成thành 唯duy 識thức 論luận 卷quyển 六lục 護hộ 法Pháp 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 造tạo 唐đường 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 契khế 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 金kim 庭đình 長trường 壽thọ 寺tự 沙Sa 門Môn 通thông 潤nhuận 集tập 解giải 已dĩ 說thuyết 遍biến 行hành 別biệt 境cảnh 二nhị 位vị (# 至chí )# 由do 此thử 應ưng 知tri 。 心tâm 淨tịnh 是thị 信tín 。 此thử 下hạ 釋thích 第đệ 三tam 位vị 十thập 一nhất 善thiện 心tâm 所sở 也dã 。 先tiên 問vấn 。 次thứ 舉cử 頌tụng 答đáp 。 論luận 曰viết 下hạ 。 次thứ 總tổng 釋thích 。 云vân 何hà 下hạ 。 別biệt 釋thích 信tín 所sở 。 先tiên 出xuất 因nhân 果quả 體thể 用dụng 。 一nhất 信tín 下hạ 。 次thứ 轉chuyển 釋thích 。 一nhất 信tín 實thật 有hữu 者giả 。 謂vị 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 。 說thuyết 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 實thật 事sự 實thật 理lý 正chánh 因nhân 正chánh 果quả 。 皆giai 能năng 深thâm 信tín 。 而nhi 能năng 忍nhẫn 可khả 於ư 心tâm 。 不bất 為vi 謬mậu 事sự 謬mậu 理lý 邪tà 因nhân 邪tà 果quả 之chi 所sở 引dẫn 轉chuyển 。 此thử 是thị 信tín 因nhân 。 二nhị 信tín 有hữu 德đức 者giả 。 謂vị 於ư 三Tam 寶Bảo 有hữu 法Pháp 身thân 般Bát 若Nhã 解giải 脫thoát 。 真chân 淨tịnh 之chi 德đức 。 深thâm 信tín 好hiếu 樂nhạo 。 不bất 為vi 數số 論luận 三tam 德đức 勝thắng 論luận 。 十thập 四tứ 德đức 等đẳng 。 之chi 所sở 惑hoặc 亂loạn 。 三tam 信tín 有hữu 能năng 者giả 。 謂vị 於ư 一nhất 切thiết 。 有hữu 漏lậu 善thiện 及cập 無vô 漏lậu 善thiện 。 深thâm 信tín 凡phàm 肯khẳng 用dụng 力lực 於ư 此thử 者giả 。 皆giai 能năng 得đắc 果quả 。 皆giai 能năng 成thành 道Đạo 。 於ư 是thị 生sanh 希hy 望vọng 心tâm 而nhi 求cầu 必tất 得đắc 。 此thử 二nhị 是thị 信tín 果quả 。 由do 斯tư 信tín 力lực 對đối 治trị 不bất 信tín 。 愛ái 樂nhạo 證chứng 脩tu 世thế 出xuất 世thế 善thiện 。 而nhi 為vi 業nghiệp 用dụng 。 故cố 曰viết 信tín 為vi 道đạo 源nguyên 功công 德đức 母mẫu 。 信tín 能năng 必tất 到đáo 如Như 來Lai 地địa 。 問vấn 。 深thâm 忍nhẫn 樂nhạo 欲dục 。 是thị 信tín 因nhân 果quả 。 如như 何hà 是thị 信tín 之chi 自tự 體thể 。 答đáp 。 前tiền 豈khởi 不bất 言ngôn 心tâm 淨tịnh 為vi 性tánh 。 復phục 詰cật 云vân 。 即tức 如như 此thử 言ngôn 。 猶do 未vị 了liễu 心tâm 淨tịnh 之chi 義nghĩa 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 淨tịnh 即tức 是thị 心tâm 。 此thử 信tín 不bất 應ưng 名danh 心tâm 所sở 。 此thử 以dĩ 持trì 業nghiệp 釋thích 難nạn/nan 。 若nhược 能năng 令linh 心tâm 淨tịnh 。 則tắc 與dữ 慚tàm 等đẳng 。 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 此thử 以dĩ 依y 主chủ 釋thích 難nạn/nan 。 若nhược 謂vị 是thị 與dữ 心tâm 俱câu 淨tịnh 之chi 法pháp 。 亦diệc 與dữ 慚tàm 等đẳng 何hà 別biệt 。 此thử 以dĩ 鄰lân 近cận 釋thích 難nạn/nan 答đáp 。 此thử 信tín 心tâm 所sở 。 自tự 性tánh 澄trừng 清thanh 。 能năng 淨tịnh 染nhiễm 汙ô 。 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 以dĩ 心tâm 勝thắng 故cố 。 立lập 心tâm 淨tịnh 名danh 。 不bất 及cập 心tâm 所sở 。 如như 水thủy 清thanh 珠châu 。 入nhập 水thủy 一nhất 寸thốn 。 水thủy 清thanh 一nhất 寸thốn 。 入nhập 水thủy 一nhất 尺xích 。 水thủy 清thanh 一nhất 尺xích 。 故cố 曰viết 。 清thanh 珠châu 投đầu 於ư 濁trược 水thủy 。 濁trược 水thủy 不bất 得đắc 不bất 清thanh 。 淨tịnh 信tín 投đầu 於ư 穢uế 心tâm 。 穢uế 心tâm 不bất 得đắc 不bất 淨tịnh 。 慚tàm 等đẳng 雖tuy 是thị 善thiện 法Pháp 。 是thị 崇sùng 重trọng/trùng 賢hiền 善thiện 。 輕khinh 拒cự 暴bạo 惡ác 為vi 性tánh 。 非phi 若nhược 此thử 信tín 以dĩ 淨tịnh 為vi 性tánh 。 故cố 雖tuy 同đồng 是thị 善thiện 法Pháp 。 無vô 有hữu 濫lạm 彼bỉ 之chi 失thất 。 又hựu 諸chư 下hạ 。 次thứ 以dĩ 染nhiễm 淨tịnh 相tương/tướng 翻phiên 顯hiển 信tín 之chi 體thể 。 有hữu 說thuyết 下hạ 。 揀giản 異dị 。 有hữu 說thuyết 信tín 者giả 。 愛ái 樂nhạo 為vi 相tương/tướng 。 此thử 小Tiểu 乘Thừa 上thượng 座tòa 部bộ 執chấp 信tín 果quả 為vi 性tánh 。 破phá 云vân 。 若nhược 以dĩ 愛ái 為vi 相tương/tướng 者giả 。 應ưng 通thông 三tam 性tánh 。 以dĩ 貪tham 心tâm 所sở 。 通thông 三tam 性tánh 故cố 。 若nhược 以dĩ 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 相tương/tướng 者giả 。 其kỳ 體thể 即tức 是thị 別biệt 境cảnh 欲dục 心tâm 所sở 。 何hà 關quan 信tín 體thể 。 如như 是thị 則tắc 應ứng 。 苦khổ 集tập 二nhị 諦đế 非phi 信tín 所sở 緣duyên 。 以dĩ 苦khổ 集tập 二nhị 諦đế 本bổn 是thị 信tín 所sở 緣duyên 境cảnh 。 若nhược 以dĩ 愛ái 樂nhạo 而nhi 為vi 信tín 體thể 。 苦khổ 集tập 二nhị 諦đế 有hữu 何hà 可khả 愛ái 而nhi 生sanh 樂lạc 乎hồ 。 有hữu 執chấp 信tín 者giả 隨tùy 順thuận 為vi 相tương/tướng 。 此thử 大Đại 乘Thừa 異dị 師sư 執chấp 信tín 因nhân 為vi 性tánh 。 破phá 云vân 。 若nhược 是thị 隨tùy 順thuận 。 即tức 別biệt 境cảnh 中trung 之chi 勝thắng 解giải 與dữ 欲dục 應ưng 通thông 三tam 性tánh 。 不bất 名danh 善thiện 性tánh 。 若nhược 是thị 印ấn 持trì 而nhi 隨tùy 順thuận 者giả 。 即tức 是thị 勝thắng 解giải 。 若nhược 是thị 好hiếu 樂nhạo 而nhi 隨tùy 順thuận 者giả 。 體thể 即tức 是thị 欲dục 。 以dĩ 離ly 彼bỉ 印ấn 持trì 好hiếu 樂nhạo 二nhị 體thể 。 無vô 隨tùy 順thuận 相tương/tướng 故cố 。 既ký 勝thắng 解giải 欲dục 不bất 是thị 其kỳ 相tương/tướng 。 由do 此thử 應ưng 知tri 。 心tâm 淨tịnh 是thị 信tín 之chi 相tướng 也dã 。 云vân 何hà 為vi 慙tàm 依y 自tự 法pháp 力lực (# 至chí )# 對đối 治trị 無vô 慙tàm 息tức 諸chư 惡ác 行hành 。 先tiên 出xuất 體thể 用dụng 。 謂vị 依y 下hạ 。 次thứ 轉chuyển 釋thích 。 謂vị 依y 自tự 身thân 生sanh 尊tôn 重trọng 增tăng 上thượng 。 又hựu 於ư 大đại 法pháp 起khởi 貴quý 重trọng 增tăng 上thượng 。 謂vị 我ngã 有hữu 此thử 巍nguy 巍nguy 堂đường 堂đường 。 七thất 釋thích 之chi 軀khu 。 又hựu 具cụ 得đắc 昭chiêu 昭chiêu 靈linh 靈linh 之chi 佛Phật 性tánh 。 不bất 為vi 善thiện 事sự 。 乃nãi 作tác 諸chư 惡ác 。 不bất 亦diệc 慙tàm 乎hồ 。 由do 此thử 二nhị 種chủng 增tăng 上thượng 力lực 故cố 。 凡phàm 見kiến 一nhất 切thiết 賢hiền 善thiện 。 有hữu 德đức 之chi 人nhân 。 皆giai 生sanh 尊tôn 敬kính 心tâm 。 生sanh 隆long 重trọng/trùng 想tưởng 。 待đãi 之chi 如như 父phụ 。 事sự 之chi 如như 師sư 。 復phục 羞tu 自tự 己kỷ 之chi 過quá 。 有hữu 過quá 必tất 改cải 。 耻sỉ 自tự 己kỷ 之chi 惡ác 。 有hữu 惡ác 必tất 悛# 。 故cố 能năng 對đối 治trị 無vô 慙tàm 。 諸chư 惡ác 不bất 作tác 。 云vân 何hà 為vi 愧quý 依y 世thế 間gian 力lực (# 至chí )# 對đối 治trị 無vô 愧quý 息tức 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 先tiên 出xuất 體thể 用dụng 。 謂vị 依y 下hạ 。 次thứ 轉chuyển 釋thích 。 謂vị 依y 世thế 間gian 譏cơ 訶ha 增tăng 上thượng 。 及cập 他tha 人nhân 厭yếm 惡ác 增tăng 上thượng 。 言ngôn 如như 此thử 人nhân 作tác 如như 此thử 事sự 。 可khả 憎tăng 可khả 厭yếm 。 我ngã 今kim 為vi 人nhân 。 如như 此thử 憎tăng 厭yếm 。 不bất 亦diệc 愧quý 乎hồ 。 由do 此thử 二nhị 種chủng 增tăng 上thượng 之chi 力lực 。 見kiến 暴bạo 戾lệ 之chi 人nhân 。 輕khinh 而nhi 不bất 近cận 。 見kiến 惡ác 作tác 之chi 人nhân 。 拒cự 而nhi 不bất 親thân 。 復phục 羞tu 昔tích 日nhật 之chi 無vô 知tri 。 耻sỉ 曾tằng 犯phạm 之chi 過quá 惡ác 。 故cố 能năng 對đối 治trị 無vô 愧quý 。 息tức 諸chư 惡ác 行hành 。 故cố 瑜du 伽già 云vân 。 內nội 生sanh 羞tu 耻sỉ 為vi 慚tàm 。 外ngoại 生sanh 羞tu 耻sỉ 為vi 愧quý 。 若nhược 廣quảng 額ngạch 屠đồ 兒nhi 。 放phóng 下hạ 屠đồ 刀đao 。 立lập 地địa 成thành 佛Phật 。 又hựu 如như 周chu 處xứ 戴đái 淵uyên 等đẳng 。 皆giai 可khả 謂vị 有hữu 信tín 慚tàm 愧quý 者giả 。 羞tu 耻sỉ 過quá 惡ác 是thị 二nhị 通thông 相tương/tướng (# 至chí )# 於ư 己kỷ 益ích 損tổn 名danh 自tự 他tha 故cố 。 問vấn 云vân 。 羞tu 耻sỉ 二nhị 法pháp 是thị 慚tàm 愧quý 別biệt 相tướng 。 何hà 故cố 此thử 中trung 合hợp 說thuyết 。 答đáp 。 羞tu 耻sỉ 過quá 惡ác 。 是thị 慚tàm 愧quý 之chi 通thông 相tương/tướng 。 故cố 諸chư 聖thánh 教giáo 假giả 說thuyết 為vi 慚tàm 愧quý 體thể 。 顯hiển 揚dương 論luận 云vân 。 若nhược 說thuyết 羞tu 耻sỉ 。 為vi 慚tàm 愧quý 者giả 。 是thị 從tùng 通thông 假giả 說thuyết 為vi 體thể 。 實thật 是thị 崇sùng 重trọng/trùng 賢hiền 善thiện 輕khinh 拒cự 暴bạo 惡ác 是thị 慚tàm 愧quý 別biệt 體thể 。 非phi 羞tu 耻sỉ 也dã 。 若nhược 執chấp 羞tu 耻sỉ 為vi 慚tàm 愧quý 別biệt 相tướng 者giả 。 則tắc 應ưng 慚tàm 愧quý 體thể 無vô 差sai 別biệt 。 以dĩ 羞tu 耻sỉ 是thị 通thông 相tương/tướng 故cố 。 既ký 無vô 差sai 別biệt 。 則tắc 此thử 二nhị 法pháp 定định 不bất 相tương 應ứng 。 焉yên 有hữu 自tự 類loại 俱câu 起khởi 之chi 義nghĩa 。 下hạ 例lệ 明minh 云vân 。 非phi 受thọ 想tưởng 等đẳng 亦diệc 無vô 差sai 別biệt 。 名danh 為vi 相tương 應ứng 。 以dĩ 受thọ 想tưởng 等đẳng 各các 別biệt 有hữu 相tướng 名danh 相tương 應ứng 故cố 。 若nhược 謂vị 慚tàm 愧quý 不bất 依y 羞tu 耻sỉ 。 是thị 待đãi 自tự 他tha 而nhi 別biệt 立lập 者giả 。 則tắc 此thử 二nhị 法pháp 應ưng 非phi 實thật 有hữu 。 因nhân 待đãi 生sanh 故cố 。 便tiện 與dữ 聖thánh 教giáo 相tương 違vi 。 若nhược 許hứa 慚tàm 愧quý 實thật 是thị 一nhất 法pháp 別biệt 起khởi 二nhị 名danh 者giả 。 復phục 違vi 論luận 說thuyết 十thập 遍biến 善thiện 心tâm 。 以dĩ 慚tàm 愧quý 合hợp 一nhất 故cố 。 是thị 知tri 慚tàm 愧quý 別biệt 相tướng 。 非phi 羞tu 耻sỉ 。 非phi 自tự 他tha 。 又hựu 非phi 是thị 一nhất 。 定định 是thị 崇sùng 重trọng/trùng 輕khinh 拒cự 為vi 慚tàm 愧quý 性tánh 明minh 矣hĩ 。 問vấn 云vân 。 若nhược 謂vị 崇sùng 重trọng/trùng 輕khinh 拒cự 是thị 別biệt 相tướng 者giả 。 則tắc 慚tàm 愧quý 所sở 緣duyên 之chi 境cảnh 。 亦diệc 有hữu 差sai 別biệt 。 應ưng 非phi 自tự 類loại 俱câu 起khởi 。 若nhược 是thị 。 則tắc 我ngã 所sở 說thuyết 羞tu 耻sỉ 等đẳng 為vi 二nhị 別biệt 相tướng 。 固cố 非phi 。 汝nhữ 以dĩ 崇sùng 重trọng/trùng 輕khinh 拒cự 為vi 二nhị 別biệt 相tướng 。 亦diệc 未vị 為vi 是thị 。 既ký 彼bỉ 我ngã 皆giai 失thất 。 何hà 乃nãi 偏thiên 責trách 我ngã 耶da 。 論luận 主chủ 反phản 詰cật 云vân 。 誰thùy 言ngôn 二nhị 法pháp 所sở 緣duyên 有hữu 異dị 。 答đáp 。 崇sùng 重trọng/trùng 輕khinh 拒cự 既ký 各các 不bất 同đồng 。 豈khởi 非phi 所sở 緣duyên 有hữu 異dị 而nhi 何hà 。 論luận 主chủ 答đáp 云vân 。 慚tàm 愧quý 二nhị 法pháp 起khởi 時thời 。 隨tùy 緣duyên 一nhất 境cảnh 。 皆giai 有hữu 崇sùng 重trọng/trùng 輕khinh 拒cự 二nhị 義nghĩa 。 非phi 謂vị 慚tàm 唯duy 崇sùng 重trọng/trùng 。 愧quý 唯duy 輕khinh 拒cự 也dã 。 故cố 此thử 二nhị 法pháp 。 俱câu 遍biến 善thiện 心tâm 。 所sở 緣duyên 無vô 異dị 。 復phục 轉chuyển 辨biện 云vân 。 豈khởi 不bất 我ngã 說thuyết 羞tu 耻sỉ 過quá 惡ác 。 亦diệc 有hữu 崇sùng 重trọng/trùng 輕khinh 拒cự 二nhị 義nghĩa 。 汝nhữ 何hà 不bất 許hứa 。 答đáp 。 汝nhữ 執chấp 羞tu 耻sỉ 以dĩ 為vi 慚tàm 愧quý 自tự 相tương/tướng 是thị 一nhất 。 應ưng 不bất 俱câu 起khởi 。 不bất 徧biến 善thiện 心tâm 。 汝nhữ 又hựu 執chấp 待đãi 彼bỉ 自tự 他tha 立lập 二nhị 別biệt 者giả 。 應ưng 非phi 實thật 有hữu 。 更cánh 有hữu 何hà 理lý 。 能năng 遮già 前tiền 所sở 設thiết 難nạn/nan 。 復phục 問vấn 云vân 。 慚tàm 愧quý 既ký 不bất 待đãi 自tự 他tha 立lập 者giả 。 何hà 以dĩ 聖thánh 教giáo 說thuyết [(厂@((既-旡)-日+口))*頁]# 自tự 他tha 。 答đáp 。 然nhiên 聖thánh 教giáo 說thuyết [(厂@((既-旡)-日+口))*頁]# 自tự 他tha 者giả 。 以dĩ 自tự 法pháp 名danh 自tự 。 以dĩ 世thế 間gian 名danh 他tha 。 謂vị 以dĩ 自tự 法pháp 貴quý 重trọng 。 羞tu 耻sỉ 過quá 惡ác 而nhi 立lập 慚tàm 。 世thế 間gian 譏cơ 訶ha 。 羞tu 耻sỉ 過quá 惡ác 而nhi 立lập 愧quý 。 非phi 謂vị 待đãi 自tự 立lập 慚tàm 。 待đãi 他tha 立lập 愧quý 也dã 。 或hoặc 即tức 於ư 崇sùng 重trọng/trùng 賢hiền 善thiện 。 於ư 己kỷ 有hữu 益ích 名danh 自tự 。 即tức 於ư 輕khinh 拒cự 暴bạo 惡ác 於ư 己kỷ 有hữu 損tổn 名danh 他tha 。 此thử 即tức 於ư 己kỷ 有hữu 益ích 有hữu 損tổn 而nhi 名danh 自tự 名danh 他tha 。 非phi 謂vị 慚tàm 愧quý 待đãi 自tự 他tha 而nhi 立lập 二nhị 名danh 也dã 。 無vô 貪tham 等đẳng 者giả 等đẳng 無vô 瞋sân 癡si (# 至chí )# 對đối 治trị 貪tham 著trước 作tác 善thiện 為vi 業nghiệp 。 頌tụng 中trung 言ngôn 無vô 貪tham 等đẳng 三tam 根căn 者giả 。 等đẳng 無vô 瞋sân 無vô 癡si 二nhị 法pháp 。 此thử 三tam 皆giai 名danh 根căn 者giả 。 以dĩ 生sanh 善thiện 之chi 功công 為vi 最tối 勝thắng 故cố 。 如như 草thảo 木mộc 之chi 有hữu 根căn 柢# 。 而nhi 後hậu 生sanh 幹cán 生sanh 莖hành 生sanh 枝chi 生sanh 葉diệp 故cố 。 近cận 能năng 對đối 治trị 三tam 不bất 善thiện 根căn 故cố 。 有hữu 者giả 。 三tam 有hữu 果quả 。 有hữu 具cụ 者giả 。 三tam 有hữu 因nhân 。 謂vị 於ư 三tam 界giới 因nhân 果quả 厭yếm 離ly 而nhi 無vô 愛ái 著trước 。 是thị 其kỳ 體thể 性tánh 。 對đối 治trị 愛ái 著trước 。 作tác 善thiện 是thị 其kỳ 業nghiệp 用dụng 。 云vân 何hà 無vô 瞋sân 於ư 苦khổ 苦khổ 具cụ (# 至chí )# 故cố 此thử 二nhị 種chủng 俱câu 遍biến 善thiện 心tâm 。 無vô 瞋sân 者giả 。 於ư 三tam 界giới 苦khổ 果quả 及cập 三tam 界giới 苦khổ 因nhân 。 不bất 生sanh 瞋sân 恚khuể 。 是thị 其kỳ 體thể 性tánh 。 正chánh 對đối 治trị 瞋sân 。 作tác 善thiện 是thị 其kỳ 業nghiệp 用dụng 。 顯hiển 揚dương 云vân 。 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 心tâm 無vô 損tổn 害hại 慈từ 愍mẫn 為vi 體thể 。 能năng 斷đoạn 瞋sân 障chướng 為vi 業nghiệp 。 問vấn 。 此thử 二nhị 善thiện 根căn 。 所sở 緣duyên 有hữu 異dị 。 應ưng 不bất 俱câu 有hữu 。 不bất 遍biến 善thiện 心tâm 。 答đáp 。 善thiện 心tâm 起khởi 時thời 。 隨tùy 緣duyên 何hà 境cảnh 。 皆giai 於ư 有hữu 有hữu 具cụ 苦khổ 苦khổ 具cụ 無vô 著trước 無vô 恚khuể 。 是thị 觀quán 有hữu 等đẳng 苦khổ 等đẳng 。 立lập 此thử 二nhị 名danh 。 非phi 要yếu 緣duyên 彼bỉ 有hữu 等đẳng 苦khổ 等đẳng 為vi 境cảnh 也dã 。 如như 前tiền 慚tàm 愧quý 二nhị 法pháp 。 亦diệc 是thị 觀quán 善thiện 惡ác 而nhi 立lập 二nhị 名danh 。 亦diệc 非phi 緣duyên 彼bỉ 善thiện 惡ác 為vi 境cảnh 也dã 。 故cố 此thử 二nhị 種chủng 俱câu 遍biến 善thiện 心tâm 。 云vân 何hà 無vô 癡si 於ư 諸chư 理lý 事sự (# 至chí )# 由do 此thử 無vô 癡si 必tất 應ưng 別biệt 有hữu 。 於ư 諸chư 理lý 事sự 明minh 解giải 為vi 性tánh 者giả 。 略lược 即tức 四Tứ 諦Đế 。 廣quảng 即tức 十Thập 二Nhị 緣Duyên 起Khởi 。 於ư 彼bỉ 加gia 行hành 。 故cố 能năng 明minh 解giải 。 對đối 治trị 無vô 明minh 。 作tác 善thiện 是thị 其kỳ 業nghiệp 用dụng 。 一nhất 師sư 言ngôn 。 無vô 癡si 是thị 依y 別biệt 境cảnh 慧tuệ 所sở 假giả 立lập 。 即tức 慧tuệ 為vi 性tánh 。 無vô 別biệt 有hữu 體thể 。 集tập 論luận 說thuyết 此thử 無vô 癡si 是thị 報báo 教giáo 證chứng 智trí 。 以dĩ 決quyết 擇trạch 為vi 體thể 。 由do 聞văn 果quả 報báo 智trí 而nhi 生sanh 得đắc 聞văn 慧tuệ 。 由do 思tư 聖thánh 教giáo 而nhi 生sanh 得đắc 思tư 慧tuệ 。 由do 脩tu 證chứng 智trí 而nhi 生sanh 得đắc 修tu 慧tuệ 。 此thử 三tam 皆giai 是thị 決quyết 擇trạch 為vi 性tánh 。 故cố 知tri 無vô 癡si 即tức 慧tuệ 為vi 性tánh 。 問vấn 。 此thử 若nhược 是thị 慧tuệ 。 何hà 煩phiền 更cánh 說thuyết 。 答đáp 。 此thử 雖tuy 即tức 是thị 慧tuệ 。 為vi 顯hiển 善thiện 品phẩm 中trung 有hữu 生sanh 善thiện 。 殊thù 勝thắng 功công 能năng 。 故cố 別biệt 開khai 之chi 。 即tức 如như 煩phiền 惱não 之chi 見kiến 。 雖tuy 是thị 煩phiền 惱não 。 有hữu 勝thắng 功công 能năng 。 亦diệc 復phục 別biệt 說thuyết 。 一nhất 師sư 出xuất 正chánh 義nghĩa 云vân 。 無vô 癡si 非phi 即tức 是thị 慧tuệ 。 別biệt 有hữu 自tự 性tánh 。 此thử 正chánh 對đối 治trị 無vô 明minh 。 如như 無vô 貪tham 瞋sân 善thiện 根căn 攝nhiếp 故cố 。 此thử 亦diệc 應ưng 爾nhĩ 。 下hạ 引dẫn 證chứng 云vân 。 論luận 說thuyết 大đại 悲bi 是thị 無vô 癡si 攝nhiếp 。 非phi 信tín 等đẳng 五ngũ 根căn 攝nhiếp 故cố 。 若nhược 彼bỉ 無vô 癡si 以dĩ 慧tuệ 為vi 性tánh 。 則tắc 大đại 悲bi 亦diệc 如như 五Ngũ 力Lực 等đẳng 。 亦diệc 應ưng 是thị 慧tuệ 等đẳng 根căn 攝nhiếp 。 若nhược 爾nhĩ 。 便tiện 違vi 論luận 說thuyết 。 又hựu 若nhược 無vô 癡si 。 無vô 別biệt 自tự 性tánh 。 便tiện 同đồng 不bất 害hại 行hành 捨xả 不bất 放phóng 逸dật 。 應ưng 非phi 實thật 物vật 。 以dĩ 不bất 害hại 。 是thị 無vô 瞋sân 一nhất 分phần/phân 攝nhiếp 。 行hành 捨xả 不bất 放phóng 逸dật 。 皆giai 是thị 精tinh 進tấn 三tam 根căn 一nhất 分phần/phân 攝nhiếp 故cố 。 若nhược 爾nhĩ 。 便tiện 違vi 論luận 說thuyết 十thập 一nhất 善thiện 中trung 唯duy 三tam 善thiện 法Pháp 是thị 世thế 俗tục 有hữu 。 勝thắng 義nghĩa 則tắc 無vô 。 餘dư 八bát 善thiện 法Pháp 皆giai 是thị 實thật 有hữu 。 救cứu 云vân 。 若nhược 爾nhĩ 。 何hà 故cố 集tập 論luận 說thuyết 此thử 決quyết 擇trạch 為vi 性tánh 。 答đáp 。 集tập 論luận 是thị 舉cử 彼bỉ 因nhân 果quả 。 顯hiển 此thử 自tự 性tánh 。 故cố 曰viết 無vô 癡si 。 以dĩ 報báo 教giáo 證chứng 智trí 為vi 因nhân 。 聞văn 思tư 修tu 所sở 生sanh 慧tuệ 為vi 果quả 。 如như 以dĩ 忍nhẫn 為vi 信tín 因nhân 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 信tín 果quả 。 舉cử 彼bỉ 因nhân 果quả 。 以dĩ 表biểu 此thử 信tín 心tâm 淨tịnh 為vi 體thể 。 故cố 以dĩ 理lý 推thôi 。 必tất 應ưng 別biệt 有hữu 自tự 性tánh 。 且thả 貪tham 瞋sân 癡si 與dữ 六lục 識thức 相tương 應ứng 。 是thị 根căn 本bổn 煩phiền 惱não 中trung 攝nhiếp 。 由do 彼bỉ 三tam 法pháp 起khởi 惡ác 最tối 勝thắng 。 立lập 為vi 三tam 不bất 善thiện 根căn 。 今kim 欲dục 斷đoạn 彼bỉ 。 三tam 不bất 善thiện 根căn 。 必tất 假giả 通thông 別biệt 對đối 治trị 。 通thông 即tức 善thiện 慧tuệ 。 別biệt 即tức 無vô 貪tham 等đẳng 三tam 根căn 。 由do 此thử 三tam 善thiện 根căn 。 對đối 彼bỉ 三tam 不bất 善thiện 根căn 。 定định 知tri 無vô 癡si 必tất 應ưng 別biệt 有hữu 。 勤cần 謂vị 精tinh 進tấn 於ư 善thiện 惡ác 品phẩm (# 至chí )# 無vô 間gian 解giải 脫thoát 勝thắng 進tiến 別biệt 故cố 。 於ư 善thiện 惡ác 修tu 斷đoạn 事sự 者giả 。 即tức 未vị 生sanh 善thiện 令linh 生sanh 。 已dĩ 生sanh 善thiện 令linh 廣quảng 。 未vị 生sanh 惡ác 遏át 令linh 不bất 生sanh 。 已dĩ 生sanh 惡ác 斷đoạn 令linh 不bất 續tục 。 未vị 生sanh 善thiện 令linh 生sanh 者giả 。 瑜du 伽già 云vân 。 謂vị 於ư 未vị 得đắc 未vị 現hiện 前tiền 。 所sở 有hữu 善thiện 法Pháp 。 為vi 欲dục 令linh 得đắc 。 令linh 現hiện 在tại 前tiền 。 發phát 心tâm 希hy 願nguyện 發phát 起khởi 勇dũng 猛mãnh 。 希hy 求cầu 獲hoạch 得đắc 。 欲dục 求cầu 現hiện 前tiền 。 言ngôn 已dĩ 生sanh 令linh 廣quảng 者giả 。 謂vị 已dĩ 獲hoạch 得đắc 已dĩ 現hiện 在tại 前tiền 。 所sở 有hữu 善thiện 法Pháp 。 於ư 此thử 善thiện 法Pháp 。 已dĩ 得đắc 不bất 失thất 。 已dĩ 得đắc 不bất 退thoái 。 依y 是thị 說thuyết 言ngôn 為vi 欲dục 令linh 住trụ 。 於ư 此thử 善thiện 法Pháp 。 明minh 了liễu 現hiện 前tiền 。 無vô 暗ám 鈍độn 性tánh 。 依y 是thị 說thuyết 言ngôn 令linh 修tu 圓viên 滿mãn 。 言ngôn 未vị 生sanh 之chi 惡ác 遏át 令linh 不bất 生sanh 者giả 。 若nhược 未vị 和hòa 合hợp 未vị 現hiện 前tiền 。 名danh 未vị 生sanh 。 為vi 令linh 不bất 生sanh 。 發phát 起khởi 希hy 願nguyện 。 我ngã 當đương 令linh 彼bỉ 。 一nhất 切thiết 皆giai 不bất 復phục 生sanh 。 言ngôn 已dĩ 生sanh 之chi 惡ác 斷đoạn 令linh 不bất 續tục 者giả 。 已dĩ 和hòa 合hợp 已dĩ 現hiện 前tiền 名danh 已dĩ 生sanh 。 先tiên 已dĩ 和hòa 合hợp 。 為vi 欲dục 斷đoạn 故cố 。 業nghiệp 起khởi 希hy 願nguyện 。 我ngã 當đương 於ư 彼bỉ 。 一nhất 切thiết 皆giai 不bất 忍nhẫn 受thọ 。 斷đoạn 滅diệt 除trừ 遣khiển 。 如như 此thử 精tinh 進tấn 。 非phi 九cửu 十thập 五ngũ 種chủng 。 相tương 違vi 之chi 勤cần 。 謂vị 之chi 四tứ 正chánh 勤cần 。 亦diệc 名danh 四tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 一nhất 律luật 儀nghi 斷đoạn 。 即tức 已dĩ 生sanh 惡ác 法pháp 。 由do 於ư 已dĩ 生sanh 惡ác 不bất 善thiện 事sự 。 應ưng 修tu 律luật 儀nghi 。 令linh 其kỳ 斷đoạn 滅diệt 。 不bất 應ưng 忍nhẫn 受thọ 。 二nhị 斷đoạn 斷đoạn 。 即tức 未vị 生sanh 惡ác 法pháp 。 為vì 欲dục 令linh 彼bỉ 。 不bất 現hiện 行hành 斷đoạn 。 為vì 欲dục 令linh 彼bỉ 。 不bất 現hiện 前tiền 斷đoạn 。 為vi 斷đoạn 故cố 斷đoạn 。 名danh 為vi 斷đoạn 斷đoạn 。 三tam 修tu 習tập 斷đoạn 。 即tức 未vị 生sanh 善thiện 法Pháp 。 由do 於ư 善thiện 法Pháp 數sác 數sác 脩tu 習tập 。 先tiên 所sở 未vị 得đắc 。 能năng 令linh 現hiện 前tiền 。 能năng 有hữu 所sở 斷đoạn 。 名danh 脩tu 習tập 斷đoạn 。 四tứ 防phòng 護hộ 斷đoạn 。 即tức 已dĩ 生sanh 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 由do 於ư 已dĩ 得đắc 已dĩ 現hiện 在tại 前tiền 。 諸chư 善thiện 法Pháp 中trung 。 遠viễn 離ly 放phóng 逸dật 。 修tu 不bất 放phóng 逸dật 。 能năng 令linh 善thiện 法Pháp 住trụ 不bất 忘vong 失thất 。 修tu 習tập 圓viên 滿mãn 。 防phòng 護hộ 已dĩ 生sanh 。 所sở 有hữu 善thiện 法Pháp 。 能năng 有hữu 所sở 斷đoạn 。 名danh 防phòng 護hộ 斷đoạn 。 以dĩ 此thử 正chánh 勤cần 。 對đối 治trị 懈giải 怠đãi 。 滿mãn 善thiện 而nhi 為vi 業nghiệp 用dụng 。 勇dũng 表biểu 下hạ 。 次thứ 轉chuyển 釋thích 。 勇dũng 表biểu 勝thắng 進tiến 者giả 。 謂vị 念niệm 念niệm 高cao 勝thắng 增tăng 進tiến 。 若nhược 行hành 染nhiễm 法pháp 。 設thiết 雖tuy 增tăng 長trưởng 。 望vọng 諸chư 善thiện 品phẩm 。 皆giai 名danh 為vi 退thoái 。 不bất 得đắc 名danh 進tiến 故cố 。 捍hãn 表biểu 精tinh 純thuần 者giả 。 不bất 同đồng 無vô 覆phú 無vô 記ký 之chi 淨tịnh 故cố 。 由do 此thử 二nhị 義nghĩa 。 顯hiển 此thử 精tinh 進tấn 是thị 善thiện 性tánh 攝nhiếp 。 次thứ 明minh 差sai 別biệt 相tương/tướng 。 此thử 精tinh 進tấn 相tương/tướng 。 差sai 別biệt 有hữu 五ngũ 。 一nhất 被bị 甲giáp 精tinh 進tấn 。 從tùng 喻dụ 立lập 名danh 。 如như 人nhân 入nhập 陣trận 。 先tiên 須tu 被bị 甲giáp 以dĩ 防phòng 弓cung 矢thỉ 。 今kim 求cầu 菩Bồ 提Đề 。 必tất 先tiên 誓thệ 願nguyện 以dĩ 防phòng 退thoái 屈khuất 。 二nhị 加gia 行hành 精tinh 進tấn 。 三tam 無vô 下hạ 精tinh 進tấn 。 四tứ 無vô 退thoái 精tinh 進tấn 。 五ngũ 無vô 足túc 精tinh 進tấn 。 此thử 五ngũ 精tinh 進tấn 。 即tức 經kinh 所sở 謂vị 有hữu 勢thế 有hữu 勤cần 。 有hữu 勇dũng 堅kiên 猛mãnh 。 不bất 捨xả 善thiện 軛ách 是thị 也dã 。 謂vị 最tối 初sơ 求cầu 於ư 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 雖tuy 有hữu 勢thế 力lực 而nhi 加gia 行hành 時thời 不bất 能năng 策sách 勵lệ 。 故cố 說thuyết 有hữu 勤cần 。 對đối 治trị 懈giải 怠đãi 隨tùy 煩phiền 惱não 。 雖tuy 復phục 有hữu 勤cần 。 心tâm 或hoặc 怯khiếp 弱nhược 卑ty 下hạ 。 為vi 對đối 治trị 彼bỉ 。 故cố 說thuyết 有hữu 勇dũng 。 由do 有hữu 勇dũng 故cố 。 心tâm 無vô 退thoái 屈khuất 。 心tâm 雖tuy 無vô 怯khiếp 。 逢phùng 生sanh 死tử 苦khổ 。 心tâm 或hoặc 退thoái 轉chuyển 。 由do 此thử 退thoái 失thất 所sở 求cầu 佛Phật 果Quả 。 為vi 對đối 治trị 故cố 。 立lập 無vô 退thoái 轉chuyển 。 無vô 退thoái 轉chuyển 者giả 。 即tức 是thị 堅kiên 猛mãnh 。 由do 堅kiên 故cố 逢phùng 苦khổ 不bất 退thoái 。 由do 猛mãnh 故cố 不bất 懼cụ 於ư 苦khổ 。 雖tuy 逢phùng 眾chúng 苦khổ 。 而nhi 不bất 退thoái 轉chuyển 。 而nhi 得đắc 少thiểu 善thiện 。 便tiện 生sanh 喜hỷ 足túc 。 由do 此thử 不bất 證chứng 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 是thị 故cố 次thứ 說thuyết 無vô 喜hỷ 足túc 。 此thử 即tức 顯hiển 示thị 不bất 捨xả 善thiện 軛ách 也dã 。 此thử 五ngũ 精tinh 進tấn 所sở 以dĩ 別biệt 者giả 。 以dĩ 諸chư 聖thánh 位vị 。 有hữu 差sai 別biệt 故cố 。 諸chư 聖thánh 位vị 中trung 。 皆giai 有hữu 精tinh 進tấn 故cố 。 謂vị 初sơ 發phát 心tâm 。 至chí 究cứu 竟cánh 位vị 。 攝nhiếp 五ngũ 精tinh 進tấn 。 一nhất 初sơ 發phát 心tâm 行hành 。 攝nhiếp 被bị 甲giáp 精tinh 進tấn 。 二nhị 自tự 分phần/phân 下hạ 品phẩm 行hành 攝nhiếp 。 加gia 行hành 精tinh 進tấn 。 三tam 自tự 分phần/phân 中trung 品phẩm 行hành 攝nhiếp 無vô 下hạ 精tinh 進tấn 。 四tứ 自tự 分phần/phân 上thượng 品phẩm 行hành 攝nhiếp 無vô 退thoái 精tinh 進tấn 。 五ngũ 勝thắng 進tiến 行hành 攝nhiếp 無vô 足túc 精tinh 進tấn 。 何hà 以dĩ 五ngũ 品phẩm 行hành 有hữu 差sai 別biệt 。 以dĩ 修tu 時thời 功công 用dụng 。 有hữu 差sai 別biệt 故cố 。 一nhất 發phát 心tâm 脩tu 。 二nhị 長trường 時thời 修tu 。 三tam 無vô 間gian 修tu 。 四tứ 殷ân 重trọng 脩tu 。 五ngũ 無vô 餘dư 修tu 。 或hoặc 是thị 資tư 糧lương 等đẳng 五ngũ 道đạo 各các 別biệt 故cố 。 一nhất 資tư 糧lương 位vị 。 二nhị 加gia 行hành 位vị 。 三tam 通thông 達đạt 位vị 。 四tứ 修tu 習tập 位vị 。 五ngũ 究cứu 竟cánh 位vị 。 問vấn 。 第đệ 五ngũ 勝thắng 進tiến 行hành 是thị 究cứu 竟cánh 位vị 。 何hà 故cố 亦diệc 攝nhiếp 無vô 足túc 精tinh 進tấn 。 答đáp 。 若nhược 是thị 二Nhị 乘Thừa 究cứu 竟cánh 道đạo 。 欣hân 大đại 菩Bồ 提Đề 。 故cố 有hữu 無vô 足túc 精tinh 進tấn 。 若nhược 是thị 諸chư 佛Phật 究cứu 竟cánh 道đạo 。 利lợi 樂lạc 有hữu 情tình 故cố 。 亦diệc 有hữu 無vô 足túc 精tinh 進tấn 。 故cố 曰viết 大đại 海hải 若nhược 知tri 足túc 。 百bách 川xuyên 應ưng 倒đảo 流lưu 。 或hoặc 二nhị 加gia 行hành 。 無vô 間gian 。 解giải 脫thoát 。 勝thắng 進tiến 別biệt 故cố 。 有hữu 五ngũ 精tinh 進tấn 也dã 。 言ngôn 二nhị 加gia 行hành 者giả 。 資tư 糧lương 亦diệc 是thị 加gia 行hành 攝nhiếp 。 故cố 曰viết 二nhị 加gia 行hành 也dã 。 一nhất 資tư 糧lương 道đạo 。 謂vị 諸chư 異dị 生sanh 所sở 有hữu 尸thi 羅la 。 守thủ 護hộ 根căn 門môn 。 飲ẩm 食thực 知tri 量lương 。 初sơ 中trung 後hậu 夜dạ 。 常thường 不bất 睡thụy 眠miên 。 勤cần 修tu 止Chỉ 觀Quán 正chánh 知tri 而nhi 住trụ 。 復phục 有hữu 所sở 餘dư 進tiến 習tập 諸chư 善thiện 。 聞văn 所sở 成thành 慧tuệ 。 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 。 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 。 脩tu 習tập 此thử 故cố 。 得đắc 成thành 現hiện 觀quán 。 解giải 脫thoát 所sở 依y 器khí 性tánh 。 一nhất 加gia 行hành 道Đạo 。 謂vị 由do 此thử 道đạo 。 能năng 捨xả 煩phiền 惱não 。 三tam 無vô 間gian 道đạo 。 謂vị 由do 此thử 道đạo 無vô 間gian 。 能năng 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 令linh 無vô 所sở 餘dư 。 四tứ 解giải 脫thoát 道đạo 。 謂vị 由do 此thử 道đạo 證chứng 斷đoạn 煩phiền 惱não 所sở 得đắc 解giải 脫thoát 。 五ngũ 勝thắng 進tiến 道đạo 。 謂vị 為vi 斷đoạn 餘dư 品phẩm 煩phiền 惱não 。 所sở 有hữu 加gia 行hành 無vô 間gian 解giải 脫thoát 道đạo 。 是thị 名danh 勝thắng 進tiến 道đạo 。 又hựu 復phục 棄khí 捨xả 斷đoạn 煩phiền 惱não 加gia 行hành 。 或hoặc 勤cần 方phương 便tiện 。 思tư 惟duy 諸chư 法Pháp 。 或hoặc 勤cần 方phương 便tiện 安an 住trụ 諸chư 法pháp 。 或hoặc 進tiến 修tu 餘dư 三Tam 摩Ma 鉢Bát 提Đề 。 諸chư 所sở 有hữu 道đạo 。 名danh 勝thắng 進tiến 道đạo 。 又hựu 為vi 引dẫn 發phát 勝thắng 品phẩm 功công 德đức 。 或hoặc 復phục 安an 住trụ 諸chư 所sở 有hữu 道đạo 。 名danh 勝thắng 進tiến 道đạo 。 安an 謂vị 輕khinh 安an 遠viễn 離ly 麤thô 重trọng/trùng (# 至chí )# 令linh 所sở 止chỉ 轉chuyển 安an 適thích 故cố 。 言ngôn 輕khinh 安an 者giả 。 遠viễn 離ly 麤thô 重trọng/trùng 惛hôn 沉trầm 。 故cố 輕khinh 。 能năng 令linh 身thân 心tâm 。 調điều 適thích 暢sướng 悅duyệt 。 故cố 安an 。 使sử 行hành 人nhân 堪kham 能năng 任nhậm 事sự 而nhi 為vi 其kỳ 性tánh 。 對đối 治trị 昏hôn 沉trầm 。 轉chuyển 依y 而nhi 為vi 業nghiệp 用dụng 。 次thứ 轉chuyển 釋thích 。 謂vị 此thử 伏phục 除trừ 昏hôn 沉trầm 障chướng 定định 之chi 法pháp 。 令linh 所sở 依y 止chỉ 麤thô 重trọng/trùng 身thân 心tâm 。 轉chuyển 為vi 輕khinh 安an 暢sướng 適thích 故cố 。 不bất 放phóng 逸dật 者giả 。 精tinh 進tấn 三tam 根căn (# 至chí )# 故cố 不bất 放phóng 逸dật 定định 無vô 別biệt 體thể 。 不bất 放phóng 逸dật 者giả 。 即tức 是thị 精tinh 進tấn 三tam 根căn 於ư 所sở 斷đoạn 惡ác 事sự 。 防phòng 令linh 不bất 起khởi 。 於ư 所sở 修tu 善thiện 。 事sự 引dẫn 令linh 增tăng 長trưởng 。 即tức 此thử 防phòng 修tu 。 是thị 其kỳ 體thể 性tánh 。 對đối 治trị 放phóng 逸dật 。 成thành 就tựu 圓viên 滿mãn 。 一nhất 切thiết 善thiện 事sự 。 是thị 其kỳ 業nghiệp 用dụng 。 演diễn 義nghĩa 云vân 。 勤cần 智trí 守thủ 心tâm 。 不bất 犯phạm 塵trần 境cảnh 。 名danh 不bất 放phóng 逸dật 。 又hựu 云vân 。 不bất 放phóng 逸dật 根căn 。 深thâm 固cố 難nạn/nan 拔bạt 。 因nhân 不bất 放phóng 逸dật 。 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 皆giai 得đắc 增tăng 長trưởng 。 次thứ 釋thích 放phóng 逸dật 無vô 體thể 。 此thử 放phóng 逸dật 者giả 。 即tức 是thị 精tinh 進tấn 三tam 根căn 。 於ư 斷đoạn 惡ác 修tu 善thiện 。 中trung 皆giai 能năng 防phòng 修tu 。 即tức 此thử 防phòng 脩tu 一nhất 分phần/phân 功công 能năng 。 名danh 不bất 放phóng 逸dật 。 非phi 離ly 四tứ 法pháp 別biệt 有hữu 不bất 放phóng 逸dật 體thể 。 以dĩ 與dữ 四tứ 法pháp 。 無vô 異dị 相tướng 故cố 。 問vấn 。 信tín 等đẳng 亦diệc 有hữu 防phòng 修tu 功công 能năng 。 何hà 不bất 依y 彼bỉ 而nhi 立lập 。 答đáp 。 雖tuy 信tín 慙tàm 等đẳng 亦diệc 有hữu 防phòng 修tu 功công 能năng 。 方phương 之chi 於ư 四tứ 。 勢thế 既ký 輕khinh 微vi 。 用dụng 亦diệc 薄bạc 劣liệt 。 既ký 非phi 善thiện 根căn 。 又hựu 非phi 遍biến 策sách 。 故cố 不bất 放phóng 逸dật 不bất 依y 彼bỉ 立lập 。 問vấn 。 若nhược 防phòng 修tu 既ký 是thị 不bất 放phóng 逸dật 之chi 體thể 用dụng 。 即tức 彼bỉ 精tinh 進tấn 三tam 根căn 。 亦diệc 須tu 待đãi 此thử 。 方phương 有hữu 作tác 用dụng 。 何hà 故cố 離ly 精tinh 進tấn 三tam 根căn 而nhi 無vô 別biệt 體thể 。 答đáp 。 防phòng 修tu 何hà 異dị 精tinh 進tấn 三tam 根căn 。 若nhược 彼bỉ 精tinh 進tấn 三tam 根căn 待đãi 此thử 不bất 放phóng 逸dật 方phương 有hữu 作tác 用dụng 者giả 。 則tắc 不bất 放phóng 逸dật 自tự 既ký 無vô 體thể 。 應ưng 復phục 待đãi 餘dư 慚tàm 等đẳng 。 方phương 有hữu 作tác 用dụng 。 如như 是thị 便tiện 有hữu 無vô 窮cùng 之chi 失thất 。 問vấn 云vân 。 勤cần 唯duy 為vi 懈giải 怠đãi 者giả 遍biến 策sách 。 根căn 但đãn 為vi 善thiện 法Pháp 所sở 依y 。 如như 何hà 偏thiên 說thuyết 此thử 四tứ 法Pháp 。 有hữu 防phòng 修tu 用dụng 。 而nhi 不bất 及cập 餘dư 。 論luận 主chủ 反phản 詰cật 云vân 。 汝nhữ 言ngôn 必tất 有hữu 防phòng 修tu 之chi 用dụng 。 其kỳ 相tương/tướng 若nhược 何hà 。 若nhược 以dĩ 普phổ 依y 持trì 為vi 防phòng 修tu 之chi 相tướng 乎hồ 。 普phổ 依y 持trì 即tức 是thị 無vô 貪tham 等đẳng 三tam 根căn 。 非phi 防phòng 修tu 也dã 。 若nhược 以dĩ 遍biến 策sách 錄lục 者giả 。 為vi 防phòng 修tu 之chi 相tướng 乎hồ 。 則tắc 遍biến 策sách 錄lục 又hựu 是thị 精tinh 進tấn 。 非phi 防phòng 修tu 也dã 。 若nhược 以dĩ 止chỉ 惡ác 進tiến 善thiện 為vi 防phòng 修tu 之chi 相tướng 乎hồ 。 止chỉ 惡ác 進tiến 善thiện 者giả 。 即tức 總tổng 四tứ 法pháp 。 何hà 預dự 防phòng 修tu 。 若nhược 以dĩ 不bất 散tán 亂loạn 為vi 防phòng 脩tu 之chi 相tướng 乎hồ 。 不bất 散tán 亂loạn 是thị 等đẳng 持trì 。 防phòng 修tu 何hà 預dự 。 若nhược 以dĩ 同đồng 心tâm 心tâm 所sở 取thủ 所sở 緣duyên 之chi 境cảnh 者giả 為vi 防phòng 修tu 乎hồ 。 則tắc 防phòng 脩tu 與dữ 觸xúc 等đẳng 何hà 異dị 。 若nhược 以dĩ 不bất 忘vong 失thất 為vi 防phòng 修tu 之chi 相tướng 乎hồ 。 則tắc 不bất 忘vong 失thất 者giả 是thị 念niệm 。 無vô 預dự 防phòng 修tu 。 如như 是thị 推thôi 求cầu 。 不bất 放phóng 逸dật 之chi 體thể 用dụng 。 離ly 無vô 貪tham 等đẳng 。 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 故cố 不bất 放phóng 逸dật 。 離ly 此thử 四tứ 法pháp 。 定định 無vô 別biệt 體thể 。 云vân 何hà 行hành 捨xả 精tinh 進tấn 三tam 根căn (# 至chí )# 所sở 令linh 寂tịch 靜tĩnh 即tức 心tâm 等đẳng 故cố 。 先tiên 出xuất 體thể 用dụng 。 謂vị 即tức 下hạ 。 次thứ 轉chuyển 釋thích 。 謂vị 此thử 行hành 捨xả 。 亦diệc 是thị 精tinh 進tấn 三tam 根căn 令linh 心tâm 遠viễn 離ly 掉trạo 舉cử 等đẳng 障chướng 。 而nhi 得đắc 靜tĩnh 住trụ 。 是thị 其kỳ 業nghiệp 用dụng 。 故cố 名danh 為vi 捨xả 。 是thị 善thiện 性tánh 攝nhiếp 。 非phi 是thị 無vô 記ký 。 平bình 等đẳng 正chánh 直trực 。 無vô 功công 用dụng 行hành 。 初sơ 中trung 後hậu 位vị 。 辯biện 捨xả 差sai 別biệt 者giả 。 謂vị 初sơ 捨xả 掉trạo 舉cử 行hành 。 心tâm 得đắc 平bình 等đẳng 。 中trung 捨xả 邪tà 曲khúc 行hành 。 心tâm 得đắc 正chánh 直trực 。 後hậu 捨xả 有hữu 功công 用dụng 行hành 。 心tâm 得đắc 無vô 功công 用dụng 住trụ 。 此thử 捨xả 之chi 差sai 別biệt 相tương/tướng 也dã 。 由do 不bất 放phóng 逸dật 為vi 前tiền 茅mao 。 先tiên 除trừ 雜tạp 染nhiễm 。 捨xả 復phục 令linh 心tâm 。 住trụ 寂tịch 靜tĩnh 處xứ 。 一nhất 張trương 一nhất 弛thỉ 。 一nhất 武võ 一nhất 文văn 。 調điều 心tâm 之chi 妙diệu 。 觸xúc 處xứ 皆giai 是thị 。 然nhiên 此thử 行hành 捨xả 。 離ly 四tứ 法pháp 外ngoại 。 亦diệc 無vô 別biệt 體thể 。 如như 不bất 放phóng 逸dật 。 離ly 四tứ 無vô 有hữu 。 別biệt 相tướng 用dụng 故cố 。 云vân 何hà 不bất 害hại 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 (# 至chí )# 慈từ 悲bi 賢hiền 善thiện 。 是thị 無vô 瞋sân 故cố 。 先tiên 出xuất 體thể 用dụng 。 次thứ 轉chuyển 釋thích 。 謂vị 此thử 不bất 害hại 即tức 是thị 無vô 瞋sân 。 於ư 有hữu 情tình 處xứ 不bất 為vi 傷thương 損tổn 。 不bất 為vi 觸xúc 惱não 。 假giả 立lập 此thử 名danh 。 問vấn 。 何hà 故cố 一nhất 體thể 而nhi 立lập 二nhị 名danh 。 答đáp 。 以dĩ 對đối 治trị 有hữu 異dị 故cố 。 無vô 瞋sân 翻phiên 對đối 斷đoạn 物vật 命mạng 之chi 瞋sân 。 不bất 害hại 正chánh 違vi 損tổn 物vật 惱não 物vật 之chi 害hại 。 無vô 瞋sân 是thị 慈từ 。 故cố 能năng 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 不bất 害hại 是thị 悲bi 。 故cố 能năng 拔bạt 苦khổ 。 是thị 顯hiển 瞋sân 與dữ 不bất 害hại 麤thô 相tương/tướng 之chi 差sai 別biệt 也dã 。 若nhược 以dĩ 理lý 細tế 推thôi 。 則tắc 無vô 瞋sân 有hữu 體thể 。 不bất 害hại 假giả 立lập 。 問vấn 。 不bất 害hại 既ký 即tức 是thị 無vô 瞋sân 。 何hà 須tu 別biệt 立lập 。 答đáp 。 為vi 顯hiển 慈từ 悲bi 二nhị 相tương/tướng 有hữu 別biệt 。 亦diệc 顯hiển 利lợi 益ích 。 彼bỉ 二nhị 勝thắng 故cố 。 下hạ 揀giản 異dị 。 有hữu 師sư 云vân 。 不bất 害hại 非phi 即tức 無vô 瞋sân 。 別biệt 有hữu 自tự 體thể 。 謂vị 賢hiền 善thiện 性tánh 。 論luận 主chủ 詰cật 云vân 。 何hà 謂vị 賢hiền 善thiện 。 答đáp 。 謂vị 不bất 損tổn 惱não 。 即tức 是thị 賢hiền 善thiện 。 彼bỉ 賢hiền 善thiện 者giả 。 即tức 是thị 其kỳ 性tánh 。 論luận 主chủ 云vân 。 唯duy 無vô 瞋sân 亦diệc 是thị 不bất 損tổn 惱não 。 亦diệc 是thị 慈từ 悲bi 賢hiền 善thiện 。 故cố 離ly 無vô 瞋sân 。 別biệt 無vô 不bất 害hại 。 此thử 十thập 一nhất 善thiện 。 攝nhiếp 盡tận 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 問vấn 。 只chỉ 如như 此thử 方phương 仁nhân 義nghĩa 禮lễ 智trí 忠trung 信tín 。 如như 何hà 相tương/tướng 攝nhiếp 。 答đáp 。 仁nhân 是thị 無vô 瞋sân 中trung 攝nhiếp 。 禮lễ 義nghĩa 在tại 無vô 貪tham 中trung 攝nhiếp 。 忠trung 信tín 在tại 信tín 中trung 攝nhiếp 。 智trí 在tại 無vô 癡si 攝nhiếp 。 乃nãi 至chí 孝hiếu 悌đễ 溫ôn 良lương 恭cung 儉kiệm 讓nhượng 等đẳng 。 無vô 所sở 不bất 攝nhiếp 。 及cập 顯hiển 十thập 一nhất 義nghĩa 別biệt 心tâm 所sở (# 至chí )# 故cố 於ư 染nhiễm 淨tịnh 不bất 應ưng 齊tề 責trách 。 此thử 釋thích 頌tụng 中trung 及cập 字tự 。 根căn 隨tùy 染nhiễm 法pháp 。 二nhị 十thập 六lục 種chủng 。 十thập 一nhất 善thiện 中trung 。 已dĩ 翻phiên 十thập 一nhất 。 今kim 置trí 及cập 言ngôn 。 是thị 顯hiển 十thập 一nhất 法pháp 外ngoại 義nghĩa 別biệt 心tâm 所sở 。 謂vị 欣hân 厭yếm 等đẳng 善thiện 心tâm 所sở 法pháp 。 雖tuy 名danh 義nghĩa 有hữu 別biệt 而nhi 體thể 是thị 一nhất 。 故cố 不bất 別biệt 立lập 而nhi 兼kiêm 攝nhiếp 之chi 。 是thị 故cố 言ngôn 及cập 。 欣hân 心tâm 所sở 與dữ 欲dục 俱câu 是thị 無vô 瞋sân 一nhất 分phần/phân 攝nhiếp 。 不bất 忿phẫn 不bất 恨hận 不bất 惱não 不bất 嫉tật 。 亦diệc 無vô 瞋sân 一nhất 分phần/phân 。 厭yếm 心tâm 所sở 與dữ 慧tuệ 俱câu 是thị 無vô 貪tham 一nhất 分phần/phân 攝nhiếp 。 不bất 慳san 不bất 憍kiêu 亦diệc 無vô 貪tham 一nhất 分phần/phân 。 不bất 覆phú 不bất 誑cuống 不bất 諂siểm 。 無vô 貪tham 無vô 癡si 各các 一nhất 分phần/phân 攝nhiếp 。 有hữu 說thuyết 不bất 覆phú 唯duy 是thị 無vô 癡si 一nhất 分phần/phân 攝nhiếp 。 此thử 義nghĩa 偏thiên 次thứ 師sư 出xuất 正chánh 義nghĩa 云vân 。 不bất 懼cụ 當đương 苦khổ 覆phú 自tự 罪tội 者giả 。 癡si 一nhất 分phần/phân 攝nhiếp 。 恐khủng 失thất 利lợi 養dưỡng 覆phú 自tự 罪tội 者giả 。 貪tham 一nhất 分phần/phân 攝nhiếp 。 不bất 慢mạn 是thị 信tín 捨xả 慚tàm 攝nhiếp 。 不bất 疑nghi 是thị 信tín 勝thắng 解giải 慧tuệ 攝nhiếp 。 不bất 散tán 亂loạn 是thị 正chánh 定định 攝nhiếp 。 正chánh 知tri 正chánh 見kiến 俱câu 善thiện 慧tuệ 攝nhiếp 。 不bất 忘vong 念niệm 即tức 正chánh 念niệm 攝nhiếp 。 四tứ 不bất 定định 法pháp 皆giai 通thông 善thiện 染nhiễm 。 如như 觸xúc 等đẳng 欲dục 等đẳng 皆giai 通thông 善thiện 染nhiễm 。 故cố 不bất 可khả 翻phiên 。 唯duy 善thiện 染nhiễm 者giả 可khả 翻phiên 對đối 故cố 。 問vấn 。 何hà 故cố 諸chư 染nhiễm 所sở 翻phiên 善thiện 中trung 。 有hữu 別biệt 建kiến 立lập 。 有hữu 不bất 建kiến 立lập 者giả 。 答đáp 。 別biệt 建kiến 立lập 者giả 。 如như 信tín 等đẳng 相tương/tướng 用dụng 。 各các 各các 不bất 同đồng 。 便tiện 別biệt 立lập 之chi 。 不bất 別biệt 建kiến 立lập 者giả 。 如như 欣hân 厭yếm 不bất 忿phẫn 等đẳng 。 無vô 別biệt 相tướng 用dụng 。 故cố 兼kiêm 攝nhiếp 之chi 。 復phục 有hữu 一nhất 義nghĩa 有hữu 翻phiên 不bất 翻phiên 。 又hựu 諸chư 染nhiễm 法pháp 如như 根căn 本bổn 貪tham 瞋sân 癡si 。 及cập 中trung 二nhị 大đại 八bát 。 皆giai 徧biến 六lục 種chủng 識thức 者giả 。 勝thắng 故cố 翻phiên 之chi 。 別biệt 立lập 善thiện 法Pháp 。 慢mạn 疑nghi 見kiến 三tam 根căn 本bổn 。 忿phẫn 等đẳng 十thập 小tiểu 隨tùy 。 唯duy 意ý 識thức 中trung 有hữu 。 故cố 不bất 別biệt 立lập 。 害hại 所sở 雖tuy 是thị 意ý 識thức 。 亦diệc 別biệt 立lập 者giả 。 損tổn 惱não 他tha 故cố 。 障chướng 大đại 悲bi 故cố 。 為vi 欲dục 令linh 人nhân 知tri 彼bỉ 增tăng 上thượng 過quá 失thất 。 故cố 亦diệc 別biệt 翻phiên 。 大đại 隨tùy 中trung 失thất 念niệm 散tán 亂loạn 。 及cập 不bất 正chánh 知tri 。 翻phiên 入nhập 別biệt 境cảnh 。 故cố 善thiện 中trung 不bất 說thuyết 。 下hạ 結kết 染nhiễm 淨tịnh 有hữu 翻phiên 不bất 翻phiên 義nghĩa 。 問vấn 云vân 。 染nhiễm 淨tịnh 相tương/tướng 翻phiên 。 理lý 應ưng 齊tề 責trách 。 何hà 故cố 染nhiễm 多đa 淨tịnh 少thiểu 。 答đáp 。 染nhiễm 淨tịnh 相tương/tướng 翻phiên 。 非phi 是thị 淨tịnh 少thiểu 染nhiễm 多đa 。 但đãn 是thị 淨tịnh 所sở 勝thắng 而nhi 染nhiễm 所sở 劣liệt 。 以dĩ 少thiểu 足túc 以dĩ 敵địch 多đa 。 勢thế 使sử 然nhiên 也dã 。 又hựu 解giải 理lý 相tương 通thông 。 故cố 善thiện 心tâm 所sở 說thuyết 多đa 同đồng 體thể 。 迷mê 情tình 事sự 局cục 。 故cố 惡ác 心tâm 所sở 隨tùy 相tương/tướng 分phần/phân 多đa 。 理lý 應ưng 如như 此thử 。 故cố 於ư 染nhiễm 淨tịnh 不bất 應ưng 齊tề 責trách 。 此thử 十thập 一nhất 法pháp 三tam 是thị 假giả 有hữu (# 至chí )# 通thông 有hữu 尋tầm 伺tứ 等đẳng 三tam 地địa 皆giai 有hữu 故cố 。 下hạ 論luận 異dị 門môn 分phần/phân 攝nhiếp 。 此thử 十thập 下hạ 論luận 假giả 實thật 。 三tam 假giả 八bát 實thật 。 有hữu 義nghĩa 下hạ 。 論luận 徧biến 不bất 徧biến 。 一nhất 師sư 言ngôn 。 十thập 一nhất 善thiện 心tâm 所sở 。 唯duy 精tinh 進tấn 三tam 根căn 定định 徧biến 善thiện 心tâm 。 餘dư 七thất 不bất 定định 。 論luận 說thuyết 下hạ 引dẫn 證chứng 不bất 定định 。 第đệ 二nhị 師sư 斥xích 云vân 。 餘dư 七thất 不bất 定định 徧biến 善thiện 心tâm 者giả 不bất 然nhiên 。 汝nhữ 言ngôn 決quyết 定định 位vị 中trung 有hữu 信tín 相tương 應ứng 故cố 不bất 定định 者giả 。 若nhược 推thôi 尋tầm 事sự 理lý 。 心tâm 未vị 決quyết 定định 時thời 。 信tín 若nhược 不bất 生sanh 。 則tắc 此thử 未vị 決quyết 定định 心tâm 應ưng 非phi 是thị 善thiện 。 便tiện 同đồng 染nhiễm 心tâm 。 無vô 淨tịnh 信tín 故cố 。 若nhược 許hứa 未vị 決quyết 定định 心tâm 亦diệc 是thị 善thiện 者giả 。 寧ninh 得đắc 無vô 信tín 。 汝nhữ 言ngôn 慙tàm 愧quý 同đồng 類loại 。 而nhi 所sở 依y 有hữu 自tự 他tha 。 所sở 緣duyên 境cảnh 有hữu 崇sùng 拒cự 不bất 同đồng 。 或hoặc 有hữu 或hoặc 無vô 。 故cố 不bất 遍biến 者giả 亦diệc 不bất 然nhiên 。 豈khởi 知tri 慙tàm 愧quý 二nhị 法pháp 。 崇sùng 拒cự 不bất 同đồng 。 其kỳ 類loại 各các 異dị 。 一nhất 依y 自tự 力lực 。 一nhất 依y 世thế 間gian 。 所sở 依y 亦diệc 別biệt 。 隨tùy 緣duyên 一nhất 境cảnh 。 二nhị 法pháp 俱câu 起khởi 。 所sở 緣duyên 則tắc 同đồng 。 俱câu 徧biến 善thiện 心tâm 。 前tiền 已dĩ 說thuyết 故cố 。 誰thùy 言ngôn 隨tùy 起khởi 一nhất 時thời 。 第đệ 二nhị 便tiện 無vô 。 若nhược 世thế 間gian 道đạo 斷đoạn 煩phiền 惱não 時thời 得đắc 有hữu 輕khinh 安an 者giả 。 則tắc 應ưng 出xuất 世thế 間gian 道Đạo 。 斷đoạn 煩phiền 惱não 已dĩ 。 輕khinh 安an 不bất 生sanh 。 則tắc 此thử 輕Khinh 安An 覺Giác 支Chi 。 非phi 無vô 漏lậu 攝nhiếp 。 若nhược 謂vị 無vô 漏lậu 道Đạo 時thời 方phương 有hữu 捨xả 不bất 放phóng 逸dật 。 世thế 間gian 道đạo 無vô 者giả 。 則tắc 世thế 間gian 道đạo 既ký 無vô 行hành 捨xả 。 應ưng 無vô 寂tịch 靜tĩnh 。 則tắc 掉trạo 舉cử 不bất 伏phục 。 既ký 無vô 不bất 放phóng 逸dật 。 亦diệc 無vô 防phòng 修tu 。 則tắc 放phóng 逸dật 不bất 除trừ 。 有hữu 漏lậu 善thiện 根căn 。 既ký 具cụ 精tinh 進tấn 三tam 根căn 。 亦diệc 應ưng 具cụ 此thử 二nhị 法pháp 。 如như 出xuất 世thế 道đạo 既ký 有hữu 此thử 二nhị 。 則tắc 世thế 間gian 道đạo 亦diệc 應ưng 有hữu 此thử 二nhị 故cố 。 善thiện 心tâm 起khởi 時thời 。 皆giai 不bất 損tổn 物vật 害hại 命mạng 。 何hà 必tất 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 時thời 方phương 有hữu 不bất 害hại 。 下hạ 通thông 論luận 義nghĩa 。 然nhiên 論luận 說thuyết 六lục 位vị 起khởi 十thập 一nhất 者giả 。 依y 彼bỉ 彼bỉ 增tăng 勝thắng 。 故cố 作tác 此thử 此thử 說thuyết 也dã 。 如như 決quyết 定định 位vị 信tín 相tương 應ứng 增tăng 勝thắng 。 故cố 說thuyết 此thử 決quyết 定định 位vị 有hữu 信tín 相tương 應ứng 。 非phi 謂vị 獨độc 此thử 位vị 有hữu 而nhi 他tha 位vị 無vô 也dã 。 下hạ 出xuất 正chánh 義nghĩa 云vân 。 此thử 十thập 一nhất 法pháp 。 十thập 遍biến 善thiện 心tâm 。 唯duy 輕khinh 安an 不bất 遍biến 。 決quyết 擇trạch 下hạ 引dẫn 證chứng 。 一nhất 師sư 云vân 。 定định 地địa 心tâm 中trung 增tăng 輕khinh 安an 者giả 。 不bất 必tất 上thượng 界giới 得đắc 根căn 本bổn 定định 。 即tức 欲dục 界giới 加gia 功công 用dụng 行hành 學học 脩tu 根căn 本bổn 定định 時thời 。 亦diệc 得đắc 定định 地địa 名danh 。 雖tuy 無vô 殊thù 勝thắng 輕khinh 安an 。 亦diệc 有hữu 輕khinh 微vi 調điều 暢sướng 適thích 悅duyệt 之chi 義nghĩa 。 由do 斯tư 欲dục 界giới 亦diệc 有hữu 輕khinh 安an 。 不bất 必tất 上thượng 界giới 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 便tiện 違vi 瑜du 伽già 本bổn 地địa 分phần/phân 說thuyết 信tín 等đẳng 十thập 一nhất 通thông 一nhất 切thiết 地địa 。 一nhất 師sư 言ngôn 。 輕khinh 安an 唯duy 在tại 上thượng 界giới 定định 地địa 方phương 有hữu 。 由do 禪thiền 定định 力lực 滋tư 養dưỡng 身thân 心tâm 。 方phương 得đắc 調điều 和hòa 暢sướng 適thích 故cố 。 論luận 說thuyết 欲dục 界giới 唯duy 闕khuyết 輕khinh 安an 。 名danh 不bất 定định 地địa 。 然nhiên 本bổn 地địa 分phần/phân 說thuyết 信tín 等đẳng 十thập 一nhất 通thông 一nhất 切thiết 地địa 者giả 。 是thị 通thông 上thượng 一nhất 切thiết 地địa 。 不bất 通thông 下hạ 地địa 。 上thượng 地địa 者giả 。 謂vị 有hữu 尋tầm 有hữu 伺tứ 地địa 。 無vô 尋tầm 有hữu 伺tứ 地địa 。 無vô 尋tầm 無vô 伺tứ 地địa 。 初sơ 靜tĩnh 慮lự 中trung 未vị 入nhập 定định 時thời 。 有hữu 尋tầm 有hữu 伺tứ 。 已dĩ 入nhập 定định 時thời 即tức 無vô 尋tầm 有hữu 伺tứ 。 自tự 二nhị 靜tĩnh 慮lự 至chí 色sắc 究cứu 竟cánh 。 皆giai 無vô 尋tầm 伺tứ 。 故cố 輕khinh 安an 唯duy 遍biến 上thượng 地địa 。 不bất 徧biến 欲dục 界giới 。 故cố 說thuyết 欲dục 界giới 無vô 禪thiền 。 此thử 十thập 一nhất 種chủng 。 前tiền 已dĩ 具cụ 說thuyết (# 至chí )# 餘dư 門môn 分phân 別biệt 如như 理lý 應ưng 思tư 。 此thử 十thập 一nhất 下hạ 論luận 識thức 相tương 應ứng 。 此thử 十thập 一nhất 法pháp 。 七thất 八bát 二nhị 識thức 。 因nhân 位vị 俱câu 無vô 。 果quả 位vị 俱câu 有hữu 。 六lục 識thức 在tại 定định 皆giai 具cụ 。 不bất 定định 唯duy 闕khuyết 輕khinh 安an 。 一nhất 師sư 言ngôn 。 五ngũ 識thức 無vô 輕khinh 安an 。 自tự 性tánh 散tán 動động 故cố 。 一nhất 師sư 出xuất 正chánh 義nghĩa 云vân 。 五ngũ 識thức 有hữu 輕khinh 安an 。 定định 心tâm 所sở 引dẫn 善thiện 五ngũ 識thức 者giả 。 亦diệc 有hữu 輕khinh 安an 故cố 。 轉chuyển 依y 位vị 中trung 亦diệc 有hữu 輕khinh 安an 故cố 。 此thử 善thiện 下hạ 。 論luận 五ngũ 受thọ 相tương 應ứng 。 此thử 十thập 一nhất 法pháp 。 十thập 與dữ 五ngũ 受thọ 相tương 應ứng 。 輕khinh 安an 除trừ 憂ưu 苦khổ 二nhị 受thọ 。 此thử 與dữ 下hạ 。 論luận 別biệt 境cảnh 相tướng 應ưng 。 此thử 十thập 一nhất 法pháp 與dữ 別biệt 境cảnh 五ngũ 皆giai 得đắc 相tương 應ứng 。 不bất 相tương 違vi 故cố 。 十thập 一nhất 下hạ 。 論luận 三tam 性tánh 。 十thập 一nhất 唯duy 善thiện 性tánh 攝nhiếp 。 輕khinh 安an 下hạ 。 論luận 界giới 繫hệ 。 輕khinh 安an 一nhất 法pháp 。 不bất 遍biến 欲dục 界giới 。 十thập 通thông 三tam 界giới 。 皆giai 學học 下hạ 。 論luận 果quả 位vị 。 學học 無Vô 學Học 非phi 二nhị 。 十thập 一nhất 善thiện 皆giai 具cụ 。 非phi 見kiến 下hạ 。 論luận 二nhị 斷đoạn 。 十thập 一nhất 皆giai 是thị 修tu 所sở 斷đoạn 。 信tín 等đẳng 六lục 根căn 者giả 。 謂vị 信tín 等đẳng 五ngũ 根căn 。 及cập 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 也dã 。 瑜du 伽già 云vân 。 六lục 是thị 修tu 所sở 斷đoạn 。 餘dư 二nhị 非phi 所sở 斷đoạn 。 餘dư 二nhị 者giả 。 已dĩ 知tri 根căn 具cụ 知tri 根căn 也dã 。 如như 是thị 已dĩ 說thuyết 善thiện 位vị 心tâm 所sở (# 至chí )# 謂vị 由do 愛ái 力lực 取thủ 蘊uẩn 生sanh 故cố 。 此thử 釋thích 第đệ 四tứ 位vị 根căn 本bổn 煩phiền 惱não 也dã 。 先tiên 問vấn 。 次thứ 舉cử 頌tụng 答đáp 。 論luận 曰viết 下hạ 。 次thứ 總tổng 釋thích 言ngôn 此thử 六lục 種chủng 。 是thị 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 根căn 本bổn 。 煩phiền 惱não 皆giai 由do 此thử 而nhi 生sanh 長trưởng 故cố 。 言ngôn 貪tham 者giả 。 於ư 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 躭đam 染nhiễm 愛ái 著trước 為vi 性tánh 。 輪luân 迴hồi 三tam 界giới 。 能năng 生sanh 苦khổ 果quả 為vi 業nghiệp 。 謂vị 由do 此thử 貪tham 愛ái 為vi 因nhân 。 於ư 三tam 界giới 取thủ 蘊uẩn 苦khổ 果quả 生sanh 生sanh 不bất 斷đoạn 。 所sở 謂vị 愛ái 欲dục 為vi 因nhân 。 愛ái 命mạng 為vi 果quả 。 又hựu 云vân 。 有hữu 。 謂vị 後hậu 有hữu 三tam 有hữu 異dị 熟thục 之chi 果quả 。 有hữu 具cụ 。 謂vị 彼bỉ 惑hoặc 業nghiệp 中trung 有hữu 。 及cập 器khí 世thế 間gian 。 此thử 貪tham 依y 十thập 事sự 生sanh 。 一nhất 取thủ 蘊uẩn 。 二nhị 諸chư 見kiến 。 三tam 未vị 得đắc 境cảnh 界giới 。 四tứ 已dĩ 得đắc 境cảnh 界giới 。 五ngũ 已dĩ 所sở 受thọ 用dụng 過quá 去khứ 境cảnh 界giới 。 六lục 惡ác 行hành 。 七thất 男nam 女nữ 。 八bát 親thân 友hữu 。 九cửu 資tư 具cụ 。 十thập 後hậu 有hữu 及cập 中trung 有hữu 也dã 。 云vân 何hà 為vi 瞋sân 於ư 苦khổ 苦khổ 具cụ (# 至chí )# 起khởi 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 不bất 善thiện 性tánh 故cố 。 先tiên 出xuất 體thể 用dụng 。 苦khổ 。 謂vị 生sanh 老lão 等đẳng 八bát 苦khổ 也dã 。 生sanh 苦khổ 有hữu 五ngũ 相tương/tướng 。 一nhất 眾chúng 苦khổ 所sở 隨tùy 故cố 。 麤thô 重trọng/trùng 所sở 隨tùy 故cố 。 眾chúng 苦khổ 所sở 依y 故cố 。 煩phiền 惱não 所sở 依y 故cố 。 不bất 隨tùy 所sở 欲dục 。 離ly 別biệt 法pháp 故cố 。 老lão 苦khổ 有hữu 五ngũ 相tương/tướng 。 一nhất 盛thịnh 色sắc 衰suy 退thoái 故cố 。 二nhị 氣khí 力lực 衰suy 退thoái 故cố 。 三tam 諸chư 根căn 衰suy 退thoái 故cố 。 四tứ 受thọ 用dụng 境cảnh 界giới 衰suy 退thoái 故cố 。 五ngũ 壽thọ 量lượng 衰suy 退thoái 故cố 。 病bệnh 苦khổ 亦diệc 有hữu 五ngũ 相tương/tướng 。 一nhất 身thân 變biến 壞hoại 故cố 。 二nhị 憂ưu 苦khổ 增tăng 長trưởng 多đa 住trụ 故cố 。 三tam 於ư 可khả 意ý 境cảnh 。 不bất 喜hỷ 受thọ 用dụng 故cố 。 四tứ 於ư 不bất 可khả 意ý 境cảnh 。 非phi 其kỳ 所sở 欲dục 強cường/cưỡng 受thọ 用dụng 故cố 。 五ngũ 能năng 令linh 命mạng 根căn 速tốc 離ly 壞hoại 故cố 。 死tử 苦khổ 亦diệc 有hữu 五ngũ 相tương/tướng 。 一nhất 離ly 別biệt 所sở 受thọ 盛thịnh 財tài 寶bảo 故cố 。 二nhị 離ly 別biệt 所sở 愛ái 盛thịnh 朋bằng 友hữu 故cố 。 盛thịnh 眷quyến 屬thuộc 故cố 。 盛thịnh 自tự 身thân 故cố 。 五ngũ 於ư 命mạng 終chung 時thời 。 備bị 受thọ 種chủng 種chủng 極cực 重trọng 憂ưu 苦khổ 故cố 。 怨oán 憎tăng 會hội 苦khổ 。 亦diệc 有hữu 五ngũ 相tương/tướng 。 一nhất 與dữ 彼bỉ 會hội 生sanh 憂ưu 苦khổ 故cố 。 二nhị 治trị 罸# 畏úy 所sở 依y 止chỉ 故cố 。 三tam 惡ác 名danh 畏úy 所sở 依y 止chỉ 故cố 。 四tứ 苦khổ 逼bức 迫bách 命mạng 終chung 怖bố 畏úy 所sở 依y 止chỉ 故cố 。 五ngũ 越việt 正Chánh 法Pháp 惡ác 趣thú 怖bố 畏úy 所sở 依y 止chỉ 故cố 。 愛ái 別biệt 離ly 亦diệc 有hữu 五ngũ 相tương/tướng 。 謂vị 不bất 與dữ 彼bỉ 會hội 。 生sanh 愁sầu 惱não 故cố 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 身thân 擾nhiễu 惱não 故cố 。 念niệm 彼bỉ 眾chúng 德đức 。 思tư 戀luyến 因nhân 緣duyên 。 意ý 熱nhiệt 惱não 故cố 。 應ưng 受thọ 用dụng 者giả 。 有hữu 所sở 缺khuyết 故cố 。 如như 愛ái 別biệt 離ly 。 求cầu 不bất 得đắc 亦diệc 爾nhĩ 。 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 苦khổ 亦diệc 有hữu 五ngũ 相tương/tướng 。 謂vị 生sanh 苦khổ 器khí 故cố 。 依y 生sanh 苦khổ 器khí 故cố 。 苦khổ 苦khổ 器khí 故cố 。 壞hoại 苦khổ 器khí 故cố 。 行hành 苦khổ 器khí 故cố 。 苦khổ 具cụ 。 謂vị 一nhất 切thiết 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 但đãn 能năng 生sanh 苦khổ 者giả 。 皆giai 名danh 苦khổ 具cụ 。 問vấn 。 何hà 故cố 無vô 漏lậu 亦diệc 名danh 苦khổ 具cụ 。 答đáp 。 謂vị 邪tà 見kiến 等đẳng 謗báng 無vô 漏lậu 故cố 。 亦diệc 能năng 生sanh 苦khổ 。 故cố 以dĩ 憎tăng 嫉tật 忿phẫn 恚khuể 而nhi 為vi 自tự 體thể 。 能năng 障chướng 無vô 瞋sân 。 心tâm 不bất 安an 隱ẩn 。 及cập 諸chư 惡ác 行hành 。 所sở 依y 而nhi 為vi 業nghiệp 用dụng 。 謂vị 瞋sân 一nhất 起khởi 。 舉cử 身thân 燥táo 熱nhiệt 。 心tâm 復phục 惱não 悶muộn 。 諸chư 所sở 惡ác 業nghiệp 。 皆giai 從tùng 此thử 起khởi 。 諸chư 不bất 善thiện 心tâm 。 皆giai 從tùng 此thử 出xuất 。 故cố 曰viết 。 一nhất 念niệm 瞋sân 心tâm 起khởi 。 八bát 萬vạn 障chướng 門môn 開khai 。 又hựu 云vân 。 瞋sân 於ư 羣quần 生sanh 損tổn 害hại 為vi 性tánh 。 住trụ 不bất 安an 隱ẩn 。 及cập 惡ác 行hành 所sở 依y 為vi 業nghiệp 。 不bất 安an 隱ẩn 者giả 。 謂vị 損tổn 害hại 他tha 自tự 住trụ 苦khổ 故cố 。 此thử 瞋sân 事sự 亦diệc 有hữu 十thập 種chủng 。 一nhất 己kỷ 身thân 。 二nhị 所sở 愛ái 有hữu 情tình 。 三tam 非phi 所sở 愛ái 有hữu 情tình 。 四tứ 過quá 去khứ 怨oán 親thân 。 五ngũ 未vị 來lai 怨oán 親thân 。 六lục 現hiện 在tại 怨oán 親thân 。 七thất 不bất 可khả 意ý 境cảnh 。 八bát 嫉tật 妬đố 。 九cửu 宿túc 習tập 。 十thập 他tha 見kiến 。 依y 此thử 十thập 事sự 。 而nhi 起khởi 十thập 瞋sân 故cố 。 云vân 何hà 為vi 癡si 於ư 諸chư 理lý 事sự (# 至chí )# 能năng 招chiêu 後hậu 生sanh 雜tạp 染nhiễm 法pháp 故cố 。 先tiên 出xuất 體thể 用dụng 。 不bất 共cộng 無vô 明minh 。 多đa 迷mê 諦đế 理lý 。 相tương 應ứng 無vô 明minh 。 亦diệc 迷mê 事sự 相tướng 。 謂vị 於ư 諦đế 等đẳng 。 不bất 能năng 明minh 了liễu 。 昏hôn 迷mê 暗ám 昧muội 。 而nhi 為vi 體thể 性tánh 。 能năng 障chướng 無vô 癡si 善thiện 根căn 。 生sanh 煩phiền 惱não 業nghiệp 。 故cố 云vân 一nhất 切thiết 雜tạp 染nhiễm 所sở 依y 也dã 。 次thứ 轉chuyển 釋thích 。 謂vị 由do 無vô 明minh 。 能năng 起khởi 根căn 本bổn 煩phiền 惱não 。 隨tùy 煩phiền 惱não 業nghiệp 。 又hựu 能năng 招chiêu 感cảm 後hậu 生sanh 苦khổ 果quả 故cố 知tri 一nhất 切thiết 染nhiễm 法pháp 。 皆giai 依y 無vô 明minh 而nhi 有hữu 。 若nhược 離ly 無vô 明minh 。 無vô 有hữu 起khởi 處xứ 。 然nhiên 此thử 無vô 明minh 。 依y 七thất 事sự 起khởi 。 一nhất 世thế 事sự 。 二nhị 世thế 間gian 安an 立lập 事sự 。 三tam 運vận 轉chuyển 事sự 。 四tứ 最tối 勝thắng 事sự 。 五ngũ 真chân 實thật 事sự 。 六lục 雜tạp 染nhiễm 清thanh 淨tịnh 事sự 。 七thất 增tăng 上thượng 慢mạn 事sự 。 依y 此thử 七thất 事sự 。 起khởi 無vô 知tri 故cố 。 瑜du 伽già 云vân 。 惡ác 行hành 有hữu 三tam 。 謂vị 貪tham 瞋sân 癡si 。 由do 依y 止chỉ 此thử 三tam 故cố 。 恆hằng 行hành 身thân 語ngữ 意ý 惡ác 行hành 。 故cố 名danh 惡ác 行hành 。 又hựu 即tức 依y 此thử 三tam 。 廣quảng 生sanh 無vô 量lượng 不bất 善thiện 行hành 故cố 。 建kiến 立lập 三tam 不bất 善thiện 根căn 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 諸chư 有hữu 情tình 。 愛ái 味vị 世thế 間gian 所sở 有hữu 為vi 因nhân 。 行hành 諸chư 惡ác 行hành 。 分phân 別biệt 世thế 間gian 。 怨oán 相tương/tướng 為vi 因nhân 。 行hành 諸chư 惡ác 行hành 。 執chấp 著trước 世thế 間gian 邪tà 法pháp 為vi 因nhân 。 行hành 諸chư 惡ác 行hành 。 是thị 故cố 貪tham 瞋sân 癡si 。 亦diệc 名danh 惡ác 行hành 。 亦diệc 名danh 不bất 善thiện 根căn 也dã 。 云vân 何hà 為vi 慢mạn 恃thị 己kỷ 於ư 他tha (# 至chí )# 慢mạn 類loại 由do 斯tư 起khởi 亦diệc 無vô 失thất 。 先tiên 出xuất 體thể 用dụng 。 恃thị 己kỷ 尊tôn 勝thắng 。 貢cống 高cao 輕khinh 舉cử 。 藐miệu 視thị 一nhất 切thiết 。 是thị 其kỳ 自tự 體thể 。 生sanh 苦khổ 是thị 用dụng 。 次thứ 轉chuyển 釋thích 。 謂vị 彼bỉ 平bình 生sanh 不bất 以dĩ 德đức 業nghiệp 為vi 事sự 。 而nhi 故cố 慢mạn 德đức 。 故cố 於ư 一nhất 切thiết 有hữu 尊tôn 德đức 者giả 。 不bất 生sanh 謙khiêm 恭cung 。 不bất 自tự 卑ty 下hạ 。 自tự 高cao 自tự 大đại 。 輕khinh 陵lăng 蔑miệt 裂liệt 。 由do 斯tư 生sanh 死tử 無vô 窮cùng 。 受thọ 苦khổ 不bất 盡tận 。 下hạ 顯hiển 差sai 別biệt 。 此thử 慢mạn 差sai 別biệt 。 有hữu 七thất 九cửu 種chủng 者giả 。 謂vị 此thử 慢mạn 有hữu 七thất 體thể 九cửu 種chủng 也dã 。 言ngôn 七thất 體thể 者giả 。 謂vị 於ư 下hạ 劣liệt 計kế 己kỷ 為vi 勝thắng 。 於ư 等đẳng 謂vị 己kỷ 為vi 等đẳng 。 令linh 心tâm 高cao 舉cử 。 名danh 之chi 為vi 慢mạn 。 雖tuy 理lý 本bổn 等đẳng 。 恃thị 己kỷ 評bình 他tha 。 故cố 為vi 慢mạn 也dã 。 於ư 等đẳng 謂vị 己kỷ 勝thắng 。 於ư 勝thắng 謂vị 己kỷ 等đẳng 。 令linh 心tâm 高cao 舉cử 。 名danh 過quá 慢mạn 。 加gia 慢mạn 一nhất 等đẳng 故cố 。 謂vị 於ư 勝thắng 己kỷ 。 計kế 己kỷ 為vi 勝thắng 。 令linh 心tâm 高cao 舉cử 。 名danh 慢mạn 過quá 慢mạn 。 卑ty 上thượng 加gia 二nhị 故cố 。 妄vọng 執chấp 諸chư 行hành 為vi 我ngã 我ngã 所sở 。 令linh 心tâm 高cao 舉cử 。 為vi 我ngã 慢mạn 。 於ư 自tự 執chấp 我ngã 。 稱xưng 量lượng 高cao 舉cử 故cố 。 於ư 真chân 殊thù 勝thắng 所sở 得đắc 法Pháp 中trung 。 未vị 得đắc 謂vị 得đắc 。 未vị 證chứng 謂vị 證chứng 。 令linh 心tâm 高cao 舉cử 。 名danh 憎tăng 上thượng 慢mạn 。 於ư 多đa 勝thắng 中trung 。 謂vị 己kỷ 少thiểu 劣liệt 。 令linh 心tâm 高cao 舉cử 。 名danh 卑ty 劣liệt 慢mạn 。 實thật 無vô 其kỳ 德đức 。 謂vị 己kỷ 有hữu 德đức 。 令linh 心tâm 高cao 舉cử 。 名danh 邪tà 慢mạn 。 九cửu 種chủng 者giả 。 謂vị 於ư 三tam 品phẩm 我ngã 德đức 處xứ 生sanh 。 三tam 品phẩm 者giả 。 勝thắng 等đẳng 劣liệt 也dã 。 俱câu 舍xá 云vân 。 慢mạn 類loại 有hữu 九cửu 。 一nhất 我ngã 勝thắng 慢mạn 類loại 。 二nhị 我ngã 等đẳng 慢mạn 類loại 。 三tam 我ngã 劣liệt 慢mạn 類loại 。 我ngã 勝thắng 慢mạn 類loại 者giả 。 如như 於ư 勝thắng 計kế 我ngã 勝thắng 。 是thị 慢mạn 過quá 慢mạn 。 於ư 勝thắng 計kế 我ngã 等đẳng 。 是thị 過quá 慢mạn 。 於ư 勝thắng 計kế 我ngã 劣liệt 。 是thị 卑ty 劣liệt 慢mạn 。 我ngã 等đẳng 慢mạn 類loại 者giả 。 如như 於ư 等đẳng 計kế 我ngã 勝thắng 。 是thị 過quá 慢mạn 類loại 。 於ư 等đẳng 計kế 我ngã 等đẳng 。 是thị 卑ty 慢mạn 類loại 。 我ngã 劣liệt 慢mạn 類loại 者giả 。 如như 於ư 劣liệt 計kế 我ngã 劣liệt 。 是thị 卑ty 慢mạn 類loại 。 四tứ 有hữu 勝thắng 我ngã 慢mạn 類loại 。 五ngũ 有hữu 等đẳng 我ngã 慢mạn 類loại 。 六lục 有hữu 劣liệt 我ngã 慢mạn 類loại 。 七thất 無vô 勝thắng 我ngã 慢mạn 類loại 。 八bát 無vô 等đẳng 我ngã 慢mạn 類loại 。 九cửu 無vô 劣liệt 我ngã 慢mạn 類loại 。 如như 是thị 九cửu 種chủng 。 從tùng 前tiền 七thất 慢mạn 三tam 中trung 離ly 出xuất 故cố 。 此thử 七thất 種chủng 慢mạn 屬thuộc 俱câu 生sanh 者giả 。 在tại 聖thánh 位vị 中trung 亦diệc 得đắc 現hiện 行hành 。 故cố 通thông 二nhị 斷đoạn 。 云vân 何hà 為vi 疑nghi 於ư 諸chư 諦đế 理lý (# 至chí )# 是thị 故cố 此thử 疑nghi 非phi 慧tuệ 為vi 體thể 。 先tiên 出xuất 體thể 用dụng 。 謂vị 猶do 下hạ 。 次thứ 釋thích 。 謂vị 於ư 無vô 我ngã 諦đế 實thật 之chi 理lý 。 首thủ 鼠thử 兩lưỡng 端đoan 。 狐hồ 疑nghi 不bất 信tín 。 不bất 能năng 決quyết 意ý 直trực 前tiền 。 修tu 諸chư 善thiện 業nghiệp 。 故cố 善thiện 不bất 生sanh 。 此thử 疑nghi 依y 六lục 事sự 生sanh 。 一nhất 聞văn 不bất 正Chánh 法Pháp 。 二nhị 見kiến 師sư 邪tà 行hành 。 三tam 見kiến 所sở 信tín 受thọ 意ý 見kiến 差sai 別biệt 。 四tứ 性tánh 自tự 愚ngu 魯lỗ 。 五ngũ 甚thậm 深thâm 法Pháp 性tánh 。 六lục 廣quảng 大đại 教giáo 法pháp 。 由do 此thử 六lục 種chủng 。 疑nghi 方phương 生sanh 故cố 。 下hạ 揀giản 異dị 一nhất 師sư 言ngôn 。 此thử 疑nghi 無vô 體thể 。 依y 慧tuệ 假giả 立lập 。 謂vị 正chánh 猶do 豫dự 時thời 。 有hữu 慧tuệ 簡giản 擇trạch 。 正chánh 簡giản 擇trạch 時thời 。 復phục 生sanh 猶do 豫dự 。 猶do 豫dự 簡giản 擇trạch 二nhị 俱câu 不bất 定định 。 故cố 說thuyết 為vi 疑nghi 。 疑nghi 能năng 毗tỳ 益ích 輔phụ 助trợ 末mạt 底để 。 末mạt 底để 即tức 是thị 般Bát 若Nhã 。 既ký 曰viết 疑nghi 能năng 助trợ 智trí 。 故cố 以dĩ 慧tuệ 為vi 體thể 也dã 。 有hữu 師sư 言ngôn 。 此thử 疑nghi 別biệt 有hữu 自tự 體thể 。 令linh 慧tuệ 不bất 決quyết 。 名danh 之chi 為vi 疑nghi 。 非phi 即tức 是thị 慧tuệ 。 論luận 說thuyết 惡ác 見kiến 是thị 假giả 。 餘dư 皆giai 實thật 有hữu 。 疑nghi 慧tuệ 既ký 各các 自tự 有hữu 性tánh 。 何hà 故cố 偏thiên 執chấp 以dĩ 慧tuệ 為vi 體thể 。 梵Phạn 語ngữ 若nhược 南nam 。 此thử 云vân 智trí 。 梵Phạn 語ngữ 毗tỳ 若nhược 底để 。 此thử 云vân 識thức 。 梵Phạn 語ngữ 末mạt 底để 。 此thử 云vân 慧tuệ 。 末mạt 般bát 二nhị 字tự 。 是thị 慧tuệ 義nghĩa 。 若nhược 字tự 是thị 智trí 義nghĩa 。 故cố 梵Phạn 語ngữ 般Bát 若Nhã 。 此thử 翻phiên 智trí 慧tuệ 。 前tiền 師sư 以dĩ 末mạt 般bát 二nhị 字tự 皆giai 是thị 慧tuệ 義nghĩa 。 執chấp 慧tuệ 為vi 疑nghi 。 故cố 第đệ 二nhị 師sư 破phá 云vân 。 若nhược 以dĩ 毗tỳ 末mạt 底để 之chi 毗tỳ 字tự 為vi 助trợ 慧tuệ 之chi 力lực 。 故cố 執chấp 慧tuệ 為vi 疑nghi 者giả 。 則tắc 應ưng 毗tỳ 若nhược 南nam 之chi 毗tỳ 字tự 。 亦diệc 有hữu 助trợ 智trí 之chi 力lực 。 智trí 亦diệc 應ưng 為vi 識thức 乎hồ 。 此thử 既ký 不bất 然nhiên 。 彼bỉ 云vân 何hà 爾nhĩ 。 縱túng/tung 使sử 疑nghi 能năng 助trợ 慧tuệ 。 亦diệc 非phi 由do 助trợ 力lực 。 便tiện 能năng 轉chuyển 變biến 其kỳ 體thể 。 是thị 故cố 此thử 疑nghi 。 非phi 慧tuệ 為vi 體thể 。 云vân 何hà 惡ác 見kiến 於ư 諸chư 諦đế 理lý (# 至chí )# 六lục 十thập 五ngũ 等đẳng 分phân 別biệt 起khởi 攝nhiếp 。 先tiên 總tổng 出xuất 體thể 用dụng 。 言ngôn 顛điên 倒đảo 者giả 。 以dĩ 正chánh 為vi 邪tà 。 以dĩ 邪tà 為vi 正chánh 。 染nhiễm 慧tuệ 而nhi 為vi 體thể 性tánh 。 招chiêu 感cảm 積tích 集tập 一nhất 切thiết 苦khổ 事sự 而nhi 為vi 業nghiệp 用dụng 。 謂vị 惡ác 見kiến 者giả 。 以dĩ 苦khổ 捨xả 苦khổ 。 此thử 世thế 他tha 世thế 。 多đa 受thọ 苦khổ 故cố 。 此thử 一nhất 惡ác 見kiến 。 行hành 相tương/tướng 差sai 別biệt 總tổng 有hữu 五ngũ 種chủng 。 一nhất 薩tát 迦ca 耶da 見kiến 。 此thử 云vân 身thân 見kiến 。 執chấp 身thân 為vi 我ngã 。 起khởi 諸chư 見kiến 故cố 。 謂vị 於ư 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 法pháp 。 執chấp 我ngã 我ngã 所sở 。 由do 此thử 身thân 見kiến 。 一nhất 切thiết 見kiến 趣thú 依y 之chi 而nhi 起khởi 。 此thử 見kiến 差sai 別biệt 有hữu 二nhị 十thập 句cú 。 六lục 十thập 五ngũ 等đẳng 。 皆giai 是thị 外ngoại 道đạo 分phân 別biệt 計kế 度độ 而nhi 起khởi 。 二nhị 十thập 句cú 者giả 。 對đối 法pháp 第đệ 一nhất 云vân 。 謂vị 如như 計kế 色sắc 是thị 我ngã 。 我ngã 有hữu 色sắc 。 色sắc 屬thuộc 我ngã 。 我ngã 在tại 色sắc 中trung 。 一nhất 蘊uẩn 有hữu 四tứ 。 五ngũ 蘊uẩn 合hợp 有hữu 二nhị 十thập 句cú 也dã 。 五ngũ 為vi 我ngã 見kiến 。 餘dư 皆giai 我ngã 所sở 。 謂vị 相tương 應ứng 我ngã 所sở 。 即tức 我ngã 有hữu 色sắc 。 隨tùy 逐trục 我ngã 所sở 。 即tức 色sắc 屬thuộc 我ngã 。 不bất 離ly 我ngã 所sở 。 即tức 我ngã 在tại 色sắc 中trung 。 故cố 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 。 或hoặc 自tự 固cố 身thân 。 云vân 色sắc 是thị 我ngã 。 或hoặc 是thị 我ngã 圓viên 遍biến 含hàm 國quốc 土độ 。 云vân 我ngã 有hữu 色sắc 。 或hoặc 彼bỉ 前tiền 緣duyên 。 隨tùy 我ngã 迴hồi 復phục 。 云vân 色sắc 屬thuộc 我ngã 。 或hoặc 復phục 我ngã 依y 。 行hành 中trung 相tương 續tục 。 云vân 我ngã 在tại 色sắc 。 若nhược 歷lịch 三tam 世thế 。 便tiện 有hữu 六lục 十thập 。 加gia 身thân 即tức 我ngã 。 我ngã 復phục 異dị 身thân 。 為vi 六lục 十thập 二nhị 也dã 。 言ngôn 六lục 十thập 五ngũ 者giả 。 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。 謂vị 如như 以dĩ 色sắc 為vi 我ngã 。 於ư 餘dư 四tứ 蘊uẩn 。 各các 三tam 我ngã 所sở 。 謂vị 是thị 我ngã 瓔anh 珞lạc 。 我ngã 童đồng 僕bộc 。 我ngã 窟quật 宅trạch 。 即tức 有hữu 十thập 二nhị 。 我ngã 為vi 十thập 三tam 。 五ngũ 蘊uẩn 總tổng 有hữu 六lục 十thập 我ngã 所sở 見kiến 。 有hữu 五ngũ 我ngã 見kiến 。 為vi 六lục 十thập 五ngũ 。 此thử 等đẳng 皆giai 是thị 。 分phân 別biệt 我ngã 見kiến 。 二nhị 邊biên 執chấp 見kiến 謂vị 即tức 於ư 彼bỉ 。 (# 至chí )# 七thất 斷đoạn 滅diệt 論luận 。 等đẳng 分phân 別biệt 趣thú 攝nhiếp 。 先tiên 出xuất 行hành 相tương/tướng 。 謂vị 此thử 邊biên 執chấp 。 皆giai 是thị 薩tát 迦ca 耶da 見kiến 增tăng 上thượng 之chi 力lực 。 故cố 隨tùy 彼bỉ 所sở 執chấp 。 起khởi 斷đoạn 常thường 見kiến 。 障chướng 處xứ 中trung 道đạo 出xuất 離ly 而nhi 為vi 業nghiệp 用dụng 。 言ngôn 前tiền 際tế 四tứ 徧biến 常thường 者giả 。 瑜du 伽già 云vân 。 謂vị 我ngã 及cập 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 皆giai 常thường 。 但đãn 有hữu 隱ẩn 顯hiển 。 依y 上thượng 中trung 靜tĩnh 慮lự 等đẳng 。 起khởi 宿túc 命mạng 住trụ 。 隨tùy 念niệm 生sanh 四tứ 常thường 論luận 。 一nhất 由do 憶ức 二nhị 萬vạn 成thành 壞hoại 劫kiếp 中trung 事sự 。 二nhị 能năng 憶ức 四tứ 萬vạn 劫kiếp 中trung 事sự 。 三tam 能năng 憶ức 八bát 萬vạn 劫kiếp 中trung 事sự 。 四tứ 依y 天thiên 眼nhãn 所sở 見kiến 。 現hiện 在tại 有hữu 情tình 。 生sanh 時thời 死tử 時thời 。 諸chư 蘊uẩn 相tương 續tục 。 彼bỉ 便tiện 執chấp 我ngã 世thế 間gian 俱câu 常thường 。 一nhất 分phần 常thường 論luận 者giả 。 一nhất 者giả 從tùng 梵Phạm 天Thiên 。 沒một 來lai 生sanh 此thử 間gian 。 得đắc 宿túc 命mạng 住trụ 。 作tác 如như 是thị 執chấp 。 梵Phạm 王Vương 是thị 常thường 。 我ngã 等đẳng 無vô 常thường 。 故cố 名danh 一nhất 分phần/phân 。 二nhị 聞văn 梵Phạm 王Vương 有hữu 如như 是thị 見kiến 。 大đại 種chủng 是thị 常thường 。 心tâm 是thị 無vô 常thường 。 彼bỉ 亦diệc 計kế 此thử 。 三tam 有hữu 從tùng 戲hí 忘vong 天thiên 沒một 。 來lai 生sanh 此thử 間gian 。 得đắc 通thông 起khởi 執chấp 。 不bất 生sanh 此thử 者giả 是thị 常thường 。 我ngã 生sanh 此thử 者giả 是thị 無vô 常thường 。 四tứ 有hữu 從tùng 意ý 憤phẫn 天thiên 沒một 來lai 生sanh 此thử 間gian 者giả 亦diệc 爾nhĩ 。 此thử 天thiên 住trụ 妙diệu 高cao 層tằng 級cấp 。 或hoặc 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 後hậu 際tế 有hữu 想tưởng 十thập 六lục 者giả 。 有hữu 四tứ 四tứ 句cú 。 第đệ 一nhất 四tứ 句cú 。 我ngã 有hữu 色sắc 。 死tử 後hậu 有hữu 想tưởng 。 執chấp 色sắc 為vi 我ngã 。 名danh 我ngã 有hữu 色sắc 。 取thủ 諸chư 法pháp 說thuyết 。 名danh 為vi 有hữu 想tưởng 。 即tức 欲dục 界giới 全toàn 。 色sắc 界giới 一nhất 分phần/phân 。 除trừ 無Vô 想Tưởng 天Thiên 。 二nhị 無vô 我ngã 色sắc 死tử 後hậu 有hữu 想tưởng 。 執chấp 無vô 色sắc 四tứ 蘊uẩn 為vi 我ngã 。 此thử 在tại 欲dục 界giới 。 乃nãi 至chí 無vô 所sở 有hữu 處xứ 。 唯duy 除trừ 非phi 想tưởng 天thiên 。 三tam 我ngã 亦diệc 有hữu 色sắc 亦diệc 無vô 色sắc 。 死tử 後hậu 有hữu 想tưởng 。 執chấp 五ngũ 蘊uẩn 為vi 我ngã 。 四tứ 我ngã 非phi 有hữu 色sắc 非phi 無vô 色sắc 死tử 後hậu 有hữu 想tưởng 。 遮già 第đệ 三tam 也dã 。 第đệ 二nhị 四tứ 句cú 云vân 。 一nhất 執chấp 我ngã 有hữu 邊biên 死tử 後hậu 有hữu 想tưởng 。 執chấp 色sắc 為vi 我ngã 。 體thể 有hữu 分phần/phân 限hạn 。 如như 指chỉ 節tiết 等đẳng 。 二nhị 執chấp 我ngã 無vô 邊biên 死tử 後hậu 有hữu 想tưởng 。 執chấp 非phi 色sắc 為vi 我ngã 。 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 故cố 。 三tam 執chấp 我ngã 亦diệc 有hữu 邊biên 亦diệc 無vô 邊biên 。 死tử 後hậu 有hữu 想tưởng 。 執chấp 我ngã 隨tùy 身thân 有hữu 卷quyển 舒thư 等đẳng 。 四tứ 執chấp 我ngã 非phi 有hữu 邊biên 非phi 無vô 邊biên 。 死tử 後hậu 有hữu 想tưởng 。 遮già 第đệ 三tam 也dã 。 第đệ 三tam 四tứ 句cú 者giả 。 一nhất 我ngã 有hữu 一nhất 想tưởng 。 在tại 前tiền 三tam 無vô 色sắc 。 二nhị 我ngã 有hữu 種chủng 種chủng 想tưởng 。 謂vị 喜hỷ 樂lạc 等đẳng 。 在tại 欲dục 界giới 色sắc 界giới 。 除trừ 無Vô 想Tưởng 天Thiên 。 三tam 執chấp 少thiểu 色sắc 。 或hoặc 少thiểu 無vô 色sắc 為vi 我ngã 想tưởng 。 為vi 我ngã 我ngã 所sở 。 與dữ 彼bỉ 合hợp 。 名danh 為vi 少thiểu 想tưởng 。 在tại 欲dục 色sắc 界giới 。 除trừ 無Vô 想Tưởng 天Thiên 。 四tứ 無vô 量lượng 想tưởng 者giả 。 執chấp 無vô 量lượng 色sắc 。 或hoặc 執chấp 無vô 量lượng 無vô 色sắc 為vi 我ngã 想tưởng 。 我ngã 與dữ 彼bỉ 合hợp 。 名danh 無vô 量lượng 想tưởng 。 第đệ 四tứ 四tứ 句cú 者giả 。 我ngã 純thuần 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 死tử 後hậu 有hữu 想tưởng 。 在tại 前tiền 三tam 靜tĩnh 慮lự 。 二nhị 我ngã 純thuần 有hữu 苦khổ 死tử 後hậu 有hữu 想tưởng 。 在tại 地địa 獄ngục 中trung 。 三tam 我ngã 純thuần 有hữu 苦khổ 有hữu 樂lạc 。 死tử 後hậu 有hữu 想tưởng 。 在tại 人nhân 欲dục 天thiên 畜súc 生sanh 界giới 。 四tứ 我ngã 純thuần 無vô 苦khổ 無vô 樂lạc 。 死tử 後hậu 有hữu 想tưởng 。 在tại 第đệ 四tứ 禪thiền 。 言ngôn 無vô 想tưởng 俱câu 非phi 各các 八bát 論luận 者giả 。 無vô 想tưởng 八bát 論luận 有hữu 二nhị 四tứ 句cú 。 初sơ 四tứ 句cú 者giả 。 一nhất 我ngã 有hữu 色sắc 死tử 後hậu 無vô 想tưởng 。 執chấp 色sắc 為vi 我ngã 。 得đắc 無vô 想tưởng 定định 。 此thử 見kiến 有hữu 人nhân 得đắc 定định 生sanh 彼bỉ 。 作tác 如như 是thị 計kế 。 二nhị 我ngã 無vô 色sắc 死tử 後hậu 無vô 想tưởng 。 執chấp 命mạng 根căn 為vi 我ngã 。 得đắc 無vô 想tưởng 定định 。 三tam 執chấp 我ngã 亦diệc 有hữu 色sắc 亦diệc 無vô 色sắc 。 死tử 後hậu 無vô 想tưởng 。 雙song 執chấp 色sắc 命mạng 根căn 合hợp 起khởi 一nhất 我ngã 。 得đắc 無vô 想tưởng 定định 。 四tứ 執chấp 我ngã 非phi 有hữu 色sắc 非phi 無vô 色sắc 死tử 後hậu 無vô 想tưởng 。 遮già 第đệ 三tam 句cú 也dã 。 第đệ 二nhị 四tứ 句cú 者giả 。 一nhất 執chấp 我ngã 有hữu 邊biên 死tử 後hậu 無vô 想tưởng 。 執chấp 色sắc 為vi 我ngã 。 其kỳ 量lượng 狹hiệp 小tiểu 。 得đắc 無vô 想tưởng 定định 。 二nhị 執chấp 我ngã 無vô 邊biên 死tử 後hậu 無vô 想tưởng 。 執chấp 色sắc 為vi 我ngã 。 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 第đệ 三tam 執chấp 我ngã 亦diệc 有hữu 邊biên 亦diệc 無vô 邊biên 。 死tử 後hậu 無vô 想tưởng 。 執chấp 色sắc 為vi 我ngã 。 隨tùy 身thân 舒thư 卷quyển 。 第đệ 四tứ 句cú 者giả 。 遮già 第đệ 三tam 也dã 。 言ngôn 俱câu 非phi 八bát 論luận 者giả 。 有hữu 二nhị 四tứ 句cú 。 一nhất 執chấp 我ngã 有hữu 色sắc 死tử 後hậu 。 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 。 執chấp 色sắc 為vi 我ngã 。 見kiến 諸chư 有hữu 情tình 。 入nhập 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 定Định 。 想tưởng 不bất 明minh 利lợi 。 作tác 如như 是thị 執chấp 。 二nhị 執chấp 我ngã 無vô 色sắc 死tử 後hậu 。 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 。 此thử 執chấp 無vô 色sắc 蘊uẩn 為vi 我ngã 等đẳng 。 入nhập 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 定Định 。 想tưởng 不bất 明minh 了liễu 。 作tác 如như 是thị 執chấp 。 三tam 執chấp 我ngã 亦diệc 有hữu 色sắc 亦diệc 無vô 色sắc 。 死tử 後hậu 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 。 執chấp 色sắc 無vô 色sắc 為vi 我ngã 。 見kiến 有hữu 情tình 等đẳng 。 入nhập 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 定Định 。 第đệ 四tứ 句cú 遮già 第đệ 三tam 也dã 。 第đệ 二nhị 四tứ 句cú 者giả 。 一nhất 執chấp 我ngã 有hữu 邊biên 死tử 後hậu 。 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 。 乃nãi 至chí 第đệ 四tứ 句cú 。 其kỳ 文văn 易dị 知tri 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 皆giai 執chấp 四tứ 無vô 色sắc 為vi 我ngã 。 以dĩ 得đắc 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 定Định 。 容dung 有hữu 此thử 執chấp 。 一nhất 由do 彼bỉ 定định 時thời 分phần/phân 位vị 促xúc 。 故cố 別biệt 以dĩ 一nhất 一nhất 蘊uẩn 而nhi 為vi 所sở 緣duyên 。 執chấp 我ngã 有hữu 邊biên 。 二nhị 由do 彼bỉ 定định 時thời 分phần/phân 長trường/trưởng 故cố 。 總tổng 以dĩ 四tứ 蘊uẩn 。 為vi 所sở 緣duyên 故cố 。 執chấp 我ngã 無vô 邊biên 。 三tam 由do 彼bỉ 定định 。 或hoặc 一nhất 一nhất 蘊uẩn 。 或hoặc 總tổng 為vi 所sở 緣duyên 。 成thành 第đệ 三tam 句cú 。 第đệ 四tứ 句cú 遮già 第đệ 三tam 也dã 。 言ngôn 七thất 斷đoạn 滅diệt 者giả 。 一nhất 執chấp 我ngã 有hữu 色sắc 。 麤thô 四tứ 大đại 種chủng 所sở 造tạo 為vi 性tánh 。 死tử 後hậu 斷đoạn 滅diệt 。 畢tất 竟cánh 無vô 有hữu 。 見kiến 身thân 死tử 後hậu 。 有hữu 而nhi 無vô 故cố 。 二nhị 我ngã 欲dục 界giới 天thiên 。 死tử 後hậu 斷đoạn 滅diệt 。 三tam 我ngã 色sắc 界giới 天thiên 。 死tử 後hậu 斷đoạn 滅diệt 。 四tứ 我ngã 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 乃nãi 至chí 色sắc 非phi 非phi 想tưởng 處xứ 。 皆giai 云vân 死tử 後hậu 斷đoạn 滅diệt 。 後hậu 之chi 四tứ 執chấp 。 執chấp 彼bỉ 彼bỉ 地địa 為vi 生sanh 死tử 頂đảnh 故cố 。 前tiền 四tứ 十thập 見kiến 為vi 常thường 。 後hậu 七thất 見kiến 為vi 斷đoạn 。 此thử 皆giai 見kiến 斷đoạn 。 名danh 分phân 別biệt 起khởi 。 第đệ 二nhị 小Tiểu 乘Thừa 假giả 實thật 二nhị 邊biên 。 即tức 一nhất 說thuyết 部bộ 等đẳng 。 執chấp 一nhất 切thiết 法pháp 但đãn 有hữu 假giả 名danh 。 而nhi 無vô 實thật 體thể 。 是thị 著trước 假giả 邊biên 。 薩tát 婆bà 多đa 部bộ 及cập 犢độc 子tử 部bộ 等đẳng 。 執chấp 諸chư 法pháp 皆giai 實thật 。 是thị 著trước 實thật 邊biên 。 第đệ 三tam 大đại 小Tiểu 乘Thừa 空không 有hữu 二nhị 邊biên 。 即tức 小Tiểu 乘Thừa 有hữu 部bộ 等đẳng 。 執chấp 心tâm 外ngoại 有hữu 法pháp 。 是thị 著trước 有hữu 邊biên 。 大Đại 乘Thừa 清thanh 辯biện 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 撥bát 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 悉tất 無vô 。 是thị 著trước 空không 邊biên 。 是thị 以dĩ 欲dục 執chấp 二nhị 邊biên 之chi 情tình 。 即tức 背bối/bội 中Trung 道Đạo 之chi 理lý 。 纔tài 作tác 四tứ 句cú 之chi 解giải 。 便tiện 失thất 一Nhất 乘Thừa 之chi 門môn 。 須tu 知tri 非phi 離ly 邊biên 有hữu 中trung 。 亦diệc 非phi 即tức 邊biên 是thị 中trung 。 若nhược 離ly 邊biên 求cầu 中trung 。 則tắc 邊biên 見kiến 未vị 泯mẫn 。 若nhược 即tức 邊biên 是thị 中trung 。 中trung 解giải 猶do 存tồn 。 是thị 以dĩ 難nan 解giải 難nan 知tri 。 唯duy 深thâm 般Bát 若Nhã 。 執chấp 之chi 如như 大đại 火hỏa 聚tụ 。 四tứ 邊biên 不bất 可khả 觸xúc 也dã 。 了liễu 之chi 若nhược 清thanh 涼lương 池trì 。 諸chư 門môn 皆giai 可khả 入nhập 矣hĩ 。 故cố 知tri 法pháp 無vô 定định 相tương/tướng 。 回hồi 轉chuyển 由do 心tâm 。 執chấp 即tức 成thành 非phi 。 達đạt 之chi 無vô 咎cữu 。 如như 四tứ 句cú 法pháp 。 通thông 塞tắc 由do 人nhân 。 在tại 法pháp 名danh 四tứ 句cú 。 悟ngộ 入nhập 名danh 四tứ 門môn 。 妄vọng 計kế 名danh 四tứ 執chấp 。 毀hủy 法pháp 名danh 四tứ 謗báng 。 是thị 知tri 四tứ 句cú 不bất 動động 。 得đắc 失thất 空không 生sanh 。 一nhất 法pháp 無vô 差sai 。 昇thăng 沉trầm 自tự 異dị 。 又hựu 唯duy 心tâm 訣quyết 破phá 一nhất 百bách 二nhị 十thập 種chủng 見kiến 解giải 云vân 。 或hoặc 和hòa 神thần 養dưỡng 氣khí 而nhi 保bảo 自tự 然nhiên 。 或hoặc 苦khổ 質chất 摧tồi 形hình 而nhi 為vi 至chí 道đạo 。 或hoặc 執chấp 無vô 著trước 而nhi 椿xuân 立lập 前tiền 境cảnh 。 或hoặc 求cầu 靜tĩnh 慮lự 而nhi 捺nại 伏phục 妄vọng 心tâm 。 或hoặc 刳khô 情tình 滅diệt 法pháp 以dĩ 凝ngưng 空không 。 或hoặc 附phụ 影ảnh 緣duyên 塵trần 而nhi 抱bão 相tương/tướng 。 或hoặc 喪táng 靈linh 源nguyên 之chi 真chân 照chiếu 。 或hoặc 殞vẫn 佛Phật 種chủng 之chi 正chánh 因nhân 。 或hoặc 純thuần 識thức 凝ngưng 神thần 。 受thọ 報báo 於ư 無vô 情tình 之chi 地địa 。 或hoặc 澄trừng 心tâm 泯mẫn 色sắc 。 住trụ 果quả 於ư 八bát 難nạn 之chi 天thiên 。 或hoặc 著trước 有hữu 而nhi 守thủ 乾can/kiền/càn 城thành 。 或hoặc 撥bát 無vô 而nhi 同đồng 兔thố 角giác 。 或hoặc 絕tuyệt 見kiến 而nhi 居cư 闇ám 室thất 。 或hoặc 絕tuyệt 照chiếu 而nhi 存tồn 所sở 知tri 。 或hoặc 認nhận 有hữu 覺giác 。 是thị 真chân 佛Phật 之chi 形hình 。 或hoặc 傚# 無vô 知tri 。 同đồng 木mộc 石thạch 之chi 類loại 。 或hoặc 執chấp 妄vọng 取thủ 究cứu 竟cánh 之chi 果quả 。 如như 即tức 泥nê 是thị 瓶bình 。 或hoặc 忘vong 緣duyên 取thủ 。 解giải 脫thoát 之chi 門môn 。 似tự 撥bát 波ba 求cầu 水thủy 。 或hoặc 外ngoại 騁sính 而nhi 妄vọng 興hưng 夢mộng 事sự 。 或hoặc 內nội 守thủ 而nhi 端đoan 居cư 抱bão 愚ngu 。 或hoặc 宗tông 一nhất 而nhi 物vật 像tượng 同đồng 如như 。 或hoặc 見kiến 異dị 而nhi 各các 立lập 法Pháp 界Giới 。 或hoặc 守thủ 愚ngu 癡si 無vô 分phân 別biệt 而nhi 為vi 大Đại 道Đạo 。 或hoặc 尚thượng 空không 見kiến 排bài 善thiện 惡ác 而nhi 作tác 真chân 修tu 。 或hoặc 解giải 不bất 思tư 議nghị 性tánh 作tác 須tu 空không 。 或hoặc 體thể 真chân 善thiện 妙diệu 色sắc 為vi 實thật 有hữu 。 或hoặc 修tu 沉trầm 機cơ 絕tuyệt 想tưởng 。 同đồng 有hữu 漏lậu 之chi 天thiên 。 或hoặc 學học 覺giác 觀quán 思tư 惟duy 。 隨tùy 情tình 量lượng 之chi 域vực 。 或hoặc 不bất 窮cùng 妄vọng 性tánh 。 作tác 冥minh 初sơ 之chi 解giải 。 或hoặc 昧muội 於ư 幻huyễn 體thể 。 立lập 空không 無vô 之chi 宗tông 。 或hoặc 認nhận 影ảnh 像tượng 而nhi 為vi 真chân 。 或hoặc 捨xả 虗hư 妄vọng 而nhi 求cầu 實thật 。 或hoặc 詺# 見kiến 聞văn 境cảnh 為vi 活hoạt 物vật 。 或hoặc 指chỉ 幻huyễn 化hóa 境cảnh 作tác 無vô 情tình 。 或hoặc 起khởi 意ý 而nhi 乖quai 寂tịch 知tri 。 或hoặc 斷đoạn 念niệm 而nhi 虧khuy 佛Phật 用dụng 。 或hoặc 迷mê 性tánh 功công 德đức 而nhi 起khởi 色sắc 身thân 之chi 見kiến 。 或hoặc 據cứ 畢tất 竟cánh 空không 而nhi 生sanh 斷đoạn 滅diệt 之chi 心tâm 。 或hoặc 執chấp 大đại 理lý 而nhi 頓đốn 棄khí 莊trang 嚴nghiêm 。 或hoặc 迷mê 漸tiệm 說thuyết 而nhi 一nhất 向hướng 造tạo 作tác 。 或hoặc 據cứ 體thể 離ly 緣duyên 而nhi 堅kiên 性tánh 執chấp 。 或hoặc 忘vong 泯mẫn 一nhất 切thiết 而nhi 守thủ 己kỷ 愚ngu 。 或hoặc 定định 人nhân 法pháp 自tự 爾nhĩ 而nhi 墮đọa 無vô 因nhân 。 或hoặc 執chấp 境cảnh 智trí 和hòa 合hợp 而nhi 生sanh 共cộng 見kiến 。 或hoặc 執chấp 心tâm 境cảnh 混hỗn 同đồng 。 亂loạn 能năng 所sở 之chi 法pháp 。 或hoặc 著trước 分phân 別biệt 真chân 俗tục 。 縛phược 智trí 障chướng 之chi 愚ngu 。 或hoặc 守thủ 一nhất 如như 不bất 變biến 而nhi 墮đọa 常thường 。 或hoặc 定định 四tứ 相tướng 所sở 遷thiên 而nhi 沉trầm 斷đoạn 。 或hoặc 執chấp 無vô 修tu 而nhi 袪# 聖thánh 位vị 。 或hoặc 言ngôn 有hữu 證chứng 而nhi 背bối/bội 天thiên 真chân 。 或hoặc 躭đam 依y 正chánh 而nhi 隨tùy 世thế 輪luân 迴hồi 。 或hoặc 厭yếm 生sanh 死tử 而nhi 喪táng 真chân 解giải 脫thoát 。 或hoặc 迷mê 真chân 空không 而nhi 崇sùng 因nhân 著trước 果quả 。 或hoặc 味vị 實thật 際tế 而nhi 欣hân 佛Phật 厭yếm 魔ma 。 或hoặc 著trước 隨tùy 宜nghi 所sở 說thuyết 。 而nhi 守thủ 語ngữ 為vi 真chân 。 或hoặc 失thất 音âm 聲thanh 實thật 相tướng 而nhi 離ly 言ngôn 求cầu 嘿mặc 。 或hoặc 宗tông 教giáo 乘thừa 而nhi 厭yếm 自tự 心tâm 之chi 定định 。 或hoặc 弘hoằng 禪thiền 觀quán 而nhi 斥xích 了liễu 義nghĩa 之chi 詮thuyên 。 或hoặc 鬪đấu 奇kỳ 特đặc 而nhi 但đãn 顧cố 出xuất 身thân 。 俄nga 沉trầm 識thức 海hải 。 或hoặc 淨tịnh 作tác 潔khiết 而nhi 唯duy 求cầu 玄huyền 密mật 。 反phản 墮đọa 陰ấm 城thành 。 或hoặc 起khởi 殊thù 勝thắng 知tri 解giải 而nhi 幹cán 肉nhục 為vi 瘡sang 。 或hoặc 住trụ 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 而nhi 執chấp 樂nhạo/nhạc/lạc 成thành 病bệnh 。 或hoặc 尋tầm 文văn 採thải 義nghĩa 而nhi 飲ẩm 客khách 水thủy 。 或hoặc 守thủ 靜tĩnh 居cư 閒gian/nhàn 而nhi 坐tọa 法pháp 塵trần 。 或hoặc 起khởi 有hữu 得đắc 心tâm 談đàm 無vô 相tướng 大Đại 乘Thừa 。 或hoặc 運vận 圖đồ 度độ 想tưởng 探thám 物vật 外ngoại 玄huyền 旨chỉ 。 或hoặc 廢phế 說thuyết 起khởi 絕tuyệt 言ngôn 之chi 見kiến 。 或hoặc 存tồn 詮thuyên 招chiêu 執chấp 指chỉ 之chi 譏cơ 。 或hoặc 認nhận 動động 用dụng 而nhi 處xứ 生sanh 滅diệt 根căn 源nguyên 。 或hoặc 專chuyên 記ký 憶ức 而nhi 住trụ 識thức 想tưởng 邊biên 際tế 。 或hoặc 安an 排bài 失thất 圓viên 覺giác 之chi 性tánh 。 或hoặc 縱túng/tung 任nhậm 虧khuy 入nhập 道đạo 之chi 門môn 。 或hoặc 起khởi 身thân 心tâm 精tinh 進tấn 。 而nhi 滯trệ 有hữu 為vi 。 或hoặc 守thủ 任nhậm 真chân 無vô 事sự 而nhi 沉trầm 慧tuệ 縛phược 。 或hoặc 專chuyên 計kế 念niệm 勤cần 思tư 而nhi 。 失thất 於ư 正chánh 受thọ 。 或hoặc 効hiệu 無vô 礙ngại 自tự 在tại 。 而nhi 放phóng 捨xả 脩tu 行hành 。 或hoặc 隨tùy 結kết 使sử 而nhi 恃thị 本bổn 性tánh 空không 。 或hoặc 執chấp 纏triền 盖# 而nhi 妄vọng 加gia 除trừ 斷đoạn 。 或hoặc 保bảo 重trọng/trùng 而nhi 生sanh 法pháp 愛ái 。 或hoặc 輕khinh 慢mạn 而nhi 毀hủy 佛Phật 因nhân 。 或hoặc 進tiến 脩tu 而nhi 乖quai 本bổn 心tâm 。 或hoặc 退thoái 墮đọa 而nhi 成thành 放phóng 逸dật 。 或hoặc 語ngữ 證chứng 相tương 違vi 而nhi 虧khuy 實thật 地địa 。 或hoặc 體thể 用dụng 各các 據cứ 而nhi 乖quai 佛Phật 乘thừa 。 或hoặc 欣hân 寂tịch 而nhi 住trụ 空không 。 失thất 大đại 悲bi 之chi 性tánh 。 或hoặc 泯mẫn 緣duyên 而nhi 厭yếm 假giả 。 違vi 法pháp 爾nhĩ 之chi 門môn 。 或hoặc 執chấp 我ngã 見kiến 而nhi 昧muội 人nhân 空không 。 或hoặc 迷mê 現hiện 量lượng 而nhi 堅kiên 法pháp 執chấp 。 或hoặc 解giải 不bất 兼kiêm 信tín 而nhi 滋tư 邪tà 見kiến 。 或hoặc 信tín 不bất 具cụ 解giải 而nhi 養dưỡng 無vô 明minh 。 或hoặc 云vân 人nhân 是thị 而nhi 法pháp 執chấp 。 或hoặc 稱xưng 境cảnh 深thâm 而nhi 智trí 淺thiển 。 或hoặc 取thủ 而nhi 迷mê 佛Phật 性tánh 。 或hoặc 捨xả 而nhi 乖quai 即tức 真chân 。 或hoặc 離ly 而nhi 違vi 因nhân 。 或hoặc 即tức 而nhi 亡vong 果quả 。 或hoặc 非phi 而nhi 謗báng 實thật 。 或hoặc 是thị 而nhi 毀hủy 權quyền 。 或hoặc 惡ác 無vô 明minh 而nhi 背bối/bội 不bất 動động 智trí 門môn 。 或hoặc 憎tăng 異dị 境cảnh 而nhi 懷hoài 。 法Pháp 性Tánh 三Tam 昧Muội 。 或hoặc 據cứ 同đồng 理lý 而nhi 。 起khởi 增tăng 上thượng 慢mạn 。 或hoặc 貶biếm 別biệt 相tướng 而nhi 破phá 方phương 便tiện 門môn 。 或hoặc 是thị 菩Bồ 提Đề 而nhi 謗báng 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 或hoặc 非phi 眾chúng 生sanh 而nhi 毀hủy 真chân 佛Phật 體thể 。 或hoặc 著trước 本bổn 智trí 而nhi 非phi 權quyền 慧tuệ 。 或hoặc 迷mê 正chánh 宗tông 而nhi 執chấp 化hóa 門môn 。 或hoặc 滯trệ 理lý 溺nịch 無vô 為vi 之chi 坑khanh 。 或hoặc 執chấp 事sự 投đầu 虗hư 幻huyễn 之chi 網võng 。 或hoặc 絕tuyệt 邊biên 泯mẫn 跡tích 違vi 雙song 照chiếu 之chi 門môn 。 而nhi 保bảo 正chánh 存tồn 中trung 失thất 方phương 便tiện 之chi 意ý 。 或hoặc 定định 慧tuệ 偏thiên 習tập 而nhi 燋tiều 爛lạn 道đạo 芽nha 。 或hoặc 行hành 孤cô 興hưng 而nhi 沉trầm 埋mai 佛Phật 道Đạo 。 或hoặc 作tác 無vô 作tác 行hành 。 修tu 有hữu 為vi 菩Bồ 提Đề 。 或hoặc 著trước 無vô 著trước 心tâm 。 學học 相tương 似tự 般Bát 若Nhã 。 或hoặc 起khởi 淨tịnh 相tương/tướng 而nhi 迷mê 垢cấu 實thật 性tánh 。 或hoặc 住trụ 正chánh 位vị 而nhi 失thất 俗tục 本bổn 空không 。 或hoặc 立lập 無vô 相tướng 觀quán 而nhi 障chướng 翳ế 真Chân 如Như 。 或hoặc 起khởi 了liễu 知tri 心tâm 而nhi 違vi 背bội 法pháp 性tánh 。 或hoặc 守thủ 真chân 詮thuyên 而nhi 生sanh 語ngữ 見kiến 。 服phục 甘cam 露lộ 而nhi 早tảo 終chung 。 或hoặc 敦đôn 圓viên 理lý 而nhi 起khởi 著trước 心tâm 。 飲ẩm 醍đề 醐hồ 而nhi 成thành 毒độc 。 已dĩ 上thượng 略lược 標tiêu 一nhất 百bách 二nhị 十thập 種chủng 。 並tịnh 是thị 迷mê 宗tông 失thất 旨chỉ 。 背bối/bội 湛trạm 乖quai 真chân 。 揑niết 目mục 生sanh 花hoa 。 迷mê 頭đầu 認nhận 影ảnh 。 若nhược 敲# 水thủy 而nhi 索sách 火hỏa 。 似tự 緣duyên 木mộc 以dĩ 求cầu 魚ngư 。 畏úy 影ảnh 逃đào 空không 。 捫môn 風phong 捉tróc 電điện 。 苦khổ 非phi 甘cam 種chủng 。 砂sa 豈khởi 飯phạn 因nhân 。 皆giai 不bất 能năng 以dĩ 法pháp 性tánh 融dung 通thông 。 一nhất 旨chỉ 和hòa 會hội 。 便tiện 迷mê 方phương 便tiện 。 悉tất 入nhập 見kiến 纏triền 。 不bất 達đạt 正chánh 宗tông 。 皆giai 投đầu 見kiến 網võng 。 所sở 以dĩ 天thiên 魔ma 外ngoại 道đạo 。 本bổn 無vô 其kỳ 種chủng 。 脩tu 行hành 失thất 念niệm 。 遂toại 派phái 其kỳ 源nguyên 。 故cố 知tri 但đãn 有hữu 所sở 重trọng/trùng 所sở 依y 。 立lập 知tri 立lập 解giải 。 絲ti 毫hào 見kiến 處xứ 不bất 忘vong 。 皆giai 成thành 外ngoại 道đạo 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 頌tụng 云vân 。 以dĩ 法pháp 性tánh 無vô 故cố 。 無vô 有hữu 能năng 了liễu 知tri 。 如như 是thị 解giải 法pháp 性tánh 。 究cứu 竟cánh 無vô 所sở 解giải 。 以dĩ 悉tất 無vô 自tự 體thể 。 憑bằng 何hà 作tác 解giải 。 如như 辯biện 兔thố 角giác 之chi 大đại 小tiểu 。 了liễu 龜quy 毛mao 之chi 短đoản 長trường/trưởng 。 理lý 事sự 俱câu 虗hư 。 可khả 取thủ 咲# 於ư 天thiên 下hạ 。 情tình 塵trần 自tự 隔cách 。 實thật 喪táng 道đạo 於ư 目mục 前tiền 。 是thị 以dĩ 若nhược 實thật 悟ngộ 宗tông 之chi 人nhân 。 尚thượng 不bất 得đắc 存tồn 無vô 見kiến 無vô 解giải 。 豈khởi 可khả 更cánh 隨tùy 言ngôn 執chấp 意ý 而nhi 起khởi 有hữu 見kiến 有hữu 解giải 乎hồ 。 若nhược 爾nhĩ 。 何hà 名danh 正chánh 見kiến 。 華hoa 手thủ 經Kinh 云vân 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 所sở 言ngôn 正chánh 見kiến 者giả 。 無vô 高cao 無vô 下hạ 。 等đẳng 觀quán 諸chư 法pháp 。 乃nãi 至chí 又hựu 正chánh 見kiến 者giả 。 無vô 一nhất 切thiết 見kiến 。 是thị 名danh 正chánh 見kiến 。 三tam 邪tà 見kiến 謂vị 謗báng 因nhân 果quả 作tác 用dụng 實thật 事sự (# 至chí )# 諸chư 如như 是thị 等đẳng 。 皆giai 邪tà 見kiến 攝nhiếp 。 此thử 見kiến 如như 增tăng 上thượng 緣duyên 。 四tứ 見kiến 所sở 不bất 攝nhiếp 者giả 。 皆giai 此thử 見kiến 攝nhiếp 。 謗báng 因nhân 果quả 作tác 用dụng 實thật 事sự 者giả 。 瑜du 伽già 云vân 。 謂vị 依y 世thế 間gian 諸chư 靜tĩnh 慮lự 故cố 。 見kiến 世thế 施thí 主chủ 。 一nhất 期kỳ 壽thọ 命mạng 恆hằng 行hành 布bố 施thí 。 無vô 有hữu 斷đoạn 絕tuyệt 。 從tùng 此thử 命mạng 終chung 。 生sanh 下hạ 賤tiện 家gia 。 貧bần 窮cùng 匱quỹ 乏phạp 。 彼bỉ 作tác 是thị 思tư 。 定định 無vô 施thí 與dữ 愛ái 養dưỡng 祠từ 祀tự 。 復phục 見kiến 有hữu 人nhân 一nhất 期kỳ 壽thọ 中trung 恆hằng 行hành 妙diệu 行hạnh 。 或hoặc 行hành 惡ác 行hành 。 見kiến 彼bỉ 命mạng 終chung 。 墮đọa 於ư 惡ác 趣thú 。 生sanh 捺nại 洛lạc 迦ca 。 或hoặc 往vãng 善thiện 趣thú 。 生sanh 於ư 天thiên 上thượng 。 樂nhạo/nhạc/lạc 世thế 界giới 中trung 。 彼bỉ 作tác 是thị 思tư 。 定định 無vô 妙diệu 行hạnh 及cập 與dữ 惡ác 行hành 。 亦diệc 無vô 妙diệu 行hạnh 惡ác 行hành 二nhị 業nghiệp 異dị 熟thục 。 復phục 見kiến 有hữu 一nhất 。 剎sát 帝đế 利lợi 種chủng 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 生sanh 婆Bà 羅La 門Môn 毘tỳ 舍xá 首thủ 陀đà 諸chư 種chủng 性tánh 中trung 。 或hoặc 婆Bà 羅La 門Môn 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 生sanh 剎sát 帝đế 利lợi 。 等đẳng 種chủng 性tánh 中trung 。 彼bỉ 作tác 是thị 思tư 。 定định 無vô 此thử 世thế 剎sát 利lợi 等đẳng 。 從tùng 彼bỉ 世thế 剎sát 利lợi 等đẳng 種chủng 性tánh 中trung 來lai 。 亦diệc 無vô 彼bỉ 世thế 。 剎sát 帝đế 利lợi 等đẳng 。 從tùng 此thử 世thế 間gian 。 剎sát 帝đế 利lợi 等đẳng 。 種chủng 性tánh 中trung 去khứ 。 又hựu 復phục 觀quán 見kiến 諸chư 離ly 欲dục 者giả 。 生sanh 於ư 下hạ 地địa 。 又hựu 見kiến 母mẫu 命mạng 終chung 已dĩ 。 生sanh 而nhi 為vi 女nữ 。 女nữ 命mạng 終chung 已dĩ 。 還hoàn 作tác 其kỳ 母mẫu 。 父phụ 終chung 為vi 子tử 。 子tử 還hoàn 作tác 父phụ 。 彼bỉ 見kiến 父phụ 母mẫu 不bất 決quyết 定định 已dĩ 。 彼bỉ 作tác 是thị 思tư 。 世thế 間gian 必tất 定định 無vô 父phụ 無vô 母mẫu 。 或hoặc 復phục 見kiến 人nhân 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 或hoặc 生sanh 無vô 想tưởng 。 或hoặc 生sanh 無vô 色sắc 。 或hoặc 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 求cầu 彼bỉ 生sanh 處xứ 。 不bất 能năng 得đắc 見kiến 。 彼bỉ 作tác 是thị 思tư 。 決quyết 定định 無vô 有hữu 化hóa 生sanh 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 彼bỉ 處xứ 所sở 。 不bất 可khả 知tri 故cố 。 或hoặc 於ư 自tự 身thân 。 起khởi 阿A 羅La 漢Hán 增tăng 上thượng 慢mạn 已dĩ 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 遂toại 見kiến 生sanh 相tương/tướng 。 彼bỉ 作tác 是thị 念niệm 。 世thế 間gian 必tất 無vô 真chân 阿A 羅La 漢Hán 。 無vô 施thí 無vô 受thọ 。 亦diệc 無vô 祠từ 祀tự 。 是thị 名danh 謗báng 因nhân 。 無vô 有hữu 妙diệu 行hạnh 惡ác 行hành 。 是thị 名danh 謗báng 用dụng 。 無vô 有hữu 妙diệu 行hạnh 惡ác 行hành 諸chư 業nghiệp 及cập 異dị 熟thục 果quả 。 是thị 名danh 謗báng 果quả 。 無vô 父phụ 無vô 母mẫu 。 無vô 化hóa 生sanh 有hữu 情tình 。 無vô 真chân 羅La 漢Hán 。 諸chư 漏lậu 永vĩnh 盡tận 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 名danh 謗báng 實thật 事sự 。 言ngôn 前tiền 際tế 二nhị 無vô 因nhân 者giả 。 一nhất 從tùng 無vô 想tưởng 天thiên 沒một 。 來lai 生sanh 此thử 間gian 。 無vô 宿túc 住trụ 通thông 。 不bất 能năng 憶ức 彼bỉ 出xuất 心tâm 已dĩ 前tiền 所sở 有hữu 諸chư 位vị 。 便tiện 執chấp 諸chư 法pháp 本bổn 無vô 而nhi 起khởi 。 如như 我ngã 亦diệc 爾nhĩ 。 便tiện 執chấp 我ngã 及cập 世thế 間gian 。 皆giai 無vô 有hữu 因nhân 。 二nhị 因nhân 尋tầm 伺tứ 不bất 憶ức 前tiền 身thân 。 作tác 如như 是thị 執chấp 。 無vô 因nhân 而nhi 起khởi 。 言ngôn 四tứ 有hữu 邊biên 者giả 。 一nhất 由do 一nhất 向hướng 能năng 憶ức 下hạ 至chí 。 無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục 。 上thượng 至chí 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 執chấp 我ngã 。 於ư 中trung 悉tất 皆giai 充sung 滿mãn 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 過quá 此thử 有hữu 我ngã 。 我ngã 應ưng 能năng 見kiến 。 故cố 知tri 有hữu 邊biên 。 二nhị 由do 一nhất 向hướng 能năng 憶ức 。 傍bàng 無vô 有hữu 邊biên 。 執chấp 我ngã 遍biến 滿mãn 。 故cố 執chấp 無vô 邊biên 。 三tam 由do 能năng 憶ức 上thượng 下hạ 及cập 傍bàng 。 故cố 雙song 執chấp 有hữu 邊biên 無vô 邊biên 。 四tứ 由do 憶ức 壞hoại 劫kiếp 斷đoạn 位vị 。 便tiện 生sanh 非phi 有hữu 邊biên 非phi 無vô 邊biên 想tưởng 。 諸chư 器khí 世thế 間gian 。 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 言ngôn 四tứ 不bất 死tử 矯kiểu 亂loạn 者giả 。 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。 意ý 外ngoại 道đạo 計kế 天thiên 常thường 住trụ 。 名danh 為vi 不bất 死tử 。 計kế 不bất 亂loạn 答đáp 。 得đắc 生sanh 彼bỉ 天thiên 。 故cố 佛Phật 呵ha 云vân 。 汝nhữ 言ngôn 秘bí 密mật 等đẳng 。 即tức 是thị 矯kiểu 亂loạn 。 言ngôn 四tứ 種chủng 者giả 。 一nhất 恐khủng 無vô 知tri 念niệm 我ngã 不bất 知tri 善thiện 不bất 善thiện 等đẳng 。 有hữu 餘dư 問vấn 我ngã 。 不bất 得đắc 定định 答đáp 。 我ngã 若nhược 定định 答đáp 。 恐khủng 彼bỉ 鑒giám 我ngã 無vô 知tri 。 輕khinh 咲# 於ư 我ngã 。 彼bỉ 天thiên 秘bí 密mật 義nghĩa 。 不bất 應ưng 皆giai 說thuyết 。 二nhị 行hành 諂siểm 曲khúc 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 非phi 我ngã 淨tịnh 天thiên 。 一nhất 切thiết 隱ẩn 密mật 皆giai 許hứa 記ký 別biệt 。 謂vị 自tự 所sở 證chứng 及cập 清thanh 淨tịnh 道đạo 故cố 。 三tam 懷hoài 恐khủng 怖bố 而nhi 無vô 記ký 別biệt 。 恐khủng 我ngã 昧muội 劣liệt 。 為vi 他tha 所sở 知tri 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 不bất 得đắc 解giải 脫thoát 。 以dĩ 此thử 為vi 室thất 而nhi 自tự 安an 處xứ 。 四tứ 有hữu 愚ngu 戇# 專chuyên 修tu 止chỉ 行hành 。 而nhi 無vô 所sở 知tri 。 若nhược 有hữu 問vấn 我ngã 。 我ngã 反phản 詰cật 一nhất 切thiết 隨tùy 言ngôn 無vô 減giảm 而nhi 印ấn 順thuận 之chi 。 言ngôn 五ngũ 現hiện 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 一nhất 見kiến 現hiện 在tại 受thọ 若nhược 天thiên 若nhược 人nhân 。 諸chư 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 便tiện 謂vị 涅Niết 槃Bàn 。 二nhị 雖tuy 厭yếm 五ngũ 欲dục 現hiện 住trụ 初sơ 定định 以dĩ 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 引dẫn 在tại 身thân 中trung 。 名danh 為vi 得đắc 樂lạc 。 見kiến 他tha 現hiện 在tại 。 住trụ 定định 亦diệc 爾nhĩ 。 三tam 厭yếm 尋tầm 伺tứ 故cố 。 現hiện 得đắc 第đệ 二nhị 定định 以dĩ 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 四tứ 厭yếm 諸chư 尋tầm 伺tứ 喜hỷ 故cố 。 現hiện 住trụ 第đệ 三tam 定định 而nhi 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 五ngũ 厭yếm 喜hỷ 樂lạc 乃nãi 至chí 出xuất 入nhập 息tức 現hiện 住trụ 第đệ 四tứ 定định 以dĩ 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 待đãi 過quá 去khứ 故cố 。 名danh 為vi 後hậu 際tế 。 又hựu 此thử 計kế 我ngã 現hiện 既ký 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 後hậu 亦diệc 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 故cố 後hậu 際tế 攝nhiếp 。 或hoặc 計kế 自tự 在tại 等đẳng 是thị 一nhất 切thiết 物vật 因nhân 者giả 。 由do 見kiến 世thế 間gian 有hữu 情tình 。 不bất 隨tùy 欲dục 轉chuyển 。 故cố 作tác 此thử 計kế 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 現hiện 見kiến 世thế 間gian 。 於ư 彼bỉ 因nhân 時thời 。 欲dục 修tu 淨tịnh 業nghiệp 。 不bất 遂toại 本bổn 欲dục 。 反phản 更cánh 為vi 惡ác 。 於ư 彼bỉ 果quả 時thời 。 願nguyện 生sanh 善thiện 處xứ 。 不bất 遂toại 所sở 欲dục 。 反phản 受thọ 諸chư 苦khổ 。 彼bỉ 作tác 是thị 思tư 。 世thế 間gian 諸chư 物vật 。 必tất 應ưng 別biệt 有hữu 作tác 者giả 生sanh 者giả 。 為vi 彼bỉ 物vật 父phụ 。 即tức 自tự 在tại 天thiên 。 所sở 謂vị 欲dục 潔khiết 而nhi 偏thiên 染nhiễm 好hảo/hiếu 正chánh 而nhi 固cố 邪tà 。 不bất 反phản 之chi 於ư 己kỷ 而nhi 歸quy 之chi 天thiên 者giả 。 又hựu 以dĩ 死tử 生sanh 存tồn 亡vong 禍họa 福phước 貴quý 賤tiện 。 一nhất 切thiết 皆giai 歸quy 之chi 天thiên 者giả 。 皆giai 此thử 見kiến 攝nhiếp 。 或hoặc 有hữu 妄vọng 計kế 諸chư 邪tà 解giải 脫thoát 者giả 。 如như 楞lăng 伽già 云vân 。 或hoặc 有hữu 外ngoại 道đạo 。 陰ấm 界giới 入nhập 滅diệt 。 境cảnh 界giới 離ly 欲dục 。 見kiến 法pháp 無vô 常thường 。 心tâm 心tâm 法pháp 品phẩm 不bất 生sanh 。 去khứ 來lai 現hiện 在tại 。 境cảnh 界giới 諸chư 受thọ 陰ấm 盡tận 。 如như 種chủng 子tử 壞hoại 。 妄vọng 想tưởng 不bất 生sanh 。 斯tư 等đẳng 於ư 此thử 作tác 涅Niết 槃Bàn 想tưởng 。 或hoặc 以dĩ 從tùng 方phương 至chí 方phương 。 名danh 為vi 解Giải 脫Thoát 。 或hoặc 以dĩ 外ngoại 道đạo 惡ác 燒thiêu 智trí 慧tuệ 。 見kiến 自tự 性tánh 及cập 士sĩ 夫phu 彼bỉ 二nhị 有hữu 間gian 。 士sĩ 夫phu 所sở 出xuất 。 名danh 為vi 自tự 性tánh 。 如như 冥minh 初sơ 比tỉ 。 求cầu 那na 轉chuyển 變biến 。 求cầu 那na 是thị 作tác 者giả 。 作tác 涅Niết 槃Bàn 想tưởng 。 或hoặc 見kiến 自tự 在tại 真chân 實thật 作tác 生sanh 死tử 者giả 。 或hoặc 有hữu 覺giác 二nhị 十thập 五ngũ 真chân 實thật 。 或hoặc 王vương 守thủ 護hộ 國quốc 。 受thọ 六lục 德đức 論luận 。 作tác 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 。 有hữu 如như 是thị 比tỉ 。 種chủng 種chủng 妄vọng 想tưởng 。 外ngoại 道đạo 所sở 說thuyết 。 不bất 成thành 所sở 成thành 。 智trí 者giả 所sở 棄khí 。 或hoặc 復phục 妄vọng 計kế 非phi 道đạo 為vi 道đạo 者giả 。 有hữu 諸chư 外ngoại 道đạo 。 作tác 如như 是thị 見kiến 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 孫tôn 陀đà 利lợi 迦ca 河hà 沐mộc 浴dục 支chi 體thể 。 所sở 有hữu 諸chư 惡ác 。 皆giai 悉tất 除trừ 滅diệt 。 第đệ 一nhất 清thanh 淨tịnh 。 復phục 有hữu 外ngoại 道đạo 持trì 牛ngưu 戒giới 。 狗cẩu 戒giới 。 猪trư 戒giới 。 雉trĩ 戒giới 。 鷄kê 戒giới 。 鹿lộc 戒giới 。 烏ô 戒giới 。 或hoặc 持trì 油du 墨mặc 戒giới 。 或hoặc 持trì 露lộ 形hình 戒giới 。 或hoặc 持trì 灰hôi 戒giới 。 或hoặc 持trì 熏huân 鼻tị 拔bạt 髮phát 臥ngọa 棘cức 臥ngọa 杵xử 自tự 苦khổ 戒giới 。 或hoặc 持trì 糞phẩn 穢uế 戒giới 等đẳng 計kế 為vi 清thanh 淨tịnh 。 諸chư 如như 是thị 等đẳng 。 皆giai 邪tà 見kiến 攝nhiếp 。 四tứ 見kiến 取thủ 謂vị 於ư 諸chư 見kiến (# 至chí )# 一nhất 切thiết 鬪đấu 諍tranh 所sở 依y 為vi 業nghiệp 。 見kiến 取thủ 者giả 。 取thủ 他tha 見kiến 為vì 己kỷ 見kiến 。 謂vị 於ư 三tam 見kiến 。 及cập 所sở 依y 蘊uẩn 。 隨tùy 執chấp 為vi 最tối 。 為vi 勝thắng 。 為vi 能năng 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 由do 是thị 各các 各các 互hỗ 執chấp 為vi 勝thắng 。 一nhất 切thiết 鬪đấu 諍tranh 因nhân 之chi 而nhi 起khởi 。 故cố 曰viết 一nhất 切thiết 鬪đấu 諍tranh 所sở 依y 為vi 業nghiệp 。 五Ngũ 戒Giới 禁cấm 取thủ 謂vị 於ư 隨tùy 順thuận (# 至chí )# 說thuyết 為vi 邪tà 見kiến 非phi 二nhị 取thủ 攝nhiếp 。 戒giới 禁cấm 者giả 。 謂vị 牛ngưu 狗cẩu 等đẳng 。 及cập 自tự 拔bạt 髮phát 熏huân 鼻tị 。 僧Tăng 佉khư 定định 慧tuệ 等đẳng 。 由do 執chấp 彼bỉ 因nhân 果quả 皆giai 為vi 冣# 勝thắng 。 為vi 清thanh 淨tịnh 。 為vi 解giải 脫thoát 。 為vi 出xuất 離ly 。 依y 此thử 進tiến 修tu 。 毫hào 無vô 利lợi 益ích 。 枉uổng 受thọ 勤cần 苦khổ 。 故cố 曰viết 無vô 利lợi 勤cần 苦khổ 也dã 。 昔tích 有hữu 二nhị 外ngoại 道đạo 。 一nhất 名danh 布bố 剌lạt 拏noa 雉trĩ 迦ca 。 受thọ 持trì 牛ngưu 戒giới 。 二nhị 名danh 頞át 剃thế 剌lạt 羅la 栖tê 你nễ 迦ca 。 受thọ 持trì 狗cẩu 戒giới 。 二nhị 人nhân 異dị 時thời 往vãng 佛Phật 所sở 。 種chủng 種chủng 愛ái 語ngữ 相tương/tướng 慰úy 問vấn 已dĩ 。 時thời 布bố 剌lạt 拏noa 問vấn 世Thế 尊Tôn 。 此thử 栖tê 你nễ 持trì 狗cẩu 戒giới 。 脩tu 道Đạo 已dĩ 滿mãn 。 當đương 生sanh 何hà 處xứ 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 汝nhữ 止chỉ 莫mạc 問vấn 。 再tái 三tam 請thỉnh 佛Phật 。 佛Phật 乃nãi 告cáo 言ngôn 。 受thọ 持trì 狗cẩu 戒giới 。 若nhược 無vô 缺khuyết 犯phạm 。 當đương 生sanh 狗cẩu 中trung 。 若nhược 有hữu 缺khuyết 犯phạm 。 當đương 墮đọa 地địa 獄ngục 。 彼bỉ 聞văn 佛Phật 語ngữ 。 悲bi 泣khấp 哽ngạnh 咽ế 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 吾ngô 先tiên 告cáo 言ngôn 。 止chỉ 不bất 須tu 問vấn 。 今kim 果quả 懷hoài 恨hận 。 時thời 布bố 剌lạt 拏noa 言ngôn 。 不bất 意ý 此thử 人nhân 當đương 生sanh 狗cẩu 趣thú 。 故cố 我ngã 悲bi 泣khấp 。 然nhiên 我ngã 長trường 夜dạ 。 受thọ 持trì 牛ngưu 戒giới 。 將tương 來lai 亦diệc 當đương 爾nhĩ 耶da 。 唯duy 願nguyện 大đại 慈từ 。 為vì 我ngã 宣tuyên 說thuyết 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 准chuẩn 前tiền 狗cẩu 戒giới 。 此thử 等đẳng 皆giai 由do 不bất 了liễu 真chân 道đạo 。 妄vọng 執chấp 邪tà 因nhân 。 婆bà 沙sa 又hựu 問vấn 。 云vân 何hà 受thọ 猪trư 戒giới 牛ngưu 戒giới 狗cẩu 戒giới 名danh 無vô 缺khuyết 犯phạm 。 答đáp 。 一nhất 如như 牛ngưu 法pháp 狗cẩu 法pháp 。 名danh 無vô 缺khuyết 犯phạm 。 故cố 顯hiển 揚dương 云vân 。 為vi 執chấp 受thọ 淨tịnh 物vật 故cố 。 而nhi 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 為vi 執chấp 受thọ 不bất 淨tịnh 物vật 故cố 得đắc 清thanh 淨tịnh 耶da 。 若nhược 由do 執chấp 受thọ 淨tịnh 物vật 故cố 得đắc 清thanh 淨tịnh 者giả 。 世thế 間gian 共cộng 許hứa 狗cẩu 等đẳng 不bất 淨tịnh 。 而nhi 汝nhữ 計kế 執chấp 受thọ 狗cẩu 等đẳng 戒giới 得đắc 清thanh 淨tịnh 者giả 。 不bất 應ưng 道Đạo 理lý 。 若nhược 由do 執chấp 受thọ 不bất 淨tịnh 物vật 者giả 。 自tự 體thể 不bất 淨tịnh 。 而nhi 能năng 令linh 他tha 淨tịnh 。 不bất 應ưng 道Đạo 理lý 。 豈khởi 非phi 枉uổng 受thọ 勤cần 苦khổ 耶da 。 問vấn 。 此thử 二nhị 取thủ 中trung 。 皆giai 有hữu 執chấp 為vi 冣# 勝thắng 能năng 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 有hữu 餘dư 處xứ 說thuyết 執chấp 為vi 最tối 勝thắng 名danh 為vi 見kiến 取thủ 。 執chấp 能năng 得đắc 淨tịnh 名danh 戒giới 取thủ 者giả 。 此thử 義nghĩa 云vân 何hà 。 答đáp 是thị 影ảnh 略lược 說thuyết 。 或hoặc 隨tùy 轉chuyển 理lý 門môn 說thuyết 。 若nhược 欲dục 義nghĩa 全toàn 。 必tất 是thị 因nhân 果quả 雙song 計kế 為vi 得đắc 。 不bất 爾nhĩ 。 云vân 何hà 非phi 滅diệt 計kế 滅diệt 。 非phi 道đạo 計kế 道đạo 者giả 。 是thị 邪tà 見kiến 攝nhiếp 。 非phi 二nhị 取thủ 攝nhiếp 。 但đãn 邪tà 見kiến 單đơn 計kế 因nhân 果quả 。 二nhị 取thủ 雙song 計kế 因nhân 果quả 。 故cố 不bất 同đồng 耳nhĩ 。 如như 是thị 總tổng 別biệt 十thập 煩phiền 惱não 中trung (# 至chí )# 或hoặc 是thị 俱câu 生sanh 或hoặc 分phân 別biệt 起khởi 。 此thử 異dị 門môn 分phần/phân 攝nhiếp 也dã 。 先tiên 俱câu 生sanh 分phân 別biệt 。 言ngôn 總tổng 別biệt 者giả 。 前tiền 五ngũ 為vi 總tổng 。 不bất 分phân 析tích 故cố 。 後hậu 五ngũ 為vi 別biệt 。 一nhất 見kiến 分phần/phân 五ngũ 故cố 。 如như 是thị 十thập 煩phiền 惱não 中trung 。 貪tham 嗔sân 癡si 慢mạn 身thân 見kiến 邊biên 見kiến 。 皆giai 通thông 俱câu 生sanh 分phân 別biệt 。 以dĩ 彼bỉ 六lục 種chủng 。 任nhậm 運vận 時thời 。 思tư 察sát 時thời 。 俱câu 得đắc 生sanh 故cố 。 疑nghi 與dữ 邪tà 見kiến 見kiến 取thủ 戒giới 禁cấm 取thủ 。 唯duy 分phân 別biệt 起khởi 。 不bất 通thông 俱câu 生sanh 。 要yếu 由do 惡ác 友hữu 邪tà 教giáo 二nhị 種chủng 外ngoại 緣duyên 之chi 力lực 。 又hựu 得đắc 自tự 己kỷ 深thâm 思tư 細tế 察sát 內nội 因nhân 之chi 力lực 。 方phương 得đắc 起khởi 故cố 。 一nhất 師sư 言ngôn 。 俱câu 生sanh 邊biên 執chấp 。 唯duy 是thị 斷đoạn 見kiến 。 常thường 見kiến 相tương/tướng 麤thô 。 無vô 俱câu 生sanh 義nghĩa 。 要yếu 由do 惡ác 友hữu 邪tà 教giáo 等đẳng 力lực 方phương 得đắc 生sanh 故cố 。 下hạ 引dẫn 證chứng 。 瑜du 伽già 問vấn 云vân 。 何hà 邊biên 執chấp 見kiến 是thị 俱câu 生sanh 耶da 。 答đáp 。 謂vị 斷đoạn 見kiến 攝nhiếp 俱câu 生sanh 。 又hựu 問vấn 。 何hà 由do 而nhi 知tri 。 答đáp 謂vị 見kiến 道đạo 前tiền 學học 修tu 六lục 種chủng 現hiện 觀quán 者giả 。 已dĩ 伏phục 分phân 別biệt 諸chư 惑hoặc 。 唯duy 有hữu 俱câu 生sanh 。 而nhi 由do 起khởi 如như 是thị 怖bố 。 今kim 者giả 我ngã 之chi 我ngã 在tại 何hà 所sở 耶da 。 豈khởi 非phi 俱câu 生sanh 與dữ 斷đoạn 見kiến 相tương 應ứng 。 故cố 禽cầm 獸thú 等đẳng 雖tuy 愚ngu 憃xuẩn 物vật 。 若nhược 遇ngộ 違vi 緣duyên 。 皆giai 恐khủng 我ngã 斷đoạn 。 而nhi 生sanh 驚kinh 怖bố 。 故cố 知tri 斷đoạn 見kiến 攝nhiếp 俱câu 生sanh 也dã 。 一nhất 師sư 言ngôn 。 彼bỉ 論luận 言ngôn 俱câu 生sanh 唯duy 通thông 斷đoạn 見kiến 者giả 。 是thị 依y 麤thô 相tương/tướng 說thuyết 。 若nhược 據cứ 實thật 理lý 而nhi 論luận 。 俱câu 生sanh 亦diệc 通thông 常thường 見kiến 。 謂vị 諸chư 禽cầm 獸thú 。 唯duy 是thị 執chấp 我ngã 常thường 存tồn 。 故cố 亦diệc 熾sí 然nhiên 造tạo 作tác 長trường 時thời 資tư 具cụ 。 如như 營doanh 巢sào 穴huyệt 以dĩ 避tị 風phong 雨vũ 。 集tập 果quả 蓏lỏa 以dĩ 養dưỡng 口khẩu 腹phúc 。 豈khởi 非phi 執chấp 我ngã 常thường 存tồn 耶da 。 故cố 顯hiển 揚dương 下hạ 。 引dẫn 證chứng 。 此thử 十thập 煩phiền 惱não 誰thùy 幾kỷ 相tương 應ứng (# 至chí )# 諸chư 煩phiền 惱não 生sanh 。 必tất 由do 癡si 故cố 。 此thử 明minh 自tự 難nạn/nan 相tương 應ứng 也dã 。 貪tham 嗔sân 疑nghi 三tam 決quyết 不bất 俱câu 起khởi 。 愛ái 憎tăng 二nhị 境cảnh 。 互hỗ 相tương 違vi 故cố 。 於ư 境cảnh 不bất 決quyết 。 不bất 起khởi 貪tham 著trước 故cố 。 貪tham 慢mạn 見kiến 三tam 或hoặc 得đắc 相tương 應ứng 。 言ngôn 或hoặc 者giả 。 不bất 定định 之chi 辭từ 。 所sở 愛ái 所sở 陵lăng 二nhị 境cảnh 各các 別biệt 。 故cố 不bất 俱câu 起khởi 。 所sở 染nhiễm 所sở 恃thị 二nhị 境cảnh 相tướng 同đồng 。 可khả 說thuyết 相tương 應ứng 。 貪tham 於ư 五ngũ 見kiến 皆giai 生sanh 愛ái 染nhiễm 。 故cố 定định 相tương 應ứng 。 嗔sân 慢mạn 疑nghi 三tam 或hoặc 得đắc 俱câu 起khởi 。 所sở 嗔sân 所sở 恃thị 二nhị 境cảnh 不bất 同đồng 。 故cố 不bất 相tương 應ứng 。 所sở 蔑miệt 所sở 憎tăng 二nhị 境cảnh 相tướng 同đồng 。 可khả 說thuyết 俱câu 起khởi 。 初sơ 猶do 豫dự 時thời 。 未vị 起khởi 憎tăng 心tâm 。 可khả 說thuyết 瞋sân 疑nghi 不bất 並tịnh 。 久cửu 思tư 不bất 決quyết 。 便tiện 發phát 憤phẫn 心tâm 。 可khả 說thuyết 瞋sân 疑nghi 俱câu 起khởi 。 若nhược 疑nghi 順thuận 事sự 則tắc 瞋sân 心tâm 不bất 起khởi 。 若nhược 疑nghi 違vi 事sự 。 則tắc 忿phẫn 戾lệ 亦diệc 生sanh 故cố 。 瞋sân 與dữ 二nhị 取thủ 必tất 不bất 相tương 應ứng 。 執chấp 為vi 冣# 勝thắng 。 斷đoạn 不bất 生sanh 憎tăng 故cố 。 瞋sân 與dữ 身thân 邊biên 邪tà 見kiến 。 或hoặc 得đắc 相tương 應ứng 。 樂nhạo/nhạc/lạc 蘊uẩn 執chấp 常thường 。 不bất 起khởi 憎tăng 心tâm 。 苦khổ 蘊uẩn 執chấp 常thường 。 遂toại 生sanh 忿phẫn 恚khuể 。 苦khổ 蘊uẩn 起khởi 斷đoạn 則tắc 瞋sân 無vô 。 樂nhạo/nhạc/lạc 蘊uẩn 起khởi 斷đoạn 則tắc 瞋sân 有hữu 。 邪tà 見kiến 誹phỉ 謗báng 惡ác 事sự 。 則tắc 不bất 生sanh 瞋sân 。 誹phỉ 謗báng 好hảo/hiếu 事sự 。 瞋sân 亦diệc 得đắc 起khởi 故cố 。 慢mạn 有hữu 定định 見kiến 。 疑nghi 則tắc 兩lưỡng 端đoan 。 故cố 不bất 相tương 應ứng 。 慢mạn 與dữ 五ngũ 見kiến 皆giai 不bất 相tương 違vi 。 然nhiên 於ư 斷đoạn 見kiến 必tất 不bất 俱câu 起khởi 。 慢mạn 與dữ 身thân 見kiến 邪tà 見kiến 一nhất 分phần/phân 亦diệc 爾nhĩ 。 身thân 見kiến 執chấp 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 蘊uẩn 。 邪tà 見kiến 誹phỉ 謗báng 惡ác 事sự 。 可khả 說thuyết 相tương 應ứng 。 身thân 見kiến 執chấp 苦khổ 劣liệt 蘊uẩn 。 邪tà 見kiến 誹phỉ 撥bát 好hảo/hiếu 事sự 。 亦diệc 不bất 相tương 應ứng 。 疑nghi 無vô 審thẩm 決quyết 。 見kiến 有hữu 定định 議nghị 。 決quyết 不bất 相tương 應ứng 。 五ngũ 見kiến 自tự 類loại 必tất 不bất 相tương 應ứng 。 非phi 一nhất 心tâm 中trung 有hữu 多đa 慧tuệ 故cố 。 癡si 與dữ 九cửu 種chủng 皆giai 得đắc 相tương 應ứng 。 煩phiền 惱não 由do 此thử 而nhi 得đắc 起khởi 故cố 。 此thử 十thập 煩phiền 惱não 何hà 識thức 相tương 應ứng (# 至chí )# 由do 稱xưng 量lượng 等đẳng 起khởi 慢mạn 等đẳng 故cố 。 此thử 論luận 八bát 識thức 相tương 應ứng 。 此thử 十thập 煩phiền 惱não 。 藏tạng 識thức 全toàn 無vô 。 無vô 記ký 性tánh 故cố 。 末mạt 那na 有hữu 四tứ 。 癡si 見kiến 慢mạn 愛ái 意ý 識thức 皆giai 具cụ 。 五ngũ 識thức 唯duy 三tam 。 謂vị 貪tham 瞋sân 癡si 。 問vấn 。 何hà 故cố 無vô 餘dư 。 答đáp 。 由do 稱xưng 量lượng 猶do 豫dự 推thôi 求cầu 。 起khởi 慢mạn 疑nghi 五ngũ 見kiến 。 五ngũ 識thức 無vô 稱xưng 量lượng 。 故cố 不bất 與dữ 慢mạn 相tương 應ứng 。 無vô 猶do 豫dự 。 故cố 不bất 與dữ 疑nghi 相tương 應ứng 。 無vô 推thôi 求cầu 。 故cố 不bất 與dữ 五ngũ 見kiến 相tương 應ứng 。 此thử 十thập 煩phiền 惱não 何hà 受thọ 相tương 應ứng (# 至chí )# 餘dư 受thọ 俱câu 起khởi 如như 理lý 應ưng 知tri 。 此thử 論luận 受thọ 相tương 應ứng 也dã 。 此thử 十thập 煩phiền 惱não 。 貪tham 瞋sân 癡si 三tam 。 無vô 論luận 俱câu 生sanh 分phân 別biệt 。 皆giai 與dữ 五ngũ 受thọ 相tương 應ứng 。 問vấn 。 貪tham 是thị 愛ái 心tâm 。 何hà 通thông 憂ưu 苦khổ 。 瞋sân 唯duy 恚khuể 性tánh 。 喜hỷ 樂lạc 何hà 來lai 。 答đáp 。 貪tham 遇ngộ 違vi 緣duyên 。 亦diệc 生sanh 憂ưu 苦khổ 。 瞋sân 逢phùng 順thuận 境cảnh 。 喜hỷ 樂lạc 俱câu 通thông 。 一nhất 師sư 言ngôn 。 俱câu 生sanh 分phân 別biệt 所sở 起khởi 之chi 慢mạn 四tứ 受thọ 相tương 應ứng 。 唯duy 除trừ 苦khổ 受thọ 。 問vấn 。 慢mạn 何hà 憂ưu 俱câu 。 答đáp 。 恃thị 苦khổ 劣liệt 蘊uẩn 憂ưu 相tương 應ứng 故cố 。 一nhất 師sư 言ngôn 。 俱câu 生sanh 我ngã 慢mạn 亦diệc 苦khổ 受thọ 俱câu 。 純thuần 苦khổ 趣thú 中trung 意ý 有hữu 苦khổ 故cố 。 若nhược 分phân 別biệt 慢mạn 不bất 與dữ 苦khổ 俱câu 。 純thuần 苦khổ 趣thú 中trung 無vô 彼bỉ 慢mạn 故cố 。 所sở 以dĩ 無vô 者giả 。 純thuần 苦khổ 趣thú 中trung 無vô 邪tà 師sư 邪tà 教giáo 熏huân 習tập 故cố 。 彼bỉ 不bất 造tạo 引dẫn 惡ác 趣thú 業nghiệp 。 要yếu 待đãi 分phân 別biệt 能năng 發phát 彼bỉ 故cố 。 純thuần 苦khổ 趣thú 中trung 。 無vô 分phân 別biệt 故cố 。 疑nghi 與dữ 邪tà 見kiến 二nhị 取thủ 四tứ 受thọ 。 除trừ 苦khổ 。 唯duy 分phân 別biệt 起khởi 。 無vô 俱câu 生sanh 義nghĩa 。 問vấn 。 心tâm 生sanh 猶do 豫dự 何hà 得đắc 有hữu 喜hỷ 。 答đáp 。 若nhược 因nhân 欲dục 事sự 而nhi 疑nghi 無vô 苦khổ 無vô 憂ưu 。 亦diệc 生sanh 喜hỷ 受thọ 故cố 。 問vấn 。 二nhị 取thủ 於ư 諸chư 見kiến 戒giới 執chấp 為vi 冣# 勝thắng 。 何hà 故cố 憂ưu 俱câu 。 答đáp 。 二nhị 取thủ 若nhược 緣duyên 憂ưu 俱câu 見kiến 。 憂ưu 俱câu 戒giới 。 及cập 所sở 依y 蘊uẩn 。 憂ưu 相tương 應ứng 故cố 。 如như 熏huân 鼻tị 拔bạt 髮phát 種chủng 種chủng 無vô 利lợi 勤cần 苦khổ 事sự 業nghiệp 亦diệc 有hữu 憂ưu 故cố 。 一nhất 師sư 言ngôn 。 俱câu 生sanh 身thân 邊biên 二nhị 見kiến 與dữ 喜hỷ 樂lạc 捨xả 三tam 受thọ 相tương 應ứng 。 非phi 五ngũ 識thức 俱câu 。 故cố 無vô 苦khổ 受thọ 。 唯duy 無vô 記ký 性tánh 。 故cố 無vô 憂ưu 受thọ 。 若nhược 分phân 別biệt 身thân 邊biên 二nhị 見kiến 。 四tứ 受thọ 。 除trừ 苦khổ 。 問vấn 。 何hà 故cố 憂ưu 俱câu 。 答đáp 。 執chấp 苦khổ 樂lạc 蘊uẩn 為vi 常thường 為vi 斷đoạn 。 皆giai 生sanh 憂ưu 故cố 一nhất 師sư 言ngôn 。 俱câu 生sanh 身thân 邊biên 二nhị 見kiến 亦diệc 與dữ 苦khổ 俱câu 。 純thuần 受thọ 苦khổ 處xứ 。 緣duyên 極cực 苦khổ 蘊uẩn 。 苦khổ 定định 相tương 應ứng 故cố 。 論luận 說thuyết 下hạ 。 引dẫn 證chứng 如như 前tiền 。 餘dư 如như 前tiền 說thuyết 者giả 。 指chỉ 分phân 別biệt 見kiến 。 如như 上thượng 所sở 論luận 。 皆giai 依y 實thật 義nghĩa 研nghiên 窮cùng 。 非phi 依y 麤thô 相tương/tướng 說thuyết 。 若nhược 約ước 麤thô 相tương/tướng 。 則tắc 貪tham 慢mạn 身thân 見kiến 邊biên 見kiến 見kiến 取thủ 戒giới 禁cấm 取thủ 。 皆giai 與dữ 三tam 受thọ 相tương 應ứng 。 除trừ 憂ưu 苦khổ 二nhị 受thọ 。 瞋sân 唯duy 三tam 受thọ 。 除trừ 喜hỷ 樂lạc 二nhị 受thọ 。 癡si 五ngũ 受thọ 俱câu 。 邪tà 見kiến 及cập 疑nghi 與dữ 四tứ 受thọ 俱câu 。 唯duy 除trừ 苦khổ 受thọ 。 若nhược 貪tham 癡si 俱câu 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 通thông 下hạ 四tứ 地địa 。 謂vị 欲dục 界giới 至chí 三tam 禪thiền 。 通thông 六lục 識thức 故cố 。 若nhược 慢mạn 疑nghi 及cập 五ngũ 見kiến 俱câu 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 除trừ 欲dục 界giới 而nhi 通thông 三tam 禪thiền 。 唯duy 意ý 識thức 故cố 。 疑nghi 與dữ 獨độc 行hành 無vô 明minh 。 欲dục 界giới 唯duy 憂ưu 捨xả 二nhị 受thọ 。 不bất 及cập 瞋sân 者giả 。 上thượng 界giới 無vô 故cố 。 餘dư 受thọ 俱câu 起khởi 如như 理lý 應ưng 知tri 者giả 。 言ngôn 九cửu 惱não 四tứ 受thọ 。 於ư 三tam 界giới 中trung 。 或hoặc 有hữu 或hoặc 無vô 。 苦khổ 受thọ 亦diệc 爾nhĩ 。 此thử 與dữ 別biệt 境cảnh 幾kỷ 互hỗ 相tương 應ưng (# 至chí )# 見kiến 非phi 慧tuệ 俱câu 不bất 異dị 慧tuệ 故cố 。 此thử 論luận 別biệt 境cảnh 相tướng 應ưng 也dã 。 貪tham 瞋sân 癡si 慢mạn 。 容dung 五ngũ 俱câu 起khởi 。 問vấn 。 行hành 相tương/tướng 麤thô 動động 。 何hà 得đắc 有hữu 定định 。 答đáp 。 專chuyên 注chú 一nhất 境cảnh 。 起khởi 貪tham 等đẳng 故cố 。 亦diệc 得đắc 有hữu 定định 。 疑nghi 及cập 五ngũ 見kiến 容dung 與dữ 四tứ 俱câu 。 疑nghi 除trừ 勝thắng 解giải 。 猶do 豫dự 不bất 決quyết 故cố 。 見kiến 非phi 慧tuệ 俱câu 。 見kiến 即tức 是thị 慧tuệ 。 無vô 一nhất 心tâm 中trung 有hữu 多đa 慧tuệ 故cố 。 此thử 十thập 煩phiền 惱não 何hà 性tánh 所sở 攝nhiếp (# 至chí )# 雖tuy 數số 現hiện 起khởi 不bất 障chướng 善thiện 故cố 。 此thử 論luận 三tam 性tánh 相tướng 應ưng 也dã 。 瞋sân 唯duy 不bất 善thiện 者giả 。 以dĩ 瞋sân 發phát 時thời 。 損tổn 惱não 自tự 他tha 故cố 。 餘dư 九cửu 皆giai 通thông 不bất 善thiện 無vô 記ký 。 此thử 九cửu 若nhược 屬thuộc 上thượng 二nhị 界giới 者giả 。 唯duy 無vô 記ký 攝nhiếp 。 非phi 是thị 不bất 善thiện 。 以dĩ 由do 二nhị 界giới 定định 力lực 伏phục 故cố 。 此thử 九cửu 若nhược 欲dục 界giới 繫hệ 分phân 別biệt 起khởi 者giả 。 非phi 是thị 無vô 記ký 。 唯duy 是thị 不bất 善thiện 。 能năng 發phát 惡ác 業nghiệp 故cố 。 若nhược 是thị 俱câu 生sanh 發phát 惡ác 行hành 者giả 。 亦diệc 是thị 不bất 善thiện 。 不bất 發phát 惡ác 行hành 者giả 。 是thị 無vô 記ký 攝nhiếp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 彼bỉ 微vi 細tế 不bất 障chướng 善thiện 故cố 。 不bất 發phát 惡ác 故cố 。 當đương 知tri 九cửu 中trung 。 唯duy 是thị 俱câu 生sanh 身thân 邊biên 二nhị 見kiến 不bất 發phát 惡ác 業nghiệp 。 又hựu 不bất 障chướng 善thiện 。 唯duy 無vô 記ký 攝nhiếp 。 此thử 十thập 煩phiền 惱não 何hà 界giới 繫hệ 耶da (# 至chí )# 彼bỉ 依y 多đa 分phần 或hoặc 別biệt 緣duyên 說thuyết 。 此thử 論luận 界giới 繫hệ 相tương 應ứng 也dã 。 此thử 十thập 煩phiền 惱não 。 瞋sân 唯duy 欲dục 界giới 。 上thượng 界giới 無vô 瞋sân 故cố 。 餘dư 九cửu 皆giai 通thông 三tam 界giới 。 先tiên 明minh 下hạ 界giới 起khởi 上thượng 界giới 惑hoặc 。 若nhược 生sanh 下hạ 地địa 。 未vị 離ly 下hạ 地địa 煩phiền 惱não 。 上thượng 地địa 煩phiền 惱não 。 不bất 現hiện 在tại 前tiền 。 要yếu 在tại 下hạ 地địa 伏phục 麤thô 俱câu 生sanh 。 得đắc 彼bỉ 上thượng 地địa 根căn 本bổn 定định 已dĩ 。 上thượng 地địa 煩phiền 惱não 皆giai 容dung 現hiện 起khởi 。 問vấn 。 何hà 故cố 諸chư 有hữu 漏lậu 道đạo 不bất 伏phục 分phân 別biệt 及cập 細tế 俱câu 生sanh 。 但đãn 伏phục 俱câu 生sanh 麤thô 惑hoặc 。 即tức 得đắc 彼bỉ 地địa 根căn 本bổn 定định 。 答đáp 。 諸chư 有hữu 漏lậu 道đạo 。 雖tuy 不bất 能năng 伏phục 分phân 別biệt 及cập 細tế 俱câu 生sanh 。 而nhi 能năng 伏phục 除trừ 麤thô 俱câu 生sanh 惑hoặc 。 漸tiệm 得đắc 根căn 本bổn 定định 者giả 。 以dĩ 彼bỉ 俱câu 生sanh 麤thô 惑hoặc 。 依y 外ngoại 門môn 轉chuyển 。 能năng 迷mê 事sự 故cố 。 散tán 亂loạn 麤thô 動động 。 正chánh 障chướng 定định 故cố 。 是thị 故cố 先tiên 伏phục 。 方phương 得đắc 彼bỉ 定định 。 得đắc 彼bỉ 定định 已dĩ 。 上thượng 界giới 分phân 別biệt 起khởi 惑hoặc 及cập 細tế 俱câu 生sanh 。 方phương 得đắc 現hiện 前tiền 。 次thứ 明minh 上thượng 地địa 起khởi 下hạ 地địa 惑hoặc 。 若nhược 在tại 上thượng 地địa 。 下hạ 地địa 諸chư 惑hoặc 分phân 別biệt 俱câu 生sanh 皆giai 容dung 現hiện 起khởi 。 如như 生sanh 第đệ 四tứ 無vô 想tưởng 天thiên 。 天thiên 報báo 已dĩ 盡tận 。 捨xả 離ly 天thiên 形hình 。 現hiện 中trung 有hữu 身thân 。 謗báng 阿A 羅La 漢Hán 。 必tất 受thọ 後hậu 有hữu 。 墮đọa 地địa 獄ngục 中trung 。 爾nhĩ 時thời 無vô 想tưởng 天thiên 人nhân 。 身thân 在tại 上thượng 地địa 。 五ngũ 衰suy 相tướng 現hiện 。 將tương 生sanh 下hạ 地địa 。 即tức 起khởi 下hạ 地địa 潤nhuận 生sanh 愛ái 染nhiễm 。 得đắc 生sanh 下hạ 地địa 。 問vấn 。 既ký 言ngôn 上thượng 地địa 能năng 起khởi 下hạ 惑hoặc 。 而nhi 言ngôn 生sanh 上thượng 不bất 起khởi 下hạ 者giả 。 何hà 故cố 。 答đáp 。 此thử 依y 多đa 分phần 說thuyết 不bất 起khởi 下hạ 。 其kỳ 實thật 少thiểu 分phần 亦diệc 起khởi 下hạ 惑hoặc 。 下hạ 明minh 上thượng 下hạ 。 互hỗ 相tương 為vi 緣duyên 。 先tiên 下hạ 地địa 緣duyên 上thượng 。 下hạ 地địa 煩phiền 惱não 亦diệc 緣duyên 上thượng 地địa 。 論luận 說thuyết 欲dục 界giới 貪tham 煩phiền 惱não 求cầu 生sanh 上thượng 地địa 時thời 。 味vị 上thượng 定định 故cố 。 瞋sân 恚khuể 既ký 憎tăng 滅diệt 道đạo 。 亦diệc 憎tăng 離ly 欲dục 。 故cố 知tri 貪tham 瞋sân 皆giai 緣duyên 上thượng 地địa 。 若nhược 以dĩ 總tổng 緣duyên 上thượng 界giới 諸chư 行hành 而nhi 論luận 。 則tắc 身thân 見kiến 執chấp 我ngã 我ngã 所sở 。 邊biên 見kiến 執chấp 斷đoạn 執chấp 常thường 。 我ngã 慢mạn 令linh 心tâm 高cao 舉cử 。 皆giai 得đắc 緣duyên 上thượng 。 此thử 既ký 得đắc 緣duyên 。 餘dư 五ngũ 緣duyên 上thượng 其kỳ 理lý 極cực 成thành 。 問vấn 。 既ký 言ngôn 下hạ 地địa 能năng 緣duyên 上thượng 地địa 。 集tập 論luận 說thuyết 言ngôn 下hạ 界giới 貪tham 等đẳng 不bất 緣duyên 上thượng 者giả 。 何hà 故cố 。 答đáp 。 或hoặc 依y 麤thô 相tương/tướng 說thuyết 。 或hoặc 依y 別biệt 緣duyên 說thuyết 。 依y 麤thô 相tương/tướng 說thuyết 者giả 。 不bất 見kiến 此thử 地địa 執chấp 他tha 地địa 法pháp 以dĩ 為vi 。 我ngã 我ngã 所sở 故cố 。 依y 別biệt 緣duyên 說thuyết 者giả 。 邊biên 見kiến 必tất 依y 身thân 見kiến 起khởi 故cố 。 由do 此thử 二nhị 義nghĩa 。 故cố 言ngôn 下hạ 地địa 不bất 緣duyên 上thượng 也dã 。 問vấn 。 上thượng 地địa 煩phiền 惱não 亦diệc 緣duyên 下hạ 地địa 者giả 何hà 故cố 。 答đáp 。 以dĩ 生sanh 上thượng 地địa 者giả 。 恃thị 己kỷ 勝thắng 德đức 。 陵lăng 篾miệt 下hạ 界giới 有hữu 情tình 。 故cố 能năng 緣duyên 下hạ 。 若nhược 以dĩ 總tổng 緣duyên 下hạ 界giới 諸chư 行hành 而nhi 論luận 。 則tắc 身thân 見kiến 執chấp 我ngã 我ngã 所sở 。 邊biên 見kiến 執chấp 斷đoạn 執chấp 常thường 。 貪tham 愛ái 令linh 心tâm 染nhiễm 著trước 。 皆giai 得đắc 緣duyên 下hạ 。 疑nghi 後hậu 三tam 見kiến 。 應ưng 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 不bất 言ngôn 瞋sân 者giả 。 上thượng 無vô 瞋sân 故cố 。 不bất 言ngôn 癡si 者giả 。 決quyết 定định 有hữu 故cố 。 而nhi 說thuyết 下hạ 。 通thông 難nạn/nan 如như 前tiền 。 此thử 十thập 煩phiền 惱não 學học 等đẳng 何hà 攝nhiếp 非phi 學học 無Vô 學Học 彼bỉ 唯duy 善thiện 故cố 。 此thử 論luận 位vị 次thứ 相tương 應ứng 。 此thử 十thập 煩phiền 惱não 。 非phi 學học 無Vô 學Học 位vị 攝nhiếp 。 以dĩ 學học 無Vô 學Học 。 唯duy 攝nhiếp 善thiện 性tánh 。 不bất 攝nhiếp 不bất 善thiện 故cố 。 瑜du 伽già 云vân 。 學học 方phương 便tiện 善thiện 義nghĩa 。 一nhất 切thiết 一nhất 分phân 是thị 有hữu 學học 。 學học 究cứu 竟cánh 善thiện 義nghĩa 。 一nhất 切thiết 一nhất 分phân 是thị 無Vô 學Học 。 離ly 前tiền 二nhị 種chủng 所sở 有hữu 善thiện 染nhiễm 汙ô 無vô 記ký 法pháp 。 一nhất 切thiết 一nhất 分phân 是thị 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 。 此thử 十thập 煩phiền 惱não 何hà 所sở 斷đoạn 耶da (# 至chí )# 不bất 違vi 諦đế 觀quán 故cố 修tu 所sở 斷đoạn 。 此thử 論luận 伏phục 斷đoạn 也dã 。 此thử 十thập 煩phiền 惱não 。 非phi 非phi 所sở 斷đoạn 。 佛Phật 果Quả 位vị 中trung 現hiện 種chủng 俱câu 盡tận 。 無vô 此thử 染nhiễm 故cố 。 唯duy 與dữ 善thiện 等đẳng 相tương 應ứng 故cố 。 瑜du 伽già 云vân 。 現hiện 觀quán 諦đế 智trí 現hiện 觀quán 所sở 應ưng 斷đoạn 義nghĩa 。 一nhất 切thiết 一nhất 分phân 是thị 見kiến 所sở 斷đoạn 。 從tùng 現hiện 觀quán 後hậu 脩tu 道Đạo 所sở 斷đoạn 義nghĩa 。 一nhất 切thiết 一nhất 分phân 是thị 脩tu 所sở 斷đoạn 。 一nhất 切thiết 染nhiễm 汙ô 永vĩnh 斷đoạn 對đối 治trị 義nghĩa 。 及cập 已dĩ 斷đoạn 義nghĩa 。 一nhất 切thiết 一nhất 分phân 是thị 非phi 所sở 斷đoạn 。 今kim 言ngôn 非phi 非phi 所sở 斷đoạn 。 正chánh 顯hiển 是thị 見kiến 修tu 所sở 斷đoạn 也dã 。 此thử 十thập 分phân 別biệt 起khởi 者giả 。 地địa 前tiền 已dĩ 伏phục 。 真chân 見kiến 道đạo 時thời 。 種chủng 現hiện 俱câu 斷đoạn 。 故cố 曰viết 唯duy 見kiến 所sở 斷đoạn 。 此thử 十thập 煩phiền 惱não 四tứ 唯duy 分phân 別biệt 。 六lục 兼kiêm 俱câu 生sanh 。 若nhược 俱câu 生sanh 者giả 。 即tức 貪tham 瞋sân 癡si 。 慢mạn 身thân 見kiến 邊biên 見kiến 也dã 。 此thử 在tại 七thất 地địa 中trung 或hoặc 時thời 現hiện 起khởi 。 八bát 地địa 永vĩnh 伏phục 。 至chí 等đẳng 覺giác 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 一nhất 時thời 頓đốn 斷đoạn 。 故cố 曰viết 唯duy 脩tu 所sở 斷đoạn 。 見kiến 道đạo 所sở 斷đoạn 十thập 種chủng 分phân 別biệt 一nhất 時thời 頓đốn 斷đoạn 者giả 。 以dĩ 真chân 見kiến 道đạo 時thời 總tổng 緣duyên 四Tứ 諦Đế 。 故cố 一nhất 斷đoạn 永vĩnh 斷đoạn 也dã 。 問vấn 。 斷đoạn 惑hoặc 何hà 以dĩ 總tổng 別biệt 緣duyên 。 答đáp 。 以dĩ 迷mê 諦đế 相tướng 時thời 有hữu 總tổng 別biệt 故cố 。 言ngôn 總tổng 者giả 。 謂vị 十thập 煩phiền 惱não 總tổng 迷mê 四Tứ 諦Đế 。 以dĩ 苦khổ 集tập 二nhị 諦đế 是thị 世thế 間gian 因nhân 果quả 。 是thị 十thập 煩phiền 惱não 所sở 因nhân 依y 處xứ 。 故cố 迷mê 而nhi 不bất 斷đoạn 。 滅diệt 道đạo 二nhị 諦đế 。 是thị 出xuất 世thế 因nhân 果quả 。 是thị 十thập 煩phiền 惱não 所sở 怖bố 畏úy 處xứ 。 故cố 迷mê 而nhi 不bất 脩tu 。 唯duy 其kỳ 總tổng 迷mê 。 是thị 以dĩ 總tổng 緣duyên 。 言ngôn 別biệt 者giả 。 謂vị 十thập 煩phiền 惱não 別biệt 迷mê 四Tứ 諦Đế 而nhi 起khởi 。 如như 身thân 邊biên 二nhị 見kiến 。 唯duy 迷mê 苦Khổ 諦Đế 。 不bất 迷mê 三tam 諦đế 。 餘dư 八bát 通thông 迷mê 。 何hà 故cố 身thân 邊biên 唯duy 迷mê 苦Khổ 諦Đế 。 謂vị 彼bỉ 不bất 知tri 此thử 身thân 是thị 苦khổ 果quả 。 而nhi 於ư 苦khổ 果quả 執chấp 我ngã 我ngã 所sở 及cập 執chấp 斷đoạn 常thường 。 故cố 曰viết 唯duy 果quả 處xứ 起khởi 。 唯duy 其kỳ 迷mê 處xứ 既ký 堅kiên 。 故cố 脩tu 觀quán 時thời 。 別biệt 以dĩ 空không 無vô 我ngã 二nhị 法pháp 對đối 治trị 身thân 邊biên 也dã 。 此thử 對đối 治trị 法pháp 。 亦diệc 屬thuộc 苦Khổ 諦Đế 。 唯duy 觀quán 苦khổ 境cảnh 故cố 。 何hà 故cố 八bát 通thông 迷mê 四tứ 。 謂vị 疑nghi 與dữ 身thân 見kiến 邊biên 見kiến 邪tà 見kiến 親thân 迷mê 苦khổ 理lý 。 言ngôn 親thân 迷mê 者giả 。 不bất 知tri 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 。 本bổn 無vô 有hữu 我ngã 。 而nhi 起khởi 二nhị 十thập 句cú 薩tát 迦ca 耶da 見kiến 。 是thị 迷mê 苦khổ 薩tát 迦ca 耶da 見kiến 。 即tức 用dụng 此thử 見kiến 。 以dĩ 為vi 依y 止chỉ 。 於ư 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 執chấp 斷đoạn 執chấp 常thường 。 是thị 迷mê 苦khổ 邊biên 見kiến 。 又hựu 諸chư 邪tà 見kiến 。 謂vị 無vô 施thí 等đẳng 。 乃nãi 至chí 妙diệu 行hạnh 惡ác 行hành 業nghiệp 果quả 。 及cập 與dữ 異dị 熟thục 。 又hựu 撥bát 無vô 父phụ 母mẫu 化hóa 生sanh 有hữu 情tình 。 是thị 迷mê 苦khổ 邪tà 見kiến 。 若nhược 於ư 苦Khổ 諦Đế 不bất 能năng 決quyết 定định 。 而nhi 生sanh 猶do 豫dự 。 是thị 迷mê 苦khổ 疑nghi 。 若nhược 有hữu 見kiến 取thủ 妄vọng 取thủ 迷mê 苦khổ 所sở 有hữu 諸chư 見kiến 。 以dĩ 為vi 第đệ 一nhất 。 能năng 得đắc 清thanh 淨tịnh 解giải 脫thoát 出xuất 離ly 。 是thị 迷mê 苦khổ 見kiến 取thủ 。 若nhược 復phục 妄vọng 取thủ 隨tùy 順thuận 此thử 見kiến 。 此thử 見kiến 隨tùy 法pháp 所sở 受thọ 禁cấm 戒giới 以dĩ 為vi 第đệ 一nhất 。 能năng 得đắc 清thanh 淨tịnh 解giải 脫thoát 出xuất 離ly 。 是thị 迷mê 苦khổ 戒giới 取thủ 。 由do 此thử 執chấp 故cố 。 於ư 自tự 所sở 起khởi 見kiến 。 寶bảo 愛ái 堅kiên 著trước 。 是thị 迷mê 苦khổ 貪tham 。 於ư 他tha 所sở 起khởi 見kiến 。 抑ức 伏phục 違vi 損tổn 。 而nhi 生sanh 忿phẫn 恚khuể 。 是thị 迷mê 苦khổ 瞋sân 。 復phục 恃thị 此thử 見kiến 。 於ư 彼bỉ 眷quyến 屬thuộc 心tâm 高cao 生sanh 舉cử 。 是thị 迷mê 苦khổ 慢mạn 。 無vô 明minh 有hữu 二nhị 。 一nhất 與dữ 諸chư 見kiến 及cập 疑nghi 貪tham 等đẳng 相tương 應ứng 。 二nhị 獨độc 於ư 苦Khổ 諦Đế 生sanh 迷mê 者giả 。 此thử 二nhị 皆giai 是thị 迷mê 苦khổ 無vô 明minh 。 上thượng 明minh 十thập 煩phiền 惱não 皆giai 迷mê 苦Khổ 諦Đế 。 見kiến 苦khổ 所sở 斷đoạn 。 下hạ 明minh 八bát 迷mê 後hậu 三tam 諦đế 。 疑nghi 及cập 邪tà 見kiến 親thân 迷mê 集tập 等đẳng 。 二nhị 取thủ 貪tham 等đẳng 准chuẩn 苦khổ 應ưng 知tri 者giả 。 謂vị 諸chư 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 謗báng 因nhân 邪tà 見kiến 。 計kế 自tự 在tại 等đẳng 。 是thị 一nhất 切thiết 物vật 因nhân 。 無vô 別biệt 有hữu 因nhân 。 是thị 迷mê 集Tập 諦Đế 所sở 起khởi 邪tà 見kiến 。 若nhược 有hữu 見kiến 取thủ 取thủ 彼bỉ 諸chư 見kiến 以dĩ 為vi 第đệ 一nhất 。 能năng 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 是thị 迷mê 集Tập 諦Đế 所sở 起khởi 見kiến 取thủ 。 若nhược 於ư 隨tùy 順thuận 此thử 見kiến 諸chư 法pháp 所sở 受thọ 禁cấm 戒giới 。 執chấp 為vi 第đệ 一nhất 能năng 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 是thị 迷mê 集Tập 諦Đế 所sở 起khởi 戒giới 取thủ 。 餘dư 如như 前tiền 說thuyết 。 如như 是thị 八bát 種chủng 。 煩phiền 惱não 隨tùy 眠miên 。 迷mê 於ư 集Tập 諦Đế 。 見kiến 集tập 所sở 斷đoạn 。 若nhược 諸chư 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 計kế 有hữu 邊biên 無vô 邊biên 。 不bất 死tử 矯kiểu 亂loạn 。 諸chư 見kiến 一nhất 分phần/phân 。 及cập 說thuyết 現hiện 法pháp 涅Niết 槃Bàn 論luận 者giả 。 撥bát 阿A 羅La 漢Hán 所sở 有hữu 斷đoạn 德đức 。 誹phỉ 謗báng 滅Diệt 諦Đế 。 橫hoạnh/hoành 計kế 解giải 脫thoát 。 是thị 迷mê 滅Diệt 諦Đế 所sở 起khởi 邪tà 見kiến 。 若nhược 有hữu 見kiến 取thủ 。 取thủ 彼bỉ 諸chư 見kiến 以dĩ 為vi 第đệ 一nhất 。 能năng 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 是thị 迷mê 滅Diệt 諦Đế 所sở 起khởi 見kiến 取thủ 。 若nhược 於ư 隨tùy 順thuận 彼bỉ 見kiến 諸chư 法pháp 所sở 受thọ 戒giới 禁cấm 以dĩ 為vi 第đệ 一nhất 。 能năng 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 是thị 迷mê 滅Diệt 諦Đế 所sở 起khởi 戒giới 取thủ 。 由do 此thử 執chấp 故cố 。 於ư 自tự 所sở 起khởi 見kiến 。 寶bảo 惜tích 愛ái 着trước 。 是thị 迷mê 滅diệt 貪tham 。 於ư 他tha 所sở 起khởi 見kiến 。 抑ức 伏phục 違vi 損tổn 。 而nhi 起khởi 瞋sân 恚khuể 。 是thị 迷mê 滅diệt 瞋sân 。 餘dư 如như 前tiền 說thuyết 。 如như 是thị 八bát 種chủng 。 煩phiền 惱não 隨tùy 眠miên 。 迷mê 於ư 滅Diệt 諦Đế 。 見kiến 滅diệt 所sở 斷đoạn 。 若nhược 撥bát 無vô 世thế 間gian 真chân 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 為vi 導đạo 首thủ 有hữu 為vi 無vô 漏lậu 。 不bất 死tử 矯kiểu 亂loạn 。 邪tà 見kiến 一nhất 分phần/phân 。 誹phỉ 謗báng 道Đạo 諦Đế 。 非phi 真chân 出xuất 離ly 。 妄vọng 計kế 非phi 道đạo 。 以dĩ 為vi 正Chánh 道Đạo 。 能năng 盡tận 能năng 出xuất 一nhất 切thiết 諸chư 苦khổ 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 迷mê 道đạo 邪tà 見kiến 。 若nhược 有hữu 見kiến 取thủ 。 取thủ 彼bỉ 邪tà 見kiến 以dĩ 為vi 第đệ 一nhất 。 能năng 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 迷mê 道đạo 見kiến 取thủ 。 若nhược 於ư 隨tùy 順thuận 彼bỉ 見kiến 諸chư 法pháp 所sở 受thọ 禁cấm 戒giới 取thủ 為vi 第đệ 一nhất 能năng 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 是thị 名danh 迷mê 道đạo 所sở 起khởi 戒giới 取thủ 。 所sở 餘dư 貪tham 等đẳng 迷mê 道đạo 煩phiền 惱não 。 如như 前tiền 應ưng 知tri 。 如như 是thị 八bát 種chủng 。 煩phiền 惱não 隨tùy 眠miên 。 迷mê 於ư 道Đạo 諦Đế 。 見kiến 道đạo 所sở 斷đoạn 。 問vấn 。 瞋sân 何hà 以dĩ 與dữ 滅diệt 道đạo 相tương 應ứng 。 答đáp 。 然nhiên 瞋sân 亦diệc 能năng 親thân 迷mê 滅diệt 道đạo 。 由do 怖bố 畏úy 彼bỉ 生sanh 憎tăng 嫉tật 故cố 。 謂vị 迷mê 滅diệt 道đạo 。 起khởi 怖bố 畏úy 心tâm 。 起khởi 損tổn 害hại 心tâm 。 起khởi 恚khuể 惱não 心tâm 。 如như 是thị 瞋sân 恚khuể 。 迷mê 於ư 滅diệt 道đạo 。 亦diệc 得đắc 相tương 應ứng 。 故cố 次thứ 結kết 云vân 。 迷mê 諦đế 親thân 疏sớ/sơ 。 麤thô 相tương/tướng 如như 是thị 。 言ngôn 踈sơ 者giả 。 變biến 帶đái 仗trượng 託thác 。 附phụ 影ảnh 而nhi 起khởi 故cố 。 言ngôn 親thân 者giả 。 如như 鉗kiềm 取thủ 物vật 。 似tự 日nhật 舒thư 光quang 故cố 。 此thử 皆giai 是thị 見kiến 所sở 斷đoạn 攝nhiếp 。 若nhược 委ủy 細tế 說thuyết 。 則tắc 通thông 脩tu 所sở 斷đoạn 。 若nhược 貪tham 瞋sân 慢mạn 疑nghi 與dữ 邪tà 見kiến 二nhị 取thủ 相tương 應ứng 起khởi 者giả 。 此thử 與dữ 六lục 識thức 相tương 應ứng 。 隨tùy 應ứng 如như 彼bỉ 見kiến 道đạo 所sở 斷đoạn 。 若nhược 俱câu 生sanh 身thân 見kiến 。 與dữ 邊biên 執chấp 見kiến 。 及cập 彼bỉ 二nhị 見kiến 相tương 應ứng 愛ái 慢mạn 無vô 明minh 。 雖tuy 迷mê 苦Khổ 諦Đế 。 而nhi 與dữ 第đệ 七thất 相tương 應ứng 。 任nhậm 運vận 而nhi 起khởi 。 細tế 難nạn/nan 斷đoạn 故cố 。 脩tu 道Đạo 方phương 斷đoạn 。 問vấn 。 瞋sân 等đẳng 十thập 煩phiền 惱não 俱câu 迷mê 四Tứ 諦Đế 。 云vân 何hà 此thử 六Lục 通Thông 脩tu 所sở 斷đoạn 。 答đáp 。 此thử 瞋sân 愛ái 等đẳng 。 雖tuy 不bất 迷mê 四Tứ 諦Đế 而nhi 起khởi 。 迷mê 別biệt 事sự 生sanh 。 然nhiên 亦diệc 不bất 違vi 四Tứ 諦Đế 觀quán 。 故cố 脩tu 所sở 斷đoạn 。 如như 雖tuy 不bất 起khởi 世thế 間gian 因nhân 果quả 貪tham 。 而nhi 猶do 貪tham 已dĩ 欲dục 證chứng 。 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 雖tuy 不bất 起khởi 世thế 間gian 因nhân 果quả 瞋sân 。 而nhi 猶do 瞋sân 已dĩ 未vị 獲hoạch 。 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 雖tuy 不bất 執chấp 世thế 間gian 。 斷đoạn 常thường 二nhị 見kiến 。 或hoặc 執chấp 出xuất 世thế 間gian 空không 中trung 二nhị 見kiến 。 雖tuy 不bất 恃thị 分phân 別biệt 而nhi 生sanh 慢mạn 。 或hoặc 恃thị 法pháp 我ngã 而nhi 生sanh 慢mạn 故cố 。 雖tuy 諸chư 煩phiền 惱não 皆giai 有hữu 相tương/tướng 分phần/phân (# 至chí )# 餘dư 門môn 分phân 別biệt 如như 理lý 應ưng 思tư 。 此thử 論luận 所sở 緣duyên 相tương 應ứng 也dã 。 此thử 十thập 煩phiền 惱não 。 皆giai 有hữu 相tương/tướng 分phần/phân 。 若nhược 俱câu 生sanh 起khởi 者giả 有hữu 本bổn 質chất 。 分phân 別biệt 起khởi 者giả 無vô 本bổn 質chất 。 名danh 緣duyên 有hữu 體thể 無vô 體thể 煩phiền 惱não 。 然nhiên 彼bỉ 親thân 所sở 緣duyên 。 雖tuy 皆giai 有hữu 漏lậu 。 而nhi 所sở 仗trượng 本bổn 質chất 。 或hoặc 通thông 無vô 漏lậu 。 以dĩ 煩phiền 惱não 托thác 心tâm 王vương 為vi 本bổn 質chất 。 故cố 通thông 無vô 漏lậu 。 名danh 緣duyên 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 煩phiền 惱não 。 若nhược 緣duyên 自tự 地địa 煩phiền 惱não 。 親thân 取thủ 其kỳ 體thể 。 則tắc 相tương/tướng 分phần/phân 似tự 質chất 。 名danh 緣duyên 分phân 別biệt 所sở 起khởi 事sự 境cảnh 。 言ngôn 事sự 境cảnh 者giả 。 以dĩ 有hữu 體thể 故cố 。 若nhược 緣duyên 滅diệt 道đạo 二nhị 諦đế 。 及cập 緣duyên 他tha 地địa 煩phiền 惱não 。 未vị 能năng 親thân 取thủ 其kỳ 體thể 。 故cố 相tương/tướng 分phần/phân 與dữ 本bổn 質chất 兩lưỡng 不bất 相tương 似tự 。 名danh 緣duyên 分phân 別biệt 所sở 起khởi 名danh 境cảnh 。 言ngôn 名danh 境cảnh 者giả 。 無vô 體thể 而nhi 有hữu 名danh 故cố 。 瑜du 伽già 云vân 。 煩phiền 惱não 所sở 緣duyên 。 略lược 有hữu 五ngũ 種chủng 。 一nhất 緣duyên 邪tà 分phân 別biệt 所sở 起khởi 事sự 境cảnh 。 即tức 分phân 別biệt 十thập 煩phiền 惱não 所sở 緣duyên 。 二nhị 緣duyên 見kiến 境cảnh 。 即tức 身thân 邊biên 二nhị 見kiến 所sở 緣duyên 。 三tam 緣duyên 戒giới 禁cấm 境cảnh 。 邪tà 見kiến 所sở 緣duyên 。 四tứ 緣duyên 自tự 分phân 別biệt 所sở 起khởi 名danh 境cảnh 。 二nhị 取thủ 所sở 緣duyên 。 五ngũ 緣duyên 任nhậm 運vận 堅kiên 固cố 事sự 境cảnh 。 即tức 俱câu 生sanh 煩phiền 惱não 所sở 緣duyên 。 餘dư 門môn 下hạ 。 結kết 示thị 。 已dĩ 說thuyết 根căn 本bổn 六lục 煩phiền 惱não 相tương/tướng (# 至chí )# 遍biến 染nhiễm 心tâm 故cố 名danh 大đại 隨tùy 煩phiền 惱não 。 此thử 釋thích 第đệ 五ngũ 位vị 隨tùy 煩phiền 惱não 也dã 。 先tiên 問vấn 。 次thứ 舉cử 頌tụng 答đáp 。 論luận 曰viết 下hạ 。 先tiên 釋thích 總tổng 名danh 。 言ngôn 隨tùy 煩phiền 惱não 者giả 。 謂vị 忿phẫn 等đẳng 十thập 。 及cập 忘vong 念niệm 不bất 正chánh 知tri 放phóng 逸dật 等đẳng 假giả 心tâm 所sở 。 唯duy 是thị 根căn 本bổn 煩phiền 惱não 。 分phần/phân 位vị 差sai 別biệt 故cố 。 或hoặc 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 。 及cập 掉trạo 舉cử 五ngũ 法pháp 。 雖tuy 別biệt 有hữu 體thể 。 皆giai 是thị 根căn 本bổn 煩phiền 惱não 。 同đồng 等đẳng 流lưu 類loại 。 由do 煩phiền 惱não 為vi 因nhân 。 此thử 得đắc 生sanh 故cố 。 名danh 之chi 為vi 隨tùy 。 然nhiên 忿phẫn 等đẳng 十thập 。 自tự 類loại 相tương 望vọng 。 唯duy 於ư 不bất 善thiện 心tâm 中trung 各các 別biệt 而nhi 起khởi 。 若nhược 一nhất 時thời 生sanh 。 必tất 無vô 第đệ 二nhị 。 故cố 名danh 為vi 小tiểu 。 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 。 自tự 類loại 俱câu 行hành 。 遍biến 不bất 善thiện 性tánh 。 不bất 通thông 有hữu 覆phú 。 但đãn 得đắc 名danh 中trung 。 掉trạo 舉cử 等đẳng 八bát 。 自tự 類loại 名danh 俱câu 。 徧biến 染nhiễm 二nhị 性tánh 。 以dĩ 得đắc 俱câu 生sanh 。 不bất 可khả 名danh 小tiểu 。 染nhiễm 皆giai 徧biến 故cố 。 不bất 得đắc 名danh 中trung 。 二nhị 義nghĩa 既ký 殊thù 。 故cố 八bát 名danh 大đại 。 云vân 何hà 為vi 忿phẫn 依y 對đối 現hiện 前tiền (# 至chí )# 離ly 瞋sân 無vô 別biệt 忿phẫn 相tương/tướng 用dụng 故cố 。 忿phẫn 者giả 。 怒nộ 發phát 也dã 。 謂vị 依y 對đối 目mục 前tiền 不bất 饒nhiêu 益ích 境cảnh 。 憤phẫn 怒nộ 發phát 起khởi 是thị 其kỳ 性tánh 。 執chấp 持trì 器khí 仗trượng 是thị 其kỳ 用dụng 。 謂vị 忿phẫn 怒nộ 多đa 發phát 暴bạo 惡ác 身thân 表biểu 業nghiệp 故cố 。 瑜du 伽già 云vân 。 若nhược 瞋sân 恚khuể 纏triền 。 能năng 令linh 面diện 貌mạo 慘thảm 烈liệt 奮phấn 發phát 。 若nhược 煩phiền 惱não 纏triền 。 能năng 令linh 發phát 起khởi 。 執chấp 持trì 刀đao 杖trượng 。 鬪đấu 訟tụng 違vi 諍tranh 。 故cố 名danh 憤phẫn 發phát 。 瞋sân 一nhất 分phần/phân 攝nhiếp 。 若nhược 一nhất 朝triêu 之chi 忿phẫn 忘vong 其kỳ 身thân 以dĩ 及cập 其kỳ 親thân 。 此thử 忿phẫn 不bất 可khả 有hữu 。 若nhược 一nhất 怒nộ 而nhi 安an 天thiên 下hạ 。 一nhất 忿phẫn 而nhi 超siêu 出xuất 世thế 間gian 。 此thử 忿phẫn 不bất 可khả 無vô 。 云vân 何hà 為vi 恨hận 由do 忿phẫn 為vi 先tiên (# 至chí )# 離ly 瞋sân 無vô 別biệt 恨hận 相tương/tướng 用dụng 故cố 。 由do 先tiên 有hữu 忿phẫn 懷hoài 惡ác 不bất 捨xả 。 遂toại 成thành 冤oan 結kết 。 每mỗi 一nhất 思tư 之chi 。 身thân 熱nhiệt 心tâm 惱não 。 以dĩ 結kết 恨hận 者giả 。 皆giai 由do 不bất 能năng 。 含hàm 容dung 忍nhẫn 耐nại 。 如như 火hỏa 燒thiêu 心tâm 。 恆hằng 熱nhiệt 惱não 故cố 。 瞋sân 一nhất 分phần/phân 攝nhiếp 。 此thử 恨hận 不bất 可khả 有hữu 。 若nhược 恨hận 未vị 全toàn 道Đạo 力lực 。 恨hận 己kỷ 不bất 如như 聖thánh 賢hiền 。 此thử 恨hận 不bất 可khả 無vô 。 云vân 何hà 為vi 覆phú 於ư 自tự 作tác 罪tội (# 至chí )# 不bất 可khả 執chấp 為vi 唯duy 是thị 貪tham 分phần/phân 。 覆phú 藏tàng 護hộ 也dã 。 謂vị 於ư 平bình 生sanh 。 所sở 作tác 過quá 惡ác 。 恐khủng 失thất 利lợi 養dưỡng 名danh 譽dự 。 隱ẩn 藏tàng 遮già 護hộ 。 唯duy 恐khủng 人nhân 知tri 。 是thị 其kỳ 性tánh 也dã 。 若nhược 覆phú 罪tội 而nhi 不bất 發phát 露lộ 。 後hậu 時thời 必tất 自tự 悔hối 惱não 。 不bất 得đắc 安an 隱ẩn 。 故cố 悔hối 惱não 是thị 其kỳ 業nghiệp 用dụng 。 是thị 以dĩ 大đại 人nhân 之chi 心tâm 。 光quang 風phong 霽tễ 月nguyệt 。 毫hào 無vô 藏tạng 護hộ 。 有hữu 過quá 則tắc 人nhân 人nhân 皆giai 見kiến 。 改cải 過quá 則tắc 人nhân 人nhân 皆giai 仰ngưỡng 。 若nhược 為vi 人nhân 隱ẩn 惡ác 。 此thử 覆phú 不bất 可khả 無vô 。 一nhất 師sư 言ngôn 。 此thử 覆phú 是thị 癡si 一nhất 分phần/phân 攝nhiếp 。 以dĩ 覆phú 過quá 者giả 。 但đãn 顧cố 現hiện 前tiền 。 不bất 肯khẳng 發phát 露lộ 。 不bất 懼cụ 當đương 來lai 。 受thọ 地địa 獄ngục 苦khổ 。 是thị 癡si 人nhân 故cố 。 一nhất 師sư 言ngôn 。 此thử 覆phú 是thị 貪tham 癡si 各các 一nhất 分phần/phân 攝nhiếp 。 以dĩ 恐khủng 失thất 現hiện 前tiền 利lợi 養dưỡng 。 是thị 貪tham 所sở 使sử 。 藏tạng 護hộ 不bất 露lộ 。 是thị 癡si 所sở 使sử 。 論luận 說thuyết 麤thô 相tương/tướng 說thuyết 唯duy 癡si 分phần/phân 。 如như 說thuyết 掉trạo 舉cử 是thị 貪tham 分phần/phân 攝nhiếp 。 亦diệc 據cứ 麤thô 顯hiển 。 非phi 實thật 貪tham 分phần/phân 。 以dĩ 掉trạo 舉cử 徧biến 諸chư 染nhiễm 心tâm 故cố 。 云vân 何hà 為vi 惱não 忿phẫn 恨hận 為vi 先tiên (# 至chí )# 離ly 瞋sân 無vô 別biệt 惱não 相tương/tướng 用dụng 故cố 。 此thử 惱não 亦diệc 由do 忿phẫn 恨hận 在tại 先tiên 。 於ư 是thị 追truy 思tư 往vãng 惡ác 。 觸xúc 現hiện 違vi 緣duyên 。 心tâm 發phát 暴bạo 熱nhiệt 。 兇hung 狠ngận 乖quai 戾lệ 。 多đa 出xuất 喧huyên 囂hiêu 暴bạo 惡ác 麤thô 俗tục 鄙bỉ 陋lậu 之chi 言ngôn 。 螫thích 他tha 人nhân 故cố 。 蛆thư 。 謂vị 蝍# 蛆thư 。 即tức 蜈ngô 蚣công 也dã 。 螫thích 。 謂vị 奮phấn 毒độc 也dã 。 此thử 亦diệc 瞋sân 一nhất 分phần/phân 攝nhiếp 。 云vân 何hà 為vi 嫉tật 殉# 自tự 名danh 利lợi (# 至chí )# 離ly 瞋sân 無vô 別biệt 嫉tật 相tương/tướng 用dụng 故cố 。 以dĩ 身thân 從tùng 物vật 曰viết 殉# 。 謂vị 嫉tật 妬đố 人nhân 。 聞văn 見kiến 他tha 人nhân 榮vinh 貴quý 。 深thâm 衷# 常thường 懷hoài 憂ưu 慼thích 。 不bất 得đắc 安an 隱ẩn 。 故cố 曰viết 。 女nữ 無vô 妍nghiên 醜xú 。 入nhập 宮cung 見kiến 妬đố 。 士sĩ 無vô 賢hiền 不bất 肖tiếu 。 入nhập 朝triêu 見kiến 嫉tật 。 此thử 亦diệc 瞋sân 一nhất 分phần/phân 攝nhiếp 。 云vân 何hà 為vi 慳san 躭đam 著trước 財tài 法pháp (# 至chí )# 離ly 貪tham 無vô 別biệt 慳san 相tương/tướng 用dụng 故cố 。 慳san 。 護hộ 惜tích 也dã 。 躭đam 。 謂vị 沉trầm 湎miện 。 著trước 。 謂vị 固cố 執chấp 。 財tài 。 謂vị 資tư 財tài 。 法pháp 。 謂vị 道Đạo 法Pháp 。 有hữu 財tài 不bất 捨xả 。 謂vị 之chi 守thủ 錢tiền 虜lỗ 。 有hữu 法pháp 不bất 施thí 。 謂vị 之chi 啞á 羊dương 僧Tăng 。 秘bí 。 謂vị 藏tạng 於ư 密mật 處xứ 。 悋lận 。 謂vị 懷hoài 於ư 此thử 中trung 。 鄙bỉ 畜súc 者giả 。 唯duy 鄙bỉ 澀sáp 故cố 能năng 畜súc 積tích 也dã 。 貪tham 一nhất 分phần/phân 攝nhiếp 。 云vân 何hà 為vi 誑cuống 為vi 獲hoạch 利lợi 譽dự (# 至chí )# 離ly 二nhị 無vô 別biệt 誑cuống 相tương/tướng 用dụng 故cố 。 誑cuống 者giả 。 以dĩ 言ngôn 欺khi 人nhân 也dã 。 矯kiểu 現hiện 者giả 。 假giả 現hiện 也dã 。 詭quỷ 。 謂vị 詭quỷ 譎# 。 詐trá 。 謂vị 狙# 詐trá 。 如như 婆bà 沙sa 論luận 說thuyết 有hữu 五ngũ 種chủng 。 一nhất 矯kiểu 異dị 。 謂vị 有hữu 貪tham 利lợi 養dưỡng 故cố 。 行hành 十thập 二nhị 頭đầu 陀đà 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 他tha 作tác 是thị 行hành 。 已dĩ 得đắc 敬kính 養dưỡng 。 我ngã 作tác 是thị 行hành 。 亦diệc 或hoặc 得đắc 之chi 。 謂vị 利lợi 養dưỡng 故cố 。 改cải 易dị 威uy 儀nghi 。 矯kiểu 現hiện 有hữu 德đức 。 二nhị 自tự 親thân 。 為vi 有hữu 貪tham 利lợi 養dưỡng 故cố 。 至chí 檀đàn 越việt 家gia 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 如như 我ngã 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 。 姊tỷ 妹muội 親thân 戚thích 。 無vô 有hữu 異dị 也dã 。 若nhược 有hữu 所sở 須tu 。 我ngã 能năng 相tương 與dữ 。 若nhược 有hữu 所sở 作tác 。 我ngã 能năng 作tác 之chi 。 不bất 計kế 遠viễn 近cận 。 來lai 相tương 問vấn 訊tấn 。 我ngã 住trụ 此thử 者giả 。 正chánh 相tương/tướng 為vi 耳nhĩ 。 為vi 求cầu 利lợi 養dưỡng 。 貪tham 著trước 檀đàn 越việt 。 能năng 以dĩ 巧xảo 辨biện 牽khiên 引dẫn 人nhân 心tâm 。 三tam 激kích 動động 。 謂vị 有hữu 不bất 計kế 貪tham 罪tội 。 欲dục 得đắc 財tài 物vật 。 現hiện 有hữu 貪tham 相tương/tướng 。 語ngữ 檀đàn 越việt 言ngôn 。 此thử 衣y 鉢bát 尼ni 師sư 壇đàn 好hảo/hiếu 。 若nhược 我ngã 得đắc 之chi 。 則tắc 能năng 受thọ 用dụng 。 若nhược 人nhân 能năng 隨tùy 意ý 施thí 者giả 。 此thử 人nhân 難nan 得đắc 。 又hựu 語ngữ 檀đàn 越việt 言ngôn 。 汝nhữ 家gia 羮# 飯phạn 餅bính 菓quả 香hương 美mỹ 。 衣y 服phục 又hựu 好hảo/hiếu 。 若nhược 常thường 供cúng 養dường 我ngã 。 我ngã 以dĩ 親thân 眷quyến 必tất 當đương 相tương 與dữ 。 四tứ 抑ức 揚dương 。 謂vị 貪tham 利lợi 養dưỡng 故cố 。 語ngữ 檀đàn 越việt 言ngôn 。 汝nhữ 極cực 慳san 惜tích 。 尚thượng 不bất 能năng 與dữ 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 。 姊tỷ 妹muội 妻thê 子tử 親thân 戚thích 。 更cánh 有hữu 誰thùy 能năng 得đắc 汝nhữ 物vật 者giả 。 檀đàn 越việt 愧quý 恥sỉ 。 俛miễn 首thủ 施thí 與dữ 。 及cập 至chí 餘dư 家gia 。 語ngữ 彼bỉ 人nhân 言ngôn 。 汝nhữ 有hữu 福phước 德đức 。 人nhân 身thân 不bất 空không 。 阿A 羅La 漢Hán 等đẳng 。 常thường 入nhập 汝nhữ 家gia 。 與dữ 汝nhữ 坐tọa 起khởi 語ngữ 言ngôn 。 欲dục 令linh 檀đàn 越việt 必tất 謂vị 我ngã 是thị 。 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 五ngũ 因nhân 利lợi 求cầu 利lợi 。 謂vị 以dĩ 衣y 鉢bát 及cập 僧Tăng 伽già 黎lê 尼ni 師sư 壇đàn 等đẳng 。 資tư 生sanh 之chi 物vật 。 持trì 示thị 人nhân 言ngôn 。 此thử 是thị 國quốc 王vương 及cập 施thí 主chủ 并tinh 餘dư 貴quý 人nhân 將tương 來lai 與dữ 我ngã 。 令linh 其kỳ 檀đàn 越việt 心tâm 中trung 生sanh 念niệm 。 王vương 及cập 貴quý 人nhân 尚thượng 供cúng 養dường 彼bỉ 。 况# 我ngã 不bất 與dữ 。 因nhân 以dĩ 此thử 利lợi 更cánh 求cầu 餘dư 利lợi 。 故cố 以dĩ 名danh 也dã 。 邪tà 命mạng 為vi 業nghiệp 者giả 。 謂vị 以dĩ 虗hư 誑cuống 求cầu 得đắc 以dĩ 資tư 養dưỡng 身thân 命mạng 。 非phi 正chánh 命mạng 食thực 。 故cố 曰viết 邪tà 命mạng 。 智trí 論luận 云vân 。 比Bỉ 丘Khâu 名danh 乞khất 士sĩ 。 清thanh 淨tịnh 活hoạt 命mạng 故cố 。 如như 經Kinh 中trung 說thuyết 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。 得đắc 已dĩ 坐tọa 食thực 。 有hữu 梵Phạm 志Chí 名danh 淨tịnh 目mục 。 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 食thực 耶da 。 答đáp 言ngôn 食thực 。 淨tịnh 目mục 言ngôn 。 下hạ 口khẩu 食thực 耶da 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 。 仰ngưỡng 口khẩu 食thực 耶da 。 答đáp 言ngôn 不phủ 。 方phương 口khẩu 食thực 耶da 。 答đáp 言ngôn 不phủ 。 維duy 口khẩu 食thực 耶da 。 答đáp 曰viết 不phủ 。 淨tịnh 目mục 言ngôn 。 食thực 有hữu 四tứ 種chủng 。 我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ 。 汝nhữ 皆giai 言ngôn 不phủ 。 我ngã 今kim 不bất 解giải 。 汝nhữ 當đương 為vi 說thuyết 。 云vân 何hà 下hạ 口khẩu 食thực 等đẳng 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 有hữu 出xuất 家gia 人nhân 。 合hợp 藥dược 種chủng 穀cốc 植thực 樹thụ 等đẳng 不phủ 。 淨tịnh 活hoạt 命mạng 者giả 。 是thị 名danh 下hạ 口khẩu 食thực 。 仰ngưỡng 視thị 星tinh 宿tú 日nhật 月nguyệt 風phong 雨vũ 雷lôi 電điện 霹phích 靂lịch 。 不bất 淨tịnh 活hoạt 命mạng 者giả 。 是thị 名danh 仰ngưỡng 口khẩu 食thực 。 曲khúc 媚mị 豪hào 勢thế 。 通thông 使sử 四tứ 方phương 。 巧xảo 言ngôn 多đa 求cầu 。 不bất 淨tịnh 活hoạt 命mạng 者giả 。 是thị 名danh 方phương 口khẩu 食thực 。 學học 種chủng 種chủng 咒chú 術thuật 卜bốc 算toán 吉cát 凶hung 不phủ 。 淨tịnh 活hoạt 命mạng 者giả 。 名danh 維duy 口khẩu 食thực 。 我ngã 不bất 墮đọa 是thị 四tứ 食thực 中trung 。 我ngã 用dụng 清thanh 淨tịnh 乞khất 食thực 活hoạt 命mạng 故cố 。 此thử 亦diệc 貪tham 癡si 各các 一nhất 分phần/phân 攝nhiếp 。 云vân 何hà 為vi 諂siểm 為vi 罔võng 他tha 故cố (# 至chí )# 離ly 二nhị 無vô 別biệt 諂siểm 相tương/tướng 用dụng 故cố 。 諂siểm 者giả 。 巧xảo 言ngôn 諛du 人nhân 之chi 謂vị 。 罔võng 他tha 者giả 。 欺khi 其kỳ 不bất 知tri 不bất 見kiến 之chi 謂vị 。 矯kiểu 設thiết 異dị 儀nghi 者giả 。 假giả 現hiện 奇kỳ 特đặc 威uy 儀nghi 。 動động 止chỉ 不bất 與dữ 人nhân 同đồng 也dã 。 險hiểm 。 謂vị 險hiểm 惡ác 。 曲khúc 。 謂vị 邪tà 曲khúc 。 罔võng 冐mạo 者giả 。 欺khi 人nhân 不bất 知tri 而nhi 羅la 織chức 人nhân 也dã 。 欺khi 人nhân 不bất 見kiến 而nhi 盖# 覆phú 人nhân 也dã 。 曲khúc 順thuận 時thời 宜nghi 者giả 。 奴nô 顏nhan 婢tỳ 膝tất 。 隨tùy 風phong 倒đảo 施thí 也dã 。 為vi 取thủ 他tha 意ý 者giả 。 務vụ 以dĩ 悅duyệt 人nhân 而nhi 逢phùng 迎nghênh 之chi 也dã 。 或hoặc 藏tạng 己kỷ 失thất 者giả 。 掩yểm 其kỳ 不bất 善thiện 而nhi 著trước 其kỳ 善thiện 也dã 。 直trực 心tâm 是thị 道Đạo 場Tràng 。 是thị 佛Phật 誠thành 言ngôn 。 行hành 諂siểm 曲khúc 心tâm 。 是thị 違vi 師sư 友hữu 正chánh 教giáo 誨hối 故cố 。 此thử 亦diệc 貪tham 癡si 各các 一nhất 分phần/phân 攝nhiếp 。 云vân 何hà 為vi 害hại 。 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 (# 至chí )# 瞋sân 害hại 別biệt 相tướng 准chuẩn 善thiện 應ưng 說thuyết 。 損tổn 者giả 。 斷đoạn 物vật 命mạng 根căn 之chi 謂vị 。 惱não 者giả 。 驚kinh 怖bố 逼bức 迫bách 之chi 謂vị 。 如như 設thiết 畢tất 弋# 罟# 網võng 而nhi 驅khu 逐trục 之chi 。 使sử 鳥điểu 亂loạn 於ư 上thượng 。 魚ngư 亂loạn 於ư 下hạ 。 不bất 得đắc 安an 隱ẩn 。 皆giai 謂vị 之chi 惱não 。 云vân 何hà 為vi 憍kiêu 於ư 自tự 盛thịnh 事sự (# 至chí )# 離ly 貪tham 無vô 別biệt 憍kiêu 相tương/tướng 用dụng 故cố 。 憍kiêu 者giả 矜căng 高cao 自tự 恃thị 也dã 。 於ư 自tự 盛thịnh 事sự 。 謂vị 足túc 於ư 己kỷ 者giả 。 如như 富phú 貴quý 才tài 能năng 言ngôn 語ngữ 政chánh 事sự 文văn 學học 名danh 勢thế 之chi 類loại 。 由do 此thử 數số 者giả 深thâm 生sanh 染nhiễm 著trước 。 或hoặc 以dĩ 富phú 貴quý 凌lăng 人nhân 傲ngạo 物vật 。 乃nãi 至chí 或hoặc 以dĩ 文văn 學học 名danh 勢thế 等đẳng 凌lăng 人nhân 傲ngạo 物vật 。 眼nhãn 空không 四tứ 海hải 。 傍bàng 若nhược 無vô 人nhân 。 如như 醉túy 酒tửu 人nhân 。 為vi 酒tửu 所sở 弄lộng 。 故cố 曰viết 醉túy 傲ngạo 為vi 性tánh 。 一nhất 切thiết 染nhiễm 法pháp 依y 之chi 而nhi 起khởi 。 書thư 曰viết 。 無vô 若nhược 丹đan 朱chu 傲ngạo 。 語ngữ 曰viết 。 如như 有hữu 周chu 公công 之chi 才tài 之chi 美mỹ 。 使sử 驕kiêu 且thả 吝lận 。 其kỳ 餘dư 不bất 足túc 觀quán 也dã 已dĩ 。 憍kiêu 傲ngạo 正chánh 障chướng 謙khiêm 卑ty 。 此thử 亦diệc 貪tham 一nhất 分phần/phân 攝nhiếp 。 由do 愛ái 自tự 盛thịnh 事sự 。 方phương 生sanh 傲ngạo 故cố 。 瑜du 伽già 云vân 。 此thử 有hữu 七thất 種chủng 。 謂vị 無vô 病bệnh 憍kiêu 。 少thiếu 年niên 憍kiêu 。 長trường 壽thọ 憍kiêu 。 族tộc 姓tánh 憍kiêu 。 色sắc 力lực 憍kiêu 。 富phú 貴quý 憍kiêu 。 多đa 聞văn 憍kiêu 等đẳng 。 云vân 何hà 無vô 慚tàm 不bất 顧cố 自tự 法pháp (# 至chí )# 障chướng 慚tàm 生sanh 長trưởng 。 諸chư 惡ác 行hành 故cố 。 不bất 顧cố 自tự 法pháp 者giả 。 人nhân 至chí 於ư 無vô 羞tu 恥sỉ 。 則tắc 己kỷ 身thân 不bất 顧cố 。 何hà 況huống 道Đạo 法Pháp 。 故cố 於ư 一nhất 切thiết 不bất 仁nhân 不bất 義nghĩa 之chi 事sự 。 了liễu 無vô 忌kỵ 憚đạn 。 靡mĩ 不bất 為vì 己kỷ 。 於ư 是thị 見kiến 賢hiền 善thiện 。 有hữu 德đức 之chi 人nhân 。 則tắc 輕khinh 易dị 而nhi 拒cự 絕tuyệt 之chi 。 不bất 相tương 往vãng 來lai 。 此thử 無vô 慚tàm 之chi 性tánh 也dã 。 既ký 不bất 親thân 賢hiền 重trọng/trùng 德đức 。 則tắc 必tất 狎hiệp 近cận 無vô 知tri 朋bằng 黨đảng 而nhi 釀# 成thành 惡ác 行hành 。 此thử 無vô 慚tàm 之chi 用dụng 也dã 。 云vân 何hà 無vô 愧quý 不bất 顧cố 世thế 間gian (# 至chí )# 障chướng 愧quý 生sanh 長trưởng 。 諸chư 惡ác 行hành 故cố 。 不bất 顧cố 世thế 間gian 者giả 。 甘cam 心tâm 為vi 惡ác 者giả 尚thượng 。 不bất 顧cố 自tự 身thân 。 何hà 暇hạ 復phục 顧cố 世thế 人nhân 譏cơ 訶ha 彈đàn 斥xích 。 故cố 經Kinh 云vân 。 有hữu 二nhị 白bạch 法Pháp 能năng 救cứu 眾chúng 生sanh 。 一nhất 慚tàm 。 二nhị 愧quý 。 慚tàm 者giả 自tự 不bất 作tác 罪tội 。 愧quý 者giả 不bất 教giáo 他tha 作tác 。 慚tàm 者giả 內nội 自tự 羞tu 恥sỉ 。 愧quý 者giả 發phát 露lộ 向hướng 人nhân 。 慚tàm 者giả 羞tu 天thiên 。 愧quý 者giả 羞tu 人nhân 。 有hữu 慚tàm 愧quý 者giả 。 可khả 名danh 為vi 人nhân 。 無vô 慚tàm 愧quý 者giả 。 名danh 為vi 畜súc 生sanh 。 故cố 曰viết 無vô 恥sỉ 之chi 耻sỉ 。 無vô 恥sỉ 矣hĩ 。 不bất 恥sỉ 過quá 惡ác 是thị 二nhị 通thông 相tương/tướng (# 至chí )# 是thị 彼bỉ 等đẳng 流lưu 非phi 即tức 彼bỉ 性tánh 。 此thử 下hạ 辯biện 明minh 不bất 耻sỉ 過quá 惡ác 是thị 通thông 相tương/tướng 。 非phi 別biệt 相tướng 也dã 。 正chánh 與dữ 前tiền 慚tàm 愧quý 相tương 反phản 。 云vân 何hà 掉trạo 舉cử 令linh 心tâm 於ư 境cảnh (# 至chí )# 故cố 不bất 寂tịch 靜tĩnh 非phi 此thử 別biệt 相tướng 。 掉trạo 舉cử 者giả 。 謂vị 掉trạo 弄lộng 輕khinh 舉cử 。 俛miễn 仰ngưỡng 四tứ 海hải 。 頃khoảnh 刻khắc 九cửu 州châu 。 令linh 心tâm 不bất 得đắc 暫tạm 時thời 寂tịch 靜tĩnh 。 是thị 其kỳ 體thể 性tánh 。 能năng 障chướng 行hành 捨xả 及cập 止chỉ 是thị 其kỳ 業nghiệp 用dụng 。 一nhất 師sư 言ngôn 。 掉trạo 舉cử 是thị 貪tham 分phần/phân 攝nhiếp 。 由do 憶ức 昔tích 日nhật 樂nhạo/nhạc/lạc 事sự 。 而nhi 得đắc 生sanh 故cố 。 第đệ 二nhị 師sư 言ngôn 。 掉trạo 舉cử 徧biến 諸chư 染nhiễm 心tâm 。 非phi 獨độc 貪tham 攝nhiếp 。 又hựu 說thuyết 掉trạo 舉cử 無vô 別biệt 有hữu 性tánh 。 此thử 十thập 煩phiền 惱não 中trung 共cộng 相tương 所sở 攝nhiếp 。 第đệ 三tam 師sư 立lập 量lượng 破phá 云vân 。 掉trạo 舉cử 別biệt 有hữu 自tự 性tánh 。 徧biến 諸chư 染nhiễm 心tâm 。 非phi 是thị 煩phiền 惱não 共cộng 相tương 所sở 攝nhiếp 。 如như 不bất 信tín 等đẳng 。 不bất 說thuyết 他tha 分phần/phân 所sở 攝nhiếp 便tiện 無vô 實thật 體thể 。 非phi 不bất 信tín 等đẳng 亦diệc 是thị 假giả 故cố 。 問vấn 。 若nhược 爾nhĩ 。 如như 何hà 論luận 說thuyết 煩phiền 惱não 是thị 共cộng 相tương 攝nhiếp 。 是thị 世thế 俗tục 有hữu 。 答đáp 。 如như 睡thụy 眠miên 等đẳng 說thuyết 世thế 俗tục 有hữu 。 是thị 隨tùy 他tha 相tương/tướng 說thuyết 。 下hạ 出xuất 其kỳ 性tánh 云vân 。 掉trạo 舉cử 別biệt 相tướng 。 即tức 是thị 喧huyên 囂hiêu 妄vọng 動động 。 令linh 俱câu 生sanh 法pháp 。 不bất 得đắc 寂tịch 靜tĩnh 。 是thị 其kỳ 別biệt 相tướng 。 若nhược 謂vị 離ly 十thập 煩phiền 惱não 別biệt 無vô 自tự 體thể 。 不bất 應ưng 別biệt 說thuyết 障chướng 奢xa 摩ma 他tha 。 是thị 其kỳ 業nghiệp 用dụng 。 必tất 有hữu 體thể 而nhi 後hậu 有hữu 用dụng 故cố 。 故cố 不bất 寂tịch 靜tĩnh 非phi 此thử 別biệt 相tướng 。 而nhi 囂hiêu 動động 即tức 是thị 其kỳ 性tánh 也dã 。 云vân 何hà 惛hôn 沉trầm 令linh 心tâm 於ư 境cảnh (# 至chí )# 正chánh 障chướng 輕khinh 安an 而nhi 非phi 迷mê 闇ám 。 惛hôn 沉trầm 者giả 。 謂vị 昏hôn 昧muội 沉trầm 重trọng/trùng 。 謂vị 此thử 心tâm 所sở 。 能năng 令linh 昭chiêu 靈linh 不bất 昧muội 之chi 體thể 。 漸tiệm 漸tiệm 昏hôn 昧muội 。 漸tiệm 漸tiệm 沉trầm 沒một 。 無vô 所sở 堪kham 能năng 。 無vô 所sở 肩kiên 任nhậm 。 是thị 其kỳ 性tánh 也dã 。 於ư 是thị 身thân 不bất 得đắc 輕khinh 安an 而nhi 心tâm 不bất 能năng 入nhập 觀quán 矣hĩ 。 一nhất 師sư 言ngôn 。 昏hôn 沉trầm 是thị 癡si 分phần/phân 攝nhiếp 。 第đệ 二nhị 師sư 言ngôn 。 不bất 獨độc 癡si 分phân 是thị 十thập 煩phiền 惱não 共cộng 相tương 攝nhiếp 。 第đệ 三tam 師sư 言ngôn 。 昏hôn 沉trầm 別biệt 有hữu 自tự 性tánh 。 謂vị 即tức 瞢măng 董# 。 問vấn 云vân 。 瞢măng 董# 與dữ 癡si 有hữu 何hà 別biệt 異dị 。 答đáp 。 癡si 以dĩ 迷mê 闇ám 為vi 相tương/tướng 。 昏hôn 沉trầm 以dĩ 瞢măng 董# 為vi 相tương/tướng 。 迷mê 闇ám 為vi 相tương/tướng 者giả 。 謂vị 一nhất 總tổng 不bất 知tri 不bất 覺giác 。 瞢măng 董# 為vi 相tương/tướng 者giả 雖tuy 非phi 一nhất 總tổng 。 不bất 知tri 不bất 覺giác 。 而nhi 由do 惛hôn 昧muội 沉trầm 重trọng/trùng 。 能năng 使sử 身thân 心tâm 不bất 得đắc 輕khinh 安an 自tự 在tại 。 是thị 故cố 此thử 二nhị 體thể 有hữu 差sai 別biệt 。 云vân 何hà 不bất 信tín 於ư 實thật 德đức 能năng (# 至chí )# 是thị 此thử 因nhân 果quả 非phi 此thử 自tự 性tánh 。 不bất 信tín 者giả 。 謂vị 無vô 誠thành 實thật 也dã 。 既ký 無vô 真chân 實thật 。 於ư 是thị 在tại 一nhất 切thiết 實thật 事sự 實thật 理lý 不bất 能năng 忍nhẫn 可khả 。 於ư 真chân 淨tịnh 德đức 。 不bất 生sanh 好hiếu 樂nhạo 。 於ư 善thiện 功công 能năng 不bất 起khởi 樂nhạo 欲dục 。 又hựu 不bất 信tín 自tự 心tâm 可khả 以dĩ 作tác 佛Phật 。 自tự 心tâm 可khả 以dĩ 為vi 堯# 舜thuấn 。 唯duy 不bất 信tín 故cố 。 不bất 勤cần 修tu 治trị 。 鹵lỗ 莽mãng 滅diệt 裂liệt 。 故cố 令linh 心tâm 田điền 日nhật 益ích 荒hoang 穢uế 。 而nhi 稂# 莠# 蓬bồng 蒿hao 充sung 塞tắc 其kỳ 中trung 矣hĩ 。 然nhiên 忿phẫn 等đẳng 諸chư 數số 皆giai 名danh 穢uế 法pháp 。 而nhi 不bất 信tín 一nhất 法pháp 為vi 穢uế 尤vưu 甚thậm 。 非phi 唯duy 自tự 穢uế 。 兼kiêm 又hựu 穢uế 他tha 。 譬thí 如như 泥nê 猪trư 癩lại 狗cẩu 然nhiên 。 故cố 曰viết 。 人nhân 而nhi 無vô 信tín 。 不bất 知tri 其kỳ 可khả 也dã 。 云vân 何hà 懈giải 怠đãi 於ư 善thiện 惡ác 品phẩm (# 至chí )# 非phi 淨tịnh 非phi 染nhiễm 無vô 信tín 不bất 信tín 。 懈giải 怠đãi 者giả 。 於ư 善thiện 不bất 脩tu 。 於ư 惡ác 不bất 斷đoạn 。 百bách 體thể 俱câu 解giải 。 百bách 事sự 俱câu 廢phế 之chi 謂vị 。 故cố 曰viết 懶lãn 惰nọa 為vi 性tánh 。 唯duy 其kỳ 日nhật 用dụng 不bất 肯khẳng 奮phấn 力lực 於ư 善thiện 。 故cố 令linh 諸chư 染nhiễm 。 漸tiệm 漸tiệm 增tăng 長trưởng 。 故cố 曰viết 增tăng 染nhiễm 為vi 業nghiệp 。 故cố 瑜du 伽già 云vân 。 謂vị 執chấp 睡thụy 眠miên 偃yển 臥ngọa 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 晝trú 夜dạ 唐đường 捐quyên 。 捨xả 眾chúng 善thiện 品phẩm 。 問vấn 。 戴đái 星tinh 而nhi 出xuất 。 戴đái 星tinh 而nhi 入nhập 。 孳# 孳# 於ư 利lợi 。 汲cấp 汲cấp 於ư 名danh 者giả 。 豈khởi 非phi 精tinh 進tấn 。 答đáp 。 此thử 雖tuy 策sách 勤cần 染nhiễm 事sự 。 亦diệc 是thị 懈giải 怠đãi 。 勤cần 於ư 染nhiễm 而nhi 怠đãi 於ư 善thiện 故cố 。 染nhiễm 法pháp 進tiến 而nhi 善thiện 法Pháp 退thoái 故cố 。 唯duy 日nhật 用dụng 孳# 孳# 為vi 善thiện 。 方phương 名danh 策sách 勤cần 。 若nhược 策sách 勤cần 無vô 記ký 沒một 要yếu 緊khẩn 事sự 。 於ư 善thiện 品phẩm 中trung 無vô 進tiến 無vô 退thoái 者giả 。 亦diệc 名danh 懈giải 怠đãi 。 此thử 是thị 樂nhạo 欲dục 與dữ 勝thắng 解giải 攝nhiếp 。 樂nhạo/nhạc/lạc 善thiện 則tắc 善thiện 性tánh 攝nhiếp 。 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 善thiện 則tắc 不bất 善thiện 性tánh 攝nhiếp 。 若nhược 無vô 記ký 事sự 。 忍nhẫn 可khả 樂lạc 欲dục 在tại 信tín 不bất 信tín 淨tịnh 。 不bất 淨tịnh 之chi 間gian 。 故cố 無vô 別biệt 性tánh 。 云vân 何hà 放phóng 逸dật 。 於ư 染nhiễm 淨tịnh 品phẩm (# 至chí )# 推thôi 究cứu 此thử 相tương/tướng 如như 不bất 放phóng 逸dật 。 放phóng 。 謂vị 放phóng 蕩đãng 。 逸dật 。 謂vị 縱túng 逸dật 。 不bất 撿kiểm 束thúc 也dã 。 經Kinh 云vân 。 暫tạm 時thời 不bất 在tại 。 猶do 如như 死tử 人nhân 。 豈khởi 可khả 放phóng 乎hồ 。 學học 問vấn 無vô 他tha 。 求cầu 其kỳ 放phóng 心tâm 。 豈khởi 可khả 縱túng/tung 乎hồ 。 纔tài 一nhất 縱túng/tung 放phóng 。 不bất 能năng 防phòng 修tu 。 惡ác 長trường/trưởng 而nhi 善thiện 消tiêu 矣hĩ 。 故cố 涅Niết 槃Bàn 以dĩ 不bất 放phóng 逸dật 為vi 食thực 。 此thử 離ly 懈giải 怠đãi 。 三tam 不bất 善thiện 根căn 。 無vô 別biệt 有hữu 體thể 。 云vân 何hà 失thất 念niệm 於ư 諸chư 所sở 緣duyên (# 至chí )# 論luận 復phục 說thuyết 此thử 遍biến 染nhiễm 心tâm 故cố 。 失thất 念niệm 者giả 。 忘vong 失thất 正chánh 念niệm 也dã 。 經Kinh 云vân 。 制chế 之chi 一nhất 處xứ 。 無vô 事sự 不bất 辦biện 。 莊trang 生sanh 云vân 。 用dụng 志chí 不bất 分phân 。 乃nãi 凝ngưng 於ư 神thần 。 正chánh 念niệm 遺di 忘vong 。 內nội 無vô 主chủ 宰tể 。 便tiện 散tán 亂loạn 矣hĩ 。 一nhất 師sư 言ngôn 。 失thất 念niệm 是thị 念niệm 一nhất 分phần/phân 攝nhiếp 。 一nhất 師sư 言ngôn 。 失thất 念niệm 是thị 癡si 一nhất 分phần/phân 攝nhiếp 。 一nhất 師sư 言ngôn 。 念niệm 癡si 各các 一nhất 分phần/phân 攝nhiếp 。 云vân 何hà 散tán 亂loạn 於ư 諸chư 所sở 緣duyên (# 至chí )# 故cố 掉trạo 與dữ 亂loạn 俱câu 遍biến 染nhiễm 心tâm 。 流lưu 蕩đãng 為vi 性tánh 者giả 。 謂vị 如như 水thủy 之chi 流lưu 而nhi 亡vong 反phản 。 如như 波ba 之chi 蕩đãng 而nhi 不bất 息tức 也dã 。 故cố 能năng 障chướng 正chánh 定định 。 既ký 無vô 正chánh 定định 。 惡ác 慧tuệ 依y 之chi 而nhi 生sanh 矣hĩ 。 集tập 論luận 云vân 。 散tán 亂loạn 有hữu 六lục 種chủng 。 一nhất 作tác 意ý 心tâm 散tán 亂loạn 。 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 棄khí 捨xả 大Đại 乘Thừa 相tương 應ứng 作tác 意ý 。 退thoái 習tập 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 相tương 應ứng 下hạ 劣liệt 作tác 意ý 。 二nhị 外ngoại 心tâm 散tán 亂loạn 。 謂vị 正chánh 修tu 善thiện 時thời 。 於ư 外ngoại 妙diệu 五ngũ 欲dục 及cập 憒hội 閙náo 相tương/tướng 。 尋tầm 思tư 隨tùy 煩phiền 惱não 外ngoại 境cảnh 界giới 中trung 。 縱túng 心tâm 流lưu 散tán 。 三tam 內nội 心tâm 散tán 亂loạn 。 謂vị 正chánh 脩tu 善thiện 時thời 。 或hoặc 由do 昏hôn 沉trầm 睡thụy 眠miên 下hạ 劣liệt 。 或hoặc 由do 味vị 著trước 諸chư 定định 。 或hoặc 由do 種chủng 種chủng 定định 中trung 。 隨tùy 煩phiền 惱não 故cố 。 惱não 亂loạn 其kỳ 心tâm 。 四tứ 相tương/tướng 心tâm 散tán 亂loạn 。 謂vị 依y 止chỉ 外ngoại 相tướng 。 作tác 意ý 思tư 惟duy 。 內nội 境cảnh 相tướng 貌mạo 。 五ngũ 麤thô 重trọng/trùng 心tâm 散tán 亂loạn 。 謂vị 內nội 作tác 意ý 為vi 緣duyên 。 生sanh 起khởi 諸chư 受thọ 。 由do 麤thô 重trọng/trùng 身thân 故cố 。 計kế 我ngã 我ngã 所sở 。 六lục 自tự 性tánh 心tâm 散tán 亂loạn 。 謂vị 五ngũ 識thức 身thân 。 由do 彼bỉ 自tự 性tánh 。 於ư 內nội 靜tĩnh 定định 無vô 功công 能năng 故cố 。 一nhất 師sư 言ngôn 。 此thử 散tán 亂loạn 是thị 癡si 分phần/phân 攝nhiếp 。 第đệ 二nhị 師sư 言ngôn 。 三tam 不bất 善thiện 根căn 攝nhiếp 。 無vô 別biệt 有hữu 體thể 。 第đệ 三tam 師sư 言ngôn 。 此thử 散tán 亂loạn 別biệt 有hữu 自tự 體thể 。 謂vị 即tức 躁táo 擾nhiễu 。 由do 彼bỉ 躁táo 動động 煩phiền 擾nhiễu 。 故cố 令linh 俱câu 生sanh 法pháp 皆giai 流lưu 蕩đãng 。 問vấn 。 掉trạo 舉cử 散tán 亂loạn 二nhị 用dụng 何hà 別biệt 。 答đáp 。 掉trạo 舉cử 令linh 心tâm 易dị 解giải 。 散tán 亂loạn 令linh 心tâm 易dị 緣duyên 。 易dị 解giải 者giả 。 謂vị 纔tài 合hợp 而nhi 即tức 解giải 。 易dị 緣duyên 者giả 。 謂vị 纔tài 解giải 而nhi 即tức 緣duyên 。 言ngôn 易dị 者giả 。 念niệm 念niệm 遷thiên 變biến 故cố 。 問vấn 。 一nhất 剎sát 那na 心tâm 。 本bổn 無vô 變biến 易dị 。 何hà 容dung 於ư 此thử 易dị 解giải 易dị 緣duyên 。 答đáp 。 雖tuy 一nhất 剎sát 那na 解giải 緣duyên 無vô 易dị 。 而nhi 於ư 解giải 緣duyên 相tương 續tục 之chi 時thời 有hữu 變biến 易dị 義nghĩa 。 何hà 以dĩ 故cố 。 染nhiễm 汙ô 心tâm 生sanh 時thời 。 悉tất 由do 掉trạo 舉cử 散tán 亂loạn 之chi 力lực 。 常thường 應ưng 念niệm 念niệm 。 易dị 解giải 易dị 緣duyên 。 無vô 剎sát 那na 住trụ 。 或hoặc 由do 念niệm 定định 慧tuệ 力lực 所sở 制chế 。 如như 繫hệ 猿viên 猴hầu 。 有hữu 暫tạm 時thời 住trụ 。 以dĩ 由do 此thử 義nghĩa 。 故cố 說thuyết 掉trạo 亂loạn 俱câu 遍biến 染nhiễm 心tâm 。 云vân 何hà 不bất 正chánh 知tri 於ư 所sở 觀quán 境cảnh (# 至chí )# 論luận 復phục 說thuyết 此thử 徧biến 染nhiễm 心tâm 故cố 。 謬mậu 解giải 者giả 。 如như 指chỉ 鹿lộc 為vi 馬mã 。 喚hoán 龜quy 作tác 鱉miết 。 認nhận 賊tặc 為vi 子tử 故cố 。 唯duy 其kỳ 謬mậu 解giải 。 以dĩ 是thị 為vi 非phi 。 以dĩ 非phi 為vi 是thị 。 於ư 是thị 毀hủy 禁cấm 犯phạm 戒giới 。 無vô 不bất 為vì 己kỷ 。 如như 云vân 酒tửu 肉nhục 不bất 礙ngại 菩Bồ 提Đề 路lộ 。 婬dâm 房phòng 酒tửu 肆tứ 尋tầm 彌Di 勒Lặc 等đẳng 。 與dữ 并tinh 及cập 言ngôn 顯hiển 隨tùy 煩phiền 惱não (# 至chí )# 隨tùy 其kỳ 類loại 別biệt 如như 理lý 應ưng 知tri 。 此thử 釋thích 頌tụng 中trung 與dữ 并tinh 及cập 三tam 言ngôn 也dã 。 此thử 三tam 言ngôn 者giả 。 正chánh 顯hiển 隨tùy 煩phiền 惱não 不bất 止chỉ 二nhị 十thập 。 尚thượng 有hữu 餘dư 染nhiễm 汙ô 法pháp 也dã 。 如như 俱câu 舍xá 云vân 。 此thử 諸chư 煩phiền 惱não 。 亦diệc 名danh 隨tùy 煩phiền 惱não 。 以dĩ 皆giai 隨tùy 心tâm 為vi 。 惱não 亂loạn 事sự 故cố 。 復phục 有hữu 此thử 餘dư 。 異dị 諸chư 煩phiền 惱não 。 染nhiễm 汙ô 心tâm 所sở 行hành 蘊uẩn 所sở 攝nhiếp 隨tùy 煩phiền 惱não 起khởi 故cố 。 亦diệc 名danh 隨tùy 煩phiền 惱não 。 不bất 名danh 煩phiền 惱não 。 非phi 根căn 本bổn 故cố 。 又hựu 雜tạp 事sự 中trung 。 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 。 諸chư 隨tùy 煩phiền 惱não 。 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 。 愁sầu 歎thán 憂ưu 喜hỷ 隨tùy 煩phiền 惱não 等đẳng 。 攝nhiếp 事sự 分phần/phân 說thuyết 隨tùy 煩phiền 惱não 者giả 。 謂vị 貪tham 瞋sân 癡si 不bất 善thiện 根căn 。 若nhược 忿phẫn 若nhược 恨hận 。 如như 是thị 廣quảng 說thuyết 。 諸chư 雜tạp 穢uế 事sự 。 隨tùy 煩phiền 惱não 名danh 。 亦diệc 攝nhiếp 煩phiền 惱não 。 是thị 前tiền 煩phiền 惱não 等đẳng 流lưu 性tánh 故cố 。 煩phiền 惱não 同đồng 類loại 餘dư 染nhiễm 汙ô 法pháp 。 但đãn 名danh 隨tùy 煩phiền 惱não 。 非phi 煩phiền 惱não 攝nhiếp 故cố 。 有hữu 多đa 種chủng 故cố 。 攝nhiếp 煩phiền 惱não 故cố 。 攝nhiếp 餘dư 染nhiễm 故cố 。 非phi 唯duy 二nhị 十thập 。 今kim 此thử 唯duy 說thuyết 二nhị 十thập 者giả 。 不bất 取thủ 煩phiền 惱não 。 及cập 通thông 三tam 性tánh 并tinh 審thẩm 細tế 故cố 。 此thử 餘dư 染nhiễm 法pháp 。 或hoặc 是thị 分phần/phân 位vị 。 或hoặc 是thị 等đẳng 流lưu 。 皆giai 是thị 隨tùy 煩phiền 惱não 攝nhiếp 故cố 。 隨tùy 其kỳ 類loại 別biệt 如như 理lý 應ưng 思tư 者giả 。 如như 瑜du 伽già 云vân 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 諸chư 煩phiền 惱não 。 皆giai 是thị 此thử 中trung 四tứ 相tương/tướng 差sai 別biệt 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 相tương/tướng 攝nhiếp 應ưng 知tri 。 言ngôn 四tứ 相tương/tướng 者giả 。 一nhất 通thông 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 心tâm 起khởi 。 二nhị 通thông 一nhất 切thiết 染nhiễm 汙ô 心tâm 起khởi 。 三tam 於ư 各các 別biệt 不bất 善thiện 心tâm 起khởi 。 四tứ 善thiện 不bất 善thiện 無vô 記ký 心tâm 起khởi 。 謂vị 中trung 隨tùy 二nhị 。 通thông 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 心tâm 起khởi 。 八bát 大đại 隨tùy 加gia 邪tà 欲dục 邪tà 勝thắng 解giải 。 此thử 十thập 隨tùy 煩phiền 惱não 。 通thông 一nhất 切thiết 染nhiễm 汙ô 心tâm 起khởi 。 忿phẫn 等đẳng 十thập 小tiểu 隨tùy 。 各các 別biệt 不bất 善thiện 心tâm 起khởi 。 若nhược 一nhất 生sanh 時thời 。 必tất 無vô 第đệ 二nhị 。 四tứ 不bất 定định 。 通thông 善thiện 不bất 善thiện 無vô 記ký 心tâm 起khởi 。 此thử 隨tùy 煩phiền 惱não 。 若nhược 在tại 欲dục 界giới 。 略lược 於ư 十thập 二nhị 處xứ 轉chuyển 。 謂vị 貪tham 著trước 瞋sân 恚khuể 愚ngu 癡si 。 依y 執chấp 著trước 惡ác 行hành 處xứ 轉chuyển 。 忿phẫn 等đẳng 至chí 諂siểm 。 依y 鬪đấu 訟tụng 諍tranh 競cạnh 處xứ 轉chuyển 。 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 。 依y 犯phạm 尸thi 羅la 處xứ 轉chuyển 。 誑cuống 等đẳng 至chí 謀mưu 害hại 。 依y 受thọ 學học 隨tùy 轉chuyển 非phi 善thiện 人nhân 法pháp 處xứ 轉chuyển 。 矯kiểu 詐trá 等đẳng 乃nãi 至chí 惡ác 友hữu 。 依y 邪tà 命mạng 處xứ 轉chuyển 。 不bất 忍nhẫn 躭đam 嗜thị 等đẳng 。 乃nãi 至chí 不bất 平bình 等đẳng 貪tham 著trước 。 依y 躭đam 著trước 諸chư 欲dục 處xứ 轉chuyển 。 薩tát 迦ca 耶da 見kiến 有hữu 見kiến 無vô 見kiến 。 依y 如như 所sở 聞văn 法Pháp 。 義nghĩa 心tâm 諦đế 思tư 惟duy 處xứ 轉chuyển 。 貪tham 欲dục 等đẳng 乃nãi 至chí 不bất 作tác 意ý 。 依y 於ư 所sở 思tư 義nghĩa 內nội 心tâm 寂tịch 止chỉ 方phương 便tiện 持trì 心tâm 處xứ 轉chuyển 。 顧cố 悅duyệt 纏triền 綿miên 。 依y 展triển 轉chuyển 受thọ 用dụng 財tài 法pháp 處xứ 轉chuyển 。 不bất 質chất 直trực 性tánh 不bất 柔nhu 和hòa 性tánh 不bất 隨tùy 同đồng 分phần/phân 轉chuyển 性tánh 。 依y 不bất 相tương 雜tạp 住trú 處xứ 轉chuyển 。 欲dục 尋tầm 思tư 等đẳng 。 乃nãi 至chí 家gia 生sanh 繫hệ 屬thuộc 尋tầm 思tư 。 依y 遠viễn 離ly 臥ngọa 具cụ 房phòng 舍xá 處xứ 轉chuyển 。 愁sầu 歎thán 等đẳng 。 依y 眾chúng 苦khổ 所sở 集tập 處xứ 轉chuyển 。 如như 是thị 二nhị 十thập 。 隨tùy 煩phiền 惱não 中trung 。 (# 至chí )# 中trung 大đại 相tương 通thông 五ngũ 識thức 容dung 有hữu 。 此thử 下hạ 明minh 異dị 門môn 分phần/phân 攝nhiếp 。 先tiên 論luận 假giả 實thật 。 如như 是thị 二nhị 十thập 。 小tiểu 隨tùy 十thập 。 謂vị 忿phẫn 等đẳng 。 大đại 隨tùy 三tam 。 謂vị 放phóng 逸dật 失thất 念niệm 不bất 正chánh 知tri 。 定định 是thị 假giả 有hữu 。 分phần/phân 位vị 性tánh 故cố 。 無vô 慚tàm 等đẳng 四tứ 。 定định 是thị 實thật 有hữu 。 掉trạo 舉cử 等đẳng 三tam 。 雙song 通thông 假giả 實thật 。 二nhị 十thập 下hạ 。 次thứ 論luận 俱câu 生sanh 分phân 別biệt 。 此thử 二nhị 十thập 。 隨tùy 俱câu 生sanh 起khởi 。 名danh 俱câu 生sanh 隨tùy 煩phiền 惱não 。 隨tùy 分phân 別biệt 起khởi 。 名danh 分phân 別biệt 隨tùy 煩phiền 惱não 。 此thử 二nhị 下hạ 。 次thứ 論luận 自tự 類loại 俱câu 起khởi 。 此thử 二nhị 十thập 中trung 。 小tiểu 隨tùy 定định 無vô 展triển 轉chuyển 自tự 類loại 相tương 應ứng 。 不bất 相tương 順thuận 故cố 。 行hành 相tương/tướng 麤thô 猛mãnh 。 各các 為vi 主chủ 故cố 。 中trung 二nhị 既ký 與dữ 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 心tâm 俱câu 。 故cố 在tại 大đại 小tiểu 隨tùy 中trung 。 皆giai 得đắc 俱câu 起khởi 。 大đại 八bát 既ký 遍biến 染nhiễm 心tâm 。 定định 與dữ 小tiểu 中trung 展triển 轉chuyển 俱câu 起khởi 問vấn 。 八bát 大đại 既ký 遍biến 染nhiễm 心tâm 。 皆giai 容dung 俱câu 起khởi 。 云vân 何hà 餘dư 處xứ 有hữu 說thuyết 六lục 遍biến 五ngũ 遍biến 者giả 。 答đáp 。 若nhược 惛hôn 沉trầm 增tăng 勝thắng 時thời 。 掉trạo 舉cử 不bất 起khởi 。 掉trạo 舉cử 增tăng 勝thắng 時thời 。 惛hôn 沉trầm 不bất 俱câu 。 行hành 相tương/tướng 相tương 違vi 。 故cố 說thuyết 此thử 二nhị 不bất 遍biến 染nhiễm 心tâm 。 又hựu 說thuyết 五ngũ 遍biến 者giả 。 謂vị 惛hôn 沉trầm 掉trạo 舉cử 不bất 信tín 。 懈giải 怠đãi 放phóng 逸dật 。 不bất 違vi 一nhất 切thiết 染nhiễm 心tâm 故cố 。 此thử 唯duy 下hạ 。 次thứ 論luận 諸chư 識thức 相tương 應ứng 。 藏tạng 識thức 小tiểu 中trung 大đại 俱câu 無vô 。 第đệ 七thất 有hữu 八bát 大đại 。 有hữu 說thuyết 五ngũ 遍biến 六lục 遍biến 者giả 。 如như 上thượng 文văn 義nghĩa 。 六lục 識thức 小tiểu 中trung 大đại 俱câu 有hữu 。 五ngũ 識thức 無vô 小tiểu 十thập 。 由do 斯tư 五ngũ 大đại 五ngũ 受thọ 相tương 應ứng (# 至chí )# 中trung 大đại 隨tùy 麤thô 亦diệc 如như 實thật 義nghĩa 。 此thử 論luận 諸chư 受thọ 相tương 應ứng 也dã 。 中trung 二nhị 大đại 八bát 既ký 通thông 五ngũ 識thức 。 故cố 與dữ 五ngũ 受thọ 相tương 應ứng 。 一nhất 師sư 言ngôn 。 小tiểu 十thập 中trung 。 忿phẫn 恨hận 覆phú 惱não 嫉tật 慳san 害hại 。 唯duy 與dữ 憂ưu 喜hỷ 捨xả 相tương 應ứng 。 諂siểm 誑cuống 憍kiêu 三tam 與dữ 四tứ 受thọ 俱câu 。 唯duy 除trừ 苦khổ 受thọ 。 一nhất 師sư 言ngôn 。 忿phẫn 等đẳng 七thất 與dữ 四tứ 受thọ 相tương 應ứng 。 唯duy 除trừ 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 諂siểm 誑cuống 憍kiêu 三tam 。 五ngũ 受thọ 俱câu 起khởi 。 此thử 受thọ 俱câu 起khởi 之chi 相tướng 。 皆giai 如như 前tiền 根căn 本bổn 煩phiền 惱não 中trung 說thuyết 。 實thật 義nghĩa 如như 是thị 者giả 。 前tiền 云vân 貪tham 瞋sân 癡si 俱câu 生sanh 分phân 別biệt 。 容dung 與dữ 五ngũ 受thọ 相tương 應ứng 。 此thử 隨tùy 煩phiền 惱não 。 皆giai 是thị 煩phiền 惱não 分phần/phân 位vị 等đẳng 流lưu 。 彼bỉ 既ký 與dữ 五ngũ 受thọ 相tương 應ứng 。 此thử 亦diệc 應ưng 爾nhĩ 。 此thử 中trung 忿phẫn 等đẳng 四tứ 受thọ 相tương 應ứng 。 唯duy 除trừ 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 若nhược 據cứ 根căn 本bổn 。 亦diệc 通thông 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 以dĩ 彼bỉ 云vân 瞋sân 遇ngộ 順thuận 境cảnh 。 喜hỷ 樂lạc 俱câu 故cố 。 故cố 知tri 小tiểu 中trung 大đại 皆giai 通thông 五ngũ 受thọ 。 若nhược 隨tùy 分phân 別biệt 麤thô 相tương/tướng 說thuyết 者giả 。 則tắc 忿phẫn 恨hận 惱não 嫉tật 害hại 。 俱câu 是thị 根căn 本bổn 瞋sân 一nhất 分phần/phân 攝nhiếp 。 唯duy 與dữ 憂ưu 捨xả 二nhị 受thọ 相tương 應ứng 。 無vô 喜hỷ 樂lạc 受thọ 。 覆phú 慳san 是thị 貪tham 癡si 一nhất 分phần/phân 攝nhiếp 。 唯duy 與dữ 喜hỷ 捨xả 二nhị 受thọ 相tương 應ứng 。 諂siểm 誑cuống 憍kiêu 三tam 。 亦diệc 是thị 貪tham 癡si 一nhất 分phần/phân 攝nhiếp 。 喜hỷ 樂lạc 捨xả 三tam 受thọ 相tương 應ứng 。 中trung 二nhị 大đại 八bát 。 即tức 隨tùy 分phân 別biệt 麤thô 相tương/tướng 說thuyết 。 亦diệc 如như 實thật 義nghĩa 五ngũ 受thọ 相tương 應ứng 。 如như 是thị 二nhị 十thập 。 與dữ 別biệt 境cảnh 五ngũ (# 至chí )# 故cố 亂loạn 與dữ 定định 相tương 應ứng 無vô 失thất 。 此thử 論luận 別biệt 境cảnh 相tướng 應ưng 也dã 。 二nhị 十thập 與dữ 別biệt 境cảnh 五ngũ 皆giai 容dung 俱câu 起khởi 。 問vấn 。 失thất 念niệm 不bất 正chánh 知tri 。 何hà 得đắc 與dữ 念niệm 慧tuệ 相tương 應ứng 。 答đáp 。 雖tuy 非phi 與dữ 正chánh 念niệm 正chánh 慧tuệ 相tương 應ứng 。 而nhi 與dữ 癡si 念niệm 癡si 慧tuệ 亦diệc 相tương 應ứng 故cố 。 問vấn 。 念niệm 緣duyên 過quá 去khứ 。 忿phẫn 對đối 現hiện 前tiền 。 何hà 得đắc 相tương 應ứng 。 答đáp 。 念niệm 雖tuy 緣duyên 過quá 去khứ 。 亦diệc 得đắc 緣duyên 現hiện 在tại 曾tằng 習tập 相tương/tướng 類loại 之chi 境cảnh 。 忿phẫn 雖tuy 對đối 現hiện 前tiền 。 亦diệc 得đắc 緣duyên 過quá 去khứ 剎sát 那na 之chi 境cảnh 。 此thử 二nhị 故cố 得đắc 相tương 應ứng 。 問vấn 。 定định 唯duy 專chuyên 注chú 。 散tán 亂loạn 不bất 一nhất 。 何hà 得đắc 相tương 應ứng 。 答đáp 。 染nhiễm 定định 起khởi 時thời 。 心tâm 亦diệc 躁táo 擾nhiễu 。 故cố 亦diệc 相tương 應ứng 。 中trung 二nhị 大đại 八bát 十thập 煩phiền 惱não 俱câu (# 至chí )# 行hành 相tương/tướng 無vô 違vi 貪tham 癡si 分phần/phân 故cố 。 此thử 論luận 煩phiền 惱não 相tương 應ứng 也dã 。 中trung 二nhị 大đại 八bát 。 與dữ 十thập 煩phiền 惱não 相tương 應ứng 。 小tiểu 十thập 不bất 與dữ 見kiến 疑nghi 俱câu 起khởi 。 小tiểu 十thập 之chi 相tướng 浮phù 麤thô 。 見kiến 疑nghi 之chi 相tướng 審thẩm 細tế 故cố 。 忿phẫn 恨hận 惱não 嫉tật 害hại 。 容dung 與dữ 慢mạn 癡si 俱câu 。 不bất 與dữ 貪tham 瞋sân 並tịnh 。 以dĩ 五ngũ 法pháp 是thị 瞋sân 分phần/phân 故cố 。 瞋sân 不bất 與dữ 瞋sân 俱câu 。 如như 刀đao 不bất 自tự 割cát 。 眼nhãn 不bất 自tự 見kiến 故cố 。 亦diệc 不bất 與dữ 貪tham 俱câu 。 彼bỉ 此thử 相tương 違vi 故cố 。 慳san 與dữ 癡si 慢mạn 俱câu 。 亦diệc 非phi 貪tham 瞋sân 並tịnh 。 慳san 是thị 貪tham 分phần/phân 故cố 。 貪tham 不bất 與dữ 貪tham 俱câu 。 亦diệc 不bất 與dữ 瞋sân 俱câu 。 憍kiêu 唯duy 與dữ 癡si 俱câu 。 不bất 與dữ 貪tham 慢mạn 俱câu 。 慢mạn 以dĩ 醉túy 傲ngạo 。 慢mạn 令linh 高cao 舉cử 故cố 。 憍kiêu 慢mạn 解giải 別biệt 故cố 不bất 俱câu 。 憍kiêu 是thị 貪tham 分phần/phân 攝nhiếp 。 貪tham 不bất 與dữ 貪tham 俱câu 。 覆phú 誑cuống 與dữ 諂siểm 。 貪tham 癡si 慢mạn 俱câu 。 此thử 三tam 皆giai 貪tham 癡si 二nhị 分phần 攝nhiếp 故cố 。 但đãn 屬thuộc 貪tham 分phần/phân 。 不bất 與dữ 貪tham 相tương 應ứng 。 而nhi 與dữ 癡si 相tương 應ứng 。 若nhược 屬thuộc 癡si 分phần/phân 。 不bất 與dữ 癡si 相tương 應ứng 。 而nhi 與dữ 貪tham 相tương 應ứng 。 行hành 相tương/tướng 無vô 違vi 故cố 。 小tiểu 七thất 中trung 二nhị 唯duy 不bất 善thiện 攝nhiếp (# 至chí )# 憍kiêu 不bất 緣duyên 下hạ 非phi 所sở 恃thị 故cố 。 此thử 論luận 三tam 性tánh 相tướng 應ưng 也dã 。 小tiểu 七thất 中trung 二nhị 。 唯duy 不bất 善thiện 性tánh 。 諂siểm 誑cuống 憍kiêu 三tam 并tinh 大đại 隨tùy 八bát 。 不bất 善thiện 無vô 記ký 二nhị 性tánh 所sở 攝nhiếp 。 小tiểu 七thất 下hạ 。 論luận 界giới 繫hệ 相tương 應ứng 也dã 。 小tiểu 七thất 中trung 二nhị 。 唯duy 欲dục 界giới 攝nhiếp 。 謂vị 忿phẫn 恨hận 惱não 嫉tật 害hại 。 是thị 瞋sân 分phần/phân 攝nhiếp 。 上thượng 界giới 無vô 瞋sân 故cố 。 上thượng 界giới 行hành 四Tứ 無Vô 量Lượng 故cố 不bất 慳san 。 行hành 十Thập 善Thiện 法Pháp 故cố 無vô 覆phú 。 無vô 中trung 二nhị 也dã 。 誑cuống 諂siểm 。 欲dục 色sắc 二nhị 界giới 攝nhiếp 。 貪tham 癡si 分phần/phân 故cố 。 憍kiêu 與dữ 大đại 隨tùy 八bát 。 皆giai 通thông 三tam 界giới 。 下hạ 先tiên 明minh 現hiện 起khởi 。 若nhược 下hạ 起khởi 上thượng 惑hoặc 。 生sanh 在tại 下hạ 地địa 。 容dung 起khởi 上thượng 界giới 前tiền 十thập 。 一nhất 躭đam 定định 。 於ư 他tha 。 起khởi 憍kiêu 誑cuống 諂siểm 故cố 。 言ngôn 下hạ 界giới 起khởi 上thượng 惑hoặc 者giả 。 由do 貪tham 味vị 上thượng 界giới 定định 。 復phục 於ư 此thử 界giới 憍kiêu 人nhân 諂siểm 人nhân 誑cuống 人nhân 故cố 。 言ngôn 我ngã 得đắc 此thử 定định 。 他tha 人nhân 不bất 得đắc 等đẳng 。 若nhược 上thượng 起khởi 下hạ 惑hoặc 。 上thượng 界giới 唯duy 起khởi 後hậu 十thập 。 因nhân 有hữu 六lục 七thất 中trung 邪tà 見kiến 俱câu 生sanh 愛ái 。 將tương 生sanh 下hạ 時thời 容dung 起khởi 下hạ 界giới 俱câu 生sanh 愛ái 故cố 。 小tiểu 十thập 生sanh 上thượng 無vô 由do 起khởi 下hạ 。 以dĩ 非phi 正chánh 潤nhuận 生sanh 。 及cập 謗báng 滅diệt 道đạo 故cố 。 以dĩ 正chánh 潤nhuận 者giả 是thị 俱câu 生sanh 愛ái 。 正chánh 謗báng 滅diệt 者giả 是thị 邪tà 見kiến 故cố 。 次thứ 釋thích 所sở 緣duyên 。 先tiên 明minh 下hạ 緣duyên 上thượng 。 中trung 二nhị 大đại 八bát 。 下hạ 亦diệc 緣duyên 上thượng 。 以dĩ 緣duyên 上thượng 定định 。 故cố 與dữ 上thượng 界giới 貪tham 等đẳng 相tương 應ứng 而nhi 起khởi 。 以dĩ 此thử 十thập 種chủng 。 遍biến 染nhiễm 心tâm 故cố 。 一nhất 師sư 言ngôn 。 下hạ 界giới 小tiểu 十thập 不bất 緣duyên 上thượng 界giới 。 行hành 相tương/tướng 麁thô 近cận 。 不bất 能năng 遠viễn 取thủ 上thượng 界giới 定định 故cố 。 一nhất 師sư 言ngôn 。 小tiểu 十thập 亦diệc 得đắc 緣duyên 上thượng 。 於ư 勝thắng 地địa 法pháp 亦diệc 得đắc 生sanh 嫉tật 等đẳng 。 次thứ 明minh 上thượng 緣duyên 下hạ 。 大đại 八bát 與dữ 小tiểu 十thập 之chi 諂siểm 誑cuống 。 在tại 上thượng 界giới 亦diệc 得đắc 緣duyên 下hạ 。 因nhân 上thượng 地địa 恃thị 上thượng 定định 而nhi 慢mạn 下hạ 界giới 。 故cố 與dữ 下hạ 界giới 慢mạn 等đẳng 相tương 應ứng 而nhi 起khởi 。 梵Phạm 於ư 釋Thích 子tử 起khởi 諂siểm 誑cuống 故cố 者giả 。 如như 大Đại 梵Phạm 王Vương 。 於ư 自tự 眾chúng 中trung 。 匿nặc 己kỷ 情tình 事sự 。 現hiện 相tướng 誑cuống 惑hoặc 馬mã 勝thắng 比Bỉ 丘Khâu 。 為vi 避tị 馬mã 勝thắng 所sở 徵trưng 問vấn 故cố 。 矯kiểu 自tự 嘆thán 等đẳng 。 上thượng 界giới 之chi 憍kiêu 不bất 緣duyên 下hạ 界giới 者giả 。 下hạ 界giới 之chi 憍kiêu 。 非phi 所sở 恃thị 故cố 。 二nhị 十thập 皆giai 非phi 學học 無Vô 學Học 攝nhiếp (# 至chí )# 緣duyên 有hữu 漏lậu 等đẳng 准chuẩn 上thượng 應ưng 知tri 。 論luận 位vị 攝nhiếp 。 二nhị 十thập 皆giai 非phi 是thị 學học 位vị 無Vô 學Học 位vị 攝nhiếp 。 以dĩ 此thử 二nhị 十thập 隨tùy 煩phiền 惱não 但đãn 是thị 染nhiễm 所sở 。 學học 無Vô 學Học 位vị 。 唯duy 是thị 淨tịnh 故cố 。 故cố 染nhiễm 心tâm 所sở 。 不bất 與dữ 相tương 應ứng 。 後hậu 十thập 下hạ 。 論luận 二nhị 斷đoạn 。 中trung 二nhị 大đại 八bát 。 通thông 見kiến 修tu 所sở 斷đoạn 。 非phi 非phi 所sở 斷đoạn 。 由do 與dữ 俱câu 生sanh 分phân 別biệt 皆giai 相tương 應ứng 故cố 。 若nhược 與dữ 分phân 別biệt 起khởi 者giả 。 是thị 見kiến 所sở 斷đoạn 。 若nhược 與dữ 俱câu 生sanh 起khởi 者giả 。 是thị 修tu 所sở 斷đoạn 。 見kiến 所sở 斷đoạn 者giả 。 隨tùy 根căn 本bổn 煩phiền 惱não 。 迷mê 四Tứ 諦Đế 相tương/tướng 。 或hoặc 總tổng 迷mê 。 或hoặc 別biệt 迷mê 。 皆giai 與dữ 根căn 本bổn 煩phiền 惱não 俱câu 生sanh 。 故cố 隨tùy 根căn 本bổn 皆giai 通thông 四tứ 部bộ 。 迷mê 諦đế 親thân 踈sơ 。 皆giai 如như 煩phiền 惱não 。 故cố 通thông 二nhị 斷đoạn 。 一nhất 師sư 言ngôn 。 前tiền 十thập 小tiểu 隨tùy 唯duy 修tu 所sở 斷đoạn 。 以dĩ 緣duyên 世thế 間gian 麁thô 俗tục 鄙bỉ 陋lậu 之chi 事sự 。 任nhậm 運vận 而nhi 生sanh 。 無vô 分phân 別biệt 故cố 。 一nhất 師sư 言ngôn 。 小tiểu 十thập 亦diệc 通thông 二nhị 斷đoạn 。 依y 俱câu 生sanh 分phân 別biệt 二nhị 煩phiền 惱não 勢thế 力lực 起khởi 故cố 。 緣duyên 他tha 根căn 本bổn 我ngã 見kiến 邊biên 見kiến 等đẳng 生sanh 忿phẫn 等đẳng 故cố 。 見kiến 所sở 斷đoạn 者giả 。 隨tùy 彼bỉ 根căn 本bổn 。 所sở 應ưng 緣duyên 者giả 。 或hoặc 總tổng 或hoặc 別biệt 皆giai 通thông 四Tứ 諦Đế 。 一nhất 師sư 言ngôn 。 忿phẫn 等đẳng 但đãn 緣duyên 親thân 迷mê 四Tứ 諦Đế 根căn 本bổn 惑hoặc 生sanh 。 非phi 是thị 親thân 能năng 迷mê 諦đế 。 以dĩ 行hành 相tương/tướng 麁thô 淺thiển 。 不bất 能năng 深thâm 生sanh 取thủ 著trước 故cố 。 一nhất 師sư 言ngôn 。 小tiểu 十thập 亦diệc 能năng 親thân 迷mê 四Tứ 諦Đế 。 於ư 滅diệt 道đạo 等đẳng 親thân 生sanh 嫉tật 等đẳng 故cố 。 下hạ 明minh 相tướng 分phần/phân 本bổn 質chất 。 然nhiên 忿phẫn 等đẳng 十thập 。 但đãn 緣duyên 有hữu 體thể 之chi 境cảnh 。 要yếu 託thác 本bổn 質chất 方phương 得đắc 生sanh 故cố 。 彼bỉ 親thân 所sở 緣duyên 緣duyên 。 雖tuy 皆giai 有hữu 漏lậu 。 而nhi 所sở 仗trượng 本bổn 質chất 或hoặc 通thông 無vô 漏lậu 等đẳng 。 皆giai 准chuẩn 根căn 本bổn 煩phiền 惱não 中trung 說thuyết 。 成Thành 唯Duy 識Thức 論Luận 卷quyển 第đệ 六lục