南Nam 本Bổn 大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經Kinh 會Hội 疏Sớ/sơ 卷quyển 第đệ 九cửu 大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經Kinh 月Nguyệt 喻Dụ 品Phẩm 第Đệ 十Thập 五Ngũ (# 卷quyển 第đệ 九cửu )# 北bắc 涼lương 。 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 。 曇đàm 無vô 讖sấm 。 譯dịch 。 晉tấn 。 沙Sa 門Môn 。 慧tuệ 嚴nghiêm 。 慧tuệ 觀quán 。 謝tạ 靈linh 運vận 。 重trọng/trùng 治trị 。 月nguyệt 喻dụ 品phẩm 前tiền 鳥điểu 喻dụ 俱câu 遊du 橫hoạnh/hoành 論luận 一nhất 時thời 今kim 月nguyệt 喻dụ 隱ẩn 顯hiển 豎thụ 論luận 前tiền 後hậu 先tiên 橫hoạnh/hoành 次thứ 豎thụ 自tự 成thành 次thứ 第đệ 又hựu 俱câu 遊du 是thị 自tự 行hành 隱ẩn 顯hiển 適thích 宜nghi 自tự 行hành 化hóa 他tha 復phục 成thành 次thứ 第đệ 河hà 西tây 云vân 三tam 品phẩm 皆giai 是thị 一nhất 真chân 應ưng 意ý 此thử 乃nãi 一nhất 途đồ 問vấn 答đáp 既ký 三tam 意ý 寧ninh 一nhất 耶da 自tự 有hữu 兩lưỡng 問vấn 一nhất 答đáp 一nhất 問vấn 兩lưỡng 答đáp 一nhất 問vấn 一nhất 答đáp 河hà 西tây 云vân 只chỉ 是thị 一nhất 句cú 餘dư 之chi 二nhị 句cú 推thôi 文văn 可khả 解giải 今kim 云vân 其kỳ 問vấn 既ký 異dị 答đáp 亦diệc 不bất 同đồng 前tiền 問vấn 共cộng 行hành 以dĩ 鳥điểu 喻dụ 答đáp 之chi 今kim 對đối 三tam 光quang 以dĩ 立lập 三tam 問vấn 以dĩ 月nguyệt 喻dụ 答đáp 之chi 然nhiên 其kỳ 問vấn 中trung 非phi 獨độc 問vấn 月nguyệt 備bị 問vấn 三tam 光quang 月nguyệt 取thủ 虧khuy 盈doanh 日nhật 用dụng 長trường 短đoản 星tinh 以dĩ 吉cát 凶hung 雖tuy 有hữu 少thiểu 殊thù 同đồng 況huống 隱ẩn 顯hiển 在tại 先tiên 答đáp 月nguyệt 故cố 以dĩ 標tiêu 品phẩm 私tư 謂vị 月nguyệt 攝nhiếp 日nhật 星tinh 故cố 月nguyệt 題đề 品phẩm 又hựu 名danh 異dị 義nghĩa 同đồng 故cố 月nguyệt 義nghĩa 便tiện 梁lương 武võ 勅sắc 學học 士sĩ 撰soạn 天thiên 地địa 義nghĩa 有hữu 三tam 一nhất 宣tuyên 夜dạ 二nhị 周chu 髀bễ 三tam 靈linh 憲hiến 宣tuyên 夜dạ 久cửu 廢phế 不bất 傳truyền 諸chư 學học 士sĩ 推thôi 理lý 不bất 得đắc 周chu [竺-二+散]# 者giả 是thị 周chu 公công 問vấn 殷ân 齊tề 論luận 天thiên 地địa 義nghĩa 云vân 天thiên 如như 圓viên [竺-二+散]# 邊biên 下hạ 中trung 高cao 為vi 蓋cái 天thiên 義nghĩa 日nhật 月nguyệt 橫hoành 行hành 同đồng 於ư 佛Phật 法Pháp 。 靈linh 憲hiến 者giả 即tức 是thị 渾hồn 天thiên 義nghĩa 也dã 張trương 衡hành 作tác 渾hồn 天thiên 圖đồ 云vân 日nhật 如như 鷄kê 子tử 黃hoàng 天thiên 如như 鷄kê 子tử 白bạch 日nhật 從tùng 東đông 出xuất 漸tiệm 漸tiệm 西tây 沒một 復phục 從tùng 土thổ/độ 下hạ 入nhập 地địa 東đông 出xuất 繞nhiễu 天thiên 地địa 轉chuyển 故cố 言ngôn 日nhật 出xuất 扶phù 桑tang 日nhật 入nhập 減giảm 池trì 日nhật 月nguyệt 豎thụ 行hành 長trường/trưởng 阿a 含hàm 及cập 樓lâu 炭thán 云vân 日nhật 月nguyệt 天thiên 子tử 。 果quả 報báo 與dữ 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 同đồng 壽thọ 五ngũ 百bách 歲tuế 。 舊cựu 云vân 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 。 日nhật 形hình 縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 月nguyệt 形hình 四tứ 十thập 九cửu 由do 旬tuần 。 星tinh 小tiểu 者giả 不bất 減giảm 三tam 由do 旬tuần 方phương 百bách 二nhị 十thập 里lý 日nhật 城thành 為vi 兩lưỡng 寶bảo 所sở 成thành 二nhị 分phần 火hỏa 精tinh 二nhị 分phần 金kim 精tinh 月nguyệt 為vi 二nhị 寶bảo 所sở 成thành 二nhị 分phần 瑠lưu 璃ly 精tinh 二nhị 分phần 白bạch 銀ngân 精tinh 星tinh 唯duy 一nhất 寶bảo 所sở 成thành 謂vị 水thủy 精tinh 繞nhiễu 須Tu 彌Di 山Sơn 。 照chiếu 四tứ 天thiên 下hạ 。 樓lâu 炭thán 第đệ 五ngũ 云vân 劫kiếp 初sơ 未vị 有hữu 三tam 光quang 眾chúng 生sanh 福phước 力lực 。 感cảm 亂loạn 風phong 吹xuy 火hỏa 精tinh 黃hoàng 金kim 二nhị 寶bảo 作tác 日nhật 日Nhật 天Thiên 子Tử 所sở 居cư 。 城thành 郭quách 七thất 重trùng 東đông 西tây 二nhị 千thiên 里lý 。 南nam 北bắc 高cao 下hạ 亦diệc 然nhiên 周chu 圍vi 八bát 千thiên 又hựu 亂loạn 風phong 吹xuy 二nhị 寶bảo 瑠lưu 璃ly 白bạch 銀ngân 作tác 月nguyệt 月Nguyệt 天Thiên 子Tử 所sở 。 居cư 其kỳ 城thành 七thất 重trùng 。 東đông 西tây 一nhất 千thiên 九cửu 百bách 六lục 十thập 里lý 南nam 北bắc 高cao 下hạ 亦diệc 然nhiên 周chu 圍vi 七thất 千thiên 八bát 百bách 四tứ 十thập 里lý 又hựu 亂loạn 風phong 吹xuy 水thủy 精tinh 作tác 星tinh 星tinh 天thiên 子tử 所sở 居cư 皆giai 大đại 風phong 持trì 猶do 如như 浮phù 雲vân 。 右hữu 轉chuyển 而nhi 行hành 大đại 者giả 周chu 圍vi 七thất 百bách 二nhị 十thập 里lý 中trung 者giả 四tứ 百bách 八bát 十thập 里lý 。 小tiểu 者giả 一nhất 百bách 二nhị 十thập 里lý 月nguyệt 以dĩ 三tam 事sự 缺khuyết 減giảm 一nhất 者giả 角giác 行hành 二nhị 侍thị 臣thần 形hình 服phục 如như 瑠lưu 璃ly 色sắc 在tại 於ư 月nguyệt 前tiền 三tam 以dĩ 日nhật 有hữu 六lục 十thập 光quang 照chiếu 之chi 故cố 減giảm 又hựu 三tam 事sự 故cố 增tăng 一nhất 月nguyệt 正chánh 行hạnh 故cố 增tăng 二nhị 十thập 五ngũ 日nhật 處xứ 正chánh 殿điện 侍thị 臣thần 不bất 當đương 前tiền 故cố 增tăng 三tam 日nhật 所sở 放phóng 六lục 十thập 光quang 照chiếu 月nguyệt 皆giai 不bất 受thọ 是thị 故cố 增tăng 滿mãn 此thử 品phẩm 正chánh 答đáp 云vân 何hà 如như 日nhật 月nguyệt 太thái 白bạch 與dữ 歲tuế 星tinh 既ký 具cụ 答đáp 三tam 光quang 而nhi 以dĩ 月nguyệt 喻dụ 當đương 名danh 者giả 如như 向hướng 分phân 別biệt 一nhất 者giả 月nguyệt 在tại 中trung 從tùng 中trung 題đề 品phẩm 又hựu 月nguyệt 有hữu 虧khuy 盈doanh 譬thí 隱ẩn 顯hiển 易dị 見kiến 又hựu 月nguyệt 譬thí 文văn 多đa 從tùng 易dị 從tùng 多đa 以dĩ 用dụng 題đề 品phẩm 古cổ 來lai 云vân 品phẩm 後hậu 明minh 日nhật 出xuất 時thời 眾chúng 露lộ 悉tất 除trừ 十thập 行hành 六lục 字tự 屬thuộc 菩Bồ 薩Tát 品phẩm 出xuất 經kinh 者giả 誤ngộ 招chiêu 提đề 云vân 非phi 誤ngộ 只chỉ 是thị 歎thán 經Kinh 力lực 用dụng 之chi 文văn 興hưng 皇hoàng 不bất 定định 或hoặc 屬thuộc 前tiền 品phẩm 或hoặc 屬thuộc 後hậu 品phẩm 觀quán 師sư 云vân 屬thuộc 前tiền 今kim 分phân 為vi 二nhị 先tiên 答đáp 問vấn 後hậu 結kết 歎thán 經kinh 初sơ 約ước 三tam 光quang 分phân 為vi 三tam 段đoạn 用dụng 答đáp 三tam 問vấn 就tựu 月nguyệt 為vi 六lục 一nhất 出xuất 沒một 二nhị 虧khuy 盈doanh 三tam 大đại 小tiểu 四tứ 善thiện 惡ác 五ngũ 長trường 短đoản 六lục 樂nhạo/nhạc/lạc 厭yếm 初sơ 明minh 出xuất 沒một 中trung 先tiên 譬thí 後hậu 合hợp 如như 文văn 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 見kiến 月nguyệt 不bất 現hiện 皆giai 言ngôn 月nguyệt 沒một 而nhi 作tác 沒một 想tưởng 而nhi 此thử 月nguyệt 性tánh 實thật 無vô 沒một 也dã 轉chuyển 現hiện 他tha 方phương 彼bỉ 處xứ 眾chúng 生sanh 復phục 謂vị 月nguyệt 出xuất 而nhi 此thử 月nguyệt 性tánh 實thật 無vô 出xuất 也dã 何hà 以dĩ 故cố 以dĩ 須Tu 彌Di 山Sơn 。 障chướng 故cố 不bất 現hiện 其kỳ 月nguyệt 常thường 生sanh 性tánh 無vô 出xuất 沒một 。 如Như 來Lai 應Ứng 供Cúng 正chánh 徧biến 知tri 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 出xuất 現hiện 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 或hoặc 閻Diêm 浮Phù 提đề 示thị 有hữu 父phụ 母mẫu 眾chúng 生sanh 皆giai 謂vị 生sanh 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 或hoặc 閻Diêm 浮Phù 提đề 示thị 現hiện 涅Niết 槃Bàn 。 如Như 來Lai 之chi 性tánh 。 實thật 無vô 涅Niết 槃Bàn 而nhi 諸chư 眾chúng 生sanh 。 皆giai 謂vị 如Như 來Lai 實thật 般bát 涅Niết 槃Bàn 譬thí 如như 月nguyệt 沒một 善thiện 男nam 子tử 如Như 來Lai 之chi 性tánh 。 實thật 無vô 生sanh 滅diệt 。 為vì 化hóa 眾chúng 生sanh 。 示thị 有hữu 生sanh 滅diệt 。 從tùng 善thiện 男nam 子tử 如như 此thử 滿mãn 月nguyệt 下hạ 次thứ 明minh 虧khuy 盈doanh 亦diệc 先tiên 譬thí 後hậu 合hợp 。 善thiện 男nam 子tử 如như 此thử 滿mãn 月nguyệt 餘dư 方phương 見kiến 半bán 此thử 方phương 半bán 月nguyệt 餘dư 方phương 見kiến 滿mãn 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 人nhân 若nhược 見kiến 月nguyệt 初sơ 皆giai 謂vị 一nhất 日nhật 起khởi 初sơ 月nguyệt 想tưởng 見kiến 月nguyệt 盛thịnh 滿mãn 謂vị 十thập 五ngũ 日nhật 生sanh 盛thình 滿mãn 想tưởng 而nhi 此thử 月nguyệt 性tánh 實thật 無vô 虧khuy 盈doanh 因nhân 須Tu 彌Di 山Sơn 而nhi 有hữu 增tăng 減giảm 。 長trường/trưởng 阿a 含hàm 云vân 從tùng 十thập 六lục 日nhật 去khứ 黑hắc 衣y 侍thị 臣thần 初sơ 一nhất 日nhật 一nhất 兩lưỡng 上thượng 侍thị 至chí 三tam 十thập 日nhật 。 諸chư 臣thần 併tinh 上thượng 故cố 稍sảo 稍sảo 虧khuy 從tùng 月nguyệt 一nhất 日nhật 諸chư 臣thần 漸tiệm 下hạ 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 諸chư 臣thần 都đô 下hạ 故cố 稍sảo 稍sảo 滿mãn 二nhị 云vân 日nhật 天thiên 子tử 放phóng 六lục 十thập 種chủng 光quang 奪đoạt 月nguyệt 故cố 虧khuy 若nhược 月nguyệt 天thiên 子tử 處xứ 正chánh 殿điện 後hậu 光quang 對đối 日nhật 天thiên 是thị 故cố 盛thình 滿mãn 三tam 云vân 從tùng 月nguyệt 初sơ 一nhất 出xuất 白bạch 銀ngân 面diện 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 銀ngân 面diện 全toàn 現hiện 瑠lưu 璃ly 全toàn 隱ẩn 從tùng 十thập 六lục 日nhật 出xuất 瑠lưu 璃ly 面diện 至chí 三tam 十thập 日nhật 。 瑠lưu 璃ly 全toàn 現hiện 白bạch 銀ngân 全toàn 隱ẩn 因nhân 須Tu 彌Di 者giả 為vi 五ngũ 風phong 所sở 吹xuy 自tự 然nhiên 運vận 轉chuyển 一nhất 持trì 風phong 二nhị 住trụ 風phong 三tam 動động 風phong 四tứ 轉chuyển 風phong 五ngũ 行hành 風phong 。 善thiện 男nam 子tử 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 或hoặc 現hiện 初sơ 生sanh 。 或hoặc 示thị 涅Niết 槃Bàn 現hiện 始thỉ 生sanh 時thời 猶do 如như 初sơ 月nguyệt 。 一nhất 切thiết 皆giai 謂vị 童đồng 子tử 初sơ 生sanh 。 行hành 於ư 七thất 步bộ 如như 二nhị 日nhật 月nguyệt 或hoặc 復phục 示thị 現hiện 。 入nhập 於ư 書thư 堂đường 如như 三tam 日nhật 月nguyệt 示thị 現hiện 出xuất 家gia 如như 八bát 日nhật 月nguyệt 。 放phóng 大đại 智trí 慧tuệ 。 微vi 妙diệu 光quang 明minh 。 能năng 破phá 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 魔ma 眾chúng 如như 十thập 五ngũ 日nhật 。 盛thình 滿mãn 之chi 月nguyệt 或hoặc 復phục 示thị 現hiện 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 以dĩ 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 而nhi 現hiện 涅Niết 槃Bàn 譬thí 如như 月nguyệt 蝕thực 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 所sở 見kiến 不bất 同đồng 。 或hoặc 見kiến 半bán 月nguyệt 或hoặc 見kiến 滿mãn 月nguyệt 或hoặc 見kiến 月nguyệt 蝕thực 而nhi 此thử 月nguyệt 性tánh 實thật 無vô 增tăng 減giảm 侵xâm 蝕thực 之chi 者giả 常thường 是thị 滿mãn 月nguyệt 如Như 來Lai 之chi 身thân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 常thường 住trụ 不bất 變biến 。 世thế 云vân 六lục 月nguyệt 一nhất 蝕thực 者giả 書thư 云vân 由do 運vận 行hành 相tương 遇ngộ 六lục 月nguyệt 一nhất 周chu 陰âm 陽dương 相tương/tướng 御ngự 故cố 有hữu 此thử 蝕thực 經Kinh 云vân 脩tu 羅la 所sở 為vi 。 三tam 復phục 次thứ 譬thí 如như 滿mãn 月nguyệt 。 者giả 明minh 大đại 小tiểu 先tiên 譬thí 次thứ 合hợp 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 滿mãn 月nguyệt 。 一nhất 切thiết 悉tất 現hiện 。 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 山sơn 澤trạch 水thủy 中trung 若nhược 井tỉnh 若nhược 池trì 及cập 諸chư 水thủy 器khí 一nhất 切thiết 皆giai 現hiện 。 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 行hành 百bách 由do 旬tuần 百bách 千thiên 由do 旬tuần 。 見kiến 月nguyệt 常thường 隨tùy 凡phàm 夫phu 愚ngu 人nhân 。 妄vọng 生sanh 憶ức 想tưởng 言ngôn 我ngã 本bổn 於ư 城thành 邑ấp 屋ốc 宅trạch 見kiến 如như 是thị 月nguyệt 今kim 復phục 於ư 此thử 。 空không 澤trạch 見kiến 之chi 為vi 是thị 本bổn 月nguyệt 為vi 異dị 於ư 本bổn 。 各các 作tác 是thị 念niệm 。 月nguyệt 形hình 大đại 小tiểu 或hoặc 言ngôn 如như 鍑phúc 口khẩu 或hoặc 言ngôn 如như 車xa 輪luân 或hoặc 言ngôn 如như 四tứ 十thập 九cửu 由do 旬tuần 。 一nhất 切thiết 皆giai 見kiến 。 月nguyệt 之chi 光quang 明minh 或hoặc 見kiến 團đoàn 圓viên 猶do 如như 金kim 槃bàn 是thị 月nguyệt 性tánh 一nhất 種chủng 種chủng 眾chúng 生sanh 各các 見kiến 異dị 相tướng 。 初sơ 譬thí 中trung 云vân 鍑phúc 口khẩu 者giả 關quan 西tây 謂vị 釜phủ 為vi 鍑phúc 關quan 東đông 謂vị 鍑phúc 為vi 釜phủ 。 善thiện 男nam 子tử 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 或hoặc 有hữu 人nhân 天thiên 而nhi 作tác 是thị 念niệm 。 如Như 來Lai 今kim 者giả 。 在tại 我ngã 前tiền 住trụ 。 復phục 有hữu 畜súc 生sanh 亦diệc 生sanh 是thị 念niệm 。 如Như 來Lai 今kim 者giả 。 在tại 我ngã 前tiền 住trụ 。 或hoặc 有hữu 聾lung 瘂á 亦diệc 見kiến 如Như 來Lai 。 有hữu 聾lung 瘂á 相tương/tướng 眾chúng 生sanh 雜tạp 類loại 。 言ngôn 音âm 各các 異dị 皆giai 謂vị 如Như 來Lai 悉tất 同đồng 己kỷ 語ngữ 亦diệc 各các 生sanh 念niệm 在tại 我ngã 舍xá 宅trạch 受thọ 我ngã 供cúng 養dường 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 見kiến 如Như 來Lai 身thân 。 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 。 或hoặc 見kiến 微vi 少thiểu 或hoặc 有hữu 見kiến 佛Phật 。 是thị 聲Thanh 聞Văn 像tượng 或hoặc 復phục 有hữu 見kiến 為vi 緣Duyên 覺Giác 像tượng 有hữu 諸chư 外ngoại 道đạo 。 復phục 各các 念niệm 言ngôn 如Như 來Lai 今kim 者giả 。 在tại 我ngã 法pháp 中trung 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 如Như 來Lai 今kim 者giả 。 獨độc 為vì 我ngã 故cố 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 如Như 來Lai 實thật 性tánh 譬thí 如như 彼bỉ 月nguyệt 即tức 是thị 法Pháp 身thân 。 是thị 無vô 生sanh 身thân 方phương 便tiện 之chi 身thân 隨tùy 順thuận 於ư 世thế 示thị 現hiện 無vô 量lượng 。 本bổn 業nghiệp 因nhân 緣duyên 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 示thị 現hiện 有hữu 生sanh 猶do 如như 彼bỉ 月nguyệt 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 如Như 來Lai 常thường 住trụ 。 無vô 有hữu 變biến 異dị 。 四tứ 復phục 次thứ 羅la 睺hầu 去khứ 是thị 明minh 善thiện 惡ác 明minh 制chế 戒giới 文văn 為vi 三tam 一nhất 制chế 止chỉ 二nhị 輕khinh 重trọng 三tam 如Như 來Lai 教giáo 戒giới 皆giai 有hữu 譬thí 合hợp 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 如như 羅La 睺Hầu 羅La 。 阿a 脩tu 羅la 王vương 。 以dĩ 手thủ 遮già 月nguyệt 世thế 間gian 之chi 人nhân 。 咸hàm 謂vị 月nguyệt 蝕thực 阿a 脩tu 羅la 王vương 。 實thật 不bất 能năng 蝕thực 以dĩ 阿a 脩tu 羅la 障chướng 其kỳ 明minh 故cố 是thị 月nguyệt 團đoàn 圓viên 無vô 有hữu 虧khuy 損tổn 但đãn 以dĩ 手thủ 障chướng 故cố 使sử 不bất 現hiện 若nhược 攝nhiếp 手thủ 時thời 世thế 間gian 咸hàm 謂vị 月nguyệt 復phục 還hoàn 生sanh 皆giai 言ngôn 是thị 月nguyệt 多đa 受thọ 苦khổ 惱não 。 假giả 使sử 百bách 千thiên 。 阿a 脩tu 羅la 王vương 。 不bất 能năng 惱não 之chi 。 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 示thị 有hữu 眾chúng 生sanh 於ư 如Như 來Lai 所sở 。 生sanh 麤thô 惡ác 心tâm 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 。 起khởi 五ngũ 逆nghịch 罪tội 至chí 一nhất 闡xiển 提đề 為vì 未vị 來lai 世thế 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 如như 是thị 示thị 現hiện 。 壞hoại 僧Tăng 斷đoạn 法pháp 而nhi 作tác 留lưu 難nạn 。 假giả 使sử 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 億ức 魔ma 不bất 能năng 侵xâm 出xuất 如Như 來Lai 身thân 血huyết 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如Như 來Lai 之chi 身thân 。 無vô 有hữu 血huyết 肉nhục 筋cân 脈mạch 骨cốt 髓tủy 。 如Như 來Lai 真chân 實thật 實thật 無vô 惱não 壞hoại 眾chúng 生sanh 皆giai 謂vị 法pháp 僧Tăng 毀hủy 壞hoại 如Như 來Lai 滅diệt 盡tận 而nhi 如Như 來Lai 性tánh 真chân 實thật 無vô 變biến 無vô 有hữu 破phá 壞hoại 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 如như 是thị 示thị 現hiện 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 如như 二nhị 人nhân 鬪đấu 若nhược 以dĩ 刀đao 杖trượng 。 傷thương 身thân 出xuất 血huyết 雖tuy 至chí 於ư 死tử 不bất 起khởi 殺sát 想tưởng 。 如như 是thị 業nghiệp 相tương/tướng 輕khinh 而nhi 不bất 重trọng/trùng 。 於ư 如Như 來Lai 所sở 。 本bổn 無vô 殺sát 心tâm 雖tuy 出xuất 身thân 血huyết 是thị 業nghiệp 亦diệc 爾nhĩ 輕khinh 而nhi 不bất 重trọng/trùng 如Như 來Lai 如như 是thị 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 為vì 化hóa 眾chúng 生sanh 。 示thị 現hiện 業nghiệp 報báo 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 猶do 如như 良lương 醫y 。 勤cần 教giáo 其kỳ 子tử 醫y 方phương 根căn 本bổn 此thử 是thị 根căn 藥dược 此thử 是thị 味vị 藥dược 此thử 是thị 色sắc 藥dược 種chủng 種chủng 相tướng 貌mạo 。 汝nhữ 當đương 善thiện 知tri 其kỳ 子tử 敬kính 奉phụng 父phụ 之chi 所sở 勅sắc 精tinh 勤cần 習tập 學học 善thiện 解giải 諸chư 藥dược 是thị 醫y 後hậu 時thời 壽thọ 盡tận 命mạng 終chung 。 其kỳ 子tử 號hào 慕mộ 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 父phụ 本bổn 教giáo 我ngã 根căn 藥dược 如như 是thị 莖hành 藥dược 如như 是thị 華hoa 藥dược 如như 是thị 色sắc 相tướng 如như 是thị 。 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 為vì 化hóa 眾chúng 生sanh 。 示thị 現hiện 制chế 戒giới 應ưng 當đương 如như 是thị 。 受thọ 持trì 莫mạc 犯phạm 作tác 五ngũ 逆nghịch 罪tội 。 誹phỉ 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 及cập 一nhất 闡xiển 提đề 。 為vì 未vị 來lai 世thế 。 起khởi 是thị 事sự 者giả 是thị 故cố 示thị 現hiện 欲dục 令linh 比Bỉ 丘Khâu 於ư 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 作tác 如như 是thị 知tri 。 此thử 是thị 契Khế 經Kinh 甚thậm 深thâm 之chi 義nghĩa 。 此thử 是thị 戒giới 律luật 輕khinh 重trọng 之chi 相tướng 此thử 是thị 阿a 毗tỳ 曇đàm 分phân 別biệt 法pháp 句cú 如như 彼bỉ 醫y 子tử 。 五ngũ 復phục 次thứ 如như 人nhân 見kiến 月nguyệt 去khứ 是thị 明minh 長trường 短đoản 亦diệc 有hữu 譬thí 合hợp 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 如như 人nhân 見kiến 月nguyệt 六lục 月nguyệt 一nhất 食thực 而nhi 上thượng 諸chư 天thiên 須tu 臾du 之chi 間gian 。 已dĩ 見kiến 月nguyệt 蝕thực 何hà 以dĩ 故cố 彼bỉ 天thiên 日nhật 長trường/trưởng 人nhân 間gian 短đoản 故cố 。 譬thí 中trung 諸chư 天thiên 須tu 臾du 見kiến 蝕thực 者giả 此thử 據cứ 四Tứ 天Thiên 王Vương 同đồng 見kiến 此thử 月nguyệt 忉Đao 利Lợi 身thân 光quang 不bất 須tu 日nhật 月nguyệt 。 善thiện 男nam 子tử 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 天thiên 人nhân 咸hàm 謂vị 如Như 來Lai 短đoản 壽thọ 如như 彼bỉ 天thiên 人nhân 須tu 臾du 之chi 間gian 。 頻tần 見kiến 月nguyệt 蝕thực 如Như 來Lai 又hựu 於ư 須tu 臾du 之chi 間gian 。 示thị 現hiện 百bách 千thiên 。 萬vạn 億ức 涅Niết 槃Bàn 斷đoạn 煩phiền 惱não 魔ma 陰ấm 魔ma 死tử 魔ma 是thị 故cố 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 天thiên 魔ma 悉tất 知tri 如Như 來Lai 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 又hựu 復phục 示thị 現hiện 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 先tiên 業nghiệp 因nhân 緣duyên 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 種chủng 種chủng 性tánh 故cố 示thị 現hiện 如như 是thị 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 常thường 住trụ 無vô 變biến 。 六lục 譬thí 如như 明minh 月nguyệt 。 下hạ 是thị 明minh 樂nhạo/nhạc/lạc 厭yếm 先tiên 譬thí 次thứ 合hợp 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 明minh 月nguyệt 。 眾chúng 生sanh 樂nhạo 見kiến 。 是thị 故cố 稱xưng 月nguyệt 號hiệu 為vi 樂nhạo 見kiến 眾chúng 生sanh 若nhược 有hữu 貪tham 恚khuể 愚ngu 癡si 。 則tắc 不bất 得đắc 稱xưng 為vi 樂nhạo 見kiến 也dã 。 文văn 云vân 眾chúng 生sanh 若nhược 有hữu 貪tham 恚khuể 愚ngu 癡si 。 則tắc 不bất 得đắc 稱xưng 為vi 。 樂nhạo 見kiến 者giả 為vì 是thị 眾chúng 生sanh 。 不bất 樂nhạo 見kiến 月nguyệt 為vi 是thị 其kỳ 月nguyệt 不bất 樂nhạo 見kiến 耶da 解giải 言ngôn 兩lưỡng 意ý 一nhất 云vân 直trực 由do 三tam 毒độc 眾chúng 生sanh 不bất 樂nhạo 見kiến 月nguyệt 二nhị 云vân 月nguyệt 名danh 不bất 樂nhạo 見kiến 如như 作tác 盜đạo 人nhân 自tự 名danh 其kỳ 月nguyệt 為vi 不bất 樂nhạo 見kiến 。 如Như 來Lai 如như 是thị 。 其kỳ 性tánh 純thuần 善thiện 清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 。 是thị 最tối 可khả 稱xưng 為vi 樂nhạo 見kiến 也dã 樂nhạo 法Pháp 眾chúng 生sanh 視thị 之chi 。 無vô 厭yếm 惡ác 心tâm 之chi 人nhân 不bất 喜hỷ 瞻chiêm 覩đổ 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 故cố 言ngôn 如Như 來Lai 譬thí 如như 明minh 月nguyệt 。 復phục 次thứ 譬thí 如như 日nhật 出xuất 。 去khứ 是thị 第đệ 二nhị 舉cử 日nhật 亦diệc 先tiên 譬thí 次thứ 合hợp 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 日nhật 出xuất 。 有hữu 三tam 時thời 異dị 謂vị 春xuân 夏hạ 冬đông 冬đông 日nhật 則tắc 短đoản 春xuân 日nhật 處xứ 中trung 夏hạ 日nhật 極cực 長trường/trưởng 。 三tam 時thời 異dị 者giả 佛Phật 法Pháp 無vô 秋thu 故cố 言ngôn 三tam 時thời 二nhị 云vân 佛Phật 法Pháp 有hữu 秋thu 經Kinh 云vân 秋thu 耕canh 為vi 上thượng 又hựu 云vân 過quá 夏hạ 名danh 秋thu 秋thu 雨vũ 連liên 霔# 金kim 光quang 明minh 云vân 三tam 三tam 本bổn 攝nhiếp 。 足túc 滿mãn 四tứ 時thời 律luật 明minh 三tam 時thời 為vi 簡giản 賊tặc 住trụ 今kim 言ngôn 三tam 時thời 非phi 簡giản 賊tặc 住trụ 為vi 春xuân 秋thu 同đồng 不bất 分phân 為vi 二nhị 。 合hợp 譬thí 有hữu 兩lưỡng 初sơ 以dĩ 如Như 來Lai 壽thọ 命mạng 。 合hợp 次thứ 以dĩ 經kinh 教giáo 合hợp 可khả 尋tầm 。 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 於ư 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 為vi 短đoản 壽thọ 者giả 及cập 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 示thị 現hiện 短đoản 壽thọ 斯tư 等đẳng 見kiến 已dĩ 咸hàm 謂vị 如Như 來Lai 壽thọ 命mạng 。 短đoản 促xúc 譬thí 如như 冬đông 日nhật 為vi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 示thị 現hiện 中trung 壽thọ 若nhược 至chí 一nhất 劫kiếp 若nhược 減giảm 。 一nhất 劫kiếp 譬thí 如như 春xuân 日nhật 唯duy 佛Phật 覩đổ 佛Phật 其kỳ 壽thọ 無vô 量lượng 。 譬thí 如như 夏hạ 日nhật 。 善thiện 男nam 子tử 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 方Phương 等Đẳng 大Đại 乘Thừa 。 微vi 密mật 之chi 教giáo 示thị 現hiện 世thế 間gian 。 雨vũ 大đại 法Pháp 雨vũ 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 。 護hộ 持trì 是thị 典điển 開khai 示thị 分phân 別biệt 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 當đương 知tri 是thị 輩bối 。 是thị 真chân 菩Bồ 薩Tát 譬thí 如như 盛thịnh 夏hạ 天thiên 降giáng 甘cam 雨vũ 若nhược 有hữu 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 之chi 人nhân 。 聞văn 佛Phật 如Như 來Lai 。 微vi 密mật 之chi 教giáo 譬thí 如như 冬đông 日nhật 多đa 遇ngộ 冷lãnh 患hoạn 菩Bồ 薩Tát 之chi 人nhân 。 若nhược 聞văn 如như 是thị 。 微vi 密mật 教giáo 誨hối 如Như 來Lai 常thường 住trụ 。 性tánh 無vô 變biến 易dị 譬thí 如như 春xuân 日nhật 萌manh 芽nha 開khai 敷phu 而nhi 如Như 來Lai 性tánh 實thật 無vô 長trường 短đoản 為vi 世thế 間gian 故cố 示thị 現hiện 如như 是thị 。 即tức 是thị 諸chư 佛Phật 。 真chân 實thật 法pháp 性tánh 。 譬thí 如như 眾chúng 星tinh 。 者giả 第đệ 三tam 舉cử 星tinh 喻dụ 文văn 為vi 三tam 一nhất 舉cử 眾chúng 星tinh 二nhị 舉cử 陰ấm 暗ám 三tam 舉cử 慧tuệ 星tinh 皆giai 先tiên 譬thí 後hậu 合hợp 前tiền 二nhị 可khả 見kiến 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 眾chúng 星tinh 。 晝trú 則tắc 不bất 現hiện 而nhi 人nhân 皆giai 謂vị 晝trú 星tinh 滅diệt 沒một 其kỳ 實thật 不bất 沒một 所sở 以dĩ 不bất 現hiện 日nhật 光quang 映ánh 故cố 。 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 不bất 能năng 得đắc 見kiến 。 猶do 如như 世thế 人nhân 。 不bất 見kiến 晝trú 星tinh 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 陰ấm 闇ám 日nhật 月nguyệt 不bất 現hiện 。 愚ngu 人nhân 謂vị 言ngôn 日nhật 月nguyệt 失thất 沒một 而nhi 是thị 日nhật 月nguyệt 實thật 無vô 失thất 沒một 。 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 。 滅diệt 盡tận 之chi 時thời 三Tam 寶Bảo 現hiện 沒một 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 非phi 為vi 永vĩnh 滅diệt 是thị 故cố 當đương 知tri 。 如Như 來Lai 常thường 住trụ 。 無vô 有hữu 變biến 易dị 。 何hà 以dĩ 故cố 三Tam 寶Bảo 真chân 性tánh 不bất 為vị 諸chư 垢cấu 。 之chi 所sở 染nhiễm 故cố 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 黑hắc 月nguyệt 彗tuệ 星tinh 夜dạ 現hiện 其kỳ 明minh 炎diễm 熾sí 漸tiệm 出xuất 還hoàn 沒một 眾chúng 生sanh 見kiến 已dĩ 。 生sanh 不bất 祥tường 想tưởng 。 第đệ 三tam 譬thí 中trung 言ngôn 黑hắc 月nguyệt 者giả 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 。 經Kinh 云vân 十thập 六lục 日nhật 至chí 三tam 十thập 日nhật 。 名danh 為vi 黑hắc 月nguyệt 六lục 卷quyển 云vân 支chi 斗đẩu 星tinh 梁lương 武võ 翻phiên 為vi 惡ác 相tướng 星tinh 或hoặc 作tác 歲tuế 音âm 或hoặc 作tác 戍thú 音âm 形hình 如như 掃tảo 箒trửu 世thế 人nhân 或hoặc 呼hô 為vi 刁điêu 或hoặc 呼hô 為vi 麻ma 謂vị 其kỳ 作tác 除trừ 故cố 布bố 新tân 之chi 怪quái 即tức 如như 辟Bích 支Chi 佛Phật 出xuất 無vô 佛Phật 世thế 。 諸chư 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 出xuất 無vô 佛Phật 世thế 眾chúng 生sanh 見kiến 已dĩ 。 皆giai 謂vị 如Như 來Lai 真chân 實thật 滅diệt 度độ 生sanh 憂ưu 悲bi 想tưởng 而nhi 如Như 來Lai 身thân 實thật 不bất 滅diệt 沒một 如như 彼bỉ 日nhật 月nguyệt 無vô 有hữu 滅diệt 沒một 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 日nhật 出xuất 。 下hạ 第đệ 二nhị 結kết 歎thán 前tiền 喻dụ 文văn 為vi 三tam 一nhất 歎thán 二nhị 勸khuyến 信tín 三tam 結kết 歎thán 又hựu 二nhị 先tiên 勸khuyến 滅diệt 惡ác 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 日nhật 出xuất 。 眾chúng 霧vụ 悉tất 除trừ 此thử 大đại 涅Niết 槃Bàn 微vi 妙diệu 經Kinh 典điển 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 出xuất 興hưng 於ư 世thế 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 一nhất 經kinh 耳nhĩ 者giả 。 悉tất 能năng 除trừ 滅diệt 。 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 。 無vô 間gián 罪tội 業nghiệp 。 次thứ 歎thán 義nghĩa 深thâm 。 是thị 大đại 涅Niết 槃Bàn 甚thậm 深thâm 境cảnh 界giới 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 善thiện 說thuyết 如Như 來Lai 微vi 密mật 之chi 性tánh 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 下hạ 勸khuyến 信tín 又hựu 二nhị 初sơ 勸khuyến 信tín 次thứ 勸khuyến 學học 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 等đẳng 應ưng 於ư 如Như 來Lai 生sanh 常thường 住trụ 心tâm 無vô 有hữu 變biến 易dị 。 正Chánh 法Pháp 不bất 斷đoạn 。 僧Tăng 寶bảo 不bất 滅diệt 。 是thị 故cố 應ưng 當đương 。 多đa 修tu 方phương 便tiện 勤cần 學học 是thị 典điển 是thị 人nhân 不bất 久cửu 。 當đương 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 結kết 歎thán 如như 文văn 。 是thị 故cố 此thử 經Kinh 。 名danh 為vi 無vô 量lượng 。 功công 德đức 所sở 成thành 。 亦diệc 名danh 菩Bồ 提Đề 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。 以dĩ 不bất 盡tận 故cố 故cố 得đắc 稱xưng 為vi 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 有hữu 善thiện 光quang 故cố 猶do 如như 夏hạ 日nhật 身thân 無vô 邊biên 故cố 。 名danh 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 今kim 用dụng 此thử 三tam 文văn 結kết 三tam 光quang 喻dụ 歎thán 教giáo 行hành 理lý 結kết 日nhật 喻dụ 歎thán 常thường 住trụ 教giáo 結kết 月nguyệt 喻dụ 歎thán 常thường 住trụ 理lý 結kết 星tinh 喻dụ 歎thán 常thường 住trụ 行hành 。 大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經Kinh 菩Bồ 薩Tát 品Phẩm 第Đệ 十Thập 六Lục 菩Bồ 薩Tát 品phẩm 此thử 品phẩm 次thứ 第đệ 者giả 上thượng 有hữu 十thập 三tam 或hoặc 十thập 五ngũ 問vấn 是thị 問vấn 佛Phật 事sự 佛Phật 答đáp 已dĩ 竟cánh 從tùng 此thử 品phẩm 去khứ 有hữu 十thập 九cửu 問vấn 問vấn 菩Bồ 薩Tát 事sự 佛Phật 皆giai 答đáp 之chi 諸chư 師sư 或hoặc 言ngôn 此thử 品phẩm 答đáp 十thập 二nhị 至chí 十thập 七thất 問vấn 今kim 明minh 答đáp 十thập 二nhị 問vấn 諸chư 問vấn 不bất 可khả 備bị 題đề 從tùng 初sơ 為vi 名danh 故cố 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 釋thích 菩Bồ 薩Tát 義nghĩa 略lược 有hữu 四tứ 重trọng/trùng 一nhất 三tam 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 從tùng 見kiến 釋Thích 迦Ca 佛Phật 三tam 事sự 供cúng 養dường 名danh 初sơ 發phát 心tâm 三tam 阿a 僧tăng 祇kỳ 百bách 劫kiếp 修tu 相tương/tướng 名danh 為vi 中trung 心tâm 坐tọa 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 名danh 為vi 後hậu 心tâm 二nhị 通thông 菩Bồ 薩Tát 從tùng 初sơ 。 虗hư 信tín 諸chư 法pháp 幻huyễn 化hóa 。 未vị 沾triêm 理lý 水thủy 名danh 乾can 慧tuệ 地địa 。 理lý 水thủy 沾triêm 神thần 伏phục 斷đoạn 見kiến 思tư 名danh 為vi 中trung 心tâm 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 餘dư 有hữu 殘tàn 習tập 微vi 烟yên 薄bạc 障chướng 是thị 名danh 後hậu 心tâm 三tam 別biệt 菩Bồ 薩Tát 從tùng 十thập 信tín 三tam 十thập 心tâm 是thị 初sơ 心tâm 十Thập 地Địa 是thị 中trung 心tâm 等đẳng 覺giác 是thị 後hậu 心tâm 此thử 三tam 菩Bồ 薩Tát 。 攝nhiếp 法pháp 不bất 盡tận 退thoái 不bất 攝nhiếp 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 進tiến 不bất 攝nhiếp 佛Phật 根căn 性tánh 人nhân 四tứ 圓viên 菩Bồ 薩Tát 初sơ 謂vị 理lý 性tánh 菩Bồ 薩Tát 名danh 字tự 。 觀quán 行hành 相tương 似tự 分phần/phân 真chân 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 。 始thỉ 自tự 理lý 性tánh 通thông 諸chư 眾chúng 生sanh 終chung 于vu 妙diệu 覺giác 皆giai 名danh 菩Bồ 薩Tát 所sở 以dĩ 。 迦Ca 葉Diếp 問vấn 云vân 云vân 何hà 未vị 發phát 心tâm 而nhi 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 者giả 故cố 知tri 不bất 問vấn 前tiền 三tam 菩Bồ 薩Tát 正chánh 問vấn 於ư 圓viên 就tựu 圓viên 菩Bồ 薩Tát 不bất 問vấn 五ngũ 位vị 正chánh 問vấn 理lý 性tánh 故cố 從tùng 所sở 問vấn 得đắc 名danh 正chánh 是thị 理lý 性tánh 菩Bồ 薩Tát 標tiêu 品phẩm 就tựu 如Như 來Lai 答đáp 中trung 正chánh 答đáp 理lý 性tánh 是thị 未vị 發phát 心tâm 稱xưng 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 此thử 理lý 性tánh 為vi 因nhân 涅Niết 槃Bàn 教giáo 光quang 為vi 緣duyên 從tùng 謗báng 而nhi 信tín 轉chuyển 成thành 名danh 字tự 名danh 字tự 即tức 是thị 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 理lý 性tánh 即tức 是thị 未vị 發phát 心tâm 者giả 。 問vấn 答đáp 之chi 義nghĩa 炳bỉnh 然nhiên 在tại 文văn 安an 作tác 餘dư 解giải 豈khởi 會hội 經kinh 宗tông 從tùng 此thử 題đề 名danh 故cố 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 品phẩm 然nhiên 河hà 西tây 明minh 此thử 品phẩm 答đáp 四tứ 問vấn 同đồng 為vi 一nhất 意ý 謂vị 未vị 發phát 心tâm 者giả 。 因nhân 經kinh 發phát 心tâm 得đắc 見kiến 佛Phật 性tánh 。 見kiến 佛Phật 性tánh 故cố 處xứ 眾chúng 無vô 畏úy 。 乃nãi 至chí 見kiến 佛Phật 性tánh 故cố 如như 醫y 療liệu 病bệnh 不bất 為vi 病bệnh 汗hãn 今kim 明minh 經kinh 之chi 圓viên 意ý 靡mĩ 所sở 不bất 通thông 。 何hà 但đãn 答đáp 於ư 四tứ 問vấn 而nhi 已dĩ 乃nãi 至chí 見kiến 性tánh 能năng 為vi 船thuyền 師sư 能năng 脫thoát 故cố 皮bì 如như 天thiên 意ý 樹thụ 等đẳng 佛Phật 性tánh 之chi 力lực 無vô 所sở 不bất 能năng 。 舉cử 體thể 皆giai 通thông 而nhi 少thiểu 於ư 眉mi 目mục 今kim 就tựu 答đáp 十thập 二nhị 問vấn 為vi 兩lưỡng 先tiên 自tự 行hành 次thứ 利lợi 他tha 初sơ 自tự 行hành 又hựu 二nhị 先tiên 答đáp 生sanh 善thiện 次thứ 答đáp 滅diệt 惡ác 初sơ 答đáp 生sanh 善thiện 中trung 先tiên 牒điệp 譬thí 歎thán 經kinh 傍bàng 答đáp 上thượng 問vấn 次thứ 正chánh 答đáp 問vấn 初sơ 歎thán 經kinh 傍bàng 答đáp 文văn 兩lưỡng 一nhất 傍bàng 答đáp 二nhị 料liệu 簡giản 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 如như 日nhật 月nguyệt 光quang 。 諸chư 明minh 中trung 最tối 一nhất 切thiết 諸chư 明minh 所sở 不bất 能năng 及cập 。 大đại 涅Niết 槃Bàn 光quang 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 諸chư 契Khế 經Kinh 三tam 昧muội 光quang 明minh 。 最tối 為vi 殊thù 勝thắng 。 諸chư 經kinh 三tam 昧muội 所sở 有hữu 光quang 明minh 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 何hà 以dĩ 故cố 大đại 涅Niết 槃Bàn 光quang 能năng 入nhập 眾chúng 生sanh 。 諸chư 毛mao 孔khổng 故cố 眾chúng 生sanh 雖tuy 無vô 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 而nhi 能năng 為vi 作tác 菩Bồ 提Đề 因nhân 緣duyên 。 是thị 故cố 復phục 名danh 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 興hưng 皇hoàng 云vân 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 力lực 令linh 未vị 發phát 心tâm 者giả 。 發phát 心tâm 又hựu 逼bức 令linh 發phát 心tâm 如như 夢mộng 羅la 剎sát 即tức 是thị 其kỳ 義nghĩa 。 若nhược 爾nhĩ 乃nãi 是thị 內nội 因nhân 外ngoại 緣duyên 令linh 得đắc 發phát 心tâm 。 發phát 心tâm 方phương 乃nãi 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 非phi 未vị 發phát 心tâm 得đắc 菩Bồ 薩Tát 名danh 又hựu 救cứu 云vân 先tiên 已dĩ 聞văn 經Kinh 中trung 忘vong 斯tư 意ý 今kim 蒙mông 聲thanh 光quang 冥minh 入nhập 其kỳ 體thể 方phương 能năng 發phát 心tâm 發phát 心tâm 之chi 前tiền 已dĩ 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 今kim 不bất 用dụng 此thử 解giải 何hà 者giả 中trung 忘vong 之chi 前tiền 已dĩ 曾tằng 發phát 心tâm 若nhược 未vị 曾tằng 發phát 何hà 名danh 中trung 忘vong 若nhược 已dĩ 曾tằng 發phát 已dĩ 是thị 發phát 心tâm 何hà 謂vị 未vị 發phát 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 涅Niết 槃Bàn 光quang 者giả 二nhị 解giải 一nhất 云vân 佛Phật 放phóng 身thân 光quang 。 入nhập 彼bỉ 毛mao 孔khổng 佛Phật 即tức 涅Niết 槃Bàn 名danh 涅Niết 槃Bàn 光quang 二nhị 云vân 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 教giáo 詮thuyên 理lý 分phân 明minh 喻dụ 之chi 若nhược 光quang 闡xiển 提đề 無vô 善thiện 光quang 不bất 入nhập 心tâm 四tứ 重trọng 五ngũ 逆nghịch 。 善thiện 根căn 微vi 少thiểu 故cố 言ngôn 毛mao 孔khổng 光quang 譬thí 於ư 教giáo 毛mao 孔khổng 譬thí 信tín 契Khế 經Kinh 者giả 修Tu 多Đa 羅La 藏tạng 。 故cố 舉cử 三tam 藏tạng 以dĩ 彰chương 劣liệt 顯hiển 涅Niết 槃Bàn 以dĩ 為vi 勝thắng 又hựu 今kim 經kinh 當đương 機cơ 勝thắng 餘dư 契Khế 經Kinh 。 二nhị 料liệu 簡giản 中trung 先tiên 問vấn 次thứ 答đáp 問vấn 中trung 先tiên 領lãnh 歎thán 旨chỉ 次thứ 仰ngưỡng 非phi 後hậu 作tác 難nạn/nan 初sơ 領lãnh 旨chỉ 者giả 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 大đại 涅Niết 槃Bàn 光quang 入nhập 於ư 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 毛mao 孔khổng 眾chúng 生sanh 雖tuy 無vô 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 而nhi 能năng 為vi 作tác 菩Bồ 提Đề 因nhân 者giả 。 先tiên 領lãnh 生sanh 善thiện 之chi 歎thán 即tức 此thử 品phẩm 之chi 前tiền 次thứ 領lãnh 滅diệt 惡ác 之chi 歎thán 即tức 前tiền 品phẩm 之chi 末mạt 。 次thứ 仰ngưỡng 非phi 如như 文văn 。 是thị 義nghĩa 不bất 然nhiên 。 後hậu 作tác 難nan 有hữu 三tam 一nhất 作tác 持trì 犯phạm 等đẳng 難nạn/nan 二nhị 作tác 賞thưởng 善thiện 罰phạt 惡ác 不bất 等đẳng 難nạn/nan 三tam 作tác 難nan 易dị 難nạn/nan 初sơ 何hà 以dĩ 故cố 去khứ 即tức 持trì 犯phạm 等đẳng 難nạn/nan 。 何hà 以dĩ 故cố 世Thế 尊Tôn 犯phạm 四tứ 重trọng 禁cấm 。 作tác 五ngũ 逆nghịch 人nhân 及cập 一nhất 闡xiển 提đề 。 光quang 明minh 入nhập 身thân 作tác 菩Bồ 提Đề 因nhân 者giả 如như 是thị 等đẳng 輩bối 。 與dữ 持trì 淨tịnh 戒giới 修tu 習tập 諸chư 善thiện 。 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 若nhược 光quang 入nhập 毛mao 孔khổng 皆giai 能năng 發phát 心tâm 持trì 戒giới 毀hủy 戒giới 。 修tu 善thiện 作tác 惡ác 有hữu 何hà 等đẳng 異dị 。 (# 云vân 云vân )# 。 次thứ 如Như 來Lai 何hà 故cố 。 說thuyết 四tứ 依y 義nghĩa 是thị 不bất 等đẳng 難nạn/nan 。 若nhược 無vô 差sai 別biệt 。 如Như 來Lai 何hà 故cố 。 說thuyết 四tứ 依y 義nghĩa 。 四tứ 依y 出xuất 世thế 正chánh 欲dục 賞thưởng 罰phạt 若nhược 因nhân 光quang 發phát 心tâm 何hà 用dụng 賞thưởng 罰phạt 。 三tam 如như 佛Phật 言ngôn 下hạ 即tức 難nan 易dị 難nạn/nan 。 世Thế 尊Tôn 又hựu 如như 佛Phật 言ngôn 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 聞văn 大đại 涅Niết 槃Bàn 一nhất 經kinh 於ư 耳nhĩ 。 則tắc 得đắc 斷đoạn 除trừ 諸chư 煩phiền 惱não 。 者giả 如Như 來Lai 云vân 何hà 。 上thượng 說thuyết 有hữu 人nhân 恆Hằng 沙sa 佛Phật 所sở 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 聞văn 大đại 涅Niết 槃Bàn 不bất 解giải 其kỳ 義nghĩa 。 若nhược 不bất 解giải 義nghĩa 云vân 何hà 能năng 斷đoạn 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 上thượng 說thuyết 祁kỳ 連liên 三tam 恆hằng 猶do 未vị 解giải 義nghĩa 此thử 即tức 是thị 難nạn/nan 今kim 云vân 經kinh 耳nhĩ 能năng 除trừ 煩phiền 惱não 。 此thử 即tức 是thị 易dị 既ký 不bất 解giải 義nghĩa 焉yên 能năng 除trừ 惑hoặc 以dĩ 此thử 難nạn/nan 難nan 易dị 今kim 明minh 迦Ca 葉Diếp 以dĩ 別biệt 難nạn/nan 圓viên 就tựu 別biệt 明minh 義nghĩa 則tắc 持trì 犯phạm 昇thăng 沈trầm 賞thưởng 罰phạt 自tự 異dị 云vân 何hà 得đắc 等đẳng 就tựu 圓viên 為vi 論luận 皆giai 即tức 佛Phật 性tánh 何hà 故cố 不bất 等đẳng 就tựu 別biệt 為vi 言ngôn 積tích 善thiện 方phương 解giải 就tựu 圓viên 為vi 語ngữ 即tức 理lý 為vi 解giải 故cố 佛Phật 答đáp 云vân 大đại 事sự 大đại 德đức 即tức 是thị 圓viên 意ý 。 二nhị 佛Phật 言ngôn 去khứ 答đáp 又hựu 為vi 兩lưỡng 一nhất 正chánh 答đáp 二nhị 釋thích 答đáp 初sơ 正chánh 答đáp 中trung 二nhị 初sơ 明minh 去khứ 取thủ 次thứ 正chánh 答đáp 初sơ 中trung 二nhị 初sơ 簡giản 闡xiển 提đề 。 佛Phật 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 。 除trừ 一nhất 闡xiển 提đề 。 次thứ 明minh 其kỳ 餘dư 皆giai 能năng 發phát 心tâm 。 其kỳ 餘dư 眾chúng 生sanh 。 聞văn 是thị 經Kinh 已dĩ 。 悉tất 皆giai 能năng 作tác 。 菩Bồ 提Đề 因nhân 緣duyên 。 法pháp 聲thanh 光quang 明minh 入nhập 毛mao 孔khổng 者giả 心tâm 定định 。 當đương 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 何hà 以dĩ 故cố 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 方phương 乃nãi 得đắc 聞văn 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 薄bạc 福phước 之chi 人nhân 。 則tắc 不bất 得đắc 聞văn 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 大đại 德đức 之chi 人nhân 乃nãi 能năng 得đắc 聞văn 。 如như 是thị 大đại 事sự 。 凡phàm 夫phu 下hạ 劣liệt 。 則tắc 不bất 得đắc 聞văn 。 然nhiên 發phát 心tâm 者giả 非phi 是thị 隨tùy 宜nghi 乃nãi 是thị 大đại 福phước 大đại 事sự 。 二nhị 釋thích 答đáp 者giả 。 何hà 等đẳng 為vi 大đại 所sở 謂vị 諸chư 佛Phật 。 甚thậm 深thâm 祕bí 藏tạng 。 如Như 來Lai 性tánh 是thị 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 名danh 為vi 大đại 事sự 。 大đại 福phước 大đại 事sự 乃nãi 是thị 祕bí 藏tạng 如Như 來Lai 佛Phật 性tánh 此thử 即tức 不bất 簡giản 闡xiển 提đề 闡xiển 提đề 寧ninh 非phi 祕bí 藏tạng 佛Phật 性tánh 欲dục 明minh 名danh 字tự 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 故cố 簡giản 闡xiển 提đề 通thông 取thủ 其kỳ 餘dư 欲dục 明minh 理lý 性tánh 菩Bồ 薩Tát 故cố 言ngôn 祕bí 藏tạng 如Như 來Lai 性tánh 也dã 若nhược 無vô 一nhất 家gia 圓viên 別biệt 之chi 義nghĩa 如như 何hà 消tiêu 經kinh (# 云vân 云vân )# 。 從tùng 迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 。 下hạ 第đệ 二nhị 正chánh 答đáp 問vấn 又hựu 兩lưỡng 一nhất 問vấn 二nhị 答đáp 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 云vân 何hà 。 未vị 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 得đắc 菩Bồ 提Đề 因nhân 。 初sơ 問vấn 正chánh 是thị 騰đằng 上thượng 作tác 請thỉnh 此thử 有hữu 遠viễn 近cận 遠viễn 則tắc 騰đằng 初sơ 偈kệ 十thập 二nhị 問vấn 近cận 騰đằng 品phẩm 初sơ 之chi 說thuyết 。 從tùng 佛Phật 告cáo 下hạ 答đáp 又hựu 二nhị 初sơ 正chánh 答đáp 後hậu 簡giản 闡xiển 提đề 初sơ 正chánh 答đáp 又hựu 二nhị 初sơ 因nhân 經kinh 致trí 夢mộng 次thứ 歎thán 經kinh 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 有hữu 聞văn 是thị 。 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 言ngôn 我ngã 不bất 用dụng 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 誹phỉ 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 是thị 人nhân 即tức 於ư 夢mộng 中trung 。 見kiến 羅la 剎sát 像tượng 心tâm 中trung 怖bố 懼cụ 羅la 剎sát 語ngữ 言ngôn 咄đốt 善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 今kim 若nhược 不bất 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 當đương 斷đoạn 汝nhữ 命mạng 是thị 人nhân 惶hoàng 怖bố 寤ngụ 已dĩ 即tức 發phát 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 是thị 人nhân 命mạng 終chung 。 若nhược 在tại 三tam 趣thú 及cập 在tại 人nhân 天thiên 續tục 復phục 憶ức 念niệm 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 是thị 大đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 也dã 。 初sơ 因nhân 經kinh 致trí 夢mộng 者giả 即tức 是thị 答đáp 四tứ 位vị 菩Bồ 薩Tát 除trừ 前tiền 置trí 後hậu 但đãn 答đáp 中trung 四tứ 何hà 者giả 其kỳ 問vấn 菩Bồ 提Đề 因nhân 正chánh 答đáp 其kỳ 問vấn 略lược 舉cử 四tứ 耳nhĩ 得đắc 聞văn 涅Niết 槃Bàn 是thị 名danh 字tự 菩Bồ 薩Tát 夢mộng 見kiến 羅la 剎sát 悟ngộ 已dĩ 發phát 心tâm 即tức 觀quán 行hành 菩Bồ 薩Tát 不bất 墮đọa 三tam 惡ác 人nhân 天thiên 續tục 發phát 即tức 相tương 似tự 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 是thị 分phần/phân 真chân 明minh 文văn 在tại 此thử (# 云vân 云vân )# 。 次thứ 歎thán 經kinh 可khả 解giải 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 是thị 大đại 涅Niết 槃Bàn 威uy 神thần 之chi 力lực 。 能năng 令linh 未vị 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 作tác 菩Bồ 提Đề 因nhân 善thiện 男nam 子tử 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 發phát 心tâm 因nhân 緣duyên 非phi 無vô 因nhân 緣duyên 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 大Đại 乘Thừa 妙diệu 典điển 真chân 佛Phật 所sở 說thuyết 。 二nhị 從tùng 善thiện 男nam 子tử 去khứ 舉cử 十thập 譬thí 簡giản 闡xiển 提đề 文văn 為vi 四tứ 初sơ 一nhất 譬thí 雙song 簡giản 次thứ 一nhất 譬thí 別biệt 簡giản 三tam 四tứ 譬thí 重trọng/trùng 雙song 簡giản 四tứ 四tứ 譬thí 重trọng/trùng 別biệt 簡giản 初sơ 譬thí 除trừ 闡xiển 提đề 取thủ 善thiện 根căn 故cố 言ngôn 雙song 簡giản 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 如như 虗hư 空không 中trung 興hưng 大đại 雲vân 雨vũ 。 注chú 於ư 大đại 地địa 枯khô 木mộc 石thạch 山sơn 高cao 原nguyên 堆đôi 阜phụ 水thủy 所sở 不bất 住trụ 流lưu 注chú 下hạ 田điền 陂bi 池trì 悉tất 滿mãn 利lợi 益ích 無vô 量lượng 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 是thị 大đại 涅Niết 槃Bàn 微vi 妙diệu 經Kinh 典điển 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 雨vũ 大đại 法Pháp 雨vũ 。 普phổ 潤nhuận 眾chúng 生sanh 唯duy 一nhất 闡xiển 提đề 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 虗hư 空không 譬thí 法Pháp 身thân 雲vân 譬thí 應ưng 身thân 雷lôi 雨vũ 譬thí 應ưng 身thân 說thuyết 法Pháp 大đại 地địa 下hạ 田điền 陂bi 池trì 譬thí 四tứ 位vị 菩Bồ 薩Tát 枯khô 木mộc 石thạch 山sơn 高cao 原nguyên 堆đôi 阜phụ 喻dụ 於ư 闡xiển 提đề 。 不bất 受thọ 佛Phật 教giáo 。 次thứ 一nhất 譬thí 唯duy 簡giản 闡xiển 提đề 是thị 故cố 云vân 別biệt 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 焦tiêu 種chủng 雖tuy 遇ngộ 甘cam 雨vũ 百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 。 終chung 不bất 生sanh 芽nha 芽nha 若nhược 生sanh 者giả 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 一nhất 闡xiển 提đề 輩bối 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 雖tuy 聞văn 如như 是thị 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 微vi 妙diệu 經Kinh 典điển 。 終chung 不bất 能năng 發phát 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 芽nha 若nhược 能năng 發phát 者giả 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 何hà 以dĩ 故cố 是thị 人nhân 斷đoạn 滅diệt 一nhất 切thiết 。 善thiện 根căn 如như 彼bỉ 焦tiêu 種chủng 不bất 能năng 復phục 生sanh 菩Bồ 提Đề 根căn 芽nha 。 三tam 四tứ 譬thí 中trung 初sơ 譬thí 可khả 見kiến 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 明minh 珠châu 。 置trí 濁trược 水thủy 中trung 以dĩ 珠châu 威uy 德đức 。 水thủy 即tức 為vi 清thanh 投đầu 之chi 淤ứ 泥nê 不bất 能năng 令linh 清thanh 是thị 大đại 涅Niết 槃Bàn 微vi 妙diệu 經Kinh 典điển 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 置trí 餘dư 眾chúng 生sanh 五ngũ 無vô 間gián 罪tội 。 四tứ 重trọng 禁cấm 法pháp 濁trược 水thủy 之chi 中trung 猶do 可khả 澄trừng 清thanh 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 投đầu 一nhất 闡xiển 提đề 淤ứ 泥nê 之chi 中trung 百bách 千thiên 萬vạn 歲tuế 。 不bất 能năng 令linh 清thanh 起khởi 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 何hà 以dĩ 故cố 是thị 一nhất 闡xiển 提đề 滅diệt 諸chư 善thiện 根căn 非phi 其kỳ 器khí 故cố 。 假giả 使sử 是thị 人nhân 百bách 千thiên 萬vạn 歲tuế 。 聽thính 受thọ 如như 是thị 。 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 終chung 不bất 能năng 發phát 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 善thiện 心tâm 故cố 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 藥dược 樹thụ 。 名danh 曰viết 藥Dược 王Vương 。 於ư 諸chư 藥dược 中trung 最tối 為vi 殊thù 勝thắng 。 若nhược 和hòa 乳nhũ 酪lạc 若nhược 蜜mật 若nhược 酥tô 若nhược 水thủy 若nhược 漿tương 若nhược 末mạt 若nhược 丸hoàn 若nhược 以dĩ 塗đồ 創sáng/sang 熏huân 身thân 塗đồ 目mục 若nhược 見kiến 若nhược 嗅khứu 能năng 滅diệt 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 諸chư 病bệnh 。 如như 是thị 藥dược 樹thụ 不bất 作tác 是thị 念niệm 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 取thủ 我ngã 根căn 不bất 應ưng 取thủ 葉diệp 若nhược 取thủ 葉diệp 者giả 不bất 應ưng 取thủ 根căn 若nhược 取thủ 身thân 者giả 不bất 應ưng 取thủ 皮bì 若nhược 取thủ 皮bì 者giả 不bất 應ưng 取thủ 身thân 是thị 樹thụ 雖tuy 復phục 不bất 生sanh 是thị 念niệm 而nhi 能năng 除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 。 病bệnh 苦khổ 善thiện 男nam 子tử 是thị 大đại 涅Niết 槃Bàn 微vi 妙diệu 經Kinh 典điển 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 惡ác 業nghiệp 四tứ 波ba 羅la 夷di 五ngũ 無vô 間gián 罪tội 。 若nhược 內nội 若nhược 外ngoại 。 所sở 有hữu 諸chư 惡ác 。 諸chư 有hữu 未vị 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 因nhân 是thị 則tắc 得đắc 發phát 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 何hà 以dĩ 故cố 是thị 妙diệu 經Kinh 典điển 。 諸chư 經Kinh 中trung 王vương 。 如như 彼bỉ 藥dược 樹thụ 諸chư 藥dược 中trung 王vương 若nhược 有hữu 修tu 習tập 。 是thị 大đại 涅Niết 槃Bàn 及cập 不bất 修tu 者giả 若nhược 聞văn 有hữu 是thị 經Kinh 典điển 名danh 字tự 聞văn 已dĩ 敬kính 信tín 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 煩phiền 惱não 重trọng 病bệnh 。 皆giai 悉tất 除trừ 滅diệt 。 唯duy 不bất 能năng 令linh 一nhất 闡xiển 提đề 輩bối 安an 住trụ 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 如như 彼bỉ 妙diệu 藥dược 雖tuy 能năng 療liệu 愈dũ 種chủng 種chủng 重trọng 病bệnh 。 而nhi 不bất 能năng 治trị 必tất 死tử 之chi 人nhân 。 第đệ 二nhị 譬thí 中trung 言ngôn 藥dược 樹thụ 王vương 和hòa 乳nhũ 酪lạc 六lục 物vật 者giả 舊cựu 云vân 依y 經kinh 作tác 六lục 行hành 觀quán 若nhược 末mạt 譬thí 長trường/trưởng 行hành 散tán 說thuyết 丸hoàn 譬thí 偈kệ 頌tụng 塗đồ 瘡sang 譬thí 聞văn 慧tuệ 熏huân 譬thí 思tư 慧tuệ 塗đồ 目mục 譬thí 修tu 慧tuệ 見kiến 譬thí 讀đọc 嗅khứu 譬thí 誦tụng 根căn 譬thí 法pháp 說thuyết 葉diệp 譬thí 譬thí 說thuyết 取thủ 身thân 譬thí 理lý 味vị 取thủ 皮bì 譬thí 文văn 言ngôn (# 云vân 云vân )# 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 如như 人nhân 手thủ 瘡sang 捉tróc 持trì 毒độc 藥dược 毒độc 則tắc 隨tùy 入nhập 若nhược 無vô 瘡sang 者giả 毒độc 則tắc 不bất 入nhập 一nhất 闡xiển 提đề 輩bối 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 無vô 菩Bồ 提Đề 因nhân 如như 無vô 瘡sang 者giả 毒độc 不bất 得đắc 入nhập 所sở 謂vị 瘡sang 者giả 即tức 是thị 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 因nhân 緣duyên 毒độc 者giả 即tức 是thị 第đệ 一nhất 妙diệu 藥dược 全toàn 無vô 瘡sang 者giả 謂vị 一nhất 闡xiển 提đề 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 金kim 剛cang 。 無vô 能năng 壞hoại 者giả 。 悉tất 能năng 破phá 壞hoại 。 一nhất 切thiết 之chi 物vật 。 唯duy 除trừ 龜quy 甲giáp 及cập 白bạch 羊dương 角giác 是thị 大đại 涅Niết 槃Bàn 微vi 妙diệu 經Kinh 典điển 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 悉tất 能năng 安an 止chỉ 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 於ư 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 唯duy 不bất 能năng 令linh 一nhất 闡xiển 提đề 輩bối 立lập 菩Bồ 提Đề 因nhân 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 如như 馬mã 齒xỉ 草thảo 娑sa 羅la 翅sí 樹thụ 尼ni 迦ca 羅la 樹thụ 雖tuy 斷đoạn 枝chi 莖hành 續tục 生sanh 如như 故cố 不bất 如như 多đa 羅la 斷đoạn 已dĩ 不bất 生sanh 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 得đắc 聞văn 是thị 。 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 雖tuy 犯phạm 四tứ 禁cấm 及cập 五ngũ 無vô 間gián 。 猶do 故cố 能năng 生sanh 菩Bồ 提Đề 。 因nhân 緣duyên 一nhất 闡xiển 提đề 輩bối 則tắc 不bất 如như 是thị 。 雖tuy 得đắc 聽thính 受thọ 是thị 妙diệu 經Kinh 典điển 。 而nhi 不bất 能năng 生sanh 菩Bồ 提Đề 道đạo 因nhân 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 如như 佉khư 陀đà 羅la 樹thụ 鎮trấn 頭đầu 迦ca 樹thụ 。 斷đoạn 已dĩ 不bất 生sanh 一nhất 闡xiển 提đề 輩bối 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 雖tuy 得đắc 聞văn 是thị 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 而nhi 不bất 能năng 發phát 。 菩Bồ 提Đề 因nhân 緣duyên 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 大đại 雨vũ 。 終chung 不bất 住trụ 空không 是thị 大đại 涅Niết 槃Bàn 微vi 妙diệu 經Kinh 典điển 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 普phổ 雨vũ 法Pháp 雨vũ 於ư 一nhất 闡xiển 提đề 則tắc 不bất 能năng 住trụ 。 是thị 一nhất 闡xiển 提đề 周chu 體thể 密mật 緻trí 猶do 如như 金kim 剛cang 。 不bất 容dung 外ngoại 物vật 。 開khai 善thiện 但đãn 九cửu 譬thí 不bất 取thủ 最tối 後hậu 金kim 剛cang 譬thí 前tiền 第đệ 六lục 金kim 剛cang 譬thí 中trung 云vân 白bạch 羊dương 角giác 釋thích 論luận 云vân 山sơn 羊dương 角giác (# 云vân 云vân )# 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 。 下hạ 是thị 品phẩm 中trung 第đệ 二nhị 但đãn 前tiền 答đáp 未vị 發phát 心tâm 是thị 生sanh 善thiện 之chi 義nghĩa 次thứ 答đáp 三tam 問vấn 是thị 滅diệt 惡ác 之chi 義nghĩa 生sanh 善thiện 滅diệt 惡ác 是thị 菩Bồ 提Đề 要yếu 路lộ 得đắc 佛Phật 近cận 因nhân 迦Ca 葉Diếp 為vi 後hậu 世thế 開khai 眼nhãn 故cố 有hữu 斯tư 問vấn 就tựu 滅diệt 惡ác 三tam 問vấn 即tức 滅diệt 三tam 障chướng 初sơ 答đáp 云vân 何hà 於ư 大đại 眾chúng 而nhi 得đắc 無vô 所sở 畏úy 。 是thị 滅diệt 業nghiệp 障chướng 次thứ 答đáp 云vân 何hà 處xứ 濁trược 世thế 不bất 汙ô 如như 蓮liên 華hoa 是thị 滅diệt 報báo 障chướng 三tam 答đáp 云vân 何hà 處xứ 煩phiền 惱não 煩phiền 惱não 不bất 能năng 染nhiễm 。 是thị 滅diệt 煩phiền 惱não 障chướng 今kim 舉cử 三tam 偈kệ 以dĩ 答đáp 初sơ 問vấn 前tiền 二nhị 偈kệ 明minh 懺sám 悔hối 滅diệt 業nghiệp 障chướng 後hậu 一nhất 偈kệ 明minh 護hộ 法Pháp 滅diệt 業nghiệp 障chướng 即tức 是thị 改cải 惡ác 修tu 功công 補bổ 過quá 通thông 論luận 懺sám 悔hối 凡phàm 有hữu 十thập 意ý 謂vị 逆nghịch 順thuận 各các 十thập 如như 別biệt 記ký 懺sám 護hộ 是thị 其kỳ 二nhị 也dã 懺sám 中trung 二nhị 初sơ 偈kệ 舉cử 非phi 次thứ 偈kệ 顯hiển 是thị 初sơ 約ước 惡ác 以dĩ 明minh 懺sám 悔hối 先tiên 舉cử 偈kệ 問vấn 次thứ 釋thích 偈kệ 為vi 答đáp 可khả 見kiến 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 如như 佛Phật 說thuyết 偈kệ 。 不bất 見kiến 善thiện 不bất 作tác 。 唯duy 見kiến 惡ác 可khả 作tác 。 是thị 處xứ 可khả 怖bố 畏úy 。 猶do 如như 險hiểm 惡ác 道đạo 。 世Thế 尊Tôn 如như 是thị 。 所sở 說thuyết 有hữu 何hà 等đẳng 義nghĩa 。 佛Phật 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 不bất 見kiến 者giả 謂vị 不bất 見kiến 佛Phật 性tánh 善thiện 者giả 即tức 是thị 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 不bất 作tác 者giả 所sở 謂vị 不bất 能năng 親thân 近cận 。 善thiện 友hữu 唯duy 見kiến 者giả 見kiến 無vô 因nhân 果quả 惡ác 者giả 謂vị 謗báng 方Phương 等Đẳng 大Đại 乘Thừa 。 經Kinh 典điển 可khả 作tác 者giả 謂vị 一nhất 闡xiển 提đề 說thuyết 無vô 方Phương 等Đẳng 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 一nhất 闡xiển 提đề 輩bối 無vô 心tâm 趣thú 向hướng 清thanh 淨tịnh 善thiện 法Pháp 。 何hà 等đẳng 善thiện 法Pháp 謂vị 涅Niết 槃Bàn 也dã 趣thú 涅Niết 槃Bàn 者giả 謂vị 能năng 修tu 習tập 賢hiền 善thiện 之chi 行hành 而nhi 一nhất 闡xiển 提đề 無vô 賢hiền 善thiện 行hành 是thị 故cố 不bất 能năng 。 趣thú 向hướng 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 處xứ 可khả 畏úy 。 者giả 謂vị 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 誰thùy 應ưng 怖bố 畏úy 所sở 謂vị 智trí 者giả 。 何hà 以dĩ 故cố 以dĩ 謗báng 法pháp 者giả 無vô 有hữu 善thiện 心tâm 。 及cập 方phương 便tiện 故cố 險hiểm 惡ác 道đạo 者giả 謂vị 諸chư 行hành 也dã 。 二nhị 迦Ca 葉Diếp 復phục 言ngôn 下hạ 是thị 約ước 善thiện 以dĩ 明minh 懺sám 悔hối 亦diệc 先tiên 舉cử 偈kệ 問vấn 。 迦Ca 葉Diếp 復phục 言ngôn 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 云vân 何hà 見kiến 所sở 作tác 。 云vân 何hà 得đắc 善thiện 法Pháp 。 何hà 處xứ 不bất 怖bố 畏úy 。 如như 王vương 夷di 坦thản 道đạo 。 是thị 義nghĩa 何hà 謂vị 。 次thứ 釋thích 偈kệ 為vi 答đáp 凡phàm 三tam 番phiên 釋thích 偈kệ 。 佛Phật 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 見kiến 所sở 作tác 者giả 發phát 露lộ 諸chư 惡ác 從tùng 生sanh 死tử 際tế 。 所sở 作tác 諸chư 惡ác 。 悉tất 皆giai 發phát 露lộ 至chí 無vô 至chí 處xứ 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 是thị 處xứ 無vô 畏úy 譬thí 如như 人nhân 王vương 所sở 遊du 正chánh 路lộ 其kỳ 中trung 盜đạo 賊tặc 悉tất 皆giai 逃đào 走tẩu 如như 是thị 發phát 露lộ 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 。 悉tất 滅diệt 無vô 餘dư 。 初sơ 番phiên 見kiến 所sở 作tác 即tức 現hiện 在tại 生sanh 死tử 際tế 即tức 過quá 去khứ 至chí 無vô 至chí 處xứ 即tức 未vị 來lai 通thông 懺sám 三tam 世thế 業nghiệp 障chướng 。 次thứ 番phiên 舉cử 非phi 不bất 見kiến 所sở 作tác 謂vị 一nhất 闡xiển 提đề 。 復phục 次thứ 不bất 見kiến 所sở 作tác 者giả 謂vị 一nhất 闡xiển 提đề 所sở 作tác 眾chúng 惡ác 。 而nhi 不bất 自tự 見kiến 。 是thị 一nhất 闡xiển 提đề 憍kiêu 慢mạn 心tâm 故cố 。 雖tuy 多đa 作tác 惡ác 於ư 是thị 事sự 中trung 。 初sơ 無vô 怖bố 畏úy 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 不bất 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 譬thí 如như 獼mi 猴hầu 。 捉tróc 水thủy 中trung 月nguyệt 善thiện 男nam 子tử 假giả 使sử 一nhất 切thiết 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 一nhất 時thời 成thành 就tựu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 已dĩ 此thử 諸chư 如Như 來Lai 。 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 。 彼bỉ 一nhất 闡xiển 提đề 得đắc 成thành 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 名danh 不bất 見kiến 所sở 作tác 又hựu 復phục 不bất 見kiến 。 誰thùy 之chi 所sở 作tác 。 所sở 謂vị 不bất 見kiến 。 如Như 來Lai 所sở 作tác 。 佛Phật 為vi 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 有hữu 佛Phật 性tánh 一nhất 闡xiển 提đề 輩bối 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 不bất 能năng 知tri 見kiến 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 名danh 為vi 不bất 見kiến 。 如Như 來Lai 所sở 作tác 。 又hựu 一nhất 闡xiển 提đề 見kiến 於ư 如Như 來Lai 。 畢Tất 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 。 謂vị 真chân 無vô 常thường 猶do 如như 燈đăng 滅diệt 。 膏cao 油du 俱câu 盡tận 何hà 以dĩ 故cố 是thị 人nhân 惡ác 業nghiệp 不bất 損tổn 滅diệt 故cố 。 後hậu 從tùng 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 作tác 善thiện 業nghiệp 。 即tức 是thị 舉cử 是thị 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 作tác 善thiện 業nghiệp 。 迴hồi 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 時thời 一nhất 闡xiển 提đề 輩bối 雖tuy 復phục 毀hủy 訾tí 破phá 壞hoại 不bất 信tín 然nhiên 諸chư 菩Bồ 薩Tát 猶do 故cố 施thí 與dữ 欲dục 共cộng 成thành 就tựu 無vô 上thượng 。 之chi 道đạo 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 爾nhĩ 。 二nhị 作tác 惡ác 不bất 即tức 受thọ 下hạ 第đệ 三tam 偈kệ 是thị 護hộ 法Pháp 滅diệt 業nghiệp 護hộ 法Pháp 力lực 大đại 能năng 滅diệt 業nghiệp 障chướng 。 復phục 感cảm 長trường 壽thọ 不bất 壞hoại 眷quyến 屬thuộc 。 等đẳng 亦diệc 先tiên 舉cử 偈kệ 次thứ 釋thích 。 作tác 惡ác 不bất 即tức 受thọ 。 如như 乳nhũ 即tức 成thành 酪lạc 。 猶do 灰hôi 覆phú 火hỏa 上thượng 。 愚ngu 者giả 輕khinh 蹈đạo 之chi 。 釋thích 此thử 偈kệ 有hữu 四tứ 意ý 初sơ 舉cử 非phi 次thứ 明minh 是thị 三tam 重trọng/trùng 舉cử 非phi 四tứ 歎thán 經kinh 。 一nhất 闡xiển 提đề 者giả 名danh 為vi 無vô 目mục 是thị 故cố 不bất 見kiến 。 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 。 如như 阿A 羅La 漢Hán 。 不bất 行hành 生sanh 死tử 險hiểm 惡ác 之chi 道đạo 以dĩ 無vô 目mục 故cố 誹phỉ 謗báng 方Phương 等Đẳng 不bất 欲dục 修tu 習tập 如như 阿A 羅La 漢Hán 。 勤cần 修tu 慈từ 心tâm 一nhất 闡xiển 提đề 輩bối 不bất 修tu 方Phương 等Đẳng 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 人nhân 說thuyết 言ngôn 。 我ngã 今kim 不bất 信tín 聲Thanh 聞Văn 經Kinh 典điển 。 信tín 受thọ 大Đại 乘Thừa 讀đọc 誦tụng 解giải 說thuyết 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 即tức 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 有hữu 佛Phật 性tánh 。 以dĩ 佛Phật 性Tánh 故cố 。 眾chúng 生sanh 身thân 中trung 。 即tức 有hữu 十Thập 力Lực 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 我ngã 之chi 所sở 說thuyết 。 不bất 異dị 佛Phật 說thuyết 汝nhữ 今kim 與dữ 我ngã 。 俱câu 破phá 無vô 量lượng 諸chư 惡ác 。 煩phiền 惱não 如như 破phá 水thủy 缾bình 以dĩ 破phá 結kết 故cố 即tức 能năng 得đắc 見kiến 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 人nhân 雖tuy 作tác 如như 是thị 。 演diễn 說thuyết 心tâm 實thật 不bất 信tín 有hữu 如Như 來Lai 性tánh 。 為vì 利lợi 養dưỡng 故cố 。 隨tùy 文văn 而nhi 說thuyết 如như 是thị 說thuyết 者giả 。 名danh 為vi 惡ác 人nhân 如như 是thị 惡ác 人nhân 。 不bất 速tốc 受thọ 果quả 如như 乳nhũ 成thành 酪lạc 。 初sơ 舉cử 非phi 中trung 河hà 西tây 云vân 天Thiên 竺Trúc 熱nhiệt 停đình 乳nhũ 少thiểu 時thời 自tự 然nhiên 成thành 酪lạc 文văn 明minh 惡ác 不bất 即tức 受thọ 報báo 不bất 如như 乳nhũ 即tức 成thành 酪lạc 而nhi 文văn 不bất 更cánh 安an 不bất 字tự 者giả 不bất 須tu 加gia 之chi 以dĩ 上thượng 不bất 字tự 而nhi 冠quan 於ư 下hạ 。 次thứ 譬thí 如như 王vương 使sử 下hạ 明minh 是thị 正chánh 以dĩ 護hộ 法Pháp 滅diệt 業nghiệp 障chướng 先tiên 譬thí 後hậu 合hợp 。 譬thí 如như 王vương 使sử 善thiện 能năng 談đàm 論luận 巧xảo 於ư 方phương 便tiện 奉phụng 命mệnh 他tha 國quốc 寧ninh 喪táng 身thân 命mạng 。 終chung 不bất 匿nặc 王vương 。 所sở 說thuyết 言ngôn 教giáo 。 王vương 譬thí 佛Phật 使sử 譬thí 四tứ 依y 善thiện 談đàm 論luận 譬thí 內nội 智trí 慧tuệ 巧xảo 於ư 方phương 便tiện 譬thí 外ngoại 能năng 說thuyết 法Pháp 實thật 智trí 居cư 懷hoài 功công 說thuyết 外ngoại 化hóa 如như 是thị 之chi 人nhân 。 能năng 護hộ 法Pháp 利lợi 他tha 奉phụng 命mệnh 即tức 傳truyền 佛Phật 旨chỉ 他tha 國quốc 是thị 入nhập 生sanh 死tử 寧ninh 喪táng 身thân 命mạng 。 不bất 匿nặc 教giáo 者giả 身thân 輕khinh 法pháp 重trọng/trùng 死tử 身thân 弘hoằng 法pháp 。 合hợp 譬thí 可khả 見kiến 。 智trí 者giả 亦diệc 爾nhĩ 。 於ư 凡phàm 夫phu 中trung 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 要yếu 必tất 宣tuyên 說thuyết 大Đại 乘Thừa 。 方Phương 等Đẳng 如Như 來Lai 祕bí 藏tạng 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 有hữu 佛Phật 性tánh 。 三tam 善thiện 男nam 子tử 。 有hữu 一nhất 闡xiển 提đề 下hạ 重trọng/trùng 舉cử 非phi 更cánh 出xuất 前tiền 偈kệ 。 善thiện 男nam 子tử 有hữu 一nhất 闡xiển 提đề 作tác 羅La 漢Hán 像tượng 住trụ 於ư 空không 處xứ 誹phỉ 謗báng 方Phương 等Đẳng 大Đại 乘Thừa 。 經Kinh 典điển 諸chư 凡phàm 夫phu 人nhân 。 見kiến 已dĩ 皆giai 謂vị 真chân 阿A 羅La 漢Hán 。 是thị 大đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 是thị 一nhất 闡xiển 提đề 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 輩bối 住trú 阿a 蘭lan 若nhã 。 處xử 壞hoại 阿a 蘭lan 若nhã 法Pháp 。 見kiến 他tha 得đắc 利lợi 。 心tâm 生sanh 嫉tật 妬đố 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 所sở 有hữu 方Phương 等Đẳng 大Đại 乘Thừa 。 經Kinh 典điển 悉tất 是thị 天Thiên 魔ma 波Ba 旬Tuần 。 所sở 說thuyết 亦diệc 說thuyết 如Như 來Lai 。 是thị 無vô 常thường 法pháp 。 毀hủy 滅diệt 正Chánh 法Pháp 。 破phá 壞hoại 眾chúng 僧Tăng 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 波Ba 旬Tuần 所sở 說thuyết 非phi 善thiện 順thuận 說thuyết 作tác 是thị 宣tuyên 說thuyết 邪tà 惡ác 之chi 法pháp 是thị 人nhân 作tác 惡ác 不bất 即tức 受thọ 報báo 如như 乳nhũ 成thành 酪lạc 灰hôi 覆phú 火hỏa 上thượng 愚ngu 輕khinh 蹈đạo 之chi 如như 是thị 人nhân 者giả 。 謂vị 一nhất 闡xiển 提đề 。 四tứ 是thị 故cố 當đương 知tri 。 下hạ 歎thán 經kinh 先tiên 歎thán 滅diệt 惡ác 如như 蓮liên 華hoa 下hạ 歎thán 生sanh 善thiện 皆giai 可khả 見kiến 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 大Đại 乘Thừa 方Phương 等Đẳng 。 微vi 妙diệu 經Kinh 典điển 。 必tất 定định 清thanh 淨tịnh 如như 摩ma 尼ni 珠châu 。 投đầu 之chi 濁trược 水thủy 。 水thủy 即tức 為vi 清thanh 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 蓮liên 華hoa 。 為vi 日nhật 所sở 照chiếu 無vô 不bất 開khai 敷phu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 得đắc 見kiến 聞văn 大đại 涅Niết 槃Bàn 日nhật 未vị 發phát 心tâm 者giả 。 皆giai 悉tất 發phát 心tâm 為vi 菩Bồ 提Đề 因nhân 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 大đại 涅Niết 槃Bàn 光quang 所sở 入nhập 毛mao 孔khổng 必tất 為vi 妙diệu 因nhân 彼bỉ 一nhất 闡xiển 提đề 雖tuy 有hữu 佛Phật 性tánh 而nhi 為vi 無vô 量lượng 。 罪tội 垢cấu 所sở 纏triền 不bất 能năng 得đắc 出xuất 。 如như 蠶tằm 處xứ 繭kiển 。 以dĩ 是thị 業nghiệp 緣duyên 。 不bất 能năng 得đắc 生sanh 。 菩Bồ 提Đề 妙diệu 因nhân 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 無vô 有hữu 窮cùng 已dĩ 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 如như 優ưu 鉢bát 羅la 下hạ 是thị 品phẩm 第đệ 三tam 答đáp 上thượng 云vân 何hà 處xứ 濁trược 世thế 不bất 汙ô 如như 蓮liên 華hoa 滅diệt 報báo 障chướng 之chi 問vấn 文văn 為vi 兩lưỡng 初sơ 舉cử 華hoa 喻dụ 正chánh 答đáp 次thứ 舉cử 風phong 喻dụ 助trợ 答đáp 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 如như 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 。 鉢bát 頭đầu 摩ma 華hoa 。 拘câu 物vật 頭đầu 華hoa 。 芬phân 陀đà 利lợi 華hoa 。 生sanh 淤ứ 泥nê 中trung 而nhi 不bất 為vị 彼bỉ 。 淤ứ 泥nê 所sở 汙ô 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 修tu 大đại 涅Niết 槃Bàn 微vi 妙diệu 經Kinh 典điển 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 雖tuy 有hữu 煩phiền 惱não 。 終chung 不bất 為vì 彼bỉ 。 煩phiền 惱não 所sở 汙ô 何hà 以dĩ 故cố 以dĩ 知tri 如Như 來Lai 性tánh 相tướng 力lực 故cố 。 此thử 釋thích 報báo 障chướng 云vân 何hà 說thuyết 華hoa 生sanh 淤ứ 泥nê 耶da 蓋cái 由do 煩phiền 惱não 能năng 成thành 於ư 報báo 如như 華hoa 生sanh 泥nê 相tương/tướng 緣duyên 由do 故cố 明minh 於ư 煩phiền 惱não 正chánh 意ý 在tại 報báo 可khả 尋tầm 。 善thiện 男nam 子tử 譬thí 如như 有hữu 國quốc 。 多đa 清thanh 凉# 風phong 若nhược 觸xúc 眾chúng 生sanh 身thân 。 諸chư 毛mao 孔khổng 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 。 鬱uất 蒸chưng 之chi 惱não 此thử 大Đại 乘Thừa 典điển 。 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 徧biến 入nhập 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 毛mao 孔khổng 為vi 作tác 菩Bồ 提Đề 微vi 妙diệu 因nhân 緣duyên 除trừ 一nhất 闡xiển 提đề 。 何hà 以dĩ 故cố 非phi 法Pháp 器khí 故cố 。 復phục 次thứ 譬thí 如như 良lương 醫y 。 下hạ 品phẩm 第đệ 四tứ 答đáp 上thượng 云vân 何hà 處xứ 煩phiền 惱não 煩phiền 惱não 不bất 能năng 染nhiễm 。 是thị 答đáp 滅diệt 煩phiền 惱não 障chướng 問vấn 凡phàm 十thập 四tứ 譬thí 初sơ 十thập 二nhị 譬thí 譬thí 所sở 說thuyết 教giáo 次thứ 兩lưỡng 譬thí 譬thí 能năng 說thuyết 人nhân 初sơ 譬thí 教giáo 中trung 初sơ 一nhất 譬thí 譬thí 昔tích 小tiểu 教giáo 先tiên 譬thí 次thứ 合hợp 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 良lương 醫y 。 解giải 八bát 種chủng 藥dược 滅diệt 一nhất 切thiết 疾tật 唯duy 不bất 能năng 除trừ 阿a 薩tát 闍xà 病bệnh 。 初sơ 譬thí 昔tích 教giáo 八bát 種chủng 譬thí 八bát 正chánh 又hựu 云vân 無vô 常thường 不bất 淨tịnh 等đẳng 五ngũ 門môn 因nhân 緣duyên 慈từ 悲bi 不bất 淨tịnh 觀quán 為vi 八bát 種chủng 阿a 薩tát 闍xà 無vô 的đích 飜phiên 義nghĩa 言ngôn 無vô 可khả 治trị 。 一nhất 切thiết 契Khế 經Kinh 禪thiền 定định 三tam 昧muội 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 能năng 治trị 一nhất 切thiết 。 貪tham 恚khuể 愚ngu 癡si 。 諸chư 煩phiền 惱não 病bệnh 。 能năng 拔bạt 煩phiền 惱não 毒độc 刺thứ 等đẳng 箭tiễn 而nhi 不bất 能năng 治trị 犯phạm 四tứ 重trọng 禁cấm 。 五ngũ 無vô 間gián 罪tội 。 次thứ 良lương 醫y 譬thí 今kim 教giáo 可khả 解giải 。 善thiện 男nam 子tử 復phục 有hữu 良lương 醫y 過quá 八bát 種chủng 術thuật 能năng 除trừ 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 疾tật 苦khổ 唯duy 不bất 能năng 治trị 必tất 死tử 之chi 病bệnh 是thị 大đại 涅Niết 槃Bàn 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 能năng 除trừ 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 安an 住trụ 如Như 來Lai 。 清thanh 淨tịnh 妙diệu 因nhân 未vị 發phát 心tâm 者giả 。 令linh 得đắc 發phát 心tâm 。 唯duy 除trừ 必tất 死tử 一nhất 闡xiển 提đề 輩bối 。 第đệ 三tam 如như 文văn 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 良lương 醫y 。 能năng 以dĩ 妙diệu 藥dược 治trị 諸chư 盲manh 人nhân 令linh 見kiến 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 。 諸chư 明minh 一nhất 切thiết 色sắc 像tượng 。 唯duy 不bất 能năng 治trị 生sanh 盲manh 之chi 人nhân 。 是thị 大Đại 乘Thừa 典điển 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 能năng 為vì 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 之chi 人nhân 開khai 發phát 慧tuệ 眼nhãn 。 令linh 其kỳ 安an 住trụ 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 未vị 發phát 心tâm 者giả 。 謂vị 犯phạm 四tứ 禁cấm 五ngũ 無vô 間gián 罪tội 。 悉tất 能năng 令linh 發phát 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 唯duy 除trừ 生sanh 盲manh 一nhất 闡xiển 提đề 輩bối 。 次thứ 第đệ 四tứ 譬thí 雙song 明minh 生sanh 善thiện 滅diệt 惡ác 為vi 三tam 一nhất 正chánh 舉cử 譬thí 二nhị 更cánh 問vấn 答đáp 料liệu 簡giản 三tam 重trọng/trùng 舉cử 譬thí 初sơ 譬thí 次thứ 合hợp 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 良lương 醫y 。 善thiện 解giải 八bát 術thuật 為vi 治trị 眾chúng 生sanh 一nhất 切thiết 。 病bệnh 苦khổ 種chủng 種chủng 方phương 藥dược 隨tùy 病bệnh 與dữ 之chi 所sở 謂vị 吐thổ 下hạ 塗đồ 身thân 灌quán 鼻tị 若nhược 熏huân 若nhược 洗tẩy 若nhược 丸hoàn 若nhược 散tán 一nhất 切thiết 諸chư 藥dược 而nhi 貧bần 愚ngu 人nhân 不bất 欲dục 服phục 之chi 良lương 醫y 憫mẫn 念niệm 即tức 將tương 是thị 人nhân 。 還hoàn 其kỳ 舍xá 宅trạch 彊cường/cưỡng/cương 與dữ 令linh 服phục 以dĩ 藥dược 力lực 故cố 。 所sở 患hoạn 得đắc 除trừ 女nữ 人nhân 產sản 者giả 闍xà 樓lâu 不bất 出xuất 若nhược 服phục 此thử 藥dược 。 闍xà 樓lâu 即tức 出xuất 亦diệc 令linh 嬰anh 兒nhi 安an 樂lạc 無vô 患hoạn 。 舊cựu 解giải 吐thổ 懺sám 現hiện 在tại 下hạ 懺sám 過quá 去khứ 通thông 生sanh 善thiện 滅diệt 惡ác 為vi 塗đồ 身thân 別biệt 持trì 滅diệt 惡ác 為vi 灌quán 鼻tị 求cầu 理lý 為vi 薰huân 受thọ 持trì 文văn 言ngôn 為vi 洗tẩy 持trì 偈kệ 頌tụng 為vi 丸hoàn 持trì 長trường/trưởng 行hành 為vi 散tán 興hưng 皇hoàng 分phần/phân 此thử 八bát 句cú 初sơ 四tứ 譬thí 昔tích 無vô 常thường 吐thổ 譬thí 苦khổ 下hạ 譬thí 無vô 常thường 塗đồ 身thân 譬thí 無vô 我ngã 不bất 淨tịnh 。 譬thí 灌quán 鼻tị 後hậu 四tứ 句cú 譬thí 今kim 教giáo 常thường 德đức 譬thí 薰huân 淨tịnh 德đức 譬thí 洗tẩy 樂nhạo/nhạc/lạc 德đức 譬thí 丸hoàn 我ngã 德đức 譬thí 散tán 貧bần 愚ngu 不bất 服phục 醫y 將tương 還hoàn 家gia 舊cựu 解giải 云vân 眾chúng 生sanh 顛điên 倒đảo 。 憚đạn 教giáo 不bất 受thọ 故cố 言ngôn 不bất 肎# 服phục 將tương 還hoàn 家gia 者giả 示thị 三tam 途đồ 苦khổ 報báo 是thị 罪tội 栖tê 處xứ 所sở 興hưng 皇hoàng 云vân 一nhất 說thuyết 不bất 受thọ 再tái 更cánh 為vi 說thuyết 今kim 明minh 慈từ 悲bi 是thị 聖thánh 人nhân 之chi 家gia 慈từ 心tâm 為vi 說thuyết 故cố 言ngôn 將tương 還hoàn 女nữ 人nhân 產sản 者giả 舊cựu 云vân 女nữ 人nhân 譬thí 生sanh 善thiện 闍xà 樓lâu 此thử 言ngôn 兒nhi 衣y 兒nhi 譬thí 常thường 解giải 衣y 譬thí 煩phiền 惱não 煩phiền 惱não 難nạn/nan 除trừ 譬thí 衣y 不bất 出xuất 興hưng 皇hoàng 云vân 女nữ 譬thí 菩Bồ 薩Tát 產sản 譬thí 正chánh 觀quán 衣y 譬thí 常thường 無vô 常thường 兩lưỡng 教giáo 夫phu 兒nhi 衣y 裹khỏa 兒nhi 兒nhi 若nhược 出xuất 者giả 衣y 亦diệc 須tu 去khứ 若nhược 不bất 出xuất 者giả 反phản 為vi 大đại 患hoạn 常thường 無vô 常thường 教giáo 本bổn 生sanh 中trung 觀quán 觀quán 解giải 若nhược 成thành 此thử 教giáo 須tu 去khứ 教giáo 若nhược 不bất 去khứ 反phản 復phục 成thành 病bệnh 。 下hạ 雙song 合hợp 二nhị 譬thí 可khả 見kiến 。 是thị 大Đại 乘Thừa 典điển 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 所sở 至chí 之chi 處xứ 。 若nhược 至chí 舍xá 宅trạch 能năng 除trừ 眾chúng 生sanh 。 無vô 量lượng 煩phiền 惱não 。 犯phạm 四tứ 重trọng 禁cấm 。 五ngũ 無vô 閒gian/nhàn 罪tội 未vị 發phát 心tâm 者giả 。 悉tất 令linh 發phát 心tâm 。 除trừ 一nhất 闡xiển 提đề 。 次thứ 料liệu 簡giản 中trung 先tiên 問vấn 次thứ 佛Phật 答đáp 亦diệc 可khả 見kiến 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 犯phạm 四tứ 重trọng 禁cấm 。 及cập 五ngũ 無vô 間gián 。 名danh 極cực 重trọng 惡ác 譬thí 如như 斷đoạn 截tiệt 多đa 羅la 樹thụ 頭đầu 更cánh 不bất 復phục 生sanh 。 是thị 等đẳng 未vị 發phát 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 云vân 何hà 能năng 與dữ 。 作tác 菩Bồ 提Đề 因nhân 。 佛Phật 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 若nhược 於ư 夢mộng 中trung 。 夢mộng 墮đọa 地địa 獄ngục 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 即tức 生sanh 悔hối 心tâm 哀ai 哉tai 我ngã 等đẳng 自tự 招chiêu 此thử 罪tội 若nhược 我ngã 今kim 得đắc 脫thoát 是thị 罪tội 者giả 必tất 定định 當đương 發phát 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 我ngã 今kim 所sở 見kiến 。 最tối 是thị 極cực 惡ác 從tùng 是thị 寤ngụ 已dĩ 即tức 知tri 正Chánh 法Pháp 。 有hữu 大đại 果quả 報báo 。 三tam 如như 彼bỉ 嬰anh 兒nhi 。 即tức 重trọng/trùng 舉cử 譬thí 還hoàn 明minh 前tiền 意ý 。 如như 彼bỉ 嬰anh 兒nhi 。 漸tiệm 漸tiệm 長trưởng 大đại 。 常thường 作tác 是thị 念niệm 。 是thị 醫y 最tối 良lương 善thiện 解giải 方phương 藥dược 。 我ngã 本bổn 處xứ 胎thai 與dữ 我ngã 母mẫu 藥dược 母mẫu 以dĩ 藥dược 故cố 身thân 得đắc 安an 隱ẩn 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 我ngã 命mạng 得đắc 全toàn 奇kỳ 哉tai 我ngã 母mẫu 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 。 滿mãn 足túc 十thập 月nguyệt 。 懷hoài 抱bão 我ngã 身thân 既ký 生sanh 之chi 後hậu 。 推thôi 乾can/kiền/càn 去khứ 溼thấp 除trừ 去khứ 不bất 淨tịnh 。 大đại 小tiểu 便tiện 利lợi 。 乳nhũ 哺bộ 長trưởng 養dưỡng 將tương 護hộ 我ngã 身thân 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 我ngã 當đương 報báo 恩ân 色sắc 養dưỡng 侍thị 衛vệ 隨tùy 順thuận 供cúng 養dường 。 正chánh 觀quán 漸tiệm 增tăng 如như 嬰anh 兒nhi 長trường/trưởng 大đại 先tiên 藉tạ 教giáo 生sanh 解giải 故cố 言ngôn 是thị 醫y 最tối 良lương 藥dược 病bệnh 不bất 同đồng 故cố 言ngôn 善thiện 解giải 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 未vị 聞văn 經Kinh 時thời 常thường 處xứ 無vô 明minh 故cố 言ngôn 我ngã 本bổn 處xứ 胎thai 與dữ 母mẫu 藥dược 者giả 母mẫu 譬thí 經kinh 教giáo 藥dược 譬thí 常thường 與dữ 無vô 常thường 。 相tương/tướng 治trị 病bệnh 去khứ 解giải 生sanh 故cố 言ngôn 安an 隱ẩn 惑hoặc 心tâm 既ký 解giải 還hoàn 歎thán 於ư 教giáo 故cố 言ngôn 奇kỳ 哉tai 十thập 月nguyệt 者giả 二nhị 解giải 一nhất 云vân 十thập 使sử 所sở 覆phú 二nhị 云vân 十Thập 地Địa 行hành 滿mãn 推thôi 乾can/kiền/càn 去khứ 溼thấp 者giả 舊cựu 云vân 慢mạn 為vi 乾can/kiền/càn 愛ái 為vi 溼thấp 興hưng 皇hoàng 云vân 二Nhị 乘Thừa 如như 乾can/kiền/càn 凡phàm 夫phu 如như 溼thấp 除trừ 不bất 淨tịnh 者giả 舊cựu 云vân 除trừ 無vô 明minh 興hưng 皇hoàng 云vân 除trừ 斷đoạn 常thường 諸chư 倒đảo 容dung 受thọ 中trung 道đạo 故cố 言ngôn 長trưởng 養dưỡng 其kỳ 身thân 。 犯phạm 四tứ 重trọng/trùng 下hạ 句cú 譬thí 可khả 尋tầm 。 犯phạm 四tứ 重trọng 禁cấm 。 及cập 無vô 間gián 罪tội 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 念niệm 是thị 大Đại 乘Thừa 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 雖tuy 墮đọa 地địa 獄ngục 。 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 。 如như 是thị 經Kinh 典điển 。 亦diệc 為vi 是thị 人nhân 作tác 菩Bồ 提Đề 因nhân 。 除trừ 一nhất 闡xiển 提đề 。 復phục 次thứ 譬thí 如như 良lương 醫y 。 下hạ 第đệ 五ngũ 譬thí 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 良lương 醫y 。 及cập 良lương 醫y 子tử 所sở 知tri 深thâm 奧áo 出xuất 過quá 諸chư 醫y 善thiện 知tri 除trừ 毒độc 無vô 上thượng 咒chú 術thuật 若nhược 惡ác 毒độc 蛇xà 若nhược 龍long 若nhược 蝮phúc 以dĩ 諸chư 咒chú 術thuật 咒chú 藥dược 使sử 良lương 以dĩ 此thử 良lương 藥dược 用dụng 塗đồ 革cách 屣tỉ 以dĩ 此thử 革cách 屣tỉ 觸xúc 諸chư 毒độc 蟲trùng 毒độc 為vi 之chi 消tiêu 唯duy 除trừ 一nhất 毒độc 名danh 曰viết 大đại 龍long 是thị 大Đại 乘Thừa 典điển 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 犯phạm 四tứ 重trọng 禁cấm 。 五ngũ 無vô 閒gian/nhàn 罪tội 悉tất 能năng 消tiêu 滅diệt 。 令linh 住trụ 菩Bồ 提Đề 。 如như 藥dược 革cách 屣tỉ 能năng 消tiêu 眾chúng 毒độc 未vị 發phát 心tâm 者giả 。 能năng 令linh 發phát 心tâm 安an 住trụ 無vô 上thượng 。 菩Bồ 提Đề 之chi 道Đạo 。 是thị 彼bỉ 大Đại 乘Thừa 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 威uy 神thần 藥dược 故cố 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 生sanh 於ư 安an 樂lạc 唯duy 除trừ 大đại 龍long 一nhất 闡xiển 提đề 輩bối 。 解giải 者giả 不bất 同đồng 一nhất 云vân 醫y 譬thí 佛Phật 子tử 譬thí 菩Bồ 薩Tát 藥dược 譬thí 經kinh 教giáo 二nhị 云vân 醫y 通thông 譬thí 此thử 教giáo 子tử 譬thí 持trì 戒giới 滅diệt 罪tội 蛇xà 譬thí 謗báng 法pháp 蛇xà 似tự 於ư 龍long 謗báng 似tự 闡xiển 提đề 龍long 譬thí 五ngũ 逆nghịch 蝮phúc 譬thí 四tứ 重trọng/trùng 良lương 藥dược 譬thí 理lý 塗đồ 屣tỉ 譬thí 教giáo 觸xúc 毒độc 譬thí 破phá 謗báng 法pháp 之chi 心tâm 又hựu 云vân 屣tỉ 是thị 下hạ 物vật 譬thí 不bất 善thiện 心tâm 不bất 善thiện 被bị 調điều 能năng 破phá 惡ác 毒độc 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 以dĩ 毒độc 塗đồ 鼓cổ 下hạ 第đệ 六lục 譬thí 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 以dĩ 新tân 毒độc 藥dược 用dụng 塗đồ 大đại 鼓cổ 於ư 眾chúng 人nhân 中trung 。 擊kích 令linh 發phát 聲thanh 雖tuy 無vô 心tâm 欲dục 聞văn 聞văn 之chi 皆giai 死tử 唯duy 除trừ 一nhất 人nhân 。 不bất 橫hoạnh 死tử 者giả 是thị 大Đại 乘Thừa 典điển 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 諸chư 行hành 眾chúng 生sanh 有hữu 聞văn 聲thanh 者giả 所sở 有hữu 貪tham 欲dục 。 瞋sân 恚khuể 愚ngu 癡si 。 悉tất 皆giai 滅diệt 盡tận 。 其kỳ 中trung 雖tuy 有hữu 無vô 心tâm 思tư 念niệm 是thị 大đại 涅Niết 槃Bàn 因nhân 緣duyên 力lực 故cố 。 能năng 滅diệt 煩phiền 惱não 而nhi 結kết 自tự 滅diệt 犯phạm 四tứ 重trọng 禁cấm 。 及cập 五ngũ 無vô 閒gian/nhàn 聞văn 是thị 經Kinh 已dĩ 。 亦diệc 作tác 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 因nhân 緣duyên 漸tiệm 斷đoạn 煩phiền 惱não 除trừ 不bất 橫hoạnh 死tử 一nhất 闡xiển 提đề 輩bối 。 人nhân 譬thí 佛Phật 毒độc 藥dược 譬thí 今kim 教giáo 塗đồ 鼓cổ 譬thí 昔tích 教giáo 又hựu 云vân 人nhân 譬thí 此thử 經Kinh 雖tuy 無vô 心tâm 欲dục 聞văn 遇ngộ 時thời 聞văn 者giả 必tất 能năng 斷đoạn 惑hoặc 。 譬thí 如như 闇ám 夜dạ 。 是thị 第đệ 七thất 譬thí 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 闇ám 夜dạ 。 諸chư 所sở 營doanh 作tác 一nhất 切thiết 皆giai 息tức 若nhược 未vị 訖ngật 者giả 要yếu 待đãi 日nhật 明minh 學học 大Đại 乘Thừa 者giả 。 雖tuy 修tu 契Khế 經Kinh 一nhất 切thiết 諸chư 定định 。 要yếu 待đãi 大Đại 乘Thừa 大đại 涅Niết 槃Bàn 日nhật 聞văn 是thị 如Như 來Lai 微vi 密mật 之chi 教giáo 然nhiên 後hậu 乃nãi 當đương 。 造tạo 菩Bồ 提Đề 業nghiệp 安an 住trụ 正Chánh 法Pháp 。 昔tích 教giáo 如như 夜dạ 今kim 教giáo 如như 明minh 。 猶do 如như 天thiên 雨vũ 。 是thị 第đệ 八bát 譬thí 。 猶do 如như 天thiên 雨vũ 。 潤nhuận 益ích 增tăng 長trưởng 一nhất 切thiết 。 諸chư 種chủng 成thành 就tựu 果quả 實thật 悉tất 除trừ 饑cơ 饉cận 多đa 受thọ 豐phong 樂lạc 如Như 來Lai 祕bí 藏tạng 。 無vô 量lượng 法Pháp 雨vũ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 悉tất 能năng 除trừ 滅diệt 。 八bát 種chủng 熱nhiệt 病bệnh 是thị 經Kinh 出xuất 世thế 。 如như 彼bỉ 果quả 實thật 多đa 所sở 利lợi 益ích 。 安an 樂lạc 一nhất 切thiết 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 見kiến 如Như 來Lai 性tánh 如như 法Pháp 華hoa 中trung 八bát 千thiên 聲Thanh 聞Văn 得đắc 受thọ 記ký 莂biệt 。 成thành 大đại 果quả 實thật 。 八bát 十thập 者giả 三tam 解giải 一nhất 云vân 應ưng 言ngôn 八bát 千thiên 如như 持trì 品phẩm 中trung 八bát 千thiên 得đắc 記ký 是thị 也dã 出xuất 經kinh 者giả 誤ngộ 為vi 八bát 十thập 二nhị 云vân 外ngoại 國quốc 本bổn 有hữu 八bát 十thập 人nhân 受thọ 記ký 此thử 文văn 不bất 來lai 故cố 無vô 三tam 云vân 此thử 非phi 人nhân 數số 乃nãi 是thị 指chỉ 於ư 諸chư 老lão 聲Thanh 聞Văn 秊niên 已dĩ 朽hủ 邁mại 於ư 法pháp 華hoa 中trung 方phương 得đắc 信tín 解giải 後hậu 之chi 兩lưỡng 解giải 不bất 可khả 承thừa 用dụng 若nhược 定định 以dĩ 八bát 十thập 為vi 數sác 數sác 狹hiệp 不bất 該cai 諸chư 得đắc 記ký 人nhân 若nhược 定định 是thị 秊niên 何hà 必tất 併tinh 同đồng 有hữu 過quá 有hữu 少thiểu 故cố 不bất 可khả 用dụng 。 秋thu 收thu 冬đông 藏tạng 是thị 第đệ 九cửu 譬thí 。 如như 秋thu 收thu 冬đông 藏tạng 更cánh 無vô 所sở 作tác 。 一nhất 闡xiển 提đề 輩bối 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 諸chư 善thiện 法Pháp 。 無vô 所sở 營doanh 作tác 。 雖tuy 非phi 正chánh 譬thí 教giáo 要yếu 因nhân 於ư 教giáo 得đắc 收thu 藏tạng 故cố 。 聞văn 他tha 人nhân 子tử 是thị 第đệ 十thập 譬thí 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 良lương 醫y 。 聞văn 他tha 人nhân 子tử 非phi 人nhân 所sở 持trì 。 尋tầm 以dĩ 妙diệu 藥dược 并tinh 遣khiển 一nhất 使sử 敕sắc 語ngữ 使sử 言ngôn 卿khanh 持trì 此thử 藥dược 速tốc 與dữ 彼bỉ 人nhân 彼bỉ 人nhân 若nhược 遇ngộ 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 。 以dĩ 藥dược 力lực 故cố 。 悉tất 當đương 遠viễn 去khứ 卿khanh 若nhược 遲trì 晚vãn 吾ngô 當đương 自tự 往vãng 終chung 不bất 令linh 彼bỉ 。 枉uổng 橫hoạnh 死tử 也dã 若nhược 彼bỉ 病bệnh 人nhân 得đắc 見kiến 使sứ 者giả 及cập 吾ngô 威uy 德đức 眾chúng 苦khổ 當đương 除trừ 得đắc 安an 隱ẩn 樂lạc 。 是thị 大Đại 乘Thừa 典điển 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 及cập 諸chư 外ngoại 道đạo 。 有hữu 能năng 受thọ 持trì 。 如như 是thị 經Kinh 典điển 。 讀đọc 誦tụng 通thông 利lợi 。 復phục 為vì 他tha 人nhân 。 分phân 別biệt 廣quảng 說thuyết 。 若nhược 自tự 書thư 寫tả 。 令linh 他tha 書thư 寫tả 。 斯tư 等đẳng 皆giai 為vi 。 菩Bồ 提Đề 因nhân 緣duyên 。 若nhược 犯phạm 四tứ 禁cấm 及cập 五ngũ 逆nghịch 罪tội 若nhược 為vi 邪tà 鬼quỷ 毒độc 惡ác 所sở 持trì 聞văn 是thị 經Kinh 典điển 。 所sở 有hữu 諸chư 惡ác 。 悉tất 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 如như 見kiến 良lương 醫y 惡ác 鬼quỷ 遠viễn 去khứ 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 是thị 真chân 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 也dã 何hà 以dĩ 故cố 暫tạm 得đắc 聞văn 是thị 大Đại 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 亦diệc 以dĩ 生sanh 念niệm 如Như 來Lai 常thường 故cố 。 暫tạm 得đắc 聞văn 者giả 。 尚thượng 得đắc 如như 是thị 何hà 況huống 書thư 寫tả 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 除trừ 一nhất 闡xiển 提đề 。 其kỳ 餘dư 皆giai 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩ma 訶ha 薩tát 。 醫y 譬thí 此thử 經Kinh 使sử 譬thí 弘hoằng 者giả 又hựu 言ngôn 是thị 滅diệt 罪tội 生sanh 福phước 章chương 句cú 他tha 人nhân 子tử 者giả 往vãng 是thị 佛Phật 子tử 起khởi 逆nghịch 起khởi 重trọng/trùng 即tức 成thành 他tha 子tử 非phi 人nhân 所sở 持trì 。 譬thí 被bị 外ngoại 誘dụ 卿khanh 若nhược 遲trì 晚vãn 我ngã 當đương 自tự 去khứ 者giả 譬thí 弘hoằng 經kinh 人nhân 不bất 稱xưng 化hóa 緣duyên 佛Phật 當đương 自tự 化hóa 又hựu 遲trì 晚vãn 者giả 即tức 是thị 差sai 機cơ 若nhược 能năng 詣nghệ 理lý 即tức 是thị 自tự 往vãng 。 聾lung 人nhân 是thị 第đệ 十thập 一nhất 譬thí 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 聾lung 人nhân 不bất 聞văn 音âm 聲thanh 一nhất 闡xiển 提đề 輩bối 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 雖tuy 復phục 欲dục 聽thính 是thị 妙diệu 經Kinh 典điển 。 而nhi 不bất 得đắc 聞văn 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 因nhân 緣duyên 故cố 。 譬thí 如như 良lương 醫y 。 是thị 第đệ 十thập 二nhị 譬thí 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 良lương 醫y 。 一nhất 切thiết 醫y 方phương 。 無vô 不bất 通thông 達đạt 。 兼kiêm 復phục 廣quảng 知tri 無vô 量lượng 咒chú 術thuật 是thị 醫y 見kiến 王vương 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 大đại 王vương 今kim 者giả 。 必tất 有hữu 死tử 病bệnh 其kỳ 王vương 答đáp 言ngôn 卿khanh 不bất 見kiến 我ngã 腹phúc 內nội 之chi 事sự 云vân 何hà 而nhi 言ngôn 。 有hữu 必tất 死tử 病bệnh 醫y 復phục 白bạch 言ngôn 若nhược 不bất 見kiến 信tín 。 應ưng 服phục 下hạ 藥dược 既ký 下hạ 之chi 後hậu 。 王vương 自tự 驗nghiệm 之chi 王vương 不bất 肎# 服phục 爾nhĩ 時thời 良lương 醫y 以dĩ 咒chú 術thuật 力lực 令linh 王vương 隱ẩn 處xứ 徧biến 生sanh 瘡sang 皰pháo 兼kiêm 復phục 㿃# 下hạ 蟲trùng 血huyết 雜tạp 出xuất 王vương 見kiến 是thị 已dĩ 。 生sanh 大đại 怖bố 懼cụ 。 讚tán 彼bỉ 良lương 醫y 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 先tiên 所sở 白bạch 吾ngô 不bất 用dụng 之chi 今kim 乃nãi 知tri 汝nhữ 於ư 吾ngô 此thử 身thân 作tác 大đại 利lợi 益ích 。 恭cung 敬kính 是thị 醫y 猶do 如như 父phụ 母mẫu 。 是thị 大Đại 乘Thừa 典điển 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 有hữu 欲dục 無vô 欲dục 。 悉tất 能năng 令linh 彼bỉ 。 煩phiền 惱não 崩băng 落lạc 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 夢mộng 中trung 。 夢mộng 見kiến 是thị 經Kinh 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 譬thí 如như 大đại 王vương 。 恭cung 敬kính 良lương 醫y 是thị 大đại 良lương 醫y 知tri 必tất 死tử 者giả 終chung 不bất 治trị 之chi 是thị 大Đại 乘Thừa 典điển 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 終chung 不bất 能năng 治trị 一nhất 闡xiển 提đề 輩bối 。 王vương 譬thí 犯phạm 罪tội 眾chúng 生sanh 必tất 死tử 病bệnh 者giả 譬thí 必tất 入nhập 惡ác 道đạo 王vương 不bất 信tín 者giả 譬thí 不bất 受thọ 此thử 教giáo 不bất 見kiến 腹phúc 內nội 者giả 不bất 見kiến 未vị 來lai 下hạ 藥dược 譬thí 懺sám 悔hối 昔tích 罪tội 王vương 不bất 肎# 服phục 譬thí 諸chư 眾chúng 生sanh 不phủ 。 肎# 懺sám 悔hối 以dĩ 咒chú 力lực 故cố 令linh 隱ẩn 處xứ 生sanh 瘡sang 者giả 譬thí 經kinh 之chi 力lực 令linh 於ư 夢mộng 中trung 見kiến 墮đọa 地địa 獄ngục (# 云vân 云vân )# 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 下hạ 有hữu 兩lưỡng 譬thí 是thị 第đệ 二nhị 說thuyết 教giáo 之chi 人nhân 文văn 為vi 兩lưỡng 先tiên 譬thí 昔tích 教giáo 主chủ 後hậu 譬thí 今kim 教giáo 主chủ 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 良lương 醫y 。 善thiện 知tri 八bát 種chủng 悉tất 能năng 療liệu 治trị 一nhất 切thiết 。 諸chư 病bệnh 唯duy 不bất 能năng 治trị 必tất 死tử 之chi 人nhân 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 悉tất 能năng 救cứu 療liệu 一nhất 切thiết 有hữu 罪tội 唯duy 不bất 能năng 治trị 必tất 死tử 之chi 人nhân 一nhất 闡xiển 提đề 輩bối 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 良lương 醫y 。 善thiện 知tri 八bát 種chủng 微vi 妙diệu 經kinh 術thuật 復phục 能năng 博bác 達đạt 過quá 於ư 八bát 種chủng 以dĩ 己kỷ 所sở 知tri 先tiên 教giáo 其kỳ 子tử 若nhược 水thủy 若nhược 陸lục 。 山sơn 谷cốc 藥dược 草thảo 悉tất 令linh 識thức 知tri 如như 是thị 。 漸tiệm 漸tiệm 教giáo 八bát 事sự 已dĩ 次thứ 復phục 教giáo 餘dư 最tối 上thượng 妙diệu 術thuật 如Như 來Lai 應Ứng 供Cúng 正chánh 徧biến 知tri 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 先tiên 教giáo 其kỳ 子tử 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 。 方phương 便tiện 除trừ 滅diệt 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 修tu 學học 淨tịnh 身thân 不bất 堅kiên 固cố 。 想tưởng 謂vị 水thủy 陸lục 山sơn 谷cốc 水thủy 者giả 譬thí 身thân 受thọ 苦khổ 如như 水thủy 上thượng 泡bào 。 陸lục 者giả 譬thí 身thân 不bất 堅kiên 如như 芭ba 蕉tiêu 樹thụ 。 山sơn 谷cốc 者giả 譬thí 煩phiền 惱não 中trung 修tu 無vô 我ngã 想tưởng 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 身thân 名danh 無vô 我ngã 如Như 來Lai 如như 是thị 。 於ư 諸chư 弟đệ 子tử 漸tiệm 漸tiệm 教giáo 學học 九cửu 部bộ 經Kinh 法Pháp 令linh 善thiện 通thông 利lợi 然nhiên 後hậu 教giáo 學học 如Như 來Lai 祕bí 藏tạng 。 為vi 其kỳ 子tử 故cố 說thuyết 如Như 來Lai 常thường 如Như 來Lai 如như 是thị 。 說thuyết 大Đại 乘Thừa 典điển 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 已dĩ 發phát 心tâm 者giả 。 及cập 未vị 發phát 心tâm 作tác 菩Bồ 提Đề 因nhân 除trừ 一nhất 闡xiển 提đề 。 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 大Đại 乘Thừa 典điển 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 未vị 曾tằng 有hữu 也dã 。 當đương 知tri 即tức 是thị 。 無vô 上thượng 良lương 醫y 。 最tối 尊tôn 最tối 勝thắng 。 眾chúng 經Kinh 中trung 王vương 。 上thượng 十thập 二nhị 譬thí 亦diệc 爾nhĩ 前tiền 一nhất 譬thí 譬thí 昔tích 教giáo 後hậu 十thập 一nhất 譬thí 譬thí 今kim 教giáo 初sơ 中trung 昔tích 教giáo 云vân 八bát 術thuật 今kim 云vân 過quá 八bát 又hựu 下hạ 文văn 中trung 合hợp 譬thí 皆giai 以dĩ 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 合hợp 之chi 以dĩ 是thị 得đắc 知tri 譬thí 今kim 昔tích 教giáo 主chủ 。 從tùng 譬thí 如như 大đại 船thuyền 去khứ 品phẩm 中trung 第đệ 五ngũ 答đáp 上thượng 生sanh 死tử 大đại 海hải 。 中trung 云vân 何hà 作tác 船thuyền 師sư 之chi 問vấn 前tiền 答đáp 除trừ 障chướng 但đãn 自tự 解giải 縛phược 今kim 答đáp 船thuyền 師sư 能năng 解giải 他tha 縛phược 前tiền 因nhân 時thời 藉tạ 經kinh 獲hoạch 自tự 行hành 力lực 今kim 是thị 果quả 時thời 藉tạ 經kinh 有hữu 化hóa 他tha 力lực 前tiền 是thị 法Pháp 身thân 善Thiện 逝Thệ 力lực 今kim 是thị 應ưng 身thân 應ưng 來lai 力lực 文văn 舉cử 四tứ 譬thí 前tiền 二nhị 譬thí 是thị 正chánh 答đáp 後hậu 兩lưỡng 譬thí 歎thán 經kinh 助trợ 答đáp 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 大đại 船thuyền 從tùng 海hải 此thử 岸ngạn 至chí 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 復phục 從tùng 彼bỉ 岸ngạn 還hoàn 至chí 此thử 岸ngạn 如Như 來Lai 正chánh 覺giác 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 乘thừa 大đại 涅Niết 槃Bàn 大Đại 乘Thừa 寶bảo 船thuyền 周chu 旋toàn 往vãng 反phản 。 濟tế 度độ 眾chúng 生sanh 。 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 有hữu 應ưng 度độ 者giả 。 悉tất 令linh 得đắc 見kiến 。 如Như 來Lai 之chi 身thân 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 如Như 來Lai 名danh 曰viết 無vô 上thượng 船thuyền 師sư 。 譬thí 如như 有hữu 船thuyền 則tắc 有hữu 船thuyền 師sư 有hữu 船thuyền 師sư 則tắc 有hữu 眾chúng 生sanh 度độ 於ư 大đại 海hải 如Như 來Lai 常thường 住trụ 。 化hóa 度độ 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 就tựu 初sơ 明minh 船thuyền 未vị 明minh 船thuyền 師sư 後hậu 譬thí 具cụ 明minh 船thuyền 師sư 及cập 所sở 度độ 人nhân 船thuyền 譬thí 涅Niết 槃Bàn 師sư 即tức 化hóa 主chủ 所sở 度độ 之chi 人nhân 即tức 受thọ 化hóa 者giả 。 風phong 及cập 風phong 王vương 兩lưỡng 譬thí 竝tịnh 歎thán 經kinh 教giáo 如như 文văn 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 在tại 大đại 海hải 中trung 。 乘thừa 船thuyền 欲dục 度độ 若nhược 得đắc 順thuận 風phong 須tu 臾du 之chi 閒gian 。 則tắc 能năng 得đắc 過quá 無vô 量lượng 由do 旬tuần 。 若nhược 不bất 得đắc 者giả 。 雖tuy 復phục 久cửu 住trụ 經kinh 無vô 量lượng 歲tuế 。 不bất 離ly 本bổn 處xứ 。 有hữu 時thời 船thuyền 壞hoại 沒một 水thủy 而nhi 死tử 。 眾chúng 生sanh 如như 是thị 。 在tại 彼bỉ 愚ngu 癡si 生sanh 死tử 。 大đại 海hải 若nhược 諸chư 行hành 船thuyền 若nhược 得đắc 值trị 遇ngộ 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 猛mãnh 利lợi 之chi 風phong 則tắc 能năng 疾tật 至chí 無vô 上thượng 道Đạo 。 岸ngạn 若nhược 不bất 值trị 遇ngộ 。 當đương 久cửu 流lưu 轉chuyển 無vô 量lượng 生sanh 死tử 。 或hoặc 時thời 破phá 壞hoại 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 不bất 遇ngộ 風phong 王vương 久cửu 住trụ 大đại 海hải 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 必tất 在tại 此thử 死tử 如như 是thị 念niệm 時thời 。 忽hốt 遇ngộ 利lợi 風phong 隨tùy 順thuận 度độ 海hải 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 快khoái 哉tai 是thị 風phong 未vị 曾tằng 有hữu 也dã 。 令linh 我ngã 等đẳng 輩bối 。 安an 隱ẩn 得đắc 過quá 大đại 海hải 之chi 難nạn/nan 眾chúng 生sanh 如như 是thị 。 久cửu 處xứ 愚ngu 癡si 生sanh 死tử 。 大đại 海hải 困khốn 苦khổ 窮cùng 悴tụy 未vị 遇ngộ 如như 是thị 大đại 涅Niết 槃Bàn 風phong 則tắc 應ưng 生sanh 念niệm 我ngã 等đẳng 必tất 定định 墮đọa 於ư 。 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 。 餓ngạ 鬼quỷ 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 思tư 惟duy 是thị 時thời 忽hốt 遇ngộ 大Đại 乘Thừa 大đại 涅Niết 槃Bàn 風phong 隨tùy 順thuận 吹xuy 向hướng 入nhập 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 方phương 知tri 真chân 實thật 生sanh 奇kỳ 特đặc 想tưởng 。 歎thán 言ngôn 快khoái 哉tai 我ngã 從tùng 昔tích 來lai 。 未vị 曾tằng 見kiến 聞văn 。 如như 是thị 如Như 來Lai 。 微vi 密mật 之chi 藏tạng 爾nhĩ 乃nãi 於ư 是thị 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 。 生sanh 清thanh 淨tịnh 信tín 。 復phục 次thứ 如như 蛇xà 脫thoát 故cố 皮bì 。 即tức 答đáp 第đệ 六lục 應ưng 去khứ 之chi 問vấn 問vấn 云vân 何hà 捨xả 生sanh 死tử 如như 蛇xà 脫thoát 故cố 皮bì 。 此thử 中trung 還hoàn 舉cử 蛇xà 喻dụ 為vi 答đáp 文văn 有hữu 兩lưỡng 譬thí 前tiền 蛇xà 喻dụ 是thị 正chánh 答đáp 次thứ 金kim 師sư 譬thí 助trợ 答đáp 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 如như 蛇xà 脫thoát 皮bì 。 為vi 死tử 滅diệt 不bất 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 善thiện 男nam 子tử 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 方phương 便tiện 示thị 現hiện 。 棄khí 捨xả 毒độc 身thân 可khả 言ngôn 如Như 來Lai 無vô 常thường 滅diệt 耶da 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 於ư 此thử 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 方phương 便tiện 捨xả 身thân 如như 彼bỉ 毒độc 蛇xà 。 捨xả 於ư 故cố 皮bì 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 名danh 為vi 常thường 住trụ 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 金kim 師sư 。 得đắc 好hảo/hiếu 真chân 金kim 隨tùy 意ý 造tạo 作tác 種chủng 種chủng 。 諸chư 器khí 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 於ư 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 悉tất 能năng 示thị 現hiện 。 種chủng 種chủng 色sắc 身thân 。 為vì 化hóa 眾chúng 生sanh 。 拔bạt 生sanh 死tử 故cố 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 名danh 無vô 邊biên 身thân 雖tuy 復phục 示thị 現hiện 。 種chủng 種chủng 諸chư 身thân 亦diệc 名danh 常thường 住trụ 。 無vô 有hữu 變biến 易dị 。 蛇xà 譬thí 譬thí 一nhất 方phương 應ưng 去khứ 金kim 師sư 譬thí 處xứ 處xứ 應ưng 來lai 處xứ 處xứ 應ưng 去khứ (# 云vân 云vân )# 。 復phục 次thứ 如như 菴am 羅la 樹thụ 下hạ 是thị 品phẩm 中trung 第đệ 七thất 答đáp 云vân 何hà 觀quán 三Tam 寶Bảo 猶do 如như 天thiên 意ý 樹thụ 今kim 還hoàn 舉cử 人nhân 閒gian/nhàn 樹thụ 為vi 答đáp 天thiên 樹thụ 隨tùy 天thiên 欲dục 見kiến 華hoa 果quả 長trường 短đoản 悉tất 隨tùy 天thiên 意ý 譬thí 佛Phật 適thích 緣duyên 宜nghi 見kiến 生sanh 王vương 宮cung 宜nghi 見kiến 滅diệt 雙song 樹thụ (# 云vân 云vân )# 人nhân 樹thụ 三tam 時thời 榮vinh 枯khô 不bất 同đồng 取thủ 其kỳ 譬thí 便tiện 亦diệc 應ưng 無vô 在tại 文văn 為vi 五ngũ 一nhất 明minh 佛Phật 身thân 有hữu 三tam 異dị 二nhị 明minh 如Như 來Lai 密mật 語ngữ 三Tam 明Minh 興hưng 衰suy 四tứ 勸khuyến 立lập 文văn 夫phu 志chí 五ngũ 論luận 起khởi 沒một 前tiền 三tam 是thị 三Tam 寶Bảo 佛Phật 身thân 是thị 佛Phật 寶bảo 密mật 語ngữ 是thị 法Pháp 寶bảo 興hưng 衰suy 是thị 僧Tăng 寶bảo 然nhiên 三Tam 寶Bảo 有hữu 兩lưỡng 一nhất 體thể 多đa 約ước 果quả 人nhân 別biệt 體thể 竝tịnh 約ước 因nhân 果quả 佛Phật 是thị 果quả 人nhân 僧Tăng 是thị 因nhân 人nhân 此thử 中trung 既ký 云vân 僧Tăng 有hữu 興hưng 衰suy 即tức 是thị 別biệt 體thể 初sơ 佛Phật 身thân 譬thí 又hựu 三tam 初sơ 譬thí 次thứ 合hợp 三tam 領lãnh 解giải 可khả 尋tầm 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 如như 菴am 羅la 樹thụ 及cập 閻diêm 浮phù 樹thụ 一nhất 秊niên 三tam 變biến 有hữu 時thời 生sanh 華hoa 光quang 色sắc 敷phu 榮vinh 有hữu 時thời 生sanh 葉diệp 滋tư 茂mậu 蓊ống 鬱uất 有hữu 時thời 凋điêu 落lạc 狀trạng 似tự 枯khô 死tử 善thiện 男nam 子tử 於ư 意ý 云vân 何hà 。 是thị 樹thụ 實thật 為vi 枯khô 死tử 不phủ 耶da 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 善thiện 男nam 子tử 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 於ư 三tam 界giới 中trung 。 示thị 三tam 種chủng 身thân 有hữu 時thời 初sơ 生sanh 有hữu 時thời 長trường/trưởng 大đại 有hữu 時thời 涅Niết 槃Bàn 而nhi 如Như 來Lai 身thân 實thật 非phi 無vô 常thường 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 讚tán 言ngôn 善thiện 哉tai 。 誠thành 如như 聖thánh 言ngôn 如Như 來Lai 常thường 住trụ 。 無vô 有hữu 變biến 易dị 。 次thứ 善thiện 男nam 子tử 如Như 來Lai 密mật 語ngữ 下hạ 明minh 法Pháp 寶bảo 文văn 有hữu 四tứ 法pháp 譬thí 合hợp 結kết 。 善thiện 男nam 子tử 如Như 來Lai 密mật 語ngữ 。 甚thậm 深thâm 難nan 解giải 。 譬thí 如như 大đại 王vương 。 告cáo 諸chư 羣quần 臣thần 先tiên 陀đà 婆bà 來lai 先tiên 陀đà 婆bà 者giả 一nhất 名danh 四tứ 實thật 一nhất 者giả 鹽diêm 二nhị 者giả 器khí 三tam 者giả 水thủy 四tứ 者giả 馬mã 如như 是thị 四tứ 物vật 共cộng 同đồng 一nhất 名danh 有hữu 智trí 之chi 臣thần 善thiện 知tri 此thử 名danh 若nhược 王vương 洗tẩy 時thời 索sách 先tiên 陀đà 婆bà 即tức 便tiện 奉phụng 水thủy 若nhược 王vương 食thực 時thời 索sách 先tiên 陀đà 婆bà 即tức 便tiện 奉phụng 鹽diêm 若nhược 王vương 食thực 已dĩ 欲dục 飲ẩm 漿tương 時thời 索sách 先tiên 陀đà 婆bà 即tức 便tiện 奉phụng 器khí 若nhược 王vương 欲dục 遊du 索sách 先tiên 陀đà 婆bà 即tức 便tiện 奉phụng 馬mã 如như 是thị 智trí 臣thần 善thiện 解giải 大đại 王vương 四tứ 種chủng 密mật 語ngữ 。 莊trang 嚴nghiêm 云vân 密mật 語ngữ 是thị 涅Niết 槃Bàn 總tổng 名danh 不bất 可khả 別biệt 翻phiên 如như 四tứ 非phi 常thường 從tùng 大Đại 乘Thừa 出xuất 於ư 一nhất 無vô 常thường 即tức 備bị 四tứ 義nghĩa 各các 有hữu 其kỳ 意ý 苦khổ 為vi 破phá 樂nhạo/nhạc/lạc 乃nãi 至chí 空không 為vi 破phá 有hữu 智trí 者giả 應ưng 解giải 如như 此thử 密mật 語ngữ 大Đại 乘Thừa 亦diệc 爾nhĩ 雖tuy 說thuyết 一nhất 常thường 各các 有hữu 其kỳ 意ý (# 云vân 云vân )# 今kim 寄ký 一nhất 事sự 論luận 密mật 語ngữ 者giả 佛Phật 但đãn 說thuyết 一nhất 具cụ 四tứ 種chủng 意ý 如như 說thuyết 有hữu 句cú 即tức 具cụ 於ư 無vô 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 但đãn 作tác 有hữu 解giải 不bất 名danh 智trí 臣thần 此thử 與dữ 四tứ 教giáo 義nghĩa 合hợp 佛Phật 說thuyết 生sanh 滅diệt 即tức 不bất 生sanh 滅diệt 即tức 亦diệc 生sanh 滅diệt 亦diệc 不bất 生sanh 滅diệt 。 即tức 非phi 生sanh 滅diệt 非phi 不bất 生sanh 滅diệt 但đãn 作tác 三tam 藏tạng 生sanh 滅diệt 之chi 解giải 即tức 非phi 智trí 臣thần 此thử 義nghĩa 又hựu 與dữ 四tứ 門môn 義nghĩa 合hợp 有hữu 門môn 乃nãi 至chí 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 門môn (# 云vân 云vân )# 六lục 卷quyển 譬thí 與dữ 此thử 異dị 三tam 者giả 劒kiếm 四tứ 者giả 澡táo 槃bàn (# 云vân 云vân )# 。 三tam 合hợp 譬thí 中trung 先tiên 合hợp 無vô 常thường 後hậu 合hợp 於ư 常thường 。 是thị 大Đại 乘Thừa 經Kinh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 有hữu 四tứ 無vô 常thường 大Đại 乘Thừa 智trí 臣thần 應ưng 當đương 善thiện 知tri 。 若nhược 佛Phật 出xuất 世thế 。 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 。 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 。 智trí 臣thần 當đương 知tri 此thử 是thị 。 如Như 來Lai 為vì 計kế 常thường 者giả 。 說thuyết 無vô 常thường 相tương/tướng 欲dục 令linh 比Bỉ 丘Khâu 修tu 無vô 常thường 想tưởng 。 或hoặc 復phục 說thuyết 言ngôn 。 正Chánh 法Pháp 當đương 滅diệt 智trí 臣thần 應ưng 知tri 此thử 是thị 。 如Như 來Lai 為vi 計kế 樂lạc 者giả 。 說thuyết 於ư 苦khổ 相tương/tướng 欲dục 令linh 比Bỉ 丘Khâu 多đa 修tu 苦khổ 想tưởng 或hoặc 復phục 說thuyết 言ngôn 。 我ngã 今kim 病bệnh 苦khổ 眾chúng 僧Tăng 破phá 壞hoại 智trí 臣thần 當đương 知tri 此thử 是thị 。 如Như 來Lai 為vi 計kế 我ngã 者giả 說thuyết 無vô 我ngã 相tương/tướng 欲dục 令linh 比Bỉ 丘Khâu 修tu 無vô 我ngã 想tưởng 或hoặc 復phục 說thuyết 言ngôn 。 所sở 謂vị 空không 者giả 。 是thị 正chánh 解giải 脫thoát 智trí 臣thần 當đương 知tri 此thử 是thị 。 如Như 來Lai 說thuyết 正chánh 解giải 脫thoát 無vô 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 欲dục 令linh 比Bỉ 丘Khâu 修tu 學học 空không 相tướng 。 初sơ 文văn 具cụ 以dĩ 四tứ 無vô 常thường 合hợp 四tứ 種chủng 語ngữ 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 是thị 正chánh 解giải 脫thoát 去khứ 是thị 舉cử 常thường 教giáo 為vi 合hợp 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 是thị 正chánh 解giải 脫thoát 則tắc 名danh 為vi 空không 亦diệc 名danh 不bất 動động 。 謂vị 不bất 動động 者giả 是thị 解giải 脫thoát 中trung 無vô 有hữu 苦khổ 故cố 是thị 故cố 不bất 動động 是thị 正chánh 解giải 脫thoát 為vi 無vô 有hữu 相tương 謂vị 無vô 相tướng 者giả 無vô 有hữu 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 等đẳng 。 故cố 名danh 無vô 相tướng 是thị 正chánh 解giải 脫thoát 常thường 不bất 變biến 易dị 是thị 解giải 脫thoát 中trung 無vô 有hữu 無vô 常thường 熱nhiệt 惱não 變biến 易dị 是thị 故cố 解giải 脫thoát 名danh 曰viết 常thường 住trụ 不bất 變biến 。 清thanh 涼lương 或hoặc 復phục 說thuyết 言ngôn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 有hữu 如Như 來Lai 性tánh 。 智trí 臣thần 當đương 知tri 此thử 是thị 。 如Như 來Lai 說thuyết 於ư 常thường 法Pháp 。 欲dục 令linh 比Bỉ 丘Khâu 修tu 正chánh 常thường 法pháp 。 亦diệc 四tứ 而nhi 不bất 與dữ 前tiền 相tương 對đối 初sơ 明minh 不bất 動động 次thứ 明minh 無vô 相tướng 三Tam 明Minh 常thường 不bất 變biến 四tứ 佛Phật 性tánh 雖tuy 有hữu 四tứ 種chủng 只chỉ 一nhất 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 如như 四tứ 句cú 只chỉ 先tiên 陀đà 婆bà 。 四tứ 是thị 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 下hạ 總tổng 結kết 可khả 尋tầm 。 是thị 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 隨tùy 修tu 學học 者giả 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 真chân 我ngã 弟đệ 子tử 善thiện 知tri 如Như 來Lai 。 微vi 密mật 之chi 藏tạng 如như 彼bỉ 大đại 王vương 智trí 慧tuệ 之chi 臣thần 善thiện 知tri 王vương 意ý 。 善thiện 男nam 子tử 如như 是thị 大đại 王vương 。 亦diệc 有hữu 如như 是thị 。 密mật 語ngữ 之chi 法pháp 何hà 況huống 如Như 來Lai 。 而nhi 當đương 無vô 耶da 善thiện 男nam 子tử 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 微vi 密mật 之chi 教giáo 難nan 可khả 得đắc 知tri 。 唯duy 有hữu 智trí 者giả 。 乃nãi 能năng 解giải 我ngã 甚thậm 深thâm 。 佛Phật 法Pháp 非phi 是thị 世thế 間gian 。 凡phàm 夫phu 品phẩm 類loại 所sở 能năng 信tín 也dã 。 三tam 復phục 次thứ 如như 波ba 羅la 奢xa 樹thụ 下hạ 雙song 明minh 二nhị 寶bảo 衰suy 相tương/tướng 為vi 三tam 初sơ 明minh 經kinh 無vô 威uy 德đức 即tức 法pháp 衰suy 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 起khởi 過quá 即tức 僧Tăng 衰suy 三tam 深thâm 誡giới 弘hoằng 經kinh 即tức 是thị 雙song 明minh 二nhị 寶bảo 初sơ 文văn 先tiên 譬thí 後hậu 合hợp 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 如như 波ba 羅la 奢xa 樹thụ 迦ca 尼ni 迦ca 樹thụ 。 阿a 叔thúc 迦ca 樹thụ 。 值trị 天thiên 亢kháng 旱hạn 。 不bất 生sanh 華hoa 實thật 。 及cập 餘dư 水thủy 陸lục 所sở 生sanh 之chi 物vật 。 皆giai 悉tất 枯khô 悴tụy 無vô 有hữu 潤nhuận 澤trạch 。 不bất 能năng 增tăng 長trưởng 。 一nhất 切thiết 諸chư 藥dược 。 無vô 復phục 勢thế 力lực 。 善thiện 男nam 子tử 是thị 大Đại 乘Thừa 典điển 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 我ngã 滅diệt 後hậu 。 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 能năng 恭cung 敬kính 。 無vô 有hữu 威uy 德đức 。 何hà 以dĩ 故cố 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 知tri 如Như 來Lai 。 微vi 密mật 藏tạng 故cố 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 是thị 眾chúng 生sanh 。 薄bạc 福phước 德đức 故cố 。 夫phu 藥dược 樹thụ 值trị 雨vũ 盡tận 堪kham 愈dũ 病bệnh 若nhược 值trị 亢kháng 旱hạn 樹thụ 死tử 無vô 力lực 正Chánh 法Pháp 亦diệc 爾nhĩ 得đắc 好hảo/hiếu 弟đệ 子tử 弘hoằng 宣tuyên 此thử 法Pháp 能năng 破phá 。 顛điên 倒đảo 值trị 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 法pháp 即tức 衰suy 滅diệt 。 二nhị 復phục 次thứ 如Như 來Lai 。 正Chánh 法Pháp 去khứ 是thị 比Bỉ 丘Khâu 起khởi 過quá 即tức 是thị 僧Tăng 衰suy 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 。 將tương 欲dục 滅diệt 盡tận 爾nhĩ 時thời 多đa 有hữu 。 行hành 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 不bất 知tri 如Như 來Lai 。 微vi 密mật 之chi 藏tạng 懶lãn 墮đọa 懈giải 怠đãi 。 不bất 能năng 讀đọc 誦tụng 。 宣tuyên 揚dương 分phân 別biệt 如Như 來Lai 。 正Chánh 法Pháp 譬thí 如như 癡si 賊tặc 棄khí 捨xả 真chân 寶bảo 擔đảm 負phụ 草thảo 木mộc 不bất 解giải 如Như 來Lai 。 微vi 密mật 藏tạng 故cố 於ư 是thị 經Kinh 中trung 。 懈giải 怠đãi 不bất 勤cần 哀ai 哉tai 大đại 險hiểm 當đương 來lai 之chi 世thế 。 甚thậm 可khả 怖bố 畏úy 。 苦khổ 哉tai 眾chúng 生sanh 不bất 勤cần 聽thính 受thọ 是thị 大Đại 乘Thừa 典điển 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 唯duy 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 於ư 是thị 經Kinh 。 取thủ 真chân 實thật 義nghĩa 不bất 著trước 文văn 字tự 。 隨tùy 順thuận 不bất 逆nghịch 。 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 。 由do 末mạt 世thế 惡ác 人nhân 懈giải 怠đãi 造tạo 惡ác 令linh 僧Tăng 衰suy 訛ngoa 。 三tam 如như 放phóng 牧mục 下hạ 是thị 深thâm 誡giới 弘hoằng 經kinh 令linh 好hảo/hiếu 護hộ 持trì 由do 人nhân 起khởi 過quá 致trí 毀hủy 法pháp 僧Tăng 先tiên 譬thí 次thứ 合hợp 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 如như 牧mục 牛ngưu 女nữ 為vi 欲dục 賣mại 乳nhũ 貪tham 多đa 利lợi 故cố 加gia 二nhị 分phần 水thủy 轉chuyển 賣mại 與dữ 餘dư 牧mục 牛ngưu 女nữ 人nhân 彼bỉ 女nữ 得đắc 已dĩ 復phục 加gia 二nhị 分phần 轉chuyển 復phục 賣mại 與dữ 近cận 城thành 女nữ 人nhân 彼bỉ 女nữ 得đắc 已dĩ 復phục 加gia 二nhị 分phần 轉chuyển 復phục 賣mại 與dữ 城thành 中trung 女nữ 人nhân 。 彼bỉ 女nữ 得đắc 已dĩ 復phục 加gia 二nhị 分phần 詣nghệ 市thị 賣mại 之chi 。 時thời 有hữu 一nhất 人nhân 。 為vi 子tử 納nạp 婦phụ 急cấp 須tu 好hảo/hiếu 乳nhũ 以dĩ 供cung 賓tân 客khách 至chí 市thị 欲dục 買mãi 是thị 賣mại 乳nhũ 者giả 多đa 索sách 價giá 直trực 是thị 人nhân 語ngữ 言ngôn 此thử 乳nhũ 多đa 水thủy 實thật 不bất 直trực 是thị 值trị 我ngã 今kim 日nhật 瞻chiêm 待đãi 賓tân 客khách 是thị 故cố 當đương 取thủ 取thủ 已dĩ 還hoàn 家gia 用dụng 煑chử 作tác 糜mi 無vô 復phục 乳nhũ 味vị 雖tuy 無vô 乳nhũ 味vị 於ư 苦khổ 味vị 中trung 猶do 勝thắng 千thiên 倍bội 何hà 以dĩ 故cố 乳nhũ 之chi 為vi 味vị 諸chư 味vị 中trung 最tối 。 譬thí 者giả 舊cựu 云vân 本bổn 一nhất 斗đẩu 乳nhũ 初sơ 加gia 二nhị 分phần 者giả 加gia 二nhị 斗đẩu 水thủy 成thành 三tam 斗đẩu 又hựu 加gia 六lục 斗đẩu 成thành 九cửu 斗đẩu 又hựu 加gia 二nhị 九cửu 成thành 二nhị 十thập 七thất 斗đẩu 又hựu 加gia 二nhị 分phần 成thành 八bát 斛hộc 一nhất 斗đẩu 又hựu 有hữu 解giải 言ngôn 此thử 不bất 應ưng 爾nhĩ 。 初sơ 本bổn 一nhất 斗đẩu 加gia 二nhị 分phần 成thành 三tam 又hựu 加gia 二nhị 成thành 五ngũ 又hựu 如như 二nhị 成thành 七thất 又hựu 加gia 二nhị 成thành 九cửu 合hợp 譬thí 有hữu 七thất 句cú 前tiền 四tứ 度độ 加gia 水thủy 譬thí 於ư 添# 譯dịch 後hậu 正chánh 譬thí 於ư 弘hoằng 法pháp 之chi 人nhân 牧mục 女nữ 譬thí 弘hoằng 經kinh 者giả 女nữ 性tánh 諂siểm 曲khúc 譬thí 弘hoằng 經kinh 人nhân 不bất 能năng 亡vong 懷hoài 為vi 法pháp 而nhi 多đa 諂siểm 求cầu 利lợi 故cố 以dĩ 牧mục 女nữ 譬thí 之chi 初sơ 加gia 二nhị 分phần 者giả 一nhất 鈔sao 略lược 此thử 經Kinh 二nhị 分phần 為vi 多đa 分phần 第đệ 二nhị 加gia 二nhị 分phần 者giả 一nhất 除trừ 深thâm 妙diệu 語ngữ 二nhị 安an 世thế 言ngôn 辭từ 第đệ 三tam 加gia 二nhị 分phần 者giả 一nhất 鈔sao 前tiền 著trước 後hậu 二nhị 鈔sao 後hậu 著trước 前tiền 第đệ 四tứ 加gia 二nhị 分phần 者giả 前tiền 後hậu 著trước 中trung 。 中trung 著trước 前tiền 後hậu 。 有hữu 人nhân 解giải 第đệ 四tứ 加gia 二nhị 分phần 云vân 一nhất 所sở 遮già 則tắc 開khai 二nhị 所sở 開khai 則tắc 遮già 是thị 時thời 當đương 有hữu 。 諸chư 惡ác 下hạ 合hợp 第đệ 三tam 加gia 二nhị 分phần 也dã 是thị 諸chư 惡ác 人nhân 。 雖tuy 復phục 讀đọc 誦tụng 。 下hạ 合hợp 第đệ 四tứ 加gia 二nhị 分phần 第đệ 五ngũ 譬thí 受thọ 學học 者giả 求cầu 法Pháp 為vi 子tử 納nạp 婦phụ 供cung 賓tân 客khách 者giả 舊cựu 云vân 子tử 譬thí 常thường 解giải 婦phụ 譬thí 常thường 境cảnh 餘dư 知tri 見kiến 譬thí 賓tân 客khách 又hựu 子tử 譬thí 中trung 觀quán 實thật 智trí 婦phụ 譬thí 師sư 資tư 相tương 繼kế 世thế 人nhân 為vi 後hậu 不bất 絕tuyệt 納nạp 婦phụ 譬thí 欲dục 使sử 其kỳ 化hóa 不bất 絕tuyệt 師sư 授thọ 於ư 資tư 急cấp 須tu 此thử 乳nhũ 者giả 譬thí 求cầu 法Pháp 人nhân 速tốc 請thỉnh 知tri 解giải 賓tân 客khách 譬thí 以dĩ 方phương 便tiện 巧xảo 用dụng 至chí 市thị 欲dục 買mãi 譬thí 至chí 講giảng 堂đường 求cầu 法Pháp 賣mại 乳nhũ 者giả 是thị 第đệ 六lục 弘hoằng 經kinh 之chi 人nhân 多đa 求cầu 利lợi 養dưỡng 七thất 是thị 人nhân 語ngữ 言ngôn 者giả 即tức 聽thính 法Pháp 人nhân 善thiện 別biệt 深thâm 淺thiển 值trị 我ngã 客khách 急cấp 者giả 譬thí 聽thính 人nhân 云vân 為vi 無vô 聽thính 處xứ 而nhi 來lai 於ư 此thử 。 取thủ 以dĩ 還hoàn 家gia 者giả 譬thí 聽thính 已dĩ 作tác 觀quán 都đô 無vô 所sở 以dĩ 猶do 勝thắng 千thiên 倍bội 者giả 雖tuy 無vô 深thâm 旨chỉ 猶do 是thị 大Đại 乘Thừa 比tỉ 於ư 小tiểu 典điển 則tắc 勝thắng 數số 倍bội 。 二nhị 善thiện 男nam 子tử 下hạ 備bị 合hợp 上thượng 七thất 意ý 也dã 。 善thiện 男nam 子tử 我ngã 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 正Chánh 法Pháp 未vị 滅diệt 餘dư 八bát 十thập 秊niên 爾nhĩ 時thời 是thị 經Kinh 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 當đương 廣quảng 流lưu 布bố 。 是thị 時thời 當đương 有hữu 。 諸chư 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 。 鈔sao 略lược 是thị 經Kinh 分phân 作tác 多đa 分phần 能năng 滅diệt 正Chánh 法Pháp 色sắc 香hương 美mỹ 味vị 。 是thị 諸chư 惡ác 人nhân 。 雖tuy 復phục 誦tụng 讀đọc 如như 是thị 經Kinh 典điển 。 滅diệt 除trừ 如Như 來Lai 深thâm 密mật 要yếu 義nghĩa 安an 置trí 世thế 間gian 莊trang 嚴nghiêm 文văn 飾sức 。 無vô 義nghĩa 之chi 語ngữ 。 鈔sao 前tiền 著trước 後hậu 鈔sao 後hậu 著trước 前tiền 前tiền 後hậu 著trước 中trung 。 中trung 著trước 前tiền 後hậu 。 當đương 知tri 如như 是thị 。 諸chư 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 。 是thị 魔ma 伴bạn 侶lữ 。 受thọ 畜súc 一nhất 切thiết 不bất 淨tịnh 。 之chi 物vật 而nhi 言ngôn 如Như 來Lai 悉tất 聽thính 我ngã 畜súc 如như 牧mục 牛ngưu 女nữ 多đa 加gia 水thủy 乳nhũ 諸chư 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 雜tạp 以dĩ 世thế 語ngữ 錯thác 定định 是thị 經Kinh 令linh 多đa 眾chúng 生sanh 。 不bất 得đắc 正chánh 說thuyết 正chánh 寫tả 正chánh 取thủ 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 是thị 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 為vì 利lợi 養dưỡng 故cố 。 不bất 能năng 廣quảng 宣tuyên 流lưu 布bố 。 是thị 經Kinh 所sở 可khả 分phần/phân 流lưu 少thiểu 不bất 足túc 言ngôn 。 如như 彼bỉ 牧mục 牛ngưu 貧bần 窮cùng 女nữ 人nhân 展triển 轉chuyển 賣mại 乳nhũ 乃nãi 至chí 作tác 糜mi 而nhi 無vô 乳nhũ 味vị 是thị 大Đại 乘Thừa 典điển 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 展triển 轉chuyển 薄bạc 淡đạm 無vô 有hữu 氣khí 味vị 雖tuy 無vô 氣khí 味vị 猶do 勝thắng 餘dư 經kinh 超siêu 逾du 千thiên 倍bội 如như 彼bỉ 乳nhũ 味vị 於ư 諸chư 苦khổ 味vị 其kỳ 勝thắng 千thiên 倍bội 何hà 以dĩ 故cố 是thị 大Đại 乘Thừa 典điển 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 於ư 聲Thanh 聞Văn 經kinh 最tối 為vi 上thượng 首thủ 。 譬thí 如như 牛ngưu 乳nhũ 味vị 中trung 最tối 勝thắng 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 名danh 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 天thiên 台thai 大đại 師sư 釋thích 云vân 牧mục 女nữ 譬thí 佛Phật 真chân 乳nhũ 譬thí 於ư 涅Niết 槃Bàn 之chi 法Pháp 。 佛Phật 欲dục 說thuyết 此thử 法Pháp 。 法pháp 不bất 可khả 說thuyết 說thuyết 必tất 依y 諦đế 所sở 謂vị 二nhị 諦đế 故cố 言ngôn 加gia 二nhị 分phần 水thủy 餘dư 牧mục 女nữ 譬thí 作tác 論luận 通thông 經kinh 菩Bồ 薩Tát 為vi 經kinh 難nan 解giải 更cánh 作tác 優ưu 波ba 提đề 舍xá 申thân 二nhị 諦đế 教giáo 即tức 是thị 第đệ 二nhị 加gia 水thủy 近cận 城thành 女nữ 人nhân 譬thí 弘hoằng 論luận 之chi 師sư 為vi 論luận 難nan 解giải 更cánh 作tác 義nghĩa 疏sớ/sơ 以dĩ 申thân 此thử 論luận 是thị 第đệ 三tam 加gia 二nhị 分phần 水thủy 城thành 中trung 女nữ 人nhân 。 譬thí 受thọ 學học 者giả 為vi 疏sớ/sơ 難nan 解giải 更cánh 作tác 記ký 申thân 釋thích 即tức 第đệ 四tứ 加gia 二nhị 分phần 水thủy 經kinh 文văn 以dĩ 惡ác 世thế 比Bỉ 丘Khâu 鈔sao 略lược 作tác 多đa 分phần 合hợp 初sơ 加gia 水thủy 不bất 以dĩ 如Như 來Lai 。 為vi 緣duyên 說thuyết 法Pháp 緣duyên 樂nhạo/nhạc/lạc 鈔sao 略lược 為vi 依y 二nhị 諦đế 而nhi 分phân 別biệt 之chi 。 佛Phật 以dĩ 所sở 被bị 緣duyên 合hợp 智trí 者giả 以dĩ 能năng 被bị 緣duyên 合hợp 亦diệc 不bất 違vi 經kinh 合hợp 第đệ 二nhị 加gia 水thủy 云vân 隱ẩn 深thâm 密mật 語ngữ 此thử 似tự 作tác 論luận 申thân 經kinh 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 去khứ 第đệ 四tứ 勸khuyến 立lập 丈trượng 夫phu 志chí 為vi 二nhị 先tiên 勸khuyến 次thứ 領lãnh 解giải 初sơ 又hựu 二nhị 先tiên 毀hủy 呰tử 女nữ 身thân 次thứ 定định 判phán 男nam 子tử 初sơ 呵ha 毀hủy 如như 文văn 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 等đẳng 無vô 有hữu 不bất 求cầu 男nam 子tử 身thân 者giả 何hà 以dĩ 故cố 一nhất 切thiết 女nữ 人nhân 。 皆giai 是thị 眾chúng 惡ác 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 如như 蟁văn 蚋nhuế 水thủy 不bất 能năng 令linh 此thử 大đại 地địa 。 潤nhuận 洽hiệp 其kỳ 女nữ 人nhân 者giả [泳-永+(瑤-王)]# 欲dục 難nạn/nan 滿mãn 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 譬thí 如như 大đại 地địa 。 一nhất 切thiết 作tác 丸hoàn 令linh 如như 芥giới 子tử 。 如như 是thị 等đẳng 男nam 與dữ 一nhất 女nữ 人nhân 。 共cộng 為vi 欲dục 事sự 。 猶do 不bất 能năng 足túc 假giả 使sử 男nam 子tử 數số 如như 恆Hằng 沙sa 與dữ 一nhất 女nữ 人nhân 。 共cộng 為vi 欲dục 事sự 。 亦diệc 復phục 不bất 足túc 善thiện 男nam 子tử 譬thí 如như 大đại 海hải 。 一nhất 切thiết 天thiên 雨vũ 百bách 川xuyên 眾chúng 流lưu 。 皆giai 悉tất 歸quy 注chú 而nhi 彼bỉ 大đại 海hải 。 未vị 曾tằng 滿mãn 足túc 。 女nữ 人nhân 之chi 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 假giả 使sử 一nhất 切thiết 。 悉tất 為vi 男nam 子tử 與dữ 一nhất 女nữ 人nhân 。 共cộng 為vi 欲dục 事sự 。 而nhi 亦diệc 不bất 足túc 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 如như 阿a 叔thúc 迦ca 樹thụ 。 波ba 吒tra 羅la 樹thụ 。 迦ca 尼ni 迦ca 樹thụ 。 春xuân 華hoa 開khai 敷phu 羣quần 蠭# 啑# 取thủ 色sắc 香hương 細tế 味vị 不bất 知tri 厭yếm 足túc 。 女nữ 人nhân 欲dục 男nam 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 不bất 知tri 厭yếm 足túc 。 善thiện 男nam 子tử 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 等đẳng 聽thính 是thị 大Đại 乘Thừa 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 常thường 應ưng 訶ha 責trách 女nữ 人nhân 之chi 相tướng 。 求cầu 於ư 男nam 子tử 。 何hà 以dĩ 故cố 下hạ 定định 判phán 也dã 。 何hà 以dĩ 故cố 是thị 大Đại 乘Thừa 典điển 有hữu 丈trượng 夫phu 相tướng 。 所sở 謂vị 佛Phật 性tánh 若nhược 人nhân 不bất 知tri 。 是thị 佛Phật 性tánh 者giả 則tắc 無vô 男nam 相tương/tướng 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 不bất 能năng 自tự 知tri 。 有hữu 佛Phật 性tánh 故cố 若nhược 有hữu 不bất 能năng 。 知tri 佛Phật 性tánh 者giả 我ngã 說thuyết 是thị 等đẳng 。 名danh 為vi 女nữ 人nhân 若nhược 能năng 自tự 知tri 有hữu 佛Phật 性tánh 者giả 我ngã 說thuyết 是thị 人nhân 。 為vi 大đại 丈trượng 夫phu 。 若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 。 能năng 知tri 自tự 身thân 定định 有hữu 佛Phật 性tánh 當đương 知tri 是thị 等đẳng 。 即tức 為vi 男nam 子tử 善thiện 男nam 子tử 是thị 大Đại 乘Thừa 典điển 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 功công 德đức 。 之chi 聚tụ 何hà 以dĩ 故cố 以dĩ 說thuyết 如Như 來Lai 祕bí 密mật 。 藏tạng 故cố 是thị 故cố 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 若nhược 若nhược 欲dục 速tốc 知tri 如Như 來Lai 密mật 藏tạng 應ưng 當đương 方phương 便tiện 勤cần 修tu 此thử 經Kinh 。 經kinh 判phán 出xuất 兩lưỡng 句cú 若nhược 廣quảng 明minh 應ưng 有hữu 四tứ 句cú (# 云vân 云vân )# 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 如như 是thị 。 如như 是thị 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 我ngã 今kim 已dĩ 有hữu 丈trượng 夫phu 之chi 相tướng 。 得đắc 入nhập 如Như 來Lai 。 微vi 密mật 藏tạng 故cố 如Như 來Lai 今kim 日nhật 。 始thỉ 覺giác 悟ngộ 我ngã 因nhân 是thị 即tức 得đắc 。 決quyết 定định 通thông 達đạt 佛Phật 言ngôn 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 今kim 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 之chi 法pháp 而nhi 作tác 是thị 說thuyết 。 迦Ca 葉Diếp 復phục 言ngôn 我ngã 不bất 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 法pháp 也dã 佛Phật 讚tán 迦Ca 葉Diếp 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 今kim 所sở 知tri 無vô 上thượng 法Pháp 味vị 。 甚thậm 深thâm 難nan 知tri 而nhi 能năng 得đắc 知tri 。 如như 蠭# 采thải 味vị 。 汝nhữ 亦diệc 如như 是thị 。 復phục 次thứ 如như 蟁văn 子tử 澤trạch 下hạ 第đệ 五ngũ 明minh 大đại 法pháp 起khởi 沒một 又hựu 二nhị 先tiên 沒một 相tương 次thứ 雙song 辨biện 起khởi 沒một 初sơ 文văn 先tiên 譬thí 次thứ 合hợp 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 如như 蟁văn 子tử 澤trạch 不bất 能năng 令linh 此thử 大đại 地địa 沾triêm 洽hiệp 。 當đương 來lai 之chi 世thế 。 是thị 經Kinh 流lưu 布bố 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 彼bỉ 蟁văn 澤trạch 正Chánh 法Pháp 欲dục 滅diệt 。 是thị 經Kinh 先tiên 當đương 沒một 於ư 此thử 地địa 當đương 知tri 即tức 是thị 。 正Chánh 法Pháp 衰suy 相tương/tướng 。 惡ác 世thế 惡ác 人nhân 多đa 弘hoằng 宣tuyên 人nhân 少thiểu 如như 蟁văn 子tử 澤trạch 不bất 能năng 救cứu 旱hạn 。 次thứ 過quá 夏hạ 名danh 秋thu 去khứ 雙song 辨biện 起khởi 沒một 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 過quá 夏hạ 初sơ 月nguyệt 名danh 秋thu 秋thu 雨vũ 連liên 霔# 此thử 大Đại 乘Thừa 典điển 。 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 為vi 彼bỉ 南nam 方phương 諸chư 菩Bồ 薩Tát 故cố 。 當đương 廣quảng 流lưu 布bố 。 降giáng/hàng 霔# 法Pháp 雨vũ 彌di 滿mãn 其kỳ 處xứ 正Chánh 法Pháp 欲dục 滅diệt 。 當đương 至chí 罽kế 賓tân 具cụ 足túc 無vô 缺khuyết 。 潛tiềm 沒một 地địa 中trung 或hoặc 有hữu 信tín 者giả 。 或hoặc 不bất 信tín 者giả 。 如như 是thị 大Đại 乘Thừa 。 方Phương 等Đẳng 經Kinh 典điển 。 甘cam 露lộ 法Pháp 味vị 。 悉tất 沒một 於ư 地địa 是thị 經Kinh 沒một 已dĩ 一nhất 切thiết 諸chư 餘dư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 皆giai 悉tất 滅diệt 沒một 若nhược 得đắc 是thị 經Kinh 。 具cụ 足túc 無vô 缺khuyết 。 人nhân 中trung 象tượng 王vương 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 當đương 知tri 如Như 來Lai 。 無vô 上thượng 正Chánh 法Pháp 。 將tương 滅diệt 不bất 久cửu 。 沒một 如như 沒một 地địa 盛thịnh 如như 秋thu 雨vũ (# 云vân 云vân )# 。 從tùng 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 下hạ 是thị 品phẩm 中trung 第đệ 八bát 答đáp 上thượng 三tam 乘thừa 若nhược 無vô 性tánh 問vấn 文văn 為vi 兩lưỡng 初sơ 釋thích 偈kệ 疑nghi 兼kiêm 遣khiển 上thượng 問vấn 二nhị 迦Ca 葉Diếp 論luận 義nghĩa 正chánh 答đáp 上thượng 問vấn 初sơ 文văn 為vi 五ngũ 一nhất 文Văn 殊Thù 騰đằng 純thuần 陀đà 疑nghi 二nhị 如Như 來Lai 許hứa 說thuyết 三tam 文Văn 殊Thù 出xuất 疑nghi 四tứ 如Như 來Lai 為vi 釋thích 五ngũ 文Văn 殊Thù 領lãnh 解giải 。 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 今kim 此thử 純thuần 陀đà 猶do 有hữu 疑nghi 心tâm 唯duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 重trọng/trùng 為vi 分phân 別biệt 令linh 得đắc 除trừ 斷đoạn 。 然nhiên 此thử 是thị 答đáp 問vấn 那na 忽hốt 騰đằng 疑nghi 疑nghi 尚thượng 不bất 決quyết 復phục 使sử 他tha 騰đằng 河hà 西tây 解giải 云vân 文Văn 殊Thù 是thị 遊du 方phương 大Đại 士Sĩ 影ảnh 響hưởng 釋Thích 迦Ca 即tức 眾chúng 中trung 上thượng 座tòa 恆hằng 為vi 啟khải 發phát 之chi 主chủ 所sở 以dĩ 為vi 其kỳ 騰đằng 疑nghi 二nhị 云vân 聖thánh 無vô 彼bỉ 我ngã 唯duy 益ích 是thị 存tồn 況huống 復phục 二nhị 人nhân 為vi 友hữu 為vi 騰đằng 何hà 妨phương 純thuần 陀đà 於ư 何hà 處xứ 生sanh 疑nghi 前tiền 設thiết 五ngũ 難nạn/nan 佛Phật 答đáp 中trung 未vị 見kiến 性tánh 是thị 無vô 常thường 見kiến 性tánh 是thị 常thường 如Như 來Lai 受thọ 飲ẩm 食thực 已dĩ 。 入nhập 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 是thị 食thực 消tiêu 已dĩ 則tắc 見kiến 佛Phật 性tánh 得đắc 三tam 菩Bồ 提Đề 如như 此thử 之chi 常thường 即tức 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 已dĩ 有hữu 還hoàn 無vô 便tiện 是thị 無vô 常thường 當đương 知tri 如Như 來Lai 。 不bất 得đắc 是thị 常thường 何hà 故cố 復phục 言ngôn 。 兼kiêm 答đáp 迦Ca 葉Diếp 三tam 乘thừa 若nhược 無vô 性tánh 云vân 何hà 得đắc 有hữu 。 三tam 乘thừa 差sai 別biệt 。 之chi 問vấn 今kim 舉cử 此thử 偈kệ 明minh 差sai 別biệt 無vô 差sai 別biệt 。 所sở 以dĩ 得đắc 為vi 兼kiêm 答đáp 問vấn 也dã 迦Ca 葉Diếp 所sở 問vấn 懸huyền 與dữ 理lý 同đồng 若nhược 三tam 乘thừa 人nhân 同đồng 一Nhất 乘Thừa 性tánh 何hà 得đắc 三tam 異dị 若nhược 三tam 乘thừa 人nhân 全toàn 未vị 有hữu 於ư 一Nhất 乘Thừa 之chi 性tánh 云vân 何hà 說thuyết 有hữu 若nhược 舉cử 偈kệ 答đáp 差sai 無vô 差sai 疑nghi 一nhất 切thiết 皆giai 遣khiển 即tức 兼kiêm 答đáp 意ý 也dã 然nhiên 純thuần 陀đà 與dữ 佛Phật 論luận 未vị 見kiến 性tánh 是thị 無vô 常thường 見kiến 性tánh 是thị 常thường 時thời 凡phàm 三tam 根căn 解giải 悟ngộ 上thượng 根căn 於ư 哀ai 歎thán 品phẩm 中trung 已dĩ 悟ngộ 中trung 根căn 於ư 迦Ca 葉Diếp 問vấn 中trung 悟ngộ 下hạ 根căn 既ký 未vị 解giải 悟ngộ 今kim 文Văn 殊Thù 更cánh 為vi 騰đằng 疑nghi 。 佛Phật 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 云vân 何hà 疑nghi 心tâm 汝nhữ 當đương 說thuyết 之chi 。 當đương 為vi 除trừ 斷đoạn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 純thuần 陀đà 心tâm 疑nghi 如Như 來Lai 常thường 住trụ 。 以dĩ 得đắc 知tri 見kiến 佛Phật 性tánh 力lực 故cố 若nhược 見kiến 佛Phật 性tánh 而nhi 為vi 常thường 者giả 本bổn 未vị 見kiến 時thời 應ưng 是thị 無vô 常thường 若nhược 本bổn 無vô 常thường 後hậu 亦diệc 應ưng 爾nhĩ 何hà 以dĩ 故cố 如như 世thế 間gian 物vật 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 已dĩ 有hữu 還hoàn 無vô 如như 是thị 等đẳng 。 物vật 悉tất 是thị 無vô 常thường 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 本bổn 有hữu 今kim 無vô 。 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 三tam 世thế 有hữu 法pháp 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 善thiện 男nam 子tử 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 亦diệc 有hữu 差sai 別biệt 。 亦diệc 無vô 差sai 別biệt 。 此thử 一nhất 偈kệ 凡phàm 四tứ 出xuất 一nhất 出xuất 此thử 中trung 二nhị 出xuất 梵Phạm 行hạnh 三tam 出xuất 二nhị 十thập 五ngũ 四tứ 出xuất 二nhị 十thập 六lục 大đại 意ý 是thị 同đồng 而nhi 為vi 緣duyên 則tắc 異dị 此thử 中trung 釋thích 差sai 無vô 差sai 別biệt 義nghĩa 梵Phạm 行hạnh 中trung 釋thích 得đắc 無vô 所sở 得đắc 。 義nghĩa 二nhị 十thập 五ngũ 釋thích 有hữu 不bất 定định 有hữu 無vô 不bất 定định 無vô 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 中trung 道đạo 之chi 義nghĩa 二nhị 十thập 六lục 為vi 釋thích 破phá 定định 性tánh 明minh 無vô 性tánh 義nghĩa 此thử 之chi 四tứ 出xuất 亦diệc 為vi 下hạ 品phẩm 三tam 根căn 成thành 論luận 師sư 云vân 金kim 剛cang 心tâm 未vị 是thị 常thường 後hậu 心tâm 是thị 常thường 無vô 常thường 則tắc 本bổn 有hữu 而nhi 今kim 無vô 常thường 則tắc 本bổn 無vô 而nhi 今kim 有hữu 此thử 釋thích 正chánh 是thị 純thuần 陀đà 所sở 疑nghi 非phi 關quan 偈kệ 意ý 又hựu 解giải 本bổn 有hữu 者giả 本bổn 有hữu 煩phiền 惱não 此thử 昔tích 日nhật 之chi 本bổn 今kim 無vô 者giả 今kim 無vô 般Bát 若Nhã 即tức 昔tích 日nhật 之chi 今kim 皆giai 是thị 金kim 剛cang 心tâm 前tiền 本bổn 有hữu 今kim 無vô 耳nhĩ 三tam 世thế 有hữu 法pháp 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 者giả 據cứ 金kim 剛cang 已dĩ 後hậu 常thường 住trụ 佛Phật 果Quả 非phi 三tam 世thế 攝nhiếp 故cố 言ngôn 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 復phục 云vân 上thượng 半bán 不bất 異dị 前tiền 而nhi 言ngôn 三tam 乘thừa 人nhân 同đồng 入nhập 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 言ngôn 三tam 世thế 有hữu 法pháp 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 復phục 一nhất 解giải 本bổn 有hữu 煩phiền 惱não 今kim 無vô 煩phiền 惱não 非phi 三tam 世thế 攝nhiếp 本bổn 無vô 涅Niết 槃Bàn 今kim 有hữu 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 非phi 世thế 攝nhiếp 諸chư 師sư 雖tuy 作tác 眾chúng 解giải 都đô 不bất 遣khiển 純thuần 陀đà 疑nghi 只chỉ 為vì 汝nhữ 本bổn 既ký 無vô 常thường 今kim 亦diệc 無vô 常thường 本bổn 未vị 得đắc 常thường 今kim 始thỉ 得đắc 常thường 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 三tam 世thế 所sở 攝nhiếp 疑nghi 難nan 宛uyển 然nhiên 何hà 關quan 偈kệ 意ý 地địa 人nhân 云vân 常thường 法pháp 非phi 是thị 始thỉ 得đắc 本bổn 來lai 體thể 用dụng 具cụ 足túc 但đãn 為vi 妄vọng 惑hoặc 所sở 覆phú 後hậu 時thời 方phương 顯hiển 若nhược 爾nhĩ 先tiên 隱ẩn 後hậu 顯hiển 亦diệc 應ưng 顯hiển 已dĩ 還hoàn 隱ẩn 既ký 顯hiển 已dĩ 不bất 隱ẩn 亦diệc 應ưng 隱ẩn 而nhi 不bất 顯hiển (# 云vân 云vân )# 三tam 藏tạng 師sư 云vân 生sanh 死tử 無vô 始thỉ 而nhi 有hữu 終chung 涅Niết 槃Bàn 有hữu 始thỉ 而nhi 無vô 終chung 今kim 時thời 始thỉ 得đắc 故cố 言ngôn 有hữu 始thỉ 一nhất 得đắc 永vĩnh 已dĩ 故cố 言ngôn 無vô 終chung 作tác 此thử 釋thích 者giả 還hoàn 同đồng 地địa 人nhân 小Tiểu 乘Thừa 亦diệc 得đắc 作tác 如như 此thử 說thuyết 。 惑hoặc 滅diệt 道đạo 存tồn 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 悉tất 是thị 無vô 常thường 。 作tác 此thử 說thuyết 者giả 。 準chuẩn 舊cựu 不bất 免miễn 純thuần 陀đà 之chi 難nạn/nan 興hưng 皇hoàng 云vân 迦Ca 葉Diếp 難nạn/nan 意ý 三tam 乘thừa 各các 得đắc 涅Niết 槃Bàn 云vân 何hà 同đồng 一nhất 佛Phật 性tánh 同đồng 一nhất 佛Phật 性tánh 亦diệc 應ưng 同đồng 一nhất 佛Phật 乘thừa 佛Phật 答đáp 三tam 乘thừa 只chỉ 一nhất 佛Phật 性tánh 昔tích 於ư 一nhất 為vi 三tam 今kim 只chỉ 三tam 為vi 一nhất 豈khởi 可khả 三tam 乘thừa 前tiền 來lai 無vô 性tánh 而nhi 今kim 方phương 有hữu 但đãn 隨tùy 緣duyên 異dị 辨biện 前tiền 來lai 未vị 悟ngộ 則tắc 本bổn 有hữu 而nhi 今kim 無vô 今kim 時thời 始thỉ 悟ngộ 則tắc 本bổn 無vô 而nhi 今kim 有hữu 例lệ 如như 過quá 去khứ 燈đăng 王vương 多đa 寶bảo 此thử 是thị 本bổn 有hữu 今kim 無vô 未vị 來lai 彌Di 勒Lặc 即tức 是thị 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 亦diệc 是thị 現hiện 在tại 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 未vị 來lai 斯tư 乃nãi 上thượng 半bán 意ý 也dã 至chí 論luận 佛Phật 性tánh 何hà 關quan 有hữu 無vô 及cập 以dĩ 今kim 本bổn 即tức 下hạ 半bán 意ý 又hựu 彈đàn 他tha 解giải 云vân 有hữu 三tam 可khả 三tam 便tiện 成thành 差sai 別biệt 有hữu 一nhất 可khả 一nhất 便tiện 成thành 無vô 差sai 若nhược 差sai 則tắc 失thất 無vô 差sai 若nhược 無vô 差sai 則tắc 失thất 差sai 開khai 一nhất 為vi 三tam 則tắc 失thất 一nhất 合hợp 三tam 為vi 一nhất 則tắc 失thất 三tam 今kim 明minh 不bất 爾nhĩ 昔tích 三tam 猶do 是thị 今kim 一nhất 今kim 一nhất 猶do 是thị 昔tích 三tam 開khai 三tam 不bất 失thất 一nhất 合hợp 一nhất 不bất 失thất 三tam 即tức 是thị 差sai 即tức 無vô 差sai 無vô 差sai 即tức 差sai 若nhược 得đắc 此thử 意ý 本bổn 有hữu 今kim 無vô 三tam 世thế 有hữu 法pháp 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 亦diệc 應ưng 例lệ 言ngôn 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 三tam 世thế 有hữu 法pháp 斯tư 有hữu 是thị 處xứ 。 無vô 常thường 之chi 境cảnh 智trí 非phi 境cảnh 智trí 因nhân 果quả 非phi 因nhân 果quả 例lệ 皆giai 如như 是thị 又hựu 云vân 本bổn 有hữu 只chỉ 是thị 有hữu 今kim 無vô 只chỉ 是thị 無vô 又hựu 本bổn 不bất 有hữu 今kim 不bất 無vô 只chỉ 是thị 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 又hựu 云vân 上thượng 半bán 是thị 有hữu 下hạ 半bán 是thị 無vô 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 是thị 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 例lệ 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 (# 云vân 云vân )# 然nhiên 興hưng 皇hoàng 以dĩ 同đồng 一nhất 佛Phật 性tánh 為vi 本bổn 有hữu 始thỉ 悟ngộ 為vi 今kim 無vô 釋thích 上thượng 半bán 佛Phật 性tánh 非phi 今kim 非phi 本bổn 釋thích 下hạ 半bán 指chỉ 此thử 為vi 差sai 別biệt 無vô 差sai 別biệt 。 義nghĩa 斯tư 乃nãi 分phần/phân 文văn 兩lưỡng 派phái 義nghĩa 不bất 相tương 關quan 今kim 則tắc 不bất 爾nhĩ 只chỉ 約ước 一nhất 句cú 差sai 即tức 無vô 差sai 無vô 差sai 即tức 差sai 一nhất 諦đế 即tức 三tam 諦đế 故cố 言ngôn 本bổn 有hữu 三tam 諦đế 即tức 一nhất 諦đế 故cố 言ngôn 今kim 無vô 即tức 三tam 一nhất 而nhi 非phi 三tam 一nhất 故cố 言ngôn 三tam 世thế 有hữu 法pháp 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 不bất 得đắc 相tương 離ly 。 乃nãi 是thị 差sai 即tức 無vô 差sai 無vô 差sai 即tức 差sai 非phi 差sai 非phi 無vô 差sai 是thị 則tắc 遣khiển 迦Ca 葉Diếp 之chi 難nạn/nan 豁hoát 無vô 遺di 餘dư 亦diệc 是thị 無vô 常thường 。 即tức 常thường 常thường 即tức 無vô 常thường 非phi 常thường 非phi 無vô 常thường 。 釋thích 純thuần 陀đà 之chi 疑nghi 雲vân 消tiêu 冰băng 冶dã 智trí 悟ngộ 亦diệc 然nhiên 悟ngộ 一nhất 即tức 三tam 名danh 本bổn 有hữu 悟ngộ 三tam 即tức 一nhất 名danh 今kim 無vô 悟ngộ 三tam 一nhất 非phi 三tam 一nhất 名danh 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 此thử 則tắc 何hà 難nạn/nan 不bất 遣khiển 何hà 疑nghi 不bất 除trừ 如như 是thị 則tắc 本bổn 有hữu 者giả 一nhất 有hữu 一nhất 切thiết 有hữu 即tức 是thị 世thế 界giới 今kim 無vô 者giả 一nhất 無vô 一nhất 切thiết 無vô 即tức 是thị 對đối 治trị 合hợp 此thử 有hữu 無vô 一nhất 切thiết 。 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 。 即tức 為vi 人nhân 三tam 世thế 有hữu 法pháp 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 即tức 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 今kim 此thử 一nhất 悉tất 即tức 具cụ 四tứ 悉tất 乃nãi 遣khiển 難nạn/nan 釋thích 疑nghi 私tư 謂vị 若nhược 二nhị 人nhân 疑nghi 難nan 皆giai 遣khiển 皆giai 釋thích 是thị 則tắc 物vật 機cơ 咸hàm 融dung 悉tất 會hội 本bổn 有hữu 即tức 有hữu 句cú 有hữu 門môn 今kim 無vô 即tức 無vô 句cú 無vô 門môn 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 亦diệc 有hữu 差sai 別biệt 。 亦diệc 無vô 差sai 別biệt 。 即tức 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 。 句cú 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 。 門môn 三tam 世thế 有hữu 法pháp 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 即tức 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 句cú 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 門môn 一nhất 四tứ 相tương/tướng 即tức 乃nãi 遣khiển 難nạn/nan 釋thích 疑nghi 觀quán 師sư 三tam 釋thích 一nhất 云vân 上thượng 三tam 句cú 出xuất 所sở 非phi 非phi 除trừ 性tánh 有hữu 性tánh 無vô 後hậu 一nhất 句cú 結kết 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 二nhị 云vân 本bổn 有hữu 即tức 不bất 有hữu 此thử 有hữu 可khả 令linh 無vô 本bổn 無vô 即tức 不bất 無vô 此thử 無vô 可khả 令linh 有hữu 此thử 有hữu 不bất 有hữu 故cố 非phi 有hữu 此thử 無vô 不bất 無vô 故cố 非phi 無vô 非phi 有hữu 非phi 無vô 故cố 。 言ngôn 三tam 世thế 不bất 攝nhiếp 三tam 云vân 上thượng 半bán 無vô 差sai 別biệt 而nhi 差sai 別biệt 下hạ 半bán 差sai 別biệt 而nhi 無vô 差sai 別biệt 。 釋thích 此thử 為vi 二nhị 一nhất 者giả 當đương 體thể 二nhị 者giả 為vi 緣duyên 當đương 體thể 即tức 法Pháp 身thân 本bổn 地địa 故cố 無vô 差sai 別biệt 約ước 緣duyên 故cố 有hữu 三tam 乘thừa 之chi 異dị 差sai 別biệt 不bất 同đồng 。 又hựu 釋thích 本bổn 有hữu 今kim 無vô 即tức 是thị 無vô 今kim 之chi 本bổn 此thử 本bổn 非phi 今kim 即tức 是thị 非phi 今kim 之chi 本bổn 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 即tức 是thị 無vô 本bổn 之chi 今kim 此thử 今kim 非phi 本bổn 即tức 是thị 非phi 本bổn 之chi 今kim 故cố 非phi 世thế 攝nhiếp 此thử 解giải 大đại 意ý 可khả 見kiến 不bất 復phục 具cụ 之chi (# 云vân 云vân )# 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 讚tán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 誠thành 如như 聖thánh 言ngôn 我ngã 今kim 始thỉ 解giải 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 亦diệc 有hữu 差sai 別biệt 。 亦diệc 無vô 差sai 別biệt 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 下hạ 第đệ 二nhị 正chánh 答đáp 上thượng 問vấn 又hựu 為vi 四tứ 一nhất 論luận 無vô 差sai 別biệt 二nhị 論luận 有hữu 差sai 別biệt 三tam 雙song 領lãnh 二nhị 義nghĩa 四tứ 重trọng/trùng 論luận 有hữu 差sai 別biệt 初sơ 有hữu 問vấn 答đáp 問vấn 如như 文văn 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 性tánh 無vô 差sai 別biệt 唯duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 分phân 別biệt 廣quảng 說thuyết 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 答đáp 有hữu 兩lưỡng 譬thí 前tiền 譬thí 聞văn 經Kinh 信tín 見kiến 後hậu 譬thí 分phân 明minh 證chứng 見kiến 初sơ 譬thí 中trung 二nhị 先tiên 譬thí 次thứ 合hợp 譬thí 中trung 為vi 三tam 初sơ 譬thí 眾chúng 生sanh 同đồng 有hữu 佛Phật 性tánh 次thứ 譬thí 致trí 疑nghi 三tam 譬thí 解giải 悟ngộ 。 佛Phật 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 諦đế 聽thính 。 諦đế 聽thính 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 善thiện 男nam 子tử 譬thí 如như 長trưởng 者giả 。 多đa 畜súc 乳nhũ 牛ngưu 有hữu 種chủng 種chủng 色sắc 。 常thường 令linh 一nhất 人nhân 守thủ 護hộ 將tương 養dưỡng 是thị 人nhân 有hữu 時thời 為vi 祠từ 祀tự 故cố 盡tận [愨-心+牛]# 諸chư 牛ngưu 著trước 一nhất 器khí 中trung 見kiến 諸chư 牛ngưu 乳nhũ 同đồng 一nhất 白bạch 色sắc 。 長trưởng 者giả 有hữu 二nhị 解giải 一nhất 云vân 譬thí 佛Phật 二nhị 云vân 譬thí 眾chúng 生sanh 諸chư 牛ngưu 譬thí 六lục 道đạo 不bất 同đồng 種chủng 種chủng 色sắc 者giả 譬thí 於ư 六lục 道đạo 差sai 別biệt 萬vạn 品phẩm 一nhất 人nhân 守thủ 護hộ 譬thí 有hữu 信tín 心tâm 又hựu 云vân 譬thí 弘hoằng 經kinh 菩Bồ 薩Tát 令linh 教giáo 化hóa 之chi 為vi 祠từ 祀tự 者giả 譬thí 弘hoằng 經kinh 者giả 能năng 報báo 佛Phật 恩ân 。 盡tận [愨-心+牛]# 一nhất 器khí 觀quán 諸chư 眾chúng 生sanh 。 同đồng 中trung 道đạo 性tánh 白bạch 色sắc 者giả 譬thí 理lý 性tánh 淨tịnh 。 二nhị 尋tầm 便tiện 驚kinh 怪quái 下hạ 致trí 疑nghi 。 尋tầm 便tiện 驚kinh 怪quái 牛ngưu 色sắc 各các 異dị 其kỳ 乳nhũ 云vân 何hà 。 皆giai 同đồng 一nhất 色sắc 。 一nhất 往vãng 生sanh 疑nghi 譏cơ 迦Ca 葉Diếp 之chi 問vấn 眾chúng 生sanh 既ký 殊thù 佛Phật 性tánh 豈khởi 一nhất 。 三tam 是thị 人nhân 思tư 惟duy 下hạ 譬thí 解giải 悟ngộ 。 是thị 人nhân 思tư 惟duy 知tri 此thử 一nhất 切thiết 皆giai 是thị 。 眾chúng 生sanh 業nghiệp 報báo 。 因nhân 緣duyên 令linh 乳nhũ 色sắc 一nhất 。 眾chúng 生sanh 業nghiệp 報báo 。 令linh 乳nhũ 色sắc 一nhất 知tri 是thị 眾chúng 生sanh 。 正chánh 因nhân 之chi 性tánh 即tức 一nhất 中trung 道đạo 。 次thứ 合hợp 譬thí 中trung 還hoàn 合hợp 上thượng 三tam 初sơ 合hợp 同đồng 一nhất 佛Phật 性tánh 。 善thiện 男nam 子tử 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ 。 同đồng 一nhất 佛Phật 性tánh 猶do 如như 彼bỉ 乳nhũ 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 同đồng 盡tận 漏lậu 故cố 。 次thứ 而nhi 諸chư 眾chúng 生sanh 。 下hạ 合hợp 致trí 疑nghi 。 而nhi 諸chư 眾chúng 生sanh 。 言ngôn 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 而nhi 有hữu 差sai 別biệt 。 有hữu 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 凡phàm 夫phu 之chi 人nhân 。 疑nghi 於ư 三tam 乘thừa 云vân 何hà 無vô 別biệt 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 久cửu 後hậu 下hạ 合hợp 解giải 悟ngộ 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 久cửu 後hậu 自tự 解giải 一nhất 切thiết 三tam 乘thừa 同đồng 一nhất 佛Phật 性tánh 猶do 如như 彼bỉ 人nhân 。 解giải 悟ngộ 乳nhũ 相tương/tướng 由do 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 次thứ 如như 金kim 廾# 下hạ 譬thí 於ư 證chứng 見kiến 先tiên 譬thí 後hậu 合hợp 可khả 見kiến 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 金kim 礦quáng 陶đào 鍊luyện 滓chỉ 穢uế 然nhiên 後hậu 銷tiêu 融dung 成thành 金kim 之chi 後hậu 。 價giá 直trực 無vô 量lượng 。 善thiện 男nam 子tử 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ 。 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 。 同đồng 一nhất 佛Phật 性tánh 何hà 以dĩ 故cố 除trừ 煩phiền 惱não 故cố 。 如như 彼bỉ 金kim 礦quáng 除trừ 諸chư 滓chỉ 穢uế 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 同đồng 一nhất 佛Phật 性tánh 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 以dĩ 其kỳ 先tiên 聞văn 如Như 來Lai 密mật 藏tạng 後hậu 成thành 佛Phật 時thời 。 自tự 然nhiên 得đắc 知tri 。 如như 彼bỉ 長trưởng 者giả 。 知tri 乳nhũ 一nhất 相tương/tướng 何hà 以dĩ 故cố 以dĩ 斷đoạn 無vô 量lượng 億ức 煩phiền 惱não 故cố 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 下hạ 第đệ 二nhị 明minh 有hữu 差sai 別biệt 兩lưỡng 番phiên 問vấn 答đáp 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 若nhược 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 有hữu 佛Phật 性tánh 者giả 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 如như 是thị 說thuyết 者giả 。 多đa 有hữu 過quá 咎cữu 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 皆giai 有hữu 佛Phật 性tánh 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 。 以dĩ 小tiểu 涅Niết 槃Bàn 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 緣Duyên 覺Giác 之chi 人nhân 。 於ư 中trung 涅Niết 槃Bàn 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 人nhân 。 於ư 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 槃bàn 涅Niết 槃Bàn 如như 是thị 等đẳng 人nhân 。 若nhược 同đồng 佛Phật 性tánh 何hà 故cố 不bất 同đồng 。 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 初sơ 問vấn 三tam 乘thừa 同đồng 一nhất 佛Phật 性tánh 者giả 應ưng 同đồng 如Như 來Lai 常thường 住trụ 。 涅Niết 槃Bàn 不bất 應ưng 灰hôi 斷đoạn 令linh 三tam 別biệt 異dị 文văn 云vân 不bất 同đồng 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 有hữu 文văn 云vân 不bất 同đồng 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 二nhị 竝tịnh 得đắc 同đồng 般bát 者giả 同đồng 證chứng 常thường 住trụ 不bất 般bát 者giả 常thường 住trụ 不bất 變biến 。 何hà 曾tằng 證chứng 入nhập 。 善thiện 男nam 子tử 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 所sở 。 得đắc 涅Niết 槃Bàn 非phi 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 所sở 得đắc 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 名danh 為vi 善thiện 有hữu 世thế 若nhược 無vô 佛Phật 非phi 無vô 二Nhị 乘Thừa 得đắc 二nhị 涅Niết 槃Bàn 。 次thứ 佛Phật 答đáp 意ý 為vi 懈giải 怠đãi 者giả 。 說thuyết 有hữu 三tam 乘thừa 。 實thật 同đồng 如Như 來Lai 一nhất 般ban 涅Niết 槃Bàn 世thế 若nhược 無vô 佛Phật 者giả 。 假giả 設thiết 之chi 言ngôn 而nhi 實thật 不bất 爾nhĩ 是thị 故cố 實thật 無vô 二Nhị 乘Thừa 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 不bất 出xuất 世thế 即tức 有hữu 二Nhị 乘Thừa 得đắc 二nhị 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 若nhược 出xuất 世thế 竝tịnh 同đồng 如Như 來Lai 得đắc 一nhất 涅Niết 槃Bàn 。 第đệ 二nhị 番phiên 問vấn 答đáp 如như 文văn 。 迦Ca 葉Diếp 復phục 言ngôn 是thị 義nghĩa 云vân 何hà 。 佛Phật 言ngôn 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 乃nãi 有hữu 一nhất 佛Phật 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 開khai 示thị 三tam 乘thừa 。 善thiện 男nam 子tử 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 二Nhị 乘Thừa 。 無vô 差sai 別biệt 者giả 。 我ngã 先tiên 於ư 此thử 如Như 來Lai 。 密mật 藏tạng 大Đại 涅Niết 槃Bàn 中trung 。 以dĩ 說thuyết 其kỳ 義nghĩa 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 無vô 有hữu 善thiện 有hữu 何hà 以dĩ 故cố 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 悉tất 當đương 得đắc 是thị 大Đại 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 有hữu 畢tất 竟cánh 樂nhạo/nhạc/lạc 是thị 故cố 名danh 為vi 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 下hạ 第đệ 三tam 雙song 領lãnh 兩lưỡng 義nghĩa 。 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 如như 佛Phật 說thuyết 者giả 我ngã 今kim 始thỉ 知tri 。 差sai 別biệt 之chi 義nghĩa 無vô 差sai 別biệt 義nghĩa 何hà 以dĩ 故cố 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 未vị 來lai 之chi 世thế 。 皆giai 當đương 歸quy 於ư 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 譬thí 如như 眾chúng 流lưu 歸quy 於ư 大đại 海hải 是thị 故cố 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 之chi 人nhân 。 悉tất 名danh 為vi 常thường 非phi 是thị 無vô 常thường 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 亦diệc 有hữu 差sai 別biệt 。 亦diệc 無vô 差sai 別biệt 。 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 云vân 何hà 性tánh 差sai 別biệt 即tức 第đệ 四tứ 重trọng/trùng 論luận 差sai 別biệt 有hữu 三tam 。 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 云vân 何hà 性tánh 差sai 別biệt 。 佛Phật 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 聲Thanh 聞Văn 如như 乳nhũ 緣Duyên 覺Giác 如như 酪lạc 菩Bồ 薩Tát 之chi 人nhân 。 如như 生sanh 熟thục 酥tô 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 猶do 如như 醍đề 醐hồ 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 大Đại 涅Niết 槃Bàn 中trung 。 說thuyết 四tứ 種chủng 性tánh 而nhi 有hữu 差sai 別biệt 。 迦Ca 葉Diếp 復phục 言ngôn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 性tánh 相tương/tướng 云vân 何hà 。 佛Phật 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 如như 牛ngưu 新tân 生sanh 乳nhũ 血huyết 未vị 別biệt 凡phàm 夫phu 之chi 性tánh 雜tạp 諸chư 煩phiền 惱não 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 初sơ 二nhị 問vấn 答đáp 佛Phật 仍nhưng 無vô 差sai 別biệt 中trung 。 作tác 差sai 別biệt 答đáp 。 第đệ 三tam 迦Ca 葉Diếp 復phục 言ngôn 下hạ 問vấn 意ý 者giả 。 迦Ca 葉Diếp 復phục 言ngôn 拘câu 尸thi 那na 城thành 有hữu 旃chiên 陀đà 羅la 。 名danh 曰viết 歡Hoan 喜Hỷ 。 佛Phật 記ký 是thị 人nhân 。 由do 一nhất 發phát 心tâm 當đương 於ư 此thử 界giới 千thiên 佛Phật 數số 中trung 速tốc 成thành 無vô 上thượng 。 正chánh 真chân 之chi 道Đạo 。 以dĩ 何hà 等đẳng 故cố 。 如Như 來Lai 不bất 記ký 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目mục 楗# 連liên 等đẳng 。 速tốc 成thành 佛Phật 道Đạo 。 既ký 言ngôn 聲Thanh 聞Văn 佛Phật 性tánh 勝thắng 者giả 那na 忽hốt 凡phàm 夫phu 前tiền 得đắc 記ký 作tác 佛Phật 。 佛Phật 答đáp 意ý 者giả 。 佛Phật 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 或hoặc 有hữu 聲thanh 聞văn 。 緣Duyên 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 作tác 誓thệ 願nguyện 言ngôn 。 我ngã 當đương 久cửu 久cửu 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 成thành 。 無vô 上thượng 佛Phật 道Đạo 。 以dĩ 發phát 速tốc 願nguyện 故cố 與dữ 速tốc 記ký 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 商thương 人nhân 。 有hữu 無vô 價giá 寶bảo 詣nghệ 市thị 賣mại 之chi 。 愚ngu 人nhân 見kiến 已dĩ 不bất 識thức 輕khinh 笑tiếu 寶bảo 主chủ 唱xướng 言ngôn 我ngã 此thử 寶bảo 珠châu 價giá 直trực 無vô 數số 。 聞văn 已dĩ 復phục 笑tiếu 各các 各các 相tương 謂vị 。 此thử 非phi 真chân 寶bảo 是thị 頗phả 棃lê 珠châu 善thiện 男nam 子tử 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 聞văn 速tốc 記ký 則tắc 便tiện 懈giải 怠đãi 輕khinh 笑tiếu 薄bạc 賤tiện 如như 彼bỉ 愚ngu 人nhân 。 不bất 識thức 真chân 寶bảo 於ư 未vị 來lai 世thế 。 有hữu 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 不bất 能năng 精tinh 勤cần 。 修tu 習tập 善thiện 法Pháp 。 貧bần 窮cùng 困khốn 苦khổ 。 饑cơ 渴khát 所sở 逼bức 。 因nhân 是thị 出xuất 家gia 長trưởng 養dưỡng 其kỳ 身thân 心tâm 志chí 輕khinh 躁táo 邪tà 命mạng 諂siểm 曲khúc 。 若nhược 聞văn 如Như 來Lai 。 授thọ 諸chư 聲Thanh 聞Văn 速tốc 疾tật 記ký 者giả 便tiện 當đương 大đại 笑tiếu 輕khinh 慢mạn 毀hủy 訾tí 當đương 知tri 是thị 等đẳng 。 即tức 是thị 破phá 戒giới 自tự 言ngôn 已dĩ 得đắc 過quá 人nhân 之chi 法pháp 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 隨tùy 發phát 速tốc 願nguyện 故cố 與dữ 速tốc 記ký 護hộ 正Chánh 法Pháp 者giả 為vi 授thọ 遠viễn 記ký 。 不bất 以dĩ 佛Phật 性Tánh 故cố 。 前tiền 作tác 佛Phật 有hữu 速tốc 願nguyện 者giả 即tức 速tốc 與dữ 記ký 。 從tùng 迦Ca 葉Diếp 復phục 白bạch 下hạ 是thị 品phẩm 中trung 第đệ 九cửu 答đáp 上thượng 云vân 何hà 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 得đắc 不bất 壞hoại 眾chúng 迦Ca 葉Diếp 更cánh 牒điệp 問vấn 為vi 請thỉnh 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 當đương 得đắc 不bất 壞hoại 眷quyến 屬thuộc 。 次thứ 佛Phật 答đáp 中trung 還hoàn 以dĩ 護hộ 法Pháp 為vi 答đáp 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 勤cần 加gia 精tinh 進tấn 。 欲dục 護hộ 正Chánh 法Pháp 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 所sở 得đắc 眷quyến 屬thuộc 。 不bất 可khả 沮trở 壞hoại 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 。 何hà 緣duyên 下hạ 是thị 品phẩm 中trung 第đệ 十thập 答đáp 上thượng 云vân 何hà 為vi 生sanh 。 盲manh 而nhi 作tác 眼nhãn 目mục 導đạo 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 眾chúng 生sanh 得đắc 此thử 脣thần 口khẩu 乾can/kiền/càn 焦tiêu 。 先tiên 騰đằng 脣thần 口khẩu 乾can/kiền/càn 焦tiêu 即tức 生sanh 盲manh 義nghĩa 。 佛Phật 答đáp 中trung 先tiên 答đáp 口khẩu 爽sảng 次thứ 答đáp 生sanh 盲manh 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 有hữu 不bất 識thức 三Tam 寶Bảo 。 常thường 存tồn 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 脣thần 口khẩu 乾can/kiền/càn 焦tiêu 如như 人nhân 口khẩu 爽sảng 不bất 知tri 甜điềm 苦khổ 辛tân 。 酢tạc 鹹hàm 淡đạm 六lục 味vị 差sai 別biệt 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 愚ngu 癡si 無vô 智trí 。 不bất 識thức 三Tam 寶Bảo 。 是thị 長trường 存tồn 法pháp 是thị 故cố 名danh 為vi 。 脣thần 口khẩu 乾can/kiền/càn 焦tiêu 。 初sơ 云vân 口khẩu 爽sảng 者giả 不bất 知tri 三Tam 寶Bảo 。 常thường 住trụ 之chi 味vị 名danh 為vi 口khẩu 爽sảng 口khẩu 爽sảng 即tức 是thị 生sanh 盲manh 若nhược 計kế 定định 有hữu 撿kiểm 覓mịch 則tắc 無vô 。 從tùng 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 下hạ 答đáp 生sanh 盲manh 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 不bất 知tri 如Như 來Lai 。 是thị 常thường 住trụ 者giả 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 則tắc 為vi 生sanh 盲manh 若nhược 知tri 如Như 來Lai 是thị 常thường 住trụ 者giả 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 雖tuy 有hữu 肉nhục 眼nhãn 我ngã 說thuyết 是thị 等đẳng 。 名danh 為vi 天thiên 眼nhãn 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 者giả 有hữu 能năng 知tri 如Như 來Lai 。 是thị 常thường 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 久cửu 已dĩ 修tu 習tập 。 如như 是thị 經Kinh 典điển 。 我ngã 說thuyết 是thị 等đẳng 。 亦diệc 名danh 天thiên 眼nhãn 雖tuy 有hữu 天thiên 眼nhãn 而nhi 不bất 能năng 知tri 。 如Như 來Lai 是thị 常thường 我ngã 說thuyết 斯tư 等đẳng 名danh 為vi 肉nhục 眼nhãn 是thị 人nhân 乃nãi 至chí 不bất 識thức 自tự 身thân 手thủ 足túc 。 支chi 節tiết 亦diệc 復phục 不bất 能năng 。 令linh 他tha 識thức 知tri 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 名danh 為vi 肉nhục 眼nhãn 。 盲manh 故cố 即tức 是thị 不bất 識thức 不bất 識thức 手thủ 足túc 者giả 不bất 識thức 身thân 內nội 之chi 佛Phật 性tánh 也dã 。 復phục 次thứ 如Như 來Lai 。 常thường 為vi 下hạ 是thị 品phẩm 中trung 第đệ 十thập 一nhất 答đáp 上thượng 云vân 何hà 示thị 多đa 頭đầu 之chi 問vấn 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 如Như 來Lai 常thường 為vì 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 而nhi 作tác 父phụ 母mẫu 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 形hình 類loại 。 二nhị 足túc 四tứ 足túc 。 多đa 足túc 無vô 足túc 。 佛Phật 以dĩ 一nhất 音âm 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 彼bỉ 彼bỉ 異dị 類loại 各các 各các 得đắc 解giải 。 悉tất 皆giai 歎thán 言ngôn 如Như 來Lai 今kim 日nhật 。 為vì 我ngã 說thuyết 法Pháp 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 名danh 為vi 父phụ 母mẫu 。 佛Phật 答đáp 如Như 來Lai 示thị 種chủng 種chủng 身thân 即tức 是thị 多đa 頭đầu 說thuyết 種chủng 種chủng 法Pháp 。 即tức 是thị 多đa 舌thiệt (# 云vân 云vân )# 。 復phục 次thứ 如như 人nhân 生sanh 子tử 下hạ 是thị 品phẩm 中trung 第đệ 十thập 二nhị 答đáp 上thượng 云vân 何hà 說thuyết 法Pháp 者giả 。 增tăng 長trưởng 如như 月nguyệt 初sơ 之chi 問vấn 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 如như 人nhân 生sanh 子tử 始thỉ 十thập 六lục 月nguyệt 雖tuy 復phục 語ngứ 言ngôn 未vị 可khả 解giải 了liễu 。 而nhi 彼bỉ 父phụ 母mẫu 。 欲dục 教giáo 其kỳ 語ngữ 先tiên 同đồng 其kỳ 音âm 漸tiệm 漸tiệm 教giáo 之chi 是thị 父phụ 母mẫu 語ngữ 可khả 不bất 正chánh 邪tà 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 善thiện 男nam 子tử 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 音âm 聲thanh 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 為vì 令linh 安an 住trụ 。 佛Phật 正Chánh 法Pháp 故cố 。 隨tùy 所sở 應ưng 見kiến 。 而nhi 為vi 示thị 現hiện 。 種chủng 種chủng 形hình 像tượng 。 如Như 來Lai 如như 是thị 。 同đồng 彼bỉ 語ngữ 言ngôn 可khả 不bất 正chánh 耶da 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 何hà 以dĩ 故cố 如Như 來Lai 。 所sở 說thuyết 如như 師sư 子tử 吼hống 。 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 種chủng 種chủng 音âm 聲thanh 。 而nhi 為vì 眾chúng 生sanh 。 歎thán 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 前tiền 舉cử 月nguyệt 問vấn 佛Phật 今kim 約ước 生sanh 子tử 悉tất 有hữu 增tăng 長trưởng 答đáp 之chi 十thập 六lục 月nguyệt 者giả 二nhị 解giải 一nhất 云vân 十thập 箇cá 六lục 月nguyệt 即tức 是thị 五ngũ 歲tuế 二nhị 解giải 始thỉ 經kinh 十thập 六lục 月nguyệt 即tức 是thị 過quá 周chu 四tứ 月nguyệt 在tại 文văn 可khả 見kiến 。 大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu 日nhật 東đông 。 天thiên 台thai 沙Sa 門Môn 本bổn 純thuần 。 分phần/phân 會hội 。 南Nam 本Bổn 大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經Kinh 會Hội 疏Sớ/sơ 卷quyển 第đệ 九cửu