妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 句Cú 解Giải 卷quyển 第đệ 二nhị 錢tiền 塘đường 廣quảng 照chiếu 沙Sa 門Môn 。 釋thích 。 聞văn 達đạt 。 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 譬Thí 喻Dụ 品Phẩm 第đệ 三tam 前tiền 方phương 便tiện 品phẩm 開khai 方phương 便tiện 門môn 。 示thị 真chân 實thật 相tướng 。 依y 法pháp 直trực 說thuyết 唯dụy 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 隨tùy 聞văn 悟ngộ 解giải 餘dư 諸chư 大đại 眾chúng 雖tuy 則tắc 預dự 聞văn 尚thượng 未vị 決quyết 了liễu 身thân 子tử 知tri 機cơ 請thỉnh 佛Phật 為vi 說thuyết 令linh 離ly 疑nghi 悔hối 。 佛Phật 即tức 許hứa 可khả 今kim 當đương 復phục 以dĩ 譬thí 喻dụ 。 更cánh 明minh 此thử 義nghĩa 。 故cố 名danh 譬thí 喻dụ 品phẩm 也dã 就tựu 中trung 分phần/phân 二nhị 從tùng 卷quyển 初sơ 至chí 盡tận 迴hồi 向hướng 佛Phật 道Đạo 。 身thân 子tử 領lãnh 解giải 如Như 來Lai 述thuật 成thành 與dữ 授thọ 記ký 莂biệt 眾chúng 見kiến 歡hoan 喜hỷ 是thị 法pháp 說thuyết 也dã 次thứ 從tùng 爾nhĩ 時thời (# 云vân 云vân )# 我ngã 今kim 無vô 復phục 疑nghi 悔hối 。 直trực 至chí 品phẩm 終chung 其kỳ 中trung 引dẫn 物vật 譬thí 類loại 欲dục 令linh 開khai 解giải 是thị 譬thí 說thuyết 也dã 。 爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 聞văn 方phương 便tiện 品phẩm 說thuyết 法Pháp 竟cánh 時thời 。 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 。 手thủ 足túc 踊dũng 躍dược 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 起khởi 合hợp 掌chưởng 。 避tị 席tịch 起khởi 身thân 合hợp 掌chưởng 具cụ 禮lễ 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 尊Tôn 顏nhan 。 瞻chiêm 視thị 仰ngưỡng 望vọng 佛Phật 之chi 尊Tôn 顏nhan 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如như 上thượng 五ngũ 句cú 經kinh 家gia 敘tự 也dã 。 今kim 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 此thử 法Pháp 音âm 。 聞văn 方phương 便tiện 品phẩm 法pháp 說thuyết 之chi 音âm 。 心tâm 懷hoài 踊dũng 躍dược 。 心tâm 懷hoài 暢sướng 悅duyệt 喜hỷ 形hình 於ư 外ngoại 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 得đắc 聞văn 妙diệu 法Pháp 。 昔tích 所sở 未vị 有hữu 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 出xuất 未vị 聞văn 意ý 。 我ngã 昔tích 從tùng 佛Phật 。 我ngã 於ư 昔tích 時thời 。 從tùng 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 法Pháp 。 聞văn 說thuyết 大Đại 乘Thừa 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 法Pháp 。 見kiến 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 目mục 見kiến 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 之chi 機cơ 。 受thọ 記ký 作tác 佛Phật 。 受thọ 應ưng 身thân 記ký 八bát 相tương/tướng 成thành 佛Phật 。 而nhi 我ngã 等đẳng 不bất 預dự 斯tư 事sự 。 我ngã 等đẳng 不bất 預dự 受thọ 記ký 之chi 事sự 。 甚thậm 自tự 感cảm 傷thương 。 甚thậm 覺giác 自tự 愧quý 有hữu 所sở 感cảm 傷thương 。 失thất 於ư 如Như 來Lai 。 無vô 量lượng 知tri 見kiến 。 以dĩ 樂nhạo/nhạc/lạc 小tiểu 故cố 失thất 如Như 來Lai 乘thừa 無vô 量lượng 甚thậm 深thâm 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 世Thế 尊Tôn 我ngã 常thường 獨độc 處xứ 。 常thường 時thời 獨độc 處xứ 。 山sơn 林lâm 樹thụ 下hạ 。 叢tùng 樹thụ 曰viết 林lâm 獨độc 木mộc 曰viết 樹thụ 。 若nhược 坐tọa 若nhược 行hành 。 若nhược 端đoan 坐tọa 若nhược 經kinh 行hành 。 每mỗi 作tác 是thị 念niệm 。 每mỗi 以dĩ 是thị 事sự 作tác 念niệm 在tại 懷hoài 。 我ngã 等đẳng 同đồng 入nhập 法Pháp 性tánh 。 我ngã 與dữ 菩Bồ 薩Tát 。 同đồng 師sư 如Như 來Lai 入nhập 於ư 法pháp 性tánh 。 云vân 何hà 如Như 來Lai 。 因nhân 何hà 之chi 故cố 而nhi 吾ngô 如Như 來Lai 。 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 法Pháp 。 用dụng 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 生sanh 滅diệt 之chi 法pháp 。 而nhi 見kiến 濟tế 度độ 。 方phương 便tiện 見kiến 示thị 拯chửng 濟tế 救cứu 度độ 。 是thị 我ngã 等đẳng 咎cữu 。 是thị 我ngã 等đẳng 失thất 不bất 堪kham 受thọ 大đại 。 非phi 世Thế 尊Tôn 也dã 。 非phi 是thị 世Thế 尊Tôn 。 有hữu 所sở 慳san 悋lận 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 徵trưng 起khởi 來lai 意ý 。 若nhược 我ngã 等đẳng 待đãi 說thuyết 所sở 因nhân 。 若nhược 是thị 我ngã 輩bối 等đẳng 待đãi 如Như 來Lai 說thuyết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 修tu 大đại 因nhân 。 成thành 就tựu 阿a 耨nậu 多đa 羅la 。 此thử 云vân 無vô 上thượng 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 者giả 。 此thử 云vân 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 必tất 以dĩ 大Đại 乘Thừa 。 必tất 用dụng 菩Bồ 薩Tát 圓viên 頓đốn 大Đại 乘Thừa 。 而nhi 得đắc 度độ 脫thoát 。 而nhi 令linh 我ngã 得đắc 大Đại 乘Thừa 度độ 脫thoát 。 然nhiên 我ngã 等đẳng 不bất 解giải 方phương 便tiện 。 然nhiên 則tắc 我ngã 等đẳng 不bất 能năng 。 曉hiểu 解giải 如Như 來Lai 方phương 便tiện 。 隨tùy 宜nghi 所sở 說thuyết 。 隨tùy 我ngã 所sở 宜nghi 。 說thuyết 方phương 便tiện 法Pháp 。 初sơ 聞văn 佛Phật 法Pháp 。 初sơ 於ư 鹿lộc 苑uyển 聞văn 四Tứ 諦Đế 法pháp 。 遇ngộ 便tiện 信tín 受thọ 。 遇ngộ 說thuyết 小Tiểu 乘Thừa 便tiện 即tức 信tín 受thọ 。 思tư 惟duy 取thủ 證chứng 。 用dụng 心tâm 思tư 惟duy 取thủ 證chứng 小tiểu 果quả 。 世Thế 尊Tôn 我ngã 從tùng 昔tích 來lai 。 我ngã 自tự 昔tích 日nhật 方Phương 等Đẳng 已dĩ 來lai 。 終chung 日nhật 竟cánh 夜dạ 。 盡tận 日nhật 徹triệt 旦đán 。 每mỗi 自tự 尅khắc 責trách 。 每mỗi 自tự 追truy 悔hối 尅khắc 己kỷ 責trách 心tâm 。 而nhi 今kim 從tùng 佛Phật 。 而nhi 於ư 今kim 日nhật 。 從tùng 佛Phật 所sở 聞văn 。 聞văn 所sở 未vị 聞văn 。 得đắc 聞văn 昔tích 日nhật 之chi 所sở 未vị 聞văn 。 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 即tức 方phương 便tiện 品phẩm 昔tích 未vị 有hữu 法pháp 。 斷đoạn 諸chư 疑nghi 悔hối 。 未vị 聞văn 此thử 前tiền 疑nghi 惑hoặc 追truy 悔hối 今kim 悉tất 斷đoạn 除trừ 。 身thân 意ý 泰thái 然nhiên 。 身thân 安an 意ý 定định 。 所sở 以dĩ 貼# 泰thái 。 快khoái 得đắc 安an 隱ẩn 。 身thân 意ý 爽sảng 快khoái 安an 樂lạc 隱ẩn 密mật 。 今kim 日nhật 乃nãi 知tri 。 真chân 是thị 佛Phật 子tử 。 從tùng 前tiền 自tự 謂vị 體thể 是thị 聲Thanh 聞Văn 今kim 日nhật 方phương 知tri 是thị 佛Phật 親thân 子tử 。 從tùng 佛Phật 口khẩu 生sanh 。 從tùng 佛Phật 口khẩu 說thuyết 生sanh 於ư 聞văn 慧tuệ 。 從tùng 法Pháp 化hóa 生sanh 。 從tùng 法pháp 所sở 化hóa 。 生sanh 於ư 思tư 慧tuệ 。 得đắc 佛Phật 法Pháp 分phần 。 得đắc 於ư 佛Phật 法Pháp 有hữu 自tự 己kỷ 分phần/phân 。 爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 重trọng/trùng 欲dục 宣tuyên 通thông 長trường/trưởng 行hành 中trung 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 聞văn 是thị 法Pháp 音âm 。 我ngã 今kim 得đắc 聞văn 。 是thị 法pháp 說thuyết 音âm 。 得đắc 所sở 未vị 曾tằng 有hữu 。 得đắc 於ư 昔tích 日nhật 。 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 心tâm 懷hoài 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 心tâm 懷hoài 清thanh 淨tịnh 。 生sanh 大đại 喜hỷ 悅duyệt 。 疑nghi 網võng 皆giai 已dĩ 除trừ 。 疑nghi 惑hoặc 不bất 解giải 如như 網võng 之chi 罩# 悉tất 已dĩ 斷đoạn 除trừ 。 昔tích 來lai 蒙mông 佛Phật 教giáo 。 自tự 從tùng 昔tích 來lai 蒙mông 佛Phật 教giáo 誡giới 。 不bất 失thất 於ư 大Đại 乘Thừa 。 於ư 大đại 得đắc 聞văn 名danh 為vi 不bất 失thất 。 佛Phật 音âm 甚thậm 希hy 有hữu 。 佛Phật 妙diệu 法Pháp 音âm 甚thậm 為vi 罕# 有hữu 。 能năng 除trừ 眾chúng 生sanh 惱não 。 善thiện 能năng 除trừ 滅diệt 。 眾chúng 生sanh 熱nhiệt 惱não 。 我ngã 已dĩ 得đắc 漏lậu 盡tận 。 我ngã 已dĩ 得đắc 果quả 三tam 界giới 漏lậu 盡tận 。 聞văn 亦diệc 除trừ 憂ưu 惱não 。 聞văn 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 亦diệc 能năng 除trừ 惱não 。 我ngã 處xứ 於ư 山sơn 谷cốc 。 我ngã 居cư 山sơn 林lâm 幽u 谷cốc 之chi 中trung 。 或hoặc 在tại 林lâm 樹thụ 下hạ 。 或hoặc 在tại 叢tùng 林lâm 獨độc 樹thụ 之chi 下hạ 。 若nhược 坐tọa 若nhược 經kinh 行hành 。 行hành 坐tọa 之chi 間gian 。 常thường 思tư 惟duy 是thị 事sự 。 常thường 常thường 思tư 量lượng 大Đại 乘Thừa 之chi 事sự 。 嗚ô 呼hô 深thâm 自tự 責trách 。 嗚ô 呼hô 歎thán 息tức 深thâm 自tự 剋khắc 責trách 。 云vân 何hà 而nhi 自tự 欺khi 。 以dĩ 何hà 之chi 故cố 而nhi 自tự 欺khi 瞞man 。 我ngã 等đẳng 亦diệc 佛Phật 子tử 。 我ngã 等đẳng 聲Thanh 聞Văn 。 亦diệc 是thị 佛Phật 子tử 。 同đồng 入nhập 無vô 漏lậu 法Pháp 。 三tam 乘thừa 之chi 人nhân 同đồng 斷đoạn 漏lậu 業nghiệp 入nhập 於ư 法pháp 性tánh 空không 寂tịch 之chi 理lý 。 不bất 能năng 於ư 未vị 來lai 。 不bất 能năng 有hữu 力lực 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 演diễn 說thuyết 無vô 上thượng 道Đạo 。 但đãn 知tri 樂nhạo/nhạc/lạc 小tiểu 不bất 能năng 說thuyết 大đại 。 金kim 色sắc 三tam 十thập 二nhị 。 佛Phật 金kim 色sắc 身thân 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 十Thập 力Lực 諸chư 解Giải 脫Thoát 。 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 及cập 三tam 解giải 脫thoát 。 同đồng 共cộng 一nhất 法Pháp 中trung 。 同đồng 住trụ 如Như 來Lai 。 一nhất 法pháp 之chi 中trung 。 而nhi 不bất 得đắc 此thử 事sự 。 但đãn 證chứng 小tiểu 果quả 而nhi 不bất 得đắc 於ư 無vô 上thượng 道Đạo 。 中trung 法Pháp 身thân 之chi 事sự 。 八bát 十thập 種chủng 妙diệu 好hảo 。 無vô 八bát 十thập 種chủng 微vi 妙diệu 相tướng 好hảo 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 十thập 八bát 種chủng 法pháp 不bất 共cộng 三tam 乘thừa 唯duy 佛Phật 獨độc 證chứng 。 如như 是thị 等đẳng 功công 德đức 。 如như 上thượng 所sở 舉cử 是thị 等đẳng 功công 德đức 。 而nhi 我ngã 皆giai 已dĩ 失thất 。 而nhi 我ngã 於ư 大đại 皆giai 已dĩ 失thất 之chi 。 我ngã 獨độc 經kinh 行hành 時thời 。 我ngã 或hoặc 居cư 靜tĩnh 獨độc 經kinh 行hành 時thời 。 見kiến 佛Phật 在tại 大đại 眾chúng 。 見kiến 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 名danh 聞văn 滿mãn 十thập 方phương 。 名danh 稱xưng 聞văn 望vọng 徧biến 滿mãn 十thập 方phương 。 廣quảng 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 廣quảng 博bác 利lợi 益ích 。 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 自tự 惟duy 失thất 此thử 利lợi 。 自tự 思tư 失thất 此thử 。 大đại 功công 德đức 利lợi 。 我ngã 為vi 自tự 欺khi 誑cuống 。 我ngã 由do 鈍độn 劣liệt 欺khi 誑cuống 自tự 心tâm 。 我ngã 常thường 於ư 日nhật 夜dạ 。 常thường 於ư 時thời 中trung 日nhật 夜dạ 思tư 量lượng 。 每mỗi 思tư 惟duy 是thị 事sự 。 每mỗi 每mỗi 思tư 惟duy 如như 是thị 大đại 事sự 。 欲dục 以dĩ 問vấn 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 以dĩ 此thử 事sự 。 問vấn 於ư 世Thế 尊Tôn 。 為vi 失thất 為vi 不bất 失thất 。 為vi 復phục 是thị 失thất 為vi 復phục 不bất 失thất 。 我ngã 常thường 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 常thường 時thời 見kiến 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 稱xưng 讚tán 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 稱xưng 名danh 讚tán 歎thán 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 是thị 於ư 日nhật 夜dạ 。 以dĩ 此thử 之chi 故cố 。 於ư 晝trú 夜dạ 間gian 。 籌trù 量lượng 如như 是thị 事sự 。 籌trù 度độ 思tư 量lượng 。 如như 是thị 之chi 事sự 。 今kim 聞văn 佛Phật 音âm 聲thanh 。 今kim 聞văn 吾ngô 佛Phật 。 微vi 妙diệu 音âm 聲thanh 。 隨tùy 宜nghi 而nhi 說thuyết 法Pháp 。 隨tùy 順thuận 機cơ 宜nghi 。 而nhi 說thuyết 諸chư 法Pháp 。 無vô 漏lậu 難nan 思tư 議nghị 。 無vô 漏lậu 聖thánh 道Đạo 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 令linh 眾chúng 至chí 道Đạo 場Tràng 。 令linh 三tam 乘thừa 眾chúng 悉tất 登đăng 道Đạo 場Tràng 。 我ngã 本bổn 著trước 邪tà 見kiến 。 我ngã 本bổn 外ngoại 道đạo 著trước 邪tà 見kiến 者giả 。 為vi 諸chư 梵Phạm 志Chí 師sư 。 外ngoại 道đạo 出xuất 家gia 。 名danh 為vi 梵Phạm 志Chí 。 身thân 子tử 初sơ 時thời 為vi 梵Phạm 志Chí 師sư 。 世Thế 尊Tôn 知tri 我ngã 心tâm 。 世Thế 尊Tôn 道Đạo 眼nhãn 知tri 我ngã 本bổn 心tâm 。 拔bạt 邪tà 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 。 拔bạt 除trừ 邪tà 見kiến 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 理lý 。 我ngã 悉tất 除trừ 邪tà 見kiến 。 我ngã 悉tất 斷đoạn 除trừ 邪tà 僻tích 之chi 見kiến 。 於ư 空không 法pháp 得đắc 證chứng 。 於ư 空không 寂tịch 法pháp 得đắc 獲hoạch 證chứng 入nhập 。 爾nhĩ 時thời 心tâm 自tự 謂vị 。 爾nhĩ 證chứng 小tiểu 時thời 心tâm 下hạ 自tự 謂vị 。 得đắc 至chí 於ư 滅diệt 度độ 。 得đắc 小tiểu 涅Niết 槃Bàn 為vi 究cứu 竟cánh 度độ 。 而nhi 今kim 乃nãi 自tự 覺giác 。 而nhi 於ư 今kim 日nhật 。 乃nãi 自tự 省tỉnh 覺giác 。 非phi 是thị 實thật 滅diệt 度độ 。 非phi 是thị 真chân 實thật 。 究cứu 竟cánh 滅diệt 度độ 。 若nhược 得đắc 作tác 佛Phật 時thời 。 若nhược 果quả 是thị 得đắc 作tác 真chân 佛Phật 時thời 。 具cụ 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 具cụ 三tam 十thập 二nhị 。 大đại 人nhân 相tướng 好hảo 。 天thiên 人nhân 夜dạ 叉xoa 眾chúng 。 龍long 神thần 等đẳng 恭cung 敬kính 。 若nhược 天thiên 及cập 人nhân 龍long 鬼quỷ 八bát 部bộ 皆giai 來lai 恭cung 敬kính 。 是thị 時thời 乃nãi 可khả 謂vị 。 如như 是thị 之chi 時thời 。 方phương 乃nãi 可khả 謂vị 。 永vĩnh 盡tận 滅diệt 無vô 餘dư 。 諸chư 漏lậu 永vĩnh 盡tận 。 更cánh 無vô 有hữu 餘dư 。 佛Phật 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 佛Phật 於ư 天thiên 人nhân 。 大đại 眾chúng 之chi 中trung 。 說thuyết 我ngã 當đương 作tác 佛Phật 。 說thuyết 我ngã 未vị 來lai 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 聞văn 如như 是thị 法Pháp 音âm 。 聞văn 佛Phật 如như 是thị 授thọ 記ký 之chi 音âm 。 疑nghi 悔hối 悉tất 已dĩ 除trừ 。 疑nghi 惑hoặc 掉trạo 悔hối 皆giai 悉tất 已dĩ 除trừ 。 初sơ 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 初sơ 聞văn 佛Phật 說thuyết 法Pháp 妙diệu 難nan 思tư 。 心tâm 中trung 大đại 驚kinh 疑nghi 。 心tâm 中trung 大đại 故cố 驚kinh 恐khủng 疑nghi 惑hoặc 。 將tương 非phi 魔ma 作tác 佛Phật 。 將tương 非phi 魔ma 王vương 現hiện 身thân 作tác 佛Phật 。 惱não 亂loạn 我ngã 心tâm 耶da 。 特đặc 來lai 相tương/tướng 惱não 亂loạn 我ngã 心tâm 耶da 。 佛Phật 以dĩ 種chủng 種chủng 緣duyên 。 如như 方phương 便tiện 品phẩm 說thuyết 諸chư 因nhân 緣duyên 。 譬thí 喻dụ 巧xảo 言ngôn 說thuyết 。 引dẫn 物vật 譬thí 類loại 善thiện 巧xảo 言ngôn 說thuyết 。 其kỳ 心tâm 安an 如như 海hải 。 其kỳ 時thời 我ngã 心tâm 安an 靜tĩnh 如như 海hải 。 我ngã 聞văn 疑nghi 網võng 斷đoạn 。 我ngã 聞văn 佛Phật 音âm 裂liệt 斷đoạn 疑nghi 網võng 。 佛Phật 說thuyết 過quá 去khứ 世thế 。 佛Phật 說thuyết 往vãng 時thời 過quá 去khứ 之chi 世thế 。 無vô 量lượng 滅diệt 度độ 佛Phật 。 無vô 邊biên 數số 量lượng 已dĩ 滅diệt 度độ 佛Phật 。 安an 住trụ 方phương 便tiện 中trung 。 安an 穩ổn 住trụ 於ư 方phương 便tiện 教giáo 中trung 。 亦diệc 皆giai 說thuyết 是thị 法Pháp 。 彼bỉ 佛Phật 亦diệc 皆giai 。 說thuyết 方phương 便tiện 法Pháp 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 佛Phật 。 現hiện 在tại 住trụ 世thế 。 及cập 未vị 來lai 佛Phật 。 其kỳ 數số 無vô 有hữu 量lượng 。 其kỳ 佛Phật 之chi 數số 。 無vô 有hữu 限hạn 量lượng 。 亦diệc 以dĩ 諸chư 方phương 便tiện 。 亦diệc 以dĩ 三tam 乘thừa 。 諸chư 方phương 便tiện 教giáo 。 演diễn 說thuyết 如như 是thị 法Pháp 。 假giả 諸chư 方phương 便tiện 。 說thuyết 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 如như 今kim 者giả 世Thế 尊Tôn 。 如như 於ư 今kim 日nhật 釋Thích 迦Ca 世Thế 尊Tôn 。 從tùng 生sanh 及cập 出xuất 家gia 。 自tự 從tùng 降giáng 生sanh 及cập 以dĩ 出xuất 家gia 。 得đắc 道Đạo 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 得đắc 成thành 聖thánh 道Đạo 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 亦diệc 以dĩ 方phương 便tiện 說thuyết 。 亦diệc 用dụng 方phương 便tiện 。 說thuyết 於ư 大Đại 乘Thừa 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 實thật 道Đạo 。 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 。 真chân 實thật 之chi 道Đạo 。 波Ba 旬Tuần 無vô 此thử 事sự 。 外ngoại 道đạo 波Ba 旬Tuần 無vô 如như 是thị 事sự 。 以dĩ 是thị 我ngã 定định 知tri 。 以dĩ 實thật 道đạo 故cố 。 我ngã 必tất 定định 知tri 。 非phi 是thị 魔ma 作tác 佛Phật 。 非phi 是thị 魔ma 王vương 化hóa 作tác 佛Phật 也dã 。 我ngã 墮đọa 疑nghi 網võng 故cố 。 我ngã 以dĩ 迷mê 心tâm 墮đọa 疑nghi 網võng 故cố 。 謂vị 是thị 魔ma 所sở 為vi 。 謂vị 是thị 魔ma 王vương 化hóa 身thân 為vi 佛Phật 。 聞văn 佛Phật 柔nhu 軟nhuyễn 音âm 。 聞văn 佛Phật 前tiền 品phẩm 柔nhu 軟nhuyễn 圓viên 音âm 。 深thâm 遠viễn 甚thậm 微vi 妙diệu 。 其kỳ 音âm 深thâm 遠viễn 義nghĩa 趣thú 微vi 妙diệu 。 演diễn 說thuyết 清thanh 淨tịnh 法Pháp 。 流lưu 演diễn 敷phu 暢sướng 。 清thanh 淨tịnh 妙diệu 法Pháp 。 我ngã 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 昔tích 迷mê 故cố 疑nghi 今kim 悟ngộ 生sanh 喜hỷ 。 疑nghi 悔hối 永vĩnh 已dĩ 盡tận 。 驚kinh 疑nghi 掉trạo 悔hối 已dĩ 永vĩnh 滅diệt 盡tận 。 安an 住trụ 實thật 智trí 中trung 。 安an 心tâm 住trụ 於ư 真chân 實thật 智trí 中trung 。 我ngã 定định 當đương 作tác 佛Phật 。 我ngã 今kim 定định 當đương 八bát 相tương/tướng 作tác 佛Phật 。 為vi 天thiên 人nhân 所sở 敬kính 。 得đắc 諸chư 天thiên 人nhân 龍long 鬼quỷ 所sở 敬kính 。 轉chuyển 無vô 上thượng 法Pháp 輪luân 。 轉chuyển 於ư 無vô 上thượng 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 輪luân 。 教giáo 化hóa 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 如như 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 方phương 便tiện 雖tuy 多đa 。 但đãn 為vì 菩Bồ 薩Tát 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 吾ngô 今kim 於ư 天thiên 。 人nhân 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 大đại 眾chúng 中trung 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 此thử 云vân 勤cần 息tức 婆Bà 羅La 門Môn 此thử 云vân 淨tịnh 行hạnh 。 我ngã 昔tích 曾tằng 於ư 。 釋Thích 迦Ca 自tự 謂vị 曾tằng 於ư 過quá 去khứ 。 二nhị 萬vạn 億ức 佛Phật 所sở 。 二nhị 萬vạn 億ức 數sổ 日nhật 月nguyệt 燈đăng 明minh 。 諸chư 佛Phật 之chi 所sở 。 為vì 無vô 上thượng 道Đạo 故cố 。 為vì 欲dục 成thành 就tựu 。 無vô 上thượng 道Đạo 故cố 。 常thường 教giáo 化hóa 汝nhữ 。 常thường 以dĩ 大Đại 乘Thừa 教giáo 化hóa 於ư 汝nhữ 。 汝nhữ 亦diệc 長trường 夜dạ 。 未vị 破phá 無vô 明minh 名danh 為vi 長trường 夜dạ 。 隨tùy 我ngã 受thọ 學học 。 隨tùy 侍thị 於ư 我ngã 受thọ 經kinh 學học 道Đạo 。 我ngã 以dĩ 方phương 便tiện 。 我ngã 用dụng 慈từ 悲bi 。 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 引dẫn 導đạo 汝nhữ 故cố 。 誘dụ 引dẫn 化hóa 導đạo 為vì 汝nhữ 之chi 故cố 。 生sanh 我ngã 法Pháp 中trung 。 生sanh 身thân 於ư 我ngã 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 中trung 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 我ngã 昔tích 教giáo 汝nhữ 。 我ngã 於ư 往vãng 昔tích 。 訓huấn 教giáo 於ư 汝nhữ 。 志chí 願nguyện 佛Phật 道Đạo 。 立lập 志chí 願nguyện 求cầu 無vô 上thượng 佛Phật 道Đạo 。 汝nhữ 今kim 悉tất 忘vong 。 汝nhữ 以dĩ 力lực 微vi 今kim 悉tất 遺di 忘vong 。 而nhi 便tiện 自tự 謂vị 。 汝nhữ 便tiện 於ư 小tiểu 。 而nhi 自tự 謂vị 言ngôn 。 已dĩ 得đắc 滅diệt 度độ 。 已dĩ 得đắc 無vô 上thượng 。 究cứu 竟cánh 滅diệt 度độ 。 我ngã 今kim 還hoàn 欲dục 令linh 汝nhữ 。 我ngã 於ư 今kim 者giả 。 復phục 欲dục 令linh 汝nhữ 。 憶ức 念niệm 本bổn 願nguyện 。 憶ức 想tưởng 思tư 念niệm 本bổn 時thời 志chí 願nguyện 。 所sở 行hành 道Đạo 故cố 。 昔tích 世thế 所sở 行hành 無vô 上thượng 道Đạo 故cố 。 為vì 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 與dữ 諸chư 在tại 會hội 。 諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 說thuyết 是thị 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 為vi 小tiểu 說thuyết 大đại 欲dục 引dẫn 入nhập 實thật 。 名danh 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 。 教giáo 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 佛Phật 所sở 護hộ 念niệm 。 如như 前tiền 已dĩ 解giải 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 汝nhữ 於ư 未vị 來lai 世thế 。 當đương 來lai 之chi 世thế 。 過quá 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 劫kiếp 。 從tùng 今kim 日nhật 去khứ 。 經kinh 過quá 無vô 邊biên 非phi 心tâm 思tư 口khẩu 議nghị 。 無vô 數số 之chi 劫kiếp 。 供cúng 養dường 若nhược 干can 。 千thiên 萬vạn 億ức 佛Phật 。 言ngôn 若nhược 干can 者giả 即tức 前tiền 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 奉phụng 持trì 正Chánh 法Pháp 。 敬kính 奉phụng 受thọ 持trì 。 正chánh 真chân 之chi 法Pháp 。 具cụ 足túc 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 足túc 修tu 習tập 。 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 行hành 之chi 道Đạo 。 平bình 昔tích 所sở 行hành 。 無vô 上thượng 之chi 道Đạo 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 因nhân 圓viên 果quả 滿mãn 。 當đương 成thành 佛Phật 道Đạo 。 號hiệu 曰viết 華Hoa 光Quang 如Như 來Lai 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 華hoa 光quang 嚴nghiêm 果quả 海hải 故cố 號hiệu 華hoa 光quang 。 應Ứng 供Cúng 正chánh 徧biến 知tri 明Minh 行Hạnh 足Túc 善Thiện 逝Thệ 。 世Thế 間Gian 解Giải 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 如như 前tiền 品phẩm 解giải 。 國quốc 名danh 離Ly 垢Cấu 。 國quốc 土độ 清thanh 淨tịnh 。 遠viễn 離ly 塵trần 垢cấu 。 其kỳ 土độ 平bình 正chánh 。 因nhân 無vô 諂siểm 曲khúc 果quả 地địa 平bình 正chánh 。 清thanh 淨tịnh 嚴nghiêm 飾sức 。 清thanh 淨tịnh 上thượng 妙diệu 嚴nghiêm 飾sức 其kỳ 土thổ/độ 。 安an 隱ẩn 豐phong 樂lạc 。 境cảnh 安an 歲tuế 豐phong 。 多đa 諸chư 快khoái 樂lạc 。 天thiên 人nhân 熾sí 盛thịnh 。 正chánh 報báo 勝thắng 也dã 。 琉lưu 璃ly 為vi 地địa 。 心tâm 因nhân 映ánh 徹triệt 地địa 成thành 琉lưu 璃ly 。 有hữu 八bát 交giao 道đạo 。 八bát 道đạo 交giao 通thông 表biểu 八bát 正Chánh 道Đạo 。 黃hoàng 金kim 為vi 繩thằng 。 約ước 事sự 即tức 街nhai 線tuyến 約ước 理lý 即tức 法pháp 繩thằng 。 以dĩ 界giới 其kỳ 側trắc 。 用dụng 繩thằng 界giới 側trắc 不bất 容dung 邪tà 曲khúc 。 其kỳ 傍bàng 各các 有hữu 。 路lộ 道đạo 之chi 傍bàng 。 七thất 寶bảo 行hàng 樹thụ 。 七thất 寶bảo 為vi 樹thụ 列liệt 而nhi 成thành 行hành 。 常thường 有hữu 華hoa 果quả 。 其kỳ 樹thụ 常thường 有hữu 種chủng 種chủng 華hoa 果quả 。 華Hoa 光Quang 如Như 來Lai 。 亦diệc 以dĩ 三tam 乘thừa 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 同đồng 諸chư 佛Phật 說thuyết 三tam 乘thừa 法Pháp 。 化hóa 諸chư 眾chúng 生sanh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 彼bỉ 佛Phật 出xuất 時thời 。 彼bỉ 華hoa 光quang 佛Phật 。 出xuất 世thế 之chi 時thời 。 雖tuy 非phi 惡ác 世thế 。 土thổ/độ 勝thắng 人nhân 奇kỳ 壽thọ 命mạng 長trường 遠viễn 。 故cố 非phi 惡ác 世thế 。 以dĩ 本bổn 願nguyện 故cố 。 以dĩ 因Nhân 地Địa 時thời 本bổn 願nguyện 力lực 故cố 。 說thuyết 三tam 乘thừa 法Pháp 。 而nhi 說thuyết 三tam 乘thừa 。 以dĩ 為vi 方phương 便tiện 。 其kỳ 劫kiếp 名danh 大Đại 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 。 下hạ 文văn 自tự 解giải 。 何hà 故cố 名danh 曰viết 大Đại 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 。 問vấn 立lập 名danh 意ý 。 其kỳ 國quốc 中trung 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 大đại 寶bảo 故cố 。 此thử 答đáp 通thông 也dã 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 彼bỉ 寶bảo 嚴nghiêm 土thổ/độ 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 數số 目mục 多đa 也dã 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 心tâm 思tư 口khẩu 議nghị 。 不bất 可khả 得đắc 知tri 。 算toán 數số 譬thí 喻dụ 。 算toán 思tư 計kế 數sổ 他tha 物vật 譬thí 喻dụ 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 是thị 諸chư 巧xảo 便tiện 皆giai 不bất 及cập 知tri 。 非phi 佛Phật 智trí 力lực 。 非phi 佛Phật 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 之chi 力lực 。 無vô 能năng 知tri 者giả 。 自tự 餘dư 一nhất 切thiết 。 無vô 能năng 知tri 者giả 。 若nhược 欲dục 行hành 時thời 。 寶bảo 華hoa 承thừa 足túc 。 行hành 動động 之chi 時thời 足túc 躡niếp 寶bảo 華hoa 。 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 非phi 初sơ 發phát 意ý 。 非phi 是thị 初sơ 發phát 無vô 上thượng 道Đạo 意ý 。 皆giai 久cửu 植thực 德đức 本bổn 。 皆giai 已dĩ 久cửu 種chủng 德đức 善thiện 之chi 本bổn 。 於ư 無vô 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 佛Phật 所sở 。 徧biến 皆giai 承thừa 事sự 。 如như 是thị 諸chư 佛Phật 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 淨tịnh 心tâm 修tu 習tập 。 清thanh 白bạch 梵Phạm 行hạnh 。 恆hằng 為vi 諸chư 佛Phật 。 常thường 得đắc 諸chư 佛Phật 。 之chi 所sở 稱xưng 歎thán 。 稱xưng 名danh 讚tán 歎thán 。 常thường 修tu 佛Phật 慧tuệ 。 常thường 常thường 修tu 習tập 。 佛Phật 之chi 智trí 慧tuệ 。 具cụ 大đại 神thần 通thông 。 備bị 有hữu 變biến 化hóa 廣quảng 大đại 神thần 通thông 。 善thiện 知tri 一nhất 切thiết 。 善thiện 能năng 了liễu 知tri 。 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 。 諸chư 法Pháp 之chi 門môn 。 諸chư 修tu 行hành 法pháp 入nhập 道đạo 之chi 門môn 。 質chất 直trực 無vô 偽ngụy 。 質chất 實thật 正chánh 直trực 無vô 有hữu 虗hư 偽ngụy 。 志chí 念niệm 堅kiên 固cố 。 建kiến 立lập 志chí 願nguyện 。 堅kiên 實thật 牢lao 固cố 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 正chánh 行hành 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 充sung 滿mãn 其kỳ 國quốc 。 充sung 滿mãn 三tam 千thiên 一nhất 化hóa 之chi 國quốc 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 華Hoa 光Quang 佛Phật 壽thọ 十thập 二nhị 小tiểu 劫kiếp 。 一nhất 期kỳ 應ứng 化hóa 壽thọ 量lượng 如như 是thị 。 除trừ 為vi 王vương 子tử 。 除trừ 卻khước 在tại 家gia 。 為vi 王vương 太thái 子tử 。 未vị 作tác 佛Phật 時thời 。 及cập 出xuất 家gia 後hậu 。 未vị 成thành 佛Phật 時thời 。 其kỳ 國quốc 人nhân 民dân 。 壽thọ 八bát 小tiểu 劫kiếp 。 國quốc 中trung 人nhân 民dân 。 華Hoa 光Quang 如Như 來Lai 過quá 十thập 二nhị 小tiểu 劫kiếp 。 佛Phật 壽thọ 過quá 了liễu 十thập 二nhị 劫kiếp 已dĩ 。 授thọ 堅Kiên 滿Mãn 菩Bồ 薩Tát 。 補bổ 處xứ 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 堅kiên 願nguyện 滿mãn 故cố 得đắc 授thọ 記ký 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。 懸huyền 先tiên 授thọ 記ký 。 當đương 得đắc 成thành 佛Phật 。 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 華hoa 光quang 告cáo 白bạch 會hội 上thượng 諸chư 人nhân 。 是thị 堅Kiên 滿Mãn 菩Bồ 薩Tát 。 次thứ 當đương 作tác 佛Phật 。 次thứ 第đệ 作tác 佛Phật 繼kế 華hoa 光quang 後hậu 。 號hiệu 曰viết 華Hoa 足Túc 安An 行Hành 。 彼bỉ 佛Phật 行hạnh 時thời 寶bảo 華hoa 承thừa 足túc 。 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 。 此thử 云vân 如Như 來Lai 。 阿a 羅la 訶ha 。 此thử 云vân 應Ứng 供Cúng 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 此thử 云vân 正chánh 徧biến 知tri 。 其kỳ 佛Phật 國quốc 土độ 。 其kỳ 安an 行hành 佛Phật 應ưng 身thân 國quốc 土độ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 亦diệc 復phục 清thanh 淨tịnh 。 如như 華hoa 光quang 佛Phật 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 是thị 。 華hoa 光quang 佛Phật 滅diệt 度độ 之chi 後hậu 。 化hóa 緣duyên 已dĩ 畢tất 入nhập 滅diệt 之chi 後hậu 。 正Chánh 法Pháp 住trụ 世thế 。 三tam 十thập 二nhị 小tiểu 劫kiếp 。 正chánh 化hóa 流lưu 行hành 如như 佛Phật 在tại 時thời 。 名danh 為vi 正Chánh 法Pháp 。 像Tượng 法Pháp 住trụ 世thế 。 亦diệc 三tam 十thập 二nhị 小tiểu 劫kiếp 。 人nhân 根căn 漸tiệm 劣liệt 像tượng 正Chánh 法Pháp 時thời 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 重trùng 宣tuyên 華hoa 光quang 此thử 應ứng 化hóa 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 括quát 前tiền 長trường/trưởng 行hành 而nhi 為vi 偈kệ 頌tụng 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 來lai 世thế 。 是thị 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 成thành 佛Phật 普Phổ 智Trí 尊Tôn 。 成thành 就tựu 佛Phật 道Đạo 。 普phổ 徧biến 智trí 尊tôn 。 號hiệu 名danh 曰viết 華Hoa 光Quang 。 應ưng 身thân 佛Phật 也dã 。 當đương 度độ 無vô 量lượng 眾chúng 。 當đương 得đắc 度độ 脫thoát 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 供cúng 養dường 無vô 數số 佛Phật 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 無vô 數số 諸chư 佛Phật 。 具cụ 足túc 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 具cụ 足túc 修tu 習tập 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 行hành 。 十Thập 力Lực 等đẳng 功công 德đức 。 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 及cập 四Tứ 無Vô 畏Úy 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 種chủng 種chủng 功công 德đức 。 故cố 云vân 等đẳng 也dã 。 證chứng 於ư 無vô 上thượng 道Đạo 。 功công 德đức 滿mãn 足túc 。 證chứng 入nhập 佛Phật 道Đạo 。 過quá 無vô 量lượng 劫kiếp 已dĩ 。 從tùng 今kim 日nhật 去khứ 。 過quá 無vô 量lượng 劫kiếp 。 劫kiếp 名danh 大Đại 寶Bảo 嚴Nghiêm 。 華hoa 光quang 佛Phật 時thời 菩Bồ 薩Tát 大đại 寶bảo 。 而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 世thế 界giới 名danh 離Ly 垢Cấu 。 世thế 界giới 清thanh 淨tịnh 。 名danh 曰viết 離Ly 垢Cấu 。 清thanh 淨tịnh 無vô 瑕hà 穢uế 。 無vô 穢uế 故cố 清thanh 無vô 瑕hà 故cố 。 以dĩ 瑠lưu 璃ly 為vi 地địa 。 心tâm 地địa 瑩oánh 徹triệt 名danh 為vi 瑠lưu 璃ly 。 金kim 繩thằng 界giới 其kỳ 道đạo 。 黃hoàng 金kim 為vi 繩thằng 。 以dĩ 界giới 道đạo 側trắc 。 七thất 寶bảo 雜tạp 色sắc 樹thụ 。 七thất 寶bảo 行hàng 樹thụ 。 名danh 色sắc 不bất 一nhất 。 常thường 有hữu 華hoa 果quả 實thật 。 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 樹thụ 常thường 有hữu 華hoa 果quả 。 彼bỉ 國quốc 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 彼bỉ 華hoa 光quang 國quốc 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 志chí 念niệm 常thường 堅kiên 固cố 。 志chí 願nguyện 善thiện 念niệm 無vô 有hữu 退thoái 怯khiếp 。 神thần 通thông 波Ba 羅La 蜜Mật 。 六lục 種chủng 神thần 通thông 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 皆giai 已dĩ 悉tất 具cụ 足túc 。 功công 行hành 深thâm 固cố 無vô 法pháp 不bất 備bị 。 於ư 無vô 數số 佛Phật 所sở 。 已dĩ 於ư 無vô 數số 。 諸chư 佛Phật 之chi 所sở 。 善thiện 學học 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 善thiện 能năng 修tu 學học 菩Bồ 薩Tát 之chi 道đạo 。 如như 是thị 等đẳng 大Đại 士Sĩ 。 如như 上thượng 無vô 數số 。 諸chư 大Đại 士Sĩ 等đẳng 。 華Hoa 光Quang 佛Phật 所sở 化hóa 。 皆giai 是thị 華hoa 光quang 積tích 劫kiếp 所sở 化hóa 。 佛Phật 為vi 王vương 子tử 時thời 。 彼bỉ 華hoa 光quang 佛Phật 為vi 王vương 子tử 時thời 。 棄khí 國quốc 捨xả 世thế 榮vinh 。 棄khí 嗣tự 國quốc 位vị 捨xả 世thế 榮vinh 華hoa 。 於ư 最tối 末mạt 後hậu 身thân 。 於ư 等đẳng 覺giác 後hậu 名danh 最tối 後hậu 身thân 。 出xuất 家gia 成thành 佛Phật 道Đạo 。 出xuất 塵trần 俗tục 家gia 。 成thành 就tựu 佛Phật 道Đạo 。 華Hoa 光Quang 佛Phật 住trụ 世thế 。 佛Phật 住trụ 於ư 世thế 。 壽thọ 十thập 二nhị 小tiểu 劫kiếp 。 一nhất 期kỳ 壽thọ 量lượng 。 其kỳ 國quốc 人nhân 民dân 眾chúng 。 國quốc 中trung 所sở 有hữu 人nhân 民dân 之chi 眾chúng 。 壽thọ 命mạng 八bát 小tiểu 劫kiếp 。 壽thọ 量lượng 如như 是thị 。 佛Phật 滅diệt 度độ 之chi 後hậu 。 華Hoa 光Quang 如Như 來Lai 。 入nhập 滅diệt 之chi 後hậu 。 正Chánh 法Pháp 住trụ 於ư 世thế 。 三tam 十thập 二nhị 小tiểu 劫kiếp 。 廣quảng 度độ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 正Chánh 法Pháp 住trụ 世thế 。 廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh 。 正Chánh 法Pháp 滅diệt 盡tận 已dĩ 。 像Tượng 法Pháp 三tam 十thập 二nhị 。 像Tượng 法Pháp 亦diệc 住trụ 。 三tam 十thập 二nhị 劫kiếp 。 舍xá 利lợi 廣quảng 流lưu 布bố 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 所sở 有hữu 舍xá 利lợi 。 廣quảng 博bác 流lưu 布bố 。 天thiên 人nhân 普phổ 供cúng 養dường 。 令linh 諸chư 天thiên 人nhân 。 普phổ 得đắc 供cúng 養dường 。 華Hoa 光Quang 佛Phật 所sở 為vi 。 其kỳ 華hoa 光quang 佛Phật 應ưng 身thân 所sở 作tác 。 其kỳ 事sự 皆giai 如như 是thị 。 所sở 有hữu 化hóa 事sự 牽khiên 皆giai 如như 是thị 。 其kỳ 兩Lưỡng 足Túc 聖Thánh 尊Tôn 。 其kỳ 福phước 慧tuệ 足túc 。 大đại 聖thánh 之chi 尊tôn 。 最tối 勝thắng 無vô 倫luân 匹thất 。 最tối 為vi 殊thù 勝thắng 。 無vô 與dữ 等đẳng 倫luân 。 不bất 可khả 匹thất 配phối 。 彼bỉ 即tức 是thị 汝nhữ 身thân 。 彼bỉ 華hoa 光quang 佛Phật 即tức 汝nhữ 之chi 身thân 。 宜nghi 應ưng 自tự 欣hân 慶khánh 。 宜nghi 當đương 欣hân 喜hỷ 自tự 為vi 慶khánh 幸hạnh 。 爾nhĩ 時thời 四tứ 部bộ 眾chúng 。 僧Tăng 尼ni 士sĩ 女nữ 。 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 阿a 脩tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 。 睺hầu 羅la 伽già 等đẳng 。 即tức 八bát 部bộ 眾chúng 如như 前tiền 序tự 品phẩm 。 大đại 眾chúng 見kiến 舍Xá 利Lợi 弗Phất 於ư 佛Phật 前tiền 。 受thọ 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。 眾chúng 見kiến 身thân 子tử 面diện 於ư 佛Phật 前tiền 。 受thọ 菩Bồ 提Đề 記ký 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 見kiến 是thị 勝thắng 事sự 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 踊dũng 躍dược 無vô 量lượng 。 足túc 踊dũng 身thân 躍dược 喜hỷ 相tương/tướng 無vô 量lượng 。 各các 各các 脫thoát 身thân 。 各các 脫thoát 自tự 身thân 。 所sở 著trước 上thượng 衣y 。 現hiện 所sở 著trước 用dụng 上thượng 妙diệu 之chi 衣y 。 以dĩ 供cúng 養dường 佛Phật 。 供cung 法pháp 華hoa 會hội 所sở 集tập 諸chư 佛Phật 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 梵Phạm 天Thiên 王Vương 等đẳng 。 與dữ 無vô 數số 天thiên 子tử 。 即tức 前tiền 序tự 中trung 所sở 列liệt 天thiên 眾chúng 。 亦diệc 以dĩ 天thiên 妙diệu 衣y 。 天thiên 上thượng 妙diệu 衣y 。 天thiên 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 小tiểu 白bạch 華hoa 。 摩ma 訶ha 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 等đẳng 。 大đại 白bạch 華hoa 等đẳng 。 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 。 奉phụng 衣y 散tán 華hoa 供cung 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。 所sở 散tán 天thiên 衣y 。 諸chư 天thiên 所sở 散tán 若nhược 衣y 若nhược 華hoa 。 住trụ 虗hư 空không 中trung 。 表biểu 無vô 相tướng 施thí 住trụ 於ư 法pháp 空không 。 而nhi 自tự 迴hồi 轉chuyển 。 自tự 於ư 空không 中trung 周chu 迴hồi 旋toàn 轉chuyển 。 諸chư 天thiên 伎kỹ 樂nhạc 。 伎kỹ 藝nghệ 音âm 樂nhạc 。 百bách 千thiên 萬vạn 種chủng 。 於ư 虗hư 空không 中trung 。 一nhất 時thời 俱câu 作tác 。 空không 中trung 伎kỹ 樂nhạc 同đồng 時thời 並tịnh 作tác 。 雨vũ 眾chúng 天thiên 華hoa 。 散tán 諸chư 天thiên 上thượng 所sở 有hữu 。 之chi 華hoa 如như 四tứ 華hoa 等đẳng 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 佛Phật 昔tích 於ư 波ba 羅la 柰nại 。 佛Phật 於ư 昔tích 時thời 波Ba 羅La 柰Nại 國Quốc 。 鹿Lộc 野Dã 園Viên 中trung 。 初sơ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 為vi 拘câu 鄰lân 等đẳng 初sơ 轉chuyển 四Tứ 諦Đế 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 輪luân 。 今kim 乃nãi 復phục 轉chuyển 。 今kim 於ư 鷲thứu 峯phong 又hựu 復phục 再tái 轉chuyển 。 無vô 上thượng 最tối 大đại 法Pháp 輪luân 。 無vô 上thượng 道Đạo 教giáo 。 最tối 妙diệu 極cực 大đại 究cứu 竟cánh 法Pháp 輪luân 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 天thiên 子tử 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 宣tuyên 再tái 轉chuyển 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 昔tích 於ư 波ba 羅la 柰nại 。 此thử 云vân 鹿lộc 苑uyển 。 轉chuyển 四Tứ 諦Đế 法Pháp 輪luân 。 三tam 轉chuyển 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 。 小Tiểu 乘Thừa 生sanh 滅diệt 四Tứ 諦Đế 法Pháp 輪luân 。 分phân 別biệt 說thuyết 諸chư 法pháp 。 如như 陰ấm 界giới 入nhập 戒giới 定định 慧tuệ 。 種chủng 種chủng 諸chư 法Pháp 。 五ngũ 眾chúng 之chi 生sanh 滅diệt 。 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 五ngũ 陰ấm 和hòa 聚tụ 成thành 生sanh 滅diệt 身thân 。 今kim 復phục 轉chuyển 最tối 妙diệu 。 今kim 法pháp 華hoa 會hội 復phục 轉chuyển 圓viên 妙diệu 。 無vô 上thượng 法Pháp 輪luân 。 無vô 上thượng 大đại 法Pháp 輪luân 。 最tối 為vi 尊tôn 極cực 更cánh 無vô 有hữu 上thượng 。 大đại 妙diệu 法Pháp 輪luân 。 是thị 法Pháp 甚thậm 深thâm 奧áo 。 是thị 圓viên 妙diệu 法Pháp 甚thậm 深thâm 幽u 奧áo 。 少thiểu 有hữu 能năng 信tín 者giả 。 少thiểu 有hữu 利lợi 根căn 。 能năng 信tín 受thọ 者giả 。 我ngã 等đẳng 從tùng 昔tích 來lai 。 我ngã 等đẳng 諸chư 天thiên 。 從tùng 昔tích 鹿lộc 苑uyển 聞văn 法Pháp 已dĩ 來lai 。 數số 聞văn 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。 四tứ 十thập 餘dư 年niên 。 數sác 數sác 聞văn 得đắc 世Thế 尊Tôn 說thuyết 法Pháp 。 未vị 曾tằng 聞văn 如như 是thị 。 但đãn 未vị 曾tằng 得đắc 聞văn 於ư 如như 是thị 。 深thâm 妙diệu 之chi 上thượng 法Pháp 。 深thâm 遠viễn 微vi 妙diệu 。 最tối 上thượng 之chi 法Pháp 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 是thị 法Pháp 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 是thị 。 微vi 妙diệu 之chi 法Pháp 。 我ngã 等đẳng 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。 我ngã 等đẳng 悉tất 皆giai 。 隨tùy 順thuận 歡hoan 喜hỷ 。 大Đại 智trí 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 其kỳ 大đại 智trí 慧tuệ 上thượng 首thủ 弟đệ 子tử 。 今kim 得đắc 受thọ 尊Tôn 記ký 。 今kim 日nhật 得đắc 授thọ 世Thế 尊Tôn 之chi 記ký 。 我ngã 等đẳng 亦diệc 如như 是thị 。 我ngã 等đẳng 天thiên 仙tiên 。 亦diệc 當đương 如như 是thị 。 必tất 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 必tất 定định 當đương 得đắc 。 作tác 成thành 佛Phật 果quả 。 於ư 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 於ư 諸chư 世thế 間gian 。 天thiên 人nhân 之chi 中trung 。 最tối 尊tôn 無vô 有hữu 上thượng 。 最tối 為vi 尊tôn 極cực 。 更cánh 無vô 有hữu 上thượng 。 佛Phật 道Đạo 叵phả 思tư 議nghị 。 諸chư 佛Phật 之chi 道Đạo 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 方phương 便tiện 隨tùy 宜nghi 說thuyết 。 昔tích 說thuyết 三tam 乘thừa 今kim 說thuyết 一nhất 實thật 皆giai 是thị 如Như 來Lai 。 隨tùy 宜nghi 方phương 便tiện 。 我ngã 所sở 有hữu 福phước 業nghiệp 。 我ngã 身thân 所sở 有hữu 修tu 行hành 福phước 業nghiệp 。 今kim 世thế 若nhược 過quá 世thế 。 今kim 世thế 現hiện 修tu 過quá 去khứ 世thế 作tác 。 及cập 見kiến 佛Phật 功công 德đức 。 及cập 得đắc 見kiến 佛Phật 種chủng 種chủng 功công 德đức 。 盡tận 迴hồi 向hướng 佛Phật 道Đạo 。 盡tận 迴hồi 此thử 善thiện 不bất 向hướng 餘dư 乘thừa 皆giai 成thành 佛Phật 道Đạo 。 上thượng 是thị 法pháp 說thuyết 此thử 後hậu 請thỉnh 佛Phật 以dĩ 譬thí 喻dụ 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 諸chư 天thiên 獻hiến 供cung 。 說thuyết 偈kệ 之chi 時thời 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 無vô 復phục 疑nghi 悔hối 。 昔tích 日nhật 未vị 悟ngộ 疑nghi 佛Phật 是thị 魔ma 今kim 佛Phật 開khai 示thị 疑nghi 悔hối 悉tất 除trừ 。 親thân 於ư 佛Phật 前tiền 。 得đắc 受thọ 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。 面diện 承thừa 佛Phật 記ký 。 是thị 諸chư 千thiên 二nhị 百bách 。 即tức 前tiền 品phẩm 云vân 二nhị 百bách 羅La 漢Hán 。 心tâm 自tự 在tại 者giả 。 已dĩ 破phá 見kiến 思tư 得đắc 脫thoát 三tam 界giới 。 心tâm 無vô 垢cấu 累lụy 。 名danh 自tự 在tại 者giả 。 昔tích 住trụ 學Học 地Địa 。 羅La 漢Hán 破phá 結kết 本bổn 已dĩ 無Vô 學Học 昔tích 未vị 破phá 結kết 尚thượng 住trụ 學học 位vị 。 佛Phật 常thường 教giáo 化hóa 。 佛Phật 常thường 慈từ 悲bi 教giáo 訓huấn 化hóa 導đạo 。 言ngôn 我ngã 法pháp 。 言ngôn 我ngã 所sở 說thuyết 四Tứ 諦Đế 之chi 法pháp 。 能năng 離ly 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 力lực 能năng 遠viễn 離ly 世thế 間gian 四tứ 相tương/tướng 。 究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 。 小Tiểu 乘Thừa 無vô 餘dư 究cứu 竟cánh 滅diệt 度độ 。 是thị 學Học 無Vô 學Học 人nhân 。 是thị 千thiên 二nhị 百bách 有Hữu 學Học 無Vô 學Học 。 小tiểu 果quả 聖thánh 人nhân 。 亦diệc 各các 自tự 以dĩ 離ly 我ngã 見kiến 。 亦diệc 各các 自tự 用dụng 離ly 我ngã 執chấp 見kiến 。 及cập 有hữu 無vô 見kiến 等đẳng 。 有hữu 即tức 常thường 見kiến 無vô 即tức 斷đoạn 見kiến 等đẳng 餘dư 三tam 世thế 。 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 謂vị 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 謂vị 斷đoạn 見kiến 思tư 得đắc 真chân 寂tịch 滅diệt 。 而nhi 今kim 於ư 世Thế 尊Tôn 前tiền 。 今kim 日nhật 靈linh 山sơn 。 於ư 世Thế 尊Tôn 前tiền 。 聞văn 所sở 未vị 聞văn 。 得đắc 聞văn 前tiền 日nhật 。 所sở 未vị 聞văn 法Pháp 。 皆giai 墮đọa 疑nghi 惑hoặc 。 皆giai 悉tất 墮đọa 於ư 疑nghi 惑hoặc 之chi 網võng 。 善thiện 哉tai 。 世Thế 尊Tôn 。 讚tán 美mỹ 世Thế 尊Tôn 稱xưng 言ngôn 善thiện 哉tai 。 願nguyện 為vì 四tứ 眾chúng 。 先tiên 言ngôn 道đạo 眾chúng 今kim 兼kiêm 士sĩ 女nữ 。 說thuyết 其kỳ 因nhân 緣duyên 。 說thuyết 其kỳ 所sở 因nhân 緣duyên 何hà 昔tích 小tiểu 今kim 復phục 說thuyết 大đại 。 令linh 離ly 疑nghi 悔hối 。 令linh 得đắc 聞văn 知tri 遠viễn 離ly 疑nghi 惑hoặc 掉trạo 悔hối 之chi 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 因nhân 身thân 子tử 問vấn 所sở 以dĩ 告cáo 之chi 。 我ngã 先tiên 不bất 言ngôn 。 我ngã 於ư 前tiền 品phẩm 先tiên 豈khởi 不bất 言ngôn 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 三tam 世thế 十thập 方phương 諸chư 來lai 化hóa 佛Phật 。 以dĩ 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 。 用dụng 於ư 種chủng 種chủng 正chánh 因nhân 善thiện 緣duyên 。 譬thí 喻dụ 言ngôn 辭từ 。 引dẫn 物vật 譬thí 喻dụ 或hoặc 以dĩ 言ngôn 詞từ 。 方phương 便tiện 說thuyết 法Pháp 。 三tam 乘thừa 方phương 便tiện 而nhi 說thuyết 諸chư 法pháp 。 皆giai 為vì 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 耶da 。 皆giai 為vì 無vô 上thượng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 耶da 即tức 前tiền 品phẩm 云vân 諸chư 有hữu 所sở 作tác 。 常thường 唯duy 一nhất 事sự 唯duy 以dĩ 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 示thị 悟ngộ 眾chúng 生sanh 。 豈khởi 不bất 聞văn 耶da 。 是thị 諸chư 所sở 說thuyết 。 是thị 諸chư 方phương 便tiện 所sở 說thuyết 之chi 法pháp 。 皆giai 為vi 化hóa 菩Bồ 薩Tát 故cố 。 皆giai 是thị 為vi 化hóa 菩Bồ 薩Tát 之chi 故cố 。 然nhiên 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 然nhiên 既ký 於ư 前tiền 法pháp 說thuyết 未vị 曉hiểu 。 今kim 當đương 復phục 以dĩ 譬thí 喻dụ 。 今kim 則tắc 復phục 當đương 以dĩ 譬thí 喻dụ 說thuyết 。 更cánh 明minh 此thử 義nghĩa 。 更cánh 以dĩ 喻dụ 明minh 於ư 妙diệu 法Pháp 義nghĩa 。 諸chư 有hữu 智trí 者giả 。 今kim 諸chư 會hội 中trung 。 有hữu 智trí 慧tuệ 者giả 。 以dĩ 譬thí 喻dụ 得đắc 解giải 。 由do 譬thí 喻dụ 故cố 而nhi 得đắc 解giải 了liễu 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 若nhược 國quốc 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 如như 國quốc 土độ 縣huyện 邑ấp 村thôn 聚tụ 坐tọa 落lạc 。 有hữu 大đại 長trưởng 者giả 。 有hữu 於ư 大đại 富phú 長trưởng 者giả 之chi 人nhân 。 其kỳ 年niên 衰suy 邁mại 。 其kỳ 之chi 年niên 事sự 衰suy 老lão 高cao 邁mại 。 財tài 富phú 無vô 量lượng 。 家gia 財tài 豐phong 富phú 。 無vô 有hữu 限hạn 量lượng 。 多đa 有hữu 田điền 宅trạch 。 多đa 有hữu 田điền 園viên 居cư 止chỉ 屋ốc 宅trạch 。 及cập 諸chư 僮đồng 僕bộc 。 童đồng 子tử 人nhân 僕bộc 。 其kỳ 家gia 廣quảng 大đại 。 家gia 居cư 富phú 故cố 處xứ 所sở 廣quảng 大đại 。 唯duy 有hữu 一nhất 門môn 。 長trưởng 者giả 喻dụ 佛Phật 年niên 邁mại 謂vị 將tương 涅Niết 槃Bàn 財tài 富phú 謂vị 法Pháp 財tài 豐phong 足túc 田điền 可khả 種chúng 植thực 謂vị 多đa 福phước 德đức 宅trạch 可khả 居cư 止chỉ 謂vị 住trụ 寂tịch 滅diệt 僮đồng 僕bộc 使sử 令linh 以dĩ 喻dụ 五ngũ 根căn 方phương 便tiện 動động 作tác 家gia 廣quảng 喻dụ 佛Phật 法Pháp 界giới 一nhất 門môn 即tức 是thị 喻dụ 一nhất 佛Phật 乘thừa 出xuất 離ly 之chi 處xứ 。 多đa 諸chư 人nhân 眾chúng 。 五ngũ 道đạo 眾chúng 生sanh 。 同đồng 居cư 三tam 界giới 。 一nhất 百bách 二nhị 百bách 。 一nhất 百bách 喻dụ 諸chư 天thiên 二nhị 百bách 喻dụ 人nhân 道đạo 。 乃nãi 至chí 五ngũ 百bách 人nhân 。 三tam 百bách 喻dụ 地địa 獄ngục 四tứ 百bách 喻dụ 餓ngạ 鬼quỷ 五ngũ 百bách 喻dụ 畜súc 生sanh 脩tu 羅la 不bất 言ngôn 徧biến 在tại 五ngũ 道đạo 。 止chỉ 住trú 其kỳ 中trung 。 五ngũ 道đạo 同đồng 居cư 。 堂đường 閣các 朽hủ 故cố 。 堂đường 閣các 喻dụ 首thủ 面diện 朽hủ 故cố 喻dụ 衰suy 老lão 。 墻tường 壁bích 隤đồi 落lạc 。 墻tường 壁bích 喻dụ 皮bì 膚phu 壁bích 隤đồi 泥nê 落lạc 喻dụ 皮bì 膚phu 損tổn 動động 。 柱trụ 根căn 腐hủ 敗bại 。 以dĩ 壽thọ 言ngôn 之chi 命mạng 為vi 柱trụ 根căn 以dĩ 身thân 言ngôn 之chi 足túc 為vi 柱trụ 根căn 年niên 事sự 衰suy 老lão 脚cước 足túc 顫chiến 掉trạo 名danh 為vi 腐hủ 敗bại 。 梁lương 棟đống 傾khuynh 危nguy 。 梁lương 栿# 棟đống 桁hành 以dĩ 喻dụ 脊tích 骨cốt 人nhân 老lão 背bối/bội 傴ủ 傾khuynh 垂thùy 危nguy 險hiểm 。 周chu 匝táp 俱câu 時thời 。 周chu 遭tao 四tứ 圍vi 喻dụ 心tâm 即tức 貪tham 嗔sân 癡si 及cập 等đẳng 分phần/phân 三tam 毒độc 四tứ 不bất 善thiện 念niệm 喻dụ 身thân 即tức 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 四tứ 不bất 善thiện 相tương/tướng 一nhất 時thời 相tương/tướng 惱não 。 歘hốt 然nhiên 火hỏa 起khởi 。 歘hốt 忽hốt 之chi 間gian 內nội 外ngoại 毒độc 發phát 。 焚phần 燒thiêu 舍xá 宅trạch 。 識thức 神thần 依y 身thân 名danh 為vi 舍xá 宅trạch 於ư 諸chư 境cảnh 上thượng 。 惡ác 念niệm 起khởi 時thời 火hỏa 從tùng 內nội 發phát 先tiên 自tự 燒thiêu 身thân 。 長trưởng 者giả 諸chư 子tử 。 三tam 乘thừa 眾chúng 生sanh 悉tất 是thị 佛Phật 子tử 。 若nhược 十thập 二nhị 十thập 。 若nhược 十thập 喻dụ 聲Thanh 聞Văn 二nhị 十thập 喻dụ 緣Duyên 覺Giác 。 或hoặc 至chí 三tam 十thập 。 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 乘thừa 。 在tại 此thử 宅trạch 中trung 。 三tam 乘thừa 根căn 性tánh 在tại 五ngũ 陰ấm 中trung 。 長trưởng 者giả 見kiến 是thị 大đại 火hỏa 。 如Như 來Lai 見kiến 此thử 熾sí 然nhiên 業nghiệp 火hỏa 。 從tùng 四tứ 面diện 起khởi 。 四tứ 毒độc 四tứ 相tương/tướng 。 一nhất 時thời 俱câu 作tác 。 即tức 大đại 驚kinh 怖bố 。 即tức 時thời 心tâm 大đại 。 驚kinh 恐khủng 怖bố 畏úy 。 而nhi 作tác 是thị 念niệm 。 喻dụ 如Như 來Lai 心tâm 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 我ngã 雖tuy 能năng 於ư 此thử 。 佛Phật 雖tuy 修tu 行hành 於ư 此thử 三tam 界giới 。 所sở 燒thiêu 之chi 門môn 。 為vị 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 舍xá 宅trạch 門môn 戶hộ 。 安an 隱ẩn 得đắc 出xuất 。 安an 心tâm 隱ẩn 審thẩm 。 得đắc 出xuất 三tam 界giới 。 而nhi 諸chư 子tử 等đẳng 。 而nhi 此thử 三tam 乘thừa 諸chư 子tử 息tức 等đẳng 。 於ư 火hỏa 宅trạch 內nội 。 於ư 業nghiệp 火hỏa 燒thiêu 舍xá 宅trạch 之chi 內nội 。 樂nhạo 著trước 嬉hi 戲hí 。 愛ái 樂nhạo 貪tham 著trước 五ngũ 欲dục 嬉hi 戲hí 。 不bất 覺giác 不bất 知tri 。 不bất 能năng 省tỉnh 覺giác 亦diệc 不bất 了liễu 知tri 。 不bất 驚kinh 不bất 怖bố 。 迷mê 故cố 不bất 驚kinh 癡si 故cố 不bất 怖bố 。 火hỏa 來lai 逼bức 身thân 。 業nghiệp 火hỏa 之chi 來lai 逼bức 近cận 其kỳ 身thân 。 苦khổ 痛thống 切thiết 己kỷ 。 三tam 界giới 之chi 苦khổ 。 痛thống 切thiết 己kỷ 身thân 。 心tâm 不bất 厭yếm 患hoạn 。 心tâm 但đãn 癡si 迷mê 曾tằng 不bất 厭yếm 離ly 知tri 是thị 病bệnh 患hoạn 。 無vô 求cầu 出xuất 意ý 。 無vô 有hữu 求cầu 覓mịch 出xuất 離ly 之chi 意ý 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 是thị 長trưởng 者giả 。 是thị 時thời 如Như 來Lai 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 見kiến 可khả 怜# 者giả 起khởi 救cứu 護hộ 心tâm 。 我ngã 身thân 手thủ 有hữu 力lực 。 身thân 喻dụ 神thần 通thông 手thủ 喻dụ 智trí 慧tuệ 方phương 便tiện 。 提đề 携huề 是thị 佛Phật 之chi 力lực 。 當đương 以dĩ 衣y 裓kích 。 衣y 裓kích 喻dụ 佛Phật 忍nhẫn 辱nhục 知tri 見kiến 。 若nhược 以dĩ 几kỉ 案án 。 几kỉ 案án 喻dụ 佛Phật 力lực 無Vô 所Sở 畏Úy 。 可khả 以dĩ 憑bằng 據cứ 。 從tùng 舍xá 出xuất 之chi 。 佛Phật 欲dục 以dĩ 此thử 。 戒giới 忍nhẫn 等đẳng 法pháp 從tùng 於ư 火hỏa 宅trạch 而nhi 令linh 出xuất 離ly 。 復phục 更cánh 思tư 惟duy 。 又hựu 復phục 思tư 忖thốn 。 是thị 舍xá 唯duy 有hữu 一nhất 門môn 。 是thị 大đại 火hỏa 宅trạch 諸chư 門môn 皆giai 燒thiêu 唯duy 有hữu 一nhất 門môn 。 不bất 被bị 火hỏa 灾# 。 而nhi 復phục 狹hiệp 小tiểu 。 妙diệu 教giáo 之chi 門môn 性tánh 不bất 容dung 惡ác 故cố 云vân 狹hiệp 小tiểu 。 諸chư 子tử 幼ấu 穉# 。 諸chư 三tam 乘thừa 子tử 年niên 尚thượng 幼ấu 穉# 喻dụ 根căn 力lực 微vi 。 未vị 有hữu 所sở 識thức 。 未vị 有hữu 老lão 成thành 之chi 所sở 見kiến 識thức 。 戀luyến 著trước 戲hí 處xứ 。 戀luyến 著trước 五ngũ 欲dục 嬉hi 戲hí 之chi 處xứ 。 或hoặc 當đương 墮đọa 落lạc 。 或hoặc 復phục 當đương 墮đọa 火hỏa 宅trạch 之chi 內nội 。 為vị 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 被bị 大đại 業nghiệp 火hỏa 之chi 所sở 燒thiêu 炙chích 。 我ngã 當đương 為vi 說thuyết 。 佛Phật 當đương 與dữ 說thuyết 。 怖bố 畏úy 之chi 事sự 。 三tam 界giới 火hỏa 宅trạch 。 可khả 怖bố 畏úy 事sự 。 此thử 舍xá 已dĩ 燒thiêu 。 今kim 此thử 舍xá 宅trạch 。 已dĩ 彼bỉ 火hỏa 燒thiêu 。 宜nghi 時thời 疾tật 出xuất 。 宜nghi 當đương 一nhất 時thời 疾tật 速tốc 而nhi 出xuất 。 無vô 令linh 為vị 火hỏa 。 勿vật 使sử 被bị 火hỏa 。 之chi 所sở 燒thiêu 害hại 。 火hỏa 為vi 能năng 燒thiêu 身thân 是thị 所sở 害hại 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 如Như 來Lai 爾nhĩ 時thời 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 如như 所sở 思tư 惟duy 。 如như 其kỳ 心tâm 中trung 之chi 所sở 思tư 忖thốn 。 具cụ 告cáo 諸chư 子tử 。 備bị 告cáo 三tam 乘thừa 。 汝nhữ 等đẳng 速tốc 出xuất 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 子tử 速tốc 出xuất 火hỏa 宅trạch 。 父phụ 雖tuy 憐lân 愍mẫn 。 佛Phật 雖tuy 憐lân 念niệm 。 善thiện 言ngôn 誘dụ 諭dụ 。 以dĩ 善thiện 巧xảo 言ngôn 化hóa 誘dụ 開khai 諭dụ 。 而nhi 諸chư 子tử 等đẳng 。 而nhi 此thử 諸chư 子tử 。 樂nhạo 著trước 嬉hi 戲hí 。 貪tham 樂nhạo/nhạc/lạc 愛ái 著trước 嬉hi 遊du 作tác 戲hí 。 不bất 肯khẳng 信tín 受thọ 。 不bất 能năng 心tâm 肯khẳng 信tín 解giải 領lãnh 受thọ 。 不bất 驚kinh 不bất 畏úy 。 迷mê 而nhi 不bất 驚kinh 癡si 而nhi 不bất 畏úy 。 了liễu 無vô 出xuất 心tâm 。 了liễu 然nhiên 無vô 有hữu 出xuất 離ly 之chi 心tâm 。 亦diệc 復phục 不bất 知tri 。 亦diệc 復phục 迷mê 昧muội 無vô 所sở 知tri 覺giác 。 何hà 者giả 是thị 火hỏa 。 三tam 毒độc 是thị 火hỏa 。 何hà 者giả 為vi 舍xá 。 五ngũ 陰ấm 為vi 舍xá 。 云vân 何hà 為vi 失thất 。 墮đọa 落lạc 為vi 失thất 。 但đãn 東đông 西tây 走tẩu 戲hí 。 東đông 西tây 二nhị 字tự 即tức 喻dụ 空không 有hữu 日nhật 夕tịch 奔bôn 馳trì 故cố 云vân 走tẩu 戲hí 。 視thị 父phụ 而nhi 已dĩ 。 目mục 視thị 其kỳ 父phụ 岡# 然nhiên 而nhi 已dĩ 自tự 下hạ 明minh 用dụng 車xa 譬thí 。 爾nhĩ 時thời 長trưởng 者giả 。 爾nhĩ 遭tao 火hỏa 時thời 門môn 外ngoại 長trưởng 者giả 。 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 即tức 時thời 又hựu 作tác 如như 是thị 念niệm 言ngôn 。 此thử 舍xá 已dĩ 為vị 。 此thử 五ngũ 陰ấm 舍xá 已dĩ 被bị 五ngũ 濁trược 。 大đại 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 三tam 毒độc 大đại 火hỏa 之chi 所sở 燒thiêu 害hại 。 我ngã 及cập 諸chư 子tử 。 長trưởng 者giả 及cập 子tử 。 若nhược 不bất 時thời 出xuất 。 若nhược 還hoàn 不bất 能năng 一nhất 時thời 出xuất 去khứ 。 必tất 為vị 所sở 焚phần 。 必tất 被bị 大đại 火hỏa 。 之chi 所sở 焚phần 燒thiêu 。 我ngã 今kim 當đương 設thiết 方phương 便tiện 。 我ngã 於ư 今kim 日nhật 。 當đương 設thiết 假giả 名danh 三tam 乘thừa 方phương 便tiện 。 令linh 諸chư 子tử 等đẳng 。 令linh 此thử 舍xá 中trung 三tam 十thập 子tử 等đẳng 。 得đắc 免miễn 斯tư 害hại 。 令linh 得đắc 免miễn 於ư 三tam 界giới 此thử 害hại 。 父phụ 知tri 諸chư 子tử 。 如Như 來Lai 得đắc 知tri 三tam 十thập 之chi 子tử 。 先tiên 心tâm 各các 有hữu 所sở 好hiếu 。 樂nhạo 欲dục 不bất 同đồng 。 種chủng 種chủng 珍trân 玩ngoạn 。 一nhất 切thiết 種chủng 種chủng 。 珍trân 異dị 玩ngoạn 好hảo/hiếu 。 奇kỳ 異dị 之chi 物vật 。 奇kỳ 特đặc 異dị 妙diệu 。 可khả 愛ái 之chi 物vật 。 情tình 必tất 樂nhạo 著trước 。 諸chư 子tử 之chi 情tình 必tất 然nhiên 貪tham 樂nhạo/nhạc/lạc 。 而nhi 告cáo 之chi 言ngôn 。 思tư 惟duy 是thị 已dĩ 。 而nhi 告cáo 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 所sở 可khả 玩ngoạn 好hảo 。 汝nhữ 等đẳng 所sở 可khả 玩ngoạn 好hảo 之chi 物vật 。 希hy 有hữu 難nan 得đắc 。 世thế 間gian 希hy 有hữu 。 甚thậm 為vi 難nan 得đắc 。 汝nhữ 若nhược 不bất 取thủ 。 汝nhữ 於ư 今kim 日nhật 。 若nhược 不bất 取thủ 受thọ 。 後hậu 必tất 憂ưu 悔hối 。 今kim 後hậu 必tất 然nhiên 憂ưu 惱não 追truy 悔hối 。 如như 此thử 種chủng 種chủng 。 世thế 間gian 希hy 有hữu 。 種chủng 種chủng 之chi 物vật 。 羊dương 車xa 鹿lộc 車xa 牛ngưu 車xa 。 羊dương 車xa 喻dụ 聲Thanh 聞Văn 鹿lộc 車xa 喻dụ 緣Duyên 覺Giác 牛ngưu 車xa 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 。 今kim 在tại 門môn 外ngoại 。 今kim 設thiết 此thử 車xa 在tại 於ư 門môn 外ngoại 。 露lộ 地địa 之chi 中trung 。 可khả 以dĩ 遊du 戲hí 。 可khả 以dĩ 三tam 乘thừa 遊du 戲hí 佛Phật 土độ 。 汝nhữ 等đẳng 於ư 此thử 火hỏa 宅trạch 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 子tử 於ư 此thử 三tam 界giới 火hỏa 宅trạch 之chi 內nội 。 宜nghi 速tốc 出xuất 來lai 。 宜nghi 乎hồ 速tốc 捷tiệp 出xuất 三tam 界giới 來lai 。 隨tùy 汝nhữ 所sở 欲dục 。 隨tùy 從tùng 汝nhữ 等đẳng 心tâm 之chi 所sở 欲dục 。 皆giai 當đương 與dữ 汝nhữ 。 皆giai 當đương 以dĩ 此thử 。 施thí 與dữ 汝nhữ 等đẳng 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 子tử 。 聞văn 父phụ 所sở 說thuyết 。 聞văn 父phụ 長trưởng 者giả 說thuyết 於ư 三tam 車xa 。 珍trân 玩ngoạn 之chi 物vật 。 珍trân 寶bảo 玩ngoạn 具cụ 。 適thích 其kỳ 願nguyện 故cố 。 隨tùy 順thuận 諸chư 子tử 所sở 願nguyện 之chi 故cố 。 心tâm 各các 勇dũng 銳duệ 。 其kỳ 心tâm 各các 自tự 勇dũng 猛mãnh 銳duệ 利lợi 。 互hỗ 相tương 推thôi 排bài 。 近cận 互hỗ 推thôi 理lý 排bài 退thoái 餘dư 緣duyên 。 競cạnh 共cộng 馳trì 走tẩu 。 共cộng 相tương 奔bôn 競cạnh 。 爭tranh 出xuất 火hỏa 宅trạch 。 爭tranh 馳trì 而nhi 出xuất 欲dục 愛ái 火hỏa 宅trạch 。 是thị 時thời 長trưởng 者giả 。 見kiến 諸chư 子tử 等đẳng 。 時thời 父phụ 見kiến 子tử 。 諸chư 人nhân 眾chúng 等đẳng 。 安an 隱ẩn 得đắc 出xuất 。 安an 然nhiên 隱ẩn 審thẩm 。 得đắc 出xuất 火hỏa 宅trạch 。 皆giai 於ư 四tứ 衢cù 道đạo 中trung 。 喻dụ 方phương 便tiện 教giáo 四tứ 門môn 之chi 道đạo 。 露lộ 地địa 而nhi 坐tọa 。 住trụ 真Chân 如Như 理lý 名danh 坐tọa 露lộ 地địa 。 無vô 復phục 障chướng 礙ngại 。 無vô 復phục 三tam 界giới 惑hoặc 業nghiệp 障chướng 礙ngại 。 其kỳ 心tâm 泰thái 然nhiên 。 其kỳ 父phụ 之chi 心tâm 貼# 然nhiên 無vô 慮lự 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 心tâm 歡hoan 喜hỷ 故cố 。 身thân 自tự 踊dũng 躍dược 自tự 下hạ 明minh 索sách 車xa 譬thí 。 時thời 諸chư 子tử 等đẳng 。 各các 白bạch 父phụ 言ngôn 。 子tử 見kiến 父phụ 喜hỷ 而nhi 各các 白bạch 父phụ 。 父phụ 先tiên 所sở 許hứa 。 父phụ 於ư 先tiên 時thời 所sở 許hứa 我ngã 等đẳng 。 玩ngoạn 好hảo 之chi 具cụ 。 賞thưởng 玩ngoạn 戲hí 好hảo/hiếu 珍trân 奇kỳ 器khí 具cụ 。 羊dương 車xa 鹿lộc 車xa 牛ngưu 車xa 。 二nhị 方phương 便tiện 乘thừa 。 願nguyện 時thời 賜tứ 與dữ 。 願nguyện 得đắc 一nhất 時thời 賜tứ 與dữ 我ngã 等đẳng 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 爾nhĩ 時thời 長trưởng 者giả 。 爾nhĩ 索sách 車xa 時thời 。 各các 賜tứ 諸chư 子tử 。 各các 各các 賜tứ 與dữ 。 三tam 十thập 之chi 子tử 。 等đẳng 一nhất 大đại 車xa 。 平bình 等đẳng 各các 一nhất 。 珍trân 寶bảo 大đại 車xa 。 其kỳ 車xa 高cao 廣quảng 。 其kỳ 妙diệu 寶bảo 車xa 喻dụ 佛Phật 知tri 見kiến 竪thụ 高cao 橫hoạnh/hoành 廣quảng 。 眾chúng 寶bảo 莊trang 校giáo 。 車xa 喻dụ 法pháp 體thể 寶bảo 喻dụ 眾chúng 善thiện 。 周chu 匝táp 欄lan 楯thuẫn 。 欄lan 楯thuẫn 喻dụ 總tổng 持trì 防phòng 惡ác 護hộ 善thiện 。 四tứ 面diện 懸huyền 鈴linh 。 以dĩ 四tứ 辯biện 聲thanh 。 令linh 一nhất 切thiết 聞văn 。 又hựu 於ư 其kỳ 上thượng 。 車xa 頂đảnh 之chi 上thượng 。 張trương 設thiết 幰hiển 盖# 。 頂đảnh 盖# 上thượng 法pháp 表biểu 一nhất 佛Phật 乘thừa 無vô 緣duyên 大đại 慈từ 。 究cứu 竟cánh 之chi 道Đạo 。 亦diệc 以dĩ 珍trân 奇kỳ 雜tạp 寶bảo 。 萬vạn 善thiện 功công 勛# 其kỳ 類loại 非phi 一nhất 故cố 云vân 雜tạp 寶bảo 。 而nhi 嚴nghiêm 飾sức 之chi 。 用dụng 嚴nghiêm 法Pháp 身thân 。 寶bảo 繩thằng 交giao 絡lạc 。 寶bảo 繩thằng 喻dụ 弘hoằng 誓thệ 交giao 絡lạc 防phòng 閑nhàn 。 垂thùy 諸chư 華hoa 瓔anh 。 華hoa 瓔anh 垂thùy 下hạ 以dĩ 喻dụ 四tứ 攝nhiếp 。 重trùng 敷phu 婉uyển 筵diên 。 車xa 內nội 重trọng/trùng 褥nhục 表biểu 柔nhu 軟nhuyễn 行hành 。 安an 置trí 丹đan 枕chẩm 。 車xa 內nội 之chi 枕chẩm 丹đan 表biểu 智trí 枕chẩm 表biểu 定định 。 駕giá 以dĩ 白bạch 牛ngưu 。 白bạch 喻dụ 淨tịnh 慧tuệ 牛ngưu 喻dụ 五ngũ 根căn 。 膚phu 色sắc 充sung 潔khiết 。 肌cơ 膚phu 充sung 肥phì 顏nhan 色sắc 潔khiết 白bạch 。 戒giới 淨tịnh 定định 明minh 內nội 外ngoại 相tướng 稱xưng 。 形hình 體thể 姝xu 好hảo 。 身thân 形hình 姝xu 大đại 全toàn 體thể 具cụ 德đức 而nhi 復phục 妙diệu 好hảo 。 有hữu 大đại 筋cân 力lực 。 任nhậm 重trọng/trùng 致trí 遠viễn 究cứu 竟cánh 成thành 佛Phật 名danh 大đại 筋cân 力lực 。 行hành 步bộ 平bình 正chánh 。 所sở 行hành 如như 法Pháp 。 無vô 黨đảng 曰viết 平bình 無vô 邪tà 曰viết 正chánh 。 其kỳ 疾tật 如như 風phong 。 大đại 智trí 慧tuệ 力lực 。 速tốc 至chí 涅Niết 槃Bàn 如như 風phong 之chi 疾tật 。 又hựu 多đa 僕bộc 從tùng 。 僕bộc 從tùng 眾chúng 多đa 。 喻dụ 助trợ 道Đạo 行hạnh 。 而nhi 侍thị 衛vệ 之chi 。 侍thị 奉phụng 衛vệ 護hộ 本bổn 有hữu 法Pháp 身thân 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 所sở 以dĩ 大đại 車xa 若nhược 此thử 嚴nghiêm 飾sức 其kỳ 意ý 如như 何hà 。 是thị 大đại 長trưởng 者giả 。 由do 此thử 大đại 富phú 長trưởng 者giả 之chi 人nhân 。 財tài 富phú 無vô 量lượng 。 法Pháp 財tài 豐phong 滿mãn 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 種chủng 種chủng 諸chư 藏tạng 。 布bố 施thí 持trì 戒giới 忍nhẫn 。 辱nhục 精tinh 進tấn 禪thiền 定định 。 此thử 五ngũ 功công 德đức 名danh 福phước 德đức 藏tạng 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 名danh 智trí 慧tuệ 藏tạng 。 悉tất 皆giai 充sung 溢dật 。 萬vạn 善thiện 具cụ 修tu 充sung 盛thình 滿mãn 溢dật 。 而nhi 作tác 是thị 念niệm 。 長trưởng 者giả 喻dụ 佛Phật 作tác 此thử 念niệm 言ngôn 。 我ngã 財tài 物vật 無vô 極cực 。 法Pháp 財tài 充sung 滿mãn 用dụng 之chi 無vô 竭kiệt 。 不bất 應ưng 以dĩ 下hạ 劣liệt 小tiểu 車xa 。 不bất 當đương 以dĩ 下hạ 劣liệt 羊dương 鹿lộc 小tiểu 車xa 。 與dữ 諸chư 子tử 等đẳng 。 賜tứ 與dữ 諸chư 子tử 。 今kim 此thử 幼ấu 童đồng 。 道Đạo 力lực 微vi 淺thiển 故cố 曰viết 幼ấu 童đồng 。 皆giai 是thị 吾ngô 子tử 。 三tam 乘thừa 之chi 機cơ 。 皆giai 是thị 佛Phật 子tử 。 愛ái 無vô 偏thiên 黨đảng 。 愛ái 心tâm 平bình 等đẳng 無vô 有hữu 偏thiên 見kiến 及cập 以dĩ 私tư 黨đảng 。 我ngã 有hữu 如như 是thị 。 我ngã 既ký 富phú 有hữu 高cao 廣quảng 如như 是thị 。 七thất 寶bảo 大đại 車xa 。 七thất 支chi 功công 德đức 名danh 為vi 七thất 寶bảo 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 一nhất 念niệm 心tâm 體thể 是thị 一nhất 大đại 車xa 淨tịnh 行hạnh 眾chúng 多đa 故cố 無vô 有hữu 量lượng 。 應ưng 當đương 等đẳng 心tâm 。 合hợp 當đương 無vô 異dị 平bình 等đẳng 一nhất 心tâm 。 各các 各các 與dữ 之chi 。 各các 各các 賜tứ 與dữ 。 不bất 宜nghi 差sai 別biệt 。 不bất 宜nghi 使sử 之chi 差sai 互hỗ 各các 別biệt 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 何hà 所sở 以dĩ 故cố 而nhi 欲dục 等đẳng 賜tứ 。 以dĩ 我ngã 此thử 物vật 。 以dĩ 我ngã 所sở 有hữu 。 積tích 聚tụ 財tài 物vật 。 周chu 給cấp 一nhất 國quốc 。 周chu 徧biến 給cấp 施thí 一nhất 國quốc 之chi 人nhân 。 猶do 尚thượng 不bất 匱quỹ 。 如như 此thử 廣quảng 施thí 猶do 不bất 匱quỹ 乏phạp 。 何hà 況huống 諸chư 子tử 。 何hà 況huống 等đẳng 賜tứ 此thử 三tam 十thập 子tử 自tự 下hạ 明minh 得đắc 車xa 歡hoan 喜hỷ 。 是thị 時thời 諸chư 子tử 。 時thời 諸chư 子tử 等đẳng 。 均quân 拜bái 父phụ 賜tứ 。 各các 乘thừa 大đại 車xa 。 喻dụ 三tam 乘thừa 人nhân 皆giai 證chứng 圓viên 理lý 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 得đắc 獲hoạch 大đại 賜tứ 。 昔tích 所sở 未vị 有hữu 。 非phi 本bổn 所sở 望vọng 。 三tam 乘thừa 之chi 人nhân 住trụ 於ư 方phương 便tiện 本bổn 自tự 無vô 心tâm 希hy 望vọng 圓viên 果quả 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 於ư 汝nhữ 之chi 意ý 以dĩ 為vi 如như 何hà 。 是thị 長trưởng 者giả 等đẳng 與dữ 諸chư 子tử 。 等đẳng 心tâm 賜tứ 與dữ 諸chư 三tam 十thập 子tử 。 珍trân 寶bảo 大đại 車xa 。 珍trân 奇kỳ 雜tạp 寶bảo 一Nhất 乘Thừa 大đại 車xa 。 寧ninh 有hữu 虗hư 妄vọng 不phủ 。 先tiên 許hứa 三tam 車xa 今kim 但đãn 賜tứ 一nhất 許hứa 與dữ 不bất 同đồng 有hữu 虗hư 妄vọng 過quá 否phủ/bĩ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 答đáp 佛Phật 所sở 問vấn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 不bất 有hữu 過quá 也dã 。 是thị 長trưởng 者giả 。 出xuất 無vô 過quá 意ý 。 但đãn 令linh 諸chư 子tử 。 但đãn 只chỉ 令linh 此thử 三tam 十thập 諸chư 子tử 。 得đắc 免miễn 火hỏa 難nạn 。 得đắc 免miễn 三tam 界giới 火hỏa 宅trạch 之chi 難nạn/nan 。 全toàn 其kỳ 軀khu 命mạng 。 保bảo 全toàn 身thân 命mạng 。 而nhi 不bất 墮đọa 落lạc 。 非phi 為vi 虗hư 妄vọng 。 即tức 是thị 非phi 妄vọng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 何hà 故cố 非phi 妄vọng 。 若nhược 全toàn 身thân 命mạng 。 若nhược 得đắc 保bảo 全toàn 。 便tiện 為vi 已dĩ 得đắc 。 便tiện 是thị 已dĩ 得đắc 。 玩ngoạn 好hảo 之chi 具cụ 。 身thân 命mạng 不bất 壞hoại 樂nhạo/nhạc/lạc 則tắc 有hữu 餘dư 是thị 真chân 玩ngoạn 好hảo/hiếu 故cố 云vân 已dĩ 得đắc 。 況huống 復phục 方phương 便tiện 。 況huống 復phục 長trưởng 者giả 慈từ 心tâm 方phương 便tiện 。 於ư 彼bỉ 火hỏa 宅trạch 。 於ư 彼bỉ 三tam 界giới 欲dục 愛ái 火hỏa 宅trạch 。 而nhi 拔bạt 濟tế 之chi 。 拔bạt 出xuất 三tam 界giới 濟tế 度độ 苦khổ 海hải 。 世Thế 尊Tôn 若nhược 是thị 長trưởng 者giả 。 若nhược 此thử 救cứu 難nạn/nan 。 大đại 富phú 長trưởng 者giả 。 乃nãi 至chí 不bất 與dữ 。 乃nãi 至chí 亦diệc 不bất 賜tứ 與dữ 。 最tối 小tiểu 一nhất 車xa 。 謂vị 小tiểu 羊dương 車xa 聲Thanh 聞Văn 果quả 也dã 。 猶do 不bất 虗hư 妄vọng 。 猶do 且thả 不bất 可khả 名danh 為vi 虗hư 妄vọng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 。 是thị 長trưởng 者giả 先tiên 作tác 是thị 意ý 。 長trưởng 者giả 先tiên 作tác 救cứu 難nạn/nan 之chi 意ý 。 我ngã 以dĩ 方phương 便tiện 。 我ngã 以dĩ 三tam 車xa 。 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 令linh 子tử 得đắc 出xuất 。 令linh 諸chư 子tử 等đẳng 。 得đắc 出xuất 火hỏa 宅trạch 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 以dĩ 是thị 因nhân 心tâm 緣duyên 由do 之chi 故cố 。 無vô 虗hư 妄vọng 也dã 。 無vô 有hữu 虗hư 妄vọng 。 何hà 況huống 長trưởng 者giả 。 何hà 況huống 其kỳ 父phụ 。 自tự 知tri 財tài 富phú 無vô 量lượng 。 自tự 心tâm 知tri 得đắc 己kỷ 財tài 無vô 量lượng 。 欲dục 饒nhiêu 益ích 諸chư 子tử 。 意ý 欲dục 饒nhiêu 潤nhuận 利lợi 益ích 諸chư 子tử 。 等đẳng 與dữ 大đại 車xa 。 等đẳng 心tâm 賜tứ 與dữ 珍trân 寶bảo 大đại 車xa 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 美mỹ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 善thiện 能năng 對đối 揚dương 。 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。 果quả 然nhiên 如như 是thị 之chi 所sở 言ngôn 也dã 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 如Như 來Lai 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 上thượng 是thị 喻dụ 說thuyết 此thử 下hạ 法pháp 合hợp 。 則tắc 為vi 一nhất 切thiết 。 三tam 乘thừa 六lục 道đạo 。 世thế 間gian 之chi 父phụ 。 欲dục 色sắc 無vô 色sắc 。 三tam 有hữu 世thế 間gian 慈từ 悲bi 之chi 父phụ 。 於ư 諸chư 怖bố 畏úy 。 於ư 諸chư 三tam 界giới 生sanh 死tử 怖bố 畏úy 。 衰suy 惱não 憂ưu 患hoạn 。 天thiên 上thượng 五ngũ 衰suy 人nhân 間gian 四tứ 相tương/tướng 種chủng 種chủng 苦khổ 惱não 。 煩phiền 惱não 憂ưu 患hoạn 。 無vô 明minh 暗ám 蔽tế 。 無vô 所sở 明minh 了liễu 根căn 本bổn 枝chi 末mạt 一nhất 切thiết 暗ám 障chướng 。 永vĩnh 盡tận 無vô 餘dư 。 苦khổ 惑hoặc 業nghiệp 三tam 一nhất 切thiết 永vĩnh 盡tận 。 更cánh 無vô 有hữu 餘dư 。 而nhi 悉tất 成thành 就tựu 。 而nhi 皆giai 成thành 立lập 圓viên 就tựu 。 無vô 量lượng 知tri 見kiến 。 知tri 見kiến 是thị 一nhất 就tựu 境cảnh 彰chương 名danh 。 乃nãi 有hữu 無vô 量lượng 。 力Lực 無Vô 所Sở 畏Úy 。 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 及cập 四Tứ 無Vô 畏Úy 。 有hữu 大đại 神thần 力lực 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 大đại 神thần 通thông 力lực 。 及cập 智trí 慧tuệ 力lực 。 神thần 力lực 伏phục 魔ma 慧tuệ 力lực 破phá 障chướng 。 具cụ 足túc 方phương 便tiện 。 百bách 千thiên 善thiện 巧xảo 總tổng 名danh 方phương 便tiện 。 智Trí 慧Tuệ 波Ba 羅La 蜜Mật 。 一nhất 切thiết 方phương 便tiện 。 是thị 佛Phật 權quyền 智trí 能năng 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 名danh 波Ba 羅La 蜜Mật 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 與dữ 三tam 德đức 樂nhạo/nhạc/lạc 名danh 為vi 大đại 慈từ 拔bạt 二nhị 死tử 苦khổ 。 名danh 為vi 大đại 悲bi 。 常thường 無vô 懈giải 倦quyện 。 常thường 爾nhĩ 慈từ 悲bi 無vô 有hữu 懈giải 慢mạn 及cập 以dĩ 倦quyện 怠đãi 。 恆hằng 求cầu 善thiện 事sự 。 常thường 求cầu 出xuất 世thế 善thiện 好hảo/hiếu 之chi 事sự 。 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 。 利lợi 惠huệ 饒nhiêu 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 而nhi 生sanh 三tam 界giới 。 為vì 一nhất 切thiết 故cố 。 出xuất 生sanh 三tam 界giới 。 朽hủ 故cố 火hỏa 宅trạch 。 朽hủ 壞hoại 故cố 舊cựu 欲dục 火hỏa 之chi 宅trạch 。 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 。 為vì 欲dục 度độ 脫thoát 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 四tứ 相tương/tướng 也dã 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 憂ưu 愁sầu 悲bi 切thiết 苦khổ 難nạn 懊áo 惱não 。 愚ngu 癡si 暗ám 蔽tế 。 愚ngu 昧muội 癡si 騃ngãi 昏hôn 暗ám 蔽tế 塞tắc 。 三tam 毒độc 之chi 火hỏa 。 貪tham 嗔sân 癡si 毒độc 如như 火hỏa 熾sí 然nhiên 。 悉tất 令linh 滅diệt 盡tận 。 教giáo 化hóa 令linh 得đắc 。 教giáo 誨hối 訓huấn 化hóa 。 令linh 其kỳ 獲hoạch 得đắc 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 無vô 上thượng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 佛Phật 眼nhãn 觀quán 見kiến 諸chư 趣thú 眾chúng 生sanh 。 為vị 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 如như 前tiền 已dĩ 解giải 。 之chi 所sở 燒thiêu 煑chử 。 八bát 種chủng 惡ác 緣duyên 共cộng 相tương 燒thiêu 煑chử 。 亦diệc 以dĩ 五ngũ 欲dục 財tài 利lợi 故cố 。 於ư 五ngũ 塵trần 境cảnh 起khởi 愛ái 樂nhạo 心tâm 。 名danh 為vi 五ngũ 欲dục 及cập 財tài 利lợi 故cố 。 受thọ 種chủng 種chủng 苦khổ 。 以dĩ 不bất 善thiện 心tâm 。 招chiêu 感cảm 諸chư 苦khổ 。 又hựu 以dĩ 貪tham 著trước 追truy 求cầu 故cố 。 復phục 以dĩ 貪tham 心tâm 着trước 於ư 世thế 相tương 追truy 陪bồi 求cầu 覓mịch 心tâm 不bất 歇hiết 故cố 。 現hiện 受thọ 眾chúng 苦khổ 。 現hiện 在tại 身thân 中trung 便tiện 感cảm 諸chư 苦khổ 。 後hậu 受thọ 地địa 獄ngục 。 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 之chi 苦khổ 。 作tác 業nghiệp 之chi 人nhân 現hiện 世thế 華hoa 報báo 受thọ 種chủng 種chủng 苦khổ 。 後hậu 墮đọa 地địa 獄ngục 。 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 。 地địa 獄ngục 罪tội 畢tất 。 復phục 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 餓ngạ 鬼quỷ 罪tội 畢tất 復phục 墮đọa 畜súc 生sanh 。 若nhược 生sanh 天thiên 上thượng 。 有hữu 五ngũ 衰suy 苦khổ 。 及cập 在tại 人nhân 間gian 。 及cập 生sanh 人nhân 間gian 。 貧bần 窮cùng 困khốn 苦khổ 。 貧bần 乏phạp 窮cùng 窘# 困khốn 頓đốn 之chi 苦khổ 。 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 。 本bổn 相tương 親thân 愛ái 而nhi 忽hốt 別biệt 離ly 豈khởi 非phi 苦khổ 也dã 。 怨oán 憎tăng 會hội 苦khổ 。 冤oan 害hại 相tương/tướng 憎tăng 而nhi 常thường 會hội 遇ngộ 豈khởi 非phi 苦khổ 也dã 。 如như 是thị 等đẳng 。 更cánh 有hữu 求cầu 而nhi 不bất 得đắc 名danh 之chi 為vi 苦khổ 。 五ngũ 陰ấm 熾sí 盛thịnh 。 生sanh 老lão 死tử 苦khổ 。 種chủng 種chủng 諸chư 苦khổ 。 苦khổ 相tương/tướng 非phi 一nhất 故cố 云vân 種chủng 種chủng 。 眾chúng 生sanh 沒một 在tại 其kỳ 中trung 。 眾chúng 生sanh 迷mê 故cố 沒một 眾chúng 苦khổ 中trung 。 歡hoan 喜hỷ 游du 戲hí 。 心tâm 迷mê 之chi 故cố 不bất 思tư 來lai 苦khổ 生sanh 而nhi 復phục 死tử 故cố 云vân 游du 戲hí 。 不bất 覺giác 不bất 知tri 。 不bất 曾tằng 省tỉnh 覺giác 。 不bất 能năng 了liễu 知tri 。 不bất 驚kinh 不bất 怖bố 。 不bất 生sanh 驚kinh 恐khủng 。 不bất 知tri 怖bố 畏úy 。 亦diệc 不bất 生sanh 厭yếm 。 終chung 日nhật 耽đam 欲dục 。 不bất 生sanh 厭yếm 離ly 。 不bất 求cầu 解giải 脫thoát 。 不bất 求cầu 方phương 便tiện 解giải 散tán 脫thoát 離ly 。 於ư 此thử 三tam 界giới 火hỏa 宅trạch 。 三tam 界giới 雖tuy 異dị 苦khổ 樂lạc 不bất 等đẳng 皆giai 有hữu 三tam 毒độc 。 故cố 名danh 火hỏa 宅trạch 。 東đông 西tây 馳trì 走tẩu 。 東đông 生sanh 西tây 沒một 名danh 為vi 馳trì 走tẩu 。 雖tuy 遭tao 大đại 苦khổ 。 雖tuy 復phục 遭tao 遇ngộ 。 種chủng 種chủng 大đại 苦khổ 。 不bất 以dĩ 為vi 患hoạn 。 以dĩ 心tâm 迷mê 故cố 從tùng 苦khổ 入nhập 苦khổ 。 不bất 知tri 是thị 病bệnh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 佛Phật 見kiến 此thử 已dĩ 。 佛Phật 見kiến 眾chúng 生sanh 。 此thử 眾chúng 苦khổ 已dĩ 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 應ứng 時thời 即tức 作tác 如như 是thị 思tư 念niệm 。 我ngã 為vi 眾chúng 生sanh 之chi 父phụ 。 我ngã 出xuất 三tam 界giới 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 大đại 慈từ 悲bi 父phụ 。 應ưng 拔bạt 其kỳ 苦khổ 難nạn 。 應ưng 拔bạt 除trừ 其kỳ 眾chúng 苦khổ 患hoạn 難nạn 。 與dữ 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 佛Phật 智trí 慧tuệ 樂lạc 。 諸chư 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 寂tịch 滅diệt 之chi 樂lạc 。 令linh 其kỳ 游du 戲hí 。 令linh 其kỳ 眾chúng 生sanh 。 游du 戲hí 如Như 來Lai 大đại 寂tịch 滅diệt 海hải 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如Như 來Lai 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 如Như 來Lai 復phục 作tác 如như 是thị 念niệm 言ngôn 。 若nhược 我ngã 但đãn 以dĩ 神thần 力lực 。 但đãn 以dĩ 神thần 通thông 。 諸chư 禪thiền 定định 力lực 。 及cập 智trí 慧tuệ 力lực 。 即tức 般Bát 若Nhã 力lực 。 捨xả 於ư 方phương 便tiện 。 捨xả 於ư 漸tiệm 門môn 方phương 便tiện 之chi 教giáo 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 為vi 諸chư 鈍độn 劣liệt 在tại 迷mê 眾chúng 生sanh 。 讚tán 如Như 來Lai 知tri 見kiến 。 讚tán 歎thán 如Như 來Lai 。 無vô 上thượng 知tri 見kiến 。 力Lực 無Vô 所Sở 畏Úy 者giả 。 十Thập 力Lực 四Tứ 無Vô 畏Úy 者giả 。 眾chúng 生sanh 不bất 能năng 。 則tắc 諸chư 眾chúng 生sanh 。 終chung 不bất 能năng 得đắc 。 以dĩ 是thị 得đắc 度độ 。 以dĩ 此thử 妙diệu 乘thừa 。 而nhi 得đắc 度độ 脫thoát 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 所sở 以dĩ 不bất 得đắc 。 其kỳ 意ý 如như 何hà 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 是thị 諸chư 在tại 迷mê 。 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 未vị 免miễn 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 未vị 能năng 免miễn 離ly 世thế 間gian 四tứ 相tương/tướng 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 諸chư 不bất 樂nhạo 事sự 。 而nhi 為vị 三tam 界giới 。 而nhi 被bị 三tam 界giới 。 火hỏa 宅trạch 所sở 燒thiêu 。 貪tham 恚khuể 癡si 宅trạch 如như 火hỏa 焚phần 燒thiêu 。 何hà 由do 能năng 解giải 。 有hữu 何hà 因nhân 由do 。 而nhi 能năng 解giải 了liễu 。 佛Phật 之chi 智trí 慧tuệ 。 如Như 來Lai 知tri 見kiến 。 無vô 上thượng 智trí 慧tuệ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 如như 彼bỉ 長trưởng 者giả 。 上thượng 是thị 法pháp 說thuyết 此thử 下hạ 合hợp 喻dụ 。 雖tuy 復phục 身thân 手thủ 有hữu 力lực 。 喻dụ 如Như 來Lai 身thân 力Lực 無Vô 所Sở 畏Úy 。 而nhi 不bất 用dụng 之chi 。 謂vị 不bất 用dụng 大đại 。 但đãn 以dĩ 殷ân 勤cần 方phương 便tiện 。 但đãn 用dụng 慇ân 勤cần 漸tiệm 教giáo 方phương 便tiện 。 勉miễn 濟tế 諸chư 子tử 。 勸khuyến 勉miễn 拔bạt 濟tế 諸chư 三tam 乘thừa 子tử 。 火hỏa 宅trạch 之chi 難nạn 。 免miễn 離ly 生sanh 死tử 三tam 界giới 苦khổ 難nạn 。 然nhiên 後hậu 各các 與dữ 。 待đãi 證chứng 小tiểu 已dĩ 後hậu 方phương 各các 與dữ 。 珍trân 寶bảo 大đại 車xa 。 即tức 一nhất 佛Phật 乘thừa 。 如Như 來Lai 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 此thử 合hợp 法pháp 也dã 。 雖tuy 有hữu 力Lực 無Vô 所Sở 畏Úy 。 如như 前tiền 。 而nhi 不bất 用dụng 之chi 。 謂vị 不bất 用dụng 實thật 。 但đãn 以dĩ 智trí 慧tuệ 方phương 便tiện 。 但đãn 以dĩ 權quyền 乘thừa 。 方phương 便tiện 智trí 慧tuệ 。 於ư 三tam 界giới 火hỏa 宅trạch 。 於ư 此thử 三tam 界giới 火hỏa 宅trạch 之chi 中trung 。 拔bạt 濟tế 眾chúng 生sanh 。 救cứu 拔bạt 濟tế 度độ 。 在tại 迷mê 眾chúng 生sanh 。 為vi 說thuyết 三tam 乘thừa 。 與dữ 之chi 演diễn 說thuyết 三tam 方phương 便tiện 乘thừa 。 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 佛Phật 乘thừa 。 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 者giả 。 即tức 四Tứ 諦Đế 法pháp 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 。 者giả 即tức 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 佛Phật 乘thừa 者giả 即tức 漸tiệm 教giáo 大Đại 乘Thừa 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 於ư 三tam 乘thừa 中trung 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 莫mạc 得đắc 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 子tử 勿vật 得đắc 要yếu 在tại 。 三tam 界giới 火hỏa 宅trạch 。 三tam 界giới 輪luân 迴hồi 業nghiệp 火hỏa 之chi 宅trạch 。 勿vật 貪tham 麤thô 弊tệ 。 不bất 得đắc 貪tham 愛ái 。 麤thô 穢uế 弊tệ 惡ác 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 也dã 。 五ngũ 欲dục 塵trần 境cảnh 也dã 。 若nhược 貪tham 著trước 生sanh 愛ái 。 若nhược 還hoàn 貪tham 著trước 生sanh 愛ái 戀luyến 心tâm 。 則tắc 為vị 所sở 燒thiêu 。 則tắc 被bị 欲dục 火hỏa 。 之chi 所sở 焚phần 燒thiêu 。 汝nhữ 速tốc 出xuất 三tam 界giới 。 汝nhữ 若nhược 疾tật 速tốc 出xuất 離ly 三tam 界giới 。 當đương 得đắc 三tam 乘thừa 。 當đương 得đắc 三tam 種chủng 。 快khoái 樂lạc 車xa 乘thừa 。 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 佛Phật 乘thừa 。 如như 前tiền 。 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 。 我ngã 於ư 今kim 日nhật 。 當đương 為vì 汝nhữ 等đẳng 。 保bảo 任nhậm 此thử 事sự 。 保bảo 護hộ 任nhậm 持trì 此thử 出xuất 離ly 事sự 。 終chung 不bất 虗hư 也dã 。 終chung 是thị 真chân 實thật 斷đoạn 不bất 虗hư 也dã 。 汝nhữ 等đẳng 但đãn 當đương 。 汝nhữ 諸chư 子tử 等đẳng 。 但đãn 當đương 一nhất 心tâm 。 勤cần 修tu 精tinh 進tấn 。 辛tân 勤cần 修tu 習tập 精tinh 細tế 進tiến 趣thú 。 如Như 來Lai 以dĩ 是thị 方phương 便tiện 。 如Như 來Lai 用dụng 此thử 方phương 便tiện 智trí 慧tuệ 。 誘dụ 進tấn 眾chúng 生sanh 。 誘dụ 引dẫn 策sách 進tiến 三tam 乘thừa 眾chúng 生sanh 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 如Như 來Lai 又hựu 復phục 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 汝nhữ 諸chư 子tử 等đẳng 。 當đương 須tu 知tri 之chi 。 此thử 三tam 乘thừa 法Pháp 。 此thử 方phương 便tiện 教giáo 。 三tam 乘thừa 之chi 法Pháp 。 皆giai 是thị 聖thánh 所sở 稱xưng 歎thán 。 此thử 法pháp 皆giai 是thị 一nhất 切thiết 。 聖thánh 人nhân 之chi 所sở 稱xưng 歎thán 。 自tự 在tại 無vô 繫hệ 。 本bổn 來lai 自tự 在tại 無vô 有hữu 繫hệ 縛phược 。 無vô 所sở 依y 求cầu 。 於ư 世thế 間gian 相tương/tướng 無vô 所sở 依y 倚ỷ 。 及cập 以dĩ 希hy 求cầu 。 乘thừa 是thị 三tam 乘thừa 。 乘thừa 是thị 權quyền 化hóa 方phương 便tiện 三tam 乘thừa 。 以dĩ 無vô 漏lậu 根Căn 力Lực 。 用dụng 無vô 漏lậu 善thiện 。 五Ngũ 根Căn 五Ngũ 力Lực 。 覺giác 道đạo 禪thiền 定định 。 七thất 覺giác 支chi 八bát 聖thánh 道Đạo 四tứ 禪thiền 八bát 定định 。 解giải 脫thoát 三tam 昧muội 等đẳng 。 八bát 解giải 脫thoát 諸chư 正chánh 定định 正chánh 慧tuệ 等đẳng 。 而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc 。 而nhi 自tự 以dĩ 此thử 歡hoan 娛ngu 快khoái 樂lạc 。 便tiện 得đắc 無vô 量lượng 。 應ứng 時thời 即tức 得đắc 。 無vô 有hữu 數số 量lượng 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 安an 然nhiên 隱ẩn 靜tĩnh 快khoái 心tâm 之chi 樂lạc 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 如như 有hữu 一nhất 類loại 。 樂nhạo/nhạc/lạc 善thiện 眾chúng 生sanh 。 內nội 有hữu 智trí 性tánh 。 內nội 心tâm 具cụ 有hữu 精tinh 一nhất 修tu 進tiến 。 從tùng 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 隨tùy 從tùng 於ư 佛Phật 。 大đại 覺giác 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 法Pháp 信tín 受thọ 。 聞văn 說thuyết 法Pháp 音âm 信tín 心tâm 領lãnh 受thọ 。 殷ân 勤cần 精tinh 進tấn 。 殷ân 重trọng 勤cần 勞lao 精tinh 一nhất 修tu 進tiến 。 欲dục 速tốc 出xuất 三tam 界giới 。 樂nhạo 欲dục 速tốc 得đắc 出xuất 離ly 三tam 界giới 。 自tự 求cầu 涅Niết 槃Bàn 。 但đãn 求cầu 自tự 度độ 無vô 化hóa 他tha 心tâm 。 是thị 名danh 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 聲Thanh 聞Văn 小Tiểu 乘Thừa 。 如như 彼bỉ 諸chư 子tử 。 如như 彼bỉ 宅trạch 中trung 幼ấu 稚trĩ 諸chư 子tử 。 為vì 求cầu 羊dương 車xa 。 為vi 欲dục 求cầu 索sách 小tiểu 小tiểu 羊dương 車xa 。 出xuất 於ư 火hỏa 宅trạch 。 出xuất 於ư 三tam 界giới 。 生sanh 死tử 火hỏa 宅trạch 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 若nhược 有hữu 一nhất 類loại 樂nhạo/nhạc/lạc 善thiện 眾chúng 生sanh 。 從tùng 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 法Pháp 信tín 受thọ 。 殷ân 勤cần 精tinh 進tấn 。 上thượng 三tam 句cú 如như 前tiền 。 求cầu 自tự 然nhiên 慧tuệ 。 深thâm 求cầu 諸chư 法pháp 自tự 然nhiên 之chi 慧tuệ 。 樂nhạo 獨độc 善thiện 寂tịch 。 常thường 樂nhạo 獨độc 處xứ 。 善thiện 修tu 真chân 寂tịch 。 深thâm 知tri 諸chư 法pháp 因nhân 緣duyên 。 深thâm 能năng 了liễu 知tri 諸chư 法pháp 。 生sanh 滅diệt 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 是thị 名danh 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 緣Duyên 覺Giác 獨Độc 覺Giác 中trung 根căn 之chi 乘thừa 。 如như 彼bỉ 諸chư 子tử 。 如như 彼bỉ 宅trạch 中trung 幼ấu 冲# 之chi 子tử 。 為vì 求cầu 鹿lộc 車xa 。 鹿lộc 王vương 行hành 動động 頻tần 顧cố 後hậu 群quần 緣duyên 獨độc 之chi 機cơ 勤cần 修tu 福phước 業nghiệp 分phần/phân 能năng 為vi 他tha 故cố 喻dụ 於ư 鹿lộc 。 出xuất 於ư 火hỏa 宅trạch 。 出xuất 於ư 三tam 界giới 。 怖bố 畏úy 火hỏa 宅trạch 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 從tùng 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 法Pháp 信tín 受thọ 。 勤cần 修tu 精tinh 進tấn 。 如như 前tiền 。 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 求cầu 於ư 一nhất 切thiết 空không 寂tịch 之chi 智trí 。 佛Phật 智trí 。 求cầu 於ư 成thành 佛Phật 清thanh 淨tịnh 慧tuệ 智trí 。 自tự 然nhiên 智trí 。 求cầu 自tự 然nhiên 理lý 無vô 生sanh 之chi 智trí 。 無vô 師sư 智trí 。 不bất 因nhân 開khai 示thị 自tự 能năng 解giải 了liễu 名danh 無vô 師sư 智trí 。 如Như 來Lai 知tri 見kiến 。 如Như 來Lai 極cực 果quả 正chánh 知tri 正chánh 見kiến 。 力Lực 無Vô 所Sở 畏Úy 。 十Thập 力Lực 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 愍mẫn 念niệm 安an 樂lạc 。 慈từ 愍mẫn 愛ái 念niệm 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 不bất 可khả 計kế 量lượng 。 在tại 迷mê 眾chúng 生sanh 。 利lợi 益ích 天thiên 人nhân 。 利lợi 潤nhuận 饒nhiêu 益ích 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 。 收thu 度độ 解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 等đẳng 眾chúng 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 水thủy 牛ngưu 之chi 車xa 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 乘Thừa 。 菩Bồ 薩Tát 求cầu 此thử 乘thừa 故cố 。 大đại 心tâm 菩Bồ 薩Tát 求cầu 此thử 牛ngưu 車xa 。 名danh 為vi 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 此thử 云vân 大đại 眾chúng 生sanh 。 如như 彼bỉ 諸chư 子tử 。 如như 彼bỉ 宅trạch 中trung 諸chư 幼ấu 稚trĩ 子tử 。 為vì 求cầu 牛ngưu 車xa 。 為vi 欲dục 求cầu 覓mịch 。 大đại 牛ngưu 之chi 車xa 。 出xuất 於ư 火hỏa 宅trạch 。 出xuất 於ư 三tam 界giới 。 煩phiền 惱não 火hỏa 宅trạch 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 如như 彼bỉ 長trưởng 者giả 。 如như 彼bỉ 聚tụ 落lạc 。 大đại 富phú 長trưởng 者giả 。 見kiến 諸chư 子tử 等đẳng 。 見kiến 三tam 十thập 子tử 。 五ngũ 百bách 人nhân 等đẳng 。 安an 隱ẩn 得đắc 出xuất 火hỏa 宅trạch 。 安an 然nhiên 隱ẩn 審thẩm 得đắc 出xuất 三tam 界giới 。 險hiểm 難nạn 火hỏa 宅trạch 。 到đáo 無vô 畏úy 處xứ 。 到đáo 無vô 火hỏa 灾# 。 怖bố 畏úy 之chi 處xứ 。 自tự 惟duy 財tài 富phú 無vô 量lượng 。 自tự 思tư 家gia 富phú 。 財tài 寶bảo 無vô 量lượng 。 筭# 以dĩ 大đại 車xa 。 等đẳng 心tâm 皆giai 以dĩ 大đại 寶bảo 之chi 車xa 。 而nhi 賜tứ 諸chư 子tử 。 而nhi 賜tứ 露lộ 地địa 。 三tam 十thập 之chi 子tử 。 如Như 來Lai 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如Như 來Lai 之chi 意ý 。 亦diệc 如như 長trưởng 者giả 。 為vi 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 之chi 父phụ 。 作tác 諸chư 眾chúng 生sanh 。 慈từ 悲bi 之chi 父phụ 。 若nhược 見kiến 無vô 量lượng 。 佛Phật 若nhược 見kiến 彼bỉ 。 無vô 有hữu 限hạn 量lượng 。 億ức 千thiên 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 億ức 或hoặc 千thiên 修tu 道Đạo 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 佛Phật 教giáo 門môn 。 用dụng 佛Phật 教giáo 中trung 方phương 便tiện 之chi 門môn 。 出xuất 三tam 界giới 苦khổ 。 出xuất 於ư 三tam 界giới 。 種chủng 種chủng 諸chư 苦khổ 。 怖bố 畏úy 險hiểm 道đạo 。 怕phạ 怖bố 畏úy 懼cụ 險hiểm 惡ác 之chi 道đạo 。 得đắc 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 。 得đắc 於ư 出xuất 世thế 寂tịch 滅diệt 之chi 樂lạc 。 如Như 來Lai 爾nhĩ 時thời 。 爾nhĩ 諸chư 子tử 等đẳng 證chứng 寂tịch 滅diệt 時thời 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 便tiện 即tức 思tư 惟duy 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 我ngã 有hữu 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 智trí 慧tuệ 。 我ngã 身thân 本bổn 有hữu 無vô 有hữu 限hạn 量lượng 。 無vô 有hữu 邊biên 際tế 。 無vô 上thượng 智trí 慧tuệ 。 力Lực 、 無Vô 畏Úy 等đẳng 。 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 及cập 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 藏tạng 。 三tam 世thế 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 寶bảo 之chi 藏tạng 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 是thị 諸chư 三tam 界giới 在tại 迷mê 眾chúng 生sanh 。 皆giai 是thị 我ngã 子tử 。 等đẳng 視thị 眾chúng 生sanh 。 皆giai 是thị 己kỷ 子tử 。 等đẳng 與dữ 大đại 乘thừa 。 平bình 等đẳng 賜tứ 與dữ 究cứu 竟cánh 大Đại 乘Thừa 。 不bất 令linh 有hữu 人nhân 。 不bất 使sử 其kỳ 中trung 。 別biệt 有hữu 一nhất 人nhân 。 獨độc 得đắc 滅diệt 度độ 。 自tự 得đắc 解giải 脫thoát 。 皆giai 以dĩ 如Như 來Lai 滅diệt 度độ 。 皆giai 以dĩ 如Như 來Lai 。 究cứu 竟cánh 滅diệt 度độ 。 而nhi 滅diệt 度độ 之chi 。 而nhi 度độ 脫thoát 之chi 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 是thị 諸chư 界giới 內nội 三tam 乘thừa 眾chúng 生sanh 。 脫thoát 三tam 界giới 者giả 。 得đắc 脫thoát 三tam 界giới 。 諸chư 苦khổ 難nạn 者giả 。 悉tất 與dữ 諸chư 佛Phật 。 皆giai 悉tất 賜tứ 與dữ 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 禪thiền 定định 解giải 脫thoát 等đẳng 。 清thanh 淨tịnh 淨tịnh 禪thiền 那na 伽già 大đại 定định 無vô 上thượng 解giải 脫thoát 。 諸chư 定định 慧tuệ 等đẳng 。 娛ngu 樂lạc 之chi 具cụ 。 法Pháp 喜hỷ 禪thiền 悅duyệt 。 歎thán 娛ngu 之chi 具cụ 。 皆giai 是thị 一nhất 相tướng 一nhất 種chủng 。 一nhất 相tương/tướng 即tức 實thật 相tướng 一nhất 種chủng 即tức 種chủng 智trí 了liễu 一nhất 切thiết 相tương/tướng 悉tất 皆giai 平bình 等đẳng 。 無vô 有hữu 彼bỉ 此thử 。 愛ái 憎tăng 之chi 心tâm 。 名danh 為vi 一nhất 相tương/tướng 一nhất 切thiết 即tức 一nhất 。 無vô 別biệt 種chủng 類loại 名danh 為vi 一nhất 種chủng 。 聖thánh 所sở 稱xưng 歎thán 。 大đại 覺giác 聖thánh 人nhân 。 之chi 所sở 稱xưng 讚tán 。 能năng 生sanh 淨tịnh 妙diệu 。 善thiện 能năng 出xuất 生sanh 。 清thanh 淨tịnh 微vi 妙diệu 。 第đệ 一nhất 之chi 樂lạc 。 諸chư 佛Phật 所sở 證chứng 寂tịch 滅diệt 之chi 理lý 更cánh 無vô 有hữu 上thượng 。 名danh 第đệ 一nhất 樂nhạo/nhạc/lạc 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 如như 彼bỉ 長trưởng 者giả 。 如như 彼bỉ 世thế 中trung 。 大đại 富phú 長trưởng 者giả 。 初sơ 以dĩ 三tam 車xa 。 始thỉ 以dĩ 三tam 種chủng 羊dương 鹿lộc 牛ngưu 車xa 。 誘dụ 引dẫn 諸chư 子tử 。 誘dụ 引dẫn 宅trạch 中trung 諸chư 三tam 十thập 子tử 。 然nhiên 後hậu 但đãn 與dữ 大đại 車xa 。 既ký 然nhiên 之chi 後hậu 。 唯duy 賜tứ 白bạch 牛ngưu 大đại 寶bảo 之chi 車xa 。 寶bảo 物vật 莊trang 嚴nghiêm 。 以dĩ 眾chúng 寶bảo 物vật 。 而nhi 為vi 莊trang 飾sức 。 安an 隱ẩn 第đệ 一nhất 。 無vô 有hữu 傾khuynh 動động 最tối 為vi 詳tường 審thẩm 故cố 云vân 安an 隱ẩn 。 微vi 妙diệu 第đệ 一nhất 。 然nhiên 彼bỉ 長trưởng 者giả 。 然nhiên 彼bỉ 門môn 外ngoại 。 大đại 富phú 長trưởng 者giả 。 無vô 虗hư 妄vọng 之chi 咎cữu 。 許hứa 三tam 與dữ 一nhất 無vô 虗hư 妄vọng 過quá 。 如Như 來Lai 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 大đại 覺giác 如Như 來Lai 意ý 亦diệc 如như 是thị 。 無vô 有hữu 虗hư 妄vọng 。 無vô 有hữu 一nhất 切thiết 。 虗hư 妄vọng 過quá 咎cữu 。 初sơ 說thuyết 三tam 乘thừa 。 始thỉ 初sơ 演diễn 說thuyết 三tam 方phương 便tiện 乘thừa 。 引dẫn 導đạo 眾chúng 生sanh 。 誘dụ 引dẫn 化hóa 導đạo 三tam 乘thừa 眾chúng 生sanh 。 然nhiên 後hậu 但đãn 以dĩ 大Đại 乘Thừa 。 既ký 然nhiên 設thiết 三tam 之chi 後hậu 但đãn 以dĩ 一nhất 實thật 究cứu 竟cánh 大Đại 乘Thừa 。 而nhi 度độ 脫thoát 之chi 。 而nhi 為vi 救cứu 度độ 令linh 得đắc 脫thoát 之chi 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 有hữu 何hà 所sở 以dĩ 之chi 故cố 。 如Như 來Lai 有hữu 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 。 如Như 來Lai 本bổn 有hữu 不bất 可khả 限hạn 量lượng 。 真chân 實thật 智trí 意ý 。 力Lực 無Vô 所Sở 畏Úy 。 佛Phật 十thập 種chủng 力lực 。 及cập 四Tứ 無Vô 畏Úy 。 諸chư 法Pháp 之chi 藏tạng 。 諸chư 真chân 實thật 法pháp 秘bí 妙diệu 之chi 藏tạng 。 能năng 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 善thiện 能năng 賜tứ 與dữ 學học 道Đạo 眾chúng 生sanh 。 大Đại 乘Thừa 之chi 法Pháp 。 無vô 上thượng 大Đại 乘Thừa 。 平bình 等đẳng 之chi 法pháp 。 但đãn 不bất 盡tận 能năng 受thọ 。 但đãn 以dĩ 眾chúng 生sanh 。 根căn 力lực 微vi 故cố 。 不bất 能năng 盡tận 受thọ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 為vì 是thị 眾chúng 生sanh 。 因nhân 淺thiển 緣duyên 微vi 。 當đương 知tri 諸chư 佛Phật 。 當đương 知tri 三tam 世thế 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 方phương 便tiện 力lực 故cố 。 以dĩ 隨tùy 順thuận 眾chúng 生sanh 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 智trí 慧tuệ 之chi 力lực 。 於ư 一nhất 佛Phật 乘Thừa 。 於ư 無vô 二nhị 三tam 一nhất 佛Phật 乘thừa 法pháp 。 分phân 別biệt 說thuyết 三tam 。 分phân 別biệt 深thâm 淺thiển 約ước 諦đế 緣duyên 度độ 作tác 三tam 乘thừa 說thuyết 。 佛Phật 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 釋Thích 迦Ca 欲dục 通thông 於ư 一nhất 說thuyết 三tam 合hợp 三tam 即tức 一nhất 。 如như 此thử 之chi 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 而nhi 以dĩ 意ý 括quát 作tác 偈kệ 言ngôn 說thuyết 。 譬thí 如như 長trưởng 者giả 。 引dẫn 大đại 長trưởng 者giả 以dĩ 譬thí 如Như 來Lai 。 有hữu 一nhất 大đại 宅trạch 。 近cận 譬thí 一nhất 身thân 遠viễn 譬thí 三tam 界giới 。 其kỳ 宅trạch 久cửu 故cố 。 五ngũ 陰ấm 舍xá 宅trạch 。 久cửu 則tắc 故cố 舊cựu 。 而nhi 復phục 頓đốn 弊tệ 。 故cố 而nhi 傾khuynh 頓đốn 兼kiêm 之chi 弊tệ 壞hoại 。 堂đường 舍xá 高cao 危nguy 。 堂đường 喻dụ 面diện 舍xá 喻dụ 身thân 高cao 聳tủng 傾khuynh 危nguy 。 柱trụ 根căn 摧tồi 朽hủ 。 柱trụ 喻dụ 雙song 足túc 根căn 喻dụ 脚cước 跟cân 。 梁lương 棟đống 傾khuynh 斜tà 。 梁lương 木mộc 棟đống 桁hành 是thị 喻dụ 脊tích 骨cốt 老lão 病bệnh 背bối/bội 傴ủ 故cố 曰viết 傾khuynh 斜tà 。 基cơ 陛bệ 頺đồi 毀hủy 。 基cơ 喻dụ 報báo 命mạng 陛bệ 喻dụ 運vận 限hạn 報báo 命mạng 損tổn 減giảm 運vận 限hạn 衰suy 殘tàn 。 墻tường 壁bích 圮bĩ 坼sách 。 身thân 之chi 皮bì 膚phu 如như 屋ốc 墻tường 壁bích 皮bì 膚phu 損tổn 壞hoại 如như 墻tường 壁bích 坼sách 。 泥nê 塗đồ 阤đà 落lạc 。 身thân 以dĩ 皮bì 褁# 屋ốc 以dĩ 泥nê 塗đồ 身thân 生sanh 瘡sang 毒độc 如như 壁bích 泥nê 損tổn 。 覆phúc 苫thiêm 亂loạn 墜trụy 。 年niên 老lão 之chi 者giả 短đoản 髮phát 下hạ 垂thùy 如như 屋ốc 之chi 損tổn 草thảo 苫thiêm 顛điên 墜trụy 。 椽chuyên 梠lữ 差sai 脫thoát 。 椽chuyên 喻dụ 筋cân 骨cốt 梠lữ 即tức 綿miên 簷diêm 以dĩ 喻dụ 助trợ 扇thiên/phiến 背bối/bội 傴ủ 身thân 斜tà 助trợ 扇thiên/phiến 走tẩu 動động 。 周chu 障chướng 屈khuất 曲khúc 。 周chu 圍vi 之chi 內nội 大đại 小tiểu 二nhị 膓# 盤bàn 旋toàn 屈khuất 曲khúc 。 雜tạp 穢uế 充sung 徧biến 。 屎thỉ 尿niệu 雜tạp 穢uế 充sung 徧biến 其kỳ 中trung 。 有hữu 五ngũ 百bách 人nhân 。 五ngũ 百bách 即tức 喻dụ 五ngũ 道đạo 眾chúng 生sanh 。 脩tu 羅la 一nhất 道đạo 散tán 在tại 五ngũ 中trung 。 止chỉ 住trú 其kỳ 中trung 。 一nhất 一nhất 眾chúng 生sanh 。 住trụ 五ngũ 陰ấm 宅trạch 。 鴟si 梟kiêu 鵰điêu 鷲thứu 。 鴟si 食thực 鼠thử 鳥điểu 也dã 梟kiêu 即tức 土thổ/độ 梟kiêu 子tử 食thực 其kỳ 母mẫu 不bất 孝hiếu 鳥điểu 也dã 鵰điêu 觜tủy 赤xích 色sắc 能năng 食thực 麞chương 鹿lộc 鷲thứu 色sắc 蒼thương 黃hoàng 其kỳ 目mục 赤xích 色sắc 食thực 穢uế 物vật 鳥điểu 。 烏ô 鵲thước 鳩cưu 鴿cáp 。 老lão 烏ô 喜hỷ 鵲thước 鳴minh 鳩cưu 及cập 鴿cáp 此thử 上thượng 八bát 禽cầm 食thực 噉đạm 麤thô 穢uế 自tự 謂vị 為vi 得đắc 憍kiêu 慢mạn 矜căng 能năng 輕khinh 餘dư 羽vũ 族tộc 此thử 喻dụ 世thế 間gian 粗thô 有hữu 財tài 力lực 我ngã 慢mạn 自tự 高cao 輕khinh 率suất 一nhất 切thiết 八bát 種chủng 暴bạo 慢mạn 憍kiêu 恣tứ 人nhân 也dã 。 蚖ngoan 蛇xà 蝮phúc 蝎hạt 。 蚖ngoan 毒độc 蛇xà 也dã 蝮phúc 身thân 廣quảng 三tam 寸thốn 頭đầu 如như 大đại 梅mai 狀trạng 似tự 蜘tri 蛛chu 其kỳ 尾vĩ 有hữu 毒độc 。 蜈ngô 蚣công 蚰du 蜒diên 。 頸cảnh 赤xích 色sắc 者giả 名danh 為vi 蜈ngô 蚣công 能năng 食thực 蛇xà 腦não 頸cảnh 不bất 赤xích 者giả 名danh 為vi 蚰du 蜒diên 此thử 土thổ/độ 六lục 種chủng 當đương 是thị 毒độc [虫*勿]# 動động 輙triếp 傷thương 人nhân 以dĩ 喻dụ 嗔sân 恚khuể 。 守thủ 宮cung 百bách 足túc 。 守thủ 宮cung 虫trùng 者giả 即tức 是thị [虫*區]# 蜓# 居cư 屋ốc 墻tường 間gian 百bách 足túc 身thân 黑hắc 長trường/trưởng 四tứ 五ngũ 寸thốn 具cụ 足túc 至chí 多đa 。 鼬dứu 貍ly 鼷hề 鼠thử 。 鼬dứu 黃hoàng 赤xích 色sắc 身thân 臭xú 尾vĩ 大đại 能năng 噉đạm 鼠thử 俗tục 云vân 黃hoàng 犱# 子tử 狸li 狀trạng 如như 猫miêu 兒nhi 鼷hề 鼠thử 甜điềm 口khẩu 鼠thử 也dã 食thực 人nhân 不bất 覺giác 疼đông 。 諸chư 惡ác 蟲trùng 輩bối 。 指chỉ 上thượng 五ngũ 種chủng 。 交giao 橫hoành 馳trì 走tẩu 。 交giao 相tương/tướng 橫hoạnh/hoành 列liệt 卉hủy 馳trì 世thế 路lộ 。 屎thỉ 尿niệu 臭xú 處xứ 。 喻dụ 諸chư 世thế 間gian 穢uế 惡ác 之chi 境cảnh 。 不bất 淨tịnh 流lưu 溢dật 。 不bất 清thanh 淨tịnh 相tương/tướng 泛phiếm 溢dật 於ư 時thời 。 蜣khương 蜋lang 諸chư 蟲trùng 。 蜣khương 蜋lang 一nhất 名danh 蛣# 蜣khương 身thân 黑hắc 有hữu 錯thác 即tức 車xa 屎thỉ 虫trùng 也dã 。 而nhi 集tập 其kỳ 上thượng 。 喻dụ 世thế 癡si 人nhân 不bất 擇trạch 淨tịnh 穢uế 處xứ 處xứ 貪tham 著trước 。 如như 虫trùng 附phụ 臭xú 。 狐hồ 狼lang 野dã 干can 。 狐hồ 性tánh 多đa 疑nghi 狼lang 性tánh 狠ngận 戾lệ 野dã 干can 妖yêu 怪quái 。 咀trớ 嚼tước 踐tiễn 踏đạp 。 喻dụ 世thế 貪tham 人nhân 耽đam 著trước 世thế 味vị 名danh 為vi 咀trớ 嚼tước 作tác 壞hoại 他tha 人nhân 名danh 為vi 踐tiễn 踏đạp 。 嚌tễ 齧niết 死tử 屍thi 。 如như 彼bỉ 虫trùng 輩bối 口khẩu 嚌tễ 齒xỉ 齧niết 穢uế 惡ác 死tử 屍thi 。 骨cốt 肉nhục 狼lang 藉tạ 。 敗bại 事sự 傷thương 肉nhục 害hại 理lý 損tổn 骨cốt 如như 狼lang 食thực 物vật 徧biến 處xứ 散tán 也dã 。 由do 是thị 群quần 狗cẩu 。 以dĩ 是thị 之chi 後hậu 群quần 隊đội 之chi 狗cẩu 。 競cạnh 來lai 搏bác 撮toát 。 一nhất 時thời 鬬đấu 來lai 擊kích 搏bác 拏noa 撮toát 。 飢cơ 羸luy 慞chương 惶hoàng 。 無vô 法pháp 自tự 修tu 名danh 之chi 曰viết 飢cơ 身thân 心tâm 焦tiêu 枯khô 名danh 曰viết 羸luy 疲bì 未vị 嘗thường 安an 隱ẩn 名danh 之chi 曰viết 慞chương 惶hoàng 。 處xứ 處xứ 求cầu 食thực 。 是thị 事sự 皆giai 貪tham 如như 飢cơ 乞khất 食thực 以dĩ 喻dụ 貪tham 使sử 。 鬪đấu 諍tranh 摣tra 掣xiết 。 鬪đấu 亂loạn 諍tranh 競cạnh 摣tra 拏noa 牽khiên 掣xiết 。 啀nhai 喍sài 嘷hào 吠phệ 。 如như 狗cẩu 爭tranh 食thực 啀nhai 喍sài 其kỳ 口khẩu 發phát 聲thanh 嘷hào 吠phệ 。 其kỳ 舍xá 恐khủng 怖bố 。 其kỳ 五ngũ 陰ấm 舍xá 。 驚kinh 恐khủng 怖bố 畏úy 。 變biến 狀trạng 如như 是thị 。 變biến 現hiện 不bất 一nhất 以dĩ 喻dụ 疑nghi 使sử 惡ác 狀trạng 如như 此thử 。 處xứ 處xứ 皆giai 有hữu 。 境cảnh 境cảnh 之chi 上thượng 。 一nhất 一nhất 皆giai 有hữu 。 魑si 魅mị 魍vọng 魎lượng 。 山sơn 澤trạch 之chi 怪quái 曰viết 魑si 宅trạch 舍xá 之chi 怪quái 曰viết 魅mị 木mộc 石thạch 之chi 怪quái 名danh 曰viết 魍vọng 魎lượng 此thử 等đẳng 精tinh 怪quái 有hữu 影ảnh 無vô 形hình 總tổng 喻dụ 世thế 人nhân 被bị 伶# 俐# 使sử 自tự 惱não 惱não 他tha 。 夜dạ 叉xoa 惡ác 鬼quỷ 。 夜dạ 叉xoa 即tức 勇dũng 健kiện 鬼quỷ 喻dụ 動động 蕩đãng 心tâm 倐thúc 忽hốt 轉chuyển 變biến 如như 惡ác 鬼quỷ 也dã 。 食thực 噉đạm 人nhân 肉nhục 。 執chấp 於ư 邊biên 見kiến 自tự 是thị 他tha 非phi 如như 噉đạm 人nhân 肉nhục 。 毒độc 蟲trùng 之chi 屬thuộc 。 即tức 前tiền 文văn 中trung 蛇xà 蚖ngoan 之chi 類loại 。 諸chư 惡ác 禽cầm 獸thú 。 即tức 前tiền 鴟si 梟kiêu 及cập 狐hồ 狗cẩu 等đẳng 。 孚phu 乳nhũ 產sản 生sanh 。 卵noãn 生sanh 曰viết 孚phu 胎thai 生sanh 曰viết 乳nhũ 。 各các 自tự 藏tàng 護hộ 。 各các 執chấp 己kỷ 見kiến 以dĩ 自tự 藏tạng 心tâm 常thường 常thường 愛ái 護hộ 如như 彼bỉ 虫trùng 獸thú 各các 護hộ 胎thai 卵noãn 。 夜dạ 叉xoa 競cạnh 來lai 。 有hữu 聰thông 利lợi 者giả 如như 彼bỉ 惡ác 鬼quỷ 一nhất 時thời 競cạnh 來lai 。 爭tranh 取thủ 食thực 之chi 。 以dĩ 邪tà 害hại 正chánh 如như 鬼quỷ 吞thôn 噉đạm 。 食thực 之chi 既ký 飽bão 。 殘tàn 害hại 於ư 他tha 自tự 心tâm 飽bão 滿mãn 。 惡ác 心tâm 轉chuyển 熾sí 。 惡ác 毒độc 邪tà 心tâm 撥bát 棄khí 因nhân 果quả 轉chuyển 加gia 熾sí 盛thịnh 。 鬬đấu 諍tranh 之chi 聲thanh 。 有hữu 無vô 相tướng 破phá 名danh 為vi 鬪đấu 諍tranh 發phát 言ngôn 諍tranh 論luận 所sở 以dĩ 有hữu 聲thanh 。 甚thậm 可khả 怖bố 畏úy 。 執chấp 有hữu 著trước 空không 二nhị 俱câu 有hữu 過quá 皆giai 生sanh 死tử 本bổn 故cố 可khả 怖bố 畏úy 。 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 鬼quỷ 。 此thử 云vân 厭yếm 魅mị 鬼quỷ 以dĩ 喻dụ 世thế 中trung 執chấp 相tướng 修tu 行hành 成thành 戒giới 取thủ 者giả 。 蹲tồn 踞cứ 土thổ 埵đóa 。 其kỳ 鬼quỷ 陰ấm 物vật 狀trạng 如như 冬đông 瓜qua 行hành 置trí 肩kiên 上thượng 坐tọa 則tắc 踞cứ 之chi 專chuyên 持trì 事sự 戒giới 報báo 在tại 欲dục 天thiên 忉Đao 利Lợi 天thiên 等đẳng 在tại 須Tu 彌Di 頂đảnh 名danh 為vi 土thổ/độ 埵đóa 。 或hoặc 時thời 離ly 地địa 。 或hoặc 兼kiêm 事sự 禪thiền 能năng 離ly 欲dục 地địa 。 一nhất 尺xích 二nhị 尺xích 。 離ly 於ư 欲dục 界giới 。 生sanh 在tại 梵Phạm 宮cung 名danh 為vi 一nhất 尺xích 更cánh 離ly 梵Phạm 天Thiên 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 名danh 為vi 二nhị 尺xích 。 往vãng 返phản 遊du 行hành 。 福phước 聚tụ 生sanh 天thiên 福phước 謝tạ 退thoái 轉chuyển 往vãng 迴hồi 六lục 道đạo 故cố 曰viết 遊du 行hành 。 縱túng 逸dật 嬉hi 戲hí 。 縱túng/tung 放phóng 其kỳ 心tâm 著trước 於ư 世thế 善thiện 不bất 求cầu 無vô 生sanh 等đẳng 同đồng 兒nhi 戲hí 。 捉tróc 狗cẩu 兩lưỡng 足túc 。 狗cẩu 喻dụ 取thủ 著trước 戒giới 行hạnh 之chi 心tâm 足túc 喻dụ 身thân 口khẩu 涉thiệp 境cảnh 之chi 相tướng 攝nhiếp 諸chư 異dị 念niệm 離ly 身thân 口khẩu 惡ác 如như 彼bỉ 喪táng 鬼quỷ 。 捉tróc 狗cẩu 兩lưỡng 足túc 。 撲phác 令linh 失thất 聲thanh 。 如như 其kỳ 鞭tiên 撻thát 無vô 容dung 自tự 在tại 所sở 以dĩ 不bất 覺giác 失thất 聲thanh 嘷hào 吠phệ 。 以dĩ 脚cước 加gia 頸cảnh 。 頸cảnh 喻dụ 戒giới 心tâm 攝nhiếp 彼bỉ 身thân 口khẩu 住trụ 於ư 善thiện 行hành 如như 捉tróc 狗cẩu 足túc 加gia 狗cẩu 頸cảnh 上thượng 。 怖bố 狗cẩu 自tự 樂lạc 。 彼bỉ 邪tà 崇sùng 鬼quỷ 打đả 撲phác 於ư 狗cẩu 令linh 其kỳ 失thất 聲thanh 現hiện 諸chư 怪quái 變biến 欲dục 令linh 人nhân 怖bố 自tự 以dĩ 為vi 樂lạc 。 此thử 戒giới 取thủ 人nhân 禁cấm 身thân 口khẩu 惡ác 住trụ 於ư 淨tịnh 行hạnh 常thường 加gia 勤cần 策sách 令linh 心tâm 怖bố 罪tội 以dĩ 自tự 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 復phục 有hữu 諸chư 鬼quỷ 。 此thử 有hữu 六lục 句cú 諸chư 鬼quỷ 神thần 等đẳng 。 喻dụ 執chấp 身thân 見kiến 著trước 我ngã 之chi 者giả 。 其kỳ 身thân 長trường 大đại 。 無vô 明minh 業nghiệp 身thân 竪thụ 窮cùng 三tam 際tế 故cố 云vân 長trường/trưởng 也dã 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 橫hoạnh/hoành 攝nhiếp 五ngũ 道đạo 故cố 云vân 大đại 也dã 。 躶# 形hình 黑hắc 瘦sấu 。 心tâm 無vô 愧quý 耻sỉ 名danh 躶# 形hình 也dã 見kiến 處xứ 不bất 明minh 所sở 以dĩ 黑hắc 也dã 失thất 禪thiền 悅duyệt 食thực 所sở 以dĩ 瘦sấu 也dã 。 常thường 住trú 其kỳ 中trung 。 常thường 住trụ 三tam 界giới 苦khổ 輪luân 之chi 中trung 。 發phát 大đại 惡ác 聲thanh 。 鬼quỷ 以dĩ 飢cơ 故cố 發phát 聲thanh 大đại 呌khiếu 人nhân 以dĩ 愚ngu 故cố 發phát 言ngôn 求cầu 解giải 。 呌khiếu 呼hô 求cầu 食thực 。 如như 鬼quỷ 呌khiếu 喚hoán 。 求cầu 索sách 飲ẩm 食thực 。 復phục 有hữu 諸chư 鬼quỷ 。 此thử 有hữu 二nhị 句cú 譬thí 見kiến 取thủ 也dã 。 其kỳ 咽yết 如như 針châm 。 鬼quỷ 大đại 咽yến/ế/yết 小tiểu 喻dụ 無vô 色sắc 界giới 但đãn 有hữu 四tứ 陰ấm 咽yến/ế/yết 細tế 命mạng 危nguy 非phi 壽thọ 計kế 壽thọ 。 非phi 常thường 計kế 常thường 。 復phục 有hữu 諸chư 鬼quỷ 。 首thủ 如như 牛ngưu 頭đầu 。 此thử 下hạ 八bát 句cú 譬thí 邊biên 見kiến 也dã 空không 有hữu 二nhị 邊biên 著trước 相tương/tướng 之chi 見kiến 如như 牛ngưu 二nhị 角giác 。 或hoặc 食thực 人nhân 肉nhục 。 壞hoại 出xuất 世thế 善thiện 如như 食thực 人nhân 肉nhục 。 或hoặc 復phục 噉đạm 狗cẩu 。 作tác 世thế 間gian 業nghiệp 如như 或hoặc 噉đạm 狗cẩu 。 頭đầu 髮phát 髼# 亂loạn 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 善thiện 惡ác 法Pháp 門môn 喻dụ 如như 頭đầu 髮phát 不bất 知tri 通thông 塞tắc 顛điên 倒đảo 行hành 事sự 。 如như 髮phát 髼# 亂loạn 。 殘tàn 害hại 兇hung 險hiểm 。 善thiện 惡ác 相tướng 破phá 摧tồi 殘tàn 損tổn 害hại 兇hung 暴bạo 危nguy 險hiểm 。 飢cơ 渴khát 所sở 逼bức 。 無vô 禪thiền 悅duyệt 食thực 名danh 之chi 為vi 飢cơ 無vô 理lý 水thủy 潤nhuận 名danh 之chi 為vi 渴khát 心tâm 中trung 枯khô 槁cảo 無vô 可khả 資tư 持trì 如như 飢cơ 渴khát 逼bức 。 呌khiếu 喚hoán 馳trì 走tẩu 。 發phát 言ngôn 爭tranh 執chấp 名danh 為vi 呌khiếu 喚hoán 把bả 捉tróc 不bất 定định 名danh 為vi 馳trì 走tẩu 。 夜dạ 叉xoa 餓ngạ 鬼quỷ 。 此thử 中trung 六lục 句cú 總tổng 結kết 欲dục 界giới 煩phiền 惱não 。 火hỏa 宅trạch 不bất 善thiện 之chi 相tướng 。 諸chư 惡ác 鳥điểu 獸thú 。 鳥điểu 即tức 鴟si 等đẳng 獸thú 即tức 狐hồ 等đẳng 。 飢cơ 急cấp 四tứ 向hướng 。 飢cơ 渴khát 窘# 急cấp 四tứ 面diện 趣thú 向hướng 。 窺khuy 看khán 牕# 牖dũ 。 窺khuy 覷thứ 窓song 戶hộ 喻dụ 尋tầm 門môn 路lộ 爭tranh 欲dục 求cầu 出xuất 到đáo 溫ôn 飽bão 處xứ 。 如như 是thị 諸chư 難nạn 。 如như 上thượng 所sở 舉cử 諸chư 多đa 患hoạn 難nạn 。 恐khủng 畏úy 無vô 量lượng 。 驚kinh 恐khủng 怖bố 畏úy 。 無vô 有hữu 限hạn 量lượng 。 是thị 朽hủ 故cố 宅trạch 。 此thử 中trung 四tứ 句cú 明minh 火hỏa 起khởi 因nhân 如như 是thị 哀ai 朽hủ 故cố 患hoạn 之chi 宅trạch 。 屬thuộc 于vu 一nhất 人nhân 。 本bổn 屬thuộc 一nhất 人nhân 即tức 是thị 長trưởng 者giả 以dĩ 喻dụ 三tam 界giới 是thị 佛Phật 化hóa 境cảnh 。 其kỳ 人nhân 近cận 出xuất 。 長trưởng 者giả 他tha 行hành 喻dụ 佛Phật 性tánh 隱ẩn 佛Phật 現hiện 涅Niết 槃Bàn 即tức 是thị 出xuất 宅trạch 。 未vị 久cửu 之chi 間gian 。 言ngôn 轉chuyển 背bối/bội 後hậu 未vị 多đa 時thời 間gian 。 於ư 後hậu 宅trạch 舍xá 。 此thử 中trung 八bát 句cú 正chánh 明minh 火hỏa 勢thế 長trưởng 者giả 出xuất 後hậu 宅trạch 中trung 無vô 主chủ 。 忽hốt 然nhiên 火hỏa 起khởi 。 忽hốt 然nhiên 之chi 間gian 。 三tam 毒độc 火hỏa 起khởi 。 四tứ 面diện 一nhất 時thời 。 四tứ 面diện 即tức 喻dụ 四tứ 種chủng 倒đảo 見kiến 無vô 常thường 計kế 常thường 。 不bất 淨tịnh 計kế 淨tịnh 。 無vô 我ngã 計kế 我ngã 。 不bất 樂nhạo 計kế 樂nhạo/nhạc/lạc 種chủng 種chủng 情tình 見kiến 集tập 在tại 一nhất 時thời 。 其kỳ 燄diệm 俱câu 熾sí 。 其kỳ 火hỏa 勢thế 燄diệm 俱câu 時thời 熾sí 盛thịnh 。 棟đống 梁lương 椽chuyên 柱trụ 。 喻dụ 身thân 四tứ 大đại 。 爆bộc 聲thanh 震chấn 裂liệt 。 屋ốc 壞hoại 爆bộc 聲thanh 震chấn 動động 破phá 裂liệt 身thân 壞hoại 呻thân 吟ngâm 喧huyên 動động 一nhất 切thiết 。 四tứ 大đại 分phân 解giải 。 摧tồi 折chiết 墮đọa 落lạc 。 屋ốc 壞hoại 崩băng 摧tồi 木mộc 植thực 損tổn 折chiết 零linh 碎toái 墜trụy 落lạc 身thân 壞hoại 神thần 逝thệ 肢chi 體thể 分phân 離ly 骨cốt 殖thực 散tán 亂loạn 。 墻tường 壁bích 崩băng 倒đảo 。 謂vị 身thân 敗bại 壞hoại 皮bì 膚phu 迸bính 裂liệt 。 諸chư 鬼quỷ 神thần 等đẳng 。 此thử 中trung 六lục 句cú 明minh 被bị 燒thiêu 相tương/tướng 即tức 前tiền 黑hắc 瘦sấu 諸chư 惡ác 鬼quỷ 等đẳng 。 揚dương 聲thanh 大đại 呌khiếu 。 即tức 前tiền 發phát 聲thanh 呌khiếu 呼hô 求cầu 食thực 。 鵰điêu 鷲thứu 諸chư 鳥điểu 。 即tức 前tiền 喻dụ 慢mạn 八bát 種chủng 飛phi 禽cầm 。 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 等đẳng 。 即tức 前tiền 蹲tồn 踞cứ 厭yếm 魅mị 鬼quỷ 等đẳng 。 周chu 慞chương 惶hoàng 怖bố 。 周chu 回hồi 慞chương 狂cuồng 驚kinh 惶hoàng 怖bố 畏úy 喻dụ 臨lâm 終chung 時thời 神thần 識thức 荒hoang 亂loạn 。 不bất 能năng 自tự 出xuất 。 墮đọa 在tại 輪luân 迴hồi 自tự 無vô 力lực 量lượng 不bất 能năng 出xuất 等đẳng 。 惡ác 獸thú 毒độc 蟲trùng 。 此thử 中trung 十thập 四tứ 句cú 次thứ 明minh 色sắc 界giới 火hỏa 起khởi 惡ác 獸thú 即tức 狐hồ 狼lang 等đẳng 毒độc 虫trùng 即tức 蚖ngoan 蛇xà 類loại 。 藏tàng 竄thoán 孔khổng 穴huyệt 。 虫trùng 獸thú 藏tàng 穴huyệt 被bị 火hỏa 逼bức 出xuất 行hành 人nhân 攝nhiếp 靜tĩnh 被bị 觸xúc 毒độc 發phát 。 毗tỳ 舍xá 闍xà 鬼quỷ 。 此thử 云vân 噉đạm 精tinh 鬼quỷ 喻dụ 貪tham 靜tĩnh 者giả 貪tham 心tâm 起khởi 時thời 如như 噉đạm 精tinh 氣khí 。 亦diệc 住trú 其kỳ 中trung 。 亦diệc 同đồng 住trụ 此thử 火hỏa 宅trạch 之chi 中trung 。 薄bạc 福phước 德đức 故cố 。 福phước 厚hậu 德đức 重trọng/trùng 無vô 如như 是thị 事sự 。 薄bạc 福phước 尠tiển 德đức 。 以dĩ 此thử 之chi 故cố 。 為vị 火hỏa 所sở 逼bức 。 被bị 三tam 毒độc 火hỏa 。 之chi 所sở 煎tiễn 逼bức 。 共cộng 相tương 殘tàn 害hại 。 於ư 火hỏa 宅trạch 中trung 互hỗ 相tương 損tổn 害hại 。 飲ẩm 血huyết 噉đạm 肉nhục 。 著trước 於ư 靜tĩnh 默mặc 如như 飲ẩm 血huyết 也dã 著trước 於ư 覺giác 觀quán 如như 噉đạm 肉nhục 也dã 。 野dã 干can 之chi 屬thuộc 。 野dã 干can 之chi 獸thú 喻dụ 淺thiển 見kiến 者giả 。 並tịnh 已dĩ 前tiền 死tử 。 並tịnh 已dĩ 被bị 火hỏa 諸chư 見kiến 悉tất 滅diệt 。 諸chư 大đại 惡ác 獸thú 。 即tức 前tiền 群quần 狗cẩu 喻dụ 利lợi 使sứ 者giả 。 競cạnh 來lai 食thực 噉đạm 。 耽đam 著trước 世thế 味vị 如như 噉đạm 死tử 物vật 。 臭xú 煙yên 蓬bồng 㶿# 。 諸chư 物vật 被bị 燒thiêu 故cố 有hữu 臭xú 氣khí 屋ốc 舍xá 遭tao 火hỏa 故cố 有hữu 煙yên 起khởi 火hỏa 勢thế 益ích 熾sí 煙yên 愈dũ 鬱uất 㶿# 心tâm 被bị 毒độc 使sử 故cố 發phát 惡ác 氣khí 身thân 為vi 心tâm 擾nhiễu 火hỏa 色sắc 外ngoại 現hiện 鼻tị 息tức 粗thô 大đại 。 出xuất 入nhập 如như 煙yên 。 四tứ 面diện 充sung 塞tắc 。 四tứ 種chủng 倒đảo 計kế 充sung 塞tắc 其kỳ 心tâm 。 蜈ngô 蚣công 蚰du 蜒diên 。 此thử 中trung 十thập 句cú 明minh 無vô 色sắc 界giới 火hỏa 起khởi 虫trùng 藏tạng 孔khổng 穴huyệt 喻dụ 無vô 色sắc 天thiên 住trụ 於ư 空không 定định 。 毒độc 蛇xà 之chi 類loại 。 即tức 前tiền 蚖ngoan 等đẳng 。 為vị 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 被bị 無vô 明minh 火hỏa 之chi 所sở 燒thiêu 然nhiên 。 爭tranh 走tẩu 出xuất 穴huyệt 。 虫trùng 被bị 火hỏa 逼bức 失thất 於ư 巢sào 穴huyệt 人nhân 被bị 毒độc 使sử 失thất 於ư 空không 定định 。 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 鬼quỷ 。 如như 前tiền 。 隨tùy 取thủ 而nhi 食thực 。 靜tĩnh 定định 既ký 失thất 則tắc 墮đọa 有hữu 中trung 空không 有hữu 相tương/tướng 傾khuynh 故cố 云vân 隨tùy 食thực 。 又hựu 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 。 無vô 法pháp 自tự 濟tế 常thường 在tại 飢cơ 虗hư 名danh 餓ngạ 鬼quỷ 也dã 。 頭đầu 上thượng 火hỏa 然nhiên 。 無vô 色sắc 四tứ 空không 居cư 三tam 界giới 頂đảnh 空không 中trung 被bị 火hỏa 故cố 云vân 。 頭đầu 上thượng 火hỏa 然nhiên 。 飢cơ 渴khát 熱nhiệt 惱não 。 一nhất 念niệm 妄vọng 心tâm 種chủng 種chủng 計kế 較giảo 故cố 云vân 飢cơ 渴khát 常thường 被bị 心tâm 火hỏa 之chi 所sở 燒thiêu 。 然nhiên 故cố 云vân 熱nhiệt 惱não 。 周chu 障chướng 悶muộn 走tẩu 。 徧biến 求cầu 出xuất 要yếu 不bất 得đắc 其kỳ 門môn 其kỳ 心tâm 昏hôn 馳trì 故cố 云vân 悶muộn 走tẩu 。 其kỳ 宅trạch 如như 是thị 。 此thử 中trung 四tứ 句cú 總tổng 結kết 三tam 界giới 火hỏa 起khởi 故cố 云vân 。 其kỳ 宅trạch 如như 是thị 。 甚thậm 可khả 怖bố 畏úy 。 險hiểm 難nạn 之chi 甚thậm 故cố 可khả 怖bố 畏úy 。 毒độc 害hại 火hỏa 灾# 。 三tam 毒độc 害hại 心tâm 業nghiệp 火hỏa 之chi 灾# 。 眾chúng 難nạn 非phi 一nhất 。 如như 上thượng 所sở 列liệt 種chủng 種chủng 患hoạn 難nạn 非phi 止chỉ 一nhất 端đoan 。 是thị 時thời 宅trạch 主chủ 。 是thị 三tam 界giới 中trung 。 火hỏa 起khởi 之chi 時thời 宅trạch 主chủ 長trưởng 者giả 。 在tại 門môn 外ngoại 立lập 。 如Như 來Lai 已dĩ 離ly 。 三tam 界giới 火hỏa 宅trạch 。 故cố 在tại 門môn 外ngoại 設thiết 諸chư 方phương 便tiện 。 故cố 云vân 立lập 也dã 。 聞văn 有hữu 人nhân 言ngôn 。 如Như 來Lai 住trụ 於ư 。 實thật 際tế 理lý 地địa 本bổn 不bất 見kiến 有hữu 火hỏa 起khởi 之chi 相tướng 依y 方phương 便tiện 中trung 說thuyết 有hữu 火hỏa 起khởi 如như 聞văn 於ư 他tha 故cố 云vân 。 聞văn 有hữu 人nhân 言ngôn 。 汝nhữ 諸chư 子tử 等đẳng 。 三tam 乘thừa 之chi 子tử 及cập 五ngũ 道đạo 等đẳng 。 先tiên 因nhân 遊du 戲hí 。 一nhất 切thiết 苦khổ 樂lạc 。 非phi 因nhân 不bất 生sanh 先tiên 因nhân 妄vọng 念niệm 遊du 戲hí 諸chư 根căn 。 造tạo 種chủng 種chủng 業nghiệp 。 來lai 入nhập 此thử 宅trạch 。 從tùng 業nghiệp 惑hoặc 來lai 入nhập 此thử 火hỏa 宅trạch 。 稚trĩ 小tiểu 無vô 知tri 。 章chương 稚trĩ 幼ấu 小tiểu 無vô 所sở 了liễu 知tri 喻dụ 無vô 智trí 者giả 。 不bất 知tri 是thị 苦khổ 。 歡hoan 娛ngu 樂lạc 著trước 。 於ư 欲dục 歡hoan 娛ngu 心tâm 生sanh 樂nhạo 著trước 。 長trưởng 者giả 聞văn 已dĩ 。 佛Phật 以dĩ 慈từ 眼nhãn 。 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 驚kinh 入nhập 火hỏa 宅trạch 。 見kiến 子tử 如như 是thị 不bất 覺giác 心tâm 驚kinh 從tùng 真chân 起khởi 應ưng 入nhập 火hỏa 宅trạch 中trung 。 方phương 宜nghi 救cứu 濟tế 。 方phương 欲dục 隨tùy 宜nghi 而nhi 設thiết 救cứu 濟tế 。 令linh 無vô 燒thiêu 害hại 。 令linh 無vô 業nghiệp 火hỏa 燒thiêu 害hại 之chi 苦khổ 。 告cáo 喻dụ 諸chư 子tử 。 告cáo 示thị 曉hiểu 諭dụ 諸chư 三tam 乘thừa 子tử 。 說thuyết 眾chúng 患hoạn 難nạn 。 如như 下hạ 所sở 列liệt 諸chư 苦khổ 難nạn 相tương/tướng 。 惡ác 鬼quỷ 毒độc 虫trùng 。 惡ác 鬼quỷ 即tức 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 等đẳng 。 毒độc 虫trùng 即tức 蚖ngoan 蛇xà 等đẳng 。 灾# 火hỏa 蔓mạn 筵diên 。 灾# 難nạn/nan 之chi 火hỏa 枝chi 曼mạn 筵diên 引dẫn 。 眾chúng 苦khổ 次thứ 第đệ 。 從tùng 惑hoặc 起khởi 業nghiệp 從tùng 業nghiệp 惑hoặc 報báo 苦khổ 惑hoặc 業nghiệp 三tam 相tương 從tùng 而nhi 起khởi 故cố 云vân 次thứ 第đệ 。 相tương 續tục 不bất 絕tuyệt 。 業nghiệp 作tác 煩phiền 惱não 煩phiền 惱não 作tác 業nghiệp 三tam 道đạo 輪luân 轉chuyển 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 毒độc 蛇xà 蚖ngoan 蝮phúc 。 及cập 諸chư 夜dạ 叉xoa 。 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 鬼quỷ 。 野dã 干can 狐hồ 狗cẩu 。 鵰điêu 鷲thứu 鴟si 梟kiêu 。 百bách 足túc 之chi 屬thuộc 。 此thử 上thượng 六lục 句cú 蓋cái 是thị 重trọng/trùng 舉cử 三tam 界giới 火hỏa 宅trạch 。 毒độc 害hại 之chi 相tướng 。 飢cơ 渴khát 惱não 急cấp 。 甚thậm 可khả 怖bố 畏úy 。 飢cơ 窘# 逼bức 切thiết 甚thậm 是thị 可khả 怖bố 。 此thử 苦khổ 難nạn 處xứ 。 如như 此thử 苦khổ 毒độc 患hoạn 難nạn 之chi 處xứ 。 況huống 復phục 大đại 火hỏa 。 宅trạch 苦khổ 已dĩ 甚thậm 況huống 兼kiêm 火hỏa 起khởi 。 諸chư 子tử 無vô 知tri 。 此thử 中trung 四tứ 句cú 說thuyết 子tử 智trí 劣liệt 聞văn 言ngôn 不bất 信tín 。 雖tuy 聞văn 父phụ 誨hối 。 雖tuy 聞văn 慈từ 父phụ 深thâm 切thiết 訓huấn 誨hối 。 猶do 故cố 樂nhạo 著trước 。 猶do 為vi 欲dục 故cố 樂nhạo 著trước 不bất 捨xả 。 嬉hi 戲hí 不bất 已dĩ 。 遊du 戲hí 塵trần 境cảnh 不bất 肯khẳng 止chỉ 息tức 。 是thị 時thời 長trưởng 者giả 。 此thử 下hạ 三tam 十thập 句cú 頌tụng 長trường/trưởng 行hành 中trung 釋Thích 子tử 所sở 願nguyện 是thị 誨hối 諭dụ 子tử 不bất 信tín 受thọ 之chi 時thời 。 而nhi 作tác 是thị 念niệm 。 見kiến 子tử 不bất 信tín 復phục 作tác 念niệm 言ngôn 。 諸chư 子tử 如như 此thử 。 諸chư 幼ấu 稚trĩ 子tử 癡si 騃ngãi 如như 此thử 。 益ích 我ngã 愁sầu 惱não 。 增tăng 益ích 我ngã 心tâm 之chi 所sở 愁sầu 惱não 。 今kim 此thử 舍xá 宅trạch 。 今kim 此thử 三tam 界giới 。 五ngũ 陰ấm 舍xá 宅trạch 。 無vô 一nhất 可khả 樂lạc 。 其kỳ 中trung 所sở 有hữu 。 悉tất 皆giai 是thị 苦khổ 。 更cánh 無vô 一nhất 事sự 可khả 以dĩ 愛ái 樂nhạo 。 而nhi 諸chư 子tử 等đẳng 。 而nhi 我ngã 諸chư 子tử 即tức 五ngũ 道đạo 等đẳng 。 耽đam 湎miện 嬉hi 戲hí 。 耽đam 著trước 沉trầm 湎miện 嬉hi 喜hỷ 遊du 戲hí 。 不bất 受thọ 我ngã 教giáo 。 我ngã 雖tuy 訓huấn 誨hối 。 而nhi 不bất 信tín 受thọ 。 將tương 為vị 火hỏa 害hại 。 將tương 次thứ 被bị 火hỏa 之chi 所sở 殘tàn 害hại 。 即tức 便tiện 思tư 惟duy 。 即tức 時thời 便tiện 更cánh 巧xảo 作tác 思tư 量lượng 。 設thiết 諸chư 方phương 便tiện 。 設thiết 諸chư 三tam 車xa 方phương 便tiện 之chi 教giáo 。 告cáo 諸chư 子tử 等đẳng 。 思tư 方phương 便tiện 已dĩ 乃nãi 告cáo 諸chư 子tử 。 我ngã 有hữu 種chủng 種chủng 。 即tức 下hạ 三tam 種chủng 珍trân 玩ngoạn 寶bảo 車xa 。 珍trân 玩ngoạn 之chi 具cụ 。 珍trân 奇kỳ 玩ngoạn 好hảo/hiếu 。 受thọ 用dụng 之chi 具cụ 。 妙diệu 寶bảo 好hảo 車xa 。 眾chúng 寶bảo 所sở 飾sức 上thượng 妙diệu 之chi 車xa 。 羊dương 車xa 鹿lộc 車xa 。 羊dương 車xa 喻dụ 四Tứ 諦Đế 接tiếp 聲Thanh 聞Văn 子tử 鹿lộc 車xa 喻dụ 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 接tiếp 緣Duyên 覺Giác 子tử 。 大đại 牛ngưu 之chi 車xa 。 即tức 水thủy 牛ngưu 車xa 喻dụ 以dĩ 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 。 擬nghĩ 接tiếp 大Đại 乘Thừa 權quyền 教giáo 菩Bồ 薩Tát 。 今kim 在tại 門môn 外ngoại 。 三tam 乘thừa 雖tuy 異dị 皆giai 是thị 界giới 外ngoại 寂tịch 滅diệt 之chi 法Pháp 。 故cố 在tại 門môn 外ngoại 。 汝nhữ 等đẳng 出xuất 來lai 。 以dĩ 車xa 勸khuyến 諭dụ 出xuất 火hỏa 宅trạch 來lai 。 吾ngô 為vì 汝nhữ 等đẳng 。 我ngã 與dữ 汝nhữ 等đẳng 。 造tạo 作tác 此thử 車xa 。 三tam 車xa 本bổn 無vô 一nhất 時thời 權quyền 設thiết 故cố 云vân 造tạo 作tác 。 隨tùy 意ý 所sở 樂lạc 。 方phương 便tiện 之chi 教giáo 隨tùy 他tha 根căn 性tánh 故cố 云vân 隨tùy 汝nhữ 。 心tâm 之chi 所sở 樂lạc 。 可khả 以dĩ 遊du 戲hí 。 此thử 之chi 三tam 車xa 是thị 真chân 快khoái 樂lạc 故cố 可khả 遊du 戲hí 非phi 此thử 宅trạch 中trung 五ngũ 欲dục 之chi 樂lạc 。 是thị 所sở 不bất 可khả 。 諸chư 子tử 聞văn 說thuyết 。 自tự 下hạ 六lục 句cú 明minh 釋Thích 子tử 願nguyện 是thị 時thời 諸chư 子tử 。 聞văn 父phụ 所sở 說thuyết 。 如như 此thử 諸chư 車xa 。 如như 此thử 三tam 種chủng 妙diệu 寶bảo 之chi 車xa 。 即tức 時thời 奔bôn 競cạnh 。 即tức 於ư 是thị 時thời 。 競cạnh 共cộng 爭tranh 奔bôn 。 馳trì 走tẩu 而nhi 出xuất 。 聞văn 即tức 敬kính 信tín 增tăng 上thượng 修tu 行hành 名danh 為vi 奔bôn 競cạnh 脫thoát 出xuất 三tam 界giới 苦khổ 。 惱não 之chi 患hoạn 名danh 為vi 馳trì 走tẩu 。 到đáo 於ư 空không 地địa 。 到đáo 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 空không 寂tịch 之chi 地địa 。 離ly 諸chư 苦khổ 難nạn 。 三tam 乘thừa 之chi 人nhân 同đồng 斷đoạn 見kiến 思tư 離ly 煩phiền 惱não 難nạn/nan 不bất 起khởi 妄vọng 緣duyên 離ly 結kết 業nghiệp 難nạn/nan 不bất 生sanh 三tam 界giới 。 離ly 苦khổ 報báo 難nạn/nan 。 長trưởng 者giả 見kiến 子tử 。 自tự 下hạ 二nhị 十thập 句cú 明minh 父phụ 心tâm 喜hỷ 佛Phật 於ư 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 慈từ 眼nhãn 觀quán 見kiến 。 得đắc 出xuất 火hỏa 宅trạch 。 得đắc 出xuất 三tam 界giới 。 險hiểm 難nạn 火hỏa 宅trạch 。 住trụ 於ư 四tứ 衢cù 。 住trụ 於ư 四tứ 門môn 入nhập 三tam 乘thừa 道đạo 通thông 達đạt 之chi 衢cù 。 坐tọa 師sư 子tử 座tòa 。 諸chư 子tử 得đắc 出xuất 長trưởng 者giả 心tâm 安an 坐tọa 於ư 大đại 寶bảo 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 昔tích 時thời 誘dụ 小tiểu 權quyền 立lập 三tam 乘thừa 所sở 以dĩ 前tiền 云vân 在tại 門môn 外ngoại 立lập 。 今kim 引dẫn 入nhập 實thật 故cố 坐tọa 寶bảo 座tòa 。 而nhi 自tự 慶khánh 言ngôn 。 佛Phật 所sở 以dĩ 出xuất 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 。 得đắc 眾chúng 生sanh 出xuất 自tự 慶khánh 本bổn 懷hoài 。 我ngã 今kim 快khoái 樂lạc 。 昔tích 見kiến 在tại 苦khổ 益ích 加gia 愁sầu 惱não 今kim 見kiến 得đắc 出xuất 所sở 以dĩ 暢sướng 懷hoài 。 此thử 諸chư 子tử 等đẳng 。 此thử 三tam 乘thừa 子tử 。 生sanh 育dục 甚thậm 難nan 。 從tùng 昔tích 以dĩ 來lai 方phương 便tiện 教giáo 育dục 故cố 云vân 甚thậm 難nan 。 愚ngu 小tiểu 無vô 知tri 。 智trí 愚ngu 力lực 小tiểu 無vô 正chánh 知tri 見kiến 。 而nhi 入nhập 險hiểm 宅trạch 。 為vi 業nghiệp 緣duyên 故cố 引dẫn 入nhập 三tam 界giới 險hiểm 難nạn 火hỏa 宅trạch 。 多đa 諸chư 毒độc 蟲trùng 。 即tức 上thượng 蚖ngoan 蝎hạt 諭dụ 諸chư 毒độc 心tâm 。 魑si 魅mị 可khả 畏úy 。 即tức 上thượng 鬼quỷ 魅mị 喻dụ 虗hư 妄vọng 心tâm 。 大đại 火hỏa 猛mãnh 燄diệm 。 煩phiền 惱não 毒độc 火hỏa 大đại 猛mãnh 煙yên 燄diệm 。 四tứ 面diện 俱câu 起khởi 。 四tứ 顛điên 倒đảo 見kiến 。 俱câu 時thời 發phát 起khởi 。 而nhi 此thử 諸chư 子tử 。 而nhi 此thử 三tam 乘thừa 宅trạch 中trung 諸chư 子tử 。 貪tham 樂nhạo 嬉hi 戲hí 。 耽đam 著trước 世thế 樂lạc 。 不bất 知tri 是thị 苦khổ 。 我ngã 已dĩ 救cứu 之chi 。 我ngã 以dĩ 方phương 便tiện 。 而nhi 救cứu 護hộ 之chi 。 令linh 得đắc 脫thoát 難nạn 。 今kim 得đắc 脫thoát 離ly 。 火hỏa 宅trạch 之chi 難nạn 。 是thị 故cố 諸chư 人nhân 。 我ngã 今kim 快khoái 樂lạc 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 告cáo 汝nhữ 諸chư 人nhân 我ngã 於ư 今kim 日nhật 。 心tâm 得đắc 快khoái 樂lạc 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 子tử 。 自tự 下hạ 十thập 二nhị 句cú 明minh 子tử 得đắc 出xuất 從tùng 父phụ 索sách 車xa 喻dụ 三tam 十thập 子tử 求cầu 方phương 便tiện 果quả 。 知tri 父phụ 安an 坐tọa 。 子tử 知tri 其kỳ 父phụ 安an 心tâm 在tại 座tòa 。 皆giai 詣nghệ 父phụ 所sở 。 喻dụ 到đáo 佛Phật 前tiền 。 而nhi 白bạch 父phụ 言ngôn 。 同đồng 發phát 善thiện 言ngôn 而nhi 白bạch 於ư 佛Phật 。 願nguyện 賜tứ 我ngã 等đẳng 。 願nguyện 欲dục 賜tứ 我ngã 三tam 十thập 子tử 等đẳng 。 三tam 種chủng 寶bảo 車xa 。 羊dương 鹿lộc 牛ngưu 車xa 三tam 乘thừa 之chi 果quả 。 如như 前tiền 所sở 許hứa 。 適thích 為vi 引dẫn 出xuất 許hứa 賜tứ 三tam 車xa 。 諸chư 子tử 出xuất 來lai 。 述thuật 先tiên 許hứa 意ý 。 當đương 以dĩ 三tam 車xa 。 當đương 用dụng 三tam 種chủng 妙diệu 寶bảo 之chi 車xa 。 隨tùy 汝nhữ 所sở 欲dục 。 隨tùy 汝nhữ 諸chư 子tử 。 心tâm 所sở 樂nhạo 欲dục 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 今kim 既ký 出xuất 宅trạch 正chánh 是thị 與dữ 時thời 。 惟duy 垂thùy 給cấp 與dữ 。 願nguyện 垂thùy 賜tứ 與dữ 。 長trưởng 者giả 大đại 富phú 。 自tự 下hạ 三tam 十thập 句cú 明minh 長trưởng 者giả 富phú 厚hậu 等đẳng 心tâm 賜tứ 與dữ 大đại 寶bảo 之chi 車xa 。 庫khố 藏tạng 眾chúng 多đa 。 諸chư 根căn 如như 庫khố 眼nhãn 萬vạn 行hạnh 如như 伏phục 藏tạng 智trí 慧tuệ 功công 德đức 。 喻dụ 如như 寶bảo 物vật 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 故cố 曰viết 眾chúng 多đa 。 金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly 。 硨xa 磲cừ 瑪mã 碯não 。 於ư 七thất 寶bảo 中trung 略lược 舉cử 五ngũ 種chủng 並tịnh 如như 前tiền 解giải 。 以dĩ 眾chúng 寶bảo 物vật 。 眾chúng 寶bảo 義nghĩa 具cụ 。 真chân 珠châu 珊san 瑚hô 。 造tạo 諸chư 大đại 車xa 。 此thử 大đại 車xa 者giả 白bạch 牛ngưu 之chi 車xa 一nhất 佛Phật 乘thừa 也dã 因nhân 修tu 獲hoạch 證chứng 故cố 云vân 造tạo 作tác 七thất 寶bảo 造tạo 車xa 即tức 喻dụ 七thất 種chủng 功công 德đức 法Pháp 財tài 。 莊trang 校giáo 嚴nghiêm 飾sức 。 莊trang 嚴nghiêm 點điểm 校giáo 。 周chu 匝táp 欄lan 楯thuẫn 。 功công 德đức 法pháp 體thể 誓thệ 戒giới 嚴nghiêm 防phòng 如như 彼bỉ 大đại 車xa 。 周chu 圍vi 欄lan 楯thuẫn 。 四tứ 面diện 懸huyền 鈴linh 。 以dĩ 四tứ 辯biện 聲thanh 令linh 一nhất 切thiết 聞văn 。 如như 鈴linh 懸huyền 也dã 。 金kim 繩thằng 交giao 絡lạc 。 以dĩ 金kim 為vi 繩thằng 即tức 繩thằng 黑hắc 義nghĩa 如như 戒giới 交giao 絡lạc 。 真chân 珠châu 羅la 網võng 。 戒giới 珠châu 智trí 珠châu 互hỗ 相tương 照chiếu 映ánh 。 猶do 如như 羅la 網võng 。 張trương 施thi 其kỳ 上thượng 。 舒thư 張trương 施thi 設thiết 於ư 車xa 之chi 上thượng 喻dụ 以dĩ 眾chúng 寶bảo 嚴nghiêm 於ư 法Pháp 身thân 。 金kim 華hoa 珠châu 纓anh 。 金kim 之chi 色sắc 黃hoàng 以dĩ 表biểu 中trung 道đạo 從tùng 於ư 正chánh 智trí 發phát 真chân 妙diệu 心tâm 名danh 曰viết 金kim 華hoa 諸chư 珍trân 為vi 纓anh 以dĩ 嚴nghiêm 車xa 體thể 。 處xứ 處xứ 垂thùy 下hạ 。 諸chư 無vô 作tác 諦đế 俯phủ 就tựu 群quần 機cơ 故cố 曰viết 垂thùy 下hạ 。 眾chúng 寶bảo 雜tạp 飾sức 。 眾chúng 綵thải 間gian 飾sức 於ư 大đại 寶bảo 車xa 如như 彼bỉ 萬vạn 行hạnh 共cộng 嚴nghiêm 法Pháp 身thân 。 周chu 匝táp 圍vi 繞nhiễu 。 周chu 回hồi 徧biến 布bố 圍vi 裹khỏa 纏triền 繞nhiễu 於ư 車xa 之chi 上thượng 。 柔nhu 軟nhuyễn 繒tăng 纊khoáng 。 繒tăng 帛bạch 綿miên 纊khoáng 。 其kỳ 體thể 柔nhu 軟nhuyễn 。 以dĩ 為vi 茵nhân 褥nhục 。 茵nhân 褥nhục 者giả 車xa 上thượng 敷phu 具cụ 以dĩ 忍nhẫn 辱nhục 心tâm 修tu 諸chư 聖thánh 行hành 如như 繒tăng 綿miên 軟nhuyễn 可khả 以dĩ 依y 藉tạ 。 上thượng 妙diệu 細tế 氎điệp 。 氎điệp 細tế 布bố 也dã 上thượng 等đẳng 妙diệu 好hảo 細tế 軟nhuyễn 之chi 氎điệp 。 價giá 直trực 千thiên 億ức 。 言ngôn 體thể 貴quý 也dã 。 鮮tiên 白bạch 淨tịnh 潔khiết 。 新tân 鮮tiên 細tế 白bạch 而nhi 復phục 潔khiết 淨tịnh 。 以dĩ 覆phú 其kỳ 上thượng 。 是thị 大đại 寶bảo 車xa 敷phu 以dĩ 綿miên 茵nhân 復phục 以dĩ 白bạch 氎điệp 而nhi 蓋cái 其kỳ 上thượng 法Pháp 身thân 之chi 體thể 以dĩ 忍nhẫn 辱nhục 力lực 修tu 諸chư 萬vạn 行hạnh 。 而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 有hữu 大đại 白bạch 牛ngưu 。 牛ngưu 喻dụ 道Đạo 力lực 白bạch 喻dụ 潔khiết 淨tịnh 大đại 喻dụ 恢khôi 偉# 一nhất 者giả 體thể 大đại 二nhị 者giả 相tương/tướng 大đại 三tam 者giả 用dụng 大đại 。 肥phì 壯tráng 多đa 力lực 。 以dĩ 肥phì 壯tráng 故cố 。 色sắc 力lực 具cụ 足túc 。 形hình 體thể 姝xu 好hảo 。 身thân 體thể 殊thù 大đại 。 而nhi 復phục 妙diệu 好hảo 。 以dĩ 駕giá 寶bảo 車xa 。 以dĩ 駕giá 寶bảo 飾sức 高cao 廣quảng 之chi 車xa 。 多đa 諸chư 儐tấn 從tùng 。 多đa 諸chư 方phương 便tiện 。 智trí 慧tuệ 之chi 力lực 。 如như 儐tấn 相tương/tướng 者giả 前tiền 後hậu 擁ủng 從tùng 。 而nhi 侍thị 衛vệ 之chi 。 侍thị 奉phụng 衛vệ 護hộ 。 以dĩ 是thị 妙diệu 車xa 。 以dĩ 是thị 眾chúng 寶bảo 妙diệu 嚴nghiêm 之chi 車xa 。 等đẳng 賜tứ 諸chư 子tử 。 等đẳng 以dĩ 第đệ 一nhất 上thượng 妙diệu 之chi 車xa 。 賜tứ 與dữ 諸chư 子tử 。 諸chư 子tử 是thị 時thời 。 自tự 下hạ 六lục 句cú 得đắc 車xa 歡hoan 喜hỷ 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 心tâm 地địa 歡hoan 喜hỷ 身thân 形hình 踊dũng 躍dược 。 乘thừa 是thị 寶bảo 車xa 。 喻dụ 乘thừa 一nhất 實thật 大đại 寶bảo 之chi 車xa 。 遊du 於ư 四tứ 方phương 。 徧biến 學học 諸chư 法pháp 名danh 之chi 為vi 遊du 歷lịch 住trụ 行hành 向hướng 地địa 四tứ 十thập 聖thánh 位vị 名danh 為vi 四tứ 方phương 。 嬉hi 戲hí 快khoái 樂lạc 。 遊du 歷lịch 百bách 千thiên 三tam 昧muội 。 法Pháp 門môn 名danh 為vi 遊du 戲hí 得đắc 於ư 法Pháp 喜hỷ 禪thiền 悅duyệt 。 之chi 味vị 名danh 為vi 快khoái 樂lạc 。 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 身thân 得đắc 自tự 在tại 。 心tâm 無vô 罣quái 礙ngại 。 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 此thử 下hạ 十thập 六lục 句cú 頌tụng 合hợp 總tổng 喻dụ 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 合hợp 長trưởng 者giả 譬thí 。 眾chúng 聖Thánh 中Trung 尊Tôn 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 及cập 佛Phật 。 四tứ 聖thánh 之chi 中trung 佛Phật 為vi 最tối 尊tôn 。 世thế 間gian 之chi 父phụ 。 三tam 界giới 世thế 間gian 同đồng 師sư 於ư 佛Phật 生sanh 育dục 法Pháp 身thân 故cố 名danh 為vi 父phụ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 六lục 道đạo 一nhất 切thiết 有hữu 生sanh 之chi 類loại 。 皆giai 是thị 吾ngô 子tử 。 等đẳng 視thị 一nhất 切thiết 。 猶do 如như 一nhất 子tử 。 深thâm 著trước 世thế 樂lạc 。 深thâm 著trước 世thế 間gian 五ngũ 欲dục 之chi 樂lạc 。 無vô 有hữu 慧tuệ 心tâm 。 無vô 有hữu 出xuất 世thế 。 智trí 慧tuệ 之chi 心tâm 。 三tam 界giới 無vô 安an 。 三tam 界giới 之chi 中trung 。 苦khổ 樂lạc 雖tuy 異dị 無vô 非phi 有hữu 漏lậu 不bất 安an 隱ẩn 處xứ 。 猶do 如như 火hỏa 宅trạch 。 猶do 如như 大đại 火hỏa 。 所sở 爇nhiệt 之chi 宅trạch 。 眾chúng 苦khổ 充sung 滿mãn 。 五ngũ 苦khổ 八bát 苦khổ 濁trược 惡ác 充sung 滿mãn 合hợp 前tiền 禽cầm 畜súc 毒độc 虫trùng 神thần 鬼quỷ 。 甚thậm 可khả 怖bố 畏úy 。 甚thậm 是thị 不bất 安an 極cực 可khả 驚kinh 畏úy 。 常thường 有hữu 生sanh 老lão 。 病bệnh 死tử 憂ưu 患hoạn 。 未vị 出xuất 輪luân 迴hồi 。 常thường 常thường 有hữu 於ư 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 憂ưu 愁sầu 患hoạn 難nạn 。 如như 是thị 等đẳng 火hỏa 。 如như 上thượng 所sở 列liệt 是thị 等đẳng 業nghiệp 火hỏa 。 熾sí 然nhiên 不bất 息tức 。 晝trú 夜dạ 熾sí 然nhiên 。 不bất 曾tằng 休hưu 息tức 。 如Như 來Lai 已dĩ 離ly 。 合hợp 前tiền 長trưởng 者giả 在tại 門môn 外ngoại 立lập 。 自tự 下hạ 十thập 二nhị 句cú 頌tụng 見kiến 眾chúng 生sanh 為vi 苦khổ 所sở 逼bức 。 三tam 界giới 火hỏa 宅trạch 。 如Như 來Lai 已dĩ 出xuất 在tại 三tam 界giới 外ngoại 。 寂tịch 然nhiên 閑nhàn 居cư 。 住trụ 於ư 寂tịch 滅diệt 。 無vô 欲dục 關quan 心tâm 不bất 作tác 眾chúng 事sự 故cố 曰viết 閑nhàn 居cư 。 安an 處xử 林lâm 野dã 。 安an 然nhiên 居cư 於ư 覺giác 支chi 茂mậu 林lâm 空không 寂tịch 大đại 野dã 。 今kim 此thử 三tam 界giới 。 今kim 此thử 三tam 界giới 。 火hỏa 宅trạch 之chi 中trung 。 皆giai 是thị 我ngã 有hữu 。 如Như 來Lai 因Nhân 地Địa 。 發phát 願nguyện 度độ 生sanh 三tam 界giới 之chi 中trung 。 是thị 佛Phật 化hóa 境cảnh 故cố 云vân 我ngã 有hữu 。 其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 三tam 界giới 中trung 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 悉tất 是thị 吾ngô 子tử 。 皆giai 是thị 佛Phật 子tử 。 而nhi 今kim 此thử 處xứ 。 而nhi 今kim 三tam 界giới 此thử 輪luân 迴hồi 處xứ 。 多đa 諸chư 患hoạn 難nạn 。 多đa 諸chư 苦khổ 惱não 。 患hoạn 難nạn 之chi 事sự 。 唯duy 我ngã 一nhất 人nhân 。 獨độc 佛Phật 一nhất 人nhân 。 能năng 為vi 救cứu 護hộ 。 能năng 作tác 救cứu 拔bạt 護hộ 念niệm 之chi 師sư 。 雖tuy 復phục 教giáo 詔chiếu 。 自tự 下hạ 四tứ 句cú 合hợp 舍xá 几kỉ 譬thí 即tức 經Kinh 云vân 若nhược 以dĩ 几kỉ 案án 從tùng 舍xá 出xuất 之chi 。 佛Phật 雖tuy 復phục 作tác 如như 是thị 教giáo 詔chiếu 。 而nhi 不bất 信tín 受thọ 。 而nhi 於ư 一Nhất 乘Thừa 力Lực 、 無Vô 畏Úy 等đẳng 。 不bất 能năng 信tín 受thọ 。 即tức 方phương 便tiện 品phẩm 云vân 若nhược 但đãn 讚tán 佛Phật 乘Thừa 。 眾chúng 生sanh 沒một 在tại 苦khổ 。 不bất 能năng 信tín 是thị 法Pháp 。 於ư 諸chư 欲dục 染nhiễm 。 於ư 諸chư 五ngũ 欲dục 。 染nhiễm 汙ô 之chi 境cảnh 。 貪tham 著trước 深thâm 故cố 。 貪tham 心tâm 著trước 欲dục 深thâm 奧áo 之chi 故cố 所sở 以dĩ 不bất 信tín 。 以dĩ 是thị 方phương 便tiện 。 自tự 下hạ 六lục 句cú 合hợp 前tiền 用dụng 車xa 救cứu 子tử 得đắc 策sách 以dĩ 不bất 信tín 實thật 方phương 便tiện 用dụng 權quyền 。 為vi 說thuyết 三tam 乘thừa 。 與dữ 說thuyết 三tam 乘thừa 方phương 便tiện 之chi 教giáo 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 令linh 諸chư 界giới 內nội 在tại 迷mê 眾chúng 生sanh 。 知tri 三tam 界giới 苦khổ 。 知tri 此thử 三tam 界giới 恣tứ 意ý 憍kiêu 權quyền 所sở 受thọ 快khoái 樂lạc 。 無vô 非phi 是thị 苦khổ 。 開khai 示thị 演diễn 說thuyết 。 開khai 明minh 教giáo 示thị 言ngôn 詞từ 演diễn 說thuyết 。 出xuất 世thế 間gian 道Đạo 。 出xuất 離ly 世thế 間gian 。 寂tịch 滅diệt 之chi 道đạo 。 是thị 諸chư 子tử 等đẳng 。 自tự 下hạ 六lục 句cú 合hợp 釋Thích 子tử 願nguyện 是thị 受thọ 教giáo 法pháp 。 諸chư 弟đệ 子tử 等đẳng 。 若nhược 心tâm 決quyết 定định 。 若nhược 三tam 乘thừa 子tử 其kỳ 心tâm 斷đoạn 定định 。 具cụ 足túc 三Tam 明Minh 。 及cập 六Lục 神Thần 通Thông 。 三Tam 明Minh 者giả 過quá 去khứ 宿túc 命mạng 明minh 現hiện 在tại 漏Lậu 盡Tận 明Minh 。 未vị 來lai 天Thiên 眼Nhãn 明Minh 。 六Lục 通Thông 者giả 一nhất 天thiên 眼nhãn 通thông 能năng 見kiến 障chướng 內nội 外ngoại 事sự 二nhị 天thiên 耳nhĩ 通thông 能năng 聞văn 遠viễn 近cận 。 眾chúng 音âm 聲thanh 三tam 他tha 心tâm 通thông 能năng 知tri 他tha 人nhân 。 心tâm 下hạ 事sự 四tứ 宿túc 命mạng 通thông 能năng 知tri 已dĩ 往vãng 世thế 中trung 事sự 五ngũ 神thần 境cảnh 通thông 亦diệc 名danh 如như 意ý 通thông 能năng 現hiện 起khởi 種chủng 種chủng 神thần 變biến 。 入nhập 地địa 履lý 水thủy 皆giai 如như 其kỳ 意ý 。 於ư 一nhất 切thiết 境cảnh 。 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 。 六lục 漏lậu 盡tận 通thông 三tam 界giới 漏lậu 業nghiệp 一nhất 時thời 已dĩ 盡tận 於ư 真chân 空không 理lý 通thông 達đạt 無vô 礙ngại 。 發phát 心tâm 欲dục 具cụ 此thử 通thông 明minh 者giả 即tức 聲Thanh 聞Văn 乘thừa 。 有hữu 得đắc 緣Duyên 覺Giác 。 其kỳ 心tâm 欲dục 得đắc 稟bẩm 十thập 二nhị 緣duyên 了liễu 生sanh 滅diệt 法pháp 即tức 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 。 不bất 退thoái 菩Bồ 薩Tát 。 其kỳ 心tâm 欲dục 得đắc 於ư 大Đại 乘Thừa 教giáo 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 即tức 菩Bồ 薩Tát 乘thừa 。 汝nhữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 自tự 下hạ 二nhị 十thập 句cú 合hợp 等đẳng 賜tứ 大đại 車xa 。 我ngã 為vì 眾chúng 生sanh 。 佛Phật 為vi 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 此thử 譬thí 喻dụ 。 以dĩ 此thử 種chủng 種chủng 言ngôn 詞từ 譬thí 喻dụ 。 說thuyết 一nhất 佛Phật 乘Thừa 。 所sở 以dĩ 說thuyết 三tam 意ý 在tại 顯hiển 一nhất 欲dục 令linh 諸chư 子tử 皆giai 入nhập 佛Phật 乘thừa 。 汝nhữ 等đẳng 若nhược 能năng 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 子tử 若nhược 或hoặc 善thiện 能năng 。 信tín 受thọ 是thị 語ngữ 。 信tín 心tâm 領lãnh 受thọ 是thị 三tam 即tức 一nhất 。 誠thành 實thật 之chi 語ngữ 。 一nhất 切thiết 皆giai 當đương 。 一nhất 切thiết 三tam 乘thừa 皆giai 悉tất 合hợp 當đương 。 成thành 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 。 得đắc 佛Phật 妙diệu 道đạo 。 是thị 乘thừa 微vi 妙diệu 。 是thị 一nhất 佛Phật 乘thừa 微vi 密mật 圓viên 妙diệu 。 清thanh 淨tịnh 第đệ 一nhất 。 究cứu 盡tận 三tam 惑hoặc 故cố 曰viết 清thanh 淨tịnh 。 於ư 中trung 最tối 上thượng 。 故cố 云vân 第đệ 一nhất 。 於ư 諸chư 世thế 間gian 。 於ư 三tam 世thế 間gian 諸chư 法pháp 之chi 中trung 。 為vi 無vô 有hữu 上thượng 。 是thị 最tối 妙diệu 法Pháp 更cánh 無vô 有hữu 上thượng 。 佛Phật 所sở 悅duyệt 可khả 。 是thị 佛Phật 之chi 所sở 悅duyệt 懌dịch 印ấn 可khả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 三tam 乘thừa 六lục 道đạo 九cửu 界giới 眾chúng 生sanh 。 所sở 應ưng 稱xưng 讚tán 。 所sở 當đương 稱xưng 揚dương 發phát 言ngôn 贊tán 歎thán 。 供cúng 養dường 禮lễ 拜bái 。 設thiết 諸chư 供cúng 養dường 。 敬kính 重trọng 禮lễ 拜bái 。 無vô 量lượng 億ức 千thiên 。 此thử 下hạ 四tứ 句cú 明minh 一nhất 佛Phật 乘thừa 具cụ 足túc 諸chư 法pháp 。 合hợp 前tiền 長trưởng 者giả 財tài 富phú 無vô 量lượng 。 諸chư 力lực 解giải 脫thoát 。 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 諸chư 大đại 三tam 昧muội 。 清thanh 淨tịnh 解giải 脫thoát 。 禪thiền 定định 智trí 慧tuệ 。 種chủng 種chủng 禪thiền 定định 種chủng 種chủng 智trí 慧tuệ 。 一nhất 一nhất 各các 有hữu 。 無vô 量lượng 億ức 千thiên 。 及cập 佛Phật 餘dư 法Pháp 。 及cập 佛Phật 方phương 便tiện 餘dư 真chân 淨tịnh 法pháp 。 得đắc 如như 是thị 乘thừa 。 此thử 下hạ 十thập 二nhị 句cú 合hợp 得đắc 車xa 歡hoan 喜hỷ 得đắc 於ư 如như 是thị 。 一nhất 佛Phật 妙diệu 乘thừa 。 令linh 諸chư 子tử 等đẳng 。 令linh 諸chư 三tam 乘thừa 求cầu 法Pháp 之chi 子tử 。 日nhật 夜dạ 劫kiếp 數số 。 近cận 則tắc 日nhật 夜dạ 遠viễn 經kinh 塵trần 劫kiếp 。 常thường 得đắc 遊du 戲hí 。 常thường 得đắc 於ư 中trung 。 遊Du 戲Hí 三Tam 昧Muội 。 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 乘thừa 車xa 之chi 機cơ 合hợp 有hữu 緣Duyên 覺Giác 此thử 但đãn 說thuyết 二nhị 語ngữ 略lược 意ý 合hợp 。 乘thừa 此thử 寶bảo 乘thừa 。 乘thừa 此thử 一nhất 佛Phật 大đại 寶bảo 上thượng 乘thừa 。 直trực 至chí 道Đạo 場Tràng 。 徑kính 直trực 至chí 於ư 無vô 上thượng 。 佛Phật 道Đạo 寂tịch 滅diệt 之chi 場tràng 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 以dĩ 此thử 妙diệu 因nhân 無vô 上thượng 勝thắng 緣duyên 。 十thập 方phương 諦đế 求cầu 。 於ư 十thập 方phương 界giới 。 諦đế 審thẩm 推thôi 求cầu 。 更cánh 無vô 餘dư 乘thừa 。 更cánh 無vô 餘dư 法Pháp 。 在tại 一Nhất 乘Thừa 外ngoại 。 除trừ 佛Phật 方phương 便tiện 。 唯duy 除trừ 如Như 來Lai 。 假giả 方phương 便tiện 說thuyết 。 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 自tự 下hạ 十thập 四tứ 句cú 合hợp 前tiền 無vô 有hữu 虗hư 妄vọng 。 汝nhữ 諸chư 人nhân 等đẳng 。 汝nhữ 諸chư 求cầu 法Pháp 三tam 乘thừa 人nhân 等đẳng 。 皆giai 是thị 吾ngô 子tử 。 三tam 乘thừa 悟ngộ 實thật 皆giai 成thành 佛Phật 子tử 。 我ngã 則tắc 是thị 父phụ 。 既ký 立lập 為vi 兒nhi 佛Phật 則tắc 是thị 父phụ 。 汝nhữ 等đẳng 累lũy 劫kiếp 。 汝nhữ 等đẳng 從tùng 於ư 累lũy 劫kiếp 已dĩ 來lai 。 眾chúng 苦khổ 所sở 燒thiêu 。 被bị 眾chúng 苦khổ 惱não 。 之chi 所sở 燒thiêu 然nhiên 。 我ngã 皆giai 濟tế 技kỹ 。 我ngã 以dĩ 三tam 乘thừa 皆giai 悉tất 濟tế 拔bạt 。 令linh 出xuất 三tam 界giới 。 令linh 得đắc 出xuất 離ly 。 三tam 界giới 火hỏa 宅trạch 。 我ngã 雖tuy 先tiên 說thuyết 。 我ngã 雖tuy 先tiên 時thời 方phương 便tiện 說thuyết 云vân 。 汝nhữ 等đẳng 滅diệt 度độ 。 汝nhữ 等đẳng 已dĩ 得đắc 。 有Hữu 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 但đãn 盡tận 生sanh 死tử 。 但đãn 只chỉ 得đắc 盡tận 三tam 界giới 之chi 內nội 分phân 段đoạn 生sanh 死tử 。 而nhi 實thật 不bất 滅diệt 。 而nhi 實thật 不bất 得đắc 究cứu 竟cánh 涅Niết 槃Bàn 。 今kim 所sở 應ưng 作tác 。 今kim 者giả 所sở 當đương 起khởi 修tu 之chi 者giả 。 唯duy 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 唯duy 是thị 佛Phật 乘thừa 無vô 上thượng 智trí 慧tuệ 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 下hạ 八bát 句cú 頌tụng 諸chư 方phương 便tiện 皆giai 為vi 一Nhất 乘Thừa 。 於ư 是thị 眾chúng 中trung 。 於ư 是thị 法Pháp 會hội 大đại 眾chúng 之chi 中trung 。 能năng 一nhất 心tâm 聽thính 。 能năng 以dĩ 一nhất 心tâm 。 攝nhiếp 耳nhĩ 諦đế 聽thính 。 諸chư 佛Phật 實thật 法Pháp 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 如như 實thật 之chi 法pháp 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 大đại 覺giác 世Thế 尊Tôn 。 雖tuy 以dĩ 方phương 便tiện 。 雖tuy 用dụng 權quyền 宜nghi 三tam 乘thừa 方phương 便tiện 。 所sở 化hóa 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 所sở 化hóa 眾chúng 三tam 乘thừa 之chi 人nhân 。 皆giai 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 其kỳ 實thật 皆giai 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 子tử 究cứu 竟cánh 同đồng 歸quy 一nhất 佛Phật 乘thừa 道đạo 。 若nhược 人nhân 小tiểu 智trí 。 此thử 下hạ 二nhị 十thập 八bát 句cú 頌tụng 不bất 獲hoạch 已dĩ 隨tùy 機cơ 用dụng 權quyền 說thuyết 三tam 乘thừa 意ý 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 智trí 見kiến 狹hiệp 小tiểu 。 深thâm 著trước 愛ái 欲dục 。 深thâm 心tâm 著trước 於ư 。 恩ân 愛ái 情tình 欲dục 。 為vì 此thử 等đẳng 故cố 。 為vi 於ư 此thử 等đẳng 鈍độn 機cơ 之chi 故cố 。 說thuyết 於ư 苦Khổ 諦Đế 。 說thuyết 於ư 三tam 界giới 。 種chủng 種chủng 眾chúng 苦khổ 。 諦đế 審thẩm 是thị 實thật 終chung 不bất 虗hư 也dã 。 眾chúng 生sanh 心tâm 喜hỷ 。 鈍độn 根căn 眾chúng 生sanh 。 聞văn 說thuyết 領lãnh 解giải 心tâm 歡hoan 喜hỷ 也dã 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 世thế 間gian 文văn 字tự 末mạt 常thường 及cập 此thử 蒙mông 佛Phật 開khai 示thị 。 得đắc 所sở 未vị 聞văn 。 佛Phật 說thuyết 苦Khổ 諦Đế 。 佛Phật 說thuyết 三tam 界giới 苦Khổ 諦Đế 之chi 義nghĩa 。 真chân 實thật 無vô 異dị 。 信tín 知tri 苦Khổ 諦Đế 真chân 實thật 是thị 苦khổ 更cánh 無vô 異dị 說thuyết 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 若nhược 復phục 更cánh 有hữu 。 一nhất 類loại 眾chúng 生sanh 。 不bất 知tri 苦khổ 本bổn 。 不bất 知tri 苦khổ 果quả 何hà 為vi 因nhân 本bổn 。 深thâm 著trước 苦khổ 因nhân 。 深thâm 心tâm 愛ái 著trước 苦khổ 因nhân 集tập 業nghiệp 。 不bất 能năng 暫tạm 捨xả 。 不bất 能năng 暫tạm 時thời 生sanh 厭yếm 棄khí 心tâm 。 為vì 是thị 等đẳng 故cố 。 為vi 是thị 等đẳng 人nhân 迷mê 惑hoặc 之chi 故cố 。 方phương 便tiện 說thuyết 道Đạo 。 依Y 方Phương 便Tiện 門Môn 。 說thuyết 向hướng 他tha 道đạo 。 諸chư 苦khổ 所sở 因nhân 。 世thế 間gian 諸chư 苦khổ 所sở 起khởi 因nhân 由do 。 貪tham 欲dục 為vi 本bổn 。 皆giai 以dĩ 貪tham 欲dục 而nhi 為vi 根căn 本bổn 。 即tức 集Tập 諦Đế 也dã 。 若nhược 滅diệt 貪tham 欲dục 。 若nhược 能năng 息tức 滅diệt 。 貪tham 欲dục 之chi 心tâm 。 無vô 所sở 依y 止chỉ 。 則tắc 諸chư 苦khổ 果quả 無vô 可khả 依y 倚ỷ 而nhi 得đắc 生sanh 也dã 。 滅diệt 盡tận 諸chư 苦khổ 。 以dĩ 正chánh 念niệm 力lực 息tức 於ư 集tập 業nghiệp 斷đoạn 於ư 三tam 界giới 生sanh 死tử 諸chư 苦khổ 。 名danh 第Đệ 三Tam 諦Đế 。 即tức 滅Diệt 諦Đế 也dã 。 為vì 滅Diệt 諦Đế 故cố 。 為vì 欲dục 成thành 就tựu 。 寂tịch 滅Diệt 諦Đế 故cố 。 修tu 行hành 於ư 道Đạo 。 修tu 攝nhiếp 身thân 心tâm 不bất 令linh 縱túng 逸dật 。 奉phụng 行hành 如Như 來Lai 三tam 學học 八bát 正chánh 真chân 實thật 之chi 道Đạo 。 即tức 道Đạo 諦Đế 也dã 。 離ly 諸chư 苦khổ 縛phược 。 速tốc 離ly 諸chư 多đa 生sanh 死tử 苦khổ 縛phược 。 名danh 為vi 解Giải 脫Thoát 。 因nhân 修tu 道Đạo 故cố 解giải 縛phược 得đắc 脫thoát 名danh 為vi 解Giải 脫Thoát 。 證chứng 四Tứ 果Quả 也dã 。 是thị 人nhân 於ư 何hà 。 是thị 修tu 道Đạo 人nhân 為vi 於ư 何hà 法pháp 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 而nhi 得đắc 入nhập 道đạo 。 解giải 脫thoát 世thế 間gian 。 但đãn 離ly 虗hư 妄vọng 。 但đãn 是thị 遠viễn 離ly 見kiến 思tư 二nhị 惑hoặc 虗hư 妄vọng 之chi 心tâm 出xuất 分phân 段đoạn 苦khổ 。 名danh 為vi 解Giải 脫Thoát 。 指chỉ 出xuất 三tam 界giới 名danh 解giải 脫thoát 也dã 。 其kỳ 實thật 未vị 得đắc 。 自tự 下hạ 十thập 二nhị 句cú 明minh 先tiên 施thí 方phương 便tiện 後hậu 說thuyết 大đại 意ý 其kỳ 於ư 大Đại 乘Thừa 實thật 未vị 曾tằng 得đắc 。 一nhất 切thiết 解giải 脫thoát 。 一nhất 切thiết 寂tịch 滅diệt 。 究cứu 竟cánh 解giải 脫thoát 。 佛Phật 說thuyết 是thị 人nhân 。 所sở 以dĩ 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 之chi 人nhân 。 未vị 實thật 滅diệt 度độ 。 未vị 曾tằng 實thật 得đắc 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 斯tư 人nhân 未vị 得đắc 。 如như 此thử 之chi 人nhân 。 以dĩ 未vị 曾tằng 得đắc 。 無vô 上thượng 道Đạo 故cố 。 無vô 上thượng 正chánh 真chân 。 實thật 道đạo 之chi 故cố 。 我ngã 意ý 不bất 欲dục 。 佛Phật 之chi 本bổn 意ý 。 所sở 以dĩ 不bất 欲dục 。 令linh 至chí 滅diệt 度độ 。 令linh 其kỳ 至chí 於ư 。 究cứu 竟cánh 滅diệt 度độ 。 我ngã 為vi 法Pháp 王Vương 。 佛Phật 為vi 出xuất 世thế 萬vạn 法pháp 中trung 王vương 。 於ư 法pháp 自tự 在tại 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 意ý 說thuyết 法Pháp 。 卷quyển 舒thư 自tự 在tại 。 安an 隱ẩn 眾chúng 生sanh 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 而nhi 得đắc 安an 隱ẩn 。 故cố 現hiện 於ư 世thế 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 已dĩ 上thượng 頌tụng 長trường/trưởng 行hành 畢tất 此thử 下hạ 勸khuyến 信tín 流lưu 通thông 。 汝nhữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 自tự 下hạ 六lục 句cú 明minh 佛Phật 說thuyết 法pháp 為vi 欲dục 利lợi 生sanh 能năng 信tín 受thọ 者giả 。 說thuyết 之chi 有hữu 益ích 若nhược 非phi 其kỳ 人nhân 聞văn 不bất 生sanh 信tín 非phi 為vi 無vô 益ích 兼kiêm 之chi 有hữu 害hại 囑chúc 令linh 詳tường 審thẩm 。 我ngã 此thử 法Pháp 印ấn 。 此thử 上thượng 妙diệu 法Pháp 實thật 相tướng 之chi 印ấn 。 為vì 欲dục 利lợi 益ích 。 為vi 欲dục 聞văn 者giả 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 成thành 大đại 利lợi 益ích 。 世thế 間gian 故cố 說thuyết 。 三tam 有hữu 世thế 間gian 故cố 所sở 以dĩ 說thuyết 。 在tại 所sở 遊du 方phương 。 在tại 在tại 所sở 遊du 。 一nhất 切thiết 方phương 土thổ/độ 。 勿vật 妄vọng 宣tuyên 傳truyền 。 須tu 得đắc 其kỳ 人nhân 然nhiên 後hậu 宣tuyên 說thuyết 苟cẩu 非phi 誠thành 實thật 切thiết 勿vật 妄vọng 傳truyền 。 若nhược 有hữu 聞văn 者giả 。 此thử 去khứ 有hữu 十thập 六lục 句cú 明minh 可khả 為vi 說thuyết 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 聞văn 妙diệu 法Pháp 者giả 。 隨tùy 喜hỷ 頂đảnh 受thọ 。 墮đọa 順thuận 喜hỷ 悅duyệt 。 頂đảnh 戴đái 受thọ 持trì 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 當đương 知tri 如như 此thử 信tín 受thọ 之chi 人nhân 。 阿a 惟duy 越việt 致trí 。 此thử 云vân 不bất 退thoái 轉chuyển 謂vị 於ư 正Chánh 道Đạo 。 不bất 退thoái 轉chuyển 也dã 。 若nhược 有hữu 信tín 受thọ 。 此thử 經Kinh 法Pháp 者giả 。 信tín 大Đại 乘Thừa 經Kinh 上thượng 妙diệu 法Pháp 者giả 。 是thị 人nhân 已dĩ 曾tằng 。 是thị 信tín 根căn 人nhân 宿túc 世thế 已dĩ 曾tằng 。 見kiến 過quá 去khứ 佛Phật 。 得đắc 見kiến 過quá 去khứ 。 無vô 數số 諸chư 佛Phật 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 。 深thâm 心tâm 恭cung 敬kính 修tu 法pháp 供cúng 養dường 。 亦diệc 聞văn 是thị 法Pháp 。 亦diệc 曾tằng 聞văn 說thuyết 。 如như 是thị 之chi 法Pháp 。 以dĩ 果quả 驗nghiệm 因nhân 理lý 數số 若nhược 此thử 。 若nhược 人nhân 有hữu 能năng 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 能năng 以dĩ 淨tịnh 心tâm 。 信tín 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 聞văn 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 而nhi 生sanh 正chánh 信tín 。 則tắc 為vi 見kiến 我ngã 。 則tắc 名danh 見kiến 佛Phật 。 亦diệc 見kiến 於ư 汝nhữ 。 亦diệc 是thị 見kiến 於ư 汝nhữ 之chi 法Pháp 身thân 。 及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 及cập 餘dư 比Bỉ 丘Khâu 。 僧Tăng 伽già 之chi 眾chúng 梵Phạn 語ngữ 僧Tăng 伽già 翻phiên 和hòa 合hợp 眾chúng 若nhược 能năng 了liễu 知tri 。 佛Phật 法Pháp 不bất 二nhị 名danh 見kiến 僧Tăng 也dã 。 并tinh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 并tinh 諸chư 大Đại 乘Thừa 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 斯tư 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 為vì 深thâm 智trí 說thuyết 。 此thử 去khứ 有hữu 十thập 六lục 句cú 明minh 不bất 可khả 為vi 說thuyết 。 此thử 之chi 妙diệu 經kinh 與dữ 有hữu 深thâm 信tín 智trí 應ưng 者giả 說thuyết 。 淺thiển 識thức 聞văn 之chi 。 智trí 識thức 淺thiển 者giả 乍sạ 得đắc 聞văn 之chi 。 迷mê 惑hoặc 不bất 解giải 。 心tâm 迷mê 疑nghi 惑hoặc 。 不bất 能năng 解giải 了liễu 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 小Tiểu 乘Thừa 聲Thanh 聞Văn 。 及cập 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 及cập 以dĩ 緣Duyên 覺Giác 。 於ư 此thử 經Kinh 中trung 。 於ư 此thử 法pháp 華hoa 妙diệu 經kinh 之chi 中trung 。 力lực 所sở 不bất 及cập 。 力lực 量lượng 寡quả 薄bạc 。 不bất 能năng 得đắc 及cập 。 汝nhữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 於ư 小Tiểu 乘Thừa 中trung 智trí 慧tuệ 第đệ 一nhất 。 尚thượng 於ư 此thử 經Kinh 。 尚thượng 且thả 於ư 此thử 大Đại 乘Thừa 妙diệu 經kinh 。 以dĩ 信tín 得đắc 入nhập 。 以dĩ 信tín 心tâm 故cố 。 而nhi 得đắc 入nhập 法pháp 功công 行hành 未vị 全toàn 而nhi 非phi 親thân 證chứng 。 況huống 餘dư 聲Thanh 聞Văn 。 況huống 復phục 餘dư 者giả 。 鈍độn 根căn 聲Thanh 聞Văn 。 其kỳ 餘dư 聲Thanh 聞Văn 。 自tự 餘dư 所sở 有hữu 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 信tín 佛Phật 語ngữ 故cố 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 妙diệu 從tùng 語ngữ 生sanh 信tín 。 隨tùy 順thuận 此thử 經Kinh 。 隨tùy 喜hỷ 順thuận 受thọ 此thử 之chi 妙diệu 經kinh 。 非phi 己kỷ 智trí 分phân 。 非phi 他tha 自tự 己kỷ 。 智trí 慧tuệ 之chi 分phần 。 又hựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 憍kiêu 慢mạn 懈giải 怠đãi 。 此thử 去khứ 有hữu 八bát 句cú 明minh 懈giải 怠đãi 淺thiển 識thức 勿vật 與dữ 之chi 說thuyết 憍kiêu 慢mạn 之chi 人nhân 無vô 有hữu 正chánh 信tín 懈giải 怠đãi 之chi 者giả 。 不bất 能năng 勤cần 修tu 。 計kế 我ngã 見kiến 者giả 。 計kế 著trước 己kỷ 見kiến 非phi 受thọ 道đạo 機cơ 。 莫mạc 說thuyết 此thử 經Kinh 。 勿vật 向hướng 愚ngu 輩bối 而nhi 說thuyết 此thử 經Kinh 。 凡phàm 夫phu 淺thiển 識thức 。 下hạ 劣liệt 凡phàm 夫phu 識thức 見kiến 膚phu 淺thiển 。 深thâm 着trước 五ngũ 欲dục 。 於ư 五ngũ 欲dục 境cảnh 。 深thâm 生sanh 戀luyến 著trước 。 聞văn 不bất 能năng 解giải 。 縱túng/tung 然nhiên 聞văn 說thuyết 。 不bất 能năng 解giải 了liễu 。 亦diệc 勿vật 為vi 說thuyết 。 亦diệc 莫mạc 容dung 易dị 與dữ 之chi 演diễn 說thuyết 。 若nhược 人nhân 不bất 信tín 。 此thử 下hạ 有hữu 百bách 三tam 十thập 句cú 明minh 謗báng 經kinh 得đắc 罪tội 分phần/phân 三tam 初sơ 有hữu 二nhị 十thập 四tứ 句cú 因nhân 謗báng 經kinh 故cố 墮đọa 在tại 地địa 獄ngục 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 聞văn 不bất 生sanh 信tín 。 毀hủy 謗báng 此thử 經Kinh 。 發phát 言ngôn 毀hủy 謗báng 此thử 之chi 妙diệu 經kinh 。 則tắc 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 則tắc 是thị 斷đoạn 卻khước 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 佛Phật 種chủng 。 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 成thành 佛Phật 種chủng 子tử 。 或hoặc 復phục 顰tần 蹙túc 。 或hoặc 復phục 聞văn 說thuyết 。 眉mi 顰tần 蹙túc 皺trứu 。 而nhi 懷hoài 疑nghi 惑hoặc 。 自tự 心tâm 不bất 喜hỷ 所sở 以dĩ 毀hủy 眉mi 而nhi 懷hoài 猶do 預dự 。 疑nghi 惑hoặc 不bất 決quyết 。 汝nhữ 當đương 聽thính 說thuyết 。 此thử 人nhân 罪tội 報báo 。 此thử 謗báng 經kinh 人nhân 。 所sở 得đắc 罪tội 報báo 。 若nhược 佛Phật 在tại 世thế 。 若nhược 當đương 如Như 來Lai 在tại 世thế 之chi 時thời 。 若nhược 滅diệt 度độ 後hậu 。 若nhược 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 滅diệt 度độ 之chi 後hậu 。 其kỳ 有hữu 誹phỉ 謗báng 。 其kỳ 有hữu 眾chúng 生sanh 。 發phát 言ngôn 誹phỉ 謗báng 。 如như 斯tư 經Kinh 典điển 。 如như 斯tư 圓viên 妙diệu 。 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 見kiến 有hữu 讀đọc 誦tụng 。 見kiến 有hữu 眾chúng 生sanh 。 至chí 心tâm 讀đọc 誦tụng 。 書thư 持trì 經Kinh 者giả 。 書thư 寫tả 受thọ 持trì 。 是thị 經Kinh 典điển 者giả 。 輕khinh 賤tiện 憎tăng 嫉tật 。 輕khinh 薄bạc 鄙bỉ 賤tiện 憎tăng 惡ác 嫉tật 妬đố 。 而nhi 懷hoài 結kết 恨hận 。 而nhi 抱bão 冤oan 結kết 心tâm 生sanh 嗔sân 恨hận 。 此thử 人nhân 罪tội 報báo 。 此thử 謗báng 經kinh 人nhân 所sở 獲hoạch 罪tội 報báo 。 汝nhữ 今kim 復phục 聽thính 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả 。 復phục 聽thính 我ngã 說thuyết 。 其kỳ 人nhân 命mạng 終chung 。 其kỳ 謗báng 經kinh 人nhân 。 命mạng 終chung 已dĩ 後hậu 。 入nhập 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 。 阿A 鼻Tỳ 此thử 云vân 無vô 間gian 常thường 時thời 受thọ 苦khổ 。 無vô 有hữu 間gián 斷đoạn 。 具cụ 足túc 一nhất 劫kiếp 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 人nhân 間gian 歲tuế 數số 六lục 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 從tùng 此thử 積tích 月nguyệt 積tích 年niên 具cụ 滿mãn 一nhất 劫kiếp 。 劫kiếp 盡tận 更cánh 生sanh 。 一nhất 劫kiếp 盡tận 後hậu 又hựu 復phục 更cánh 生sanh 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 展triển 演diễn 轉chuyển 增tăng 。 至chí 無vô 數số 劫kiếp 。 苦khổ 報báo 長trường/trưởng 也dã 。 從tùng 地địa 獄ngục 出xuất 。 此thử 下hạ 有hữu 四tứ 十thập 二nhị 句cú 明minh 獄ngục 苦khổ 畢tất 復phục 墮đọa 畜súc 生sanh 。 當đương 墮đọa 畜súc 生sanh 。 落lạc 異dị 類loại 中trung 。 若nhược 狗cẩu 野dã 干can 。 若nhược 復phục 作tác 狗cẩu 或hoặc 作tác 野dã 干can 。 其kỳ 形hình 領lãnh 瘦sấu 。 其kỳ 形hình 飢cơ 羸luy 憔tiều 悴tụy 瘦sấu 。 黧lê 黮đạm 疥giới 癩lại 。 其kỳ 色sắc 黧lê 黮đạm 即tức 是thị [黑*並]# 黑hắc 皮bì 膚phu 疥giới 癬tiển 及cập 病bệnh 癩lại 也dã 。 人nhân 所sở 觸xúc 嬈nhiễu 。 為vi 人nhân 之chi 所sở 觸xúc 撥bát 擾nhiễu 撓nạo 。 又hựu 復phục 為vi 人nhân 。 之chi 所sở 惡ác 賤tiện 。 被bị 人nhân 之chi 所sở 憎tăng 惡ác 薄bạc 賤tiện 。 常thường 困khốn 飢cơ 渴khát 。 常thường 被bị 飢cơ 渴khát 。 之chi 所sở 困khốn 厄ách 。 骨cốt 肉nhục 枯khô 竭kiệt 。 骨cốt 枯khô 髓tủy 竭kiệt 肉nhục 枯khô 消tiêu 瘦sấu 。 生sanh 受thọ 楚sở 毒độc 。 生sanh 前tiền 受thọ 諸chư 。 楚sở 痛thống 苦khổ 毒độc 。 死tử 被bị 瓦ngõa 石thạch 。 死tử 已dĩ 被bị 又hựu 埋mai 瓦ngõa 石thạch 中trung 。 斷đoạn 佛Phật 種chủng 故cố 。 因nhân 斷đoạn 世thế 間gian 佛Phật 種chủng 之chi 故cố 。 受thọ 斯tư 罪tội 報báo 。 受thọ 此thử 畜súc 類loại 不bất 善thiện 之chi 報báo 。 若nhược 作tác 馲trách 駝đà 。 大đại 身thân 畜súc 也dã 北bắc 地địa 有hữu 之chi 。 或hoặc 生sanh 驢lư 中trung 。 身thân 常thường 負phụ 重trọng 。 駝đà 驢lư 二nhị 畜súc 皆giai 能năng 荷hà 負phụ 。 加gia 諸chư 杖trượng 捶chúy 。 加gia 之chi 棒bổng 杖trượng 捶chúy 步bộ 令linh 行hành 。 但đãn 念niệm 水thủy 草thảo 。 但đãn 只chỉ 念niệm 念niệm 在tại 於ư 水thủy 草thảo 。 餘dư 無vô 所sở 知tri 。 愚ngu 癡si 自tự 任nhậm 。 無vô 所sở 知tri 曉hiểu 。 謗báng 斯tư 經Kinh 故cố 。 獲hoạch 罪tội 如như 是thị 。 因nhân 必tất 克khắc 果quả 。 如như 影ảnh 隨tùy 形hình 。 有hữu 作tác 野dã 干can 。 有hữu 時thời 或hoặc 作tác 野dã 干can 之chi 身thân 。 來lai 入nhập 聚tụ 落lạc 。 干can 本bổn 野dã 獸thú 入nhập 聚tụ 落lạc 來lai 。 身thân 體thể 疥giới 癩lại 。 毀hủy 善thiện 之chi 報báo 。 又hựu 無vô 一nhất 目mục 。 壞hoại 他tha 正chánh 見kiến 所sở 以dĩ 失thất 目mục 。 為vị 諸chư 童đồng 子tử 。 之chi 所sở 打đả 擲trịch 。 小tiểu 兒nhi 見kiến 之chi 或hoặc 以dĩ 棒bổng 打đả 或hoặc 以dĩ 石thạch 擲trịch 。 受thọ 諸chư 苦khổ 痛thống 。 受thọ 打đả 擲trịch 痛thống 。 或hoặc 時thời 致trí 死tử 。 或hoặc 復phục 因nhân 此thử 而nhi 致trí 死tử 亡vong 。 於ư 此thử 死tử 已dĩ 。 於ư 野dã 干can 死tử 。 更cánh 受thọ 蟒mãng 身thân 。 更cánh 復phục 受thọ 生sanh 為vi 大đại 蟒mãng 蛇xà 。 其kỳ 形hình 長trường 大đại 。 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 身thân 極cực 大đại 也dã 。 聾lung 騃ngãi 無vô 足túc 。 蛇xà 以dĩ 身thân 聽thính 耳nhĩ 不bất 聞văn 聲thanh 。 癡si 騃ngãi 無vô 知tri 而nhi 無vô 脚cước 足túc 。 宛uyển 轉chuyển 腹phúc 行hành 。 宛uyển 宛uyển 轉chuyển 轉chuyển 以dĩ 腹phúc 而nhi 行hành 。 為vi 諸chư 小tiểu 亞# 。 之chi 所sở 咂táp 食thực 。 一nhất 一nhất 鱗lân 甲giáp 則tắc 有hữu 多đa 虫trùng 帀táp 齧niết 肌cơ 肉nhục 。 晝trú 夜dạ 受thọ 苦khổ 。 晝trú 夜dạ 之chi 間gian 常thường 受thọ 痛thống 苦khổ 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 始thỉ 終chung 無vô 有hữu 休hưu 息tức 之chi 時thời 。 謗báng 斯tư 經Kinh 故cố 。 獲hoạch 罪tội 如như 是thị 。 彰chương 罪tội 深thâm 也dã 。 若nhược 得đắc 為vi 人nhân 。 此thử 下hạ 六lục 十thập 四tứ 句cú 明minh 畜súc 生sanh 罪tội 畢tất 復phục 生sanh 人nhân 中trung 若nhược 脫thoát 畜súc 類loại 轉chuyển 生sanh 人nhân 身thân 。 諸chư 根căn 闇ám 鈍độn 。 謂vị 六lục 根căn 門môn 。 不bất 能năng 明minh 了liễu 。 矬tọa 陋lậu 癵# 躄tích 。 矬tọa 矮ải 醜xú 陋lậu 癵# 拳quyền 跛bả 躄tích 。 盲manh 聾lung 背bối 傴ủ 。 眼nhãn 盲manh 耳nhĩ 聾lung 脊tích 背bối/bội 傴ủ 曲khúc 。 有hữu 所sở 言ngôn 說thuyết 。 口khẩu 中trung 若nhược 有hữu 所sở 言ngôn 說thuyết 者giả 。 人nhân 不bất 信tín 受thọ 。 人nhân 生sanh 嫌hiềm 鄙bỉ 。 而nhi 不bất 信tín 受thọ 。 口khẩu 氣khí 常thường 臭xú 。 誦tụng 經Kinh 之chi 者giả 言ngôn 作tác 蓮liên 香hương 毀hủy 謗báng 真chân 乘thừa 所sở 以dĩ 口khẩu 臭xú 。 鬼quỷ 魅mị 所sở 著trước 。 為vi 無vô 正chánh 信tín 邪tà 得đắc 侵xâm 擾nhiễu 。 貧bần 窮cùng 下hạ 賤tiện 。 為vi 不bất 修tu 福phước 下hạ 劣liệt 貧bần 窮cùng 。 為vị 人nhân 所sở 使sử 。 被bị 人nhân 所sở 役dịch 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 多đa 病bệnh 消tiêu 瘦sấu 。 多đa 生sanh 病bệnh 苦khổ 肌cơ 肉nhục 消tiêu 瘦sấu 無vô 法pháp 潤nhuận 故cố 所sở 以dĩ 枯khô 槁cảo 。 無vô 所sở 依y 怙hộ 。 不bất 依y 師sư 友hữu 故cố 受thọ 飢cơ 寒hàn 。 雖tuy 親thân 附phụ 人nhân 。 以dĩ 無vô 緣duyên 故cố 雖tuy 則tắc 發phát 心tâm 親thân 附phụ 於ư 人nhân 。 人nhân 不bất 在tại 意ý 。 而nhi 彼bỉ 前tiền 人nhân 不bất 著trước 在tại 意ý 。 若nhược 有hữu 所sở 得đắc 。 若nhược 或hoặc 於ư 法pháp 少thiểu 有hữu 所sở 得đắc 。 尋tầm 復phục 忘vong 失thất 。 心tâm 昏hôn 智trí 迷mê 而nhi 多đa 健kiện 忘vong 。 若nhược 修tu 毉y 道đạo 。 若nhược 學học 方phương 書thư 修tu 合hợp 道Đạo 理lý 。 順thuận 方phương 治trị 病bệnh 。 隨tùy 順thuận 藥dược 方phương 療liệu 治trị 他tha 病bệnh 。 更cánh 增tăng 他tha 疾tật 。 不bất 能năng 瘥sái 病bệnh 復phục 增tăng 餘dư 疾tật 。 或hoặc 復phục 致trí 死tử 。 或hoặc 時thời 增tăng 重trọng/trùng 甚thậm 致trí 於ư 死tử 皆giai 由do 謗báng 經kinh 無vô 善thiện 緣duyên 故cố 。 若nhược 自tự 有hữu 病bệnh 。 若nhược 或hoặc 自tự 己kỷ 有hữu 諸chư 病bệnh 患hoạn 。 無vô 人nhân 救cứu 療liệu 。 無vô 人nhân 與dữ 之chi 毉y 治trị 救cứu 療liệu 。 設thiết 服phục 良lương 藥dược 。 設thiết 或hoặc 順thuận 病bệnh 服phục 餌nhị 好hảo/hiếu 藥dược 。 而nhi 復phục 增tăng 劇kịch 。 轉chuyển 增tăng 煩phiền 劇kịch 。 若nhược 他tha 反phản 逆nghịch 。 若nhược 因nhân 他tha 人nhân 反phản 叛bạn 悖bội 逆nghịch 。 抄sao 劫kiếp 竊thiết 盜đạo 。 抄sao 掠lược 劫kiếp 奪đoạt 竊thiết 取thủ 偷thâu 盜đạo 。 如như 斯tư 等đẳng 罪tội 。 如như 斯tư 等đẳng 事sự 。 非phi 法pháp 之chi 罪tội 。 橫hoạnh 羅la 其kỳ 殃ương 。 橫hoạnh/hoành 逆nghịch 羅la 織chức 受thọ 其kỳ 殃ương 害hại 。 如như 斯tư 罪tội 人nhân 。 如như 此thử 謗báng 經kinh 罪tội 逆nghịch 之chi 人nhân 。 永vĩnh 不bất 見kiến 佛Phật 。 永vĩnh 不bất 得đắc 見kiến 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 眾chúng 聖thánh 之chi 王vương 。 四tứ 聖thánh 眾chúng 中trung 妙diệu 法Pháp 之chi 王vương 。 說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa 。 演diễn 說thuyết 諸chư 法pháp 。 教giáo 詔chiếu 訓huấn 化hóa 。 如như 斯tư 罪tội 人nhân 。 如như 是thị 不bất 信tín 障chướng 法pháp 罪tội 人nhân 。 常thường 生sanh 難nạn 處xứ 。 世thế 世thế 常thường 生sanh 。 苦khổ 難nạn 之chi 處xứ 。 狂cuồng 聾lung 心tâm 亂loạn 。 顛điên 狂cuồng 聾lung 聵# 心tâm 神thần 昏hôn 亂loạn 。 永vĩnh 不bất 聞văn 法Pháp 。 永vĩnh 劫kiếp 不bất 得đắc 聞văn 佛Phật 正Chánh 法Pháp 。 於ư 無vô 數số 劫kiếp 。 如như 恆Hằng 河Hà 沙sa 。 經kinh 歷lịch 劫kiếp 數số 。 如như 恆Hằng 沙sa 多đa 。 生sanh 輒triếp 聾lung 啞á 。 一nhất 生sanh 下hạ 來lai 輙triếp 便tiện 聾lung 啞á 。 諸chư 根căn 不bất 具cụ 。 六lục 種chủng 情tình 根căn 多đa 不bất 具cụ 足túc 。 常thường 處xứ 地địa 獄ngục 。 如như 遊du 園viên 觀quán 。 以dĩ 業nghiệp 障chướng 故cố 。 常thường 居cư 地địa 獄ngục 如như 遊du 園viên 苑uyển 宮cung 觀quán 之chi 處xứ 。 在tại 餘dư 惡ác 道đạo 。 如như 已dĩ 舍xá 宅trạch 。 在tại 餘dư 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 修tu 羅la 惡ác 道đạo 之chi 中trung 。 一nhất 如như 家gia 舍xá 。 駝đà 驢lư 猪trư 狗cẩu 。 是thị 其kỳ 行hành 處xứ 。 業nghiệp 力lực 所sở 使sử 異dị 類loại 中trung 行hành 。 謗báng 斯tư 經Kinh 故cố 。 獲hoạch 罪tội 如như 是thị 。 毀hủy 訾tí 經Kinh 法Pháp 感cảm 斯tư 惡ác 報báo 。 若nhược 得đắc 為vi 人nhân 。 此thử 明minh 惡ác 道đạo 報báo 盡tận 。 復phục 生sanh 為vi 人nhân 。 聾lung 盲manh 瘖âm 瘂á 。 眼nhãn 耳nhĩ 喉hầu 咽yến/ế/yết 皆giai 悉tất 受thọ 病bệnh 。 貧bần 窮cùng 諸chư 衰suy 。 貧bần 乏phạp 窮cùng 苦khổ 種chủng 種chủng 灾# 眾chúng 。 以dĩ 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 以dĩ 此thử 惡ác 報báo 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 水thủy 腫thũng 乾can 痟tiêu 。 水thủy 氣khí 腫thũng 滿mãn 乾can 枯khô 痟tiêu 瘦sấu 。 疥giới 癩lại 癰ung 疽thư 。 疥giới 癬tiển 白bạch 癩lại 癰ung 癤# 瘡sang 疽thư 。 如như 是thị 等đẳng 病bệnh 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 諸chư 惡ác 重trọng 病bệnh 。 以dĩ 為vi 衣y 服phục 。 以dĩ 作tác 身thân 上thượng 。 莊trang 嚴nghiêm 衣y 服phục 。 身thân 常thường 臭xú 處xử 。 其kỳ 身thân 常thường 處xứ 臭xú 氣khí 之chi 中trung 。 垢cấu 穢uế 不bất 淨tịnh 。 垢cấu 膩nị 穢uế 汙ô 不bất 曾tằng 清thanh 淨tịnh 。 深thâm 著trước 我ngã 見kiến 。 深thâm 心tâm 取thủ 著trước 執chấp 己kỷ 之chi 見kiến 。 增tăng 益ích 嗔sân 恚khuể 。 瞋sân 心tâm 盛thịnh 也dã 。 婬dâm 欲dục 熾sí 盛thịnh 。 貪tham 於ư 色sắc 欲dục 如như 火hỏa 熾sí 盛thịnh 。 不bất 擇trạch 禽cầm 獸thú 。 甚thậm 至chí 婬dâm 濫lạm 狎hiệp 於ư 禽cầm 獸thú 。 謗báng 斯tư 經Kinh 故cố 。 獲hoạch 罪tội 如như 是thị 。 因nhân 中trung 集tập 業nghiệp 皆giai 正chánh 行hạnh 邪tà 果quả 土thổ/độ 苦khổ 報báo 障chướng 善thiện 墮đọa 惡ác 。 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 此thử 下hạ 有hữu 八bát 句cú 結kết 示thị 惡ác 報báo 說thuyết 不bất 可khả 盡tận 。 收thu 歸quy 前tiền 文văn 勸khuyến 令linh 詳tường 擇trạch 苟cẩu 非phi 其kỳ 人nhân 。 不bất 可khả 為vi 說thuyết 。 謗báng 斯tư 經Kinh 者giả 。 謗báng 此thử 法pháp 華hoa 。 微vi 妙diệu 經Kinh 者giả 。 若nhược 說thuyết 其kỳ 罪tội 。 窮cùng 劫kiếp 不bất 盡tận 。 若nhược 說thuyết 謗báng 經kinh 其kỳ 所sở 得đắc 罪tội 窮cùng 歷lịch 塵trần 劫kiếp 。 亦diệc 不bất 能năng 盡tận 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 以dĩ 是thị 不bất 信tín 業nghiệp 報báo 。 因nhân 緣duyên 與dữ 之chi 演diễn 說thuyết 有hữu 損tổn 無vô 益ích 。 我ngã 故cố 語ngứ 汝nhữ 。 我ngã 於ư 先tiên 時thời 。 所sở 以dĩ 告cáo 汝nhữ 。 無vô 智trí 人nhân 中trung 。 於ư 無vô 智trí 慧tuệ 愚ngu 癡si 人nhân 中trung 。 莫mạc 說thuyết 此thử 經Kinh 。 即tức 前tiền 二nhị 偈kệ 誡giới 令linh 揀giản 機cơ 囑chúc 勿vật 為vi 說thuyết 。 若nhược 有hữu 利lợi 根căn 。 自tự 下hạ 六lục 十thập 八bát 句cú 用dụng 大đại 慈từ 門môn 為vi 善thiện 人nhân 說thuyết 根căn 性tánh 通thông 利lợi 。 智trí 慧tuệ 明minh 了liễu 。 智trí 見kiến 慧tuệ 性tánh 。 清thanh 淨tịnh 明minh 了liễu 。 多đa 聞văn 強cường 識thức 。 博bác 學học 多đa 聞văn 。 強cường 記ký 廣quảng 識thức 。 求cầu 佛Phật 道Đạo 者giả 。 發phát 心tâm 求cầu 成thành 佛Phật 之chi 道đạo 者giả 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 乃nãi 可khả 為vi 說thuyết 。 機cơ 教giáo 相tương/tướng 扣khấu 宜nghi 應ưng 為vi 說thuyết 。 若nhược 人nhân 曾tằng 見kiến 。 億ức 百bách 千thiên 佛Phật 。 宿túc 有hữu 善thiện 因nhân 曾tằng 見kiến 多đa 佛Phật 。 植thực 諸chư 善thiện 本bổn 。 供cúng 養dường 禮lễ 拜bái 。 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 深thâm 心tâm 堅kiên 固cố 。 發phát 心tâm 深thâm 遠viễn 。 志chí 願nguyện 堅kiên 固cố 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 乃nãi 可khả 為vi 說thuyết 。 為vi 是thị 等đẳng 說thuyết 適thích 機cơ 合hợp 教giáo 。 若nhược 人nhân 精tinh 進tấn 。 精tinh 一nhất 其kỳ 心tâm 進tiến 趣thú 佛Phật 道Đạo 。 常thường 修tu 慈từ 心tâm 。 常thường 以dĩ 慈từ 悲bi 自tự 修tu 其kỳ 心tâm 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 輕khinh 生sanh 重trọng 法pháp 於ư 身thân 命mạng 財tài 。 無vô 所sở 恡lận 惜tích 。 乃nãi 可khả 為vi 說thuyết 。 斯tư 等đẳng 之chi 機cơ 方phương 可khả 與dữ 說thuyết 。 若nhược 人nhân 恭cung 敬kính 。 恭cung 謙khiêm 敬kính 謹cẩn 。 無vô 有hữu 異dị 心tâm 。 心tâm 無vô 異dị 念niệm 一nhất 志chí 求cầu 佛Phật 。 離ly 諸chư 凡phàm 愚ngu 。 遠viễn 離ly 諸chư 多đa 凡phàm 夫phu 愚ngu 輩bối 。 獨độc 處xứ 山sơn 澤trạch 。 獨độc 居cư 山sơn 林lâm 空không 澤trạch 之chi 內nội 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 乃nãi 可khả 為vi 說thuyết 。 厭yếm 喧huyên 攝nhiếp 靜tĩnh 是thị 道đạo 器khí 故cố 令linh 為vi 說thuyết 也dã 。 又hựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 見kiến 有hữu 人nhân 。 捨xả 惡ác 知tri 識thức 。 親thân 近cận 善thiện 友hữu 。 知tri 識thức 名danh 同đồng 善thiện 惡ác 逈huýnh 異dị 押áp 習tập 惡ác 者giả 名danh 惡ác 知tri 識thức 見kiến 有hữu 善thiện 人nhân 捨xả 離ly 惡ác 輩bối 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 乃nãi 可khả 為vi 說thuyết 。 其kỳ 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 善thiện 為vi 說thuyết 有hữu 益ích 。 若nhược 見kiến 佛Phật 子tử 。 佛Phật 子tử 即tức 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 機cơ 簡giản 去khứ 小Tiểu 乘Thừa 聲Thanh 聞Văn 子tử 也dã 。 持trì 戒giới 清thanh 潔khiết 。 堅kiên 持trì 佛Phật 戒giới 。 清thanh 明minh 潔khiết 白bạch 。 如như 淨tịnh 明minh 珠châu 。 猶do 如như 明minh 珠châu 。 淨tịnh 無vô 瑕hà 翳ế 。 求cầu 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 願nguyện 求cầu 佛Phật 乘thừa 。 方Phương 等Đẳng 經Kinh 典điển 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 乃nãi 可khả 為vi 說thuyết 。 身thân 口khẩu 清thanh 淨tịnh 。 心tâm 意ý 廣quảng 大đại 可khả 為vi 說thuyết 也dã 。 若nhược 人nhân 無vô 嗔sân 。 其kỳ 心tâm 慈từ 愍mẫn 無vô 有hữu 嗔sân 恨hận 。 質chất 直trực 柔nhu 軟nhuyễn 。 質chất 朴phác 正chánh 直trực 柔nhu 和hòa 善thiện 軟nhuyễn 。 常thường 愍mẫn 一nhất 切thiết 。 常thường 懷hoài 慈từ 愍mẫn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 恭cung 敬kính 諸chư 佛Phật 。 於ư 諸chư 世Thế 尊Tôn 能năng 加gia 恭cung 敬kính 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 乃nãi 可khả 為vi 說thuyết 。 慈từ 忍nhẫn 恭cung 敬kính 是thị 可khả 受thọ 道đạo 故cố 令linh 說thuyết 也dã 。 復phục 有hữu 佛Phật 子tử 。 如như 前tiền 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 於ư 諸chư 人nhân 天thiên 廣quảng 眾chúng 之chi 中trung 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 為vi 利lợi 說thuyết 法Pháp 名danh 不bất 淨tịnh 心tâm 遠viễn 離ly 諸chư 過quá 名danh 淨tịnh 心tâm 也dã 。 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 。 種chủng 種chủng 善thiện 因nhân 種chủng 種chủng 事sự 緣duyên 。 譬thí 喻dụ 言ngôn 詞từ 。 引dẫn 物vật 比tỉ 喻dụ 善thiện 巧xảo 言ngôn 詞từ 。 說thuyết 法Pháp 無vô 礙ngại 。 演diễn 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 無vô 有hữu 滯trệ 礙ngại 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 乃nãi 可khả 為vi 說thuyết 。 是thị 等đẳng 心tâm 明minh 於ư 餘dư 法pháp 中trung 善thiện 解giải 義nghĩa 味vị 為vi 之chi 說thuyết 妙diệu 必tất 能năng 信tín 受thọ 故cố 可khả 說thuyết 也dã 。 若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 出xuất 家gia 僧Tăng 也dã 。 為vì 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 為vì 悟ngộ 一nhất 切thiết 。 空không 寂tịch 之chi 智trí 。 四tứ 方phương 求cầu 法Pháp 。 四tứ 出xuất 尋tầm 求cầu 寂tịch 滅diệt 之chi 法Pháp 。 約ước 事sự 則tắc 四tứ 向hướng 方phương 土thổ/độ 表biểu 法pháp 則tắc 是thị 空không 之chi 與dữ 有hữu 兩lưỡng 亦diệc 雙song 非phi 名danh 為vi 四tứ 方phương 。 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 受thọ 。 合hợp 十thập 指chỉ 掌chưởng 。 頂đảnh 戴đái 奉phụng 持trì 。 但đãn 樂nhạo 受thọ 持trì 。 但đãn 只chỉ 樂nhạo 欲dục 信tín 奉phụng 受thọ 持trì 。 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 大đại 菩Bồ 薩Tát 乘thừa 方Phương 等Đẳng 經Kinh 典điển 。 乃nãi 至chí 不bất 受thọ 。 餘dư 經Kinh 一nhất 偈kệ 。 於ư 餘dư 經kinh 中trung 下hạ 至chí 一nhất 偈kệ 亦diệc 不bất 信tín 受thọ 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 乃nãi 可khả 為vi 說thuyết 。 如như 是thị 信tín 樂nhạo 。 大đại 教giáo 之chi 人nhân 於ư 方phương 便tiện 門môn 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 故cố 可khả 說thuyết 也dã 。 如như 人nhân 至chí 心tâm 。 如như 或hoặc 有hữu 人nhân 。 發phát 至chí 善thiện 心tâm 。 求cầu 佛Phật 舍xá 利lợi 。 大đại 教giáo 所sở 詮thuyên 寂tịch 滅diệt 之chi 理lý 是thị 佛Phật 法Pháp 身thân 譬thí 如như 骨cốt 髓tủy 名danh 為vi 舍xá 利lợi 此thử 云vân 骨cốt 身thân 。 如như 是thị 求cầu 經Kinh 。 如như 是thị 至chí 心tâm 。 求cầu 佛Phật 妙diệu 經kinh 。 得đắc 已dĩ 頂đảnh 受thọ 。 聞văn 說thuyết 妙diệu 時thời 但đãn 只chỉ 歡hoan 喜hỷ 而nhi 不bất 深thâm 信tín 豈khởi 能năng 堅kiên 夕tịch 唯duy 得đắc 聞văn 已dĩ 深thâm 心tâm 頂đảnh 戴đái 。 喜hỷ 躍dược 受thọ 持trì 。 其kỳ 人nhân 不bất 復phục 。 其kỳ 人nhân 心tâm 一nhất 更cánh 不bất 復phục 有hữu 。 志chí 求cầu 餘dư 經Kinh 。 立lập 志chí 他tha 求cầu 餘dư 方phương 便tiện 教giáo 。 亦diệc 未vị 曾tằng 念niệm 。 又hựu 亦diệc 未vị 嘗thường 邪tà 心tâm 愛ái 念niệm 。 外ngoại 道đạo 典điển 籍tịch 。 殺sát 生sanh 鬬đấu 戰chiến 婚hôn 娶thú 等đẳng 文văn 邪tà 見kiến 邪tà 戒giới 諸chư 外ngoại 道đạo 書thư 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 乃nãi 可khả 為vi 說thuyết 。 如như 是thị 正chánh 見kiến 。 能năng 受thọ 能năng 行hành 不bất 為vi 邪tà 惑hoặc 圓viên 頓đốn 之chi 機cơ 。 乃nãi 可khả 為vi 說thuyết 。 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 自tự 下hạ 有hữu 八bát 句cú 結kết 略lược 顯hiển 示thị 對đối 彼bỉ 善thiện 人nhân 乃nãi 可khả 得đắc 說thuyết 。 我ngã 說thuyết 是thị 相tướng 。 佛Phật 若nhược 廣quảng 說thuyết 是thị 受thọ 道đạo 相tương/tướng 。 求cầu 佛Phật 道Đạo 者giả 。 求cầu 於ư 無vô 上thượng 。 佛Phật 之chi 道đạo 者giả 。 窮cùng 劫kiếp 不bất 盡tận 。 盡tận 塵trần 點điểm 劫kiếp 亦diệc 不bất 能năng 窮cùng 。 如như 是thị 等đẳng 人nhân 。 如như 上thượng 所sở 舉cử 是thị 等đẳng 之chi 人nhân 。 則tắc 能năng 信tín 解giải 。 則tắc 於ư 妙diệu 經kinh 。 能năng 生sanh 信tín 解giải 。 汝nhữ 當đương 為vi 說thuyết 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 為vi 。 如như 法Pháp 演diễn 說thuyết 。 妙Diệu 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 圓viên 妙diệu 心tâm 法pháp 此thử 蓮liên 華hoa 經kinh 。 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 信Tín 解Giải 品Phẩm 第đệ 四tứ 前tiền 譬thí 喻dụ 品phẩm 方phương 便tiện 設thiết 三tam 會hội 歸quy 一nhất 實thật 是thị 為vi 中trung 根căn 於ư 法pháp 說thuyết 中trung 未vị 能năng 悟ngộ 者giả 開khai 通thông 性tánh 理lý 四tứ 大đại 弟đệ 子tử 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 於ư 一Nhất 乘Thừa 道Đạo 。 深thâm 生sanh 正chánh 信tín 。 妙diệu 解giải 發phát 明minh 。 爾nhĩ 時thời 慧Tuệ 命mạng 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 當đương 譬thí 喻dụ 品phẩm 說thuyết 竟cánh 之chi 時thời 續tục 佛Phật 慧tuệ 命mạng 上thượng 首thủ 弟đệ 子tử 。 名danh 須Tu 菩Bồ 提Đề 此thử 云vân 善thiện 現hiện 尊tôn 者giả 生sanh 時thời 現hiện 諸chư 善thiện 相tương 從tùng 此thử 得đắc 名danh 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 。 此thử 云vân 扇thiên/phiến 繩thằng 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 此thử 云vân 飲ẩm 光quang 。 摩Ma 訶Ha 目Mục 犍Kiền 連Liên 。 此thử 云vân 採thải 菽# 氏thị 。 從tùng 佛Phật 所sở 聞văn 。 從tùng 釋Thích 迦Ca 處xứ 忽hốt 然nhiên 得đắc 聞văn 。 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 佛Phật 成thành 道Đạo 來lai 四tứ 十thập 餘dư 年niên 。 未vị 曾tằng 括quát 出xuất 。 希hy 有hữu 之chi 法Pháp 。 世Thế 尊Tôn 授thọ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。 法pháp 說thuyết 之chi 後hậu 譬thí 喻dụ 品phẩm 初sơ 授thọ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 華hoa 光quang 佛Phật 記ký 。 發phát 希hy 有hữu 心tâm 。 於ư 方phương 便tiện 品phẩm 聞văn 佛Phật 法Pháp 說thuyết 是thị 聲Thanh 聞Văn 人nhân 得đắc 授thọ 記ký 莂biệt 。 昔tích 所sở 未vị 有hữu 。 又hựu 聞văn 如Như 來Lai 。 火hỏa 宅trạch 喻dụ 說thuyết 心tâm 地địa 發phát 明minh 稱xưng 希hy 有hữu 也dã 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 內nội 心tâm 歡hoan 喜hỷ 外ngoại 相tướng 踊dũng 躍dược 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 將tương 欲dục 對đối 佛Phật 述thuật 己kỷ 所sở 明minh 故cố 即tức 舉cử 身thân 。 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 整chỉnh 衣y 服phục 。 整chỉnh 肅túc 三tam 衣y 正chánh 外ngoại 儀nghi 也dã 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 作tác 用dụng 之chi 時thời 右hữu 手thủ 得đắc 便tiện 袒đản 右hữu 肩kiên 者giả 示thị 執chấp 勞lao 相tương/tướng 弟đệ 子tử 事sự 師sư 禮lễ 之chi 至chí 也dã 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 一nhất 心tâm 之chi 中trung 包bao 含hàm 事sự 理lý 一nhất 身thân 之chi 上thượng 具cụ 左tả 右hữu 足túc 左tả 足túc 住trụ 空không 用dụng 顯hiển 理lý 虗hư 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 以dĩ 表biểu 事sự 實thật 。 一nhất 心tâm 合hợp 掌chưởng 。 齊tề 其kỳ 一nhất 心tâm 兩lưỡng 掌chưởng 相tương/tướng 合hợp 表biểu 不bất 二nhị 也dã 。 曲khúc 躬cung 恭cung 敬kính 。 曲khúc 身thân 表biểu 恭cung 低đê 頭đầu 致trí 敬kính 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 尊Tôn 顏nhan 。 瞻chiêm 視thị 仰ngưỡng 慕mộ 世Thế 尊Tôn 顏nhan 容dung 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 此thử 十thập 八bát 句cú 結kết 集tập 之chi 師sư 阿A 難Nan 敘tự 也dã 。 我ngã 等đẳng 居cư 僧Tăng 之chi 首thủ 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 。 目mục 謂vị 我ngã 等đẳng 於ư 眾chúng 僧Tăng 中trung 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 年niên 並tịnh 朽hủ 邁mại 。 年niên 事sự 並tịnh 皆giai 衰suy 朽hủ 老lão 邁mại 。 自tự 謂vị 已dĩ 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 自tự 謂vị 已dĩ 得đắc 。 小Tiểu 乘Thừa 寂tịch 滅diệt 。 無vô 所sở 堪kham 任nhậm 。 於ư 大Đại 乘Thừa 行hành 無vô 所sở 堪kham 能năng 。 不bất 復phục 進tiến 求cầu 。 不bất 復phục 有hữu 志chí 進tiến 往vãng 上thượng 求cầu 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 世Thế 尊Tôn 往vãng 昔tích 。 佛Phật 自tự 往vãng 昔tích 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 。 說thuyết 法Pháp 既ký 久cửu 。 說thuyết 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 既ký 已dĩ 長trường 久cửu 。 我ngã 時thời 在tại 座tòa 。 我ngã 於ư 是thị 時thời 。 在tại 佛Phật 座tòa 下hạ 。 身thân 體thể 疲bì 懈giải 。 身thân 形hình 疎sơ 散tán 疲bì 倦quyện 懈giải 怠đãi 。 但đãn 念niệm 空không 無vô 相tướng 無vô 作tác 。 但đãn 只chỉ 思tư 念niệm 小Tiểu 乘Thừa 人nhân 行hành 偏thiên 空không 真Chân 如Như 無vô 我ngã 人nhân 相tướng 。 無vô 作tác 滅Diệt 諦Đế 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 而nhi 於ư 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 之chi 法pháp 。 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 心tâm 遊du 法pháp 性tánh 。 自tự 在tại 神thần 通thông 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 清thanh 淨tịnh 如Như 來Lai 常thường 寂tịch 之chi 土thổ/độ 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 清thanh 淨tịnh 佛Phật 國quốc 。 即tức 自tự 修tu 也dã 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 即tức 度độ 他tha 也dã 。 心tâm 不bất 喜hỷ 樂lạc 。 於ư 此thử 大Đại 乘Thừa 。 無vô 忻hãn 愛ái 心tâm 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 所sở 以dĩ 於ư 大đại 不bất 愛ái 樂nhạo 者giả 其kỳ 意ý 云vân 何hà 。 世Thế 尊Tôn 令linh 我ngã 等đẳng 。 世Thế 尊Tôn 昔tích 日nhật 。 但đãn 令linh 我ngã 等đẳng 。 出xuất 於ư 三tam 界giới 。 勤cần 求cầu 出xuất 於ư 欲dục 色sắc 無vô 色sắc 。 有hữu 漏lậu 三tam 界giới 。 得đắc 涅Niết 槃Bàn 證chứng 。 得đắc 於ư 偏thiên 空không 涅Niết 槃Bàn 果quả 證chứng 。 又hựu 今kim 我ngã 等đẳng 。 年niên 已dĩ 朽hủ 邁mại 。 謂vị 年niên 已dĩ 老lão 不bất 能năng 向hướng 大đại 。 於ư 佛Phật 教giáo 化hóa 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 教giáo 示thị 大Đại 乘Thừa 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 不bất 生sanh 一nhất 念niệm 。 好hiếu 樂nhạo 之chi 心tâm 。 乃nãi 至chí 一nhất 念niệm 。 樂nhạo 大đại 之chi 心tâm 。 亦diệc 不bất 生sanh 也dã 。 我ngã 等đẳng 今kim 於ư 佛Phật 前tiền 。 今kim 法pháp 華hoa 會hội 。 於ư 世Thế 尊Tôn 前tiền 。 聞văn 授thọ 聲Thanh 聞Văn 。 聞văn 授thọ 身thân 子tử 小Tiểu 乘Thừa 聲Thanh 聞Văn 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。 成thành 佛Phật 之chi 記ký 。 心tâm 甚thậm 歡hoan 喜hỷ 。 心tâm 中trung 甚thậm 是thị 。 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 今kim 得đắc 聞văn 者giả 。 昔tích 所sở 未vị 有hữu 。 不bất 謂vị 於ư 今kim 。 不bất 謂vị 徼# 倖hãnh 於ư 今kim 法Pháp 會hội 。 忽hốt 然nhiên 得đắc 聞văn 。 希hy 有hữu 之chi 法Pháp 。 妙diệu 法Pháp 難nan 聞văn 故cố 云vân 希hy 有hữu 。 深thâm 自tự 慶khánh 幸hạnh 。 深thâm 心tâm 喜hỷ 悅duyệt 自tự 生sanh 慶khánh 幸hạnh 。 獲hoạch 大đại 善thiện 利lợi 。 得đắc 獲hoạch 聞văn 此thử 大đại 善thiện 利lợi 益ích 。 無vô 量lượng 珍trân 寶bảo 。 所sở 謂vị 力Lực 、 無Vô 畏Úy 等đẳng 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 神thần 通thông 道Đạo 力lực 。 名danh 為vi 珍trân 寶bảo 。 不bất 求cầu 自tự 得đắc 。 本bổn 無vô 心tâm 求cầu 。 自tự 然nhiên 而nhi 得đắc 。 世Thế 尊Tôn 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 我ngã 等đẳng 聲Thanh 聞Văn 。 今kim 於ư 此thử 者giả 。 樂nhạo 說thuyết 譬thí 喻dụ 。 樂nhạo 欲dục 引dẫn 事sự 譬thí 喻dụ 而nhi 說thuyết 。 以dĩ 明minh 斯tư 義nghĩa 。 以dĩ 明minh 聲Thanh 聞Văn 無vô 心tâm 希hy 求cầu 得đắc 大đại 之chi 義nghĩa 。 譬thí 若nhược 有hữu 人nhân 。 譬thí 如như 世thế 間gian 。 有hữu 於ư 一nhất 人nhân 。 年niên 既ký 幼ấu 稚trĩ 。 年niên 齒xỉ 即tức 然nhiên 尚thượng 自tự 幼ấu 小tiểu 。 捨xả 父phụ 逃đào 逝thệ 。 捨xả 棄khí 其kỳ 父phụ 逃đào 往vãng 他tha 處xứ 。 久cửu 住trú 他tha 國quốc 。 喻dụ 聲Thanh 聞Văn 人nhân 棄khí 大đại 慕mộ 小tiểu 住trụ 於ư 同đồng 居cư 五ngũ 濁trược 穢uế 土thổ/độ 。 或hoặc 十thập 二nhị 十thập 。 至chí 五ngũ 十thập 歲tuế 。 十thập 即tức 諸chư 天thiên 二nhị 十thập 即tức 人nhân 五ngũ 十thập 即tức 是thị 五ngũ 道đạo 。 年niên 既ký 長trưởng 大đại 。 喻dụ 在tại 迷mê 久cửu 年niên 長trường/trưởng 身thân 大đại 。 加gia 復phục 窮cùng 困khốn 。 轉chuyển 復phục 增tăng 加gia 。 貧bần 窮cùng 困khốn 苦khổ 。 馳trì 騁sính 四tứ 方phương 。 喻dụ 以dĩ 世thế 諦đế 四tứ 門môn 入nhập 道đạo 。 以dĩ 求cầu 衣y 食thực 。 四tứ 門môn 求cầu 法Pháp 以dĩ 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 如như 彼bỉ 貧bần 人nhân 。 乞khất 衣y 覆phú 體thể 乞khất 食thực 資tư 身thân 。 漸tiệm 漸tiệm 遊du 行hành 。 漸tiệm 漸tiệm 入nhập 道đạo 如như 貧bần 遊du 行hành 。 遇ngộ 向hướng 本bổn 國quốc 。 迷mê 本bổn 佛Phật 性tánh 如như 失thất 家gia 鄉hương 反phản 妄vọng 歸quy 真Chân 如Như 向hướng 本bổn 國quốc 。 其kỳ 父phụ 先tiên 來lai 。 父phụ 喻dụ 如Như 來Lai 以dĩ 大đại 擬nghĩ 宣tuyên 。 求cầu 子tử 不bất 得đắc 。 下hạ 劣liệt 不bất 堪kham 名danh 求cầu 不bất 得đắc 。 中trung 止chỉ 一nhất 城thành 。 佛Phật 於ư 小tiểu 教giáo 說thuyết 二nhị 涅Niết 槃Bàn 。 又hựu 於ư 大đại 教giáo 說thuyết 大đại 涅Niết 槃Bàn 住trụ 於ư 同đồng 居cư 實thật 報báo 兩lưỡng 楹doanh 之chi 間gian 如như 彼bỉ 長trưởng 者giả 。 中trung 止chỉ 化hóa 城thành 。 其kỳ 家gia 大đại 富phú 。 財tài 寶bảo 無vô 量lượng 。 佛Phật 之chi 淨tịnh 土độ 功công 德đức 無vô 邊biên 如như 長trưởng 者giả 家gia 。 財tài 富phú 無vô 量lượng 。 金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly 。 珊san 瑚hô 琥hổ 珀phách 。 頗pha 梨lê 珠châu 等đẳng 。 此thử 七thất 寶bảo 也dã 琉lưu 璃ly 石thạch 中trung 所sở 出xuất 珊san 瑚hô 海hải 水thủy 之chi 中trung 秀tú 氣khí 結kết 成thành 琥hổ 珀phách 千thiên 年niên 茯# 苓# 之chi 所sở 變biến 化hóa 。 頗pha 梨lê 其kỳ 色sắc 不bất 一nhất 亦diệc 玉ngọc 類loại 也dã 珠châu 即tức 摩ma 尼ni 及cập 赤xích 真chân 珠châu 。 若nhược 表biểu 法pháp 者giả 喻dụ 七thất 法Pháp 財tài 。 其kỳ 諸chư 倉thương 庫khố 。 倉thương 積tích 米mễ 麥mạch 喻dụ 於ư 識thức 藏tạng 任nhậm 持trì 眾chúng 善thiện 庫khố 積tích 財tài 帛bạch 喻dụ 於ư 身thân 中trung 。 修tu 行hành 六Lục 度Độ 。 悉tất 皆giai 盈doanh 溢dật 。 喻dụ 佛Phật 法Pháp 藏tạng 功công 德đức 充sung 滿mãn 。 多đa 有hữu 僮đồng 僕bộc 。 臣thần 佐tá 吏lại 民dân 。 童đồng 僕bộc 之chi 類loại 出xuất 入nhập 奔bôn 走tẩu 喻dụ 第đệ 七thất 識thức 大đại 臣thần 輔phụ 佐tá 。 喻dụ 第đệ 六lục 識thức 吏lại 掌chưởng 注chú 記ký 喻dụ 分phân 別biệt 識thức 民dân 供cung 役dịch 使sử 喻dụ 於ư 五ngũ 根căn 表biểu 七thất 方phương 便tiện 同đồng 宗tông 淨tịnh 識thức 。 象tượng 馬mã 車xa 乘thừa 。 象tượng 馬mã 代đại 步bộ 車xa 乘thừa 運vận 行hành 所sở 向hướng 自tự 在tại 喻dụ 五ngũ 通thông 也dã 。 牛ngưu 羊dương 無vô 數số 。 化hóa 三tam 乘thừa 人nhân 功công 德đức 進tiến 益ích 如như 牛ngưu 羊dương 長trường/trưởng 。 出xuất 入nhập 息tức 利lợi 。 乃nãi 徧biến 他tha 國quốc 。 起khởi 心tâm 修tu 善thiện 惠huệ 及cập 一nhất 切thiết 名danh 為vi 出xuất 財tài 導đạo 利lợi 前tiền 人nhân 化hóa 功công 歸quy 己kỷ 名danh 為vi 入nhập 息tức 橫hoạnh/hoành 徧biến 諸chư 土thổ/độ 名danh 為vi 他tha 國quốc 。 商thương 估cổ 賈cổ 客khách 。 亦diệc 甚thậm 眾chúng 多đa 。 行hành 者giả 曰viết 商thương 喻dụ 運vận 善thiện 也dã 坐tọa 者giả 曰viết 賈cổ 喻dụ 攝nhiếp 靜tĩnh 也dã 其kỳ 相tương/tướng 非phi 一nhất 故cố 曰viết 眾chúng 多đa 。 時thời 貧bần 窮cùng 子tử 。 喻dụ 退thoái 大đại 後hậu 在tại 凡phàm 夫phu 地địa 。 不bất 起khởi 化hóa 導đạo 無vô 福phước 德đức 故cố 名danh 為vi 窮cùng 子tử 。 遊du 諸chư 聚tụ 落lạc 。 涉thiệp 五ngũ 陰ấm 身thân 名danh 遊du 聚tụ 落lạc 。 經kinh 歷lịch 國quốc 邑ấp 。 國quốc 大đại 邑ấp 小tiểu 經kinh 十thập 二nhị 入nhập 歷lịch 十thập 八bát 界giới 如như 人nhân 遊du 行hành 從tùng 邑ấp 至chí 國quốc 。 遂toại 到đáo 其kỳ 父phụ 。 所sở 止chỉ 之chi 城thành 。 宿túc 善thiện 因nhân 緣duyên 感cảm 佛Phật 應ưng 世thế 故cố 云vân 到đáo 父phụ 所sở 止chỉ 大đại 城thành 。 父phụ 每mỗi 念niệm 子tử 。 佛Phật 念niệm 眾chúng 生sanh 如như 父phụ 憶ức 子tử 。 與dữ 子tử 離ly 別biệt 。 五ngũ 十thập 餘dư 年niên 。 自tự 從tùng 佛Phật 地địa 至chí 于vu 凡phàm 夫phu 五ngũ 道đạo 之chi 身thân 相tướng 去khứ 隔cách 遠viễn 五ngũ 十thập 餘dư 位vị 。 而nhi 未vị 曾tằng 向hướng 人nhân 。 說thuyết 如như 此thử 事sự 。 從tùng 來lai 未vị 曾tằng 向hướng 眾chúng 人nhân 說thuyết 小Tiểu 乘Thừa 聲Thanh 聞Văn 即tức 是thị 佛Phật 子tử 。 但đãn 自tự 思tư 惟duy 。 但đãn 只chỉ 自tự 意ý 常thường 常thường 思tư 惟duy 。 心tâm 懷hoài 悔hối 恨hận 。 心tâm 中trung 懷hoài 抱bão 追truy 悔hối 怨oán 恨hận 。 自tự 念niệm 老lão 朽hủ 。 喻dụ 佛Phật 應ưng 世thế 化hóa 事sự 將tương 終chung 。 多đa 有hữu 財tài 物vật 。 富phú 足túc 法Pháp 財tài 。 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 喻dụ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 智trí 慧tuệ 功công 德đức 。 倉thương 庫khố 盈doanh 溢dật 。 性tánh 具cụ 身thân 包bao 倉thương 盈doanh 庫khố 積tích 。 無vô 有hữu 子tử 息tức 。 家gia 第đệ 雖tuy 富phú 而nhi 無vô 子tử 息tức 喻dụ 佛Phật 德đức 豐phong 尚thượng 無vô 法pháp 嗣tự 。 一nhất 旦đán 終chung 沒một 。 一nhất 旦đán 之chi 間gian 報báo 命mạng 殞vẫn 沒một 喻dụ 佛Phật 化hóa 畢tất 一nhất 旦đán 歸quy 真chân 。 財tài 物vật 散tán 失thất 。 無vô 所sở 委ủy 付phó 。 喻dụ 功công 德đức 財tài 無vô 人nhân 接tiếp 嗣tự 。 是thị 以dĩ 殷ân 勤cần 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 心tâm 下hạ 殷ân 勤cần 。 每mỗi 憶ức 其kỳ 子tử 。 每mỗi 每mỗi 憶ức 念niệm 所sở 失thất 之chi 子tử 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 又hựu 復phục 起khởi 念niệm 。 我ngã 若nhược 得đắc 子tử 。 我ngã 若nhược 得đắc 於ư 。 所sở 生sanh 之chi 子tử 。 委ủy 付phó 財tài 物vật 。 委ủy 囑chúc 付phó 與dữ 法Pháp 寶bảo 之chi 財tài 。 坦thản 然nhiên 快khoái 樂lạc 。 心tâm 中trung 坦thản 夷di 。 自tự 然nhiên 快khoái 樂lạc 。 無vô 復phục 憂ưu 慮lự 。 無vô 復phục 更cánh 有hữu 憂ưu 愁sầu 思tư 慮lự 。 世Thế 尊Tôn 爾nhĩ 時thời 窮cùng 子tử 。 爾nhĩ 父phụ 思tư 念niệm 所sở 生sanh 子tử 時thời 。 備bị 賃nhẫm 展triển 轉chuyển 。 窮cùng 子tử 與dữ 人nhân 傭dong 工công 雇cố 任nhậm 展triển 布bố 旋toàn 轉chuyển 經kinh 歷lịch 國quốc 邑ấp 。 喻dụ 諸chư 弟đệ 子tử 為vi 福phước 修tu 善thiện 如như 僕bộc 受thọ 雇cố 徧biến 走tẩu 諸chư 方phương 。 遇ngộ 到đáo 父phụ 舍xá 。 到đáo 於ư 如Như 來Lai 所sở 居cư 之chi 土thổ/độ 。 住trụ 立lập 門môn 側trắc 。 小Tiểu 乘Thừa 之chi 人nhân 。 滯trệ 偏thiên 空không 理lý 不bất 見kiến 中trung 道đạo 如như 立lập 門môn 側trắc 。 遙diêu 見kiến 其kỳ 父phụ 。 佛Phật 居cư 實thật 報báo 資tư 住trụ 偏thiên 空không 相tướng 去khứ 甚thậm 遠viễn 故cố 曰viết 遙diêu 見kiến 。 踞cứ 師sư 子tử 床sàng 。 實thật 坐tọa 曰viết 踞cứ 佛Phật 為vi 師sư 子tử 坐tọa 於ư 寶bảo 床sàng 。 寶bảo 几kỉ 承thừa 足túc 。 以dĩ 眾chúng 福phước 智trí 而nhi 為vi 因nhân 本bổn 如như 几kỉ 承thừa 足túc 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 即tức 是thị 士sĩ 夫phu 喻dụ 於ư 權quyền 教giáo 諸chư 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 剎sát 利lợi 居cư 士sĩ 。 剎sát 利lợi 尊tôn 姓tánh 。 即tức 是thị 王vương 種chủng 喻dụ 大đại 菩Bồ 薩Tát 居cư 士sĩ 清thanh 淨tịnh 攝nhiếp 衛vệ 自tự 居cư 。 喻dụ 梵Phạm 行hạnh 人nhân 。 皆giai 恭cung 敬kính 圍vi 繞nhiễu 。 四tứ 眾chúng 奉phụng 佛Phật 如như 彼bỉ 眾chúng 人nhân 恭cung 敬kính 長trưởng 者giả 。 以dĩ 真chân 珠châu 纓anh 絡lạc 。 珠châu 結kết 瓔anh 珞lạc 喻dụ 如như 福phước 智trí 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 身thân 。 價giá 直trực 千thiên 萬vạn 。 言ngôn 高cao 貴quý 也dã 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 以dĩ 諸chư 功công 德đức 。 嚴nghiêm 飾sức 法Pháp 身thân 。 吏lại 民dân 僮đồng 僕bộc 。 方phương 便tiện 智trí 慧tuệ 。 如như 彼bỉ 人nhân 吏lại 及cập 以dĩ 童đồng 僕bộc 。 手thủ 執chấp 白bạch 拂phất 。 手thủ 執chấp 表biểu 權quyền 白bạch 表biểu 清thanh 淨tịnh 拂phất 供cung 揮huy 舉cử 。 侍thị 立lập 左tả 右hữu 。 環hoàn 列liệt 侍thị 傍bàng 為vi 給cấp 使sử 也dã 。 覆phú 以dĩ 寶bảo 帳trướng 。 以dĩ 寶bảo 為vi 帳trướng 覆phú 庇tí 其kỳ 身thân 表biểu 慈từ 忍nhẫn 也dã 。 垂thùy 諸chư 華hoa 幡phan 。 華hoa 艶diễm 幡phan 動động 華hoa 即tức 四tứ 攝nhiếp 幡phan 即tức 神thần 通thông 。 香hương 水thủy 灑sái 地địa 。 以dĩ 香hương 喻dụ 德đức 以dĩ 水thủy 喻dụ 智trí 用dụng 德đức 與dữ 智trí 涵# 養dưỡng 性tánh 理lý 。 散tán 諸chư 名danh 華hoa 。 散tán 有hữu 名danh 色sắc 眾chúng 寶bảo 之chi 華hoa 表biểu 萬vạn 行hạnh 也dã 。 羅la 列liệt 寶bảo 物vật 。 法pháp 行hành 森sâm 布bố 如như 寶bảo 物vật 列liệt 。 出xuất 內nội 取thủ 與dữ 。 起khởi 教giáo 利lợi 生sanh 名danh 之chi 為vi 出xuất 收thu 功công 歸quy 己kỷ 名danh 之chi 為vi 納nạp 效hiệu 法pháp 於ư 人nhân 名danh 之chi 為vi 取thủ 。 推thôi 己kỷ 及cập 物vật 名danh 之chi 為vi 與dữ 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 種chủng 種chủng 嚴nghiêm 飾sức 。 指chỉ 上thượng 所sở 列liệt 名danh 如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 。 人nhân 物vật 嚴nghiêm 飾sức 之chi 具cụ 。 威uy 德đức 特đặc 尊tôn 。 有hữu 威uy 可khả 畏úy 有hữu 德đức 可khả 敬kính 。 所sở 以dĩ 獨độc 尊tôn 。 窮cùng 子tử 見kiến 父phụ 。 喻dụ 小Tiểu 乘Thừa 者giả 見kiến 尊tôn 特đặc 身thân 。 有hữu 大đại 力lực 勢thế 。 德đức 可khả 服phục 人nhân 名danh 有hữu 大đại 力lực 人nhân 皆giai 畏úy 之chi 名danh 有hữu 大đại 勢thế 。 即tức 懷hoài 恐khủng 怖bố 。 見kiến 已dĩ 即tức 懷hoài 恐khủng 畏úy 之chi 心tâm 。 悔hối 來lai 至chí 此thử 。 自tự 悔hối 不bất 合hợp 來lai 此thử 勝thắng 處xứ 見kiến 實thật 報báo 境cảnh 心tâm 不bất 安an 也dã 。 竊thiết 作tác 是thị 念niệm 。 私tư 自tự 作tác 念niệm 。 此thử 或hoặc 是thị 王vương 。 疑nghi 是thị 國quốc 王vương 喻dụ 法pháp 佛Phật 也dã 。 或hoặc 是thị 王vương 等đẳng 。 疑nghi 與dữ 王vương 等đẳng 喻dụ 報báo 佛Phật 也dã 。 非phi 我ngã 傭dong 力lực 。 喻dụ 實thật 報báo 土thổ/độ 自tự 屬thuộc 菩Bồ 薩Tát 非phi 我ngã 小Tiểu 乘Thừa 當đương 用dụng 功công 力lực 。 得đắc 物vật 之chi 處xứ 。 小Tiểu 乘Thừa 之chi 見kiến 慕mộ 果quả 修tu 因nhân 如như 傭dong 作tác 人nhân 先tiên 取thủ 工công 價giá 。 不bất 如như 往vãng 至chí 貧bần 里lý 。 不bất 如như 往vãng 至chí 。 貧bần 賤tiện 地địa 里lý 喻dụ 念niệm 小Tiểu 乘Thừa 偏thiên 空không 之chi 理lý 。 肆tứ 力lực 有hữu 地địa 。 肆tứ 恣tứ 用dụng 力lực 有hữu 位vị 可khả 進tiến 。 衣y 食thực 易dị 得đắc 。 慚tàm 愧quý 為vi 衣y 行hành 法pháp 為vi 食thực 附phụ 相tương/tướng 修tu 行hành 故cố 云vân 易dị 得đắc 。 若nhược 久cửu 住trú 此thử 。 若nhược 久cửu 留lưu 心tâm 住trụ 於ư 實thật 報báo 。 或hoặc 見kiến 逼bức 迫bách 。 頓Đốn 教Giáo 大Đại 乘Thừa 。 不bất 許hứa 取thủ 著trước 無vô 棲tê 泊bạc 處xứ 故cố 云vân 逼bức 迫bách 。 強cưỡng 使sử 我ngã 作tác 。 敦đôn 逼bức 令linh 信tín 名danh 強cưỡng 使sử 作tác 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 窮cùng 子tử 作tác 此thử 竊thiết 思tư 念niệm 已dĩ 。 疾tật 走tẩu 而nhi 去khứ 。 於ư 大Đại 乘Thừa 門môn 望vọng 涯nhai 而nhi 進tiến 。 時thời 富phú 長trưởng 者giả 。 喻dụ 福phước 智trí 尊tôn 報báo 身thân 之chi 佛Phật 。 於ư 師sư 子tử 座tòa 。 喻dụ 實thật 報báo 位vị 。 見kiến 子tử 便tiện 識thức 。 一nhất 見kiến 聲Thanh 聞Văn 知tri 是thị 佛Phật 子tử 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 見kiến 可khả 度độ 機cơ 佛Phật 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 佛Phật 即tức 作tác 念niệm 。 我ngã 財tài 物vật 庫khố 藏tạng 。 我ngã 之chi 德đức 行hạnh 財tài 物vật 智trí 庫khố 法Pháp 藏tạng 。 今kim 有hữu 所sở 付phó 。 今kim 見kiến 是thị 子tử 有hữu 所sở 付phó 托thác 。 我ngã 常thường 思tư 念niệm 此thử 子tử 。 佛Phật 於ư 覺giác 地địa 常thường 常thường 思tư 念niệm 授thọ 法pháp 之chi 子tử 。 無vô 由do 見kiến 之chi 。 無vô 有hữu 因nhân 由do 。 而nhi 得đắc 見kiến 之chi 。 而nhi 忽hốt 自tự 來lai 。 而nhi 忽hốt 從tùng 小tiểu 漸tiệm 入nhập 大Đại 乘Thừa 不bất 因nhân 追truy 求cầu 故cố 曰viết 自tự 來lai 。 甚thậm 適thích 我ngã 願nguyện 。 甚thậm 副phó 於ư 我ngã 平bình 昔tích 願nguyện 心tâm 。 我ngã 雖tuy 年niên 朽hủ 。 喻dụ 佛Phật 晚vãn 年niên 。 猶do 故cố 貪tham 惜tích 。 四tứ 十thập 餘dư 年niên 。 猶do 且thả 待đãi 機cơ 秘bí 而nhi 不bất 談đàm 故cố 曰viết 貪tham 惜tích 。 即tức 遣khiển 傍bàng 人nhân 。 傍bàng 人nhân 即tức 喻dụ 大đại 菩Bồ 薩Tát 也dã 以dĩ 大Đại 乘Thừa 化hóa 名danh 即tức 遣khiển 也dã 。 急cấp 追truy 將tương 還hoàn 。 教giáo 嚴nghiêm 名danh 急cấp 性tánh 教giáo 名danh 追truy 使sử 令linh 將tương 帶đái 還hoàn 復phục 大Đại 乘Thừa 。 爾nhĩ 時thời 使sứ 者giả 。 喻dụ 大đại 菩Bồ 薩Tát 為vi 佛Phật 所sở 使sử 。 疾tật 走tẩu 往vãng 捉tróc 。 頓đốn 超siêu 直trực 入nhập 名danh 為vi 疾tật 走tẩu 用dụng 是thị 攝nhiếp 化hóa 名danh 為vi 往vãng 捉tróc 。 窮cùng 子tử 驚kinh 愕ngạc 。 小tiểu 機cơ 聞văn 大đại 驚kinh 恐khủng 愕ngạc 然nhiên 。 稱xưng 怨oán 大đại 喚hoán 。 稱xưng 是thị 冤oan 家gia 大đại 聲thanh 呌khiếu 喚hoán 。 我ngã 不bất 相tương 犯phạm 。 謂vị 本bổn 無vô 心tâm 犯phạm 著trước 大đại 化hóa 。 何hà 為vi 見kiến 捉tróc 。 何hà 由do 見kiến 訝nhạ 急cấp 捉tróc 於ư 我ngã 。 使sứ 者giả 執chấp 之chi 逾du 急cấp 。 喻dụ 華hoa 嚴nghiêm 中trung 菩Bồ 薩Tát 大đại 教giáo 機cơ 緩hoãn 教giáo 急cấp 。 強cưỡng 牽khiên 將tương 還hoàn 。 以dĩ 大đại 化hóa 小tiểu 名danh 曰viết 強cường/cưỡng 牽khiên 令linh 復phục 本bổn 性tánh 名danh 曰viết 將tương 還hoàn 。 于vu 時thời 窮cùng 子tử 。 喻dụ 華hoa 嚴nghiêm 會hội 二Nhị 乘Thừa 之chi 機cơ 。 自tự 念niệm 無vô 罪tội 。 自tự 念niệm 於ư 大đại 不bất 曾tằng 犯phạm 着trước 。 而nhi 被bị 囚tù 執chấp 。 不bất 堪kham 聞văn 大đại 聞văn 之chi 生sanh 惱não 如như 被bị 囚tù 禁cấm 執chấp 縛phược 其kỳ 身thân 。 此thử 必tất 定định 死tử 。 以dĩ 離ly 相tương 教giáo 無vô 用dụng 心tâm 處xứ 不bất 容dung 喘suyễn 氣khí 故cố 曰viết 疾tật 死tử 。 轉chuyển 更cánh 惶hoàng 怖bố 。 轉chuyển 更cánh 不bất 安an 驚kinh 惶hoàng 怕phạ 怖bố 。 悶muộn 絕tuyệt 躃tích 地địa 。 迷mê 悶muộn 氣khí 絕tuyệt 躃tích 倒đảo 地địa 上thượng 。 父phụ 遙diêu 見kiến 之chi 。 佛Phật 於ư 實thật 報báo 遠viễn 望vọng 二Nhị 乘Thừa 故cố 曰viết 遙diêu 見kiến 。 而nhi 語ngứ 使sử 言ngôn 。 對đối 境cảnh 轉chuyển 意ý 如như 告cáo 使sứ 者giả 。 不bất 須tu 此thử 人nhân 。 勿vật 強cưỡng 將tương 來lai 。 見kiến 非phi 可khả 化hóa 故cố 曰viết 不bất 須tu 將tương 欲dục 寢tẩm 大đại 故cố 曰viết 勿vật 強cường/cưỡng 。 以dĩ 冷lãnh 水thủy 灑sái 面diện 。 令linh 得đắc 醒tỉnh 悟ngộ 。 寢tẩm 大đại 施thí 小tiểu 導đạo 以dĩ 空không 定định 如như 水thủy 洒sái 面diện 令linh 離ly 生sanh 死tử 。 證chứng 涅Niết 槃Bàn 空không 名danh 為vi 醒tỉnh 悟ngộ 。 莫mạc 復phục 與dữ 語ngữ 。 莫mạc 復phục 以dĩ 大đại 而nhi 與dữ 之chi 語ngữ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 所sở 以dĩ 爾nhĩ 者giả 。 其kỳ 意ý 云vân 何hà 。 父phụ 知tri 其kỳ 子tử 。 佛Phật 知tri 聲Thanh 聞Văn 。 志chí 意ý 下hạ 劣liệt 。 志chí 在tại 求cầu 小tiểu 意ý 不bất 高cao 上thượng 見kiến 處xứ 卑ty 劣liệt 。 自tự 知tri 豪hào 貴quý 。 佛Phật 又hựu 自tự 知tri 功công 德đức 智trí 慧tuệ 。 豪hào 富phú 尊tôn 貴quý 。 為vi 子tử 所sở 難nan 。 窮cùng 子tử 父phụ 富phú 見kiến 之chi 驚kinh 疑nghi 所sở 以dĩ 成thành 難nạn/nan 。 審thẩm 知tri 是thị 子tử 。 佛Phật 自tự 審thẩm 知tri 是thị 己kỷ 法pháp 子tử 。 而nhi 以dĩ 方phương 便tiện 。 為vi 不bất 堪kham 大đại 以dĩ 方phương 便tiện 接tiếp 。 不bất 語ngứ 他tha 人nhân 。 云vân 是thị 我ngã 子tử 。 不bất 告cáo 餘dư 眾chúng 云vân 此thử 聲Thanh 聞Văn 是thị 佛Phật 之chi 子tử 。 使sứ 者giả 語ngứ 之chi 。 使sứ 者giả 即tức 喻dụ 佛Phật 方phương 便tiện 心tâm 。 我ngã 今kim 放phóng 汝nhữ 。 息tức 於ư 大đại 化hóa 如như 放phóng 捨xả 也dã 。 隨tùy 意ý 所sở 趣thú 。 隨tùy 汝nhữ 之chi 意ý 所sở 趣thú 何hà 地địa 。 窮cùng 子tử 歡hoan 喜hỷ 。 本bổn 畏úy 大đại 教giáo 見kiến 佛Phật 寢tẩm 大đại 所sở 以dĩ 歡hoan 喜hỷ 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 如như 死tử 得đắc 活hoạt 所sở 未vị 有hữu 也dã 。 從tùng 地địa 而nhi 起khởi 。 昔tích 悶muộn 倒đảo 地địa 懼cụ 實thật 際tế 理lý 今kim 得đắc 放phóng 捨xả 如như 從tùng 地địa 起khởi 。 往vãng 至chí 貧bần 里lý 。 背bối/bội 實thật 向hướng 權quyền 遊du 偏thiên 空không 理lý 。 以dĩ 求cầu 衣y 食thực 。 修tu 道Đạo 證chứng 滅diệt 似tự 求cầu 衣y 食thực 。 爾nhĩ 時thời 長trưởng 者giả 。 爾nhĩ 聲Thanh 聞Văn 子tử 退thoái 大đại 之chi 時thời 。 將tương 欲dục 誘dụ 引dẫn 其kỳ 子tử 。 佛Phật 意ý 將tương 欲dục 以dĩ 權quyền 接tiếp 小tiểu 。 而nhi 設thiết 方phương 便tiện 。 以dĩ 方phương 便tiện 慧tuệ 。 設thiết 三tam 乘thừa 法Pháp 。 密mật 遣khiển 二nhị 人nhân 。 密mật 遣khiển 菩Bồ 薩Tát 化hóa 作tác 二Nhị 乘Thừa 。 形hình 色sắc 憔tiều 悴tụy 。 無vô 威uy 德đức 者giả 。 現hiện 劣liệt 應ưng 身thân 土thổ/độ 面diện 灰hôi 頭đầu 故cố 曰viết 憔tiều 悴tụy 不bất 現hiện 相tướng 好hảo/hiếu 迹tích 同đồng 凡phàm 夫phu 故cố 無vô 威uy 德đức 。 汝nhữ 可khả 詣nghệ 彼bỉ 。 徐từ 語ngữ 窮cùng 子tử 。 遣khiển 使sứ 者giả 往vãng 。 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 法Pháp 。 徐từ 徐từ 語ngữ 之chi 異dị 昔tích 急cấp 也dã 。 此thử 有hữu 作tác 處xứ 。 倍bội 與dữ 汝nhữ 直trực 。 此thử 聲Thanh 聞Văn 地địa 有hữu 可khả 作tác 處xứ 倍bội 與dữ 汝nhữ 價giá 。 許hứa 四Tứ 果Quả 也dã 。 窮cùng 子tử 若nhược 許hứa 。 將tương 來lai 使sử 作tác 。 彼bỉ 若nhược 肯khẳng 許hứa 可khả 以dĩ 將tương 來lai 令linh 其kỳ 使sử 作tác 。 若nhược 言ngôn 欲dục 何hà 所sở 作tác 。 窮cùng 子tử 若nhược 言ngôn 今kim 欲dục 倩thiến 我ngã 。 何hà 所sở 作tác 為vi 。 便tiện 可khả 語ngữ 之chi 。 顧cố 汝nhữ 除trừ 糞phẩn 。 便tiện 可khả 告cáo 云vân 今kim 欲dục 雇cố 汝nhữ 掃tảo 除trừ 糞phẩn 穢uế 許hứa 證chứng 四Tứ 果Quả 名danh 為vi 雇cố 也dã 令linh 斷đoạn 見kiến 思tư 名danh 除trừ 糞phẩn 也dã 。 我ngã 等đẳng 二nhị 人nhân 。 亦diệc 共cộng 汝nhữ 作tác 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 現hiện 二Nhị 乘Thừa 之chi 身thân 亦diệc 共cộng 同đồng 修tu 小Tiểu 乘Thừa 之chi 行hành 。 時thời 二nhị 使sử 人nhân 。 即tức 求cầu 窮cùng 子tử 。 使sứ 者giả 受thọ 命mạng 。 求cầu 所sở 化hóa 機cơ 。 既ký 已dĩ 得đắc 之chi 。 具cụ 陳trần 上thượng 事sự 。 使sử 得đắc 此thử 機cơ 具cụ 以dĩ 披phi 陳trần 雇cố 倩thiến 之chi 事sự 。 爾nhĩ 時thời 窮cùng 子tử 。 爾nhĩ 二nhị 使sử 人nhân 告cáo 諭dụ 之chi 時thời 。 先tiên 取thủ 其kỳ 價giá 。 先tiên 且thả 取thủ 索sách 所sở 有hữu 工công 價giá 以dĩ 機cơ 劣liệt 故cố 先tiên 求cầu 所sở 得đắc 。 尋tầm 與dữ 除trừ 糞phẩn 。 既ký 得đắc 工công 價giá 即tức 便tiện 傭dong 作tác 喻dụ 小Tiểu 乘Thừa 眾chúng 慕mộ 果quả 修tu 因nhân 。 其kỳ 父phụ 見kiến 子tử 。 愍mẫn 而nhi 怪quái 之chi 。 佛Phật 見kiến 眾chúng 生sanh 。 捨xả 大đại 取thủ 小tiểu 心tâm 生sanh 憐lân 愍mẫn 。 而nhi 恠# 異dị 之chi 。 又hựu 以dĩ 他tha 日nhật 。 於ư 窓song 牖dũ 中trung 。 謂vị 法Pháp 身thân 地địa 思tư 惟duy 鹿lộc 苑uyển 說thuyết 小tiểu 之chi 日nhật 方phương 便tiện 知tri 見kiến 。 不bất 甚thậm 廣quảng 大đại 如như 窓song 牖dũ 也dã 。 遙diêu 見kiến 子tử 身thân 。 佛Phật 眼nhãn 見kiến 凡phàm 相tương/tướng 去khứ 遠viễn 故cố 遙diêu 見kiến 子tử 也dã 。 羸luy 瘦sấu 憔tiều 悴tụy 。 無vô 大đại 法Pháp 味vị 所sở 以dĩ 羸luy 瘦sấu 無vô 有hữu 威uy 德đức 。 所sở 以dĩ 憔tiều 悴tụy 。 糞phẩn 土thổ 塵trần 坌bộn 。 糞phẩn 土thổ 塵trần 者giả 喻dụ 苦khổ 惑hoặc 業nghiệp 蒙mông 覆phú 其kỳ 身thân 名danh 之chi 為vi 坌bộn 。 汙ô 穢uế 不bất 淨tịnh 。 汙ô 染nhiễm 臭xú 穢uế 喻dụ 障chướng 所sở 纏triền 。 即tức 脫thoát 瓔anh 珞lạc 。 細tế 輭nhuyễn 上thượng 服phục 。 嚴nghiêm 飾sức 之chi 具cụ 。 瓔anh 珞lạc 首thủ 飾sức 喻dụ 佛Phật 福phước 慧tuệ 上thượng 服phục 嚴nghiêm 身thân 喻dụ 佛Phật 慈từ 忍nhẫn 。 更canh 著trước 麤thô 弊tệ 。 垢cấu 膩nị 之chi 衣y 。 塵trần 土thổ 坌bộn 身thân 。 脫thoát 珍trân 著trước 弊tệ 現hiện 劣liệt 應ưng 身thân 。 右hữu 手thủ 執chấp 持trì 。 右hữu 表biểu 權quyền 智trí 。 除trừ 糞phẩn 之chi 器khí 。 二Nhị 乘Thừa 經kinh 律luật 破phá 惑hoặc 止chỉ 惡ác 名danh 除trừ 糞phẩn 器khí 。 狀trạng 有hữu 所sở 畏úy 。 現hiện 老lão 比Bỉ 丘Khâu 無vô 其kỳ 莊trang 嚴nghiêm 。 語ngứ 諸chư 作tác 人nhân 。 告cáo 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 及cập 緣Duyên 覺Giác 乘Thừa 。 汝nhữ 等đẳng 勤cần 作tác 。 勿vật 得đắc 懈giải 息tức 。 汝nhữ 於ư 二Nhị 乘Thừa 勤cần 加gia 精tinh 進tấn 。 以dĩ 方phương 便tiện 故cố 。 得đắc 近cận 其kỳ 子tử 。 佛Phật 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 劣liệt 應ưng 方phương 便tiện 得đắc 接tiếp 聲Thanh 聞Văn 。 後hậu 復phục 告cáo 言ngôn 。 既ký 合hợp 機cơ 已dĩ 。 復phục 告cáo 之chi 言ngôn 。 咄đốt 男nam 子tử 。 咄đốt 即tức 語ngữ 聲thanh 將tương 欲dục 告cáo 之chi 先tiên 且thả 警cảnh 悟ngộ 。 汝nhữ 常thường 此thử 作tác 。 勿vật 復phục 餘dư 去khứ 。 此thử 之chi 一nhất 字tự 。 即tức 指chỉ 小Tiểu 乘Thừa 勿vật 餘dư 去khứ 者giả 誡giới 勿vật 從tùng 邪tà 。 當đương 加gia 汝nhữ 價giá 。 喻dụ 沙Sa 門Môn 果quả 次thứ 第đệ 增tăng 進tiến 。 諸chư 有hữu 所sở 須tu 。 修tu 行hành 所sở 須tu 。 盆bồn 器khí 米mễ 麫# 。 鹽diêm 醋thố 之chi 屬thuộc 。 盆bồn 器khí 盛thịnh 貯trữ 喻dụ 果quả 位vị 也dã 米mễ 麫# 濟tế 飢cơ 喻dụ 戒giới 定định 也dã 鹽diêm 醋thố 調điều 和hòa 喻dụ 智trí 慧tuệ 也dã 。 莫mạc 自tự 疑nghi 難nan 。 喻dụ 小tiểu 教giáo 中trung 諸chư 戒giới 定định 慧tuệ 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 勿vật 自tự 生sanh 疑nghi 及cập 作tác 難nạn/nan 也dã 。 亦diệc 有hữu 老lão 弊tệ 使sử 人nhân 。 使sử 人nhân 即tức 指chỉ 內nội 秘bí 外ngoại 現hiện 二Nhị 乘Thừa 使sử 也dã 。 須tu 者giả 相tương 給cấp 。 汝nhữ 有hữu 所sở 須tu 吾ngô 當đương 給cấp 與dữ 。 好hảo 自tự 安an 意ý 。 自tự 當đương 好hảo/hiếu 好hảo/hiếu 以dĩ 安an 其kỳ 心tâm 。 我ngã 如như 汝nhữ 父phụ 。 未vị 親thân 指chỉ 出xuất 汝nhữ 是thị 我ngã 子tử 。 故cố 曰viết 如như 父phụ 此thử 即tức 權quyền 意ý 。 勿vật 復phục 憂ưu 慮lự 。 昔tích 畏úy 生sanh 死tử 故cố 。 多đa 憂ưu 慮lự 今kim 有hữu 所sở 依y 。 勿vật 復phục 憂ưu 也dã 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 出xuất 無vô 慮lự 意ý 。 我ngã 年niên 老lão 大đại 。 約ước 相tương/tướng 則tắc 佛Phật 有hữu 威uy 德đức 故cố 曰viết 老lão 大đại 約ước 理lý 則tắc 佛Phật 居cư 極cực 果quả 名danh 老lão 大đại 人nhân 。 而nhi 汝nhữ 少thiếu 壯tráng 。 初sơ 心tâm 入nhập 道đạo 機cơ 方phương 幼ấu 稚trĩ 故cố 曰viết 少thiếu 壯tráng 。 汝nhữ 常thường 作tác 時thời 。 汝nhữ 於ư 平bình 常thường 作tác 務vụ 之chi 時thời 。 無vô 有hữu 欺khi 怠đãi 。 瞋sân 恨hận 怨oán 言ngôn 。 無vô 有hữu 欺khi 罔võng 及cập 以dĩ 懈giải 怠đãi 。 瞋sân 心tâm 悵trướng 恨hận 怨oán 望vọng 之chi 言ngôn 。 都đô 不bất 見kiến 汝nhữ 。 有hữu 此thử 諸chư 惡ác 。 如như 餘dư 作tác 人nhân 。 我ngã 都đô 不bất 見kiến 汝nhữ 。 於ư 平bình 時thời 有hữu 此thử 諸chư 惡ác 。 如như 餘dư 世thế 間gian 未vị 入nhập 道đạo 者giả 。 有hữu 諸chư 過quá 惡ác 。 自tự 今kim 已dĩ 後hậu 。 如như 所sở 生sanh 子tử 。 上thượng 既ký 讚tán 美mỹ 令linh 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 故cố 復phục 告cáo 言ngôn 從tùng 今kim 已dĩ 後hậu 。 便tiện 如như 我ngã 之chi 。 自tự 所sở 生sanh 子tử 。 即tức 時thời 長trưởng 者giả 。 更canh 與dữ 作tác 字tự 。 名danh 之chi 為vi 兒nhi 。 命mạng 二Nhị 乘Thừa 人nhân 為vi 聲Thanh 聞Văn 子tử 名danh 為vi 作tác 字tự 。 爾nhĩ 時thời 窮cùng 子tử 。 爾nhĩ 作tác 字tự 時thời 聲Thanh 聞Văn 窮cùng 子tử 。 雖tuy 忻hãn 此thử 遇ngộ 。 雖tuy 復phục 忻hãn 悅duyệt 有hữu 此thử 際tế 遇ngộ 。 猶do 故cố 自tự 謂vị 。 容dung 作tác 賤tiện 人nhân 。 佛Phật 雖tuy 如như 是thị 。 聲Thanh 聞Văn 自tự 謂vị 非phi 菩Bồ 薩Tát 機cơ 猶do 執chấp 小tiểu 見kiến 。 由do 是thị 之chi 故cố 。 因nhân 此thử 之chi 故cố 未vị 甚thậm 相tương/tướng 孚phu 。 於ư 二nhị 十thập 年niên 中trung 。 常thường 令linh 除trừ 糞phẩn 。 或hoặc 以dĩ 見kiến 道đạo 一nhất 解giải 脫thoát 一nhất 無vô 礙ngại 修tu 道Đạo 九cửu 解giải 脫thoát 九cửu 無vô 礙ngại 名danh 為vi 二nhị 十thập 或hoặc 以dĩ 見kiến 思tư 名danh 二nhị 十thập 年niên 令linh 滌địch 此thử 過quá 名danh 為vi 除trừ 糞phẩn 。 過quá 是thị 已dĩ 後hậu 。 心tâm 相tương 體thể 信tín 。 斷đoạn 見kiến 思tư 已dĩ 名danh 過quá 二nhị 十thập 心tâm 明minh 相tướng 孚phu 體thể 解giải 信tín 受thọ 。 入nhập 出xuất 無vô 難nan 。 出xuất 聲Thanh 聞Văn 界giới 入nhập 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 。 以dĩ 相tương/tướng 信tín 及cập 故cố 無vô 難nạn/nan 色sắc 。 然nhiên 其kỳ 所sở 止chỉ 。 猶do 在tại 本bổn 處xứ 。 然nhiên 聲Thanh 聞Văn 人nhân 所sở 依y 止chỉ 處xứ 。 心tâm 雖tuy 喜hỷ 大đại 猶do 住trụ 小Tiểu 乘Thừa 。 世Thế 尊Tôn 。 爾nhĩ 時thời 長trưởng 者giả 有hữu 疾tật 。 自tự 知tri 將tương 死tử 不bất 久cửu 。 示thị 現hiện 老lão 病bệnh 故cố 云vân 有hữu 疾tật 報báo 緣duyên 將tương 謝tạ 故cố 云vân 不bất 久cửu 。 語ngứ 窮cùng 子tử 言ngôn 。 告cáo 二Nhị 乘Thừa 言ngôn 。 我ngã 今kim 多đa 有hữu 。 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 倉thương 庫khố 盈doanh 溢dật 。 如như 前tiền 已dĩ 解giải 。 其kỳ 中trung 多đa 少thiểu 。 即tức 般Bát 若Nhã 中trung 加gia 被bị 二Nhị 乘Thừa 為vi 菩Bồ 薩Tát 所sở 八bát 十thập 餘dư 科khoa 。 所sở 應ưng 取thủ 與dữ 。 汝nhữ 悉tất 知tri 之chi 。 其kỳ 間gian 之chi 所sở 應ưng 取thủ 應ưng 與dữ 汝nhữ 皆giai 知tri 之chi 。 我ngã 心tâm 如như 是thị 。 當đương 體thể 此thử 意ý 。 佛Phật 言ngôn 此thử 心tâm 本bổn 實thật 如như 是thị 汝nhữ 當đương 體thể 悉tất 。 毋vô 得đắc 懷hoài 疑nghi 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 何hà 故cố 令linh 汝nhữ 勿vật 懷hoài 疑nghi 惑hoặc 。 今kim 我ngã 與dữ 汝nhữ 。 便tiện 為vi 不bất 異dị 。 今kim 我ngã 所sở 有hữu 。 付phó 汝nhữ 掌chưởng 收thu 。 如như 我ngã 無vô 異dị 。 宜nghi 加gia 用dụng 心tâm 。 無vô 令linh 漏lậu 失thất 。 宜nghi 須tu 加gia 意ý 用dụng 心tâm 照chiếu 管quản 勿vật 令linh 滲# 漏lậu 及cập 以dĩ 去khứ 失thất 。 爾nhĩ 時thời 窮cùng 子tử 。 即tức 受thọ 教giáo 勅sắc 。 爾nhĩ 大đại 長trưởng 者giả 作tác 是thị 語ngữ 時thời 。 窮cùng 乏phạp 之chi 子tử 即tức 受thọ 父phụ 命mạng 。 領lãnh 知tri 眾chúng 物vật 。 領lãnh 解giải 知tri 委ủy 眾chúng 多đa 法Pháp 財tài 。 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 及cập 諸chư 庫khố 藏tạng 。 即tức 喻dụ 如Như 來Lai 功công 德đức 智trí 慧tuệ 。 而nhi 無vô 希hy 取thủ 。 一nhất 飡xan 之chi 意ý 。 而nhi 無vô 希hy 望vọng 下hạ 至chí 受thọ 取thủ 一nhất 飡xan 之chi 念niệm 表biểu 於ư 大Đại 乘Thừa 無vô 心tâm 趣thú 向hướng 。 然nhiên 其kỳ 所sở 止chỉ 。 故cố 在tại 本bổn 處xứ 。 然nhiên 其kỳ 聲Thanh 聞Văn 之chi 所sở 依y 止chỉ 。 猶do 在tại 二Nhị 乘Thừa 故cố 云vân 本bổn 處xứ 。 下hạ 劣liệt 之chi 心tâm 。 亦diệc 未vị 能năng 捨xả 。 雖tuy 聞văn 大đại 教giáo 自tự 謂vị 己kỷ 小tiểu 未vị 能năng 捨xả 權quyền 。 復phục 經kinh 少thiểu 時thời 。 謂vị 般Bát 若Nhã 中trung 聞văn 說thuyết 妙diệu 空không 淘đào 汰# 之chi 後hậu 。 父phụ 知tri 子tử 心tâm 。 佛Phật 知tri 弟đệ 子tử 。 漸tiệm 以dĩ 通thông 泰thái 。 漸tiệm 以dĩ 心tâm 開khai 通thông 達đạt 安an 泰thái 。 成thành 就tựu 大đại 志chí 。 宜nghi 發phát 大đại 心tâm 。 自tự 鄙bỉ 先tiên 心tâm 。 自tự 覺giác 鄙bỉ 賤tiện 先tiên 時thời 鹿lộc 苑uyển 執chấp 小tiểu 之chi 心tâm 。 臨lâm 欲dục 終chung 時thời 。 謂vị 般Bát 若Nhã 後hậu 將tương 欲dục 示thị 滅diệt 說thuyết 法Pháp 華hoa 時thời 。 而nhi 命mạng 其kỳ 子tử 。 召triệu 聲Thanh 聞Văn 子tử 。 并tinh 會hội 親thân 族tộc 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 內nội 眷quyến 屬thuộc 也dã 。 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 餘dư 土thổ/độ 應ưng 身thân 名danh 為vi 國quốc 王vương 等Đẳng 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 為vi 大đại 臣thần 。 剎sát 利lợi 居cư 士sĩ 。 剎sát 利lợi 大đại 姓tánh 。 佛Phật 種chủng 族tộc 也dã 修tu 法pháp 行hành 人nhân 名danh 居cư 士sĩ 也dã 。 皆giai 悉tất 已dĩ 集tập 。 法pháp 華hoa 之chi 會hội 普phổ 集tập 群quần 機cơ 。 即tức 自tự 宣tuyên 言ngôn 。 如như 方phương 便tiện 品phẩm 佛Phật 自tự 告cáo 眾chúng 。 諸chư 君quân 當đương 知tri 。 即tức 上thượng 大đại 眾chúng 名danh 曰viết 諸chư 君quân 當đương 知tri 此thử 意ý 。 此thử 是thị 我ngã 子tử 。 此thử 之chi 聲Thanh 聞Văn 是thị 佛Phật 之chi 子tử 。 我ngã 之chi 所sở 生sanh 。 謂vị 大đại 通thông 時thời 從tùng 佛Phật 受thọ 化hóa 。 而nhi 發phát 大đại 心tâm 。 於ư 某mỗ 城thành 中trung 。 於ư 實thật 報báo 土thổ/độ 。 捨xả 吾ngô 逃đào 走tẩu 。 捨xả 佛Phật 大đại 教giáo 逃đào 入nhập 小Tiểu 乘Thừa 。 竛linh 竮binh 辛tân 苦khổ 。 竛linh 竛linh 竮binh 竮binh 枉uổng 受thọ 窮cùng 苦khổ 。 五ngũ 十thập 餘dư 年niên 。 佛Phật 望vọng 下hạ 凡phàm 住trụ 五ngũ 道đạo 中trung 相tương/tướng 去khứ 隔cách 遠viễn 五ngũ 十thập 餘dư 位vị 。 其kỳ 本bổn 字tự 某mỗ 。 本bổn 曾tằng 發phát 大đại 是thị 菩Bồ 薩Tát 機cơ 。 我ngã 名danh 某mỗ 甲giáp 。 現hiện 受thọ 用dụng 身thân 說thuyết 圓viên 滿mãn 教giáo 。 昔tích 在tại 本bổn 城thành 。 昔tích 居cư 實thật 報báo 。 懷hoài 憂ưu 推thôi 覔# 。 聞văn 大đại 不bất 信tín 所sở 以dĩ 懷hoài 憂ưu 推thôi 昔tích 本bổn 因nhân 以dĩ 方phương 便tiện 接tiếp 。 忽hốt 於ư 此thử 間gian 。 於ư 方phương 便tiện 教giáo 漸tiệm 門môn 之chi 間gian 。 遇ngộ 會hội 得đắc 之chi 。 子tử 來lai 遇ngộ 父phụ 父phụ 得đắc 會hội 子tử 。 此thử 實thật 我ngã 子tử 。 此thử 聲Thanh 聞Văn 人nhân 實thật 是thị 佛Phật 子tử 。 我ngã 實thật 其kỳ 父phụ 。 佛Phật 身thân 實thật 是thị 聲Thanh 聞Văn 之chi 父phụ 。 今kim 我ngã 所sở 有hữu 。 今kim 佛Phật 身thân 中trung 。 之chi 所sở 有hữu 者giả 。 一nhất 切thiết 財tài 物vật 。 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 。 功công 德đức 法Pháp 藏tạng 。 皆giai 是thị 子tử 有hữu 。 皆giai 是thị 聲Thanh 聞Văn 己kỷ 之chi 所sở 有hữu 。 先tiên 所sở 出xuất 內nội 。 般Bát 若Nhã 轉chuyển 教giáo 出xuất 納nạp 財tài 產sản 。 是thị 子tử 所sở 知tri 。 是thị 聲Thanh 聞Văn 子tử 之chi 所sở 已dĩ 知tri 。 世Thế 尊Tôn 是thị 時thời 窮cùng 子tử 。 是thị 付phó 財tài 時thời 聲Thanh 聞Văn 之chi 子tử 。 聞văn 父phụ 此thử 言ngôn 。 聞văn 佛Phật 此thử 之chi 囑chúc 付phó 言ngôn 音âm 。 即tức 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 時thời 之chi 間gian 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 從tùng 昔tích 已dĩ 來lai 。 未vị 曾tằng 聞văn 許hứa 聲Thanh 聞Văn 得đắc 佛Phật 。 而nhi 作tác 是thị 念niệm 。 而nhi 其kỳ 心tâm 中trung 自tự 作tác 念niệm 言ngôn 。 我ngã 本bổn 無vô 心tâm 。 我ngã 於ư 大đại 教giáo 本bổn 自tự 無vô 心tâm 。 有hữu 所sở 希hy 求cầu 。 有hữu 所sở 希hy 望vọng 。 求cầu 成thành 佛Phật 果quả 。 今kim 此thử 寶bảo 藏tạng 。 自tự 然nhiên 而nhi 至chí 。 今kim 此thử 妙diệu 乘thừa 無vô 價giá 寶bảo 藏tạng 佛Phật 自tự 開khai 顯hiển 云vân 自tự 然nhiên 至chí 。 世Thế 尊Tôn 大đại 富phú 長trưởng 者giả 。 則tắc 是thị 如Như 來Lai 。 前tiền 說thuyết 譬thí 喻dụ 此thử 合hợp 法pháp 也dã 。 我ngã 等đẳng 皆giai 似tự 佛Phật 子tử 。 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 佛Phật 真chân 子tử 。 小Tiểu 乘Thừa 聲Thanh 聞Văn 名danh 為vi 似tự 子tử 。 如Như 來Lai 常thường 說thuyết 。 我ngã 等đẳng 為vi 子tử 。 諸chư 大Đại 乘Thừa 說thuyết 佛Phật 視thị 眾chúng 生sanh 。 猶do 如như 一nhất 子tử 。 世Thế 尊Tôn 我ngã 等đẳng 。 以dĩ 三tam 苦khổ 故cố 。 此thử 句cú 正chánh 顯hiển 退thoái 大đại 之chi 因nhân 以dĩ 三tam 苦khổ 者giả 苦khổ 身thân 之chi 上thượng 受thọ 種chủng 種chủng 苦khổ 。 名danh 為vi 苦khổ 苦khổ 漸tiệm 漸tiệm 衰suy 殘tàn 名danh 為vi 壞hoại 苦khổ 。 業nghiệp 運vận 遷thiên 流lưu 。 名danh 為vi 行hành 苦khổ 。 於ư 生sanh 死tử 中trung 。 而nhi 於ư 三tam 界giới 。 生sanh 死tử 海hải 中trung 。 受thọ 諸chư 熱nhiệt 惱não 。 受thọ 諸chư 火hỏa 宅trạch 熱nhiệt 逼bức 苦khổ 惱não 。 迷mê 惑hoặc 無vô 知tri 。 以dĩ 心tâm 迷mê 故cố 惑hoặc 於ư 世thế 相tương/tướng 於ư 無vô 上thượng 道Đạo 。 無vô 所sở 知tri 曉hiểu 。 樂nhạo 著trước 小tiểu 法Pháp 。 樂nhạo 著trước 聲Thanh 聞Văn 小tiểu 教giáo 之chi 法pháp 厭yếm 老lão 病bệnh 死tử 。 為vi 求cầu 涅Niết 槃Bàn 。 今kim 日nhật 世Thế 尊Tôn 。 今kim 此thử 法Pháp 會hội 吾ngô 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 令linh 我ngã 等đẳng 思tư 惟duy 。 佛Phật 於ư 鹿lộc 苑uyển 說thuyết 方phương 便tiện 乘thừa 令linh 於ư 漸tiệm 教giáo 起khởi 聞văn 思tư 修tu 。 蠲quyên 除trừ 諸chư 法pháp 。 戲hí 論luận 之chi 糞phẩn 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 種chủng 種chủng 執chấp 見kiến 皆giai 名danh 戲hí 論luận 如như 於ư 糞phẩn 穢uế 令linh 悉tất 蠲quyên 除trừ 。 我ngã 等đẳng 於ư 中trung 。 勤cần 加gia 精tinh 進tấn 。 我ngã 等đẳng 於ư 佛Phật 。 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 中trung 勤cần 加gia 精tinh 苦khổ 進tiến 趣thú 梵Phạm 行hạnh 。 得đắc 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 一nhất 日nhật 之chi 價giá 。 慕mộ 果quả 修tu 因nhân 得đắc 至chí 寂tịch 滅diệt 如như 傭dong 作tác 人nhân 得đắc 一nhất 日nhật 價giá 。 既ký 得đắc 此thử 已dĩ 。 既ký 於ư 小Tiểu 乘Thừa 得đắc 四Tứ 果Quả 已dĩ 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 自tự 以dĩ 為vi 足túc 。 本bổn 期kỳ 證chứng 小tiểu 滿mãn 所sở 願nguyện 故cố 心tâm 中trung 大đại 喜hỷ 於ư 小tiểu 利lợi 中trung 。 自tự 以dĩ 為vi 足túc 。 便tiện 自tự 謂vị 言ngôn 。 便tiện 自tự 心tâm 中trung 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 勤cần 精tinh 進tấn 故cố 。 所sở 得đắc 弘hoằng 多đa 。 於ư 佛Phật 小Tiểu 乘Thừa 方phương 便tiện 法pháp 中trung 勤cần 修tu 精tinh 進tấn 。 所sở 得đắc 大đại 多đa 。 然nhiên 世Thế 尊Tôn 先tiên 知tri 我ngã 等đẳng 。 然nhiên 而nhi 吾ngô 佛Phật 先tiên 鹿lộc 苑uyển 時thời 知tri 我ngã 等đẳng 眾chúng 。 心tâm 著trước 弊tệ 欲dục 。 心tâm 著trước 世thế 間gian 麤thô 弊tệ 五ngũ 欲dục 。 樂nhạo 於ư 小tiểu 法Pháp 。 樂nhạo/nhạc/lạc 於ư 小Tiểu 乘Thừa 方phương 便tiện 之chi 法Pháp 。 便tiện 見kiến 縱túng 捨xả 。 佛Phật 便tiện 見kiến 機cơ 縱túng/tung 令linh 習tập 小tiểu 捨xả 於ư 大đại 化hóa 。 不bất 為vi 分phân 別biệt 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 有hữu 。 不bất 與dữ 我ngã 等đẳng 分phân 別biệt 演diễn 說thuyết 。 汝nhữ 等đẳng 聲Thanh 聞Văn 。 本bổn 自tự 當đương 有hữu 。 如Như 來Lai 知tri 見kiến 。 寶bảo 藏tạng 之chi 分phần 。 佛Phật 知tri 佛Phật 見kiến 無vô 上thượng 智trí 慧tuệ 。 功công 德đức 寶bảo 藏tạng 。 妙diệu 法Pháp 之chi 分phần 。 世Thế 尊Tôn 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 。 說thuyết 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 世Thế 尊Tôn 慈từ 悲bi 。 為vì 我ngã 等đẳng 故cố 。 以dĩ 諸chư 權quyền 門môn 方phương 便tiện 之chi 力lực 。 假giả 名danh 字tự 說thuyết 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 甚thậm 深thâm 智trí 慧tuệ 。 我ngã 等đẳng 從tùng 佛Phật 。 得đắc 涅Niết 槃Bàn 一nhất 日nhật 之chi 價giá 。 以dĩ 為vi 大đại 得đắc 。 從tùng 佛Phật 聞văn 修tu 得đắc 小tiểu 涅Niết 槃Bàn 如như 彼bỉ 作tác 人nhân 得đắc 於ư 一nhất 日nhật 傭dong 工công 之chi 價giá 便tiện 自tự 為vi 足túc 。 於ư 此thử 大Đại 乘Thừa 。 無vô 有hữu 志chí 求cầu 。 於ư 此thử 法pháp 華hoa 圓viên 頓đốn 大Đại 乘Thừa 無vô 有hữu 志chí 願nguyện 。 欲dục 求cầu 進tiến 修tu 。 我ngã 等đẳng 又hựu 因nhân 。 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 此thử 明minh 般Bát 若Nhã 會hội 上thượng 佛Phật 以dĩ 自tự 己kỷ 智trí 慧tuệ 神thần 力lực 加gia 被bị 。 空không 生sanh 及cập 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 故cố 云vân 因nhân 也dã 。 為vi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 開khai 示thị 演diễn 說thuyết 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 說thuyết 大Đại 般Bát 若Nhã 。 此thử 則tắc 名danh 曰viết 。 寄ký 下hạ 訓huấn 高cao 意ý 在tại 接tiếp 下hạ 。 而nhi 自tự 於ư 此thử 。 無vô 有hữu 志chí 願nguyện 。 自tự 謂vị 己kỷ 小tiểu 非phi 菩Bồ 薩Tát 根căn 於ư 此thử 大Đại 乘Thừa 。 無vô 志chí 願nguyện 求cầu 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 所sở 以dĩ 是thị 者giả 其kỳ 意ý 云vân 何hà 。 佛Phật 知tri 我ngã 等đẳng 。 心tâm 樂nhạo 小tiểu 法Pháp 。 由do 佛Phật 知tri 我ngã 心tâm 志chí 劣liệt 故cố 。 樂nhạo 著trước 小tiểu 法Pháp 。 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 。 隨tùy 我ngã 等đẳng 說thuyết 。 以dĩ 方phương 便tiện 教giáo 。 智trí 慧tuệ 之chi 力lực 。 隨tùy 我ngã 等đẳng 機cơ 。 而nhi 為vi 演diễn 說thuyết 。 而nhi 我ngã 等đẳng 不bất 知tri 。 真chân 是thị 佛Phật 子tử 。 我ngã 等đẳng 謂vị 己kỷ 是thị 小tiểu 曾tằng 不bất 能năng 知tri 昔tích 本bổn 因nhân 中trung 是thị 佛Phật 之chi 子tử 。 今kim 我ngã 等đẳng 方phương 知tri 世Thế 尊Tôn 。 今kim 日nhật 我ngã 等đẳng 。 方phương 始thỉ 知tri 佛Phật 。 於ư 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 無vô 所sở 恡lận 惜tích 。 於ư 如Như 來Lai 所sở 。 證chứng 無vô 上thượng 智trí 。 慧tuệ 非phi 是thị 有hữu 所sở 慳san 惜tích 也dã 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 欲dục 明minh 如Như 來Lai 無vô 恡lận 所sở 以dĩ 為vi 何hà 之chi 故cố 。 我ngã 等đẳng 昔tích 來lai 。 真chân 是thị 佛Phật 子tử 。 如như 前tiền 。 而nhi 但đãn 樂nhạo 小tiểu 法Pháp 。 而nhi 為vi 智trí 劣liệt 只chỉ 樂nhạo/nhạc/lạc 小Tiểu 乘Thừa 。 若nhược 我ngã 等đẳng 有hữu 。 樂nhạo 大đại 之chi 心tâm 。 若nhược 是thị 我ngã 等đẳng 有hữu 其kỳ 愛ái 樂nhạo 大Đại 乘Thừa 之chi 心tâm 。 佛Phật 則tắc 為vì 我ngã 。 說thuyết 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 佛Phật 則tắc 慨khái 然nhiên 便tiện 為vì 我ngã 等đẳng 說thuyết 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 於ư 此thử 經Kinh 中trung 。 唯duy 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 。 於ư 此thử 法pháp 華hoa 妙diệu 經kinh 之chi 中trung 唯duy 為vi 演diễn 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 佛Phật 道Đạo 。 而nhi 昔tích 於ư 菩Bồ 薩Tát 前tiền 。 毀hủy 訾tí 聲Thanh 聞Văn 樂nhạo 小tiểu 法Pháp 者giả 。 而nhi 於ư 昔tích 日nhật 方Phương 等Đẳng 會hội 中trung 當đương 諸chư 菩Bồ 薩Tát 大đại 眾chúng 。 之chi 前tiền 毀hủy 斥xích 聲Thanh 聞Văn 著trước 小tiểu 法pháp 者giả 名danh 為vi 焦tiêu 種chủng 。 然nhiên 佛Phật 實thật 以dĩ 。 大Đại 乘Thừa 教giáo 化hóa 。 然nhiên 則tắc 如Như 來Lai 實thật 以dĩ 大Đại 乘Thừa 但đãn 化hóa 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 故cố 我ngã 等đẳng 。 說thuyết 本bổn 無vô 心tâm 。 有hữu 所sở 希hy 求cầu 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 我ngã 等đẳng 自tự 說thuyết 本bổn 無vô 大đại 心tâm 希hy 求cầu 佛Phật 法Pháp 。 今kim 法Pháp 王Vương 大đại 寶bảo 。 自tự 然nhiên 而nhi 至chí 。 今kim 日nhật 會hội 中trung 如Như 來Lai 法Pháp 王Vương 。 無vô 上thượng 大đại 寶bảo 。 不bất 求cầu 自tự 至chí 。 如như 佛Phật 子tử 所sở 。 應ưng 得đắc 者giả 皆giai 已dĩ 得đắc 之chi 。 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 當đương 得đắc 法Pháp 我ngã 於ư 今kim 日nhật 。 皆giai 已dĩ 得đắc 之chi 。 爾nhĩ 時thời 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 長trường/trưởng 行hành 已dĩ 說thuyết 今kim 復phục 再tái 頌tụng 故cố 曰viết 重trùng 宣tuyên 。 我ngã 等đẳng 今kim 日nhật 。 我ngã 等đẳng 聲Thanh 聞Văn 。 今kim 日nhật 靈linh 山sơn 。 聞văn 佛Phật 音âm 教giáo 。 聞văn 佛Phật 法Pháp 說thuyết 方phương 便tiện 開khai 顯hiển 譬thí 喻dụ 言ngôn 音âm 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 身thân 形hình 踊dũng 躍dược 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 得đắc 所sở 未vị 聞văn 。 佛Phật 說thuyết 聲Thanh 聞Văn 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 從tùng 來lai 但đãn 云vân 聲Thanh 聞Văn 證chứng 小tiểu 今kim 日nhật 忽hốt 然nhiên 。 許hứa 容dung 作tác 佛Phật 。 無vô 上thượng 寶bảo 聚tụ 。 不bất 求cầu 自tự 得đắc 。 無vô 上thượng 大đại 法Pháp 。 寶bảo 藏tạng 之chi 聚tụ 我ngã 本bổn 無vô 心tâm 。 有hữu 所sở 希hy 求cầu 。 蒙mông 佛Phật 慈từ 悲bi 自tự 為vi 開khai 示thị 。 譬thí 如như 童đồng 子tử 。 幼ấu 穉# 無vô 識thức 。 譬thí 若nhược 小tiểu 兒nhi 年niên 齒xỉ 幼ấu 故cố 無vô 所sở 識thức 別biệt 。 捨xả 父phụ 逃đào 逝thệ 。 遠viễn 到đáo 他tha 土thổ 。 昔tích 師sư 於ư 佛Phật 本bổn 學học 大Đại 乘Thừa 為vi 智trí 劣liệt 故cố 退thoái 大đại 習tập 小tiểu 如như 兒nhi 捨xả 父phụ 逃đào 往vãng 他tha 方phương 大đại 小tiểu 迴hồi 隔cách 故cố 云vân 遠viễn 去khứ 。 周chu 流lưu 諸chư 國quốc 。 五ngũ 十thập 餘dư 年niên 。 循tuần 環hoàn 五ngũ 道đạo 故cố 曰viết 周chu 流lưu 。 其kỳ 父phụ 憂ưu 念niệm 。 四tứ 方phương 推thôi 求cầu 。 師sư 念niệm 弟đệ 子tử 如như 父phụ 憂ưu 兒nhi 於ư 四tứ 生sanh 處xứ 方phương 便tiện 推thôi 尋tầm 。 求cầu 之chi 既ký 疲bì 。 頓đốn 止chỉ 一nhất 城thành 。 以dĩ 大Đại 乘Thừa 求cầu 機cơ 不bất 受thọ 教giáo 既ký 已dĩ 疲bì 勞lao 頓đốn 便tiện 止chỉ 息tức 中trung 路lộ 一nhất 城thành 設thiết 方phương 便tiện 化hóa 。 造tạo 立lập 舍xá 宅trạch 。 五ngũ 欲dục 自tự 娛ngu 。 禪thiền 定định 為vi 城thành 道Đạo 品Phẩm 為vi 宅trạch 五ngũ 分phần/phân 功công 勛# 是thị 善thiện 樂lạc 故cố 安an 住trụ 其kỳ 中trung 。 以dĩ 自tự 娛ngu 樂lạc 。 為vi 機cơ 假giả 設thiết 故cố 云vân 造tạo 立lập 。 其kỳ 家gia 巨cự 富phú 。 多đa 諸chư 金kim 銀ngân 。 喻dụ 佛Phật 豐phong 富phú 多đa 諸chư 法Pháp 財tài 。 硨xa 磲cừ 碼mã 碯não 。 真chân 珠châu 琉lưu 璃ly 。 喻dụ 諸chư 智trí 慧tuệ 無vô 量lượng 功công 德đức 。 象tượng 馬mã 牛ngưu 羊dương 。 輦liễn 輿dư 車xa 乘thừa 。 四tứ 種chủng 走tẩu 獸thú 是thị 運vận 車xa 者giả 以dĩ 喻dụ 通thông 力lực 四tứ 種chủng 車xa 輿dư 是thị 所sở 乘thừa 者giả 以dĩ 喻dụ 法pháp 行hành 。 田điền 業nghiệp 僮đồng 僕bộc 。 人nhân 民dân 眾chúng 多đa 。 田điền 產sản 營doanh 運vận 喻dụ 於ư 道đạo 業nghiệp 僮đồng 僕bộc 給cấp 使sử 。 喻dụ 於ư 七thất 識thức 人nhân 民dân 種chúng 植thực 喻dụ 於ư 五ngũ 根căn 。 出xuất 入nhập 息tức 利lợi 。 方phương 徧biến 他tha 國quốc 。 以dĩ 法pháp 示thị 人nhân 如như 於ư 出xuất 財tài 化hóa 功công 歸quy 己kỷ 如như 於ư 入nhập 息tức 徧biến 諸chư 同đồng 居cư 方phương 便tiện 實thật 報báo 三tam 土thổ/độ 之chi 中trung 故cố 云vân 他tha 國quốc 。 商thương 估cổ 賈cổ 人nhân 。 無vô 處xứ 不bất 有hữu 。 行hành 商thương 坐tọa 賈cổ 即tức 喻dụ 定định 散tán 二nhị 種chủng 善thiện 因nhân 更cánh 無vô 一nhất 處xứ 不bất 有hữu 善thiện 法Pháp 。 千thiên 萬vạn 億ức 眾chúng 。 圍vi 繞nhiễu 恭cung 敬kính 。 喻dụ 四tứ 部bộ 眾chúng 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 咸hàm 宗tông 於ư 佛Phật 。 常thường 為vi 王vương 者giả 。 之chi 所sở 愛ái 念niệm 。 王vương 喻dụ 諸chư 佛Phật 說thuyết 中trung 道đạo 義nghĩa 名danh 為vi 法Pháp 王vương 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 常thường 為vi 諸chư 佛Phật 。 之chi 所sở 護hộ 念niệm 。 群quần 臣thần 豪hào 族tộc 。 皆giai 共cộng 宗tông 重trọng 。 群quần 臣thần 即tức 喻dụ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 豪hào 族tộc 即tức 喻dụ 諸chư 方phương 應ứng 化hóa 菩Bồ 薩Tát 是thị 等đẳng 大đại 眾chúng 咸hàm 尊tôn 於ư 佛Phật 。 以dĩ 諸chư 緣duyên 故cố 。 往vãng 來lai 者giả 眾chúng 。 以dĩ 有hữu 化hóa 事sự 諸chư 因nhân 緣duyên 故cố 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 及cập 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 常thường 相tương/tướng 來lai 往vãng 其kỳ 數số 甚thậm 眾chúng 。 豪hào 富phú 如như 是thị 。 有hữu 大đại 力lực 勢thế 。 雄hùng 豪hào 豐phong 富phú 其kỳ 相tương/tướng 如như 是thị 有hữu 大đại 威uy 力lực 。 勢thế 壓áp 諸chư 方phương 。 而nhi 年niên 朽hủ 邁mại 。 益ích 憂ưu 念niệm 子tử 。 喻dụ 佛Phật 年niên 高cao 將tương 終chung 化hóa 事sự 益ích 加gia 憂ưu 念niệm 於ư 其kỳ 法pháp 子tử 。 夙túc 夜dạ 惟duy 念niệm 。 死tử 時thời 將tương 至chí 。 早tảo 夜dạ 思tư 量lượng 化hóa 事sự 將tương 畢tất 。 癡si 子tử 捨xả 我ngã 。 五ngũ 十thập 餘dư 年niên 。 癡si 騃ngãi 幼ấu 子tử 自tự 捨xả 我ngã 來lai 五ngũ 十thập 餘dư 載tái 喻dụ 隔cách 佛Phật 地địa 五ngũ 十thập 餘dư 階giai 住trụ 於ư 五ngũ 道đạo 。 庫khố 藏tạng 諸chư 物vật 。 當đương 如như 之chi 何hà 。 我ngã 之chi 所sở 有hữu 。 大Đại 乘Thừa 庫khố 業nghiệp 諸chư 多đa 寶bảo 藏tạng 未vị 見kiến 其kỳ 子tử 為vi 當đương 如như 何hà 。 爾nhĩ 時thời 窮cùng 子tử 。 是thị 大đại 長trưởng 者giả 。 作tác 是thị 思tư 時thời 窮cùng 露lộ 之chi 子tử 。 求cầu 索sách 衣y 食thực 。 喻dụ 徧biến 塵trần 境cảnh 。 修tu 諸chư 苦khổ 行hạnh 。 從tùng 邑ấp 至chí 邑ấp 。 從tùng 國quốc 至chí 國quốc 。 從tùng 太thái 五ngũ 陰ấm 至chí 於ư 六lục 入nhập 從tùng 十thập 二nhị 處xứ 。 至chí 十thập 八bát 界giới 。 或hoặc 有hữu 所sở 得đắc 。 著trước 有hữu 漏lậu 善thiện 。 或hoặc 無vô 所sở 得đắc 。 住trụ 於ư 斷đoạn 空không 。 飢cơ 餓ngạ 羸luy 瘦sấu 。 體thể 生sanh 瘡sang 癬tiển 。 聲Thanh 聞Văn 趣thú 空không 失thất 大đại 法Pháp 利lợi 。 故cố 云vân 飢cơ 餓ngạ 以dĩ 不bất 修tu 福phước 故cố 云vân 羸luy 瘦sấu 法pháp 體thể 劣liệt 弱nhược 力lực 用dụng 不bất 充sung 故cố 多đa 過quá 患hoạn 云vân 生sanh 瘡sang 癬tiển 。 漸tiệm 次thứ 經kinh 歷lịch 。 到đáo 父phụ 住trú 城thành 。 漸tiệm 漸tiệm 遊du 行hành 。 歷lịch 陰ấm 界giới 入nhập 至chí 遇ngộ 宿túc 善thiện 此thử 處xứ 名danh 為vi 。 到đáo 父phụ 住trú 城thành 。 傭dong 賃nhẫm 展triển 轉chuyển 。 遂toại 至chí 父phụ 舍xá 。 傭dong 作tác 顧cố 賃nhẫm 轉chuyển 次thứ 增tăng 進tiến 至chí 得đắc 人nhân 天thiên 可khả 受thọ 道đạo 處xứ 是thị 名danh 到đáo 其kỳ 父phụ 舍xá 。 爾nhĩ 時thời 長trưởng 者giả 。 於ư 其kỳ 門môn 內nội 。 是thị 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 到đáo 應ứng 化hóa 土thổ/độ 長trưởng 者giả 如Như 來Lai 於ư 其kỳ 所sở 舍xá 大Đại 乘Thừa 之chi 宅trạch 教giáo 門môn 之chi 內nội 。 施thi 大đại 寶bảo 帳trướng 。 處xử 師sư 子tử 座tòa 。 大đại 寶bảo 屏bính 帳trướng 喻dụ 佛Phật 莊trang 嚴nghiêm 處xử 師sư 子tử 座tòa 。 喻dụ 諸chư 法pháp 空không 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 繞nhiễu 。 法Pháp 身thân 大Đại 士Sĩ 。 如như 雲vân 籠lung 月nguyệt 。 諸chư 人nhân 侍thị 衛vệ 。 即tức 前tiền 臣thần 佐tá 僮đồng 僕bộc 及cập 人nhân 民dân 等đẳng 。 或hoặc 有hữu 計kế 筭# 。 金kim 銀ngân 寶bảo 物vật 。 第đệ 六lục 心tâm 識thức 為vi 能năng 計kế 筭# 即tức 使sử 人nhân 也dã 智trí 慧tuệ 功công 德đức 。 是thị 所sở 計kế 筭# 即tức 金kim 銀ngân 等đẳng 。 出xuất 內nội 財tài 產sản 。 註chú 記ký 券khoán 疏sớ/sơ 。 如như 前tiền 比tỉ 合hợp 出xuất 之chi 與dữ 納nạp 財tài 產sản 物vật 業nghiệp 出xuất 內nội 即tức 喻dụ 第đệ 七thất 末mạt 那na 傳truyền 送tống 識thức 也dã 財tài 即tức 功công 行hành 產sản 即tức 法pháp 位vị 住trụ 法pháp 位vị 中trung 修tu 諸chư 梵Phạm 行hạnh 。 如như 營doanh 財tài 也dã 註chú 述thuật 記ký 當đương 即tức 分phân 別biệt 識thức 契khế 券khoán 文văn 疏sớ/sơ 即tức 教giáo 典điển 也dã 。 窮cùng 子tử 見kiến 父phụ 。 豪hào 貴quý 尊tôn 嚴nghiêm 。 小tiểu 機cơ 見kiến 佛Phật 豪hào 邁mại 高cao 貴quý 尊tôn 重trọng 威uy 嚴nghiêm 。 謂vị 是thị 國quốc 王vương 。 若nhược 國quốc 王vương 等đẳng 。 以dĩ 疑nghi 於ư 佛Phật 事sự 涉thiệp 兩lưỡng 途đồ 思tư 是thị 國quốc 王vương 法Pháp 身thân 佛Phật 也dã 若nhược 與dữ 國quốc 王vương 位vị 皃# 相tương/tướng 等đẳng 即tức 喻dụ 報báo 身thân 佛Phật 也dã 。 驚kinh 怖bố 自tự 怪quái 。 何hà 故cố 至chí 此thử 。 遂toại 生sanh 驚kinh 畏úy 如như 斯tư 之chi 境cảnh 非phi 我ngã 所sở 到đáo 心tâm 下hạ 自tự 怪quái 何hà 緣duyên 到đáo 此thử 。 覆phúc 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 若nhược 久cửu 住trú 。 密mật 自tự 作tác 念niệm 若nhược 更cánh 長trường 久cửu 住trụ 此thử 勝thắng 處xứ 。 或hoặc 見kiến 逼bức 迫bách 。 強cưỡng 驅khu 使sử 作tác 。 或hoặc 恐khủng 見kiến 勑# 修tu 大Đại 乘Thừa 行hành 。 乘thừa 戒giới 俱câu 急cấp 逼bức 迫bách 於ư 我ngã 強cường 力lực 駈khu 之chi 使sử 加gia 增tăng 進tiến 。 思tư 惟duy 是thị 已dĩ 。 馳trì 走tẩu 而nhi 去khứ 。 時thời 貧bần 窮cùng 子tử 。 作tác 是thị 思tư 已dĩ 。 疾tật 走tẩu 而nhi 去khứ 。 借tá 問vấn 貧bần 里lý 。 欲dục 往vãng 傭dong 作tác 。 借tá 問vấn 傍bàng 人nhân 貧bần 賤tiện 地địa 里lý 喻dụ 畏úy 大Đại 乘Thừa 忻hãn 求cầu 小tiểu 法pháp 期kỳ 趣thú 偏thiên 空không 名danh 為vi 欲dục 往vãng 慕mộ 果quả 修tu 因nhân 名danh 為vi 傭dong 作tác 。 長trưởng 者giả 是thị 時thời 。 在tại 師sư 子tử 座tòa 。 佛Phật 在tại 實thật 報báo 法pháp 空không 之chi 座tòa 。 遙diêu 見kiến 其kỳ 子tử 。 默mặc 而nhi 識thức 之chi 。 以dĩ 聖thánh 望vọng 凡phàm 故cố 曰viết 遙diêu 見kiến 一nhất 見kiến 便tiện 識thức 知tri 是thị 己kỷ 子tử 但đãn 不bất 語ngữ 人nhân 故cố 云vân 默mặc 識thức 。 即tức 勅sắc 使sứ 者giả 追truy 捉tróc 將tương 來lai 。 即tức 勑# 菩Bồ 薩Tát 而nhi 為vi 使sử 命mạng 追truy 逐trục 捕bộ 捉tróc 將tương 帶đái 前tiền 來lai 。 窮cùng 子tử 驚kinh 喚hoán 。 迷mê 悶muộn 躃tích 地địa 。 謂vị 華hoa 嚴nghiêm 時thời 法Pháp 門môn 高cao 峻tuấn 二Nhị 乘Thừa 聞văn 說thuyết 心tâm 中trung 驚kinh 愕ngạc 不bất 知tri 所sở 措thố 如như 迷mê 悶muộn 人nhân 顛điên 躃tích 倒đảo 地địa 。 是thị 人nhân 執chấp 我ngã 。 必tất 當đương 見kiến 殺sát 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 人nhân 執chấp 捉tróc 於ư 我ngã 不bất 容dung 措thố 心tâm 定định 當đương 見kiến 殺sát 。 何hà 用dụng 衣y 食thực 。 使sử 我ngã 至chí 此thử 。 何hà 得đắc 為vi 用dụng 衣y 食thực 濟tế 給cấp 而nhi 使sử 我ngã 身thân 至chí 此thử 迫bách 切thiết 。 長trưởng 者giả 知tri 子tử 。 愚ngu 癡si 狹hiệp 劣liệt 。 佛Phật 知tri 小tiểu 機cơ 愚ngu 鈍độn 癡si 迷mê 見kiến 處xứ 窄# 狹hiệp 劣liệt 弱nhược 不bất 勝thắng 。 不bất 信tín 我ngã 言ngôn 。 不bất 信tín 是thị 父phụ 。 不bất 順thuận 佛Phật 教giáo 。 名danh 不bất 信tín 言ngôn 不bất 知tri 是thị 師sư 。 名danh 不bất 信tín 父phụ 。 即tức 以dĩ 方phương 便tiện 。 更canh 遣khiển 餘dư 人nhân 。 即tức 寢tẩm 實thật 教giáo 施thí 方phương 便tiện 慧tuệ 遣khiển 二Nhị 乘Thừa 人nhân 而nhi 為vi 誘dụ 掖dịch 。 眇miễu 目mục 矬tọa 陋lậu 。 無vô 威uy 德đức 者giả 。 見kiến 近cận 名danh 眇miễu 目mục 劣liệt 形hình 名danh 矬tọa 矮ải 隱ẩn 諸chư 相tướng 好hảo/hiếu 名danh 為vi 醜xú 陋lậu 示thị 現hiện 此thử 相tương/tướng 名danh 無vô 威uy 德đức 。 汝nhữ 可khả 語ngứ 之chi 。 汝nhữ 見kiến 小tiểu 機cơ 可khả 以dĩ 語ngữ 之chi 。 云vân 當đương 相tương 雇cố 。 除trừ 諸chư 糞phẩn 穢uế 。 當đương 得đắc 相tương/tướng 雇cố 謂vị 與dữ 小tiểu 果quả 除trừ 諸chư 糞phẩn 穢uế 。 謂vị 破phá 惑hoặc 業nghiệp 。 倍bội 與dữ 汝nhữ 價giá 。 從tùng 於ư 初sơ 果quả 以dĩ 至chí 四Tứ 果Quả 隨tùy 功công 證chứng 入nhập 倍bội 倍bội 增tăng 勝thắng 故cố 曰viết 倍bội 還hoàn 汝nhữ 價giá 。 窮cùng 子tử 聞văn 之chi 。 歡hoan 喜hỷ 隨tùy 來lai 。 劣liệt 機cơ 聞văn 小tiểu 稱xưng 悅duyệt 本bổn 心tâm 是thị 故cố 歡hoan 喜hỷ 憣phan 然nhiên 相tương 從tùng 。 為vi 除trừ 糞phẩn 穢uế 。 淨tịnh 諸chư 房phòng 舍xá 。 破phá 見kiến 思tư 惑hoặc 名danh 為vi 除trừ 穢uế 修tu 諸chư 道Đạo 品Phẩm 名danh 淨tịnh 房phòng 舍xá 。 長trưởng 者giả 於ư 牖dũ 。 常thường 見kiến 其kỳ 子tử 。 墻tường 間gian 之chi 牕# 名danh 之chi 曰viết 牖dũ 非phi 正chánh 門môn 也dã 以dĩ 方phương 便tiện 慧tuệ 。 常thường 見kiến 其kỳ 子tử 。 念niệm 子tử 愚ngu 劣liệt 。 樂nhạo 為vi 鄙bỉ 事sự 。 探thám 領lãnh 法Pháp 身thân 憐lân 念niệm 是thị 子tử 愚ngu 痴si 狹hiệp 劣liệt 欲dục 作tác 賤tiện 事sự 。 於ư 是thị 長trưởng 者giả 。 於ư 是thị 如Như 來Lai 。 著trước 弊tệ 垢cấu 衣y 。 執chấp 除trừ 糞phẩn 器khí 。 往vãng 到đáo 子tử 所sở 。 長trưởng 者giả 麤thô 弊tệ 垢cấu 膩nị 之chi 衣y 。 現hiện 劣liệt 應ưng 也dã 執chấp 除trừ 糞phẩn 器khí 。 即tức 是thị 執chấp 著trước 小Tiểu 乘Thừa 藏tạng 中trung 破phá 惑hoặc 之chi 教giáo 遂toại 到đáo 其kỳ 子tử 所sở 安an 立lập 處xứ 。 方phương 便tiện 附phụ 近cận 。 語ngữ 令linh 勤cần 作tác 。 以dĩ 是thị 方phương 便tiện 。 親thân 附phụ 近cận 傍bàng 言ngôn 俯phủ 就tựu 也dã 仍nhưng 語ngữ 之chi 言ngôn 汝nhữ 於ư 法pháp 行hành 當đương 勤cần 修tu 作tác 。 既ký 益ích 汝nhữ 價giá 。 并tinh 塗đồ 足túc 油du 。 既ký 已dĩ 增tăng 益ích 汝nhữ 之chi 工công 價giá 足túc 有hữu 皴thuân [列/刀]# 與dữ 油du 塗đồ 之chi 足túc 喻dụ 所sở 行hành 四Tứ 如Như 意Ý 足Túc 。 [列/刀]# 是thị 病bệnh 處xứ 油du 喻dụ 理lý 水thủy 所sở 以dĩ 潤nhuận 之chi 。 飲ẩm 食thực 充sung 足túc 。 薦tiến 席tịch 厚hậu 煖noãn 。 飲ẩm 食thực 喻dụ 戒giới 定định 所sở 需# 無vô 乏phạp 故cố 云vân 充sung 足túc 薦tiến 席tịch 喻dụ 四tứ 念niệm 處xứ 是thị 可khả 依y 藉tạ 故cố 云vân 厚hậu 暖noãn 。 如như 是thị 苦khổ 言ngôn 。 汝nhữ 當đương 勤cần 作tác 。 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 。 苦khổ 切thiết 之chi 言ngôn 。 誡giới 勤cần 修tu 作tác 。 又hựu 以dĩ 軟nhuyễn 語ngữ 。 若nhược 如như 我ngã 子tử 。 又hựu 以dĩ 軟nhuyễn 言ngôn 而nhi 為vi 慰úy 喻dụ 謂vị 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 如như 於ư 親thân 生sanh 菩Bồ 薩Tát 之chi 子tử 故cố 曰viết 若nhược 如như 。 長trưởng 者giả 有hữu 智trí 。 如Như 來Lai 長trưởng 者giả 多đa 方phương 便tiện 智trí 。 漸tiệm 令linh 入nhập 出xuất 。 經kinh 二nhị 十thập 年niên 。 執chấp 作tác 家gia 事sự 。 漸tiệm 漸tiệm 訓huấn 導đạo 出xuất 麤thô 入nhập 細tế 出xuất 住trụ 小Tiểu 乘Thừa 入nhập 見kiến 尊tôn 特đặc 又hựu 復phục 得đắc 聞văn 。 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 名danh 二nhị 十thập 年niên 佛Phật 力lực 加gia 被bị 令linh 為vi 菩Bồ 薩Tát 演diễn 說thuyết 般Bát 若Nhã 大Đại 乘Thừa 教giáo 法pháp 名danh 為vi 執chấp 作tác 佛Phật 家gia 之chi 事sự 。 示thị 其kỳ 金kim 珠châu 真chân 珠châu 頗pha 梨lê 。 種chủng 種chủng 庫khố 藏tạng 。 諸chư 法Pháp 寶bảo 也dã 。 諸chư 物vật 出xuất 入nhập 。 皆giai 使sử 令linh 知tri 。 出xuất 入nhập 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 三tam 昧muội 。 皆giai 令linh 知tri 之chi 。 猶do 處xứ 門môn 外ngoại 。 止chỉ 宿túc 草thảo 庵am 。 未vị 入nhập 大Đại 乘Thừa 名danh 居cư 門môn 外ngoại 住trụ 小Tiểu 乘Thừa 境cảnh 名danh 宿túc 草thảo 庵am 。 自tự 念niệm 貧bần 事sự 。 我ngã 無vô 此thử 物vật 。 自tự 念niệm 貧bần 里lý 小Tiểu 乘Thừa 之chi 事sự 大đại 教giáo 法Pháp 財tài 此thử 非phi 我ngã 有hữu 。 父phụ 知tri 子tử 意ý 。 漸tiệm 以dĩ 曠khoáng 大đại 。 欲dục 與dữ 財tài 物vật 。 佛Phật 知tri 聲Thanh 聞Văn 聞văn 般Bát 若Nhã 故cố 漸tiệm 開khai 其kỳ 心tâm 空không 壙khoáng 廣quảng 大đại 將tướng 欲dục 付phó 與dữ 智trí 慧tuệ 法Pháp 財tài 。 即tức 聚tụ 親thân 族tộc 。 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 剎sát 利lợi 居cư 士sĩ 。 即tức 時thời 欲dục 得đắc 眾chúng 人nhân 作tác 證chứng 聚tụ 親thân 屬thuộc 者giả 即tức 是thị 本bổn 所sở 化hóa 導đạo 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 國quốc 王vương 即tức 是thị 諸chư 佛Phật 。 化hóa 身thân 大đại 臣thần 即tức 諸chư 等Đẳng 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 剎sát 利lợi 即tức 是thị 諸chư 佛Phật 。 猶do 子tử 如như 四tứ 加gia 行hành 居cư 士sĩ 清thanh 閑nhàn 即tức 攝nhiếp 靜tĩnh 者giả 。 於ư 此thử 大đại 眾chúng 。 說thuyết 是thị 我ngã 子tử 。 於ư 此thử 法pháp 華hoa 大đại 眾chúng 之chi 中trung 。 說thuyết 此thử 小Tiểu 乘Thừa 是thị 佛Phật 之chi 子tử 。 捨xả 我ngã 他tha 行hành 。 經kinh 五ngũ 十thập 歲tuế 。 捨xả 大đại 入nhập 小tiểu 隔cách 於ư 五ngũ 道đạo 。 自tự 見kiến 子tử 來lai 。 已dĩ 二nhị 十thập 年niên 。 自tự 父phụ 見kiến 子tử 教giáo 於ư 小tiểu 法pháp 斷đoạn 見kiến 思tư 已dĩ 雖tuy 令linh 轉chuyển 教giáo 猶do 住trụ 草thảo 庵am 名danh 二nhị 十thập 年niên 。 昔tích 於ư 某mỗ 城thành 。 而nhi 失thất 是thị 子tử 。 昔tích 於ư 實thật 報báo 而nhi 失thất 其kỳ 子tử 。 周chu 行hành 求cầu 索sách 。 遂toại 來lai 至chí 此thử 。 周chu 行hành 五ngũ 道đạo 而nhi 索sách 其kỳ 子tử 遂toại 來lai 至chí 此thử 。 中trung 路lộ 化hóa 城thành 。 凡phàm 我ngã 所sở 有hữu 。 舍xá 宅trạch 人nhân 民dân 。 凡phàm 是thị 我ngã 身thân 所sở 有hữu 之chi 物vật 。 住trụ 止chỉ 舍xá 宅trạch 乃nãi 至chí 人nhân 民dân 。 悉tất 已dĩ 付phó 之chi 。 恣tứ 其kỳ 所sở 用dụng 。 傳truyền 家gia 付phó 業nghiệp 繼kế 出xuất 續tục 燈đăng 所sở 有hữu 法Pháp 財tài 恣tứ 其kỳ 演diễn 布bố 。 子tử 念niệm 昔tích 貧bần 。 志chí 意ý 下hạ 劣liệt 。 小Tiểu 乘Thừa 之chi 人nhân 。 念niệm 昔tích 修tu 空không 志chí 願nguyện 卑ty 劣liệt 取thủ 於ư 四Tứ 果Quả 。 今kim 於ư 父phụ 所sở 。 大đại 獲hoạch 真chân 寶bảo 。 今kim 於ư 佛Phật 所sở 得đắc 聞văn 妙diệu 法Pháp 。 受thọ 應ưng 身thân 記ký 如như 獲hoạch 大đại 寶bảo 。 并tinh 及cập 舍xá 宅trạch 。 一nhất 切thiết 財tài 物vật 。 舍xá 宅trạch 喻dụ 理lý 即tức 所sở 依y 處xứ 財tài 物vật 喻dụ 事sự 即tức 所sở 受thọ 用dụng 。 甚thậm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 心tâm 中trung 甚thậm 是thị 發phát 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 得đắc 所sở 未vị 有hữu 受thọ 成thành 佛Phật 記ký 。 佛Phật 亦diệc 如như 是thị 。 合hợp 長trưởng 者giả 譬thí 。 知tri 我ngã 樂nhạo 小tiểu 。 未vị 曾tằng 說thuyết 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 作tác 佛Phật 。 知tri 我ngã 等đẳng 心tâm 。 樂nhạo 於ư 小tiểu 法Pháp 。 未vị 曾tằng 開khai 言ngôn 。 汝nhữ 當đương 作tác 佛Phật 。 而nhi 說thuyết 我ngã 等đẳng 。 得đắc 諸chư 無vô 漏lậu 。 而nhi 說thuyết 得đắc 於ư 諸chư 無vô 漏lậu 。 智trí 解giải 脫thoát 之chi 法Pháp 。 成thành 就tựu 小Tiểu 乘Thừa 。 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 。 成thành 就tựu 小tiểu 教giáo 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 但đãn 名danh 聲Thanh 聞Văn 方phương 便tiện 弟đệ 子tử 。 佛Phật 勑# 我ngã 等đẳng 。 說thuyết 最tối 上thượng 道Đạo 。 佛Phật 於ư 般Bát 若Nhã 勑# 聲Thanh 聞Văn 子tử 說thuyết 無vô 上thượng 法Pháp 。 教giáo 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 習tập 此thử 者giả 。 當đương 得đắc 成thành 佛Phật 。 修tu 習tập 此thử 之chi 大Đại 乘Thừa 行hành 者giả 。 當đương 得đắc 成thành 就tựu 。 究cứu 竟cánh 佛Phật 果Quả 。 我ngã 承thừa 佛Phật 教giáo 。 為vì 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 我ngã 受thọ 佛Phật 勑# 為vi 諸chư 利lợi 機cơ 大đại 根căn 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 諸chư 因nhân 緣duyên 。 種chủng 種chủng 譬thí 喻dụ 。 以dĩ 如Như 來Lai 教giáo 八bát 十thập 一nhất 科khoa 正chánh 因nhân 善thiện 緣duyên 如như 夢mộng 幻huyễn 等đẳng 。 種chủng 種chủng 譬thí 喻dụ 。 若nhược 干can 言ngôn 詞từ 。 說thuyết 無vô 上thượng 道Đạo 。 言ngôn 若nhược 干can 者giả 大đại 約ước 之chi 數số 說thuyết 於ư 如Như 來Lai 。 無vô 上thượng 道Đạo 教giáo 。 諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 。 從tùng 我ngã 聞văn 法Pháp 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 為vi 佛Phật 子tử 從tùng 聲Thanh 聞Văn 人nhân 聞văn 於ư 大đại 法pháp 。 日nhật 夜dạ 思tư 惟duy 。 精tinh 勤cần 修tu 習tập 。 晝trú 夜dạ 不bất 倦quyện 。 如như 理lý 思tư 修tu 。 是thị 時thời 諸chư 佛Phật 。 即tức 授thọ 其kỳ 記ký 。 如như 是thị 時thời 間gian 。 諸chư 佛Phật 同đồng 音âm 即tức 與dữ 印ấn 證chứng 。 授thọ 菩Bồ 提Đề 記ký 。 汝nhữ 於ư 來lai 世thế 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 汝nhữ 於ư 未vị 來lai 。 無vô 量lượng 之chi 世thế 。 具cụ 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 當đương 得đắc 成thành 佛Phật 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 秘bí 藏tạng 之chi 法pháp 。 一nhất 切thiết 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 如Như 來Lai 秘bí 密mật 之chi 藏tạng 。 但đãn 為vì 菩Bồ 薩Tát 。 演diễn 其kỳ 實thật 事sự 。 獨độc 為vi 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 機cơ 演diễn 其kỳ 微vi 妙diệu 如như 實thật 之chi 事sự 。 而nhi 不bất 為vì 我ngã 。 說thuyết 斯tư 真chân 要yếu 。 而nhi 不bất 與dữ 我ngã 說thuyết 。 此thử 真chân 實thật 至chí 要yếu 之chi 道đạo 。 如như 彼bỉ 窮cùng 子tử 。 得đắc 近cận 其kỳ 父phụ 。 子tử 喻dụ 聲Thanh 聞Văn 父phụ 即tức 如Như 來Lai 。 雖tuy 知tri 諸chư 物vật 。 心tâm 不bất 希hy 取thủ 。 雖tuy 知tri 法Pháp 寶bảo 謂vị 非phi 己kỷ 物vật 無vô 心tâm 希hy 望vọng 。 我ngã 等đẳng 雖tuy 說thuyết 。 佛Phật 法Pháp 寶bảo 藏tạng 。 自tự 無vô 志chí 願nguyện 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 合hợp 上thượng 喻dụ 也dã 。 我ngã 等đẳng 內nội 滅diệt 。 自tự 謂vị 為vi 足túc 。 內nội 心tâm 息tức 滅diệt 而nhi 自tự 謂vị 言ngôn 。 所sở 得đắc 滿mãn 足túc 。 唯duy 了liễu 此thử 事sự 。 更cánh 無vô 餘dư 事sự 。 但đãn 了liễu 生sanh 死tử 得đắc 涅Niết 槃Bàn 事sự 更cánh 無vô 餘dư 外ngoại 大Đại 乘Thừa 之chi 事sự 。 我ngã 等đẳng 若nhược 聞văn 。 我ngã 等đẳng 志chí 劣liệt 若nhược 或hoặc 得đắc 聞văn 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 除trừ 諸chư 惑hoặc 業nghiệp 名danh 淨tịnh 佛Phật 土độ 自tự 利lợi 行hành 也dã 起khởi 諸chư 化hóa 導đạo 攝nhiếp 受thọ 眾chúng 生sanh 。 利lợi 他tha 行hành 也dã 上thượng 求cầu 下hạ 化hóa 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 業nghiệp 。 都đô 無vô 忻hãn 樂nhạo/nhạc/lạc 。 怖bố 畏úy 生sanh 死tử 。 急cấp 求cầu 自tự 度độ 於ư 悲bi 智trí 門môn 都đô 無vô 喜hỷ 樂lạc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 所sở 以dĩ 樂nhạo/nhạc/lạc 小tiểu 不bất 求cầu 大đại 利lợi 其kỳ 意ý 如như 何hà 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 悉tất 空không 寂tịch 。 於ư 大Đại 乘Thừa 見kiến 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 法pháp 相tướng 。 性tánh 本bổn 空không 寂tịch 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 法pháp 性tánh 本bổn 寂tịch 來lai 無vô 所sở 從tùng 。 故cố 不bất 生sanh 也dã 生sanh 則tắc 有hữu 滅diệt 本bổn 既ký 無vô 生sanh 故cố 不bất 滅diệt 也dã 。 無vô 大đại 無vô 小tiểu 。 於ư 方phương 便tiện 教giáo 分phần/phân 大đại 小Tiểu 乘Thừa 圓viên 頓đốn 教giáo 中trung 全toàn 粗thô 即tức 妙diệu 大đại 外ngoại 無vô 小tiểu 點điểm 小tiểu 即tức 大đại 唯duy 一nhất 圓viên 融dung 。 無vô 大đại 無vô 小tiểu 。 無vô 漏lậu 無vô 為vi 。 以dĩ 性tánh 空không 故cố 本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh 。 無vô 有hữu 滲# 漏lậu 無vô 有hữu 作tác 為vi 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 如như 是thị 妙diệu 解giải 。 正chánh 念niệm 思tư 惟duy 。 不bất 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 初sơ 不bất 曾tằng 生sanh 。 一nhất 念niệm 好hiếu 樂nhạo 。 我ngã 等đẳng 長trường 夜dạ 。 我ngã 等đẳng 在tại 迷mê 長trường/trưởng 如như 夜dạ 暗ám 但đãn 知tri 樂nhạo/nhạc/lạc 小tiểu 畏úy 苦khổ 求cầu 空không 。 於ư 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 於ư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 無vô 上thượng 智trí 慧tuệ 。 無vô 貪tham 無vô 著trước 。 愛ái 樂nhạo 名danh 貪tham 慳san 心tâm 名danh 著trước 而nhi 由do 迷mê 故cố 都đô 無vô 貪tham 著trước 。 無vô 復phục 志chí 願nguyện 。 更cánh 無vô 有hữu 志chí 願nguyện 求cầu 佛Phật 道Đạo 。 而nhi 自tự 於ư 法Pháp 。 而nhi 自tự 迷mê 心tâm 執chấp 於ư 小tiểu 法pháp 。 謂vị 是thị 究cứu 竟cánh 。 謂vị 證chứng 羅La 漢Hán 三tam 界giới 生sanh 死tử 。 皆giai 悉tất 已dĩ 盡tận 。 不bất 受thọ 後hậu 身thân 。 便tiện 為vi 畢tất 竟cánh 不bất 知tri 。 界giới 外ngoại 微vi 細tế 無vô 明minh 全toàn 未vị 曾tằng 斷đoạn 非phi 是thị 究cứu 竟cánh 無vô 上thượng 。 佛Phật 道Đạo 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 等đẳng 長trường 夜dạ 。 修tu 習tập 空không 法pháp 。 執chấp 小tiểu 迷mê 大đại 暗ám 於ư 圓viên 乘thừa 名danh 為vi 長trường 夜dạ 但đãn 只chỉ 修tu 持trì 習tập 於ư 偏thiên 空không 。 無vô 漏lậu 之chi 法Pháp 。 得đắc 脫thoát 三tam 界giới 。 苦khổ 惱não 之chi 患hoạn 。 斷đoạn 見kiến 思tư 惑hoặc 得đắc 無vô 漏lậu 果quả 脫thoát 離ly 三tam 界giới 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 如như 是thị 之chi 患hoạn 。 住trụ 最tối 後hậu 身thân 。 有Hữu 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 已dĩ 證chứng 四Tứ 果Quả 名danh 最tối 後hậu 身thân 見kiến 思tư 雖tuy 盡tận 尚thượng 有hữu 身thân 在tại 名danh 為vi 有hữu 餘dư 心tâm 住trụ 空không 寂tịch 。 名danh 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 佛Phật 所sở 教giáo 化hóa 。 得đắc 道Đạo 不bất 虗hư 。 此thử 小tiểu 教giáo 中trung 生sanh 滅diệt 之chi 法pháp 。 是thị 佛Phật 所sở 說thuyết 。 依y 之chi 修tu 行hành 。 已dĩ 得đắc 聖thánh 道Đạo 是thị 實thật 不bất 虗hư 。 則tắc 為vi 已dĩ 得đắc 。 報báo 佛Phật 之chi 恩ân 。 則tắc 作tác 已dĩ 得đắc 隨tùy 順thuận 。 佛Phật 教giáo 報báo 答đáp 如Như 來Lai 化hóa 育dục 之chi 恩ân 。 我ngã 等đẳng 雖tuy 為vì 。 諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 。 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 般Bát 若Nhã 會hội 中trung 蒙mông 佛Phật 加gia 被bị 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 以dĩ 求cầu 佛Phật 道Đạo 。 令linh 大Đại 乘Thừa 機cơ 用dụng 以dĩ 修tu 行hành 。 求cầu 成thành 佛Phật 道Đạo 。 而nhi 於ư 是thị 法Pháp 。 永vĩnh 無vô 願nguyện 樂nhạo 。 而nhi 於ư 大Đại 乘Thừa 是thị 般Bát 若Nhã 法Pháp 。 永vĩnh 無vô 一nhất 念niệm 。 好hiếu 樂nhạo 之chi 心tâm 。 導đạo 師sư 見kiến 捨xả 。 如Như 來Lai 導đạo 師sư 而nhi 見kiến 棄khí 捨xả 。 觀quán 我ngã 心tâm 故cố 。 觀quán 察sát 我ngã 等đẳng 樂nhạo 著trước 小tiểu 法Pháp 。 心tâm 行hành 之chi 故cố 。 初sơ 不bất 勸khuyến 進tấn 。 說thuyết 有hữu 實thật 利lợi 。 都đô 不bất 發phát 言ngôn 勸khuyến 勉miễn 策sách 進tiến 說thuyết 有hữu 真chân 實thật 無vô 上thượng 利lợi 益ích 。 如như 富phú 長trưởng 者giả 。 知tri 子tử 智trí 劣liệt 。 合hợp 如Như 來Lai 心tâm 知tri 眾chúng 生sanh 意ý 。 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 。 柔nhu 伏phục 其kỳ 心tâm 。 以dĩ 方phương 便tiện 教giáo 。 智trí 慧tuệ 之chi 力lực 。 調điều 柔nhu 降hàng 伏phục 其kỳ 虗hư 妄vọng 心tâm 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 付phó 。 一nhất 切thiết 財tài 物vật 。 如như 彼bỉ 長trưởng 者giả 。 先tiên 調điều 子tử 心tâm 後hậu 付phó 財tài 物vật 。 佛Phật 亦diệc 如như 是thị 。 佛Phật 之chi 方phương 便tiện 亦diệc 如như 長trưởng 者giả 。 現hiện 希hy 有hữu 事sự 。 如như 佛Phật 示thị 現hiện 方phương 便tiện 。 智trí 力lực 世thế 間gian 所sở 無vô 名danh 罕# 有hữu 事sự 。 知tri 樂nhạo 小tiểu 者giả 。 知tri 諸chư 世thế 問vấn 樂nhạo/nhạc/lạc 小Tiểu 乘Thừa 者giả 。 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 。 用dụng 功công 便tiện 力lực 。 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 調điều 停đình 制chế 伏phục 其kỳ 妄vọng 心tâm 已dĩ 。 乃nãi 教giáo 大đại 智trí 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 教giáo 佛Phật 之chi 大đại 智trí 。 我ngã 等đẳng 今kim 日nhật 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 我ngã 等đẳng 聲Thanh 聞Văn 。 今kim 日nhật 法Pháp 會hội 所sở 得đắc 密mật 意ý 。 昔tích 所sở 未vị 有hữu 。 非phi 先tiên 所sở 望vọng 。 而nhi 今kim 自tự 得đắc 。 非phi 是thị 本bổn 心tâm 先tiên 有hữu 指chỉ 望vọng 而nhi 於ư 今kim 日nhật 。 蒙mông 佛Phật 開khai 示thị 。 自tự 然nhiên 而nhi 得đắc 。 如như 彼bỉ 窮cùng 子tử 。 得đắc 無vô 量lượng 寶bảo 。 聲Thanh 聞Văn 之chi 人nhân 。 從tùng 佛Phật 得đắc 法Pháp 如như 彼bỉ 窮cùng 子tử 。 從tùng 父phụ 得đắc 財tài 。 世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 。 得đắc 道Đạo 得đắc 果Quả 。 白bạch 佛Phật 世Thế 尊Tôn 我ngã 等đẳng 。 今kim 日nhật 聞văn 佛Phật 妙diệu 教giáo 得đắc 於ư 無vô 上thượng 趣thú 佛Phật 之chi 道đạo 必tất 定định 當đương 得đắc 。 無vô 上thượng 佛Phật 果Quả 。 於ư 無vô 漏lậu 法Pháp 。 於ư 一nhất 佛Phật 乘Thừa 。 無vô 漏lậu 妙diệu 法Pháp 。 得đắc 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 。 得đắc 實thật 相tướng 慧tuệ 名danh 清Thanh 淨Tịnh 眼Nhãn 。 我ngã 等đẳng 長trường 夜dạ 。 持trì 佛Phật 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 等đẳng 昔tích 來lai 。 無vô 明minh 長trường 夜dạ 修tu 持trì 如Như 來Lai 清thanh 淨tịnh 戒giới 行hạnh 。 始thỉ 於ư 今kim 日nhật 。 得đắc 其kỳ 果quả 報báo 。 前tiền 說thuyết 小Tiểu 乘Thừa 是thị 佛Phật 方phương 便tiện 。 始thỉ 於ư 今kim 日nhật 。 聞văn 佛Phật 音âm 教giáo 。 得đắc 其kỳ 成thành 佛Phật 真chân 實thật 果quả 報báo 。 法Pháp 王Vương 法Pháp 中trung 。 久cửu 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 佛Phật 為vi 法Pháp 王Vương 。 於ư 法pháp 自tự 在tại 。 我ngã 於ư 法pháp 中trung 久cửu 年niên 修tu 持trì 。 清thanh 淨tịnh 梵Phạm 行hạnh 。 今kim 得đắc 無vô 漏lậu 。 無vô 上thượng 大đại 果quả 。 小Tiểu 乘Thừa 無vô 漏lậu 離ly 分phân 段đoạn 生sanh 大Đại 乘Thừa 無vô 漏lậu 離ly 變biến 易dị 苦khổ 二nhị 死tử 俱câu 亡vong 名danh 無vô 上thượng 果quả 。 我ngã 等đẳng 今kim 日nhật 。 真chân 是thị 聲Thanh 聞Văn 。 我ngã 等đẳng 昔tích 來lai 。 聞văn 聲thanh 入nhập 道đạo 名danh 小tiểu 聲Thanh 聞Văn 今kim 者giả 真chân 是thị 。 大Đại 乘Thừa 聲Thanh 聞Văn 。 以dĩ 佛Phật 道Đạo 聲thanh 。 令linh 一nhất 切thiết 聞văn 。 以dĩ 成thành 佛Phật 道Đạo 。 微vi 妙diệu 音âm 聲thanh 。 令linh 一nhất 切thiết 人nhân 。 聞văn 即tức 成thành 佛Phật 。 我ngã 等đẳng 今kim 日nhật 。 真chân 阿A 羅La 漢Hán 。 昔tích 證chứng 四Tứ 果Quả 是thị 小tiểu 羅La 漢Hán 今kim 者giả 入nhập 圓viên 是thị 大Đại 乘Thừa 中trung 。 真chân 阿A 羅La 漢Hán 。 於ư 諸chư 世thế 間gian 。 天thiên 人nhân 魔ma 梵Phạm 。 於ư 三tam 界giới 中trung 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 魔ma 王vương 梵Phạm 王Vương 。 普phổ 於ư 其kỳ 中trung 。 應ưng 受thọ 供cúng 養dường 。 普phổ 於ư 天thiên 人nhân 大đại 眾chúng 之chi 中trung 。 以dĩ 修tu 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 之chi 故cố 皆giai 應ưng 受thọ 其kỳ 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 世Thế 尊Tôn 大đại 恩ân 。 世Thế 尊Tôn 於ư 我ngã 有hữu 大đại 恩ân 德đức 。 以dĩ 希hy 有hữu 事sự 。 以dĩ 無vô 上thượng 法pháp 罕# 有hữu 之chi 事sự 。 憐lân 愍mẫn 教giáo 化hóa 。 利lợi 益ích 我ngã 等đẳng 。 矜căng 怜# 哀ai 愍mẫn 善thiện 巧xảo 教giáo 化hóa 饒nhiêu 益ích 。 我ngã 等đẳng 令linh 入nhập 妙diệu 道đạo 。 無vô 量lượng 億ức 劫kiếp 。 誰thùy 能năng 報báo 者giả 。 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 勤cần 苦khổ 修tu 行hành 有hữu 誰thùy 能năng 報báo 佛Phật 之chi 恩ân 者giả 。 手thủ 足túc 供cung 給cấp 。 手thủ 足túc 服phục 役dịch 。 供cung 給cấp 走tẩu 使sử 。 頭đầu 頂đảnh 禮lễ 敬kính 。 頭đầu 頂đảnh 至chí 地địa 。 禮lễ 拜bái 恭cung 敬kính 。 一nhất 切thiết 供cúng 養dường 。 以dĩ 一nhất 切thiết 物vật 。 而nhi 為vi 供cúng 養dường 。 皆giai 不bất 能năng 報báo 。 如như 上thượng 多đa 種chủng 皆giai 不bất 足túc 報báo 。 若nhược 以dĩ 頂đảnh 戴đái 。 兩lưỡng 肩kiên 荷hà 負phụ 。 以dĩ 頂đảnh 戴đái 佛Phật 以dĩ 肩kiên 而nhi 擔đảm 。 於ư 恆Hằng 沙sa 劫kiếp 。 盡tận 心tâm 恭cung 敬kính 。 縱túng/tung 經kinh 劫kiếp 數số 如như 恆Hằng 沙sa 多đa 盡tận 己kỷ 一nhất 心tâm 而nhi 行hành 恭cung 敬kính 。 又hựu 以dĩ 美mỹ 膳thiện 。 美mỹ 好hảo/hiếu 食thực 膳thiện 。 無vô 量lượng 寶bảo 衣y 。 及cập 諸chư 臥ngọa 具cụ 。 以dĩ 無vô 量lượng 種chủng 。 貴quý 價giá 寶bảo 衣y 及cập 諸chư 睡thụy 臥ngọa 床sàng 褥nhục 之chi 具cụ 。 種chủng 種chủng 湯thang 藥dược 。 或hoặc 以dĩ 種chủng 種chủng 上thượng 妙diệu 湯thang 藥dược 。 牛ngưu 頭đầu 栴chiên 檀đàn 。 牛ngưu 頭đầu 山sơn 中trung 。 栴chiên 檀đàn 妙diệu 香hương 。 及cập 諸chư 珍trân 寶bảo 。 以dĩ 起khởi 塔tháp 廟miếu 。 若nhược 以dĩ 香hương 木mộc 及cập 諸chư 寶bảo 物vật 為vi 佛Phật 起khởi 造tạo 種chủng 種chủng 塔tháp 廟miếu 。 寶bảo 衣y 布bố 地địa 。 即tức 以dĩ 寶bảo 衣y 而nhi 為vi 茵nhân 褥nhục 。 如như 斯tư 等đẳng 事sự 。 以dĩ 用dụng 供cúng 養dường 。 以dĩ 如như 上thượng 等đẳng 。 而nhi 為vi 供cúng 養dường 。 於ư 恆Hằng 沙sa 劫kiếp 。 亦diệc 不bất 能năng 報báo 。 經kinh 劫kiếp 雖tuy 久cửu 未vị 足túc 報báo 稱xưng 。 諸chư 佛Phật 希hy 有hữu 。 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 如như 優ưu 曇đàm 華hoa 。 時thời 一nhất 現hiện 耳nhĩ 。 故cố 云vân 罕# 有hữu 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 大đại 神thần 通thông 力lực 。 佛Phật 之chi 神thần 通thông 不bất 可khả 限hạn 量lượng 。 無vô 有hữu 邊biên 際tế 。 非phi 是thị 心tâm 思tư 及cập 以dĩ 口khẩu 議nghị 之chi 所sở 能năng 及cập 。 故cố 云vân 大đại 也dã 。 無vô 漏lậu 無vô 為vi 。 諸chư 法pháp 之chi 王vương 。 三tam 惑hoặc 已dĩ 盡tận 故cố 無vô 滲# 漏lậu 稱xưng 性tánh 自tự 在tại 故cố 無vô 作tác 為vi 於ư 世thế 出xuất 世thế 。 為vi 大đại 法Pháp 王Vương 。 能năng 為vì 下hạ 劣liệt 。 忍nhẫn 于vu 斯tư 事sự 。 以dĩ 慈từ 悲bi 故cố 。 能năng 為vi 下hạ 小tiểu 劣liệt 弱nhược 之chi 機cơ 忍nhẫn 耐nại 調điều 柔nhu 說thuyết 于vu 斯tư 事sự 。 取thủ 相tướng 凡phàm 夫phu 。 隨tùy 宜nghi 為vì 說thuyết 。 若nhược 遇ngộ 取thủ 相tương/tướng 凡phàm 鄙bỉ 之chi 夫phu 佛Phật 則tắc 隨tùy 宜nghi 方phương 便tiện 為vi 說thuyết 。 諸chư 佛Phật 於ư 法pháp 。 得đắc 最tối 自tự 在tại 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 於ư 法Pháp 門môn 中trung 。 或hoặc 漸tiệm 或hoặc 頓đốn 。 最tối 得đắc 自tự 在tại 。 知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 欲dục 樂lạc 。 及cập 其kỳ 志chí 力lực 。 善thiện 知tri 眾chúng 生sanh 。 諸chư 根căn 行hạnh 業nghiệp 。 種chủng 種chủng 情tình 欲dục 及cập 其kỳ 智trí 見kiến 任nhậm 持trì 之chi 力lực 。 隨tùy 所sở 堪kham 任nhậm 。 隨tùy 其kỳ 力lực 量lượng 之chi 所sở 堪kham 能năng 。 以dĩ 無vô 量lượng 喻dụ 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 以dĩ 諸chư 無vô 量lượng 。 種chủng 種chủng 譬thí 喻dụ 。 而nhi 為vi 演diễn 說thuyết 。 方phương 便tiện 之chi 法Pháp 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 宿túc 世thế 善thiện 根căn 。 隨tùy 其kỳ 宿túc 世thế 。 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 又hựu 知tri 成thành 熟thục 。 未vị 成thành 熟thục 者giả 。 知tri 根căn 已dĩ 熟thục 及cập 未vị 熟thục 者giả 。 種chủng 種chủng 籌trù 量lượng 。 分phân 別biệt 知tri 已dĩ 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 籌trù 度độ 思tư 量lượng 分phân 別biệt 。 知tri 其kỳ 諸chư 根căn 性tánh 已dĩ 。 於ư 一Nhất 乘Thừa 道Đạo 。 隨tùy 宜nghi 說thuyết 三tam 。 於ư 一nhất 佛Phật 乘Thừa 。 無vô 上thượng 之chi 道Đạo 。 方phương 便tiện 隨tùy 宜nghi 。 作tác 三tam 乘thừa 說thuyết 。 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 句Cú 解Giải 卷quyển 第đệ 二nhị