四Tứ 分Phần/phân 律Luật 鈔Sao 簡Giản 正Chánh 記Ký 卷quyển 第đệ 二nhị (# 釋thích 鈔sao 題đề 目mục 一nhất 十thập 一nhất 字tự )# 吳ngô 越việt 國quốc 長trường/trưởng 講giảng 律luật 臨lâm 壇đàn 賜tứ 紫tử 清thanh 凉# 大đại 師sư 景cảnh 霄tiêu 纂toản 第đệ 二nhị 判phán 釋thích 科khoa 條điều 。 廣quảng 辨biện 教giáo 之chi 文văn 義nghĩa 。 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 略lược 辨biện 科khoa 分phần/phân 。 二nhị 依y 文văn 廣quảng 解giải 。 初sơ 中trung 大đại 凡phàm 一nhất 切thiết 聖thánh 教giáo 。 大đại 科khoa 有hữu 三tam 。 謂vị 序tự 正chánh 流lưu 通thông 。 諸chư 餘dư 小tiểu 科khoa 。 皆giai 從tùng 此thử 出xuất 。 若nhược 據cứ 西tây 域vực 。 親thân 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 造tạo 佛Phật 地địa 論luận 。 解giải 佛Phật 地địa 經kinh 。 已dĩ 科khoa 三tam 分phần/phân 。 若nhược 論luận 此thử 土thổ/độ 。 從tùng 後hậu 漢hán 佛Phật 法Pháp 初sơ 來lai 。 未vị 有hữu 科khoa 要yếu 。 因nhân 秦tần 王vương 請thỉnh 。 講giảng 楞lăng 伽già 經kinh 義nghĩa 。 諸chư 德đức 促xúc 平bình 甲giáp 解giải 判phán 。 王vương 乃nãi 問vấn 言ngôn 。 朕trẫm 聞văn 佛Phật 教giáo 幽u 微vi 。 至chí 理lý 玄huyền 奧áo 。 適thích 觀quán 所sở 講giảng 科khoa 目mục 全toàn 無vô 者giả 何hà 。 諸chư 德đức 遭tao 問vấn 。 各các 鄙bỉ 耻sỉ 龍long 顏nhan 。 時thời 東đông 晉tấn 道đạo 安an 法Pháp 師sư 。 遙diêu 聞văn 此thử 言ngôn 。 憤phẫn 悱# 心tâm 口khẩu 。 遂toại 科khoa 一nhất 切thiết 教giáo 文văn 。 總tổng 為vi 三tam 段đoạn 。 即tức 序tự 正chánh 流lưu 通thông 也dã 。 其kỳ 時thời 雖tuy 即tức 懸huyền 科khoa 。 未vị 有hữu 憑bằng 准chuẩn 。 後hậu 因nhân 佛Phật 地địa 論luận 流lưu 至chí 此thử 方phương 。 彼bỉ 論luận 之chi 中trung 。 果quả 有hữu 斯tư 說thuyết 。 故cố 彼bỉ 云vân 。 於ư 此thử 經Kinh 中trung 。 總tổng 有hữu 三tam 分phần/phân 。 一nhất 者giả 教giáo 起khởi 因nhân 緣duyên 分phần/phân (# 即tức 序tự 分phần/phân 也dã )# 。 二nhị 聖thánh 教giáo 所sở 說thuyết 分phần/phân (# 御ngự 正chánh 宗tông 也dã )# 。 三tam 依y 教giáo 奉phụng 行hành 。 分phần/phân (# 即tức 流lưu 通thông 也dã )# 。 語ngữ 別biệt 意ý 同đồng 。 故cố 知tri 安an 法Pháp 師sư 。 冥minh 狀trạng 聖thánh 旨chỉ 。 故cố 青thanh 龍long 疏sớ/sơ 歎thán 云vân 。 妙diệu 理lý 潛tiềm 通thông 。 慧tuệ 心tâm 懸huyền 合hợp 。 彌di 天thiên 之chi 構# 。 豈khởi 虗hư 言ngôn 哉tai 。 所sở 言ngôn 教giáo 起khởi 因nhân 緣duyên 分phần/phân 者giả 。 謂vị 明minh 教giáo 起khởi 。 及cập 教giáo 起khởi 處xứ 說thuyết 教giáo 因nhân 由do 。 即tức 是thị 教giáo 起khởi 。 所sở 因nhân 所sở 緣duyên 。 二nhị 正chánh 顯hiển 聖thánh 教giáo 所sở 說thuyết 法Pháp 門môn 。 品phẩm 類loại 差sai 別biệt 。 名danh 聖thánh 教giáo 所sở 說thuyết 分phần/phân 。 三tam 者giả 顯hiển 彼bỉ 時thời 眾chúng 聞văn 法Pháp 獲hoạch 益ích 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 名danh 依y 教giáo 奉phụng 行hành 分phần/phân 。 自tự 後hậu 凡phàm 是thị 教giáo 文văn 。 皆giai 依y 此thử 判phán 也dã (# 已dĩ 上thượng 略lược 述thuật 科khoa 判phán 因nhân 由do )# 。 今kim 則tắc 正chánh 明minh 科khoa 判phán 者giả 。 先tiên 科khoa 律luật 本bổn 。 後hậu 科khoa 鈔sao 文văn 。 就tựu 律luật 本bổn 中trung 。 初sơ 聖thánh 科khoa 後hậu 凡phàm 科khoa 。 且thả 聖thánh 科khoa 者giả 。 謂vị 部bộ 主chủ 分phần/phân 宗tông 時thời 科khoa 有hữu 四tứ 大đại 段đoạn 。 即tức 大đại 僧Tăng 戒giới 本bổn 為vi 初sơ 分phần/phân 。 尼ni 律luật 下hạ 為vi 第đệ 二nhị 分phần 。 安an 居cư 犍kiền 度độ 下hạ 為vi 第đệ 三tam 分phần/phân 。 房phòng 舍xá 犍kiền 度độ 下hạ 為vi 第đệ 四tứ 分phần/phân (# 此thử 且thả 據cứ 四tứ 分phần/phân 所sở 宗tông 律luật 本bổn 以dĩ 科khoa 分phần/phân 。 若nhược 約ước 大đại 藏tạng 毗Tỳ 尼Ni 。 佛Phật 在tại 日nhật 及cập 結kết 集tập 時thời 所sở 非phi 承thừa 也dã )# 。 二nhị 約ước 凡phàm 判phán 者giả 。 謂vị 安an 法Pháp 師sư 科khoa 也dã 。 先tiên 科khoa 律luật 文văn 。 後hậu 科khoa 鈔sao 文văn 。 且thả 律luật 本bổn 者giả 。 初sơ 從tùng 稽khể 首thủ 乃nãi 至chí 知tri 時thời 已dĩ 來lai 。 為vi 序tự 分phần/phân 。 二nhị 從tùng 世Thế 尊Tôn 在tại 毗tỳ 舍xá 離ly 。 一nhất 為vi 正chánh 宗tông 。 三tam 從tùng 五ngũ 百bách 結kết 集tập 下hạ 至chí 末mạt 文văn 。 為vi 流lưu 通thông 分phần/phân 。 所sở 言ngôn 序tự 分phần/phân 者giả 。 顯hiển 宗tông 由do 致trí 發phát 起khởi 之chi 端đoan 。 稱xưng 為vi 序tự 分phần/phân 也dã 。 正chánh 宗tông 者giả 。 正chánh 明minh 犯phạm 不bất 犯phạm 輕khinh 重trọng 等đẳng 相tương/tướng 被bị 時thời 之chi 益ích 救cứu 。 流lưu 通thông 者giả 。 法pháp 傳truyền 季quý 世thế 流lưu 而nhi 不bất 壅ủng 故cố (# 科khoa 律luật 文văn ○# )# 。 次thứ 科khoa 鈔sao 文văn 者giả 。 右hữu 今kim 章chương 記ký 所sở 判phán 不bất 同đồng 。 若nhược 准chuẩn 後hậu 堂đường 順thuận 正chánh 等đẳng 記ký 。 以dĩ 總tổng 別biệt 兩lưỡng 序tự 。 為vi 序tự 分phần/phân 。 標tiêu 宗tông 已dĩ 下hạ 二nhị 十thập 九cửu 篇thiên 為vi 正chánh 宗tông 。 諸chư 部bộ 別biệt 行hành 一nhất 篇thiên 。 為vi 勸khuyến 學học 流lưu 通thông 。 其kỳ 理lý 不bất 然nhiên 。 廣quảng 如như 別biệt 破phá 。 或hoặc 依y 搜sưu 玄huyền 將tương 三tam 十thập 篇thiên 為vi 正chánh 宗tông 。 即tức 無vô 流lưu 通thông 。 今kim 依y 顯hiển 正chánh 科khoa 為vi 三tam 段đoạn 。 前tiền 二nhị 與dữ 玄huyền 同đồng 。 第đệ 三tam 將tương 後hậu 批# 文văn 。 為vi 付phó 囑chúc 流lưu 通thông 分phần/phân 。 此thử 准chuẩn 法pháp 華hoa 慈từ 恩ân 玄huyền 贊tán 。 亦diệc 將tương 後hậu 批# 文văn 。 為vi 流lưu 通thông 也dã 。 故cố 彼bỉ 云vân 。 基cơ 以dĩ 譚đàm 遊du 之chi 際tế 。 途đồ 次thứ 博bác 陵lăng 道đạo 俗tục 課khóa 靈linh 命mạng 講giảng 斯tư 曲khúc 等đẳng 足túc 為vi 高cao 例lệ (# 云vân 云vân )# 。 問vấn 此thử 後hậu 批# 如như 何hà 得đắc 流lưu 通thông 。 答đáp 夫phu 流lưu 通thông 有hữu 二nhị 。 一nhất 者giả 勸khuyến 學học 流lưu 通thông 。 隱ẩn 在tại 諸chư 篇thiên 之chi 中trung 。 不bất 別biệt 科khoa 出xuất 。 促xúc 隨tùy 明minh 行hành 事sự 之chi 處xứ 。 策sách 勵lệ 後hậu 人nhân 。 令linh 其kỳ 習tập 學học 。 如như 下hạ 文văn 方phương 幸hạnh 敬kính 而nhi 行hành 之chi 。 或hoặc 云vân 違vi 法pháp 毗Tỳ 尼Ni 。 當đương 如như 是thị 學học 。 又hựu 云vân 。 不bất 知tri 鏡kính 不bất 思tư 之chi 等đẳng 。 此thử 皆giai 勸khuyến 學học 之chi 意ý 也dã 。 二nhị 付phó 屬thuộc 流lưu 通thông 者giả 。 述thuật 其kỳ 製chế 作tác 時thời 處xứ 因nhân 由do 。 令linh 後hậu 人nhân 披phi 覽lãm 時thời 代đại 顯hiển 然nhiên 。 今kim 此thử 流lưu 通thông 乃nãi 當đương 付phó 囑chúc 也dã 。 問vấn 總tổng 序tự 自tự 題đề 云vân 序tự 。 此thử 則tắc 有hữu 憑bằng 。 十thập 問vấn 既ký 不bất 題đề 序tự 名danh 。 阿a 得đắc 亦diệc 科khoa 為vi 序tự 。 答đáp 前tiền 是thị 別biệt 題đề 。 通thông 收thu 兩lưỡng 序tự 故cố 。 皆giai 得đắc 名danh 序tự 分phần/phân (# 不bất 同đồng 顯hiển 正chánh 解giải 所sở )# 。 問vấn 律luật 教giáo 唯duy 被bị 具cụ 戒giới 。 是thị 其kỳ 正chánh 修tu 。 沙Sa 彌Di 既ký 非phi 具cụ 位vị 。 何hà 故cố 沙Sa 彌Di 篇thiên 。 在tại 正chánh 宗tông 中trung 攝nhiếp 。 答đáp 有hữu 說thuyết 。 一nhất 者giả 如Như 來Lai 所sở 制chế 皆giai 通thông 五ngũ 眾chúng 戒giới 。 下hạ 文văn 皆giai 結kết 三tam 眾chúng 罪tội 。 又hựu 沙Sa 彌Di 得đắc 聞văn 吉cát 羅la 之chi 名danh 。 二nhị 者giả 此thử 篇thiên 廣quảng 明minh 大đại 僧Tăng 攝nhiếp 受thọ 方phương 法pháp 。 是thị 以dĩ 亦diệc 得đắc 在tại 正chánh 宗tông 中trung 攝nhiếp 也dã 。 問vấn 道đạo 俗tục 一nhất 篇thiên 所sở 明minh 既ký 非phi 內nội 眾chúng 。 如như 何hà 得đắc 入nhập 正chánh 宗tông 。 答đáp 若nhược 望vọng 所sở 化hóa 境cảnh 非phi 正chánh 宗tông 。 然nhiên 僧Tăng 為vi 能năng 化hóa 之chi 人nhân 故cố 。 得đắc 入nhập 正chánh 宗tông 攝nhiếp 。 故cố 下hạ 文văn 云vân 。 幸hạnh 細tế 覽lãm 而nhi 告cáo 傳truyền 等đẳng (# 云vân 云vân )# 。 問vấn 諸chư 部bộ 別biệt 行hành 篇thiên 。 既ký 與dữ 四tứ 分phần/phân 全toàn 別biệt 。 如như 何hà 得đắc 在tại 正chánh 宗tông 所sở 收thu 。 答đáp 雖tuy 不bất 同đồng 於ư 四tứ 分phần/phân 。 乃nãi 是thị 他tha 部bộ 正chánh 宗tông 。 彼bỉ 此thử 雖tuy 殊thù 。 行hành 事sự 正chánh 宗tông 是thị 一nhất 。 或hoặc 有hữu 他tha 宗tông 事sự 起khởi 請thỉnh 我ngã 四tứ 分phần/phân 律luật 師sư 處xứ 判phán 須tu 善thiện 他tha 宗tông 。 故cố 下hạ 文văn 云vân 。 博bác 學học 為vi 濟tế 貧bần 。 此thử 言ngôn 誠thành 驗nghiệm 等đẳng 。 又hựu 別biệt 序tự 第đệ 三tam 門môn 中trung 。 不bất 得đắc 輙triếp 將tương 己kỷ 所sở 學học 者giả 。 判phán 他tha 持trì 犯phạm 。 又hựu 輕khinh 重trọng 儀nghi 云vân 。 約ước 之chi 受thọ 體thể 。 紛phân 諍tranh 自tự 銷tiêu 。 今kim 既ký 判phán 三tam 十thập 篇thiên 。 齊tề 號hiệu 正chánh 宗tông 。 須tu 分phần/phân 兩lưỡng 意ý 。 前tiền 二nhị 十thập 九cửu 篇thiên 是thị 四tứ 分phần/phân 律luật 師sư 行hành 四tứ 分phân 之chi 事sự 正chánh 宗tông 。 第đệ 三tam 十thập 篇thiên 是thị 四tứ 分phần/phân 律luật 師sư 行hành 他tha 部bộ 之chi 事sự 正chánh 宗tông 。 賓tân 主chủ 二nhị 途đồ 條điều 然nhiên 分phần/phân 曉hiểu 也dã 。 問vấn 夫phu 講giảng 解giải 者giả 。 先tiên 合hợp 釋thích 於ư 名danh 題đề 然nhiên 後hậu 科khoa 判phán 。 今kim 題đề 名danh 未vị 解giải 。 何hà 故cố 直trực 爾nhĩ 分phần/phân 科khoa 。 答đáp 科khoa 之chi 由do 著trước 前tiền 著trước 述thuật 文văn 勢thế 。 若nhược 著trước 述thuật 是thị 通thông 。 題đề 下hạ 自tự 注chú 云vân 并tinh 序tự 。 此thử 通thông 一nhất 部bộ 之chi 文văn 。 便tiện 須tu 先tiên 釋thích 題đề 後hậu 科khoa 判phán 今kim 緣duyên 。 此thử 鈔sao 是thị 別biệt 題đề 。 准chuẩn 收thu 二nhị 序tự 故cố 。 先tiên 分phần/phân 科khoa 後hậu 向hướng 序tự 中trung 。 始thỉ 釋thích 題đề 目mục 。 又hựu 於ư 正chánh 宗tông 之chi 首thủ 。 更cánh 有hữu 名danh 題đề 故cố 。 此thử 先tiên 科khoa 然nhiên 後hậu 解giải 釋thích (# 上thượng 來lai 略lược 辨biện 科khoa 分phần/phân 因nhân 便tiện 問vấn 答đáp 分phân 別biệt )# 。 次thứ 依y 文văn 廣quảng 解giải 。 即tức 分phân 為vi 三tam (# 云vân 云vân )# 。 就tựu 序tự 中trung 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 釋thích 序tự 之chi 通thông 題đề 。 二nhị 依y 序tự 別biệt 釋thích 。 前tiền 二nhị 。 初sơ 正chánh 釋thích 所sở 撰soạn 之chi 法pháp 題đề 。 二nhị 京kinh 地địa 下hạ 辨biện 能năng 作tác 人nhân 之chi 名danh 號hiệu 。 前tiền 二nhị 。 初sơ 正chánh 釋thích 法pháp 題đề 。 二nhị 注chú 簡giản 異dị 。 初sơ 法pháp 題đề 有hữu 十thập 一nhất 字tự 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 解giải 四tứ 分phần/phân 律luật 三tam 字tự 。 舉cử 本bổn 宗tông 之chi 都đô 目mục 。 次thứ 解giải 刪san 繁phồn 下hạ 八bát 字tự 。 標tiêu 今kim 作tác 者giả 之chi 別biệt 名danh 。 今kim 且thả 解giải 都đô 目mục 三tam 字tự 者giả 。 以dĩ 三tam 問vấn 料liệu 簡giản 。 初sơ 總tổng 別biệt 相tướng 對đối 與dữ 科khoa 簡giản 。 二nhị 離ly 開khai 別biệt 釋thích 。 三tam 結kết 歸quy 六lục 釋thích 。 初sơ 門môn 總tổng 別biệt 料liệu 簡giản 者giả 。 四tứ 分phần/phân 二nhị 字tự 是thị 別biệt 。 五ngũ 部bộ 中trung 之chi 一nhất 名danh 也dã 。 律luật 之chi 一nhất 字tự 是thị 總tổng 。 五ngũ 部bộ 之chi 都đô 目mục 。 如như 是thị 兩lưỡng 名danh 不bất 可khả 闕khuyết 一nhất 。 若nhược 無vô 四tứ 分phân 別biệt 名danh 。 難nan 以dĩ 顯hiển 其kỳ 通thông 科khoa 故cố 。 初sơ 開khai 標tiêu 四tứ 分phần/phân 。 開khai 卷quyển 識thức 宗tông 。 便tiện 知tri 是thị 四tứ 分phần/phân 家gia 之chi 律luật 。 非phi 餘dư 五ngũ 分phần/phân 十thập 誦tụng 等đẳng 。 若nhược 闕khuyết 律luật 之chi 總tổng 號hiệu 。 無vô 以dĩ 收thu 其kỳ 別biệt 名danh 故cố 。 後hậu 標tiêu 律luật 字tự 。 若nhược 促xúc 云vân 四tứ 分phần/phân 。 即tức 四tứ 分phân 之chi 名danh 。 隨tùy 轉chuyển 不bất 定định 。 為vi 四tứ 分phần/phân 。 經kinh 論luận 紀kỷ 傳truyền 等đẳng 。 令linh 向hướng 下hạ 標tiêu 其kỳ 律luật 字tự 。 即tức 簡giản 非phi 餘dư 也dã 。 又hựu 若nhược 據cứ 次thứ 第đệ 先tiên 後hậu 。 律luật 合hợp 居cư 先tiên 。 佛Phật 在tại 之chi 時thời 便tiện 有hữu 四tứ 分phần/phân 。 理lý 合hợp 居cư 後hậu 百bách 載tái 方phương 興hưng 。 今kim 迴hồi 四tứ 分phần/phân 在tại 先tiên 。 唯duy 為vi 簡giản 異dị 他tha 部bộ 也dã (# 上thượng 來lai 惣# 別biệt 料liệu 簡giản 竟cánh )# 。 二nhị 離ly 開khai 別biệt 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 解giải 四tứ 分phần/phân 二nhị 字tự 。 次thứ 解giải 律luật 之chi 一nhất 字tự 。 初sơ 言ngôn 四tứ 分phần/phân 者giả 。 梵Phạn 語ngữ 折chiết 埵đóa 理lý 。 或hoặc 云vân 只chỉ 埵đóa 理lý 。 此thử 云vân 四tứ 者giả 分phần/phân 四tứ 者giả 數số 也dã 。 分phần/phân 者giả 段đoạn 也dã 因nhân 也dã 。 因nhân 部bộ 主chủ 支chi 離ly 大đại 藏tạng 毗Tỳ 尼Ni 以dĩ 為vi 四tứ 段đoạn 。 故cố 云vân 四tứ 分phần/phân 。 即tức 大đại 僧Tăng 戒giới 本bổn 二nhị 十thập 卷quyển 為vi 初sơ 分phần/phân 。 尼ni 律luật 下hạ 十thập 五ngũ 卷quyển 為vi 第đệ 二nhị 分phần 。 安an 居cư 下hạ 一nhất 十thập 四tứ 卷quyển 為vi 第đệ 三tam 分phần/phân 。 房phòng 舍xá 下hạ 一nhất 十thập 一nhất 卷quyển 為vi 第đệ 四tứ 分phần/phân 。 問vấn 此thử 之chi 四tứ 分phần/phân 名danh 目mục 。 起khởi 自tự 何hà 時thời 。 答đáp 有hữu 兩lưỡng 解giải 。 一nhất 正chánh 釋thích 。 二nhị 辨biện 非phi 。 且thả 正chánh 釋thích 者giả 。 遠viễn 自tự 如Như 來Lai 金kim 口khẩu 懸huyền 記ký 近cận 因nhân 部bộ 主chủ 分phần/phân 宗tông 。 且thả 遠viễn 自tự 如Như 來Lai 金kim 口khẩu 者giả 。 准chuẩn 大đại 集tập 經kinh 聲Thanh 聞Văn 品phẩm 。 佛Phật 告cáo 憍kiêu 陳trần 如như 。 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 有hữu 諸chư 弟đệ 子tử 。 受thọ 持trì 如Như 來Lai 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 書thư 寫tả 讀đọc 誦tụng 。 顛điên 倒đảo 解giải 義nghĩa 。 顛điên 倒đảo 說thuyết 法Pháp 。 以dĩ 倒đảo 說thuyết 故cố 。 覆phú 隱ẩn 法Pháp 藏tạng 。 名danh 曇đàm 摩ma 鞠cúc 多đa (# 已dĩ 上thượng 經kinh 文văn )# 。 此thử 是thị 佛Phật 在tại 日nhật 。 懸huyền 記ký 已dĩ 後hậu 。 合hợp 有hữu 此thử 律luật 。 流lưu 行hành 於ư 世thế 。 佛Phật 既ký 滅diệt 後hậu 。 迦Ca 葉Diếp 結kết 集tập 。 五ngũ 聖thánh 任nhậm 持trì 。 如như 水thủy 傳truyền 器khí 。 過quá 百bách 年niên 末mạt 。 第đệ 五ngũ 師sư 鞠cúc 多đa 傳truyền 法pháp 之chi 日nhật 。 正chánh 當đương 育dục 王vương 化hóa 世thế 大đại 集tập 商thương 量lượng 佛Phật 法Pháp 因nhân 有hữu 乖quai 諍tranh 。 遂toại 分phần/phân 大đại 藏tạng 毗Tỳ 尼Ni 為vi 五ngũ 典điển 。 其kỳ 中trung 一nhất 部bộ 。 名danh 曇đàm 摩ma 鞠cúc 多đa 。 遠viễn 想tưởng 如Như 來Lai 懸huyền 記ký 之chi 言ngôn 。 乃nãi 執chấp 四tứ 分phân 之chi 號hiệu 。 部bộ 主chủ 自tự 言ngôn 。 我ngã 欲dục 說thuyết 無vô 先tiên 說thuyết 有hữu 欲dục 談đàm 有hữu 先tiên 即tức 是thị 顛điên 倒đảo 解giải 義nghĩa 。 況huống 我ngã 復phục 號hiệu 曇đàm 摩ma 鞠cúc 多đa 。 名danh 字tự 既ký 同đồng 。 我ngã 所sở 執chấp 法pháp 。 合hợp 明minh 四tứ 分phần/phân 。 遂toại 即tức 四tứ 度độ 傳truyền 文văn 。 盡tận 所sở 詮thuyên 相tương/tướng 。 念niệm 出xuất 四tứ 段đoạn 之chi 文văn 。 應ưng 彼bỉ 四tứ 分phân 之chi 說thuyết (# 已dĩ 上thượng 略lược 申thân 正chánh 解giải )# 。 次thứ 敘tự 非phi 者giả 。 按án 南nam 海hải 寄ký 歸quy 內nội 法pháp 傳truyền 。 義nghĩa 靜tĩnh 三tam 藏tạng 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 四tứ 分phân 之chi 名danh 。 因nhân 梵Phạm 筴# 立lập 號hiệu 。 謂vị 梵Phạm 筴# 有hữu 四tứ 。 每mỗi 筴# 翻phiên 出xuất 一nhất 分phần/phân 。 四tứ 筴# 翻phiên 成thành 四tứ 分phần/phân 。 彼bỉ 卻khước 難nạn/nan 前tiền 解giải 云vân 。 若nhược 言ngôn 因nhân 誦tụng 立lập 名danh 者giả 。 其kỳ 理lý 不bất 然nhiên 。 且thả 波ba 離ly 大đại 羅La 漢Hán 。 當đương 初sơ 結kết 集tập 。 尚thượng 八bát 十thập 度độ 。 昇thăng 座tòa 誦tụng 終chung 不bất 可khả 。 曇đàm 無vô 德đức 四tứ 度độ 傳truyền 文văn 。 念niệm 終chung 律luật 藏tạng 。 今kim 依y 發phát 正chánh 記ký 破phá 云vân 。 縱túng/tung 使sử 梵Phạm 筴# 有hữu 四tứ 。 每mỗi 筴# 翻phiên 云vân 一nhất 分phần/phân 因nhân 。 得đắc 四tứ 分phân 之chi 名danh 。 若nhược 爾nhĩ 四tứ 分phân 之chi 秤xứng 無vô 來lai 。 起khởi 自tự 此thử 方phương 未vị 審thẩm 。 在tại 西tây 土thổ/độ 之chi 時thời 。 一nhất 千thiên 年niên 中trung 。 以dĩ 何hà 標tiêu 目mục 。 次thứ 奪đoạt 破phá 者giả 。 謂vị 此thử 律luật 文văn 。 元nguyên 無vô 梵Phạm 筴# 。 至chí 此thử 其kỳ 時thời 。 覺giác 明minh 三tam 藏tạng 。 促xúc 口khẩu 誦tụng 筴# 文văn 。 秦tần 主chủ 恐khủng 誦tụng 文văn 訛ngoa 濫lạm 。 遂toại 將tương 羗khương (# 於ư 羊dương 反phản )# 籍tịch 藥dược 。 五ngũ 萬vạn 餘dư 言ngôn 。 以dĩ 誠thành 之chi 二nhị 日nhật 念niệm 終chung 。 執chấp 文văn 覆phú 之chi 。 不bất 遺di 一nhất 字tự 。 秦tần 主chủ 深thâm 信tín 方phương 許hứa 翻phiên 。 初sơ 當đương 既ký 梵Phạm 筴# 到đáo 於ư 此thử 方phương 。 何hà 故cố 解giải 云vân 因nhân 筴# 立lập 號hiệu (# 前tiền 言ngôn 差sai 藉tạ 者giả 。 秦tần 主chủ 姚diêu 萇# 本bổn 是thị 西tây 羗khương 人nhân 領lãnh 軍quân 降giáng/hàng 前tiền 符phù 堅kiên 為vi 龍long 襲tập 將tướng 軍quân 後hậu 都đô 長trường/trưởng 安an 為vi 後hậu 秦tần 。 其kỳ 部bộ 類loại 多đa 是thị 羗khương 人nhân 。 故cố 云vân 籍tịch 也dã 。 藥dược 方phương 即tức 易dị 知tri 。 云vân 云vân )# 。 彼bỉ 適thích 難nạn/nan 云vân 。 波ba 離ly 尚thượng 八bát 十thập 度độ 誦tụng 。 曇đàm 無vô 德đức 豈khởi 四tứ 度độ 念niệm 終chung 者giả 。 初sơ 結kết 集tập 時thời 。 文văn 句cú 散tán 落lạc 。 故cố 難nạn/nan 致trí 八bát 十thập 度độ 。 分phần/phân 部bộ 時thời 已dĩ 詮thuyên 上thượng 文văn 墨mặc 竟cánh 易dị 故cố 。 所sở 以dĩ 四tứ 度độ 誦tụng 也dã 。 故cố 智trí 論luận 云vân 。 摩ma 偷thâu 羅la 國quốc 毗Tỳ 尼Ni 。 有hữu 八bát 十thập 部bộ 。 罽kế 賓tân 毗Tỳ 尼Ni 。 促xúc 取thủ 要yếu 用dụng 者giả 作tác 十thập 部bộ 。 言ngôn 八bát 十thập 部bộ 者giả 。 彼bỉ 自tự 解giải 云vân 。 八bát 十thập 誦tụng 也dã 。 十thập 部bộ 者giả 。 謂vị 十thập 誦tụng 也dã 。 至chí 於ư 五ngũ 分phần/phân 亦diệc 然nhiên 。 引dẫn 此thử 證chứng 之chi 故cố 。 知tri 因nhân 筴# 立lập 名danh 全toàn 成thành 靈linh 委ủy (# 上thượng 來lai 四tứ 分phần/phân 兩lưỡng 字tự 竟cánh )# 。 次thứ 釋thích 律luật 之chi 一nhất 字tự 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 翻phiên 名danh 。 次thứ 釋thích 義nghĩa 。 且thả 翻phiên 名danh 者giả 。 戒giới 疏sớ/sơ 云vân 。 據cứ 其kỳ 能năng 所sở 。 都đô 有hữu 三tam 名danh 。 一nhất 梵Phạn 語ngữ 毗tỳ 奈nại 耶da 。 毗tỳ 那na 耶da 。 鞞bệ 泥nê 迦ca 。 並tịnh 翻phiên 為vi 律luật 。 即tức 能năng 詮thuyên 教giáo 也dã 。 二nhị 梵Phạn 語ngữ 尸thi 羅la 。 此thử 翻phiên 為vi 戒giới 。 謂vị 所sở 詮thuyên 行hành 也dã 。 三tam 梵Phạn 語ngữ 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 。 此thử 云vân 別Biệt 解Giải 脫Thoát 。 所sở 感cảm 果quả 也dã 。 因nhân 教giáo 起khởi 行hành 。 行hành 不bất 徒đồ 然nhiên 。 必tất 有hữu 感cảm 果quả 。 故cố 解giải 脫thoát 絕tuyệt 縛phược 。 最tối 在tại 其kỳ 終chung 。 戒giới 疏sớ/sơ 又hựu 問vấn 。 既ký 有hữu 三tam 名danh 。 何hà 故cố 前tiền 標tiêu 律luật 秤xứng 。 答đáp 律luật 則tắc 據cứ 教giáo 能năng 生sanh 行hành 解giải 。 五ngũ 眾chúng 依y 茲tư 奉phụng 持trì 德đức 故cố 。 名danh 為vi 戒giới 因nhân 。 戒giới 尅khắc 剪tiễn 業nghiệp 。 或hoặc 斯tư 亡vong 故cố 名danh 解giải 脫thoát 。 是thị 則tắc 果quả 兩lưỡng 行hành 。 皆giai 由do 教giáo 生sanh 。 故cố 先tiên 舉cử 教giáo 用dụng 攝nhiếp 斯tư 二nhị 。 或hoặc 可khả 三tam 皆giai 一nhất 化hóa 。 始thỉ 終chung 不bất 可khả 具cụ 須tu 。 故cố 具cụ 標tiêu 律luật 。 今kim 云vân 四tứ 分phần/phân 律luật 。 不bất 云vân 四tứ 分phần/phân 戒giới 解giải 脫thoát 也dã 。 問vấn 毗Tỳ 尼Ni 翻phiên 律luật 。 為vi 正chánh 翻phiên 義nghĩa 翻phiên 耶da 。 答đáp 乃nãi 是thị 義nghĩa 翻phiên 非phi 正chánh 譯dịch 。 故cố 諸chư 家gia 相tương/tướng 承thừa 。 引dẫn 唐đường 三tam 藏tạng 譯dịch 經kinh 。 有hữu 翻phiên 者giả 有hữu 不bất 翻phiên 者giả 。 且thả 不bất 翻phiên 有hữu 五ngũ 。 一nhất 生sanh 善thiện 故cố 不bất 翻phiên 。 如như 佛Phật 陀Đà 云vân 覺giác 。 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 此thử 云vân 道đạo 有hữu 情tình 等đẳng 。 今kim 皆giai 存tồn 梵Phạm 名danh 。 意ý 在tại 生sanh 善thiện 故cố 。 二nhị 秘bí 密mật 不bất 翻phiên 。 如như 陀đà 羅la 尼ni 等đẳng 。 總tổng 持trì 之chi 教giáo 。 若nhược 依y 梵Phạn 語ngữ 諷phúng 念niệm 加gia 持trì 。 即tức 有hữu 感cảm 微vi 。 若nhược 翻phiên 此thử 土thổ/độ 之chi 言ngôn 。 全toàn 無vô 靈linh 驗nghiệm 故cố 。 三tam 含hàm 多đa 義nghĩa 故cố 不bất 翻phiên 。 如như 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 一nhất 名danh 具cụ 含hàm 六lục 義nghĩa 。 一nhất 自tự 在tại (# 不bất 永vĩnh 繫hệ 屬thuộc 二nhị 種chủng 生sanh 死tử 故cố )# 。 二nhị 熾sí 盛thịnh (# 智trí 火hỏa 猛mãnh 熖# 燒thiêu 煩phiền 惱não 薪tân )# 。 三tam 端đoan 嚴nghiêm (# 相tướng 好hảo 具cụ 足túc 。 所sở 莊trang 嚴nghiêm 故cố )# 。 四tứ 名danh 稱xưng (# 有hữu 大đại 名danh 聞văn 。 遍biến 十thập 方phương 故cố )# 。 五ngũ 吉cát 祥tường (# 一nhất 切thiết 時thời 中trung 。 常thường 吉cát 利lợi 故cố 。 如như 二nhị 龍long 主chủ 水thủy 七thất 步bộ 生sanh 蓮liên 也dã )# 。 六lục 尊tôn 貴quý (# 出xuất 世thế 間gian 所sở 尊tôn 重trọng 故cố )# 。 今kim 若nhược 翻phiên 一nhất 。 便tiện 失thất 餘dư 五ngũ 。 故cố 存tồn 梵Phạm 名danh 。 四tứ 順thuận 古cổ 不bất 翻phiên 。 如như 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。 從tùng 漢hán 至chí 唐đường 。 例lệ 皆giai 不bất 譯dịch 。 五ngũ 無vô 故cố 不bất 翻phiên 。 如như 閻diêm 浮phù 樹thụ 影ảnh 透thấu 月nguyệt 中trung 生sanh 子tử 八bát 斛hộc 瓮úng 大đại 。 此thử 間gian 既ký 無vô 。 不bất 可khả 翻phiên 也dã 。 除trừ 茲tư 已dĩ 外ngoại 並tịnh 皆giai 翻phiên 譯dịch 。 就tựu 翻phiên 譯dịch 中trung 。 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 正chánh 翻phiên 。 二nhị 義nghĩa 翻phiên 。 若nhược 東đông 西tây 兩lưỡng 土thổ/độ 。 俱câu 有hữu 促xúc 呼hô 喚hoán 不bất 同đồng 。 即tức 將tương 此thử 言ngôn 用dụng 翻phiên 彼bỉ 語ngữ 梵Phạm 。 如như 梵Phạn 語ngữ 莽mãng 茶trà 利lợi 迦ca 。 此thử 云vân 白bạch 蓮liên 華hoa 。 又hựu 如như 梵Phạn 語ngữ 斫chước 摳# 。 此thử 翻phiên 為vi 眼nhãn 等đẳng 。 皆giai 號hiệu 正chánh 翻phiên 也dã 。 若nhược 有hữu 一nhất 物vật 西tây 土thổ/độ 即tức 有hữu 。 此thử 土thổ/độ 全toàn 無vô 。 然nhiên 有hữu 一nhất 類loại 之chi 物vật 。 微vi 似tự 彼bỉ 物vật 。 即tức 將tương 此thử 者giả 用dụng 譯dịch 彼bỉ 言ngôn 。 如như 梵Phạm 云vân 尼ni 拘câu 律luật 陀đà 樹thụ 。 此thử 樹thụ 西tây 土thổ/độ 其kỳ 形hình 絕tuyệt 大đại 。 能năng 蔭ấm 五ngũ 百bách 乘thừa 車xa 。 其kỳ 子tử 如như 油du 麻ma 。 四tứ 分phần 之chi 一nhất 。 此thử 間gian 雖tuy 無vô 其kỳ 樹thụ 。 然nhiên 柳liễu 樹thụ 稍sảo 積tích 似tự 。 故cố 以dĩ 翻phiên 之chi 。 又hựu 如như 三tam 衣y 翻phiên 臥ngọa 具cụ 等đẳng 並tịnh 是thị (# 云vân 云vân )# 。 今kim 此thử 毗Tỳ 尼Ni 翻phiên 彼bỉ 律luật 。 蓋cái 是thị 義nghĩa 翻phiên 。 以dĩ 佛Phật 在tại 西tây 土thổ/độ 出xuất 興hưng 。 說thuyết 此thử 毗Tỳ 尼Ni 之chi 典điển 。 此thử 方phương 本bổn 無vô 佛Phật 化hóa 世thế 。 故cố 無vô 正chánh 翻phiên 。 然nhiên 後hậu 彼bỉ 佛Phật 說thuyết 毗Tỳ 尼Ni 。 詮thuyên 五ngũ 犯phạm 聚tụ 。 禁cấm 約ước 五ngũ 眾chúng 。 不bất 許hứa 有hữu 違vi 。 此thử 方phương 俗tục 詮thuyên 於ư 五ngũ 形hình 。 亦diệc 為vi 制chế 御ngự 萬vạn 民dân 。 令linh 無vô 全toàn 起khởi 過quá 。 義nghĩa 類loại 相tương 似tự 。 防phòng 非phi 又hựu 同đồng 。 故cố 將tương 此thử 土thổ/độ 律luật 名danh 。 翻phiên 彼bỉ 毗Tỳ 尼Ni 之chi 號hiệu 。 古cổ 來lai 更cánh 有hữu 多đa 般bát 。 慮lự 煩phiền 不bất 敘tự (# 上thượng 翻phiên 名danh 竟cánh )# 。 次thứ 釋thích 義nghĩa 者giả 分phần/phân 三tam 。 初sơ 律luật 。 二nhị 戒giới 。 三tam 解giải 脫thoát 令linh 。 初sơ 釋thích 律luật 義nghĩa 。 如như 下hạ 文văn 。 律luật 者giả 法pháp 也dã 。 詮thuyên 量lượng 輕khinh 重trọng 犯phạm 不bất 犯phạm 法pháp 。 並tịnh 律luật 所sở 明minh 。 即tức 律luật 詮thuyên 也dã 。 又hựu 戒giới 疏sớ/sơ 云vân 。 律luật 者giả 法pháp 也dã 。 從tùng 教giáo 立lập 名danh 。 斷đoạn 割cát 輕khinh 重trọng 。 開khai 遮già 持trì 犯phạm 。 非phi 法pháp 不bất 定định 。 故cố 俗tục 有hữu 九cửu 添# 。 法pháp 居cư 其kỳ 一nhất 。 故cố 世thế 付phó 法pháp 皆giai 約ước 形hình 科khoa 。 道đạo 與dữ 俗tục 違vi 。 形hình 名danh 乃nãi 異dị 。 至chí 於ư 處xứ 斷đoạn 。 並tịnh 依y 常thường 法pháp (# 已dĩ 上thượng 疏sớ/sơ 文văn )# 謂vị 道đạo 俗tục 居cư 處xứ 。 刑hình 法pháp 相tướng 貌mạo 。 各các 各các 不bất 同đồng 。 然nhiên 其kỳ 有hữu 犯phạm 之chi 徒đồ 。 處xử 形hình 法pháp 斷đoạn 須tu 依y 常thường 法pháp 。 又hựu 律luật 者giả 筆bút 也dã 。 此thử 律luật 字tự 彳# 旁bàng 從tùng 聿# 。 聿# 者giả 取thủ 筆bút 聲thanh 。 亦diệc 訓huấn 於ư 筆bút 也dã 。 如như 此thử 方phương 本bổn 是thị 秦tần 蒙mông 恬điềm 所sở 造tạo 。 說thuyết 文văn 中trung 用dụng 以dĩ 文văn 也dã 。 楚sở 時thời 謂vị 之chi 聿# 。 吳ngô 時thời 謂vị 之chi 律luật 。 燕yên 時thời 謂vị 之chi 弗phất 。 秦tần 時thời 謂vị 之chi 筆bút 。 令linh 律luật 害hại 訓huấn 筆bút 者giả 。 取thủ 割cát 裁tài 量lượng 之chi 義nghĩa 也dã 。 戒giới 疏sớ/sơ 云vân 處xứ 効hiệu (# 胡hồ 德đức 反phản 唐đường 韵# 云vân 推thôi 勘khám 罪tội 人nhân 之chi 貌mạo 也dã )# 。 決quyết 正chánh 非phi 筆bút 不bất 定định 。 筆bút 不bất 定định 筆bút 即tức 法pháp 家gia 之chi 眾chúng 也dã 。 又hựu 律luật 者giả 分phần/phân 也dã 。 如như 律luật 呂lữ 之chi 分phần 氣khí 。 又hựu 俗tục 中trung 有hữu 三tam 種chủng 律luật 。 一nhất 者giả 陰ấm 律luật 。 二nhị 應ưng 律luật 。 三tam 格cách 律luật 後hậu 一nhất 如như 下hạ 自tự 明minh 。 今kim 且thả 明minh 上thượng 二nhị 者giả 。 謂vị 十thập 二nhị 月nguyệt 中trung 。 隻chỉ 為vi 律luật 屬thuộc 陽dương 。 偶ngẫu 為vi 呂lữ 屬thuộc 陰ấm 。 正chánh 月nguyệt 姑cô 洗tẩy 太thái 蔟thốc 。 三tam 月nguyệt 姑cô 洗tẩy (# 蘇tô 曲khúc 反phản )# 。 五ngũ 月nguyệt [卄/(麩-夫+生)]# 賓tân 。 七thất 月nguyệt 夷di 則tắc 。 九cửu 月nguyệt 無vô 射xạ 。 十thập 一nhất 月nguyệt 黃hoàng (# 此thử 六lục 名danh 律luật 也dã )# 。 二nhị 月nguyệt 夾giáp 鐘chung 。 四tứ 月nguyệt 仲trọng 呂lữ 。 六lục 月nguyệt 林lâm 鐘chung 。 八bát 月nguyệt 南nam 呂lữ 。 十thập 月nguyệt 應ưng 鐘chung 。 十thập 二nhị 月nguyệt 大đại 呂lữ (# 此thử 六lục 名danh 呂lữ 也dã )# 。 即tức 陰âm 陽dương 呂lữ 之chi 二nhị 應ưng 律luật 者giả 。 月nguyệt 令linh 云vân 。 用dụng 斤cân 為vi 律luật 管quản 。 其kỳ 管quản 各các 有hữu 寸thốn 數số 。 恐khủng 繁phồn 不bất 引dẫn (# 云vân 云vân )# 。 即tức 用dụng 葭# (# 音âm 加gia )# 灰hôi (# 即tức 慮lự 花hoa 灰hôi )# 實thật 之chi 於ư 管quản 。 十thập 二nhị 月nguyệt 中trung 。 氣khí 至chí 灰hôi 動động 。 應ưng 於ư 節tiết 候hậu 。 軌quỹ 尅khắc 不bất 改cải 。 故cố 云vân 應ưng 律luật 。 故cố 戒giới 疏sớ/sơ 云vân 。 陰âm 陽dương 雖tuy 無vô 形hình 。 假giả 以dĩ 律luật 管quản 。 籚# 灰hôi 用dụng 分phần/phân 節tiết 候hậu 。 藉tạ 此thử 分phân 之chi 令linh 。 內nội 教giáo 亦diệc 然nhiên 。 順thuận 體thể 分phần/phân 成thành 二nhị 持trì 。 違vi 體thể 分phần/phân 成thành 二nhị 犯phạm 。 非phi 律luật 不bất 明minh 。 亦diệc 同đồng 律luật 呂lữ 之chi 氣khí 也dã 。 戒giới 疏sớ/sơ 又hựu 問vấn 。 律luật 以dĩ 法pháp 訓huấn 。 施thí 造tạo 有hữu 儀nghi 。 與dữ 餘dư 兩lưỡng 藏tạng 復phục 有hữu 何hà 別biệt 。 答đáp 不bất 同đồng 也dã 。 餘dư 藏tạng 明minh 理lý 之chi 在tại 靈linh 通thông 。 隨tùy 達đạt 一nhất 門môn 皆giai 符phù 道đạo 觀quán 。 五ngũ 百bách 身thân 因nhân 。 無vô 非phi 正chánh 說thuyết 。 商thương 那na 定định 現hiện 。 鞠cúc 多đa 不bất 測trắc 其kỳ 涯nhai 。 意ý 在tại 去khứ 滯trệ 。 何hà 局cục 文văn 言ngôn 。 律luật 則tắc 不bất 爾nhĩ 。 輕khinh 重trọng 開khai 遮già 。 楷# 摸mạc 不bất 定định 。 亂loạn 常thường 敗bại 續tục (# 功công 業nghiệp 也dã )# 。 必tất 據cứ 科khoa 治trị 。 由do 此thử 而nhi 言ngôn 法pháp 義nghĩa 彌di 顯hiển (# 已dĩ 上thượng 疏sớ/sơ 文văn )# 。 准chuẩn 斯tư 意ý 道đạo 律luật 教giáo 偏thiên 有hữu 裁tài 斷đoạn 揩khai 定định 之chi 功công 。 餘dư 二nhị 無vô 功công 能năng 。 故cố 偏thiên 訓huấn 法pháp 也dã 。 疏sớ/sơ 又hựu 云vân 律luật 雖tuy 義nghĩa 約ước 形hình 斷đoạn 。 全toàn 乖quai 科khoa 據cứ 有hữu 方phương 呂lữ 斥xích 相tương 似tự 。 故cố 且thả 當đương 譯dịch 見kiến 意ý 便tiện 上thượng (# 已dĩ 上thượng 疏sớ/sơ 文văn )# 。 言ngôn 呂lữ 斥xích 相tương 似tự 者giả 。 約ước 五ngũ 種chủng 治trị 罸# 。 階giai 降giáng/hàng 不bất 殊thù 。 重trọng/trùng 者giả 重trọng/trùng 治trị 。 輕khinh 者giả 輕khinh 罸# 。 即tức 無vô 別biệt 也dã 。 疏sớ/sơ 又hựu 云vân 。 律luật 者giả 法pháp 也dã 。 始thỉ 終chung 有hữu 儀nghi 。 於ư 佛Phật 教giáo 可khả 成thành 此thử 義nghĩa 。 故cố 篇thiên 聚tụ 之chi 設thiết 。 三tam 世thế 同đồng 遵tuân 。 乃nãi 適thích 化hóa 殊thù 。 性tánh 戒giới 常thường 定định 。 律luật 則tắc 不bất 爾nhĩ 。 代đại 有hữu 沿duyên 革cách 。 古cổ 用dụng 肉nhục 形hình 。 形hình 者giả 戒giới 也dã 。 一nhất 毀hủy 其kỳ 肉nhục 。 終chung 身thân 永vĩnh 定định 。 不bất 可khả 復phục 也dã 。 准chuẩn 斯tư 意ý 者giả 。 如như 俗tục 格cách 律luật 有hữu 其kỳ 新tân 舊cựu 準chuẩn 。 或hoặc 有hữu 於ư 格cách 品phẩm 故cố 也dã 。 舊cựu 五ngũ 刑hình 者giả 。 是thị 秦tần 相tương/tướng 公công 孫tôn 鞅ưởng (# 於ư 兩lưỡng 反phản )# 。 封phong 為vi 商thương 君quân 。 所sở 制chế 也dã 。 一nhất 墨mặc 。 謂vị 以dĩ 刀đao 鑿tạc 額ngạch 作tác 賊tặc 字tự 。 後hậu 以dĩ 墨mặc 染nhiễm 使sử 青thanh 也dã 。 二nhị 劓tị (# 魚ngư 器khí 反phản )# 。 截tiệt 鼻tị 也dã 。 三tam 躬cung 。 男nam 女nữ 不bất 以dĩ 禮lễ 交giao 者giả 。 男nam 則tắc 去khứ 勢thế 分phần/phân 。 女nữ 則tắc 填điền 宮cung 也dã 。 四tứ 割cát 謂vị 耳nhĩ 也dã 。 五ngũ 則tắc 則tắc 足túc 也dã 。 其kỳ 過quá 最tối 重trọng 。 蓋cái 隨tùy 前tiền 犯phạm 。 准chuẩn 上thượng 治trị 定định 。 後hậu 漢hán 相tương/tướng 蕭tiêu 何hà 。 尅khắc 為vi [邱-丘+替]# (# 昨tạc 何hà 反phản )# 。 信tín 。 製chế 新tân 五ngũ 形hình 。 以dĩ 定định 三tam 千thiên 。 金kim 科khoa 玉ngọc 條điều 。 代đại 於ư 古cổ 法pháp 。 一nhất 笞si (# 刃nhận 之chi 反phản )# 者giả 。 小tiểu 杖trượng 曰viết 笞si 。 笞si 耻sỉ 也dã 。 如như [卄/補]# 鞭tiên 等đẳng 耻sỉ 。 此thử 有hữu 五ngũ 等đẳng (# 一nhất 十thập 二nhị 十thập 三tam 十thập 四tứ 十thập 五ngũ 十thập )# 。 笞si 令linh 青thanh 色sắc 以dĩ 像tượng 東đông 方phương 甲giáp 乙ất 木mộc 屬thuộc 青thanh 。 二nhị 杖trượng 者giả 。 大đại 笞si 曰viết 杖trượng 。 杖trượng 者giả 長trường/trưởng 木mộc 也dã 。 亦diệc 五ngũ 等đẳng (# 六lục 十thập 七thất 十thập 八bát 十thập 九cửu 十thập 一nhất 百bách )# 杖trượng 令linh 見kiến 面diện 其kỳ 色sắc 赤xích 。 以dĩ 像tượng 南nam 方phương 丙bính 丁đinh 火hỏa 屬thuộc 赤xích 。 三tam 徒đồ 者giả 奴nô 也dã 。 苦khổ 處xứ 駈khu 使sử 夜dạ 即tức 禁cấm 白bạch 日nhật 。 徒đồ 有hữu 日nhật 暮mộ 之chi 功công 。 其kỳ 色sắc 白bạch 。 以dĩ 像tượng 西tây 方phương 庚canh 辛tân 金kim 屬thuộc 白bạch 。 四tứ 流lưu 者giả 散tán 也dã 。 三tam 等đẳng (# 二nhị 千thiên 里lý 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 里lý 三tam 千thiên 里lý )# 似tự 水thủy 之chi 東đông 流lưu 。 更cánh 無vô 西tây 返phản 。 其kỳ 色sắc 黑hắc 以dĩ 像tượng 北bắc 方phương 壬nhâm 癸quý 水thủy 屬thuộc 黑hắc 。 五ngũ 死tử 者giả 盡tận 也dã 。 二nhị 等đẳng (# 一nhất 絞giảo 二nhị 斬trảm )# 人nhân 死tử 魂hồn 魄phách 歸quy 於ư 上thượng 天thiên 。 骨cốt 肉nhục 下hạ 埋mai 於ư 土thổ/độ 。 以dĩ 像tượng 中trung 方phương 戊# 己kỷ 土thổ/độ 屬thuộc 黃hoàng 。 已dĩ 新tân 舊cựu 五ngũ 刑hình 雖tuy 別biệt 莫mạc 不bất 背bối/bội 。 為vi 控khống 制chế 萬vạn 民dân 。 不bất 令linh 起khởi 過quá 。 懼cụ 於ư 刑hình 罸# 也dã 。 西tây 土thổ/độ 法Pháp 王Vương 之chi 律luật 。 亦diệc 復phục 如như 然nhiên 。 常thường 作tác 堤đê 防phòng 。 令linh 非phi 不bất 起khởi 故cố (# 已dĩ 上thượng 釋thích 律luật 義nghĩa 竟cánh )# 。 二nhị 釋thích 戒giới 義nghĩa 者giả 。 戒giới 疏sớ/sơ 云vân 。 戒giới 警cảnh 也dã 。 警cảnh 策sách 三tam 業nghiệp 。 遠viễn 離ly 緣duyên 非phi 明minh 其kỳ 因nhân 也dã 。 又hựu 戒giới 者giả 禁cấm 也dã 。 以dĩ 善thiện 禁cấm 惡ác 等đẳng (# 云vân 云vân )# 。 三tam 釋thích 解giải 脫thoát 義nghĩa 者giả 。 已dĩ 離ly 障chướng 染nhiễm 。 永vĩnh 出xuất 塵trần 勞lao 。 業nghiệp 惑hoặc 期kỳ 云vân 。 故cố 云vân 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 不bất 同đồng 。 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 因nhân 時thời 解giải 脫thoát 。 二nhị 果quả 時thời 解giải 脫thoát 。 言ngôn 因nhân 時thời 解giải 脫thoát 者giả 。 對đối 境cảnh 防phòng 惡ác 。 暫tạm 伏phục 過quá 非phi 。 望vọng 不bất 起khởi 染nhiễm 邊biên 得đắc 解giải 脫thoát 。 二nhị 果quả 時thời 解giải 脫thoát 亦diệc 有hữu 二nhị 。 一nhất 別Biệt 解Giải 脫Thoát 。 二nhị 究cứu 竟cánh 解giải 脫thoát 。 言ngôn 別Biệt 解Giải 脫Thoát 者giả 。 人nhân 天thiên 果quả 是thị 若nhược 約ước 人nhân 天thiên 果quả 。 未vị 免miễn 輪luân 迴hồi 。 未vị 令linh 得đắc 彰chương 解giải 脫thoát 。 今kim 且thả 望vọng 不bất 入nhập 三tam 途đồ 中trung 。 得đắc 名danh 解giải 脫thoát 也dã 。 二nhị 究cứu 竟cánh 解giải 脫thoát 者giả 因nhân 。 謂vị 或hoặc 淨tịnh 定định 慧tuệ 發phát 生sanh 故cố 。 經Kinh 云vân 。 或hoặc 淨tịnh 有hữu 智trí 慧tuệ 。 便tiện 得đắc 第đệ 一nhất 道đạo 。 又hựu 或hoặc 疏sớ/sơ 云vân 。 道đạo 或hoặc 名danh 解giải 脫thoát 。 事sự 戒giới 名danh 別Biệt 解Giải 脫Thoát 。 又hựu 云vân 或hoặc 鄣# 有hữu 二nhị 。 初sơ 則tắc 業nghiệp 非phi 。 二nhị 則tắc 煩phiền 或hoặc 。 淨tịnh 鄣# 業nghiệp 或hoặc 待đãi 智trí 云vân 。 分phần/phân 望vọng 斷đoạn 除trừ 。 故cố 名danh 解giải 脫thoát 。 後hậu 智trí 除trừ 或hoặc 。 乃nãi 稱xưng 究cứu 竟cánh (# 上thượng 解giải 脫thoát 義nghĩa 竟cánh )# 。 上thượng 來lai 正chánh 辨biện 能năng 詮thuyên 律luật 義nghĩa 因nhân 。 便tiện 明minh 所sở 詮thuyên 戒giới 。 及cập 解giải 脫thoát 義nghĩa 。 總tổng 是thị 翻phiên 釋thích 義nghĩa 竟cánh 。 上thượng 來lai 有hữu 二nhị 收thu 科khoa (# 云vân 云vân )# 。 第đệ 三tam 結kết 歸quy 唯duy 釋thích 者giả 。 問vấn 何hà 故cố 有hữu 此thử 問vấn 來lai 。 答đáp 上thượng 之chi 所sở 明minh 。 四tứ 分phân 是thị 四tứ 段đoạn 之chi 文văn 。 律luật 是thị 儀nghi 。 從tùng 四tứ 段đoạn 文văn 下hạ 而nhi 出xuất 。 於ư 中trung 體thể 用dụng 。 能năng 依y 所sở 依y 。 勝thắng 劣liệt 異dị 同đồng 。 無vô 想tưởng 濫lạm 。 故cố 須tu 簡giản 異dị 。 是thị 以dĩ 須tu 明minh 也dã 。 又hựu 西tây 天thiên 凡phàm 是thị 文văn 字tự 有hữu 兩lưỡng 字tự 。 已dĩ 上thượng 有hữu 體thể 用dụng 者giả 。 皆giai 須tu 約ước 釋thích 簡giản 之chi 時thời 。 或hoặc 雖tuy 有hữu 兩lưỡng 字tự 。 且thả 無vô 體thể 用dụng 。 不bất 可khả 一nhất 例lệ 也dã 。 就tựu 引dẫn 文văn 中trung 。 便tiện 分phân 為vi 二nhị 。 初sơ 汎# 明minh 。 二nhị 結kết 歸quy 所sở 屬thuộc 。 初sơ 中trung 梵Phạn 語ngữ 沙sa 吒tra 多đa (# 此thử 云vân 六lục )# 。 煞sát 三tam 摩ma 娑sa (# 此thử 云vân 離ly 合hợp 釋thích )# 六lục 謂vị 舉cử 數số 。 先tiên 離ly 後hậu 合hợp 。 釋thích 者giả 解giải 釋thích (# 已dĩ 上thượng 通thông 名danh )# 。 次thứ 別biệt 列liệt 者giả 。 頌tụng 曰viết 持trì 業nghiệp 依y 主chủ 。 并tinh 有hữu 財tài 。 隣lân 近cận 。 相tương 違vi 。 及cập 帶đái 數số 。 初sơ 持trì 業nghiệp 者giả 。 寶bảo 法Pháp 師sư 云vân 。 持trì 謂vị 任nhậm 持trì 。 業nghiệp 謂vị 業nghiệp 用dụng 。 體thể 能năng 持trì 用dụng 故cố 。 如như 云vân 眼nhãn 根căn 是thị 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 大đại 所sở 造tạo 。 之chi 色sắc 是thị 體thể 。 根căn 者giả 有hữu 增tăng 上thượng 發phát 識thức 之chi 能năng 名danh 用dụng 。 此thử 眼nhãn 即tức 根căn 。 又hựu 如như 藏tạng 識thức 。 識thức 即tức 是thị 體thể 。 藏tạng 即tức 含hàm 藏tạng 是thị 用dụng 。 先tiên 用dụng 後hậu 體thể 。 攝nhiếp 用dụng 歸quy 體thể 。 此thử 藏tạng 即tức 識thức 。 所sở 以dĩ 不bất 云vân 識thức 藏tạng 者giả 。 恐khủng 濫lạm 前tiền 諸chư 識thức 。 不bất 能năng 含hàm 藏tạng 故cố (# 上thượng 且thả 約ước 單đơn 持trì 業nghiệp )# 。 更cánh 有hữu 同đồng 依y 持trì 業nghiệp 。 謂vị 約ước 多đa 用dụng 同đồng 一nhất 體thể 故cố 。 如như 言ngôn 分phân 段đoạn 生sanh 死tử 身thân 。 生sanh 與dữ 死tử 是thị 二nhị 。 同đồng 依y 一nhất 體thể 。 又hựu 如như 變biến 化hóa 身thân 。 身thân 是thị 體thể 。 變biến 化hóa 是thị 用dụng 。 於ư 此thử 身thân 上thượng 。 有hữu 能năng 轉chuyển 換hoán 。 本bổn 質chất 并tinh 無vô 。 而nhi 歘hốt 有hữu 之chi 用dụng 。 故cố 變biến 化hóa 即tức 身thân 。 亦diệc 有hữu 四tứ 用dụng 。 同đồng 依y 一nhất 體thể 。 如như 云vân 變biến 易dị 生sanh 死tử 身thân 。 變biến 麤thô 身thân 為vi 細tế 色sắc 。 易dị 短đoản 命mạng 為vi 長trường/trưởng 年niên 。 無vô 漏lậu 力lực 初sơ 資tư 曰viết 生sanh 。 勢thế 分phần/phân 將tương 盡tận 時thời 名danh 死tử 。 此thử 之chi 四tứ 用dụng 。 俱câu 依y 一nhất 身thân 也dã 。 二nhị 依y 主chủ 釋thích 者giả 。 依y 謂vị 憑bằng 依y 。 主chủ 謂vị 主chủ 宰tể 。 寶bảo 法Pháp 師sư 云vân 。 能năng 依y 所sở 依y 俱câu 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 一nhất 依y 主chủ 。 二nhị 依y 士sĩ 。 若nhược 舉cử 勝thắng 顯hiển 劣liệt 名danh 依y 主chủ 。 如như 云vân 眼nhãn 識thức 。 眼nhãn 謂vị 眼nhãn 根căn 。 是thị 所sở 依y 勝thắng 。 識thức 謂vị 了liễu 別biệt 。 是thị 能năng 依y 即tức 劣liệt 。 今kim 云vân 眼nhãn 之chi 識thức (# 依y 主chủ 也dã )# 。 或hoặc 舉cử 劣liệt 顯hiển 勝thắng 。 如như 云vân 擇trạch 滅diệt 無vô 為vi 。 本bổn 是thị 有hữu 為vi 因nhân 。 此thử 擇trạch 所sở 證chứng 故cố 。 今kim 云vân 擇trạch 滅diệt 之chi 無vô 為vi 。 是thị 依y 士sĩ 釋thích (# 又hựu 云vân 倒đảo 令linh 依y 主chủ 者giả 非phi 也dã )# 。 三tam 有hữu 財tài 者giả 。 謂vị 對đối 無vô 立lập 名danh 財tài 。 謂vị 世thế 間gian 財tài 寶bảo 有hữu 。 故cố 曰viết 有hữu 財tài 。 寶bảo 法Pháp 師sư 云vân 。 能năng 有hữu 所sở 有hữu 俱câu 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 一nhất 全toàn 有hữu 財tài 。 如như 呼hô 護hộ 法Pháp 神thần 為vi 金kim 剛cang 。 金kim 剛cang 本bổn 是thị 杵xử 號hiệu 。 梵Phạn 語ngữ 跋bạt 折chiết 羅la 。 此thử 云vân 金kim 剛cang 。 狀trạng 有hữu 三tam 陵lăng 。 如như 喬kiều 麥mạch 子tử 。 能năng 摧tồi 萬vạn 物vật 。 取thủ 此thử 杵xử 名danh 。 以dĩ 彰chương 神thần 號hiệu 。 又hựu 如như 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 上thượng 求cầu 菩Bồ 提Đề 下hạ 化hóa 薩tát 埵đóa 。 故cố 離ly 此thử 聖thánh 人nhân 體thể 外ngoại 。 有hữu 彼bỉ 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 也dã 。 二nhị 分phần 有hữu 財tài 者giả 。 如như 云vân 金kim 神thần 或hoặc 云vân 富phú 兒nhi 。 半bán 月nguyệt 於ư 人nhân 名danh 故cố 。 四tứ 隣lân 近cận 者giả 。 寶bảo 法Pháp 師sư 云vân 。 竪thụ 隣lân 橫hoạnh/hoành 並tịnh 。 俱câu 以dĩ 多đa 法pháp 相tướng 近cận 一nhất 處xứ 。 促xúc 舉cử 一nhất 近cận 者giả 立lập 名danh 。 如như 云vân 四tứ 念niệm 住trụ 。 謂vị 觀quán 身thân 受thọ 心tâm 法pháp 時thời 。 雖tuy 是thị 慧tuệ 力lực 簡giản 擇trạch 。 又hựu 須tu 假giả 念niệm 力lực 明minh 記ký 。 今kim 慧tuệ 隣lân 近cận 於ư 念niệm 。 故cố 云vân 念niệm 住trụ 也dã 。 五ngũ 相tương 違vi 者giả 。 寶bảo 法Pháp 師sư 云vân 。 諸chư 法pháp 名danh 等đẳng 殊thù 。 如như 云vân 持trì 犯phạm 。 上thượng 作tác 大đại 小tiểu 等đẳng (# 云vân 云vân )# 。 六lục 帶đái 數số 者giả 。 寶bảo 法Pháp 師sư 云vân 。 謂vị 諸chư 法pháp 名danh 等đẳng 數số 。 如như 云vân 一Nhất 乘Thừa 二nhị 諦đế 三Tam 身Thân 四Tứ 智Trí 五ngũ 眼nhãn 六Lục 通Thông 七thất 覺giác 八bát 正Chánh 道Đạo 九cửu 有hữu 情tình 居cư 十thập 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 等đẳng (# 上thượng 來lai 汎# 相tương/tướng 王vương 竟cánh )# 。 次thứ 結kết 所sở 屬thuộc 者giả 。 問vấn 今kim 四tứ 分phần/phân 律luật 之chi 三tam 字tự 於ư 上thượng 只chỉ 釋thích 中trung 具cụ 幾kỷ 釋thích 。 答đáp 若nhược 依y 諸chư 記ký 具cụ 二nhị 釋thích 。 一nhất 帶đái 數số 持trì 業nghiệp 。 二nhị 帶đái 數số 依y 主chủ 。 今kim 准chuẩn 承thừa 稟bẩm 云vân 具cụ 三tam 釋thích 。 一nhất 帶đái 數số 。 謂vị 律luật 是thị 法pháp 。 法pháp 上thượng 有hữu 四tứ 分phân 之chi 數số 。 豈khởi 非phi 帶đái 數số (# 有hữu 云vân 。 若nhược 准chuẩn 明minh 四tứ 分phần/phân 二nhị 字tự 。 即tức 成thành 帶đái 數số 者giả 。 未vị 詳tường 也dã )# 。 二nhị 持trì 業nghiệp 。 謂vị 四tứ 分phân 是thị 四tứ 段đoạn 能năng 證chứng 詮thuyên 之chi 文văn 。 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 句cú 文văn 為vi 體thể 。 即tức 是thị 體thể 。 律luật 是thị 律luật 儀nghi 。 即tức 所sở 詮thuyên 之chi 行hành 。 有hữu 斷đoạn 割cát 持trì 犯phạm 揩khai 摸mạc 輕khinh 重trọng 之chi 功công 用dụng 。 今kim 四tứ 分phân 之chi 體thể 。 能năng 持trì 此thử 用dụng 。 攝nhiếp 體thể 歸quy 用dụng 。 四tứ 分phần/phân 即tức 律luật 。 三tam 依y 主chủ 。 律luật 是thị 能năng 依y 。 四tứ 分phân 是thị 所sở 依y 。 四tứ 段đoạn 能năng 詮thuyên 文văn 是thị 色sắc 。 唯duy 有hữu 漏lậu 即tức 劣liệt 。 所sở 詮thuyên 律luật 儀nghi 通thông 漏lậu 無vô 即tức 勝thắng 。 今kim 舉cử 上thượng 劣liệt 四tứ 分phần/phân 。 顯hiển 下hạ 之chi 勝thắng 律luật 。 即tức 四tứ 分phân 之chi 律luật 。 依y 士sĩ 釋thích (# 不bất 湏# 云vân 倒đảo 合hợp 依y 主chủ )# 。 已dĩ 上thượng 三tam 門môn 。 總tổng 是thị 釋thích 初sơ 三tam 字tự 都đô 目mục 竟cánh 。 二nhị 刪san 繁phồn 下hạ 八bát 字tự 標tiêu 今kim 作tác 者giả 之chi 別biệt 。 名danh 之chi 此thử 對đối 昔tích 來lai 未vị 曾tằng 有hữu 也dã 。 釋thích 此thử 八bát 字tự 分phần/phân 五ngũ 。 初sơ 釋thích 刪san 繁phồn 二nhị 字tự 。 二nhị 辨biện 補bổ 闕khuyết 二nhị 字tự 。 三Tam 明Minh 行hành 事sự 二nhị 字tự 。 四tứ 辨biện 鈔sao 之chi 一nhất 字tự 。 五ngũ 解giải 序tự 之chi 一nhất 字tự 。 今kim 且thả 釋thích 刪san 繁phồn 二nhị 字tự 者giả 。 刪san 者giả 聲thanh 類loại 云vân 定định 也dã 。 廣quảng 雅nhã 云vân 削tước 也dã 。 三tam 蒼thương 云vân 除trừ 也dã 。 仲trọng 尼ni 刪san 詩thi 定định 禮lễ 。 今kim 師sư 刪san 定định 。 或hoặc 律luật 此thử 之chi 刪san 字tự 冊sách 旁bàng 刀đao 。 乃nãi 會hội 意ý 字tự 也dã 。 如như 俗tục 中trung 通thông 明minh 文văn 字tự 有hữu 六lục 。 一nhất 像tượng 形hình 。 像tượng 物vật 之chi 形hình 。 如như 日nhật 月nguyệt 等đẳng 字tự 。 二nhị 會hội 意ý 。 如như 止chỉ 戈qua 為vi 武võ 人nhân 言ngôn 為vi 信tín 等đẳng 。 三tam 形hình 聲thanh 。 或hoặc 左tả 形hình 右hữu 聲thanh 。 或hoặc 如như 補bổ 闕khuyết 律luật 等đẳng 字tự 。 四tứ 指chỉ 事sự 。 如như 上thượng 下hạ 字tự 等đẳng 。 五ngũ 假giả 借tá 。 如như 長trường/trưởng 乞khất 樂nhạo/nhạc/lạc (# 皆giai 去khứ 聲thanh 呼hô )# 。 六lục 轉chuyển 注chú 。 如như 老lão 可khả 叵phả 孝hiếu 等đẳng 。 今kim 刪san 字tự 。 上thượng 六lục 中trung 是thị 會hội 意ý 字tự 也dã 。 良lương 以dĩ 古cổ 來lai 無vô 紙chỉ 。 凡phàm 綴chuế 文văn 章chương 。 皆giai 書thư 簡giản 牘độc 。 以dĩ 熟thục 韋vi 編biên 之chi 。 故cố 夫phu 子tử 讀đọc 易dị 韋vi 編biên 三tam 絕tuyệt 。 即tức 其kỳ 意ý 也dã 。 故cố 刪san 字tự 堅kiên 之chi 四tứ 盡tận 。 表biểu 於ư 簡giản 牘độc 。 橫hoạnh/hoành 之chi 兩lưỡng 盡tận 。 以dĩ 像tượng 熟thục 韋vi 古cổ 來lai 刀đao 筆bút 。 當đương 者giả 留lưu 之chi 。 不bất 當đương 以dĩ 刀đao 削tước 去khứ 。 故cố 刪san 字tự 安an 刀đao 。 即tức 除trừ 段đoạn 之chi 貌mạo 也dã 。 後hậu 漢hán 蔡thái 倫luân 。 造tạo 紙chỉ 以dĩ 替thế 簡giản 牘độc 之chi 文văn 。 亦diệc 今kim 者giả 從tùng 冊sách 安an 刀đao 。 猶do 是thị 會hội 古cổ 之chi 意ý 也dã 。 長trường/trưởng 也dã 。 濫lạm 也dã 。 惡ác 也dã 。 敏mẫn 下hạ 安an 系hệ (# 覔# 音âm )# 。 亦diệc 會hội 意ý 也dã 。 字tự 上thượng 略lược 訓huấn 釋thích 。 今kim 廣quảng 解giải 者giả 。 東đông 吳ngô 所sở 立lập 。 非phi 正chánh 不bất 敘tự 。 西tây 明minh 新tân 規quy 。 有hữu 其kỳ 四tứ 種chủng 。 唯duy 據cứ 當đương 宗tông 以dĩ 說thuyết 。 一nhất 繁phồn 廣quảng 。 繁phồn 如như 律luật 中trung 僧Tăng 尼ni 二nhị 部bộ 。 戒giới 本bổn 緣duyên 起khởi 。 六lục 百bách 餘dư 條điều 。 廣quảng 明minh 國quốc 土độ 犯phạm 。 有hữu 人nhân 呵ha 責trách 等đẳng 事sự 皆giai 是thị 當đương 初sơ 一nhất 期kỳ 制chế 戒giới 。 □# □# 翻phiên 譯dịch 依y 其kỳ 本bổn 有hữu 六lục 。 錄lục 在tại 文văn 中trung 。 至chí 于vu 末mạt 代đại 所sở 准chuẩn 。 要yếu 知tri 其kỳ 持trì 犯phạm 故cố 。 於ư 釋thích 相tương/tướng 篇thiên 中trung 。 唯duy 明minh 滿mãn 足túc 戒giới 本bổn 。 尺xích 持trì 犯phạm 兩lưỡng 相tương/tướng 。 其kỳ 餘dư 閑nhàn 後hậu 。 皆giai 悉tất 不bất 明minh 。 故cố 下hạ 文văn 云vân 。 貴quý 在tại 得đắc 其kỳ 本bổn 詮thuyên 誠thành 難nạn/nan 竅khiếu 其kỳ 條điều 緒tự 等đẳng 。 又hựu 如như 長trường/trưởng 衣y 戒giới 得đắc 不bất 得đắc 章chương 。 都đô 有hữu 八bát 門môn 。 各các 有hữu 轉chuyển 降giáng/hàng 十thập 章chương 四tứ 十thập 六lục 句cú 。 甚thậm 為vi 繁phồn 廣quảng 。 今kim 鈔sao 侶lữ 云vân 一nhất 日nhật 得đắc 衣y 二nhị 日nhật 不bất 得đắc 乃nãi 至chí 十thập 一nhất 日nhật 。 通thông 皆giai 不bất 犯phạm 。 唯duy 有hữu 一nhất 行hành 來lai 鈔sao 文văn 攝nhiếp 得đắc 數số 行hành 律luật 文văn 也dã 。 又hựu 如như 滅diệt 諍tranh 事sự 律luật 自tự 一nhất 犍kiền 度độ 今kim 鈔sao 但đãn 云vân 。 七thất 滅diệt 諍tranh 中trung 罪tội 亦diệc 滅diệt 有hữu 但đãn 為vi 竟cánh 。 於ư 四tứ 諍tranh 彼bỉ 此thử 未vị 知tri 。 乃nãi 至chí 徒đồ 勞lao 宣tuyên 釋thích 。 終chung 未vị 窮cùng 盡tận 。 故cố 略lược 不bất 述thuật 等đẳng 。 律luật 文văn 既ký 繁phồn 。 古cổ 人nhân 章chương 疏sớ/sơ 亦diệc 廣quảng 。 今kim 於ư 此thử 中trung 。 一nhất 時thời 刪san 削tước 。 故cố 下hạ 文văn 云vân 。 常thường 恨hận 前tiền 代đại 諸chư 師sư 所sở 留lưu 遺di 記ký 等đẳng 。 二nhị 繁phồn 長trường/trưởng 。 繁phồn 者giả 此thử 全toàn 非phi 今kim 所sở 要yếu 名danh 長trường/trưởng 。 如như 律luật 明minh 。 善thiện 來lai 等đẳng 四tứ 受thọ 並tịnh 是thị 。 往vãng 前tiền 之chi 事sự 鈔sao 中trung 。 皆giai 略lược 不bất 明minh 。 唯duy 存tồn 羯yết 磨ma 一nhất 途đồ 。 當đương 世thế 盛thịnh 行hành 之chi 法pháp 。 更cánh 有hữu 破phá 僧Tăng 和hòa 僧Tăng 等đẳng 事sự 。 悉tất 是thị 剩thặng 長trường/trưởng 之chi 文văn 兼kiêm 章chương 疏sớ/sơ 。 解giải 律luật 繁phồn 辭từ 。 亦diệc 同đồng 刪san 削tước 。 三tam 繁phồn 濫lạm 。 繁phồn 者giả 是thị 非phi 相tướng 混hỗn 曰viết 濫lạm 。 如như 律luật 結kết 界giới 法pháp 中trung 。 東đông 方phương 有hữu 山sơn 稱xưng 山sơn 等đẳng 。 是thị 一nhất 期kỳ 出xuất 法pháp 之chi 語ngữ 。 今kim 若nhược 立lập 標tiêu 相tương/tướng 。 須tu 知tri 限hạn 齊tề 。 又hựu 須tu 委ủy 標tiêu 相tương 及cập 體thể 。 三tam 種chủng 分phân 齊tề 。 分phân 明minh 方phương 可khả 加gia 法pháp 。 不bất 同đồng 一nhất 席tịch 之chi 法pháp 。 聊liêu 知tri 空không 礙ngại 兩lưỡng 分phần/phân 等đẳng 。 又hựu 古cổ 人nhân 見kiến 律luật 有hữu 知tri 淨tịnh 之chi 言ngôn 濫lạm 引dẫn 向hướng 打đả 鐘chung 上thượng 用dụng 。 又hựu 古cổ 見kiến 律luật 結kết 界giới 云vân 。 各các 一nhất 拘câu 盧lô 舍xá 字tự 。 便tiện 執chấp 自tự 然nhiên 。 界giới 體thể 定định 方phương 七thất 十thập 三tam 步bộ 。 集tập 僧Tăng 一nhất 夏hạ 。 唯duy 開khai 三tam 度độ 受thọ 日nhật 等đẳng 。 皆giai 是thị 蕪# 穢uế 。 濫lạm 於ư 真chân 宗tông 。 純thuần 金kim 雜tạp 於ư 砂sa 礫lịch 。 今kim 並tịnh 刪san 之chi 。 故cố 下hạ 文văn 云vân 。 濫lạm 述thuật 必tất 剪tiễn 用dụng 成thành 通thông 意ý 等đẳng 。 四tứ 繁phồn 惡ác 。 繁phồn 此thử 非phi 律luật 有hữu 促xúc 。 從tùng 濫lạm 中trung 流lưu 出xuất 。 如như 古cổ 人nhân 見kiến 律luật 文văn 治trị 罸# 。 弟đệ 子tử 斷đoạn 食thực 奪đoạt 衣y 。 日nhật 中trung 五ngũ 等đẳng 。 倣# 此thử 遂toại 行hành 鞭tiên 杖trượng 。 以dĩ 作tác 訓huấn 治trị 。 委ủy 引dẫn 偽ngụy 經kinh 。 三tam 百bách 福phước 罸# 。 及cập 真chân 經kinh 三tam 字tự 之chi 喻dụ 。 或hoặc 立lập 非phi 法pháp 。 制chế 限hạn 罸# 錢tiền 及cập 米mễ 。 伏phục 地địa 吹xuy 灰hôi 。 有hữu 過quá 之chi 徒đồ 罸# 令linh 除trừ 草thảo 等đẳng 。 悉tất 為vi 鄙bỉ 惡ác 。 惡ác 並tịnh 刪san 之chi 。 故cố 下hạ 文văn 云vân 。 今kim 故cố 刪san 其kỳ 繁phồn 惡ác 等đẳng 。 除trừ 此thử 四tứ 繁phồn 之chi 外ngoại 。 其kỳ 餘dư 要yếu 當đương 皆giai 列liệt 文văn 中trung 。 如như 下hạ 諸chư 篇thiên 所sở 引dẫn 律luật 云vân 。 四tứ 分phần/phân 文văn 云vân 。 等đẳng 並tịnh 是thị (# 上thượng 釋thích 刪san 繁phồn )# 。 二nhị 字tự 竟cánh 。 二nhị 辨biện 補bổ 闕khuyết 者giả 。 補bổ 謂vị 裨bì 補bổ 。 左tả 形hình 右hữu 聲thanh 也dã 。 闕khuyết 者giả 謂vị 欠khiếm 闕khuyết 。 闕khuyết 少thiểu 上thượng 形hình 下hạ 聲thanh 。 謂vị 全toàn 約ước 佗tha 部bộ 三tam 藏tạng 之chi 文văn 以dĩ 說thuyết 。 謂vị 上thượng 既ký 於ư 四tứ 分phần/phân 刪san 除trừ 四tứ 繁phồn 。 餘dư 有hữu 的đích 當đương 之chi 文văn 。 其kỳ 文văn 絕tuyệt 少thiểu 。 對đối 教giáo 行hành 事sự 實thật 。 未vị 周chu 旋toàn 故cố 。 引dẫn 佗tha 部bộ 流lưu 類loại 之chi 文văn 。 鴻hồng 稗bại 未vị 足túc 。 故cố 云vân 補bổ 闕khuyết 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 若nhược 事sự 法pháp 全toàn 無vô 名danh 闕khuyết 。 分phần/phân 無vô 名danh 缺khuyết 。 今kim 舉cử 全toàn 無vô 之chi 闕khuyết 。 以dĩ 攝nhiếp 分phần/phân 無vô 之chi 缺khuyết 。 下hạ 諸chư 部bộ 別biệt 行hành 篇thiên 云vân 。 若nhược 四tứ 分phần/phân 缺khuyết 於ư 事sự 法pháp 等đẳng 。 即tức 舉cử 分phần/phân 無vô 之chi 缺khuyết 攝nhiếp 金kim 。 全toàn 無vô 之chi 闕khuyết 也dã 。 今kim 依y 西tây 明minh 。 大đại 要yếu 有hữu 二nhị 。 謂vị 文văn 補bổ 及cập 義nghĩa 補bổ 也dã 。 展triển 聞văn 即tức 成thành 五ngũ 補bổ 。 經kinh 律luật 論luận 記ký 傳truyền 并tinh 義nghĩa 補bổ 也dã 。 若nhược 處xứ 中trung 唯duy 三tam 。 三tam 合hợp 為vi 一nhất 補bổ 。 記ký 傳truyền 為vi 義nghĩa 補bổ 為vi 三tam 。 今kim 引dẫn 且thả 明minh 三tam 補bổ 。 初sơ 三tam 藏tạng 補bổ 。 就tựu 三tam 中trung 從tùng 親thân 至chí 疎sơ 。 且thả 引dẫn 佗tha 部bộ 律luật 流lưu 類loại 相tương 似tự 者giả 。 如như 下hạ 所sở 引dẫn 僧Tăng 祇kỳ 十thập 誦tụng 五ngũ 分phần/phân 等đẳng 若nhược 律luật 部bộ 無vô 文văn 。 即tức 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 有hữu 者giả 須tu 引dẫn 。 如như 下hạ 引dẫn 華hoa 嚴nghiêm 。 涅Niết 槃Bàn 。 楞lăng 伽già 。 思tư 益ích 。 阿a 含hàm 。 遺di 教giáo 。 目Mục 連Liên 。 善thiện 生sanh 等đẳng 。 或hoặc 經kinh 中trung 無vô 文văn 論luận 中trung 有hữu 者giả 。 亦diệc 須tu 引dẫn 用dụng 。 即tức 下hạ 引dẫn 瑜du 伽già 。 唯duy 識thức 。 智trí 證chứng 論luận 。 莊trang 嚴nghiêm 。 成thành 實thật 。 婆bà 沙sa 。 明minh 了liễu 。 多đa 新tân 等đẳng 是thị (# 已dĩ 上thượng 三tam 藏tạng 為vi 一nhất 補bổ 竟cánh )# 。 若nhược 三tam 中trung 有hữu 闕khuyết 。 記ký 傳truyền 有hữu 文văn 。 流lưu 類loại 相tương 當đương 。 亦diệc 須tu 引dẫn 用dụng 。 如như 下hạ 引dẫn 高cao 僧Tăng 名danh 僧Tăng 僧Tăng 史sử 錄lục 。 凡phàm 聖thánh 行hành 集tập 。 布bố 薩tát 軌quỹ 儀nghi 。 法pháp 苑uyển 未vị 林lâm 。 師sư 資tư 傳truyền 等đẳng (# 為vi 第đệ 二nhị 文văn 記ký 補bổ 也dã 。 若nhược 作tác 玄huyền 記ký 將tương 古cổ 人nhân 章chương 疏sớ/sơ 。 意ý 文văn 補bổ 者giả 非phi 也dã )# 。 已dĩ 上thượng 諸chư 文văn 有hữu 則tắc 可khả 引dẫn 。 或hoặc 時thời 有hữu 事sự 復phục 是thị 現hiện 世thế 。 惡ác 行hành 三tam 藏tạng 。 記ký 傳truyền 之chi 中trung 全toàn 無vô 。 說thuyết 處xứ 不bất 可khả 。 無vô 文văn 便tiện 止chỉ 。 今kim 師sư 以dĩ 義nghĩa 決quyết 通thông 。 如như 下hạ 第đệ 五ngũ 門môn 中trung 四tứ 句cú 。 以dĩ 為vi 唯duy 的đích 。 若nhược 文văn 義nghĩa 俱câu 闕khuyết 。 舉cử 一nhất 例lệ 諸chư 等đẳng 知tri (# 上thượng 來lai 解giải 闕khuyết 補bổ 二nhị 字tự 已dĩ 竟cánh )# 。 三Tam 明Minh 行hành 事sự 二nhị 字tự 者giả 。 行hành 者giả 左tả 彳# (# 刃nhận 戟kích 反phản )# 右hữu 于vu (# 玉ngọc 刃nhận 反phản )# 左tả 右hữu 足túc 遞đệ 進tiến 之chi 貌mạo 。 今kim 促xúc 取thủ 流lưu 行hành 義nghĩa 也dã 。 事sự 者giả 一nhất 云vân 人nhân 法pháp 事sự 也dã 。 二nhị 云vân 眾chúng 自tự 共cộng 三tam 行hành 之chi 事sự 也dã 。 於ư 三tam 中trung 。 自tự 有hữu 人nhân 法pháp 事sự 三tam 故cố (# 此thử 釋thích 勝thắng 前tiền )# 。 謂vị 上thượng 既ký 已dĩ 刪san 補bổ 鈔sao 體thể 周chu 圓viên 究cứu 竟cánh 理lý 之chi 由do 但đãn 為vi 流lưu 行hành 律luật 文văn 三tam 行hành 之chi 事sự 。 故cố 云vân 行hành 事sự 即tức 鈔sao 文văn 之chi 用dụng 也dã 。 四tứ 辨biện 鈔sao 之chi 一nhất 字tự 。 此thử 有hữu 二nhị 種chủng 。 若nhược 從tùng 手thủ 作tác 但đãn 訓huấn 略lược 。 即tức 文văn 約ước 義nghĩa 豐phong 。 今kim 從tùng 金kim 者giả 便tiện 具cụ 三tam 義nghĩa 。 略lược 義nghĩa 如như 前tiền 。 准chuẩn 下hạ 文văn 云vân 。 固cố 令linh 撮toát 略lược 。 正chánh 文văn 包bao 括quát 諸chư 意ý 也dã 。 二nhị 久cửu 固cố 義nghĩa 。 如như 世thế 真chân 金kim 促xúc 革cách 不bất 改cải 百bách 練luyện 不bất 變biến 。 久cửu 埋mai 不bất 生sanh 。 又hựu 如như 世thế 中trung 於ư 國quốc 有hữu 功công 之chi 臣thần 。 賜tứ 以dĩ 鐵thiết 券khoán 。 以dĩ 表biểu 其kỳ 人nhân 子tử 子tử 孫tôn 孫tôn 榮vinh 不bất 絕tuyệt 。 此thử 鈔sao 亦diệc 爾nhĩ 。 永vĩnh 用dụng 無vô 其kỳ 廢phế 時thời 也dã 。 三tam 利lợi 用dụng 義nghĩa 。 如như 金kim 有hữu 濟tế 貧bần 之chi 用dụng 。 此thử 鈔sao 亦diệc 然nhiên 。 對đối 事sự 施thi 行hành 濟tế 機cơ 斯tư 是thị 。 故cố 下hạ 文văn 云vân 。 庶thứ 令linh 臨lâm 機cơ 有hữu 用dụng 即tức 事sự 即tức 行hành 等đẳng 是thị 。 五ngũ 解giải 序tự 之chi 一nhất 字tự 。 考khảo 功công 記ký 云vân 舒thư 也dã 。 舒thư 展triển 一nhất 部bộ 文văn 之chi 大đại 意ý 。 又hựu 毛mao 詩thi 云vân 述thuật 一nhất 部bộ 之chi 由do 致trí 。 廣quảng 雅nhã 云vân 。 次thứ 明minh 一nhất 部bộ 文văn 之chi 次thứ 第đệ 。 又hựu 禮lễ 云vân 。 東đông 庠tường 西tây 序tự 。 郭quách 璞# 云vân 。 注chú 序tự 別biệt 內nội 外ngoại 。 即tức 東đông 西tây 墻tường 謂vị 之chi 序tự 。 此thử 墻tường 居cư 中trung 門môn 內nội 。 客khách 欲dục 入nhập 時thời 。 先tiên 於ư 此thử 處xứ 。 整chỉnh 歛liễm 冠quan 排bài 地địa 儀nghi 禮lễ 後hậu 。 方phương 入nhập 見kiến 尊tôn 主chủ 故cố 。 詺# 此thử 墻tường 為vi 序tự 。 今kim 於ư 卷quyển 首thủ 置trí 序tự 意ý 在tại 披phi 尋tầm 者giả 。 不bất 失thất 文văn 中trung 之chi 意ý 故cố 。 故cố 序tự 也dã 。 又hựu 序tự 者giả 緒tự 也dã 。 即tức 頭đầu 緒tự 如như 答đáp 然nhiên 頭đầu 曰viết 緒tự 。 今kim 此thử 在tại 一nhất 部bộ 文văn 之chi 首thủ 故cố 。 又hựu 序tự 者giả 敘tự 也dã 。 敘tự 一nhất 部bộ 之chi 文văn 。 由do 致trí 發phát 起khởi 之chi 端đoan 。 名danh 序tự 也dã (# 上thượng 來lai 三tam 字tự 。 都đô 目mục 八bát 字tự 別biệt 名danh 惣# 是thị 正chánh 釋thích 法pháp 題đề 竟cánh )# 。 次thứ 注chú 文văn 簡giản 異dị 。 云vân 作tác 者giả 無vô 。 標tiêu 名danh 顯hiển 別biệt 有hữu 兩lưỡng 釋thích 。 此thử 一nhất 一nhất 。 簡giản 上thượng 法pháp 題đề 。 欲dục 釋thích 此thử 文văn 。 應ưng 先tiên 問vấn 我ngã 起khởi 。 今kim 師sư 依y 於ư 所sở 學học 。 撰soạn 四tứ 分phần/phân 律luật 鈔sao 即tức 得đắc 。 何hà 要yếu 標tiêu 那na 補bổ 之chi 名danh 。 所sở 以dĩ 注chú 文văn 。 答đáp 云vân 作tác 者giả (# 云vân 云vân )# 。 意ý 道đạo 於ư 所sở 學học 自tự 宗tông 。 古cổ 制chế 作tác 鈔sao 疏sớ/sơ 蓋cái 多đa 。 故cố 云vân 作tác 者giả 非phi 無vô 。 今kim 標tiêu 刪san 補bổ 之chi 名danh 簡giản 異dị 。 古cổ 來lai 未vị 曾tằng 有hữu 也dã 。 故cố 云vân 標tiêu 名danh 顯hiển 別biệt 。 中trung 卷quyển 注chú 云vân 。 著trước 述thuật 者giả 名danh 立lập 多đa 名danh 。 立lập 名danh 標tiêu 異dị 。 下hạ 卷quyển 云vân 。 注chú 撰soạn 非phi 少thiểu 立lập 名danh 標tiêu 顯hiển 三tam 卷quyển 之chi 昔tích 。 注chú 語ngữ 雖tuy 殊thù 。 義nghĩa 意ý 無vô 別biệt (# 據cứ 斯tư 處xứ 解giải 。 即tức 三tam 卷quyển 之chi 首thủ 注chú 文văn 。 並tịnh 是thị 今kim 師sư 自tự 注chú )# 。 第đệ 二nhị 解giải 云vân 。 簡giản 異dị 名danh 題đề 。 是thị 相tương/tướng 部bộ 疏sớ/sơ 讚tán 述thuật 之chi 語ngữ 也dã 。 此thử 鈔sao 初sơ 時thời 著trước 述thuật 。 並tịnh 不bất 顯hiển 制chế 作tác 人nhân 名danh 。 後hậu 有hữu 一nhất 本bổn 。 流lưu 到đáo 相tương/tướng □# 疏sớ/sơ 主chủ 得đắc 之chi 實thật 惜tích 用dụng 為vi 的đích 當đương 。 促xúc 不bất 委ủy 誰thùy 人nhân 所sở 造tạo 。 至chí 貞trinh 觀quán 年niên 中trung 。 鈔sao 主chủ 四tứ 出xuất 求cầu 異dị 行hành 到đáo 相tương/tướng □# 疏sớ/sơ 主chủ 相tương 見kiến 。 因nhân 敘tự 問vấn 律luật 宗tông 之chi 事sự 。 乃nãi 云vân 。 近cận 收thu 得đắc 本bổn 一nhất 行hành 事sự 鈔sao 甚thậm 被bị 時thời 機cơ 。 即tức 未vị 審thẩm 何hà 人nhân 制chế 作tác 。 南nam 山sơn 云vân 。 餘dư 之chi 所sở 作tác 。 疏sớ/sơ 主chủ 驚kinh 異dị 。 遂toại 請thỉnh 題đề 名danh 。 鈔sao 主chủ 乃nãi 於ư 三tam 卷quyển 首thủ 。 皆giai 書thư 京kinh 兆triệu 崇sùng 義nghĩa 寺tự 等đẳng (# 云vân 云vân )# 。 疏sớ/sơ 主chủ 遂toại 於ư 法pháp 題đề 之chi 下hạ 。 名danh 題đề 之chi 上thượng 。 中trung 間gian 空không 處xứ 。 背bối/bội 洷# 八bát 字tự 讚tán 美mỹ 之chi 詞từ 。 三tam 卷quyển 之chi 初sơ 。 並tịnh 如như 是thị 也dã 。 上thượng 之chi 兩lưỡng 釋thích 。 各các 是thị 一nhất 途đồ 。 今kim 據cứ 稟bẩm 承thừa 決quyết 取thủ 初sơ 。 縱túng/tung 蒿hao 本bổn 無vô 作tác 者giả 名danh 。 亦diệc 未vị 可khả 為vi 良lương 證chứng (# 思tư 之chi )# 。 次thứ 辨biện 能năng 作tác 人nhân 號hiệu 名danh 。 言ngôn 京kinh 兆triệu 至chí 述thuật 者giả 。 初sơ 略lược 明minh 。 次thứ 廣quảng 解giải 。 初sơ 中trung 京kinh 兆triệu 者giả 。 天thiên 子tử 所sở 部bộ 之chi 處xứ 也dã 。 崇sùng 義nghĩa 寺tự 。 乃nãi 僧Tăng 坊phường 之chi 別biệt 名danh 。 沙Sa 門Môn 者giả 。 出xuất 家gia 人nhân 之chi 通thông 秤xứng 。 釋thích 者giả 能năng 人nhân 之chi 性tánh 族tộc 。 某mỗ 甲giáp 者giả 鈔sao 之chi 別biệt 法pháp 名danh 。 撰soạn 即tức 撰soạn 古cổ 遺di 文văn 。 述thuật 謂vị 述thuật 而nhi 不bất 作tác 。 次thứ 廣quảng 解giải 分phần/phân 六lục 。 初sơ 言ngôn 京kinh 兆triệu 者giả 。 京kinh 者giả 大đại 也dã 。 兆triệu 者giả 城thành 也dã 。 又hựu 積tích 數số 之chi 多đa 。 十thập 億ức 曰viết 兆triệu 。 十thập 兆triệu 曰viết 京kinh 。 數số 之chi 名danh 也dã 。 今kim 云vân 京kinh 兆triệu 者giả 。 乃nãi 天thiên 子tử 所sở 都đô 之chi 地địa 也dã 。 亦diệc 云vân 京kinh 師sư 。 師sư 者giả 眾chúng 也dã 。 白bạch 虎hổ 通thông 云vân 。 千thiên 里lý 之chi 色sắc 四tứ 方phương 千thiên 里lý 。 如như 是thị 眾Chúng 名Danh 不bất 出xuất 。 天thiên 子tử 所sở 都đô 。 大đại 眾chúng 所sở 聚tụ 之chi 處xứ 。 史sử 記ký 云vân 。 漢hán 祖tổ 都đô 於ư 長trường/trưởng 安an 。 人nhân 民dân 眾chúng 多đa 。 秦tần 地địa 廣quảng 遠viễn 。 乃nãi 立lập 三tam 部bộ 。 以dĩ 輔phụ 京kinh 師sư 名danh 扶phù 風phong (# 即tức 鳳phượng 朝triêu 在tại 長trường/trưởng 安an 城thành 西tây 也dã )# 。 右hữu [(冰-水+王)/鳥]# 翊dực 即tức 同đồng 氵# 在tại 長trường/trưởng 安an 城thành 東đông 中trung 京kinh 兆triệu (# 即tức 雍ung 洲châu 。 今kim 云vân 長trường/trưởng 安an 者giả 。 取thủ 地địa 名danh 也dã )# 。 問vấn 今kim 云vân 府phủ 字tự 題đề 中trung 何hà 無vô 。 答đáp 史sử 記ký 云vân 。 開khai 元nguyên 元nguyên 年niên 。 改cải 雍ung 州châu 為vi 京kinh 兆triệu 府phủ 。 洛lạc 州châu 為vi 河hà 南nam 府phủ 。 開khai 元nguyên 十thập 一nhất 年niên 。 改cải 并tinh 州châu 為vi 太thái 原nguyên 府phủ 。 鈔sao 夫phu 是thị 武võ 德đức 年niên 中trung 制chế 故cố 。 不bất 合hợp 有hữu 府phủ 字tự 也dã 。 二nhị 崇sùng 義nghĩa 寺tự 者giả 。 鈔sao 主chủ 本bổn 住trụ 旦đán 日nhật 寺tự 。 隋tùy 朝triêu 改cải 觀quán 為vi 玄huyền 壇đàn 。 改cải 寺tự 為vi 道Đạo 場Tràng 。 故cố 鈔sao 主chủ 神thần 州châu 記ký 自tự 序tự 云vân 。 余dư 本bổn 住trụ 日nhật 道Đạo 場Tràng 。 此thử 是thị 煬# 帝đế 。 取thủ 長trường/trưởng 于vu 瑞thụy 像tượng 。 及cập 育dục 王vương 舍xá 利lợi 。 入nhập 京kinh 造tạo 此thử 寺tự 。 安an 置trí 舍xá 利lợi 。 鈔sao 主chủ 初sơ 在tại 此thử 寺tự 。 依y 慧tuệ 顧cố 和hòa 尚thượng 出xuất 家gia 。 至chí 唐đường 初sơ 武võ 德đức 七thất 年niên 。 高cao 祖tổ 廢phế 之chi 。 僧Tăng 徒đồ 散tán 亂loạn 配phối 餘dư 寺tự 。 鈔sao 主chủ 與dữ 師sư 徺# 七thất 人nhân 。 同đồng [(匕/示)*余]# 崇sùng 義nghĩa 寺tự 。 此thử 寺tự 在tại 左tả 衛vệ 長trường 壽thọ 坊phường 。 又hựu 准chuẩn 西tây 京kinh 塔tháp 寺tự 記ký 云vân 。 此thử 寺tự 本bổn 隋tùy 朝triêu 延diên 壽thọ 公công 子tử 詮thuyên 宅trạch 。 唐đường 武võ 德đức 二nhị 秊niên 高cao 祖tổ 賜tứ 與dữ 桂quế 陽dương 公công 主chủ 。 駙# 馬mã 趙triệu 慈từ 景cảnh 為vi 宅trạch 。 趙triệu 景cảnh 已dĩ 後hậu 。 公công 主chủ 捨xả 宅trạch 為vi 寺tự 。 以dĩ 妻thê 為vi 夫phu 造tạo 恩ân 深thâm 義nghĩa 。 重trọng/trùng 勑# 名danh 崇sùng 義nghĩa 。 鈔sao 主chủ 七thất 年niên 配phối 住trụ 。 九cửu 秊niên 入nhập 終chung 南nam 製chế 作tác 。 今kim 取thủ 本bổn 係hệ 名danh 寺tự 以dĩ 標tiêu 名danh 。 故cố 云vân 崇sùng 義nghĩa 也dã 。 寺tự 者giả 梵Phạm 云vân 僧Tăng 伽già 摩ma 藍lam 。 略lược 云vân 言ngôn 伽già 藍lam 。 此thử 翻phiên 眾chúng 園viên 。 五ngũ 眾chúng 所sở 居cư 之chi 園viên 也dã 。 義nghĩa 云vân 精tinh 舍xá 。 新tân 梵Phạm 云vân 毗tỳ 訶ha 羅la 。 此thử 云vân 遊du 止chỉ 。 或hoặc 云vân 遊du 履lý 處xứ 也dã 。 今kim 云vân 寺tự 者giả 。 乃nãi 此thử 方phương 之chi 號hiệu 也dã 。 寺tự 者giả 司ty 也dã 。 司ty 由do 嗣tự 讀đọc 不bất 絕tuyệt 之chi 義nghĩa 。 寺tự 下hạ 安an 寸thốn 。 即tức 士sĩ 人nhân 方phương 寸thốn 之chi 理lý 也dã 。 如như 國quốc 家gia 九cửu 司ty 名danh 九cửu 寺tự 。 一nhất 太thái 常thường (# 主chủ 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 郊giao 廣quảng 也dã )# 。 二nhị 光quang 祿lộc (# 主chủ 御ngự 厨trù )# 。 三tam 衛vệ 尉úy (# 主chủ 器khí 械giới 惟duy 幕mạc 也dã )# 。 四tứ 宗tông 正chánh (# 主chủ 皇hoàng 家gia 枝chi 葉diệp 九cửu 挨ai 也dã )# 。 五ngũ 太thái 僕bộc (# 主chủ 馬mã 駕giá 監giám 收thu 等đẳng )# 。 六lục 太thái 理lý (# 主chủ 天thiên 下hạ 利lợi 法pháp )# 。 七thất 鴻hồng 臚lư (# 主chủ 外ngoại 國quốc 賓tân 客khách )# 。 八bát 司ty 農nông (# 主chủ 食thực 餚hào 斛hộc 斗đẩu 也dã )# 。 九cửu 太thái 府phủ (# 主chủ 貢cống 員# 獻hiến 兩lưỡng 市thị 也dã )# 。 後hậu 漢hán 騰đằng 膝tất 蘭lan 到đáo 此thử 。 既ký 是thị 外ngoại 國quốc 之chi 僧Tăng 。 且thả 今kim 在tại 鴻hồng 臚lư 寺tự 安an 下hạ 。 後hậu 於ư 壅ủng 門môn 外ngoại 。 別biệt 造tạo 僧Tăng 坊phường 。 取thủ 駄đà 經kinh 白bạch 馬mã 名danh 。 從tùng 鴻hồng 臚lư 司ty 分phần/phân 出xuất 。 故cố 云vân 白bạch 馬mã 寺tự 。 即tức 漢hán 地địa 寺tự 之chi 祖tổ 也dã 。 故cố 今kim 僧Tăng 尼ni 住trú 處xứ 。 皆giai 名danh 為vi 寺tự 。 三tam 辨biện 沙Sa 門Môn 二nhị 字tự 者giả 。 亦diệc 云vân 桑tang 門môn 。 皆giai 存tồn 略lược 也dã 。 具cụ 合hợp 沙Sa 門Môn 那na 。 此thử 云vân 息tức 心tâm 。 故cố 瑞thụy 應ứng 經Kinh 云vân 。 三tam 等đẳng 介giới 號hiệu 擾nhiễu 。 六lục 趣thú 號hiệu 昏hôn 。 息tức 心tâm 達đạt 本bổn 原nguyên 。 故cố 號hiệu 為vi 沙Sa 彌Di 門môn 。 或hoặc 云vân 息tức 惡ác 能năng 息tức 生sanh 空không 智trí 。 所sở 息tức 是thị 煩phiền 惱não 。 故cố 論luận 云vân 。 福phước 積tích 聚tụ 捨xả 諸chư 非phi 。 此thử 世thế 他tha 世thế 智trí 無vô 惱não 。 一nhất 切thiết 生sanh 死tử 除trừ 滅diệt 故cố 。 證chứng 得đắc 此thử 者giả 名danh 沙Sa 門Môn 。 釋thích 曰viết 生sanh 空không 理lý 智trí 。 名danh 為vi 福phước 德đức 。 此thử 之chi 理lý 智trí 。 非phi 少thiểu 時thời 之chi 間gian 。 極cực 速tốc 三tam 生sanh 。 遲trì 即tức 六lục 十thập 劫kiếp 。 彼bỉ 名danh 積tích 聚tụ 也dã 。 捨xả 者giả 棄khí 背bội 義nghĩa 。 諸chư 非phi 即tức 根căn 隨tùy 煩phiền 惱não 也dã 。 此thử 世thế 者giả 。 即tức 分phân 段đoạn 生sanh 死tử 身thân 。 他tha 世thế 者giả 。 變biến 易dị 生sanh 死tử 身thân 也dã 。 一nhất 切thiết 生sanh 死tử 除trừ 滅diệt 者giả 。 且thả 約ước 分phân 段đoạn 中trung 。 一nhất 切thiết 未vị 論luận 變biến 易dị 。 證chứng 得đắc 此thử 者giả 。 名danh 沙Sa 門Môn 者giả 結kết 示thị 也dã (# 上thượng 略lược 釋thích 名danh 字tự 已dĩ 竟cánh )# 。 問vấn 未vị 審thẩm 沙Sa 門Môn 。 以dĩ 何hà 為vi 性tánh 。 果quả 體thể 是thị 何hà 。 果quả 位vị 差sai 別biệt 復phục 有hữu 幾kỷ 種chủng 。 答đáp 俱câu 舍xá 頌tụng 。 淨tịnh 道đạo 沙Sa 門Môn 性tánh 有hữu 為vi 無vô 為vi 果quả 。 此thử 有hữu 八bát 十thập 九cửu 。 解giải 脫thoát 道đạo 及cập 滅diệt 。 釋thích 曰viết 。 諸chư 無vô 漏lậu 道Đạo 。 生sanh 空không 理lý 智trí 。 離ly 染nhiễm 煩phiền 惱não 。 名danh 為vi 淨tịnh 道đạo 。 此thử 之chi 淨tịnh 道đạo 。 是thị 沙Sa 門Môn 之chi 體thể 性tánh 。 懷hoài 此thử 道đạo 者giả 。 名danh 曰viết 沙Sa 門Môn 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 果quả 者giả 。 謂vị 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 是thị 沙Sa 門Môn 果quả 體thể 。 有hữu 為vi 即tức 解giải 脫thoát 。 無vô 為vi 即tức 擇trạch 滅diệt 。 此thử 有hữu 八bát 十thập 九cửu 。 解giải 脫thoát 道đạo 及cập 滅diệt 者giả 。 斯tư 約ước 斷đoạn 惑hoặc 品phẩm 位vị 以dĩ 列liệt 數số 也dã 。 此thử 有hữu 八bát 十thập 九cửu 解giải 脫thoát 道đạo 。 是thị 有hữu 為vi 果quả 。 復phục 有hữu 八bát 十thập 。 九cửu 品phẩm 所sở 證chứng 擇trạch 滅diệt 。 是thị 無vô 為vi 果quả 。 謂vị 斷đoạn 見kiến 惑hoặc 有hữu 八bát 無vô 間gian (# 即tức 八bát 思tư )# 。 八bát 解giải 脫thoát (# 即tức 八bát 智trí )# 。 斷đoạn 九cửu 地địa 修tu 惑hoặc 有hữu 八bát 十thập 一nhất 無vô 間gian 道đạo 。 八bát 十thập 一nhất 解giải 脫thoát 道đạo 。 見kiến 修tu 合hợp 說thuyết 有hữu 八bát 十thập 九cửu 。 又hựu 無vô 間gian 道đạo 。 唯duy 沙Sa 門Môn 性tánh 。 解giải 脫thoát 道đạo 亦diệc 性tánh 亦diệc 果quả 。 息tức 惡ác 義nghĩa 邊biên 。 是thị 沙Sa 門Môn 性tánh 。 與dữ 無vô 間gian 道đạo 。 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 邊biên 。 是thị 沙Sa 門Môn 果quả 。 一nhất 擇trạch 滅diệt 唯duy 是thị 無vô 為vi 。 沙Sa 門Môn 果quả 體thể 。 謂vị 無vô 道đạo 是thị 沙Sa 門Môn 性tánh 。 擇trạch 滅diệt 是thị 彼bỉ 證chứng 。 名danh 沙Sa 門Môn 果quả 。 離ly 繫hệ 士sĩ 用dụng 果quả (# 外ngoại 主chủ 士sĩ 用dụng 也dã )# 。 若nhược 准chuẩn 斯tư 解giải 。 理lý 實thật 證chứng 聖thánh 。 號hiệu 曰viết 沙Sa 門Môn 。 今kim 唐đường 凡phàm 位vị 煩phiền 惱não 具cụ 全toàn 。 未vị 合hợp 標tiêu 沙Sa 門Môn 字tự 。 然nhiên 具cụ 約ước 因nhân 中trung 談đàm 果quả 。 故cố 亦diệc 得đắc 也dã 。 又hựu 古cổ 來lai 更cánh 有hữu 通thông 相tương/tướng (# 通thông 凡phàm 人nhân 也dã )# 。 今kim 此thử 是thị 通thông 相tương/tướng 沙Sa 門Môn 也dã 。 四tứ 辨biện 釋thích 釋thích 一nhất 字tự 。 具cụ 足túc 合hợp 云vân 釋Thích 迦Ca 出xuất 家gia 人nhân 性tánh 族tộc 也dã 。 今kim 存tồn 略lược 故cố 。 但đãn 釋thích 標tiêu 字tự 。 問vấn 上thượng 言ngôn 沙Sa 門Môn 。 下hạ 復phục 揀giản 釋thích 。 豈khởi 不bất 重trọng/trùng 耶da 。 答đáp 為vi 簡giản 濫lạm 故cố 。 亦diệc 有hữu 出xuất 家gia 。 人nhân 性tánh 是thị 沙Sa 門Môn 非phi 釋Thích 種chủng 。 故cố 以dĩ 性tánh 簡giản 之chi 。 唯duy 大Đại 乘Thừa 基cơ 法Pháp 師sư 。 以dĩ 四tứ 句cú 料liệu 簡giản 。 一nhất 是thị 沙Sa 門Môn 非phi 釋thích 。 謂vị 西tây 域vực 外ngoại 道đạo 是thị 。 律luật 云vân 。 沙Sa 門Môn 施thí 食thực 時thời 等đẳng 。 二nhị 是thị 釋thích 非phi 沙Sa 門Môn 。 即tức 西tây 域vực 諸chư 釋Thích 種chủng 是thị 。 三tam 亦diệc 沙Sa 門Môn 亦diệc 釋thích 。 即tức 今kim 出xuất 家gia 者giả 是thị 。 四tứ 俱câu 非phi 。 即tức 俗tục 流lưu 是thị 。 又hựu 仙tiên 教giáo 傳truyền 此thử 之chi 後hậu 。 過quá 秦tần 晉tấn 之chi 前tiền 。 皆giai 稱xưng 俗tục 姓tánh 。 或hoặc 依y 師sư 姓tánh 。 如như 生sanh 法Pháp 師sư 本bổn 姓tánh 魏ngụy 。 出xuất 家gia 後hậu 隨tùy 師sư 性tánh 。 竺trúc 法pháp 護hộ 本bổn 姓tánh 支chi 。 木mộc 竺trúc 法Pháp 師sư 。 乃nãi 依y 師sư 姓tánh 等đẳng 。 從tùng 東đông 晉tấn 安an 大đại 師sư 方phương 可khả 改cải 轍triệt 也dã 。 安an 云vân 。 我ngã 曾tằng 無vô 尊tôn 釋Thích 氏thị 。 皆giai 合hợp 與dữ 釋thích 姓tánh 命mạng 之chi 。 後hậu 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經kinh 西tây 來lai 。 果quả 然nhiên 契khế 合hợp 。 故cố 彼bỉ 云vân 。 四tứ 河hà 歸quy 海hải 。 無vô 復phục 本bổn 名danh 。 四tứ 姓tánh 出xuất 家gia 咸hàm 稱xưng 釋Thích 氏thị 。 又hựu 四tứ 分phần/phân 說thuyết 戒giới 揵kiền 度độ 云vân 。 猶do 如như 四tứ 河hà 。 悉tất 歸quy 於ư 海hải 。 如như 是thị 目Mục 連Liên 。 於ư 我ngã 法Pháp 中trung 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 咸hàm 稱xưng 釋Thích 子tử 。 此thử 皆giai 今kim 從tùng 佛Phật 姓tánh 也dã 。 我ngã 今kim 僧Tăng 尼ni 既ký 尊tôn 釋Thích 氏thị 。 須tu 知tri 得đắc 性tánh 無vô 由do 。 若nhược 不bất 委ủy 之chi 。 如như 孫tôn 不bất 識thức 祖tổ 名danh 。 似tự 子tử 不bất 知tri 諱húy 。 此thử 亦diệc 道đạo 俗tục 同đồng 耻sỉ 。 此thử 約ước 此thử 方phương 。 南nam 朝triêu 四tứ 姓tánh 。 未vị 張trương 顧cố 陸lục 。 北bắc 朝triêu 四tứ 姓tánh 。 季quý 鄭trịnh 崔thôi 盧lô 。 更cánh 有hữu 諸chư 多đa 。 或hoặc 因nhân 處xứ 或hoặc 因nhân 封phong 爵tước 等đẳng 得đắc 姓tánh 。 廣quảng 開khai 元nguyên 定định 譜# 錄lục 中trung 。 慮lự 繁phồn 不bất 引dẫn 也dã 。 今kim 准chuẩn 西tây 土thổ/độ 四tứ 姓tánh 亦diệc 殊thù 。 故cố 西tây 域vực 記ký 云vân 。 夫phu 種chủng 族tộc 殊thù 異dị 有hữu 四tứ 流lưu 焉yên 。 一nhất 剎sát 那na 帝đế 利lợi 。 即tức 王vương 種chủng 。 弈dịch 世thế 君quân 臨lâm 。 仁nhân 恕thứ 為vi 志chí 。 二nhị 婆Bà 羅La 門Môn 。 此thử 云vân 淨tịnh 志chí 。 守thủ 道đạo 堅kiên 唄bối 。 潔khiết 白bạch 其kỳ 操thao 。 三tam 吠phệ 舍xá 。 此thử 云vân 商thương 賈cổ 。 貿mậu 遷thiên 有hữu 無vô 。 逐trục 利lợi 遠viễn 近cận 。 四tứ 首thủ 陀đà 。 或hoặc 云vân 戍thú 達đạt 。 此thử 云vân 農nông 夫phu 。 肆tứ 力lực 疇trù 隴# 勤cần 勞lao 稼giá 穡# 斯tư 之chi 四tứ 姓tánh 。 清thanh 濁trược 殊thù 途đồ 。 婚hôn 娶thú 不bất 通thông 。 飛phi 伏phục 異dị 路lộ 餘dư 之chi 三tam 姓tánh 。 如như 別biệt 所sở 論luận 。 今kim 但đãn 敘tự 剎sát 帝đế 利lợi 性tánh 者giả 。 以dĩ 釋Thích 迦Ca 姓tánh 。 從tùng 其kỳ 流lưu 出xuất 。 是thị 故cố 此thử 姓tánh 最tối 為vi 高cao 貴quý 。 故cố 俱câu 舍xá 論luận 云vân 。 劫kiếp 初sơ 如như 色sắc 天thiên 。 後hậu 漸tiệm 增tăng 貪tham 味vị 。 猶do 惰nọa 貯trữ 賊tặc 起khởi 。 雇cố 之chi 令linh 守thủ 田điền 。 釋thích 論luận 曰viết 。 劫kiếp 初sơ 時thời 。 此thử 南nam 剡# 部bộ 洲châu 人nhân 民dân 皆giai 如như 色sắc 界giới 諸chư 天thiên 缺khuyết 。 形hình 色sắc 端đoan 嚴nghiêm 。 身thân 帶đái 光quang 明minh 。 騰đằng 空không 自tự 在tại 。 飲ẩm 食thực 喜hỷ 樂lạc 。 長trường 命mạng 久cửu 住trụ 。 如như 是thị 類loại 地địa 味vị 倮khỏa 便tiện 生sanh 甘cam 美mỹ 。 其kỳ 香hương 郁uất 馥phức 。 時thời 有hữu 一nhất 人nhân 。 稟bẩm 性tánh 躭đam 味vị 。 遂toại 取thủ 食thực 之chi 。 諸chư 人nhân 効hiệu 彼bỉ 。 竟cánh 皆giai 取thủ 食thực (# 此thử 名danh 劫kiếp 初sơ 段đoạn 食thực )# 。 既ký 食thực 其kỳ 故cố 。 身thân 遂toại 堅kiên 重trọng/trùng 。 光quang 明minh 隱ẩn 沒một 黑hắc 闇ám 便tiện 生sanh 。 日nhật 月nguyệt 眾chúng 星tinh 。 從tùng 茲tư 出xuất 現hiện 。 由do 漸tiệm 躭đam 味vị 。 地địa 味vị 便tiện 隱ẩn 沒một 。 從tùng 茲tư 便tiện 有hữu 地địa 餅bính 而nhi 生sanh 。 競cạnh 躭đam 食thực 之chi 。 地địa 餅bính 又hựu 隱ẩn 。 遂toại 有hữu 林lâm 騰đằng 。 林lâm 騰đằng 又hựu 隱ẩn 。 香hương 稻đạo 自tự 生sanh 。 眾chúng 共cộng 取thủ 之chi 。 以dĩ 竟cánh 取thủ 食thực 。 前tiền 三tam 是thị 細tế 段đoạn 食thực 。 遍biến 入nhập 支chi 體thể 。 如như 油du 沃ốc 沙sa 。 但đãn 有hữu 垢cấu 汗hãn 。 第đệ 四tứ 麤thô 故cố 。 殘tàn 穢uế 在tại 身thân 。 意ý 欲dục 蠲quyên 除trừ 。 便tiện 分phần/phân 二nhị 道đạo 。 因nhân 茲tư 便tiện 有hữu 男nam 女nữ 根căn 生sanh 。 由do 二nhị 根căn 殊thù 。 形hình 相tướng 亦diệc 別biệt 。 宿túc 習tập 力lực 故cố 。 便tiện 相tương/tướng 瞻chiêm 視thị 。 因nhân 此thử 遂toại 生sanh 。 非phi 理lý 作tác 意ý 。 欲dục 貪tham 鬼quỷ 魅mị 惑hoặc 亂loạn 身thân 心tâm 。 失thất 意ý 猖# 狂cuồng 。 行hành 非phi 梵Phạm 行hạnh 。 (# 人nhân 中trung 欲dục 見kiến 初sơ 發phát 此thử 時thời )# 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 人nhân 。 遂toại 取thủ 香hương 稻đạo 。 初sơ 無vô 貯trữ 積tích 。 後hậu 有hữu 一nhất 人nhân 。 稟bẩm 性tánh 懶lãn 惰nọa 。 長trường/trưởng (# 去khứ 聲thanh )# 取thủ 香hương 稻đạo 。 貯trữ 擬nghĩ 後hậu 食thực 。 餘dư 人nhân 効hiệu 之chi 。 漸tiệm 多đa 停đình 貯trữ 。 由do 斯tư 稻đạo 生sanh 我ngã 所sở 心tâm 。 多đa 收thu 無vô 厭yếm 。 後hậu 隨tùy 收thu 處xứ 。 不bất 復phục 再tái 出xuất 。 遂toại 共cộng 分phần/phân 田điền 。 慮lự 防phòng 遠viễn 畫họa 。 各các 自tự 興hưng 功công 。 耕canh 犁lê 種chúng 殖thực 。 於ư 己kỷ 田điền 分phần/phân 生sanh 護hộ 惜tích 心tâm 。 於ư 他tha 田điền 分phần/phân 有hữu 懷hoài 侵xâm 奪đoạt (# 劫kiếp 盜đạo 過quá 始thỉ 於ư 此thử 時thời )# 。 為vi 欲dục 遮già 妨phương 。 共cộng 取thủ 詳tường 議nghị 。 僉thiêm 置trí □# 內nội 。 一nhất 有hữu 德đức 人nhân 。 各các 以dĩ 所sở 收thu 六lục 分phần 之chi 一nhất 。 雇cố 令linh 防phòng 護hộ 。 封phong 為vi 田điền 主chủ 。 由do 斯tư 故cố 立lập 剎sát 帝đế 利lợi 名danh 。 大đại 眾chúng 欽khâm □# 恩ân 流lưu 率suất 土thổ/độ 。 故cố 復phục 名danh 為vi 大đại 三tam 末mạt 多đa 。 此thử 云vân 共cộng 許hứa 。 自tự 後hậu 諸chư 王vương 。 此thử 王vương 為vi 首thủ 。 後hậu 時thời 有hữu 王vương 。 貪tham 恡lận 財tài 寶bảo 。 不bất 能năng 均quân 給cấp 。 國quốc 土thổ 人nhân 民dân 。 貧bần 有hữu 乏phạp 者giả 。 多đa 行hành 賊tặc 盜đạo 王vương 為vi 禁cấm 止chỉ 。 行hành 輕khinh 重trọng 罸# (# 殺sát 害hại 之chi 業nghiệp 起khởi 自tự 此thử 時thời )# 。 後hậu 有hữu 罪tội 人nhân 心tâm 怖bố 形hình 。 隱ẩn 藏tàng 其kỳ 罪tội 。 勘khám 窮cùng 取thủ 實thật 。 異dị 想tưởng 發phát 言ngôn (# 盧lô 誑cuống 之chi 詞từ 此thử 時thời 為vi 首thủ )# 。 其kỳ 大đại 三tam 末mạt 多đa 王vương 。 子tử 孫tôn 相tương 承thừa 。 有hữu 十thập 九cửu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 最tối 後hậu 名danh 大đại 須Tu 彌Di 王Vương 。 此thử 王vương 子tử 孫tôn 相tương 承thừa 。 有hữu 一nhất 十thập 七thất 萬vạn 三tam 千thiên 二nhị 百bách 八bát 十thập 四tứ 。 小tiểu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 其kỳ 中trung 粟túc 散tán 王vương 。 不bất 知tri 數số 也dã 。 最tối 後hậu 名danh 魚ngư 王vương 。 此thử 王vương 子tử 孫tôn 相tương 承thừa 。 一nhất 百bách 四tứ 十thập 三tam 粟túc 散tán 王vương 。 最tối 後hậu 名danh 大đại 茆mao 草thảo 王vương 。 其kỳ 王vương 無vô 子tử 。 乃nãi 將tương 國quốc 位vị 。 委ủy 付phó 大đại 臣thần 。 西tây 國quốc 之chi 法pháp 。 繼kế 於ư 二nhị 種chủng 。 二nhị 者giả 仙tiên 種chủng 。 此thử 王vương 念niệm 曰viết 。 我ngã 既ký 無vô 子tử 。 乍sạ 令linh 王vương 種chủng 斷đoạn 。 不bất 令linh 佛Phật 種chủng 絕tuyệt 。 逐trục 入nhập 山sơn 修tu 道Đạo 。 時thời 有hữu 侍thị 者giả 。 從tùng 王vương 到đáo 山sơn 。 欲dục 求cầu 所sở 學học 。 要yếu 恐khủng 吉cát 後hậu 。 有hữu 人nhân 侵xâm 陵lăng 。 乃nãi 以dĩ 竹trúc 籠lung 盛thịnh 之chi 。 掛quải 於ư 樹thụ 上thượng 。 有hữu 獵liệp 者giả 觀quán 之chi 。 見kiến 籠lung 謂vị 菓quả 見kiến 王vương 。 頓đốn 見kiến 王vương 頭đầu 白bạch 在tại 中trung 謂vị 鶴hạc 。 遂toại 彎loan 弧# 審thẩm 射xạ 。 箭tiễn 中trung 王vương 心tâm 。 命mạng 從tùng 茲tư 殞vẫn 。 射xạ 時thời 有hữu 二nhị 渧đế 血huyết 隨tùy 地địa 。 生sanh 二nhị 莖hành 甘cam 蔗giá 。 日nhật 炙chích 割cát 開khai 。 左tả 生sanh 。 同đồng 童đồng 男nam 。 右hữu 生sanh 童đồng 女nữ 。 男nam 名danh 善thiện 生sanh 。 女nữ 名danh 善thiện 賢hiền 。 耆kỳ 舊cựu 大đại 臣thần 。 乃nãi 立lập 善thiện 生sanh 為vi 王vương 。 善thiện 賢hiền 為vi 妃phi 。 卻khước 治trị 國quốc 位vị (# 西tây 土thổ/độ 不bất 昏hôn 異dị 姓tánh 也dã )# 。 善thiện 生sanh 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 鬱uất 摩ma 王vương (# 五ngũ 分phần/phân 云vân 。 皷cổ 摩ma 王vương 也dã )# 。 有hữu 二nhị 夫phu 人nhân 。 第đệ 一nhất 夫phu 人nhân 有hữu 一nhất 子tử 。 名danh 曰viết 長Trường 生Sanh 。 頑ngoan 愚ngu 醜xú 陋lậu 。 人nhân 皆giai 惡ác (# 污ô 音âm )# 之chi 。 第đệ 二nhị 夫phu 人nhân 有hữu 四tứ 子tử 。 一nhất 名danh 照chiếu 目mục 。 二nhị 名danh 聽thính 目mục 。 三tam 名danh 調điều 伏phục 象tượng 。 四tứ 名danh 尼ni 樓lâu 。 此thử 四tứ 子tử 聰thông 明minh 神thần 武võ 。 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 其kỳ 夫phu 人nhân 竊thiết 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 子tử 雖tuy 長trường/trưởng 大đại 不bất 及cập 物vật 。 承thừa 繼kế 大đại 業nghiệp 。 必tất 為vi 陵lăng 奪đoạt 。 彼bỉ 之chi 四tứ 子tử 。 並tịnh 有hữu 威uy 德đức 。 國quốc 祚tộ 所sở 歸quy 。 必tất 種chủng 彼bỉ 子tử 。 當đương 設thiết 何hà 計kế 。 固cố 子tử 基cơ 業nghiệp 。 遂toại 初sơ 以dĩ 情tình 求cầu 次thứ 理lý 感cảm 。 於ư 後hậu 一nhất 時thời 。 王vương 至chí 夫phu 人nhân 處xứ 。 夫phu 人nhân 白bạch 王vương 。 我ngã 有hữu 除trừ 愛ái 等đẳng (# 云vân 云vân )# 。 願nguyện 王vương 殯tấn 黜truất 。 我ngã 情tình 乃nãi 安an 。 王vương 曰viết 四tứ 子tử 孝hiếu 友hữu 。 於ư 國quốc 無vô 愆khiên 。 云vân 何hà 殯tấn 棄khí 。 夫phu 人nhân 情tình 求cầu 既ký 不bất 遂toại 。 以dĩ 次thứ 理lý 感cảm (# 有hữu 作tác 感cảm 字tự 呼hô 即tức 或hoặc 亂loạn 也dã 亦diệc 得đắc )# 。 夫phu 人nhân 曰viết 。 我ngã 今kim 除trừ 愛ái 。 實thật 兼kiêm 家gia 國quốc 。 非phi 為vi 此thử 子tử 。 彼bỉ 之chi 四tứ 子tử 。 悉tất 皆giai 神thần 武võ 。 民dân 各các 懷hoài 歸quy 。 王vương 萬vạn 歲tuế 之chi 後hậu 。 皆giai 欲dục 為vi 君quân 。 誰thùy 肯khẳng 為vi 臣thần 。 必tất 互hỗ 相tương 殄điễn 滅diệt 大đại 國quốc 。 所sở 歸quy 飜phiên 為vi 佗tha 有hữu 。 願nguyện 今kim 從tùng 之chi 。 勿vật 思tư 一nhất 子tử 。 徵trưng 言ngôn 若nhược 元nguyên 戒giới 有hữu 餘dư 歡hoan 如như 不bất 見kiến 。 從tùng 今kim 當đương 盡tận 矣hĩ 。 王vương 曰viết 汝nhữ 言ngôn 是thị 也dã 。 我ngã 自tự 知tri 時thời 。 後hậu 於ư 一nhất 日nhật 勑# 四tứ 子tử 曰viết 。 汝nhữ 得đắc 罪tội 於ư 吾ngô 。 不bất 忍nhẫn 汝nhữ 死tử 。 今kim 可khả 出xuất 國quốc 。 尅khắc 己kỷ 圖đồ 生sanh 。 慎thận 勿vật 窺khuy 瑜du 。 難nạn/nan 懲# 後hậu 悔hối 。 四tứ 子tử 自tự 知tri 無vô 咎cữu 。 遂toại 結kết 束thúc 行hành 裝trang 。 與dữ 所sở 生sanh 母mẫu 。 同đồng 生sanh 姉# 妹muội 。 耆kỳ 舊cựu 大đại 臣thần 咸hàm 願nguyện 隨tùy 從tùng 。 王vương 悉tất 聽thính 之chi 。 於ư 是thị 出xuất 城thành 北bắc 門môn 而nhi 去khứ 。 路lộ 徑kính 險hiểm 阻trở 。 度độ 婆bà 耆kỳ 河hà 。 至chí 雪Tuyết 山Sơn 北bắc 。 近cận 念niệm 舍xá 夷di 林lâm 。 乃nãi 見kiến 其kỳ 地địa 。 東đông 西tây 遐hà 迫bách 。 南nam 北bắc 廣quảng 長trường 。 眾chúng 鳥điểu 名danh 云vân 地địa 多đa 全toàn 壤nhưỡng 。 遂toại 止chỉ 息tức 其kỳ 中trung 。 即tức 於ư 此thử 處xứ 。 築trúc 營doanh 城thành 邑ấp 歸quy 者giả 如như 雲vân 。 從tùng 者giả 如như 市thị 。 不bất 久cửu 之chi 間gian 。 鬱uất 為vi 大đại 國quốc 。 立lập 最tối 小tiểu 尼ni 樓lâu 為vi 王vương 。 三tam 兄huynh 為vi 臣thần 。 佐tá 元nguyên 追truy 念niệm 。 問vấn 諸chư 大đại 臣thần 。 有hữu 知tri 者giả 奏tấu 王vương 。 具cụ 陳trần 上thượng 事sự 。 王vương 召triệu 彼bỉ 子tử 歸quy 宮cung 。 四tứ 子tử 確xác 不bất 從tùng 命mạng 。 父phụ 王vương 遂toại 遙diêu 三tam 歎thán 曰viết 。 我ngã 子tử 釋Thích 迦Ca 。 我ngã 子tử 釋Thích 迦Ca 。 因nhân 立lập 釋thích 姓tánh (# 此thử 翻phiên 能năng 人nhân )# 。 尼ni 樓lâu 有hữu 子tử 。 名danh 為vi 馬mã 頭đầu 羅la 。 馬mã 頭đầu 羅la 有hữu 子tử 。 名danh 名danh 尼ni 休hưu 羅la 。 尼ni 休hưu 羅la 有hữu 四tứ 子tử 。 一nhất 名danh 淨Tịnh 飯Phạn 。 二nhị 名danh 白Bạch 飯Phạn 。 三tam 名danh 斛Hộc 飯Phạn 。 四tứ 名danh 甘Cam 露Lộ 飯Phạn 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 有hữu 一nhất 子tử 。 名danh 悉tất 達đạt 。 白bạch 飯phạn 王vương 有hữu 二nhị 子tử 。 一nhất 名danh 阿A 難Nan 二nhị 名danh 調Điều 達Đạt 。 斛hộc 飯phạn 王vương 有hữu 二nhị 子tử 。 一nhất 名danh 摩ma 訶ha 男nam 。 二nhị 名danh 阿a 那na 律luật 。 甘Cam 露Lộ 飯Phạn 王Vương 有hữu 二nhị 子tử 。 一nhất 名danh 跋bạt 提đề 。 二nhị 名danh 婆bà 敷phu 。 悉tất 達đạt 有hữu 子tử 。 名danh 羅la 云vân 。 從tùng 尼ni 樓lâu 王vương 至chí 佛Phật 身thân 。 得đắc 引dẫn 姓tánh 來lai 。 凡phàm 經kinh 六lục 代đại 。 今kim 之chi 僧Tăng 尼ni 是thị 羅la 云vân 同đồng 學học 。 尼ni 當đương 樓lâu 王vương 第đệ 七thất 代đại 孫tôn 也dã (# 已dĩ 上thượng 解giải 釋thích 字tự 已dĩ 竟cánh )# 。 五ngũ 解giải 名danh 諱húy 者giả 。 講giảng 解giải 相tương/tướng 承thừa 。 有hữu 釋thích 不bất 釋thích 。 若nhược 依y 俗tục 禮lễ 諱húy 之chi 然nhiên 。 亦diệc 有hữu 開khai 處xứ 。 臨lâm 文văn 不bất 諱húy 。 詩thi 書thư 不bất 諱húy 。 廟miếu 中trung 不bất 諱húy 等đẳng 。 若nhược 准chuẩn 內nội 教giáo 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 名danh 字tự 。 勸khuyến 人nhân 稱xưng 念niệm 。 今kim 須tu 効hiệu 之chi 。 鈔sao 主chủ 法pháp 名danh 道đạo 宣tuyên 也dã 。 道đạo 者giả 法pháp 也dã 。 宣tuyên 者giả 遍biến 也dã 。 顯hiển 揚dương 弘hoằng 演diễn 遍biến 示thị 有hữu 情tình 也dã 。 大đại 師sư 三tam 生sanh 。 持trì 律luật 第đệ 一nhất 。 生sanh 在tại 齊tề 朝triêu 。 法pháp 名danh 僧Tăng 護hộ 。 住trụ 越việt 洲châu 剡# 懸huyền 石thạch 城thành 山sơn 隱ẩn 樂nhạo/nhạc/lạc 寺tự 。 其kỳ 山sơn 石thạch 壁bích 峭# 峻tuấn 。 高cao 數sổ 十thập 丈trượng 。 中trung 有hữu 似tự 佛Phật 焰diễm 光quang 之chi 形hình 。 每mỗi 於ư 經kinh 行hành 。 常thường 聞văn 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。 異dị 香hương 之chi 瑞thụy 。 遂toại 發phát 願nguyện 造tạo 十thập 丈trượng 彌Di 勒Lặc 。 以dĩ 擬nghĩ 當đương 來lai 千thiên 尺xích 之chi 身thân 。 使sử 凡phàm 厥quyết 有hữu 緣duyên 並tịnh 願nguyện 。 同đồng 登đăng 三tam 會hội 。 建kiến 武võ 年niên 中trung 起khởi 手thủ 。 僅cận 至chí 一nhất 年niên 方phương 成thành 。 向hướng 獲hoạch 過quá 疾tật 而nhi 終chung 。 春xuân 秋thu 一nhất 百bách 二nhị 十thập 。 臨lâm 終chung 誓thệ 曰viết 。 本bổn 不bất 期kỳ 一nhất 生sanh 。 願nguyện 第đệ 二nhị 生sanh 必tất 就tựu 。 至chí 梁lương 天thiên 監giám 六lục 年niên 。 有hữu 台thai 洲châu 始thỉ 豐phong 縣huyện 令linh (# 今kim 改cải 為vi 唐đường 興hưng 也dã )# 。 陸lục 咸hàm 罷bãi 邑ấp 皈quy 京kinh 。 路lộ 經kinh 剡# 漢hán 止chỉ 宿túc 。 夜dạ 夢mộng 見kiến 三tam 梵Phạm 僧Tăng 。 語ngữ 云vân 。 建kiến 安an 殿điện 下hạ 。 感cảm 患hoạn 未vị 瘳sưu 。 若nhược 能năng 修tu 聖thánh 石thạch 城thành 。 聖thánh 像tượng 成thành 就tựu 。 □# 獲hoạch 痊thuyên 差sai 。 陸lục 令linh 歸quy 京kinh 。 並tịnh 忘vong 此thử 事sự 。 後hậu 經kinh 歲tuế 年niên 。 有hữu 一nhất 僧Tăng 來lai 宅trạch 寄ký 宿túc 。 因nhân 話thoại 云vân 。 剡# 後hậu 所sở 囑chúc 。 何hà 不bất 施thi 行hành 。 陸lục 令linh 既ký 戀luyến 前tiền 夢mộng 。 此thử 僧Tăng 去khứ 後hậu 思tư 審thẩm 。 方phương 乃nãi 語ngữ 之chi 。 此thử 僧Tăng 正chánh 是thị 夢mộng 處xứ 中trung 。 見kiến 第đệ 三tam 之chi 者giả 。 即tức 以dĩ 事sự 啟khải 建kiến 安an 王vương 。 以dĩ 事sự 聞văn 奏tấu 。 勅sắc 下hạ 修tu 之chi 。 諂siểm 僧Tăng 祐hựu 律luật 師sư 。 專chuyên 任nhậm 修tu 像tượng 也dã 。 天thiên 監giám 十thập 二nhị 年niên 興hưng 功công 。 過quá 十thập 五ngũ 年niên 畢tất 。 坐tọa 軀khu 高cao 五ngũ 丈trượng 。 立lập 形hình 十thập 丈trượng 。 改cải 為vi 石thạch 城thành 寺tự 也dã 。 僧Tăng 祐hựu 律luật 師sư 即tức 第đệ 二nhị 生sanh 身thân 。 俗tục 姓tánh 俞# 氏thị 。 其kỳ 先tiên 祖tổ 彭# 城thành 下hạ [邱-丘+匠]# 人nhân 也dã (# 皮bì 音âm )# 。 又hựu 因nhân 官quan 唐đường 於ư 建kiến 業nghiệp 。 祐hựu 年niên 七thất 歲tuế 。 因nhân 入nhập 建kiến 初sơ 寺tự 。 不bất 肯khẳng 還hoàn 家gia 。 至chí 年niên 長trưởng 大đại 。 欲dục 為vi 婚hôn 娶thú 。 遂toại 即tức 迴hồi 避tị 投đầu 鐘chung 山sơn 定định 林lâm 寺tự 。 法pháp 達đạt 和hòa 尚thượng 。 求cầu 受thọ 具cụ 戒giới 。 學học 精tinh 律luật 部bộ 。 祐hựu 為vi 姓tánh 巧xảo 麗lệ 。 國quốc 內nội 凡phàm 有hữu 修tu 飾sức 。 皆giai 蒙mông 勑# 委ủy 王vương 持trì 。 梁lương 天thiên 監giám 十thập 七thất 年niên 。 終chung 於ư 本bổn 寺tự 。 廣quảng 如như 僧Tăng 傳truyền 中trung (# 云vân 云vân )# 。 第đệ 三tam 生sanh 即tức 今kim 身thân 也dã 。 生sanh 隋tùy 朝triêu 。 俗tục 始thỉ 錢tiền 氏thị 。 諸chư 記ký 中trung 。 皆giai 云vân 胡hồ 州châu 長trường/trưởng 城thành 人nhân (# 行hành 狀trạng 碑bi 文văn 亦diệc 同đồng )# 。 表biểu 云vân 。 准chuẩn 錢tiền 氏thị 譜# 說thuyết 。 祖tổ 父phụ 即tức 長trường/trưởng 城thành 人nhân 。 大đại 師sư 在tại 京kinh 兆triệu 生sanh 也dã 。 彼bỉ 云vân 。 曾tằng 祖tổ 是thị 陳trần 朝triêu 駙# 馬mã 都đô 尉úy 。 祖tổ 為vi 陳trần 留lưu 太thái 守thủ 。 父phụ 名danh 士sĩ 申thân (# 有hữu 作tác 由do 字tự 者giả 錯thác 也dã )# 。 即tức 吏lại 部bộ 尚thượng 書thư 。 陳trần 被bị 隋tùy 所sở 收thu 。 其kỳ 錢tiền 申thân 。 此thử 時thời 與dữ 陳trần 後hậu 主chủ 。 一nhất 時thời 收thu 獲hoạch 入nhập 長trường/trưởng 安an 。 陳trần 王vương 後hậu 遭tao 隋tùy 賊tặc 車xa 。 卻khước 免miễn 傷thương 害hại 過quá 。 隋tùy 開khai 皇hoàng 十thập 六lục 年niên 。 方phương 產sản 大đại 師sư 。 大đại 師sư 即tức 申thân 二nhị 息tức 之chi 長trường/trưởng (# 據cứ 此thử 所sở 說thuyết 。 即tức 大đại 師sư 是thị 京kinh 兆triệu 生sanh 長trưởng 明minh 矣hĩ )# 。 母mẫu 性tánh 姚diêu 氏thị 。 夢mộng 見kiến 有hữu 月nguyệt 貫quán 懷hoài 。 又hựu 夢mộng 梵Phạm 僧Tăng 語ngữ 云vân 。 仁nhân 者giả 所sở 懷hoài 。 即tức 梁lương 朝triêu 僧Tăng 祐hựu 律luật 師sư 。 宜nghi 縱túng/tung 出xuất 家gia 。 大đại 弘hoằng 佛Phật 教giáo 。 凡phàm 在tại 胎thai 十thập 二nhị 月nguyệt 。 隋tùy 開khai 皇hoàng 十thập 六lục 年niên 丙bính 辰thần 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 誕đản 生sanh 。 齠# 生sanh 之chi 日nhật 。 使sử 異dị 常thường 童đồng 。 十thập 歲tuế 遍biến 覽lãm 群quần 書thư 。 十thập 二nhị 善thiện 閑nhàn 文văn 藻tảo 。 十thập 五ngũ 喟vị 然nhiên 歎thán 曰viết 。 世thế 間gian 榮vinh 祿lộc 。 難nan 可khả 常thường 。 保bảo 。 於ư 是thị 弃khí 竹trúc 馬mã 臥ngọa 竜# 釰kiếm 。 歸quy 心tâm 於ư 釋thích 門môn 。 事sự 日nhật 嚴nghiêm 寺tự 慧tuệ 頵# 法Pháp 師sư 。 十thập 六lục 念niệm 經kinh 。 兩lưỡng 旬tuần 之chi 間gian 。 念niệm 花hoa 經kinh 部bộ 。 一nhất 十thập 七thất 落lạc 鬘man 。 至chí 大đại 業nghiệp 十thập 一nhất 年niên 。 年niên 滿mãn 二nhị 十thập 。 天thiên 降giáng 鴻hồng 恩ân 。 依y 首thủ 和hòa 尚thượng 受thọ 具cụ 。 頂đảnh 戴đái 寶bảo 函hàm 。 遶nhiễu 塔tháp 行hành 道Đạo 。 感cảm 舍xá 利lợi 降giáng/hàng 函hàm 。 方phương 崇sùng 法pháp 事sự 。 受thọ 具cụ 已dĩ 後hậu 。 依y 首thủ 律luật 大đại 師sư 。 聽thính 習tập 律luật 藏tạng 。 一nhất 遍biến 入nhập 神thần 俗tục 。 便tiện 欲dục 歸quy 山sơn 宴yến 寂tịch 。 被bị 受thọ 業nghiệp 師sư 呵ha 曰viết 。 夫phu 適thích 遐hà 自tự 爾nhĩ 。 因nhân 徵trưng 知tri 章chương 。 修tu 捨xả 有hữu 期kỳ 。 功công □# 須tu 滿mãn 。 不bất 宜nghi 去khứ 律luật 。 抑ức 令linh 更cánh 聽thính 。 其kỳ 間gian 僧Tăng 事sự 。 自tự 代đại 為vi 之chi 。 依y 位vị 披phi 尋tầm 滿mãn 二nhị 十thập 遍biến 。 時thời 值trị 隋tùy 唐đường 交giao 禪thiền 講giảng 歸quy 權quyền 停đình 。 武võ 德đức 四tứ 年niên 。 方phương 遂toại 再tái 聽thính 。 首thủ 大đại 師sư 令linh 命mạng 覆phú 講giảng 。 自tự 知tri 文văn 句cú 缺khuyết 然nhiên 。 未vị 是thị 心tâm 證chứng 。 遂toại 不bất 取thủ 受thọ 。 辭từ 不bất 獲hoạch 已dĩ 。 方phương 乃nãi 覆phú 文văn 。 至chí 武võ 德đức 九cửu 年niên 。 過quá 唐đường 高cao 祖tổ 。 沙sa 汰# 僧Tăng 尼ni 。 遂toại 遁độn 跡tích 終chung 南nam 。 製chế 此thử 事sự 鈔sao 。 貞trinh 觀quán 八bát 年niên 。 顯hiển 於ư 洲châu 益ích 。 詞từ 谷cốc 重trọng/trùng 修tu 。 并tinh 製chế 羯yết 磨ma 戒giới 心tâm 兩lưỡng 疏sớ/sơ 。 莫mạc 不bất 龍long 天thiên 歸quy 敬kính 。 奉phụng 獻hiến 香hương 花hoa 。 或hoặc 緇# 素tố 諮tư 詞từ 。 皆giai 蒙mông 預dự 記ký 。 三tam 衣y 准chuẩn 布bố 。 繒tăng 纊khoáng 不bất 兼kiêm 。 常thường 坐tọa 一nhất 食thực 。 始thỉ 終chung 無vô 改cải 。 行hành □# 促xúc 涉thiệp 蚤tảo 虱sắt 任nhậm 遊du 。 德đức 望vọng 既ký 高cao 。 名danh 振chấn 天Thiên 竺Trúc 。 故cố 得đắc 賓tân 頭đầu 羅La 漢Hán 。 語ngữ 話thoại 周chu 施thí 。 長trường/trưởng 眉mi 梵Phạm 僧Tăng 讚tán 述thuật 增tăng 壇đàn 事sự 。 唐đường 朝triêu 三tam 藏tạng 。 翻phiên 譯dịch 眾chúng 經kinh 。 即tức 命mạng 大đại 師sư 。 親thân 同đồng 典điển 教giáo 。 而nhi 著trước 迷mê 法Pháp 門môn 文văn 記ký 。 凡phàm 二nhị 百bách 三tam 十thập 餘dư 卷quyển 。 並tịnh 行hành 於ư 代đại 。 至chí 高cao 宗tông 乾can/kiền/càn 封phong 二nhị 年niên 仲trọng 春xuân 月nguyệt 。 冥minh 感cảm 天thiên 人nhân 。 與dữ 師sư 言ngôn 論luận 云vân 。 今kim 歲tuế 當đương 遷thiên 神thần 。 生sanh 彌Di 勒Lặc 宮cung 。 并tinh 留lưu 香hương 一nhất 褁# 云vân 。 是thị 棘cức 林lâm 香hương 。 天thiên 眾chúng 常thường 燒thiêu 者giả 。 言ngôn 說thuyết 而nhi 去khứ 。 至chí 十thập 月nguyệt 三tam 日nhật 。 設thiết 無vô 遮già 大đại 會hội 。 午ngọ 時thời 道đạo 俗tục 咸hàm 聞văn 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 異dị 香hương 。 於ư 是thị 歛liễm 容dung 而nhi 化hóa 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 二nhị 。 僧Tăng 臈# 五ngũ 十thập 二nhị 。 初sơ 定định 於ư 擅thiện 谷cốc 。 至chí 三tam 年niên 。 勅sắc 問vấn 所sở 右hữu 。 時thời 有hữu 豐phong 德đức 寺tự 。 寺tự 主chủ 僧Tăng 正chánh 倫luân 。 具cụ 事sự 奏tấu 聞văn 。 請thỉnh 依y 西tây 國quốc 法pháp 。 荼đồ 毗tỳ 得đắc 舍xá 利lợi 。 立lập 塔tháp 三tam 所sở 。 一nhất 在tại 豐phong 德đức 寺tự 。 一nhất 在tại 安an 豐phong 坊phường 。 一nhất 在tại 靈linh 感cảm 寺tự 。 咸hàm 通thông 四tứ 年niên 。 并tinh 安an 豐phong 坊phường 舍xá 利lợi 。 入nhập 靈linh 感cảm 寺tự 。 同đồng 起khởi 一nhất 塔tháp 。 雖tuy 年niên 代đại 遷thiên 移di 。 而nhi 遺di 風phong 不bất 墜trụy 去khứ 。 咸hàm 通thông 十thập 五ngũ 年niên 。 諮tư 宗tông 皇hoàng 帝đế 。 思tư 諮tư 下hạ 臨lâm 。 追truy 曩nẵng 日nhật 之chi 嘉gia 猷# 。 諡thụy 名danh 澄trừng 照chiếu 。 記ký 平bình 生sanh 之chi 德đức 行hạnh 。 塔tháp 號hiệu 淨tịnh 光quang 。 澄trừng 照chiếu 彰chương 律luật 鏡kính 不bất 昏hôn 。 淨tịnh 光quang 顯hiển 戒giới 殊thù 不bất 耀diệu 。 教giáo 宗tông 興hưng 盛thịnh 。 良lương 在tại 於ư 茲tư (# 上thượng 解giải 名danh 諱húy 二nhị 字tự 已dĩ 竟cánh )# 。 六lục 解giải 撰soạn 述thuật 二nhị 字tự 者giả 。 諸chư 釋thích 盖# 多đa 。 今kim 存tồn 正chánh 解giải 。 撰soạn 者giả 錄lục 也dã 。 即tức 撰soạn 云vân 遺di 文văn 。 屬thuộc 於ư 布bố 置trí 。 二nhị 序tự 三tam 十thập 篇thiên 。 行hành 事sự 次thứ 第đệ 國quốc 文văn 等đẳng 。 述thuật 者giả 屬thuộc 在tại 引dẫn 用dụng 三tam 藏tạng 教giáo 文văn 。 非phi 師sư 心tâm 自tự 說thuyết 。 如như 夫phu 子tử 述thuật 而nhi 不bất 作tác 。 但đãn 述thuật 古cổ 事sự 。 今kim 此thử 亦diệc 然nhiên 。 但đãn 述thuật 古cổ 來lai 文văn 章chương 。 及cập 諸chư 聖thánh 教giáo 等đẳng 。 問vấn 述thuật 與dữ 作tác 何hà 別biệt 。 答đáp 真Chân 諦Đế 云vân 。 如như 佛Phật 經Kinh 是thị 作tác 。 菩Bồ 薩Tát 造tạo 論luận 。 直trực 述thuật 佛Phật 意ý 。 但đãn 得đắc 稱xưng 述thuật 。 若nhược 爾nhĩ 何hà 故cố 。 前tiền 來lai 注chú 云vân 作tác 者giả 非phi 無vô 。 答đáp 菩Bồ 薩Tát 造tạo 論luận 。 解giải 釋thích 佛Phật 語ngữ 。 次thứ 比tỉ 成thành 於ư 論luận 文văn 。 亦diệc 得đắc 稱xưng 作tác 。 今kim 古cổ 疏sớ/sơ 鈔sao 撰soạn 錄lục 聖thánh 教giáo 。 次thứ 比tỉ 成thành 文văn 例lệ 此thử 。 何hà 妨phương 亦diệc 得đắc 稱xưng 作tác 。 問vấn 何hà 故cố 撰soạn 述thuật 双# 標tiêu 。 答đáp 若nhược 述thuật 而nhi 不bất 撰soạn 。 謂vị 鈔sao 無vô 才tài 。 若nhược 撰soạn 而nhi 不bất 述thuật 。 即tức 類loại 師sư 心tâm 無vô 於ư 稽khể 古cổ 。 故cố 仲trọng 尼ni 云vân 。 太thái 夫phu 則tắc 史sử 。 太thái 質chất 則tắc 野dã 。 文văn 質chất 彬# 彬# 。 然nhiên 後hậu 君quân 子tử 。 准chuẩn 此thử 意ý 云vân 著trước 述thuật 。 若nhược 絕tuyệt 文văn 筆bút 。 即tức 同đồng 史sử 體thể 。 飾sức 說thuyết 事sự 意ý 。 若nhược 太thái 質chất 又hựu 成thành 朴phác 野dã 。 不bất 堪kham 披phi 尋tầm 。 今kim 則tắc 半bán 質chất 半bán 文văn 。 彬# 和hòa 暢sướng 不bất 史sử 。 君quân 子tử 之chi 風phong 。 是thị 以dĩ 撰soạn 述thuật 質chất 標tiêu 。 闕khuyết 一nhất 不bất 可khả 。 上thượng 辨biện 能năng 作tác 人nhân 名danh 號hiệu 竟cánh 。 上thượng 來lai 收thu 科khoa (# 云vân 云vân )# 總tổng 釋thích 序tự 通thông 題đề 已dĩ 竟cánh 。 四Tứ 分Phần/phân 律Luật 鈔Sao 簡Giản 正Chánh 記Ký 卷quyển 第đệ 二nhị 吳ngô 越việt 真chân 身thân 寺tự 傳truyền 律luật 沙Sa 門Môn 。 靖tĩnh 安an 照chiếu 遠viễn 丁đinh 巳tị 歲tuế 重trọng/trùng 終chung 。 天thiên 福phước 三tam 年niên 歲tuế 次thứ 戊# 戌tuất 四tứ 月nguyệt 二nhị 十thập 八bát 日nhật 。 於ư 湖hồ 洲châu 資tư 聖thánh 寺tự 聽thính 過quá 比Bỉ 丘Khâu [邁-禺+(口/口)]# 故cố 記ký