法Pháp 華Hoa 經Kinh 玄Huyền 贊Tán 要Yếu 集Tập 卷quyển 第đệ 八bát 鏡kính 水thủy 沙Sa 門Môn 。 栖tê 復phục 。 錄lục 。 言ngôn 一nhất 法Pháp 王Vương 啟khải 化hóa 等đẳng 者giả 。 若nhược 准chuẩn 經kinh 中trung 要yếu 者giả 。 只chỉ 此thử 兩lưỡng 爾nhĩ 時thời 也dã 。 時thời 無vô 別biệt 時thời 。 約ước 法pháp 以dĩ 辨biện 。 第đệ 一nhất 約ước 從tùng 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 直trực 至chí 作tác 禮lễ 奉phụng 行hành 。 散tán 說thuyết 能năng 聽thính 。 或hoặc 一nhất 年niên 半bán 歲tuế 。 佛Phật 說thuyết 法pháp 了liễu 。 眾chúng 生sanh 聞văn 法Pháp 了liễu 。 於ư 中trung 大đại 經kinh 生sanh 滅diệt 。 簡giản 之chi 不bất 取thủ 。 攬lãm 彼bỉ 眾chúng 生sanh 聞văn 經kinh 之chi 時thời 。 事sự 緒tự 究cứu 竟cánh 。 總tổng 名danh 一nhất 時thời 。 啟khải 化hóa 者giả 。 能năng 化hóa 也dã 。 法Pháp 王Vương 者giả 。 佛Phật 啟khải 化hóa 即tức 開khai 化hóa 佛Phật 自tự 開khai 法pháp 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 通thông 他tha 化hóa 身thân 。 准chuẩn 簡giản 法Pháp 身thân 自tự 受thọ 用dụng 身thân 也dã 。 問vấn 爭tranh 知tri 兼kiêm 取thủ 他tha 受thọ 用dụng 身thân 。 答đáp 下hạ 云vân 王vương 城thành 鷲thứu 嶺lĩnh 等đẳng 。 以dĩ 此thử 為vi 證chứng 。 證chứng 取thủ 他tha 受thọ 用dụng 身thân 也dã 。 言ngôn 機cơ 器khí 等đẳng 者giả 。 即tức 所sở 化hóa 也dã 。 根căn 器khí 即tức 三tam 乘thừa 眾chúng 生sanh 根căn 性tánh 皆giai 成thành 就tựu 。 名danh 為vi 咸hàm 集tập 。 佛Phật 為vi 能năng 說thuyết 。 三tam 根căn 為vi 能năng 聽thính 。 一nhất 會hội 說thuyết 聽thính 事sự 說thuyết 。 總tổng 名danh 一nhất 時thời 。 牟mâu 云vân 。 眾chúng 生sanh 根căn 熟thục 為vi 能năng 感cảm 。 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 。 教giáo 化hóa 為vi 能năng 應ưng 。 言ngôn 二nhị 說thuyết 聽thính 等đẳng 者giả 。 約ước 眾chúng 生sanh 根căn 熟thục 。 欲dục 得đắc 聞văn 法Pháp 。 如Như 來Lai 利lợi 他tha 善thiện 根căn 為vi 說thuyết 。 說thuyết 聽thính 同đồng 時thời 。 無vô 前tiền 無vô 後hậu 。 正chánh 是thị 眾chúng 生sanh 根căn 熟thục 時thời 。 便tiện 是thị 如Như 來Lai 說thuyết 法pháp 時thời 。 如như 鷄kê 附phụ 卵noãn 。 啐# 啄trác 同đồng 時thời 。 若nhược 根căn 未vị 熟thục 為vi 說thuyết 法Pháp 。 即tức 稱xưng 怨oán 大đại 喚hoán 。 我ngã 不bất 相tương 犯phạm 。 何hà 為vi 見kiến 捉tróc 。 若nhược 根căn 熟thục 已dĩ 後hậu 。 不bất 為vi 說thuyết 法Pháp 。 佛Phật 有hữu 利lợi 生sanh 失thất 時thời 之chi 過quá 。 三tam 十thập 年niên 前tiền 。 根căn 未vị 熟thục 。 未vị 是thị 如Như 來Lai 說thuyết 法pháp 。 靈linh 山sơn 會hội 上thượng 。 大Đại 乘Thừa 根căn 性tánh 熟thục 。 正chánh 是thị 如Như 來Lai 說thuyết 法pháp 時thời 。 經Kinh 云vân 。 說thuyết 時thời 未vị 至chí 故cố 。 今kim 正chánh 是thị 其kỳ 時thời 。 決quyết 定định 說thuyết 大Đại 乘Thừa 。 問vấn 機cơ 器khí 咸hàm 集tập 。 共cộng 相tương 會hội 遇ngộ 。 二nhị 時thời 何hà 別biệt 。 攝nhiếp 釋thích 問vấn 答đáp 。 初sơ 約ước 說thuyết 聽thính 時thời 所sở 為vi 。 事sự 須tu 畢tất 經kinh 多đa 剎sát 那na 。 總tổng 名danh 一nhất 時thời 。 後hậu 依y 說thuyết 聽thính 感cảm 應ứng 同đồng 時thời 。 名danh 一nhất 時thời 有hữu 斯tư 別biệt 也dã 。 言ngôn 機cơ 感cảm 應ứng 化hóa 等đẳng 者giả 。 此thử 兩lưỡng 句cú 疏sớ/sơ 文văn 。 解giải 第đệ 二nhị 義nghĩa 啐# 啄trác 同đồng 時thời 共cộng 相tương 會hội 遇ngộ 時thời 分phần/phân 無vô 別biệt 義nghĩa 。 二nhị 又hựu 解giải 此thử 是thị 聊liêu 簡giản 前tiền 兩lưỡng 義nghĩa 。 法Pháp 王Vương 啟khải 化hóa 根căn 器khí 感cảm 集tập 義nghĩa 。 共cộng 相tương 會hội 遇ngộ 時thời 分phần/phân 乘thừa 別biệt 義nghĩa 。 上thượng 句cú 料liệu 簡giản 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 下hạ 句cú 第đệ 二nhị 義nghĩa 。 是thị 疏sớ/sơ 主chủ 引dẫn 佛Phật 地địa 論luận 。 云vân 文văn 標tiêu 也dã 。 緣duyên 前tiền 第đệ 二nhị 義nghĩa 中trung 。 辨biện 根căn 感cảm 同đồng 時thời 事sự 。 亦diệc 引dẫn 論luận 文văn 了liễu 。 向hướng 下hạ 更cánh 不bất 解giải 。 下hạ 重trọng/trùng 解giải 盡tận 。 是thị 解giải 前tiền 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 中trung 。 一nhất 者giả 道Đạo 理lý 時thời 。 二nhị 者giả 唯duy 識thức 時thời 。 生sanh 滅diệt 則tắc 同đồng 。 於ư 中trung 法pháp 體thể 相tướng 分phần/phân 二nhị 種chủng 。 別biệt 所sở 以dĩ 向hướng 下hạ 作tác 兩lưỡng 重trọng/trùng 道Đạo 理lý 解giải 也dã 。 言ngôn 初sơ 就tựu 剎sát 那na 相tương/tướng 等đẳng 。 初sơ 啟khải 解giải 前tiền 義nghĩa 剎sát 那na 者giả 。 前tiền 剎sát 那na 滅diệt 。 後hậu 剎sát 那na 生sanh 。 一nhất 念niệm 之chi 中trung 。 有hữu 九cửu 百bách 生sanh 滅diệt 。 時thời 無vô 別biệt 體thể 。 約ước 法pháp 而nhi 立lập 。 約ước 長trường/trưởng 即tức 長trường/trưởng 。 約ước 短đoản 即tức 短đoản 。 中trung 容dung 即tức 不bất 長trường 不bất 短đoản 。 此thử 是thị 不bất 相tương 應ứng 中trung 世thế 時thời 。 此thử 是thị 假giả 法pháp 。 假giả 法pháp 無vô 如như 。 非phi 因nhân 緣duyên 故cố 。 即tức 剎sát 那na 剎sát 那na 相tương/tướng 讀đọc 。 假giả 名danh 一nhất 時thời 。 此thử 三tam 分phần/phân 位vị 上thượng 假giả 立lập 。 不bất 從tùng 種chủng 子tử 生sanh 。 百bách 法pháp 云vân 。 三tam 分phần/phân 位vị 差sai 別biệt 故cố 。 言ngôn 一nhất 者giả 道Đạo 理lý 時thời 等đẳng 者giả 。 大Đại 乘Thừa 過quá 未vị 無vô 體thể 。 只chỉ 於ư 現hiện 在tại 一nhất 剎sát 那na 法pháp 上thượng 。 望vọng 前tiền 後hậu 假giả 立lập 三tam 時thời 。 過quá 去khứ 立lập 名danh 前tiền 。 未vị 來lai 名danh 後hậu 。 現hiện 在tại 法pháp 上thượng 。 有hữu 酬thù 於ư 前tiền 。 引dẫn 後hậu 之chi 。 故cố 立lập 三tam 世thế 。 若nhược 前tiền 念niệm 法pháp 未vị 滅diệt 。 後hậu 念niệm 亦diệc 不bất 生sanh 。 事sự 須tu 得đắc 前tiền 念niệm 法pháp 滅diệt 開khai 避tị 引dẫn 導đạo 。 後hậu 念niệm 法pháp 方phương 生sanh 。 即tức 以dĩ 現hiện 在tại 一nhất 念niệm 法pháp 為vi 能năng 引dẫn 。 未vị 來lai 法pháp 為vi 所sở 引dẫn 。 將tương 能năng 引dẫn 就tựu 所sở 引dẫn 以dĩ 立lập 名danh 。 名danh 未vị 來lai 。 過quá 去khứ 法pháp 亦diệc 滅diệt 。 現hiện 在tại 法pháp 酬thù 過quá 去khứ 法pháp 起khởi 來lai 。 即tức 以dĩ 現hiện 在tại 法pháp 為vi 能năng 酬thù 。 過quá 去khứ 法pháp 為vi 所sở 酬thù 。 將tương 能năng 酬thù 就tựu 所sở 酬thù 以dĩ 立lập 名danh 。 名danh 過quá 去khứ 。 即tức 以dĩ 所sở 酬thù 假giả 立lập 過quá 去khứ 。 即tức 以dĩ 所sở 引dẫn 。 假giả 立lập 未vị 來lai 。 對đối 彼bỉ 過quá 未vị 。 說thuyết 為vi 現hiện 在tại 。 只chỉ 此thử 現hiện 在tại 一nhất 念niệm 法pháp 上thượng 。 假giả 立lập 三tam 世thế 道Đạo 理lý 。 名danh 道Đạo 理lý 時thời 也dã 。 言ngôn 說thuyết 聽thính 二nhị 徒đồ 等đẳng 者giả 。 牟mâu 云vân 。 此thử 約ước 一nhất 期kỳ 現hiện 在tại 法pháp 上thượng 。 依y 剎sát 那na 生sanh 滅diệt 之chi 義nghĩa 。 論luận 其kỳ 酬thù 引dẫn 三tam 世thế 之chi 事sự 也dã 。 言ngôn 即tức 此thử 現hiện 法pháp 有hữu 酬thù 於ư 前tiền 等đẳng 者giả 。 哲triết 云vân 。 三tam 性tánh 現hiện 行hành 中trung 。 無vô 記ký 法pháp 從tùng 前tiền 種chủng 子tử 生sanh 。 可khả 說thuyết 酬thù 前tiền 。 既ký 是thị 無vô 記ký 。 不bất 能năng 熏huân 種chủng 。 如như 何hà 有hữu 引dẫn 後hậu 之chi 義nghĩa 。 且thả 如như 六lục 識thức 中trung 異dị 熟thục 生sanh 劣liệt 無vô 記ký 。 第đệ 八bát 前tiền 五ngũ 所sở 。 豈khởi 能năng 引dẫn 後hậu 。 故cố 不bất 盡tận 理lý 。 若nhược 善thiện 惡ác 種chủng 子tử 生sanh 現hiện 行hành 已dĩ 。 後hậu 能năng 重trọng/trùng 種chủng 。 此thử 義nghĩa 有hữu 又hựu 如Như 來Lai 果quả 位vị 現hiện 行hành 法pháp 。 現hiện 亦diệc 不bất 熏huân 種chủng 。 佛Phật 無vô 熏huân 習tập 故cố 。 今kim 應ưng 正chánh 釋thích 。 依y 種chủng 子tử 上thượng 建kiến 立lập 三tam 世thế 。 即tức 有hữu 酬thù 前tiền 引dẫn 後hậu 之chi 義nghĩa 。 從tùng 前tiền 剎sát 那na 生sanh 故cố 。 即tức 是thị 酬thù 前tiền 引dẫn 後hậu 種chủng 生sanh 故cố 。 即tức 是thị 引dẫn 後hậu 也dã 。 謨mô 云vân 。 不bất 然nhiên 。 疏sớ/sơ 中trung 明minh 言ngôn 現hiện 行hành 法pháp 誓thệ 施thí 以dĩ 種chủng 子tử 義nghĩa 。 解giải 酬thù 引dẫn 。 謂vị 蠧đố 生sanh 木mộc 。 還hoàn 食thực 於ư 木mộc 。 疏sớ/sơ 意ý 說thuyết 彼bỉ 五ngũ 薀# 現hiện 行hành 。 剎sát 那na 生sanh 滅diệt 。 若nhược 前tiền 念niệm 後hậu 念niệm 終chung 不bất 生sanh 。 即tức 說thuyết 前tiền 念niệm 能năng 引dẫn 後hậu 念niệm 。 誰thùy 種chủng 子tử 方phương 名danh 為vi 引dẫn 酬thù 。 不bất 妨phương 種chủng 子tử 三tam 義nghĩa 。 成thành 疏sớ/sơ 主chủ 意ý 。 共cộng 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 與dữ 彼bỉ 生sanh 滅diệt 作tác 依y 故cố 。 五ngũ 薀# 諸chư 行hành 剎sát 那na 生sanh 滅diệt 。 二nhị 依y 現hiện 世thế 法pháp 。 以dĩ 辨biện 生sanh 滅diệt 故cố 。 即tức 此thử 現hiện 法pháp 有hữu 酬thù 於ư 前tiền 引dẫn 後hậu 之chi 義nghĩa 。 三tam 依y 生sanh 滅diệt 法pháp 。 以dĩ 辨biện 酬thù 引dẫn 。 即tức 以dĩ 所sở 酬thù 。 假giả 名danh 過quá 去khứ 。 未vị 來lai 是thị 能năng 酬thù 。 現hiện 在tại 為vi 所sở 酬thù 。 故cố 對đối 後hậu 未vị 來lai 。 假giả 名danh 過quá 去khứ 。 四tứ 依y 酬thù 引dẫn 法pháp 。 以dĩ 論luận 三tam 世thế 。 即tức 以dĩ 所sở 引dẫn 。 假giả 名danh 未vị 來lai 。 過quá 去khứ 是thị 能năng 引dẫn 。 現hiện 在tại 是thị 所sở 引dẫn 。 對đối 彼bỉ 過quá 去khứ 。 假giả 名danh 未vị 來lai 。 於ư 過quá 去khứ 復phục 名danh 現hiện 在tại 。 言ngôn 對đối 此thử 二nhị 種chủng 等đẳng 者giả 。 則tắc 云vân 。 對đối 過quá 去khứ 以dĩ 立lập 能năng 酬thù 。 對đối 未vị 來lai 而nhi 稱xưng 能năng 引dẫn 。 如như 斯tư 二nhị 種chủng 並tịnh 唯duy 現hiện 現hiện 在tại 。 過quá 未vị 二nhị 世thế 。 並tịnh 於ư 現hiện 在tại 法pháp 假giả 立lập 。 大Đại 乘Thừa 過quá 去khứ 皆giai 是thị 假giả 也dã 。 言ngôn 五ngũ 薀# 諸chư 法pháp 者giả 。 今kim 說thuyết 聽thính 二nhị 。 從tùng 總tổng 有hữu 五ngũ 薀# 。 只chỉ 一nhất 剎sát 那na 現hiện 在tại 時thời 。 已dĩ 落lạc 謝tạ 過quá 去khứ 也dã 。 言ngôn 非phi 一nhất 生sanh 滅diệt 等đẳng 者giả 。 問vấn 經kinh 言ngôn 一nhất 時thời 。 莫mạc 不bất 只chỉ 取thủ 此thử 三tam 世thế 生sanh 滅diệt 時thời 耶da 。 答đáp 不bất 取thủ 也dã 。 若nhược 據cứ 法pháp 華hoa 一nhất 會hội 。 一nhất 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 。 六lục 十thập 五ngũ 剎sát 那na 。 一nhất 剎sát 那na 間gian 。 九cửu 百bách 轉chuyển 生sanh 滅diệt 。 大đại 經kinh 時thời 盡tận 不bất 取thủ 。 唯duy 取thủ 事sự 緒tự 周chu 備bị 究cứu 竟cánh 。 總tổng 名danh 一nhất 時thời 。 非phi 一nhất 生sanh 滅diệt 之chi 一nhất 時thời 也dã 。 言ngôn 二nhị 者giả 唯duy 識thức 時thời 等đẳng 者giả 。 唯duy 遮già 外ngoại 境cảnh 。 簡giản 異dị 小Tiểu 乘Thừa 。 識thức 表biểu 內nội 心tâm 。 簡giản 清thanh 辨biện 菩Bồ 薩Tát 撥bát 無vô 內nội 義nghĩa 。 謂vị 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 長trường 時thời 短đoản 時thời 行hành 解giải 不bất 同đồng 。 大Đại 乘Thừa 過quá 去khứ 已dĩ 滅diệt 無vô 體thể 。 未vị 來lai 未vị 生sanh 。 又hựu 是thị 無vô 體thể 。 只chỉ 於ư 現hiện 在tại 有hữu 體thể 法pháp 上thượng 。 變biến 起khởi 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 相tướng 狀trạng 。 從tùng 靈linh 山sơn 會hội 。 聞văn 說thuyết 大Đại 通Thông 智Trí 勝Thắng 佛Phật 。 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 佛Phật 。 便tiện 於ư 識thức 上thượng 變biến 作tác 過quá 去khứ 長trường 時thời 解giải 。 若nhược 說thuyết 大Đại 智trí 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 當đương 來lai 作tác 佛Phật 。 號hiệu 曰viết 華hoa 光quang 。 便tiện 作tác 未vị 來lai 長trường 時thời 解giải 。 若nhược 聞văn 道đạo 龍long 女nữ 成thành 佛Phật 。 便tiện 於ư 現hiện 色sắc 心tâm 之chi 上thượng 。 作tác 短đoản 時thời 解giải 。 長trường 時thời 短đoản 時thời 過quá 未vị 現hiện 在tại 。 皆giai 於ư 現hiện 在tại 一nhất 剎sát 那na 色sắc 心tâm 之chi 上thượng 。 假giả 安an 立lập 也dã 。 問vấn 道Đạo 理lý 時thời 。 唯duy 識thức 時thời 。 一nhất 種chủng 是thị 現hiện 在tại 法pháp 上thượng 立lập 三tam 時thời 。 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 答đáp 道Đạo 理lý 時thời 約ước 法pháp 體thể 本bổn 質chất 說thuyết 。 唯duy 識thức 時thời 約ước 相tương/tướng 分phần/phân 變biến 起khởi 說thuyết 。 問vấn 莫mạc 識thức 心tâm 上thượng 變biến 起khởi 長trường 時thời 短đoản 時thời 。 莫mạc 便tiện 是thị 經Kinh 首thủ 一nhất 時thời 否phủ/bĩ 。 答đáp 不bất 取thủ 也dã 。 經kinh 中trung 言ngôn 如như 是thị 我ngã 聞văn 一nhất 時thời 。 取thủ 彼bỉ 識thức 心tâm 之chi 上thượng 無vô 限hạn 長trường 時thời 短đoản 時thời 積tích 集tập 一nhất 處xứ 聞văn 經Kinh 。 事sự 周chu 究cứu 竟cánh 。 總tổng 名danh 一nhất 時thời 也dã 。 言ngôn 如như 夢mộng 所sở 見kiến 。 謂vị 有hữu 等đẳng 者giả 。 引dẫn 例lệ 成thành 也dã 。 如như 無vô 性tánh 攝nhiếp 論luận 云vân 。 處xử 夢mộng 謂vị 多đa 年niên 。 覺giác 乃nãi 須tu 臾du 頃khoảnh 。 故cố 時thời 雖tuy 無vô 量lượng 。 攝nhiếp 在tại 一nhất 剎sát 那na 。 又hựu 西tây 域vực 記ký 云vân 。 施thí 鹿lộc 林lâm 東đông 行hành 五ngũ 六lục 里lý 。 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba 。 傍bàng 有hữu 涸hạc 池trì 周chu 八bát 十thập 餘dư 步bộ 。 聞văn 諸chư 先tiên 志chí 曰viết 。 數số 百bách 歲tuế 前tiền 。 有hữu 一nhất 隱ẩn 士sĩ 。 於ư 此thử 池trì 側trắc 。 結kết 廬lư 併tinh 跡tích 。 愽# 習tập 伎kỹ 術thuật 。 究cứu 極cực 神thần 理lý 。 能năng 使sử 瓦ngõa 礫lịch 為vi 寶bảo 。 人nhân 畜súc 易dị 形hình 。 但đãn 未vị 能năng 馭ngự 風phong 雲vân 陪bồi 仙tiên 駕giá 。 閱duyệt 圖đồ 考khảo 古cổ 。 更cánh 求cầu 仙tiên 術thuật 。 其kỳ 方phương 曰viết 。 夫phu 神thần 仙tiên 者giả 。 長trường 生sanh 之chi 術thuật 。 將tương 欲dục 求cầu 學học 。 先tiên 定định 其kỳ 志chí 。 當đương 築trúc 壇đàn 作tác 法pháp 。 命mạng 一nhất 烈liệt 士sĩ 。 手thủ 執chấp 長trường/trưởng 釰kiếm 。 立lập 於ư 壇đàn 隅ngung 。 併tinh 息tức 絕tuyệt 言ngôn 。 自tự 昏hôn 達đạt 曙# 。 求cầu 仙tiên 者giả 。 壇đàn 中trung 而nhi 坐tọa 。 手thủ 按án 長trường/trưởng 釰kiếm 。 念niệm 神thần 咒chú 。 收thu 視thị 返phản 聽thính 。 達đạt 明minh 登đăng 仙tiên 。 是thị 人nhân 既ký 得đắc 仙tiên 方phương 。 遂toại 訪phỏng 一nhất 烈liệt 士sĩ 。 營doanh 求cầu 曠khoáng 載tái 。 未vị 諧hài 心tâm 願nguyện 。 後hậu 得đắc 一nhất 烈liệt 士sĩ 。 先tiên 與dữ 人nhân 傭dong 力lực 。 艱gian 辛tân 四tứ 五ngũ 年niên 。 一nhất 日nhật 違vi 失thất 主chủ 人nhân 。 遂toại 被bị 笞si 辱nhục 。 又hựu 無vô 所sở 得đắc 。 悲bi 泣khấp 巡tuần 路lộ 。 隱ẩn 士sĩ 見kiến 命mạng 數số 加gia 優ưu 贈tặng 。 潛tiềm 行hành 陰ấm 德đức 。 感cảm 激kích 其kỳ 心tâm 。 烈liệt 士sĩ 屢lũ 求cầu 効hiệu 命mạng 。 報báo 以dĩ 恩ân 德đức 。 隱ẩn 士sĩ 曰viết 。 我ngã 得đắc 汝nhữ 來lai 。 彌di 歷lịch 多đa 歲tuế 。 幸hạnh 而nhi 會hội 遇ngộ 奇kỳ 貌mạo 應ưng 圖đồ 。 非phi 有hữu 他tha 故cố 。 願nguyện 一nhất 夜dạ 不bất 聲thanh 耳nhĩ 。 烈liệt 士sĩ 曰viết 。 死tử 尚thượng 不bất 辭từ 。 豈khởi 從tùng 併tinh 息tức 。 於ư 是thị 故cố 壇đàn 場tràng 受thọ 仙tiên 法pháp 。 依y 方phương 行hành 事sự 。 昏hôn 暮mộ 之chi 後hậu 。 伺tứ 人nhân 務vụ 隟khích 。 隱ẩn 士sĩ 誦tụng 咒chú 。 烈liệt 士sĩ 按án 銛# 刃nhận 。 殆đãi 將tương 曉hiểu 矣hĩ 。 忽hốt 然nhiên 發phát 聲thanh 。 大đại 叫khiếu 苦khổ 苦khổ 。 是thị 時thời 空không 中trung 。 火hỏa 煙yên 雲vân 亟# 。 隱ẩn 士sĩ 疾tật 引dẫn 此thử 人nhân 入nhập 池trì 避tị 難nạn/nan 。 已dĩ 而nhi 問vấn 曰viết 。 誡giới 子tử 勿vật 聲thanh 。 何hà 以dĩ 驚kinh 叫khiếu 。 烈liệt 士sĩ 曰viết 。 受thọ 命mạng 之chi 後hậu 。 至chí 夜dạ 久cửu 。 昏hôn 然nhiên 若nhược 夢mộng 。 見kiến 昔tích 事sự 主chủ 人nhân 。 躬cung 來lai 在tại 傍bàng 。 感cảm 荷hà 厚hậu 恩ân 。 忍nhẫn 不bất 共cộng 語ngữ 。 彼bỉ 人nhân 震chấn 怒nộ 。 遂toại 見kiến 煞sát 害hại 。 更cánh 受thọ 中trung 陰ấm 身thân 。 遂toại 見kiến 託thác 生sanh 南nam 印ấn 度độ 國quốc 。 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 。 乃nãi 至chí 受thọ 胎thai 。 備bị 經kinh 苦khổ 厄ách 。 荷hà 其kỳ 恩ân 德đức 。 忍nhẫn 不bất 言ngôn 之chi 。 洎kịp 乎hồ 受thọ 業nghiệp 冠quan 婚hôn 求cầu 親thân 生sanh 子tử 。 每mỗi 念niệm 前tiền 恩ân 。 忍nhẫn 而nhi 不bất 語ngữ 。 闔hạp 家gia 親thân 戚thích 。 咸hàm 見kiến 恠# 異dị 。 年niên 至chí 六lục 十thập 。 而nhi 有hữu 一nhất 子tử 。 其kỳ 妻thê 謂vị 曰viết 。 汝nhữ 可khả 言ngôn 矣hĩ 。 若nhược 不bất 言ngôn 者giả 。 當đương 煞sát 汝nhữ 子tử 。 我ngã 時thời 憶ức 念niệm 。 已dĩ 隔cách 生sanh 世thế 。 自tự 顧cố 衰suy 老lão 。 唯duy 此thử 稚trĩ 子tử 。 寧ninh 忍nhẫn 屠đồ 割cát 。 因nhân 止chỉ 其kỳ 妻thê 。 念niệm 令linh 無vô 煞sát 害hại 。 遂toại 發phát 此thử 聲thanh 耳nhĩ 。 隱ẩn 士sĩ 曰viết 。 我ngã 之chi 過quá 也dã 。 此thử 魔ma 嬈nhiễu 耳nhĩ 。 烈liệt 士sĩ 感cảm 恩ân 。 其kỳ 事sự 不bất 成thành 。 憤phẫn 恚khuể 而nhi 辨biện 曰viết 。 諸chư 夢mộng 與dữ 覺giác 。 萬vạn 境cảnh 皆giai 心tâm 。 故cố 引dẫn 夢mộng 時thời 。 明minh 覺giác 位vị 。 如như 二nhị 人nhân 在tại 獄ngục 。 一nhất 人nhân 明minh 日nhật 放phóng 。 即tức 嫌hiềm 夜dạ 長trường/trưởng 。 一nhất 人nhân 明minh 日nhật 死tử 受thọ 刑hình 。 復phục 嫌hiềm 夜dạ 短đoản 。 故cố 知tri 時thời 分phần/phân 無vô 別biệt 。 唯duy 是thị 識thức 心tâm 自tự 變biến 作tác 長trường 短đoản 。 言ngôn 聽thính 者giả 心tâm 變biến 等đẳng 者giả 。 謨mô 云vân 。 夢mộng 者giả 見kiến 多đa 生sanh 。 其kỳ 實thật 唯duy 有hữu 心tâm 。 都đô 無vô 多đa 生sanh 境cảnh 。 聽thính 者giả 變biến 三tam 世thế 。 其kỳ 實thật 唯duy 有hữu 心tâm 。 實thật 無vô 三tam 世thế 境cảnh 。 問vấn 說thuyết 聽thính 二nhị 從tùng 並tịnh 皆giai 心tâm 變biến 。 何hà 故cố 唯duy 說thuyết 聽thính 者giả 耶da 。 答đáp 路lộ 云vân 。 說thuyết 者giả 以dĩ 達đạt 境cảnh 無vô 故cố 。 疏sớ/sơ 不bất 言ngôn 說thuyết 者giả 如như 夢mộng 。 問vấn 道Đạo 理lý 唯duy 識thức 何hà 別biệt 。 答đáp 道Đạo 理lý 約ước 法pháp 體thể 。 如như 是thị 不bất 可khả 改cải 易dị 。 如như 春xuân 秋thu 冬đông 寒hàn 暄# 等đẳng 別biệt 。 唯duy 識thức 但đãn 隨tùy 自tự 心tâm 。 變biến 長trường/trưởng 變biến 短đoản 。 成thành 過quá 未vị 等đẳng 。 若nhược 是thị 聽thính 者giả 。 渴khát 慕mộ 於ư 法pháp 。 一nhất 坐tọa 聽thính 受thọ 。 不bất 覺giác 寒hàn 暄# 。 志chí 士sĩ 惜tích 日nhật 短đoản 。 愁sầu 人nhân 知tri 夜dạ 長trường/trưởng 。 言ngôn 唯duy 意ý 所sở 緣duyên 者giả 。 解giải 體thể 不bất 相tương 應ứng 中trung 時thời 也dã 。 然nhiên 此thử 五ngũ 八bát 唯duy 現hiện 量lượng 。 是thị 實thật 不bất 緣duyên 假giả 。 第đệ 二nhị 士sĩ 向hướng 內nội 緣duyên 。 緣duyên 第đệ 八bát 故cố 。 今kim 言ngôn 時thời 者giả 。 唯duy 意ý 所sở 緣duyên 。 不bất 通thông 餘dư 識thức 。 百bách 法pháp 之chi 中trung 是thị 不bất 相tương 應ứng 中trung 收thu 。 五ngũ 薀# 之chi 中trung 行hành 薀# 攝nhiếp 。 十thập 八bát 界giới 中trung 法Pháp 界Giới 收thu 。 十thập 二nhị 處xứ 中trung 法pháp 處xứ 所sở 攝nhiếp 。 若nhược 法pháp 處xứ 法Pháp 界Giới 攝nhiếp 八bát 十thập 一nhất 法pháp 。 謂vị 心tâm 所sở 五ngũ 十thập 一nhất 。 不bất 相tương 應ứng 二nhị 十thập 四tứ 。 并tinh 無vô 為vi 六lục 。 計kế 八bát 十thập 一nhất 法pháp 也dã 。 行hành 薀# 攝nhiếp 七thất 十thập 三tam 法pháp 也dã 。 時thời 即tức 是thị 八bát 十thập 一nhất 法pháp 中trung 一nhất 數số 。 故cố 唯duy 意ý 緣duyên 。 通thông 能năng 緣duyên 彼bỉ 十thập 八bát 界giới 故cố 。 問vấn 意ý 緣duyên 於ư 時thời 三tam 境cảnh 之chi 中trung 。 是thị 何hà 境cảnh 攝nhiếp 。 答đáp 若nhược 獨độc 緣duyên 於ư 時thời 不bất 兼kiêm 緣duyên 。 所sở 依y 實thật 法pháp 所sở 變biến 相tương/tướng 分phần/phân 。 與dữ 見kiến 分phần/phân 同đồng 種chủng 獨độc 影ảnh 境cảnh 收thu 。 若nhược 兼kiêm 實thật 緣duyên 。 相tương 隨tùy 所sở 依y 。 即tức 相tương/tướng 質chất 同đồng 種chủng 。 即tức 帶đái 質chất 境cảnh 攝nhiếp 。 樞xu 要yếu 云vân 。 性tánh 境cảnh 不bất 隨tùy 心tâm 。 獨độc 影ảnh 唯duy 從tùng 見kiến 帶đái 質chất 通thông 情tình 。 本bổn 性tánh 種chủng 子tử 等đẳng 隨tùy 應ứng 。 相tương/tướng 國quốc 云vân 。 總tổng 攝nhiếp 諸chư 境cảnh 。 有hữu 其kỳ 三tam 種chủng 。 一nhất 者giả 性tánh 境cảnh 。 諸chư 實thật 法pháp 境cảnh 名danh 為vi 性tánh 境cảnh 。 色sắc 是thị 實thật 色sắc 。 心tâm 是thị 實thật 心tâm 。 此thử 境cảnh 各các 自tự 有hữu 體thể 性tánh 故cố 。 有hữu 三tam 不bất 隨tùy 心tâm 。 一nhất 性tánh 不bất 隨tùy 。 如như 實thật 五ngũ 塵trần 。 唯duy 無vô 起khởi 性tánh 。 不bất 隨tùy 能năng 緣duyên 五ngũ 識thức 。 通thông 於ư 三tam 性tánh 。 二nhị 界giới 繫hệ 不bất 隨tùy 。 如như 第đệ 八bát 識thức 。 是thị 一nhất 界giới 繫hệ 。 所sở 緣duyên 種chủng 子tử 通thông 三tam 界giới 繫hệ 。 或hoặc 身thân 在tại 上thượng 地địa 。 眼nhãn 耳nhĩ 二nhị 識thức 緣duyên 欲dục 界giới 境cảnh 。 識thức 上thượng 地địa 繫hệ 。 境cảnh 下hạ 地địa 繫hệ 。 二nhị 禪thiền 已dĩ 上thượng 眼nhãn 耳nhĩ 身thân 識thức 緣duyên 自tự 地địa 境cảnh 。 識thức 初sơ 禪thiền 繫hệ 。 境cảnh 自tự 地địa 繫hệ 。 三tam 種chủng 子tử 不bất 隨tùy 。 由do 見kiến 相tương/tướng 種chủng 子tử 各các 別biệt 體thể 故cố 。 二nhị 者giả 獨độc 影ảnh 境cảnh 。 唯duy 從tùng 見kiến 分phần/phân 種chủng 子tử 所sở 生sanh 性tánh 繫hệ 種chủng 子tử 皆giai 定định 同đồng 故cố 。 如như 第đệ 六lục 識thức 緣duyên 空không 華hoa 等đẳng 。 皆giai 是thị 隨tùy 心tâm 。 無vô 別biệt 體thể 用dụng 。 彼bỉ 境cảnh 攝nhiếp 故cố 。 名danh 獨độc 影ảnh 境cảnh 。 即tức 唯duy 獨độc 有hữu 影ảnh 像tượng 。 而nhi 無vô 其kỳ 本bổn 質chất 。 三tam 者giả 帶đái 質chất 之chi 境cảnh 。 謂vị 此thử 影ảnh 像tượng 有hữu 實thật 。 本bổn 質chất 如như 因nhân 。 第đệ 七thất 所sở 變biến 相tương/tướng 分phần/phân 。 約ước 從tùng 本bổn 質chất 。 是thị 無vô 覆phú 無vô 記ký 。 亦diệc 從tùng 見kiến 分phần/phân 。 是thị 有hữu 覆phú 所sở 攝nhiếp 。 亦diệc 得đắc 說thuyết 言ngôn 。 從tùng 本bổn 質chất 種chủng 生sanh 。 得đắc 說thuyết 言ngôn 從tùng 見kiến 分phần/phân 種chủng 生sanh 。 義nghĩa 不bất 定định 言ngôn 種chủng 等đẳng 。 隨tùy 應ứng 之chi 言ngôn 。 因nhân 不bất 定định 義nghĩa 。 義nghĩa 顯hiển 三tam 境cảnh 。 依y 心tâm 聚tụ 生sanh 。 有hữu 唯duy 一nhất 境cảnh 。 或hoặc 二nhị 或hoặc 三tam 。 而nhi 不bất 定định 故cố 。 唯duy 一nhất 者giả 。 如như 前tiền 已dĩ 說thuyết 。 有hữu 二nhị 者giả 。 如như 第đệ 八bát 識thức 緣duyên 自tự 他tha 散tán 境cảnh 。 心tâm 王vương 是thị 性tánh 境cảnh 所sở 緣duyên 之chi 境cảnh 。 有hữu 實thật 用dụng 故cố 。 若nhược 五ngũ 位vị 心tâm 所sở 。 即tức 獨độc 影ảnh 境cảnh 攝nhiếp 。 如như 緣duyên 種chủng 子tử 不bất 生sanh 現hiện 故cố 。 又hựu 五ngũ 識thức 緣duyên 自tự 地địa 五ngũ 塵trần 。 是thị 初sơ 性tánh 境cảnh 。 亦diệc 得đắc 說thuyết 名danh 帶đái 質chất 之chi 境cảnh 。 變biến 相tương/tướng 緣duyên 故cố 。 又hựu 如như 第đệ 六lục 緣duyên 過quá 未vị 五ngũ 薀# 。 是thị 獨độc 影ảnh 境cảnh 。 亦diệc 得đắc 名danh 為vi 帶đái 質chất 境cảnh 。 熏huân 成thành 種chủng 子tử 生sanh 本bổn 質chất 故cố 。 有hữu 三tam 合hợp 生sanh 。 如như 因nhân 中trung 第đệ 八bát 緣duyên 定định 果quả 色sắc 。 心tâm 心tâm 所sở 緣duyên 是thị 獨độc 影ảnh 。 心tâm 王vương 所sở 緣duyên 是thị 性tánh 境cảnh 。 實thật 故cố 亦diệc 得đắc 名danh 帶đái 質chất 之chi 境cảnh 。 以dĩ 第đệ 六lục 所sở 變biến 定định 果quả 之chi 色sắc 。 為vi 本bổn 質chất 故cố 。 問vấn 長trường/trưởng 等đẳng 依y 色sắc 處xứ 收thu 。 時thời 依y 五ngũ 薀# 施thí 。 何hà 不bất 向hướng 五ngũ 薀# 實thật 法pháp 收thu 。 答đáp 長trường/trưởng 依y 實thật 色sắc 上thượng 。 假giả 定định 隨tùy 依y 色sắc 處xứ 收thu 。 時thời 依y 眾chúng 法pháp 立lập 。 假giả 故cố 不bất 得đắc 。 而nhi 五ngũ 薀# 實thật 法pháp 收thu 也dã 。 故cố 不bất 相tương 應ứng 行hành 薀# 收thu 。 一nhất 得đắc 。 二nhị 命mạng 根căn 。 三tam 眾chúng 同đồng 分phần/phân 。 四tứ 異dị 生sanh 性tánh 。 五ngũ 無vô 想tưởng 定định 。 六lục 滅diệt 盡tận 定định 。 七thất 無vô 報báo 。 八bát 名danh 。 九cửu 句cú 。 十thập 文văn 。 十thập 一nhất 生sanh 。 十thập 二nhị 老lão 。 十thập 三tam 住trụ 。 十thập 四tứ 無vô 常thường 。 十thập 五ngũ 流lưu 轉chuyển 。 十thập 六lục 定định 異dị 。 十thập 七thất 想tưởng 應ưng 。 十thập 八bát 勢thế 速tốc 。 十thập 九cửu 次thứ 第đệ 。 二nhị 十thập 時thời 。 二nhị 十thập 一nhất 方phương 。 二nhị 十thập 二nhị 數số 。 二nhị 十thập 三tam 和hòa 合hợp 性tánh 。 二nhị 十thập 四tứ 不bất 和hòa 合hợp 性tánh 。 言ngôn 此thử 言ngôn 一nhất 時thời 等đẳng 者giả 。 通thông 妨phương 難nạn/nan 中trung 。 初sơ 別biệt 也dã 。 問vấn 言ngôn 一nhất 時thời 者giả 。 一nhất 為vi 約ước 剎sát 那na 名danh 一nhất 時thời 。 二nhị 為vi 約ước 相tương 續tục 名danh 一nhất 時thời 。 三tam 為vi 約ước 為vi 春xuân 夏hạ 秋thu 冬đông 四tứ 時thời 名danh 一nhất 時thời 。 為vi 約ước 六lục 時thời 行hành 道Đạo 名danh 一nhất 時thời 。 為vi 寅# 卯mão 等đẳng 十thập 二nhị 時thời 名danh 一nhất 時thời 。 四tứ 為vi 約ước 成thành 道Đạo 後hậu 數số 七thất 月nguyệt 或hoặc 一nhất 年niên 半bán 年niên 中trung 名danh 一nhất 時thời 不phủ 。 答đáp 疏sớ/sơ 言ngôn 此thử 言ngôn 一nhất 時thời 。 一nhất 則tắc 不bất 定định 。 約ước 剎sát 那na 等đẳng 。 言ngôn 但đãn 是thị 聽thính 者giả 等đẳng 者giả 。 問vấn 取thủ 何hà 等đẳng 時thời 。 答đáp 疏sớ/sơ 言ngôn 但đãn 是thị 聽thính 等đẳng 。 言ngôn 不bất 定định 約ước 剎sát 那na 等đẳng 者giả 。 如Như 來Lai 於ư 一nhất 語ngữ 言ngôn 中trung 。 演diễn 說thuyết 無vô 邊biên 契Khế 經Kinh 海hải 。 此thử 說thuyết 經Kinh 時thời 。 則tắc 役dịch 眾chúng 生sanh 聽thính 時thời 多đa 剎sát 那na 。 無vô 量lượng 剎sát 那na 方phương 解giải 也dã 。 或hoặc 有hữu 說thuyết 時thời 久cửu 聽thính 勝thắng 。 聽thính 勝thắng 亦diệc 久cửu 。 即tức 是thị 三tam 根căn 聲Thanh 聞Văn 之chi 中trung 。 下hạ 根căn 五ngũ 百bách 千thiên 二nhị 百bách 。 又hựu 如Như 來Lai 三tam 遍biến 說thuyết 下hạ 根căn 。 第đệ 三tam 遍biến 方phương 解giải 。 此thử 解giải 說thuyết 時thời 亦diệc 長trường/trưởng 。 聽thính 時thời 亦diệc 久cửu 。 如như 說thuyết 黃hoàng 絹quyên 幼ấu 婦phụ 外ngoại 孫tôn 韲# 臼cữu 。 此thử 是thị 曹tào 娥# 婢tỳ 上thượng 言ngôn 。 曹tào 操thao 開khai 宇vũ 讀đọc 解giải 有hữu 前tiền 後hậu 。 一nhất 又hựu 便tiện 解giải 。 一nhất 又hựu 行hành 三tam 十thập 里lý 方phương 悟ngộ 。 言ngôn 亦diệc 不bất 定định 約ước 相tương 續tục 等đẳng 者giả 。 相tương 續tục 者giả 身thân 義nghĩa 。 能năng 說thuyết 能năng 聽thính 人nhân 。 無vô 始thỉ 時thời 來lai 。 相tương 續tục 有hữu 此thử 身thân 。 問vấn 莫mạc 向hướng 相tương 續tục 身thân 上thượng 說thuyết 時thời 。 答đáp 佛Phật 一nhất 音âm 聲thanh 中trung 。 現hiện 一nhất 切thiết 聲thanh 。 一nhất 時thời 之chi 中trung 。 現hiện 一nhất 切thiết 字tự 。 此thử 約ước 出xuất 生sanh 。 若nhược 約ước 聽thính 者giả 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 得đắc 陀đà 羅la 尼ni 。 或hoặc 諸chư 根căn 互hỗ 用dụng 。 聞văn 一nhất 字tự 時thời 。 通thông 達đạt 無vô 量lượng 字tự 。 或hoặc 為vi 鈍độn 根căn 者giả 。 延diên 短đoản 念niệm 為vi 多đa 劫kiếp 。 多đa 劫kiếp 方phương 解giải 。 為vi 利lợi 根căn 者giả 。 促xúc 多đa 劫kiếp 為vi 短đoản 念niệm 。 短đoản 念niệm 則tắc 解giải 。 故cố 不bất 得đắc 約ước 相tương 續tục 身thân 上thượng 說thuyết 時thời 也dã 。 言ngôn 不bất 定định 約ước 四tứ 時thời 等đẳng 者giả 。 春xuân 夏hạ 秋thu 冬đông 時thời 有hữu 日nhật 月nguyệt 處xứ 。 則tắc 有hữu 四tứ 時thời 。 上thượng 天thiên 無vô 日nhật 月nguyệt 處xứ 。 四tứ 時thời 便tiện 不bất 定định 也dã 。 亦diệc 向hướng 下hạ 轉chuyển 六lục 時thời 者giả 。 寅# 朝triêu 午ngọ 時thời 。 黃hoàng 昏hôn 初sơ 夜dạ 。 中trung 夜dạ 後hậu 夜dạ 。 禮lễ 懺sám 之chi 六lục 時thời 也dã 。 八bát 時thời 者giả 。 即tức 八bát 轉chuyển 聲thanh 時thời 。 體thể 業nghiệp 具cụ 。 謂vị 從tùng 屬thuộc 依y 呼hô 。 十thập 二nhị 時thời 者giả 。 即tức 是thị 平bình 旦đán 寅# 。 日nhật 出xuất 卯mão 。 食thực 時thời 辰thần 等đẳng 。 言ngôn 一nhất 日nhật 一nhất 月nguyệt 照chiếu 等đẳng 者giả 。 問vấn 何hà 故cố 不bất 取thủ 。 前tiền 來lai 諸chư 時thời 。 答đáp 疏sớ/sơ 言ngôn 一nhất 日nhật 一nhất 月nguyệt 照chiếu 四Tứ 等Đẳng 。 賀hạ 云vân 。 此thử 方phương 日nhật 向hướng 北bắc 即tức 長trường/trưởng 。 北bắc 洲châu 日nhật 向hướng 北bắc 即tức 短đoản 。 若nhược 北bắc 洲châu 日nhật 向hướng 南nam 長trường/trưởng 。 南nam 洲châu 日nhật 向hướng 南nam 即tức 短đoản 。 問vấn 何hà 故cố 如như 此thử 。 答đáp 南nam 洲châu 北bắc 洲châu 兩lưỡng 洲châu 日nhật 近cận 山sơn 來lai 。 行hành 著trước 山sơn 正chánh 面diện 。 分phần/phân 位vị 即tức 長trường/trưởng 。 去khứ 山sơn 若nhược 遠viễn 即tức 短đoản 。 是thị 故cố 南nam 洲châu 日nhật 長trường/trưởng 。 北bắc 洲châu 日nhật 短đoản 。 南nam 洲châu 日nhật 短đoản 。 北bắc 洲châu 日nhật 長trường/trưởng 。 若nhược 准chuẩn 此thử 方phương 解giải 日nhật 行hành 之chi 道đạo 。 有hữu 南nam 有hữu 北bắc 。 此thử 世thế 界giới 向hướng 南nam 即tức 狹hiệp 。 向hướng 北bắc 即tức 闊khoát 。 故cố 論luận 云vân 。 南nam 瞻chiêm 部bộ 如như 車xa 。 夏hạ 月nguyệt 行hành 著trước 向hướng 北bắc 𤄃# 路lộ 。 即tức 日nhật 長trường/trưởng 。 冬đông 月nguyệt 行hành 著trước 向hướng 南nam 狹hiệp 路lộ 。 即tức 日nhật 短đoản 也dã 。 暄# 寒hàn 不bất 定định 者giả 。 南nam 洲châu 日nhật 向hướng 南nam 路lộ 行hành 。 照chiếu 行hành 著trước 南nam 海hải 水thủy 氣khí 。 便tiện 寒hàn 。 北bắc 洲châu 日nhật 向hướng 南nam 行hành 。 照chiếu 著trước 七thất 金kim 山sơn 。 即tức 熱nhiệt 。 南nam 洲châu 日nhật 向hướng 北bắc 路lộ 行hành 。 照chiếu 著trước 七thất 金kim 山sơn 。 金kim 氣khí 即tức 熱nhiệt 。 北bắc 洲châu 日nhật 向hướng 北bắc 行hành 。 照chiếu 著trước 北bắc 海hải 水thủy 氣khí 。 即tức 寒hàn 也dã 。 近cận 遠viễn 不bất 定định 者giả 。 南nam 洲châu 日nhật 向hướng 南nam 行hành 。 即tức 去khứ 山sơn 遠viễn 北bắc 洲châu 日nhật 南nam 行hành 。 即tức 去khứ 山sơn 近cận 也dã 。 南nam 洲châu 日nhật 向hướng 北bắc 行hành 即tức 近cận 。 北bắc 洲châu 日nhật 向hướng 北bắc 即tức 遠viễn 。 晝trú 夜dạ 不bất 定định 者giả 。 南nam 洲châu 日nhật 午ngọ 。 北bắc 洲châu 夜dạ 半bán 。 東đông 洲châu 日nhật 沒một 。 西tây 洲châu 日nhật 出xuất 。 諸chư 方phương 。 即tức 四tứ 天thiên 下hạ 也dã 。 言ngôn 恆hằng 二nhị 天thiên 下hạ 等đẳng 者giả 。 南nam 洲châu 日nhật 午ngọ 。 西tây 洲châu 日nhật 出xuất 。 此thử 二nhị 天thiên 下hạ 同đồng 起khởi 用dụng 。 起khởi 用dụng 北bắc 洲châu 夜dạ 半bán 。 東đông 洲châu 日nhật 沒một 。 此thử 二nhị 天thiên 同đồng 起khởi 用dụng 也dã 。 故cố 俱câu 舍xá 云vân 。 日nhật 月nguyệt 迷mê 盧lô 半bán 。 五ngũ 十thập 一nhất 五ngũ 十thập 。 夜dạ 半bán 日nhật 沒một 中trung 。 日nhật 出xuất 四tứ 洲châu 等đẳng 。 大đại 論luận 說thuyết 。 日nhật 火hỏa 頗phả 胝chi 所sở 成thành 。 月nguyệt 水thủy 頗phả 胝chi 所sở 成thành 也dã 。 言ngôn 又hựu 除trừ 已dĩ 下hạ 者giả 。 下hạ 之chi 言ngôn 。 即tức 是thị 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 日nhật 月nguyệt 照chiếu 著trước 處xứ 。 則tắc 有hữu 長trường 短đoản 暄# 寒hàn 等đẳng 事sự 。 便tiện 與dữ 四tứ 洲châu 同đồng 也dã 。 言ngôn 上thượng 諸chư 天thiên 等đẳng 者giả 。 日nhật 月nguyệt 照chiếu 不bất 著trước 處xứ 。 便tiện 無vô 四tứ 時thời 暄# 寒hàn 等đẳng 事sự 言ngôn 經kinh 擬nghĩ 諸chư 方Phương 等Đẳng 者giả 。 問vấn 何hà 要yếu 說thuyết 上thượng 諸chư 天thiên 等đẳng 無vô 四tứ 時thời 八bát 時thời 耶da 。 答đáp 疏sớ/sơ 言ngôn 經kinh 擬nghĩ 上thượng 地địa 等đẳng 。 若nhược 說thuyết 四tứ 時thời 流lưu 行hành 不bất 遍biến 。 已dĩ 上thượng 諸chư 天thiên 。 無vô 四tứ 時thời 也dã 。 唯duy 除trừ 北bắc 洲châu 。 餘dư 三tam 洲châu 中trung 皆giai 流lưu 通thông 故cố 。 問vấn 如như 此thử 洲châu 日nhật 出xuất 處xứ 。 是thị 東đông 方phương 。 未vị 審thẩm 四tứ 洲châu 方phương 同đồng 否phủ/bĩ 。 答đáp 餘dư 洲châu 日nhật 出xuất 不bất 在tại 東đông 方phương 。 問vấn 餘dư 三tam 天thiên 下hạ 既ký 法pháp 不bất 行hành 。 何hà 故cố 。 此thử 言ngôn 諸chư 方phương 流lưu 通thông 。 答đáp 東đông 西tây 二nhị 洲châu 亦diệc 有hữu 通thông 此thử 經Kinh 故cố 。 言ngôn 坐tọa 亦diệc 不bất 定định 約ước 成thành 道Đạo 等đẳng 者giả 。 言ngôn 如như 是thị 我ngã 聞văn 成thành 道Đạo 時thời 。 亦diệc 不bất 得đắc 佛Phật 。 於ư 一nhất 會hội 通thông 報báo 通thông 化hóa 。 直trực 見kiến 不bất 同đồng 。 并tinh 見kiến 報báo 佛Phật 土độ 成thành 道Đạo 遠viễn 。 自tự 我ngã 得đắc 佛Phật 來lai 等đẳng 。 凡phàm 夫phu 二Nhị 乘Thừa 。 見kiến 化hóa 佛Phật 等đẳng 成thành 道Đạo 近cận 。 出xuất 釋Thích 氏Thị 宮cung 。 去khứ 伽già 城thành 耶da 不bất 遠viễn 是thị 。 言ngôn 經kinh 擬nghĩ 三tam 乘thừa 等đẳng 者giả 。 問vấn 何hà 不bất 隨tùy 化hóa 人nhân 所sở 見kiến 立lập 長trường 時thời 短đoản 時thời 。 答đáp 疏sớ/sơ 言ngôn 經kinh 擬nghĩ 三tam 乘thừa 等đẳng 。 若nhược 約ước 年niên 代đại 。 即tức 唯duy 遍biến 凡phàm 夫phu 二Nhị 乘Thừa 。 不bất 通thông 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 但đãn 總tổng 立lập 一nhất 時thời 也dã 。 言ngôn 然nhiên 諸chư 經kinh 中trung 有hữu 說thuyết 相tương 續tục 等đẳng 者giả 。 問vấn 何hà 故cố 不bất 經kinh 首thủ 言ngôn 如như 是thị 聞văn 六lục 十thập 小tiểu 劫kiếp 時thời 耶da 。 答đáp 懈giải 怠đãi 者giả 實thật 經kinh 。 六lục 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 精tinh 進tấn 者giả 謂vị 如như 食thực 頃khoảnh 。 故cố 知tri 不bất 約ước 相tương 續tục 時thời 也dã 。 言ngôn 有hữu 說thuyết 四tứ 時thời 等đẳng 者giả 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 盡tận 時thời 。 此thử 亦diệc 不bất 定định 。 上thượng 天thiên 無vô 盡tận 。 人nhân 中trung 四tứ 洲châu 盡tận 有hữu 不bất 定định 。 南nam 洲châu 是thị 夏hạ 。 西tây 洲châu 是thị 秋thu 。 北bắc 洲châu 為vi 冬đông 。 東đông 洲châu 為vi 春xuân 。 輪luân 轉chuyển 不bất 定định 。 只chỉ 就tựu 此thử 間gian 說thuyết 亦diệc 不bất 定định 。 只chỉ 如như 周chu 家gia 已dĩ 前tiền 十thập 一nhất 月nguyệt 便tiện 為vi 正chánh 歲tuế 。 如như 今kim 十thập 二nhị 月nguyệt 為vi 正chánh 。 當đương 往vãng 時thời 二nhị 月nguyệt 。 故cố 知tri 不bất 定định 。 若nhược 說thuyết 嚼tước 揚dương 枝chi 時thời 。 即tức 寅# 時thời 說thuyết 。 金kim 剛cang 經Kinh 云vân 。 飯phạn 食thực 訖ngật 。 洗tẩy 足túc 已dĩ 。 敷phu 座tòa 而nhi 坐tọa 。 日nhật 正chánh 午ngọ 時thời 即tức 。 是thị 前tiền 十thập 二nhị 時thời 收thu 。 言ngôn 上thượng 生sanh 經Kinh 云vân 等đẳng 者giả 。 此thử 皆giai 前tiền 六lục 時thời 攝nhiếp 也dã 。 言ngôn 有hữu 說thuyết 成thành 道Đạo 已dĩ 後hậu 等đẳng 者giả 。 問vấn 十thập 二nhị 年niên 中trung 說thuyết 有hữu 。 十thập 二nhị 年niên 後hậu 。 說thuyết 空không 等đẳng 三tam 時thời 。 中trung 方phương 說thuyết 不bất 空không 不bất 有hữu 。 若nhược 取thủ 成thành 道Đạo 後hậu 第đệ 二nhị 七thất 日nhật 。 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 第đệ 三tam 時thời 教giáo 不bất 定định 也dã 。 言ngôn 雖tuy 有hữu 是thị 說thuyết 等đẳng 者giả 。 金kim 云vân 。 謂vị 說thuyết 四tứ 時thời 八bát 時thời 六lục 時thời 。 是thị 隨tùy 一nhất 方phương 城thành 也dã 。 說thuyết 二nhị 七thất 日nhật 四tứ 十thập 年niên 。 是thị 隨tùy 化hóa 土thổ/độ 眾chúng 生sanh 。 直trực 見kiến 不bất 同đồng 且thả 作tác 是thị 說thuyết 。 言ngôn 仍nhưng 非phi 初sơ 總tổng 等đẳng 者giả 。 但đãn 是thị 經Kinh 中trung 說thuyết 時thời 。 非phi 經kinh 首thủ 之chi 一nhất 時thời 也dã 。 言ngôn 問vấn 處xứ 中trung 有hữu 淨tịnh 等đẳng 者giả 。 則tắc 云vân 。 申thân 問vấn 。 問vấn 意ý 。 佛Phật 居cư 鷲thứu 嶺lĩnh 。 此thử 即tức 穢uế 處xứ 。 分phân 身thân 佛Phật 來lai 變biến 穢uế 為vi 淨tịnh 。 淨tịnh 穢uế 處xứ 定định 。 時thời 何hà 不bất 定định 。 何hà 不bất 隨tùy 凡phàm 聖thánh 而nhi 說thuyết 長trường 時thời 短đoản 時thời 。 是thị 此thử 問vấn 意ý 。 言ngôn 答đáp 說thuyết 處xứ 標tiêu 等đẳng 者giả 。 淨tịnh 則tắc 實thật 淨tịnh 。 穢uế 則tắc 實thật 穢uế 。 淨tịnh 穢uế 決quyết 定định 。 不bất 是thị 穢uế 則tắc 是thị 淨tịnh 。 不bất 是thị 淨tịnh 即tức 是thị 穢uế 。 離ly 此thử 已dĩ 外ngoại 。 無vô 別biệt 方phương 所sở 。 故cố 言ngôn 淨tịnh 穢uế 決quyết 定định 。 時thời 有hữu 三tam 。 一nhất 者giả 利lợi 鈍độn 別biệt 。 若nhược 為vi 利lợi 根căn 者giả 。 一nhất 聞văn 即tức 解giải 。 經kinh 時thời 促xúc 。 為vi 鈍độn 根căn 者giả 。 悟ngộ 解giải 遲trì 。 經kinh 時thời 節tiết 長trường/trưởng 。 二nhị 者giả 聖thánh 凡phàm 有hữu 別biệt 。 聖thánh 經kinh 時thời 節tiết 長trường/trưởng 。 凡phàm 人nhân 經kinh 時thời 節tiết 即tức 促xúc 。 三tam 者giả 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 有hữu 別biệt 。 或hoặc 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 時thời 促xúc 者giả 。 則tắc 促xúc 長trường/trưởng 為vi 短đoản 。 樂nhạo/nhạc/lạc 時thời 長trưởng 者giả 。 則tắc 延diên 促xúc 為vi 長trường/trưởng 。 以dĩ 時thời 不bất 定định 故cố 。 不bất 別biệt 說thuyết 也dã 。 時thời 但đãn 總tổng 言ngôn 也dã 。 言ngôn 第đệ 三tam 說thuyết 教giáo 主chủ 者giả 。 經kinh 言ngôn 佛Phật 。 問vấn 經kinh 通thông 五ngũ 人nhân 說thuyết 。 一nhất 佛Phật 。 二nhị 弟đệ 子tử 。 三tam 諸chư 天thiên 。 四tứ 神thần 仙tiên 。 五ngũ 處xứ 變biến 化hóa 。 未vị 審thẩm 此thử 經Kinh 是thị 誰thùy 人nhân 說thuyết 。 答đáp 表biểu 不bất 是thị 餘dư 人nhân 經kinh 言ngôn 佛Phật 也dã 。 言ngôn 梵Phạm 云vân 佛Phật 陀Đà 者giả 。 具cụ 足túc 應ưng 言ngôn 佛Phật 陀Đà 。 就tựu 梵Phạn 語ngữ 中trung 。 意ý 從tùng 生sanh 善thiện 。 故cố 略lược 云vân 佛Phật 。 自tự 是thị 梵Phạn 語ngữ 略lược 。 不bất 是thị 唐đường 中trung 略lược 也dã 。 及cập 至chí 疏sớ/sơ 解giải 。 則tắc 依y 具cụ 足túc 梵Phạn 語ngữ 解giải 。 且thả 古cổ 翻phiên 譯dịch 云vân 。 佛Phật 陀Đà 者giả 。 此thử 云vân 有hữu 慧tuệ 之chi 主chủ 。 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 者giả 。 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 為vi 有hữu 慧tuệ 。 佛Phật 是thị 有hữu 慧tuệ 人nhân 中trung 主chủ 。 故cố 名danh 有hữu 慧tuệ 之chi 主chủ 。 二nhị 者giả 。 只chỉ 此thử 佛Phật 身thân 中trung 四Tứ 智Trí 。 名danh 有hữu 慧tuệ 佛Phật 。 無vô 漏lậu 五ngũ 薀# 假giả 者giả 身thân 名danh 主chủ 。 是thị 有hữu 惡ác 之chi 主chủ 。 此thử 古cổ 譯dịch 云vân 慧tuệ 主chủ 。 其kỳ 義nghĩa 雖tuy 同đồng 。 不bất 如như 言ngôn 覺giác 者giả 。 新tân 翻phiên 云vân 覺giác 者giả 。 慧tuệ 則tắc 是thị 覺giác 。 主chủ 則tắc 是thị 者giả 。 有hữu 覺giác 之chi 者giả 。 故cố 云vân 覺giác 者giả 。 者giả 是thị 五ngũ 薀# 假giả 者giả 。 假giả 者giả 身thân 中trung 有hữu 智trí 慧tuệ 。 故cố 云vân 覺giác 者giả 。 問vấn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 總tổng 有hữu 五ngũ 薀# 。 應ưng 合hợp 言ngôn 者giả 。 答đáp 空không 言ngôn 者giả 即tức 得đắc 不bất 合hợp 言ngôn 覺giác 者giả 。 凡phàm 夫phu 應ưng 言ngôn 無vô 之chi 者giả 。 問vấn 何hà 名danh 覺giác 義nghĩa 。 答đáp 覺giác 者giả 覺giác 察sát 。 覺giác 察sát 煩phiền 惱não 妄vọng 想tưởng 。 如như 人nhân 怕phạ 賊tặc 入nhập 來lai 。 先tiên 且thả 覺giác 察sát 。 凡phàm 夫phu 有hữu 一nhất 百bách 二nhị 十thập 八bát 煩phiền 惱não 。 入nhập 五ngũ 薀# 舍xá 中trung 來lai 。 向hướng 無vô 明minh 被bị 下hạ [穴/侵]# 。 生sanh 死tử 長trường 夜dạ 。 不bất 覺giác 不bất 知tri 。 二nhị 者giả 覺giác 知tri 。 身thân 中trung 有hữu 二nhị 種chủng 佛Phật 性tánh 。 欲dục 得đắc 成thành 佛Phật 。 事sự 須tu 覺giác 知tri 此thử 性tánh 。 問vấn 慧tuệ 之chi 與dữ 智trí 何hà 別biệt 。 答đáp 若nhược 就tựu 證chứng 無vô 為vi 理lý 覺giác 。 即tức 名danh 慧tuệ 。 若nhược 斷đoạn 有hữu 為vi 煩phiền 惱não 。 即tức 名danh 智trí 。 言ngôn 一nhất 自tự 覺giác 者giả 。 覺giác 自tự 身thân 中trung 。 有hữu 此thử 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 二nhị 種chủng 性tánh 不bất 同đồng 。 凡phàm 不bất 自tự 覺giác 。 佛Phật 自tự 覺giác 。 能năng 斷đoạn 二nhị 障chướng 。 得đắc 成thành 於ư 佛Phật 。 凡phàm 夫phu 不bất 懼cụ 來lai 世thế 受thọ 於ư 苦khổ 果quả 。 今kim 生sanh 輕khinh 慢mạn 。 生sanh 輕khinh 慢mạn 死tử 。 種chủng 種chủng 非phi 違vi 。 卒thốt 陳trần 難nan 盡tận 。 名danh 不bất 自tự 覺giác 。 佛Phật 一nhất 一nhất 自tự 覺giác 知tri 。 證chứng 無vô 為vi 真Chân 如Như 智trí 。 無vô 一nhất 物vật 而nhi 不bất 知tri 。 言ngôn 二nhị 覺giác 他tha 等đẳng 者giả 。 令linh 他tha 覺giác 悟ngộ 身thân 中trung 有hữu 此thử 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 性tánh 。 問vấn 二Nhị 乘Thừa 證chứng 生sanh 空không 。 知tri 生sanh 死tử 是thị 幻huyễn 。 自tự 證chứng 知tri 身thân 中trung 我ngã 空không 。 不bất 造tạo 諸chư 業nghiệp 。 應ưng 名danh 為vi 佛Phật 。 答đáp 不bất 然nhiên 。 雖tuy 唯duy 自tự 覺giác 。 唯duy 覺giác 自tự 一nhất 身thân 。 不bất 覺giác 察sát 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 得đắc 名danh 佛Phật 。 佛Phật 自tự 覺giác 了liễu 。 又hựu 覺giác 察sát 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 令linh 斷đoạn 惑hoặc 證chứng 真chân 。 故cố 名danh 為vi 佛Phật 。 二Nhị 乘Thừa 只chỉ 緣duyên 不bất 覺giác 他tha 。 故cố 滯trệ 涅Niết 槃Bàn 。 言ngôn 三tam 覺giác 行hành 圓viên 滿mãn 等đẳng 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 二nhị 覺giác 未vị 滿mãn 。 少thiểu 分phần 滯trệ 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 問vấn 何hà 名danh 二nhị 覺giác 未vị 滿mãn 。 答đáp 一nhất 自tự 利lợi 未vị 滿mãn 。 根căn 本bổn 智trí 證chứng 理lý 斷đoạn 惑hoặc 。 後hậu 得đắc 智trí 變biến 影ảnh 緣duyên 如như 。 根căn 本bổn 智trí 證chứng 理lý 未vị 滿mãn 。 斷đoạn 障chướng 未vị 盡tận 。 總tổng 名danh 自tự 利lợi 未vị 滿mãn 。 問vấn 何hà 名danh 利lợi 他tha 未vị 滿mãn 。 答đáp 緣duyên 事sự 後hậu 得đắc 智trí 。 名danh 利lợi 他tha 。 初Sơ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 化hóa 百bách 三Tam 千Thiên 界Giới 內nội 眾chúng 生sanh 。 離ly 此thử 已dĩ 外ngoại 。 便tiện 化hóa 不bất 得đắc 。 故cố 言ngôn 未vị 滿mãn 。 如Như 來Lai 覺giác 行hành 圓viên 滿mãn 。 覺giác 之chi 行hành 即tức 三tam 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 行hành 滿mãn 也dã 。 若nhược 約ước 具cụ 足túc 而nhi 說thuyết 。 覺giác 亦diệc 滿mãn 。 行hành 亦diệc 滿mãn 。 言ngôn 佛Phật 地địa 論luận 云vân 具cụ 一nhất 切thiết 等đẳng 者giả 。 問vấn 何hà 名danh 一nhất 切thiết 。 答đáp 一nhất 切thiết 者giả 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 情tình 與dữ 非phi 情tình 故cố 。 名danh 一nhất 切thiết 法pháp 。 真Chân 如Như 理lý 是thị 一nhất 法pháp 。 此thử 一nhất 法pháp 遍biến 在tại 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 萬vạn 法pháp 之chi 中trung 。 無vô 有hữu 一nhất 切thiết 。 不bất 依y 真Chân 如Như 。 只chỉ 此thử 真Chân 如Như 與dữ 一nhất 切thiết 法pháp 作tác 所sở 作tác 。 真Chân 如Như 得đắc 一nhất 切thiết 之chi 名danh 。 令linh 取thủ 他tha 名danh 。 名danh 有hữu 財tài 。 若nhược 然nhiên 者giả 則tắc 真chân 理lý 名danh 一nhất 切thiết 。 根căn 本bổn 智trí 證chứng 盡tận 一nhất 切thiết 理lý 。 能năng 證chứng 之chi 智trí 從tùng 理lý 生sanh 名danh 。 名danh 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 二nhị 者giả 。 約ước 用dụng 立lập 名danh 。 煩phiền 惱não 名danh 一nhất 切thiết 。 智trí 斷đoạn 此thử 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 名danh 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 斷đoạn 煩phiền 惱não 障chướng 也dã 。 言ngôn 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 者giả 。 若nhược 色sắc 若nhược 心tâm 。 一nhất 切thiết 種chủng 類loại 。 名danh 一nhất 切thiết 種chủng 。 其kỳ 後hậu 後hậu 得đắc 智trí 總tổng 別biệt 而nhi 知tri 一nhất 切thiết 種chủng 類loại 。 真Chân 諦Đế 俗tục 諦đế 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 有hữu 情tình 無vô 性tánh 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 若nhược 干can 種chủng 心tâm 。 後hậu 得đắc 智trí 悉tất 知tri 解giải 。 盡tận 一nhất 切thiết 種chủng 類loại 。 從tùng 境cảnh 立lập 名danh 。 名danh 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 斷đoạn 所sở 知tri 障chướng 也dã 。 言ngôn 能năng 自tự 開khai 覺giác 者giả 。 即tức 自tự 利lợi 智trí 也dã 。 開khai 者giả 。 出xuất 生sanh 顯hiển 證chứng 之chi 義nghĩa 。 起khởi 自tự 本bổn 智trí 。 斷đoạn 盡tận 煩phiền 惱não 妄vọng 想tưởng 。 證chứng 自tự 真Chân 如Như 理lý 。 名danh 自tự 開khai 覺giác 智trí 也dã 。 言ngôn 能năng 開khai 覺giác 一nhất 切thiết 者giả 。 即tức 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 如như 三tam 大đại 劫kiếp 滿mãn 。 金kim 剛cang 心tâm 後hậu 。 解giải 脫thoát 道đạo 內nội 。 證chứng 得đắc 本bổn 智trí 。 三Tam 身Thân 具cụ 足túc 。 四Tứ 智Trí 圓viên 明minh 。 名danh 能năng 自tự 開khai 覺giác 。 後hậu 得đắc 智trí 中trung 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 利lợi 益ích 有hữu 情tình 。 即tức 亦diệc 能năng 開khai 覺giác 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 心tâm 若nhược 境cảnh 。 如Như 來Lai 能năng 知tri 。 今kim 眾chúng 生sanh 斷đoạn 惡ác 修tu 善thiện 。 起khởi 智trí 斷đoạn 煩phiền 惱não 亦diệc 能năng 開khai 覺giác 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 若nhược 二Nhị 乘Thừa 唯duy 有hữu 本bổn 智trí 。 而nhi 無vô 後hậu 得đắc 智trí 。 唯duy 有hữu 羊dương 鹿lộc 身thân 。 而nhi 無vô 車xa 也dã (# 上thượng 四tứ 法pháp 解giải 也dã )# 。 言ngôn 如như 睡thụy 夢mộng 覺giác 者giả 。 喻dụ 解giải 也dã 。 即tức 是thị 自tự 利lợi 智trí 也dã 。 如như 又hựu 睡thụy 裏lý 作tác 夢mộng 。 覺giác 後hậu 自tự 知tri 。 餘dư 人nhân 不bất 知tri 。 根căn 本bổn 智trí 證chứng 理lý 。 唯duy 自tự 知tri 。 不bất 通thông 餘dư 知tri 。 問vấn 後hậu 得đắc 智trí 變biến 影ảnh 緣duyên 如như 。 豈khởi 不bất 是thị 知tri 耶da 。 答đáp 只chỉ 此thử 變biến 影ảnh 。 是thị 不bất 知tri 也dã 。 以dĩ 不bất 能năng 親thân 緣duyên 故cố 。 更cánh 解giải 云vân 。 此thử 上thượng 但đãn 取thủ 自tự 知tri 。 餘dư 人nhân 不bất 知tri 。 義nghĩa 甚thậm 好hảo/hiếu 。 若nhược 言ngôn 睡thụy 覺giác 後hậu 卻khước 觀quán 夢mộng 中trung 事sự 。 此thử 卻khước 觀quán 之chi 。 言ngôn 向hướng 法pháp 轉chuyển 。 便tiện 以dĩ 後hậu 得đắc 智trí 。 其kỳ 睡thụy 人nhân 正chánh 睡thụy 之chi 時thời 。 亦diệc 不bất 知tri 道đạo 作tác 夢mộng 。 徒đồ 睡thụy 覺giác 了liễu 返phản 觀quán 方phương 知tri 。 便tiện 似tự 後hậu 得đắc 智trí 。 今kim 取thủ 地địa 前tiền 凡phàm 夫phu 煩phiền 惱não 未vị 斷đoạn 睡thụy 未vị 覺giác 。 未vị 得đắc 真chân 覺giác 。 常thường 處xứ 夢mộng 中trung 。 初Sơ 地Địa 門môn 中trung 。 證chứng 得đắc 妙diệu 平bình 二nhị 智trí 。 亦diệc 名danh 腄# 夢mộng 覺giác 知tri 。 此thử 名danh 分phần/phân 覺giác 佛Phật 位vị 。 令linh 覺giác 智trí 也dã 。 言ngôn 如như 蓮liên 華hoa 開khai 等đẳng 者giả 。 利lợi 他tha 智trí 也dã 。 後hậu 得đắc 上thượng 利lợi 。 答đáp 眾chúng 生sanh 功công 德đức 。 名danh 蓮liên 華hoa 開khai 也dã 。 蓮liên 華hoa 不bất 開khai 則tắc 已dĩ 。 開khai 則tắc 見kiến 者giả 覺giác 香hương 。 佛Phật 知tri 不bất 逢phùng 則tắc 已dĩ 。 逢phùng 則tắc 眾chúng 生sanh 霑triêm 益ích 。 又hựu 云vân 。 蓮liên 華hoa 若nhược 開khai 。 必tất 見kiến 其kỳ 臺đài 。 後hậu 智trí 說thuyết 法Pháp 。 必tất 能năng 悟ngộ 理lý 也dã 。 故cố 名danh 為vi 佛Phật 。 論luận 家gia 結kết (# 上thượng 依y 論luận 雜tạp 明minh 六lục 个# 智trí 了liễu )# 一Nhất 切Thiết 智Trí 等đẳng 者giả 。 緣duyên 前tiền 來lai 論luận 家gia 敘tự 知tri 不bất 盡tận 。 疏sớ/sơ 主chủ 依y 疏sớ/sơ 重trọng/trùng 分phần/phân 本bổn 後hậu 。 各các 有hữu 六lục 人nhân 智trí 。 言ngôn 觀quán 於ư 空không 智trí 者giả 。 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 真Chân 如Như 理lý 。 是thị 真chân 空không 之chi 性tánh 也dã 。 知tri 證chứng 此thử 理lý 。 名danh 觀quán 空không 智trí 。 二nhị 者giả 真chân 理lý 之chi 上thượng 。 無vô 我ngã 法pháp 二nhị 執chấp 。 名danh 為vi 空không 智trí 。 證chứng 此thử 理lý 名danh 空không 智trí 。 對đối 後hậu 得đắc 智trí 是thị 有hữu 。 立lập 空không 智trí 名danh 也dã 。 言ngôn 理lý 智trí 者giả 。 對đối 後hậu 得đắc 緣duyên 事sự 智trí 。 立lập 理lý 智trí 名danh 。 言ngôn 真chân 智trí 者giả 。 智trí 證chứng 真Chân 如Như 。 對đối 後hậu 得đắc 了liễu 妄vọng 。 立lập 真chân 智trí 名danh 。 言ngôn 無vô 分phân 別biệt 智trí 者giả 。 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 離ly 能năng 取thủ 所sở 取thủ 相tương/tướng 。 名danh 無vô 分phân 別biệt 。 二nhị 真Chân 如Như 理lý 。 是thị 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 證chứng 此thử 理lý 名danh 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 初sơ 證chứng 之chi 時thời 。 不bất 見kiến 能năng 證chứng 所sở 證chứng 。 如như 末mạt 尼ni 天thiên 皷cổ 。 無vô 思tư 成thành 自tự 事sự 。 無vô 所sở 分phân 別biệt 。 種chủng 種chủng 佛Phật 事sự 成thành 。 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 。 心tâm 行hành 處xứ 滅diệt 。 心tâm 與dữ 境cảnh 冥minh 。 理lý 與dữ 神thần 貪tham 。 境cảnh 如như 智trí 。 智trí 如như 境cảnh 。 名danh 為vi 如như 如như 。 名danh 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 謨mô 問vấn 云vân 。 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 正chánh 證chứng 如như 時thời 。 為vi 是thị 親thân 緣duyên 。 為vi 是thị 變biến 影ảnh 。 若nhược 親thân 緣duyên 者giả 。 心tâm 外ngoại 取thủ 境cảnh 。 唯duy 識thức 不bất 成thành 。 若nhược 變biến 緣duyên 者giả 。 與dữ 後hậu 得đắc 智trí 。 復phục 有hữu 何hà 別biệt 。 答đáp 先tiên 定định 二nhị 分phần 有hữu 無vô 。 然nhiên 可khả 會hội 通thông 。 成thành 唯duy 識thức 云vân 。 有hữu 三tam 師sư 說thuyết 。 初sơ 云vân 。 此thử 智trí 見kiến 相tương/tướng 分phần/phân 俱câu 無vô 。 說thuyết 無vô 所sở 取thủ 相tương/tướng 故cố 。 二nhị 云vân 。 此thử 智trí 見kiến 相tương/tướng 俱câu 有hữu 。 帶đái 彼bỉ 相tương/tướng 起khởi 。 名danh 俱câu 緣duyên 彼bỉ 故cố 。 三tam 云vân 。 此thử 智trí 見kiến 有hữu 相tương/tướng 無vô 。 說thuyết 無vô 所sở 取thủ 。 不bất 取thủ 相tướng 故cố 。 雖tuy 有hữu 見kiến 分phần/phân 。 而nhi 無vô 分phân 別biệt 。 說thuyết 非phi 能năng 取thủ 。 非phi 取thủ 令linh 無vô 。 慈từ 恩ân 取thủ 第đệ 三tam 說thuyết 。 准chuẩn 此thử 。 此thử 智trí 是thị 不bất 變biến 影ảnh 。 緣duyên 於ư 真Chân 如Như 。 與dữ 後hậu 得đắc 智trí 別biệt 。 問vấn 何hà 名danh 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 四tứ 分phần/phân 合hợp 成thành 。 此thử 無vô 相tướng 故cố 。 答đáp 然nhiên 此thử 真chân 理lý 。 識thức 實thật 性tánh 故cố 。 雖tuy 親thân 緣duyên 彼bỉ 。 境cảnh 非phi 離ly 心tâm 。 唯duy 識thức 不bất 遮già 。 不bất 離ly 心tâm 境cảnh 。 不bất 以dĩ 親thân 緣duyên 。 便tiện 非phi 唯duy 識thức 。 雖tuy 不bất 變biến 影ảnh 。 狹hiệp 帶đái 彼bỉ 境cảnh 。 有hữu 親thân 相tương/tướng 分phần/phân 。 名danh 非phi 不bất 以dĩ 四tứ 分phần/phân 合hợp 成thành 然nhiên 之chi 。 所sở 以dĩ 有hữu 親thân 有hữu 疎sơ 。 辨biện 帶đái 已dĩ 相tương/tướng 。 帶đái 者giả 是thị 心tâm 。 屬thuộc 於ư 能năng 緣duyên 。 已dĩ 相tương/tướng 屬thuộc 境cảnh 。 屬thuộc 於ư 相tương/tướng 分phần/phân 。 謂vị 於ư 能năng 緣duyên 心tâm 。 緣duyên 所sở 緣duyên 相tương/tướng 分phần/phân 時thời 。 帶đái 起khởi 境cảnh 體thể 之chi 已dĩ 相tương/tướng 。 名danh 帶đái 已dĩ 相tương/tướng 。 由do 是thị 小Tiểu 乘Thừa 師sư 破phá 大Đại 乘Thừa 云vân 。 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 不bất 帶đái 起khởi 真Chân 如Như 已dĩ 相tương/tướng 。 真Chân 如Như 聖thánh 智trí 應ưng 非phi 所sở 緣duyên 緣duyên 。 唐đường 三tam 藏tạng 云vân 。 汝nhữ 小Tiểu 乘Thừa 師sư 不bất 解giải 我ngã 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 。 言ngôn 帶đái 者giả 有hữu 二nhị 。 一nhất 者giả 狹hiệp 帶đái 。 即tức 能năng 緣duyên 心tâm 。 親thân 附phụ 境cảnh 體thể 而nhi 緣duyên 。 二nhị 者giả 變biến 帶đái 者giả 。 即tức 能năng 緣duyên 心tâm 。 變biến 起khởi 相tương/tướng 分phần/phân 而nhi 緣duyên 。 言ngôn 相tương/tướng 者giả 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 體thể 相tướng 相tương/tướng 。 二nhị 者giả 相tướng 狀trạng 。 相tương/tướng 即tức 有hữu 為vi 。 若nhược 無vô 分phân 別biệt 。 智trí 緣duyên 真Chân 如Như 時thời 。 是thị 狹hiệp 帶đái 體thể 相tướng 而nhi 緣duyên 。 是thị 所sở 緣duyên 緣duyên 。 若nhược 有hữu 漏lậu 心tâm 心tâm 所sở 及cập 無vô 漏lậu 後hậu 得đắc 智trí 緣duyên 境cảnh 時thời 。 即tức 是thị 變biến 帶đái 相tướng 狀trạng 而nhi 緣duyên 。 是thị 所sở 緣duyên 緣duyên 。 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 智trí 殊thù 勝thắng 品phẩm 云vân 。 由do 離ly 五ngũ 種chủng 相tương/tướng 。 名danh 無vô 分phân 別biệt 。 一nhất 離ly 無vô 作tác 意ý 相tương/tướng 。 便tiện 無vô 分phân 別biệt 簡giản 眠miên 醉túy 等đẳng 。 二nhị 離ly 尋tầm 伺tứ 等đẳng 。 簡giản 二nhị 定định 已dĩ 上thượng 。 三tam 離ly 想tưởng 受thọ 滅diệt 相tương/tướng 。 簡giản 二nhị 無vô 心tâm 。 四tứ 離ly 色sắc 自tự 相tương/tướng 。 簡giản 所sở 造tạo 色sắc 。 五ngũ 離ly 於ư 無vô 漏lậu 。 有hữu 分phân 別biệt 心tâm 。 離ly 此thử 五ngũ 相tương/tướng 。 方phương 是thị 此thử 中trung 無vô 分phân 別biệt 智trí 也dã 。 言ngôn 如như 所sở 有hữu 也dã 者giả 。 攝nhiếp 三tam 解giải 。 一nhất 如như 者giả 指chỉ 斥xích 之chi 詞từ 。 一nhất 切thiết 真chân 俗tục 二nhị 諦đế 。 諸chư 法pháp 自tự 性tánh 。 名danh 如như 所sở 有hữu 也dã 。 此thử 諸chư 法pháp 性tánh 知tri 舉cử 境cảnh 顯hiển 智trí 名danh 所sở 有hữu 也dã 。 二nhị 云vân 。 如như 是thị 真Chân 如Như 。 此thử 前tiền 諸chư 智trí 。 盡tận 是thị 真Chân 如Như 之chi 上thượng 所sở 有hữu 。 名danh 如như 所sở 有hữu 。 三tam 云vân 。 一nhất 切thiết 染nhiễm 淨tịnh 法pháp 。 名danh 如như 所sở 有hữu 法pháp 之chi 真chân 性tánh 。 即tức 是thị 真Chân 如Như 智trí 。 能năng 知tri 此thử 所sở 有hữu 法pháp 中trung 真Chân 如Như 之chi 性tánh 。 名danh 如như 所sở 有hữu 也dã 。 攝nhiếp 云vân 。 初sơ 二nhị 解giải 善thiện 。 謨mô 云vân 。 此thử 上thượng 七thất 智trí 皆giai 須tu 證chứng 如như 方phương 名danh 。 此thử 知tri 如như 家gia 所sở 有hữu 知tri 。 名danh 如như 所sở 有hữu 智trí 。 又hựu 真Chân 如Như 為vi 能năng 有hữu 。 智trí 為vi 所sở 有hữu 。 亦diệc 同đồng 維duy 摩ma 經Kinh 云vân 。 從tùng 無vô 住trụ 本bổn 。 立lập 一nhất 切thiết 法pháp 。 若nhược 尅khắc 性tánh 而nhi 言ngôn 。 如như 是thị 真Chân 如Như 。 智trí 從tùng 此thử 起khởi 。 名danh 如như 所sở 有hữu 。 真Chân 如Như 與dữ 一nhất 切thiết 萬vạn 法pháp 。 為vi 增tăng 上thượng 緣duyên 。 若nhược 就tựu 能năng 生sanh 所sở 生sanh 真Chân 如Như 為vi 能năng 生sanh 。 智trí 為vi 所sở 生sanh 。 真Chân 如Như 為vi 能năng 有hữu 。 智trí 為vi 所sở 有hữu 。 名danh 如như 所sở 有hữu 也dã 。 言ngôn 總tổng 相tương/tướng 而nhi 言ngôn 等đẳng 者giả 唯duy 識thức 第đệ 一nhất 云vân 。 由do 斷đoạn 續tục 生sanh 。 煩phiền 惱não 障chướng 故cố 。 證chứng 真chân 解giải 脫thoát 。 由do 斷đoạn 尋tầm 解giải 。 所sở 知tri 障chướng 故cố 。 得đắc 大đại 菩Bồ 提Đề 。 云vân 總tổng 相tương/tướng 者giả 。 未vị 是thị 了liễu 義nghĩa 說thuyết 。 據cứ 實thật 。 煩phiền 惱não 障chướng 不bất 唯duy 空không 障chướng 涅Niết 槃Bàn 。 兼kiêm 障chướng 菩Bồ 提Đề 。 所sở 知tri 障chướng 不bất 唯duy 空không 障chướng 菩Bồ 提Đề 。 兼kiêm 障chướng 涅Niết 槃Bàn 空không 。 言ngôn 斷đoạn 煩phiền 惱não 障chướng 者giả 。 約ước 增tăng 勝thắng 且thả 就tựu 一nhất 邊biên 說thuyết 。 故cố 言ngôn 總tổng 相tương/tướng 也dã (# 上thượng 本bổn 智trí 了liễu )# 。 言ngôn 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 者giả 。 能năng 知tri 一nhất 切thiết 。 種chủng 智trí 類loại 法pháp 故cố 。 言ngôn 覺giác 有hữu 情tình 者giả 。 即tức 是thị 前tiền 來lai 亦diệc 能năng 開khai 覺giác 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 能năng 化hóa 生sanh 故cố 。 言ngôn 如như 蓮liên 華hoa 開khai 者giả 。 化hóa 度độ 云vân 。 若nhược 蓮liên 華hoa 未vị 開khai 。 未vị 有hữu 香hương 氣khí 。 華hoa 若nhược 開khai 已dĩ 。 香hương 氣khí 遠viễn 騰đằng 。 眾chúng 皆giai 聞văn 見kiến 。 喻dụ 佛Phật 種chủng 智trí 。 說thuyết 法Pháp 化hóa 生sanh 。 名danh 聞văn 遠viễn 振chấn 。 言ngôn 觀quán 於ư 有hữu 智trí 者giả 。 對đối 根căn 本bổn 觀quán 空không 之chi 智trí 。 名danh 有hữu 也dã 。 言ngôn 事sự 智trí 者giả 。 對đối 理lý 名danh 事sự 也dã 。 言ngôn 俗tục 智trí 者giả 。 對đối 真chân 名danh 俗tục 。 言ngôn 後hậu 所sở 得đắc 智trí 者giả 。 簡giản 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 後hậu 時thời 得đắc 故cố 。 名danh 後hậu 得đắc 智trí 。 即tức 了liễu 俗tục 由do 證chứng 真chân 故cố 。 說thuyết 為vi 後hậu 得đắc 智trí 。 一nhất 達đạt 俗tục 差sai 別biệt 。 二nhị 變biến 影ảnh 緣duyên 如như 。 不bất 是thị 親thân 證chứng 。 問vấn 七thất 地địa 已dĩ 還hoàn 。 菩Bồ 薩Tát 本bổn 智trí 證chứng 如như 。 一nhất 剎sát 那na 後hậu 方phương 起khởi 後hậu 得đắc 。 達đạt 俗tục 利lợi 生sanh 。 可khả 名danh 後hậu 得đắc 。 八Bát 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 本bổn 後hậu 俱câu 時thời 。 同đồng 一nhất 剎sát 那na 。 無vô 前tiền 無vô 後hậu 。 動động 不bất 妨phương 靜tĩnh 。 靜tĩnh 即tức 動động 。 何hà 言ngôn 後hậu 得đắc 。 答đáp 雖tuy 一nhất 時thời 望vọng 前tiền 前tiền 位vị 論luận 。 八bát 地địa 望vọng 前tiền 。 今kim 後hậu 方phương 得đắc 。 名danh 為vi 後hậu 得đắc 。 亦diệc 不bất 相tương 違vi 。 佛Phật 果Quả 位vị 中trung 。 亦diệc 許hứa 本bổn 後hậu 二nhị 後hậu 二nhị 俱câu 一nhất 時thời 起khởi 。 言ngôn 盡tận 所sở 有hữu 也dã 者giả 。 攝nhiếp 二nhị 說thuyết 。 一nhất 云vân 。 謂vị 後hậu 得đắc 智trí 通thông 緣duyên 真chân 俗tục 。 盡tận 於ư 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 總tổng 緣duyên 所sở 有hữu 者giả 。 指chỉ 行hành 言ngôn 也dã 。 此thử 差sai 別biệt 法pháp 智trí 。 悉tất 能năng 知tri 舉cử 境cảnh 顯hiển 智trí 。 名danh 盡tận 所sở 有hữu 也dã 。 二nhị 云vân 。 備bị 攝nhiếp 有hữu 無vô 。 名danh 盡tận 所sở 有hữu 。 智trí 悉tất 能năng 知tri 。 名danh 盡tận 所sở 有hữu 也dã 。 言ngôn 總tổng 於ư 而nhi 言ngôn 斷đoạn 所sở 知tri 者giả 。 此thử 唯duy 是thị 後hậu 得đắc 智trí 。 言ngôn 斷đoạn 所sở 知tri 障chướng 者giả 。 所sở 知tri 不bất 是thị 障chướng 。 障chướng 不bất 是thị 所sở 知tri 。 以dĩ 障chướng 障chướng 所sở 知tri 。 故cố 名danh 所sở 知tri 障chướng 。 障chướng 所sở 知tri 境cảnh 。 令linh 智trí 不bất 分phân 明minh 。 後hậu 得đắc 緣duyên 事sự 。 由do 是thị 偏thiên 說thuyết 斷đoạn 智trí 障chướng 得đắc 。 煩phiền 惱não 障chướng 理lý 。 正chánh 智trí 證chứng 真chân 。 是thị 故cố 偏thiên 說thuyết 斷đoạn 煩phiền 惱não 得đắc 。 其kỳ 實thật 互hỗ 通thông 。 言ngôn 准chuẩn 諸chư 經kinh 梵Phạm 等đẳng 者giả 。 西tây 方phương 若nhược 凡phàm 若nhược 聖thánh 。 皆giai 傳truyền 此thử 名danh 。 就tựu 一nhất 切thiết 名danh 中trung 。 此thử 最tối 是thị 勝thắng 名danh 也dã 。 佛Phật 合hợp 經kinh 首thủ 安an 著trước 也dã 。 問vấn 佛Phật 有hữu 十thập 號hiệu 。 何hà 故cố 唯duy 教giáo 安an 此thử 一nhất 號hiệu 。 不bất 安an 諸chư 名danh 耶da 。 答đáp 以dĩ 此thử 一nhất 言ngôn 。 合hợp 諸chư 德đức 故cố 。 如như 佛Phật 地địa 論luận 偈kệ 云vân 。 自tự 在tại 熾sí 盛thịnh 與dữ 端đoan 嚴nghiêm 。 名danh 稱xưng 吉cát 祥tường 及cập 尊tôn 貴quý 。 具cụ 足túc 如như 斯tư 。 六lục 種chủng 義nghĩa 應ưng 知tri 總tổng 名danh 薄bạc 伽già 。 薄bạc 伽già 者giả 聲thanh 也dã 。 梵Phạm 謂vị 具cụ 德đức 。 若nhược 有hữu 為vi 此thử 薄bạc 伽già 聲thanh 者giả 。 自tự 能năng 破phá 四tứ 魔ma 。 必tất 具cụ 六lục 德đức 。 一nhất 自tự 在tại 德đức 。 永vĩnh 不bất 繫hệ 屬thuộc 。 諸chư 煩phiền 惱não 故cố 。 二nhị 者giả 熾sí 盛thịnh 德đức 。 炎diễm 猛mãnh 智trí 火hỏa 所sở 燒thiêu 鍊luyện 故cố 。 三tam 者giả 端đoan 嚴nghiêm 德đức 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 所sở 莊trang 嚴nghiêm 。 金kim 色sắc 三tam 十thập 二nhị 等đẳng 。 四tứ 名danh 稱xưng 德đức 。 佛Phật 之chi 勝thắng 名danh 。 無vô 不bất 知tri 故cố 。 名danh 聞văn 滿mãn 十thập 方phương 等đẳng 。 五ngũ 吉cát 祥tường 德đức 。 常thường 起khởi 方phương 便tiện 利lợi 眾chúng 生sanh 。 作tác 吉cát 祥tường 事sự 故cố 。 六lục 尊tôn 貴quý 德đức 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 咸hàm 尊tôn 重trọng 故cố 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 無vô 如như 佛Phật 等đẳng 。 若nhược 稱xưng 餘dư 號hiệu 。 闕khuyết 於ư 六lục 德đức 。 問vấn 外ngoại 道đạo 亦diệc 稱xưng 本bổn 師sư 。 名danh 薄bạc 伽già 梵Phạm 覺giác 。 佛Phật 法Pháp 弟đệ 子tử 亦diệc 稱xưng 本bổn 師sư 。 名danh 薄bạc 伽già 梵Phạm 。 未vị 審thẩm 有hữu 何hà 簡giản 。 答đáp 謂vị 簡giản 外ngoại 道đạo 。 更cánh 如như 佛Phật 字tự 。 即tức 真Chân 諦Đế 所sở 譯dịch 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 言ngôn 佛Phật 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 也dã 。 問vấn 既ký 佛Phật 教giáo 安an 置trí 。 佛Phật 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 何hà 故cố 空không 安an 佛Phật 字tự 。 答đáp 國quốc 云vân 。 有hữu 三tam 義nghĩa 故cố 。 但đãn 名danh 佛Phật 。 一nhất 秦tần 人nhân 好hảo/hiếu 略lược 。 二nhị 隨tùy 方phương 生sanh 善thiện 。 三tam 就tựu 勝thắng 義nghĩa 故cố 。 一nhất 秦tần 人nhân 好hảo/hiếu 略lược 者giả 。 薄bạc 伽già 梵Phạm 字tự 即tức 多đa 。 佛Phật 字tự 略lược 二nhị 。 隨tùy 方phương 生sanh 善thiện 者giả 。 此thử 方phương 之chi 中trung 。 言ngôn 佛Phật 最tối 生sanh 善thiện 。 三tam 就tựu 義nghĩa 勝thắng 者giả 。 義nghĩa 勝thắng 中trung 有hữu 十thập 義nghĩa 。 一nhất 覺giác 勝thắng 天thiên 皷cổ 。 皷cổ 有hữu 四tứ 德đức 。 一nhất 能năng 知tri 怨oán 來lai 言ngôn 怨oán 來lai 。 去khứ 則tắc 言ngôn 怨oán 去khứ 。 佛Phật 名danh 亦diệc 爾nhĩ 。 能năng 覺giác 眾chúng 生sanh 三tam 毒độc 。 煩phiền 惱não 若nhược 生sanh 若nhược 滅diệt 言ngôn 滅diệt 。 二nhị 能năng 護hộ 諸chư 天thiên 。 能năng 破phá 修tu 羅la 。 佛Phật 名danh 亦diệc 爾nhĩ 。 能năng 救cứu 三tam 苦khổ 。 能năng 破phá 四tứ 魔ma 。 三tam 天thiên 皷cổ 能năng 令linh 諸chư 天thiên 。 受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 佛Phật 名danh 亦diệc 爾nhĩ 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 受thọ 出xuất 世thế 樂lạc 。 四tứ 天thiên 皷cổ 能năng 令linh 諸chư 天thiên 。 生sanh 貪tham 著trước 心tâm 。 佛Phật 名danh 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 生sanh 出xuất 世thế 心tâm 。 此thử 上thượng 四tứ 德đức 皆giai 皷cổ 功công 能năng 。 總tổng 名danh 覺giác 勝thắng 天thiên 皷cổ 。 二nhị 不bất 由do 他tha 悟ngộ 。 由do 無vô 師sư 智trí 。 覺giác 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 故cố 。 三tam 斷đoạn 二nhị 無vô 知tri 無vô 知tri 者giả 。 即tức 煩phiền 惱não 所sở 知tri 障chướng 也dã 。 四tứ 已dĩ 過quá 眠miên 夢mộng 。 凡phàm 夫phu 未vị 得đắc 真chân 覺giác 。 常thường 處xứ 夢mộng 中trung 。 如Như 來Lai 不bất 眠miên 不bất 夢mộng 。 故cố 云vân 已dĩ 過quá 。 五ngũ 如như 蓮liên 華hoa 開khai 。 智trí 日nhật 光quang 照chiếu 觸xúc 。 蓮liên 華hoa 即tức 開khai 。 十Thập 地Địa 行hành 圓viên 。 佛Phật 智trí 自tự 發phát 。 六lục 性tánh 淨tịnh 無vô 染nhiễm 。 因nhân 中trung 真Chân 如Như 。 雖tuy 有hữu 煩phiền 惱não 。 五ngũ 義nghĩa 不bất 染nhiễm 。 一nhất 無vô 相tướng 故cố 。 譬thí 如như 煙yên 霧vụ 不bất 能năng 染nhiễm 空không 。 二nhị 非phi 對đối 治trị 故cố 。 譬thí 如như 熱nhiệt 鐵thiết 不bất 停đình 蚊văn 虻manh 。 三tam 非phi 處xứ 所sở 故cố 。 譬thí 如như 大đại 石thạch 不bất 能năng 住trụ 空không 。 四tứ 無vô 轉chuyển 異dị 故cố 。 譬thí 如như 白bạch 涅niết 而nhi 不bất 緇# 。 五ngũ 妄vọng 不bất 染nhiễm 真chân 故cố 。 譬thí 如như 鉛duyên 刀đao 不bất 能năng 斫chước 石thạch 。 因nhân 中trung 有hữu 惑hoặc 。 尚thượng 不bất 能năng 染nhiễm 。 果quả 中trung 惑hoặc 盡tận 豈khởi 能năng 。 七thất 具cụ 足túc 三tam 義nghĩa 。 三tam 義nghĩa 即tức 三Tam 身Thân 。 八bát 具cụ 足túc 三tam 德đức 。 謂vị 智trí 斷đoạn 恩ân 德đức 。 九cửu 具cụ 三Tam 寶Bảo 性tánh 。 同đồng 體thể 三Tam 寶Bảo 。 十thập 自tự 知tri 令linh 他tha 知tri 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 力lực 。 證chứng 真Chân 如Như 境cảnh 。 名danh 名danh 自tự 知tri 。 復phục 以dĩ 慈từ 悲bi 力lực 。 說thuyết 十thập 二nhị 分phần 教giáo 。 令linh 他tha 知tri 也dã 。 具cụ 此thử 十thập 義nghĩa 。 故cố 偏thiên 舉cử 佛Phật 名danh 。 不bất 說thuyết 餘dư 號hiệu 也dã 。 言ngôn 問vấn 此thử 三Tam 身Thân 中trung 等đẳng 者giả 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 一nhất 時thời 佛Phật 。 此thử 三Tam 身Thân 中trung 何hà 身thân 所sở 攝nhiếp 。 答đáp 疏sớ/sơ 言ngôn 答đáp 准chuẩn 處xứ 等đẳng 。 小Tiểu 乘Thừa 宗tông 說thuyết 。 一nhất 者giả 生sanh 身thân 。 王vương 宮cung 生sanh 身thân 也dã 。 二nhị 者giả 法Pháp 身thân 。 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 謂vị 戒giới 定định 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 香hương 。 三tam 者giả 化hóa 身thân 。 即tức 猿viên 猴hầu 鹿lộc 馬mã 等đẳng 。 問vấn 大Đại 乘Thừa 宗tông 。 法Pháp 報báo 化hóa 身thân 三Tam 身Thân 中trung 。 何hà 身thân 說thuyết 法Pháp 。 答đáp 定định 通thông 報báo 化hóa 。 若nhược 准chuẩn 處xứ 准chuẩn 根căn 。 應ưng 聲Thanh 聞Văn 而nhi 為vi 化hóa 佛Phật 。 處xử 即tức 是thị 王vương 舍xá 城thành 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 中trung 。 即tức 是thị 准chuẩn 處xứ 也dã 。 根căn 即tức 是thị 二Nhị 乘Thừa 。 二Nhị 乘Thừa 凡phàm 夫phu 。 既ký 是thị 正chánh 為vi 。 佛Phật 即tức 是thị 少thiểu 化hóa 身thân 。 若nhược 准chuẩn 處xứ 准chuẩn 根căn 。 定định 是thị 穢uế 土thổ/độ 化hóa 身thân 。 說thuyết 法Pháp 華Hoa 經Kinh 也dã 。 若nhược 准chuẩn 文văn 准chuẩn 器khí 。 應ưng 菩Bồ 薩Tát 而nhi 即tức 報báo 身thân 。 准chuẩn 經kinh 文văn 。 常thường 在tại 靈Linh 鷲Thứu 山Sơn 。 及cập 餘dư 諸chư 住trú 處xứ 。 乃nãi 至chí 我ngã 此thử 土thổ/độ 安an 穩ổn 。 天thiên 人nhân 常thường 充sung 滿mãn 。 准chuẩn 器khí 者giả 。 法pháp 華hoa 經kinh 流lưu 通thông 分phần/phân 中trung 。 傍bàng 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 既ký 在tại 會hội 。 即tức 報báo 土thổ/độ 報báo 身thân 。 言ngôn 感cảm 者giả 根căn 器khí 不bất 同đồng 者giả 。 即tức 是thị 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát 。 二nhị 種chủng 不bất 同đồng 也dã 。 應ưng 現hiện 故cố 通thông 報báo 化hóa 。 佛Phật 身thân 本bổn 來lai 無vô 二nhị 。 只chỉ 是thị 隨tùy 所sở 現hiện 不bất 同đồng 。 對đối 菩Bồ 薩Tát 現hiện 報báo 身thân 。 對đối 聲Thanh 聞Văn 現hiện 化hóa 身thân 。 猶do 五ngũ 个# 人nhân 者giả 月nguyệt 不bất 同đồng 。 四tứ 人nhân 東đông 西tây 南nam 北bắc 去khứ 。 皆giai 見kiến 月nguyệt 隨tùy 人nhân 去khứ 。 一nhất 人nhân 坐tọa 不bất 動động 。 見kiến 月nguyệt 還hoàn 不bất 動động 也dã 。 月nguyệt 體thể 是thị 一nhất 。 本bổn 來lai 不bất 動động 也dã 。 言ngôn 王vương 舍xá 城thành 鷲thứu 嶺lĩnh 等đẳng 者giả 。 釋thích 所sở 由do 也dã 。 言ngôn 問vấn 何hà 不bất 言ngôn 劫kiếp 盡tận 水thủy 漂phiêu 風phong 漂phiêu 。 云vân 火hỏa 灾# 耶da 。 答đáp 三tam 災tai 中trung 火hỏa 灾# 初sơ 故cố 。 所sở 以dĩ 偏thiên 舉cử 也dã 。 言ngôn 我ngã 土thổ/độ 安an 穩ổn 者giả 。 佛Phật 身thân 雖tuy 在tại 一nhất 處xứ 。 隨tùy 根căn 所sở 見kiến 不bất 同đồng 。 問vấn 如như 何hà 一nhất 種chủng 是thị 佛Phật 土độ 。 何hà 故cố 有hữu 燒thiêu 不bất 燒thiêu 。 答đáp 一nhất 人nhân 初Sơ 地Địa 他tha 受thọ 用dụng 土thổ/độ 為vi 所sở 依y 。 能năng 依y 之chi 向hướng 上thượng 。 有hữu 一nhất 百bách 人nhân 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 百bách 人nhân 世thế 界giới 總tổng 被bị 燒thiêu 。 不bất 他tha 受thọ 用dụng 土thổ/độ 不bất 燒thiêu 。 問vấn 爭tranh 知tri 是thị 他tha 受thọ 用dụng 土thổ/độ 。 答đáp 經Kinh 云vân 。 常thường 在tại 靈Linh 鷲Thứu 山Sơn 等đẳng 。 鶖thu 子tử 聞văn 經Kinh 。 即tức 化hóa 佛Phật 也dã 。 文Văn 殊Thù 在tại 中trung 。 即tức 報báo 佛Phật 也dã 。 言ngôn 應ứng 化hóa 非phi 真chân 佛Phật 等đẳng 者giả 。 疏sớ/sơ 主chủ 意ý 佛Phật 既ký 通thông 報báo 通thông 化hóa 。 兼kiêm 合hợp 有hữu 彼bỉ 身thân 。 在tại 用dụng 之chi 處xứ 。 即tức 合hợp 有hữu 體thể 。 有hữu 報báo 土thổ/độ 處xứ 。 即tức 有hữu 法Pháp 身thân 。 法Pháp 身thân 既ký 有hữu 。 法Pháp 身thân 即tức 合hợp 能năng 說thuyết 法Pháp 。 所sở 以dĩ 引dẫn 天thiên 親thân 攝nhiếp 論luận 證chứng 法Pháp 身thân 。 是thị 真chân 能năng 說thuyết 法Pháp 人nhân 。 問vấn 論luận 文văn 只chỉ 證chứng 應ứng 化hóa 非phi 是thị 真chân 佛Phật 。 非phi 是thị 真chân 說thuyết 法Pháp 人nhân 。 不bất 證chứng 他tha 法Pháp 身thân 是thị 能năng 說thuyết 法Pháp 人nhân 。 疏sớ/sơ 主chủ 何hà 故cố 加gia 添# 云vân 。 推thôi 功công 歸quy 本bổn 。 即tức 法Pháp 身thân 說thuyết 耶da 。 答đáp 疏sớ/sơ 主chủ 善thiện 得đắc 論luận 。 論luận 意ý 但đãn 是thị 返phản 成thành 法Pháp 身thân 。 是thị 真chân 說thuyết 法Pháp 人nhân 。 所sở 以dĩ 偏thiên 說thuyết 報báo 化hóa 。 非phi 真chân 無vô 實thật 五ngũ 薀# 。 無vô 實thật 心tâm 心tâm 所sở 。 如như 鏡kính 中trung 火hỏa 。 譬thí 如như 幻huyễn 人nhân 。 與dữ 幻huyễn 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 若nhược 法Pháp 身thân 不bất 是thị 真chân 說thuyết 法Pháp 人nhân 。 應ứng 化hóa 對đối 誰thùy 得đắc 名danh 非phi 真chân 耶da 。 所sở 以dĩ 向hướng 下hạ 引dẫn 證chứng 。 住trụ 法Pháp 界Giới 藏Tạng 。 明minh 法Pháp 身thân 說thuyết 也dã 。 言ngôn 住trụ 法Pháp 界Giới 藏Tạng 等đẳng 者giả 。 此thử 間gian 解giải 藏tạng 。 與dữ 前tiền 勝thắng 鬘man 楞lăng 伽già 解giải 藏tạng 別biệt 。 彼bỉ 以dĩ 煩phiền 惱não 覆phú 真chân 名danh 藏tạng 。 此thử 間gian 法pháp 性tánh 真Chân 如Như 名danh 法Pháp 界Giới 。 含hàm 容dung 一nhất 切thiết 。 無vô 為vi 塵trần 沙sa 萬vạn 德đức 。 法Pháp 身thân 住trụ 此thử 。 名danh 住trụ 法Pháp 界Giới 藏Tạng 。 問vấn 如như 何hà 一nhất 體thể 之chi 上thượng 有hữu 差sai 別biệt 義nghĩa 。 答đáp 論luận 云vân 。 雖tuy 此thử 身thân 土thổ/độ 體thể 無vô 差sai 體thể 。 而nhi 屬thuộc 佛Phật 法Pháp 性tánh 相tướng 異dị 故cố 。 相tương/tướng 則tắc 配phối 佛Phật 。 性tánh 則tắc 配phối 法pháp 。 佛Phật 者giả 是thị 法Pháp 身thân 佛Phật 。 與dữ 大đại 功công 德đức 。 法Pháp 為vi 依y 止chỉ 。 為vi 體thể 。 相tương/tướng 則tắc 名danh 身thân 。 身thân 持trì 自tự 體thể 名danh 土thổ/độ 。 土thổ/độ 即tức 是thị 藏tạng 。 即tức 是thị 法pháp 性tánh 土thổ/độ 。 問vấn 何hà 名danh 法Pháp 身thân 說thuyết 。 答đáp 二nhị 義nghĩa 名danh 說thuyết 法Pháp 。 一nhất 者giả 。 十thập 二nhị 分phần 教giáo 從tùng 法Pháp 身thân 流lưu 出xuất 。 名danh 說thuyết 法Pháp 。 二nhị 令linh 智trí 生sanh 解giải 邊biên 。 名danh 說thuyết 法Pháp 。 問vấn 何hà 人nhân 聽thính 法Pháp 。 答đáp 六lục 十thập 六lục 人nhân 是thị 聽thính 眾chúng 。 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 三tam 个# 根căn 本bổn 智trí 。 證chứng 真Chân 如Như 時thời 。 各các 與dữ 二nhị 十thập 二nhị 个# 。 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 計kế 六lục 十thập 六lục 人nhân 。 問vấn 說thuyết 何hà 法pháp 。 答đáp 根căn 本bổn 智trí 證chứng 真Chân 如Như 時thời 。 生sanh 一nhất 味vị 清thanh 淨tịnh 相tương/tướng 。 名danh 法Pháp 身thân 說thuyết 法Pháp 。 若nhược 言ngôn 一nhất 味vị 清thanh 淨tịnh 。 早tảo 不bất 是thị 說thuyết 法Pháp 。 正chánh 證chứng 理lý 時thời 。 無vô 生sanh 解giải 心tâm 。 但đãn 是thị 一nhất 味vị 清thanh 淨tịnh 相tương/tướng 也dã 。 言ngôn 佛Phật 地địa 經kinh 等đẳng 住trụ 等đẳng 者giả 。 證chứng 化hóa 報báo 身thân 說thuyết 法Pháp 也dã 。 此thử 他tha 受thọ 用dụng 身thân 所sở 居cư 之chi 土thổ/độ 。 為vi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 現hiện 通thông 說thuyết 法Pháp 。 其kỳ 座tòa 有hữu 十thập 相tương/tướng 。 土thổ/độ 有hữu 十thập 八bát 圓viên 滿mãn 且thả 十Thập 地Địa 論luận 第đệ 十thập 云vân 。 大đại 寶bảo 華hoa 王vương 座tòa 。 有hữu 十thập 種chủng 相tướng 。 一nhất 者giả 主chủ 相tương/tướng 。 如như 經kinh 得đắc 是thị 三tam 昧muội 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 即tức 有hữu 大đại 寶bảo 蓮liên 華hoa 出xuất 現hiện 。 二nhị 量lượng 相tương/tướng 。 如như 經kinh 如như 十thập 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 百bách 千thiên 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 故cố 。 三tam 勝thắng 相tương/tướng 。 如như 經kinh 一nhất 切thiết 眾chúng 寶bảo 。 間gian 飾sức 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 四tứ 地địa 相tương/tướng 。 經Kinh 云vân 過quá 於ư 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 境cảnh 界giới 故cố 。 五ngũ 因nhân 相tương/tướng 。 如như 經kinh 出xuất 世thế 間gian 善thiện 根căn 所sở 生sanh 故cố 。 六lục 成thành 相tương/tướng 。 如như 經kinh 諸chư 法pháp 如như 幻huyễn 。 性tánh 境cảnh 界giới 所sở 成thành 故cố 。 七thất 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 相tướng 。 如như 經kinh 光quang 明minh 普phổ 照chiếu 。 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 八bát 功công 德đức 相tương/tướng 。 如như 經kinh 過quá 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 所sở 有hữu 境cảnh 界giới 故cố 。 九cửu 體thể 相tướng 。 如như 經kinh 大đại 瑠lưu 璃ly 摩ma 尼ni 寶bảo 以dĩ 為vi 莖hành 不bất 可khả 量lượng 栴chiên 檀đàn 為vi 臺đài 大đại 瑪mã 瑙não 為vi 鬚tu 。 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 為vi 葉diệp 。 十thập 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 足túc 相tương/tướng 。 如như 經kinh 華hoa 座tòa 身thân 有hữu 無vô 量lượng 光quang 明minh 。 一nhất 切thiết 一nhất 切thiết 眾chúng 寶bảo 。 間gian 飾sức 其kỳ 內nội 無vô 量lượng 寶bảo 網võng 。 彌di 覆phú 其kỳ 上thượng 。 言ngôn 十thập 八bát 圓viên 滿mãn 等đẳng 者giả 。 佛Phật 地địa 論luận 云vân 。 一nhất 顯hiển 色sắc 圓viên 滿mãn 。 如như 一nhất 切thiết 無vô 邊biên 世thế 界giới 。 二nhị 形hình 色sắc 圓viên 滿mãn 。 如như 經kinh 無vô 量lượng 方phương 所sở 。 妙diệu 飾sức 間gian 列liệt 。 三tam 分phần/phân 量lượng 圓viên 滿mãn 。 如như 經kinh 宮cung 殿điện 周chu 圓viên 無vô 際tế 。 其kỳ 量lượng 難nan 測trắc 。 四tứ 方phương 所sở 圓viên 滿mãn 。 如như 經kinh 超siêu 過quá 三tam 界giới 。 所sở 行hành 之chi 所sở 。 五ngũ 因nhân 圓viên 滿mãn 。 如như 經kinh 勝thắng 出xuất 世thế 間gian 善thiện 根căn 起khởi 。 六lục 果quả 圓viên 滿mãn 。 如như 經kinh 最tối 極cực 自tự 在tại 。 淨tịnh 識thức 為vi 相tướng 。 七thất 五ngũ 圓viên 滿mãn 。 如như 經kinh 如Như 來Lai 所sở 都đô 。 八bát 輔phụ 翼dực 圓viên 滿mãn 。 如như 經kinh 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 所sở 雲vân 集tập 。 九cửu 眷quyến 屬thuộc 圓viên 滿mãn 。 如như 經kinh 無vô 量lượng 天thiên 龍long 。 人nhân 等đẳng 常thường 所sở 翼dực 從tùng 。 十thập 住trụ 持trì 圓viên 滿mãn 。 如như 經kinh 廣quảng 大Đại 乘Thừa 法Pháp 味vị 。 喜hỷ 樂lạc 所sở 持trì 。 十thập 一nhất 事sự 業nghiệp 圓viên 滿mãn 。 如như 經kinh 化hóa 諸chư 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 義nghĩa 利lợi 。 十thập 二nhị 攝nhiếp 益ích 圓viên 滿mãn 。 如như 經kinh 滅diệt 諸chư 煩phiền 惱não 。 灾# 橫hoạnh/hoành 纏triền 垢cấu 。 十thập 三tam 無vô 畏úy 圓viên 滿mãn 。 如như 經kinh 遠viễn 離ly 眾chúng 魔ma 。 十thập 四tứ 住trú 處xứ 圓viên 滿mãn 。 如như 經kinh 過quá 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 。 之chi 所sở 依y 處xứ 。 十thập 五ngũ 路lộ 圓viên 滿mãn 。 如như 經kinh 大đại 念niệm 慧tuệ 行hành 。 以dĩ 為vi 遊du 路lộ 。 金kim 云vân 。 念niệm 聞văn 慧tuệ 。 慧tuệ 是thị 思tư 。 思tư 行hành 是thị 修tu 慧tuệ 。 此thử 之chi 三tam 慧tuệ 。 與dữ 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 遊du 路lộ 也dã 。 十thập 六lục 乘thừa 圓viên 滿mãn 。 如như 經kinh 大đại 正chánh 妙diệu 觀quán 。 以dĩ 為vi 所sở 乘thừa 。 十thập 七thất 門môn 圓viên 滿mãn 。 如như 經kinh 圓viên 滿mãn 大đại 空không 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 。 為vi 所sở 入nhập 門môn 。 十thập 八bát 依y 持trì 圓viên 滿mãn 。 如như 經kinh 無vô 量lượng 功công 德đức 。 眾chúng 所sở 莊trang 嚴nghiêm 。 大đại 寶bảo 華hoa 王vương 之chi 所sở 建kiến 立lập 。 大đại 宮cung 殿điện 中trung 。 說thuyết 此thử 契Khế 經Kinh 也dã 。 故cố 名danh 十thập 八bát 圓viên 滿mãn 。 乃nãi 報báo 身thân 說thuyết 也dã 。 言ngôn 此thử 經Kinh 王vương 城thành 等đẳng 者giả 。 屬thuộc 當đương 經kinh 文văn 。 此thử 約ước 經kinh 首thủ 佛Phật 字tự 。 以dĩ 經kinh 言ngôn 住trú 王Vương 舍Xá 城Thành 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 即tức 化hóa 佛Phật 身thân 也dã 。 言ngôn 應ưng 物vật 現hiện 身thân 者giả 。 應ưng 正chánh 體thể 智trí 。 現hiện 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 應ưng 受thọ 用dụng 法Pháp 樂lạc 。 現hiện 自tự 受thọ 用dụng 身thân 。 應ưng 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 現hiện 十thập 重trọng/trùng 他tha 受thọ 用dụng 身thân 。 應ưng 二Nhị 乘Thừa 二nhị 凡phàm 夫phu 。 現hiện 小tiểu 化hóa 身thân 。 言ngôn 皆giai 說thuyết 法Pháp 故cố 。 言ngôn 楞lăng 伽già 經kinh 中trung 說thuyết 等đẳng 者giả 。 證chứng 三Tam 身Thân 說thuyết 法Pháp 也dã 。 問vấn 法Pháp 身thân 化hóa 身thân 說thuyết 法Pháp 可khả 知tri 。 如như 何hà 是thị 自tự 受thọ 用dụng 身thân 說thuyết 法Pháp 。 若nhược 據cứ 自tự 受thọ 用dụng 身thân 。 諸chư 根căn 相tướng 好hảo 。 一nhất 一nhất 皆giai 遍biến 。 如như 何hà 分phân 身thân 土thổ/độ 後hậu 言ngôn 說thuyết 法Pháp 。 答đáp 此thử 約ước 報báo 受thọ 義nghĩa 名danh 身thân 。 所sở 依y 義nghĩa 名danh 土thổ/độ 。 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 所sở 云vân 其kỳ 體thể 周chu 遍biến 。 佛Phật 佛Phật 自tự 他tha 不bất 相tương 見kiến 。 若nhược 樂nhạo/nhạc/lạc 相tương 見kiến 。 遍biến 義nghĩa 不bất 成thành 。 二nhị 云vân 。 其kỳ 體thể 周chu 遍biến 。 佛Phật 佛Phật 互hỗ 相tương 見kiến 。 若nhược 不bất 相tương 見kiến 。 無vô 自tự 在tại 義nghĩa 。 此thử 是thị 自tự 受thọ 用dụng 身thân 身thân 土thổ/độ 也dã 。 自tự 受thọ 用dụng 身thân 說thuyết 法Pháp 。 身thân 說thuyết 法Pháp 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 佛Phật 佛Phật 相tương 見kiến 。 互hỗ 相tương 謨mô 議nghị 。 名danh 說thuyết 法Pháp 。 二nhị 者giả 。 本bổn 智trí 與dữ 後hậu 得đắc 智trí 說thuyết 法Pháp 。 三tam 个# 根căn 本bổn 智trí 中trung 。 證chứng 得đắc 塵trần 砂sa 功công 德đức 盡tận 是thị 無vô 言ngôn 說thuyết 法pháp 。 破phá 後hậu 得đắc 智trí 變biến 影ảnh 著trước 。 雖tuy 不bất 親thân 得đắc 。 一nhất 一nhất 云vân 皆giai 被bị 騰đằng 將tương 來lai 。 然nhiên 後hậu 後hậu 得đắc 智trí 中trung 。 於ư 無vô 名danh 相tướng 法pháp 上thượng 。 安an 立lập 名danh 相tướng 說thuyết 。 此thử 是thị 自tự 受thọ 用dụng 身thân 說thuyết 法Pháp 也dã 。 十thập 重trọng/trùng 他tha 受thọ 用dụng 身thân 。 大đại 小tiểu 化hóa 身thân 。 是thị 自tự 受thọ 用dụng 身thân 。 邊biên 聽thính 法Pháp 人nhân 。 金kim 云vân 。 三Tam 身Thân 說thuyết 法Pháp 。 應ưng 作tác 四tứ 句cú 料liệu 簡giản 。 一nhất 一nhất 說thuyết 二nhị 不bất 說thuyết 者giả 。 說thuyết 一nhất 自tự 受thọ 用dụng 身thân 。 自tự 受thọ 法Pháp 樂lạc 故cố 。 名danh 一nhất 說thuyết 。 二nhị 不bất 說thuyết 者giả 。 般Bát 若Nhã 論luận 云vân 。 應ứng 化hóa 非phi 真chân 佛Phật 。 亦diệc 非phi 說thuyết 法Pháp 者giả 。 名danh 二nhị 不bất 說thuyết 。 二nhị 者giả 。 二nhị 說thuyết 一nhất 不bất 說thuyết 。 二nhị 說thuyết 者giả 。 如như 他tha 受thọ 用dụng 變biến 變biến 化hóa 身thân 。 有hữu 所sở 化hóa 眾chúng 生sanh 。 名danh 二nhị 說thuyết 。 一nhất 不bất 說thuyết 者giả 。 自tự 受thọ 用dụng 身thân 。 無vô 所sở 化hóa 生sanh 。 名danh 一nhất 不bất 說thuyết 。 三tam 者giả 。 三Tam 身Thân 俱câu 說thuyết 法Pháp 。 如như 楞lăng 伽già 經kinh 。 法Pháp 身thân 說thuyết 法Pháp 令linh 智trí 生sanh 解giải 。 自tự 受thọ 身thân 說thuyết 法Pháp 。 自tự 受thọ 法Pháp 樂lạc 。 名danh 說thuyết 變biến 化hóa 身thân 說thuyết 法Pháp 。 有hữu 所sở 化hóa 生sanh 名danh 說thuyết 。 四tứ 者giả 。 三Tam 身Thân 俱câu 不bất 說thuyết 法Pháp 。 如như 龍long 軍quân 宗tông 是thị 。 言ngôn 由do 此thử 瞿cù 師sư 羅la 等đẳng 者giả 。 釋thích 現hiện 身thân 說thuyết 法Pháp 。 不bất 同đồng 之chi 意ý 也dã 。 經kinh 音âm 云vân 。 劬cù 師sư 羅la 是thị 梵Phạn 語ngữ 。 此thử 云vân 妙diệu 音âm 居cư 士sĩ 。 住trú 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 。 身thân 長trường 三tam 尺xích 。 自tự 恥sỉ 短đoản 。 羞tu 見kiến 如Như 來Lai 。 自tự 思tư 念niệm 言ngôn 。 如Như 來Lai 有hữu 丈trượng 六lục 之chi 身thân 。 紫tử 磨ma 金kim 色sắc 。 每mỗi 思tư 瞻chiêm 禮lễ 。 其kỳ 如như 短đoản 何hà 。 如Như 來Lai 知tri 其kỳ 根căn 熟thục 。 現hiện 同đồng 類loại 身thân 。 詣nghệ 門môn 乞khất 食thực 。 長trưởng 者giả 隔cách 門môn 見kiến 已dĩ 。 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 廣quảng 作tác 供cúng 養dường 。 為vi 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 言ngôn 下hạ 遂toại 得đắc 初sơ 果quả 。 言ngôn 五ngũ 百bách 婆Bà 羅La 門Môn 者giả 。 當đương 以dĩ 青thanh 灰hôi 塗đồ 身thân 。 以dĩ 求cầu 解giải 脫thoát 。 如Như 來Lai 欲dục 化hóa 彼bỉ 類loại 。 乃nãi 為vi 現hiện 身thân 還hoàn 作tác 塗đồ 灰hôi 之chi 身thân 。 彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn 見kiến 已dĩ 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 瞿Cù 曇Đàm 今kim 者giả 。 學học 我ngã 仙tiên 道đạo 。 如Như 來Lai 為vi 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 言ngôn 下hạ 遂toại 證chứng 初sơ 果quả 。 言ngôn 無vô 邊biên 身thân 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 者giả 。 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 東đông 方phương 來lai 。 我ngã 聞văn 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 有hữu 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 身thân 長trường 丈trượng 六lục 。 我ngã 既ký 有hữu 此thử 。 無vô 邊biên 之chi 身thân 。 當đương 觀quán 彼bỉ 佛Phật 。 無vô 見kiến 頂đảnh 相tướng 。 乃nãi 以dĩ 竹trúc 杖trượng 長trường/trưởng 丈trượng 六lục 量lượng 之chi 。 如Như 來Lai 現hiện 身thân 過quá 於ư 丈trượng 六lục 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 上thượng 。 至chí 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật 剎sát 。 常thường 過quá 丈trượng 六lục 。 竟cánh 不bất 能năng 見kiến 如Như 來Lai 。 頂đảnh 相tướng 菩Bồ 薩Tát 即tức 攝nhiếp 竹trúc 杖trượng 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 虗hư 空không 無vô 有hữu 邊biên 。 佛Phật 功công 德đức 亦diệc 爾nhĩ 。 設thiết 有hữu 能năng 量lượng 者giả 。 窮cùng 劫kiếp 不bất 能năng 盡tận 。 上thượng 過quá 虗hư 空không 界giới 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 剎sát 。 見kiến 釋Thích 師Sư 子Tử 身thân 。 如như 本bổn 而nhi 無vô 異dị 。 問vấn 既ký 言ngôn 無vô 邊biên 身thân 菩Bồ 薩Tát 。 身thân 量lượng 無vô 邊biên 。 廓khuếch 周chu 法Pháp 界Giới 。 何hà 得đắc 乃nãi 言ngôn 。 從tùng 東đông 方phương 來lai 。 答đáp 若nhược 論luận 身thân 量lượng 。 實thật 乃nãi 無vô 邊biên 。 觀quán 佛Phật 頂đảnh 相tướng 時thời 。 乃nãi 他tha 身thân 來lai 也dã 。 引dẫn 此thử 菩Bồ 薩Tát 意ý 者giả 。 欲dục 證chứng 化hóa 身thân 之chi 中trung 有hữu 報báo 身thân 。 報báo 身thân 之chi 中trung 亦diệc 有hữu 化hóa 身thân 。 不bất 得đắc 定định 准chuẩn 。 言ngôn 住trụ 小tiểu 聖thánh 之chi 凡phàm 夫phu 等đẳng 者giả 。 小tiểu 聖thánh 即tức 是thị 小tiểu 聲Thanh 聞Văn 。 三tam 乘thừa 之chi 凡phàm 夫phu 。 即tức 是thị 四tứ 菩Bồ 提Đề 以dĩ 前tiền 。 一nhất 切thiết 凡phàm 夫phu 觀quán 丈trượng 六lục 。 而nhi 無vô 盡tận 者giả 。 二nhị 義nghĩa 無vô 盡tận 。 一nhất 即tức 是thị 凡phàm 夫phu 觀quán 無vô 盡tận 。 二nhị 則tắc 二Nhị 乘Thừa 觀quán 如Như 來Lai 丈trượng 六lục 身thân 上thượng 相tướng 好hảo 。 猶do 不bất 能năng 盡tận 。 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 。 數số 世Thế 尊Tôn 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 數số 至chí 第đệ 三tam 十thập 二nhị 相tương/tướng 了liễu 。 更cánh 有hữu 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 乃nãi 至chí 無vô 窮cùng 。 故cố 名danh 觀quán 丈trượng 六lục 而nhi 無vô 盡tận 。 又hựu 准chuẩn 西tây 域vực 記ký 云vân 。 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 聞văn 釋Thích 迦Ca 佛Phật 長trường/trưởng 丈trượng 六lục 。 常thường 懷hoài 疑nghi 惑hoặc 。 後hậu 以dĩ 丈trượng 六lục 竹trúc 杖trượng 量lượng 佛Phật 身thân 。 恆hằng 於ư 杖trượng 端đoan 。 常thường 出xuất 丈trượng 六lục 。 如như 是thị 增tăng 高cao 。 不bất 能năng 窮cùng 盡tận 。 遂toại 投đầu 竹trúc 杖trượng 於ư 地địa 而nhi 去khứ 。 因nhân 植thực 根căn 焉yên 。 杖trượng 竹trúc 修tu 茂mậu 。 被bị 山sơn 滿mãn 谷cốc 。 因nhân 號hiệu 斯tư 處xứ 。 為vi 杖trượng 林lâm 焉yên 。 至chí 今kim 猶do 存tồn 。 三tam 藏tạng 親thân 瞻chiêm 。 言ngôn 今kim 顯hiển 主chủ 尊tôn 等đẳng 者giả 。 問vấn 如như 是thị 則tắc 總tổng 指chỉ 一nhất 部bộ 妙diệu 法Pháp 。 我ngã 聞văn 則tắc 顯hiển 親thân 。 一nhất 時thời 是thị 說thuyết 法Pháp 之chi 時thời 。 何hà 要yếu 更cánh 說thuyết 教giáo 主chủ 。 答đáp 疏sớ/sơ 云vân 。 今kim 顯hiển 主chủ 等đẳng 。 又hựu 問vấn 經kinh 通thông 五ngũ 人nhân 說thuyết 。 佛Phật 弟đệ 子tử 。 諸chư 天thiên 。 神thần 仙tiên 。 變biến 化hóa 。 未vị 審thẩm 此thử 經Kinh 是thị 誰thùy 人nhân 說thuyết 。 答đáp 疏sớ/sơ 云vân 今kim 顯hiển 等đẳng 。 一nhất 則tắc 顯hiển 主chủ 尊tôn 而nhi 教giáo 勝thắng 。 二nhị 則tắc 全toàn 生sanh 意ý 心tâm 。 由do 斯tư 所sở 以dĩ 。 故cố 標tiêu 主chủ 謨mô 。 教giáo 法pháp 隨tùy 主chủ 。 決quyết 定định 是thị 勝thắng 。 故cố 君quân 為vi 臣thần 下hạ 之chi 主chủ 。 君quân 則tắc 臣thần 賢hiền 。 佛Phật 為vi 教giáo 法pháp 之chi 師sư 。 佛Phật 尊tôn 定định 知tri 法pháp 勝thắng 。 亦diệc 如như 桂quế 生sanh 高cao 嶺lĩnh 。 良lương 由do 所sở 附phụ 者giả 高cao 也dã 。 准chuẩn 是thị 佛Phật 說thuyết 。 更cánh 不bất 通thông 餘dư 人nhân 也dã 。 言ngôn 遊du 化hóa 居cư 止chỉ 等đẳng 者giả 。 正chánh 解giải 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 居cư 止chỉ 義nghĩa 。 二nhị 遊du 化hóa 義nghĩa 。 居cư 止chỉ 於ư 遊du 化hóa 於ư 城thành 。 二nhị 義nghĩa 總tổng 解giải 住trụ 字tự 也dã 。 言ngôn 古cổ 人nhân 因nhân 此thử 等đẳng 者giả 。 古cổ 人nhân 將tương 住trụ 字tự 。 屬thuộc 佛Phật 字tự 。 一nhất 處xứ 解giải 。 便tiện 說thuyết 佛Phật 住trụ 。 既ký 有hữu 佛Phật 住trụ 。 便tiện 有hữu 天thiên 住trụ 。 嘉gia 禪thiền 便tiện 將tương 八bát 住trụ 義nghĩa 解giải 此thử 中trung 住trụ 義nghĩa 。 疏sớ/sơ 主chủ 意ý 只chỉ 是thị 住trụ 者giả 居cư 止chỉ 義nghĩa 也dã 。 然nhiên 此thử 八bát 住trụ 中trung 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 者giả 身thân 住trụ 。 二nhị 者giả 心tâm 住trụ 。 且thả 身thân 住trụ 有hữu 四tứ 。 一nhất 化hóa 處xứ 住trụ 。 謂vị 十thập 六lục 大đại 國quốc 。 是thị 佛Phật 所sở 遊du 境cảnh 故cố 。 二nhị 異dị 俗tục 住trụ 。 謂vị 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 多đa 栖tê 止chỉ 精tinh 舍xá 伽già 藍lam 。 是thị 佛Phật 所sở 止chỉ 故cố 。 三tam 未vị 捨xả 壽thọ 命mạng 住trụ 。 佛Phật 合hợp 得đắc 住trụ 世thế 。 一nhất 切thiết 由do 天Thiên 魔ma 波Ba 旬Tuần 。 請thỉnh 佛Phật 入nhập 滅diệt 。 捨xả 等đẳng 五ngũ 分phần/phân 壽thọ 。 唯duy 留lưu 八bát 十thập 年niên 。 謂vị 未vị 入nhập 涅Niết 槃Bàn 已dĩ 前tiền 。 住trụ 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 名danh 未vị 捨xả 壽thọ 命mạng 。 住trụ 四tứ 威uy 儀nghi 住trụ 。 謂vị 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 。 悉tất 名danh 為vi 住trụ (# 上thượng 身thân 住trụ 下hạ 心tâm 住trụ )# 。 五ngũ 天thiên 住trụ 。 謂vị 布bố 施thí 持trì 戒giới 。 二nhị 種chủng 得đắc 生sanh 天thiên 。 名danh 天thiên 住trụ 。 六lục 梵Phạm 住trụ 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 住trụ 此thử 之chi 中trung 。 感cảm 梵Phạm 王Vương 福phước 。 名danh 為vi 梵Phạm 住trụ 。 七thất 聖thánh 住trụ 。 謂vị 空không 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 入nhập 空không 滅diệt 見kiến 。 入nhập 無vô 願nguyện 滅diệt 愛ái 。 入nhập 無vô 相tướng 滅diệt 無vô 明minh 。 佛Phật 住trụ 無vô 相tướng 。 名danh 為vi 聖thánh 住trụ 。 八bát 佛Phật 住trụ 十Thập 力Lực 等đẳng 。 諸chư 功công 德đức 中trung 名danh 為vi 佛Phật 住trụ 。 具cụ 此thử 內nội 外ngoại 住trụ 。 此thử 而nhi 是thị 無vô 而nhi 住trụ 也dã 。 言ngôn 住trụ 名danh 雖tuy 同đồng 者giả 。 疏sớ/sơ 主chủ 責trách 云vân 。 住trụ 名danh 雖tuy 同đồng 。 義nghĩa 意ý 全toàn 別biệt 。 若nhược 以dĩ 有hữu 住trụ 字tự 即tức 言ngôn 佛Phật 住trụ 者giả 。 有hữu 經kinh 亦diệc 言ngôn 佛Phật 在tại 其kỳ 處xứ 。 其kỳ 處xứ 云vân 何hà 。 以dĩ 佛Phật 在tại 而nhi 配phối 八bát 住trụ 。 然nhiên 住trụ 字tự 屬thuộc 下hạ 。 即tức 無vô 妨phương 矣hĩ 。 言ngôn 語ngữ 邃thúy 義nghĩa 幽u 之chi 處xứ 等đẳng 者giả 。 經Kinh 云vân 。 十thập 方phương 世thế 界giới 中trung 。 無vô 二nhị 亦diệc 無vô 三tam 者giả 。 論luận 云vân 。 無vô 第đệ 二nhị 獨Độc 覺Giác 乘thừa 。 無vô 第đệ 三tam 聲Thanh 聞Văn 乘thừa 。 佛Phật 乘thừa 為vi 第đệ 一nhất 。 破phá 二nhị 歸quy 一nhất 。 古cổ 師sư 便tiện 道đạo 。 無vô 二nhị 者giả 。 無vô 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 無vô 三tam 者giả 兼kiêm 無vô 大Đại 乘Thừa 。 便tiện 言ngôn 破phá 三Tam 歸Quy 一nhất 此thử 即tức 是thị 語ngữ 邃thúy 義nghĩa 幽u 之chi 處xứ 。 曾tằng 不bất 囑chúc 心tâm 。 且thả 如như 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 之chi 深thâm 理lý 。 會hội 二nhị 歸quy 一nhất 之chi 真chân 宗tông 。 未vị 曾tằng 屬thuộc 在tại 心tâm 中trung 等đẳng 。 由do 名danh 同đồng 理lý 別biệt 之chi 文văn 。 虗hư 張trương 翰hàn 墨mặc 。 虗hư 者giả 不bất 實thật 義nghĩa 。 張trương 由do 設thiết 也dã 。 援viện 由do 引dẫn 也dã 。 據cứ 由do [((〡*〡)*(素-糸))/(疋-(足-口)+廾)]# 也dã (# 上thượng 解giải 住trụ 義nghĩa )# 。 言ngôn 梵Phạm 云vân 矩củ 奢xa 者giả 。 矩củ 音âm (# 上thượng 音âm 居cư 同đồng 去khứ 音âm )# 。 言ngôn 摩ma 竭kiệt 陀đà 等đẳng 者giả 。 榞# 處xứ 所sở 也dã 。 嘉gia 祥tường 云vân 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 。 必tất 依y 處xứ 所sở 。 證chứng 經kinh 可khả 信tín 。 不bất 同đồng 外ngoại 道đạo 或hoặc 云vân 朱chu 鳥điểu 銜hàm 來lai 。 或hoặc 說thuyết 神thần 山sơn 授thọ 與dữ 。 摩ma 竭kiệt 陀đà 者giả 。 此thử 云vân 無vô 毒độc 害hại 國quốc 。 誓thệ 云vân 。 有hữu 犯phạm 罪tội 者giả 。 不bất 行hành 煞sát 戮lục 。 犯phạm 輕khinh 罪tội 者giả 。 以dĩ 寶bảo 贖thục 之chi 。 犯phạm 重trọng/trùng 者giả 。 被bị 駈khu 出xuất 國quốc 。 故cố 名danh 無vô 毒độc 害hại 國quốc 。 頻Tần 婆Bà 羅La 王Vương 。 向hướng 前tiền 諸chư 王vương 。 皆giai 都đô 此thử 處xứ 。 言ngôn 多đa 出xuất 上thượng 等đẳng 者giả 。 此thử 城thành 茅mao 草thảo 。 勝thắng 於ư 諸chư 城thành 。 最tối 勝thắng 上thượng 故cố 名danh 上thượng 茅mao 。 此thử 草thảo 因nhân 世Thế 尊Tôn 成thành 道Đạo 。 向hướng 吉cát 祥tường 長trưởng 者giả 邊biên 受thọ 得đắc 草thảo 。 世Thế 尊Tôn 立lập 字tự 。 名danh 吉cát 祥tường 草thảo 。 自tự 已dĩ 後hậu 總tổng 喚hoán 此thử 草thảo 。 作tác 吉cát 祥tường 草thảo 。 古cổ 人nhân 只chỉ 喚hoán 此thử 城thành 。 作tác 中trung 王vương 舍xá 城thành 。 即tức 錯thác 也dã 。 但đãn 喚hoán 作tác 王vương 城thành 不bất 妨phương 。 城thành 草thảo 立lập 名danh 。 故cố 言ngôn 因nhân 以dĩ 為vi 名danh 也dã 。 言ngôn 崇sùng 山sơn 四tứ 國quốc 等đẳng 者giả 。 此thử 說thuyết 外ngoại 羅la 城thành 也dã 。 宰tể 由do 乘thừa 也dã 。 周chu 由do 遍biến 也dã 。 山sơn 城thành 墻tường 直trực 。 西tây 通thông 一nhất 道đạo 。 人nhân 遂toại 疾tật 往vãng 來lai 。 不bất 通thông 車xa 馬mã 。 北bắc 闢tịch 山sơn 門môn 。 闢tịch 由do 開khai 也dã 。 以dĩ 取thủ 山sơn 形hình 作tác 城thành 。 城thành 不bất 得đắc 圓viên 。 乃nãi 東đông 西tây 長trường/trưởng 。 南nam 北bắc 狹hiệp 也dã 。 周chu 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 里lý 也dã 。 城thành 若nhược 四tứ 方phương 可khả 定định 得đắc 里lý 數số 。 緣duyên 依y 山sơn 形hình 作tác 城thành 。 每mỗi 面diện 定định 里lý 數số 不bất 得đắc 。 但đãn 取thủ 言ngôn 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 里lý 也dã 。 言ngôn 內nội 宮cung 子tử 城thành 者giả 。 說thuyết 子tử 城thành 。 若nhược 子tử 城thành 是thị 土thổ/độ 打đả 出xuất 。 即tức 合hợp 一nhất 面diện 十thập 里lý 。 若nhược 隨tùy 山sơn 形hình 。 城thành 分phân 段đoạn 即tức 不bất 定định 也dã 。 言ngôn 羯yết 尼ni 迦ca 等đẳng 者giả 。 勿vật 作tác 加gia 音âm 呼hô 。 此thử 是thị 梵Phạn 語ngữ 。 此thử 云vân 黃hoàng 華hoa 樹thụ 。 華hoa 如như 大đại 母mẫu 梢# 。 堪kham 作tác 香hương 油du 。 塗đồ 身thân 香hương 聞văn 五ngũ 十thập 里lý 。 八bát 戒giới 中trung 不bất 得đắc 著trước 。 香hương 油du 塗đồ 身thân 。 是thị 也dã 又hựu 云vân 。 似tự 此thử 間gian 槐# 樹thụ 。 即tức 不bất 定định 是thị 槐# 樹thụ 。 此thử 方phương 樹thụ 六lục 月nguyệt 華hoa 開khai 。 彼bỉ 國quốc 樹thụ 三tam 月nguyệt 華hoa 開khai 。 時thời 節tiết 不bất 同đồng 。 彼bỉ 國quốc 取thủ 華hoa 作tác 香hương 油du 。 此thử 間gian 華hoa 不bất 香hương 。 所sở 以dĩ 不bất 是thị 。 殊thù 由do 異dị 也dã 。 馥phức 由do 香hương 也dã 。 爛lạn 者giả 盛thịnh 也dã 。 言ngôn 宮cung 城thành 北bắc 門môn 外ngoại 等đẳng 者giả 。 此thử 宮cung 城thành 外ngoại 也dã 。 此thử 云vân 高cao 顯hiển 處xứ 。 亦diệc 云vân 塔tháp 亦diệc 云vân 塔tháp 婆bà 。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 於ư 佛Phật 起khởi 逆nghịch 心tâm 。 與dữ 未vị 生sanh 怨oán 王vương 。 共cộng 為vi 親thân 友hữu 。 兼kiêm 勸khuyến 未vị 生sanh 怨oán 王vương 。 交giao 煞sát 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王Vương 。 先tiên 交giao 未vị 生sanh 怨oán 王vương 。 請thỉnh 佛Phật 供cúng 養dường 。 佛Phật 受thọ 請thỉnh 已dĩ 。 與dữ 諸chư 弟đệ 子tử 。 從tùng 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 入nhập 城thành 來lai 。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 於ư 象tượng 厩cứu 中trung 。 借tá 象tượng 來lai 以dĩ 須tu 飲ẩm 醉túy 遂toại 從tùng 城thành 北bắc 門môn 放phóng 出xuất 。 其kỳ 象tượng 哮hao 吼hống 。 到đáo 如Như 來Lai 前tiền 。 如Như 來Lai 於ư 五ngũ 指chỉ 端đoan 。 端đoan 頭đầu 也dã 。 放phóng 光quang 。 光quang 中trung 化hóa 出xuất 五ngũ 師sư 子tử 。 酔# 象tượng 馴# 伏phục 。 馴# 由do 善thiện 也dã 。 馴# 由do 隨tùy 也dã 。 言ngôn 次thứ 此thử 東đông 北bắc 有hữu 窣tốt 堵đổ 等đẳng 者giả 。 馬mã 勝thắng 比Bỉ 丘Khâu 證chứng 。 得đắc 羅La 漢Hán 果Quả 。 欲dục 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。 佛Phật 言ngôn 汝nhữ 今kim 日nhật 逢phùng 著trước 至chí 極cực 聰thông 明minh 人nhân 。 應ưng 少thiểu 為vi 說thuyết 法Pháp 。 入nhập 到đáo 城thành 中trung 。 逢phùng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 本bổn 等đẳng 珊san 闍xà 耶da 外ngoại 道đạo 。 領lãnh 一nhất 百bách 門môn 徒đồ 。 見kiến 馬mã 勝thắng 比Bỉ 丘Khâu 威uy 儀nghi 庠tường 序tự 進tiến 有hữu 方phương 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 見kiến 已dĩ 。 合hợp 掌chưởng 讚tán 歎thán 。 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 遂toại 問vấn 云vân 。 師sư 是thị 誰thùy 。 誰thùy 之chi 弟đệ 子tử 。 師sư 說thuyết 何hà 法pháp 。 馬mã 勝thắng 曰viết 。 我ngã 師sư 名danh 釋Thích 迦Ca 文Văn 。 所sở 說thuyết 法Pháp 者giả 。 諸chư 法pháp 從tùng 緣duyên 生sanh 。 諸chư 法pháp 從tùng 因nhân 滅diệt 。 我ngã 師sư 釋Thích 迦Ca 文Văn 。 常thường 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 聞văn 已dĩ 。 言ngôn 下hạ 便tiện 證chứng 初sơ 果quả 。 於ư 此thử 得đắc 初sơ 果quả 處xứ 。 時thời 人nhân 置trí 窣tốt 堵đổ 婆bà 記ký 之chi 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 與dữ 目Mục 連Liên 。 自tự 小tiểu 同đồng 為vi 外ngoại 道đạo 弟đệ 子tử 。 二nhị 人nhân 立lập 誓thệ 。 若nhược 得đắc 勝thắng 法Pháp 。 願nguyện 相tương/tướng 付phó 受thọ 。 後hậu 舍Xá 利Lợi 子Tử 得đắc 初sơ 果quả 已dĩ 後hậu 。 顏nhan 色sắc 怡di 悅duyệt 。 目Mục 連Liên 逢phùng 著trước 。 問vấn 云vân 。 汝nhữ 得đắc 何hà 法pháp 。 顏nhan 色sắc 與dữ 前tiền 有hữu 異dị 。 時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 即tức 轉chuyển 為vi 說thuyết 。 此thử 即tức 二nhị 人nhân 通thông 慧tuệ 。 初sơ 入nhập 佛Phật 法Pháp 也dã 。 言ngôn 下hạ 證chứng 初sơ 果quả 。 言ngôn 次thứ 此thử 正chánh 北bắc 不bất 遠viễn 有hữu 等đẳng 者giả 。 時thời 彼bỉ 國quốc 中trung 。 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 名danh 室thất 利lợi 毱cúc 多đa 。 其kỳ 家gia 巨cự 富phú 。 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 事sự 諸chư 外ngoại 道đạo 。 唯duy 不bất 事sự 佛Phật 。 即tức 自tự 念niệm 言ngôn 。 佛Phật 常thường 自tự 說thuyết 。 知tri 去khứ 來lai 現hiện 在tại 之chi 事sự 。 今kim 可khả 試thí 之chi 。 請thỉnh 佛Phật 家gia 中trung 。 矯kiểu 設thiết 供cúng 養dường 。 置trí 毒độc 藥dược 於ư 飯phạn 中trung 。 堀# 火hỏa 坑khanh 於ư 正Chánh 道Đạo 可khả 深thâm 五ngũ 丈trượng 。 滿mãn 中trung 燒thiêu 火hỏa 。 折chiết 木mộc 危nguy 覆phú 。 以dĩ 土thổ/độ 蓋cái 之chi 。 即tức 自tự 請thỉnh 佛Phật 。 佛Phật 便tiện 受thọ 請thỉnh 。 讚tán 善thiện 哉tai 。 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 隨tùy 我ngã 後hậu 行hành 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 照chiếu 勝thắng 蜜mật 舍xá 。 悉tất 作tác 金kim 色sắc 。 佛Phật 行hạnh 至chí 城thành 門môn 。 足túc 蹈đạo 門môn 限hạn 。 舉cử 城thành 大đại 動động 。 病bệnh 者giả 得đắc 愈dũ 。 箜không 篌hầu 樂nhạc 器khí 。 不bất 皷cổ 自tự 鳴minh 。 佛Phật 到đáo 勝thắng 蜜mật 門môn 。 亦diệc 入nhập 門môn 已dĩ 。 五ngũ 丈trượng 火hỏa 坑khanh 化hóa 蓮liên 池trì 。 池trì 中trung 蓮liên 華hoa 。 一nhất 華hoa 千thiên 葉diệp 。 捧phủng 如Như 來Lai 足túc 。 諸chư 聖thánh 弟đệ 子tử 等đẳng 。 一nhất 華hoa 百bách 葉diệp 。 捧phủng 足túc 而nhi 行hành 。 外ngoại 道đạo 作tác 念niệm 。 火hỏa 坑khanh 雖tuy 過quá 。 毒độc 飯phạn 仍nhưng 存tồn 。 時thời 諸chư 聖thánh 弟đệ 子tử 。 緣duyên 飢cơ 便tiện 擬nghĩ 喫khiết 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 且thả 住trụ 莫mạc 喫khiết 。 佛Phật 說thuyết 偈kệ 咒chú 。 願nguyện 令linh 毒độc 藥dược 。 不bất 能năng 為vi 害hại 。 皆giai 變biến 成thành 上thượng 味vị 。 外ngoại 道đạo 禮lễ 佛Phật 。 懺sám 悔hối 聞văn 法Pháp 。 便tiện 得đắc 初sơ 果quả 。 言ngôn 宮cung 城thành 東đông 北bắc 行hành 等đẳng 者giả 。 此thử 是thị 新tân 梵Phạn 語ngữ 也dã 。 言ngôn 接tiếp 北bắc 山sơn 之chi 陽dương 者giả 。 出xuất 宮cung 城thành 東đông 北bắc 望vọng 。 則tắc 是thị 北bắc 山sơn 。 南nam 面diện 日nhật 陽dương 北bắc 面diện 日nhật 陰ấm 。 孤cô 由do 獨độc 也dã 。 言ngôn 既ký 栖tê 鷲thứu 鳥điểu 等đẳng 者giả 。 出xuất 所sở 以dĩ 也dã 。 問vấn 何hà 名danh 鷲thứu 峯phong 。 又hựu 名danh 鷲thứu 臺đài 。 答đáp 疏sớ/sơ 言ngôn 既ký 栖tê 鷲thứu 鳥điểu 者giả 。 緣duyên 鷲thứu 鳥điểu 於ư 中trung 住trụ 止chỉ 故cố 。 名danh 鷲thứu 峯phong 也dã 。 又hựu 類loại 高cao 臺đài 者giả 。 緣duyên 山sơn 遙diêu 者giả 似tự 山sơn 。 及cập 至chí 到đáo 向hướng 上thượng 地địa 平bình 。 故cố 便tiện 似tự 臺đài 。 緣duyên 鷲thứu 於ư 中trung 栖tê 止chỉ 。 故cố 名danh 鷲thứu 臺đài 。 若nhược 准chuẩn 疏sớ/sơ 主chủ 意ý 。 鷲thứu 峯phong 鷲thứu 臺đài 。 皆giai 依y 鷲thứu 鳥điểu 於ư 中trung 栖tê 。 以dĩ 立lập 其kỳ 名danh 也dã 。 言ngôn 空không 翠thúy 相tương/tướng 映ánh 等đẳng 者giả 。 山sơn 色sắc 青thanh 青thanh 曰viết 翠thúy 。 空không 色sắc 碧bích 。 山sơn 色sắc 濃nồng 。 空không 色sắc 淡đạm 。 將tương 山sơn 青thanh 色sắc 映ánh 空không 色sắc 。 濃nồng 分phần/phân 色sắc 。 將tương 空không 碧bích 色sắc 映ánh 青thanh 色sắc 。 淡đạm 分phần/phân 色sắc 。 言ngôn 舊cựu 云vân 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 等đẳng 者giả 。 此thử 云vân 靈linh 鷲thứu 鳥điểu 。 於ư 此thử 食thực 人nhân 屍thi 。 名danh 靈linh 鷲thứu 山sơn 。 問vấn 何hà 故cố 翻phiên 譯dịch 加gia 靈linh 字tự 。 答đáp 此thử 鳥điểu 於ư 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 。 有hữu 人nhân 欲dục 死tử 。 便tiện 群quần 飛phi 去khứ 彼bỉ 。 其kỳ 事sự 必tất 應ưng 。 故cố 得đắc 言ngôn 靈linh 也dã 。 路lộ 云vân 。 問vấn 古cổ 人nhân 依y 鷲thứu 鳥điểu 食thực 人nhân 屍thi 。 得đắc 名danh 靈linh 鷲thứu 。 疏sớ/sơ 主chủ 如như 何hà 古cổ 人nhân 言ngôn 訛ngoa 而nhi 略lược 也dã 。 如như 何hà 不bất 許hứa 古cổ 譯dịch 。 答đáp 疏sớ/sơ 主chủ 不bất 嗔sân 他tha 古cổ 人nhân 取thủ 鷲thứu 居cư 山sơn 義nghĩa 。 但đãn 嗔sân 是thị 古cổ 人nhân 訛ngoa 略lược 義nghĩa 。 鷲thứu 者giả 大đại 也dã 。 言ngôn 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 。 對đối 姞# 栗lật 陀đà 羅la 矩củ 吒tra 山sơn 。 梵Phạn 語ngữ 之chi 呼hô 召triệu 。 淺thiển 深thâm 不bất 正chánh 名danh 訛ngoa 也dã 。 舊cựu 梵Phạn 語ngữ 三tam 个# 字tự 。 新tân 梵Phạn 語ngữ 六lục 个# 字tự 。 字tự 數số 少thiểu 名danh 略lược 。 及cập 至chí 翻phiên 譯dịch 鷲thứu 。 唐đường 言ngôn 新tân 翻phiên 鷲thứu 峯phong 。 攝nhiếp 山sơn 鳥điểu 兩lưỡng 義nghĩa 。 舊cựu 翻phiên 為vi 靈linh 鷲thứu 。 闕khuyết 於ư 山sơn 名danh 。 此thử 唐đường 梵Phạm 皆giai 略lược 也dã 。 言ngôn 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 者giả 。 此thử 云vân 影ảnh 肩kiên 王vương 。 此thử 王vương 曩nẵng 切thiết 植thực 因nhân 。 生sanh 逢phùng 佛Phật 世thế 。 既ký 為vi 請thỉnh 主chủ 。 復phục 作tác 人nhân 王vương 。 敬kính 法pháp 為vi 懷hoài 。 投đầu 誠thành 三Tam 寶Bảo 。 為vi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 言ngôn 麓lộc 等đẳng 者giả 。 山sơn 足túc 曰viết 麓lộc 也dã 。 山sơn 頂đảnh 曰viết 峯phong 。 山sơn 尖tiêm 處xứ 小tiểu 曰viết 峯phong 。 踰du 險hiểm 曰viết 跨khóa 。 登đăng 峻tuấn 曰viết 陵lăng 。 綾lăng 編biên 昆côn 比tỉ 也dã 編biên 烈liệt 也dã 。 言ngôn 下hạ 乘thừa 者giả 。 謂vị 佛Phật 在tại 此thử 。 宣tuyên 揚dương 妙diệu 法Pháp 。 敬kính 法pháp 重trọng/trùng 人nhân 。 於ư 此thử 下hạ 車xa 。 如như 大đại 迦Ca 葉Diếp 聞văn 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 。 欲dục 起khởi 神thần 通thông 往vãng 涅Niết 槃Bàn 所sở 。 後hậu 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 今kim 最tối 後hậu 。 見kiến 於ư 如Như 來Lai 。 豈khởi 可khả 以dĩ 神thần 通thông 而nhi 往vãng 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 也dã 。 二nhị 山sơn 路lộ 險hiểm 阻trở 。 所sở 以dĩ 於ư 此thử 下hạ 乘thừa 。 言ngôn 二nhị 謂vị 退thoái 凡phàm 等đẳng 者giả 。 一nhất 云vân 凡phàm 聖thánh 名danh 凡phàm 。 得đắc 聖thánh 果Quả 者giả 。 即tức 往vãng 來lai 得đắc 聖thánh 名danh 凡phàm 。 留lưu 住trú 也dã 。 王vương 及cập 宮cung 內nội 人nhân 盡tận 得đắc 初sơ 果quả 聖thánh 位vị 凡phàm 夫phu 。 未vị 得đắc 聖thánh 果Quả 者giả 。 簡giản 更cánh 在tại 後hậu 去khứ 。 二nhị 者giả 。 凡phàm 庶thứ 名danh 凡phàm 。 王vương 之chi 眷quyến 屬thuộc 。 宰tể 相tướng 百bá 官quan 可khả 共cộng 同đồng 往vãng 。 餘dư 凡phàm 庶thứ 百bá 姓tánh 不bất 更cánh 去khứ 。 即tức 簡giản 凡phàm 人nhân 。 不bất 令linh 同đồng 往vãng 。 言ngôn 其kỳ 山sơn 頂đảnh 東đông 西tây 等đẳng 者giả 。 頂đảnh 上thượng 土thổ/độ 平bình 。 東đông 西tây 稍sảo 長trường/trưởng 。 纔tài 過quá 三tam 重trọng/trùng 。 南nam 北bắc 稍sảo 狹hiệp 。 向hướng 餘dư 一nhất 里lý 。 言ngôn 臨lâm 崖nhai 西tây 埵đóa 等đẳng 者giả 。 埵đóa 埵đóa 即tức 向hướng 崖nhai 。 西tây 埵đóa 䫋# 陲# 。 即tức 邊biên 埵đóa 也dã 。 言ngôn 東đông 闢tịch 其kỳ 戶hộ 者giả 。 向hướng 陽dương 背bối/bội 陰ấm 。 人nhân 宅trạch 以dĩ 南nam 為vi 正chánh 。 西tây 方phương 以dĩ 日nhật 出xuất 為vi 上thượng 。 意ý 表biểu 遺di 法pháp 東đông 流lưu 故cố 。 放phóng 光quang 照chiếu 東đông 。 非phi 獨độc 甎chuyên 精tinh 舍xá 。 表biểu 法pháp 東đông 流lưu 也dã 。 言ngôn 今kim 作tác 說thuyết 法Pháp 等đẳng 者giả 。 有hữu 三tam 般bát 。 一nhất 者giả 入nhập 定định 像tượng 。 歛liễm 手thủ 相tương/tướng 重trọng/trùng 於ư 其kỳ 齊tề 下hạ 。 二nhị 降hàng 魔ma 像tượng 。 垂thùy 手thủ 指chỉ 地địa 。 指chỉ 地địa 神thần 為vi 證chứng 。 三tam 說thuyết 法Pháp 像tượng 。 舉cử 手thủ 屈khuất 指chỉ 。 為vi 數số 法pháp 故cố 。 似tự 佛Phật 說thuyết 法pháp 之chi 像tượng 。 立lập 即tức 丈trượng 六lục 也dã 。 坐tọa 即tức 八bát 尺xích 也dã 。 言ngôn 精tinh 舍xá 東đông 等đẳng 者giả 。 五ngũ 天thiên 之chi 地địa 。 多đa 作tác 經kinh 行hành 。 故cố 鷲thứu 山sơn 覺giác 樹thụ 之chi 下hạ 。 鹿lộc 苑uyển 王vương 地địa 之chi 內nội 。 皆giai 有hữu 世Thế 尊Tôn 經kinh 行hành 之chi 處xứ 。 令linh 諸chư 弟đệ 子tử 放phóng 學học 。 一nhất 為vi 資tư 身thân 。 二nhị 為vi 長trường/trưởng 道đạo 。 所sở 以dĩ 經kinh 行hành 也dã 。 言ngôn 傍bàng 有hữu 大đại 石thạch 等đẳng 者giả 。 者giả 是thị 天thiên 授thọ 得đắc 世thế 通thông 。 以dĩ 其kỳ 神thần 力lực 。 擲trịch 石thạch 打đả 世Thế 尊Tôn 。 世Thế 尊Tôn 于vu 時thời 在tại 於ư 山sơn 下hạ 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 忽hốt 見kiến 此thử 石thạch 。 從tùng 上thượng 下hạ 來lai 。 即tức 作tác 神thần 力lực 。 向hướng 上thượng 而nhi 避tị 。 至chí 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 猶do 趂# 世Thế 尊Tôn 。 世thế 遙diêu 者giả 。 而nhi 彈đàn 指chỉ 曰viết 。 是thị 我ngã 業nghiệp 報báo 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 便tiện 即tức 住trụ 待đãi 。 傷thương 佛Phật 足túc 出xuất 血huyết 。 若nhược 依y 四tứ 分phần/phân 律luật 。 四tứ 天thiên 門môn 王vương 接tiếp 石thạch 擲trịch 至chí 他tha 方phương 。 迸bính 石thạch 下hạ 來lai 。 猶do 傷thương 佛Phật 足túc 。 言ngôn 其kỳ 南nam 崖nhai 下hạ 有hữu 宰tể 等đẳng 者giả 。 只chỉ 是thị 崖nhai 半bán 腹phúc 已dĩ 來lai 。 橘quất 云vân 。 方phương 圓viên 七thất 十thập 餘dư 步bộ 。 如như 何hà 坐tọa 得đắc 十thập 五ngũ 類loại 徒đồ 眾chúng 。 據cứ 此thử 經Kinh 中trung 徒đồ 眾chúng 極cực 廣quảng 。 計kế 合hợp 遍biến 百bách 億ức 三tam 千thiên 。 如như 何hà 此thử 處xứ 容dung 斯tư 大đại 眾chúng 。 答đáp 此thử 亦diệc 不bất 妨phương 。 如như 無vô 色sắc 界giới 諸chư 天thiên 。 皆giai 悉tất 同đồng 來lai 。 佛Phật 邊biên 聽thính 法Pháp 。 變biến 百bách 億ức 身thân 。 共cộng 立lập 毛mao 端đoan 。 上thượng 界giới 天thiên 身thân 。 其kỳ 量lượng 極cực 大đại 。 尚thượng 能năng 共cộng 向hướng 一nhất 毛mao 端đoan 立lập 。 況huống 復phục 如Như 來Lai 。 不bất 思tư 議nghị 力lực 。 言ngôn 山sơn 城thành 北bắc 門môn 行hành 一nhất 里lý 餘dư 等đẳng 者giả 。 西tây 域vực 記ký 云vân 。 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 。 有hữu 大đại 長trưởng 者giả 。 名danh 迦Ca 蘭Lan 陀Đà 者giả 。 時thời 稱xưng 豪hào 貴quý 。 以dĩ 大đại 竹trúc 園viên 。 初sơ 施thí 外ngoại 道đạo 。 後hậu 見kiến 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 。 聽thính 而nhi 信tín 受thọ 。 心tâm 中trung 思tư 念niệm 。 欲dục 將tương 竹trúc 園viên 施thí 佛Phật 。 造tạo 精tinh 舍xá 。 時thời 諸chư 鬼quỷ 神thần 咸hàm 其kỳ 誠thành 心tâm 趂# 。 遂toại 外ngoại 道đạo 合hợp 出xuất 。 長trưởng 者giả 於ư 此thử 建kiến 立lập 。 造tạo 功công 德đức 成thành 就tựu 事sự 畢tất 。 獨độc 往vãng 請thỉnh 佛Phật 。 園viên 從tùng 長trưởng 者giả 立lập 名danh 。 賀hạ 云vân 。 鼠thử 名danh 。 過quá 去khứ 有hữu 王vương 。 出xuất 城thành 遊du 戲hí 。 時thời 屬thuộc 熱nhiệt 。 熱nhiệt 在tại 此thử 池trì 邊biên 。 樹thụ 下hạ 止chỉ 息tức 。 忽hốt 然nhiên 睡thụy 著trước 。 有hữu 一nhất 毒độc 蛇xà 。 欲dục 螫thích 於ư 王vương 。 樹thụ 上thượng 有hữu 一nhất 迦ca 蘭lan 陀đà 鼠thử 。 作tác 作tác 聲thanh 呌khiếu 。 王vương 遂toại 驚kinh 覺giác 。 乃nãi 毒độc 蛇xà 欲dục 來lai 螫thích 王vương 。 王vương 日nhật 類loại 蒙mông 此thử 鼠thử 。 而nhi 救cứu 我ngã 命mạng 。 遂toại 封phong 此thử 園viên 與dữ 鼠thử 。 不bất 合hợp 人nhân 採thải 斫chước 園viên 從tùng 鼠thử 立lập 名danh 。 名danh 迦Ca 蘭Lan 陀Đà 園viên 。 傍bàng 邊biên 有hữu 池trì 。 從tùng 園viên 得đắc 名danh 。 言ngôn 南nam 山sơn 之chi 陰ấm 等đẳng 者giả 。 即tức 是thị 山sơn 城thành 北bắc 面diện 。 名danh 南nam 山sơn 之chi 陰ấm 。 有hữu 大đại 石thạch 室thất 。 是thị 大đại 迦Ca 葉Diếp 結kết 集tập 之chi 處xứ 。 此thử 是thị 界giới 內nội 結kết 集tập 之chi 處xứ 。 若nhược 界giới 外ngoại 結kết 集tập 。 去khứ 此thử 更cánh 有hữu 二nhị 十thập 里lý 。 言ngôn 池trì 西tây 北bắc 二nhị 三tam 里lý 等đẳng 者giả 。 解giải 王vương 舍xá 得đắc 名danh 。 此thử 是thị 正chánh 解giải 也dã 。 此thử 去khứ 靈linh 山sơn 。 四tứ 五ngũ 里lý 也dã 。 若nhược 上thượng 茅mao 城thành 。 去khứ 山sơn 十thập 五ngũ 里lý 也dã 。 言ngôn 外ngoại 郭quách 已dĩ 壞hoại 等đẳng 者giả 。 其kỳ 新tân 王vương 舍xá 城thành 。 三tam 藏tạng 和hòa 尚thượng 到đáo 彼bỉ 。 外ngoại 郭quách 已dĩ 壞hoại 。 無vô 復phục 遺di 堵đổ 。 趾chỉ 由do 足túc 也dã 。 有hữu 基cơ 趾chỉ 。 亦diệc 通thông 周chu 二nhị 十thập 餘dư 里lý 。 面diện 有hữu 一nhất 門môn 。 言ngôn 初sơ 頻tần 婆bà 沙sa 羅la 王vương 等đẳng 。 得đắc 名danh 所sở 以dĩ 也dã 。 編biên 者giả 北bắc 也dã 。 羅la 者giả 。 爾nhĩ 雅nhã 云vân 。 罹li 由do 憂ưu 也dã 彼bỉ 也dã 四tứ 隣lân 被bị 灾# 。 言ngôn 家gia 縱túng/tung 等đẳng 。 不bất 謹cẩn 慎thận 名danh 縱túng 逸dật 。 言ngôn 眾chúng 庶thứ 嗟ta 自tự 薄bạc 祐hựu 。 怨oán 王vương 無vô 德đức 。 言ngôn 攘nhương 者giả 。 由do 除trừ 也dã 。 言ngôn 懲# 者giả 。 懲# 由do 誠thành 也dã 。 言ngôn 寒hàn 林lâm 者giả 。 即tức 是thị 棄khí 屍thi 之chi 處xứ 也dã 。 意ý 言ngôn 寒hàn 林lâm 本bổn 是thị 棄khí 死tử 屍thi 之chi 處xứ 。 人nhân 所sở 不bất 往vãng 。 是thị 不bất 祥tường 處xứ 。 故cố 今kim 犯phạm 罪tội 者giả 。 送tống 之chi 於ư 彼bỉ 。 雖tuy 有hữu 命mạng 人nhân 。 絕tuyệt 遊du 往vãng 亦diệc 同đồng 死tử 。 屍thi 如như 犯phạm 令linh 之chi 死tử 人nhân 也dã 。 寒hàn 林lâm 北bắc 方phương 王vương 。 癸quý 水thủy 主chủ 冬đông 。 冬đông 即tức 寒hàn 也dã 。 冬đông 主chủ 於ư 死tử 。 故cố 名danh 寒hàn 林lâm 也dã 。 言ngôn 吠phệ 舍xá 釐li 者giả 。 此thử 是thị 城thành 名danh 。 亦diệc 云vân 毗tỳ 耶da 離ly 城thành 。 此thử 云vân 廣quảng 嚴nghiêm 城thành 。 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 北bắc 落lạc 西tây 也dã 。 以dĩ 王vương 先tiên 立lập 幕mạc 舍xá 。 後hậu 簗# 墻tường 造tạo 舍xá 故cố 稱xưng 王vương 舍xá 。 言ngôn 又hựu 云vân 至chí 未vị 生sanh 等đẳng 者giả 。 有hữu 說thuyết 不bất 是thị 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王Vương 簗# 。 此thử 城thành 是thị 未vị 生sanh 怨oán 王vương 簗# 也dã 。 下hạ 和hòa 會hội 云vân 。 只chỉ 是thị 報báo 修tu 。 更cánh 為vi 高cao 厚hậu 。 非phi 新tân 簗# 也dã 。 未vị 生sanh 怨oán 王vương 歿một 後hậu 。 即tức 無vô 憂ưu 王vương 嗣tự 位vị 。 阿a 育dục 王vương 即tức 闍xà 王vương 之chi 子tử 。 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王Vương 孫tôn 也dã 。 言ngôn 波ba 吒tra 釐li 城thành 者giả 。 此thử 是thị 樹thụ 名danh 也dã 。 按án 西tây 域vực 記ký 云vân 。 中trung 天Thiên 竺Trúc 國quốc 摩Ma 竭Kiệt 陀Đà 國Quốc 。 恆Hằng 河Hà 南nam 有hữu 故cố 城thành 。 周chu 七thất 十thập 餘dư 里lý 。 荒hoang 蕪# 歲tuế 久cửu 。 基cơ 趾chỉ 當đương 上thượng 存tồn 。 昔tích 人nhân 壽thọ 無vô 量lượng 歲tuế 。 時thời 號hiệu 為vi 俱câu 蘇tô 摩ma 補bổ 羅la 城thành 。 唐đường 言ngôn 香hương 華hoa 城thành 。 王vương 多đa 出xuất 香hương 華hoa 故cố 。 更cánh 至chí 人nhân 壽thọ 數số 千thiên 歲tuế 時thời 。 人nhân 名danh 波ba 吒tra 釐li 城thành 。 亦diệc 云vân 巴ba 連liên 弗phất 邑ấp 城thành 。 言ngôn 至chí 無vô 憂ưu 王vương 遷thiên 等đẳng 者giả 。 以dĩ 新tân 王vương 舍xá 城thành 。 施thí 婆Bà 羅La 門Môn 。 三tam 藏tạng 和hòa 尚thượng 到đáo 彼bỉ (# 上thượng 敘tự 疏sớ/sơ 主chủ 解giải )# 。 言ngôn 古cổ 人nhân 有hữu 說thuyết 山sơn 城thành 等đẳng 者giả 。 古cổ 人nhân 第đệ 一nhất 解giải 。 古cổ 人nhân 將tương 上thượng 茅mao 城thành 。 便tiện 是thị 王vương 舍xá 城thành 。 有hữu 九cửu 億ức 家gia 。 古cổ 昔tích 有hữu 王vương 。 此thử 城thành 居cư 上thượng 。 城thành 中trung 百bá 姓tánh 盡tận 被bị 火hỏa 燒thiêu 。 唯duy 獨độc 王vương 宮cung 不bất 被bị 火hỏa 燒thiêu 。 王vương 即tức 遣khiển 百bá 姓tánh 門môn 上thượng 。 盡tận 盡tận 王vương 舍xá 。 從tùng 是thị 已dĩ 後hậu 。 更cánh 無vô 所sở 指chỉ 。 因nhân 此thử 立lập 名danh 王vương 舍xá 也dã 。 言ngôn 或hoặc 云vân 置trí 千thiên 王vương 等đẳng 者giả 。 古cổ 師sư 第đệ 二nhị 解giải 也dã 。 仁nhân 王vương 經kinh 說thuyết 。 往vãng 昔tích 有hữu 王vương 。 出xuất 城thành 遊du 獵liệp 。 被bị 女nữ 師sư 子tử 。 來lai 逼bức 其kỳ 身thân 。 王vương 遂toại 染nhiễm 其kỳ 女nữ 師sư 子tử 。 十thập 月nguyệt 滿mãn 足túc 。 遂toại 誕đản 一nhất 兒nhi 。 銜hàm 至chí 朝triêu 堂đường 。 吐thổ 之chi 而nhi 去khứ 。 王vương 聞văn 是thị 事sự 。 此thử 我ngã 之chi 胤dận 嗣tự 。 抱bão 入nhập 宮cung 養dưỡng 之chi 。 餘dư 處xứ 皆giai 似tự 人nhân 。 唯duy 足túc 班ban 駮# 。 因nhân 此thử 立lập 字tự 。 名danh 為vi 班ban 足túc 。 先tiên 王vương 崩băng 已dĩ 。 繼kế 位vị 為vi 王vương 。 年niên 漸tiệm 長trưởng 成thành 。 人nhân 中trung 希hy 有hữu 。 身thân 量lượng 既ký 大đại 。 食thực 噉đạm 亦diệc 多đa 。 後hậu 於ư 一nhất 時thời 。 厨trù 家gia 內nội 少thiểu 。 怨oán 王vương 恠# 責trách 。 不bất 敢cảm 遠viễn 求cầu 。 遂toại 近cận 有hữu 一nhất 小tiểu 兒nhi 初sơ 死tử 。 求cầu 得đắc 重trọng/trùng 宰tể 以dĩ 奉phụng 於ư 王vương 。 王vương 既ký 食thực 之chi 。 氣khí 味vị 是thị 美mỹ 。 問vấn 其kỳ 所sở 得đắc 。 彼bỉ 不bất 敢cảm 隱ẩn 。 具cụ 陳trần 其kỳ 事sự 。 王vương 語ngữ 之chi 曰viết 。 已dĩ 後hậu 常thường 覓mịch 如như 此thử 之chi 肉nhục 。 以dĩ 供cung 朕trẫm 膳thiện 。 後hậu 經kinh 歷lịch 年niên 月nguyệt 。 人nhân 民dân 皆giai 知tri 。 王vương 既ký 食thực 人nhân 。 不bất 堪kham 作tác 王vương 。 群quần 臣thần 計kế 議nghị 。 欲dục 謀mưu 煞sát 之chi 。 後hậu 時thời 引dẫn 至chí 城thành 北bắc 門môn 。 眾chúng 集tập 欲dục 煞sát 。 王vương 知tri 不bất 免miễn 其kỳ 難nạn 。 語ngữ 左tả 右hữu 曰viết 。 容dung 我ngã 少thiểu 活hoạt 。 即tức 發phát 願nguyện 。 我ngã 一nhất 生sanh 已dĩ 來lai 。 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 令linh 我ngã 今kim 日nhật 。 變biến 身thân 為vi 飛phi 行hành 羅la 剎sát 。 發phát 是thị 願nguyện 已dĩ 。 依y 言ngôn 變biến 成thành 。 遍biến 歷lịch 人nhân 間gian 。 飛phi 行hành 自tự 在tại 。 群quần 臣thần 不bất 敢cảm 更cánh 起khởi 惡ác 心tâm 。 班ban 足túc 還hoàn 來lai 為vi 國quốc 主chủ 。 語ngữ 厨trù 官quan 曰viết 。 此thử 凡phàm 人nhân 肉nhục 。 既ký 如như 此thử 美mỹ 。 天thiên 子tử 內nội 必tất 應ưng 更cánh 甜điềm 。 即tức 自tự 飛phi 行hành 遍biến 歷lịch 諸chư 國quốc 。 選tuyển 得đắc 一nhất 千thiên 王vương 。 皆giai 肥phì 自tự 少thiểu 嫩# 。 遂toại 遣khiển 作tác 屋ốc 舍xá 。 安an 置trí 千thiên 王vương 。 即tức 遣khiển 厨trù 家gia 。 次thứ 第đệ 聊liêu 理lý 日nhật 供cung 。 三tam 頓đốn 。 每mỗi 頓đốn 一nhất 王vương 。 因nhân 此thử 所sở 。 由do 遂toại 名danh 王vương 舍xá 。 此thử 言ngôn 皆giai 謬mậu 也dã 。 攝nhiếp 問vấn 云vân 。 王vương 城thành 者giả 。 有hữu 九cửu 億ức 家gia 。 及cập 斑ban 足túc 王vương 事sự 。 此thử 皆giai 是thị 仁nhân 王vương 經kinh 智Trí 度Độ 論luận 及cập 律luật 中trung 說thuyết 。 皆giai 是thị 佛Phật 說thuyết 。 何hà 故cố 疏sớ/sơ 主chủ 指chỉ 斥xích 佛Phật 經Kinh 。 言ngôn 謬mậu 耶da 。 攝nhiếp 答đáp 云vân 。 彼bỉ 仁nhân 王vương 等đẳng 經kinh 教giáo 之chi 中trung 。 有hữu 正chánh 義nghĩa 不bất 正chánh 義nghĩa 。 此thử 是thị 疏sớ/sơ 主chủ 敘tự 他tha 不bất 正chánh 義nghĩa 來lai 。 言ngôn 謬mậu 也dã 。 又hựu 云vân 。 此thử 疏sớ/sơ 主chủ 言ngôn 謬mậu 意ý 別biệt 。 若nhược 說thuyết 九cửu 億ức 家gia 失thất 火hỏa 。 及cập 班ban 足túc 王vương 事sự 。 不bất 妨phương 上thượng 茅mao 城thành 。 古cổ 來lai 有hữu 如như 是thị 事sự 。 疏sớ/sơ 主chủ 責trách 云vân 。 古cổ 人nhân 引dẫn 來lai 。 解giải 他tha 新tân 王vương 舍xá 城thành 。 便tiện 是thị 錯thác 。 疏sớ/sơ 主chủ 只chỉ 喚hoán 此thử 作tác 謬mậu 也dã 。 言ngôn 王vương 都đô 既ký 在tại 王vương 舍xá 等đẳng 者giả 。 結kết 前tiền 山sơn 城thành 。 亦diệc 是thị 自tự 意ý 斷đoạn 也dã 。 問vấn 佛Phật 說thuyết 法pháp 只chỉ 在tại 靈linh 山sơn 。 不bất 在tại 王vương 舍xá 。 何hà 故cố 說thuyết 山sơn 之chi 處xứ 。 兼kiêm 說thuyết 於ư 城thành 。 說thuyết 城thành 之chi 處xứ 。 兼kiêm 說thuyết 山sơn 答đáp 城thành 是thị 人nhân 王vương 化hóa 處xứ 。 山sơn 是thị 如Như 來Lai 所sở 居cư 。 所sở 以dĩ 二nhị 處xứ 雙song 說thuyết 也dã 。 問vấn 山sơn 是thị 如Như 來Lai 自tự 化hóa 處xứ 。 城thành 是thị 人nhân 王vương 他tha 化hóa 處xứ 。 山sơn 城thành 自tự 他tha 何hà 故cố 總tổng 說thuyết 。 答đáp 金kim 云vân 。 五ngũ 意ý 。 一nhất 居cư 山sơn 表biểu 自tự 修tu 因nhân 。 入nhập 城thành 假giả 化hóa 緣duyên 助trợ 。 二nhị 居cư 山sơn 自tự 利lợi 。 入nhập 城thành 利lợi 他tha 。 三tam 居cư 山sơn 思tư 慧tuệ 。 入nhập 城thành 修tu 慧tuệ 。 四tứ 居cư 山sơn 表biểu 大đại 智trí 。 入nhập 城thành 表biểu 大đại 悲bi 。 五ngũ 居cư 山sơn 不bất 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 如như 經kinh 言ngôn 我ngã 雖tuy 於ư 此thử 所sở 燒thiêu 之chi 門môn 。 安an 穩ổn 得đắc 出xuất 。 不bất 住trụ 生sanh 死tử 也dã 。 右hữu 手thủ 執chấp 持trì 。 除trừ 糞phẩn 之chi 器khí 。 不bất 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 言ngôn 自tự 他tha 二nhị 化hóa 俱câu 說thuyết 等đẳng 者giả 。 攝nhiếp 云vân 。 山sơn 是thị 佛Phật 自tự 化hóa 。 城thành 是thị 人nhân 王vương 化hóa 。 舉cử 自tự 化hóa 顯hiển 利lợi 緇# 。 說thuyết 化hóa 顯hiển 利lợi 於ư 俗tục 。 言ngôn 一nhất 切thiết 法pháp 。 門môn 中trung 最tối 等đẳng 者giả 。 一nhất 切thiết 法Pháp 門môn 。 即tức 是thị 餘dư 一nhất 切thiết 大đại 乘thừa 。 一nhất 切thiết 大Đại 乘Thừa 。 經kinh 皆giai 有hữu 教giáo 理lý 。 此thử 經Kinh 教giáo 理lý 。 即tức 阿a 含hàm 甚thậm 深thâm 。 通thông 三tam 乘thừa 教giáo 理lý 。 即tức 五ngũ 種chủng 智trí 慧tuệ 故cố 。 於ư 一nhất 切thiết 法Pháp 門môn 。 中trung 最tối 勝thắng 故cố 。 經Kinh 云vân 。 藥Dược 王Vương 今kim 告cáo 汝nhữ 。 我ngã 所sở 說thuyết 諸chư 經Kinh 。 法Pháp 華Hoa 最tối 第đệ 一nhất 。 問vấn 餘dư 經kinh 大đại 有hữu 向hướng 山sơn 城thành 說thuyết 者giả 。 何hà 故cố 法pháp 華hoa 經kinh 偏thiên 歎thán 山sơn 城thành 耶da 。 答đáp 不bất 遮già 他tha 餘dư 經kinh 向hướng 山sơn 城thành 說thuyết 。 餘dư 經kinh 無vô 所sở 表biểu 彰chương 故cố 。 法pháp 華hoa 論luận 偏thiên 讚tán 。 有hữu 所sở 表biểu 矣hĩ 。 言ngôn 城thành 乃nãi 摩ma 竭kiệt 等đẳng 者giả 。 此thử 標tiêu 城thành 勝thắng 。 顯hiển 法pháp 亦diệc 勝thắng 。 問vấn 摩Ma 竭Kiệt 陀Đà 國Quốc 大đại 。 有hữu 諸chư 餘dư 城thành 。 何hà 故cố 不bất 向hướng 波ba 吒tra 釐li 等đẳng 城thành 中trung 說thuyết 。 偏thiên 向hướng 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 。 答đáp 城thành 有hữu 二nhị 義nghĩa 勝thắng 。 一nhất 城thành 乃nãi 是thị 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 之chi 正chánh 中trung 。 二nhị 是thị 摩Ma 竭Kiệt 陀Đà 國Quốc 之chi 正chánh 中trung 。 一Nhất 乘Thừa 是thị 三tam 乘thừa 中trung 道đạo 。 五ngũ 天thiên 之chi 中trung 表biểu 五ngũ 乘thừa 之chi 中trung 道đạo 。 故cố 知tri 經kinh 勝thắng 餘dư 經kinh 。 二nhị 城thành 是thị 仁nhân 王vương 住trụ 境cảnh 。 不bất 同đồng 餘dư 城thành 。 餘dư 城thành 偏thiên 僻tích 故cố 。 人nhân 王vương 不bất 住trụ 。 經kinh 是thị 法Pháp 王Vương 住trụ 境cảnh 。 仁nhân 王vương 不bất 居cư 小tiểu 國quốc 。 如Như 來Lai 不bất 住trụ 二Nhị 乘Thừa 。 仁nhân 王vương 非phi 大đại 國quốc 而nhi 不bất 居cư 。 法Pháp 王Vương 非phi 大Đại 乘Thừa 而nhi 不bất 住trụ 。 經Kinh 云vân 。 佛Phật 自tự 住trụ 大Đại 乘Thừa 。 多Đa 寶Bảo 如Như 來Lai 全toàn 身thân 。 在tại 此thử 塔tháp 中trung 。 言ngôn 二nhị 者giả 示thị 現hiện 自tự 在tại 功công 德đức 等đẳng 者giả 。 第đệ 二nhị 解giải 也dã 。 無vô 漏lậu 之chi 教giáo 出xuất 於ư 二Nhị 乘Thừa 。 名danh 自tự 在tại 功công 德đức 。 言ngôn 俱câu 蘇tô 摩ma 城thành 既ký 在tại 等đẳng 者giả 。 問vấn 俱câu 蘇tô 摩ma 城thành 不bất 是thị 山sơn 城thành 。 即tức 上thượng 茅mao 是thị 山sơn 城thành 也dã 。 若nhược 嗄# 俱câu 蘇tô 摩ma 作tác 山sơn 城thành 者giả 。 疏sớ/sơ 主chủ 筆bút 悞ngộ 辨biện 之chi 。 摩Ma 竭Kiệt 陀Đà 國Quốc 。 總tổng 有hữu 三tam 城thành 。 一nhất 上thượng 茅mao 。 二nhị 王vương 舍xá 。 三tam 俱câu 蘇tô 摩ma 。 此thử 翻phiên 香hương 華hoa 城thành 。 香hương 華hoa 城thành 去khứ 王vương 舍xá 甚thậm 遠viễn 。 可khả 二nhị 百bách 餘dư 里lý 。 如như 何hà 言ngôn 近cận 。 於ư 王Vương 舍Xá 城Thành 。 又hựu 上thượng 茅mao 山sơn 城thành 園viên 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 里lý 。 俱câu 蘇tô 摩ma 城thành 周chu 七thất 十thập 里lý 。 故cố 知tri 不bất 同đồng 也dã 。 又hựu 准chuẩn 唐đường 三tam 藏tạng 行hành 記ký 。 俱câu 蘇tô 摩ma 城thành 實thật 別biệt 。 從tùng 北Bắc 天Thiên 竺Trúc 國quốc 。 向hướng 南nam 度độ 恆Hằng 河Hà 。 河hà 南nam 是thị 中trung 天thiên 界giới 。 亦diệc 過quá 恆Hằng 河Hà 有hữu 一nhất 城thành 。 名danh 補bổ 羅la 城thành 。 過quá 去khứ 人nhân 壽thọ 數số 千thiên 歲tuế 。 又hựu 名danh 波ba 吒tra 釐li 子tử 城thành 。 亦diệc 名danh 巴ba 連liên 弗phất 邑ấp 城thành 。 只chỉ 緣duyên 新tân 王vương 舍xá 。 施thí 與dữ 婆Bà 羅La 門Môn 。 天thiên 子tử 遂toại 遷thiên 俱câu 蘇tô 摩ma 城thành 。 與dữ 上thượng 茅mao 城thành 別biệt 。 如như 何hà 疏sớ/sơ 主chủ 云vân 俱câu 蘇tô 摩ma 既ký 是thị 山sơn 城thành 。 答đáp 疏sớ/sơ 主chủ 意ý 道đạo 。 俱câu 蘇tô 摩ma 城thành 亦diệc 是thị 山sơn 城thành 。 問vấn 四tứ 面diện 亦diệc 大đại 有hữu 諸chư 山sơn 。 亦diệc 以dĩ 山sơn 為vi 城thành 。 何hà 以dĩ 不bất 向hướng 俱câu 蘇tô 摩ma 城thành 邊biên 。 山sơn 城thành 上thượng 說thuyết 法Pháp 。 向hướng 上thượng 茅mao 城thành 邊biên 。 山sơn 城thành 上thượng 說thuyết 法Pháp 耶da 。 答đáp 疏sớ/sơ 云vân 。 此thử 山sơn 獨độc 勝thắng 高cao 而nhi 顯hiển 故cố 。 言ngôn 近cận 於ư 王vương 舍xá 乃nãi 有hữu 等đẳng 者giả 。 疏sớ/sơ 主chủ 意ý 道đạo 。 近cận 新tân 王vương 舍xá 。 四tứ 面diện 丈trượng 有hữu 諸chư 山sơn 河hà 。 故cố 不bất 向hướng 近cận 新tân 。 王Vương 舍Xá 城Thành 邊biên 。 山sơn 中trung 說thuyết 法Pháp 。 空không 向hướng 鷲Thứu 峯Phong 山Sơn 中trung 說thuyết 。 答đáp 此thử 山sơn 獨độc 勝thắng 高cao 而nhi 顯hiển 故cố 。 所sở 以dĩ 論luận 云vân 。 表biểu 法pháp 高cao 顯hiển 等đẳng 。 言ngôn 或hoặc 如như 城thành 等đẳng 者giả 。 第đệ 三tam 解giải 也dã 。 喻dụ 通thông 教giáo 理lý 城thành 。 喻dụ 教giáo 麗lệ 物vật 咒chú 理lý 城thành 中trung 既ký 出xuất 諸chư 。 上thượng 妙diệu 珍trân 寶bảo 。 表biểu 此thử 經Kinh 若nhược 性tánh 若nhược 相tương/tướng 若nhược 體thể 若nhược 用dụng 。 並tịnh 在tại 此thử 經Kinh 之chi 內nội 。 法pháp 勝thắng 餘dư 法pháp 。 合hợp 前tiền 教giáo 無vô 嘉gia 德đức 。 而nhi 不bất 具cụ 合hợp 前tiền 理lý 。 嘉gia 由do 善thiện 也dã 。 言ngôn 上thượng 人nhân 之chi 所sở 遊du 等đẳng 者giả 。 文Văn 殊Thù 此thử 方phương 菩Bồ 薩Tát 。 妙diệu 音âm 東đông 土thổ/độ 上thượng 人nhân 涌dũng 出xuất 。 及cập 以dĩ 諸chư 聖thánh 並tịnh 出xuất 。 此thử 經Kinh 名danh 上thượng 人nhân 。 還hoàn 喻dụ 理lý 也dã 。 言ngôn 或hoặc 教giáo 妙diệu 如như 城thành 等đẳng 者giả 。 第đệ 四tứ 解giải 也dã 。 此thử 含hàm 藏tạng 高cao 顯hiển 勝thắng 。 將tương 城thành 咒chú 教giáo 。 將tương 山sơn 況huống 理lý 。 山sơn 同đồng 理lý 而nhi 出xuất 水thủy 。 城thành 喻dụ 教giáo 而nhi 聞văn 敷phu 。 耆kỳ 岳nhạc 孤cô 抓trảo 標tiêu 。 理lý 出xuất 二Nhị 乘Thừa 之chi 上thượng 。 城thành 含hàm 妙diệu 寶bảo 教giáo 。 詮thuyên 一nhất 實thật 而nhi 敷phu 榮vinh 。 言ngôn 所sở 以dĩ 此thử 經Kinh 在tại 王vương 城thành 等đẳng 者giả 。 總tổng 結kết 四tứ 解giải 也dã 。 言ngôn 般Bát 若Nhã 通thông 貫quán 五ngũ 門môn 等đẳng 者giả 。 例lệ 成thành 也dã 。 問vấn 為vi 復phục 唯duy 此thử 經Kinh 有hữu 所sở 表biểu 。 諸chư 經kinh 亦diệc 有hữu 所sở 表biểu 否phủ/bĩ 。 答đáp 疏sớ/sơ 言ngôn 般Bát 若Nhã 通thông 貫quán 等đẳng 。 將tương 四tứ 德đức 喻dụ 五ngũ 種chủng 般Bát 若Nhã 。 五ngũ 門môn 者giả 。 一nhất 實thật 相tướng 般Bát 若Nhã 。 出xuất 纏triền 之chi 真chân 理lý 。 二nhị 觀quán 照chiếu 般Bát 若Nhã 。 離ly 妄vọng 之chi 真chân 慧tuệ 。 三tam 眷quyến 屬thuộc 般Bát 若Nhã 。 相tương 應ứng 之chi 萬vạn 行hạnh 。 四tứ 文văn 字tự 般Bát 若Nhã 。 謂vị 能năng 詮thuyên 之chi 真chân 教giáo 。 五ngũ 境cảnh 界giới 之chi 般Bát 若Nhã 。 所sở 觀quán 真chân 俗tục 二nhị 境cảnh 。 言ngôn 舍Xá 衛Vệ 豐phong 其kỳ 四tứ 德đức 等đẳng 者giả 。 此thử 云vân 聞văn 物vật 國quốc 。 一nhất 豐phong 財tài 德đức 。 此thử 國quốc 近cận 於ư 南nam 海hải 。 多đa 出xuất 珍trân 寶bảo 異dị 物vật 。 人nhân 多đa 富phú 人nhân 。 如như 須tu 達đạt 等đẳng 。 況huống 眷quyến 屬thuộc 般Bát 若Nhã 。 謂vị 智trí 相tương 應ứng 時thời 。 有hữu 萬vạn 行hạnh 為vi 眷quyến 屬thuộc 故cố 。 二nhị 俗tục 塵trần 德đức 。 緣duyên 舍Xá 衛Vệ 國quốc 多đa 出xuất 女nữ 人nhân 。 姝xu 孋# 如như 燕yên 趙triệu 多đa 住trụ 。 麗lệ 。 喻dụ 境cảnh 界giới 般Bát 若Nhã 。 將tương 二nhị 空không 為vi 境cảnh 界giới 故cố 。 三tam 多đa 聞văn 德đức 此thử 國quốc 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 三tam 學học 高cao 人nhân 。 並tịnh 在tại 其kỳ 中trung 。 多đa 博bác 學học 勝thắng 餘dư 國quốc 。 故cố 喻dụ 觀quán 照chiếu 是thị 慧tuệ 。 四tứ 解giải 脫thoát 德đức 。 城thành 中trung 有hữu 十thập 七thất 億ức 人nhân 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 三Tam 明Minh 六Lục 通Thông 具cụ 解giải 脫thoát 。 五ngũ 文văn 字tự 般Bát 若Nhã 。 喻dụ 城thành 能năng 出xuất 一nhất 切thiết 寶bảo 物vật 。 具cụ 此thử 四tứ 德đức 。 今kim 文văn 字tự 般Bát 若Nhã 。 能năng 詮thuyên 一nhất 切thiết 理lý 故cố 。 能năng 詮thuyên 教giáo 如như 城thành 。 即tức 文văn 字tự 詮thuyên 彼bỉ 四tứ 種chủng 故cố 。 表biểu 斯tư 五ngũ 種chủng 般Bát 若Nhã 故cố 。 居cư 此thử 國quốc 說thuyết 也dã 。 言ngôn 金kim 生sanh 麗lệ 水thủy 等đẳng 者giả 。 引dẫn 喻dụ 例lệ 成thành 也dã 。 賀hạ 云vân 。 在tại 辰thần 錦cẩm 洲châu 也dã 。 此thử 水thủy 之chi 中trung 有hữu 金kim 類loại 提đề 河hà 也dã 。 言ngôn 提đề 河hà 有hữu 金kim 等đẳng 者giả 。 則tắc 云vân 。 古cổ 云vân 阿a 利lợi 羅la 跋bạt 提đề 河hà 。 正chánh 曰viết 阿a 恃thị 多đa 伐phạt 底để 河hà 。 唐đường 言ngôn 無vô 勝thắng 。 此thử 世thế 共cộng 稱xưng 耳nhĩ (# 西tây 域vực 記ký 六lục 說thuyết )# 。 言ngôn 生sanh 死tử 如như 河hà 等đẳng 者giả 。 水thủy 常thường 流lưu 而nhi 不bất 斷đoạn 。 表biểu 生sanh 死tử 之chi 不bất 停đình 。 金kim 常thường 定định 而nhi 不bất 流lưu 。 表biểu 涅Niết 槃Bàn 之chi 本bổn 寂tịch 。 離ly 河hà 而nhi 無vô 別biệt 明minh 金kim 。 離ly 生sanh 死tử 亦diệc 無vô 圓viên 寂tịch 。 金kim 不bất 離ly 河hà 。 涅Niết 槃Bàn 不bất 離ly 生sanh 死tử 。 所sở 以dĩ 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 本bổn 平bình 等đẳng 也dã 。 言ngôn 各các 有hữu 所sở 表biểu 者giả 。 舍Xá 衛Vệ 豐phong 其kỳ 四tứ 德đức 。 於ư 彼bỉ 說thuyết 其kỳ 金kim 剛cang 經kinh 。 提đề 河hà 有hữu 金kim 。 於ư 彼bỉ 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 。 城thành 勝thắng 餘dư 城thành 。 山sơn 勝thắng 餘dư 山sơn 。 勝thắng 餘dư 山sơn 於ư 此thử 。 說thuyết 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 依y 處xứ 說thuyết 經Kinh 。 各các 有hữu 表biểu 矣hĩ 。 言ngôn 古cổ 說thuyết 此thử 經Kinh 等đẳng 者giả 。 即tức 是thị 嘉gia 祥tường 解giải 也dã 。 四tứ 處xứ 者giả 一nhất 從tùng 方phương 便tiện 品phẩm 至chí 法Pháp 師sư 品phẩm 。 靈linh 山sơn 穢uế 土thổ/độ 說thuyết 。 二nhị 從tùng 寶bảo 塔tháp 初sơ 。 至chí 半bán 品phẩm 已dĩ 來lai 。 世Thế 尊Tôn 變biến 土thổ/độ 召triệu 分phân 身thân 無vô 功công 暇hạ 說thuyết 法Pháp 。 三tam 從tùng 寶bảo 塔tháp 品phẩm 一nhất 半bán 已dĩ 後hậu 。 世Thế 尊Tôn 與dữ 多đa 寶bảo 同đồng 塔tháp 坐tọa 。 以dĩ 神thần 力lực 接tiếp 諸chư 大đại 眾chúng 。 皆giai 在tại 虗hư 空không 中trung 。 直trực 至chí 屬thuộc 累lũy/lụy/luy 品phẩm 中trung 分phân 身thân 佛Phật 還hoàn 已dĩ 來lai 空không 中trung 說thuyết 。 四tứ 從tùng 藥dược 王vương 品phẩm 後hậu 卻khước 著trước 地địa 來lai 。 直trực 至chí 普phổ 賢hiền 品phẩm 穢uế 土thổ/độ 中trung 說thuyết 。 此thử 四tứ 穢uế 土thổ/độ 淨tịnh 土độ 空không 中trung 又hựu 穢uế 土thổ/độ 。 名danh 四tứ 處xứ 也dã 。 言ngôn 今kim 解giải 處xứ 三tam 等đẳng 者giả 。 賀hạ 云vân 。 此thử 述thuật 新tân 義nghĩa 。 即tức 疏sớ/sơ 主chủ 義nghĩa 。 處xử 三tam 者giả 一nhất 從tùng 方phương 便tiện 品phẩm 至chí 法Pháp 師sư 品phẩm 末mạt 已dĩ 來lai 。 穢uế 土thổ/độ 說thuyết 。 二nhị 從tùng 寶bảo 塔tháp 初sơ 至chí 一nhất 半bán 已dĩ 來lai 。 世Thế 尊Tôn 變biến 土thổ/độ 。 召triệu 分phân 身thân 佛Phật 。 更cánh 不bất 說thuyết 法Pháp 。 同đồng 古cổ 師sư 義nghĩa 。 三tam 從tùng 寶bảo 塔tháp 品phẩm 一nhất 半bán 已dĩ 後hậu 直trực 至chí 經kinh 末mạt 。 盡tận 是thị 空không 說thuyết 也dã 。 說thuyết 唯duy 在tại 二nhị 者giả 。 簡giản 要yếu 之chi 淨tịnh 土độ 之chi 中trung 不bất 說thuyết 法Pháp 。 但đãn 是thị 變biến 土thổ/độ 。 坐tọa 分phân 身thân 佛Phật 也dã 。 後hậu 世Thế 尊Tôn 多đa 寶bảo 同đồng 塔tháp 坐tọa 。 直trực 至chí 經kinh 末mạt 。 空không 中trung 坐tọa 說thuyết 。 更cánh 不bất 於ư 空không 中trung 別biệt 開khai 出xuất 淨tịnh 土độ 也dã 。 即tức 取thủ 穢uế 土thổ/độ 說thuyết 及cập 空không 中trung 說thuyết 。 故cố 說thuyết 唯duy 在tại 二nhị 處xứ 也dã 。 攝nhiếp 問vấn 云vân 。 寶bảo 塔tháp 品phẩm 後hậu 直trực 至chí 經kinh 末mạt 。 是thị 空không 中trung 說thuyết 。 如như 何hà 無Vô 盡Tận 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。 言ngôn 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 答đáp 地địa 者giả 依y 持trì 之chi 義nghĩa 。 膝tất 踞cứ 蓮liên 華hoa 臺đài 。 亦diệc 名danh 著trước 地địa 。 破phá 古cổ 師sư 云vân 。 無vô 復phục 還hoàn 穢uế 者giả 。 無vô 復phục 分phân 身thân 佛Phật 。 去khứ 世thế 界giới 卻khước 穢uế 之chi 道Đạo 理lý 。 言ngôn 淨tịnh 穢uế 唯duy 二nhị 等đẳng 。 破phá 古cổ 師sư 義nghĩa 。 穢uế 只chỉ 是thị 一nhất 逼bức 。 無vô 有hữu 兩lưỡng 頭đầu 穢uế 中trung 間gian 淨tịnh 也dã 。 言ngôn 今kim 標tiêu 創sáng/sang 會hội 者giả 。 問vấn 經kinh 既ký 通thông 淨tịnh 土độ 空không 中trung 說thuyết 。 經kinh 初sơ 何hà 不bất 言ngôn 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 淨tịnh 土độ 空không 中trung 說thuyết 。 唯duy 言ngôn 穢uế 中trung 說thuyết 耶da 。 答đáp 疏sớ/sơ 言ngôn 今kim 標tiêu 創sáng/sang 會hội 。 故cố 說thuyết 山sơn 城thành 。 最tối 初sơ 序tự 品phẩm 。 名danh 創sáng/sang 會hội 經kinh 。 一nhất 時thời 佛Phật 住trú 王Vương 舍Xá 城Thành 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 中trung 名danh 住trụ 。 標tiêu 化hóa 處xứ 。 化hóa 處xứ 既ký 是thị 山sơn 城thành 。 能năng 住trụ 之chi 佛Phật 。 故cố 是thị 化hóa 身thân 。 言ngôn 欲dục 令linh 三tam 乘thừa 等đẳng 者giả 。 出xuất 所sở 以dĩ 也dã 。 問vấn 何hà 要yếu 標tiêu 化hóa 身thân 。 答đáp 疏sớ/sơ 云vân 。 欲dục 令linh 三tam 乘thừa 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 。 皆giai 見kiến 化hóa 身thân 。 若nhược 現hiện 報báo 身thân 。 聲Thanh 聞Văn 之chi 人nhân 。 怕phạ 怖bố 疾tật 走tẩu 而nhi 去khứ 。 凡phàm 夫phu 人nhân 不bất 得đắc 見kiến 故cố 。 言ngôn 題đề 佛Phật 悲bi 深thâm 等đẳng 者giả 。 謨mô 云vân 。 將tương 此thử 乘thừa 身thân 二nhị 妙diệu 。 而nhi 於ư 穢uế 土thổ/độ 。 現hiện 身thân 說thuyết 法Pháp 。 故cố 是thị 悲bi 深thâm 也dã 。 永vĩnh 云vân 。 藏tạng 報báo 身thân 之chi 實thật 德đức 。 顯hiển 化hóa 相tương/tướng 之chi 權quyền 形hình 。 不bất 居cư 淨tịnh 土độ 。 處xử 此thử 穢uế 方phương 。 如như 此thử 華hoa 為vi 皆giai 是thị 身thân 妙diệu 。 經Kinh 云vân 。 即tức 說thuyết 瓔anh 珞lạc 細tế 軟nhuyễn 上thượng 服phục 。 嚴nghiêm 身thân 之chi 具cụ 。 更canh 著trước 麤thô 弊tệ 。 垢cấu 膩nị 之chi 衣y 。 塵trần 土thổ 坌bộn 身thân 。 右hữu 手thủ 執chấp 持trì 。 除trừ 糞phẩn 之chi 器khí 。 狀trạng 有hữu 所sở 畏úy 。 語ngứ 諸chư 作tác 人nhân 。 汝nhữ 等đẳng 懃cần 作tác 。 勿vật 得đắc 懈giải 息tức 。 以dĩ 方phương 便tiện 故cố 。 得đắc 近cận 其kỳ 子tử 。 此thử 是thị 身thân 妙diệu 。 昔tích 於ư 會hội 前tiền 。 於ư 一nhất 佛Phật 乘Thừa 。 分phân 別biệt 說thuyết 三tam 。 今kim 於ư 靈linh 山sơn 。 會hội 二nhị 歸quy 一nhất 。 此thử 等đẳng 所sở 由do 。 皆giai 是thị 乘thừa 妙diệu 。 隱ẩn 妙diệu 理lý 之chi 深thâm 文văn 。 揚dương 麤thô 義nghĩa 之chi 疎sơ 。 教giáo 乘thừa 妙diệu 也dã 。 脫thoát 珍trân 御ngự 服phục 。 著trước 弊tệ 垢cấu 衣y 。 身thân 妙diệu 也dã 。 言ngôn 若nhược 標tiêu 報báo 佛Phật 及cập 等đẳng 者giả 。 問vấn 若nhược 標tiêu 報báo 身thân 佛Phật 。 處xử 顯hiển 淨tịnh 土độ 。 則tắc 如như 何hà 。 答đáp 疏sớ/sơ 若nhược 標tiêu 報báo 佛Phật 等đẳng 。 若nhược 現hiện 報báo 佛Phật 淨tịnh 土độ 。 恐khủng 三tam 乘thừa 眾chúng 疑nghi 非phi 己kỷ 分phần/phân 。 不bất 敢cảm 修tu 學học 門môn 。 何hà 故cố 說thuyết 經Kinh 初sơ 現hiện 穢uế 土thổ/độ 。 後hậu 現hiện 淨tịnh 土độ 。 答đáp 初sơ 現hiện 穢uế 土thổ/độ 。 表biểu 二Nhị 乘Thừa 人nhân 居cư 分phân 段đoạn 身thân 。 後hậu 現hiện 淨tịnh 土độ 說thuyết 法Pháp 。 表biểu 二Nhị 乘Thừa 人nhân 捨xả 分phân 段đoạn 身thân 了liễu 。 便tiện 是thị 淨tịnh 土độ 中trung 人nhân 。 問vấn 何hà 故cố 說thuyết 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 在tại 地địa 上thượng 空không 中trung 耶da 。 答đáp 二Nhị 乘Thừa 人nhân 昔tích 執chấp 難nan 捨xả 如như 地địa 。 迴hồi 心tâm 向hướng 大đại 。 證chứng 二nhị 空không 理lý 。 所sở 以dĩ 住trụ 空không 。 由do 此thử 但đãn 顯hiển 穢uế 處xứ 化hóa 身thân (# 上thượng 說thuyết 法Pháp 處xứ 了liễu )# 。 言ngôn 一nhất 為vi 證chứng 信tín 等đẳng 者giả 。 如như 是thị 者giả 。 總tổng 指chỉ 一nhất 部bộ 妙diệu 經kinh 。 我ngã 聞văn 者giả 。 即tức 顯hiển 親thân 聞văn 者giả 。 一nhất 時thời 者giả 。 說thuyết 教giáo 時thời 分phần/phân 。 佛Phật 者giả 。 說thuyết 教giáo 之chi 主chủ 。 住trú 王Vương 舍Xá 城Thành 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 說thuyết 教giáo 之chi 處xứ 。 此thử 則tắc 敘tự 致trí 已dĩ 。 問vấn 何hà 用dụng 更cánh 標tiêu 聽thính 眾chúng 。 答đáp 證chứng 經kinh 可khả 信tín 。 故cố 標tiêu 同đồng 聞văn 。 恐khủng 阿A 難Nan 說thuyết 法Pháp 非phi 真chân 。 所sở 以dĩ 證chứng 也dã 。 言ngôn 助trợ 成thành 慶khánh 喜hỷ 等đẳng 者giả 。 慶khánh 喜hỷ 自tự 言ngôn 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 已dĩ 除trừ 疑nghi 惑hoặc 。 今kim 列liệt 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 二Nhị 乘Thừa 。 顯hiển 同đồng 聞văn 故cố 。 助trợ 成thành 慶khánh 喜hỷ 。 聞văn 法Pháp 可khả 信tín 。 如như 世thế 間gian 人nhân 立lập 文văn 契khế 。 如như 有hữu 保bảo 見kiến 。 證chứng 事sự 不bất 虗hư 。 若nhược 有hữu 同đồng 門môn 。 故cố 經kinh 可khả 信tín 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 法Pháp 。 破phá 二nhị 會hội 二nhị 。 多đa 寶bảo 來lai 證chứng 。 言ngôn 如như 所sở 說thuyết 者giả 。 皆giai 是thị 真chân 實thật 。 則tắc 顯hiển 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 不bất 虗hư 。 今kim 阿A 難Nan 說thuyết 經Kinh 。 有hữu 周chu 聞văn 者giả 。 則tắc 顯hiển 阿A 難Nan 所sở 傳truyền 不bất 謬mậu 故cố 。 標tiêu 聽thính 眾chúng 助trợ 。 成thành 慶khánh 喜hỷ 。 言ngôn 眾chúng 疑nghi 有hữu 三tam 等đẳng 者giả 。 一nhất 如như 是thị 我ngã 聞văn 除trừ 疑nghi 也dã 。 慶khánh 喜hỷ 自tự 談đàm 。 由do 言ngôn 我ngã 聞văn 。 故cố 非phi 自tự 胸hung 衿# 說thuyết 。 二nhị 言ngôn 佛Phật 。 顯hiển 是thị 佛Phật 說thuyết 。 非phi 神thần 仙tiên 菩Bồ 薩Tát 天thiên 龍long 鬼quỷ 等đẳng 說thuyết 。 三tam 今kim 烈liệt 眾chúng 者giả 。 顯hiển 同đồng 聞văn 眾chúng 。 證chứng 阿A 難Nan 親thân 聞văn 佛Phật 說thuyết 。 非phi 從tùng 他tha 傳truyền 聞văn 。 言ngôn 今kim 顯hiển 周chu 聞văn 等đẳng 。 顯hiển 與dữ 阿A 難Nan 靈linh 山sơn 會hội 所sở 同đồng 。 聞văn 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 今kim 時thời 舉cử 眾chúng 者giả 。 證chứng 經kinh 可khả 信tín 。 言ngôn 時thời 方phương 人nhân 等đẳng 者giả 。 時thời 謂vị 一nhất 時thời 。 方phương 謂vị 方phương 所sở 。 山sơn 城thành 人nhân 即tức 十thập 五ngũ 類loại 聽thính 證chứng 經kinh 可khả 信tín 。 問vấn 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 經kinh 通thông 八bát 部bộ 聽thính 。 何hà 故cố 空không 說thuyết 人nhân 。 答đáp 以dĩ 八bát 部bộ 等đẳng 變biến 身thân 為vi 人nhân 。 理lý 無vô 有hữu 失thất 。 言ngôn 二nhị 為vi 顯hiển 德đức 等đẳng 者giả 。 諸chư 天thiên 圍vi 繞nhiễu 帝Đế 釋Thích 。 即tức 顯hiển 天thiên 帝đế 之chi 德đức 。 梵Phạm 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 梵Phạm 王Vương 。 則tắc 顯hiển 梵Phạm 王Vương 之chi 德đức 。 諸chư 聖thánh 圍vi 繞nhiễu 法Pháp 王Vương 。 則tắc 顯hiển 法Pháp 王Vương 如Như 來Lai 之chi 德đức 。 山sơn 河hà 千thiên 萬vạn 城thành 壁bích 九cửu 重trọng/trùng 門môn 。 不bất 覩đổ 皇hoàng 居cư 壯tráng 。 焉yên 知tri 天thiên 子tử 尊tôn 。 不bất 見kiến 上thượng 公công 名danh 。 豈khởi 知tri 法Pháp 王Vương 聖thánh 。 為vi 顯hiển 佛Phật 德đức 。 故cố 經kinh 說thuyết 勝thắng 也dã 。 見kiến 十thập 哲triết 而nhi 知tri 孔khổng 丘khâu 德đức 。 如như 毗tỳ 沙Sa 門Môn 子tử 侍thị 衛vệ 宣tuyên 律luật 師sư 。 顯hiển 宣tuyên 律luật 師sư 有hữu 威uy 德đức 。 又hựu 說thuyết 慈từ 恩ân 疏sớ/sơ 主chủ 。 以dĩ 左tả 右hữu 侍thị 人nhân 皆giai 法pháp 將tương 。 門môn 下hạ 客khách 盡tận 是thị 瑯# 玕# 楚sở 璧bích 。 言ngôn 三tam 為vi 啟khải 請thỉnh 者giả 。 意ý 說thuyết 如Như 來Lai 欲dục 擬nghĩ 說thuyết 法Pháp 。 事sự 須tu 待đãi 請thỉnh 。 既ký 有hữu 請thỉnh 人nhân 。 所sở 以dĩ 烈liệt 眾chúng 也dã 。 言ngôn 利lợi 物vật 之chi 方phương 者giả 。 總tổng 略lược 教giáo 請thỉnh 即tức 法pháp 華hoa 境cảnh 所sở 果quả 三tam 名danh 。 利lợi 物vật 之chi 方phương 。 能năng 利lợi 法pháp 也dã 。 言ngôn 必tất 應ưng 所sở 欲dục 者giả 。 欲dục 希hy 望vọng 眾chúng 生sanh 。 希hy 為vi 說thuyết 名danh 應ưng 渴khát 。 如Như 來Lai 行hành 欲dục 所sở 利lợi 人nhân 也dã 。 謨mô 云vân 。 如như 我ngã 凡phàm 輩bối 所sở 有hữu 宣tuyên 說thuyết 。 但đãn 是thị 談đàm 其kỳ 心tâm 中trung 自tự 解giải 之chi 處xứ 。 不bất 全toàn 起khởi 得đắc 聽thính 者giả 所sở 欲dục 。 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 所sở 有hữu 言ngôn 說thuyết 。 皆giai 能năng 應ứng 其kỳ 所sở 欲dục 之chi 心tâm 。 鶖thu 子tử 文Văn 殊Thù 彌Di 勒Lặc 。 是thị 其kỳ 所sở 欲dục 也dã 。 言ngôn 次thứ 第đệ 宣tuyên 唱xướng 等đẳng 者giả 。 略lược 陳trần 所sở 請thỉnh 之chi 法pháp 也dã 。 若nhược 宣tuyên 唱xướng 修tu 行hành 次thứ 第đệ 。 則tắc 先tiên 因nhân 後hậu 果quả 。 若nhược 宣tuyên 說thuyết 觀quán 行hành 次thứ 第đệ 。 則tắc 身thân 為vi 異dị 體thể 。 先tiên 果quả 後hậu 因nhân 此thử 上thượng 一nhất 句cú 疏sớ/sơ 。 貫quán 通thông 兩lưỡng 類loại 。 若nhược 先tiên 觀quán 果quả 令linh 忻hãn 。 即tức 先tiên 果quả 後hậu 因nhân 。 行hành 因nhân 取thủ 果quả 。 即tức 先tiên 因nhân 後hậu 果quả 。 境cảnh 行hành 果quả 三tam 。 前tiền 二nhị 為vi 因nhân 。 後hậu 一nhất 為vi 果quả 。 言ngôn 身thân 為vi 果quả 體thể 等đẳng 者giả 。 即tức 壽thọ 量lượng 品phẩm 法Pháp 身thân 報báo 身thân 也dã 。 疏sớ/sơ 主chủ 見kiến 身thân 中trung 有hữu 境cảnh 行hành 果quả 三tam 。 欲dục 擬nghĩ 收thu 境cảnh 行hành 。 總tổng 為vi 因nhân 來lai 。 所sở 以dĩ 言ngôn 行hạnh 是thị 因nhân 性tánh 。 乘thừa 為vi 所sở 學học 。 所sở 學học 即tức 是thị 一Nhất 乘Thừa 境cảnh 。 境cảnh 即tức 因nhân 也dã 。 言ngôn 方phương 便tiện 品phẩm 下hạ 鶖thu 子tử 等đẳng 者giả 。 辨biện 能năng 請thỉnh 人nhân 世thế 。 經Kinh 云vân 。 爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 知tri 四tứ 眾chúng 心tâm 疑nghi 。 自tự 亦diệc 未vị 了liễu 。 乃nãi 至chí 今kim 者giả 四tứ 眾chúng 。 咸hàm 皆giai 有hữu 疑nghi 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 敷phu 演diễn 斯tư 事sự 。 二nhị 云vân 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 重trùng 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 唯duy 願nguyện 說thuyết 之chi 。 唯duy 願nguyện 說thuyết 之chi 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 是thị 會hội 無vô 數số 等đẳng 。 三tam 爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 重trùng 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 說thuyết 之chi 。 唯duy 願nguyện 說thuyết 之chi 。 今kim 此thử 會hội 中trung 。 如như 我ngã 等đẳng 比tỉ 等đẳng 。 故cố 言ngôn 三tam 請thỉnh 也dã 。 二Nhị 乘Thừa 是thị 權quyền 。 一Nhất 乘Thừa 是thị 實thật 。 經Kinh 云vân 。 唯duy 此thử 一nhất 事sự 實thật 。 一Nhất 乘Thừa 是thị 實thật 。 餘dư 二nhị 則tắc 非phi 真chân 。 二Nhị 乘Thừa 權quyền 人nhân 。 云vân 但đãn 離ly 虗hư 妄vọng 。 名danh 為vi 解Giải 脫Thoát 。 其kỳ 實thật 未vị 得đắc 。 一nhất 切thiết 解giải 脫thoát 。 二Nhị 乘Thừa 權quyền 也dã 。 言ngôn 安an 樂lạc 行hành 品phẩm 文Văn 殊Thù 因nhân 請thỉnh 等đẳng 者giả 。 有hữu 二nhị 解giải 。 一nhất 因nhân 前tiền 勸khuyến 持trì 品phẩm 中trung 。 二nhị 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 。 請thỉnh 此thử 方phương 持trì 。 四tứ 類loại 聲Thanh 聞Văn 。 請thỉnh 他tha 方phương 持trì 。 八bát 十thập 萬vạn 億ức 。 那na 由do 他tha 菩Bồ 薩Tát 。 彼bỉ 此thử 俱câu 持trì 。 因nhân 前tiền 菩Bồ 薩Tát 請thỉnh 持trì 經Kinh 。 文Văn 殊Thù 因nhân 此thử 行hành 。 初sơ 讚tán 揚dương 希hy 有hữu 。 後hậu 請thỉnh 說thuyết 軌quỹ 儀nghi 。 名danh 為vi 因nhân 請thỉnh 。 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 自tự 行hành 已dĩ 成thành 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 果quả 已dĩ 滿mãn 。 法pháp 華hoa 經kinh 亦diệc 不bất 為vi 此thử 兩lưỡng 个# 菩Bồ 薩Tát 。 此thử 兩lưỡng 人nhân 亦diệc 不bất 合hợp 請thỉnh 他tha 行hành 果quả 。 問vấn 若nhược 爾nhĩ 如như 何hà 起khởi 請thỉnh 。 答đáp 因nhân 鶖thu 子tử 請thỉnh 境cảnh 。 知tri 權quyền 可khả 捨xả 。 知tri 實thật 可khả 取thủ 。 唯duy 不bất 識thức 一Nhất 乘Thừa 之chi 行hành 。 惡ác 世thế 持trì 經Kinh 。 如như 何hà 得đắc 離ly 傷thương 毀hủy 。 菩Bồ 薩Tát 因nhân 此thử 請thỉnh 行hành 。 故cố 名danh 因nhân 請thỉnh 。 昔tích 日nhật 二Nhị 乘Thừa 執chấp 小tiểu 。 化hóa 身thân 為vi 實thật 。 未vị 識thức 身thân 之chi 真chân 化hóa 。 菩Bồ 薩Tát 因nhân 此thử 請thỉnh 。 名danh 果quả 故cố 因nhân 請thỉnh 。 亦diệc 有hữu 疏sớ/sơ 云vân 固cố 請thỉnh 。 固cố 者giả 牢lao 固cố 也dã 。 正chánh 明minh 捨xả 權quyền 就tựu 實thật 之chi 行hành 。 故cố 云vân 固cố 請thỉnh 。 路lộ 府phủ 云vân 。 疏sớ/sơ 主chủ 不bất 合hợp 道đạo 捨xả 權quyền 就tựu 實thật 之chi 行hành 。 只chỉ 合hợp 道đạo 捨xả 非phi 取thủ 是thị 之chi 行hành 。 緣duyên 文Văn 殊Thù 請thỉnh 如Như 來Lai 說thuyết 四tứ 安an 樂lạc 行hành 。 行hành 上thượng 無vô 權quyền 實thật 也dã 。 謨mô 云vân 。 但đãn 是thị 捨xả 權quyền 就tựu 實thật 之chi 行hành 。 三tam 根căn 聲Thanh 聞Văn 。 是thị 權quyền 實thật 人nhân 。 與dữ 說thuyết 安an 樂lạc 行hành 。 名danh 捨xả 權quyền 就tựu 實thật 之chi 家gia 行hành 。 依y 主chủ 釋thích 。 言ngôn 彌Di 勒Lặc 三tam 請thỉnh 等đẳng 者giả 。 有hữu 二nhị 解giải 。 一nhất 云vân 。 捨xả 卻khước 權quyền 佛Phật 之chi 身thân 果quả 。 取thủ 當đương 來lai 法Pháp 身thân 報báo 身thân 實thật 果quả 。 名danh 捨xả 權quyền 取thủ 實thật 之chi 果quả 。 二nhị 云vân 。 捨xả 權quyền 就tựu 實thật 是thị 三tam 根căn 聲Thanh 聞Văn 。 更cánh 迴hồi 心tâm 向hướng 大đại 。 行hành 安an 樂lạc 行hành 。 取thủ 壽thọ 量lượng 品phẩm 中trung 果quả 也dã 。 化hóa 度độ 問vấn 云vân 。 境cảnh 行hành 果quả 三tam 。 三tam 人nhân 請thỉnh 。 何hà 故cố 不bất 同đồng 耶da 。 答đáp 鶖thu 子tử 小tiểu 聖thánh 。 未vị 識thức 二Nhị 乘Thừa 之chi 行hành 果quả 。 但đãn 執chấp 我ngã 乘thừa 。 與dữ 如Như 來Lai 乘thừa 等đẳng 。 所sở 以dĩ 請thỉnh 境cảnh 也dã 。 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 是thị 能năng 行hành 一Nhất 乘Thừa 行hành 人nhân 。 但đãn 請thỉnh 行hành 也dã 。 彌Di 勒Lặc 道đạo 滿mãn 。 當đương 生sanh 次thứ 居cư 佛Phật 位vị 。 所sở 以dĩ 請thỉnh 果quả 。 言ngôn 因nhân 緣duyên 之chi 經kinh 等đẳng 者giả 。 啟khải 請thỉnh 意ý 也dã 。 因nhân 緣duyên 有hữu 三tam 。 一nhất 因nhân 事sự 說thuyết 法Pháp 。 二nhị 因nhân 犯phạm 制chế 戒giới 。 三tam 因nhân 請thỉnh 說thuyết 法Pháp 。 合hợp 此thử 總tổng 名danh 因nhân 緣duyên 之chi 經kinh 也dã 。 不bất 請thỉnh 而nhi 說thuyết 。 慢mạn 法pháp 心tâm 生sanh 。 請thỉnh 已dĩ 方phương 陳trần 。 則tắc 能năng 除trừ 慢mạn 。 企xí (# 立lập 旗kỳ 久cửu )# 望vọng 也dã 。 故cố 說thuyết 因nhân 緣duyên 之chi 經kinh 。 名danh 除trừ 法pháp 慢mạn 也dã 。 言ngôn 故cố 聲Thanh 聞Văn 請thỉnh 境cảnh 一Nhất 乘Thừa 等đẳng 者giả 。 所sở 利lợi 人nhân 也dã 。 此thử 證chứng 因nhân 請thỉnh 而nhi 說thuyết 。 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 請thỉnh 行hành 等đẳng 者giả 。 且thả 文Văn 殊Thù 請thỉnh 行hành 。 經Kinh 云vân 。 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 法Pháp 王Vương 子Tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 甚thậm 為vi 難nan 有hữu 。 敬kính 順thuận 佛Phật 故cố 。 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 。 於ư 後hậu 惡ác 世thế 。 護hộ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 說thuyết 是thị 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 後hậu 惡ác 世thế 。 云vân 何hà 能năng 說thuyết 是thị 經Kinh 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 後hậu 惡ác 世thế 。 欲dục 說thuyết 是thị 經Kinh 。 當đương 安an 住trụ 四tứ 法Pháp 。 彌Di 勒Lặc 請thỉnh 果quả 。 經Kinh 云vân 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 信tín 解giải 。 如Như 來Lai 誠thành 諦đế 之chi 語ngữ 。 又hựu 復phục 告cáo 諸chư 大đại 眾chúng 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 信tín 解giải 。 如Như 來Lai 誠thành 諦đế 之chi 語ngữ 。 乃nãi 至chí 而nhi 告cáo 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính 。 如Như 來Lai 秘bí 密mật 神thần 通thông 之chi 力lực 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 天thiên 。 人nhân 及cập 阿a 修tu 羅la 。 皆giai 謂vị 今kim 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 出xuất 釋Thích 氏Thị 宮cung 。 去khứ 伽Già 耶Da 城Thành 不bất 遠viễn 。 坐tọa 於ư 道Đạo 場Tràng 。 得đắc 阿a 耨nậu 等đẳng 。 言ngôn 讚tán 證chứng 因nhân 亦diệc 利lợi 之chi 者giả 。 三tam 解giải 。 一nhất 菩Bồ 薩Tát 見kiến 有hữu 大đại 利lợi 益ích 。 所sở 以dĩ 請thỉnh 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 行hành 一Nhất 乘Thừa 果quả 。 乃nãi 至chí 如Như 來Lai 。 讚tán 一Nhất 乘Thừa 行hành 一Nhất 乘Thừa 果quả 。 便tiện 有hữu 十thập 一nhất 位vị 得đắc 證chứng 。 因nhân 佛Phật 讚tán 而nhi 得đắc 益ích 。 故cố 云vân 因nhân 亦diệc 利lợi 之chi 。 二nhị 者giả 。 讚tán 謂vị 法Pháp 師sư 品phẩm 讚tán 人nhân 讚tán 法Pháp 。 證chứng 謂vị 寶bảo 塔tháp 天thiên 授thọ 證chứng 經kinh 可khả 信tín 。 因nhân 前tiền 讚tán 功công 德đức 。 所sở 以dĩ 勸khuyến 持trì 品phẩm 中trung 。 二nhị 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 。 四tứ 類loại 聲Thanh 聞Văn 請thỉnh 持trì 。 緣duyên 不bất 識thức 方phương 法pháp 。 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 請thỉnh 說thuyết 四tứ 安an 樂lạc 行hành 。 便tiện 有hữu 無vô 數số 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 地địa 涌dũng 出xuất 。 乃nãi 是thị 能năng 行hành 人nhân 。 遂toại 有hữu 彌Di 勒Lặc 懷hoài 疑nghi 。 父phụ 少thiểu 子tử 老lão 。 舉cử 世thế 不bất 信tín 。 請thỉnh 說thuyết 三Tam 身Thân 壽thọ 量lượng 。 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 因nhân 聞văn 一Nhất 乘Thừa 因nhân 果quả 。 有hữu 大đại 利lợi 益ích 。 名danh 因nhân 亦diệc 利lợi 之chi 。 三tam 云vân 。 又hựu 說thuyết 如Như 來Lai 壽thọ 量lượng 。 品phẩm 名danh 讚tán 證chứng 。 證chứng 者giả 所sở 證chứng 法pháp 。 即tức 三tam 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 因nhân 此thử 。 十thập 一nhất 得đắc 證chứng 。 因nhân 聞văn 讚tán 壽thọ 量lượng 。 而nhi 獲hoạch 益ích 故cố 。 名danh 因nhân 亦diệc 利lợi 之chi 。 疏sớ/sơ 中trung 意ý 。 說thuyết 安an 樂lạc 行hành 名danh 讚tán 。 說thuyết 壽thọ 量lượng 名danh 證chứng 。 分phân 別biệt 品phẩm 名danh 因nhân 亦diệc 利lợi 之chi 。 言ngôn 四tứ 為vi 當đương 機cơ 者giả 。 問vấn 烈liệt 眾chúng 有hữu 何hà 意ý 。 答đáp 為vi 彼bỉ 當đương 機cơ 。 故cố 烈liệt 眾chúng 也dã 。 此thử 問vấn 解giải 當đương 根căn 不bất 周chu 餘dư 處xứ 。 餘dư 處xứ 當đương 根căn 。 因nhân 三tam 根căn 聲Thanh 聞Văn 正chánh 為vi 也dã 。 定định 姓tánh 聲Thanh 聞Văn 傍bàng 為vi 也dã 。 今kim 此thử 不bất 分phân 傍bàng 正chánh 。 但đãn 聞văn 經Kinh 得đắc 益ích 。 總tổng 是thị 。 言ngôn 退thoái 菩Bồ 薩Tát 心tâm 等đẳng 者giả 。 標tiêu 也dã 。 標tiêu 中trung 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát 。 又hựu 標tiêu 中trung 不bất 說thuyết 有hữu 定định 姓tánh 聲Thanh 聞Văn 。 向hướng 下hạ 釋thích 中trung 。 兼kiêm 說thuyết 定định 姓tánh 也dã 。 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 領lãnh 悟ngộ 說thuyết 等đẳng 者giả 。 諸chư 品phẩm 也dã 。 五ngũ 品phẩm 也dã 。 言ngôn 聲Thanh 聞Văn 凡phàm 夫phu 等đẳng 者giả 。 此thử 為vi 下hạ 品phẩm 。 本bổn 是thị 定định 姓tánh 凡phàm 夫phu 。 在tại 資tư 加gia 二nhị 位vị 。 聞văn 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 得đắc 小Tiểu 乘Thừa 初sơ 果quả 。 引dẫn 妙Diệu 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 品phẩm 為vi 證chứng 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 人nhân 。 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 是thị 。 言ngôn 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 此thử 為vi 中trung 品phẩm 。 是thị 前tiền 資tư 加gia 二nhị 位vị 。 不bất 定định 性tánh 聲Thanh 聞Văn 凡phàm 夫phu 。 聞văn 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 迴hồi 心tâm 向hướng 大đại 來lai 。 即tức 是thị 曾tằng 發phát 二nhị 心tâm 。 問vấn 有hữu 何hà 文văn 證chứng 。 答đáp 觀quán 音âm 品phẩm 云vân 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 眾chúng 生sanh 。 皆giai 發phát 無vô 等đẳng 。 等đẳng 阿a 耨nậu 多đa 羅la 等đẳng 。 又hựu 分phân 別biệt 品phẩm 八bát 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số 眾chúng 生sanh 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 又hựu 法Pháp 師sư 品phẩm 云vân 。 求cầu 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 。 言ngôn 彼bỉ 聖thánh 者giả 類loại 等đẳng 者giả 。 此thử 為vi 上thượng 品phẩm 聲Thanh 聞Văn 。 從tùng 初sơ 果quả 至chí 無Vô 學Học 位vị 。 盡tận 是thị 當đương 根căn 也dã 。 即tức 法pháp 華hoa 會hội 三tam 根căn 聲Thanh 聞Văn 中trung 。 有hữu 前tiền 三tam 果quả 及cập 第đệ 四Tứ 果Quả 。 故cố 烈liệt 眾chúng 也dã 。 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 凡phàm 夫phu 等đẳng 者giả 。 下hạ 品phẩm 菩Bồ 薩Tát 。 此thử 資tư 糧lương 位vị 菩Bồ 薩Tát 。 頓đốn 悟ngộ 漸tiệm 悟ngộ 兩lưỡng 類loại 小tiểu 菩Bồ 薩Tát 。 疑nghi 自tự 不bất 疑nghi 他tha 。 不bất 疑nghi 自tự 也dã 。 言ngôn 證chứng 真chân 達đạt 聖thánh 者giả 。 因nhân 中trung 品phẩm 菩Bồ 薩Tát 此thử 本bổn 加gia 行hành 位vị 。 若nhược 未vị 聞văn 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 未vị 合hợp 入nhập 初Sơ 地Địa 。 為vi 聞văn 法Pháp 華Hoa 經Kinh 力lực 。 更cánh 經kinh 一nhất 生sanh 兩lưỡng 生sanh 。 得đắc 入nhập 初Sơ 地Địa 。 證chứng 真chân 達đạt 聖thánh 。 如như 經kinh 八bát 生sanh 當đương 得đắc 。 乃nãi 至chí 二nhị 生sanh 一nhất 生sanh 也dã 此thử 入nhập 第đệ 二nhị 僧Tăng 祇kỳ 劫kiếp 也dã 。 言ngôn 聖thánh 者giả 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 者giả 。 是thị 上thượng 品phẩm 。 一nhất 云vân 。 本bổn 是thị 初sơ 二nhị 三tam 地địa 已dĩ 去khứ 。 聞văn 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 得đắc 入nhập 八bát 地địa 。 證chứng 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 二nhị 云vân 。 聖thánh 者giả 菩Bồ 薩Tát 得đắc 初Sơ 地Địa 。 證chứng 聖thánh 性tánh 名danh 聖thánh 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 聞văn 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 修tu 行hành 求cầu 證chứng 。 得đắc 入nhập 八bát 地địa 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 等đẳng 字tự 等đẳng 取thủ 。 十Thập 地Địa 功công 德đức 。 言ngôn 故cố 為vi 三tam 機cơ 等đẳng 者giả 。 二nhị 說thuyết 。 一nhất 云vân 。 為vi 三tam 根căn 聲Thanh 聞Văn 。 說thuyết 斯tư 妙diệu 法Pháp 二nhị 云vân 。 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát 。 各các 有hữu 三tam 根căn 。 如Như 來Lai 為vi 此thử 二nhị 類loại 三tam 根căn 。 說thuyết 斯tư 妙diệu 法Pháp 也dã 。 後hậu 解giải 強cường/cưỡng 也dã 。 言ngôn 五ngũ 為vi 引dẫn 攝nhiếp 等đẳng 者giả 。 問vấn 阿A 難Nan 結kết 集tập 烈liệt 眾chúng 。 是thị 何hà 意ý 。 答đáp 為vi 引dẫn 攝nhiếp 故cố 烈liệt 眾chúng 也dã 。 就tựu 門môn 中trung 有hữu 三tam 類loại 。 凡phàm 夫phu 要yếu 引dẫn 攝nhiếp 。 一nhất 為vi 引dẫn 一nhất 類loại 我ngã 慢mạn 凡phàm 夫phu 。 有hữu 錢tiền 富phú 貴quý 。 恃thị 賴lại 名danh 強cường/cưỡng 。 不bất 肯khẳng 聽thính 法Pháp 。 著trước 帝Đế 釋Thích 梵Phạm 王Vương 。 引dẫn 令linh 伊y 作tác 念niệm 。 諸chư 大Đại 梵Phạm 王Vương 尚thượng 聽thính 來lai 。 我ngã 豈khởi 不bất 聽thính 耶da 。 二nhị 為vi 引dẫn 攝nhiếp 一nhất 類loại 自tự 足túc 眾chúng 生sanh 。 身thân 中trung 曾tằng 修tu 少thiểu 善thiện 。 便tiện 生sanh 憙hí 足túc 。 更cánh 不bất 肯khẳng 修tu 。 便tiện 引dẫn 觀quán 音âm 等đẳng 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 尚thượng 自tự 聽thính 法Pháp 。 三tam 引dẫn 攝nhiếp 一nhất 類loại 下hạ 賤tiện 貧bần 寒hàn 。 根căn 不bất 具cụ 足túc 。 自tự 輕khinh 眾chúng 生sanh 。 羞tu 恥sỉ 自tự 身thân 。 不bất 肯khẳng 聽thính 來lai 。 汝nhữ 豈khởi 不bất 勝thắng 大đại 蟒mãng 田điền 文văn 云vân 類loại 。 上thượng 自tự 聽thính 法Pháp 也dã 。 言ngôn 為vi 引dẫn 當đương 時thời 餘dư 生sanh 等đẳng 者giả 。 令linh 受thọ 聽thính 法Pháp 。 阿A 難Nan 結kết 集tập 。 盡tận 在tại 經kinh 中trung 。 為vi 引dẫn 今kim 時thời 及cập 。 未vị 來lai 眾chúng 生sanh 。 令linh 交giao 發phát 心tâm 。 隨tùy 學học 佛Phật 法Pháp 。 故cố 在tại 會hội 也dã 。 言ngôn 經kinh 具cụ 陳trần 者giả 。 賀hạ 云vân 。 烈liệt 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 等đẳng 。 為vi 引dẫn 今kim 時thời 自tự 輕khinh 眾chúng 生sanh 。 問vấn 具cụ 陳trần 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 何hà 意ý 。 答đáp 為vi 引dẫn 今kim 時thời 眾chúng 生sanh 發phát 心tâm 求cầu 故cố 。 言ngôn 若nhược 無vô 勝thắng 侶lữ 等đẳng 者giả 。 問vấn 何hà 故cố 事sự 須tu 烈liệt 眾chúng 引dẫn 攝nhiếp 方phương 始thỉ 發phát 心tâm 。 答đáp 疏sớ/sơ 云vân 。 若nhược 無vô 勝thắng 侶lữ 等đẳng 。 言ngôn 佛Phật 地địa 論luận 云vân 等đẳng 者giả 。 例lệ 成thành 烈liệt 眾chúng 之chi 意ý 。 意ý 道đạo 淨tịnh 土độ 之chi 中trung 上thượng 說thuyết 有hữu 輔phụ 翼dực 眷quyến 屬thuộc 。 豈khởi 況huống 穢uế 土thổ/độ 之chi 中trung 。 而nhi 不bất 烈liệt 其kỳ 聽thính 眾chúng 。 故cố 疏sớ/sơ 云vân 。 淨tịnh 土độ 上thượng 然nhiên 。 何hà 況huống 穢uế 剎sát 也dã 。 言ngôn 二nhị 彰chương 權quyền 實thật 者giả 。 意ý 道đạo 十thập 五ngũ 眾chúng 有hữu 權quyền 有hữu 實thật 。 靈linh 山sơn 會hội 上thượng 丈trượng 六lục 釋Thích 迦Ca 。 亦diệc 通thông 報báo 通thông 化hóa 。 言ngôn 淨tịnh 穢uế 土thổ/độ 中trung 等đẳng 者giả 。 且thả 報báo 佛Phật 報báo 土thổ/độ 。 總tổng 得đắc 報báo 佛Phật 報báo 土thổ/độ 。 不bất 說thuyết 不bất 知tri 。 然nhiên 總tổng 說thuyết 化hóa 土thổ/độ 有hữu 四tứ 。 一nhất 大đại 化hóa 土thổ/độ 。 二nhị 者giả 三tam 變biến 淨tịnh 土độ 。 三tam 者giả 化hóa 穢uế 土thổ/độ 。 四tứ 報báo 佛Phật 居cư 報báo 淨tịnh 土độ 。 且thả 第đệ 一nhất 大đại 化hóa 身thân 居cư 大đại 化hóa 土thổ/độ 。 佛Phật 定định 是thị 權quyền 。 聲Thanh 聞Văn 為vi 權quyền 。 菩Bồ 薩Tát 通thông 權quyền 實thật 。 若nhược 四tứ 加gia 行hành 位vị 。 菩Bồ 薩Tát 即tức 實thật 。 於ư 中trung 十Thập 地Địa 上thượng 位vị 菩Bồ 薩Tát 即tức 權quyền 。 二nhị 者giả 。 小tiểu 化hóa 身thân 居cư 化hóa 淨tịnh 土độ 。 或hoặc 穢uế 土thổ/độ 。 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 。 通thông 權quyền 通thông 實thật 。 三tam 根căn 聲Thanh 聞Văn 實thật 。 滿mãn 慈từ 子tử 阿A 難Nan 是thị 權quyền 。 多đa 事sự 驚kinh 怖bố 。 小tiểu 菩Bồ 薩Tát 實thật 。 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 是thị 權quyền 。 又hựu 報báo 佛Phật 居cư 報báo 土thổ/độ 。 聲Thanh 聞Văn 為vi 權quyền 。 菩Bồ 薩Tát 為vi 實thật 。 言ngôn 今kim 此thử 化hóa 報báo 雙song 有hữu 等đẳng 者giả 。 此thử 經Kinh 若nhược 向hướng 化hóa 土thổ/độ 說thuyết 。 聲Thanh 聞Văn 在tại 中trung 為vi 實thật 。 此thử 經Kinh 若nhược 通thông 報báo 土thổ/độ 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 在tại 中trung 為vi 實thật 。 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 為vi 權quyền 也dã 。 故cố 名danh 兩lưỡng 實thật 二nhị 權quyền 也dã 。 言ngôn 初sơ 烈liệt 靈linh 山sơn 化hóa 佛Phật 等đẳng 者giả 。 問vấn 今kim 說thuyết 經Kinh 何hà 故cố 通thông 兩lưỡng 實thật 二nhị 權quyền 耶da 。 答đáp 疏sớ/sơ 云vân 。 初sơ 烈liệt 靈linh 山sơn 化hóa 佛Phật 等đẳng 。 疏sớ/sơ 屬thuộc 當đương 經kinh 文văn 。 菩Bồ 薩Tát 是thị 實thật 。 聲Thanh 聞Văn 是thị 權quyền 也dã 。 言ngôn 況huống 多đa 寶bảo 分phân 身thân 者giả 。 引dẫn 化hóa 成thành 立lập 也dã 。 安an 國quốc 云vân 。 此thử 通thông 證chứng 報báo 化hóa 二nhị 佛Phật 土độ 有hữu 化hóa 現hiện 事sự 。 滿mãn 慈từ 子tử 等đẳng 是thị 化hóa 聲Thanh 聞Văn 。 雖tuy 在tại 化hóa 土thổ/độ 。 亦diệc 可khả 通thông 證chứng 。 報báo 土thổ/độ 中trung 有hữu 化hóa 聲Thanh 聞Văn 。 多Đa 寶Bảo 如Như 來Lai 。 是thị 報báo 土thổ/độ 中trung 佛Phật 。 尚thượng 自tự 於ư 化hóa 土thổ/độ 而nhi 為vi 化hóa 現hiện 。 亦diệc 可khả 通thông 證chứng 。 化hóa 土thổ/độ 中trung 菩Bồ 薩Tát 是thị 化hóa 也dã 。 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 下hạ 位vị 菩Bồ 薩Tát 。 向hướng 化hóa 土thổ/độ 中trung 來lai 。 上thượng 自tự 是thị 化hóa 現hiện 。 況huống 多Đa 寶Bảo 如Như 來Lai 。 是thị 上thượng 位vị 佛Phật 。 向hướng 化hóa 土thổ/độ 中trung 來lai 。 此thử 佛Phật 身thân 灼chước 然nhiên 是thị 化hóa 現hiện 。 又hựu 聲Thanh 聞Văn 中trung 。 滿mãn 慈từ 子tử 等đẳng 是thị 化hóa 聲Thanh 聞Văn 。 向hướng 化hóa 土thổ/độ 中trung 來lai 。 尚thượng 自tự 是thị 化hóa 現hiện 。 若nhược 報báo 土thổ/độ 中trung 有hữu 聲Thanh 聞Văn 。 豈khởi 不bất 是thị 化hóa 現hiện 也dã 。 言ngôn 准chuẩn 知tri 報báo 化hóa 等đẳng 者giả 。 准chuẩn 佛Phật 地địa 論luận 中trung 權quyền 實thật 道Đạo 理lý 照chiếu 然nhiên 。 言ngôn 論luận 中trung 既ký 說thuyết 有hữu 化hóa 等đẳng 者giả 。 引dẫn 論luận 成thành 也dã 。 言ngôn 滿mãn 慈từ 等đẳng 。 取thủ 阿A 難Nan 也dã 。 言ngôn 自tự 餘dư 化hóa 等đẳng 者giả 。 言ngôn 等đẳng 者giả 。 等đẳng 取thủ 八bát 部bộ 也dã 。 問vấn 報báo 土thổ/độ 顯hiển 於ư 莊trang 嚴nghiêm 。 聲Thanh 聞Văn 在tại 中trung 。 可khả 言ngôn 化hóa 。 滿mãn 慈từ 既ký 處xứ 穢uế 方phương 。 有hữu 何hà 利lợi 益ích 而nhi 言ngôn 化hóa 。 答đáp 報báo 土thổ/độ 顯hiển 於ư 莊trang 嚴nghiêm 。 眷quyến 屬thuộc 莊trang 嚴nghiêm 故cố 言ngôn 化hóa 。 滿mãn 慈từ 為vi 引dẫn 實thật 聲Thanh 聞Văn 須tu 化hóa 。 良lương 之chi 法pháp 華hoa 會hội 上thượng 。 有hữu 五ngũ 種chủng 權quyền 。 一nhất 佛Phật 權quyền 。 多đa 寶bảo 分phân 身thân 是thị 。 二nhị 菩Bồ 薩Tát 權quyền 。 普phổ 賢hiền 文Văn 殊Thù 是thị 。 三tam 聲Thanh 聞Văn 權quyền 。 滿mãn 慈từ 等đẳng 是thị 。 四tứ 四tứ 眾chúng 八bát 部bộ 權quyền 。 龍long 權quyền 如như 說thuyết 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 佛Phật 邊biên 聽thính 來lai 。 諸chư 人nhân 皆giai 起khởi 。 唯duy 有hữu 八bát 龍long 王vương 。 化hóa 作tác 八bát 个# 老lão 人nhân 。 稱xưng 下hạ 坐tọa 不bất 起khởi 。 王vương 心tâm 中trung 怒nộ 。 龍long 王vương 便tiện 知tri 。 夜dạ 後hậu 擬nghĩ 雨vũ 砂sa 石thạch 傾khuynh 卻khước 王vương 宮cung 。 佛Phật 知tri 便tiện 勅sắc 目Mục 連Liên 。 神thần 通thông 救cứu 。 吾ngô 緣duyên 與dữ 諸chư 弟đệ 子tử 。 此thử 間gian 行hành 化hóa 城thành 等đẳng 。 須tu 得đắc 土thổ/độ 地địa 主chủ 。 目Mục 連Liên 授thọ 佛Phật 勅sắc 。 便tiện 化hóa 為vi 妙diệu 翅sí 鳥điểu 。 展triển 翅sí 遮già 卻khước 宮cung 殿điện 。 電điện 雨vũ 電điện 子tử 。 打đả 著trước 鳥điểu 身thân 。 悉tất 變biến 為vi 明minh 月nguyệt 寶bảo 珠châu 。 明minh 日nhật 王vương 佛Phật 邊biên 聽thính 來lai 是thị 我ngã 昨tạc 日nhật 聞văn 法Pháp 來lai 力lực 。 佛Phật 言ngôn 大đại 王vương 。 此thử 是thị 八bát 龍long 所sở 作tác 。 吾ngô 交giao 目Mục 連Liên 救cứu 。 因nhân 禍họa 致trí 福phước 。 得đắc 如như 許hứa 寶bảo 物vật 也dã 。 自tự 後hậu 因nhân 勅sắc 。 諸chư 龍long 神thần 等đẳng 。 若nhược 來lai 聽thính 法Pháp 。 各các 現hiện 本bổn 形hình 。 五ngũ 龍long 權quyền 龍long 女nữ 是thị 也dã 。 言ngôn 一nhất 高cao 名danh 大đại 德đức 者giả 。 亦diệc 名danh 釋Thích 種chủng 清thanh 高cao 眾chúng 。 高cao 名danh 有hữu 二nhị 意ý 。 一nhất 眾chúng 所sở 知tri 識thức 。 二nhị 經kinh 中trung 別biệt 烈liệt 名danh 字tự 。 經Kinh 云vân 。 其kỳ 名danh 曰viết 阿a 若nhược 等đẳng 。 言ngôn 二nhị 無vô 名danh 大đại 德đức 眾chúng 者giả 。 亦diệc 云vân 未vị 圓viên 已dĩ 滿mãn 眾chúng 。 未vị 圓viên 是thị 有hữu 學học 。 已dĩ 滿mãn 是thị 無Vô 學Học 。 非phi 是thị 眾chúng 所sở 知tri 識thức 。 經kinh 中trung 不bất 烈liệt 別biệt 名danh 字tự 。 經kinh 復phục 有Hữu 學Học 無Vô 學Học 等đẳng 。 言ngôn 二nhị 尊tôn 重trọng 諸chư 尼ni 眾chúng 者giả 。 亦diệc 名danh 承thừa 恩ân 入nhập 道đạo 眾chúng 。 經Kinh 云vân 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 姨Di 母Mẫu 。 摩Ma 訶Ha 波Ba 闍Xà 波Ba 提Đề 等đẳng 。 去khứ 迦Ca 維Duy 羅La 衛Vệ 城Thành 不bất 遠viễn 。 別biệt 有hữu 一nhất 城thành 。 名danh 曰viết 天Thiên 城Thành 。 城thành 中trung 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 名danh 曰viết 善thiện 覺giác 。 有hữu 八bát 个# 女nữ 。 最tối 長trường/trưởng 女nữ 最tối 小tiểu 。 嫁giá 與dữ 淨tịnh 飯phạn 王vương 。 餘dư 六lục 个# 嫁giá 與dữ 餘dư 三tam 王vương 。 長trường/trưởng 女nữ 摩ma 耶da 生sanh 佛Phật 。 姨di 母mẫu 養dưỡng 佛Phật 。 亦diệc 姨di 亦diệc 母mẫu 。 故cố 云vân 姨di 母mẫu 也dã 。 言ngôn 四tứ 內nội 眷quyến 諸chư 尼ni 眾chúng 。 亦diệc 云vân 曩nẵng 結kết 深thâm 恩ân 。 經Kinh 云vân 。 羅La 睺Hầu 羅La 母Mẫu 。 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La 等đẳng 。 是thị 佛Phật 為vì 太thái 子tử 時thời 。 室thất 內nội 眷quyến 屬thuộc 。 言ngôn 五ngũ 聖thánh 德đức 難nan 思tư 眾chúng 。 亦diệc 名danh 神thần 功công 廣quảng 大đại 眾chúng 。 經Kinh 云vân 。 其kỳ 名danh 曰viết 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 等đẳng 。 准chuẩn 經kinh 歎thán 德đức 。 皆giai 得đắc 陀đà 羅la 尼ni 等đẳng 。 言ngôn 六lục 帝Đế 釋Thích 諸chư 天thiên 等đẳng 者giả 。 亦diệc 名danh 戰chiến 勝thắng 修tu 羅la 眾chúng 。 經kinh 爾nhĩ 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 等đẳng 。 言ngôn 七thất 三tam 光quang 四tứ 王vương 者giả 。 亦diệc 名danh 眷quyến 護hộ 舒thư 暉huy 眾chúng 。 經kinh 復phục 有hữu 名danh 月Nguyệt 天Thiên 子Tử 。 普Phổ 香Hương 天Thiên 子Tử 等đẳng 。 言ngôn 八bát 二nhị 自tự 在tại 眾chúng 者giả 。 亦diệc 名danh 小tiểu 大đại 自tự 在tại 。 經Kinh 云vân 。 自Tự 在Tại 天Thiên 子Tử 。 大đại 自tự 在tại 等đẳng 。 言ngôn 九cửu 色sắc 界giới 諸chư 天thiên 眾chúng 者giả 。 亦diệc 名danh 跨khóa 握ác 娑sa 婆bà 眾chúng 。 經Kinh 云vân 。 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 主chủ 。 梵Phạm 天Thiên 王Vương 尸Thi 棄Khí 大Đại 梵Phạm 。 光Quang 明Minh 大Đại 梵Phạm 等đẳng 。 言ngôn 十thập 龍long 眾chúng 者giả 。 亦diệc 名danh 翳ế 虗hư 含hàm 灑sái 眾chúng 。 經Kinh 云vân 。 有hữu 八bát 龍long 王vương 難Nan 陀Đà 等đẳng 。 言ngôn 十thập 一nhất 緊khẩn 羅la 眾chúng 者giả 。 亦diệc 云vân 高cao 吟ngâm 白bạch 雪tuyết 。 亦diệc 云vân 清thanh 歌ca 雅nhã 樂nhạo/nhạc/lạc 。 經Kinh 云vân 。 有hữu 四tứ 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 法Pháp 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 。 妙diệu 法Pháp 緊khẩn 等đẳng 。 言ngôn 十thập 二nhị 乾càn 闥thát 婆bà 等đẳng 者giả 。 亦diệc 云vân 巧xảo 弄lộng 朱chu 絲ti 。 亦diệc 云vân 勝thắng 芳phương 烈liệt 樂nhạo/nhạc/lạc 。 此thử 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 神thần 。 經kinh 有hữu 四Tứ 等Đẳng 。 言ngôn 十thập 三tam 阿a 修tu 羅la 等đẳng 者giả 。 亦diệc 名danh 動động 山sơn 涌dũng 海hải 。 經Kinh 云vân 有hữu 四Tứ 等Đẳng 。 言ngôn 十thập 四tứ 迦ca 樓lâu 羅la 眾chúng 等đẳng 者giả 。 亦diệc 云vân 答đáp 龍long 噉đạm 毒độc 眾chúng 。 經kinh 有hữu 四Tứ 等Đẳng 。 言ngôn 十thập 五ngũ 人nhân 王vương 眾chúng 者giả 。 經Kinh 云vân 。 韋Vi 提Đề 希Hy 子tử 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 等đẳng 。 言ngôn 復phục 有hữu 六lục 眾chúng 者giả 。 一nhất 多đa 寶bảo 眾chúng 。 亦diệc 云vân 寶bảo 塔tháp 陵lăng 空không 。 二nhị 分phần 身thân 眾chúng 。 亦diệc 質chất 影ảnh 殊thù 形hình 眾chúng 。 三tam 龍long 宮cung 眾chúng 。 亦diệc 云vân 涌dũng 海hải 乘thừa 蓮liên 眾chúng 。 四tứ 涌dũng 出xuất 眾chúng 。 亦diệc 云vân 烈liệt 地địa 呈trình 形hình 。 五ngũ 妙diệu 音âm 。 亦diệc 云vân 鸞loan 歌ca 逈huýnh 發phát 。 六lục 普phổ 賢hiền 者giả 。 亦diệc 云vân 御ngự 蒙mông 迴hồi 方phương 眾chúng 。 言ngôn 此thử 眾chúng 二nhị 徒đồ 等đẳng 者giả 。 金kim 二nhị 解giải 。 一nhất 云vân 。 前tiền 十thập 五ngũ 眾chúng 為vi 一nhất 徒đồ 。 後hậu 六lục 眾chúng 為vi 一nhất 徒đồ 。 徒đồ 者giả 徒đồ 黨đảng 。 又hựu 聞văn 法Pháp 配phối 前tiền 十thập 五ngũ 眾chúng 。 證chứng 法pháp 配phối 後hậu 多đa 寶bảo 分phân 身thân 也dã 。 龍long 宮cung 行hành 法pháp 。 涌dũng 出xuất 持trì 法Pháp 妙diệu 音âm 說thuyết 法Pháp 。 普phổ 賢Hiền 護Hộ 法pháp 。 二nhị 云vân 。 十thập 五ngũ 眾chúng 名danh 前tiền 。 六lục 眾chúng 名danh 後hậu 。 前tiền 眾chúng 名danh 聞văn 法Pháp 。 後hậu 眾chúng 名danh 證chứng 法pháp 。 前tiền 眾chúng 行hành 法pháp 。 後hậu 眾chúng 持trì 法Pháp 。 前tiền 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 見kiến 佛Phật 說thuyết 法Pháp 來lai 聽thính 。 後hậu 眾chúng 護hộ 法Pháp 。 自tự 許hứa 云vân 諸chư 解giải 盡tận 善thiện 。 牟mâu 云vân 。 二nhị 徒đồ 總tổng 配phối 六lục 眾chúng 。 徒đồ 謂vị 徒đồ 類loại 。 此thử 後hậu 六lục 眾chúng 。 三tam 个# 二nhị 徒đồ 。 多đa 寶bảo 分phân 身thân 為vi 二nhị 徒đồ 。 俱câu 是thị 佛Phật 故cố 。 龍long 宮cung 涌dũng 出xuất 為vi 二nhị 徒đồ 。 俱câu 涌dũng 出xuất 故cố 。 妙diệu 音âm 普phổ 賢hiền 為vi 二nhị 徒đồ 。 俱câu 他tha 方phương 菩Bồ 薩Tát 故cố 。 人nhân 多đa 寶bảo 聞văn 法Pháp 。 分phân 身thân 證chứng 法pháp 。 龍long 宮cung 行hành 法pháp 。 涌dũng 出xuất 持trì 法Pháp 。 妙diệu 音âm 說thuyết 法Pháp 。 普phổ 賢Hiền 護Hộ 法pháp 。 此thử 解giải 為vi 善thiện 也dã 。 問vấn 何hà 故cố 多đa 寶bảo 名danh 聞văn 法Pháp 。 答đáp 經Kinh 云vân 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 快khoái 說thuyết 是thị 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 我ngã 為vì 聽thính 是thị 經Kinh 故cố 。 而nhi 來lai 至chí 此thử 。 若nhược 分phân 身thân 配phối 證chứng 法pháp 。 撿kiểm 上thượng 下hạ 經kinh 文văn 。 無vô 證chứng 法pháp 故cố 。 但đãn 有hữu 開khai 塔tháp 文văn 。 經Kinh 云vân 。 彼bỉ 佛Phật 分phân 身thân 諸chư 佛Phật 。 在tại 於ư 十thập 方phương 世thế 界giới 說thuyết 法Pháp 。 盡tận 還hoàn 集tập 一nhất 處xứ 。 然nhiên 後hậu 我ngã 身thân 。 乃nãi 出xuất 現hiện 耳nhĩ 。 初sơ 塔tháp 涌dũng 印ấn 說thuyết 經Kinh 可khả 信tín 。 塔tháp 開khai 聽thính 法Pháp 證chứng 經kinh 可khả 重trọng/trùng 。 分phân 身thân 不bất 集tập 。 塔tháp 即tức 不bất 開khai 。 塔tháp 若nhược 不bất 開khai 。 分phân 身thân 亦diệc 不bất 來lai 證chứng 法pháp 。 故cố 知tri 證chứng 法pháp 須tu 假giả 分phân 身thân 。 龍long 宮cung 行hành 法pháp 眾chúng 者giả 。 經Kinh 云vân 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 唯duy 常thường 宣tuyên 說thuyết 。 妙Diệu 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 所sở 化hóa 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 非phi 口khẩu 所sở 宣tuyên 。 非phi 心tâm 所sở 測trắc 。 其kỳ 必tất 流lưu 行hành 一Nhất 乘Thừa 法pháp 也dã 。 名danh 行hành 涌dũng 出xuất 眾chúng 持trì 法Pháp 者giả 。 經Kinh 云vân 。 我ngã 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 自tự 有hữu 六lục 萬vạn 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 各các 有hữu 六lục 萬vạn 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 眷quyến 屬thuộc 。 是thị 諸chư 人nhân 等đẳng 。 能năng 於ư 我ngã 滅diệt 後hậu 。 護hộ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 廣quảng 說thuyết 此thử 經Kinh 。 既ký 言ngôn 護hộ 持trì 。 明minh 知tri 持trì 法Pháp 。 妙diệu 音âm 配phối 說thuyết 法Pháp 者giả 。 經Kinh 云vân 。 華hoa 德đức 。 汝nhữ 但đãn 見kiến 妙diệu 音âm 。 其kỳ 身thân 在tại 此thử 。 而nhi 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 現hiện 種chủng 種chủng 身thân 。 處xứ 處xứ 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 是thị 經Kinh 典điển 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 護hộ 法Pháp 。 經Kinh 云vân 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 於ư 後hậu 五ngũ 百bách 歲tuế 。 濁trược 惡ác 世thế 中trung 。 其kỳ 有hữu 是thị 經Kinh 典điển 。 我ngã 當đương 守thủ 護hộ 。 除trừ 其kỳ 衰suy 患hoạn 。 令linh 得đắc 安an 穩ổn 。 使sử 伺tứ 求cầu 得đắc 其kỳ 便tiện 者giả 。 問vấn 多đa 寶bảo 唯duy 有hữu 智trí 積tích 一nhất 人nhân 。 何hà 得đắc 名danh 眾chúng 塔tháp 。 答đáp 雖tuy 標tiêu 一nhất 人nhân 。 據cứ 實thật 亦diệc 有hữu 多đa 眾chúng 。 隱ẩn 而nhi 不bất 論luận 。 又hựu 約ước 多đa 寶bảo 。 以dĩ 少thiểu 從tùng 多đa 。 亦diệc 名danh 眾chúng 也dã 。 言ngôn 此thử 中trung 有hữu 六lục 門môn 異dị 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 無vô 也dã 。 前tiền 三tam 門môn 對đối 諸chư 經kinh 辯biện 異dị 。 後hậu 三tam 門môn 對đối 當đương 經kinh 菩Bồ 薩Tát 異dị 。 言ngôn 一nhất 三tam 乘thừa 無vô 獨Độc 覺Giác 者giả 。 獨Độc 覺Giác 有hữu 二nhị 。 一nhất 麟lân 喻dụ 。 出xuất 無vô 佛Phật 世thế 。 二nhị 部bộ 行hành 。 部bộ 黨đảng 而nhi 行hành 。 故cố 部bộ 行hành 少thiểu 分phần 。 亦diệc 得đắc 與dữ 佛Phật 同đồng 世thế 。 法pháp 華hoa 會hội 上thượng 言ngôn 無vô 。 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 無vô 獨Độc 覺Giác 得đắc 果quả 者giả 。 到đáo 經kinh 會hội 中trung 末mạt 。 二nhị 者giả 無vô 有hữu 到đáo 經kinh 會hội 聞văn 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 得đắc 獨Độc 覺Giác 者giả 。 約ước 此thử 二nhị 義nghĩa 。 名danh 無vô 也dã 。 言ngôn 多đa 分phần 出xuất 無vô 佛Phật 等đẳng 者giả 。 瑜du 伽già 三tam 十thập 四tứ 云vân 。 復phục 有hữu 一nhất 類loại 。 初sơ 得đắc 獨Độc 覺Giác 。 道đạo 滿mãn 百bách 劫kiếp 。 修tu 習tập 資tư 粮# 。 過quá 百bách 劫kiếp 已dĩ 。 出xuất 無vô 佛Phật 世thế 。 無vô 師sư 自tự 然nhiên 能năng 悟ngộ 三tam 十thập 。 七Thất 菩Bồ 提Đề 分Phần 。 能năng 證chứng 現hiện 觀quán 。 得đắc 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 斷đoạn 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 即tức 是thị 會hội 上thượng 無vô 得đắc 果quả 者giả 也dã 。 言ngôn 教giáo 雖tuy 被bị 者giả 。 問vấn 如như 何hà 法pháp 華hoa 經kinh 被bị 他tha 。 答đáp 即tức 是thị 無vô 聞văn 經Kinh 得đắc 果quả 也dã 。 問vấn 前tiền 顯hiển 根căn 門môn 中trung 。 不bất 被bị 獨Độc 覺Giác 。 此thử 間gian 何hà 故cố 則tắc 云vân 。 教giáo 雖tuy 被bị 彼bỉ 。 答đáp 亦diệc 不bất 相tương 違vi 。 彼bỉ 處xứ 言ngôn 不bất 被bị 者giả 。 約ước 定định 性tánh 獨Độc 覺Giác 。 此thử 間gian 言ngôn 被bị 。 約ước 不bất 定định 性tánh 獨Độc 覺Giác 。 彼bỉ 處xứ 言ngôn 不bất 被bị 。 約ước 得đắc 果quả 者giả 言ngôn 不bất 被bị 。 此thử 間gian 被bị 彼bỉ 。 約ước 獨Độc 覺Giác 凡phàm 夫phu 。 不bất 定định 性tánh 者giả 則tắc 被bị 。 問vấn 法pháp 華hoa 會hội 三tam 乘thừa 中trung 無vô 獨Độc 覺Giác 。 如như 何hà 成thành 破phá 二nhị 。 答đáp 獨Độc 覺Giác 凡phàm 夫phu 。 資tư 加gia 兩lưỡng 位vị 。 聞văn 經Kinh 迴hồi 心tâm 向hướng 大đại 。 便tiện 是thị 破phá 二nhị 門môn 。 經kinh 既ký 是thị 無vô 得đắc 果quả 者giả 。 如như 何hà 堪kham 法Pháp 師sư 五ngũ 果quả 聖thánh 人nhân 迴hồi 心tâm 。 又hựu 如như 何hà 門môn 外ngoại 中trung 子tử 索sách 車xa 。 答đáp 此thử 二nhị 義nghĩa 約ước 有hữu 道Đạo 理lý 。 則tắc 實thật 有hữu 。 且thả 法pháp 華hoa 會hội 上thượng 。 則tắc 無vô 不bất 妨phương 。 諸chư 經kinh 會hội 下hạ 。 有hữu 得đắc 果quả 者giả 。 金kim 問vấn 云vân 。 何hà 故cố 法pháp 華hoa 會hội 上thượng 無vô 獨Độc 覺Giác 。 仁nhân 王vương 則tắc 有hữu 。 答đáp 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 是thị 化hóa 。 不bất 是thị 化hóa 不bất 是thị 實thật 。 二nhị 法pháp 華hoa 會hội 破phá 二nhị 。 與dữ 他tha 相tương 違vi 。 故cố 無vô 獨Độc 覺Giác 。 仁nhân 王vương 不bất 是thị 破phá 二nhị 之chi 經kinh 。 不bất 妨phương 有hữu 也dã 。 此thử 經Kinh 無vô 聞văn 經Kinh 得đắc 果quả 者giả 。 所sở 以dĩ 烈liệt 眾chúng 處xứ 無vô 。 言ngôn 下hạ 文văn 亦diệc 陳trần 有hữu 等đẳng 者giả 。 若nhược 約ước 求cầu 緣Duyên 覺Giác 乖quai 凡phàm 夫phu 。 下hạ 文văn 亦diệc 有hữu 也dã 。 經Kinh 云vân 。 其kỳ 求cầu 緣Duyên 覺Giác 者giả 。 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 又hựu 云vân 。 告cáo 諸chư 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 及cập 求cầu 緣Duyên 覺Giác 乘Thừa 。 言ngôn 二nhị 三tam 界giới 無vô 無vô 色sắc 等đẳng 者giả 。 有hữu 二nhị 義nghĩa 無vô 。 一nhất 者giả 光quang 不bất 照chiếu 故cố 不bất 來lai 。 二nhị 者giả 皆giai 是thị 。 定định 性tánh 聲Thanh 聞Văn 。 樂nhạo/nhạc/lạc 定định 那na 含hàm 。 無vô 根căn 可khả 熟thục 也dã 。 無vô 緣duyên 故cố 不bất 來lai 。 問vấn 佛Phật 放phóng 光quang 。 何hà 故cố 不bất 照chiếu 。 答đáp 光quang 明minh 是thị 色sắc 法pháp 。 彼bỉ 界giới 無vô 色sắc 。 不bất 將tương 色sắc 照chiếu 色sắc 光quang 也dã 。 問vấn 彼bỉ 界giới 有hữu 定định 果quả 色sắc 。 何hà 故cố 不bất 照chiếu 。 答đáp 定định 果quả 色sắc 有hữu 實thật 得đắc 者giả 。 不bất 得đắc 者giả 。 事sự 不bất 決quyết 定định 。 故cố 不bất 照chiếu 也dã 。 言ngôn 仁nhân 王vương 亦diệc 有hữu 者giả 。 問vấn 仁nhân 王vương 經kinh 中trung 。 何hà 故cố 即tức 有hữu 。 答đáp 仁nhân 王vương 經kinh 中trung 。 所sở 說thuyết 空không 理lý 。 不bất 妨phương 聽thính 來lai 。 不bất 同đồng 法pháp 華hoa 破phá 二nhị 歸quy 一nhất 。 所sở 以dĩ 不bất 來lai 也dã 。 問vấn 定định 果quả 身thân 中trung 。 既ký 無vô 意ý 根căn 用dụng 。 將tương 何hà 聽thính 法Pháp 。 答đáp 意ý 能năng 故cố 。 故cố 大đại 論luận 云vân 。 聞văn 謂vị 比tỉ 量lượng 。 又hựu 定định 通thông 之chi 力lực 則tắc 不bất 決quyết 定định 。 言ngôn 三tam 五ngũ 趣thú 無vô 地địa 獄ngục 者giả 。 五ngũ 趣thú 之chi 中trung 。 無vô 地địa 獄ngục 趣thú 。 有hữu 餘dư 四tứ 趣thú 謂vị 天thiên 等đẳng 。 言ngôn 光quang 雖tuy 照chiếu 彼bỉ 者giả 。 謨mô 云vân 。 問vấn 色sắc 界giới 蒙mông 光quang 明minh 。 經kinh 烈liệt 色sắc 界giới 天thiên 。 地địa 獄ngục 既ký 蒙mông 光quang 。 何hà 緣duyên 不bất 在tại 會hội 。 答đáp 疏sớ/sơ 云vân 雖tuy 等đẳng 。 言ngôn 一Nhất 乘Thừa 進tiến 習tập 等đẳng 。 出xuất 緣duyên 之chi 所sở 以dĩ 。 顯hiển 揚dương 論luận 云vân 。 極cực 慼thích 非phi 三tam 塗đồ 。 極cực 折chiết 非phi 上thượng 二nhị 。 問vấn 色sắc 界giới 之chi 中trung 佛Phật 光quang 照chiếu 。 尋tầm 光quang 來lai 會hội 聽thính 真chân 經kinh 。 地địa 獄ngục 如Như 來Lai 光quang 既ký 臨lâm 。 何hà 故cố 不bất 來lai 聽thính 妙diệu 法Pháp 。 答đáp 疏sớ/sơ 云vân 。 一Nhất 乘Thừa 進tiến 習tập 等đẳng 。 問vấn 色sắc 欲dục 二nhị 界giới 有hữu 容dung 預dự 。 可khả 許hứa 放phóng 光quang 而nhi 照chiếu 之chi 。 地địa 獄ngục 是thị 無vô 暇hạ 身thân 。 如Như 來Lai 何hà 故cố 放phóng 光quang 照chiếu 。 答đáp 色sắc 欲dục 二nhị 界giới 有hữu 容dung 預dự 。 全toàn 其kỳ 進tiến 修tu 光quang 燭chúc 之chi 。 地địa 獄ngục 是thị 其kỳ 無vô 暇hạ 收thu 。 光quang 照chiếu 亦diệc 令linh 暫tạm 息tức 苦khổ 。 言ngôn 陀đà 羅la 尼ni 等đẳng 者giả 。 問vấn 尊tôn 勝thắng 經kinh 有hữu 地địa 獄ngục 眾chúng 。 時thời 琰Diêm 魔Ma 王vương 於ư 其kỳ 夜dạ 分phân 。 將tương 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 至chí 於ư 佛Phật 所sở 。 此thử 經Kinh 何hà 無vô 。 答đáp 疏sớ/sơ 云vân 。 陀đà 羅la 尼ni 等đẳng 。 言ngôn 所sở 以dĩ 光quang 照chiếu 者giả 。 問vấn 既ký 若nhược 不bất 來lai 。 何hà 須tu 光quang 照chiếu 。 答đáp 疏sớ/sơ 云vân 。 所sở 以dĩ 光quang 照chiếu 令linh 生sanh 猒# 。 言ngôn 令linh 彼bỉ 見kiến 光quang 等đẳng 者giả 。 問vấn 此thử 經Kinh 既ký 不bất 來lai 。 何hà 用dụng 光quang 明minh 照chiếu 。 答đáp 但đãn 發phát 猒# 苦khổ 之chi 心tâm 。 不bất 能năng 發phát 彼bỉ 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 也dã 。 普phổ 無vô 色sắc 光quang 不bất 及cập 。 無vô 光quang 任nhậm 不bất 來lai 。 地địa 獄ngục 既ký 蒙mông 光quang 。 有hữu 光quang 何hà 不bất 至chí 。 答đáp 無vô 色sắc 光quang 緣duyên 闕khuyết 。 俱câu 無vô 不bất 得đắc 來lai 。 地địa 獄ngục 雖tuy 蒙mông 光quang 。 無vô 緣duyên 不bất 合hợp 至chí 。 問vấn 總tổng 持trì 經Kinh 會hội 上thượng 。 上thượng 有hữu 琰Diêm 魔Ma 王vương 。 一Nhất 乘Thừa 威uy 力lực 強cường/cưỡng 。 何hà 容dung 不bất 召triệu 至chí 。 答đáp 真chân 言ngôn 本bổn 息tức 苦khổ 。 地địa 獄ngục 亦diệc 須tu 來lai 。 此thử 經Kinh 談đàm 一Nhất 乘Thừa 。 苦khổ 身thân 來lai 何hà 益ích 。 問vấn 如Như 來Lai 放phóng 光quang 照chiếu 召triệu 眾chúng 。 欲dục 聞văn 經Kinh 談đàm 。 地địa 獄ngục 既ký 不bất 來lai 。 何hà 須tu 光quang 照chiếu 彼bỉ 。 答đáp 蒙mông 光quang 苦khổ 不bất 息tức 。 世Thế 尊Tôn 虗hư 放phóng 光quang 。 暫tạm 時thời 能năng 發phát 心tâm 。 何hà 惜tích 光quang 明minh 照chiếu 。 言ngôn 此thử 後hậu 三tam 無vô 等đẳng 者giả 。 即tức 是thị 四tứ 眾chúng 八bát 部bộ 輪Luân 王Vương 。 言ngôn 四tứ 明minh 次thứ 第đệ 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 。 菩Bồ 薩Tát 內nội 外ngoại 二nhị 護hộ 。 先tiên 後hậu 次thứ 第đệ 也dã 。 言ngôn 初sơ 眾chúng 分phần/phân 四Tứ 等Đẳng 者giả 。 十thập 五ngũ 眾chúng 名danh 初sơ 。 六lục 眾chúng 名danh 後hậu 也dã 。 言ngôn 或hoặc 內nội 護hộ 外ngoại 護hộ 等đẳng 者giả 。 助trợ 也dã 。 前tiền 十thập 五ngũ 眾chúng 亦diệc 名danh 內nội 護hộ 外ngoại 護hộ 眾chúng 。 初sơ 五ngũ 眾chúng 名danh 內nội 。 後hậu 十thập 眾chúng 名danh 外ngoại 也dã 。 言ngôn 外ngoại 護hộ 中trung 八bát 部bộ 仁nhân 王vương 等đẳng 者giả 。 先tiên 烈liệt 八bát 部bộ 。 後hậu 烈liệt 仁nhân 王vương 。 就tựu 八bát 部bộ 中trung 。 先tiên 烈liệt 天thiên 眾chúng 。 後hậu 烈liệt 非phi 天thiên 。 天thiên 即tức 帝Đế 釋Thích 眾chúng 。 非phi 天thiên 即tức 龍long 等đẳng 。 除trừ 天thiên 一nhất 部bộ 外ngoại 餘dư 七thất 部bộ 。 總tổng 屬thuộc 非phi 天thiên 也dã 。 言ngôn 天thiên 中trung 地địa 居cư 空không 等đẳng 者giả 。 帝Đế 釋Thích 及cập 四Tứ 天Thiên 王Vương 眾chúng 。 是thị 地địa 居cư 。 自Tự 在Tại 天Thiên 子Tử 等đẳng 。 是thị 空không 居cư 。 問vấn 三tam 光quang 既ký 在tại 屬thuộc 虗hư 空không 。 如như 何hà 得đắc 與dữ 帝Đế 釋Thích 俱câu 為vi 地địa 居cư 。 答đáp 據cứ 實thật 。 三tam 光quang 皆giai 是thị 虗hư 空không 。 俱câu 是thị 帝Đế 釋Thích 之chi 臣thần 。 攝nhiếp 臣thần 歸quy 主chủ 。 故cố 言ngôn 地địa 居cư 也dã 。 言ngôn 地địa 中trung 帝đế 臣thần 者giả 。 帝Đế 釋Thích 是thị 主chủ 。 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 普phổ 香hương 等đẳng 。 是thị 臣thần 。 言ngôn 虗hư 空không 中trung 非phi 禪thiền 主chủ 等đẳng 者giả 。 自Tự 在Tại 天Thiên 子Tử 。 名danh 非phi 禪thiền 主chủ 。 四tứ 禪thiền 梵Phạm 王Vương 名danh 禪thiền 主chủ 。 言ngôn 後hậu 眾chúng 次thứ 第đệ 者giả 。 證chứng 法pháp 眾chúng 多đa 寶bảo 。 開khai 塔tháp 眾chúng 分phân 身thân 。 經kinh 利lợi 益ích 廣quảng 大đại 眾chúng 。 海hải 會hội 菩Bồ 薩Tát 。 持trì 法Pháp 無vô 邊biên 涌dũng 出xuất 菩Bồ 薩Tát 。 他tha 方phương 行hành 法pháp 眾chúng 。 妙Diệu 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 言ngôn 證chứng 法pháp 眾chúng 者giả 。 多đa 寶bảo 出xuất 聲thanh 讚tán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 能năng 以dĩ 平bình 等đẳng 大đại 慧tuệ 。 教giáo 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 妙Diệu 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 為vì 大đại 眾chúng 說thuyết 。 皆giai 是thị 真chân 實thật 。 全toàn 身thân 在tại 於ư 塔tháp 中trung 為vi 證chứng 。 湛trạm 攝nhiếp 釋thích 云vân 。 問vấn 前tiền 門môn 之chi 多đa 寶bảo 聞văn 法Pháp 。 分phân 身thân 證chứng 法pháp 。 今kim 此thử 門môn 中trung 。 何hà 故cố 多đa 寶bảo 證chứng 法pháp 。 分phân 身thân 開khai 塔tháp 。 前tiền 後hậu 不bất 同đồng 耶da 。 答đáp 多đa 寶bảo 亦diệc 得đắc 名danh 聽thính 法Pháp 。 亦diệc 得đắc 名danh 證chứng 法pháp 。 經Kinh 云vân 。 如như 是thị 如như 是thị 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 世Thế 尊Tôn 。 如như 所sở 說thuyết 者giả 。 皆giai 是thị 真chân 實thật 。 又hựu 云vân 。 我ngã 之chi 塔tháp 庿# 。 為vì 聽thính 是thị 經Kinh 故cố 。 涌dũng 現hiện 其kỳ 前tiền 。 為vi 作tác 證chứng 明minh 。 讚tán 言ngôn 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 又hựu 分phân 身thân 亦diệc 名danh 證chứng 法pháp 。 亦diệc 名danh 開khai 塔tháp 。 經Kinh 云vân 。 若nhược 我ngã 寶bảo 塔tháp 。 為vi 聽thính 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 出xuất 於ư 諸chư 佛Phật 前tiền 時thời 。 其kỳ 有hữu 欲dục 以dĩ 我ngã 身thân 。 示thị 四tứ 眾chúng 者giả 。 彼bỉ 佛Phật 分phân 身thân 諸chư 佛Phật 。 在tại 於ư 十thập 方phương 世thế 界giới 說thuyết 法Pháp 。 盡tận 還hoàn 集tập 一nhất 處xứ 。 然nhiên 後hậu 我ngã 身thân 。 乃nãi 出xuất 現hiện 耳nhĩ 。 又hựu 云vân 。 彼bỉ 某mỗ 甲giáp 佛Phật 。 欲dục 以dĩ 開khai 此thử 寶bảo 塔tháp 。 由do 此thử 多đa 寶bảo 為vi 聽thính 證chứng 來lai 。 分phân 身thân 諸chư 佛Phật 。 為vi 證chứng 開khai 塔tháp 集tập 。 既ký 經kinh 兩lưỡng 勢thế 下hạ 。 疏sớ/sơ 主chủ 本bổn 文văn 中trung 。 亦diệc 為vi 進tiến 退thoái 二nhị 解giải 。 所sở 以dĩ 疏sớ/sơ 中trung 前tiền 言ngôn 聞văn 法Pháp 眾chúng 。 此thử 名danh 證chứng 法pháp 眾chúng 。 言ngôn 開khai 塔tháp 眾chúng 者giả 。 經Kinh 云vân 。 彼bỉ 佛Phật 分phân 身thân 諸chư 佛Phật 。 在tại 於ư 十thập 方phương 世thế 界giới 。 至chí 出xuất 現hiện 耳nhĩ 。 故cố 如như 分phân 身thân 是thị 開khai 塔tháp 。 言ngôn 經kinh 利lợi 廣quảng 大đại 眾chúng 者giả 。 經Kinh 云vân 。 仁nhân 往vãng 龍long 宮cung 。 所sở 化hóa 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 數số 幾kỷ 何hà 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 非phi 口khẩu 所sở 宣tuyên 。 非phi 心tâm 所sở 測trắc 等đẳng 。 言ngôn 持trì 法Pháp 無vô 邊biên 眾chúng 者giả 。 經Kinh 云vân 。 我ngã 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 自tự 有hữu 六lục 萬vạn 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 一nhất 皆giai 有hữu 。 六lục 萬vạn 恆Hằng 河Hà 沙sa 眷quyến 屬thuộc 。 是thị 諸chư 人nhân 等đẳng 。 能năng 於ư 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 護hộ 持trì 讀đọc 誦tụng 此thử 經Kinh 。 言ngôn 他tha 方phương 行hành 法pháp 眾chúng 者giả 。 問vấn 為vi 復phục 妙diệu 音âm 到đáo 此thử 方phương 來lai 。 持trì 法Pháp 華hoa 經kinh 。 名danh 他tha 方phương 行hành 法pháp 。 為vi 卻khước 迴hồi 彼bỉ 國quốc 持trì 法Pháp 華hoa 經kinh 。 名danh 他tha 方phương 行hành 法pháp 。 答đáp 通thông 此thử 二nhị 處xứ 。 一nhất 此thử 界giới 菩Bồ 薩Tát 他tha 方phương 行hành 法pháp 。 一nhất 他tha 方phương 菩Bồ 薩Tát 。 此thử 方phương 行hành 法pháp 。 經Kinh 云vân 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 若nhược 干can 智trí 慧tuệ 。 明minh 照chiếu 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 各các 得đắc 所sở 知tri 。 於ư 十thập 方phương 恆Hằng 河Hà 沙sa 世thế 界giới 中trung 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 言ngôn 他tha 方phương 勸khuyến 持trì 者giả 。 經Kinh 云vân 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 我ngã 於ư 寶Bảo 威Uy 德Đức 上Thượng 王Vương 佛Phật 國quốc 。 遙diêu 聞văn 此thử 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 說thuyết 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 來lai 此thử 能năng 經kinh 。 還hoàn 歸quy 本bổn 國quốc 。 又hựu 云vân 。 世Thế 尊Tôn 於ư 後hậu 五ngũ 百bách 歲tuế 。 濁trược 惡ác 世thế 中trung 。 其kỳ 有hữu 受thọ 持trì 。 是thị 經Kinh 典điển 者giả 。 我ngã 當đương 守thủ 護hộ 等đẳng 。 言ngôn 佛Phật 地địa 論luận 雖tuy 釋thích 等đẳng 者giả 。 述thuật 緣duyên 由do 也dã 初sơ 眾chúng 之chi 中trung 。 聲Thanh 聞Văn 居cư 先tiên 。 菩Bồ 薩Tát 居cư 後hậu 。 前tiền 來lai 解giải 眾chúng 多đa 。 是thị 佛Phật 地địa 論luận 。 章chương 敬kính 云vân 。 論luận 第đệ 二nhị 云vân 。 何hà 故cố 此thử 中trung 。 先tiên 烈liệt 聲Thanh 聞Văn 後hậu 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 於ư 大Đại 乘Thừa 生sanh 疑nghi 成thành 者giả 。 除trừ 彼bỉ 疑nghi 故cố 。 為vi 引dẫn 不bất 定định 種chủng 性tánh 定định 信tín 故cố 。 為vi 已dĩ 清thanh 淨tịnh 。 諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 捨xả 於ư 自tự 身thân 尊tôn 貴quý 慢mạn 故cố 。 大đại 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 近cận 對đối 世Thế 尊Tôn 。 親thân 受thọ 記ký 故cố 。 又hựu 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 常thường 隨tùy 佛Phật 故cố 。 形hình 同đồng 內nội 眷quyến 屬thuộc 。 又hựu 令linh 菩Bồ 薩Tát 於ư 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 生sanh 恭cung 敬kính 故cố 。 言ngôn 一nhất 形hình 相tướng 不bất 同đồng 等đẳng 者giả 。 聲Thanh 聞Văn 形hình 相tướng 似tự 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 不phủ 。 今kim 佛Phật 只chỉ 有hữu 出xuất 家gia 相tương/tướng 。 無vô 在tại 家gia 相tương/tướng 。 佛Phật 佛Phật 事sự 須tu 形hình 同đồng 出xuất 家gia 。 言ngôn 有hữu 在tại 家gia 初sơ 二nhị 果quả 。 三tam 果quả 已dĩ 去khứ 盡tận 出xuất 家gia 。 無vô 有hữu 在tại 家gia 。 羅La 漢Hán 菩Bồ 薩Tát 則tắc 有hữu 在tại 家gia 故cố 。 形hình 不bất 同đồng 佛Phật 也dã 。 言ngôn 二nhị 處xứ 有hữu 近cận 遠viễn 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 六lục 道đạo 化hóa 生sanh 。 聲Thanh 聞Văn 常thường 須tu 近cận 佛Phật 。 若nhược 離ly 佛Phật 則tắc 被bị 外ngoại 道đạo 惱não 他tha 也dã 。 言ngôn 戒giới 德đức 有hữu 殊thù 者giả 。 聲Thanh 聞Văn 持trì 出xuất 家gia 戒giới 。 所sở 以dĩ 先tiên 烈liệt 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 爾nhĩ 。 聲Thanh 聞Văn 持trì 遮già 戒giới 。 及cập 攝nhiếp 律luật 儀nghi 戒giới 。 菩Bồ 薩Tát 持trì 性tánh 戒giới 。 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 戒giới 。 菩Bồ 薩Tát 作tác 則tắc 是thị 持trì 。 止chỉ 則tắc 是thị 犯phạm 。 入nhập 婬dâm 女nữ 舍xá 。 入nhập 酒tửu 肆tứ 。 能năng 立lập 其kỳ 志chí 。 聲Thanh 聞Văn 止chỉ 即tức 持trì 。 作tác 即tức 犯phạm 。 言ngôn 四tứ 欲dục 令linh 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 者giả 。 四tứ 十thập 年niên 前tiền 。 常thường 見kiến 世Thế 尊Tôn 毀hủy 責trách 聲Thanh 聞Văn 。 讚tán 歎thán 菩Bồ 薩Tát 。 便tiện 有hữu 頓đốn 悟ngộ 小tiểu 菩Bồ 薩Tát 。 言ngôn 唯duy 我ngã 能năng 然nhiên 。 餘dư 不bất 能năng 爾nhĩ 。 漸tiệm 悟ngộ 小tiểu [乘*(百-日+ㄎ)]# 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 疑nghi 聲Thanh 聞Văn 不bất 作tác 佛Phật 。 故cố 八bát 萬vạn 大Đại 士Sĩ 。 尚thượng 烈liệt 聲Thanh 聞Văn 之chi 後hậu 。 況huống 我ngã 等đẳng 小tiểu 輩bối 而nhi 生sanh 慢mạn 耶da 。 又hựu 合hợp 未vị 來lai 在tại 家gia 白bạch 衣y 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 敬kính 出xuất 家gia 幢tràng 相tương/tướng 。 所sở 已dĩ 先tiên 烈liệt 。 更cánh 問vấn 如như 何hà 先tiên 烈liệt 僧Tăng 。 後hậu 列liệt 尼ni 。 答đáp 欲dục 令linh 未vị 來lai 世thế 。 尼ni 眾chúng 敬kính 僧Tăng 故cố 。 言ngôn 華hoa 嚴nghiêm 等đẳng 者giả 。 於ư 大Đại 乘Thừa 教giáo 。 自tự 分phần/phân 四tứ 句cú 。 有hữu 列liệt 小tiểu 不bất 列liệt 大đại 。 如như 般Bát 若Nhã 經kinh 。 有hữu 列liệt 大đại 不bất 列liệt 小tiểu 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 。 有hữu 大đại 小tiểu 俱câu 不bất 列liệt 。 如như 勝thắng 鬘man 經kinh 。 有hữu 小tiểu 大đại 俱câu 列liệt 。 如như 此thử 經Kinh 。 問vấn 如như 何hà 先tiên 列liệt 地địa 居cư 。 後hậu 列liệt 空không 居cư 。 先tiên 列liệt 非phi 禪thiền 主chủ 。 後hậu 列liệt 禪thiền 主chủ 。 答đáp 從tùng 下hạ 至chí 上thượng 。 為vi 次thứ 第đệ 也dã 。 言ngôn 數số 成thành 就tựu 者giả 。 謂vị 大đại 眾chúng 無vô 數số 。 十thập 五ngũ 類loại 眾chúng 。 都đô 合hợp 一nhất 處xứ 著trước 。 都đô 喚hoán 作tác 一nhất 个# 數số 。 是thị 無vô 之chi 數số 。 故cố 云vân 大đại 眾chúng 無vô 數số 故cố 。 言ngôn 總tổng 談đàm 無vô 數số 等đẳng 者giả 。 且thả 十thập 類loại 徒đồ 眾chúng 。 每mỗi 眾chúng 之chi 中trung 。 各các 與dữ 若nhược 干can 。 若nhược 干can 之chi 言ngôn 。 便tiện 不bất 知tri 多đa 。 小tiểu 眾chúng 之chi 上thượng 既ký 爾nhĩ 。 十thập 五ngũ 類loại 徒đồ 眾chúng 。 合hợp 一nhất 處xứ 著trước 。 有hữu 十thập 五ngũ 个# 。 若nhược 總tổng 合hợp 一nhất 處xứ 著trước 。 不bất 知tri 其kỳ 數số 。 故cố 云vân 總tổng 談đàm 無vô 數số 。 論luận 各các 別biệt 標tiêu 。 謂vị 萬vạn 二nhị 千thiên 人nhân 。 論luận (# 平bình 聲thanh 呼hô 之chi )# 若nhược 論luận 量lượng 經kinh 中trung 阿A 羅La 漢Hán 萬vạn 二nhị 千thiên 人nhân 。 菩Bồ 薩Tát 八bát 萬vạn 。 人nhân 梵Phạm 王Vương 帝Đế 釋Thích 。 一nhất 一nhất 別biệt 標tiêu 。 則tắc 有hữu 數số 。 若nhược 總tổng 談đàm 則tắc 有hữu 無vô 數số 。 此thử 即tức 分phần/phân 疎sơ 論luận 中trung 大đại 眾chúng 無vô 數số 。 之chi 道Đạo 理lý 也dã 。 金kim 云vân 。 論luận 中trung 但đãn 謂vị 大đại 眾chúng 無vô 數số 故cố 。 其kỳ 總tổng 談đàm 無vô 數số 等đẳng 文văn 是thị 疏sớ/sơ 家gia 釋thích 意ý 。 言ngôn 以dĩ 總tổng 攝nhiếp 別biệt 。 論luận 既ký 總tổng 談đàm 無vô 數số 。 即tức 經kinh 中trung 別biệt 標tiêu 萬vạn 二nhị 千thiên 人nhân 等đẳng 。 等đẳng 取thủ 菩Bồ 薩Tát 八bát 萬vạn 人nhân 等đẳng 名danh 。 論luận 各các 別biệt 標tiêu 等đẳng (# 二nhị 說thuyết 總tổng 皆giai 善thiện )# 。 言ngôn 行hạnh 成thành 就tựu 中trung 等đẳng 者giả 。 有hữu 四tứ 。 一nhất 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 。 各các 二nhị 義nghĩa 立lập 行hành 。 一nhất 依y 名danh 立lập 行hành 。 二nhị 依y 形hình 立lập 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 皆giai 爾nhĩ 。 言ngôn 依y 乞khất 食thực 等đẳng 者giả 。 依y 名danh 立lập 行hành 。 謂vị 修tu 小Tiểu 乘Thừa 行hành 。 比Bỉ 丘Khâu 此thử 云vân 乞khất 士sĩ 。 真Chân 諦Đế 云vân 。 乞khất 食thực 有hữu 五ngũ 種chủng 。 一nhất 者giả 盜đạo 。 戒giới 定định 慧tuệ 三tam 學học 俱câu 無vô 。 二nhị 舉cử 債trái 食thực 。 三tam 學học 有hữu 一nhất 而nhi 無vô 其kỳ 二nhị 。 三tam 者giả 許hứa 可khả 食thực 。 戒giới 定định 慧tuệ 具cụ 足túc 。 四tứ 者giả 家gia 法pháp 食thực 。 謂vị 有hữu 學học 聖thánh 人nhân 所sở 食thực 信tín 施thí 。 如như 子tử 食thực 父phụ 祿lộc 。 五ngũ 自tự 在tại 食thực 。 謂vị 無Vô 學Học 聖thánh 果Quả 。 如như 食thực 子tử 物vật 。 准chuẩn 淨tịnh 月nguyệt 女nữ 經kinh 。 比Bỉ 丘Khâu 乞khất 食thực 。 離ly 四tứ 耶da 食thực 。 名danh 淨tịnh 命mạng 食thực 。 一nhất 仰ngưỡng 口khẩu 食thực 。 謂vị 仰ngưỡng 觀quan 星tinh 蒙mông 。 占chiêm 相tướng 吉cát 凶hung 。 二nhị 下hạ 口khẩu 食thực 。 耕canh 田điền 種chủng 食thực 興hưng 生sanh 販phán 賣mại 。 三tam 方phương 口khẩu 食thực 。 通thông 置trí 四tứ 方phương 使sử 命mạng 。 四tứ 維duy 口khẩu 食thực 。 合hợp 和hòa 湯thang 藥dược 維duy 者giả 。 四tứ 角giác 曰viết 維duy 。 不bất 正chánh 義nghĩa 也dã 。 又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 離ly 五ngũ 邪tà 。 一nhất 不bất 得đắc [得-彳+言]# 。 詐trá 現hiện 異dị 相tướng 。 二nhị 說thuyết 己kỷ 有hữu 德đức 。 三tam 高cao 聲thanh 現hiện 威uy 。 四tứ 占chiêm 相tướng 吉cát 凶hung 。 五ngũ 不bất 得đắc 說thuyết 有hữu 所sở 得đắc 。 驚kinh 動động 人nhân 心tâm 。 梵Phạn 語ngữ 苾bật 芻sô 。 訛ngoa 云vân 比Bỉ 丘Khâu 。 此thử 翻phiên 乞khất 士sĩ 。 上thượng 乞khất 法pháp 下hạ 乞khất 食thực 。 即tức 是thị 依y 行hành 立lập 名danh 行hành 也dã 。 言ngôn 二nhị 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 依y 名danh 立lập 行hành 。 修tu 大Đại 乘Thừa 求cầu 二nhị 覺giác 。 即tức 自tự 覺giác 覺giác 他tha 也dã 。 言ngôn 求cầu 二nhị 覺giác 者giả 。 上thượng 求cầu 菩Bồ 提Đề 。 下hạ 化hóa 有hữu 情tình 。 名danh 為vi 二nhị 覺giác 。 菩Bồ 提Đề 配phối 求cầu 二nhị 覺giác 菩Bồ 提Đề 。 薩tát 埵đóa 配phối 有hữu 情tình 。 令linh 取thủ 他tha 名danh 也dã 。 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 神thần 通thông 等đẳng 者giả 。 跋Bạt 陀Đà 婆Bà 羅La 。 此thử 云vân 賢Hiền 護Hộ 。 具cụ 足túc 神thần 通thông 。 現hiện 四tứ 眾chúng 身thân 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 故cố 別biệt 標tiêu 舉cử 。 以dĩ 形hình 彰chương 行hành 。 此thử 在tại 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 眷quyến 屬thuộc 十thập 六lục 人nhân 。 而nhi 此thử 經Kinh 所sở 不bất 列liệt 。 如như 上thượng 生sanh 經kinh 具cụ 明minh 。 言ngôn 四tứ 出xuất 家gia 人nhân 等đẳng 者giả 。 依y 形hình 立lập 行hành 也dã 。 言ngôn 攝nhiếp 功công 德đức 就tựu 者giả 。 十thập 六lục 句cú 歎thán 聲Thanh 聞Văn 德đức 。 十thập 三tam 句cú 歎thán 菩Bồ 薩Tát 德đức 此thử 是thị 論luận 主chủ 科khoa 。 眾chúng 成thành 就tựu 有hữu 四tứ 。 應ưng 知tri 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 數số 成thành 就tựu 。 二nhị 者giả 行hành 成thành 就tựu 。 三tam 者giả 攝nhiếp 功công 德đức 成thành 就tựu 。 四tứ 者giả 威uy 儀nghi 如như 法Pháp 住trụ 成thành 就tựu 。 後hậu 疏sớ/sơ 解giải 中trung 一nhất 一nhất 牒điệp 解giải 之chi 。 數số 成thành 就tựu 者giả 。 謂vị 大đại 眾chúng 無vô 數số 故cố 。 行hành 成thành 就tựu 者giả 。 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 者giả 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 等đẳng 。 乃nãi 至chí 威uy 儀nghi 一nhất 定định 。 不bất 同đồng 菩Bồ 薩Tát 故cố 恰kháp 到đáo 攝nhiếp 。 功công 德đức 成thành 就tựu 。 不bất 言ngôn 攝nhiếp 功công 德đức 者giả 。 便tiện 言ngôn 皆giai 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 等đẳng 十thập 六lục 句cú 。 示thị 現hiện 聲Thanh 聞Văn 。 功công 德đức 成thành 就tựu 故cố 。 皆giai 於ư 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 不bất 退thoái 。 轉chuyển 等đẳng 十thập 三tam 句cú 。 示thị 現hiện 菩Bồ 薩Tát 。 功công 德đức 成thành 就tựu 。 不bất 爾nhĩ 牒điệp 疏sớ/sơ 主chủ 與dữ 論luận 主chủ 分phần/phân 。 疏sớ/sơ 云vân 。 然nhiên 本bổn 論luận 中trung 不bất 別biệt 標tiêu 牒điệp 。 何hà 不bất 標tiêu 牒điệp 文văn 。 義nghĩa 顯hiển 文văn 故cố 也dã 。 言ngôn 儀nghi 威uy 如như 法Pháp 住trụ 等đẳng 者giả 。 此thử 標tiêu 牒điệp 也dã 。 欲dục 聽thính 法Pháp 住trụ 此thử 相tương/tướng 中trung 。 名danh 住trụ 相tương/tướng 也dã 。 言ngôn 雖tuy 各các 禮lễ 佛Phật 亦diệc 是thị 等đẳng 者giả 。 問vấn 各các 禮lễ 佛Phật 足túc 。 退thoái 座tòa 一nhất 面diện 。 何hà 故cố 不bất 向hướng 威uy 儀nghi 収thâu 。 答đáp 疏sớ/sơ 云vân 。 雖tuy 各các 禮lễ 佛Phật 足túc 。 等đẳng 及cập 退thoái 座tòa 。 尋tầm 常thường 見kiến 佛Phật 威uy 儀nghi 。 非phi 聽thính 法Pháp 相tương/tướng 。 設thiết 使sử 不bất 聞văn 法Pháp 。 亦diệc 是thị 須tu 禮lễ 佛Phật 足túc 也dã 。 言ngôn 論luận 說thuyết 眾chúng 成thành 就tựu 等đẳng 者giả 。 就tựu 論luận 說thuyết 眾chúng 成thành 就tựu 中trung 。 合hợp 而nhi 言ngôn 之chi 。 有hữu 四tứ 成thành 就tựu 。 不bất 言ngôn 一nhất 一nhất 眾chúng 中trung 有hữu 法pháp 有hữu 等đẳng 四tứ 也dã (# 上thượng 依y 論luận 解giải 了liễu )# 。 言ngôn 此thử 初sơ 也dã 者giả 。 標tiêu 類loại 舉cử 數số 。 經kinh 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 者giả 。 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 。 是thị 標tiêu 數sổ 萬vạn 二nhị 千thiên 人nhân 。 是thị 舉cử 數số 也dã 。 言ngôn 龍long 樹thụ 等đẳng 者giả 。 一nhất 處xứ 。 同đồng 一nhất 法Pháp 會hội 處xứ 。 即tức 是thị 山sơn 城thành 也dã 。 一nhất 時thời 。 同đồng 一nhất 聞văn 法Pháp 時thời 。 一nhất 心tâm 。 同đồng 一nhất 迴hồi 向hướng 心tâm 。 一nhất 戒giới 。 同đồng 持trì 出xuất 家gia 戒giới 。 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 戒giới 。 一nhất 見kiến 。 同đồng 一nhất 心tâm 見kiến 。 一nhất 道đạo 。 同đồng 一nhất 解giải 脫thoát 。 一nhất 理lý 。 同đồng 此thử 上thượng 義nghĩa 同đồng 解giải 與dữ 義nghĩa 共cộng 義nghĩa 。 言ngôn 諸chư 眾chúng 中trung 冣# 大đại 者giả 。 十thập 五ngũ 類loại 徒đồ 眾chúng 中trung 大đại 故cố 。 二nhị 者giả 大đại 障chướng 礙ngại 斷đoạn 煩phiền 惱não 障chướng 。 三tam 者giả 識thức 大đại 。 上thượng 至chí 釋Thích 梵Phạm 諸chư 天thiên 。 下hạ 至chí 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 無vô 不bất 知tri 識thức 。 名danh 識thức 大đại 。 言ngôn 真Chân 諦Đế 三tam 釋thích 等đẳng 者giả 。 一nhất 者giả 勝thắng 大đại 。 由do 如như 大đại 王vương 智trí 德đức 尊tôn 崇sùng 。 勝thắng 一nhất 切thiết 人nhân 故cố 。 二nhị 者giả 體thể 大đại 。 喻dụ 山sơn 海hải 形hình 量lượng 大đại 故cố 。 三tam 者giả 數số 大đại 。 由do 如như 大đại 軍quân 兵binh 眾chúng 多đa 。 言ngôn 今kim 合hợp 為vi 六lục 等đẳng 者giả 。 疏sớ/sơ 主chủ 合hợp 智trí 論luận 并tinh 真Chân 諦Đế 三tam 解giải 。 合hợp 為vi 六lục 釋thích 。 攝nhiếp 釋thích 云vân 。 疏sớ/sơ 主chủ 不bất 全toàn 取thủ 兩lưỡng 師sư 六lục 解giải 。 除trừ 卻khước 真Chân 諦Đế 三tam 解giải 中trung 初sơ 之chi 一nhất 解giải 。 餘dư 之chi 五ngũ 解giải 自tự 加gia 一nhất 解giải 。 名danh 稱xưng 大đại 。 即tức 為vi 六lục 也dã 。 金kim 云vân 。 數số 大đại 離ly 大đại 配phối 前tiền 數số 大đại 。 大đại 部bộ 礙ngại 斷đoạn 。 位vị 大đại 。 配phối 前tiền 體thể 大đại 。 名danh 稱xưng 配phối 前tiền 諸chư 眾chúng 中trung 最tối 大đại 。 識thức 大đại 配phối 前tiền 大đại 人nhân 恭cung 敬kính 。 此thử 中trung 既ký 言ngôn 。 今kim 合hợp 為vi 六lục 。 所sở 以dĩ 配phối 之chi (# 上thượng 解giải 大đại 義nghĩa 了liễu )# 。 言ngôn 苾bật 芻sô 訛ngoa 等đẳng 者giả 。 草thảo 有hữu 五ngũ 德đức 。 依y 之chi 立lập 名danh 。 一nhất 形hình 端đoan 鬱uất 茂mậu 香hương 氣khí 遠viễn 騰đằng 。 二nhị 體thể 德đức 貞trinh 純thuần 霾mai 風phong 窂lao 拂phất 。 三tam 非phi 何hà 葉diệp 受thọ 答đáp 媚mị 水thủy 藏tạng 。 四tứ 沃ốc 地địa 流lưu 津tân 芳phương 華hoa 地địa 坼sách 。 五ngũ 靈linh 枝chi 眷quyến 翼dực 妙diệu 色sắc 舒thư 耀diệu 。 安an 國quốc 云vân 。 草thảo 有hữu 五ngũ 德đức 。 況huống 比Bỉ 丘Khâu 。 一nhất 體thể 性tánh 柔nhu 軟nhuyễn 。 況huống 比Bỉ 丘Khâu 心tâm 行hành 柔nhu 順thuận 。 二nhị 引dẫn 蔓mạn 傍bàng 布bố 。 況huống 比Bỉ 丘Khâu 展triển 轉chuyển 相tương 教giáo 。 三tam 香hương 氣khí 遠viễn 騰đằng 。 況huống 比Bỉ 丘Khâu 戒giới 香hương 芬phân 馥phức 。 四tứ 觸xúc 身thân 安an 樂lạc 。 況huống 比Bỉ 丘Khâu 觸xúc 證chứng 法Pháp 樂lạc 。 五ngũ 不bất 背bối/bội 日nhật 光quang 。 況huống 比Bỉ 丘Khâu 深thâm 心tâm 向hướng 佛Phật 。 大đại 論luận 云vân 。 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 五ngũ 。 一nhất 乞khất 正chánh 比Bỉ 丘Khâu 。 常thường 乞khất 食thực 故cố 。 二nhị 自tự 稱xưng 比Bỉ 丘Khâu 。 犯phạm 重trọng 戒giới □# 。 三tam 名danh 相tướng 比Bỉ 丘Khâu 。 剃thế 髮phát 染nhiễm 衣y 。 而nhi 不bất 具cụ 戒giới 。 四tứ 破phá 結kết 使sử 比Bỉ 丘Khâu 。 五ngũ 白bạch 四tứ 羯yết 磨ma 比Bỉ 丘Khâu 。 此thử 等đẳng 是thị 第đệ 四tứ 第đệ 也dã 。 問vấn 比Bỉ 丘Khâu 之chi 名danh 。 含hàm 於ư 乞khất 義nghĩa 。 餘dư 有hữu 乞khất 者giả 。 應ưng 名danh 比Bỉ 丘Khâu 。 答đáp 比Bỉ 丘Khâu 之chi 名danh 含hàm 五ngũ 義nghĩa 。 餘dư 不bất 具cụ 五ngũ 。 故cố 不bất 名danh 比Bỉ 丘Khâu 。 問vấn 五ngũ 義nghĩa 者giả 何hà 。 答đáp 疏sớ/sơ 云vân 。 一nhất 曰viết 怖bố 魔ma 等đẳng 者giả 。 地địa 神thần 唱xướng 言ngôn 。 某mỗ 方phương 某mỗ 處xứ 某mỗ 甲giáp 長trưởng 者giả 家gia 。 有hữu 子tử 出xuất 家gia 。 剃thế 髮phát 染nhiễm 衣y 。 誓thệ 超siêu 生sanh 死tử 。 制chế 諸chư 外ngoại 道đạo 。 降hàng 伏phục 魔ma 怨oán 。 虗hư 空không 夜dạ 叉xoa 接tiếp 聲thanh 上thượng 告cáo 。 至chí 欲dục 界giới 第đệ 六lục 天thiên 。 自Tự 在Tại 天Thiên 子Tử 。 名danh 魔ma 波Ba 旬Tuần 。 聞văn 已dĩ 心tâm 懷hoài 妬đố 弊tệ 怕phạ 怖bố 。 懼cụ 他tha 勝thắng 己kỷ 。 宮cung 遂toại 振chấn 動động 。 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 精tinh 誠thành 。 感cảm 魔ma 宮cung 振chấn 動động 。 如như 𣏌# 梁lương 妻thê 哭khốc 長trường/trưởng 城thành 倒đảo 。 二nhị 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 家gia 已dĩ 。 化hóa 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 便tiện 捨xả 於ư 我ngã 。 浸tẩm 我ngã 境cảnh 界giới 。 作tác 是thị 議nghị 時thời 。 以dĩ 魔ma 怖bố 故cố 。 宮cung 乃nãi 振chấn 動động 。 言ngôn 二nhị 云vân 乞khất 士sĩ 等đẳng 者giả 。 謂vị 清thanh 淨tịnh 活hoạt 命mạng 。 故cố 云vân 乞khất 士sĩ 。 乞khất 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 乞khất 法pháp 。 上thượng 從tùng 諸chư 佛Phật 乞khất 法pháp 以dĩ 資tư 心tâm 。 下hạ 從tùng 白bạch 衣y 乞khất 食thực 以dĩ 資tư 身thân 。 食thực 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 劫kiếp 奪đoạt 食thực 。 破phá 戒giới 比Bỉ 丘Khâu 。 食thực 他tha 供cúng 養dường 。 倍bội 倍bội 還hoàn 他tha 。 二nhị 借tá 貸thải 食thực 。 善thiện 法Pháp 欲dục 已dĩ 去khứ 。 乃nãi 至chí 未vị 得đắc 聖thánh 。 三tam 子tử 食thực 父phụ 食thực 。 前tiền 三tam 果quả 人nhân 受thọ 他tha 食thực 。 由do 生sanh 慚tàm 愧quý 。 如như 食thực 父phụ 祿lộc 。 四tứ 父phụ 食thực 子tử 食thực 。 阿A 羅La 漢Hán 人nhân 。 應ưng 捨xả 食thực 故cố 。 又hựu 退thoái 無vô 畜súc 積tích 之chi 累lũy/lụy/luy 。 進tiến 有hữu 利lợi 益ích 之chi 功công 。 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 故cố 名danh 乞khất 士sĩ 。 言ngôn 三tam 名danh 淨tịnh 持trì 戒giới 等đẳng 者giả 。 不bất 同đồng 在tại 家gia 俗tục 人nhân 空không 持trì 。 五Ngũ 戒Giới 八Bát 戒Giới 。 此thử 比Bỉ 丘Khâu 持trì 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 戒giới 。 持trì 五ngũ 百bách 戒giới 。 具cụ 足túc 持trì 此thử 。 名danh 淨tịnh 持trì 戒giới 。 且thả 沙Sa 彌Di 僧Tăng 有hữu 三tam 。 一nhất 駈khu 烏ô 。 七thất 歲tuế 至chí 十thập 四tứ 五ngũ 。 二nhị 應ứng 器khí 。 二nhị 十thập 堪kham 受thọ 具cụ 戒giới 。 應ưng 法Pháp 器khí 。 三tam 賊tặc 心tâm 。 遂toại 求cầu 規quy 避tị 。 無vô 心tâm 修tu 道Đạo 。 僧Tăng 中trung 有hữu 四tứ 。 一nhất 無vô 慚tàm 愧quý 僧Tăng 。 虗hư 受thọ 信tín 施thí 。 二nhị 瘂á 羊dương 果quả 僧Tăng 。 不bất 解giải 一nhất 物vật 。 如như 驢lư 披phi 師sư 子tử 皮bì 。 三tam 朋bằng 黨đảng 。 部bộ 黨đảng 而nhi 行hành 。 不bất 修tu 道Đạo 故cố 。 四tứ 世thế 俗tục 僧Tăng 。 經kinh 律luật 論luận 不bất 知tri 求cầu 誰thùy 那na 直trực 歲tuế 之chi 者giả 也dã 。 言ngôn 四tứ 云vân 淨tịnh 命mạng 等đẳng 者giả 。 攝nhiếp 云vân 。 即tức 以dĩ 無vô 貪tham 嗔sân 所sở 發phát 身thân 業nghiệp 名danh 正chánh 業nghiệp 。 無vô 貪tham 嗔sân 所sở 發phát 語ngữ 業nghiệp 名danh 正chánh 語ngữ 。 無vô 貪tham 所sở 發phát 意ý 業nghiệp 名danh 正chánh 命mạng 。 路lộ 府phủ 云vân 。 若nhược 無vô 嗔sân 癡si 所sở 發phát 身thân 名danh 正chánh 業nghiệp 。 無vô 嗔sân 所sở 發phát 語ngữ 業nghiệp 名danh 正chánh 語ngữ 。 無vô 貪tham 嗔sân 所sở 發phát 意ý 業nghiệp 名danh 正chánh 命mạng 。 正chánh 命mạng 即tức 淨tịnh 命mạng 也dã 。 今kim 疏sớ/sơ 主chủ 意ý 。 又hựu 別biệt 三tam 業nghiệp 。 唯duy 無vô 嗔sân 發phát 也dã 。 無vô 貪tham 身thân 業nghiệp 名danh 正chánh 業nghiệp 。 無vô 貪tham 發phát 語ngữ 業nghiệp 名danh 正chánh 語ngữ 。 無vô 貪tham 發phát 意ý 業nghiệp 名danh 正chánh 命mạng 。 言ngôn 五ngũ 曰viết 破phá 惡ác 等đẳng 者giả 。 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 復phục 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 破phá 煩phiền 惱não 故cố 。 亦diệc 名danh 比Bỉ 丘Khâu 。 此thử 之chi 五ngũ 義nghĩa 。 因nhân 中trung 怖bố 魔ma 破phá 惡ác 。 故cố 至chí 果quả 名danh 煞sát 賊tặc 。 因nhân 中trung 淨tịnh 命mạng 淨tịnh 持trì 戒giới 。 故cố 至chí 果quả 名danh 無vô 生sanh 。 因nhân 中trung 名danh 乞khất 士sĩ 。 果quả 名danh 應Ứng 供Cúng 。 前tiền 草thảo 五ngũ 德đức 未vị 曾tằng 配phối 屬thuộc 。 況huống 云vân 。 一nhất 體thể 性tánh 柔nhu 煗noãn 。 配phối 第đệ 二nhị 乞khất 士sĩ 。 二nhị 引dẫn 蔓mạn 傍bàng 布bố 。 配phối 惡ác 心tâm 有hữu 慳san 法pháp 不bất 相tương 教giáo 故cố 。 三tam 觸xúc 身thân 安an 樂lạc 。 配phối 淨tịnh 命mạng 緣duyên 隨tùy 法Pháp 味vị 。 四tứ 香hương 氣khí 遠viễn 騰đằng 。 配phối 淨tịnh 持trì 戒giới 。 五ngũ 不bất 背bối/bội 日nhật 光quang 。 配phối 初sơ 破phá 怖bố 魔ma 。 言ngôn 眾chúng 者giả 。 僧Tăng 也dã 。 此thử 解giải 眾chúng 字tự 也dã 。 僧Tăng 是thị 梵Phạm 音âm 之chi 略lược 。 眾chúng 乃nãi 唐đường 語ngữ 之chi 全toàn 。 今kim 以dĩ 梵Phạm 言ngôn 。 而nhi 釋thích 唐đường 字tự 。 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 何hà 名danh 僧Tăng 伽già 。 僧Tăng 伽già 秦tần 言ngôn 眾chúng 也dã 。 多đa 比Bỉ 丘Khâu 一nhất 處xứ 和hòa 合hợp 名danh 僧Tăng 伽già 。 譬thí 如như 眾chúng 樹thụ 方phương 名danh 為vi 林lâm 。 一nhất 樹thụ 不bất 名danh 林lâm 。 一nhất 僧Tăng 不bất 名danh 眾chúng 。 多đa 僧Tăng 方phương 成thành 眾chúng 也dã 。 言ngôn 理lý 事sự 二nhị 和hòa 等đẳng 者giả 。 金kim 云vân 。 理lý 和hòa 。 為vi 同đồng 證chứng 生sanh 空không 理lý 。 事sự 和hòa 。 即tức 羯yết 磨ma 布bố 薩tát 等đẳng 。 又hựu 六lục 和hòa 者giả 。 一nhất 身thân 。 二nhị 口khẩu 。 三tam 意ý 。 四tứ 戒giới 。 五ngũ 見kiến 。 六lục 行hành 。 同đồng 一nhất 正chánh 淨tịnh 居cư 等đẳng 。 同đồng 證chứng 生sanh 空không 無vô 布bố 薩tát 等đẳng 事sự 。 二nhị 事sự 和hòa 非phi 理lý 。 此thử 界giới 凡phàm 僧Tăng 布bố 薩tát 受thọ 戒giới 等đẳng 事sự 。 三tam 俱câu 和hòa 。 如như 經kinh 大đại 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 。 四tứ 俱câu 不bất 和hòa 者giả 。 如như 白bạch 衣y 等đẳng 。 言ngôn 三tam 人nhân 已dĩ 上thượng 等đẳng 者giả 。 僧Tăng 有hữu 因nhân 種chủng 。 一nhất 四tứ 人nhân 僧Tăng 。 除trừ 受thọ 大đại 戒giới 自tự 恣tứ 出xuất 罪tội 。 餘dư 一nhất 切thiết 如như 法Pháp 。 羯yết 磨ma 應ưng 作tác 。 二nhị 者giả 五ngũ 人nhân 僧Tăng 。 邊biên 方phương 受thọ 大đại 戒giới 自tự 恣tứ 等đẳng 。 三tam 者giả 十thập 人nhân 僧Tăng 。 中trung 國quốc 受thọ 大đại 戒giới 。 四tứ 者giả 二nhị 十thập 人nhân 僧Tăng 。 出xuất 僧Tăng 殘tàn 罪tội 。 今kim 言ngôn 三tam 人nhân 已dĩ 上thượng 得đắc 名danh 僧Tăng 者giả 。 然nhiên 法pháp 事sự 成thành 辦biện 。 要yếu 假giả 四tứ 。 一nhất 人nhân 作tác 法pháp 事sự 。 云vân 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 自tự 前tiền 頭đầu 三tam 人nhân 。 非phi 自tự 云vân 大đại 德đức 僧Tăng 。 疏sớ/sơ 主chủ 且thả 約ước 白bạch 有hữu 三tam 人nhân 。 既ký 言ngôn 已dĩ 上thượng 。 意ý 說thuyết 四tứ 人nhân 也dã 。 遮già 減giảm 不bất 遮già 僧Tăng 也dã 。 言ngôn 已dĩ 上thượng 。 有hữu 云vân 疏sớ/sơ 主chủ 錯thác 。 非phi 也dã 。 言ngôn 此thử 歎thán 德đức 也dã 者giả 。 牟mâu 云vân 。 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 。 一nhất 萬vạn 二nhị 千thiên 。 功công 積tích 巍nguy 巍nguy 。 崇sùng 山sơn 巨cự 海hải 。 高cao 人nhân 共cộng 聽thính 。 表biểu 說thuyết 不bất 虗hư 。 是thị 故cố 經kinh 家gia 先tiên 論luận 歎thán 德đức 。 歎thán 德đức 諸chư 經kinh 論luận 中trung 。 多đa 少thiểu 不bất 同đồng 。 正Chánh 法Pháp 華Hoa 經Kinh 十thập 二nhị 句cú 。 金kim 光quang 明minh 十thập 七thất 句cú 。 秦tần 本bổn 法pháp 華hoa 經kinh 六lục 句cú 。 法pháp 華hoa 論luận 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 十thập 六lục 句cú 。 西tây 方phương 梵Phạm 本bổn 法pháp 華hoa 十thập 六lục 句cú 嘆thán 德đức 。 天Thiên 親Thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo 法pháp 華hoa 論luận 。 解giải 他tha 西tây 方phương 梵Phạm 本bổn 經kinh 論luận 中trung 。 亦diệc 有hữu 十thập 六lục 句cú 。 經kinh 為vi 所sở 解giải 。 論luận 為vi 能năng 解giải 。 及cập 至chí 唐đường 國quốc 來lai 。 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 譯dịch 論luận 。 亦diệc 有hữu 十thập 六lục 句cú 。 羅la 什thập 三tam 藏tạng 譯dịch 經kinh 。 此thử 間gian 秦tần 本bổn 經kinh 只chỉ 有hữu 六lục 句cú 。 疏sớ/sơ 主chủ 引dẫn 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 中trung 有hữu 十thập 六lục 句cú 歎thán 德đức 。 添# 向hướng 此thử 間gian 經kinh 中trung 一nhất 處xứ 明minh 。 以dĩ 辨biện 同đồng 異dị 。 問vấn 何hà 故cố 將tương 論luận 解giải 經kinh 。 經kinh 與dữ 論luận 句cú 數số 。 不bất 同đồng 多đa 少thiểu 。 答đáp 攝nhiếp 云vân 。 古cổ 來lai 傳truyền 有hữu 兩lưỡng 解giải 。 梵Phạm 本bổn 廣quảng 略lược 不bất 同đồng 。 三tam 藏tạng 隨tùy 本bổn 翻phiên 譯dịch 。 論luận 文văn 即tức 廣quảng 。 經kinh 文văn 即tức 略lược 。 二nhị 云vân 。 如Như 來Lai 處xứ 處xứ 會hội 中trung 聲Thanh 聞Văn 相tương 隨tùy 。 無vô 有hữu 不bất 到đáo 之chi 處xứ 。 每mỗi 會hội 之chi 中trung 。 說thuyết 法Pháp 皆giai 讚tán 。 聲Thanh 聞Văn 皆giai 歎thán 德đức 。 羅la 什thập 緣duyên 見kiến 諸chư 經kinh 歎thán 德đức 教giáo 多đa 。 所sở 以dĩ 此thử 經Kinh 略lược 歎thán 。 問vấn 造tạo 論luận 何hà 故cố 不bất 略lược 。 答đáp 菩Bồ 薩Tát 於ư 此thử 。 一nhất 本bổn 論luận 上thượng 廣quảng 歎thán 令linh 解giải 一nhất 切thiết 歎thán 總tổng 。 與dữ 一nhất 切thiết 經kinh 中trung 歎thán 德đức 意ý 同đồng 。 故cố 不bất 略lược 也dã 。 問vấn 此thử 經Kinh 與dữ 諸chư 經kinh 歎thán 德đức 。 何hà 故cố 廣quảng 略lược 不bất 同đồng 。 答đáp 有hữu 二nhị 解giải 。 一nhất 云vân 。 翻phiên 譯dịch 之chi 家gia 心tâm 眼nhãn 。 廣quảng 略lược 不bất 同đồng 。 二nhị 云vân 。 是thị 。 阿A 難Nan 結kết 集tập 之chi 時thời 略lược 也dã 。 歎thán 德đức 列liệt 眾chúng 。 皆giai 結kết 集tập 家gia 敘tự 置trí 。 排bài 比tỉ 次thứ 第đệ 。 非phi 是thị 佛Phật 說thuyết 也dã 。 疏sớ/sơ 主chủ 將tương 論luận 與dữ 經kinh 。 一nhất 處xứ 對đối 辨biện 。 經kinh 則tắc 全toàn 引dẫn 。 論luận 則tắc 不bất 盡tận 。 經kinh 中trung 文văn 句cú 與dữ 論luận 文văn 同đồng 者giả 。 更cánh 不bất 引dẫn 論luận 文văn 勘khám 。 若nhược 不bất 同đồng 者giả 。 便tiện 引dẫn 論luận 文văn 勘khám 。 若nhược 名danh 字tự 些# 不bất 同đồng 。 義nghĩa 若nhược 同đồng 。 亦diệc 不bất 引dẫn 論luận 文văn 來lai 勘khám 。 若nhược 文văn 不bất 同đồng 義nghĩa 。 又hựu 即tức 引dẫn 論luận 文văn 來lai 勘khám 。 有hữu 人nhân 不bất 得đắc 此thử 意ý 。 道đạo 疏sớ/sơ 引dẫn 論luận 文văn 盡tận 。 言ngôn 經kinh 有hữu 六lục 句cú 等đẳng 者giả 。 新tân 是thị 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 。 但đãn 是thị 唐đường 三tam 藏tạng 譯dịch 。 總tổng 名danh 新tân 經kinh 。 及cập 舊cựu 論luận 。 魏ngụy 朝triêu 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 論luận 。 對đối 唐đường 三tam 藏tạng 。 便tiện 名danh 舊cựu 論luận 也dã 。 言ngôn 是thị 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 皆giai 由do 盡tận 也dã 。 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 無vô 復phục 煩phiền 惱não 。 此thử 句cú 與dữ 論luận 同đồng 也dã 。 經Kinh 云vân 得đắc 真chân 自tự 在tại 。 論luận 云vân 心tâm 得đắc 自tự 在tại 也dã 。 得đắc 真chân 自tự 在tại 。 約ước 證chứng 真chân 無vô 為vi 。 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 約ước 離ly 縛phược 說thuyết 也dã 。 經Kinh 云vân 心tâm 善thiện 解giải 脫thoát 。 慧tuệ 善thiện 解giải 脫thoát 。 經kinh 文văn 開khai 也dã 。 論luận 云vân 善thiện 得đắc 心tâm 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 論luận 文văn 含hàm 也dã 。 經kinh 如như 調điều 慧tuệ 馬mã 。 論luận 云vân 心tâm 善thiện 調điều 伏phục 。 此thử 經Kinh 與dữ 論luận 。 意ý 同đồng 文văn 字tự 不bất 同đồng 也dã 。 經Kinh 云vân 亦diệc 如như 大đại 龍long 。 已dĩ 作tác 所sở 作tác 。 已dĩ 辦biện 所sở 辦biện 。 棄khí 諸chư 重trọng 擔đảm 。 逮đãi 得đắc 己kỷ 利lợi 。 盡tận 諸chư 有hữu 。 結kết 此thử 六lục 句cú 。 經kinh 與dữ 論luận 文văn 同đồng 。 更cánh 不bất 引dẫn 論luận 文văn 和hòa 合hợp 也dã 。 經Kinh 云vân 正chánh 智trí 解giải 脫thoát 。 論luận 云vân 善thiện 得đắc 正chánh 智trí 心tâm 解giải 脫thoát 。 論luận 文văn 加gia 三tam 字tự 。 經Kinh 云vân 至chí 心tâm 自tự 在tại 。 經Kinh 云vân 第đệ 究cứu 竟cánh 也dã 。 言ngôn 論luận 有hữu 三tam 釋thích 等đẳng 者giả 。 依y 論luận 釋thích 三tam 門môn 別biệt 敘tự 。 論luận 將tương 十thập 六lục 句cú 歎thán 羅La 漢Hán 德đức 。 作tác 三tam 門môn 解giải 釋thích 。 第đệ 一nhất 作tác 上thượng 上thượng 起khởi 門môn 。 解giải 一nhất 遍biến 。 第đệ 二nhị 作tác 總tổng 別biệt 相tướng 門môn 。 解giải 一nhất 遍biến 。 第đệ 三tam 作tác 攝nhiếp 取thủ 事sự 門môn 。 解giải 一nhất 遍biến 。 言ngôn 作tác 上thượng 上thượng 起khởi 門môn 等đẳng 者giả 。 是thị 解giải 。 問vấn 何hà 名danh 上thượng 上thượng 起khởi 。 答đáp 攝nhiếp 云vân 。 古cổ 有hữu 三tam 解giải 。 一nhất 云vân 。 初sơ 二nhị 三tam 果quả 有hữu 學học 對đối 凡phàm 夫phu 。 名danh 上thượng 功công 德đức 。 阿a 羅la 對đối 有hữu 學học 。 名danh 上thượng 上thượng 功công 德đức 。 二nhị 者giả 。 羅La 漢Hán 有hữu 二nhị 。 純thuần 根căn 羅La 漢Hán 身thân 中trung 功công 德đức 。 對đối 有hữu 學học 。 名danh 上thượng 功công 德đức 。 二nhị 利lợi 根căn 羅La 漢Hán 身thân 中trung 功công 德đức 。 對đối 鈍độn 根căn 羅La 漢Hán 。 名danh 上thượng 上thượng 功công 德đức 。 三tam 者giả 。 只chỉ 就tựu 利lợi 根căn 羅La 漢Hán 身thân 中trung 功công 德đức 。 有hữu 上thượng 功công 德đức 上thượng 上thượng 功công 德đức 。 名danh 上thượng 上thượng 起khởi 也dã 。 詳tường 曰viết 。 理lý 有hữu 多đa 途đồ 。 非phi 無vô 此thử 旨chỉ 。 若nhược 依y 論luận 勢thế 。 可khả 從tùng 本bổn 疏sớ/sơ 。 言ngôn 由do 上thượng 句cú 故cố 下hạ 句cú 等đẳng 者giả 。 第đệ 一nhất 申thân 上thượng 句cú 故cố 。 下hạ 句cú 得đắc 起khởi 。 由do 如như 得đắc 真chân 自tự 在tại 。 問vấn 因nhân 何hà 得đắc 得đắc 真chân 自tự 在tại 。 答đáp 由do 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 現hiện 行hành 無vô 。 無vô 復phục 煩phiền 惱não 種chủng 子tử 滅diệt 。 由do 煩phiền 惱não 種chủng 子tử 現hiện 行hành 。 所sở 以dĩ 成thành 就tựu 得đắc 。 得đắc 真chân 自tự 在tại 一nhất 句cú 。 此thử 則tắc 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 無vô 復phục 煩phiền 惱não 為vi 上thượng 句cú 。 得đắc 真chân 自tự 在tại 為vi 下hạ 句cú 。 下hạ 句cú 不bất 自tự 起khởi 。 要yếu 假giả 他tha 上thượng 句cú 。 方phương 能năng 起khởi 得đắc 下hạ 句cú 。 此thử 乃nãi 上thượng 句cú 為vi 能năng 起khởi 。 下hạ 句cú 為vi 所sở 起khởi 。 上thượng 字tự 屬thuộc 上thượng 句cú 。 起khởi 字tự 屬thuộc 下hạ 句cú 所sở 起khởi 。 所sở 起khởi 是thị 他tha 上thượng 之chi 字tự 起khởi 。 故cố 名danh 上thượng 。 此thử 類loại 非phi 一nhất 。 名danh 上thượng 上thượng 起khởi 。 問vấn 下hạ 句cú 早tảo 是thị 所sở 起khởi 。 又hựu 是thị 下hạ 句cú 。 何hà 不bất 名danh 下hạ 起khởi 。 答đáp 是thị 下hạ 句cú 。 故cố 不bất 合hợp 名danh 上thượng 起khởi 。 是thị 他tha 上thượng 句cú 起khởi 得đắc 此thử 下hạ 句cú 。 下hạ 句cú 就tựu 上thượng 句cú 。 故cố 名danh 上thượng 起khởi 。 問vấn 何hà 不bất 言ngôn 下hạ 下hạ 起khởi 。 答đáp 從tùng 勝thắng 而nhi 說thuyết 。 不bất 可khả 為vi 難nạn/nan 。 又hựu 今kim 此thử 歎thán 德đức 。 事sự 須tu 舉cử 勝thắng 。 若nhược 言ngôn 下hạ 下hạ 起khởi 。 何hà 成thành 歎thán 。 故cố 言ngôn 上thượng 也dã 。 言ngôn 或hoặc 由do 下hạ 句cú 上thượng 句cú 方phương 起khởi 者giả 。 即tức 是thị 下hạ 句cú 起khởi 上thượng 句cú 也dã 。 如như 論luận 言ngôn 。 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 故cố 名danh 阿A 羅La 漢Hán 。 問vấn 因nhân 何hà 成thành 就tựu 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 答đáp 由do 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 故cố 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果quả 也dã 。 此thử 即tức 阿A 羅La 漢Hán 。 是thị 上thượng 句cú 。 是thị 所sở 起khởi 。 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 是thị 下hạ 句cú 。 是thị 能năng 起khởi 。 上thượng 字tự 屬thuộc 他tha 上thượng 句cú 。 將tương 起khởi 字tự 屬thuộc 下hạ 句cú 。 起khởi 之chi 上thượng 句cú 。 故cố 名danh 上thượng 起khởi 。 問vấn 下hạ 句cú 起khởi 上thượng 句cú 。 何hà 不bất 名danh 下hạ 下hạ 起khởi 。 答đáp 由do 下hạ 句cú 起khởi 得đắc 上thượng 句cú 。 故cố 名danh 上thượng 起khởi 。 此thử 類loại 非phi 一nhất 。 名danh 上thượng 上thượng 起khởi (# 上thượng 解giải 門môn 名danh 了liễu )# 。 言ngôn 論luận 以dĩ 第đệ 二nhị 句cú 等đẳng 者giả 。 以dĩ 第đệ 二nhị 句cú 。 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 故cố 釋thích 菩Bồ 薩Tát 一nhất 句cú 中trung 阿A 羅La 漢Hán 。 此thử 已dĩ 下hạ 句cú 起khởi 上thượng 。 隣lân 次thứ 單đơn 起khởi 也dã 。 問vấn 事sự 須tu 煩phiền 惱não 總tổng 盡tận 。 方phương 名danh 阿A 羅La 漢Hán 。 何hà 不bất 雙song 將tương 下hạ 第đệ 二nhị 句cú 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 第đệ 三tam 句cú 無vô 復phục 煩phiền 惱não 。 起khởi 初sơ 句cú 阿A 羅La 漢Hán 耶da 。 答đáp 有hữu 三tam 解giải 。 一nhất 云vân 。 以dĩ 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 是thị 現hiện 行hành 無vô 。 無vô 復phục 煩phiền 惱não 。 是thị 種chủng 子tử 滅diệt 。 以dĩ 彼bỉ 羅La 漢Hán 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 良lương 由do 煩phiền 惱não 現hiện 行hành 。 不bất 由do 種chủng 子tử 。 所sở 以dĩ 唯duy 將tương 第đệ 二nhị 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 句cú 。 解giải 初sơ 句cú 阿A 羅La 漢Hán 。 二nhị 云vân 。 羅La 漢Hán 之chi 名danh 通thông 三tam 乘thừa 。 有hữu 順thuận 同đồng 大Đại 乘Thừa 。 八Bát 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 名danh 羅La 漢Hán 。 三tam 乘thừa 無Vô 學Học 不bất 退thoái 菩Bồ 薩Tát 。 就tựu 不bất 退thoái 菩Bồ 薩Tát 中trung 。 一nhất 師sư 取thủ 初Sơ 地Địa 已dĩ 去khứ 。 一nhất 師sư 取thủ 八bát 地địa 已dĩ 去khứ 。 路lộ 云vân 。 八bát 地địa 頓đốn 悟ngộ 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 名danh 羅La 漢Hán 。 若nhược 要yếu 種chủng 總tổng 盡tận 方phương 得đắc 名danh 羅La 漢Hán 。 即tức 八Bát 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 名danh 羅La 漢Hán 也dã 。 為vi 成thành 立lập 彼bỉ 義nghĩa 故cố 。 八Bát 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 名danh 羅La 漢Hán 。 此thử 前tiền 二nhị 解giải 雖tuy 有hữu 理lý 亦diệc 未vị 是thị 。 疏sớ/sơ 中trung 本bổn 意ý 。 疏sớ/sơ 主chủ 意ý 第đệ 三tam 解giải 。 准chuẩn 他tha 瑜du 伽già 論luận 唯duy 識thức 二nhị 論luận 。 三tam 義nghĩa 解giải 羅La 漢Hán 。 應ưng 已dĩ 永vĩnh 害hại 煩phiền 惱não 賊tặc 。 得đắc 名danh 羅La 漢Hán 。 煩phiền 惱não 賊tặc 者giả 。 唯duy 現hiện 行hành 。 不bất 說thuyết 種chủng 子tử 。 現hiện 行hành 既ký 得đắc 名danh 賊tặc 。 所sở 以dĩ 引dẫn 來lai 解giải 此thử 間gian 經kinh 中trung 羅La 漢Hán 也dã 。 言ngôn 即tức 是thị 論luận 言ngôn 應ưng 已dĩ 等đẳng 者giả 。 有hữu 中trung 有hữu 略lược 。 唯duy 識thức 略lược 。 此thử 論luận 廣quảng 。 婆bà 沙sa 中trung 有hữu 六lục 義nghĩa 。 一nhất 煞sát 怨oán 。 為vi 能năng 永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 二nhị 破phá 輪luân 。 為vi 永vĩnh 斷đoạn 十thập 二nhị 有hữu 支chi 。 生sanh 死tử 之chi 輪luân 。 三tam 不bất 生sanh 。 為vi 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 四tứ 不bất 生sanh 上thượng 。 為vi 不bất 上thượng 生sanh 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 六lục 道đạo 。 五ngũ 應Ứng 供Cúng 。 為vi 堪kham 受thọ 人nhân 天thiên 龍long 神thần 等đẳng 妙diệu 供cung 。 六lục 應ưng 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 准chuẩn 此thử 即tức 已dĩ 三tam 中trung 。 害hại 煩phiền 惱não 賊tặc 。 六lục 中trung 煞sát 怨oán 。 以dĩ 解giải 羅La 漢Hán 。 言ngôn 諸chư 論luận 皆giai 云vân 等đẳng 者giả 。 釋thích 漏lậu 總tổng 名danh 也dã 。 且thả 疏sớ/sơ 外ngoại 解giải 者giả 。 問vấn 何hà 名danh 為vi 漏lậu 。 答đáp 疏sớ/sơ 云vân 。 小Tiểu 乘Thừa 漏lậu 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 懃cần 而nhi 不bất 利lợi 。 二nhị 利lợi 而nhi 不bất 懃cần 。 三tam 亦diệc 懃cần 亦diệc 利lợi 。 四tứ 不bất 勤cần 不bất 利lợi 。 此thử 取thủ 初sơ 句cú 及cập 第đệ 三tam 句cú 。 此thử 句cú 是thị 煩phiền 惱não 障chướng 名danh 因nhân 。 引dẫn 來lai 解giải 漏lậu 。 非phi 善thiện 也dã 。 薩tát 婆bà 多đa 宗tông 解giải 。 漏lậu 者giả 住trụ 義nghĩa 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 住trụ 於ư 生sanh 死tử 。 又hựu 論luận 中trung 有hữu 七thất 住trụ 漏lậu 。 一nhất 漏lậu 自tự 性tánh 根căn 。 隨tùy 煩phiền 惱não 體thể 。 是thị 漏lậu 法pháp 漏lậu 性tánh 合hợp 故cố 。 名danh 為vi 有hữu 漏lậu 。 二nhị 漏lậu 相tương 應ứng 。 同đồng 時thời 心tâm 王vương 心tâm 所sở 遍biến 行hành 別biệt 境cảnh 等đẳng 。 由do 與dữ 漏lậu 相tương 應ứng 。 亦diệc 成thành 漏lậu 也dã 。 三tam 漏lậu 所sở 緣duyên 。 所sở 緣duyên 境cảnh 本bổn 來lai 不bất 是thị 漏lậu 。 被bị 漏lậu 心tâm 緣duyên 。 著trước 善thiện 無vô 記ký 境cảnh 。 從tùng 能năng 緣duyên 心tâm 。 亦diệc 名danh 為vi 漏lậu 。 四tứ 漏lậu 間gian 雜tạp 。 前tiền 識thức 起khởi 善thiện 心tâm 時thời 。 被bị 不bất 善thiện 心tâm 等đẳng 漏lậu 法pháp 。 間gian 雜tạp 而nhi 生sanh 。 五ngũ 漏lậu 俱câu 。 謂vị 第đệ 七thất 識thức 一nhất 切thiết 時thời 常thường 執chấp 我ngã 。 故cố 合hợp 第đệ 六lục 識thức 。 識thức 行hành 施thí 戒giới 。 不bất 能năng 忘vong 相tương/tướng 。 亦diệc 成thành 漏lậu 法pháp 也dã 。 六lục 漏lậu 所sở 引dẫn 。 今kim 生sanh 身thân 是thị 前tiền 生sanh 有hữu 漏lậu 心tâm 熏huân 生sanh 。 故cố 成thành 有hữu 漏lậu 。 來lai 生sanh 身thân 又hựu 是thị 今kim 生sanh 身thân 煩phiền 惱não 。 漏lậu 心tâm 中trung 重trọng/trùng 得đắc 。 令linh 當đương 來lai 苦khổ 相tương 續tục 。 名danh 為vi 漏lậu 引dẫn 。 七thất 漏lậu 隨tùy 逐trục 。 身thân 在tại 欲dục 界giới 。 上thượng 二nhị 界giới 漏lậu 亦diệc 隨tùy 欲dục 界giới 身thân 。 一nhất 約ước 界giới 。 上thượng 生sanh 非phi 想tưởng 處xứ 。 皆giai 被bị 漏lậu 隨tùy 逐trục 。 二nhị 約ước 位vị 。 直trực 至chí 金kim 剛cang 心tâm 已dĩ 來lai 。 皆giai 被bị 隨tùy 逐trục 也dã (# 上thượng 解giải 七thất 漏lậu 了liễu )# 。 更cánh 有hữu 三tam 漏lậu 。 上thượng 漏lậu 。 傍bàng 漏lậu 。 下hạ 漏lậu 。 如như 形hình 。 心tâm 王vương 如như 船thuyền 。 煩phiền 惱não 如như 水thủy 。 船thuyền 由do 水thủy 入nhập 故cố 泡bào 。 心tâm 王vương 被bị 煩phiền 惱não 勝thắng 故cố 。 泡bào 淪luân 生sanh 死tử 也dã 。 上thượng 漏lậu 如như 舍xá 。 善thiện 心tâm 所sở 如như 舍xá 。 煩phiền 惱não 如như 天thiên 雨vũ 。 舍xá 不bất 修tu 故cố 。 令linh 天thiên 雨vũ 從tùng 外ngoại 入nhập 來lai 。 損tổn 漏lậu 財tài 帛bạch 。 由do 心tâm 王vương 被bị 煩phiền 惱não 所sở 損tổn 。 兼kiêm 污ô 佛Phật 性tánh 不bất 現hiện 。 三tam 漏lậu 如như 器khí 。 由do 心tâm 心tâm 王vương 向hướng 六lục 根căn 門môn 中trung 取thủ 境cảnh 。 隨tùy 境cảnh 起khởi 煩phiền 惱não 。 如như 身thân 器khí 漏lậu 。 器khí 若nhược 漏lậu 時thời 。 無vô 所sở 堪kham 用dụng 。 身thân 器khí 若nhược 漏lậu 。 闕khuyết 修tu 善thiện 因nhân 。 闕khuyết 修tu 善thiện 因nhân 無vô 所sở 堪kham 用dụng 。 (# 疏sớ/sơ 外ngoại 解giải 了liễu )# 。 論luận 皆giai 云vân 。 良lương 是thị 唯duy 識thức 對đối 法pháp 顯hiển 揚dương 雜tạp 集tập 名danh 諸chư 論luận 。 煩phiền 惱não 現hiện 行hành 。 令linh 心tâm 連liên 注chú 。 此thử 二nhị 句cú 。 是thị 上thượng 漏lậu 也dã 。 流lưu 散tán 不bất 絕tuyệt 。 名danh 之chi 為vi 漏lậu 。 此thử 二nhị 句cú 。 名danh 傍bàng 漏lậu 也dã 。 如như 漏lậu 器khí 漏lậu 舍xá 已dĩ 下hạ 。 都đô 結kết 上thượng 二nhị 漏lậu 也dã 。 煩phiền 惱não 現hiện 行hành 簡giản 種chủng 子tử 。 令linh 心tâm 連liên 注chú 。 心tâm 心tâm 所sở 本bổn 來lai 不bất 是thị 漏lậu 。 由do 與dữ 煩phiền 惱não 現hiện 行hành 。 同đồng 生sanh 同đồng 滅diệt 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 名danh 之chi 為vi 漏lậu 也dã 。 令linh 心tâm 連liên 注chú 者giả 。 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 義nghĩa 。 由do 彼bỉ 煩phiền 惱não 染nhiễm 彼bỉ 心tâm 王vương 。 念niệm 念niệm 生sanh 滅diệt 。 皆giai 成thành 不bất 善thiện 性tánh 有hữu 覆phú 性tánh 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 。 如như 舍xá 雨vũ 水thủy 連liên 注chú 不bất 斷đoạn 也dã 。 故cố 如như 舍xá 。 流lưu 散tán 不bất 絕tuyệt 四tứ 个# 字tự 。 即tức 是thị 傍bàng 漏lậu 也dã 。 由do 煩phiền 惱não 引dẫn 彼bỉ 。 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 馳trì 流lưu 六lục 境cảnh 。 招chiêu 過quá 不bất 息tức 。 名danh 流lưu 散tán 不bất 絕tuyệt 也dã 。 言ngôn 如như 漏lậu 器khí 等đẳng 者giả 。 如như 漏lậu 器khí 結kết 傍bàng 漏lậu 。 漏lậu 舍xá 結kết 上thượng 漏lậu 也dã 。 亦diệc 是thị 結kết 前tiền 漏lậu 義nghĩa 。 亦diệc 是thị 毀hủy 責trách 也dã 。 言ngôn 損tổn 壞hoại 處xứ 廣quảng 等đẳng 者giả 。 解giải 漏lậu 義nghĩa 。 兼kiêm 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 被bị 迷mê 二nhị 覆phú 。 名danh 損tổn 壞hoại 處xứ 廣quảng 也dã 。 言ngôn 毀hủy 責trách 過quá 失thất 等đẳng 者giả 。 如như 貪tham 嗔sân 癡si 。 亦diệc 名danh 三tam 毒độc 。 損tổn 慧tuệ 命mạng 故cố 。 亦diệc 名danh 三tam 惟duy 一nhất 。 然nhiên 燒thiêu 人nhân 功công 德đức 。 亦diệc 名danh 三tam 株chu 杌ngột 。 亦diệc 為vi 名danh 三tam 火hỏa 。 亦diệc 名danh 漏lậu 。 亦diệc 名danh 六lục 賊tặc 。 言ngôn 此thử 唯duy 現hiện 行hành 等đẳng 者giả 。 配phối 經kinh 句cú 即tức 是thị 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 現hiện 行hành 無vô 。 無vô 復phục 煩phiền 惱não 。 種chủng 子tử 滅diệt 也dã 。 言ngôn 據cứ 實thật 通thông 等đẳng 者giả 。 據cứ 實thật 。 諸chư 漏lậu 通thông 種chủng 子tử 現hiện 行hành 。 且thả 就tựu 此thử 經Kinh 說thuyết 。 唯duy 現hiện 行hành 。 若nhược 是thị 盡tận 理lý 而nhi 論luận 。 遍biến 通thông 種chủng 子tử 。 不bất 爾nhĩ 。 經kinh 兩lưỡng 句cú 何hà 別biệt 。 煩phiền 惱não 即tức 諸chư 漏lậu 無vô 別biệt 故cố 。 言ngôn 二nhị 列liệt 名danh 漏lậu 有hữu 等đẳng 者giả 。 一nhất 欲dục 漏lậu 約ước 境cảnh 立lập 名danh 。 二nhị 有hữu 漏lậu 約ước 果quả 立lập 名danh 。 三tam 無vô 明minh 漏lậu 約ước 體thể 立lập 名danh 。 問vấn 曰viết 。 有hữu 何hà 所sở 以dĩ 。 唯duy 立lập 三tam 漏lậu 。 答đáp 由do 外ngoại 門môn 流lưu 注chú 。 立lập 欲dục 漏lậu 。 由do 緣duyên 五ngũ 生sanh 外ngoại 境cảnh 界giới 故cố 。 而nhi 起khởi 此thử 漏lậu 。 名danh 外ngoại 門môn 也dã 。 上thượng 二nhị 界giới 中trung 。 唯duy 緣duyên 內nội 身thân 而nhi 起khởi 此thử 漏lậu 。 故cố 名danh 內nội 門môn 。 立lập 一nhất 有hữu 漏lậu 。 與dữ 內nội 外ngoại 漏lậu 為vi 依y 上thượng 故cố 。 立lập 無vô 明minh 漏lậu 。 此thử 言ngôn 內nội 外ngoại 門môn 轉chuyển 。 約ước 多đa 分phần 言ngôn 也dã 。 言ngôn 欲dục 漏lậu 者giả 。 欲dục 謂vị 貪tham 欲dục 。 瑜du 伽già 論luận 云vân 。 有hữu 五ngũ 行hành 相tương/tướng 。 一nhất 能năng 生sanh 欲dục 界giới 諸chư 煩phiền 惱não 故cố 。 二nhị 能năng 發phát 惡ác 業nghiệp 煞sát 盜đạo 婬dâm 等đẳng 。 三tam 能năng 違vi 善thiện 品phẩm 功công 德đức 。 不bất 令linh 生sanh 起khởi 。 四tứ 能năng 著trước 五ngũ 欲dục 外ngoại 境cảnh 轉chuyển 故cố 。 五ngũ 能năng 生sanh 苦khổ 苦khổ 及cập 境cảnh 苦khổ 。 俱câu 舍xá 云vân 。 世thế 間gian 妙diệu 境cảnh 非phi 真chân 欲dục 。 真chân 欲dục 謂vị 人nhân 分phân 別biệt 貪tham 故cố 。 喚hoán 貪tham 作tác 欲dục 。 欲dục 即tức 是thị 貪tham 。 由do 於ư 六lục 境cảnh 上thượng 起khởi 貪tham 。 名danh 欲dục 也dã 。 然nhiên 此thử 欲dục 漏lậu 有hữu 其kỳ 三tam 義nghĩa 。 一nhất 飲ẩm 食thực 欲dục 。 二nhị 睡thụy 眠miên 欲dục 。 三tam 婬dâm 欲dục 欲dục 。 雖tuy 具cụ 諸chư 惑hoặc 。 以dĩ 欲dục 勝thắng 故cố 。 獨độc 立lập 欲dục 名danh 。 二nhị 有hữu 漏lậu 者giả 。 問vấn 何hà 故cố 名danh 有hữu 漏lậu 。 答đáp 從tùng 彼bỉ 業nghiệp 煩phiền 惱não 有hữu 。 故cố 名danh 有hữu 漏lậu 。 上thượng 二nhị 界giới 中trung 。 多đa 緣duyên 內nội 身thân 。 起khởi 此thử 有hữu 漏lậu 。 立lập 有hữu 漏lậu 名danh 。 雜tạp 集tập 論luận 云vân 。 有hữu 六lục 因nhân 名danh 有hữu 漏lậu 。 一nhất 漏lậu 自tự 性tánh 。 謂vị 諸chư 煩phiền 惱não 。 展triển 轉chuyển 相tương 望vọng 。 互hỗ 為vi 所sở 緣duyên 。 互hỗ 為vi 相tương 應ứng 。 更cánh 相tương 隨tùy 順thuận 。 故cố 言ngôn 漏lậu 自tự 性tánh 也dã 。 二nhị 漏lậu 相tương/tướng 屬thuộc 。 謂vị 有hữu 身thân 見kiến 等đẳng 名danh 漏lậu 。 以dĩ 此thử 相tương 應ứng 心tâm 心tâm 所sở 與dữ 漏lậu 相tương 應ứng 。 名danh 為vi 漏lậu 相tương/tướng 屬thuộc 。 名danh 為vi 有hữu 漏lậu 。 是thị 隣lân 近cận 釋thích 。 眼nhãn 等đẳng 六lục 根căn 。 漏lậu 所sở 依y 故cố 。 與dữ 漏lậu 所sở 依y 。 以dĩ 能năng 生sanh 漏lậu 。 有hữu 彼bỉ 漏lậu 故cố 。 名danh 為vi 有hữu 漏lậu 。 故cố 名danh 漏lậu 相tương/tướng 屬thuộc 。 有hữu 財tài 釋thích 。 三tam 漏lậu 所sở 縛phược 。 謂vị 一nhất 切thiết 有hữu 漏lậu 。 所sở 有hữu 善thiện 法Pháp 。 方phương 便tiện 生sanh 得đắc 。 由do 漏lậu 所sở 發phát 及cập 漏lậu 所sở 潤nhuận 。 招chiêu 後hậu 有hữu 故cố 。 名danh 漏lậu 所sở 縛phược 。 令linh 招chiêu 生sanh 死tử 。 是thị 所sở 縛phược 義nghĩa 。 決quyết 擇trạch 分phần/phân 善thiện 法Pháp 。 不bất 能năng 正chánh 感cảm 後hậu 有hữu 異dị 熟thục 。 而nhi 有hữu 能năng 助trợ 感cảm 。 亦diệc 名danh 漏lậu 所sở 縛phược 。 四tứ 漏lậu 所sở 隨tùy 。 下hạ 地địa 法pháp 為vi 上thượng 地địa 漏lậu 法pháp 所sở 隨tùy 。 或hoặc 上thượng 地địa 法pháp 為vi 下hạ 地địa 漏lậu 所sở 隨tùy 。 五ngũ 漏lậu 隨tùy 順thuận 。 謂vị 即tức 決quyết 擇trạch 分phần/phân 善thiện 。 助trợ 感cảm 後hậu 有hữu 。 名danh 漏lậu 隨tùy 順thuận 。 謂vị 雖tuy 是thị 善thiện 。 而nhi 第đệ 七thất 識thức 有hữu 漏lậu 俱câu 起khởi 。 名danh 漏lậu 隨tùy 順thuận 。 六lục 漏lậu 種chủng 煩phiền 惱não 。 謂vị 阿A 羅La 漢Hán 。 有hữu 漏lậu 諸chư 薀# 。 雖tuy 無vô 煩phiền 惱não 。 而nhi 由do 前tiền 生sanh 煩phiền 惱não 所sở 潤nhuận 。 從tùng 漏lậu 所sở 生sanh 。 名danh 為vi 有hữu 漏lậu 。 言ngôn 三tam 無vô 明minh 漏lậu 者giả 。 古cổ 解giải 無vô 他tha 明minh 故cố 。 故cố 名danh 無vô 明minh 。 此thử 解giải 不bất 正chánh 。 應ưng 合hợp 言ngôn 所sở 無vô 即tức 明minh 。 故cố 名danh 無vô 明minh 。 無vô 明minh 不bất 以dĩ 餘dư 法pháp 為vi 緣duyên 。 彰chương 自tự 行hành 相tương/tướng 。 且thả 明minh 是thị 慧tuệ 。 若nhược 有hữu 慧tuệ 即tức 能năng 決quyết 擇trạch 因nhân 果quả 道Đạo 理lý 。 無vô 此thử 明minh 故cố 。 與dữ 癡si 暗ám 相tướng 應ưng 。 便tiện 有hữu 異dị 熟thục 果quả 。 異dị 真chân 實thật 義nghĩa 愚ngu 故cố 。 名danh 無vô 明minh 漏lậu 。 言ngôn 三tam 出xuất 體thể 欲dục 界giới 見kiến 等đẳng 者giả 。 初sơ 小Tiểu 乘Thừa 後hậu 大Đại 乘Thừa 。 煩phiền 惱não 雖tuy 多đa 。 不bất 過quá 見kiến 道đạo 修tu 道Đạo 。 所sở 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 且thả 小Tiểu 乘Thừa 一nhất 百bách 八bát 煩phiền 惱não 為vi 體thể 。 欲dục 界giới 苦khổ 下hạ 具cụ 一nhất 切thiết 。 苦Khổ 諦Đế 下hạ 有hữu 十thập 煩phiền 惱não 也dã 。 集tập 滅diệt 離ly 三tam 見kiến 。 離ly 身thân 見kiến 邊biên 見kiến 戒giới 取thủ 。 有hữu 七thất 个# 煩phiền 惱não 。 道đạo 除trừ 於ư 二nhị 見kiến 。 除trừ 身thân 見kiến 邊biên 見kiến 有hữu 八bát 。 四Tứ 諦Đế 下hạ 計kế 三tam 十thập 二nhị 。 帖# 修tu 道Đạo 煩phiền 惱não 貪tham 嗔sân 慢mạn 無vô 明minh 四tứ 。 計kế 三tam 十thập 六lục 。 五ngũ 部bộ 下hạ 除trừ 五ngũ 个# 無vô 明minh 。 計kế 三tam 十thập 一nhất 。 上thượng 二nhị 界giới 見kiến 修tu 合hợp 說thuyết 。 各các 三tam 十thập 六lục 。 二nhị 界giới 合hợp 說thuyết 計kế 七thất 十thập 二nhị 。 於ư 中trung 上thượng 二nhị 界giới 五ngũ 部bộ 下hạ 各các 除trừ 五ngũ 嗔sân 。 二nhị 界giới 計kế 除trừ 十thập 嗔sân 。 又hựu 上thượng 二nhị 界giới 五ngũ 部bộ 下hạ 除trừ 卻khước 十thập 个# 無vô 明minh 。 自tự 為vi 無vô 明minh 漏lậu 。 七thất 十thập 二nhị 个# 煩phiền 惱não 中trung 除trừ 二nhị 十thập 。 只chỉ 有hữu 五ngũ 十thập 二nhị 。 帖# 欲dục 三tam 十thập 一nhất 。 計kế 八bát 十thập 三tam 。 又hựu 加gia 十thập 種chủng 。 計kế 九cửu 十thập 三tam 。 又hựu 三tam 界giới 計kế 有hữu 十thập 五ngũ 个# 無vô 明minh 。 都đô 計kế 一nhất 百bách 八bát 煩phiền 惱não 為vi 漏lậu 體thể 。 於ư 中trung 十thập 五ngũ 个# 無vô 明minh 漏lậu 也dã 。 餘dư 欲dục 界giới 者giả 。 自tự 為vi 欲dục 漏lậu 。 在tại 上thượng 二nhị 界giới 者giả 。 為vi 有hữu 漏lậu 也dã (# 上thượng 小Tiểu 乘Thừa 出xuất 體thể )# 。 次thứ 大Đại 乘Thừa 出xuất 體thể 者giả 。 見kiến 道đạo 之chi 中trung 。 四Tứ 諦Đế 下hạ 各các 有hữu 十thập 煩phiền 惱não 。 苦khổ 集tập 是thị 彼bỉ 因nhân 依y 處xứ 所sở 故cố 。 滅diệt 道đạo 是thị 彼bỉ 怖bố 畏úy 處xứ 故cố 。 此thử 約ước 總tổng 行hành 相tương/tướng 說thuyết 。 四Tứ 諦Đế 下hạ 皆giai 具cụ 十thập 煩phiền 惱não 。 若nhược 約ước 別biệt 行hành 相tương/tướng 。 親thân 疎sơ 迷mê 諦đế 。 即tức 不bất 具cụ 也dã 。 且thả 苦Khổ 諦Đế 下hạ 十thập 煩phiền 惱não 。 若nhược 一nhất 貪tham 二nhị 嗔sân 三tam 癡si 四tứ 慢mạn 五ngũ 疑nghi 六lục 身thân 見kiến 七thất 邊biên 見kiến 八bát 邪tà 見kiến 九cửu 見kiến 取thủ 十thập 戒giới 取thủ 。 餘dư 集tập 滅diệt 道đạo 三tam 諦đế 皆giai 爾nhĩ 。 四Tứ 諦Đế 下hạ 計kế 四tứ 十thập 。 并tinh 修tu 道Đạo 六lục 。 貪tham 嗔sân 癡si 慢mạn 身thân 見kiến 邊biên 見kiến 。 修tu 合hợp 說thuyết 根căn 本bổn 煩phiền 惱não 。 有hữu 四tứ 十thập 六lục 。 并tinh 隨tùy 煩phiền 惱não 二nhị 十thập 。 計kế 六lục 十thập 六lục 。 卻khước 除trừ 五ngũ 个# 無vô 明minh 。 為vi 無vô 明minh 漏lậu 。 只chỉ 有hữu 六lục 十thập 一nhất 煩phiền 惱não 。 為vi 欲dục 漏lậu 體thể 也dã 。 言ngôn 色sắc 無vô 色sắc 界giới 等đẳng 者giả 。 上thượng 二nhị 界giới 煩phiền 惱não 。 合hợp 說thuyết 名danh 有hữu 漏lậu 。 且thả 色sắc 界giới 見kiến 修tu 合hợp 說thuyết 。 有hữu 四tứ 十thập 六lục 。 無vô 色sắc 界giới 有hữu 四tứ 十thập 六lục 。 計kế 九cửu 十thập 二nhị 。 於ư 中trung 上thượng 界giới 不bất 行hành 恚khuể 也dã 。 上thượng 二nhị 界giới 五ngũ 部bộ 下hạ 。 共cộng 除trừ 卻khước 十thập 个# 嗔sân 人nhân 。 上thượng 二nhị 界giới 共cộng 除trừ 十thập 个# 無vô 明minh 。 九cửu 十thập 二nhị 中trung 。 除trừ 卻khước 二nhị 十thập 。 只chỉ 有hữu 七thất 十thập 二nhị 。 根căn 本bổn 煩phiền 惱não 也dã 。 其kỳ 隨tùy 煩phiền 惱não 中trung 。 上thượng 二nhị 界giới 中trung 各các 有hữu 八bát 大đại 隨tùy 。 計kế 十thập 六lục 也dã 。 并tinh 色sắc 界giới 諂siểm 誑cuống 。 及cập 二nhị 界giới 憍kiêu 。 四tứ 合hợp 成thành 二nhị 十thập 也dã 。 將tương 二nhị 十thập 个# 隨tùy 煩phiền 惱não 。 帖# 前tiền 七thất 十thập 二nhị 。 成thành 九cửu 十thập 二nhị 法pháp 。 作tác 有hữu 漏lậu 體thể 也dã 。 言ngôn 三tam 界giới 合hợp 有hữu 等đẳng 者giả 。 三tam 界giới 五ngũ 部bộ 下hạ 。 共cộng 有hữu 十thập 五ngũ 个# 無vô 明minh 。 為vi 無vô 明minh 漏lậu 體thể 也dã 。 問vấn 大Đại 乘Thừa 四Tứ 諦Đế 下hạ 。 何hà 故cố 總tổng 具cụ 十thập 煩phiền 惱não 。 小Tiểu 乘Thừa 闕khuyết 具cụ 不bất 同đồng 耶da 。 答đáp 大Đại 乘Thừa 將tương 為vi 總tổng 迷mê 。 若nhược 小Tiểu 乘Thừa 離ly 三tam 見kiến 等đẳng 。 將tương 為vi 不bất 迷mê 。 緣duyên 小Tiểu 乘Thừa 觀quán 行hành 麤thô 故cố 。 離ly 三tam 見kiến 者giả 。 謂vị 身thân 邊biên 二nhị 見kiến 及cập 戒giới 禁cấm 取thủ 。 失thất 戒giới 禁cấm 取thủ 者giả 。 執chấp 為vi 勝thắng 為vi 因nhân 。 此thử 是thị 集Tập 諦Đế 故cố 。 無vô 色sắc 凡phàm 起khởi 我ngã 執chấp 。 果quả 法pháp 上thượng 起khởi 。 即tức 是thị 身thân 見kiến 。 集Tập 諦Đế 既ký 是thị 其kỳ 因nhân 。 何hà 得đắc 有hữu 我ngã 。 故cố 無vô 身thân 見kiến 。 離ly 邊biên 見kiến 。 夫phu 言ngôn 邊biên 者giả 。 執chấp 我ngã 斷đoạn 常thường 。 方phương 名danh 為vi 邊biên 。 如như 執chấp 神thần 我ngã 等đẳng 。 集Tập 諦Đế 既ký 無vô 我ngã 。 邊biên 見kiến 亦diệc 言ngôn 。 皮bì 既ký 不bất 毛mao 之chi 安an 寄ký 。 離ly 戒giới 禁cấm 者giả 。 此thử 不bất 合hợp 在tại 集Tập 諦Đế 安an 。 外ngoại 道đạo 執chấp 為vi 道Đạo 諦Đế 。 所sở 以dĩ 合hợp 在tại 道Đạo 諦Đế 下hạ 安an 也dã 。 緣duyên 外ngoại 道đạo 執chấp 為vi 能năng 得đắc 即tức 是thị 道đạo 。 執chấp 為vi 清thanh 淨tịnh 。 即tức 是thị 滅Diệt 諦Đế 。 滅Diệt 諦Đế 無vô 三tam 者giả 。 此thử 即tức 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 不bất 可khả 滅Diệt 諦Đế 之chi 下hạ 。 而nhi 有hữu 身thân 見kiến 等đẳng 也dã 。 道đạo 除trừ 二nhị 見kiến 者giả 。 謂vị 身thân 見kiến 邊biên 見kiến 必tất 無vô 執chấp 道đạo 為vi 斷đoạn 為vi 常thường 及cập 我ngã 等đẳng 。 問vấn 大Đại 乘Thừa 既ký 四Tứ 諦Đế 下hạ 皆giai 具cụ 十thập 煩phiền 惱não 。 迷mê 諦đế 親thân 疎sơ 總tổng 別biệt 如như 何hà 。 答đáp 論luận 云vân 。 然nhiên 迷mê 諦đế 相tướng 有hữu 總tổng 有hữu 別biệt 。 總tổng 者giả 。 謂vị 十thập 種chủng 皆giai 四Tứ 諦Đế 相tương/tướng 起khởi 。 苦khổ 集tập 是thị 彼bỉ 因nhân 依y 處xứ 故cố 。 滅diệt 道đạo 是thị 彼bỉ 怖bố 畏úy 處xứ 故cố 。 對đối 法pháp 七thất 云vân 。 苦khổ 集tập 二nhị 諦đế 皆giai 是thị 煩phiền 惱não 十thập 種chủng 因nhân 緣duyên 。 又hựu 為vi 依y 處xứ 怖bố 畏úy 者giả 。 論luận 云vân 。 由do 煩phiền 惱não 力lực 。 樂nhạo 著trước 生sanh 死tử 。 於ư 清thanh 淨tịnh 法pháp 。 起khởi 懸huyền 崖nhai 想tưởng 。 及cập 起khởi 迷mê 撥bát 猶do 預dự 等đẳng 事sự 。 次thứ 別biệt 迷mê 四Tứ 諦Đế 相tương/tướng 者giả 。 二nhị 唯duy 迷mê 苦Khổ 諦Đế 。 八bát 通thông 迷mê 四Tứ 諦Đế 。 身thân 邊biên 二nhị 見kiến 唯duy 果quả 處xứ 起khởi 。 別biệt 空không 非phi 我ngã 。 屬thuộc 苦Khổ 諦Đế 故cố 。 謂vị 疑nghi 三tam 見kiến 親thân 迷mê 苦khổ 理lý 。 二nhị 取thủ 執chấp 彼bỉ 三tam 見kiến 。 戒giới 及cập 所sở 依y 薀# 。 為vi 勝thắng 為vi 因nhân 。 能năng 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 於ư 自tự 他tha 見kiến 及cập 彼bỉ 眷quyến 屬thuộc 。 如như 次thứ 隨tùy 應ứng 起khởi 貪tham 恚khuể 慢mạn 。 相tương 應ứng 無vô 知tri 。 與dữ 九cửu 同đồng 迷mê 。 不bất 共cộng 無vô 明minh 。 親thân 迷mê 苦khổ 理lý 。 此thử 上thượng 迷mê 苦khổ 。 若nhược 迷mê 集tập 等đẳng 及cập 邪tà 見kiến 親thân 迷mê 。 二nhị 取thủ 貪tham 等đẳng 疎sơ 迷mê 。 若nhược 滅diệt 道đạo 二nhị 諦đế 嗔sân 亦diệc 迷mê 由do 怖bố 畏úy 。 故cố 生sanh 憎tăng 嫉tật 。 言ngôn 四tứ 離ly 合hợp 癈phế 立lập 者giả 。 三tam 界giới 煩phiền 惱não 。 總tổng 是thị 有hữu 漏lậu 。 漏lậu 於ư 三tam 有hữu 名danh 漏lậu 。 一nhất 種chủng 是thị 漏lậu 法pháp 。 欲dục 界giới 煩phiền 惱não 。 別biệt 立lập 欲dục 漏lậu 名danh 。 離ly 上thượng 二nhị 界giới 煩phiền 惱não 。 合hợp 名danh 有hữu 漏lậu 。 名danh 合hợp 。 簡giản 要yếu 云vân 。 有hữu 說thuyết 欲dục 漏lậu 有hữu 漏lậu 。 約ước 界giới 分phần/phân 二nhị 名danh 。 離ly 三tam 界giới 無vô 明minh 。 總tổng 合hợp 一nhất 處xứ 說thuyết 。 名danh 無vô 明minh 漏lậu 。 名danh 合hợp 也dã 。 安an 國quốc 云vân 。 四tứ 瀑bộc 流lưu 中trung 。 立lập 見kiến 流lưu 名danh 。 立lập 三tam 漏lậu 之chi 中trung 。 不bất 立lập 見kiến 漏lậu 名danh 癡si 。 路lộ 府phủ 云vân 。 十thập 煩phiền 惱não 中trung 。 無vô 明minh 別biệt 立lập 漏lậu 名danh 。 立lập 餘dư 貪tham 等đẳng 九cửu 。 不bất 別biệt 立lập 漏lậu 名danh 癡si 也dã 。 言ngôn 欲dục 唯duy 散tán 地địa 等đẳng 者giả 。 問vấn 欲dục 界giới 何hà 離ly 。 上thượng 二nhị 界giới 何hà 合hợp 。 答đáp 疏sớ/sơ 言ngôn 欲dục 唯duy 散tán 地địa 唯duy 有hữu 漏lậu 地địa 等đẳng 。 且thả 立lập 欲dục 界giới 煩phiền 惱não 。 為vi 欲dục 漏lậu 者giả 。 疏sớ/sơ 中trung 有hữu 五ngũ 義nghĩa 。 一nhất 欲dục 唯duy 散tán 地địa 唯duy 有hữu 漏lậu 地địa 。 此thử 界giới 唯duy 是thị 有hữu 漏lậu 也dã 。 唯duy 不bất 善thiện 也dã 。 煩phiền 惱não 通thông 不bất 善thiện 性tánh 有hữu 覆phú 性tánh 。 所sở 以dĩ 觸xúc 立lập 欲dục 漏lậu 。 言ngôn 上thượng 界giới 俱câu 定định 等đẳng 者giả 。 問vấn 上thượng 二nhị 界giới 何hà 故cố 合hợp 為vi 一nhất 有hữu 漏lậu 耶da 。 答đáp 疏sớ/sơ 云vân 。 上thượng 二nhị 界giới 俱câu 定định 等đẳng 。 此thử 中trung 翻phiên 前tiền 五ngũ 義nghĩa 。 亦diệc 有hữu 五ngũ 義nghĩa 俱câu 定định 者giả 。 上thượng 二nhị 界giới 皆giai 定định 。 故cố 通thông 無vô 漏lậu 地địa 者giả 。 如như 四tứ 禪thiền 等đẳng 名danh 禪thiền 那na 。 此thử 近cận 分phần/phân 中trung 間gian 根căn 本bổn 等đẳng 。 通thông 漏lậu 無vô 漏lậu 。 空không 處xứ 識thức 處xứ 等đẳng 。 但đãn 只chỉ 名danh 定định 。 唯duy 是thị 無vô 漏lậu 。 四tứ 禪thiền 通thông 漏lậu 無vô 漏lậu 者giả 。 亦diệc 有hữu 禪thiền 定định 。 亦diệc 有hữu 滅diệt 定định 。 如như 有hữu 頂đảnh 文văn 中trung 微vi 微vi 心tâm 入nhập 滅diệt 定định 。 入nhập 定định 即tức 無vô 漏lậu 。 出xuất 定định 即tức 有hữu 漏lậu 。 名danh 通thông 漏lậu 無vô 漏lậu 。 小Tiểu 乘Thừa 俱câu 舍xá 云vân 。 滅diệt 定định 唯duy 是thị 有hữu 漏lậu 。 彼bỉ 宗tông 計kế 空không 識thức 等đẳng 處xứ 。 通thông 前tiền 無vô 漏lậu 。 非phi 非phi 想tưởng 唯duy 是thị 有hữu 漏lậu 。 無vô 漏lậu 大đại 王vương 不bất 居cư 邊biên 表biểu 故cố 。 大Đại 乘Thừa 即tức 言ngôn 通thông 漏lậu 無vô 漏lậu 。 一nhất 趣thú 者giả 天thiên 趣thú 。 一nhất 生sanh 者giả 化hóa 生sanh 。 一nhất 性tánh 者giả 煩phiền 惱não 。 唯duy 有hữu 覆phú 性tánh 。 又hựu 若nhược 說thuyết 有hữu 漏lậu 者giả 。 三tam 界giới 煩phiền 惱não 。 總tổng 合hợp 名danh 有hữu 漏lậu 。 漏lậu 於ư 三tam 有hữu 。 有hữu 之chi 漏lậu 故cố 。 於ư 中trung 隨tùy 勝thắng 別biệt 。 將tương 欲dục 界giới 煩phiền 惱não 。 立lập 欲dục 漏lậu 名danh 也dã 。 問vấn 言ngôn 無vô 明minh 共cộng 立lập 無vô 明minh 漏lậu 耶da 。 答đáp 疏sớ/sơ 云vân 。 無vô 明minh 力lực 增tăng 等đẳng 。 論luận 云vân 。 相tương 應ứng 無vô 知tri 。 與dữ 九cửu 同đồng 迷mê 。 與dữ 餘dư 九cửu 根căn 本bổn 煩phiền 惱não 同đồng 時thời 者giả 。 名danh 相tướng 應ưng 。 二nhị 者giả 不bất 共cộng 。 不bất 共cộng 有hữu 二nhị 。 一nhất 恆hằng 行hành 不bất 共cộng 。 簡giản 要yếu 云vân 。 在tại 第đệ 七thất 識thức 。 獨độc 行hành 不bất 共cộng 。 在tại 第đệ 六lục 識thức 。 獨độc 行hành 有hữu 二nhị 。 一nhất 者giả 。 是thị 主chủ 獨độc 行hành 。 二nhị 者giả 。 非phi 主chủ 獨độc 行hành 。 無vô 明minh 若nhược 與dữ 八bát 大đại 隨tùy 相tương 應ứng 起khởi 者giả 。 無vô 明minh 力lực 增tăng 。 名danh 是thị 主chủ 獨độc 行hành 。 若nhược 無vô 明minh 忿phẫn 等đẳng 小tiểu 隨tùy 相tương 應ứng 起khởi 者giả 。 忿phẫn 等đẳng 相tương/tướng 增tăng 無vô 明minh 名danh 非phi 王vương 。 問vấn 第đệ 七thất 識thức 中trung 。 無vô 明minh 若nhược 獨độc 起khởi 。 可khả 立lập 不bất 共cộng 。 既ký 識thức 中trung 與dữ 四tứ 惑hoặc 俱câu 。 如như 何hà 名danh 不bất 共cộng 。 答đáp 亦diệc 名danh 不bất 共cộng 。 一nhất 恆hằng 行hành 故cố 不bất 共cộng 。 二nhị 不bất 與dữ 餘dư 識thức 煩phiền 惱não 俱câu 。 故cố 亦diệc 名danh 不bất 共cộng 。 言ngôn 為vi 前tiền 二nhị 所sở 依y 等đẳng 者giả 。 即tức 是thị 與dữ 欲dục 漏lậu 有hữu 漏lậu 。 為vi 所sở 依y 也dã 。 是thị 無vô 明minh 漏lậu 家gia 所sở 依y 也dã 。 言ngôn 十thập 一nhất 殊thù 勝thắng 者giả 。 一nhất 所sở 緣duyên 勝thắng 。 此thử 舉cử 境cảnh 明minh 心tâm 。 謂vị 此thử 無vô 明minh 。 遍biến 染nhiễm 淨tịnh 一nhất 切thiết 法Pháp 故cố 。 二nhị 者giả 行hành 相tương 勝thắng 。 隱ẩn 真chân 義nghĩa 智trí 。 顯hiển 其kỳ 忘vong 故cố 。 真Chân 如Như 佛Phật 性tánh 。 無vô 始thỉ 時thời 來lai 。 皆giai 被bị 隱ẩn 覆phú 故cố 。 三tam 因nhân 緣duyên 勝thắng 。 與dữ 惑hoặc 業nghiệp 為vi 生sanh 死tử 本bổn 故cố 。 能năng 與dữ 惑hoặc 業nghiệp 苦khổ 為vi 增tăng 上thượng 緣duyên 。 四tứ 者giả 等đẳng 起khởi 勝thắng 。 謂vị 此thử 無vô 明minh 。 等đẳng 皆giai 能năng 發phát 起khởi 。 能năng 引dẫn 所sở 引dẫn 能năng 生sanh 所sở 生sanh 。 緣duyên 起khởi 法pháp 故cố 。 故cố 無vô 明minh 行hành 為vi 能năng 引dẫn 。 識thức 等đẳng 五ngũ 支chi 為vi 所sở 引dẫn 。 愛ái 取thủ 為vi 能năng 生sanh 。 生sanh 老lão 死tử 為vi 所sở 生sanh 。 十thập 二nhị 支chi 流lưu 轉chuyển 不bất 絕tuyệt 。 皆giai 從tùng 無vô 明minh 來lai 也dã 。 五ngũ 者giả 轉chuyển 異dị 勝thắng 。 能năng 轉chuyển 異dị 名danh 。 如như 無vô 明minh 種chủng 子tử 在tại 藏tạng 識thức 中trung 。 若nhược 起khởi 現hiện 行hành 。 即tức 緣duyên 境cảnh 轉chuyển 種chủng 成thành 現hiện 行hành 。 名danh 為vi 轉chuyển 異dị 。 六lục 者giả 邪tà 行hành 勝thắng 。 於ư 四Tứ 諦Đế 理lý 。 執chấp 言ngôn 有hữu 增tăng 益ích 謗báng 。 執chấp 言ngôn 無vô 損tổn 減giảm 謗báng 。 於ư 三tam 性tánh 上thượng 。 遍biến 計kế 是thị 空không 。 執chấp 有hữu 即tức 增tăng 益ích 。 依y 圓viên 是thị 有hữu 。 撥bát 無vô 即tức 損tổn 減giảm 。 七thất 有hữu 相tướng 狀trạng 勝thắng 。 微vi 細tế 自tự 相tương/tướng 。 遍biến 愛ái 非phi 愛ái 。 共cộng 相tương 應ưng 故cố 。 貪tham 起khởi 來lai 即tức 與dữ 貪tham 和hòa 。 嗔sân 起khởi 來lai 即tức 與dữ 嗔sân 相tương 和hòa 合hợp 。 八bát 者giả 作tác 業nghiệp 勝thắng 。 由do 此thử 能năng 作tác 流lưu 轉chuyển 所sở 依y 事sự 及cập 能năng 作tác 障chướng 礙ngại 事sự 故cố 。 九cửu 者giả 障chướng 礙ngại 勝thắng 。 能năng 障chướng 勝thắng 法Pháp 及cập 廣quảng 法pháp 故cố 。 涅Niết 槃Bàn 名danh 勝thắng 法Pháp 。 菩Bồ 提Đề 名danh 廣quảng 。 或hoặc 可khả 信tín 五ngũ 根căn 名danh 勝thắng 。 聞văn 等đẳng 三tam 慧tuệ 名danh 廣quảng 法pháp 故cố 。 十thập 者giả 隨tùy 轉chuyển 勝thắng 。 近cận 論luận 即tức 從tùng 欲dục 界giới 。 及cập 至chí 有hữu 頂đảnh 。 常thường 隨tùy 轉chuyển 故cố 。 遠viễn 即tức 直trực 至chí 金kim 剛cang 心tâm 已dĩ 來lai 。 隨tùy 逐trục 轉chuyển 者giả 。 流lưu 轉chuyển 即tức 同đồng 涅Niết 槃Bàn 。 猶do 如như 家gia 犬khuyển 也dã 。 十thập 一nhất 對đối 治trị 勝thắng 。 二nhị 種chủng 妙diệu 智trí 所sở 對đối 治trị 故cố 。 二nhị 空không 無vô 漏lậu 智trí 方phương 能năng 斷đoạn 得đắc 也dã 。 餘dư 加gia 行hành 有hữu 漏lậu 心tâm 。 皆giai 斷đoạn 不bất 得đắc 也dã 。 若nhược 諸chư 煩phiền 惱não 。 羅La 漢Hán 斷đoạn 得đắc 。 若nhược 無vô 明minh 住trụ 地địa 煩phiền 惱não 。 羅La 漢Hán 亦diệc 不bất 能năng 斷đoạn 之chi 。 潛tiềm 在tại 第đệ 六lục 識thức 中trung 。 四tứ 住trụ 地địa 煩phiền 惱não 。 二Nhị 乘Thừa 斷đoạn 得đắc 。 言ngôn 五ngũ 得đắc 名danh 所sở 從tùng 者giả 。 問vấn 云vân 何hà 名danh 為vi 漏lậu 。 答đáp 疏sớ/sơ 云vân 。 雖tuy 知tri 三tam 界giới 等đẳng 。 疏sớ/sơ 主chủ 出xuất 所sở 以dĩ 。 雖tuy 知tri 三tam 界giới 煩phiền 惱não 。 總tổng 名danh 為vi 有hữu 。 有hữu 是thị 三tam 界giới 苦khổ 果quả 。 因nhân 他tha 惑hoặc 業nghiệp 有hữu 故cố 。 有hữu 是thị 總tổng 聚tụ 。 三tam 界giới 自tự 體thể 漏lậu 。 即tức 根căn 隨tùy 二nhị 類loại 煩phiền 惱não 。 煩phiền 惱não 有hữu 力lực 漏lậu 於ư 有hữu 。 有hữu 之chi 漏lậu 故cố 。 名danh 為vi 有hữu 漏lậu 也dã 。 言ngôn 下hạ 界giới 煩phiền 惱não 多đa 等đẳng 者giả 。 問vấn 有hữu 果quả 既ký 有hữu 三tam 種chủng 。 漏lậu 既ký 是thị 因nhân 。 亦diệc 有hữu 三tam 種chủng 。 三tam 種chủng 總tổng 與dữ 有hữu 果quả 為vi 因nhân 。 即tức 合hợp 總tổng 名danh 有hữu 漏lậu 。 何hà 故cố 更cánh 分phần/phân 三tam 種chủng 。 名danh 字tự 不bất 同đồng 。 答đáp 疏sớ/sơ 云vân 。 下hạ 界giới 煩phiền 惱não 等đẳng 。 欲dục 者giả 貪tham 欲dục 。 著trước 於ư 欲dục 境cảnh 。 而nhi 生sanh 貪tham 欲dục 也dã 。 欲dục 即tức 是thị 貪tham 。 喚hoán 作tác 欲dục 也dã 。 言ngôn 從tùng 勝thắng 為vi 名danh 者giả 。 下hạ 界giới 有hữu 三tam 欲dục 。 謂vị 睡thụy 眠miên 等đẳng 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 因nhân 此thử 三tam 欲dục 而nhi 生sanh 。 如như 飲ẩm 食thực 及cập 湯thang 藥dược 等đẳng 。 雖tuy 遍biến 諸chư 味vị 。 獨độc 得đắc 一nhất 名danh 。 故cố 云vân 從tùng 勝thắng 為vi 名danh 。 名danh 欲dục 漏lậu 也dã 。 言ngôn 上thượng 界giới 諸chư 惑hoặc 等đẳng 者giả 。 色sắc 無vô 色sắc 二nhị 界giới 煩phiền 惱não 。 既ký 無vô 別biệt 相tướng 。 只chỉ 是thị 為vi 因nhân 。 能năng 感cảm 有hữu 果quả 。 故cố 名danh 有hữu 漏lậu 也dã 。 言ngôn 無vô 明minh 不bất 以dĩ 餘dư 法pháp 等đẳng 者giả 。 欲dục 漏lậu 從tùng 境cảnh 為vi 。 名danh 上thượng 二nhị 界giới 漏lậu 從tùng 果quả 為vi 名danh 。 唯duy 此thử 無vô 明minh 彰chương 自tự 行hành 相tương/tướng 。 迷mê 暗ám 為vi 性tánh 。 既ký 無vô 別biệt 行hành 相tương/tướng 。 所sở 無vô 即tức 明minh 。 故cố 名danh 無vô 明minh 。 言ngôn 此thử 漏lậu 非phi 一nhất 者giả 。 疏sớ/sơ 主chủ 解giải 經kinh 中trung 諸chư 字tự 也dã 。 言ngôn 以dĩ 第đệ 四tứ 句cú 釋thích 第đệ 二nhị 句cú 者giả 。 配phối 句cú 也dã 。 言ngôn 得đắc 真chân 自tự 在tại 等đẳng 者giả 。 引dẫn 經kinh 也dã 。 此thử 乃nãi 以dĩ 下hạ 起khởi 上thượng 。 隔cách 越việt 而nhi 單đơn 起khởi 也dã 。 將tương 得đắc 真chân 自tự 在tại 句cú 。 釋thích 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 問vấn 因nhân 何hà 故cố 。 名danh 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 答đáp 由do 得đắc 真chân 自tự 在tại 故cố 。 所sở 以dĩ 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 第đệ 三tam 果quả 人nhân 未vị 得đắc 諸chư 漏lậu 盡tận 。 只chỉ 緣duyên 未vị 得đắc 。 得đắc 真chân 自tự 在tại 也dã 。 言ngôn 由do 證chứng 真chân 得đắc 無vô 為vi 等đẳng 者giả 。 疏sớ/sơ 主chủ 解giải 也dã 。 真chân 自tự 在tại 之chi 言ngôn 。 唯duy 約ước 滅diệt 理lý 說thuyết 。 不bất 約ước 心tâm 也dã 。 真chân 無vô 為vi 簡giản 假giả 無vô 為vi 。 外ngoại 道đạo 凡phàm 夫phu 。 六lục 行hành 伏phục 惑hoặc 。 得đắc 擇trạch 滅diệt 。 此thử 是thị 假giả 無vô 為vi 。 假giả 自tự 在tại 。 只chỉ 如như 鬱uất 子tử 坐tọa 。 得đắc 非phi 想tưởng 定định 。 得đắc 世thế 五ngũ 通thông 。 遊du 入nhập 王vương 宮cung 。 生sanh 貪tham 欲dục 心tâm 。 卻khước 失thất 神thần 通thông 。 後hậu 著trước 門môn 出xuất 。 失thất 假giả 無vô 為vi 。 即tức 退thoái 也dã 。 羅La 漢Hán 無vô 漏lậu 智trí 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 得đắc 名danh 真chân 自tự 在tại 。 不bất 已dĩ 也dã 。 問vấn 初sơ 二nhị 果quả 人nhân 。 見kiến 道đạo 修tu 道Đạo 。 亦diệc 證chứng 無vô 為vi 理lý 。 何hà 不bất 名danh 真chân 自tự 在tại 。 答đáp 初sơ 二nhị 果quả 人nhân 未vị 離ly 欲dục 界giới 生sanh 故cố 。 非phi 真chân 自tự 在tại 。 問vấn 第đệ 三tam 果quả 人nhân 已dĩ 離ly 欲dục 界giới 。 何hà 不bất 名danh 真chân 自tự 在tại 。 答đáp 第đệ 三tam 果quả 人nhân 煩phiền 惱não 未vị 盡tận 。 未vị 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 非phi 真chân 自tự 在tại 。 羅La 漢Hán 得đắc 者giả 。 以dĩ 真chân 對đối 假giả 論luận 。 獨độc 得đắc 稱xưng 自tự 在tại 。 問vấn 小Tiểu 乘Thừa 無vô 間gian 道đạo 斷đoạn 惑hoặc 。 解giải 脫thoát 道đạo 證chứng 理lý 。 斷đoạn 惑hoặc 於ư 先tiên 。 證chứng 理lý 在tại 後hậu 。 即tức 合hợp 將tương 第đệ 二nhị 句cú 釋thích 第đệ 四tứ 句cú 。 何hà 故cố 卻khước 將tương 第đệ 四tứ 句cú 釋thích 第đệ 二nhị 句cú 。 答đáp 明minh 暗ám 兩lưỡng 法pháp 若nhược 別biệt 時thời 。 先tiên 將tương 第đệ 二nhị 釋thích 第đệ 四tứ 。 明minh 暗ám 兩lưỡng 法pháp 既ký 同đồng 時thời 。 何hà 妨phương 第đệ 四tứ 釋thích 第đệ 二nhị 。 證chứng 理lý 斷đoạn 惑hoặc 若nhược 先tiên 後hậu 。 將tương 第đệ 二nhị 釋thích 第đệ 四tứ 。 證chứng 理lý 斷đoạn 惑hoặc 既ký 同đồng 時thời 。 何hà 妨phương 第đệ 四tứ 釋thích 第đệ 二nhị 。 言ngôn 以dĩ 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 句cú 釋thích 第đệ 四tứ 句cú 者giả 。 以dĩ 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 句cú 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 無vô 復phục 煩phiền 惱não 。 釋thích 第đệ 四tứ 句cú 得đắc 真chân 自tự 在tại 。 以dĩ 上thượng 起khởi 下hạ 。 隣lân 近cận 釋thích 也dã 。 問vấn 前tiền 來lai 將tương 得đắc 真chân 自tự 在tại 句cú 。 解giải 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 是thị 現hiện 行hành 無vô 。 何hà 不bất 此thử 間gian 將tương 得đắc 真chân 自tự 在tại 解giải 無vô 復phục 煩phiền 惱não 種chủng 子tử 滅diệt 。 答đáp 則tắc 不bất 決quyết 定định 有hữu 。 是thị 煩phiền 惱não 種chủng 子tử 滅diệt 。 則tắc 不bất 因nhân 得đắc 真chân 自tự 在tại 。 如như 初sơ 果quả 自tự 在tại 。 如như 初sơ 果quả 聖thánh 人nhân 入nhập 見kiến 道đạo 斷đoạn 分phân 別biệt 煩phiền 惱não 。 種chủng 子tử 現hiện 皆giai 盡tận 。 不bất 得đắc 他tha 真chân 自tự 在tại 。 所sở 以dĩ 雙song 將tương 第đệ 二nhị 句cú 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 第đệ 三tam 句cú 無vô 復phục 煩phiền 惱não 。 解giải 第đệ 四tứ 句cú 得đắc 真chân 自tự 在tại 。 言ngôn 盡tận 諸chư 漏lậu 盡tận 等đẳng 者giả 。 當đương 曰viết 疏sớ/sơ 主chủ 造tạo 疏sớ/sơ 時thời 。 論luận 本bổn 上thượng 有hữu 盡tận 字tự 。 與dữ 無vô 復phục 煩phiền 惱não 一nhất 處xứ 說thuyết 。 所sở 以dĩ 疏sớ/sơ 主chủ 自tự 解giải 云vân 。 盡tận 者giả 是thị 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 也dã 。 無vô 煩phiền 惱não 者giả 。 無vô 復phục 煩phiền 惱não 。 疏sớ/sơ 主chủ 所sở 以dĩ 將tương 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 句cú 釋thích 第đệ 四tứ 句cú 。 問vấn 因nhân 何hà 得đắc 真chân 自tự 在tại 。 答đáp 由do 煩phiền 惱não 種chủng 子tử 現hiện 行hành 總tổng 盡tận 故cố 。 得đắc 真chân 自tự 在tại 也dã 。 言ngôn 亦diệc 有hữu 本bổn 云vân 等đẳng 者giả 。 有hữu 論luận 本bổn 云vân 。 以dĩ 無vô 復phục 煩phiền 惱não 故cố 。 無vô 盡tận 字tự 。 若nhược 無vô 盡tận 字tự 。 空không 將tương 第đệ 三tam 句cú 。 釋thích 第đệ 四tứ 句cú 得đắc 真chân 自tự 在tại 也dã 。 言ngôn 又hựu 以dĩ 第đệ 五ngũ 第đệ 六lục 等đẳng 者giả 。 以dĩ 第đệ 五ngũ 句cú 善thiện 得đắc 心tâm 解giải 脫thoát 。 第đệ 六lục 句cú 善thiện 得đắc 慧tuệ 解giải 脫thoát 故cố 。 得đắc 真chân 自tự 在tại 。 此thử 以dĩ 下hạ 起khởi 上thượng 。 隣lân 次thứ 復phục 起khởi 。 言ngôn 定định 障chướng 等đẳng 者giả 。 問vấn 何hà 名danh 定định 障chướng 。 答đáp 據cứ 實thật 。 諸chư 染nhiễm 行hành 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 能năng 障chướng 定định 者giả 。 皆giai 名danh 定định 障chướng 。 領lãnh 下hạ 劣liệt 境cảnh 。 生sanh 貪tham 愛ái 味vị 故cố 。 更cánh 不bất 進tiến 修tu 。 正chánh 是thị 定định 障chướng 。 問vấn 定định 障chướng 一nhất 種chủng 。 障chướng 中trung 何hà 障chướng 所sở 收thu 。 答đáp 所sở 知tri 障chướng 也dã 。 問vấn 二Nhị 乘Thừa 又hựu 生sanh 空không 理lý 觀quán 不bất 斷đoạn 。 所sở 知tri 如như 何hà 言ngôn 離ly 定định 障chướng 。 答đáp 生sanh 空không 理lý 觀quán 斷đoạn 。 即tức 不bất 得đắc 生sanh 空không 事sự 觀quán 。 許hứa 伏phục 下hạ 所sở 知tri 。 安an 國quốc 云vân 。 伏phục 定định 障chướng 。 得đắc 非phi 擇trạch 滅diệt 也dã 。 凡phàm 夫phu 不bất 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 凡phàm 夫phu 伏phục 煩phiền 惱não 。 二Nhị 乘Thừa 不bất 斷đoạn 所sở 知tri 。 許hứa 二Nhị 乘Thừa 人nhân 伏phục 一nhất 分phần/phân 所sở 知tri 。 問vấn 既ký 離ly 定định 障chướng 。 合hợp 是thị 定định 解giải 脫thoát 。 何hà 名danh 心tâm 解giải 脫thoát 。 答đáp 三tam 解giải 。 一nhất 定định 是thị 心tâm 所sở 。 定định 得đắc 解giải 脫thoát 。 以dĩ 所sở 從tùng 王vương 。 名danh 心tâm 解giải 脫thoát 。 二nhị 定định 能năng 合hợp 心tâm 。 專chuyên 注chú 一nhất 境cảnh 。 定định 得đắc 心tâm 名danh 。 三tam 者giả 。 三tam 學học 之chi 中trung 。 定định 學học 名danh 心tâm 學học 也dã 。 言ngôn 離ly 性tánh 障chướng 等đẳng 者giả 。 攝nhiếp 云vân 。 煩phiền 惱não 障chướng 煩phiền 惱não 體thể 性tánh 。 能năng 障chướng 善thiện 法Pháp 性tánh 。 即tức 是thị 障chướng 名danh 性tánh 障chướng (# 持trì 業nghiệp )# 。 路lộ 云vân 。 性tánh 是thị 真Chân 如Như 理lý 名danh 性tánh 。 煩phiền 惱não 是thị 性tánh 之chi 障chướng (# 依y 主chủ )# 。 言ngôn 又hựu 離ly 無vô 明minh 等đẳng 者giả 。 二nhị 解giải 。 一nhất 由do 前tiền 解giải 中trung 。 伏phục 所sở 知tri 障chướng 。 不bất 得đắc 真chân 自tự 在tại 。 緣duyên 事sự 觀quán 中trung 伏phục 。 二nhị 由do 有hữu 此thử 病bệnh 。 所sở 以dĩ 作tác 後hậu 解giải 。 依y 煩phiền 惱não 障chướng 解giải 也dã 。 且thả 如như 無vô 明minh 貪tham 嗔sân 煩phiền 惱não 。 有hữu 二nhị 个# 功công 能năng 。 一nhất 能năng 障chướng 慧tuệ 。 二nhị 能năng 縛phược 心tâm 王vương 。 由do 慧tuệ 起khởi 來lai 。 斷đoạn 卻khước 煩phiền 惱não 體thể 性tánh 慧tuệ 。 得đắc 解giải 脫thoát 之chi 名danh 。 言ngôn 彼bỉ 相tương 應ứng 心tâm 等đẳng 者giả 。 相tương 應ứng 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 與dữ 煩phiền 惱não 相tương 應ứng 心tâm 。 二nhị 與dữ 慧tuệ 相tương 應ứng 心tâm 。 二nhị 解giải 中trung 取thủ 與dữ 慧tuệ 相tương 應ứng 心tâm 為vi 正chánh 。 即tức 是thị 同đồng 時thời 慧tuệ 上thượng 得đắc 解giải 脫thoát 。 與dữ 相tương 應ứng 之chi 心tâm 。 亦diệc 解giải 脫thoát 也dã 。 此thử 二nhị 解giải 離ly 煩phiền 惱não 障chướng 也dã 。 言ngôn 由do 離ly 此thử 二nhị 證chứng 等đẳng 者giả 。 結kết 歸quy 經kinh 文văn 。 問vấn 由do 離ly 此thử 意ý 。 為vi 復phục 是thị 定định 障chướng 性tánh 障chướng 耶da 。 為vi 復phục 是thị 後hậu 解giải 中trung 心tâm 解giải 脫thoát 。 慧tuệ 解giải 脫thoát 指chỉ 何hà 法pháp 。 答đáp 且thả 作tác 初sơ 段đoạn 定định 障chướng 性tánh 障chướng 結kết 也dã 。 若nhược 爾nhĩ 則tắc 與dữ 下hạ 結kết 文văn 相tương 違vi 也dã 。 結kết 文văn 云vân 。 由do 離ly 此thử 二nhị 證chứng 。 獲hoạch 無vô 為vi 。 得đắc 真chân 自tự 在tại 者giả 。 若nhược 爾nhĩ 伏phục 定định 障chướng 。 如như 何hà 得đắc 真chân 自tự 在tại 。 真chân 自tự 在tại 即tức 無vô 為vi 也dã 。 答đáp 緣duyên 有hữu 此thử 妨phương 。 所sở 以dĩ 作tác 第đệ 二nhị 解giải 。 第đệ 二nhị 解giải 此thử 為vi 正chánh 。 離ly 煩phiền 惱não 障chướng 。 得đắc 心tâm 解giải 脫thoát 。 慧tuệ 解giải 脫thoát 故cố 。 言ngôn 以dĩ 第đệ 二nhị 句cú 釋thích 第đệ 三tam 句cú 者giả 。 以dĩ 第đệ 二nhị 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 句cú 。 起khởi 第đệ 三tam 無vô 復phục 煩phiền 惱não 。 此thử 以dĩ 上thượng 起khởi 下hạ 。 問vấn 何hà 將tương 第đệ 二nhị 句cú 。 起khởi 第đệ 三tam 句cú 。 答đáp 由do 先tiên 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 現hiện 行hành 無vô 始thỉ 有hữu 。 無vô 復phục 煩phiền 惱não 種chủng 子tử 滅diệt 。 所sở 以dĩ 將tương 第đệ 二nhị 句cú 起khởi 第đệ 三tam 句cú 。 問vấn 因nhân 何hà 得đắc 無vô 復phục 煩phiền 惱não 無vô 耶da 。 答đáp 得đắc 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 故cố 。 即tức 得đắc 無vô 復phục 煩phiền 惱não 也dã 。 現hiện 行hành 無vô 故cố 種chủng 子tử 無vô 。 能năng 熏huân 斷đoạn 故cố 。 所sở 熏huân 亦diệc 滅diệt 也dã 。 以dĩ 彼bỉ 前tiền 來lai 。 煩phiền 惱não 現hiện 行hành 。 名danh 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 也dã 。 言ngôn 以dĩ 遠viễn 離ly 能năng 見kiến 等đẳng 者giả 。 此thử 門môn 之chi 中trung 。 故cố 煩phiền 惱não 現hiện 行hành 。 名danh 能năng 見kiến 。 只chỉ 此thử 能năng 見kiến 所sở 見kiến 。 亦diệc 是thị 煩phiền 惱não 。 煩phiền 惱não 現hiện 行hành 。 現hiện 行hành 無vô 時thời 。 便tiện 是thị 諸chư 漏lậu 已dĩ 巳tị 盡tận 也dã 。 能năng 見kiến 所sở 見kiến 諸chư 漏lậu 現hiện 行hành 既ký 無vô 。 便tiện 是thị 無vô 復phục 煩phiền 惱não 。 種chủng 子tử 滅diệt 故cố 。 將tương 第đệ 二nhị 句cú 釋thích 第đệ 三tam 句cú 也dã 。 今kim 此thử 間gian 解giải 能năng 見kiến 所sở 見kiến 。 與dữ 諸chư 處xứ 別biệt 。 此thử 能năng 見kiến 所sở 見kiến 。 俱câu 是thị 煩phiền 惱não 。 問vấn 何hà 名danh 能năng 見kiến 。 答đáp 心tâm 王vương 與dữ 彼bỉ 貪tham 嗔sân 癡si 等đẳng 煩phiền 惱não 相tương 應ứng 。 緣duyên 於ư 前tiền 境cảnh 。 故cố 名danh 能năng 見kiến 。 問vấn 何hà 名danh 相tướng 應ưng 縛phược 。 答đáp 由do 貪tham 嗔sân 癡si 等đẳng 煩phiền 惱não 與dữ 心tâm 王vương 相tương 應ứng 。 心tâm 王vương 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 故cố 名danh 能năng 見kiến 者giả 相tương 應ứng 縛phược 。 問vấn 何hà 名danh 所sở 見kiến 。 答đáp 中trung 間gian 相tương/tướng 分phần/phân 名danh 所sở 見kiến 。 境cảnh 強cường/cưỡng 心tâm 劣liệt 。 令linh 能năng 緣duyên 心tâm 。 不bất 得đắc 解giải 脫thoát 。 相tương/tướng 分phần/phân 縛phược 見kiến 分phần/phân 。 所sở 緣duyên 縛phược 能năng 緣duyên 。 故cố 云vân 。 所sở 見kiến 者giả 所sở 緣duyên 縛phược 。 將tương 二nhị 縛phược 為vi 現hiện 行hành 。 由do 現hiện 行hành 無vô 故cố 。 種chủng 子tử 亦diệc 滅diệt 。 能năng 熏huân 現hiện 行hành 。 既ký 無vô 所sở 熏huân 。 種chủng 子tử 不bất 有hữu 。 如như 焰diễm 燒thiêu 炷chú 。 焰diễm 若nhược 滅diệt 。 炷chú 亦diệc 無vô 。 言ngôn 以dĩ 離ly 現hiện 行hành 諸chư 等đẳng 者giả 。 結kết 歸quy 經kinh 句cú 。 現hiện 行hành 煩phiền 惱não 。 若nhược 無vô 種chủng 子tử 。 自tự 然nhiên 不bất 生sanh 。 名danh 無vô 復phục 煩phiền 惱não 也dã 。 言ngôn 或hoặc 復phục 單đơn 釋thích 等đẳng 者giả 。 唯duy 將tương 無vô 復phục 煩phiền 惱não 。 一nhất 句cú 獨độc 單đơn 釋thích 。 以dĩ 前tiền 來lai 喚hoán 煩phiền 惱não 種chủng 子tử 。 作tác 煩phiền 惱não 者giả 。 但đãn 是thị 約ước 別biệt 行hành 相tương/tướng 說thuyết 。 據cứ 其kỳ 通thông 相tương/tướng 種chủng 子tử 現hiện 行hành 。 皆giai 名danh 煩phiền 惱não 也dã 。 能năng 見kiến 者giả 執chấp 我ngã 心tâm 。 此thử 是thị 我ngã 見kiến 現hiện 行hành 。 是thị 有hữu 體thể 法pháp 。 又hựu 云vân 。 能năng 見kiến 者giả 。 執chấp 我ngã 心tâm 能năng 緣duyên 見kiến 分phần/phân 也dã 。 所sở 見kiến 者giả 。 即tức 是thị 中trung 間gian 相tương/tướng 分phần/phân 。 即tức 是thị 所sở 見kiến 所sở 執chấp 我ngã 相tương/tướng 。 是thị 無vô 體thể 法pháp 也dã 。 上thượng 標tiêu 釋thích 。 是thị 單đơn 釋thích 無vô 復phục 煩phiền 惱não 一nhất 句cú 。 作tác 現hiện 行hành 解giải 。 能năng 見kiến 所sở 見kiến 盡tận 是thị 無vô 復phục 煩phiền 惱não 現hiện 行hành 也dã 。 言ngôn 前tiền 諸chư 漏lậu 是thị 等đẳng 者giả 。 問vấn 前tiền 來lai 云vân 。 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 是thị 煩phiền 惱não 現hiện 行hành 。 今kim 單đơn 釋thích 無vô 復phục 煩phiền 惱não 。 又hựu 是thị 現hiện 行hành 。 二nhị 種chủng 何hà 別biệt 。 答đáp 疏sớ/sơ 云vân 。 前tiền 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 等đẳng 。 前tiền 解giải 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 是thị 一nhất 百bách 二nhị 十thập 八bát 煩phiền 惱não 總tổng 現hiện 行hành 。 此thử 間gian 單đơn 釋thích 是thị 一nhất 百bách 二nhị 十thập 八bát 煩phiền 惱não 中trung 。 別biệt 現hiện 行hành 。 現hiện 行hành 即tức 是thị 能năng 見kiến 所sở 見kiến 也dã 。 又hựu 前tiền 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 是thị 十thập 煩phiền 惱não 總tổng 現hiện 行hành 。 此thử 間gian 單đơn 釋thích 是thị 十thập 煩phiền 惱não 中trung 別biệt 無vô 我ngã 見kiến 現hiện 行hành 。 我ngã 見kiến 無vô 故cố 。 餘dư 九cửu 種chủng 子tử 亦diệc 無vô 。 便tiện 是thị 現hiện 行hành 無vô 故cố 。 種chủng 子tử 無vô 。 當đương 句cú 中trung 道Đạo 理lý 恰kháp 足túc 。 故cố 不bất 將tương 第đệ 二nhị 句cú 釋thích 第đệ 三tam 句cú 也dã 。 言ngôn 別biệt 無vô 我ngã 現hiện 行hành 即tức 是thị 能năng 見kiến 所sở 見kiến 。 問vấn 何hà 故cố 空không 將tương 我ngã 見kiến 現hiện 行hành 。 解giải 無vô 復phục 煩phiền 惱não 。 答đáp 疏sớ/sơ 言ngôn 我ngã 見kiến 為vi 本bổn 。 諸chư 漏lậu 生sanh 故cố 。 我ngã 見kiến 若nhược 滅diệt 。 諸chư 惑hoặc 不bất 生sanh 也dã 。 故cố 論luận 云vân 。 由do 我ngã 法pháp 執chấp 。 二nhị 障chướng 具cụ 生sanh 也dã 。 前tiền 義nghĩa 中trung 種chủng 子tử 能năng 生sanh 現hiện 行hành 。 現hiện 行hành 無vô 故cố 。 種chủng 子tử 無vô 。 此thử 間gian 單đơn 釋thích 中trung 。 我ngã 見kiến 現hiện 行hành 為vi 本bổn 。 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 亦diệc 是thị 我ngã 見kiến 無vô 故cố 。 諸chư 惑hoặc 無vô 。 故cố 有hữu 此thử 相tương 似tự 功công 能năng 。 前tiền 喚hoán 我ngã 現hiện 行hành 作tác 。 無vô 復phục 煩phiền 惱não 。 故cố 單đơn 釋thích 也dã 。 言ngôn 以dĩ 第đệ 五ngũ 第đệ 六lục 句cú 釋thích 第đệ 七thất 句cú 者giả 。 此thử 以dĩ 上thượng 起khởi 下hạ 。 隣lân 次thứ 復phục 起khởi 。 第đệ 五ngũ 句cú 善thiện 得đắc 四tứ 解giải 脫thoát 。 第đệ 六lục 句cú 善thiện 得đắc 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 釋thích 第đệ 七thất 句cú 經kinh 。 經Kinh 云vân 如như 調điều 慧tuệ 馬mã 。 論luận 云vân 心tâm 善thiện 調điều 伏phục 。 疏sớ/sơ 主chủ 解giải 故cố 如như 良lương 馬mã 其kỳ 性tánh 調điều 順thuận 。 言ngôn 以dĩ 善thiện 得đắc 心tâm 慧tuệ 解giải 脫thoát 等đẳng 者giả 。 論luận 解giải 心tâm 慧tuệ 兩lưỡng 法pháp 。 兩lưỡng 法pháp 總tổng 解giải 脫thoát 。 合hợp 心tâm 慧tuệ 也dã 。 心tâm 解giải 脫thoát 離ly 定định 障chướng 。 慧tuệ 解giải 脫thoát 離ly 性tánh 障chướng 。 問vấn 何hà 不bất 云vân 定định 解giải 脫thoát 。 云vân 心tâm 解giải 脫thoát 耶da 。 答đáp 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 心tâm 是thị 心tâm 王vương 。 定định 是thị 心tâm 所sở 。 將tương 劣liệt 就tựu 勝thắng 。 從tùng 心tâm 立lập 名danh 。 二nhị 離ly 障chướng 得đắc 定định 。 定định 能năng 令linh 心tâm 。 專chuyên 注chú 一nhất 境cảnh 。 定định 得đắc 心tâm 名danh 也dã 。 言ngôn 慧tuệ 解giải 脫thoát 者giả 。 問vấn 若nhược 論luận 慧tuệ 解giải 脫thoát 無vô 為vi 。 向hướng 上thượng 離ly 煩phiền 惱não 。 名danh 解giải 脫thoát 。 如như 何hà 說thuyết 慧tuệ 。 答đáp 由do 煩phiền 惱não 覆phú 真Chân 如Như 故cố 。 慧tuệ 求cầu 證chứng 不bất 得đắc 。 先tiên 由do 慧tuệ 斷đoạn 卻khước 煩phiền 惱não 。 證chứng 彼bỉ 真Chân 如Như 。 慧tuệ 亦diệc 得đắc 解giải 脫thoát 也dã 。 言ngôn 故cố 如như 良lương 馬mã 等đẳng 者giả 。 即tức 取thủ 所sở 調điều 伏phục 之chi 馬mã 。 即tức 馬mã 比tỉ 之chi 君quân 子tử 。 上thượng 善thiện 若nhược 水thủy 。 逐trục 器khí 方phương 圓viên 。 權quyền 之chi 則tắc 止chỉ 。 決quyết 之chi 則tắc 流lưu 。 此thử 之chi 良lương 馬mã 可khả 左tả 可khả 右hữu 。 善thiện 隨tùy 人nhân 心tâm 。 羅La 漢Hán 煩phiền 惱não 既ký 盡tận 。 其kỳ 心tâm 調điều 順thuận 。 早tảo 是thị 良lương 馬mã 。 況huống 更cánh 經kinh 調điều 來lai 。 言ngôn 以dĩ 第đệ 九cửu 十thập 兩lưỡng 句cú 等đẳng 者giả 。 第đệ 九cửu 句cú 已dĩ 作tác 所sở 作tác 。 第đệ 十thập 句cú 已dĩ 辦biện 所sở 辦biện 。 起khởi 第đệ 八bát 句cú 。 經Kinh 云vân 亦diệc 如như 大đại 龍long 。 此thử 以dĩ 下hạ 起khởi 上thượng 也dã 。 言ngôn 亦diệc 如như 大đại 龍long 。 者giả 標tiêu 所sở 起khởi 句cú 也dã 。 言ngôn 行hạnh 諸chư 惡ác 道đạo 如như 平bình 坦thản 等đẳng 者giả 。 論luận 標tiêu 三tam 句cú 。 歎thán 龍long 德đức 。 龍long 則tắc 行hành 於ư 險hiểm 惡ác 道đạo 中trung 。 如như 平bình 坦thản 路lộ 。 履lý 險hiểm 若nhược 夷di 。 羅La 漢Hán 具cụ 此thử 滅diệt 道đạo 智trí 圓viên 。 苦khổ 集tập 二nhị 諦đế 生sanh 死tử 因nhân 果quả 皆giai 已dĩ 盡tận 故cố 。 三tam 途đồ 險hiểm 道đạo 。 三tam 界giới 生sanh 死tử 因nhân 果quả 。 拘câu 礙ngại 不bất 得đắc 。 如như 龍long 行hành 於ư 惡ác 道đạo 。 無vô 所sở 拘câu 礙ngại 也dã 。 言ngôn 應ưng 行hành 者giả 。 已dĩ 行hành 即tức 是thị 論luận 解giải 。 能năng 起khởi 經kinh 句cú 也dã 。 言ngôn 故cố 新tân 經Kinh 云vân 者giả 。 已dĩ 作tác 所sở 作tác 。 即tức 是thị 道Đạo 諦Đế 智trí 也dã 。 已dĩ 辦biện 所sở 辦biện 。 滅Diệt 諦Đế 智trí 也dã 。 言ngôn 故cố 如như 大đại 龍long 者giả 。 結kết 上thượng 論luận 文văn 也dã 。 言ngôn 由do 已dĩ 作tác 道Đạo 諦Đế 等đẳng 者giả 。 疏sớ/sơ 主chủ 解giải 也dã 。 即tức 經Kinh 云vân 。 已dĩ 作tác 所sở 作tác 。 已dĩ 辦biện 所sở 辦biện 也dã 。 言ngôn 如như 龍long 威uy 德đức 雖tuy 行hành 等đẳng 者giả 。 疏sớ/sơ 主chủ 解giải 論luận 。 歎thán 龍long 德đức 也dã 。 雖tuy 行hành 生sanh 死tử 等đẳng 者giả 。 苦Khổ 諦Đế 也dã 。 如như 怛đát 路lộ 等đẳng 者giả 。 集Tập 諦Đế 也dã 。 上thượng 四tứ 句cú 解giải 前tiền 論luận 中trung 行hành 諸chư 惡ác 三tam 句cú 。 標tiêu 文văn 也dã 。 言ngôn 不bất 為vi 生sanh 死tử 而nhi 作tác 留lưu 難nạn 等đẳng 者giả 。 解giải 前tiền 論luận 中trung 應ưng 行hành 者giả 已dĩ 行hành 下hạ 二nhị 句cú 。 釋thích 名danh 也dã 。 不bất 為vi 生sanh 死tử 。 作tác 留lưu 難nạn 者giả 。 不bất 同đồng 凡phàm 夫phu 渺# 渺# 。 三tam 途đồ 水thủy 悠du 悠du 。 五ngũ 道đạo 開khai 雲vân 飛phi 。 由do 不bất 過quá 凡phàm 眾chúng 。 若nhược 為vi 還hoàn 三tam 果quả 四tứ 向hướng 。 尚thượng 不bất 免miễn 人nhân 天thiên 受thọ 生sanh 何hà 咒chú 凡phàm 夫phu 無Vô 學Học 人nhân 絕tuyệt 斯tư 過quá 也dã 。 言ngôn 滅diệt 道đạo 滿mãn 故cố 者giả 。 都đô 結kết 也dã 。 言ngôn 論luận 單đơn 釋thích 第đệ 九cửu 等đẳng 者giả 。 問vấn 前tiền 來lai 第đệ 八bát 句cú 。 經Kinh 云vân 亦diệc 如như 大đại 龍long 。 此thử 間gian 第đệ 九cửu 句cú 中trung 。 言ngôn 人nhân 中trung 大đại 龍long 。 即tức 是thị 第đệ 八bát 句cú 釋thích 第đệ 九cửu 句cú 。 何hà 成thành 單đơn 釋thích 。 答đáp 前tiền 句cú 之chi 中trung 。 直trực 從tùng 阿A 羅La 漢Hán 。 人nhân 身thân 上thượng 功công 德đức 。 名danh 為vi 大đại 龍long 。 所sở 以dĩ 論luận 主chủ 嘆thán 龍long 德đức 。 此thử 間gian 單đơn 釋thích 。 第đệ 九cửu 句cú 但đãn 是thị 舉cử 喻dụ 。 將tương 龍long 喻dụ 羅La 漢Hán 身thân 上thượng 功công 德đức 。 不bất 是thị 將tương 第đệ 八bát 句cú 釋thích 第đệ 九cửu 句cú 。 問vấn 前tiền 來lai 第đệ 九cửu 第đệ 十thập 句cú 釋thích 第đệ 八bát 句cú 時thời 。 第đệ 九cửu 中trung 經kinh 文văn 。 只chỉ 言ngôn 所sở 作tác 已dĩ 作tác 。 更cánh 無vô 人nhân 中trung 大đại 龍long 。 如như 今kim 單đơn 釋thích 。 何hà 故cố 則tắc 有hữu 。 答đáp 經kinh 家gia 本bổn 句cú 即tức 無vô 。 論luận 家gia 即tức 有hữu 。 但đãn 是thị 功công 德đức 不bất 思tư 議nghị 。 引dẫn 喻dụ 也dã 。 問vấn 何hà 名danh 煩phiền 惱não 怨oán 敵địch 。 答đáp 煩phiền 惱não 能năng 卻khước 無vô 生sanh 慧tuệ 命mạng 。 如như 怨oán 也dã 。 言ngôn 單đơn 釋thích 第đệ 十thập 句cú 者giả 。 經Kinh 云vân 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 者giả 。 已dĩ 作tác 所sở 辦biện 之chi 事sự 也dã 。 言ngôn 更cánh 不bất 復phục 生sanh 。 如như 相tương 應ứng 等đẳng 者giả 。 論luận 主chủ 解giải 也dã 。 生sanh 死tử 永vĩnh 斷đoạn 。 故cố 名danh 不bất 復phục 生sanh 。 如như 相tương 應ứng 者giả 。 安an 國quốc 云vân 。 如như 謂vị 真Chân 如Như 。 相tương 應ứng 謂vị 正chánh 智trí 與dữ 真Chân 如Như 相tương 應ứng 之chi 智trí 。 已dĩ 成thành 辦biện 故cố 。 攝nhiếp 有hữu 二nhị 解giải 。 一nhất 云vân 。 如như 者giả 指chỉ 斥xích 之chi 詞từ 。 能năng 證chứng 滅Diệt 諦Đế 諸chư 心tâm 心tâm 所sở 。 名danh 曰viết 相tương 應ứng 之chi 事sự 已dĩ 成thành 辦biện 得đắc 故cố 。 二nhị 者giả 舉cử 喻dụ 。 如như 者giả 稱xưng 順thuận 之chi 詞từ 。 真Chân 如Như 妙diệu 理lý 。 前tiền 三tam 果quả 人nhân 。 名danh 未vị 稱xưng 順thuận 。 從tùng 三tam 生sanh 六lục 十thập 劫kiếp 來lai 。 未vị 曾tằng 得đắc 。 今kim 日nhật 始thỉ 得đắc 。 更cánh 不bất 復phục 生sanh 。 斷đoạn 苦Khổ 諦Đế 苦khổ 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 斷đoạn 集Tập 諦Đế 。 如như 世thế 間gian 相tương 應ứng 事sự 。 以dĩ 成thành 辦biện 故cố 。 言ngôn 以dĩ 第đệ 九cửu 第đệ 十thập 句cú 釋thích 第đệ 十thập 一nhất 句cú 等đẳng 者giả 。 以dĩ 第đệ 九cửu 以dĩ 作tác 所sở 作tác 。 第đệ 十thập 以dĩ 辦biện 所sở 辦biện 二nhị 句cú 。 釋thích 第đệ 十thập 一nhất 句cú 。 棄khí 諸chư 重trọng 擔đảm 。 此thử 以dĩ 上thượng 起khởi 下hạ 也dã 。 言ngôn 後hậu 生sanh 重trọng 擔đảm 者giả 。 論luận 重trọng/trùng 解giải 。 由do 滅diệt 道Đạo 諦Đế 滿mãn 等đẳng 者giả 。 疏sớ/sơ 主chủ 解giải 也dã 。 即tức 是thị 經Kinh 云vân 。 已dĩ 作tác 所sở 作tác 道Đạo 諦Đế 智trí 。 已dĩ 辦biện 所sở 辦biện 滅Diệt 諦Đế 智trí 滿mãn 。 便tiện 捨xả 後hậu 身thân 生sanh 死tử 諸chư 法pháp 。 名danh 棄khí 諸chư 重trọng 擔đảm 。 擔đảm 者giả 押áp 溺nịch 有hữu 情tình 。 即tức 生sanh 死tử 因nhân 果quả 。 問vấn 早tảo 晚vãn 得đắc 離ly 。 答đáp 初sơ 果quả 之chi 人nhân 。 更cánh 有hữu 七thất 生sanh 身thân 。 直trực 至chí 無Vô 學Học 。 方phương 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 名danh 棄khí 重trọng 擔đảm 。 通thông 取thủ 五ngũ 薀# 。 為vi 重trọng 擔đảm 體thể 也dã 。 言ngôn 以dĩ 十thập 一nhất 句cú 釋thích 第đệ 十thập 二nhị 句cú 者giả 。 以dĩ 第đệ 十thập 一nhất 句cú 。 棄khí 諸chư 重trọng 擔đảm 。 起khởi 十thập 二nhị 句cú 。 逮đãi 得đắc 己kỷ 利lợi 。 言ngôn 即tức 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 。 為vì 己kỷ 利lợi 者giả 。 疏sớ/sơ 主chủ 解giải 也dã 。 己kỷ 者giả 身thân 也dã 。 利lợi 者giả 涅Niết 槃Bàn 。 為vì 己kỷ 身thân 之chi 利lợi 。 無vô 為vi 法pháp 性tánh 。 體thể 通thông 恆Hằng 沙sa 。 利lợi 周chu 一nhất 切thiết 人nhân 皆giai 可khả 證chứng 。 今kim 羅La 漢Hán 一nhất 分phần/phân 。 故cố 言ngôn 己kỷ 利lợi 也dã 。 問vấn 與dữ 前tiền 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 俱câu 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 二nhị 句cú 何hà 別biệt 。 答đáp 雖tuy 俱câu 涅Niết 槃Bàn 。 義nghĩa 有hữu 別biệt 。 逮đãi 得đắc 己kỷ 利lợi 。 約ước 能năng 離ly 重trọng 擔đảm 邊biên 說thuyết 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 約ước 所sở 證chứng 滅diệt 處xứ 說thuyết 也dã 。 言ngôn 以dĩ 第đệ 十thập 二nhị 句cú 釋thích 十thập 三tam 句cú 者giả 。 以dĩ 第đệ 十thập 二nhị 句cú 。 逮đãi 得đắc 己kỷ 利lợi 。 釋thích 第đệ 十thập 三tam 句cú 盡tận 諸chư 有hữu 結kết 也dã 。 言ngôn 盡tận 諸chư 有hữu 結kết 等đẳng 者giả 。 論luận 主chủ 解giải 也dã 。 有hữu 者giả 。 三tam 者giả 之chi 身thân 。 是thị 果quả 。 即tức 是thị 苦Khổ 諦Đế 。 結kết 者giả 因nhân 義nghĩa 。 即tức 集Tập 諦Đế 。 能năng 和hòa 合hợp 。 於ư 苦khổ 名danh 結kết 。 亦diệc 是thị 縛phược 義nghĩa 。 結kết 縛phược 眾chúng 生sanh 。 故cố 名danh 為vi 結kết 。 問vấn 結kết 縛phược 眾chúng 生sanh 。 皆giai 是thị 先tiên 業nghiệp 。 何hà 不bất 說thuyết 業nghiệp 。 說thuyết 煩phiền 惱não 名danh 結kết 耶da 。 答đáp 苦khổ 果quả 本bổn 非phi 是thị 苦khổ 。 為vi 從tùng 善thiện 惡ác 業nghiệp 所sở 生sanh 。 即tức 合hợp 喚hoán 業nghiệp 為vi 苦khổ 緣duyên 。 業nghiệp 力lực 無vô 不bất 能năng 自tự 生sanh 。 由do 彼bỉ 煩phiền 惱não 。 與dữ 業nghiệp 為vi 緣duyên 。 故cố 偏thiên 說thuyết 煩phiền 惱não 名danh 結kết 也dã 。 言ngôn 能năng 和hòa 合hợp 苦khổ 者giả 。 無vô 明minh 貪tham 等đẳng 。 與dữ 業nghiệp 和hòa 合hợp 。 能năng 招chiêu 當đương 苦khổ 。 三tam 有hữu 之chi 果quả 。 言ngôn 謂vị 愛ái 結kết 等đẳng 者giả 。 一nhất 者giả 愛ái 結kết 。 三tam 界giới 苦khổ 果quả 。 不bất 過quá 貪tham 愛ái 。 故cố 名danh 愛ái 結kết 。 欲dục 界giới 四Tứ 諦Đế 修tu 道Đạo 五ngũ 部bộ 下hạ 各các 一nhất 。 計kế 五ngũ 个# 。 色sắc 無vô 色sắc 界giới 各các 五ngũ 。 成thành 十thập 五ngũ 个# 愛ái 結kết 。 二nhị 者giả 恚khuể 結kết 。 非phi 愛ái 有hữu 情tình 及cập 非phi 情tình 數số 。 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 嗔sân 恚khuể 纏triền 事sự 。 欲dục 界giới 四tứ 及cập 修tu 道Đạo 有hữu 五ngũ 。 三tam 者giả 慢mạn 結kết 。 謂vị 即tức 七thất 慢mạn 。 由do 此thử 慢mạn 結kết 。 繫hệ 縛phược 有hữu 情tình 。 廣quảng 行hành 不bất 善thiện 。 通thông 五ngũ 部bộ 下hạ 三tam 界giới 。 合hợp 有hữu 十thập 五ngũ 个# 。 四tứ 者giả 無vô 明minh 結kết 。 謂vị 三tam 界giới 無vô 明minh 。 於ư 苦khổ 集tập 法pháp 。 不bất 能năng 了liễu 廣quảng 行hành 善thiện 。 所sở 繫hệ 縛phược 故cố 。 五ngũ 部bộ 下hạ 三tam 界giới 合hợp 有hữu 十thập 五ngũ 个# 。 五ngũ 者giả 疑nghi 結kết 。 謂vị 於ư 諦đế 理lý 妄vọng 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 不bất 修tu 五ngũ 行hành 。 五ngũ 部bộ 之chi 中trung 。 疑nghi 唯duy 見kiến 斷đoạn 。 三tam 界giới 四Tứ 諦Đế 下hạ 三tam 四tứ 成thành 十thập 二nhị 个# 。 六lục 者giả 見kiến 結kết 。 即tức 身thân 邊biên 見kiến 邪tà 見kiến 。 見kiến 結kết 所sở 繫hệ 。 故cố 不bất 能năng 出xuất 離ly 。 妄vọng 執chấp 推thôi 求cầu 。 謗báng 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 無vô 有hữu 解giải 脫thoát 。 身thân 邊biên 二nhị 見kiến 。 唯duy 苦Khổ 諦Đế 。 三tam 界giới 苦Khổ 諦Đế 合hợp 成thành 有hữu 六lục 也dã 。 邪tà 見kiến 通thông 四Tứ 諦Đế 。 三tam 界giới 合hợp 成thành 十thập 二nhị 。 帖# 前tiền 三tam 界giới 身thân 邊biên 二nhị 見kiến 有hữu 六lục 。 計kế 成thành 十thập 八bát 也dã 。 七thất 者giả 取thủ 結kết 。 謂vị 戒giới 取thủ 見kiến 取thủ 也dã 。 虗hư 妄vọng 執chấp 不bất 修tu 正chánh 行hạnh 。 與dữ 共cộng 相tương 應ứng 戒giới 取thủ 。 唯duy 在tại 苦Khổ 諦Đế 道Đạo 諦Đế 也dã 。 每mỗi 諦đế 各các 一nhất 。 三tam 界giới 成thành 六lục 个# 見kiến 取thủ 。 又hựu 四Tứ 諦Đế 各các 一nhất 。 三tam 界giới 四Tứ 諦Đế 成thành 十thập 二nhị 。 又hựu 帖# 戒giới 取thủ 六lục 个# 。 成thành 十thập 八bát 也dã 。 八bát 嫉tật 結kết 九cửu 慳san 結kết 二nhị 種chủng 。 問vấn 何hà 獨độc 此thử 二nhị 別biệt 分phân 為vi 二nhị 結kết 。 答đáp 一nhất 者giả 慳san 結kết 。 能năng 令linh 在tại 家gia 之chi 人nhân 。 慳san 惜tích 自tự 財tài 。 為vi 貪tham 因nhân 。 嫉tật 結kết 能năng 令linh 。 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 嫉tật 他tha 名danh 譽dự 。 為vi 賤tiện 因nhân 。 故cố 偏thiên 立lập 為vi 結kết 也dã 。 言ngôn 由do 九cửu 種chủng 者giả 。 結kết 也dã 。 言ngôn 第đệ 八bát 二nhị 句cú 釋thích 第đệ 十thập 四tứ 句cú 者giả 。 以dĩ 第đệ 二nhị 句cú 。 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 釋thích 第đệ 十thập 四tứ 句cú 正chánh 智trí 解giải 脫thoát 也dã 。 言ngôn 以dĩ 諸chư 漏lậu 盡tận 正chánh 智trí 解giải 脫thoát 者giả 。 問vấn 因nhân 何hà 得đắc 。 正chánh 智trí 解giải 脫thoát 。 答đáp 由do 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 所sở 以dĩ 正chánh 智trí 解giải 脫thoát 。 正chánh 智trí 是thị 能năng 證chứng 智trí 。 解giải 脫thoát 是thị 所sở 證chứng 真chân 理lý 。 離ly 障chướng 義nghĩa 邊biên 。 名danh 為vi 解Giải 脫Thoát 。 此thử 二nhị 有hữu 為vi 無vô 為vi 別biệt 也dã 。 言ngôn 單đơn 釋thích 第đệ 十thập 五ngũ 句cú 云vân 等đẳng 者giả 。 問vấn 因nhân 何hà 得đắc 至chí 心tâm 自tự 在tại 智trí 。 答đáp 過quá 見kiến 修tu 道Đạo 智trí 故cố 。 所sở 以dĩ 得đắc 心tâm 自tự 在tại 智trí 。 此thử 智trí 出xuất 於ư 初sơ 果quả 見kiến 道đạo 智trí 。 出xuất 於ư 二nhị 三tam 果quả 修tu 道Đạo 智trí 。 名danh 出xuất 過quá 見kiến 修tu 道Đạo 等đẳng 。 言ngôn 住trụ 見kiến 修tu 道Đạo 等đẳng 者giả 。 疏sớ/sơ 主chủ 解giải 也dã 。 初sơ 果quả 住trụ 見kiến 道đạo 。 有hữu 三tam 界giới 九cửu 品phẩm 修tu 惑hoặc 。 二nhị 果quả 位vị 修tu 道Đạo 。 有hữu 欲dục 界giới 三tam 品phẩm 修tu 惑hoặc 。 三tam 果quả 住trụ 修tu 道Đạo 。 有hữu 上thượng 界giới 修tu 惑hoặc 。 上thượng 惑hoặc 斷đoạn 之chi 未vị 盡tận 。 不bất 名danh 自tự 在tại 。 今kim 此thử 羅La 漢Hán 斷đoạn 三tam 界giới 惑hoặc 盡tận 。 至chí 此thử 見kiến 修tu 盡tận 故cố 。 名danh 自tự 在tại 也dã 。 問vấn 第đệ 十thập 五ngũ 句cú 至chí 心tâm 自tự 在tại 。 與dữ 得đắc 真chân 自tự 在tại 何hà 別biệt 。 答đáp 有hữu 為vi 無vô 為vi 別biệt 。 得đắc 真chân 自tự 在tại 。 唯duy 約ước 所sở 證chứng 真chân 無vô 為vi 說thuyết 。 若nhược 至chí 心tâm 自tự 在tại 。 唯duy 是thị 能năng 證chứng 正chánh 智trí 也dã 。 前tiền 依y 所sở 證chứng 理lý 。 此thử 就tựu 所sở 得đắc 之chi 果Quả 。 言ngôn 由do 成thành 上thượng 諸chư 句cú 至chí 等đẳng 者giả 。 疏sớ/sơ 主chủ 添# 也dã 。 諸chư 句cú 者giả 。 前tiền 十thập 四tứ 句cú 也dã 。 問vấn 由do 成thành 上thượng 諸chư 句cú 。 還hoàn 是thị 將tương 前tiền 十thập 四tứ 句cú 。 釋thích 第đệ 十thập 五ngũ 句cú 。 何hà 成thành 當đương 句cú 自tự 釋thích 耶da 。 答đáp 不bất 是thị 將tương 十thập 四tứ 句cú 釋thích 十thập 五ngũ 句cú 一nhất 句cú 。 但đãn 是thị 說thuyết 第đệ 十thập 五ngũ 句cú 殊thù 勝thắng 也dã 。 先tiên 由do 成thành 卻khước 前tiền 十thập 四tứ 句cú 功công 德đức 。 方phương 得đắc 第đệ 十thập 五ngũ 句cú 。 若nhược 不bất 具cụ 前tiền 十thập 四tứ 句cú 。 第đệ 十thập 五ngũ 句cú 亦diệc 不bất 成thành 也dã 。 言ngôn 以dĩ 第đệ 十thập 四tứ 句cú 釋thích 第đệ 十thập 六lục 句cú 者giả 。 將tương 第đệ 十thập 四tứ 句cú 善thiện 得đắc 正chánh 智trí 心tâm 解giải 脫thoát 句cú 。 釋thích 第đệ 十thập 六lục 句cú 第đệ 一nhất 究cứu 竟cánh 也dã 。 言ngôn 第đệ 一nhất 究cứu 竟cánh 等đẳng 者giả 。 究cứu 竟cánh 者giả 。 對đối 未vị 究cứu 竟cánh 。 問vấn 何hà 名danh 第đệ 一nhất 究cứu 竟cánh 。 答đáp 第đệ 一nhất 者giả 。 對đối 前tiền 見kiến 道đạo 修tu 道Đạo 。 名danh 為vi 第đệ 一nhất 。 前tiền 來lai 十thập 四tứ 句cú 。 本bổn 經kinh 句cú 中trung 。 只chỉ 言ngôn 正chánh 智trí 解giải 脫thoát 。 本bổn 論luận 中trung 加gia 心tâm 字tự 。 即tức 言ngôn 正chánh 智trí 心tâm 解giải 脫thoát 。 疏sớ/sơ 中trung 便tiện 兩lưỡng 度độ 解giải 脫thoát 別biệt 。 前tiền 將tương 第đệ 二nhị 句cú 釋thích 第đệ 十thập 四tứ 。 第đệ 十thập 四tứ 本bổn 經kinh 中trung 。 只chỉ 言ngôn 正chánh 智trí 解giải 脫thoát 。 正chánh 智trí 是thị 能năng 證chứng 智trí 。 解giải 脫thoát 是thị 所sở 證chứng 真Chân 如Như 理lý 。 真chân 理lý 離ly 障chướng 。 名danh 解giải 脫thoát 。 此thử 間gian 將tương 第đệ 十thập 四tứ 釋thích 第đệ 十thập 六lục 。 第đệ 十thập 四tứ 句cú 中trung 。 心tâm 字tự 亦diệc 別biệt 。 義nghĩa 亦diệc 別biệt 也dã 。 心tâm 即tức 是thị 定định 。 定định 亦diệc 得đắc 解giải 。 即tức 是thị 俱câu 解giải 脫thoát 羅La 漢Hán 也dã 。 此thử 有hữu 四tứ 句cú 料liệu 簡giản 。 一nhất 果quả 滿mãn 定định 未vị 滿mãn 。 慧tuệ 解giải 脫thoát 羅La 漢Hán 。 二nhị 定định 滿mãn 果quả 不bất 滿mãn 。 第đệ 三tam 果quả 人nhân 。 得đắc 滅diệt 盡tận 定định 。 不bất 妨phương 四tứ 禪thiền 八bát 定định 總tổng 名danh 定định 滿mãn 。 未vị 成thành 無Vô 學Học 。 名danh 果quả 則tắc 不bất 滿mãn 。 三tam 者giả 定định 慧tuệ 俱câu 滿mãn 。 是thị 俱câu 解giải 脫thoát 阿A 羅La 漢Hán 。 四tứ 定định 慧tuệ 俱câu 不bất 滿mãn (# 易dị 解giải )# 。 此thử 定định 慧tuệ 兩lưỡng 法pháp 俱câu 滿mãn 。 便tiện 顯hiển 第đệ 十thập 六lục 句cú 功công 德đức 。 是thị 俱câu 解giải 脫thoát 。 廣quảng 慧tuệ 聲Thanh 聞Văn 德đức 也dã 。 便tiện 顯hiển 是thị 離ly 定định 障chướng 。 起khởi 得đắc 神thần 通thông 。 及cập 無Vô 諍Tranh 三Tam 昧Muội 諸chư 功công 德đức 。 亦diệc 顯hiển 是thị 至chí 第đệ 一nhất 究cứu 竟cánh 處xứ 。 前tiền 五ngũ 位vị 羅La 漢Hán 卻khước 退thoái 。 未vị 是thị 究cứu 竟cánh 到đáo 也dã 。 阿A 羅La 漢Hán 人nhân 。 教giáo 理lý 行hành 果quả 。 是thị 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 前tiền 三tam 果quả 未vị 得đắc 也dã 。 問vấn 何hà 名danh 無Vô 諍Tranh 三Tam 昧Muội 。 答đáp 諍tranh 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 煩phiền 惱não 諍tranh 。 九cửu 十thập 八bát 使sử 。 并tinh 十thập 纏triền 。 二nhị 蘊uẩn 諍tranh 。 所sở 謂vị 生sanh 死tử 也dã 。 三tam 鬪đấu 諍tranh 。 謂vị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 互hỗ 相tương 凌lăng 辱nhục 。 言ngôn 諸chư 相tướng 違vi 。 無vô 前tiền 三tam 諍tranh 。 名danh 無vô 諍tranh 也dã 。 阿A 羅La 漢Hán 人nhân 。 依y 第đệ 四tứ 禪thiền 定định 。 觀quán 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 諍tranh 從tùng 嗔sân 生sanh 。 所sở 以dĩ 先tiên 作tác 里lý 巷hạng 觀quán 。 直trực 見kiến 何hà 身thân 起khởi 。 觀quán 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 則tắc 現hiện 歡hoan 喜hỷ 之chi 身thân 。 方phương 便tiện 令linh 眾chúng 生sanh 。 不bất 起khởi 煩phiền 惱não 。 名danh 無Vô 諍Tranh 三Tam 昧Muội 。 諸chư 功công 德đức 。 即tức 五Ngũ 根Căn 五Ngũ 力Lực 等đẳng 也dã 。 言ngôn 成thành 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 等đẳng 者giả 。 經Kinh 云vân 。 第đệ 一nhất 究cứu 竟cánh 。 論luận 家gia 云vân 到đáo 岸ngạn 也dã 。 言ngôn 唯duy 上thượng 論luận 文văn 唯duy 有hữu 三tam 等đẳng 者giả 。 將tương 論luận 料liệu 簡giản 第đệ 一nhất 位vị 也dã 。 謂vị 以dĩ 第đệ 二nhị 句cú 。 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 釋thích 初sơ 句cú 皆giai 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 以dĩ 第đệ 四tứ 得đắc 真chân 自tự 在tại 。 釋thích 第đệ 二nhị 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 以dĩ 第đệ 九cửu 第đệ 十thập 句cú 已dĩ 作tác 所sở 作tác 。 已dĩ 辦biện 所sở 辦biện 。 釋thích 第đệ 八bát 句cú 。 亦diệc 如như 大đại 龍long 。 此thử 中trung 約ước 所sở 起khởi 有hữu 三tam 句cú 。 若nhược 約ước 能năng 起khởi 句cú 。 有hữu 四tứ 句cú 也dã 。 且thả 以dĩ 上thượng 句cú 為vi 所sở 起khởi 。 下hạ 句cú 為vi 能năng 起khởi 。 問vấn 所sở 起khởi 目mục 何hà 名danh 起khởi 。 答đáp 是thị 所sở 起khởi 故cố 名danh 起khởi 。 當đương 體thể 是thị 上thượng 。 上thượng 即tức 是thị 起khởi 。 名danh 上thượng 起khởi 。 持trì 業nghiệp 釋thích 。 此thử 類loại 非phi 一nhất 。 名danh 上thượng 上thượng 起khởi 。 若nhược 能năng 起khởi 名danh 起khởi 。 四tứ 句cú 是thị 能năng 起khởi 。 下hạ 句cú 為vi 能năng 起khởi 。 問vấn 下hạ 句cú 因nhân 何hà 名danh 起khởi 。 答đáp 能năng 故cố 起khởi 名danh 起khởi 。 問vấn 何hà 名danh 上thượng 。 答đáp 上thượng 字tự 屬thuộc 他tha 上thượng 句cú 。 下hạ 句cú 但đãn 名danh 起khởi 。 不bất 名danh 上thượng 。 是thị 他tha 上thượng 家gia 之chi 起khởi 。 故cố 名danh 上thượng 起khởi 。 或hoặc 能năng 起khởi 上thượng 。 故cố 名danh 上thượng 起khởi 。 或hoặc 起khởi 之chi 上thượng 。 故cố 名danh 上thượng 起khởi 。 此thử 類loại 非phi 一nhất 。 名danh 上thượng 上thượng 起khởi 。 依y 主chủ 釋thích 也dã 。 言ngôn 准chuẩn 論luận 有hữu 七thất 句cú 以dĩ 上thượng 等đẳng 者giả 。 此thử 以dĩ 上thượng 起khởi 下hạ 。 第đệ 二nhị 位vị 也dã 。 謂vị 第đệ 二nhị 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 解giải 第đệ 三tam 無vô 復phục 煩phiền 惱não 。 以dĩ 第đệ 五ngũ 句cú 心tâm 善thiện 解giải 脫thoát 。 第đệ 六lục 句cú 慧tuệ 善thiện 解giải 脫thoát 。 起khởi 第đệ 七thất 句cú 如như 調điều 慧tuệ 馬mã 。 以dĩ 第đệ 九cửu 句cú 。 已dĩ 作tác 所sở 作tác 。 第đệ 十thập 句cú 已dĩ 辦biện 所sở 辦biện 。 起khởi 第đệ 十thập 一nhất 句cú 。 棄khí 諸chư 重trọng 擔đảm 。 以dĩ 第đệ 十thập 一nhất 句cú 。 棄khí 諸chư 重trọng 擔đảm 。 起khởi 第đệ 十thập 二nhị 句cú 。 逮đãi 得đắc 己kỷ 利lợi 。 以dĩ 第đệ 十thập 二nhị 句cú 。 逮đãi 得đắc 己kỷ 利lợi 。 起khởi 得đắc 第đệ 十thập 三tam 句cú 。 盡tận 諸chư 有hữu 結kết 。 以dĩ 第đệ 二nhị 句cú 諸chư 漏lậu 盡tận 。 起khởi 第đệ 十thập 四tứ 句cú 。 正chánh 智trí 解giải 脫thoát 。 以dĩ 第đệ 十thập 四tứ 句cú 。 正chánh 智trí 解giải 脫thoát 。 起khởi 第đệ 十thập 六lục 句cú 第đệ 一nhất 究cứu 竟cánh 。 言ngôn 此thử 以dĩ 能năng 起khởi 名danh 起khởi 等đẳng 者giả 。 上thượng 為vi 能năng 起khởi 。 此thử 以dĩ 上thượng 起khởi 下hạ 。 能năng 起khởi 故cố 名danh 起khởi 。 當đương 體thể 又hựu 是thị 上thượng 句cú 。 上thượng 即tức 是thị 起khởi 。 名danh 上thượng 起khởi 。 持trì 業nghiệp 釋thích 。 若nhược 下hạ 句cú 名danh 起khởi 。 是thị 所sở 起khởi 故cố 。 名danh 起khởi 。 問vấn 何hà 故cố 名danh 上thượng 。 答đáp 上thượng 字tự 屬thuộc 他tha 句cú 。 他tha 句cú 又hựu 是thị 能năng 起khởi 。 下hạ 句cú 但đãn 名danh 起khởi 。 不bất 名danh 上thượng 。 是thị 他tha 上thượng 之chi 起khởi 。 故cố 名danh 上thượng 起khởi 。 依y 主chủ 釋thích 。 或hoặc 起khởi 之chi 上thượng 。 故cố 名danh 上thượng 起khởi 。 言ngôn 此thử 類loại 非phi 一nhất 等đẳng 者giả 。 即tức 指chỉ 前tiền 來lai 上thượng 下hạ 有hữu 七thất 句cú 名danh 。 此thử 類loại 非phi 一nhất 。 約ước 所sở 起khởi 句cú 有hữu 七thất 。 若nhược 約ước 能năng 起khởi 句cú 。 即tức 有hữu 九cửu 句cú 也dã 。 言ngôn 准chuẩn 論luận 唯duy 有hữu 三tam 等đẳng 者giả 。 第đệ 三tam 位vị 也dã 。 謂vị 第đệ 九cửu 句cú 。 應ưng 作tác 者giả 作tác 。 第đệ 十thập 句cú 已dĩ 辦biện 所sở 辦biện 。 第đệ 十thập 五ngũ 句cú 至chí 心tâm 自tự 在tại 。 此thử 之chi 三tam 句cú 。 唯duy 是thị 單đơn 釋thích 。 言ngôn 或hoặc 第đệ 三tam 句cú 亦diệc 是thị 等đẳng 者giả 。 第đệ 三tam 句cú 無vô 復phục 煩phiền 惱não 。 能năng 見kiến 執chấp 我ngã 心tâm 。 所sở 見kiến 者giả 。 所sở 執chấp 我ngã 相tương/tướng 。 故cố 亦diệc 是thị 單đơn 釋thích 。 言ngôn 有hữu 二nhị 句cú 不bất 釋thích 等đẳng 者giả 。 第đệ 四tứ 位vị 也dã 。 即tức 是thị 第đệ 五ngũ 句cú 。 心tâm 善thiện 解giải 脫thoát 。 第đệ 六lục 句cú 慧tuệ 善thiện 解giải 脫thoát 。 此thử 二nhị 句cú 論luận 家gia 不bất 將tương 諸chư 句cú 來lai 解giải 。 名danh 二nhị 不bất 釋thích 。 言ngôn 有hữu 一nhất 句cú 上thượng 釋thích 下hạ 等đẳng 者giả 。 第đệ 五ngũ 位vị 也dã 。 即tức 是thị 第đệ 四tứ 句cú 得đắc 真chân 自tự 在tại 。 即tức 是thị 向hướng 上thượng 第đệ 三tam 句cú 來lai 釋thích 。 亦diệc 曾tằng 將tương 向hướng 下hạ 第đệ 五ngũ 六lục 句cú 來lai 釋thích (# 五ngũ 位vị 訖ngật )# 。 言ngôn 總tổng 說thuyết 頌tụng 曰viết 者giả 。 牟mâu 意ý 。 說thuyết 有hữu 三tam 有hữu 七thất 者giả 。 並tịnh 約ước 所sở 釋thích 之chi 句cú 。 不bất 約ước 能năng 釋thích 之chi 句cú 也dã 。 若nhược 兼kiêm 釋thích 義nghĩa 。 即tức 雜tạp 亂loạn 也dã 。 言ngôn 上thượng 釋thích 下hạ 有hữu 七thất 者giả 。 亦diệc 是thị 取thủ 所sở 釋thích 句cú 。 言ngôn 二nhị 不bất 釋thích 者giả 。 即tức 第đệ 五ngũ 第đệ 六lục 句cú 也dã 。 言ngôn 一nhất 通thông 於ư 上thượng 下hạ 者giả 。 通thông 被bị 四tứ 句cú 釋thích 。 通thông 被bị 下hạ 句cú 釋thích 。 謂vị 第đệ 四tứ 得đắc 真chân 自tự 在tại 句cú 也dã 。 問vấn 三tam 句cú 七thất 句cú 通thông 上thượng 可khả 得đắc 。 名danh 上thượng 上thượng 起khởi 。 三tam 單đơn 二nhị 不bất 釋thích 。 應ưng 非phi 上thượng 上thượng 起khởi 。 答đáp 從tùng 多đa 分phần 說thuyết 。 二nhị 云vân 。 曾tằng 將tương 此thử 單đơn 句cú 。 釋thích 他tha 餘dư 句cú 若nhược 釋thích 著trước 上thượng 句cú 。 上thượng 即tức 起khởi 名danh 上thượng 起khởi 。 若nhược 釋thích 著trước 下hạ 句cú 。 上thượng 之chi 起khởi 故cố 。 名danh 上thượng 起khởi 也dã 。 又hựu 第đệ 十thập 五ngũ 句cú 亦diệc 是thị 單đơn 釋thích 。 以dĩ 少thiểu 多đa 名danh 上thượng 起khởi 。 若nhược 疏sớ/sơ 主chủ 解giải 云vân 。 由do 成thành 上thượng 諸chư 句cú 。 至chí 無Vô 學Học 道đạo 。 即tức 似tự 將tương 已dĩ 上thượng 諸chư 句cú 來lai 釋thích 。 若nhược 依y 此thử 道Đạo 理lý 。 上thượng 之chi 故cố 名danh 上thượng 起khởi 也dã 。 言ngôn 今kim 依y 此thử 經Kinh 文văn 等đẳng 者giả 。 略lược 相tương/tướng 配phối 屬thuộc 也dã 。 天thiên 親thân 造tạo 論luận 。 解giải 西tây 方phương 梵Phạm 本bổn 經kinh 。 經kinh 中trung 總tổng 有hữu 十thập 六lục 句cú 。 就tựu 十thập 六lục 句cú 中trung 。 秦tần 經kinh 只chỉ 有hữu 六lục 句cú 。 當đương 第đệ 一nhất 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 第đệ 十thập 二nhị 第đệ 十thập 三tam 第đệ 十thập 五ngũ 已dĩ 上thượng 六lục 句cú 。 秦tần 經kinh 也dã 。 第đệ 六lục 句cú 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 便tiện 是thị 第đệ 十thập 五ngũ 句cú 至chí 心tâm 自tự 在tại 也dã 。 或hoặc 可khả 秦tần 本bổn 經kinh 。 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 是thị 梵Phạm 本bổn 經kinh 中trung 第đệ 四tứ 句cú 得đắc 真chân 自tự 在tại 。 由do 證chứng 真chân 無vô 為vi 。 名danh 漏lậu 盡tận 自tự 在tại 故cố 。 言ngôn 以dĩ 下hạ 釋thích 等đẳng 者giả 。 下hạ 釋thích 上thượng 有hữu 一nhất 句cú 。 上thượng 釋thích 下hạ 有hữu 二nhị 句cú 。 如như 疏sớ/sơ 易dị 知tri 也dã 。 言ngôn 自tự 餘dư 闕khuyết 故cố 等đẳng 者giả 。 初sơ 二nhị 句cú 闕khuyết 。 他tha 句cú 來lai 釋thích 。 後hậu 一nhất 句cú 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 若nhược 是thị 第đệ 十thập 五ngũ 句cú 。 即tức 是thị 單đơn 釋thích 句cú 。 此thử 上thượng 三tam 句cú 盡tận 是thị 闕khuyết 他tha 來lai 釋thích 。 皆giai 依y 自tự 作tác 行hành 相tương/tướng 解giải 也dã 。 言ngôn 漏lậu 如như 前tiền 釋thích 唯duy 取thủ 現hiện 行hành 等đẳng 者giả 。 問vấn 事sự 須tu 種chủng 現hiện 總tổng 盡tận 。 方phương 名danh 阿A 羅La 漢Hán 。 何hà 故cố 空không 就tựu 現hiện 行hành 說thuyết 耶da 。 言ngôn 此thử 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 者giả 。 疏sớ/sơ 第đệ 一nhất 答đáp 。 以dĩ 彼bỉ 羅La 漢Hán 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 至chí 由do 煩phiền 惱não 現hiện 行hành 。 不bất 說thuyết 種chủng 子tử 。 故cố 名danh 此thử 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 名danh 阿A 羅La 漢Hán 者giả 也dã 。 言ngôn 即tức 是thị 應ưng 已dĩ 永vĩnh 害hại 等đẳng 者giả 。 疏sớ/sơ 第đệ 二nhị 答đáp 。 以dĩ 彼bỉ 唯duy 識thức 論luận 中trung 三tam 義nghĩa 解giải 。 羅La 漢Hán 中trung 永vĩnh 害hại 煩phiền 惱não 賊tặc 。 是thị 現hiện 行hành 不bất 說thuyết 種chủng 子tử 也dã 。 言ngôn 故cố 入nhập 十Thập 地Địa 等đẳng 者giả 。 疏sớ/sơ 第đệ 三tam 答đáp 。 順thuận 彼bỉ 八bát 地địa 已dĩ 去khứ 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 名danh 羅La 漢Hán 。 三tam 乘thừa 無Vô 學Học 不bất 退thoái 菩Bồ 薩Tát 。 總tổng 名danh 羅La 漢Hán 。 就tựu 不bất 退thoái 菩Bồ 薩Tát 中trung 有hữu 三tam 。 一nhất 云vân 。 二Nhị 乘Thừa 無Vô 學Học 漸tiệm 悟ngộ 菩Bồ 薩Tát 。 更cánh 不bất 退thoái 起khởi 煩phiền 惱não 。 迴hồi 心tâm 向hướng 大đại 。 得đắc 名danh 不bất 退thoái 菩Bồ 薩Tát 。 二nhị 云vân 。 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 俱câu 生sanh 煩phiền 惱não 現hiện 行hành 。 永vĩnh 不bất 起khởi 故cố 。 名danh 不bất 退thoái 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 名danh 羅La 漢Hán 。 三tam 云vân 。 頓đốn 悟ngộ 菩Bồ 薩Tát 入nhập 初Sơ 地Địa 時thời 。 分phân 別biệt 惑hoặc 業nghiệp 盡tận 。 雖tuy 有hữu 俱câu 生sanh 。 不bất 為vi 過quá 失thất 。 亦diệc 得đắc 名danh 為vi 。 不bất 退thoái 菩Bồ 薩Tát 。 永vĩnh 害hại 煩phiền 惱não 賊tặc 故cố 。 名danh 為vi 羅La 漢Hán 。 此thử 證chứng 現hiện 行hành 漏lậu 盡tận 得đắc 羅La 漢Hán 名danh 。 唯duy 識thức 三tam 解giải 。 初sơ 能năng 變biến 伏phục 斷đoạn 位vị 。 次thứ 門môn 中trung 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 攝nhiếp 三tam 乘thừa 無Vô 學Học 果quả 位vị 。 引dẫn 決quyết 擇trạch 分phần/phân 。 云vân 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 獨Độc 覺Giác 如Như 來Lai 。 不bất 成thành 就tựu 阿a 賴lại 耶da 名danh 故cố 。 後hậu 以dĩ 四tứ 句cú 分phân 別biệt 。 一nhất 有hữu 成thành 就tựu 轉chuyển 識thức 。 非phi 阿a 賴lại 耶da 。 三tam 乘thừa 無Vô 學Học 不bất 退thoái 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 入nhập 無vô 心tâm 位vị 。 二nhị 有hữu 成thành 就tựu 賴lại 耶da 非phi 轉chuyển 。 七thất 地địa 已dĩ 前tiền 二Nhị 乘Thừa 有hữu 學học 一nhất 切thiết 異dị 生sanh 。 入nhập 無vô 心tâm 位vị 。 三tam 有hữu 俱câu 成thành 就tựu 。 第đệ 二nhị 句cú 不bất 入nhập 無vô 心tâm 位vị 。 四tứ 俱câu 不bất 成thành 就tựu 。 即tức 第đệ 二nhị 句cú 入nhập 無vô 心tâm 位vị 。 意ý 取thủ 初sơ 句cú 。 然nhiên 此thử 三tam 師sư 皆giai 言ngôn 阿A 羅La 漢Hán 中trung 。 論luận 取thủ 第đệ 二nhị 師sư 。 今kim 取thủ 第đệ 一nhất 者giả 。 顯hiển 是thị 直trực 往vãng 法pháp 華hoa 會hội 中trung 。 若nhược 是thị 漸tiệm 悟ngộ 。 多đa 是thị 受thọ 變biến 易dị 。 厭yếm 或hoặc 心tâm 多đa 故cố 。 三tam 乘thừa 羅La 漢Hán 並tịnh 捨xả 賴lại 耶da 。 得đắc 異dị 熟thục 名danh 。 故cố 論luận 云vân 。 恆hằng 轉chuyển 如như 瀑bộc 流lưu 。 阿A 羅La 漢Hán 位vị 。 於ư 種chủng 現hiện 俱câu 盡tận 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 名danh 。 佛Phật 是thị 大đại 羅La 漢Hán 。 捨xả 異dị 熟thục 。 受thọ 無vô 垢cấu 淨tịnh 識thức 名danh 。 捨xả 賴lại 耶da 。 受thọ 異dị 熟thục 名danh 。 二Nhị 乘Thừa 亦diệc 乘thừa 受thọ 異dị 熟thục 一nhất 。 問vấn 今kim 阿A 羅La 漢Hán 。 種chủng 現hiện 俱câu 盡tận 。 可khả 名danh 羅La 漢Hán 。 八Bát 地Địa 菩Bồ 薩Tát 留lưu 或hoặc 。 至chí 或hoặc 盡tận 。 證chứng 佛Phật 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 既ký 餘dư 種chủng 在tại 。 何hà 得đắc 亦diệc 名danh 羅La 漢Hán 。 答đáp 雖tuy 種chủng 未vị 亡vong 。 現hiện 行hành 盡tận 處xứ 邊biên 。 亦diệc 得đắc 名danh 為vi 羅La 漢Hán 。 上thượng 來lai 以dĩ 下hạ 句cú 起khởi 上thượng 句cú 。 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 起khởi 阿A 羅La 漢Hán 。 言ngôn 無vô 復phục 煩phiền 惱não 者giả 。 以dĩ 上thượng 釋thích 下hạ 。 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 起khởi 無vô 復phục 煩phiền 惱não 者giả 。 釋thích 也dã 。 言ngôn 煩phiền 惱não 種chủng 子tử 得đắc 煩phiền 惱não 名danh 者giả 。 疏sớ/sơ 主chủ 初sơ 解giải 。 唯duy 約ước 種chủng 子tử 解giải 煩phiền 惱não 。 収thâu 義nghĩa 不bất 盡tận 也dã 。 言ngôn 此thử 可khả 由do 彼bỉ 雙song 離ly 等đẳng 者giả 。 緣duyên 前tiền 初sơ 解giải 収thâu 義nghĩa 未vị 盡tận 。 所sở 以dĩ 第đệ 二nhị 解giải 唯duy 依y 。 煩phiền 惱não 現hiện 行hành 。 解giải 無vô 復phục 煩phiền 惱não 。 所sở 緣duyên 者giả 。 即tức 是thị 相tương/tướng 分phần/phân 也dã 。 相tương 應ứng 者giả 。 相tương 應ứng 縛phược 。 能năng 緣duyên 見kiến 分phần/phân 與dữ 煩phiền 惱não 相tương 應ứng 。 名danh 相tướng 應ưng 縛phược 。 此thử 之chi 二nhị 縛phược 。 俱câu 是thị 煩phiền 惱não 現hiện 行hành 。 煩phiền 惱não 現hiện 行hành 無vô 故cố 。 種chủng 子tử 無vô 。 故cố 名danh 無vô 復phục 煩phiền 惱não 。 問vấn 既ký 第đệ 二nhị 解giải 。 無vô 復phục 煩phiền 惱não 。 總tổng 作tác 現hiện 行hành 解giải 。 與dữ 前tiền 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 現hiện 行hành 何hà 別biệt 。 答đáp 疏sớ/sơ 主chủ 第đệ 二nhị 解giải 。 同đồng 前tiền 句cú 數số 中trung 。 將tương 無vô 復phục 煩phiền 惱não 一nhất 句cú 。 作tác 單đơn 解giải 。 前tiền 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 是thị 一nhất 百bách 二nhị 十thập 八bát 煩phiền 惱não 。 總tổng 是thị 現hiện 行hành 。 今kim 此thử 單đơn 釋thích 。 無vô 復phục 煩phiền 惱não 。 是thị 十thập 煩phiền 惱não 中trung 我ngã 見kiến 現hiện 行hành 。 總tổng 漏lậu 既ký 盡tận 。 別biệt 執chấp 亦diệc 已dĩ 。 我ngã 見kiến 現hiện 行hành 若nhược 在tại 。 餘dư 九cửu 惑hoặc 種chủng 子tử 。 依y 我ngã 見kiến 生sanh 。 我ngã 見kiến 若nhược 無vô 。 餘dư 九cửu 惑hoặc 種chủng 隨tùy 斷đoạn 也dã 。 故cố 名danh 無vô 復phục 煩phiền 惱não 。 無vô 復phục 重trùng 生sanh 。 重trọng/trùng 生sanh 有hữu 二nhị 。 一nhất 不bất 復phục 重trùng 生sanh 現hiện 行hành 。 現hiện 行hành 是thị 能năng 熏huân 。 二nhị 不bất 復phục 重trùng 生sanh 種chủng 子tử 。 種chủng 子tử 是thị 所sở 熏huân 。 種chủng 子tử 剎sát 那na 自tự 生sanh 滅diệt 。 故cố 六lục 義nghĩa 說thuyết 種chủng 子tử 。 一nhất 剎sát 那na 滅diệt 。 二nhị 果quả 俱câu 有hữu 。 三tam 常thường 隨tùy 轉chuyển 。 四tứ 性tánh 決quyết 定định 。 五ngũ 待đãi 眾chúng 緣duyên 。 六lục 引dẫn 自tự 果quả 。 意ý 言ngôn 偏thiên 言ngôn 種chủng 子tử 斷đoạn 者giả 。 種chủng 能năng 生sanh 現hiện 熏huân 種chủng 成thành 。 但đãn 有hữu 法Pháp 爾nhĩ 種chủng 子tử 也dã 。 無vô 法pháp 爾nhĩ 現hiện 行hành 。 故cố 偏thiên 言ngôn 種chủng 子tử 也dã 。 即tức 種chủng 子tử 是thị 能năng 生sanh 。 現hiện 行hành 為vi 所sở 生sanh 。 問vấn 既ký 此thử 問vấn 是thị 單đơn 釋thích 引dẫn 惑hoặc 總tổng 漏lậu 盡tận 。 是thị 何hà 意ý 。 答đáp 意ý 將tương 總tổng 。 煩phiền 惱não 現hiện 行hành 。 顯hiển 別biệt 執chấp 亦diệc 亡vong 。 不bất 是thị 將tương 漏lậu 盡tận 句cú 解giải 。 此thử 間gian 單đơn 釋thích 疏sớ/sơ 主chủ 暗ám 將tương 彼bỉ 處xứ 能năng 見kiến 所sở 見kiến 來lai 解giải 此thử 處xứ 復phục 煩phiền 惱não 也dã 。 上thượng 句cú 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 解giải 。 下hạ 句cú 無vô 復phục 煩phiền 惱não 。 言ngôn 由do 斷đoạn 生sanh 死tử 等đẳng 者giả 。 逮đãi 得đắc 己kỷ 利lợi 。 釋thích 盡tận 諸chư 有hữu 結kết 。 此thử 以dĩ 第đệ 四tứ 句cú 起khởi 第đệ 五ngũ 句cú 。 上thượng 句cú 起khởi 下hạ 句cú 。 名danh 上thượng 上thượng 起khởi 。 柙# 溺nịch 有hữu 情tình 名danh 擔đảm 故cố 。 能năng 得đắc 涅Niết 槃Bàn 己kỷ 利lợi 。 所sở 以dĩ 能năng 盡tận 諸chư 有hữu 結kết 。 問vấn 阿A 羅La 漢Hán 因nhân 何hà 。 逮đãi 得đắc 己kỷ 利lợi 。 答đáp 只chỉ 緣duyên 棄khí 諸chư 重trọng 擔đảm 。 所sở 以dĩ 證chứng 得đắc 涅Niết 槃Bàn 為vì 己kỷ 利lợi 也dã 。 言ngôn 即tức 由do 逮đãi 得đắc 有hữu 餘dư 者giả 。 解giải 盡tận 諸chư 有hữu 結kết 。 問vấn 因nhân 何hà 阿A 羅La 漢Hán 能năng 。 盡tận 諸chư 有hữu 結kết 。 答đáp 只chỉ 緣duyên 證chứng 得đắc 涅Niết 槃Bàn 為vì 己kỷ 身thân 之chi 利lợi 。 所sở 以dĩ 能năng 盡tận 諸chư 有hữu 結kết 。 結kết 謂vị 三tam 有hữu 之chi 因nhân 。 九cửu 結kết 煩phiền 惱não 也dã 。 言ngôn 由do 以dĩ 漏lậu 盡tận 等đẳng 者giả 。 解giải 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 若nhược 什thập 公công 將tương 第đệ 十thập 五ngũ 句cú 至chí 心tâm 自tự 在tại 來lai 。 翻phiên 作tác 秦tần 經kinh 。 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 即tức 論luận 主chủ 第đệ 十thập 五ngũ 句cú 至chí 心tâm 自tự 在tại 。 是thị 單đơn 釋thích 句cú 。 即tức 是thị 善thiện 過quá 見kiến 道đạo 修tu 道Đạo 智trí 故cố 。 所sở 以dĩ 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 若nhược 什thập 公công 將tương 十thập 六lục 句cú 中trung 第đệ 四tứ 得đắc 真chân 自tự 在tại 。 為vi 此thử 秦tần 經kinh 心tâm 得đắc 自tự 在tại 來lai 。 即tức 得đắc 真chân 自tự 在tại 。 是thị 重trọng/trùng 釋thích 句cú 。 即tức 同đồng 前tiền 來lai 。 將tương 第đệ 五ngũ 六lục 句cú 心tâm 善thiện 解giải 脫thoát 。 慧tuệ 善thiện 解giải 脫thoát 。 起khởi 得đắc 真chân 自tự 在tại 句cú 。 亦diệc 將tương 第đệ 三tam 句cú 來lai 釋thích 也dã 。 言ngôn 離ly 性tánh 事sự 障chướng 者giả 。 問vấn 何hà 名danh 得đắc 真chân 自tự 在tại 。 答đáp 由do 離ly 性tánh 事sự 障chướng 。 證chứng 真chân 無vô 為vi 。 名danh 真chân 自tự 在tại 。 即tức 是thị 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 此thử 解giải 經kinh 中trung 第đệ 六lục 句cú 。 即tức 當đương 論luận 中trung 第đệ 四tứ 句cú 。 離ly 性tánh 障chướng 即tức 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 事sự 障chướng 即tức 心tâm 解giải 脫thoát 二nhị 障chướng 既ký 除trừ 。 八bát 解giải 脫thoát 滿mãn 。 名danh 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 問vấn 何hà 名danh 性tánh 事sự 障chướng 。 答đáp 性tánh 即tức 煩phiền 惱não 。 滅diệt 此thử 煩phiền 惱não 。 離ly 性tánh 障chướng 事sự 。 即tức 定định 障chướng 。 由do 定định 為vi 本bổn 。 能năng 起khởi 神thần 通thông 。 神thần 通thông 之chi 事sự 。 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 名danh 離ly 事sự 障chướng 。 言ngôn 文văn 既ký 闕khuyết 少thiểu 者giả 。 指chỉ 餘dư 文văn 。 疏sớ/sơ 主chủ 同đồng 論luận 家gia 。 卻khước 將tương 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 作tác 第đệ 四tứ 句cú 解giải 。 不bất 晚vãn 分phần/phân 疎sơ 。 云vân 文văn 既ký 闕khuyết 少thiểu 等đẳng 。 即tức 此thử 經Kinh 中trung 第đệ 六lục 句cú 。 若nhược 依y 論luận 次thứ 第đệ 。 是thị 十thập 五ngũ 句cú 。 今kim 疏sớ/sơ 主chủ 進tiến 退thoái 其kỳ 事sự 。 此thử 取thủ 第đệ 四tứ 句cú 之chi 所sở 以dĩ 。 故cố 言ngôn 不bất 可khả 一nhất 一nhất 依y 論luận 次thứ 第đệ 也dã 。 文văn 闕khuyết 少thiểu 故cố 。 論luận 家gia 第đệ 四tứ 是thị 得đắc 真chân 自tự 在tại 。 秦tần 經kinh 第đệ 四tứ 是thị 。 逮đãi 得đắc 己kỷ 利lợi 。 故cố 名danh 闕khuyết 少thiểu 不bất 次thứ 也dã 。 論luận 有hữu 十thập 六lục 句cú 。 此thử 間gian 秦tần 經kinh 六lục 句cú 。 又hựu 不bất 依y 次thứ 也dã 。 言ngôn 謂vị 皆giai 是thị 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 初sơ 句cú 是thị 下hạ 十thập 五ngũ 句cú 為vi 所sở 依y 。 由do 此thử 諸chư 句cú 。 方phương 得đắc 有hữu 故cố 。 總tổng 無vô 別biệt 總tổng 。 攬lãm 別biệt 成thành 總tổng 。 別biệt 無vô 別biệt 。 開khai 總tổng 成thành 別biệt 。 阿A 羅La 漢Hán 一nhất 句cú 。 總tổng 名danh 應ưng 義nghĩa 。 一nhất 个# 應ưng 義nghĩa 中trung 含hàm 十thập 五ngũ 義nghĩa 。 若nhược 向hướng 一nhất 處xứ 著trước 。 總tổng 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 一nhất 个# 應ưng 義nghĩa 。 若nhược 開khai 別biệt 著trước 。 便tiện 是thị 十thập 五ngũ 門môn 功công 德đức 。 離ly 別biệt 之chi 外ngoại 亦diệc 無vô 總tổng 。 離ly 總tổng 之chi 外ngoại 亦diệc 無vô 別biệt 也dã 。 法Pháp 華Hoa 玄Huyền 贊Tán 抄Sao 卷quyển 第đệ 八bát