般Bát 若Nhã 綱cương 要yếu 卷quyển 二nhị 古cổ 南nam 沙Sa 門Môn 。 通thông 門môn 。 閱duyệt 正chánh 。 七thất 空không 居cư 士sĩ 。 葛cát [鼎*彗]# 。 提đề 綱cương 。 卷quyển 四tứ 十thập 九cửu 之chi 十thập 一nhất 葉diệp (# 大Đại 乘Thừa 鎧khải 品phẩm )# 菩Bồ 薩Tát 擐hoàn 一nhất 切thiết 法pháp 功công 德đức 鎧khải 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 徧biến 照chiếu 世thế 界giới 。 變biến 動động 大đại 地địa 。 其kỳ 中trung 地địa 獄ngục 火hỏa 等đẳng 苦khổ 具cụ 。 鬼quỷ 界giới 恐khủng 怖bố 飢cơ 渴khát 。 傍bàng 生sanh 所sở 有hữu 眾chúng 苦khổ 。 皆giai 得đắc 除trừ 滅diệt 。 便tiện 為vi 稱xưng 讚tán 三Tam 寶Bảo 功công 德đức 。 令linh 生sanh 人nhân 天thiên 。 見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 如như 是thị 幻huyễn 事sự 。 雖tuy 有hữu 所sở 為vi 而nhi 無vô 一nhất 實thật 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 法pháp 性tánh 空không 皆giai 如như 幻huyễn 故cố 。 卷quyển 五ngũ 十thập 。 卷quyển 五ngũ 十thập 一nhất 。 善thiện 現hiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 擐hoàn 功công 德đức 鎧khải 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 擐hoàn 大Đại 乘Thừa 鎧khải 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 切thiết 法pháp 相tướng 空không 。 菩Bồ 薩Tát 菩Bồ 薩Tát 相tương/tướng 空không 。 擐hoàn 功công 德đức 鎧khải 。 擐hoàn 功công 德đức 鎧khải 相tương/tướng 空không 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 如như 是thị 。 當đương 知tri 一nhất 切thiết 智trí 智trí 。 無vô 造tạo 無vô 作tác 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 亦diệc 無vô 造tạo 無vô 作tác 。 由do 諸chư 作tác 者giả 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 由do 此thử 義nghĩa 故cố 。 不bất 擐hoàn 功công 德đức 鎧khải 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 擐hoàn 大Đại 乘Thừa 鎧khải 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 遠viễn 離ly 故cố 。 寂tịch 靜tĩnh 故cố 。 空không 故cố 。 無vô 相tướng 故cố 。 無vô 願nguyện 故cố 。 無vô 生sanh 故cố 。 無vô 滅diệt 故cố 。 無vô 染nhiễm 故cố 。 無vô 淨tịnh 故cố 。 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 名danh 擐hoàn 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 大Đại 乘Thừa 鎧khải 者giả (# 大Đại 乘Thừa 鎧khải 品phẩm 竟cánh )# 。 卷quyển 五ngũ 十thập 一nhất 之chi 十thập 三tam 葉diệp (# 辯biện 大Đại 乘Thừa 品phẩm )# 善thiện 現hiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 當đương 知tri 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 乘Thừa 相tương/tướng 。 云vân 何hà 發phát 趣thú 大Đại 乘Thừa 。 如như 是thị 大Đại 乘Thừa 。 從tùng 何hà 處xứ 出xuất 。 至chí 何hà 處xứ 住trụ 。 如như 是thị 大Đại 乘Thừa 。 為vi 何hà 所sở 住trụ 。 誰thùy 復phục 乘thừa 是thị 大Đại 乘Thừa 而nhi 出xuất 。 佛Phật 告cáo 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 問vấn 菩Bồ 薩Tát 大Đại 乘Thừa 相tương/tướng 者giả 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 大Đại 乘Thừa 相tương/tướng 。 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 大Đại 乘Thừa 相tương/tướng 。 善thiện 現hiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 內nội 空không 。 佛Phật 言ngôn 。 內nội 謂vị 內nội 法pháp 。 即tức 是thị 眼nhãn 。 耳nhĩ 。 鼻tị 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 。 云vân 何hà 外ngoại 空không 。 佛Phật 言ngôn 。 外ngoại 謂vị 外ngoại 法pháp 。 即tức 是thị 色sắc 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 。 云vân 何hà 內nội 外ngoại 空không 。 佛Phật 言ngôn 。 內nội 外ngoại 謂vị 內nội 外ngoại 法pháp 。 即tức 是thị 內nội 六lục 處xứ 。 外ngoại 六lục 處xứ 。 云vân 何hà 空không 空không 。 佛Phật 言ngôn 。 空không 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 云vân 何hà 大đại 空không 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 謂vị 十thập 方phương 。 即tức 是thị 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 云vân 何hà 勝thắng 義nghĩa 空không 。 佛Phật 言ngôn 。 勝thắng 義nghĩa 謂vị 涅Niết 槃Bàn 。 云vân 何hà 有hữu 為vi 空không 。 佛Phật 言ngôn 。 有hữu 為vi 謂vị 欲dục 界giới 。 色sắc 界giới 。 無vô 色sắc 界giới 。 云vân 何hà 無vô 為vi 空không 。 佛Phật 言ngôn 。 無vô 為vi 謂vị 無vô 生sanh 無vô 住trụ 。 無vô 異dị 無vô 滅diệt 。 云vân 何hà 畢tất 竟cánh 空không 。 佛Phật 言ngôn 。 畢tất 竟cánh 謂vị 諸chư 法pháp 究cứu 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 無vô 際tế 空không 。 佛Phật 言ngôn 。 無vô 際tế 謂vị 無vô 初sơ 中trung 後hậu 際tế 可khả 得đắc 。 及cập 無vô 往vãng 來lai 際tế 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 散tán 空không 。 佛Phật 言ngôn 。 散tán 謂vị 有hữu 放phóng 有hữu 棄khí 有hữu 捨xả 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 無vô 變biến 異dị 空không 。 佛Phật 言ngôn 。 無vô 變biến 異dị 謂vị 無vô 放phóng 無vô 棄khí 無vô 捨xả 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 本bổn 性tánh 空không 。 佛Phật 言ngôn 。 本bổn 性tánh 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 本bổn 性tánh 。 若nhược 有hữu 為vi 法pháp 性tánh 。 若nhược 無vô 為vi 法Pháp 性tánh 。 皆giai 非phi 聲Thanh 聞Văn 所sở 作tác 。 非phi 獨Độc 覺Giác 所sở 作tác 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 所sở 作tác 。 非phi 如Như 來Lai 所sở 作tác 。 亦diệc 非phi 餘dư 所sở 作tác 。 云vân 何hà 自tự 相tướng 空không 。 佛Phật 言ngôn 。 自tự 相tương/tướng 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 自tự 相tương/tướng 。 如như 變biến 礙ngại 是thị 色sắc 自tự 相tương/tướng 。 領lãnh 納nạp 是thị 受thọ 自tự 相tương/tướng 。 取thủ 像tượng 是thị 想tưởng 自tự 相tương/tướng 。 造tạo 作tác 是thị 行hành 自tự 相tương/tướng 。 了liễu 別biệt 是thị 識thức 自tự 相tương/tướng 。 如như 是thị 等đẳng 若nhược 有hữu 為vi 法pháp 自tự 相tương/tướng 。 若nhược 無vô 為vi 法Pháp 自tự 相tương/tướng 。 云vân 何hà 共cộng 相tương 空không 。 佛Phật 言ngôn 。 共cộng 相tương 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 共cộng 相tương 。 如như 苦khổ 是thị 有hữu 漏lậu 法pháp 共cộng 相tương 。 無vô 常thường 是thị 有hữu 為vi 法pháp 共cộng 相tương 。 空không 無vô 我ngã 是thị 一nhất 切thiết 法pháp 共cộng 相tương 。 如như 是thị 等đẳng 有hữu 無vô 量lượng 共cộng 相tương 。 云vân 何hà 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 佛Phật 言ngôn 。 一nhất 切thiết 法pháp 謂vị 五ngũ 蘊uẩn 。 十thập 二nhị 處xứ 。 十thập 八bát 界giới 。 若nhược 有hữu 色sắc 無vô 色sắc 。 有hữu 見kiến 無vô 見kiến 。 有hữu 對đối 無vô 對đối 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 法Pháp 。 云vân 何hà 不bất 可khả 得đắc 空không 。 佛Phật 言ngôn 。 不bất 可khả 得đắc 謂vị 此thử 中trung 一nhất 切thiết 。 法pháp 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 過quá 去khứ 不bất 可khả 得đắc 。 未vị 來lai 不bất 可khả 得đắc 。 現hiện 在tại 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 過quá 去khứ 。 無vô 未vị 來lai 現hiện 在tại 可khả 得đắc 。 若nhược 未vị 來lai 。 無vô 過quá 去khứ 現hiện 在tại 可khả 得đắc 。 若nhược 現hiện 在tại 。 無vô 過quá 去khứ 未vị 來lai 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 無vô 性tánh 空không 。 佛Phật 言ngôn 。 無vô 性tánh 謂vị 此thử 中trung 無vô 少thiểu 性tánh 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 自tự 性tánh 空không 佛Phật 言ngôn 。 自tự 性tánh 謂vị 諸chư 法pháp 能năng 和hòa 合hợp 自tự 性tánh 。 云vân 何hà 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 佛Phật 言ngôn 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 。 謂vị 諸chư 法pháp 無vô 能năng 和hòa 合hợp 性tánh 。 有hữu 所sở 和hòa 合hợp 自tự 性tánh 。 復phục 次thứ 云vân 何hà 。 有hữu 性tánh 由do 有hữu 性tánh 空không 。 有hữu 性tánh 謂vị 五ngũ 蘊uẩn 。 此thử 有hữu 性tánh 由do 有hữu 性tánh 空không 。 五ngũ 蘊uẩn 生sanh 性tánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 云vân 何hà 無vô 性tánh 由do 無vô 性tánh 空không 無vô 。 性tánh 謂vị 無vô 為vi 。 此thử 無vô 性tánh 由do 無vô 性tánh 空không 。 云vân 何hà 自tự 性tánh 由do 自tự 性tánh 空không 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 自tự 性tánh 空không 。 此thử 空không 非phi 智trí 所sở 作tác 。 非phi 見kiến 所sở 作tác 。 亦diệc 非phi 餘dư 所sở 作tác 。 云vân 何hà 他tha 性tánh 由do 他tha 性tánh 空không 。 謂vị 若nhược 佛Phật 出xuất 世thế 。 若nhược 不bất 出xuất 世thế 。 一nhất 切thiết 法pháp 。 法pháp 住trụ 法pháp 定định 。 法pháp 性tánh 法Pháp 界Giới 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 真Chân 如Như 。 不bất 虗hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 實thật 際tế 。 皆giai 由do 他tha 性tánh 故cố 空không 。 善thiện 現hiện 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 大Đại 乘Thừa 相tương/tướng 。 卷quyển 五ngũ 十thập 二nhị 至chí 五ngũ 十thập 六lục 復phục 次thứ 善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 大Đại 乘Thừa 相tương/tướng 者giả 。 謂vị 健Kiện 行Hành 三Tam 摩Ma 地Địa 。 寶bảo 印ấn 三tam 摩ma 地địa 。 乃nãi 至chí 無vô 染nhiễm 著trước 如như 虗hư 。 空Không 三Tam 摩Ma 地Địa 。 如như 是thị 等đẳng 三tam 摩ma 地địa 。 有hữu 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 大Đại 乘Thừa 相tương/tướng 。 爾nhĩ 時thời 善thiện 現hiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 健Kiện 行Hành 三Tam 摩Ma 地Địa 。 佛Phật 言ngôn 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 能năng 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 摩ma 地địa 境cảnh 。 能năng 辦biện 無vô 邊biên 殊thù 勝thắng 健kiện 行hành 。 能năng 為vì 一nhất 切thiết 。 等đẳng 持trì 導đạo 首thủ 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 健Kiện 行Hành 三Tam 摩Ma 地Địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 寶bảo 印ấn 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 能năng 印ấn 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 。 境cảnh 及cập 定định 行hành 相tương/tướng 。 所sở 作tác 事sự 業nghiệp 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 寶bảo 印ấn 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 師sư 子tử 遊du 戲hí 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 諸chư 等đẳng 持trì 。 遊du 戲hí 自tự 在tại 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 師sư 子tử 遊du 戲hí 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 妙Diệu 月Nguyệt 三Tam 摩Ma 地Địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 如như 淨tịnh 滿mãn 月nguyệt 。 普phổ 照chiếu 諸chư 定định 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 妙Diệu 月Nguyệt 三Tam 摩Ma 地Địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 月nguyệt 幢tràng 相tương/tướng 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 普phổ 能năng 執chấp 持trì 一nhất 切thiết 定định 相tương/tướng 。 如như 淨tịnh 滿mãn 月nguyệt 。 垂thùy 妙diệu 光quang 幢tràng 。 是thị 故cố 名danh 為vi 月nguyệt 。 幢tràng 相tương/tướng 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 一nhất 。 切thiết 法pháp 涌dũng 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 普phổ 能năng 涌dũng 出xuất 。 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 如như 大đại 泉tuyền 池trì 。 涌dũng 出xuất 眾chúng 水thủy 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 一nhất 切thiết 法pháp 涌dũng 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 觀quán 頂đảnh 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 能năng 觀quán 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 頂đảnh 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 觀quán 頂đảnh 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 法Pháp 界Giới 決quyết 定định 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 決quyết 定định 照chiếu 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 界giới 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 法Pháp 界Giới 決quyết 定định 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 決quyết 定định 幢tràng 相tương/tướng 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 能năng 決quyết 定định 持trì 諸chư 定định 幢tràng 相tương/tướng 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 決quyết 定định 幢tràng 相tương/tướng 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 金kim 剛cang 喻dụ 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 能năng 摧tồi 諸chư 定định 。 非phi 彼bỉ 所sở 伏phục 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 金kim 剛cang 喻dụ 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 入nhập 法pháp 印ấn 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 普phổ 能năng 證chứng 入nhập 一nhất 切thiết 法pháp 印ấn 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 入nhập 法pháp 印ấn 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 三tam 。 摩ma 地địa 王vương 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 統thống 攝nhiếp 諸chư 定định 。 如như 王vương 自tự 在tại 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 三tam 摩ma 地địa 王vương 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 善thiện 安an 住trụ 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 持trì 諸chư 功công 德đức 。 令linh 不bất 傾khuynh 動động 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 善thiện 安an 住trụ 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 善thiện 立lập 定định 王vương 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 諸chư 定định 王vương 。 善thiện 能năng 建kiến 立lập 。 是thị 地địa 名danh 為vi 善thiện 立lập 定định 王vương 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 放phóng 光quang 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 諸chư 定định 光quang 。 普phổ 能năng 開khai 發phát 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 放phóng 光quang 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 無vô 忘vong 失thất 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 諸chư 等đẳng 持trì 。 境cảnh 界giới 行hành 相tướng 。 皆giai 能năng 記ký 憶ức 。 令linh 無vô 所sở 遺di 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 無vô 忘vong 失thất 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 放phóng 光quang 無vô 忘vong 失thất 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 放phóng 勝thắng 定định 光quang 。 照chiếu 有hữu 情tình 類loại 。 令linh 彼bỉ 憶ức 持trì 曾tằng 所sở 更cánh 事sự 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 放phóng 光quang 無vô 忘vong 失thất 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 精tinh 進tấn 力lực 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 能năng 發phát 諸chư 定định 。 精tinh 進tấn 勢thế 力lực 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 精tinh 進tấn 力lực 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 莊trang 嚴nghiêm 力lực 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 能năng 引dẫn 諸chư 定định 莊trang 嚴nghiêm 勢thế 力lực 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 莊trang 嚴nghiêm 力lực 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 等đẳng 涌dũng 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 令linh 諸chư 等đẳng 持trì 平bình 等đẳng 涌dũng 現hiện 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 等đẳng 涌dũng 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 入nhập 一nhất 切thiết 言ngôn 詞từ 決quyết 定định 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 普phổ 於ư 一nhất 切thiết 。 決quyết 定định 言ngôn 詞từ 。 皆giai 能năng 悟ngộ 入nhập 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 入nhập 一nhất 切thiết 言ngôn 詞từ 決quyết 定định 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 入nhập 一nhất 切thiết 名danh 字tự 。 決quyết 定định 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 普phổ 於ư 一nhất 切thiết 。 決quyết 定định 名danh 字tự 。 皆giai 能năng 悟ngộ 入nhập 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 入nhập 一nhất 切thiết 名danh 字tự 。 決quyết 定định 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 觀quán 方phương 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 諸chư 定định 方phương 。 普phổ 能năng 觀quán 照chiếu 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 觀quán 方phương 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 總tổng 持trì 印ấn 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 總tổng 能năng 任nhậm 持trì 諸chư 妙diệu 定định 印ấn 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 總tổng 持trì 印ấn 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 諸chư 法pháp 等đẳng 趣thú 海hải 印ấn 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 令linh 諸chư 勝thắng 定định 。 等đẳng 皆giai 趣thú 入nhập 。 如như 大đại 海hải 印ấn 。 攝nhiếp 受thọ 眾chúng 流lưu 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 諸chư 法pháp 等đẳng 趣thú 海hải 印ấn 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 王vương 印ấn 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 令linh 諸chư 事sự 業nghiệp 。 皆giai 得đắc 決quyết 定định 。 如như 獲hoạch 王vương 印ấn 。 所sở 欲dục 皆giai 成thành 。 是thị 故cố 名danh 為vi 王vương 。 印ấn 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 徧biến 覆phú 虗hư 空Không 三Tam 摩Ma 地Địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 諸chư 等đẳng 持trì 能năng 徧biến 覆phú 護hộ 。 無vô 所sở 簡giản 別biệt 。 如như 太thái 虗hư 空không 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 徧biến 覆phú 虗hư 空Không 三Tam 摩Ma 地Địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 金kim 剛cang 輪luân 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 普phổ 能năng 任nhậm 持trì 。 一nhất 切thiết 勝thắng 定định 。 令linh 不bất 散tán 壞hoại 。 如như 金kim 剛cang 輪luân 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 金kim 剛cang 輪luân 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 三tam 。 輪luân 清thanh 淨tịnh 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 不bất 執chấp 諸chư 定định 。 定định 者giả 定định 境cảnh 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 三tam 輪luân 清thanh 淨tịnh 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 無vô 量lượng 光quang 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 放phóng 種chủng 種chủng 光quang 。 過quá 諸chư 數số 量lượng 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 無vô 量lượng 光quang 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 無vô 著trước 無vô 障chướng 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 執chấp 無vô 礙ngại 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 無vô 著trước 無vô 障chướng 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 斷đoạn 諸chư 法pháp 轉chuyển 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 能năng 截tiệt 一nhất 切thiết 流lưu 轉chuyển 之chi 法pháp 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 斷đoạn 諸chư 法pháp 轉chuyển 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 棄khí 捨xả 珍trân 寶bảo 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 諸chư 定định 相tương/tướng 。 尚thượng 皆giai 棄khí 捨xả 。 況huống 不bất 棄khí 捨xả 。 諸chư 煩phiền 惱não 相tướng 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 棄khí 捨xả 珍trân 寶bảo 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 徧biến 照chiếu 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 徧biến 照chiếu 諸chư 定định 。 令linh 彼bỉ 光quang 顯hiển 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 徧biến 照chiếu 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 不bất 眴thuấn/huyễn 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 此thử 等đẳng 持trì 。 其kỳ 心tâm 專chuyên 一nhất 。 餘dư 定định 餘dư 法pháp 。 無vô 取thủ 無vô 求cầu 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 不bất 眴thuấn/huyễn 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 無vô 相tướng 住trụ 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 不bất 見kiến 諸chư 定định 法pháp 有hữu 少thiểu 相tương/tướng 可khả 住trụ 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 無vô 相tướng 住trụ 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 不bất 思tư 惟duy 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 不bất 起khởi 一nhất 切thiết 。 心tâm 及cập 心tâm 所sở 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 不bất 思tư 惟duy 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 降hàng 伏phục 四tứ 魔ma 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 四tứ 魔ma 怨oán 。 皆giai 能năng 降hàng 伏phục 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 降hàng 伏phục 四tứ 魔ma 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 無vô 垢cấu 燈đăng 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 如như 持trì 淨tịnh 燈đăng 。 照chiếu 了liễu 諸chư 定định 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 無vô 垢cấu 燈đăng 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 無vô 邊biên 光quang 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 能năng 發phát 大đại 光quang 。 照chiếu 無vô 邊biên 際tế 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 無vô 邊biên 光quang 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 發phát 光quang 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 照chiếu 諸chư 等đẳng 持trì 。 令linh 其kỳ 無vô 間gian 。 引dẫn 發phát 種chủng 種chủng 殊thù 勝thắng 光quang 明minh 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 發phát 光quang 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 普phổ 照chiếu 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 諸chư 定định 門môn 。 皆giai 能năng 普phổ 照chiếu 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 普phổ 照chiếu 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 淨tịnh 堅kiên 定định 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 故cố 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 得đắc 諸chư 等đẳng 持trì 淨tịnh 平bình 等đẳng 性tánh 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 淨tịnh 堅kiên 定định 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 諸chư 垢cấu 穢uế 。 縱túng/tung 任nhậm 棄khí 捨xả 。 如như 師sư 子tử 王vương 。 自tự 在tại 奮phấn 迅tấn 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 師sư 子tử 頻tần 申thân 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 起khởi 勝thắng 神thần 通thông 自tự 在tại 無vô 畏úy 。 降hàng 伏phục 一nhất 切thiết 。 暴bạo 惡ác 魔ma 軍quân 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 師sư 子tử 頻tần 申thân 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 師sư 子tử 欠khiếm 呿khư 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 引dẫn 妙diệu 辯biện 才tài 。 處xử 眾chúng 無vô 畏úy 。 摧tồi 滅diệt 一nhất 切thiết 。 外ngoại 道đạo 邪tà 宗tông 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 師sư 子tử 欠khiếm 呿khư 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 無vô 垢cấu 光quang 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 普phổ 能năng 蠲quyên 除trừ 一nhất 切thiết 定định 垢cấu 。 亦diệc 能năng 徧biến 照chiếu 諸chư 勝thắng 等đẳng 持trì 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 無vô 垢cấu 光quang 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 妙diệu 樂lạc 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 領lãnh 受thọ 一nhất 切thiết 等đẳng 持trì 妙diệu 樂lạc 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 妙diệu 樂lạc 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 電điện 燈đăng 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 照chiếu 諸chư 等đẳng 持trì 如như 電điện 燈đăng 焰diễm 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 電điện 燈đăng 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 無vô 盡tận 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 引dẫn 諸chư 等đẳng 持trì 。 功công 德đức 無vô 盡tận 。 而nhi 不bất 見kiến 彼bỉ 。 盡tận 不bất 盡tận 相tướng 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 無vô 盡tận 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 最tối 勝thắng 幢tràng 相tương/tướng 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 如như 最tối 勝thắng 幢tràng 。 超siêu 眾chúng 定định 相tương/tướng 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 最tối 勝thắng 幢tràng 相tương/tướng 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 帝đế 相tương/tướng 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 諸chư 等đẳng 持trì 。 得đắc 自tự 在tại 相tương/tướng 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 帝đế 相tương/tướng 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 順thuận 明minh 正chánh 流lưu 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 明minh 正chánh 流lưu 並tịnh 皆giai 隨tùy 順thuận 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 順thuận 明minh 正chánh 流lưu 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 具cụ 威uy 光quang 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 諸chư 等đẳng 持trì 威uy 光quang 獨độc 盛thịnh 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 具cụ 威uy 光quang 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 離ly 盡tận 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 見kiến 諸chư 等đẳng 持trì 一nhất 切thiết 無vô 盡tận 。 而nhi 不bất 見kiến 少thiểu 法pháp 。 有hữu 盡tận 不bất 盡tận 相tướng 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 離ly 盡tận 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 不bất 可khả 動động 轉chuyển 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 令linh 諸chư 等đẳng 持trì 。 無vô 動động 無vô 著trước 。 無vô 退thoái 轉chuyển 。 無vô 戲hí 論luận 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 不bất 可khả 動động 轉chuyển 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 寂tịch 靜tĩnh 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 諸chư 等đẳng 持trì 。 皆giai 見kiến 寂tịch 靜tĩnh 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 寂tịch 靜tĩnh 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 無vô 瑕hà 隙khích 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 令linh 諸chư 等đẳng 持trì 照chiếu 無vô 瑕hà 隙khích 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 無vô 瑕hà 隙khích 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 日nhật 燈đăng 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 諸chư 定định 門môn 。 發phát 光quang 普phổ 照chiếu 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 日nhật 燈đăng 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 淨tịnh 月nguyệt 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 諸chư 等đẳng 持trì 。 除trừ 闇ám 如như 月nguyệt 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 淨tịnh 月nguyệt 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 淨tịnh 眼nhãn 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 能năng 令linh 五ngũ 眼nhãn 。 咸hàm 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 淨tịnh 眼nhãn 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 淨tịnh 光quang 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 諸chư 等đẳng 持trì 得đắc 四tứ 無vô 礙ngại 。 亦diệc 令linh 彼bỉ 定định 皆giai 能năng 發phát 起khởi 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 淨tịnh 光quang 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 月nguyệt 燈đăng 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 除trừ 諸chư 有hữu 情tình 愚ngu 闇ám 如như 月nguyệt 。 是thị 故cố 名danh 為vi 月nguyệt 。 燈đăng 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 發phát 明minh 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 令linh 諸chư 定định 門môn 。 發phát 明minh 普phổ 照chiếu 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 發phát 明minh 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 應ưng 作tác 不bất 應ưng 作tác 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 知tri 一nhất 切thiết 等đẳng 持trì 。 應ưng 作tác 不bất 應ưng 作tác 。 亦diệc 令linh 諸chư 定định 如như 此thử 事sự 成thành 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 應ưng 作tác 不bất 應ưng 作tác 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 智trí 相tương/tướng 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 見kiến 諸chư 等đẳng 持trì 所sở 有hữu 智trí 相tương/tướng 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 智trí 相tương/tướng 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 金kim 剛cang 鬘man 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 通thông 達đạt 一nhất 切thiết 。 等đẳng 持trì 及cập 法pháp 。 於ư 定định 及cập 法pháp 。 都đô 無vô 所sở 見kiến 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 金kim 剛cang 鬘man 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 住trụ 心tâm 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 心tâm 不bất 動động 搖dao 。 不bất 轉chuyển 不bất 照chiếu 亦diệc 不bất 虧khuy 損tổn 。 不bất 念niệm 有hữu 心tâm 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 住trụ 心tâm 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 普phổ 明minh 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 諸chư 定định 明minh 。 普phổ 能năng 照chiếu 了liễu 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 普phổ 明minh 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 妙diệu 安an 立lập 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 諸chư 等đẳng 持trì 。 妙diệu 能năng 安an 立lập 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 妙diệu 安an 立lập 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 寶bảo 積tích 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 見kiến 諸chư 等đẳng 持trì 。 皆giai 如như 寶bảo 聚tụ 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 寶bảo 積tích 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 妙diệu 法Pháp 印ấn 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 能năng 印ấn 諸chư 等đẳng 持trì 。 以dĩ 無vô 印ấn 印ấn 故cố 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 妙diệu 法Pháp 印ấn 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 一nhất 。 切thiết 法pháp 平bình 等đẳng 性tánh 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 不bất 見kiến 有hữu 法pháp 。 離ly 平bình 等đẳng 性tánh 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 一nhất 切thiết 法pháp 平bình 等đẳng 。 性tánh 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 棄khí 捨xả 塵trần 愛ái 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 諸chư 定định 法pháp 。 棄khí 捨xả 塵trần 愛ái 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 棄khí 捨xả 塵trần 愛ái 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 法pháp 涌dũng 圓viên 滿mãn 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 令linh 諸chư 佛Phật 法Pháp 涌dũng 現hiện 圓viên 滿mãn 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 法pháp 涌dũng 圓viên 滿mãn 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 入nhập 法pháp 頂đảnh 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 能năng 永vĩnh 滅diệt 除trừ 一nhất 切thiết 法pháp 闇ám 。 亦diệc 超siêu 諸chư 定định 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 入nhập 法pháp 頂đảnh 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 寶bảo 性tánh 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 能năng 出xuất 無vô 邊biên 大đại 功công 德đức 寶bảo 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 寶bảo 性tánh 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 捨xả 喧huyên 諍tranh 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 捨xả 諸chư 世thế 間gian 。 種chủng 種chủng 喧huyên 諍tranh 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 捨xả 喧huyên 諍tranh 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 飄phiêu 散tán 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 飄phiêu 散tán 一nhất 切thiết 等đẳng 持trì 法pháp 執chấp 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 飄phiêu 散tán 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 分phân 別biệt 法pháp 句cú 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 善thiện 能năng 分phân 別biệt 。 諸chư 定định 法pháp 句cú 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 分phân 別biệt 法pháp 句cú 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 決quyết 定định 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 法pháp 等đẳng 持trì 。 皆giai 得đắc 決quyết 定định 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 決quyết 定định 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 無vô 垢cấu 行hành 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 能năng 發phát 無vô 邊biên 清thanh 淨tịnh 勝thắng 行hành 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 無vô 垢cấu 行hành 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 字tự 平bình 等đẳng 相tương/tướng 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 得đắc 諸chư 等đẳng 持trì 字tự 平bình 等đẳng 相tương/tướng 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 字tự 平bình 等đẳng 相tương/tướng 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 離ly 文văn 字tự 相tướng 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 諸chư 等đẳng 持trì 。 不bất 得đắc 一nhất 字tự 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 離ly 文văn 字tự 相tướng 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 斷đoạn 所sở 緣duyên 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 絕tuyệt 諸chư 等đẳng 持trì 所sở 緣duyên 境cảnh 相tướng 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 斷đoạn 所sở 緣duyên 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 無vô 變biến 異dị 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 不bất 得đắc 諸chư 法pháp 。 變biến 異dị 之chi 相tướng 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 無vô 變biến 異dị 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 無vô 品phẩm 類loại 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 不bất 見kiến 諸chư 法pháp 。 品phẩm 類loại 異dị 相tướng 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 無vô 品phẩm 類loại 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 入nhập 名danh 相tướng 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 悟ngộ 入nhập 諸chư 法pháp 名danh 相tướng 實thật 際tế 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 入nhập 名danh 相tướng 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 無vô 所sở 作tác 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 一nhất 切thiết 所sở 為vi 。 無vô 不bất 皆giai 息tức 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 無vô 所sở 作tác 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 入nhập 決quyết 定định 名danh 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 悟ngộ 入nhập 諸chư 法pháp 決quyết 定định 名danh 字tự 。 都đô 無vô 所sở 有hữu 。 但đãn 假giả 施thi 設thiết 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 入nhập 決quyết 定định 名danh 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 無vô 相tướng 行hành 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 諸chư 定định 相tương/tướng 。 都đô 無vô 所sở 得đắc 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 無vô 相tướng 行hành 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 離ly 翳ế 闇ám 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 諸chư 定định 翳ế 闇ám 。 無vô 不bất 除trừ 遣khiển 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 離ly 翳ế 闇ám 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 具cụ 行hành 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 諸chư 定định 行hành 中trung 。 雖tuy 見kiến 而nhi 不bất 見kiến 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 具cụ 行hành 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 不bất 變biến 動động 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 諸chư 等đẳng 持trì 。 不bất 見kiến 變biến 動động 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 不bất 變biến 動động 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 度độ 境cảnh 界giới 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 超siêu 諸chư 等đẳng 持trì 。 所sở 緣duyên 境cảnh 界giới 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 度độ 境cảnh 界giới 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 集tập 一nhất 切thiết 功công 德đức 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 能năng 集tập 諸chư 定định 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 而nhi 無vô 集tập 想tưởng 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 集tập 一nhất 切thiết 功công 德đức 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 無vô 心tâm 住trụ 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 心tâm 於ư 諸chư 定định 無vô 轉chuyển 無vô 墮đọa 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 無vô 心tâm 住trụ 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 決quyết 定định 住trụ 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 諸chư 定định 心tâm 。 雖tuy 決quyết 定định 住trụ 。 而nhi 知tri 其kỳ 相tương/tướng 。 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 決quyết 定định 住trụ 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 淨tịnh 妙diệu 華hoa 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 令linh 諸chư 等đẳng 持trì 。 皆giai 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 嚴nghiêm 飾sức 光quang 顯hiển 。 猶do 如như 妙diệu 華hoa 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 淨tịnh 妙diệu 華hoa 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 具cụ 覺giác 支chi 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 令linh 一nhất 切thiết 定định 。 於ư 七thất 覺giác 支chi 。 速tốc 得đắc 圓viên 滿mãn 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 具cụ 覺giác 支chi 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 無vô 邊biên 辯biện 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 得đắc 無vô 邊biên 辯biện 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 無vô 邊biên 辯biện 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 無vô 邊biên 燈đăng 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 能năng 照chiếu 了liễu 。 猶do 若nhược 明minh 燈đăng 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 無vô 邊biên 燈đăng 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 無vô 等đẳng 等đẳng 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 令linh 諸chư 等đẳng 持trì 。 得đắc 無vô 等đẳng 等đẳng 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 無vô 等đẳng 等đẳng 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 超siêu 一nhất 切thiết 法pháp 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 三tam 界giới 法pháp 。 皆giai 得đắc 超siêu 度độ 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 超siêu 一nhất 切thiết 法pháp 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 決quyết 判phán 諸chư 法pháp 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 見kiến 諸chư 勝thắng 定định 。 及cập 一nhất 切thiết 法pháp 。 為vì 諸chư 有hữu 情tình 。 分phân 別biệt 無vô 亂loạn 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 決quyết 判phán 諸chư 法pháp 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 散tán 疑nghi 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 諸chư 等đẳng 持trì 。 及cập 一nhất 切thiết 法pháp 。 所sở 有hữu 疑nghi 網võng 。 皆giai 能năng 除trừ 散tán 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 散tán 疑nghi 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 無vô 所sở 住trụ 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 不bất 見kiến 諸chư 法pháp 。 有hữu 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 無vô 所sở 住trụ 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 一nhất 。 相tương/tướng 莊Trang 嚴Nghiêm 三Tam 摩Ma 地Địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 不bất 見kiến 諸chư 法pháp 。 而nhi 有hữu 二nhị 相tương/tướng 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 一nhất 相tương/tướng 莊Trang 嚴Nghiêm 三Tam 摩Ma 地Địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 引dẫn 發phát 行hạnh 相tương/tướng 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 諸chư 等đẳng 持trì 。 及cập 一nhất 切thiết 法pháp 。 雖tuy 能năng 引dẫn 發phát 。 種chủng 種chủng 行hành 相tướng 。 而nhi 都đô 不bất 見kiến 能năng 引dẫn 發phát 者giả 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 引dẫn 發phát 行hạnh 相tương/tướng 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 一nhất 。 行hành 相tương/tướng 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 見kiến 諸chư 等đẳng 持trì 無vô 二nhị 行hành 相tương/tướng 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 一nhất 行hành 相tương/tướng 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 離ly 諸chư 行hành 相tương/tướng 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 見kiến 諸chư 等đẳng 持trì 都đô 無vô 行hành 相tương/tướng 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 離ly 諸chư 行hành 相tương/tướng 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 妙diệu 行hạnh 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 令linh 諸chư 等đẳng 持trì 。 雖tuy 起khởi 種chủng 種chủng 微vi 妙diệu 勝thắng 行hành 。 而nhi 無vô 所sở 執chấp 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 妙diệu 行hạnh 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 達đạt 諸chư 有hữu 底để 遠viễn 離ly 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 諸chư 等đẳng 持trì 。 及cập 一nhất 切thiết 法pháp 。 得đắc 通thông 達đạt 智trí 。 得đắc 此thử 智trí 已dĩ 。 於ư 諸chư 有hữu 法pháp 通thông 達đạt 遠viễn 離ly 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 達đạt 諸chư 有hữu 底để 遠viễn 離ly 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 入nhập 一nhất 切thiết 施thi 設thiết 語ngữ 言ngôn 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 悟ngộ 入nhập 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 法pháp 。 施thi 設thiết 語ngữ 言ngôn 而nhi 無vô 所sở 恃thị 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 入nhập 一nhất 切thiết 施thi 設thiết 語ngữ 言ngôn 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 堅kiên 固cố 寶bảo 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 能năng 引dẫn 無vô 邊biên 無vô 退thoái 無vô 壞hoại 微vi 妙diệu 殊thù 勝thắng 功công 德đức 珍trân 寶bảo 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 堅kiên 固cố 寶bảo 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 所sở 取thủ 著trước 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 離ly 性tánh 相tướng 故cố 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 所sở 取thủ 著trước 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 電điện 焰diễm 莊Trang 嚴Nghiêm 三Tam 摩Ma 地Địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 發phát 種chủng 種chủng 光quang 。 照chiếu 諸chư 冥minh 闇ám 。 復phục 以dĩ 無vô 量lượng 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 電điện 焰diễm 莊Trang 嚴Nghiêm 三Tam 摩Ma 地Địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 除trừ 遣khiển 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 除trừ 遣khiển 無vô 邊biên 。 煩phiền 惱não 習tập 氣khí 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 除trừ 遣khiển 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 法Pháp 炬cự 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 照chiếu 了liễu 諸chư 法pháp 自tự 相tướng 共cộng 相tương 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 法Pháp 炬cự 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 慧tuệ 燈đăng 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 照chiếu 了liễu 諸chư 法pháp 空không 無vô 我ngã 理lý 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 慧tuệ 燈đăng 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 趣thú 向hướng 不bất 退thoái 轉chuyển 。 神thần 通thông 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 能năng 引dẫn 無vô 量lượng 不bất 退thoái 難nan 伏phục 最tối 勝thắng 神thần 通thông 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 趣thú 向hướng 不bất 退thoái 轉chuyển 。 神thần 通thông 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 解giải 脫thoát 音âm 聲thanh 文văn 字tự 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 見kiến 諸chư 等đẳng 持trì 。 解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 。 音âm 聲thanh 文văn 字tự 。 眾chúng 相tướng 寂tịch 滅diệt 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 解giải 脫thoát 音âm 聲thanh 文văn 字tự 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 炬cự 熾sí 然nhiên 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 諸chư 等đẳng 持trì 。 威uy 德đức 獨độc 盛thịnh 。 照chiếu 了liễu 諸chư 定định 。 猶do 如như 熾sí 炬cự 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 炬cự 熾sí 然nhiên 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 嚴nghiêm 淨tịnh 相tương/tướng 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 諸chư 等đẳng 持trì 。 嚴nghiêm 淨tịnh 其kỳ 相tương/tướng 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 嚴nghiêm 淨tịnh 相tương/tướng 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 無Vô 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 諸chư 等đẳng 持trì 。 不bất 見kiến 其kỳ 相tướng 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 無Vô 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 無vô 濁trược 忍nhẫn 相tương/tướng 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 得đắc 無vô 濁trược 忍nhẫn 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 無vô 濁trược 忍nhẫn 相tương/tướng 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 具cụ 一nhất 切thiết 妙Diệu 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 諸chư 定định 妙diệu 相tướng 。 無vô 不bất 具cụ 足túc 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 具cụ 一nhất 切thiết 妙Diệu 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 具cụ 總tổng 持trì 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 能năng 總tổng 任nhậm 持trì 諸chư 定định 勝thắng 事sự 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 具cụ 總tổng 持trì 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 不bất 喜hỷ 一nhất 切thiết 苦khổ 樂lạc 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 諸chư 等đẳng 持trì 苦khổ 樂lạc 之chi 相tướng 。 不bất 樂nhạo 觀quán 察sát 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 不bất 喜hỷ 一nhất 切thiết 苦khổ 樂lạc 。 三tam 摩ma 地địa 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 無vô 盡tận 行hành 相tương/tướng 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 不bất 見kiến 諸chư 定định 行hành 相tương/tướng 有hữu 盡tận 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 無vô 盡tận 行hành 相tương/tướng 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 攝nhiếp 伏phục 一nhất 切thiết 。 正chánh 邪tà 性tánh 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 諸chư 等đẳng 持trì 正chánh 性tánh 邪tà 性tánh 。 攝nhiếp 伏phục 諸chư 見kiến 。 皆giai 令linh 不bất 起khởi 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 攝nhiếp 伏phục 一nhất 切thiết 。 正chánh 邪tà 性tánh 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 斷đoạn 憎tăng 愛ái 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 不bất 見kiến 諸chư 定định 法pháp 有hữu 憎tăng 有hữu 愛ái 相tương/tướng 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 斷đoạn 憎tăng 愛ái 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 離ly 違vi 順thuận 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 不bất 見kiến 諸chư 定định 法pháp 。 有hữu 違vi 有hữu 順thuận 相tương/tướng 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 離ly 違vi 順thuận 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 無vô 垢cấu 明minh 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 諸chư 等đẳng 持trì 。 若nhược 明minh 若nhược 垢cấu 。 咸hàm 悉tất 不bất 見kiến 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 無vô 垢cấu 明minh 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 極cực 堅kiên 固cố 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 令linh 諸chư 等đẳng 持trì 。 無vô 不bất 堅kiên 固cố 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 極cực 堅kiên 固cố 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 滿mãn 月nguyệt 淨tịnh 光quang 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 令linh 諸chư 等đẳng 持trì 。 功công 德đức 具cụ 足túc 。 如như 淨tịnh 滿mãn 月nguyệt 。 增tăng 諸chư 海hải 水thủy 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 滿mãn 月nguyệt 淨tịnh 光quang 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 大đại 莊Trang 嚴Nghiêm 三Tam 摩Ma 地Địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 令linh 諸chư 等đẳng 持trì 成thành 就tựu 種chủng 種chủng 。 微vi 妙diệu 希hy 有hữu 大đại 莊trang 嚴nghiêm 事sự 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 大đại 莊Trang 嚴Nghiêm 三Tam 摩Ma 地Địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 無vô 熱nhiệt 電Điện 光Quang 三Tam 摩Ma 地Địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 放phóng 清thanh 冷lãnh 光quang 。 照chiếu 有hữu 情tình 類loại 。 令linh 息tức 一nhất 切thiết 黑hắc 闇ám 毒độc 熱nhiệt 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 無vô 熱nhiệt 電Điện 光Quang 三Tam 摩Ma 地Địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 能năng 照chiếu 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 照chiếu 諸chư 等đẳng 持trì 。 及cập 一nhất 切thiết 法pháp 。 令linh 有hữu 情tình 類loại 。 咸hàm 得đắc 開khai 曉hiểu 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 能năng 照chiếu 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 能năng 救cứu 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 能năng 救cứu 世thế 間gian 種chủng 種chủng 憂ưu 苦khổ 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 能năng 救cứu 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 定định 平bình 等đẳng 性tánh 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 不bất 見kiến 等đẳng 持trì 定định 散tán 差sai 別biệt 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 定định 平bình 等đẳng 性tánh 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 無vô 塵trần 有hữu 塵trần 平bình 等đẳng 理lý 趣thú 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 了liễu 達đạt 諸chư 定định 。 及cập 一nhất 切thiết 法pháp 。 有hữu 塵trần 無vô 塵trần 。 平bình 等đẳng 理lý 趣thú 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 無vô 塵trần 有hữu 塵trần 平bình 等đẳng 理lý 趣thú 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 無vô 諍tranh 有hữu 諍tranh 平bình 等đẳng 理lý 趣thú 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 不bất 見kiến 諸chư 法pháp 。 及cập 一nhất 切thiết 定định 。 有hữu 諍tranh 無vô 諍tranh 。 性tánh 相tướng 差sai 別biệt 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 無vô 諍tranh 有hữu 諍tranh 平bình 等đẳng 理lý 趣thú 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 無vô 巢sào 穴huyệt 。 無vô 標tiêu 幟xí 。 無vô 愛ái 樂nhạo 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 破phá 諸chư 巢sào 穴huyệt 。 捨xả 諸chư 標tiêu 幟xí 。 斷đoạn 諸chư 愛ái 樂nhạo 。 而nhi 無vô 所sở 執chấp 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 無vô 巢sào 穴huyệt 無vô 標tiêu 幟xí 無vô 愛ái 樂nhạo 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 決quyết 定định 安an 住trụ 真Chân 如Như 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 諸chư 等đẳng 持trì 。 及cập 一nhất 切thiết 法pháp 。 常thường 不bất 棄khí 捨xả 。 真Chân 如Như 實thật 相tướng 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 決quyết 定định 安an 住trụ 真Chân 如Như 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 器khí 中trung 涌dũng 出xuất 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 令linh 諸chư 等đẳng 持trì 出xuất 生sanh 功công 德đức 。 如như 天thiên 福phước 力lực 。 食thực 涌dũng 器khí 中trung 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 器khí 中trung 涌dũng 出xuất 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 燒thiêu 諸chư 煩phiền 惱não 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 燒thiêu 諸chư 煩phiền 惱não 。 令linh 無vô 遺di 燼tẫn 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 燒thiêu 諸chư 煩phiền 惱não 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 大đại 智trí 慧tuệ 炬cự 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 發phát 智trí 慧tuệ 光quang 。 照chiếu 了liễu 一nhất 切thiết 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 大đại 智trí 慧tuệ 炬cự 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 出xuất 生sanh 十Thập 力Lực 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 令linh 佛Phật 十Thập 力Lực 速tốc 得đắc 圓viên 滿mãn 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 出xuất 生sanh 十Thập 力Lực 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 開khai 闡xiển 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 能năng 為vì 有hữu 情tình 。 開khai 闡xiển 法Pháp 要yếu 。 令linh 速tốc 解giải 脫thoát 生sanh 死tử 大đại 苦khổ 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 開khai 闡xiển 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 壞hoại 身thân 惡ác 行hành 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 雖tuy 不bất 見kiến 有hữu 身thân 。 而nhi 息tức 身thân 惡ác 行hành 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 壞hoại 身thân 惡ác 行hành 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 壞hoại 語ngữ 惡ác 行hành 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 雖tuy 不bất 見kiến 有hữu 聲thanh 。 而nhi 息tức 語ngữ 惡ác 行hành 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 壞hoại 語ngữ 惡ác 行hành 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 壞hoại 意ý 惡ác 行hành 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 雖tuy 不bất 見kiến 有hữu 心tâm 。 而nhi 息tức 意ý 惡ác 行hành 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 壞hoại 意ý 惡ác 行hành 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 善thiện 觀quán 察sát 三tam 摩ma 地địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 能năng 善thiện 觀quán 察sát 根căn 性tánh 。 勝thắng 解giải 而nhi 度độ 脫thoát 之chi 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 善thiện 觀quán 察sát 三tam 摩ma 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 如như 虗hư 空Không 三Tam 摩Ma 地Địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 普phổ 能năng 饒nhiêu 益ích 。 其kỳ 心tâm 平bình 等đẳng 。 如như 太thái 虗hư 空không 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 如như 虗hư 空Không 三Tam 摩Ma 地Địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 無vô 染nhiễm 著trước 如như 虗hư 。 空Không 三Tam 摩Ma 地Địa 。 善thiện 現hiện 。 謂vị 若nhược 住trụ 此thử 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 都đô 無vô 所sở 有hữu 。 猶do 如như 虗hư 空không 。 無vô 染nhiễm 無vô 著trước 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 無vô 染nhiễm 著trước 如như 虗hư 。 空Không 三Tam 摩Ma 地Địa 。 善thiện 現hiện 。 如như 是thị 等đẳng 有hữu 無vô 量lượng 百bách 千thiên 三tam 摩ma 地địa 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 大Đại 乘Thừa 相tương/tướng 。 大Đại 乘Thừa 相tương/tướng 者giả 。 謂vị 四tứ 念niệm 住trụ 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 雖tuy 於ư 內nội 外ngoại 身thân 。 住trụ 循tuần 身thân 觀quán 。 而nhi 竟cánh 不bất 起khởi 身thân 俱câu 尋tầm 思tư 。 是thị 為vi 身thân 念niệm 住trụ 。 雖tuy 於ư 內nội 外ngoại 受thọ 。 住trụ 循tuần 受thọ 觀quán 。 而nhi 竟cánh 不bất 起khởi 受thọ 俱câu 尋tầm 思tư 。 是thị 為vi 受thọ 念niệm 住trụ 。 雖tuy 於ư 內nội 外ngoại 心tâm 。 住trụ 循tuần 心tâm 觀quán 。 而nhi 竟cánh 不bất 起khởi 心tâm 俱câu 尋tầm 思tư 。 是thị 為vi 心tâm 念niệm 住trụ 。 雖tuy 於ư 內nội 外ngoại 法pháp 。 住trụ 循tuần 法pháp 觀quán 。 而nhi 竟cánh 不bất 起khởi 法pháp 俱câu 尋tầm 思tư 。 熾sí 然nhiên 精tinh 進tấn 。 具cụ 正chánh 念niệm 知tri 。 是thị 為vi 法pháp 念niệm 住trụ 。 善thiện 現hiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 於ư 內nội 外ngoại 俱câu 身thân 受thọ 心tâm 法pháp 住trụ 。 循tuần 身thân 受thọ 心tâm 法pháp 觀quán 。 佛Phật 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 審thẩm 觀quán 自tự 身thân 。 行hành 時thời 知tri 行hành 。 住trụ 時thời 知tri 住trụ 。 坐tọa 時thời 知tri 坐tọa 。 臥ngọa 時thời 知tri 臥ngọa 。 如như 如như 自tự 身thân 。 威uy 儀nghi 差sai 別biệt 。 如như 是thị 如như 是thị 。 具cụ 正chánh 念niệm 知tri 。 審thẩm 觀quán 自tự 身thân 。 正chánh 知tri 往vãng 來lai 。 正chánh 知tri 瞻chiêm 視thị 。 正chánh 知tri 俯phủ 仰ngưỡng 。 正chánh 知tri 屈khuất 伸thân 。 服phục 僧Tăng 伽già 胝chi 。 執chấp 持trì 衣y 鉢bát 。 嘗thường 食thực 歠# 飲ẩm 。 臥ngọa 息tức 經kinh 行hành 。 坐tọa 起khởi 承thừa 迎nghênh 。 寤ngụ 寢tẩm 語ngữ 默mặc 。 入nhập 出xuất 諸chư 定định 。 皆giai 念niệm 正chánh 知tri 。 審thẩm 觀quán 自tự 身thân 。 入nhập 息tức 出xuất 息tức 。 若nhược 長trường 若nhược 短đoản 。 審thẩm 觀quán 自tự 身thân 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 四tứ 界giới 差sai 別biệt 。 審thẩm 觀quán 自tự 身thân 。 從tùng 足túc 至chí 頂đảnh 。 種chủng 種chủng 不bất 淨tịnh 。 充sung 滿mãn 其kỳ 中trung 。 外ngoại 為vi 薄bạc 皮bì 之chi 所sở 纏triền 裹khỏa 。 誰thùy 有hữu 智trí 者giả 。 寶bảo 玩ngoạn 此thử 身thân 。 唯duy 諸chư 愚ngu 夫phu 。 迷mê 謬mậu 耽đam 著trước 。 往vãng 澹đạm 泊bạc 路lộ 。 觀quán 所sở 棄khí 屍thi 。 死tử 經kinh 一nhất 日nhật 。 或hoặc 經kinh 二nhị 日nhật 。 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 。 其kỳ 身thân 肨# 脹trướng 。 色sắc 變biến 青thanh 瘀ứ 。 臰# 爛lạn 皮bì 穿xuyên 。 膿nùng 血huyết 流lưu 出xuất 。 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 自tự 念niệm 我ngã 身thân 有hữu 如như 是thị 性tánh 。 具cụ 如như 是thị 法pháp 。 未vị 得đắc 解giải 脫thoát 。 終chung 歸quy 如như 是thị 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 內nội 身thân 如như 是thị 差sai 別biệt 。 住trụ 循tuần 身thân 觀quán 。 熾sí 然nhiên 精tinh 進tấn 。 具cụ 念niệm 正chánh 知tri 。 為vì 欲dục 調điều 伏phục 。 世thế 間gian 貪tham 憂ưu 故cố 。 於ư 外ngoại 身thân 住trụ 循tuần 身thân 觀quán 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 受thọ 心tâm 法pháp 住trụ 循tuần 受thọ 心tâm 法pháp 觀quán 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 皆giai 應ưng 廣quảng 說thuyết 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 大Đại 乘Thừa 相tương/tướng 。 四tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 謂vị 斷đoạn 惡ác 。 生sanh 善thiện 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 修tu 欲dục 三tam 摩ma 地địa 。 斷đoạn 行hành 成thành 就tựu 神thần 足túc 依y 離ly 。 依y 無vô 染nhiễm 。 依y 滅diệt 。 迴hồi 向hướng 捨xả 。 修tu 勤cần 三tam 摩ma 地địa 。 修tu 心tâm 三tam 摩ma 地địa 。 修tu 觀quán 三tam 摩ma 地địa 。 斷đoạn 行hành 成thành 就tựu 神thần 足túc 依y 離ly 。 依y 無vô 染nhiễm 。 依y 滅diệt 。 迴hồi 向hướng 捨xả 。 五ngũ 根căn 。 信tín 根căn 。 精tinh 進tấn 根căn 。 念niệm 根căn 。 定định 根căn 。 慧tuệ 根căn 。 五Ngũ 力Lực 。 信tín 力lực 。 精tinh 進tấn 力lực 。 念niệm 力lực 。 定định 力lực 。 慧tuệ 力lực 。 七thất 覺giác 支chi 。 念niệm 等đẳng 覺giác 支chi 。 擇trạch 法pháp 等đẳng 覺giác 支chi 。 精tinh 進tấn 等đẳng 覺giác 支chi 。 喜hỷ 等đẳng 覺giác 支chi 。 輕khinh 安an 等đẳng 覺giác 支chi 。 定định 等đẳng 覺giác 支chi 。 捨xả 等đẳng 覺giác 支chi 。 依y 離ly 。 依y 無vô 染nhiễm 。 依y 滅diệt 。 迴hồi 向hướng 捨xả 。 八bát 正Chánh 道Đạo 。 正chánh 見kiến 。 正chánh 思tư 惟duy 。 正chánh 語ngữ 。 正chánh 業nghiệp 。 正chánh 命mạng 。 正chánh 精tinh 進tấn 。 正chánh 念niệm 。 正chánh 定định 。 依y 離ly 。 依y 無vô 染nhiễm 。 依y 滅diệt 。 迴hồi 向hướng 捨xả 。 三tam 三tam 摩ma 地địa 。 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 相tương/tướng 皆giai 空không 。 其kỳ 心tâm 安an 住trụ 。 名danh 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 亦diệc 名danh 空Không 三Tam 摩Ma 地Địa 。 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 相tương/tướng 空không 故cố 。 皆giai 無vô 有hữu 相tương/tướng 。 其kỳ 心tâm 安an 住trụ 。 名danh 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn 。 亦diệc 名danh 無Vô 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 相tương/tướng 空không 故cố 。 皆giai 無vô 所sở 願nguyện 。 其kỳ 心tâm 安an 住trụ 。 名danh 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 亦diệc 名danh 無Vô 願Nguyện 三Tam 摩Ma 地Địa 。 大Đại 乘Thừa 相tương/tướng 者giả 。 謂vị 法pháp 智trí 。 類loại 智trí 。 世thế 俗tục 智trí 。 他tha 心tâm 智trí 。 苦khổ 智trí 。 集tập 智trí 。 滅diệt 智trí 。 道đạo 智trí 。 盡tận 智trí 。 無vô 生sanh 智trí 。 如như 實thật 智trí 。 若nhược 智trí 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 知tri 五ngũ 蘊uẩn 等đẳng 差sai 別biệt 相tương/tướng 轉chuyển 。 是thị 為vi 法pháp 智trí 。 知tri 蘊uẩn 界giới 處xứ 。 及cập 諸chư 緣duyên 起khởi 。 若nhược 總tổng 若nhược 別biệt 。 是thị 無vô 常thường 等đẳng 。 是thị 為vi 類loại 智trí 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 假giả 設thiết 名danh 字tự 。 是thị 為vi 世thế 俗tục 智trí 。 知tri 他tha 有hữu 情tình 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 及cập 修tu 行hành 證chứng 滅diệt 。 是thị 為vi 他tha 心tâm 智trí 。 知tri 苦khổ 應ưng 不bất 生sanh 。 是thị 為vi 苦khổ 智trí 。 知tri 集tập 應ưng 永vĩnh 斷đoạn 。 是thị 為vi 集tập 智trí 。 知tri 滅diệt 應ưng 作tác 證chứng 。 是thị 為vi 滅diệt 智trí 。 知tri 道đạo 應ưng 修tu 習tập 。 是thị 為vi 道đạo 智trí 。 知tri 貪tham 瞋sân 癡si 盡tận 。 是thị 為vi 盡tận 智trí 。 知tri 有hữu 趣thú 不bất 復phục 生sanh 。 是thị 為vi 無vô 生sanh 智trí 。 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 智trí 。 一nhất 切thiết 相tướng 智trí 。 是thị 為vi 如như 實thật 智trí 。 三tam 無vô 漏lậu 根căn 。 若nhược 諸chư 學học 者giả 於ư 諸chư 聖Thánh 諦Đế 。 未vị 已dĩ 現hiện 觀quán 。 未vị 得đắc 聖thánh 果Quả 。 所sở 有hữu 信tín 根căn 乃nãi 至chí 慧tuệ 根căn 。 是thị 為vi 未vị 知tri 當đương 知tri 根căn 。 若nhược 諸chư 學học 者giả 。 於ư 諸chư 聖Thánh 諦Đế 。 已dĩ 得đắc 現hiện 觀quán 。 已dĩ 得đắc 聖thánh 果Quả 。 所sở 有hữu 信tín 根căn 乃nãi 至chí 慧tuệ 根căn 。 是thị 為vi 已dĩ 知tri 根căn 。 諸chư 無Vô 學Học 者giả 。 若nhược 阿A 羅La 漢Hán 。 若nhược 獨Độc 覺Giác 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 住trụ 十Thập 地Địa 。 若nhược 諸chư 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 所sở 有hữu 信tín 根căn 乃nãi 至chí 慧tuệ 根căn 。 是thị 為vi 具cụ 知tri 根căn 。 三tam 三tam 摩ma 地địa 。 若nhược 離ly 欲dục 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。 有hữu 尋tầm 有hữu 伺tứ 。 離ly 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 入nhập 初sơ 靜tĩnh 慮lự 具cụ 足túc 住trụ 。 是thị 為vi 有hữu 尋tầm 有hữu 伺tứ 。 三tam 三tam 摩ma 地địa 。 若nhược 初sơ 靜tĩnh 慮lự 第đệ 二nhị 靜tĩnh 慮lự 中trung 間gian 定định 。 是thị 為vi 無vô 尋tầm 惟duy 伺tứ 。 三tam 三tam 摩ma 地địa 。 若nhược 第đệ 三tam 靜tĩnh 慮lự 。 乃nãi 至chí 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 是thị 為vi 無vô 尋tầm 無vô 伺tứ 。 三tam 三tam 摩ma 地địa 。 十thập 隨tùy 念niệm 。 謂vị 佛Phật 隨tùy 念niệm 。 法pháp 隨tùy 念niệm 。 僧Tăng 隨tùy 念niệm 。 戒giới 隨tùy 念niệm 。 捨xả 隨tùy 念niệm 。 天thiên 隨tùy 念niệm 。 寂tịch 靜tĩnh 厭yếm 離ly 隨tùy 念niệm 。 入nhập 出xuất 息tức 隨tùy 念niệm 。 身thân 隨tùy 念niệm 。 死tử 隨tùy 念niệm 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 如như 實thật 了liễu 知tri 。 因nhân 果quả 等đẳng 法pháp 處xứ 非phi 處xứ 相tương/tướng 。 是thị 為vi 處xứ 非phi 處xứ 智trí 力lực 。 如như 實thật 了liễu 知tri 。 諸chư 有hữu 情tình 類loại 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 諸chư 業nghiệp 法pháp 。 受thọ 種chủng 種chủng 因nhân 果quả 相tương/tướng 。 是thị 為vi 業nghiệp 異dị 熟thục 智trí 力lực 。 如như 實thật 了liễu 知tri 。 諸chư 有hữu 情tình 類loại 。 無vô 量lượng 界giới 相tương/tướng 。 是thị 為vi 種chủng 種chủng 界giới 智trí 力lực 。 如như 實thật 了liễu 知tri 。 諸chư 有hữu 情tình 類loại 。 無vô 量lượng 勝thắng 解giải 相tương/tướng 。 是thị 為vi 種chủng 種chủng 勝thắng 解giải 智trí 力lực 。 如như 實thật 了liễu 知tri 。 諸chư 有hữu 情tình 類loại 。 根căn 勝thắng 劣liệt 相tương/tướng 。 是thị 為vi 根căn 勝thắng 劣liệt 智trí 力lực 。 如như 實thật 了liễu 知tri 。 諸chư 有hữu 情tình 類loại 。 徧biến 行hàng 行hàng 相tương/tướng 。 是thị 為vi 徧biến 行hàng 行hàng 智trí 力lực 。 如như 實thật 了liễu 知tri 。 諸chư 有hữu 情tình 類loại 。 靜tĩnh 慮lự 解giải 脫thoát 。 等đẳng 持trì 等Đẳng 至Chí 。 雜tạp 染nhiễm 清thanh 淨tịnh 。 根Căn 、 力Lực 、 覺Giác 支Chi 、 道Đạo 支Chi 等đẳng 相tương/tướng 。 是thị 為vi 靜tĩnh 慮lự 解giải 脫thoát 。 等đẳng 持trì 等Đẳng 至Chí 。 雜tạp 染nhiễm 清thanh 淨tịnh 智trí 力lực 。 如như 實thật 了liễu 知tri 。 諸chư 有hữu 情tình 類loại 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 宿túc 住trụ 事sự 相tướng 。 是thị 為vi 宿túc 住trụ 隨tùy 念niệm 智trí 力lực 。 如như 實thật 了liễu 知tri 。 諸chư 有hữu 情tình 類loại 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 死tử 生sanh 事sự 相tướng 。 是thị 為vi 死tử 生sanh 智trí 力lực 。 如như 實thật 了liễu 知tri 。 諸chư 漏lậu 永vĩnh 盡tận 。 無vô 漏lậu 心tâm 解giải 脫thoát 。 無vô 漏lậu 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 於ư 現hiện 法Pháp 中trung 。 自tự 作tác 證chứng 具cụ 足túc 住trụ 。 能năng 正chánh 了liễu 知tri 。 我ngã 生sanh 已dĩ 盡tận 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 是thị 為vi 漏Lậu 盡Tận 智Trí 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 若nhược 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 自tự 稱xưng 我ngã 是thị 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 者giả 。 設thiết 有hữu 立lập 難nạn/nan 。 及cập 令linh 憶ức 念niệm 。 言ngôn 於ư 是thị 法pháp 。 非phi 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 我ngã 於ư 彼bỉ 難nạn/nan 。 正chánh 見kiến 無vô 由do 。 得đắc 安an 隱ẩn 住trụ 。 無vô 怖bố 無vô 畏úy 。 是thị 為vi 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 無vô 畏úy 。 若nhược 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 自tự 稱xưng 我ngã 已dĩ 。 永vĩnh 盡tận 諸chư 漏lậu 。 設thiết 有hữu 立lập 難nạn/nan 。 及cập 令linh 憶ức 念niệm 。 言ngôn 有hữu 如như 是thị 漏lậu 未vị 永vĩnh 盡tận 。 我ngã 於ư 彼bỉ 難nạn/nan 。 正chánh 見kiến 無vô 由do 。 得đắc 安an 隱ẩn 住trụ 。 無vô 怖bố 無vô 畏úy 。 是thị 為vi 漏lậu 盡tận 無vô 畏úy 。 若nhược 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 為vì 諸chư 弟đệ 子tử 。 說thuyết 障chướng 道Đạo 法Pháp 。 設thiết 有hữu 立lập 難nạn/nan 。 及cập 令linh 憶ức 念niệm 。 言ngôn 習tập 此thử 法pháp 。 不bất 能năng 障chướng 道Đạo 。 我ngã 於ư 彼bỉ 難nạn/nan 。 正chánh 見kiến 無vô 由do 。 得đắc 安an 隱ẩn 住trụ 。 無vô 怖bố 無vô 畏úy 。 是thị 為vi 障chướng 法pháp 無vô 畏úy 。 若nhược 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 為vì 諸chư 弟đệ 子tử 。 說thuyết 盡tận 苦khổ 道đạo 。 設thiết 有hữu 立lập 難nạn/nan 。 及cập 令linh 憶ức 念niệm 。 言ngôn 修tu 此thử 道đạo 。 不bất 能năng 盡tận 苦khổ 。 我ngã 於ư 彼bỉ 難nạn/nan 。 正chánh 見kiến 無vô 由do 。 得đắc 安an 隱ẩn 住trụ 。 無vô 怖bố 無vô 畏úy 。 是thị 為vi 盡tận 苦khổ 道Đạo 無vô 畏úy 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 謂vị 義nghĩa 無vô 礙ngại 解giải 。 法pháp 無vô 礙ngại 解giải 。 詞từ 無vô 礙ngại 解giải 。 辯biện 無vô 礙ngại 解giải 。 十thập 八bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 謂vị 我ngã 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 從tùng 初sơ 證chứng 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 夜dạ 。 乃nãi 至chí 最tối 後hậu 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 入nhập 無vô 依y 餘dư 大đại 涅Niết 槃Bàn 夜dạ 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 常thường 無vô 誤ngộ 失thất 。 無vô 卒thốt 暴bạo 音âm 。 無vô 忘vong 失thất 念niệm 。 無vô 不bất 定định 心tâm 。 無vô 種chủng 種chủng 想tưởng 。 無vô 不bất 擇trạch 捨xả 。 志chí 欲dục 無vô 退thoái 。 精tinh 進tấn 無vô 退thoái 。 念niệm 無vô 退thoái 。 慧tuệ 無vô 退thoái 。 解giải 脫thoát 無vô 退thoái 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 無vô 退thoái 。 一nhất 切thiết 身thân 業nghiệp 。 智trí 為vi 前tiền 導đạo 。 隨tùy 智trí 而nhi 轉chuyển 。 一nhất 切thiết 語ngữ 業nghiệp 。 智trí 為vi 前tiền 導đạo 。 隨tùy 智trí 而nhi 轉chuyển 。 一nhất 切thiết 意ý 業nghiệp 。 智trí 為vi 前tiền 導đạo 。 隨tùy 智trí 而nhi 轉chuyển 。 於ư 過quá 去khứ 世thế 。 所sở 起khởi 智trí 見kiến 。 無vô 著trước 無vô 礙ngại 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 所sở 起khởi 智trí 見kiến 。 無vô 著trước 無vô 礙ngại 。 於ư 現hiện 在tại 世thế 。 所sở 起khởi 智trí 見kiến 。 無vô 著trước 無vô 礙ngại 。 如như 是thị 十thập 八bát 。 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 無vô 不bất 皆giai 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 大Đại 乘Thừa 相tương/tướng 者giả 。 謂vị 諸chư 文văn 字tự 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 善thiện 現hiện 白bạch 佛Phật 。 云vân 何hà 文văn 字tự 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 佛Phật 言ngôn 。 字tự 平bình 等đẳng 性tánh 。 語ngữ 平bình 等đẳng 性tánh 。 言ngôn 說thuyết 理lý 趣thú 平bình 等đẳng 性tánh 。 入nhập 諸chư 字tự 門môn 。 是thị 為vi 文văn 字tự 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 云vân 何hà 入nhập 諸chư 字tự 門môn 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 時thời 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 入nhập 𧙃# 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 本bổn 不bất 生sanh 故cố 。 入nhập 洛lạc 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 離ly 塵trần 垢cấu 故cố 。 入nhập 跛bả 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 勝thắng 義nghĩa 教giáo 故cố 。 入nhập 者giả 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 死tử 生sanh 故cố 。 入nhập 娜na 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 遠viễn 離ly 名danh 相tướng 。 無vô 得đắc 失thất 故cố 。 入nhập 砢lõa 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 出xuất 世thế 間gian 故cố 。 愛ái 支chi 因nhân 緣duyên 。 永vĩnh 不bất 現hiện 故cố 。 入nhập 柁đả 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 調điều 伏phục 寂tịch 靜tĩnh 。 真Chân 如Như 平bình 等đẳng 。 無vô 分phân 別biệt 故cố 。 入nhập 婆bà 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 離ly 繫hệ 縛phược 故cố 。 入nhập 茶trà 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 離ly 熱nhiệt 矯kiểu 穢uế 。 得đắc 清thanh 淨tịnh 故cố 。 入nhập 沙sa 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 罣quái 礙ngại 故cố 。 入nhập 縛phược 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 言ngôn 音âm 道đạo 斷đoạn 故cố 。 入nhập 䫂# 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 真Chân 如Như 不bất 動động 故cố 。 入nhập 也dã 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 如như 實thật 不bất 生sanh 故cố 。 入nhập 瑟sắt 吒tra 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 制chế 伏phục 任nhậm 持trì 相tướng 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 入nhập 迦ca 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 作tác 者giả 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 入nhập 娑sa 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 時thời 平bình 等đẳng 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 入nhập 磨ma 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 我ngã 及cập 我ngã 所sở 。 性tánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 入nhập 伽già 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 行hành 取thủ 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 入nhập 他tha 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 處xứ 。 所sở 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 入nhập 闍xà 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 生sanh 起khởi 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 入nhập 濕thấp 縛phược 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 安an 隱ẩn 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 入nhập 達đạt 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 界giới 性tánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 入nhập 捨xả 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 寂tịch 靜tĩnh 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 入nhập 佉khư 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 如như 虗hư 空không 性tánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 入nhập 羼sằn 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 窮cùng 盡tận 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 入nhập 薩tát 䫂# 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 任nhậm 持trì 處xứ 非phi 處xứ 令linh 不bất 動động 轉chuyển 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 入nhập 若nhược 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 執chấp 著trước 義nghĩa 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 入nhập 呵ha 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 因nhân 性tánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 入nhập 薄bạc 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 可khả 破phá 壞hoại 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 入nhập 綽xước 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 欲dục 樂lạc 覆phú 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 入nhập 颯tát 磨ma 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 可khả 憶ức 念niệm 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 入nhập 嗑# 縛phược 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 可khả 呼hô 召triệu 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 入nhập 蹉sa 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 勇dũng 健kiện 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 入nhập 鍵kiện 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 厚hậu 平bình 等đẳng 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 入nhập 搋trỉ 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 積tích 集tập 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 入nhập 拏noa 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 離ly 諸chư 喧huyên 雜tạp 。 無vô 往vãng 無vô 來lai 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 入nhập 頗phả 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 徧biến 滿mãn 果quả 報báo 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 入nhập 塞tắc 迦ca 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 聚tụ 積tích 蘊uẩn 性tánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 入nhập 逸dật 娑sa 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 衰suy 老lão 性tánh 相tướng 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 入nhập 酌chước 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 聚tụ 集tập 足túc 跡tích 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 入nhập 吒tra 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 相tướng 驅khu 迫bách 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 入nhập 擇trạch 字tự 門môn 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 究cứu 竟cánh 處xứ 所sở 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 善thiện 現hiện 。 如như 是thị 字tự 門môn 。 能năng 悟ngộ 入nhập 法pháp 空không 邊biên 際tế 。 除trừ 如như 是thị 字tự 。 表biểu 諸chư 法pháp 空không 。 更cánh 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如như 是thị 字tự 義nghĩa 。 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 不bất 可khả 顯hiển 示thị 。 不bất 可khả 執chấp 取thủ 。 不bất 可khả 書thư 持trì 。 不bất 可khả 觀quán 察sát 。 離ly 諸chư 相tướng 故cố 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 能năng 。 聽thính 如như 是thị 入nhập 諸chư 字tự 門môn 。 印ấn 相tương/tướng 印ấn 句cú 。 聞văn 已dĩ 受thọ 持trì 。 讀đọc 誦tụng 通thông 利lợi 。 得đắc 二nhị 十thập 種chủng 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 大Đại 乘Thừa 相tương/tướng 。 (# 五ngũ 十thập 三tam 卷quyển 之chi 十thập 九cửu 葉diệp )# 已dĩ 上thượng 答đáp 大Đại 乘Thừa 相tương 問vấn 竟cánh 。 向hướng 下hạ 答đáp 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 發phát 趣thú 大Đại 乘Thừa 。 佛Phật 告cáo 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 問vấn 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 發phát 趣thú 大Đại 乘Thừa 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 時thời 。 從tùng 一nhất 地địa 趣thú 一nhất 地địa 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 發phát 趣thú 大Đại 乘Thừa 。 善thiện 現hiện 言ngôn 。 云vân 何hà 從tùng 一nhất 地địa 趣thú 一nhất 地địa 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 知tri 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 亦diệc 無vô 所sở 趣thú 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 去khứ 無vô 來lai 。 無vô 從tùng 無vô 趣thú 。 由do 彼bỉ 諸chư 法pháp 無vô 變biến 壞hoại 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 所sở 從tùng 趣thú 地địa 。 不bất 恃thị 不bất 思tư 。 雖tuy 修tu 治trị 地địa 業nghiệp 而nhi 不bất 見kiến 彼bỉ 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 治trị 地địa 業nghiệp 。 善thiện 現hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 初sơ 極Cực 喜Hỷ 地Địa 時thời 。 應ưng 善thiện 修tu 持trì 十thập 種chủng 勝thắng 業nghiệp 。 一nhất 者giả 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 修tu 治trị 淨tịnh 勝thắng 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 業nghiệp 。 勝thắng 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 事sự 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 二nhị 者giả 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 修tu 治trị 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 平bình 等đẳng 心tâm 業nghiệp 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 三tam 者giả 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 修tu 治trị 布bố 施thí 業nghiệp 。 施thí 者giả 。 受thọ 者giả 。 及cập 所sở 施thí 物vật 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 四tứ 者giả 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 修tu 治trị 親thân 近cận 善thiện 友hữu 業nghiệp 。 善thiện 友hữu 惡ác 友hữu 。 無vô 二nhị 相tướng 故cố 。 五ngũ 者giả 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 修tu 治trị 求cầu 法Pháp 業nghiệp 。 諸chư 所sở 求cầu 法pháp 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 六lục 者giả 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 修tu 治trị 常thường 樂nhạo 出xuất 家gia 業nghiệp 。 所sở 棄khí 捨xả 家gia 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 七thất 者giả 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 修tu 治trị 愛ái 樂nhạo 佛Phật 身thân 業nghiệp 。 諸chư 相tướng 隨tùy 好hảo/hiếu 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 八bát 者giả 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 修tu 治trị 開khai 闡xiển 法pháp 教giáo 業nghiệp 。 所sở 分phân 別biệt 法pháp 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 九cửu 者giả 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 修tu 治trị 破phá 憍kiêu 慢mạn 業nghiệp 。 諸chư 興hưng 盛thịnh 法pháp 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 十thập 者giả 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 修tu 治trị 恆hằng 諦đế 語ngữ 業nghiệp 。 一nhất 切thiết 語ngữ 性tánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 復phục 次thứ 善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 第đệ 二nhị 離Ly 垢Cấu 地Địa 時thời 。 應ưng 於ư 八bát 法pháp 。 思tư 惟duy 修tu 習tập 。 令linh 速tốc 圓viên 滿mãn 。 一nhất 者giả 清thanh 淨tịnh 禁cấm 戒giới 。 二nhị 者giả 知tri 恩ân 報báo 恩ân 。 三tam 者giả 安an 住trụ 忍nhẫn 力lực 。 四tứ 者giả 受thọ 勝thắng 歡hoan 喜hỷ 。 五ngũ 者giả 不bất 捨xả 有hữu 情tình 。 六lục 者giả 恆hằng 起khởi 大đại 悲bi 。 七thất 者giả 於ư 諸chư 師sư 長trưởng 。 以dĩ 敬kính 信tín 心tâm 。 諮tư 承thừa 供cúng 養dường 。 如như 事sự 佛Phật 想tưởng 。 八bát 者giả 勤cần 求cầu 修tu 習tập 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 第đệ 三tam 發Phát 光Quang 地Địa 時thời 。 應ưng 住trụ 五ngũ 法pháp 。 一nhất 者giả 勤cần 求cầu 多đa 聞văn 。 常thường 無vô 厭yếm 足túc 。 於ư 所sở 聞văn 法Pháp 。 不bất 著trước 文văn 字tự 。 二nhị 者giả 以dĩ 無vô 染nhiễm 心tâm 。 常thường 行hành 法Pháp 施thí 。 雖tuy 廣quảng 開khai 化hóa 。 而nhi 不bất 自tự 高cao 。 三tam 者giả 為vi 嚴nghiêm 淨tịnh 土độ 。 植thực 諸chư 善thiện 根căn 。 雖tuy 用dụng 迴hồi 向hướng 。 而nhi 不bất 自tự 舉cử 。 四tứ 者giả 為vì 化hóa 有hữu 情tình 。 雖tuy 不bất 厭yếm 倦quyện 無vô 邊biên 生sanh 死tử 。 而nhi 不bất 自tự 高cao 。 五ngũ 者giả 雖tuy 住trụ 慚tàm 愧quý 。 而nhi 無vô 所sở 著trước 。 復phục 次thứ 善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 第đệ 四tứ 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 時thời 。 應ưng 住trụ 十thập 法pháp 。 常thường 行hành 不bất 捨xả 。 一nhất 者giả 住trụ 阿a 練luyện 若nhã 。 常thường 不bất 捨xả 離ly 。 二nhị 者giả 少thiểu 欲dục 。 三tam 者giả 喜hỷ 足túc 。 四tứ 者giả 常thường 不bất 捨xả 離ly 。 杜đỗ 多đa 功công 德đức 。 五ngũ 者giả 於ư 諸chư 學học 處xứ 。 未vị 曾tằng 棄khí 捨xả 。 六lục 者giả 於ư 諸chư 欲dục 樂lạc 。 深thâm 生sanh 厭yếm 離ly 。 七thất 者giả 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 發phát 起khởi 寂tịch 滅diệt 俱câu 心tâm 。 八bát 者giả 捨xả 諸chư 所sở 有hữu 。 九cửu 者giả 心tâm 不bất 滯trệ 沒một 。 十thập 者giả 於ư 諸chư 所sở 有hữu 。 無vô 所sở 顧cố 戀luyến 。 (# 五ngũ 十thập 三tam 卷quyển 止chỉ )# 。 復phục 次thứ 善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 第đệ 五ngũ 難Nan 勝Thắng 地Địa 時thời 。 應ưng 遠viễn 離ly 十thập 法pháp 。 一nhất 者giả 應ưng 遠viễn 離ly 居cư 家gia 。 二nhị 者giả 應ưng 遠viễn 離ly 苾bật 芻sô 尼ni 。 三tam 者giả 應ưng 遠viễn 離ly 家gia 慳san 。 四tứ 者giả 應ưng 遠viễn 離ly 眾chúng 會hội 忿phẫn 諍tranh 。 五ngũ 者giả 應ưng 遠viễn 離ly 。 自tự 讚tán 毀hủy 他tha 。 六lục 者giả 應ưng 遠viễn 離ly 。 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 七thất 者giả 應ưng 遠viễn 離ly 增tăng 上thượng 慢mạn 傲ngạo 。 八bát 者giả 應ưng 遠viễn 離ly 顛điên 倒đảo 。 九cửu 者giả 應ưng 遠viễn 離ly 猶do 豫dự 。 十thập 者giả 應ưng 遠viễn 離ly 貪tham 瞋sân 癡si 。 復phục 次thứ 善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 第đệ 六lục 現Hiện 前Tiền 地Địa 時thời 。 應ưng 圓viên 滿mãn 六lục 法pháp 。 一nhất 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 二nhị 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 淨tịnh 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 。 三tam 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 安an 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 。 四tứ 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 。 五ngũ 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 靜tĩnh 慮lự 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 六lục 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 應ưng 遠viễn 離ly 六lục 法pháp 。 一nhất 者giả 應ưng 遠viễn 離ly 聲Thanh 聞Văn 心tâm 。 二nhị 者giả 應ưng 遠viễn 離ly 獨Độc 覺Giác 心tâm 。 三tam 者giả 應ưng 遠viễn 離ly 熱nhiệt 惱não 心tâm 。 四tứ 者giả 見kiến 乞khất 者giả 來lai 。 心tâm 不bất 厭yếm 慼thích 。 五ngũ 者giả 捨xả 所sở 有hữu 物vật 。 無vô 憂ưu 悔hối 心tâm 。 六lục 者giả 於ư 來lai 求cầu 者giả 。 終chung 不bất 驕kiêu 誑cuống 。 復phục 次thứ 善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 第đệ 七thất 遠Viễn 行Hành 地Địa 時thời 。 應ưng 遠viễn 離ly 二nhị 十thập 法pháp 。 一nhất 者giả 應ưng 遠viễn 離ly 我ngã 執chấp 。 有hữu 情tình 執chấp 。 乃nãi 至chí 知tri 者giả 執chấp 。 見kiến 者giả 執chấp 。 二nhị 者giả 應ưng 遠viễn 離ly 斷đoạn 執chấp 。 三tam 者giả 應ưng 遠viễn 離ly 常thường 執chấp 。 四tứ 者giả 應ưng 遠viễn 離ly 相tương/tướng 執chấp 。 五ngũ 者giả 應ưng 遠viễn 離ly 因nhân 等đẳng 見kiến 執chấp 。 六lục 者giả 應ưng 遠viễn 離ly 名danh 色sắc 執chấp 。 七thất 者giả 應ưng 遠viễn 離ly 蘊uẩn 執chấp 。 八bát 者giả 應ưng 遠viễn 離ly 處xứ 執chấp 。 九cửu 者giả 應ưng 遠viễn 離ly 界giới 執chấp 。 十thập 者giả 應ưng 遠viễn 離ly 諦đế 執chấp 。 十thập 一nhất 者giả 應ưng 遠viễn 離ly 緣duyên 起khởi 執chấp 。 十thập 二nhị 者giả 應ưng 遠viễn 離ly 住trụ 著trước 三tam 界giới 執chấp 。 十thập 三tam 者giả 應ưng 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 法pháp 執chấp 。 十thập 四tứ 者giả 應ưng 遠viễn 。 離ly 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 如như 理lý 不bất 如như 理lý 執chấp 。 十thập 五ngũ 者giả 應ưng 遠viễn 離ly 依y 佛Phật 見kiến 執chấp 。 十thập 六lục 者giả 應ưng 遠viễn 離ly 依y 法pháp 見kiến 執chấp 。 十thập 七thất 者giả 應ưng 遠viễn 離ly 依y 僧Tăng 見kiến 執chấp 。 十thập 八bát 者giả 應ưng 遠viễn 離ly 依y 戒giới 見kiến 執chấp 。 十thập 九cửu 者giả 應ưng 遠viễn 離ly 怖bố 畏úy 空không 法pháp 。 二nhị 十thập 者giả 應ưng 遠viễn 離ly 違vi 背bội 空không 性tánh 。 復phục 應ưng 圓viên 滿mãn 二nhị 十thập 法pháp 。 一nhất 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 通thông 達đạt 空không 。 二nhị 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 證chứng 無vô 相tướng 。 三tam 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 知tri 無vô 願nguyện 。 四tứ 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 。 三tam 輪luân 清thanh 淨tịnh 。 五ngũ 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 。 悲bi 愍mẫn 有hữu 情tình 。 及cập 於ư 有hữu 情tình 。 無vô 所sở 執chấp 著trước 。 六lục 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 一nhất 切thiết 。 法pháp 平bình 等đẳng 見kiến 。 及cập 於ư 此thử 中trung 。 無vô 所sở 執chấp 著trước 。 七thất 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 平bình 等đẳng 見kiến 。 及cập 於ư 此thử 中trung 。 無vô 所sở 執chấp 著trước 。 八bát 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 通thông 達đạt 真chân 實thật 體thể 趣thú 。 及cập 於ư 此thử 中trung 。 無vô 所sở 執chấp 著trước 。 九cửu 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 智trí 。 十thập 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 相tương/tướng 理lý 趣thú 。 十thập 一nhất 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 滅diệt 除trừ 分phân 別biệt 。 十thập 二nhị 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 。 遠viễn 離ly 諸chư 想tưởng 。 十thập 三tam 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 。 遠viễn 離ly 諸chư 見kiến 。 十thập 四tứ 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 。 遠viễn 離ly 煩phiền 惱não 。 十thập 五ngũ 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 奢xa 摩ma 他tha 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 地địa 。 十thập 六lục 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 調điều 伏phục 心tâm 性tánh 。 十thập 七thất 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 寂tịch 靜tĩnh 心tâm 性tánh 。 十thập 八bát 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 無Vô 礙Ngại 智Trí 性tánh 。 十thập 九cửu 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 無vô 所sở 愛ái 染nhiễm 。 二nhị 十thập 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 。 隨tùy 心tâm 所sở 欲dục 。 往vãng 諸chư 佛Phật 土độ 。 於ư 佛Phật 眾chúng 會hội 。 自tự 現hiện 其kỳ 身thân 。 復phục 次thứ 善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 第đệ 八bát 不Bất 動Động 地Địa 時thời 。 應ưng 圓viên 滿mãn 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 悟ngộ 入nhập 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 心tâm 行hành 。 二nhị 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 遊du 戲hí 諸chư 神thần 通thông 。 三tam 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 。 見kiến 諸chư 佛Phật 土độ 。 如như 其kỳ 所sở 見kiến 。 而nhi 自tự 嚴nghiêm 淨tịnh 。 種chủng 種chủng 佛Phật 土độ 。 四tứ 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 供cúng 養dường 承thừa 事sự 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 於ư 如Như 來Lai 身thân 。 如như 實thật 觀quán 察sát 。 復phục 次thứ 善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 第đệ 九cửu 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 時thời 。 應ưng 圓viên 滿mãn 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 知tri 諸chư 有hữu 情tình 。 根căn 勝thắng 劣liệt 智trí 。 二nhị 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 。 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 三tam 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 如như 幻huyễn 等đẳng 持trì 數số 入nhập 諸chư 定định 。 四tứ 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 。 善thiện 根căn 應ưng 熟thục 。 故cố 入nhập 諸chư 有hữu 。 自tự 現hiện 化hóa 生sanh 。 復phục 次thứ 善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 第đệ 十thập 法Pháp 雲Vân 地Địa 時thời 。 應ưng 圓viên 滿mãn 十thập 二nhị 法pháp 。 一nhất 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 攝nhiếp 受thọ 無vô 邊biên 處xứ 所sở 大đại 願nguyện 。 隨tùy 有hữu 所sở 願nguyện 。 皆giai 令linh 圓viên 滿mãn 。 二nhị 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 隨tùy 諸chư 。 天thiên 龍long 藥dược 叉xoa 。 乃nãi 至chí 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 異dị 類loại 音âm 智trí 。 三tam 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 無vô 礙ngại 辯biện 說thuyết 智trí 。 四tứ 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 入nhập 胎thai 具cụ 足túc 。 五ngũ 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 出xuất 生sanh 具cụ 足túc 。 六lục 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 家gia 族tộc 具cụ 足túc 。 七thất 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 種chủng 性tánh 具cụ 足túc 。 八bát 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 。 眷quyến 屬thuộc 具cụ 足túc 。 九cửu 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 生sanh 身thân 具cụ 足túc 。 十thập 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 。 出xuất 家gia 具cụ 足túc 。 十thập 一nhất 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 莊trang 嚴nghiêm 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 具cụ 足túc 。 十thập 二nhị 者giả 應ưng 圓viên 滿mãn 一nhất 切thiết 。 功công 德đức 成thành 辦biện 具cụ 足túc 。 爾nhĩ 時thời 善thiện 現hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 治trị 淨tịnh 勝thắng 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 業nghiệp 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 應ưng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 心tâm 。 修tu 習tập 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 治trị 淨tịnh 勝thắng 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 業nghiệp 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 治trị 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 平bình 等đẳng 心tâm 業nghiệp 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 應ưng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 心tâm 。 引dẫn 發phát 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 四tứ 種chủng 無vô 量lượng 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 治trị 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 平bình 等đẳng 心tâm 業nghiệp 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 治trị 布bố 施thí 業nghiệp 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 無vô 所sở 分phân 別biệt 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 治trị 布bố 施thí 業nghiệp 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 治trị 親thân 近cận 善thiện 友hữu 業nghiệp 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 見kiến 諸chư 善thiện 友hữu 。 勸khuyến 化hóa 有hữu 情tình 。 令linh 其kỳ 修tu 習tập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 即tức 便tiện 親thân 近cận 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 諮tư 受thọ 正Chánh 法Pháp 。 晝trú 夜dạ 承thừa 奉phụng 。 無vô 懈giải 倦quyện 心tâm 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 治trị 親thân 近cận 善thiện 友hữu 業nghiệp 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 治trị 求cầu 法Pháp 業nghiệp 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 應ưng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 心tâm 。 勤cần 求cầu 如Như 來Lai 。 無vô 上thượng 正Chánh 法Pháp 。 不bất 墮đọa 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 等đẳng 地địa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 治trị 求cầu 法Pháp 業nghiệp 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 治trị 常thường 樂nhạo 出xuất 家gia 業nghiệp 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 切thiết 生sanh 處xứ 。 恆hằng 厭yếm 居cư 家gia 牢lao 獄ngục 喧huyên 雜tạp 。 常thường 欣hân 佛Phật 法Pháp 。 清thanh 淨tịnh 出xuất 家gia 。 無vô 能năng 為vi 礙ngại 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 治trị 常thường 樂nhạo 出xuất 家gia 業nghiệp 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 治trị 愛ái 樂nhạo 佛Phật 身thân 業nghiệp 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 暫tạm 一nhất 覩đổ 見kiến 佛Phật 形hình 像tượng 已dĩ 。 乃nãi 至chí 證chứng 得đắc 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 終chung 不bất 捨xả 於ư 。 念niệm 佛Phật 作tác 意ý 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 治trị 愛ái 樂nhạo 佛Phật 身thân 業nghiệp 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 治trị 開khai 闡xiển 法pháp 教giáo 業nghiệp 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 佛Phật 在tại 世thế 。 及cập 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 為vì 諸chư 有hữu 情tình 。 開khai 闡xiển 法pháp 教giáo 。 初sơ 中trung 後hậu 善thiện 。 文văn 義nghĩa 巧xảo 妙diệu 。 純thuần 一nhất 圓viên 滿mãn 。 清thanh 白bạch 梵Phạm 行hạnh 。 所sở 謂vị 契Khế 經Kinh 。 應ưng 頌tụng 記ký 別biệt 。 諷phúng 頌tụng 自tự 說thuyết 緣duyên 起khởi 譬thí 喻dụ 。 本bổn 事sự 本bổn 生sanh 。 方Phương 廣Quảng 希hy 法pháp 論luận 義nghĩa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 治trị 開khai 闡xiển 法pháp 教giáo 業nghiệp 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 治trị 破phá 驕kiêu 慢mạn 業nghiệp 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 常thường 懷hoài 謙khiêm 敬kính 。 伏phục 憍kiêu 慢mạn 心tâm 。 由do 此thử 不bất 生sanh 下hạ 姓tánh 卑ty 族tộc 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 治trị 破phá 驕kiêu 慢mạn 業nghiệp 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 治trị 恆hằng 諦đế 語ngữ 業nghiệp 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 稱xưng 知tri 而nhi 說thuyết 。 言ngôn 行hạnh 相tương/tướng 符phù 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 治trị 恆hằng 諦đế 語ngữ 業nghiệp 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 清thanh 淨tịnh 禁cấm 戒giới 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 起khởi 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 作tác 意ý 。 及cập 餘dư 破phá 戒giới 障chướng 菩Bồ 提Đề 法Pháp 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 清thanh 淨tịnh 禁cấm 戒giới 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 知tri 恩ân 報báo 恩ân 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 時thời 。 於ư 得đắc 小tiểu 恩ân 。 尚thượng 不bất 忘vong 報báo 。 況huống 大đại 恩ân 惠huệ 而nhi 當đương 不bất 酬thù 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 知tri 恩ân 報báo 恩ân 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 安an 忍nhẫn 力lực 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 設thiết 諸chư 有hữu 情tình 。 來lai 見kiến 侵xâm 毀hủy 。 而nhi 於ư 彼bỉ 所sở 。 無vô 恚khuể 害hại 心tâm 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 安an 忍nhẫn 力lực 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 受thọ 勝thắng 歡hoan 喜hỷ 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 化hóa 有hữu 情tình 。 既ký 得đắc 成thành 熟thục 。 身thân 心tâm 適thích 悅duyệt 。 受thọ 勝thắng 歡hoan 喜hỷ 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 受thọ 勝thắng 歡hoan 喜hỷ 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 捨xả 有hữu 情tình 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 拔bạt 濟tế 有hữu 情tình 。 心tâm 恆hằng 不bất 捨xả 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 捨xả 有hữu 情tình 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 恆hằng 起khởi 大đại 悲bi 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 時thời 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 為vì 饒nhiêu 益ích 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 假giả 使sử 各các 如như 無vô 量lượng 無vô 數số 。 殑Căng 伽Già 沙sa 劫kiếp 。 處xử 大đại 地địa 獄ngục 。 受thọ 諸chư 劇kịch 苦khổ 。 或hoặc 燒thiêu 或hoặc 煑chử 。 或hoặc 斫chước 或hoặc 截tiệt 。 若nhược 刺thứ 若nhược 懸huyền 。 若nhược 磨ma 若nhược 擣đảo 。 受thọ 如như 是thị 等đẳng 。 無vô 量lượng 苦khổ 事sự 。 為vì 欲dục 令linh 彼bỉ 。 乘thừa 於ư 佛Phật 乘thừa 。 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 界giới 盡tận 。 而nhi 大đại 悲bi 心tâm 曾tằng 無vô 厭yếm 倦quyện 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 恆hằng 起khởi 大đại 悲bi 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 諸chư 師sư 長trưởng 。 以dĩ 敬kính 信tín 心tâm 。 諮tư 承thừa 供cúng 養dường 。 如như 事sự 佛Phật 想tưởng 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 求cầu 無vô 上thượng 。 正chánh 等đẳng 菩Bồ 提Đề 。 恭cung 順thuận 師sư 長trưởng 。 都đô 無vô 所sở 顧cố 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 諸chư 師sư 長trưởng 。 以dĩ 敬kính 信tín 心tâm 。 諮tư 承thừa 供cúng 養dường 如như 事sự 佛Phật 想tưởng 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 勤cần 求cầu 修tu 習tập 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 專chuyên 心tâm 求cầu 學học 。 遠viễn 離ly 餘dư 事sự 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 勤cần 求cầu 修tu 習tập 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 勤cần 求cầu 多đa 聞văn 。 常thường 無vô 厭yếm 足túc 。 於ư 所sở 聞văn 法Pháp 。 不bất 著trước 文văn 字tự 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 發phát 勤cần 精tinh 進tấn 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 若nhược 此thử 佛Phật 土độ 若nhược 十thập 方phương 界giới 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 我ngã 皆giai 聽thính 習tập 。 讀đọc 誦tụng 受thọ 持trì 。 而nhi 於ư 其kỳ 中trung 。 不bất 著trước 文văn 字tự 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 勤cần 求cầu 多đa 聞văn 。 常thường 無vô 厭yếm 足túc 。 於ư 所sở 聞văn 法Pháp 。 不bất 著trước 文văn 字tự 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 無vô 染nhiễm 心tâm 。 常thường 行hành 法Pháp 施thí 。 雖tuy 廣quảng 開khai 化hóa 。 而nhi 不bất 自tự 高cao 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 諸chư 有hữu 情tình 。 宣tuyên 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 尚thượng 不bất 自tự 為vi 。 持trì 此thử 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 。 況huống 求cầu 餘dư 事sự 。 雖tuy 多đa 化hóa 導đạo 而nhi 不bất 自tự 恃thị 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 無vô 染nhiễm 心tâm 。 常thường 行hành 法Pháp 施thí 。 雖tuy 廣quảng 開khai 化hóa 。 而nhi 不bất 自tự 高cao 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vi 嚴nghiêm 淨tịnh 土độ 。 植thực 諸chư 善thiện 根căn 。 雖tuy 用dụng 回hồi 向hướng 而nhi 不bất 自tự 舉cử 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 修tu 諸chư 善thiện 根căn 。 為vì 欲dục 莊trang 嚴nghiêm 。 諸chư 佛Phật 淨tịnh 國quốc 。 及cập 為vi 清thanh 淨tịnh 自tự 他tha 心tâm 土thổ/độ 。 雖tuy 為vi 是thị 事sự 而nhi 不bất 自tự 高cao 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vi 嚴nghiêm 淨tịnh 土độ 植thực 諸chư 善thiện 根căn 。 雖tuy 用dụng 回hồi 向hướng 而nhi 不bất 自tự 舉cử 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 化hóa 有hữu 情tình 。 雖tuy 不bất 厭yếm 倦quyện 無vô 邊biên 生sanh 死tử 而nhi 不bất 自tự 高cao 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 欲dục 成thành 熟thục 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 植thực 諸chư 善thiện 根căn 。 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 乃nãi 至chí 未vị 滿mãn 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 雖tuy 受thọ 無vô 邊biên 生sanh 死tử 勤cần 苦khổ 。 而nhi 無vô 厭yếm 倦quyện 。 亦diệc 不bất 自tự 高cao 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 化hóa 有hữu 情tình 。 雖tuy 不bất 厭yếm 倦quyện 無vô 邊biên 生sanh 死tử 而nhi 不bất 自tự 高cao 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 雖tuy 住trụ 慚tàm 愧quý 。 而nhi 無vô 所sở 著trước 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 專chuyên 求cầu 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 於ư 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 作tác 意ý 。 具cụ 慚tàm 愧quý 故cố 。 終chung 不bất 暫tạm 起khởi 。 而nhi 於ư 其kỳ 中trung 。 亦diệc 無vô 所sở 著trước 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 雖tuy 住trụ 慚tàm 愧quý 。 而nhi 無vô 所sở 著trước 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 阿a 練luyện 若nhã 。 常thường 不bất 捨xả 離ly 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 求cầu 無vô 上thượng 。 正chánh 等đẳng 菩Bồ 提Đề 。 超siêu 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 等đẳng 地địa 。 故cố 常thường 不bất 捨xả 阿a 練luyện 若nhã 處xứ 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 阿a 練luyện 若nhã 。 常thường 不bất 捨xả 離ly 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 少thiểu 欲dục 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 尚thượng 不bất 自tự 為vi 。 求cầu 大đại 菩Bồ 提Đề 。 況huống 欲dục 世thế 間gian 利lợi 譽dự 等đẳng 事sự 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 少thiểu 欲dục 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 喜hỷ 足túc 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 專chuyên 為vi 證chứng 得đắc 一nhất 切thiết 智trí 智trí 。 故cố 於ư 餘dư 事sự 。 而nhi 無vô 所sở 著trước 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 喜hỷ 足túc 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 常thường 不bất 捨xả 離ly 。 杜đỗ 多đa 功công 德đức 善thiện 。 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 常thường 於ư 深thâm 法Pháp 。 起khởi 諦đế 察sát 忍nhẫn 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 常thường 不bất 捨xả 離ly 。 杜đỗ 多đa 功công 德đức 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 諸chư 學học 處xứ 。 未vị 曾tằng 棄khí 捨xả 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 所sở 學học 戒giới 。 堅kiên 守thủ 不bất 移di 。 而nhi 於ư 其kỳ 中trung 。 能năng 不bất 取thủ 相tương/tướng 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 諸chư 學học 處xứ 。 未vị 曾tằng 棄khí 捨xả 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 諸chư 欲dục 樂lạc 深thâm 生sanh 厭yếm 離ly 善thiện 。 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 妙diệu 欲dục 樂lạc 。 不bất 起khởi 欲dục 心tâm 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 諸chư 欲dục 樂lạc 深thâm 生sanh 厭yếm 離ly 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 常thường 能năng 發phát 起khởi 寂tịch 滅diệt 俱câu 心tâm 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 達đạt 一nhất 切thiết 法pháp 。 曾tằng 無vô 起khởi 作tác 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 常thường 能năng 發phát 起khởi 寂tịch 滅diệt 俱câu 心tâm 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 捨xả 諸chư 所sở 有hữu 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 內nội 外ngoại 法pháp 。 曾tằng 無vô 所sở 取thủ 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 捨xả 諸chư 所sở 有hữu 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 心tâm 不bất 滯trệ 沒một 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 諸chư 識thức 住trụ 。 未vị 嘗thường 起khởi 心tâm 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 心tâm 不bất 滯trệ 沒một 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 諸chư 所sở 有hữu 無vô 所sở 顧cố 戀luyến 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 一nhất 切thiết 物vật 。 無vô 所sở 思tư 惟duy 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 諸chư 所sở 有hữu 無vô 所sở 顧cố 戀luyến 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 居cư 家gia 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 志chí 性tánh 好hảo/hiếu 遊du 諸chư 佛Phật 國quốc 土thổ/độ 。 隨tùy 所sở 生sanh 處xứ 。 常thường 樂nhạo 出xuất 家gia 。 剃thế 髮phát 去khứ 鬚tu 。 執chấp 持trì 應ứng 器khí 。 被bị 三tam 法Pháp 服phục 。 現hiện 作tác 沙Sa 門Môn 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 居cư 家gia 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 苾bật 芻sô 尼ni 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 常thường 應ưng 遠viễn 離ly 諸chư 苾bật 芻sô 尼ni 。 不bất 與dữ 共cộng 居cư 。 如như 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 。 亦diệc 復phục 於ư 彼bỉ 。 不bất 起khởi 異dị 心tâm 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 苾bật 芻sô 尼ni 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 家gia 慳san 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 我ngã 應ưng 長trường 夜dạ 利lợi 益ích 。 安an 樂lạc 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 令linh 此thử 有hữu 情tình 自tự 由do 福phước 力lực 。 感cảm 得đắc 如như 是thị 。 勝thắng 施thí 主chủ 家gia 。 故cố 我ngã 於ư 中trung 不bất 應ưng 慳san 嫉tật 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 家gia 慳san 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 眾chúng 會hội 忿phẫn 諍tranh 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 若nhược 處xứ 眾chúng 會hội 。 其kỳ 中trung 或hoặc 有hữu 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 或hoặc 說thuyết 彼bỉ 乘thừa 相tương 應ứng 法Pháp 要yếu 。 令linh 我ngã 退thoái 失thất 。 大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 是thị 故cố 定định 應ưng 遠viễn 離ly 眾chúng 會hội 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 諸chư 忿phẫn 諍tranh 者giả 。 能năng 使sử 有hữu 情tình 發phát 起khởi 瞋sân 害hại 。 造tạo 作tác 種chủng 種chủng 。 惡ác 不bất 善thiện 業nghiệp 。 尚thượng 違vi 善thiện 趣thú 。 況huống 大đại 菩Bồ 提Đề 。 是thị 故cố 定định 應ưng 。 遠viễn 離ly 忿phẫn 諍tranh 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 眾chúng 會hội 忿phẫn 諍tranh 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 自tự 讚tán 毀hủy 他tha 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 內nội 外ngoại 法pháp 。 都đô 無vô 所sở 見kiến 。 故cố 應ưng 遠viễn 離ly 。 自tự 讚tán 毀hủy 他tha 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 自tự 讚tán 毀hủy 他tha 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 此thử 十thập 惡ác 法pháp 。 尚thượng 礙ngại 善thiện 趣thú 二Nhị 乘Thừa 聖thánh 道Đạo 。 況huống 大đại 菩Bồ 提Đề 。 故cố 應ưng 遠viễn 離ly 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 增tăng 上thượng 慢mạn 傲ngạo 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 見kiến 有hữu 法pháp 。 可khả 起khởi 慢mạn 傲ngạo 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 增tăng 上thượng 慢mạn 傲ngạo 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 顛điên 倒đảo 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 觀quán 顛điên 倒đảo 事sự 。 都đô 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 顛điên 倒đảo 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 猶do 豫dự 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 觀quán 猶do 豫dự 事sự 。 都đô 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 猶do 豫dự 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 貪tham 瞋sân 癡si 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 都đô 不bất 見kiến 有hữu 貪tham 瞋sân 癡si 事sự 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 貪tham 瞋sân 癡si 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 圓viên 滿mãn 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 超siêu 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 及cập 獨Độc 覺Giác 地Địa 。 又hựu 住trụ 此thử 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 。 佛Phật 及cập 二Nhị 乘Thừa 。 能năng 度độ 五ngũ 種chủng 所sở 知tri 海hải 岸ngạn 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 一nhất 者giả 過quá 去khứ 。 二nhị 者giả 未vị 來lai 。 三tam 者giả 現hiện 在tại 。 四tứ 者giả 無vô 為vi 。 五ngũ 者giả 不bất 可khả 說thuyết 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 聲Thanh 聞Văn 心tâm 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 心tâm 。 非phi 證chứng 無vô 上thượng 大đại 菩Bồ 提Đề 道đạo 。 故cố 應ưng 遠viễn 離ly 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 聲Thanh 聞Văn 心tâm 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 獨Độc 覺Giác 心tâm 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 諸chư 獨Độc 覺Giác 心tâm 。 定định 不bất 能năng 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 智trí 。 故cố 我ngã 今kim 者giả 。 應ưng 遠viễn 離ly 之chi 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 獨Độc 覺Giác 心tâm 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 熱nhiệt 惱não 心tâm 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 怖bố 畏úy 生sanh 死tử 。 熱nhiệt 惱não 之chi 心tâm 。 非phi 證chứng 無vô 上thượng 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 道đạo 。 故cố 應ưng 遠viễn 離ly 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 熱nhiệt 惱não 心tâm 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 見kiến 乞khất 者giả 來lai 。 心tâm 不bất 厭yếm 慼thích 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 此thử 厭yếm 慼thích 心tâm 。 於ư 大đại 菩Bồ 提Đề 。 非phi 能năng 證chứng 道đạo 。 故cố 我ngã 今kim 者giả 。 定định 應ưng 遠viễn 離ly 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 見kiến 乞khất 者giả 來lai 。 心tâm 不bất 厭yếm 慼thích 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 捨xả 所sở 有hữu 物vật 無vô 憂ưu 悔hối 心tâm 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 此thử 憂ưu 悔hối 心tâm 。 於ư 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 定định 為vi 障chướng 礙ngại 。 故cố 我ngã 應ưng 捨xả 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 捨xả 所sở 有hữu 物vật 無vô 憂ưu 悔hối 心tâm 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 來lai 求cầu 者giả 。 終chung 不bất 矯kiểu 誑cuống 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 此thử 矯kiểu 誑cuống 心tâm 。 定định 非phi 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 何hà 以dĩ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 初sơ 發phát 無vô 上thượng 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 時thời 。 作tác 是thị 誓thệ 言ngôn 。 凡phàm 我ngã 所sở 有hữu 。 施thí 來lai 求cầu 者giả 。 隨tùy 欲dục 不bất 空không 。 如như 何hà 今kim 時thời 而nhi 矯kiểu 誑cuống 彼bỉ 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 來lai 求cầu 者giả 。 終chung 不bất 矯kiểu 誑cuống 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 我ngã 執chấp 有hữu 情tình 執chấp 。 乃nãi 至chí 知tri 者giả 執chấp 見kiến 者giả 執chấp 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 觀quán 我ngã 有hữu 情tình 。 乃nãi 至chí 知tri 者giả 見kiến 者giả 。 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 我ngã 執chấp 有hữu 情tình 執chấp 。 乃nãi 至chí 知tri 者giả 執chấp 見kiến 者giả 執chấp 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 斷đoạn 執chấp 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 無vô 斷đoạn 義nghĩa 故cố 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 斷đoạn 執chấp 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 常thường 執chấp 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 常thường 性tánh 故cố 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 常thường 執chấp 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 相tương/tướng 想tưởng 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 觀quán 雜tạp 染nhiễm 性tánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 相tương/tướng 想tưởng 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 因nhân 等đẳng 見kiến 執chấp 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 都đô 不bất 見kiến 有hữu 諸chư 見kiến 性tánh 故cố 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 因nhân 等đẳng 見kiến 執chấp 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 名danh 色sắc 執chấp 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 觀quán 名danh 色sắc 性tánh 。 都đô 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 名danh 色sắc 執chấp 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 蘊uẩn 執chấp 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 觀quán 五ngũ 蘊uẩn 性tánh 。 都đô 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 蘊uẩn 執chấp 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 處xứ 執chấp 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 觀quán 十thập 二nhị 處xứ 。 性tánh 都đô 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 處xứ 執chấp 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 界giới 執chấp 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 觀quán 十thập 八bát 界giới 。 等đẳng 性tánh 都đô 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 界giới 執chấp 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 諦đế 執chấp 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 觀quán 諸chư 諦đế 性tánh 。 都đô 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 諦đế 執chấp 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 緣duyên 起khởi 執chấp 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 觀quán 諸chư 緣duyên 起khởi 。 性tánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 緣duyên 起khởi 執chấp 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 住trụ 著trước 三tam 界giới 執chấp 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 觀quán 三tam 界giới 性tánh 。 都đô 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 住trụ 著trước 三tam 界giới 執chấp 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 法pháp 執chấp 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 觀quán 諸chư 法pháp 性tánh 。 皆giai 如như 虗hư 空không 。 都đô 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 法pháp 執chấp 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 如như 理lý 不bất 如như 理lý 執chấp 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 觀quán 諸chư 法pháp 性tánh 。 都đô 不bất 可khả 得đắc 。 無vô 有hữu 如như 理lý 不bất 如như 理lý 性tánh 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 如như 理lý 不bất 如như 理lý 執chấp 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 依y 佛Phật 見kiến 執chấp 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 知tri 依y 佛Phật 見kiến 執chấp 。 不bất 得đắc 見kiến 佛Phật 故cố 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 依y 佛Phật 見kiến 執chấp 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 依y 法pháp 見kiến 執chấp 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 達đạt 真chân 法pháp 性tánh 。 不bất 可khả 見kiến 故cố 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 依y 法pháp 見kiến 執chấp 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 依y 僧Tăng 見kiến 執chấp 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 知tri 和hòa 合hợp 眾chúng 。 無vô 相tướng 無vô 為vi 。 不bất 可khả 見kiến 故cố 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 依y 僧Tăng 見kiến 執chấp 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 依y 戒giới 見kiến 執chấp 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 知tri 罪tội 福phước 性tánh 俱câu 非phi 有hữu 故cố 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 依y 戒giới 見kiến 執chấp 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 怖bố 畏úy 空không 法pháp 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 觀quán 諸chư 空không 法pháp 。 皆giai 無vô 自tự 性tánh 。 所sở 怖bố 畏úy 事sự 。 畢tất 竟cánh 非phi 有hữu 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 怖bố 畏úy 空không 法pháp 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 違vi 背bội 空không 性tánh 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 性tánh 皆giai 空không 。 非phi 空không 與dữ 空không 有hữu 違vi 背bội 故cố 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 遠viễn 離ly 違vi 背bội 空không 性tánh 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 通thông 達đạt 空không 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 達đạt 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 相tương/tướng 皆giai 空không 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 通thông 達đạt 空không 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 證chứng 無vô 相tướng 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 思tư 惟duy 一nhất 切thiết 相tương/tướng 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 證chứng 無vô 相tướng 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 知tri 無vô 願nguyện 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 三tam 界giới 法pháp 。 心tâm 無vô 所sở 住trụ 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 知tri 無vô 願nguyện 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 三tam 輪luân 清thanh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 具cụ 足túc 清thanh 淨tịnh 。 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 三tam 輪luân 清thanh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 悲bi 愍mẫn 有hữu 情tình 。 及cập 於ư 有hữu 情tình 。 無vô 所sở 執chấp 著trước 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 已dĩ 得đắc 大đại 悲bi 。 及cập 嚴nghiêm 淨tịnh 土độ 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 悲bi 愍mẫn 有hữu 情tình 。 及cập 於ư 有hữu 情tình 。 無vô 所sở 執chấp 著trước 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 一nhất 切thiết 。 法pháp 平bình 等đẳng 見kiến 。 及cập 於ư 此thử 中trung 。 無vô 所sở 執chấp 著trước 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 及cập 於ư 此thử 中trung 。 無vô 取thủ 無vô 住trụ 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 一nhất 切thiết 。 法pháp 平bình 等đẳng 見kiến 。 及cập 於ư 此thử 中trung 。 無vô 所sở 執chấp 著trước 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 平bình 等đẳng 見kiến 。 及cập 於ư 此thử 中trung 。 無vô 所sở 執chấp 著trước 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 及cập 於ư 此thử 中trung 。 無vô 取thủ 無vô 住trụ 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 平bình 等đẳng 見kiến 。 及cập 於ư 此thử 中trung 。 無vô 所sở 執chấp 著trước 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 通thông 達đạt 真chân 實thật 理lý 趣thú 。 及cập 於ư 此thử 中trung 。 無vô 所sở 執chấp 著trước 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 真chân 實thật 理lý 趣thú 。 雖tuy 如như 實thật 通thông 達đạt 。 而nhi 無vô 所sở 通thông 達đạt 。 及cập 於ư 此thử 中trung 。 無vô 取thủ 無vô 住trụ 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 通thông 達đạt 真chân 實thật 理lý 趣thú 。 及cập 於ư 此thử 中trung 。 無vô 所sở 執chấp 著trước 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 智trí 。 善thiện 現hiện 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 忍nhẫn 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 無vô 所sở 造tạo 作tác 。 及cập 知tri 名danh 色sắc 。 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 智trí 。 世Thế 尊Tôn 云vân 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 相tương/tướng 理lý 趣thú 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 行hành 不bất 二nhị 相tương/tướng 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 相tương/tướng 理lý 趣thú 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 滅diệt 除trừ 分phân 別biệt 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 起khởi 分phân 別biệt 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 滅diệt 除trừ 分phân 別biệt 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 遠viễn 離ly 諸chư 想tưởng 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 小tiểu 大đại 無vô 量lượng 想tưởng 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 遠viễn 離ly 諸chư 想tưởng 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 遠viễn 離ly 諸chư 見kiến 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 等đẳng 見kiến 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 遠viễn 離ly 諸chư 見kiến 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 遠viễn 離ly 煩phiền 惱não 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 棄khí 捨xả 一nhất 切thiết 。 有hữu 漏lậu 煩phiền 惱não 習tập 氣khí 相tương 續tục 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 遠viễn 離ly 煩phiền 惱não 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 奢xa 摩ma 他tha 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 地địa 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道đạo 相tương/tướng 智trí 一nhất 切thiết 相tướng 智trí 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 奢xa 摩ma 他tha 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 地địa 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 調điều 伏phục 心tâm 性tánh 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 三tam 界giới 法pháp 。 不bất 樂nhạo 不bất 動động 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 調điều 伏phục 心tâm 性tánh 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 寂tịch 靜tĩnh 心tâm 性tánh 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 攝nhiếp 六lục 根căn 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 寂tịch 靜tĩnh 心tâm 性tánh 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 無Vô 礙Ngại 智Trí 性tánh 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 得đắc 佛Phật 眼nhãn 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 無Vô 礙Ngại 智Trí 性tánh 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 無vô 所sở 愛ái 染nhiễm 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 外ngoại 六lục 處xứ 能năng 善thiện 棄khí 捨xả 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 無vô 所sở 愛ái 染nhiễm 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 隨tùy 心tâm 所sở 欲dục 。 往vãng 諸chư 佛Phật 土độ 。 於ư 佛Phật 眾chúng 會hội 。 自tự 現hiện 其kỳ 身thân 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 勝thắng 神thần 通thông 。 從tùng 一nhất 佛Phật 國quốc 。 趣thú 一nhất 佛Phật 國quốc 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 請thỉnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 饒nhiêu 益ích 一nhất 切thiết 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 隨tùy 心tâm 所sở 欲dục 。 往vãng 諸chư 佛Phật 土độ 。 於ư 佛Phật 眾chúng 會hội 。 自tự 現hiện 其kỳ 身thân 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 悟ngộ 入nhập 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 心tâm 行hành 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 一nhất 心tâm 智trí 。 如như 實thật 徧biến 知tri 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 悟ngộ 入nhập 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 心tâm 行hành 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 遊du 戲hí 諸chư 神thần 通thông 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 遊du 戲hí 種chủng 種chủng 自tự 在tại 神thần 通thông 。 為vi 見kiến 佛Phật 故cố 。 從tùng 一nhất 佛Phật 國quốc 。 趣thú 一nhất 佛Phật 國quốc 。 亦diệc 復phục 不bất 生sanh 。 遊du 佛Phật 國quốc 想tưởng 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 遊du 戲hí 諸chư 神thần 通thông 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 見kiến 諸chư 佛Phật 土độ 。 如như 其kỳ 所sở 見kiến 。 而nhi 自tự 嚴nghiêm 淨tịnh 。 種chủng 種chủng 佛Phật 土độ 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 一nhất 佛Phật 土độ 。 能năng 見kiến 十thập 方phương 。 無vô 邊biên 佛Phật 國quốc 。 亦diệc 能năng 示thị 現hiện 。 而nhi 曾tằng 不bất 生sanh 佛Phật 國quốc 土độ 想tưởng 。 又hựu 為vi 成thành 熟thục 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 現hiện 處xứ 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 位vị 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 亦diệc 能năng 棄khí 捨xả 而nhi 無vô 所sở 執chấp 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 見kiến 諸chư 佛Phật 土độ 。 如như 其kỳ 所sở 見kiến 。 而nhi 自tự 嚴nghiêm 淨tịnh 。 種chủng 種chủng 佛Phật 土độ 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 供cúng 養dường 承thừa 事sự 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 於ư 如Như 來Lai 身thân 。 如như 實thật 觀quán 察sát 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 欲dục 饒nhiêu 益ích 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 於ư 法pháp 義nghĩa 趣thú 。 如như 實thật 分phân 別biệt 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 以dĩ 法Pháp 供cúng 養dường 。 承thừa 事sự 諸chư 佛Phật 。 又hựu 諦đế 觀quán 察sát 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 身thân 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 供cúng 養dường 承thừa 事sự 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 於ư 如Như 來Lai 身thân 。 如như 實thật 觀quán 察sát 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 知tri 諸chư 有hữu 情tình 。 根căn 勝thắng 劣liệt 智trí 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 佛Phật 十Thập 力Lực 。 如như 實thật 了liễu 知tri 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 諸chư 根căn 勝thắng 劣liệt 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 知tri 諸chư 有hữu 情tình 。 根căn 勝thắng 劣liệt 智trí 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 嚴nghiêm 淨tịnh 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 心tâm 行hành 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 如như 幻huyễn 等đẳng 持trì 數số 入nhập 諸chư 定định 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 此thử 等đẳng 持trì 。 雖tuy 能năng 成thành 辦biện 一nhất 切thiết 。 事sự 業nghiệp 而nhi 心tâm 不bất 動động 。 又hựu 修tu 等đẳng 持trì 極cực 成thành 熟thục 故cố 。 不bất 作tác 加gia 行hành 。 數sác 數sác 現hiện 前tiền 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 如như 幻huyễn 等đẳng 持trì 數số 入nhập 諸chư 定định 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 。 善thiện 根căn 應ưng 熟thục 。 故cố 入nhập 諸chư 有hữu 。 自tự 現hiện 化hóa 生sanh 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 欲dục 成thành 熟thục 。 諸chư 有hữu 情tình 類loại 。 殊thù 勝thắng 善thiện 根căn 。 隨tùy 其kỳ 所sở 宜nghi 。 故cố 入nhập 諸chư 有hữu 。 而nhi 現hiện 受thọ 生sanh 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 。 善thiện 根căn 應ưng 熟thục 。 故cố 入nhập 諸chư 有hữu 自tự 現hiện 化hóa 生sanh 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 攝nhiếp 受thọ 無vô 邊biên 處xứ 所sở 大đại 願nguyện 。 隨tùy 有hữu 所sở 願nguyện 。 皆giai 令linh 圓viên 滿mãn 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 已dĩ 具cụ 修tu 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 。 極cực 圓viên 滿mãn 故cố 。 或hoặc 為vi 嚴nghiêm 淨tịnh 諸chư 佛Phật 國quốc 土thổ/độ 。 或hoặc 為vi 成thành 熟thục 。 諸chư 有hữu 情tình 類loại 。 隨tùy 心tâm 所sở 願nguyện 。 皆giai 得đắc 圓viên 滿mãn 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 攝nhiếp 受thọ 無vô 邊biên 處xứ 所sở 大đại 願nguyện 。 隨tùy 有hữu 所sở 願nguyện 。 皆giai 令linh 圓viên 滿mãn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 隨tùy 諸chư 天thiên 。 龍long 。 藥dược 叉xoa 。 健kiện 達đạt 縛phược 。 阿a 素tố 洛lạc 。 揭yết 路lộ 荼đồ 。 緊khẩn 捺nại 洛lạc 。 莫mạc 呼hô 洛lạc 伽già 。 人nhân 。 非phi 人nhân 等đẳng 異dị 類loại 音âm 智trí 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 習tập 殊thù 勝thắng 。 詞từ 無vô 礙ngại 解giải 。 善thiện 知tri 有hữu 情tình 。 言ngôn 音âm 差sai 別biệt 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 隨tùy 諸chư 天thiên 。 龍long 。 藥dược 叉xoa 。 健kiện 達đạt 縛phược 。 阿a 素tố 洛lạc 。 揭yết 路lộ 荼đồ 。 緊khẩn 捺nại 洛lạc 。 莫mạc 呼hô 洛lạc 伽già 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 異dị 類loại 音âm 智trí 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 無vô 礙ngại 辯biện 說thuyết 智trí 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 習tập 殊thù 勝thắng 辯biện 無vô 礙ngại 解giải 。 為vì 諸chư 有hữu 情tình 。 能năng 無vô 盡tận 說thuyết 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 無vô 礙ngại 辯biện 說thuyết 智trí 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 入nhập 胎thai 具cụ 足túc 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 雖tuy 一nhất 切thiết 生sanh 處xứ 。 實thật 恆hằng 化hóa 生sanh 。 而nhi 為vi 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 。 現hiện 入nhập 胎thai 藏tạng 。 於ư 中trung 具cụ 足túc 。 種chủng 種chủng 勝thắng 事sự 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 入nhập 胎thai 具cụ 足túc 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 出xuất 生sanh 具cụ 足túc 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 出xuất 胎thai 時thời 。 示thị 現hiện 種chủng 種chủng 。 希hy 有hữu 勝thắng 事sự 。 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 見kiến 者giả 歡hoan 喜hỷ 。 獲hoạch 大đại 利lợi 樂lạc 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 出xuất 生sanh 具cụ 足túc 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 家gia 族tộc 具cụ 足túc 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 或hoặc 生sanh 剎sát 帝đế 利lợi 。 大đại 族tộc 姓tánh 家gia 。 或hoặc 生sanh 婆Bà 羅La 門Môn 大đại 族tộc 姓tánh 家gia 。 所sở 稟bẩm 父phụ 母mẫu 。 無vô 可khả 譏cơ 嫌hiềm 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 家gia 族tộc 具cụ 足túc 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 種chủng 姓tánh 具cụ 足túc 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 常thường 預dự 過quá 去khứ 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 種chủng 姓tánh 中trung 生sanh 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 種chủng 姓tánh 具cụ 足túc 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 眷quyến 屬thuộc 具cụ 足túc 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 純thuần 以dĩ 無vô 量lượng 無vô 數số 。 菩Bồ 薩Tát 而nhi 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 非phi 諸chư 雜tạp 類loại 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 眷quyến 屬thuộc 具cụ 足túc 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 生sanh 身thân 具cụ 足túc 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 初sơ 生sanh 時thời 。 其kỳ 身thân 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 相tướng 好hảo/hiếu 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 徧biến 照chiếu 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 亦diệc 令linh 彼bỉ 界giới 六lục 種chủng 變biến 動động 。 有hữu 情tình 遇ngộ 者giả 。 無vô 不bất 蒙mông 益ích 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 生sanh 身thân 具cụ 足túc 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 出xuất 家gia 具cụ 足túc 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 出xuất 家gia 時thời 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 天thiên 龍long 藥dược 叉xoa 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 之chi 所sở 翼dực 從tùng 。 往vãng 詣nghệ 道Đạo 場Tràng 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 服phục 三tam 法Pháp 衣y 。 受thọ 持trì 應ứng 器khí 。 引dẫn 導đạo 無vô 量lượng 無vô 數số 有hữu 情tình 。 令linh 乘thừa 三tam 乘thừa 而nhi 趣thú 圓viên 寂tịch 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 出xuất 家gia 具cụ 足túc 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 莊trang 嚴nghiêm 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 具cụ 足túc 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 殊thù 勝thắng 善thiện 根căn 。 廣quảng 大đại 願nguyện 力lực 。 感cảm 得đắc 如như 是thị 。 妙diệu 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 吠phệ 瑠lưu 璃ly 寶bảo 。 以dĩ 為vi 其kỳ 莖hành 。 真chân 金kim 為vi 根căn 。 枝chi 葉diệp 華hoa 果quả 。 皆giai 以dĩ 上thượng 妙diệu 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 其kỳ 樹thụ 高cao 廣quảng 。 徧biến 覆phú 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 佛Phật 土độ 。 光quang 明minh 照chiếu 耀diệu 。 周chu 徧biến 十thập 方phương 殑Căng 伽Già 沙sa 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 莊trang 嚴nghiêm 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 具cụ 足túc 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 一nhất 切thiết 。 功công 德đức 具cụ 足túc 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 滿mãn 足túc 殊thù 勝thắng 。 福phước 慧tuệ 資tư 糧lương 。 成thành 熟thục 有hữu 情tình 。 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 圓viên 滿mãn 一nhất 切thiết 。 功công 德đức 具cụ 足túc 。 (# 卷quyển 五ngũ 十thập 四tứ )# 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 當đương 知tri 。 已dĩ 圓viên 滿mãn 第đệ 十thập 法pháp 雲vân 地địa 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 與dữ 諸chư 如Như 來Lai 。 應ưng 言ngôn 無vô 異dị 。 善thiện 現hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 圓viên 滿mãn 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 故cố 。 若nhược 復phục 永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 煩phiền 惱não 習tập 氣khí 相tương 續tục 。 便tiện 住trụ 佛Phật 地địa 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 已dĩ 圓viên 滿mãn 第đệ 十thập 法pháp 雲vân 地địa 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 與dữ 諸chư 如Như 來Lai 。 應ưng 言ngôn 無vô 異dị 。 善thiện 現hiện 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 發phát 趣thú 大Đại 乘Thừa 。 已dĩ 上thượng 答đáp 發phát 趣thú 大Đại 乘Thừa 竟cánh 。 向hướng 下hạ 答đáp 如như 是thị 大Đại 乘Thừa 。 從tùng 何hà 處xứ 出xuất 至chí 何hà 處xứ 住trụ 。 善thiện 現hiện 。 如như 是thị 大Đại 乘Thừa 。 從tùng 三tam 界giới 中trung 出xuất 。 至chí 一Nhất 切Thiết 智Trí 智trí 中trung 住trụ 。 由do 為vì 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 智trí 而nhi 出xuất 三tam 界giới 故cố 。 然nhiên 無vô 二nhị 故cố 。 無vô 出xuất 無vô 至chí 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 大Đại 乘Thừa 。 若nhược 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 如như 是thị 二nhị 法Pháp 。 非phi 相tướng 應ưng 。 非phi 不bất 相tương 應ứng 。 非phi 有hữu 色sắc 。 非phi 無vô 色sắc 。 非phi 有hữu 見kiến 。 非phi 無vô 見kiến 。 非phi 有hữu 對đối 。 非phi 無vô 對đối 。 咸hàm 同đồng 一nhất 相tương/tướng 。 所sở 謂vị 無vô 相tướng 。 無vô 相tướng 之chi 法pháp 。 無vô 出xuất 無vô 至chí 。 其kỳ 有hữu 欲dục 令linh 無vô 相tướng 之chi 法pháp 。 有hữu 出xuất 有hữu 至chí 者giả 。 則tắc 為vi 欲dục 令linh 。 一nhất 切thiết 法pháp 有hữu 出xuất 有hữu 至chí 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 能năng 從tùng 三tam 界giới 中trung 出xuất 。 亦diệc 不bất 能năng 至chí 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 中trung 住trụ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 自tự 性tánh 空không 故cố 。 無vô 相tướng 之chi 法pháp 。 無vô 動động 轉chuyển 故cố 。 次thứ 答đáp 大Đại 乘Thừa 為vi 何hà 所sở 住trụ 者giả 。 善thiện 現hiện 。 如như 是thị 大Đại 乘Thừa 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 法pháp 住trú 處xứ 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 然nhiên 此thử 大Đại 乘Thừa 住trụ 無vô 所sở 住trụ 。 次thứ 答đáp 誰thùy 復phục 乘thừa 是thị 大Đại 乘Thừa 而nhi 出xuất 者giả 。 善thiện 現hiện 。 都đô 無vô 乘thừa 是thị 大Đại 乘Thừa 而nhi 出xuất 者giả 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 所sở 乘thừa 乘thừa 。 若nhược 能năng 乘thừa 者giả 。 由do 此thử 為vi 此thử 所sở 出xuất 所sở 至chí 。 及cập 出xuất 至chí 時thời 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 皆giai 無vô 所sở 有hữu 。 都đô 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 無vô 所sở 有hữu 。 都đô 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 非phi 已dĩ 可khả 得đắc 。 非phi 當đương 可khả 得đắc 。 非phi 現hiện 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố (# 辯biện 大Đại 乘Thừa 品phẩm 竟cánh )# 。 般Bát 若Nhã 綱cương 要yếu 卷quyển 二nhị