觀Quán 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 行Hạnh 。 法Pháp 經Kinh 義Nghĩa 疏Sớ/sơ 科Khoa -# 文văn 分phần/phân (# 三tam )# -# 初sơ 標tiêu 疏sớ/sơ 題đề 目mục (# 二nhị )# -# 初Sơ 經Kinh 疏Sớ/sơ 兼Kiêm 舉Cử (# 觀Quán )# -# 二nhị 人nhân 處xứ 通thông 標tiêu (# 東đông )# -# 二nhị 述thuật 序tự 興hưng 致trí (# 二nhị )# -# 初sơ 示thị 說thuyết 經Kinh 意ý (# 二nhị )# -# 初sơ 二nhị 部bộ 對đối 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 示thị 教giáo 行hành (# 大đại )# -# 二nhị 明minh 因nhân 果quả (# 本bổn )# -# 二Nhị 一Nhất 經Kinh 專Chuyên 論Luận (# 二Nhị )# -# 初sơ 初sơ 心tâm 圓viên 終chung (# 機cơ )# -# 二nhị 現hiện 身thân 證chứng 入nhập (# 大đại )# -# 二nhị 論luận 撰soạn 疏sớ/sơ 圓viên (# 二nhị )# -# 初sơ 述thuật 懷hoài (# 如như )# -# 二nhị 酬thù 志chí (# 庶thứ )# -# 三Tam 銷Tiêu 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )# -# 初sơ 釋thích 題đề (# 三tam )# -# 初sơ 初sơ 釋thích 下hạ 總tổng 示thị 五ngũ 義nghĩa (# 三tam )# -# 初sơ 標tiêu 名danh (# 初sơ )# -# 二nhị 證chứng 義nghĩa (# 既ký )# -# 三tam 結kết 歎thán (# 五ngũ )# -# 二nhị 釋thích 名danh 下hạ 別biệt 解giải 五ngũ 重trọng/trùng (# 五ngũ )# -# 初sơ 釋thích 名danh (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu (# 釋thích )# -# 二nhị 釋thích (# 四tứ )# -# 初sơ 通thông 別biệt 下hạ 解giải 名danh (# 四tứ )# -# 初sơ 標tiêu 通thông 別biệt (# 通thông )# -# 二nhị 釋thích 通thông 別biệt (# 立lập )# -# 三tam 以dĩ 理lý 問vấn (# 問vấn )# -# 四tứ 引dẫn 例lệ 答đáp (# 答đáp )# -# 二nhị 翻phiên 釋thích 辨biện 位vị (# 二nhị )# -# 初sơ 翻phiên 名danh (# 二nhị )# -# 二nhị 釋thích 位vị (# 三tam )# -# 初sơ 正chánh 釋thích (# 大đại )# -# 二nhị 引dẫn 喻dụ (# 論luận )# -# 三tam 指chỉ 應ưng (# 約ước )# -# 三tam 分phần/phân 字tự 下hạ 明minh 義nghĩa (# 五ngũ )# -# 初sơ 佛Phật 說thuyết (# 二nhị )# -# 初sơ 通thông 銷tiêu (# 三tam )# -# 二nhị 別biệt 指chỉ (# 今kim )# -# 二nhị 觀quán (# 二nhị )# -# 初sơ 釋thích 觀quán 體thể (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 總tổng -# 二nhị 別biệt (# 二nhị )# -# 初sơ 次thứ 第đệ (# 次thứ )# -# 二nhị 不bất 次thứ (# 一nhất )# -# 二nhị 此thử 觀quán 下hạ 體thể 即tức (# 三tam )# -# 初sơ 約ước 性tánh 示thị 融dung 攝nhiếp (# 此thử )# -# 二Nhị 引Dẫn 經Kinh 明Minh 觀Quán 常Thường (# 故Cố )# -# 三tam 辨biện 體thể 忘vong 即tức 離ly (# 又hựu )# -# 三tam 普phổ 賢hiền (# 二nhị )# -# 初sơ 約ước 境cảnh 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 即tức 理lý 而nhi 事sự (# 普phổ )# -# 二nhị 即tức 事sự 而nhi 理lý (# 異dị )# -# 二nhị 約ước 觀quán 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 約ước 心tâm 示thị 修tu 性tánh (# 又hựu )# -# 二Nhị 引Dẫn 經Kinh 忘Vong 內Nội 外Ngoại -# 四tứ 行hành 法pháp -# 五Ngũ 經Kinh (# 經Kinh )# -# 二nhị 辨biện 體thể (# 三tam )# -# 初sơ 通thông 示thị 體thể 相tướng (# 二nhị )# -# 初sơ 泛phiếm 示thị (# 三tam )# -# 初sơ 約ước 喻dụ 明minh 法pháp (# 二nhị )# -# 初sơ 法pháp (# 次thứ )# -# 二nhị 喻dụ (# 若nhược )# -# 二nhị 斥xích 非phi 顯hiển 是thị (# 二nhị )# -# 初sơ 斥xích 非phi (# 古cổ )# -# 二nhị 顯hiển 是thị (# 今kim )# -# 三tam 克khắc 論luận 兼kiêm 具cụ (# 二nhị )# -# 初sơ 克khắc 論luận (# 若nhược )# -# 二nhị 兼kiêm 具cụ (# 又hựu )# -# 二nhị 結kết 旨chỉ (# 欲dục )# -# 二nhị 經Kinh 云vân 下hạ 證chứng 功công 玅# -# 三tam 行hành 者giả 下hạ 指chỉ 心tâm 性tánh -# 三tam 論luận 宗tông (# 三tam )# -# 初sơ 示thị 相tương/tướng (# 二nhị )# -# 初sơ 泛phiếm 示thị (# 三tam )# -# 初sơ 寄ký 喻dụ 明minh 要yếu (# 三tam )# -# 二nhị 例lệ 體thể 具cụ 三tam (# 例lệ )# -# 三tam 引dẫn 譬thí 比tỉ 顯hiển (# 若nhược )# -# 二nhị 今kim 強cường/cưỡng 下hạ 結kết 要yếu (# 今kim )# -# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 故cố )# -# 三tam 結kết 指chỉ (# 應ưng )# -# 四tứ 明minh 用dụng (# 二nhị )# -# 初sơ 示thị 相tương/tướng (# 二nhị )# -# 初sơ 通thông 示thị (# 二nhị )# -# 初sơ 法pháp 喻dụ (# 二nhị )# -# 初sơ 法pháp -# 二nhị 喻dụ (# 如như )# -# 二nhị 體thể 相tướng (# 二nhị )# -# 初sơ 具cụ 三tam (# 例lệ )# -# 二nhị 義nghĩa 一nhất (# 同đồng )# -# 二Nhị 今Kim 經Kinh 下Hạ 的Đích 明Minh (# 三Tam )# -# 初sơ 用dụng 所sở 以dĩ (# 同đồng )# -# 二nhị 用dụng 勢thế 力lực (# 故cố )# -# 三tam 用dụng 功công 德đức (# 將tương )# -# 二nhị 指chỉ 心tâm (# 若nhược )# -# 五ngũ 判phán 教giáo (# 二nhị )# -# 初sơ 部bộ 教giáo 玅# 旨chỉ (# 二nhị )# -# 初sơ 示thị 部bộ 教giáo (# 二nhị )# -# 初sơ 教giáo (# 三tam )# -# 初sơ 明minh 味vị 玅# -# 二nhị 示thị 教giáo 旨chỉ (# 四tứ )# -# 三Tam 引Dẫn 經Kinh 證Chứng (# 故Cố )# -# 二nhị 部bộ (# 就tựu )# -# 二nhị 略lược 觀quán 心tâm (# 五ngũ )# -# 二Nhị 斯Tư 經Kinh 下Hạ 示Thị 經Kinh 疏Sớ/sơ 年Niên 歷Lịch (# 二Nhị )# -# 初Sơ 經Kinh (# 斯Tư )# -# 二nhị 疏sớ/sơ (# 本bổn )# -# 三tam 釋thích 是thị 下hạ 結kết -# 二Nhị 解Giải 經Kinh ○# -# ○# 二Nhị 解Giải 經Kinh (# 二Nhị )# -# 初sơ 分phần/phân 科khoa (# 次thứ )# -# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 三tam )# -# 初sơ 序tự 分phần/phân (# 二nhị )# -# 初sơ 泛phiếm 示thị (# 二nhị )# -# 初sơ 三tam 序tự 義nghĩa 異dị (# 序tự )# -# 二nhị 通thông 別biệt 理lý 殊thù (# 葢# )# -# 二Nhị 今Kim 經Kinh 下Hạ 專Chuyên 指Chỉ (# 二Nhị )# -# 初sơ 三tam 序tự 闕khuyết 述thuật (# 今kim )# -# 二nhị 二nhị 序tự 具cụ 談đàm (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu (# 今kim )# -# 二nhị 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 通thông 解giải (# 通thông )# -# 二nhị 別biệt 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 通thông 序tự (# 二nhị )# -# 初sơ 具cụ (# 五ngũ )# -# 初sơ 所sở 聞văn 法Pháp 體thể (# 二nhị )# -# 初sơ 約ước 教giáo (# 二nhị )# -# 初sơ 佗tha 部bộ (# 大đại )# -# 二Nhị 今Kim 經Kinh (# 今Kim )# -# 二nhị 約ước 觀quán (# 觀quán )# -# 二nhị 能năng 持trì 之chi 人nhân (# 二nhị )# -# 初sơ 約ước 教giáo -# 二nhị 約ước 觀quán -# 三tam 聞văn 持trì 和hòa 合hợp (# 二nhị )# -# 初sơ 約ước 教giáo -# 二nhị 約ước 觀quán -# 四tứ 能năng 說thuyết 教giáo 主chủ (# 二nhị )# -# 初sơ 約ước 教giáo (# 二nhị )# -# 初sơ 華hoa 梵Phạm (# 佛Phật )# -# 二nhị 覺giác 智trí (# 三tam )# -# 二nhị 約ước 觀quán (# 觀quán )# -# 五ngũ 玅# 依y 止chỉ 處xứ (# 二nhị )# -# 初sơ 釋thích 國quốc 土độ (# 三tam )# -# 初sơ 約ước 事sự (# 二nhị )# -# 初sơ 約ước 處xứ 表biểu 法pháp (# 在tại )# -# 二nhị 翻phiên 梵Phạm 示thị 義nghĩa (# 比tỉ )# -# 二nhị 約ước 法Pháp 門môn (# 法pháp )# -# 三tam 約ước 觀quán 心tâm (# 觀quán )# -# 二nhị 釋thích 林lâm 閣các (# 三tam )# -# 初sơ 事sự 相tướng 解giải -# 二nhị 約ước 法Pháp 門môn 釋thích (# 法pháp )# -# 三tam 約ước 觀quán 心tâm 例lệ (# 觀quán )# -# 二nhị 闕khuyết 一nhất (# 不bất )# -# 二nhị 別biệt 序tự (# 二nhị )# -# 初Sơ 通Thông 示Thị 序Tự 經Kinh (# 次Thứ )# -# 二nhị 別biệt 約ước 今kim 教giáo (# 二nhị )# -# 初sơ 分phần/phân 科khoa (# 文văn )# -# 二nhị 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 告cáo 滅diệt (# 二nhị )# -# 初sơ 滅diệt 時thời (# 三tam )# -# 初sơ 釋thích 時thời (# 初sơ )# -# 二nhị 釋thích 我ngã (# 我ngã )# -# 三tam 釋thích 滅diệt (# 般bát )# -# 二nhị 滅diệt 意ý (# 總tổng )# -# 二nhị 起khởi 請thỉnh (# 二nhị )# -# 初sơ 分phần/phân 科khoa (# 次thứ )# -# 二nhị 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 敬kính 儀nghi (# 二nhị )# -# 初sơ 三tam 士sĩ 各các 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 敬kính 儀nghi 下hạ 釋thích 名danh 德đức (# 二nhị )# -# 初sơ 釋thích 一nhất 士sĩ (# 三tam )# -# 初sơ 名danh 號hiệu (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 釋thích (# 敬kính )# -# 二nhị 表biểu 顯hiển (# 以dĩ )# -# 二nhị 整chỉnh 衣y (# 整chỉnh )# -# 三tam 諦đế 觀quán (# 二nhị )# -# 初Sơ 經Kinh 釋Thích 文Văn (# 二Nhị )# -# 初sơ 觀quán 以dĩ 表biểu 法pháp (# 諦đế )# -# 二nhị 觀quán 以dĩ 叩khấu 應ưng (# 又hựu )# -# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 故cố )# -# 二nhị 釋thích 二nhị 士sĩ (# 摩ma )# -# 二nhị 問vấn 告cáo 下hạ 辨biện 三tam 士sĩ (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn -# 二nhị 答đáp -# 二nhị 三tam 士sĩ 共cộng 表biểu (# 又hựu )# -# 二nhị 發phát 問vấn (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 問vấn (# 二nhị )# -# 初sơ 口khẩu 儀nghi (# 第đệ )# -# 二nhị 陳trần 請thỉnh (# 二nhị )# -# 初sơ 通thông 問vấn (# 正chánh )# -# 二nhị 別biệt 問vấn (# 次thứ )# -# 二nhị 料liệu 揀giản (# 二nhị )# -# 初sơ 質chất 五ngũ 重trọng/trùng 義nghĩa 踈sơ (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn -# 二nhị 答đáp -# 二nhị 約ước 十thập 乘thừa 理lý 允duẫn (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn -# 二nhị 答đáp -# 二nhị 正chánh 宗tông 分phần/phân ○# -# 三tam 流lưu 通thông 分phần/phân ○# -# ○# 二nhị 第đệ 二nhị 正chánh 宗tông 分phần/phân (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu 科khoa (# 第đệ )# -# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )# -# 初sơ 略lược 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 誡giới 聽thính (# 二nhị )# -# 初sơ 耆kỳ 闍xà 下hạ 標tiêu 昔tích 指chỉ 今kim (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu 昔tích (# 耆kỳ )# -# 二nhị 指chỉ 今kim (# 二nhị )# -# 初sơ 行hàng 行hàng 至chí 果quả (# 今kim )# -# 二nhị 舉cử 類loại 隨tùy 欲dục (# 又hựu )# -# 二nhị 次thứ 許hứa 下hạ 許hứa 廣quảng 說thuyết 略lược (# 二nhị )# -# 初sơ 許hứa 廣quảng (# 次thứ )# -# 二nhị 說thuyết 略lược (# 二nhị )# -# 初sơ 釋thích 相tương/tướng (# 說thuyết )# -# 二nhị 料liệu 揀giản (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn -# 二nhị 答đáp -# 二nhị 許hứa 說thuyết (# 二nhị )# -# 初sơ 聞văn 是thị 慧tuệ 本bổn (# 佛Phật )# -# 二nhị 信tín 是thị 道đạo 因nhân (# 夫phu )# -# 二nhị 廣quảng 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 分phần/phân 科khoa -# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 泛phiếm 示thị 境cảnh 觀quán (# 四tứ )# -# 初sơ 修tu 宗tông 機cơ 要yếu (# 泛phiếm )# -# 二nhị 淨tịnh 根căn 力lực 用dụng (# 此thử )# -# 三tam 立lập 行hành 因nhân 緣duyên (# 二nhị )# -# 初sơ 立lập 行hành (# 不bất )# -# 二nhị 釋thích 疑nghi (# 南nam )# -# 四tứ 明minh 時thời 長trường 短đoản (# 現hiện )# -# 二nhị 正chánh 示thị 行hành 相tương/tướng (# 二nhị )# -# 初sơ 分phần/phân 科khoa (# 二nhị )# -# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 三tam )# -# 初sơ 答đáp 體thể (# 二nhị )# -# 初sơ 神thần 通thông 下hạ 聖thánh 境cảnh 示thị 體thể (# 二nhị )# -# 初sơ 神thần 通thông 入nhập 國quốc (# 神thần )# -# 二nhị 智trí 力lực 化hóa 象tượng (# 二nhị )# -# 初sơ 釋thích 玅# 相tương/tướng (# 智trí )# -# 二nhị 指chỉ 玅# 意ý (# 當đương )# -# 二nhị 見kiến 是thị 下hạ 玅# 行hành 能năng 顯hiển (# 二nhị )# -# 初sơ 分phần/phân 科khoa (# 二nhị )# -# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 四tứ )# -# 初sơ 能năng 顯hiển 圓viên 宗tông (# 能năng )# -# 二nhị 相tương/tướng 起khởi 表biểu 法pháp (# 二nhị )# -# 初sơ 分phần/phân 科khoa (# 二nhị )# -# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 三tam )# -# 初sơ 華hoa 下hạ 行hành 者giả 修tu 證chứng (# 四tứ )# -# 初sơ 表biểu 權quyền 實thật (# 初sơ )# -# 二nhị 表biểu 始thỉ 本bổn (# 二nhị )# -# 三tam 表biểu 觀quán 行hành (# 二nhị )# -# 四tứ 表biểu 因nhân 果quả (# 四tứ )# -# 二nhị 次thứ 自tự 下hạ 普phổ 賢hiền 自tự 佗tha (# 四tứ )# -# 初sơ 表biểu 宗tông 體thể (# 次thứ )# -# 二nhị 表biểu 福phước 智trí (# 二nhị )# -# 三tam 示thị 應ứng 用dụng (# 三tam )# -# 四tứ 起khởi 教giáo 法pháp (# 四tứ )# -# 三tam 行hành 者giả 下hạ 見kiến 相tương/tướng 陳trần 請thỉnh (# 二nhị )# -# 初sơ 分phần/phân 科khoa (# 三tam )# -# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 四tứ )# -# 初sơ 歡hoan 喜hỷ 加gia 行hành (# 三tam )# -# 初sơ 禮lễ 誦tụng (# 二nhị )# -# 初sơ 示thị 玅# (# 初sơ )# -# 二nhị 痛thống 嗟ta (# 誦tụng )# -# 二nhị 發phát 誓thệ (# 二nhị )# -# 初sơ 要yếu 期kỳ (# 二nhị )# -# 二nhị 料liệu 揀giản (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn -# 二nhị 答đáp -# 三tam 加gia 行hành (# 三tam )# -# 二nhị 菩Bồ 薩Tát 現hiện 相tướng (# 二nhị )# -# 初sơ 見kiến 光quang 相tướng (# 二nhị )# -# 二nhị 料liệu 揀giản (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn -# 二nhị 答đáp -# 三tam 毛mao 孔khổng 放phóng 光quang (# 三tam )# -# 四tứ 請thỉnh 說thuyết 法Pháp 要yếu (# 四tứ )# -# 三tam 菩Bồ 薩Tát 讚tán 慰úy (# 三tam )# -# 四tứ 結kết 成thành 境cảnh 界giới (# 四tứ )# -# 二nhị 答đáp 宗tông (# 二nhị )# -# 初sơ 分phần/phân 科khoa (# 爾nhĩ )# -# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 二nhị )# -# 初Sơ 正Chánh 示Thị 經Kinh 宗Tông (# 三Tam )# -# 初sơ 正chánh 明minh 觀quán 相tương/tướng (# 正chánh )# -# 二nhị 夢mộng 感cảm 入nhập 法pháp (# 夢mộng )# -# 三tam 漸tiệm 證chứng 總tổng 持trì (# 聖thánh )# -# 二nhị 明minh 修tu 佛Phật 觀quán (# 二nhị )# -# 初sơ 分phần/phân 科khoa (# 二nhị )# -# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 六lục )# -# 初sơ 正chánh 明minh 玅# 觀quán (# 二nhị )# -# 初sơ 示thị 觀quán 法pháp (# 初sơ )# -# 二nhị 辨biện 自tự 佗tha (# 二nhị )# -# 初sơ 約ước 心tâm 觀quán 佛Phật (# 然nhiên )# -# 二nhị 約ước 佛Phật 觀quán 心tâm (# 結kết )# -# 二nhị 漸tiệm 見kiến 方phương 佛Phật -# 三tam 自tự 陳trần 得đắc 失thất -# 四tứ 依y 果quả 進tiến 修tu -# 五ngũ 夢mộng 中trung 得đắc 益ích (# 二nhị )# -# 初sơ 法pháp -# 二nhị 喻dụ -# 六lục 佛Phật 讚tán 大Đại 乘Thừa -# 三tam 答đáp 用dụng (# 二nhị )# -# 初sơ 分phần/phân 科khoa (# 爾nhĩ )# -# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 明minh 露lộ 罪tội (# 三tam )# -# 初sơ 教giáo 發phát 露lộ (# 初sơ )# -# 二nhị 證chứng 三tam 味vị (# 適thích )# -# 三tam 見kiến 佛Phật 國quốc (# 各các )# -# 二nhị 示thị 淨tịnh 根căn (# 二nhị )# -# 初sơ 分phần/phân 科khoa -# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 三tam )# -# 初sơ 略lược 示thị 勸khuyến 修tu (# 二nhị )# -# 初sơ 初sơ 文văn 下hạ 普phổ 賢hiền 勸khuyến 修tu (# 三tam )# -# 初sơ 金kim 人nhân 表biểu 教giáo (# 初sơ )# -# 二nhị 依y 教giáo 悔hối 罪tội (# 二nhị )# -# 初sơ 法pháp -# 二nhị 喻dụ (# 二nhị )# -# 初sơ 喻dụ -# 二nhị 合hợp (# 全toàn )# -# 三tam 淨tịnh 根căn 見kiến 佛Phật (# 諸chư )# -# 二nhị 是thị 諸chư 下hạ 諸chư 佛Phật 勸khuyến 讚tán (# 二nhị )# -# 初sơ 文văn 科khoa -# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 三tam )# -# 初sơ 佛Phật 讚tán 人nhân 法pháp (# 三tam )# -# 初sơ 舉cử 果quả 勸khuyến 修tu (# 初sơ )# -# 二nhị 雙song 歎thán 人nhân 法pháp (# 二nhị )# -# 初sơ 雙song 歎thán (# 二nhị )# -# 二nhị 論luận 種chủng (# 二nhị )# -# 初sơ 修tu 性tánh (# 二nhị )# -# 初sơ 性tánh 中trung 正chánh 因nhân (# 夫phu )# -# 二nhị 修tu 中trung 多đa 義nghĩa (# 三tam )# -# 初sơ 具cụ 緣duyên 了liễu (# 三tam )# -# 二nhị 明minh 三tam 種chủng (# 亦diệc )# -# 三tam 闕khuyết 僧Tăng 種chủng (# 又hựu )# -# 二nhị 結kết 要yếu (# 二nhị )# -# 初sơ 引dẫn 證chứng (# 故cố )# -# 二nhị 勸khuyến 習tập (# 三tam )# -# 初sơ 法pháp (# 當đương )# -# 二nhị 喻dụ (# 為vi )# -# 三tam 合hợp (# 三tam )# -# 三tam 重trọng/trùng 示thị 境cảnh 觀quán (# 二nhị )# -# 初sơ 境cảnh 觀quán (# 三tam )# -# 二nhị 料liệu 揀giản (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn -# 二nhị 答đáp -# 二nhị 機cơ 見kiến 身thân 土thổ/độ (# 二nhị )# -# 初sơ 分phần/phân 科khoa (# 二nhị )# -# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 覩đổ 十thập 方phương 佛Phật (# 二nhị )# 初Sơ 地Địa 平bình 下hạ 見kiến 國quốc (# 四tứ )# 初Sơ 地Địa 平bình (# 地địa )# -# 二nhị 寶bảo 樹thụ (# 樹thụ )# -# 三tam 座tòa 光quang (# 光quang )# -# 四tứ 菩Bồ 薩Tát (# 菩bồ )# -# 二nhị 爾nhĩ 時thời 下hạ 佛Phật 身thân (# 二nhị )# -# 初sơ 分phần/phân 科khoa (# 二nhị )# -# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 反phản 責trách 躳# (# 初sơ )# -# 二nhị 見kiến 佛Phật 座tòa (# 二nhị )# -# 初sơ 釋thích (# 見kiến )# -# 二nhị 料liệu 揀giản (# 二nhị )# -# 初sơ 見kiến 不bất 見kiến (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn -# 二nhị 答đáp -# 二nhị 坐tọa 不bất 坐tọa (# 三tam )# -# 初sơ 法pháp (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn -# 二nhị 答đáp -# 二nhị 喻dụ (# 譬thí )# -# 三tam 合hợp (# 況huống )# -# 二nhị 合hợp 見kiến 三tam 佛Phật (# 二nhị )# -# 三tam 行hành 者giả 見kiến 相tương/tướng (# 二nhị )# -# 初sơ 分phần/phân 科khoa (# 次thứ )# -# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 見kiến 相tương/tướng (# 二nhị )# -# 初sơ 見kiến 釋Thích 迦Ca (# 二nhị )# -# 初sơ 夢mộng 感cảm (# 二nhị )# -# 初sơ 釋thích -# 二nhị 料liệu 揀giản (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn -# 二nhị 答đáp -# 二nhị 寤ngụ 見kiến (# 二nhị )# -# 初sơ 釋thích -# 二nhị 料liệu 揀giản (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn -# 二nhị 答đáp -# 二nhị 見kiến 分phân 身thân (# 二nhị )# -# 初sơ 釋thích (# 次thứ )# -# 二nhị 料liệu 揀giản (# 二nhị )# -# 初sơ 身thân 坐tọa 不bất 等đẳng (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn -# 二nhị 答đáp -# 二nhị 佛Phật 侍thị 有hữu 異dị (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn -# 二nhị 答đáp -# 二nhị 交giao 光quang (# 二nhị )# -# 初sơ 釋thích (# 二nhị )# -# 二nhị 料liệu 揀giản (# 二nhị )# -# 初sơ 多đa 寶bảo 隱ẩn 顯hiển (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn -# 二nhị 答đáp -# 二nhị 見kiến 佛Phật 同đồng 異dị (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn -# 二nhị 答đáp -# 二nhị 廣quảng 示thị 淨tịnh 根căn (# 三tam )# -# 初sơ 科khoa 判phán (# 二nhị )# -# 二nhị 生sanh 起khởi (# 生sanh )# -# 三tam 隨tùy 釋thích (# 五ngũ )# -# 初sơ 光quang 加gia 得đắc 悟ngộ (# 二nhị )# -# 初sơ 釋thích (# 初sơ )# -# 二nhị 料liệu 揀giản (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn -# 二nhị 答đáp -# 二nhị 定định 起khởi 見kiến 相tương/tướng (# 二nhị )# -# 初sơ 釋thích (# 次thứ )# -# 二nhị 料liệu 揀giản (# 二nhị )# -# 初sơ 定định 寤ngụ 同đồng 異dị (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn -# 二nhị 答đáp -# 二nhị 菩Bồ 薩Tát 各các 別biệt (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn -# 二nhị 答đáp -# 三tam 教giáo 修tu 六lục 念niệm (# 二nhị )# -# 初sơ 念niệm 體thể (# 教giáo )# -# 二nhị 念niệm 德đức (# 四tứ )# -# 初sơ 指chỉ 廣quảng (# 廣quảng )# -# 二nhị 結kết 示thị (# 又hựu )# -# 三tam 引dẫn 證chứng (# 故cố )# -# 四tứ 料liệu 簡giản (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn -# 二nhị 答đáp -# 四tứ 結kết 成thành 玅# 行hành (# 如như )# -# 五ngũ 正chánh 明minh 悔hối 罪tội (# 二nhị )# -# 初sơ 示thị 懺sám 旨chỉ (# 二nhị )# -# 初sơ 明minh 六lục 根căn 為vi 迷mê 悟ngộ 本bổn (# 提đề )# -# 二nhị 示thị 三tam 昧muội 是thị 懺sám 悔hối 主chủ (# 二nhị )# -# 初Sơ 引Dẫn 佗Tha 經Kinh 示Thị 行Hành 法Pháp (# 懺Sám )# -# 二Nhị 指Chỉ 今Kim 經Kinh 明Minh 行Hành 相Tương/tướng -# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 文văn )# -# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 初sơ )# -# 二nhị 別biệt 示thị (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu -# 二nhị 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 列liệt 意ý (# 初sơ )# -# 二nhị 生sanh 起khởi (# 四tứ )# -# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu 五ngũ 根căn 名danh -# 二nhị 釋thích 五ngũ 根căn 文văn (# 五ngũ )# -# 初sơ 眼nhãn 根căn (# 二nhị )# -# 初sơ 懺sám 悔hối 覩đổ 相tương/tướng (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 懺sám 眼nhãn 根căn (# 四tứ )# -# 初sơ 罪tội 相tương/tướng (# 於ư )# -# 二nhị 方phương 法pháp (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 行hạnh (# 二nhị )# -# 初sơ 示thị 罪tội (# 二nhị )# -# 初sơ 示thị (# 方phương )# -# 二nhị 例lệ (# 金kim )# -# 二nhị 請thỉnh 救cứu (# 故cố )# -# 二nhị 助trợ 行hành (# 一nhất )# -# 三tam 功công 能năng -# 四tứ 境cảnh 觀quán (# 四tứ )# -# 二nhị 進tiến 觀quán 覩đổ 相tương/tướng (# 二nhị )# -# 初sơ 心tâm 請thỉnh (# 二nhị )# -# 初sơ 請thỉnh 見kiến (# 二nhị )# -# 初sơ 釋thích (# 淨tịnh )# -# 二nhị 料liệu 揀giản (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn -# 二nhị 答đáp -# 二nhị 見kiến 相tương/tướng (# 見kiến )# -# 二nhị 佛Phật 讚tán (# 二nhị )# -# 初sơ 多đa 寶bảo 垂thùy 讚tán (# 多đa )# -# 二nhị 釋Thích 迦Ca 被bị 讚tán (# 次thứ )# -# 二Nhị 結Kết 示Thị 經Kinh 旨Chỉ (# 二Nhị )# -# 初sơ 指chỉ 玅# (# 三tam )# -# 初sơ 示thị 理lý 明minh 過quá (# 二nhị )# -# 初sơ 示thị 理lý (# 然nhiên )# -# 二nhị 明minh 過quá (# 二nhị )# -# 初sơ 示thị 過quá (# 二nhị )# -# 初sơ 通thông (# 如như )# -# 二nhị 別biệt (# 以dĩ )# -# 二nhị 結kết 過quá (# 如như )# -# 二nhị 設thiết 觀quán 進tiến 行hành (# 若nhược )# -# 三tam 果quả 成thành 起khởi 教giáo (# 二nhị )# -# 初sơ 果quả 成thành (# 然nhiên )# -# 二nhị 起khởi 教giáo (# 五ngũ )# -# 二nhị 結kết 歎thán (# 今kim )# -# 二nhị 耳nhĩ 根căn (# 二nhị )# -# 初sơ 分phần/phân 科khoa (# 是thị )# -# 二nhị 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 釋thích (# 四tứ )# -# 初sơ 行hành 者giả 請thỉnh 法pháp (# 初sơ )# -# 二nhị 普phổ 賢hiền 教giáo 懺sám (# 二nhị )# -# 初sơ 分phần/phân 科khoa (# 次thứ )# -# 二nhị 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 示thị 意ý (# 二nhị )# -# 初sơ 法pháp (# 懺sám )# -# 二nhị 喻dụ (# 譬thí )# -# 二nhị 正chánh 懺sám (# 二nhị )# -# 初sơ 示thị 罪tội -# 二nhị 教giáo 懺sám (# 次thứ )# -# 三tam 奉phụng 教giáo 陳trần 罪tội (# 二nhị )# -# 初sơ 是thị 時thời 下hạ 叩khấu 應ưng (# 三tam )# -# 二nhị 我ngã 從tùng 下hạ 陳trần 罪tội (# 二nhị )# -# 初sơ 懺sám 悔hối (# 二nhị )# -# 初sơ 敘tự 昔tích 過quá (# 二nhị )# -# 二nhị 約ước 悟ngộ 悔hối (# 次thứ )# -# 二nhị 例lệ 根căn (# 例lệ )# -# 四tứ 懺sám 已dĩ 覩đổ 相tương/tướng (# 三tam )# -# 初sơ 多đa 寶bảo 光quang 照chiếu (# 四tứ )# -# 二nhị 空không 聲thanh 示thị 佛Phật (# 次thứ )# -# 三tam 佛Phật 同đồng 玅# 定định (# 三tam )# -# 二nhị 釋thích 成thành (# 三tam )# -# 初sơ 示thị 理lý 明minh 過quá (# 二nhị )# -# 初sơ 示thị 理lý (# 示thị )# -# 二nhị 明minh 過quá (# 因nhân )# -# 二nhị 設thiết 觀quán 進tiến 行hành (# 若nhược )# -# 三tam 果quả 成thành 起khởi 教giáo (# 二nhị )# -# 初sơ 果quả 成thành (# 然nhiên )# -# 二nhị 起khởi 教giáo (# 即tức )# -# 三tam 鼻tị 根căn (# 二nhị )# -# 初sơ 分phần/phân 科khoa (# 三tam )# -# 二nhị 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 說thuyết 是thị 下hạ 普phổ 賢hiền 教giáo 懺sám (# 二nhị )# -# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu -# 二nhị 明minh 罪tội 示thị 宗tông (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 二nhị )# -# 二nhị 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 略lược 明minh 罪tội 相tương/tướng -# 二nhị 玅# 示thị 圓viên 宗tông (# 欲dục )# -# 二nhị 聞văn 是thị 下hạ 奉phụng 教giáo 陳trần 罪tội (# 四tứ )# -# 初sơ 懺sám 悔hối 歸quy 敬kính (# 二nhị )# -# 二nhị 供cúng 養dường 禮lễ 讚tán (# 次thứ )# -# 三tam 通thông 陳trần 眾chúng 罪tội (# 三tam )# -# 四tứ 別biệt 結kết 今kim 昔tích (# 二nhị )# -# 初sơ 示thị 昔tích 迷mê (# 既ký )# -# 二nhị 結kết 今kim 知tri (# 如như )# -# 二nhị 釋thích 成thành (# 三tam )# -# 初sơ 示thị 理lý 明minh 過quá (# 二nhị )# -# 初sơ 示thị 理lý (# 二nhị )# -# 二nhị 明minh 過quá (# 過quá )# -# 二nhị 設thiết 觀quán 進tiến 行hành (# 若nhược )# -# 三tam 果quả 成thành 起khởi 教giáo (# 二nhị )# -# 初sơ 果quả 成thành (# 即tức )# -# 二nhị 起khởi 教giáo (# 乃nãi )# -# 四tứ 舌thiệt 根căn (# 二nhị )# -# 初sơ 分phần/phân 科khoa (# 既ký )# -# 二nhị 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 既ký 懺sám 下hạ 令linh 懺sám 舌thiệt 根căn (# 三tam )# -# 初sơ 空không 聲thanh 教giáo 懺sám (# 初sơ )# -# 二nhị 教giáo 述thuật 口khẩu 過quá (# 述thuật )# -# 三tam 重trọng/trùng 結kết 舌thiệt 根căn (# 世thế )# -# 二nhị 作tác 是thị 下hạ 隨tùy 懺sám 覩đổ 相tương/tướng (# 二nhị )# -# 初sơ 覩đổ 相tương/tướng (# 二nhị )# -# 初sơ 分phần/phân 科khoa (# 二nhị )# -# 二nhị 釋thích (# 四tứ )# -# 初sơ 空không 聲thanh 告cáo 示thị (# 佛Phật )# -# 二nhị 懺sám 已dĩ 再tái 禮lễ (# 次thứ )# -# 三tam 光quang 加gia 發phát 願nguyện (# 聖thánh )# -# 四tứ 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp (# 慈từ )# -# 二nhị 奉phụng 教giáo (# 二nhị )# -# 二nhị 釋thích 成thành (# 三tam )# -# 初sơ 例lệ 三tam 義nghĩa (# 三tam )# -# 初sơ 示thị 理lý 明minh 過quá (# 二nhị )# -# 初sơ 示thị 理lý (# 六lục )# -# 二nhị 明minh 過quá (# 葢# )# -# 二nhị 設thiết 觀quán 進tiến 行hành (# 若nhược )# -# 三tam 果quả 成thành 起khởi 教giáo (# 二nhị )# -# 初sơ 果quả 成thành (# 能năng )# -# 二nhị 起khởi 教giáo -# 二nhị 具cụ 諸chư 法pháp (# 無vô )# -# 三tam 結kết 歎thán (# 舌thiệt )# -# 五ngũ 身thân 意ý (# 二nhị )# -# 初sơ 分phần/phân 科khoa (# 空không )# -# 二nhị 釋thích (# 三tam )# -# 初sơ 空không 聲thanh 教giáo 懺sám (# 二nhị )# -# 初sơ 示thị 相tương/tướng (# 二nhị )# -# 初sơ 勸khuyến 懺sám (# 歎thán )# -# 二nhị 述thuật 罪tội (# 殺sát )# -# 二nhị 結kết 相tương/tướng (# 二nhị )# -# 初sơ 喻dụ 因nhân 緣duyên (# 此thử )# -# 二nhị 釋thích 邪tà 難nạn/nan (# 八bát )# -# 二nhị 行hành 者giả 問vấn 處xứ (# 二nhị )# -# 初sơ 分phần/phân 科khoa (# 爾nhĩ )# -# 二nhị 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 明minh 意ý (# 三tam )# -# 初sơ 須tu 處xứ 所sở 以dĩ (# 初sơ )# 二nhị 分phần 根căn 利lợi 鈍độn (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn -# 二nhị 答đáp -# 三tam 引dẫn 證chứng 先tiên 後hậu (# 示thị )# -# 二Nhị 銷Tiêu 經Kinh (# 三Tam )# -# 初sơ 發phát 問vấn (# 二nhị )# -# 初sơ 釋thích 問vấn 意ý -# 二nhị 釋thích 答đáp 意ý -# 二nhị 正chánh 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 身thân 土thổ/độ 不bất 二nhị 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 釋thích (# 正chánh )# -# 二nhị 釋thích 成thành (# 二nhị )# -# 初sơ 分phần/phân 科khoa (# 次thứ )# -# 二nhị 證chứng 類loại (# 二nhị )# -# 初sơ 證chứng (# 三tam )# -# 初sơ 圓viên 覺giác -# 二nhị 楞lăng 嚴nghiêm -# 三tam 大đại 品phẩm -# 二nhị 類loại (# 二nhị )# -# 初sơ 類loại 同đồng -# 二nhị 結kết 要yếu -# 二nhị 體thể 德đức 本bổn 一nhất 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 泛phiếm 示thị 四tứ 德đức (# 二nhị )# -# 二nhị 別biệt 解giải 四tứ 德đức (# 三tam )# -# 初sơ 常thường (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 釋thích (# 法pháp )# -# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 四tứ )# -# 二nhị 寂tịch (# 次thứ )# -# 三tam 光quang (# 般bát )# -# 三tam 結kết 勸khuyến (# 如như )# -# 三tam 諸chư 佛Phật 應ưng 現hiện (# 二nhị )# -# 初sơ 分phần/phân 科khoa (# 三tam )# -# 二nhị 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 勸khuyến 修tu 觀quán 法pháp (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 修tu 觀quán (# 三tam )# -# 初sơ 觀quán 三tam 所sở (# 二nhị )# -# 初sơ 觀quán 王vương (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 釋thích (# 三tam )# -# 初sơ 約ước 心tâm 示thị 即tức 離ly (# 初sơ )# -# 二nhị 約ước 心tâm 明minh 三tam 觀quán (# 次thứ )# -# 三tam 約ước 心tâm 泯mẫn 罪tội 福phước (# 例lệ )# -# 二nhị 釋thích 成thành (# 二nhị )# -# 初sơ 引dẫn 證chứng 福phước (# 故cố )# -# 二nhị 約ước 法pháp 嗟ta 歎thán (# 如như )# -# 二nhị 一nhất 切thiết 下hạ 王vương 所sở -# 二nhị 結kết 王vương 所sở (# 觀quán )# -# 三tam 釋thích 法pháp 體thể (# 所sở )# -# 二nhị 總tổng 結kết 觀quán (# 如như )# -# 二nhị 功công 成thành 入nhập 位vị (# 三tam )# -# 初sơ 分phần/phân 科khoa (# 二nhị )# -# 二nhị 釋thích 成thành (# 二nhị )# -# 初sơ 通thông 明minh 入nhập 位vị (# 初sơ )# -# 二nhị 別biệt 示thị 真chân 空không (# 次thứ )# -# 三tam 助trợ 成thành (# 二nhị )# -# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh 論Luận 明Minh 入Nhập 位Vị 所Sở 以Dĩ (# 二Nhị )# -# 初Sơ 經Kinh (# 經Kinh )# -# 二nhị 論luận (# 釋thích )# -# 二nhị 法pháp 華hoa 疏sớ/sơ 示thị 品phẩm 信tín 難nan 解giải (# 法pháp )# -# 三tam 結kết 示thị 玅# 用dụng (# 二nhị )# -# 初sơ 結kết 懺sám 用dụng (# 佛Phật )# -# 二nhị 又hựu 勸khuyến 讚tán (# 二nhị )# -# 初sơ 分phần/phân 科khoa (# 又hựu )# -# 二nhị 釋thích (# 三tam )# -# 初sơ 舉cử 行hành 勸khuyến 修tu -# 二Nhị 歎Thán 經Kinh 功Công 能Năng (# 次Thứ )# -# 三tam 結kết 讚tán 持trì 者giả (# 結kết )# -# 二nhị 偈kệ 頌tụng ○# -# ○# 第đệ 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )# -# 初sơ 分phần/phân 科khoa (# 爾nhĩ )# -# 二nhị 釋thích (# 三tam )# -# 初sơ 各các 頌tụng 六lục 根căn 與dữ 示thị 處xứ (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 釋thích (# 六lục )# -# 初sơ 眼nhãn 根căn -# 二nhị 耳nhĩ 根căn (# 四tứ )# -# 三tam 鼻tị 根căn (# 三tam )# -# 四tứ 舌thiệt 根căn (# 四tứ )# -# 五ngũ 意ý 根căn (# 五ngũ )# -# 六lục 身thân 根căn (# 六lục )# -# 二nhị 釋thích 成thành -# 二nhị 總tổng 頌tụng 六lục 根căn 以dĩ 起khởi 妄vọng (# 二nhị )# -# 初sơ 起khởi 妄vọng 之chi 源nguyên (# 次thứ )# -# 二nhị 滅diệt 妄vọng 之chi 法pháp (# 次thứ )# -# 三tam 再tái 舉cử 六lục 根căn 以dĩ 結kết 勸khuyến (# 後hậu )# -# ○# 第đệ 三tam 流lưu 通thông (# 二nhị )# -# 初sơ 分phần/phân 科khoa (# 第đệ )# -# 二nhị 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 如Như 來Lai 付phó 屬thuộc (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 明minh 付phó 屬thuộc (# 三tam )# -# 初sơ 囑chúc 阿A 難Nan (# 初sơ )# -# 二nhị 明minh 結kết 勸khuyến (# 二nhị )# -# 初sơ 勸khuyến (# 四tứ )# -# 初sơ 令linh 捨xả 喧huyên 鬧náo 勸khuyến (# 次thứ )# -# 二nhị 約ước 見kiến 諸chư 佛Phật 勸khuyến (# 念niệm )# -# 三tam 反phản 受thọ 供cúng 養dường 勸khuyến (# 三tam )# -# 四tứ 滅diệt 罪tội 證chứng 果Quả 勸khuyến (# 四tứ )# -# 二nhị 結kết (# 未vị )# -# 三tam 示thị 邪tà 正chánh (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 釋thích (# 三tam )# -# 二nhị 釋thích 成thành (# 二nhị )# -# 初sơ 揀giản 因nhân 果quả (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn -# 二nhị 答đáp -# 二nhị 揀giản 冥minh 顯hiển (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn -# 二nhị 答đáp -# 二nhị 別biệt 示thị 方phương 法pháp (# 二nhị )# -# 初sơ 分phần/phân 科khoa (# 二nhị )# -# 二nhị 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 明minh 方phương 法pháp 有hữu 生sanh 善thiện 之chi 別biệt (# 二nhị )# -# 初sơ 滅diệt 惡ác (# 二nhị )# -# 初sơ 滅diệt 因nhân 惡ác (# 初sơ )# -# 二nhị 滅diệt 果quả 惡ác (# 次thứ )# -# 二nhị 生sanh 善thiện (# 二nhị )# -# 初sơ 發phát 得đắc (# 次thứ )# -# 二nhị 誓thệ 得đắc (# 二nhị )# -# 初sơ 分phần/phân 科khoa (# 二nhị )# -# 二nhị 釋thích (# 三tam )# -# 初sơ 依y 聖thánh 力lực (# 二nhị )# -# 初sơ 方phương 便tiện (# 初sơ )# -# 二nhị 求cầu 師sư (# 將tương )# -# 二nhị 正chánh 自tự 誓thệ (# 二nhị )# -# 初sơ 分phần/phân 科khoa -# 二nhị 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 要yếu 制chế 乞khất 戒giới (# 戒giới )# -# 二nhị 三Tam 歸Quy 納nạp 法pháp (# 三tam )# -# 初sơ 釋thích 三Tam 歸Quy 法pháp (# 次thứ )# -# 初sơ 釋thích 六lục 重trọng/trùng 法pháp (# 六lục )# -# 三tam 釋thích 八bát 重trọng/trùng 法pháp (# 善thiện )# -# 三tam 誓thệ 已dĩ 迴hồi 向hướng (# 二nhị )# -# 初sơ 分phần/phân 科khoa (# 三tam )# -# 二nhị 釋thích (# 四tứ )# -# 初sơ 荷hà 佛Phật 荷hà 恩ân (# 初sơ )# -# 二nhị 發phát 心tâm 度độ 生sanh (# 次thứ )# -# 三tam 徧biến 禮lễ 增tăng 進tiến (# 三tam )# -# 四tứ 五ngũ 分phần/phân 法pháp 成thành (# 四tứ )# -# 二nhị 示thị 滅diệt 後hậu 有hữu 出xuất 家gia 在tại 家gia 。 之chi 異dị (# 二nhị )# -# 初sơ 分phần/phân 科khoa (# 若nhược )# -# 二nhị 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 勸khuyến 修tu (# 三tam )# -# 初sơ 五ngũ 眾chúng (# 三tam )# -# 初sơ 牒điệp (# 初sơ )# -# 二nhị 勸khuyến (# 次thứ )# -# 三tam 結kết (# 三tam )# -# 二nhị 二nhị 眾chúng (# 次thứ )# -# 三tam 王vương 臣thần (# 二nhị )# -# 初sơ 示thị 罪tội (# 三tam )# -# 二nhị 正chánh 懺sám (# 五ngũ )# -# 初sơ 懺sám 第đệ 一nhất 罪tội (# 二nhị )# -# 二nhị 懺sám 第đệ 二nhị 罪tội -# 三tam 懺sám 第đệ 三tam 罪tội -# 四tứ 懺sám 第đệ 四tứ 罪tội -# 五ngũ 懺sám 第đệ 五ngũ 罪tội -# 二nhị 結kết 益ích (# 佛Phật )# -# 二Nhị 經Kinh 家Gia 結Kết 益Ích (# 二Nhị )# 觀Quán 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 行Hạnh 。 法Pháp 經Kinh 義Nghĩa 疏Sớ/sơ 科Khoa (# 畢Tất )#