吾ngô 佛Phật 出xuất 世thế 雖tuy 廣quảng 說thuyết 諸chư 經Kinh 。 而nhi 本bổn 懷hoài 斯tư 暢sướng 唯duy 在tại 於ư 法pháp 華hoa 西tây 城thành 自tự 阿A 難Nan 結kết 集tập 之chi 後hậu 獨độc 天thiên 親thân 菩Bồ 薩Tát 作tác 論luận 以dĩ 通thông 之chi 然nhiên 但đãn 約ước 文văn 申thân 義nghĩa 舉cử 其kỳ 大đại 略lược 而nhi 斯tư 經Kinh 之chi 大đại 事sự 教giáo 化hóa 之chi 終chung 始thỉ 亦diệc 晦hối 而nhi 未vị 明minh 東đông 夏hạ 自tự 羅la 什thập 飜phiên 譯dịch 以dĩ 來lai 造tạo 疏sớ/sơ 消tiêu 釋thích 者giả 流lưu 布bố 縱tung 橫hoành 異dị 端đoan 非phi 一nhất 惟duy 陳trần 隋tùy 二nhị 帝đế 之chi 師sư 天thiên 台thai 智trí 者giả 昔tích 在tại 靈linh 山sơn 佛Phật 會hội 親thân 承thừa 後hậu 於ư 大đại 蘇tô 道Đạo 場Tràng 證chứng 悟ngộ 發phát 揮huy 妙diệu 旨chỉ 幽u 贊tán 上thượng 乘thừa 故cố 以dĩ 五ngũ 義nghĩa 釋thích 題đề 四tứ 科khoa 文văn 句cú 九cửu 旬tuần 宣tuyên 演diễn 明minh 靜tĩnh 法Pháp 門môn 解giải 行hành 俱câu 陳trần 義nghĩa 觀quán 兼kiêm 舉cử 真chân 可khả 謂vị 行hành 人nhân 之chi 心tâm 鏡kính 巨cự 夜dạ 之chi 明minh 燈đăng 。 矣hĩ 雖tuy 天Thiên 竺Trúc 之chi 大đại 論luận 尚thượng 非phi 其kỳ 類loại 況huống 震chấn 旦đán 之chi 人nhân 師sư 而nhi 能năng 跂# 及cập 故cố 章chương 安an 禪thiền 師sư 歎thán 曰viết 斯tư 文văn 若nhược 墜trụy 將tương 來lai 可khả 悲bi 於ư 是thị 聿# 遵tuân 聖thánh 典điển 記ký 諸chư 善thiện 言ngôn 玄huyền 文văn 止Chỉ 觀Quán 共cộng 三tam 十thập 卷quyển 時thời 人nhân 謂vị 之chi 三tam 大đại 部bộ 者giả 即tức 斯tư 是thị 也dã 文văn 旨chỉ 高cao 遠viễn 理lý 趣thú 汪uông 洋dương 苟cẩu 非phi 亞# 聖thánh 之chi 才tài 派phái 深thâm 析tích 重trọng/trùng 調điều 理lý 剖phẫu 判phán 而nhi 三tam 部bộ 之chi 奧áo 義nghĩa 何hà 由do 可khả 通thông 乎hồ 惟duy 荊kinh 谿khê 禪thiền 師sư 克khắc 荷hà 斯tư 道đạo 引dẫn 而nhi 伸thân 之chi 推thôi 而nhi 廣quảng 之chi 故cố 有hữu 籤# 記ký 及cập 輔phụ 行hành 焉yên 辭từ 尚thượng 體thể 要yếu 匪phỉ 同đồng 雕điêu 刻khắc 厥quyết 意ý 欲dục 令linh 萬vạn 世thế 之chi 下hạ 人nhân 人nhân 開khai 發phát 如Như 來Lai 之chi 知tri 見kiến 物vật 物vật 咸hàm 悟ngộ 秘bí 密mật 之chi 藏tạng 性tánh 耳nhĩ 有hữu 唐đường 翰hàn 林lâm 學học 士sĩ 梁lương 敬kính 之chi 美mỹ 云vân 以dĩ 文văn 字tự 而nhi 廣quảng 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 即tức 言ngôn 說thuyết 而nhi 詮thuyên 解giải 脫thoát 者giả 不bất 其kỳ 然nhiên 歟# 是thị 以dĩ 古cổ 今kim 學học 佛Phật 之chi 人nhân 鈎câu 深thâm 索sách 隱ẩn 者giả 莫mạc 不bất 欽khâm 崇sùng 以dĩ 為vi 大đại 訓huấn 矣hĩ 嘗thường 試thí 論luận 之chi 一nhất 家gia 所sở 傳truyền 三tam 部bộ 之chi 文văn 及cập 籤# 記ký 等đẳng 非phi 但đãn 該cai 括quát 聖thánh 人nhân 一nhất 代đại 三tam 學học 之chi 法pháp 抑ức 亦diệc 牢lao 籠lung 性tánh 相tướng 二nhị 宗tông 百bách 家gia 之chi 說thuyết 自tự 非phi 積tích 學học 洞đỗng 微vi 洽hiệp 聞văn 遠viễn 見kiến 者giả 則tắc 未vị 可khả 以dĩ 率suất 爾nhĩ 膚phu 習tập 傳truyền 授thọ 於ư 人nhân 也dã 余dư 以dĩ 顓# 蒙mông 濫lạm 讀đọc 斯tư 教giáo 卷quyển 舒thư 鑽toàn 仰ngưỡng 多đa 歷lịch 年niên 所sở 若nhược 夫phu 聖thánh 人nhân 之chi 化hóa 源nguyên 教giáo 法pháp 之chi 根căn 本bổn 則tắc 祖tổ 師sư 之chi 述thuật 作tác 文văn 義nghĩa 已dĩ 詳tường 矣hĩ 今kim 復phục 云vân 何hà 更cánh 有hữu 。 所sở 補bổ 然nhiên 以dĩ 妙diệu 經kinh 之chi 中trung 華hoa 梵Phạm 詁# 訓huấn 大đại 師sư 或hoặc 有hữu 闕khuyết 而nhi 不bất 釋thích 者giả 玄huyền 文văn 止Chỉ 觀Quán 之chi 內nội 因nhân 緣duyên 事sự 迹tích 荊kinh 谿khê 亦diệc 有hữu 略lược 而nhi 未vị 申thân 者giả 況huống 復phục 籤# 記ký 及cập 輔phụ 行hành 等đẳng 法pháp 相tướng 之chi 互hỗ 指chỉ 援viện 引dẫn 之chi 訛ngoa 賺# 性tánh 相tướng 之chi 異dị 同đồng 古cổ 今kim 之chi 得đắc 失thất 自tự 章chương 安an 荊kinh 谿khê 以dĩ 來lai 星tinh 紀kỷ 綿miên 遠viễn 而nhi 弘hoằng 通thông 之chi 士sĩ 孰thục 能năng 精tinh 究cứu 得đắc 無vô 壅ủng 滯trệ 乎hồ 由do 是thị 不bất 量lượng 淺thiển 末mạt 摘trích 出xuất 大đại 部bộ 之chi 文văn 仍nhưng 博bác 采thải 群quần 籍tịch 補bổ 其kỳ 闕khuyết 略lược 注chú 而nhi 顯hiển 之chi 勒lặc 成thành 一nhất 部bộ 分phân 為vi 一nhất 十thập 四tứ 卷quyển 自tự 備bị 講giảng 道đạo 臨lâm 文văn 既ký 省tỉnh 撿kiểm 尋tầm 又hựu 免miễn 迷mê 謬mậu 耳nhĩ 儻thảng 於ư 先tiên 聖thánh 之chi 文văn 粗thô 有hữu 所sở 益ích 者giả 亦diệc 可khả 以dĩ 流lưu 行hành 于vu 世thế 翼dực 助trợ 一nhất 家gia 之chi 道đạo 矣hĩ 如như 曰viết 不bất 然nhiên 以dĩ 俟sĩ 來lai 哲triết 。 天thiên 台thai 三tam 大đại 部bộ 補bổ 注chú 天Thiên 台Thai 三Tam 大Đại 部Bộ 補Bổ 注Chú 條Điều 箇Cá 卷quyển 上thượng ○# 第đệ 一nhất 卷quyển -# 台thai 嶺lĩnh 毗tỳ 檀đàn 事sự -# 章chương 安an 之chi 事sự -# 漢hán 明minh 夜dạ 夢mộng 等đẳng 事sự -# 御ngự 宇vũ 事sự -# 誕đản 應ưng 事sự -# 翻phiên 譯dịch 等đẳng 事sự -# 動động 則tắc 左tả 吏lại 書thư 之chi 立lập 處xứ 之chi 事sự -# 慧tuệ 皎hiệu 法Pháp 師sư 撰soạn 高cao 僧Tăng 傳truyền 事sự -# 大đại 師sư 代đại 受thọ 法Pháp 師sư 講giảng 金kim 字tự 大đại 品phẩm 事sự -# 三tam 定định 三tam 慧tuệ 即tức 三tam 止chỉ 三tam 觀quán 事sự -# 台thai 山sơn 三tam 峯phong 之chi 事sự -# 陳trần 隨tùy 二nhị 勅sắc 請thỉnh 大đại 師sư 事sự -# 四tứ 辨biện 之chi 事sự -# 大đại 師sư 一nhất 期kỳ 奇kỳ 特đặc 事sự -# 依y 俙# 髴phất 之chi 事sự -# 鸖# 林lâm 之chi 事sự 止Chỉ 觀Quán 禪thiền 門môn 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 名danh 有hữu 餘dư 分phần/phân 事sự -# 諮tư 詢tuân 字tự 義nghĩa 之chi 事sự 雪Tuyết 山Sơn 童đồng 子tử 聞văn 半bán 偈kệ 等đẳng 事sự -# 佛Phật 出xuất 家gia 成thành 道Đạo 。 時thời 節tiết 異dị 說thuyết 等đẳng 事sự -# 那na 由do 他tha 之chi 事sự -# 本bổn 迹tích 名danh 十thập 義nghĩa 之chi 事sự -# 三tam 根căn 互hỗ 轉chuyển 得đắc 利lợi 鈍độn 名danh 之chi 事sự -# 頭đầu 角giác 聲Thanh 聞Văn 之chi 事sự 文Văn 殊Thù 翻phiên 名danh 之chi 事sự -# 積tích 聚tụ 積tích 要yếu 積tích 字tự 事sự -# 大đại 小Tiểu 乘Thừa 八bát 相tương/tướng 之chi 事sự 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 有hữu 三tam 義nghĩa 事sự -# 寶bảo 處xứ 與dữ 寶bảo 諸chư 之chi 事sự -# 庠tường 序tự 之chi 事sự -# 通thông 序tự 五ngũ 事sự 或hoặc 六lục 事sự 七thất 事sự 之chi 事sự 四tứ 種chủng 阿A 難Nan 三tam 處xứ 事sự 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 翻phiên 名danh 等đẳng 事sự -# 體thể 字tự 訓huấn 禮lễ 等đẳng 事sự -# 金kim 剛cang 藏tạng 說thuyết 佛Phật 甚thậm 微vi 等đẳng 事sự -# 體thể 用dụng 相tương/tướng 即tức 之chi 事sự -# 如như 意ý 珠châu 之chi 事sự -# 悉tất 達đạt 翻phiên 名danh 之chi 事sự 調Điều 達Đạt 翻phiên 名danh 之chi 事sự -# 瞿cù 夷di 翻phiên 名danh 之chi 事sự -# 華hoa 嚴nghiêm 三tam 譬thí 之chi 事sự -# 薝chiêm 蔔bặc 翻phiên 名danh 之chi 事sự -# 楞Lăng 伽Già 經Kinh 為Vi 何Hà 部Bộ 耶Da 事Sự -# 四tứ 食thực 時thời 等đẳng 之chi 事sự -# 土thổ/độ 圭# 用dụng 側trắc 日nhật 影ảnh 之chi 事sự -# 華hoa 嚴nghiêm 頓đốn 頓đốn 法pháp 華hoa 漸tiệm 圓viên 立lập 處xứ 事sự -# 捃# 拾thập 事sự -# 善thiện 星tinh 闡xiển 提đề 事sự -# 不bất 動động 寂tịch 場tràng 等đẳng 古cổ 人nhân 多đa 義nghĩa 事sự 閻Diêm 浮Phù 提đề 之chi 事sự -# 十thập 寶bảo 山sơn 之chi 事sự -# 肇triệu 公công 之chi 事sự -# 云vân 云vân 事sự -# 新tân 醫y 舊cựu 醫y 事sự 菩Bồ 薩Tát 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 坐tọa 禪thiền 二nhị 誦tụng 經Kinh 事sự -# 四tứ 句cú 評bình 聞văn 慧tuệ 事sự -# 牟mâu 子tử 之chi 事sự 天Thiên 竺Trúc 名danh 義nghĩa 事sự -# 胡hồ 漢hán 事sự -# 破phá 群quần 那na 事sự -# 四tứ 馬mã 事sự -# 身thân 子tử 目Mục 連Liên 差sai 機cơ 說thuyết 法Pháp 事sự -# 華hoa 嚴nghiêm 仰ngưỡng 覆phú 世thế 界giới 之chi 事sự 文Văn 殊Thù 默mặc 然nhiên 答đáp 之chi 事sự -# 天thiên 親thân 之chi 事sự 舍Xá 利Lợi 弗Phất 之chi 事sự -# 訶ha 梨lê 跋bạt 摩ma 之chi 事sự -# 昆côn 勒lặc 之chi 事sự -# 迦ca 旃chiên 延diên 事sự -# 龍long 樹thụ 之chi 事sự -# 無vô 著trước 之chi 事sự 五ngũ 百bách 羅La 漢Hán 。 造tạo 婆bà 沙sa 論luận 事sự -# 陳trần 如như 之chi 事sự -# 憍kiêu 尸thi 迦ca 事sự -# 馬mã 鳴minh 之chi 事sự -# 罽kế 賓tân 之chi 事sự -# 八bát 萬vạn 法Pháp 藏tạng 更cánh 有hữu 不bất 同đồng 之chi 相tướng 事sự -# 富phú 樓lâu 那na 九cửu 旬tuần 化hóa 外ngoại 道đạo 事sự -# 迦ca 絺hy 那na 之chi 事sự -# 身thân 子tử 不bất 度độ 福phước 增tăng 等đẳng 事sự 玄huyền 二nhị 下hạ 。 -# 求cầu 那na 跋bạt 摩ma 之chi 事sự -# 佛Phật 為vi 四tứ 王vương 作tác 四tứ 語ngữ 事sự -# 光quang 宅trạch 法pháp 雲vân 事sự -# 誌chí 公công 之chi 事sự -# 關quan 中trung 事sự -# 羅la 什thập 事sự -# 道đạo 生sanh 法Pháp 師sư 之chi 事sự 祇Kỳ 洹Hoàn 之chi 事sự -# 矛mâu 盾# 之chi 事sự -# 鴦ương 掘quật 五ngũ 根căn 聲Thanh 聞Văn 事sự -# 大đại 品phẩm 一nhất 切thiết 法pháp 趣thú 一nhất 法pháp 等đẳng 事sự -# 破phá 心tâm 微vi 塵trần 之chi 事sự -# 三tam 轉chuyển 讀đọc 文văn 自tự 是thị 天thiên 台thai 事sự -# 十thập 法Pháp 界Giới 名danh 義nghĩa 之chi 事sự -# 習tập 因nhân 習tập 果quả 等đẳng 事sự -# 佛Phật 耆Kỳ 域Vực 示thị 五ngũ 髑độc 髏lâu 等đẳng 事sự -# 因nhân 緣duyên 有hữu 順thuận 逆nghịch 二nhị 種chủng 事sự -# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 七thất 種chủng 生sanh 死tử 之chi 事sự 慧Tuệ 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 與dữ 文Văn 殊Thù 問vấn 答đáp 佛Phật 之chi 相tướng 好hảo/hiếu 有hữu 報báo 無vô 報báo 事sự -# 下hạ 無vô 升thăng 見kiến 上thượng 事sự 得đắc 甘cam 露lộ 滅diệt 覺giác 道đạo 成thành 之chi 事sự 五ngũ 眾chúng 生sanh 滅diệt 事sự -# 三tam 假giả 之chi 事sự -# 三tam 仙tiên 二nhị 天thiên 之chi 事sự -# 二nhị 十thập 五ngũ 諦đế 事sự 十thập 二nhị 牽khiên 連liên 之chi 事sự -# 略lược 果quả 及cập 略lược 因nhân 等đẳng 事sự -# 胎thai 內nội 五ngũ 位vị 事sự 四tứ 種chủng 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 事sự -# 大Đại 經Kinh 增Tăng 數Số 之Chi 事Sự -# 四tứ 句cú 求cầu 夢mộng 事sự 三tam 種chủng 意ý 生sanh 身thân 事sự ○# 第đệ 二nhị 卷quyển -# 寶Bảo 篋Khiếp 經Kinh 之Chi 事Sự -# 毗tỳ 伽già 羅la 論luận 之chi 事sự 玄huyền 三tam 下hạ 。 四tứ 種chủng 四Tứ 諦Đế 立lập 處xứ 事sự -# 摩ma 訶ha 狗cẩu 絺hy 羅la 之chi 事sự -# 四tứ 食thực 之chi 事sự -# 頭đầu 陀đà 之chi 事sự -# 諍tranh 二nhị 諦đế 共cộng 墮đọa 地địa 獄ngục 事sự 菩Bồ 薩Tát 所sở 離ly 五ngũ 障chướng 事sự 佛Phật 果Quả 出xuất 二nhị 諦đế 外ngoại 事sự -# 古cổ 來lai 二nhị 十thập 三tam 家gia 明minh 二nhị 諦đế 義nghĩa 之chi 事sự -# 五ngũ 百bách 身thân 因nhân 事sự 五ngũ 種chủng 世thế 法pháp 之chi 事sự -# 會hội 接tiếp 同đồng 異dị 事sự -# 弄lộng 引dẫn 之chi 事sự -# 僻tích 執chấp 舌thiệt 本bổn 爛lạn 人nhân 之chi 事sự -# 毀hủy 法pháp 毀hủy 佛Phật 同đồng 等đẳng 事sự -# 八bát 不bất 淨tịnh 事sự -# 真chân 丹đan 之chi 事sự -# 一nhất 止chỉ 三tam 止chỉ 一nhất 觀quán 等đẳng 事sự -# 別biệt 教giáo 約ước 行hành 約ước 說thuyết 教giáo 證chứng 事sự -# 五ngũ 行hành 具cụ 五ngũ 法pháp (# 并tinh )# 三tam 物vật 等đẳng 事sự -# 爾nhĩ 雅nhã 名danh 義nghĩa 事sự -# 張trương 楷# 作tác 霧vụ 欒# 巴ba 吐thổ 雲vân 事sự -# 葛cát 仙tiên 投đầu 錢tiền 井tỉnh 咒chú 飛phi 出xuất 事sự -# 捫môn 模mô 事sự 毗Tỳ 尼Ni 之chi 事sự -# 婆bà 沙sa 四tứ 評bình 家gia 事sự -# 三tam 藏tạng 佛Phật 三tam 十thập 四tứ 心tâm 斷đoạn 結kết 事sự -# 境cảnh 智trí 之chi 四tứ 句cú 事sự -# 不bất 次thứ 第đệ 五ngũ 眼nhãn 事sự -# 超siêu 越việt 三tam 昧muội 事sự 信tín 力lực 堅kiên 固cố 位vị 事sự -# 伽già 頻tần 伽già 鳥điểu 譬thí 事sự -# 三tam 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 如như 毒độc 器khí 事sự -# 煩phiền 惱não 障chướng 智trí 障chướng 事sự 玄huyền 四tứ 下hạ 。 -# 孤cô 獨độc 寡quả 鰥quan 事sự -# 五ngũ 部bộ 律luật 之chi 事sự -# 四tứ 大đại 四tứ 性tánh 叵phả 得đắc 之chi 事sự -# 五ngũ 熱nhiệt 事sự -# 落lạc 叉xoa 事sự -# 俱câu 胝chi 之chi 事sự -# 那na 庾dữu 多đa 之chi 事sự -# 繫hệ 緣duyên 止chỉ 一nhất 念niệm 觀quán 事sự 白bạch 四tứ 羯yết 磨ma 事sự -# 性tánh 戒giới 遮già 戒giới 事sự -# 戒giới 法pháp 等đẳng 事sự 六lục 十thập 二nhị 見kiến 事sự -# 麤thô 住trụ 細tế 住trụ 欲dục 界giới 定định 等đẳng 之chi 事sự -# 八bát 聖thánh 種chủng 之chi 事sự 三tam 十thập 六lục 物vật 不bất 淨tịnh 事sự -# 特đặc 勝thắng 通thông 明minh 名danh 義nghĩa 之chi 事sự -# 一nhất 身thân 具cụ 天thiên 地địa 等đẳng 事sự -# 六lục 欲dục 事sự -# 觀quán 練luyện 熏huân 修tu 事sự -# 成thành 論luận 人nhân 云vân 色sắc 是thị 無vô 教giáo 等đẳng 事sự -# 三tam 苦khổ 八bát 苦khổ 事sự -# 大Đại 經Kinh 爪Trảo 上Thượng 土Thổ/độ 等Đẳng 事Sự -# 通thông 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 事sự 三tam 種chủng 慈từ 悲bi 事sự -# 雙song 樹thụ 枯khô 榮vinh 事sự -# 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 之chi 事sự -# 婆bà 藪tẩu 墮đọa 獄ngục 所sở 以dĩ 事sự 八bát 萬vạn 諸chư 天thiên 因nhân 緣duyên 事sự 釋Thích 迦Ca 菩Bồ 薩Tát 。 曾tằng 六lục 牙nha 白bạch 象tượng 事sự -# 遞đệ 推thôi 為vi 尊tôn 之chi 事sự -# 七thất 善thiện 之chi 事sự -# 肇triệu 云vân 仰ngưỡng 攀phàn 等đẳng 事sự -# 朝triêu 三tam 暮mộ 四Tứ 等Đẳng 事sự -# 路lộ 伽già 耶da 逆nghịch 路lộ 伽già 耶da 之chi 事sự -# 旃chiên 陀đà 羅la 之chi 事sự -# 十thập 八bát 空không 事sự 法Pháp 身thân 度độ 生sanh 如như 修tu 羅la 琴cầm 事sự -# 三tam 摩ma 地địa 事sự 善thiện 法Pháp 堂đường 名danh 義nghĩa 事sự 四Tứ 果Quả 羅La 漢Hán 有hữu 九cửu 種chủng 事sự -# 順thuận 現hiện 業nghiệp 等đẳng 事sự -# 滅diệt 盡tận 定định 之chi 事sự 遊du 戲hí 神thần 通thông 事sự -# 地địa 持trì 中trung 六lục 住trụ 之chi 事sự 玄huyền 五ngũ 下hạ 。 -# 淨Tịnh 名Danh 經Kinh 悲Bi 田Điền 敬Kính 田Điền 等Đẳng 事Sự 三tam 種chủng 之chi 施thí 之chi 事sự 薩Tát 婆Bà 若Nhã 。 此thử 云vân 一Nhất 切Thiết 智Trí 事sự -# 十thập 梵Phạm 行hạnh 事sự -# 斵# 輪luân 人nhân 等đẳng 之chi 事sự -# 開khai 癈phế 廢phế 開khai 次thứ 第đệ 事sự 如Như 來Lai 藏tạng 等đẳng 事sự -# 大đại 圓viên 境cảnh 智trí 等đẳng 四Tứ 智Trí 之chi 事sự -# 儡# 同đồng 之chi 事sự -# 安an 置trí 諸chư 子tử 秘bí 密mật 藏tạng 中trung 之chi 事sự 玄huyền 六lục 下hạ 。 五ngũ 百bách 群quần 賊tặc 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 事sự -# 月nguyệt 蓋cái 曲khúc 躬cung 等đẳng 事sự -# 慈từ 童đồng 女nữ 因nhân 緣duyên 事sự -# 諸chư 法pháp 般Bát 若Nhã 三tam 十thập 六lục 句cú 事sự -# 毒độc 皷cổ 等đẳng 事sự 六Lục 通Thông 事sự -# 無vô 記ký 化hóa 化hóa 之chi 事sự -# 神thần 無vô 方phương 所sở 等đẳng 事sự ○# 第đệ 三tam 卷quyển -# 乘thừa 戒giới 四tứ 句cú 事sự (# 并tinh )# 乘thừa 戒giới 體thể 之chi 事sự -# 事sự 理lý 兩lưỡng 戒giới 各các 三tam 品phẩm 事sự -# 俱câu 舍xá 明minh 數số 之chi 事sự -# 赤xích 目mục 大đại 魚ngư 。 因nhân 緣duyên 之chi 事sự -# 觀quán 心tâm 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 之chi 事sự -# 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 事sự -# 太thái 子tử 所sở 乘thừa 犍kiền 陟trắc 事sự -# 天thiên 帝đế 之chi 事sự 調Điều 達Đạt 本bổn 事sự 菩Bồ 薩Tát 立lập 處xứ 事sự -# 阿a 闍xà 世thế 是thị 不bất 動động 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 事sự 波Ba 旬Tuần 之chi 事sự -# 就tựu 法pháp 華hoa 會hội 主chủ 破phá 四tứ 明minh 之chi 事sự -# 就tựu 觀quán 行hành 明minh 五ngũ 逆nghịch 事sự 如như 救cứu 頭đầu 然nhiên 因nhân 緣duyên 事sự 玄huyền 七thất 下hạ 。 -# 就tựu 天thiên 器khí 飯phạn 色sắc 四tứ 土thổ/độ 相tương 望vọng 十thập 差sai 別biệt 事sự -# 離ly 車xa 之chi 事sự -# 十thập 六lục 十thập 二nhị 惡ác 律luật 儀nghi 之chi 事sự 阿A 彌Di 陀Đà 。 身thân 尊tôn 特đặc 異dị 義nghĩa 之chi 事sự -# 佛Phật 背bối/bội 痛thống 病bệnh 患hoạn 。 因nhân 緣duyên 之chi 事sự -# 佛Phật 北bắc 首thủ 臥ngọa 。 因nhân 緣duyên 之chi 事sự -# 大Đại 經Kinh 明Minh 過Quá 去Khứ 常Thường 法Pháp 華Hoa 明Minh 未Vị 來Lai 常Thường 文Văn 事Sự 阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí 之chi 事sự -# 今Kim 經Kinh 蓮Liên 華Hoa 金Kim 光Quang 明Minh 法Pháp 體Thể 譬Thí 喻Dụ 事Sự -# 伏phục 犧# 造tạo 八bát 卦# 等đẳng 事sự -# 迷mê 中trung 有hữu 佛Phật 性tánh 譬thí 雪Tuyết 山Sơn 之chi 藥dược 之chi 事sự 玄huyền 八bát 下hạ 。 -# 名danh 身thân 句cú 身thân 文văn 身thân 之chi 事sự -# 譯Dịch 經Kinh 有Hữu 失Thất 三Tam 不Bất 易Dị 事Sự -# 外Ngoại 典Điển 五Ngũ 經Kinh 六Lục 七Thất 九Cửu 經Kinh 事Sự -# 三tam 墳phần 五ngũ 典điển 之chi 事sự -# 編biên 簡giản 策sách 牘độc 等đẳng 事sự 天thiên 文văn 地địa 理lý 事sự -# 五ngũ 行hành 事sự -# 社xã 稷tắc 之chi 事sự -# 張trương 陵lăng 為vi 大đại 蟒mãng 所sở 吞thôn 嵆# 康khang 為vi 鐘chung 會hội 所sở 讚tán 等đẳng 事sự 長trường 爪trảo 梵Phạm 志Chí 之chi 事sự -# 以dĩ 金kim 錍bề 決quyết 其kỳ 眼nhãn 瞙# 等đẳng 事sự -# 迷mê 中trung 佛Phật 性tánh 如như 石thạch 中trung 金kim 等đẳng 事sự -# 力lực 士sĩ 額ngạch 珠châu 譬thí 事sự -# 六lục 群quần 之chi 事sự 玄huyền 九cửu 下hạ 。 佛Phật 法Pháp 有hữu 諍tranh 處xứ 無vô 諍tranh 處xứ 事sự -# 冥minh 初sơ 生sanh 覺giác 之chi 事sự -# 周chu 璞# 鄭trịnh 璞# 事sự -# 三tam 德đức 縱tung 橫hoành 事sự -# 二nhị 輪luân 二nhị 翼dực 等đẳng 事sự 長trưởng 者giả 譬thí 佛Phật 諸chư 牛ngưu 喻dụ 教giáo 等đẳng 事sự -# 三tam 藏tạng 生sanh 法pháp 二nhị 空không 之chi 事sự -# 遠viễn 龍long 印ấn 三tam 師sư 之chi 事sự -# 曹tào 娥# 事sự 玄huyền 十thập 下hạ 。 -# 阡# 陌mạch 之chi 事sự -# 四tứ 阿a 含hàm 名danh 義nghĩa 之chi 事sự -# 劣liệt 三tam 修tu 邪tà 三tam 修tu 等đẳng 事sự -# 十thập 仙tiên 之chi 事sự -# 荃# 罤# 之chi 事sự -# 華hoa 嚴nghiêm 法pháp 華hoa 勝thắng 劣liệt 事sự -# 華hoa 嚴nghiêm 法pháp 華hoa 不bất 同đồng 十thập 義nghĩa 事sự -# 高cao 麗lệ 九cửu 夷di 之chi 事sự -# 布bố 師sư 卒thốt 後hậu 屈khuất 三tam 指chỉ 事sự -# 諸chư 家gia 判phán 教giáo 不bất 同đồng 事sự 迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di 。 埋mai 馬mã 糞phẩn 事sự -# 佛Phật 性tánh 五ngũ 種chủng 名danh 有hữu 事sự -# 佛Phật 九cửu 惱não 十thập 惱não 事sự 八bát 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 八bát 大đại 菩Bồ 薩Tát 事sự -# 提Đề 謂Vị 經Kinh 真Chân 偽Ngụy 事Sự -# 六lục 因nhân 四tứ 緣duyên 事sự -# 大đại 品phẩm 十thập 喻dụ 之chi 事sự -# 大đại 小Tiểu 乘Thừa 不bất 許hứa 肉nhục 食thực 之chi 事sự -# 八bát 術thuật 之chi 事sự -# 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 本Bổn 數Số 之Chi 事Sự -# 于vu 闐điền 王vương 之chi 事sự -# 凞# 連liên 河hà 事sự -# 身thân 子tử 先tiên 目Mục 連Liên 後hậu 入nhập 滅diệt 事sự -# 野dã 馬mã 者giả 塵trần 埃ai 等đẳng 事sự ○# 第đệ 四tứ 卷quyển 文văn 句cú 一nhất 下hạ 。 姚Diêu 秦Tần 三tam 藏tạng 羅la 什thập 等đẳng 事sự (# 付phó 連liên 理lý 樹thụ 之chi 事sự )# -# 翻phiên 譯dịch 名danh 義nghĩa 等đẳng 事sự -# 名danh 句cú 文văn 等đẳng 之chi 事sự -# 繁phồn 芿# 之chi 事sự -# 卛# 爾nhĩ 之chi 事sự -# 樞xu 楗# 之chi 事sự -# 學học 者giả 養dưỡng 宮cung 之chi 事sự 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 南Nam 本Bổn 北Bắc 本Bổn 之Chi 事Sự -# 安an 公công 三tam 段đoạn 講giảng 說thuyết 之chi 事sự -# 梵Phạm 網võng 之chi 事sự 佛Phật 說thuyết 散tán 華hoa 貫quán 華hoa 之chi 事sự -# 阿a 含hàm 名danh 義nghĩa 事sự -# 鏡kính 中trung 之chi 事sự -# 論luận 法pháp 華hoa 判phán 段đoạn 事sự -# 江giang 東đông 瑤dao 事sự -# 雷lôi 同đồng 之chi 事sự -# 鑽toàn 仰ngưỡng 之chi 事sự -# 岐kỳ 道đạo 逵# 徑kính 之chi 事sự -# 過quá 不bất 及cập 之chi 事sự -# 易dị 云vân 其kỳ 臭xú 如như 蘭lan 事sự -# 華hoa 嚴nghiêm 七thất 處xứ 八bát 會hội 九cửu 會hội 等đẳng 事sự -# 篇thiên 字tự 義nghĩa 事sự -# 信tín 宿túc 之chi 事sự -# 守thủ 株chu 之chi 事sự 無vô 緣duyên 慈từ 悲bi 之chi 事sự -# 九cửu 轍triệt 法Pháp 師sư 之chi 事sự -# 筌thuyên 蹄đề 事sự -# 去khứ 伽già 耶da 城thành 等đẳng 事sự -# 指chỉ 掌chưởng 之chi 事sự -# 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 十Thập 種Chủng 。 三Tam 世Thế 之Chi 事Sự 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 之chi 事sự -# 正chánh 像tượng 年niên 數số 不bất 同đồng 事sự -# 大Đại 經Kinh 嬰Anh 兒Nhi 之Chi 事Sự -# 臭xú 香hương 覺giác 觸xúc 瞪trừng 視thị 等đẳng 事sự -# 白bạch 四tứ 之chi 事sự -# 千thiên 車xa 共cộng 轍triệt 萬vạn 流lưu 鹹hàm 會hội 事sự -# 佛Phật 臨lâm 滅diệt 時thời 阿a 泥nê 樓lâu 逗đậu 大đại 眾chúng 勸khuyến 問vấn 事sự -# 百bách 論luận 名danh 義nghĩa 之chi 事sự -# 四tứ 悉tất 且thả 名danh 義nghĩa 事sự 淨tịnh 土độ 穢uế 土thổ/độ 開khai 三tam 顯hiển 一nhất 不bất 同đồng 事sự 阿A 難Nan 非phi 不bất 傳truyền 秘bí 等đẳng 事sự -# 根căn 有hữu 二nhị 種chủng 等đẳng 事sự -# 聲Thanh 色Sắc 法Pháp 三Tam 經Kinh 之Chi 事Sự -# 檀đàn 行hành 十thập 事sự 之chi 事sự -# 聞văn 不bất 聞văn 等đẳng 四tứ 句cú 之chi 事sự -# 時thời 名danh 有hữu 二nhị 種chủng 等đẳng 之chi 事sự -# 離ly 車xa 之chi 事sự -# 二nhị 無vô 知tri 事sự -# 圓viên 佛Phật (# 并tinh )# 法pháp 華hoa 已dĩ 前tiền 三tam 佛Phật 離ly 明minh 等đẳng 事sự -# 四tứ 佛Phật 體thể 同đồng 用dụng 殊thù 事sự -# 通thông 教giáo 佛Phật 之chi 事sự -# 本bổn 因nhân 果quả 妙diệu 等đẳng 之chi 事sự -# 料liệu 簡giản 名danh 義nghĩa 等đẳng 事sự -# 佛Phật 住trụ 之chi 事sự -# 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 事sự -# 迦ca 毗tỳ 羅la 事sự 波Ba 羅La 奈Nại 事sự -# 楞lăng 伽già 事sự -# 四tứ 無vô 常thường 偈kệ 等đẳng 事sự -# 婆bà 羅la 林lâm 事sự -# 晝trú 夜dạ 須tu 臾du 事sự -# 尼ni 與dữ 僧Tăng 佛Phật 不bất 同đồng 住trụ 等đẳng 事sự -# 楞lăng 伽già 五ngũ 種chủng 性tánh 等đẳng 事sự -# 三tam 念niệm 處xứ 事sự -# 四tứ 韋vi 陀đà 之chi 事sự -# 五ngũ 繫hệ 有hữu 二nhị 種chủng 事sự -# 四tứ 民dân 之chi 事sự -# 四tứ 魔ma 八bát 魔ma 十thập 魔ma 之chi 事sự 佛Phật 坐tọa 樹thụ 下hạ 。 時thời 食thực 乳nhũ 糜mi 等đẳng 事sự 天Thiên 竺Trúc 印ấn 度độ 等đẳng 名danh 義nghĩa 事sự 六Lục 通Thông 中trung 三tam 立lập 明minh 名danh 三tam 不bất 立lập 明minh 名danh 事sự (# 付phó 明minh 通thông 意ý 別biệt 事sự )# -# 四tứ 邪tà 命mạng 之chi 事sự -# 約ước 理lý 性tánh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 菩Bồ 提Đề 事sự -# 往vãng 佛Phật 山sơn 中trung 為vì 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 。 作tác 供cung 食thực 事sự -# 供Cung 佛Phật 福Phước 輕Khinh 供Cung 經Kinh 及Cập 供Cung 持Trì 經Kinh 者Giả 福Phước 重Trọng/trùng 事Sự -# 邊biên 際tế 定định 力lực 入nhập 變biến 易dị 事sự -# 八bát 自tự 在tại 八bát 神thần 變biến 名danh 義nghĩa 等đẳng 事sự -# 佛Phật 弟đệ 子tử 偏thiên 好hảo/hiếu 機cơ 多đa 事sự -# 二nhị 仙tiên 等đẳng 之chi 事sự -# 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 事sự -# 聚tụ 落lạc 之chi 事sự -# 機cơ 微vi 可khả 發phát 事sự -# 客khách 塵trần 之chi 事sự -# 河hà 圖đồ 之chi 事sự -# 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu (# 并tinh )# 舍Xá 利Lợi 弗Phất 目Mục 連Liên 。 等đẳng 出xuất 家gia 得đắc 道Đạo 時thời 節tiết 事sự -# 十Thập 二Nhị 遊Du 經Kinh 名Danh 義Nghĩa 之Chi 事Sự 畢tất 鉢bát 羅la 樹thụ 事sự 十thập 六lục 大đại 國quốc 事sự 閻Diêm 浮Phù 旦đán 金kim 之chi 事sự -# 迦ca 蘭lan 陀đà 事sự 阿a 練luyện 若nhã 。 十thập 種chủng 功công 德đức 事sự 四Tứ 神Thần 足Túc 定định 事sự 呵ha 梨lê 勒lặc 果quả 之chi 事sự 祇kỳ -# 桓hoàn 之chi 事sự -# 蠕nhuyễn 動động 之chi 事sự -# 身thân 子tử 右hữu 目Mục 連Liên 左tả 事sự 文văn 二nhị 下hạ 。 -# 仿# 佯dương 之chi 事sự -# 岠# 峨# 之chi 事sự -# 霹phích 靂lịch 之chi 事sự -# 優ưu 曇đàm 華hoa 事sự -# 瞿cù 伽già 離ly 之chi 事sự -# 維duy 那na 之chi 事sự -# 舍xá 羅la 之chi 事sự -# 提đề 婆bà 五ngũ 法pháp 事sự 眾chúng 生sanh 瑕hà 穢uế 。 立lập 戒giới 等đẳng 事sự 耆Kỳ 域Vực 之chi 事sự -# 得đắc 勝thắng 堂đường 之chi 事sự 目Mục 連Liên 不bất 窮cùng 佛Phật 聲thanh 事sự -# 佛Phật 求cầu 侍thị 者giả 心tâm 在tại 阿A 難Nan 等đẳng 事sự -# 十thập 八bát 變biến 之chi 事sự ○# 第đệ 五ngũ 卷quyển -# 阿a 那na 律luật 天thiên 眼nhãn 修tu 因nhân 之chi 事sự -# 闍xà 維duy 事sự -# 塔tháp 婆bà 異dị 名danh 事sự -# 迦ca 旃chiên 延diên 度độ 億ức 耳nhĩ 因nhân 緣duyên 事sự -# 槃bàn 特đặc 事sự -# 前tiền 三tam 教giáo 治trị 見kiến 惑hoặc 與dữ 圓viên 教giáo 治trị 見kiến 異dị 事sự -# 草thảo 創sáng/sang 之chi 事sự -# 二nhị 竺trúc 道đạo 生sanh 之chi 事sự -# 阿a 那na 律luật 空không 器khí 百bách 味vị 具cụ 足túc 因nhân 緣duyên 事sự -# 那na 律luật 不bất 眠miên 願nguyện 事sự -# 迦ca 絺hy 那na 之chi 事sự -# 阿a 那na 半bán 頭đầu 天thiên 眼nhãn 之chi 事sự -# 佛Phật 於ư 陶đào 師sư 家gia 為vì 比Bỉ 丘Khâu 說thuyết 法pháp 事sự -# 佛Phật 噉đạm 馬mã 麥mạch 。 因nhân 緣duyên 之chi 事sự -# 二nhị 鬼quỷ 爭tranh 屍thi 因nhân 緣duyên 事sự -# 金Kim 藏Tạng 經Kinh 事Sự -# 謗báng 支chi 佛Phật 墮đọa 三tam 途đồ 等đẳng 緣duyên 事sự 般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 事sự -# 畢tất 陵lăng 慢mạn 緣duyên 之chi 事sự -# 薄bạc 拘câu 羅la 五ngũ 不bất 死tử 。 因nhân 緣duyên 之chi 事sự -# 流lưu 沙sa 事sự 五Ngũ 戒Giới 經Kinh 五Ngũ 品Phẩm 事Sự -# 淨tịnh 飯phạn 令linh 出xuất 家gia 釋Thích 種chủng 數số 異dị 說thuyết 事sự 調Điều 達Đạt 阿A 難Nan 等đẳng 生sanh 日nhật (# 并tinh )# 長trường/trưởng 事sự -# 善thiện 覺giác 八bát 女nữ 名danh 之chi 事sự -# 佛Phật 步bộ 行hành 所sở 以dĩ 事sự -# 佛Phật 令linh 難Nan 陀Đà 發phát 心tâm 方phương 便tiện 事sự -# 人nhân 行hành 理lý 三tam 則tắc 三tam 知tri 識thức 事sự 無Vô 諍Tranh 三Tam 昧Muội 之chi 事sự -# 卒thốt 土thổ/độ 之chi 事sự 輪Luân 王Vương 乘thừa 輪luân 寶bảo 周chu 旋toàn 四tứ 方phương 之chi 事sự -# 宗tông 廟miếu 社xã 稷tắc 事sự 目Mục 連Liên 騰đằng 三tam 願nguyện 等đẳng 事sự -# 師sư 子tử 狀trạng 之chi 事sự 阿A 難Nan 恐khủng 離ly 車xa 世thế 王vương 有hữu 怨oán 河hà 中trung 入nhập 滅diệt 事sự -# 羅la 云vân 六lục 年niên 住trụ 胎thai 緣duyên 事sự -# 歡hoan 喜hỷ 丸hoàn 之chi 事sự -# 居cư 士sĩ 之chi 事sự 沙Sa 彌Di 此thử 云vân 息tức 慈từ 事sự -# 佛Phật 出xuất 家gia 成thành 道Đạo 。 異dị 說thuyết 之chi 事sự -# 定định 光quang 名danh 義nghĩa (# 并tinh )# 買mãi 華hoa 等đẳng 事sự -# 十thập 六lục 羅La 漢Hán 之chi 事sự -# 十thập 八bát 人nhân 有hữu 學học 九cửu 人nhân 無Vô 學Học 事sự -# 華hoa 嚴nghiêm 十thập 種chủng 六lục 根căn 事sự -# 耶da 輸du 明minh 女nữ 名danh 義nghĩa 事sự 羅La 漢Hán 四Tứ 智Trí 事sự 佛Phật 三tam 十thập 二nhị 瑞thụy 應ứng 事sự -# 從tùng 師sư 請thỉnh 業nghiệp 事sự -# 分phần/phân 庭đình 抗kháng 禮lễ 之chi 事sự -# 座tòa 廗# (# 并tinh )# 取thủ 與dữ 之chi 事sự -# 偏thiên 圓viên 約ước 法pháp 權quyền 實thật 約ước 教giáo 事sự 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 贖Thục 命Mạng 重Trọng/trùng 寶Bảo 緣Duyên 之Chi 事Sự 淨Tịnh 土Độ 出Xuất 世Thế 佛Phật 說Thuyết 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 不Bất 事Sự -# 月nguyệt 上thượng 無vô 垢cấu 等đẳng 事sự -# 波ba 離ly 此thử 云vân 上thượng 首thủ 事sự 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 列liệt 大đại 小tiểu 人nhân 不bất 事sự -# 五ngũ 障chướng 五ngũ 功công 德đức 之chi 事sự -# 藏tạng 教giáo 三tam 不bất 退thoái 位vị 數số 成thành 論luận 異dị 事sự 法pháp 相tướng 宗tông 五ngũ 次thứ 第đệ 位vị 事sự -# 瑜du 伽già 此thử 云vân 相tương 應ứng 等đẳng 事sự -# 唯duy 識thức 名danh 義nghĩa 事sự -# 為vi 字tự 事sự -# 四tứ 十thập 二nhị 字tự 事sự 文Văn 殊Thù 名danh 義nghĩa 事sự -# 七thất 菩Bồ 薩Tát 之chi 名danh 義nghĩa 之chi 事sự -# 國quốc 王vương 見kiến 象tượng 師sư 調điều 象tượng 慈từ 心tâm 生sanh 緣duyên 事sự 賢Hiền 劫Kiếp 出xuất 世thế 佛Phật 之chi 事sự -# 婆bà 藪tẩu 從tùng 地địa 獄ngục 來lai 等đẳng 事sự -# 漚âu 和hòa 之chi 事sự 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 名danh 事sự 賢Hiền 劫Kiếp 名danh 義nghĩa 之chi 事sự 四Tứ 天Thiên 王Vương 所sở 。 領lãnh 八bát 鬼quỷ 之chi 事sự 二nhị 十thập 八bát 部bộ 之chi 事sự 十thập 八bát 梵Phạm 王Vương 等đẳng 事sự -# 光quang 音âm 天thiên 名danh 義nghĩa 事sự 天Thiên 竺Trúc 四tứ 大đại 河hà 之chi 事sự 若nhược 干can 之chi 事sự -# 般bát 遮già 于vu 瑟sắt 之chi 事sự -# 十thập 寶bảo 山sơn 事sự -# 樂nhạo/nhạc/lạc 乾càn 闥thát 婆bà 之chi 事sự (# 五ngũ 孝hiếu 切thiết 他tha 師sư 五ngũ 角giác 切thiết 今kim 家gia )# 彌di 天thiên 安an 師sư 權quyền 者giả 事sự -# 羅la 什thập 權quyền 者giả 食thực 針châm 等đẳng 事sự -# 四tứ 道đạo 攝nhiếp 修tu 羅la 事sự -# 五ngũ 屍thi 繫hệ 繫hệ 五ngũ 處xứ 之chi 事sự -# 五ngũ 性tánh (# 并tinh )# 諸chư 法pháp 種chủng 子tử 等đẳng 事sự -# 水thủy 火hỏa 精tinh 入nhập 身thân 懷hoài 妊nhâm 事sự -# 日nhật 蝕thực 名danh 義nghĩa 事sự -# 鯤# 化hóa 為vi 鵬# 等đẳng 事sự -# 八bát 邪tà 八bát 風phong 八bát 倒đảo 之chi 事sự -# 闍xà 王vương 入nhập 賓tân 吒tra 羅la 地địa 獄ngục 等đẳng 事sự -# 別biệt 圓viên 位vị 忍nhẫn 事sự 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 付Phó 屬Thuộc 人Nhân 等Đẳng 事Sự -# 觀quán 行hành 五ngũ 逆nghịch 之chi 事sự 文văn 三tam 下hạ 。 -# 天thiên 台thai 不bất 用dụng 天thiên 親thân 釋thích 一nhất 兩lưỡng 處xứ 事sự 涅Niết 槃Bàn 論luận 謗báng 法pháp 文văn 事sự -# 三tam 利lợi 之chi 事sự -# 諡thụy 法pháp 事sự -# 今Kim 經Kinh 比Bỉ 丘Khâu 眾Chúng 中Trung 。 在Tại 菩Bồ 薩Tát 文Văn 不Bất 事Sự -# 淨Tịnh 名Danh 經Kinh 七Thất 淨Tịnh 華Hoa 之Chi 事Sự 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 有hữu 二nhị 種chủng 事sự -# 法pháp 華hoa 論luận 立lập 十thập 七thất 異dị 名danh 事sự 法Pháp 身thân 百bách 非phi 事sự -# 聲thanh 光quang 集tập 眾chúng 事sự -# 雲vân 公công 所sở 感cảm 雲vân 母mẫu 事sự 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 事sự -# 斟châm 酌chước 名danh 義nghĩa 事sự 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 天Thiên 事sự 六lục 趣thú 眾chúng 生sanh 事sự -# 舍xá 利lợi (# 并tinh )# 塔tháp 翻phiên 名danh 事sự -# 栴chiên 檀đàn 香hương 之chi 事sự -# 師sư 子tử 吼hống 之chi 事sự 天Thiên 台Thai 三Tam 大Đại 部Bộ 補Bổ 注Chú 條Điều 箇Cá 卷quyển 下hạ ○# 第đệ 六lục 卷quyển -# 大đại 種chủng 事sự -# 苦khổ 際tế 事sự 小Tiểu 乘Thừa 十thập 方phương 有hữu 佛Phật 不bất 事sự -# 七thất 寶bảo 事sự -# 車xa 者giả 舍xá 也dã 等đẳng 事sự -# 輦liễn 輿dư 之chi 事sự -# 欄lan 楯thuẫn 事sự -# 華hoa 蓋cái 之chi 事sự -# 軒hiên 飾sức 之chi 事sự -# 於ư 大Đại 乘Thừa 六Lục 度Độ 互hỗ 相tương 攝nhiếp 事sự -# 龍long 受thọ 佛Phật 衣y 免miễn 鳥điểu 難nạn/nan 之chi 事sự -# 四tứ 教giáo 降hàng 魔ma 相tương/tướng 等đẳng 事sự -# 蒙mông 光quang 得đắc 益ích 之chi 事sự -# 睡thụy 眠miên 名danh 義nghĩa 事sự -# 五ngũ 蓋cái 之chi 事sự -# 大đại 小Tiểu 乘Thừa 俱câu 不bất 許hứa 肉nhục 食thực 事sự 迦Ca 葉Diếp 袈ca 裟sa 直trực 十thập 萬vạn 兩lượng 金kim 等đẳng 事sự -# 袈ca 裟sa 名danh 義nghĩa 之chi 事sự -# 陳trần 女nữ 衣y 直trực 五ngũ 錢tiền 事sự 縱tung 橫hoành 之chi 事sự -# 帷duy 幕mạc 之chi 事sự 波ba 利lợi 質chất 多đa 羅la 樹thụ 之chi 事sự 倉thảng 卒thốt 之chi 事sự -# 踟trì 蹰trù 躊trù 躇trừ 之chi 事sự -# 猶do 豫dự 之chi 事sự -# 標tiêu 幟xí 之chi 事sự -# 十thập 三tam 難nạn/nan 不bất 受thọ 小tiểu 戒giới 七thất 遮già 逆nghịch 不bất 受thọ 大đại 戒giới 事sự -# 十thập 號hiệu 開khai 合hợp 事sự -# 香hương 口khẩu 比Bỉ 丘Khâu 佛Phật 法Pháp 讚tán 歎thán 功công 德đức 事sự -# 以dĩ 日nhật 月nguyệt 燈đăng 二nhị 能năng 顯hiển 佛Phật 能năng 之chi 事sự -# 後hậu 分phần/phân 華hoa 嚴nghiêm 三tam 乘thừa 作tác 佛Phật 如Như 來Lai 久cửu 成thành 有hữu 不bất 事sự -# 楞lăng 伽già 聲Thanh 聞Văn 授thọ 記ký 事sự 十thập 種chủng 發phát 心tâm 事sự 方Phương 等Đẳng 聲Thanh 聞Văn 授thọ 記ký 之chi 事sự -# 然nhiên 燈đăng 之chi 事sự -# 弟đệ 子tử 事sự 瑠lưu 璃ly 頗pha 梨lê 等đẳng 事sự -# 波ba 羅la 奢xa 華hoa 事sự -# 聯liên 翩# 事sự -# 阿a 黨đảng 之chi 事sự -# 如như 理lý 如như 量lượng 智trí 事sự -# 古cổ 一nhất 代đại 立lập 半bán 滿mãn 三tam 時thời 四tứ 時thời 四tứ 宗tông 等đẳng 事sự -# 嘉gia 祥tường 三tam 種chủng 法Pháp 輪luân 等đẳng 事sự 三tam 種chủng 四tứ 種chủng 方phương 便tiện 之chi 事sự -# 本bổn 迹tích 法Pháp 身thân 淺thiển 深thâm 有hữu 不bất 事sự -# 方phương 便tiện 品phẩm 體thể 事sự -# 破phá 癈phế 開khai 會hội 等đẳng 十thập 義nghĩa 事sự 聲Thanh 聞Văn 支chi 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 為vi 三tam 菩Bồ 提Đề 事sự -# 加gia 趺phu 座tòa 事sự -# 區khu 區khu 事sự -# 門môn 有hữu 種chủng 種chủng 事sự -# 四tứ 意ý 趣thú 事sự -# 實thật 智trí 事sự 四Tứ 等Đẳng 事sự -# 四tứ 辨biện 八bát 音âm 十Thập 力Lực 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 等đẳng 事sự -# 八bát 背bối/bội 捨xả 八bát 解giải 脫thoát 事sự -# 三tam 三tam 昧muội 事sự -# 性tánh 體thể 性tánh 量lượng 性tánh 具cụ 等đẳng 事sự -# 五ngũ 道đạo 各các 有hữu 自tự 爾nhĩ 力lực 事sự -# 淫dâm 祀tự 之chi 事sự 文văn 四tứ 下hạ 。 -# 身thân 子tử 初sơ 遇ngộ 頞át 鞞bệ 得đắc 道Đạo 事sự -# 大Đại 經Kinh 不Bất 解Giải 我Ngã 意Ý 說Thuyết 事Sự -# 近cận 代đại 所sở 計kế 不bất 同đồng 事sự -# 佛Phật 下hạ 天thiên 時thời 諸chư 支chi 佛Phật 入nhập 滅diệt 事sự -# 佛Phật 世thế 獨Độc 覺Giác 有hữu 無vô 事sự -# 喜hỷ 根căn 勝thắng 意ý 事sự 十thập 種chủng 大đại 心tâm 事sự 輪Luân 王Vương 出xuất 世thế 時thời 大đại 海hải 有hữu 路lộ 事sự -# 勤cần 學học 不bất 如như 擇trạch 師sư 之chi 事sự -# 四tứ 依y 師sư 位vị 等đẳng 事sự -# 熈# 連liên 事sự -# 十thập 七thất 地địa 論luận 事sự -# 十thập 信tín 到đáo 十Thập 地Địa 云vân 五ngũ 凡phàm 夫phu 事sự -# 大đại 論luận 四Tứ 智Trí 因nhân 果quả 總tổng 別biệt 之chi 事sự -# 他tha 謂vị 法pháp 華hoa 會hội 於ư 二Nhị 乘Thừa 不bất 開khai 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 事sự -# 智trí 慧tuệ 二nhị 字tự 因nhân 果quả 通thông 不bất 通thông 事sự -# 三tam 乘thừa (# 并tinh )# 佛Phật 配phối 五ngũ 味vị 事sự 十thập 種chủng 三tam 世thế 事sự -# 十thập 六lục 知tri 見kiến 事sự -# 三tam 世thế 五ngũ 陰ấm 各các 計kế 四tứ 句cú 等đẳng 事sự -# 本bổn 劫kiếp 本bổn 見kiến 等đẳng 六lục 十thập 二nhị 句cú 事sự -# 大Đại 經Kinh 舊Cựu 醫Y 客Khách 醫Y 譬Thí 事Sự -# 三tam 假giả 事sự -# 行hành 陰ấm 事sự -# 阿a 閦súc 國quốc 女nữ 無vô 邪tà 欲dục 等đẳng 事sự -# 學học 不bất 師sư 安an 義nghĩa 不bất 中trung 難nạn/nan 之chi 事sự 二Nhị 乘Thừa 為vi 一nhất 百bách 為vi 四tứ 百bách 等đẳng 之chi 事sự 小Tiểu 乘Thừa 十thập 方phương 佛Phật 有hữu 無vô 之chi 事sự -# 婆bà 娑sa 云vân 異dị 生sanh 有hữu 五ngũ 等đẳng 事sự -# 大Đại 論Luận (# 并Tinh )# 大Đại 經Kinh 十Thập 戒Giới 事Sự -# 善thiện 惡ác 無vô 定định 之chi 事sự -# 九cửu 部bộ 十thập 二nhị 部bộ 名danh 義nghĩa 之chi 事sự -# 男nam 女nữ 受thọ 胎thai 相tương/tướng 事sự -# 他tha 師sư 云vân 法pháp 華hoa 明minh 三tam 乘thừa 事sự 起khởi 舍xá 利lợi 塔tháp 。 (# 并tinh )# 三tam 塔tháp 等đẳng 德đức 之chi 事sự ○# 第đệ 七thất 卷quyển -# 關quan 中trung 之chi 事sự -# 合hợp 抱bão 之chi 木mộc 生sanh 於ư 毫hào 末mạt 等đẳng 之chi 事sự -# 大Đại 經Kinh 六Lục 阿A 事Sự -# 三tam 因nhân 佛Phật 性tánh 有hữu 無vô 人nhân 等đẳng 事sự -# 玫mai 瑰côi 之chi 事sự -# 沈trầm 水thủy 香hương 之chi 事sự -# 木mộc 樒# 之chi 事sự -# 童đồng 子tử 事sự -# 二nhị 王vương 造tạo 佛Phật 像tượng 等đẳng 事sự -# 石thạch 像tượng 感cảm 應ứng 之chi 事sự -# 白bạch 虎hổ 通thông 之chi 事sự 簫tiêu 笛địch 琴cầm 箜không 篌hầu 。 琵tỳ 琶bà 鐃nao 銅đồng 鈸bạt 事sự -# 長trường/trưởng 安an 之chi 事sự -# 八bát 轉chuyển 聲thanh 等đẳng 事sự -# 鈴linh 聲thanh 比Bỉ 丘Khâu 緣duyên 事sự -# 施thí 香hương 華hoa 功công 德đức 事sự 禮lễ 佛Phật 塔tháp 得đắc 十thập 功công 德đức 之chi 事sự 南Nam 無mô 事sự -# 那na 先tiên 之chi 事sự 彌Di 勒Lặc 下hạ 生sanh 時thời 事sự -# 龍long 華hoa 樹thụ 事sự -# 表biểu 幟xí 之chi 事sự -# 盲manh 人nhân 觸xúc 象tượng 各các 各các 解giải 等đẳng 事sự -# 三tam 德đức 具cụ 四tứ 德đức 等đẳng 事sự -# 犛mao 牛ngưu 之chi 事sự 佛Phật 眼nhãn 天thiên 眼nhãn 等đẳng 事sự -# 婆bà 沙sa 云vân 善thiện 根căn 。 有hữu 三tam 種chủng 事sự -# 順thuận 現hiện 順thuận 生sanh 業nghiệp 等đẳng 事sự -# 六lục 道đạo 中trung 有hữu 之chi 相tướng 事sự -# 閻diêm 王vương 事sự -# 經Kinh 行Hành 五Ngũ 處Xứ 五Ngũ 益Ích 事Sự -# 三tam 世thế 因nhân 緣duyên 譬thí 華hoa 果quả 釋thích 事sự 歌Ca 利Lợi 王Vương 之chi 事sự -# 首thủ 陀đà 會hội 事sự -# 色sắc 界giới 唯duy 無vô 香hương 味vị 等đẳng 事sự -# 帝đế 獻hiến 方phương 石thạch 天thiên 開khai 淥# 池trì 事sự 文văn 五ngũ 下hạ 。 -# 二nhị 達đạt 乃nãi 至chí 九cửu 達đạt 事sự -# 籠lung 樊phàn 之chi 事sự 是thị 我ngã 等đẳng 咎cữu 。 非phi 世Thế 尊Tôn 事sự -# 眾chúng 生sanh 事sự 八bát 十thập 神thần 等đẳng 事sự -# 為vi 字tự 事sự 波Ba 旬Tuần (# 并tinh )# 魔ma 之chi 事sự -# 草thảo 創sáng/sang 之chi 事sự 六Lục 和Hòa 敬Kính 事sự -# 身thân 子tử 佛Phật 號hiệu 云vân 華hoa 光quang 事sự 明Minh 行Hạnh 足Túc 之chi 事sự -# 八bát 交giao 道đạo 事sự -# 正chánh 像tượng 末mạt 之chi 事sự 菩Bồ 薩Tát 有hữu 十Thập 力Lực 事sự -# 大đại 品phẩm 時thời 三tam 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 佛Phật 上thượng 衣y 等đẳng 事sự -# 華hoa 嚴nghiêm 十thập 事sự 轉chuyển 法Pháp 輪luân 之chi 事sự -# 圓viên 音âm 大đại 小tiểu 並tịnh 陳trần 之chi 事sự -# 大Đại 經Kinh 說Thuyết 八Bát 喻Dụ 等Đẳng 事Sự -# 聚tụ 落lạc 事sự -# 三tam 皇hoàng 五ngũ 帝đế 名danh 義nghĩa 事sự -# 文văn 帝đế 夢mộng 等đẳng 事sự -# 囹linh 圄ngữ 之chi 事sự -# 帷duy 帳trướng 折chiết 衝xung 等đẳng 事sự -# 九cửu 十thập 六lục 道đạo 邪tà 正chánh 事sự -# 無vô 色sắc 界giới 有hữu 細tế 色sắc 事sự -# 八bát 苦khổ 等đẳng 事sự -# 舊cựu 云vân 果quả 報báo 新tân 云vân 異dị 熟thục 事sự -# 夜dạ 光quang 珠châu 等đẳng 事sự -# 七thất 辯biện 二nhị 十thập 四tứ 辨biện 事sự -# 乘thừa 壞hoại 驢lư 車xa 正chánh 南nam 而nhi 游du 之chi 事sự 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 事sự 信tín 行hành 法Pháp 行hành 事sự -# 四tứ 答đáp 事sự -# 婆bà 伽già 婆bà 事sự 三tam 十thập 六lục 物vật 之chi 事sự -# 七thất 慢mạn 八bát 慢mạn 之chi 事sự -# 守thủ 宮cung 事sự -# 同đồng 類loại 因nhân 等đẳng 流lưu 果quả 等đẳng 事sự 六lục 十thập 二nhị 見kiến 事sự -# 七thất 寶bảo 譬thí 七thất 科khoa 道Đạo 品Phẩm 事sự 三Tam 明Minh 六Lục 通Thông 之chi 事sự -# 三tam 藏tạng 不bất 退thoái 數số 成thành 不bất 同đồng 事sự 五ngũ 種chủng 性tánh 事sự 文văn 六lục 下hạ 。 -# 新tân 云vân 具Cụ 壽thọ 舊cựu 云vân 慧tuệ 命mạng 事sự -# 荊kinh 谿khê 片phiến 新tân 譯dịch 之chi 事sự -# 十thập 六lục 行hành 對đối 三tam 空không 等đẳng 事sự 三tam 解giải 脫thoát 門môn 之chi 事sự -# 華hoa 嚴nghiêm 教giáo 主chủ 舍xá 那na 有hữu 二nhị 義nghĩa 事sự -# 七thất 科khoa 六Lục 度Độ 收thu 盡tận 事sự -# 子tử 息tức 之chi 事sự -# 鄰lân 里lý 之chi 事sự ○# 第đệ 八bát 卷quyển 涅Niết 槃Bàn 法pháp 華hoa 十thập 六lục 同đồng 異dị 事sự 三Tam 聚Tụ 戒Giới 之chi 事sự -# 加gia 被bị 之chi 事sự -# 勞lao 謙khiêm 之chi 事sự -# 佛Phật 九cửu 惱não 等đẳng 事sự (# 并tinh )# 因nhân 緣duyên 事sự -# 七thất 覺giác 八bát 正chánh 前tiền 後hậu 事sự -# 華hoa 嚴nghiêm 海hải 空không 有hữu 二nhị 義nghĩa 事sự -# 某mỗ 甲giáp 事sự -# 三tam 苦khổ 通thông 別biệt 之chi 事sự 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 事sự 牛ngưu 頭đầu 栴chiên 檀đàn 事sự 文văn 七thất 下hạ 。 -# 世thế 藥dược 有hữu 三tam 品phẩm 事sự -# 龍long 興hưng 慶khánh 雲vân 之chi 事sự -# 習tập 報báo 因nhân 果quả 事sự -# 密mật 雲vân 之chi 事sự -# 十thập 號hiệu 之chi 事sự -# 為vi 字tự 事sự -# 大đại 品phẩm 中trung 佛Phật 放phóng 光quang 照chiếu 地địa 獄ngục 等đẳng 事sự -# 住trụ 無vô 住trụ 本bổn 立lập 一nhất 切thiết 法pháp 之chi 事sự 五ngũ 無vô 間gián 業nghiệp 。 因nhân 感cảm 果quả 二nhị 種chủng 之chi 事sự -# 婆bà 沙sa 善thiện 根căn 有hữu 三tam 事sự -# 須tu 扇thiên/phiến 多đa 佛Phật 多đa 寶bảo 佛Phật 事sự -# 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 之chi 十thập 身thân 事sự -# 四tứ 無vô 量lượng 四tứ 品phẩm 事sự -# 卒thốt 土thổ/độ 事sự -# 五ngũ 穀cốc 之chi 事sự (# 并tinh 百bách 穀cốc )# 精tinh 進tấn 通thông 別biệt 事sự 羅La 漢Hán 增tăng 壽thọ 變biến 易dị 之chi 事sự 獨Độc 覺Giác 緣Duyên 覺Giác 之chi 事sự -# 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 四tứ 種chủng 授thọ 記ký 之chi 事sự -# 瓔Anh 珞Lạc 經Kinh 授Thọ 帝Đế 釋Thích 記Ký 之Chi 事Sự -# 佛Phật 六lục 年niên 苦khổ 行hạnh 。 不bất 知tri 草thảo 生sanh 等đẳng 事sự -# 九cửu 拜bái 之chi 事sự 迦ca 陵lăng 頻tần 伽già 之chi 事sự -# 華hoa 嚴nghiêm 十thập 種chủng 六lục 根căn 之chi 事sự -# 三tam 脫thoát 對đối 三tam 念niệm 事sự -# 童đồng 子tử 沙Sa 彌Di 之chi 事sự -# 諷phúng 誦tụng 之chi 事sự -# 權quyền 行hành 聲Thanh 聞Văn 不bất 妨phương 塵trần 劫kiếp 之chi 事sự -# 四tứ 意ý 趣thú 之chi 事sự -# 四tứ 清thanh 淨tịnh 四tứ 不bất 壞hoại 之chi 事sự -# 定định 性tánh 入nhập 滅diệt 界giới 外ngoại 受thọ 生sanh 等đẳng 事sự 七thất 種chủng 生sanh 死tử 之chi 事sự -# 三tam 生sanh 六lục 十thập 劫kiếp 四tứ 生sanh 百bách 劫kiếp 之chi 事sự 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 有hữu 二nhị 說thuyết 事sự -# 十thập 仙tiên 之chi 事sự -# 寶bảo 渚chử 之chi 事sự -# 發phát 軫# 之chi 事sự -# 權quyền 智trí 謂vị 車xa 是thị 無vô 等đẳng 事sự -# 有hữu 水thủy 曰viết 池trì 無vô 水thủy 曰viết 隍hoàng 之chi 事sự 總tổng 持trì 之chi 園viên 苑uyển 等đẳng 事sự 微vi 妙diệu 淨tịnh 法Pháp 身thân 之chi 事sự 二Nhị 乘Thừa 知tri 見kiến 止chỉ 齊tề 八bát 萬vạn 之chi 事sự -# 今Kim 經Kinh 四Tứ 卷Quyển 為Vi 字Tự 之Chi 事Sự 六Lục 度Độ 互hỗ 相tương 收thu 之chi 事sự -# 無vô 女nữ 人nhân 事sự 土thổ/độ 等đẳng 事sự -# 乘thừa 戒giới 緩hoãn 急cấp 生sanh 淨tịnh 穢uế 土thổ/độ 之chi 事sự -# 生sanh 安an 養dưỡng 三tam 業nghiệp 九cửu 品phẩm 之chi 事sự -# 身thân 子tử 示thị 嗔sân 等đẳng 事sự -# 周chu 利lợi 槃bàn 特đặc 事sự -# 摩ma 尼ni 珠châu 十thập 種chủng 瑩oánh 治trị 之chi 事sự -# 勝thắng 幡phan 事sự -# 羅la 云vân 密mật 行hành 之chi 事sự ○# 第đệ 九cửu 卷quyển 文văn 八bát 下hạ 。 -# 凞# 連liên 八bát 恆Hằng 沙sa 之chi 事sự -# 十thập 乘thừa 十thập 境cảnh 及cập 破phá 徧biến 橫hoạnh/hoành 竪thụ 之chi 事sự 誦tụng 經Kinh 觀quán 法pháp 事sự 五ngũ 種chủng 眷quyến 屬thuộc 之chi 事sự 多đa 聞văn 智trí 慧tuệ 。 四tứ 句cú 等đẳng 事sự -# 八bát 福phước 田điền 之chi 事sự 持trì 經Kinh 者giả 被bị 為vi 如Như 來Lai 荷hà 擔đảm 事sự -# 就tựu 祕bí 藏tạng 有hữu 今kim 昔tích 異dị 事sự -# 怨oán 嫉tật 之chi 事sự -# 四tứ 信tín 之chi 事sự -# 巧xảo 拙chuyết 之chi 事sự -# 爾nhĩ 乃nãi 之chi 事sự -# 法pháp 華hoa 教giáo 主chủ 異dị 義nghĩa 事sự -# 中trung 論luận 歸quy 教giáo 序tự 之chi 八bát 不bất 事sự -# 一Nhất 家Gia 章Chương 疏Sớ/sơ 經Kinh 與Dữ 觀Quán 相Tương 應Ứng 等Đẳng 事Sự -# 盤bàn 桓hoàn 之chi 事sự -# 三tam 變biến 土thổ/độ 田điền 之chi 事sự 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 法Pháp 藏tạng 之chi 事sự -# 黃hoàng 門môn 有hữu 五ngũ 事sự -# 梁lương 武võ 帝đế 捨xả 身thân 土thổ/độ 事sự -# 十thập 度độ 六Lục 度Độ 開khai 合hợp 之chi 事sự -# 於ư 西tây 方phương 生sanh 蓮liên 生sanh 胎thai 生sanh 化hóa 生sanh 之chi 事sự -# 大đại 論luận 云vân 蓮liên 華hoa 有hữu 三tam 事sự -# 初sơ 變biến 時thời 有hữu 龍long 宮cung 等đẳng 事sự 深thâm 達đạt 罪tội 福phước 相tướng 。 等đẳng 文văn 釋thích 義nghĩa 事sự -# 南nam 方phương 無vô 垢cấu 之chi 事sự -# 魔ma 梵Phạm 釋Thích 女nữ 成thành 佛Phật 之chi 事sự -# 善thiện 覺giác 之chi 八bát 女nữ 等đẳng 事sự -# 賓tân 頭đầu 盧lô 迎nghênh 王vương 等đẳng 事sự -# 大Đại 經Kinh 一Nhất 切Thiết 江Giang 河Hà 。 必Tất 有Hữu 回Hồi 曲Khúc 等Đẳng 事Sự 性tánh 相tướng 二nhị 空không 之chi 事sự -# 六lục 諦đế 二nhị 十thập 五ngũ 諦đế 之chi 事sự -# 三tam 罵mạ 法pháp 之chi 事sự 文văn 九cửu 下hạ 。 -# 寂tịch 光quang 之chi 事sự -# 本bổn 時thời 弟đệ 子tử 本bổn 迹tích 身thân 相tướng 之chi 事sự 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 。 有hữu 二nhị 義nghĩa 事sự -# 乘thừa 妙diệu 者giả 三tam 法pháp 妙diệu 之chi 事sự -# 問vấn 無vô 益ích 之chi 事sự 否phủ/bĩ 事sự -# 自tự 受thọ 用dụng 報báo 云vân 應ưng 身thân 事sự -# 法pháp 華hoa 教giáo 主chủ 等đẳng 事sự -# 上thượng 有hữu 下hạ 機cơ 等đẳng 事sự -# 佛Phật 性tánh 有hữu 五ngũ 名danh 事sự -# 年niên 記ký 之chi 事sự -# 佛Phật 入nhập 胎thai 相tương/tướng 大đại 小Tiểu 乘Thừa 不bất 同đồng 事sự -# 醫y 曉hiểu 八bát 種chủng 術thuật 事sự -# 功công 德đức 之chi 事sự ○# 第đệ 十thập 卷quyển 文văn 十thập 下hạ 。 -# 五ngũ 法pháp 之chi 事sự -# 調điều 柔nhu 地địa 事sự -# 佛Phật 最tối 初sơ 顯hiển 本bổn 否phủ/bĩ 之chi 事sự 五ngũ 篇thiên 七thất 聚tụ 。 事sự (# 并tinh )# 八bát 萬vạn 齊tề 之chi 事sự -# 大đại 小Tiểu 乘Thừa 戒giới 制chế 法pháp 不bất 同đồng 事sự -# 鳥điểu 鼠thử 之chi 事sự -# 八bát 多đa 羅la 樹thụ 之chi 事sự -# 好hảo/hiếu 堅kiên 樹thụ 迦ca 陵lăng 頻tần 伽già 之chi 事sự -# 今Kim 經Kinh 第Đệ 六Lục 為Vi 字Tự 事Sự -# 六lục 道đạo 胎thai 卵noãn 等đẳng 事sự -# 彌di 樓lâu 山sơn 事sự -# 命mạng 命mạng 鳥điểu 事sự -# 燒thiêu 香hương 有hữu 種chủng 種chủng 事sự 輪Luân 王Vương 七thất 寶bảo 事sự -# 五ngũ 佛Phật 性tánh 事sự -# 不bất 輕khinh 忍nhẫn 難nan 滅diệt 前tiền 世thế 罪tội 事sự -# 八bát 自tự 在tại 之chi 事sự -# 慈từ 恩ân 安an 國quốc 秀tú 公công 等đẳng 事sự -# 普phổ 賢hiền 色sắc 身thân 三tam 昧muội 三tam 義nghĩa 事sự -# 勝thắng 熱nhiệt 赴phó 火hỏa 尼ni 乾can/kiền/càn 投đầu 嚴nghiêm 事sự 小Tiểu 乘Thừa 制chế 燒thiêu 身thân 行hành 等đẳng 事sự -# 十thập 寶bảo 山sơn 之chi 事sự -# 外ngoại 道đạo 計kế 大đại 梵Phạm 為vi 人nhân 父phụ 事sự 放phóng 大đại 人nhân 相tướng 等đẳng 事sự -# 今Kim 經Kinh 第Đệ 七Thất 為Vi 字Tự 事Sự -# 十thập 六lục 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 異dị 名danh 事sự -# 今Kim 經Kinh 教Giáo 主Chủ (# 并Tinh )# 弟Đệ 子Tử 事Sự -# 方phương 安an 壽thọ 普phổ 四tứ 要yếu 品phẩm 事sự -# 睢# 辨biện 口khẩu 賜tứ 金kim 等đẳng 事sự -# 觀quán 音âm 應ưng 驗nghiệm 之chi 事sự -# 三tam 十thập 二nhị 身thân 事sự -# 南nam 山sơn 與dữ 天thiên 神thần 問vấn 答đáp 事sự -# 譬thí 喻dụ 經Kinh 云vân 有hữu 人nhân 初sơ 持trì 戒giới 後hậu 癈phế 等đẳng 事sự -# 十thập 八bát 變biến 事sự -# 一nhất 眼nhãn 之chi 龜quy 事sự -# 知tri 識thức 事sự 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 之chi 事sự ○# 第đệ 十thập 一nhất 卷quyển 止chỉ 一nhất 卷quyển 下hạ 。 -# 輔phụ 行hành 傳truyền 弘hoằng 之chi 事sự -# 南nam 山sơn 稱xưng 歎thán 南nam 岳nhạc 天thiên 台thai 之chi 文văn 之chi 事sự -# 光quang 道đạo 王vương 道đạo 之chi 事sự -# 濫lạm 觴thương 之chi 事sự -# 定định 光quang 佛Phật 事sự -# 青thanh 出xuất 藍lam 等đẳng 事sự -# 五ngũ 人nhân 捨xả 去khứ 太thái 子tử 之chi 事sự -# 見kiến 婬dâm 女nữ 屠đồ 裂liệt 進tiến 得đắc 三tam 果quả 事sự -# 馬mã 鳴minh 歸quy 富phú 那na 奢xa 等đẳng 事sự -# 悔hối 罪tội 如như 投đầu 湯thang 水thủy 等đẳng 事sự -# 龍long 樹thụ 之chi 事sự -# 末mạt 田điền 地địa 事sự -# 華hoa 氏thị 城thành 事sự -# 文văn 帝đế 隨tùy 作tác 隋tùy 事sự -# 百bách 錄lục 之chi 事sự -# 八bát 觸xúc 之chi 事sự -# 獨độc 步bộ 之chi 事sự -# 五ngũ 處xứ 止chỉ 心tâm 事sự -# 關quan 中trung 影ảnh 法Pháp 師sư 事sự -# 青thanh 目mục 注chú 之chi 事sự -# 波ba 頗phả 三tam 藏tạng 事sự 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 等đẳng 文văn 事sự -# 天thiên 台thai 傳truyền 南nam 岳nhạc 三tam 種chủng 止Chỉ 觀Quán 事sự -# 應ưng 天thiên 三tam 台thai 事sự 是thị 身thân 無vô 知tri 。 如như 草thảo 木mộc 瓦ngõa 礫lịch 等đẳng 事sự -# 博bác 地địa 之chi 事sự -# 為vi 四tứ 王vương 作tác 異dị 語ngữ 事sự -# 佛Phật 六lục 十thập 四tứ 音âm 等đẳng 事sự -# 數số 人nhân 數số 論luận 事sự 十thập 種chủng 三tam 世thế 事sự -# 修tu 發phát 不bất 同đồng 一nhất 十thập 六lục 句cú 等đẳng 事sự -# 五ngũ 法Pháp 會hội 難nạn/nan 事sự -# 三tam 十thập 六lục 句cú 感cảm 應ứng 事sự -# 性tánh 重trọng 戒giới 機cơ 嫌hiềm 戒giới 事sự -# 三tam 品phẩm 寂tịch 光quang 事sự 知tri 恩ân 報báo 恩ân 者giả 。 發phát 心tâm 利lợi 益ích 事sự 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 緣duyên 多đa 事sự -# 毗tỳ 首thủ 羯yết 磨ma 之chi 事sự -# 優ưu 填điền 王vương 作tác 佛Phật 像tượng 事sự -# 通thông 教giáo 佛Phật 之chi 事sự -# 破phá 四tứ 明minh 等đẳng 事sự -# 四tứ 佛Phật 體thể 同đồng 用dụng 殊thù 事sự -# 耆kỳ 婆bà 見kiến 草thảo 皆giai 藥dược 等đẳng 事sự -# 迹tích 中trung 四tứ 出xuất 事sự 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 之chi 事sự -# 舊cựu 云vân 果quả 報báo 新tân 云vân 異dị 熟thục 之chi 事sự -# 寶Bảo 梁Lương 經Kinh 等Đẳng 事Sự -# 受thọ 信tín 施thí 為vi 肉nhục 山sơn 事sự -# 受thọ 信tín 施thí 為vi 菌# 事sự 小Tiểu 乘Thừa 制chế 婬dâm 為vi 始thỉ 大Đại 乘Thừa 不bất 殺sát 為vi 始thỉ 等đẳng 事sự (# 并tinh )# 大đại 小Tiểu 乘Thừa 戒giới 事sự -# 十thập 義nghĩa 釋thích 普phổ 事sự -# 驪# 龍long 之chi 事sự -# 九cửu 為vi 老lão 陽dương 事sự 止chỉ 二nhị 下hạ 。 -# 三tam 千thiên 八bát 萬vạn 威uy 儀nghi 事sự -# 十thập 號hiệu 開khai 合hợp 不bất 同đồng 事sự -# 五ngũ 逆nghịch 次thứ 第đệ 後hậu 重trọng/trùng 事sự -# 總tổng 意ý 四tứ 句cú 事sự -# 跋bạt 陀đà 和hòa 事sự -# 不bất 受thọ 別biệt 請thỉnh 等đẳng 事sự 小Tiểu 乘Thừa 制chế 身thân 口khẩu 大Đại 乘Thừa 制chế 意ý 事sự -# 心tâm 念niệm 有hữu 三tam 等đẳng 事sự 三tam 十thập 二nhị 相tướng 條điều 因nhân 事sự 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 七thất 無vô 上thượng 事sự 菩Bồ 薩Tát 地địa 持trì 經Kinh 亦diệc 名danh 地địa 持trì 論luận 事sự -# 持trì 戒giới 者giả 飢cơ 破phá 戒giới 者giả 飽bão 等đẳng 事sự 三tam 昧muội 功công 德đức 事sự -# 六lục 夢mộng 事sự -# 齊tề 戒giới 事sự -# 二nhị 十thập 四tứ 戒giới 事sự -# 釋thích 尊tôn 唐đường 土thổ/độ 來lai 事sự 海hải 此thử 岸ngạn 栴chiên 檀đàn 事sự -# 出xuất 家gia 持trì 八bát 重trọng/trùng 在tại 家gia 持trì 六lục 重trọng/trùng 事sự -# 寶Bảo 梁Lương 經Kinh 破Phá 未Vị 得Đắc 謂Vị 得Đắc 者Giả 事Sự 大Đại 乘Thừa 人nhân 悔hối 罪tội 悟ngộ 道đạo 不bất 人nhân 事sự ○# 第đệ 十thập 二nhị 卷quyển -# 今Kim 經Kinh (# 并Tinh )# 持Trì 經Kinh 者Giả 供Cung 功Công 德Đức 深Thâm 事Sự 分phân 衛vệ 事sự -# 師sư 子tử 吼hống 事sự -# 波ba 利lợi 樹thụ 譬thí 佛Phật 弟đệ 子tử 事sự 三tam 十thập 五ngũ 佛Phật 事sự -# 滅diệt 重trọng 罪tội 為vi 清thanh 淨tịnh 律luật 師sư 事sự -# 一nhất 支chi 一nhất 境cảnh 雖tuy 復phục 已dĩ 壞hoại 等đẳng 事sự -# 識thức 見kiến 根căn 見kiến 事sự -# 有hữu 四tứ 善thiện 事sự 墮đọa 惡ác 道đạo 事sự -# 央ương 掘quật 殺sát 生sanh 條điều 因nhân 事sự 五ngũ 無vô 間gián 事sự -# 無vô 記ký 事sự -# 辛tân 有hữu 伊y 川xuyên 等đẳng 事sự -# 張trương 賓tân 元nguyên 嵩tung 事sự -# 漢hán 書thư 有hữu 九cửu 流lưu 事sự -# 遠viễn 師sư 抗kháng 帝đế 論luận 等đẳng 事sự -# 六lục 合hợp 者giả 天thiên 地địa 四tứ 方phương 之chi 事sự -# 黃hoàng 龍long 陽dương 事sự -# 阿a 梨lê 吒tra 比Bỉ 丘Khâu 惡ác 見kiến 等đẳng 事sự -# 無vô 根căn 信tín 事sự -# 不bất 曉hiểu 世thế 語ngữ 悟ngộ 深thâm 理lý 人nhân 等đẳng 事sự -# 以dĩ 九cửu 義nghĩa 立lập 一nhất 瞿cù 聲thanh 等đẳng 事sự -# 史sử 遷thiên 六lục 氏thị 等đẳng 事sự 止chỉ 三tam 下hạ 。 -# 就tựu 名danh 有hữu 因nhân 緣duyên 無vô 因nhân 緣duyên 事sự -# 三tam 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 事sự 二nhị 十thập 三tam 人nhân 。 各các 各các 釋thích 二nhị 諦đế 義nghĩa 事sự -# 無vô 脂chi 肥phì 羊dương 等đẳng 事sự -# 五ngũ 十thập 二nhị 數số 名danh 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 事sự -# 三tam 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 帶đái 結kết 願nguyện 生sanh 等đẳng 事sự -# 他tha 謂vị 成thành 論luận 義nghĩa 通thông 大Đại 乘Thừa 事sự -# 婆bà 沙sa 云vân 何hà 不bất 立lập 其kỳ 掉trạo 纏triền 耶da 事sự -# 三tam 煩phiền 惱não 二nhị 業nghiệp 事sự -# 理lý 性tánh 無vô 次thứ 位vị 等đẳng 事sự -# 五ngũ 法pháp 三tam 自tự 性tánh 事sự -# 五ngũ 行hành 事sự -# 律luật 歷lịch 事sự -# 正chánh 量lượng 部bộ 事sự -# 大Đại 經Kinh 去Khứ 菩Bồ 薩Tát 觀Quán 土Thổ/độ 為Vi 金Kim 事Sự -# 十thập 異dị 九cửu 迷mê 十thập 喻dụ 九cửu 箴# 等đẳng 之chi 事sự -# 逍tiêu 遙diêu 遊du 事sự -# 慧tuệ 立lập 難nạn/nan 道Đạo 士sĩ 等đẳng 事sự -# 開khai 廢phế 廢phế 開khai 之chi 事sự -# 制chế 多đa 之chi 事sự 止chỉ 四tứ 下hạ 。 三Tam 歸Quy 功công 德đức 事sự -# 薩tát 多đa 七thất 種chủng 受thọ 戒giới 等đẳng 事sự 摩ma 得đắc 勒lặc 伽già 。 十thập 種chủng 受thọ 戒giới 事sự -# 迦ca 尸thi 國quốc 女nữ 心tâm 。 出xuất 家gia 等đẳng 事sự -# 六lục 和hòa 十thập 利lợi 事sự -# 不bất 善thiện 心tâm 等đẳng 名danh 持trì 戒giới 事sự -# 四tứ 時thời 捨xả 戒giới 事sự -# 大đại 小Tiểu 乘Thừa 戒giới 體thể 事sự ○# 第đệ 十thập 三tam 卷quyển 五ngũ 篇thiên 七thất 聚tụ 等đẳng 事sự -# 浮phù 囊nang 之chi 事sự -# 面diện 王vương 比Bỉ 丘Khâu 事sự -# 檀đàn 越việt 此thử 云vân 施thí 主chủ 事sự -# 三tam 衣y 事sự -# 機cơ 嫌hiềm 戒giới 性tánh 重trọng 戒giới 事sự -# 八bát 不bất 淨tịnh 事sự -# 失thất 性tánh 有hữu 五ngũ 等đẳng 事sự -# 猶do 豫dự 事sự -# 隴# 右hữu 事sự -# 禪thiền 鎮trấn 事sự -# 野dã 干can 為vi 天thiên 帝đế 說thuyết 法Pháp 事sự -# 兩lưỡng 種chủng 五ngũ 鹽diêm 事sự 止chỉ 五ngũ 弘hoằng 五ngũ 上thượng 下hạ 。 -# 六lục 韜# 事sự -# 臣thần 如như 檀đàn 子tử 等đẳng 事sự -# 敬kính 獼mi 猴hầu 為vi 帝Đế 釋Thích 等đẳng 事sự -# 不bất 達đạt 他tha 根căn 性tánh 純thuần 教giáo 乳nhũ 藥dược 之chi 事sự -# 七thất 慢mạn 八bát 慢mạn 事sự -# 通thông 大đại 地địa 十thập 大đại 善thiện 地địa 等đẳng 事sự 大Đại 乘Thừa 中trung 遍biến 行hành 五ngũ 等đẳng 事sự -# 未vị 到đáo 定định 事sự -# 九cửu 想tưởng 八bát 念niệm 事sự -# 五ngũ 屍thi 五ngũ 處xứ 事sự 須Tu 彌Di 芥giới 子tử 相tương/tướng 入nhập 事sự -# 表biểu 生sanh 表biểu 作tác 無vô 作tác 事sự 阿a 伽già 陀đà 藥dược 事sự -# 春xuân 蒐# 夏hạ 苗miêu 等đẳng 事sự -# 介giới 爾nhĩ 景cảnh 福phước 事sự -# 指chỉ 南nam 事sự -# 以dĩ 三tam 千thiên 為vi 指chỉ 南nam 等đẳng 事sự -# 佛Phật 性tánh 不bất 名danh 一nhất 法pháp 等đẳng 事sự -# 天thiên 親thân 龍long 樹thụ 內nội 鑒giám 事sự -# 均quân 山sơn 毫hào 等đẳng 事sự -# 秋thu 毫hào 事sự -# 如như 猛mãnh 風phong 吹xuy 兜đâu 羅la 毦# 事sự -# 八bát 風phong 對đối 八bát 卦# 等đẳng 事sự -# 無vô 等đẳng 等đẳng 明minh 咒chú 等đẳng 事sự -# 五ngũ 佛Phật 性tánh 事sự -# 月nguyệt 增tăng 咸hàm 事sự -# 十thập 四tứ 難nạn/nan 事sự -# 三tam 無vô 為vi 事sự -# 優ưu 陀đà 那na 風phong 觸xúc 七thất 處xứ 之chi 事sự -# 四tứ 微vi 事sự -# 楞Lăng 伽Già 經Kinh 說Thuyết 龍Long 樹Thụ 事Sự -# 大Đại 經Kinh 十Thập 一Nhất 空Không 事Sự -# 卍vạn 字tự 事sự 止chỉ 六lục 下hạ 。 -# 無vô 色sắc 有hữu 色sắc 等đẳng 事sự ○# 第đệ 十thập 四tứ 卷quyển -# 九cửu 種chủng 般bát 之chi 事sự 十Thập 地Địa 功công 德đức 事sự -# 馬mã 星tinh 為vi 身thân 子tử 說thuyết 法Pháp 事sự -# 加gia 被bị 事sự -# 惡ác 口khẩu 車Xa 匿Nặc 依y 梵Phạm 法pháp 治trị 事sự -# 佛Phật 滿mãn 三tam 僧Tăng 祇kỳ 事sự 釋Thích 迦Ca 超siêu 劫kiếp 異dị 說thuyết 事sự -# 羅la 旬tuần 喻dụ 乞khất 食thực 不bất 得đắc 等đẳng 事sự -# 五ngũ 部bộ 律luật 事sự -# 五Ngũ 經Kinh 對Đối 五Ngũ 戒Giới 事Sự 五Ngũ 戒Giới 之chi 事sự -# 五ngũ 明minh 事sự -# 五ngũ 神thần 事sự -# 六lục 藝nghệ 事sự -# 風phong 俗tục 事sự -# 法pháp 華hoa 已dĩ 前tiền 無vô 記ký 小tiểu 久cửu 成thành 事sự -# 圓viên 三tam 諦đế 事sự -# 十thập 胡hồ 五ngũ 印ấn 等đẳng 事sự -# 外ngoại 道đạo 通thông 力lực 之chi 事sự -# 五ngũ 兵binh 事sự -# 葵quỳ 霍hoắc 隨tùy 日nhật 芭ba 蕉tiêu 因nhân 雷lôi 事sự 止chỉ 七thất 下hạ 。 -# 九cửu 州châu 之chi 事sự -# 四tứ 海hải 四tứ 荒hoang 事sự -# 方phương 便tiện 有hữu 五ngũ 不bất 善thiện 等đẳng 事sự -# 宗tông 教giáo 有hữu 無vô 事sự -# 起khởi 八bát 聖thánh 種chủng 心tâm 生sanh 厭yếm 離ly 事sự -# 撰soạn 擇trạch 長trưởng 者giả 發phát 心tâm 出xuất 家gia 事sự -# 七thất 藏tạng 處xứ 事sự -# 空không 界giới 空không 故cố 食thực 得đắc 出xuất 入nhập 事sự 不bất 相tương 應ứng 行hành 。 有hữu 十thập 四tứ 事sự 阿a 賴lại 耶da 識thức 事sự -# 顏nhan 氏thị 家gia 訓huấn 等đẳng 事sự -# 就tựu 三Tam 身Thân 四tứ 明minh 從tùng 義nghĩa 異dị 義nghĩa 事sự -# 名danh 通thông 義nghĩa 圓viên 名danh 別biệt 義nghĩa 圓viên 事sự -# 葱thông 嶺lĩnh 鉄# 門môn (# 并tinh )# 神thần 州châu 事sự -# 毒độc 皷cổ 譬thí 事sự 分phân 別biệt 色sắc 無vô 分phân 別biệt 色sắc 事sự -# 三tam 無vô 性tánh 事sự -# 鹽diêm 梅mai 事sự -# 背bối/bội 者giả 敗bại 也dã 事sự -# 巫# 覡# 之chi 事sự -# 蛇xà 影ảnh 入nhập 杯# 中trung 事sự -# 三tam 因nhân 四tứ 緣duyên 事sự -# 五ngũ 諫gián 事sự -# 用dụng 空không 明minh 善thiện 惡ác 十thập 法pháp 事sự -# 俓# 侹đỉnh 之chi 事sự -# 二nhị 十thập 五ngũ 三tam 昧muội 頌tụng 事sự -# 十thập 二nhị 時thời 獸thú 之chi 事sự -# 嘉gia 平bình 請thỉnh 祀tự 事sự -# 五ngũ 停đình 門môn 各các 開khai 三tam 事sự -# 五ngũ 輪luân 禪thiền 事sự -# 無vô 想tưởng 定định 滅diệt 盡tận 定định 異dị 事sự -# 八bát 術thuật 事sự -# 十thập 醫y 之chi 事sự 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 滅diệt 不bất 滅diệt 事sự 二Nhị 乘Thừa 十Thập 地Địa 事sự -# 龜quy 有hữu 十thập 種chủng 事sự -# 六lục 芝chi 事sự -# 蚤tảo 異dị 名danh 事sự -# 野dã 葛cát 之chi 事sự 天thiên 台thai 三tam 大đại 部bộ 補bổ 注chú 條điều 箇cá (# 終chung )# 天Thiên 台Thai 三Tam 大Đại 部Bộ 補Bổ 注Chú 卷quyển 第đệ 一nhất 妙diệu 玄huyền 。 釋thích 籤# 。 永vĩnh 嘉gia 沙Sa 門Môn 釋thích 。 從tùng 義nghĩa 。 撰soạn 。 釋thích 籤# 云vân 台thai 嶺lĩnh 台thai 者giả 星tinh 名danh 其kỳ 地địa 分phần/phân 野dã 應ưng 天thiên 三tam 台thai 嶺lĩnh 者giả 大đại 師sư 云vân 吾ngô 聞văn 天thiên 台thai 地địa 記ký 稱xưng 有hữu 仙tiên 宮cung 若nhược 息tức 緣duyên 茲tư 嶺lĩnh 展triển 平bình 生sanh 之chi 願nguyện 也dã 。 毗tỳ 壇đàn 在tại 常thường 州châu 亦diệc 云vân 毗tỳ 陵lăng 吳ngô 會hội 須tu 知tri 云vân 常thường 州châu 古cổ 者giả 謂vị 毗tỳ 陵lăng 郡quận 也dã 有hữu 晉tấn 陵lăng 公công 舊cựu 宅trạch 今kim 為vi 晉tấn 陵lăng 縣huyện 焉yên 會hội 古cổ 外ngoại 切thiết 前tiền 漢hán 書thư 地địa 理lý 誌chí 云vân 毗tỳ 陵lăng 注chú 云vân 季quý 札# 所sở 居cư 比tỉ 江giang 在tại 北bắc 東đông 入nhập 海hải 楊dương 州châu 川xuyên 王vương 莽mãng 謂vị 之chi 毗tỳ 壇đàn 顏nhan 師sư 古cổ 云vân 舊cựu 名danh 延diên 陵lăng 漢hán 改cải 之chi 耳nhĩ 。 章chương 安an 高cao 僧Tăng 傳truyền 云vân 名danh 灌quán 頂đảnh 字tự 法pháp 雲vân 俗tục 姓tánh 吳ngô 常thường 州châu 宜nghi 興hưng 人nhân 也dã 祖tổ 世thế 避tị 地địa 東đông 甌# 因nhân 而nhi 不bất 反phản 今kim 為vi 臨lâm 海hải 之chi 章chương 安an 焉yên 生sanh 甫phủ 三tam 月nguyệt 母mẫu 欲dục 名danh 之chi 夜dạ 稱xưng 三Tam 寶Bảo 頂đảnh 仍nhưng 口khẩu 放phóng 音âm 句cú 清thanh 辯biện 時thời 攝nhiếp 靜tĩnh 寺tự 慧tuệ 拯chửng 法Pháp 師sư 聞văn 而nhi 歎thán 曰viết 此thử 子tử 非phi 凡phàm 即tức 以dĩ 非phi 凡phàm 為vi 字tự 年niên 七thất 歲tuế 出xuất 家gia 。 為vi 拯chửng 公công 弟đệ 子tử 遂toại 沐mộc 道đạo 天thiên 台thai 承thừa 習tập 定định 慧tuệ 春xuân 秋thu 七thất 十thập 二nhị 貞trinh 觀quán 六lục 年niên 八bát 月nguyệt 七thất 日nhật 卒thốt 于vu 國quốc 清thanh 寺tự 注chú 後hậu 漢hán 書thư 云vân 章chương 安an 縣huyện 名danh 本bổn 名danh 日nhật 浦# 光quang 武võ 改cải 名danh 章chương 安an 故cố 城thành 在tại 今kim 臨lâm 海hải 縣huyện 東đông 南nam 。 江giang 陵lăng 下hạ 文văn 所sở 指chỉ 即tức 荊kinh 州châu 也dã 。 妙diệu 玄huyền 云vân 東đông 漸tiệm 漸tiệm 音âm 尖tiêm 尚thượng 書thư 禹vũ 貢cống 云vân 東đông 漸tiệm 于vu 海hải 孔khổng 安an 國quốc 傳truyền 云vân 漸tiệm 入nhập 也dã 。 釋thích 籤# 云vân 漢hán 明minh 夜dạ 夢mộng 迦ca 竺trúc 初sơ 臨lâm 漢hán 明minh 即tức 後hậu 漢hán 第đệ 二nhị 帝đế 名danh 莊trang 光quang 武võ 帝đế 第đệ 四tứ 子tử 在tại 位vị 十thập 八bát 年niên 永vĩnh 平bình 三tam 年niên 歲tuế 次thứ 庚canh 申thân 因nhân 夢mộng 金kim 人nhân 項hạng 有hữu 日nhật 光quang 。 飛phi 來lai 殿điện 庭đình 遂toại 問vấn 群quần 臣thần 通thông 人nhân 傅phó/phụ 毅nghị 對đối 云vân 臣thần 聞văn 西tây 域vực 有hữu 神thần 其kỳ 名danh 為vi 佛Phật 陛bệ 下hạ 所sở 夢mộng 將tương 必tất 是thị 乎hồ 至chí 七thất 年niên 歲tuế 次thứ 甲giáp 子tử 帝đế 令linh 郎lang 中trung 蔡thái 愔# 等đẳng 一nhất 十thập 八bát 人nhân 西tây 尋tầm 佛Phật 法Pháp 至chí 月nguyệt 氏thị 國quốc 乃nãi 遇ngộ 迦Ca 葉Diếp 摩ma 騰đằng 竺trúc 法pháp 蘭lan 二nhị 沙Sa 門Môn 齎tê 白bạch 氎điệp 畫họa 釋Thích 迦Ca 像tượng 白bạch 馬mã 馱đà 經kinh 自tự 西tây 而nhi 來lai 至chí 十thập 年niên 歲tuế 次thứ 丁đinh 卯mão 屆giới 于vu 雒# 陽dương 三Tam 寶Bảo 錄lục 云vân 迦ca 竺trúc 並tịnh 中trung 天Thiên 竺Trúc 人nhân 未vị 聞văn 姓tánh 字tự 。 隋tùy 文văn 御ngự 寓# 隋tùy 高cao 祖tổ 文văn 皇hoàng 帝đế 姓tánh 楊dương 名danh 堅kiên 小tiểu 名danh 那Na 羅La 延Diên 。 漢hán 太thái 尉úy 震chấn 十thập 四tứ 代đại 孫tôn 也dã 御ngự 寓# 即tức 御ngự 理lý 宇vũ 宙trụ 也dã 。 台thai 衡hành 誕đản 應ưng 台thai 即tức 天thiên 台thai 衡hành 即tức 衡hành 山sơn 衡hành 山sơn 為vi 南nam 岳nhạc 在tại 荊kinh 州châu 後hậu 開khai 為vi 衡hành 州châu 從tùng 山sơn 為vi 名danh 也dã 台thai 衡hành 即tức 智trí 者giả 南nam 岳nhạc 所sở 棲tê 之chi 處xứ 也dã 誕đản 應ưng 即tức 誕đản 育dục 而nhi 垂thùy 應ưng 者giả 也dã 。 習tập 禪thiền 義nghĩa 解giải 翻phiên 譯dịch 若nhược 準chuẩn 皎hiệu 師sư 所sở 撰soạn 僧Tăng 傳truyền 十thập 科khoa 次thứ 第đệ 則tắc 須tu 先tiên 列liệt 翻phiên 譯dịch 次thứ 義nghĩa 解giải 三tam 神thần 異dị 四tứ 習tập 禪thiền 五ngũ 明minh 律luật 六lục 遺di 身thân 七thất 誦tụng 經Kinh 八bát 興hưng 福phước 九cửu 經kinh 師sư 十thập 唱xướng 導đạo 若nhược 依y 宣tuyên 律luật 師sư 續tục 高cao 僧Tăng 傳truyền 所sở 列liệt 十thập 科khoa 初sơ 二nhị 大đại 同đồng 三tam 曰viết 習tập 禪thiền 四tứ 曰viết 明minh 律luật 五ngũ 曰viết 護hộ 法Pháp 六lục 曰viết 感cảm 通thông 七thất 曰viết 遺di 身thân 八bát 曰viết 讀đọc 誦tụng 九cửu 曰viết 興hưng 福phước 十thập 曰viết 雜tạp 科khoa 翻phiên 者giả 大đại 宋tống 僧Tăng 傳truyền 云vân 如như 翻phiên 錦cẩm 綺ỷ 背bội 面diện 雖tuy 異dị 其kỳ 華hoa 是thị 一nhất 故cố 西tây 竺trúc 此thử 方phương 語ngữ 雖tuy 不bất 同đồng 佛Phật 旨chỉ 無vô 別biệt 矣hĩ 譯dịch 者giả 易dị 也dã 變biến 易dị 梵Phạm 言ngôn 令linh 同đồng 華hoa 語ngữ 也dã 又hựu 譯dịch 者giả 傳truyền 言ngôn 之chi 謂vị 也dã 禮lễ 記ký 王vương 制chế 云vân 五ngũ 方phương 之chi 民dân 言ngôn 語ngữ 不bất 通thông 嗜thị 欲dục 不bất 同đồng 達đạt 其kỳ 志chí 通thông 其kỳ 欲dục 東đông 方phương 曰viết 寄ký 南nam 方phương 曰viết 象tượng 西tây 方phương 曰viết 狄địch 鞮đê 北bắc 方phương 曰viết 譯dịch 原nguyên 夫phu 佛Phật 法Pháp 自tự 西tây 而nhi 來lai 合hợp 云vân 狄địch 鞮đê 而nhi 云vân 譯dịch 者giả 良lương 以dĩ 漢hán 朝triêu 多đa 事sự 北bắc 方phương 譯dịch 人nhân 兼kiêm 善thiện 西tây 語ngữ 故cố 云vân 譯dịch 也dã 後hậu 代đại 所sở 以dĩ 皆giai 悉tất 倣# 之chi 。 文văn 宣tuyên 王vương 記ký 室thất 王vương 簡giản 栖tê 所sở 集tập 百bách 卷quyển 文văn 選tuyển 注chú 云vân 掌chưởng 書thư 記ký 文văn 學học 之chi 任nhậm 也dã 姓tánh 氏thị 英anh 賢hiền 錄lục 云vân 王vương [艸-屮]# 字tự 簡giản 栖tê 琅lang 瑘# 人nhân 齊tề 朝triêu 起khởi 家gia 郢# 州châu 從tùng 事sự 後hậu 為vi 輔phụ 國quốc 參tham 軍quân 所sở 集tập 百bách 卷quyển 未vị 獲hoạch 其kỳ 本bổn 高cao 僧Tăng 傳truyền 云vân 齊tề 竟cánh 陵lăng 文văn 宣tuyên 王vương 撰soạn 三Tam 寶Bảo 記ký 傳truyền 或hoặc 稱xưng 佛Phật 史sử 或hoặc 號hiệu 僧Tăng 錄lục 開khai 皇hoàng 三Tam 寶Bảo 錄lục 云vân 司ty 徒đồ 竟cánh 陵lăng 文văn 宣tuyên 王vương 府phủ 記ký 室thất 王vương [艸-屮]# 撰soạn 僧Tăng 史sử 十thập 卷quyển 。 禮lễ 云vân 動động 則tắc 左tả 史sử 書thư 之chi 言ngôn 則tắc 右hữu 史sử 書thư 之chi 禮lễ 記ký 玉ngọc 藻tảo 第đệ 十thập 三tam 有hữu 此thử 文văn 也dã 鄭trịnh 玄huyền 注chú 云vân 其kỳ 書thư 春xuân 秋thu 尚thượng 書thư 其kỳ 存tồn 者giả 彌di 天thiên 釋Thích 氏thị 道đạo 安an 師sư 云vân 事sự 為vi 春xuân 秋thu 言ngôn 為vi 尚thượng 書thư 百bách 王vương 齊tề 其kỳ 風phong 萬vạn 代đại 同đồng 其kỳ 軌quỹ 。 嘉gia 祥tường 皎hiệu 法Pháp 師sư 所sở 集tập 高cao 僧Tăng 傳truyền 會hội 稽khể 上thượng 虞ngu 縣huyện 人nhân 未vị 詳tường 氏thị 族tộc 住trụ 嘉gia 祥tường 寺tự 名danh 慧tuệ 皎hiệu 學học 該cai 內nội 外ngoại 撰soạn 高cao 僧Tăng 傳truyền 十thập 科khoa 如như 前tiền 已dĩ 列liệt 。 大đại 蘇tô 山sơn 名danh 也dã 在tại 光quang 州châu 。 代đại 受thọ 法Pháp 師sư 講giảng 金kim 字tự 大đại 品phẩm 南nam 岳nhạc 思tư 禪thiền 師sư 造tạo 金kim 字tự 大đại 品phẩm 自tự 開khai 玄huyền 義nghĩa 命mạng 智trí 者giả 代đại 講giảng 也dã 。 法pháp 華hoa 前tiền 方phương 便tiện 南nam 岳nhạc 云vân 汝nhữ 所sở 入nhập 定định 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 前tiền 方phương 便tiện 也dã 所sở 發phát 持trì 者giả 初sơ 旋Toàn 陀Đà 羅La 尼Ni 。 也dã 經Kinh 云vân 以dĩ 見kiến 我ngã 故cố 。 即tức 得đắc 三tam 昧muội 及cập 陀đà 羅la 尼ni 。 夫phu 三tam 昧muội 是thị 定định 陀đà 羅la 尼ni 是thị 慧tuệ 陀đà 羅la 尼ni 慧tuệ 既ký 有hữu 三tam 種chủng 三tam 昧muội 之chi 定định 。 豈khởi 無vô 三tam 耶da 但đãn 是thị 經Kinh 中trung 略lược 而nhi 不bất 列liệt 耳nhĩ 旋Toàn 陀Đà 羅La 尼Ni 。 既ký 名danh 為vi 初sơ 第đệ 一nhất 三tam 昧muội 豈khởi 非phi 前tiền 耶da 中trung 道Đạo 法Pháp 音âm 名danh 之chi 為vi 實thật 旋toàn 及cập 百bách 千thiên 俱câu 名danh 方phương 便tiện 以dĩ 二nhị 方phương 便tiện 得đắc 入nhập 中trung 道đạo 故cố 云vân 法Pháp 音âm 方phương 便tiện 耳nhĩ 旋toàn 既ký 名danh 初sơ 名danh 前tiền 百bách 千thiên 理lý 合hợp 名danh 後hậu 又hựu 復phục 定định 慧tuệ 只chỉ 是thị 止Chỉ 觀Quán 慧tuệ 觀quán 既ký 乃nãi 有hữu 三tam 止chỉ 定định 豈khởi 可khả 不bất 爾nhĩ 故cố 止Chỉ 觀Quán 中trung 映ánh 望vọng 三tam 觀quán 立lập 三tam 止chỉ 名danh 況huống 三tam 止chỉ 三tam 觀quán 與dữ 三tam 陀đà 羅la 尼ni 名danh 義nghĩa 雅nhã 合hợp 故cố 知tri 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 之chi 定định 不bất 出xuất 三tam 止chỉ 之chi 義nghĩa 良lương 可khả 信tín 矣hĩ 。 華hoa 頂đảnh 佛Phật 壠# 唐đường 谿khê 大đại 師sư 住trụ 寺tự 之chi 北bắc 別biệt 峯phong 號hiệu 曰viết 華hoa 頂đảnh 登đăng 眺# 不bất 見kiến 羣quần 山sơn 暄# 涼lương 永vĩnh 異dị 餘dư 處xứ 大đại 師sư 於ư 此thử 降hàng 伏phục 天thiên 魔ma 也dã 天thiên 台thai 山sơn 西tây 南nam 隅ngung 一nhất 峯phong 名danh 為vi 佛Phật 壟# 游du 其kỳ 山sơn 者giả 多đa 見kiến 佛Phật 像tượng 是thị 故cố 云vân 也dã 。 陳trần 少thiểu 主chủ 再tái 勅sắc 頻tần 迎nghênh 隋tùy 文văn 帝đế 有hữu 勅sắc 請thỉnh 住trụ 陳trần 朝triêu 五ngũ 帝đế 第đệ 五ngũ 後hậu 主chủ 諱húy 叔thúc 寶bảo 字tự 元nguyên 秀tú 小tiểu 字tự 黃hoàng 奴nô 宣tuyên 帝đế 嫡đích 長trường/trưởng 也dã 在tại 位vị 七thất 年niên 年niên 五ngũ 十thập 二nhị 至chí 德đức 三tam 年niên 少thiếu 主chủ 勅sắc 書thư 有hữu 五ngũ 口khẩu 勅sắc 有hữu 十thập 二nhị 請thỉnh 迎nghênh 大đại 師sư 故cố 曰viết 再tái 勅sắc 頻tần 迎nghênh 也dã 隋tùy 文văn 帝đế 有hữu 勅sắc 書thư 等đẳng 並tịnh 在tại 國quốc 清thanh 百bách 錄lục 中trung 。 論luận 語ngữ 包bao 氏thị 引dẫn 王vương 制chế 論luận 語ngữ 學học 而nhi 第đệ 一nhất 篇thiên 但đãn 云vân 道đạo 千thiên 乘thừa 之chi 國quốc 包bao 氏thị 注chú 中trung 亦diệc 無vô 萬vạn 乘thừa 之chi 言ngôn 今kim 所sở 云vân 者giả 以dĩ 諸chư 侯hầu 千thiên 乘thừa 天thiên 子tử 必tất 當đương 萬vạn 乘thừa 者giả 也dã 孟# 子tử 云vân 天thiên 子tử 之chi 制chế 地địa 方phương 千thiên 里lý 公công 侯hầu 方phương 百bách 里lý 既ký 云vân 千thiên 里lý 則tắc 萬vạn 乘thừa 可khả 知tri 矣hĩ 。 樂nhạo 說thuyết 辯biện 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 一nhất 記ký 一nhất 義nghĩa 無vô 礙ngại 辯biện 二nhị 法pháp 無vô 礙ngại 辯biện 三tam 辭từ 無vô 礙ngại 辯biện 四tứ 樂nhạo 說thuyết 無vô 礙ngại 。 菩Bồ 薩Tát 能năng 於ư 一nhất 字tự 中trung 說thuyết 一nhất 切thiết 字tự 一nhất 語ngữ 中trung 說thuyết 一nhất 切thiết 語ngữ 一nhất 法pháp 中trung 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 故cố 云vân 樂nhạo 說thuyết 無vô 礙ngại 辯biện 也dã 。 託thác 胎thai 靈linh 瑞thụy 大đại 師sư 母mẫu 徐từ 氏thị 夢mộng 見kiến 香hương 煙yên 五ngũ 彩thải 輕khinh 浮phù 若nhược 霧vụ 縈oanh 迴hồi 在tại 懷hoài 欲dục 拂phất 去khứ 之chi 聞văn 人nhân 語ngữ 云vân 宿túc 世thế 因nhân 緣duyên 。 寄ký 託thác 王vương 道đạo 何hà 以dĩ 去khứ 之chi 又hựu 夢mộng 吞thôn 白bạch 鼠thử 因nhân 而nhi 有hữu 孕dựng 。 誕đản 育dục 徵trưng 祥tường 至chí 於ư 載tái 誕đản 夜dạ 現hiện 神thần 光quang 棟đống 宇vũ 煥hoán 然nhiên 兼kiêm 輝huy 鄰lân 室thất 眼nhãn 有hữu 重trọng 瞳# 。 髫thiều 齔# 精tinh 誠thành 髫thiều 小tiểu 兒nhi 髮phát 也dã 齔# 毀hủy 齒xỉ 也dã 男nam 八bát 月nguyệt 生sanh 齒xỉ 八bát 歲tuế 毀hủy 齒xỉ 女nữ 七thất 月nguyệt 生sanh 齒xỉ 七thất 歲tuế 毀hủy 齒xỉ 大đại 師sư 年niên 甫phủ 七thất 歲tuế 喜hỷ 往vãng 伽già 藍lam 諸chư 僧Tăng 口khẩu 授thọ 普phổ 門môn 品phẩm 一nhất 徧biến 即tức 得đắc 於ư 長trường/trưởng 沙sa 像tượng 前tiền 發phát 大đại 弘hoằng 誓thệ 。 願nguyện 作tác 沙Sa 門Môn 。 荷hà 負phụ 正Chánh 法Pháp 故cố 曰viết 精tinh 誠thành 也dã 。 從tùng 師sư 訪phỏng 道đạo 出xuất 家gia 之chi 後hậu 詣nghệ 曠khoáng 律luật 師sư 南nam 岳nhạc 禪thiền 師sư 博bác 通thông 律luật 藏tạng 深thâm 達đạt 定định 慧tuệ 。 臣thần 主chủ 珍trân 敬kính 徐từ 陵lăng 毛mao 喜hỷ 之chi 臣thần 陳trần 隋tùy 二nhị 帝đế 之chi 主chủ 悉tất 皆giai 貴quý 重trọng 師sư 而nhi 事sự 之chi 。 故cố 曰viết 珍trân 敬kính 也dã 。 緇# 素tố 歸quy 心tâm 緇# 即tức 法pháp 濟tế 禪thiền 師sư 大đại 忍Nhẫn 法Pháp 師sư 等đẳng 也dã 素tố 即tức 袁viên 子tử 雄hùng 荊kinh 州châu 人nhân 等đẳng 也dã 並tịnh 延diên 頸cảnh 侯hầu 望vọng 尊tôn 之chi 尚thượng 之chi 。 臨lâm 終chung 示thị 相tương/tướng 大đại 師sư 後hậu 於ư 一nhất 夜dạ 獨độc 坐tọa 說thuyết 法Pháp 連liên 綿miên 良lương 久cửu 如như 人nhân 問vấn 難nạn/nan 焉yên 。 滅diệt 後hậu 應ưng 驗nghiệm 別biệt 傳truyền 之chi 中trung 列liệt 其kỳ 十thập 條điều 今kim 略lược 舉cử 一nhất 隋tùy 主chủ 向hướng 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 而nhi 咒chú 曰viết 昔tích 親thân 奉phụng 師sư 顏nhan 未vị 敢cảm 諮tư 決quyết 今kim 承thừa 遺di 旨chỉ 何hà 由do 可khả 悟ngộ 若nhược 隨tùy 文văn 生sanh 解giải 願nguyện 賜tứ 神thần 通thông 其kỳ 夜dạ 得đắc 夢mộng 王vương 自tự 說thuyết 法Pháp 釋thích 難nạn/nan 如như 流lưu 見kiến 智trí 者giả 從tùng 空không 而nhi 來lai 。 瀉tả 七thất 寶bảo 珊san 瑚hô 於ư 閣các 上thượng 驗nghiệm 者giả 即tức 指chỉ 三tam 國quốc 成thành 一nhất 有hữu 大đại 勢thế 力lực 。 人nhân 能năng 建kiến 此thử 寺tự 又hựu 云vân 王vương 家gia 能năng 造tạo 此thử 寺tự 寺tự 若nhược 成thành 國quốc 即tức 清thanh 即tức 呼hô 為vi 國quốc 清thanh 寺tự 之chi 驗nghiệm 也dã 。 建kiến 業nghiệp 在tại 揚dương 州châu 即tức 古cổ 之chi 揚dương 州châu 楊dương 字tự 從tùng 木mộc 者giả 誤ngộ 也dã 字tự 應ưng 從tùng 手thủ 李# 巡tuần 曰viết 江giang 南nam 之chi 氣khí 躁táo 勁# 厥quyết 性tánh 輕khinh 揚dương 故cố 曰viết 揚dương 州châu 今kim 為vi 昇thăng 州châu 也dã 文văn 句cú 注chú 云vân 余dư 二nhị 十thập 七thất 於ư 金kim 陵lăng 聽thính 受thọ 者giả 昇thăng 州châu 地địa 曰viết 金kim 陵lăng 水thủy 名danh 建kiến 業nghiệp 山sơn 號hiệu 蔣tưởng 山sơn 城thành 曰viết 石thạch 頭đầu 府phủ 名danh 江giang 寧ninh 。 亦diệc 云vân 建kiến 康khang 西tây 晉tấn 第đệ 四tứ 愍mẫn 帝đế 諱húy 業nghiệp 字tự 彥ngạn 奇kỳ 東đông 晉tấn 後hậu 都đô 建kiến 業nghiệp 避tị 愍mẫn 帝đế 諱húy 遂toại 改cải 建kiến 業nghiệp 為vi 建kiến 康khang 也dã 。 晉tấn 宋tống 等đẳng 等đẳng 其kỳ 齊tề 梁lương 等đẳng 六lục 朝triêu 都đô 此thử 故cố 也dã 。 依y 俙# 粗thô 魯lỗ 不bất 分phân 明minh 之chi 皃# 也dã 。 髣phảng 髴phất 相tương 似tự 不bất 審thẩm 之chi 謂vị 也dã 。 漢hán 南nam 曰viết 荊kinh 自tự 漢hán 南nam 至chí 衡hành 山sơn 之chi 南nam 江giang 南nam 曰viết 揚dương 自tự 京kinh 江giang 至chí 南nam 海hải 已dĩ 來lai 尚thượng 書thư 禹vũ 貢cống 云vân 惟duy 揚dương 州châu 荊kinh 及cập 衡hành 陽dương 孔khổng 氏thị 傳truyền 云vân 北bắc 據cứ 淮hoài 南nam 距cự 海hải 也dã 又hựu 云vân 惟duy 荊kinh 州châu 江giang 漢hán 朝triêu 宗tông 于vu 海hải 孔khổng 氏thị 傳truyền 云vân 北bắc 據cứ 荊kinh 山sơn 南nam 及cập 衡hành 山sơn 之chi 陽dương 也dã 京kinh 江giang 在tại 荊kinh 州châu 。 台thai 嶺lĩnh 鶴hạc 林lâm 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 一nhất 記ký 台thai 嶺lĩnh 如như 前tiền 辨biện 鶴hạc 林lâm 亦diệc 云vân 鶴hạc 樹thụ 拘câu 尸thi 城thành 阿a 夷di 羅la 跋Bạt 提Đề 河Hà 邊biên 。 樹thụ 有hữu 四tứ 雙song 佛Phật 於ư 中trung 間gian 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 其kỳ 林lâm 變biến 白bạch 猶do 如như 白bạch 鶴hạc 故cố 曰viết 鶴hạc 林lâm 。 止Chỉ 觀Quán 禪thiền 門môn 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 各các 有hữu 餘dư 分phần/phân 說thuyết 未vị 終chung 摩ma 訶ha 止Chỉ 觀Quán 列liệt 十thập 大đại 章chương 一nhất 大đại 意ý 二nhị 釋thích 名danh 三tam 體thể 相tướng 四tứ 攝nhiếp 法pháp 五ngũ 偏thiên 圓viên 六lục 方phương 便tiện 七thất 正chánh 修tu 八bát 果quả 報báo 九cửu 起khởi 教giáo 十thập 指chỉ 歸quy 於ư 正chánh 修tu 中trung 有hữu 十thập 種chủng 境cảnh 即tức 陰ấm 入nhập 等đẳng 纔tài 至chí 見kiến 境cảnh 法Pháp 輪luân 停đình 轉chuyển 後hậu 分phần/phân 弗phất 宣tuyên 良lương 由do 夏hạ 末mạt 所sở 以dĩ 罷bãi 唱xướng 焉yên 禪thiền 門môn 即tức 是thị 次thứ 第đệ 禪thiền 門môn 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 其kỳ 中trung 亦diệc 乃nãi 列liệt 十thập 大đại 章chương 一nhất 大đại 意ý 二nhị 釋thích 名danh 三tam 辨biện 門môn 四tứ 詮thuyên 次thứ 五ngũ 法pháp 心tâm 六lục 方phương 便tiện 七thất 修tu 證chứng 八bát 果quả 報báo 九cửu 起khởi 教giáo 十thập 歸quy 趣thú 第đệ 六lục 方phương 便tiện 文văn 中trung 注chú 云vân 若nhược 論luận 初sơ 禪thiền 已dĩ 後hậu 發phát 諸chư 禪thiền 定định 深thâm 妙diệu 境cảnh 界giới 並tịnh 在tại 第đệ 七thất 修tu 證chứng 中trung 說thuyết 此thử 文văn 皆giai 悉tất 未vị 流lưu 通thông 也dã 輔phụ 行hành 記ký 云vân 但đãn 至chí 修tu 證chứng 餘dư 三tam 略lược 無vô 維duy 摩ma 經kinh 有hữu 一nhất 十thập 四tứ 品phẩm 大đại 師sư 疏sớ/sơ 解giải 止chỉ 到đáo 佛Phật 道Đạo 品phẩm 第đệ 八bát 後hậu 諸chư 品phẩm 疏sớ/sơ 乃nãi 是thị 章chương 安an 述thuật 而nhi 續tục 之chi 別biệt 傳truyền 云vân 若nhược 說thuyết 次thứ 第đệ 禪thiền 門môn 一nhất 年niên 一nhất 徧biến 若nhược 著trước 章chương 疏sớ/sơ 可khả 五ngũ 十thập 卷quyển 若nhược 說thuyết 法Pháp 華hoa 玄huyền 義nghĩa 圓viên 頓đốn 止Chỉ 觀Quán 半bán 年niên 各các 一nhất 遍biến 若nhược 著trước 章chương 疏sớ/sơ 各các 三tam 十thập 卷quyển 大đại 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 法pháp 慎thận 私tư 記ký 禪thiền 門môn 初sơ 分phần/phân 得đắc 三tam 十thập 卷quyển 尚thượng 未vị 刪san 定định 而nhi 法pháp 慎thận 終chung 灌quán 頂đảnh 私tư 記ký 法pháp 華hoa 玄huyền 義nghĩa 并tinh 止Chỉ 觀Quán 初sơ 分phần/phân 各các 得đắc 十thập 卷quyển 。 孔khổng 子tử 諸chư 弟đệ 子tử 歎thán 孔khổng 子tử 智trí 深thâm 如như 窺khuy 其kỳ 宮cung 牆tường 鑽toàn 之chi 彌di 覺giác 其kỳ 堅kiên 仰ngưỡng 之chi 彌di 覺giác 其kỳ 高cao 論luận 語ngữ 子tử 張trương 第đệ 十thập 九cửu 云vân 叔thúc 孫tôn 武võ 語ngữ 大đại 夫phu 於ư 朝triêu 曰viết 子tử 貢cống 賢hiền 於ư 仲trọng 尼ni 子tử 服phục 景cảnh 伯bá 以dĩ 告cáo 子tử 貢cống 子tử 貢cống 曰viết 譬thí 之chi 宮cung 牆tường 賜tứ 之chi 牆tường 也dã 及cập 肩kiên 闚khuy 見kiến 室thất 家gia 之chi 好hảo/hiếu 夫phu 子tử 之chi 牆tường 數số 仞nhận 不bất 得đắc 其kỳ 門môn 而nhi 入nhập 不bất 見kiến 宗tông 廟miếu 之chi 美mỹ 子tử 罕# 第đệ 九cửu 云vân 顏nhan 淵uyên 歎thán 曰viết 仰ngưỡng 之chi 彌di 高cao 鑽toàn 之chi 彌di 堅kiên 夫phu 子tử 循tuần 循tuần 然nhiên 善thiện 誘dụ 人nhân 注chú 云vân 七thất 尺xích 曰viết 仞nhận 循tuần 循tuần 次thứ 序tự 皃# 。 妙diệu 玄huyền 云vân 諮tư 詢tuân 春xuân 秋thu 不bất 傳truyền 曰viết 訪phỏng 問vấn 於ư 善thiện 為vi 諮tư 諮tư 親thân 為vi 詢tuân 。 釋thích 籤# 云vân 如như 涅Niết 槃Bàn 雪Tuyết 山Sơn 童đồng 子tử 聞văn 半bán 偈kệ 已dĩ 傳truyền 於ư 石thạch 壁bích 經Kinh 云vân 過quá 去khứ 之chi 世thế 。 佛Phật 日nhật 未vị 出xuất 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 作tác 婆Bà 羅La 門Môn 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 周chu 徧biến 求cầu 索sách 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 乃nãi 至chí 不bất 聞văn 。 方Phương 等Đẳng 名danh 字tự 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 住trụ 雪Tuyết 山Sơn 中trung 時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 自tự 當đương 而nhi 往vãng 試thí 之chi 。 乃nãi 變biến 其kỳ 身thân 作tác 羅la 剎sát 形hình 宣tuyên 過quá 去khứ 佛Phật 所sở 說thuyết 。 半bán 偈kệ 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 是thị 生sanh 滅diệt 法pháp 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 聞văn 半bán 偈kệ 已dĩ 心tâm 中trung 歡hoan 喜hỷ 。 四tứ 向hướng 顧cố 望vọng 。 唯duy 見kiến 羅la 剎sát 即tức 作tác 是thị 言ngôn 。 善thiện 哉tai 大Đại 士Sĩ 。 汝nhữ 於ư 何hà 處xứ 。 而nhi 得đắc 如như 是thị 半bán 如như 意ý 珠châu 時thời 羅la 剎sát 云vân 汝nhữ 今kim 不bất 應ưng 。 問vấn 我ngã 是thị 義nghĩa 我ngã 不bất 食thực 來lai 已dĩ 經kinh 多đa 日nhật 。 我ngã 即tức 語ngữ 言ngôn 善thiện 哉tai 大Đại 士Sĩ 。 若nhược 能năng 為vì 我ngã 宣tuyên 說thuyết 。 如như 是thị 半bán 偈kệ 竟cánh 者giả 我ngã 當đương 終chung 身thân 。 為vì 汝nhữ 弟đệ 子tử 羅la 剎sát 答đáp 云vân 我ngã 今kim 飢cơ 苦khổ 實thật 左tả 能năng 說thuyết 我ngã 即tức 問vấn 云vân 汝nhữ 食thực 何hà 物vật 羅la 剎sát 答đáp 云vân 我ngã 所sở 食thực 者giả 。 唯duy 人nhân 血huyết 肉nhục 我ngã 即tức 語ngữ 云vân 汝nhữ 但đãn 說thuyết 之chi 我ngã 當đương 以dĩ 身thân 。 奉phụng 施thí 大Đại 士Sĩ 羅la 剎sát 於ư 是thị 即tức 說thuyết 半bán 偈kệ 生sanh 滅diệt 滅diệt 已dĩ 。 寂tịch 滅diệt 為vi 樂lạc 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 聞văn 是thị 偈kệ 已dĩ 。 乃nãi 於ư 處xứ 處xứ 若nhược 石thạch 若nhược 壁bích 若nhược 樹thụ 若nhược 道đạo 書thư 寫tả 此thử 偈kệ 即tức 時thời 上thượng 于vu 高cao 樹thụ 之chi 上thượng 尋tầm 便tiện 放phóng 身thân 下hạ 未vị 至chí 地địa 爾nhĩ 時thời 羅la 剎sát 復phục 帝Đế 釋Thích 形hình 而nhi 接tiếp 取thủ 之chi 。 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 一nhất 陳trần 如như 二nhị 迦Ca 葉Diếp 三tam 頞át 鞞bệ 四tứ 跋bạt 提đề 五ngũ 拘câu 利lợi 。 十thập 九cửu 踰du 城thành 文văn 句cú 記ký 云vân 若nhược 十thập 九cửu 出xuất 家gia 則tắc 二nhị 十thập 四tứ 成thành 道Đạo 若nhược 三tam 十thập 成thành 道Đạo 。 則tắc 二nhị 十thập 五ngũ 出xuất 家gia 不bất 同đồng 見kiến 別biệt 不bất 須tu 和hòa 會hội 他tha 宗tông 章chương 記ký 云vân 十thập 二nhị 游du 增tăng 一nhất 長trường/trưởng 阿a 含hàm 並tịnh 說thuyết 二nhị 十thập 九cửu 出xuất 家gia 。 三tam 十thập 五ngũ 成thành 道Đạo 增tăng 一nhất 云vân 二nhị 十thập 年niên 在tại 外ngoại 道đạo 法pháp 中trung 本bổn 起khởi 因nhân 果quả 經kinh 說thuyết 十thập 九cửu 出xuất 家gia 思tư 惟duy 無vô 相tướng 。 三tam 昧muội 經Kinh 云vân 三tam 十thập 成thành 道Đạo 。 智Trí 度Độ 論luận 云vân 佛Phật 臨lâm 滅diệt 度độ 時thời 。 告cáo 須Tu 跋Bạt 陀Đà 羅La 。 云vân 我ngã 十thập 九cửu 出xuất 家gia 求cầu 佛Phật 道Đạo 。 出xuất 家gia 已dĩ 來lai 過quá 五ngũ 十thập 歲tuế 而nhi 不bất 說thuyết 成thành 道Đạo 之chi 時thời 或hoặc 有hữu 解giải 云vân 十thập 九cửu 出xuất 家gia 後hậu 五ngũ 年niên 事sự 仙tiên 人nhân 行hành 樂nhạo/nhạc/lạc 行hành 六lục 年niên 行hành 苦khổ 行hạnh 三tam 十thập 成thành 道Đạo 。 菩Bồ 提Đề 流lưu 支chi 云vân 八bát 年niên 作tác 嬰anh 兒nhi 七thất 年niên 為vi 童đồng 子tử 四tứ 年niên 學học 五ngũ 明minh 十thập 年niên 受thọ 五ngũ 欲dục 六lục 年niên 行hành 苦khổ 行hạnh 注chú 四tứ 十thập 二nhị 章chương 經Kinh 云vân 十thập 九cửu 踰du 城thành 五ngũ 載tái 游du 歷lịch 六lục 歲tuế 苦khổ 行hạnh 通thông 源nguyên 記ký 云vân 準chuẩn 普phổ 曜diệu 經kinh 十thập 九cửu 出xuất 家gia 三tam 十thập 成thành 道Đạo 。 故cố 以dĩ 十thập 一nhất 年niên 前tiền 後hậu 分phân 之chi 余dư 謂vị 經kinh 論luận 不bất 同đồng 乃nãi 是thị 機cơ 見kiến 有hữu 殊thù 若nhược 諸chư 師sư 所sở 解giải 請thỉnh 以dĩ 文văn 句cú 記ký 而nhi 定định 其kỳ 非phi 。 妙diệu 玄huyền 云vân 那na 由do 佗tha 亦diệc 云vân 那na 術thuật 又hựu 云vân 阿a 庾dữu 多đa 此thử 云vân 萬vạn 億ức 五ngũ 十thập 二nhị 數số 中trung 此thử 當đương 第đệ 十thập 數số 也dã 。 釋thích 籤# 云vân 具cụ 如như 下hạ 文văn 本bổn 迹tích 用dụng 中trung 各các 有hữu 十thập 義nghĩa 迹tích 中trung 十thập 義nghĩa 一nhất 破phá 三tam 顯hiển 一nhất 二nhị 廢phế 三tam 顯hiển 一nhất 三tam 開khai 三tam 顯hiển 一nhất 四tứ 會hội 三tam 顯hiển 一nhất 五ngũ 住trụ 一nhất 顯hiển 一nhất 六lục 住trụ 三tam 顯hiển 一nhất 七thất 住trụ 非phi 三tam 非phi 一nhất 顯hiển 一nhất 八bát 覆phú 三tam 顯hiển 一nhất 九cửu 住trụ 三tam 用dụng 一nhất 顯hiển 一nhất 十thập 住trụ 一nhất 用dụng 三tam 本bổn 中trung 十thập 義nghĩa 一nhất 破phá 迹tích 顯hiển 本bổn 二nhị 廢phế 迹tích 顯hiển 本bổn 三tam 開khai 迹tích 顯hiển 本bổn 四tứ 會hội 迹tích 顯hiển 本bổn 五ngũ 住trụ 本bổn 顯hiển 本bổn 六lục 住trụ 迹tích 顯hiển 本bổn 七thất 住trụ 非phi 迹tích 非phi 本bổn 顯hiển 本bổn 八bát 覆phú 迹tích 顯hiển 本bổn 九cửu 住trụ 迹tích 用dụng 本bổn 十thập 住trụ 本bổn 用dụng 迹tích 。 具cụ 如như 疏sớ/sơ 文văn 三tam 根căn 互hỗ 轉chuyển 得đắc 利lợi 鈍độn 名danh 具cụ 如như 疏sớ/sơ 第đệ 四tứ 卷quyển 十thập 門môn 解giải 釋thích 三tam 根căn 互hỗ 轉chuyển 者giả 轉chuyển 下hạ 中trung 為vi 上thượng 於ư 法pháp 說thuyết 周chu 得đắc 悟ngộ 轉chuyển 下hạ 為vi 中trung 於ư 譬thí 說thuyết 周chu 得đắc 悟ngộ 下hạ 根căn 不bất 轉chuyển 三tam 周chu 乃nãi 了liễu 十thập 門môn 解giải 釋thích 一nhất 有hữu 通thông 有hữu 別biệt 二nhị 有hữu 聲Thanh 聞Văn 無vô 聲Thanh 聞Văn 三tam 惑hoặc 有hữu 厚hậu 薄bạc 四tứ 根căn 轉chuyển 不bất 轉chuyển 五ngũ 根căn 有hữu 悟ngộ 不bất 悟ngộ 六lục 有hữu 領lãnh 解giải 無vô 領lãnh 解giải 七thất 得đắc 記ký 不bất 得đắc 記ký 八bát 悟ngộ 有hữu 淺thiển 深thâm 九cửu 益ích 有hữu 權quyền 實thật 十thập 待đãi 時thời 不bất 待đãi 時thời 。 頭đầu 角giác 聲Thanh 聞Văn 本bổn 是thị 菩Bồ 薩Tát 如như 。 富Phú 樓Lâu 那Na 等đẳng 富phú 樓lâu 那na 彌di 多đa 羅la 尼ni 此thử 云vân 滿mãn 慈từ 子tử 得đắc 授thọ 記ký 已dĩ 。 經kinh 文văn 偈kệ 云vân 內nội 秘bí 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 外ngoại 現hiện 是thị 聲Thanh 聞Văn 。 菩Bồ 薩Tát 本bổn 是thị 古cổ 佛Phật 如như 文Văn 殊Thù 等đẳng 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 此thử 云vân 玅# 德đức 新tân 翻phiên 玅# 吉cát 祥tường 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 說thuyết 過quá 去khứ 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 有hữu 佛Phật 號hiệu 龍long 種chủng 上thượng 尊tôn 王vương 即tức 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 也dã 。 如như 止Chỉ 觀Quán 發phát 心tâm 初sơ 云vân 𧂐tễ 聚tụ 精tinh 要yếu 。 名danh 之chi 為vi 心tâm 五ngũ 略lược 有hữu 五ngũ 一nhất 發phát 大đại 心tâm 明minh 三tam 種chủng 心tâm 一nhất 慮lự 知tri 心tâm 二nhị 草thảo 木mộc 心tâm 三tam 積tích 聚tụ 精tinh 要yếu 心tâm 今kim 文văn 積tích 字tự 誤ngộ 作tác 𧂐tễ 字tự 。 八bát 相tương/tướng 一nhất 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 二nhị 入nhập 胎thai 三tam 住trụ 胎thai 四tứ 出xuất 胎thai 五ngũ 出xuất 家gia 六lục 成thành 道Đạo 七thất 轉chuyển 法Pháp 輪luân 八bát 入nhập 涅Niết 槃Bàn 小Tiểu 乘Thừa 無vô 住trụ 胎thai 相tương/tướng 大Đại 乘Thừa 無vô 降hàng 魔ma 相tương/tướng 然nhiên 亦diệc 可khả 論luận 之chi 。 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 由do 旬tuần 或hoặc 由do 延diên 又hựu 俞# 旬tuần 喻dụ 闍xà 那na 踰du 繕thiện 那na 此thử 翻phiên 合hợp 也dã 應ưng 也dã 謂vị 計kế 合hợp 應ưng 爾nhĩ 許hứa 度độ 量lương 也dã 自tự 古cổ 聖thánh 王vương 一nhất 日nhật 行hành 之chi 類loại 同đồng 此thử 方phương 之chi 驛dịch 也dã 或hoặc 十thập 六lục 里lý 或hoặc 四tứ 十thập 里lý 。 以dĩ 由do 大đại 小Tiểu 乘Thừa 中trung 所sở 說thuyết 不bất 同đồng 。 故cố 也dã 言ngôn 五ngũ 百bách 者giả 五ngũ 百bách 有hữu 三tam 義nghĩa 一nhất 約ước 生sanh 死tử 三tam 界giới 為vi 三tam 百bách 方phương 便tiện 土thổ/độ 為vi 四tứ 百bách 實thật 報báo 土thổ/độ 為vi 五ngũ 百bách 二nhị 約ước 惑hoặc 見kiến 惑hoặc 為vi 一nhất 百bách 五ngũ 上thượng 分phân 為vi 二nhị 百bách 五ngũ 下hạ 分phân 為vi 三tam 百bách 塵trần 沙sa 為vi 四tứ 百bách 無vô 明minh 為vi 五ngũ 百bách 三tam 約ước 觀quán 空không 觀quán 知tri 三tam 百bách 假giả 觀quán 知tri 四tứ 百bách 中trung 觀quán 知tri 五ngũ 百bách 。 妙diệu 玄huyền 云vân 寶bảo 所sở 釋thích 籤# 云vân 寶bảo 渚chử 寶bảo 所sở 之chi 名danh 出xuất 乎hồ 法pháp 華hoa 寶bảo 渚chử 之chi 號hiệu 備bị 如như 大đại 經kinh 故cố 法pháp 華hoa 云vân 過quá 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 至chí 珍trân 寶bảo 所sở 實thật 相tướng 可khả 尊tôn 喻dụ 之chi 為vi 寶bảo 此thử 寶bảo 之chi 所sở 在tại 於ư 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 之chi 外ngoại 也dã 大đại 涅Niết 槃Bàn 云vân 譬thí 如như 商thương 人nhân 。 欲dục 至chí 寶bảo 渚chử 不bất 知tri 道đạo 路lộ 。 有hữu 人nhân 示thị 之chi 即tức 至chí 寶bảo 渚chử 。 乃nãi 獲hoạch 諸chư 珍trân 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 喻dụ 之chi 為vi 寶bảo 爾nhĩ 雅nhã 云vân 水thủy 中trung 可khả 居cư 曰viết 洲châu 小tiểu 洲châu 曰viết 陼# 今kim 以dĩ 陸lục 極cực 水thủy 際tế 名danh 之chi 為vi 渚chử 然nhiên 則tắc 寶bảo 所sở 寶bảo 渚chử 其kỳ 名danh 小tiểu 別biệt 大đại 旨chỉ 無vô 殊thù 是thị 故cố 諸chư 文văn 互hỗ 相tương 舉cử 矣hĩ 又hựu 復phục 寶bảo 渚chử 寶bảo 所sở 亦diệc 出xuất 諸chư 經kinh 論luận 中trung 。 釋thích 籤# 云vân 庠tường 序tự 文văn 句cú 階giai 位vị 問vấn 答đáp 悉tất 庠tường 序tự 也dã 庠tường 謂vị 安an 詳tường 序tự 即tức 次thứ 第đệ 蓋cái 非phi 忽hốt 卒thốt 越việt 次thứ 之chi 義nghĩa 也dã 夏hạ 曰viết 校giáo 商thương 曰viết 庠tường 周chu 曰viết 序tự 爾nhĩ 雅nhã 云vân 東đông 西tây 牆tường 謂vị 之chi 序tự 注chú 云vân 所sở 以dĩ 別biệt 內nội 外ngoại 也dã 通thông 序tự 異dị 外ngoại 亦diệc 可khả 借tá 用dụng 學học 舍xá 養dưỡng 宮cung 並tịnh 非phi 今kim 意ý 具cụ 如như 文văn 句cú 輔phụ 注chú 中trung 辨biện 。 妙diệu 玄huyền 云vân 皆giai 安an 五ngũ 事sự 如như 是thị 一nhất 也dã 我ngã 聞văn 二nhị 也dã 一nhất 時thời 三tam 也dã 佛Phật 住trụ 王vương 舍xá 等đẳng 四tứ 也dã 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 。 五ngũ 也dã 亦diệc 云vân 六lục 事sự 離ly 佛Phật 住trú 王Vương 舍Xá 城Thành 。 也dã 或hoặc 云vân 七thất 事sự 開khai 我ngã 聞văn 也dã 。 釋thích 籤# 云vân 四tứ 種chủng 阿A 難Nan 正Chánh 法Pháp 念niệm 經kinh 明minh 三tam 種chủng 阿A 難Nan 一nhất 歡hoan 喜hỷ 持trì 小Tiểu 乘Thừa 藏tạng 二nhị 歡hoan 喜hỷ 賢hiền 持trì 雜tạp 藏tạng 三tam 歡hoan 喜hỷ 海hải 持trì 佛Phật 藏tạng 阿a 含hàm 經kinh 明minh 典điển 藏tạng 阿A 難Nan 。 持trì 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 。 妙diệu 玄huyền 云vân 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 此thử 云vân 預dự 流lưu 又hựu 云vân 逆nghịch 流lưu 又hựu 云vân 溝Câu 港Cảng 又hựu 云vân 修tu 習tập 無vô 漏lậu 釋thích 籤# 云vân 若nhược 數sổ 日nhật 不bất 食thực 皆giai 化hóa 為vi 蟲trùng 者giả 物vật 類loại 相tương/tướng 感cảm 志chí 云vân 數sổ 日nhật 不bất 煑chử 盡tận 化hóa 為vi 飛phi 蟻nghĩ 一nhất 名danh 那na 子tử 樹thụ 亦diệc 名danh 古cổ 度độ 子tử 生sanh 嶺lĩnh 南nam 枝chi 柯kha 皮bì 中trung 生sanh 子tử 子tử 著trước 木mộc 皮bì 也dã 。 體thể 字tự 訓huấn 禮lễ 君quân 臣thần 撙# 節tiết 禮lễ 記ký 第đệ 七thất 云vân 禮lễ 也dã 者giả 猶do 體thể 也dã 體thể 不bất 備bị 君quân 子tử 謂vị 之chi 不bất 成thành 人nhân 也dã 今kim 家gia 以dĩ 體thể 訓huấn 禮lễ 蓋cái 準chuẩn 此thử 文văn 而nhi 互hỗ 訓huấn 也dã 言ngôn 君quân 臣thần 撙# 節tiết 者giả 禮lễ 記ký 云vân 恭cung 敬kính 撙# 節tiết 注chú 云vân 撙# 猶do 趨xu 也dã 又hựu 云vân 君quân 臣thần 之chi 節tiết 禮lễ 之chi 經kinh 也dã 。 釋thích 籤# 云vân 禮lễ 記ký 第đệ 七thất 云vân 孔khổng 子tử 曰viết 大Đại 道Đạo 之chi 行hành 也dã 等đẳng 此thử 文văn 出xuất 禮lễ 記ký 禮lễ 運vận 篇thiên 中trung 昔tích 者giả 仲trọng 尼ni 與dữ 於ư 蜡# 賓tân 鄭trịnh 玄huyền 注chú 云vân 蜡# 者giả 索sách 也dã 歲tuế 十thập 二nhị 月nguyệt 合hợp 聚tụ 萬vạn 物vật 而nhi 索sách 饗# 之chi 也dã 蜡# 仕sĩ 嫁giá 切thiết 祭tế 名danh 也dã 夏hạ 曰viết 清thanh 祀tự 殷ân 曰viết 嘉gia 平bình 周chu 曰viết 蜡# 也dã 索sách 所sở 百bách 切thiết 事sự 畢tất 出xuất 游du 於ư 觀quán 之chi 上thượng 觀quán 古cổ 亂loạn 切thiết 喟vị 然nhiên 而nhi 歎thán 仲trọng 尼ni 之chi 歎thán 蓋cái 歎thán 魯lỗ 也dã 言ngôn 偃yển 在tại 側trắc 曰viết 君quân 子tử 何hà 歎thán 故cố 有hữu 此thử 云vân 孔khổng 子tử 曰viết 大Đại 道Đạo 之chi 行hành 。 也dã 等đẳng 言ngôn 大Đại 道Đạo 者giả 注chú 云vân 謂vị 五ngũ 帝đế 時thời 也dã 天thiên 下hạ 為vi 公công 者giả 注chú 云vân 公công 猶do 共cộng 也dã 禪thiền 位vị 授thọ 聖thánh 不bất 家gia 之chi 親thân 睦mục 也dã 今kim 大Đại 道Đạo 既ký 隱ẩn 者giả 注chú 云vân 隱ẩn 猶do 去khứ 也dã 天thiên 下hạ 為vi 家gia 者giả 注chú 云vân 傳truyền 位vị 於ư 子tử 也dã 禮lễ 義nghĩa 以dĩ 為vi 紀kỷ 者giả 白bạch 虎hổ 通thông 云vân 紀kỷ 者giả 理lý 也dã 張trương 理lý 上thượng 下hạ 整chỉnh 齊tề 人nhân 倫luân 也dã 言ngôn 偃yển 者giả 仲trọng 尼ni 弟đệ 子tử 姓tánh 言ngôn 名danh 偃yển 字tự 子tử 游du 。 妙diệu 玄huyền 云vân 金kim 剛cang 藏tạng 說thuyết 佛Phật 甚thậm 微vi 智trí 空không 有hữu 不bất 二nhị 不bất 異dị 不bất 盡tận 地địa 論luận 云vân 何hà 故cố 名danh 金Kim 剛Cang 藏Tạng 。 藏tạng 即tức 名danh 堅kiên 其kỳ 猶do 樹thụ 藏tạng 又hựu 如như 懷hoài 孕dựng 在tại 藏tạng 是thị 故cố 堅kiên 如như 金kim 剛cang 。 如như 金kim 剛cang 藏tạng 是thị 諸chư 善thiện 根căn 。 一nhất 切thiết 餘dư 善thiện 根căn 中trung 其kỳ 力lực 最tối 上thượng 猶do 如như 金kim 剛cang 。 亦diệc 能năng 生sanh 成thành 人nhân 天thiên 道Đạo 行hạnh 諸chư 餘dư 善thiện 根căn 所sở 不bất 能năng 壞hoại 。 故cố 名danh 金Kim 剛Cang 藏Tạng 。 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 偈kệ 云vân 微vi 難nan 知tri 聖thánh 道Đạo 非phi 分phân 別biệt 離ly 念niệm 難nan 得đắc 無vô 垢cấu 濁trược 智trí 者giả 智trí 行hành 處xứ 自tự 性tánh 常thường 寂tịch 滅diệt 不bất 滅diệt 亦diệc 不bất 生sanh 論luận 云vân 此thử 微vi 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 說thuyết 時thời 甚thậm 微vi 二nhị 證chứng 時thời 甚thậm 微vi 何hà 故cố 難nan 知tri 偈kệ 言ngôn 非phi 分phân 別biệt 離ly 念niệm 故cố 非phi 分phân 別biệt 者giả 離ly 分phân 別biệt 境cảnh 界giới 故cố 離ly 念niệm 者giả 自tự 體thể 無vô 念niệm 如như 是thị 聖thánh 道Đạo 名danh 為vi 甚thậm 微vi 智trí 者giả 智trí 行hành 處xứ 者giả 自tự 證chứng 知tri 故cố 自tự 證chứng 知tri 者giả 依y 彼bỉ 生sanh 故cố 於ư 中trung 智trí 者giả 見kiến 實thật 諦đế 義nghĩa 故cố 乃nãi 至chí 云vân 此thử 智trí 不bất 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 世thế 間gian 中trung 故cố 如như 是thị 觀quán 行hành 甚thậm 微vi 依y 止chỉ 甚thậm 微vi 清thanh 淨tịnh 甚thậm 微vi 功công 德đức 甚thậm 微vi 第đệ 一nhất 甚thậm 微vi 不bất 同đồng 世thế 間gian 三tam 昧muội 故cố 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 不bất 同đồng 外ngoại 道đạo 自tự 言ngôn 尊tôn 故cố 第đệ 四tứ 不bất 同đồng 二Nhị 乘Thừa 。 故cố 此thử 甚thậm 微vi 智trí 復phục 有hữu 何hà 相tương/tướng 偈kệ 曰viết 自tự 體thể 本bổn 來lai 空không 有hữu 不bất 二nhị 不bất 盡tận 遠viễn 離ly 於ư 諸chư 趣thú 。 等đẳng 同đồng 涅Niết 槃Bàn 相tướng 。 非phi 初sơ 非phi 中trung 後hậu 非phi 言ngôn 辭từ 所sở 說thuyết 。 出xuất 過quá 於ư 三tam 世thế 。 其kỳ 相tương/tướng 如như 虗hư 空không 論luận 云vân 自tự 體thể 本bổn 來lai 空không 智trí 自tự 空không 故cố 自tự 體thể 空không 者giả 可khả 如như 是thị 取thủ 如như 兔thố 角giác 邪tà 不phủ 也dã 可khả 如như 是thị 取thủ 異dị 此thử 空không 智trí 更cánh 有hữu 異dị 空không 邪tà 不phủ 也dã 可khả 如như 是thị 取thủ 有hữu 彼bỉ 此thử 自tự 體thể 彼bỉ 此thử 轉chuyển 滅diệt 邪tà 不phủ 也dã 云vân 何hà 取thủ 此thử 自tự 體thể 空không 有hữu 不bất 二nhị 不bất 盡tận 如như 是thị 取thủ 此thử 句cú 顯hiển 離ly 三tam 種chủng 空không 攝nhiếp 一nhất 離ly 謗báng 攝nhiếp 二nhị 離ly 異dị 攝nhiếp 三tam 離ly 盡tận 滅diệt 攝nhiếp 有hữu 二nhị 種chủng 頌tụng 一nhất 有hữu 不bất 二nhị 不bất 盡tận 二nhị 定định 不bất 二nhị 不bất 盡tận 此thử 頌tụng 雖tuy 異dị 同đồng 明minh 實thật 有hữu 若nhược 非phi 實thật 有hữu 不bất 得đắc 言ngôn 定định 此thử 云vân 何hà 定định 此thử 定định 能năng 滅diệt 諸chư 煩phiền 惱não 。 故cố 清thanh 涼lương 觀quán 師sư 云vân 意ý 云vân 定định 即tức 是thị 有hữu 故cố 能năng 滅diệt 惑hoặc 今kim 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 文văn 闕khuyết 有hữu 字tự 如như 何hà 會hội 通thông 此thử 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 以dĩ 不bất 盡tận 攝nhiếp 之chi 謂vị 有hữu 體thể 故cố 不bất 盡tận 二nhị 西tây 域vực 之chi 經kinh 自tự 有hữu 二nhị 本bổn 如như 論luận 云vân 有hữu 二nhị 種chủng 頌tụng 今kim 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 亦diệc 無vô 定định 字tự 義nghĩa 同đồng 定định 本bổn 謂vị 定định 是thị 有hữu 無vô 不bất 二nhị 故cố 今kim 家gia 學học 者giả 須tu 知tri 論luận 文văn 次thứ 了liễu 天thiên 台thai 借tá 用dụng 之chi 意ý 偈kệ 論luận 但đãn 有hữu 三tam 句cú 而nhi 無vô 不bất 異dị 句cú 也dã 其kỳ 文văn 雖tuy 闕khuyết 其kỳ 義nghĩa 無vô 虧khuy 何hà 者giả 既ký 有hữu 不bất 二nhị 豈khởi 無vô 不bất 異dị 四tứ 句cú 備bị 矣hĩ 大đại 旨chỉ 全toàn 焉yên 所sở 以dĩ 天thiên 台thai 借tá 而nhi 復phục 加gia 不bất 異dị 句cú 也dã 況huống 復phục 論luận 云vân 二nhị 離ly 異dị 攝nhiếp 既ký 離ly 於ư 異dị 明minh 知tri 不bất 異dị 是thị 故cố 加gia 句cú 良lương 由do 此thử 矣hĩ 。 垢cấu 衣y 內nội 身thân 實thật 是thị 長trưởng 者giả 籤# 云vân 開khai 丈trượng 六lục 垢cấu 衣y 是thị 同đồng 體thể 權quyền 實thật 瓔anh 珞lạc 長trưởng 者giả 今kim 謂vị 玄huyền 籤# 既ký 明minh 經kinh 體thể 當đương 知tri 內nội 身thân 即tức 內nội 體thể 也dã 內nội 體thể 即tức 是thị 實thật 相tướng 。 法Pháp 身thân 體thể 既ký 是thị 內nội 用dụng 豈khởi 非phi 外ngoại 故cố 知tri 衣y 瓔anh 勝thắng 劣liệt 報báo 應ứng 即tức 是thị 外ngoại 用dụng 法pháp 華hoa 已dĩ 前tiền 三tam 佛Phật 離ly 明minh 隔cách 於ư 偏thiên 小tiểu 故cố 勝thắng 劣liệt 用dụng 謂vị 之chi 異dị 體thể 今kim 至chí 法pháp 華hoa 開khai 於ư 丈trượng 六lục 劣liệt 應ưng 垢cấu 衣y 內nội 身thân 體thể 是thị 實thật 相tướng 法pháp 。 身thân 故cố 與dữ 尊tôn 特đặc 勝thắng 應ưng 瓔anh 珞lạc 同đồng 實thật 相tướng 體thể 勝thắng 劣liệt 既ký 同đồng 實thật 相tướng 法Pháp 身thân 法pháp 與dữ 報báo 應ứng 勝thắng 劣liệt 外ngoại 用dụng 任nhậm 運vận 相tương/tướng 即tức 若nhược 不bất 相tương 即tức 則tắc 乖quai 法pháp 體thể 故cố 以dĩ 同đồng 體thể 實thật 相tướng 法Pháp 身thân 而nhi 為vi 經kinh 體thể 即tức 是thị 玄huyền 籤# 之chi 正chánh 義nghĩa 也dã 故cố 釋thích 籤# 第đệ 十thập 明minh 華hoa 嚴nghiêm 法pháp 華hoa 二nhị 處xứ 會hội 主chủ 雖tuy 則tắc 舍xá 那na 釋Thích 迦Ca 不bất 同đồng 但đãn 是thị 衣y 瓔anh 少thiểu 殊thù 內nội 身thân 不bất 別biệt 豈khởi 非phi 華hoa 嚴nghiêm 舍xá 那na 尊tôn 特đặc 勝thắng 應ưng 瓔anh 珞lạc 與dữ 夫phu 法pháp 華hoa 釋Thích 迦Ca 丈trượng 六lục 劣liệt 應ưng 垢cấu 衣y 二nhị 用dụng 雖tuy 則tắc 少thiểu 分phần 差sai 殊thù 一nhất 法Pháp 身thân 體thể 元nguyên 無vô 差sai 別biệt 乎hồ 文văn 句cú 記ký 云vân 若nhược 得đắc 實thật 意ý 方phương 知tri 四tứ 佛Phật 體thể 同đồng 用dụng 殊thù 講giảng 華hoa 嚴nghiêm 者giả 唯duy 言ngôn 我ngã 佛Phật 寧ninh 知tri 今kim 昔tích 衣y 瓔anh 雖tuy 殊thù 內nội 身thân 實thật 體thể 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 況huống 文văn 句cú 云vân 緣duyên 宜nghi 不bất 同đồng 略lược 為vi 十thập 異dị 種chủng 智trí 法Pháp 界Giới 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 既ký 是thị 一nhất 體thể 而nhi 有hữu 二nhị 用dụng 何hà 妨phương 華hoa 嚴nghiêm 尊tôn 特đặc 瓔anh 珞lạc 法pháp 華hoa 丈trượng 六lục 劣liệt 應ưng 垢cấu 衣y 體thể 是thị 法Pháp 身thân 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。 雖tuy 則tắc 相tương/tướng 即tức 用dụng 是thị 立lập 法pháp 差sai 降giáng/hàng 不bất 同đồng 豈khởi 可khả 混hỗn 濫lạm 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 玄huyền 籤# 既ký 開khai 垢cấu 衣y 內nội 身thân 即tức 是thị 瓔anh 珞lạc 文văn 句cú 及cập 記ký 何hà 故cố 乃nãi 云vân 法pháp 華hoa 師sư 弟đệ 隱ẩn 寂tịch 忍nhẫn 之chi 實thật 施thí 拙chuyết 弊tệ 之chi 權quyền 身thân 皆giai 卑ty 劣liệt 邪tà 莫mạc 是thị 吾ngô 祖tổ 云vân 開khai 智trí 者giả 云vân 著trước 開khai 著trước 不bất 同đồng 成thành 天thiên 殊thù 謗báng 邪tà 嗚ô 呼hô 往vãng 人nhân 不bất 曉hiểu 諸chư 文văn 壽thọ 量lượng 所sở 以dĩ 妄vọng 有hữu 破phá 立lập 誤ngộ 無vô 量lượng 人nhân 因nhân 法pháp 成thành 怨oán 將tương 恐khủng 傳truyền 法pháp 利lợi 他tha 之chi 功công 不bất 補bổ 非phi 法pháp 毀hủy 人nhân 之chi 失thất 應ưng 知tri 玄huyền 籤# 開khai 垢cấu 衣y 內nội 身thân 即tức 瓔anh 珞lạc 長trưởng 者giả 自tự 論luận 同đồng 體thể 相tướng 即tức 以dĩ 申thân 經kinh 體thể 之chi 義nghĩa 苟cẩu 非phi 內nội 身thân 體thể 一nhất 安an 能năng 外ngoại 用dụng 相tương/tướng 即tức 體thể 雖tuy 相tương/tướng 即tức 用dụng 自tự 炳bỉnh 然nhiên 非phi 謂vị 內nội 身thân 體thể 即tức 便tiện 將tương 劣liệt 應ưng 為vi 勝thắng 是thị 故cố 法pháp 華hoa 佛Phật 身thân 卑ty 小tiểu 。 劣liệt 應ưng 宛uyển 然nhiên 而nhi 垢cấu 衣y 內nội 體thể 常thường 即tức 瓔anh 珞lạc 體thể 同đồng 用dụng 殊thù 斯tư 言ngôn 有hữu 在tại 幸hạnh 希hy 後hậu 德đức 微vi 細tế 揣đoàn 摩ma 。 若nhược 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 明minh 法pháp 華hoa 中trung 現hiện 尊tôn 勝thắng 者giả 自tự 指chỉ 別biệt 序tự 放phóng 光quang 現hiện 相tướng 從tùng 劣liệt 現hiện 勝thắng 而nhi 為vi 表biểu 彰chương 耳nhĩ 以dĩ 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 正chánh 解giải 別biệt 序tự 現hiện 相tướng 表biểu 發phát 故cố 明minh 華hoa 嚴nghiêm 二nhị 蘇tô 法pháp 華hoa 四tứ 度độ 現hiện 勝thắng 身thân 光quang 無vô 量lượng 表biểu 說thuyết 實thật 相tướng 引dẫn 法pháp 華hoa 證chứng 云vân 我ngã 以dĩ 相tướng 嚴nghiêm 身thân 。 光quang 明minh 照chiếu 世thế 間gian 。 為vi 說thuyết 實thật 相tướng 印ấn 。 從tùng 劣liệt 現hiện 勝thắng 暫tạm 現hiện 表biểu 彰chương 其kỳ 意ý 雖tuy 爾nhĩ 收thu 光quang 斂liểm 相tương/tướng 攝nhiếp 勝thắng 從tùng 劣liệt 卑ty 小tiểu 宛uyển 然nhiên 故cố 妙diệu 玄huyền 明minh 釋Thích 迦Ca 住trụ 生sanh 身thân 而nhi 顯hiển 一nhất 豈khởi 是thị 藏tạng 通thông 異dị 體thể 生sanh 身thân 乎hồ 是thị 知tri 文văn 句cú 明minh 法pháp 華hoa 佛Phật 隱ẩn 勝thắng 應ưng 實thật 身thân 施thí 劣liệt 應ưng 權quyền 身thân 及cập 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 從tùng 釋Thích 迦Ca 劣liệt 現hiện 尊tôn 勝thắng 有hữu 光quang 明minh 無vô 邊biên 乃nãi 是thị 論luận 於ư 勝thắng 劣liệt 之chi 用dụng 若nhược 舉cử 用dụng 明minh 體thể 須tu 指chỉ 玄huyền 籤# 垢cấu 衣y 內nội 身thân 體thể 同đồng 相tương/tướng 即tức 苟cẩu 非phi 勝thắng 劣liệt 同đồng 體thể 安an 能năng 隱ẩn 勝thắng 現hiện 劣liệt 丈trượng 六lục 宛uyển 然nhiên 從tùng 劣liệt 現hiện 勝thắng 而nhi 為vi 表biểu 彰chương 乎hồ 故cố 玄huyền 籤# 此thử 文văn 與dữ 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 及cập 文văn 句cú 記ký 等đẳng 體thể 用dụng 須tu 分phần/phân 不bất 可khả 混hỗn 濫lạm 矣hĩ 復phục 次thứ 須tu 知tri 玄huyền 籤# 明minh 開khai 垢cấu 衣y 內nội 身thân 即tức 是thị 瓔anh 珞lạc 衣y 瓔anh 少thiểu 殊thù 內nội 身thân 不bất 別biệt 乃nãi 是thị 明minh 於ư 華hoa 嚴nghiêm 法pháp 華hoa 勝thắng 劣liệt 用dụng 異dị 一nhất 實thật 體thể 同đồng 若nhược 文văn 句cú 云vân 衣y 瓔anh 有hữu 異dị 人nhân 只chỉ 是thị 一nhất 隱ẩn 顯hiển 有hữu 殊thù 何hà 關quan 體thể 別biệt 乃nãi 是thị 明minh 於ư 華hoa 嚴nghiêm 鹿lộc 苑uyển 勝thắng 劣liệt 用dụng 異dị 一nhất 實thật 體thể 同đồng 是thị 則tắc 今kim 昔tích 時thời 節tiết 雖tuy 分phần/phân 用dụng 異dị 體thể 同đồng 復phục 何hà 差sai 別biệt 然nhiên 則tắc 玄huyền 籤# 明minh 開khai 垢cấu 衣y 內nội 身thân 體thể 即tức 用dụng 異dị 體thể 同đồng 乃nãi 是thị 跨khóa 節tiết 開khai 權quyền 局cục 此thử 文văn 句cú 中trung 明minh 華hoa 嚴nghiêm 鹿lộc 苑uyển 衣y 瓔anh 隱ẩn 顯hiển 人nhân 一nhất 體thể 同đồng 乃nãi 是thị 明minh 於ư 佛Phật 意ý 非phi 今kim 若nhược 非phi 佛Phật 意ý 機cơ 生sanh 尚thượng 隔cách 豈khởi 知tri 隱ẩn 顯hiển 人nhân 一nhất 體thể 同đồng 是thị 故cố 佛Phật 意ý 跨khóa 節tiết 開khai 權quyền 今kim 昔tích 雖tuy 分phần/phân 體thể 同đồng 用dụng 異dị 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 故cố 得đắc 玄huyền 籤# 及cập 以dĩ 文văn 句cú 明minh 乎hồ 今kim 昔tích 衣y 瓔anh 殊thù 異dị 內nội 身thân 人nhân 一nhất 也dã 。 釋thích 籤# 云vân 頗pha 梨lê 如như 意ý 二nhị 珠châu 頗pha 梨lê 西tây 域vực 寶bảo 名danh 也dã 亦diệc 云vân 頗phả 胝chi 迦ca 此thử 翻phiên 水thủy 玉ngọc 或hoặc 云vân 白bạch 珠châu 大đại 論luận 云vân 此thử 寶bảo 出xuất 山sơn 窟quật 中trung 如như 意ý 珠châu 者giả 。 天thiên 上thượng 勝thắng 寶bảo 狀trạng 如như 芥giới 粟túc 大đại 論luận 云vân 出xuất 自tự 佛Phật 舍xá 利lợi 中trung 若nhược 法Pháp 沒một 盡tận 時thời 。 諸chư 舍xá 利lợi 皆giai 悉tất 變biến 為vi 如như 意ý 珠châu 也dã 。 妙diệu 玄huyền 云vân 如như 薩Tát 婆Bà 悉Tất 達Đạt 等đẳng 佛Phật 本bổn 行hạnh 經kinh 淨tịnh 飯phạn 上thượng 云vân 太thái 子tử 生sanh 後hậu 諸chư 事sự 皆giai 成thành 宜nghi 字tự 薩tát 婆bà 頗phả 他tha 悉tất 陀đà 此thử 云vân 一nhất 切thiết 義nghĩa 成thành 又hựu 云vân 悉tất 達đạt 多đa 此thử 云vân 財tài 成thành 。 彎loan 弓cung 說thuyết 文văn 云vân 持trì 弓cung 關quan 矢thỉ 也dã 。 釋thích 籤# 云vân 捔giác 力lực 正chánh 作tác 角giác 字tự 角giác 者giả 試thí 也dã 。 調Điều 達Đạt 亦diệc 云vân 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 又hựu 云vân 達đạt 兜đâu 此thử 云vân 天thiên 熱nhiệt 以dĩ 其kỳ 生sanh 時thời 人nhân 天thiên 心tâm 熱nhiệt 故cố 也dã 。 瞿cù 夷di 此thử 云vân 明minh 女nữ 太thái 子tử 外ngoại 家gia 去khứ 城thành 八bát 百bách 里lý 。 姓tánh 瞿cù 夷di 氏thị 舍Xá 夷Di 長trưởng 者giả 。 名danh 水thủy 光quang 婦phụ 名danh 月nguyệt 女nữ 有hữu 城thành 居cư 近cận 其kỳ 邊biên 。 生sanh 女nữ 之chi 時thời 。 日nhật 將tương 欲dục 沒một 。 餘dư 明minh 照chiếu 其kỳ 家gia 。 室thất 內nội 皆giai 明minh 。 因nhân 而nhi 字tự 曰viết 瞿cù 夷di 者giả 也dã 太thái 子tử 有hữu 三tam 夫phu 人nhân 一nhất 曰viết 瞿cù 夷di 二nhị 曰viết 耶da 輸du 三tam 名danh 鹿lộc 野dã 。 擲trịch 象tượng 調Điều 達Đạt 撲phác 象tượng 殺sát 之chi 而nhi 太thái 子tử 擲trịch 于vu 城thành 外ngoại 也dã 。 華hoa 嚴nghiêm 日nhật 照chiếu 三tam 譬thí 經Kinh 云vân 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 譬thí 如như 日nhật 出xuất 。 先tiên 照chiếu 一nhất 切thiết 諸chư 大đại 。 山sơn 王vương 次thứ 照chiếu 一nhất 切thiết 大đại 山sơn 。 次thứ 照chiếu 金kim 剛cang 寶bảo 山sơn 然nhiên 後hậu 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 大đại 地địa 。 幽u 谷cốc 山sơn 川xuyên 之chi 幽u 邃thúy 也dã 爾nhĩ 雅nhã 云vân 水thủy 注chú 川xuyên 曰viết 谿khê 注chú 谿khê 曰viết 谷cốc 也dã 。 多đa 跢đa 跢đa 字tự 去khứ 聲thanh 小tiểu 兒nhi 行hành 也dã 。 嘙# 啝# 韻vận 中trung 作tác 㗻# 小tiểu 兒nhi 相tương 應ứng 也dã 應ưng 字tự 去khứ 聲thanh 。 嗅khứu 有hữu 薝chiêm 蔔bặc 此thử 云vân 黃hoàng 華hoa 樹thụ 華hoa 小tiểu 而nhi 香hương 或hoặc 云vân 旃chiên 簸phả 迦ca 又hựu 云vân 占chiêm 博bác 迦ca 樹thụ 形hình 高cao 大đại 華hoa 赤xích 甚thậm 香hương 其kỳ 氣khí 逐trục 風phong 彌di 遠viễn 也dã 薝chiêm 字tự 丁đinh 敢cảm 切thiết 應ưng 作tác 瞻chiêm 字tự 又hựu 云vân 恐khủng 畏úy 歡hoan 喜hỷ 厭yếm 離ly 斷đoạn 疑nghi 者giả 三tam 界giới 皆giai 苦khổ 。 苦khổ 故cố 恐khủng 畏úy 即tức 苦Khổ 諦Đế 也dã 求cầu 涅Niết 槃Bàn 樂nhạo 樂lạc 故cố 歡hoan 喜hỷ 即tức 滅Diệt 諦Đế 也dã 厭yếm 離ly 苦khổ 因nhân 即tức 集Tập 諦Đế 也dã 斷đoạn 疑nghi 即tức 道Đạo 諦Đế 也dã 又hựu 三tam 界giới 苦khổ 即tức 世thế 界giới 也dã 歡hoan 喜hỷ 即tức 為vi 人nhân 也dã 厭yếm 離ly 即tức 對đối 治trị 也dã 見kiến 諦Đế 斷đoạn 疑nghi 即tức 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 也dã 。 須Tu 彌Di 此thử 云vân 安an 明minh 又hựu 云vân 蘇tô 迷mê 盧lô 此thử 翻phiên 妙diệu 高cao 。 世thế 人nhân 判phán 楞lăng 伽già 或hoặc 同đồng 華hoa 嚴nghiêm 或hoặc 同đồng 法pháp 華hoa 具cụ 如như 止Chỉ 觀Quán 記ký 已dĩ 有hữu 二nhị 處xứ 引dẫn 楞lăng 伽già 文văn 判phán 屬thuộc 方Phương 等Đẳng 輔phụ 行hành 第đệ 三tam 云vân 經Kinh 云vân 無vô 位vị 唯duy 此thử 一nhất 文văn 上thượng 下hạ 諸chư 文văn 盡tận 明minh 次thứ 位vị 然nhiên 多đa 辨biện 通thông 別biệt 少thiểu 明minh 藏tạng 圓viên 若nhược 論luận 智trí 行hành 通thông 具cụ 四tứ 教giáo 以dĩ 方Phương 等Đẳng 部bộ 多đa 斥xích 三tam 藏tạng 位vị 義nghĩa 復phục 少thiểu 又hựu 彼bỉ 經kinh 別biệt 序tự 世Thế 尊Tôn 受thọ 請thỉnh 入nhập 楞lăng 伽già 城thành 時thời 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 作tác 無vô 量lượng 寶bảo 山sơn 山sơn 皆giai 有hữu 一nhất 佛Phật 。 一nhất 一nhất 佛Phật 前tiền 。 皆giai 有hữu 羅la 剎sát 及cập 以dĩ 眾chúng 會hội 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 皆giai 於ư 中trung 現hiện 。 此thử 與dữ 淨tịnh 名danh 合hợp 蓋cái 現hiện 變biến 何hà 殊thù 驗nghiệm 知tri 彼bỉ 部bộ 方Phương 等Đẳng 明minh 矣hĩ 輔phụ 行hành 次thứ 云vân 楞lăng 伽già 人nhân 云vân 此thử 經Kinh 開khai 權quyền 與dữ 法pháp 華hoa 義nghĩa 等đẳng 若nhược 爾nhĩ 何hà 故cố 前tiền 後hậu 諸chư 文văn 皆giai 斥xích 二Nhị 乘Thừa 及cập 以dĩ 外ngoại 道đạo 。 故cố 第đệ 三tam 云vân 一nhất 切thiết 愚ngu 夫phu 禪thiền 者giả 謂vị 二Nhị 乘Thừa 此thử 斥xích 三tam 藏tạng 也dã 二nhị 觀quán 察sát 禪thiền 謂vị 離ly 自tự 他tha 得đắc 人nhân 無vô 我ngã 即tức 通thông 教giáo 也dã 三tam 真Chân 如Như 禪thiền 謂vị 知tri 念niệm 不bất 起khởi 即tức 別biệt 教giáo 也dã 四tứ 如Như 來Lai 禪thiền 謂vị 入nhập 佛Phật 地địa 即tức 圓viên 教giáo 也dã 故cố 知tri 彼bỉ 經kinh 猶do 存tồn 權quyền 乘thừa 以dĩ 大đại 斥xích 小tiểu 豈khởi 與dữ 法pháp 華hoa 邪tà 見kiến 嚴nghiêm 王vương 五ngũ 逆nghịch 調Điều 達Đạt 畜súc 生sanh 龍long 女nữ 敗bại 種chủng 二Nhị 乘Thừa 皆giai 悉tất 得đắc 記ký 作tác 佛Phật 是thị 同đồng 耶da 楞lăng 伽già 山sơn 也dã 城thành 也dã 此thử 云vân 不bất 可khả 往vãng 唯duy 得đắc 通thông 人nhân 乃nãi 能năng 到đáo 耳nhĩ 。 方Phương 等Đẳng 如như 食thực 時thời 般Bát 若Nhã 如như 禺# 中trung 毗tỳ 羅la 三tam 昧muội 經kinh 說thuyết 四tứ 食thực 時thời 一nhất 旦đán 時thời 為vi 諸chư 天thiên 食thực 二nhị 午ngọ 時thời 為vi 三tam 世thế 佛Phật 食thực 三tam 日nhật 西tây 為vi 畜súc 生sanh 食thực 四tứ 日nhật 暮mộ 為vi 鬼quỷ 神thần 食thực 雜tạp 譬thí 喻dụ 經Kinh 云vân 天thiên 人nhân 下hạ 施thí 人nhân 王vương 候hậu 之chi 乃nãi 至chí 禺# 中trung 亦diệc 復phục 寂tịch 然nhiên 經kinh 律luật 異dị 相tướng 音âm 疏sớ/sơ 云vân 禺# 中trung 者giả 巳tị 時thời 也dã 吳ngô 越việt 春xuân 秋thu 亦diệc 云vân 禺# 中trung 時thời 春xuân 秋thu 左tả 傳truyền 昭chiêu 公công 五ngũ 年niên 云vân 日nhật 之chi 數sổ 十thập 故cố 有hữu 十thập 時thời 亦diệc 當đương 十thập 位vị 自tự 王vương 已dĩ 下hạ 其kỳ 二nhị 為vi 公công 其kỳ 三tam 為vi 卿khanh 注chú 云vân 日nhật 中trung 當đương 王vương 食thực 時thời 當đương 公công 平bình 旦đán 為vi 卿khanh 鶴hạc 鳴minh 為vi 士sĩ 夜dạ 半bán 為vi 皁# 人nhân 定định 為vi 輿dư 黃hoàng 昏hôn 為vi 隸lệ 日nhật 入nhập 為vi 僚liêu 晡bô 時thời 為vi 僕bộc 日nhật 昳# 為vi 臺đài 隅ngung 中trung 日nhật 出xuất 闕khuyết 不bất 在tại 第đệ 尊tôn 王vương 公công 曠khoáng 其kỳ 位vị 。 嬰anh 兒nhi 女nữ 曰viết 嬰anh 男nam 曰viết 兒nhi 也dã 。 如như 宋tống 嚴nghiêm 觀quán 法Pháp 師sư 與dữ 此thử 太thái 史sử 官quan 何hà 承thừa 天thiên 等đẳng 宋tống 朝triêu 京kinh 師sư 東đông 安an 寺tự 慧tuệ 嚴nghiêm 道Đạo 場Tràng 寺tự 慧tuệ 觀quán 二nhị 法Pháp 師sư 也dã 引dẫn 周chu 公công 測trắc 影ảnh 之chi 法pháp 者giả 此thử 文văn 出xuất 周chu 禮lễ 中trung 也dã 周chu 公công 周chu 公công 旦đán 也dã 是thị 文văn 王vương 之chi 子tử 武võ 王vương 之chi 弟đệ 成thành 王vương 之chi 叔thúc 成thành 王vương 幼ấu 周chu 公công 攝nhiếp 位vị 制chế 禮lễ 作tác 樂nhạc 攝nhiếp 政chánh 四tứ 年niên 欲dục 求cầu 地địa 中trung 而nhi 營doanh 王vương 城thành 故cố 以dĩ 土thổ/độ 圭# 用dụng 測trắc 日nhật 影ảnh 得đắc 頴dĩnh 川xuyên 陽dương 城thành 於ư 是thị 建kiến 都đô 土thổ/độ 圭# 長trường/trưởng 一nhất 尺xích 五ngũ 寸thốn 夏hạ 至chí 日nhật 晝trú 漏lậu 半bán 立lập 八bát 尺xích 之chi 表biểu 表biểu 北bắc 得đắc 影ảnh 尺xích 有hữu 五ngũ 寸thốn 影ảnh 與dữ 土thổ/độ 圭# 等đẳng 此thử 名danh 地địa 中trung 鄭trịnh 玄huyền 云vân 日nhật 影ảnh 於ư 地địa 千thiên 里lý 而nhi 差sai 一nhất 寸thốn 既ký 有hữu 表biểu 影ảnh 即tức 餘dư 陰ấm 也dã 今kim 云vân 一nhất 尺xích 二nhị 寸thốn 者giả 二nhị 字tự 恐khủng 誤ngộ 矣hĩ 顏nhan 氏thị 家gia 訓huấn 書thư 證chứng 篇thiên 云vân 尚thượng 書thư 曰viết 惟duy 影ảnh 響hưởng 周chu 禮lễ 云vân 土thổ/độ 圭# 測trắc 影ảnh 影ảnh 朝triêu 影ảnh 夕tịch 孟# 子tử 曰viết 圖đồ 影ảnh 失thất 形hình 莊trang 子tử 云vân 蝄# 蜽# 問vấn 影ảnh 如như 此thử 等đẳng 影ảnh 字tự 皆giai 當đương 為vi 光quang 景cảnh 之chi 景cảnh 也dã 凡phàm 陰ấm 景cảnh 者giả 因nhân 光quang 而nhi 生sanh 故cố 即tức 為vi 景cảnh 淮hoài 南nam 子tử 呼hô 為vi 景cảnh 柱trụ 廣quảng 雅nhã 云vân 晷# 柱trụ 柱trụ 景cảnh 並tịnh 是thị 也dã 至chí 晉tấn 世thế 葛cát 洪hồng 字tự 苑uyển 傍bàng 始thỉ 加gia 彡# 而nhi 世thế 間gian 輙triếp 改cải 治trị 尚thượng 書thư 周chu 禮lễ 莊trang 孟# 從tùng 葛cát 洪hồng 字tự 甚thậm 為vi 失thất 矣hĩ 。 人nhân 不bất 見kiến 之chi 等đẳng 僻tích 者giả 異dị 見kiến 具cụ 如như 止Chỉ 觀Quán 義nghĩa 例lệ 中trung 喻dụ 下hạ 去khứ 諸chư 文văn 亦diệc 應ưng 準chuẩn 此thử 余dư 嘗thường 讀đọc 清thanh 涼lương 觀quán 師sư 華hoa 嚴nghiêm 演diễn 義nghĩa 鈔sao 見kiến 其kỳ 文văn 云vân 華hoa 嚴nghiêm 是thị 頓đốn 頓đốn 法pháp 華hoa 是thị 漸tiệm 圓viên 驗nghiệm 知tri 止Chỉ 觀Quán 義nghĩa 例lệ 所sở 斥xích 以dĩ 至chí 三tam 部bộ 記ký 文văn 所sở 破phá 即tức 是thị 清thanh 涼lương 觀quán 師sư 之chi 失thất 耳nhĩ 學học 者giả 知tri 之chi 。 叡duệ 法Pháp 師sư 僧Tăng 叡duệ 法Pháp 師sư 什thập 公công 弟đệ 子tử 魏ngụy 郡quận 人nhân 年niên 十thập 八bát 出xuất 家gia 六lục 十thập 七thất 卒thốt 。 捃# 拾thập 捃# 居cư 運vận 切thiết 訓huấn 拾thập 也dã 捨xả 收thu 也dã 斂liểm 也dã 。 善thiện 星tinh 涅Niết 槃Bàn 釋thích 文văn 云vân 羅la 云vân 庶thứ 兄huynh 也dã 舊cựu 云vân 善thiện 星tinh 無vô 發phát 迹tích 處xứ 實thật 是thị 惡ác 人nhân 。 此thử 不bất 然nhiên 也dã 佛Phật 有hữu 兩lưỡng 弟đệ 兩lưỡng 子tử 各các 行hành 善thiện 惡ác 阿A 難Nan 行hành 善thiện 調Điều 達Đạt 行hành 惡ác 悉tất 皆giai 是thị 權quyền 羅la 云vân 行hành 善thiện 善thiện 星tinh 為vi 惡ác 例lệ 知tri 是thị 權quyền 也dã 遠viễn 法Pháp 師sư 云vân 善thiện 星tinh 是thị 佛Phật 堂đường 弟đệ 庶thứ 兒nhi 故cố 說thuyết 為vi 子tử 也dã 。 闡xiển 提đề 古cổ 人nhân 云vân 具cụ 含hàm 眾chúng 惡ác 不bất 知tri 的đích 翻phiên 唯duy 河hà 西tây 道đạo 朗lãng 翻phiên 為vi 極cực 惡ác 言ngôn 極cực 惡ác 欲dục 之chi 邊biên 者giả 也dã 。 古cổ 人nhân 多đa 有hữu 異dị 釋thích 等đẳng 亦diệc 如như 清thanh 涼lương 觀quán 師sư 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 引dẫn 於ư 古cổ 德đức 釋thích 此thử 略lược 有hữu 十thập 義nghĩa 一nhất 約ước 處xứ 相tương/tướng 入nhập 門môn 以dĩ 一nhất 處xứ 中trung 有hữu 一nhất 切thiết 處xứ 。 故cố 是thị 故cố 此thử 天thiên 宮cung 等đẳng 本bổn 來lai 在tại 樹thụ 下hạ 故cố 不bất 須tu 起khởi 然nhiên 是thị 用dụng 彼bỉ 故cố 說thuyết 昇thăng 也dã 二nhị 約ước 相tương/tướng 入nhập 門môn 以dĩ 一nhất 處xứ 入nhập 一nhất 切thiết 處xứ 故cố 。 樹thụ 下hạ 徧biến 天thiên 中trung 亦diệc 不bất 須tu 起khởi 欲dục 用dụng 天thiên 宮cung 表biểu 法pháp 升thăng 進tiến 故cố 云vân 升thăng 也dã 三tam 由do 一nhất 切thiết 即tức 一nhất 。 故cố 天thiên 在tại 樹thụ 下hạ 四tứ 由do 一nhất 即tức 一nhất 切thiết 。 樹thụ 在tại 天thiên 上thượng 五ngũ 約ước 佛Phật 身thân 謂vị 此thử 樹thụ 下hạ 身thân 即tức 滿mãn 法Pháp 界Giới 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 則tắc 本bổn 來lai 在tại 彼bỉ 不bất 待đãi 起khởi 也dã 機cơ 熟thục 令linh 見kiến 故cố 云vân 升thăng 也dã 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 以dĩ 法Pháp 界Giới 身thân 常thường 在tại 此thử 即tức 在tại 彼bỉ 也dã 六lục 約ước 佛Phật 自tự 在tại 不bất 思tư 議nghị 解giải 脫thoát 謂vị 坐tọa 即tức 是thị 行hành 住trụ 等đẳng 在tại 此thử 即tức 是thị 在tại 彼bỉ 七thất 約ước 緣duyên 起khởi 相tương/tướng 由do 門môn 八bát 約ước 法pháp 性tánh 融dung 通thông 門môn 九cửu 約ước 表biểu 示thị 顯hiển 法Pháp 門môn 十thập 約ước 成thành 法Pháp 界Giới 大đại 會hội 門môn 余dư 謂vị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 中trung 。 一nhất 尚thượng 不bất 可khả 何hà 得đắc 十thập 義nghĩa 紛phân 紜vân 乎hồ 世thế 諦đế 隨tùy 緣duyên 義nghĩa 理lý 無vô 量lượng 豈khởi 獨độc 十thập 義nghĩa 而nhi 定định 乎hồ 是thị 故cố 應ưng 以dĩ 。 無vô 生sanh 遣khiển 蕩đãng 方phương 可khả 辨biện 其kỳ 法Pháp 界Giới 大đại 用dụng 一nhất 家gia 深thâm 趣thú 與dữ 奪đoạt 由do 茲tư 苟cẩu 其kỳ 不bất 爾nhĩ 執chấp 計kế 難nan 忘vong 焉yên 。 近cận 代đại 藏tạng 法Pháp 師sư 隋tùy 末mạt 唐đường 初sơ 有hữu 嘉gia 祥tường 吉cát 藏tạng 法Pháp 師sư 天thiên 后hậu 朝triêu 有hữu 法Pháp 藏tạng 法Pháp 師sư 即tức 賢hiền 首thủ 也dã 今kim 之chi 所sở 斥xích 恐khủng 指chỉ 法Pháp 藏tạng 師sư 耳nhĩ 此thử 師sư 與dữ 荊kinh 谿khê 相tương 去khứ 不bất 遠viễn 。 故cố 云vân 近cận 代đại 也dã 如như 法Pháp 藏tạng 師sư 起khởi 信tín 疏sớ/sơ 引dẫn 智trí 論luận 中trung 說thuyết 真Chân 如Như 在tại 有hữu 情tình 中trung 名danh 為vi 佛Phật 性tánh 在tại 無vô 情tình 中trung 名danh 為vi 法pháp 性tánh 金kim 剛cang 錍bề 中trung 正chánh 破phá 此thử 義nghĩa 以dĩ 驗nghiệm 於ư 今kim 亦diệc 其kỳ 然nhiên 也dã 又hựu 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 譬thí 如như 真Chân 如Như 無vô 有hữu 少thiểu 法pháp 。 而nhi 能năng 壞hoại 亂loạn 令linh 其kỳ 少thiểu 分phần 非phi 是thị 覺giác 悟ngộ 善thiện 根căn 回hồi 向hướng 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 普phổ 令linh 開khai 悟ngộ 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 其kỳ 心tâm 無vô 量lượng 。 周chu 遍biến 法Pháp 界Giới 。 者giả 清thanh 涼lương 觀quán 師sư 疏sớ/sơ 云vân 如như 遍biến 非phi 情tình 則tắc 有hữu 少thiểu 分phần 非phi 是thị 覺giác 悟ngộ 況huống 經Kinh 云vân 佛Phật 性tánh 除trừ 於ư 瓦ngõa 石thạch 論luận 云vân 在tại 非phi 情tình 數số 中trung 名danh 為vi 法pháp 性tánh 住trụ 有hữu 情tình 數số 中trung 名danh 為vi 佛Phật 性tánh 明minh 知tri 非phi 情tình 非phi 有hữu 覺giác 性tánh 故cố 應ưng 釋thích 言ngôn 以dĩ 性tánh 從tùng 緣duyên 則tắc 情tình 非phi 情tình 異dị 為vi 性tánh 亦diệc 殊thù 如như 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 泯mẫn 緣duyên 從tùng 性tánh 則tắc 非phi 覺giác 非phi 不bất 覺giác 本bổn 絕tuyệt 百bách 非phi 言ngôn 亡vong 四tứ 句cú 若nhược 二nhị 性tánh 互hỗ 融dung 則tắc 無vô 非phi 覺giác 悟ngộ 演diễn 義nghĩa 鈔sao 云vân 然nhiên 此thử 段đoạn 疏sớ/sơ 為vi 遮già 妄vọng 執chấp 一nhất 切thiết 無vô 情tình 。 有hữu 佛Phật 性tánh 義nghĩa 就tựu 計kế 此thử 義nghĩa 自tự 有hữu 淺thiển 深thâm 一nhất 謂vị 精tinh 神thần 化hóa 為vi 。 草thảo 木mộc 情tình 變biến 非phi 情tình 等đẳng 二nhị 說thuyết 無vô 情tình 同đồng 一nhất 性tánh 故cố 此thử 釋thích 太thái 過quá 失thất 情tình 無vô 情tình 壞hoại 於ư 性tánh 相tướng 若nhược 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 該cai 通thông 心tâm 境cảnh 涅Niết 槃Bàn 何hà 以dĩ 簡giản 去khứ 瓦ngõa 礫lịch 言ngôn 無vô 情tình 耶da 余dư 謂vị 經kinh 文văn 其kỳ 意ý 只chỉ 是thị 談đàm 乎hồ 真Chân 如Như 無vô 非phi 覺giác 悟ngộ 豈khởi 有hữu 少thiểu 法pháp 壞hoại 之chi 令linh 此thử 真Chân 如Như 非phi 覺giác 悟ngộ 耶da 經kinh 意ý 顯hiển 然nhiên 而nhi 清thanh 涼lương 疏sớ/sơ 記ký 作tác 如như 遍biến 非phi 情tình 則tắc 有hữu 少thiểu 分phần 非phi 覺giác 悟ngộ 釋thích 者giả 豈khởi 其kỳ 然nhiên 乎hồ 。 況huống 涅Niết 槃Bàn 瓦ngõa 石thạch 無vô 性tánh 自tự 是thị 權quyền 教giáo 緣duyên 了liễu 不bất 遍biến 之chi 說thuyết 智trí 論luận 真Chân 如Như 在tại 無vô 情tình 等đẳng 其kỳ 文văn 本bổn 無vô 何hà 可khả 援viện 據cứ 乎hồ 故cố 知tri 疏sớ/sơ 文văn 從tùng 如như 遍biến 非phi 情tình 已dĩ 下hạ 恐khủng 為vi 未vị 允duẫn 從tùng 若nhược 二nhị 性tánh 互hỗ 融dung 已dĩ 下hạ 義nghĩa 與dữ 前tiền 違vi 余dư 準chuẩn 本bổn 宗tông 敢cảm 茲tư 評bình 品phẩm 觀quán 者giả 恕thứ 之chi 吾ngô 宗tông 學học 人nhân 釋thích 金kim 剛cang 錍bề 不bất 可khả 不bất 知tri 。 此thử 中trung 之chi 說thuyết 故cố 知tri 賢hiền 首thủ 清thanh 涼lương 未vị 善thiện 談đàm 性tánh 圓viên 頓đốn 安an 在tại 彼bỉ 既ký 落lạc 非phi 吾ngô 宗tông 學học 者giả 何hà 得đắc 諂siểm 附phụ 哉tai 。 釋Thích 迦Ca 姓tánh 也dã 此thử 云vân 能năng 仁nhân 。 鹿lộc 苑uyển 具cụ 在tại 大đại 論luận 輔phụ 行hành 委ủy 引dẫn 如như 常thường 所sở 說thuyết 故cố 不bất 注chú 之chi 。 閻Diêm 浮Phù 提đề 亦diệc 云vân 剡# 浮phù 又hựu 云vân 贍thiệm 部bộ 方phương 志chí 云vân 瞻chiêm 部bộ 此thử 云vân 輪Luân 王Vương 居cư 處xứ 言ngôn 四tứ 輪Luân 王Vương 所sở 王vương 雖tuy 有hữu 多đa 少thiểu 而nhi 居cư 處xứ 必tất 在tại 南nam 洲châu 也dã 古cổ 翻phiên 為vi 好hảo/hiếu 金kim 地địa 謂vị 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 。 在tại 洲châu 北bắc 岸ngạn 海hải 中trung 金kim 光quang 浮phù 出xuất 海hải 上thượng 其kỳ 傍bàng 乃nãi 有hữu 閻diêm 浮phù 樹thụ 。 林lâm 其kỳ 果quả 甚thậm 大đại 得đắc 神thần 通thông 人nhân 方phương 到đáo 於ư 彼bỉ 也dã 善thiện 見kiến 云vân 樹thụ 高cao 二nhị 千thiên 里lý 圍vi 二nhị 百bách 里lý 枝chi 布bố 方phương 圓viên 。 覆phú 百bách 由do 旬tuần 也dã 釋Thích 迦Ca 譜# 云vân 提đề 者giả 翻phiên 為vi 洲châu 也dã 智trí 論luận 云vân 此thử 洲châu 有hữu 五ngũ 百bách 小tiểu 洲châu 圍vi 繞nhiễu 故cố 名danh 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 矣hĩ 若nhược 準chuẩn 西tây 域vực 記ký 音âm 中trung 贍thiệm 部bộ 此thử 翻phiên 穢uế 樹thụ 也dã 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 此thử 云vân 無vô 數số 此thử 乃nãi 第đệ 五ngũ 十thập 二nhị 數số 也dã 具cụ 如như 俱câu 舍xá 。 剎sát 那na 此thử 云vân 一nhất 念niệm 也dã 。 大đại 遒# 遒# 即tức 由do 自tự 秋thu 二nhị 切thiết 此thử 遒# 字tự 恐khủng 誤ngộ 也dã 應ưng 作tác 猷# 字tự 訓huấn 道đạo 也dã 尚thượng 書thư 序tự 云vân 以dĩ 闡xiển 大đại 猷# 。 故cố 世thế 時thời 念niệm 世thế 時thời 念niệm 連liên 言ngôn 世thế 時thời 念niệm 者giả 恐khủng 寫tả 者giả 誤ngộ 而nhi 重trọng/trùng 書thư 也dã 或hoặc 別biệt 有hữu 意ý 乎hồ 。 伽già 耶da 此thử 云vân 城thành 也dã 。 十thập 寶bảo 山sơn 華hoa 嚴nghiêm 二nhị 十thập 一nhất 云vân 雪Tuyết 山Sơn 香hương 山sơn 軻kha 梨lê 羅la 山sơn 仙tiên 聖thánh 山sơn 由Do 乾Càn 陀Đà 山Sơn 。 馬mã 耳nhĩ 山sơn 尼ni 民dân 陀đà 山sơn 斫Chước 迦Ca 羅La 山Sơn 。 宿túc 慧tuệ 山sơn 蘇Tô 迷Mê 盧Lô 山Sơn 。 上thượng 文văn 云vân 彌Di 勒Lặc 初sơ 以dĩ 伏phục 疑nghi 潛tiềm 難nạn/nan 等đẳng 者giả 此thử 一nhất 段đoạn 文văn 並tịnh 皆giai 誤ngộ 也dã 準chuẩn 文văn 句cú 中trung 應ưng 云vân 文Văn 殊Thù 廣quảng 引dẫn 先tiên 佛Phật 曾tằng 說thuyết 法Pháp 華hoa 故cố 彌Di 勒Lặc 潛tiềm 疑nghi 欲dục 問vấn 諸chư 佛Phật 赴phó 緣duyên 人nhân 時thời 各các 異dị 古cổ 佛Phật 雖tuy 名danh 法pháp 華hoa 今kim 佛Phật 何hà 必tất 如như 此thử 文Văn 殊Thù 即tức 以dĩ 第đệ 一nhất 偈kệ 斷đoạn 云vân 我ngã 見kiến 燈Đăng 明Minh 佛Phật 。 等đẳng 也dã 當đương 知tri 此thử 是thị 。 彌Di 勒Lặc 潛tiềm 疑nghi 文Văn 殊Thù 顯hiển 釋thích 前tiền 文văn 乃nãi 是thị 文Văn 殊Thù 伏phục 難nạn/nan 彌Di 勒Lặc 顯hiển 釋thích 耳nhĩ 又hựu 妙diệu 玄huyền 云vân 二nhị 萬vạn 億ức 燈đăng 明minh 者giả 准chuẩn 經kinh 無vô 億ức 字tự 法pháp 華hoa 懺sám 儀nghi 中trung 亦diệc 云vân 二nhị 萬vạn 億ức 也dã 釋thích 籤# 又hựu 云vân 餘dư 二nhị 並tịnh 是thị 燈đăng 明minh 之chi 文văn 者giả 亦diệc 誤ngộ 也dã 應ưng 云vân 餘dư 二nhị 之chi 中trung 一nhất 是thị 總tổng 諸chư 佛Phật 章chương 中trung 之chi 文văn 也dã 又hựu 云vân 先tiên 列liệt 經kinh 者giả 列liệt 字tự 應ưng 作tác 引dẫn 字tự 又hựu 云vân 九cửu 三tam 者giả 應ưng 云vân 十thập 三tam 也dã 又hựu 云vân 而nhi 判phán 於ư 他tha 者giả 判phán 字tự 應ưng 作tác 簡giản 字tự 上thượng 下hạ 文văn 中trung 字tự 有hữu 誤ngộ 者giả 准chuẩn 而nhi 思tư 之chi 不bất 具cụ 出xuất 也dã 。 肇triệu 云vân 等đẳng 僧Tăng 肇triệu 法Pháp 師sư 京kinh 兆triệu 人nhân 也dã 家gia 貧bần 傭dong 書thư 為vi 業nghiệp 遂toại 因nhân 繕thiện 寫tả 乃nãi 得đắc 歷lịch 觀quán 經kinh 史sử 性tánh 好hảo/hiếu 玄huyền 微vi 留lưu 心tâm 莊trang 老lão 嘗thường 讀đọc 老lão 子tử 乃nãi 歎thán 曰viết 美mỹ 則tắc 美mỹ 矣hĩ 然nhiên 而nhi 棲tê 神thần 冥minh 累lũy/lụy/luy 之chi 方phương 未vị 盡tận 善thiện 也dã 及cập 見kiến 舊cựu 維duy 摩ma 經kinh 乃nãi 曰viết 始thỉ 知tri 所sở 歸quy 矣hĩ 師sư 於ư 什thập 公công 作tác 物vật 不bất 遷thiên 論luận 不bất 真chân 空không 論luận 般Bát 若Nhã 無vô 知tri 論luận 涅Niết 槃Bàn 無vô 名danh 論luận 什thập 公công 見kiến 般Bát 若Nhã 無vô 知tri 論luận 歎thán 云vân 吾ngô 解giải 不bất 藉tạ 子tử 但đãn 辭từ 當đương 相tương 揖ấp 耳nhĩ 年niên 三tam 十thập 一nhất 卒thốt 于vu 長trường/trưởng 安an 今kim 玄huyền 義nghĩa 所sở 引dẫn 即tức 不bất 真chân 空không 論luận 中trung 文văn 也dã 然nhiên 所sở 引dẫn 之chi 詞từ 與dữ 彼bỉ 小tiểu 異dị 彼bỉ 云vân 夫phu 以dĩ 名danh 求cầu 物vật 物vật 無vô 當đương 名danh 之chi 實thật 以dĩ 物vật 求cầu 名danh 名danh 無vô 得đắc 物vật 之chi 功công 乃nãi 至chí 云vân 名danh 不bất 當đương 實thật 實thật 不bất 當đương 名danh 名danh 實thật 無vô 當đương 萬vạn 物vật 安an 在tại 肇triệu 公công 四tứ 論luận 者giả 即tức 今kim 流lưu 行hành 謂vị 之chi 肇triệu 論luận 是thị 也dã 。 凡phàm 言ngôn 云vân 云vân 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 一nhất 記ký 彼bỉ 云vân 未vị 盡tận 之chi 皃# 也dã 云vân 者giả 言ngôn 也dã 說thuyết 文văn 云vân 象tượng 雲vân 氣khí 在tại 天thiên 迴hồi 轉chuyển 之chi 形hình 言ngôn 之chi 在tại 口khẩu 如như 雲vân 潤nhuận 物vật 廣quảng 雅nhã 云vân 云vân 者giả 有hữu 也dã 下hạ 文văn 尚thượng 有hữu 如như 雲vân 之chi 言ngôn 也dã 文văn 句cú 記ký 亦diệc 云vân 云vân 云vân 者giả 象tượng 雲vân 氣khí 之chi 分phần 散tán 如như 雲vân 在tại 天thiên 非phi 可khả 卒thốt 量lượng 也dã 意ý 言ngôn 下hạ 未vị 說thuyết 者giả 尚thượng 多đa 如như 雲vân 焉yên 。 新tân 舊cựu 醫y 如như 餘dư 文văn 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 第đệ 二nhị 云vân 譬thí 如như 舊cựu 醫y 純thuần 用dụng 乳nhũ 藥dược 如như 彼bỉ 外ngoại 道đạo 。 唯duy 說thuyết 邪tà 常thường 客khách 醫y 如Như 來Lai 初sơ 令linh 制chế 乳nhũ 如như 說thuyết 無vô 常thường 成thành 無vô 常thường 已dĩ 還hoàn 用dụng 真chân 常thường 新tân 舊cựu 二nhị 乳nhũ 乳nhũ 名danh 雖tuy 同đồng 邪tà 正chánh 義nghĩa 別biệt 。 妙diệu 玄huyền 云vân 大đại 論luận 云vân 信tín 行hành 人nhân 等đẳng 大đại 論luận 四tứ 十thập 一nhất 云vân 菩Bồ 薩Tát 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 坐tọa 禪thiền 二nhị 誦tụng 經Kinh 坐tọa 禪thiền 。 者giả 觀quán 身thân 骨cốt 等đẳng 諸chư 分phần/phân 和hòa 合hợp 故cố 名danh 為vi 身thân 即tức 以dĩ 所sở 觀quán 為vi 譬thí 喻dụ 也dã 言ngôn 頭đầu 骨cốt 分phần/phân 和hòa 合hợp 故cố 為vi 頭đầu 也dã 脚cước 骨cốt 分phần/phân 和hòa 合hợp 故cố 為vi 脚cước 也dã 頭đầu 脚cước 骨cốt 分phần/phân 和hòa 合hợp 故cố 為vi 身thân 也dã 一nhất 一nhất 推thôi 尋tầm 皆giai 無vô 根căn 本bổn 。 此thử 是thị 常thường 習tập 常thường 觀quán 故cố 以dĩ 為ví 喻dụ 也dã 不bất 坐tọa 禪thiền 者giả 乃nãi 以dĩ 草thảo 木mộc 枝chi 葉diệp 。 華hoa 實thật 而nhi 為ví 喻dụ 矣hĩ 。 釋thích 籤# 云vân 大đại 論luận 四tứ 句cú 評bình 聞văn 慧tuệ 者giả 具cụ 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 一nhất 記ký 彼bỉ 引dẫn 大đại 論luận 九cửu 十thập 三tam 云vân 有hữu 慧tuệ 無vô 多đa 聞văn 等đẳng 四tứ 句cú 與dữ 今kim 玄huyền 義nghĩa 不bất 殊thù 但đãn 以dĩ 有hữu 聞văn 有hữu 智trí 慧tuệ 為vi 第đệ 四tứ 句cú 與dữ 今kim 異dị 耳nhĩ 如như 安an 息tức 國quốc 邊biên 地địa 生sanh 人nhân 雖tuy 生sanh 中trung 國quốc 不bất 可khả 教giáo 化hóa 根căn 支chi 不bất 具cụ 不bất 識thức 義nghĩa 理lý 。 著trước 邪tà 見kiến 等đẳng 皆giai 名danh 人nhân 身thân 牛ngưu 也dã 有hữu 聞văn 有hữu 智trí 慧tuệ 者giả 。 名danh 字tự 是thị 聞văn 觀quán 行hành 是thị 慧tuệ 故cố 觀quán 行hành 即tức 是thị 第đệ 四tứ 句cú 若nhược 直trực 聞văn 真chân 不bất 了liễu 二nhị 諦đế 此thử 聞văn 非phi 即tức 若nhược 直trực 暗ám 證chứng 尚thượng 未vị 及cập 於ư 有hữu 患hoạn 無vô 聞văn 應ưng 非phi 第đệ 四tứ 恐khủng 在tại 第đệ 三tam 句cú 耳nhĩ 。 百bách 論luận 肇triệu 法Pháp 師sư 云vân 論luận 有hữu 百bách 偈kệ 故cố 以dĩ 名danh 焉yên 。 牟mâu 子tử 有hữu 說thuyết 行hành 之chi 義nghĩa 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 一nhất 記ký 一nhất 字tự 誤ngộ 也dã 文văn 在tại 第đệ 四tứ 現hiện 行hành 印ấn 本bổn 止Chỉ 觀Quán 云vân 人nhân 師sư 國quốc 寶bảo 輔phụ 行hành 云vân 後hậu 漢hán 靈linh 帝đế 崩băng 獻hiến 帝đế 時thời 有hữu 牟mâu 子tử 即tức 蒼thương 梧# 太thái 守thủ 也dã 深thâm 信tín 佛Phật 法Pháp 而nhi 斥xích 莊trang 老lão 兼kiêm 排bài 儒nho 流lưu 著trước 論luận 三tam 卷quyển 三tam 十thập 七thất 篇thiên 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 。 云vân 問vấn 曰viết 老lão 子tử 云vân 知tri 者giả 不bất 言ngôn 言ngôn 者giả 不bất 知tri 今kim 之chi 沙Sa 門Môn 設thiết 知tri 至chí 道đạo 何hà 不bất 坐tọa 而nhi 行hành 之chi 空không 談đàm 是thị 非phi 豈khởi 非phi 賊tặc 乎hồ 牟mâu 子tử 曰viết 老lão 亦diệc 有hữu 言ngôn 知tri 而nhi 不bất 言ngôn 不bất 可khả 也dã 不bất 知tri 不bất 言ngôn 愚ngu 人nhân 也dã 能năng 言ngôn 不bất 能năng 行hành 國quốc 之chi 師sư 也dã 能năng 行hành 不bất 能năng 言ngôn 國quốc 之chi 用dụng 也dã 能năng 行hành 能năng 言ngôn 國quốc 之chi 寶bảo 也dã 三tam 品phẩm 之chi 內nội 唯duy 不bất 能năng 言ngôn 不bất 能năng 行hành 國quốc 之chi 賊tặc 耳nhĩ 。 含hàm 於ư 三tam 觀quán 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 五ngũ 卷quyển 破phá 古cổ 師sư 中trung 意ý 彼bỉ 云vân 有hữu 人nhân 難nạn/nan 中trung 論luận 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 未vị 會hội 深thâm 理lý 中trung 論luận 師sư 解giải 云vân 不bất 不bất 生sanh 不bất 不bất 滅diệt 以dĩ 顯hiển 中trung 道đạo 此thử 解giải 扶phù 中trung 而nhi 傷thương 文văn 失thất 義nghĩa 何hà 者giả 龍long 樹thụ 之chi 意ý 兼kiêm 通thông 含hàm 別biệt 不bất 生sanh 者giả 不bất 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 之chi 生sanh 不bất 滅diệt 者giả 不bất 三tam 相tương/tướng 之chi 滅diệt 豈khởi 非phi 藏tạng 通thông 若nhược 生sanh 滅diệt 皆giai 屬thuộc 生sanh 涅Niết 槃Bàn 皆giai 屬thuộc 滅diệt 雙song 遮già 二nhị 邊biên 豈khởi 非phi 含hàm 別biệt 若nhược 生sanh 滅diệt 是thị 因nhân 緣duyên 生sanh 。 法pháp 即tức 空không 假giả 中trung 即tức 空không 故cố 不bất 生sanh 即tức 假giả 故cố 不bất 滅diệt 不bất 生sanh 。 不bất 滅diệt 即tức 是thị 中trung 道đạo 按án 文văn 解giải 釋thích 兼kiêm 二nhị 含hàm 別biệt 顯hiển 中trung 四tứ 義nghĩa 宛uyển 然nhiên 矣hĩ 。 妙diệu 玄huyền 云vân 天Thiên 竺Trúc 或hoặc 云vân 身thân 毒độc 亦diệc 云vân 身thân 篤đốc 又hựu 云vân 賢hiền 豆đậu 正chánh 云vân 印ấn 度độ 印ấn 度độ 此thử 云vân 日nhật 月nguyệt 日nhật 月nguyệt 有hữu 千thiên 名danh 即tức 其kỳ 一nhất 也dã 良lương 以dĩ 西tây 國quốc 聖thánh 賢hiền 相tương 繼kế 開khai 悟ngộ 眾chúng 生sanh 。 照chiếu 臨lâm 於ư 下hạ 其kỳ 猶do 日nhật 月nguyệt 故cố 以dĩ 云vân 焉yên 或hoặc 云vân 賢hiền 豆đậu 本bổn 名danh 因nhân 陀đà 婆bà 他tha 那na 此thử 云vân 主chủ 處xứ 即tức 天thiên 帝đế 也dã 以dĩ 天thiên 帝đế 所sở 護hộ 故cố 世thế 久cửu 而nhi 號hiệu 之chi 耳nhĩ 言ngôn 傳truyền 教giáo 者giả 應ưng 云vân 傳truyền 授thọ 也dã 釋thích 籤# 云vân 但đãn 題đề 云vân 地địa 持trì 經Kinh 者giả 亦diệc 云vân 地địa 持trì 論luận 又hựu 名danh 菩Bồ 薩Tát 戒giới 經kinh 或hoặc 十thập 卷quyển 或hoặc 八bát 卷quyển 。 南nam 岳nhạc 云vân 胡hồ 漢hán 此thử 蓋cái 准chuẩn 舊cựu 云vân 胡hồ 漢hán 耳nhĩ 若nhược 東đông 隋tùy 已dĩ 來lai 但đãn 曰viết 梵Phạn 語ngữ 不bất 道đạo 胡hồ 言ngôn 也dã 開khai 皇hoàng 三Tam 寶Bảo 錄lục 云vân 竊thiết 觀quán 上thượng 代đại 有hữu 經kinh 已dĩ 來lai 賢hiền 德đức 筆bút 受thọ 無vô 不bất 皆giai 云vân 譯dịch 胡hồ 為vi 漢hán 且thả 九cửu 州châu 地địa 稱xưng 西tây 方phương 為vi 天Thiên 竺Trúc 者giả 即tức 是thị 總tổng 名danh 或hoặc 云vân 身thân 毒độc 如như 梵Phạm 稱xưng 此thử 方phương 為vi 脂chi 那na 真chân 丹đan 震chấn 旦đán 也dã 胡hồ 國quốc 乃nãi 是thị 西tây 方phương 邊biên 俗tục 何hà 有hữu 佛Phật 經Kinh 號hiệu 為vi 胡hồ 語ngữ 邪tà 彼bỉ 方phương 稱xưng 梵Phạm 者giả 梵Phạm 翻phiên 為vi 淨tịnh 劫kiếp 初sơ 梵Phạm 天Thiên 下hạ 來lai 於ư 此thử 今kim 仍nhưng 其kỳ 本bổn 故cố 曰viết 梵Phạm 音âm 道đạo 安an 法Pháp 師sư 自tự 號hiệu 彌di 天thiên 亦diệc 云vân 譯dịch 胡hồ 為vi 漢hán 此thử 乃nãi 崑# 山sơn 之chi 一nhất 礫lịch 未vị 盡tận 美mỹ 也dã 今kim 南nam 岳nhạc 天thiên 台thai 言ngôn 胡hồ 漢hán 者giả 蓋cái 是thị 準chuẩn 舊cựu 所sở 稱xưng 而nhi 已dĩ 豈khởi 可khả 升thăng 堂đường 入nhập 室thất 。 之chi 人nhân 不bất 知tri 華hoa 梵Phạm 乎hồ 輔phụ 行hành 云vân 但đãn 是thị 西tây 語ngữ 咸hàm 曰viết 胡hồ 音âm 後hậu 因nhân 黃hoàng 冠quan 虗hư 稱xưng 偽ngụy 制chế 近cận 代đại 方phương 始thỉ 胡hồ 梵Phạm 甄chân 分phần/phân 葱thông 嶺lĩnh 已dĩ 西tây 皆giai 曰viết 梵Phạm 種chủng 鐵thiết 門môn 之chi 左tả 並tịnh 是thị 胡hồ 鄉hương 南nam 山sơn 四tứ 分phần/phân 戒giới 疏sớ/sơ 云vân 胡hồ 本bổn 雜tạp 戎nhung 之chi 地địa 梵Phạm 唯duy 真chân 聖thánh 之chi 都đô 雪Tuyết 山Sơn 已dĩ 南nam 三tam 方phương 距cự 海hải 周chu 輪luân 九cửu 萬vạn 厥quyết 名danh 大đại 夏hạ 金kim 剛cang 輪luân 者giả 地địa 之chi 中trung 心tâm 凡phàm 聖thánh 大đại 王vương 同đồng 居cư 此thử 土thổ/độ 若nhược 據cứ 邊biên 鄙bỉ 地địa 為vi 之chi 傾khuynh 此thử 方phương 中trung 岳nhạc 亦diệc 號hiệu 中trung 華hoa 且thả 據cứ 軒hiên 轅viên 局cục 談đàm 中trung 表biểu 故cố 河hà 圖đồ 云vân 崑# 崙lôn 山sơn 東đông 南nam 方phương 五ngũ 千thiên 里lý 號hiệu 曰viết 神thần 州châu 亦diệc 云vân 赤xích 縣huyện 爾nhĩ 雅nhã 云vân 河hà 出xuất 崑# 崙lôn 述thuật 其kỳ 本bổn 也dã 尚thượng 書thư 禹vũ 貢cống 云vân 導đạo 河hà 積tích 石thạch 傳truyền 其kỳ 末mạt 也dã 漢hán 書thư 云vân 張trương 騫khiên 尋tầm 河hà 至chí 身thân 毒độc 國quốc 者giả 語ngữ 其kỳ 遠viễn 途đồ 未vị 窮cùng 其kỳ 實thật 也dã 依y 佛Phật 經Kinh 云vân 四tứ 河hà 本bổn 源nguyên 香hương 山sơn 所sở 出xuất 分phần/phân 流lưu 四tứ 海hải 知tri 其kỳ 始thỉ 終chung 矣hĩ 俗tục 云vân 崑# 崙lôn 者giả 經kinh 謂vị 香hương 山sơn 尋tầm 今kim 行hành 者giả 河hà 從tùng 雪Tuyết 山Sơn 但đãn 雪Tuyết 山Sơn 重trọng/trùng 沓đạp 叢tùng 雜tạp 難nạn/nan 分phần/phân 冬đông 夏hạ 積tích 雪tuyết 路lộ 非phi 人nhân 往vãng 故cố 郭quách 璞# 云vân 河hà 源nguyên 靈linh 府phủ 山sơn 於ư 天thiên 柱trụ 是thị 也dã 今kim 詳tường 諸chư 說thuyết 天thiên 柱trụ 其kỳ 必tất 地địa 心tâm 心tâm 高cao 則tắc 四tứ 河hà 分phần/phân 汪uông 斯tư 一nhất 正chánh 也dã 神thần 州châu 乃nãi 崑# 山sơn 東đông 南nam 明minh 知tri 方phương 維duy 兩lưỡng 別biệt 斯tư 二nhị 正chánh 也dã 大đại 夏hạ 背bối/bội 山sơn 面diện 海hải 神thần 州châu 東đông 南nam 海hải 曲khúc 西tây 北bắc 無vô 聞văn 斯tư 三tam 正chánh 也dã 凡phàm 聖thánh 大đại 王vương 治trị 必tất 地địa 心tâm 此thử 方phương 未vị 聞văn 斯tư 四tứ 正chánh 也dã 此thử 方phương 黃hoàng 帝đế 神thần 遊du 華hoa 胥# 王vương 邵# 等đẳng 解giải 即tức 大đại 夏hạ 國quốc 李# 聃đam 周chu 穆mục 皆giai 登đăng 崑# 崙lôn 明minh 知tri 超siêu 勝thắng 聖thánh 賢hiền 同đồng 往vãng 斯tư 五ngũ 正chánh 也dã 胡hồ 本bổn 山sơn 北bắc 由do 來lai 歸quy 漢hán 今kim 屬thuộc 突đột 厥quyết 不bất 隸lệ 華hoa 胥# 又hựu 復phục 天thiên 地địa 初sơ 闢tịch 未vị 有hữu 人nhân 物vật 。 梵Phạm 天Thiên 降giáng 生sanh 此thử 土thổ/độ 仍nhưng 傳truyền 本bổn 習tập 書thư 語ngữ 於ư 人nhân 是thị 則tắc 天thiên 語ngữ 天thiên 書thư 唯duy 居cư 大đại 夏hạ 自tự 餘dư 胡hồ 國quốc 所sở 有hữu 書thư 語ngữ 互hỗ 各các 不bất 同đồng 此thử 土thổ/độ 書thư 本bổn 但đãn 圖đồ 鳥điểu 迹tích 方phương 言ngôn 雅nhã 鄭trịnh 代đại 別biệt 皆giai 異dị 豈khởi 比tỉ 華hoa 胥# 楷# 定định 常thường 古cổ 。 釋thích 籤# 云vân 破phá 群quần 那na 中trung 阿a 含hàm 五ngũ 十thập 有hữu 破phá 群quần 那na 經kinh 乃nãi 是thị 破phá 群quần 那na 比Bỉ 丘Khâu 也dã 成thành 論luận 亦diệc 言ngôn 破phá 群quần 那na 比Bỉ 丘Khâu 又hựu 第đệ 三tam 十thập 云vân 善thiện 眼nhãn 大đại 師sư 及cập 諸chư 弟đệ 子tử 。 學học 道Đạo 不bất 虗hư 得đắc 大đại 果quả 報báo 。 如như 善thiện 眼nhãn 大đại 師sư 如như 是thị 破phá 群quần 那na 乃nãi 至chí 薩tát 哆đa 富phú 樓lâu 奚hề 哆đa 有hữu 無vô 量lượng 弟đệ 子tử 此thử 破phá 群quần 那na 將tương 是thị 今kim 之chi 所sở 謂vị 邪tà 前tiền 文văn 云vân 邪tà 因nhân 謂vị 梵Phạm 天Thiên 等đẳng 者giả 大đại 經kinh 十thập 六lục 云vân 所sở 謂vị 梵Phạm 天Thiên 自tự 在tại 。 天thiên 八bát 臂tý 天thiên 性tánh 時thời 微vi 塵trần 法pháp 及cập 非phi 法pháp 。 是thị 造tạo 化hóa 主chủ 梵Phạm 即tức 初sơ 禪thiền 主chủ 自tự 在tại 即tức 二nhị 禪thiền 主chủ 八bát 臂tý 即tức 護hộ 世thế 主chủ 性tánh 謂vị 冥minh 初sơ 性tánh 時thời 謂vị 計kế 時thời 生sanh 萬vạn 物vật 塵trần 謂vị 計kế 微vi 塵trần 生sanh 麤thô 果quả 法pháp 及cập 非phi 法pháp 。 謂vị 計kế 善thiện 惡ác 行hành 生sanh 苦khổ 樂lạc 受thọ 各các 計kế 所sở 執chấp 為vi 萬vạn 物vật 因nhân 故cố 云vân 是thị 造tạo 化hóa 主chủ 也dã 。 快khoái 馬mã 見kiến 鞭tiên 影ảnh 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 二nhị 記ký 根căn 利lợi 如như 快khoái 馬mã 起khởi 惡ác 如như 僻tích 路lộ 聞văn 說thuyết 如như 鞭tiên 影ảnh 雜tạp 阿a 含hàm 云vân 有hữu 四tứ 種chủng 馬mã 一nhất 者giả 見kiến 鞭tiên 影ảnh 即tức 便tiện 驚kinh 悚tủng 隨tùy 御ngự 者giả 意ý 二nhị 者giả 觸xúc 毛mao 便tiện 能năng 如như 上thượng 三tam 者giả 觸xúc 肉nhục 然nhiên 後hậu 乃nãi 驚kinh 四tứ 者giả 徹triệt 骨cốt 後hậu 方phương 始thỉ 覺giác 。 金kim 師sư 之chi 子tử 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 五ngũ 記ký 彼bỉ 云vân 身thân 子tử 目Mục 連Liên 差sai 機cơ 說thuyết 法Pháp 乃nãi 引dẫn 大đại 經kinh 三tam 十thập 四tứ 云vân 如như 我ngã 昔tích 於ư 波Ba 羅La 奈Nại 。 國quốc 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 教giáo 二nhị 弟đệ 子tử 一nhất 令linh 骨cốt 觀quán 二nhị 令linh 數sổ 息tức 經kinh 歷lịch 年niên 所sở 皆giai 不bất 得đắc 定định 我ngã 即tức 呵ha 之chi 汝nhữ 二nhị 弟đệ 子tử 其kỳ 性tánh 各các 異dị 。 一nhất 主chủ 浣hoán 衣y 應ưng 教giáo 骨cốt 觀quán 一nhất 主chủ 金kim 師sư 金kim 師sư 之chi 子tử 應ưng 教giáo 數sổ 息tức 莊trang 嚴nghiêm 論luận 云vân 浣hoán 衣y 漸tiệm 淨tịnh 白bạch 如như 骨cốt 也dã 善thiện 知tri 韛bị 囊nang 宜nghi 數sổ 息tức 也dã 下hạ 文văn 又hựu 指chỉ 身thân 子tử 差sai 機cơ 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 七thất 記ký 者giả 七thất 字tự 恐khủng 誤ngộ 應ưng 知tri 即tức 是thị 。 今kim 之chi 所sở 指chỉ 至chí 于vu 下hạ 文văn 更cánh 不bất 重trọng/trùng 引dẫn 余dư 嘗thường 讀đọc 大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận 出xuất 曜diệu 經kinh 等đẳng 乃nãi 是thị 目Mục 連Liên 教giáo 二nhị 弟đệ 子tử 而nhi 不bất 悟ngộ 道đạo 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 即tức 為vi 教giáo 之chi 方phương 能năng 悟ngộ 也dã 此thử 則tắc 經kinh 論luận 不bất 同đồng 不bất 須tu 和hòa 會hội 又hựu 恐khủng 經kinh 論luận 文văn 有hữu 不bất 同đồng 者giả 言ngôn 三tam 十thập 四tứ 者giả 。 誤ngộ 也dã 文văn 在tại 二nhị 十thập 四tứ 耳nhĩ 。 生sanh 生sanh 十thập 因nhân 緣duyên 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 五ngũ 記ký 止Chỉ 觀Quán 所sở 列liệt 從tùng 無vô 明minh 至chí 有hữu 支chi 輔phụ 行hành 云vân 不bất 言ngôn 生sanh 死tử 者giả 此thử 屬thuộc 未vị 來lai 也dã 今kim 明minh 從tùng 過quá 至chí 現hiện 以dĩ 成thành 機cơ 緣duyên 所sở 以dĩ 不bất 取thủ 。 以dĩ 宿túc 種chúng 子tử 在tại 無vô 明minh 行hành 中trung 來lai 至chí 今kim 世thế 復phục 依y 本bổn 習tập 起khởi 愛ái 取thủ 有hữu 復phục 由do 現hiện 在tại 聞văn 法Pháp 發phát 習tập 。 仰ngưỡng 覆phú 世thế 界giới 如như 華hoa 嚴nghiêm 舊cựu 經kinh 三tam 十thập 八bát 云vân 菩Bồ 薩Tát 有hữu 十thập 種chủng 。 出xuất 生sanh 智trí 慧tuệ 。 所sở 謂vị 入nhập 一nhất 切thiết 。 仰ngưỡng 翻phiên 覆phú 世thế 界giới 正chánh 住trụ 倒đảo 住trụ 。 世thế 界giới 等đẳng 又hựu 新tân 經kinh 第đệ 十thập 七thất 亦diệc 云vân 妙diệu 世thế 界giới 即tức 麤thô 世thế 界giới 麤thô 世thế 界giới 即tức 妙diệu 世thế 界giới 仰ngưỡng 世thế 界giới 即tức 是thị 覆phú 世thế 界giới 覆phú 世thế 界giới 即tức 是thị 仰ngưỡng 世thế 界giới 等đẳng 。 皆giai 是thị 寂tịch 靜tĩnh 門môn 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 二nhị 記ký 二nhị 字tự 誤ngộ 也dã 在tại 第đệ 三tam 記ký 寶bảo 篋khiếp 經Kinh 云vân 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 於ư 東đông 方phương 莊trang 嚴nghiêm 國quốc 佛Phật 名danh 光quang 相tướng 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 。 有hữu 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 名danh 曰viết 智trí 燈đăng 因nhân 文Văn 殊Thù 問vấn 默mặc 而nhi 不bất 答đáp 。 彼bỉ 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 。 云vân 可khả 說thuyết 法Pháp 門môn 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 得đắc 無vô 上thượng 道Đạo 。 文Văn 殊Thù 答đáp 云vân 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 是thị 寂tịch 靜tĩnh 門môn 。 妙diệu 玄huyền 云vân 天thiên 親thân 梵Phạm 云vân 婆bà 藪tẩu 槃bàn 豆đậu 也dã 又hựu 云vân 伐phạt 蘇tô 畔bạn 度độ 翻phiên 為vi 世thế 親thân 言ngôn 天thiên 親thân 者giả 即tức 毗tỳ 紐nữu 天thiên 居cư 於ư 此thử 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 乃nãi 是thị 毗tỳ 紐nữu 天thiên 之chi 親thân 也dã 故cố 以dĩ 名danh 焉yên 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 此thử 云vân 身thân 子tử 珠châu 子tử 等đẳng 具cụ 如như 文văn 句cú 所sở 辨biện 。 訶ha 梨lê 跋bạt 摩ma 玄huyền 暢sướng 法Pháp 師sư 撰soạn 訶ha 梨lê 跋bạt 摩ma 傳truyền 云vân 訶ha 梨lê 跋bạt 摩ma 宋tống 云vân 師sư 子tử 鎧khải 佛Phật 泥Nê 洹Hoàn 後hậu 。 九cửu 百bách 年niên 出xuất 中trung 天Thiên 竺Trúc 國quốc 婆Bà 羅La 門Môn 子tử 。 初sơ 依y 薩tát 婆bà 多đa 部bộ 出xuất 家gia 學học 阿a 毗tỳ 曇đàm 後hậu 乃nãi 背bối/bội 彼bỉ 師sư 宗tông 造tạo 成thành 實thật 論luận 。 昆côn 勒lặc 此thử 云vân 篋khiếp 藏tạng 也dã 又hựu 雙song 非phi 門môn 即tức 是thị 車Xa 匿Nặc 因nhân 之chi 入nhập 道đạo 然nhiên 此thử 雙song 亦diệc 雙song 非phi 兩lưỡng 論luận 俱câu 未vị 來lai 此thử 但đãn 大đại 論luận 中trung 標tiêu 指chỉ 其kỳ 名danh 耳nhĩ 請thỉnh 讀đọc 論luận 文văn 又hựu 下hạ 文văn 云vân 涅Niết 槃Bàn 論luận 未vị 至chí 此thử 者giả 然nhiên 今kim 藏tạng 中trung 有hữu 涅Niết 槃Bàn 論luận 一nhất 卷quyển 又hựu 有hữu 本bổn 有hữu 今kim 無vô 論luận 一nhất 卷quyển 。 迦ca 旃chiên 延diên 此thử 云vân 文văn 飾sức 應ưng 知tri 舊cựu 翻phiên 新tân 譯dịch 彼bỉ 此thử 方phương 言ngôn 若nhược 新tân 譯dịch 者giả 多đa 黜truất 舊cựu 翻phiên 為vi 訛ngoa 此thử 亦diệc 未vị 必tất 然nhiên 矣hĩ 豈khởi 可khả 新tân 翻phiên 華hoa 梵Phạm 俱câu 正chánh 舊cựu 譯dịch 彼bỉ 此thử 皆giai 訛ngoa 哉tai 理lý 而nhi 評bình 之chi 梵Phạm 音âm 有hữu 五ngũ 印ấn 之chi 殊thù 漢hán 言ngôn 有hữu 楚sở 夏hạ 之chi 別biệt 況huống 復phục 結kết 集tập 有hữu 內nội 外ngoại 教giáo 法pháp 有hữu 大đại 小tiểu 方phương 土thổ/độ 有hữu 廣quảng 略lược 朝triêu 代đại 有hữu 前tiền 後hậu 加gia 以dĩ 法Pháp 師sư 位vị 次thứ 有hữu 高cao 下hạ 故cố 所sở 見kiến 不bất 同đồng 。 但đãn 隨tùy 機cơ 生sanh 善thiện 耳nhĩ 豈khởi 見kiến 翻phiên 譯dịch 言ngôn 殊thù 一nhất 向hướng 以dĩ 新tân 斥xích 舊cựu 耶da 。 龍long 樹thụ 亦diệc 言ngôn 龍long 猛mãnh 梵Phạm 云vân 那na 伽già 閼át 剌lạt 樹thụ 那na 此thử 云vân 龍long 猛mãnh 法pháp 苑uyển 引dẫn 奘tráng 師sư 西tây 國quốc 傳truyền 云vân 梵Phạm 音âm 正chánh 云vân 龍long 猛mãnh 舊cựu 訛ngoa 略lược 故cố 云vân 龍long 樹thụ 耳nhĩ 或hoặc 云vân 龍long 是thị 華hoa 言ngôn 樹thụ 是thị 梵Phạn 語ngữ 譯dịch 之chi 為vi 猛mãnh 故cố 云vân 龍long 猛mãnh 也dã 然nhiên 則tắc 龍long 樹thụ 俱câu 是thị 華hoa 言ngôn 以dĩ 其kỳ 初sơ 生sanh 在tại 於ư 樹thụ 下hạ 。 由do 龍long 成thành 道Đạo 故cố 得đắc 其kỳ 名danh 佛Phật 去khứ 世thế 後hậu 。 三tam 百bách 年niên 出xuất 年niên 七thất 百bách 歲tuế 人nhân 不bất 知tri 此thử 謂vị 佛Phật 滅diệt 後hậu 七thất 百bách 年niên 出xuất 者giả 誤ngộ 也dã 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 南nam 天Thiên 竺Trúc 人nhân 是thị 梵Phạm 志Chí 種chủng 。 天thiên 聰thông 奇kỳ 悟ngộ 事sự 不bất 再tái 問vấn 本bổn 為vi 外ngoại 道đạo 有hữu 三tam 朋bằng 友hữu 共cộng 學học 隱ẩn 身thân 入nhập 王vương 宮cung 內nội 百bách 有hữu 餘dư 日nhật 懷hoài 妊nhâm 者giả 多đa 三tam 人nhân 被bị 斬trảm 龍long 樹thụ 智trí 深thâm 乃nãi 去khứ 王vương 身thân 七thất 尺xích 得đắc 免miễn 由do 此thử 發phát 心tâm 出xuất 家gia 。 學học 道Đạo 閻Diêm 浮Phù 提Đề 內nội 。 所sở 有hữu 文văn 字tự 。 悉tất 皆giai 通thông 達đạt 自tự 謂vị 已dĩ 是thị 一nhất 切thiết 。 智trí 人nhân 大đại 龍long 菩Bồ 薩Tát 愍mẫn 其kỳ 若nhược 此thử 即tức 以dĩ 神thần 力lực 。 接tiếp 入nhập 大đại 海hải 九cửu 十thập 日nhật 中trung 。 通thông 解giải 諸chư 經kinh 龍long 王vương 語ngữ 云vân 天thiên 上thượng 諸chư 經kinh 過quá 此thử 宮cung 中trung 百bách 千thiên 萬vạn 倍bội 。 於ư 是thị 龍long 樹thụ 遂toại 修tu 二nhị 智trí 深thâm 悟ngộ 無vô 生sanh 。 無vô 著trước 梵Phạm 云vân 阿a 僧Tăng 伽già 其kỳ 因nhân 修tu 行hành 大Đại 乘Thừa 。 空không 觀quán 而nhi 得đắc 悟ngộ 道đạo 無vô 所sở 著trước 故cố 。 遂toại 以dĩ 名danh 焉yên 文văn 行hành 誠thành 信tín 等đẳng 者giả 論luận 語ngữ 云vân 子tử 以dĩ 四tứ 教giáo 文văn 行hành 忠trung 信tín 忠trung 即tức 誠thành 也dã 此thử 四tứ 有hữu 形hình 質chất 可khả 舉cử 以dĩ 教giáo 也dã 尚thượng 書thư 序tự 云vân 孔khổng 子tử 定định 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 刪san 詩thi 為vi 三tam 百bách 篇thiên 書thư 百bách 篇thiên 修tu 而nhi 不bất 改cải 曰viết 定định 就tựu 而nhi 減giảm 削tước 曰viết 刪san 尚thượng 書thư 又hựu 云vân 垂thùy 裕# 後hậu 昆côn 垂thùy 優ưu 足túc 之chi 道đạo 示thị 後hậu 世thế 也dã 又hựu 云vân 知tri 人nhân 則tắc 哲triết 能năng 官quan 人nhân 安an 民dân 則tắc 慧tuệ 又hựu 云vân 罰phạt 弗phất 及cập 嗣tự 賞thưởng 延diên 于vu 世thế 嗣tự 亦diệc 世thế 俱câu 謂vị 子tử 也dã 延diên 及cập 也dã 父phụ 子tử 罪tội 不bất 相tương 及cập 而nhi 及cập 其kỳ 賞thưởng 也dã 又hựu 云vân 宥hựu 過quá 無vô 大đại 刑hình 故cố 無vô 小tiểu 過quá 誤ngộ 犯phạm 者giả 雖tuy 大đại 必tất 宥hựu 之chi 不bất 忌kỵ 故cố 犯phạm 者giả 雖tuy 小tiểu 必tất 刑hình 之chi 。 釋thích 籤# 云vân 無vô 性tánh 之chi 文văn 全toàn 同đồng 敗bại 種chủng 唯duy 識thức 論luận 第đệ 三tam 引dẫn 深thâm 密mật 經Kinh 云vân 阿a 陀đà 那na 識thức 。 甚thậm 微vi 細tế 一nhất 切thiết 種chủng 子tử 如như 瀑bộc 流lưu 。 我ngã 於ư 凡phàm 愚ngu 不bất 開khai 演diễn 。 恐khủng 彼bỉ 分phân 別biệt 執chấp 為vi 我ngã 。 論luận 釋thích 此thử 云vân 凡phàm 即tức 無vô 性tánh 愚ngu 即tức 趣thú 寂tịch 又hựu 攝nhiếp 論luận 對đối 法pháp 論luận 等đẳng 皆giai 云vân 定định 性tánh 二Nhị 乘Thừa 無vô 性tánh 闡xiển 提đề 三tam 無vô 二nhị 有hữu 此thử 則tắc 豈khởi 非phi 方Phương 等Đẳng 折chiết 挫tỏa 敗bại 種chủng 者giả 乎hồ 。 五ngũ 百bách 羅La 漢Hán 。 造tạo 毗tỳ 婆bà 沙sa 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 六lục 記ký 六lục 字tự 誤ngộ 也dã 在tại 第đệ 一nhất 記ký 毗tỳ 婆bà 沙sa 此thử 云vân 廣quảng 說thuyết 又hựu 云vân 五ngũ 百bách 說thuyết 婆bà 沙sa 序tự 品phẩm 中trung 問vấn 云vân 誰thùy 造tạo 此thử 論luận 答đáp 曰viết 佛Phật 世Thế 尊Tôn 又hựu 問vấn 曰viết 誰thùy 問vấn 誰thùy 答đáp 答đáp 曰viết 或hoặc 有hữu 說thuyết 者giả 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 問vấn 世Thế 尊Tôn 答đáp 又hựu 有hữu 說thuyết 云vân 五ngũ 百bách 羅La 漢Hán 。 問vấn 佛Phật 答đáp 釋Thích 迦Ca 滅diệt 後hậu 六lục 百bách 餘dư 年niên 北bắc 天Thiên 竺Trúc 國quốc 五ngũ 百bách 應Ứng 真Chân 同đồng 共cộng 撰soạn 集tập 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 。 乃nãi 至chí 云vân 迦ca 旃chiên 延diên 子tử 造tạo 等đẳng 。 陳trần 如như 姓tánh 也dã 此thử 云vân 火hỏa 器khí 阿a 若nhược 者giả 名danh 也dã 此thử 云vân 知tri 無vô 如như 文văn 句cú 辨biện 因nhân 身thân 子tử 問vấn 等đẳng 者giả 身thân 子tử 問vấn 佛Phật 童đồng 子tử 無vô 言ngôn 是thị 何hà 惡ác 業nghiệp 佛Phật 言ngôn 此thử 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 可khả 輕khinh 也dã 。 無vô 言ngôn 童đồng 子tử 即tức 現hiện 神thần 變biến 如như 經kinh 具cụ 說thuyết 又hựu 下hạ 文văn 云vân 並tịnh 是thị 一Nhất 乘Thừa 者giả 應ưng 云vân 三tam 乘thừa 也dã 。 憍kiêu 尸thi 迦ca 本bổn 為vi 人nhân 時thời 。 姓tánh 也dã 天thiên 帝đế 之chi 殊thù 名danh 耳nhĩ 過quá 去khứ 世thế 時thời 。 波Ba 羅La 奈Nại 國Quốc 。 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 姓tánh 憍kiêu 尸thi 迦ca 好hiếu 修tu 福phước 業nghiệp 與dữ 其kỳ 同đồng 伴bạn 三tam 十thập 二nhị 人nhân 共cộng 為vi 邑ấp 義nghĩa 尸thi 迦ca 命mạng 終chung 為vi 忉Đao 利Lợi 主chủ 餘dư 為vi 臣thần 宰tể 。 馬mã 鳴minh 法pháp 苑uyển 引dẫn 傳truyền 云vân 佛Phật 去khứ 世thế 後hậu 。 三tam 百bách 餘dư 年niên 出xuất 摩ma 耶da 經Kinh 云vân 六lục 百bách 年niên 出xuất 是thị 東đông 天Thiên 竺Trúc 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 馬mã 鳴minh 者giả 其kỳ 因nhân 說thuyết 法Pháp 國quốc 王vương 繫hệ 馬mã 於ư 眾chúng 會hội 前tiền 。 以dĩ 草thảo 與dữ 馬mã 馬mã 因nhân 聽thính 法Pháp 垂thùy 淚lệ 忘vong 食thực 以dĩ 由do 馬mã 解giải 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 音âm 故cố 美mỹ 之chi 為vi 馬mã 鳴minh 者giả 也dã 。 罽kế 賓tân 亦diệc 云vân 迦ca 濕thấp 彌di 羅la 此thử 翻phiên 賤tiện 種chủng 因nhân 立lập 淨tịnh 人nhân 為vi 王vương 鄰lân 國quốc 鄙bỉ 而nhi 賤tiện 之chi 是thị 故cố 云vân 也dã 西tây 域vực 記ký 云vân 末mạt 田điền 地địa 立lập 伽già 藍lam 於ư 異dị 國quốc 買mãi 賤tiện 人nhân 充sung 使sử 伇# 賤tiện 人nhân 自tự 立lập 為vi 王vương 。 諸chư 國quốc 鄙bỉ 之chi 乃nãi 云vân 賤tiện 種chủng 也dã 。 脅hiếp 比Bỉ 丘Khâu 在tại 胎thai 六lục 十thập 年niên 生sanh 而nhi 髮phát 白bạch 由do 是thị 立lập 誓thệ 誓thệ 不bất 屍thi 臥ngọa 故cố 名danh 之chi 爾nhĩ 。 奢xa 提đề 羅la 婆bà 夷di 秀tú 羅la 未vị 聞văn 所sở 翻phiên 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 更cánh 有hữu 不bất 同đồng 之chi 相tướng 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 一nhất 記ký 小Tiểu 乘Thừa 中trung 如như 薩tát 婆bà 多đa 云vân 佛Phật 為vi 眾chúng 生sanh 。 始thỉ 終chung 說thuyết 法Pháp 。 為vi 一nhất 藏tạng 如như 是thị 至chí 于vu 八bát 萬vạn 有hữu 云vân 一nhất 坐tọa 說thuyết 法Pháp 以dĩ 為vi 一nhất 藏tạng 有hữu 云vân 半bán 月nguyệt 說thuyết 戒giới 以dĩ 為vi 一nhất 藏tạng 有hữu 云vân 佛Phật 自tự 說thuyết 六lục 萬vạn 六lục 千thiên 偈kệ 為vi 一nhất 藏tạng 。 有hữu 云vân 塵trần 勞lao 有hữu 八bát 萬vạn 。 說thuyết 八bát 萬vạn 法pháp 藥dược 且thả 舉cử 大đại 數số 故cố 云vân 八bát 萬vạn 具cụ 足túc 須tu 云vân 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 又hựu 報báo 恩ân 經kinh 第đệ 六lục 云vân 四tứ 十thập 二nhị 字tự 為vi 一nhất 藏tạng 也dã 法pháp 華hoa 疏sớ/sơ 云vân 佛Phật 地địa 有hữu 三tam 百bách 五ngũ 十thập 。 一nhất 一nhất 皆giai 有hữu 。 十Thập 善Thiện 對đối 於ư 四tứ 分phần/phân 六lục 根căn 故cố 成thành 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 矣hĩ 。 富phú 樓lâu 那na 九cửu 旬tuần 化hóa 外ngoại 道đạo 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 六lục 記ký 寶bảo 篋khiếp 經Kinh 云vân 富phú 樓lâu 那na 入nhập 于vu 三tam 昧muội 。 乃nãi 見kiến 百bách 千thiên 尼ni 乾can/kiền/càn 當đương 受thọ 化hóa 度độ 即tức 為vi 說thuyết 法Pháp 。 反phản 被bị 輕khinh 笑tiếu 三tam 月nguyệt 之chi 中trung 。 無vô 受thọ 化hóa 者giả 。 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 化hóa 作tác 五ngũ 百bách 。 異dị 道đạo 師sư 徒đồ 往vãng 尼ni 乾can/kiền/càn 所sở 頂đảnh 禮lễ 白bạch 云vân 我ngã 承thừa 名danh 德đức 自tự 遠viễn 而nhi 至chí 。 汝nhữ 是thị 我ngã 師sư 我ngã 是thị 弟đệ 子tử 。 願nguyện 見kiến 哀ai 納nạp 令linh 我ngã 不bất 見kiến 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 尼ni 乾can/kiền/càn 答đáp 曰viết 善thiện 哉tai 於ư 是thị 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 威uy 儀nghi 殊thù 特đặc 。 讚tán 說thuyết 三Tam 寶Bảo 亦diệc 讚tán 尼ni 乾can/kiền/càn 令linh 彼bỉ 親thân 附phụ 後hậu 於ư 異dị 時thời 。 即tức 便tiện 語ngữ 云vân 我ngã 等đẳng 所sở 行hành 。 咒chú 術thuật 經kinh 書thư 若nhược 讚tán 說thuyết 時thời 瞿Cù 曇Đàm 功công 德đức 入nhập 我ngã 經kinh 中trung 來lai 者giả 乃nãi 是thị 瞿Cù 曇Đàm 真chân 實thật 功công 德đức 。 乃nãi 至chí 廣quảng 讚tán 如Như 來Lai 功công 德đức 。 等đẳng 于vu 時thời 五ngũ 百bách 外ngoại 道đạo 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 八bát 千thiên 外ngoại 道đạo 發phát 無vô 上thượng 心tâm 。 當đương 知tri 此thử 是thị 。 先tiên 同đồng 後hậu 異dị 。 迦ca 絺hy 那na 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 九cửu 記ký 禪thiền 法pháp 秘bí 要yếu 經Kinh 云vân 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 。 此thử 迦ca 絺hy 耶da 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 為vì 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 都đô 無vô 利lợi 益ích 。 佛Phật 言ngôn 此thử 人nhân 過quá 去khứ 燃nhiên 燈đăng 佛Phật 時thời 出xuất 家gia 名danh 為vi 阿a 純thuần 難Nan 陀Đà 聰thông 明minh 多đa 智trí 。 憍kiêu 慢mạn 放phóng 逸dật 。 不bất 修tu 念niệm 處xứ 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 墮đọa 黑hắc 闇ám 地địa 獄ngục 。 從tùng 獄ngục 出xuất 已dĩ 生sanh 在tại 龍long 中trung 。 持trì 戒giới 力lực 故cố 乃nãi 得đắc 生sanh 天thiên 。 天thiên 壽thọ 終chung 已dĩ 來lai 生sanh 人nhân 中trung 。 持trì 三tam 藏tạng 力lực 今kim 得đắc 值trị 佛Phật 。 以dĩ 放phóng 逸dật 故cố 。 而nhi 不bất 悟ngộ 道đạo 佛Phật 乃nãi 為vi 說thuyết 不bất 淨tịnh 觀quán 。 法pháp 九cửu 十thập 日nhật 中trung 。 爾nhĩ 乃nãi 成thành 於ư 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 身thân 子tử 不bất 度độ 福phước 增tăng 賢hiền 愚ngu 經Kinh 云vân 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 。 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 名danh 尸thi 利lợi 苾bật 提đề 此thử 翻phiên 福phước 增tăng 年niên 當đương 百bách 歲tuế 乃nãi 聞văn 出xuất 家gia 功công 德đức 。 無vô 量lượng 即tức 自tự 思tư 惟duy 。 我ngã 今kim 何hà 不phủ 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 出xuất 家gia 。 修tu 道Đạo 乃nãi 辭từ 妻thê 子tử 我ngã 欲dục 出xuất 家gia 以dĩ 其kỳ 老lão 耄mạo 大đại 小tiểu 輕khinh 之chi 聞văn 其kỳ 出xuất 家gia 。 家gia 人nhân 歡hoan 喜hỷ 乃nãi 作tác 是thị 言ngôn 。 何hà 以dĩ 晚vãn 乎hồ 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 尸thi 利lợi 苾bật 提đề 遂toại 出xuất 本bổn 家gia 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 欲dục 求cầu 出xuất 家gia 。 乃nãi 到đáo 竹trúc 林lâm 問vấn 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 世Thế 尊Tôn 大đại 仙tiên 今kim 在tại 何hà 所sở 。 比Bỉ 丘Khâu 答đáp 云vân 世Thế 尊Tôn 餘dư 往vãng 教giáo 化hóa 不bất 在tại 又hựu 問vấn 次thứ 佛Phật 大đại 師sư 智trí 慧tuệ 上thượng 足túc 為vi 是thị 誰thùy 邪tà 比Bỉ 丘Khâu 即tức 示thị 舍Xá 利Lợi 弗Phất 是thị 。 尸thi 利lợi 苾bật 提đề 禮lễ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 而nhi 求cầu 出xuất 家gia 。 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 觀quán 此thử 人nhân 已dĩ 謂vị 其kỳ 年niên 老lão 學học 問vấn 坐tọa 禪thiền 營doanh 佐tá 眾chúng 事sự 皆giai 悉tất 不bất 任nhậm 乃nãi 告cáo 之chi 曰viết 汝nhữ 今kim 年niên 老lão 。 不bất 得đắc 出xuất 家gia 。 尸thi 利lợi 苾bật 提đề 次thứ 問vấn 迦Ca 葉Diếp 五ngũ 百bách 餘dư 人nhân 。 皆giai 悉tất 不bất 許hứa 尸thi 利lợi 出xuất 家gia 是thị 時thời 尸thi 利lợi 苾bật 提đề 舉cử 聲thanh 大đại 哭khốc 。 我ngã 從tùng 生sanh 來lai 。 無vô 有hữu 大đại 過quá 何hà 以dĩ 於ư 今kim 不bất 得đắc 出xuất 家gia 。 于vu 時thời 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 其kỳ 聲thanh 已dĩ 即tức 現hiện 其kỳ 前tiền 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 乃nãi 問vấn 福phước 增tăng 汝nhữ 何hà 故cố 哭khốc 其kỳ 即tức 以dĩ 向hướng 白bạch 於ư 世Thế 尊Tôn 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 種chủng 種chủng 慰úy 喻dụ 乃nãi 令linh 連liên 度độ 其kỳ 出xuất 家gia 由do 是thị 為vi 其kỳ 說thuyết 宿túc 世thế 事sự 宿túc 世thế 之chi 事sự 。 大đại 略lược 如như 今kim 釋thích 籤# 中trung 引dẫn 福phước 增tăng 知tri 已dĩ 修tu 行hành 乃nãi 。 得đắc 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 初Sơ 地Địa 有hữu 教giáo 道đạo 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 三tam 記ký 或hoặc 云vân 五ngũ 地địa 習tập 學học 世thế 法pháp 八bát 地địa 得đắc 無vô 功công 用dụng 。 道đạo 等đẳng 覺giác 一nhất 位vị 或hoặc 有hữu 或hoặc 無vô 破phá 十thập 二nhị 品phẩm 無vô 明minh 稱xưng 為vi 妙diệu 覺giác 如như 是thị 等đẳng 說thuyết 。 悉tất 是thị 權quyền 施thí 以dĩ 為vi 入nhập 地địa 之chi 方phương 便tiện 耳nhĩ 入nhập 地địa 自tự 證chứng 權quyền 門môn 乃nãi 開khai 豈khởi 有hữu 親thân 證chứng 而nhi 存tồn 歷lịch 別biệt 耶da 。 妄vọng 生sanh 疣vưu 贅# 莊trang 子tử 外ngoại 篇thiên 云vân 附phụ 贅# 縣huyện 疣vưu 疣vưu 結kết 病bệnh 也dã 釋thích 名danh 云vân 疣vưu 丘khâu 也dã 出xuất 皮bì 上thượng 聚tụ 高cao 如như 地địa 之chi 有hữu 丘khâu 然nhiên 贅# 肉nhục 也dã 最tối 也dã 聚tụ 也dã 廣quảng 雅nhã 云vân 疣vưu 也dã 橫hoạnh 生sanh 一nhất 肉nhục 著trước 體thể 者giả 也dã 縣huyện 字tự 平bình 呼hô 上thượng 文văn 云vân 亦diệc 應ưng 云vân 華hoa 嚴nghiêm 文văn 無vô 略lược 者giả 前tiền 文văn 已dĩ 云vân 乳nhũ 教giáo 四tứ 妙diệu 與dữ 今kim 不bất 殊thù 故cố 知tri 不bất 須tu 有hữu 此thử 云vân 也dã 。 妙diệu 玄huyền 云vân 泥Nê 洹Hoàn 亦diệc 言ngôn 泥Nê 曰Viết 又hựu 名danh 涅Niết 槃Bàn 此thử 土thổ/độ 多đa 翻phiên 正chánh 取thủ 滅diệt 度độ 者giả 也dã 。 阿a 那na 波ba 那na 婆bà 沙sa 二nhị 十thập 云vân 入nhập 息tức 是thị 阿a 那na 出xuất 息tức 是thị 般bát 那na 又hựu 入nhập 息tức 般bát 那na 出xuất 息tức 阿a 那na 先tiên 數số 入nhập 息tức 以dĩ 順thuận 生sanh 時thời 次thứ 數số 出xuất 息tức 以dĩ 明minh 死tử 時thời 準chuẩn 今kim 家gia 意ý 隨tùy 人nhân 便tiện 宜nghi 先tiên 後hậu 無vô 在tại 。 摩ma 訶ha 衍diễn 此thử 云vân 大Đại 乘Thừa 。 求cầu 那na 跋bạt 摩ma 求cầu 那na 跋bạt 摩ma 此thử 云vân 功công 德đức 鎧khải 是thị 罽kế 賓tân 國quốc 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 當đương 于vu 宋tống 朝triêu 而nhi 至chí 此thử 土thổ 。 奉phụng 勑# 住trụ 祇Kỳ 洹Hoàn 寺tự 奄yểm 然nhiên 而nhi 化hóa 未vị 終chung 之chi 前tiền 乃nãi 自tự 作tác 偈kệ 三tam 十thập 六lục 行hành 說thuyết 證chứng 二nhị 果quả 付phó 與dữ 弟đệ 子tử 阿a 沙sa 羅la 者giả 今kim 之chi 所sở 引dẫn 即tức 偈kệ 中trung 文văn 欲dục 知tri 其kỳ 偈kệ 可khả 不bất 引dẫn 乎hồ 其kỳ 偈kệ 文văn 曰viết 前tiền 頂đảnh 禮lễ 三Tam 寶Bảo 淨tịnh 戒giới 諸chư 上thượng 座tòa 濁trược 世thế 多đa 諂siểm 曲khúc 虗hư 偽ngụy 無vô 誠thành 信tín 愚ngu 惑hoặc 不bất 識thức 真chân 懷hoài 嫉tật 輕khinh 有hữu 德đức 是thị 以dĩ 諸chư 賢hiền 聖thánh 現hiện 世thế 晦hối 其kỳ 迹tích 我ngã 求cầu 那na 跋bạt 摩ma 命mạng 行hành 盡tận 時thời 至chí 所sở 獲hoạch 諸chư 功công 德đức 。 今kim 當đương 如như 實thật 說thuyết 。 不bất 以dĩ 諂siểm 曲khúc 心tâm 希hy 望vọng 求cầu 名danh 利lợi 為vi 勸khuyến 眾chúng 懈giải 怠đãi 增tăng 長trưởng 諸chư 佛Phật 法Pháp 大đại 法pháp 力lực 如như 是thị 仁Nhân 者Giả 。 咸hàm 諦đế 聽thính 我ngã 昔tích 曠khoáng 野dã 中trung 初sơ 觀quán 於ư 死tử 屍thi 肨# 脹trướng 蟲trùng 爛lạn 壞hoại 臭xú 穢uế 膿nùng 血huyết 流lưu 繫hệ 心tâm 緣duyên 彼bỉ 處xứ 此thử 身thân 性tánh 如như 是thị 常thường 見kiến 此thử 身thân 相tướng 貪tham 蛾nga 不bất 畏úy 火hỏa 如như 是thị 無vô 量lượng 。 種chủng 修tu 習tập 死tử 屍thi 觀quán 放phóng 捨xả 餘dư 聞văn 慧tuệ 依y 止chỉ 林lâm 樹thụ 間gian 是thị 夜dạ 專chuyên 精tinh 進tấn 正chánh 觀quán 常thường 不bất 忘vong 境cảnh 界giới 恆hằng 在tại 前tiền 獨độc 對đối 如như 明minh 鏡kính 如như 彼bỉ 我ngã 亦diệc 然nhiên 由do 是thị 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 轉chuyển 極cực 身thân 明minh 淨tịnh 清thanh 涼lương 止chỉ 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 增tăng 長trưởng 大đại 歡hoan 喜hỷ 則tắc 生sanh 無vô 著trước 心tâm 變biến 成thành 骨cốt 鎻# 相tương/tướng 白bạch 骨cốt 現hiện 在tại 前tiền 朽hủ 壞hoại 肢chi 節tiết 離ly 白bạch 骨cốt 悉tất 摩ma 滅diệt 無vô 垢cấu 智trí 熾sí 盛thịnh 調điều 伏phục 思tư 法pháp 相tướng 我ngã 時thời 得đắc 如như 是thị 身thân 。 安an 極cực 柔nhu 軟nhuyễn 如như 是thị 方phương 便tiện 。 修tu 勝thắng 進tiến 轉chuyển 增tăng 長trưởng 微vi 塵trần 念niệm 念niệm 滅diệt 壞hoại 色sắc 正chánh 念niệm 住trụ 是thị 則tắc 身thân 究cứu 竟cánh 何hà 緣duyên 起khởi 貪tham 欲dục 知tri 因nhân 諸chư 妄vọng 生sanh 如như 魚ngư 吞thôn 鈎câu 。 餌nhị 彼bỉ 及cập 無vô 量lượng 壞hoại 念niệm 念niệm 觀quán 磨ma 滅diệt 知tri 彼bỉ 所sở 依y 處xứ 從tùng 心tâm 猿viên 猴hầu 起khởi 業nghiệp 及cập 業nghiệp 報báo 。 果quả 依y 緣duyên 念niệm 念niệm 滅diệt 心tâm 所sở 知tri 種chủng 種chủng 是thị 不bất 別biệt 法pháp 相tướng 是thị 則tắc 思tư 慧tuệ 念niệm 次thứ 第đệ 滿mãn 足túc 修tu 觀quán 種chủng 種chủng 法pháp 相tướng 。 其kỳ 心tâm 轉chuyển 明minh 了liễu 我ngã 於ư 爾nhĩ 炎diễm 中trung 明minh 見kiến 四tứ 念niệm 處xứ 信tín 行hành 從tùng 事sự 境cảnh 攝nhiếp 心tâm 緣duyên 中trung 住trụ 苦khổ 如như 熾sí 然nhiên 釰kiếm 斯tư 由do 渴khát 愛ái 轉chuyển 愛ái 盡tận 如như 涅Niết 槃Bàn 普phổ 見kiến 彼bỉ 三tam 界giới 死tử 炎diễm 所sở 熾sí 然nhiên 形hình 體thể 極cực 消tiêu 瘦sấu 喜hỷ 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 方phương 便tiện 身thân 還hoàn 漸tiệm 充sung 滿mãn 勝thắng 妙diệu 眾chúng 相tướng 生sanh 頂đảnh 忍nhẫn 亦diệc 如như 是thị 是thị 我ngã 於ư 心tâm 起khởi 真chân 實thật 正chánh 方phương 便tiện 漸tiệm 漸tiệm 略lược 境cảnh 界giới 寂tịch 滅diệt 樂nhạo/nhạc/lạc 增tăng 長trưởng 得đắc 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 一nhất 念niệm 緣duyên 真Chân 諦Đế 次thứ 第đệ 法Pháp 忍Nhẫn 生sanh 是thị 謂vị 無vô 漏lậu 。 道đạo 妄vọng 想tưởng 及cập 諸chư 境cảnh 名danh 字tự 悉tất 遠viễn 離ly 境cảnh 界giới 真Chân 諦Đế 義nghĩa 除trừ 惱não 獲hoạch 清thanh 涼lương 成thành 就tựu 三tam 昧muội 。 果quả 離ly 垢cấu 清thanh 涼lương 緣duyên 不bất 涌dũng 亦diệc 不bất 沒một 淨tịnh 慧tuệ 如như 明minh 日nhật 湛trạm 然nhiên 正chánh 安an 住trụ 純thuần 一nhất 寂tịch 滅diệt 相tương/tướng 非phi 我ngã 所sở 宣tuyên 說thuyết 。 唯duy 佛Phật 能năng 證chứng 知tri 。 那na 彼bỉ 阿a 毗tỳ 曇đàm 說thuyết 五ngũ 因nhân 緣duyên 果quả 實thật 義nghĩa 知tri 修tu 行hành 迷mê 者giả 莫mạc 能năng 見kiến 諸chư 論luận 各các 異dị 端đoan 修tu 行hành 理lý 無vô 二nhị 偏thiên 執chấp 有hữu 是thị 非phi 達đạt 者giả 無vô 違vi 諍tranh 修tu 行hành 眾chúng 妙diệu 相tướng 今kim 我ngã 不bất 宣tuyên 說thuyết 懼cụ 人nhân 起khởi 妄vọng 想tưởng 誑cuống 惑hoặc 諸chư 世thế 間gian 於ư 彼bỉ 修tu 利lợi 相tương/tướng 我ngã 已dĩ 說thuyết 少thiểu 分phần 若nhược 彼bỉ 明minh 智trí 者giả 善thiện 知tri 此thử 緣duyên 起khởi 摩ma 羅la 婆bà 國quốc 界giới 始thỉ 得đắc 於ư 聖thánh 果Quả 阿a 蘭lan 若nhã 山sơn 寺tự 道đạo 迹tích 修tu 遠viễn 離ly 彼bỉ 於ư 師sư 子tử 國quốc 村thôn 名danh 劫kiếp 波ba 利lợi 進tiến 修tu 得đắc 二nhị 果quả 是thị 名danh 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 從tùng 是thị 多đa 留lưu 難nạn 障chướng 修tu 離ly 欲dục 道đạo 見kiến 我ngã 修tu 遠viễn 離ly 知tri 是thị 處xứ 空không 閑nhàn 咸hàm 生sanh 希hy 有hữu 。 心tâm 利lợi 養dưỡng 競cạnh 來lai 集tập 我ngã 見kiến 如như 火hỏa 毒độc 心tâm 生sanh 大đại 厭yếm 離ly 。 避tị 亂loạn 浮phù 于vu 海hải 闍xà 婆bà 及cập 林lâm 邑ấp 業nghiệp 行hành 風phong 所sở 吹xuy 隨tùy 緣duyên 至chí 宋tống 境cảnh 於ư 是thị 諸chư 國quốc 中trung 隨tùy 力lực 興hưng 佛Phật 法Pháp 無vô 問vấn 所sở 應ưng 問vấn 諦đế 了liễu 真chân 實thật 觀quán 今kim 此thử 身thân 滅diệt 盡tận 寂tịch 若nhược 燈đăng 火hỏa 滅diệt 今kim 謂vị 偈kệ 中trung 云vân 爾nhĩ 炎diễm 者giả 此thử 翻phiên 為vi 所sở 知tri 也dã 。 釋thích 籤# 云vân 天thiên 帝Đế 釋Thích 具cụ 云vân 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 又hựu 云vân 旃chiên 陀đà 羅la 因nhân 陀đà 羅la 此thử 翻phiên 能năng 作tác 又hựu 云vân 因nhân 陀đà 羅la 網võng 因nhân 陀đà 羅la 此thử 云vân 主chủ 也dã 網võng 者giả 天thiên 帝đế 殿điện 上thượng 結kết 珠châu 之chi 網võng 其kỳ 網võng 孔khổng 相tương 望vọng 更cánh 為vi 中trung 表biểu 互hỗ 作tác 主chủ 伴bạn 也dã 又hựu 翻phiên 光quang 明minh 具cụ 如như 諸chư 文văn 。 廣quảng 分phân 別biệt 說thuyết 。 千thiên 眼nhãn 天thiên 本bổn 為vi 人nhân 時thời 。 聰thông 明minh 於ư 一nhất 時thời 中trung 。 思tư 千thiên 種chủng 義nghĩa 所sở 以dĩ 于vu 今kim 號hiệu 為vi 千thiên 眼nhãn 天thiên 也dã 。 舍xá 脂chi 夫phu 舍xá 脂chi 者giả 天thiên 帝đế 婦phụ 名danh 也dã 。 婆bà 蹉sa 婆bà 河hà 西tây 云vân 翻phiên 為vi 好hảo/hiếu 嚴nghiêm 飾sức 昔tích 日nhật 好hảo/hiếu 衣y 布bố 施thí 今kim 得đắc 麗lệ 服phục 也dã 梵Phạm 音âm 又hựu 曰viết 娑sa 婆bà 羅la 也dã 。 婆bà 佉khư 婆bà 此thử 云vân 無vô 勝thắng 無vô 過quá 超siêu 諸chư 天thiên 故cố 。 金kim 剛cang 寶bảo 頂đảnh 此thử 從tùng 髻kế 中trung 明minh 珠châu 。 之chi 名danh 以dĩ 立lập 號hiệu 也dã 。 寶bảo 幢tràng 亦diệc 云vân 勝thắng 幢tràng 天thiên 帝Đế 釋Thích 與dữ 阿a 脩tu 羅la 。 戰chiến 而nhi 得đắc 勝thắng 乃nãi 立lập 其kỳ 幢tràng 名danh 為vi 勝thắng 幢tràng 也dã 。 當đương 分phần/phân 一nhất 音âm 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 一nhất 記ký 引dẫn 毗tỳ 曇đàm 中trung 佛Phật 為vi 四tứ 王vương 作tác 聖thánh 語ngữ 說thuyết 四Tứ 諦Đế 二nhị 解giải 二nhị 不bất 解giải 又hựu 作tác 毗tỳ 陀đà 語ngữ 說thuyết 一nhất 解giải 一nhất 不bất 解giải 又hựu 作tác 梨lê 車xa 語ngữ 說thuyết 四tứ 王vương 俱câu 解giải 。 玅# 玄huyền 云vân 道Đạo 場Tràng 觀quán 宋tống 朝triêu 京kinh 師sư 道Đạo 場Tràng 寺tự 慧tuệ 觀quán 法Pháp 師sư 也dã 清thanh 河hà 人nhân 俗tục 姓tánh 崔thôi 弱nhược 歲tuế 出xuất 家gia 諮tư 稟bẩm 遠viễn 師sư 什thập 公công 入nhập 關quan 乃nãi 之chi 什thập 所sở 訪phỏng 覈# 異dị 同đồng 研nghiên 詳tường 新tân 舊cựu 宋tống 元nguyên 嘉gia 年niên 中trung 卒thốt 年niên 七thất 十thập 一nhất 。 會hội 稽khể 基cơ 齊tề 朝triêu 山sơn 陰ấm 法pháp 華hoa 山sơn 慧tuệ 基cơ 法Pháp 師sư 也dã 吳ngô 國quốc 錢tiền 塘đường 人nhân 幼ấu 而nhi 神thần 悟ngộ 師sư 祇Kỳ 洹Hoàn 寺tự 慧tuệ 義nghĩa 法Pháp 師sư 基cơ 公công 撰soạn 法pháp 華hoa 疏sớ/sơ 三tam 卷quyển 并tinh 注chú 解giải 諸chư 經kinh 春xuân 秋thu 八bát 十thập 五ngũ 。 光quang 宅trạch 雲vân 梁lương 朝triêu 光quang 宅trạch 寺tự 法pháp 雲vân 法Pháp 師sư 也dã 光quang 宅trạch 者giả 梁lương 武võ 帝đế 潛tiềm 龍long 時thời 宅trạch 嘗thường 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 放phóng 光quang 帝đế 曰viết 非phi 我ngã 所sở 居cư 乃nãi 捨xả 為vi 寺tự 雲vân 師sư 依y 法pháp 華hoa 經kinh 立lập 四tứ 乘thừa 教giáo 所sở 謂vị 臨lâm 門môn 三tam 車xa 教giáo 此thử 即tức 權quyền 教giáo 也dã 三tam 乘thừa 四tứ 衢cù 等đẳng 賜tứ 教giáo 此thử 則tắc 實thật 教giáo 也dã 雲vân 師sư 姓tánh 周chu 義nghĩa 興hưng 陽dương 羨tiện 人nhân 生sanh 時thời 在tại 草thảo 見kiến 雲vân 氣khí 滿mãn 室thất 因nhân 以dĩ 雲vân 為vi 名danh 焉yên 七thất 歲tuế 出xuất 家gia 。 更cánh 名danh 法pháp 雲vân 奉phụng 勑# 為vi 光quang 宅trạch 寺tự 主chủ 雲vân 師sư 年niên 在tại 息tức 慈từ 雅nhã 尚thượng 經kinh 術thuật 於ư 玅# 法pháp 華hoa 研nghiên 精tinh 累lũy/lụy/luy 思tư 品phẩm 酌chước 義nghĩa 理lý 始thỉ 末mạt 昭chiêu 覽lãm 乃nãi 往vãng 幽u 巖nham 獨độc 講giảng 斯tư 經Kinh 竪thụ 石thạch 為vi 人nhân 松tùng 葉diệp 為vi 拂phất 自tự 唱xướng 自tự 導đạo 兼kiêm 通thông 難nan 解giải 所sở 以dĩ 垂thùy 名danh 梁lương 代đại 者giả 也dã 嘗thường 於ư 一nhất 寺tự 講giảng 散tán 此thử 經Kinh 忽hốt 感cảm 天thiên 華hoa 狀trạng 如như 飛phi 雪tuyết 滿mãn 空không 而nhi 下hạ 延diên 于vu 堂đường 內nội 升thăng 空không 不bất 墜trụy 訖ngật 講giảng 方phương 去khứ 儀nghi 同đồng 陳trần 郡quận 袁viên 昂ngang 云vân 有hữu 常thường 供cúng 養dường 僧Tăng 。 學học 法pháp 雲vân 師sư 日nhật 夜dạ 發phát 願nguyện 望vọng 得đắc 慧tuệ 解giải 忽hốt 夢mộng 一nhất 僧Tăng 云vân 雲vân 公công 燈đăng 明minh 佛Phật 時thời 已dĩ 講giảng 此thử 經Kinh 那na 可khả 卒thốt 敵địch 也dã 其kỳ 夷di 陵lăng 縣huyện 漁ngư 人nhân 於ư 網võng 中trung 得đắc 經kinh 一nhất 卷quyển 是thị 泥Nê 洹Hoàn 四tứ 法pháp 品phẩm 末mạt 題đề 云vân 宋tống 元nguyên 徽# 二nhị 年niên 王vương 寶bảo 勝thắng 造tạo 奉phụng 光quang 宅trạch 寺tự 法pháp 雲vân 師sư 以dĩ 此thử 勘khám 之chi 雲vân 公công 年niên 始thỉ 十thập 歲tuế 。 寺tự 無vô 光quang 宅trạch 此thử 乃nãi 靈linh 瑞thụy 而nhi 預dự 彰chương 焉yên 又hựu 梁lương 武võ 帝đế 請thỉnh 雲vân 公công 講giảng 勝thắng 鬘man 經kinh 竟cánh 夜dạ 便tiện 大đại 雨vũ 即tức 天thiên 監giám 五ngũ 年niên 冬đông 武võ 帝đế 求cầu 雨vũ 時thời 也dã 。 釋thích 籤# 云vân 誌chí 公công 姓tánh 朱chu 金kim 城thành 人nhân 少thiểu 出xuất 家gia 止chỉ 京kinh 師sư 道đạo 林lâm 寺tự 修tu 習tập 禪thiền 慧tuệ 至chí 宋tống 太thái 始thỉ 初sơ 乃nãi 有hữu 神thần 異dị 居cư 止chỉ 無vô 定định 飲ẩm 食thực 無vô 時thời 髮phát 長trường/trưởng 數số 寸thốn 執chấp 一nhất 錫tích 杖trượng 杖trượng 頭đầu 乃nãi 挂quải 剪tiễn 刀đao 及cập 鏡kính 其kỳ 有hữu 神thần 異dị 具cụ 諸chư 傳truyền 錄lục 下hạ 文văn 云vân 今kim 果quả 下hạ 總tổng 結kết 者giả 恐khủng 誤ngộ 應ưng 云vân 今kim 果quả 下hạ 結kết 也dã 次thứ 即tức 是thị 下hạ 總tổng 結kết 也dã 。 關quan 中trung 即tức 禹vũ 貢cống 雍ung 州châu 之chi 域vực 東đông 自tự 同đồng 華hoa 略lược 河hà 而nhi 北bắc 西tây 自tự 岥# 隴# 原nguyên 會hội 極cực 于vu 北bắc 垂thùy 盡tận 其kỳ 地địa 也dã 漢hán 書thư 云vân 漢hán 興hưng 都đô 關quan 中trung 是thị 也dã 。 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 此thử 云vân 童đồng 壽thọ 丘khâu 慈từ 國quốc 人nhân 至chí 下hạ 第đệ 三tam 卷quyển 補bổ 注chú 中trung 委ủy 示thị 其kỳ 緣duyên 丘khâu 慈từ 二nhị 字tự 正chánh 作tác 龜quy 茲tư 。 生sanh 即tức 竺trúc 道đạo 生sanh 法Pháp 師sư 也dã 本bổn 姓tánh 魏ngụy 鉅# 鹿lộc 人nhân 生sanh 而nhi 頴dĩnh 悟ngộ 值trị 沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 汰# 遂toại 改cải 俗tục 歸quy 依y 從tùng 師sư 為vi 姓tánh 故cố 云vân 竺trúc 道đạo 生sanh 也dã 後hậu 入nhập 長trường/trưởng 安an 從tùng 什thập 公công 受thọ 業nghiệp 乃nãi 喟vị 然nhiên 歎thán 曰viết 。 夫phu 象tượng 以dĩ 盡tận 意ý 得đắc 意ý 則tắc 忘vong 象tượng 言ngôn 以dĩ 詮thuyên 理lý 入nhập 理lý 則tắc 言ngôn 息tức 於ư 是thị 乃nãi 立lập 善thiện 不bất 受thọ 報báo 頓đốn 悟ngộ 成thành 佛Phật 又hựu 著trước 二nhị 諦đế 論luận 佛Phật 性tánh 當đương 有hữu 論luận 法Pháp 身thân 無vô 色sắc 論luận 佛Phật 無vô 淨tịnh 土độ 論luận 應ưng 有hữu 緣duyên 論luận 等đẳng 籠lung 罩# 舊cựu 說thuyết 妙diệu 有hữu 淵uyên 旨chỉ 而nhi 守thủ 文văn 之chi 徒đồ 多đa 生sanh 嫌hiềm 恨hận 。 與dữ 奪đoạt 之chi 聲thanh 紛phân 然nhiên 俱câu 起khởi 又hựu 六lục 卷quyển 泥Nê 洹Hoàn 經kinh 先tiên 至chí 京kinh 師sư 生sanh 公công 剖phẫu 析tích 經kinh 理lý 洞đỗng 入nhập 幽u 微vi 乃nãi 說thuyết 闡xiển 提đề 之chi 人nhân 悉tất 當đương 成thành 佛Phật 。 于vu 時thời 大đại 眾chúng 。 以dĩ 為vi 邪tà 說thuyết 譏cơ 憤phẫn 滋tư 甚thậm 擯bấn 而nhi 遣khiển 之chi 生sanh 公công 乃nãi 於ư 眾chúng 前tiền 正chánh 容dung 誓thệ 曰viết 若nhược 我ngã 所sở 說thuyết 。 反phản 於ư 經kinh 義nghĩa 者giả 請thỉnh 於ư 現hiện 身thân 而nhi 彰chương 癘lệ 疾tật 若nhược 與dữ 實thật 相tướng 不bất 違vi 背bội 者giả 願nguyện 捨xả 壽thọ 時thời 據cứ 師sư 子tử 座tòa 言ngôn 竟cánh 拂phất 衣y 而nhi 逝thệ 其kỳ 後hậu 涅Niết 槃Bàn 大đại 本bổn 至chí 此thử 果quả 云vân 闡xiển 提đề 悉tất 有hữu 佛Phật 性tánh 。 生sanh 公công 知tri 已dĩ 乃nãi 卒thốt 于vu 世thế 是thị 則tắc 生sanh 公công 冥minh 符phù 經kinh 說thuyết 也dã 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 奘tráng 法Pháp 師sư 至chí 於ư 西tây 域vực 以dĩ 華hoa 請thỉnh 觀quán 音âm 像tượng 云vân 若nhược 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 實thật 有hữu 佛Phật 性tánh 。 者giả 惟duy 所sở 散tán 華hoa 挂quải 菩Bồ 薩Tát 頸cảnh 言ngôn 已dĩ 散tán 華hoa 乃nãi 如như 其kỳ 願nguyện 今kim 謂vị 奘tráng 師sư 若nhược 有hữu 生sanh 公công 之chi 知tri 則tắc 不bất 應ưng 有hữu 此thử 祝chúc 也dã 儻thảng 祝chúc 之chi 不bất 吉cát 將tương 不bất 信tín 乎hồ 夫phu 卜bốc 者giả 決quyết 猶do 豫dự 定định 嫌hiềm 疑nghi 不bất 疑nghi 何hà 卜bốc 哉tai 易dị 云vân 中trung 心tâm 疑nghi 者giả 其kỳ 辭từ 枝chi 奘tráng 師sư 非phi 其kỳ 枝chi 乎hồ 然nhiên 生sanh 公công 談đàm 闡xiển 提đề 有hữu 性tánh 成thành 佛Phật 奘tráng 師sư 卜bốc 後hậu 方phương 信tín 以dĩ 此thử 二nhị 師sư 比tỉ 夫phu 天thiên 台thai 可khả 同đồng 日nhật 而nhi 語ngữ 哉tai 古cổ 人nhân 尚thượng 云vân 一nhất 闡xiển 提đề 無vô 云vân 無vô 情tình 無vô 未vị 足túc 可khả 怪quái 其kỳ 此thử 之chi 謂vị 也dã 。 山sơn 家gia 所sở 立lập 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 理lý 具cụ 三tam 千thiên 若nhược 依y 若nhược 正chánh 無vô 非phi 三tam 諦đế 三tam 佛Phật 性tánh 矣hĩ 又hựu 賢hiền 首thủ 清thanh 涼lương 不bất 可khả 復phục 引dẫn 涅Niết 槃Bàn 中trung 緣duyên 了liễu 不bất 徧biến 牆tường 壁bích 非phi 性tánh 帶đái 權quyền 之chi 談đàm 及cập 謬mậu 據cứ 智trí 論luận 在tại 無vô 情tình 中trung 非phi 佛Phật 性tánh 之chi 語ngữ 乃nãi 謂vị 無vô 情tình 無vô 佛Phật 性tánh 者giả 幾kỷ 許hứa 誤ngộ 哉tai 信tín 知tri 天thiên 台thai 所sở 立lập 圓viên 乘thừa 古cổ 今kim 難nan 及cập 矣hĩ 。 融dung 道đạo 融dung 法Pháp 師sư 也dã 汲cấp 郡quận 林lâm 慮lự 人nhân 十thập 二nhị 出xuất 家gia 諮tư 稟bẩm 什thập 師sư 什thập 師sư 令linh 講giảng 法Pháp 華hoa 什thập 自tự 聽thính 之chi 喟vị 然nhiên 歎thán 曰viết 。 佛Phật 法Pháp 之chi 興hưng 融dung 其kỳ 人nhân 也dã 春xuân 秋thu 七thất 十thập 四tứ 卒thốt 於ư 彭# 城thành 也dã 叡duệ 肇triệu 二nhị 師sư 上thượng 文văn 已dĩ 注chú 然nhiên 而nhi 生sanh 叡duệ 并tinh 及cập 嚴nghiêm 觀quán 同đồng 學học 齊tề 名danh 時thời 人nhân 評bình 云vân 生sanh 叡duệ 發phát 天thiên 真chân 嚴nghiêm 觀quán 窪# 流lưu 得đắc 慧tuệ 義nghĩa 彭# 亨# 進tiến 宼# 淵uyên 于vu 默mặc 塞tắc 俗tục 姓tánh 宼# 法pháp 名danh 道đạo 淵uyên 也dã 叡duệ 生sanh 獨độc 彰chương 天thiên 真chân 獨độc 秀tú 之chi 號hiệu 者giả 良lương 以dĩ 深thâm 造tạo 天thiên 真chân 秀tú 出xuất 群quần 士sĩ 故cố 也dã 。 肇triệu 什thập 多đa 附phụ 通thông 意ý 章chương 安an 曰viết 問vấn 古cổ 來lai 傳truyền 譯dịch 什thập 師sư 命mạng 世thế 升thăng 堂đường 入nhập 室thất 。 一nhất 肇triệu 而nhi 已dĩ 肇triệu 作tác 涅Niết 槃Bàn 論luận 世thế 人nhân 翫ngoạn 味vị 卷quyển 不bất 釋thích 手thủ 此thử 復phục 云vân 何hà 。 答đáp 曰viết 高cao 僧Tăng 盛thịnh 德đức 日nhật 月nguyệt 在tại 懷hoài 既ký 不bất 親thân 承thừa 其kỳ 門môn 難nan 見kiến 然nhiên 其kỳ 作tác 論luận 談đàm 大đại 不bất 存tồn 小tiểu 非phi 三tam 藏tạng 也dã 其kỳ 言ngôn 不bất 涉thiệp 界giới 外ngoại 非phi 別biệt 圓viên 也dã 歸quy 宗tông 指chỉ 極cực 乃nãi 是thị 通thông 教giáo 之chi 義nghĩa 耳nhĩ 委ủy 如như 涅Niết 槃Bàn 玄huyền 義nghĩa 中trung 辨biện 。 玅# 玄huyền 云vân 祇Kỳ 洹Hoàn 亦diệc 云vân 祇kỳ 陀đà 又hựu 言ngôn 祇Kỳ 樹Thụ 亦diệc 云vân 善thiện 多đa 此thử 翻phiên 勝thắng 氏thị 即tức 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 之chi 太thái 子tử 也dã 太thái 子tử 生sanh 時thời 。 父phụ 王vương 戰chiến 而nhi 得đắc 勝thắng 是thị 故cố 云vân 也dã 西tây 域vực 記ký 云vân 逝thệ 多đa 此thử 云vân 勝thắng 林lâm 也dã 寺tự 基cơ 元nguyên 屬thuộc 太thái 子tử 須tu 達đạt 買mãi 之chi 造tạo 寺tự 地địa 基cơ 有hữu 樹thụ 太thái 子tử 留lưu 之chi 而nhi 自tự 捨xả 焉yên 故cố 諸chư 經Kinh 云vân 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 也dã 。 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 此thử 云vân 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 也dã 。 釋thích 籤# 云vân 矛mâu 盾# 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 五ngũ 記ký 矛mâu 兵binh 器khí 也dã 長trường/trưởng 二nhị 丈trượng 建kiến 於ư 兵binh 車xa 也dã 盾# 傍bàng 牌bài 也dã 楚sở 人nhân 有hữu 賣mại 矛mâu 盾# 者giả 人nhân 來lai 買mãi 矛mâu 即tức 便tiện 語ngữ 云vân 此thử 矛mâu 能năng 壞hoại 千thiên 盾# 也dã 人nhân 來lai 買mãi 盾# 即tức 便tiện 語ngữ 云vân 此thử 盾# 能năng 壞hoại 千thiên 矛mâu 也dã 其kỳ 買mãi 矛mâu 人nhân 猶do 在tại 而nhi 買mãi 盾# 人nhân 又hựu 至chí 其kỳ 買mãi 矛mâu 人nhân 語ngữ 賣mại 者giả 言ngôn 還hoàn 以dĩ 汝nhữ 矛mâu 而nhi 壞hoại 汝nhữ 盾# 此thử 則tắc 如như 何hà 賣mại 者giả 無vô 答đáp 自tự 相tương 違vi 故cố 。 引Dẫn 央Ương 掘Quật 經Kinh 如Như 止Chỉ 觀Quán 第Đệ 七Thất 記Ký 央ương 掘quật 經Kinh 云vân 舍Xá 衛Vệ 城Thành 北bắc 。 村thôn 名danh 薩Tát 那Na 。 婆Bà 羅La 門Môn 子tử 。 名danh 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 現Hiện 。 少thiểu 失thất 其kỳ 父phụ 。 厥quyết 年niên 十thập 二nhị 。 色sắc 力lực 人nhân 相tướng 。 具cụ 足túc 第đệ 一nhất 。 言ngôn 央ương 掘quật 摩ma 羅la 。 者giả 即tức 梵Phạm 音âm 耳nhĩ 此thử 翻phiên 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 現hiện 也dã 西tây 域vực 記ký 云vân 鴦ương 窶lụ 利lợi 摩ma 羅la 此thử 翻phiên 指chỉ 鬘man 央ương 掘quật 經kinh 第đệ 三tam 云vân 云vân 何hà 名danh 為vi 五ngũ 。 所sở 謂vị 彼bỉ 五ngũ 根căn 。 是thị 則tắc 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 斯tư 非phi 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 所sở 謂vị 彼bỉ 眼nhãn 根căn 。 於ư 諸chư 如Như 來Lai 常thường 。 決quyết 定định 分phân 明minh 見kiến 具cụ 足túc 無vô 減giảm 。 修tu 乃nãi 至chí 身thân 根căn 四tứ 句cú 準chuẩn 眼nhãn 可khả 知tri 但đãn 此thử 四tứ 根căn 於ư 第đệ 三tam 句cú 第đệ 五ngũ 字tự 改cải 云vân 聞văn 齅khứu 嘗thường 觸xúc 也dã 恐khủng 煩phiền 文văn 故cố 略lược 而nhi 不bất 引dẫn 言ngôn 彼bỉ 眼nhãn 根căn 者giả 即tức 九cửu 界giới 也dã 如Như 來Lai 常thường 者giả 。 即tức 佛Phật 界giới 也dã 決quyết 定định 分phân 明minh 者giả 即tức 照chiếu 權quyền 實thật 也dã 具cụ 足túc 無vô 減giảm 。 修tu 者giả 即tức 三tam 諦đế 圓viên 備bị 也dã 眼nhãn 根căn 既ký 爾nhĩ 餘dư 四tứ 亦diệc 然nhiên 也dã 又hựu 玅# 玄huyền 云vân 彌di 樓lâu 山sơn 者giả 如như 下hạ 文văn 句cú 補bổ 注chú 中trung 辨biện 。 趣thú 義nghĩa 具cụ 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 二nhị 記ký 具cụ 引dẫn 本bổn 文văn 委ủy 釋thích 大đại 品phẩm 云vân 一nhất 切thiết 法pháp 。 趣thú 一nhất 法pháp 大đại 論luận 兩lưỡng 文văn 共cộng 釋thích 此thử 句cú 初sơ 云vân 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 世thế 間gian 趣thú 故cố 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 菩Bồ 薩Tát 為vì 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 色sắc 趣thú 空không 乃nãi 至chí 種chủng 智trí 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 說thuyết 色sắc 非phi 趣thú 非phi 不bất 趣thú 乃nãi 至chí 種chủng 智trí 次thứ 文văn 云vân 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 趣thú 空không 無vô 相tướng 願nguyện 。 是thị 趣thú 不bất 過quá 何hà 以dĩ 故cố 是thị 空không 無vô 相tướng 中trung 趣thú 非phi 趣thú 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 初sơ 文văn 以dĩ 能năng 趣thú 為vi 假giả 具cụ 歷lịch 色sắc 心tâm 乃nãi 至chí 種chủng 智trí 故cố 知tri 具cụ 一nhất 切thiết 法pháp 。 即tức 是thị 假giả 也dã 所sở 趣thú 為vi 空không 非phi 趣thú 非phi 不bất 趣thú 為vi 中trung 次thứ 文văn 以dĩ 能năng 從tùng 所sở 為vi 空không 是thị 趣thú 不bất 過quá 為vi 假giả 趣thú 不bất 趣thú 不bất 可khả 得đắc 為vi 中trung 次thứ 乃nãi 況huống 出xuất 云vân 一nhất 切thiết 法pháp 。 趣thú 色sắc 色sắc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 當đương 有hữu 。 趣thú 非phi 趣thú 等đẳng 何hà 以dĩ 故cố 一nhất 切thiết 法pháp 。 趣thú 色sắc 能năng 所sở 皆giai 假giả 色sắc 不bất 可khả 得đắc 。 一nhất 切thiết 法pháp 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 能năng 所sở 皆giai 空không 趣thú 不bất 趣thú 不bất 可khả 得đắc 即tức 不bất 住trụ 二nhị 邊biên 正chánh 顯hiển 中trung 道đạo 也dã 學học 吾ngô 宗tông 者giả 熟thục 思tư 此thử 文văn 則tắc 於ư 三tam 千thiên 三tam 諦đế 具cụ 法pháp 等đẳng 義nghĩa 如như 指chỉ 諸chư 掌chưởng 豈khởi 可khả 隨tùy 情tình 不bất 依y 聖thánh 教giáo 而nhi 自tự 建kiến 立lập 以dĩ 訓huấn 人nhân 乎hồ 往vãng 者giả 不bất 可khả 諫gián 來lai 者giả 猶do 可khả 追truy 故cố 茲tư 示thị 耳nhĩ 。 破phá 心tâm 微vi 塵trần 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 三tam 記ký 寶bảo 性tánh 論luận 云vân 有hữu 神thần 通thông 人nhân 見kiến 佛Phật 法pháp 滅diệt 以dĩ 大Đại 千Thiên 經Kinh 卷quyển 藏tạng 一nhất 塵trần 中trung 後hậu 人nhân 破phá 塵trần 而nhi 出xuất 經Kinh 卷quyển 又hựu 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 如Như 來Lai 性tánh 品phẩm 云vân 譬thí 如như 有hữu 一nhất 經Kinh 卷quyển 如như 大Đại 千Thiên 界Giới 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 無vô 不bất 記ký 錄lục 二nhị 千thiên 小tiểu 千thiên 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 乃nãi 至chí 色sắc 欲dục 皆giai 記ký 其kỳ 事sự 時thời 有hữu 一nhất 人nhân 。 具cụ 足túc 天thiên 眼nhãn 見kiến 此thử 經Kinh 卷quyển 在tại 一nhất 塵trần 內nội 而nhi 作tác 是thị 念niệm 。 云vân 何hà 經Kinh 卷quyển 在tại 一nhất 塵trần 內nội 而nhi 不bất 饒nhiêu 益ích 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 我ngã 當đương 方phương 便tiện 。 破phá 塵trần 出xuất 卷quyển 佛Phật 子tử 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 具cụ 足túc 在tại 於ư 眾chúng 生sanh 。 身thân 中trung 為vi 惑hoặc 所sở 覆phú 不bất 見kiến 不bất 知tri 。 如Như 來Lai 天thiên 眼nhãn 。 觀quán 已dĩ 而nhi 云vân 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 云vân 何hà 如Như 來Lai 。 在tại 於ư 身thân 中trung 而nhi 不bất 覺giác 知tri 。 我ngã 當đương 教giáo 彼bỉ 悟ngộ 茲tư 聖thánh 道Đạo 令linh 離ly 顛điên 倒đảo 見kiến 如Như 來Lai 性tánh 即tức 令linh 修tu 習tập 八Bát 聖Thánh 道Đạo 已dĩ 。 見kiến 如Như 來Lai 性tánh 。 增tăng 數số 之chi 相tướng 略lược 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 六lục 記ký 止Chỉ 觀Quán 云vân 一nhất 道đạo 為vi 藥dược 如như 一Nhất 行Hành 三Tam 昧Muội 。 或hoặc 二nhị 道đạo 謂vị 定định 及cập 智trí 或hoặc 三tam 謂vị 戒giới 定định 慧tuệ 或hoặc 四tứ 謂vị 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 或hoặc 五ngũ 謂vị 五Ngũ 力Lực 六lục 念niệm 七thất 覺giác 八bát 正chánh 九cửu 想tưởng 十thập 智trí 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 不bất 可khả 稱xưng 數số 。 也dã 輔phụ 行hành 云vân 如như 增tăng 一nhất 中trung 亦diệc 以dĩ 增tăng 數số 明minh 人nhân 天thiên 教giáo 故cố 云vân 以dĩ 此thử 方phương 便tiện 。 了liễu 一nhất 法pháp 二nhị 從tùng 二nhị 法pháp 三tam 從tùng 三tam 四tứ 五ngũ 六lục 。 七thất 八bát 九cửu 十thập 。 十thập 一nhất 之chi 法pháp 無vô 不bất 了liễu 又hựu 大đại 經kinh 中trung 亦diệc 從tùng 二nhị 法pháp 乃nãi 至chí 十thập 法pháp 。 猶do 依y 南nam 岳nhạc 通thông 云vân 十thập 如như 清thanh 涼lương 觀quán 師sư 謂vị 南nam 岳nhạc 思tư 大đại 師sư 三tam 種chủng 讀đọc 此thử 十thập 如như 者giả 三tam 轉chuyển 讀đọc 文văn 自tự 是thị 天thiên 台thai 而nhi 清thanh 凉# 云vân 思tư 大đại 師sư 者giả 豈khởi 非phi 誤ngộ 哉tai 豈khởi 非phi 誤ngộ 哉tai 。 釋thích 十thập 法Pháp 界Giới 名danh 約ước 三tam 諦đế 者giả 具cụ 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 五ngũ 記ký 現hiện 今kim 印ấn 本bổn 即tức 第đệ 四tứ 也dã 止Chỉ 觀Quán 云vân 法Pháp 界Giới 者giả 三tam 義nghĩa 十thập 數số 是thị 能năng 依y 法Pháp 界Giới 是thị 所sở 依y 能năng 所sở 合hợp 稱xưng 故cố 言ngôn 十thập 法Pháp 界Giới 又hựu 此thử 十thập 法pháp 各các 各các 因nhân 各các 各các 果quả 不bất 相tương 混hỗn 濫lạm 故cố 言ngôn 十thập 法Pháp 界Giới 又hựu 此thử 十thập 法pháp 一nhất 一nhất 當đương 體thể 皆giai 是thị 法Pháp 界Giới 故cố 言ngôn 十thập 法Pháp 界Giới 輔phụ 行hành 云vân 初sơ 番phiên 十thập 字tự 獨độc 呼hô 法Pháp 界Giới 字tự 合hợp 呼hô 次thứ 番phiên 十thập 法pháp 字tự 合hợp 呼hô 界giới 字tự 獨độc 呼hô 後hậu 番phiên 十thập 法Pháp 界Giới 三tam 字tự 合hợp 呼hô 而nhi 此thử 三tam 番phiên 初sơ 約ước 真Chân 諦Đế 作tác 所sở 依y 釋thích 十thập 數số 是thị 假giả 所sở 依y 是thị 空không 以dĩ 能năng 從tùng 所sở 十thập 法pháp 皆giai 空không 是thị 故cố 此thử 十thập 以dĩ 空không 法pháp 為vi 界giới 次thứ 番phiên 約ước 俗tục 諦đế 作tác 隔cách 異dị 釋thích 十thập 法pháp 差sai 別biệt 名danh 之chi 為vi 界giới 是thị 故cố 十thập 法pháp 各các 有hữu 界giới 分phần/phân 後hậu 番phiên 約ước 中trung 道đạo 作tác 法Pháp 界Giới 釋thích 十thập 法pháp 無vô 非phi 真Chân 如Như 法Pháp 界Giới 。 三tam 諦đế 無vô 形hình 俱câu 不bất 可khả 見kiến 然nhiên 即tức 假giả 法pháp 可khả 寄ký 事sự 辨biện 即tức 此thử 假giả 法pháp 即tức 空không 即tức 中trung 空không 中trung 二nhị 體thể 二nhị 無vô 二nhị 也dã 心tâm 性tánh 不bất 動động 假giả 立lập 中trung 名danh 亡vong 泯mẫn 三tam 千thiên 假giả 立lập 空không 稱xưng 雖tuy 亡vong 而nhi 存tồn 假giả 立lập 假giả 號hiệu 以dĩ 至chí 廣quảng 說thuyết 具cụ 在tại 止Chỉ 觀Quán 輔phụ 行hành 記ký 中trung 不bất 能năng 委ủy 引dẫn 然nhiên 則tắc 三tam 千thiên 三tam 諦đế 之chi 義nghĩa 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 其kỳ 旨chỉ 微vi 妙diệu 淺thiển 智trí 奚hề 知tri 世thế 人nhân 諍tranh 計kế 由do 來lai 未vị 息tức 余dư 雖tuy 不bất 敏mẫn 嘗thường 撰soạn 三tam 千thiên 論luận 詮thuyên 辨biện 其kỳ 義nghĩa 於ư 茲tư 欲dục 言ngôn 誠thành 難nạn/nan 備bị 矣hĩ 慈từ 恩ân 但đãn 立lập 二nhị 諦đế 不bất 許hứa 三tam 諦đế 者giả 得đắc 不bất 違vi 於ư 諸chư 經kinh 論luận 乎hồ 下hạ 文văn 云vân 前tiền 二nhị 十thập 行hành 重trọng/trùng 頌tụng 廣quảng 略lược 等đẳng 者giả 恐khủng 誤ngộ 準chuẩn 文văn 句cú 中trung 初sơ 十thập 七thất 行hành 半bán 頌tụng 長trường/trưởng 行hành 後hậu 三tam 行hành 半bán 略lược 開khai 三tam 顯hiển 一nhất 動động 執chấp 生sanh 疑nghi 又hựu 云vân 廣quảng 略lược 二nhị 歎thán 者giả 亦diệc 誤ngộ 應ưng 云vân 雙song 歎thán 雙song 釋thích 。 央Ương 掘Quật 經Kinh 中Trung 。 如Như 來Lai 說Thuyết 偈Kệ 第đệ 二nhị 卷quyển 中trung 佛Phật 說thuyết 偈kệ 言ngôn 汝nhữ 來lai 央ương 掘quật 摩ma 出xuất 家gia 受thọ 三Tam 歸Quy 。 央ương 掘quật 摩ma 羅la 。 說thuyết 偈kệ 答đáp 言ngôn 。 此thử 乘thừa 是thị 大Đại 乘Thừa 。 說thuyết 名danh 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 乃nãi 至chí 第đệ 三tam 卷quyển 初sơ 從tùng 一nhất 法pháp 至chí 十thập 法pháp 偈kệ 畢tất 佛Phật 云vân 善thiện 哉tai 央ương 掘quật 摩ma 羅la 。 即tức 成thành 沙Sa 門Môn 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 準chuẩn 央ương 掘quật 經kinh 央ương 掘quật 摩ma 羅la 。 彈đàn 訶ha 人nhân 天thiên 二Nhị 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 至chí 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 畢tất 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 顯hiển 示thị 其kỳ 本bổn 云vân 南nam 方phương 去khứ 此thử 。 六lục 十thập 二nhị 恆Hằng 河Hà 沙sa 剎sát 土độ 國quốc 名danh 一nhất 切thiết 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 佛Phật 名danh 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 樂Nhạo 見Kiến 、 上Thượng 大Đại 精Tinh 進Tấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 在tại 世thế 教giáo 化hóa 。 無vô 有hữu 二nhị 乘thừa 。 純thuần 一nhất 大Đại 乘Thừa 。 今kim 央ương 掘quật 摩ma 羅la 。 即tức 彼bỉ 佛Phật 也dã 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 乃nãi 是thị 北bắc 方phương 歡Hoan 喜Hỷ 世Thế 界Giới 。 歡hoan 喜hỷ 藏tạng 摩ma 尼ni 寶bảo 積tích 佛Phật 也dã 是thị 故cố 當đương 知tri 。 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 闍xà 王vương 具cụ 云vân 阿a 闍xà 世thế 此thử 云vân 未vị 生sanh 怨oán 也dã 。 如như 善thiện 相tướng 師sư 具cụ 如như 止Chỉ 觀Quán 孫tôn 劉lưu 曹tào 等đẳng 第đệ 五ngũ 記ký 孫tôn 即tức 孫tôn 權quyền 也dã 字tự 仲trọng 謀mưu 堅kiên 之chi 子tử 策sách 之chi 弟đệ 方phương 頥# 大đại 口khẩu 目mục 有hữu 精tinh 光quang 據cứ 吳ngô 中trung 年niên 七thất 十thập 一nhất 在tại 位vị 三tam 十thập 一nhất 年niên 劉lưu 即tức 劉lưu 備bị 也dã 字tự 玄huyền 德đức 曹tào 即tức 曹tào 橾# 也dã 字tự 孟# 德đức 劉lưu 據cứ 西tây 蜀thục 曹tào 據cứ 魏ngụy 都đô 漢hán 末mạt 三tam 人nhân 俱câu 詣nghệ 相tướng 師sư 相tương/tướng 者giả 乃nãi 云vân 孫tôn 劉lưu 有hữu 社xã 稷tắc 之chi 相tướng 曹tào 公công 不bất 蒙mông 相tương/tướng 者giả 所sở 記ký 曹tào 公công 知tri 相tương/tướng 者giả 之chi 不bất 逮đãi 也dã 乃nãi 褰khiên 衣y 以dĩ 示thị 之chi 相tướng 者giả 見kiến 已dĩ 舉cử 聲thanh 大đại 哭khốc 。 天thiên 下hạ 鼎đỉnh 峙trĩ 四tứ 海hải 三tam 分phần/phân 百bá 姓tánh 荼đồ 毒độc 荼đồ 苦khổ 菜thái 也dã 此thử 乃nãi 引dẫn 事sự 以dĩ 證chứng 先tiên 現hiện 之chi 相tướng 耳nhĩ 。 瞿cù 伽già 離ly 寶bảo 積tích 經Kinh 云vân 俱câu 迦ca 利lợi 此thử 翻phiên 惡ác 時thời 者giả 。 修tu 性tánh 善thiện 惡ác 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 五ngũ 廣quảng 如như 輔phụ 行hành 具cụ 明minh 修tu 惡ác 性tánh 惡ác 學học 者giả 知tri 之chi 今kim 不bất 委ủy 引dẫn 。 習tập 續tục 不bất 斷đoạn 者giả 自tự 分phần/phân 因nhân 也dã 俱câu 舍xá 名danh 為vi 同đồng 類loại 因nhân 具cụ 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 八bát 業nghiệp 境cảnh 中trung 止Chỉ 觀Quán 第đệ 九cửu 云vân 習tập 名danh 習tập 續tục 自tự 分phần/phân 種chủng 子tử 後hậu 念niệm 心tâm 起khởi 習tập 續tục 於ư 前tiền 前tiền 念niệm 為vi 因nhân 後hậu 念niệm 為vi 果quả 也dã 俱câu 舍xá 名danh 為vi 同đồng 類loại 因nhân 者giả 第đệ 六lục 云vân 能năng 作tác 及cập 俱câu 有hữu 同đồng 類loại 與dữ 相tương 應ứng 徧biến 行hành 并tinh 異dị 熟thục 許hứa 因nhân 唯duy 六lục 種chủng 同đồng 類loại 因nhân 者giả 謂vị 相tương 似tự 法pháp 與dữ 相tương 似tự 法pháp 為vi 同đồng 類loại 因nhân 如như 善thiện 五ngũ 蘊uẩn 與dữ 善thiện 五ngũ 蘊uẩn 染nhiễm 污ô 與dữ 染nhiễm 污ô 無vô 記ký 與dữ 無vô 記ký 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 相tương 望vọng 為vi 同đồng 類loại 因nhân 餘dư 之chi 五ngũ 因nhân 如như 俱câu 舍xá 中trung 今kim 不bất 具cụ 錄lục 又hựu 復phục 應ưng 知tri 報báo 因nhân 報báo 果quả 就tựu 異dị 世thế 明minh 之chi 前tiền 習tập 因nhân 習tập 果quả 皆giai 名danh 報báo 因nhân 此thử 因nhân 牽khiên 來lai 世thế 果quả 受thọ 五ngũ 道đạo 身thân 即tức 是thị 報báo 果quả 數số 人nhân 云vân 報báo 得đắc 雀tước 鴿cáp 身thân 是thị 報báo 果quả 多đa 婬dâm 是thị 習tập 果quả 論luận 人nhân 云vân 鴿cáp 身thân 多đa 婬dâm 皆giai 是thị 報báo 果quả 婬dâm 由do 貪tham 生sanh 貪tham 是thị 習tập 果quả 請thỉnh 將tương 今kim 文văn 子tử 細tế 對đối 當đương 。 二Nhị 乘Thừa 既ký 不bất 生sanh 則tắc 無vô 。 後hậu 報báo 者giả 中trung 含hàm 二nhị 十thập 七thất 具cụ 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 五ngũ 記ký 止Chỉ 觀Quán 第đệ 四tứ 明minh 二Nhị 乘Thừa 十thập 如như 中trung 云vân 既ký 後hậu 有hữu 田điền 中trung 不bất 生sanh 故cố 無vô 如như 是thị 報báo 輔phụ 行hành 消tiêu 釋thích 不bất 引dẫn 中trung 含hàm 之chi 文văn 今kim 所sở 指chỉ 者giả 良lương 以dĩ 義nghĩa 同đồng 中trung 含hàm 之chi 文văn 故cố 也dã 曾tằng 撿kiểm 中trung 含hàm 彼bỉ 梵Phạm 行hạnh 經kinh 中trung 云vân 云vân 何hà 知tri 業nghiệp 有hữu 報báo 謂vị 或hoặc 有hữu 業nghiệp 黑hắc 有hữu 黑hắc 報báo 有hữu 業nghiệp 白bạch 有hữu 白bạch 報báo 。 有hữu 業nghiệp 黑hắc 白bạch 黑hắc 白bạch 報báo 有hữu 業nghiệp 不bất 黑hắc 不bất 白bạch 無vô 報báo 業nghiệp 業nghiệp 盡tận 是thị 謂vị 知tri 業nghiệp 有hữu 報báo 也dã 不bất 黑hắc 不bất 白bạch 無vô 報báo 者giả 即tức 二Nhị 乘Thừa 也dã 輔phụ 行hành 之chi 中trung 但đãn 引dẫn 大đại 經kinh 及cập 以dĩ 論luận 文văn 具cụ 在tại 于vu 彼bỉ 又hựu 如như 五ngũ 分phần/phân 律luật 二nhị 十thập 一nhất 云vân 佛Phật 將tương 耆Kỳ 域Vực 往vãng 於ư 冢# 間gian 示thị 五ngũ 人nhân 髑độc 髏lâu 耆Kỳ 域Vực 徧biến 叩khấu 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 第đệ 一nhất 者giả 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 第đệ 二nhị 者giả 生sanh 畜súc 生sanh 中trung 。 第đệ 三tam 者giả 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 第đệ 四tứ 者giả 生sanh 人nhân 中trung 第đệ 五ngũ 者giả 生sanh 天thiên 上thượng 佛Phật 言ngôn 皆giai 如như 汝nhữ 說thuyết 又hựu 以dĩ 一nhất 髑độc 髏lâu 示thị 之chi 耆Kỳ 域Vực 三tam 叩khấu 不bất 知tri 所sở 生sanh 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 今kim 不bất 知tri 。 此thử 人nhân 生sanh 處xứ 佛Phật 告cáo 耆Kỳ 域Vực 此thử 是thị 羅La 漢Hán 髑độc 髏lâu 無vô 生sanh 處xứ 故cố 。 當đương 知tri 此thử 亦diệc 。 一Nhất 乘Thừa 無vô 報báo 之chi 文văn 也dã 。 因nhân 緣duyên 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 五ngũ 文văn 止Chỉ 觀Quán 云vân 智trí 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 。 為vi 因nhân 福phước 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 為vi 緣duyên 因nhân 緣duyên 有hữu 逆nghịch 順thuận 順thuận 生sanh 死tử 者giả 有hữu 漏lậu 業nghiệp 為vi 因nhân 愛ái 取thủ 等đẳng 為vi 緣duyên 逆nghịch 生sanh 死tử 者giả 以dĩ 無vô 漏lậu 正chánh 慧tuệ 為vi 因nhân 行hàng 行hàng 為vi 緣duyên 俱câu 損tổn 生sanh 破phá 惑hoặc 順thuận 界giới 外ngoại 生sanh 死tử 亦diệc 以dĩ 無vô 漏lậu 慧tuệ 為vi 因nhân 無vô 明minh 等đẳng 為vi 緣duyên 若nhược 逆nghịch 生sanh 死tử 即tức 以dĩ 中trung 道đạo 慧tuệ 為vi 因nhân 萬vạn 行hạnh 為vi 緣duyên 俱câu 損tổn 變biến 易dị 生sanh 死tử 因nhân 緣duyên 。 既ký 爾nhĩ 餘dư 者giả 逆nghịch 順thuận 準chuẩn 此thử 可khả 知tri 。 亦diệc 合hợp 云vân 發phát 三tam 菩Bồ 提Đề 弘hoằng 誓thệ 之chi 心tâm 。 具cụ 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 一nhất 卷quyển 即tức 五ngũ 略lược 中trung 第đệ 一nhất 發phát 大đại 心tâm 等đẳng 文văn 也dã 文văn 多đa 今kim 不bất 錄lục 之chi 。 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 云vân 因nhân 緣duyên 生sanh 死tử 等đẳng 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 七thất 記ký 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 師sư 立lập 七thất 種chủng 生sanh 死tử 一nhất 流lưu 來lai 生sanh 死tử 是thị 迷mê 真chân 之chi 始thỉ 二nhị 反phản 出xuất 生sanh 死tử 是thị 背bối/bội 妄vọng 之chi 初sơ 三tam 分phân 段đoạn 生sanh 死tử 謂vị 三tam 界giới 果quả 報báo 。 四tứ 方phương 便tiện 生sanh 死tử 謂vị 入nhập 滅diệt 二Nhị 乘Thừa 五ngũ 因nhân 緣duyên 生sanh 死tử 謂vị 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 六lục 有hữu 後hậu 生sanh 死tử 謂vị 第đệ 十Thập 地Địa 十thập 無vô 後hậu 生sanh 死tử 謂vị 等đẳng 覺giác 。 如như 大đại 瓔anh 珞lạc 慧Tuệ 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 問vấn 文Văn 殊Thù 具cụ 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 五ngũ 記ký 彼bỉ 經kinh 第đệ 八bát 慧Tuệ 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 問vấn 文Văn 殊Thù 言ngôn 如Như 來Lai 相tướng 好hảo 。 為vi 有hữu 報báo 邪tà 無vô 報báo 邪tà 文Văn 殊Thù 答đáp 言ngôn 如Như 來Lai 色sắc 身thân 。 有hữu 報báo 法Pháp 身thân 無vô 報báo 慧tuệ 眼nhãn 問vấn 曰viết 貪tham 欲dục 內nội 心tâm 淨tịnh 獲hoạch 大đại 果quả 六Lục 度Độ 之chi 法pháp 非phi 無vô 相tướng 報báo 云vân 何hà 而nhi 得đắc 。 成thành 法Pháp 身thân 邪tà 文Văn 殊Thù 答đáp 言ngôn 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 。 有hữu 邪tà 無vô 邪tà 慧tuệ 眼nhãn 曰viết 色sắc 身thân 是thị 有hữu 法Pháp 身thân 是thị 無vô 如như 我ngã 觀quán 察sát 如Như 來Lai 。 身thân 者giả 非phi 報báo 非phi 無vô 報báo 據cứ 此thử 應ưng 以dĩ 四tứ 句cú 分phân 別biệt 謂vị 色sắc 有hữu 報báo 法pháp 無vô 報báo 事sự 亦diệc 報báo 亦diệc 無vô 報báo 理lý 非phi 報báo 非phi 無vô 報báo 故cố 不bất 應ưng 以dĩ 無vô 報báo 而nhi 為vi 定định 也dã 。 下hạ 無vô 升thăng 見kiến 上thượng 俱câu 舍xá 十thập 一nhất 云vân 離ly 通thông 力lực 依y 他tha 下hạ 無vô 升thăng 見kiến 上thượng 論luận 曰viết 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 由do 自tự 通thông 力lực 能năng 從tùng 本bổn 處xứ 升thăng 夜dạ 摩ma 天thiên 或hoặc 依y 他tha 謂vị 得đắc 通thông 者giả 及cập 上thượng 天thiên 眾chúng 接tiếp 往vãng 夜dạ 摩ma 所sở 餘dư 諸chư 天thiên 升thăng 上thượng 例lệ 爾nhĩ 若nhược 來lai 若nhược 至chí 下hạ 見kiến 上thượng 天thiên 然nhiên 下hạ 眼nhãn 不bất 能năng 覩đổ 上thượng 界giới 上thượng 地địa 良lương 由do 非phi 其kỳ 境cảnh 界giới 。 故cố 也dã 又hựu 云vân 賢hiền 聖thánh 集tập 者giả 西tây 方phương 賢hiền 聖thánh 所sở 集tập 具cụ 在tại 下hạ 藏tạng 之chi 末mạt 也dã 下hạ 文văn 又hựu 云vân 增tăng 一nhất 等đẳng 者giả 迦Ca 葉Diếp 問vấn 云vân 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 獨độc 出xuất 生sanh 三tam 十thập 七thất 。 品phẩm 及cập 諸chư 法pháp 餘dư 四tứ 阿a 含hàm 亦diệc 出xuất 生sanh 乎hồ 阿A 難Nan 報báo 言ngôn 且thả 置trí 迦Ca 葉Diếp 四tứ 阿a 含hàm 義nghĩa 一nhất 偈kệ 之chi 中trung 盡tận 具cụ 佛Phật 法Pháp 等đẳng 餘dư 如như 今kim 文văn 所sở 引dẫn 又hựu 下hạ 文văn 云vân 次thứ 破phá 古cổ 者giả 應ưng 云vân 初sơ 文văn 又hựu 二nhị 初sơ 正chánh 敘tự 次thứ 破phá 古cổ 也dã 。 心tâm 法pháp 本bổn 妙diệu 如như 止Chỉ 觀Quán (# 云vân 云vân )# 重trọng/trùng 釋thích 如như 虗hư 空không 如như 止Chỉ 觀Quán (# 云vân 云vân )# 妙diệu 玄huyền 云vân 借tá 三tam 種chủng 譬thí 如như 止Chỉ 觀Quán (# 云vân 云vân )# 釋thích 籤# 云vân 若nhược 理lý 若nhược 修tu 若nhược 結kết 若nhược 譬thí 等đẳng 已dĩ 上thượng 四tứ 節tiết 所sở 指chỉ 之chi 文văn 並tịnh 是thị 一nhất 家gia 微vi 妙diệu 大đại 義nghĩa 皆giai 須tu 得đắc 旨chỉ 廣quảng 如như 止Chỉ 觀Quán 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 豈khởi 可khả 以dĩ 而nhi 具cụ 之chi 哉tai 是thị 故cố 學học 者giả 。 人nhân 於ư 茲tư 委ủy 示thị 使sử 聖thánh 人nhân 之chi 道đạo 冷lãnh 然nhiên 可khả 見kiến 矣hĩ 。 淨tịnh 名danh 滿mãn 中trung 云vân 說thuyết 法Pháp 等đẳng 具cụ 如như 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 止Chỉ 觀Quán 第đệ 一nhất 記ký 略lược 釋thích 維duy 摩ma 略lược 疏sớ/sơ 云vân 不bất 有hữu 不bất 無vô 。 中trung 道Đạo 法Pháp 也dã 凡phàm 夫phu 有hữu 二Nhị 乘Thừa 無vô 菩Bồ 薩Tát 正chánh 觀quán 中trung 道đạo 方Phương 等Đẳng 為vi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 多đa 說thuyết 中trung 道đạo 是thị 故cố 云vân 也dã 輔phụ 行hành 云vân 不bất 有hữu 不bất 無vô 。 義nghĩa 通thông 四tứ 教giáo 簡giản 三tam 存tồn 圓viên 以dĩ 因nhân 緣duyên 故cố 諸chư 法pháp 生sanh 。 者giả 略lược 疏sớ/sơ 云vân 歎thán 說thuyết 法Pháp 緣duyên 起khởi 之chi 用dụng 也dã 順thuận 界giới 內nội 無vô 明minh 因nhân 緣duyên 。 則tắc 二nhị 苦khổ 集tập 生sanh 欲dục 滅diệt 此thử 故cố 則tắc 有hữu 道đạo 滅diệt 界giới 外ngoại 准chuẩn 此thử 始thỉ 坐tọa 佛Phật 樹thụ 力lực 降hàng 魔ma 者giả 坐tọa 此thử 成thành 佛Phật 故cố 曰viết 佛Phật 樹thụ 亦diệc 云vân 元nguyên 吉cát 又hựu 云vân 菩Bồ 提Đề 初sơ 成thành 道Đạo 時thời 。 詣nghệ 此thử 樹thụ 坐tọa 其kỳ 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 莖hành 黃hoàng 白bạch 枝chi 葉diệp 青thanh 潤nhuận 秋thu 冬đông 不bất 凋điêu 如Như 來Lai 滅diệt 度độ 。 日nhật 其kỳ 葉diệp 頓đốn 落lạc 魔ma 恐khủng 成thành 佛Phật 化hóa 我ngã 眷quyến 屬thuộc 先tiên 遣khiển 三tam 女nữ 八bát 十thập 億ức 兵binh 菩Bồ 薩Tát 降giáng/hàng 之chi 是thị 故cố 云vân 也dã 得đắc 甘cam 露lộ 滅diệt 覺giác 道đạo 成thành 。 者giả 見kiến 四Tứ 諦Đế 理lý 名danh 得đắc 甘cam 露lộ 正chánh 習tập 俱câu 盡tận 故cố 云vân 滅diệt 也dã 知tri 常thường 無vô 常thường 數số 及cập 非phi 數số 力Lực 、 無Vô 畏Úy 等đẳng 。 名danh 覺giác 道đạo 成thành 也dã 。 妙diệu 玄huyền 云vân 波ba 羅la 柰nại 亦diệc 云vân 波ba 羅la 柰nại 又hựu 云vân 婆bà 羅la 痆na 斯tư 此thử 云vân 江giang 遶nhiễu 城thành 也dã 。 尸thi 城thành 具cụ 存tồn 應ưng 云vân 拘câu 尸thi 那na 竭kiệt 此thử 云vân 角giác 城thành 有hữu 三tam 角giác 故cố 也dã 又hựu 云vân [(并-廾)/(冓-冉)/衣]# 位vị 城thành 或hoặc 云vân 茅mao 城thành 或hoặc 云vân 仙tiên 人nhân 城thành 又hựu 以dĩ 名danh 國quốc 故cố 云vân 拘Câu 尸Thi 那Na 國Quốc 矣hĩ 。 五ngũ 眾chúng 生sanh 滅diệt 涅Niết 槃Bàn 釋thích 文văn 十thập 七thất 云vân 五ngũ 眾chúng 即tức 五ngũ 陰ấm 也dã 生sanh 滅diệt 即tức 無vô 常thường 也dã 。 釋thích 籤# 云vân 若nhược 委ủy 釋thích 三tam 假giả 具cụ 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 五ngũ 記ký 一nhất 因nhân 成thành 假giả 二nhị 相tương 續tục 假giả 三tam 相tương 待đãi 假giả 法pháp 塵trần 對đối 意ý 根căn 生sanh 一nhất 念niệm 心tâm 起khởi 即tức 因nhân 成thành 假giả 前tiền 念niệm 後hậu 念niệm 次thứ 第đệ 不bất 斷đoạn 即tức 相tương 續tục 假giả 待đãi 餘dư 無vô 心tâm 知tri 有hữu 此thử 心tâm 即tức 相tương 待đãi 假giả 當đương 知tri 此thử 三tam 。 約ước 心tâm 而nhi 明minh 也dã 若nhược 約ước 色sắc 明minh 三tam 假giả 者giả 先tiên 世thế 行hành 業nghiệp 託thác 生sanh 父phụ 母mẫu 。 得đắc 有hữu 此thử 身thân 即tức 因nhân 成thành 假giả 從tùng 胎thai 相tương 續tục 迄hất 于vu 皓hạo 首thủ 即tức 相tương 續tục 假giả 以dĩ 此thử 之chi 身thân 。 待đãi 於ư 不bất 身thân 即tức 相tương 待đãi 假giả 又hựu 約ước 依y 報báo 亦diệc 具cụ 三tam 假giả 如như 四tứ 微vi 成thành 柱trụ 即tức 是thị 因nhân 成thành 時thời 節tiết 改cải 變biến 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 即tức 是thị 相tương 續tục 以dĩ 此thử 之chi 柱trụ 待đãi 餘dư 長trường 短đoản 即tức 是thị 相tương 待đãi 此thử 之chi 三tam 假giả 小Tiểu 乘Thừa 名danh 為vi 隨tùy 事sự 大Đại 乘Thừa 名danh 為vi 隨tùy 理lý 思tư 之chi 可khả 見kiến 。 寰# 中trung 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 一nhất 記ký 一nhất 字tự 誤ngộ 也dã 文văn 在tại 第đệ 六lục 王vương 者giả 封phong 畿# 之chi 內nội 名danh 為vi 寰# 也dã 今kim 亦diệc 如như 是thị 。 法Pháp 界Giới 為vi 域vực 法Pháp 王Vương 所sở 都đô 法Pháp 王Vương 無vô 偏thiên 理lý 性tánh 無vô 外ngoại 受thọ 化hóa 契khế 理lý 名danh 悟ngộ 寰# 中trung 若nhược 作tác 此thử 環hoàn 如như 莊trang 子tử 注chú 以dĩ 圓viên 環hoàn 內nội 空không 體thể 無vô 際tế 名danh 為vi 環hoàn 中trung 。 三tam 仙tiên 二nhị 天thiên 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 十thập 記ký 一nhất 迦ca 毗tỳ 羅la 此thử 云vân 黃hoàng 頭đầu 頭đầu 如như 金kim 色sắc 二nhị 優ưu 樓lâu 僧Tăng 佉khư 此thử 云vân 休hưu 留lưu 仙tiên 三tam 勒lặc 沙sa 婆bà 此thử 云vân 苦khổ 行hạnh 此thử 即tức 三tam 仙tiên 也dã 一nhất 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 此thử 云vân 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 二nhị 毗tỳ 紐nữu 亦diệc 云vân 韋vi 紐nữu 亦diệc 云vân 韋vi 糅nhữu 此thử 云vân 徧biến 勝thắng 亦diệc 云vân 遍biến 淨tịnh 又hựu 云vân 遍biến 悶muộn 此thử 即tức 二nhị 天thiên 也dã 。 二nhị 十thập 五ngũ 諦đế 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 十thập 記ký 一nhất 冥minh 初sơ 生sanh 覺giác 亦diệc 云vân 世thế 性tánh 謂vị 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 由do 冥minh 初sơ 而nhi 有hữu 即tức 世thế 間gian 本bổn 性tánh 從tùng 此thử 生sanh 覺giác 即tức 是thị 中trung 陰ấm 識thức 也dã 次thứ 則tắc 從tùng 覺giác 生sanh 我ngã 心tâm 此thử 是thị 我ngã 慢mạn 之chi 我ngã 非phi 神thần 我ngã 之chi 我ngã 也dã 又hựu 從tùng 我ngã 心tâm 生sanh 五ngũ 塵trần 五ngũ 塵trần 生sanh 五ngũ 大đại 謂vị 四tứ 大đại 。 及cập 空không 塵trần 細tế 大đại 從tùng 五ngũ 大đại 生sanh 十thập 一nhất 根căn 謂vị 眼nhãn 等đẳng 根căn 能năng 覺giác 知tri 故cố 名danh 五ngũ 知tri 根căn 手thủ 足túc 口khẩu 大đại 小tiểu 遺di 根căn 能năng 有hữu 用dụng 名danh 五ngũ 業nghiệp 根căn 心tâm 能năng 平bình 等đẳng 合hợp 前tiền 為vi 十thập 一nhất 根căn 也dã 一nhất 冥minh 諦đế 二nhị 生sanh 覺giác 三tam 我ngã 心tâm 餘dư 有hữu 二nhị 十thập 一nhất 合hợp 二nhị 十thập 四Tứ 諦Đế 此thử 二nhị 十thập 四Tứ 諦Đế 即tức 是thị 我ngã 所sở 皆giai 依y 神thần 我ngã 名danh 為vi 主chủ 諦đế 成thành 二nhị 十thập 五ngũ 也dã 准chuẩn 涅Niết 槃Bàn 釋thích 文văn 言ngôn 二nhị 十thập 五ngũ 者giả 。 其kỳ 實thật 性tánh 生sanh 二nhị 十thập 四tứ 法pháp 能năng 所sở 合hợp 辨biện 是thị 故cố 云vân 二nhị 十thập 五ngũ 也dã 釋thích 文văn 之chi 中trung 又hựu 以dĩ 百bách 論luận 二nhị 十thập 五ngũ 諦đế 與dữ 涅Niết 槃Bàn 經kinh 辨biện 別biệt 不bất 同đồng 如như 彼bỉ 委ủy 說thuyết 今kim 不bất 煩phiền 引dẫn 。 十thập 二nhị 牽khiên 連liên 增tăng 一nhất 四tứ 十thập 云vân 佛Phật 看khán 比Bỉ 丘Khâu 病bệnh 已dĩ 因nhân 責trách 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 曰viết 汝nhữ 為vi 何hà 事sự 。 故cố 出xuất 家gia 為vi 畏úy 王vương 事sự 邪tà 為vi 捨xả 十thập 二nhị 牽khiên 連liên 。 邪tà 三tam 世thế 繫hệ 續tục 故cố 云vân 牽khiên 連liên 玄huyền 義nghĩa 中trung 云vân 有hữu 河hà 洄hồi 澓phục 等đẳng 文văn 出xuất 涅Niết 槃Bàn 第đệ 三tam 十thập 卷quyển 釋thích 籤# 謂vị 之chi 引dẫn 瓔anh 珞lạc 者giả 更cánh 請thỉnh 撿kiểm 之chi 上thượng 文văn 所sở 言ngôn 諸chư 邪tà 計kế 中trung 且thả 舉cử 初sơ 計kế 者giả 玄huyền 中trung 自tự 云vân 非phi 自tự 在tại 等đẳng 等đẳng 即tức 等đẳng 下hạ 世thế 性tánh 無vô 因nhân 故cố 知tri 不bất 獨độc 且thả 舉cử 初sơ 計kế 又hựu 上thượng 文văn 中trung 此thử 正chánh 下hạ 正chánh 釋thích 釋thích 中trung 為vi 二nhị 恐khủng 多đa 一nhất 箇cá 釋thích 字tự 又hựu 上thượng 文văn 立lập 義nghĩa 云vân 始thỉ 從tùng 無vô 明minh 終chung 至chí 實thật 際tế 為vi 六lục 種chủng 者giả 其kỳ 實thật 須tu 從tùng 十thập 如như 至chí 實thật 際tế 也dã 又hựu 上thượng 文văn 釋thích 籤# 云vân 智trí 云vân 導đạo 行hành 者giả 應ưng 云vân 行hành 云vân 導đạo 行hành 也dã 上thượng 下hạ 文văn 中trung 請thỉnh 細tế 詳tường 度độ 其kỳ 間gian 訛ngoa 賺# 可khả 以dĩ 見kiến 者giả 不bất 復phục 點điểm 出xuất 也dã 。 犍kiền 度độ 此thử 云vân 法pháp 聚tụ 。 略lược 果quả 及cập 略lược 因nhân 由do 中trung 可khả 比tỉ 二nhị 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 三tam 記ký 俱câu 舍xá 第đệ 九cửu 有hữu 此thử 文văn 也dã 此thử 二nhị 句cú 上thượng 更cánh 有hữu 二nhị 句cú 其kỳ 二nhị 句cú 云vân 三tam 煩phiền 惱não 二nhị 業nghiệp 七thất 事sự 亦diệc 名danh 果quả 釋thích 曰viết 無vô 明minh 愛ái 取thủ 。 此thử 三tam 以dĩ 煩phiền 惱não 為vi 性tánh 行hành 有hữu 此thử 二nhị 以dĩ 業nghiệp 為vi 性tánh 識thức 等đẳng 五ngũ 生sanh 老lão 死tử 二nhị 共cộng 成thành 七thất 此thử 七thất 以dĩ 事sự 為vi 性tánh 良lương 由do 惑hoặc 業nghiệp 等đẳng 五ngũ 所sở 依y 七thất 事sự 者giả 也dã 何hà 故cố 中trung 際tế 廣quảng 說thuyết 因nhân 果quả 。 開khai 事sự 為vi 五ngũ 惑hoặc 為vi 二nhị 也dã 後hậu 際tế 略lược 果quả 事sự 但đãn 有hữu 二nhị 也dã 前tiền 際tế 略lược 因nhân 惑hoặc 唯duy 一nhất 也dã 由do 中trung 際tế 廣quảng 可khả 以dĩ 比tỉ 度độ 前tiền 後hậu 二nhị 際tế 也dã 。 妙diệu 玄huyền 云vân 歌ca 邏la 羅la 此thử 云vân 和hòa 合hợp 又hựu 凝ngưng 滑hoạt 父phụ 母mẫu 不bất 淨tịnh 。 和hòa 合hợp 如như 蜜mật 凝ngưng 滑hoạt 如như 酪lạc 此thử 是thị 初sơ 七thất 日nhật 之chi 相tướng 也dã 。 阿a 浮phù 陀đà 亦diệc 云vân 頞át 部bộ 陀đà 此thử 翻phiên 為vi 皰pháo 結kết 此thử 是thị 二nhị 七thất 日nhật 於ư 凝ngưng 酪lạc 上thượng 生sanh 一nhất 皰pháo 結kết 也dã 。 卑ty 尸thi 亦diệc 云vân 閇bế 尸thi 又hựu 云vân 閇bế 手thủ 此thử 翻phiên 肉nhục 團đoàn 此thử 是thị 三tam 七thất 日nhật 成thành 其kỳ 肉nhục 聚tụ 也dã 若nhược 男nam 則tắc 上thượng 闊khoát 下hạ 狹hiệp 若nhược 女nữ 則tắc 上thượng 狹hiệp 下hạ 闊khoát 。 伽già 那na 此thử 云vân 硬ngạnh 肉nhục 狀trạng 如như 溫ôn 石thạch 即tức 四tứ 七thất 日nhật 之chi 相tướng 也dã 。 波ba 羅la 奢xa 訶ha 即tức 五ngũ 皰pháo 開khai 張trương 之chi 相tướng 也dã 乃nãi 至chí 三tam 十thập 八bát 七thất 日nhật 。 玄huyền 義nghĩa 不bất 能năng 具cụ 說thuyết 是thị 故cố 略lược 云vân 如như 是thị 等đẳng 也dã 。 釋thích 籤# 云vân 俱câu 舍xá 亦diệc 云vân 連liên 縛phược 等đẳng 四tứ 剎sát 那na 是thị 其kỳ 一nhất 也dã 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 七thất 記ký 第đệ 八bát 記ký 云vân 俱câu 舍xá 婆bà 沙sa 具cụ 有hữu 四tứ 種chủng 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 一nhất 剎sát 那na 二nhị 連liên 縛phược 三tam 分phần/phân 位vị 四tứ 遠viễn 續tục 後hậu 三tam 只chỉ 是thị 三tam 世thế 因nhân 緣duyên 以dĩ 約ước 能năng 順thuận 生sanh 後hậu 等đẳng 受thọ 故cố 開khai 三tam 耳nhĩ 若nhược 欲dục 釋thích 此thử 名danh 義nghĩa 具cụ 如như 止Chỉ 觀Quán 補bổ 注chú 之chi 中trung 俱câu 舍xá 十thập 二nhị 云vân 百bách 二nhị 十thập 剎sát 那na 為vi 怛đát 剎sát 那na 量lượng 臘lạp 縛phược 此thử 六lục 十thập 此thử 三tam 十thập 須tu 臾du 奘tráng 師sư 西tây 國quốc 傳truyền 云vân 剎sát 那na 此thử 云vân 一nhất 念niệm 怛đát 剎sát 那na 此thử 云vân 一nhất 瞬thuấn 須tu 臾du 即tức 俄nga 頃khoảnh 之chi 時thời 耳nhĩ 又hựu 剎sát 那na 者giả 如như 壯tráng 士sĩ 一nhất 疾tật 彈đàn 指chỉ 之chi 時thời 已dĩ 有hữu 六lục 十thập 五ngũ 剎sát 那na 焉yên 。 薄bạc 拘câu 羅la 此thử 云vân 善thiện 容dung 或hoặc 偉# 形hình 功công 德đức 論luận 云vân 毗Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 時thời 有hữu 長trưởng 者giả 。 請thỉnh 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 九cửu 十thập 日nhật 中trung 。 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 來lai 求cầu 乞khất 藥dược 長trưởng 者giả 問vấn 云vân 何hà 所sở 患hoạn 苦khổ 答đáp 云vân 頭đầu 痛thống 時thời 長trưởng 者giả 言ngôn 此thử 必tất 隔cách 上thượng 有hữu 水thủy 仰ngưỡng 攻công 其kỳ 頭đầu 于vu 時thời 即tức 以dĩ 呵ha 梨lê 勒lặc 果quả 。 施thí 此thử 比Bỉ 丘Khâu 比Bỉ 丘Khâu 。 服phục 已dĩ 病bệnh 即tức 除trừ 差sái 是thị 時thời 長trưởng 者giả 。 即tức 今kim 薄bạc 拘câu 羅la 也dã 。 大Đại 經Kinh 十Thập 四Tứ 增Tăng 數Số 文Văn 同Đồng 大đại 經Kinh 云vân 或hoặc 為vì 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 一nhất 因nhân 緣duyên 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 。 有hữu 為vi 之chi 法pháp 。 或hoặc 說thuyết 二nhị 種chủng 所sở 謂vị 因nhân 果quả 或hoặc 說thuyết 三tam 種chủng 煩phiền 惱não 業nghiệp 苦khổ 或hoặc 說thuyết 四tứ 種chủng 無vô 明minh 諸chư 行hành 生sanh 及cập 老lão 死tử 。 或hoặc 說thuyết 五ngũ 種chủng 受thọ 之chi 與dữ 愛ái 取thủ 有hữu 及cập 生sanh 或hoặc 說thuyết 六lục 種chủng 三tam 世thế 因nhân 果quả 。 或hoặc 說thuyết 七thất 種chủng 識thức 與dữ 名danh 色sắc 六lục 入nhập 。 觸xúc 受thọ 及cập 以dĩ 愛ái 取thủ 或hoặc 說thuyết 八bát 種chủng 除trừ 無vô 明minh 行hành 及cập 生sanh 老lão 死tử 。 或hoặc 說thuyết 九cửu 種chủng 除trừ 於ư 無vô 明minh 及cập 以dĩ 行hành 識thức 或hoặc 說thuyết 十thập 一nhất 但đãn 除trừ 於ư 生sanh 或hoặc 時thời 具cụ 說thuyết 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 次thứ 文văn 云vân 欲dục 界giới 十thập 二nhị 等đẳng 者giả 大đại 經kinh 二nhị 十thập 五ngũ 云vân 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 雖tuy 有hữu 如như 是thị 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 或hoặc 有hữu 未vị 具cụ 如như 歌ca 羅la 邏la 時thời 死tử 則tắc 無vô 十thập 二nhị 從tùng 生sanh 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 得đắc 具cụ 十thập 二nhị 色sắc 界giới 眾chúng 生sanh 無vô 三tam 種chủng 受thọ 三tam 種chủng 觸xúc 三tam 種chủng 愛ái 無vô 有hữu 老lão 死tử 亦diệc 得đắc 名danh 為vi 。 具cụ 足túc 十thập 二nhị 無vô 色sắc 眾chúng 生sanh 無vô 色sắc 乃nãi 至chí 。 無vô 有hữu 老lão 死tử 亦diệc 得đắc 名danh 為vi 。 具cụ 足túc 十thập 二nhị 。 毗tỳ 婆bà 闍xà 婆bà 提đề 此thử 云vân 分phân 別biệt 論luận 也dã 。 育dục 多đa 婆bà 提đề 此thử 云vân 相tương 應ứng 論luận 也dã 又hựu 下hạ 文văn 云vân 無vô 華hoa 無vô 果quả 謂vị 無Vô 學Học 者giả 應ưng 云vân 無vô 餘dư 也dã 亦diệc 應ưng 更cánh 云vân 少thiểu 華hoa 有hữu 果quả 謂vị 學học 人nhân 無vô 華hoa 有hữu 果quả 謂vị 有hữu 餘dư 也dã 。 妙diệu 玄huyền 云vân 諸chư 論luận 即tức 地địa 論luận 攝nhiếp 論luận 等đẳng 也dã 。 阿a 梨lê 耶da 此thử 云vân 藏tạng 識thức 也dã 。 破phá 此thử 如như 止Chỉ 觀Quán 即tức 不bất 思tư 議nghị 。 境cảnh 引dẫn 地địa 攝nhiếp 師sư 而nhi 推thôi 破phá 者giả 也dã 。 釋thích 籤# 云vân 四tứ 句cú 求cầu 夢mộng 具cụ 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 五ngũ 文văn 為vi 依y 心tâm 故cố 有hữu 夢mộng 依y 眠miên 有hữu 夢mộng 心tâm 眠miên 合hợp 故cố 有hữu 夢mộng 離ly 心tâm 眠miên 故cố 有hữu 夢mộng 邪tà 當đương 知tri 作tác 此thử 四tứ 句cú 求cầu 夢mộng 既ký 皆giai 叵phả 得đắc 以dĩ 四tứ 句cú 推thôi 心tâm 法pháp 亦diệc 然nhiên 也dã 。 三tam 種chủng 意ý 生sanh 身thân 。 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 三tam 記ký 楞lăng 伽già 經Kinh 云vân 一nhất 入nhập 三tam 昧muội 樂nhạo/nhạc/lạc 意ý 成thành 身thân 亦diệc 云vân 正chánh 受thọ 即tức 三tam 四tứ 五ngũ 地địa 心tâm 寂tịch 不bất 動động 也dã 二nhị 覺giác 法pháp 自tự 性tánh 意ý 成thành 身thân 即tức 八bát 地địa 中trung 普phổ 入nhập 佛Phật 剎sát 也dã 三tam 種chủng 類loại 無vô 作tác 意ý 成thành 身thân 即tức 了liễu 佛Phật 證chứng 法pháp 也dã 成thành 之chi 與dữ 生sanh 並tịnh 從tùng 果quả 說thuyết 此thử 約ước 通thông 教giáo 及cập 以dĩ 接tiếp 別biệt 竪thụ 判phán 次thứ 位vị 故cố 也dã 今kim 山sơn 門môn 家gia 作tác 意ý 生sanh 故cố 名danh 為vi 意ý 生sanh 今kim 家gia 玄huyền 文văn 並tịnh 云vân 在tại 前tiền 三tam 教giáo 者giả 以dĩ 通thông 諸chư 教giáo 釋thích 義nghĩa 故cố 也dã 。 天Thiên 台Thai 三Tam 大Đại 部Bộ 補Bổ 注Chú 卷quyển 第đệ 一nhất