法Pháp 華Hoa 經Kinh 文Văn 句Cú 輔Phụ 正Chánh 記Ký 目Mục 次Thứ -# 卷quyển 第đệ 一nhất -# 釋Thích 序Tự 品Phẩm 第đệ 一nhất -# 卷quyển 第đệ 二nhị -# 釋thích 序tự 品phẩm 之chi 餘dư -# 卷quyển 第đệ 三tam -# 釋thích 序tự 品phẩm 之chi 餘dư -# 釋Thích 方Phương 便Tiện 品Phẩm 第đệ 二nhị -# 卷quyển 第đệ 四tứ -# 釋thích 方phương 便tiện 品phẩm 之chi 餘dư -# 卷quyển 第đệ 五ngũ -# 釋Thích 譬Thí 喻Dụ 品Phẩm 第đệ 三tam -# 卷quyển 第đệ 六lục -# 釋Thích 信Tín 解Giải 品Phẩm 第đệ 四tứ -# 卷quyển 第đệ 七thất -# 釋Thích 藥Dược 草Thảo 喻Dụ 品Phẩm 第đệ 五ngũ -# 釋Thích 授Thọ 記Ký 品Phẩm 第đệ 六lục -# 釋Thích 化Hóa 城Thành 喻Dụ 品Phẩm 第đệ 七thất -# 釋Thích 五Ngũ 百Bách 弟Đệ 子Tử 。 授Thọ 記Ký 品Phẩm 第đệ 八bát -# 釋Thích 人Nhân 記Ký 品Phẩm 第đệ 九cửu -# 卷quyển 第đệ 八bát -# 釋Thích 法Pháp 師Sư 品Phẩm 第đệ 十thập -# 釋Thích 見Kiến 寶Bảo 塔Tháp 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất -# 釋Thích 提Đề 婆Bà 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị -# 釋Thích 勸Khuyến 持Trì 品Phẩm 第đệ 十thập 三tam -# 釋Thích 安An 樂Lạc 行Hành 品Phẩm 第đệ 十thập 四tứ -# 卷quyển 第đệ 九cửu -# 釋Thích 涌Dũng 出Xuất 品Phẩm 第đệ 十thập 五ngũ -# 釋Thích 壽Thọ 量Lượng 品Phẩm 第đệ 十thập 六lục -# 釋Thích 分Phân 別Biệt 功Công 德Đức 。 品Phẩm 第đệ 十thập 七thất -# 卷quyển 第đệ 十thập -# 釋Thích 隨Tùy 喜Hỷ 功Công 德Đức 。 品Phẩm 第đệ 十thập 八bát -# 釋Thích 法Pháp 師Sư 功Công 德Đức 品Phẩm 第đệ 十thập 九cửu -# 釋Thích 不Bất 輕Khinh 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập -# 釋thích 神thần 力lực 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất -# 釋thích 囑chúc 累lụy 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 二nhị -# 釋thích 藥dược 王vương 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 三tam -# 釋thích 妙diệu 音âm 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 四tứ -# 釋thích 普phổ 門môn 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ -# 釋thích 陀đà 羅la 尼ni 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 六lục -# 釋thích 嚴nghiêm 王vương 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 七thất -# 釋thích 普phổ 賢hiền 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 八bát 法Pháp 華Hoa 經Kinh 文Văn 句Cú 輔Phụ 正Chánh 記Ký 目Mục 次Thứ (# 終Chung )# 法Pháp 華Hoa 天Thiên 台Thai 文Văn 句Cú 輔Phụ 正Chánh 記Ký 卷quyển 第đệ 一nhất (# 輔phụ 妙diệu 樂lạc 記ký )# 吳ngô 興hưng 永vĩnh 定định 寺tự 。 釋thích 沙Sa 門Môn 。 道đạo 暹# 。 述thuật 。 將tương 釋thích 疏sớ/sơ 文văn 略lược 分phân 為vi 四tứ 一nhất 先tiên 略lược 解giải 題đề 目mục 二nhị 從tùng 佛Phật 出xuất 世thế 下hạ 釋thích 章chương 安an 注chú 文văn 三tam 委ủy 釋thích 下hạ 指chỉ 廣quảng 四tứ 序tự 者giả 下hạ 依y 文văn 解giải 釋thích 初sơ 文văn 具cụ 如như 玄huyền 文văn 五ngũ 重trọng/trùng 略lược 廣quảng 二nhị 釋thích 已dĩ 辨biện 其kỳ 相tương/tướng 餘dư 三tam 段đoạn 如như 記ký 次thứ 第đệ 解giải 釋thích 可khả 見kiến 又hựu 今kim 疏sớ/sơ 文văn 用dụng 於ư 玄huyền 文văn 廣quảng 義nghĩa 成thành 今kim 略lược 義nghĩa 是thị 故cố 今kim 文văn 時thời 時thời 引dẫn 用dụng 良lương 由do 此thử 也dã 。 言ngôn 為vi 二nhị 所sở 依y 者giả 謂vị 文văn 字tự 為vi 名danh 句cú 所sở 依y 也dã 故cố 婆bà 娑sa 論luận 云vân 一nhất 字tự 為vi 名danh 二nhị 字tự 為vi 名danh 身thân 三tam 字tự 已dĩ 去khứ 為vi 眾chúng 多đa 名danh 身thân 又hựu 一nhất 句cú 為vi 名danh 二nhị 句cú 為vi 句cú 身thân 三tam 句cú 已dĩ 去khứ 為vi 眾chúng 多đa 句cú 身thân 是thị 則tắc 名danh 句cú 為vi 能năng 依y 文văn 字tự 為vi 所sở 依y 又hựu 毛mao 詩thi 注chú 云vân 宮cung 商thương 角giác 等đẳng 上thượng 下hạ 相tương 應ứng 。 謂vị 之chi 文văn 句cú 者giả 曲khúc 謂vị 隨tùy 遂toại 經kinh 文văn 曲khúc 細tế 分phân 別biệt 。 句cú 逗đậu 者giả 逗đậu 留lưu 也dã 說thuyết 文văn 云vân 逗đậu 止chỉ 也dã 方phương 言ngôn 逗đậu 住trụ 也dã 即tức 以dĩ 句cú 止chỉ 之chi 處xứ 名danh 為vi 逗đậu 也dã 。 名danh 詮thuyên 至chí 差sai 別biệt 者giả 若nhược 於ư 今kim 經kinh 具cụ 通thông 別biệt 二nhị 義nghĩa 始thỉ 從tùng 如như 是thị 終chung 乎hồ 而nhi 退thoái 同đồng 於ư 諸chư 經kinh 無vô 不bất 詮thuyên 於ư 自tự 性tánh 及cập 以dĩ 差sai 別biệt 別biệt 而nhi 言ngôn 之chi 一nhất 一nhất 名danh 一nhất 一nhất 句cú 並tịnh 異dị 諸chư 經kinh 故cố 云vân 已dĩ 今kim 當đương 說thuyết 最tối 為vi 第đệ 一nhất 也dã 。 不bất 論luận 至chí 等đẳng 體thể 者giả 與dữ 論luận 辯biện 異dị 也dã 今kim 意ý 但đãn 以dĩ 句cú 逗đậu 分phần/phân 一nhất 部bộ 經kinh 文văn 及cập 隨tùy 文văn 解giải 釋thích 不bất 同đồng 諸chư 論luận 或hoặc 以dĩ 色sắc 為vi 教giáo 體thể 或hoặc 以dĩ 意ý 地địa 所sở 思tư 行hành 蘊uẩn 所sở 得đắc 為vi 句cú 教giáo 體thể 如như 唯duy 識thức 法pháp 相tướng 宗tông 具cụ 以dĩ 聲thanh 名danh 為vi 教giáo 體thể 彼bỉ 論luận 云vân 聲thanh 屬thuộc 十thập 二nhị 處xứ 中trung 聲thanh 所sở 接tiếp 五ngũ 蘊uẩn 之chi 中trung 色sắc 蘊uẩn 所sở 接tiếp 四tứ 辨biện 之chi 中trung 屬thuộc 辭từ 為vi 礙ngại 境cảnh 也dã 名danh 句cú 文văn 十thập 二nhị 處xứ 中trung 法pháp 處xứ 所sở 收thu 五ngũ 蘊uẩn 之chi 中trung 行hành 蘊uẩn 所sở 得đắc 以dĩ 名danh 句cú 文văn 是thị 聲thanh 上thượng 屈khuất 曲khúc 意ý 地địa 所sở 緣duyên 故cố 屬thuộc 行hành 蘊uẩn 及cập 法pháp 無vô 礙ngại 境cảnh 今kim 家gia 明minh 教giáo 具cụ 如như 玄huyền 文văn 今kim 此thử 實thật 相tướng 一Nhất 乘Thừa 之chi 經kinh 詮thuyên 於ư 所sở 證chứng 實thật 相tướng 之chi 理lý 永vĩnh 異dị 眾chúng 典điển 即tức 其kỳ 相tương/tướng 也dã 。 今kim 但đãn 以dĩ 句cú 者giả 對đối 論luận 故cố 云vân 今kim 也dã 又hựu 今kim 一nhất 部bộ 之chi 文văn 分phân 為vi 序tự 正chánh 流lưu 通thông 名danh 為vi 三tam 句cú 二nhị 十thập 八bát 品phẩm 等đẳng 名danh 為vi 小tiểu 句cú 問vấn 今kim 文văn 何hà 以dĩ 不bất 云vân 身thân 等đẳng 乎hồ 答đáp 但đãn 云vân 其kỳ 句cú 一nhất 部bộ 之chi 文văn 任nhậm 運vận 成thành 身thân 何hà 者giả 但đãn 是thị 諸chư 法pháp 聚tụ 集tập 名danh 之chi 為vi 身thân 。 以dĩ 一nhất 部bộ 經kinh 文văn 無vô 非phi 聚tụ 集tập 故cố 不bất 別biệt 云vân 也dã 。 成thành 若nhược 干can 章chương 者giả 目mục 約ước 序tự 正chánh 流lưu 通thông 及cập 大đại 小tiểu 章chương 為vi 若nhược 干can 也dã 。 疏sớ/sơ 者giả 通thông 意ý 之chi 辭từ 者giả 謂vị 以dĩ 言ngôn 辭từ 而nhi 通thông 文văn 意ý 也dã 。 亦diệc 記ký 也dã 者giả 謂vị 稟bẩm 受thọ 前tiền 人nhân 記ký 其kỳ 所sở 受thọ 以dĩ 為vi 疏sớ/sơ 也dã 又hựu 及cập 率suất 己kỷ 胷# 襟khâm 也dã 。 鏤lũ 者giả 如như 檀đàn 體thể 雖tuy 香hương 必tất 假giả 工công 人nhân 彫điêu 刻khắc 顯hiển 出xuất 檀đàn 之chi 妙diệu 像tượng 古cổ 人nhân 亦diệc 爾nhĩ 經kinh 體thể 雖tuy 妙diệu 必tất 假giả 巧xảo 辭từ 鏤lũ 出xuất 文văn 旨chỉ 今kim 大đại 小tiểu 文văn 義nghĩa 有hữu 序tự 也dã 。 二nhị 難nạn/nan 之chi 中trung 者giả 於ư 聞văn 法Pháp 難nạn/nan 中trung 開khai 出xuất 傳truyền 譯dịch 及cập 自tự 開khai 悟ngộ 於ư 能năng 聽thính 難nạn/nan 中trung 開khai 出xuất 聞văn 師sư 及cập 一nhất 遍biến 記ký 其kỳ 義nghĩa 相tương 當đương 矣hĩ 。 正chánh 在tại 時thời 會hội 者giả 此thử 敘tự 靈linh 山sơn 當đương 機cơ 之chi 眾chúng 故cố 云vân 然nhiên 等đẳng 也dã 。 言ngôn 及cập 以dĩ 阿A 難Nan 。 者giả 謂vị 若nhược 不bất 因nhân 阿A 難Nan 親thân 承thừa 梵Phạm 音Âm 如Như 來Lai 。 滅diệt 後hậu 處xứ 眾chúng 誦tụng 出xuất 有hữu 可khả 傳truyền 譯dịch 此thử 土thổ/độ 方phương 聞văn 若nhược 不bất 因nhân 此thử 像tượng 末mạt 無vô 猶do 得đắc 聞văn 故cố 別biệt 指chỉ 之chi 。 故cố 經kinh 多đa 劫kiếp 者giả 若nhược 以dĩ 賢Hiền 劫Kiếp 第đệ 九cửu 劫kiếp 內nội 四tứ 佛Phật 相tương 次thứ 而nhi 興hưng 不bất 得đắc 云vân 多đa 今kim 通thông 望vọng 過quá 去khứ 三tam 佛Phật 及cập 以dĩ 中trung 間gian 不bất 覩đổ 佛Phật 興hưng 。 故cố 云vân 多đa 耳nhĩ 。 聞văn 者giả 尚thượng 難nạn/nan 者giả 歎thán 此thử 土thổ/độ 聞văn 者giả 尚thượng 已dĩ 為vi 難nạn/nan 況huống 大đại 師sư 親thân 自tự 修tu 行hành 復phục 於ư 道Đạo 場Tràng 妙diệu 悟ngộ 為vi 眾chúng 解giải 說thuyết 章chương 安an 所sở 記ký 流lưu 通thông 後hậu 代đại 豈khởi 不bất 難nan 耶da 。 於ư 中trung 初sơ 二nhị 至chí 斥xích 己kỷ 者giả 前tiền 文văn 通thông 釋thích 從tùng 此thử 下hạ 別biệt 釋thích 斥xích 者giả 指chỉ 斥xích 也dã 故cố 三tam 雙song 相tương 望vọng 名danh 為vi 一nhất 一nhất 則tắc 六lục 義nghĩa 傳truyền 傳truyền 漸tiệm 漸tiệm 後hậu 挍giảo 於ư 前tiền 。 輙triếp 記ký 者giả 謂vị 謙khiêm 己kỷ 專chuyên 輙triếp 一nhất 遍biến 記ký 於ư 大đại 師sư 言ngôn 旨chỉ 故cố 。 若nhược 魔ma 若nhược 外ngoại 者giả 以dĩ 佛Phật 力lực 加gia 於ư 結kết 集tập 之chi 眾chúng 使sử 魔ma 不bất 得đắc 其kỳ 便tiện 。 千thiên 大đại 羅La 漢Hán 皆giai 是thị 無vô 礙ngại 解giải 脫thoát 。 降hàng 伏phục 外ngoại 歒địch 則tắc 令linh 外ngoại 道đạo 。 不bất 能năng 得đắc 便tiện 。 添# 削tước 者giả 既ký 云vân 記ký 大đại 師sư 之chi 言ngôn 何hà 故cố 專chuyên 輙triếp 添# 削tước 耶da 從tùng 添# 謂vị 下hạ 釋thích 所sở 以dĩ 也dã 。 謂vị 斥xích 非phi 以dĩ 顯hiển 是thị 者giả 謂vị 章chương 安an 助trợ 破phá 古cổ 師sư 以dĩ 顯hiển 大đại 師sư 之chi 正chánh 也dã 。 破phá 古cổ 至chí 我ngã 己kỷ 者giả 明minh 章chương 安an 破phá 古cổ 並tịnh 用dụng 大đại 師sư 義nghĩa 勢thế 以dĩ 破phá 古cổ 人nhân 非phi 全toàn 用dụng 已dĩ 自tự 任nhậm 胸hung 臆ức 也dã 。 加gia 彼bỉ 異dị 見kiến 者giả 加gia 謂vị 添# 足túc 即tức 章chương 安an 更cánh 引dẫn 古cổ 人nhân 異dị 解giải 之chi 文văn 助trợ 成thành 大đại 師sư 也dã 破phá 文văn 。 丹đan 丘khâu 者giả 赤xích 城thành 山sơn 也dã 在tại 國quốc 清thanh 南nam 門môn 據cứ 時thời 添# 削tước 處xứ 實thật 國quốc 清thanh 丹đan 丘khâu 名danh 佳giai 故cố 以dĩ 標tiêu 地địa 今kim 國quốc 清thanh 寺tự 屬thuộc 丹đan 丘khâu 里lý 。 須tu 開khai 三tam 教giáo 等đẳng 者giả 前tiền 二nhị 教giáo 一nhất 句cú 須tu 開khai 別biệt 教giáo 教giáo 權quyền 理lý 實thật 由do 存tồn 教giáo 道đạo 是thị 故cố 別biệt 教giáo 果quả 頭đầu 之chi 理lý 須tu 廢phế 故cố 名danh 開khai 也dã 故cố 玄huyền 文văn 云vân 別biệt 登đăng 地địa 已dĩ 上thượng 須tu 廢phế 高cao 歸quy 下hạ 即tức 其kỳ 事sự 也dã 。 言ngôn 大đại 小tiểu 者giả 通thông 別biệt 為vi 大đại 三tam 藏tạng 為vi 小tiểu 也dã 。 初sơ 心tâm 之chi 人nhân 者giả 謂vị 法pháp 華hoa 前tiền 圓viên 修tu 之chi 人nhân 在tại 名danh 字tự 位vị 雖tuy 信tín 一nhất 色sắc 一nhất 香hương 無vô 非phi 中trung 道đạo 而nhi 於ư 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 座tòa 席tịch 猶do 屬thuộc 同đồng 聽thính 異dị 聞văn 以dĩ 隨tùy 喜hỷ 等đẳng 位vị 觀quán 道đạo 未vị 成thành 猶do 謂vị 偏thiên 圓viên 相tương/tướng 隔cách 如như 此thử 之chi 人nhân 。 須tu 聞văn 今kim 教giáo 開khai 顯hiển 之chi 說thuyết 故cố 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 釋thích 菩Bồ 薩Tát 品phẩm 云vân 圓viên 人nhân 失thất 意ý 尚thượng 須tu 彈đàn 片phiến 即tức 其kỳ 相tương/tướng 也dã 隨tùy 喜hỷ 已dĩ 去khứ 不bất 須tu 云vân 開khai 若nhược 入nhập 初sơ 住trụ 已dĩ 上thượng 但đãn 論luận 增tăng 進tiến 故cố 也dã 。 權quyền 人nhân 至chí 此thử 者giả 謂vị 權quyền 到đáo 法pháp 華hoa 一nhất 向hướng 須tu 聞văn 不bất 論luận 圓viên 也dã 。 疏sớ/sơ 云vân 經kinh 題đề 者giả 題đề 者giả 頭đầu 也dã 故cố 字tự 從tùng 是thị 脚cước 裏lý 作tác 頁# 頁# 訓huấn 頭đầu 故cố 以dĩ 經kinh 首thủ 名danh 之chi 為vi 題đề 若nhược 言ngôn 經kinh 第đệ 未vị 善thiện 字tự 義nghĩa 。 疏sớ/sơ 云vân 委ủy 釋thích 者giả 委ủy 屬thuộc 也dã 曲khúc 也dã 謂vị 屬thuộc 對đối 妙diệu 題đề 曲khúc 細tế 陳trần 釋thích 已dĩ 如như 玄huyền 文văn 十thập 卷quyển 釋thích 。 總tổng 三tam 法pháp 者giả 以dĩ 題đề 名danh 是thị 總tổng 三tam 軌quỹ 是thị 別biệt 故cố 玄huyền 記ký 云vân 以dĩ 總tổng 總tổng 於ư 別biệt 以dĩ 別biệt 別biệt 於ư 總tổng 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。 超siêu 過quá 諸chư 說thuyết 者giả 一nhất 則tắc 超siêu 於ư 前tiền 十thập 四tứ 品phẩm 二nhị 則tắc 超siêu 於ư 一nhất 代đại 教giáo 門môn 。 即tức 三tam 之chi 一nhất 者giả 謂vị 覽lãm 體thể 宗tông 用dụng 三tam 以dĩ 立lập 名danh 故cố 本bổn 地địa 亦diệc 爾nhĩ 。 不bất 與dữ 他tha 同đồng 。 者giả 不bất 與dữ 他tha 人nhân 。 解giải 釋thích 同đồng 也dã 。 體thể 非phi 因nhân 果quả 者giả 譬thí 如như 虗hư 空không 之chi 體thể 非phi 彼bỉ 非phi 此thử 而nhi 遊du 之chi 者giả 還hoàn 遊du 於ư 非phi 彼bỉ 非phi 此thử 之chi 虗hư 空không 因nhân 果quả 取thủ 體thể 亦diệc 如như 是thị 還hoàn 依y 非phi 果quả 非phi 因nhân 之chi 體thể 而nhi 成thành 從tùng 因nhân 至chí 果quả 之chi 宗tông 。 若nhược 不bất 先tiên 了liễu 能năng 開khai 者giả 以dĩ 法pháp 華hoa 圓viên 乘thừa 妙diệu 體thể 宗tông 用dụng 為vi 能năng 開khai 三tam 麤thô 即tức 妙diệu 為vi 所sở 開khai 。 故cố 但đãn 分phần/phân 文văn 句cú 者giả 此thử 明minh 單đơn 用dụng 文văn 句cú 消tiêu 經kinh 不bất 當đương 應ưng 須tu 疏sớ/sơ 中trung 隨tùy 文văn 解giải 釋thích 以dĩ 顯hiển 理lý 。 唯duy 談đàm 下hạ 明minh 單đơn 用dụng 玄huyền 義nghĩa 不bất 可khả 。 若nhược 相tương/tướng 帶đái 下hạ 明minh 全toàn 用dụng 玄huyền 文văn 入nhập 疏sớ/sơ 全toàn 用dụng 文văn 句cú 入nhập 玄huyền 相tương/tướng 間gian 雜tạp 說thuyết 不bất 可khả 何hà 者giả 則tắc 使sử 聽thính 者giả 不bất 識thức 經kinh 文văn 起khởi 盡tận 復phục 令linh 玄huyền 文văn 大đại 義nghĩa 不bất 彰chương 故cố 云vân 無vô 歸quy 。 寄ký 行hành 約ước 教giáo 者giả 迹tích 門môn 約ước 行hành 次thứ 第đệ 以dĩ 明minh 五ngũ 義nghĩa 本bổn 門môn 約ước 教giáo 次thứ 第đệ 以dĩ 明minh 五ngũ 義nghĩa 玄huyền 文văn 第đệ 一nhất 卷quyển 具cụ 辯biện 其kỳ 相tương/tướng 又hựu 觀quán 其kỳ 文văn 勢thế 安an 樂lạc 行hành 經kinh 約ước 行hành 等đẳng 。 固cố 蔽tế 理lý 觀quán 者giả 便tiện 斥xích 世thế 人nhân 不bất 用dụng 止Chỉ 觀Quán 文văn 意ý 消tiêu 經kinh 成thành 無vô 觀quán 行hành 所sở 以dĩ 今kim 家gia 一nhất 一nhất 文văn 下hạ 皆giai 以dĩ 觀quán 心tâm 釋thích 之chi 。 而nhi 但đãn 下hạ 明minh 世thế 人nhân 不bất 肯khẳng 用dụng 玄huyền 義nghĩa 消tiêu 經kinh 但đãn 用dụng 諸chư 論luận 事sự 相tướng 而nhi 已dĩ 。 今kim 問vấn 弘hoằng 經kinh 者giả 令linh 問vấn 弘hoằng 教giáo 人nhân 心tâm 也dã 。 自tự 行hành 暗ám 於ư 妙diệu 宗tông 者giả 約ước 行hành 因nhân 果quả 以dĩ 片phiến 故cố 妙diệu 宗tông 具cụ 足túc 應ưng 以dĩ 三tam 法pháp 斥xích 之chi 。 教giáo 行hành 至chí 相tương/tướng 攝nhiếp 者giả 即tức 以dĩ 迹tích 中trung 四tứ 一nhất 自tự 互hỗ 相tương 收thu 何hà 者giả 由do 稟bẩm 開khai 權quyền 妙diệu 教giáo 則tắc 成thành 一Nhất 乘Thừa 之chi 人nhân 行hành 於ư 實thật 相tướng 之chi 行hành 以dĩ 顯hiển 一Nhất 乘Thừa 之chi 理lý 餘dư 三tam 例lệ 爾nhĩ 又hựu 以dĩ 本bổn 中trung 四tứ 一nhất 攝nhiếp 於ư 迹tích 中trung 四tứ 一nhất 故cố 也dã 。 不bất 可khả 恆hằng 爾nhĩ 者giả 不bất 可khả 句cú 句cú 之chi 下hạ 皆giai 列liệt 名danh 體thể 宗tông 用dụng 衣y 坐tọa 室thất 三tam 也dã 。 廣quảng 略lược 適thích 時thời 者giả 序tự 品phẩm 方phương 便tiện 品phẩm 迹tích 門môn 之chi 廣quảng 餘dư 品phẩm 是thị 略lược 壽thọ 量lượng 普phổ 門môn 是thị 本bổn 門môn 中trung 廣quảng 餘dư 品phẩm 是thị 略lược 何hà 者giả 只chỉ 是thị 廣quảng 略lược 釋thích 於ư 妙diệu 法Pháp 名danh 體thể 宗tông 用dụng 若nhược 曉hiểu 廣quảng 已dĩ 略lược 無vô 異dị 途đồ 故cố 圓viên 乘thừa 大đại 車xa 開khai 權quyền 寶bảo 所sở 與dữ 方phương 便tiện 品phẩm 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 故cố 云vân 根căn 源nguyên 等đẳng 。 今kim 家gia 隨tùy 釋thích 者giả 今kim 師sư 隨tùy 品phẩm 解giải 釋thích 則tắc 成thành 生sanh 起khởi 故cố 云vân 通thông 有hữu 四tứ 意ý 等đẳng 也dã 又hựu 慈từ 恩ân 每mỗi 於ư 一nhất 品phẩm 皆giai 作tác 四tứ 釋thích 今kim 家gia 不bất 爾nhĩ 須tu 四tứ 則tắc 四tứ 不bất 必tất 一nhất 槩# 二nhị 十thập 八bát 品phẩm 一nhất 一nhất 皆giai 四tứ 若nhược 一nhất 槩# 者giả 未vị 為vi 全toàn 當đương 。 釋thích 妨phương 者giả 如như 方phương 便tiện 之chi 名danh 與dữ 大đại 小Tiểu 乘Thừa 同đồng 故cố 須tu 釋thích 出xuất 今kim 經kinh 即tức 是thị 體thể 內nội 方phương 便tiện 不bất 同đồng 於ư 權quyền 諸chư 皆giai 例lệ 爾nhĩ 。 釋thích 文văn 者giả 即tức 是thị 正chánh 釋thích 也dã 。 或hoặc 釋thích 名danh 中trung 即tức 帶đái 來lai 意ý 者giả 如như 釋thích 安an 樂lạc 行hành 品phẩm 具cụ 有hữu 此thử 相tương 及cập 下hạ 流lưu 通thông 分phần/phân 中trung 多đa 有hữu 此thử 意ý 至chí 文văn 可khả 見kiến 。 又hựu 釋thích 名danh 至chí 互hỗ 有hữu 無vô 者giả 如như 譬thí 喻dụ 化hóa 城thành 授thọ 記ký 等đẳng 並tịnh 於ư 題đề 中trung 俱câu 釋thích 其kỳ 名danh 義nghĩa 皆giai 未vị 備bị 序tự 品phẩm 方phương 便tiện 普phổ 門môn 陀đà 羅la 尼ni 等đẳng 。 題đề 中trung 及cập 以dĩ 品phẩm 內nội 名danh 義nghĩa 皆giai 足túc 所sở 以dĩ 疏sớ/sơ 文văn 而nhi 於ư 題đề 中trung 解giải 釋thích 名danh 義nghĩa 委ủy 悉tất 皆giai 盡tận 以dĩ 此thử 二nhị 類loại 名danh 互hỗ 相tương 無vô 言ngôn 義nghĩa 者giả 三tam 車xa 大đại 車xa 皆giai 是thị 名danh 下hạ 之chi 義nghĩa 化hóa 城thành 中trung 說thuyết 化hóa 及cập 以dĩ 寶bảo 所sở 授thọ 記ký 中trung 別biệt 劫kiếp 國quốc 並tịnh 是thị 名danh 下hạ 之chi 義nghĩa 餘dư 品phẩm 准chuẩn 此thử 。 或hoặc 於ư 義nghĩa 前tiền 別biệt 釋thích 者giả 如như 釋thích 序tự 品phẩm 先tiên 約ước 字tự 訓huấn 次thứ 釋thích 字tự 義nghĩa 方phương 便tiện 品phẩm 約ước 方phương 法pháp 釋thích 名danh 則tắc 先tiên 從tùng 字tự 訓huấn 門môn 及cập 祕bí 妙diệu 方phương 便tiện 名danh 從tùng 義nghĩa 譬thí 喻dụ 化hóa 城thành 等đẳng 皆giai 有hữu 先tiên 釋thích 其kỳ 名danh 次thứ 方phương 釋thích 義nghĩa 。 或hoặc 帶đái 名danh 以dĩ 釋thích 義nghĩa 者giả 如như 序tự 品phẩm 云vân 序tự 者giả 即tức 是thị 其kỳ 名danh 階giai 位vị 等đẳng 則tắc 是thị 其kỳ 義nghĩa 方phương 便tiện 品phẩm 普phổ 門môn 品phẩm 陀đà 羅la 尼ni 等đẳng 。 品phẩm 於ư 題đề 中trung 解giải 釋thích 悉tất 之chi 故cố 云vân 帶đái 名danh 以dĩ 釋thích 義nghĩa 也dã 。 此thử 彼bỉ 淆# 混hỗn 者giả 若nhược 不bất 曉hiểu 今kim 家gia 釋thích 意ý 還hoàn 成thành 將tương 於ư 昔tích 教giáo 以dĩ 混hỗn 法pháp 華hoa 故cố 也dã 。 復phục 似tự 從tùng 義nghĩa 者giả 只chỉ 階giai 位vị 等đẳng 言ngôn 似tự 從tùng 義nghĩa 也dã 。 學học 舍xá 養dưỡng 宮cung 者giả 禮lễ 記ký 王vương 制chế 云vân 夏hạ 后hậu 氏thị 養dưỡng 國quốc 老lão 於ư 東đông 庠tường 養dưỡng 庶thứ 老lão 於ư 西tây 庠tường 此thử 以dĩ 國quốc 家gia 東đông 西tây 兩lưỡng 學học 為vi 庠tường 序tự 今kim 此thử 品phẩm 於ư 正chánh 宗tông 如như 東đông 西tây 之chi 學học 故cố 言ngôn 序tự 也dã 。 別biệt 內nội 外ngoại 者giả 此thử 指chỉ 東đông 西tây 廂sương 為vi 墻tường 對đối 於ư 堂đường 屋ốc 以dĩ 別biệt 內nội 外ngoại 也dã 。 此thử 可khả 借tá 用dụng 者giả 疏sớ/sơ 中trung 既ký 無vô 異dị 內nội 外ngoại 之chi 言ngôn 故cố 今kim 申thân 於ư 文văn 意ý 亦diệc 可khả 借tá 用dụng 別biệt 內nội 外ngoại 之chi 言ngôn 以dĩ 消tiêu 二nhị 序tự 故cố 也dã 。 又hựu 庠tường 者giả 詳tường 也dã 謂vị 之chi 諦đế 審thẩm 序tự 者giả 敘tự 也dã 舒thư 也dã 於ư 正chánh 宗tông 前tiền 所sở 列liệt 由do 致trí 皆giai 諦đế 並tịnh 審thẩm 方phương 敘tự 而nhi 舒thư 之chi 。 通thông 序tự 異dị 外ngoại 者giả 此thử 借tá 下hạ 文văn 對đối 治trị 悉tất 中trung 阿a 漚âu 二nhị 字tự 對đối 破phá 外ngoại 道đạo 不bất 同đồng 別biệt 序tự 專chuyên 異dị 諸chư 經kinh 。 亦diệc 可khả 兼kiêm 用dụng 者giả 謂vị 通thông 序tự 非phi 但đãn 異dị 外ngoại 正chánh 是thị 序tự 於ư 圓viên 妙diệu 故cố 得đắc 同đồng 而nhi 別biệt 序tự 方phương 異dị 諸chư 經kinh 即tức 是thị 別biệt 於ư 內nội 外ngoại 之chi 相tướng 也dã 。 亦diệc 二nhị 序tự 共cộng 有hữu 者giả 只chỉ 是thị 通thông 序tự 亦diệc 具cụ 階giai 位vị 安an 庠tường 之chi 義nghĩa 若nhược 從tùng 義nghĩa 立lập 通thông 序tự 亦diệc 具cụ 申thân 述thuật 二nhị 義nghĩa 何hà 者giả 如như 因nhân 阿a 泥nê 樓lâu 豆đậu 令linh 阿A 難Nan 問vấn 佛Phật 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 一nhất 切thiết 經kinh 初sơ 安an 何hà 等đẳng 言ngôn 佛Phật 答đáp 皆giai 安an 如như 是thị 等đẳng 五ngũ 因nhân 此thử 五ngũ 事sự 得đắc 為vi 別biệt 序tự 作tác 由do 義nghĩa 當đương 由do 序tự 也dã 述thuật 者giả 阿A 難Nan 述thuật 佛Phật 滅diệt 後hậu 經kinh 初sơ 先tiên 安an 如như 是thị 等đẳng 五ngũ 義nghĩa 當đương 述thuật 序tự 也dã 是thị 則tắc 二nhị 序tự 皆giai 具cụ 三tam 義nghĩa 也dã 。 必tất 先tiên 證chứng 信tín 等đẳng 者giả 此thử 從tùng 現hiện 文văn 以dĩ 說thuyết 諸chư 經kinh 皆giai 爾nhĩ 。 必tất 先tiên 發phát 起khởi 等đẳng 者giả 此thử 從tùng 佛Phật 在tại 世thế 。 當đương 時thời 以dĩ 說thuyết 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 但đãn 有hữu 別biệt 序tự 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 方phương 有hữu 通thông 序tự 故cố 也dã 。 二nhị 序tự 各các 有hữu 前tiền 後hậu 者giả 謂vị 二nhị 序tự 各các 具cụ 五ngũ 義nghĩa 自tự 為vi 前tiền 後hậu 又hựu 前tiền 云vân 必tất 先tiên 證chứng 信tín 亦diệc 是thị 各các 有hữu 前tiền 後hậu 也dã 。 即tức 賓tân 主chủ 者giả 若nhược 以dĩ 文Văn 殊Thù 是thị 遊du 方phương 大Đại 士Sĩ 則tắc 彌Di 勒Lặc 是thị 舊cựu 住trụ 為vi 主chủ 文Văn 殊Thù 為vi 賓tân 若nhược 據cứ 發phát 問vấn 則tắc 彌Di 勒Lặc 為vi 賓tân 文Văn 殊Thù 為vi 主chủ 矣hĩ 。 冠quan 即tức 是thị 首thủ 者giả 不bất 同đồng 餘dư 文văn 冠quan 與dữ 身thân 異dị 今kim 文văn 冠quan 全toàn 是thị 首thủ 故cố 云vân 即tức 也dã 。 瑞thụy 疑nghi 由do 也dã 等đẳng 者giả 謂vị 由do 光quang 所sở 見kiến 故cố 疑nghi 問vấn 述thuật 昔tích 所sở 聞văn 故cố 述thuật 答đáp 也dã 。 疏sớ/sơ 云vân 胤dận 者giả 繼kế 也dã 謂vị 眾chúng 物vật 之chi 子tử 如như 烏ô 養dưỡng 子tử 羽vũ 翊dực 方phương 成thành 母mẫu 以dĩ 低đê 飛phi 而nhi 哢# 之chi 意ý 在tại 令linh 成thành 而nhi 峻tuấn 飛phi 教giáo 飛phi 助trợ 以dĩ 飛phi 興hưng 喻dụ 於ư 述thuật 。 序tự 義nghĩa 可khả 知tri 者giả 謂vị 覺giác 正chánh 體thể 以dĩ 之chi 為vi 序tự 即tức 當đương 序tự 中trung 唱xướng 於ư 異dị 名danh 之chi 意ý 故cố 云vân 哢# 亦diệc 得đắc 名danh 引dẫn 。 故cố 字tự 義nghĩa 則tắc 通thông 者giả 謂vị 序tự 品phẩm 義nghĩa 則tắc 通thông 下hạ 諸chư 品phẩm 題đề 稱xưng 序tự 品phẩm 此thử 則tắc 從tùng 別biệt 。 故cố 出xuất 其kỳ 人nhân 者giả 先tiên 出xuất 佛Phật 及cập 以dĩ 譯dịch 人nhân 則tắc 是thị 能năng 聚tụ 之chi 人nhân 若nhược 言ngôn 聚tụ 者giả 謂vị 物vật 體thể 已dĩ 聚tụ 名danh 之chi 為vi 聚tụ 。 可khả 去khứ 聲thanh 呼hô 今kim 文văn 即tức 以dĩ 上thượng 聲thanh 呼hô 之chi 。 如như 心tâm 地địa 品phẩm 者giả 梵Phạm 網võng 經kinh 有hữu 六lục 十thập 品phẩm 心tâm 地địa 等đẳng 二nhị 品phẩm 是thị 佛Phật 自tự 唱xướng 如như 云vân 持trì 戒giới 心tâm 地địa 法Pháp 門môn 。 而nhi 去khứ 故cố 云vân 佛Phật 自tự 唱xướng 餘dư 皆giai 譯dịch 人nhân 及cập 結kết 集tập 者giả 所sở 置trí 。 人nhân 如như 樓lâu 那na 者giả 以dĩ 人nhân 類loại 等đẳng 非phi 一nhất 故cố 皆giai 云vân 如như 也dã 。 以dĩ 無vô 聞văn 品phẩm 益ích 故cố 者giả 此thử 有hữu 文văn 外ngoại 之chi 疑nghi 疑nghi 云vân 既ký 云vân 諸chư 品phẩm 皆giai 結kết 集tập 所sở 置trí 何hà 故cố 無vô 結kết 聞văn 品phẩm 得đắc 益ích 人nhân 耶da 答đáp 只chỉ 是thị 闕khuyết 略lược 益ích 人nhân 非phi 無vô 如như 三tam 周chu 得đắc 記ký 其kỳ 數số 非phi 一nhất 人nhân 何hà 須tu 置trí 疑nghi 二nhị 者giả 以dĩ 無vô 聞văn 品phẩm 益ích 故cố 品phẩm 後hậu 無vô 結kết 耳nhĩ 。 以dĩ 通thông 從tùng 別biệt 者giả 品phẩm 是thị 通thông 序tự 名danh 從tùng 別biệt 品phẩm 從tùng 序tự 皆giai 具cụ 四tứ 釋thích 下hạ 二nhị 十thập 七thất 品phẩm 皆giai 以dĩ 方phương 便tiện 。 等đẳng 名danh 從tùng 別biệt 品phẩm 一nhất 字tự 是thị 通thông 通thông 別biệt 相tướng 從tùng 皆giai 具cụ 四tứ 釋thích 下hạ 去khứ 准chuẩn 此thử 故cố 不bất 重trọng/trùng 述thuật 。 或hoặc 闕khuyết 於ư 一nhất 兩lưỡng 者giả 迹tích 門môn 約ước 教giáo 定định 不bất 可khả 闕khuyết 本bổn 門môn 談đàm 遠viễn 亦diệc 不bất 可khả 闕khuyết 因nhân 緣duyên 觀quán 心tâm 或hoặc 存tồn 或hoặc 沒một 亦diệc 無vô 大đại 妨phương 也dã 。 通thông 皆giai 除trừ 疑nghi 者giả 但đãn 見kiến 無vô 阿a 傴ủ 二nhị 字tự 即tức 知tri 是thị 佛Phật 經Kinh 故cố 云vân 除trừ 疑nghi 。 餘dư 三tam 及cập 別biệt 序tự 者giả 此thử 明minh 妙diệu 經kinh 通thông 序tự 即tức 約ước 教giáo 也dã 久cửu 遠viễn 今kim 日nhật 即tức 本bổn 迹tích 也dã 五ngũ 義nghĩa 悉tất 具cụ 觀quán 心tâm 釋thích 也dã 別biệt 序tự 具cụ 四tứ 例lệ 此thử 可khả 見kiến 。 得đắc 失thất 者giả 處xứ 中trung 方phương 名danh 為vi 得đắc 。 至chí 安an 公công 來lai 者giả 自tự 安an 公công 高cao 悟ngộ 料liệu 節tiết 或hoặc 興hưng 懸huyền 符phù 地địa 論luận 之chi 文văn 佛Phật 地địa 論luận 科khoa 判phán 佛Phật 地địa 經Kinh 云vân 要yếu 唯duy 三tam 分phần/phân 初sơ 教giáo 起khởi 因nhân 緣duyên 分phần/phân 此thử 與dữ 安an 公công 序tự 分phần/phân 同đồng 二nhị 聖thánh 教giáo 所sở 說thuyết 分phần/phân 與dữ 正chánh 說thuyết 分phần/phân 同đồng 三tam 依y 教giáo 奉phụng 行hành 。 分phần/phân 與dữ 流lưu 通thông 分phần/phân 同đồng 。 疏sớ/sơ 云vân 案án 說thuyết 傳truyền 之chi 者giả 謂vị 結kết 集tập 之chi 家gia 結kết 散tán 為vi 長trường/trưởng 行hành 結kết 貫quán 為vi 偈kệ 頌tụng 以dĩ 傳truyền 像tượng 末mạt 故cố 云vân 也dã 。 總tổng 別biệt 起khởi 盡tận 者giả 亦diệc 可khả 云vân 大đại 章chương 為vi 總tổng 小tiểu 章chương 為vi 別biệt 也dã 。 阿A 難Nan 說thuyết 經Kinh 者giả 佛Phật 去khứ 世thế 後hậu 。 阿A 難Nan 登đăng 高cao 座tòa 誦tụng 出xuất 亦diệc 得đắc 名danh 為vi 說thuyết 經Kinh 。 契Khế 經Kinh 者giả 契khế 理lý 契khế 機cơ 名danh 為vi 契khế 貫quán 穿xuyên 縫phùng 綴chuế 名danh 經kinh 佛Phật 地địa 論luận 云vân 貫quán 穿xuyên 攝nhiếp 持trì 所sở 應ưng 說thuyết 義nghĩa 。 長trường/trưởng 多đa 瓔anh 珞lạc 者giả 經kinh 中trung 廣quảng 破phá 外ngoại 道đạo 竟cánh 說thuyết 多đa 譬thí 喻dụ 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 法Pháp 故cố 云vân 也dã 。 疏sớ/sơ 云vân 增tăng 一nhất 者giả 以dĩ 一nhất 加gia 故cố 云vân 增tăng 一nhất 累lũy/lụy/luy 法pháp 增tăng 之chi 故cố 也dã 言ngôn 明minh 人nhân 天thiên 因nhân 果quả 者giả 從tùng 多đa 分phần 說thuyết 但đãn 云vân 明minh 其kỳ 苦khổ 集tập 非phi 不bất 說thuyết 於ư 道đạo 滅diệt 今kim 從tùng 略lược 邊biên 故cố 但đãn 云vân 耳nhĩ 破phá 邪tà 亦diệc 爾nhĩ 二nhị 中trung 阿a 含hàm 者giả 准chuẩn 祗chi 律luật 說thuyết 謂vị 阿A 難Nan 誦tụng 取thủ 文văn 中trung 之chi 義nghĩa 故cố 即tức 是thị 專chuyên 明minh 道đạo 滅diệt 矣hĩ 三tam 雜tạp 阿a 含hàm 者giả 或hoặc 文văn 義nghĩa 雜tạp 或hoặc 句cú 義nghĩa 雜tạp 根Căn 力Lực 覺Giác 道Đạo 。 皆giai 說thuyết 故cố 即tức 是thị 明minh 世thế 間gian 禪thiền 無vô 色sắc 定định 等đẳng 。 四tứ 長trường/trưởng 阿a 含hàm 者giả 謂vị 明minh 擴# 劫kiếp 長trường 遠viễn 之chi 事sự 見kiến 論luận 云vân 集tập 眾chúng 法pháp 之chi 最tối 長trưởng 者giả 故cố 名danh 長trường/trưởng 含hàm 肇triệu 法Pháp 師sư 長trường/trưởng 含hàm 序tự 云vân 所sở 以dĩ 通thông 稱xưng 阿a 含hàm 者giả 此thử 譯dịch 為vi 法pháp 歸quy 謂vị 萬vạn 善thiện 之chi 淵uyên 府phủ 總tổng 持trì 之chi 圍vi 苑uyển 眾chúng 法pháp 之chi 所sở 歸quy 故cố 云vân 也dã 。 疏sớ/sơ 云vân 律luật 開khai 五ngũ 部bộ 者giả 內nội 善thiện 調điều 伏phục 名danh 律luật 外ngoại 禁cấm 身thân 口khẩu 名danh 戒giới 舉cử 果quả 望vọng 因nhân 名danh 婆bà 羅la 提đề 木mộc 叉xoa 此thử 翻phiên 處xứ 處xứ 解giải 脫thoát 。 五ngũ 部bộ 者giả 大đại 經Kinh 云vân 佛Phật 告cáo 憍kiêu 陳trần 如như 我ngã 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 有hữu 諸chư 弟đệ 子tử 。 顛điên 倒đảo 解giải 義nghĩa 宣tuyên 說thuyết 名danh 曇đàm 摩ma 毱cúc 多đa (# 此thử 云vân 法pháp 上thượng )# 為vi 合hợp 法pháp 相tướng 易dị 凡phàm 所sở 說thuyết 法Pháp 。 先tiên 果quả 後hậu 因nhân 故cố 云vân 顛điên 倒đảo 一nhất 曇đàm 無vô 德đức 部bộ 法pháp 名danh 四tứ 分phần/phân 二nhị 薩tát 婆bà 多đa 部bộ 法pháp 名danh 十thập 誦tụng 三tam 彌di 沙sa 塞tắc 部bộ 法pháp 名danh 五ngũ 分phần/phân 四tứ 婆bà 麤thô 富phú 羅la 部bộ 律luật 本bổn 未vị 來lai 五ngũ 迦Ca 葉Diếp 遺di 部bộ 法pháp 名danh 解giải 脫thoát 僧Tăng 祗chi 為vi 本bổn 部bộ 分phần/phân 出xuất 餘dư 五ngũ 八bát 十thập 誦tụng 等đẳng 者giả 優ưu 婆bà 離ly 一nhất 夏hạ 八bát 十thập 度độ 昇thăng 座tòa 誦tụng 之chi 故cố 得đắc 名danh 也dã 。 文văn 中trung 自tự 引dẫn 阿a 含hàm 六Lục 度Độ 者giả 謂vị 毗tỳ 曇đàm 是thị 通thông 名danh 文văn 中trung 正chánh 引dẫn 六Lục 度Độ 為vi 分phần/phân 章chương 也dã 。 逮đãi 度Độ 無Vô 極Cực 。 者giả 古cổ 翻phiên 經kinh 論luận 六Lục 度Độ 一nhất 一nhất 皆giai 云vân 。 度Độ 無Vô 極Cực 也dã 。 鏡kính 中trung 者giả 戒giới 檀đàn 嚴nghiêm 也dã 。 未vị 必tất 全toàn 然nhiên 者giả 記ký 家gia 意ý 云vân 鏡kính 中trung 亦diệc 不bất 須tu 此thử 破phá 以dĩ 廣quảng 攝nhiếp 略lược 。 有hữu 何hà 不bất 可khả 。 根căn 大đại 見kiến 雜tạp 者giả 根căn 謂vị 根căn 性tánh 大đại 謂vị 四tứ 大đại 。 又hựu 加gia 空không 識thức 二nhị 大đại 成thành 六lục 大đại 見kiến 謂vị 見kiến 惑hoặc 雜tạp 謂vị 七thất 種chủng 之chi 餘dư 名danh 為vi 雜tạp 。 佛Phật 在tại 無vô 出xuất 者giả 謂vị 佛Phật 在tại 出xuất 諸chư 法pháp 法pháp 具cụ 足túc 無vô 有hữu 失thất 滅diệt 以dĩ 佛Phật 入nhập 滅diệt 法pháp 皆giai 隨tùy 去khứ 恐khủng 法pháp 失thất 滅diệt 故cố 會hội 論luận 師sư 結kết 集tập 諸chư 法pháp 。 一nhất 者giả 序tự 成thành 就tựu 者giả 從tùng 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 至chí 崛quật 山sơn 是thị 論luận 自tự 釋thích 云vân 如như 王vương 城thành 耆kỳ 山sơn 勝thắng 餘dư 一nhất 切thiết 城thành 山sơn 故cố 。 二nhị 者giả 眾chúng 成thành 就tựu 者giả 從tùng 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 。 至chí 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 是thị 第đệ 三tam 成thành 就tựu 如như 記ký 四tứ 從tùng 佛Phật 說thuyết 是thị 經Kinh 已dĩ 。 論luận 釋thích 云vân 依y 何hà 等đẳng 說thuyết 法Pháp 依y 三tam 種chủng 法pháp 者giả 一nhất 者giả 三tam 昧muội 即tức 初sơ 文văn 是thị 二nhị 者giả 器khí 世thế 。 間gian 即tức 雨vũ 華hoa 動động 地địa 是thị 三tam 者giả 眾chúng 生sanh 世thế 。 間gian 即tức 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 已dĩ 下hạ 文văn 是thị 。 依y 止chỉ 說thuyết 因nhân 者giả 謂vị 依y 中trung 道đạo 智trí 光quang 令linh 見kiến 他tha 土thổ/độ 說thuyết 論luận 釋thích 云vân 大đại 眾chúng 見kiến 異dị 相tướng 不bất 可khả 思tư 議nghị 事sự 。 如Như 來Lai 應ưng 為vi 我ngã 說thuyết 渴khát 仰ngưỡng 欲dục 聞văn 。 名danh 依y 止chỉ 說thuyết (# 云vân 云vân )# 。 六lục 大đại 眾chúng 欲dục 聞văn 法Pháp 者giả 。 從tùng 爾nhĩ 時thời 於ư 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 下hạ 文văn 是thị 以dĩ 現hiện 瑞thụy 故cố 是thị 說thuyết 妙diệu 經kinh 由do 故cố 以dĩ 問vấn 現hiện 瑞thụy 由do 為vi 欲dục 聞văn 法Pháp 成thành 就tựu 七thất 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 語ngữ 彌Di 勒Lặc 已dĩ 下hạ 文văn 是thị 。 一nhất 歎thán 法Pháp 勝thắng 妙diệu 分phần/phân 者giả 論luận 云vân 一nhất 者giả 示thị 現hiện 所sở 說thuyết 法Pháp 因nhân 果quả 相tương 謂vị 佛Phật 曾tằng 親thân 近cận 。 諸chư 佛Phật 盡tận 行hành 道Đạo 法pháp 為vi 因nhân 相tương/tướng 成thành 就tựu 甚thậm 深thâm 。 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 等đẳng 為vi 果quả 相tương/tướng 此thử 經Kinh 說thuyết 佛Phật 所sở 得đắc 之chi 法Pháp 。 故cố 以dĩ 佛Phật 因nhân 果quả 相tương/tướng 為vi 所sở 說thuyết 法Pháp 。 二nhị 歎thán 法Pháp 師sư 功công 德đức 分phần/phân 者giả 論luận 云vân 二nhị 者giả 示thị 現hiện 如Như 來Lai 。 法Pháp 師sư 功công 德đức 成thành 就tựu 。 謂vị 能năng 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 引dẫn 導đạo 眾chúng 生sanh 。 知tri 見kiến 深thâm 遠viễn 禪thiền 定định 解giải 脫thoát 。 巧xảo 說thuyết 諸chư 法pháp 。 悅duyệt 可khả 眾chúng 心tâm 。 等đẳng 為vi 功công 德đức 。 三tam 智trí 眾chúng 定định 疑nghi 分phần/phân 者giả 論luận 云vân 三tam 者giả 依y 三tam 種chủng 義nghĩa 示thị 現hiện 一nhất 者giả 決quyết 定định 義nghĩa 有hữu 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 方phương 便tiện 得đắc 證chứng 作tác 決quyết 定định 心tâm 。 如như 經kinh 我ngã 等đẳng 亦diệc 得đắc 此thử 法Pháp 。 到đáo 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 等đẳng 二nhị 者giả 疑nghi 義nghĩa 謂vị 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 所sở 不bất 能năng 知tri 。 是thị 故cố 生sanh 疑nghi 如như 經kinh 而nhi 今kim 不bất 知tri 。 是thị 義nghĩa 所sở 趣thú 。 三tam 依y 何hà 事sự 疑nghi 義nghĩa 謂vị 如Như 來Lai 數sác 數sác 說thuyết 甚thậm 深thâm 境cảnh 界giới 。 而nhi 前tiền 後hậu 不bất 同đồng 是thị 故cố 生sanh 疑nghi 如như 經kinh 爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 知tri 四tứ 眾chúng 心tâm 疑nghi 。 等đẳng 從tùng 爾nhĩ 時thời 大đại 眾chúng 中trung 。 有hữu 諸chư 聲Thanh 聞Văn 已dĩ 下hạ 是thị 。 四tứ 定định 記ký 分phần/phân 者giả 從tùng 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 已dĩ 慇ân 懃cần 已dĩ 下hạ 是thị 論luận 云vân 四tứ 者giả 示thị 現hiện 依y 四tứ 事sự 說thuyết 一nhất 者giả 決quyết 定định 心tâm 已dĩ 生sanh 驚kinh 怖bố 者giả 令linh 不bất 驚kinh 怖bố 故cố 如Như 來Lai 有hữu 決quyết 定định 心tâm 故cố 二nhị 者giả 因nhân 受thọ 記ký 如như 經kinh 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 止chỉ 止chỉ 不bất 須tu 復phục 說thuyết 。 等đẳng 以dĩ 說thuyết 妙diệu 法Pháp 必tất 令linh 二Nhị 乘Thừa 得đắc 受thọ 記ký 故cố 。 因nhân 欲dục 說thuyết 此thử 而nhi 先tiên 止chỉ 之chi 令linh 生sanh 尊tôn 重trọng 故cố 名danh 因nhân 受thọ 記ký 三tam 者giả 取thủ 受thọ 記ký 如như 經kinh 汝nhữ 已dĩ 慇ân 懃cần 三tam 請thỉnh 。 豈khởi 得đắc 不bất 說thuyết 。 等đẳng 此thử 謂vị 因nhân 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 等đẳng 靳# 固cố 欲dục 聞văn 故cố 佛Phật 許hứa 說thuyết 即tức 以dĩ 欲dục 聞văn 名danh 取thủ 受thọ 記ký 四tứ 者giả 與dữ 受thọ 記ký 如như 經kinh 舍Xá 利Lợi 弗Phất 如như 是thị 妙diệu 法Pháp 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 時thời 乃nãi 說thuyết 之chi 。 等đẳng 謂vị 決quyết 定định 為vì 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 等đẳng 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 五ngũ 佛Phật 咸hàm 爾nhĩ 故cố 云vân 定định 記ký 。 五ngũ 斷đoạn 疑nghi 分phần/phân 者giả 論luận 云vân 示thị 現hiện 斷đoạn 四tứ 種chủng 疑nghi 一nhất 者giả 何hà 時thời 說thuyết 諸chư 佛Phật 於ư 何hà 時thời 等đẳng 起khởi 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 說thuyết 。 法pháp 為vi 斷đoạn 此thử 疑nghi 故cố 如như 經kinh 舍Xá 利Lợi 弗Phất 出xuất 於ư 五ngũ 濁trược 惡ác 世thế 。 等đẳng 二nhị 者giả 云vân 何hà 知tri 增tăng 上thượng 慢mạn 如Như 來Lai 不bất 為vì 。 彼bỉ 人nhân 說thuyết 法Pháp 云vân 何hà 知tri 彼bỉ 是thị 增tăng 上thượng 慢mạn 。 為vi 斷đoạn 此thử 疑nghi 故cố 如như 經kinh 若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 實thật 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 不bất 信tín 此thử 法Pháp 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 等đẳng 三tam 者giả 云vân 何hà 堪kham 說thuyết 從tùng 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 而nhi 起khởi 謗báng 心tâm 云vân 何hà 如Như 來Lai 。 不bất 成thành 不bất 堪kham 說thuyết 法Pháp 人nhân 為vi 斷đoạn 此thử 疑nghi 如như 經kinh 除trừ 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 等đẳng 四tứ 者giả 不bất 成thành 妄vọng 語ngữ 如Như 來Lai 先tiên 說thuyết 。 法pháp 異dị 今kim 說thuyết 法Pháp 異dị 云vân 何hà 如Như 來Lai 。 不bất 成thành 妄vọng 語ngữ 為vi 斷đoạn 此thử 疑nghi 故cố 如như 經kinh 舍Xá 利Lợi 弗Phất 汝nhữ 等đẳng 當đương 一nhất 心tâm 。 信tín 解giải 受thọ 持trì 佛Phật 語ngữ 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 言ngôn 無vô 虗hư 妄vọng 無vô 有hữu 餘dư 乘thừa 等đẳng 。 疏sớ/sơ 云vân 其kỳ 餘dư 品phẩm 各các 有hữu 處xứ 分phần/phân 者giả 論luận 云vân 法pháp 力lực 者giả 五ngũ 種chủng 法Pháp 門môn 示thị 現hiện 一nhất 證chứng 二nhị 信tín 三tam 供cúng 養dường 四tứ 聞văn 法Pháp 五ngũ 讀đọc 誦tụng 持trì 說thuyết 三tam 法pháp 如như 彌Di 勒Lặc 品phẩm 示thị 現hiện (# 分phân 別biệt 功công 德đức 。 品phẩm 也dã )# 聞văn 法Pháp 如như 隨tùy 喜hỷ 品phẩm 說thuyết 讀đọc 誦tụng 如như 常Thường 精Tinh 進Tấn 菩Bồ 薩Tát 。 品phẩm 示thị 現hiện (# 法Pháp 師sư 功công 德đức 品phẩm 是thị )# 說thuyết 力lực 者giả 有hữu 三tam 種chủng 法pháp 。 門môn 神thần 力lực 品phẩm 中trung 示thị 現hiện 一nhất 出xuất 廣quảng 長trường 舌thiệt 。 二nhị 謦khánh 欬khái 聲thanh 三tam 彈đàn 指chỉ 苦khổ 行hạnh 力lực 者giả 藥Dược 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 品phẩm 示thị 現hiện 教giáo 化hóa 。 眾chúng 生sanh 行hành 苦khổ 行hạnh 者giả 。 妙Diệu 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 品phẩm 示thị 現hiện 凡phàm 此thử 等đẳng 是thị 唯duy 以dĩ 者giả 以dĩ 對đối 他tha 故cố 餘dư 人nhân 非phi 不bất 亦diệc 美mỹ 唯duy 光quang 宅trạch 最tối 得đắc 獨độc 擅thiện 之chi 名danh 故cố 云vân 唯duy 也dã 。 吾ngô 鑽toàn 仰ngưỡng 者giả 東đông 安an 鑽toàn 仰ngưỡng 也dã 。 逵# 者giả 九cửu 達đạt 曰viết 逵# 。 進tiến 退thoái 俱câu 失thất 者giả 進tiến 如như 光quang 宅trạch 退thoái 如như 古cổ 師sư 。 疏sớ/sơ 云vân 二nhị 十thập 七thất 品phẩm 者giả 達đạt 多đa 品phẩm 未vị 入nhập 也dã 。 疏sớ/sơ 云vân 理lý 一nhất 說thuyết 三tam 者giả 謂vị 於ư 一nhất 佛Phật 乘Thừa 。 分phân 別biệt 三tam 故cố 。 但đãn 依y 權quyền 實thật 本bổn 迹tích 者giả 權quyền 實thật 即tức 迹tích 門môn 本bổn 迹tích 謂vị 本bổn 門môn 也dã 。 果quả 在tại 本bổn 門môn 者giả 今kim 家gia 若nhược 以dĩ 本bổn 迹tích 二nhị 門môn 相tương 對đối 則tắc 迹tích 門môn 因nhân 正chánh 而nhi 果quả 傍bàng 本bổn 門môn 果quả 正chánh 而nhi 因nhân 傍bàng 若nhược 不bất 相tương 對đối 各các 有hữu 因nhân 果quả 不bất 同đồng 古cổ 人nhân 二nhị 門môn 偏thiên 立lập 所sở 以dĩ 破phá 之chi 良lương 由do 此thử 也dã 。 但đãn 合hợp 二nhị 三tam 為vi 正chánh 者giả 於ư 四tứ 段đoạn 中trung 合hợp 二nhị 三tam 兩lưỡng 段đoạn 為vi 正chánh 與dữ 今kim 家gia 從tùng 前tiền 三tam 段đoạn 消tiêu 經kinh 其kỳ 意ý 不bất 別biệt 故cố 云vân 甚thậm 符phù 經kinh 文văn 。 以dĩ 氣khí 為vi 臭xú 者giả 西tây 方phương 以dĩ 氣khí 為vi 香hương 故cố 云vân 等đẳng 香hương 不bất 等đẳng 香hương 平bình 等đẳng 香hương 此thử 土thổ/độ 易dị 云vân 其kỳ 不bất 得đắc 意ý 者giả 其kỳ 臭xú 如như 蘭lan 故cố 也dã 。 天thiên 台thai 名danh 如như 止Chỉ 觀Quán 記ký 等đẳng 者giả 古cổ 老lão 所sở 傳truyền 以dĩ 其kỳ 山sơn 絕tuyệt 嶺lĩnh 之chi 形hình 似tự 三tam 台thai 星tinh 布bố 列liệt 之chi 狀trạng 因nhân 號hào 天thiên 台thai 有hữu 云vân 本bổn 名danh 天thiên 梯thê 謂vị 其kỳ 高cao 可khả 登đăng 而nhi 昇thăng 天thiên 也dã 後hậu 人nhân 訛ngoa 轉chuyển 為vi 台thai 字tự 耳nhĩ 智trí 者giả 因nhân 為vi 晉tấn 王vương 授thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 王vương 曰viết 大đại 師sư 傳truyền 佛Phật 法Pháp 燈đăng 當đương 加gia 尊tôn 號hiệu 故cố 稱xưng 智trí 者giả 舉cử 處xứ 顯hiển 人nhân 故cố 云vân 天thiên 台thai 。 天thiên 台thai 分phần/phân 文văn 為vi 三tam 者giả 若nhược 但đãn 為vi 三tam 段đoạn 分phần/phân 節tiết 消tiêu 經kinh 則tắc 通thông 別biệt 二nhị 序tự 俱câu 通thông 本bổn 迹tích 故cố 於ư 序tự 中trung 二nhị 文văn 義nghĩa 皆giai 具cụ 四tứ 釋thích 若nhược 本bổn 迹tích 各các 分phần/phân 三tam 段đoạn 序tự 中trung 只chỉ 得đắc 密mật 有hữu 本bổn 迹tích 之chi 意ý 所sở 以dĩ 疏sớ/sơ 中trung 或hoặc 時thời 但đãn 約ước 體thể 用dụng 本bổn 迹tích 消tiêu 文văn 良lương 由do 此thử 也dã 。 疏sớ/sơ 云vân 約ước 本bổn 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 者giả 謂vị 權quyền 迹tích 實thật 本bổn 久cửu 近cận 雖tuy 殊thù 開khai 顯hiển 同đồng 故cố 故cố 云vân 不bất 思tư 議nghị 一nhất 也dã 若nhược 分phần/phân 二nhị 別biệt 者giả 本bổn 門môn 約ước 身thân 迹tích 門môn 約ước 法pháp 權quyền 實thật 之chi 稱xưng 唯duy 在tại 迹tích 門môn 。 問vấn 後hậu 何hà 妨phương 者giả 此thử 助trợ 申thân 問vấn 詞từ 意ý 文văn 中trung 既ký 存tồn 兩lưỡng 節tiết 分phần/phân 文văn 但đãn 後hậu 段đoạn 分phần/phân 文văn 問vấn 起khởi 亦diệc 應ưng 無vô 妨phương 。 不bất 專chuyên 後hậu 釋thích 者giả 申thân 於ư 疏sớ/sơ 中trung 何hà 不bất 依y 第đệ 二nhị 節tiết 分phần/phân 文văn 消tiêu 經kinh 由do 本bổn 門môn 正chánh 說thuyết 之chi 前tiền 立lập 於ư 流lưu 通thông 非phi 須tu 大đại 途đồ 且thả 是thị 一nhất 往vãng 從tùng 前tiền 三tam 段đoạn 消tiêu 經kinh 不bất 從tùng 於ư 後hậu 。 處xứ 會hội 如như 釋thích 籤# 者giả 舊cựu 經kinh 七thất 處xứ 八bát 會hội 新tân 經kinh 更cánh 加gia 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 一nhất 會hội 一nhất 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 阿a 蘭lan 若nhã 菩Bồ 提Đề 場Tràng 會hội 舊cựu 經Kinh 云vân 寂Tịch 滅Diệt 道Đạo 場Tràng 。 二nhị 摩ma 竭kiệt 凞# 連liên 河hà 曲khúc 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 會hội 舊cựu 經Kinh 云vân 普phổ 光quang 明minh 法pháp 堂đường 三tam 忉Đao 利Lợi 天thiên 四tứ 夜dạ 摩ma 天thiên 五ngũ 兜Đâu 率Suất 天thiên 六lục 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 七thất 重trùng 會hội 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 八bát 三tam 會hội 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 九cửu 逝thệ 多đa 林lâm 會hội 。 住trú 處xứ 莊trang 嚴nghiêm 者giả 彼bỉ 經kinh 每mỗi 一nhất 會hội 處xứ 皆giai 先tiên 說thuyết 於ư 住trú 處xứ 莊trang 嚴nghiêm 以dĩ 為vi 序tự 分phần/phân 方phương 始thỉ 王vương 說thuyết 然nhiên 須tu 至chí 之chi 妨phương 者giả 應ưng 先tiên 出xuất 妨phương 云vân 阿a 含hàm 同đồng 一nhất 經kinh 何hà 故cố 多đa 通thông 序tự 從tùng 阿a 含hàm 兼kiêm 別biệt 下hạ 釋thích 阿a 含hàm 妨phương 也dã 。 疏sớ/sơ 云vân 今kim 怙hộ 文văn 者giả 怙hộ 謂vị 消tiêu 怙hộ 也dã 此thử 之chi 四tứ 意ý 是thị 消tiêu 經kinh 之chi 方phương 軌quỹ 也dã 。 尚thượng 異dị 諸chư 見kiến 者giả 明minh 今kim 師sư 通thông 途đồ 消tiêu 一nhất 切thiết 經kinh 尚thượng 異dị 諸chư 師sư 之chi 見kiến 。 預dự 為vi 四tứ 重trọng/trùng 等đẳng 者giả 謂vị 例lệ 數số 等đẳng 四tứ 也dã 消tiêu 釋thích 四tứ 意ý 者giả 以dĩ 四tứ 重trọng/trùng 消tiêu 釋thích 因nhân 緣duyên 等đẳng 四tứ 也dã 。 疏sớ/sơ 云vân 而nhi 今kim 略lược 書thư 者giả 書thư 者giả 記ký 也dã 意ý 云vân 大đại 師sư 釋thích 經kinh 一nhất 一nhất 皆giai 具cụ 。 四tứ 釋thích 章chương 安an 存tồn 略lược 故cố 云vân 而nhi 今kim 也dã 。 答đáp 中trung 一nhất 文văn 者giả 我ngã 今kim 處xứ 中trung 說thuyết 是thị 也dã 。 一nhất 者giả 總tổng 明minh 四tứ 義nghĩa 所sở 以dĩ 者giả 只chỉ 此thử 四tứ 義nghĩa 正chánh 是thị 處xứ 中trung 故cố 也dã 。 不bất 失thất 不bất 差sai 者giả 四tứ 釋thích 無vô 過quá 名danh 為vi 不bất 失thất 皆giai 契khế 機cơ 理lý 名danh 為vi 不bất 差sai 。 疏sớ/sơ 云vân 廣quảng 則tắc 令linh 智trí 退thoái 者giả 則tắc 令linh 中trung 下hạ 退thoái 耳nhĩ 。 如như 十thập 妙diệu 等đẳng 者giả 引dẫn 例lệ 也dã 彼bỉ 具cụ 十thập 妙diệu 尚thượng 得đắc 名danh 中trung 何hà 況huống 今kim 四tứ 而nhi 非phi 處xứ 中trung 故cố 彼bỉ 一nhất 妙diệu 皆giai 具cụ 四tứ 釋thích 謂vị 先tiên 分phân 別biệt 次thứ 判phán 三tam 開khai 四tứ 觀quán 心tâm 。 亦diệc 入nhập 四tứ 者giả 謂vị 不bất 思tư 議nghị 因nhân 緣duyên 所sở 顯hiển 之chi 妙diệu 境cảnh 一Nhất 乘Thừa 能năng 詮thuyên 之chi 妙diệu 境cảnh 久cửu 遠viễn 所sở 證chứng 之chi 妙diệu 境cảnh 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 所sở 契khế 之chi 妙diệu 境cảnh 餘dư 九cửu 入nhập 四tứ 准chuẩn 此thử 可khả 知tri 。 尚thượng 不bất 殊thù 外ngoại 計kế 者giả 意ý 云vân 若nhược 無vô 三tam 藏tạng 因nhân 緣duyên 尚thượng 不bất 異dị 於ư 外ngoại 計kế 況huống 圓viên 妙diệu 四tứ 悉tất 永vĩnh 異dị 諸chư 經kinh 故cố 云vân 尚thượng 也dã 。 中trung 間gian 頓đốn 漸tiệm 者giả 謂vị 十thập 法Pháp 界Giới 皆giai 須tu 頓đốn 漸tiệm 之chi 化hóa 故cố 云vân 佛Phật 慧tuệ 等đẳng 也dã 。 人nhân 理lý 至chí 准chuẩn 說thuyết 者giả 依y 一Nhất 乘Thừa 教giáo 行hành 成thành 一Nhất 乘Thừa 行hành 成thành 一Nhất 乘Thừa 人nhân 顯hiển 一Nhất 乘Thừa 理lý 故cố 云vân 可khả 知tri 。 以dĩ 此thử 至chí 始thỉ 末mạt 者giả 因nhân 緣duyên 具cụ 四tứ 為vi 始thỉ 乃nãi 至chí 觀quán 心tâm 具cụ 四tứ 為vi 末mạt 。 約ước 教giáo 等đẳng 三tam 者giả 開khai 顯hiển 之chi 教giáo 一nhất 道đạo 無vô 外ngoại 開khai 顯hiển 感cảm 應ứng 非phi 餘dư 四tứ 悉tất 開khai 顯hiển 之chi 本bổn 諸chư 經kinh 所sở 無vô 開khai 顯hiển 之chi 觀quán 一nhất 觀quán 遍biến 收thu 。 所sở 談đàm 身thân 土thổ/độ 者giả 如như 壽thọ 量lượng 品phẩm 云vân 我ngã 淨tịnh 土độ 不bất 毀hủy 。 及cập 常thường 在tại 靈Linh 鷲Thứu 山Sơn 等đẳng 文văn 。 信tín 宿túc 者giả 二nhị 宿túc 也dã 。 先tiên 愚ngu 密mật 教giáo 者giả 謂vị 迷mê 於ư 顯hiển 密mật 之chi 密mật 猶do 為vi 權quyền 覆phú 。 故cố 名danh 為vi 愚ngu 。 守thủ 株chu 尚thượng 昧muội 者giả 若nhược 更cánh 守thủ 於ư 法pháp 華hoa 前tiền 教giáo 則tắc 昧muội 今kim 經kinh 本bổn 迹tích 二nhị 門môn 今kim 弘hoằng 教giáo 者giả 多đa 有hữu 此thử 執chấp 。 能năng 詮thuyên 教giáo 功công 者giả 約ước 教giáo 也dã 。 久cửu 成thành 行hành 本bổn 者giả 本bổn 迹tích 也dã 。 小tiểu 及cập 鈍độn 根căn 者giả 兩lưỡng 教giáo 二Nhị 乘Thừa 名danh 小tiểu 三tam 教giáo 菩Bồ 薩Tát 名danh 鈍độn 也dã 。 理lý 是thị 而nhi 迷mê 者giả 眾chúng 生sanh 陰ấm 界giới 入nhập 全toàn 是thị 真Chân 如Như 實thật 相tướng 。 故cố 云vân 也dã 又hựu 理lý 是thị 近cận 而nhi 迷mê 故cố 。 慈từ 亘tuyên 始thỉ 末mạt 者giả 下hạ 種chủng 為vi 始thỉ 得đắc 脫thoát 為vi 末mạt 也dã 。 事sự 理lý 不bất 同đồng 者giả 眾chúng 生sanh 在tại 理lý 諸chư 佛Phật 在tại 事sự 感cảm 應ứng 未vị 交giao 故cố 名danh 為vi 遠viễn 。 無vô 謀mưu 而nhi 會hội 者giả 非phi 但đãn 諸chư 佛Phật 無vô 謀mưu 而nhi 會hội 眾chúng 生sanh 修tu 行hành 亦diệc 是thị 無vô 謀mưu 而nhi 會hội 也dã 。 淺thiển 深thâm 差sai 別biệt 者giả 權quyền 淺thiển 實thật 深thâm 故cố 也dã 若nhược 兼kiêm 謂vị 華hoa 嚴nghiêm 若nhược 獨độc 謂vị 三tam 藏tạng 盈doanh 即tức 方Phương 等Đẳng 縮súc 謂vị 般Bát 若Nhã 也dã 。 明minh 時thời 不bất 差sai 者giả 謂vị 契khế 教giáo 行hành 根căn 理lý 也dã 。 相tương 通thông 事sự 別biệt 者giả 以dĩ 無vô 緣duyên 神thần 通thông 遍biến 被bị 一nhất 切thiết 故cố 名danh 相tướng 通thông 機cơ 緣duyên 不bất 等đẳng 故cố 名danh 事sự 別biệt 。 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 六lục 者giả 彼bỉ 明minh 中trung 觀quán 修tu 無vô 緣duyên 慈từ 不bất 住trụ 法pháp 相tướng 及cập 眾chúng 生sanh 相tướng 。 乃nãi 至chí 十thập 二nhị 。 因nhân 緣duyên 七thất 覺giác 八bát 正Chánh 道Đạo 十Thập 力Lực 無Vô 畏Úy 。 諸chư 佛Phật 神thần 通thông 。 無vô 不bất 皆giai 以dĩ 慈từ 為vi 根căn 本bổn 非phi 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 所sở 知tri 。 又hựu 如như 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 教giáo 阿a 闍xà 王vương 殺sát 害hại 如Như 來Lai 我ngã 於ư 王Vương 舍Xá 大Đại 城Thành 。 乞khất 食thực 時thời 王vương 即tức 放phóng 護hộ 財tài 醉túy 象tượng 令linh 害hại 於ư 我ngã 及cập 諸chư 弟đệ 子tử 。 爾nhĩ 時thời 蹈đạo 殺sát 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 象tượng 聞văn 血huyết 氣khí 狂cuồng 醉túy 倍bội 常thường 見kiến 我ngã 翼dực 從tùng 被bị 服phục 赤xích 色sắc 謂vị 呼hô 是thị 血huyết 而nhi 復phục 奔bôn 趣thú 我ngã 弟đệ 子tử 中trung 。 未vị 離ly 欲dục 者giả 四tứ 散tán 馳trì 走tẩu 。 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 同đồng 時thời 舉cử 聲thanh 。 號hào 哭khốc 流lưu 淚lệ 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 恠# 哉tai 如Như 來Lai 今kim 日nhật 。 終chung 沒một 如như 何hà 正chánh 定định 一nhất 旦đán 散tán 懷hoài 是thị 時thời 調Điều 達Đạt 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 為vi 降hàng 伏phục 故cố 即tức 入nhập 慈từ 定định 舒thư 手thủ 示thị 之chi 即tức 於ư 五ngũ 指chỉ 出xuất 師sư 子tử 是thị 象tượng 見kiến 已dĩ 其kỳ 心tâm 怖bố 畏úy 舉cử 身thân 投đầu 地địa 。 敬kính 禮lễ 我ngã 足túc 我ngã 時thời 手thủ 指chỉ 實thật 無vô 師sư 子tử 乃nãi 是thị 慈từ 善thiện 根căn 力lực 。 令linh 彼bỉ 調điều 伏phục 。 乃nãi 至chí 舉cử 石thạch 空không 中trung 力lực 士sĩ 驚kinh 怖bố 現hiện 作tác 莊trang 嚴nghiêm 降hàng 諸chư 外ngoại 道đạo 。 令linh 狂cuồng 女nữ 人nhân 見kiến 如như 己kỷ 子tử 患hoạn 瘡sang 女nữ 人nhân 得đắc 藥dược 平bình 復phục 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 慈từ 為vi 根căn 本bổn 一nhất 切thiết 應ưng 現hiện 皆giai 慈từ 所sở 為vi 慈từ 即tức 如Như 來Lai 慈từ 即tức 佛Phật 性tánh 慈từ 即tức 三Tam 寶Bảo 普phổ 遍biến 諸chư 法pháp 無vô 非phi 是thị 慈từ (# 云vân 云vân )# 。 九cửu 界giới 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 七thất 方phương 便tiện 故cố 又hựu 復phục 讓nhượng 佛Phật 界giới 為vi 尊tôn 故cố 但đãn 云vân 九cửu 耳nhĩ 。 故cố 事sự 廣quảng 等đẳng 者giả 神thần 通thông 之chi 事sự 。 則tắc 廣quảng 神thần 通thông 之chi 體thể 是thị 中trung 故cố 也dã 。 通thông 於ư 地địa 住trụ 者giả 依y 瓔anh 珞lạc 華hoa 嚴nghiêm 二nhị 經kinh 判phán 位vị 也dã 。 義nghĩa 非phi 廣quảng 略lược 者giả 中trung 道đạo 神thần 通thông 非phi 廣quảng 非phi 略lược 只chỉ 此thử 雙song 非phi 體thể 本bổn 中trung 故cố 。 疏sớ/sơ 若nhược 十thập 方phương 至chí 廣quảng 者giả 應ưng 例lệ 餘dư 三tam 皆giai 對đối 十thập 方phương 為vi 廣quảng 何hà 者giả 是thị 略lược 耶da 答đáp 若nhược 娑sa 婆bà 土thổ/độ 中trung 不bất 及cập 此thử 不bất 思tư 議nghị 妙diệu 感cảm 應ứng 四tứ 悉tất 不bất 及cập 此thử 聲thanh 教giáo 乃nãi 至chí 觀quán 心tâm 者giả 皆giai 名danh 為vi 略lược 若nhược 及cập 此thử 者giả 則tắc 名danh 處xứ 中trung 是thị 故cố 四tứ 義nghĩa 廣quảng 略lược 處xứ 中trung 。 悉tất 皆giai 備bị 足túc 。 權quyền 實thật 理lý 定định 者giả 偏thiên 圓viên 之chi 理lý 也dã 定định 不bất 可khả 互hỗ 為vi 故cố 也dã 。 淺thiển 深thâm 義nghĩa 通thông 者giả 圓viên 則tắc 行hành 位vị 階giai 降giáng/hàng 不bất 同đồng 權quyền 則tắc 諸chư 教giáo 不bất 等đẳng 故cố 云vân 義nghĩa 通thông 。 若nhược 以dĩ 信tín 行hành 為vi 乘thừa 下hạ 舉cử 解giải 迹tích 問vấn 也dã 。 及cập 知tri 下hạ 舉cử 解giải 本bổn 門môn 也dã 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 偈kệ 者giả 彼bỉ 經Kinh 云vân 譬thí 如như 貧bần 窮cùng 人nhân 。 日nhật 夜dạ 數số 他tha 寶bảo 自tự 無vô 半bán 錢tiền 分phần/phân 多đa 聞văn 亦diệc 如như 是thị 譬thí 如như 盲manh 瞽# 人nhân 本bổn 習tập 故cố 能năng 畫họa 悅duyệt 彼bỉ 不bất 自tự 見kiến 多đa 聞văn 亦diệc 如như 是thị 彼bỉ 為vi 斥xích 偏thiên 聞văn 之chi 人nhân 亦diệc 與dữ 今kim 意ý 不bất 別biệt 。 以dĩ 理lý 攝nhiếp 故cố 者giả 謂vị 若nhược 以dĩ 心tâm 性tánh 真Chân 如Như 實thật 相tướng 。 之chi 理lý 遍biến 攝nhiếp 一nhất 切thiết 則tắc 達đạt 心tâm 性tánh 萬vạn 法pháp 具cụ 足túc 無vô 非phi 法Pháp 界Giới 故cố 名danh 為vi 迹tích 也dã 。 觀quán 成thành 入nhập 位vị 者giả 別biệt 入nhập 初sơ 住trụ 通thông 具cụ 六lục 即tức 以dĩ 論luận 其kỳ 入nhập 。 後hậu 後hậu 為vi 中trung 者giả 因nhân 緣duyên 事sự 廣quảng 遍biến 彼bỉ 十thập 方phương 妙diệu 教giáo 方phương 中trung 唯duy 在tại 聲thanh 故cố 教giáo 被bị 仍nhưng 廣quảng 但đãn 點điểm 久cửu 成thành 餘dư 皆giai 迹tích 化hóa 方phương 名danh 中trung 本bổn 高cao 迹tích 廣quảng 尋tầm 者giả 疲bì 勞lao 但đãn 觀quán 己kỷ 心tâm 方phương 名danh 中trung 耳nhĩ 故cố 云vân 扣khấu 無vô 窮cùng 之chi 聖thánh 應ưng 也dã 。 後hậu 後hậu 轉chuyển 入nhập 前tiền 前tiền 者giả 由do 觀quán 心tâm 故cố 見kiến 久cửu 遠viễn 本bổn 由do 證chứng 久cửu 本bổn 能năng 施thí 妙diệu 教giáo 由do 稟bẩm 妙diệu 教giáo 得đắc 妙diệu 四tứ 益ích 故cố 云vân 後hậu 後hậu 轉chuyển 入nhập 前tiền 前tiền 也dã 。 猶do 覆phú 久cửu 成thành 者giả 法pháp 華hoa 迹tích 門môn 尚thượng 覆phú 久cửu 成thành 何hà 況huống 前tiền 教giáo 。 況huống 復phục 一nhất 一nhất 至chí 攝nhiếp 者giả 若nhược 非phi 開khai 顯hiển 大đại 觀quán 何hà 能năng 證chứng 於ư 本bổn 若nhược 非phi 證chứng 得đắc 久cửu 本bổn 豈khởi 能năng 設thiết 在tại 開khai 顯hiển 妙diệu 教giáo 若nhược 非phi 稟bẩm 於ư 妙diệu 教giáo 為vi 感cảm 不bất 思tư 議nghị 應ưng 餘dư 三tam 相tương/tướng 攝nhiếp 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 又hựu 但đãn 本bổn 一nhất 法pháp 即tức 攝nhiếp 餘dư 三tam 亦diệc 應ưng 可khả 見kiến 。 從tùng 機cơ 則tắc 機cơ 親thân 者giả 謂vị 若nhược 機cơ 親thân 名danh 為vi 感cảm 應ứng 若nhược 應ưng 親thân 名danh 為vi 應ứng 機cơ 。 正chánh 為vi 顯hiển 實thật 者giả 縱túng/tung 未vị 知tri 本bổn 由do 自tự 了liễu 耳nhĩ 。 既ký 得đắc 云vân 大đại 等đẳng 者giả 大đại 只chỉ 是thị 廣quảng 深thâm 只chỉ 是thị 高cao 。 諸chư 教giáo 果quả 德đức 者giả 三tam 教giáo 果quả 位vị 為vi 果quả 德đức 即tức 約ước 行hành 也dã 。 權quyền 實thật 者giả 三tam 教giáo 為vi 權quyền 別biệt 妙diệu 覺giác 別biệt 理lý 為vi 實thật 以dĩ 約ước 教giáo 道đạo 故cố 云vân 皆giai 為vi 筌thuyên 蹄đề 即tức 約ước 教giáo 也dã 大đại 經kinh 中trung 闍xà 王vương 說thuyết 偈kệ 云vân 諸chư 佛Phật 常thường 軟nhuyễn 語ngữ 為vi 眾chúng 故cố 說thuyết 麤thô 麤thô 說thuyết 及cập 軟nhuyễn 言ngôn 皆giai 。 歸quy 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 下hạ 文văn 顯hiển 己kỷ 者giả 若nhược 顯hiển 本bổn 已dĩ 方phương 得đắc 方phương 便tiện 品phẩm 文văn 顯hiển 露lộ 證chứng 於ư 久cửu 本bổn 。 事sự 論luận 只chỉ 是thị 至chí 義nghĩa 當đương 者giả 然nhiên 文văn 相tương/tướng 但đãn 約ước 事sự 而nhi 說thuyết 故cố 今kim 先tiên 約ước 事sự 論luận 後hậu 方phương 詑# 成thành 觀quán 相tương/tướng 。 境cảnh 本bổn 至chí 施thí 開khai 者giả 謂vị 由do 境cảnh 發phát 觀quán 名danh 為vi 垂thùy 迹tích 由do 觀quán 顯hiển 本bổn 又hựu 境cảnh 發phát 觀quán 名danh 為vi 施thí 迹tích 由do 觀quán 契khế 本bổn 名danh 為vi 會hội 本bổn 又hựu 境cảnh 即tức 觀quán 故cố 觀quán 即tức 境cảnh 故cố 名danh 為vi 開khai 迹tích 顯hiển 本bổn (# 云vân 云vân )# 。 唯duy 約ước 今kim 經kinh 者giả 其kỳ 意ý 如như 何hà 即tức 是thị 示thị 今kim 經kinh 不bất 思tư 議nghị 開khai 權quyền 圓viên 妙diệu 因nhân 緣duyên 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 之chi 教giáo 相tương/tướng 專chuyên 示thị 久cửu 成thành 之chi 本bổn 迹tích 圓viên 妙diệu 之chi 觀quán 心tâm 。 但đãn 文văn 勢thế 者giả 示thị 後hậu 人nhân 消tiêu 釋thích 之chi 勢thế 不bất 必tất 一nhất 向hướng 盡tận 用dụng 四tứ 釋thích (# 云vân 云vân )# 。 又hựu 序tự 中trung 約ước 教giáo 者giả 如như 消tiêu 如như 是thị 等đẳng 文văn 或hoặc 直trực 約ước 於ư 圓viên 或hoặc 對đối 諸chư 教giáo 以dĩ 辯biện (# 云vân 云vân )# 。 但đãn 點điểm 遠viễn 本bổn 者giả 借tá 使sử 本bổn 時thời 用dụng 於ư 三tam 教giáo 助trợ 顯hiển 於ư 實thật 以dĩ 是thị 本bổn 成thành 無vô 非phi 真chân 實thật 故cố 也dã 。 三tam 段đoạn 大đại 文văn 者giả 序tự 正chánh 流lưu 通thông 。 過quá 未vị 因nhân 果quả 者giả 過quá 去khứ 為vi 因nhân 現hiện 在tại 為vi 果quả 現hiện 在tại 為vi 因nhân 未vị 來lai 為vi 果quả 。 聞văn 無vô 所sở 從tùng 者giả 若nhược 不bất 約ước 於ư 序tự 等đẳng 三tam 段đoạn 以dĩ 明minh 其kỳ 益ích 汝nhữ 於ư 何hà 處xứ 。 得đắc 此thử 種chủng 熟thục 脫thoát 。 別biệt 序tự 通thông 過quá 現hiện 者giả 說thuyết 法Pháp 瑞thụy 謝tạ 在tại 過quá 去khứ 又hựu 序tự 燈đăng 明minh 五ngũ 瑞thụy 等đẳng 故cố 云vân 說thuyết 是thị 經Kinh 已dĩ 。 入nhập 定định 等đẳng 五ngũ 在tại 於ư 現hiện 也dã 。 如như 說thuyết 無vô 量lượng 至chí 等đẳng 三tam 者giả 聞văn 於ư 從tùng 一nhất 出xuất 多đa 之chi 經kinh 密mật 得đắc 從tùng 多đa 歸quy 一nhất 之chi 益ích 法pháp 。 諸chư 教giáo 因nhân 緣duyên 長trường 短đoản 者giả 唯duy 圓viên 實thật 益ích 為vi 長trường/trưởng 餘dư 三tam 教giáo 因nhân 緣duyên 皆giai 短đoản 故cố 今kim 文văn 但đãn 久cửu 遠viễn 蒙mông 佛Phật 善thiện 巧xảo 乃nãi 至chí 未vị 來lai 永vĩnh 永vĩnh 等đẳng 。 近cận 從tùng 七thất 地địa 者giả 七thất 地địa 以dĩ 前tiền 但đãn 是thị 自tự 行hành 七thất 地địa 已dĩ 後hậu 方phương 乃nãi 與dữ 物vật 結kết 緣duyên 修tu 淨tịnh 土độ 因nhân 又hựu 無vô 未vị 來lai 之chi 化hóa 故cố 云vân 短đoản 也dã 。 此thử 文văn 四tứ 節tiết 者giả 專chuyên 為vi 眾chúng 生sanh 作tác 長trường 遠viễn 之chi 益ích 三tam 世thế 不bất 窮cùng 故cố 云vân 有hữu 以dĩ 也dã 。 今kim 不bất 云vân 是thị 者giả 唯duy 地địa 涌dũng 菩Bồ 薩Tát 云vân 是thị 本bổn 眷quyến 屬thuộc 耳nhĩ 。 若nhược 未vị 得đắc 佛Phật 智trí 者giả 若nhược 未vị 聞văn 開khai 近cận 顯hiển 遠viễn 之chi 說thuyết 則tắc 未vị 能năng 知tri 久cửu 種chủng 若nhược 聞văn 已dĩ 則tắc 知tri 如Như 來Lai 。 久cửu 遠viễn 為vi 我ngã 作tác 種chủng 熟thục 脫thoát 三tam 也dã 。 今kim 出xuất 其kỳ 意ý 耳nhĩ 者giả 此thử 明minh 疏sớ/sơ 文văn 為vi 後hậu 人nhân 略lược 出xuất 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 開khai 近cận 顯hiển 遠viễn 種chủng 熟thục 脫thoát 三tam 意ý 耳nhĩ 。 本bổn 因nhân 果quả 種chủng 者giả 此thử 即tức 如Như 來Lai 行hạnh 。 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 時thời 。 為vi 化hóa 下hạ 種chủng 證chứng 果Quả 之chi 時thời 復phục 為vi 下hạ 種chủng 故cố 名danh 本bổn 因nhân 果quả 種chủng 。 果quả 後hậu 方phương 熟thục 者giả 成thành 果quả 已dĩ 第đệ 一nhất 番phiên 施thí 化hóa 名danh 為vi 果quả 後hậu 。 取thủ 化hóa 儀nghi 意ý 者giả 約ước 一nhất 代đại 化hóa 儀nghi 皆giai 先tiên 權quyền 後hậu 實thật 故cố 爾nhĩ 。 次thứ 約ước 三tam 世thế 九cửu 世thế 者giả 華hoa 嚴nghiêm 第đệ 三tam 十thập 一nhất 云vân 佛Phật 子tử 有hữu 十thập 種chủng 三tam 世thế 謂vị 過quá 去khứ 說thuyết 過quá 去khứ 過quá 去khứ 說thuyết 未vị 來lai 過quá 去khứ 說thuyết 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 說thuyết 過quá 去khứ 未vị 來lai 。 說thuyết 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 說thuyết 無vô 盡tận 現hiện 在tại 說thuyết 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 說thuyết 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 說thuyết 平bình 等đẳng 現hiện 在tại 說thuyết 三tam 世thế 平bình 等đẳng 。 彼bỉ 經kinh 為vi 成thành 十thập 句cú 故cố 於ư 九cửu 外ngoại 更cánh 加gia 平bình 等đẳng 又hựu 大đại 瓔anh 珞lạc 俱câu 翼dực 天thiên 子tử 問vấn 佛Phật 三tam 世thế 皆giai 有hữu 諸chư 佛Phật 不bất 佛Phật 言ngôn 汝nhữ 問vấn 何hà 等đẳng 三tam 世thế 過quá 去khứ 耶da 現hiện 在tại 耶da 未vị 來lai 耶da 故cố 今kim 通thông 約ước 三tam 世thế 九cửu 世thế 明minh 種chủng 熟thục 脫thoát 。 念niệm 念niệm 三tam 世thế 九cửu 者giả 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 互hỗ 相tương 形hình 待đãi 以dĩ 為vi 三tam 九cửu 何hà 者giả 如như 一nhất 念niệm 為vi 現hiện 在tại 復phục 是thị 過quá 去khứ 之chi 未vị 來lai 又hựu 是thị 未vị 來lai 之chi 過quá 去khứ 是thị 則tắc 九cửu 世thế 但đãn 在tại 一nhất 念niệm 心tâm 中trung 任nhậm 運vận 為vì 未vị 來lai 過quá 去khứ 過quá 去khứ 為vi 過quá 去khứ 過quá 去khứ 為vì 未vị 來lai 未vị 來lai 等đẳng 又hựu 如Như 來Lai 有hữu 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 延diên 促xúc 之chi 力lực 三tam 段đoạn 等đẳng 法pháp 在tại 一nhất 剎sát 那na 中trung 。 (# 云vân 云vân )# 。 念niệm 念niệm 逆nghịch 順thuận 者giả 序tự 等đẳng 三tam 段đoạn 益ích 物vật 為vi 順thuận 示thị 九cửu 界giới 身thân 說thuyết 所sở 宜nghi 法pháp 為vi 逆nghịch 又hựu 示thị 穢uế 土thổ/độ 同đồng 事sự 之chi 身thân 為vi 逆nghịch 。 大đại 體thể 三tam 世thế 者giả 謂vị 一nhất 期kỳ 三tam 世thế 也dã 會hội 會hội 者giả 今kim 經kinh 總tổng 有hữu 三tam 會hội 或hoặc 三tam 周chu 亦diệc 名danh 三tam 會hội 。 言ngôn 世thế 世thế 者giả 既ký 成thành 味vị 味vị 則tắc 有hữu 三tam 世thế 之chi 化hóa 故cố 世thế 世thế 又hựu 味vị 者giả 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 得đắc 五ngũ 味vị 益ích 此thử 即tức 約ước 行hành 論luận 五ngũ 味vị 。 又hựu 通thông 五ngũ 和hòa 合hợp 者giả 五ngũ 義nghĩa 俱câu 時thời 故cố 云vân 和hòa 合hợp 又hựu 人nhân 法pháp 相tướng 應ưng 乃nãi 至chí 眾chúng 相tướng 應ưng 故cố 云vân 也dã 。 末Mạt 法Pháp 至chí 冥minh 利lợi 者giả 謂vị 至chí 末Mạt 法Pháp 時thời 顯hiển 益ích 雖tuy 無vô 冥minh 利lợi 則tắc 有hữu 也dã 。 今kim 教giáo 別biệt 有hữu 至chí 功công 者giả 迹tích 門môn 顯hiển 實thật 為vi 相tương/tướng 本bổn 門môn 顯hiển 本bổn 為vi 相tương/tướng 也dã 。 且thả 通thông 作tác 一nhất 種chủng 三tam 段đoạn 者giả 只chỉ 是thị 且thả 約ước 一nhất 部bộ 大đại 為vi 三tam 段đoạn 示thị 種chủng 等đẳng 相tương/tướng 耳nhĩ 。 況huống 觀quán 心tâm 至chí 因nhân 緣duyên 者giả 即tức 是thị 因nhân 緣duyên 家gia 之chi 教giáo 相tương/tướng 本bổn 迹tích 觀quán 心tâm 也dã 。 令linh 遠viễn 見kiến 故cố 者giả 意ý 云vân 光quang 雖tuy 不bất 及cập 於ư 遠viễn 而nhi 能năng 遠viễn 見kiến 於ư 中trung 。 期kỳ 心tâm 遠viễn 故cố 者giả 地địa 前tiền 雖tuy 不bất 及cập 登đăng 地địa 聖thánh 明minh 而nhi 亦diệc 期kỳ 心tâm 於ư 果quả 。 不bất 能năng 起khởi 住trụ 等đẳng 者giả 經Kinh 云vân 善thiện 男nam 子tử 云vân 何hà 名danh 為vi 。 嬰anh 兒nhi 行hành 善thiện 男nam 子tử 不bất 能năng 起khởi 住trụ 來lai 去khứ 語ngữ 言ngôn 是thị 名danh 嬰anh 兒nhi 不bất 起khởi 譬thí 常thường 不bất 起khởi 邊biên 中trung 諸chư 法pháp 之chi 相tướng 。 不bất 住trụ 譬thí 淨tịnh 不bất 著trước 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 來lai 譬thí 我ngã 不bất 從tùng 淺thiển 至chí 深thâm 動động 搖dao 彼bỉ 此thử 不bất 語ngữ 譬thí 樂nhạo/nhạc/lạc 寂tịch 滅diệt 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 可khả 言ngôn 說thuyết 。 此thử 圓viên 嬰anh 兒nhi 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 常thường 觀quán 涅Niết 槃Bàn 四tứ 德đức 行hạnh 道đạo 故cố 言ngôn 不bất 能năng 起khởi 住trụ 來lai 去khứ 語ngữ 言ngôn 。 又hựu 嬰anh 兒nhi 者giả 能năng 說thuyết 大đại 字tự 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 說thuyết 於ư 大đại 字tự 所sở 謂vị 婆bà 和hòa 和hòa 者giả 有hữu 為vi 婆bà 者giả 無vô 為vi 是thị 名danh 嬰anh 兒nhi 又hựu 和hòa 者giả 名danh 為vi 無vô 常thường 婆bà 者giả 名danh 為vi 有hữu 常thường 如Như 來Lai 說thuyết 常thường 眾chúng 生sanh 聞văn 已dĩ 。 為vi 常thường 法pháp 故cố 斷đoạn 於ư 無vô 常thường 是thị 名danh 嬰anh 兒nhi 行hành 彼bỉ 疏sớ/sơ 釋thích 云vân 正chánh 取thủ 和hòa 字tự 而nhi 為vi 大đại 字tự 即tức 是thị 六Lục 度Độ 菩Bồ 薩Tát 嬰anh 兒nhi 此thử 菩Bồ 薩Tát 三tam 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 百bách 劫kiếp 種chủng 相tương/tướng 志chí 求cầu 作tác 佛Phật 此thử 佛Phật 是thị 有hữu 為vi 半bán 字tự 無vô 常thường 之chi 佛Phật 故cố 知tri 是thị 和hòa 字tự 嬰anh 兒nhi 又hựu 嬰anh 兒nhi 者giả 不bất 知tri 苦khổ 樂lạc 晝trú 夜dạ 父phụ 母mẫu 無vô 苦khổ 樂lạc 是thị 不bất 取thủ 捨xả 無vô 晝trú 夜dạ 是thị 無vô 憎tăng 愛ái 是thị 通thông 教giáo 菩Bồ 薩Tát 嬰anh 兒nhi 達đạt 願nguyện 化hóa 相tương/tướng 苦khổ 樂lạc 平bình 等đẳng 恐khủng 親thân 不bất 二nhị 又hựu 嬰anh 兒nhi 不bất 能năng 造tạo 作tác 大đại 小tiểu 諸chư 事sự 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 不bất 造tạo 生sanh 死tử 作tác 業nghiệp 心tâm 菩Bồ 薩Tát 終chung 不phủ 。 退thoái 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 作tác 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 乘thừa 彼bỉ 疏sớ/sơ 云vân 無vô 五ngũ 逆nghịch 二Nhị 乘Thừa 心tâm 即tức 是thị 非phi 生sanh 死tử 非phi 涅Niết 槃Bàn 行hành 於ư 中Trung 道Đạo 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 行hạnh 。 即tức 別biệt 教giáo 嬰anh 兒nhi 也dã 又hựu 嬰anh 兒nhi 者giả 如như 彼bỉ 嬰anh 兒nhi 。 啼đề 哭khốc 之chi 時thời 父phụ 母mẫu 即tức 以dĩ 楊dương 樹thụ 黃hoàng 葉diệp 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 莫mạc 啼đề 莫mạc 啼đề 我ngã 與dữ 汝nhữ 金kim 嬰anh 兒nhi 見kiến 已dĩ 生sanh 真chân 金kim 想tưởng 便tiện 止chỉ 不bất 啼đề 然nhiên 此thử 黃hoàng 葉diệp 實thật 非phi 金kim 也dã 木mộc 牛ngưu 木mộc 馬mã 木mộc 男nam 木mộc 女nữ 嬰anh 兒nhi 見kiến 已dĩ 生sanh 男nam 女nữ 等đẳng 想tưởng 即tức 止chỉ 不bất 啼đề 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 欲dục 造tạo 眾chúng 惡ác 如Như 來Lai 為vi 說thuyết 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 端đoan 正chánh 自tự 姿tư 於ư 妙diệu 宮cung 殿điện 受thọ 欲dục 樂lạc 六lục 根căn 所sở 對đối 無vô 非phi 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 眾chúng 生sanh 聞văn 有hữu 如như 是thị 。 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 心tâm 生sanh 貪tham 樂nhạo 。 止chỉ 不bất 為vi 惡ác 勳huân 作tác 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 善thiện 業nghiệp 實thật 是thị 生sanh 死tử 無vô 常thường 。 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 我ngã 無vô 淨tịnh 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 。 方phương 便tiện 說thuyết 言ngôn 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 彼bỉ 疏sớ/sơ 釋thích 云vân 揚dương 樹thụ 譬thí 妄vọng 常thường 黃hoàng 葉diệp 譬thí 妄vọng 淨tịnh 木mộc 牛ngưu 木mộc 馬mã 譬thí 妄vọng 樂nhạo/nhạc/lạc 木mộc 男nam 木mộc 女nữ 譬thí 妄vọng 我ngã 此thử 人nhân 天thiên 嬰anh 兒nhi 也dã 又hựu 嬰anh 兒nhi 者giả 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 厭yếm 生sanh 死tử 時thời 如Như 來Lai 則tắc 為vi 。 說thuyết 於ư 二Nhị 乘Thừa 然nhiên 實thật 無vô 有hữu 。 二Nhị 乘Thừa 之chi 實thật 。 以dĩ 二Nhị 乘Thừa 故cố 知tri 生sanh 死tử 。 過quá 見kiến 涅Niết 槃Bàn 樂nhạo/nhạc/lạc 以dĩ 是thị 見kiến 故cố 。 則tắc 能năng 自tự 知tri 有hữu 斷đoạn 不bất 斷đoạn 有hữu 真chân 不bất 真chân 有hữu 修tu 不bất 修tu 有hữu 得đắc 不bất 得đắc 如như 彼bỉ 嬰anh 兒nhi 。 於ư 非phi 金kim 中trung 而nhi 生sanh 金kim 想tưởng 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 於ư 不bất 淨tịnh 中trung 。 而nhi 說thuyết 為vi 淨tịnh 等đẳng 彼bỉ 疏sớ/sơ 釋thích 云vân 知tri 生sanh 死tử 過quá 。 是thị 識thức 苦khổ 集tập 見kiến 涅Niết 槃Bàn 樂nhạo/nhạc/lạc 是thị 識thức 道đạo 滅diệt 有hữu 斷đoạn 不bất 斷đoạn 此thử 約ước 集Tập 諦Đế 正chánh 使sử 有hữu 斷đoạn 習tập 氣khí 無vô 斷đoạn 有hữu 真chân 不bất 真chân 此thử 約ước 苦Khổ 諦Đế 生sanh 死tử 中trung 無vô 涅Niết 槃Bàn 則tắc 不bất 真chân 離ly 生sanh 死tử 有hữu 涅Niết 槃Bàn 此thử 則tắc 有hữu 真chân 有hữu 修tu 不bất 修tu 此thử 約ước 道Đạo 諦Đế 四tứ 倒đảo 惑hoặc 等đẳng 是thị 不bất 修tu 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 等đẳng 是thị 修tu 有hữu 得đắc 不bất 得đắc 此thử 約ước 滅Diệt 諦Đế 利lợi 使sử 鈍độn 使sử 名danh 不bất 得đắc 見kiến 道đạo 修tu 道Đạo 名danh 得đắc 此thử 名danh 欣hân 厭yếm 嬰anh 兒nhi 也dã 。 故cố 圓viên 因nhân 位vị 者giả 等đẳng 覺giác 已dĩ 下hạ 俱câu 名danh 小tiểu 善thiện 以dĩ 讓nhượng 佛Phật 故cố 也dã 。 而nhi 無vô 邪tà 法pháp 者giả 無vô 橫hoạnh/hoành 計kế 自tự 他tha 共cộng 無vô 因nhân 法pháp 。 依y 義nghĩa 不bất 依y 語ngữ 者giả 但đãn 依y 字tự 之chi 義nghĩa 不bất 依y 字tự 之chi 語ngữ 也dã 。 故cố 下hạ 三tam 文văn 者giả 從tùng 中trung 間gian 行hàng 行hàng 已dĩ 下hạ 乃nãi 至chí 未vị 來lai 。 永vĩnh 永vĩnh 文văn 皆giai 以dĩ 初sơ 文văn 為vi 本bổn 。 今kim 欲dục 論luận 諸chư 佛Phật 者giả 意ý 云vân 我ngã 論luận 於ư 最tối 初sơ 為vi 得đắc 不phủ 耶da 。 若nhược 許hứa 有hữu 窮cùng 等đẳng 者giả 今kim 非phi 有hữu 窮cùng 故cố 無vô 斯tư 過quá 何hà 者giả 釋thích 尊tôn 非phi 不bất 稟bẩm 先tiên 佛Phật 教giáo 今kim 日nhật 受thọ 化hóa 且thả 窮cùng 釋thích 尊tôn 增tăng 其kỳ 觀quán 解giải 為vi 獲hoạch 實thật 利lợi 。 有hữu 何hà 過quá 耶da 。 內nội 薰huân 自tự 悟ngộ 者giả 意ý 云vân 有hữu 教giáo 外ngoại 薰huân 勝thắng 於ư 內nội 薰huân 故cố 。 斥xích 有hữu 教giáo 之chi 日nhật 何hà 得đắc 守thủ 迷mê 者giả 斥xích 今kim 人nhân 也dã 何hà 不bất 稟bẩm 教giáo 求cầu 真chân 而nhi 云vân 自tự 思tư 悟ngộ 耶da 。 嗅khứu 香hương 者giả 具cụ 如như 淨tịnh 名danh 食thực 此thử 飯phạn 者giả 。 得đắc 心tâm 解giải 脫thoát 。 等đẳng 覺giác 觸xúc 者giả 以dĩ 天thiên 衣y 觸xúc 身thân 皆giai 能năng 悟ngộ 理lý 也dã 瞪trừng 視thị 者giả 普phổ 賢hiền 世thế 界giới 直trực 視thị 一nhất 物vật 以dĩ 為vi 所sở 觀quán 即tức 得đắc 悟ngộ 入nhập 也dã 。 行hành 必tất 先tiên 戒giới 等đẳng 者giả 戒giới 者giả 慎thận 也dã 以dĩ 防phòng 非phi 為vi 義nghĩa 心tâm 源nguyên 本bổn 淨tịnh 性tánh 離ly 著trước 非phi 等đẳng 即tức 戒giới 義nghĩa 定định 者giả 安an 也dã 寂tịch 也dã 止chỉ 也dã 以dĩ 不bất 動động 為vi 義nghĩa 心tâm 性tánh 本bổn 寂tịch 不bất 可khả 動động 搖dao 。 即tức 定định 義nghĩa 慧tuệ 者giả 解giải 也dã 才tài 智trí 也dã 以dĩ 了liễu 別biệt 為vi 義nghĩa 心tâm 性tánh 之chi 體thể 寂tịch 而nhi 常thường 照chiếu 了liễu 因nhân 即tức 慧tuệ 性tánh 也dã 故cố 遺di 教giáo 經Kinh 云vân 依y 因nhân 此thử 戒giới 生sanh 諸chư 禪thiền 定định 。 及cập 滅diệt 苦khổ 智trí 慧tuệ 。 單đơn 白bạch 已dĩ 前tiền 皆giai 方phương 便tiện 者giả 如như 律luật 中trung 八bát 種chủng 調điều 理lý 九cửu 種chủng 往vãng 來lai 等đẳng 。 准chuẩn 部bộ 至chí 義nghĩa 立lập 者giả 若nhược 於ư 迹tích 門môn 釋thích 義nghĩa 若nhược 不bất 義nghĩa 立lập 久cửu 遠viễn 本bổn 迹tích 須tu 義nghĩa 立lập 體thể 用dụng 本bổn 迹tích 以dĩ 消tiêu 迹tích 門môn 。 隨tùy 喜hỷ 不bất 輕khinh 等đẳng 者giả 隨tùy 喜hỷ 初sơ 心tâm 信tín 一nhất 念niệm 之chi 心tâm 橫hoạnh/hoành 竪thụ 該cai 深thâm 等đẳng 即tức 是thị 觀quán 境cảnh 不bất 輕khinh 等đẳng 例lệ 然nhiên 。 三tam 昧muội 所sở 依y 者giả 藥dược 王vương 妙diệu 音âm 也dã 。 諸chư 行hành 所sở 陀đà 者giả 觀quán 音âm 下hạ 諸chư 品phẩm 也dã 。 化hóa 功công 若nhược 成thành 者giả 此thử 約ước 新tân 入nhập 初sơ 住trụ 人nhân 受thọ 二nhị 種chủng 稱xưng 若nhược 化hóa 功công 未vị 成thành 但đãn 名danh 當đương 機cơ 而nhi 已dĩ 若nhược 自tự 行hành 分phần/phân 滿mãn 成thành 分phần/phân 證chứng 觀quán 能năng 十thập 界giới 化hóa 故cố 云vân 化hóa 功công 若nhược 成thành 等đẳng 文văn 語ngữ 稍sảo 倒đảo 耳nhĩ 。 覩đổ 異dị 文văn 識thức 一nhất 觀quán 者giả 今kim 經kinh 一nhất 部bộ 文văn 異dị 以dĩ 一nhất 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 圓viên 妙diệu 大đại 觀quán 觀quán 之chi 無vô 不bất 必tất 契khế 。 亦diệc 識thức 至chí 觀quán 異dị 者giả 如như 云vân 佛Phật 以dĩ 一nhất 音âm 演diễn 說thuyết 法Pháp 。 眾chúng 生sanh 隨tùy 類loại 各các 得đắc 解giải 。 即tức 觀quán 異dị 之chi 相tướng 也dã 。 及cập 文văn 觀quán 俱câu 異dị 者giả 稟bẩm 於ư 經kinh 修tu 觀quán 各các 異dị 故cố 也dã 。 亦diệc 識thức 當đương 教giáo 者giả 四tứ 教giáo 文văn 觀quán 自tự 同đồng 也dã 此thử 中trung 四tứ 句cú 唯duy 初sơ 句cú 屬thuộc 今kim 經kinh 後hậu 三tam 句cú 屬thuộc 昔tích 教giáo 也dã 。 分phần/phân 今kim 昔tích 者giả 且thả 如như 今kim 經kinh 三tam 車xa 敘tự 昔tích 大đại 車xa 唯duy 今kim 化hóa 城thành 寶bảo 所sở 三tam 草thảo 二nhị 木mộc 一nhất 地địa 一nhất 雨vũ 等đẳng 准chuẩn 例lệ 可khả 知tri 。 亦diệc 可khả 云vân 通thông 諸chư 部bộ 者giả 約ước 味vị 判phán 也dã 問vấn 經kinh 與dữ 教giáo 何hà 別biệt 答đáp 成thành 部bộ 帙# 者giả 名danh 之chi 為vi 經kinh 經kinh 中trung 被bị 機cơ 多đa 小tiểu 不bất 等đẳng 名danh 為vi 教giáo 又hựu 亦diệc 是thị 二nhị 名danh 互hỗ 立lập 其kỳ 義nghĩa 大đại 同đồng 也dã 。 而nhi 談đàm 律luật 頌tụng 者giả 文văn 中trung 則tắc 說thuyết 禪thiền 師sư 之chi 德đức 頌tụng 中trung 乃nãi 談đàm 律luật 師sư 之chi 德đức 也dã 。 通thông 序tự 無vô 起khởi 由do 阿a 泥nê 樓lâu 逗đậu 者giả 大đại 經Kinh 云vân 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 當đương 精tinh 懃cần 以dĩ 善thiện 教giáo 誡giới 諸chư 眷quyến 屬thuộc 世thế 間gian 苦khổ 痛thống 早tảo 求cầu 出xuất 離ly 一nhất 失thất 人nhân 身thân 難nan 可khả 追truy 復phục 畢tất 此thử 一nhất 形hình 常thường 須tu 驚kinh 覺giác 無vô 常thường 大đại 鬼quỷ 。 難nạn/nan 求cầu 難nan 脫thoát 善thiện 惡ác 之chi 報báo 。 如như 影ảnh 隨tùy 形hình 。 三tam 世thế 因nhân 果quả 。 循tuần 環hoàn 不bất 失thất 。 此thử 生sanh 空không 過quá 。 後hậu 悔hối 無vô 追truy 涅Niết 槃Bàn 時thời 至chí 示thị 教giáo 如như 是thị 阿A 難Nan 。 聞văn 已dĩ 深thâm 沒một 憂ưu 海hải 投đầu 如Như 來Lai 前tiền 猶do 如như 死tử 人nhân 。 阿a 泥nê 樓lâu 逗đậu 安an 慰úy 阿A 難Nan 。 輕khinh 其kỳ 愁sầu 心tâm 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 。 時thời 至chí 汝nhữ 依y 我ngã 語ngữ 諮tư 啟khải 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 。 行hành 汙ô 他tha 寂tịch 惡ác 性tánh 車Xa 匿Nặc 云vân 何hà 共cộng 住trú 。 而nhi 用dụng 得đắc 教giáo 示thị 世Thế 尊Tôn 滅diệt 後hậu 以dĩ 何hà 為vi 師sư 依y 何hà 而nhi 住trụ 。 結kết 集tập 法Pháp 藏tạng 。 一nhất 切thiết 經kinh 初sơ 安an 何hà 等đẳng 語ngữ 阿A 難Nan 具cụ 陳trần 上thượng 問vấn 而nhi 以dĩ 白bạch 佛Phật 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 致trí 四tứ 問vấn 為vi 最tối 後hậu 問vấn 能năng 大đại 利lợi 益ích 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 車Xa 匿Nặc 比Bỉ 丘Khâu 。 其kỳ 性tánh 制chế 惡ác 我ngã 弟đệ 難Nan 陀Đà 具cụ 極cực 重trọng 欲dục 如Như 來Lai 為vi 說thuyết 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 彌di 滿mãn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 。 苦khổ 根căn 本bổn 汝nhữ 當đương 依y 我ngã 。 教giáo 法pháp 正chánh 觀quán 教giáo 示thị 六lục 群quần 車Xa 匿Nặc 深thâm 心tâm 依y 此thử 不bất 久cửu 自tự 當đương 。 得đắc 證chứng 上thượng 果quả 尸thi 波ba 羅la 戒giới 是thị 汝nhữ 大đại 師sư 依y 之chi 修tu 行hành 。 能năng 得đắc 出xuất 世thế 甚thậm 深thâm 定định 慧tuệ 依y 四tứ 念niệm 處xứ 嚴nghiêm 心tâm 而nhi 住trụ 一nhất 切thiết 經kinh 初sơ 當đương 安an 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 住trú 。 某mỗ 方phương 某mỗ 處xứ 與dữ 諸chư 四tứ 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 是thị 經Kinh 。 既ký 云vân 一nhất 切thiết 經kinh 初sơ 當đương 安an 故cố 名danh 通thông 序tự 雖tuy 通thông 而nhi 別biệt 如như 文văn 具cụ 簡giản (# 云vân 云vân )# 。 疏sớ/sơ 云vân 能năng 持trì 之chi 人nhân 者giả 謂vị 聞văn 通thông 而nhi 持trì 別biệt 故cố 加gia 能năng 持trì 以dĩ 簡giản 異dị 於ư 伴bạn 也dã 。 縱túng/tung 有hữu 兼kiêm 釋thích 等đẳng 者giả 意ý 云vân 通thông 釋thích 義nghĩa 已dĩ 顯hiển 著trứ 下hạ 去khứ 廣quảng 釋thích 但đãn 是thị 附phụ 傍bàng 通thông 釋thích 而nhi 已dĩ 。 言ngôn 兼kiêm 釋thích 者giả 只chỉ 是thị 兼kiêm 於ư 四tứ 教giáo 釋thích 耳nhĩ 雖tuy 兼kiêm 四tứ 釋thích 須tu 附phụ 略lược 文văn 。 義nghĩa 通thông 兩lưỡng 句cú 者giả 非phi 但đãn 阿A 難Nan 得đắc 和hòa 合hợp 稱xưng 由do 眾chúng 機cơ 會hội 復phục 名danh 和hòa 合hợp 故cố 云vân 由do 機cơ 也dã 。 疏sớ/sơ 云vân 不bất 與dữ 世thế 諍tranh 者giả 大đại 經Kinh 云vân 我ngã 終chung 不bất 與dữ 世thế 間gian 共cộng 諍tranh 世thế 間gian 智trí 者giả 所sở 謂vị 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 。 聖thánh 人nhân 世thế 智trí 所sở 說thuyết 五ngũ 陰ấm 無vô 常thường 。 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 世thế 智trí 所sở 說thuyết 五ngũ 陰ấm 無vô 有hữu 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 諍tranh 論luận 不bất 與dữ 古cổ 今kim 同đồng 喜hỷ 故cố 屬thuộc 世thế 界giới 又hựu 應ưng 知tri 此thử 世thế 不bất 同đồng 世thế 間gian 之chi 世thế 若nhược 未vị 開khai 權quyền 則tắc 名danh 為vi 諍tranh 若nhược 開khai 顯hiển 已dĩ 方phương 名danh 無vô 諍tranh 又hựu 應ưng 更cánh 云vân 開khai 近cận 顯hiển 遠viễn 方phương 名danh 不bất 諍tranh 。 以dĩ 異dị 顯hiển 同đồng 者giả 諸chư 佛Phật 雖tuy 異dị 如như 是thị 皆giai 同đồng 故cố 引dẫn 諸chư 佛Phật 顯hiển 於ư 今kim 佛Phật 如như 是thị 道đạo 同đồng 。 阿a 漚âu 者giả 百bách 論luận 云vân 外ngoại 道đạo 謂vị 梵Phạm 王Vương 昔tích 以dĩ 七thất 十thập 二nhị 字tự 教giáo 化hóa 世thế 間gian 。 梵Phạm 王Vương 後hậu 時thời 貪tham 恡lận 情tình 起khởi 退thoái 失thất 神thần 通thông 是thị 故cố 世thế 間gian 。 敬kính 心tâm 微vi 薄bạc 梵Phạm 王Vương 忿phẫn 恨hận 還hoàn 取thủ 七thất 十thập 二nhị 字tự 吞thôn 之chi 唯duy 阿a 漚âu 兩lưỡng 字tự 從tùng 口khẩu 兩lưỡng 邊biên 遺di 落lạc 世thế 人nhân 收thu 得đắc 將tương 為vi 字tự 王vương 故cố 以dĩ 阿a 字tự 置trí 廣quảng 主chủ 經kinh 初sơ 漚âu 字tự 置trí 四tứ 圍vi 陀đà 經kinh 首thủ 詺# 此thử 為vi 吉cát 汝nhữ 今kim 先tiên 惡ác 止chỉ 惡ác 在tại 初sơ 故cố 云vân 不bất 吉cát 。 以dĩ 汝nhữ 吉cát 法pháp 無vô 自tự 等đẳng 者giả 此thử 即tức 但đãn 點điểm 能năng 破phá 觀quán 法pháp 所sở 計kế 自tự 祛khư 故cố 論luận 云vân 諸chư 法pháp 從tùng 緣duyên 生sanh 尚thượng 不bất 可khả 等đẳng 故cố 但đãn 云vân 無vô 自tự 等đẳng 也dã 。 有hữu 無vô 中trung 攝nhiếp 者giả 只chỉ 是thị 計kế 有hữu 為vi 自tự 然nhiên 計kế 無vô 為vi 自tự 然nhiên 耳nhĩ 。 但đãn 四tứ 計kế 義nghĩa 通thông 者giả 外ngoại 人nhân 則tắc 依y 正chánh 起khởi 計kế 佛Phật 弟đệ 子tử 則tắc 於ư 境cảnh 智trí 起khởi 計kế 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 三tam 破phá 境cảnh 不bất 自tự 境cảnh 中trung 說thuyết 。 或hoặc 且thả 通thông 方phương 者giả 但đãn 是thị 前tiền 三tam 悉tất 相tương/tướng 即tức 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 也dã 。 晉tấn 王vương 者giả 別biệt 傳truyền 中trung 云vân 晉tấn 王vương 者giả 疏sớ/sơ 請thỉnh 大đại 師sư 著trước 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 云vân 先tiên 已dĩ 戒giới 定định 今kim 欲dục 伏phục 膺ưng 智trí 斷đoạn 王vương 意ý 云vân 若nhược 得đắc 此thử 法pháp 增tăng 智trí 斷đoạn 煩phiền 惱não 故cố 也dã 。 四tứ 教giáo 通thông 塞tắc 者giả 以dĩ 此thử 四tứ 八bát 如như 是thị 用dụng 則tắc 為vi 通thông [門@菴]# 而nhi 不bất 用dụng 為vi 塞tắc 如như 華hoa 嚴nghiêm 用dụng 二nhị 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 。 用dụng 三tam 等đẳng 即tức 其kỳ 相tương/tướng 也dã 。 權quyền 實thật 遠viễn 近cận 者giả 昔tích 教giáo 權quyền 實thật 相tướng 帶đái 為vi 近cận 今kim 經kinh 明minh 於ư 久cửu 遠viễn 權quyền 實thật 為vi 遠viễn 。 具cụ 知tri 進tiến 否phủ/bĩ 者giả 一nhất 時thời 四tứ 八bát 為vi 進tiến 不bất 盡tận 用dụng 者giả 為vi 否phủ/bĩ 。 安an 得đắc 以dĩ 諸chư 師sư 至chí 眾chúng 戶hộ 者giả 今kim 家gia 則tắc 先tiên 以dĩ 八bát 匙thi 開khai 於ư 八bát 戶hộ 次thứ 以dĩ 一nhất 匙thi 而nhi 蕩đãng 眾chúng 教giáo 咸hàm 同đồng 一nhất 實thật 。 初sơ 立lập 法pháp 通thông 者giả 只chỉ 是thị 且thả 通thông 途đồ 立lập 一nhất 能năng 詮thuyên 所sở 詮thuyên 之chi 法pháp 也dã 。 疏sớ/sơ 云vân 二nhị 文văn 不bất 異dị 者giả 只chỉ 是thị 一nhất 文văn 由do 有hữu 能năng 傳truyền 故cố 得đắc 二nhị 文văn 之chi 號hiệu 。 二nhị 如như 是thị 下hạ 者giả 只chỉ 應ưng 合hợp 云vân 佛Phật 及cập 阿A 難Nan 二nhị 如như 下hạ 所sở 詮thuyên 為vi 是thị 今kim 能năng 所sở 雙song 舉cử 以dĩ 成thành 文văn 勢thế 故cố 云vân 如như 是thị 。 於ư 所sở 聞văn 時thời 具cụ 能năng 所sở 者giả 以dĩ 初sơ 聞văn 時thời 具cụ 聞văn 能năng 所sở 是thị 故cố 今kim 文văn 約ước 於ư 觀quán 諦đế 以dĩ 釋thích 法pháp 體thể 。 疏sớ/sơ 云vân 動động 俗tục 入nhập 如như 者giả 約ước 真chân 俗tục 二nhị 諦đế 辯biện 也dã 。 疏sớ/sơ 云vân 動động 如như 入nhập 如như 者giả 別biệt 人nhân 破phá 空không 入nhập 中trung 文văn 中trung 語ngữ 略lược 應ưng 云vân 破phá 空không 入nhập 假giả 破phá 假giả 入nhập 中trung 圓viên 人nhân 即tức 次thứ 第đệ 而nhi 不bất 次thứ 第đệ 故cố 云vân 對đối 所sở 詮thuyên 三tam 諦đế 也dã 。 以dĩ 四tứ 例lệ 四tứ 者giả 謂vị 頓đốn 等đẳng 四tứ 例lệ 約ước 教giáo 四tứ 亦diệc 具cụ 能năng 所sở 故cố 也dã 。 故cố 彼bỉ 文văn 理lý 相tương 稱xứng 之chi 法pháp 者giả 以dĩ 阿A 難Nan 傳truyền 佛Phật 文văn 理lý 相tương 稱xứng 之chi 法pháp 故cố 云vân 彼bỉ 也dã 。 應ưng 更cánh 以dĩ 是thị 對đối 向hướng 四tứ 文văn 者giả 應ưng 云vân 文văn 中trung 但đãn 云vân 動động 俗tục 入nhập 如như 未vị 云vân 動động 俗tục 入nhập 如như 不bất 異dị 為vi 是thị 故cố 須tu 更cánh 以dĩ 四tứ 是thị 對đối 於ư 四tứ 如như 以dĩ 釋thích 其kỳ 相tương/tướng 。 故cố 秘bí 密mật 所sở 用dụng 者giả 明minh 四tứ 教giáo 若nhược 在tại 於ư 佛Phật 所sở 。 用dụng 則tắc 成thành 秘bí 密mật 若nhược 阿A 難Nan 傳truyền 所sở 用dụng 秘bí 密mật 則tắc 成thành 顯hiển 露lộ 又hựu 秘bí 密mật 教giáo 者giả 如như 法Pháp 華hoa 玄huyền 文văn 第đệ 一nhất 云vân 如Như 來Lai 於ư 法pháp 得đắc 最tối 自tự 在tại 。 三tam 密mật 四tứ 門môn 無vô 妨phương 之chi 用dụng 或hoặc 此thử 說thuyết 漸tiệm 則tắc 彼bỉ 說thuyết 頓đốn 與dữ 不bất 定định 或hoặc 彼bỉ 說thuyết 漸tiệm 則tắc 此thử 說thuyết 頓đốn 與dữ 不bất 定định 而nhi 互hỗ 不bất 相tương 知tri 。 名danh 秘bí 密mật 不bất 定định 十thập 方phương 齊tề 說thuyết 等đẳng (# 云vân 云vân )# 不bất 定định 教giáo 者giả 通thông 約ước 法pháp 華hoa 前tiền 四tứ 時thời 座tòa 席tịch 說thuyết 教giáo 之chi 時thời 或hoặc 正chánh 說thuyết 大đại 而nhi 有hữu 聞văn 小tiểu 獲hoạch 小tiểu 益ích 者giả 或hoặc 正chánh 說thuyết 小tiểu 而nhi 有hữu 聞văn 大đại 獲hoạch 大đại 益ích 者giả 故cố 大đại 般Bát 若Nhã 經Kinh 云vân 佛Phật 在tại 鹿lộc 野dã 轉chuyển 四Tứ 諦Đế 法Pháp 輪luân 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 發phát 聲Thanh 聞Văn 心tâm 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 發phát 緣Duyên 覺Giác 心tâm 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 六Lục 度Độ 行hành 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 住trụ 於ư 初Sơ 地Địa 。 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 。 無vô 量lượng 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 時thời 成thành 佛Phật 。 約ước 教giáo 互hỗ 相tương 知tri 故cố 名danh 不bất 定định 教giáo 廣quảng 如như 玄huyền 文văn 記ký 。 天thiên 人nhân 機cơ 具cụ 眾chúng 教giáo 者giả 天thiên 人nhân 是thị 受thọ 教giáo 之chi 器khí 須tu 以dĩ 四tứ 八bát 而nhi 熟thục 脫thoát 之chi 故cố 云vân 漉lộc 至chí 究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 。 三tam 途đồ 非phi 器khí 故cố 不bất 論luận 之chi 。 義nghĩa 各các 含hàm 四tứ 者giả 但đãn 舉cử 不bất 定định 等đẳng 即tức 攝nhiếp 藏tạng 等đẳng 四tứ 也dã 。 證chứng 信tín 義nghĩa 通thông 至chí 前tiền 說thuyết 者giả 如như 前tiền 釋thích 五ngũ 義nghĩa 中trung 云vân 餘dư 皆giai 義nghĩa 立lập 文văn 是thị 。 各các 具cụ 諸chư 義nghĩa 者giả 前tiền 三tam 釋thích 中trung 四tứ 悉tất 八bát 教giáo 體thể 用dụng 等đẳng 總tổng 入nhập 一nhất 心tâm 而nhi 為vi 觀quán 境cảnh 故cố 云vân 等đẳng 取thủ 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 雖tuy 理lý 者giả 意ý 云vân 雖tuy 以dĩ 契khế 理lý 為vi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 由do 屬thuộc 因nhân 緣duyên 故cố 名danh 為vi 事sự 。 便tiện 成thành 四tứ 釋thích 者giả 謂vị 因nhân 緣duyên 觀quán 約ước 教giáo 觀quán 本bổn 迹tích 觀quán 故cố 上thượng 句cú 云vân 咸hàm 成thành 境cảnh 故cố 。 且thả 判phán 屬thuộc 通thông 者giả 一nhất 者giả 屬thuộc 於ư 通thông 教giáo 二nhị 者giả 屬thuộc 於ư 通thông 途đồ 之chi 通thông 今kim 言ngôn 且thả 者giả 通thông 屬thuộc 通thông 教giáo 也dã 。 空không 假giả 成thành 別biệt 者giả 一nhất 者giả 別biệt 在tại 地địa 前tiền 與dữ 諸chư 教giáo 共cộng 二nhị 者giả 別biệt 在tại 當đương 教giáo 為vi 入nhập 地địa 方phương 便tiện 。 亦diệc 通thông 亦diệc 別biệt 者giả 亦diệc 具cụ 兩lưỡng 句cú 故cố 云vân 九cửu 通thông 前tiền 教giáo 聖thánh 局cục 證chứng 中trung 專chuyên 在tại 於ư 別biệt 。 空không 假giả 至chí 所sở 照chiếu 者giả 以dĩ 空không 假giả 是thị 中trung 道đạo 所sở 非phi 所sở 照chiếu 故cố 也dã 。 對đối 他tha 通thông 別biệt 者giả 空không 假giả 通thông 他tha 故cố 名danh 為vi 通thông 中trung 對đối 空không 假giả 故cố 中trung 名danh 別biệt 是thị 故cố 兩lưỡng 句cú 皆giai 兩lưỡng 句cú 釋thích 。 覺giác 心tâm 如như 應ưng 者giả 夫phu 觀quán 心tâm 義nghĩa 皆giai 於ư 自tự 一nhất 念niệm 心tâm 中trung 以dĩ 論luận 機cơ 應ưng 更cánh 不bất 他tha 求cầu 但đãn 信tín 心tâm 成thành 則tắc 見kiến 自tự 心tâm 覺giác 智trí 明minh 淨tịnh 義nghĩa 當đương 於ư 應ưng 。 則tắc 妙diệu 教giáo 為vi 迹tích 等đẳng 者giả 且thả 約ước 體thể 用dụng 本bổn 迹tích 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 咸hàm 然nhiên 者giả 今kim 論luận 權quyền 示thị 故cố 云vân 一nhất 切thiết 此thử 則tắc 權quyền 中trung 一nhất 切thiết 也dã 。 我ngã 聞văn 下hạ 我ngã 聞văn 離ly 釋thích 者giả 我ngã 謂vị 宰tể 主chủ 聞văn 謂vị 所sở 聞văn 故cố 以dĩ 離ly 釋thích 。 即tức 闕khuyết 空không 緣duyên 者giả 耳nhĩ 具cụ 四tứ 緣duyên 不bất 假giả 於ư 明minh 眼nhãn 一nhất 具cụ 五ngũ 疏sớ/sơ 中trung 但đãn 三tam 根căn 塵trần 識thức 故cố 若nhược 大Đại 乘Thừa 宗tông 耳nhĩ 等đẳng 具cụ 七thất 緣duyên 眼nhãn 具cụ 九cửu 緣duyên (# 云vân 云vân )# 。 經kinh 初sơ 盡tận 合hợp 改cải 聞văn 者giả 斥xích 世thế 人nhân 也dã 以dĩ 世thế 人nhân 不bất 許hứa 色sắc 為vi 教giáo 體thể 但đãn 云vân 色sắc 是thị 體thể 家gia 之chi 用dụng 若nhược 如như 此thử 者giả 。 一nhất 切thiết 經kinh 初sơ 應ưng 合hợp 改cải 云vân 如như 是thị 我ngã 思tư 思tư 屬thuộc 行hành 蘊uẩn 故cố 如như 天thiên 台thai 涅Niết 槃Bàn 疏sớ/sơ 記ký 約ước 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 四tứ 字tự 辯biện 其kỳ 教giáo 體thể 如như 云vân 初sơ 說thuyết 諸chư 字tự 率suất 爾nhĩ 耳nhĩ 識thức 同đồng 時thời 率suất 爾nhĩ 意ý 識thức 但đãn 聞văn 諸chư 聲thanh 聲thanh 薰huân 識thức 成thành 種chủng 尋tầm 求cầu 心tâm 中trung 緣duyên 聲thanh 字tự 名danh 三tam 相tương/tướng 聲thanh 薰huân 識thức 成thành 種chủng 名danh 等đẳng 假giả 故cố 不bất 薰huân 成thành 種chủng 聞văn 餘dư 字tự 亦diệc 爾nhĩ 通thông 前tiền 十thập 二nhị 相tương/tướng 若nhược 不bất 散tán 亂loạn 決quyết 定định 心tâm 生sanh 方phương 能năng 解giải 義nghĩa 四tứ 率suất 爾nhĩ 四tứ 尋tầm 求cầu 並tịnh 決quyết 定định 心tâm 九cửu 心tâm 四tứ 聲thanh 四tứ 字tự 四tứ 名danh 一nhất 句cú 一nhất 義nghĩa 。 為vi 十thập 四tứ 相tương/tướng 總tổng 九cửu 心tâm 十thập 四tứ 相tương/tướng 是thị 無vô 記ký 若nhược 不bất 散tán 亂loạn 染nhiễm 淨tịnh 心tâm 生sanh 方phương 成thành 教giáo 體thể 。 見kiến 身thân 篋khiếp 者giả 如Như 來Lai 以dĩ 四tứ 大đại 為vi 四tứ 蛇xà 以dĩ 見kiến 四tứ 大đại 生sanh 滅diệt 無vô 常thường 互hỗ 相tương 殘tàn 害hại 。 故cố 捨xả 入nhập 涅Niết 槃Bàn 也dã 。 諸chư 滅diệt 結kết 眾chúng 者giả 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 三tam 界giới 結kết 盡tận 名danh 滅diệt 結kết 眾chúng 。 雖tuy 非phi 外ngoại 計kế 者giả 鈍độn 使sử 凡phàm 夫phu 但đãn 計kế 己kỷ 身thân 以dĩ 立lập 宰tể 主chủ 不bất 同đồng 邪tà 見kiến 外ngoại 道đạo 故cố 也dã 。 思tư 惟duy 未vị 盡tận 者giả 阿A 難Nan 是thị 三tam 果quả 人nhân 由do 斷đoạn 欲dục 惑hoặc 未vị 盡tận 並tịnh 伏phục 上thượng 二nhị 界giới 修tu 惑hoặc 故cố 云vân 未vị 盡tận 。 凡phàm 聖thánh 共cộng 者giả 如như 一nhất 物vật 實thật 青thanh 眾chúng 共cộng 云vân 黃hoàng 共cộng 有hữu 此thử 說thuyết 故cố 。 不bất 為vi 過quá 實thật 長trường/trưởng 言ngôn 短đoản 方phương 圓viên 等đẳng 一nhất 切thiết 皆giai 然nhiên 。 故cố 名danh 世thế 流lưu 布bố 也dã 。 自tự 然nhiên 能năng 解giải 了liễu 者giả 。 此thử 文văn 即tức 是thị 雙song 非phi 常thường 無vô 常thường 。 以dĩ 顯hiển 中trung 道đạo 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 無vô 我ngã 等đẳng 亦diệc 爾nhĩ 。 不bất 二nhị 登đăng 地địa 者giả 登đăng 地địa 為vi 能năng 雙song 非phi 故cố 。 疏sớ/sơ 云vân 知tri 我ngã 無vô 我ngã 而nhi 不bất 二nhị 。 無vô 我ngã 等đẳng 即tức 為vi 所sở 非phi 也dã 雙song 照chiếu 亦diệc 爾nhĩ 。 以dĩ 勝thắng 攝nhiếp 劣liệt 者giả 疏sớ/sơ 云vân 以dĩ 自tự 在tại 音âm 聲thanh 傳truyền 權quyền 傳truyền 實thật 既ký 云vân 自tự 在tại 即tức 是thị 以dĩ 實thật 而nhi 攝nhiếp 於ư 權quyền 也dã 。 以dĩ 大đại 擬nghĩ 小tiểu 者giả 大đại 對đối 小tiểu 小tiểu 既ký 具cụ 四tứ 大đại 豈khởi 不bất 然nhiên 。 故cố 名danh 為vi 雜tạp 者giả 一nhất 入nhập 空không 二nhị 出xuất 假giả 被bị 接tiếp 故cố 也dã 。 不bất 云vân 空không 王vương 劫kiếp 數số 者giả 只chỉ 是thị 體thể 用dụng 本bổn 迹tích 耳nhĩ 。 已dĩ 當đương 約ước 教giáo 者giả 既ký 云vân 觀quán 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 。 即tức 空không 等đẳng 故cố 當đương 約ước 教giáo 也dã 。 真chân 妙diệu 望vọng 餘dư 者giả 餘dư 謂vị 三tam 教giáo 皆giai 屬thuộc 迹tích 故cố 。 檀đàn 行hành 十thập 事sự 者giả 言ngôn 是thị 法Pháp 師sư 清thanh 淨tịnh 佛Phật 德đức 行hạnh 一nhất 謂vị 足túc 食thực 已dĩ 捨xả 威uy 儀nghi 不bất 作tác 餘dư 食thực 法pháp 得đắc 二nhị 相tương/tướng 妙diệu 食thực 食thực 二nhị 足túc 食thực 已dĩ 不bất 作tác 餘dư 食thực 法pháp 往vãng 村thôn 中trung 間gian 得đắc 食thực 三tam 在tại 寺tự 內nội 得đắc 別biệt 眾chúng 羯yết 磨ma 四tứ 得đắc 在tại 界giới 內nội 別biệt 眾chúng 羯yết 磨ma 已dĩ 聽thính 可khả 五ngũ 此thử 事sự 已dĩ 言ngôn 是thị 本bổn 來lai 所sở 作tác (# 不bất 依y 經kinh 論luận 律luật 作tác 而nhi 言ngôn 有hữu 教giáo )# 六lục 足túc 食thực 已dĩ 捨xả 威uy 儀nghi 得đắc 以dĩ 蘇tô 油du 蜜mật 生sanh 蘇tô 石thạch 蜜mật 酪lạc 和hòa 一nhất 處xứ 得đắc 食thực 七thất 得đắc 共cộng 宿túc 鹽diêm 著trước 中trung 食thực 八bát 得đắc 飲ẩm 闍xà 樓lâu 羅la 酒tửu (# 根căn 子tử 等đẳng 樂nhạo/nhạc/lạc 酒tửu )# 九cửu 得đắc 畜súc 不bất 割cát 截tiệt 坐tọa 具cụ 十thập 得đắc 受thọ 金kim 銀ngân 於ư 布bố 薩tát 日nhật 檀đàn 越việt 布bố 施thí 金kim 銀ngân 而nhi 共cộng 分phân 之chi 。 新tân 舊cựu 兩lưỡng 聞văn 者giả 重trọng/trùng 聞văn 二nhị 十thập 年niên 前tiền 為vi 新tân 二nhị 十thập 年niên 後hậu 為vi 舊cựu 何hà 者giả 以dĩ 侍thị 佛Phật 時thời 所sở 聞văn 之chi 法pháp 謝tạ 在tại 前tiền 故cố 也dã 。 問vấn 於ư 釋Thích 種chủng 被bị 殺sát 者giả 唯duy 除trừ 見kiến 流lưu 離ly 太thái 子tử 殺sát 諸chư 釋Thích 氏thị 壞hoại 迦Ca 毗Tỳ 羅La 城Thành 。 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 與dữ 如Như 來Lai 。 俱câu 生sanh 此thử 城thành 同đồng 一nhất 釋Thích 種chủng 我ngã 今kim 親thân 戚thích 悉tất 皆giai 殞vẫn 滅diệt 云vân 何hà 如Như 來Lai 。 顏nhan 色sắc 光quang 顯hiển 佛Phật 言ngôn 汝nhữ 見kiến 城thành 有hữu 我ngã 修tu 空không 定định 故cố 乃nãi 如như 是thị (# 云vân 云vân )# 問vấn 五ngũ 百bách 釋Thích 種chủng 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 被bị 殺sát 佛Phật 廣quảng 答đáp 如như 經kinh 說thuyết 。 六lục 知tri 佛Phật 所sở 入nhập 定định 者giả 人nhân 問vấn 佛Phật 入nhập 何hà 定định 阿A 難Nan 皆giai 知tri 所sở 入nhập 也dã 。 疏sớ/sơ 云vân 況huống 餘dư 處xứ 者giả 應ưng 是thị 從tùng 華hoa 嚴nghiêm 至chí 方Phương 等Đẳng 諸chư 時thời 為vi 餘dư 處xứ 也dã 。 然nhiên 大đại 經kinh 顯hiển 圓viên 者giả 大đại 經kinh 中trung 四tứ 句cú 專chuyên 明minh 自tự 行hành 智trí 斷đoạn 及cập 化hóa 他tha 能năng 所sở 唯duy 在tại 於ư 圓viên 又hựu 彼bỉ 經kinh 中trung 生sanh 不bất 生sanh 句cú 在tại 初sơ 顯hiển 自tự 行hành 智trí 德đức 不bất 生sanh 不bất 生sanh 句cú 在tại 第đệ 二nhị 顯hiển 自tự 行hành 智trí 斷đoạn 滿mãn 也dã 不bất 生sanh 生sanh 句cú 在tại 第đệ 三tam 顯hiển 自tự 行hành 斷đoạn 德đức 也dã 又hựu 是thị 化hóa 他tha 能năng 生sanh 生sanh 句cú 在tại 第đệ 四tứ 顯hiển 化hóa 他tha 所sở 也dã 聞văn 聞văn 等đẳng 四tứ 亦diệc 爾nhĩ 。 不bất 同đồng 餘dư 文văn 者giả 餘dư 文văn 前tiền 三tam 悉tất 先tiên 寄ký 昔tích 教giáo 後hậu 方phương 論luận 開khai 今kim 文văn 乃nãi 是thị 大đại 機cơ 運vận 動động 與dữ 顯hiển 實thật 時thời 會hội 合hợp 矣hĩ 。 寄ký 示thị 相tương/tướng 者giả 今kim 經kinh 二nhị 悉tất 應ưng 生sanh 理lý 善thiện 破phá 理lý 惡ác 今kim 且thả 寄ký 論luận 示thị 二nhị 悉tất 之chi 相tướng 。 假giả 時thời 實thật 時thời 者giả 大đại 論luận 中trung 有hữu 一nhất 外ngoại 道đạo 。 問vấn 佛Phật 真Chân 諦Đế 無vô 時thời 何hà 故cố 判phán 時thời 佛Phật 因nhân 辯biện 云vân 從tùng 明minh 相tướng 現hiện 已dĩ 後hậu 至chí 于vu 前tiền 為vi 實thật 時thời 從tùng 此thử 已dĩ 去khứ 。 至chí 明minh 相tướng 未vị 現hiện 前tiền 為vi 假giả 時thời 又hựu 鈔sao 中trung 引dẫn 毗tỳ 羅la 三tam 昧muội 經kinh 平bình 旦đán 諸chư 天thiên 食thực 午ngọ 時thời 諸chư 佛Phật 食thực 午ngọ 後hậu 食thực 生sanh 食thực 夜dạ 鬼quỷ 食thực 故cố 須tu 破phá 邪tà 者giả 內nội 弟đệ 子tử 非phi 不bất 無vô 時thời 但đãn 不bất 如như 外ngoại 人nhân 計kế 時thời 為vi 因nhân 是thị 故cố 須tu 破phá 也dã 假giả 時thời 破phá 外ngoại 者giả 若nhược 說thuyết 實thật 時thời 增tăng 彼bỉ 邪tà 見kiến 故cố 說thuyết 假giả 時thời 以dĩ 破phá 其kỳ 惡ác 。 所sở 發phát 善thiện 根căn 等đẳng 者giả 今kim 經kinh 則tắc 發phát 一Nhất 乘Thừa 開khai 顯hiển 圓viên 妙diệu 之chi 善thiện 也dã 。 權quyền 人nhân 理lý 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 權quyền 行hành 權quyền 教giáo 人nhân 理lý 等đẳng 並tịnh 須tu 開khai 顯hiển 也dã 。 疏sớ/sơ 云vân 若nhược 見kiến 諦Đế 已dĩ 上thượng 至chí 初sơ 住trụ 者giả 此thử 且thả 約ước 位vị 當đương 於ư 初sơ 住trụ 須tu 約ước 六lục 即tức 明minh 其kỳ 淺thiển 深thâm 。 化hóa 他tha 不bất 定định 等đẳng 者giả 此thử 約ước 大đại 分phần/phân 而nhi 說thuyết 若nhược 於ư 方phương 便tiện 等đẳng 淨tịnh 土độ 施thí 化hóa 亦diệc 不bất 必tất 盡tận 用dụng 八bát 也dã 。 記ký 一nhất 末mạt 七thất 日nhật 月nguyệt 年niên 止chỉ 者giả 人nhân 壽thọ 三tam 十thập 飢cơ 饉cận 經kinh 七thất 年niên 二nhị 十thập 歲tuế 疾tật 經kinh 七thất 月nguyệt 十thập 歲tuế 刀đao 經kinh 七thất 日nhật 也dã 。 保bảo 樂nhạo/nhạc/lạc 保bảo 常thường 者giả 以dĩ 樂nhạo/nhạc/lạc 定định 故cố 保bảo 樂nhạo/nhạc/lạc 以dĩ 壽thọ 定định 故cố 保bảo 常thường 也dã 。 六lục 四tứ 二nhị 者giả 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 等đẳng 三tam 佛Phật 次thứ 第đệ 配phối 之chi 並tịnh 在tại 第đệ 九cửu 減giảm 劫kiếp 中trung 出xuất 也dã 。 截tiệt 指chỉ 為vi 刑hình 者giả 闍xà 王vương 得đắc 罪tội 人nhân 但đãn 截tiệt 其kỳ 指chỉ 祖tổ 王vương 得đắc 賊tặc 以dĩ 灰hôi 圍vi 之chi 為vi 獄ngục 父phụ 王vương 得đắc 罪tội 人nhân 但đãn 駈khu 出xuất 國quốc (# 或hoặc 本bổn 云vân 云vân )# 。 此thử 前tiền 皆giai 謂vị 實thật 動động 者giả 得đắc 三tam 悉tất 益ích 人nhân 皆giai 謂vị 佛Phật 有hữu 動động 出xuất 故cố 云vân 則tắc 前tiền 二nhị 教giáo 等đẳng 也dã 。 覺giác 他tha 通thông 初sơ 後hậu 者giả 始thỉ 從tùng 初sơ 心tâm 訖ngật 至chí 後hậu 心tâm 皆giai 化hóa 他tha 故cố 。 疏sớ/sơ 云vân 總tổng 別biệt 相tướng 者giả 於ư 世thế 間gian 苦khổ 集tập 通thông 途đồ 總tổng 作tác 無vô 常thường 之chi 觀quán 別biệt 作tác 四Tứ 念Niệm 處Xứ 觀quán 。 等đẳng 出xuất 世thế 間gian 總tổng 者giả 悉tất 是thị 無vô 常thường 。 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 故cố 別biệt 則tắc 修tu 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 觀quán 乃nãi 至chí 道đạo 亦diệc 別biệt 別biệt 而nhi 觀quán 故cố 。 三tam 界giới 繫hệ 者giả 思tư 惑hoặc 也dã 。 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 者giả 。 四Tứ 諦Đế 智trí 即tức 別biệt 別biệt 皆giai 作tác 身thân 受thọ 心tâm 法pháp 觀quán 也dã 。 從tùng 後hậu 異dị 故cố 者giả 後hậu 老lão 異dị 初sơ 少thiểu 故cố 。 斷đoạn 伏phục 不bất 同đồng 具cụ 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 三tam 等đẳng 者giả 婆bà 娑sa 論luận 明minh 三tam 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 因nhân 時thời 已dĩ 斷đoạn 下hạ 八bát 地địa 修tu 惑hoặc 唯duy 非phi 想tưởng 一nhất 地địa 修tu 惑hoặc 在tại 所sở 以dĩ 但đãn 用dụng 九cửu 無vô 礙ngại 九cửu 解giải 脫thoát 斷đoạn 此thử 一nhất 地địa 惑hoặc 耳nhĩ 大đại 論luận 文văn 意ý 既ký 未vị 斷đoạn 見kiến 有hữu 漏lậu 心tâm 斷đoạn 但đãn 名danh 為vi 伏phục 故cố 云vân 不bất 斷đoạn 。 所sở 以dĩ 坐tọa 道Đạo 場Tràng 時thời 。 通thông 用dụng 一nhất 九cửu 斷đoạn 三tam 界giới 修tu 惑hoặc 良lương 由do 此thử 也dã 。 第đệ 十Thập 地Địa 者giả 通thông 教giáo 第đệ 十Thập 地Địa 也dã 。 染nhiễm 汙ô 無vô 知tri 者giả 八bát 智trí 隨tùy 諸chư 煩phiền 惱não 唯duy 起khởi 煩phiền 惱não 此thử 智trí 更cánh 不bất 能năng 了liễu 於ư 煩phiền 惱não 名danh 為vi 染nhiễm 汙ô 無vô 智trí 非phi 謂vị 全toàn 無vô 智trí 也dã 。 不bất 染nhiễm 污ô 無vô 智trí 者giả 即tức 羅La 漢Hán 心tâm 中trung 世thế 俗tục 智trí 以dĩ 不bất 了liễu 八bát 種chủng 境cảnh 故cố 名danh 劣liệt 也dã 一nhất 味vị 者giả 約ước 舌thiệt 根căn 所sở 取thủ 五ngũ 味vị 甜điềm 苦khổ 等đẳng 又hựu 大đại 小Tiểu 乘Thừa 法pháp 義nghĩa 味vị 也dã 二nhị 勢thế 者giả 上thượng 如như 天thiên 子tử 有hữu 大đại 勢thế 力lực 。 亦diệc 如như 宰tể 相tướng 乃nãi 至chí 下hạ 類loại 皆giai 有hữu 勢thế 力lực 。 不bất 同đồng 又hựu 如như 諸chư 藥dược 各các 有hữu 治trị 病bệnh 勢thế 分phần/phân 也dã 三tam 熟thục 者giả 不bất 知tri 眾chúng 生sanh 及cập 無vô 情tình 等đẳng 善thiện 惡ác 熟thục 也dã 四tứ 德đức 者giả 以dĩ 三tam 界giới 內nội 物vật 各các 自tự 有hữu 一nhất 種chủng 德đức 故cố 五ngũ 數số 者giả 八bát 萬vạn 劫kiếp 下hạ 至chí 三tam 二nhị 一nhất 千thiên 歲tuế 數số 故cố 六lục 時thời 者giả 不bất 知tri 何hà 時thời 成thành 何hà 時thời 壞hoại 等đẳng 七thất 量lượng 者giả 即tức 器khí 量lượng 等đẳng 有hữu 多đa 種chủng 釋thích 欠khiếm 一nhất 境cảnh 。 具cụ 如như 玄huyền 文văn 者giả 彼bỉ 釋thích 雖tuy 廣quảng 亦diệc 不bất 出xuất 於ư 四tứ 種chủng 修tu 證chứng 故cố 指chỉ 因nhân 果quả 二nhị 妙diệu 中trung 明minh 。 不bất 出xuất 二nhị 教giáo 者giả 他tha 人nhân 釋thích 佛Phật 亦diệc 云vân 斷đoạn 習tập 氣khí 故cố 屬thuộc 通thông 佛Phật 也dã 若nhược 奪đoạt 而nhi 言ngôn 之chi 只chỉ 得đắc 三tam 藏tạng 佛Phật 耳nhĩ 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 皆giai 色sắc 究cứu 竟cánh 者giả 起khởi 信tín 疏sớ/sơ 問vấn 他tha 受thọ 用dụng 身thân 何hà 故cố 在tại 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 耶da 答đáp 一nhất 顯hiển 十thập 王vương 寄ký 別biệt 十Thập 地Địa 故cố 以dĩ 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 攝nhiếp 報báo 果quả 當đương 彼bỉ 天thiên 故cố 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 云vân 初Sơ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 作tác 閻Diêm 浮Phù 提đề 王vương 乃nãi 至chí 第đệ 四tứ 禪thiền 。 中trung 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 對đối 第đệ 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 矣hĩ 二nhị 餘dư 義nghĩa 別biệt 說thuyết 者giả 為vi 引dẫn 二Nhị 乘Thừa 人nhân 彼bỉ 小Tiểu 乘Thừa 不bất 信tín 界giới 外ngoại 有hữu 佛Phật 故cố 指chỉ 在tại 彼bỉ 天thiên 是thị 實thật 報báo 佛Phật 令linh 知tri 王vương 宮cung 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 成thành 道Đạo 是thị 化hóa 接tiếp 引dẫn 門môn 中trung 且thả 作tác 是thị 說thuyết 若nhược 一Nhất 乘Thừa 宗tông 佛Phật 身thân 周chu 遍biến 法Pháp 界Giới 。 乃nãi 至chí 微vi 塵trần 毛mao 端đoan 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 非phi 一nhất 方phương 化hóa 報báo 。 四tứ 階giai 成thành 道Đạo 者giả 婆bà 娑sa 云vân 第đệ 一nhất 階giai 三tam 祇kỳ 修tu 四tứ 波Ba 羅La 蜜Mật 除trừ 禪thiền 及cập 智trí 第đệ 二nhị 階giai 百bách 劫kiếp 修tu 相tướng 好hảo 第đệ 三tam 階giai 從tùng 兜Đâu 率Suất 下hạ 最tối 後hậu 身thân 出xuất 家gia 用dụng 六lục 行hành 斷đoạn 惑hoặc 第đệ 四tứ 階giai 菩Bồ 提Đề 樹thụ 三tam 十thập 四tứ 心tâm 斷đoạn 結kết 。 故cố 開khai 權quyền 顯hiển 本bổn 者giả 開khai 權quyền 在tại 迹tích 門môn 顯hiển 本bổn 在tại 本bổn 門môn 也dã 。 亦diệc 無vô 印ấn 述thuật 者giả 菩Bồ 薩Tát 與dữ 佛Phật 身thân 土thổ/độ 皆giai 融dung 所sở 說thuyết 理lý 等đẳng 又hựu 被bị 佛Phật 加gia 故cố 不bất 須tu 印ấn 述thuật 也dã 。 大đại 論luận 所sở 破phá 者giả 行hành 三tam 教giáo 為vi 能năng 破phá 藏tạng 為vi 所sở 破phá 也dã 。 不bất 許hứa 他tha 經kinh 者giả 講giảng 唯duy 識thức 人nhân 云vân 涅Niết 槃Bàn 經kinh 中trung 明minh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 有hữu 佛Phật 性tánh 。 者giả 不bất 了liễu 教giáo 耳nhĩ 。 他tha 受thọ 用dụng 報báo 者giả 唯duy 識thức 宗tông 中trung 即tức 以dĩ 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 示thị 現hiện 微vi 妙diệu 淨tịnh 功công 德đức 身thân 。 由do 昔tích 所sở 引dẫn 修tu 利lợi 他tha 功công 德đức 居cư 純thuần 淨tịnh 土độ 為vi 化hóa 十Thập 地Địa 。 菩Bồ 薩Tát 神thần 通thông 。 說thuyết 法Pháp 令linh 彼bỉ 受thọ 用dụng 大Đại 乘Thừa 。 法Pháp 樂lạc 其kỳ 身thân 大đại 小tiểu 不bất 定định 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 亦diệc 此thử 身thân 所sở 攝nhiếp 合hợp 二nhị 種chủng 名danh 他tha 受thọ 用dụng 身thân 此thử 則tắc 正chánh 當đương 別biệt 教giáo 義nghĩa 也dã 。 具cụ 如như 玄huyền 文văn 至chí 科khoa 簡giản 者giả 玄huyền 第đệ 七thất 卷quyển 明minh 本bổn 十thập 妙diệu 對đối 迹tích 判phán 釋thích 總tổng 有hữu 六lục 重trọng/trùng 謂vị 事sự 理lý 理lý 教giáo 教giáo 行hành 體thể 用dụng 權quyền 實thật 已dĩ 今kim 體thể 謂vị 圓viên 教giáo 法Pháp 身thân 用dụng 即tức 報báo 應ứng 二nhị 身thân 及cập 於ư 三tam 教giáo 將tương 久cửu 本bổn 望vọng 今kim 迹tích 門môn 迹tích 門môn 權quyền 示thị 體thể 用dụng 俱câu 迹tích 最tối 初sơ 實thật 成thành 體thể 用dụng 俱câu 本bổn 廣quảng 如như 彼bỉ 釋thích 。 疏sớ/sơ 云vân 唯duy 本bổn 地địa 四tứ 佛Phật 者giả 一nhất 佛Phật 為vi 本bổn 三tam 佛Phật 為vi 迹tích 俱câu 久cửu 成thành 故cố 。 若nhược 望vọng 前tiền 三tam 者giả 覽lãm 前tiền 三tam 釋thích 對đối 於ư 觀quán 心tâm 即tức 因nhân 緣duyên 義nghĩa 。 疏sớ/sơ 云vân 住trụ 者giả 者giả 初sơ 約ước 佛Phật 身thân 住trụ 土thổ/độ 從tùng 十Thập 善Thiện 道Đạo 下hạ 約ước 佛Phật 心tâm 住trụ 法pháp 以dĩ 釋thích 。 持trì 戒giới 善thiện 心tâm 者giả 十Thập 善Thiện 戒giới 也dã 注chú 云vân 前tiền 從tùng 果quả 者giả 從tùng 入nhập 三tam 三tam 昧muội 下hạ 從tùng 果quả 布bố 施thí 下hạ 約ước 修tu 因nhân 也dã 。 從tùng 廣quảng 之chi 狹hiệp 者giả 始thỉ 忍nhẫn 土thổ/độ 終chung 楞lăng 嚴nghiêm 也dã 。 所sở 滅diệt 不bất 異dị 者giả 斷đoạn 見kiến 思tư 盡tận 得đắc 有hữu 餘dư 斷đoạn 苦khổ 果quả 得đắc 無vô 餘dư 。 若nhược 約ước 理lý 判phán 如như 向hướng 者giả 如như 前tiền 約ước 涅Niết 槃Bàn 文văn 說thuyết 也dã 。 即tức 應ưng 入nhập 滅diệt 者giả 三tam 藏tạng 佛Phật 三tam 十thập 四tứ 心tâm 斷đoạn 結kết 已dĩ 即tức 應ưng 入nhập 滅diệt 住trụ 世thế 五ngũ 十thập 年niên 者giả 由do 慈từ 悲bi 故cố 。 此thử 佛Phật 報báo 生sanh 者giả 只chỉ 名danh 父phụ 母mẫu 生sanh 身thân 以dĩ 為vi 報báo 生sanh 。 此thử 從tùng 因nhân 說thuyết 者giả 以dĩ 通thông 菩Bồ 薩Tát 不bất 即tức 取thủ 果quả 誓thệ 抉# 餘dư 習tập 為vi 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 利lợi 益ích 故cố 也dã 。 於ư 理lý 實thật 無vô 者giả 非phi 但đãn 實thật 理lý 無vô 住trụ 亦diệc 真Chân 諦Đế 理lý 亦diệc 無vô 有hữu 住trụ 何hà 以dĩ 故cố 由do 俗tục 生sanh 滅diệt 真chân 亦diệc 無vô 住trụ 。 便tiện 成thành 絕tuyệt 待đãi 者giả 開khai 顯hiển 入nhập 圓viên 無vô 能năng 無vô 所sở 。 皆giai 法Pháp 界Giới 故cố 。 疏sớ/sơ 云vân 訛ngoa 言ngôn 者giả 訛ngoa 謬mậu 言ngôn 義nghĩa 當đương 戲hí 言ngôn 耳nhĩ 。 能năng 兼kiêm 諸chư 國quốc 者giả 兼kiêm 只chỉ 是thị 併tinh 諸chư 國quốc 耳nhĩ 。 食thực 肉nhục 餘dư 習tập 。 者giả 賢hiền 愚ngu 經kinh 第đệ 十thập 一nhất 云vân 佛Phật 告cáo 王vương 曰viết 善thiện 聽thính 過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 有hữu 一nhất 大đại 國quốc 。 名danh 波ba 羅la 捺nại 於ư 時thời 國quốc 王vương 。 名danh 波ba 羅la 摩ma 達đạt 爾nhĩ 時thời 國quốc 王vương 。 將tương 四tứ 種chủng 兵binh 。 入nhập 山sơn 林lâm 中trung 。 行hành 獦cát 戲hí 王vương 到đáo 澤trạch 上thượng 馳trì 遂toại 禽cầm 將tương 單đơn 侯hầu 一Nhất 乘Thừa 獨độc 到đáo 深thâm 林lâm 王vương 時thời 疲bì 極cực 下hạ 馬mã 小tiểu 伏phục 爾nhĩ 時thời 林lâm 中trung 。 有hữu [馬*字]# 師sư 子tử 懷hoài 欲dục 心tâm 盛thịnh 行hành 求cầu 其kỳ 偶ngẫu 困khốn 不bất 能năng 得đắc 值trị 於ư 林lâm 間gian 見kiến 王vương 獨độc 坐tọa 婬dâm 意ý 轉chuyển 隆long 思tư 欲dục 從tùng 至chí 近cận 到đáo 其kỳ 邊biên 舉cử 尾vĩ 背bối/bội 住trụ 王vương 知tri 其kỳ 意ý 而nhi 自tự 思tư 惟duy 。 此thử 是thị 獨độc 𤞲# 力lực 能năng 殺sát 我ngã 若nhược 不bất 從tùng 意ý 儻thảng 見kiến 危nguy 害hại 王vương 以dĩ 怖bố 故cố 即tức 從tùng 師sư 子tử 成thành 欲dục 事sự 已dĩ 師sư 子tử 還hoàn 去khứ 諸chư 兵binh 群quần 從tùng 已dĩ 復phục 王vương 即tức 還hoàn 宮cung 。 爾nhĩ 時thời 師sư 子tử 。 從tùng 是thị 懷hoài 胎thai 日nhật 月nguyệt 滿mãn 足túc 。 便tiện 生sanh 一nhất 子tử 形hình 盡tận 似tự 人nhân 唯duy 足túc 班ban 駮# 師sư 子tử 憶ức 識thức 知tri 是thị 王vương 有hữu 便tiện 銜hàm 來lai 著trước 於ư 王vương 前tiền 王vương 亦diệc 思tư 惟duy 自tự 憶ức 前tiền 事sự 知tri 是thị 己kỷ 兒nhi 即tức 收thu 養dưỡng 之chi 漸tiệm 大đại 雄hùng 戈qua 志chí 猛mãnh 父phụ 王vương 崩băng 已dĩ 班ban 足túc 繼kế 治trị 王vương 有hữu 二nhị 夫phu 人nhân 一nhất 王vương 者giả 種chủng 二nhị 婆Bà 羅La 門Môn 。 種chủng 時thời 駮# 足túc 王vương 一nhất 日nhật 出xuất 城thành 遊du 觀quan 。 勅sắc 二nhị 夫phu 人nhân 隨tùy 我ngã 後hậu 往vãng 誰thùy 先tiên 到đáo 者giả 當đương 與dữ 一nhất 日nhật 極cực 相tương 娛ngu 樂lạc 。 其kỳ 隨tùy 後hậu 者giả 吾ngô 不bất 見kiến 之chi 其kỳ 二nhị 夫phu 人nhân 莊trang 飾sức 駕giá 乘thừa 一nhất 時thời 俱câu 往vãng 到đáo 於ư 道đạo 中trung 見kiến 於ư 天thiên 祠từ 梵Phạm 志Chí 種chủng 者giả 下hạ 車xa 作tác 禮lễ 。 猶do 此thử 後hậu 至chí 使sử 王vương 見kiến 薄bạc 於ư 是thị 夫phu 人nhân 。 令linh 人nhân 打đả 壞hoại 天thiên 祠từ 令linh 平bình 如như 地địa 宋tống 天thiên 祠từ 神thần 悲bi 苦khổ 懊áo 惱não 往vãng 至chí 宮cung 中trung 欲dục 思tư 傷thương 害hại 王vương 宮cung 天thiên 神thần 遮già 不bất 聽thính 入nhập 有hữu 一nhất 仙tiên 人nhân 。 住trụ 仙tiên 山sơn 中trung 時thời 駮# 足túc 王vương 恆hằng 常thường 供cúng 養dường 日nhật 月nguyệt 食thực 時thời 飛phi 來lai 入nhập 宮cung 不bất 食thực 肴hào 饌soạn 粗thô 食thực 麤thô 供cung 偶ngẫu 值trị 一nhất 日nhật 仙tiên 人nhân 不bất 來lai 天thiên 神thần 知tri 之chi 。 化hóa 作tác 其kỳ 形hình 欲dục 來lai 入nhập 宮cung 宮cung 神thần 猶do 識thức 不bất 聽thính 前tiền 入nhập 白bạch 王vương 永vĩnh 通thông 王vương 聞văn 仙tiên 人nhân 在tại 外ngoại 勅sắc 令lệnh 聽thính 入nhập 入nhập 已dĩ 坐tọa 於ư 仙tiên 人nhân 常thường 坐tọa 之chi 處xứ 辦biện 如như 常thường 食thực 以dĩ 用dụng 供cúng 養dường 。 時thời 化hóa 仙tiên 人nhân 不bất 肯khẳng 就tựu 食thực 即tức 語ngữ 王vương 言ngôn 此thử 食thực 麤thô 惡ác 又hựu 無vô 肉nhục 魚ngư 云vân 何hà 可khả 食thực 王vương 白bạch 大đại 仙tiên 自tự 來lai 恆hằng 食thực 清thanh 素tố 故cố 合hợp 不bất 辦biện 化hóa 仙tiên 人nhân 告cáo 自tự 今kim 已dĩ 後hậu 。 莫mạc 辦biện 麤thô 供cung 明minh 日nhật 舊cựu 仙tiên 飛phi 來lai 設thiết 種chủng 種chủng 魚ngư 肉nhục 仙tiên 人nhân 嗔sân 恚khuể 怨oán 責trách 於ư 王vương 王vương 言ngôn 大đại 仙tiên 昨tạc 日nhật 勅sắc 如như 是thị 作tác 仙tiên 人nhân 言ngôn 昨tạc 日nhật 有hữu 患hoạn 斷đoạn 食thực 一nhất 日nhật 不bất 來lai 是thị 誰thùy 語ngữ 故cố 相tương/tướng 輕khinh 誡giới 合hợp 王vương 是thị 後hậu 十thập 二nhị 年niên 中trung 。 食thực 人nhân 肉nhục 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 飛phi 還hoàn 山sơn 中trung 後hậu 厨trù 監giám 妄vọng 不bất 辦biện 肉nhục 臨lâm 時thời 無vô 計kế 出xuất 外ngoại 不bất 見kiến 肉nhục 見kiến 死tử 小tiểu 兒nhi 肥phì 自tự 在tại 地địa 念niệm 且thả 死tử 急cấp 劫kiếp 頭đầu 足túc 至chí 厨trù 中trung 加gia 諸chư 美mỹ 藥dược 作tác 食thực 與dữ 王vương 等đẳng 如như 疏sớ/sơ 乃nãi 至chí 由do 仙tiên 人nhân 立lập 誓thệ 十thập 二nhị 年niên 滿mãn 更cánh 不bất 噉đạm 人nhân 故cố 具cụ 經kinh 文văn 合hợp 疏sớ/sơ 文văn 可khả 解giải 四tứ 非phi 常thường 。 偈kệ 者giả 大đại 論luận 中trung 名danh 須tu 陀đà 王vương 仁nhân 王vương 名danh 普phổ 明minh 王vương 經Kinh 云vân 為vi 班ban 足túc 王vương 而nhi 捉tróc 將tương 去khứ 從tùng 其kỳ 乞khất 願nguyện 一nhất 日nhật 行hành 施thí 飰phạn 食thực 沙Sa 門Môn 頂đảnh 禮lễ 三Tam 寶Bảo 班ban 足túc 許hứa 已dĩ 還hoàn 國quốc 依y 七thất 佛Phật 法Pháp 請thỉnh 百bách 法Pháp 師sư 一nhất 日nhật 二nhị 時thời 講giảng 仁nhân 王vương 般Bát 若Nhã 第đệ 一nhất 法Pháp 師sư 。 為vì 王vương 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 劫kiếp 燒thiêu 終chung 訖ngật 。 乾can/kiền/càn 坤# 洞đỗng 燃nhiên 。 須Tu 彌Di 巨cự 海hải 。 都đô 為vi 灰hôi 颺dương 。 天thiên 龍long 福phước 盡tận 。 於ư 中trung 凋điêu 喪táng 。 二nhị 義nghĩa 尚thượng 爾nhĩ 。 國quốc 有hữu 何hà 常thường 。 神thần 識thức 無vô 主chủ 。 假giả 乘thừa 四tứ 蛇xà 。 無vô 眼nhãn 保bảo 養dưỡng 。 以dĩ 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 事sự 。 神thần 無vô 常thường 主chủ 。 形hình 無vô 常thường 家gia 。 形hình 神thần 尚thượng 離ly 。 豈khởi 有hữu 國quốc 耶da 。 有hữu 本bổn 自tự 無vô 。 因nhân 緣duyên 成thành 諸chư 。 盛thịnh 者giả 必tất 衰suy 。 實thật 者giả 必tất 虗hư 。 眾chúng 生sanh 蠢xuẩn 蠢xuẩn 。 都đô 如như 幻huyễn 居cư 。 三tam 界giới 皆giai 爾nhĩ 。 國quốc 土thổ 亦diệc 如như 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 輪luân 轉chuyển 無vô 際tế 。 事sự 與dữ 願nguyện 違vi 。 憂ưu 悲bi 為vi 害hại 。 欲dục 深thâm 禍họa 重trọng/trùng 。 瘡sang 疣vưu 無vô 外ngoại 。 三tam 界giới 皆giai 爾nhĩ 。 國quốc 有hữu 何hà 賴lại 。 偈kệ 意ý 勸khuyến 王vương 捨xả 國quốc 及cập 身thân 。 小tiểu 即tức 初sơ 果quả 者giả 通thông 教giáo 聲Thanh 聞Văn 若nhược 通thông 菩Bồ 薩Tát 於ư 乾can/kiền/càn 慧tuệ 地địa 即tức 得đắc 空không 平bình 等đẳng 之chi 名danh 。 與dữ 大đại 教giáo 梵Phạm 行hạnh 意ý 同đồng 者giả 彼bỉ 梵Phạm 行hạnh 文văn 末mạt 云vân 菩Bồ 薩Tát 捨xả 心tâm 。 時thời 則tắc 得đắc 空không 平bình 等đẳng 地địa 如như 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 於ư 。 是thị 地địa 不bất 見kiến 父phụ 母mẫu 。 兄huynh 弟đệ 姉# 妹muội 親thân 怨oán 中trung 人nhân 乃nãi 至chí 陰ấm 界giới 諸chư 入nhập 。 眾chúng 生sanh 壽thọ 命mạng 。 如như 彼bỉ 虗hư 空không 。 疏sớ/sơ 崛quật 山sơn 者giả 大đại 寶bảo 積tích 經Kinh 云vân 其kỳ 山sơn 高cao 峻tuấn 嚴nghiêm 灑sái 可khả 視thị 眾chúng 華hoa 卉hủy 木mộc 悉tất 皆giai 茂mậu 盛thịnh 。 夜dạ 夜dạ 興hưng 雲vân 輕khinh 雷lôi 細tế 雨vũ 水thủy 陸lục 兼kiêm 備bị 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 常thường 在tại 遊du 止chỉ 復phục 有hữu 異dị 類loại 。 諸chư 獸thú 師sư 子tử 虎hổ 狼lang 。 熊hùng 羆bi 之chi 屬thuộc 復phục 有hữu 百bách 千thiên 。 眾chúng 鳥điểu 孔khổng 雀tước 鸚anh 鵡vũ 。 鳥điểu 鷹ưng 鴛uyên 鴦ương 是thị 諸chư 眾chúng 類loại 以dĩ 佛Phật 威uy 力lực 。 不bất 為vì 貪tham 欲dục 。 嗔sân 癡si 所sở 惱não 不bất 相tương 食thực 噉đạm 而nhi 共cộng 親thân 愛ái 。 疏sớ/sơ 云vân 總tổng 有hữu 三tam 事sự 者giả 文văn 中trung 三tam 又hựu 是thị 二nhị 鷲thứu 一nhất 靈linh 也dã 。 廣quảng 普phổ 山sơn 者giả 能năng 容dung 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 羅La 漢Hán 支chi 佛Phật 鬼quỷ 神thần 及cập 屍thi 陀đà 林lâm 故cố 。 負phụ 重trọng 山sơn 者giả 諸chư 重trọng/trùng 德đức 人nhân 居cư 故cố 。 仙tiên 人nhân 崛quật 山sơn 者giả 佛Phật 是thị 大đại 仙tiên 故cố 。 令linh 此thử 土thổ/độ 淨tịnh 者giả 只chỉ 無vô 支chi 佛Phật 即tức 是thị 土thổ/độ 淨tịnh 。 十thập 乘thừa 十thập 境cảnh 者giả 止Chỉ 觀Quán 十thập 卷quyển 前tiền 四tứ 卷quyển 教giáo 人nhân 生sanh 解giải 第đệ 五ngũ 卷quyển 去khứ 明minh 於ư 正chánh 行hạnh 約ước 陰ấm 入nhập 煩phiền 惱não 病bệnh 患hoạn 業nghiệp 相tương/tướng 魔ma 事sự 禪thiền 定định 諸chư 見kiến 增tăng 上thượng 慢mạn 二Nhị 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 十thập 境cảnh 之chi 上thượng 一nhất 一nhất 用dụng 十thập 觀quán 觀quán 之chi 一nhất 觀quán 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 二nhị 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 三tam 巧xảo 安an 止Chỉ 觀Quán 四tứ 破phá 法pháp 遍biến 五ngũ 識thức 通thông 塞tắc 六lục 知tri 道Đạo 品Phẩm 七thất 對đối 治trị 助trợ 開khai 八bát 識thức 次thứ 位vị 九cửu 能năng 安an 忍nhẫn 十thập 無vô 法pháp 愛ái 十thập 法pháp 之chi 觀quán 觀quán 一nhất 一nhất 境cảnh 令linh 成thành 大Đại 乘Thừa 譬thí 於ư 大đại 車xa 法pháp 華hoa 圓viên 觀quán 若nhược 得đắc 彼bỉ 意ý 方phương 了liễu 此thử 文văn 故cố 指chỉ 彼bỉ 也dã 。 疏sớ/sơ 云vân 因nhân 滅diệt 是thị 色sắc 等đẳng 者giả 大đại 經Kinh 云vân 佛Phật 告cáo 憍kiêu 陳trần 如như 色sắc 是thị 無vô 常thường 。 因nhân 滅diệt 是thị 色sắc 獲hoạch 得đắc 解giải 脫thoát 。 常thường 住trụ 之chi 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 色sắc 是thị 苦khổ 因nhân 滅diệt 是thị 色sắc 獲hoạch 得đắc 解giải 脫thoát 。 安an 樂lạc 之chi 色sắc 四tứ 陰ấm 亦diệc 然nhiên 色sắc 是thị 無vô 我ngã 因nhân 滅diệt 是thị 色sắc 獲hoạch 得đắc 解giải 脫thoát 。 真chân 我ngã 四tứ 陰ấm 亦diệc 然nhiên 色sắc 是thị 不bất 淨tịnh 因nhân 滅diệt 是thị 色sắc 獲hoạch 得đắc 解giải 脫thoát 。 清thanh 淨tịnh 之chi 色sắc 四tứ 陰ấm 亦diệc 然nhiên 。 疏sớ/sơ 云vân 三tam 陰ấm 如như 鷲thứu 者giả 則tắc 來lai 去khứ 不bất 絕tuyệt 以dĩ 喻dụ 三tam 陰ấm 取thủ 境cảnh 不bất 絕tuyệt 也dã 。 方phương 便tiện 正chánh 修tu 者giả 方phương 便tiện 以dĩ 偏thiên 圓viên 解giải 導đạo 二nhị 十thập 五ngũ 法pháp 。 為vi 正chánh 修tu 前tiền 方phương 便tiện 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 四tứ 卷quyển 廣quảng 明minh 正chánh 修tu 者giả 依y 於ư 妙diệu 解giải 以dĩ 立lập 正chánh 行hạnh 謂vị 端đoan 坐tọa 觀quán 陰ấm 界giới 入nhập 等đẳng 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 五ngũ 去khứ 廣quảng 明minh 。 簡giản 境cảnh 者giả 謂vị 先tiên 簡giản 思tư 議nghị 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 。 心tâm 者giả 謂vị 一nhất 心tâm 異dị 心tâm 以dĩ 為vi 能năng 觀quán 並tịnh 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 五ngũ 初sơ 廣quảng 明minh 云vân 。 昇thăng 中trung 天thiên 等đẳng 者giả 為vi 生sanh 人nhân 善thiện 故cố 居cư 天thiên 上thượng 及cập 以dĩ 人nhân 間gian 。 中trung 夜dạ 入nhập 滅diệt 者giả 眾chúng 生sanh 不bất 能năng 。 生sanh 難nạn/nan 想tưởng 之chi 想tưởng 故cố 以dĩ 中trung 夜dạ 入nhập 滅diệt 而nhi 對đối 治trị 之chi 。 具cụ 二nhị 中trung 者giả 即tức 空không 斷đoạn 中trung 常thường 在tại 前tiền 二nhị 教giáo 即tức 中trung 實thật 相tướng 中trung 在tại 後hậu 二nhị 教giáo 。 純thuần 無vô 雜tạp 故cố 者giả 純thuần 大đại 無vô 小tiểu 雖tuy 有hữu 諸chư 阿a 神thần 等đẳng 皆giai 是thị 入nhập 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 疏sớ/sơ 云vân 遂toại 形hình 迹tích 者giả 迹tích 謂vị 事sự 迹tích 也dã 。 疏sớ/sơ 云vân 處xứ 季quý 孟# 之chi 間gian 者giả 孟# 長trường/trưởng 也dã 季quý 小tiểu 也dã 仲trọng 中trung 也dã 菩Bồ 薩Tát 居cư 二nhị 眾chúng 之chi 間gian 類loại 於ư 四tứ 時thời 之chi 仲trọng 月nguyệt 也dã 。 疎sơ 者giả 破phá 惡ác 者giả 示thị 諸chư 惡ác 身thân 令linh 當đương 眾chúng 惡ác 破phá 。 既ký 似tự 三tam 諦đế 者giả 人nhân 天thiên 俗tục 二Nhị 乘Thừa 真chân 菩Bồ 薩Tát 中trung 即tức 三tam 諦đế 也dã 。 唯duy 詣nghệ 實thật 理lý 者giả 一nhất 各các 詣nghệ 當đương 教giáo 理lý 二nhị 四tứ 教giáo 菩Bồ 薩Tát 無vô 不bất 皆giai 詣nghệ 圓viên 實thật 之chi 理lý 此thử 約ước 施thí 開khai 以dĩ 說thuyết 。 注chú 家gia 云vân 者giả 彼bỉ 云vân 聲Thanh 聞Văn 之chi 學học 於ư 理lý 猶do 疎sơ 故cố 敦đôn 之chi 於ư 內nội 菩Bồ 薩Tát 之chi 位vị 。 於ư 道đạo 已dĩ 親thân 故cố 忘vong 之chi 於ư 外ngoại 既ký 察sát 敦đôn 忘vong 之chi 旨chỉ 故cố 立lập 先tiên 後hậu 之chi 次thứ 意ý 云vân 疎sơ 者giả 常thường 令linh 隨tùy 逐trục 世Thế 尊Tôn 。 此thử 但đãn 得đắc 事sự 者giả 於ư 四tứ 悉tất 中trung 似tự 得đắc 對đối 治trị 悉tất 。 堪kham 通thông 別biệt 記ký 者giả 通thông 記ký 如như 法Pháp 師sư 不bất 輕khinh 等đẳng 別biệt 記ký 如như 三tam 周chu 也dã 。 語ngữ 通thông 者giả 謂vị 內nội 秘bí 外ngoại 現hiện 及cập 薩tát 埵đóa 語ngữ 通thông 通thông 於ư 人nhân 天thiên 二Nhị 乘Thừa 雜tạp 眾chúng 。 意ý 兼kiêm 者giả 只chỉ 是thị 內nội 秘bí 外ngoại 現hiện 及cập 以dĩ 薩tát 埵đóa 互hỗ 相tương 兼kiêm 耳nhĩ 。 菩Bồ 薩Tát 濫lạm 本bổn 者giả 意ý 云vân 舉cử 菩Bồ 薩Tát 之chi 名danh 已dĩ 近cận 於ư 本bổn 是thị 故cố 文văn 中trung 不bất 云vân 菩Bồ 薩Tát 皆giai 大đại 薩tát 埵đóa 故cố 不bất 論luận 也dã 。 除trừ 尊tôn 貴quý 慢mạn 者giả 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 是thị 。 國quốc 之chi 尊tôn 除trừ 王vương 慢mạn 故cố 故cố 在tại 前tiền 列liệt 又hựu 王vương 非phi 得đắc 法Pháp 究cứu 竟cánh 故cố 。 第đệ 二nhị 義nghĩa 入nhập 餘dư 七thất 者giả 如như 云vân 一nhất 為vi 顯hiển 親thân 聞văn 迴hồi 心tâm 入nhập 大đại 故cố 下hạ 六lục 若nhược 在tại 法pháp 華hoa 一nhất 一nhất 皆giai 令linh 。 迴hồi 心tâm 入nhập 大đại 是thị 故cố 全toàn 成thành 今kim 文văn 八bát 義nghĩa 。 欲dục 別biệt 記ký 故cố 者giả 此thử 約ước 人nhân 。 別biệt 開khai 權quyền 故cố 者giả 約ước 教giáo 約ước 行hành 等đẳng 。 不bất 殊thù 昔tích 教giáo 者giả 以dĩ 今kim 三tam 意ý 形hình 於ư 論luận 文văn 則tắc 使sử 七thất 意ý 全toàn 同đồng 昔tích 教giáo 唯duy 第đệ 二nhị 意ý 與dữ 今kim 不bất 殊thù 。 又hựu 異dị 前tiền 後hậu 者giả 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 異dị 前tiền 乳nhũ 酪lạc 異dị 後hậu 法pháp 華hoa 等đẳng 得đắc 醍đề 醐hồ 故cố 一nhất 男nam 尊tôn 女nữ 卑ty 。 故cố 前tiền 僧Tăng 後hậu 尼ni 二nhị 僧Tăng 先tiên 入nhập 道đạo 尼ni 後hậu 入nhập 道đạo 三tam 僧Tăng 為vi 和hòa 上thượng 尼ni 為vi 弟đệ 子tử 四tứ 僧Tăng 能năng 傳truyền 持trì 法Pháp 藏tạng 二nhị 十thập 四tứ 人nhân 皆giai 是thị 僧Tăng 故cố 尼ni 則tắc 不bất 能năng 五ngũ 僧Tăng 能năng 結kết 集tập 大đại 小tiểu 三tam 藏tạng 尼ni 則tắc 不bất 能năng 六lục 僧Tăng 與dữ 佛Phật 同đồng 住trụ 尼ni 與dữ 佛Phật 異dị 住trụ 七thất 僧Tăng 眾chúng 多đa 尼ni 眾chúng 少thiểu 問vấn 尼ni 何hà 故cố 少thiểu 答đáp 大đại 論luận 云vân 女nữ 人nhân 知tri 短đoản 涅Niết 槃Bàn 難nan 見kiến 故cố 八bát 僧Tăng 得đắc 佛Phật 稱xưng 歎thán 尼ni 則tắc 不bất 然nhiên 大đại 論luận 云vân 若nhược 讚tán 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 外ngoại 道đạo 譏cơ 謗báng 故cố 。 後hậu 文văn 全toàn 無vô 者giả 後hậu 文văn 全toàn 無vô 眾chúng 所sở 知tri 識thức 之chi 言ngôn 耳nhĩ 。 五ngũ 字tự 者giả 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 。 五ngũ 字tự 字tự 雖tuy 有hữu 五ngũ 義nghĩa 但đãn 有hữu 四tứ 以dĩ 比Bỉ 丘Khâu 二nhị 合hợp 釋thích 也dã 。 豈khởi 唯duy 異dị 於ư 下hạ 眾chúng 者giả 意ý 云vân 豈khởi 唯duy 異dị 於ư 尼ni 眾chúng 在tại 前tiền 列liệt 耶da 。 三tam 脫thoát 者giả 慧tuệ 俱câu 無vô 礙ngại 三tam 也dã 又hựu 是thị 於ư 門môn 門môn 中trung 空không 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 三tam 也dã 。 通thông 智trí 者giả 通thông 謂vị 目Mục 連Liên 智trí 即tức 身thân 子tử 辯biện 即tức 樓lâu 那na 空không 即tức 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 准chuẩn 前tiền 三tam 者giả 只chỉ 是thị 前tiền 三tam 教giáo 也dã 。 七thất 名danh 一nhất 一nhất 者giả 只chỉ 是thị 七thất 同đồng 在tại 一nhất 人nhân 身thân 上thượng 耳nhĩ 。 同đồng 得đắc 究cứu 竟cánh 戒giới 者giả 第đệ 十thập 究cứu 竟cánh 戒giới 也dã 。 實thật 者giả 得đắc 記ký 知tri 有hữu 所sở 從tùng 者giả 明minh 實thật 人nhân 得đắc 記ký 知tri 從tùng 小Tiểu 乘Thừa 中trung 來lai 是thị 故cố 仍nhưng 本bổn 而nhi 歎thán 也dã 。 須tu 通thông 始thỉ 終chung 者giả 始thỉ 鹿lộc 苑uyển 中trung 應ưng 一nhất 味vị 終chung 即tức 法pháp 華hoa 也dã 。 或hoặc 是thị 轉chuyển 入nhập 者giả 三tam 教giáo 傳truyền 傳truyền 入nhập 也dã 。 同đồng 為vi 一nhất 例lệ 者giả 文văn 中trung 但đãn 云vân 二nhị 七thất 不bất 云vân 兼kiêm 於ư 別biệt 圓viên 故cố 。 准chuẩn 通thông 含hàm 別biệt 者giả 若nhược 准chuẩn 通thông 教giáo 含hàm 中trung 則tắc 別biệt 教giáo 亦diệc 有hữu 聲Thanh 聞Văn 當đương 別biệt 自tự 位vị 無vô 含hàm 別biệt 者giả 則tắc 別biệt 接tiếp 通thông 人nhân 也dã 。 二nhị 種chủng 聲Thanh 聞Văn 者giả 藏tạng 通thông 二Nhị 乘Thừa 也dã 難nạn/nan 轉chuyển 藏tạng 也dã 易dị 轉chuyển 通thông 二Nhị 乘Thừa 也dã 。 疏sớ/sơ 云vân 真chân 明minh 兩lưỡng 意ý 者giả 只chỉ 是thị 藏tạng 通thông 七thất 中trung 分phân 為vi 三tam 異dị 四tứ 同đồng 故cố 云vân 兩lưỡng 也dã 。 別biệt 教giáo 同đồng 異dị 者giả 別biệt 教giáo 約ước 次thứ 第đệ 三tam 諦đế 三tam 諦đế 皆giai 須tu 辯biện 四tứ 同đồng 三tam 異dị 及cập 以dĩ 不bất 異dị 。 及cập 在tại 後hậu 故cố 者giả 後hậu 於ư 涅Niết 槃Bàn 會hội 中trung 及cập 四tứ 依y 邊biên 得đắc 記ký 故cố 。 遠viễn 近cận 相tương 望vọng 者giả 遠viễn 即tức 方phương 便tiện 云vân 得đắc 近cận 即tức 現hiện 世thế 得đắc 。 住trụ 果quả 變biến 異dị 者giả 論luận 中trung 名danh 為vi 別biệt 異dị 善thiện 根căn 。 有hữu 於ư 二nhị 種chủng 。 謂vị 發phát 心tâm 已dĩ 更cánh 退thoái 大đại 取thủ 小tiểu 住trụ 於ư 小tiểu 果quả 又hựu 於ư 此thử 果quả 變biến 為vi 通thông 教giáo 二Nhị 乘Thừa 故cố 。 云vân 應ứng 化hóa 從tùng 身thân 者giả 同đồng 於ư 二Nhị 乘Thừa 身thân 故cố 。 化hóa 為vi 餘dư 三tam 者giả 應ưng 為vi 前tiền 三Tam 身Thân 引dẫn 實thật 三tam 故cố 。 後hậu 二nhị 教giáo 七thất 一nhất 觀quán 者giả 以dĩ 證chứng 同đồng 故cố 且thả 共cộng 為vi 一nhất 觀quán 。 貴quý 人nhân 非phi 論luận 者giả 只chỉ 是thị 貴quý 人nhân 非phi 非phi 謂vị 論luận 非phi 地địa 地địa 者giả 別biệt 教giáo 地địa 位vị 住trụ 住trụ 者giả 圓viên 教giáo 住trụ 也dã 以dĩ 此thử 位vị 皆giai 能năng 起khởi 應ưng 同đồng 前tiền 二nhị 教giáo 引dẫn 實thật 行hạnh 者giả 又hựu 行hành 向hướng 之chi 言ngôn 通thông 於ư 別biệt 圓viên 若nhược 屬thuộc 別biệt 教giáo 行hành 向hướng 但đãn 能năng 起khởi 神thần 通thông 示thị 同đồng 藏tạng 通thông 二Nhị 乘Thừa 不bất 得đắc 云vân 應ưng 也dã 圓viên 人nhân 從tùng 初sơ 住trụ 已dĩ 上thượng 俱câu 名danh 應ứng 化hóa 。 上thượng 慢mạn 所sở 濫lạm 者giả 地địa 住trụ 已dĩ 上thượng 示thị 同đồng 上thượng 慢mạn 引dẫn 前tiền 二nhị 教giáo 中trung 凡phàm 夫phu 為vi 上thượng 慢mạn 之chi 人nhân 故cố 云vân 復phục 同đồng 前tiền 教giáo 也dã 。 開khai 合hợp 者giả 但đãn 在tại 三tam 藏tạng 聲Thanh 聞Văn 開khai 即tức 出xuất 於ư 通thông 教giáo 聲Thanh 聞Văn 也dã 應ứng 化hóa 。 佛Phật 道Đạo 亦diệc 爾nhĩ 。 應ưng 共cộng 人nhân 七thất 者giả 有hữu 七thất 之chi 人nhân 也dã 。 義nghĩa 兼kiêm 時thời 等đẳng 者giả 取thủ 餘dư 六lục 一nhất 也dã 。 疏sớ/sơ 云vân 九cửu 十thập 五ngũ 種chủng 。 外ngoại 道đạo 者giả 准chuẩn 九cửu 十thập 六lục 道đạo 經kinh 九cửu 十thập 六lục 中trung 一nhất 是thị 佛Phật 道Đạo 餘dư 皆giai 外ngoại 道đạo 摩ma 騰đằng 對đối 諮tư 錄lục 云vân 西tây 域vực 梵Phạm 志Chí 泛phiếm 同đồng 此thử 土thổ/độ 道Đạo 士sĩ 而nhi 實thật 其kỳ 專chuyên 修tu 行hành 者giả 多đa 有hữu 現hiện 復phục 成thành 仙tiên 及cập 當đương 來lai 得đắc 生sanh 三tam 界giới 諸chư 天thiên 。 則tắc 勝thắng 於ư 此thử 土thổ/độ 雖tuy 九cửu 十thập 五ngũ 種chủng 。 其kỳ 稍sảo 增tăng 勝thắng 者giả 但đãn 唯duy 八bát 道đạo 一nhất 者giả 博bác 通thông 外ngoại 典điển 事sự 魔Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 天thiên 以dĩ 為vi 天thiên 尊tôn 求cầu 生sanh 空không 處xứ 乃nãi 至chí 非phi 非phi 想tưởng 。 處xử 二nhị 者giả 事sự 大đại 梵Phạm 王Vương 以dĩ 為vi 天thiên 尊tôn 求cầu 生sanh 諸chư 禪thiền 三tam 者giả 事sự 忉Đao 利Lợi 天thiên 以dĩ 為vi 天thiên 尊tôn 求cầu 生sanh 欲dục 界giới 諸chư 天thiên 。 四tứ 者giả 奉phụng 事sự 六lục 師sư 。 以dĩ 為vi 尊tôn 師sư 求cầu 馮bằng 空không 滅diệt 絕tuyệt 於ư 有hữu 無vô 五ngũ 者giả 志chí 於ư 仙tiên 學học 善thiện 於ư 禁cấm 咒chú 事sự 阿A 私Tư 陀Đà 仙Tiên 。 以dĩ 為vi 仙tiên 尊tôn 求cầu 五ngũ 神thần 丹đan 服phục 之chi 若nhược 得đắc 仙tiên 道đạo 會hội 假giả 風phong 角giác 之chi 力lực 得đắc 昇thăng 霄tiêu 漢hán 六lục 者giả 志chí 在tại 醫y 學học 善thiện 於ư 符phù 事sự 阿a 羅la 陀đà 仙tiên 以dĩ 為vi 仙tiên 尊tôn 求cầu 五ngũ 芝chi 草thảo 服phục 之chi 若nhược 得đắc 仙tiên 道đạo 會hội 修tu 禹vũ 步bộ 力lực 得đắc 陰ấm 形hình 影ảnh 七thất 者giả 事sự 吉cát 波ba 頭đầu 仙tiên 以dĩ 為vi 仙tiên 尊tôn 求cầu 入nhập 火hỏa 聚tụ 火hỏa 不bất 能năng 損tổn 八bát 者giả 事sự 夷di 剎sát 羅la 水thủy 仙tiên 以dĩ 為vi 仙tiên 尊tôn 求cầu 入nhập 江giang 海hải 水thủy 不bất 能năng 溺nịch 。 此thử 八bát 種chủng 道đạo 常thường 修tu 清thanh 淨tịnh 。 之chi 行hành 其kỳ 不bất 修tu 者giả 或hoặc 事sự 日nhật 月nguyệt 神thần 社xã 稷tắc 神thần 仙tiên 神thần 火hỏa 神thần 江giang 神thần 海hải 神thần 等đẳng 不bất 能năng 備bị 述thuật 。 義nghĩa 兼kiêm 能năng 所sở 者giả 阿A 難Nan 為vi 能năng 興hưng 萬vạn 二nhị 千thiên 為vi 所sở 與dữ 。 大đại 字tự 唯duy 在tại 所sở 者giả 以dĩ 萬vạn 二nhị 千thiên 是thị 阿A 難Nan 所sở 與dữ 之chi 大đại 人nhân 也dã 。 大đại 即tức 世thế 界giới 者giả 對đối 小tiểu 明minh 大đại 即tức 是thị 大đại 小tiểu 異dị 故cố 云vân 世thế 界giới 。 應ưng 具cụ 明minh 三tam 念niệm 至chí 所sở 以dĩ 者giả 具cụ 如như 疏sớ/sơ 中trung 以dĩ 釋thích 相tướng 狀trạng 三tam 種chủng 念niệm 處xứ 大đại 論luận 二nhị 十thập 一nhất 三tam 十thập 七thất 廣quảng 明minh 性tánh 謂vị 破phá 愛ái 見kiến 四tứ 倒đảo 名danh 性tánh 念niệm 處xứ 共cộng 謂vị 事sự 理lý 俱câu 得đắc 事sự 謂vị 滅diệt 盡tận 定định 理lý 謂vị 無vô 漏lậu 緣duyên 理lý 斷đoạn 惑hoặc 緣duyên 謂vị 當đương 教giáo 四tứ 門môn 文văn 字tự 教giáo 法pháp 皆giai 以dĩ 所sở 詮thuyên 為vi 境cảnh 境cảnh 即tức 所sở 念niệm 之chi 處xứ 謂vị 身thân 受thọ 心tâm 法pháp 。 故cố 云vân 境cảnh 法pháp 通thông 教giáo 則tắc 以dĩ 自tự 他tha 等đẳng 四tứ 句cú 觀quán 破phá 愛ái 見kiến 四tứ 倒đảo 皆giai 如như 幻huyễn 化hóa 。 名danh 性tánh 念niệm 亦diệc 以dĩ 九cửu 想tưởng 等đẳng 一nhất 切thiết 事sự 禪thiền 名danh 共cộng 見kiến 生sanh 無vô 生sanh 等đẳng 四Tứ 諦Đế 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 名danh 緣duyên 別biệt 教giáo 別biệt 則tắc 十thập 住trụ 為vi 性tánh 十thập 行hành 名danh 共cộng 十thập 向hướng 名danh 緣duyên 通thông 則tắc 位vị 位vị 具cụ 三tam 登đăng 地địa 三tam 種chủng 分phần 分phần 而nhi 發phát 性tánh 顯hiển 法Pháp 身thân 共cộng 顯hiển 般Bát 若Nhã 緣duyên 顯hiển 解giải 脫thoát 圓viên 教giáo 性tánh 謂vị 觀quán 十thập 界giới 色sắc 一nhất 色sắc 一nhất 切thiết 色sắc 一nhất 切thiết 色sắc 一nhất 色sắc 了liễu 達đạt 色sắc 中trung 非phi 淨tịnh 非phi 不bất 淨tịnh 。 性tánh 餘dư 三tam 亦diệc 然nhiên 觀quán 十thập 界giới 色sắc 非phi 垢cấu 非phi 淨tịnh 雙song 照chiếu 淨tịnh 不bất 淨tịnh 其kỳ 性tánh 不bất 二nhị 不bất 二nhị 之chi 性tánh 即tức 是thị 實thật 性tánh 。 餘dư 三tam 亦diệc 爾nhĩ 名danh 共cộng 念niệm 觀quán 身thân 受thọ 心tâm 法pháp 。 起khởi 無vô 緣duyên 慈từ 悲bi 。 寂tịch 而nhi 常thường 照chiếu 不bất 動động 而nhi 運vận 普phổ 覆phú 法Pháp 界Giới 名danh 緣duyên 念niệm 三tam 念niệm 不bất 一nhất 心tâm 中trung 具cụ 以dĩ 智trí 慧tuệ 觀quán 名danh 性tánh 定định 慧tuệ 均quân 等đẳng 名danh 共cộng 所sở 有hữu 慈từ 悲bi 緣duyên 九cửu 念niệm 處xứ 名danh 緣duyên 念niệm 藏tạng 三tam 人nhân 諦đế 緣duyên 度độ 異dị 為vi 三tam 通thông 三tam 人nhân 同đồng 觀quán 幻huyễn 化hóa 為vi 一nhất 別biệt 人nhân 十thập 住trụ 入nhập 空không 用dụng 折chiết 體thể 三tam 十thập 行hành 入nhập 假giả 用dụng 無vô 量lượng 一nhất 登đăng 地địa 真chân 實thật 為vi 一nhất 圓viên 人nhân 始thỉ 終chung 唯duy 用dụng 一nhất 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 外ngoại 道đạo 者giả 彼bỉ 之chi 外ngoại 道đạo 各các 於ư 所sở 計kế 生sanh 一nhất 種chủng 見kiến 解giải 心tâm 明minh 利lợi 將tương 此thử 智trí 通thông 一nhất 切thiết 法pháp 名danh 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 如như 黃hoàng 頭đầu 外ngoại 道đạo 造tạo 僧Tăng 佉khư 論luận 計kế 一nhất 為vi 宗tông 如như 下hạ 釋thích 。 二nhị 神thần 通thông 外ngoại 道đạo 者giả 彼bỉ 諸chư 外ngoại 道đạo 。 散tán 得đắc 五ngũ 通thông 能năng 變biến 城thành 為vi 鹵lỗ 轉chuyển 釋thích 為vi 羊dương 停đình 河hà 在tại 耳nhĩ 捫môn 摸mạc 日nhật 月nguyệt 。 等đẳng 如như 涅Niết 槃Bàn 經kinh 說thuyết 。 三tam 韋vi 陀đà 外ngoại 道đạo 者giả 韋vi 陀đà 即tức 是thị 外ngoại 人nhân 典điển 籍tịch 外ngoại 道đạo 仙tiên 名danh 曰viết 白bạch 淨tịnh 造tạo 四tứ 韋vi 陀đà 一nhất 名danh 讚tán 誦tụng 二nhị 名danh 祭tế 祀tự 三tam 名danh 歌ca 詠vịnh 四tứ 名danh 攘nhương 灾# 一nhất 一nhất 韋vi 陀đà 各các 四tứ 萬vạn 偈kệ 偈kệ 有hữu 三tam 十thập 二nhị 。 字tự 如như 後hậu 釋thích 。 昔tích 則tắc 從tùng 初sơ 者giả 藏tạng 通thông 為vi 教giáo 首thủ 也dã 。 咨tư 者giả 嗟ta 也dã 說thuyết 文văn 云vân 謀mưu 事sự 也dã 謀mưu 度độ 也dã 謂vị 上thượng 欲dục 歎thán 下hạ 皆giai 先tiên 謀mưu 而nhi 後hậu 歎thán 故cố 云vân 嗟ta 也dã 。 空không 假giả 各các 三tam 者giả 畢tất 竟cánh 空không 體thể 具cụ 含hàm 一nhất 切thiết 名danh 大đại 一nhất 空không 一nhất 切thiết 空không 名danh 多đa 過quá 諸chư 偏thiên 小tiểu 為vi 勝thắng 假giả 三tam 者giả 不bất 思tư 議nghị 假giả 其kỳ 性tánh 廣quảng 博bác 苞bao 含hàm 一nhất 切thiết 名danh 大đại 廣quảng 知tri 藥dược 病bệnh 等đẳng 為vi 多đa 勝thắng 出xuất 偏thiên 假giả 為vi 勝thắng 也dã 。 三tam 千thiên 總tổng 別biệt 者giả 一nhất 者giả 一nhất 念niệm 為vi 總tổng 三tam 千thiên 為vi 別biệt 二nhị 者giả 於ư 三tam 千thiên 中trung 但đãn 舉cử 一nhất 法pháp 為vi 總tổng 餘dư 二nhị 千thiên 九cửu 百bách 九cửu 十thập 九cửu 。 法pháp 為vi 別biệt 三tam 千thiên 互hỗ 舉cử 總tổng 別biệt 皆giai 然nhiên 文văn 意ý 正chánh 在tại 一nhất 念niệm 為vi 總tổng 三tam 千thiên 為vi 別biệt 。 在tại 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 者giả 名danh 注chú 淨tịnh 名danh 經kinh 為vi 疏sớ/sơ 耳nhĩ 疏sớ/sơ 云vân 釋thích 論luận 者giả 大đại 論luận 又hựu 有hữu 三tam 義nghĩa 一nhất 比tỉ 名danh 怖bố 丘khâu 名danh 魔ma 能năng 怖bố 魔ma 王vương 及cập 魔ma 人nhân 故cố 又hựu 比tỉ 名danh 破phá 丘khâu 名danh 煩phiền 惱não 能năng 破phá 煩phiền 惱não 。 故cố 又hựu 比tỉ 名danh 乞khất 丘khâu 名danh 士sĩ 常thường 能năng 乞khất 食thực 清thanh 淨tịnh 活hoạt 命mạng 故cố 。 今kim 之chi 學học 者giả 者giả 意ý 云vân 怖bố 魔ma 不bất 通thông 初sơ 心tâm 但đãn 在tại 後hậu 心tâm 者giả 今kim 時thời 學học 人nhân 安an 能năng 即tức 令linh 魔ma 怖bố 得đắc 出xuất 魔ma 境cảnh 耶da 是thị 故cố 怖bố 魔ma 應ưng 通thông 初sơ 後hậu 。 五ngũ 繫hệ 者giả 大đại 經kinh 四tứ 依y 品phẩm 云vân 四tứ 依y 菩Bồ 薩Tát 駈khu 遂toại 魔ma 云vân 天Thiên 魔ma 波Ba 旬Tuần 。 若nhược 更cánh 來lai 者giả 當đương 以dĩ 五ngũ 繫hệ 。 繫hệ 縛phược 於ư 汝nhữ 章chương 安an 云vân 繫hệ 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 者giả 五ngũ 屍thi 繫hệ 二nhị 者giả 繫hệ 五ngũ 處xứ 五ngũ 屍thi 者giả 謂vị 狗cẩu 蛇xà 猪trư 人nhân 四tứ 屍thi 狗cẩu 頭đầu 豿# 骨cốt 為vi 五ngũ 如như 不bất 淨tịnh 觀quán 治trị 於ư 愛ái 魔ma 五ngũ 屍thi 俱câu 得đắc 名danh 為vi 不bất 淨tịnh 五ngũ 處xứ 者giả 謂vị 縛phược 其kỳ 頭đầu 及cập 二nhị 手thủ 二nhị 足túc 如như 理lý 治trị 於ư 見kiến 魔ma 觀quán 五ngũ 處xứ 空không 故cố 云vân 如như 理lý 故cố 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 世Thế 尊Tôn 放phóng 眉mi 間gian 光quang 。 見kiến 一nhất 切thiết 魔ma 皆giai 被bị 五ngũ 繫hệ 身thân 子tử 白bạch 佛Phật 是thị 誰thùy 所sở 作tác 佛Phật 言ngôn 是thị 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 之chi 力lực 但đãn 有hữu 說thuyết 是thị 三tam 昧muội 。 之chi 處xứ 魔ma 欲dục 為vi 障chướng 自tự 見kiến 五ngũ 繫hệ 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 說thuyết 三tam 昧muội 處xứ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 怖bố 魔ma 即tức 世thế 界giới 者giả 此thử 持trì 戒giới 彼bỉ 魔ma 怖bố 故cố 屬thuộc 世thế 界giới 又hựu 以dĩ 魔ma 怖bố 令linh 一nhất 切thiết 人nhân 。 歡hoan 喜hỷ 故cố 屬thuộc 世thế 界giới 。 義nghĩa 必tất 通thông 初sơ 者giả 聲Thanh 聞Văn 怖bố 魔ma 破phá 惡ác 乞khất 士sĩ 等đẳng 義nghĩa 須tu 通thông 初sơ 心tâm 若nhược 為vi 當đương 教giáo 證chứng 信tín 必tất 在tại 極cực 果quả 羅La 漢Hán 若nhược 為vi 今kim 經kinh 證chứng 信tín 從tùng 得đắc 記ký 已dĩ 方phương 堪kham 為vi 同đồng 聞văn 人nhân 不bất 同đồng 藏tạng 通thông 必tất 在tại 後hậu 心tâm 故cố 也dã 。 疏sớ/sơ 云vân 八bát 魔ma 者giả 大đại 論luận 第đệ 六lục 問vấn 何hà 處xứ 說thuyết 陰ấm 為vi 魔ma 答đáp 佛Phật 在tại 莫mạc 𤘽# 羅la 山sơn 教giáo 羅la 陀đà 云vân 色sắc 是thị 魔ma 乃nãi 至chí 識thức 是thị 魔ma 二nhị 煩phiền 惱não 三tam 死tử 病bệnh 是thị 死tử 因nhân 四tứ 魔ma 事sự 即tức 天thiên 子tử 欲dục 界giới 主chủ 也dã 無vô 常thường 等đẳng 四tứ 倒đảo 即tức 界giới 外ngoại 煩phiền 惱não 魔ma 即tức 有hữu 無vô 等đẳng 等đẳng 色sắc 即tức 界giới 外ngoại 陰ấm 魔ma 陰ấm 魔ma 即tức 有hữu 變biến 易dị 生sanh 死tử 赤xích 色sắc 三tam 昧muội 未vị 究cứu 竟cánh 名danh 天thiên 子tử 此thử 並tịnh 義nghĩa 立lập 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 等đẳng 四tứ 倒đảo 即tức 屬thuộc 界giới 內nội 煩phiền 惱não 魔ma 依y 涅Niết 槃Bàn 經kinh 第đệ 二nhị 十thập 文văn 也dã 華hoa 嚴nghiêm 新tân 經kinh 離ly 世thế 間gian 品phẩm 云vân 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 魔ma 一nhất 陰ấm 魔ma 生sanh 諸chư 取thủ 故cố 二nhị 煩phiền 惱não 魔ma 生sanh 雜tạp 染nhiễm 故cố 。 三tam 業nghiệp 魔ma 能năng 障chướng 礙ngại 故cố 四tứ 心tâm 魔ma 起khởi 憍kiêu 慢mạn 故cố 五ngũ 死tử 魔ma 捨xả 生sanh 處xứ 故cố 六lục 天thiên 魔ma 自tự 慢mạn 縱túng/tung 故cố 七thất 善thiện 根căn 魔ma 恆hằng 執chấp 取thủ 故cố 八bát 三tam 昧muội 魔ma 久cửu 躭đam 味vị 故cố 九cửu 善Thiện 知Tri 識Thức 魔ma 起khởi 著trước 心tâm 故cố 十thập 菩Bồ 提Đề 法Pháp 智trí 魔ma 常thường 不bất 捨xả 故cố 初sơ 一nhất 五ngũ 六lục 屬thuộc 界giới 內nội 三tam 魔ma 二nhị 三tam 四tứ 合hợp 為vi 界giới 內nội 煩phiền 惱não 魔ma 餘dư 四tứ 通thông 界giới 內nội 外ngoại 也dã 。 疏sớ/sơ 云vân 觀quán 五ngũ 住trụ 煩phiền 惱não 者giả 勝thắng 鬘man 經Kinh 云vân 謂vị 見kiến 住trụ 地địa (# 即tức 三tam 界giới 見kiến 惑hoặc 也dã )# 欲dục 愛ái 住trụ 地địa 。 色sắc 愛ái 住trụ 地địa 。 有hữu 愛ái 住trụ 地địa 。 (# 已dĩ 上thượng 即tức 三tam 界giới 思tư 惑hoặc 也dã )# 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 (# 前tiền 四tứ 是thị 人nhân 執chấp 後hậu 一nhất 是thị 法pháp 執chấp 四tứ 中trung 前tiền 一nhất 名danh 分phân 別biệt 惑hoặc 後hậu 三tam 名danh 俱câu 生sanh 惑hoặc 此thử 五ngũ 並tịnh 以dĩ 現hiện 行hành 依y 於ư 種chủng 子tử 云vân 住trụ 種chủng 子tử 生sanh 於ư 現hiện 行hành 云vân 地địa )# 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 及cập 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 能năng 斷đoạn 前tiền 三tam 四tứ 種chủng 煩phiền 惱não 不bất 斷đoạn 無vô 明minh 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 其kỳ 力lực 最tối 大đại 。 亦diệc 令linh 前tiền 四tứ 而nhi 得đắc 久cửu 住trụ 佛Phật 菩Bồ 提Đề 智trí 之chi 所sở 能năng 斷đoạn 。 令linh 云vân 觀quán 五ngũ 住trụ 者giả 不bất 同đồng 勝thắng 鬘man 次thứ 第đệ 之chi 惑hoặc 即tức 達đạt 同đồng 體thể 五ngũ 住trụ 即tức 是thị 菩Bồ 提Đề 故cố 也dã 。 疏sớ/sơ 云vân 法pháp 和hòa 無vô 別biệt 理lý 者giả 問vấn 今kim 時thời 初sơ 心tâm 即tức 得đắc 名danh 與dữ 法pháp 和hòa 為vi 後hậu 心tâm 方phương 得đắc 耶da 答đáp 初sơ 心tâm 念niệm 念niệm 唯duy 為vi 解giải 脫thoát 即tức 得đắc 名danh 與dữ 法pháp 和hòa 降giáng/hàng 此thử 之chi 外ngoại 皆giai 未vị 可khả 見kiến 須tu 約ước 四tứ 教giáo 諦đế 理lý 以dĩ 明minh 和hòa 也dã 。 僧Tăng 界giới 法pháp 者giả 謂vị 羯yết 磨ma 等đẳng 法pháp 也dã 。 三Tam 明Minh 至chí 第đệ 七thất 者giả 婆bà 娑sa 中trung 問vấn 云vân 六Lục 通Thông 之chi 中trung 何hà 故cố 餘dư 三tam 不bất 立lập 明minh 名danh 答đáp 身thân 通thông 但đãn 是thị 巧xảo 而nhi 已dĩ 天thiên 耳nhĩ 但đãn 是thị 聲Thanh 聞Văn 而nhi 已dĩ 他tha 心tâm 緣duyên 他tha 別biệt 想tưởng 而nhi 已dĩ 是thị 故cố 不bất 立lập 餘dư 三tam 立lập 者giả 宿túc 命mạng 知tri 過quá 去khứ 苦khổ 生sanh 大đại 厭yếm 離ly 。 天thiên 眼nhãn 知tri 未vị 來lai 苦khổ 生sanh 大đại 厭yếm 離ly 。 漏lậu 盡tận 能năng 作tác 正chánh 觀quán 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 一nhất 切thiết 羅La 漢Hán 皆giai 悉tất 得đắc 之chi 。 大đại 論luận 中trung 問vấn 通thông 明minh 何hà 別biệt 答đáp 直trực 知tri 過quá 去khứ 名danh 通thông 知tri 過quá 去khứ 因nhân 緣duyên 。 行hành 業nghiệp 名danh 明minh 直trực 見kiến 未vị 來lai 死tử 此thử 生sanh 彼bỉ 。 名danh 通thông 知tri 因nhân 緣duyên 際tế 會hội 差sai 別biệt 名danh 明minh 直trực 知tri 漏lậu 盡tận 名danh 通thông 知tri 漏lậu 盡tận 不bất 復phục 生sanh 名danh 明minh 大đại 羅La 漢Hán 所sở 得đắc 廣quảng 知tri 當đương 教giáo 文văn 字tự 四tứ 門môn 之chi 法pháp 故cố 名danh 無vô 礙ngại 解giải 脫thoát 也dã 。 淨tịnh 命mạng 者giả 正chánh 命mạng 也dã 起khởi 四tứ 邪tà 等đẳng 名danh 破phá 正chánh 命mạng 故cố 大đại 論luận 云vân 舍Xá 利Lợi 弗Phất 乞khất 食thực 有hữu 一nhất 女nữ 人nhân 。 問vấn 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 方phương 口khẩu 食thực 耶da 乃nãi 至chí 下hạ 口khẩu 食thực 耶da 舍Xá 利Lợi 弗Phất 皆giai 言ngôn 不phủ 也dã 女nữ 云vân 於ư 何hà 食thực 舍Xá 利Lợi 弗Phất 次thứ 第đệ 解giải 釋thích 四tứ 種chủng 食thực 竟cánh 我ngã 唯duy 。 乞khất 食thực 自tự 活hoạt 。 四tứ 邪tà 者giả 一nhất 方phương 邪tà 謂vị 通thông 國quốc 使sử 命mệnh 。 二nhị 維duy 邪tà 謂vị 醫y 方phương 卜bốc 相tương/tướng 三tam 仰ngưỡng 邪tà 謂vị 仰ngưỡng 觀quan 星tinh 宿tú 。 四tứ 下hạ 邪tà 謂vị 種chúng 植thực 根căn 裁tài 五ngũ 糓cốc 等đẳng 。 五ngũ 邪tà 者giả 一nhất 為vi 利lợi 養dưỡng 現hiện 奇kỳ 特đặc 相tương/tướng 二nhị 為vi 利lợi 養dưỡng 自tự 說thuyết 功công 德đức 三tam 卜bốc 相tương/tướng 吉cát 凶hung 為vì 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 四tứ 高cao 聲thanh 現hiện 威uy 令linh 人nhân 畏úy 敬kính 五ngũ 說thuyết 所sở 得đắc 供cúng 養dường 以dĩ 動động 人nhân 心tâm 。 此thử 等đẳng 皆giai 是thị 。 高cao 流lưu 上thượng 輩bối 所sở 慎thận 。 具cụ 如như 玄huyền 文văn 七thất 重trùng 二nhị 諦đế 者giả 如như 玄huyền 第đệ 三tam 約ước 別biệt 圓viên 接tiếp 通thông 及cập 圓viên 接tiếp 別biệt 並tịnh 四tứ 教giáo 各các 有hữu 權quyền 實thật 即tức 七thất 重trùng 二nhị 諦đế 一nhất 一nhất 復phục 約ước 隨tùy 情tình 隨tùy 智trí 及cập 隨tùy 上thượng 智trí 二nhị 十thập 一nhất 番phiên 三tam 諦đế 以dĩ 明minh 若nhược 教giáo 若nhược 味vị 出xuất 其kỳ 教giáo 意ý 教giáo 意ý 所sở 謂vị 為vi 實thật 施thí 權quyền 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 又hựu 明minh 諸chư 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 。 至chí 方Phương 等Đẳng 時thời 轉chuyển 成thành 通thông 人nhân 至chí 般Bát 若Nhã 會hội 又hựu 成thành 別biệt 人nhân 及cập 以dĩ 當đương 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 座tòa 席tịch 時thời 得đắc 藏tạng 通thông 益ích 即tức 聞văn 彈đàn 呵ha 即tức 聞văn 淘đào 汰# 等đẳng 即tức 是thị 明minh 其kỳ 教giáo 意ý 歷lịch 前tiền 二nhị 諦đế 等đẳng 者giả 二nhị 諦đế 前tiền 事sự 法pháp 和hòa 文văn 是thị 十thập 戒giới 前tiền 釋thích 論luận 明minh 四tứ 種chủng 僧Tăng 是thị 約ước 四tứ 教giáo 即tức 前tiền 約ước 教giáo 文văn 是thị 。 疏sớ/sơ 云vân 即tức 前tiền 兩lưỡng 僧Tăng 者giả 謂vị 前tiền 二nhị 教giáo 未vị 見kiến 中trung 理lý 皆giai 名danh 破phá 戒giới 等đẳng 。 聞văn 數số 生sanh 善thiện 者giả 此thử 從tùng 結kết 集tập 已dĩ 後hậu 云vân 聞văn 耳nhĩ 若nhược 在tại 佛Phật 邊biên 只chỉ 萬vạn 二nhị 千thiên 自tự 生sanh 己kỷ 善thiện 兼kiêm 生sanh 他tha 善thiện 不bất 得đắc 云vân 聞văn 。 教giáo 殊thù 者giả 藏tạng 人nhân 觀quán 雖tuy 和hòa 合hợp 次thứ 第đệ 生sanh 滅diệt 通thông 人nhân 觀quán 數số 和hòa 合hợp 如như 幻huyễn 別biệt 人nhân 觀quán 此thử 和hòa 合hợp 次thứ 第đệ 且thả 恆Hằng 沙sa 佛Phật 法Pháp 圓viên 人nhân 無vô 非phi 法Pháp 界Giới 。 若nhược 過quá 等đẳng 者giả 咸hàm 五ngũ 千thiên 皆giai 存tồn 五ngũ 千thiên 大đại 數số 故cố 若nhược 准chuẩn 論luận 意ý 今kim 經kinh 亦diệc 合hợp 云vân 萬vạn 二nhị 千thiên 分phần 矣hĩ 。 均quân 用dụng 四tứ 義nghĩa 者giả 謂vị 一nhất 一nhất 尊tôn 者giả 皆giai 作tác 四tứ 釋thích 遍biến 明minh 權quyền 實thật 本bổn 迹tích 也dã 若nhược 已dĩ 入nhập 圓viên 者giả 一nhất 於ư 法pháp 華hoa 前tiền 已dĩ 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 者giả 及cập 聞văn 法Pháp 華hoa 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 者giả 。 [火*句]# 然nhiên 有hữu 本bổn 。 次thứ 降giáng/hàng 斯tư 下hạ 約ước 通thông 途đồ 釋thích 並tịnh 取thủ 發phát 心tâm 已dĩ 後hậu 名danh 為vi 有hữu 本bổn 三tam 從tùng 元nguyên 。 住trụ 小tiểu 者giả 下hạ 約ước 佛Phật 化hóa 意ý 釋thích 只chỉ 此thử 小tiểu 法pháp 本bổn 是thị 於ư 大đại 是thị 故cố 指chỉ 此thử 名danh 之chi 為vi 本bổn 具cụ 眾chúng 多đa 義nghĩa 故cố 須tu 約ước 本bổn 迹tích 釋thích 。 又hựu 將tương 數số 入nhập 理lý 者giả 觀quán 萬vạn 二nhị 千thiên 即tức 空không 假giả 中trung 無vô 非phi 一nhất 念niệm 心tâm 性tánh 故cố 成thành 於ư 境cảnh 即tức 是thị 理lý 也dã 。 明minh 位vị 以dĩ 成thành 初sơ 教giáo 者giả 只chỉ 攬lãm 因nhân 緣duyên 即tức 藏tạng 通thông 之chi 義nghĩa 不bất 復phục 別biệt 出xuất 約ước 教giáo 之chi 文văn 。 三tam 義nghĩa 如như 後hậu 釋thích 者giả 無vô 著trước 不bất 生sanh 應Ứng 供Cúng 從tùng 無vô 明minh 下hạ 次thứ 第đệ 釋thích 也dã 。 所sở 從tùng 是thị 對đối 治trị 者giả 破phá 因nhân 破phá 果quả 故cố 也dã 因nhân 果quả 即tức 煩phiền 惱não 。 五ngũ 陰ấm 身thân 也dã 。 疏sớ/sơ 云vân 以dĩ 果quả 對đối 因nhân 者giả 令linh 獲hoạch 下hạ 果quả 也dã 前tiền 即tức 因nhân 文văn 不bất 賊tặc 不bất 殺sát 者giả 實thật 是thị 不bất 賊tặc 即tức 不bất 殺sát 也dã 。 疏sớ/sơ 云vân 不bất 賊tặc 者giả 涅Niết 槃Bàn 是thị 者giả 小Tiểu 乘Thừa 涅Niết 槃Bàn 也dã 。 不bất 生sanh 於ư 生sanh 者giả 應ưng 云vân 非phi 但đãn 不bất 生sanh 於ư 生sanh 亦diệc 不bất 生sanh 。 不bất 生sanh 不bất 生sanh 於ư 生sanh 三tam 界giới 生sanh 也dã 亦diệc 不bất 生sanh 不bất 生sanh 變biến 易dị 生sanh 也dã 非phi 但đãn 不bất 生sanh 分phân 段đoạn 亦diệc 不bất 生sanh 變biến 易dị 故cố 云vân 無vô 漏lậu 是thị 不bất 生sanh 。 供cung 應ưng 者giả 阿a 含hàm 中trung 有hữu 譬thí 喻dụ 經Kinh 云vân 昔tích 波Ba 羅La 奈Nại 去khứ 城thành 五ngũ 十thập 里lý 山sơn 中trung 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 居cư 平bình 旦đán 入nhập 城thành 。 乞khất 食thực 中trung 後hậu 還hoàn 山sơn 日nhật 暮mộ 及cập 至chí 疲bì 極cực 不bất 堪kham 安an 禪thiền 歷lịch 年niên 如như 此thử 勞lao 而nhi 無vô 獲hoạch 。 佛Phật 化hóa 為vi 一nhất 道Đạo 人Nhân 往vãng 至chí 其kỳ 所sở 。 而nhi 安an 慰úy 之chi 。 答đáp 曰viết 四tứ 大đại 之chi 身thân 。 去khứ 城thành 道đạo 遠viễn 有hữu 何hà 樂nhạo/nhạc/lạc 耶da 止chỉ 念niệm 畢tất 命mạng 而nhi 已dĩ 。 化hóa 沙Sa 門Môn 言ngôn 夫phu 道đạo 者giả 以dĩ 戒giới 為vi 本bổn 。 攝nhiếp 心tâm 為vi 行hành 。 賤tiện 形hình 貴quý 道đạo 朽hủ 棄khí 軀khu 命mạng 食thực 以dĩ 支chi 形hình 。 守thủ 意ý 正chánh 定định 。 內nội 學học 止Chỉ 觀Quán 。 意ý 得đắc 道Đạo 養dưỡng 身thân 縱túng/tung 情tình 何hà 得đắc 免miễn 苦khổ 願nguyện 諸chư 道Đạo 人Nhân 。 明minh 莫mạc 乞khất 食thực 吾ngô 當đương 供cúng 養dường 。 一nhất 日nhật 之chi 粮# 明minh 佛Phật 送tống 食thực 五ngũ 人nhân 食thực 果quả 得đắc 羅La 漢Hán 食thực 為vi 道đạo 緣duyên 此thử 之chi 謂vị 也dã 。 即tức 供cung 應ưng 義nghĩa 。 能năng 殺sát 法pháp 異dị 者giả 折chiết 體thể 智trí 異dị 也dã 。 不bất 賊tặc 亦diệc 殊thù 者giả 別biệt 人nhân 次thứ 第đệ 破phá 不bất 賊tặc 圓viên 人nhân 一nhất 心tâm 中trung 破phá 前tiền 三tam 教giáo 能năng 所sở 也dã 。 有hữu 翻phiên 家gia 以dĩ 三tam 為vi 名danh 者giả 但đãn 云vân 無vô 著trước 不bất 生sanh 應Ứng 供Cúng 不bất 云vân 三tam 德đức 也dã 。 歎thán 本bổn 據cứ 後hậu 者giả 謂vị 雖tuy 本bổn 是thị 別biệt 圓viên 地địa 住trụ 已dĩ 上thượng 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 前tiền 由do 為vi 迹tích 覆phú 是thị 故cố 今kim 從tùng 得đắc 記ký 以dĩ 歎thán 故cố 云vân 據cứ 後hậu 也dã 。 寄ký 迹tích 名danh 者giả 不bất 生sanh 等đẳng 三tam 名danh 從tùng 小Tiểu 乘Thừa 已dĩ 立lập 也dã 。 申thân 本bổn 者giả 從tùng 本bổn 得đắc 等đẳng 三tam 是thị 也dã 。 申thân 迹tích 者giả 從tùng 方phương 便tiện 度độ 下hạ 是thị 。 本bổn 名danh 以dĩ 通thông 至chí 迹tích 者giả 本bổn 是thị 法Pháp 身thân 等đẳng 是thị 本bổn 名danh 三tam 句cú 皆giai 云vân 迹tích 示thị 也dã 。 故cố 明minh 名danh 通thông 義nghĩa 別biệt 者giả 欲dục 令linh 無vô 生sanh 殺sát 賊tặc 應Ứng 供Cúng 三tam 名danh 通thông 至chí 於ư 大đại 故cố 以dĩ 名danh 通thông 義nghĩa 別biệt 者giả 小tiểu 名danh 三tam 義nghĩa 大đại 名danh 三tam 德đức 故cố 云vân 義nghĩa 別biệt 也dã 。 從tùng 用dụng 以dĩ 明minh 體thể 者giả 不bất 生sanh 等đẳng 三tam 為vi 用dụng 以dĩ 有hữu 用dụng 故cố 必tất 具cụ 三tam 德đức 之chi 體thể 故cố 本bổn 得đắc 不bất 受thọ 等đẳng 。 從tùng 體thể 以dĩ 立lập 用dụng 者giả 體thể 即tức 三tam 德đức 不bất 生sanh 等đẳng 三tam 用dụng 。 四tứ 俱câu 申thân 迹tích 者giả 四tứ 教giáo 俱câu 是thị 迹tích 又hựu 是thị 判phán 名danh 義nghĩa 體thể 用dụng 四tứ 。 義nghĩa 可khả 通thông 觀quán 者giả 謂vị 若nhược 約ước 性tánh 德đức 俱câu 是thị 境cảnh 若nhược 約ước 修tu 德đức 則tắc 法Pháp 身thân 是thị 境cảnh 般Bát 若Nhã 解giải 脫thoát 。 是thị 觀quán 故cố 云vân 通thông 。 引dẫn 方Phương 等Đẳng 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 二nhị 記ký 者giả 方phương 者giả 廣quảng 也dã 等đẳng 者giả 平bình 也dã 謂vị 實thật 理lý 也dã 修tu 此thử 理lý 故cố 心tâm 有hữu 階giai 降giáng/hàng 若nhược 能năng 修tu 行hành 。 得đắc 全toàn 分phần/phân 寶bảo 但đãn 能năng 讀đọc 誦tụng 得đắc 中trung 分phần/phân 寶bảo 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 得đắc 下hạ 分phần/phân 寶bảo 若nhược 人nhân 積tích 寶bảo 滿mãn 四tứ 天thiên 下hạ 。 上thượng 至chí 梵Phạm 天Thiên 。 供cúng 養dường 於ư 我ngã 。 不bất 如như 與dữ 持trì 經Kinh 者giả 一nhất 食thực 充sung 軀khu 命mạng 實thật 相tướng 觀quán 即tức 當đương 持trì 義nghĩa 故cố 別biệt 供cúng 養dường 顯hiển 觀quán 功công 能năng 歎thán 德đức 。 上thượng 上thượng 起khởi 門môn 至chí 前tiền 者giả 論luận 云vân 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 故cố 名danh 為vi 羅La 漢Hán 以dĩ 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 故cố 名danh 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 以dĩ 無vô 煩phiền 惱não 故cố 。 名danh 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 已dĩ 得đắc 善thiện 心tâm 解giải 脫thoát 善thiện 得đắc 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 故cố 名danh 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 論luận 雖tuy 不bất 次thứ 第đệ 配phối 應ưng 須tu 第đệ 五ngũ 釋thích 第đệ 四tứ 第đệ 四tứ 釋thích 第đệ 三tam 第đệ 三tam 釋thích 第đệ 二nhị 第đệ 二nhị 釋thích 第đệ 一nhất 。 二nhị 總tổng 別biệt 門môn 者giả 論luận 云vân 皆giai 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 等đẳng 十thập 六lục 句cú 初sơ 句cú 總tổng 餘dư 句cú 別biệt 故cố 。 皆giai 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 者giả 彼bỉ 羅La 漢Hán 有hữu 十thập 五ngũ 種chủng 義nghĩa 應ưng 知tri 一nhất 一nhất 句cú 釋thích 出xuất 羅La 漢Hán 十thập 五ngũ 種chủng 義nghĩa 然nhiên 不bất 配phối 經kinh 。 但đãn 依y 妙diệu 經kinh 五ngũ 句cú 者giả 正Chánh 法Pháp 華hoa 句cú 數số 復phục 與dữ 論luận 句cú 不bất 同đồng 故cố 標tiêu 妙diệu 經kinh 。 攝nhiếp 取thủ 事sự 者giả 此thử 十thập 五ngũ 句cú 攝nhiếp 取thủ 十thập 種chủng 功công 德đức 。 示thị 現hiện 可khả 說thuyết 果quả 不bất 可khả 說thuyết 果quả (# 云vân 云vân )# 。 從tùng 初sơ 別biệt 者giả 以dĩ 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 既ký 從tùng 小Tiểu 乘Thừa 中trung 來lai 是thị 故cố 歎thán 德đức 且thả 依y 於ư 昔tích 故cố 云vân 從tùng 初sơ 也dã 。 一nhất 律luật 者giả 十thập 誦tụng 律luật 也dã 。 失thất 道đạo 等đẳng 三tam 者giả 謂vị 由do 失thất 道đạo 故cố 造tạo 業nghiệp 故cố 漏lậu 落lạc 生sanh 死tử 故cố 云vân 相tương/tướng 由do 。 失thất 道đạo 者giả 失thất 無vô 漏lậu 菩Bồ 提Đề 道Đạo 也dã 。 無vô 明minh 流lưu 者giả 。 欲dục 界giới 五ngũ 部bộ 下hạ 皆giai 以dĩ 癡si 是thị 無vô 明minh 當đương 體thể 三tam 界giới 則tắc 有hữu 十thập 五ngũ 無vô 明minh 也dã 。 纏triền 八bát 無vô 慚tàm 愧quý 等đẳng 皆giai 是thị 十thập 惡ác 為vi 根căn 本bổn 則tắc 是thị 無vô 明minh 支chi 流lưu 也dã 。 無vô 慚tàm 愧quý 者giả 。 若nhược 有hữu 德đức 人nhân 無vô 慚tàm 愧quý 從tùng 貪tham 起khởi 若nhược 博bác 地địa 無vô 慚tàm 愧quý 從tùng 無vô 明minh 起khởi 餘dư 九cửu 隨tùy 類loại 對đối 貪tham 嗔sân 癡si 可khả 見kiến 忿phẫn 覆phú 者giả 小tiểu 煩phiền 惱não 地địa 法pháp 有hữu 十thập 一nhất 忿phẫn 二nhị 覆phú 也dã 。 五ngũ 蓋cái 者giả 一nhất 貪tham 欲dục 二nhị 嗔sân 恚khuể 三tam 睡thụy 眠miên 四tứ 掉trạo 悔hối 五ngũ 疑nghi 蓋cái 覆phú 纏triền 綿miên 心tâm 神thần 昏hôn 睡thụy 定định 慧tuệ 不bất 發phát 。 非phi 今kim 所sở 歎thán 者giả 有hữu 盡tận 之chi 人nhân 生sanh 界giới 外ngoại 故cố 今kim 不bất 歎thán 。 邊biên 際tế 定định 者giả 第đệ 四tứ 禪thiền 定định 。 也dã 四tứ 禪thiền 之chi 極cực 即tức 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 定định 也dã 此thử 斥xích 新tân 疏sớ/sơ 彼bỉ 將tương 邊biên 際tế 四tứ 禪thiền 天thiên 定định 持trì 於ư 分phân 段đoạn 報báo 身thân 而nhi 入nhập 變biến 易dị 破phá 十thập 二nhị 品phẩm 無vô 明minh 捨xả 變biến 易dị 身thân 即tức 成thành 妙diệu 覺giác (# 云vân 云vân )# 。 四tứ 大đại 羅La 漢Hán 等đẳng 者giả 四tứ 大đại 如như 第đệ 二nhị 記ký 引dẫn 。 十thập 六lục 羅La 漢Hán 者giả 難Nan 提Đề 記ký 云vân 第đệ 一nhất 賓tân 度độ 羅la 跋bạt 羅la 墮đọa 闍xà 與dữ 眷quyến 屬thuộc 一nhất 千thiên 羅La 漢Hán 多đa 分phần 住trụ 於ư 西tây 瞿cù 陀đà 洲châu 二nhị 迦ca 諾nặc 代đại 蹉sa 此thử 名danh 金kim 撌# 子tử 與dữ 眷quyến 屬thuộc 五ngũ 百bách 。 羅La 漢Hán 多đa 分phần 住trụ 於ư 此thử 方phương 迦ca 濕thấp 彌di 國quốc 舊cựu 云vân 罽kế 賓tân 三tam 迦ca 諾nặc 迦ca 跂# 梨lê 此thử 名danh 妙diệu 種chủng 多đa 分phần 住trụ 於ư 東Đông 勝Thắng 身Thân 洲Châu 。 與dữ 自tự 眷quyến 屬thuộc 。 六lục 百bách 羅La 漢Hán 四tứ 者giả 蘇tô 頻tần 陀đà 此thử 云vân 善thiện 明minh 與dữ 自tự 眷quyến 屬thuộc 。 七thất 百bách 羅La 漢Hán 多đa 分phần 住trụ 於ư 北Bắc 俱Câu 盧Lô 洲Châu 。 五ngũ 諾nặc 矩củ 羅La 漢Hán 此thử 名danh 鼠thử 即tức 與dữ 眷quyến 屬thuộc 。 八bát 百bách 羅La 漢Hán 。 多đa 分phần 住trụ 於ư 南nam 瞻chiêm 部bộ 洲châu 六lục 跋bạt 羅la 此thử 云vân 賢hiền 善thiện 與dữ 自tự 眷quyến 屬thuộc 。 九cửu 百bách 羅La 漢Hán 多đa 分phần 住trụ 於ư 躭đam 沒một 羅la 傳truyền 云vân 師sư 子tử 國quốc 七thất 迦ca 理lý 迦ca 此thử 名danh 振chấn 旦đán 與dữ 眷quyến 屬thuộc 一nhất 千thiên 羅La 漢Hán 多đa 分phần 住trụ 於ư 僧Tăng 伽già 荼đồ 正chánh 是thị 師sư 子tử 國quốc 八bát 我ngã 闍xà 羅la 弗phất 多đa 此thử 名danh 金kim 剛cang 子tử 與dữ 自tự 眷quyến 屬thuộc 。 一nhất 千thiên 一nhất 百bách 羅La 漢Hán 多đa 分phần 住trụ 於ư 盋# 利lợi 拏noa 此thử 名danh 恭cung 敬kính 九cửu 成thành 博bác 迦ca 此thử 名danh 純thuần 熟thục 與dữ 眷quyến 屬thuộc 九cửu 百bách 羅La 漢Hán 多đa 分phần 住trụ 於ư 香hương 醉túy 山sơn 十thập 半bán 詑# 迦ca 此thử 名danh 為vi 疏sớ/sơ 與dữ 眷quyến 屬thuộc 一nhất 千thiên 三tam 百bách 羅La 漢Hán 多đa 分phần 住trụ 於ư 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 十thập 一nhất 羅la 怙hộ 羅la 此thử 名danh 執chấp 捉tróc 與dữ 眷quyến 屬thuộc 一nhất 千thiên 一nhất 百bách 羅La 漢Hán 多đa 分phần 住trụ 於ư 畢tất 利lợi 颺dương 瞿cù 此thử 名danh 栗lật 糓cốc 十thập 二nhị 那na 伽già 犀# 那na 此thử 名danh 多đa 龍long 闡xiển 與dữ 眷quyến 屬thuộc 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 羅La 漢Hán 。 多đa 分phần 住trụ 於ư 半bán 度độ 波ba 山sơn 此thử 在tại 南nam 印ấn 度độ 界giới 十thập 三tam 因nhân 揭yết 羅la 陀đà 此thử 云vân 機cơ 點điểm 與dữ 自tự 眷quyến 屬thuộc 。 一nhất 千thiên 三tam 百bách 羅La 漢Hán 多đa 分phần 住trụ 於ư 廣quảng 脇hiếp 山sơn 舊cựu 名danh 毗tỳ 富phú 羅la 山sơn 十thập 四tứ 伐phạt 婆bà 斯tư 此thử 名danh 住trụ 林lâm 與dữ 自tự 眷quyến 屬thuộc 。 一nhất 千thiên 四tứ 百bách 羅La 漢Hán 多đa 分phần 住trụ 於ư 可khả 住trụ 山sơn 傳truyền 云vân 在tại 蜀thục 地địa 十thập 五ngũ 阿a 伐phạt 多đa 此thử 名danh 無vô 勝thắng 與dữ 自tự 眷quyến 屬thuộc 。 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 羅La 漢Hán 。 多đa 分phần 住trụ 在tại 靈Linh 鷲Thứu 山Sơn 。 第đệ 十thập 六lục 注chú 荼đồ 半bán 詑# 迦ca 此thử 云vân 小tiểu 路lộ 與dữ 自tự 眷quyến 屬thuộc 。 一nhất 千thiên 六lục 百bách 羅La 漢Hán 多đa 分phần 住trụ 在tại 持trì 軸trục 山sơn 梵Phạm 云vân 遊du 乾can/kiền/càn 陀đà 山sơn 若nhược 此thử 國quốc 國quốc 王vương 乃nãi 至chí 人nhân 民dân 發phát 心tâm 設thiết 會hội 度độ 經Kinh 像tượng 等đẳng 上thượng 妙diệu 臥ngọa 具cụ 。 奉phụng 施thí 眾chúng 僧Tăng 十thập 六lục 羅La 漢Hán 及cập 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 分phân 散tán 往vãng 赴phó 同đồng 常thường 凡phàm 眾chúng 密mật 受thọ 供cúng 養dường 令linh 諸chư 施thí 主chủ 得đắc 上thượng 妙diệu 果Quả 報báo 至chí 南nam 洲châu 人nhân 壽thọ 減giảm 十thập 歲tuế 刀đao 兵binh 劫kiếp 起khởi 。 佛Phật 法Pháp 蹔tạm 滅diệt 從tùng 此thử 漸tiệm 增tăng 至chí 百bách 歲tuế 時thời 人nhân 厭yếm 刀đao 兵binh 復phục 樂nhạo/nhạc/lạc 修tu 善thiện 十thập 六lục 羅La 漢Hán 還hoàn 來lai 人nhân 中trung 顯hiển 揚dương 正Chánh 法Pháp 度độ 人nhân 出xuất 家gia 小tiểu 增tăng 至chí 六lục 萬vạn 歲tuế 時thời 正Chánh 法Pháp 流lưu 行hành 。 熾sí 燃nhiên 無vô 息tức 增tăng 至chí 七thất 萬vạn 歲tuế 時thời 正Chánh 法Pháp 永vĩnh 滅diệt 十thập 六lục 羅La 漢Hán 與dữ 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 集tập 會hội 此thử 洲châu 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 造tạo 七thất 寶bảo 塔tháp 釋Thích 迦Ca 貴quý 身thân 皆giai 集tập 塔tháp 內nội 十thập 六lục 羅La 漢Hán 與dữ 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 供cúng 養dường 繞nhiễu 旋toàn 百bách 千thiên 迊táp 已dĩ 俱câu 昇thăng 虗hư 空không 向hướng 塔tháp 說thuyết 偈kệ 敬kính 禮lễ 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 受thọ 教giáo 持trì 正Chánh 法Pháp 利lợi 益ích 於ư 人nhân 天thiên 法Pháp 藏tạng 已dĩ 沒một 緣duyên 既ký 周chu 今kim 辭từ 釋thích 尊tôn 歸quy 滅diệt 度độ 說thuyết 已dĩ 俱câu 入nhập 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 定định 願nguyện 力lực 火hỏa 起khởi 焚phần 身thân 骸hài 骨cốt 無vô 遺di 寶bảo 塔tháp 入nhập 地địa 住trụ 金kim 剛cang 際tế 釋thích 尊tôn 之chi 法pháp 於ư 茲tư 永vĩnh 滅diệt 七thất 萬vạn 獨Độc 覺Giác 一nhất 時thời 出xuất 世thế 人nhân 壽thọ 八bát 萬vạn 獨Độc 覺Giác 又hựu 滅diệt 彌Di 勒Lặc 方phương 興hưng 自tự 爾nhĩ 已dĩ 前tiền 法Pháp 住trụ 於ư 世thế 。 並tịnh 是thị 十thập 六lục 大đại 羅La 漢Hán 所sở 持trì 力lực 也dã 。 法pháp 只chỉ 是thị 一nhất 者giả 只chỉ 是thị 無vô 生sanh 一nhất 法pháp 。 指chỉ 二Nhị 乘Thừa 五ngũ 句cú 等đẳng 者giả 以dĩ 此thử 五ngũ 句cú 若nhược 在tại 二Nhị 乘Thừa 即tức 是thị 迹tích 也dã 。 上thượng 二nhị 句cú 雖tuy 總tổng 等đẳng 者giả 前tiền 文văn 已dĩ 將tương 不bất 生sanh 不bất 生sanh 名danh 大đại 涅Niết 槃Bàn 二nhị 句cú 已dĩ 對đối 不bất 生sanh 德đức 竟cánh 只chỉ 前tiền 涅Niết 槃Bàn 即tức 是thị 法Pháp 身thân 。 等đẳng 故cố 云vân 涅Niết 槃Bàn 是thị 己kỷ 之chi 利lợi 。 過quá 患hoạn 即tức 賊tặc 等đẳng 三tam 者giả 謂vị 未vị 是thị 不bất 生sanh 殺sát 賊tặc 應Ứng 供Cúng 皆giai 是thị 過quá 患hoạn 以dĩ 玄huyền 文văn 四tứ 義nghĩa 與dữ 今kim 德đức 義nghĩa 同đồng 故cố 引dẫn 之chi 也dã 。 八bát 自tự 在tại 我ngã 。 者giả 大đại 論luận 名danh 八bát 神thần 變biến 一nhất 能năng 小tiểu 令linh 自tự 他tha 身thân 及cập 世thế 界giới 極cực 如như 微vi 塵trần 二nhị 能năng 大đại 三tam 能năng 輕khinh 四tứ 能năng 自tự 在tại 謂vị 大đại 小tiểu 長trường 短đoản 五ngũ 能năng 有hữu 主chủ 現hiện 為vi 大đại 人nhân 心tâm 無vô 所sở 下hạ 六lục 能năng 遠viễn 至chí 有hữu 四tứ 一nhất 飛phi 到đáo 二nhị 此thử 沒một 彼bỉ 出xuất 三tam 不bất 往vãng 而nhi 到đáo 四tứ 一nhất 念niệm 遍biến 到đáo 十thập 方phương 。 七thất 能năng 地địa 動động 六lục 動động 及cập 十thập 八bát 動động 謂vị 動động 遍biến 動động 等đẳng 遍biến 動động 直trực 動động 為vi 動động 四tứ 天thiên 下hạ 動động 為vi 遍biến 動động 大Đại 千Thiên 動động 為vi 等đẳng 遍biến 動động 八bát 能năng 謂vị 隨tùy 意ý 所sở 作tác 。 一nhất 身thân 多đa 身thân □# 壁bích 直trực 過quá 腹phúc 水thủy 火hỏa 蹈đạo 虗hư 空không 四tứ 大đại 互hỗ 為vi 等đẳng 大đại 經kinh 二nhị 十thập 云vân 一nhất 者giả 能năng 示thị 一nhất 身thân 多đa 數số 如như 微vi 塵trần 。 二nhị 以dĩ 微vi 塵trần 身thân 滿mãn 大Đại 千Thiên 空không 界giới 三tam 以dĩ 大Đại 千Thiên 身thân 輕khinh 舉cử 遠viễn 到đáo 四tứ 現hiện 無vô 量lượng 類loại 常thường 居cư 一nhất 國quốc 土độ 五ngũ 諸chư 根căn 互hỗ 用dụng 。 六lục 得đắc 一nhất 切thiết 法pháp 。 而nhi 無vô 法pháp 想tưởng 七thất 說thuyết 一nhất 偈kệ 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 八bát 身thân 如như 虗hư 空không 存tồn 沒một 隨tùy 宜nghi 不bất 可khả 窮cùng 覈# 今kim 從tùng 開khai 顯hiển 已dĩ 說thuyết 。 疏sớ/sơ 云vân 雖tuy 有hữu 煩phiền 惱não 。 者giả 引dẫn 涅Niết 槃Bàn 經kinh 意ý 體thể 達đạt 煩phiền 惱não 即tức 是thị 菩Bồ 提Đề 。 故cố 云vân 如như 無vô 不bất 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 即tức 引dẫn 淨tịnh 名danh 經kinh 意ý 亦diệc 是thị 圓viên 人nhân 初sơ 心tâm 體thể 斷đoạn 故cố 。 疏sớ/sơ 云vân 從tùng 德đức 立lập 號hiệu 者giả 名danh 以dĩ 召triệu 體thể 為vi 切thiết 響hưởng 須tu 人nhân 天thiên 曰viết 號hiệu 今kim 釋thích 名danh 皆giai 談đàm 其kỳ 德đức 既ký 名danh 由do 得đắc 布bố 釋thích 名danh 敘tự 德đức 理lý 無vô 不bất 通thông 。 為vì 調điều 伏phục 故cố 。 者giả 為vi 調điều 伏phục 外ngoại 道đạo 故cố 耳nhĩ 。 為vi 導đạo 者giả 示thị 為vi 同đồng 行hành 也dã 為vi 主chủ 者giả 示thị 為vi 師sư 也dã 。 (# 一nhất 陳trần 如như )# 破phá 暗ám 因nhân 滅diệt 者giả 以dĩ 煩phiền 惱não 因nhân 果quả 滅diệt 後hậu 智trí 斷đoạn 三tam 德đức 成thành 也dã 。 疏sớ/sơ 云vân 了liễu 本bổn 見kiến 者giả 見kiến 本bổn 真Chân 諦Đế 知tri 即tức 智trí 知tri 真chân 也dã 。 疏sớ/sơ 云vân 前tiền 者giả 太thái 子tử 者giả 謂vị 牒điệp 於ư 宿túc 緣duyên 所sở 以dĩ 故cố 。 云vân 前tiền 者giả 云vân 何hà 此thử 法pháp 自tự 知tri 證chứng 者giả 問vấn 云vân 如như 法Pháp 云vân 何hà 知tri 汝nhữ 所sở 證chứng 法Pháp 。 也dã 四Tứ 智Trí 具cụ 足túc 者giả 我ngã 生sanh 已dĩ 盡tận 等đẳng 四tứ 。 二nhị 仙tiên 已dĩ 終chung 者giả 只chỉ 是thị 先tiên 總tổng 標tiêu 二nhị 人nhân 亦diệc 無vô 別biệt 意ý 。 卿khanh 欲dục 坐tọa 者giả 五ngũ 語ngữ 佛Phật 也dã 。 及cập 知tri 說thuyết 法Pháp 不bất 空không 者giả 知tri 佛Phật 三tam 轉chuyển 法Pháp 輪luân 不bất 空không 轉chuyển 也dã 。 疏sớ/sơ 云vân 初sơ 見kiến 佛Phật 道đạo 相tương/tướng 者giả 滅Diệt 諦Đế 前tiền 相tương/tướng 初sơ 聞văn 法Pháp 皷cổ 者giả 道Đạo 諦Đế 前tiền 相tương/tướng 也dã 欲dục 令linh 聞văn 名danh 者giả 。 阿a 若nhược 是thị 名danh 也dã 識thức 行hành 者giả 阿a 若nhược 以dĩ 無vô 生sanh 為vi 行hành 也dã 。 列liệt 人nhân 知tri 心tâm 者giả 阿a 若nhược 以dĩ 無vô 生sanh 。 智trí 為vi 心tâm 餘dư 二nhị 十thập 尊tôn 者giả 皆giai 爾nhĩ 如như 和hòa 合hợp 成thành 業nghiệp 者giả 由do 身thân 口khẩu 助trợ 意ý 方phương 成thành 於ư 業nghiệp 故cố 云vân 合hợp 也dã 。 不bất 見kiến 如như 不bất 取thủ 者giả 觀quán 見kiến 無vô 常thường 生sanh 滅diệt 故cố 云vân 不bất 見kiến 不bất 取thủ 。 疏sớ/sơ 云vân 若nhược 閇bế 眼nhãn 如như 盲manh 者giả 應ưng 云vân 若nhược 閇bế 眼nhãn 對đối 鏡kính 如như 盲manh 但đãn 文văn 略lược 耳nhĩ 。 義nghĩa 帶đái 總tổng 別biệt 者giả 謂vị 由do 五ngũ 陰ấm 別biệt 別biệt 居cư 初sơ 復phục 當đương 於ư 別biệt 五ngũ 皆giai 不bất 淨tịnh 等đẳng 復phục 名danh 為vi 總tổng 。 此thử 中trung 想tưởng 行hành 等đẳng 者giả 應ưng 云vân 想tưởng 行hành 乃nãi 至chí 識thức 色sắc 受thọ 受thọ 應ưng 乃nãi 於ư 想tưởng 行hành 識thức 色sắc 識thức 應ưng 乃nãi 於ư 色sắc 受thọ 至chí 於ư 想tưởng 行hành 也dã 。 本bổn 在tại 衍diễn 門môn 者giả 婆bà 娑sa 譬thí 喻dụ 師sư 幻huyễn 化hóa 譬thí 通thông 於ư 三tam 藏tạng 用dụng 又hựu 鏡kính 譬thí 雖tuy 同đồng 鏡kính 中trung 之chi 像tượng 。 譬thí 於ư 十thập 界giới 及cập 六lục 道đạo 別biệt 故cố 通thông 四tứ 教giáo 今kim 且thả 在tại 藏tạng 故cố 云vân 通thông 用dụng 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 五ngũ 。 因nhân 緣duyên 各các 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 。 故cố 者giả 如như 現hiện 世thế 無vô 明minh 為vi 因nhân 。 父phụ 母mẫu 為vi 緣duyên 。 又hựu 由do 過quá 去khứ 貪tham 愛ái 為vi 因nhân 造tạo 業nghiệp 為vi 緣duyên 又hựu 現hiện 在tại 不bất 取thủ 境cảnh 起khởi 貪tham 恚khuể 癡si 為vi 因nhân 造tạo 業nghiệp 為vi 緣duyên 如như 此thử 因nhân 緣duyên 。 並tịnh 皆giai 是thị 實thật 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 況huống 幻huyễn 因nhân 緣duyên 耶da 。 如như 巾cân 如như 藥dược 等đẳng 者giả 謂vị 巾cân 藥dược 於ư 㝹nậu 巾cân 藥dược 名danh 實thật 兔thố 於ư 巾cân 藥dược 兔thố 如như 於ư 幻huyễn 此thử 但đãn 名danh 舉cử 一nhất 邊biên 謂vị 實thật 因nhân 實thật 緣duyên 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 況huống 幻huyễn 因nhân 緣duyên 寧ninh 有hữu 實thật 耶da 。 鏡kính 像tượng 亦diệc 然nhiên 者giả 以dĩ 鏡kính 像tượng 合hợp 巾cân 藥dược 者giả 鏡kính 及cập 六lục 分phần 為vi 實thật 像tượng 如như 兔thố 矣hĩ 。 具cụ 有hữu 二nhị 空không 者giả 如như 列liệt 文văn 云vân 幻huyễn 師sư 自tự 也dã 幻huyễn 物vật 他tha 也dã 餘dư 句cú 可khả 知tri 四tứ 句cú 求cầu 性tánh 不bất 可khả 得đắc 。 即tức 往vãng 空không 四tứ 句cú 求cầu 名danh 不bất 可khả 得đắc 。 即tức 相tương/tướng 空không 止Chỉ 觀Quán 文văn 中trung 又hựu 約ước 三tam 假giả 等đẳng 復phục 惟duy 重trọng 責trách 自tự 他tha 等đẳng 不bất 生sanh 即tức 破phá 因nhân 成thành 非phi 滅diệt 生sanh 無vô 生sanh 等đẳng 即tức 破phá 相tương 續tục 性tánh 本bổn 無vô 生sanh 無vô 橫hoạnh/hoành 竪thụ 待đãi 即tức 破phá 相tương 待đãi 假giả 等đẳng 。 推thôi 三tam 世thế 者giả 如như 文văn 云vân 煩phiền 惱não 業nghiệp 苦khổ 即tức 以dĩ 三tam 道đạo 為vi 三tam 世thế 也dã 即tức 十thập 二nhị 支chi 者giả 並tịnh 前tiền 文văn 無vô 明minh 體thể 性tánh 即tức 無vô 明minh 支chi 故cố 成thành 十thập 二nhị 。 十thập 住trụ 未vị 免miễn 者giả 此thử 但đãn 通thông 舉cử 別biệt 教giáo 十thập 住trụ 位vị 耳nhĩ 以dĩ 別biệt 七thất 住trụ 已dĩ 過quá 分phân 段đoạn 故cố 。 疏sớ/sơ 云vân 一nhất 一nhất 不bất 實thật 。 者giả 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 云vân 從tùng 諸chư 因nhân 緣duyên 。 和hòa 合hợp 而nhi 有hữu 。 無vô 明minh 竪thụ 實thật 妄vọng 相tương/tướng 故cố 起khởi 業nghiệp 力lực 機cơ 關quan 。 假giả 為vi 空không 聚tụ 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 合hợp 集tập 成thành 立lập 。 隨tùy 時thời 增tăng 長trưởng 。 共cộng 相tương 殘tàn 害hại 等đẳng 。 明minh 鏡kính 體thể 量lượng 者giả 以dĩ 真Chân 如Như 為vi 體thể 覆phú 理lý 無vô 明minh 為vi 九cửu 界giới 因nhân 出xuất 生sanh 九cửu 界giới 名danh 為vi 量lượng 也dã 。 通thông 以dĩ 迷mê 悟ngộ 者giả 迷mê 即tức 六lục 界giới 悟ngộ 即tức 四tứ 聖thánh 。 事sự 理lý 者giả 界giới 內nội 外ngoại 各các 有hữu 事sự 理lý 又hựu 佛Phật 界giới 為vi 理lý 九cửu 法Pháp 界Giới 為vi 事sự 又hựu 四tứ 聖thánh 法Pháp 界Giới 為vi 理lý 次thứ 第đệ 證chứng 三tam 諦đế 理lý 故cố 六lục 法Pháp 界Giới 為vi 事sự 全toàn 在tại 迷mê 故cố 。 始thỉ 末mạt 者giả 無vô 明minh 為vi 始thỉ 佛Phật 界giới 為vi 末mạt 又hựu 地địa 獄ngục 界giới 為vi 末mạt 。 自tự 他tha 者giả 別biệt 人nhân 自tự 行hành 論luận 竪thụ 化hóa 他tha 在tại 十thập 行hành 論luận 橫hoạnh/hoành 也dã 。 真Chân 如Như 在tại 迷mê 者giả 如như 起khởi 信tín 云vân 真Chân 如Như 不bất 守thủ 自tự 性tánh 忽hốt 然nhiên 念niệm 起khởi 名danh 為vi 無vô 明minh 。 乃nãi 至chí 六lục 塵trần 以dĩ 為vi 能năng 迷mê 也dã 。 緣duyên 了liễu 具cụ 足túc 者giả 別biệt 人nhân 地địa 前tiền 但đãn 名danh 緣duyên 了liễu 之chi 因nhân 至chí 初Sơ 地Địa 時thời 方phương 乃nãi 分phần/phân 受thọ 緣duyên 了liễu 之chi 稱xưng 至chí 等đẳng 覺giác 方phương 名danh 具cụ 足túc 。 疏sớ/sơ 云vân 一nhất 因nhân 果quả 生sanh 者giả 破phá 九cửu 界giới 因nhân 果quả 顯hiển 妙diệu 覺giác 佛Phật 界giới 因nhân 果quả 也dã 。 故cố 自tự 他tha 斷đoạn 者giả 自tự 行hành 化hóa 他tha 皆giai 先tiên 斷đoạn 九cửu 界giới 因nhân 果quả 耳nhĩ 以dĩ 九cửu 界giới 皆giai 屬thuộc 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 故cố 須tu 斷đoạn 也dã 。 別biệt 修tu 緣duyên 了liễu 者giả 皆giai 先tiên 修tu 空không 假giả 以dĩ 顯hiển 法Pháp 身thân 故cố 。 能năng 覆phú 所sở 覆phú 者giả 別biệt 人nhân 以dĩ 九cửu 為vi 能năng 覆phú 但đãn 理lý 為vi 所sở 覆phú 先tiên 卻khước 能năng 覆phú 入nhập 初Sơ 地Địa 時thời 所sở 覆phú 方phương 顯hiển 圓viên 人nhân 即tức 能năng 覆phú 無vô 能năng 無vô 所sở 。 唯duy 一nhất 法Pháp 界Giới 依y 此thử 分phân 別biệt 二nhị 教giáo 自tự 殊thù 也dã 。 俱câu 名danh 無vô 住trụ 者giả 別biệt 人nhân 由do 無vô 明minh 無vô 住trụ 所sở 能năng 覆phú 佛Phật 法Pháp 界giới 出xuất 生sanh 九cửu 法Pháp 界Giới 真Chân 如Như 無vô 住trú 處xứ 猶do 了liễu 真Chân 如Như 故cố 能năng 破phá 九cửu 界giới 顯hiển 一nhất 佛Phật 法Pháp 界giới 此thử 即tức 別biệt 教giáo 無vô 住trụ 之chi 相tướng 圓viên 人nhân 以dĩ 無vô 明minh 住trú 處xứ 全toàn 法pháp 性tánh 是thị 理lý 性tánh 三tam 德đức 具cụ 足túc 故cố 法pháp 性tánh 無vô 住trú 處xứ 全toàn 無vô 明minh 是thị 以dĩ 同đồng 體thể 變biến 造tạo 十thập 法Pháp 界Giới 生sanh 死tử 具cụ 足túc 故cố 。 鏡kính 內nội 外ngoại 一nhất 者giả 像tượng 內nội 外ngoại 又hựu 修tu 性tánh 一nhất 也dã 。 離ly 於ư 三tam 教giáo 者giả 只chỉ 三tam 教giáo 是thị 分phân 別biệt 是thị 情tình 想tưởng 耳nhĩ 。 雙song 非phi 像tượng 無vô 像tượng 者giả 像tượng 即tức 三tam 千thiên 無vô 像tượng 即tức 畢tất 竟cánh 空không 以dĩ 中trung 道Đạo 法Pháp 界giới 不bất 當đương 空không 假giả 故cố 也dã 。 疏sớ/sơ 云vân 觀quán 煩phiền 惱não 業nghiệp 生sanh 。 者giả 若nhược 不bất 將tương 生sanh 字tự 為vi 苦khổ 道đạo 即tức 見kiến 苦khổ 字tự 也dã 。 於ư 中trung 初sơ 總tổng 明minh 立lập 觀quán 者giả 對đối 下hạ 陰ấm 入nhập 故cố 云vân 總tổng 也dã 。 故cố 妙diệu 體thể 滅diệt 等đẳng 者giả 體thể 謂vị 體thể 達đạt 即tức 用dụng 妙diệu 觀quán 體thể 陰ấm 入nhập 界giới 其kỳ 性tánh 本bổn 虗hư 只chỉ 虗hư 名danh 滅diệt 滅diệt 即tức 法Pháp 界Giới 何hà 除trừ 之chi 有hữu 又hựu 體thể 達đạt 一nhất 念niệm 三tam 千thiên 即tức 空không 假giả 中trung 名danh 總tổng 體thể 達đạt 先tiên 達đạt 苦khổ 即tức 法Pháp 身thân 次thứ 達đạt 煩phiền 惱não 即tức 般Bát 若Nhã 次thứ 達đạt 業nghiệp 即tức 解giải 脫thoát 為vi 別biệt 體thể 達đạt 也dã 。 複phức 疎sơ 總tổng 結kết 者giả 只chỉ 是thị 結kết 成thành 三tam 諦đế 複phức 疎sơ 上thượng 三tam 德đức 耳nhĩ 從tùng 是thị 三tam 下hạ 三tam 諦đế 次thứ 第đệ 復phục 疎sơ 可khả 見kiến 。 今kim 仍nhưng 約ước 底để 下hạ 三tam 道đạo 者giả 十thập 界giới 各các 具cụ 三tam 道đạo 不bất 無vô 優ưu 劣liệt 地địa 獄ngục 最tối 劣liệt 故cố 云vân 底để 下hạ 。 應ưng 約ước 諸chư 三tam 法pháp 者giả 道đạo 識thức 性tánh 般Bát 若Nhã 涅Niết 槃Bàn 三Tam 寶Bảo 等đẳng 十thập 具cụ 如như 玄huyền 文văn 。 若nhược 於ư 阿a 若nhược 至chí 不bất 迷mê 者giả 為vi 眾chúng 生sanh 下hạ 種chủng 為vi 始thỉ 引dẫn 至chí 法pháp 華hoa 為vi 終chung 又hựu 復phục 諸chư 聖thánh 若nhược 是thị 權quyền 人nhân 則tắc 先tiên 實thật 後hậu 權quyền 何hà 者giả 以dĩ 先tiên 自tự 稟bẩm 實thật 教giáo 後hậu 方phương 示thị 同đồng 權quyền 故cố 若nhược 是thị 實thật 人nhân 先tiên 權quyền 後hậu 實thật 何hà 者giả 須tu 先tiên 稟bẩm 權quyền 教giáo 後hậu 方phương 入nhập 圓viên 即tức 法pháp 華hoa 入nhập 者giả 是thị 。 若nhược 顯hiển 若nhược 晦hối 者giả 顯hiển 謂vị 實thật 行hạnh 在tại 小tiểu 在tại 外ngoại 之chi 人nhân 又hựu 至chí 法pháp 華hoa 得đắc 記ký 為vi 顯hiển 晦hối 者giả 權quyền 人nhân 示thị 為vi 惡ác 身thân 乃nãi 在tại 小tiểu 故cố 。 為vi 主chủ 為vi 伴bạn 者giả 如như 身thân 子tử 四tứ 大đại 弟đệ 子tử 。 是thị 主chủ 餘dư 皆giai 是thị 伴bạn 又hựu 自tự 化hóa 為vi 主chủ 輔phụ 佛Phật 為vi 伴bạn 又hựu 佛Phật 為vi 主chủ 陳trần 如như 為vi 伴bạn 又hựu 陳trần 如như 為vi 主chủ 所sở 化hóa 為vi 伴bạn 。 示thị 訥nột 者giả 如như 槃bàn 特đặc 等đẳng 。 示thị 辯biện 者giả 如như 樓lâu 那na 等đẳng 。 有hữu 屈khuất 有hữu 申thân 者giả 被bị 訶ha 為vi 屈khuất 得đắc 歎thán 為vi 申thân 又hựu 能năng 呵ha 為vi 申thân 。 忻hãn 內nội 者giả 先tiên 入nhập 鹿lộc 苑uyển 為vi 內nội 也dã 。 背bối/bội 大đại 向hướng 小tiểu 者giả 本bổn 是thị 於ư 大đại 示thị 入nhập 於ư 小tiểu 。 而nhi 成thành 就tựu 之chi 。 先tiên 後hậu 悟ngộ 入nhập 者giả 至chí 法pháp 華hoa 會hội 由do 有hữu 三tam 周chu 本bổn 迹tích 流lưu 通thông 悟ngộ 入nhập 不bất 同đồng 也dã 。 皆giai 成thành 化hóa 儀nghi 者giả 謂vị 成thành 約ước 教giáo 本bổn 迹tích 二nhị 釋thích 。 悉tất 可khả 為vi 觀quán 者giả 即tức 觀quán 心tâm 釋thích 。 聞văn 名danh 起khởi 行hành 者giả 即tức 今kim 家gia 觀quán 心tâm 釋thích 意ý 也dã 稟bẩm 教giáo 即tức 約ước 教giáo 釋thích 意ý 也dã 思tư 迹tích 等đẳng 即tức 本bổn 迹tích 釋thích 意ý 也dã 尋tầm 其kỳ 因nhân 緣duyên 即tức 因nhân 緣duyên 釋thích 也dã 知tri 其kỳ 經kinh 歷lịch 得đắc 益ích 不bất 同đồng 。 可khả 以dĩ 為vi 上thượng 求cầu 境cảnh 者giả 阿a 若nhược 已dĩ 成thành 法Pháp 身thân 法Pháp 門môn 具cụ 足túc 若nhược 聞văn 阿a 若nhược 一nhất 句cú 故cố 可khả 堪kham 為vi 上thượng 求cầu 之chi 境cảnh 。 行hành 等đẳng 理lý 殊thù 者giả 無vô 生sanh 行hành 同đồng 四tứ 教giáo 理lý 別biệt 故cố 。 一nhất 事sự 者giả 諸chư 佛Phật 化hóa 迹tích 也dã 。 比tỉ 而nhi 思tư 之chi 者giả 以dĩ 彼bỉ 比tỉ 此thử 彼bỉ 雖tuy 以dĩ 香hương 為vi 佛Phật 事sự 若nhược 思tư 香hương 時thời 則tắc 成thành 化hóa 儀nghi 先tiên 大đại 後hậu 小tiểu 先tiên 小tiểu 後hậu 大đại 八bát 教giáo 具cụ 足túc 無vô 不bất 入nhập 實thật 又hựu 淨tịnh 土độ 之chi 中trung 教giáo 亦diệc 增tăng 減giảm 不bất 一nhất 或hoặc 用dụng 三tam 教giáo 或hoặc 唯duy 用dụng 圓viên 故cố 也dã 。 (# 二nhị 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 )# 疏sớ/sơ 云vân 父phụ 母mẫu 樹thụ 神thần 者giả 付phó 法Pháp 藏tạng 傳truyền 云vân 摩Ma 竭Kiệt 國Quốc 中trung 。 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 名danh 尼Ni 俱Câu 律Luật 陀Đà 。 高cao 才tài 博bác 達đạt 巨cự 富phú 無vô 量lượng 。 此thử 摩ma 竭kiệt 王vương 千thiên 倍bội 為vi 勝thắng 而nhi 無vô 子tử 息tức 於ư 其kỳ 舍xá 側trắc 有hữu 樹thụ 林lâm 神thần 彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn 。 為vi 求cầu 子tử 故cố 即tức 往vãng 所sở 請thỉnh 經kinh 歷lịch 歲tuế 年niên 了liễu 無vô 微vi 應ứng 時thời 俱câu 律luật 陀đà 大đại 生sanh 嗔sân 忿phẫn 語ngữ 樹thụ 神thần 曰viết 我ngã 事sự 汝nhữ 來lai 已dĩ 經kinh 年niên 歲tuế 都đô 無vô 福phước 應ứng 今kim 當đương 七thất 日nhật 志chí 心tâm 事sự 汝nhữ 若nhược 復phục 無vô 驗nghiệm 。 必tất 相tương/tướng 燒thiêu 剪tiễn 樹thụ 神thần 愁sầu 怖bố 向hướng 四Tứ 天Thiên 王Vương 具cụ 陳trần 上thượng 事sự 。 四tứ 王vương 與dữ 之chi 往vãng 白bạch 帝Đế 釋Thích 帝Đế 釋Thích 往vãng 白bạch 梵Phạm 王Vương 時thời 有hữu 梵Phạm 天Thiên 。 臨lâm 當đương 命mạng 終chung 梵Phạm 王Vương 告cáo 曰viết 汝nhữ 宜nghi 生sanh 彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn 。 家gia 吾ngô 相tương/tướng 擁ủng 護hộ 梵Phạm 天Thiên 曰viết 諾nặc 於ư 是thị 帝Đế 釋Thích 。 即tức 報báo 樹thụ 神thần 樹thụ 神thần 尋tầm 詣nghệ 其kỳ 家gia 語ngứ 婆Bà 羅La 門Môn 。 卻khước 後hậu 七thất 日nhật 當đương 滿mãn 卿khanh 願nguyện 至chí 七thất 日nhật 已dĩ 。 婦phụ 便tiện 有hữu 娠thần 足túc 滿mãn 十thập 月nguyệt 。 生sanh 一nhất 男nam 子tử 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh 。 身thân 真chân 金kim 色sắc 。 光quang 明minh 赫hách 奕dịch 。 照chiếu 一nhất 由do 旬tuần 。 跋bạt 耆kỳ 子tử 生sanh 聚tụ 落lạc 至chí 為vi 號hiệu 有hữu 十thập 二nhị 字tự 應ưng 移di 看khán 釋thích 受thọ 大đại 文văn 中trung 。 疏sớ/sơ 云vân 畏úy 勝thắng 王vương 者giả 傳truyền 云vân 時thời 瓶Bình 沙Sa 王Vương 。 金kim 犁lê 千thiên 具cụ 彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn 。 恐khủng 與dữ 王vương 齊tề 招chiêu 諸chư 罪tội 咎cữu 乃nãi 少thiểu 其kỳ 一nhất 。 疏sớ/sơ 云vân 約ước 金kim 色sắc 婦phụ 者giả 傳truyền 云vân 迦Ca 葉Diếp 年niên 十thập 五ngũ 父phụ 母mẫu 欲dục 為vi 娉phinh 妻thê 白bạch 父phụ 母mẫu 言ngôn 。 若nhược 能năng 為vi 我ngã 得đắc 金kim 色sắc 女nữ 恣tứ 容dung 超siêu 世thế 乃nãi 當đương 納nạp 之chi 父phụ 母mẫu 即tức 召triệu 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 遊du 諸chư 聚tụ 落lạc 。 遍biến 而nhi 求cầu 之chi 時thời 有hữu 一nhất 女nữ 。 顏nhan 容dung 瓖# 㻲# 身thân 紫tử 金kim 色sắc 。 即tức 是thị 往vãng 日nhật 金kim 珠châu 女nữ 色sắc 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 即tức 為vi 娉phinh 之chi 遂toại 相tương 然nhiên 可khả 。 許hứa 其kỳ 成thành 婚hôn 雖tuy 為vi 夫phu 妻thê 了liễu 無vô 欲dục 意ý 共cộng 立lập 要yếu 曰viết 今kim 此thử 室thất 中trung 唯duy 有hữu 一nhất 床sàng 我ngã 若nhược 眠miên 息tức 汝nhữ 當đương 經kinh 行hành 汝nhữ 若nhược 睡thụy 臥ngọa 我ngã 當đương 經kinh 行hành 。 後hậu 於ư 中trung 夜dạ 其kỳ 妻thê 眠miên 垂thùy 手thủ 床sàng 前tiền 時thời 有hữu 毒độc 蛇xà 。 欲dục 螫thích 其kỳ 手thủ 迦Ca 葉Diếp 以dĩ 衣y 裹khỏa 手thủ 舉cử 置trí 床sàng 上thượng 妻thê 尋tầm 驚kinh 覺giác 而nhi 責trách 之chi 曰viết 本bổn 共cộng 立lập 誓thệ 要yếu 不bất 相tương 近cận 今kim 復phục 何hà 緣duyên 竊thiết 舉cử 我ngã 手thủ 迦Ca 葉Diếp 具cụ 陳trần 上thượng 事sự 。 仍nhưng 以dĩ 蛇xà 示thị 之chi 妻thê 意ý 仍nhưng 悟ngộ 也dã 。 疏sớ/sơ 云vân 佛Phật 弟đệ 子tử 中trung 多đa 名danh 迦Ca 葉Diếp 至chí 故cố 標tiêu 大đại 迦Ca 葉Diếp 也dã 有hữu 三tam 十thập 二nhị 。 字tự 應ưng 移di 向hướng 後hậu 位vị 大đại 者giả 下hạ 即tức 是thị 次thứ 也dã 。 故cố 今kim 約ước 教giáo 極cực 在tại 涅Niết 槃Bàn 者giả 四tứ 教giáo 皆giai 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 為vi 極cực 。 疏sớ/sơ 云vân 宗tông 極cực 等đẳng 者giả 明minh 真chân 理lý 絕tuyệt 於ư 言ngôn 教giáo 賢hiền 聖thánh 下hạ 明minh 聖thánh 人nhân 證chứng 於ư 諦đế 理lý 虗hư 融dung 寂tịch 然nhiên 也dã 玄huyền 指chỉ 下hạ 明minh 施thí 三tam 覺giác 意ý 。 疏sớ/sơ 云vân 而nhi 迦Ca 葉Diếp 穩ổn 密mật 者giả 傳truyền 云vân 迦Ca 葉Diếp 將tương 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 飛phi 虗hư 空không 到đáo 於ư 大đại 海hải 娑sa 伽già 羅la 宮cung 禮lễ 敬kính 佛Phật 至chí 于vu 忉Đao 利Lợi 天thiên 禮lễ 如Như 來Lai 髮phát 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 自tự 取thủ 佛Phật 髮phát 敬kính 授thọ 迦Ca 葉Diếp 迦Ca 葉Diếp 受thọ 已dĩ 志chí 心tâm 禮lễ 敬kính 牛ngưu 頭đầu 栴chiên 檀đàn 。 以dĩ 用dụng 供cúng 養dường 。 供cúng 養dường 已dĩ 語ngữ 諸chư 天thiên 曰viết 如như 疏sớ/sơ 。 頭đầu 陀đà 既ký 爾nhĩ 者giả 頭đầu 陀đà 勝thắng 行hành 尚thượng 生sanh 諸chư 使sử 況huống 餘dư 劣liệt 行hành 而nhi 不bất 生sanh 使sử 耶da 。 疏sớ/sơ 云vân 我ngã 能năng 乞khất 食thực 等đẳng 者giả 如như 論luận 中trung 釋thích 五ngũ 利lợi 者giả 身thân 見kiến 謂vị 有hữu 我ngã 者giả 計kế 我ngã 如như 麻ma 豆đậu 及cập 母mẫu 指chỉ 或hoặc 計kế 遍biến 身thân 計kế 我ngã 不bất 妄vọng 名danh 我ngã 見kiến 計kế 我ngã 斷đoạn 常thường 名danh 邊biên 見kiến 用dụng 計kế 斷đoạn 常thường 不bất 信tín 因nhân 果quả 。 復phục 計kế 此thử 我ngã 以dĩ 為vi 自tự 然nhiên 冥minh 初sơ 世thế 性tánh 即tức 二nhị 十thập 五ngũ 諦đế 計kế 從tùng 父phụ 母mẫu 微vi 塵trần 梵Phạm 天Thiên 等đẳng 皆giai 名danh 邪tà 見kiến 執chấp 邪tà 為vi 道đạo 名danh 非phi 因nhân 非phi 因nhân 名danh 戒giới 取thủ 因nhân 此thử 見kiến 通thông 至chí 非phi 想tưởng 信tín 此thử 非phi 餘dư 名danh 為vi 見kiến 取thủ 苦Khổ 諦Đế 依y 身thân 此thử 見kiến 依y 身thân 故cố 名danh 身thân 見kiến 依y 身thân 見kiến 而nhi 起khởi 邊biên 見kiến 餘dư 三tam 非phi 身thân 故cố 無vô 此thử 見kiến 戒giới 取thủ 依y 苦khổ 多đa 計kế 行hành 苦khổ 行hạnh 望vọng 實thật 因nhân 故cố 集tập 滅diệt 如như 道đạo 不bất 生sanh 戒giới 取thủ 集tập 滅diệt 無vô 身thân 見kiến 又hựu 戒giới 取thủ 在tại 苦khổ 道đạo 者giả 本bổn 是thị 內nội 道đạo 見kiến 苦khổ 能năng 斷đoạn 本bổn 外ngoại 道đạo 者giả 見kiến 道đạo 能năng 斷đoạn 故cố 唯duy 在tại 二nhị 今kim 文văn 十thập 使sử 約ước 乞khất 食thực 而nhi 出xuất 其kỳ 相tương/tướng 。 修tu 得đắc 亦diệc 然nhiên 者giả 依y 性tánh 而nhi 修tu 故cố 云vân 亦diệc 然nhiên 。 (# 三tam 三tam 迦Ca 葉Diếp )# 疏sớ/sơ 迦Ca 葉Diếp 如như 前tiền 釋thích 者giả 族tộc 姓tánh 如như 大đại 迦Ca 葉Diếp 中trung 釋thích 也dã 。 佛Phật 入nhập 迦Ca 葉Diếp 窟quật 者giả 初sơ 欲dục 降giáng/hàng 迦Ca 葉Diếp 先tiên 就tựu 彼bỉ 不bất 見kiến 於ư 住trú 處xứ 迦Ca 葉Diếp 即tức 安an 置trí 佛Phật 於ư 龍long 窟quật 中trung (# 云vân 云vân )# 。 夜dạ 有hữu 光quang 明minh 者giả 四Tứ 天Thiên 王Vương 身thân 光quang 也dã 。 疏sớ/sơ 云vân 汝nhữ 非phi 羅La 漢Hán 。 者giả 以dĩ 外ngoại 道đạo 亦diệc 自tự 謂vị 於ư 己kỷ 為vi 羅La 漢Hán 故cố 佛Phật 非phi 之chi 。 汝nhữ 是thị 盲manh 等đẳng 者giả 謂vị 汝nhữ 不bất 識thức 世thế 出xuất 世thế 因nhân 果quả 不bất 見kiến 無vô 漏lậu 涅Niết 槃Bàn 故cố 云vân 無vô 所sở 覩đổ 。 一nhất 轉chuyển 法Pháp 輪luân 者giả 。 降giáng/hàng 迦Ca 葉Diếp 時thời 已dĩ 是thị 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 竟cánh 。 疏sớ/sơ 云vân 委ủy 業nghiệp 領lãnh 教giáo 者giả 委ủy 業nghiệp 在tại 般Bát 若Nhã 領lãnh 教giáo 在tại 法pháp 華hoa 也dã 。 疏sớ/sơ 林lâm 即tức 般Bát 若Nhã 者giả 般Bát 若Nhã 以dĩ 分phân 別biệt 為vi 義nghĩa 如như 眾chúng 樹thụ 成thành 林lâm 雖tuy 是thị 眾chúng 樹thụ 只chỉ 是thị 一nhất 林lâm 雖tuy 遍biến 分phân 別biệt 只chỉ 一nhất 種chủng 智trí 耳nhĩ 。 水thủy 即tức 解giải 脫thoát 者giả 水thủy 能năng 注chú 下hạ 如như 解giải 脫thoát 之chi 現hiện 說thuyết 法Pháp 下hạ 被bị 眾chúng 機cơ (# 云vân 云vân )# 。 (# 六lục 舍Xá 利Lợi 弗Phất )# 疏sớ/sơ 云vân 胎thai 者giả 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 在tại 胎thai 時thời 也dã 。 疏sớ/sơ 云vân 自tự 身thân 知tri 陳trần 故cố 者giả 國quốc 師sư 自tự 思tư 惟duy 言ngôn 。 我ngã 今kim 年niên 朽hủ 雖tuy 國quốc 師sư 所sở 學học 不bất 廣quảng 或hoặc 復phục 癡si 妄vọng 故cố 。 疏sớ/sơ 云vân 兼kiêm 則tắc 相tương/tướng 不bất 詳tường 者giả 國quốc 師sư 出xuất 城thành 往vãng 論luận 義nghĩa 所sở 眾chúng 見kiến 二nhị 牛ngưu 鬪đấu 指chỉ 一nhất 為vi 彼bỉ 指chỉ 一nhất 為vi 自tự 自tự 果quả 不bất 如như 餘dư 相tương/tướng 亦diệc 爾nhĩ 。 疏sớ/sơ 云vân 盡tận 墮đọa 諸chư 幢tràng 。 者giả 以dĩ 論luận 宗tông 為vi 幢tràng 也dã 。 疏sớ/sơ 云vân 於ư 道đạo 見kiến 頞át 鞞bệ 者giả 大đại 論luận 云vân 身thân 子tử 因nhân 見kiến 頞át 鞞bệ 威uy 儀nghi 庠tường 序tự 。 就tựu 問vấn 之chi 汝nhữ 師sư 是thị 誰thùy 。 答đáp 曰viết 悉Tất 達Đạt 太Thái 子Tử 。 捨xả 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 得đắc 三tam 菩Bồ 提Đề 是thị 吾ngô 師sư 也dã 身thân 子tử 乃nãi 問vấn 師sư 說thuyết 何hà 法pháp 答đáp 我ngã 年niên 尚thượng 幼ấu 稚trĩ 學học 戒giới 日nhật 初sơ 淺thiển 豈khởi 能năng 宣tuyên 至Chí 真Chân 。 廣quảng 說thuyết 如Như 來Lai 義nghĩa 身thân 子tử 曰viết 請thỉnh 略lược 說thuyết 之chi 頞át 鞞bệ 即tức 為vi 說thuyết 諸chư 法pháp 。 從tùng 緣duyên 生sanh 等đẳng 但đãn 說thuyết 三tam 而nhi 不bất 說thuyết 道Đạo 以dĩ 根căn 利lợi 故cố 若nhược 廣quảng 說thuyết 者giả 。 返phản 增tăng 邪tà 見kiến 然nhiên 其kỳ 聞văn 果quả 必tất 由do 於ư 因nhân 因nhân 果quả 忘vong 者giả 復phục 由do 於ư 道đạo 故cố 但đãn 說thuyết 三tam 。 疏sớ/sơ 云vân 又hựu 云vân 十thập 五ngũ 日nhật 後hậu 者giả 此thử 是thị 引dẫn 大đại 論luận 文văn 。 疏sớ/sơ 云vân 身thân 子tử 至chí 母mẫu 者giả 身thân 子tử 為vi 五ngũ 百bách 說thuyết 法Pháp 五ngũ 百bách 歸quy 伏phục 如như 所sở 生sanh 目Mục 連Liên 手thủ 擎kình 將tương 還hoàn 佛Phật 所sở 歎thán 如như 所sở 養dưỡng 。 疏sớ/sơ 云vân 身thân 子tử 問vấn 賢hiền 乃nãi 至chí 如như 是thị 。 者giả 此thử 即tức 通thông 途đồ 問vấn 答đáp 也dã 從tùng 又hựu 問vấn 為vi 戒giới 下hạ 一nhất 一nhất 歷lịch 別biệt 問vấn 亦diệc 一nhất 一nhất 歷lịch 別biệt 答đáp 也dã 從tùng 又hựu 問vấn 向hướng 言ngôn 如như 是thị 下hạ 卻khước 牒điệp 通thông 答đáp 以dĩ 難nạn/nan 別biệt 答đáp 也dã 。 答đáp 為vi 無vô 餘dư 者giả 答đáp 意ý 云vân 為vi 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 修tu 戒giới 等đẳng 非phi 專chuyên 為vi 求cầu 戒giới 求cầu 定định 等đẳng 名danh 修tu 梵Phạm 行hạnh 若nhược 只chỉ 為vì 求cầu 此thử 七thất 但đãn 名danh 有hữu 餘dư 耳nhĩ 由do 此thử 答đáp 通thông 從tùng 又hựu 問vấn 下hạ 更cánh 別biệt 別biệt 問vấn 起khởi 。 疏sớ/sơ 云vân 此thử 喻dụ 問vấn 可khả 知tri 者giả 由do 七thất 車xa 故cố 至chí 婆bà 鷄kê 帝đế 非phi 七thất 車xa 即tức 是thị 亦diệc 不bất 離ly 七thất 車xa 即tức 是thị 戒giới 淨tịnh 等đẳng 亦diệc 爾nhĩ 由do 七thất 淨tịnh 和hòa 合hợp 方phương 至chí 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 非phi 七thất 淨tịnh 即tức 是thị 也dã 。 疏sớ/sơ 云vân 得đắc 甘cam 露lộ 幢tràng 者giả 滅diệt 理lý 涅Niết 槃Bàn 勝thắng 出xuất 生sanh 死tử 故cố 名danh 幢tràng 也dã 。 疏sớ/sơ 云vân 與dữ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 等đẳng 。 者giả 如như 下hạ 文văn 佛Phật 說thuyết 一nhất 句cú 為vi 本bổn 等đẳng 即tức 是thị 其kỳ 相tương/tướng 故cố 云vân 復phục 也dã 。 疏sớ/sơ 云vân 衣y 繩thằng 者giả 裙quần 要yếu 中trung 繩thằng 也dã 。 六lục 界giới 法pháp 者giả 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 空không 。 識thức 此thử 六lục 法pháp 名danh 狹hiệp 體thể 廣quảng 攝nhiếp 十thập 八bát 界giới 由do 長trường/trưởng 空không 界giới 也dã 識thức 攝nhiếp 七thất 識thức 半bán 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 四tứ 攝nhiếp 十thập 色sắc 半bán 矣hĩ 。 法Pháp 華Hoa 天Thiên 台Thai 文Văn 句Cú 輔Phụ 正Chánh 記Ký 卷quyển 第đệ 一nhất