuyên 揚dương 等đẳng 。 文văn 稍sảo 不bất 足túc 。 具cụ 足túc 應ưng 云vân 。 文Văn 殊Thù 持trì 我ngã 神thần 咒chú 。 纔tài 一nhất 宣tuyên 揚dương 。 登đăng 伽già 頓đốn 證chứng 三tam 果quả 。 今kim 又hựu 愛ái 心tâm 永vĩnh 脫thoát 。 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 則tắc 神thần 咒chú 之chi 功công 。 何hà 其kỳ 偉# 哉tai 。 三tam 況huống 顯hiển 除trừ 習tập 無vô 難nạn/nan 。 彼bỉ 尚thượng 淫dâm 女nữ 。 無vô 心tâm 修tu 行hành 。 神thần 力lực 冥minh 資tư 。 速tốc 證chứng 無Vô 學Học 。 云vân 何hà 汝nhữ 等đẳng 。 在tại 會hội 聲Thanh 聞Văn 。 求cầu 最Tối 上Thượng 乘Thừa 。 決quyết 定định 成thành 佛Phật 。 譬thí 如như 以dĩ 塵trần 。 揚dương 於ư 順thuận 風phong 。 有hữu 何hà 艱gian 險hiểm 。 彼bỉ 尚thượng 淫dâm 女nữ 者giả 。 愛ái 習tập 正chánh 熾sí 。 無vô 心tâm 脩tu 行hành 者giả 。 曾tằng 未vị 對đối 治trị 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 蒙mông 佛Phật 神thần 咒chú 之chi 力lực 。 冥minh 中trung 資tư 熏huân 。 尚thượng 能năng 速tốc 證chứng 無Vô 學Học 。 況huống 夫phu 習tập 氣khí 微vi 薄bạc 。 已dĩ 知tri 對đối 治trị 。 再tái 加gia 自tự 誦tụng 神thần 咒chú 。 自tự 應ưng 除trừ 習tập 成thành 佛Phật 。 故cố 以dĩ 云vân 何hà 等đẳng 語ngữ 而nhi 激kích 勵lệ 之chi 。 在tại 會hội 聲Thanh 聞Văn 者giả 。 兼kiêm 有hữu 學học 及cập 無Vô 學Học 也dã 。 有hữu 學học 斷đoạn 見kiến 。 無Vô 學Học 斷đoạn 思tư 。 非phi 比tỉ 登đăng 伽già 尚thượng 為vi 淫dâm 女nữ 。 求cầu 最Tối 上Thượng 乘Thừa 者giả 。 已dĩ 發phát 大đại 心tâm 。 決quyết 定định 成thành 佛Phật 者giả 。 誓thệ 期kỳ 不bất 退thoái 。 非phi 比tỉ 登đăng 伽già 。 無vô 心tâm 修tu 行hành 。 此thử 下hạ 應ưng 有hữu 而nhi 不bất 誦tụng 咒chú 四tứ 字tự 。 蓋cái 是thị 筆bút 授thọ 之chi 脫thoát 。 言ngôn 佛Phật 意ý 以dĩ 淫dâm 女nữ 無vô 脩tu 。 蒙mông 咒chú 已dĩ 得đắc 證chứng 果Quả 。 云vân 何hà 汝nhữ 等đẳng 聲Thanh 聞Văn 。 發phát 心tâm 成thành 佛Phật 而nhi 不bất 誦tụng 咒chú 。 乃nãi 深thâm 激kích 其kỳ 誦tụng 咒chú 以dĩ 除trừ 習tập 也dã 。 果quả 其kỳ 誦tụng 咒chú 。 自tự 能năng 除trừ 習tập 成thành 佛Phật 。 故cố 向hướng 下hạ 以dĩ 喻dụ 明minh 之chi 。 譬thí 如như 以dĩ 塵trần 等đẳng 者giả 。 微vi 塵trần 至chí 細tế 。 喻dụ 習tập 氣khí 。 順thuận 風phong 有hữu 力lực 。 喻dụ 佛Phật 咒chú 。 以dĩ 微vi 塵trần 揚dương 於ư 順thuận 風phong 。 塵trần 無vô 不bất 盡tận 。 喻dụ 習tập 氣khí 遇ngộ 於ư 佛Phật 咒chú 。 習tập 無vô 不bất 除trừ 。 有hữu 何hà 艱gian 險hiểm 者giả 。 極cực 言ngôn 其kỳ 除trừ 習tập 成thành 佛Phật 。 無vô 艱gian 難nan 險hiểm 阻trở 事sự 也dã 。 先tiên 教giáo 遠viễn 魔ma 除trừ 習tập 竟cánh 。 二nhị 正chánh 示thị 結kết 壇đàn 行hành 道Đạo 二nhị 。 一nhất 就tựu 便tiện 略lược 示thị 。 二nhị 因nhân 請thỉnh 詳tường 示thị 。 初sơ 二nhị 。 一nhất 略lược 示thị 結kết 壇đàn 軌quỹ 則tắc 。 二nhị 略lược 示thị 行hành 道Đạo 儀nghi 式thức 。 初sơ 二nhị 。 一nhất 重trọng/trùng 示thị 嚴nghiêm 戒giới 。 二nhị 誦tụng 咒chú 結kết 壇đàn 。 初sơ 。 若nhược 有hữu 末mạt 世thế 。 欲dục 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 先tiên 持trì 比Bỉ 丘Khâu 。 清thanh 淨tịnh 禁cấm 戒giới 。 要yếu 當đương 選tuyển 擇trạch 。 戒giới 清thanh 淨tịnh 者giả 。 第đệ 一nhất 沙Sa 門Môn 。 以dĩ 為vi 其kỳ 師sư 。 若nhược 其kỳ 不bất 遇ngộ 。 真chân 清thanh 淨tịnh 僧tăng 。 汝nhữ 戒giới 律luật 儀nghi 。 必tất 不bất 成thành 就tựu 。 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 障chướng 緣duyên 偏thiên 熾sí 。 脩tu 三tam 摩ma 地địa 。 非phi 道Đạo 場Tràng 不bất 可khả 。 故cố 欲dục 坐tọa 也dã 。 定định 因nhân 戒giới 生sanh 。 故cố 教giáo 以dĩ 先tiên 持trì 禁cấm 戒giới 。 戒giới 而nhi 言ngôn 禁cấm 者giả 。 謂vị 佛Phật 所sở 禁cấm 制chế 。 理lý 應ưng 遮già 止chỉ 。 絲ti 毫hào 無vô 容dung 犯phạm 故cố 。 清thanh 謂vị 清thanh 其kỳ 源nguyên 。 淨tịnh 謂vị 淨tịnh 其kỳ 流lưu 。 如như 上thượng 所sở 云vân 。 先tiên 持trì 四tứ 種chủng 律luật 儀nghi 。 自tự 不bất 能năng 生sanh 。 一nhất 切thiết 枝chi 葉diệp 是thị 也dã 。 但đãn 言ngôn 持trì 比Bỉ 丘Khâu 戒giới 者giả 。 意ý 為vi 引dẫn 小tiểu 入nhập 大đại 。 以dĩ 比Bỉ 丘Khâu 戒giới 即tức 菩Bồ 薩Tát 戒giới 之chi 階giai 梯thê 故cố 。 又hựu 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 二nhị 。 一nhất 菩Bồ 薩Tát 比Bỉ 丘Khâu 。 二nhị 聲Thanh 聞Văn 比Bỉ 丘Khâu 。 兩lưỡng 乘thừa 俱câu 該cai 也dã 。 持trì 戒giới 之chi 事sự 。 前tiền 已dĩ 詳tường 明minh 。 今kim 以dĩ 就tựu 便tiện 重trọng/trùng 示thị 。 故cố 從tùng 略lược 耳nhĩ 。 要yếu 當đương 擇trạch 師sư 者giả 。 無vô 作tác 戒giới 體thể 不bất 易dị 成thành 故cố 。 如như 模mô 印ấn 像tượng 模mô 必tất 端đoan 故cố 。 第đệ 一nhất 者giả 。 德đức 蠟lạp 俱câu 先tiên 。 為vi 眾chúng 所sở 推thôi 。 如như 此thử 沙Sa 門Môn 。 能năng 和hòa 合hợp 成thành 事sự 。 用dụng 以dĩ 為vi 師sư 羯yết 磨ma 乃nãi 得đắc 成thành 故cố 。 真chân 清thanh 淨tịnh 僧tăng 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 設thiết 有hữu 戒giới 雖tuy 清thanh 淨tịnh 而nhi 德đức 臘lạp 不bất 足túc 。 又hựu 或hoặc 德đức 臘lạp 並tịnh 足túc 而nhi 。 戒giới 不bất 清thanh 淨tịnh 。 二nhị 俱câu 非phi 真chân 。 雖tuy 遇ngộ 如như 無vô 。 故cố 為vi 不bất 遇ngộ 。 徒đồ 有hữu 羯yết 磨ma 之chi 名danh 。 而nhi 無vô 成thành 事sự 之chi 實thật 。 故cố 云vân 汝nhữ 戒giới 律luật 儀nghi 。 必tất 不bất 成thành 就tựu 。 二nhị 誦tụng 咒chú 結kết 壇đàn 。 戒giới 成thành 已dĩ 後hậu 。 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 。 然nhiên 香hương 閒nhàn 居cư 。 誦tụng 此thử 心tâm 佛Phật 。 所sở 說thuyết 神thần 咒chú 一nhất 百bách 八bát 徧biến 。 然nhiên 後hậu 結kết 壇đàn 。 建kiến 立lập 道Đạo 場Tràng 。 戒giới 成thành 已dĩ 後hậu 者giả 。 道đạo 器khí 既ký 完hoàn 。 魔ma 不bất 得đắc 便tiện 也dã 。 新tân 衣y 以dĩ 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 然nhiên 香hương 以dĩ 熏huân 其kỳ 室thất 。 閒nhàn 居cư 以dĩ 攝nhiếp 其kỳ 心tâm 。 如như 此thử 誦tụng 咒chú 者giả 。 神thần 驗nghiệm 可khả 致trí 。 惑hoặc 習tập 易dị 除trừ 也dã 。 徧biến 定định 百bách 八bát 者giả 。 表biểu 所sở 治trị 惑hoặc 習tập 之chi 數số 。 以dĩ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 煩phiền 惱não 惑hoặc 習tập 有hữu 百bách 八bát 故cố 。 結kết 界giới 立lập 場tràng 之chi 法pháp 。 如như 後hậu 詳tường 示thị 中trung 明minh 。 然nhiên 結kết 界giới 立lập 場tràng 。 必tất 先tiên 誦tụng 咒chú 者giả 。 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 謂vị 治trị 習tập 淨tịnh 根căn 。 壇đàn 儀nghi 乃nãi 現hiện 。 二nhị 謂vị 仗trượng 咒chú 神thần 功công 。 遠viễn 諸chư 魔ma 事sự 。 有hữu 志chí 行hành 道Đạo 者giả 。 不bất 可khả 不bất 知tri 。 略lược 示thị 結kết 壇đàn 軌quỹ 則tắc 竟cánh 。 二nhị 略lược 示thị 行hành 道Đạo 儀nghi 式thức 三tam 。 一nhất 求cầu 佛Phật 灌quán 頂đảnh 。 二nhị 場tràng 中trung 發phát 願nguyện 。 三tam 行hành 道Đạo 感cảm 佛Phật 。 初sơ (# 准chuẩn 後hậu 文văn 時thời 當đương 初sơ 七thất )# 。 求cầu 於ư 十thập 方phương 現hiện 住trụ 國quốc 土độ 。 無vô 上thượng 如Như 來Lai 。 放phóng 大đại 悲bi 光quang 。 來lai 灌quán 其kỳ 頂đảnh 。 准chuẩn 後hậu 文văn 。 初sơ 七thất 日nhật 中trung 。 有hữu 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 僧Tăng 。 誦tụng 咒chú 圍vi 壇đàn 。 而nhi 不bất 出xuất 其kỳ 所sở 求cầu 。 今kim 但đãn 出xuất 其kỳ 所sở 求cầu 。 而nhi 不bất 言ngôn 禮lễ 誦tụng 。 前tiền 後hậu 各các 以dĩ 意ý 含hàm 。 言ngôn 求cầu 不bất 徒đồ 求cầu 。 必tất 假giả 禮lễ 誦tụng 。 禮lễ 誦tụng 無vô 別biệt 。 為vì 求cầu 灌quán 頂đảnh 故cố 。 若nhược 釋thích 其kỳ 義nghĩa 者giả 。 求cầu 為vi 運vận 心tâm 禮lễ 誦tụng 。 期kỳ 其kỳ 必tất 應ưng 。 此thử 屬thuộc 能năng 感cảm 。 十thập 方phương 者giả 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 現hiện 住trụ 者giả 。 現hiện 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 無vô 上thượng 者giả 。 圓viên 實thật 至chí 尊tôn 超siêu 權quyền 越việt 漸tiệm 。 此thử 屬thuộc 所sở 感cảm 。 光quang 從tùng 大đại 悲bi 之chi 心tâm 放phóng 出xuất 。 故cố 曰viết 放phóng 大đại 悲bi 光quang 。 此thử 屬thuộc 能năng 應ưng 。 來lai 灌quán 其kỳ 頂đảnh 者giả 。 光quang 灌quán 以dĩ 增tăng 其kỳ 信tín 。 大đại 悲bi 以dĩ 除trừ 其kỳ 障chướng 。 頂đảnh 冠quan 身thân 心tâm 。 灌quán 其kỳ 頂đảnh 則tắc 身thân 心tâm 受thọ 益ích 。 此thử 屬thuộc 所sở 應ưng 。 感cảm 應ứng 道đạo 交giao 。 而nhi 行hành 道Đạo 無vô 慮lự 矣hĩ 。 二nhị 場tràng 中trung 發phát 願nguyện (# 准chuẩn 後hậu 文văn 時thời 在tại 二nhị 七thất )# 。 阿A 難Nan 。 如như 是thị 末mạt 世thế 。 清thanh 淨tịnh 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 白bạch 衣y 壇đàn 越việt 。 ○# 心tâm 滅diệt 貪tham 淫dâm 。 持trì 佛Phật 淨tịnh 戒giới 。 於ư 道Đạo 場Tràng 中trung 。 發phát 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 。 初sơ 開khai 許hứa 四tứ 眾chúng 。 如như 是thị 者giả 。 謂vị 如như 我ngã 上thượng 說thuyết 。 結kết 界giới 建kiến 壇đàn 。 唯duy 許hứa 比Bỉ 丘Khâu 為vi 如như 是thị 也dã 。 若nhược 壇đàn 儀nghi 已dĩ 成thành 。 修tu 習tập 則tắc 不bất 拘câu 。 故cố 開khai 許hứa 尼ni 等đẳng 。 指chỉ 在tại 末mạt 世thế 者giả 。 以dĩ 立lập 壇đàn 行hành 道Đạo 。 原nguyên 為vi 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 起khởi 見kiến 。 出xuất 家gia 二nhị 眾chúng 。 持trì 戒giới 有hữu 素tố 。 故cố 通thông 稱xưng 清thanh 淨tịnh 。 檀đàn 越việt 即tức 在tại 家gia 二nhị 眾chúng 。 不bất 服phục 壞hoại 色sắc 。 故cố 通thông 稱xưng 白bạch 衣y 。 然nhiên 結kết 界giới 建kiến 檀đàn 。 唯duy 許hứa 比Bỉ 丘Khâu 者giả 。 以dĩ 尼ni 眾chúng 無vô 幹cán 辦biện 之chi 力lực 。 白bạch 衣y 乏phạp 辯biện 界giới 之chi 識thức 故cố 。 壇đàn 成thành 脩tu 習tập 。 通thông 許hứa 四tứ 眾chúng 者giả 。 以dĩ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 有hữu 佛Phật 性tánh 。 皆giai 可khả 脩tu 習tập 。 正chánh 脈mạch 云vân 。 雖tuy 不bất 擇trạch 僧Tăng 俗tục 男nam 女nữ 。 決quyết 定định 各các 從tùng 其kỳ 類loại 。 非phi 混hỗn 同đồng 一nhất 場tràng 也dã 。 ○# 心tâm 滅diệt 下hạ 嚴nghiêm 戒giới 發phát 願nguyện 。 心tâm 滅diệt 二nhị 句cú 。 一nhất 往vãng 通thông 指chỉ 四tứ 眾chúng 。 謂vị 俱câu 應ưng 滅diệt 貪tham 。 俱câu 應ưng 持trì 戒giới 。 以dĩ 貪tham 淫dâm 為vi 。 煩phiền 惱não 根căn 本bổn 。 故cố 先tiên 言ngôn 之chi 。 亦diệc 可khả 心tâm 滅diệt 貪tham 淫dâm 。 指chỉ 在tại 家gia 二nhị 眾chúng 。 以dĩ 彼bỉ 不bất 能năng 全toàn 斷đoạn 婬dâm 欲dục 。 但đãn 心tâm 滅diệt 過quá 貪tham 及cập 邪tà 貪tham 可khả 也dã 。 持trì 佛Phật 淨tịnh 戒giới 。 指chỉ 出xuất 家gia 二nhị 眾chúng 。 以dĩ 彼bỉ 應ưng 遵tuân 佛Phật 制chế 身thân 心tâm 俱câu 持trì 絲ti 毫hào 無vô 容dung 犯phạm 故cố 。 又hựu 此thử 與dữ 上thượng 科khoa 雖tuy 同đồng 教giáo 嚴nghiêm 戒giới 。 而nhi 所sở 為vi 不bất 同đồng 。 以dĩ 上thượng 為vi 結kết 界giới 建kiến 壇đàn 。 此thử 為vi 發phát 願nguyện 行hành 道Đạo 故cố 。 教giáo 以dĩ 場tràng 中trung 發phát 願nguyện 者giả 。 以dĩ 願nguyện 能năng 導đạo 行hành 也dã 。 願nguyện 有hữu 廣quảng 略lược 。 如như 後hậu 詳tường 示thị 中trung 明minh 。 三tam 行hành 道Đạo 感cảm 佛Phật (# 准chuẩn 後hậu 文văn 時thời 當đương 三tam 七thất )# 。 出xuất 入nhập 澡táo 浴dục 。 六lục 時thời 行hành 道Đạo 。 如như 是thị 不bất 寐mị 。 經kinh 三tam 七thất 日nhật 。 我ngã 自tự 現hiện 身thân 。 至chí 其kỳ 人nhân 前tiền 。 摩ma 頂đảnh 安an 慰úy 。 令linh 其kỳ 開khai 悟ngộ 。 出xuất 入nhập 澡táo 浴dục 者giả 。 謂vị 設thiết 遇ngộ 二nhị 便tiện 。 出xuất 已dĩ 復phục 入nhập 。 必tất 須tu 澡táo 浴dục 其kỳ 身thân 。 意ý 恐khủng 稍sảo 有hữu 不bất 淨tịnh 。 難nan 以dĩ 致trí 應ưng 故cố 。 六lục 時thời 行hành 道Đạo 者giả 。 行hành 道Đạo 即tức 是thị 持trì 咒chú 。 准chuẩn 後hậu 詳tường 示thị 中trung 云vân 。 第đệ 三tam 七thất 中trung 。 於ư 十thập 二nhị 時thời 。 一nhất 向hướng 持trì 咒chú 。 今kim 云vân 六lục 時thời 者giả 。 謂vị 十thập 二nhị 時thời 中trung 。 除trừ 六lục 時thời 便tiện 誦tụng 外ngoại 。 惟duy 取thủ 六lục 時thời 圍vi 壇đàn 誦tụng 咒chú 。 為vì 行hành 道Đạo 故cố 。 如như 是thị 不bất 寐mị 者giả 。 足túc 知tri 六lục 時thời 之chi 外ngoại 。 餘dư 時thời 亦diệc 便tiện 誦tụng 也dã 。 經kinh 三tam 七thất 日nhật 者giả 。 謂vị 既ký 經kinh 第đệ 三tam 七thất 日nhật 。 意ý 指chỉ 最tối 後hậu 一nhất 日nhật 。 請thỉnh 詳tường 後hậu 文văn 自tự 知tri 。 我ngã 自tự 現hiện 身thân 等đẳng 者giả 。 謂vị 上thượng 已dĩ 發phát 願nguyện 。 此thử 又hựu 行hành 道Đạo 。 行hạnh 願nguyện 相tương/tướng 資tư 。 足túc 以dĩ 致trí 應ưng 故cố 。 摩ma 頂đảnh 以dĩ 示thị 攝nhiếp 授thọ 。 安an 慰úy 以dĩ 施thí 無vô 畏úy 。 令linh 其kỳ 開khai 悟ngộ 者giả 。 教giáo 以dĩ 奮phấn 起khởi 精tinh 進tấn 。 解giải 結kết 修tu 證chứng 。 必tất 至chí 寂tịch 滅diệt 現hiện 前tiền 也dã 。 就tựu 便tiện 略lược 示thị 竟cánh 。 二nhị 因nhân 請thỉnh 詳tường 示thị 二nhị 。 一nhất 阿A 難Nan 述thuật 悟ngộ 請thỉnh 詳tường 。 二nhị 如Như 來Lai 詳tường 示thị 其kỳ 法pháp 。 初sơ 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 蒙mông 如Như 來Lai 。 無vô 上thượng 悲bi 誨hối 。 心tâm 已dĩ 開khai 悟ngộ 。 自tự 知tri 脩tu 證chứng 。 無Vô 學Học 道Đạo 成thành 。 ○# 末mạt 世thế 脩tu 行hành 。 建kiến 立lập 道Đạo 場Tràng 。 云vân 何hà 結kết 界giới 。 合hợp 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 清thanh 淨tịnh 軌quỹ 則tắc 。 初sơ 自tự 述thuật 已dĩ 悟ngộ 。 承thừa 上thượng 既ký 教giáo 持trì 戒giới 遠viễn 魔ma 。 又hựu 令linh 誦tụng 咒chú 除trừ 習tập 。 末mạt 復phục 示thị 以dĩ 結kết 壇đàn 行hành 道Đạo 。 此thử 等đẳng 訓huấn 誨hối 。 皆giai 出xuất 自tự 如Như 來Lai 至chí 極cực 悲bi 心tâm 。 故cố 曰viết 無vô 上thượng 悲bi 誨hối 。 言ngôn 我ngã 蒙mông 者giả 。 且thả 說thuyết 自tự 己kỷ 。 以dĩ 同đồng 聽thính 異dị 聞văn 。 餘dư 者giả 或hoặc 悟ngộ 未vị 悟ngộ 。 未vị 可khả 定định 故cố 。 心tâm 已dĩ 開khai 悟ngộ 者giả 。 謂vị 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 略lược 以dĩ 領lãnh 其kỳ 概khái 也dã 。 自tự 知tri 修tu 證chứng 。 無Vô 學Học 道Đạo 成thành 者giả 。 無Vô 學Học 有hữu 二nhị 。 一nhất 小Tiểu 乘Thừa 四Tứ 果Quả 。 二nhị 大Đại 乘Thừa 佛Phật 位vị 。 今kim 就tựu 阿A 難Nan 。 且thả 約ước 四Tứ 果Quả 。 謂vị 阿A 難Nan 既ký 已dĩ 開khai 悟ngộ 。 自tự 知tri 依y 之chi 修tu 證chứng 。 雖tuy 不bất 能năng 即tức 至chí 佛Phật 位vị 。 而nhi 四Tứ 果Quả 無Vô 學Học 之chi 道đạo 。 聊liêu 可khả 成thành 矣hĩ 。 ○# 末Mạt 法Pháp 下hạ 請thỉnh 詳tường 其kỳ 法pháp 。 末Mạt 法Pháp 修tu 行hành 。 尺xích 水thủy 丈trượng 波ba 。 建kiến 立lập 道Đạo 場Tràng 。 大đại 非phi 容dung 易dị 。 必tất 須tu 結kết 界giới 如như 法Pháp 。 可khả 保bảo 無vô 虞ngu 。 故cố 問vấn 以dĩ 云vân 何hà 等đẳng 。 意ý 言ngôn 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 因Nhân 地Địa 脩tu 行hành 。 自tự 應ưng 有hữu 遠viễn 魔ma 離ly 障chướng 。 清thanh 淨tịnh 軌quỹ 則tắc 。 必tất 合hợp 此thử 乃nãi 如như 法Pháp 故cố 。 二nhị 如Như 來Lai 詳tường 示thị 其kỳ 法pháp 二nhị 。 一nhất 正chánh 為vi 詳tường 示thị 。 二nhị 應ưng 問vấn 結kết 答đáp 。 初sơ 二nhị 。 一nhất 詳tường 示thị 結kết 壇đàn 軌quỹ 則tắc 。 二nhị 詳tường 示thị 行hành 道Đạo 儀nghi 式thức 。 初sơ 五ngũ 。 一nhất 塗đồ 壇đàn 定định 界giới 。 二nhị 內nội 外ngoại 莊trang 嚴nghiêm 。 三tam 供cúng 養dường 法Pháp 式thức 。 四tứ 像tượng 設thiết 軌quỹ 則tắc 。 五ngũ 空không 鏡kính 方phương 向hướng 。 初sơ 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 若nhược 末mạt 世thế 人nhân 。 願nguyện 立lập 道Đạo 場Tràng 。 先tiên 取thủ 雪Tuyết 山Sơn 。 大đại 力lực 白bạch 牛ngưu 。 食thực 其kỳ 山sơn 中trung 。 肥phì 膩nị 香hương 草thảo 。 此thử 牛ngưu 惟duy 飲ẩm 。 雪Tuyết 山Sơn 清thanh 水thủy 。 其kỳ 糞phẩn 微vi 細tế 。 可khả 取thủ 其kỳ 糞phẩn 。 和hòa 合hợp 栴chiên 檀đàn 。 以dĩ 泥nê 其kỳ 地địa 。 ○# 若nhược 非phi 雪Tuyết 山Sơn 。 其kỳ 牛ngưu 臭xú 穢uế 。 不bất 堪kham 塗đồ 地địa 。 別biệt 於ư 平bình 原nguyên 。 穿xuyên 去khứ 地địa 皮bì 。 五ngũ 尺xích 以dĩ 下hạ 。 取thủ 其kỳ 黃hoàng 土thổ 。 和hòa 上thượng 栴chiên 檀đàn 沈trầm 水thủy 。 蘇tô 合hợp 薰huân 陸lục 鬱uất 金kim 白bạch 膠giao 青thanh 木mộc 零linh 陵lăng 甘cam 松tùng 。 及cập 雞kê 舌thiệt 香hương 。 以dĩ 此thử 十thập 種chủng 。 細tế 羅la 為vi 粉phấn 。 合hợp 土thổ 成thành 泥nê 。 以dĩ 塗đồ 場tràng 地địa 。 ○# 方phương 圓viên 丈trượng 六lục 。 為vi 八bát 角giác 壇đàn 。 初sơ 塗đồ 壇đàn 常thường 法pháp 。 雪Tuyết 山Sơn 近cận 地địa 。 定định 當đương 依y 用dụng 。 故cố 云vân 常thường 法pháp )# 末mạt 世thế 障chướng 重trọng 。 非phi 道Đạo 場Tràng 難nan 以dĩ 修tu 習tập 。 故cố 願nguyện 立lập 也dã 。 立lập 場tràng 之chi 地địa 。 恐khủng 有hữu 不bất 淨tịnh 。 故cố 須tu 另# 塗đồ 。 雪Tuyết 山Sơn 有hữu 牛ngưu 。 其kỳ 色sắc 白bạch 。 其kỳ 力lực 大đại 。 先tiên 取thủ 之chi 者giả 。 令linh 其kỳ 飲ẩm 食thực 如như 法Pháp 。 乃nãi 取thủ 糞phẩn 和hòa 香hương 以dĩ 泥nê 地địa 也dã 。 雪Tuyết 山Sơn 香hương 草thảo 。 豐phong 肥phì 油du 膩nị 。 以dĩ 斯tư 食thực 牛ngưu 。 則tắc 其kỳ 糞phẩn 香hương 而nhi 帶đái 膩nị 。 用dụng 以dĩ 塗đồ 地địa 。 不bất 唯duy 避tị 臭xú 。 且thả 以dĩ 益ích 其kỳ 堅kiên 也dã 。 雪Tuyết 山Sơn 清thanh 水thủy 。 不bất 濁trược 不bất 染nhiễm 。 以dĩ 斯tư 飲ẩm 牛ngưu 。 則tắc 其kỳ 糞phẩn 純thuần 而nhi 兼kiêm 淨tịnh 。 以dĩ 斯tư 塗đồ 地địa 。 不bất 惟duy 無vô 雜tạp 。 而nhi 且thả 益ích 其kỳ 潔khiết 也dã 。 其kỳ 糞phẩn 微vi 細tế 者giả 。 精tinh 微vi 細tế 妙diệu 。 乃nãi 統thống 上thượng 香hương 膩nị 純thuần 淨tịnh 而nhi 總tổng 言ngôn 之chi 。 既ký 云vân 可khả 取thủ 。 而nhi 又hựu 和hòa 合hợp 栴chiên 檀đàn 者giả 。 精tinh 微vi 中trung 益ích 求cầu 精tinh 微vi 。 細tế 妙diệu 中trung 益ích 求cầu 細tế 妙diệu 故cố 。 以dĩ 泥nê 其kỳ 地địa 者giả 。 除trừ 其kỳ 舊cựu 地địa 。 覆phú 以dĩ 新tân 泥nê 也dã 。 ○# 若nhược 非phi 下hạ 塗đồ 壇đàn 變biến 法pháp 。 雪Tuyết 山Sơn 遠viễn 地địa 。 改cải 用dụng 黃hoàng 土thổ 。 故cố 云vân 變biến 法pháp 若nhược 非phi 雪Tuyết 山Sơn 。 其kỳ 牛ngưu 臭xú 穢uế 者giả 。 以dĩ 無vô 香hương 草thảo 可khả 食thực 清thanh 水thủy 可khả 飲ẩm 故cố 。 牛ngưu 且thả 臭xú 穢uế 。 況huống 於ư 其kỳ 糞phẩn 。 恐khủng 誤ngộ 用dụng 獲hoạch 罪tội 。 故cố 以dĩ 不bất 堪kham 塗đồ 地địa 揀giản 之chi 。 不bất 就tựu 高cao 阜phụ 。 不bất 取thủ 坳# 下hạ 。 故cố 云vân 別biệt 於ư 平bình 原nguyên 。 以dĩ 高cao 阜phụ 恐khủng 堆đôi 積tích 不bất 淨tịnh 。 坳# 下hạ 恐khủng 聚tụ 流lưu 穢uế 污ô 也dã 。 穿xuyên 去khứ 地địa 皮bì 等đẳng 者giả 。 以dĩ 地địa 皮bì 浮phù 淺thiển 。 恐khủng 非phi 本bổn 來lai 淨tịnh 土độ 。 必tất 至chí 五ngũ 尺xích 以dĩ 下hạ 。 取thủ 其kỳ 本bổn 淨tịnh 黃hoàng 土thổ 用dụng 之chi 。 又hựu 復phục 和hòa 上thượng 栴chiên 檀đàn 等đẳng 香hương 者giả 。 以dĩ 黃hoàng 土thổ 雖tuy 淨tịnh 無vô 香hương 氣khí 故cố 。 十thập 香hương 性tánh 益ích 出xuất 處xứ 俟sĩ 考khảo 。 細tế 羅la 為vi 粉phấn 者giả 。 粗thô 則tắc 不bất 能năng 成thành 泥nê 。 縱túng/tung 成thành 泥nê 亦diệc 不bất 堪kham 塗đồ 地địa 也dã 。 ○# 方phương 圓viên 下hạ 定định 壇đàn 界giới 相tương/tướng 。 方phương 圓viên 者giả 。 圓viên 而nhi 有hữu 楞lăng 。 丈trượng 六lục 者giả 。 徑kính 過quá 丈trượng 六lục 。 為vi 八bát 角giác 壇đàn 者giả 。 既ký 有hữu 八bát 角giác 。 則tắc 有hữu 八bát 面diện 。 面diện 各các 六lục 尺xích 四tứ 寸thốn 有hữu 餘dư 。 則tắc 徑kính 過quá 合hợp 有hữu 一nhất 丈trượng 六lục 矣hĩ 。 然nhiên 上thượng 云vân 塗đồ 場tràng 。 但đãn 是thị 塗đồ 其kỳ 地địa 面diện 。 此thử 云vân 為vi 八bát 角giác 壇đàn 。 方phương 乃nãi 起khởi 成thành 壇đàn 相tương/tướng 。 不bất 必tất 定định 言ngôn 築trúc 土thổ 。 或hoặc 木mộc 或hoặc 石thạch 等đẳng 。 皆giai 可khả 為vi 之chi 。 但đãn 量lượng 力lực 求cầu 精tinh 可khả 耳nhĩ 。 二nhị 內nội 外ngoại 莊trang 嚴nghiêm 。 壇đàn 心tâm 置trí 一nhất 。 金kim 銀ngân 銅đồng 木mộc 。 所sở 造tạo 蓮liên 華hoa 。 華hoa 中trung 安an 鉢bát 。 鉢bát 中trung 先tiên 盛thịnh 。 八bát 月nguyệt 露lộ 水thủy 。 水thủy 中trung 隨tùy 安an 。 所sở 有hữu 華hoa 葉diệp 。 取thủ 八bát 圓viên 鏡kính 。 各các 安an 其kỳ 方phương 。 圍vi 繞nhiễu 華hoa 鉢bát 。 ○# 鏡kính 外ngoại 建kiến 立lập 。 十thập 六lục 蓮liên 華hoa 。 十thập 六lục 香hương 爐lô 。 間gian 華hoa 鋪phô 設thiết 。 莊trang 嚴nghiêm 香hương 爐lô 。 純thuần 燒thiêu 沈trầm 水thủy 無vô 令linh 見kiến 火hỏa 。 初sơ 壇đàn 心tâm 莊trang 嚴nghiêm 。 雖tuy 曰viết 壇đàn 心tâm 。 亦diệc 須tu 偏thiên 外ngoại 。 讓nhượng 出xuất 供cung 毗tỳ 盧lô 處xứ 也dã 。 金kim 銀ngân 銅đồng 木mộc 造tạo 華hoa 者giả 。 隨tùy 力lực 所sở 能năng 。 或hoặc 金kim 或hoặc 銀ngân 或hoặc 銅đồng 等đẳng 。 皆giai 可khả 造tạo 之chi 。 亦diệc 可khả 金kim 銀ngân 銅đồng 木mộc 。 和hòa 合hợp 共cộng 造tạo 。 如như 法Pháp 華hoa 妙diệu 音âm 品phẩm 。 有hữu 眾chúng 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 皆giai 以dĩ 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 為vi 莖hành 。 白bạch 銀ngân 為vi 葉diệp 。 金kim 剛cang 為vi 鬚tu 。 甄chân 叔thúc 迦ca 寶bảo 。 以dĩ 為vi 其kỳ 臺đài 之chi 類loại 。 壇đàn 心tâm 置trí 華hoa 者giả 。 預dự 備bị 安an 鉢bát 故cố 。 華hoa 中trung 安an 鉢bát 者giả 。 預dự 備bị 盛thịnh 水thủy 故cố 。 鉢bát 中trung 盛thịnh 水thủy 。 水thủy 安an 華hoa 葉diệp 者giả 。 用dụng 水thủy 浸tẩm 華hoa 。 不bất 令linh 萎nuy 敗bại 故cố 。 必tất 用dụng 八bát 月nguyệt 露lộ 水thủy 者giả 。 露lộ 取thủ 其kỳ 潔khiết 。 八bát 月nguyệt 露lộ 濃nồng 。 得đắc 之chi 易dị 故cố 。 又hựu 露lộ 水thủy 即tức 淨tịnh 。 八bát 月nguyệt 秋thu 空không 無vô 塵trần 。 其kỳ 露lộ 益ích 淨tịnh 也dã 。 隨tùy 安an 所sở 有hữu 華hoa 葉diệp 者giả 。 春xuân 則tắc 春xuân 之chi 所sở 有hữu 。 夏hạ 則tắc 夏hạ 之chi 所sở 有hữu 等đẳng 。 隨tùy 其kỳ 時thời 而nhi 安an 之chi 。 務vụ 使sử 華hoa 葉diệp 相tương 稱xứng 。 圓viên 鏡kính 謂vị 團đoàn 圓viên 鏡kính 也dã 。 壇đàn 既ký 以dĩ 八bát 面diện 為vi 式thức 。 故cố 圓viên 鏡kính 亦diệc 取thủ 八bát 枚mai 。 方phương 各các 一nhất 枚mai 。 懸huyền 於ư 虗hư 空không 。 故cố 云vân 各các 安an 其kỳ 方phương 。 圍vi 繞nhiễu 華hoa 鉢bát 。 自tự 應ưng 并tinh 佛Phật 圍vi 繞nhiễu 。 取thủ 中trung 聞văn 佛Phật 像tượng 華hoa 鉢bát 。 映ánh 於ư 八bát 鏡kính 。 而nhi 八bát 鏡kính 各các 帶đái 佛Phật 像tượng 華hoa 鉢bát 之chi 影ảnh 。 遞đệ 互hỗ 相tương 照chiếu 。 影ảnh 現hiện 重trùng 重trùng 。 略lược 彰chương 元nguyên 境cảnh 也dã 。 ○# 鏡kính 外ngoại 下hạ 近cận 外ngoại 莊trang 嚴nghiêm 。 (# 近cận 外ngoại 者giả 。 仍nhưng 在tại 壇đàn 內nội 。 但đãn 相tương 近cận 於ư 外ngoại 也dã )# 建kiến 立lập 者giả 。 安an 供cung 義nghĩa 。 言ngôn 壇đàn 分phần/phân 八bát 面diện 。 面diện 各các 內nội 狹hiệp 外ngoại 廣quảng 。 故cố 內nội 鏡kính 惟duy 八bát 。 而nhi 鏡kính 外ngoại 蓮liên 華hoa 則tắc 有hữu 十thập 六lục 。 謂vị 八bát 面diện 居cư 中trung 八bát 枝chi 。 八bát 角giác 居cư 中trung 八bát 枝chi 也dã 。 十thập 六lục 香hương 爐lô 間gian 華hoa 鋪phô 設thiết 者giả 。 謂vị 面diện 各các 二nhị 爐lô 。 鋪phô 設thiết 於ư 中trung 角giác 二nhị 華hoa 之chi 間gian 。 與dữ 華hoa 相tương/tướng 間gian 故cố 。 莊trang 嚴nghiêm 香hương 爐lô 者giả 。 以dĩ 灰hôi 覆phú 火hỏa 。 務vụ 令linh 嚴nghiêm 好hảo 。 純thuần 燒thiêu 沈trầm 水thủy 者giả 。 取thủ 其kỳ 香hương 氣khí 清thanh 幽u 。 助trợ 發phát 定định 心tâm 。 若nhược 雜tạp 以dĩ 餘dư 香hương 。 則tắc 浮phù 濁trược 擾nhiễu 定định 心tâm 矣hĩ 。 無vô 令linh 見kiến 火hỏa 者giả 。 香hương 置trí 灰hôi 上thượng 炙chích 之chi 。 漸tiệm 以dĩ 自tự 然nhiên 。 若nhược 見kiến 火hỏa 生sanh 烟yên 。 則tắc 香hương 氣khí 粗thô 濁trược 。 人nhân 且thả 厭yếm 聞văn 。 況huống 於ư 佛Phật 聖thánh 。 今kim 之chi 習tập 俗tục 。 喜hỷ 燒thiêu 整chỉnh 箍# 大đại 香hương 。 觀quán 此thử 宜nghi 知tri 其kỳ 非phi 。 三tam 供cúng 養dường 法Pháp 式thức 。 取thủ 白bạch 牛ngưu 乳nhũ 。 置trí 十thập 六lục 器khí 。 乳nhũ 為vi 煎tiễn 餅bính 。 并tinh 諸chư 沙sa 糖đường 油du 餅bính 乳nhũ 糜mi 蘇tô 合hợp 蜜mật 薑khương 純thuần 酥tô 純thuần 蜜mật 。 於ư 蓮liên 華hoa 外ngoại 。 各các 各các 十thập 六lục 。 圍vi 繞nhiễu 華hoa 外ngoại 。 以dĩ 奉phụng 諸chư 佛Phật 。 及cập 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 每mỗi 以dĩ 食thực 時thời 。 ○# 若nhược 在tại 中trung 夜dạ 。 取thủ 蜜mật 半bán 升thăng 。 用dụng 酥tô 三tam 合hợp 。 壇đàn 前tiền 別biệt 安an 。 一nhất 小tiểu 火hỏa 爐lô 。 以dĩ 兜đâu 樓lâu 婆bà 香hương 。 煎tiễn 取thủ 香hương 水thủy 。 沐mộc 浴dục 其kỳ 炭thán 。 然nhiên 令linh 猛mãnh 熾sí 。 投đầu 是thị 酥tô 蜜mật 。 於ư 炎diễm 爐lô 內nội 燒thiêu 令linh 烟yên 盡tận 。 享hưởng 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 初sơ 日nhật 供cung 法pháp 式thức 。 (# 日nhật 供cung 皆giai 。 有hữu 形hình 之chi 物vật 。 不bất 同đồng 夜dạ 供cung 。 惟duy 用dụng 酥tô 蜜mật 燒thiêu 烟yên 而nhi 已dĩ )# 白bạch 牛ngưu 乳nhũ 。 謂vị 雪Tuyết 山Sơn 牛ngưu 乳nhũ 。 置trí 十thập 六lục 器khí 者giả 。 用dụng 以dĩ 作tác 供cung 。 取thủ 其kỳ 香hương 潔khiết 故cố 。 餘dư 有hữu 八bát 味vị 。 一nhất 乳nhũ 為vi 煎tiễn 餅bính 。 謂vị 煎tiễn 乳nhũ 成thành 餅bính 也dã 。 二nhị 并tinh 諸chư 沙sa 糖đường 。 謂vị 蔗giá 汁trấp 熬ngao 糖đường 如như 沙sa 而nhi 味vị 甘cam 也dã 。 三tam 油du 餅bính 。 謂vị 以dĩ 油du 和hòa 麵miến 作tác 餅bính 而nhi 膩nị 脆thúy 也dã 。 四tứ 乳nhũ 糜mi 。 謂vị 用dụng 乳nhũ 和hòa 米mễ 作tác 粥chúc 而nhi 甘cam 粘niêm 也dã 。 五ngũ 蘇tô 合hợp 。 謂vị 和hòa 合hợp 眾chúng 香hương 煎tiễn 汁trấp 成thành 膏cao 。 六lục 蜜mật 薑khương 。 謂vị 以dĩ 蜜mật 浸tẩm 薑khương 味vị 辛tân 而nhi 甘cam 。 七thất 純thuần 酥tô 。 謂vị 乳nhũ 粹túy 成thành 酥tô 。 八bát 純thuần 蜜mật 。 謂vị 華hoa 蕊nhị 成thành 蜜mật 。 各các 各các 十thập 六lục 者giả 。 謂vị 亦diệc 同đồng 牛ngưu 乳nhũ 各các 置trí 十thập 六lục 器khí 也dã 。 圍vi 繞nhiễu 華hoa 外ngoại 者giả 。 謂vị 於ư 十thập 六lục 蓮liên 華hoa 之chi 外ngoại 。 各các 有hữu 九cửu 味vị 。 三tam 三tam 成thành 行hành 。 而nhi 圍vi 繞nhiễu 之chi 。 每mỗi 以dĩ 食thực 時thời 者giả 。 食thực 時thời 即tức 日nhật 中trung 之chi 時thời 。 溫ôn 陵lăng 曰viết 。 佛Phật 以dĩ 日nhật 中trung 受thọ 食thực 。 故cố 每mỗi 日nhật 以dĩ 日nhật 中trung 致trí 享hưởng 。 ○# 若nhược 在tại 下hạ 夜dạ 供cung 法pháp 式thức 。 (# 夜dạ 供cung 者giả 。 佛Phật 不bất 夜dạ 食thực 。 唯duy 以dĩ 酥tô 蜜mật 燒thiêu 烟yên 享hưởng 之chi 若nhược 在tại 中trung 夜dạ 者giả 。 謂vị 或hoặc 於ư 中trung 夜dạ 作tác 供cung 也dã 。 蜜mật 屬thuộc 華hoa 蕊nhị 。 其kỳ 味vị 香hương 而nhi 清thanh 。 酥tô 屬thuộc 身thân 分phần/phân 。 其kỳ 味vị 甘cam 而nhi 濁trược 。 蜜mật 取thủ 半bán 升thăng 。 酥tô 用dụng 三tam 合hợp 者giả 。 蓋cái 欲dục 以dĩ 蜜mật 之chi 清thanh 。 融dung 彼bỉ 酥tô 之chi 濁trược 故cố 。 壇đàn 前tiền 別biệt 安an 。 一nhất 小tiểu 火hỏa 爐lô 者giả 。 壇đàn 分phần/phân 八bát 面diện 。 面diện 面diện 別biệt 安an 以dĩ 備bị 燒thiêu 酥tô 蜜mật 用dụng 故cố 。 享hưởng 器khí 不bất 宜nghi 過quá 大đại 。 故cố 火hỏa 爐lô 須tu 小tiểu 。 又hựu 大đại 則tắc 有hữu 礙ngại 行hành 道Đạo 。 不bất 便tiện 運vận 用dụng 故cố 。 兜đâu 樓lâu 婆bà 此thử 云vân 白bạch 茅mao 香hương 。 用dụng 此thử 煎tiễn 水thủy 浴dục 炭thán 者giả 。 取thủ 其kỳ 淨tịnh 而nhi 芬phân 故cố 。 恐khủng 為vi 酥tô 蜜mật 所sở 滅diệt 。 故cố 然nhiên 令linh 猛mãnh 熾sí 。 投đầu 入nhập 也dã 。 享hưởng 獻hiến 也dã 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 於ư 中trung 夜dạ 受thọ 食thực 。 故cố 唯duy 燒thiêu 令linh 烟yên 盡tận 。 以dĩ 氣khí 致trí 享hưởng 。 四tứ 像tượng 設thiết 軌quỹ 則tắc 。 令linh 其kỳ 四tứ 外ngoại 。 徧biến 懸huyền 幡phan 華hoa 。 於ư 壇đàn 室thất 中trung 。 四tứ 壁bích 敷phu 設thiết 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 所sở 有hữu 形hình 像tượng 。 ○# 應ứng 於ư 當đương 陽dương 。 張trương 盧Lô 舍Xá 那Na 。 釋Thích 迦Ca 彌Di 勒Lặc 阿a 閦súc 彌di 陀đà 。 諸chư 大đại 變biến 化hóa 。 觀quán 音âm 形hình 像tượng 。 兼kiêm 金kim 剛cang 藏tạng 。 安an 其kỳ 左tả 右hữu 。 ○# 帝Đế 釋Thích 梵Phạm 王Vương 。 烏Ô 芻Sô 瑟Sắt 摩Ma 。 并tinh 藍lam 地địa 迦ca 諸chư 軍Quân 茶Trà 利Lợi 。 與dữ 毗Tỳ 俱Câu 胝Chi 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 等đẳng 。 頻Tần 那Na 夜Dạ 迦Ca 。 張trương 於ư 門môn 側trắc 。 左tả 右hữu 安an 置trí 。 初sơ 外ngoại 壇đàn 聖thánh 像tượng 。 (# 外ngoại 壇đàn 謂vị 八bát 角giác 壇đàn 外ngoại 。 壇đàn 室thất 中trung 也dã )# 四tứ 外ngoại 者giả 。 八bát 角giác 壇đàn 之chi 四tứ 外ngoại 。 令linh 其kỳ 徧biến 懸huyền 幡phan 華hoa 者giả 。 莊trang 嚴nghiêm 壇đàn 室thất 。 以dĩ 備bị 供cung 聖thánh 像tượng 故cố 。 壇đàn 室thất 即tức 外ngoại 壇đàn 也dã 。 外ngoại 壇đàn 不bất 必tất 八bát 角giác 。 但đãn 如như 殿điện 堂đường 。 故cố 惟duy 四tứ 壁bích 。 敷phu 設thiết 者giả 。 謂vị 畫họa 像tượng 則tắc 敷phu 展triển 。 雕điêu 鑄chú 等đẳng 像tượng 則tắc 施thi 設thiết 故cố 。 如Như 來Lai 菩Bồ 薩Tát 。 主chủ 伴bạn 相tương/tướng 參tham 。 十thập 數số 之chi 外ngoại 。 多đa 少thiểu 俱câu 得đắc 。 以dĩ 經kinh 中trung 原nguyên 不bất 言ngôn 數số 故cố 。 又hựu 敷phu 設thiết 雖tuy 云vân 四tứ 壁bích 。 設thiết 有hữu 門môn 窗song 礙ngại 處xứ 。 亦diệc 惟duy 間gian 空không 敷phu 設thiết 而nhi 已dĩ 。 ○# 應ưng 於ư 下hạ 內nội 壇đàn 聖thánh 像tượng 。 當đương 陽dương 者giả 。 壇đàn 內nội 正chánh 中trung 。 面diện 向hướng 陽dương 。 與dữ 壇đàn 心tâm 華hoa 鉢bát 相tương 對đối 。 張trương 謂vị 張trương 設thiết 。 亦diệc 安an 供cung 義nghĩa 。 盧lô 舍xá 那na 。 具cụ 云vân 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 。 翻phiên 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 曰viết 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 法Pháp 身thân 也dã 。 二nhị 曰viết 滿mãn 淨tịnh 。 自tự 受thọ 用dụng 身thân 也dã 。 三tam 曰viết 光quang 明minh 徧biến 照chiếu 。 他tha 受thọ 用dụng 身thân 也dã 。 三Tam 身Thân 一nhất 名danh 者giả 。 以dĩ 同đồng 為vi 真chân 身thân 故cố 。 真chân 為vi 應ưng 主chủ 。 故cố 居cư 其kỳ 中trung 。 下hạ 之chi 四tứ 像tượng 。 次thứ 外ngoại 落lạc 一nhất 層tằng 。 務vụ 使sử 舍xá 那na 高cao 出xuất 。 前tiền 後hậu 左tả 右hữu 俱câu 見kiến 。 釋Thích 迦Ca 在tại 毗tỳ 盧lô 前tiền 。 面diện 南nam 正chánh 坐tọa 。 以dĩ 是thị 本bổn 界giới 主chủ 故cố 。 彌Di 勒Lặc 在tại 毗tỳ 盧lô 後hậu 。 面diện 北bắc 正chánh 坐tọa 。 以dĩ 是thị 當đương 來lai 主chủ 故cố 。 阿a 閦súc 。 具cụ 云vân 阿a 閦súc 鞞bệ 。 此thử 翻phiên 不bất 動động 。 在tại 毗tỳ 盧lô 左tả 。 面diện 東đông 正chánh 坐tọa 。 以dĩ 是thị 東đông 方phương 界giới 主chủ 故cố 。 彌di 陀đà 。 具cụ 云vân 阿A 彌Di 陀Đà 。 此thử 云vân 無vô 量lượng 壽thọ 。 亦diệc 云vân 無vô 量lượng 光quang 。 在tại 毗tỳ 盧lô 右hữu 。 面diện 西tây 正chánh 坐tọa 。 以dĩ 是thị 西tây 方phương 界giới 主chủ 故cố 。 諸chư 大đại 變biến 化hóa 者giả 。 如như 明minh 王vương 變biến 像tượng 。 以dĩ 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 等đẳng 皆giai 有hữu 明minh 王vương 像tượng 故cố 。 又hựu 諸chư 大đại 變biến 化hóa 中trung 。 特đặc 標tiêu 觀quán 音âm 及cập 金kim 剛cang 藏tạng 者giả 。 顯hiển 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 必tất 不bất 可khả 少thiểu 。 以dĩ 觀quán 音âm 為vi 圓viên 通thông 主chủ 。 (# 以dĩ 文Văn 殊Thù 選tuyển 圓viên 。 二nhị 十thập 五ngũ 聖thánh 中trung 唯duy 取thủ 觀quán 音âm 故cố 金kim 剛cang 藏tạng 。 為vi 護hộ 咒chú 主chủ 故cố 。 (# 以dĩ 後hậu 云vân 。 是thị 咒chú 常thường 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 那na 由do 他tha 恆Hằng 河Hà 沙sa 俱câu 胝chi 金Kim 剛Cang 藏Tạng 王Vương 菩Bồ 薩Tát 種chủng 族tộc 。 一nhất 一nhất 皆giai 有hữu 。 諸chư 金kim 剛cang 眾chúng 。 而nhi 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 晝trú 夜dạ 隨tùy 侍thị 。 安an 置trí 左tả 右hữu 者giả 。 謂vị 諸chư 大đại 變biến 化hóa 。 及cập 觀quán 音âm 剛cang 藏tạng 等đẳng 。 安an 置trí 五ngũ 佛Phật 左tả 右hữu 。 據cứ 此thử 則tắc 五ngũ 方phương 有hữu 佛Phật 。 四tứ 隅ngung 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 主chủ 伴bạn 相tương/tướng 參tham 。 儼nghiễm 然nhiên 一nhất 微vi 妙diệu 境cảnh 矣hĩ 。 ○# 帝Đế 釋Thích 下hạ 門môn 側trắc 護hộ 法Pháp 。 帝Đế 釋Thích 忉Đao 利Lợi 天Thiên 主Chủ 。 梵Phạm 王Vương 四tứ 禪thiền 天thiên 主chủ 。 烏Ô 芻Sô 瑟Sắt 摩Ma 。 火hỏa 頭đầu 金kim 剛cang 。 藍lam 地địa 迦ca 青thanh 面diện 金kim 剛cang 。 軍quân 茶trà 利lợi 此thử 云vân 解giải 怨oán 結kết 。 亦diệc 金kim 剛cang 異dị 名danh 。 如như 陀đà 羅la 尼ni 集tập 經kinh 。 有hữu 金kim 剛cang 軍quân 茶trà 利lợi 菩Bồ 薩Tát 是thị 也dã 。 毗tỳ 俱câu 胝chi 此thử 云vân 徧biến 滿mãn 千thiên 萬vạn 。 毗tỳ 盧lô 神thần 變biến 經Kinh 云vân 。 右hữu 邊biên 毗tỳ 俱câu 胝chi 。 手thủ 垂thùy 數sổ 珠châu 鬘man 。 三tam 目mục 持trì 髮phát 髻kế 。 尊tôn 形hình 猶do 皓hạo 素tố 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 者giả 。 東đông 持trì 國quốc 。 南nam 增tăng 長trưởng 。 西tây 廣quảng 目mục 。 北bắc 多đa 聞văn 。 等đẳng 該cai 所sở 統thống 部bộ 落lạc 。 以dĩ 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 各các 統thống 二nhị 部bộ 鬼quỷ 神thần 故cố 也dã 。 頻tần 那na 。 此thử 云vân 猪trư 頭đầu 。 夜dạ 迦ca 。 此thử 云vân 象tượng 鼻tị 。 二nhị 使sứ 者giả 之chi 名danh 。 張trương 於ư 門môn 側trắc 者giả 。 門môn 謂vị 外ngoại 壇đàn 之chi 門môn 。 或hoặc 唯duy 前tiền 後hậu 。 或hoặc 兼kiêm 左tả 右hữu 。 但đãn 隨tùy 有hữu 門môn 處xứ 即tức 便tiện 張trương 供cung 。 門môn 側trắc 謂vị 門môn 內nội 兩lưỡng 旁bàng 也dã 。 張trương 供cung 之chi 法pháp 。 大đại 抵để 以dĩ 釋Thích 梵Phạm 在tại 前tiền 。 一nhất 左tả 一nhất 右hữu 。 烏ô 芻sô 藍lam 地địa 次thứ 之chi 。 亦diệc 一nhất 左tả 一nhất 右hữu 。 軍quân 茶trà 俱câu 胝chi 又hựu 次thứ 之chi 。 亦diệc 一nhất 左tả 一nhất 右hữu 。 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 左tả 右hữu 各các 二nhị 。 頻Tần 那Na 夜Dạ 迦Ca 。 左tả 右hữu 分phần/phân 供cung 。 故cố 總tổng 云vân 安an 置trí 左tả 右hữu 。 以dĩ 此thử 皆giai 有hữu 力lực 外ngoại 護hộ 。 用dụng 以dĩ 守thủ 壇đàn 護hộ 界giới 。 使sử 魔ma 不bất 得đắc 便tiện 。 而nhi 行hành 人nhân 得đắc 如như 法Pháp 行hành 道Đạo 也dã 。 五ngũ 空không 鏡kính 方phương 向hướng 。 又hựu 取thủ 八bát 鏡kính 。 覆phú 懸huyền 虗hư 空không 。 與dữ 壇đàn 場tràng 中trung 。 所sở 安an 之chi 鏡kính 。 方phương 面diện 相tương 對đối 。 使sử 其kỳ 形hình 影ảnh 。 重trùng 重trùng 相tương 涉thiệp 。 八bát 鏡kính 亦diệc 團đoàn 圓viên 鏡kính 也dã 。 覆phú 懸huyền 虗hư 空không 者giả 。 懸huyền 繫hệ 於ư 上thượng 。 而nhi 覆phú 垂thùy 於ư 下hạ 。 其kỳ 鏡kính 自tự 在tại 虗hư 空không 中trung 故cố 。 壇đàn 中trung 之chi 鏡kính 。 圍vi 繞nhiễu 毗tỳ 盧lô 及cập 壇đàn 心tâm 華hoa 鉢bát 。 一nhất 方phương 一nhất 枚mai 。 而nhi 面diện 向hướng 於ư 外ngoại 。 外ngoại 壇đàn 之chi 鏡kính 。 一nhất 方phương 一nhất 枚mai 。 而nhi 面diện 向hướng 於ư 內nội 。 故cố 曰viết 方phương 面diện 相tương 對đối 。 使sử 其kỳ 形hình 影ảnh 。 重trùng 重trùng 相tương 涉thiệp 者giả 。 昔tích 賢hiền 首thủ 國quốc 師sư 。 嘗thường 為vi 天thiên 后hậu 以dĩ 十thập 圓viên 鏡kính 。 置trí 八bát 隅ngung 上thượng 下hạ 。 皆giai 使sử 相tương 向hướng 。 中trung 安an 佛Phật 像tượng 。 然nhiên 燈đăng 照chiếu 之chi 。 則tắc 鏡kính 鏡kính 現hiện 相tướng 。 交giao 羅la 齊tề 映ánh 。 以dĩ 表biểu 剎sát 海hải 十thập 界giới 普phổ 容dung 無vô 盡tận 之chi 旨chỉ 。 今kim 經kinh 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 內nội 壇đàn 八bát 鏡kính 。 內nội 現hiện 毗tỳ 盧lô 華hoa 鉢bát 之chi 影ảnh 。 外ngoại 現hiện 四tứ 佛Phật 及cập 。 諸chư 大đại 變biến 化hóa 。 觀quán 音âm 剛cang 藏tạng 。 華hoa 鉢bát 香hương 爐lô 之chi 影ảnh 。 涉thiệp 入nhập 外ngoại 壇đàn 鏡kính 中trung 。 外ngoại 壇đàn 之chi 鏡kính 。 外ngoại 現hiện 十thập 方phương 如Như 來Lai 菩Bồ 薩Tát 。 門môn 側trắc 護hộ 法Pháp 之chi 影ảnh 。 內nội 現hiện 幡phan 華hoa 及cập 行hành 人nhân 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 之chi 影ảnh 。 涉thiệp 入nhập 內nội 壇đàn 鏡kính 中trung 。 又hựu 內nội 壇đàn 之chi 鏡kính 。 涉thiệp 入nhập 外ngoại 壇đàn 鏡kính 中trung 時thời 。 其kỳ 體thể 已dĩ 帶đái 外ngoại 壇đàn 之chi 影ảnh 。 外ngoại 壇đàn 之chi 鏡kính 。 涉thiệp 入nhập 內nội 壇đàn 鏡kính 中trung 時thời 。 其kỳ 體thể 亦diệc 帶đái 內nội 壇đàn 之chi 影ảnh 。 又hựu 復phục 內nội 鏡kính 與dữ 內nội 鏡kính 。 隣lân 次thứ 互hỗ 現hiện 。 外ngoại 鏡kính 與dữ 外ngoại 鏡kính 亦diệc 爾nhĩ 。 是thị 謂vị 重trùng 重trùng 相tương 涉thiệp 。 將tương 使sử 行hành 人nhân 不bất 離ly 本bổn 處xứ 。 徧biến 入nhập 無vô 量lượng 海hải 會hội 。 籠lung 絡lạc 萬vạn 象tượng 。 齊tề 歸quy 方phương 寸thốn 之chi 中trung 。 一nhất 香hương 一nhất 華hoa 。 圓viên 證chứng 無vô 障chướng 礙ngại 門môn 。 一nhất 瞻chiêm 一nhất 禮lễ 。 頓đốn 入nhập 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 。 非phi 僅cận 為vi 美mỹ 觀quán 已dĩ 也dã 。 (# 准chuẩn 古cổ 德đức 於ư 結kết 壇đàn 軌quỹ 則tắc 。 一nhất 味vị 約ước 表biểu 法pháp 釋thích 之chi 。 而nhi 於ư 事sự 相tướng 安an 置trí 。 全toàn 不bất 眉mi 目mục 。 遂toại 令linh 後hậu 之chi 。 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 結kết 壇đàn 行hành 道Đạo 不bất 合hợp 如Như 來Lai 清thanh 淨tịnh 軌quỹ 則tắc 。 及cập 尋tầm 其kỳ 所sở 表biểu 之chi 法pháp 。 仍nhưng 復phục 茫mang 然nhiên 。 理lý 事sự 雙song 失thất 。 空không 載tái 虗hư 文văn 。 今kim 本bổn 疏sớ/sơ 於ư 塗đồ 壇đàn 定định 界giới 。 內nội 外ngoại 莊trang 嚴nghiêm 等đẳng 。 約ước 事sự 相tướng 一nhất 一nhất 詳tường 釋thích 。 一nhất 目mục 了liễu 然nhiên 。 庶thứ 使sử 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 結kết 壇đàn 合hợp 制chế 。 行hành 道Đạo 如như 法Pháp 。 魔ma 外ngoại 不bất 擾nhiễu 。 利lợi 益ích 速tốc 成thành 。 至chí 於ư 借tá 事sự 表biểu 法pháp 。 溫ôn 陵lăng 獨độc 得đắc 其kỳ 旨chỉ 。 詳tường 如như 正chánh 脈mạch 所sở 引dẫn 。 茲tư 不bất 贅# 焉yên )# 詳tường 示thị 結kết 壇đàn 軌quỹ 則tắc 竟cánh 二nhị 詳tường 示thị 行hành 道Đạo 儀nghi 式thức 四tứ 。 一nhất 初sơ 七thất 禮lễ 誦tụng 行hành 道Đạo 。 二nhị 二nhị 七thất 專chuyên 心tâm 發phát 願nguyện 。 三tam 三tam 七thất 精tinh 修tu 致trí 應ưng 。 四tứ 百bách 日nhật 悟ngộ 證chứng 無vô 疑nghi 。 初sơ (# 廣quảng 前tiền 略lược 示thị 中trung 求cầu 佛Phật 放phóng 光quang 灌quán 頂đảnh )# 。 於ư 初sơ 七thất 中trung 。 至chí 誠thành 頂đảnh 禮lễ 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 羅La 漢Hán 號hiệu 。 恆hằng 於ư 六lục 時thời 誦tụng 咒chú 圍vi 壇đàn 。 至chí 心tâm 行hành 道Đạo 。 一nhất 時thời 常thường 行hành 。 一nhất 百bách 八bát 徧biến 。 初sơ 七thất 者giả 。 最tối 初sơ 一nhất 七thất 日nhật 也dã 。 必tất 以dĩ 七thất 日nhật 者giả 。 如như 中trung 陰ấm 托thác 胎thai 。 七thất 日nhật 一nhất 變biến 。 謂vị 羯yết 羅la 藍lam 頞át 部bộ 曇đàm 等đẳng 。 菩Bồ 薩Tát 發phát 心tâm 行hành 道Đạo 。 為vi 托thác 聖thánh 胎thai 故cố 。 亦diệc 以dĩ 七thất 日nhật 為vi 限hạn 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 佛Phật 寶bảo 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 羅La 漢Hán 。 僧Tăng 寶bảo 也dã 。 咒chú 即tức 大đại 白bạch 傘tản 蓋cái 。 法Pháp 寶bảo 也dã 。 頂đảnh 禮lễ 持trì 誦tụng 者giả 。 為vì 求cầu 光quang 灌quán 。 如như 前tiền 略lược 明minh 中trung 說thuyết 。 依y 起khởi 信tín 復phục 有hữu 二nhị 意ý 。 一nhất 為vi 仗trượng 三Tam 寶Bảo 真chân 慈từ 。 增tăng 長trưởng 信tín 心tâm 。 如như 起khởi 信tín 論luận 發phát 起khởi 善thiện 根căn 。 增tăng 長trưởng 方phương 便tiện 文văn 云vân 。 謂vị 勤cần 供cúng 養dường 禮lễ 拜bái 。 三Tam 寶Bảo 讚tán 歎thán 隨tùy 喜hỷ 勸khuyến 請thỉnh 諸chư 佛Phật 。 以dĩ 愛ái 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 淳thuần 厚hậu 心tâm 故cố 。 信tín 得đắc 增tăng 長trưởng 。 二nhị 為vi 假giả 三Tam 寶Bảo 神thần 威uy 。 卻khước 除trừ 魔ma 障chướng 。 如như 起khởi 信tín 論luận 修tu 行hành 精tinh 進tấn 門môn 云vân 。 若nhược 人nhân 雖tuy 修tu 信tín 心tâm 。 以dĩ 從tùng 先tiên 世thế 來lai 。 多đa 有hữu 重trọng 罪tội 惡ác 業nghiệp 障chướng 故cố 。 為vi 邪tà 魔ma 諸chư 鬼quỷ 。 之chi 所sở 惱não 亂loạn 。 或hoặc 為vi 世thế 間gian 事sự 務vụ 種chủng 種chủng 牽khiên 纏triền 。 或hoặc 為vi 病bệnh 苦khổ 所sở 惱não 。 是thị 故cố 應ưng 當đương 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 勤cần 。 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 禮lễ 拜bái 諸chư 佛Phật 。 誠thành 心tâm 懺sám 悔hối 。 乃nãi 至chí 常thường 不bất 休hưu 廢phế 。 得đắc 免miễn 諸chư 障chướng 。 頂đảnh 禮lễ 而nhi 云vân 至chí 誠thành 者giả 。 七thất 種chủng 禮lễ 中trung 。 恭cung 敬kính 禮lễ 及cập 起khởi 用dụng 禮lễ 也dã 。 誦tụng 咒chú 而nhi 曰viết 圍vi 壇đàn 者giả 。 四tứ 念niệm 誦tụng 中trung 。 音âm 聲thanh 念niệm 及cập 真chân 實thật 義nghĩa 念niệm 也dã 。 (# 灌quán 頂đảnh 云vân 。 瑜du 伽già 中trung 有hữu 四tứ 種chủng 念niệm 誦tụng 。 一nhất 音âm 聲thanh 念niệm 誦tụng 。 出xuất 聲thanh 念niệm 也dã 。 二nhị 金kim 剛cang 念niệm 誦tụng 。 合hợp 口khẩu 默mặc 念niệm 三tam 三Tam 摩Ma 提Đề 念niệm 誦tụng 。 心tâm 念niệm 者giả 是thị 。 四tứ 真chân 實thật 義nghĩa 念niệm 誦tụng 。 如như 字tự 修tu 行hành 。 今kim 既ký 圍vi 壇đàn 而nhi 誦tụng 。 必tất 是thị 出xuất 聲thanh 。 字tự 字tự 秘bí 密mật 。 念niệm 絕tuyệt 思tư 路lộ 。 故cố 是thị 如như 字tự 修tu 行hành )# 又hựu 佛Phật 僧Tăng 曰viết 禮lễ 。 必tất 兼kiêm 口khẩu 稱xưng 。 將tương 欲dục 誦tụng 咒chú 。 亦diệc 必tất 先tiên 禮lễ 。 二nhị 皆giai 出xuất 自tự 本bổn 心tâm 。 各các 兼kiêm 三tam 業nghiệp 虔kiền 誠thành 。 否phủ/bĩ 則tắc 不bất 足túc 以dĩ 致trí 效hiệu 故cố 。 恆hằng 於ư 六lục 時thời 者giả 。 晝trú 三tam 夜dạ 三tam 。 日nhật 日nhật 如như 是thị 。 至chí 心tâm 行hành 道Đạo 者giả 。 以dĩ 至chí 誠thành 心tâm 。 行hành 方phương 便tiện 道Đạo 。 以dĩ 此thử 乃nãi 增tăng 信tín 除trừ 障chướng 之chi 方phương 便tiện 故cố 。 一nhất 時thời 常thường 行hành 者giả 。 每mỗi 一nhất 時thời 中trung 。 照chiếu 常thường 而nhi 行hành 。 勿vật 得đắc 朝triêu 勤cần 而nhi 夕tịch 情tình 也dã 。 一nhất 百bách 八bát 徧biến 者giả 。 長trường/trưởng 水thủy 曰viết 。 每mỗi 一nhất 時thời 中trung 。 誦tụng 心tâm 咒chú 一nhất 百bách 八bát 徧biến 。 意ý 指chỉ 跢đa 姪điệt 他tha 下hạ 唵án 等đẳng 數số 句cú 為vi 心tâm 咒chú 。 良lương 以dĩ 咒chú 分phần/phân 五ngũ 會hội 。 各các 成thành 利lợi 益ích 。 至chí 跢đa 姪điệt 他tha 下hạ 。 乃nãi 統thống 收thu 五ngũ 會hội 精tinh 要yếu 之chi 義nghĩa 而nhi 總tổng 持trì 之chi 。 如như 五ngũ 體thể 不bất 離ly 一nhất 心tâm 。 但đãn 舉cử 其kỳ 心tâm 。 則tắc 五ngũ 體thể 俱câu 隨tùy 矣hĩ 。 或hoặc 有hữu 曰viết 。 初sơ 持trì 全toàn 咒chú 一nhất 徧biến 。 餘dư 則tắc 推thôi 持trì 心tâm 咒chú 。 亦diệc 無vô 不bất 可khả 。 但đãn 要yếu 三tam 業nghiệp 相tương 應ứng 。 自tự 能năng 致trí 驗nghiệm 。 否phủ/bĩ 則tắc 通thông 持trì 全toàn 咒chú 百bách 八bát 。 亦diệc 何hà 益ích 哉tai 。 是thị 二nhị 二nhị 七thất 專chuyên 心tâm 發phát 願nguyện (# 廣quảng 前tiền 略lược 示thị 中trung 場tràng 中trung 發phát 願nguyện )# 。 第đệ 二nhị 七thất 中trung 。 一nhất 向hướng 專chuyên 心tâm 。 發phát 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 。 心tâm 無vô 間gián 斷đoạn 。 我ngã 毗tỳ 奈nại 耶da 。 先tiên 有hữu 願nguyện 教giáo 。 上thượng 為vi 增tăng 信tín 除trừ 障chướng 。 故cố 六lục 時thời 禮lễ 誦tụng 。 此thử 為vi 擴# 充sung 其kỳ 志chí 。 故cố 專chuyên 心tâm 發phát 願nguyện 。 如như 起khởi 信tín 論luận 大đại 願nguyện 平bình 等đẳng 方phương 便tiện 文văn 云vân 。 所sở 謂vị 發phát 願nguyện 。 盡tận 於ư 未vị 來lai 。 化hóa 度độ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 使sử 無vô 有hữu 餘dư 。 皆giai 令linh 究cứu 竟cánh 無vô 餘dư 涅Niết 槃Bàn 。 乃nãi 至chí 云vân 發phát 是thị 心tâm 故cố 。 則tắc 得đắc 少thiểu 分phần 見kiến 於ư 法pháp 性tánh 。 然nhiên 既ký 曰viết 專chuyên 心tâm 。 則tắc 不bất 雜tạp 禮lễ 誦tụng 。 既ký 曰viết 一nhất 向hướng 。 則tắc 不bất 拘câu 六lục 時thời 。 以dĩ 初sơ 心tâm 貴quý 專chuyên 故cố 也dã 。 或hoặc 有hữu 曰viết 。 此thử 恐khủng 前tiền 行hành 惰nọa 退thoái 。 加gia 願nguyện 堅kiên 固cố 其kỳ 心tâm 。 至chí 於ư 六lục 時thời 誦tụng 咒chú 。 同đồng 前tiền 無vô 異dị 。 此thử 葢# 未vị 諭dụ 一nhất 向hướng 專chuyên 心tâm 意ý 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 者giả 。 略lược 則tắc 三tam 願nguyện 斷đoạn 惡ác 修tu 善thiện 。 度độ 生sanh )# 四tứ 願nguyện 。 (# 度độ 生sanh 斷đoạn 惱não 學học 法pháp 成thành 道Đạo 廣quảng 則tắc 普phổ 賢hiền 十thập 願nguyện 。 禮lễ 敬kính 諸chư 佛Phật 。 等đẳng 淨tịnh 行hạnh 百bách 四tứ 十thập 願nguyện 等đẳng 。 (# 睡thụy 眠miên 始thỉ 寤ngụ 等đẳng 心tâm 無vô 間gián 斷đoạn 者giả 。 七thất 日nhật 之chi 內nội 。 令linh 心tâm 純thuần 熟thục 。 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 無vô 遺di 忘vong 也dã 。 毗tỳ 奈nại 耶da 中trung 。 先tiên 有hữu 願nguyện 教giáo 者giả 。 如như 律luật 部bộ 中trung 。 凡phàm 有hữu 來lai 求cầu 戒giới 者giả 。 先tiên 令linh 發phát 願nguyện 。 言ngôn 此thử 欲dục 其kỳ 有hữu 所sở 考khảo 稽khể 。 抑ức 以dĩ 見kiến 發phát 願nguyện 之chi 不bất 可khả 廢phế 耳nhĩ 。 三tam 三tam 七thất 精tinh 修tu 致trí 應ưng (# 廣quảng 前tiền 略lược 示thị 中trung 六lục 時thời 行hành 道Đạo 感cảm 佛Phật )# 。 第đệ 三tam 七thất 中trung 。 於ư 十thập 二nhị 時thời 。 一nhất 向hướng 持trì 佛Phật 。 般bát 怛đát 囉ra 咒chú 。 ○# 至chí 第đệ 七thất 日nhật 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 一nhất 時thời 出xuất 現hiện 。 鏡kính 交giao 光quang 處xứ 。 承thừa 佛Phật 摩ma 頂đảnh 。 ○# 即tức 於ư 道Đạo 場Tràng 。 脩tu 三tam 摩ma 地địa 。 能năng 令linh 如như 是thị 。 末mạt 世thế 修tu 學học 。 身thân 心tâm 明minh 淨tịnh 。 猶do 如như 琉lưu 璃ly 。 ○# 阿A 難Nan 。 若nhược 此thử 比Bỉ 丘Khâu 。 本bổn 受thọ 戒giới 師sư 。 及cập 同đồng 會hội 中trung 。 十thập 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 。 其kỳ 中trung 有hữu 一nhất 不bất 清thanh 淨tịnh 者giả 。 如như 是thị 道Đạo 場Tràng 。 多đa 不bất 成thành 就tựu 。 初sơ 一nhất 向hướng 持trì 咒chú 。 於ư 十thập 二nhị 時thời 者giả 。 六lục 時thời 圍vi 壇đàn 。 六lục 時thời 便tiện 持trì 。 不bất 雜tạp 餘dư 事sự 。 故cố 云vân 一nhất 向hướng 。 欲dục 修tu 三tam 摩ma 。 為vì 求cầu 勝thắng 應ưng 。 以dĩ 驗nghiệm 成thành 否phủ/bĩ 。 故cố 持trì 咒chú 也dã 。 ○# 至chí 第đệ 下hạ 蒙mông 佛Phật 摩ma 頂đảnh 。 第đệ 七thất 日nhật 者giả 。 謂vị 三tam 七thất 日nhật 中trung 。 最tối 後hậu 一nhất 日nhật 。 據cứ 前tiền 略lược 示thị 中trung 云vân 。 我ngã 自tự 現hiện 身thân 。 至chí 其kỳ 人nhân 前tiền 。 此thử 云vân 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 一nhất 時thời 出xuất 現hiện 。 葢# 自tự 他tha 同đồng 一nhất 法Pháp 身thân 。 佛Phật 既ký 現hiện 身thân 。 諸chư 佛Phật 亦diệc 現hiện 。 前tiền 後hậu 互hỗ 影ảnh 故cố 也dã 。 鏡kính 交giao 光quang 處xứ 。 承thừa 佛Phật 摩ma 頂đảnh 者giả 。 謂vị 內nội 鏡kính 外ngoại 鏡kính 。 遞đệ 互hỗ 相tương 照chiếu 。 己kỷ 身thân 佛Phật 身thân 。 一nhất 齊tề 現hiện 於ư 鏡kính 中trung 。 摩ma 頂đảnh 之chi 相tướng 。 即tức 於ư 鏡kính 交giao 光quang 處xứ 見kiến 故cố 。 ○# 即tức 於ư 下hạ 隨tùy 修tu 必tất 成thành 。 既ký 獲hoạch 勝thắng 應ưng 。 驗nghiệm 知tri 有hữu 成thành 。 故cố 應ưng 即tức 於ư 道Đạo 場Tràng 。 修tu 三tam 摩ma 地địa 。 據cứ 此thử 則tắc 三tam 七thất 日nhật 中trung 。 皆giai 為vi 修tu 定định 方phương 便tiện 。 自tự 此thử 以dĩ 後hậu 。 乃nãi 入nhập 正chánh 修tu 。 古cổ 德đức 有hữu 謂vị 前tiền 三tam 七thất 中trung 。 亦diệc 具cụ 粗thô 略lược 定định 心tâm 。 但đãn 兼kiêm 禮lễ 念niệm 願nguyện 咒chú 。 非phi 不bất 攝nhiếp 心tâm 反phản 聞văn 。 蓋cái 未vị 深thâm 思tư 夫phu 一nhất 向hướng 及cập 專chuyên 心tâm 語ngữ 故cố 。 能năng 令linh 等đẳng 者giả 。 謂vị 果quả 能năng 即tức 修tu 。 自tự 有hữu 佛Phật 力lực 加gia 被bị 。 能năng 令linh 如như 是thị 之chi 人nhân 。 雖tuy 在tại 末mạt 世thế 修tu 學học 。 亦diệc 能năng 證chứng 入nhập 也dã 。 既ký 能năng 證chứng 入nhập 。 則tắc 根căn 塵trần 識thức 心tâm 。 應ứng 念niệm 化hóa 成thành 。 無vô 上thượng 知tri 覺giác 。 故cố 曰viết 身thân 心tâm 明minh 淨tịnh 。 以dĩ 喻dụ 言ngôn 之chi 。 猶do 如như 琉lưu 璃ly 。 以dĩ 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 無vô 。 不bất 影ảnh 現hiện 於ư 其kỳ 中trung 故cố 。 ○# 阿A 難Nan 下hạ 非phi 機cơ 不bất 就tựu 。 若nhược 此thử 比Bỉ 丘Khâu 者giả 。 舉cử 僧Tăng 攝nhiếp 尼ni 。 舉cử 出xuất 家gia 例lệ 在tại 家gia 。 以dĩ 尼ni 眾chúng 在tại 家gia 各các 有hữu 應ưng 受thọ 戒giới 故cố 。 本bổn 受thọ 戒giới 師sư 。 約ước 比Bỉ 丘Khâu 則tắc 三tam 師sư 七thất 證chứng 。 若nhược 白bạch 衣y 受thọ 戒giới 。 則tắc 惟duy 和hòa 尚thượng 一nhất 人nhân 而nhi 已dĩ 。 同đồng 會hội 比Bỉ 丘Khâu 。 即tức 同đồng 壇đàn 修tu 行hành 人nhân 也dã 。 方Phương 等Đẳng 陀đà 羅la 尼ni 經Kinh 云vân 。 行hành 此thử 法pháp 時thời 。 十thập 人nhân 已dĩ 還hoàn 。 然nhiên 既ký 曰viết 已dĩ 還hoàn 。 或hoặc 八bát 眾chúng 六lục 眾chúng 皆giai 可khả 。 今kim 經kinh 亦diệc 爾nhĩ 。 故cố 曰viết 十thập 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 。 其kỳ 中trung 者giả 。 通thông 指chỉ 受thọ 戒giới 師sư 及cập 同đồng 行hành 比Bỉ 丘Khâu 之chi 中trung 。 有hữu 一nhất 不bất 淨tịnh 。 則tắc 道Đạo 場Tràng 不bất 成thành 。 況huống 夫phu 有hữu 二nhị 有hữu 三tam 。 益ích 知tri 不bất 可khả 。 要yếu 知tri 道Đạo 場Tràng 不bất 成thành 。 則tắc 佛Phật 聖thánh 不bất 臨lâm 。 龍long 天thiên 不bất 護hộ 。 正chánh 定định 難nạn/nan 脩tu 。 妙diệu 悟ngộ 難nạn/nan 發phát 。 甚thậm 哉tai 師sư 友hữu 之chi 不bất 可khả 不bất 擇trạch 也dã 。 故cố 四tứ 分phần/phân 律luật 云vân 。 弟đệ 子tử 知tri 和hòa 尚thượng 犯phạm 戒giới 。 不bất 應ưng 去khứ 受thọ 。 雖tuy 受thọ 亦diệc 不bất 得đắc 戒giới 。 古cổ 德đức 云vân 。 設thiết 無vô 同đồng 志chí 。 寧ninh 可khả 獨độc 行hành 。 不bất 必tất 強cường/cưỡng 足túc 十thập 人nhân 。 意ý 有hữu 見kiến 於ư 此thử 耳nhĩ 。 四tứ 百bách 日nhật 悟ngộ 證chứng 無vô 疑nghi 。 從tùng 三tam 七thất 後hậu 。 端đoan 坐tọa 安an 居cư 。 經kinh 一nhất 百bách 日nhật 。 有hữu 利lợi 根căn 者giả 。 不bất 起khởi 於ư 座tòa 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 縱túng 其kỳ 身thân 心tâm 。 聖thánh 果Quả 未vị 成thành 。 決quyết 定định 自tự 知tri 。 成thành 佛Phật 不bất 謬mậu 。 從tùng 三tam 七thất 後hậu 。 端đoan 坐tọa 安an 居cư 。 正chánh 前tiền 所sở 謂vị 即tức 於ư 道Đạo 場Tràng 。 修tu 三tam 摩ma 地địa 也dã 。 端đoan 坐tọa 者giả 。 正chánh 身thân 跏già 趺phu 。 安an 居cư 者giả 。 寂tịch 然nhiên 不bất 動động 。 寂tịch 然nhiên 不bất 動động 。 即tức 是thị 入nhập 流lưu 亡vong 所sở 。 經kinh 一nhất 百bách 日nhật 。 自tự 然nhiên 動động 靜tĩnh 不bất 生sanh 。 有hữu 利lợi 根căn 者giả 。 頓đốn 覺giác 根căn 性tánh 現hiện 前tiền 。 動động 靜tĩnh 不bất 生sanh 。 永vĩnh 斷đoạn 分phân 別biệt 見kiến 惑hoặc 。 根căn 性tánh 現hiện 前tiền 。 位vị 當đương 少thiểu 教giáo 入nhập 流lưu 。 故cố 云vân 不bất 起khởi 於ư 座tòa 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 (# 此thử 云vân 入nhập 流lưu 。 謂vị 初sơ 見kiến 真Chân 諦Đế 。 乍sạ 入nhập 聖thánh 流lưu 也dã )# 身thân 心tâm 者giả 。 現hiện 前tiền 身thân 心tâm 。 尚thượng 未vị 至chí 於ư 小Tiểu 乘Thừa 四Tứ 果Quả 。 況huống 夫phu 大Đại 乘Thừa 極cực 果quả 。 故cố 曰viết 聖thánh 果Quả 未vị 成thành 。 縱túng/tung 聖thánh 果Quả 未vị 成thành 。 而nhi 根căn 性tánh 既ký 發phát 。 已dĩ 見kiến 佛Phật 性tánh 。 故cố 云vân 決quyết 定định 自tự 知tri 。 成thành 佛Phật 不bất 謬mậu 。 通thông 前tiền 正chánh 為vi 詳tường 示thị 竟cánh 。 二nhị 應ưng 問vấn 結kết 答đáp 。 汝nhữ 問vấn 道Đạo 場Tràng 。 建kiến 立lập 如như 是thị 。 准chuẩn 前tiền 阿A 難Nan 問vấn 云vân 。 末Mạt 法Pháp 修tu 行hành 。 建kiến 立lập 道Đạo 場Tràng 。 云vân 何hà 結kết 界giới 。 今kim 將tương 結kết 界giới 建kiến 壇đàn 。 并tinh 方phương 便tiện 正chánh 修tu 等đẳng 法pháp 。 一nhất 一nhất 詳tường 示thị 已dĩ 竟cánh 。 故cố 應ứng 其kỳ 所sở 問vấn 而nhi 結kết 答đáp 之chi 曰viết 。 汝nhữ 問vấn 道Đạo 場Tràng 。 建kiến 立lập 如như 是thị 。 如như 是thị 者giả 。 謂vị 如như 上thượng 所sở 說thuyết 是thị 也dã 。 然nhiên 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 建kiến 壇đàn 之chi 法pháp 。 末mạt 世thế 行hành 之chi 。 誠thành 為vi 不bất 易dị 。 故cố 下hạ 文văn 誦tụng 咒chú 。 亦diệc 許hứa 不bất 入nhập 道Đạo 場Tràng 。 而nhi 上thượng 文văn 有hữu 一nhất 不bất 淨tịnh 。 則tắc 云vân 道Đạo 場Tràng 不bất 成thành 。 是thị 知tri 有hữu 力lực 者giả 。 固cố 應ưng 如như 法Pháp 建kiến 壇đàn 。 無vô 力lực 者giả 。 只chỉ 要yếu 持trì 戒giới 清thanh 淨tịnh 。 設thiết 若nhược 有hữu 壇đàn 無vô 戒giới 。 反phản 不bất 如như 有hữu 戒giới 無vô 壇đàn 之chi 為vi 愈dũ 也dã 。 正chánh 示thị 結kết 壇đàn 行hành 道Đạo 竟cánh 。 三tam 兼kiêm 彰chương 秘bí 密mật 神thần 力lực 三tam 。 一nhất 阿A 難Nan 重trọng/trùng 請thỉnh 說thuyết 咒chú 。 二nhị 如Như 來Lai 說thuyết 咒chú 顯hiển 益ích 。 三tam 會hội 眾chúng 發phát 願nguyện 護hộ 持trì 。 初sơ 三tam 。 一nhất 自tự 敘tự 請thỉnh 由do 。 二nhị 請thỉnh 說thuyết 普phổ 利lợi 。 三tam 會hội 眾chúng 佇trữ 聞văn 。 初sơ 。 阿A 難Nan 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 自tự 我ngã 出xuất 家gia 。 恃thị 佛Phật 憍kiêu 愛ái 。 求cầu 多đa 聞văn 故cố 。 未vị 證chứng 無vô 為vi 。 ○# 遭tao 彼bỉ 梵Phạm 天Thiên 。 邪tà 術thuật 所sở 禁cấm 。 心tâm 雖tuy 明minh 了liễu 。 力lực 不bất 自tự 由do 。 ○# 賴lại 遇ngộ 文Văn 殊Thù 。 令linh 我ngã 解giải 脫thoát 。 雖tuy 蒙mông 如Như 來Lai 。 佛Phật 頂đảnh 神thần 咒chú 。 冥minh 獲hoạch 其kỳ 力lực 。 尚thượng 未vị 親thân 聞văn 。 初sơ 恃thị 愛ái 未vị 證chứng 。 最tối 小tiểu 之chi 弟đệ 。 在tại 俗tục 即tức 蒙mông 憍kiêu 愛ái 。 習tập 氣khí 未vị 忘vong 。 故cố 自tự 敘tự 出xuất 家gia 猶do 恃thị 。 如như 佛Phật 云vân 。 汝nhữ 我ngã 同đồng 氣khí 。 情tình 均quân 天thiên 倫luân 。 其kỳ 蒙mông 佛Phật 憍kiêu 愛ái 之chi 意ý 已dĩ 自tự 可khả 見kiến 。 將tương 謂vị 如Như 來Lai 。 惠huệ 以dĩ 三tam 昧muội 。 無vô 勞lao 自tự 脩tu 。 故cố 但đãn 求cầu 多đa 聞văn 。 正chánh 以dĩ 求cầu 多đa 聞văn 故cố 。 不bất 務vụ 真chân 修tu 。 所sở 以dĩ 方phương 證chứng 初sơ 果quả 。 未vị 得đắc 極cực 證chứng 無vô 為vi 。 言ngôn 小Tiểu 乘Thừa 以dĩ 四Tứ 果Quả 為vi 極cực 證chứng 故cố 。 ○# 遭tao 彼bỉ 下hạ 遇ngộ 邪tà 難nan 脫thoát 。 遭tao 猶do 遇ngộ 也dã 。 彼bỉ 指chỉ 摩Ma 登Đăng 伽Già 女nữ 。 梵Phạm 天Thiên 邪tà 術thuật 。 即tức 指chỉ 先tiên 梵Phạm 天Thiên 咒chú 。 禁cấm 謂vị 禁cấm 制chế 其kỳ 身thân 。 不bất 能năng 得đắc 脫thoát 也dã 。 手thủ 足túc 宛uyển 然nhiên 。 見kiến 聞văn 不bất 惑hoặc 。 心tâm 觸xúc 客khách 邪tà 。 而nhi 不bất 能năng 動động 。 故cố 曰viết 心tâm 雖tuy 明minh 了liễu 。 力lực 不bất 自tự 由do 。 ○# 賴lại 遇ngộ 下hạ 蒙mông 咒chú 未vị 聞văn 。 頂đảnh 光quang 化hóa 佛Phật 說thuyết 咒chú 。 文Văn 殊Thù 持trì 咒chú 救cứu 護hộ 。 阿A 難Nan 因nhân 而nhi 得đắc 脫thoát 。 今kim 但đãn 云vân 賴lại 遇ngộ 文Văn 殊Thù 令linh 脫thoát 者giả 。 舉cử 能năng 持trì 人nhân 。 以dĩ 攝nhiếp 所sở 持trì 咒chú 故cố 。 蒙mông 咒chú 得đắc 脫thoát 。 實thật 不bất 自tự 知tri 。 故cố 云vân 冥minh 獲hoạch 其kỳ 力lực 。 真chân 言ngôn 秘bí 語ngữ 。 并tinh 非phi 面diện 聆linh 。 故cố 曰viết 尚thượng 未vị 親thân 聞văn 。 此thử 請thỉnh 咒chú 之chi 由do 也dã 。 二nhị 請thỉnh 說thuyết 普phổ 利lợi 。 惟duy 願nguyện 大đại 慈từ 。 重trùng 為vi 宣tuyên 說thuyết 。 悲bi 救cứu 此thử 會hội 。 諸chư 修tu 行hành 輩bối 。 ○# 末mạt 及cập 當đương 來lai 。 在tại 輪luân 迴hồi 者giả 。 承thừa 佛Phật 密mật 音âm 。 身thân 意ý 解giải 脫thoát 。 初sơ 為vi 現hiện 會hội 請thỉnh 。 尚thượng 未vị 親thân 聞văn 。 故cố 惟duy 願nguyện 大đại 慈từ 重trùng 說thuyết 。 不bất 唯duy 為vì 己kỷ 。 故cố 兼kiêm 云vân 悲bi 救cứu 此thử 會hội 。 諸chư 修tu 行hành 輩bối 。 即tức 指chỉ 此thử 會hội 三tam 乘thừa 。 行hành 芳phương 見kiến 嫉tật 。 志chí 潔khiết 蒙mông 垢cấu 。 難nạn/nan 進tiến 易dị 退thoái 。 多đa 學học 少thiểu 成thành 。 故cố 須tu 求cầu 佛Phật 大đại 悲bi 。 說thuyết 咒chú 救cứu 護hộ 。 ○# 末mạt 及cập 下hạ 為vì 未vị 來lai 請thỉnh 。 末mạt 猶do 後hậu 也dã 。 言ngôn 如Như 來Lai 果quả 其kỳ 重trùng 說thuyết 。 又hựu 不bất 惟duy 現hiện 會hội 蒙mông 救cứu 。 且thả 能năng 展triển 轉chuyển 流lưu 通thông 。 後hậu 及cập 當đương 來lai 也dã 。 凡phàm 外ngoại 分phân 段đoạn 正chánh 熾sí 。 權quyền 小tiểu 變biến 易dị 未vị 離ly 。 均quân 名danh 在tại 輪luân 迴hồi 者giả 。 既ký 在tại 輪luân 迴hồi 。 寧ninh 無vô 魔ma 障chướng 。 故cố 亦diệc 須tu 承thừa 佛Phật 密mật 音âm 。 乃nãi 可khả 以dĩ 保bảo 護hộ 身thân 意ý 。 離ly 邪tà 網võng 。 出xuất 魔ma 罥quyến 。 得đắc 解giải 脫thoát 耳nhĩ 。 三tam 會hội 眾chúng 佇trữ 聞văn 。 於ư 時thời 會hội 中trung 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 普phổ 皆giai 作tác 禮lễ 。 佇trữ 聞văn 如Như 來Lai 。 秘bí 密mật 章chương 句cú 。 會hội 中trung 大đại 眾chúng 。 親thân 見kiến 阿A 難Nan 蒙mông 救cứu 。 信tín 知tri 咒chú 力lực 難nan 思tư 。 故cố 聞văn 阿A 難Nan 代đại 請thỉnh 。 作tác 禪thiền 敬kính 佇trữ 。 咒chú 稱xưng 秘bí 密mật 章chương 句cú 者giả 。 只chỉ 許hứa 標tiêu 列liệt 章chương 段đoạn 。 分phân 析tích 句cú 逗đậu 。 不bất 可khả 妄vọng 自tự 論luận 量lượng 。 強cường/cưỡng 為vi 解giải 釋thích 。 故cố 古cổ 德đức 謂vị 其kỳ 如như 軍quân 中trung 號hiệu 令linh 。 無vô 敢cảm 私tư 洩duệ 也dã 。 阿A 難Nan 重trọng/trùng 請thỉnh 說thuyết 咒chú 竟cánh 。 二nhị 如Như 來Lai 說thuyết 咒chú 顯hiển 益ích 三tam 。 一nhất 說thuyết 前tiền 現hiện 相tướng 。 二nhị 正chánh 說thuyết 神thần 咒chú 。 二nhị 顯hiển 示thị 利lợi 益ích 。 初sơ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 從tùng 肉nhục 髻kế 中trung 。 涌dũng 百bách 寶bảo 光quang 。 光quang 中trung 涌dũng 出xuất 。 千thiên 葉diệp 寶bảo 蓮liên 。 有hữu 化hóa 如Như 來Lai 。 坐tọa 寶bảo 華hoa 中trung 。 頂đảnh 放phóng 十thập 道đạo 。 百bách 寶bảo 光quang 明minh 。 一nhất 一nhất 光quang 明minh 。 皆giai 徧biến 示thị 現hiện 十thập 恆Hằng 河Hà 沙sa 。 金Kim 剛Cang 密Mật 跡Tích 。 擎kình 山sơn 持trì 杵xử 。 徧biến 虗hư 空không 界giới 。 ○# 大đại 眾chúng 仰ngưỡng 觀quan 。 畏úy 愛ái 兼kiêm 抱bão 。 求cầu 佛Phật 哀ai 祐hựu 。 一nhất 心tâm 聽thính 佛Phật 。 無vô 見kiến 頂đảnh 相tướng 、 放phóng 光quang 如Như 來Lai 。 宣tuyên 說thuyết 神thần 咒chú 。 初sơ 現hiện 說thuyết 咒chú 相tương/tướng 。 肉nhục 髻kế 即tức 是thị 佛Phật 頂đảnh 。 以dĩ 如Như 來Lai 頂đảnh 肉nhục 隆long 起khởi 。 其kỳ 色sắc 紅hồng 赤xích 。 在tại 青thanh 螺loa 紺cám 髮phát 正chánh 中trung 。 其kỳ 相tương/tướng 如như 髻kế 。 名danh 肉nhục 髻kế 相tương/tướng 。 而nhi 頂đảnh 不bất 可khả 見kiến 。 名danh 無vô 見kiến 頂đảnh 。 準chuẩn 前tiền 敘tự 分phần/phân 及cập 上thượng 誦tụng 咒chú 除trừ 習tập 中trung 皆giai 言ngôn 頂đảnh 。 (# 敘tự 分phần/phân 云vân 。 於ư 時thời 世Thế 尊Tôn 。 頂đảnh 放phóng 百bách 寶bảo 。 無vô 畏úy 光quang 明minh 。 上thượng 云vân 斯tư 是thị 如Như 來Lai 。 無vô 見kiến 頂đảnh 相tướng 。 無vô 為vi 心tâm 佛Phật 。 所sở 說thuyết )# 此thử 則tắc 但đãn 言ngôn 髻kế 。 不bất 言ngôn 頂đảnh 者giả 。 以dĩ 頂đảnh 依y 於ư 髻kế 。 言ngôn 髻kế 即tức 兼kiêm 頂đảnh 故cố 。 若nhược 作tác 表biểu 法pháp 者giả 。 髻kế 在tại 佛Phật 頭đầu 為vi 最tối 勝thắng 。 頂đảnh 稱xưng 無vô 見kiến 為vi 最tối 妙diệu 。 從tùng 中trung 涌dũng 光quang 者giả 。 正chánh 表biểu 所sở 說thuyết 神thần 咒chú 。 最tối 勝thắng 無vô 有hữu 上thượng 。 最tối 妙diệu 不bất 可khả 見kiến 故cố 。 光quang 稱xưng 百bách 寶bảo 者giả 。 光quang 具cụ 百bách 寶bảo 之chi 色sắc 。 正chánh 表biểu 所sở 說thuyết 神thần 咒chú 。 無vô 善thiện 不bất 備bị 。 無vô 利lợi 不bất 成thành 故cố 。 又hựu 光quang 有hữu 破phá 暗ám 照chiếu 物vật 之chi 功công 。 表biểu 咒chú 有hữu 破phá 惑hoặc 明minh 真chân 之chi 用dụng 。 既ký 有hữu 破phá 惑hoặc 明minh 真chân 之chi 用dụng 。 則tắc 能năng 出xuất 生sanh 無vô 礙ngại 圓viên 因nhân 。 故cố 以dĩ 涌dũng 出xuất 千thiên 葉diệp 寶bảo 蓮liên 表biểu 之chi 。 既ký 能năng 出xuất 生sanh 無vô 礙ngại 圓viên 因nhân 。 自tự 能năng 成thành 就tựu 無vô 為vi 妙diệu 果Quả 。 故cố 又hựu 以dĩ 化hóa 佛Phật 坐tọa 寶bảo 華hoa 中trung 表biểu 之chi 。 後hậu 文văn 云vân 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 因nhân 此thử 咒chú 心tâm 得đắc 成thành 無vô 上thượng 。 正Chánh 徧Biến 知Tri 覺giác 是thị 也dã 。 頂đảnh 乃nãi 化hóa 佛Phật 之chi 頂đảnh 。 表biểu 所sở 說thuyết 神thần 咒chú 。 仍nhưng 復phục 超siêu 出xuất 無vô 為vi 妙diệu 果Quả 。 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 。 心tâm 行hành 處xứ 滅diệt 。 獨độc 為vi 最tối 勝thắng 中trung 最tối 勝thắng 頂Đảnh 法Pháp 。 後hậu 文văn 云vân 。 亦diệc 說thuyết 此thử 咒chú 。 名danh 如Như 來Lai 頂Đảnh 是thị 也dã 。 從tùng 頂đảnh 放phóng 光quang 。 光quang 分phần/phân 十thập 道đạo 。 具cụ 百bách 寶bảo 色sắc 者giả 。 表biểu 所sở 說thuyết 神thần 咒chú 。 既ký 為vi 最tối 勝thắng 中trung 最tối 勝thắng 頂Đảnh 法Pháp 。 必tất 能năng 具cụ 足túc 恆Hằng 沙sa 妙diệu 用dụng 。 出xuất 生sanh 十thập 法Pháp 界Giới 無vô 障chướng 礙ngại 智trí 。 智trí 各các 互hỗ 具cụ 。 無vô 生sanh 不bất 利lợi 。 後hậu 文văn 云vân 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 乘thừa 此thử 咒chú 心tâm 。 坐tọa 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 應ứng 微vi 塵trần 國quốc 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 含hàm 此thử 咒chú 心tâm 。 於ư 微vi 塵trần 國quốc 。 轉chuyển 大đại 性tánh 輪luân 。 乃nãi 至chí 十thập 方phương 。 如Như 來Lai 依y 此thử 咒chú 心tâm 。 能năng 於ư 十thập 方phương 。 拔bạt 濟tế 羣quần 苦khổ 等đẳng 是thị 也dã 。 光quang 中trung 徧biến 現hiện 十thập 恆Hằng 河Hà 沙sa 金Kim 剛Cang 密Mật 跡Tích 等đẳng 者giả 。 表biểu 所sở 生sanh 十thập 法Pháp 界Giới 智trí 。 不bất 惟duy 智trí 各các 互hỗ 具cụ 無vô 生sanh 不bất 利lợi 。 且thả 智trí 智trí 各các 具cụ 恆Hằng 沙sa 威uy 德đức 神thần 力lực 。 無vô 魔ma 不bất 摧tồi 。 後hậu 文văn 云vân 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 執chấp 此thử 咒chú 心tâm 。 降hàng 伏phục 諸chư 魔ma 。 制chế 諸chư 外ngoại 道đạo 是thị 也dã 。 金kim 剛cang 而nhi 曰viết 密mật 跡tích 者giả 。 謂vị 內nội 秘bí 菩Bồ 薩Tát 之chi 德đức 。 外ngoại 現hiện 金kim 剛cang 之chi 跡tích 。 擎kình 山sơn 制chế 外ngoại 。 持trì 杵xử 降hàng 魔ma 。 密mật 行hành 化hóa 道đạo 。 故cố 曰viết 金Kim 剛Cang 密Mật 跡Tích 。 用dụng 表biểu 咒chú 具cụ 威uy 力lực 。 固cố 其kỳ 宜nghi 焉yên 。 ○# 大đại 眾chúng 下hạ 現hiện 聽thính 咒chú 相tương/tướng 。 法Pháp 會hội 大đại 眾chúng 。 見kiến 佛Phật 從tùng 頂đảnh 放phóng 光quang 。 光quang 中trung 化hóa 佛Phật 。 化hóa 佛Phật 復phục 從tùng 頂đảnh 中trung 放phóng 光quang 。 事sự 出xuất 希hy 有hữu 。 理lý 超siêu 情tình 量lượng 。 言ngôn 語ngữ 之chi 所sở 不bất 到đáo 。 心tâm 思tư 之chi 所sở 不bất 及cập 。 惟duy 有hữu 景cảnh 仰ngưỡng 觀quan 察sát 而nhi 已dĩ 。 既ký 見kiến 光quang 聚tụ 百bách 寶bảo 之chi 色sắc 。 復phục 見kiến 金kim 剛cang 密mật 化hóa 之chi 跡tích 。 折chiết 攝nhiếp 並tịnh 現hiện 。 畏úy 愛ái 交giao 興hưng 。 故cố 曰viết 兼kiêm 抱bão 。 謂vị 二nhị 情tình 兼kiêm 抱bão 於ư 懷hoài 也dã 。 愛ái 則tắc 求cầu 佛Phật 哀ai 愍mẫn 攝nhiếp 授thọ 。 畏úy 則tắc 求cầu 佛Phật 保bảo 佑hữu 護hộ 持trì 。 攝nhiếp 授thọ 護hộ 持trì 總tổng 賴lại 神thần 咒chú 。 故cố 專chuyên 一nhất 其kỳ 以dĩ 而nhi 聽thính 宣tuyên 說thuyết 。 前tiền 云vân 斯tư 是thị 如Như 來Lai 。 無vô 見kiến 頂đảnh 相tướng 。 無vô 為vi 心tâm 佛Phật 。 從tùng 頂đảnh 發phát 輝huy 。 坐tọa 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 所sở 說thuyết 心tâm 咒chú 。 今kim 云vân 佛Phật 無vô 見kiến 頂đảnh 。 即tức 前tiền 如Như 來Lai 無vô 見kiến 頂đảnh 相tướng 。 放Phóng 光Quang 如Như 來Lai 者giả 。 謂vị 佛Phật 頂đảnh 放phóng 光quang 。 光quang 中trung 所sở 現hiện 如Như 來Lai 。 即tức 前tiền 無vô 為vi 心tâm 佛Phật 。 不bất 言ngôn 從tùng 頂đảnh 發phát 輝huy 。 坐tọa 寶bảo 蓮liên 華hoa 者giả 。 但đãn 顯hiển 能năng 說thuyết 人nhân 勝thắng 。 則tắc 所sở 說thuyết 法Pháp 勝thắng 。 不bất 待đãi 表biểu 而nhi 知tri 故cố 。 說thuyết 前tiền 現hiện 相tướng 竟cánh 。 二nhị 正chánh 說thuyết 神thần 咒chú 。 (# 古cổ 德đức 云vân 。 翻phiên 譯dịch 經kinh 咒chú 有hữu 四tứ 例lệ 。 一nhất 音âm 字tự 俱câu 翻phiên 。 如như 諸chư 經kinh 文văn 。 二nhị 音âm 字tự 俱câu 不bất 翻phiên 。 如như 經kinh 籤# 火hỏa 字tự 。 三tam 翻phiên 音âm 不bất 翻phiên 字tự 。 如như 佛Phật 胷# 卍vạn 字tự 。 四tứ 翻phiên 。 字tự 不bất 翻phiên 音âm 。 如như 諸chư 咒chú 語ngữ 。 今kim 當đương 第đệ 四tứ 。 又hựu 有hữu 五ngũ 種chủng 不bất 翻phiên 。 一nhất 秘bí 密mật 不bất 翻phiên 。 如như 諸chư 經kinh 咒chú 語ngữ 。 二nhị 多đa 含hàm 不bất 翻phiên 。 如như 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 六lục 義nghĩa 等đẳng 。 三tam 此thử 方phương 無vô 不bất 翻phiên 。 如như 閻diêm 浮phù 樹thụ 等đẳng 。 四tứ 順thuận 古cổ 不bất 翻phiên 。 如như 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 等đẳng 。 五ngũ 尊tôn 重trọng 不bất 翻phiên 。 如như 般Bát 若Nhã 等đẳng 。 今kim 當đương 第đệ 一nhất 。 是thị 故cố 此thử 咒chú 無vô 容dung 翻phiên 譯dịch 。 正chánh 脈mạch 云vân 。 秘bí 咒chú 非phi 但đãn 只chỉ 是thị 梵Phạn 語ngữ 。 仍nhưng 是thị 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 。 秘bí 密mật 之chi 言ngôn 。 蓋cái 梵Phạn 語ngữ 此thử 方phương 不bất 曉hiểu 。 而nhi 天Thiên 竺Trúc 之chi 人nhân 皆giai 能năng 曉hiểu 解giải 。 至chí 於ư 秘bí 咒chú 。 非phi 但đãn 天Thiên 竺Trúc 常thường 人nhân 不bất 知tri 。 理lý 應ưng 下hạ 位vị 聖thánh 賢hiền 。 不bất 達đạt 上thượng 位vị 之chi 咒chú 。 大đại 端đoan 聖thánh 賢hiền 弘hoằng 化hóa 。 例lệ 有hữu 顯hiển 密mật 二nhị 教giáo 。 如như 醫y 療liệu 病bệnh 。 率suất 有hữu 二nhị 途đồ 。 一nhất 者giả 授thọ 方phương 。 則tắc 顯hiển 說thuyết 病bệnh 源nguyên 藥dược 性tánh 及cập 炮bào 製chế 之chi 法pháp 。 如như 佛Phật 顯hiển 教giáo 。 二nhị 者giả 授thọ 藥dược 。 則tắc 都đô 不bất 顯hiển 說thuyết 。 但đãn 惟duy 與dữ 藥dược 令linh 服phục 愈dũ 病bệnh 而nhi 已dĩ 。 不bất 必tất 求cầu 知tri 何hà 藥dược 何hà 治trị 。 如như 佛Phật 密mật 教giáo 。 故cố 今kim 秘bí 咒chú 正chánh 同đồng 授thọ 藥dược 。 不bất 必tất 求cầu 解giải 。 若nhược 解giải 生sanh 則tắc 咒chú 喪táng 矣hĩ )# 二nhị 。 一nhất 別biệt 分phần/phân 五ngũ 會hội 。 二nhị 總tổng 出xuất 咒chú 心tâm 。 初sơ 五ngũ 。 一nhất 第đệ 一nhất 會hội 。 二nhị 第đệ 二nhị 會hội 。 三tam 第đệ 三tam 會hội 。 四tứ 第đệ 四tứ 會hội 。 五ngũ 第đệ 五ngũ 會hội 。 初sơ 。 南nam 無mô 薩tát 怛đát 他tha 。 蘇tô 伽già 多đa 耶da 。 阿a 羅la 訶ha 帝đế 。 三tam 藐miệu 三tam 菩bồ 陀đà 寫tả 。 薩tát 怛đát 他tha 。 佛Phật 陀Đà 俱câu 知tri 瑟sắt 尼ni 釤sam 。 南nam 無mô 薩tát 婆bà 。 勃bột 陀đà 勃bột 地địa 。 薩tát 跢đa 鞞bệ 弊tệ 。 毗tỳ 迦ca 切thiết 南Nam 無mô 薩tát 多đa 南nam 。 三tam 藐miệu 三tam 菩bồ 陀đà 。 俱câu 知tri 南nam 。 娑sa 舍xá 囉ra 婆bà 迦ca 僧tăng 伽già 喃nẩm 。 南Nam 無mô 盧lô 雞kê 阿A 羅La 漢Hán 跢đa 喃nẩm 。 南Nam 無mô 蘇tô 盧lô 多đa 波ba 那na 南nam 。 南Nam 無mô 娑sa 羯yết 唎rị 陀đà 伽già 彌di 喃nẩm 。 南nam 無mô 盧lô 雞kê 三tam 藐miệu 伽già 跢đa 喃nẩm 。 三tam 藐miệu 伽già 波ba 囉ra 。 底để 波ba 多đa 那na 喃nẩm 。 南Nam 無mô 提đề 婆bà 離ly 瑟sắt 赧nỏa 。 南nam 無mô 悉tất 陀đà 耶da 。 毗tỳ 地địa 耶da 。 陀đà 囉ra 離ly 瑟sắt 赧nỏa 。 舍xá 波ba 奴nô 揭yết 囉ra 訶ha 。 娑sa 訶ha 娑sa 囉ra 摩ma 他tha 喃nẩm 。 南Nam 無mô 跋bạt 囉ra 訶ha 摩ma 泥nê 。 南Nam 無mô 因nhân 陀đà 囉ra 耶da 。 南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 盧lô 陀đà 囉ra 耶da 。 烏ô 摩ma 般bát 帝đế 。 娑sa 醯hê 夜dạ 耶da 。 南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 那na 囉ra 野dã 拏noa 耶da 。 槃bàn 遮già 摩ma 訶ha 。 三tam 慕mộ 陀đà 囉ra 。 南nam 無mô 悉tất 羯yết 唎rị 多đa 耶da 。 南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 摩ma 訶ha 迦ca 囉ra 耶da 。 地địa 唎rị 般bát 剌lạt 那na 伽già 囉ra 。 毗tỳ 陀đà 囉ra 波ba 拏noa 迦ca 囉ra 耶da 。 阿a 地địa 目mục 帝đế 。 尸thi 摩ma 舍xá 那na 泥nê 。 婆bà 悉tất 泥nê 。 摩ma 怛đát 唎rị 伽già 拏noa 。 南nam 無mô 悉tất 羯yết 唎rị 多đa 耶da 。 南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 多đa 他tha 伽già 跢đa 俱câu 囉ra 耶da 。 南Nam 無mô 般bát 頭đầu 摩ma 俱câu 囉ra 耶da 。 南Nam 無mô 跋bạt 闍xà 囉ra 俱câu 囉ra 耶da 。 南Nam 無mô 摩ma 尼ni 俱câu 囉ra 耶da 。 南Nam 無mô 伽già 闍xà 俱câu 囉ra 耶da 。 南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 帝đế 唎rị 茶trà 。 輸du 囉ra 西tây 那na 。 波ba 囉ra 訶ha 囉ra 拏noa 囉ra 闍xà 耶da 。 跢đa 他tha 伽già 多đa 耶da 。 南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 南nam 無mô 阿a 彌di 多đa 婆bà 耶da 。 哆đa 他tha 伽già 多đa 耶da 。 阿a 囉ra 訶ha 帝đế 。 三tam 藐miệu 三tam 菩bồ 陀đà 耶da 。 南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 阿a 芻sô 鞞bệ 耶da 。 哆đa 他tha 伽già 多đa 耶da 。 阿a 囉ra 訶ha 帝đế 。 三tam 藐miệu 三tam 菩bồ 陀đà 耶da 。 南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 鞞bệ 沙sa 闍xà 耶da 。 俱câu 嚧rô 吠phệ 柱trụ 唎rị 耶da 。 般bát 囉ra 婆bà 囉ra 闍xà 耶da 。 跢đa 他tha 伽già 多đa 耶da 。 南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 三tam 補bổ 師sư 毖bí 多đa 。 薩tát 憐lân 捺nại 囉ra 剌lạt 闍xà 耶da 。 跢đa 他tha 伽già 多đa 耶da 。 阿a 囉ra 訶ha 帝đế 。 三tam 藐miệu 三tam 菩bồ 陀đà 耶da 。 南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 舍xá 雞kê 耶da 母mẫu 那na 曳duệ 。 跢đa 他tha 伽già 多đa 耶da 。 阿a 囉ra 訶ha 帝đế 。 三tam 藐miệu 三tam 菩bồ 陀đà 耶da 。 南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 剌lạt 怛đát 那na 雞kê 都đô 囉ra 闍xà 耶da 。 哆đa 他tha 伽già 多đa 耶da 。 阿a 囉ra 訶ha 帝đế 。 三tam 藐miệu 三tam 菩bồ 陀đà 耶da 。 帝đế 瓢biều 南nam 無mô 薩tát 羯yết 唎rị 多đa 。 翳ế 曇đàm 婆bà 伽già 婆bà 多đa 。 薩tát 怛đát 他tha 。 伽già 都đô 瑟sắt 尼ni 釤sam 。 薩tát 怛đát 多đa 。 般bát 怛đát 㘕# 。 南Nam 無mô 阿a 婆bà 囉ra 視thị 躭đam 。 般bát 囉ra 帝đế 揚dương 岐kỳ 囉ra 。 薩tát 囉ra 婆bà 。 部bộ 多đa 揭yết 囉ra 訶ha 。 尼ni 羯yết 囉ra 訶ha 。 羯yết 迦ca 囉ra 訶ha 尼ni 。 跋bạt 囉ra 毖bí 地địa 耶da 。 叱sất 陀đà 你nễ 。 阿a 迦ca 囉ra 密mật 唎rị 柱trụ 。 般bát 唎rị 怛đát 囉ra 耶da 。 儜nảnh 揭yết 唎rị 。 薩tát 囉ra 婆bà 。 槃bàn 陀đà 那na 。 目mục 叉xoa 尼ni 。 薩tát 囉ra 婆bà 突đột 瑟sắt 吒tra 。 突đột 悉tất 乏phạp 。 般bát 那na 你nễ 。 伐phạt 囉ra 尼ni 。 赭giả 都đô 囉ra 。 失thất 帝đế 南nam 。 羯yết 囉ra 訶ha 。 娑sa 訶ha 薩tát 囉ra 若nhã 闍xà 。 毗tỳ 多đa 崩băng 。 娑sa 那na 羯yết 唎rị 。 阿a 瑟sắt 吒tra 冰băng 舍xá 帝đế 南nam 。 那na 叉xoa 剎sát 怛đát 囉ra 若nhã 闍xà 。 波ba 囉ra 薩tát 陀đà 那na 羯yết 唎rị 。 阿a 瑟sắt 吒tra 南nam 。 摩ma 訶ha 揭yết 囉ra 訶ha 若nhã 闍xà 。 毗tỳ 哆đa 崩băng 薩tát 那na 羯yết 利lợi 。 薩tát 婆bà 舍xá 都đô 嚧rô 你nễ 。 婆bà 囉ra 若nhược 闍xà 。 呼hô 藍lam 突đột 悉tất 乏phạp 。 難nan 遮già 那na 舍xá 尼ni 。 毖bí 沙sa 舍xá 。 悉tất 怛đát 囉ra 。 阿a 吉cát 尼ni 。 烏ô 陀đà 迦ca 囉ra 若nhã 闍xà 。 阿a 般bát 囉ra 視thị 多đa 具cụ 囉ra 。 摩ma 訶ha 般bát 囉ra 戰chiến 持trì 。 摩ma 訶ha 疊điệp 多đa 。 摩ma 訶ha 帝đế 闍xà 。 摩ma 訶ha 稅thuế 多đa 闍xà 婆bà 囉ra 。 摩ma 訶ha 跋bạt 囉ra 槃bàn 陀đà 囉ra 。 婆bà 悉tất 你nễ 。 阿a 唎rị 耶da 多đa 羅la 。 毗tỳ 唎rị 俱câu 知tri 。 誓thệ 婆bà 毗tỳ 闍xà 耶da 。 跋bạt 闍xà 囉ra 摩ma 禮lễ 底để 。 毗tỳ 舍xá 嚧rô 多đa 。 勃bột 騰đằng 罔võng 迦ca 。 跋bạt 闍xà 囉ra 。 制chế 喝hát 那na 阿a 遮già 。 摩ma 囉ra 制chế 婆bà 。 般bát 囉ra 質chất 多đa 。 跋bạt 闍xà 囉ra 擅thiện 持trì 。 毗tỳ 舍xá 囉ra 遮già 。 扇phiến 多đa 舍xá 鞞bệ 提đề 婆bà 。 補bổ 視thị 多đa 。 蘇tô 摩ma 嚧rô 波ba 。 摩ma 訶ha 稅thuế 多đa 。 阿a 唎rị 耶da 多đa 囉ra 。 摩ma 訶ha 婆bà 囉ra 阿a 般bát 囉ra 。 跋bạt 闍xà 囉ra 。 商thương 羯yết 囉ra 制chế 婆bà 。 跋bạt 闍xà 囉ra 。 俱câu 摩ma 唎rị 。 俱câu 藍lam 陀đà 唎rị 。 跋bạt 闍xà 囉ra 。 喝hát 薩tát 多đa 遮già 。 毗tỳ 地địa 耶da 。 乾càn 遮già 那na 。 摩ma 唎rị 迦ca 。 啒khuất 蘇tô 母mẫu 。 婆bà 羯yết 囉ra 跢đa 那na 。 鞞bệ 嚧rô 遮già 那na 俱câu 唎rị 耶da 。 夜dạ 囉ra 菟thố 瑟sắt 尼ni 釤sam 。 毗tỳ 折chiết 㘕# 婆bà 摩ma 尼ni 遮già 。 跋bạt 闍xà 囉ra 迦ca 那na 。 迦ca 波ba 囉ra 婆bà 。 嚧rô 闍xà 那na 。 跋bạt 闍xà 囉ra 頓đốn 稚trĩ 遮già 。 稅thuế 多đa 遮già 。 迦ca 摩ma 囉ra 。 剎sát 奢xa 尸thi 。 波ba 囉ra 婆bà 。 翳ế 帝đế 。 夷di 帝đế 。 母mẫu 陀đà 囉ra 羯yết 拏noa 。 娑sa 鞞bệ 囉ra 懺sám 。 掘quật 梵phạm 都đô 。 印ấn 兔thố 那na 。 麼ma 麼ma 寫tả 。 古cổ 本bổn 云vân 。 誦tụng 至chí 此thử 處xứ 。 稱xưng 弟đệ 子tử 某mỗ 甲giáp 受thọ 持trì 。 故cố 以dĩ 此thử 前tiền 為vi 第đệ 一nhất 會hội 。 二nhị 第đệ 二nhị 會hội 。 烏ô 𤙖# 。 唎rị 瑟sắt 揭yết 拏noa 。 般bát 剌lạt 舍xá 悉tất 多đa 。 薩tát 怛đát 他tha 。 伽già 都đô 瑟sắt 尼ni 釤sam 。 虎hổ [合/牛]hồng 都đô 嚧rô 雍ung 。 瞻chiêm 婆bà 那na 。 虎hổ 𤙖# 都đô 盧lô 雍ung 。 悉tất 躭đam 婆bà 那na 。 虎hổ [合/牛]hồng 都đô 嚧rô 雍ung 。 波ba 囉ra 瑟sắt 地địa 耶da 。 三tam 般bát 叉xoa 拏noa 羯yết 囉ra 。 虎hổ 𤙖# 都đô 盧lô 雍ung 。 薩tát 婆bà 藥dược 叉xoa 。 喝hát 囉ra 剎sát 娑sa 。 揭yết 囉ra 訶ha 若nhã 闍xà 。 毗tỳ 騰đằng 崩băng 。 薩tát 那na 羯yết 囉ra 。 虎hổ 𤙖# 都đô 盧lô 雍ung 。 者giả 都đô 囉ra 。 尸thi 底để 南nam 。 揭yết 囉ra 訶ha 娑sa 訶ha 薩tát 囉ra 南nam 。 毗tỳ 騰đằng 崩băng 。 薩tát 那na 囉ra 。 虎hổ 𤙖# 都đô 盧lô 雍ung 。 囉ra 叉xoa 。 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 薩tát 怛đát 他tha 。 伽già 都đô 瑟sắt 尼ni 釤sam 。 波ba 囉ra 點điểm 闍xà 吉cát 唎rị 。 摩ma 訶ha 娑sa 訶ha 薩tát 囉ra 。 勃bột 樹thụ 娑sa 訶ha 薩tát 囉ra 。 室thất 唎rị 沙sa 。 俱câu 知tri 娑sa 訶ha 薩tát 泥nê 。 帝đế [口*隸]# 。 阿a 弊tệ 提đề 視thị 婆bà 唎rị 多đa 。 吒tra 吒tra 甖anh 迦ca 。 摩ma 訶ha 跋bạt 闍xà 盧lô 陀đà 囉ra 。 帝đế 唎rị 菩bồ 婆bà 那na 。 曼mạn 茶trà 囉ra 。 烏ô 𤙖# 。 莎sa 悉tất 帝đế 薄bạc 婆bà 都đô 。 麼ma 麼ma 。 印ấn 兔thố 那na 。 麼ma 麼ma 寫tả 。 古cổ 本bổn 云vân 至chí 此thử 處xứ 。 准chuẩn 前tiền 稱xưng 弟đệ 子tử 某mỗ 甲giáp 。 受thọ 持trì 回hồi 向hướng 。 故cố 以dĩ 此thử 前tiền 為vi 第đệ 二nhị 會hội 。 三tam 第đệ 三tam 會hội 。 囉ra 闍xà 婆bà 夜dạ 。 主chủ 囉ra 跋bạt 夜dạ 。 阿a 祇kỳ 尼ni 婆bà 夜dạ 。 烏ô 陀đà 迦ca 婆bà 夜dạ 。 毗tỳ 沙sa 婆bà 夜dạ 。 舍xá 薩tát 多đa 囉ra 婆bà 夜dạ 。 婆bà 囉ra 斫chước 羯yết 囉ra 婆bà 夜dạ 。 突đột 瑟sắt 叉xoa 婆bà 夜dạ 。 阿a 舍xá 你nễ 婆bà 夜dạ 。 阿a 迦ca 囉ra 。 密mật 唎rị 柱trụ 婆bà 夜dạ 。 陀đà 囉ra 尼ni 。 部bộ 彌di 劒kiếm 。 婆bà 伽già 波ba 陀đà 婆bà 夜dạ 。 烏ô 囉ra 迦ca 。 婆bà 多đa 婆bà 夜dạ 。 剌lạt 闍xà 檀đàn 茶trà 婆bà 夜dạ 。 那na 伽già 婆bà 夜dạ 。 毗tỳ 條điều 怛đát 婆bà 夜dạ 。 蘇tô 波ba 囉ra 拏noa 婆bà 夜dạ 。 藥dược 叉xoa 揭yết 囉ra 訶ha 。 囉ra 叉xoa 私tư 揭yết 囉ra 訶ha 。 畢tất 唎rị 多đa 揭yết 囉ra 訶ha 。 毗tỳ 舍xá 遮già 揭yết 囉ra 訶ha 。 部bộ 多đa 揭yết 囉ra 訶ha 。 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 揭yết 囉ra 訶ha 。 補bổ 丹đan 那na 揭yết 囉ra 訶ha 。 迦ca 吒tra 補bổ 丹đan 那na 揭yết 囉ra 訶ha 。 悉tất 乾càn 度độ 揭yết 囉ra 訶ha 。 阿a 播bá 悉tất 摩ma 囉ra 揭yết 囉ra 訶ha 。 烏ô 檀đàn 摩ma 陀đà 揭yết 囉ra 訶ha 。 車xa 夜dạ 揭yết 囉ra 訶ha 。 醯hê 唎rị 婆bà 帝đế 揭yết 囉ra 訶ha 。 社xã 多đa 訶ha 唎rị 南nam 。 揭yết 婆bà 訶ha 唎rị 南nam 。 嚧rô 地địa 囉ra 訶ha 唎rị 南nam 。 忙mang 娑sa 訶ha 唎rị 南nam 。 謎mê 陀đà 訶ha 唎rị 南nam 。 摩ma 闍xà 訶ha 唎rị 南nam 。 闍xà 多đa 訶ha 唎rị 女nữ 。 視thị 比tỉ 多đa 訶ha 唎rị 南nam 。 毗tỳ 多đa 訶ha 唎rị 南nam 。 婆bà 多đa 訶ha 唎rị 南nam 。 阿a 輸du 遮già 訶ha 唎rị 女nữ 。 質chất 多đa 訶ha 唎rị 女nữ 。 帝đế 釤sam 薩tát 鞞bệ 釤sam 。 薩tát 婆bà 揭yết 囉ra 訶ha 南nam 。 毗tỳ 陀đà 耶da 闍xà 。 瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di 。 雞kê 囉ra 夜dạ 彌di 。 波ba 唎rị 跋bạt 唎rị 者giả 迦ca 。 訖ngật 唎rị 擔đảm 。 毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà 。 瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di 。 雞kê 囉ra 夜dạ 彌di 。 茶trà 演diễn 尼ni 。 訖ngật 唎rị 擔đảm 。 毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà 。 瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di 。 雞kê 囉ra 夜dạ 彌di 。 摩ma 訶ha 般bát 輸du 般bát 怛đát 夜dạ 。 嚧rô 陀đà 囉ra 。 訖ngật 唎rị 擔đảm 。 毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà 。 瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di 。 雞kê 囉ra 夜dạ 彌di 。 那na 囉ra 夜dạ 拏noa 。 訖ngật 唎rị 擔đảm 。 毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà 。 瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di 。 雞kê 囉ra 夜dạ 彌di 。 怛đát 多đa 伽già 嚧rô 茶trà 西tây 。 訖ngật 唎rị 擔đảm 。 毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà 。 瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di 。 雞kê 囉ra 夜dạ 彌di 。 摩ma 訶ha 迦ca 囉ra 。 摩ma 怛đát 唎rị 伽già 拏noa 。 訖ngật 唎rị 擔đảm 。 毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà 。 瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di 。 雞kê 囉ra 夜dạ 彌di 。 迦ca 波ba 唎rị 迦ca 。 訖ngật 唎rị 擔đảm 。 毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà 。 瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di 。 雞kê 囉ra 夜dạ 彌di 。 闍xà 耶da 羯yết 囉ra 。 摩ma 度độ 羯yết 囉ra 。 薩tát 婆bà 囉ra 他tha 娑sa 達đạt 那na 。 訖ngật 唎rị 擔đảm 。 毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà 。 瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di 。 雞kê 囉ra 夜dạ 彌di 。 赭giả 咄đốt 囉ra 。 婆bà 耆kỳ 你nễ 訖ngật 唎rị 擔đảm 。 毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà 。 瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di 。 雞kê 囉ra 夜dạ 彌di 。 毗tỳ 唎rị 羊dương 。 訖ngật 唎rị 知tri 。 難nan 陀đà 雞kê 沙sa 囉ra 。 伽già 拏noa 般bát 帝đế 索sách 醯hê 夜dạ 。 訖ngật 唎rị 擔đảm 。 毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà 。 瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di 。 雞kê 囉ra 夜dạ 彌di 。 那na 揭yết 那na 舍xá 囉ra 婆bà 拏noa 。 訖ngật 唎rị 擔đảm 。 毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà 。 瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di 。 雞kê 囉ra 夜dạ 彌di 。 阿A 羅La 漢Hán 。 訖ngật 唎rị 擔đảm 。 毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà 。 瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di 。 雞kê 囉ra 夜dạ 彌di 。 毗tỳ 多đa 囉ra 伽già 。 訖ngật 唎rị 擔đảm 。 毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà 。 瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di 。 雞kê 囉ra 夜dạ 彌di 。 跋bạt 闍xà 囉ra 波ba 你nễ 。 具cụ 醯hê 夜dạ 。 具cụ 醯hê 夜dạ 。 迦ca 地địa 般bát 帝đế 。 訖ngật 唎rị 擔đảm 。 毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà 。 瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di 。 雞kê 囉ra 夜dạ 彌di 。 囉ra 叉xoa 罔võng 。 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 印ấn 兔thố 那na 麼ma 麼ma 寫tả 。 古cổ 本bổn 云vân 。 至chí 此thử 依y 前tiền 稱xưng 弟đệ 子tử 某mỗ 甲giáp 回hồi 向hướng 。 故cố 以dĩ 此thử 前tiền 為vi 第đệ 三tam 會hội 。 四tứ 第đệ 四tứ 會hội 。 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 薩tát 怛đát 多đa 。 般bát 怛đát 囉ra 。 南nam 無mô 粹túy 都đô 帝đế 。 阿a 悉tất 多đa 。 那na 囉ra 剌lạt 迦ca 。 波ba 囉ra 婆bà 。 悉tất 普phổ 吒tra 。 毗tỳ 迦ca 薩tát 怛đát 多đa 。 鉢bát 帝đế 唎rị 。 什thập 佛Phật 囉ra 。 什thập 佛Phật 囉ra 。 陀đà 囉ra 陀đà 囉ra 。 頻tần 陀đà 囉ra 。 頻tần 陀đà 囉ra 。 瞋sân 陀đà 瞋sân 陀đà 。 虎hổ 𤙖# 。 虎hổ 𤙖# 。 泮phấn 吒tra 。 泮phấn 吒tra 。 泮phấn 吒tra 。 泮phấn 吒tra 。 泮phấn 吒tra 。 娑sa 訶ha 。 醯hê 醯hê 泮phấn 。 阿a 牟mâu 迦ca 耶da 泮phấn 。 阿a 波ba 囉ra 提đề 訶ha 多đa 泮phấn 。 婆bà 囉ra 波ba 囉ra 陀đà 泮phấn 。 阿a 素tố 囉ra 。 毗tỳ 陀đà 囉ra 。 波ba 迦ca 泮phấn 。 薩tát 婆bà 提đề 鞞bệ 獘# 泮phấn 。 薩tát 婆bà 那na 伽già 獘# 泮phấn 。 薩tát 婆bà 藥dược 叉xoa 獘# 泮phấn 。 薩tát 婆bà 乾càn 闥thát 婆bà 獘# 泮phấn 。 薩tát 婆bà 補bổ 丹đan 那na 獘# 泮phấn 。 迦ca 吒tra 補bổ 怛đát 那na 獘# 泮phấn 。 薩tát 婆bà 突đột 狼lang 枳chỉ 帝đế 獘# 泮phấn 。 薩tát 婆bà 突đột 澀sáp 比tỉ 𠾆# 。 訖ngật 瑟sắt 帝đế 獘# 泮phấn 。 薩tát 婆bà 什thập 婆bà 唎rị 獘# 泮phấn 。 薩tát 婆bà 阿a 播bá 悉tất 摩ma 𠾆# 獘# 泮phấn 。 薩tát 婆bà 舍xá 囉ra 婆bà 拏noa 獘# 泮phấn 。 薩tát 婆bà 地địa 帝đế 雞kê 獘# 泮phấn 。 薩tát 婆bà 怛đát 摩ma 陀đà 繼kế 獘# 泮phấn 。 薩tát 婆bà 毗tỳ 陀đà 耶da 。 囉ra 誓thệ 遮già 𠾆# 獘# 泮phấn 。 闍xà 夜dạ 羯yết 囉ra 。 摩ma 度độ 羯yết 囉ra 。 薩tát 婆bà 囉ra 他tha 。 娑sa 陀đà 雞kê 獘# 泮phấn 。 毗tỳ 地địa 夜dạ 。 遮già 唎rị 獘# 泮phấn 。 者giả 都đô 囉ra 。 縛phược 耆kỳ 你nễ 獘# 泮phấn 。 跋bạt 闍xà 囉ra 。 俱câu 摩ma 唎rị 。 毗tỳ 陀đà 夜dạ 。 囉ra 誓thệ 獘# 泮phấn 。 摩ma 訶ha 波ba 囉ra 丁đinh 羊dương 。 叉xoa 耆kỳ 唎rị 獘# 泮phấn 。 跋bạt 闍xà 囉ra 商thương 羯yết 囉ra 夜dạ 。 波ba 囉ra 丈trượng 耆kỳ 囉ra 闍xà 耶da 泮phấn 。 摩ma 訶ha 迦ca 囉ra 夜dạ 。 摩ma 訶ha 末mạt 怛đát 唎rị 迦ca 拏noa 。 南nam 無mô 娑sa 羯yết 唎rị 多đa 夜dạ 泮phấn 。 毖bí 瑟sắt 拏noa 。 婢tỳ 曳duệ 泮phấn 。 勃bột 囉ra 訶ha 牟mâu 尼ni 曳duệ 泮phấn 。 阿a 耆kỳ 尼ni 曳duệ 泮phấn 。 摩ma 訶ha 羯yết 唎rị 曳duệ 泮phấn 。 羯yết 囉ra 檀đàn 持trì 曳duệ 泮phấn 。 蔑miệt 怛đát 唎rị 曳duệ 泮phấn 。 嘮lao 怛đát 唎rị 曳duệ 泮phấn 。 遮già 文văn 茶trà 曳duệ 泮phấn 。 羯yết 邏la 囉ra 怛đát 唎rị 曳duệ 泮phấn 。 迦ca 般bát 唎rị 曳duệ 泮phấn 。 阿a 地địa 目mục 質chất 多đa 。 迦ca 尸thi 摩ma 舍xá 那na 。 婆bà 私tư 你nễ 曳duệ 泮phấn 。 演diễn 吉cát 質chất 。 薩tát 埵đóa 婆bà 寫tả 。 麼ma 麼ma 。 印ấn 兔thố 那na 。 麼ma 麼ma 寫tả 。 古cổ 本bổn 云vân 。 至chí 此thử 依y 前tiền 稱xưng 名danh 迴hồi 向hướng 。 故cố 以dĩ 此thử 前tiền 為vi 第đệ 四tứ 會hội 。 五ngũ 第đệ 五ngũ 會hội 。 突đột 瑟sắt 吒tra 質chất 多đa 。 阿a 末mạt 怛đát 唎rị 質chất 多đa 。 烏ô 闍xà 訶ha 囉ra 。 伽già 婆bà 訶ha 囉ra 。 嚧rô 地địa 囉ra 訶ha 囉ra 。 婆bà 娑sa 訶ha 囉ra 。 摩ma 闍xà 訶ha 囉ra 。 闍xà 多đa 訶ha 囉ra 。 視thị 毖bí 多đa 訶ha 囉ra 。 跋bạt 略lược 夜dạ 訶ha 囉ra 。 乾càn 陀đà 訶ha 囉ra 。 布bố 史sử 波ba 訶ha 囉ra 。 頗phả 囉ra 訶ha 囉ra 。 婆bà 寫tả 訶ha 囉ra 。 般bát 波ba 質chất 多đa 。 突đột 瑟sắt 吒tra 質chất 多đa 。 嘮lao 陀đà 囉ra 質chất 多đa 。 藥dược 叉xoa 揭yết 囉ra 訶ha 。 囉ra 剎sát 娑sa 揭yết 囉ra 訶ha 。 閉bế [口*隸]# 多đa 揭yết 囉ra 訶ha 。 毗tỳ 舍xá 遮già 揭yết 囉ra 訶ha 。 部bộ 多đa 揭yết 囉ra 訶ha 。 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 揭yết 囉ra 訶ha 。 悉tất 乾càn 陀đà 揭yết 囉ra 訶ha 。 烏ô 怛đát 摩ma 陀đà 揭yết 囉ra 訶ha 。 車xa 夜dạ 揭yết 囉ra 訶ha 。 阿a 播bá 薩tát 摩ma 囉ra 。 揭yết 囉ra 訶ha 。 宅trạch 祛khư 革cách 。 茶trà 耆kỳ 尼ni 揭yết 囉ra 訶ha 。 唎rị 佛phật 帝đế 揭yết 囉ra 訶ha 。 闍xà 彌di 迦ca 揭yết 囉ra 訶ha 。 舍xá 俱câu 尼ni 揭yết 囉ra 訶ha 。 姥lao 陀đà 囉ra 。 難nan 地địa 迦ca 揭yết 囉ra 訶ha 。 阿a 藍lam 婆bà 揭yết 囉ra 訶ha 。 乾càn 度độ 波ba 尼ni 揭yết 囉ra 訶ha 。 什thập 伐phạt 囉ra 。 堙yên 迦ca 醯hê 迦ca 。 墜trụy 帝đế 藥dược 迦ca 。 怛đát [口*隸]# 帝đế 藥dược 迦ca 。 者giả 突đột 託thác 迦ca 。 昵ni 提đề 什thập 伐phạt 囉ra 。 毖bí 釤sam 摩ma 什thập 伐phạt 囉ra 。 薄bạc 底để 迦ca 。 鼻tị 底để 迦ca 。 室thất 隷lệ 瑟sắt 密mật 迦ca 。 娑sa 你nễ 般bát 帝đế 迦ca 。 薩tát 婆bà 什thập 伐phạt 囉ra 。 室thất 盧lô 吉cát 帝đế 。 末mạt 陀đà 鞞bệ 達đạt 嚧rô 制chế 劍kiếm 。 阿a 綺ỷ 嚧rô 鉗kiềm 。 目mục 佉khư 嚧rô 鉗kiềm 。 羯yết 唎rị 突đột 嚧rô 鉗kiềm 。 揭yết 囉ra 訶ha 。 揭yết 藍lam 羯yết 拏noa 輸du 藍lam 。 憚đạn 多đa 輸du 藍lam 。 迄hất 唎rị 夜dạ 輸du 藍lam 。 末mạt 麼ma 輸du 藍lam 。 跋bạt 唎rị 室thất 婆bà 輸du 藍lam 。 毖bí 栗lật 瑟sắt 吒tra 輸du 藍lam 。 鄔ổ 陀đà 囉ra 輸du 藍lam 。 羯yết 知tri 輸du 藍lam 。 跋bạt 悉tất 帝đế 輸du 藍lam 。 鄔ổ 盧lô 輸du 藍lam 。 常thường 迦ca 輸du 藍lam 。 喝hát 悉tất 多đa 輸du 藍lam 。 跋bạt 陀đà 輸du 藍lam 。 娑sa 房phòng 盎áng 伽già 。 般bát 囉ra 丈trượng 伽già 輸du 藍lam 。 部bộ 多đa 毖bí 跢đa 茶trà 。 茶trà 耆kỳ 你nễ 。 什thập 婆bà 囉ra 。 陀đà 突đột 嚧rô 迦ca 。 建kiến 咄đốt 嚧rô 吉cát 知tri 。 婆bà 路lộ 多đa 毗tỳ 。 薩tát 般bát 嚧rô 。 訶ha 凌lăng 伽già 。 輸du 沙sa 怛đát 囉ra 。 娑sa 那na 羯yết 囉ra 。 毗tỳ 沙sa 喻dụ 迦ca 。 阿a 耆kỳ 尼ni 烏ô 陀đà 迦ca 。 末mạt 囉ra 鞞bệ 囉ra 。 建kiến 多đa 囉ra 。 阿a 迦ca 囉ra 。 密mật 唎rị 咄đốt 。 怛đát 歛liễm 部bộ 迦ca 。 地địa 唎rị 囉ra 吒tra 。 毖bí 唎rị 瑟sắt 質chất 迦ca 。 薩tát 婆bà 那na 俱câu 囉ra 。 肆tứ 引dẫn 伽già 獘# 。 揭yết 囉ra 唎rị 藥dược 叉xoa 。 怛đát 囉ra 芻sô 。 末mạt 囉ra 視thị 。 吠phệ 帝đế 釤sam 。 娑sa 鞞bệ 釤sam 。 悉tất 怛đát 多đa 。 鉢bát 怛đát 囉ra 。 摩ma 訶ha 跋bạt 闍xà 。 嚧rô 瑟sắt 尼ni 釤sam 。 摩ma 訶ha 般bát 賴lại 丈trượng 耆kỳ 藍lam 。 夜dạ 波ba 突đột 陀đà 。 舍xá 喻dụ 闍xà 那na 。 辮biện 怛đát 隷lệ 拏noa 。 毗tỳ 陀đà 耶da 。 槃bàn 曇đàm 迦ca 嚧rô 彌di 。 帝đế 殊thù 槃bàn 曇đàm 迦ca 嚧rô 彌di 。 般bát 囉ra 毗tỳ 。 陀đà 槃bàn 曇đàm 迦ca 嚧rô 彌di 。 下hạ 是thị 咒chú 心tâm 。 故cố 此thử 前tiền 為vi 第đệ 五ngũ 會hội 。 (# 按án 灌quán 頂đảnh 疏sớ/sơ 。 第đệ 一nhất 會hội 。 名danh 毗tỳ 盧lô 真chân 法Pháp 會hội 。 第đệ 二nhị 會hội 名danh 釋thích 尊tôn 應ứng 化hóa 會hội 。 第đệ 三tam 會hội 。 名danh 觀quán 音âm 合hợp 同đồng 會hội 。 第đệ 四tứ 會hội 名danh 剛cang 藏tạng 折chiết 攝nhiếp 會hội 。 第đệ 五ngũ 會hội 名danh 文Văn 殊Thù 弘hoằng 傳truyền 會hội 。 今kim 不bất 用dụng 者giả 。 以dĩ 名danh 依y 咒chú 立lập 。 咒chú 既ký 未vị 能năng 譯dịch 釋thích 。 名danh 又hựu 何hà 敢cảm 妄vọng 定định 。 即tức 灌quán 頂đảnh 譯dịch 釋thích 五ngũ 會hội 咒chú 義nghĩa 。 非phi 不bất 有hữu 理lý 可khả 據cứ 。 但đãn 以dĩ 梵Phạm 音âm 相tương 似tự 者giả 。 重trùng 重trùng 引dẫn 證chứng 。 而nhi 釋thích 義nghĩa 之chi 中trung 。 卻khước 又hựu 異dị 說thuyết 各các 岐kỳ 。 反phản 令linh 人nhân 不bất 敢cảm 信tín 受thọ 。 況huống 既ký 稱xưng 秘bí 密mật 。 無vô 如như 不bất 釋thích 為vi 妙diệu )# 別biệt 分phần/phân 五ngũ 會hội 竟cánh 。 二nhị 總tổng 出xuất 咒chú 心tâm 。 (# 長trường/trưởng 水thủy 云vân 跢đa 姪điệt 他tha 前tiền 。 但đãn 是thị 歸quy 命mạng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 眾chúng 聖thánh 賢hiền 等đẳng 。 及cập 敘tự 咒chú 願nguyện 加gia 被bị 。 離ly 諸chư 惡ác 鬼quỷ 病bệnh 等đẳng 諸chư 難nạn 。 至chí 唵án 字tự 下hạ 方phương 說thuyết 咒chú 心tâm 。 即tức 是thị 秘bí 密mật 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 也dã )# 。 跢đa 姪điệt 他tha 。 唵án 。 阿a 那na 隷lệ 。 毗tỳ 舍xá 提đề 鞞bệ 囉ra 。 跋bạt 闍xà 囉ra 陀đà 唎rị 。 槃bàn 陀đà 槃bàn 陀đà 你nễ 。 跋bạt 闍xà 囉ra 。 謗báng 尼ni 泮phấn 。 虎hổ 𤙖# 都đô 盧lô 甕úng 泮phấn 。 娑sa 婆bà 訶ha 。 首thủ 句cú 先tiên 以dĩ 標tiêu 說thuyết 。 哆đa 姪điệt 他tha 。 或hoặc 云vân 怛đát 姪điệt 他tha 。 或hoặc 云vân 怛đát 你nễ 也dã 他tha 。 或hoặc 云vân 跢đa 地địa 耶da 他tha 。 或hoặc 云vân 噠đát 爹đa 牙nha 塔tháp 。 瑜du 伽già 集tập 云vân 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。 名danh 義nghĩa 集tập 翻phiên 為vi 所sở 謂vị 。 皆giai 標tiêu 定định 起khởi 說thuyết 之chi 義nghĩa 。 ○# 唵án 字tự 下hạ 正chánh 說thuyết 咒chú 心tâm 。 正chánh 脈mạch 云vân 。 秘bí 咒chú 雖tuy 不bất 可khả 作tác 解giải 。 然nhiên 有hữu 三tam 力lực 應ưng 知tri 。 一nhất 者giả 理lý 法pháp 力lực 。 謂vị 一nhất 字tự 中trung 具cụ 含hàm 無vô 邊biên 妙diệu 理lý 。 故cố 能năng 總tổng 一nhất 切thiết 法pháp 持trì 無vô 量lượng 義nghĩa 。 而nhi 稱xưng 為vì 陀đà 羅la 尼ni 。 如như 世thế 稱xưng 乾can/kiền/càn 之chi 四tứ 德đức 。 亦diệc 可khả 避tị 凶hung 致trí 祥tường 。 二nhị 者giả 威uy 德đức 力lực 。 謂vị 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 權quyền 實thật 聖thánh 賢hiền 。 道Đạo 德đức 威uy 神thần 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 故cố 令linh 稱xưng 名danh 持trì 念niệm 者giả 。 有hữu 求cầu 皆giai 遂toại 。 如như 世thế 間gian 有hữu 勢thế 力lực 人nhân 。 亦diệc 可khả 假giả 其kỳ 名danh 聲thanh 。 伏phục 惡ác 脫thoát 難nạn/nan 。 三tam 者giả 實thật 語ngữ 力lực 。 謂vị 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 聖thánh 賢hiền 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 說thuyết 誠thành 實thật 語ngữ 。 咒chú 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 應ưng 如như 響hưởng 。 如như 世thế 間gian 真chân 修tu 行hành 人nhân 。 亦diệc 能năng 咒chú 願nguyện 吉cát 凶hung 。 隨tùy 言ngôn 成thành 就tựu 。 愚ngu 謂vị 今kim 此thử 咒chú 心tâm 。 於ư 三tam 力lực 中trung 正chánh 屬thuộc 第đệ 一nhất 。 亦diệc 兼kiêm 第đệ 三tam 。 若nhược 前tiền 之chi 五ngũ 會hội 。 似tự 唯duy 第đệ 二nhị 力lực 也dã 。 ○# 後hậu 三tam 字tự 結kết 成thành 利lợi 益ích 。 娑sa 婆bà 訶ha 。 或hoặc 云vân 薩tát 婆bà 訶ha 。 或hoặc 云vân 莎sa 嚩phạ 訶ha 。 或hoặc 但đãn 云vân 莎sa 訶ha 。 賢hiền 首thủ 疏sớ/sơ 云vân 。 唐đường 翻phiên 速tốc 成thành 。 謂vị 令linh 我ngã 所sở 作tác 速tốc 成thành 就tựu 故cố 。 名danh 義nghĩa 集tập 云vân 。 此thử 翻phiên 善thiện 說thuyết 。 又hựu 云vân 散tán 去khứ 。 謂vị 所sở 說thuyết 皆giai 善thiện 。 一nhất 切thiết 災tai 惡ác 悉tất 散tán 去khứ 故cố 。 皆giai 結kết 成thành 義nghĩa 也dã 。 然nhiên 此thử 段đoạn 既ký 稱xưng 咒chú 心tâm 。 則tắc 是thị 五ngũ 會hội 中trung 精tinh 要yếu 之chi 義nghĩa 。 如như 有hữu 力lực 通thông 前tiền 俱câu 持trì 。 固cố 為vi 盡tận 善thiện 。 設thiết 或hoặc 無vô 力lực 。 則tắc 但đãn 持trì 此thử 。 確xác 信tín 功công 極cực 自tự 收thu 成thành 效hiệu 。 (# 右hữu 咒chú 中trung 為vi 句cú 。 從tùng 古cổ 不bất 同đồng 。 按án 正chánh 脈mạch 為vi 句cú 多đa 長trường/trưởng 。 灌quán 頂đảnh 為vi 句cú 多đa 短đoản 。 大đại 率suất 密mật 咒chú 亦diệc 同đồng 顯hiển 經kinh 。 有hữu 句cú 有hữu 逗đậu 。 蓋cái 正chánh 脈mạch 留lưu 句cú 遺di 逗đậu 。 灌quán 頂đảnh 以dĩ 逗đậu 為vi 句cú 耳nhĩ 。 今kim 本bổn 疏sớ/sơ 為vi 句cú 多đa 依y 正chánh 脈mạch 。 恐khủng 遺di 灌quán 頂đảnh 。 又hựu 依y 彼bỉ 疏sớ/sơ 從tùng 旁bàng 用dụng 圈quyển 別biệt 之chi 。 其kỳ 間gian 亦diệc 有hữu 與dữ 二nhị 疏sớ/sơ 俱câu 不bất 同đồng 者giả 。 乃nãi 以dĩ 私tư 意ý 折chiết 衷# 。 亦diệc 不bất 敢cảm 自tự 以dĩ 為vi 是thị 。 俟sĩ 後hậu 有hữu 深thâm 通thông 梵Phạm 咒chú 者giả 。 再tái 請thỉnh 慈từ 正chánh 。 又hựu 古cổ 德đức 於ư 每mỗi 句cú 下hạ 。 用dụng 一nhất 二nhị 等đẳng 數số 計kế 之chi 。 今kim 本bổn 疏sớ/sơ 惟duy 以dĩ 斷đoạn 處xứ 為vi 句cú 。 不bất 用dụng 一nhất 二nhị 等đẳng 數số 者giả 。 以dĩ 未vị 敢cảm 必tất 以dĩ 為vi 句cú 故cố )# 正chánh 說thuyết 神thần 咒chú 竟cánh 。 三tam 顯hiển 示thị 利lợi 益ích 二nhị 。 一nhất 諸chư 佛Phật 要yếu 用dụng 。 二nhị 眾chúng 生sanh 利lợi 賴lại 。 初sơ 三tam 。 一nhất 指chỉ 咒chú 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 顯hiển 二nhị 用dụng 。 三tam 結kết 示thị 無vô 盡tận 。 初sơ 。 阿A 難Nan 。 是thị 佛Phật 頂đảnh 光quang 聚tụ 。 悉Tất 怛Đát 多Đa 般Bát 怛Đát 囉Ra 。 秘bí 密mật 伽già 陀đà 。 微vi 妙diệu 章chương 句cú 。 出xuất 生sanh 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 因nhân 此thử 咒chú 心tâm 得đắc 成thành 無vô 上thượng 。 正Chánh 徧Biến 知Tri 覺giác 。 佛Phật 頂đảnh 光quang 聚tụ 四tứ 字tự 。 指chỉ 說thuyết 咒chú 處xứ 。 以dĩ 是thị 咒chú 原nguyên 從tùng 佛Phật 頂đảnh 光quang 中trung 。 化hóa 佛Phật 說thuyết 故cố 。 又hựu 借tá 此thử 以dĩ 顯hiển 。 最tối 勝thắng 無vô 上thượng 。 最tối 妙diệu 無vô 見kiến 義nghĩa 也dã 。 光quang 而nhi 言ngôn 聚tụ 者giả 。 以dĩ 燄diệm 網võng 交giao 羅la 。 如như 大đại 火hỏa 聚tụ 故cố 。 悉Tất 怛Đát 多Đa 般Bát 怛Đát 囉Ra 六lục 字tự 。 出xuất 所sở 說thuyết 名danh 。 連liên 摩ma 訶ha 義nghĩa 。 已dĩ 如như 前tiền 說thuyết 。 今kim 缺khuyết 摩ma 訶ha 。 惟duy 約ước 白bạch 傘tản 蓋cái 義nghĩa 。 當đương 以dĩ 起khởi 信tín 二nhị 門môn 釋thích 之chi 。 一nhất 者giả 白bạch 為vi 眾chúng 色sắc 之chi 本bổn 。 即tức 是thị 心tâm 真Chân 如Như 門môn 。 以dĩ 真Chân 如Như 門môn 約ước 心tâm 性tánh 不bất 變biến 義nghĩa 說thuyết 。 故cố 名danh 為vi 白bạch 。 二nhị 者giả 傘tản 蓋cái 為vi 展triển 覆phú 之chi 具cụ 。 即tức 是thị 心tâm 生sanh 滅diệt 門môn 。 以dĩ 生sanh 滅diệt 門môn 約ước 心tâm 性tánh 隨tùy 緣duyên 義nghĩa 說thuyết 。 故cố 名danh 傘tản 蓋cái 。 若nhược 此thử 則tắc 兼kiêm 帶đái 摩ma 訶ha 釋thích 者giả 。 摩ma 訶ha 翻phiên 大đại 。 即tức 是thị 一nhất 心tâm 。 起khởi 信tín 云vân 。 是thị 心tâm 則tắc 攝nhiếp 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 。 故cố 名danh 為vi 大đại 。 咒chú 以dĩ 此thử 名danh 者giả 。 顯hiển 咒chú 中trung 所sở 詮thuyên 。 即tức 同đồng 起khởi 信tín 中trung 一nhất 心tâm 二nhị 門môn 義nghĩa 故cố 。 若nhược 依y 本bổn 經kinh 。 則tắc 白bạch 者giả 彌di 滿mãn 清thanh 淨tịnh 。 中trung 不bất 容dung 他tha 。 即tức 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 傘tản 蓋cái 者giả 。 籠lung 羅la 萬vạn 有hữu 。 蔭ấm 覆phú 十thập 虗hư 。 即tức 不bất 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 彌di 滿mãn 清thanh 淨tịnh 中trung 不bất 容dung 他tha 。 不bất 妨phương 籠lung 羅la 萬vạn 有hữu 蔭ấm 覆phú 十thập 虗hư 。 籠lung 羅la 萬vạn 有hữu 蔭ấm 覆phú 十thập 虗hư 。 不bất 礙ngại 彌di 滿mãn 清thanh 淨tịnh 中trung 不bất 容dung 他tha 。 即tức 空không 不bất 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 三Tam 藏Tạng 不bất 離ly 一nhất 心tâm 。 故cố 名danh 為vi 大đại 。 據cứ 此thử 則tắc 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 無vô 邊biên 妙diệu 義nghĩa 。 無vô 量lượng 妙diệu 門môn 。 一nhất 咒chú 之chi 中trung 攝nhiếp 無vô 不bất 盡tận 。 宜nghi 乎hồ 其kỳ 無vô 惡ác 不bất 摧tồi 。 無vô 善thiện 不bất 成thành 。 諸chư 佛Phật 依y 此thử 出xuất 生sanh 。 眾chúng 生sanh 賴lại 此thử 得đắc 安an 隱ẩn 也dã 。 秘bí 密mật 微vi 妙diệu 四tứ 字tự 。 顯hiển 所sở 詮thuyên 義nghĩa 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 所sở 不bất 能năng 知tri 。 故cố 稱xưng 秘bí 密mật 。 唯duy 佛Phật 與dữ 佛Phật 。 乃nãi 能năng 究cứu 盡tận 。 故cố 稱xưng 微vi 妙diệu 。 伽già 陀đà 章chương 句cú 四tứ 字tự 。 指chỉ 能năng 詮thuyên 體thể 。 伽già 陀đà 者giả 。 顯hiển 咒chú 體thể 有hữu 頌tụng 。 章chương 句cú 者giả 。 顯hiển 咒chú 體thể 有hữu 章chương 段đoạn 有hữu 句cú 逗đậu 也dã 。 出xuất 生sanh 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 者giả 。 顯hiển 此thử 咒chú 乃nãi 密mật 示thị 如Như 來Lai 密mật 因nhân 義nghĩa 故cố 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 因nhân 此thử 成thành 正chánh 覺giác 者giả 。 顯hiển 此thử 咒chú 乃nãi 密mật 示thị 修tu 證chứng 了liễu 義nghĩa 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 行hạnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 義nghĩa 故cố 。 起khởi 信tín 云vân 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 本bổn 所sở 乘thừa 故cố 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 乘thừa 此thử 法pháp 到đáo 如Như 來Lai 地địa 故cố 。 即tức 斯tư 義nghĩa 也dã 。 二nhị 別biệt 顯hiển 二nhị 用dụng 二nhị 。 一nhất 降hàng 魔ma 證chứng 真chân 轉chuyển 輪luân 用dụng 。 二nhị 從tùng 本bổn 垂thùy 跡tích 利lợi 後hậu 用dụng 。 初sơ 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 執chấp 此thử 咒chú 心tâm 降hàng 伏phục 諸chư 魔ma 。 制chế 諸chư 外ngoại 道đạo 。 ○# 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 乘thừa 此thử 咒chú 心tâm 坐tọa 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 應ứng 微vi 塵trần 國quốc 。 ○# 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 含hàm 此thử 咒chú 心tâm 於ư 微vi 塵trần 國quốc 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 初sơ 降hàng 魔ma 制chế 外ngoại 用dụng 。 謂vị 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 將tương 欲dục 證chứng 真chân 。 多đa 為vi 魔ma 外ngoại 所sở 擾nhiễu 。 不bất 能năng 速tốc 成thành 。 執chấp 持trì 此thử 咒chú 。 則tắc 一nhất 念niệm 不bất 動động 。 且thả 此thử 咒chú 是thị 諸chư 佛Phật 心tâm 印ấn 。 持trì 之chi 者giả 必tất 為vi 諸chư 佛Phật 護hộ 念niệm 。 以dĩ 是thị 二nhị 力lực 。 (# 自tự 力lực 佛Phật 力lực 故cố 能năng 降hàng 魔ma 制chế 外ngoại 。 以dĩ 念niệm 不bất 動động 。 則tắc 魔ma 外ngoại 不bất 得đắc 其kỳ 便tiện 。 佛Phật 護hộ 念niệm 則tắc 魔ma 外ngoại 不bất 能năng 近cận 故cố 。 ○# 十thập 方phương 下hạ 證chứng 真chân 現hiện 報báo 用dụng 。 謂vị 魔ma 外ngoại 不bất 擾nhiễu 。 剎sát 那na 證chứng 真chân 。 現hiện 盧lô 舍xá 那na 。 徧biến 入nhập 華hoa 藏tạng 。 故cố 云vân 坐tọa 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 應ứng 微vi 塵trần 國quốc 。 言ngôn 寶bảo 蓮liên 華hoa 者giả 。 即tức 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 中trung 諸chư 剎sát 種chủng 也dã 。 一nhất 一nhất 剎sát 種chủng 。 各các 有hữu 二nhị 十thập 層tằng 數số 。 一nhất 一nhất 層tằng 數số 。 各các 有hữu 如như 彼bỉ 數số 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 微vi 塵trần 數số 佛Phật 剎sát 圍vi 繞nhiễu 。 今kim 云vân 應ứng 微vi 塵trần 國quốc 者giả 。 且thả 約ước 總tổng 數số 言ngôn 之chi 。 而nhi 言ngôn 乘thừa 咒chú 心tâm 者giả 。 以dĩ 此thử 咒chú 心tâm 即tức 是thị 諸chư 佛Phật 。 真chân 法Pháp 身thân 故cố 。 ○# 十thập 方phương 下hạ 依y 報báo 轉chuyển 輪luân 用dụng 。 謂vị 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 依y 報báo 身thân 欲dục 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 必tất 於ư 無Vô 礙Ngại 智Trí 中trung 含hàm 此thử 咒chú 心tâm 。 以dĩ 此thử 咒chú 心tâm 即tức 是thị 無vô 量lượng 。 法Pháp 門môn 體thể 故cố 。 依y 體thể 轉chuyển 法pháp 。 法pháp 乃nãi 無vô 盡tận 。 由do 此thử 故cố 能năng 於ư 微vi 塵trần 國quốc 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 法Pháp 輪luân 言ngôn 大đại 者giả 。 以dĩ 是thị 無vô 上thượng 根căn 本bổn 法Pháp 輪luân 。 一nhất 切thiết 教giáo 法pháp 無vô 不bất 從tùng 此thử 出xuất 故cố 。 又hựu 以dĩ 唯duy 被bị 。 法Pháp 身thân 大Đại 士Sĩ 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 。 有hữu 眼nhãn 不bất 見kiến 有hữu 耳nhĩ 不bất 能năng 聞văn 故cố 。 ○# 二nhị 從tùng 本bổn 垂thùy 跡tích 利lợi 後hậu 用dụng 三tam 。 一nhất 跡tích 示thị 兩lưỡng 利lợi 。 二nhị 跡tích 示thị 證chứng 果Quả 。 三tam 跡tích 示thị 付phó 法pháp 。 初sơ 四tứ 。 一nhất 記ký 他tha 自tự 記ký 。 二nhị 拔bạt 苦khổ 濟tế 難nạn/nan 。 三tam 事sự 師sư 近cận 佛Phật 。 四tứ 攝nhiếp 授thọ 親thân 因nhân 。 初sơ (# 自tự 下hạ 皆giai 迹tích 門môn 中trung 事sự 。 若nhược 不bất 然nhiên 者giả 。 而nhi 上thượng 文văn 既ký 說thuyết 乘thừa 此thử 咒chú 心tâm 。 坐tọa 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 應ứng 微vi 塵trần 國quốc 。 已dĩ 是thị 成thành 佛Phật 。 而nhi 下hạ 文văn 又hựu 說thuyết 誦tụng 此thử 咒chú 心tâm 。 成thành 無vô 上thượng 覺giác 。 則tắc 前tiền 後hậu 重trọng/trùng 複phức 矣hĩ 。 思tư 之chi )# 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 持trì 此thử 咒chú 心tâm 能năng 於ư 十thập 方phương 。 摩ma 頂đảnh 授thọ 記ký 。 ○# 自tự 果quả 未vị 成thành 。 亦diệc 於ư 十thập 方phương 。 蒙mông 佛Phật 授thọ 記ký 。 初sơ 在tại 果quả 記ký 他tha 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 約ước 從tùng 本bổn 垂thùy 跡tích 。 現hiện 應ứng 化hóa 身thân 言ngôn 之chi 。 持trì 此thử 咒chú 心tâm 。 加gia 被bị 菩Bồ 薩Tát 。 令linh 其kỳ 當đương 來lai 成thành 佛Phật 。 故cố 能năng 於ư 十thập 方phương 。 界giới 摩ma 頂đảnh 授thọ 記ký 。 正chánh 脈mạch 云vân 。 此thử 可khả 喻dụ 蜾# 蠃# 咒chú 螟minh 蛉linh 也dã 。 ○# 自tự 果quả 下hạ 在tại 因nhân 蒙mông 記ký 。 自tự 果quả 未vị 成thành 者giả 。 約ước 示thị 在tại 因nhân 門môn 言ngôn 之chi 。 現hiện 菩Bồ 薩Tát 跡tích 。 故cố 亦diệc 仗trượng 此thử 咒chú 心tâm 。 十thập 方phương 蒙mông 記ký (# 問vấn 。 既ký 是thị 示thị 現hiện 。 何hà 假giả 咒chú 力lực 。 答đáp 此thử 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 為vi 顯hiển 神thần 咒chú 功công 能năng 。 二nhị 為vi 彼bỉ 實thật 行hạnh 作tác 則tắc 。 三tam 為vi 諸chư 不bất 信tín 作tác 證chứng 。 由do 此thử 所sở 以dĩ 雖tuy 不bất 須tu 咒chú 。 無vô 妨phương 示thị 現hiện 持trì 咒chú )# 。 二nhị 拔bạt 苦khổ 濟tế 難nạn/nan 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 依y 此thử 咒chú 心tâm 能năng 於ư 十thập 方phương 。 拔bạt 濟tế 羣quần 苦khổ 。 所sở 謂vị 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 盲manh 聾lung 瘖âm 瘂á 。 冤oan 憎tăng 會hội 苦khổ 。 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 。 求cầu 不bất 得đắc 苦khổ 。 五ngũ 陰ấm 熾sí 盛thịnh 。 大đại 小tiểu 諸chư 橫hoạnh 。 同đồng 時thời 解giải 脫thoát 。 ○# 賊tặc 難nạn/nan 兵binh 難nạn/nan 王vương 難nạn 獄ngục 難nạn/nan 風phong 火hỏa 水thủy 難nạn 。 饑cơ 渴khát 貧bần 窮cùng 應ưng 念niệm 消tiêu 散tán 。 初sơ 能năng 拔bạt 眾chúng 苦khổ 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 亦diệc 跡tích 示thị 應ứng 化hóa 也dã 。 依y 此thử 咒chú 心tâm 。 能năng 拔bạt 羣quần 苦khổ 者giả 。 或hoặc 教giáo 以dĩ 自tự 持trì 。 或hoặc 代đại 為vi 咒chú 願nguyện 。 仗trượng 咒chú 神thần 威uy 。 百bách 靈linh 呵ha 護hộ 。 超siêu 苦khổ 海hải 躋tễ 康khang 衢cù 故cố 。 所sở 謂vị 者giả 。 指chỉ 釋thích 之chi 詞từ 。 謂vị 指chỉ 下hạ 十thập 種chủng 。 釋thích 上thượng 羣quần 苦khổ 也dã 。 十thập 種chủng 者giả 。 一nhất 曰viết 地địa 獄ngục 。 有hữu 八bát 寒hàn 八bát 熱nhiệt 等đẳng 苦khổ 。 二nhị 曰viết 餓ngạ 鬼quỷ 。 有hữu 針châm 咽yến/ế/yết 炬cự 口khẩu 等đẳng 苦khổ 。 三tam 曰viết 畜súc 生sanh 。 有hữu 宰tể 割cát 負phụ 重trọng 等đẳng 苦khổ 。 四tứ 曰viết 盲manh 聾lung 瘖âm 瘂á 。 有hữu 色sắc 聲thanh 莫mạc 辨biện 等đẳng 苦khổ 。 五ngũ 曰viết 冤oan 憎tăng 會hội 遇ngộ 。 有hữu 彼bỉ 此thử 報báo 復phục 等đẳng 苦khổ 。 六lục 曰viết 恩ân 愛ái 別biệt 離ly 。 有hữu 悲bi 哀ai 慘thảm 傷thương 等đẳng 苦khổ 。 七thất 曰viết 有hữu 求cầu 不bất 得đắc 。 有hữu 面diện 慚tàm 心tâm 愧quý 等đẳng 苦khổ 。 八bát 曰viết 五ngũ 陰ấm 熾sí 盛thịnh 。 有hữu 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 等đẳng 苦khổ 。 九cửu 曰viết 大đại 橫hoạnh/hoành 。 (# 如như 藥dược 師sư 九cửu 橫hoạnh/hoành 等đẳng )# 有hữu 夭yểu 折chiết 天thiên 年niên 等đẳng 苦khổ 。 十thập 曰viết 小tiểu 橫hoạnh/hoành 。 有hữu 災tai 禍họa 干can 連liên 等đẳng 苦khổ 。 然nhiên 橫hoạnh/hoành 分phần/phân 大đại 小tiểu 者giả 。 以dĩ 性tánh 命mạng 有hữu 關quan 無vô 關quan 異dị 故cố 。 同đồng 時thời 解giải 脫thoát 者giả 。 以dĩ 神thần 咒chú 不bất 思tư 議nghị 力lực 。 之chi 所sở 致trí 也dã 。 ○# 賊tặc 難nạn/nan 下hạ 能năng 濟tế 眾chúng 難nạn 。 略lược 明minh 亦diệc 有hữu 十thập 種chủng 。 一nhất 曰viết 賊tặc 難nạn/nan 。 有hữu 劫kiếp 財tài 奪đoạt 命mạng 等đẳng 事sự 。 二nhị 曰viết 兵binh 難nạn/nan 。 有hữu 衝xung 鋒phong 冒mạo 刃nhận 等đẳng 事sự 。 三tam 曰viết 王vương 難nạn 。 有hữu 委ủy 身thân 致trí 命mạng 等đẳng 事sự 。 四tứ 曰viết 獄ngục 難nạn/nan 。 有hữu 枷già 鎖tỏa 禁cấm 繫hệ 等đẳng 事sự 。 五ngũ 曰viết 風phong 難nạn/nan 。 有hữu 凜# 寒hàn 揮huy 沙sa 等đẳng 事sự 。 六lục 曰viết 火hỏa 難nạn 。 有hữu 焚phần 燒thiêu 炙chích 熱nhiệt 等đẳng 事sự 。 七thất 曰viết 水thủy 難nạn/nan 。 有hữu 衝xung 陷hãm 漂phiêu 沈trầm 等đẳng 事sự 。 八bát 曰viết 飢cơ 難nạn/nan 。 有hữu 絕tuyệt 糧lương 枵# 腹phúc 等đẳng 事sự 。 九cửu 曰viết 渴khát 難nạn/nan 。 有hữu 喉hầu 乾can/kiền/càn 心tâm 燥táo 等đẳng 事sự 。 十thập 曰viết 貧bần 窮cùng 。 有hữu 困khốn 苦khổ 逼bức 迫bách 等đẳng 事sự 。 應ứng 念niệm 銷tiêu 散tán 者giả 。 謂vị 應ứng 其kỳ 所sở 念niệm 之chi 咒chú 而nhi 銷tiêu 散tán 也dã 。 三tam 事sự 師sư 近cận 佛Phật 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 隨tùy 此thử 咒chú 心tâm 能năng 於ư 十thập 方phương 。 事sự 善Thiện 知Tri 識Thức 。 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 。 供cúng 養dường 如như 意ý 。 ○# 恆Hằng 沙sa 如Như 來Lai 會hội 中trung 。 推thôi 為vi 大đại 法Pháp 王Vương 子Tử 。 初sơ 能năng 事sự 知tri 識thức 。 示thị 在tại 因nhân 位vị 。 引dẫn 攝nhiếp 初sơ 機cơ 。 故cố 於ư 十thập 方phương 世thế 界giới 。 事sự 善Thiện 知Tri 識Thức 。 以dĩ 彼bỉ 具cụ 正chánh 知tri 見kiến 。 能năng 為vi 初sơ 機cơ 作tác 進tiến 道đạo 之chi 資tư 故cố 。 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 。 謂vị 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 時thời 也dã 。 一nhất 一nhất 時thời 中trung 。 各các 有hữu 應Ứng 供Cúng 之chi 物vật 。 皆giai 令linh 隨tùy 心tâm 。 故cố 云vân 供cúng 養dường 如như 意ý 。 法pháp 華hoa 天thiên 授thọ 品phẩm 云vân 。 採thải 薪tân 及cập 果quả 蓏lỏa 。 隨tùy 時thời 恭cung 敬kính 與dữ 。 即tức 斯tư 意ý 也dã 。 隨tùy 猶do 帶đái 也dã 。 然nhiên 必tất 帶đái 此thử 咒chú 者giả 。 為vi 示thị 初sơ 機cơ 。 非phi 此thử 咒chú 無vô 以dĩ 發phát 通thông 。 不bất 能năng 遠viễn 到đáo 十thập 方phương 。 非phi 此thử 咒chú 無vô 由do 出xuất 生sanh 。 不bất 能năng 供cúng 養dường 如như 意ý 。 是thị 知tri 欲dục 事sự 知tri 識thức 。 如như 意ý 作tác 供cung 者giả 。 可khả 不bất 以dĩ 此thử 咒chú 為vi 急cấp 務vụ 耶da 。 ○# 恆Hằng 沙sa 下hạ 能năng 近cận 諸chư 佛Phật 。 助trợ 佛Phật 揚dương 化hóa 。 引dẫn 攝nhiếp 初sơ 機cơ 。 故cố 於ư 如Như 來Lai 會hội 中trung 。 為vi 法Pháp 王Vương 子Tử 。 推thôi 之chi 為vi 大đại 者giả 。 以dĩ 其kỳ 智trí 辯biện 具cụ 足túc 。 同đồng 類loại 莫mạc 匹thất 。 斯tư 亦diệc 咒chú 心tâm 神thần 力lực 。 之chi 所sở 致trí 也dã 。 四tứ 攝nhiếp 受thọ 親thân 因nhân 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 行hành 此thử 咒chú 心tâm 能năng 於ư 十thập 方phương 。 攝nhiếp 受thọ 親thân 因nhân 。 令linh 諸chư 小Tiểu 乘Thừa 。 聞văn 秘bí 密mật 藏tạng 。 不bất 生sanh 驚kinh 怖bố 。 行hành 亦diệc 持trì 也dã 。 言ngôn 如Như 來Lai 與dữ 歷lịch 劫kiếp 親thân 眷quyến 。 互hỗ 相tương 因nhân 依y 。 自tự 雖tuy 成thành 佛Phật 。 念niệm 彼bỉ 散tán 在tại 十thập 方phương 。 亦diệc 常thường 持trì 此thử 攝nhiếp 受thọ 。 故cố 云vân 行hành 此thử 咒chú 心tâm 。 能năng 於ư 十thập 方phương 云vân 云vân 。 秘bí 密mật 藏tạng 。 即tức 最tối 上thượng 一Nhất 乘Thừa 。 二nhị 乘thừa 不bất 知tri 。 故cố 稱xưng 秘bí 密mật 。 權quyền 小tiểu 乍sạ 聞văn 。 故cố 多đa 驚kinh 怖bố 。 如như 法Pháp 華hoa 上thượng 德đức 身thân 子tử 。 乍sạ 聞văn 廢phế 權quyền 立lập 實thật 。 猶do 云vân 將tương 非phi 魔ma 作tác 佛Phật 。 惱não 亂loạn 我ngã 心tâm 耶da 。 餘dư 多đa 驚kinh 怖bố 可khả 知tri 。 今kim 言ngôn 令linh 不bất 驚kinh 怖bố 者giả 。 謂vị 歷lịch 劫kiếp 親thân 因nhân 。 設thiết 有hữu 流lưu 入nhập 權quyền 小tiểu 者giả 。 亦diệc 以dĩ 心tâm 咒chú 加gia 持trì 。 令linh 其kỳ 成thành 就tựu 大đại 志chí 。 力lực 堪kham 受thọ 大đại 。 如như 法Pháp 華hoa 阿A 難Nan 得đắc 記ký 。 便tiện 云vân 我ngã 今kim 無vô 復phục 疑nghi 。 安an 住trụ 於ư 佛Phật 道Đạo 。 其kỳ 不bất 驚kinh 不bất 怖bố 可khả 知tri 。 跡tích 示thị 兩lưỡng 利lợi 竟cánh 。 二nhị 跡tích 示thị 證chứng 果Quả 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 誦tụng 此thử 咒chú 心tâm 成thành 無vô 上thượng 覺giác 。 坐tọa 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 入nhập 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 跡tích 示thị 最tối 後hậu 身thân 中trung 。 誦tụng 咒chú 斷đoạn 習tập 。 轉chuyển 煩phiền 惱não 而nhi 為vi 智trí 果quả 。 故cố 云vân 成thành 無vô 上thượng 覺giác 。 端đoan 坐tọa 道đạo 樹thụ 。 寂tịch 然nhiên 不bất 動động 。 轉chuyển 生sanh 死tử 而nhi 為vi 斷đoạn 果quả 。 故cố 云vân 入nhập 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 然nhiên 此thử 既ký 屬thuộc 跡tích 示thị 。 仍nhưng 須tu 誦tụng 咒chú 者giả 。 為vi 示thị 此thử 咒chú 。 雖tuy 至chí 最tối 後hậu 身thân 中trung 猶do 不bất 可khả 忘vong 耳nhĩ 。 三tam 跡tích 示thị 付phó 法pháp 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 傳truyền 此thử 咒chú 心tâm 於ư 滅diệt 度độ 後hậu 。 付phó 佛Phật 法Pháp 事sự 。 究cứu 竟cánh 住trụ 持trì 。 嚴nghiêm 淨tịnh 戒giới 律luật 。 悉tất 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 跡tích 示thị 出xuất 世thế 事sự 畢tất 。 欲dục 以dĩ 此thử 咒chú 利lợi 益ích 。 未vị 來lai 眾chúng 生sanh 。 故cố 云vân 傳truyền 此thử 咒chú 心tâm 。 於ư 滅diệt 度độ 後hậu 。 以dĩ 此thử 護hộ 法Pháp 。 能năng 令linh 所sở 付phó 佛Phật 法Pháp 中trung 事sự 。 究cứu 竟cánh 住trụ 持trì 。 以dĩ 此thử 護hộ 戒giới 。 能năng 令linh 嚴nghiêm 淨tịnh 戒giới 律luật 中trung 人nhân 。 悉tất 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 據cứ 此thử 則tắc 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 能năng 令linh 正Chánh 法Pháp 長trường 存tồn 。 毗Tỳ 尼Ni 久cửu 住trụ 者giả 。 端đoan 賴lại 此thử 咒chú 。 主chủ 法pháp 主chủ 律luật 者giả 。 其kỳ 勿vật 忽hốt 諸chư 。 別biệt 顯hiển 二nhị 用dụng 竟cánh 。 三tam 結kết 示thị 無vô 盡tận 。 若nhược 我ngã 說thuyết 是thị 。 佛Phật 頂đảnh 光quang 聚tụ 。 般bát 怛đát 囉ra 咒chú 從tùng 旦đán 至chí 暮mộ 。 音âm 聲thanh 相tương 聯liên 。 字tự 句cú 中trung 間gian 。 亦diệc 不bất 重trùng 疊điệp 。 經kinh 恆Hằng 沙sa 劫kiếp 。 終chung 不bất 能năng 盡tận 。 若nhược 我ngã 說thuyết 是thị 句cú 。 有hữu 二nhị 釋thích 。 一nhất 但đãn 說thuyết 咒chú 。 二nhị 說thuyết 咒chú 益ích 。 從tùng 旦đán 至chí 暮mộ 者giả 。 約ước 竟cánh 日nhật 言ngôn 。 音âm 聲thanh 相tương 聯liên 者giả 。 謂vị 竟cánh 日nhật 之chi 中trung 。 無vô 間gian 說thuyết 故cố 。 字tự 句cú 中trung 間gian 。 亦diệc 不bất 重trùng 疊điệp 者giả 。 謂vị 字tự 字tự 句cú 句cú 。 前tiền 後hậu 詮thuyên 法pháp 各các 不bất 同đồng 也dã 。 如như 是thị 而nhi 說thuyết 。 經kinh 恆Hằng 沙sa 劫kiếp 者giả 。 極cực 顯hiển 其kỳ 字tự 句cú 之chi 廣quảng 。 并tinh 說thuyết 日nhật 之chi 長trường/trưởng 故cố 。 終chung 不bất 能năng 盡tận 句cú 。 若nhược 約ước 說thuyết 咒chú 者giả 。 以dĩ 咒chú 是thị 心tâm 咒chú 攝nhiếp 義nghĩa 無vô 盡tận 。 非phi 說thuyết 可khả 罄khánh 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 一nhất 字tự 法Pháp 門môn 。 海hải 墨mặc 不bất 書thư 一nhất 偈kệ 是thị 也dã 。 若nhược 約ước 說thuyết 益ích 者giả 。 謂vị 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 且thả 就tựu 諸chư 佛Phật 要yếu 用dụng 。 亦diệc 惟duy 略lược 出xuất 少thiểu 分phần 。 設thiết 具cụ 言ngôn 之chi 。 經kinh 劫kiếp 莫mạc 盡tận 。 以dĩ 此thử 咒chú 所sở 以dĩ 為vi 諸chư 佛Phật 要yếu 用dụng 者giả 。 不bất 止chỉ 此thử 耳nhĩ 。 故cố 正chánh 脈mạch 云vân 。 此thử 無vô 盡tận 方phương 約ước 諸chư 佛Phật 要yếu 用dụng 。 非phi 并tinh 眾chúng 生sanh 用dụng 也dã 。 總tổng 上thượng 諸chư 佛Phật 要yếu 用dụng 竟cánh 。 二nhị 眾chúng 生sanh 利lợi 賴lại 三tam 。 一nhất 別biệt 明minh 利lợi 賴lại 。 二nhị 總tổng 顯hiển 益ích 普phổ 。 三tam 承thừa 益ích 勸khuyến 信tín 。 初sơ 八bát 。 一nhất 遠viễn 魔ma 除trừ 毒độc 。 二nhị 成thành 智trí 免miễn 害hại 。 三tam 資tư 發phát 通thông 明minh 。 四tứ 遠viễn 離ly 雜tạp 趣thú 。 五ngũ 常thường 生sanh 佛Phật 前tiền 。 六lục 能năng 成thành 眾chúng 行hành 。 七thất 滅diệt 罪tội 除trừ 障chướng 。 八bát 有hữu 求cầu 皆giai 遂toại 。 初sơ 二nhị 。 一nhất 聲Thanh 聞Văn 賴lại 以dĩ 遠viễn 魔ma 。 二nhị 凡phàm 夫phu 賴lại 以dĩ 除trừ 毒độc 。 初sơ 。 亦diệc 說thuyết 此thử 咒chú 。 名danh 如Như 來Lai 頂Đảnh 。 汝nhữ 等đẳng 有Hữu 學Học 。 未vị 盡tận 輪luân 迴hồi 。 發phát 心tâm 至chí 誠thành 。 取thủ 阿A 羅La 漢Hán 。 不bất 持trì 此thử 咒chú 。 而nhi 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 令linh 其kỳ 身thân 心tâm 。 遠viễn 諸chư 魔ma 事sự 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 亦diệc 說thuyết 此thử 咒chú 句cú 有hữu 二nhị 釋thích 。 一nhất 者giả 此thử 咒chú 本bổn 名danh 。 悉Tất 怛Đát 多Đa 般Bát 怛Đát 囉Ra 。 以dĩ 其kỳ 為vi 諸chư 佛Phật 要yếu 用dụng 。 故cố 亦diệc 名danh 如Như 來Lai 頂Đảnh 。 此thử 結kết 前tiền 也dã 。 二nhị 者giả 既ký 名danh 如Như 來Lai 頂Đảnh 。 則tắc 知tri 最tối 勝thắng 。 故cố 能năng 為vì 眾chúng 生sanh 利lợi 賴lại 。 此thử 起khởi 後hậu 也dã 。 汝nhữ 等đẳng 有Hữu 學Học 。 即tức 指chỉ 阿A 難Nan 一nhất 類loại 。 欲dục 界giới 尚thượng 有hữu 七thất 番phiên 生sanh 死tử 。 況huống 復phục 上thượng 界giới 。 故cố 曰viết 未vị 盡tận 輪luân 迴hồi 。 發phát 心tâm 者giả 。 發phát 修tu 道Đạo 心tâm 。 至chí 誠thành 者giả 。 至chí 極cực 誠thành 懇khẩn 。 取thủ 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 欲dục 得đắc 人nhân 空không 。 欲dục 得đắc 人nhân 空không 。 亦diệc 須tu 道Đạo 場Tràng 修tu 習tập 。 不bất 持trì 此thử 咒chú 。 多đa 滯trệ 陰ấm 境cảnh 。 故cố 曰viết 令linh 其kỳ 遠viễn 魔ma 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 此thử 是thị 反phản 顯hiển 。 若nhược 正chánh 明minh 者giả 。 謂vị 必tất 資tư 持trì 咒chú 。 乃nãi 可khả 遠viễn 諸chư 魔ma 耳nhĩ 。 二nhị 凡phàm 夫phu 賴lại 以dĩ 除trừ 毒độc 。 阿A 難Nan 。 若nhược 諸chư 世thế 界giới 。 隨tùy 所sở 國quốc 土độ 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 國quốc 所sở 生sanh 。 樺hoa 皮bì 貝bối 葉diệp 紙chỉ 素tố 白bạch 氎điệp 。 書thư 寫tả 此thử 咒chú 。 貯trữ 於ư 香hương 囊nang 。 是thị 人nhân 心tâm 昏hôn 。 未vị 能năng 誦tụng 憶ức 。 或hoặc 帶đái 身thân 上thượng 。 或hoặc 書thư 宅trạch 中trung 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 盡tận 其kỳ 生sanh 年niên 。 一nhất 切thiết 諸chư 毒độc 。 所sở 不bất 能năng 害hại 。 若nhược 諸chư 世thế 界giới 者giả 。 十thập 方phương 差sai 別biệt 不bất 同đồng 。 隨tùy 所sở 國quốc 土độ 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 者giả 。 無vô 論luận 何hà 國quốc 何hà 生sanh 。 以dĩ 國quốc 土độ 有hữu 中trung 邊biên 之chi 別biệt 。 眾chúng 生sanh 有hữu 靈linh 蠢xuẩn 之chi 異dị 故cố 。 隨tùy 國quốc 所sở 生sanh 者giả 。 無vô 論luận 所sở 生sanh 何hà 物vật 。 但đãn 可khả 作tác 書thư 者giả 皆giai 得đắc 。 樺hoa 皮bì 此thử 土thổ 即tức 有hữu 。 治trị 令linh 薄bạc 軟nhuyễn 。 可khả 以dĩ 作tác 書thư 。 貝bối 葉diệp 西tây 域vực 所sở 出xuất 。 其kỳ 葉diệp 長trường/trưởng 廣quảng 可khả 以dĩ 寫tả 字tự 。 紙chỉ 素tố 謂vị 紙chỉ 之chi 素tố 者giả 。 此thử 方phương 抹mạt 竹trúc 為vi 漿tương 。 并tinh 楮# 皮bì 桑tang 皮bì 等đẳng 。 皆giai 可khả 為vi 之chi 。 白bạch 氎điệp 謂vị 氎điệp 之chi 白bạch 者giả 。 夜dạ 摩ma 氎điệp 華hoa 如như 絲ti 。 并tinh 高cao 昌xương 氎điệp 子tử 等đẳng 。 皆giai 可khả 為vi 之chi 。 (# 夜dạ 摩ma 氎điệp 華hoa 如như 絲ti 者giả 。 夜dạ 摩ma 即tức 劫kiếp 波ba 羅la 天thiên 。 彼bỉ 有hữu 氎điệp 華hoa 如như 絲ti 。 可khả 以dĩ 紡# 織chức 前tiền 云vân 。 此thử 寶bảo 氎điệp 華hoa 。 緝tập 績# 成thành 巾cân 。 高cao 昌xương 氎điệp 子tử 者giả 。 灌quán 頂đảnh 云vân 。 高cao 昌xương 國quốc 有hữu 草thảo 實thật 如như 繭kiển 。 其kỳ 中trung 絲ti 如như 細tế 纑# 。 名danh 曰viết 氎điệp 子tử 。 國quốc 人nhân 取thủ 織chức 為vi 細tế 毛mao 布bố 。 柔nhu 軟nhuyễn 白bạch 淨tịnh )# 書thư 寫tả 此thử 咒chú 者giả 。 即tức 用dụng 上thượng 樺hoa 皮bì 等đẳng 物vật 。 貯trữ 於ư 香hương 囊nang 者giả 。 摺# 令linh 齊tề 整chỉnh 。 以dĩ 香hương 囊nang 盛thịnh 貯trữ 。 取thủ 便tiện 於ư 帶đái 持trì 也dã 。 是thị 人nhân 心tâm 昏hôn 者giả 。 賦phú 性tánh 暗ám 鈍độn 。 未vị 能năng 誦tụng 憶ức 者giả 。 無vô 聞văn 持trì 力lực 。 或hoặc 帶đái 身thân 上thượng 者giả 。 佩bội 於ư 胸hung 前tiền 。 若nhược 在tại 下hạ 身thân 者giả 得đắc 罪tội 。 或hoặc 書thư 宅trạch 中trung 者giả 。 不bất 必tất 樺hoa 皮bì 等đẳng 物vật 。 石thạch 壁bích 粉phấn 牆tường 。 隨tùy 便tiện 皆giai 可khả 。 但đãn 不bất 宜nghi 在tại 卑ty 穢uế 之chi 處xứ 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 者giả 。 即tức 身thân 佩bội 宅trạch 書thư 之chi 人nhân 。 盡tận 其kỳ 生sanh 年niên 者giả 。 謂vị 從tùng 生sanh 至chí 死tử 。 一nhất 切thiết 諸chư 毒độc 。 有hữu 內nội 有hữu 外ngoại 。 內nội 則tắc 觸xúc 目mục 驚kinh 心tâm 。 貪tham 瞋sân 癡si 等đẳng 漸tiệm 化hóa 。 外ngoại 則tắc 因nhân 咒chú 威uy 靈linh 。 蛇xà 蝮phúc 蠍yết 等đẳng 遠viễn 遁độn 。 故cố 曰viết 所sở 不bất 能năng 害hại 。 遠viễn 魔ma 除trừ 毒độc 竟cánh 。 二nhị 成thành 智trí 免miễn 害hại 二nhị 。 一nhất 世thế 間gian 賴lại 以dĩ 成thành 智trí 。 二nhị 末mạt 世thế 賴lại 以dĩ 免miễn 害hại 。 初sơ 。 阿A 難Nan 。 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 。 更cánh 說thuyết 此thử 咒chú 救cứu 護hộ 世thế 間gian 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 出xuất 世thế 間gian 智trí 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 不bất 盡tận 咒chú 益ích 。 故cố 許hứa 為vi 更cánh 說thuyết 。 救cứu 護hộ 者giả 。 救cứu 內nội 障chướng 護hộ 外ngoại 障chướng 也dã 。 言ngôn 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 欲dục 求cầu 出xuất 世thế 。 內nội 為vi 煩phiền 惱não 所sở 侵xâm 。 外ngoại 為vi 魔ma 鬼quỷ 所sở 擾nhiễu 。 恆hằng 生sanh 畏úy 懼cụ 。 難nan 可khả 成thành 就tựu 。 由do 咒chú 力lực 故cố 。 內nội 救cứu 煩phiền 惱não 。 外ngoại 護hộ 魔ma 鬼quỷ 。 魔ma 鬼quỷ 不bất 擾nhiễu 。 故cố 能năng 令linh 其kỳ 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 煩phiền 惱não 不bất 侵xâm 。 故cố 能năng 成thành 就tựu 出xuất 世thế 間gian 智trí 。 二nhị 末mạt 世thế 賴lại 以dĩ 免miễn 害hại 二nhị 。 一nhất 別biệt 明minh 免miễn 害hại 。 二nhị 總tổng 出xuất 其kỳ 由do 。 初sơ 。 若nhược 我ngã 滅diệt 後hậu 。 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 有hữu 能năng 自tự 誦tụng 。 若nhược 教giáo 他tha 誦tụng 。 當đương 知tri 如như 是thị 。 誦tụng 持trì 眾chúng 生sanh 。 火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 。 水thủy 不bất 能năng 溺nịch 。 大đại 毒độc 小tiểu 毒độc 。 所sở 不bất 能năng 害hại 。 ○# 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 天thiên 籠lung 鬼quỷ 神thần 精tinh 祇kỳ 魔ma 魅mị 。 所sở 有hữu 惡ác 咒chú 。 皆giai 不bất 能năng 著trước 。 ○# 心tâm 得đắc 正chánh 受thọ 。 一nhất 切thiết 咒chú 詛trớ 厭yếm 蠱cổ 毒độc 藥dược 。 金kim 毒độc 銀ngân 毒độc 。 草thảo 木mộc 蟲trùng 蛇xà 。 萬vạn 物vật 毒độc 氣khí 。 入nhập 此thử 人nhân 口khẩu 。 成thành 甘cam 露lộ 味vị 。 ○# 一nhất 切thiết 惡ác 星tinh 。 并tinh 諸chư 鬼quỷ 神thần 磣sầm 心tâm 毒độc 人nhân 。 於ư 如như 是thị 人nhân 。 不bất 能năng 起khởi 惡ác 。 初sơ 能năng 免miễn 災tai 毒độc 。 滅diệt 後hậu 則tắc 眾chúng 生sanh 無vô 依y 。 末mạt 世thế 則tắc 修tu 行hành 多đa 障chướng 。 欲dục 免miễn 自tự 障chướng 。 習tập 此thử 心tâm 咒chú 。 故cố 曰viết 有hữu 能năng 自tự 誦tụng 。 為vi 銷tiêu 他tha 障chướng 。 傳truyền 此thử 心tâm 咒chú 。 故cố 曰viết 若nhược 教giáo 他tha 誦tụng 。 如như 是thị 誦tụng 持trì 眾chúng 生sanh 。 即tức 指chỉ 自tự 誦tụng 他tha 誦tụng 者giả 言ngôn 。 火hỏa 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 內nội 火hỏa 。 從tùng 心tâm 而nhi 發phát 。 如như 欲dục 火hỏa 等đẳng 。 二nhị 外ngoại 火hỏa 。 從tùng 緣duyên 而nhi 起khởi 。 如như 天thiên 火hỏa 等đẳng 。 內nội 外ngoại 相tướng 感cảm 。 輕khinh 而nhi 房phòng 舍xá 焚phần 燒thiêu 。 重trọng/trùng 則tắc 身thân 首thủ 焦tiêu 爛lạn 。 甚thậm 至chí 劫kiếp 火hỏa 洞đỗng 然nhiên 。 初sơ 禪thiền 俱câu 壞hoại 。 如như 此thử 皆giai 以dĩ 咒chú 力lực 能năng 免miễn 。 故cố 曰viết 火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 。 水thủy 不bất 能năng 溺nịch 。 例lệ 此thử 可khả 知tri 。 大đại 毒độc 如như 瘟ôn 疫dịch 流lưu 行hành 。 小tiểu 毒độc 如như 蛇xà 蠍yết 觸xúc 螫thích 。 如như 此thử 皆giai 以dĩ 咒chú 力lực 能năng 迴hồi 。 故cố 曰viết 所sở 不bất 能năng 害hại 。 ○# 如như 是thị 下hạ 能năng 免miễn 惡ác 咒chú 。 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 義nghĩa 攝nhiếp 八bát 部bộ 中trung 前tiền 六lục 。 以dĩ 夜dạ 叉xoa 名danh 鬼quỷ 。 二nhị 樂nhạo/nhạc/lạc 神thần 。 一nhất 蟒mãng 神thần 。 皆giai 以dĩ 神thần 稱xưng 故cố 。 得đắc 天thiên 之chi 靈linh 曰viết 精tinh 。 得đắc 地địa 之chi 靈linh 曰viết 祇kỳ 。 專chuyên 為vi 障chướng 道đạo 曰viết 魔ma 。 一nhất 於ư 惑hoặc 人nhân 曰viết 魅mị 。 此thử 等đẳng 皆giai 能năng 為vi 咒chú 。 用dụng 咒chú 害hại 人nhân 。 故cố 以dĩ 惡ác 名danh 。 一nhất 遇ngộ 咒chú 心tâm 。 如như 湯thang 銷tiêu 冰băng 。 故cố 曰viết 所sở 不bất 能năng 著trước 。 如như 登đăng 伽già 梵Phạm 咒chú 可khả 知tri 。 ○# 心tâm 得đắc 下hạ 能năng 免miễn 雜tạp 毒độc 。 持trì 此thử 心tâm 咒chú 。 持trì 至chí 能năng 所sở 雙song 忘vong 。 不bất 受thọ 諸chư 受thọ 。 名danh 為vi 心tâm 得đắc 正chánh 受thọ 。 咒chú 詛trớ 厭yếm 蠱cổ 毒độc 藥dược 者giả 。 謂vị 咒chú 咀trớ 厭yếm 蠱cổ 。 咒chú 咀trớ 毒độc 藥dược 。 厭yếm 蠱cổ 者giả 。 屍thi 毒độc 也dã 。 漢hán 書thư 云vân 。 厭yếm 殺sát 四tứ 百bách 餘dư 家gia 。 毒độc 藥dược 者giả 。 物vật 毒độc 也dã 。 廣quảng 誌chí 云vân 。 鴆chậm 毛mao 瀝lịch 酒tửu 。 沾triêm 唇thần 即tức 死tử 。 據cứ 此thử 則tắc 厭yếm 蠱cổ 毒độc 藥dược 。 皆giai 能năng 害hại 人nhân 。 加gia 以dĩ 惡ác 咒chú 咀trớ 禱đảo 。 則tắc 百bách 發phát 百bách 中trung 矣hĩ 。 金kim 毒độc 銀ngân 毒độc 者giả 。 金kim 銀ngân 經kinh 火hỏa 瀝lịch 水thủy 。 飲ẩm 之chi 皆giai 能năng 毒độc 人nhân 。 草thảo 木mộc 蟲trùng 蛇xà 者giả 。 略lược 舉cử 四tứ 毒độc 。 餘dư 以dĩ 萬vạn 物vật 毒độc 氣khí 該cai 之chi 。 入nhập 此thử 人nhân 口khẩu 。 成thành 甘cam 露lộ 味vị 者giả 。 以dĩ 心tâm 得đắc 正chánh 受thọ 。 毒độc 氣khí 不bất 能năng 入nhập 故cố 。 ○# 一nhất 切thiết 下hạ 能năng 免miễn 陰ấm 損tổn 。 惡ác 星tinh 者giả 。 凶hung 耀diệu 為vi 殃ương 。 鬼quỷ 神thần 者giả 。 邪tà 靈linh 作tác 祟túy 。 磣sầm 人nhân 者giả 。 包bao 藏tàng 禍họa 心tâm 。 此thử 等đẳng 皆giai 人nhân 所sở 不bất 覺giác 。 陰ấm 受thọ 其kỳ 損tổn 。 由do 咒chú 力lực 故cố 。 轉chuyển 禍họa 為vi 福phước 。 故cố 云vân 不bất 能năng 起khởi 惡ác 。 二nhị 總tổng 出xuất 其kỳ 由do 。 頻Tần 那Na 夜Dạ 迦Ca 。 諸chư 惡ác 鬼quỷ 王vương 。 并tinh 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 皆giai 領lãnh 深thâm 恩ân 。 常thường 加gia 守thủ 護hộ 。 頻Tần 那Na 夜Dạ 迦Ca 。 略lược 舉cử 二nhị 使sứ 者giả 名danh 。 諸chư 惡ác 鬼quỷ 王vương 。 管quản 領lãnh 諸chư 惡ác 鬼quỷ 者giả 。 并tinh 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 者giả 。 謂vị 鬼quỷ 王vương 所sở 在tại 。 鬼quỷ 眾chúng 隨tùy 之chi 。 皆giai 領lãnh 深thâm 恩ân 者giả 。 謂vị 素tố 蒙mông 佛Phật 化hóa 。 領lãnh 佛Phật 深thâm 恩ân 。 為vì 報báo 佛Phật 恩ân 。 故cố 於ư 是thị 咒chú 。 常thường 加gia 守thủ 護hộ 。 以dĩ 是thị 咒chú 即tức 佛Phật 心tâm 故cố 。 然nhiên 人nhân 但đãn 知tri 咒chú 能năng 免miễn 害hại 。 而nhi 不bất 知tri 所sở 以dĩ 。 能năng 免miễn 害hại 者giả 。 又hựu 賴lại 有hữu 此thử 等đẳng 守thủ 護hộ 。 故cố 特đặc 為vi 標tiêu 而nhi 出xuất 之chi 。 總tổng 結kết 成thành 智trí 免miễn 害hại 竟cánh 。 三tam 資tư 發phát 通thông 明minh 。 三tam 。 一nhất 聖thánh 眷quyến 隨tùy 侍thị 。 二nhị 以dĩ 劣liệt 況huống 勝thắng 。 三tam 正chánh 明minh 資tư 發phát 。 初sơ 。 阿A 難Nan 。 當đương 知tri 是thị 咒chú 常thường 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 那na 由do 他tha 恆Hằng 河Hà 沙sa 俱câu 胝chi 金Kim 剛Cang 藏Tạng 王Vương 菩Bồ 薩Tát 種chủng 族tộc 。 一nhất 一nhất 皆giai 有hữu 。 諸chư 金kim 剛cang 眾chúng 。 而nhi 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 晝trú 夜dạ 隨tùy 侍thị 。 咒chú 是thị 佛Phật 心tâm 。 咒chú 在tại 即tức 是thị 佛Phật 在tại 。 故cố 常thường 有hữu 聖thánh 眷quyến 隨tùy 侍thị 。 那na 由do 他tha 。 此thử 云vân 萬vạn 億ức 。 俱câu 胝chi 此thử 云vân 百bách 億ức 。 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 之chi 數số 。 俱câu 胝chi 不bất 足túc 以dĩ 盡tận 。 復phục 以dĩ 恆Hằng 沙sa 計kế 之chi 。 恆Hằng 沙sa 俱câu 胝chi 不bất 足túc 以dĩ 盡tận 。 復phục 以dĩ 那na 由do 他tha 計kế 之chi 。 那na 由do 他tha 恆Hằng 沙sa 俱câu 胝chi 不bất 足túc 以dĩ 盡tận 。 復phục 以dĩ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 計kế 之chi 。 極cực 言ngôn 其kỳ 數số 之chi 多đa 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 名danh 金Kim 剛Cang 藏tạng 王vương 者giả 。 現hiện 奮phấn 怒nộ 之chi 形hình 。 具cụ 降hàng 魔ma 之chi 力lực 。 名danh 曰viết 金Kim 剛Cang 。 蘊uẩn 秘bí 密mật 之chi 德đức 。 攝nhiếp 金kim 剛cang 之chi 眾chúng 。 故cố 稱xưng 藏tạng 王vương 。 種chủng 族tộc 者giả 如như 許hứa 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 同đồng 一nhất 種chủng 類loại 。 同đồng 一nhất 族tộc 姓tánh 也dã 。 諸chư 金kim 剛cang 眾chúng 。 即tức 所sở 統thống 護hộ 法Pháp 之chi 眾chúng 。 如như 火hỏa 頭đầu 金kim 剛cang 。 青thanh 面diện 金kim 剛cang 之chi 類loại 。 而nhi 為vi 眷quyến 屬thuộc 者giả 。 聽thính 其kỳ 驅khu 使sử 。 晝trú 夜dạ 隨tùy 侍thị 者giả 。 常thường 加gia 守thủ 護hộ 。 咒chú 且thả 如như 是thị 。 況huống 復phục 持trì 人nhân 。 自tự 應ưng 蒙mông 護hộ 可khả 知tri 。 二nhị 以dĩ 劣liệt 況huống 勝thắng 。 設thiết 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 散tán 亂loạn 心tâm 。 非phi 三tam 摩ma 地địa 。 心tâm 憶ức 口khẩu 持trì 。 是thị 金kim 剛cang 王vương 。 常thường 隨tùy 從tùng 彼bỉ 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 ○# 何hà 況huống 決quyết 定định 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 初sơ 舉cử 能năng 況huống 。 散tán 亂loạn 心tâm 者giả 。 謂vị 忽hốt 此thử 忽hốt 彼bỉ 。 屬thuộc 不bất 定định 聚tụ 。 非phi 三tam 摩ma 地địa 者giả 。 謂vị 盲manh 修tu 瞎hạt 煉luyện 。 屬thuộc 邪tà 定định 聚tụ 。 心tâm 憶ức 者giả 。 偶ngẫu 爾nhĩ 心tâm 憶ức 。 以dĩ 不bất 定định 非phi 常thường 憶ức 故cố 。 口khẩu 持trì 者giả 。 泛phiếm 然nhiên 口khẩu 持trì 。 以dĩ 邪tà 定định 非phi 心tâm 持trì 故cố 。 既ký 非phi 常thường 憶ức 心tâm 持trì 。 而nhi 金kim 剛cang 藏tạng 王vương 。 常thường 隨tùy 從tùng 彼bỉ 者giả 。 為vì 報báo 佛Phật 恩ân 。 格cách 外ngoại 施thí 護hộ 持trì 故cố 。 不bất 定định 邪tà 定định 。 通thông 稱xưng 善thiện 男nam 子tử 者giả 。 以dĩ 既ký 能năng 持trì 咒chú 。 即tức 具cụ 善thiện 根căn 。 即tức 有hữu 丈trượng 夫phu 氣khí 故cố 。 ○# 何hà 況huống 下hạ 次thứ 明minh 所sở 況huống 。 決quyết 定định 揀giản 非phi 不bất 定định 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 揀giản 非phi 邪tà 定định 。 乃nãi 屬thuộc 正chánh 定định 聚tụ 者giả 。 況huống 意ý 以dĩ 不bất 定định 邪tà 定định 。 偶ngẫu 憶ức 泛phiếm 持trì 。 尚thượng 蒙mông 隨tùy 從tùng 。 何hà 況huống 入nhập 正chánh 定định 聚tụ 。 常thường 憶ức 心tâm 持trì 。 此thử 又hựu 不bất 但đãn 隨tùy 從tùng 。 至chí 下hạ 科khoa 自tự 見kiến 。 三tam 正chánh 明minh 資tư 發phát 。 此thử 諸chư 金kim 剛cang 。 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 王vương 。 精tinh 心tâm 陰ấm 速tốc 。 發phát 彼bỉ 神thần 識thức 。 是thị 人nhân 應ứng 時thời 。 心tâm 能năng 記ký 憶ức 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 。 周chu 徧biến 了liễu 知tri 。 得đắc 無vô 疑nghi 惑hoặc 。 執Chấp 金Kim 剛Cang 杵xử 。 持trì 秘bí 密mật 藏tạng 。 或hoặc 稱xưng 金Kim 剛Cang 菩Bồ 薩Tát 。 或hoặc 稱xưng 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 王vương 。 或hoặc 稱xưng 金Kim 剛Cang 藏Tạng 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 或hoặc 稱xưng 金Kim 剛Cang 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 王vương 。 或hoặc 稱xưng 金kim 剛cang 王vương 。 或hoặc 稱xưng 金kim 剛cang 藏tạng 。 無vô 不bất 可khả 也dã 。 精tinh 心tâm 者giả 。 純thuần 真chân 之chi 心tâm 。 上thượng 與dữ 諸chư 佛Phật 。 同đồng 一nhất 慈từ 力lực 。 下hạ 與dữ 眾chúng 生sanh 。 同đồng 一nhất 悲bi 仰ngưỡng 。 故cố 能năng 發phát 彼bỉ 神thần 識thức 。 彼bỉ 字tự 指chỉ 決quyết 定định 菩Bồ 提Đề 心tâm 人nhân 。 能năng 持trì 咒chú 者giả 。 發phát 謂vị 資tư 發phát 。 令linh 神thần 識thức 通thông 明minh 也dã 。 雖tuy 神thần 識thức 通thông 明minh 。 而nhi 彼bỉ 人nhân 亦diệc 不bất 知tri 其kỳ 所sở 以dĩ 。 蓋cái 是thị 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 純thuần 真chân 之chi 心tâm 。 於ư 陰ấm 暗ám 中trung 速tốc 疾tật 資tư 發phát 故cố 耳nhĩ 。 是thị 人nhân 應ứng 時thời 等đẳng 。 即tức 通thông 明minh 俱câu 發phát 也dã 。 正chánh 脈mạch 云vân 。 記ký 憶ức 似tự 惟duy 宿túc 命mạng 。 然nhiên 以dĩ 過quá 去khứ 例lệ 於ư 現hiện 未vị 。 決quyết 通thông 三tam 世thế 。 且thả 云vân 周chu 徧biến 了liễu 知tri 。 得đắc 無vô 疑nghi 惑hoặc 。 應ưng 兼kiêm 通thông 明minh 。 何hà 況huống 沙sa 劫kiếp 。 逈huýnh 超siêu 小Tiểu 乘Thừa 八bát 萬vạn 。 又hựu 為vi 菩Bồ 薩Tát 殊thù 勝thắng 之chi 通thông 明minh 矣hĩ 。 資tư 發phát 通thông 明minh 竟cánh 。 四tứ 遠viễn 離ly 雜tạp 趣thú 。 從tùng 第đệ 一nhất 劫kiếp 。 乃nãi 至chí 後hậu 身thân 。 生sanh 生sanh 不bất 生sanh 。 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 。 及cập 富phú 單đơn 那na 。 迦ca 吒tra 富phú 單đơn 那na 。 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 毗tỳ 舍xá 遮già 等đẳng 。 并tinh 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 有hữu 形hình 無vô 形hình 。 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 。 如như 是thị 惡ác 處xứ 。 從tùng 第đệ 一nhất 劫kiếp 者giả 。 謂vị 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 經kinh 第đệ 一nhất 劫kiếp 。 乃nãi 至chí 後hậu 身thân 者giả 。 謂vị 直trực 至chí 成thành 佛Phật 最tối 後hậu 身thân 中trung 。 生sanh 生sanh 者giả 。 謂vị 兩lưỡng 楹doanh 中trung 間gian 。 捨xả 生sanh 受thọ 生sanh 也dã 。 不bất 生sanh 者giả 。 不bất 生sanh 下hạ 之chi 雜tạp 趣thú 。 以dĩ 有hữu 通thông 明minh 能năng 先tiên 知tri 故cố 。 藥dược 叉xoa 或hoặc 云vân 夜dạ 叉xoa 。 捷tiệp 疾tật 鬼quỷ 也dã 。 羅la 剎sát 此thử 云vân 可khả 畏úy 。 食thực 人nhân 鬼quỷ 也dã 。 富phú 單đơn 那na 。 此thử 云vân 臭xú 惡ác 鬼quỷ 。 主chủ 熱nhiệt 病bệnh 者giả 。 迦ca 吒tra 富phú 單đơn 那na 。 此thử 云vân 奇kỳ 臭xú 惡ác 鬼quỷ 。 主chủ 熱nhiệt 病bệnh 之chi 甚thậm 者giả 。 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 。 此thử 云vân 甕úng 形hình 。 魘yểm 魅mị 鬼quỷ 也dã 。 毗tỳ 舍xá 遮già 。 或hoặc 云vân 毗tỳ 舍xá 闍xà 。 此thử 云vân 噉đạm 精tinh 氣khí 。 以dĩ 能năng 噉đạm 人nhân 精tinh 氣khí 。 及cập 五ngũ 穀cốc 精tinh 氣khí 故cố 。 并tinh 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 。 即tức 饑cơ 虗hư 鬼quỷ 。 如như 大đại 腹phúc 臭xú 毛mao 。 針châm 咽yến/ế/yết 炬cự 口khẩu 等đẳng 。 有hữu 形hình 即tức 是thị 有hữu 色sắc 。 如như 後hậu 文văn 休hưu 咎cữu 精tinh 明minh 。 無vô 形hình 即tức 是thị 無vô 色sắc 。 如như 後hậu 文văn 空không 散tán 銷tiêu 沈trầm 。 有hữu 想tưởng 者giả 。 靈linh 通thông 怪quái 變biến 。 如như 後hậu 文văn 鬼quỷ 神thần 精tinh 靈linh 。 無vô 想tưởng 者giả 。 凝ngưng 滯trệ 堅kiên 頑ngoan 。 如như 後hậu 文văn 精tinh 神thần 化hóa 為vi 。 土thổ 木mộc 金kim 石thạch 。 如như 是thị 等đẳng 類loại 。 各các 有hữu 自tự 苦khổ 。 遮già 障chướng 聖thánh 道Đạo 。 故cố 云vân 惡ác 處xứ 。 然nhiên 既ký 生sanh 生sanh 不bất 生sanh 。 則tắc 聖thánh 道Đạo 可khả 修tu 。 宜nghi 乎hồ 其kỳ 因nhân 圓viên 果quả 滿mãn 而nhi 至chí 最tối 後hậu 身thân 矣hĩ 。 五ngũ 常thường 生sanh 佛Phật 前tiền 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 讀đọc 若nhược 誦tụng 。 若nhược 書thư 若nhược 寫tả 。 若nhược 帶đái 若nhược 藏tàng 。 諸chư 色sắc 供cúng 養dường 。 劫kiếp 劫kiếp 不bất 生sanh 。 貧bần 窮cùng 下hạ 賤tiện 。 不bất 可khả 樂lạc 處xứ 。 ○# 此thử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 縱túng 其kỳ 自tự 身thân 。 不bất 作tác 福phước 業nghiệp 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 悉tất 與dữ 此thử 人nhân 。 ○# 由do 是thị 得đắc 於ư 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 阿a 僧tăng 祇kỳ 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 劫kiếp 。 常thường 與dữ 諸chư 佛Phật 。 同đồng 生sanh 一nhất 處xứ 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 如như 惡ác 叉xoa 聚tụ 。 同đồng 處xứ 熏huân 修tu 。 永vĩnh 無vô 分phân 散tán 。 初sơ 依y 咒chú 離ly 苦khổ 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 仍nhưng 指chỉ 決quyết 定định 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 不bất 唯duy 不bất 生sanh 雜tạp 趣thú 。 若nhược 果quả 依y 此thử 咒chú 。 即tức 人nhân 中trung 不bất 可khả 樂lạc 處xứ 。 亦diệc 不bất 生sanh 故cố 。 對đối 本bổn 為vi 讀đọc 。 背bối/bội 本bổn 為vi 誦tụng 。 敬kính 寫tả 為vi 書thư 。 使sử 書thư 為vi 寫tả 。 身thân 佩bội 名danh 帶đái 。 器khí 貯trữ 名danh 藏tạng 。 諸chư 色sắc 供cúng 養dường 。 如như 香hương 華hoa 燈đăng 燭chúc 之chi 類loại 。 不bất 生sanh 貧bần 窮cùng 。 下hạ 賤tiện 不bất 可khả 樂lạc 處xứ 者giả 。 必tất 生sanh 富phú 而nhi 且thả 貴quý 。 可khả 樂lạc 處xứ 也dã 。 ○# 此thử 諸chư 下hạ 仗trượng 佛Phật 成thành 德đức 。 (# 恐khủng 有hữu 問vấn 云vân 。 雖tuy 依y 咒chú 力lực 。 不bất 作tác 福phước 業nghiệp 。 云vân 何hà 便tiện 生sanh 樂lạc 處xứ 。 故cố 此thử 釋thích 云vân 。 此thử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 縱túng/tung 不bất 作tác 福phước 。 無vô 妨phương 得đắc 生sanh 樂lạc 處xứ 。 以dĩ 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 悉tất 與dữ 此thử 人nhân 故cố 。 言ngôn 悉tất 與dữ 此thử 人nhân 者giả 。 以dĩ 此thử 咒chú 即tức 是thị 佛Phật 心tâm 。 不bất 離ly 此thử 咒chú 。 即tức 是thị 不bất 離ly 佛Phật 心tâm 。 諸chư 佛Phật 即tức 心tâm 功công 德đức 。 時thời 時thời 在tại 己kỷ 也dã 。 ○# 由do 是thị 下hạ 得đắc 生sanh 佛Phật 前tiền 。 由do 是thị 等đẳng 者giả 。 謂vị 由do 是thị 佛Phật 德đức 悉tất 與dữ 之chi 故cố 。 不bất 惟duy 得đắc 生sanh 樂lạc 處xứ 。 且thả 得đắc 於ư 恆Hằng 沙sa 僧Tăng 祇kỳ 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 劫kiếp 與dữ 佛Phật 同đồng 生sanh 一nhất 處xứ 。 所sở 謂vị 常thường 在tại 佛Phật 前tiền 是thị 也dã 。 既ký 常thường 在tại 佛Phật 前tiền 。 又hựu 常thường 依y 此thử 咒chú 。 則tắc 佛Phật 德đức 咒chú 德đức 即tức 同đồng 己kỷ 德đức 。 故cố 云vân 無vô 量lượng 功công 德đức 。 如như 惡ác 叉xoa 聚tụ 。 以dĩ 惡ác 义# 聚tụ 果quả 。 三tam 顆khỏa 一nhất 蒂# 。 不bất 相tương 分phân 離ly 。 喻dụ 佛Phật 德đức 咒chú 德đức 無vô 量lượng 功công 德đức 。 同đồng 己kỷ 德đức 故cố 。 末mạt 二nhị 句cú 釋thích 成thành 。 言ngôn 佛Phật 德đức 咒chú 德đức 所sở 以dĩ 同đồng 於ư 己kỷ 德đức 者giả 。 以dĩ 同đồng 處xứ 熏huân 修tu 。 永vĩnh 無vô 分phân 散tán 。 既ký 永vĩnh 無vô 分phân 散tán 。 則tắc 常thường 依y 佛Phật 德đức 咒chú 德đức 熏huân 煉luyện 脩tu 習tập 以dĩ 成thành 己kỷ 德đức 。 所sở 謂vị 如như 惡ác 叉xoa 聚tụ 者giả 信tín 矣hĩ 。 六lục 能năng 成thành 眾chúng 行hành 。 是thị 故cố 能năng 令linh 。 破phá 戒giới 之chi 人nhân 。 戒giới 根căn 清thanh 淨tịnh 。 未vị 得đắc 戒giới 者giả 。 令linh 其kỳ 得đắc 戒giới 。 未vị 精tinh 進tấn 者giả 。 令linh 得đắc 精tinh 進tấn 。 無vô 智trí 慧tuệ 者giả 。 令linh 得đắc 智trí 慧tuệ 。 不bất 清thanh 淨tịnh 者giả 。 速tốc 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 不bất 持trì 齋trai 戒giới 。 自tự 成thành 齋trai 戒giới 。 承thừa 上thượng 神thần 咒chú 以dĩ 有hữu 如như 是thị 利lợi 益ích 。 是thị 故cố 能năng 令linh 。 成thành 就tựu 眾chúng 行hành 。 破phá 戒giới 之chi 人nhân 。 如như 阿A 難Nan 八bát 萬vạn 行hạnh 中trung 。 秪# 毀hủy 一nhất 戒giới 。 戒giới 根căn 清thanh 淨tịnh 者giả 。 如như 阿A 難Nan 心tâm 清thanh 淨tịnh 故cố 。 尚thượng 未vị 淪luân 溺nịch 。 未vị 得đắc 戒giới 者giả 。 如như 登đăng 伽già 宿túc 為vi 婬dâm 女nữ 。 令linh 其kỳ 得đắc 戒giới 者giả 。 如như 登đăng 伽già 今kim 為vi 性tánh 尼ni 。 未vị 精tinh 進tấn 者giả 。 如như 阿A 難Nan 專chuyên 好hảo 多đa 聞văn 。 登đăng 伽già 偏thiên 於ư 淫dâm 愛ái 。 令linh 得đắc 精tinh 進tấn 者giả 。 如như 阿A 難Nan 殷ân 勤cần 請thỉnh 定định 。 登đăng 伽già 成thành 精tinh 進tấn 林lâm 。 無vô 智trí 慧tuệ 者giả 。 如như 登đăng 伽già 纏triền 眠miên 貪tham 愛ái 不bất 知tri 為vi 苦khổ 。 令linh 得đắc 智trí 慧tuệ 者giả 。 如như 登đăng 伽già 與dữ 羅La 睺Hầu 母mẫu 。 同đồng 悟ngộ 宿túc 因nhân 。 不bất 清thanh 淨tịnh 者giả 。 如như 登đăng 伽già 未vị 蒙mông 咒chú 前tiền 欲dục 燄diệm 飛phi 揚dương 。 速tốc 得đắc 清thanh 淨tịnh 者giả 。 如như 登đăng 伽già 已dĩ 蒙mông 咒chú 後hậu 淫dâm 心tâm 頓đốn 歇hiết 。 齋trai 戒giới 謂vị 八Bát 關Quan 齋Trai 戒giới 。 與dữ 上thượng 五ngũ 勝thắng 劣liệt 懸huyền 殊thù 。 以dĩ 彼bỉ 況huống 此thử 。 不bất 持trì 自tự 成thành 可khả 知tri 。 七thất 滅diệt 罪tội 除trừ 障chướng 二nhị 。 一nhất 滅diệt 現hiện 在tại 罪tội 。 二nhị 除trừ 過quá 去khứ 障chướng 。 初sơ 三tam 。 一nhất 輕khinh 重trọng 俱câu 銷tiêu 。 二nhị 極cực 輕khinh 同đồng 無vô 。 三tam 極cực 重trọng 亦diệc 滅diệt 。 初sơ 。 阿A 難Nan 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 持trì 此thử 咒chú 時thời 。 設thiết 犯phạm 禁cấm 戒giới 。 於ư 未vị 受thọ 時thời 。 持trì 咒chú 之chi 後hậu 。 眾chúng 破phá 戒giới 罪tội 。 無vô 問vấn 輕khinh 重trọng 。 一nhất 時thời 銷tiêu 滅diệt 。 持trì 此thử 咒chú 時thời 。 自tự 應ưng 嚴nghiêm 持trì 禁cấm 戒giới 。 以dĩ 佛Phật 有hữu 明minh 誨hối 故cố 。 設thiết 犯phạm 禁cấm 戒giới 。 於ư 未vị 受thọ 持trì 時thời 。 乃nãi 屬thuộc 往vãng 𠍴# 。 既ký 能năng 持trì 。 咒chú 自tự 新tân 固cố 應ưng 於ư 前tiền 眾chúng 破phá 戒giới 罪tội 。 一nhất 時thời 銷tiêu 滅diệt 。 羯yết 磨ma 云vân 。 前tiền 心tâm 作tác 惡ác 。 如như 雲vân 覆phú 日nhật 。 後hậu 心tâm 起khởi 善thiện 。 似tự 炬cự 銷tiêu 暗ám 。 既ký 云vân 似tự 炬cự 銷tiêu 暗ám 。 乃nãi 何hà 罪tội 不bất 滅diệt 。 故cố 無vô 問vấn 重trọng/trùng 輕khinh 也dã 。 (# 重trọng/trùng 謂vị 小Tiểu 乘Thừa 初sơ 篇thiên 。 大Đại 乘Thừa 十thập 重trọng/trùng 。 輕khinh 謂vị 小Tiểu 乘Thừa 餘dư 篇thiên 。 大Đại 乘Thừa 四tứ 十thập 八bát 種chủng 輕khinh 垢cấu )# 二nhị 極cực 輕khinh 同đồng 無vô 。 縱túng 經kinh 飲ẩm 酒tửu 。 食thực 噉đạm 五ngũ 辛tân 。 種chủng 種chủng 不bất 淨tịnh 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 金kim 剛cang 天thiên 仙tiên 鬼quỷ 神thần 。 不bất 將tương 為vi 過quá 。 ○# 設thiết 著trước 不bất 淨tịnh 。 破phá 弊tệ 衣y 服phục 。 一nhất 行hành 一nhất 住trụ 。 悉tất 同đồng 清thanh 淨tịnh 。 ○# 縱túng 不bất 作tác 壇đàn 。 不bất 入nhập 道Đạo 場Tràng 。 亦diệc 不bất 行hành 道Đạo 。 誦tụng 持trì 此thử 咒chú 。 還hoàn 同đồng 入nhập 壇đàn 。 行hành 道Đạo 功công 德đức 。 無vô 有hữu 異dị 也dã 。 初sơ 辛tân 酒tửu 無vô 過quá 。 酒tửu 有hữu 多đa 失thất 。 經kinh 論luận 俱câu 載tái 。 食thực 噉đạm 五ngũ 辛tân 。 三tam 漸tiệm 所sở 呵ha 。 種chủng 種chủng 不bất 淨tịnh 者giả 。 如như 肉nhục 中trung 除trừ 三tam 種chủng 五ngũ 種chủng 之chi 外ngoại 。 餘dư 皆giai 不bất 淨tịnh 。 不bất 應ưng 食thực 噉đạm 。 今kim 云vân 縱túng/tung 經kinh 等đẳng 者giả 。 蓋cái 指chỉ 未vị 持trì 咒chú 前tiền 。 既ký 已dĩ 持trì 咒chú 。 則tắc 已dĩ 往vãng 不bất 咎cữu 。 故cố 諸chư 佛Phật 乃nãi 至chí 鬼quỷ 神thần 等đẳng 。 不bất 將tương 為vi 過quá 。 若nhược 臨lâm 持trì 正chánh 持trì 之chi 時thời 。 猶do 故cố 恣tứ 意ý 食thực 噉đạm 。 則tắc 天thiên 仙tiên 嫌hiềm 其kỳ 臭xú 穢uế 。 善thiện 神thần 不bất 來lai 守thủ 護hộ 。 況huống 復phục 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 聖thánh 鑑giám 在tại 茲tư 。 豈khởi 得đắc 無vô 過quá 。 勿vật 錯thác 會hội 也dã 。 此thử 中trung 金kim 剛cang 天thiên 仙tiên 鬼quỷ 神thần 。 皆giai 指chỉ 有hữu 願nguyện 護hộ 咒chú 者giả 言ngôn 。 ○# 設thiết 著trước 下hạ 違vi 教giáo 無vô 罪tội 。 准chuẩn 前tiền 文văn 佛Phật 教giáo 。 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 。 然nhiên 香hương 誦tụng 咒chú 。 又hựu 教giáo 六lục 時thời 行hành 道Đạo 。 三tam 七thất 不bất 寐mị 。 今kim 云vân 設thiết 著trước 不bất 淨tịnh 。 破phá 弊tệ 衣y 服phục 。 又hựu 云vân 一nhất 行hành 一nhất 住trụ 。 然nhiên 既ký 云vân 不bất 淨tịnh 。 則tắc 不bất 局cục 於ư 淨tịnh 衣y 。 既ký 云vân 破phá 弊tệ 。 則tắc 不bất 局cục 於ư 新tân 衣y 。 既ký 云vân 一nhất 行hành 。 則tắc 不bất 局cục 於ư 六lục 時thời 。 既ký 云vân 一nhất 住trụ 。 則tắc 不bất 局cục 於ư 三tam 七thất 。 葢# 為vi 清thanh 貧bần 不bất 備bị 煩phiền 務vụ 難nan 脫thoát 者giả 。 恐khủng 其kỳ 失thất 於ư 誦tụng 咒chú 利lợi 益ích 。 故cố 開khai 許hứa 雖tuy 違vi 佛Phật 教giáo 。 悉tất 同đồng 清thanh 淨tịnh 。 謂vị 悉tất 同đồng 遵tuân 教giáo 者giả 。 一nhất 樣# 清thanh 淨tịnh 也dã 。 雖tuy 然nhiên 。 也dã 須tu 自tự 知tri 違vi 教giáo 。 深thâm 淨tịnh 其kỳ 心tâm 。 若nhược 故cố 意ý 為vi 此thử 。 則tắc 不bất 可khả 耳nhĩ 。 ○# 縱túng/tung 不bất 下hạ 越việt 軌quỹ 無vô 罪tội 。 準chuẩn 前tiền 文văn 如như 法Pháp 建kiến 壇đàn 。 依y 場tràng 行hành 道Đạo 。 方phương 合hợp 如Như 來Lai 清thanh 淨tịnh 軌quỹ 則tắc 。 今kim 云vân 縱túng 不bất 作tác 壇đàn 等đẳng 者giả 。 亦diệc 為vi 無vô 力lực 作tác 壇đàn 。 無vô 緣duyên 入nhập 場tràng 。 不bất 暇hạ 行hành 道Đạo 者giả 。 恐khủng 失thất 咒chú 益ích 。 故cố 縱túng/tung 許hứa 隨tùy 便tiện 誦tụng 持trì 。 越việt 軌quỹ 無vô 過quá 。 言ngôn 還hoàn 同đồng 等đẳng 即tức 無vô 過quá 也dã 。 設thiết 若nhược 有hữu 力lực 有hữu 緣duyên 能năng 暇hạ 者giả 。 仍nhưng 以dĩ 建kiến 壇đàn 入nhập 場tràng 行hành 道Đạo 為vi 是thị 。 幸hạnh 勿vật 以dĩ 變biến 為vi 常thường 。 有hữu 失thất 大đại 益ích 。 三tam 極cực 重trọng 亦diệc 滅diệt 。 若nhược 造tạo 五ngũ 逆nghịch 。 無vô 間gián 重trọng 罪tội 。 及cập 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 四tứ 棄khí 八bát 棄khí 。 誦tụng 此thử 咒chú 已dĩ 。 如như 是thị 重trọng 業nghiệp 。 猶do 如như 猛mãnh 風phong 。 吹xuy 散tán 沙sa 聚tụ 。 悉tất 皆giai 滅diệt 除trừ 。 更cánh 無vô 毫hào 髮phát 。 五ngũ 逆nghịch 者giả 。 一nhất 弑# 父phụ 。 二nhị 弑# 母mẫu 。 三tam 弑# 阿A 羅La 漢Hán 。 四tứ 破phá 和hòa 合hợp 僧Tăng 。 五ngũ 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 。 造tạo 此thử 五ngũ 逆nghịch 。 當đương 墮đọa 無vô 間gian 。 罪tội 之chi 重trọng/trùng 者giả 無vô 越việt 於ư 斯tư 。 故cố 云vân 無vô 間gián 重trọng 罪tội 。 比Bỉ 丘Khâu 四tứ 棄khí 。 即tức 淫dâm 殺sát 盜đạo 妄vọng 四tứ 波ba 羅la 夷di 也dã 。 梵Phạn 語ngữ 波ba 羅la 夷di 。 此thử 云vân 棄khí 。 謂vị 犯phạm 此thử 者giả 。 永vĩnh 棄khí 佛Phật 法Pháp 邊biên 外ngoại 。 清thanh 淨tịnh 僧Tăng 中trung 不bất 共cộng 住trú 故cố 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 八bát 棄khí 者giả 。 前tiền 四tứ 棄khí 同đồng 上thượng 。 外ngoại 加gia 觸xúc 八bát 覆phú 隨tùy 。 (# 觸xúc 謂vị 與dữ 染nhiễm 心tâm 男nam 子tử 身thân 相tướng 觸xúc 。 八bát 謂vị 與dữ 染nhiễm 心tâm 男nam 子tử 捉tróc 手thủ 捉tróc 衣y 入nhập 屏bính 處xứ 共cộng 坐tọa 共cộng 語ngữ 共cộng 行hành 相tương/tướng 倚ỷ 相tương/tướng 期kỳ 。 覆phú 謂vị 覆phú 他tha 重trọng 罪tội 隨tùy 謂vị 隨tùy 彼bỉ 被bị 舉cử 大đại 僧Tăng 供cung 給cấp 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 等đẳng )# 皆giai 初sơ 篇thiên 極cực 重trọng 。 故cố 云vân 如như 是thị 重trọng 業nghiệp 。 若nhược 自tự 知tri 慚tàm 愧quý 。 誦tụng 咒chú 求cầu 懺sám 。 以dĩ 咒chú 力lực 故cố 。 應ưng 念niệm 銷tiêu 滅diệt 。 故cố 云vân 猶do 如như 猛mãnh 風phong 。 吹xuy 散tán 沙sa 聚tụ 。 言ngôn 沙sa 已dĩ 成thành 聚tụ 。 則tắc 微vi 風phong 莫mạc 吹xuy 。 風phong 以dĩ 猛mãnh 稱xưng 。 喻dụ 咒chú 具cụ 神thần 力lực 。 以dĩ 咒chú 力lực 而nhi 銷tiêu 重trọng 罪tội 。 無vô 罪tội 不bất 銷tiêu 。 如như 以dĩ 猛mãnh 風phong 而nhi 吹xuy 沙sa 聚tụ 。 無vô 聚tụ 不bất 散tán 。 故cố 云vân 悉tất 皆giai 滅diệt 除trừ 。 更cánh 無vô 毫hào 髮phát 。 滅diệt 現hiện 在tại 罪tội 竟cánh 。 二nhị 除trừ 過quá 去khứ 障chướng 。 阿A 難Nan 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 從tùng 無vô 量lượng 無vô 數số 劫kiếp 來lai 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 輕khinh 重trọng 罪tội 障chướng 。 從tùng 前tiền 世thế 來lai 。 未vị 及cập 懺sám 悔hối 。 ○# 若nhược 能năng 讀đọc 誦tụng 。 書thư 寫tả 此thử 咒chú 。 身thân 上thượng 帶đái 持trì 。 若nhược 安an 住trụ 處xứ 。 莊trang 宅trạch 園viên 館quán 。 如như 是thị 積tích 業nghiệp 。 猶do 湯thang 銷tiêu 雪tuyết 。 ○# 不bất 久cửu 皆giai 得đắc 。 悟ngộ 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 初sơ 曩nẵng 罪tội 未vị 懺sám 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 等đẳng 顯hiển 造tạo 非phi 一nhất 世thế 。 一nhất 切thiết 輕khinh 重trọng 等đẳng 。 顯hiển 罪tội 非phi 一nhất 端đoan 。 有hữu 礙ngại 勝thắng 進tiến 。 故cố 名danh 為vi 障chướng 。 從tùng 前tiền 世thế 來lai 。 未vị 及cập 懺sám 悔hối 。 必tất 能năng 遮già 障chướng 正chánh 修tu 。 縱túng/tung 修tu 三tam 摩ma 。 亦diệc 不bất 得đắc 成thành 。 要yếu 須tu 咒chú 銷tiêu 。 ○# 若nhược 能năng 下hạ 以dĩ 咒chú 得đắc 銷tiêu 。 自tự 覺giác 宿túc 世thế 有hữu 障chướng 。 極cực 力lực 受thọ 持trì 。 故cố 曰viết 能năng 讀đọc 能năng 誦tụng 。 欲dục 其kỳ 起khởi 坐tọa 不bất 忘vong 。 故cố 書thư 寫tả 帶đái 持trì 。 取thủ 以dĩ 觸xúc 目mục 驚kinh 心tâm 。 故cố 安an 住trụ 莊trang 園viên 。 莊trang 謂vị 莊trang 宅trạch 。 謂vị 常thường 時thời 安an 居cư 處xứ 也dã 。 園viên 謂vị 園viên 館quán 。 謂vị 一nhất 時thời 遊du 幸hạnh 處xứ 也dã 。 如như 是thị 積tích 業nghiệp 。 即tức 指chỉ 無vô 量lượng 無vô 數số 劫kiếp 。 來lai 積tích 集tập 輕khinh 重trọng 罪tội 障chướng 。 猶do 湯thang 銷tiêu 雪tuyết 。 喻dụ 其kỳ 銷tiêu 之chi 疾tật 故cố 。 前tiền 云vân 猶do 湯thang 銷tiêu 冰băng 。 猶do 待đãi 少thiểu 時thời 。 雪tuyết 則tắc 不bất 爾nhĩ 。 但đãn 遇ngộ 湯thang 即tức 化hóa 。 故cố 甚thậm 疾tật 也dã 。 ○# 不bất 久cửu 下hạ 速tốc 得đắc 無vô 生sanh 。 宿túc 障chướng 既ký 銷tiêu 。 三tam 摩ma 得đắc 成thành 。 故cố 云vân 不bất 久cửu 得đắc 忍nhẫn 。 准chuẩn 前tiền 即tức 是thị 。 俱câu 空không 不bất 生sanh 。 按án 後hậu 乃nãi 當đương 第đệ 三tam 漸tiệm 次thứ 。 且thả 不bất 可khả 作tác 八bát 地địa 釋thích 之chi 。 總tổng 上thượng 滅diệt 罪tội 除trừ 障chướng 竟cánh 。 八bát 有hữu 求cầu 皆giai 遂toại 。 復phục 次thứ 阿A 難Nan 。 若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 。 未vị 生sanh 男nam 女nữ 。 欲dục 求cầu 孕dựng 者giả 。 若nhược 能năng 至chí 心tâm 。 憶ức 念niệm 斯tư 咒chú 。 或hoặc 能năng 身thân 上thượng 。 帶đái 此thử 悉Tất 怛Đát 多Đa 般Bát 怛Đát 囉Ra 者giả 。 便tiện 生sanh 福phước 德đức 。 智trí 慧tuệ 男nam 女nữ 。 求cầu 長trường 命mạng 者giả 。 即tức 得đắc 長trường 命mạng 。 欲dục 求cầu 果quả 報báo 。 速tốc 圓viên 滿mãn 者giả 。 速tốc 得đắc 圓viên 滿mãn 。 身thân 命mạng 色sắc 力lực 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 隨tùy 願nguyện 往vãng 生sanh 。 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 必tất 定định 不bất 生sanh 。 邊biên 地địa 下hạ 賤tiện 。 何hà 況huống 雜tạp 形hình 。 女nữ 人nhân 不bất 生sanh 。 年niên 老lão 無vô 依y 。 且thả 現hiện 為vi 夫phu 主chủ 所sở 棄khí 。 旁bàng 人nhân 所sở 笑tiếu 。 餘dư 婦phụ 所sở 輕khinh 。 故cố 凡phàm 未vị 生sanh 男nam 女nữ 者giả 。 莫mạc 不bất 求cầu 孕dựng 。 孕dựng 謂vị 懷hoài 其kỳ 胎thai 也dã 。 若nhược 能năng 至chí 心tâm 。 憶ức 念niệm 斯tư 咒chú 。 固cố 應ưng 遂toại 求cầu 。 設thiết 或hoặc 智trí 識thức 暗ám 鈍độn 。 不bất 能năng 憶ức 念niệm 。 即tức 能năng 身thân 上thượng 。 帶đái 此thử 悉Tất 怛Đát 多Đa 般Bát 怛Đát 囉Ra 者giả 。 亦diệc 同đồng 憶ức 念niệm 功công 德đức 。 故cố 曰viết 便tiện 生sanh 福phước 德đức 。 智trí 慧tuệ 男nam 女nữ 。 男nam 女nữ 有hữu 福phước 有hữu 德đức 者giả 。 富phú 而nhi 仁nhân 。 有hữu 智trí 有hữu 慧tuệ 者giả 。 聰thông 而nhi 賢hiền 。 此thử 遂toại 男nam 女nữ 求cầu 也dã 。 欲dục 求cầu 長trường 命mạng 者giả 。 上thượng 自tự 天thiên 子tử 。 下hạ 至chí 庶thứ 人nhân 。 無vô 不bất 皆giai 然nhiên 。 以dĩ 愛ái 生sanh 惡ác 死tử 人nhân 之chi 常thường 情tình 故cố 。 即tức 得đắc 長trường 命mạng 者giả 。 由do 咒chú 力lực 故cố 。 得đắc 延diên 天thiên 年niên 。 亦diệc 以dĩ 至chí 心tâm 持trì 咒chú 。 清thanh 心tâm 寡quả 欲dục 。 不bất 致trí 夭yểu 折chiết 。 此thử 遂toại 長trường 命mạng 求cầu 也dã 。 欲dục 求cầu 果quả 報báo 者giả 。 謂vị 廣quảng 行hành 惠huệ 施thí 。 以dĩ 求cầu 福phước 樂lạc 。 更cánh 望vọng 其kỳ 現hiện 前tiền 即tức 得đắc 。 故cố 曰viết 速tốc 圓viên 。 速tốc 得đắc 圓viên 滿mãn 者giả 。 福phước 業nghiệp 既ký 勝thắng 。 又hựu 復phục 濟tế 以dĩ 咒chú 力lực 。 不bất 待đãi 當đương 來lai 。 一nhất 切thiết 現hiện 成thành 。 此thử 遂toại 福phước 樂lạc 求cầu 也dã 。 身thân 命mạng 色sắc 力lực 。 亦diệc 約ước 有hữu 求cầu 者giả 言ngôn 。 謂vị 雖tuy 有hữu 身thân 命mạng 。 若nhược 無vô 色sắc 力lực 。 動động 轉chuyển 施thí 為vi 。 常thường 不bất 如như 意ý 。 故cố 強cường 健kiện 亦diệc 有hữu 求cầu 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 例lệ 前tiền 能năng 遂toại 可khả 知tri 。 此thử 遂toại 強cường 健kiện 求cầu 也dã 。 大đại 悲bi 經Kinh 云vân 。 誦tụng 持trì 大đại 悲bi 神thần 咒chú 。 於ư 現hiện 在tại 生sanh 中trung 。 一nhất 切thiết 所sở 求cầu 。 若nhược 不bất 果quả 遂toại 者giả 。 不bất 得đắc 為vi 大Đại 悲Bi 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 也dã 。 今kim 咒chú 如như 是thị 。 理lý 應ưng 不bất 虗hư 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 者giả 。 前tiền 陰ấm 已dĩ 壞hoại 。 後hậu 陰ấm 未vị 成thành 時thời 也dã 。 隨tùy 願nguyện 往vãng 生sanh 。 十thập 方phương 國quốc 土độ 者giả 。 言ngôn 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 有hữu 淨tịnh 有hữu 穢uế 。 生sanh 前tiền 持trì 咒chú 。 願nguyện 生sanh 淨tịnh 國quốc 。 命mạng 後hậu 以dĩ 持trì 咒chú 力lực 即tức 得đắc 。 隨tùy 願nguyện 往vãng 生sanh 。 不bất 惟duy 隨tùy 願nguyện 往vãng 生sanh 。 且thả 生sanh 中trung 國quốc 貴quý 族tộc 。 故cố 云vân 必tất 定định 不bất 生sanh 。 邊biên 地địa 下hạ 賤tiện 。 邊biên 地địa 下hạ 賤tiện 。 尚thượng 且thả 不bất 生sanh 。 何hà 況huống 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 。 等đẳng 雜tạp 形hình 異dị 報báo 。 自tự 應ưng 不bất 墮đọa 其kỳ 中trung 。 此thử 遂toại 往vãng 生sanh 求cầu 也dã 。 大đại 悲bi 經Kinh 云vân 。 誦tụng 持trì 大đại 悲bi 神thần 咒chú 。 若nhược 不bất 生sanh 諸chư 佛Phật 國quốc 者giả 。 我ngã 誓thệ 不bất 成thành 正chánh 覺giác 。 蓋cái 彼bỉ 兼kiêm 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 力lực 。 此thử 兼kiêm 諸chư 佛Phật 心tâm 力lực 。 以dĩ 此thử 咒chú 是thị 諸chư 佛Phật 心tâm 印ấn 。 持trì 此thử 咒chú 者giả 。 必tất 為vi 佛Phật 護hộ 念niệm 故cố 。 總tổng 結kết 別biệt 明minh 利lợi 賴lại 竟cánh 。 二nhị 總tổng 顯hiển 益ích 普phổ 三tam 。 一nhất 諸chư 難nạn 銷tiêu 除trừ 。 二nhị 兆triệu 民dân 豐phong 樂lạc 。 三tam 惡ác 星tinh 不bất 現hiện 。 初sơ 。 阿A 難Nan 。 若nhược 諸chư 國quốc 土thổ 。 州châu 縣huyện 聚tụ 落lạc 。 饑cơ 荒hoang 疫dịch 癘lệ 。 或hoặc 復phục 刀đao 兵binh 。 賊tặc 難nạn/nan 鬬đấu 諍tranh 。 兼kiêm 餘dư 一nhất 切thiết 。 厄ách 難nạn 之chi 地địa 。 ○# 寫tả 比tỉ 神thần 咒chú 。 安an 城thành 四tứ 門môn 。 并tinh 諸chư 支chi 提đề 。 或hoặc 脫thoát 闍xà 上thượng 。 令linh 其kỳ 國quốc 土độ 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 奉phụng 迎nghênh 斯tư 咒chú 禮lễ 拜bái 恭cung 敬kính 。 一nhất 心tâm 供cúng 養dường 。 令linh 其kỳ 人nhân 民dân 。 各các 各các 身thân 佩bội 。 或hoặc 各các 各các 安an 。 所sở 居cư 宅trạch 地địa 。 ○# 一nhất 切thiết 災tai 厄ách 。 悉tất 皆giai 銷tiêu 滅diệt 。 初sơ 總tổng 舉cử 難nạn/nan 地địa 。 國quốc 土độ 者giả 。 州châu 縣huyện 之chi 總tổng 統thống 。 州châu 縣huyện 者giả 。 國quốc 土độ 之chi 分phần 治trị 。 聚tụ 落lạc 者giả 。 市thị 聚tụ 村thôn 落lạc 。 此thử 又hựu 為vi 州châu 縣huyện 所sở 轄hạt 也dã 。 饑cơ 荒hoang 者giả 。 室thất 如như 懸huyền 磬khánh 。 野dã 無vô 青thanh 草thảo 。 即tức 饑cơ 饉cận 難nạn/nan 。 疫dịch 癘lệ 者giả 。 四tứ 時thời 不bất 正chánh 。 瘟ôn 災tai 流lưu 行hành 。 即tức 疾tật 疫dịch 難nạn/nan 。 刀đao 兵binh 者giả 。 邊biên 疆cương 不bất 靜tĩnh 。 賊tặc 難nạn/nan 者giả 。 家gia 國quốc 不bất 寧ninh 。 鬬đấu 諍tranh 者giả 。 羣quần 小tiểu 為vi 亂loạn 。 皆giai 刀đao 兵binh 難nạn/nan 也dã 。 餘dư 難nạn/nan 者giả 。 如như 旱hạn 澇lao 不bất 均quân 。 風phong 雹bạc 時thời 至chí 等đẳng 。 凡phàm 有hữu 損tổn 於ư 眾chúng 生sanh 者giả 皆giai 是thị 。 ○# 寫tả 此thử 下hạ 教giáo 令linh 安an 供cung 。 寫tả 咒chú 安an 於ư 四tứ 門môn 者giả 。 取thủ 眾chúng 所sở 往vãng 來lai 。 觸xúc 目mục 皆giai 蒙mông 利lợi 益ích 。 又hựu 取thủ 百bách 靈linh 呵ha 護hộ 。 一nhất 切thiết 災tai 難nạn 。 惡ác 事sự 不bất 能năng 入nhập 故cố 。 支chi 提đề 此thử 云vân 可khả 供cúng 養dường 處xứ 。 雜tạp 心tâm 論luận 云vân 。 有hữu 舍xá 利lợi 名danh 塔tháp 。 無vô 舍xá 利lợi 名danh 支chi 提đề 。 據cứ 此thử 則tắc 支chi 提đề 者giả 。 如như 經kinh 塔tháp 咒chú 塔tháp 之chi 類loại 。 脫thoát 闍xà 翻phiên 幢tràng 。 如như 尊tôn 勝thắng 幢tràng 陀đà 羅la 尼ni 幢tràng 之chi 類loại 。 (# 熏huân 聞văn 訓huấn 闍xà 作tác 都đô 。 爾nhĩ 雅nhã 謂vị 之chi 臺đài 。 脫thoát 者giả 積tích 土thổ 脫thoát 落lạc 也dã 。 今kim 不bất 取thủ 彼bỉ 者giả 。 以dĩ 是thị 梵Phạm 音âm 故cố )# 此thử 等đẳng 又hựu 眾chúng 所sở 瞻chiêm 仰ngưỡng 處xứ 也dã 。 令linh 其kỳ 國quốc 土độ 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 奉phụng 迎nghênh 斯tư 咒chú 等đẳng 者giả 。 以dĩ 雖tuy 安an 城thành 門môn 及cập 支chi 提đề 脫thoát 闍xà 。 又hựu 恐khủng 有hữu 終chung 身thân 不bất 入nhập 城thành 市thị 。 畢tất 世thế 不bất 禮lễ 塔tháp 寺tự 者giả 。 彼bỉ 又hựu 何hà 能năng 聞văn 見kiến 及cập 與dữ 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 是thị 須tu 逼bức 以dĩ 國quốc 威uy 。 令linh 舉cử 國quốc 奉phụng 迎nghênh 。 禮lễ 敬kính 供cúng 養dường 。 又hựu 令linh 各các 各các 身thân 佩bội 。 各các 各các 自tự 安an 。 所sở 居cư 宅trạch 地địa 。 ○# 一nhất 切thiết 下hạ 許hứa 以dĩ 全toàn 銷tiêu 。 一nhất 切thiết 災tai 厄ách 。 總tổng 指chỉ 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 饑cơ 荒hoang 疫dịch 癘lệ 等đẳng 也dã 。 此thử 等đẳng 所sở 以dĩ 出xuất 於ư 其kỳ 地địa 者giả 。 皆giai 由do 其kỳ 地địa 眾chúng 生sanh 十thập 惡ác 不bất 善thiện 所sở 致trí 。 今kim 以dĩ 安an 供cung 此thử 咒chú 。 漸tiệm 知tri 改cải 惡ác 遷thiên 善thiện 。 信tín 受thọ 奉phụng 持trì 。 自tự 感cảm 天thiên 龍long 福phước 祐hựu 。 化hóa 災tai 厄ách 而nhi 為vi 吉cát 祥tường 。 故cố 云vân 悉tất 皆giai 銷tiêu 滅diệt 。 二nhị 兆triệu 民dân 豐phong 樂lạc 。 阿A 難Nan 。 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 國quốc 土độ 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 有hữu 此thử 咒chú 。 天thiên 龍long 歡hoan 喜hỷ 。 風phong 雨vũ 順thuận 時thời 。 五ngũ 穀cốc 豐phong 殷ân 。 兆triệu 庶thứ 安an 樂lạc 。 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 國quốc 土độ 眾chúng 生sanh 者giả 。 謂vị 無vô 論luận 何hà 在tại 何hà 處xứ 。 凡phàm 有hữu 國quốc 土độ 有hữu 眾chúng 生sanh 者giả 。 皆giai 宜nghi 有hữu 咒chú 。 良lương 以dĩ 隨tùy 有hữu 此thử 咒chú 處xứ 。 天thiên 龍long 即tức 歡hoan 喜hỷ 故cố 。 又hựu 雖tuy 曰viết 隨tùy 有hữu 此thử 咒chú 。 亦diệc 必tất 信tín 受thọ 奉phụng 持trì 。 方phương 感cảm 天thiên 龍long 歡hoan 喜hỷ 。 設thiết 若nhược 不bất 生sanh 信tín 受thọ 。 而nhi 輕khinh 賤tiện 穢uế 污ô 。 尚thượng 致trí 天thiên 龍long 震chấn 怒nộ 。 何hà 歡hoan 喜hỷ 之chi 有hữu 哉tai 。 風phong 雨vũ 順thuận 時thời 者giả 。 宜nghi 雨vũ 則tắc 雨vũ 。 宜nghi 風phong 則tắc 風phong 。 無vô 過quá 不bất 及cập 故cố 。 五ngũ 穀cốc 者giả 。 黍thử 菽# 麻ma 麥mạch 稻đạo 也dã 。 豐phong 殷ân 者giả 。 豐phong 盛thịnh 殷ân 厚hậu 。 謂vị 所sở 收thu 之chi 多đa 故cố 。 庶thứ 眾chúng 也dã 。 儒nho 典điển 以dĩ 民dân 為vi 庶thứ 。 今kim 云vân 兆triệu 庶thứ 者giả 。 極cực 顯hiển 其kỳ 多đa 故cố 。 非phi 局cục 定định 十thập 億ức 為vi 兆triệu 。 如như 曰viết 百bá 姓tánh 。 曰viết 萬vạn 民dân 。 皆giai 此thử 類loại 也dã 。 安an 樂lạc 者giả 。 謂vị 各các 安an 其kỳ 業nghiệp 。 樂nhạo/nhạc/lạc 其kỳ 所sở 無vô 事sự 故cố 。 三tam 惡ác 星tinh 不bất 現hiện 二nhị 。 一nhất 略lược 標tiêu 。 二nhị 詳tường 釋thích 。 初sơ 。 亦diệc 復phục 能năng 鎮trấn 。 一nhất 切thiết 惡ác 星tinh 。 隨tùy 方phương 變biến 怪quái 。 災tai 障chướng 不bất 起khởi 。 人nhân 無vô 橫hoạnh 夭yểu 。 杻nữu 械giới 枷già 鎖tỏa 。 不bất 著trước 其kỳ 身thân 。 晝trú 夜dạ 安an 眠miên 。 常thường 無vô 惡ác 夢mộng 。 一nhất 切thiết 惡ác 星tinh 。 如như 下hạ 科khoa 說thuyết 。 能năng 鎮trấn 者giả 。 謂vị 能năng 鎮trấn 壓áp 惡ác 星tinh 不bất 現hiện 變biến 怪quái 相tương/tướng 故cố 。 反phản 常thường 曰viết 變biến 。 異dị 餘dư 曰viết 怪quái 。 如như 前tiền 云vân 彗tuệ 孛bột 飛phi 流lưu 是thị 也dã 。 而nhi 云vân 隨tùy 方phương 者giả 。 謂vị 隨tùy 其kỳ 所sở 感cảm 之chi 方phương 而nhi 現hiện 。 蓋cái 以dĩ 人nhân 事sự 作tác 於ư 下hạ 天thiên 道đạo 應ưng 乎hồ 上thượng 故cố 。 然nhiên 變biến 怪quái 既ký 已dĩ 不bất 興hưng 。 災tai 障chướng 自tự 然nhiên 不bất 起khởi 。 災tai 不bất 起khởi 則tắc 各các 終chung 天thiên 年niên 。 故cố 曰viết 人nhân 無vô 橫hoạnh 夭yểu 。 障chướng 不bất 起khởi 則tắc 相tương/tướng 安an 無vô 事sự 。 故cố 曰viết 杻nữu 械giới 枷già 鎖tỏa 。 不bất 著trước 其kỳ 身thân 。 晝trú 夜dạ 安an 眠miên 。 無vô 有hữu 惡ác 夢mộng 者giả 。 謂vị 災tai 障chướng 既ký 無vô 。 難nạn/nan 刑hình 不bất 加gia 。 自tự 然nhiên 臥ngọa 安an 覺giác 安an 。 夢mộng 想tưởng 亦diệc 安an 矣hĩ 。 二nhị 詳tường 釋thích 。 阿A 難Nan 。 是thị 娑Sa 婆Bà 界Giới 。 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 災tai 變biến 惡ác 星tinh 。 二nhị 十thập 八bát 大đại 惡ác 星tinh 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 復phục 有hữu 八bát 大đại 惡ác 星tinh 。 以dĩ 為vi 其kỳ 主chủ 。 作tác 種chủng 種chủng 形hình 。 出xuất 現hiện 世thế 時thời 。 能năng 生sanh 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 災tai 異dị 。 有hữu 此thử 咒chú 地địa 。 悉tất 皆giai 銷tiêu 滅diệt 。 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 成thành 結kết 界giới 地địa 。 諸chư 惡ác 災tai 祥tường 。 永vĩnh 不bất 能năng 入nhập 。 特đặc 標tiêu 娑sa 婆bà 界giới 者giả 。 以dĩ 是thị 穢uế 土thổ 。 顯hiển 淨tịnh 土độ 無vô 惡ác 星tinh 故cố 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 者giả 。 應ưng 眾chúng 生sanh 塵trần 勞lao 之chi 數số 。 惡ác 不bất 自tự 惡ác 。 因nhân 災tai 而nhi 變biến 。 故cố 云vân 災tai 變biến 惡ác 星tinh 。 若nhược 眾chúng 生sanh 能năng 轉chuyển 災tai 為vi 福phước 。 則tắc 變biến 為vi 善thiện 星tinh 矣hĩ 。 二nhị 十thập 八bát 大đại 惡ác 星tinh 者giả 。 統thống 約ước 四tứ 方phương 論luận 之chi 。 佛Phật 經Kinh 世thế 典điển 。 大đại 同đồng 小tiểu 異dị 。 大đại 同đồng 者giả 。 名danh 數số 皆giai 同đồng 。 小tiểu 異dị 者giả 。 位vị 置trí 交giao 錯thác 。 如như 東đông 方phương 七thất 星tinh 。 依y 孔khổng 雀tước 謂vị 昴# 畢tất 觜tủy 參tham 井tỉnh 鬼quỷ 柳liễu 。 而nhi 世thế 典điển 則tắc 角giác 亢kháng 氐# 房phòng 心tâm 尾vĩ 箕ki 也dã 。 南nam 方phương 七thất 星tinh 。 依y 孔khổng 雀tước 謂vị 星tinh 張trương 翼dực 軫# 角giác 亢kháng 氐# 。 而nhi 世thế 典điển 則tắc 井tỉnh 鬼quỷ 柳liễu 星tinh 張trương 翼dực 軫# 也dã 。 西tây 方phương 七thất 星tinh 。 依y 孔khổng 雀tước 謂vị 房phòng 心tâm 尾vĩ 箕ki 斗đẩu 牛ngưu 女nữ 。 而nhi 世thế 典điển 則tắc 奎# 婁lâu 胃vị 昂ngang 畢tất 參tham 觜tủy 也dã 。 北bắc 方phương 七thất 星tinh 。 依y 孔khổng 雀tước 謂vị 虗hư 危nguy 室thất 壁bích 婁lâu 奎# 胃vị 。 而nhi 世thế 典điển 則tắc 斗đẩu 牛ngưu 女nữ 虗hư 危nguy 室thất 壁bích 也dã 。 或hoặc 孔khổng 雀tước 約ước 災tai 變biến 。 而nhi 世thế 典điển 約ước 常thường 度độ 。 言ngôn 天thiên 下hạ 無vô 故cố 。 則tắc 四tứ 方phương 四tứ 七thất 。 各các 住trụ 自tự 位vị 。 若nhược 災tai 難nạn 將tương 起khởi 。 則tắc 四tứ 方phương 四tứ 七thất 。 遞đệ 互hỗ 交giao 錯thác 。 而nhi 言ngôn 為vi 上thượng 首thủ 者giả 。 謂vị 能năng 總tổng 統thống 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 以dĩ 是thị 大đại 惡ác 星tinh 故cố 。 復phục 有hữu 八bát 大đại 惡ác 星tinh 者giả 。 長trường/trưởng 水thủy 謂vị 是thị 金kim 木mộc 水thủy 火hỏa 土thổ 羅la 睺hầu 計kế 都đô 彗tuệ 。 而nhi 言ngôn 為vi 其kỳ 主chủ 者giả 。 以dĩ 此thử 八bát 大đại 惡ác 星tinh 。 又hựu 為vi 二nhị 十thập 八bát 大đại 惡ác 星tinh 之chi 主chủ 故cố 。 據cứ 此thử 則tắc 八bát 星tinh 為vi 主chủ 。 二nhị 十thập 八bát 星tinh 為vi 帥súy 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 星tinh 為vi 軍quân 眾chúng 。 上thượng 列liệt 天thiên 象tượng 。 下hạ 應ưng 人nhân 事sự 。 順thuận 則tắc 福phước 應ứng 。 逆nghịch 則tắc 災tai 應ưng 。 故cố 曰viết 作tác 種chủng 種chủng 形hình 。 所sở 謂vị 惠huệ 廸# 吉cát 。 從tùng 逆nghịch 凶hung 也dã 。 (# 問vấn 。 既ký 順thuận 則tắc 福phước 應ứng 。 逆nghịch 則tắc 災tai 應ưng 。 何hà 直trực 以dĩ 惡ác 星tinh 名danh 之chi 。 答đáp 。 此thử 單đơn 約ước 災tai 變biến 說thuyết 故cố 出xuất 現hiện 世thế 時thời 。 能năng 生sanh 災tai 異dị 者giả 。 如như 天thiên 文văn 書thư 云vân 。 熒# [或/火]# 舍xá 命mạng 國quốc 。 為vi 饑cơ 饉cận 刀đao 兵binh 。 七thất 宿túc 黃hoàng 。 兵binh 大đại 起khởi 。 一nhất 星tinh 亡vong 。 則tắc 兵binh 喪táng 。 消tiêu 災tai 經Kinh 云vân 。 或hoặc 被bị 五ngũ 星tinh 陵lăng 逼bức 之chi 時thời 。 作tác 諸chư 災tai 難nạn 。 若nhược 太thái 白bạch 火hỏa 星tinh 。 入nhập 於ư 南nam 斗đẩu 。 於ư 國quốc 於ư 家gia 。 及cập 分phân 野dã 處xứ 。 作tác 諸chư 障chướng 難nạn 等đẳng 是thị 也dã 。 有hữu 此thử 咒chú 地địa 悉tất 皆giai 銷tiêu 滅diệt 者giả 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 信tín 受thọ 供cúng 養dường 。 能năng 轉chuyển 災tai 為vi 福phước 故cố 。 十thập 二nhị 由do 旬tuần 者giả 。 大đại 論luận 云vân 。 由do 旬tuần 有hữu 三tam 。 大đại 者giả 八bát 十thập 里lý 。 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 合hợp 九cửu 百bách 六lục 十thập 里lý )# 中trung 者giả 六lục 十thập 里lý 。 (# 合hợp 七thất 百bách 二nhị 十thập 里lý 。 小tiểu 者giả 四tứ 十thập 里lý 。 合hợp 四tứ 百bách 八bát 十thập 里lý 。 成thành 結kết 界giới 地địa 者giả 。 百bách 靈linh 訶ha 護hộ 。 指chỉ 界giới 相tương/tướng 約ước 。 不bất 容dung 有hữu 犯phạm 故cố 。 祥tường 兆triệu 也dã 。 不bất 取thủ 吉cát 祥tường 之chi 義nghĩa 。 永vĩnh 不bất 能năng 入nhập 者giả 。 謂vị 不bất 能năng 入nhập 其kỳ 境cảnh 也dã 。 總tổng 顯hiển 益ích 普phổ 竟cánh 。 三tam 承thừa 益ích 勸khuyến 信tín 二nhị 。 一nhất 承thừa 前tiền 示thị 益ích 。 二nhị 勸khuyến 信tín 作tác 證chứng 。 初sơ 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 宣tuyên 示thị 此thử 咒chú 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 保bảo 護hộ 初sơ 學học 。 諸chư 修tu 行hành 者giả 。 入nhập 三Tam 摩Ma 提Đề 。 身thân 心tâm 泰thái 然nhiên 。 得đắc 大đại 安an 隱ẩn 。 更cánh 無vô 一nhất 切thiết 。 諸chư 魔ma 鬼quỷ 神thần 。 及cập 無vô 始thỉ 來lai 。 冤oan 橫hoạnh 宿túc 殃ương 。 舊cựu 業nghiệp 陳trần 債trái 。 來lai 相tương 惱não 害hại 。 承thừa 上thượng 神thần 咒chú 有hữu 如như 是thị 益ích 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 宣tuyên 示thị 此thử 咒chú 。 不bất 言ngôn 於ư 現hiện 在tại 世thế 。 而nhi 言ngôn 於ư 未vị 來lai 世thế 者giả 。 以dĩ 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 魔ma 不bất 得đắc 便tiện 。 眾chúng 生sanh 障chướng 輕khinh 故cố 。 不bất 言ngôn 保bảo 護hộ 深thâm 修tu 而nhi 言ngôn 保bảo 護hộ 初sơ 學học 者giả 。 以dĩ 深thâm 修tu 有hữu 力lực 除trừ 魔ma 。 有hữu 力lực 斷đoạn 障chướng 故cố 。 不bất 言ngôn 散tán 位vị 而nhi 言ngôn 入nhập 。 三tam 摩ma 提đề 者giả 。 以dĩ 散tán 位vị 尚thượng 在tại 魔ma 屬thuộc 。 有hữu 障chướng 不bất 覺giác 故cố 。 身thân 心tâm 泰thái 然nhiên 者giả 。 表biểu 裏lý 舒thư 暢sướng 。 內nội 外ngoại 解giải 脫thoát 。 得đắc 大đại 安an 隱ẩn 者giả 。 實thật 住trụ 正chánh 受thọ 。 非phi 世thế 受thọ 用dụng 。 更cánh 無vô 一nhất 切thiết 等đẳng 者giả 。 以dĩ 咒chú 力lực 保bảo 護hộ 也dã 。 諸chư 魔ma 鬼quỷ 神thần 。 如như 後hậu 陰ấm 魔ma 中trung 說thuyết 。 冤oan 橫hoạnh 宿túc 殃ương 者giả 。 謂vị 冤oan 對đối 橫hoạnh 禍họa 之chi 宿túc 殃ương 。 舊cựu 業nghiệp 陳trần 債trái 者giả 。 謂vị 陳trần 舊cựu 未vị 了liễu 之chi 業nghiệp 債trái 。 無vô 始thỉ 相tương 隨tùy 。 惱não 害hại 身thân 心tâm 。 三tam 摩ma 不bất 成thành 。 眾chúng 苦khổ 常thường 侵xâm 。 今kim 既ký 更cánh 無vô 。 宜nghi 乎hồ 其kỳ 身thân 心tâm 泰thái 然nhiên 。 得đắc 大đại 安an 隱ẩn 矣hĩ 。 二nhị 勸khuyến 信tín 作tác 證chứng 。 汝nhữ 及cập 眾chúng 中trung 。 諸chư 有Hữu 學Học 人nhân 。 及cập 未vị 來lai 世thế 。 諸chư 修tu 行hành 者giả 。 依y 我ngã 壇đàn 場tràng 。 如như 法Pháp 持trì 戒giới 。 所sở 受thọ 戒giới 生sanh 。 逢phùng 清thanh 淨tịnh 僧tăng 。 持trì 此thử 咒chú 心tâm 。 不bất 生sanh 疑nghi 悔hối 。 ○# 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 於ư 此thử 父phụ 母mẫu 。 所sở 生sanh 之chi 身thân 。 不bất 得đắc 心tâm 通thông 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 便tiện 為vi 妄vọng 語ngữ 。 初sơ 勸khuyến 信tín 。 未vị 來lai 尚thượng 資tư 保bảo 護hộ 。 現hiện 在tại 益ích 當đương 信tín 受thọ 。 故cố 統thống 言ngôn 汝nhữ 及cập 。 諸chư 有Hữu 學Học 人nhân 。 及cập 未vị 來lai 諸chư 修tu 行hành 者giả 。 自tự 下hạ 正chánh 脈mạch 明minh 不bất 犯phạm 四tứ 過quá 。 一nhất 壇đàn 差sai 。 二nhị 戒giới 缺khuyết 。 三tam 師sư 穢uế 。 四tứ 疑nghi 悔hối 。 犯phạm 一nhất 則tắc 唯duy 種chủng 遠viễn 因nhân 。 難nan 以dĩ 現hiện 生sanh 取thủ 證chứng 。 故cố 知tri 前tiền 之chi 開khai 許hứa 。 乃nãi 方phương 便tiện 非phi 常thường 法pháp 也dã 。 愚ngu 謂vị 四tứ 過quá 之chi 中trung 。 疑nghi 悔hối 為vi 本bổn 。 設thiết 真chân 能năng 信tín 而nhi 不bất 疑nghi 。 持trì 而nhi 不bất 悔hối 。 自tự 不bất 肯khẳng 蹈đạo 於ư 前tiền 過quá 。 目mục 為vi 勸khuyến 信tín 者giả 以dĩ 此thử 。 ○# 是thị 善thiện 下hạ 作tác 證chứng 。 不bất 蹈đạo 四tứ 過quá 。 名danh 善thiện 男nam 子tử 。 於ư 此thử 父phụ 母mẫu 生sanh 身thân 。 即tức 指chỉ 現hiện 前tiền 之chi 身thân 。 不bất 待đãi 當đương 來lai 也dã 。 吳ngô 興hưng 曰viết 。 心tâm 通thông 者giả 。 據cứ 前tiền 不bất 出xuất 三tam 義nghĩa 。 一nhất 者giả 證chứng 果Quả 。 即tức 端đoan 坐tọa 百bách 日nhật 。 有hữu 利lợi 根căn 者giả 。 不bất 起khởi 於ư 座tòa 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 二nhị 者giả 發phát 解giải 。 謂vị 縱túng 其kỳ 身thân 心tâm 。 聖thánh 果Quả 未vị 成thành 。 決quyết 定định 自tự 知tri 。 成thành 佛Phật 不bất 謬mậu 。 三tam 者giả 宿túc 命mạng 。 是thị 人nhân 應ứng 時thời 。 心tâm 能năng 記ký 憶ức 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 。 周chu 徧biến 了liễu 知tri 。 得đắc 無vô 疑nghi 惑hoặc 。 愚ngu 謂vị 心tâm 通thông 者giả 。 即tức 是thị 心tâm 地địa 開khai 通thông 。 言ngôn 果quả 能năng 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 不bất 犯phạm 四tứ 過quá 。 自tự 然nhiên 心tâm 地địa 開khai 通thông 。 設thiết 或hoặc 自tự 力lực 未vị 充sung 。 亦diệc 必tất 蒙mông 佛Phật 現hiện 助trợ 。 如như 前tiền 略lược 示thị 中trung 云vân 。 我ngã 自tự 現hiện 身thân 。 至chí 其kỳ 人nhân 前tiền 。 摩ma 頂đảnh 安an 慰úy 。 令linh 其kỳ 開khai 悟ngộ 是thị 也dã 。 不bất 得đắc 如như 是thị 。 則tắc 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 為vi 妄vọng 語ngữ 者giả 。 以dĩ 佛Phật 無vô 異dị 說thuyết 。 我ngã 說thuyết 既ký 妄vọng 。 諸chư 佛Phật 亦diệc 應ưng 為vi 妄vọng 。 乃nãi 反phản 言ngôn 以dĩ 決quyết 其kỳ 必tất 得đắc 。 以dĩ 諸chư 佛Phật 無vô 妄vọng 。 我ngã 亦diệc 無vô 妄vọng 故cố 也dã 。 如Như 來Lai 說thuyết 咒chú 顯hiển 益ích 竟cánh 。 三tam 會hội 眾chúng 發phát 願nguyện 護hộ 持trì (# 問vấn 。 咒chú 自tự 有hữu 力lực 。 何hà 勞lao 人nhân 護hộ 耶da 。 答đáp 。 帝đế 王vương 非phi 不bất 有hữu 力lực 。 出xuất 巡tuần 必tất 仗trượng 軍quân 威uy 。 神thần 咒chú 固cố 自tự 有hữu 力lực 。 流lưu 通thông 亦diệc 須tu 人nhân 護hộ 。 要yếu 知tri 人nhân 護hộ 者giả 。 即tức 神thần 咒chú 之chi 功công 。 軍quân 威uy 者giả 。 正chánh 帝đế 王vương 之chi 力lực 。 法pháp 喻dụ 分phân 明minh 可khả 思tư 。 正chánh 脈mạch 亦diệc 有hữu 問vấn 答đáp 。 不bất 錄lục )# 二nhị 。 一nhất 外ngoại 眾chúng 願nguyện 護hộ 。 二nhị 內nội 眾chúng 願nguyện 護hộ 。 初sơ 五ngũ 。 一nhất 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ 眾chúng 。 二nhị 兩lưỡng 天thiên 統thống 尊tôn 眾chúng 。 三tam 八bát 部bộ 統thống 尊tôn 眾chúng 。 四tứ 照chiếu 臨lâm 主chủ 宰tể 眾chúng 。 五ngũ 地địa 祇kỳ 天thiên 神thần 眾chúng 。 初sơ 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 會hội 中trung 無vô 量lượng 百bách 千thiên 金kim 剛cang 。 一nhất 時thời 佛Phật 前tiền 。 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 我ngã 當đương 誠thành 心tâm 。 保bảo 護hộ 如như 是thị 。 修tu 菩Bồ 提Đề 者giả 。 金kim 剛cang 者giả 力lực 士sĩ 之chi 稱xưng 。 且thả 就tựu 跡tích 言ngôn 。 不bất 同đồng 後hậu 之chi 。 金kim 剛cang 藏tạng 王vương 。 以dĩ 彼bỉ 現hiện 是thị 菩Bồ 薩Tát 身thân 故cố 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 者giả 。 謂vị 審thẩm 如như 佛Phật 說thuyết 神thần 咒chú 有hữu 如như 是thị 益ích 也dã 。 既ký 有hữu 如như 是thị 利lợi 益ích 。 設thiết 有hữu 依y 如như 是thị 咒chú 而nhi 。 修tu 菩Bồ 提Đề 者giả 。 理lý 應ưng 保bảo 護hộ 。 故cố 云vân 我ngã 當đương 誠thành 心tâm 。 等đẳng 以dĩ 自tự 任nhậm 也dã 。 二nhị 兩lưỡng 天thiên 統thống 尊tôn 眾chúng 。 爾nhĩ 時thời 梵Phạm 王Vương 。 并tinh 天Thiên 帝Đế 釋Thích 四Tứ 天Thiên 大Đại 王Vương 。 亦diệc 於ư 佛Phật 前tiền 。 同đồng 時thời 頂đảnh 禮lễ 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 審thẩm 有hữu 如như 是thị 。 修tu 學học 善thiện 人nhân 。 我ngã 當đương 盡tận 心tâm 。 至chí 誠thành 保bảo 護hộ 。 令linh 其kỳ 一nhất 生sanh 。 所sở 作tác 如như 願nguyện 。 梵Phạm 王Vương 為vi 色sắc 界giới 統thống 尊tôn 。 帝Đế 釋Thích 四tứ 王vương 為vi 欲dục 界giới 統thống 尊tôn 。 審thẩm 有hữu 者giả 。 果quả 其kỳ 有hữu 也dã 。 如như 是thị 遵tuân 式thức 持trì 咒chú 。 修tu 學học 菩Bồ 提Đề 。 即tức 是thị 純thuần 善thiện 之chi 人nhân 。 故cố 曰viết 我ngã 當đương 盡tận 心tâm 。 至chí 誠thành 保bảo 護hộ 。 一nhất 生sanh 如như 願nguyện 者giả 。 謂vị 即tức 於ư 現hiện 身thân 。 圓viên 滿mãn 菩Bồ 提Đề 。 所sở 謂vị 不bất 歷lịch 僧Tăng 祗chi 獲hoạch 法Pháp 身thân 也dã 。 正chánh 脈mạch 云vân 。 此thử 入nhập 理lý 悉tất 檀đàn 。 若nhược 謂vị 令linh 其kỳ 所sở 作tác 事sự 事sự 如như 願nguyện 。 亦diệc 攝nhiếp 餘dư 三tam 悉tất 檀đàn 。 三tam 八bát 部bộ 統thống 尊tôn 眾chúng 。 復phục 有hữu 無vô 量lượng 藥dược 叉xoa 大đại 將tướng 。 諸chư 羅la 剎sát 王vương 。 富phú 單đơn 那na 王vương 。 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 王vương 毗tỳ 舍xá 遮già 王vương 。 頻Tần 那Na 夜Dạ 迦Ca 。 諸chư 大đại 鬼quỷ 王vương 。 及cập 諸chư 鬼quỷ 帥súy 。 亦diệc 於ư 佛Phật 前tiền 。 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 。 我ngã 亦diệc 誓thệ 願nguyện 。 護hộ 持trì 是thị 人nhân 。 令linh 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 速tốc 得đắc 圓viên 滿mãn 。 曰viết 大đại 將tướng 。 曰viết 王vương 。 曰viết 帥súy 。 皆giai 總tổng 統thống 尊tôn 勝thắng 義nghĩa 也dã 。 見kiến 賢hiền 思tư 齊tề 。 故cố 亦diệc 誓thệ 願nguyện 護hộ 持trì 。 令linh 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 等đẳng 亦diệc 一nhất 生sanh 如như 願nguyện 之chi 義nghĩa 。 四tứ 照chiếu 臨lâm 主chủ 宰tể 眾chúng 。 復phục 有hữu 無vô 量lượng 日nhật 月nguyệt 天thiên 子tử 。 風phong 師sư 雨vũ 師sư 雲vân 師sư 雷lôi 師sư 并tinh 電điện 伯bá 等đẳng 年niên 歲tuế 巡tuần 官quan 。 諸chư 星tinh 眷quyến 屬thuộc 。 亦diệc 於ư 會hội 中trung 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 亦diệc 保bảo 護hộ 。 是thị 修tu 行hành 人nhân 。 安an 立lập 道Đạo 場Tràng 。 得đắc 無vô 所sở 畏úy 。 日nhật 月nguyệt 為vi 照chiếu 耀diệu 世thế 界giới 之chi 主chủ 。 風phong 雲vân 雷lôi 雨vũ 為vi 臨lâm 蒞# 眾chúng 生sanh 之chi 宰tể 。 師sư 法pháp 也dã 。 言ngôn 風phong 雲vân 雷lôi 雨vũ 各các 有hữu 其kỳ 法pháp 。 若nhược 善thiện 用dụng 其kỳ 法pháp 者giả 。 則tắc 謂vị 之chi 師sư 。 惟duy 電điện 稱xưng 伯bá 者giả 。 伯bá 長trường/trưởng 也dã 。 以dĩ 其kỳ 率suất 四tứ 部bộ 之chi 先tiên 故cố 。 年niên 歲tuế 巡tuần 官quan 。 謂vị 值trị 年niên 押áp 歲tuế 巡tuần 察sát 善thiện 惡ác 。 如như 十thập 二nhị 宮cung 神thần 。 九cửu 曜diệu 星tinh 官quan 之chi 類loại 。 正chánh 脈mạch 謂vị 是thị 四tứ 直trực 功công 曹tào 。 亦diệc 無vô 不bất 可khả 。 但đãn 四tứ 直trực 功công 曹tào 。 似tự 是thị 傳truyền 遞đệ 文văn 表biểu 之chi 神thần 。 非phi 巡tuần 官quan 也dã 。 諸chư 星tinh 眷quyến 屬thuộc 者giả 。 對đối 上thượng 年niên 歲tuế 巡tuần 官quan 而nhi 言ngôn 。 以dĩ 彼bỉ 為vi 星tinh 主chủ 。 此thử 為vi 星tinh 眷quyến 故cố 。 亦diệc 於ư 會hội 中trung 等đẳng 者giả 。 乃nãi 禮lễ 佛Phật 發phát 願nguyện 之chi 語ngữ 。 保bảo 護hộ 有hữu 二nhị 。 一nhất 顯hiển 護hộ 。 謂vị 現hiện 相tướng 護hộ 持trì 。 二nhị 密mật 護hộ 。 謂vị 運vận 力lực 保bảo 守thủ 。 是thị 修tu 行hành 人nhân 。 指chỉ 正chánh 修tu 反phản 聞văn 。 兼kiêm 能năng 持trì 咒chú 者giả 言ngôn 。 魔ma 鬼quỷ 不bất 敢cảm 入nhập 界giới 。 妖yêu 邪tà 無vô 能năng 攖# 敵địch 。 故cố 令linh 安an 立lập 道Đạo 場Tràng 。 得đắc 無vô 所sở 畏úy 。 五ngũ 地địa 祇kỳ 天thiên 神thần 眾chúng 。 復phục 有hữu 無vô 量lượng 山sơn 神thần 。 海hải 神thần 一nhất 切thiết 土thổ 地địa 。 水thủy 陸lục 空không 行hành 。 萬vạn 物vật 精tinh 祇kỳ 。 并tinh 風phong 神thần 王vương 。 無vô 色sắc 界giới 天thiên 。 於ư 如Như 來Lai 前tiền 。 同đồng 時thời 稽khể 首thủ 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 亦diệc 保bảo 護hộ 。 是thị 修tu 行hành 人nhân 。 得đắc 成thành 菩Bồ 提Đề 。 永vĩnh 無vô 魔ma 事sự 。 山sơn 神thần 者giả 主chủ 山sơn 之chi 神thần 。 海hải 神thần 者giả 主chủ 海hải 之chi 神thần 。 土thổ 地địa 者giả 主chủ 地địa 之chi 神thần 。 水thủy 行hành 謂vị 水thủy 中trung 行hành 者giả 。 陸lục 行hành 謂vị 陸lục 中trung 行hành 者giả 。 空không 行hành 謂vị 空không 中trung 行hành 者giả 。 三tam 行hành 中trung 攝nhiếp 物vật 最tối 多đa 。 故cố 云vân 萬vạn 物vật 。 萬vạn 物vật 中trung 有hữu 得đắc 天thiên 地địa 之chi 精tinh 而nhi 為vi 地địa 祇kỳ 之chi 神thần 者giả 。 故cố 曰viết 精tinh 祇kỳ 。 如như 水thủy 神thần 火hỏa 神thần 藥dược 草thảo 樹thụ 林lâm 苗miêu 稼giá 神thần 等đẳng 。 風phong 神thần 王vương 即tức 主chủ 風phong 神thần 也dã 。 以dĩ 上thượng 屬thuộc 欲dục 界giới 。 無vô 色sắc 界giới 天thiên 。 即tức 四tứ 空không 天thiên 也dã 。 不bất 言ngôn 色sắc 界giới 者giả 。 以dĩ 上thượng 下hạ 既ký 有hữu 。 中trung 間gian 可khả 知tri 故cố 。 同đồng 時thời 稽khể 首thủ 者giả 。 或hoặc 云vân 無vô 色sắc 無vô 形hình 。 憑bằng 何hà 稽khể 首thủ 。 灌quán 頂đảnh 云vân 。 但đãn 無vô 粗thô 色sắc 。 非phi 無vô 細tế 色sắc 。 如như 涅Niết 槃Bàn 云vân 。 非phi 想tưởng 等đẳng 天thiên 。 若nhược 無vô 色sắc 者giả 。 云vân 何hà 得đắc 有hữu 。 去khứ 來lai 進tiến 止chỉ 。 阿a 含hàm 云vân 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 滅diệt 。 無vô 色sắc 天thiên 淚lệ 下hạ 如như 雨vũ 細tế 。 是thị 皆giai 顯hiển 其kỳ 無vô 粗thô 色sắc 有hữu 細tế 色sắc 也dã 。 故cố 中trung 陰ấm 經kinh 亦diệc 云vân 。 無vô 色sắc 界giới 天thiên 。 禮lễ 拜bái 世Thế 尊Tôn 。 則tắc 今kim 之chi 稽khể 首thủ 。 無vô 足túc 為vi 異dị 。 白bạch 佛Phật 即tức 是thị 發phát 願nguyện 。 保bảo 護hộ 同đồng 上thượng 。 上thượng 云vân 安an 立lập 道Đạo 場Tràng 。 得đắc 無vô 所sở 畏úy 。 此thử 云vân 得đắc 成thành 菩Bồ 提Đề 。 永vĩnh 無vô 魔ma 事sự 。 蓋cái 安an 立lập 道Đạo 場Tràng 。 原nguyên 為vì 求cầu 成thành 菩Bồ 提Đề 。 得đắc 無vô 所sở 畏úy 。 正chánh 以dĩ 無vô 諸chư 魔ma 事sự 。 是thị 前tiền 後hậu 義nghĩa 同đồng 。 惟duy 略lược 變biến 其kỳ 詞từ 耳nhĩ 。 外ngoại 眾chúng 願nguyện 護hộ 竟cánh 二nhị 內nội 眾chúng 願nguyện 護hộ (# 上thượng 惟duy 據cứ 跡tích 。 未vị 彰chương 菩Bồ 薩Tát 之chi 號hiệu 。 故cố 稱xưng 外ngoại 眾chúng 。 今kim 乃nãi 約ước 本bổn 。 特đặc 顯hiển 護hộ 法Pháp 之chi 用dụng 。 故cố 稱xưng 內nội 眾chúng )# 三tam 。 一nhất 敘tự 儀nghi 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 明minh 護hộ 持trì 。 三tam 摧tồi 邪tà 扶phù 正chánh 。 初sơ 。 爾nhĩ 時thời 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 那na 由do 他tha 恆Hằng 河Hà 沙sa 俱câu 胝chi 。 金Kim 剛Cang 藏Tạng 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 我ngã 等đẳng 輩bối 。 所sở 修tu 功công 業nghiệp 。 久cửu 成thành 菩Bồ 提Đề 。 不bất 取thủ 涅Niết 槃Bàn 。 常thường 隨tùy 此thử 咒chú 救cứu 護hộ 末mạt 世thế 。 修tu 三Tam 摩Ma 提Đề 。 正chánh 修tu 行hành 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 名danh 數số 。 俱câu 如như 前tiền 釋thích 。 在tại 會hội 起khởi 禮lễ 白bạch 佛Phật 者giả 。 對đối 眾chúng 發phát 願nguyện 也dã 。 如như 我ngã 等đẳng 輩bối 者giả 。 自tự 指chỉ 一nhất 類loại 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 修tu 功công 業nghiệp 。 久cửu 成thành 菩Bồ 提Đề 者giả 。 顯hiển 早tảo 已dĩ 當đương 取thủ 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 取thủ 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 乃nãi 發phát 願nguyện 仍nhưng 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 常thường 隨tùy 此thử 咒chú 者giả 。 咒chú 所sở 在tại 處xứ 。 常thường 相tương 隨tùy 逐trục 。 救cứu 護hộ 末mạt 世thế 者giả 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 不bất 忘vong 護hộ 持trì 。 修tu 三Tam 摩Ma 提Đề 者giả 。 指chỉ 修tu 習tập 圓viên 通thông 之chi 人nhân 。 修tu 習tập 圓viên 通thông 。 必tất 先tiên 持trì 戒giới 誦tụng 咒chú 。 如như 教giáo 而nhi 行hành 。 即tức 是thị 正chánh 修tu 行hành 者giả 。 顯hiển 非phi 此thử 不bất 足túc 以dĩ 致trí 護hộ 也dã 。 二nhị 別biệt 明minh 護hộ 持trì 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 修tu 心tâm 。 求cầu 正chánh 定định 人nhân 。 若nhược 在tại 道Đạo 場Tràng 。 及cập 餘dư 經kinh 行hành 。 乃nãi 至chí 散tán 心tâm 。 遊du 戲hí 聚tụ 落lạc 。 我ngã 等đẳng 徒đồ 眾chúng 。 常thường 當đương 隨tùy 從tùng 。 侍thị 衛vệ 此thử 人nhân 。 如như 是thị 修tu 心tâm 等đẳng 者giả 。 謂vị 如như 佛Phật 所sở 教giáo 。 持trì 戒giới 誦tụng 咒chú 修tu 三Tam 摩Ma 提Đề 。 以dĩ 求cầu 正chánh 定định 人nhân 也dã 。 既ký 求cầu 正chánh 定định 。 則tắc 若nhược 在tại 道Đạo 場Tràng 靜tĩnh 坐tọa 。 或hoặc 於ư 餘dư 處xứ 經kinh 行hành 。 皆giai 不bất 離ly 誦tụng 咒chú 。 及cập 於ư 反phản 聞văn 。 此thử 是thị 正chánh 定định 聚tụ 者giả 。 乃nãi 至chí 散tán 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 求cầu 正chánh 定định 。 不bất 能năng 攝nhiếp 心tâm 。 唯duy 以dĩ 散tán 心tâm 誦tụng 咒chú 。 此thử 是thị 不bất 定định 聚tụ 者giả 。 遊du 戲hí 聚tụ 落lạc 者giả 。 謂vị 欲dục 求cầu 正chánh 定định 。 不bất 知tri 攝nhiếp 心tâm 。 妄vọng 謂vị 動động 中trung 取thủ 靜tĩnh 。 此thử 是thị 邪tà 定định 聚tụ 者giả 。 我ngã 等đẳng 徒đồ 眾chúng 者giả 。 指chỉ 所sở 統thống 眷quyến 屬thuộc 。 如như 前tiền 云vân 。 一nhất 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 有hữu 諸chư 金kim 剛cang 眾chúng 。 而nhi 為vi 眷quyến 屬thuộc 是thị 也dã 。 又hựu 前tiền 云vân 。 設thiết 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 散tán 亂loạn 心tâm 。 不bất 定định 聚tụ 。 非phi 三tam 摩ma 地địa 。 (# 邪tà 定định 聚tụ 。 心tâm 憶ức 口khẩu 持trì 。 是thị 金kim 剛cang 王vương 。 常thường 隨tùy 從tùng 彼bỉ 。 何hà 況huống 決quyết 定định 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 正chánh 定định 聚tụ 。 此thử 云vân 常thường 當đương 隨tùy 從tùng 。 侍thị 衛vệ 此thử 人nhân 。 蓋cái 前tiền 是thị 以dĩ 劣liệt 況huống 勝thắng 。 此thử 則tắc 直trực 言ngôn 俱câu 護hộ 耳nhĩ 。 三tam 摧tồi 邪tà 扶phù 正chánh 。 縱tung 令linh 魔ma 王vương 。 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 求cầu 其kỳ 方phương 便tiện 。 終chung 不bất 可khả 得đắc 。 諸chư 小tiểu 鬼quỷ 神thần 。 去khứ 此thử 善thiện 人nhân 。 十thập 由do 旬tuần 外ngoại 。 ○# 除trừ 彼bỉ 發phát 心tâm 。 樂nhạo 修tu 禪thiền 者giả 。 ○# 世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 惡ác 魔ma 。 若nhược 魔ma 眷quyến 屬thuộc 。 欲dục 來lai 侵xâm 擾nhiễu 。 是thị 善thiện 人nhân 者giả 。 我ngã 以dĩ 寶bảo 杵xử 。 殞vẫn 碎toái 其kỳ 首thủ 。 猶do 如như 微vi 塵trần 。 ○# 恆hằng 令linh 此thử 人nhân 所sở 作tác 如như 願nguyện 。 初sơ 魔ma 鬼quỷ 不bất 犯phạm 。 魔ma 王vương 者giả 。 欲dục 頂đảnh 魔ma 天thiên 。 大đại 自tự 在tại 者giả 。 色sắc 頂đảnh 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 彼bỉ 戀luyến 塵trần 勞lao 。 此thử 欲dục 出xuất 離ly 。 設thiết 法pháp 惱não 亂loạn 。 令linh 不bất 得đắc 成thành 。 故cố 曰viết 求cầu 其kỳ 方phương 便tiện 。 如như 起khởi 信tín 云vân 。 或hoặc 現hiện 天thiên 像tượng 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 亦diệc 作tác 如Như 來Lai 像tượng 。 若nhược 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 。 若nhược 說thuyết 六Lục 度Độ 等đẳng 。 乃nãi 至chí 或hoặc 令linh 得đắc 通thông 起khởi 辨biện 。 或hoặc 令linh 起khởi 惑hoặc 造tạo 業nghiệp 。 或hoặc 令linh 據cứ 定định 得đắc 禪thiền 。 或hoặc 令linh 食thực 差sai 顏nhan 變biến 等đẳng 是thị 也dã 。 而nhi 言ngôn 終chung 不bất 可khả 得đắc 者giả 。 以dĩ 有hữu 菩Bồ 薩Tát 救cứu 護hộ 。 徒đồ 眾chúng 侍thị 衛vệ 。 禁cấm 令linh 所sở 在tại 。 無vô 敢cảm 犯phạm 故cố 。 諸chư 小tiểu 鬼quỷ 神thần 。 或hoặc 指chỉ 魔ma 民dân 魔ma 女nữ 。 下hạ 文văn 所sở 謂vị 若nhược 魔ma 眷quyến 屬thuộc 是thị 也dã 。 前tiền 云vân 有hữu 此thử 咒chú 地địa 。 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 成thành 結kết 界giới 地địa 。 今kim 云vân 去khứ 此thử 善thiện 人nhân 。 十thập 由do 旬tuần 外ngoại 。 蓋cái 不bất 至chí 二nhị 十thập 。 皆giai 可khả 言ngôn 十thập 之chi 外ngoại 故cố 。 ○# 除trừ 彼bỉ 下hạ 開khai 許hứa 隨tùy 修tu 。 言ngôn 諸chư 魔ma 鬼quỷ 神thần 。 亦diệc 有hữu 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 樂nhạo 修tu 禪thiền 者giả 。 為vi 隨tùy 行hành 人nhân 倣# 效hiệu 修tu 習tập 。 不bất 在tại 禁cấm 約ước 之chi 例lệ 。 故cố 開khai 除trừ 也dã 。 ○# 世Thế 尊Tôn 下hạ 違vi 禁cấm 必tất 摧tồi 。 如như 是thị 惡ác 魔ma 。 即tức 指chỉ 上thượng 之chi 二nhị 天thiên 惱não 亂loạn 行hành 人nhân 。 故cố 以dĩ 惡ác 魔ma 稱xưng 之chi 。 若nhược 魔ma 眷quyến 屬thuộc 。 即tức 指chỉ 諸chư 小tiểu 鬼quỷ 神thần 。 與dữ 魔ma 為vi 侶lữ 。 故cố 以dĩ 魔ma 眷quyến 稱xưng 之chi 。 欲dục 來lai 侵xâm 擾nhiễu 者giả 。 故cố 違vi 禁cấm 令linh 。 寶bảo 杵xử 碎toái 首thủ 者giả 。 罪tội 不bất 容dung 誅tru 。 正chánh 脈mạch 云vân 。 殞vẫn 壞hoại 也dã 。 寶bảo 杵xử 擬nghĩ 之chi 即tức 碎toái 。 如như 塵trần 者giả 。 極cực 言ngôn 其kỳ 碎toái 之chi 至chí 故cố (# 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 慈từ 悲bi 為vi 本bổn 。 十thập 重trùng 以dĩ 殺sát 戒giới 為vi 先tiên 。 況huống 復phục 四tứ 種chủng 明minh 晦hối 。 言ngôn 猶do 在tại 耳nhĩ 。 遽cự 發phát 是thị 願nguyện 。 應ưng 為vi 佛Phật 訶ha 。 若nhược 果quả 杵xử 碎toái 其kỳ 首thủ 。 犯phạm 殺sát 違vi 慈từ 。 其kỳ 如như 菩Bồ 薩Tát 行hành 何hà 。 答đáp 。 如như 父phụ 母mẫu 之chi 於ư 兒nhi 女nữ 。 笑tiếu 罵mạ 皆giai 為vi 教giáo 道đạo 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 於ư 眾chúng 生sanh 。 折chiết 攝nhiếp 俱câu 屬thuộc 拔bạt 濟tế 。 故cố 孤cô 山sơn 云vân 。 若nhược 涅Niết 槃Bàn 殺sát 闡xiển 提đề 。 仙tiên 預dự 誅tru 淨tịnh 行hạnh 。 皆giai 由do 住trụ 無vô 緣duyên 慈từ 。 得đắc 一nhất 子tử 地địa 。 乃nãi 能năng 如như 是thị 。 是thị 知tri 此thử 之chi 杵xử 碎toái 其kỳ 首thủ 。 本bổn 無vô 瞋sân 怒nộ 。 下hạ 之chi 恆hằng 令linh 如như 願nguyện 。 亦diệc 非phi 喜hỷ 愛ái 。 必tất 以dĩ 如như 是thị 之chi 人nhân 。 乃nãi 可khả 發phát 如như 是thị 願nguyện 。 如Như 來Lai 不bất 訶ha 。 非phi 為vi 無vô 故cố 。 幸hạnh 勿vật 以dĩ 大đại 鵬# 比tỉ [斤*鳥]# 鷃# 也dã )# 。 ○# 恆hằng 令linh 下hạ 扶phù 正chánh 直trực 成thành 。 從tùng 因nhân 至chí 果quả 。 時thời 時thời 護hộ 持trì 。 故cố 曰viết 恆hằng 令linh 此thử 人nhân 。 凡phàm 有hữu 修tu 為vi 。 永vĩnh 絕tuyệt 障chướng 難nạn 。 故cố 得đắc 所sở 作tác 如như 願nguyện 。 此thử 上thượng 屬thuộc 道Đạo 場Tràng 加gia 行hành 。 自tự 阿A 難Nan 喻dụ 屋ốc 求cầu 門môn 以dĩ 來lai 。 至chí 此thử 說thuyết 法Pháp 復phục 為vi 一nhất 周chu 。 名danh 選tuyển 根căn 示thị 儀nghi 周chu 。 即tức 阿A 難Nan 所sở 請thỉnh 三Tam 摩Ma 提Đề 也dã 。 按án 常thường 途đồ 三Tam 摩Ma 提Đề 。 翻phiên 為vi 等đẳng 至chí 。 以dĩ 銷tiêu 幻huyễn 為vi 義nghĩa 。 今kim 經kinh 因nhân 阿A 難Nan 喻dụ 屋ốc 求cầu 門môn 。 而nhi 如Như 來Lai 開khai 示thị 從tùng 根căn 解giải 結kết 。 當đương 於ư 結kết 心tâm 。 結kết 心tâm 者giả 。 不bất 墮đọa 有hữu 為vi 。 不bất 住trụ 無vô 為vi 。 平bình 等đẳng 任nhậm 持trì 。 期kỳ 至chí 勝thắng 定định 。 即tức 等đẳng 至chí 義nghĩa 也dã 。 六lục 結kết 既ký 解giải 。 三tam 空không 頓đốn 朗lãng 。 即tức 銷tiêu 幻huyễn 義nghĩa 也dã 。 圓viên 覺giác 疏sớ/sơ 釋thích 為vi 起khởi 幻huyễn 銷tiêu 塵trần 。 今kim 經kinh 耳nhĩ 門môn 稱xưng 為vi 。 如như 幻huyễn 三tam 摩ma 提đề 。 起khởi 幻huyễn 也dã 。 始thỉ 而nhi 入nhập 流lưu 亡vong 所sở 。 動động 靜tĩnh 不bất 生sanh 。 繼kế 而nhi 聞văn 所sở 聞văn 盡tận 。 覺giác 所sở 覺giác 空không 。 究cứu 極cực 而nhi 至chí 於ư 。 生sanh 滅diệt 既ký 滅diệt 。 寂tịch 滅diệt 現hiện 前tiền 。 皆giai 銷tiêu 塵trần 義nghĩa 也dã 。 正chánh 脈mạch 云vân 。 全toàn 取thủ 正chánh 因nhân 佛Phật 性tánh 。 略lược 兼kiêm 緣duyên 因nhân 而nhi 為vi 三Tam 摩Ma 提Đề 體thể 。 今kim 以dĩ 耳nhĩ 根căn 真chân 聞văn 。 即tức 是thị 正chánh 因nhân 佛Phật 性tánh 。 雖tuy 本bổn 自tự 具cụ 足túc 。 而nhi 開khai 顯hiển 要yếu 資tư 解giải 結kết 工công 夫phu 。 即tức 略lược 兼kiêm 緣duyên 因nhân 義nghĩa 也dã 。 題đề 中trung 修tu 證chứng 了liễu 義nghĩa 。 義nghĩa 統thống 乎hồ 此thử 。 (# 問vấn 。 此thử 處xứ 既ký 為vi 三tam 摩ma 盡tận 處xứ 。 何hà 無vô 解giải 悟ngộ 之chi 人nhân 。 答đáp 。 三tam 摩ma 章chương 中trung 。 選tuyển 根căn 直trực 入nhập 。 是thị 其kỳ 正chánh 義nghĩa 。 故cố 於ư 文Văn 殊Thù 揀giản 選tuyển 之chi 後hậu 。 會hội 眾chúng 獲hoạch 益ích 。 詳tường 敘tự 四Tứ 等Đẳng 。 至chí 於ư 道Đạo 場Tràng 加gia 行hành 。 不bất 過quá 遠viễn 為vi 末mạt 世thế 。 懸huyền 示thị 修tu 習tập 軌quỹ 則tắc 而nhi 已dĩ 。 何hà 勞lao 又hựu 敘tự 解giải 悟ngộ 。 然nhiên 此thử 處xứ 亦diệc 有hữu 增tăng 益ích 。 意ý 略lược 見kiến 於ư 下hạ 科khoa 之chi 首thủ )# 齊tề 此thử 以dĩ 前tiền 。 為vi 開khai 示thị 三tam 摩ma 成thành 解giải 分phần/phân 竟cánh 。 三tam 開khai 示thị 禪thiền 那na 成thành 修tu 分phần/phân 。 三tam 。 一nhất 正chánh 示thị 禪thiền 那na 諸chư 位vị 。 二nhị 略lược 彰chương 所sở 說thuyết 圓viên 滿mãn 。 三tam 會hội 眾chúng 頓đốn 悟ngộ 漸tiệm 證chứng 。 初sơ 二nhị 。 一nhất 阿A 難Nan 謝tạ 教giáo 請thỉnh 位vị 。 二nhị 如Như 來Lai 對đối 辨biện 染nhiễm 淨tịnh 。 初sơ 二nhị 。 一nhất 謝tạ 教giáo 述thuật 益ích 。 二nhị 請thỉnh 位vị 佇trữ 示thị 。 初sơ 。 阿A 難Nan 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 輩bối 愚ngu 鈍độn 。 好hiếu 為vi 多đa 聞văn 。 於ư 諸chư 漏lậu 心tâm 。 未vị 求cầu 出xuất 離ly 。 蒙mông 佛Phật 慈từ 誨hối 。 得đắc 正chánh 熏huân 修tu 。 身thân 心tâm 快khoái 然nhiên 。 獲hoạch 大đại 饒nhiêu 益ích 。 既ký 悟ngộ 圓viên 通thông 本bổn 根căn 。 又hựu 聞văn 修tu 習tập 儀nghi 軌quỹ 。 欲dục 謝tạ 佛Phật 恩ân 。 故cố 座tòa 起khởi 頂đảnh 禮lễ 而nhi 白bạch 。 溺nịch 於ư 多đa 聞văn 曰viết 愚ngu 。 遲trì 於ư 盡tận 漏lậu 曰viết 鈍độn 。 正chánh 由do 溺nịch 於ư 多đa 聞văn 。 故cố 一nhất 向hướng 偏thiên 好hảo 。 觀quán 好hảo 為vi 二nhị 字tự 。 故cố 知tri 雖tuy 悟ngộ 。 圓viên 通thông 本bổn 根căn 。 依y 然nhiên 聞văn 病bệnh 未vị 除trừ 也dã 。 正chánh 由do 遲trì 於ư 盡tận 漏lậu 。 故cố 曾tằng 未vị 求cầu 離ly 。 觀quán 未vị 求cầu 二nhị 字tự 。 故cố 知tri 不bất 聞văn 修tu 習tập 儀nghi 軌quỹ 。 終chung 是thị 漏lậu 心tâm 不bất 出xuất 也dã 。 蒙mông 佛Phật 慈từ 誨hối 者giả 。 既ký 悟ngộ 本bổn 根căn 。 又hựu 蒙mông 佛Phật 慈từ 誨hối 。 之chi 以dĩ 修tu 習tập 儀nghi 軌quỹ 。 自tự 是thị 持trì 戒giới 誦tụng 咒chú 。 建kiến 壇đàn 行hành 道Đạo 。 一nhất 一nhất 如như 法Pháp 。 故cố 云vân 得đắc 正chánh 熏huân 修tu 。 以dĩ 行hành 濟tế 聞văn 。 自tự 覺giác 漏lậu 心tâm 可khả 出xuất 。 故cố 曰viết 身thân 心tâm 快khoái 然nhiên 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 自tự 覺giác 有hữu 日nhật 可khả 證chứng 。 故cố 曰viết 獲hoạch 大đại 饒nhiêu 益ích 。 二nhị 請thỉnh 位vị 佇trữ 示thị 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 修tu 證chứng 。 佛Phật 三tam 摩ma 提đề 。 ○# 未vị 到đáo 涅Niết 槃Bàn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 乾can 慧tuệ 之chi 地địa 。 四tứ 十thập 四tứ 心tâm 。 至chí 何hà 漸tiệm 次thứ 。 得đắc 修tu 行hành 目mục 。 詣nghệ 何hà 方phương 所sở 。 名danh 入nhập 地địa 中trung 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 等Đẳng 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 ○# 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 大đại 眾chúng 一nhất 心tâm 。 佇trữ 佛Phật 慈từ 音âm 。 瞪trừng 瞢măng 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 初sơ 承thừa 上thượng 結kết 定định 。 言ngôn 我ngã 之chi 所sở 以dĩ 身thân 心tâm 快khoái 然nhiên 。 獲hoạch 大đại 饒nhiêu 益ích 者giả 。 正chánh 以dĩ 如như 是thị 修tu 證chứng 。 為vi 佛Phật 三tam 摩ma 提đề 。 以dĩ 諸chư 佛Phật 初sơ 修tu 。 不bất 離ly 此thử 故cố 。 ○# 未vị 到đáo 下hạ 正chánh 請thỉnh 位vị 次thứ 。 三tam 摩ma 雖tuy 成thành 。 但đãn 得đắc 因nhân 心tâm 。 去khứ 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 尚thượng 在tại 遙diêu 遠viễn 。 故cố 云vân 未vị 到đáo 涅Niết 槃Bàn 。 既ký 未vị 到đáo 涅Niết 槃Bàn 。 中trung 間gian 不bất 無vô 位vị 次thứ 。 故cố 問vấn 云vân 何hà 名danh 為vi 。 乾can 慧tuệ 之chi 地địa 。 四tứ 十thập 四tứ 心tâm 。 (# 乾can/kiền/càn 慧tuệ 即tức 第đệ 一nhất 位vị 。 四tứ 十thập 四tứ 心tâm 。 即tức 十thập 信tín 十thập 住trụ 十thập 行hành 十thập 向hướng 四tứ 加gia 也dã )# 然nhiên 入nhập 道đạo 多đa 岐kỳ 。 邪tà 正chánh 須tu 辨biện 。 故cố 問vấn 至chí 何hà 漸tiệm 次thứ 。 得đắc 修tu 行hành 目mục 。 修tu 行hành 目mục 即tức 辨biện 道Đạo 眼nhãn 也dã 。 又hựu 以dĩ 四tứ 加gia 之chi 後hậu 。 即tức 當đương 十Thập 地Địa 。 但đãn 地địa 地địa 斷đoạn 障chướng 。 地địa 地địa 證chứng 真chân 。 各các 有hữu 方phương 所sở 分phân 齊tề 。 不bất 相tương 越việt 踰du 。 故cố 問vấn 詣nghệ 何hà 方phương 所sở 。 名danh 入nhập 初Sơ 地Địa 。 乃nãi 至chí 詣nghệ 何hà 方phương 所sở 。 名danh 入nhập 十Thập 地Địa 之chi 中trung 。 又hựu 以dĩ 十Thập 地Địa 之chi 後hậu 。 即tức 當đương 等đẳng 覺giác 。 然nhiên 既ký 等đẳng 於ư 覺giác 。 即tức 當đương 是thị 佛Phật 。 而nhi 乃nãi 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 應ưng 有hữu 差sai 別biệt 。 故cố 問vấn 云vân 何hà 名danh 為vi 。 等Đẳng 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 此thử 是thị 阿A 難Nan 隨tùy 說thuyết 隨tùy 疑nghi 。 隨tùy 疑nghi 隨tùy 問vấn 。 故cố 前tiền 後hậu 略lược 有hữu 錯thác 落lạc 。 以dĩ 致trí 古cổ 德đức 謂vị 有hữu 錯thác 簡giản 。 欲dục 將tương 至chí 何hà 二nhị 句cú 。 移di 於ư 三Tam 摩Ma 提Đề 下hạ 。 愚ngu 不bất 敢cảm 也dã 。 ○# 作tác 是thị 下hạ 作tác 禮lễ 佇trữ 示thị 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 者giả 。 冀ký 佛Phật 開khai 示thị 故cố 。 大đại 眾chúng 一nhất 心tâm 。 佇trữ 佛Phật 慈từ 音âm 者giả 。 舉cử 會hội 同đồng 願nguyện 故cố 。 瞪trừng 瞢măng 瞻chiêm 仰ngưỡng 者giả 。 佇trữ 之chi 殷ân 望vọng 之chi 切thiết 也dã 。 阿A 難Nan 謝tạ 教giáo 請thỉnh 位vị 竟cánh 。 二nhị 如Như 來Lai 對đối 辨biện 染nhiễm 淨tịnh 二nhị 。 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 示thị 。 初sơ 二nhị 。 一nhất 讚tán 問vấn 誡giới 許hứa 。 二nhị 誠thành 聽thính 標tiêu 示thị 。 初sơ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 讚tán 阿A 難Nan 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 等đẳng 乃nãi 能năng 。 普phổ 為vì 大đại 眾chúng 。 及cập 諸chư 末mạt 世thế 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 修tu 三Tam 摩Ma 提Đề 。 求cầu 大Đại 乘Thừa 者giả 。 從tùng 於ư 凡phàm 夫phu 。 終chung 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 懸huyền 示thị 無vô 上thượng 。 正chánh 修tu 行hành 路lộ 。 ○# 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 初sơ 讚tán 善thiện 述thuật 意ý 。 當đương 場tràng 一nhất 問vấn 。 利lợi 及cập 現hiện 未vị 。 故cố 重trọng/trùng 言ngôn 善thiện 哉tai 以dĩ 讚tán 美mỹ 之chi 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 雖tuy 兼kiêm 六lục 道đạo 。 而nhi 下hạ 云vân 修tu 三Tam 摩Ma 提Đề 。 且thả 指chỉ 善thiện 道đạo 。 以dĩ 惡ác 道đạo 業nghiệp 重trọng 。 不bất 能năng 熏huân 修tu 故cố 。 修tu 三Tam 摩Ma 提Đề 。 即tức 指chỉ 耳nhĩ 根căn 圓viên 通thông 。 然nhiên 耳nhĩ 根căn 圓viên 通thông 。 若nhược 唯duy 訖ngật 於ư 。 聞văn 所sở 聞văn 盡tận 。 則tắc 是thị 小Tiểu 乘Thừa 。 如như 前tiền 云vân 此thử 根căn 初sơ 解giải 。 先tiên 得đắc 人nhân 空không 是thị 也dã 。 若nhược 乃nãi 盡tận 聞văn 不bất 住trụ 。 覺giác 所sở 覺giác 空không 。 究cứu 極cực 而nhi 至chí 於ư 。 寂tịch 滅diệt 現hiện 前tiền 。 則tắc 是thị 大Đại 乘Thừa 。 今kim 約ước 盡tận 聞văn 不bất 住trụ 者giả 言ngôn 。 故cố 云vân 求cầu 大Đại 乘Thừa 者giả 。 從tùng 於ư 凡phàm 夫phu 者giả 。 始thỉ 自tự 三tam 漸tiệm 。 以dĩ 三tam 漸tiệm 次thứ 位vị 論luận 事sự 修tu 猶do 在tại 凡phàm 夫phu 地địa 故cố 。 終chung 大đại 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 究cứu 至chí 妙diệu 覺giác 。 以dĩ 妙diệu 覺giác 位vị 中trung 論luận 所sở 證chứng 方phương 稱xưng 。 大Đại 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 中trung 間gian 五ngũ 十thập 六lục 位vị 。 理lý 事sự 雙song 融dung 。 皆giai 為vi 正chánh 修tu 行hành 路lộ 。 位vị 位vị 皆giai 該cai 通thông 果quả 海hải 。 故cố 通thông 稱xưng 無vô 上thượng 。 未vị 及cập 到đáo 者giả 。 預dự 令linh 知tri 有hữu 。 故cố 目mục 為vi 懸huyền 示thị 。 要yếu 知tri 阿A 難Nan 但đãn 是thị 致trí 問vấn 。 不bất 合hợp 言ngôn 示thị 。 而nhi 如Như 來Lai 讚tán 以dĩ 懸huyền 示thị 者giả 。 以dĩ 因nhân 問vấn 而nhi 示thị 。 問vấn 之chi 者giả 正chánh 所sở 以dĩ 示thị 之chi 也dã (# 問vấn 。 到đáo 者giả 自tự 知tri 。 何hà 勞lao 懸huyền 示thị 。 答đáp 。 此thử 有hữu 三tam 意ý 。 一nhất 者giả 位vị 位vị 有hữu 岐kỳ 。 恐khủng 蹈đạo 邪tà 途đồ 。 預dự 令linh 辨biện 識thức 故cố 。 如như 後hậu 云vân 。 作tác 是thị 觀quán 者giả 。 名danh 為vi 正chánh 觀quán 。 若nhược 他tha 觀quán 者giả 。 名danh 為vi 邪tà 觀quán 。 可khả 知tri 此thử 意ý 。 二nhị 者giả 得đắc 少thiểu 為vi 足túc 。 恐khủng 墮đọa 小Tiểu 乘Thừa 。 預dự 示thị 極cực 證chứng 故cố 。 如như 後hậu 云vân 。 如như 是thị 重trùng 重trùng 。 單đơn 複phức 十thập 二nhị 。 方phương 盡tận 妙Diệu 覺Giác 。 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。 可khả 知tri 此thử 意ý 。 三tam 者giả 妄vọng 擬nghĩ 高cao 遠viễn 。 恐khủng 墮đọa 狂cuồng 浮phù 。 預dự 示thị 漸tiệm 修tu 故cố 。 如như 後hậu 云vân 。 奢Xa 摩Ma 他Tha 中trung 。 用dụng 諸chư 如Như 來Lai 。 毗Tỳ 婆Bà 舍Xá 那Na 。 清thanh 淨tịnh 修tu 證chứng 。 漸tiệm 次thứ 深thâm 入nhập 。 可khả 知tri 此thử 意ý )# 。 ○# 汝nhữ 今kim 下hạ 誡giới 聽thính 許hứa 說thuyết 可khả 知tri 二nhị 誠thành 聽thính 標tiêu 示thị 。 阿A 難Nan 大đại 眾chúng 。 合hợp 掌chưởng 刳khô 心tâm 。 默mặc 然nhiên 受thọ 教giáo 。 ○# 佛Phật 言ngôn 。 阿A 難Nan 當đương 知tri 。 妙diệu 性tánh 圓viên 明minh 。 離ly 諸chư 名danh 相tướng 。 本bổn 來lai 無vô 有hữu 。 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 。 因nhân 妄vọng 有hữu 生sanh 。 因nhân 生sanh 有hữu 滅diệt 。 生sanh 滅diệt 名danh 妄vọng 。 滅diệt 妄vọng 名danh 真chân 。 是thị 稱xưng 如Như 來Lai 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 二nhị 轉chuyển 依y 號hiệu 。 初sơ 大đại 眾chúng 誠thành 聽thính 。 合hợp 掌chưởng 刳khô 心tâm 。 默mặc 然nhiên 受thọ 教giáo 者giả 。 謂vị 端đoan 秉bỉnh 虔kiền 誠thành 。 刳khô 剔dịch 妄vọng 念niệm 以dĩ 虗hư 淨tịnh 其kỳ 心tâm 。 默mặc 然nhiên 無vô 語ngữ 以dĩ 神thần 受thọ 其kỳ 教giáo 。 蓋cái 以dĩ 位vị 證chứng 難nan 思tư 。 理lý 路lộ 絕tuyệt 言ngôn 。 不bất 可khả 以dĩ 妄vọng 心tâm 求cầu 。 不bất 可khả 以dĩ 語ngữ 言ngôn 接tiếp 故cố 。 ○# 佛Phật 言ngôn 下hạ 如Như 來Lai 標tiêu 示thị 。 欲dục 明minh 諸chư 位vị 真chân 源nguyên 。 及cập 類loại 生sanh 妄vọng 本bổn 。 故cố 教giáo 以dĩ 當đương 知tri 。 蓋cái 深thâm 警cảnh 之chi 也dã 。 妙diệu 性tánh 即tức 是thị 真chân 源nguyên 。 以dĩ 性tánh 本bổn 自tự 妙diệu 。 故cố 至chí 下hạ 滅diệt 妄vọng 即tức 名danh 為vi 真chân 。 圓viên 明minh 即tức 是thị 妄vọng 本bổn 。 以dĩ 明minh 本bổn 自tự 圓viên 。 故cố 至chí 下hạ 生sanh 滅diệt 即tức 名danh 為vi 妄vọng 。 離ly 諸chư 名danh 相tướng 。 本bổn 無vô 界giới 生sanh 者giả 。 約ước 未vị 涉thiệp 染nhiễm 淨tịnh 時thời 言ngôn 。 以dĩ 未vị 涉thiệp 染nhiễm 淨tịnh 時thời 。 諸chư 位vị 名danh 相tướng 十thập 類loại 眾chúng 生sanh 。 俱câu 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 因nhân 妄vọng 有hữu 生sanh 者giả 。 謂vị 既ký 本bổn 無vô 生sanh 。 生sanh 云vân 何hà 有hữu 。 乃nãi 因nhân 一nhất 念niệm 妄vọng 動động 展triển 轉chuyển 而nhi 有hữu 眾chúng 生sanh 生sanh 焉yên 。 生sanh 無vô 常thường 生sanh 。 因nhân 有hữu 生sanh 故cố 。 展triển 轉chuyển 而nhi 有hữu 眾chúng 生sanh 滅diệt 焉yên 。 生sanh 非phi 真chân 生sanh 。 滅diệt 非phi 真chân 滅diệt 。 故cố 生sanh 滅diệt 俱câu 名danh 為vi 妄vọng 。 此thử 約ước 真chân 性tánh 隨tùy 染nhiễm 以dĩ 明minh 類loại 生sanh 為vi 妄vọng 有hữu 故cố 。 滅diệt 妄vọng 名danh 真chân 者giả 。 從tùng 乾can/kiền/càn 慧tuệ 地địa 。 四tứ 十thập 四tứ 心tâm 。 位vị 位vị 斷đoạn 妄vọng 。 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 等đẳng 覺giác 。 滅diệt 盡tận 諸chư 妄vọng 。 妙diệu 覺giác 位vị 中trung 。 名danh 為vi 真chân 實thật 。 由do 真chân 實thật 故cố 。 是thị 稱xưng 如Như 來Lai 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 蓋cái 菩Bồ 提Đề 智trí 果quả 。 轉chuyển 眾chúng 生sanh 所sở 依y 。 煩phiền 惱não 得đắc 名danh 。 涅Niết 槃Bàn 斷đoạn 果quả 。 轉chuyển 眾chúng 生sanh 所sở 依y 。 生sanh 死tử 得đắc 名danh 。 故cố 曰viết 二nhị 轉chuyển 依y 號hiệu 。 此thử 約ước 真chân 性tánh 隨tùy 淨tịnh 以dĩ 明minh 諸chư 位vị 為vi 真chân 現hiện 故cố 。 總tổng 標tiêu 竟cánh 。 二nhị 別biệt 示thị 二nhị 。 一nhất 依y 真chân 起khởi 妄vọng 成thành 類loại 生sanh 。 二nhị 滅diệt 妄vọng 明minh 真chân 成thành 諸chư 位vị 。 初sơ 三tam 。 一nhất 牒điệp 欲dục 教giáo 識thức 二nhị 倒đảo 。 二nhị 分phần 門môn 徵trưng 起khởi 釋thích 成thành 。 三tam 漸tiệm 次thứ 以dĩ 成thành 類loại 生sanh 。 初sơ 。 阿A 難Nan 。 汝nhữ 今kim 欲dục 修tu 。 真chân 三tam 摩ma 地địa 。 直trực 詣nghệ 如Như 來Lai 。 大đại 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 ○# 先tiên 當đương 識thức 此thử 。 眾chúng 生sanh 世thế 界giới 。 二nhị 顛điên 倒đảo 因nhân 。 顛điên 倒đảo 不bất 生sanh 。 斯tư 則tắc 如Như 來Lai 。 真chân 三tam 摩ma 地địa 。 初sơ 牒điệp 其kỳ 所sở 欲dục 。 觀quán 其kỳ 請thỉnh 示thị 道Đạo 場Tràng 。 是thị 欲dục 修tu 真chân 三tam 摩ma 地địa 。 觀quán 其kỳ 請thỉnh 示thị 修tu 位vị 。 是thị 欲dục 得đắc 佛Phật 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 言ngôn 直trực 詣nghệ 者giả 。 謂vị 預dự 識thức 邪tà 正chánh 。 中trung 間gian 自tự 無vô 。 諸chư 委ủy 曲khúc 相tướng 故cố 。 ○# 先tiên 當đương 下hạ 教giáo 識thức 二nhị 倒đảo 。 眾chúng 生sanh 即tức 是thị 類loại 生sanh 。 世thế 界giới 即tức 是thị 所sở 依y 。 此thử 二nhị 皆giai 為vi 顛điên 倒đảo 。 以dĩ 本bổn 無vô 妄vọng 有hữu 故cố 。 然nhiên 有hữu 不bất 自tự 有hữu 。 必tất 有hữu 所sở 因nhân 。 所sở 謂vị 一nhất 念niệm 妄vọng 動động 是thị 也dã 。 教giáo 以dĩ 先tiên 識thức 者giả 。 以dĩ 既ký 識thức 其kỳ 因nhân 。 則tắc 當đương 下hạ 離ly 念niệm 。 顛điên 倒đảo 不bất 生sanh 故cố 。 顛điên 倒đảo 不bất 生sanh 。 生sanh 界giới 俱câu 寂tịch 。 故cố 為vi 真chân 三tam 摩ma 地địa 。 若nhược 於ư 此thử 從tùng 性tánh 起khởi 修tu 。 自tự 可khả 以dĩ 上thượng 歷lịch 諸chư 位vị 。 直trực 詣nghệ 大đại 涅Niết 槃Bàn 也dã 二nhị 分phần 門môn 徵trưng 起khởi 釋thích 成thành 二nhị 。 一nhất 徵trưng 釋thích 眾chúng 生sanh 顛điên 倒đảo 。 二nhị 徵trưng 釋thích 世thế 界giới 顛điên 倒đảo 。 初sơ 三tam 。 一nhất 承thừa 前tiền 徵trưng 起khởi 。 二nhị 詳tường 釋thích 其kỳ 相tương/tướng 。 三tam 總tổng 結kết 顛điên 倒đảo 。 初sơ 。 阿A 難Nan 。 云vân 何hà 名danh 為vi 眾chúng 生sanh 顛điên 倒đảo 。 欲dục 釋thích 顛điên 倒đảo 之chi 相tướng 。 故cố 先tiên 徵trưng 起khởi 。 二nhị 詳tường 釋thích 其kỳ 相tương/tướng 三tam 。 一nhất 從tùng 真chân 起khởi 妄vọng 。 二nhị 迷mê 本bổn 難nạn/nan 復phục 。 三tam 成thành 業nghiệp 感cảm 果quả 。 初sơ 。 阿A 難Nan 。 由do 性tánh 明minh 心tâm 。 性tánh 明minh 圓viên 故cố 。 因nhân 明minh 發phát 性tánh 。 性tánh 妄vọng 見kiến 生sanh 。 從tùng 畢tất 竟cánh 無vô 。 成thành 究cứu 竟cánh 有hữu 。 此thử 有hữu 所sở 有hữu 。 非phi 因nhân 所sở 因nhân 。 住trụ 所sở 住trụ 相tướng 。 了liễu 無vô 根căn 本bổn 。 本bổn 此thử 無vô 住trụ 。 建kiến 立lập 世thế 界giới 。 及cập 諸chư 眾chúng 生sanh 。 性tánh 明minh 心tâm 者giả 。 性tánh 覺giác 妙diệu 明minh 心tâm 也dã 。 性tánh 覺giác 妙diệu 明minh 之chi 心tâm 。 由do 來lai 無vô 欠khiếm 無vô 缺khuyết 。 故cố 名danh 為vi 圓viên 。 此thử 上thượng 乃nãi 所sở 依y 之chi 真chân 。 自tự 下hạ 皆giai 所sở 起khởi 之chi 妄vọng 。 言ngôn 既ký 無vô 欠khiếm 無vô 缺khuyết 。 本bổn 自tự 圓viên 滿mãn 。 無vô 容dung 更cánh 加gia 妄vọng 明minh 。 故cố 曰viết 因nhân 明minh 發phát 性tánh 。 謂vị 因nhân 眾chúng 生sanh 不bất 知tri 本bổn 圓viên 。 起khởi 念niệm 欲dục 明minh 性tánh 體thể 。 殊thù 不bất 知tri 只chỉ 此thử 一nhất 念niệm 便tiện 是thị 無vô 明minh 。 由do 斯tư 真chân 妄vọng 和hòa 合hợp 發phát 起khởi 業nghiệp 識thức 之chi 性tánh 。 所sở 謂vị 業nghiệp 相tương/tướng 是thị 也dã 。 性tánh 妄vọng 見kiến 生sanh 者giả 。 謂vị 由do 業nghiệp 性tánh 動động 故cố 。 有hữu 妄vọng 見kiến 生sanh 。 所sở 謂vị 轉chuyển 相tương/tướng 是thị 也dã 。 從tùng 畢tất 竟cánh 無vô 。 成thành 究cứu 竟cánh 有hữu 者giả 。 謂vị 由do 妄vọng 見kiến 故cố 。 遂toại 於ư 業nghiệp 相tương/tướng 中trung 有hữu 境cảnh 界giới 妄vọng 現hiện 。 所sở 謂vị 現hiện 相tướng 是thị 也dã 。 自tự 是thị 見kiến 相tương/tướng 角giác 立lập 。 能năng 所sở 宛uyển 然nhiên 。 故cố 云vân 從tùng 畢tất 竟cánh 無vô 。 成thành 究cứu 竟cánh 有hữu 。 此thử 有hữu 所sở 有hữu 者giả 。 此thử 中trung 轉chuyển 相tương/tướng 為vi 能năng 有hữu 。 現hiện 相tướng 為vi 所sở 有hữu 。 轉chuyển 相tương/tướng 既ký 為vi 能năng 有hữu 。 似tự 是thị 能năng 因nhân 。 (# 能năng 為vi 現hiện 相tướng 因nhân 故cố 現hiện 相tướng 既ký 為vi 所sở 有hữu 。 似tự 是thị 所sở 因nhân 。 (# 所sở 因nhân 轉chuyển 相tương/tướng 有hữu 故cố )# 其kỳ 實thật 轉chuyển 相tương/tướng 非phi 能năng 因nhân 。 現hiện 相tướng 非phi 所sở 因nhân 。 以dĩ 相tương 見kiến 皆giai 依y 自tự 證chứng 而nhi 起khởi 。 顯hiển 惟duy 有hữu 業nghiệp 識thức 也dã 。 然nhiên 業nghiệp 識thức 是thị 住trụ 相tương/tướng 。 無vô 明minh 是thị 生sanh 相tương/tướng 。 無vô 明minh 既ký 是thị 生sanh 相tương/tướng 。 似tự 為vi 能năng 住trụ 。 (# 能năng 令linh 業nghiệp 相tương/tướng 住trụ 故cố )# 業nghiệp 相tương/tướng 既ký 為vi 住trụ 相tương/tướng 。 似tự 為vi 所sở 住trụ 。 (# 所sở 依y 無vô 明minh 住trụ 故cố )# 其kỳ 實thật 能năng 住trụ 所sở 住trụ 。 了liễu 無vô 根căn 本bổn 。 以dĩ 二nhị 皆giai 虗hư 妄vọng 無vô 實thật 。 顯hiển 唯duy 有hữu 真chân 心tâm 也dã 。 本bổn 此thử 無vô 住trụ 者giả 。 以dĩ 真chân 心tâm 隨tùy 緣duyên 。 有hữu 無vô 住trụ 義nghĩa 故cố 。 若nhược 遡# 流lưu 窮cùng 源nguyên 。 即tức 是thị 本bổn 此thử 無vô 住trụ 。 建kiến 立lập 世thế 界giới 。 及cập 諸chư 眾chúng 生sanh 。 若nhược 論luận 此thử 科khoa 。 唯duy 明minh 眾chúng 生sanh 顛điên 倒đảo 。 世thế 界giới 二nhị 字tự 。 但đãn 是thị 隨tùy 便tiện 帶đái 言ngôn 。 然nhiên 必tất 為vi 是thị 窮cùng 源nguyên 之chi 論luận 者giả 。 顯hiển 欲dục 盡tận 生sanh 倒đảo 。 須tu 是thị 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 。 以dĩ 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 當đương 下hạ 即tức 真chân 心tâm 故cố 。 二nhị 迷mê 本bổn 難nạn/nan 復phục 。 迷mê 本bổn 圓viên 明minh 。 是thị 生sanh 虗hư 妄vọng 。 妄vọng 性tánh 無vô 體thể 。 非phi 有hữu 所sở 依y 。 ○# 欲dục 將tương 復phục 真chân 。 欲dục 真chân 已dĩ 非phi 真chân 真Chân 如Như 性tánh 。 非phi 真chân 求cầu 復phục 。 宛uyển 成thành 非phi 相tướng 。 初sơ 牒điệp 妄vọng 無vô 依y 。 性tánh 覺giác 妙diệu 明minh 。 無vô 欠khiếm 無vô 缺khuyết 。 是thị 曰viết 圓viên 明minh 。 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 。 依y 此thử 建kiến 立lập 。 故cố 名danh 為vi 本bổn 。 初sơ 由do 一nhất 念niệm 妄vọng 動động 晦hối 此thử 圓viên 明minh 。 是thị 曰viết 迷mê 也dã 。 然nhiên 既ký 迷mê 此thử 本bổn 明minh 。 即tức 是thị 無vô 明minh 。 由do 是thị 展triển 轉chuyển 。 生sanh 起khởi 微vi 細tế 虗hư 妄vọng 之chi 法pháp 。 所sở 謂vị 業nghiệp 轉chuyển 現hiện 是thị 也dã 。 此thử 有hữu 所sở 有hữu 。 非phi 因nhân 所sở 因nhân 。 住trụ 所sở 住trụ 相tướng 。 了liễu 無vô 根căn 本bổn 。 故cố 曰viết 妄vọng 性tánh 無vô 體thể 。 非phi 有hữu 所sở 依y 。 既ký 非phi 有hữu 所sở 依y 。 但đãn 離ly 念niệm 即tức 是thị 。 所sở 謂vị 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 即tức 名danh 為vi 佛Phật 是thị 也dã 。 ○# 將tương 欲dục 下hạ 復phục 真chân 成thành 非phi 。 將tương 欲dục 復phục 真chân 者giả 。 謂vị 將tương 欲dục 起khởi 念niệm 復phục 真chân 也dã 。 欲dục 真chân 已dĩ 非phi 真chân 。 真Chân 如Như 性tánh 者giả 。 謂vị 既ký 欲dục 起khởi 念niệm 復phục 真chân 。 則tắc 是thị 變biến 相tương/tướng 緣duyên 如như 。 但đãn 是thị 似tự 真chân 。 非phi 真chân 真chân 故cố 。 既ký 知tri 非phi 真chân 。 應ưng 當đương 離ly 念niệm 。 若nhược 必tất 欲dục 求cầu 復phục 。 則tắc 決quyết 定định 不bất 是thị 。 故cố 曰viết 宛uyển 成thành 非phi 相tướng 。 三tam 成thành 業nghiệp 感cảm 果quả 。 非phi 生sanh 非phi 住trụ 非phi 心tâm 非phi 法pháp 。 展triển 轉chuyển 發phát 生sanh 。 生sanh 力lực 發phát 明minh 。 熏huân 以dĩ 成thành 業nghiệp 。 同đồng 業nghiệp 相tương 感cảm 。 因nhân 有hữu 感cảm 業nghiệp 。 相tương 滅diệt 相tương 生sanh 。 承thừa 上thượng 所sở 計kế 之chi 真chân 。 既ký 已dĩ 成thành 非phi 。 由do 此thử 於ư 非phi 生sanh 非phi 住trụ 非phi 心tâm 非phi 法pháp 之chi 中trung 。 展triển 轉chuyển 發phát 生sanh 。 生sanh 相tương/tướng 住trụ 相tương/tướng 心tâm 相tương/tướng 法pháp 相tướng 。 故cố 上thượng 云vân 從tùng 畢tất 竟cánh 無vô 。 成thành 究cứu 竟cánh 有hữu 也dã 。 然nhiên 此thử 中trung 生sanh 即tức 無vô 明minh 。 以dĩ 無vô 明minh 屬thuộc 生sanh 相tương/tướng 故cố 。 住trụ 即tức 業nghiệp 識thức 。 以dĩ 業nghiệp 識thức 屬thuộc 住trụ 相tương/tướng 故cố 。 心tâm 即tức 見kiến 分phần/phân 。 以dĩ 見kiến 分phần/phân 屬thuộc 心tâm 相tương/tướng 故cố 。 法pháp 即tức 相tương/tướng 分phần/phân 。 以dĩ 相tương/tướng 分phần/phân 屬thuộc 法pháp 相tướng 故cố 。 生sanh 力lực 發phát 明minh 者giả 。 謂vị 由do 上thượng 展triển 轉chuyển 發phát 生sanh 之chi 力lực 。 引dẫn 起khởi 智trí 相tương/tướng 相tương 續tục 執chấp 取thủ 計kế 名danh 等đẳng 。 是thị 曰viết 發phát 明minh 。 謂vị 漸tiệm 成thành 粗thô 相tương/tướng 。 較giảo 前tiền 更cánh 為vi 顯hiển 著trứ 。 以dĩ 發phát 明minh 即tức 顯hiển 著trứ 義nghĩa 也dã 。 熏huân 以dĩ 成thành 業nghiệp 。 即tức 起khởi 業nghiệp 相tương/tướng 。 謂vị 由do 上thượng 四tứ 相tương/tướng 熏huân 習tập 。 能năng 令linh 成thành 造tạo 種chủng 種chủng 業nghiệp 故cố 。 同đồng 業nghiệp 下hạ 即tức 業nghiệp 繫hệ 苦khổ 相tương/tướng 。 同đồng 業nghiệp 相tương 感cảm 者giả 。 謂vị 既ký 已dĩ 成thành 業nghiệp 。 則tắc 有hữu 彼bỉ 此thử 業nghiệp 同đồng 者giả 。 名danh 為vi 同đồng 業nghiệp 。 如như 世thế 間gian 父phụ 母mẫu 子tử 女nữ 。 究cứu 其kỳ 前tiền 因nhân 。 必tất 有hữu 所sở 作tác 等đẳng 流lưu 之chi 業nghiệp 。 乃nãi 得đắc 彼bỉ 此thử 相tương/tướng 感cảm 。 相tương/tướng 感cảm 云vân 者giả 。 謂vị 父phụ 母mẫu 與dữ 子tử 女nữ 業nghiệp 同đồng 。 感cảm 子tử 女nữ 以dĩ 受thọ 生sanh 應ưng 之chi 。 子tử 女nữ 與dữ 父phụ 母mẫu 業nghiệp 同đồng 。 感cảm 父phụ 母mẫu 以dĩ 生sanh 身thân 應ưng 之chi 。 前tiền 文văn 所sở 謂vị 同đồng 業nghiệp 相tương 纏triền 者giả 即tức 此thử 。 因nhân 有hữu 感cảm 業nghiệp 。 相tương 滅diệt 相tương 生sanh 者giả 。 謂vị 因nhân 有hữu 彼bỉ 此thử 相tương/tướng 感cảm 之chi 業nghiệp 。 故cố 致trí 相tương 滅diệt 相tương 生sanh 。 以dĩ 感cảm 業nghiệp 既ký 盡tận 則tắc 相tương/tướng 滅diệt 。 感cảm 業nghiệp 重trọng 起khởi 則tắc 相tương 生sanh 。 故cố 上thượng 云vân 。 從tùng 無vô 住trụ 本bổn 。 建kiến 立lập 世thế 界giới 。 及cập 眾chúng 生sanh 也dã 。 詳tường 釋thích 其kỳ 相tương/tướng 竟cánh 。 三tam 總tổng 結kết 顛điên 倒đảo 。 由do 是thị 故cố 有hữu 。 眾chúng 生sanh 顛điên 倒đảo 。 承thừa 上thượng 相tương 滅diệt 相tương 生sanh 。 輪luân 轉chuyển 往vãng 復phục 。 由do 是thị 於ư 本bổn 無vô 眾chúng 生sanh 中trung 而nhi 有hữu 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 現hiện 。 故cố 以dĩ 顛điên 倒đảo 結kết 之chi 。 徵trưng 釋thích 眾chúng 生sanh 顛điên 倒đảo 竟cánh 。 二nhị 徵trưng 釋thích 世thế 界giới 顛điên 倒đảo 二nhị 。 一nhất 承thừa 前tiền 徵trưng 起khởi 。 二nhị 略lược 釋thích 其kỳ 相tương/tướng 。 初sơ 。 阿A 難Nan 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 世thế 界giới 顛điên 倒đảo 。 眾chúng 生sanh 顛điên 倒đảo 。 已dĩ 經kinh 詳tường 釋thích 。 世thế 界giới 顛điên 倒đảo 。 亦diệc 應ưng 略lược 明minh 。 故cố 次thứ 徵trưng 之chi 。 二nhị 略lược 釋thích 其kỳ 相tương/tướng 。 是thị 有hữu 所sở 有hữu 。 分phân 段đoạn 妄vọng 生sanh 。 因nhân 此thử 界giới 立lập 。 非phi 因nhân 所sở 因nhân 。 無vô 住trụ 所sở 住trụ 。 遷thiên 流lưu 不bất 住trụ 。 因nhân 此thử 世thế 成thành 。 是thị 有hữu 所sở 有hữu 。 句cú 古cổ 德đức 以dĩ 感cảm 業nghiệp 為vi 能năng 有hữu 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 為vi 所sở 有hữu 。 蓋cái 緊khẩn 躡niếp 上thượng 文văn 言ngôn 之chi 。 愚ngu 謂vị 仍nhưng 是thị 遠viễn 指chỉ 前tiền 文văn 。 猶do 言ngôn 所sở 謂vị 世thế 界giới 顛điên 倒đảo 者giả 。 是thị 因nhân 能năng 有hữu 見kiến 分phần/phân 。 與dữ 所sở 有hữu 相tương/tướng 分phần/phân 。 能năng 所sở 相tương 對đối 。 妄vọng 見kiến 有hữu 彼bỉ 此thử 方phương 位vị 。 故cố 曰viết 分phân 段đoạn 妄vọng 生sanh 。 分phân 段đoạn 謂vị 分phân 齊tề 款# 段đoạn 也dã 。 既ký 有hữu 分phân 齊tề 款# 段đoạn 。 則tắc 界giới 相tương/tướng 分phân 明minh 。 故cố 曰viết 因nhân 此thử 界giới 立lập 。 非phi 因nhân 所sở 因nhân 。 無vô 住trụ 所sở 住trụ 者giả 。 如như 前tiền 所sở 釋thích 轉chuyển 相tương/tướng 非phi 能năng 因nhân 。 現hiện 相tướng 非phi 所sở 因nhân 。 無vô 明minh 非phi 能năng 住trụ 。 業nghiệp 識thức 非phi 所sở 住trụ 故cố 。 既ký 非phi 能năng 因nhân 所sở 因nhân 。 能năng 住trụ 所sở 住trụ 。 則tắc 知tri 但đãn 是thị 無vô 常thường 。 故cố 曰viết 遷thiên 流lưu 不bất 住trụ 。 既ký 遷thiên 流lưu 不bất 住trụ 。 則tắc 流lưu 數số 歷lịch 然nhiên 。 故cố 曰viết 因nhân 此thử 世thế 成thành 。 按án 前tiền 眾chúng 生sanh 顛điên 倒đảo 。 中trung 此thử 下hạ 應ưng 有hữu 總tổng 結kết 顛điên 倒đảo 之chi 科khoa 。 今kim 不bất 另# 具cụ 者giả 。 以dĩ 分phần/phân 釋thích 世thế 界giới 。 各các 有hữu 隨tùy 結kết 之chi 語ngữ 。 所sở 謂vị 因nhân 此thử 界giới 立lập 。 因nhân 此thử 世thế 成thành 是thị 也dã 。 分phần/phân 門môn 徵trưng 起khởi 釋thích 成thành 竟cánh 。 三tam 漸tiệm 次thứ 以dĩ 成thành 類loại 生sanh 三tam 。 一nhất 初sơ 成thành 類loại 數số 。 二nhị 次thứ 成thành 輪luân 轉chuyển 。 三tam 後hậu 成thành 定định 有hữu 。 初sơ 。 三tam 世thế 四tứ 方phương 。 和hòa 合hợp 相tương 涉thiệp 。 變biến 化hóa 眾chúng 生sanh 。 成thành 十thập 二nhị 類loại 。 世thế 為vi 遷thiên 流lưu 。 界giới 為vi 方phương 位vị 。 流lưu 數số 有hữu 三tam 。 故cố 曰viết 三tam 世thế 。 謂vị 過quá 現hiện 未vị 來lai 。 方phương 位vị 有hữu 四tứ 。 故cố 曰viết 四tứ 方phương 。 謂vị 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 離ly 世thế 則tắc 界giới 無vô 所sở 依y 。 無vô 界giới 則tắc 世thế 不bất 復phục 見kiến 。 相tương 依y 妄vọng 成thành 。 故cố 曰viết 和hòa 合hợp 。 和hòa 合hợp 則tắc 遞đệ 互hỗ 交giao 參tham 。 故cố 曰viết 相tương 涉thiệp 。 以dĩ 涉thiệp 者giả 參tham 入nhập 義nghĩa 故cố 。 變biến 化hóa 眾chúng 生sanh 者giả 。 謂vị 眾chúng 生sanh 在tại 世thế 界giới 之chi 中trung 。 自tự 應ưng 隨tùy 世thế 界giới 變biến 化hóa 。 然nhiên 世thế 界giới 相tương 涉thiệp 。 變biến 化hóa 之chi 數số 略lược 為vi 十thập 二nhị 。 如như 以dĩ 世thế 涉thiệp 方phương 。 則tắc 四tứ 方phương 各các 攝nhiếp 三tam 世thế 。 變biến 為vi 一nhất 十thập 二nhị 數số 。 若nhược 以dĩ 方phương 涉thiệp 世thế 。 則tắc 三tam 世thế 各các 攝nhiếp 四tứ 方phương 。 變biến 數số 亦diệc 然nhiên 。 此thử 中trung 眾chúng 生sanh 。 若nhược 隨tùy 方phương 變biến 化hóa 者giả 。 生sanh 此thử 生sanh 彼bỉ 。 形hình 類loại 不bất 同đồng 。 四tứ 方phương 則tắc 分phần/phân 四tứ 類loại 。 四tứ 類loại 之chi 中trung 。 有hữu 過quá 去khứ 生sanh 。 有hữu 現hiện 在tại 生sanh 。 有hữu 未vị 來lai 生sanh 。 生sanh 生sanh 不bất 同đồng 。 一nhất 類loại 復phục 分phân 為vi 三tam 。 則tắc 變biến 成thành 十thập 二nhị 。 若nhược 隨tùy 世thế 變biến 化hóa 者giả 。 已dĩ 生sanh 現hiện 生sanh 當đương 生sanh 。 形hình 類loại 不bất 同đồng 。 三tam 世thế 則tắc 成thành 三tam 類loại 。 三tam 類loại 之chi 中trung 有hữu 南nam 方phương 生sanh 。 有hữu 北bắc 方phương 生sanh 。 有hữu 東đông 方phương 生sanh 。 有hữu 西tây 方phương 生sanh 。 生sanh 生sanh 各các 異dị 。 一nhất 類loại 復phục 分phân 為vi 四tứ 。 亦diệc 成thành 十thập 二nhị 。 此thử 且thả 約ước 隨tùy 方phương 隨tùy 世thế 變biến 成thành 十thập 二nhị 。 略lược 言ngôn 形hình 類loại 不bất 同đồng 。 非phi 定định 成thành 胎thai 卵noãn 濕thấp 化hóa 等đẳng 也dã 。 若nhược 下hạ 之chi 胎thai 卵noãn 濕thấp 化hóa 等đẳng 。 又hựu 屬thuộc 惑hoặc 業nghiệp 招chiêu 致trí 。 至chí 下hạ 自tự 見kiến 。 二nhị 次thứ 成thành 輪luân 轉chuyển 。 是thị 故cố 世thế 界giới 。 因nhân 動động 有hữu 聲thanh 。 因nhân 聲thanh 有hữu 色sắc 。 因nhân 色sắc 有hữu 香hương 。 因nhân 香hương 有hữu 觸xúc 。 因nhân 觸xúc 有hữu 味vị 。 因nhân 味vị 知tri 法pháp 。 六lục 亂loạn 妄vọng 想tưởng 。 成thành 業nghiệp 性tánh 故cố 。 十thập 二nhị 區khu 分phần 。 由do 此thử 輪luân 轉chuyển 。 承thừa 上thượng 類loại 數số 既ký 分phần/phân 。 是thị 故cố 因nhân 塵trần 成thành 業nghiệp 。 致trí 有hữu 輪luân 轉chuyển 相tương/tướng 也dã 。 世thế 界giới 者giả 。 六lục 塵trần 之chi 總tổng 相tương/tướng 。 故cố 先tiên 言ngôn 之chi 。 因nhân 動động 有hữu 聲thanh 者giả 。 世thế 之chi 遷thiên 流lưu 。 界giới 之chi 更cánh 變biến 。 皆giai 名danh 為vi 動động 。 因nhân 動động 故cố 必tất 致trí 鼓cổ 吹xuy 。 故cố 曰viết 有hữu 聲thanh 。 前tiền 云vân 卷quyển 聲thanh 成thành 耳nhĩ 。 即tức 在tại 此thử 時thời 。 因nhân 聲thanh 有hữu 色sắc 者giả 。 既ký 聞văn 其kỳ 聲thanh 。 必tất 尋tầm 其kỳ 色sắc 。 故cố 曰viết 有hữu 色sắc 。 前tiền 云vân 結kết 色sắc 成thành 眼nhãn 。 即tức 在tại 此thử 時thời 。 因nhân 色sắc 有hữu 香hương 者giả 。 見kiến 色sắc 生sanh 染nhiễm 。 自tự 覺giác 有hữu 香hương 。 前tiền 云vân 納nạp 香hương 成thành 鼻tị 。 即tức 在tại 此thử 時thời 。 因nhân 香hương 有hữu 觸xúc 者giả 。 聞văn 香hương 欲dục 取thủ 。 先tiên 起khởi 邪tà 覺giác 。 故cố 曰viết 有hữu 觸xúc 。 前tiền 云vân 摶đoàn 觸xúc 成thành 身thân 。 即tức 在tại 此thử 時thời 。 因nhân 觸xúc 有hữu 味vị 者giả 。 覺giác 觸xúc 生sanh 欲dục 。 口khẩu 發phát 愛ái 涎tiên 。 故cố 曰viết 有hữu 味vị 。 前tiền 云vân 絞giảo 味vị 成thành 舌thiệt 。 即tức 在tại 此thử 時thời 。 因nhân 味vị 知tri 法pháp 者giả 。 愛ái 味vị 不bất 忘vong 。 塵trần 影ảnh 常thường 現hiện 。 故cố 曰viết 知tri 法pháp 。 前tiền 云vân 攬lãm 法pháp 成thành 意ý 。 即tức 在tại 此thử 時thời 。 六lục 亂loạn 妄vọng 想tưởng 。 即tức 指chỉ 六lục 識thức 。 蓋cái 以dĩ 根căn 塵trần 相tương 對đối 。 識thức 生sanh 其kỳ 中trung 。 其kỳ 用dụng 不bất 定định 名danh 亂loạn 。 其kỳ 體thể 無vô 實thật 名danh 妄vọng 也dã 。 妄vọng 識thức 既ký 興hưng 。 分phân 別biệt 從tùng 起khởi 。 生sanh 諸chư 煩phiền 惱não 。 造tạo 種chủng 種chủng 業nghiệp 。 是thị 為vi 成thành 就tựu 業nghiệp 性tánh 。 業nghiệp 性tánh 既ký 成thành 。 隨tùy 業nghiệp 感cảm 報báo 。 故cố 云vân 十thập 二nhị 區khu 分phần 。 謂vị 隨tùy 彼bỉ 初sơ 成thành 十thập 二nhị 類loại 。 數số 而nhi 區khu 分phân 之chi 。 是thị 知tri 前tiền 之chi 十thập 二nhị 類loại 數số 。 但đãn 隨tùy 世thế 界giới 變biến 化hóa 。 至chí 此thử 乃nãi 轉chuyển 成thành 業nghiệp 招chiêu 矣hĩ 。 由do 此thử 輪luân 轉chuyển 者giả 。 以dĩ 業nghiệp 有hữu 遷thiên 變biến 。 報báo 有hữu 循tuần 環hoàn 故cố 。 三tam 後hậu 成thành 定định 有hữu 三tam 。 一nhất 承thừa 前tiền 總tổng 標tiêu 。 二nhị 依y 類loại 詳tường 明minh 。 三tam 指chỉ 數số 總tổng 結kết 。 初sơ 。 是thị 故cố 世thế 間gian 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 窮cùng 十thập 二nhị 變biến 。 為vi 一nhất 旋toàn 復phục 。 乘thừa 此thử 輪luân 轉chuyển 。 顛điên 倒đảo 相tướng 故cố 。 是thị 有hữu 世thế 界giới 。 卵noãn 生sanh 胎thai 生sanh 。 濕thấp 生sanh 化hóa 生sanh 。 有hữu 色sắc 無vô 色sắc 。 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 。 若nhược 非phi 有hữu 色sắc 。 若nhược 非phi 無vô 色sắc 。 若nhược 非phi 有hữu 想tưởng 。 若nhược 非phi 無vô 想tưởng 。 是thị 故cố 世thế 間gian 等đẳng 者giả 。 謂vị 以dĩ 是thị 十thập 二nhị 輪luân 轉chuyển 之chi 故cố 。 世thế 間gian 六lục 塵trần 亦diệc 隨tùy 類loại 生sanh 轉chuyển 變biến 。 如như 一nhất 聲thanh 塵trần 。 類loại 類loại 不bất 同đồng 。 對đối 類loại 變biến 化hóa 。 必tất 至chí 窮cùng 十thập 二nhị 變biến 。 乃nãi 為vi 一nhất 周chu 。 一nhất 周chu 既ký 圓viên 。 再tái 變biến 則tắc 另# 自tự 首thủ 起khởi 。 故cố 云vân 旋toàn 復phục 。 旋toàn 復phục 謂vị 周chu 而nhi 復phục 始thỉ 也dã 。 然nhiên 必tất 明minh 此thử 六lục 塵trần 變biến 化hóa 者giả 。 以dĩ 六lục 塵trần 為vi 造tạo 業nghiệp 之chi 緣duyên 。 業nghiệp 性tánh 為vi 輪luân 轉chuyển 之chi 因nhân 。 六lục 塵trần 既ký 隨tùy 類loại 生sanh 變biến 化hóa 。 則tắc 類loại 生sanh 各các 依y 六lục 塵trần 成thành 業nghiệp 。 此thử 輪luân 轉chuyển 所sở 以dĩ 不bất 息tức 。 而nhi 類loại 生sanh 所sở 以dĩ 定định 有hữu 。 故cố 下hạ 文văn 即tức 乘thừa 此thử 以dĩ 總tổng 標tiêu 之chi 。 乘thừa 猶do 因nhân 也dã 。 輪luân 轉chuyển 謂vị 十thập 二nhị 輪luân 轉chuyển 。 顛điên 倒đảo 謂vị 依y 塵trần 成thành 業nghiệp 。 言ngôn 雖tuy 有hữu 輪luân 轉chuyển 。 若nhược 無vô 顛điên 倒đảo 。 則tắc 輪luân 轉chuyển 可khả 息tức 。 而nhi 類loại 生sanh 可khả 盡tận 也dã 。 是thị 有hữu 者giả 。 謂vị 由do 顛điên 倒đảo 故cố 。 是thị 乃nãi 定định 有hữu 。 先tiên 言ngôn 世thế 界giới 者giả 。 是thị 所sở 依y 故cố 。 能năng 依y 中trung 四tứ 生sanh 為vi 常thường 。 如như 前tiền 云vân 卵noãn 惟duy 想tưởng 生sanh 。 胎thai 因nhân 情tình 有hữu 。 濕thấp 以dĩ 合hợp 感cảm 。 化hóa 以dĩ 離ly 應ứng 。 後hậu 八bát 為vi 變biến 。 前tiền 云vân 情tình 想tưởng 合hợp 離ly 。 更cánh 相tương 變biến 易dị 。 但đãn 以dĩ 具cụ 緣duyên 多đa 少thiểu 。 而nhi 有hữu 差sai 別biệt 。 如như 灌quán 頂đảnh 云vân 。 有hữu 色sắc 情tình 而nhi 合hợp 。 無vô 色sắc 情tình 而nhi 離ly 。 依y 胎thai 而nhi 變biến 。 有hữu 想tưởng 想tưởng 而nhi 合hợp 。 無vô 想tưởng 想tưởng 而nhi 離ly 。 依y 卵noãn 而nhi 變biến 。 非phi 有hữu 色sắc 。 情tình 離ly 而nhi 合hợp 。 非phi 無vô 色sắc 。 情tình 合hợp 而nhi 離ly 。 依y 濕thấp 而nhi 變biến 。 非phi 有hữu 想tưởng 。 想tưởng 離ly 而nhi 合hợp 。 非phi 無vô 想tưởng 。 想tưởng 合hợp 而nhi 離ly 。 依y 化hóa 而nhi 變biến 。 此thử 且thả 總tổng 標tiêu 。 至chí 下hạ 乃nãi 詳tường 釋thích 其kỳ 相tương/tướng 二nhị 依y 類loại 詳tường 明minh 十thập 二nhị 。 一nhất 卵noãn 生sanh 。 二nhị 胎thai 生sanh 。 三tam 濕thấp 生sanh 。 四tứ 化hóa 生sanh 。 五ngũ 有hữu 色sắc 。 六lục 無vô 色sắc 。 七thất 有hữu 想tưởng 。 八bát 無vô 想tưởng 。 九cửu 非phi 有hữu 色sắc 。 十thập 非phi 無vô 色sắc 。 十thập 一nhất 非phi 有hữu 想tưởng 。 十thập 二nhị 非phi 無vô 想tưởng 。 初sơ 。 阿A 難Nan 。 由do 因nhân 世thế 界giới 。 虗hư 妄vọng 輪luân 迴hồi 。 ○# 動động 顛điên 倒đảo 故cố 。 和hòa 合hợp 氣khí 成thành 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 飛phi 沈trầm 亂loạn 想tưởng 。 如như 是thị 故cố 有hữu 。 卵noãn 羯yết 邏la 藍lam 。 流lưu 轉chuyển 國quốc 土thổ 。 ○# 魚ngư 鳥điểu 龜quy 蛇xà 。 其kỳ 類loại 充sung 塞tắc 。 初sơ 略lược 明minh 。 世thế 界giới 義nghĩa 該cai 六lục 塵trần 。 前tiền 云vân 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 窮cùng 十thập 二nhị 變biến 。 今kim 對đối 卵noãn 生sanh 為vi 第đệ 一nhất 變biến 也dã 。 由do 因nhân 此thử 變biến 而nhi 有hữu 虗hư 妄vọng 輪luân 迴hồi 。 虗hư 妄vọng 者giả 。 即tức 是thị 懸huyền 想tưởng 。 謂vị 於ư 世thế 界giới 六lục 塵trần 。 未vị 現hiện 前tiền 時thời 懸huyền 遠viễn 想tưởng 像tượng 。 不bất 真chân 實thật 故cố 。 輪luân 迴hồi 者giả 。 此thử 想tưởng 不bất 了liễu 。 卵noãn 生sanh 不bất 息tức 。 以dĩ 卵noãn 唯duy 想tưởng 生sanh 故cố 也dã 。 ○# 動động 顛điên 下hạ 詳tường 明minh 。 正chánh 脈mạch 云vân 。 想tưởng 體thể 輕khinh 舉cử 。 名danh 動động 顛điên 倒đảo 。 謂vị 由do 動động 故cố 。 必tất 至chí 執chấp 妄vọng 為vi 真chân 。 故cố 以dĩ 顛điên 倒đảo 名danh 之chi 。 和hòa 合hợp 氣khí 者giả 。 氣khí 指chỉ 雄hùng 雌thư 相tương 交giao 陰âm 陽dương 氣khí 分phần/phân 。 然nhiên 此thử 本bổn 屬thuộc 虗hư 妄vọng 。 由do 顛điên 倒đảo 故cố 。 執chấp 為vi 真chân 實thật 。 與dữ 之chi 和hòa 合hợp 。 正chánh 脈mạch 云vân 。 卵noãn 以dĩ 氣khí 交giao 是thị 也dã 。 成thành 謂vị 成thành 就tựu 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 者giả 。 和hòa 合hợp 之chi 中trung 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 悉tất 具cụ 足túc 故cố 。 雖tuy 悉tất 具cụ 足túc 。 皆giai 由do 想tưởng 起khởi 。 想tưởng 心tâm 不bất 定định 。 忽hốt 上thượng 忽hốt 下hạ 。 故cố 曰viết 飛phi 沈trầm 亂loạn 想tưởng 。 如như 是thị 故cố 有hữu 等đẳng 者giả 。 謂vị 由do 如như 是thị 取thủ 氣khí 成thành 形hình 。 故cố 有hữu 卵noãn 羯yết 邏la 藍lam 。 以dĩ 羯yết 邏la 藍lam 。 乃nãi 胎thai 分phần/phân 初sơ 七thất 之chi 相tướng 。 成thành 卵noãn 即tức 在tại 此thử 位vị 故cố 。 流lưu 轉chuyển 國quốc 土thổ 者giả 。 即tức 是thị 輪luân 迴hồi 義nghĩa 也dã 。 ○# 末mạt 二nhị 句cú 指chỉ 類loại 。 飛phi 想tưởng 為vi 鳥điểu 。 沈trầm 想tưởng 為vi 魚ngư 。 兼kiêm 二nhị 則tắc 為vi 龜quy 蛇xà 。 其kỳ 類loại 者giả 。 例lệ 攝nhiếp 不bất 盡tận 之chi 屬thuộc 。 到đáo 處xứ 皆giai 有hữu 。 故cố 云vân 充sung 塞tắc 。 二nhị 胎thai 生sanh 。 由do 因nhân 世thế 界giới 。 雜tạp 染nhiễm 輪luân 迴hồi 。 ○# 欲dục 顛điên 倒đảo 故cố 。 和hòa 合hợp 滋tư 成thành 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 橫hoành 豎thụ 亂loạn 想tưởng 。 如như 是thị 故cố 有hữu 。 胎thai 遏át 蒲bồ 曇đàm 。 流lưu 轉chuyển 國quốc 土thổ 。 ○# 人nhân 畜súc 龍long 仙tiên 。 其kỳ 類loại 充sung 塞tắc 。 初sơ 略lược 明minh 。 此thử 中trung 世thế 界giới 六lục 塵trần 。 對đối 胎thai 生sanh 為vi 第đệ 二nhị 變biến 也dã 。 由do 因nhân 此thử 變biến 而nhi 有hữu 。 雜tạp 染nhiễm 輪luân 迴hồi 。 雜tạp 染nhiễm 者giả 。 即tức 是thị 妄vọng 情tình 。 謂vị 於ư 世thế 界giới 六lục 塵trần 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 虗hư 妄vọng 情tình 溺nịch 。 不bất 清thanh 淨tịnh 故cố 。 輪luân 迴hồi 者giả 。 此thử 情tình 不bất 了liễu 。 胎thai 生sanh 不bất 息tức 。 以dĩ 胎thai 因nhân 情tình 有hữu 故cố 也dã 。 ○# 欲dục 顛điên 下hạ 詳tường 明minh 。 正chánh 脈mạch 云vân 。 情tình 生sanh 於ư 愛ái 。 名danh 欲dục 顛điên 倒đảo 。 謂vị 由do 欲dục 故cố 必tất 至chí 執chấp 妄vọng 為vi 真chân 。 故cố 亦diệc 以dĩ 顛điên 倒đảo 名danh 之chi 。 和hòa 合hợp 滋tư 者giả 。 滋tư 謂vị 父phụ 精tinh 母mẫu 血huyết 交giao 相tương/tướng 滋tư 潤nhuận 。 此thử 亦diệc 虗hư 妄vọng 。 由do 顛điên 倒đảo 故cố 。 執chấp 為vi 真chân 實thật 。 與dữ 之chi 和hòa 合hợp 。 正chánh 脈mạch 云vân 。 胎thai 以dĩ 精tinh 交giao 是thị 也dã 。 成thành 就tựu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 者giả 。 和hòa 合hợp 之chi 中trung 。 煩phiền 惱não 具cụ 故cố 。 雖tuy 煩phiền 惱não 具cụ 。 皆giai 由do 情tình 起khởi 。 情tình 心tâm 不bất 定định 。 忽hốt 橫hoạnh/hoành 忽hốt 豎thụ 。 故cố 曰viết 橫hoành 豎thụ 亂loạn 想tưởng 。 如như 是thị 故cố 有hữu 等đẳng 者giả 。 謂vị 由do 如như 是thị 取thủ 滋tư 成thành 形hình 。 故cố 有hữu 胎thai 遏át 蒲bồ 曇đàm 。 以dĩ 遏át 蒲bồ 曇đàm 乃nãi 胎thai 分phần/phân 二nhị 七thất 之chi 相tướng 。 定định 胎thai 即tức 在tại 此thử 位vị 故cố 。 ○# 末mạt 二nhị 句cú 指chỉ 類loại 。 豎thụ 想tưởng 為vi 人nhân 。 橫hoạnh/hoành 想tưởng 為vi 畜súc 。 兼kiêm 二nhị 則tắc 為vi 龍long 仙tiên 。 以dĩ 龍long 仙tiên 變biến 化hóa 。 可khả 橫hoạnh/hoành 可khả 豎thụ 故cố 也dã 。 三tam 濕thấp 生sanh 。 由do 因nhân 世thế 界giới 。 執chấp 著trước 輪luân 迴hồi 。 ○# 趣thú 顛điên 倒đảo 故cố 。 和hòa 合hợp 煖noãn 成thành 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 翻phiên 覆phú 亂loạn 想tưởng 。 如như 是thị 故cố 有hữu 。 濕thấp 相tướng 蔽tế 尸thi 。 流lưu 轉chuyển 國quốc 土thổ 。 ○# 含hàm 蠢xuẩn 蝡nhuyễn 動động 。 其kỳ 類loại 充sung 塞tắc 。 初sơ 略lược 明minh 。 此thử 中trung 界giới 塵trần 。 對đối 濕thấp 生sanh 為vi 第đệ 三tam 變biến 也dã 。 由do 因nhân 此thử 變biến 而nhi 有hữu 。 執chấp 著trước 輪luân 迴hồi 。 執chấp 著trước 者giả 。 即tức 是thị 附phụ 合hợp 。 謂vị 於ư 世thế 界giới 六lục 塵trần 。 新tân 潤nhuận 境cảnh 上thượng 。 附phụ 近cận 就tựu 合hợp 不bất 捨xả 離ly 故cố 。 輪luân 迴hồi 者giả 。 合hợp 心tâm 不bất 忘vong 。 濕thấp 生sanh 不bất 斷đoạn 。 以dĩ 濕thấp 以dĩ 合hợp 感cảm 故cố 也dã 。 ○# 趣thú 顛điên 下hạ 詳tường 明minh 。 合hợp 塵trần 名danh 趣thú 。 背bối/bội 覺giác 名danh 倒đảo 。 和hòa 合hợp 煖noãn 者giả 。 煖noãn 指chỉ 濕thấp 物vật 相tương/tướng 比tỉ 。 交giao 相tương/tướng 煖noãn 發phát 。 此thử 亦diệc 虗hư 妄vọng 。 由do 顛điên 倒đảo 故cố 。 執chấp 為vi 真chân 實thật 。 附phụ 托thác 其kỳ 中trung 。 名danh 和hòa 合hợp 也dã 。 成thành 就tựu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 者giả 。 和hòa 合hợp 之chi 中trung 煩phiền 惱não 具cụ 故cố 。 合hợp 心tâm 不bất 定định 。 時thời 仰ngưỡng 時thời 覆phú 。 故cố 曰viết 翻phiên 覆phú 亂loạn 想tưởng 。 翻phiên 仰ngưỡng 上thượng 。 覆phú 俯phủ 下hạ 也dã 。 如như 是thị 故cố 有hữu 等đẳng 者giả 。 謂vị 由do 如như 是thị 合hợp 煖noãn 成thành 形hình 。 故cố 有hữu 濕thấp 相tướng 蔽tế 尸thi 。 以dĩ 蔽tế 尸thi 乃nãi 濕thấp 生sanh 初sơ 相tương/tướng 。 不bất 由do 母mẫu 腹phúc 。 故cố 無vô 前tiền 之chi 二nhị 相tương/tướng 。 ○# 末mạt 二nhị 句cú 指chỉ 類loại 。 覆phú 為vi 含hàm 蠢xuẩn 。 其kỳ 性tánh 無vô 知tri 故cố 。 翻phiên 為vi 蝡nhuyễn 動động 。 其kỳ 形hình 不bất 寧ninh 故cố 。 餘dư 可khả 知tri 。 四tứ 化hóa 生sanh 。 由do 因nhân 世thế 界giới 。 變biến 易dị 輪luân 迴hồi 。 ○# 假giả 顛điên 倒đảo 故cố 。 和hòa 合hợp 觸xúc 成thành 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 新tân 故cố 亂loạn 想tưởng 。 如như 是thị 故cố 有hữu 。 化hóa 相tướng 羯yết 南nam 。 流lưu 轉chuyển 國quốc 土thổ 。 ○# 轉chuyển 蛻thuế 飛phi 行hành 。 其kỳ 類loại 充sung 塞tắc 。 初sơ 略lược 明minh 。 此thử 中trung 界giới 塵trần 。 對đối 化hóa 生sanh 為vi 第đệ 四tứ 變biến 也dã 。 由do 因nhân 此thử 變biến 而nhi 有hữu 。 變biến 易dị 輪luân 迴hồi 。 變biến 易dị 者giả 。 即tức 是thị 輕khinh 離ly 。 謂vị 於ư 世thế 界giới 六lục 塵trần 。 舊cựu 所sở 依y 境cảnh 。 輕khinh 遽cự 捨xả 離ly 。 心tâm 不bất 恆hằng 故cố 。 輪luân 迴hồi 者giả 。 離ly 心tâm 不bất 革cách 。 化hóa 生sanh 不bất 替thế 。 以dĩ 化hóa 以dĩ 離ly 應ứng 故cố 也dã 。 ○# 假giả 顛điên 下hạ 詳tường 明minh 。 離ly 非phi 真chân 離ly 名danh 假giả 。 自tự 以dĩ 為vi 真chân 名danh 倒đảo 。 觸xúc 即tức 新tân 境cảnh 現hiện 前tiền 。 觸xúc 對đối 舊cựu 境cảnh 也dã 。 新tân 境cảnh 亦diệc 是thị 虗hư 妄vọng 。 由do 顛điên 倒đảo 故cố 。 執chấp 為vi 真chân 實thật 。 易dị 志chí 於ư 上thượng 。 名danh 為vi 和hòa 合hợp 。 成thành 就tựu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 者giả 。 亦diệc 由do 和hòa 合hợp 具cụ 惱não 。 雖tuy 曰viết 具cụ 惱não 。 不bất 出xuất 離ly 心tâm 。 離ly 心tâm 不bất 定định 。 恐khủng 粘niêm 恐khủng 阻trở 。 (# 粘niêm 謂vị 粘niêm 舊cựu 不bất 脫thoát 。 阻trở 謂vị 阻trở 新tân 難nạn/nan 就tựu )# 故cố 曰viết 。 新tân 故cố 亂loạn 想tưởng 。 如như 是thị 故cố 有hữu 等đẳng 者giả 。 謂vị 由do 如như 是thị 合hợp 觸xúc 成thành 形hình 。 故cố 有hữu 化hóa 相tướng 羯yết 南nam 。 以dĩ 羯yết 南nam 即tức 是thị 化hóa 生sanh 初sơ 相tương/tướng 。 謂vị 新tân 質chất 已dĩ 成thành 。 始thỉ 脫thoát 故cố 殻# 。 無vô 蔽tế 尸thi 相tương/tướng 故cố 。 ○# 末mạt 二nhị 句cú 指chỉ 類loại 。 故cố 想tưởng 得đắc 脫thoát 故cố 轉chuyển 蛻thuế 。 新tân 想tưởng 得đắc 就tựu 故cố 飛phi 行hành 。 蛻thuế 即tức 脫thoát 也dã 。 蟬thiền 脫thoát 則tắc 飛phi 。 蛇xà 脫thoát 則tắc 行hành 。 餘dư 可khả 類loại 推thôi 。 五ngũ 有hữu 色sắc (# 灌quán 頂đảnh 云vân 。 有hữu 色sắc 情tình 而nhi 合hợp )# 。 由do 因nhân 世thế 界giới 。 留lưu 礙ngại 輪luân 迴hồi 。 ○# 障chướng 顛điên 倒đảo 故cố 。 和hòa 合hợp 著trước 成thành 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 精tinh 耀diệu 亂loạn 想tưởng 。 如như 是thị 故cố 有hữu 。 色sắc 相tướng 羯yết 南nam 。 流lưu 轉chuyển 國quốc 土thổ 。 ○# 休hưu 咎cữu 精tinh 明minh 。 其kỳ 類loại 充sung 塞tắc 。 初sơ 略lược 明minh 。 此thử 中trung 界giới 塵trần 。 對đối 有hữu 色sắc 為vi 第đệ 五ngũ 變biến 也dã 。 由do 因nhân 此thử 變biến 而nhi 有hữu 。 留lưu 礙ngại 輪luân 迴hồi 。 留lưu 礙ngại 者giả 。 謂vị 於ư 世thế 界giới 六lục 塵trần 。 情tình 愛ái 附phụ 合hợp 於ư 己kỷ 欲dục 留lưu 。 於ư 他tha 生sanh 礙ngại 故cố 。 輪luân 迴hồi 者giả 。 情tình 合hợp 不bất 除trừ 。 有hữu 色sắc 不bất 斷đoạn 。 以dĩ 色sắc 以dĩ 情tình 感cảm 。 有hữu 以dĩ 合hợp 致trí 故cố 也dã 。 ○# 障chướng 顛điên 下hạ 詳tường 明minh 。 於ư 他tha 生sanh 礙ngại 名danh 障chướng 。 於ư 己kỷ 欲dục 留lưu 名danh 倒đảo 。 著trước 即tức 顯hiển 著trứ 之chi 處xứ 。 有hữu 色sắc 可khả 見kiến 故cố 。 有hữu 色sắc 可khả 見kiến 。 即tức 屬thuộc 虗hư 妄vọng 。 由do 顛điên 倒đảo 故cố 。 執chấp 為vi 真chân 實thật 。 附phụ 托thác 於ư 上thượng 。 名danh 曰viết 和Hòa 合Hợp 。 和hòa 合hợp 之chi 中trung 。 具cụ 足túc 煩phiền 惱não 。 故cố 成thành 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 總tổng 以dĩ 愛ái 精tinh 著trước 耀diệu 。 心tâm 緒tự 靡mĩ 停đình 。 故cố 曰viết 精tinh 耀diệu 亂loạn 想tưởng 。 如như 是thị 故cố 有hữu 等đẳng 者giả 。 謂vị 由do 如như 是thị 合hợp 著trước 成thành 形hình 。 故cố 有hữu 色sắc 相tướng 羯yết 南nam 。 然nhiên 色sắc 相tướng 名danh 羯yết 南nam 者giả 。 以dĩ 有hữu 色sắc 初sơ 生sanh 。 皆giai 就tựu 故cố 有hữu 顯hiển 著trứ 之chi 物vật 。 故cố 亦diệc 無vô 前tiền 蔽tế 尸thi 等đẳng 相tương/tướng 。 ○# 末mạt 二nhị 句cú 指chỉ 類loại 。 休hưu 咎cữu 精tinh 明minh 者giả 。 謂vị 托thác 彼bỉ 精tinh 明minh 。 示thị 現hiện 休hưu 咎cữu 。 如như 天thiên 上thượng 星tinh 宿tú 之chi 類loại 。 又hựu 世thế 有hữu 報báo 吉cát 凶hung 神thần 。 往vãng 往vãng 假giả 託thác 靈linh 物vật 。 亦diệc 此thử 類loại 攝nhiếp 。 涅Niết 槃Bàn 云vân 八bát 十thập 神thần 。 皆giai 由do 留lưu 礙ngại 想tưởng 元nguyên 。 成thành 此thử 精tinh 耀diệu 。 足túc 可khả 證chứng 此thử 。 六lục 無vô 色sắc (# 灌quán 頂đảnh 云vân 。 無vô 色sắc 情tình 而nhi 離ly )# 。 由do 因nhân 世thế 界giới 。 銷tiêu 散tán 輪luân 迴hồi 。 ○# 惑hoặc 顛điên 倒đảo 故cố 。 和hòa 合hợp 暗ám 成thành 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 陰ấm 隱ẩn 亂loạn 想tưởng 。 如như 是thị 故cố 有hữu 。 無vô 色sắc 羯yết 南nam 。 流lưu 轉chuyển 國quốc 土thổ 。 ○# 空không 散tán 銷tiêu 沈trầm 。 其kỳ 類loại 充sung 塞tắc 。 初sơ 略lược 明minh 。 此thử 中trung 界giới 塵trần 。 對đối 無vô 色sắc 為vi 第đệ 六lục 變biến 也dã 。 由do 因nhân 此thử 變biến 而nhi 有hữu 。 銷tiêu 散tán 輪luân 迴hồi 。 銷tiêu 散tán 者giả 。 謂vị 於ư 世thế 界giới 六lục 塵trần 。 愛ái 寂tịch 厭yếm 有hữu 。 然nhiên 愛ái 寂tịch 欲dục 銷tiêu 。 亦diệc 屬thuộc 於ư 情tình 。 厭yếm 有hữu 欲dục 散tán 。 亦diệc 屬thuộc 於ư 離ly 。 情tình 離ly 不bất 化hóa 。 無vô 色sắc 不bất 休hưu 。 故cố 曰viết 輪luân 迴hồi 。 以dĩ 色sắc 因nhân 情tình 感cảm 。 無vô 由do 離ly 致trí 故cố 也dã 。 ○# 惑hoặc 顛điên 下hạ 詳tường 明minh 。 愛ái 寂tịch 厭yếm 有hữu 名danh 惑hoặc 。 欲dục 銷tiêu 欲dục 散tán 名danh 倒đảo 。 暗ám 謂vị 晦hối 昧muội 不bất 明minh 處xứ 也dã 。 晦hối 昧muội 不bất 明minh 。 猶do 為vi 虗hư 妄vọng 。 由do 顛điên 倒đảo 故cố 。 執chấp 為vi 真chân 實thật 。 趣thú 逐trục 於ư 上thượng 。 名danh 為vi 和hòa 合hợp 。 和hòa 合hợp 之chi 中trung 。 具cụ 足túc 煩phiền 惱não 。 故cố 成thành 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 總tổng 以dĩ 就tựu 陰ấm 欲dục 隱ẩn 。 情tình 離ly 紛phân 然nhiên 。 故cố 曰viết 陰ấm 隱ẩn 亂loạn 想tưởng 。 如như 是thị 故cố 有hữu 等đẳng 者giả 。 謂vị 由do 如như 是thị 合hợp 暗ám 成thành 形hình 。 故cố 有hữu 無vô 色sắc 羯yết 南nam 。 然nhiên 既ký 是thị 無vô 色sắc 而nhi 仍nhưng 稱xưng 羯yết 南nam 者giả 。 以dĩ 雖tuy 無vô 明minh 顯hiển 之chi 色sắc 。 而nhi 有hữu 幽u 暗ám 之chi 色sắc 。 但đãn 以dĩ 凡phàm 眼nhãn 不bất 見kiến 名danh 無vô 。 非phi 真chân 無vô 也dã 。 ○# 末mạt 二nhị 句cú 指chỉ 類loại 。 陰ấm 想tưởng 故cố 為vi 空không 為vi 銷tiêu 。 如như 主chủ 空không 神thần 類loại 。 隱ẩn 想tưởng 故cố 為vi 沈trầm 為vi 散tán 。 如như 滯trệ 魄phách 鬼quỷ 類loại 。 七thất 有hữu 想tưởng (# 灌quán 頂đảnh 云vân 。 有hữu 想tưởng 想tưởng 而nhi 合hợp )# 。 由do 因nhân 世thế 界giới 。 罔võng 象tượng 輪luân 迴hồi 。 ○# 影ảnh 顛điên 倒đảo 故cố 。 和hòa 合hợp 憶ức 成thành 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 潛tiềm 結kết 亂loạn 想tưởng 。 如như 是thị 故cố 有hữu 。 想tưởng 相tướng 羯yết 南nam 。 流lưu 轉chuyển 國quốc 土thổ 。 ○# 神thần 鬼quỷ 精tinh 靈linh 。 其kỳ 類loại 充sung 塞tắc 。 初sơ 略lược 明minh 。 此thử 中trung 界giới 塵trần 。 對đối 有hữu 想tưởng 為vi 第đệ 七thất 變biến 也dã 。 由do 因nhân 此thử 變biến 而nhi 有hữu 。 罔võng 象tượng 輪luân 迴hồi 。 罔võng 象tượng 者giả 。 謂vị 於ư 世thế 界giới 六lục 塵trần 。 懸huyền 想tưởng 欲dục 合hợp 。 蓋cái 以dĩ 懸huyền 想tưởng 不bất 真chân 名danh 罔võng 。 欲dục 合hợp 似tự 有hữu 名danh 象tượng 故cố 。 輪luân 迴hồi 者giả 。 想tưởng 合hợp 無vô 休hưu 。 有hữu 想tưởng 無vô 已dĩ 。 以dĩ 想tưởng 以dĩ 懸huyền 想tưởng 為vi 因nhân 。 有hữu 以dĩ 附phụ 合hợp 成thành 感cảm 故cố 也dã 。 ○# 影ảnh 顛điên 下hạ 詳tường 明minh 。 不bất 真chân 似tự 有hữu 名danh 影ảnh 。 懸huyền 想tưởng 欲dục 合hợp 名danh 倒đảo 。 憶ức 謂vị 向hướng 所sở 憶ức 念niệm 境cảnh 也dã 。 向hướng 所sở 憶ức 念niệm 。 亦diệc 屬thuộc 虗hư 妄vọng 。 由do 顛điên 倒đảo 故cố 。 執chấp 為vi 真chân 實thật 。 神thần 遊du 於ư 上thượng 。 名danh 為vi 和hòa 合hợp 。 和hòa 合hợp 之chi 中trung 。 具cụ 足túc 煩phiền 惱não 。 故cố 成thành 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 總tổng 以dĩ 潛tiềm 神thần 勝thắng 蹟# 。 結kết 氣khí 靈linh 踪# 。 為vi 憶ức 為vi 念niệm 。 故cố 云vân 潛tiềm 結kết 亂loạn 想tưởng 。 如như 是thị 故cố 有hữu 等đẳng 者giả 。 謂vị 由do 如như 是thị 合hợp 憶ức 成thành 形hình 。 故cố 有hữu 想tưởng 相tướng 羯yết 南nam 。 然nhiên 想tưởng 相tương 稱xứng 羯yết 南nam 者giả 。 以dĩ 有hữu 想tưởng 初sơ 生sanh 。 皆giai 就tựu 故cố 有hữu 勝thắng 蹟# 靈linh 踪# 。 自tự 應ưng 無vô 有hữu 蔽tế 尸thi 等đẳng 相tương/tướng 。 ○# 末mạt 二nhị 句cú 指chỉ 類loại 。 潛tiềm 想tưởng 故cố 為vi 鬼quỷ 神thần 。 如như 山sơn 林lâm 土thổ 地địa 城thành 隍hoàng 。 川xuyên 嶽nhạc 諸chư 鬼quỷ 神thần 類loại 。 結kết 想tưởng 故cố 為vi 精tinh 靈linh 。 如như 山sơn 精tinh 海hải 精tinh 風phong 精tinh 河hà 精tinh 土thổ 精tinh 諸chư 精tinh 靈linh 類loại 。 八bát 無vô 想tưởng (# 灌quán 頂đảnh 云vân 。 無vô 想tưởng 想tưởng 而nhi 離ly )# 。 由do 因nhân 世thế 界giới 。 愚ngu 鈍độn 輪luân 迴hồi 。 ○# 癡si 顛điên 倒đảo 故cố 。 和hòa 合hợp 頑ngoan 成thành 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 枯khô 槁cảo 亂loạn 想tưởng 。 如như 是thị 故cố 有hữu 。 無vô 想tưởng 羯yết 南nam 。 流lưu 轉chuyển 國quốc 土thổ 。 ○# 精tinh 神thần 化hóa 為vi 。 土thổ 木mộc 金kim 石thạch 。 其kỳ 類loại 充sung 塞tắc 。 初sơ 略lược 明minh 。 此thử 中trung 界giới 塵trần 。 對đối 無vô 想tưởng 為vi 第đệ 八bát 變biến 也dã 。 由do 因nhân 此thử 變biến 而nhi 有hữu 。 愚ngu 鈍độn 輪luân 迴hồi 。 愚ngu 鈍độn 者giả 。 謂vị 於ư 世thế 界giới 六lục 塵trần 。 久cửu 想tưởng 固cố 離ly 。 蓋cái 以dĩ 久cửu 想tưởng 不bất 化hóa 名danh 愚ngu 。 固cố 離ly 不bất 迴hồi 名danh 鈍độn 故cố 。 輪luân 迴hồi 者giả 。 想tưởng 離ly 不bất 化hóa 。 無vô 想tưởng 難nan 出xuất 。 以dĩ 想tưởng 以dĩ 久cửu 想tưởng 成thành 因nhân 。 無vô 以dĩ 固cố 離ly 成thành 感cảm 故cố 也dã 。 ○# 癡si 顛điên 下hạ 詳tường 明minh 。 久cửu 想tưởng 固cố 離ly 名danh 癡si 。 不bất 化hóa 不bất 迴hồi 名danh 倒đảo 。 頑ngoan 謂vị 無vô 知tri 之chi 物vật 。 無vô 知tri 之chi 物vật 。 定định 屬thuộc 虗hư 妄vọng 。 由do 顛điên 倒đảo 故cố 。 執chấp 為vi 真chân 實thật 。 凝ngưng 滯trệ 於ư 上thượng 。 名danh 為vi 和hòa 合hợp 。 和hòa 合hợp 之chi 中trung 。 具cụ 足túc 煩phiền 惱não 。 故cố 成thành 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 總tổng 以dĩ 久cửu 想tưởng 不bất 得đắc 。 心tâm 思tư 灰hôi 泯mẫn 。 故cố 云vân 枯khô 槁cảo 亂loạn 想tưởng 。 如như 是thị 故cố 有hữu 等đẳng 者giả 。 謂vị 由do 如như 是thị 合hợp 頑ngoan 成thành 形hình 。 故cố 有hữu 無vô 想tưởng 羯yết 南nam 。 然nhiên 無vô 想tưởng 亦diệc 稱xưng 羯yết 南nam 者giả 。 以dĩ 既ký 屬thuộc 合hợp 頑ngoan 。 初sơ 相tương/tướng 即tức 堅kiên 勁# 故cố 。 ○# 末mạt 二nhị 句cú 指chỉ 類loại 。 精tinh 化hóa 土thổ 木mộc 。 神thần 為vi 金kim 石thạch 。 如như 華hoa 表biểu 生sanh 精tinh 望vọng 夫phu 成thành 山sơn 之chi 類loại 。 九cửu 非phi 有hữu 色sắc 灌quán 頂đảnh 云vân 。 非phi 有hữu 色sắc 情tình 離ly 而nhi 合hợp )# 。 由do 因nhân 世thế 界giới 。 相tương 待đãi 輪luân 迴hồi 。 ○# 偽ngụy 顛điên 倒đảo 故cố 。 和hòa 合hợp 染nhiễm 成thành 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 因nhân 依y 亂loạn 想tưởng 。 如như 是thị 故cố 有hữu 。 非phi 有hữu 色sắc 相tướng 。 成thành 色sắc 羯yết 南nam 。 流lưu 轉chuyển 國quốc 土thổ 。 ○# 諸chư 水thủy 母mẫu 等đẳng 。 以dĩ 鰕# 為vi 目mục 。 其kỳ 類loại 充sung 塞tắc 。 初sơ 略lược 明minh 。 此thử 中trung 界giới 塵trần 。 對đối 非phi 有hữu 色sắc 為vi 第đệ 九cửu 變biến 也dã 。 由do 因nhân 此thử 變biến 而nhi 有hữu 。 相tương 待đãi 輪luân 迴hồi 。 相tương 待đãi 者giả 。 謂vị 於ư 諸chư 界giới 塵trần 。 情tình 愛ái 而nhi 不bất 自tự 任nhậm 合hợp 。 常thường 欲dục 假giả 他tha 以dĩ 成thành 己kỷ 欲dục 。 故cố 曰viết 相tương 待đãi 。 待đãi 心tâm 不bất 息tức 。 非phi 有hữu 色sắc 報báo 靡mĩ 停đình 。 故cố 曰viết 輪luân 迴hồi 。 ○# 偽ngụy 顛điên 下hạ 詳tường 明minh 待đãi 他tha 諱húy 己kỷ 。 詭quỷ 詐trá 居cư 心tâm 。 名danh 偽ngụy 顛điên 倒đảo 。 染nhiễm 即tức 情tình 所sở 愛ái 境cảnh 。 情tình 所sở 愛ái 境cảnh 本bổn 屬thuộc 虗hư 妄vọng 。 由do 顛điên 倒đảo 故cố 。 執chấp 為vi 真chân 實thật 。 陽dương 離ly 陰ấm 待đãi 。 名danh 為vi 和hòa 合hợp 。 和hòa 合hợp 具cụ 惱não 。 故cố 成thành 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 總tổng 以dĩ 因nhân 勢thế 依y 人nhân 。 心tâm 思tư 待đãi 成thành 。 故cố 曰viết 因nhân 依y 亂loạn 想tưởng 。 如như 是thị 故cố 有hữu 等đẳng 者giả 。 謂vị 由do 如như 是thị 合hợp 染nhiễm 成thành 形hình 。 故cố 有hữu 非phi 有hữu 色sắc 相tướng 。 成thành 色sắc 羯yết 南nam 。 言ngôn 非phi 有hữu 色sắc 者giả 。 非phi 是thị 真chân 有hữu 雖tuy 非phi 真chân 有hữu 。 卻khước 能năng 假giả 他tha 成thành 體thể 。 待đãi 物vật 有hữu 用dụng 。 故cố 曰viết 成thành 色sắc 羯yết 南nam 。 ○# 末mạt 三tam 句cú 指chỉ 類loại 。 溫ôn 陵lăng 曰viết 。 水thủy 母mẫu 以dĩ 水thủy 沫mạt 為vi 體thể 。 (# 假giả 他tha 成thành 體thể 也dã )# 以dĩ 鰕# 為vi 目mục (# 待đãi 物vật 有hữu 用dụng 也dã )# 本bổn 非phi 有hữu 色sắc 。 待đãi 物vật 成thành 色sắc 。 不bất 能năng 自tự 用dụng 。 待đãi 物vật 有hữu 用dụng 。 後hậu 文văn 云vân 。 飛phi 精tinh 附phụ 人nhân 。 口khẩu 說thuyết 經Kinh 法Pháp 。 乃nãi 此thử 類loại 之chi 勝thắng 者giả 。 十thập 非phi 無vô 色sắc 灌quán 頂đảnh 云vân 。 非phi 無vô 色sắc 情tình 合hợp 而nhi 離ly )# 。 由do 因nhân 世thế 界giới 。 相tương 引dẫn 輪luân 迴hồi 。 ○# 性tánh 顛điên 倒đảo 故cố 。 和hòa 合hợp 咒chú 成thành 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 呼hô 召triệu 亂loạn 想tưởng 。 如như 是thị 故cố 有hữu 。 非phi 無vô 色sắc 相tướng 。 無vô 色sắc 羯yết 南nam 。 流lưu 轉chuyển 國quốc 土thổ 。 ○# 咒chú 咀trớ 厭yếm 生sanh 。 其kỳ 類loại 充sung 塞tắc 。 初sơ 略lược 明minh 。 此thử 中trung 界giới 塵trần 。 對đối 非phi 無vô 色sắc 為vi 第đệ 十thập 變biến 也dã 。 由do 因nhân 此thử 變biến 而nhi 有hữu 。 相tương 引dẫn 輪luân 迴hồi 。 相tương/tướng 引dẫn 者giả 。 謂vị 於ư 諸chư 界giới 塵trần 。 情tình 雖tuy 躭đam 愛ái 隨tùy 引dẫn 而nhi 合hợp 。 隨tùy 引dẫn 而nhi 離ly 。 故cố 曰viết 相tương/tướng 引dẫn 。 要yếu 引dẫn 之chi 念niệm 不bất 除trừ 。 非phi 無vô 色sắc 相tướng 不bất 息tức 。 故cố 曰viết 輪luân 迴hồi 。 ○# 性tánh 顛điên 下hạ 詳tường 明minh 。 引dẫn 久cửu 習tập 成thành 名danh 性tánh 。 忽hốt 合hợp 忽hốt 離ly 名danh 倒đảo 。 咒chú 即tức 能năng 引dẫn 之chi 境cảnh 。 能năng 引dẫn 之chi 境cảnh 亦diệc 屬thuộc 虗hư 妄vọng 。 由do 顛điên 倒đảo 故cố 。 執chấp 為vi 真chân 實thật 。 與dữ 之chi 隱ẩn 顯hiển 。 故cố 曰viết 和hòa 合hợp 。 和hòa 合hợp 具cụ 惱não 。 故cố 成thành 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 總tổng 以dĩ 隨tùy 呼hô 隨tùy 召triệu 。 為vi 去khứ 為vi 來lai 。 意ý 念niệm 無vô 寧ninh 。 故cố 云vân 呼hô 召triệu 亂loạn 想tưởng 。 如như 是thị 故cố 有hữu 等đẳng 者giả 。 謂vị 由do 如như 是thị 合hợp 咒chú 成thành 形hình 。 故cố 有hữu 非phi 無vô 色sắc 相tướng 。 無vô 色sắc 羯yết 南nam 。 言ngôn 非phi 無vô 者giả 。 非phi 是thị 實thật 無vô 。 以dĩ 能năng 隨tùy 咒chú 去khứ 來lai 。 雖tuy 隨tùy 咒chú 去khứ 來lai 。 而nhi 凡phàm 眼nhãn 不bất 見kiến 。 故cố 仍nhưng 以dĩ 無vô 色sắc 名danh 之chi 。 既ký 名danh 無vô 色sắc 。 而nhi 又hựu 稱xưng 羯yết 南nam 者giả 。 以dĩ 有hữu 細tế 色sắc 故cố 。 ○# 末mạt 二nhị 句cú 指chỉ 類loại 。 咒chú 咀trớ 厭yếm 生sanh 者giả 。 謂vị 咒chú 咀trớ 鬼quỷ 神thần 。 厭yếm 死tử 祐hựu 生sanh 。 如như 後hậu 文văn 云vân 。 遇ngộ 明minh 為vi 形hình 。 名danh 役dịch 使sử 鬼quỷ 。 愚ngu 謂vị 世thế 之chi 書thư 符phù 來lai 仙tiên 。 念niệm 咒chú 驅khu 鬼quỷ 。 皆giai 此thử 類loại 攝nhiếp 。 十thập 一nhất 非phi 有hữu 想tưởng 灌quán 頂đảnh 云vân 。 非phi 有hữu 想tưởng 想tưởng 離ly 而nhi 合hợp )# 。 由do 因nhân 世thế 界giới 。 合hợp 妄vọng 輪luân 迴hồi 。 ○# 罔võng 顛điên 倒đảo 故cố 。 和hòa 合hợp 異dị 成thành 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 迴hồi 互hỗ 亂loạn 想tưởng 。 如như 是thị 故cố 有hữu 。 非phi 有hữu 想tưởng 相tướng 。 成thành 想tưởng 羯yết 南nam 。 流lưu 轉chuyển 國quốc 土thổ 。 ○# 彼bỉ 蒲bồ 盧lô 等đẳng 。 異dị 質chất 相tương 成thành 。 其kỳ 類loại 充sung 塞tắc 。 初sơ 略lược 明minh 。 此thử 中trung 界giới 塵trần 。 對đối 非phi 有hữu 想tưởng 為vi 十thập 一nhất 變biến 也dã 。 由do 因nhân 此thử 變biến 而nhi 有hữu 。 合hợp 妄vọng 輪luân 迴hồi 。 合hợp 妄vọng 者giả 。 謂vị 於ư 諸chư 界giới 塵trần 。 懸huyền 想tưởng 而nhi 不bất 自tự 奪đoạt 合hợp 。 常thường 欲dục 乘thừa 虗hư 以dĩ 行hành 陰ấm 占chiêm 。 故cố 云vân 合hợp 妄vọng 。 謂vị 合hợp 中trung 帶đái 妄vọng 也dã 。 合hợp 妄vọng 不bất 休hưu 。 非phi 有hữu 想tưởng 報báo 靡mĩ 停đình 。 故cố 曰viết 輪luân 迴hồi 。 ○# 罔võng 顛điên 下hạ 詳tường 明minh 。 岡# 猶do 欺khi 也dã 。 沽cô 名danh 不bất 奪đoạt 。 乘thừa 虗hư 而nhi 占chiêm 名danh 罔võng 。 陽dương 善thiện 陰ấm 惡ác 。 欺khi 人nhân 自tự 欺khi 名danh 倒đảo 。 異dị 謂vị 非phi 己kỷ 所sở 有hữu 。 即tức 指chỉ 虗hư 境cảnh 。 虗hư 境cảnh 非phi 己kỷ 。 明minh 屬thuộc 虗hư 妄vọng 。 由do 顛điên 倒đảo 故cố 。 執chấp 為vi 真chân 實thật 。 用dụng 謀mưu 於ư 上thượng 。 名danh 為vi 和hòa 合hợp 。 和hòa 合hợp 具cụ 惱não 。 故cố 成thành 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 總tổng 以dĩ 望vọng 其kỳ 自tự 避tị 。 居cư 心tâm 諱húy 奪đoạt 。 故cố 云vân 迴hồi 互hỗ 亂loạn 想tưởng 。 如như 是thị 故cố 有hữu 等đẳng 者giả 。 謂vị 由do 如như 是thị 合hợp 異dị 成thành 形hình 。 故cố 有hữu 非phi 有hữu 想tưởng 相tướng 。 成thành 想tưởng 羯yết 南nam 。 非phi 有hữu 想tưởng 相tướng 者giả 。 非phi 是thị 定định 有hữu 。 不bất 欲dục 奪đoạt 合hợp 故cố 。 成thành 想tưởng 羯yết 南nam 者giả 。 非phi 是thị 定định 無vô 。 乘thừa 虗hư 而nhi 就tựu 故cố 。 ○# 末mạt 三tam 句cú 指chỉ 類loại 。 灌quán 頂đảnh 云vân 。 蒲bồ 盧lô 亦diệc 名danh 蜾# 蠃# 。 細tế 腰yêu 蜂phong 也dã 。 詩thi 曰viết 螟minh 蛉linh 有hữu 子tử 。 蜾# 蠃# 負phụ 之chi 。 計kế 云vân 。 螟minh 蛉linh 青thanh 桑tang 蟲trùng 也dã 。 蜾# 蠃# 運vận 泥nê 作tác 房phòng 。 負phụ 桑tang 蟲trùng 於ư 其kỳ 中trung 。 咒chú 祝chúc 七thất 日nhật 。 化hóa 為vì 己kỷ 子tử 。 此thử 取thủ 蜾# 蠃# 受thọ 生sanh 時thời 。 螟minh 蛉linh 之chi 性tánh 。 業nghiệp 已dĩ 迴hồi 互hỗ 。 乃nãi 就tựu 其kỳ 虗hư 軀khu 而nhi 受thọ 之chi 。 故cố 云vân 異dị 質chất 相tương 成thành 。 愚ngu 謂vị 起khởi 屍thi 鬼quỷ 等đẳng 。 亦diệc 此thử 類loại 攝nhiếp 。 十thập 二nhị 非phi 無vô 想tưởng 灌quán 頂đảnh 云vân 。 非phi 無vô 想tưởng 想tưởng 合hợp 而nhi 離ly )# 。 由do 因nhân 世thế 界giới 。 怨oán 害hại 輪luân 迴hồi 。 ○# 殺sát 顛điên 倒đảo 故cố 。 和hòa 合hợp 怪quái 成thành 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 食thực 父phụ 母mẫu 想tưởng 。 如như 是thị 故cố 有hữu 。 非phi 無vô 想tưởng 相tướng 。 無vô 想tưởng 羯yết 南nam 。 流lưu 轉chuyển 國quốc 土thổ 。 ○# 如như 土thổ 梟kiêu 等đẳng 。 附phụ 塊khối 為vi 兒nhi 。 及cập 破phá 鏡kính 鳥điểu 。 以dĩ 毒độc 樹thụ 果quả 。 抱bão 為vi 其kỳ 子tử 。 子tử 成thành 父phụ 母mẫu 。 皆giai 遭tao 其kỳ 食thực 。 其kỳ 類loại 充sung 塞tắc 。 初sơ 略lược 明minh 。 此thử 中trung 界giới 塵trần 。 對đối 非phi 無vô 想tưởng 為vi 十thập 二nhị 變biến 也dã 。 由do 因nhân 此thử 變biến 而nhi 有hữu 。 怨oán 害hại 輪luân 迴hồi 。 怨oán 害hại 者giả 。 謂vị 於ư 諸chư 界giới 塵trần 。 始thỉ 而nhi 懸huyền 想tưởng 。 繼kế 而nhi 附phụ 合hợp 。 終chung 以dĩ 不bất 附phụ 己kỷ 意ý 。 而nhi 欲dục 惡ác 離ly 。 故cố 云vân 怨oán 害hại 。 怨oán 害hại 之chi 心tâm 不bất 祛khư 。 非phi 無vô 想tưởng 報báo 靡mĩ 停đình 。 故cố 曰viết 輪luân 迴hồi 。 ○# 殺sát 顛điên 下hạ 詳tường 明minh 。 害hại 能năng 奪đoạt 命mạng 為vi 殺sát 。 先tiên 親thân 後hậu 怨oán 名danh 倒đảo 。 怪quái 即tức 所sở 怨oán 害hại 物vật 。 本bổn 自tự 異dị 常thường 。 故cố 名danh 為vi 怪quái 。 怪quái 亦diệc 是thị 妄vọng 。 由do 顛điên 倒đảo 故cố 。 執chấp 為vi 真chân 實thật 。 依y 生sanh 親thân 怨oán 。 名danh 為vi 和hòa 合hợp 。 和hòa 合hợp 具cụ 惱não 。 故cố 成thành 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 總tổng 以dĩ 不bất 思tư 深thâm 恩ân 。 反phản 欲dục 惡ác 離ly 。 忤ngỗ 逆nghịch 居cư 心tâm 。 故cố 云vân 食thực 父phụ 母mẫu 想tưởng 。 不bất 言ngôn 亂loạn 者giả 。 隨tùy 文văn 便tiện 故cố 。 例lệ 前tiền 知tri 故cố 。 如như 是thị 故cố 有hữu 等đẳng 者giả 。 謂vị 有hữu 如như 是thị 合hợp 怪quái 成thành 形hình 。 故cố 有hữu 非phi 無vô 想tưởng 相tướng 。 無vô 想tưởng 羯yết 南nam 。 非phi 無vô 想tưởng 相tướng 者giả 。 非phi 是thị 定định 無vô 。 本bổn 期kỳ 附phụ 合hợp 故cố 。 無vô 想tưởng 羯yết 南nam 者giả 。 非phi 是thị 定định 有hữu 。 終chung 成thành 惡ác 離ly 故cố 。 ○# 末mạt 六lục 句cú 指chỉ 類loại 。 孤cô 山sơn 云vân 。 按án 史sử 記ký 孝hiếu 武võ 本bổn 紀kỷ 云vân 。 祀tự 黃hoàng 帝đế 用dụng 一nhất 梟kiêu 鏡kính 。 孟# 康khang 曰viết 。 土thổ 梟kiêu 鳥điểu 名danh 。 食thực 母mẫu 。 破phá 鏡kính 獸thú 名danh 。 食thực 父phụ 。 黃hoàng 帝đế 欲dục 絕tuyệt 其kỳ 類loại 。 使sử 百bách 祀tự 皆giai 用dụng 之chi 。 破phá 鏡kính 如như 貙# 而nhi 虎hổ 眼nhãn 。 今kim 云vân 鳥điểu 者giả 。 或hoặc 傳truyền 譯dịch 成thành 誤ngộ 耳nhĩ 。 依y 類loại 詳tường 明minh 竟cánh 。 三tam 指chỉ 數số 總tổng 結kết 。 是thị 名danh 眾chúng 生sanh 。 十thập 二nhị 種chủng 類loại 。 按án 前tiền 文văn 方phương 世thế 相tương 涉thiệp 。 變biến 成thành 十thập 二nhị 。 雖tuy 分phần/phân 形hình 類loại 。 尚thượng 非phi 業nghiệp 招chiêu 。 及cập 云vân 六lục 亂loạn 妄vọng 想tưởng 。 成thành 業nghiệp 性tánh 故cố 。 十thập 二nhị 區khu 分phần 。 雖tuy 屬thuộc 業nghiệp 招chiêu 。 尚thượng 非phi 定định 有hữu 。 至chí 此thử 則tắc 迷mê 真chân 愈dũ 遠viễn 。 逐trục 妄vọng 愈dũ 深thâm 。 流lưu 蕩đãng 忘vong 返phản 。 乃nãi 成thành 定định 有hữu 。 故cố 此thử 總tổng 結kết 以dĩ 終chung 一nhất 章chương 之chi 義nghĩa 。 又hựu 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 餘dư 經kinh 異dị 解giải 不bất 同đồng 。 今kim 按án 本bổn 經kinh 。 胎thai 卵noãn 濕thấp 化hóa 四tứ 生sanh 。 已dĩ 攝nhiếp 三tam 界giới 。 至chí 於ư 後hậu 八bát 。 乃nãi 四tứ 心tâm 交giao 互hỗ 。 迭điệt 相tương/tướng 變biến 易dị 。 不bất 專chuyên 屬thuộc 於ư 四tứ 生sanh 。 然nhiên 亦diệc 不bất 必tất 更cánh 為vi 會hội 通thông 色sắc 空không 等đẳng 諸chư 勝thắng 報báo 也dã 。 總tổng 結kết 前tiền 來lai 依y 真chân 起khởi 妄vọng 成thành 類loại 生sanh 竟cánh 。 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 指Chỉ 掌Chưởng 疏Sớ/sơ 卷quyển 第đệ 七thất