俱câu 舍xá 論luận 釋thích 頌tụng 疏sớ/sơ 義nghĩa 鈔sao 目mục 次thứ -# 卷quyển 上thượng 本bổn 分Phân 別Biệt 界Giới 品Phẩm 第đệ 一nhất 之chi 一nhất -# 卷quyển 上thượng 末mạt 分Phân 別Biệt 界Giới 品Phẩm 第đệ 一nhất 之chi 二nhị 分Phân 別Biệt 根Căn 品Phẩm 第đệ 二nhị 之chi 一nhất 分Phân 別Biệt 根Căn 品Phẩm 第đệ 二nhị 之chi 二nhị 分Phân 別Biệt 根Căn 品Phẩm 第đệ 二nhị 之chi 三tam -# 卷quyển 中trung 本bổn 分Phân 別Biệt 根Căn 品Phẩm 第đệ 二nhị 之chi 四tứ 分Phân 別Biệt 根Căn 品Phẩm 第đệ 二nhị 之chi 五ngũ 分Phân 別Biệt 世Thế 間Gian 。 品Phẩm 第đệ 三tam 之chi 一nhất 分Phân 別Biệt 世Thế 間Gian 。 品Phẩm 第đệ 三tam 之chi 二nhị 分Phân 別Biệt 世Thế 間Gian 。 品Phẩm 第đệ 三tam 之chi 三tam 分Phân 別Biệt 世Thế 間Gian 。 品Phẩm 第đệ 三tam 之chi 四tứ 分Phân 別Biệt 世Thế 間Gian 。 品Phẩm 第đệ 三tam 之chi 五ngũ -# 卷quyển 中trung 末mạt 分Phân 別Biệt 業Nghiệp 品Phẩm 第đệ 四tứ 之chi 一nhất 分Phân 別Biệt 業Nghiệp 品Phẩm 第đệ 四tứ 之chi 二nhị 分Phân 別Biệt 業Nghiệp 品Phẩm 第đệ 四tứ 之chi 三tam 分Phân 別Biệt 業Nghiệp 品Phẩm 第đệ 四tứ 之chi 四tứ 分Phân 別Biệt 業Nghiệp 品Phẩm 第đệ 四tứ 之chi 五ngũ 分Phân 別Biệt 業Nghiệp 品Phẩm 第đệ 四tứ 之chi 六lục -# 卷quyển 下hạ 本bổn 分Phân 別Biệt 隨Tùy 眠Miên 品Phẩm 第đệ 五ngũ 之chi 一nhất 分Phân 別Biệt 隨Tùy 眠Miên 品Phẩm 第đệ 五ngũ 之chi 二nhị 分Phân 別Biệt 隨Tùy 眠Miên 品Phẩm 第đệ 五ngũ 之chi 三tam 分Phân 別Biệt 賢Hiền 聖Thánh 。 品Phẩm 第đệ 六lục 之chi 一nhất -# 卷quyển 下hạ 末mạt 分Phân 別Biệt 賢Hiền 聖Thánh 。 品Phẩm 第đệ 六lục 之chi 二nhị 分Phân 別Biệt 賢Hiền 聖Thánh 。 品Phẩm 第đệ 六lục 之chi 三tam 分Phân 別Biệt 賢Hiền 聖Thánh 。 品Phẩm 第đệ 六lục 之chi 四tứ 分Phân 別Biệt 智Trí 品Phẩm 第đệ 七thất 之chi 一nhất 分Phân 別Biệt 智Trí 品Phẩm 第đệ 七thất 之chi 二nhị 分Phân 別Biệt 定Định 品Phẩm 第đệ 八bát 之chi 一nhất 分Phân 別Biệt 定Định 品Phẩm 第đệ 八bát 之chi 二nhị 俱câu 舍xá 論luận 釋thích 頌tụng 疏sớ/sơ 義nghĩa 鈔sao 目mục 次thứ (# 終chung )# 俱câu 舍xá 論luận 釋thích 頌tụng 疏sớ/sơ 義nghĩa 鈔sao 上thượng 本bổn 京kinh 兆triệu 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 。 慧tuệ 暉huy 。 述thuật 。 對đối 法Pháp 藏tạng 者giả 眾chúng 論luận 宏hoành 綱cương 諸chư 經kinh 樞xu 要yếu 六lục 足túc 八bát 蘊uẩn 尋tầm 而nhi 可khả 知tri 九cửu 部bộ 三tam 科khoa 因nhân 而nhi 得đắc 解giải 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 再tái 譯dịch 真chân 宗tông 重trọng/trùng 加gia 利lợi 政chánh 門môn 人nhân 光quang 法Pháp 師sư 親thân 傳truyền 染nhiễm 妙diệu 之chi 辭từ 密mật 受thọ 立lập 破phá 之chi 旨chỉ 創sáng/sang 造tạo 文văn 疏sớ/sơ 義nghĩa 頗phả 煩phiền 多đa 涇kính 渭# 混hỗn 流lưu 玉ngọc 石thạch 相tương/tướng 雜tạp 後hậu 學học 之chi 輩bối 將tương 何hà 所sở 歸quy 有hữu 寶bảo 法Pháp 師sư 者giả 道đạo 亞# 生sanh 知tri 才tài 當đương 間gian 出xuất 再tái 為vi 割cát 折chiết 無vô 以dĩ 加gia 然nhiên 此thử 頌tụng 疏sớ/sơ 多đa 依y 光quang 釋thích 簡giản 易dị 之chi 功công 懸huyền 諸chư 日nhật 月nguyệt 取thủ 捨xả 之chi 理lý 或hoặc 有hữu 異dị 同đồng 今kim 造tạo 抄sao 文văn 良lương 在tại 於ư 此thử 略lược 寶bảo 公công 新tân 疏sớ/sơ 採thải 政chánh 理lý 微vi 言ngôn 對đối 會hội 兩lưỡng 家gia 彌di 縫phùng 其kỳ 闕khuyết 余dư 雖tuy 不bất 敏mẫn 志chí 願nguyện 讚tán 揚dương 又hựu 見kiến 近cận 來lai 著trước 鈔sao 者giả 眾chúng 並tịnh 廣quảng 引dẫn 發phát 智trí 婆bà 沙sa 以dĩ 為vi 訓huấn 釋thích 文văn 繁phồn 義nghĩa 略lược 難nan 可khả 依y 憑bằng 弃khí 本bổn 尋tầm 彼bỉ 適thích 足túc 自tự 亂loạn 失thất 疏sớ/sơ 之chi 意ý 迷mê 後hậu 學học 心tâm 今kim 之chi 抄sao 文văn 頗phả 亦diệc 不bất 取thủ 通thông 才tài 博bác 義nghĩa 幸hạnh 垂thùy 悉tất 焉yên 云vân 爾nhĩ 。 六lục 門môn 次thứ 第đệ 者giả 初sơ 明minh 論luận 緣duyên 起khởi 徵trưng 世thế 親thân 造tạo 論luận 之chi 意ý 作tác 斷đoạn 惑hoặc 發phát 慧tuệ 之chi 緣duyên 一nhất 百bách 年niên 外ngoại 三tam 百bách 年niên 內nội 即tức 有hữu 二nhị 十thập 部bộ 小Tiểu 乘Thừa 此thử 論luận 既ký 明minh 小Tiểu 乘Thừa 宗tông 歸quy 何hà 部bộ 所sở 以dĩ 第đệ 二nhị 明minh 論luận 宗tông 旨chỉ 二nhị 十thập 部bộ 小Tiểu 乘Thừa 各các 自tự 有hữu 三tam 藏tạng 互hỗ 不bất 相tương 信tín 此thử 論luận 有hữu 部bộ 三tam 藏tạng 中trung 何hà 藏tạng 攝nhiếp 故cố 第đệ 三Tam 明Minh 藏tạng 攝nhiếp 教giáo 法pháp 至chí 此thử 八bát 百bách 餘dư 年niên 此thử 論luận 翻phiên 譯dịch 在tại 何hà 時thời 代đại 故cố 第đệ 四tứ 明minh 譯dịch 論luận 時thời 年niên 第đệ 五ngũ 釋thích 題đề 對đối 法Pháp 藏tạng 名danh 第đệ 六lục 分phần 文văn 釋thích 義nghĩa 。 初sơ 本bổn 緣duyên 起khởi 有hữu 四tứ 一nhất 五ngũ 師sư 相tương/tướng 傳truyền (# 即tức 七thất 日nhật 之chi 外ngoại 一nhất 百bách 年niên 內nội 也dã )# 二nhị 二nhị 部bộ 分phần/phân 宗tông (# 一nhất 百bách 年niên 外ngoại 三tam 百bách 年niên 內nội )# 三tam 再tái 結kết 集tập 舉cử 意ý (# 〔# 有hữu 〕# 四tứ 百bách 年niên 初sơ 事sự )# 四tứ 此thử 論luận 得đắc 之chi 因nhân 由do (# 九cửu 百bách 年niên 外ngoại 事sự )# 准chuẩn 此thử 小Tiểu 乘Thừa 四tứ 階giai 成thành 佛Phật 第đệ 三tam 階giai 中trung 准chuẩn 觀quán 佛Phật 經kinh 佛Phật 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 生sanh 及cập 成thành 道Đạo 阿a 含hàm 經kinh 意ý 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 生sanh 及cập 成thành 道Đạo 良lương 以dĩ 受thọ 歲tuế 時thời 日nhật 不bất 同đồng 西tây 方phương 即tức 以dĩ 建kiến 子tử 為vi 正chánh 此thử 國quốc 先tiên 時thời 亦diệc 建kiến 子tử 為vi 正chánh 今kim 即tức 建kiến 寅# 為vi 正chánh 若nhược 建kiến 子tử 數số 之chi 即tức 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 若nhược 建kiến 寅# 數số 之chi 即tức 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 由do 翻phiên 譯dịch 人nhân 舉cử 西tây 方phương 日nhật 月nguyệt 不bất 定định 所sở 以dĩ 有hữu 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 別biệt 准chuẩn 善thiện 見kiến 論luận 及cập 悲bi 華hoa 經kinh 並tịnh 云vân 三tam 十thập 五ngũ 成thành 道Đạo 四tứ 十thập 年niên 住trụ 世thế 八bát 十thập 入nhập 涅Niết 槃Bàn 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 頌tụng 云vân 八bát 年niên 作tác 嬰anh 兒nhi 七thất 年niên 作tác 童đồng 子tử 四tứ 年niên 學học 五ngũ 明minh 十thập 年niên 受thọ 五ngũ 欲dục 八bát 十thập 入nhập 涅Niết 槃Bàn 捨xả 第đệ 五ngũ 分phân 。 壽thọ 婆bà 沙sa 一nhất 說thuyết 捨xả 第đệ 三tam 分phần/phân 壽thọ 廣quảng 如như 下hạ 釋thích 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 時thời 相tương/tướng 廣quảng 如như 智Trí 度Độ 論luận 及cập 集tập 法pháp 經kinh 說thuyết 佛Phật 於ư 俱câu 尸thi 那na 城thành 入nhập 涅Niết 槃Bàn 迦Ca 葉Diếp 不bất 在tại 會hội 後hậu 知tri 佛Phật 入nhập 滅diệt 欲dục 結kết 集tập 三tam 藏tạng 。 先tiên 於ư 一nhất 堂đường 畫họa 如Như 來Lai 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo 及cập 置trí 藥dược 糟tao 然nhiên 後hậu 引dẫn 闍xà 王vương 巡tuần 乃nãi 至chí 最tối 後hậu 。 見kiến 佛Phật 入nhập 滅diệt 處xứ 悶muộn 絕tuyệt 而nhi 死tử 乃nãi 至chí 卻khước 蘇tô 方phương 與dữ 闍xà 王vương 至chí 入nhập 滅diệt 處xứ 迦Ca 葉Diếp 禮lễ 棺quan 如Như 來Lai 現hiện 足túc 表biểu 以dĩ 法pháp 付phó 迦Ca 葉Diếp 又hựu 准chuẩn 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經kinh 說thuyết 比Bỉ 丘Khâu 諸chư 佛Phật 住trụ 世thế 一nhất 劫kiếp 。 若nhược 過quá 一nhất 劫kiếp 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 莫mạc 作tác 是thị 說thuyết 。 當đương 知tri 未vị 來lai 。 正Chánh 法Pháp 付phó 大đại 迦Ca 葉Diếp 以dĩ 正chánh 與dữ 汝nhữ 等đẳng 作tác 歸quy 依y 處xứ 。 乃nãi 至chí 六lục 欲dục 諸chư 天thiên 。 禮lễ 迦Ca 葉Diếp 足túc 全toàn 建kiến 立lập 佛Phật 法Pháp 。 得đắc 千thiên 無Vô 學Học 石thạch 室thất 內nội 結kết 集tập 為vi 上thượng 座tòa 部bộ 石thạch 室thất 外ngoại 眾chúng 多đa 凡phàm 聖thánh 為vi 大đại 眾chúng 部bộ 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 七thất 日nhật 外ngoại 即tức 有hữu 二nhị 部bộ 之chi 名danh 即tức 由do 迦Ca 葉Diếp 等đẳng 五ngũ 人nhân 住trụ 持trì 一nhất 味vị 不bất 分phân 闍xà 王vương 先tiên 有hữu 期kỳ 啟khải 若nhược 入nhập 滅diệt 時thời 願nguyện 使sử 我ngã 見kiến 迦Ca 葉Diếp 猒# 世thế 以dĩ 法pháp 付phó 阿A 難Nan 辭từ 王vương 入nhập 滅diệt 王vương 夢mộng 屋ốc 梁lương 折chiết 王vương 覺giác 守thủ 門môn 人nhân 告cáo 即tức 往vãng 竹trúc 園viên 問vấn 阿A 難Nan 迦Ca 葉Diếp 所sở 在tại 於ư 是thị 闍xà 王vương 共cộng 阿A 難Nan 即tức 往vãng 。 鷄kê 足túc 山sơn 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 了liễu 欲dục 以dĩ 香hương 薪tân 焚phần 燒thiêu 阿A 難Nan 具cụ 告cáo 迦Ca 葉Diếp 先tiên 有hữu 願nguyện 等đẳng 迦Ca 葉Diếp 入nhập 鷄kê 足túc 山sơn 一nhất 願nguyện 入nhập 山sơn 了liễu 三tam 峯phong 掩yểm 閇bế 二nhị 闍xà 王vương 阿A 難Nan 來lai 山sơn 峯phong 即tức 開khai 三tam 留lưu 此thử 身thân 至chí 彌Di 勒Lặc 下hạ 生sanh 。 然nhiên 後hậu 入nhập 滅diệt 阿A 難Nan 後hậu 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 錯thác 誦tụng 法pháp 句cú 若nhược 人nhân 生sanh 百bách 歲tuế 不bất 見kiến 水thủy 老lão 涸hạc 不bất 如như 生sanh 一nhất 日nhật 。 而nhi 得đắc 覩đổ 見kiến 之chi 阿A 難Nan 正chánh 第đệ 二nhị 句cú 云vân 不bất 知tri 生sanh 滅diệt 法pháp 正chánh 第đệ 四tứ 句cú 云vân 而nhi 得đắc 解giải 了liễu 之chi 後hậu 。 見kiến 准chuẩn 前tiền 誦tụng 觀quán 世thế 間gian 無vô 人nhân 。 能năng 正chánh 便tiện 即tức 辭từ 王vương 王vương 夢mộng 見kiến 傘tản 葢# 莖hành 折chiết 阿A 難Nan 北bắc 至chí 恆Hằng 河Hà 水thủy 南nam 北bắc 上thượng 下hạ 四tứ 方phương 。 俱câu 請thỉnh 便tiện 於ư 恆hằng 水thủy 之chi 中trung 化hóa 為vi 金kim 地địa 其kỳ 時thời 雪Tuyết 山Sơn 有hữu 五ngũ 百bách 仙tiên 人nhân 。 來lai 投đầu 阿A 難Nan 求cầu 度độ 於ư 中trung 二nhị 人nhân 一nhất 名danh 末mạt 田điền 底để 迦ca 舊cựu 云vân 末mạt 田điền 地địa 此thử 云vân 金kim 地địa 以dĩ 化hóa 水thủy 為vi 金kim 地địa 得đắc 度độ 。 一nhất 名danh 尚thượng 那na 和hòa 修tu 。 此thử 云vân 胎thai 衣y 付phó 此thử 兩lưỡng 人nhân 方phương 入nhập 滅diệt 也dã 北bắc 印ấn 度độ 境cảnh 本bổn 是thị 龍long 池trì 如Như 來Lai 有hữu 記ký 我ngã 滅diệt 後hậu 一nhất 百bách 年niên 內nội 有hữu 末mạt 田điền 底để 迦ca 廣quảng 行hành 我ngã 法pháp 末mạt 田điền 見kiến 佛Phật 懸huyền 記ký 即tức 於ư 彼bỉ 國quốc 。 一nhất 佛Phật 入nhập 定định 光quang 明minh 殊thù 異dị 龍long 王vương 出xuất 問vấn 仁nhân 者giả 有hữu 何hà 所sở 要yếu 乃nãi 至chí 展triển 身thân 遍biến 滿mãn 池trì 中trung 唯duy 西tây 北bắc 角giác 方phương 圓viên 百bách 里lý 留lưu 為vi 龍long 池trì 餘dư 並tịnh 為vi 寺tự 於ư 此thử 處xứ 行hành 佛Phật 法Pháp 也dã 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 以dĩ 法pháp 付phó 屬thuộc 尚thượng 那na 和hòa 修tu 而nhi 告cáo 之chi 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 昔tích 遊du 摩ma 突đột 羅la 國quốc 顧cố 命mạng 我ngã 言ngôn 此thử 國quốc 當đương 有hữu 長trưởng 者giả 。 名danh 鞠cúc 多đa 第đệ 三tam 子tử 於ư 佛Phật 法Pháp 有hữu 力lực 彼bỉ 第đệ 三tam 子tử 名danh 鄔ổ 波ba 鞠cúc 多đa 方phương 便tiện 勸khuyến 化hóa 得đắc 無Vô 學Học 果quả 以dĩ 法pháp 付phó 此thử 鞠cúc 多đa 鞠cúc 多đa 後hậu 度độ 夫phu 妻thê 二nhị 人nhân 雙song 得đắc 無Vô 學Học 折chiết 一nhất 四tứ 寸thốn 籌trù 籌trù 滿mãn 石thạch 室thất 石thạch 室thất 方phương 圓viên 六lục 丈trượng 度độ 人nhân 既ký 多đa 世thế 人nhân 號hiệu 為vi 無vô 相tướng 好hảo 佛Phật 。 後hậu 有hữu 天thiên 魔ma 所sở 嬈nhiễu 乃nãi 至chí 令linh 現hiện 如Như 來Lai 之chi 身thân 。 鞠cúc 多đa 不bất 覺giác 作tác 禮lễ 。 有hữu 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 緣duyên 在tại 尚thượng 那na 與dữ 己kỷ 無vô 緣duyên 唯duy 有hữu 吾ngô 師sư 乃nãi 能năng 化hóa 度độ 便tiện 至chí 心tâm 念niệm 尚thượng 那na 尚thượng 那na 以dĩ 神thần 力lực 從tùng 罽kế 賓tân 國quốc 來lai 坐tọa 鞠cúc 多đa 床sàng 五ngũ 百bách 人nhân 即tức 告cáo 本bổn 師sư 師sư 云vân 若nhược 非phi 吾ngô 師sư 誰thùy 敢cảm 坐tọa 吾ngô 床sàng 商thương 那na 以dĩ 手thủ 指chỉ 空không 空không 中trung 有hữu 五ngũ 百bách 。 道đạo 香hương 乳nhũ 皆giai 是thị 定định 相tương/tướng 一nhất 一nhất 為vi 說thuyết 名danh 目mục 方phương 得đắc 道Đạo 果quả 。 疏sớ/sơ 云vân 大đại 義nghĩa 少thiểu 乖quai 即tức 阿A 難Nan 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 錯thác 誦tụng 法pháp 句cú 。 鞠cúc 多đa 即tức 第đệ 五ngũ 師sư 不bất 繼kế 於ư 三tam 聖thánh 即tức 迦Ca 葉Diếp 阿A 難Nan 商thương 那na 和hòa 修tu 除trừ 末mạt 田điền 底để 迦ca 以dĩ 偏thiên 方phương 化hóa 又hựu 與dữ 商thương 那na 一nhất 時thời 付phó 法pháp 故cố 言ngôn 三tam 聖thánh 。 摩ma 訶ha 云vân 大đại 提đề 婆bà 云vân 天thiên 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 東đông 南nam 之chi 上thượng 有hữu 末mạt 土thổ/độ 羅la 國quốc 商thương 主chủ 有hữu 子tử 名danh 大đại 天thiên 商thương 主chủ 遠viễn 行hành 。 子tử 遂toại 染nhiễm 母mẫu 後hậu 父phụ 還hoàn 家gia 恐khủng 惡ác 事sự 彰chương 共cộng 母mẫu 煞sát 父phụ 將tương 母mẫu 投đầu 波ba 吒tra 釐li 城thành 還hoàn 屬thuộc 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 遂toại 逢phùng 本bổn 國quốc 供cúng 養dường 無Vô 學Học 恐khủng 傳truyền 醜xú 事sự 又hựu 方phương 便tiện 煞sát 此thử 無Vô 學Học 母mẫu 後hậu 有hữu 私tư 又hựu 煞sát 其kỳ 母mẫu 既ký 造tạo 三tam 逆nghịch 心tâm 遂toại 恐khủng 怖bố 入nhập 鷄kê 園viên 寺tự 逢phùng 僧Tăng 誦tụng 經Kinh 偈kệ 云vân 若nhược 人nhân 造tạo 重trọng 罪tội 。 修tu 善thiện 必tất 滅diệt 除trừ 彼bỉ 能năng 照chiếu 世thế 間gian 。 如như 日nhật 出xuất 雲vân 翳ế 。 心tâm 甚thậm 歡hoan 喜hỷ 。 便tiện 求cầu 出xuất 家gia 其kỳ 僧Tăng 不bất 委ủy 其kỳ 根căn 性tánh 即tức 度độ 出xuất 家gia 。 未vị 久cửu 誦tụng 持trì 十thập 二nhị 分phần 教giáo 出xuất 入nhập 王vương 宮cung 無vô 不bất 歸quy 仰ngưỡng 因nhân 此thử 即tức 有hữu 五ngũ 事sự 不bất 同đồng 告cáo 諸chư 門môn 人nhân 。 我ngã 是thị 羅La 漢Hán 。 一nhất 曰viết 不bất 正chánh 思tư 惟duy 。 夢mộng 失thất 不bất 淨tịnh 令linh 弟đệ 子tử 洗tẩy 衣y 白bạch 言ngôn 我ngã 聞văn 無Vô 學Học 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 彼bỉ 即tức 告cáo 言ngôn 漏lậu 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 者giả 煩phiền 惱não 無Vô 學Học 已dĩ 無vô 二nhị 者giả 不bất 淨tịnh 無Vô 學Học 猶do 有hữu 。 二nhị 欲dục 令linh 弟đệ 子tử 歡hoan 喜hỷ 。 矯kiểu 設thiết 記ký 別biệt 弟đệ 子tử 得đắc 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 。 弟đệ 子tử 白bạch 言ngôn 師sư 記ký 別biệt 我ngã 等đẳng 得đắc 二nhị 三tam 果quả 應ưng 自tự 有hữu 證chứng 知tri 如như 何hà 我ngã 等đẳng 都đô 不bất 自tự 知tri 彼bỉ 答đáp 言ngôn 無vô 知tri 有hữu 二nhị 一nhất 染nhiễm 汙ô 無vô 知tri 汝nhữ 今kim 已dĩ 斷đoạn 。 二nhị 不bất 染nhiễm 無vô 知tri 汝nhữ 今kim 未vị 斷đoạn 。 三tam 又hựu 白bạch 師sư 言ngôn 我ngã 聞văn 聖thánh 者giả 。 已dĩ 斷đoạn 疑nghi 惑hoặc 。 我ngã 於ư 諦đế 實thật 猶do 有hữu 疑nghi 心tâm 彼bỉ 即tức 告cáo 言ngôn 疑nghi 有hữu 其kỳ 二nhị 一nhất 煩phiền 惱não 性tánh 疑nghi 汝nhữ 已dĩ 斷đoạn 之chi 二nhị 處xứ 非phi 處xứ 疑nghi 無Vô 學Học 猶do 有hữu 。 四tứ 云vân 弟đệ 子tử 披phi 讀đọc 經Kinh 典điển 羅La 漢Hán 有hữu 慧tuệ 眼nhãn 於ư 自tự 解giải 脫thoát 能năng 自tự 證chứng 知tri 彼bỉ 即tức 告cáo 言ngôn 有hữu 阿A 羅La 漢Hán 。 不bất 能năng 自tự 知tri 。 但đãn 由do 他tha 人nhân 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 若nhược 未vị 記ký 彼bỉ 自tự 不bất 知tri 況huống 由do 他tha 人nhân 而nhi 能năng 自tự 了liễu 。 五ngũ 大đại 天thiên 於ư 夜dạ 思tư 惟duy 惑hoặc 亂loạn 聖thánh 教giáo 憂ưu 惱não 所sở 逼bức 不bất 覺giác 唱xướng 言ngôn 苦khổ 哉tai 弟đệ 子tử 即tức 問vấn 答đáp 云vân 我ngã 呼hô 聖thánh 道Đạo 以dĩ 為vi 苦khổ 哉tai 集tập 上thượng 五ngũ 事sự 乃nãi 作tác 頌tụng 云vân 餘dư 所sở 誘dụ 無vô 知tri 猶do 預dự 他tha 令linh 入nhập 道đạo 因nhân 聲thanh 故cố 起khởi 是thị 名danh 真chân 佛Phật 教giáo 寺tự 中trung 布bố 薩tát 大đại 天thiên 誦tụng 戒giới 既ký 昇thăng 座tòa 已dĩ 先tiên 誦tụng 五ngũ 事sự 以dĩ 告cáo 餘dư 人nhân 正chánh 眾chúng 翻phiên 改cải 第đệ 四tứ 句cú 云vân 是thị 名danh 非phi 佛Phật 教giáo 准chuẩn 宗tông 輪luân 論luận 于vu 時thời 四tứ 眾chúng 一nhất 夜dạ 不bất 和hòa 一nhất 龍long 象tượng 眾chúng 一nhất 威uy 德đức 勢thế 叵phả 當đương 二nhị 攏# 捩liệt 難nạn/nan 釰kiếm 持trì 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 之chi 力lực 陵lăng 海hải 聖thánh 眾chúng 即tức 大đại 天thiên 之chi 流lưu 二nhị 邊biên 鄙bỉ 眾chúng 心tâm 遊du 理lý 外ngoại 名danh 邊biên 無vô 德đức 可khả 稱xưng 名danh 鄙bỉ 即tức 大đại 天thiên 之chi 門môn 人nhân 三tam 多đa 聞văn 眾chúng 妙diệu 達đạt 幽u 微vi 廣quảng 閑nhàn 三tam 藏tạng 四tứ 大đại 德đức 眾chúng 契khế 理lý 慧tuệ 神thần 通thông 高cao 無vô 上thượng 即tức 是thị 聖thánh 眾chúng 因nhân 此thử 四tứ 眾chúng 共cộng 議nghị 大đại 天thiên 五ngũ 事sự 不bất 同đồng 鬪đấu 諍tranh 紛phân 然nhiên 至chí 明minh 不bất 息tức 城thành 中trung 士sĩ 庶thứ 就tựu 寺tự 和hòa 眾chúng 和hòa 皆giai 不bất 從tùng 時thời 無vô 憂ưu 王vương 自tự 往vãng 和hòa 眾chúng 各các 執chấp 己kỷ 頌tụng 就tựu 是thị 執chấp 非phi 王vương 言ngôn 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 當đương 寄ký 何hà 用dụng 大đại 天thiên 曰viết 王vương 若nhược 欲dục 滅diệt 諍tranh 依y 多đa 人nhân 語ngữ 即tức 行hành 黑hắc 白bạch 二nhị 籌trù 邪tà 徒đồ 者giả 眾chúng 多đa 附phụ 大đại 天thiên 王vương 遂toại 依y 多đa 事sự 畢tất 還hoàn 宮cung 爾nhĩ 時thời 鷄kê 園viên 諍tranh 猶do 未vị 息tức 時thời 諸chư 賢hiền 聖thánh 知tri 眾chúng 乖quai 違vi 便tiện 捨xả 鷄kê 園viên 欲dục 往vãng 他tha 處xứ 諸chư 臣thần 聞văn 已dĩ 。 遂toại 速tốc 白bạch 王vương 王vương 聞văn 嗔sân 彼bỉ 勅sắc 令lệnh 引dẫn 至chí 殑Căng 伽Già 河hà 邊biên 載tái 以dĩ 破phá 船thuyền 中trung 流lưu 墜trụy 溺nịch 即tức 驗nghiệm 斯tư 輩bối 是thị 聖thánh 是thị 凡phàm 欲dục 沒một 溺nịch 時thời 各các 起khởi 神thần 通thông 猶do 如như 鴈nhạn 行hành 陵lăng 空không 而nhi 去khứ 未vị 得đắc 通thông 者giả 亦diệc 被bị 接tiếp 將tương 作tác 種chủng 種chủng 形hình 。 同đồng 捨xả 鷄kê 園viên 悉tất 皆giai 飛phi 向hướng 西tây 北bắc 之chi 上thượng 迦ca 濕thấp 彌di 羅la 王vương 見kiến 悔hối 過quá 就tựu 彼bỉ 造tạo 寺tự 數số 百bách 餘dư 所sở 即tức 以dĩ 所sở 變biến 之chi 形hình 以dĩ 立lập 名danh 號hiệu 於ư 後hậu 大đại 天thiên 出xuất 遊du 城thành 邑ấp 有hữu 占chiêm 相tướng 者giả 私tư 竊thiết 記ký 之chi 今kim 此thử 釋Thích 子tử 卻khước 後hậu 七thất 日nhật 定định 當đương 命mạng 終chung 弟đệ 子tử 聞văn 之chi 即tức 具cụ 告cáo 師sư 大đại 天thiên 曰viết 自tự 吾ngô 知tri 久cửu 矣hĩ 即tức 遣khiển 弟đệ 子tử 遍biến 告cáo 士sĩ 庶thứ 我ngã 七thất 日nhật 外ngoại 定định 取thủ 涅Niết 槃Bàn 王vương 等đẳng 聞văn 無vô 不bất 傷thương 歎thán 至chí 七thất 日nhật 滿mãn 彼bỉ 遂toại 命mạng 終chung 共cộng 辨biện 香hương 薪tân 而nhi 焚phần 葬táng 之chi 種chủng 種chủng 方phương 計kế 火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 。 有hữu 占chiêm 相tướng 者giả 謂vị 眾chúng 人nhân 曰viết 。 此thử 鄙bỉ 下hạ 人nhân 不bất 消tiêu 勝thắng 物vật 宜nghi 以dĩ 狗cẩu 糞phẩn 灑sái 之chi 便tiện 用dụng 其kỳ 言ngôn 火hỏa 便tiện 遂toại 發phát 須tu 臾du 焚phần 蕩đãng 便tiện 成thành 灰hôi 燼tẫn 暴bạo 風phong 卒thốt 起khởi 。 飄phiêu 散tán 無vô 遺di 此thử 即tức 大đại 天thiên 乖quai 諍tranh 之chi 由do 廣quảng 如như 婆bà 沙sa 九cửu 十thập 九cửu 說thuyết 諍tranh 興hưng 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國Quốc 。 者giả 亦diệc 云vân 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 四tứ 違vi 陀đà 中trung 說thuyết 此thử 云vân 無vô 毒độc 害hại 舊cựu 云vân 置trí 甘cam 露lộ 處xứ 就tựu 義nghĩa 亦diệc 得đắc 此thử 即tức 諸chư 天thiên 及cập 阿a 素tố 洛lạc 。 往vãng 昔tích 之chi 時thời 愛ái 著trước 心tâm 重trọng/trùng 為vi 毒độc 所sở 害hại 壽thọ 命mạng 短đoản 促xúc 。 梵Phạm 王Vương 念niệm 之chi 以dĩ 龍long 為vi 繩thằng 以dĩ 山sơn 為vi 鑽toàn 鑽toàn 於ư 乳nhũ 海hải 于vu 時thời 眾chúng 生sanh 業nghiệp 力lực 海hải 變biến 成thành 乳nhũ 得đắc 甘cam 露lộ 置trí 在tại 此thử 國quốc 除trừ 諸chư 毒độc 害hại 因nhân 得đắc 長trường 壽thọ 故cố 以dĩ 立lập 名danh 。 揵kiền 馱đà 羅la 國quốc 是thị 北bắc 天thiên 之chi 境cảnh 天thiên 親thân 本bổn 國quốc 如như 意ý 論luận 師sư 為vi 和hòa 上thượng 共cộng 外ngoại 道đạo 論luận 義nghĩa 言ngôn 火hỏa 煙yên 王vương 及cập 外ngoại 道đạo 笑tiếu 曰viết 合hợp 言ngôn 煙yên 火hỏa 不bất 聽thính 分phần/phân 疎sơ 齰# 舌thiệt 而nhi 終chung 天thiên 親thân 更cánh 與dữ 論luận 義nghĩa 以dĩ 雪tuyết 前tiền 耻sỉ 直trực 為vi 當đương 時thời 無vô 濫lạm 義nghĩa 者giả 。 迦ca 膩nị 吒tra 迦ca 者giả 此thử 云vân 淨tịnh 金kim 色sắc 王vương 。 脇hiếp 尊tôn 者giả 八bát 十thập 出xuất 家gia 被bị 年niên 少thiếu 笑tiếu 曰viết 自tự 願nguyện 言ngôn 若nhược 不bất 得đắc 無Vô 學Học 果quả 通thông 閑nhàn 三tam 藏tạng 斷đoạn 三tam 界giới 惑hoặc 得đắc 六Lục 神Thần 通Thông 。 具cụ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 以dĩ 脇hiếp 不bất 至chí 席tịch 經kinh 三tam 年niên 即tức 得đắc 道Đạo 果Quả 。 通thông 閑nhàn 三tam 藏tạng 等đẳng 時thời 人nhân 敬kính 仰ngưỡng 其kỳ 德đức 號hiệu 曰viết 脇hiếp 尊tôn 者giả 。 聿# 興hưng 者giả 聿# 始thỉ 也dã 述thuật 也dã 。 五ngũ 夢mộng 者giả 摩ma 耶da 經kinh 下hạ 卷quyển 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 夜dạ 摩ma 耶da 即tức 於ư 天thiên 上thượng 得đắc 五ngũ 惡ác 夢mộng 一nhất 夢mộng 見kiến 須Tu 彌Di 山Sơn 崩băng 。 四tứ 海hải 水thủy 渴khát 。 二nhị 夢mộng 見kiến 有hữu 諸chư 羅la 剎sát 手thủ 執chấp 利lợi 刀đao 。 競cạnh 挑thiêu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 之chi 眼nhãn 時thời 有hữu 黑hắc 風phong 吹xuy 諸chư 羅la 剎sát 歸quy 於ư 雪Tuyết 山Sơn 。 三tam 夢mộng 見kiến 欲dục 色sắc 諸chư 天thiên 。 急cấp 失thất 寶bảo 冠quan 自tự 絕tuyệt 瓔anh 珞lạc 。 不bất 安an 本bổn 座tòa 。 四tứ 夢mộng 見kiến 如như 意ý 珠châu 王vương 。 在tại 高cao 幢tràng 上thượng 。 恆hằng 雨vũ 珍trân 寶bảo 周chu 給cấp 一nhất 切thiết 有hữu 四tứ 毒độc 龍long 口khẩu 中trung 吐thổ 火hỏa 吹xuy 倒đảo 高cao 幢tràng 吸hấp 如như 意ý 珠châu 猛mãnh 奪đoạt 惡ác 風phong 吹xuy 沒một 深thâm 淵uyên 五ngũ 夢mộng 見kiến 有hữu 五ngũ 師sư 子tử 從tùng 空không 而nhi 來lai 。 嚙giảo 摩ma 耶da 乳nhũ 入nhập 於ư 右hữu 脇hiếp 身thân 心tâm 疼đông 痛thống 如như 被bị 刀đao 劒kiếm 見kiến 此thử 夢mộng 已dĩ 阿a 那na 律luật 來lai 告cáo 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 矣hĩ 。 五ngũ 明minh 者giả 一nhất 因nhân 明minh 考khảo 定định 正chánh 邪tà 研nghiên 覈# 真chân 偽ngụy 二nhị 內nội 明minh 究cứu 暢sướng 五ngũ 乘thừa 因nhân 果quả 妙diệu 理lý 。 三tam 醫y 方phương 明minh 禁cấm 咒chú 閑nhàn 邪tà 藥dược 石thạch 針châm 艾ngải 。 四tứ 工công 巧xảo 明minh 伎kỹ 術thuật 機cơ 關quan 陰âm 陽dương 歷lịch 數số 。 五ngũ 聲thanh 明minh 釋thích 詁# 訓huấn 字tự 詮thuyên 目mục 流lưu 別biệt 恐khủng 畏úy 彼bỉ 師sư 情tình 懷hoài 忌kỵ 憚đạn 者giả 論luận 主chủ 畏úy 他tha 羅La 漢Hán 情tình 懷hoài 忌kỵ 憚đạn 或hoặc 畏úy 彼bỉ 羅La 漢Hán 情tình 懷hoài 忌kỵ 憚đạn 論luận 主chủ 亦diệc 得đắc 也dã 。 須tu 斷đoạn 惑hoặc 緣duyên 者giả 惑hoặc 即tức 是thị 潤nhuận 生sanh 之chi 緣duyên 欲dục 出xuất 三tam 界giới 先tiên 斷đoạn 潤nhuận 生sanh 惑hoặc 緣duyên 斷đoạn 惑hoặc 正chánh 因nhân 即tức 淨tịnh 慧tuệ 已dĩ 上thượng 疏sớ/sơ 立lập 淨tịnh 慧tuệ 斷đoạn 惑hoặc 道Đạo 理lý 。 論luận 正chánh 詮thuyên 慧tuệ 下hạ 即tức 生sanh 天thiên 親thân 造tạo 論luận 依y 論luận 發phát 淨tịnh 慧tuệ 有hữu 人nhân 釋thích 喚hoán 論luận 教giáo 作tác 斷đoạn 惑hoặc 緣duyên 者giả 恐khủng 非phi 論luận 正chánh 詮thuyên 慧tuệ 下hạ 方phương 是thị 生sanh 起khởi 論luận 教giáo 請thỉnh 細tế 詳tường 之chi 。 四tứ 含hàm 者giả 長trường/trưởng 中trung 雜tạp 增tăng 一nhất 此thử 論luận 是thị 諸chư 經kinh 論luận 之chi 關quan 鍵kiện 。 自tự 青thanh 蓮liên 罷bãi 笑tiếu 者giả 佛Phật 有hữu 二nhị 智trí 。 一nhất 根căn 本bổn 智trí 。 亦diệc 名danh 正chánh 體thể 智trí 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 睡thụy 夢mộng 覺giác 智trí 。 二nhị 者giả 後hậu 得đắc 智trí 亦diệc 名danh 達đạt 俗tục 智trí 覺giác 有hữu 情tình 智trí 蓮liên 華hoa 開khai 智trí 。 如như 世thế 蓮liên 華hoa 開khai 蓮liên 子tử 。 即tức 現hiện 後hậu 得đắc 智trí 開khai 施thi 設thiết 萬vạn 法pháp 自tự 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 。 更cánh 不bất 說thuyết 法Pháp 故cố 名danh 罷bãi 笑tiếu 。 笑tiếu 者giả 開khai 也dã 。 江giang 楚sở 人nhân 釋thích 佛Phật 。 目mục 如như 青thanh 蓮liên 華hoa 。 佛Phật 欲dục 說thuyết 法Pháp 眼nhãn 先tiên 微vi 笑tiếu 。 此thử 釋thích 非phi 也dã 白bạch 毫hào 掩yểm 色sắc 者giả 佛Phật 欲dục 說thuyết 法Pháp 。 先tiên 放phóng 白bạch 毫hào 光quang 。 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 更cánh 不bất 放phóng 光quang 名danh 掩yểm 色sắc 也dã 。 二nhị 智trí 不bất 同đồng 皆giai 是thị 斷đoạn 所sở 知tri 障chướng 得đắc 故cố 。 唯duy 識thức 云vân 由do 斷đoạn 續tục 生sanh 煩phiền 惱não 障chướng 故cố 證chứng 真chân 解giải 脫thoát 由do 斷đoạn 礙ngại 解giải 所sở 知tri 障chướng 故cố 。 得đắc 大đại 菩Bồ 提Đề 。 雨vũ 眾chúng 三tam 德đức 之chi 談đàm 者giả 成thành 劫kiếp 之chi 中trung 有hữu 外ngoại 道đạo 出xuất 世thế 。 梵Phạm 云vân 劫kiếp 比tỉ 羅la 此thử 云vân 黃hoàng 赤xích 色sắc 以dĩ 頭đầu 髮phát 眉mi 面diện 色sắc 皆giai 黃hoàng 赤xích 故cố 時thời 人nhân 號hiệu 為vi 黃hoàng 赤xích 色sắc 仙tiên 人nhân 。 古cổ 云vân 迦ca 毗tỳ 羅la 仙tiên 人nhân 訛ngoa 也dã 。 其kỳ 後hậu 弟đệ 子tử 十thập 八bát 部bộ 中trung 上thượng 首thủ 者giả 。 名danh 筏phiệt 里lý 沙sa 此thử 名danh 為vi 雨vũ 雨vũ 際tế 生sanh 故cố 其kỳ 雨vũ 徒đồ 黨đảng 名danh 為vi 雨vũ 眾chúng 。 梵Phạm 云vân 僧Tăng 佉khư 奢xa 薩tát 怛đát 羅la 此thử 云vân 數số 論luận 謂vị 以dĩ 智trí 數sác 數sác 度độ 諸chư 法pháp 從tùng 數số 起khởi 論luận 論luận 能năng 生sanh 數số 故cố 名danh 數số 論luận 造tạo 論luận 者giả 及cập 學học 人nhân 名danh 數số 論luận 師sư 造tạo 二nhị 十thập 五ngũ 諦đế 論luận 亦diệc 名danh 金kim 七thất 十thập 論luận 即tức 是thị 數số 論luận 也dã 。 論luận 有hữu 二nhị 十thập 五ngũ 諦đế 。 一nhất 者giả 我ngã 以dĩ 思tư 為vi 體thể 。 欲dục 受thọ 外ngoại 境cảnh 。 三tam 德đức 便tiện 變biến 。 二nhị 自tự 性tánh 古cổ 云vân 冥minh 性tánh 未vị 成thành 大đại 等đẳng 名danh 自tự 性tánh 得đắc 成thành 大đại 等đẳng 名danh 勝thắng 性tánh 勝thắng 異dị 集tập 故cố 自tự 性tánh 別biệt 名danh 即tức 三tam 德đức 梵Phạm 云vân 薩tát 埵đóa 剌lạt 闍xà 答đáp 摩ma 薩tát 埵đóa 。 此thử 云vân 有hữu 情tình 及cập 勇dũng 健kiện 義nghĩa 。 今kim 取thủ 勇dũng 健kiện 義nghĩa 次thứ 剌lạt 闍xà 此thử 云vân 微vi 亦diệc 云vân 塵trần 坌bộn 取thủ 塵trần 義nghĩa 。 復phục 答đáp 摩ma 此thử 云vân 闇ám 鈍độn 鈍độn 闇ám 自tự 性tánh 正chánh 名danh 勇dũng 塵trần 。 闇ám 言ngôn 三tam 德đức 者giả 如như 論luận 古cổ 名danh 染nhiễm 麤thô 黑hắc 今kim 名danh 黃hoàng 赤xích 黑hắc 舊cựu 名danh 喜hỷ 憂ưu 闍xà 亦diệc 名danh 貪tham 嗔sân 癡si 。 舊cựu 云vân 樂nhạo/nhạc/lạc 苦khổ 捨xả 由do 此thử 三tam 德đức 是thị 生sanh 死tử 因nhân 。 神thần 我ngã 本bổn 性tánh 解giải 脫thoát 我ngã 思tư 勝thắng 境cảnh 三tam 德đức 即tức 變biến 我ngã 為vi 境cảnh 纏triền 縛phược 。 不bất 得đắc 解giải 脫thoát 。 後hậu 厭yếm 境cảnh 修tu 道Đạo 。 我ngã 不bất 思tư 境cảnh 自tự 性tánh 不bất 變biến 我ngã 離ly 境cảnh 縛phược 。 即tức 得đắc 解giải 脫thoát 也dã 。 外ngoại 道đạo 前tiền 觀quán 八bát 萬vạn 劫kiếp 不bất 知tri 號hiệu 為vi 冥minh 性tánh 如như 我ngã 之chi 臣thần 佐tá 。 為vi 我ngã 後hậu 二nhị 十thập 三tam 諦đế 也dã 。 三tam 從tùng 自tự 性tánh 生sanh 。 大đại 我ngã 思tư 外ngoại 境cảnh 三tam 德đức 體thể 大đại 故cố 四tứ 從tùng 大đại 生sanh 覺giác 八bát 萬vạn 劫kiếp 內nội 有hữu 所sở 覺giác 知tri 故cố 。 八bát 萬vạn 劫kiếp 前tiền 。 不bất 覺giác 為vi 冥minh 性tánh 也dã 。 五ngũ 從tùng 覺giác 生sanh 五ngũ 遺di 量lượng 。 即tức 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 即tức 是thị 能năng 造tạo 六lục 從tùng 五ngũ 遺di 量lượng 生sanh 五ngũ 大đại 。 即tức 所sở 造tạo 法pháp 七thất 從tùng 五ngũ 大đại 生sanh 十thập 一nhất 根căn 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 。 大đại 小tiểu 道đạo 兩lưỡng 手thủ 足túc 語ngữ 具cụ 心tâm 平bình 等đẳng 根căn 。 即tức 內nội 心tâm 也dã 。 二nhị 十thập 三tam 諦đế 者giả 。 皆giai 是thị 轉chuyển 變biến 無vô 常thường 色sắc 能năng 造tạo 大đại 大đại 還hoàn 赤xích 色sắc 能năng 成thành 眼nhãn 。 眼nhãn 能năng 見kiến 色sắc 聲thanh 。 能năng 造tạo 空không 。 空không 有hữu 聲thanh 。 聲thanh 成thành 耳nhĩ 根căn 。 耳nhĩ 根căn 能năng 聞văn 聲thanh 。 香hương 能năng 造tạo 地địa 。 地địa 多đa 香hương 故cố 。 地địa 成thành 鼻tị 。 鼻tị 能năng 取thủ 香hương 故cố 味vị 造tạo 水thủy 。 水thủy 多đa 味vị 水thủy 能năng 成thành 舌thiệt 。 舌thiệt 能năng 嘗thường 味vị 。 觸xúc 能năng 造tạo 風phong 。 風phong 多đa 觸xúc 故cố 。 風phong 能năng 成thành 身thân 身thân 能năng 覺giác 觸xúc 。 五ngũ 塵trần 共cộng 生sanh 五ngũ 大đại 。 五ngũ 大đại 共cộng 成thành 。 五ngũ 作tác 業nghiệp 根căn 。 業nghiệp 根căn 者giả [剖-口+木]# 肉nhục 舌thiệt 手thủ 足túc 大Đại 道Đạo 小tiểu 道đạo 及cập 心tâm 平bình 等đẳng 根căn 也dã 。 我ngã 若nhược 受thọ 用dụng 外ngoại 境cảnh 。 即tức 從tùng 前tiền 生sanh 後hậu 。 我ngã 若nhược 不bất 受thọ 用dụng 。 即tức 從tùng 後hậu 卻khước 入nhập 冥minh 性tánh 四tứ 句cú 分phân 別biệt 一nhất 有hữu 能năng 變biến 化hóa 。 即tức 冥minh 諦đế 二nhị 有hữu 從tùng 他tha 變biến 即tức 十thập 一nhất 根căn 三tam 有hữu 能năng 變biến 化hóa 。 亦diệc 從tùng 他tha 變biến 。 即tức 覺giác 五ngũ 遺di 量lượng 五ngũ 大đại 。 四tứ 不bất 能năng 變biến 他tha 不bất 從tùng 他tha 變biến 。 即tức 神thần 我ngã 是thị 造tạo 。 二nhị 十thập 五ngũ 諦đế 論luận 了liễu 恐khủng 身thân 死tử 不bất 傳truyền 即tức 問vấn 自tự 在tại 天thiên 長trường 生sanh 法pháp 。 彼bỉ 今kim 此thử 洲châu 頻tần 陀đà 山sơn 下hạ 食thực 餘dư 耳nhĩ 果quả 其kỳ 果quả 未vị 熟thục 。 即tức 青thanh 色sắc 熟thục 即tức 赤xích 白bạch 色sắc 初sơ 食thực 即tức 酸toan 苦khổ 食thực 了liễu 得đắc 水thủy 即tức 甘cam 若nhược 食thực 此thử 果quả 即tức 得đắc 久cửu 住trụ 心tâm 不bất 決quyết 定định 。 更cánh 往vãng 問vấn 之chi 即tức 令linh 化hóa 作tác 大đại 石thạch 方phương 圓viên 如như 一nhất 張trương 床sàng 大đại 小tiểu 告cáo 門môn 人nhân 曰viết 有hữu 人nhân 問vấn 汝nhữ 二nhị 十thập 五ngũ 諦đế 答đáp 不bất 得đắc 者giả 即tức 書thư 問vấn 石thạch 上thượng 後hậu 至chí 天thiên 親thân 弟đệ 子tử 陳trần 那na 菩Bồ 薩Tát 即tức 問vấn 汝nhữ 執chấp 我ngã 為vi 作tác 者giả 為vi 受thọ 者giả 答đáp 言ngôn 受thọ 者giả 又hựu 問vấn 為vi 常thường 為vi 無vô 常thường 即tức 欲dục 言ngôn 常thường 不bất 答đáp 受thọ 境cảnh 若nhược 言ngôn 無vô 常thường 我ngã 義nghĩa 不bất 成thành 答đáp 言ngôn 常thường 比tỉ 量lượng 故cố 破phá 云vân 汝nhữ 我ngã 義nghĩa 是thị 有hữu 法pháp 應ưng 無vô 常thường 宗tông 法pháp 因nhân 云vân 以dĩ 受thọ 外ngoại 境cảnh 故cố 同đồng 喻dụ 云vân 如như 受thọ 蘊uẩn 經kinh 數sổ 日nhật 答đáp 不bất 得đắc 石thạch 即tức 流lưu 汗hãn 作tác 聲thanh 震chấn 吼hống 自tự 然nhiên 破phá 散tán 。 故cố 論luận 云vân 陳trần 那na 創sáng/sang 標tiêu 三tam 分phần/phân 乳nhũ 石thạch 鳴minh 山sơn 也dã 。 米mễ 齊tề 六lục 句cú 之chi 說thuyết 者giả 成thành 劫kiếp 之chi 末mạt 有hữu 外ngoại 道đạo 出xuất 名danh 吠phệ 世thế 史sử 迦ca 奢xa 薩tát 怛đát 羅la 舊cựu 云vân 術thuật 世thế 師sư 此thử 云vân 勝thắng 論luận 造tạo 六lục 句cú 論luận 諸chư 論luận 中trung 勝thắng 或hoặc 勝thắng 前tiền 數số 論luận 或hoặc 勝thắng 人nhân 造tạo 六lục 句cú 論luận 故cố 名danh 勝thắng 論luận 亦diệc 名danh 嗢ốt 路lộ 迦ca 此thử 云vân 鵂hưu 鶹lưu 舊cựu 云vân 憂ưu 樓lâu 迦ca 訛ngoa 也dã 謂vị 身thân 形hình 醜xú 惡ác 驚kinh 他tha 產sản 婦phụ 死tử 因nhân 此thử 晝trú 藏tạng 夜dạ 出xuất 有hữu 人nhân 夜dạ 設thiết 食thực 人nhân 即tức 須tu 藏tạng 無vô 人nhân 供cúng 養dường 即tức 碓đối 碾niễn 場tràng 糠khang 中trung 求cầu 取thủ 米mễ 齊tề 食thực 之chi 因nhân 此thử 亦diệc 號hiệu 蹇kiển 拏noa 僕bộc 此thử 云vân 食thực 米mễ 齊tề 仙tiên 人nhân 舊cựu 云vân 蹇kiển 拏noa 陀đà 訛ngoa 也dã 造tạo 六lục 句cú 論luận 一nhất 梵Phạm 云vân 陀đà 羅la 標tiêu 此thử 云vân 主chủ 諦đế 即tức 實thật 句cú 義nghĩa 以dĩ 九cửu 法pháp 為vi 體thể 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 空không 時thời 。 方phương 我ngã 及cập 意ý 是thị 常thường 世thế 界giới 成thành 即tức 聚tụ 不bất 增tăng 壞hoại 即tức 散tán 為vi 極cực 微vi 不bất 滅diệt 與dữ 二nhị 十thập 四tứ 法pháp 為vi 所sở 依y 二nhị 梵Phạm 云vân 求cầu 那na 此thử 云vân 依y 體thể 是thị 德đức 句cú 義nghĩa 以dĩ 二nhị 十thập 四tứ 法pháp 為vi 體thể 頌tụng 曰viết 色sắc 味vị 香hương 觸xúc 與dữ 數số 量lượng 一nhất 異dị 合hợp 離ly 彼bỉ 此thử 覺giác 苦khổ 樂lạc 欲dục 嗔sân 勤cần 勇dũng 重trùng 海hải 潤nhuận 行hành 法pháp 及cập 作tác 聲thanh 此thử 則tắc 配phối 前tiền 九cửu 句cú 法pháp 如như 六lục 句cú 論luận 說thuyết 三tam 梵Phạm 云vân 羯yết 摩ma 此thử 云vân 作tác 諦đế 是thị 業nghiệp 句cú 義nghĩa 五ngũ 法pháp 為vi 體thể 取thủ 捨xả 屈khuất 伸thân 行hành 離ly 實thật 德đức 外ngoại 別biệt 有hữu 五ngũ 法pháp 令linh 實thật 德đức 作tác 業nghiệp 四tứ 梵Phạm 云vân 三tam 摩ma 若nhược 此thử 云vân 總tổng 相tương/tướng 諦đế 是thị 大đại 有hữu 句cú 十thập 句cú 論luận 名danh 同đồng 此thử 論luận 名danh 總tổng 同đồng 句cú 義nghĩa 即tức 前tiền 實thật 德đức 業nghiệp 不bất 能năng 自tự 有hữu 。 由do 別biệt 有hữu 一nhất 大đại 有hữu 有hữu 之chi 五ngũ 毗tỳ 尸thi 沙sa 諦đế 此thử 云vân 別biệt 相tướng 諦đế 是thị 同đồng 異dị 句cú 七thất 十thập 句cú 論luận 名danh 俱câu 分phân 別biệt 句cú 離ly 實thật 德đức 業nghiệp 外ngoại 有hữu 別biệt 自tự 性tánh 人nhân 與dữ 人nhân 同đồng 由do 別biệt 有hữu 同đồng 法pháp 令linh 同đồng 人nhân 與dữ 畜súc 異dị 別biệt 有hữu 異dị 法pháp 令linh 異dị 實thật 德đức 業nghiệp 三tam 各các 有hữu 總tổng 別biệt 之chi 同đồng 異dị 也dã 六lục 三tam 摩ma 夜dạ 諦đế 此thử 云vân 無vô 障chướng 礙ngại 諦đế 是thị 和hòa 合hợp 句cú 義nghĩa 能năng 令linh 實thật 等đẳng 不bất 相tương 離ly 成thành 此thử 論luận 如như 父phụ 母mẫu 和hòa 合hợp 。 能năng 生sanh 其kỳ 子tử 地địa 水thủy 和hòa 合hợp 能năng 生sanh 萬vạn 物vật 。 造tạo 六lục 句cú 論luận 成thành 要yếu 得đắc 一nhất 人nhân 傳truyền 受thọ 須tu 具cụ 七thất 德đức 一nhất 生sanh 中trung 國quốc 二nhị 上thượng 種chủng 姓tánh 三tam 寂tịch 滅diệt 因nhân 四tứ 身thân 相tướng 圓viên 五ngũ 聰thông 明minh 辨biện 捷tiệp 六lục 性tánh 行hành 柔nhu 和hòa 七thất 具cụ 大đại 慈từ 心tâm 。 後hậu 劫kiếp 減giảm 位vị 波ba 羅la 底để 斯tư 國quốc 有hữu 波ba 羅la 門môn 名danh 摩ma 納nạp 婆bà 此thử 云vân 儒nho 童đồng 儒nho 童đồng 有hữu 子tử 名danh 般bát 遮già 尸thi 弃khí 此thử 云vân 五ngũ 頂đảnh 頭đầu 有hữu 五ngũ 角giác 髮phát 有hữu 五ngũ 旋toàn 七thất 德đức 雖tuy 具cụ 根căn 熟thục 稍sảo 遲trì 為vi 深thâm 妻thê 妃phi 卒tuất 難nan 化hóa 導đạo 後hậu 因nhân 遊du 戲hí 與dữ 妻thê 競cạnh 華hoa 由do 此thử 相tương/tướng 厭yếm 即tức 卻khước 念niệm 言ngôn 往vãng 日nhật 仙tiên 人nhân 在tại 於ư 何hà 處xứ 。 仙tiên 人nhân 得đắc 通thông 應ứng 時thời 而nhi 至chí 迎nghênh 至chí 住trú 處xứ 為vi 說thuyết 六lục 句cú 論luận 後hậu 末mạt 代đại 十thập 八bát 部bộ 中trung 上thượng 首thủ 名danh 戰chiến 達đạt 米mễ 底để 此thử 云vân 慧tuệ 月nguyệt 造tạo 十thập 句cú 論luận 開khai 同đồng 異dị 句cú 為vi 二nhị 更cánh 加gia 有hữu 能năng 無vô 能năng 俱câu 分phần/phân 三tam 句cú 也dã 。 學học 論luận 道đạo 故cố 者giả 一nhất 云vân 論luận 是thị 言ngôn 論luận 道đạo 是thị 道Đạo 理lý 三tam 藏tạng 所sở 詮thuyên 義nghĩa 與dữ 能năng 詮thuyên 名danh 為vi 所sở 成thành 言ngôn 論luận 之chi 道đạo 依y 主chủ 釋thích 二nhị 云vân 道đạo 者giả 道đạo 路lộ 即tức 所sở 依y 義nghĩa 言ngôn 論luận 即tức 是thị 修tu 行hành 者giả 。 智trí 所sở 遊du 履lý 處xứ 言ngôn 論luận 即tức 是thị 道đạo 路lộ 持trì 業nghiệp 釋thích 也dã 。 泊bạc 者giả 即tức 水thủy 流lưu 蕩đãng 貌mạo 正Chánh 法Pháp 上thượng 邪tà 法pháp 生sanh 也dã 。 力lực 等đẳng 流lưu 者giả 力lực 者giả 不bất 可khả 屈khuất 伏phục 所sở 出xuất 經kinh 教giáo 亦diệc 不bất 可khả 屈khuất 伏phục 流lưu 者giả 流lưu 類loại 等đẳng 即tức 是thị 流lưu 或hoặc 等đẳng 者giả 是thị 引dẫn 流lưu 義nghĩa 同đồng 前tiền 經kinh 從tùng 十Thập 力Lực 引dẫn 生sanh 自tự 相tướng 共cộng 相tướng 。 者giả 即tức 色sắc 聲thanh 是thị 自tự 相tương/tướng 無vô 常thường 等đẳng 是thị 共cộng 相tương 。 有hữu 目mục 者giả 即tức 有hữu 慧tuệ 人nhân 將tương 論luận 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 。 如như 有hữu 目mục 人nhân 於ư 暗ám 室thất 得đắc 燈đăng 見kiến 眾chúng 色sắc 。 無vô 我ngã 像tượng 者giả 即tức 三tam 法pháp 印ấn 三tam 藏tạng 教giáo 與dữ 此thử 三tam 印ấn 合hợp 即tức 是thị 正Chánh 法Pháp 。 一nhất 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 即tức 有hữu 為vi 如như 五ngũ 蘊uẩn 論luận 舉cử 初sơ 攝nhiếp 後hậu 二nhị 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 靜tĩnh 。 即tức 無vô 為vi 如như 涅Niết 槃Bàn 論luận 即tức 舉cử 後hậu 攝nhiếp 初sơ 三tam 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 我ngã 。 即tức 通thông 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 如như 此thử 所sở 舉cử 最tối 寬khoan 通thông 攝nhiếp 餘dư 二nhị 也dã 。 教giáo 迹tích 區khu 分phần/phân 部bộ 成thành 十thập 八bát 者giả 七thất 日nhật 之chi 外ngoại 即tức 有hữu 二nhị 部bộ 之chi 名danh 由do 五ngũ 人nhân 住trụ 持trì 不bất 分phân 一nhất 百bách 年niên 外ngoại 因nhân 前tiền 大đại 眾chúng 四tứ 破phá 後hậu 上thượng 七thất 破phá 前tiền 九cửu 後hậu 十thập 一nhất 大đại 天thiên 五ngũ 事sự 乖quai 諍tranh 分phần/phân 成thành 二nhị 部bộ 一nhất 大đại 眾chúng 部bộ 即tức 石thạch 室thất 外ngoại 結kết 集tập 眾chúng 多đa 凡phàm 聖thánh 學học 無Vô 學Học 之chi 門môn 人nhân 二nhị 上thượng 座tòa 部bộ 即tức 石thạch 室thất 內nội 結kết 集tập 千thiên 無Vô 學Học 之chi 門môn 人nhân 一nhất 百bách 年niên 外ngoại 二nhị 百bách 年niên 內nội 大đại 眾chúng 部bộ 中trung 由do 聖thánh 小tiểu 凡phàm 多đa 乖quai 諍tranh 先tiên 起khởi 分phần/phân 成thành 九cửu 部bộ 一nhất 立lập 義nghĩa 不bất 同đồng 分phần/phân 出xuất 三tam 部bộ 一nhất 一nhất 說thuyết 部bộ 世thế 出xuất 世thế 法Pháp 。 皆giai 無vô 實thật 體thể 但đãn 有hữu 假giả 名danh 。 名danh 一nhất 說thuyết 部bộ 從tùng 所sở 立lập 為vi 名danh 文Văn 殊Thù 問vấn 經kinh 及cập 真Chân 諦Đế 名danh 執chấp 一nhất 語ngữ 言ngôn 部bộ 二nhị 說thuyết 出xuất 世thế 部bộ 世thế 間gian 法pháp 從tùng 煩phiền 惱não 顛điên 倒đảo 生sanh 故cố 無vô 實thật 體thể 假giả 有hữu 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 。 非phi 顛điên 倒đảo 生sanh 故cố 是thị 實thật 有hữu 文Văn 殊Thù 名danh 可khả 稱xưng 讚tán 部bộ 真Chân 諦Đế 名danh 出xuất 世thế 說thuyết 部bộ 隨tùy 順thuận 梵Phạm 言ngôn 此thử 倒đảo 說thuyết 也dã 此thử 二nhị 部bộ 從tùng 所sở 立lập 為vi 名danh 三tam 鷄kê 胤dận 部bộ 上thượng 古cổ 有hữu 仙tiên 染nhiễm 鷄kê 生sanh 子tử 是thị 婆Bà 羅La 門Môn 。 中trung 仙tiên 人nhân 之chi 種chủng 真Chân 諦Đế 名danh 灰hôi 山sơn 住trụ 部bộ 本bổn 音âm 及cập 義nghĩa 皆giai 無vô 此thử 說thuyết 唯duy 弘hoằng 對đối 法pháp 不bất 弘hoằng 經kinh 律luật 以dĩ 是thị 諸chư 佛Phật 。 方phương 便tiện 教giáo 故cố 既ký 乖quai 本bổn 旨chỉ 故cố 別biệt 住trụ 二nhị 又hựu 大đại 眾chúng 部bộ 出xuất 一nhất 名danh 多đa 聞văn 部bộ 博bác 學học 多đa 聞văn 。 從tùng 德đức 立lập 名danh 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 雪Tuyết 山Sơn 有hữu 一nhất 仙tiên 人nhân 。 被bị 樹thụ 皮bì 衣y 投đầu 大đại 眾chúng 部bộ 出xuất 家gia 唯duy 見kiến 弘hoằng 淺thiển 義nghĩa 此thử 人nhân 更cánh 誦tụng 餘dư 義nghĩa 有hữu 弘hoằng 不bất 弘hoằng 過quá 本bổn 所sở 同đồng 分phần/phân 三tam 部bộ 也dã 三tam 大đại 眾chúng 部bộ 又hựu 出xuất 一nhất 名danh 說thuyết 假giả 部bộ 世thế 出xuất 世thế 法Pháp 。 皆giai 有hữu 小tiểu 假giả 所sở 立lập 為vi 名danh 真Chân 諦Đế 名danh 分phân 別biệt (# 文Văn 殊Thù 問vấn 經kinh 無vô 此thử 名danh 也dã )# 四tứ 大đại 眾chúng 部bộ 二nhị 百bách 年niên 滿mãn 有hữu 一nhất 師sư 出xuất 名danh 大đại 天thiên 居cư 制chế 多đa 山sơn 山sơn 多đa 有hữu 制chế 多đa 重trọng/trùng 議nghị 大đại 天thiên 五ngũ 事sự 有hữu 可khả 不bất 可khả 分phần/phân 出xuất 三tam 部bộ 山sơn 西tây 住trụ 者giả 名danh 西tây 山sơn 住trụ 部bộ 山sơn 北bắc 住trụ 者giả 名danh 北bắc 山sơn 住trụ 部bộ 大đại 天thiên 在tại 北bắc 山sơn 居cư 後hậu 名danh 制chế 多đa 山sơn 部bộ 上thượng 座tòa 部bộ 二nhị 百bách 年niên 內nội 一nhất 味vị 和hòa 合hợp 本bổn 弘hoằng 經kinh 為vi 首thủ 律luật 論luận 為vi 末mạt 至chí 三tam 百bách 年niên 初sơ 迦ca 多đa 衍diễn 尼ni 子tử 此thử 部bộ 出xuất 家gia 弘hoằng 論luận 藏tạng 為vi 首thủ 經kinh 律luật 為vi 末mạt 既ký 乖quai 本bổn 旨chỉ 分phần/phân 出xuất 二nhị 部bộ 一nhất 名danh 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 亦diệc 名danh 說thuyết 因nhân 所sở 立lập 法pháp 皆giai 有hữu 因nhân 由do 二nhị 名danh 雪Tuyết 山Sơn 即tức 本bổn 上thượng 座tòa 部bộ 見kiến 學học 論luận 者giả 多đa 移di 入nhập 雪Tuyết 山Sơn 約ước 處xứ 為vi 名danh 二nhị 有hữu 部bộ 出xuất 一nhất 名danh 犢độc 子tử 部bộ 上thượng 古cổ 有hữu 仙tiên 染nhiễm 犢độc 生sanh 子tử 自tự 後hậu 仙tiên 種chủng 皆giai 名danh 犢độc 子tử 涅Niết 槃Bàn 經kinh 說thuyết 佛Phật 在tại 之chi 日nhật 有hữu 一nhất 外ngoại 道đạo 。 厥quyết 名danh 犢độc 子tử 歸quy 佛Phật 出xuất 家gia 。 自tự 後hậu 門môn 人nhân 不bất 絕tuyệt 乃nãi 至chí 分phần/phân 部bộ 從tùng 遠viễn 立lập 名danh 三tam 犢độc 子tử 出xuất 四tứ 部bộ 一nhất 法pháp 上thượng 部bộ 有hữu 法pháp 出xuất 眾chúng 人nhân 之chi 上thượng 。 所sở 立lập 為vi 名danh 二nhị 賢hiền 胄trụ 部bộ 賢hiền 者giả 部bộ 主chủ 名danh 胄trụ 者giả 苗miêu 裔duệ 之chi 目mục 是thị 賢hiền 阿A 羅La 漢Hán 之chi 苗miêu 裔duệ 三tam 正chánh 量lượng 部bộ 摧tồi 破phá 邪tà 定định 名danh 量lượng 量lượng 無vô 邪tà 謬mậu 名danh 正chánh 即tức 定định 無vô 邪tà 名danh 正chánh 量lượng 部bộ 四tứ 密mật 林lâm 山sơn 部bộ 山sơn 有hữu 林lâm 藪tẩu 部bộ 主chủ 居cư 此thử 此thử 四tứ 部bộ 本bổn 共cộng 誦tụng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 阿a 毗tỳ 達đạt 摩ma 文văn 義nghĩa 少thiểu 者giả 後hậu 各các 自tự 造tạo 論luận 取thủ 經kinh 義nghĩa 添# 既ký 互hỗ 相tương 乖quai 遂toại 成thành 四tứ 部bộ 四tứ 又hựu 有hữu 部bộ 出xuất 一nhất 名danh 化hóa 地địa 部bộ 國quốc 王vương 出xuất 家gia 弘hoằng 宣tuyên 佛Phật 法Pháp 卻khước 化hóa 本bổn 地địa 因nhân 此thử 立lập 名danh 。 文Văn 殊Thù 名danh 正chánh 地địa 部bộ 也dã 五ngũ 化hóa 地địa 部bộ 出xuất 一nhất 部bộ 名danh 法Pháp 藏tạng 亦diệc 名danh 法pháp 密mật 密mật 藏tạng 義nghĩa 同đồng 有hữu 五ngũ 法Pháp 藏tạng 經kinh 律luật 論luận 菩Bồ 薩Tát 咒chú 含hàm 容dung 如như 藏tạng 名danh 法Pháp 藏tạng 六lục 又hựu 三tam 百bách 年niên 末mạt 有hữu 部bộ 出xuất 一nhất 名danh 飲ẩm 光quang 上thượng 古cổ 有hữu 仙tiên 身thân 有hữu 金kim 色sắc 能năng 飲ẩm 日nhật 月nguyệt 之chi 光quang 。 今kim 此thử 部bộ 主chủ 是thị 彼bỉ 之chi 苗miêu 裔duệ 七thất 四tứ 百bách 年niên 初sơ 有hữu 部bộ 出xuất 一nhất 名danh 經kinh 量lượng 以dĩ 經kinh 為vi 量lượng 從tùng 所sở 立lập 為vi 名danh 二nhị 十thập 部bộ 各các 執chấp 不bất 同đồng 如như 宗tông 輪luân 疏sớ/sơ 述thuật 。 疏sớ/sơ 云vân 部bộ 成thành 十thập 八bát 者giả 據cứ 末mạt 說thuyết 兼kiêm 本bổn 二nhị 部bộ 即tức 成thành 二nhị 十thập 。 名danh 母mẫu 名danh 女nữ 者giả 女nữ 人nhân 是thị 一nhất 觀quán 望vọng 不bất 同đồng 得đắc 母mẫu 女nữ 二nhị 名danh 法pháp 體thể 是thị 一nhất 前tiền 後hậu 觀quán 望vọng 不bất 同đồng 成thành 三tam 世thế 說thuyết 也dã 法pháp 救cứu 如như 外ngoại 道đạo 捨xả 冥minh 性tánh 得đắc 大đại 大đại 體thể 即tức 冥minh 性tánh 如như 二nhị 十thập 四Tứ 諦Đế 轉chuyển 變biến 無vô 常thường 也dã 。 三tam 世thế 皆giai 有hữu 三tam 世thế 。 相tương/tướng 故cố 者giả 一nhất 世thế 法pháp 中trung 即tức 有hữu 三tam 世thế 且thả 如như 過quá 去khứ 焉yên 過quá 去khứ 相tương/tướng 合hợp 喚hoán 作tác 過quá 去khứ 不bất 名danh 離ly 現hiện 未vị 相tương/tướng 既ký 不bất 離ly 現hiện 未vị 為vi 是thị 過quá 去khứ 為vi 是thị 現hiện 未vị 世thế 過quá 去khứ 有hữu 法pháp 應ưng 名danh 現hiện 未vị 因nhân 云vân 以dĩ 不bất 離ly 現hiện 未vị 相tương/tướng 合hợp 同đồng 喻dụ 如như 現hiện 未vị 現hiện 未vị 二nhị 世thế 准chuẩn 此thử 破phá 之chi 一nhất 世thế 法pháp 中trung 應ưng 有hữu 三tam 世thế 者giả 過quá 未vị 通thông 多đa 時thời 即tức 是thị 三tam 世thế 義nghĩa 成thành 現hiện 在tại 唯duy 一nhất 念niệm 如như 何hà 得đắc 有hữu 三tam 世thế 答đáp 現hiện 在tại 雖tuy 一nhất 念niệm 由do 觀quán 前tiền 後hậu 不bất 同đồng 前tiền 經kinh 三tam 念niệm 三tam 念niệm 皆giai 現hiện 在tại 攝nhiếp 破phá 云vân 現hiện 在tại 亦diệc 應ưng 有hữu 三tam 世thế 。 綖diên 者giả 以dĩ 貫quán 穿xuyên 攝nhiếp 持trì 義nghĩa 經kinh 藏tạng 詮thuyên 定định 婆bà 沙sa 說thuyết 隨tùy 所sở 明minh 三tam 學học 之chi 處xứ 即tức 三tam 藏tạng 收thu 據cứ 疏sớ/sơ 文văn 餘dư 二nhị 藏tạng 問vấn 答đáp 處xứ 是thị 此thử 論luận 藏tạng 收thu 此thử 論luận 說thuyết 定định 及cập 戒giới 即tức 還hoàn 是thị 彼bỉ 經kinh 律luật 二nhị 藏tạng 攝nhiếp 問vấn 既ký 明minh 三tam 學học 何hà 以dĩ 獨độc 名danh 論luận 等đẳng 答đáp 一nhất 以dĩ 正chánh 詮thuyên 慧tuệ 二nhị 以dĩ 多đa 分phần 明minh 慧tuệ 以dĩ 少thiểu 從tùng 多đa 。 題đề 論luận 名danh 也dã 。 懷hoài 疑nghi 之chi 容dung 及cập 佇trữ 决# 之chi 賓tân 皆giai 是thị 先tiên 大đại 德đức 也dã 。 得đắc 白bạch 玉ngọc 於ư 青thanh 山sơn 者giả 藍lam 田điền 人nhân 卞# 和hòa 少thiểu 有hữu 賢hiền 德đức 故cố 政chánh 於ư 荊kinh 山sơn 得đắc 璧bích 玉ngọc 方phương 尺xích 三tam 獻hiến 楚sở 初sơ 昭chiêu 王vương 次thứ 荊kinh 王vương 後hậu 平bình 王vương 第đệ 三tam 獻hiến 納nạp 之chi 方phương 唐đường 三tam 藏tạng 得đắc 論luận 以dĩ 程# 先tiên 德đức 。 獲hoạch 玄huyền 珠châu 於ư 赤xích 水thủy 者giả 莊trang 子tử 天thiên 地địa 篇thiên 云vân 皇hoàng 帝đế 遊du 於ư 赤xích 水thủy 之chi 北bắc 登đăng 乎hồ 崑# 崙lôn 之chi 丘khâu 南nam 望vọng 還hoàn 歸quy 遺di 其kỳ 玄huyền 珠châu (# 注chú 曰viết )# 赤xích 是thị 南nam 方phương 之chi 色sắc 心tâm 是thị 南nam 方phương 之chi 藏tạng 水thủy 性tánh 流lưu 動động 位vị 在tại 北bắc 方phương 況huống 迷mê 心tâm 緣duyên 境cảnh 闇ám 似tự 北bắc 方phương 言ngôn 赤xích 水thủy 北bắc 方phương 也dã 崑# 崙lôn 丘khâu 即tức 身thân 玄huyền 乃nãi 深thâm 遠viễn 之chi 因nhân 珠châu 乃nãi 珍trân 貴quý 之chi 寶bảo 今kim 欲dục 變biến 本bổn 還hoàn 源nguyên 析tích 真chân 訪phỏng 道đạo 是thị 以dĩ 南nam 望vọng 還hoàn 歸quy 南nam 方phương 即tức 求cầu 真chân 之chi 處xứ 得đắc 道Đạo 之chi 方phương 也dã 使sử 智trí 索sách 之chi 而nhi 不bất 得đắc (# 索sách 求cầu 也dã 絕tuyệt 慮lự 不bất 可khả 以dĩ 求cầu 得đắc 也dã )# 使sử 離ly 婁lâu 索sách 之chi 而nhi 不bất 得đắc (# 非phi 色sắc 不bất 可khả 以dĩ 明minh 取thủ 也dã )# 使sử 喫khiết 詬# 索sách 之chi 而nhi 不bất 得đắc (# 喫khiết 詬# 言ngôn 辨biện 也dã 離ly 言ngôn 不bất 可khả 以dĩ 辨biện 索sách 也dã )# 乃nãi 使sử 象tượng 罔võng 罔võng 象tượng 得đắc 之chi (# 象tượng 罔võng 無vô 心tâm 也dã 以dĩ 無vô 心tâm 而nhi 得đắc 也dã )# 皇hoàng 帝đế 曰viết 異dị 哉tai 象tượng 罔võng 乃nãi 可khả 以dĩ 得đắc 之chi 乎hồ 玄huyền 珠châu 况# 此thử 方phương 先tiên 德đức 得đắc 三tam 藏tạng 決quyết 疑nghi 如như 象tượng 罔võng 得đắc 珠châu 也dã 。 略lược 釋thích 品phẩm 題đề 者giả 先tiên 總tổng 釋thích 對đối 法Pháp 藏tạng 三tam 字tự 次thứ 謂vị 無vô 漏lậu 慧tuệ 下hạ 別biệt 釋thích 三tam 字tự 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 一nhất 謂vị 無vô 漏lậu 慧tuệ 下hạ 別biệt 釋thích 對đối 字tự 二nhị 法pháp 有hữu 二nhị 種chủng 下hạ 別biệt 釋thích 法pháp 字tự 三tam 言ngôn 對đối 法pháp 者giả 下hạ 即tức 通thông 釋thích 對đối 法pháp 兩lưỡng 字tự 四tứ 藏tạng 有hữu 二nhị 義nghĩa 下hạ 釋thích 對đối 法Pháp 藏tạng 三tam 字tự 問vấn 四Tứ 諦Đế 中trung 有hữu 滅Diệt 諦Đế 滅Diệt 諦Đế 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 漏lậu 慧tuệ 對đối 觀quán 四Tứ 諦Đế 時thời 即tức 是thị 對đối 向hướng 涅Niết 槃Bàn 何hà 須tu 對đối 觀quán 之chi 外ngoại 別biệt 說thuyết 對đối 向hướng 答đáp 前tiền 三tam 果quả 四tứ 向hướng 所sở 證chứng 無vô 為vi 即tức 得đắc 名danh 擇trạch 滅diệt 及cập 無vô 為vi 離ly 繫hệ 不bất 得đắc 名danh 涅Niết 槃Bàn 以dĩ 煩phiền 惱não 未vị 盡tận 故cố 第đệ 四Tứ 果Quả 人nhân 所sở 證chứng 無vô 為vi 亦diệc 得đắc 名danh 擇trạch 滅diệt 無vô 為vi 。 及cập 涅Niết 槃Bàn 也dã 從tùng 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 已dĩ 去khứ 乃nãi 至chí 第đệ 九cửu 。 金kim 剛cang 無vô 間gian 已dĩ 來lai 前tiền 三tam 果quả 四tứ 向hướng 雖tuy 觀quán 滅Diệt 諦Đế 皆giai 名danh 對đối 觀quán 無vô 心tâm 趣thú 向hướng 故cố 第đệ 九cửu 解giải 脫thoát 。 道đạo 一nhất 時thời 起khởi 八bát 十thập 九cửu 箇cá 能năng 得đắc 得đắc 八bát 十thập 九cửu 品phẩm 無vô 為vi 名danh 有hữu 餘dư 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 是thị 對đối 向hướng 或hoặc 可khả 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 已dĩ 去khứ 起khởi 無vô 漏lậu 慧tuệ 望vọng 證chứng 有Hữu 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 邊biên 即tức 對đối 觀quán 望vọng 證chứng 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 邊biên 即tức 對đối 向hướng 無vô 餘dư 有hữu 餘dư 雖tuy 異dị 同đồng 以dĩ 無vô 為vi 為vi 體thể 同đồng 一nhất 時thời 證chứng 顯hiển 處xứ 有hữu 別biệt 得đắc 有hữu 二nhị 名danh 正chánh 理lý 論luận 文văn 藏tạng 或hoặc 所sở 依y 猶do 如như 刀đao 藏tạng 此thử 二nhị 句cú 釋thích 所sở 依y 名danh 藏tạng 或hoặc 顯hiển 第đệ 二nhị 說thuyết 引dẫn 彼bỉ 義nghĩa 言ngôn 造tạo 此thử 論luận 故cố 釋thích 本bổn 論luận 與dữ 此thử 末mạt 論luận 為vi 所sở 依y 因nhân 由do 以dĩ 對đối 法Pháp 藏tạng 下hạ 顯hiển 全toàn 取thủ 本bổn 論luận 對đối 法Pháp 藏tạng 名danh 作tác 有hữu 財tài 釋thích 本bổn 論luận 所sở 詮thuyên 無vô 漏lậu 慧tuệ 四Tứ 諦Đế 涅Niết 槃Bàn 名danh 對đối 法pháp 與dữ 此thử 論luận 為vi 所sở 依y 本bổn 論luận 亦diệc 名danh 藏tạng 對đối 法pháp 即tức 藏tạng 此thử 論luận 有hữu 彼bỉ 本bổn 論luận 對đối 法Pháp 藏tạng 義nghĩa 全toàn 取thủ 本bổn 論luận 名danh 光quang 法Pháp 師sư 象tượng 刀đao 作tác 藏tạng 即tức 法pháp 合hợp 中trung 似tự 此thử 論luận 名danh 對đối 法pháp 本bổn 論luận 名danh 藏tạng 今kim 此thử 論luận 名danh 對đối 法Pháp 藏tạng 取thủ 本bổn 論luận 藏tạng 一nhất 字tự 成thành 一nhất 分phần/phân 有hữu 財tài 而nhi 於ư 正chánh 理lý 第đệ 一nhất 及cập 第đệ 二nhị 句cú 作tác 有hữu 財tài 釋thích 非phi 也dã 但đãn 釋thích 藏tạng 義nghĩa 即tức 是thị 正chánh 理lý 論luận 初sơ 二nhị 句cú 下hạ 文văn 方phương 作tác 有hữu 財tài 即tức 第đệ 五ngũ 六lục 句cú 族tộc 義nghĩa 名danh 界giới 下hạ 破phá 不bất 正chánh 持trì 及cập 性tánh 義nghĩa 是thị 正chánh 問vấn 何hà 故cố 論luận 主chủ 不bất 以dĩ 二nhị 十thập 二nhị 門môn 分phân 別biệt 十thập 二nhị 。 處xử 及cập 五ngũ 蘊uẩn 名danh 處xứ 品phẩm 蘊uẩn 品phẩm 但đãn 分phân 別biệt 十thập 八bát 界giới 名danh 界giới 品phẩm 答đáp 且thả 五ngũ 蘊uẩn 名danh 體thể 皆giai 狹hiệp 名danh 即tức 五ngũ 蘊uẩn 體thể 不bất 攝nhiếp 三tam 無vô 為vi 故cố 名danh 體thể 皆giai 狹hiệp 十thập 二nhị 處xứ 雖tuy 攝nhiếp 無vô 為vi 名danh 即tức 狹hiệp 十thập 八bát 界giới 二nhị 事sự 俱câu 寬khoan 故cố 以dĩ 二nhị 十thập 二nhị 門môn 分phân 別biệt 五ngũ 蘊uẩn 十thập 二nhị 處xứ 准chuẩn 十thập 八bát 界giới 寬khoan 思tư 五ngũ 蘊uẩn 十thập 二nhị 處xứ 亦diệc 有hữu 二nhị 十thập 二nhị 。 門môn 易dị 知tri 前tiền 八bát 品phẩm 頌tụng 明minh 事sự 後hậu 破phá 我ngã 品phẩm 明minh 無vô 我ngã 理lý 從tùng 淺thiển 至chí 深thâm 或hoặc 先tiên 事sự 後hậu 理lý 故cố 後hậu 明minh 破phá 我ngã 品phẩm 或hoặc 可khả 前tiền 八bát 品phẩm 明minh 自tự 宗tông 義nghĩa 後hậu 破phá 我ngã 品phẩm 明minh 外ngoại 道đạo 先tiên 內nội 後hậu 外ngoại 界giới 品phẩm 根căn 品phẩm 總tổng 明minh 不bất 妨phương 別biệt 相tướng 後hậu 六lục 品phẩm 別biệt 明minh 不bất 妨phương 總tổng 相tương/tướng 界giới 品phẩm 明minh 體thể 不bất 妨phương 有hữu 用dụng 根căn 品phẩm 明minh 用dụng 不bất 妨phương 有hữu 體thể 前tiền 三tam 品phẩm 別biệt 明minh 有hữu 漏lậu 不bất 妨phương 有hữu 無vô 漏lậu 後hậu 三tam 品phẩm 別biệt 明minh 無vô 漏lậu 不bất 妨phương 有hữu 有hữu 漏lậu 世thế 品phẩm 明minh 果quả 不bất 妨phương 有hữu 因nhân 及cập 緣duyên 業nghiệp 品phẩm 明minh 因nhân 不bất 妨phương 有hữu 果quả 及cập 緣duyên 隨tùy 眠miên 品phẩm 明minh 緣duyên 不bất 妨phương 有hữu 果quả 及cập 因nhân 後hậu 三tam 品phẩm 准chuẩn 此thử 知tri 。 今kim 此thử 科khoa 文văn 一nhất 據cứ 正chánh 明minh 科khoa 如như 界giới 品phẩm 雖tuy 有hữu 用dụng 是thị 傍bàng 明minh 二nhị 據cứ 多đa 分phần 科khoa 界giới 品phẩm 雖tuy 小tiểu 分phân 明minh 用dụng 不bất 就tựu 小tiểu 分phần/phân 及cập 傍bàng 明minh 科khoa 言ngôn 有hữu 用dụng 問vấn 別biệt 明minh 有hữu 漏lậu 果quả 中trung 即tức 有hữu 有hữu 情tình 及cập 器khí 別biệt 明minh 無vô 漏lậu 中trung 何hà 故cố 無vô 無vô 漏lậu 器khí 答đáp 以dĩ 聖thánh 人nhân 先tiên 別biệt 器khí 不bất 離ly 三tam 界giới 住trụ 也dã 依y 此thử 方phương 安an 法Pháp 師sư 先tiên 科khoa 為vi 三tam 分phần/phân 序tự 分phần/phân 即tức 論luận 教giáo 起khởi 之chi 由do 正chánh 宗tông 即tức 明minh 無vô 漏lậu 慧tuệ 之chi 益ích 後hậu 流lưu 通thông 勸khuyến 持trì 流lưu 末mạt 代đại 西tây 方phương 親thân 光quang 於ư 佛Phật 地địa 論luận 亦diệc 科khoa 為vi 三tam 分phần/phân 名danh 即tức 別biệt 義nghĩa 即tức 同đồng 一nhất 教giáo 起khởi 因nhân 緣duyên 分phần/phân 二nhị 聖thánh 教giáo 所sở 說thuyết 分phần/phân 三tam 依y 教giáo 奉phụng 行hành 。 分phần/phân 有hữu 流lưu 通thông 無vô 序tự 分phần/phân 如như 二nhị 十thập 唯duy 識thức 有hữu 序tự 分phần/phân 無vô 流lưu 通thông 如như 婆bà 沙sa 有hữu 流lưu 通thông 亦diệc 有hữu 序tự 分phần/phân 如như 此thử 論luận 等đẳng 序tự 分phần/phân 流lưu 通thông 二nhị 皆giai 無vô 如như 發phát 智trí 論luận 也dã 破phá 我ngã 品phẩm 在tại 論luận 末mạt 明minh 即tức 流lưu 通thông 分phần/phân 攝nhiếp 初sơ 諸chư 字tự 表biểu 德đức 所sở 成thành 人nhân 次thứ 十thập 三tam 字tự 明minh 人nhân 所sở 成thành 三tam 德đức 先tiên 有hữu 人nhân 後hậu 有hữu 德đức 也dã 後hậu 十thập 三tam 字tự 中trung 先tiên 智trí 德đức 後hậu 斷đoạn 德đức 者giả 一nhất 以dĩ 智trí 德đức 不bất 共cộng 斷đoạn 德đức 是thị 共cộng 故cố 先tiên 明minh 智trí 德đức 或hoặc 智trí 德đức 有hữu 為vi 斷đoạn 德đức 無vô 為vi 先tiên 有hữu 有hữu 為vi 後hậu 有hữu 無vô 為vi 故cố 先tiên 明minh 智trí 後hậu 明minh 斷đoạn 德đức 又hựu 智trí 是thị 因nhân 斷đoạn 是thị 果quả 也dã 要yếu 有hữu 前tiền 二nhị 方phương 有hữu 第đệ 三tam 恩ân 德đức 初sơ 諸chư 字tự 古cổ 人nhân 三tam 解giải 一nhất 云vân 諸chư 者giả 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 論luận 云vân 諸chư 言ngôn 所sở 表biểu 謂vị 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 又hựu 云vân 欲dục 顯hiển 自tự 師sư 其kỳ 體thể 尊tôn 高cao 超siêu 諸chư 聖thánh 眾chúng 正chánh 理lý 顯hiển 宗tông 意ý 皆giai 同đồng 此thử 又hựu 天thiên 親thân 造tạo 論luận 欲dục 傳truyền 聖thánh 教giáo 先tiên 歸quy 敬kính 世Thế 尊Tôn 也dã 二nhị 云vân 諸chư 者giả 攝nhiếp 取thủ 外ngoại 道đạo 外ngoại 道đạo 自tự 言ngôn 我ngã 師sư 亦diệc 具cụ 三tam 德đức 天thiên 親thân 何hà 不bất 歸quy 敬kính 論luận 主chủ 標tiêu 諸chư 字tự 具cụ 三tam 德đức 者giả 即tức 歸quy 敬kính 三tam 云vân 謂vị 順thuận 母mẫu 兒nhi 論luận 師sư 造tạo 論luận 於ư 首thủ 皆giai 題đề 諸chư 字tự 彼bỉ 意ý 云vân 謂vị 根căn 淺thiển 眾chúng 生sanh 佛Phật 權quyền 作tác 彼bỉ 形hình 引dẫn 入nhập 正Chánh 法Pháp 亦diệc 具cụ 三tam 德đức 破phá 後hậu 二nhị 說thuyết 云vân 佛Phật 有hữu 三Tam 身Thân 後hậu 之chi 二nhị 釋thích 是thị 佛Phật 化hóa 身thân 。 但đãn 歸quy 化hóa 身thân 是thị 足túc 攝nhiếp 真chân 佛Phật 何hà 以dĩ 卻khước 令linh 論luận 主chủ 歸quy 事sự 外ngoại 道đạo 及cập 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 故cố 知tri 後hậu 二nhị 非phi 也dã 。 二nhị 無vô 知tri 俱câu 能năng 覆phú 實thật 義nghĩa 等đẳng 者giả 此thử 二nhị 無vô 知tri 俱câu 能năng 障chướng 實thật 義nghĩa 及cập 障chướng 內nội 心tâm 真chân 見kiến 解giải 也dã 問vấn 諸chư 與dữ 一nhất 切thiết 種chủng 皆giai 是thị 二nhị 無vô 知tri 所sở 緣duyên 境cảnh 此thử 所sở 緣duyên 境cảnh 何hà 寬khoan 何hà 狹hiệp 答đáp 諸chư 即tức 五ngũ 部bộ 不bất 攝nhiếp 虗hư 空không 非phi 擇trạch 滅diệt 非phi 四Tứ 諦Đế 攝nhiếp 染nhiễm 汙ô 無vô 知tri 不bất 緣duyên 虗hư 空không 非phi 擇trạch 滅diệt 為vi 境cảnh 一nhất 切thiết 種chủng 即tức 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 染nhiễm 無vô 知tri 皆giai 能năng 為vi 障chướng 故cố 知tri 諸chư 冥minh 即tức 狹hiệp 一nhất 切thiết 種chủng 即tức 寬khoan 今kim 此thử 二nhị 無vô 知tri 就tựu 所sở 迷mê 境cảnh 明minh 者giả 以dĩ 相tương/tướng 隱ẩn 難nan 知tri 故cố 就tựu 所sở 迷mê 辨biện 問vấn 虗hư 空không 非phi 擇trạch 滅diệt 何hà 故cố 非phi 五ngũ 部bộ 攝nhiếp 答đáp 苦khổ 集tập 修tu 有hữu 漏lậu 道Đạo 諦Đế 有hữu 為vi 滅Diệt 諦Đế 。 所sở 證chứng 虗hư 空không 非phi 擇trạch 滅diệt 非phi 所sở 證chứng 滅Diệt 諦Đế 不bất 攝nhiếp 是thị 無vô 為vi 餘dư 三tam 諦đế 不bất 攝nhiếp 劣liệt 慧tuệ 為vi 體thể 者giả 古cổ 人nhân 引dẫn 婆bà 沙sa 十thập 一nhất 師sư 同đồng 破phá 皆giai 非phi 正chánh 義nghĩa 今kim 引dẫn 正chánh 理lý 論luận 二nhị 十thập 八bát 意ý 云vân 即tức 於ư 味vị 等đẳng 不bất 懃cần 求cầu 解giải 劣liệt 慧tuệ 及cập 異dị 相tướng 法pháp 俱câu 由do 此thử 劣liệt 慧tuệ 又hựu 不bất 求cầu 解giải 與dữ 異dị 相tướng 俱câu 為vi 同đồng 類loại 因nhân 引dẫn 生sanh 後hậu 念niệm 更cánh 劣liệt 不bất 懃cần 求cầu 解giải 慧tuệ 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 因nhân 果quả 相tương 連liên 無vô 始thỉ 時thời 來lai 。 習tập 已dĩ 成thành 性tánh 即tức 名danh 無vô 知tri 後hậu 煩phiền 惱não 盡tận 位vị 由do 此thử 不bất 懃cần 求cầu 慧tuệ 即tức 於ư 味vị 等đẳng 不bất 能năng 了liễu 知tri 。 名danh 無vô 知tri 二nhị 云vân 或hoặc 諸chư 有hữu 情tình 有hữu 煩phiền 惱não 位vị 所sở 有hữu 無vô 染nhiễm 心tâm 及cập 相tương 續tục 由do 諸chư 煩phiền 惱não 間gian 雜tạp 所sở 薰huân 有hữu 能năng 順thuận 生sanh 煩phiền 惱não 氣khí 分phần/phân 諸chư 無vô 染nhiễm 心tâm 及cập 彼bỉ 眷quyến 屬thuộc 似tự 彼bỉ 行hành 相tương/tướng 差sai 別biệt 而nhi 生sanh 由do 數số 習tập 力lực 相tương 繼kế 而nhi 起khởi 故cố 離ly 過quá 身thân 心tâm 仍nhưng 名danh 有hữu 習tập 氣khí 即tức 於ư 味vị 等đẳng 不bất 能năng 了liễu 知tri 。 金kim 剛cang 道đạo 時thời 若nhược 佛Phật 即tức 全toàn 斷đoạn 若nhược 二Nhị 乘Thừa 即tức 分phần/phân 斷đoạn 此thử 二nhị 說thuyết 中trung 前tiền 說thuyết 即tức 不bất 懃cần 求cầu 慧tuệ 異dị 相tướng 為vi 因nhân 引dẫn 生sanh 後hậu 說thuyết 即tức 前tiền 後hậu 煩phiền 惱não 與dữ 無vô 染nhiễm 心tâm 間gian 起khởi 薰huân 成thành 此thử 疏sớ/sơ 亦diệc 名danh 習tập 氣khí 即tức 第đệ 二nhị 說thuyết 是thị 也dã 正chánh 理lý 抄sao 主chủ 釋thích 前tiền 文văn 言ngôn 及cập 相tương 續tục 即tức 身thân 兼kiêm 通thông 色sắc 身thân 今kim 師sư 釋thích 相tương 續tục 即tức 是thị 無vô 記ký 心tâm 心tâm 所sở 前tiền 後hậu 相tương 續tục 。 也dã 善thiện 無vô 記ký 攝nhiếp 者giả 無vô 記ký 心tâm 心tâm 所sở 勢thế 力lực 微vi 劣liệt 受thọ 煩phiền 惱não 薰huân 古cổ 人nhân 許hứa 通thông 善thiện 者giả 如như 無vô 色sắc 無Vô 學Học 善thiện 心tâm 現hiện 前tiền 即tức 無vô 記ký 心tâm 心tâm 所sở 唯duy 有hữu 善thiện 心tâm 心tâm 所sở 既ký 不bất 能năng 了liễu 味vị 勢thế 等đẳng 境cảnh 故cố 知tri 善thiện 心tâm 亦diệc 是thị 不bất 染nhiễm 無vô 知tri 取thủ 無vô 色sắc 者giả 無vô 色sắc 唯duy 有hữu 異dị 熟thục 無vô 記ký 唯duy 俱câu 得đắc 欲dục 色sắc 有hữu 餘dư 三tam 無vô 說thuyết 通thông 三tam 得đắc 故cố 舉cử 無vô 色sắc 顯hiển 處xứ 說thuyết 寶bảo 云vân 無Vô 學Học 若nhược 似tự 有hữu 漏lậu 善thiện 心tâm 不bất 知tri 味vị 等đẳng 境cảnh 即tức 證chứng 不bất 染nhiễm 無vô 知tri 通thông 善thiện 無Vô 學Học 無vô 漏lậu 定định 心tâm 現hiện 前tiền 亦diệc 不bất 知tri 味vị 等đẳng 境cảnh 不bất 染nhiễm 無vô 知tri 亦diệc 通thông 無vô 漏lậu 又hựu 唯duy 識thức 論luận 極cực 香hương 臰# 物vật 終chung 不bất 相tương 薰huân 如như 何hà 不bất 染nhiễm 無vô 知tri 通thông 善thiện 性tánh 也dã 無Vô 學Học 起khởi 善thiện 心tâm 時thời 不bất 知tri 味vị 等đẳng 不bất 名danh 佛Phật 者giả 無Vô 學Học 未vị 闕khuyết 所sở 依y 身thân 佛Phật 即tức 已dĩ 闕khuyết 所sở 依y 身thân 又hựu 佛Phật 不bất 生sanh 無Vô 學Học 即tức 生sanh 所sở 以dĩ 起khởi 善thiện 心tâm 不bất 知tri 味vị 等đẳng 境cảnh 不bất 名danh 佛Phật 也dã 問vấn 無vô 記ký 攝nhiếp 者giả 正chánh 理lý 論luận 五ngũ 無vô 記ký 中trung 通thông 幾kỷ 答đáp 通thông 五ngũ 無vô 記ký 異dị 熟thục 自tự 性tánh 性tánh 昧muội 鈍độn 故cố 威uy 儀nghi 者giả 如như 大đại 迦Ca 葉Diếp 過quá 去khứ 五ngũ 百bách 生sanh 曾tằng 為vi 舞vũ 人nhân 見kiến 畢tất 陵lăng 伽già 佛Phật 前tiền 彈đàn 琴cầm 忽hốt 然nhiên 起khởi 舞vũ 等đẳng 工công 巧xảo 者giả 畢tất 陵lăng 伽già 欲dục 度độ 恆Hằng 河Hà 呼hô 河hà 神thần 為vi 婢tỳ 子tử 早tảo 斷đoạn 水thủy 我ngã 過quá 河hà 等đẳng 通thông 果quả 者giả 如như 目Mục 連Liên 現hiện 通thông 取thủ 藕ngẫu 根căn 賓tân 頭đầu 盧lô 取thủ 鉢bát 等đẳng 前tiền 來lai 所sở 引dẫn 皆giai 是thị 五ngũ 無vô 記ký 習tập 氣khí 也dã 極cực 遠viễn 昧muội 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 餘dư 九cửu 境cảnh 正chánh 理lý 頌tụng 曰viết 味vị 勢thế 熟thục 德đức 時thời 處xứ 數số 量lượng 同đồng 異dị 釋thích 云vân 味vị 即tức 如như 無Vô 學Học 不bất 識thức 赤xích 鹽diêm 勢thế 即tức 如như 礠# 石thạch 吸hấp 鐵thiết 琥hổ 珀phách 吸hấp 芥giới 等đẳng 熟thục 即tức 如như 孔khổng 雀tước 輪luân 百bách 千thiên 色sắc 毛mao 不bất 知tri 何hà 異dị 熟thục 感cảm 德đức 即tức 道Đạo 德đức 十Thập 力Lực 四Tứ 無Vô 畏Úy 。 等đẳng 時thời 處xứ 如như 疏sớ/sơ 釋thích 數số 即tức 下hạ 文văn 五ngũ 十thập 二nhị 外ngoại 不bất 知tri 餘dư 八bát 量lượng 即tức 不bất 能năng 觀quán 眾chúng 生sanh 根căn 。 量lượng 同đồng 即tức 如như 千thiên 頭đầu 牛ngưu 乳nhũ 一nhất 處xứ 異dị 即tức 如như 水thủy 乳nhũ 一nhất 處xứ 二Nhị 乘Thừa 皆giai 不bất 能năng 分phân 別biệt 。 皆giai 由do 不bất 染nhiễm 無vô 知tri 為vi 障chướng 故cố 。 無vô 明minh 為vi 體thể 者giả 由do 無vô 明minh 是thị 主chủ 與dữ 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 相tương 應ứng 論luận 舉cử 無vô 明minh 兼kiêm 顯hiển 餘dư 惑hoặc 問vấn 二nhị 無vô 知tri 何hà 別biệt 答đáp 三tam 乘thừa 同đồng 斷đoạn 即tức 染nhiễm 二Nhị 乘Thừa 不bất 斷đoạn 即tức 不bất 染nhiễm 又hựu 由do 此thử 染nhiễm 汙ô 無vô 知tri 立lập 愚ngu 智trí 殊thù 有hữu 染nhiễm 名danh 愚ngu 無vô 染nhiễm 名danh 智trí 又hựu 由do 不bất 染nhiễm 智trí 不bất 及cập 愚ngu 愚ngu 者giả 如như 凡phàm 夫phu 善thiện 通thông 三tam 藏tạng 不bất 妨phương 名danh 愚ngu 智trí 者giả 如như 無Vô 學Học 不bất 識thức 赤xích 鹽diêm 等đẳng 勝thắng 緣duyên 闕khuyết 位vị 者giả 有hữu 二nhị 釋thích 一nhất 云vân 未vị 來lai 有hữu 三tam 類loại 依y 身thân 一nhất 類loại 五ngũ 蘊uẩn 法pháp 唯duy 與dữ 二nhị 無vô 知tri 為vi 所sở 依y 身thân 一nhất 類loại 五ngũ 蘊uẩn 法pháp 唯duy 與dữ 不bất 染nhiễm 無vô 知tri 為vi 所sở 依y 身thân 一nhất 類loại 五ngũ 蘊uẩn 法pháp 與dữ 一Nhất 切Thiết 智Trí 為vi 所sở 依y 身thân 若nhược 至chí 第đệ 九cửu 無vô 間gian 道đạo 時thời 與dữ 染nhiễm 不bất 染nhiễm 無vô 知tri 所sở 依y 身thân 正chánh 現hiện 在tại 第đệ 九cửu 解giải 脫thoát 。 即tức 染nhiễm 不bất 染nhiễm 所sở 依y 身thân 及cập 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 所sở 依y 身thân 合hợp 同đồng 時thời 入nhập 現hiện 在tại 世thế 。 由do 一Nhất 切Thiết 智Trí 依y 身thân 勝thắng 先tiên 入nhập 現hiện 在tại 世thế 。 二nhị 無vô 知tri 所sở 依y 身thân 闕khuyết 現hiện 在tại 世thế 不bất 得đắc 生sanh 所sở 依y 身thân 既ký 不bất 生sanh 能năng 依y 染nhiễm 不bất 染nhiễm 無vô 知tri 亦diệc 不bất 生sanh 緣duyên 闕khuyết 所sở 依y 身thân 能năng 依y 二nhị 無vô 知tri 得đắc 非phi 擇trạch 滅diệt 二nhị 云vân 現hiện 在tại 五ngũ 蘊uẩn 容dung 與dữ 未vị 來lai 三tam 類loại 法pháp 為vi 依y 即tức 二nhị 無vô 知tri 唯duy 不bất 染nhiễm 無vô 知tri 及cập 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 至chí 第đệ 九cửu 無vô 間gian 道đạo 已dĩ 來lai 即tức 二nhị 無vô 知tri 剎sát 那na 剎sát 那na 。 入nhập 現hiện 在tại 世thế 。 依y 此thử 身thân 至chí 第đệ 九cửu 解giải 脫thoát 。 道đạo 一nhất 切thiết 智trí 力lực 。 勝thắng 起khởi 來lai 依y 此thử 身thân 未vị 來lai 二nhị 無vô 知tri 闕khuyết 現hiện 在tại 所sở 依y 身thân 不bất 得đắc 生sanh 名danh 勝thắng 緣duyên 闕khuyết 也dã 若nhược 第đệ 九cửu 解giải 脫thoát 。 道đạo 取thủ 二Nhị 乘Thừa 果quả 即tức 唯duy 不bất 染nhiễm 無vô 知tri 入nhập 現hiện 在tại 世thế 。 問vấn 染nhiễm 汙ô 法pháp 於ư 上thượng 忍nhẫn 位vị 不bất 行hành 即tức 得đắc 非phi 擇trạch 滅diệt 不bất 染nhiễm 何hà 故cố 至chí 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 答đáp 不bất 染nhiễm 據cứ 闕khuyết 緣duyên 故cố 至chí 第đệ 九cửu 無vô 間gian 道đạo 也dã 智trí 德đức 以dĩ 佛Phật 身thân 中trung 十thập 智trí 為vi 體thể 斷đoạn 德đức 即tức 擇trạch 滅diệt 為vi 體thể 者giả 如như 何hà 此thử 論luận 二nhị 十thập 七thất 斷đoạn 圓viên 德đức 具cụ 四tứ 法pháp 答đáp 如như 四tứ 緣duyên 立lập 九cửu 遍biến 知tri 即tức 不bất 以dĩ 四tứ 緣duyên 總tổng 為vi 九cửu 遍biến 知tri 體thể 四tứ 緣duyên 立lập 斷đoạn 緣duyên 德đức 不bất 以dĩ 四tứ 緣duyên 總tổng 斷đoạn 德đức 體thể 今kim 言ngôn 擇trạch 滅diệt 尅khắc 體thể 論luận 也dã 。 拔bạt 眾chúng 生sanh 者giả 眾chúng 生sanh 有hữu 情tình 不bất 別biệt 以dĩ 法pháp 具cụ 六lục 界giới 成thành 故cố 此thử 論luận 言ngôn 眾chúng 生sanh 不bất 言ngôn 有hữu 情tình 者giả 以dĩ 破phá 外ngoại 道đạo 執chấp 眾chúng 生sanh 外ngoại 別biệt 執chấp 有hữu 有hữu 情tình 若nhược 言ngôn 有hữu 情tình 即tức 順thuận 彼bỉ 我ngã 執chấp 此thử 論luận 言ngôn 眾chúng 生sanh 也dã 古cổ 人nhân 舊cựu 釋thích 為vi 眾chúng 生sanh 濫lạm 外ngoại 非phi 情tình 故cố 改cải 為vi 有hữu 情tình 者giả 恐khủng 非phi 如như 何hà 此thử 論luận 言ngôn 眾chúng 生sanh 故cố 知tri 非phi 有hữu 宗tông 佛Phật 有hữu 三Tam 身Thân 戒giới 等đẳng 五ngũ 蘊uẩn 為vi 法Pháp 身thân 王vương 宮cung 生sanh 為vi 報báo 身thân 隨tùy 形hình 六lục 道đạo 為vi 化hóa 身thân 由do 欣hân 涅Niết 槃Bàn 心tâm 持trì 攝nhiếp 律luật 儀nghi 戒giới 。 得đắc 法Pháp 身thân 猒# 生sanh 死tử 心tâm 持trì 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 。 即tức 得đắc 報báo 身thân 度độ 眾chúng 生sanh 心tâm 持trì 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 戒giới 。 即tức 得đắc 化hóa 身thân 也dã 世Thế 尊Tôn 以dĩ 正Chánh 法Pháp 為vi 手thủ 眾chúng 生sanh 即tức 以dĩ 信tín 心tâm 為vi 手thủ 也dã 以dĩ 法pháp 應ưng 根căn 不bất 失thất 時thời 名danh 如như 理lý 師sư 也dã 三tam 德đức 即tức 佛Phật 德đức 不bất 論luận 法pháp 僧Tăng 與dữ 三Tam 寶Bảo 義nghĩa 別biệt 古cổ 人nhân 一nhất 釋thích 同đồng 此thử 第đệ 二nhị 亦diệc 歸quy 法pháp 法pháp 即tức 三tam 德đức 中trung 斷đoạn 德đức 不bất 歸quy 僧Tăng 論luận 主chủ 一nhất 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 滿mãn 以dĩ 過quá 僧Tăng 故cố 第đệ 三tam 亦diệc 歸quy 僧Tăng 恩ân 德đức 所sở 救cứu 中trung 亦diệc 有hữu 僧Tăng 後hậu 二nhị 釋thích 非phi 也dã 梵Phạm 云vân 伽già 他tha 舊cựu 云vân 偈kệ 訛ngoa 譯dịch 伽già 為vi 偈kệ 略lược 去khứ 他tha 字tự 今kim 翻phiên 為vi 頌tụng 也dã 。 對đối 法pháp 者giả 論luận 下hạ 所sở 詮thuyên 義nghĩa 無vô 漏lậu 慧tuệ 名danh 對đối 四Tứ 諦Đế 涅Niết 槃Bàn 名danh 法pháp 舉cử 所sở 詮thuyên 義nghĩa 立lập 能năng 詮thuyên 論luận 名danh 勝thắng 義nghĩa 者giả 無vô 漏lậu 慧tuệ 有hữu 體thể 名danh 義nghĩa 能năng 斷đoạn 惑hoặc 得đắc 不bất 生sanh 名danh 勝thắng 勝thắng 即tức 是thị 義nghĩa 問vấn 慧tuệ 忍nhẫn 智trí 見kiến 四tứ 名danh 同đồng 體thể 如như 何hà 頌tụng 中trung 名danh 淨tịnh 慧tuệ 不bất 言ngôn 餘dư 三tam 答đáp 盡tận 無vô 生sanh 智trí 非phi 見kiến 智trí 非phi 忍nhẫn 忍nhẫn 非phi 智trí 慧tuệ 通thông 四tứ 位vị 從tùng 寬khoan 立lập 號hiệu 名danh 淨tịnh 慧tuệ 不bất 言ngôn 餘dư 三tam 問vấn 此thử 隨tùy 行hành 與dữ 下hạ 隨tùy 轉chuyển 何hà 別biệt 答đáp 正chánh 理lý 論luận 云vân 何hà 名danh 隨tùy 行hành 謂vị 心tâm 隨tùy 轉chuyển 法pháp 既ký 將tương 隨tùy 轉chuyển 釋thích 隨tùy 行hành 此thử 二nhị 不bất 別biệt 若nhược 不bất 別biệt 者giả 下hạ 俱câu 有hữu 因nhân 中trung 心tâm 為vi 能năng 轉chuyển 心tâm 所sở 通thông 能năng 所sở 慧tuệ 既ký 不bất 是thị 心tâm 王vương 如như 何hà 名danh 能năng 轉chuyển 答đáp 下hạ 俱câu 有hữu 因nhân 舉cử 心tâm 王vương 為vi 能năng 轉chuyển 即tức 餘dư 心tâm 所sở 為vi 所sở 轉chuyển 此thử 舉cử 慧tuệ 為vi 能năng 轉chuyển 即tức 心tâm 王vương 及cập 餘dư 心tâm 所sở 為vi 所sở 轉chuyển 問vấn 得đắc 是thị 隨tùy 行hành 否phủ/bĩ 答đáp 非phi 是thị 隨tùy 行hành 以dĩ 下hạ 文văn 云vân 此thử 法pháp 俱câu 得đắc 或hoặc 在tại 法pháp 前tiền 或hoặc 在tại 法pháp 後hậu 以dĩ 不bất 定định 非phi 俱câu 有hữu 因nhân 既ký 非phi 隨tùy 轉chuyển 亦diệc 非phi 隨tùy 行hành 此thử 取thủ 得đắc 是thị 光quang 法Pháp 師sư 義nghĩa 應ưng 非phi 問vấn 下hạ 文văn 心tâm 王vương 為vi 能năng 轉chuyển 不bất 為vi 所sở 轉chuyển 此thử 慧tuệ 為vi 能năng 亦diệc 為vi 所sở 轉chuyển 否phủ/bĩ 答đáp 慧tuệ 通thông 能năng 所sở 非phi 如như 心tâm 王vương 但đãn 能năng 轉chuyển 言ngôn 及cập 能năng 者giả 無vô 漏lậu 慧tuệ 是thị 真chân 對đối 法pháp 者giả 有hữu 漏lậu 慧tuệ 論luận 非phi 真chân 對đối 法pháp 今kim 據cứ 有hữu 漏lậu 慧tuệ 資tư 無vô 漏lậu 慧tuệ 所sở 以dĩ 言ngôn 及cập 能năng 及cập 能năng 者giả 相tương 連liên 帶đái 如như 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 親thân 生sanh 無vô 漏lậu 慧tuệ 餘dư 聞văn 思tư 修tu 及cập 論luận 教giáo 據cứ 展triển 轉chuyển 遠viễn 因nhân 說thuyết 一nhất 一nhất 萬vạn 二nhị 千thiên 。 略lược 八bát 千thiên 二nhị 六lục 千thiên 三tam 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 。 四tứ 七thất 千thiên 五ngũ 六lục 千thiên 六lục 六lục 千thiên 略lược 七thất 百bách 身thân 論luận 二nhị 萬vạn 五ngũ 千thiên 。 後hậu 代đại 有hữu 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 。 又hựu 一nhất 萬vạn 六lục 千thiên 梵Phạm 云vân 筏phiệt 蘇tô 密mật 怛đát 羅la 此thử 云vân 世thế 友hữu 舊cựu 云vân 和hòa 須tu 密mật 多đa 訛ngoa 也dã 上thượng 七thất 論luận 中trung 唐đường 三tam 藏tạng 施thi 設thiết 一nhất 論luận 未vị 譯dịch 餘dư 並tịnh 譯dịch 了liễu 也dã 。 先tiên 因nhân 論luận 教giáo 次thứ 有hữu 生sanh 得đắc 者giả 纔tài 生sanh 即tức 得đắc 性tánh 自tự 天thiên 然nhiên 如như 生sanh 得đắc 善thiện 大Đại 乘Thừa 法Pháp 爾nhĩ 種chủng 子tử 性tánh 自tự 仁nhân 賢hiền 不bất 假giả 修tu 成thành 如như 何hà 疏sớ/sơ 言ngôn 先tiên 因nhân 論luận 教giáo 次thứ 有hữu 生sanh 得đắc 此thử 約ước 修tu 行hành 位vị 次thứ 說thuyết 以dĩ 先tiên 有hữu 論luận 教giáo 然nhiên 後hậu 發phát 能năng 緣duyên 心tâm 披phi 讀đọc 即tức 是thị 生sanh 得đắc 慧tuệ 亦diệc 順thuận 婆bà 沙sa 生sanh 得đắc 慧tuệ 能năng 受thọ 持trì 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 方phương 生sanh 聞văn 慧tuệ 等đẳng 亦diệc 順thuận 前tiền 文văn 學học 論luận 道đạo 故cố 亦diệc 順thuận 下hạ 文văn 五ngũ 位vị 法pháp 之chi 次thứ 第đệ 有hữu 人nhân 妄vọng 釋thích 生sanh 得đắc 有hữu 二nhị 一nhất 者giả 纔tài 生sanh 即tức 得đắc 前tiền 文văn 生sanh 便tiện 得đắc 故cố 二nhị 者giả 聞văn 教giáo 後hậu 生sanh 得đắc 先tiên 因nhân 論luận 教giáo 次thứ 有hữu 生sanh 得đắc 是thị 作tác 此thử 釋thích 者giả 甚thậm 乖quai 其kỳ 理lý 亦diệc 違vi 上thượng 下hạ 論luận 文văn 也dã 是thị 善thiện 是thị 常thường 者giả 是thị 善thiện 即tức 簡giản 空không 非phi 擇trạch 滅diệt 雖tuy 是thị 常thường 非phi 是thị 善thiện 性tánh 是thị 常thường 即tức 簡giản 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 。 雖tuy 善thiện 非phi 是thị 常thường 常thường 善thiện 相tương 對đối 四tứ 句cú 分phân 別biệt 可khả 知tri 擇trạch 滅diệt 具cụ 二nhị 義nghĩa 有hữu 體thể 名danh 義nghĩa 實thật 即tức 是thị 義nghĩa 持trì 業nghiệp 釋thích 也dã 望vọng 自tự 體thể 邊biên 者giả 如như 色sắc 望vọng 自tự 體thể 性tánh 變biến 礙ngại 邊biên 名danh 性tánh 望vọng 能năng 緣duyên 心tâm 取thủ 長trường 短đoản 等đẳng 邊biên 即tức 名danh 相tướng 光quang 法Pháp 師sư 意ý 能năng 對đối 慧tuệ 望vọng 能năng 緣duyên 義nghĩa 邊biên 名danh 對đối 持trì 自tự 性tánh 即tức 法pháp 所sở 對đối 法pháp 望vọng 持trì 自tự 性tánh 即tức 法pháp 望vọng 與dữ 慧tuệ 作tác 所sở 緣duyên 卻khước 對đối 慧tuệ 邊biên 即tức 對đối 約ước 此thử 義nghĩa 亦diệc 立lập 四tứ 對đối 法pháp 問vấn 與dữ 慧tuệ 同đồng 時thời 心tâm 心tâm 所sở 及cập 得đắc 四tứ 相tương/tướng 同đồng 緣duyên 四Tứ 諦Đế 如như 何hà 說thuyết 慧tuệ 名danh 自tự 性tánh 餘dư 心tâm 所sở 等đẳng 即tức 名danh 隨tùy 行hành 答đáp 下hạ 文văn 慧tuệ 於ư 見kiến 緣duyên 事sự 三tam 現hiện 觀quán 有hữu 用dụng 諸chư 心tâm 心tâm 所sở 無vô 見kiến 一nhất 義nghĩa 四tứ 相tương/tướng 得đắc 無vô 表biểu 無vô 見kiến 緣duyên 二nhị 義nghĩa 慧tuệ 通thông 三tam 義nghĩa 得đắc 名danh 自tự 性tánh 或hoặc 慧tuệ 能năng 斷đoạn 惑hoặc 餘dư 心tâm 所sở 等đẳng 無vô 此thử 能năng 故cố 不bất 立lập 自tự 性tánh 也dã 顯hiển 宗tông 第đệ 一nhất 云vân 復phục 以dĩ 何hà 緣duyên 。 無vô 漏lậu 慧tuệ 名danh 對đối 法pháp 由do 此thử 現hiện 觀quán 諸chư 法pháp 相tướng 。 已dĩ 不bất 重trọng/trùng 迷mê 故cố 問vấn 慧tuệ 能năng 簡giản 擇trạch 四Tứ 諦Đế 名danh 自tự 性tánh 受thọ 等đẳng 領lãnh 納nạp 四Tứ 諦Đế 境cảnh 應ưng 名danh 自tự 性tánh 答đáp 受thọ 雖tuy 有hữu 領lãnh 納nạp 不bất 能năng 簡giản 擇trạch 由do 慧tuệ 力lực 方phương 能năng 簡giản 擇trạch 餘dư 心tâm 所sở 等đẳng 由do 慧tuệ 力lực 持trì 於ư 見kiến 道đạo 有hữu 用dụng 故cố 不bất 名danh 自tự 性tánh 太thái 法Pháp 師sư 立lập 五ngũ 對đối 法pháp 此thử 疏sớ/sơ 六lục 中trung 除trừ 果quả 一nhất 光quang 破phá 太thái 云vân 名danh 雖tuy 有hữu 多đa 攝nhiếp 義nghĩa 不bất 盡tận 自tự 立lập 四tứ 種chủng 合hợp 此thử 疏sớ/sơ 前tiền 二nhị 為vi 一nhất 合hợp 第đệ 三tam 第đệ 四tứ 。 為vi 一nhất 今kim 寶bảo 法Pháp 師sư 立lập 二nhị 除trừ 光quang 法Pháp 師sư 後hậu 後hậu 二nhị 二nhị 但đãn 是thị 慧tuệ 所sở 緣duyên 境cảnh 今kim 論luận 明minh 能năng 緣duyên 慧tuệ 古cổ 人nhân 何hà 以dĩ 取thủ 所sở 緣duyên 境cảnh 亦diệc 名danh 對đối 若nhược 取thủ 境cảnh 名danh 對đối 者giả 論luận 藏tạng 詮thuyên 慧tuệ 學học 慧tuệ 所sở 緣duyên 境cảnh 亦diệc 名danh 對đối 律luật 藏tạng 詮thuyên 戒giới 學học 應ưng 煞sát 盜đạo 等đẳng 境cảnh 戒giới 所sở 妨phương 境cảnh 亦diệc 應ưng 名danh 戒giới 學học 經kinh 藏tạng 詮thuyên 定định 學học 定định 所sở 緣duyên 定định 境cảnh 色sắc 亦diệc 應ưng 名danh 定định 學học 又hựu 如như 眼nhãn 名danh 能năng 見kiến 色sắc 即tức 所sở 見kiến 慧tuệ 所sở 緣duyên 境cảnh 名danh 對đối 眼nhãn 所sở 見kiến 色sắc 。 境cảnh 亦diệc 應ưng 名danh 能năng 見kiến 以dĩ 此thử 理lý 知tri 四Tứ 諦Đế 涅Niết 槃Bàn 非phi 是thị 對đối 但đãn 是thị 法pháp 所sở 以dĩ 疏sớ/sơ 主chủ 云vân 歎thán 寶bảo 法Pháp 師sư 唯duy 取thủ 能năng 對đối 名danh 對đối 此thử 釋thích 甚thậm 佳giai 也dã 。 攝nhiếp 彼bỉ 勝thắng 義nghĩa 者giả 本bổn 論luận 所sở 詮thuyên 無vô 漏lậu 慧tuệ 及cập 四Tứ 諦Đế 涅Niết 槃Bàn 名danh 對đối 法pháp 此thử 論luận 含hàm 藏tạng 此thử 論luận 名danh 藏tạng 也dã 。 依y 彼bỉ 者giả 本bổn 論luận 無vô 漏lậu 慧tuệ 四Tứ 諦Đế 涅Niết 槃Bàn 名danh 對đối 法pháp 此thử 末mạt 論luận 依y 彼bỉ 本bổn 論luận 造tạo 與dữ 此thử 論luận 作tác 所sở 依y 名danh 藏tạng 對đối 法pháp 即tức 藏tạng 三tam 字tự 皆giai 在tại 本bổn 論luận 有hữu 本bổn 論luận 義nghĩa 全toàn 取thủ 本bổn 論luận 對đối 法Pháp 藏tạng 名danh 也dã 。 然nhiên 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 處xứ 處xứ 散tán 說thuyết 者giả 論luận 主chủ 云vân 論luận 藏tạng 是thị 佛Phật 說thuyết 散tán 在tại 經kinh 中trung 論luận 主chủ 結kết 集tập 在tại 一nhất 處xứ 。 言ngôn 論luận 主chủ 造tạo 。 傳truyền 佛Phật 者giả 表biểu 已dĩ 不bất 說thuyết 量lượng 云vân 此thử 論luận 是thị 有hữu 法pháp 定định 是thị 佛Phật 說thuyết 是thị 宗tông 法pháp 因nhân 云vân 餘dư 人nhân 結kết 集tập 故cố 因nhân 喻dụ 云vân 如như 無vô 常thường 頌tụng 也dã 。 迦ca 多đa 衍diễn 尼ni 子tử 者giả 迦ca 多đa 衍diễn 此thử 云vân 剪tiễn 剃thế 種chủng 西tây 方phương 貴quý 族tộc 依y 婆Bà 羅La 門Môn 法pháp 。 七thất 歲tuế 已dĩ 上thượng 。 在tại 家gia 學học 問vấn 十thập 五ngũ 已dĩ 上thượng 四tứ 十thập 已dĩ 下hạ 遊du 方phương 四tứ 十thập 歸quy 家gia 娶thú 妻thê 繼kế 嗣tự 家gia 族tộc 有hữu 一nhất 仙tiên 人nhân 。 養dưỡng 二nhị 子tử 已dĩ 五ngũ 十thập 已dĩ 上thượng 卻khước 入nhập 山sơn 修tu 道Đạo 。 二nhị 子tử 長trường/trưởng 大đại 入nhập 山sơn 尋tầm 父phụ 見kiến 父phụ 鬚tu 髮phát 蓬bồng 亂loạn 以dĩ 刀đao 剃thế 除trừ 顏nhan 容dung 端đoan 正chánh 。 諸chư 仙tiên 見kiến 已dĩ 皆giai 欲dục 剃thế 除trừ 弟đệ 性tánh 慈từ 敏mẫn 來lai 者giả 皆giai 剃thế 兄huynh 性tánh 慠ngạo 慢mạn 若nhược 非phi 我ngã 父phụ 不bất 剃thế 諸chư 仙tiên 嗔sân 怒nộ 咒chú 彼bỉ 弟đệ 言ngôn 乃nãi 至chí 劫kiếp 末mạt 是thị 汝nhữ 眷quyến 屬thuộc 。 常thường 大đại 富phú 貴quý 咒chú 彼bỉ 兄huynh 言ngôn 乃nãi 至chí 劫kiếp 末mạt 剪tiễn 剃thế 自tự 活hoạt 是thị 汝nhữ 種chủng 族tộc 西tây 方phương 現hiện 有hữu 二nhị 種chủng 弟đệ 不bất 作tác 剃thế 頭đầu 事sự 仙tiên 人nhân 咒chú 力lực 使sử 之chi 然nhiên 也dã 。 那na 是thị 男nam 聲thanh 尼ni 是thị 女nữ 聲thanh 男nam 生sanh 者giả 名danh 那na 子tử 女nữ 生sanh 者giả 名danh 尼ni 子tử 鄔ổ 陀đà 南nam 此thử 云vân 自tự 說thuyết 即tức 十thập 二nhị 分phần 教giáo 中trung 第đệ 五ngũ 自tự 說thuyết 經Kinh 。 毗tỳ 婆bà 沙sa 者giả 毗tỳ 之chi 言ngôn 勝thắng 或hoặc 云vân 廣quảng 及cập 異dị 婆bà 沙sa 云vân 說thuyết 說thuyết 義nghĩa 勝thắng 故cố 說thuyết 義nghĩa 廣quảng 故cố 說thuyết 義nghĩa 異dị 故cố 含hàm 此thử 三tam 義nghĩa 故cố 存tồn 梵Phạm 本bổn 也dã 。 總tổng 標tiêu 綱cương 要yếu 者giả 鋼cương 者giả 綱cương 糸mịch 要yếu 者giả 要yếu 略lược 此thử 三tam 行hành 頌tụng 總tổng 標tiêu 八bát 品phẩm 大đại 意ý 根căn 界giới 二nhị 品phẩm 總tổng 明minh 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 初sơ 句cú 標tiêu 此thử 二nhị 品phẩm 言ngôn 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 法pháp 。 世thế 品phẩm 下hạ 三tam 品phẩm 別biệt 明minh 有hữu 漏lậu 法pháp 次thứ 三tam 句cú 標tiêu 別biệt 明minh 有hữu 漏lậu 法pháp 後hậu 兩lưỡng 行hành 別biệt 明minh 無vô 漏lậu 法pháp 標tiêu 後hậu 三tam 品phẩm 問vấn 空không 非phi 二nhị 滅diệt 既ký 非phi 四Tứ 諦Đế 攝nhiếp 如như 何hà 亦diệc 在tại 此thử 頌tụng 明minh 答đáp 因nhân 明minh 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 法pháp 。 次thứ 空không 非phi 擇trạch 滅diệt 是thị 無vô 法pháp 來lai 便tiện 境cảnh 僧Tăng 者giả 但đãn 非phi 有hữu 情tình 稱xưng 可khả 自tự 情tình 即tức 是thị 明minh 也dã 問vấn 若nhược 取thủ 心tâm 增tăng 境cảnh 名danh 漏lậu 滅diệt 道đạo 亦diệc 心tâm 增tăng 應ưng 是thị 是thị 有hữu 漏lậu 答đáp 取thủ 境cảnh 增tăng 心tâm 心tâm 境cảnh 互hỗ 相tương 順thuận 名danh 漏lậu 舊cựu 云vân 有hữu 流lưu 無vô 流lưu 法pháp 與dữ 今kim 有hữu 漏lậu 何hà 別biệt 答đáp 漏lậu 義nghĩa 寬khoan 一nhất 流lưu 義nghĩa 名danh 漏lậu 二nhị 住trụ 亦diệc 名danh 漏lậu 即tức 久cửu 住trụ 生sanh 死tử 。 漏lậu 具cụ 二nhị 義nghĩa 流lưu 無vô 住trụ 義nghĩa 又hựu 釋thích 久cửu 住trụ 生sanh 死tử 。 及cập 反phản 本bổn 還hoàn 源nguyên 正chánh 趣thú 向hướng 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 是thị 流lưu 義nghĩa 流lưu 義nghĩa 通thông 染nhiễm 淨tịnh 漏lậu 義nghĩa 局cục 染nhiễm 故cố 為vi 有hữu 漏lậu 問vấn 煩phiền 惱não 令linh 久cửu 住trụ 生sanh 死tử 。 即tức 名danh 漏lậu 者giả 業nghiệp 亦diệc 令linh 有hữu 情tình 。 久cửu 住trụ 生sanh 死tử 。 應ưng 名danh 漏lậu 答đáp 業nghiệp 無vô 煩phiền 惱não 潤nhuận 不bất 感cảm 三tam 有hữu 無Vô 學Học 雖tuy 有hữu 無vô 量lượng 故cố 業nghiệp 無vô 煩phiền 惱não 潤nhuận 不bất 能năng 感cảm 果quả 故cố 業nghiệp 不bất 得đắc 漏lậu 名danh 經kinh 部bộ 釋thích 不bất 與dữ 漏lậu 為vi 依y 無vô 漏lậu 與dữ 漏lậu 為vi 依y 即tức 有hữu 漏lậu 無Vô 學Học 色sắc 身thân 外ngoại 非phi 情tình 等đẳng 皆giai 不bất 與dữ 漏lậu 為vi 依y 皆giai 名danh 無vô 漏lậu 若nhược 爾nhĩ 外ngoại 糞phẩn 等đẳng 人nhân 不bất 貪tham 着trước 不bất 與dữ 漏lậu 為vi 依y 應ưng 名danh 無vô 漏lậu 答đáp 人nhân 雖tuy 不bất 貪tham 畜súc 等đẳng 還hoàn 生sanh 貪tham 問vấn 苦khổ 集tập 一nhất 體thể 苦khổ 有hữu 十thập 惑hoặc 集tập 下hạ 七thất 惑hoặc 各các 有hữu 九cửu 品phẩm 。 集tập 下hạ 九cửu 品phẩm 繫hệ 苦Khổ 諦Đế 苦Khổ 諦Đế 下hạ 九cửu 品phẩm 繫hệ 集Tập 諦Đế 又hựu 修tu 道Đạo 有hữu 九cửu 品phẩm 被bị 下hạ 八bát 品phẩm 繫hệ 乃nãi 至chí 下hạ 品phẩm 亦diệc 被bị 上thượng 八bát 品phẩm 繫hệ 如như 苦khổ 知tri 已dĩ 生sanh 斷đoạn 苦khổ 下hạ 十thập 惑hoặc 諦đế 猶do 被bị 集tập 下hạ 七thất 惑hoặc 九cửu 品phẩm 繫hệ 如như 何hà 苦khổ 下hạ 得đắc 擇trạch 滅diệt 修tu 道Đạo 下hạ 下hạ 品phẩm 道đạo 生sanh 斷đoạn 上thượng 上thượng 品phẩm 惑hoặc 上thượng 上thượng 品phẩm 惑hoặc 被bị 下hạ 下hạ 品phẩm 繫hệ 如như 何hà 斷đoạn 上thượng 上thượng 品phẩm 惑hoặc 得đắc 無vô 為vi 答đáp 光quang 太thái 二nhị 師sư 釋thích 云vân 五ngũ 部bộ 各các 五ngũ 縛phược 一nhất 相tương 應ứng 縛phược 如như 心tâm 心tâm 所sở 與dữ 煩phiền 惱não 相tương 應ứng 所sở 緣duyên 分phần/phân 四tứ 一nhất 自tự 部bộ 自tự 品phẩm 即tức 苦Khổ 諦Đế 上thượng 品phẩm 貪tham 縛phược 上thượng 品phẩm 嗔sân 二nhị 自tự 部bộ 他tha 品phẩm 即tức 苦Khổ 諦Đế 上thượng 貪tham 縛phược 下hạ 嗔sân 三tam 他tha 部bộ 自tự 品phẩm 即tức 集tập 下hạ 上thượng 貪tham 縛phược 苦khổ 下hạ 上thượng 品phẩm 嗔sân 四tứ 他tha 部bộ 他tha 品phẩm 即tức 集tập 下hạ 上thượng 貪tham 縛phược 苦Khổ 諦Đế 下hạ 下hạ 嗔sân 兼kiêm 相tương 應ứng 縛phược 為vi 五ngũ 修tu 道Đạo 或hoặc 有hữu 五ngũ 准chuẩn 前tiền 說thuyết 之chi 見kiến 道đạo 煩phiền 惱não 及cập 同đồng 時thời 心tâm 心tâm 所sở 具cụ 五ngũ 縛phược 得đắc 四tứ 相tương/tướng 有hữu 四tứ 除trừ 相tương 應ứng 一nhất 修tu 道Đạo 煩phiền 惱não 及cập 同đồng 時thời 染nhiễm 心tâm 所sở 有hữu 五ngũ 縛phược 得đắc 四tứ 相tương 及cập 一nhất 性tánh 三tam 性tánh 色sắc 兼kiêm 善thiện 無vô 記ký 心tâm 心tâm 所sở 具cụ 四tứ 除trừ 相tương 應ứng 若nhược 見kiến 道đạo 苦khổ 法pháp 智trí 忍nhẫn 生sanh 斷đoạn 苦khổ 下hạ 煩phiền 惱não 斷đoạn 前tiền 二nhị 強cường/cưỡng 縛phược 雖tuy 有hữu 集tập 下hạ 二nhị 劣liệt 縛phược 未vị 斷đoạn 以dĩ 劣liệt 故cố 不bất 能năng 障chướng 苦khổ 下hạ 得đắc 無vô 為vi 見kiến 道đạo 下hạ 惑hoặc 同đồng 時thời 得đắc 四tứ 相tương/tướng 斷đoạn 二nhị 強cường/cưỡng 除trừ 相tương 應ứng 一nhất 也dã 修tu 道Đạo 下hạ 下hạ 品phẩm 道đạo 生sanh 斷đoạn 上thượng 上thượng 品phẩm 惑hoặc 即tức 斷đoạn 相tương 應ứng 及cập 自tự 部bộ 自tự 品phẩm 二nhị 強cường/cưỡng 餘dư 三tam 劣liệt 不bất 能năng 障chướng 上thượng 上thượng 品phẩm 惑hoặc 得đắc 無vô 為vi 若nhược 得đắc 四tứ 相tương/tướng 一nhất 切thiết 色sắc 及cập 無vô 記ký 四tứ 蘊uẩn 除trừ 相tương 應ứng 一nhất 但đãn 斷đoạn 自tự 部bộ 自tự 品phẩm 一nhất 強cường/cưỡng 縛phược 也dã 太thái 法Pháp 師sư 意ý 准chuẩn 前tiền 分phần/phân 五ngũ 縛phược 自tự 部bộ 即tức 近cận 佗tha 部bộ 即tức 遠viễn 不bất 能năng 障chướng 也dã 二nhị 人nhân 意ý 同đồng 如như 修tu 道Đạo 有hữu 貪tham 嗔sân 癡si 慢mạn 上thượng 貪tham 縛phược 餘dư 三tam 惑hoặc 斷đoạn 貪tham 了liễu 餘dư 三tam 惑hoặc 上thượng 得đắc 無vô 為vi 也dã 破phá 二nhị 古cổ 人nhân 云vân 如như 修tu 道Đạo 下hạ 下hạ 品phẩm 貪tham 縛phược 下hạ 品phẩm 嗔sân 有hữu 何hà 別biệt 因nhân 說thuyết 強cường/cưỡng 及cập 近cận 餘dư 上thượng 品phẩm 貪tham 縛phược 下hạ 下hạ 品phẩm 嗔sân 即tức 名danh 劣liệt 及cập 遠viễn 若nhược 彼bỉ 救cứu 云vân 下hạ 貪tham 縛phược 下hạ 嗔sân 力lực 停đình 者giả 即tức 不bất 合hợp 言ngôn 強cường/cưỡng 及cập 近cận 以dĩ 下hạ 品phẩm 望vọng 上thượng 品phẩm 劣liệt 故cố 又hựu 若nhược 救cứu 云vân 以dĩ 上thượng 強cường/cưỡng 品phẩm 望vọng 縛phược 下hạ 品phẩm 力lực 不bất 等đẳng 名danh 劣liệt 下hạ 貪tham 縛phược 下hạ 嗔sân 力lực 等đẳng 名danh 強cường/cưỡng 及cập 近cận 者giả 應ưng 上thượng 品phẩm 貪tham 縛phược 下hạ 嗔sân 下hạ 嗔sân 應ưng 隨tùy 能năng 縛phược 貪tham 名danh 上thượng 品phẩm 又hựu 下hạ 貪tham 緣duyên 下hạ 嗔sân 力lực 勝thắng 者giả 即tức 不bất 合hợp 言ngôn 同đồng 品phẩm 自tự 語ngữ 相tương 違vi 豈khởi 有hữu 上thượng 品phẩm 貪tham 緣duyên 上thượng 品phẩm 嗔sân 即tức 勝thắng 緣duyên 下hạ 嗔sân 即tức 劣liệt 又hựu 下hạ 三tam 品phẩm 合hợp 為vi 一nhất 品phẩm 上thượng 貪tham 緣duyên 時thời 此thử 能năng 緣duyên 貪tham 為vi 上thượng 為vi 中trung 為vi 下hạ 古cổ 人nhân 斷đoạn 上thượng 品phẩm 貪tham 嗔sân 上thượng 得đắc 無vô 為vi 不bất 成thành 自tự 性tánh 斷đoạn 未vị 至chí 第đệ 九cửu 品phẩm 即tức 得đắc 無vô 為vi 不bất 成thành 緣duyên 縛phược 斷đoạn 也dã 今kim 師sư 釋thích 云vân 斷đoạn 有hữu 三tam 種chủng 一nhất 自tự 性tánh 斷đoạn 一nhất 切thiết 見kiến 修tu 煩phiền 惱não 染nhiễm 法pháp 及cập 同đồng 時thời 心tâm 心tâm 所sở 得đắc 四tứ 相tương 隨tùy 當đương 品phẩm 能năng 對đối 治trị 道đạo 生sanh 煩phiền 惱não 上thượng 得đắc 即tức 斷đoạn 自tự 性tánh 是thị 可khả 斷đoạn 故cố 二nhị 緣duyên 縛phược 斷đoạn 若nhược 緣duyên 佗tha 身thân 五ngũ 蘊uẩn 煩phiền 惱não 及cập 自tự 身thân 三tam 性tánh 善thiện 有hữu 漏lậu 善thiện 無vô 記ký 四tứ 蘊uẩn 皆giai 緣duyên 縛phược 斷đoạn 九cửu 品phẩm 能năng 縛phược 惑hoặc 得đắc 斷đoạn 處xứ 即tức 自tự 性tánh 斷đoạn 至chí 第đệ 九cửu 品phẩm 所sở 緣duyên 法pháp 得đắc 解giải 脫thoát 邊biên 即tức 緣duyên 縛phược 斷đoạn 修tu 道Đạo 前tiền 八bát 品phẩm 即tức 准chuẩn 自tự 性tánh 第đệ 九cửu 品phẩm 望vọng 煩phiền 惱não 斷đoạn 即tức 自tự 性tánh 所sở 緣duyên 法pháp 得đắc 解giải 脫thoát 即tức 緣duyên 縛phược 斷đoạn 三tam 不bất 生sanh 斷đoạn 如như 利lợi 根căn 聖thánh 人nhân 於ư 見kiến 道đạo 煩phiền 惱não 至chí 上thượng 忍nhẫn 即tức 不bất 生sanh 及cập 修tu 道Đạo 九cửu 品phẩm 不bất 出xuất 觀quán 斷đoạn 即tức 不bất 生sanh 斷đoạn 也dã 麟lân 角giác 菩Bồ 薩Tát 人nhân 七thất 方phương 便tiện 即tức 不bất 生sanh 獨Độc 覺Giác 鈍độn 根căn 聖thánh 人nhân 當đương 品phẩm 不bất 生sanh 也dã 問vấn 佛Phật 七thất 方phương 便tiện 二nhị 無vô 知tri 即tức 不bất 生sanh 何hà 故cố 論luận 言ngôn 金kim 剛cang 心tâm 時thời 方phương 斷đoạn 不bất 染nhiễm 無vô 知tri 答đáp 論luận 言ngôn 於ư 金kim 剛cang 心tâm 斷đoạn 者giả 據cứ 闕khuyết 所sở 依y 身thân 及cập 得đắc 斷đoạn 說thuyết 也dã 問vấn 今kim 師sư 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 立lập 二nhị 斷đoạn 答đáp 正chánh 理lý 第đệ 六lục 及cập 此thử 論luận 隨tùy 眠miên 品phẩm 云vân 自tự 身thân 煩phiền 惱não 由do 得đắc 斷đoạn 故cố 緣duyên 他tha 身thân 染nhiễm 及cập 一nhất 切thiết 色sắc 不bất 染nhiễm 四tứ 蘊uẩn 由do 自tự 身thân 中trung 所sở 有hữu 。 煩phiền 惱não 究cứu 竟cánh 斷đoạn 故cố 此thử 上thượng 即tức 自tự 性tánh 斷đoạn 也dã 何hà 緣duyên 諸chư 地địa 有hữu 漏lậu 善thiện 法Pháp 唯duy 最tối 後hậu 道đạo 能năng 斷đoạn 非phi 餘dư 以dĩ 體thể 是thị 善thiện 不bất 可khả 全toàn 斷đoạn 至chí 第đệ 九cửu 品phẩm 善thiện 法Pháp 得đắc 解giải 脫thoát 此thử 文văn 是thị 緣duyên 縛phược 斷đoạn 也dã 問vấn 得đắc 四tứ 相tương 及cập 心tâm 心tâm 所sở 體thể 非phi 是thị 染nhiễm 如như 何hà 是thị 自tự 性tánh 斷đoạn 答đáp 與dữ 煩phiền 惱não 同đồng 一nhất 聚tụ 皆giai 成thành 染nhiễm 皆giai 自tự 性tánh 斷đoạn 也dã 古cổ 人nhân 問vấn 言ngôn 若nhược 立lập 自tự 性tánh 煩phiền 惱não 斷đoạn 處xứ 得đắc 無vô 為vi 非phi 所sở 緣duyên 上thượng 得đắc 無vô 為vi 者giả 如như 何hà 此thử 論luận 隨tùy 繫hệ 事sự 各các 別biệt 即tức 是thị 所sở 繫hệ 上thượng 得đắc 無vô 為vi 又hựu 婆bà 沙sa 三tam 十thập 一nhất 云vân 諸chư 有hữu 漏lậu 法pháp 無vô 始thỉ 煩phiền 惱não 繫hệ 縛phược 不bất 得đắc 解giải 脫thoát 。 若nhược 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 有hữu 漏lậu 法pháp 便tiện 得đắc 解giải 脫thoát 。 如như 人nhân 離ly 繩thằng 說thuyết 人nhân 解giải 脫thoát 又hựu 此thử 論luận 下hạ 文văn 應ưng 知tri 從tùng 所sở 緣duyên 可khả 令linh 諸chư 惑hoặc 斷đoạn 准chuẩn 此thử 三tam 文văn 即tức 所sở 緣duyên 上thượng 得đắc 無vô 為vi 如như 何hà 言ngôn 非phi 所sở 緣duyên 上thượng 得đắc 無vô 為vi 答đáp 通thông 第đệ 一nhất 云vân 此thử 出xuất 擇trạch 滅diệt 數số 量lượng 色sắc 法pháp 一nhất 一nhất 極cực 微vi 心tâm 心tâm 所sở 一nhất 一nhất 剎sát 那na 皆giai 有hữu 煩phiền 惱não 繫hệ 縛phược 今kim 斷đoạn 一nhất 一nhất 極cực 微vi 剎sát 那na 上thượng 煩phiền 惱não 皆giai 得đắc 無vô 為vi 又hựu 破phá 正chánh 量lượng 部bộ 許hứa 一nhất 切thiết 法pháp 共cộng 得đắc 一nhất 無vô 為vi 又hựu 此thử 論luận 文văn 簡giản 無vô 漏lậu 法pháp 非phi 所sở 繫hệ 也dã 通thông 第đệ 二nhị 云vân 此thử 破phá 外ngoại 道đạo 執chấp 外ngoại 境cảnh 為vi 真chân 欲dục 體thể 要yếu 斷đoạn 外ngoại 境cảnh 方phương 得đắc 解giải 脫thoát 。 為vi 破phá 此thử 執chấp 斷đoạn 能năng 緣duyên 貪tham 心tâm 即tức 所sở 緣duyên 自tự 得đắc 解giải 脫thoát 。 如như 人nhân 斷đoạn 繩thằng 自tự 得đắc 解giải 脫thoát 。 通thông 第đệ 三tam 云vân 心tâm 增tăng 境cảnh 故cố 與dữ 境cảnh 相tướng 應ưng 但đãn 斷đoạn 緣duyên 心tâm 境cảnh 得đắc 解giải 脫thoát 非phi 是thị 遮già 自tự 性tánh 斷đoạn 也dã 問vấn 七thất 十thập 五ngũ 法pháp 幾kỷ 自tự 性tánh 斷đoạn 幾kỷ 所sở 緣duyên 斷đoạn 答đáp 作tác 四tứ 句cú 第đệ 一nhất 句cú 唯duy 自tự 性tánh 即tức 大đại 煩phiền 惱não 六lục 大đại 不bất 善thiện 二nhị 小tiểu 煩phiền 惱não 十thập 不bất 定định 貪tham 嗔sân 慢mạn 疑nghi 第đệ 二nhị 句cú 唯duy 所sở 緣duyên 十thập 色sắc 全toàn 無vô 表biểu 除trừ 道đạo 共cộng 及cập 四tứ 相tương/tướng 得đắc 一nhất 分phần/phân 餘dư 九cửu 不bất 相tương 應ứng 全toàn 第đệ 三tam 句cú 通thông 二nhị 心tâm 王vương 大đại 地địa 十thập 尋tầm 伺tứ 悔hối 眠miên 得đắc 四tứ 相tương/tướng 取thủ 有hữu 漏lậu 染nhiễm 邊biên 即tức 自tự 性tánh 斷đoạn 善thiện 無vô 記ký 與dữ 染nhiễm 為vi 境cảnh 邊biên 即tức 所sở 緣duyên 第đệ 四tứ 句cú 取thủ 道đạo 共cộng 無vô 表biểu 及cập 三tam 無vô 為vi 及cập 餘dư 無vô 漏lậu 法pháp 為vi 可khả 知tri 。 於ư 略lược 所sở 說thuyết 三tam 無vô 為vi 中trung 者giả 先tiên 列liệt 三tam 名danh 後hậu 牒điệp 釋thích 先tiên 釋thích 虗hư 空không 後hậu 釋thích 餘dư 二nhị 名danh 於ư 略lược 或hoặc 餘dư 部bộ 立lập 九cửu 無vô 為vi 大Đại 乘Thừa 立lập 六lục 無vô 為vi 此thử 論luận 說thuyết 三tam 名danh 略lược 也dã 問vấn 心tâm 心tâm 所sở 亦diệc 無vô 礙ngại 應ưng 是thị 虗hư 空không 答đáp 論luận 云vân 但đãn 以dĩ 無vô 礙ngại 為vi 性tánh 心tâm 所sở 各các 有hữu 別biệt 體thể 受thọ 領lãnh 想tưởng 想tưởng 取thủ 像tượng 等đẳng 虗hư 空không 但đãn 用dụng 無vô 礙ngại 更cánh 無vô 別biệt 體thể 也dã 。 色sắc 於ư 中trung 行hành 者giả 顯hiển 虗hư 空không 體thể 是thị 無vô 礙ngại 若nhược 空không 體thể 是thị 礙ngại 即tức 無vô 明minh 闇ám 色sắc 行hành 不bất 說thuyết 虗hư 空không 於ư 礙ngại 法pháp 中trung 行hành 者giả 以dĩ 礙ngại 法pháp 即tức 空không 故cố 不bất 說thuyết 也dã 由do 有hữu 虗hư 空không 故cố 得đắc 有hữu 空không 界giới 色sắc 有hữu 空không 界giới 色sắc 得đắc 有hữu 四tứ 大đại 。 能năng 造tạo 及cập 所sở 造tạo 色sắc 由do 所sở 造tạo 色sắc 得đắc 生sanh 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 若nhược 無vô 虗hư 空không 即tức 無vô 空không 界giới 色sắc 乃nãi 至chí 心tâm 心tâm 所sở 不bất 得đắc 生sanh 也dã (# 礙ngại 法pháp 即tức 空không 者giả 色sắc 法pháp 空không 也dã )# 問vấn 空không 界giới 色sắc 無vô 礙ngại 應ưng 是thị 虗hư 空không 答đáp 空không 界giới 色sắc 雖tuy 非phi 能năng 礙ngại 是thị 所sở 礙ngại 被bị 他tha 舍xá 等đẳng 礙ngại 即tức 不bất 生sanh 也dã 問vấn 無vô 表biểu 非phi 能năng 所sở 礙ngại 應ưng 是thị 虗hư 空không 答đáp 無vô 表biểu 體thể 雖tuy 不bất 是thị 礙ngại 從tùng 礙ngại 生sanh 故cố 非phi 虗hư 空không 也dã 經kinh 部bộ 三tam 諦đế 無vô 處xứ 即tức 是thị 滅Diệt 諦Đế 。 更cánh 無vô 別biệt 體thể 有hữu 部bộ 斷đoạn 煩phiền 惱não 盡tận 離ly 煩phiền 惱não 繫hệ 即tức 是thị 離ly 繫hệ 為vi 性tánh 也dã 無vô 為vi 理lý 體thể 同đồng 三tam 乘thừa 證chứng 有hữu 淺thiển 染nhiễm 如như 三tam 獸thú 渡độ 河hà 涅Niết 槃Bàn 經kinh 說thuyết 無vô 為vi 是thị 不bất 共cộng 者giả 就tựu 上thượng 得đắc 說thuyết 三tam 乘thừa 聖thánh 道Đạo 證chứng 各các 自tự 有hữu 得đắc 也dã 問vấn 前tiền 文văn 即tức 言ngôn 礙ngại 當đương 生sanh 法pháp 令linh 永vĩnh 不bất 起khởi 後hậu 文văn 即tức 言ngôn 但đãn 由do 闕khuyết 緣duyên 豈khởi 不bất 相tương 違vi 答đáp 光quang 法Pháp 師sư 引dẫn 正chánh 理lý 顯hiển 宗tông 論luận 云vân 由do 二nhị 緣duyên 得đắc 非phi 擇trạch 滅diệt 一nhất 非phi 擇trạch 滅diệt 有hữu 力lực 礙ngại 當đương 生sanh 法pháp 二nhị 由do 有hữu 為vi 法pháp 闕khuyết 緣duyên 不bất 生sanh 方phương 得đắc 非phi 擇trạch 滅diệt 也dã 寶bảo 法Pháp 師sư 云vân 但đãn 之chi 字tự 能năng 遮già 餘dư 緣duyên 又hựu 准chuẩn 婆bà 沙sa 既ký 言ngôn 無vô 為vi 無vô 用dụng 擇trạch 滅diệt 隨tùy 道đạo 判phán 性tánh 非phi 擇trạch 滅diệt 隨tùy 命mạng 根căn 眾chúng 同đồng 分phần/phân 判phán 性tánh 虗hư 空không 無vô 情tình 即tức 無vô 記ký 性tánh 攝nhiếp 既ký 言ngôn 無vô 用dụng 不bất 得đắc 言ngôn 礙ngại 生sanh 法pháp 也dã 又hựu 有hữu 為vi 法pháp 未vị 闕khuyết 緣duyên 時thời 未vị 得đắc 非phi 擇trạch 滅diệt 如như 何hà 言ngôn 能năng 礙ngại 若nhược 闕khuyết 緣duyên 了liễu 方phương 得đắc 非phi 擇trạch 滅diệt 即tức 有hữu 為vi 法pháp 闕khuyết 緣duyên 自tự 不bất 生sanh 如như 何hà 言ngôn 能năng 礙ngại 前tiền 文văn 言ngôn 礙ngại 當đương 生sanh 法pháp 令linh 永vĩnh 不bất 起khởi 者giả 據cứ 得đắc 非phi 擇trạch 滅diệt 了liễu 闕khuyết 緣duyên 不bất 生sanh 法pháp 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 據cứ 生sanh 與dữ 不bất 生sanh 。 相tương 違vi 名danh 礙ngại 生sanh 法pháp 也dã 問vấn 擇trạch 滅diệt 非phi 擇trạch 滅diệt 誰thùy 多đa 誰thùy 少thiểu 答đáp 擇trạch 滅diệt 如như 有hữu 漏lậu 苦khổ 集tập 二nhị 諦đế 非phi 擇trạch 滅diệt 如như 有hữu 為vi 苦khổ 集tập 道đạo 三tam 諦đế 問vấn 非phi 擇trạch 滅diệt 為vi 共cộng 不bất 共cộng 答đáp 通thông 共cộng 不bất 共cộng 若nhược 自tự 身thân 五ngũ 蘊uẩn 闕khuyết 緣duyên 得đắc 即tức 不bất 共cộng 若nhược 兩lưỡng 人nhân 共cộng 物vật 闕khuyết 緣duyên 不bất 生sanh 即tức 通thông 自tự 他tha 共cộng 得đắc 也dã 問vấn 因nhân 見kiến 道Đạo 力lực 煩phiền 惱não 不bất 生sanh 得đắc 擇trạch 滅diệt 擇trạch 滅diệt 即tức 道Đạo 果Quả 由do 慧tuệ 斷đoạn 煩phiền 惱não 三tam 惡ác 趣thú 果quả 不bất 生sanh 得đắc 非phi 擇trạch 滅diệt 非phi 擇trạch 滅diệt 如như 何hà 非phi 果quả 答đáp 本bổn 起khởi 見kiến 道đạo 即tức 為vi 擇trạch 滅diệt 擇trạch 滅diệt 是thị 道Đạo 果Quả 不bất 為vi 非phi 擇trạch 滅diệt 非phi 擇trạch 滅diệt 非phi 道Đạo 果Quả 也dã 問vấn 擇trạch 滅diệt 非phi 擇trạch 滅diệt 何hà 寬khoan 何hà 狹hiệp 答đáp 擇trạch 滅diệt 世thế 寬khoan 通thông 三tam 世thế 上thượng 得đắc 體thể 狹hiệp 唯duy 有hữu 漏lậu 上thượng 得đắc 非phi 擇trạch 滅diệt 世thế 狹hiệp 唯duy 未vị 來lai 世thế 得đắc 體thể 寬khoan 通thông 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 上thượng 得đắc 四tứ 句cú 分phân 別biệt 思tư 而nhi 可khả 知tri 不bất 就tựu 虗hư 空không 作tác 句cú 數số 以dĩ 無vô 能năng 得đắc 得đắc 故cố 也dã 。 如như 眼nhãn 與dữ 意ý 專chuyên 一nhất 色sắc 時thời 者giả 有hữu 二nhị 說thuyết 一nhất 云vân 眼nhãn 即tức 眼nhãn 識thức 意ý 即tức 意ý 識thức 有hữu 緣duyên 一nhất 色sắc 意ý 識thức 有hữu 緣duyên 二nhị 色sắc 乃nãi 至chí 有hữu 緣duyên 無vô 色sắc 意ý 識thức 者giả 今kim 取thủ 緣duyên 一nhất 色sắc 者giả 二nhị 云vân 眼nhãn 即tức 眼nhãn 根căn 意ý 即tức 眼nhãn 識thức 以dĩ 意ý 名danh 說thuyết 若nhược 爾nhĩ 前tiền 說thuyết 即tức 有hữu 六lục 識thức 並tịnh 生sanh 過quá 答đáp 眼nhãn 識thức 與dữ 意ý 識thức 體thể 同đồng 以dĩ 二nhị 名danh 說thuyết 故cố 亦diệc 無vô 過quá 所sở 以dĩ 六lục 識thức 十thập 二nhị 處xứ 中trung 總tổng 名danh 為vi 意ý 若nhược 不bất 爾nhĩ 現hiện 在tại 亦diệc 無vô 十thập 八bát 界giới 此thử 說thuyết 為vi 正chánh 六lục 根căn 亦diệc 二nhị 說thuyết 一nhất 說thuyết 緣duyên 無vô 色sắc 識thức 所sở 依y 根căn 各các 別biệt 順thuận 前tiền 二nhị 說thuyết 中trung 後hậu 說thuyết 眼nhãn 即tức 眼nhãn 根căn 意ý 即tức 眼nhãn 識thức 第đệ 二nhị 無vô 色sắc 能năng 緣duyên 識thức 所sở 依y 根căn 同đồng 順thuận 前tiền 二nhị 說thuyết 中trung 前tiền 說thuyết 眼nhãn 即tức 眼nhãn 識thức 意ý 即tức 緣duyên 一nhất 色sắc 意ý 識thức 也dã 取thủ 此thử 後hậu 說thuyết 作tác 闕khuyết 緣duyên 者giả 未vị 來lai 有hữu 無vô 色sắc 與dữ 二nhị 十thập 能năng 緣duyên 識thức 互hỗ 相tương 繫hệ 屬thuộc 定định 聲thanh 八bát 味vị 六lục 香hương 四tứ 觸xúc 十thập 一nhất 及cập 他tha 心tâm 智trí 境cảnh 四tứ 十thập 六lục 心tâm 所sở 及cập 心tâm 王vương 共cộng 有hữu 九cửu 十thập 六lục 。 境cảnh 與dữ 九cửu 十thập 六lục 能năng 緣duyên 識thức 相tương/tướng 繫hệ 屬thuộc 定định 合hợp 同đồng 一nhất 剎sát 那na 。 生sanh 於ư 中trung 緣duyên 青thanh 色sắc 眼nhãn 識thức 生sanh 餘dư 九cửu 十thập 五ngũ 識thức 即tức 不bất 生sanh 九cửu 十thập 五ngũ 境cảnh 入nhập 過quá 去khứ 能năng 緣duyên 九cửu 十thập 五ngũ 智trí 及cập 識thức 在tại 未vị 來lai 闕khuyết 緣duyên 不bất 生sanh 得đắc 非phi 擇trạch 滅diệt 餘dư 准chuẩn 此thử 擇trạch 若nhược 就tựu 九cửu 十thập 六lục 所sở 依y 根căn 各các 別biệt 即tức 九cửu 十thập 所sở 依y 根căn 在tại 未vị 來lai 闕khuyết 緣duyên 不bất 生sanh 亦diệc 得đắc 非phi 擇trạch 滅diệt 餘dư 五ngũ 根căn 至chí 現hiện 在tại 但đãn 無vô 得đắc 非phi 擇trạch 滅diệt 也dã 。 諸chư 者giả 前tiền 已dĩ 列liệt 有hữu 為vi 名danh 即tức 除trừ 道đạo 餘dư 有hữu 為vi 今kim 更cánh 出xuất 體thể 故cố 言ngôn 又hựu 諸chư 也dã 。 眾chúng 緣duyên 造tạo 作tác 者giả 破phá 外ngoại 道đạo 執chấp 梵Phạm 王Vương 等đẳng 一nhất 因nhân 生sanh 法pháp 言ngôn 眾chúng 緣duyên 造tạo 作tác 也dã 。 色sắc 等đẳng 五ngũ 蘊uẩn 者giả 簡giản 戒giới 等đẳng 五ngũ 蘊uẩn 戒giới 等đẳng 五ngũ 蘊uẩn 攝nhiếp 有hữu 為vi 法pháp 不bất 盡tận 色sắc 等đẳng 五ngũ 蘊uẩn 攝nhiếp 七thất 十thập 二nhị 法pháp 盡tận 也dã 小Tiểu 乘Thừa 時thời 無vô 別biệt 體thể 約ước 五ngũ 蘊uẩn 實thật 法pháp 上thượng 立lập 謂vị 有hữu 為vi 法pháp 。 經kinh 三tam 世thế 行hành 與dữ 三tam 世thế 為vi 路lộ 也dã 。 無vô 常thường 者giả 或hoặc 說thuyết 一nhất 相tương/tướng 即tức 無vô 常thường 或hoặc 說thuyết 二nhị 相tương/tướng 即tức 生sanh 滅diệt 或hoặc 說thuyết 三tam 相tương/tướng 四tứ 相tương/tướng 可khả 知tri 。 以dĩ 聲thanh 為vi 體thể 者giả 約ước 名danh 等đẳng 所sở 依y 說thuyết 據cứ 實thật 說thuyết 聲thanh 即tức 是thị 取thủ 名danh 與dữ 聲thanh 各các 別biệt 體thể 問vấn 何hà 故cố 但đãn 說thuyết 名danh 不bất 說thuyết 句cú 答đáp 名danh 召triệu 法pháp 體thể 句cú 即tức 非phi 又hựu 有hữu 無vô 不bất 定định 以dĩ 一nhất 字tự 名danh 等đẳng 即tức 無vô 句cú 不bất 通thông 不bất 說thuyết 若nhược 然nhiên 者giả 文văn 即tức 是thị 字tự 更cánh 通thông 一nhất 字tự 即tức 有hữu 文văn 何hà 故cố 不bất 說thuyết 文văn 答đáp 文văn 不bất 能năng 召triệu 法pháp 體thể 今kim 取thủ 能năng 召triệu 故cố 不bất 說thuyết 也dã 。 有hữu 離ly 者giả 有hữu 為vi 法pháp 於ư 五ngũ 趣thú 生sanh 死tử 。 不bất 能năng 出xuất 離ly 。 涅Niết 槃Bàn 名danh 離ly 能năng 捨xả 有hữu 為vi 有hữu 為vi 法pháp 有hữu 彼bỉ 涅Niết 槃Bàn 。 可khả 捨xả 離ly 故cố 名danh 有hữu 離ly 也dã 問vấn 無vô 漏lậu 道Đạo 亦diệc 能năng 捨xả 有hữu 漏lậu 如như 何hà 道Đạo 諦Đế 卻khước 是thị 所sở 捨xả 答đáp 道đạo 如như 般bát 筏phiệt 至chí 涅Niết 槃Bàn 岸ngạn 。 亦diệc 須tu 捨xả 即tức 經Kinh 云vân 法Pháp 尚thượng 應ưng 捨xả 。 何hà 況huống 非phi 法pháp 。 也dã 問vấn 若nhược 無vô 漏lậu 能năng 捨xả 有hữu 漏lậu 者giả 下hạ 重trọng/trùng 空không 何hà 以dĩ 有hữu 漏lậu 捨xả 無vô 漏lậu 答đáp 為vi 著trước 無vô 漏lậu 空không 故cố 以dĩ 有hữu 漏lậu 空không 遣khiển 前tiền 執chấp 着trước 也dã 問vấn 離ly 繫hệ 有hữu 漏lậu 法pháp 上thượng 有hữu 如như 何hà 無vô 漏lậu 有hữu 為vi 有hữu 離ly 答đáp 若nhược 據cứ 顯hiển 擇trạch 滅diệt 即tức 有hữu 漏lậu 有hữu 無vô 漏lậu 無vô 今kim 據cứ 至chí 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 岸ngạn 即tức 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 皆giai 可khả 捨xả 。 有hữu 事sự 者giả 事sự 是thị 因nhân 義nghĩa 有hữu 為vi 因nhân 生sanh 若nhược 經kinh 部bộ 事sự 者giả 體thể 義nghĩa 有hữu 為vi 有hữu 體thể 無vô 為vi 無vô 體thể 三tam 體thể 無vô 處xứ 即tức 滅Diệt 諦Đế 也dã 初sơ 釋thích 即tức 四tứ 取thủ 為vi 因nhân 當đương 蘊uẩn 為vi 果quả 第đệ 三tam 釋thích 據cứ 現hiện 蘊uẩn 能năng 生sanh 四tứ 取thủ 從tùng 取thủ 果quả 為vi 名danh 也dã 。 見kiến 處xứ 者giả 問vấn 五ngũ 見kiến 前tiền 有hữu 諍tranh 中trung 通thông 說thuyết 十thập 惑hoặc 何hà 故cố 別biệt 舉cử 五ngũ 見kiến 名danh 見kiến 處xứ 答đáp 貪tham 等đẳng 自tự 相tương/tướng 惑hoặc 緣duyên 順thuận 不bất 緣duyên 違vi 等đẳng 五ngũ 見kiến 是thị 遍biến 緣duyên 惑hoặc 順thuận 違vi 皆giai 緣duyên 過quá 重trùng 更cánh 立lập 名danh 見kiến 處xứ 如như 煩phiền 惱não 濁trược 外ngoại 別biệt 立lập 見kiến 濁trược 亦diệc 准chuẩn 釋thích 獨độc 頭đầu 無vô 明minh 雖tuy 遍biến 緣duyên 以dĩ 相tương 應ứng 癡si 不bất 遍biến 故cố 不bất 別biệt 舉cử 疑nghi 雖tuy 遍biến 緣duyên 以dĩ 因nhân 果quả 中trung 疑nghi 有hữu 即tức 正chánh 疑nghi 無vô 即tức 邪tà 通thông 緣duyên 邪tà 正chánh 不bất 堅kiên 執chấp 故cố 過quá 輕khinh 故cố 不bất 重trùng 說thuyết 也dã 。 三tam 有hữu 等đẳng 等đẳng 取thủ 有hữu 染nhiễm 有hữu 漏lậu 有hữu 覆phú 塵trần 垢cấu 等đẳng 也dã 。 色sắc 者giả 唯duy 五ngũ 根căn 者giả 經kinh 部bộ 立lập 四tứ 大đại 及cập 根căn 境cảnh 為vi 十thập 四tứ 尊tôn 者giả 覺giác 天thiên 不bất 立lập 所sở 造tạo 色sắc 百bách 法pháp 更cánh 立lập 法pháp 處xứ 色sắc 等đẳng 今kim 遮già 彼bỉ 說thuyết 言ngôn 唯duy 五ngũ 根căn 等đẳng 也dã 。 彼bỉ 所sở 依y 識thức 者giả 彼bỉ 五ngũ 根căn 能năng 依y 識thức 名danh 彼bỉ 識thức 或hoặc 更cánh 一nhất 說thuyết 彼bỉ 色sắc 等đẳng 境cảnh 能năng 緣duyên 識thức 名danh 彼bỉ 識thức 也dã 。 依y 淨tịnh 色sắc 者giả 一nhất 五ngũ 識thức 依y 五ngũ 根căn 五ngũ 根căn 無vô 記ký 二nhị 五ngũ 識thức 依y 色sắc 言ngôn 淨tịnh 色sắc 簡giản 意ý 識thức 意ý 識thức 所sở 依y 一nhất 通thông 三tam 性tánh 非phi 是thị 淨tịnh 二nhị 非phi 色sắc 也dã 體thể 清thanh 淨tịnh 者giả 意ý 明minh 根căn 見kiến 聞văn 等đẳng 雖tuy 餘dư 扶phù 根căn 四tứ 塵trần 體thể 亦diệc 是thị 色sắc 以dĩ 光quang 明minh 有hữu 隔cách 五ngũ 根căn 光quang 明minh 無vô 隔cách 也dã 如như 璃ly 瑠lưu 等đẳng 。 六lục 境cảnh 次thứ 第đệ 先tiên 香hương 後hậu 味vị 頌tụng 中trung 即tức 先tiên 味vị 後hậu 香hương 者giả 正chánh 理lý 釋thích 頌tụng 云vân 釋thích 頌tụng 依y 境cảnh 次thứ 第đệ 謂vị 六lục 根căn 次thứ 第đệ 生sanh 今kim 先tiên 味vị 後hậu 香hương 顯hiển 六lục 根căn 起khởi 無vô 先tiên 後hậu 。 境cảnh 緣duyên 即tức 先tiên 生sanh 也dã 。 顯hiển 色sắc 者giả 根căn 本bổn 顯hiển 也dã 但đãn 有hữu 四tứ 種chủng 謂vị 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 餘dư 八bát 是thị 此thử 四tứ 色sắc 差sai 別biệt 影ảnh 暗ám 青thanh 色sắc 攝nhiếp 光quang 明minh 雲vân 煙yên 塵trần 霧vụ 通thông 四tứ 色sắc 攝nhiếp 若nhược 依y 四tứ 色sắc 立lập 八bát 色sắc 者giả 八bát 色sắc 應ưng 是thị 假giả 有hữu 隨tùy 其kỳ 義nghĩa 別biệt 立lập 餘dư 八bát 色sắc 如như 青thanh 色sắc 為vi 烟yên 烟yên 未vị 散tán 為vi 塵trần 等đẳng 亦diệc 是thị 實thật 有hữu 更cánh 有hữu 紅hồng 碧bích 紫tử 綠lục 等đẳng 即tức 是thị 青thanh 等đẳng 四tứ 色sắc 深thâm 淺thiển 不bất 同đồng 淺thiển 青thanh 為vi 碧bích 薄bạc 赤xích 為vi 紅hồng 青thanh 黃hoàng 合hợp 為vi 綠lục 赤xích 黑hắc 合hợp 為vi 紫tử 等đẳng 問vấn 不bất 立lập 空không 一nhất 顯hiển 色sắc 答đáp 婆bà 沙sa 正chánh 義nghĩa 空không 一nhất 顯hiển 色sắc 即tức 是thị 空không 。 界giới 色sắc 一nhất 分phần/phân 攝nhiếp 空không 界giới 色sắc 即tức 是thị 明minh 暗ám 色sắc 為vi 體thể 空không 一nhất 顯hiển 色sắc 即tức 明minh 色sắc 攝nhiếp 隨tùy 四tứ 州châu 上thượng 北bắc 赤xích 東đông 白bạch 西tây 紅hồng 南nam 青thanh 故cố 不bất 立lập 空không 一nhất 顯hiển 色sắc 也dã 障chướng 光quang 明minh 生sanh 有hữu 二nhị 說thuyết 一nhất 云vân 如như 柱trụ 東đông 邊biên 障chướng 光quang 西tây 邊biên 發phát 影ảnh 一nhất 說thuyết 障chướng 光quang 之chi 處xứ 即tức 能năng 發phát 影ảnh 也dã 。 形hình 色sắc 八bát 者giả 經kinh 部bộ 大Đại 乘Thừa 更cánh 無vô 別biệt 體thể 積tích 聚tụ 顯hiển 色sắc 多đa 少thiểu 不bất 同đồng 相tướng 形hình 待đãi 立lập 長trường 短đoản 等đẳng 有hữu 別biệt 有hữu 宗tông 別biệt 有hữu 形hình 色sắc 極cực 微vi 聚tụ 成thành 形hình 色sắc 正chánh 理lý 論luận 云vân 離ly 顯hiển 色sắc 之chi 外ngoại 別biệt 有hữu 形hình 微vi 一nhất 說thuyết 八bát 種chủng 形hình 色sắc 極cực 微vi 各các 別biệt 有hữu 體thể 各các 自tự 聚tụ 成thành 長trường 短đoản 等đẳng 八bát 如như 圓viên 色sắc 天thiên 生sanh 圓viên 極cực 微vi 成thành 長trường 短đoản 等đẳng 色sắc 由do 二nhị 緣duyên 成thành 待đãi 緣duyên 即tức 金kim 石thạch 等đẳng 待đãi 人nhân 火hỏa 等đẳng 成thành 二nhị 不bất 待đãi 緣duyên 自tự 成thành 如như 鹽diêm 性tánh 方phương 散tán 置trí 水thủy 中trung 煎tiễn 成thành 鹽diêm 還hoàn 方phương 餘dư 准chuẩn 此thử 釋thích 一nhất 說thuyết 八bát 種chủng 形hình 色sắc 極cực 微vi 即tức 一nhất 由do 安an 布bố 不bất 同đồng 成thành 八bát 色sắc 中trung 凸# 名danh 高cao 中trung 凹ao 名danh 下hạ 不bất 立lập 麤thô 細tế 者giả 麤thô 即tức 短đoản 収thâu 細tế 即tức 長trường/trưởng 攝nhiếp 古cổ 人nhân 云vân 長trường 短đoản 據cứ 橫hoạnh/hoành 高cao 下hạ 約ước 竪thụ 此thử 釋thích 非phi 也dã 若nhược 離ly 顯hiển 色sắc 無vô 別biệt 形hình 色sắc 。 者giả 應ưng 作tác 意ý 取thủ 顯hiển 即tức 便tiện 取thủ 長trường/trưởng 等đẳng 既ký 不bất 許hứa 然nhiên 故cố 知tri 二nhị 體thể 各các 體thể 也dã 光quang 法Pháp 師sư 釋thích 云vân 形hình 長trường/trưởng 見kiến 短đoản 者giả 不bất 見kiến 短đoản 時thời 應ưng 無vô 長trường/trưởng 等đẳng 即tức 應ưng 無vô 形hình 色sắc 餘dư 准chuẩn 此thử 破phá 又hựu 釋thích 云vân 可khả 量lượng 名danh 長trường/trưởng 不bất 可khả 量lượng 名danh 短đoản 者giả 七thất 極cực 微vi 即tức 有hữu 分phần/phân 量lượng 眼nhãn 不bất 見kiến 七thất 極cực 微vi 應ưng 不bất 見kiến 長trường 短đoản 。 又hựu 世thế 間gian 不bất 說thuyết 可khả 量lượng 名danh 長trường/trưởng 等đẳng 若nhược 救cứu 云vân 眼nhãn 見kiến 名danh 可khả 量lượng 者giả 滿mãn 空không 顯hiển 色sắc 眼nhãn 見kiến 應ưng 名danh 長trường 短đoản 等đẳng 若nhược 更cánh 救cứu 云vân 眾chúng 微vi 集tập 名danh 可khả 量lượng 者giả 香hương 等đẳng 三tam 色sắc 眾chúng 多đa 極cực 微vi 聚tụ 集tập 應ưng 名danh 可khả 量lượng 既ký 不bất 許hứa 然nhiên 故cố 知tri 顯hiển 色sắc 體thể 別biệt 也dã 正chánh 理lý 三tam 十thập 四tứ 問vấn 云vân 鏡kính 中trung 像tượng 水thủy 中trung 月nguyệt 為vi 實thật 色sắc 收thu 為vi 假giả 色sắc 攝nhiếp 答đáp 經kinh 部bộ 假giả 色sắc 以dĩ 面diện 不bất 入nhập 鏡kính 中trung 故cố 由do 鏡kính 明minh 爍thước 自tự 眼nhãn 光quang 入nhập 鏡kính 反phản 見kiến 自tự 面diện 色sắc 有hữu 宗tông 即tức 實thật 色sắc 攝nhiếp 以dĩ 三tam 因nhân 故cố 一nhất 眼nhãn 所sở 見kiến 故cố 二nhị 眼nhãn 識thức 所sở 緣duyên 故cố 三tam 色sắc 處xứ 攝nhiếp 同đồng 喻dụ 如như 有hữu 顯hiển 色sắc 下hạ 谷cốc 中trung 響hưởng 准chuẩn 此thử 假giả 實thật 也dã 問vấn 既ký 不bất 入nhập 鏡kính 鏡kính 不bất 至chí 面diện 如như 何hà 是thị 實thật 色sắc 答đáp 生sanh 色sắc 因nhân 緣duyên 有hữu 多đa 種chủng 像tượng 色sắc 以dĩ 鏡kính 及cập 面diện 為vi 緣duyên 生sanh 如như 火hỏa 鏡kính 日nhật 照chiếu 出xuất 火hỏa 月nguyệt 愛ái 珠châu 月nguyệt 照chiếu 出xuất 水thủy 水thủy 火hỏa 豈khởi 非phi 實thật 有hữu 也dã 問vấn 此thử 二nhị 十thập 色sắc 中trung 何hà 色sắc 攝nhiếp 答đáp 婆bà 沙sa 二nhị 說thuyết 一nhất 云vân 二nhị 十thập 外ngoại 別biệt 有hữu 像tượng 色sắc 攝nhiếp 二nhị 云vân 即tức 本bổn 質chất 收thu 如như 青thanh 色sắc 像tượng 反phản 本bổn 青thanh 色sắc 攝nhiếp 餘dư 准chuẩn 此thử 釋thích 也dã 問vấn 本bổn 質chất 是thị 色sắc 像tượng 亦diệc 色sắc 本bổn 質chất 是thị 礙ngại 像tượng 應ưng 礙ngại 答đáp 不bất 可khả 為vi 例lệ 如như 長trường/trưởng 形hình 色sắc 發phát 影ảnh 影ảnh 應ưng 隨tùy 本bổn 形hình 色sắc 攝nhiếp 影ảnh 既ký 顯hiển 色sắc 收thu 不bất 隨tùy 本bổn 質chất 形hình 色sắc 收thu 也dã 。 有hữu 情tình 身thân 中trung 。 所sở 發phát 音âm 聲thanh 等đẳng 者giả 此thử 通thông 釋thích 前tiền 四tứ 對đối 聲thanh 就tựu 中trung 語ngữ 業nghiệp 下hạ 即tức 別biệt 釋thích 初sơ 二nhị 聲thanh 拍phách 手thủ 等đẳng 下hạ 別biệt 釋thích 第đệ 三tam 四tứ 聲thanh 風phong 林lâm 河hà 等đẳng 下hạ 通thông 釋thích 後hậu 四tứ 對đối 聲thanh 。 無vô 執chấp 受thọ 中trung 有hữu 情tình 名danh 者giả 下hạ 別biệt 釋thích 第đệ 五ngũ 六lục 聲thanh 也dã 。 化hóa 人nhân 語ngữ 聲thanh 名danh 有hữu 情tình 者giả 入nhập 阿a 毗tỳ 達đạt 磨ma 約ước 能năng 化hóa 本bổn 人nhân 說thuyết 呼hô 召triệu 似tự 有hữu 情tình 若nhược 然nhiên 者giả 簫tiêu 笛địch 等đẳng 有hữu 屈khuất 曲khúc 約ước 人nhân 說thuyết 應ưng 名danh 有hữu 情tình 名danh 聲thanh 答đáp 一nhất 化hóa 人nhân 相tương 似tự 有hữu 情tình 二nhị 以dĩ 化hóa 人nhân 親thân 化hóa 心tâm 發phát 三tam 呼hô 召triệu 似tự 有hữu 情tình 約ước 此thử 三tam 因nhân 是thị 有hữu 情tình 也dã 聲thanh 及cập 香hương 可khả 意ý 不bất 可khả 意ý 。 望vọng 情tình 欲dục 說thuyết 也dã 問vấn 既ký 有hữu 可khả 意ý 不bất 可khả 意ý 。 如như 何hà 無vô 處xứ 中trung 聲thanh 答đáp 處xứ 中trung 即tức 不bất 可khả 意ý 収thâu 准chuẩn 此thử 可khả 意ý 狹hiệp 不bất 可khả 意ý 寬khoan 也dã 將tương 有hữu 執chấp 受thọ 對đối 有hữu 情tình 成thành 四tứ 句cú 將tương 有hữu 執chấp 受thọ 對đối 可khả 意ý 將tương 有hữu 情tình 對đối 可khả 意ý 皆giai 有hữu 四tứ 句cú 思tư 可khả 知tri 色sắc 中trung 不bất 說thuyết 可khả 意ý 及cập 有hữu 執chấp 受thọ 依y 聲thanh 中trung 即tức 說thuyết 者giả 聲thanh 性tánh 難nan 知tri 而nhi 要yếu 約ước 因nhân 辨biện 色sắc 麤thô 可khả 見kiến 故cố 不bất 說thuyết 執chấp 受thọ 等đẳng 。 色sắc 二nhị 十thập 聲thanh 八bát 香hương 四tứ 味vị 六lục 觸xúc 十thập 一nhất 諸chư 法pháp 多đa 少thiểu 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。 不bất 同đồng 不bất 可khả 一nhất 例lệ 也dã 。 輕khinh 重trọng 不bất 簡giản 多đa 少thiểu 但đãn 牽khiên 秤xứng 下hạ 即tức 重trọng/trùng 不bất 牽khiên 秤xứng 即tức 輕khinh 也dã 問vấn 滑hoạt 澁sáp 二nhị 相tương 對đối 二nhị 種chủng 皆giai 立lập 觸xúc 冷lãnh 暖noãn 亦diệc 相tương 對đối 如như 何hà 不bất 立lập 暖noãn 答đáp 暖noãn 四tứ 大đại 中trung 火hỏa 収thâu 若nhược 然nhiên 者giả 冷lãnh 應ưng 四tứ 大đại 中trung 水thủy 攝nhiếp 不bất 應ưng 立lập 冷lãnh 答đáp 火hỏa 以dĩ 火hỏa 為vi 性tánh 不bất 別biệt 立lập 暖noãn 水thủy 以dĩ 濕thấp 為vi 性tánh 不bất 以dĩ 冷lãnh 為vi 性tánh 故cố 別biệt 立lập 冷lãnh 也dã 問vấn 四tứ 大đại 一nhất 類loại 。 如như 何hà 所sở 造tạo 觸xúc 得đắc 有hữu 七thất 類loại 不bất 同đồng 答đáp 有hữu 二nhị 說thuyết 一nhất 云vân 四tứ 大đại 七thất 類loại 不bất 同đồng 所sở 造tạo 得đắc 七thất 類loại 果quả 二nhị 云vân 約ước 四tứ 大đại 偏thiên 造tạo 水thủy 大đại 增tăng 即tức 滑hoạt 風phong 增tăng 澁sáp 火hỏa 風phong 增tăng 輕khinh 如như 人nhân 死tử 無vô 火hỏa 風phong 即tức 重trọng/trùng 地địa 水thủy 增tăng 重trọng/trùng 水thủy 風phong 增tăng 即tức 冷lãnh 風phong 增tăng 即tức 飢cơ 風phong 動động 身thân 故cố 飢cơ 火hỏa 增tăng 即tức 渴khát 觸xúc 既ký 二nhị 類loại 不bất 同đồng 准chuẩn 此thử 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 。 皆giai 有hữu 二nhị 釋thích 也dã 問vấn 飢cơ 渴khát 二nhị 觸xúc 即tức 是thị 所sở 造tạo 身thân 中trung 何hà 處xứ 大đại 種chủng 造tạo 答đáp 一nhất 說thuyết 腹phúc 邊biên 火hỏa 造tạo 腹phúc 空không 即tức 飢cơ 渴khát 一nhất 云vân 遍biến 身thân 大đại 造tạo 飢cơ 渴khát 即tức 邊biên 身thân 生sanh 苦khổ 也dã 問vấn 飢cơ 渴khát 二nhị 觸xúc 既ký 是thị 所sở 造tạo 為vi 是thị 異dị 熟thục 為vi 是thị 長trưởng 養dưỡng 為vi 是thị 等đẳng 流lưu 四tứ 大đại 種chủng 造tạo 西tây 方phương 師sư 說thuyết 非phi 異dị 熟thục 大đại 造tạo 食thực 水thủy 可khả 斷đoạn 飢cơ 渴khát 故cố 有hữu 說thuyết 通thông 異dị 熟thục 如như 地địa 獄ngục 身thân 異dị 熟thục 還hoàn 可khả 斷đoạn 異dị 熟thục 大đại 通thông 善thiện 惡ác 二nhị 業nghiệp 感cảm 果quả 貧bần 富phú 有hữu 別biệt 也dã 。 食thực 欲dục 名danh 飢cơ 等đẳng 者giả 冷lãnh 飢cơ 渴khát 三tam 是thị 心tâm 所sở 欲dục 之chi 異dị 名danh 所sở 以dĩ 疏sớ/sơ 云vân 飲ẩm 欲dục 名danh 渴khát 飲ẩm 欲dục 即tức 是thị 渴khát 如như 可khả 秤xứng 名danh 重trọng/trùng 可khả 秤xứng 即tức 是thị 重trọng/trùng 此thử 二nhị 欲dục 是thị 果quả 由do 近cận 身thân 有hữu 三tam 觸xúc 塵trần 觸xúc 身thân 然nhiên 後hậu 發phát 此thử 三tam 欲dục 此thử 三tam 觸xúc 因nhân 相tương/tướng 雜tạp 難nan 知tri 就tựu 果quả 立lập 名danh 喚hoán 此thử 三tam 觸xúc 因nhân 為vi 冷lãnh 飢cơ 渴khát 全toàn 取thủ 果quả 名danh 也dã 問vấn 五ngũ 塵trần 於ư 色sắc 界giới 具cụ 幾kỷ 種chủng 答đáp 顯hiển 色sắc 十thập 二nhị 中trung 有hữu 九cửu 無vô 影ảnh 暗ám 暖noãn 形hình 八bát 中trung 無vô 高cao 下hạ 不bất 正chánh 聲thanh 八bát 中trung 有hữu 四tứ 有hữu 第đệ 一nhất 三tam 五ngũ 七thất 聲thanh 無vô 餘dư 四tứ 聲thanh 香hương 味vị 全toàn 無vô 觸xúc 十thập 一nhất 中trung 有hữu 八bát 無vô 飢cơ 渴khát 段đoạn 食thực 性tánh 故cố 無vô 澁sáp 觸xúc 有hữu 冷lãnh 觸xúc 以dĩ 有hữu 風phong 故cố 也dã 。 問vấn 准chuẩn 施thi 設thiết 論luận 北bắc 州châu 衣y 重trọng/trùng 一nhất 兩lưỡng 六lục 欲dục 天thiên 中trung 。 四tứ 王vương 衣y 半bán 兩lưỡng 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 衣y 一nhất 銖thù 六lục 銖thù 為vi 一nhất 分phần/phân 夜dạ 摩ma 半bán 銖thù 都đô 史sử 一nhất 銖thù 四tứ 分phần 之chi 一nhất 。 樂Lạc 變Biến 化Hóa 天Thiên 。 一nhất 銖thù 八bát 分phân 之chi 一nhất 他tha 化hóa 衣y 一nhất 銖thù 十thập 二nhị 分phần 之chi 一nhất 皆giai 是thị 可khả 秤xứng 有hữu 重trọng 色sắc 界giới 天thiên 衣y 即tức 不bất 可khả 秤xứng 無vô 重trọng/trùng 觸xúc 色sắc 界giới 如như 何hà 有hữu 重trọng 觸xúc 色sắc 界giới 一nhất 一nhất 衣y 即tức 不bất 可khả 秤xứng 眾chúng 衣y 聚tụ 集tập 即tức 可khả 秤xứng 或hoặc 宮cung 殿điện 等đẳng 可khả 秤xứng 故cố 有hữu 重trọng 觸xúc 問vấn 上thượng 來lai 言ngôn 身thân 觸xúc 外ngoại 境cảnh 為vi 相tương 觸xúc 著trước 不bất 答đáp 有hữu 二nhị 說thuyết 一nhất 古cổ 薩tát 婆bà 多đa 師sư 云vân 不bất 相tương 觸xúc 著trước 二nhị 極cực 微vi 分phần/phân 相tương 觸xúc 即tức 二nhị 極cực 微vi 一nhất 邊biên 不bất 相tương 觸xúc 即tức 有hữu 方phương 分phần/phân 非phi 是thị 細tế 分phần/phân 若nhược 二nhị 遍biến 體thể 相tướng 入nhập 即tức 色sắc 無vô 礙ngại 過quá 以dĩ 此thử 理lý 推thôi 相tương 近cận 住trụ 假giả 立lập 觸xúc 名danh 極cực 微vi 實thật 不bất 相tương 觸xúc 若nhược 爾nhĩ 極cực 微vi 不bất 相tương 觸xúc 應ưng 風phong 吹xuy 散tán 答đáp 四tứ 大đại 中trung 以dĩ 水thủy 界giới 攝nhiếp 持trì 故cố 不bất 分phân 散tán 若nhược 不bất 相tương 觸xúc 以dĩ 手thủ 觸xúc 華hoa 華hoa 色sắc 即tức 壞hoại 如như 何hà 言ngôn 不bất 相tương 觸xúc 答đáp 由do 手thủ 暖noãn 氣khí 觸xúc 華hoa 引dẫn 華hoa 中trung 引dẫn 火hỏa 大đại 盛thịnh 華hoa 色sắc 界giới 即tức 壞hoại 也dã 二nhị 新tân 薩tát 婆bà 多đa 師sư 釋thích 正chánh 理lý 論luận 云vân 色sắc 香hương 味vị 觸xúc 。 許hứa 相tương 觸xúc 以dĩ 性tánh 異dị 故cố 如như 世thế 夫phu 妻thê 色sắc 與dữ 色sắc 性tánh 同đồng 不bất 相tương 觸xúc 如như 世thế 父phụ 子tử 秘bí 法pháp 不bất 傳truyền 香hương 等đẳng 准chuẩn 此thử 釋thích 。 無vô 表biểu 位vị 者giả 無vô 表biểu 在tại 此thử 四tứ 位vị 行hành 別Biệt 解Giải 脫Thoát 無vô 表biểu 通thông 四tứ 位vị 轉chuyển 定định 道đạo 無vô 表biểu 唯duy 有hữu 心tâm 定định 位vị 轉chuyển 不bất 律luật 儀nghi 無vô 表biểu 在tại 亂loạn 不bất 亂loạn 心tâm 兩lưỡng 位vị 轉chuyển 今kim 言ngôn 四tứ 位vị 據cứ 通thông 相tương/tướng 說thuyết 。 此thử 善thiện 無vô 表biểu 者giả 善thiện 無vô 表biểu 在tại 善thiện 心tâm 中trung 轉chuyển 名danh 此thử 餘dư 惡ác 無vô 記ký 心tâm 名danh 餘dư 是thị 善thiện 心tâm 餘dư 也dã 亂loạn 善thiện 無vô 表biểu 故cố 是thị 釋thích 惡ác 無vô 記ký 心tâm 望vọng 善thiện 無vô 表biểu 名danh 亂loạn 心tâm 也dã 下hạ 惡ác 無vô 表biểu 在tại 善thiện 無vô 記ký 心tâm 轉chuyển 准chuẩn 此thử 釋thích 。 故cố 善thiện 惡ác 心tâm 通thông 亂loạn 不bất 亂loạn 者giả 善thiện 無vô 表biểu 在tại 善thiện 心tâm 善thiện 心tâm 名danh 不bất 亂loạn 惡ác 無vô 表biểu 在tại 善thiện 心tâm 轉chuyển 善thiện 心tâm 名danh 亂loạn 心tâm 惡ác 無vô 表biểu 在tại 惡ác 心tâm 名danh 不bất 亂loạn 心tâm 善thiện 無vô 表biểu 在tại 惡ác 心tâm 惡ác 心tâm 名danh 亂loạn 無vô 記ký 即tức 與dữ 善thiện 惡ác 無vô 表biểu 為vi 依y 處xứ 一nhất 向hướng 名danh 亂loạn 無vô 無vô 記ký 無vô 表biểu 在tại 無vô 記ký 心tâm 中trung 轉chuyển 故cố 無vô 記ký 心tâm 不bất 名danh 不bất 亂loạn 心tâm 也dã 無vô 想tưởng 果quả 雖tuy 即tức 是thị 無vô 心tâm 位vị 無vô 善thiện 無vô 表biểu 於ư 中trung 轉chuyển 故cố 此thử 不bất 言ngôn 之chi 問vấn 頌tụng 中trung 何hà 故cố 標tiêu 亂loạn 心tâm 等đẳng 不bất 亂loạn 心tâm 無vô 心tâm 等đẳng 有hữu 心tâm 不bất 標tiêu 不bất 亂loạn 心tâm 等đẳng 亂loạn 心tâm 有hữu 心tâm 等đẳng 無vô 心tâm 耶da 答đáp 善thiện 無vô 表biểu 依y 善thiện 心tâm 生sanh 在tại 亂loạn 心tâm 無vô 心tâm 位vị 轉chuyển 性tánh 不bất 同đồng 希hy 奇kỳ 殊thù 特đặc 故cố 頌tụng 標tiêu 之chi 答đáp 無vô 表biểu 在tại 餘dư 不bất 亂loạn 及cập 有hữu 心tâm 位vị 轉chuyển 性tánh 同đồng 故cố 頌tụng 不bất 標tiêu 不bất 亂loạn 及cập 有hữu 心tâm 惡ác 無vô 表biểu 准chuẩn 釋thích 也dã 正chánh 理lý 破phá 云vân 無vô 心tâm 即tức 無vô 心tâm 位vị 亂loạn 心tâm 等đẳng 即tức 等đẳng 取thủ 不bất 亂loạn 心tâm 不bất 亂loạn 心tâm 言ngôn 通thông 攝nhiếp 有hữu 心tâm 定định 成thành 三tam 兼kiêm 前tiền 無vô 心tâm 即tức 成thành 四tứ 心tâm 無vô 心tâm 下hạ 等đẳng 言ngôn 更cánh 等đẳng 何hà 法pháp 無vô 心tâm 下hạ 應ưng 除trừ 等đẳng 字tự 或hoặc 可khả 無vô 心tâm 等đẳng 等đẳng 取thủ 有hữu 心tâm 除trừ 無vô 心tâm 外ngoại 餘dư 三tam 心tâm 皆giai 是thị 有hữu 心tâm 攝nhiếp 亂loạn 心tâm 等đẳng 三tam 字tự 應ưng 成thành 無vô 用dụng 正chánh 理lý 取thủ 前tiền 義nghĩa 改cải 此thử 頌tụng 為vi 亂loạn 心tâm 等đẳng 無vô 心tâm 也dã 安an 慧tuệ 救cứu 云vân 亂loạn 心tâm 不bất 亂loạn 心tâm 散tán 位vị 一nhất 對đối 無vô 心tâm 有hữu 心tâm 定định 位vị 一nhất 對đối 定định 散tán 有hữu 別biệt 論luận 主chủ 兩lưỡng 處xứ 置trí 等đẳng 字tự 也dã 正chánh 理lý 論luận 初sơ 念niệm 無vô 表biểu 初sơ 生sanh 無vô 前tiền 念niệm 臨lâm 命mạng 終chung 無vô 表biểu 無vô 後hậu 念niệm 與dữ 何hà 相tương 似tự 相tương 續tục 。 應ưng 除trừ 此thử 二nhị 念niệm 無vô 表biểu 俱câu 舍xá 師sư 救cứu 云vân 四tứ 句cú 分phân 別biệt 初sơ 念niệm 與dữ 第đệ 二nhị 念niệm 等đẳng 相tương 似tự 相tương 續tục 。 臨lâm 命mạng 終chung 與dữ 次thứ 前tiền 念niệm 相tương 似tự 相tương 續tục 。 中trung 間gian 無vô 表biểu 通thông 前tiền 後hậu 相tương 似tự 相tương 續tục 。 設thiết 有hữu 初sơ 念niệm 無vô 表biểu 入nhập 現hiện 在tại 即tức 捨xả 者giả 亦diệc 是thị 彼bỉ 流lưu 類loại 也dã 無vô 表biểu 上thượng 能năng 得đắc 得đắc 亦diệc 隨tùy 無vô 表biểu 通thông 四tứ 位vị 轉chuyển 亦diệc 前tiền 後hậu 相tương 似tự 相tương 續tục 。 非phi 四tứ 大đại 造tạo 不bất 名danh 無vô 表biểu 也dã 問vấn 表biểu 色sắc 四tứ 大đại 造tạo 即tức 能năng 表biểu 示thị 心tâm 無vô 表biểu 四tứ 大đại 造tạo 應ưng 能năng 表biểu 示thị 心tâm 答đáp 言ngôn 無vô 表biểu 雖tuy 以dĩ 色sắc 業nghiệp 下hạ 答đáp 此thử 問vấn 即tức 為vi 不bất 表biểu 示thị 心tâm 名danh 無vô 表biểu 定định 道đạo 無vô 表biểu 長trưởng 養dưỡng 大đại 造tạo 自tự 餘dư 一nhất 切thiết 。 色sắc 業nghiệp 等đẳng 流lưu 大đại 造tạo 。 色sắc 法pháp 一nhất 一nhất 極cực 微vi 皆giai 有hữu 四tứ 大đại 名danh 體thể 寬khoan 廣quảng 也dã 。 形hình 相tướng 大đại 故cố 者giả 大đại 地địa 大đại 山sơn 。 即tức 所sở 造tạo 色sắc 大đại 地địa 大đại 山sơn 。 既ký 地địa 增tăng 即tức 知tri 能năng 造tạo 四tứ 大đại 中trung 地địa 大đại 亦diệc 增tăng 水thủy 火hỏa 風phong 准chuẩn 此thử 釋thích 婆bà 沙sa 一nhất 百bách 三tam 十thập 一nhất 有hữu 二nhị 不bất 同đồng 一nhất 說thuyết 四tứ 大đại 用dụng 增tăng 如như 一nhất 舛suyễn 水thủy 和hòa 一nhất 舛suyễn 酢tạc 嘗thường 但đãn 覺giác 醋thố 味vị 不bất 見kiến 水thủy 味vị 明minh 知tri 一nhất 舛suyễn 酢tạc 用dụng 增tăng 此thử 說thuyết 同đồng 此thử 論luận 大đại 山sơn 大đại 地địa 能năng 造tạo 大đại 中trung 地địa 大đại 用dụng 增tăng 二nhị 云vân 水thủy 酢tạc 二nhị 舛suyễn 雖tuy 等đẳng 酢tạc 體thể 還hoàn 增tăng 增tăng 酢tạc 微vi 故cố 正chánh 理lý 論luận 取thủ 此thử 釋thích 也dã 。 大đại 種chủng 者giả 大đại 即tức 簡giản 虗hư 空không 雖tuy 遍biến 一nhất 切thiết 。 不bất 能năng 生sanh 種chủng 種chủng 子tử 能năng 生sanh 不bất 遍biến 非phi 大đại 四tứ 大đại 具cụ 二nhị 義nghĩa 名danh 大đại 種chủng 也dã 。 與dữ 所sở 造tạo 色sắc 為vi 所sở 依y 故cố 。 者giả 由do 四tứ 大đại 故cố 方phương 有hữu 色sắc 身thân 等đẳng 有hữu 水thủy 攝nhiếp 故cố 不bất 散tán 有hữu 火hỏa 故cố 暖noãn 由do 風phong 有hữu 出xuất 入nhập 息tức 。 由do 地địa 故cố 堅kiên 實thật 故cố 知tri 一nhất 極cực 微vi 色sắc 即tức 具cụ 四tứ 大đại 不bất 相tương 離ly 問vấn 云vân 何hà 得đắc 知tri 。 恆hằng 不bất 相tương 離ly 答đáp 婆bà 沙sa 一nhất 百bách 四tứ 十thập 一nhất 云vân 自tự 性tánh 作tác 業nghiệp 一nhất 切thiết 聚tụ 中trung 皆giai 可khả 得đắc 故cố 且thả 堅kiên 聚tụ 中trung 地địa 界giới 可khả 得đắc 若nhược 無vô 水thủy 界giới 金kim 銀ngân 等đẳng 物vật 應ưng 不bất 可khả 銷tiêu 又hựu 水thủy 若nhược 無vô 彼bỉ 應ưng 散tán 若nhược 無vô 火hỏa 界giới 者giả 石thạch 等đẳng 相tương/tướng 繫hệ 應ưng 無vô 火hỏa 生sanh 又hựu 火hỏa 若nhược 無vô 彼bỉ 應ưng 腐hủ 敗bại 若nhược 無vô 風phong 界giới 應ưng 不bất 動động 搖dao 於ư 濕thấp 聚tụ 中trung 水thủy 相tương/tướng 可khả 得đắc 若nhược 無vô 地địa 界giới 水thủy 至chí 極cực 寒hàn 位vị 應ưng 不bất 成thành 冰băng 又hựu 地địa 若nhược 無vô 船thuyền 等đẳng 應ưng 沒một 若nhược 無vô 火hỏa 界giới 應ưng 無vô 暖noãn 時thời 若nhược 無vô 風phong 界giới 應ưng 不bất 動động 搖dao 於ư 暖noãn 聚tụ 中trung 火hỏa 相tương/tướng 可khả 得đắc 若nhược 無vô 地địa 界giới 燈đăng 焰diễm 等đẳng 應ưng 不bất 能năng 持trì 物vật 若nhược 無vô 水thủy 界giới 焰diễm 應ưng 分phân 散tán 風phong 界giới 若nhược 無vô 應ưng 不bất 動động 搖dao 於ư 動động 聚tụ 中trung 風phong 相tương/tướng 可khả 得đắc 風phong 若nhược 無vô 地địa 應ưng 不bất 持trì 物vật 若nhược 無vô 水thủy 界giới 應ưng 無vô 冷lãnh 風phong 又hựu 應ưng 分phân 散tán 若nhược 無vô 火hỏa 界giới 應ưng 無vô 暖noãn 風phong 四tứ 大đại 不bất 增tăng 減giảm 者giả 闕khuyết 即tức 造tạo 色sắc 不bất 足túc 多đa 即tức 有hữu 餘dư 也dã 問vấn 四tứ 大đại 造tạo 色sắc 。 為vi 在tại 內nội 為vi 住trụ 在tại 外ngoại 答đáp 婆bà 沙sa 一nhất 百bách 二nhị 十thập 七thất 一nhất 說thuyết 四tứ 大đại 在tại 下hạ 所sở 造tạo 色sắc 在tại 上thượng 一nhất 說thuyết 四tứ 大đại 在tại 外ngoại 所sở 造tạo 色sắc 即tức 中trung 若nhược 在tại 外ngoại 者giả 四tứ 大đại 虗hư 疎sơ 斷đoạn 身thân 應ưng 見kiến 孔khổng 隟khích 如như 斷đoạn 藕ngẫu 有hữu 孔khổng 答đáp 四tứ 大đại 無vô 見kiến 有hữu 對đối 色sắc 眼nhãn 不bất 可khả 見kiến 又hựu 四tứ 大đại 自tự 性tánh 即tức 色sắc 更cánh 不bất 須tu 餘dư 物vật 造tạo 方phương 名danh 色sắc 也dã 。 假giả 四tứ 大đại 者giả 於ư 所sở 造tạo 中trung 說thuyết 四tứ 大đại 能năng 造tạo 名danh 假giả 。 云vân 何hà 地địa 等đẳng 者giả 云vân 何hà 假giả 地địa 大đại 中trung 無vô 餘dư 三tam 大đại 水thủy 中trung 無vô 餘dư 三tam 大đại 火hỏa 風phong 准chuẩn 此thử 釋thích 地địa 等đẳng 即tức 等đẳng 取thủ 水thủy 火hỏa 風phong 地địa 等đẳng 界giới 別biệt 界giới 即tức 體thể 云vân 何hà 真chân 四tứ 大đại 體thể 同đồng 聚tụ 假giả 四tứ 大đại 即tức 四tứ 體thể 各các 別biệt 也dã 世thế 間gian 人nhân 於ư 所sở 造tạo 顯hiển 形hình 色sắc 喚hoán 大đại 地địa 為vi 地địa 江giang 海hải 等đẳng 為vi 水thủy 不bất 見kiến 餘dư 三tam 佛Phật 隨tùy 轉chuyển 門môn 說thuyết 為vi 地địa 等đẳng 也dã 問vấn 假giả 四tứ 大đại 一nhất 一nhất 皆giai 通thông 色sắc 香hương 味vị 觸xúc 。 如như 何hà 說thuyết 色sắc 為vi 假giả 四tứ 大đại 不bất 說thuyết 餘dư 三tam 為vi 假giả 四tứ 大đại 答đáp 一nhất 世thế 間gian 於ư 色sắc 處xứ 起khởi 四tứ 大đại 覺giác 二nhị 以dĩ 色sắc 是thị 離ly 中trung 知tri 可khả 指chỉ 彼bỉ 此thử 佛Phật 隨tùy 眾chúng 生sanh 說thuyết 色sắc 為vi 假giả 四tứ 大đại 餘dư 三tam 眾chúng 人nhân 不bất 喚hoán 為vi 四tứ 大đại 三tam 合hợp 中trung 知tri 不bất 可khả 指chỉ 示thị 。 此thử 彼bỉ 故cố 不bất 說thuyết 聲thanh 非phi 恆hằng 有hữu 亦diệc 不bất 說thuyết 也dã 若nhược 剎sát 那na 無vô 常thường 即tức 色sắc 及cập 餘dư 一nhất 切thiết 。 有hữu 為vi 法pháp 皆giai 剎sát 那na 無vô 常thường 應ưng 皆giai 是thị 色sắc 以dĩ 第đệ 二nhị 眾chúng 同đồng 分phần/phân 無vô 常thường 心tâm 心tâm 所sở 不bất 相tương 應ứng 雖tuy 剎sát 那na 無vô 常thường 分phân 段đoạn 眾chúng 同đồng 分phần/phân 捨xả 也dã 婆bà 沙sa 三tam 十thập 四tứ 說thuyết 昔tích 有hữu 王vương 貪tham 恡lận 財tài 物vật 苦khổ 虐ngược 百bá 姓tánh 群quần 臣thần 共cộng 下hạ 立lập 弟đệ 為vi 王vương 兄huynh 於ư 外ngoại 處xứ 偏thiên 屣tỉ 自tự 活hoạt 後hậu 弟đệ 思tư 兄huynh 問vấn 左tả 右hữu 左tả 右hữu 具cụ 告cáo 弟đệ 分phần/phân 一nhất 分phần/phân 與dữ 兄huynh 後hậu 更cánh 與dữ 半bán 國quốc 即tức 欲dục 卻khước 取thủ 弟đệ 國quốc 位vị 遣khiển 人nhân 煞sát 弟đệ 天thiên 帝đế 觀quán 見kiến 化hóa 為vì 婆Bà 羅La 門Môn 。 髮phát 賓tân 晧hạo 白bạch 手thủ 執chấp 錫tích 杖trượng 。 來lai 白bạch 王vương 言ngôn 。 我ngã 海hải 外ngoại 國quốc 安an 穩ổn 富phú 樂lạc 多đa 諸chư 人nhân 民dân 遣khiển 我ngã 請thỉnh 王vương 王vương 聞văn 此thử 語ngữ 。 歡hoan 悅duyệt 不bất 已dĩ 卻khước 後hậu 七thất 日nhật 我ngã 來lai 迎nghênh 王vương 七thất 日nhật 之chi 外ngoại 不bất 來lai 王vương 如như 箭tiễn 在tại 身thân 中trung 佛Phật 為vì 王vương 說thuyết 法Pháp 。 救cứu 大đại 德đức 集tập 為vi 頌tụng 證chứng 色sắc 為vi 惱não 壞hoại 義nghĩa 也dã 變biến 壞hoại 者giả 合hợp 前tiền 剎sát 那na 一nhất 期kỳ 無vô 常thường 為vi 變biến 壞hoại 。 以dĩ 五ngũ 識thức 依y 緣duyên 積tích 集tập 者giả 准chuẩn 百bách 部bộ 無vô 獨độc 住trụ 極cực 微vi 少thiểu 有hữu 七thất 四tứ 面diện 上thượng 下hạ 六lục 方phương 及cập 心tâm 為vi 七thất 一nhất 一nhất 極cực 微vi 各các 四tứ 大đại 造tạo 一nhất 四tứ 大đại 有hữu 二nhị 十thập 八bát 微vi 能năng 造tạo 所sở 造tạo 計kế 有hữu 一nhất 千thiên 三tam 百bách 七thất 十thập 九cửu 極cực 微vi 同đồng 聚tụ 況huống 五ngũ 識thức 依y 緣duyên 更cánh 多đa 故cố 變biến 礙ngại 義nghĩa 成thành 也dã (# 應ưng 主chủ 云vân 如như 一nhất 微vi 四tứ 塵trần 成thành 且thả 一nhất 色sắc 塵trần 有hữu 四tứ 大đại 一nhất 大đại 七thất 塵trần 四tứ 七thất 二nhị 十thập 八bát 一nhất 塵trần 又hựu 四tứ 七thất 二nhị 十thập 八bát 都đô 有hữu 一nhất 百bách 九cửu 十thập 六lục 是thị 能năng 造tạo 所sở 造tạo 一nhất 色sắc 成thành 一nhất 百bách 九cửu 十thập 七thất 又hựu 一nhất 塵trần 有hữu 七thất 計kế 成thành 一nhất 千thiên 三tam 百bách 七thất 十thập 九cửu )# 五ngũ 識thức 親thân 從tùng 等đẳng 無vô 間gian 意ý 引dẫn 生sanh 五ngũ 根căn 為vi 疎sơ 依y 不bất 可khả 五ngũ 識thức 不bất 隨tùy 意ý 根căn 名danh 心tâm 卻khước 隨tùy 疎sơ 依y 名danh 色sắc 無vô 表biểu 依y 四tứ 大đại 即tức 隨tùy 親thân 依y 名danh 色sắc 也dã 准chuẩn 下hạ 四tứ 大đại 造tạo 無vô 表biểu 三tam 釋thích 第đệ 一nhất 為vi 正chánh 初sơ 念niệm 四tứ 大đại 造tạo 初sơ 念niệm 無vô 表biểu 又hựu 能năng 懸huyền 造tạo 未vị 來lai 眾chúng 多đa 無vô 表biểu 初sơ 念niệm 無vô 表biểu 與dữ 大đại 俱câu 時thời 滅diệt 第đệ 二nhị 念niệm 等đẳng 無vô 表biểu 續tục 續tục 生sanh 不bất 絕tuyệt 也dã 第đệ 三tam 釋thích 無vô 表biểu 唯duy 依y 四tứ 大đại 不bất 同đồng 。 五ngũ 識thức 託thác 二nhị 緣duyên 生sanh 依y 色sắc 即tức 五ngũ 根căn 依y 心tâm 即tức 意ý 意ý 識thức 唯duy 依y 心tâm 不bất 可khả 五ngũ 識thức 依y 五ngũ 根căn 邊biên 即tức 色sắc 依y 意ý 根căn 邊biên 即tức 心tâm 又hựu 五ngũ 識thức 與dữ 第đệ 六lục 識thức 為vi 心tâm 流lưu 類loại 前tiền 依y 五ngũ 色sắc 根căn 五ngũ 識thức 是thị 有hữu 法pháp 應ưng 定định 名danh 心tâm 宗tông 法pháp 因nhân 云vân 以dĩ 依y 意ý 根căn 生sanh 故cố 同đồng 喻dụ 如như 依y 意ý 根căn 五ngũ 識thức 及cập 意ý 也dã 正chánh 理lý 救cứu 前tiền 四tứ 大đại 滅diệt 時thời 無vô 表biểu 不bất 滅diệt 及cập 影ảnh 依y 樹thụ 等đẳng 違vi 宗tông 失thất 喻dụ 云vân 影ảnh 依y 樹thụ 者giả 約ước 疎sơ 依y 說thuyết 影ảnh 樹thụ 各các 自tự 有hữu 四tứ 大đại 。 為vi 親thân 依y 今kim 言ngôn 影ảnh 依y 樹thụ 者giả 是thị 疎sơ 依y 影ảnh 所sở 造tạo 色sắc 依y 樹thụ 所sở 造tạo 色sắc 影ảnh 四tứ 大đại 依y 樹thụ 四tứ 大đại 樹thụ 四tứ 大đại 滅diệt 影ảnh 四tứ 大đại 隨tùy 滅diệt 樹thụ 色sắc 滅diệt 影ảnh 即tức 滅diệt 還hoàn 如như 第đệ 二nhị 念niệm 無vô 表biểu 依y 現hiện 在tại 身thân 四tứ 大đại 四tứ 大đại 滅diệt 無vô 表biểu 即tức 隨tùy 滅diệt 第đệ 三tam 念niệm 已dĩ 去khứ 准chuẩn 此thử 樹thụ 影ảnh 各các 自tự 親thân 依y 四tứ 大đại 四tứ 大đại 滅diệt 樹thụ 影ảnh 即tức 滅diệt 如như 初sơ 念niệm 無vô 表biểu 親thân 依y 初sơ 念niệm 四tứ 大đại 四tứ 大đại 滅diệt 無vô 表biểu 即tức 隨tùy 滅diệt 如như 何hà 論luận 主chủ 言ngôn 樹thụ 滅diệt 影ảnh 即tức 滅diệt 四tứ 大đại 滅diệt 無vô 表biểu 不bất 滅diệt 也dã 。 色sắc 薀# 通thông 十thập 一nhất 色sắc 今kim 唯duy 取thủ 十thập 故cố 言ngôn 此thử 中trung 經kinh 部bộ 界giới 即tức 實thật 蘊uẩn 處xứ 即tức 假giả 將tương 假giả 蘊uẩn 體thể 為vi 假giả 處xứ 我ngã 即tức 許hứa 將tương 為vi 實thật 界giới 體thể 我ngã 即tức 不bất 許hứa 我ngã 有hữu 部bộ 三tam 科khoa 皆giai 實thật 將tương 色sắc 蘊uẩn 即tức 為vi 十thập 處xứ 及cập 十thập 界giới 自tự 許hứa 也dã 。 行hành 相tương 似tự 觸xúc 者giả 古cổ 人nhân 意ý 如như 無vô 記ký 心tâm 心tâm 所sở 起khởi 緣duyên 前tiền 境cảnh 且thả 有hữu 心tâm 王vương 一nhất 心tâm 所sở 十thập 除trừ 受thọ 餘dư 九cửu 心tâm 所sở 兼kiêm 心tâm 王vương 成thành 十thập 緣duyên 前tiền 境cảnh 同đồng 聚tụ 中trung 有hữu 觸xúc 觸xúc 對đối 前tiền 違vi 境cảnh 生sanh 得đắc 苦khổ 觸xúc 此thử 同đồng 時thời 受thọ 領lãnh 此thử 觸xúc 之chi 行hành 相tương/tướng 名danh 受thọ 餘dư 十thập 心tâm 心tâm 所sở 領lãnh 前tiền 境cảnh 名danh 境cảnh 界giới 受thọ 也dã 第đệ 二nhị 說thuyết 如như 無vô 記ký 心tâm 心tâm 所sở 同đồng 領lãnh 前tiền 境cảnh 有hữu 十thập 大đại 地địa 心tâm 王vương 一nhất 於ư 中trung 受thọ 強cường/cưỡng 如như 有hữu 十thập 人nhân 即tức 十thập 大đại 地địa 法pháp 同đồng 一nhất 處xứ 坐tọa 即tức 同đồng 緣duyên 一nhất 境cảnh 忽hốt 有hữu 一nhất 人nhân 。 叫khiếu 喚hoán 呼hô 賊tặc 即tức 喻dụ 心tâm 王vương 取thủ 總tổng 相tương/tướng 十thập 心tâm 所sở 雖tuy 同đồng 領lãnh 前tiền 境cảnh 受thọ 即tức 強cường/cưỡng 餘dư 領lãnh 境cảnh 即tức 劣liệt 故cố 想tưởng 等đẳng 不bất 名danh 受thọ 也dã 前tiền 二nhị 說thuyết 不bất 同đồng 十thập 心tâm 所sở 同đồng 有hữu 領lãnh 納nạp 勝thắng 劣liệt 有hữu 別biệt 若nhược 作tác 此thử 釋thích 即tức 十thập 心tâm 所sở 同đồng 合hợp 名danh 受thọ 何hà 得đắc 分phần/phân 十thập 分phân 明minh 論luận 文văn 名danh 自tự 性tánh 餘dư 心tâm 所sở 如như 何hà 名danh 受thọ 今kim 解giải 云vân 十thập 心tâm 所sở 中trung 九cửu 箇cá 與dữ 心tâm 王vương 緣duyên 前tiền 境cảnh 想tưởng 即tức 取thủ 像tượng 思tư 即tức 造tạo 作tác 各các 別biệt 作tác 用dụng 不bất 名danh 受thọ 名danh 想tưởng 等đẳng 同đồng 時thời 受thọ 即tức 領lãnh 同đồng 時thời 觸xúc 故cố 受thọ 一nhất 箇cá 觸xúc 得đắc 受thọ 名danh 又hựu 准chuẩn 此thử 論luận 第đệ 十thập 如như 何hà 觸xúc 為vi 受thọ 所sở 領lãnh 不bất 言ngôn 受thọ 領lãnh 境cảnh 又hựu 唯duy 識thức 破phá 此thử 論luận 受thọ 領lãnh 同đồng 時thời 觸xúc 也dã 故cố 知tri 彼bỉ 釋thích 不bất 順thuận 此thử 論luận 也dã 。 像tượng 者giả 物vật 之chi 相tướng 狀trạng 心tâm 心tâm 所sở 中trung 想tưởng 取thủ 前tiền 物vật 像tượng 時thời 心tâm 王vương 等đẳng 皆giai 有hữu 物vật 像tượng 現hiện 心tâm 王vương 取thủ 總tổng 色sắc 聲thanh 等đẳng 心tâm 所sở 取thủ 別biệt 相tướng 即tức 違vi 順thuận 等đẳng 也dã 問vấn 行hành 相tương/tướng 行hành 解giải 二nhị 種chủng 何hà 別biệt 答đáp 行hành 解giải 即tức 心tâm 於ư 境cảnh 即tức 可khả 解giải 行hành 相tương/tướng 心tâm 心tâm 所sở 緣duyên 青thanh 境cảnh 作tác 青thanh 解giải 名danh 行hành 心tâm 上thượng 帶đái 青thanh 相tương/tướng 名danh 相tướng 行hành 相tương/tướng 行hành 解giải 二nhị 皆giai 屬thuộc 心tâm 心tâm 所sở 通thông 三tam 性tánh 也dã 。 與dữ 後hậu 識thức 為vi 所sở 依y 。 邊biên 者giả 現hiện 在tại 六lục 識thức 入nhập 過quá 去khứ 為vi 意ý 與dữ 後hậu 現hiện 在tại 六lục 識thức 為vi 依y 故cố 意ý 者giả 所sở 依y 義nghĩa 問vấn 無Vô 學Học 冣# 後hậu 念niệm 心tâm 更cánh 無vô 後hậu 識thức 依y 此thử 冣# 後hậu 念niệm 心tâm 不bất 成thành 所sở 依y 義nghĩa 應ưng 不bất 名danh 意ý 界giới 答đáp 六lục 識thức 入nhập 過quá 去khứ 所sở 依y 義nghĩa 即tức 成thành 自tự 是thị 無Vô 學Học 闕khuyết 餘dư 緣duyên 識thức 不bất 得đắc 生sanh 如như 種chủng 子tử 収thâu 得đắc 種chủng 義nghĩa 即tức 成thành 後hậu 不bất 生sanh 者giả 即tức 是thị 闕khuyết 水thủy 上thượng 等đẳng 緣duyên 牙nha 不bất 生sanh 種chủng 義nghĩa 已dĩ 成thành 也dã 。 無vô 間gian 滅diệt 已dĩ 者giả 簡giản 四tứ 相tương/tướng 中trung 滅diệt 相tương/tướng 滅diệt 此thử 取thủ 生sanh 滅diệt 滅diệt 表biểu 入nhập 過quá 去khứ 方phương 成thành 意ý 界giới 六lục 識thức 中trung 一nhất 一nhất 入nhập 過quá 去khứ 皆giai 成thành 所sở 依y 並tịnh 名danh 意ý 界giới 也dã 。 無vô 別biệt 所sở 依y 。 者giả 五ngũ 識thức 依y 五ngũ 根căn 五ngũ 根căn 各các 別biệt 所sở 依y 。 意ý 即tức 通thông 與dữ 六lục 識thức 為vi 依y 即tức 是thị 通thông 依y 與dữ 意ý 識thức 為vi 所sở 依y 。 即tức 各các 別biệt 所sở 依y 。 也dã 身thân 有hữu 三tam 義nghĩa 一nhất 體thể 二nhị 聚tụ 三tam 所sở 依y 今kim 六lục 識thức 名danh 身thân 取thủ 體thể 義nghĩa 也dã 小Tiểu 乘Thừa 五ngũ 位vị 法pháp 約ước 心tâm 境cảnh 次thứ 第đệ 先tiên 有hữu 境cảnh 方phương 有hữu 心tâm 心tâm 所sở 緣duyên 所sở 以dĩ 第đệ 一nhất 色sắc 次thứ 心tâm 等đẳng 也dã 。 若nhược 三tam 科khoa 別biệt 攝nhiếp 者giả 五ngũ 蘊uẩn 中trung 色sắc 蘊uẩn 攝nhiếp 十thập 一nhất 色sắc 受thọ 想tưởng 接tiếp 二nhị 識thức 攝nhiếp 心tâm 王vương 行hành 攝nhiếp 四tứ 十thập 四tứ 心tâm 。 取thủ 及cập 十thập 四tứ 不bất 相tương 應ứng 十thập 二nhị 處xứ 五ngũ 根căn 境cảnh 攝nhiếp 十thập 色sắc 意ý 處xứ 攝nhiếp 心tâm 王vương 法pháp 處xứ 攝nhiếp 六lục 十thập 四tứ 十thập 八bát 界giới 五ngũ 根căn 境cảnh 攝nhiếp 十thập 色sắc 七thất 心tâm 界giới 攝nhiếp 心tâm 王vương 法Pháp 界Giới 攝nhiếp 六lục 十thập 四tứ 法pháp 也dã 問vấn 無vô 表biểu 如như 何hà 五ngũ 蘊uẩn 中trung 即tức 色sắc 蘊uẩn 收thu 處xứ 界giới 即tức 法pháp 處xứ 法Pháp 界Giới 攝nhiếp 答đáp 答đáp 是thị 色sắc 故cố 五ngũ 蘊uẩn 門môn 即tức 色sắc 蘊uẩn 收thu 以dĩ 無vô 表biểu 意ý 識thức 緣duyên 處xứ 界giới 門môn 中trung 法pháp 處xứ 法Pháp 界Giới 攝nhiếp 若nhược 爾nhĩ 前tiền 五ngũ 境cảnh 意ý 識thức 亦diệc 能năng 緣duyên 應ưng 法pháp 處xứ 法Pháp 界Giới 攝nhiếp 答đáp 五ngũ 境cảnh 通thông 六lục 識thức 緣duyên 以dĩ 體thể 變biến 礙ngại 不bất 在tại 法pháp 處xứ 法Pháp 界Giới 攝nhiếp 無vô 表biểu 唯duy 意ý 識thức 緣duyên 所sở 以dĩ 唯duy 法pháp 處xứ 法Pháp 界Giới 攝nhiếp 也dã 。 及cập 苦khổ 集Tập 諦Đế 者giả 此thử 舉cử 色sắc 蘊uẩn 望vọng 三tam 科khoa 四Tứ 諦Đế 辨biện 攝nhiếp 不bất 攝nhiếp 十thập 二nhị 處xứ 中trung 眼nhãn 處xứ 十thập 八bát 界giới 中trung 。 眼nhãn 界giới 及cập 苦khổ 集Tập 諦Đế 通thông 色sắc 雖tuy 亦diệc 通thông 心tâm 心tâm 所sở 且thả 據cứ 色sắc 論luận 如như 道Đạo 諦Đế 言ngôn 非phi 色sắc 於ư 中trung 有hữu 少thiểu 分phần 無vô 表biểu 是thị 色sắc 且thả 言ngôn 非phi 色sắc 故cố 苦khổ 集Tập 諦Đế 中trung 色sắc 是thị 色sắc 蘊uẩn 攝nhiếp 此thử 上thượng 疏sớ/sơ 意ý 依y 論luận 文văn 舉cử 一nhất 眼nhãn 根căn 攝nhiếp 三tam 科khoa 四Tứ 諦Đế 辨biện 攝nhiếp 不bất 攝nhiếp 意ý 各các 別biệt 也dã 問vấn 過quá 去khứ 未vị 來lai 。 通thông 多đa 念niệm 即tức 有hữu 十thập 八bát 界giới 現hiện 在tại 一nhất 念niệm 六lục 識thức 不bất 並tịnh 生sanh 又hựu 落lạc 過quá 去khứ 方phương 名danh 意ý 界giới 現hiện 在tại 如như 何hà 有hữu 意ý 界giới 一nhất 答đáp 據cứ 現hiện 在tại 多đa 念niệm 相tương 續tục 言ngôn 有hữu 十thập 八bát 界giới 或hoặc 可khả 據cứ 多đa 人nhân 共cộng 說thuyết 言ngôn 現hiện 在tại 十thập 八bát 界giới 或hoặc 現hiện 在tại 意ý 識thức 即tức 有hữu 五ngũ 識thức 及cập 意ý 以dĩ 體thể 不bất 別biệt 故cố 以dĩ 十thập 二nhị 處xứ 六lục 識thức 及cập 意ý 根căn 總tổng 名danh 意ý 處xứ 頌tụng 言ngôn 六lục 識thức 轉chuyển 為vi 意ý 據cứ 顯hiển 處xứ 說thuyết 故cố 現hiện 在tại 具cụ 十thập 八bát 界giới 也dã 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 三tam 性tánh 同đồng 以dĩ 無vô 見kiến 有hữu 對đối 色sắc 為vi 體thể 二nhị 同đồng 以dĩ 色sắc 聲thanh 香hương 為vi 境cảnh 故cố 三tam 同đồng 與dữ 了liễu 色sắc 等đẳng 識thức 為vi 所sở 依y 。 故cố 雖tuy 二nhị 界giới 生sanh 處xứ 界giới 門môn 立lập 為vi 一nhất 色sắc 正chánh 理lý 論luận 若nhược 謂vị 發phát 識thức 端đoan 嚴nghiêm 即tức 大đại 安an 一nhất 眼nhãn 即tức 得đắc 何hà 要yếu 二nhị 眼nhãn 彼bỉ 自tự 釋thích 云vân 因nhân 緣duyên 法pháp 爾nhĩ 如như 此thử 如như 虵xà 二nhị 舌thiệt 共cộng 命mạng 鳥điểu 二nhị 頭đầu 業nghiệp 力lực 使sử 然nhiên 也dã 。 梵Phạm 云vân 寒hàn 乾can/kiền/càn 陀đà 此thử 云vân 蘊uẩn 是thị 聚tụ 義nghĩa 若nhược 言ngôn 聚tụ 梵Phạm 云vân 揭yết 羅la 陀đà 古cổ 譯dịch 言ngôn 陰ấm 陰ấm 謂vị 陰ấm 覆phú 字tự 應ưng 從tùng 草thảo 或hoặc 云vân 陰âm 陽dương 能năng 生sanh 萬vạn 物vật 。 應ưng 梵Phạm 云vân 鉢bát 羅la 婆bà 陀đà 譯dịch 為vi 陰ấm 此thử 應ưng 錯thác 譯dịch 法pháp 花hoa 翻phiên 為vi 五ngũ 眾chúng 若nhược 言ngôn 眾chúng 者giả 即tức 梵Phạm 云vân 僧Tăng 伽già 皆giai 非phi 正chánh 義nghĩa 也dã 。 略lược 為vi 一nhất 聚tụ 者giả 能năng 詮thuyên 名danh 及cập 體thể 皆giai 容dung 可khả 略lược 為vi 一nhất 聚tụ 無vô 為vi 名danh 即tức 可khả 略lược 體thể 即tức 不bất 可khả 略lược 故cố 非phi 蘊uẩn 攝nhiếp 也dã 。 無vô 常thường 已dĩ 滅diệt 者giả 已dĩ 滅diệt 即tức 表biểu 入nhập 過quá 去khứ 取thủ 生sanh 滅diệt 滅diệt 簡giản 現hiện 在tại 滅diệt 相tương/tướng 滅diệt 也dã 。 梵Phạm 云vân 阿a 野dã 怛đát 那na 唐đường 言ngôn 處xứ 舊cựu 云vân 入nhập 入nhập 即tức 梵Phạm 云vân 鉢bát 羅la 吠phệ 舍xá 入nhập 者giả 滅diệt 義nghĩa 不bất 得đắc 生sanh 義nghĩa 若nhược 云vân 處xứ 即tức 生sanh 滅diệt 二nhị 義nghĩa 皆giai 得đắc 是thị 心tâm 生sanh 處xứ 亦diệc 是thị 滅diệt 處xứ 問vấn 有hữu 部bộ 一nhất 切thiết 法pháp 三tam 世thế 皆giai 有hữu 如như 何hà 言ngôn 生sanh 是thị 能năng 生sanh 長trưởng 彼bỉ 作tác 用dụng 義nghĩa 下hạ 答đáp 也dã 現hiện 在tại 十thập 八bát 界giới 為vi 同đồng 類loại 因nhân 即tức 是thị 種chủng 族tộc 生sanh 後hậu 等đẳng 流lưu 果quả 此thử 釋thích 不bất 正chánh 若nhược 救cứu 云vân 無vô 為vi 為vi 境cảnh 生sanh 心tâm 心tâm 所sở 即tức 與dữ 前tiền 處xứ 義nghĩa 不bất 別biệt 佛Phật 不bất 應ưng 說thuyết 三tam 科khoa 法pháp 也dã 後hậu 說thuyết 種chủng 類loại 義nghĩa 者giả 族tộc 謂vị 族tộc 類loại 即tức 取thủ 種chủng 類loại 義nghĩa 即tức 十thập 八bát 類loại 法pháp 種chủng 類loại 各các 別biệt 自tự 性tánh 也dã 論luận 主chủ 說thuyết 界giới 是thị 實thật 者giả 界giới 是thị 性tánh 也dã 十thập 八bát 界giới 一nhất 一nhất 極cực 微vi 心tâm 心tâm 所sở 剎sát 那na 剎sát 那na 。 皆giai 有hữu 自tự 性tánh 名danh 實thật 三tam 宗tông 同đồng 許hứa 經kinh 部bộ 處xứ 假giả 者giả 處xứ 者giả 生sanh 心tâm 所sở 處xử 一nhất 一nhất 極cực 微vi 不bất 能năng 生sanh 心tâm 心tâm 所sở 眾chúng 多đa 聚tụ 集tập 方phương 能năng 生sanh 心tâm 既ký 多đa 聚tụ 集tập 故cố 。 處xử 假giả 有hữu 論luận 主chủ 及cập 有hữu 部bộ 言ngôn 處xứ 實thật 者giả 一nhất 一nhất 極cực 微vi 皆giai 有hữu 生sanh 心tâm 心tâm 所sở 之chi 用dụng 故cố 一nhất 一nhất 極cực 微vi 皆giai 實thật 有hữu 如như 多đa 絲ti 方phương 繫hệ 象tượng 一nhất 一nhất 絲ti 皆giai 有hữu 繫hệ 象tượng 之chi 力lực 也dã 蘊uẩn 論luận 經kinh 部bộ 假giả 有hữu 者giả 蘊uẩn 者giả 聚tụ 義nghĩa 既ký 多đa 聚tụ 集tập 故cố 。 是thị 假giả 有hữu 有hữu 部bộ 實thật 有hữu 者giả 取thủ 蘊uẩn 之chi 義nghĩa 蘊uẩn 是thị 實thật 聚tụ 是thị 假giả 依y 蘊uẩn 辨biện 聚tụ 若nhược 世thế 專chuyên 說thuyết 聚tụ 亦diệc 實thật 者giả 順thuận 外ngoại 道đạo 執chấp 蘊uẩn 為vi 我ngã 聚tụ 既ký 實thật 者giả 亦diệc 應ưng 是thị 我ngã 今kim 言ngôn 聚tụ 假giả 顯hiển 非phi 是thị 我ngã 也dã 一nhất 一nhất 極cực 微vi 心tâm 心tâm 所sở 一nhất 一nhất 剎sát 那na 皆giai 名danh 蘊uẩn 是thị 實thật 有hữu 也dã 若nhược 不bất 然nhiên 者giả 。 如như 遊du 觀quan 心tâm 一nhất 念niệm 無vô 漏lậu 心tâm 第đệ 二nhị 念niệm 有hữu 漏lậu 等đẳng 如như 第đệ 一nhất 念niệm 無vô 漏lậu 即tức 有hữu 剎sát 那na 心tâm 心tâm 所sở 等đẳng 應ưng 非phi 是thị 蘊uẩn 也dã 問vấn 既ký 一nhất 一nhất 極cực 微vi 色sắc 一nhất 一nhất 剎sát 那na 心tâm 。 皆giai 蘊uẩn 何hà 故cố 世Thế 尊Tôn 。 於ư 多đa 法pháp 立lập 蘊uẩn 若nhược 色sắc 一nhất 一nhất 極cực 微vi 心tâm 法pháp 一nhất 一nhất 剎sát 那na 皆giai 立lập 蘊uẩn 者giả 即tức 皆giai 有hữu 煩phiền 惱não 緣duyên 煩phiền 惱não 既ký 多đa 眾chúng 生sanh 性tánh 退thoái 由do 此thử 世Thế 尊Tôn 故cố 不bất 別biệt 說thuyết 為vi 蘊uẩn 也dã 問vấn 何hà 故cố 但đãn 愚ngu 色sắc 心tâm 二nhị 法pháp 不bất 執chấp 不bất 相tương 應ứng 為vi 我ngã 耶da 答đáp 色sắc 心tâm 用dụng 強cường/cưỡng 生sanh 執chấp 強cường/cưỡng 故cố 說thuyết 之chi 不bất 相tương 應ứng 生sanh 執chấp 劣liệt 故cố 不bất 說thuyết 也dã 或hoặc 外ngoại 道đạo 不bất 知tri 有hữu 不bất 相tương 應ứng 法pháp 。 故cố 不bất 愚ngu 執chấp 也dã 或hoặc 可khả 下hạ 根căn 少thiểu 說thuyết 即tức 蘊uẩn 中trung 根căn 說thuyết 處xứ 上thượng 根căn 性tánh 利lợi 說thuyết 十thập 八bát 界giới 執chấp 我ngã 須tu 一nhất 常thường 遍biến 自tự 在tại 色sắc 心tâm 既ký 不bất 一nhất 亦diệc 無vô 常thường 義nghĩa 及cập 遍biến 自tự 在tại 義nghĩa 色sắc 一nhất 一nhất 極cực 微vi 心tâm 一nhất 一nhất 剎sát 那na 推thôi 我ngã 皆giai 不bất 可khả 得đắc 也dã 。 癈phế 立lập 者giả 癈phế 四tứ 十thập 四tứ 心tâm 。 所sở 不bất 立lập 蘊uẩn 名danh 立lập 受thọ 想tưởng 二nhị 法pháp 為vi 蘊uẩn 名danh 後hậu 頌tụng 癈phế 無vô 為vi 不bất 立lập 蘊uẩn 立lập 七thất 十thập 二nhị 法pháp 名danh 蘊uẩn 含hàm 此thử 二nhị 心tâm 味vị 受thọ 力lực 故cố 者giả 由do 受thọ 有hữu 貪tham 味vị 五ngũ 境cảnh 因nhân 此thử 生sanh 五ngũ 鈍độn 使sử 名danh 貪tham 着trước 諸chư 欲dục 者giả 也dã 由do 倒đảo 想tưởng 分phân 別biệt 生sanh 五ngũ 利lợi 使sử 也dã 五ngũ 鈍độn 使sử 五ngũ 利lợi 使sử 名danh 諍tranh 根căn 受thọ 想tưởng 為vi 因nhân 生sanh 此thử 二nhị 類loại 煩phiền 惱não 名danh 諍tranh 根căn 因nhân 也dã 。 論luận 三tam 說thuyết 中trung 一nhất 說thuyết 無vô 為vi 體thể 非phi 色sắc 無vô 為vi 無vô 變biến 礙ngại 乃nãi 至chí 非phi 識thức 即tức 不bất 能năng 了liễu 別biệt 。 也dã 第đệ 二nhị 言ngôn 取thủ 蘊uẩn 與dữ 染nhiễm 煩phiền 惱não 作tác 所sở 依y 戒giới 等đẳng 五ngũ 蘊uẩn 與dữ 無vô 漏lậu 淨tịnh 法pháp 作tác 所sở 依y 色sắc 等đẳng 五ngũ 蘊uẩn 與dữ 染nhiễm 法pháp 為vi 所sở 依y 色sắc 等đẳng 諸chư 法pháp 五ngũ 蘊uẩn 攝nhiếp 戒giới 等đẳng 與dữ 淨tịnh 為vi 所sở 依y 戒giới 等đẳng 諸chư 法Pháp 戒giới 等đẳng 五ngũ 蘊uẩn 接tiếp 無vô 為vi 不bất 與dữ 染nhiễm 為vi 取thủ 依y 不bất 在tại 戒giới 等đẳng 五ngũ 蘊uẩn 攝nhiếp 也dã 第đệ 三tam 云vân 瓶bình 破phá 不bất 在tại 瓶bình 類loại 攝nhiếp 有hữu 漏lậu 五ngũ 蘊uẩn 息tức 滅diệt 後hậu 得đắc 無vô 為vi 。 無vô 為vi 不bất 在tại 五ngũ 蘊uẩn 攝nhiếp 正chánh 理lý 破phá 論luận 主chủ 將tương 處xứ 界giới 難nạn/nan 云vân 向hướng 言ngôn 蘊uẩn 息tức 為vi 取thủ 聚tụ 義nghĩa 息tức 為vi 取thủ 體thể 息tức 若nhược 體thể 息tức 者giả 有hữu 漏lậu 法pháp 體thể 滅diệt 盡tận 方phương 始thỉ 名danh 息tức 即tức 違vi 一nhất 切thiết 。 有hữu 宗tông 三tam 世thế 皆giai 有hữu 實thật 體thể 若nhược 取thủ 聚tụ 義nghĩa 息tức 無vô 為vi 無vô 聚tụ 無vô 為vi 蘊uẩn 義nghĩa 息tức 無vô 為vi 為vi 境cảnh 生sanh 第đệ 六lục 識thức 有hữu 處xứ 義nghĩa 有hữu 體thể 邊biên 有hữu 界giới 義nghĩa 即tức 處xứ 界giới 義nghĩa 不bất 息tức 如như 何hà 論luận 主chủ 忽hốt 作tác 斯tư 破phá 也dã 。 隨tùy 染nhiễm 次thứ 第đệ 為vi 起khởi 染nhiễm 之chi 次thứ 第đệ 色sắc 為vi 因nhân 方phương 起khởi 愛ái 染nhiễm 染nhiễm 生sanh 由do 忻hãn 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 受thọ 因nhân 倒đảo 想tưởng 生sanh 等đẳng 也dã 。 三tam 世thế 及cập 無vô 為vi 四tứ 境cảnh 一nhất 一nhất 別biệt 緣duyên 為vi 四tứ 句cú 二nhị 二nhị 合hợp 緣duyên 為vi 三tam 句cú 三tam 三tam 合hợp 緣duyên 為vi 二nhị 句cú 四tứ 法pháp 合hợp 緣duyên 為vi 一nhất 句cú 都đô 十thập 句cú 也dã 。 或hoặc 取thủ 大đại 種chủng 者giả 四tứ 中trung 者giả 相tương 順thuận 者giả 即tức 一nhất 念niệm 中trung 。 合hợp 取thủ 不bất 相tương 順thuận 者giả 。 即tức 不bất 俱câu 時thời 取thủ 也dã 。 或hoặc 取thủ 所sở 造tạo 者giả 如như 七thất 所sở 造tạo 輕khinh 重trọng 滑hoạt 澁sáp 相tương 違vi 即tức 不bất 俱câu 時thời 取thủ 如như 輕khinh 滑hoạt 相tương 順thuận 即tức 俱câu 取thủ 得đắc 。 或hoặc 二nhị 俱câu 取thủ 者giả 能năng 造tạo 所sở 造tạo 相tương 順thuận 者giả 即tức 俱câu 時thời 取thủ 如như 能năng 造tạo 暖noãn 與dữ 所sở 造tạo 滑hoạt 等đẳng 相tương 順thuận 即tức 俱câu 時thời 取thủ 能năng 造tạo 暖noãn 與dữ 所sở 造tạo 冷lãnh 等đẳng 等đẳng 即tức 不bất 俱câu 時thời 取thủ 餘dư 准chuẩn 此thử 。 尺xích 身thân 多đa 居cư 下hạ 者giả 從tùng 頂đảnh 至chí 足túc 。 皆giai 是thị 身thân 相tướng 望vọng 前tiền 四tứ 根căn 依y 處xứ 身thân 根căn 多đa 分phần 在tại 餘dư 四tứ 根căn 下hạ 少thiểu 分phần 在tại 四tứ 根căn 上thượng 以dĩ 少thiểu 從tùng 多đa 。 言ngôn 身thân 居cư 第đệ 五ngũ 也dã 。 意ý 無vô 方phương 處xứ 者giả 對đối 上thượng 五ngũ 根căn 言ngôn 無vô 方phương 所sở 也dã 。 有hữu 即tức 依y 止chỉ 諸chư 根căn 生sanh 者giả 此thử 釋thích 意ý 根căn 在tại 第đệ 六lục 所sở 以dĩ 非phi 第đệ 六lục 識thức 以dĩ 不bất 依y 五ngũ 色sắc 根căn 故cố 前tiền 五ngũ 識thức 依y 五ngũ 色sắc 根căn 五ngũ 識thức 名danh 意ý 識thức 說thuyết 在tại 第đệ 六lục 意ý 識thức 是thị 前tiền 五ngũ 識thức 之chi 流lưu 類loại 同đồng 前tiền 五ngũ 識thức 名danh 意ý 在tại 第đệ 六lục 取thủ 前tiền 五ngũ 識thức 依y 五ngũ 根căn 名danh 有hữu 即tức 依y 五ngũ 根căn 生sanh 也dã 。 或hoặc 隨tùy 處xứ 次thứ 第đệ 者giả 問vấn 若nhược 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 三tam 處xứ 有hữu 高cao 下hạ 者giả 。 如như 何hà 根căn 品phẩm 說thuyết 此thử 三tam 根căn 橫hoạnh/hoành 布bố 如như 冠quan 華hoa 鬘man 處xứ 無vô 高cao 下hạ 答đáp 根căn 品phẩm 據cứ 無vô 見kiến 有hữu 對đối 色sắc 根căn 體thể 無vô 高cao 下hạ 此thử 句cú 約ước 扶phù 根căn 四tứ 塵trần 所sở 依y 處xứ 說thuyết 有hữu 高cao 下hạ 意ý 也dã 婆bà 沙sa 更cánh 有hữu 一nhất 說thuyết 約ước 六lục 根căn 中trung 分phần/phân 兼kiêm 者giả 先tiên 說thuyết 細tế 者giả 後hậu 說thuyết 也dã 。 癈phế 立lập 者giả 癈phế 即tức 癈phế 餘dư 九cửu 不bất 名danh 色sắc 十thập 一nhất 處xứ 不bất 名danh 法pháp 立lập 即tức 色sắc 境cảnh 得đắc 色sắc 名danh 法pháp 境cảnh 得đắc 法Pháp 名danh 也dã 。 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。 者giả 色sắc 聲thanh 等đẳng 別biệt 眼nhãn 耳nhĩ 等đẳng 殊thù 名danh 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。 下hạ 十thập 二nhị 處xứ 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。 准chuẩn 此thử 釋thích 也dã 。 名danh 相tướng 可khả 得đắc 名danh 即tức 能năng 詮thuyên 名danh 相tướng 即tức 法pháp 體thể 性tánh 也dã 。 五ngũ 解giải 脫thoát 者giả 一nhất 聞văn 佛Phật 等đẳng 說thuyết 法Pháp 得đắc 解giải 脫thoát 即tức 聞văn 慧tuệ 二nhị 因nhân 自tự 續tục 誦tụng 解giải 脫thoát 即tức 生sanh 得đắc 慧tuệ 三tam 為vì 他tha 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 解giải 脫thoát 思tư 慧tuệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 思tư 惟duy 得đắc 解giải 脫thoát 思tư 慧tuệ 五ngũ 善thiện 取thủ 定định 相tương/tướng 得đắc 解giải 脫thoát 即tức 修tu 慧tuệ 皆giai 慧tuệ 為vi 體thể 即tức 法pháp 處xứ 攝nhiếp 也dã 婆bà 沙sa 一nhất 百bách 二nhị 十thập 六lục 評bình 家gia 以dĩ 語ngữ 業nghiệp 為vi 體thể 語ngữ 即tức 是thị 聲Thanh 聞Văn 佛Phật 意ý 說thuyết 法Pháp 本bổn 欲dục 令linh 他tha 聞văn 聲thanh 有hữu 說thuyết 名danh 者giả 約ước 聲thanh 上thượng 用dụng 說thuyết 語ngữ 業nghiệp 中trung 有hữu 表biểu 無vô 表biểu 今kim 取thủ 表biểu 不bất 取thủ 無vô 表biểu 聲thanh 通thông 三tam 性tánh 故cố 佛Phật 有hữu 善thiện 心tâm 及cập 語ngữ 工công 巧xảo 兼kiêm 發phát 語ngữ 通thông 果quả 心tâm 故cố 聲thanh 通thông 三tam 性tánh 也dã 。 准chuẩn 悲bi 華hoa 經kinh 聲Thanh 聞Văn 有hữu 八bát 萬vạn 法Pháp 藏tạng 獨Độc 覺Giác 九cửu 萬vạn 法Pháp 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 億ức 法Pháp 藏tạng 又hựu 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 聲Thanh 聞Văn 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 獨Độc 覺Giác 九cửu 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 十thập 萬vạn 。 彼bỉ 經kinh 文văn 隨tùy 機cơ 說thuyết 法Pháp 不bất 同đồng 如như 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 俱câu 說thuyết 四Tứ 諦Đế 不bất 同đồng 有hữu 無vô 量lượng 名danh 目mục 也dã 。 解giải 脫thoát 蘊uẩn 以dĩ 勝thắng 解giải 為vi 體thể 者giả 第đệ 九cửu 解giải 脫thoát 。 道đạo 盡tận 無vô 生sanh 智trí 相tương 應ứng 勝thắng 解giải 最tối 初sơ 於ư 境cảnh 印ấn 持trì 自tự 在tại 名danh 解giải 脫thoát 也dã 盡tận 無vô 生sanh 智trí 能năng 觀quán 解giải 脫thoát 事sự 故cố 名danh 知tri 見kiến 蘊uẩn 與dữ 前tiền 慧tuệ 蘊uẩn 別biệt 者giả 盡tận 無vô 生sanh 智trí 緣duyên 苦khổ 集tập 二nhị 諦đế 生sanh 即tức 慧tuệ 蘊uẩn 緣duyên 滅diệt 道đạo 二nhị 諦đế 生sanh 即tức 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 蘊uẩn 。 以dĩ 緣duyên 滅diệt 道đạo 解giải 脫thoát 事sự 故cố 也dã 婆bà 沙sa 一nhất 百bách 三tam 十thập 七thất 問vấn 世Thế 尊Tôn 於ư 無vô 想tưởng 天thiên 及cập 有hữu 頂đảnh 天thiên 何hà 故cố 多đa 說thuyết 為vi 處xứ 答đáp 外ngoại 道đạo 執chấp 為vi 解giải 脫thoát 佛Phật 為vi 破phá 彼bỉ 計kế 說thuyết 為vi 受thọ 生sanh 處xứ 也dã 問vấn 何hà 故cố 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 有hữu 六lục 十thập 二nhị 。 界giới 答đáp 為vi 異dị 外ngoại 道đạo 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 故cố 也dã 法pháp 蘊uẩn 足túc 論luận 第đệ 十thập 多đa 界giới 品phẩm 頌tụng 曰viết 界giới 有hữu 六lục 十thập 二nhị 。 十thập 八bát 界giới 為vi 初sơ 三tam 六lục 一nhất 四tứ 種chủng 六lục 三tam 後hậu 二nhị 二nhị 十thập 八bát 界giới 如như 論luận 十thập 八bát 界giới 自tự 名danh 攝nhiếp 入nhập 此thử 論luận 十thập 八bát 界giới 也dã 六lục 前tiền 四tứ 能năng 造tạo 觸xúc 即tức 十thập 八bát 界giới 攝nhiếp 空không 界giới 以dĩ 明minh 暗ám 色sắc 為vi 體thể 即tức 色sắc 界giới 攝nhiếp 識thức 界giới 以dĩ 心tâm 法pháp 為vi 體thể 七thất 心tâm 界giới 攝nhiếp 二nhị 六lục 欲dục 界giới 即tức 大đại 地địa 欲dục 恚khuể 即tức 不bất 定định 嗔sân 害hại 即tức 小tiểu 煩phiền 惱não 中trung 害hại 無vô 欲dục 無vô 恚khuể 無vô 害hại 即tức 大đại 善thiện 地địa 二nhị 根căn 及cập 不bất 害hại 皆giai 是thị 心tâm 所sở 法Pháp 界Giới 攝nhiếp 也dã 三tam 六lục 者giả 前tiền 五ngũ 大đại 地địa 受thọ 後hậu 無vô 明minh 大đại 煩phiền 惱não 地địa 癡si 法Pháp 界Giới 攝nhiếp 一nhất 四tứ 者giả 前tiền 三tam 心tâm 所sở 法pháp 法Pháp 界Giới 攝nhiếp 後hậu 一nhất 心tâm 法pháp 七thất 心tâm 界giới 攝nhiếp 一nhất 三tam 者giả 欲dục 界giới 即tức 十thập 八bát 界giới 攝nhiếp 色sắc 界giới 十thập 四tứ 界giới 攝nhiếp 無vô 色sắc 界giới 後hậu 三tam 界giới 攝nhiếp 二nhị 三tam 者giả 色sắc 界giới 即tức 欲dục 色sắc 界giới 皆giai 名danh 有hữu 色sắc 即tức 十thập 色sắc 界giới 攝nhiếp 無vô 色sắc 一nhất 切thiết 心tâm 心tâm 所sở 不bất 相tương 應ứng 即tức 七thất 心tâm 界giới 法Pháp 界Giới 攝nhiếp 滅diệt 即tức 擇trạch 滅diệt 法Pháp 界Giới 攝nhiếp 三tam 三tam 者giả 世thế 無vô 別biệt 體thể 約ước 五ngũ 蘊uẩn 法pháp 上thượng 立lập 通thông 十thập 八bát 界giới 攝nhiếp 四tứ 三tam 者giả 不bất 善thiện 即tức 不bất 善thiện 有hữu 覆phú 無vô 記ký 法pháp 為vi 體thể 七thất 心tâm 界giới 及cập 聲thanh 界giới 攝nhiếp 善thiện 界giới 即tức 前tiền 十thập 界giới 善thiện 邊biên 攝nhiếp 無vô 記ký 通thông 十thập 八bát 界giới 攝nhiếp 五ngũ 三tam 同đồng 前tiền 四tứ 三tam 釋thích 之chi 六lục 三tam 者giả 學học 無Vô 學Học 以dĩ 無vô 漏lậu 五ngũ 蘊uẩn 為vi 體thể 即tức 意ý 界giới 意ý 識thức 及cập 法Pháp 界Giới 攝nhiếp 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 即tức 一nhất 切thiết 有hữu 漏lậu 。 及cập 三tam 無vô 為vi 為vi 體thể 通thông 十thập 八bát 界giới 攝nhiếp 也dã 後hậu 二nhị 二nhị 者giả 有hữu 漏lậu 通thông 十thập 八bát 界giới 攝nhiếp 無vô 漏lậu 後hậu 三tam 界giới 攝nhiếp 有hữu 為vi 通thông 十thập 八bát 界giới 攝nhiếp 無vô 為vi 法Pháp 界Giới 攝nhiếp 也dã 。 空không 界giới 理lý 實thật 通thông 光quang 影ảnh 舉cử 明minh 攝nhiếp 光quang 舉cử 暗ám 攝nhiếp 影ảnh 也dã 經kinh 部bộ 空không 體thể 一nhất 無vô 別biệt 也dã 有hữu 漏lậu 識thức 界giới 一nhất 能năng 持trì 現hiện 在tại 二nhị 能năng 續tục 後hậu 有hữu 無vô 漏lậu 識thức 但đãn 能năng 持trì 現hiện 在tại 生sanh 不bất 能năng 續tục 後hậu 有hữu 不bất 名danh 識thức 界giới 也dã 問vấn 二nhị 無vô 心tâm 位vị 無vô 識thức 界giới 無vô 色sắc 界giới 無vô 前tiền 五ngũ 界giới 如như 何hà 說thuyết 六lục 界giới 能năng 持trì 生sanh 答đáp 今kim 約ước 總tổng 相tương/tướng 說thuyết 六lục 界giới 能năng 持trì 生sanh 不bất 說thuyết 一nhất 切thiết 皆giai 有hữu 。 六lục 界giới 二nhị 無vô 心tâm 位vị 即tức 前tiền 五ngũ 界giới 持trì 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 即tức 識thức 界giới 能năng 持trì 生sanh 也dã 問vấn 無vô 為vi 無vô 用dụng 不bất 說thuyết 持trì 生sanh 可khả 然nhiên 一nhất 切thiết 有hữu 漏lậu 。 是thị 苦Khổ 集Tập 諦Đế 。 皆giai 能năng 特đặc 生sanh 如như 何hà 不bất 說thuyết 答đáp 前tiền 五ngũ 界giới 體thể 即tức 色sắc 識thức 體thể 即tức 心tâm 色sắc 心tâm 兩lưỡng 法pháp 諸chư 部bộ 共cộng 有hữu 論luận 主chủ 說thuyết 之chi 經kinh 部bộ 覺giác 天thiên 不bất 立lập 心tâm 所sở 不bất 相tương 應ứng 是thị 假giả 故cố 不bất 說thuyết 也dã 問vấn 二nhị 十thập 色sắc 何hà 故cố 明minh 暗ám 為vi 空không 界giới 觸xúc 十thập 一nhất 唯duy 說thuyết 四tứ 大đại 不bất 說thuyết 餘dư 者giả 答đáp 四tứ 大đại 及cập 空không 界giới 初sơ 生sanh 至chí 命mạng 終chung 皆giai 有hữu 用dụng 持trì 生sanh 說thuyết 之chi 餘dư 七thất 觸xúc 及cập 長trường/trưởng 等đẳng 有hữu 無vô 不bất 定định 故cố 不bất 說thuyết 也dã 婆bà 沙sa 七thất 十thập 五ngũ 問vấn 何hà 故cố 世Thế 尊Tôn 。 十thập 八bát 界giới 中trung 。 少thiểu 分phần 說thuyết 為vi 六lục 界giới 答đáp 愚ngu 少thiểu 說thuyết 六lục 界giới 愚ngu 多đa 說thuyết 有hữu 十thập 八bát 界giới 又hựu 為vi 利lợi 根căn 說thuyết 六lục 界giới 鈍độn 根căn 說thuyết 十thập 八bát 界giới 又hựu 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 略lược 說thuyết 六lục 界giới 樂nhạo/nhạc/lạc 廣quảng 說thuyết 十thập 八bát 界giới 有hữu 二nhị 類loại 一nhất 色sắc 法pháp 二nhị 心tâm 法pháp 六lục 界giới 攝nhiếp 色sắc 心tâm 總tổng 盡tận 也dã 。 俱câu 舍xá 慧tuệ 暉huy 第đệ 一nhất 俱Câu 舍Xá 論Luận 釋Thích 頌Tụng 疏Sớ/sơ 義Nghĩa 鈔Sao 卷quyển 上thượng 末mạt 京kinh 兆triệu 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 。 慧tuệ 暉huy 。 述thuật 。 ●# 論luận 本bổn 第đệ 二nhị 。 前tiền 說thuyết 喚hoán 色sắc 上thượng 能năng 詮thuyên 名danh 是thị 見kiến 所sở 詮thuyên 有hữu 彼bỉ 能năng 詮thuyên 名danh 名danh 有hữu 見kiến 不bất 正chánh 也dã 問vấn 色sắc 體thể 不bất 是thị 見kiến 有hữu 眼nhãn 見kiến 故cố 名danh 有hữu 見kiến 亦diệc 應ưng 識thức 體thể 不bất 是thị 色sắc 有hữu 彼bỉ 色sắc 故cố 名danh 有hữu 色sắc 答đáp 乘thừa 言ngôn 便tiện 故cố 言ngôn 有hữu 色sắc 乘thừa 上thượng 句cú 有hữu 見kiến 也dã 。 初sơ 障chướng 礙ngại 有hữu 對đối 即tức 約ước 體thể 相tướng 礙ngại 名danh 有hữu 對đối 後hậu 二nhị 有hữu 對đối 即tức 根căn 識thức 被bị 色sắc 𤘽# 名danh 有hữu 對đối 也dã 。 畢tất 舍xá 遮già 舊cựu 云vân 毗tỳ 舍xá 闍xà 唐đường 言ngôn 食thực 血huyết 肉nhục 鬼quỷ 室thất 獸thú 即tức 傍bàng 生sanh 類loại 形hình 如như 辟tịch 宮cung 大đại 者giả 長trường/trưởng 一nhất 百bách 尺xích 少thiểu 者giả 長trường/trưởng 二nhị 丈trượng 也dã 如như 魚ngư 眼nhãn 於ư 陸lục 不bất 見kiến 色sắc 名danh 無vô 礙ngại 於ư 水thủy 見kiến 色sắc 名danh 有hữu 礙ngại 故cố 知tri 取thủ 見kiến 色sắc 聞văn 聲thanh 時thời 名danh 有hữu 對đối 下hạ 諸chư 句cú 准chuẩn 此thử 釋thích 。 境cảnh 界giới 有hữu 對đối 即tức 根căn 識thức 於ư 境cảnh 有hữu 見kiến 聞văn 等đẳng 用dụng 所sở 緣duyên 即tức 境cảnh 於ư 心tâm 心tâm 所sở 有hữu 能năng 牽khiên 識thức 起khởi 用dụng 又hựu 境cảnh 界giới 有hữu 對đối 即tức 於ư 境cảnh 能năng 取thủ 別biệt 相tướng 有hữu 對đối 於ư 境cảnh 上thượng 取thủ 總tổng 相tương/tướng 以dĩ 總tổng 相tương/tướng 緣duyên 也dã 礙ngại 體thể 義nghĩa 邊biên 所sở 緣duyên 有hữu 對đối 心tâm 心tâm 所sở 被bị 境cảnh 礙ngại 取thủ 總tổng 相tương/tướng 之chi 用dụng 不bất 礙ngại 得đắc 取thủ 別biệt 相tướng 用dụng 境cảnh 界giới 礙ngại 根căn 及cập 心tâm 心tâm 所sở 別biệt 相tướng 之chi 用dụng 如như 彼bỉ 同đồng 分phần/phân 眼nhãn 根căn 等đẳng 不bất 取thủ 境cảnh 不bất 名danh 境cảnh 界giới 有hữu 對đối 故cố 知tri 約ước 用dụng 名danh 境cảnh 界giới 有hữu 對đối 且thả 據cứ 一nhất 相tương/tướng 尺xích 非phi 為vi 正chánh 義nghĩa 古cổ 人nhân 更cánh 三tam 釋thích 文văn 繁phồn 不bất 述thuật 境cảnh 界giới 有hữu 對đối 寬khoan 通thông 六lục 根căn 心tâm 心tâm 所sở 所sở 緣duyên 有hữu 對đối 狹hiệp 唯duy 心tâm 心tâm 所sở 如như 問vấn 若nhược 法pháp 境cảnh 界giới 有hữu 對đối 即tức 前tiền 句cú 亦diệc 所sở 緣duyên 有hữu 對đối 即tức 後hậu 句cú 今kim 答đáp 先tiên 順thuận 問vấn 中trung 後hậu 句cú 名danh 順thuận 後hậu 句cú 順thuận 前tiền 句cú 答đáp 准chuẩn 此thử 釋thích 境cảnh 界giới 通thông 五ngũ 根căn 及cập 心tâm 心tâm 所sở 是thị 寬khoan 不bất 通thông 五ngũ 境cảnh 是thị 狹hiệp 障chướng 礙ngại 通thông 五ngũ 根căn 及cập 境cảnh 寬khoan 不bất 通thông 心tâm 心tâm 所sở 狹hiệp 也dã 。 經kinh 部bộ 祖tổ 師sư 造tạo 喻dụ 鬘man 論luận 中trung 有hữu 此thử 頌tụng 即tức 由do 無vô 對đối 心tâm 方phương 得đắc 生sanh 能năng 見kiến 色sắc 等đẳng 若nhược 耳nhĩ 不bất 聞văn 時thời 名danh 有hữu 礙ngại 也dã 。 破phá 後hậu 說thuyết 云vân 不bất 能năng 招chiêu 果quả 即tức 名danh 無vô 記ký 者giả 無vô 漏lậu 不bất 招chiêu 果quả 應ưng 無vô 記ký 攝nhiếp 也dã 。 六lục 識thức 意ý 界giới 與dữ 貪tham 等đẳng 相tương 應ứng 即tức 不bất 善thiện 與dữ 無vô 貪tham 等đẳng 相tương 應ứng 即tức 善thiện 餘dư 一nhất 切thiết 並tịnh 無vô 記ký 也dã 法Pháp 界Giới 中trung 無vô 貪tham 等đẳng 五ngũ 自tự 性tánh 善thiện 並tịnh 餘dư 大đại 善thiện 地địa 大đại 善thiện 地địa 尋tầm 伺tứ 眠miên 惡ác 作tác 無vô 表biểu 擇trạch 滅diệt 無vô 為vi 。 得đắc 四tứ 相tương/tướng 二nhị 定định 皆giai 是thị 相tương 應ứng 善thiện 或hoặc 等đẳng 起khởi 善thiện 攝nhiếp 貪tham 等đẳng 五ngũ 自tự 性tánh 不bất 善thiện 大đại 地địa 大đại 煩phiền 惱não 六lục 小tiểu 惑hoặc 十thập 得đắc 四tứ 相tương/tướng 無vô 表biểu 相tương 應ứng 不bất 善thiện 或hoặc 等đẳng 起khởi 不bất 善thiện 也dã 空không 非phi 擇trạch 滅diệt 即tức 自tự 性tánh 無vô 記ký 大đại 地địa 十thập 大đại 煩phiền 惱não 六lục 不bất 定định 八bát 有hữu 通thông 無vô 覆phú 無vô 記ký 也dã 。 不bất 從tùng 心tâm 等đẳng 者giả 聲thanh 八bát 中trung 即tức 是thị 後hậu 六lục 對đối 聲thanh 色sắc 二nhị 十thập 中trung 顯hiển 色sắc 十thập 二nhị 也dã 身thân 語ngữ 二nhị 表biểu 本bổn 心tâm 親thân 引dẫn 生sanh 即tức 隨tùy 心tâm 判phán 三tam 性tánh 身thân 語ngữ 所sở 依y 本bổn 心tâm 不bất 親thân 引dẫn 生sanh 即tức 一nhất 向hướng 無vô 記ký 性tánh 也dã 如như 名danh 等đẳng 三tam 本bổn 心tâm 發phát 聲thanh 不bất 發phát 名danh 等đẳng 名danh 等đẳng 無vô 記ký 性tánh 也dã 問vấn 如như 聲thanh 上thượng 四tứ 大đại 名danh 身thân 等đẳng 不bất 從tùng 心tâm 親thân 引dẫn 生sanh 以dĩ 依y 聲thanh 生sanh 即tức 無vô 記ký 者giả 聲thanh 上thượng 得đắc 四tứ 相tương/tướng 亦diệc 不bất 從tùng 心tâm 親thân 引dẫn 生sanh 依y 他tha 聲thanh 生sanh 如như 何hà 隨tùy 聲thanh 通thông 三tam 性tánh 答đáp 名danh 等đẳng 四tứ 大đại 望vọng 聲thanh 無vô 力lực 非phi 俱câu 有hữu 因nhân 不bất 隨tùy 聲thanh 說thuyết 三tam 性tánh 四tứ 相tương 望vọng 聲thanh 有hữu 力lực 俱câu 有hữu 因nhân 故cố 得đắc 親thân 依y 本bổn 法pháp 生sanh 又hựu 望vọng 本bổn 法pháp 有hữu 力lực 隨tùy 聲thanh 說thuyết 三tam 性tánh 問vấn 香hương 味vị 假giả 食thực 性tánh 色sắc 界giới 無vô 假giả 食thực 香hương 味vị 即tức 無vô 觸xúc 亦diệc 假giả 食thực 性tánh 色sắc 界giới 應ưng 無vô 觸xúc 答đáp 色sắc 界giới 有hữu 觸xúc 非phi 是thị 假giả 食thực 性tánh 有hữu 能năng 造tạo 觸xúc 及cập 所sở 造tạo 衣y 等đẳng 香hương 味vị 離ly 假giả 食thực 無vô 用dụng 故cố 色sắc 界giới 無vô 也dã 問vấn 香hương 味vị 離ly 食thực 無vô 別biệt 用dụng 色sắc 界giới 者giả 鼻tị 舌thiệt 無vô 境cảnh 取thủ 應ưng 無vô 二nhị 根căn 體thể 若nhược 為vi 嚴nghiêm 身thân 有hữu 二nhị 根căn 者giả 但đãn 有hữu 扶phù 根căn 依y 處xứ 即tức 得đắc 何hà 要yếu 根căn 體thể 答đáp 色sắc 界giới 無vô 男nam 女nữ 根căn 體thể 扶phù 根căn 依y 處xứ 亦diệc 無vô 要yếu 有hữu 根căn 體thể 身thân 有hữu 扶phù 根căn 依y 處xứ 也dã 問vấn 色sắc 界giới 男nam 女nữ 二nhị 根căn 。 以dĩ 無vô 用dụng 離ly 體thể 無vô 別biệt 依y 處xứ 鼻tị 舌thiệt 有hữu 嚴nghiêm 身thân 用dụng 何hà 妨phương 離ly 體thể 有hữu 依y 處xứ 又hựu 胎thai 內nội 定định 死tử 者giả 六lục 根căn 無vô 用dụng 何hà 要yếu 須tu 起khởi 答đáp 胎thai 內nội 諸chư 根căn 有hữu 因nhân 無vô 用dụng 女nữ 男nam 色sắc 界giới 目mục 用dụng 皆giai 無vô 香hương 味vị 同đồng 此thử 鼻tị 舌thiệt 二nhị 根căn 有hữu 因nhân 無vô 用dụng 有hữu 無vô 不bất 同đồng 理lý 在tại 於ư 此thử 由do 六lục 根căn 有hữu 愛ái 發phát 勝thắng 業nghiệp 為vi 因nhân 由do 得đắc 上thượng 定định 愛ái 內nội 身thân 故cố 有hữu 六lục 根căn 愛ái 男nam 女nữ 根căn 依y 婬dâm 欲dục 婬dâm 欲dục 色sắc 界giới 無vô 無vô 二nhị 根căn 也dã 。 法Pháp 界Giới 道Đạo 諦Đế 。 攝nhiếp 者giả 即tức 大đại 地địa 十thập 大đại 善thiện 十thập 及cập 尋tầm 伺tứ 四tứ 相tương/tướng 得đắc 無vô 表biểu 色sắc 通thông 無vô 漏lậu 餘dư 法pháp 皆giai 有hữu 漏lậu 。 五ngũ 識thức 唯duy 尋tầm 伺tứ 者giả 疏sớ/sơ 以dĩ 二nhị 義nghĩa 共cộng 釋thích 五ngũ 識thức 有hữu 尋tầm 伺tứ 正chánh 理lý 破phá 此thử 二nhị 因nhân 云vân 現hiện 見kiến 欲dục 界giới 內nội 門môn 細tế 意ý 識thức 恆hằng 與dữ 尋tầm 伺tứ 相tương 應ứng 此thử 破phá 行hành 相tương/tướng 兼kiêm 因nhân 二nhị 定định 已dĩ 上thượng 外ngoại 門môn 轉chuyển 意ý 識thức 應ưng 有hữu 尋tầm 伺tứ (# 此thử 破phá 外ngoại 門môn 轉chuyển 因nhân 也dã )# 自tự 釋thích 云vân 以dĩ 五ngũ 識thức 與dữ 尋tầm 伺tứ 同đồng 所sở 依y 地địa 唯duy 欲dục 界giới 初sơ 定định 有hữu 恆hằng 共cộng 相tương 應ưng 言ngôn 准chuẩn 尋tầm 伺tứ 也dã 安an 慧tuệ 救cứu 云vân 欲dục 界giới 內nội 門môn 意ý 識thức 雖tuy 無vô 外ngoại 門môn 轉chuyển 有hữu 行hành 相tương/tướng 麤thô 故cố 有hữu 尋tầm 伺tứ 二nhị 定định 已dĩ 上thượng 意ý 識thức 雖tuy 有hữu 外ngoại 轉chuyển 無vô 行hành 相tương/tướng 麤thô 故cố 無vô 尋tầm 伺tứ 也dã 寶bảo 法Pháp 師sư 釋thích 此thử 論luận 二nhị 因nhân 云vân 以dĩ 行hành 相tương/tướng 麤thô 釋thích 五ngũ 識thức 唯duy 尋tầm 伺tứ 以dĩ 外ngoại 門môn 轉chuyển 釋thích 五ngũ 識thức 行hành 相tương/tướng 麤thô 第đệ 六lục 意ý 識thức 行hành 相tương/tướng 不bất 麤thô 以dĩ 通thông 內nội 門môn 轉chuyển 故cố 也dã 。 此thử 後hậu 三tam 界giới 皆giai 通thông 三tam 品phẩm 下hạ 明minh 後hậu 三tam 界giới 歷lịch 諸chư 地địa 通thông 三tam 品phẩm 釋thích 頌tụng 後hậu 三tam 界giới 通thông 三tam 也dã 。 從tùng 法Pháp 界Giới 所sở 攝nhiếp 。 非phi 相tướng 應ưng 法pháp 下hạ 別biệt 明minh 法Pháp 界Giới 中trung 除trừ 尋tầm 伺tứ 餘dư 不bất 相tương 應ứng 無vô 為vi 無vô 表biểu 色sắc 餘dư 法pháp 不bất 通thông 三tam 品phẩm 也dã 伺tứ 在tại 欲dục 界giới 初sơ 定định 攝nhiếp 前tiền 明minh 法Pháp 界Giới 中trung 六lục 十thập 三tam 法pháp 了liễu 唯duy 伺tứ 未vị 明minh 此thử 伺tứ 前tiền 三tam 品phẩm 不bất 攝nhiếp 何hà 品phẩm 収thâu 也dã 。 心tâm 心tâm 所sở 一nhất 念niệm 無vô 二nhị 受thọ 等đẳng 俱câu 時thời 生sanh 尋tầm 伺tứ 一nhất 時thời 亦diệc 無vô 二nhị 體thể 同đồng 時thời 起khởi 故cố 云vân 無vô 第đệ 二nhị 尋tầm 等đẳng 正chánh 理lý 破phá 云vân 設thiết 有hữu 第đệ 二nhị 豈khởi 得đắc 相tương 應ứng 彼bỉ 自tự 釋thích 云vân 謂vị 自tự 體thể 不bất 與dữ 自tự 體thể 共cộng 相tương 應ưng 也dã 。 由do 此thử 故cố 言ngôn 下hạ 再tái 結kết 前tiền 義nghĩa 明minh 後hậu 三tam 界giới 中trung 約ước 法pháp 別biệt 論luận 在tại 欲dục 界giới 初sơ 定định 各các 成thành 四tứ 品phẩm 也dã 。 推thôi 求cầu 行hành 相tướng 名danh 分phân 別biệt 。 慧tuệ 及cập 念niệm 有hữu 簡giản 擇trạch 記ký 持trì 得đắc 名danh 分phân 別biệt 。 自tự 性tánh 者giả 唯duy 尋tầm 伺tứ 體thể 能năng 尋tầm 求cầu 即tức 是thị 分phân 別biệt 也dã 問vấn 想tưởng 能năng 取thủ 像tượng 受thọ 能năng 領lãnh 納nạp 勝thắng 解giải 脫thoát 即tức 持trì 如như 何hà 非phi 分phân 別biệt 答đáp 遮già 惡ác 取thủ 善thiện 名danh 分phân 別biệt 受thọ 想tưởng 不bất 能năng 遮già 惡ác 取thủ 善thiện 勝thắng 解giải 未vị 決quyết 斷đoán 位vị 未vị 能năng 印ấn 持trì 故cố 不bất 名danh 分phân 別biệt 也dã 問vấn 五ngũ 識thức 起khởi 有hữu 慧tuệ 念niệm 如như 何hà 非phi 分phân 別biệt 答đáp 以dĩ 五ngũ 識thức 微vi 劣liệt 同đồng 時thời 雖tuy 有hữu 慧tuệ 念niệm 不bất 名danh 二nhị 分phần 別biệt 也dã 問vấn 若nhược 心tâm 心tâm 所sở 攝nhiếp 作tác 依y 處xứ 名danh 有hữu 執chấp 受thọ 者giả 二nhị 無vô 心tâm 位vị 五ngũ 根căn 四tứ 境cảnh 無vô 心tâm 心tâm 所sở 攝nhiếp 為vi 依y 處xứ 如như 何hà 名danh 有hữu 執chấp 受thọ 又hựu 現hiện 在tại 六lục 識thức 不bất 並tịnh 生sanh 意ý 識thức 生sanh 時thời 五ngũ 識thức 不bất 起khởi 不bất 攝nhiếp 五ngũ 根căn 以dĩ 為vi 依y 處xứ 如như 何hà 論luận 言ngôn 心tâm 心tâm 所sở 攝nhiếp 為vi 依y 處xứ 名danh 有hữu 執chấp 受thọ 答đáp 一nhất 以dĩ 五ngũ 根căn 四tứ 境cảnh 不bất 相tương 離ly 二nhị 是thị 彼bỉ 有hữu 執chấp 受thọ 流lưu 類loại 三tam 以dĩ 根căn 體thể 與dữ 命mạng 等đẳng 常thường 在tại 識thức 生sanh 即tức 能năng 為vi 依y 即tức 是thị 識thức 闕khuyết 餘dư 緣duyên 自tự 不bất 生sanh 也dã 。 令linh 各các 相tương 續tục 起khởi 者giả 即tức 是thị 生sanh 斧phủ 等đẳng 分phân 隔cách 兩lưỡng 段đoạn 各các 自tự 四tứ 相tương/tướng 遷thiên 名danh 各các 續tục 起khởi 也dã 問vấn 五ngũ 根căn 是thị 無vô 見kiến 有hữu 對đối 色sắc 以dĩ 淨tịnh 名danh 故cố 非phi 能năng 斫chước 若nhược 支chi 分phần/phân 相tương 離ly 身thân 即tức 無vô 根căn 等đẳng 非phi 所sở 斫chước 者giả 如như 地địa 獄ngục 身thân 分phần/phân 成thành 千thiên 段đoạn 皆giai 有hữu 身thân 根căn 不bất 若nhược 無vô 不bất 應ưng 受thọ 苦khổ 同đồng 非phi 情tình 故cố 若nhược 有hữu 身thân 根căn 體thể 即tức 應ưng 是thị 所sở 斫chước 答đáp 業nghiệp 力lực 使sử 然nhiên 不bất 同đồng 於ư 人nhân 地địa 獄ngục 定định 有hữu 身thân 根căn 以dĩ 下hạ 文văn 壽thọ 暖noãn 識thức 三tam 互hỗ 相tương 依y 持trì 必tất 有hữu 身thân 根căn 以dĩ 段đoạn 段đoạn 皆giai 受thọ 苦khổ 故cố 又hựu 地địa 獄ngục 化hóa 生sanh 若nhược 無vô 命mạng 根căn 即tức 不bất 令linh 得đắc 有hữu 體thể 骨cốt 存tồn 既ký 有hữu 命mạng 根căn 任nhậm 持trì 身thân 根căn 決quyết 定định 有hữu 又hựu 地địa 獄ngục 壽thọ 量lượng 定định 數số 無vô 煞sát 如như 十thập 業nghiệp 道đạo 中trung 地địa 獄ngục 無vô 煞sát 盜đạo 等đẳng 五ngũ 業nghiệp 道đạo 也dã 雖tuy 身thân 分phần/phân 相tương 離ly 中trung 間gian 必tất 有hữu 身thân 根căn 相tướng 連liên 如như 斷đoạn 藕ngẫu 中trung 間gian 有hữu 絲ti 相tương 連liên 如như 虵xà 等đẳng 兩lưỡng 段đoạn 皆giai 行hành 動động 者giả 由do 風phong 勢thế 力lực 所sở 持trì 。 若nhược 便tiện 兩lưỡng 段đoạn 各các 自tự 活hoạt 等đẳng 即tức 有hữu 餘dư 有hữu 情tình 依y 託thác 此thử 受thọ 生sanh 也dã 。 異dị 熟thục 通thông 因nhân 果quả 今kim 取thủ 果quả 不bất 取thủ 因nhân 。 長trưởng 養dưỡng 通thông 能năng 所sở 今kim 取thủ 所sở 長trưởng 養dưỡng 不bất 取thủ 能năng 等đẳng 流lưu 亦diệc 二nhị 一nhất 異dị 熟thục 長trưởng 養dưỡng 攝nhiếp 不bất 取thủ 二nhị 非phi 異dị 熟thục 長trưởng 養dưỡng 攝nhiếp 即tức 威uy 儀nghi 等đẳng 此thử 取thủ 。 實thật 事sự 有hữu 二nhị 一nhất 有hữu 體thể 名danh 實thật 即tức 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp 。 不bất 取thủ 二nhị 不bất 被bị 四tứ 相tương/tướng 遷thiên 名danh 實thật 此thử 取thủ 。 剎sát 那na 亦diệc 二nhị 一nhất 生sanh 滅diệt 剎sát 那na 不bất 取thủ 二nhị 不bất 從tùng 同đồng 類loại 因nhân 生sanh 初sơ 一nhất 剎sát 那na 此thử 取thủ 也dã 。 夫phu 異dị 熟thục 生sanh 處xứ 必tất 有hữu 長trưởng 養dưỡng 有hữu 長trưởng 養dưỡng 處xứ 即tức 未vị 必tất 定định 有hữu 異dị 熟thục 如như 阿A 那Na 律Luật 。 天thiên 眼nhãn 等đẳng 先tiên 無vô 也dã 。 因nhân 即tức 善thiện 惡ác 果quả 即tức 無vô 記ký 因nhân 望vọng 果quả 性tánh 不bất 同đồng 名danh 異dị 是thị 能năng 熟thục 故cố 名danh 熟thục 異dị 熟thục 為vi 因nhân 若nhược 屬thuộc 果quả 准chuẩn 此thử 釋thích 生sanh 之chi 一nhất 字tự 即tức 定định 屬thuộc 果quả 也dã 。 第đệ 二nhị 釋thích 取thủ 果quả 與dữ 果quả 前tiền 後hậu 兩lưỡng 位vị 力lực 用dụng 不bất 同đồng 業nghiệp 初sơ 造tạo 時thời 與dữ 臨lâm 感cảm 果quả 時thời 力lực 不bất 同đồng 名danh 異dị 正chánh 理lý 論luận 更cánh 有hữu 一nhất 釋thích 離ly 因nhân 而nhi 熟thục 因nhân 滅diệt 多đa 時thời 果quả 方phương 生sanh 也dã 。 能năng 長trưởng 養dưỡng 通thông 三tam 性tánh 者giả 四tứ 緣duyên 中trung 前tiền 二nhị 自tự 性tánh 無vô 記ký 第đệ 三tam 第đệ 四tứ 。 三tam 性tánh 論luận 言ngôn 能năng 長trưởng 養dưỡng 通thông 三tam 性tánh 約ước 四tứ 緣duyên 共cộng 說thuyết 也dã 因nhân 養dưỡng 得đắc 長trường/trưởng 名danh 長trưởng 養dưỡng 長trưởng 養dưỡng 依y 異dị 熟thục 立lập 外ngoại 非phi 情tình 無vô 異dị 熟thục 亦diệc 無vô 長trưởng 養dưỡng 。 心tâm 心tâm 所sở 雖tuy 有hữu 異dị 熟thục 無vô 形hình 質chất 無vô 長trường/trưởng 少thiểu 令linh 大đại 故cố 無vô 長trưởng 養dưỡng 若nhược 就tựu 別biệt 義nghĩa 亦diệc 有hữu 資tư 益ích 。 聲thanh 無vô 異dị 熟thục 生sanh 者giả 聲thanh 是thị 有hữu 法pháp 應ưng 無vô 異dị 熟thục 宗tông 法pháp 因nhân 云vân 一nhất 以dĩ 隨tùy 欲dục 轉chuyển 故cố 同đồng 喻dụ 云vân 如như 聖thánh 道Đạo 二nhị 以dĩ 有hữu 間gian 斷đoạn 故cố 同đồng 喻dụ 如như 電điện 光quang 故cố 非phi 異dị 熟thục 若nhược 非phi 若nhược 熟thục 施thi 設thiết 論luận 說thuyết 當đương 云vân 何hà 通thông 善thiện 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 離ly 兼kiêm 惡ác 語ngữ 得đắc 大Đại 士Sĩ 梵Phạm 音âm 聲thanh 相tướng 。 論luận 以dĩ 二nhị 義nghĩa 釋thích 之chi 一nhất 云vân 且thả 造tạo 業nghiệp 為vi 第đệ 一nhất 傳truyền 從tùng 業nghiệp 感cảm 得đắc 異dị 熟thục 大đại 種chủng 為vi 第đệ 二nhị 傳truyền 從tùng 異dị 熟thục 大đại 種chủng 相tương 擊kích 發phát 得đắc 聲thanh 聲thanh 為vi 第đệ 三tam 傳truyền 以dĩ 聲thanh 不bất 親thân 從tùng 業nghiệp 生sanh 隔cách 異dị 熟thục 大đại 種chủng 故cố 論luận 言ngôn 非phi 異dị 熟thục 二nhị 云vân 以dĩ 屬thuộc 第đệ 五ngũ 傳truyền 從tùng 異dị 熟thục 大đại 種chủng 後hậu 發phát 得đắc 長trưởng 養dưỡng 大đại 種chủng 為vi 第đệ 三tam 傳truyền 從tùng 長trưởng 養dưỡng 四tứ 大đại 。 後hậu 發phát 等đẳng 流lưu 大đại 種chủng 為vi 第đệ 四tứ 傳truyền 方phương 得đắc 發phát 聲thanh 聲thanh 為vi 第đệ 五ngũ 傳truyền 隔cách 中trung 間gian 三tam 轉chuyển 不bất 親thân 從tùng 業nghiệp 生sanh 故cố 非phi 異dị 熟thục 也dã 法Pháp 界Giới 中trung 除trừ 大đại 地địa 十thập 大đại 善thiện 及cập 尋tầm 伺tứ 四tứ 相tương/tướng 得đắc 道Đạo 共cộng 無vô 表biểu 餘dư 皆giai 非phi 剎sát 那na 也dã 。 望vọng 後hậu 名danh 意ý 者giả 此thử 通thông 現hiện 在tại 有hữu 意ý 根căn 難nạn/nan 望vọng 與dữ 後hậu 念niệm 意ý 識thức 為vi 所sở 依y 即tức 名danh 意ý 。 望vọng 前tiền 名danh 識thức 者giả 望vọng 依y 過quá 去khứ 意ý 生sanh 即tức 名danh 識thức 問vấn 未vị 來lai 世thế 若nhược 法Pháp 忍Nhẫn 為vi 有hữu 次thứ 第đệ 住trụ 為vi 無vô 次thứ 第đệ 住trụ 有hữu 次thứ 第đệ 者giả 未vị 來lai 依y 次thứ 第đệ 住trụ 即tức 未vị 來lai 世thế 有hữu 。 同đồng 類loại 因nhân 過quá 去khứ 次thứ 第đệ 者giả 如như 九cửu 品phẩm 若nhược 法Pháp 忍Nhẫn 令linh 下hạ 下hạ 品phẩm 定định 先tiên 生sanh 怱thông 闕khuyết 緣duyên 不bất 生sanh 下hạ 中trung 品phẩm 先tiên 生sanh 即tức 取thủ 下hạ 下hạ 為vi 因nhân 也dã 如như 何hà 言ngôn 不bất 從tùng 同đồng 類loại 因nhân 生sanh 答đáp 未vị 來lai 世thế 無vô 次thứ 第đệ 住trụ 今kim 初sơ 生sanh 一nhất 念niệm 若nhược 法Pháp 忍Nhẫn 已dĩ 前tiền 更cánh 未vị 有hữu 無vô 漏lậu 法pháp 入nhập 現hiện 在tại 世thế 。 為vi 同đồng 類loại 因nhân 名danh 究cứu 竟cánh 不bất 從tùng 同đồng 類loại 因nhân 生sanh 也dã 問vấn 未vị 來lai 有hữu 利lợi 鈍độn 二nhị 無vô 漏lậu 道Đạo 利lợi 道đạo 已dĩ 生sanh 鈍độn 道đạo 決quyết 定định 不bất 生sanh 。 此thử 未vị 來lai 鈍độn 道đạo 五ngũ 類loại 何hà 類loại 攝nhiếp 答đáp 等đẳng 流lưu 攝nhiếp 五ngũ 類loại 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 。 盡tận 也dã 問vấn 如như 上thượng 品phẩm 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 現hiện 行hành 下hạ 品phẩm 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 決quyết 定định 不bất 生sanh 。 未vị 來lai 下hạ 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 如như 何hà 無vô 剎sát 那na 答đáp 具cụ 二nhị 義nghĩa 立lập 剎sát 那na 一nhất 非phi 等đẳng 流lưu 生sanh 二nhị 現hiện 行hành 未vị 來lai 闕khuyết 一nhất 義nghĩa 故cố 未vị 來lai 下hạ 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 非phi 剎sát 那na 也dã 。 今kim 得đắc 成thành 就tựu 。 者giả 生sanh 相tương/tướng 名danh 得đắc 現hiện 在tại 名danh 成thành 就tựu 取thủ 法pháp 上thượng 能năng 得đắc 得đắc 為vi 句cú 數số 下hạ 取thủ 法pháp 體thể 今kim 現hiện 未vị 二nhị 世thế 合hợp 舉cử 言ngôn 今kim 得đắc 成thành 就tựu 也dã 。 此thử 十thập 二nhị 界giới 心tâm 取thủ 依y 故cố 者giả 問vấn 過quá 去khứ 意ý 根căn 現hiện 在tại 六lục 識thức 依y 名danh 內nội 現hiện 在tại 六lục 識thức 無vô 心tâm 依y 應ưng 非phi 內nội 答đáp 意ý 體thể 不bất 離ly 六lục 識thức 體thể 六lục 識thức 亦diệc 名danh 內nội 若nhược 不bất 然nhiên 即tức 現hiện 在tại 無vô 十thập 八bát 界giới 也dã 問vấn 心tâm 王vương 心tâm 所sở 俱câu 時thời 生sanh 心tâm 所sở 法Pháp 界Giới 攝nhiếp 名danh 外ngoại 者giả 心tâm 所sở 依y 心tâm 王vương 心tâm 所sở 名danh 為vi 外ngoại 心tâm 王vương 依y 心tâm 所sở 心tâm 王vương 應ưng 名danh 外ngoại 答đáp 心tâm 王vương 通thông 與dữ 三tam 性tánh 為vi 所sở 依y 性tánh 常thường 定định 名danh 內nội 心tâm 所sở 與dữ 心tâm 王vương 為vi 所sở 依y 性tánh 不bất 定định 若nhược 善thiện 心tâm 王vương 不bất 善thiện 無vô 記ký 心tâm 所sở 不bất 能năng 為vi 。 所sở 依y 以dĩ 心tâm 所sở 所sở 依y 不bất 定định 名danh 外ngoại 十thập 大đại 地địa 與dữ 心tâm 王vương 所sở 依y 性tánh 雖tuy 定định 四tứ 十thập 六lục 心tâm 所sở 三tam 十thập 六lục 箇cá 不bất 定định 明minh 類loại 壞hoại 故cố 亦diệc 名danh 外ngoại 也dã 。 六lục 境cảnh 論luận 同đồng 分phần/phân 者giả 五ngũ 識thức 緣duyên 五ngũ 境cảnh 不bất 雜tạp 五ngũ 識thức 名danh 定định 五ngũ 境cảnh 不bất 得đắc 名danh 定định 以dĩ 通thông 與dữ 意ý 識thức 為vi 所sở 緣duyên 境cảnh 。 故cố 五ngũ 識thức 唯duy 緣duyên 自tự 境cảnh 五ngũ 識thức 名danh 定định 今kim 喚hoán 五ngũ 境cảnh 名danh 定định 約ước 能năng 緣duyên 五ngũ 識thức 名danh 定định 五ngũ 識thức 緣duyên 時thời 名danh 同đồng 分phần/phân 也dã 問vấn 五ngũ 境cảnh 亦diệc 被bị 意ý 識thức 緣duyên 五ngũ 境cảnh 望vọng 意ý 名danh 同đồng 分phần/phân 答đáp 雖tuy 被bị 意ý 識thức 緣duyên 下hạ 答đáp 雖tuy 五ngũ 境cảnh 被bị 意ý 根căn 及cập 識thức 緣duyên 五ngũ 境cảnh 不bất 名danh 同đồng 分phần/phân 者giả 以dĩ 非phi 自tự 根căn 及cập 識thức 緣duyên 故cố 意ý 根căn 及cập 識thức 緣duyên 五ngũ 境cảnh 六lục 根căn 五ngũ 識thức 等đẳng 時thời 意ý 根căn 及cập 識thức 得đắc 名danh 同đồng 分phần/phân 者giả 以dĩ 是thị 意ý 根căn 及cập 識thức 一nhất 用dụng 故cố 名danh 同đồng 分phần/phân 五ngũ 識thức 六lục 根căn 雖tuy 被bị 意ý 根căn 及cập 識thức 緣duyên 不bất 名danh 同đồng 分phần/phân 者giả 以dĩ 六lục 根căn 及cập 識thức 約ước 能năng 取thủ 境cảnh 方phương 名danh 同đồng 分phần/phân 不bất 約ước 為vi 境cảnh 名danh 同đồng 分phần/phân 也dã 雖tuy 五ngũ 根căn 亦diệc 能năng 取thủ 境cảnh 今kim 此thử 言ngôn 識thức 者giả 舉cử 能năng 依y 識thức 兼kiêm 取thủ 所sở 依y 根căn 此thử 雖tuy 字tự 下hạ 釋thích 前tiền 與dữ 能năng 緣duyên 識thức 文văn 也dã 問vấn 意ý 根căn 及cập 識thức 不bất 緣duyên 法pháp 境cảnh 時thời 意ý 根căn 及cập 識thức 即tức 名danh 彼bỉ 同đồng 分phần/phân 法Pháp 界Giới 不bất 被bị 意ý 根căn 及cập 識thức 緣duyên 法Pháp 界Giới 應ưng 通thông 彼bỉ 同đồng 分phần/phân 答đáp 無vô 一nhất 法Pháp 界Giới 下hạ 答đáp 無vô 我ngã 觀quán 以dĩ 俗tục 智trí 為vi 體thể 同đồng 時thời 有hữu 心tâm 王vương 大đại 地địa 大đại 善thiện 地địa 尋tầm 伺tứ 得đắc 四tứ 相tương/tướng 同đồng 時thời 為vi 能năng 緣duyên 如như 五ngũ 識thức 緣duyên 五ngũ 境cảnh 現hiện 在tại 緣duyên 著trước 即tức 緣duyên 五ngũ 境cảnh 入nhập 過quá 去khứ 即tức 畢tất 竟cánh 不bất 緣duyên 意ý 識thức 緣duyên 法pháp 雖tuy 五ngũ 識thức 起khởi 時thời 意ý 識thức 不bất 緣duyên 法pháp 法pháp 入nhập 過quá 去khứ 後hậu 念niệm 無vô 我ngã 觀quán 起khởi 三tam 世thế 法pháp 悉tất 能năng 緣duyên 以dĩ 入nhập 過quá 去khứ 法pháp 亦diệc 被bị 無vô 我ngã 觀quán 緣duyên 故cố 法Pháp 界Giới 名danh 同đồng 分phần/phân 若nhược 能năng 緣duyên 意ý 識thức 念niệm 念niệm 令linh 生sanh 五ngũ 識thức 起khởi 時thời 意ý 識thức 不bất 生sanh 即tức 畢tất 意ý 不bất 得đắc 生sanh 意ý 識thức 通thông 有hữu 彼bỉ 同đồng 分phần/phân 無vô 我ngã 觀quán 性tánh 第đệ 一nhất 念niệm 為vi 能năng 緣duyên 不bất 為vi 所sở 緣duyên 第đệ 二nhị 念niệm 即tức 卻khước 能năng 緣duyên 前tiền 念niệm 無vô 我ngã 觀quán 第đệ 二nhị 念niệm 無vô 我ngã 觀quán 第đệ 一nhất 念niệm 已dĩ 緣duyên 了liễu 且thả 據cứ 無vô 我ngã 觀quán 顯hiển 處xứ 作tác 法pháp 散tán 意ý 識thức 自tự 能năng 緣duyên 三tam 世thế 也dã 。 謂vị 不bất 見kiến 色sắc 者giả 耳nhĩ 識thức 起khởi 時thời 眼nhãn 識thức 不bất 緣duyên 色sắc 境cảnh 名danh 不bất 見kiến 色sắc 餘dư 聲thanh 等đẳng 准chuẩn 此thử 或hoặc 可khả 如như 二nhị 十thập 色sắc 與dữ 二nhị 十thập 能năng 緣duyên 識thức 相tương/tướng 繫hệ 屬thuộc 定định 自tự 色sắc 識thức 起khởi 餘dư 十thập 九cửu 皆giai 名danh 不bất 見kiến 色sắc 聲thanh 等đẳng 准chuẩn 此thử 釋thích 也dã 如như 大đại 海hải 下hạ 色sắc 及cập 須Tu 彌Di 山Sơn 。 中trung 心tâm 色sắc 一nhất 切thiết 眼nhãn 恆hằng 不bất 見kiến 恆hằng 名danh 彼bỉ 同đồng 分phần/phân 問vấn 豈khởi 非phi 天thiên 眼nhãn 境cảnh 答đáp 一nhất 以dĩ 無vô 益ích 故cố 不bất 見kiến 二nhị 非phi 一nhất 切thiết 時thời 天thiên 眼nhãn 起khởi 又hựu 無vô 佛Phật 時thời 不bất 見kiến 故cố 名danh 彼bỉ 同đồng 分phần/phân 也dã 。 此thử 中trung 眼nhãn 根căn 於ư 有hữu 見kiến 色sắc 下hạ 明minh 六lục 根căn 同đồng 分phần/phân 彼bỉ 同đồng 分phần/phân 。 色sắc 界giới 為vi 眼nhãn 已dĩ 正chánh 當đương 見kiến 下hạ 明minh 六lục 境cảnh 同đồng 分phần/phân 彼bỉ 同đồng 分phần/phân 。 眼nhãn 等đẳng 六lục 識thức 同đồng 分phần/phân 有hữu 三tam 下hạ 明minh 六lục 識thức 同đồng 分phần/phân 彼bỉ 同đồng 分phần/phân 也dã 。 更cánh 相tương 交giao 涉thiệp 者giả 根căn 為vi 所sở 依y 識thức 即tức 能năng 依y 色sắc 為vi 境cảnh 三tam 法pháp 和hòa 合hợp 。 名danh 交giao 涉thiệp 也dã 。 已dĩ 作tác 用dụng 者giả 各các 作tác 自tự 用dụng 與dữ 前tiền 第đệ 一nhất 別biệt 者giả 前tiền 即tức 約ước 三tam 法pháp 相tướng 順thuận 見kiến 色sắc 此thử 即tức 已dĩ 作tác 用dụng 也dã 。 㸦# 相tương/tướng 引dẫn 起khởi 者giả 同đồng 分phần/phân 引dẫn 彼bỉ 同đồng 分phần/phân 彼bỉ 同đồng 分phần/phân 引dẫn 同đồng 分phần/phân 。 又hựu 相tương/tướng 繫hệ 屬thuộc 者giả 彼bỉ 同đồng 分phần/phân 眼nhãn 難nạn/nan 不bất 見kiến 色sắc 根căn 境cảnh 識thức 還hoàn 相tương/tướng 繫hệ 屬thuộc 也dã 。 十thập 五ngũ 修tu 斷đoạn 者giả 五ngũ 根căn 五ngũ 境cảnh 及cập 善thiện 無vô 記ký 心tâm 王vương 為vi 所sở 緣duyên 境cảnh 。 修tu 或hoặc 為vi 能năng 緣duyên 是thị 所sở 緣duyên 縛phược 染nhiễm 五ngũ 識thức 與dữ 貪tham 等đẳng 相tương 應ứng 是thị 相tương 應ứng 縛phược 與dữ 染nhiễm 為vi 境cảnh 是thị 所sở 緣duyên 縛phược 此thử 能năng 緣duyên 惑hoặc 是thị 修tu 道Đạo 除trừ 名danh 修tu 斷đoạn 也dã 。 法Pháp 界Giới 通thông 三tam 斷đoạn 者giả 法Pháp 界Giới 中trung 不bất 定định 貪tham 嗔sân 疑nghi 慢mạn 大đại 煩phiền 惱não 癡si 及cập 大đại 地địa 染nhiễm 慧tuệ 為vi 五ngũ 見kiến 此thử 十thập 是thị 見kiến 惑hoặc 餘dư 大đại 地địa 九cửu 大đại 煩phiền 惱não 五ngũ 尋tầm 伺tứ 睡thụy 眠miên 大đại 不bất 善thiện 地địa 二nhị 四tứ 相tương/tướng 得đắc 此thử 等đẳng 與dữ 前tiền 見kiến 惑hoặc 相tương 應ứng 等đẳng 即tức 見kiến 斷đoạn 也dã 通thông 修tu 斷đoạn 者giả 十thập 大đại 地địa 尋tầm 伺tứ 睡thụy 眠miên 惡ác 作tác 取thủ 染nhiễm 大đại 煩phiền 惱não 五ngũ 大đại 不bất 善thiện 二nhị 小tiểu 惑hoặc 十thập 與dữ 貪tham 等đẳng 為vi 相tương 應ứng 縛phược 大đại 地địa 十thập 大đại 善thiện 十thập 尋tầm 伺tứ 睡thụy 眠miên 惡ác 作tác 取thủ 善thiện 無vô 記ký 有hữu 漏lậu 邊biên 十thập 四tứ 不bất 相tương 應ứng 無vô 表biểu 取thủ 別Biệt 解Giải 脫Thoát 定định 共cộng 不bất 律luật 儀nghi 無vô 表biểu 此thử 等đẳng 諸chư 法pháp 。 與dữ 貪tham 等đẳng 為vi 所sở 緣duyên 是thị 所sở 緣duyên 縛phược 名danh 修tu 斷đoạn 也dã 非phi 斷đoạn 即tức 取thủ 大đại 地địa 大đại 善thiện 地địa 尋tầm 伺tứ 四tứ 相tương/tướng 得đắc 道Đạo 共cộng 無vô 表biểu 無vô 漏lậu 邊biên 及cập 無vô 為vi 為vi 非phi 斷đoạn 也dã 。 經kinh 部bộ 許hứa 異dị 生sanh 性tánh 身thân 語ngữ 業nghiệp 及cập 惡ác 趣thú 果quả 與dữ 初sơ 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 相tương 違vi 是thị 見kiến 斷đoạn 也dã 問vấn 云vân 不bất 染nhiễm 非phi 六lục 生sanh 色sắc 定định 非phi 見kiến 斷đoạn 者giả 應ưng 染nhiễm 汙ô 及cập 第đệ 六lục 生sanh 非phi 色sắc 法pháp 應ưng 想tưởng 見kiến 斷đoạn 答đáp 即tức 言ngôn 不bất 染nhiễm 等đẳng 非phi 見kiến 斷đoạn 不bất 說thuyết 染nhiễm 等đẳng 皆giai 見kiến 斷đoạn 也dã 異dị 生sanh 等đẳng 三tam 即tức 由do 闕khuyết 所sở 依y 身thân 緣duyên 即tức 不bất 生sanh 不bất 是thị 見kiến 道đạo 親thân 斷đoạn 也dã 。 一nhất 正chánh 見kiến 通thông 學học 等đẳng 三tam 位vị 顯hiển 凡phàm 學học 無Vô 學Học 三tam 位vị 有hữu 別biệt 顯hiển 漸tiệm 次thứ 修tu 生sanh 故cố 分phần/phân 三tam 種chủng 問vấn 八bát 見kiến 緣duyên 境cảnh 何hà 別biệt 答đáp 五ngũ 染nhiễm 汙ô 見kiến 如như 夜dạ 有hữu 雲vân 涉thiệp 路lộ 正chánh 見kiến 如như 夜dạ 無vô 雲vân 有hữu 學học 見kiến 如như 晝trú 有hữu 雲vân 無Vô 學Học 見kiến 如như 晝trú 無vô 雲vân 前tiền 後hậu 勝thắng 劣liệt 有hữu 別biệt 所sở 發phát 慧tuệ 見kiến 境cảnh 有hữu 異dị 也dã 。 婆bà 沙sa 正chánh 義nghĩa 世thế 友hữu 眼nhãn 根căn 見kiến 法pháp 救cứu 眼nhãn 識thức 見kiến 妙diệu 音âm 眼nhãn 識thức 相tương 應ứng 慧tuệ 見kiến 經kinh 部bộ 同đồng 時thời 心tâm 心tâm 所sở 和hòa 合hợp 見kiến 犢độc 子tử 部bộ 心tâm 心tâm 所sở 同đồng 時thời 我ngã 見kiến 此thử 破phá 識thức 見kiến 餘dư 准chuẩn 此thử 破phá 也dã 問vấn 若nhược 爾nhĩ 者giả 能năng 決quyết 度độ 名danh 見kiến 眼nhãn 根căn 見kiến 色sắc 不bất 能năng 決quyết 度độ 應ưng 不bất 名danh 見kiến 也dã 經kinh 部bộ 難nạn/nan 云vân 若nhược 言ngôn 根căn 是thị 色sắc 不bất 見kiến 障chướng 外ngoại 如như 瑠lưu 璃ly 。 水thủy 精tinh 雲vân 母mẫu 等đẳng 是thị 色sắc 障chướng 眼nhãn 根căn 眼nhãn 根căn 如như 何hà 隔cách 雲vân 母mẫu 等đẳng 能năng 見kiến 彼bỉ 自tự 答đáp 云vân 由do 雲vân 母mẫu 等đẳng 光quang 明minh 無vô 隔cách 故cố 眼nhãn 識thức 能năng 見kiến 壁bích 等đẳng 光quang 明minh 有hữu 隔cách 眼nhãn 識thức 不bất 能năng 見kiến 也dã 。 犢độc 子tử 部bộ 二nhị 眼nhãn 識thức 所sở 隔cách 遠viễn 左tả 右hữu 二nhị 眼nhãn 不bất 俱câu 時thời 見kiến 由do 二nhị 眼nhãn 速tốc 疾tật 轉chuyển 言ngôn 俱câu 時thời 也dã 婆bà 沙sa 破phá 云vân 如như 僮đồng 堅kiên 喫khiết 杖trượng 二nhị 足túc 處xứ 隔cách 如như 何hà 一nhất 時thời 覺giác 痛thống 二nhị 眼nhãn 處xứ 遠viễn 何hà 妨phương 俱câu 時thời 見kiến 也dã 此thử 論luận 云vân 二nhị 眼nhãn 見kiến 即tức 分phân 明minh 一nhất 眼nhãn 即tức 不bất 分phân 明minh 故cố 知tri 二nhị 眼nhãn 俱câu 見kiến 也dã 若nhược 不bất 二nhị 眼nhãn 俱câu 時thời 見kiến 如như 何hà 明minh 昧muội 有hữu 別biệt 也dã 。 又hựu 一nhất 開khai 下hạ 論luận 主chủ 自tự 釋thích 既ký 開khai 二nhị 眼nhãn 觸xúc 一nhất 眼nhãn 時thời 即tức 見kiến 二nhị 月nguyệt 等đẳng 不bất 觸xúc 眼nhãn 見kiến 本bổn 月nguyệt 觸xúc 眼nhãn 見kiến 新tân 月nguyệt 若nhược 許hứa 二nhị 眼nhãn 俱câu 見kiến 即tức 開khai 一nhất 觸xúc 一nhất 見kiến 二nhị 月nguyệt 彼bỉ 犢độc 子tử 救cứu 亦diệc 是thị 二nhị 眼nhãn 不bất 俱câu 見kiến 反phản 難nạn/nan 云vân 既ký 不bất 俱câu 時thời 閇bế 一nhất 觸xúc 一nhất 亦diệc 應ưng 見kiến 二nhị 月nguyệt 既ký 閇bế 一nhất 觸xúc 一nhất 不bất 見kiến 二nhị 月nguyệt 故cố 故cố 即tức 由do 二nhị 眼nhãn 俱câu 時thời 見kiến 也dã 光quang 法Pháp 師sư 釋thích 被bị 觸xúc 眼nhãn 由do 根căn 動động 轉chuyển 引dẫn 意ý 識thức 見kiến 二nhị 月nguyệt 也dã 。 勝thắng 論luận 外ngoại 道đạo 六lục 根căn 皆giai 取thủ 至chí 境cảnh 遠viễn 色sắc 聲thanh 入nhập 眼nhãn 耳nhĩ 中trung 方phương 能năng 見kiến 聞văn 破phá 云vân 若nhược 六lục 根căn 皆giai 至chí 境cảnh 即tức 應ưng 自tự 見kiến 眼nhãn 中trung 藥dược 等đẳng 既ký 不bất 自tự 見kiến 藥dược 等đẳng 故cố 知tri 眼nhãn 耳nhĩ 意ý 取thủ 不bất 至chí 境cảnh 也dã 。 三tam 根căn 取thủ 至chí 境cảnh 者giả 據cứ 正chánh 理lý 論luận 亦diệc 取thủ 不bất 至chí 三tam 根căn 淨tịnh 妙diệu 非phi 所sở 觸xúc 故cố 以dĩ 有hữu 部bộ 極cực 微vi 不bất 相tương 觸xúc 若nhược 根căn 境cảnh 相tướng 至chí 即tức 極cực 微vi 相tương 觸xúc 假giả 設thiết 一nhất 極cực 微vi 分phân 為vi 四tứ 分phần/phân 鼻tị 能năng 隔cách 三tam 分phần/phân 取thủ 香hương 舌thiệt 隔cách 二nhị 分phần 取thủ 味vị 身thân 隔cách 一nhất 分phần/phân 取thủ 觸xúc 據cứ 相tương 近cận 說thuyết 取thủ 至chí 境cảnh 也dã 眼nhãn 身thân 二nhị 離ly 中trung 知tri 即tức 無vô 前tiền 後hậu 次thứ 三tam 合hợp 中trung 知tri 鼻tị 根căn 遠viễn 勿vật 論luận 舌thiệt 身thân 二nhị 根căn 誰thùy 先tiên 起khởi 由do 本bổn 作tác 意ý 取thủ 其kỳ 何hà 者giả 此thử 二nhị 境cảnh 中trung 強cường/cưỡng 即tức 冷lãnh 熱nhiệt 先tiên 起khởi 身thân 識thức 若nhược 二nhị 境cảnh 均quân 先tiên 起khởi 舌thiệt 識thức 又hựu 若nhược 新tân 境cảnh 即tức 得đắc 味vị 舊cựu 境cảnh 先tiên 得đắc 觸xúc 也dã 。 等đẳng 量lượng 者giả 如như 鼻tị 等đẳng 根căn 有hữu 一nhất 百bách 極cực 微vi 即tức 能năng 取thủ 一nhất 百bách 極cực 微vi 香hương 境cảnh 若nhược 香hương 等đẳng 境cảnh 大đại 即tức 前tiền 念niệm 先tiên 取thủ 半bán 後hậu 念niệm 取thủ 半bán 由do 根căn 速tốc 疾tật 發phát 識thức 謂vị 言ngôn 同đồng 時thời 若nhược 境cảnh 少thiểu 即tức 根căn 半bán 發phát 識thức 取thủ 境cảnh 名danh 等đẳng 量lượng 也dã 然nhiên 五ngũ 色sắc 根căn 中trung 前tiền 四tứ 許hứa 全toàn 發phát 識thức 及cập 半bán 發phát 識thức 身thân 根căn 半bán 發phát 識thức 不bất 許hứa 全toàn 發phát 識thức 如như 地địa 獄ngục 身thân 全toàn 發phát 識thức 即tức 便tiện 散tán 壞hoại 故cố 知tri 人nhân 中trung 身thân 根căn 不bất 論luận 發phát 識thức 也dã 若nhược 前tiền 四tứ 根căn 以dĩ 有hữu 身thân 根căn 為vi 所sở 依y 設thiết 全toàn 發phát 識thức 亦diệc 不bất 散tán 身thân 。 根căn 更cánh 無vô 色sắc 根căn 為vi 所sở 依y 也dã 問vấn 五ngũ 根căn 安an 布bố 其kỳ 量lượng 云vân 何hà 。 答đáp 且thả 扶phù 根căn 四tứ 塵trần 眼nhãn 如như 薄bạc 桃đào 顆khỏa 耳nhĩ 如như 卷quyển 樺hoa 皮bì 鼻tị 如như 雙song 爪trảo 甲giáp 舌thiệt 如như 偃yển 羽vũ 刀đao 身thân 根căn 從tùng 非phi 足túc 遍biến 身thân 住trụ 如như 身thân 量lượng 前tiền 約ước 根căn 體thể 依y 處xứ 說thuyết 眼nhãn 根căn 體thể 依y 薄bạc 桃đào 等đẳng 重trọng/trùng 累lũy/lụy/luy 而nhi 住trụ 一nhất 說thuyết 在tại 扶phù 根căn 上thượng 傍bàng 布bố 如như 香hương [卄/浽]# 華hoa 上thượng 有hữu 清thanh 徹triệt 暎ánh 覆phú 故cố 不bất 散tán 以dĩ 根căn 體thể 淨tịnh 妙diệu 清thanh 淨tịnh 徹triệt 暎ánh 覆phú 故cố 能năng 見kiến 色sắc 餘dư 四tứ 根căn 准chuẩn 此thử 說thuyết 也dã 。 俱câu 託thác 二nhị 緣duyên 者giả 世thế 友hữu 說thuyết 根căn 見kiến 非phi 識thức 六lục 緣duyên 發phát 識thức 根căn 境cảnh 空không 明minh 作tác 意ý 等đẳng 無vô 間gian 意ý 若nhược 耳nhĩ 根căn 五ngũ 緣duyên 聞văn 聲thanh 六lục 中trung 除trừ 明minh 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 四tứ 緣duyên 能năng 齅khứu 香hương 嘗thường 味vị 六lục 中trung 除trừ 空không 明minh 也dã 此thử 中trung 但đãn 說thuyết 根căn 境cảnh 不bất 說thuyết 餘dư 者giả 空không 明minh 等đẳng 以dĩ 不bất 定định 故cố 不bất 說thuyết 如như 夜dạ 行hành 類loại 不bất 要yếu 明minh 水thủy 中trung 見kiến 物vật 。 及cập 隔cách 雲vân 母mẫu 瑠lưu 璃ly 見kiến 物vật 不bất 要yếu 空không 作tác 意ý 等đẳng 無vô 間gian 六lục 識thức 通thông 緣duyên 不bất 說thuyết 也dã 。 以dĩ 識thức 隨tùy 根căn 者giả 問vấn 如như 意ý 識thức 依y 意ý 根căn 隨tùy 意ý 根căn 有hữu 明minh 昧muội 者giả 豈khởi 不bất 眼nhãn 見kiến 身thân 有hữu 損tổn 時thời 即tức 意ý 識thức 不bất 明minh 即tức 是thị 意ý 識thức 隨tùy 身thân 根căn 變biến 如như 何hà 言ngôn 隨tùy 意ý 根căn 反phản 答đáp 由do 風phong 等đẳng 病bệnh 損tổn 身thân 根căn 同đồng 時thời 身thân 識thức 有hữu 苦khổ 受thọ 相tương 應ứng 入nhập 過quá 去khứ 名danh 亂loạn 意ý 根căn 後hậu 念niệm 意ý 識thức 依y 此thử 亂loạn 意ý 根căn 生sanh 即tức 是thị 隨tùy 意ý 根căn 反phản 也dã 問vấn 如như 前tiền 念niệm 意ý 根căn 有hữu 漏lậu 第đệ 二nhị 念niệm 苦khổ 法pháp 智trí 忍nhẫn 生sanh 意ý 識thức 即tức 無vô 漏lậu 如như 何hà 有hữu 漏lậu 意ý 根căn 與dữ 無vô 漏lậu 意ý 識thức 。 為vi 所sở 依y 答đáp 但đãn 說thuyết 明minh 昧muội 隨tùy 所sở 依y 非phi 據cứ 一nhất 切thiết 如như 五ngũ 根căn 無vô 記ký 與dữ 三tam 性tánh 五ngũ 識thức 為vi 所sở 依y 。 有hữu 漏lậu 意ý 根căn 亦diệc 與dữ 無vô 漏lậu 意ý 識thức 。 為vi 所sở 依y 也dã 。 准chuẩn 正chánh 理lý 論luận 手thủ 皷cổ 各các 自tự 四tứ 大đại 相tương/tướng 繫hệ 自tự 發phát 聲thanh 由do 皷cổ 聲thanh 大đại 手thủ 聲thanh 少thiểu 但đãn 聞văn 皷cổ 聲thanh 不bất 聞văn 手thủ 聲thanh 問vấn 上thượng 地địa 眼nhãn 根căn 細tế 能năng 見kiến 下hạ 地địa 麤thô 色sắc 者giả 上thượng 地địa 身thân 根căn 細tế 應ưng 能năng 覺giác 下hạ 地địa 麤thô 觸xúc 答đáp 眼nhãn 是thị 離ly 中trung 知tri 能năng 見kiến 下hạ 地địa 麤thô 色sắc 身thân 根căn 是thị 合hợp 中trung 知tri 故cố 不bất 覺giác 下hạ 地địa 麤thô 觸xúc 也dã 。 於ư 遊du 等đẳng 至chí 等đẳng 者giả 或hoặc 同đồng 即tức 身thân 生sanh 初sơ 定định 入nhập 初sơ 定định 觀quán 初sơ 定định 法pháp 境cảnh 四tứ 皆giai 同đồng 地địa 名danh 同đồng 。 或hoặc 異dị 者giả 如như 身thân 在tại 欲dục 界giới 入nhập 初sơ 定định 觀quán 欲dục 界giới 法pháp 第đệ 一nhất 念niệm 即tức 身thân 意ý 法pháp 在tại 欲dục 界giới 意ý 識thức 屬thuộc 初sơ 定định 第đệ 二nhị 念niệm 等đẳng 已dĩ 後hậu 身thân 法pháp 二nhị 屬thuộc 欲dục 界giới 意ý 根căn 意ý 說thuyết 屬thuộc 初sơ 定định 也dã 若nhược 觀quán 初sơ 定định 法pháp 即tức 初sơ 念niệm 意ý 識thức 法pháp 屬thuộc 初sơ 定định 身thân 意ý 根căn 屬thuộc 欲dục 界giới 若nhược 第đệ 二nhị 念niệm 等đẳng 已dĩ 去khứ 亦diệc 起khởi 初sơ 定định 心tâm 即tức 身thân 屬thuộc 欲dục 界giới 意ý 法pháp 及cập 識thức 三tam 屬thuộc 初sơ 定định 也dã 若nhược 第đệ 二nhị 念niệm 起khởi 二nhị 定định 等đẳng 即tức 身thân 屬thuộc 欲dục 界giới 意ý 根căn 屬thuộc 初sơ 定định 意ý 識thức 屬thuộc 二nhị 定định 法pháp 通thông 三tam 地địa 皆giai 得đắc 餘dư 准chuẩn 此thử 說thuyết 從tùng 上thượng 地địa 入nhập 下hạ 地địa 心tâm 亦diệc 准chuẩn 此thử 釋thích 及cập 受thọ 生sanh 時thời 者giả 或hoặc 同đồng 者giả 起khởi 異dị 地địa 心tâm 無vô 命mạng 終chung 理lý 如như 身thân 在tại 欲dục 界giới 死tử 卻khước 生sanh 欲dục 界giới 四tứ 皆giai 同đồng 地địa 或hoặc 異dị 者giả 若nhược 身thân 在tại 欲dục 界giới 死tử 生sanh 初sơ 定định 即tức 意ý 根căn 屬thuộc 欲dục 界giới 身thân 意ý 識thức 及cập 法pháp 屬thuộc 初sơ 定định 從tùng 上thượng 生sanh 下hạ 准chuẩn 此thử 釋thích 也dã 。 ●# 根căn 品phẩm 第đệ 一nhất 。 疏sớ/sơ 分phần/phân 三tam 一nhất 釋thích 名danh 二nhị 來lai 意ý 三tam 分phần/phân 文văn 解giải 釋thích 體thể 通thông 三tam 世thế 寬khoan 用dụng 唯duy 現hiện 在tại 狹hiệp 後hậu 明minh 根căn 也dã 。 由do 體thể 用dụng 雙song 勝thắng 即tức 是thị 光quang 顯hiển 光quang 顯hiển 即tức 是thị 增tăng 上thượng 今kim 即tức 將tương 增tăng 上thượng 義nghĩa 以dĩ 釋thích 根căn 名danh 也dã 問vấn 受thọ 有hữu 領lãnh 納nạp 想tưởng 有hữu 取thủ 像tượng 邪tà 見kiến 能năng 斷đoạn 善thiện 涅Niết 槃Bàn 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 最tối 勝thắng 應ưng 立lập 為vi 根căn 答đáp 諸chư 法pháp 中trung 此thử 二nhị 十thập 二nhị 。 根căn 極cực 增tăng 上thượng 故cố 如như 獅sư 子tử 上thượng 獅sư 子tử 中trung 勝thắng 。 劫kiếp 初sơ 人nhân 身thân 皆giai 同đồng 二nhị 根căn 生sanh 後hậu 方phương 有hữu 差sai 別biệt 勇dũng 怯khiếp 等đẳng 名danh 有hữu 情tình 異dị 依y 眼nhãn 等đẳng 名danh 分phân 別biệt 異dị 也dã 。 持trì 眾chúng 同đồng 分phần/phân 者giả 如như 無vô 色sắc 界giới 起khởi 無vô 漏lậu 心tâm 。 及cập 自tự 地địa 善thiện 染nhiễm 特đặc 無vô 異dị 熟thục 無vô 記ký 心tâm 若nhược 無vô 命mạng 根căn 更cánh 說thuyết 何hà 法pháp 名danh 無vô 色sắc 界giới 。 生sanh 由do 此thử 命mạng 根căn 方phương 施thi 設thiết 諸chư 根căn 名danh 受thọ 無vô 色sắc 界giới 生sanh 也dã 。 能năng 讀đọc 過quá 去khứ 眾chúng 同đồng 分phần/phân 者giả 能năng 讀đọc 望vọng 前tiền 能năng 持trì 據cứ 現hiện 體thể 是thị 命mạng 根căn 讀đọc 者giả 相tương 續tục 如như 第đệ 一nhất 念niệm 命mạng 終chung 第đệ 二nhị 念niệm 來lai 趣thú 命mạng 根căn 即tức 起khởi 能năng 持trì 現hiện 在tại 五ngũ 蘊uẩn 由do 現hiện 在tại 命mạng 根căn 持trì 五ngũ 蘊uẩn 能năng 續tục 得đắc 過quá 去khứ 五ngũ 蘊uẩn 眾chúng 同đồng 分phần/phân 也dã 。 道đạo 者giả 引dẫn 引dẫn 五ngũ 蘊uẩn 有hữu 情tình 世thế 間gian 意ý 能năng 遍biến 緣duyên 一nhất 切thiết 境cảnh 名danh 遍biến 攝nhiếp 受thọ 行hành 有hữu 勢thế 用dụng 名danh 為vi 自tự 在tại 隨tùy 境cảnh 而nhi 轉chuyển 名danh 曰viết 隨tùy 行hành 。 頌tụng 初sơ 置trí 傳truyền 說thuyết 言ngôn 者giả 論luận 主chủ 意ý 取thủ 後hậu 段đoạn 識thức 見kiến 師sư 義nghĩa 四tứ 義nghĩa 中trung 導đạo 養dưỡng 身thân 不bất 共cộng 事sự 是thị 能năng 依y 識thức 非phi 所sở 依y 根căn 論luận 主chủ 破phá 此thử 兩lưỡng 義nghĩa 頌tụng 首thủ 言ngôn 傳truyền 說thuyết 正chánh 理lý 論luận 云vân 初sơ 傳truyền 說thuyết 言ngôn 顯hiển 樂nhạo/nhạc/lạc 後hậu 說thuyết 也dã 識thức 見kiến 師sư 真Chân 諦Đế 師sư 云vân 是thị 經Kinh 部bộ 師sư 也dã 問vấn 根căn 於ư 識thức 有hữu 增tăng 上thượng 用dụng 立lập 為vi 根căn 者giả 境cảnh 於ư 識thức 亦diệc 有hữu 增tăng 上thượng 用dụng 應ưng 立lập 為vi 根căn 答đáp 一nhất 以dĩ 是thị 識thức 通thông 因nhân 如như 眼nhãn 與dữ 了liễu 二nhị 十thập 色sắc 識thức 為vi 通thông 因nhân 色sắc 境cảnh 即tức 二nhị 十thập 各các 別biệt 能năng 發phát 自tự 識thức 有hữu 增tăng 上thượng 用dụng 立lập 根căn 者giả 彼bỉ 同đồng 分phần/phân 眼nhãn 等đẳng 不bất 能năng 發phát 識thức 。 體thể 應ưng 非phi 根căn 經kinh 部bộ 卻khước 問vấn 云vân 豈khởi 不bất 斯tư 過quá 汝nhữ 亦diệc 有hữu 耶da 前tiền 文văn 四tứ 義nghĩa 中trung 有hữu 生sanh 識thức 等đẳng 是thị 有hữu 部bộ 云vân 我ngã 無vô 此thử 失thất 雖tuy 不bất 發phát 識thức 無vô 生sanh 識thức 等đẳng 義nghĩa 有hữu 嚴nghiêm 身thân 等đẳng 用dụng 四tứ 義nghĩa 共cộng 釋thích 隨tùy 有hữu 其kỳ 一nhất 即tức 得đắc 也dã 。 由do 具cụ 知tri 根căn 在tại 第đệ 九cửu 解giải 脫thoát 。 道đạo 相tương 應ứng 九cửu 根căn 名danh 具cụ 知tri 根căn 能năng 起khởi 得đắc 得đắc 八bát 十thập 九cửu 品phẩm 無vô 為vi 名danh 得đắc 涅Niết 槃Bàn 也dã 。 癈phế 立lập 者giả 癈phế 即tức 癈phế 無vô 明minh 語ngữ 具cụ 等đẳng 立lập 即tức 立lập 二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 或hoặc 依y 七thất 十thập 五ngũ 法pháp 辨biện 亦diệc 得đắc 癈phế 餘dư 六lục 十thập 二nhị 法pháp 不bất 根căn 立lập 為vi 不bất 與dữ 心tâm 為vi 所sở 依y 等đẳng 故cố 立lập 即tức 立lập 十thập 三tam 法pháp 為vi 二nhị 十thập 二nhị 根căn 也dã 。 破phá 五ngũ 作tác 業nghiệp 根căn 者giả 語ngữ 具cụ 如như 眼nhãn 不bất 要yếu 學học 即tức 能năng 見kiến 色sắc 語ngữ 即tức 要yếu 學học 方phương 成thành 又hựu 尋tầm 伺tứ 能năng 發phát 語ngữ 應ưng 立lập 此thử 為vi 根căn 。 手thủ 足túc 不bất 定định 鳥điểu 即tức 觜tủy 持trì 物vật 不bất 要yếu 手thủ 虵xà 腹phúc 行hành 不bất 要yếu 足túc 又hựu 手thủ 足túc 即tức 是thị 身thân 根căn 伸thân 屈khuất 不bất 同đồng 身thân 根căn 攝nhiếp 也dã 。 大đại 便tiện 如như 空không 中trung 有hữu 物vật 落lạc 應ưng 立lập 空không 根căn 又hựu 正chánh 理lý 論luận 有hữu 餘dư 弃khí 風phong 應ưng 立lập 風phong 根căn 。 女nữ 男nam 根căn 即tức 無vô 見kiến 有hữu 對đối 色sắc 根căn 體thể 受thọ 樂lạc 不bất 由do 四tứ 塵trần 色sắc 受thọ 樂lạc 也dã 。 又hựu 無vô 明minh 等đẳng 以dĩ 心tâm 不bất 定định 故cố 。 如như 行hành 從tùng 無vô 明minh 生sanh 。 卻khước 能năng 生sanh 識thức 等đẳng 以dĩ 為vi 根căn 不bất 定định 不bất 立lập 根căn 也dã 。 六lục 處xứ 有hữu 情tình 本bổn 者giả 外ngoại 六lục 境cảnh 即tức 非phi 情tình 雖tuy 狹hiệp 根căn 四tứ 塵trần 是thị 內nội 身thân 攝nhiếp 依y 六lục 根căn 立lập 故cố 六lục 根căn 是thị 本bổn 也dã 。 此thử 淨tịnh 者giả 有hữu 二nhị 一nhất 無vô 漏lậu 名danh 淨tịnh 即tức 意ý 根căn 二nhị 離ly 煩phiền 惱não 縛phược 。 名danh 淨tịnh 即tức 通thông 六lục 根căn 雜tạp 染nhiễm 資tư 糧lương 准chuẩn 此thử 應ưng 釋thích 又hựu 解giải 此thử 三tam 唯duy 是thị 意ý 根căn 也dã 問vấn 受thọ 與dữ 五ngũ 鈍độn 使sử 為vi 因nhân 即tức 立lập 根căn 想tưởng 與dữ 五ngũ 見kiến 為vi 因nhân 何hà 故cố 不bất 立lập 想tưởng 為vi 根căn 答đáp 正chánh 理lý 論luận 云vân 煩phiền 惱não 中trung 愛ái 重trọng 六lục 處xứ 為vi 受thọ 生sanh 本bổn 故cố 立lập 愛ái 與dữ 彼bỉ 為vi 根căn 若nhược 起khởi 煩phiền 惱não 即tức 無vô 明minh 勝thắng 若nhược 受thọ 生sanh 即tức 愛ái 勝thắng 愛ái 勝thắng 由do 二nhị 義nghĩa 一nhất 能năng 生sanh 六lục 處xứ 二nhị 能năng 持trì 六lục 處xứ 不bất 立lập 想tưởng 為vi 根căn 又hựu 解giải 善thiện 想tưởng 正chánh 慧tuệ 暎ánh 奪đoạt 染nhiễm 想tưởng 顛điên 倒đảo 暎ánh 奪đoạt 非phi 增tăng 上thượng 故cố 不bất 立lập 為vi 根căn 餘dư 法pháp 隨tùy 應ứng 准chuẩn 此thử 應ưng 釋thích 也dã 。 以dĩ 識thức 為vi 體thể 者giả 由do 第đệ 六lục 識thức 於ư 五ngũ 趣thú 中trung 。 捨xả 前tiền 趣thú 取thủ 後hậu 趣thú 流lưu 轉chuyển 不bất 斷đoạn 由do 識thức 也dã 。 流lưu 轉chuyển 生sanh 即tức 胎thai 卵noãn 生sanh 除trừ 濕thấp 化hóa 生sanh 以dĩ 不bất 受thọ 胎thai 故cố 也dã 。 還hoàn 滅diệt 生sanh 者giả 滅diệt 即tức 涅Niết 槃Bàn 不bất 生sanh 取thủ 上thượng 能năng 得đắc 得đắc 有hữu 生sanh 故cố 。 由do 信tín 等đẳng 五ngũ 四tứ 加gia 行hành 位vị 。 有hữu 用dụng 與dữ 無vô 為vi 上thượng 得đắc 為vi 所sở 依y 方phương 得đắc 生sanh 也dã 。 三tam 道đạo 皆giai 名danh 正chánh 定định 聚tụ 苦Khổ 諦Đế 下hạ 得đắc 最tối 初sơ 生sanh 由do 未vị 知tri 當đương 知tri 根căn 。 此thử 無vô 為vi 上thượng 得đắc 方phương 得đắc 生sanh 也dã 。 由do 已dĩ 知tri 根căn 斷đoạn 修tu 惑hoặc 令linh 無vô 為vi 上thượng 得đắc 續tục 續tục 生sanh 住trụ 也dã 。 由do 具cụ 知tri 根căn 故cố 再tái 得đắc 無vô 為vi 上thượng 得đắc 方phương 能năng 起khởi 四tứ 禪thiền 法pháp 現hiện 身thân 受thọ 用dụng 名danh 受thọ 現hiện 法Pháp 樂lạc 。 即tức 由do 此thử 緣duyên 經kinh 立lập 次thứ 第đệ 者giả 由do 六lục 根căn 同đồng 與dữ 流lưu 轉chuyển 體thể 為vi 所sở 依y 故cố 。 經kinh 中trung 身thân 根căn 後hậu 第đệ 六lục 說thuyết 意ý 也dã 。 身thân 謂vị 所sở 依y 所sở 依y 即tức 五ngũ 識thức 與dữ 受thọ 為vi 所sở 依y 也dã 。 前tiền 五ngũ 識thức 內nội 中trung 容dung 有hữu 一nhất 捨xả 第đệ 六lục 識thức 中trung 容dung 有hữu 一nhất 捨xả 同đồng 無vô 分phân 別biệt 合hợp 立lập 一nhất 捨xả 根căn 也dã 。 動động 湧dũng 名danh 喜hỷ 因nhân 分phân 別biệt 生sanh 寂tịch 靜tĩnh 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 隨tùy 勝thắng 境cảnh 生sanh 第đệ 三tam 定định 心tâm 悅duyệt 合hợp 名danh 喜hỷ 以dĩ 寂tịch 靜tĩnh 與dữ 五ngũ 識thức 同đồng 無vô 分phân 別biệt 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 。 八bát 智trí 名danh 知tri 知tri 四Tứ 諦Đế 境cảnh 有hữu 決quyết 斷đoán 故cố 八bát 忍nhẫn 非phi 知tri 未vị 成thành 決quyết 斷đoán 故cố 彼bỉ 修tu 行hành 者giả 。 正chánh 起khởi 忍nhẫn 時thời 作tác 未vị 知tri 苦Khổ 諦Đế 行hành 解giải 名danh 未vị 知tri 至chí 後hậu 念niệm 智trí 位vị 必tất 當đương 知tri 苦Khổ 諦Đế 名danh 當đương 知tri 合hợp 名danh 未vị 知tri 當đương 知tri 七thất 智trí 正chánh 知tri 四Tứ 諦Đế 理lý 不bất 合hợp 名danh 未vị 知tri 由do 在tại 八bát 忍nhẫn 中trung 間gian 起khởi 同đồng 八bát 忍nhẫn 名danh 未vị 知tri 也dã 。 見kiến 道đạo 以dĩ 知tri 四Tứ 諦Đế 了liễu 今kim 修tu 道Đạo 重trọng/trùng 起khởi 無vô 漏lậu 慧tuệ 知tri 四Tứ 諦Đế 境cảnh 知tri 彼bỉ 已dĩ 知tri 境cảnh 故cố 名danh 已dĩ 知tri 也dã 問vấn 修tu 道Đạo 觀quán 諦đế 一nhất 謂vị 斷đoạn 惑hoặc 二nhị 謂vị 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。 三tam 謂vị 練luyện 根căn 此thử 文văn 何hà 故cố 但đãn 說thuyết 斷đoạn 煩phiền 惱não 不bất 說thuyết 餘dư 二nhị 答đáp 練luyện 根căn 恐khủng 惑hoặc 退thoái 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。 亦diệc 是thị 斷đoạn 惑hoặc 之chi 義nghĩa 即tức 勝thắng 進tiến 道đạo 攝nhiếp 但đãn 說thuyết 斷đoạn 惑hoặc 即tức 攝nhiếp 餘dư 二nhị 也dã 。 或hoặc 習tập 此thử 知tri 已dĩ 成thành 性tánh 者giả 以dĩ 常thường 習tập 二nhị 智trí 名danh 具cụ 成thành 自tự 在tại 性tánh 或hoặc 再tái 釋thích 前tiền 知tri 己kỷ 已dĩ 知tri 即tức 盡tận 智trí 或hoặc 習tập 此thử 盡tận 智trí 成thành 利lợi 根căn 無vô 生sanh 智trí 性tánh 也dã 。 未vị 知tri 當đương 知tri 已dĩ 知tri 具cụ 知tri 因nhân 三tam 道đạo 中trung 人nhân 根căn 即tức 目mục 三tam 道đạo 中trung 相tương 應ứng 九cửu 根căn 能năng 斷đoạn 惑hoặc 也dã 。 意ý 等đẳng 九cửu 根căn 與dữ 三tam 無vô 漏lậu 根căn 為vi 體thể 即tức 無vô 漏lậu 四tứ 加gia 行hành 位vị 。 起khởi 者giả 即tức 有hữu 漏lậu 也dã 。 如như 本bổn 論luận 說thuyết 無Vô 學Học 果quả 與dữ 世thế 間gian 有hữu 緣duyên 觀quán 自tự 命mạng 盡tận 作tác 法pháp 延diên 命mạng 須tu 具cụ 六lục 緣duyên 一nhất 人nhân 勝thắng 謂vị 阿A 羅La 漢Hán 。 (# 簡giản 前tiền 三tam 果quả )# 二nhị 解giải 脫thoát 勝thắng 謂vị 成thành 就tựu 神thần 通thông 。 (# 顯hiển 俱câu 解giải 脫thoát 簡giản 慧tuệ 解giải 脫thoát 也dã )# 三tam 修tu 習tập 勝thắng 謂vị 心tâm 自tự 在tại (# 簡giản 時thời 解giải 脫thoát 取thủ 不bất 動động 性tánh )# 四tứ 福phước 田điền 勝thắng 謂vị 於ư 僧Tăng 眾chúng 若nhược 於ư 別biệt 人nhân 以dĩ 衣y 鉢bát 等đẳng 物vật 布bố 施thí (# 簡giản 餘dư 物vật 四tứ 人nhân 成thành 僧Tăng 餘dư 人nhân 即tức 慈từ 定định 等đẳng )# 五ngũ 依y 止chỉ 勝thắng 謂vị 施thí 已dĩ 發phát 願nguyện 。 入nhập 邊biên 際tế 定định (# 簡giản 餘dư 所sở 非phi 依y 止chỉ 勝thắng 也dã )# 六lục 轉chuyển 業nghiệp 勝thắng 謂vị 從tùng 定định 起khởi 已dĩ 。 心tâm 念niệm 口khẩu 言ngôn 。 我ngã 諸chư 能năng 感cảm 富phú 異dị 熟thục 業nghiệp 願nguyện 皆giai 轉chuyển 招chiêu 壽thọ 異dị 熟thục 果quả 時thời 彼bỉ 富phú 業nghiệp 則tắc 皆giai 轉chuyển 招chiêu 壽thọ 異dị 熟thục 果quả 由do 定định 願nguyện 力lực 則tắc 轉chuyển 富phú 業nghiệp 得đắc 五ngũ 年niên 或hoặc 十thập 年niên 壽thọ 果quả 更cánh 有hữu 一nhất 說thuyết 由do 定định 願nguyện 力lực 引dẫn 得đắc 過quá 去khứ 非phi 命mạng 死tử 餘dư 命mệnh 令linh 生sanh 壽thọ 此thử 則tắc 與dữ 願nguyện 不bất 同đồng 過quá 願nguyện 云vân 轉chuyển 富phú 業nghiệp 作tác 壽thọ 異dị 熟thục 果quả 也dã 有hữu 說thuyết 由do 現hiện 在tại 布bố 施thí 招chiêu 得đắc 命mạng 准chuẩn 捨xả 壽thọ 亦diệc 布bố 施thí 不bất 令linh 促xúc 得đắc 命mạng 故cố 知tri 非phi 也dã 問vấn 此thử 延diên 得đắc 命mạng 長trường/trưởng 豈khởi 是thị 異dị 熟thục 答đáp 但đãn 是thị 由do 定định 施thí 等đẳng 力lực 轉chuyển 富phú 業nghiệp 作tác 壽thọ 果quả 亦diệc 是thị 異dị 熟thục 富phú 果quả 亦diệc 是thị 過quá 去khứ 。 滿mãn 業nghiệp 招chiêu 故cố 亦diệc 不bất 是thị 多đa 業nghiệp 引dẫn 一nhất 生sanh 過quá 如như 色sắc 是thị 礙ngại 定định 力lực 令linh 無vô 礙ngại 不bất 可khả 說thuyết 色sắc 。 是thị 無vô 礙ngại 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 由do 定định 施thí 力lực 轉chuyển 富phú 作tác 壽thọ 不bất 可khả 說thuyết 非phi 異dị 熟thục 也dã 無Vô 學Học 若nhược 命mạng 未vị 盡tận 與dữ 世thế 無vô 緣duyên 准chuẩn 上thượng 六lục 緣duyên 作tác 法pháp 即tức 轉chuyển 壽thọ 果quả 作tác 富phú 果quả 也dã 留lưu 捨xả 壽thọ 唯duy 人nhân 三tam 州châu 不bất 時thời 解giải 脫thoát 得đắc 邊biên 際tế 定định 者giả 定định 自tự 在tại 故cố 世Thế 尊Tôn 留lưu 三tam 月nguyệt 者giả 謂vị 顯hiển 於ư 死tử 得đắc 自tự 在tại 故cố 。 若nhược 減giảm 三tam 月nguyệt 即tức 利lợi 生sanh 不bất 究cứu 竟cánh 故cố 。 婆bà 沙sa 一nhất 百bách 二nhị 十thập 云vân 一nhất 說thuyết 世Thế 尊Tôn 壽thọ 一nhất 百bách 二nhị 十thập 以dĩ 行hành 因nhân 時thời 多đa 又hựu 身thân 量lượng 與dữ 人nhân 不bất 等đẳng 故cố 與dữ 人nhân 壽thọ 長trường 短đoản 有hữu 別biệt 捨xả 第đệ 三tam 分phần/phân 壽thọ 一nhất 說thuyết 一nhất 百bách 歲tuế 行hành 因nhân 雖tuy 多đa 與dữ 人nhân 等đẳng 故cố 捨xả 第đệ 五ngũ 分phân 。 壽thọ 也dã 問vấn 命mạng 行hành 壽thọ 行hành 何hà 別biệt 答đáp 准chuẩn 下hạ 文văn 命mạng 根căn 體thể 即tức 壽thọ 故cố 知tri 壽thọ 即tức 命mạng 一nhất 說thuyết 過quá 去khứ 業nghiệp 感cảm 得đắc 即tức 壽thọ 行hành 現hiện 世thế 延diên 得đắc 命mạng 行hành 也dã 言ngôn 留lưu 多đa 壽thọ 行hành 者giả 一nhất 剎sát 那na 命mạng 即tức 不bất 可khả 留lưu 無vô 常thường 性tánh 故cố 也dã 問vấn 命mạng 與dữ 同đồng 分phần/phân 皆giai 是thị 引dẫn 果quả 何hà 故cố 但đãn 說thuyết 延diên 命mạng 不bất 說thuyết 延diên 同đồng 分phần/phân 答đáp 相tương/tướng 樂nhạo 欲dục 因nhân 名danh 同đồng 分phần/phân 能năng 持trì 暖noãn 識thức 因nhân 名danh 命mạng 前tiền 文văn 釋thích 命mạng 根căn 能năng 令linh 眾chúng 同đồng 分phần/phân 住trụ 不bất 說thuyết 延diên 同đồng 分phần/phân 也dã 。 有hữu 部bộ 釋thích 憂ưu 非phi 異dị 熟thục 者giả 離ly 欲dục 捨xả 故cố 異dị 熟thục 不bất 然nhiên 也dã 。 色sắc 意ý 等đẳng 一nhất 一nhất 通thông 二nhị 者giả 眼nhãn 等đẳng 七thất 色sắc 及cập 命mạng 若nhược 人nhân 天thiên 即tức 善thiện 異dị 熟thục 若nhược 惡ác 趣thú 即tức 不bất 善thiện 異dị 熟thục 意ý 根căn 善thiện 惡ác 趣thú 皆giai 通thông 二nhị 異dị 熟thục 也dã 喜hỷ 樂lạc 捨xả 五ngũ 趣thú 皆giai 是thị 善thiện 異dị 熟thục 苦khổ 五ngũ 趣thú 皆giai 是thị 不bất 善thiện 。 異dị 熟thục 於ư 善thiện 趣thú 中trung 二nhị 形hình 者giả 唯duy 女nữ 男nam 果quả 依y 處xứ 不bất 善thiện 業nghiệp 招chiêu 也dã 問vấn 念niệm 慧tuệ 定định 三tam 皆giai 是thị 大đại 地địa 法pháp 並tịnh 通thông 三tam 性tánh 何hà 故cố 論luận 言ngôn 唯duy 善thiện 答đáp 取thủ 小tiểu 分phần/phân 善thiện 性tánh 邊biên 立lập 根căn 不bất 取thủ 染nhiễm 無vô 記ký 故cố 言ngôn 善thiện 性tánh 也dã 。 憂ưu 非phi 無vô 記ký 者giả 婆bà 沙sa 一nhất 百bách 四tứ 十thập 四tứ 云vân 且thả 非phi 有hữu 覆phú 無vô 記ký 欲dục 界giới 身thân 邊biên 二nhị 見kiến 有hữu 覆phú 無vô 記ký 性tánh 是thị 歡hoan 行hành 轉chuyển 憂ưu 是thị 慼thích 行hành 轉chuyển 行hành 相tương/tướng 不bất 同đồng 不bất 相tương 應ứng 故cố 。 非phi 有hữu 覆phú 也dã 非phi 威uy 儀nghi 工công 巧xảo 。 者giả 憂ưu 分phân 別biệt 轉chuyển 威uy 儀nghi 等đẳng 任nhậm 運vận 轉chuyển 故cố 如như 憂ưu 言ngôn 我ngã 不bất 如như 佛Phật 及cập 馬mã 勝thắng 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 威uy 儀nghi 正chánh 分phân 別biệt 時thời 非phi 威uy 儀nghi 等đẳng 若nhược 起khởi 威uy 儀nghi 等đẳng 時thời 分phân 別biệt 已dĩ 息tức 非phi 通thông 果quả 者giả 通thông 果quả 定định 發phát 憂ưu 離ly 欲dục 捨xả 故cố 非phi 異dị 熟thục 無vô 記ký 。 無vô 女nữ 男nam 者giả 離ly 婬dâm 欲dục 故cố 色sắc 男nam 無vô 香hương 味vị 境cảnh 應ưng 無vô 鼻tị 舌thiệt 根căn 再tái 釋thích 云vân 又hựu 女nữ 男nam 根căn 身thân 醜xú 陋lậu 故cố 佛Phật 象tượng 王vương 藏tạng 相tương/tướng 豈khởi 成thành 醜xú 陋lậu 耶da 正chánh 理lý 自tự 釋thích 前tiền 說thuyết 為vi 善thiện 色sắc 界giới 有hữu 鼻tị 舌thiệt 二nhị 根căn 受thọ 得đắc 有hữu 二nhị 根căn 體thể 色sắc 界giới 離ly 女nữ 男nam 二nhị 根căn 受thọ 故cố 無vô 二nhị 根căn 體thể 也dã 問vấn 既ký 無vô 二nhị 根căn 如như 何hà 經kinh 說thuyết 無vô 處xứ 無vô 容dung 女nữ 身thân 為vi 梵Phạm 有hữu 處xứ 有hữu 容dung 男nam 身thân 為vi 梵Phạm 無vô 根căn 如như 何hà 色sắc 男nam 名danh 界giới 答đáp 有hữu 男nam 相tương/tướng 故cố 即tức 名danh 男nam 非phi 謂vị 有hữu 根căn 也dã 。 無vô 苦khổ 者giả 色sắc 界giới 無vô 五ngũ 識thức 與dữ 苦khổ 為vi 所sở 依y 故cố 。 無vô 能năng 依y 苦khổ 若nhược 爾nhĩ 初sơ 定định 有hữu 三tam 識thức 初sơ 定định 應ưng 有hữu 苦khổ 再tái 釋thích 云vân 苦khổ 從tùng 違vi 境cảnh 生sanh 無vô 不bất 善thiện 事sự 為vi 苦khổ 境cảnh 雖tuy 有hữu 三tam 識thức 故cố 無vô 苦khổ 也dã 。 意ý 及cập 三tam 受thọ 有hữu 漏lậu 者giả 通thông 見kiến 修tu 斷đoạn 者giả 此thử 四tứ 根căn 有hữu 漏lậu 者giả 通thông 三tam 性tánh 善thiện 無vô 記ký 與dữ 煩phiền 惱não 為vi 所sở 緣duyên 境cảnh 。 名danh 所sở 緣duyên 縛phược 若nhược 染nhiễm 者giả 即tức 與dữ 修tu 惑hoặc 相tương 應ứng 縛phược 是thị 修tu 道Đạo 除trừ 名danh 修tu 斷đoạn 若nhược 與dữ 見kiến 惑hoặc 相tương 應ứng 起khởi 名danh 相tướng 應ưng 縛phược 見kiến 道đạo 斷đoạn 也dã 。 憂ưu 有hữu 漏lậu 通thông 善thiện 惡ác 二nhị 性tánh 善thiện 即tức 與dữ 修tu 惑hoặc 為vi 境cảnh 惡ác 即tức 相tương 應ứng 起khởi 也dã 。 七thất 色sắc 命mạng 與dữ 修tu 惑hoặc 作tác 所sở 緣duyên 境cảnh 。 苦khổ 根căn 通thông 三tam 性tánh 善thiện 無vô 記ký 與dữ 修tu 惑hoặc 為vi 所sở 緣duyên 縛phược 染nhiễm 性tánh 即tức 與dữ 修tu 惑hoặc 作tác 所sở 緣duyên 相tương 應ứng 縛phược 也dã 。 信tín 等đẳng 五ngũ 唯duy 與dữ 修tu 惑hoặc 為vi 所sở 緣duyên 境cảnh 。 此thử 能năng 緣duyên 惑hoặc 是thị 修tu 道Đạo 餘dư 名danh 修tu 斷đoạn 也dã 。 初sơ 生sanh 不bất 得đắc 意ý 捨xả 者giả 以dĩ 染nhiễm 汙ô 今kim 明minh 得đắc 異dị 熟thục 也dã 初sơ 生sanh 無vô 餘dư 四tứ 受thọ 以dĩ 生sanh 死tử 唯duy 捨xả 受thọ 不bất 得đắc 信tín 等đẳng 以dĩ 結kết 生sanh 心tâm 唯duy 染nhiễm 汙ô 故cố 結kết 生sanh 有hữu 漏lậu 心tâm 無vô 三tam 無vô 漏lậu 根căn 餘dư 色sắc 根căn 第đệ 五ngũ 位vị 末mạt 後hậu 方phương 得đắc 也dã 。 化hóa 生sanh 不bất 得đắc 意ý 捨xả 等đẳng 同đồng 前tiền 釋thích 也dã 。 命mạng 終chung 心tâm 通thông 三tam 性tánh 命mạng 此thử 先tiên 明minh 染nhiễm 無vô 記ký 心tâm 死tử 說thuyết 無vô 信tín 等đẳng 五ngũ 下hạ 二nhị 界giới 准chuẩn 此thử 釋thích 說thuyết 也dã 。 色sắc 界giới 命mạng 終chung 不bất 說thuyết 喜hỷ 樂lạc 者giả 死tử 生sanh 唯duy 捨xả 受thọ 色sắc 界giới 無vô 女nữ 男nam 根căn 染nhiễm 無vô 記ký 心tâm 死tử 無vô 信tín 等đẳng 五ngũ 也dã 。 漸tiệm 死tử 四tứ 者giả 從tùng 上thượng 死tử 無vô 眼nhãn 等đẳng 四tứ 從tùng 下hạ 死tử 即tức 無vô 女nữ 男nam 二nhị 也dã 得đắc 果quả 者giả 不bất 取thủ 練luyện 根căn 八bát 十thập 九cửu 品phẩm 無vô 為vi 分phân 作tác 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 。 體thể 八bát 十thập 九cửu 品phẩm 無vô 間gian 道đạo 解giải 脫thoát 道đạo 為vi 能năng 證chứng 智trí 八bát 十thập 九cửu 解giải 脫thoát 道đạo 是thị 有hữu 為vi 果quả 體thể 證chứng 此thử 八bát 十thập 九cửu 品phẩm 無vô 為vi 時thời 此thử 八bát 十thập 九cửu 能năng 證chứng 智trí 與dữ 二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 中trung 幾kỷ 根căn 相tướng 應ưng 共cộng 證chứng 此thử 八bát 十thập 九cửu 品phẩm 無vô 為vi 作tác 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 。 也dã 如như 初sơ 果quả 以dĩ 八bát 品phẩm 無vô 為vi 為vi 體thể 第đệ 十thập 六lục 心tâm 八bát 品phẩm 無vô 為vi 上thượng 有hữu 八bát 箇cá 得đắc 一nhất 時thời 生sanh 屬thuộc 身thân 得đắc 彼bỉ 八bát 品phẩm 無vô 為vi 即tức 說thuyết 此thử 人nhân 名danh 得đắc 初sơ 果quả 此thử 第đệ 十thập 五ngũ 第đệ 十thập 六lục 心tâm 與dữ 幾kỷ 根căn 相tướng 應ưng 共cộng 證chứng 此thử 八bát 品phẩm 無vô 為vi 為vi 初sơ 果quả 後hậu 三tam 果quả 准chuẩn 此thử 說thuyết 。 依y 未vị 至chí 地địa 起khởi 見kiến 道đạo 故cố 與dữ 捨xả 受thọ 相tương 應ứng 意ý 及cập 信tín 等đẳng 即tức 是thị 同đồng 時thời 心tâm 王vương 心tâm 所sở 也dã 。 無vô 為vi 上thượng 得đắc 與dữ 無vô 間gian 道đạo 同đồng 是thị 有hữu 為vi 無vô 漏lậu 無vô 間gian 道đạo 引dẫn 彼bỉ 得đắc 生sanh 與dữ 彼bỉ 為vi 同đồng 類loại 因nhân 也dã 。 此thử 二nhị 相tương/tướng 資tư 者giả 無vô 間gian 道đạo 斷đoạn 惑hoặc 如như 駈khu 賊tặc 解giải 脫thoát 道đạo 證chứng 滅diệt 如như 閇bế 戶hộ 㸦# 相tương/tướng 有hữu 力lực 名danh 相tướng 資tư 也dã 。 為vi 能năng 作tác 因nhân 者giả 即tức 有hữu 力lực 能năng 作tác 因nhân 不bất 障chướng 得đắc 生sanh 即tức 能năng 作tác 因nhân 能năng 持trì 無vô 為vi 得đắc 即tức 有hữu 力lực 也dã 。 凡phàm 夫phu 人nhân 斷đoạn 惑hoặc 不bất 分phân 見kiến 惑hoặc 合hợp 束thúc 為vi 九cửu 品phẩm 斷đoạn 三tam 品phẩm 後hậu 入nhập 見kiến 道đạo 名danh 分phân 離ly 欲dục 斷đoạn 六lục 品phẩm 後hậu 入nhập 見kiến 道đạo 名danh 倍bội 離ly 欲dục 斷đoạn 九cửu 品phẩm 名danh 全toàn 離ly 欲dục 也dã 婆bà 沙sa 一nhất 百bách 四tứ 十thập 八bát 問vấn 第đệ 九cửu 解giải 脫thoát 。 道đạo 誰thùy 入nhập 根căn 本bổn 誰thùy 不bất 入nhập 耶da 答đáp 忻hãn 多đa 入nhập 厭yếm 多đa 不bất 入nhập 有hữu 說thuyết 利lợi 根căn 入nhập 鈍độn 根căn 不bất 入nhập 三tam 釋thích 皆giai 通thông 無vô 評bình 家gia 也dã 。 本bổn 論luận 約ước 無Vô 學Học 果quả 三tam 度độ 退thoái 三tam 度độ 證chứng 得đắc 各các 用dụng 一nhất 根căn 證chứng 三tam 度độ 合hợp 說thuyết 言ngôn 十thập 一nhất 根căn 。 以dĩ 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 證chứng 不Bất 還Hoàn 果Quả 。 而nhi 於ư 後hậu 時thời 。 得đắc 有hữu 退thoái 義nghĩa 此thử 文văn 釋thích 若nhược 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 證chứng 即tức 是thị 凡phàm 位vị 斷đoạn 二nhị 定định 已dĩ 下hạ 惑hoặc 盡tận 後hậu 依y 第đệ 三tam 定định 入nhập 見kiến 道đạo 超siêu 越việt 證chứng 第đệ 三tam 果quả 緣duyên 先tiên 不bất 取thủ 前tiền 二nhị 果quả 直trực 取thủ 第đệ 三tam 同đồng 得đắc 初sơ 果quả 決quyết 定định 不bất 退thoái 。 若nhược 退thoái 者giả 退thoái 作tác 何hà 果quả 未vị 得đắc 初sơ 二nhị 果quả 此thử 文văn 且thả 舉cử 示thị 根căn 超siêu 越việt 人nhân 喜hỷ 捨xả 證chứng 者giả 亦diệc 定định 不bất 退thoái 義nghĩa 准chuẩn 超siêu 越việt 第đệ 二nhị 果quả 人nhân 亦diệc 定định 不bất 退thoái 以dĩ 初sơ 得đắc 故cố 也dã 。 亦diệc 無vô 退thoái 已dĩ 已dĩ 下hạ 即tức 明minh 次thứ 第đệ 得đắc 第đệ 三tam 果quả 許hứa 有hữu 退thoái 退thoái 作tác 前tiền 二nhị 果quả 再tái 得đắc 第đệ 三tam 即tức 用dụng 未vị 至chí 地địa 捨xả 根căn 得đắc 無vô 有hữu 由do 喜hỷ 樂lạc 根căn 再tái 得đắc 也dã 初sơ 果quả 唯duy 無vô 漏lậu 道Đạo 得đắc 依y 未vị 至chí 地địa 定định 第đệ 二nhị 果quả 依y 未vị 至chí 通thông 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 道đạo 第đệ 三tam 通thông 六lục 地địa 證chứng 通thông 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 道đạo 第đệ 四Tứ 果Quả 通thông 九cửu 地địa 唯duy 無vô 漏lậu 道Đạo 證chứng 四tứ 句cú 分phân 別biệt 者giả 第đệ 一nhất 句cú 道đạo 雜tạp 地địa 不bất 雜tạp 第đệ 二nhị 果quả 第đệ 二nhị 句cú 地địa 雜tạp 道đạo 不bất 雜tạp 即tức 第đệ 四Tứ 果Quả 第đệ 三tam 句cú 地địa 道đạo 俱câu 雜tạp 即tức 第đệ 三tam 果quả 第đệ 四tứ 句cú 地địa 道đạo 俱câu 不bất 雜tạp 即tức 初sơ 果quả 也dã 。 非phi 先tiên 離ly 欲dục 已dĩ 下hạ 再tái 釋thích 超siêu 越việt 二nhị 三tam 果quả 人nhân 初sơ 三tam 通thông 一nhất 切thiết 處xứ 持trì 等đẳng 皆giai 定định 成thành 也dã 此thử 明minh 成thành 根căn 定định 餘dư 皆giai 唯duy 不bất 退thoái 所sở 以dĩ 也dã 。 或hoặc 就tựu 諸chư 根căn 定định 量lượng 門môn 意ý 者giả 二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 中trung 成thành 眼nhãn 根căn 時thời 同đồng 時thời 便tiện 成thành 就tựu 幾kỷ 箇cá 根căn 餘dư 准chuẩn 此thử 說thuyết 如như 成thành 信tín 等đẳng 五ngũ 即tức 約ước 斷đoạn 善thiện 人nhân 不bất 成thành 就tựu 三tam 無vô 漏lậu 根căn 即tức 凡phàm 夫phu 不bất 成thành 眼nhãn 等đẳng 前tiền 四tứ 即tức 從tùng 上thượng 命mạng 終chung 不bất 成thành 男nam 女nữ 即tức 從tùng 下hạ 命mạng 終chung 說thuyết 又hựu 生sanh 色sắc 界giới 不bất 成thành 女nữ 男nam 根căn 又hựu 前tiền 七thất 色sắc 根căn 生sanh 無vô 色sắc 亦diệc 不bất 成thành 就tựu 。 不bất 成thành 憂ưu 苦khổ 根căn 離ly 欲dục 即tức 捨xả 喜hỷ 即tức 生sanh 三tam 定định 不bất 成thành 樂nhạo/nhạc/lạc 即tức 生sanh 四tứ 定định 餘dư 下hạ 文văn 皆giai 根căn 准chuẩn 此thử 說thuyết 。 苦khổ 根căn 成thành 七thất 無vô 眼nhãn 等đẳng 四tứ 約ước 從tùng 上thượng 命mạng 終chung 說thuyết 無vô 女nữ 男nam 根căn 約ước 從tùng 下hạ 命mạng 終chung 說thuyết 也dã 。 三tam 無vô 漏lậu 根căn 不bất 成thành 眼nhãn 等đẳng 四tứ 及cập 女nữ 男nam 根căn 約ước 厭yếm 生sanh 死tử 心tâm 勝thắng 從tùng 上thượng 死tử 入nhập 聖thánh 即tức 無vô 眼nhãn 等đẳng 四tứ 從tùng 下hạ 死tử 入nhập 聖thánh 即tức 無vô 男nam 女nữ 也dã 婆bà 沙sa 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 云vân 傳truyền 說thuyết 深thâm 心tâm 厭yếm 生sanh 死tử 勝thắng 臨lâm 命mạng 終chung 得đắc 入nhập 聖thánh 上thượng 下hạ 死tử 不bất 定định 故cố 無vô 眼nhãn 等đẳng 四tứ 及cập 女nữ 男nam 二nhị 正chánh 理lý 所sở 言ngôn 無vô 有hữu 無vô 形hình 得đắc 聖thánh 法pháp 者giả 此thử 據cứ 本bổn 性tánh 損tổn 壞hoại 二nhị 黃hoàng 門môn 無vô 形hình 者giả 說thuyết 也dã 二nhị 無vô 漏lậu 十thập 一nhất 無vô 身thân 苦khổ 者giả 約ước 第đệ 三tam 第đệ 四tứ 。 果quả 生sanh 無vô 色sắc 界giới 說thuyết 也dã 。 斷đoạn 善thiện 人nhân 准chuẩn 下hạ 文văn 准chuẩn 三tam 州châu 男nam 女nữ 此thử 言ngôn 無vô 善thiện 成thành 八bát 無vô 男nam 女nữ 等đẳng 根căn 者giả 准chuẩn 得đắc 聖thánh 從tùng 上thượng 命mạng 終chung 無vô 眼nhãn 等đẳng 四tứ 從tùng 下hạ 死tử 無vô 男nam 女nữ 根căn 也dã 。 ●# 疏sớ/sơ 第đệ 四tứ (# 根căn 本bổn 第đệ 二nhị 之chi 卷quyển )# 。 正chánh 理lý 論luận 。 問vấn 何hà 緣duyên 作tác 此thử 俱câu 生sanh 法pháp 及cập 下hạ 因nhân 緣duyên 論luận 耶da 答đáp 為vi 破phá 邪tà 宗tông 顯hiển 正chánh 理lý 故cố 謂vị 或hoặc 有hữu 執chấp 行hành 自tự 然nhiên 生sanh 及cập 一nhất 因nhân 生sanh 等đẳng 顯hiển 此thử 諸chư 行hành 詫# 俱câu 有hữu 等đẳng 諸chư 因nhân 緣duyên 生sanh 所sở 以dĩ 造tạo 此thử 俱câu 生sanh 法pháp 因nhân 緣duyên 論luận 也dã 。 如như 相tương/tướng 不bất 同đồng 生sanh 亦diệc 各các 異dị 者giả 相tương/tướng 即tức 體thể 相tướng 五ngũ 位vị 法pháp 體thể 不bất 同đồng 生sanh 時thời 亦diệc 有hữu 別biệt 也dã 。 准chuẩn 正chánh 理lý 論luận 釋thích 此thử 頌tụng 欲dục 微vi 聚tụ 無vô 聲thanh 欲dục 即tức 欲dục 界giới 微vi 即tức 極cực 微vi 聚tụ 即tức 七thất 極cực 微vi 成thành 聚tụ 也dã 此thử 論luận 言ngôn 七thất 極cực 微vi 是thị 色sắc 同đồng 時thời 兼kiêm 有hữu 香hương 味vị 觸xúc 各các 七thất 四tứ 七thất 二nhị 十thập 八bát 極cực 微vi 是thị 所sở 造tạo 攝nhiếp 一nhất 一nhất 極cực 微vi 各các 有hữu 能năng 造tạo 四tứ 大đại 計kế 即tức 有hữu 眾chúng 多đa 極cực 微vi 今kim 言ngôn 八bát 事sự 者giả 約ước 類loại 同đồng 說thuyết 八bát 事sự 理lý 實thật 有hữu 眾chúng 多đa 法pháp 也dã 婆bà 沙sa 九cửu 十thập 云vân 聲thanh 界giới 云vân 何hà 若nhược 用dụng 造tạo 身thân 根căn 四tứ 大đại 造tạo 聲thanh 即tức 有hữu 因nhân 少thiểu 果quả 多đa 。 過quá 若nhược 別biệt 起khởi 大đại 造tạo 此thử 大đại 相tương 擊kích 更cánh 復phục 生sanh 聲thanh 此thử 聲thanh 復phục 大đại 造tạo 若nhược 更cánh 別biệt 起khởi 大đại 造tạo 又hựu 復phục 生sanh 聲thanh 即tức 有hữu 無vô 窮cùng 過quá 評bình 曰viết 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。 生sanh 欲dục 色sắc 界giới 身thân 中trung 有hữu 眾chúng 多đa 四tứ 大đại 相tương 擊kích 發phát 聲thanh 者giả 有hữu 不bất 發phát 聲thanh 者giả 准chuẩn 此thử 文văn 不bất 是thị 四tứ 大đại 造tạo 聲thanh 但đãn 是thị 發phát 聲thanh 有hữu 聲thanh 處xứ 即tức 定định 有hữu 八bát 事sự 有hữu 八bát 事sự 處xứ 不bất 定định 布bố 聲thanh 此thử 論luận 八bát 事sự 即tức 婆bà 沙sa 中trung 約ước 四tứ 大đại 不bất 相tương 擊kích 不bất 生sanh 聲thanh 說thuyết 若nhược 言ngôn 有hữu 聲thanh 即tức 據cứ 發phát 聲thanh 者giả 說thuyết 婆bà 沙sa 言ngôn 聲thanh 恆hằng 成thành 就tựu 者giả 約ước 一nhất 切thiết 人nhân 共cộng 說thuyết 此thử 論luận 八bát 事sự 無vô 聲thanh 即tức 約ước 一nhất 身thân 不bất 發phát 四tứ 大đại 說thuyết 也dã 。 頌tụng 中trung 言ngôn 欲dục 微vi 不bất 約ước 色sắc 界giới 明minh 者giả 色sắc 界giới 無vô 香hương 味vị 就tựu 欲dục 界giới 多đa 處xứ 明minh 色sắc 界giới 准chuẩn 欲dục 界giới 說thuyết 八bát 事sự 約ước 外ngoại 非phi 情tình 色sắc 說thuyết 有hữu 身thân 九cửu 事sự 即tức 約ước 內nội 有hữu 情tình 色sắc 身thân 說thuyết 也dã 。 四tứ 根căn 各các 別biệt 者giả 四tứ 根căn 依y 身thân 根căn 處xứ 各các 別biệt 不bất 可khả 眼nhãn 上thượng 加gia 耳nhĩ 等đẳng 成thành 十thập 一nhất 也dã 。 以dĩ 根căn 上thượng 有hữu 聲thanh 義nghĩa 隱ẩn 者giả 外ngoại 非phi 情tình 發phát 聲thanh 相tương/tướng 顯hiển 可khả 知tri 內nội 七thất 色sắc 根căn 如như 何hà 有hữu 聲thanh 為vi 通thông 此thử 難nạn/nan 謂vị 有hữu 執chấp 受thọ 大đại 種chủng 發phát 聲thanh 也dã 或hoặc 此thử 文văn 舉cử 內nội 身thân 有hữu 聲thanh 顯hiển 外ngoại 非phi 情tình 准chuẩn 內nội 可khả 知tri 也dã 。 心tâm 王vương 心tâm 所sở 俱câu 者giả 此thử 約ước 總tổng 相tương/tướng 說thuyết 若nhược 三tam 性tánh 類loại 各các 別biệt 說thuyết 如như 下hạ 定định 俱câu 生sanh 中trung 善thiện 心tâm 與dữ 二nhị 十thập 二nhị 等đẳng 文văn 辨biện 也dã 。 情tình 非phi 情tình 有hữu 論luận 有hữu 情tình 有hữu 得đắc 就tựu 有hữu 情tình 中trung 法pháp 俱câu 得đắc 俱câu 起khởi 前tiền 後hậu 得đắc 即tức 不bất 俱câu 也dã 。 心tâm 所sở 且thả 有hữu 五ngũ 者giả 且thả 者giả 未vị 盡tận 之chi 言ngôn 此thử 論luận 文văn 明minh 五ngũ 地địa 外ngoại 更cánh 有hữu 八bát 不bất 定định 地địa 在tại 五ngũ 地địa 外ngoại 故cố 言ngôn 且thả 或hoặc 准chuẩn 婆bà 沙sa 及cập 此thử 論luận 下hạ 文văn 更cánh 有hữu 忻hãn 厭yếm 在tại 五ngũ 事sự 外ngoại 頌tụng 言ngôn 且thả 也dã 或hoặc 婆bà 沙sa 一nhất 百bách 三tam 十thập 二nhị 更cánh 有hữu 覆phú 地địa 及cập 無vô 覆phú 地địa 在tại 五ngũ 地địa 外ngoại 頌tụng 文văn 言ngôn 且thả 此thử 論luận 謂vị 二nhị 地địa 四tứ 十thập 六lục 心tâm 所sở 中trung 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 。 唯duy 唯duy 有hữu 覆phú 性tánh 及cập 無vô 覆phú 性tánh 不bất 說thuyết 此thử 二nhị 地địa 也dã 問vấn 受thọ 等đẳng 通thông 三tam 性tánh 受thọ 等đẳng 名danh 大đại 法pháp 心tâm 王vương 通thông 三tam 性tánh 心tâm 王vương 名danh 大đại 法pháp 答đáp 以dĩ 無vô 二nhị 心tâm 王vương 俱câu 時thời 生sanh 㸦# 相tương 依y 心tâm 王vương 自tự 不bất 染nhiễm 依y 心tâm 王vương 心tâm 王vương 不bất 得đắc 名danh 大đại 法pháp 心tâm 所sở 依y 心tâm 王vương 心tâm 所sở 名danh 大đại 法pháp 心tâm 所sở 自tự 不bất 依y 心tâm 所sở 心tâm 所sở 不bất 得đắc 名danh 地địa 准chuẩn 此thử 論luận 唯duy 心tâm 王vương 名danh 地địa 也dã 婆bà 沙sa 十thập 六lục 心tâm 王vương 心tâm 所sở 俱câu 得đắc 名danh 地địa 以dĩ 此thử 二nhị 法Pháp 。 㸦# 相tương 依y 故cố 及cập 此thử 論luận 下hạ 文văn 亦diệc 有hữu 此thử 義nghĩa 。 俱câu 有hữu 因nhân 中trung 㸦# 相tương 依y 故cố 已dĩ 下hạ 諸chư 地địa 皆giai 准chuẩn 此thử 釋thích 問vấn 疑nghi 有hữu 無vô 二nhị 轉chuyển 未vị 決quyết 斷đoán 時thời 即tức 無vô 勝thắng 解giải 勝thắng 解giải 應ưng 非phi 大đại 地địa 法pháp 答đáp 疑nghi 有hữu 印ấn 有hữu 第đệ 二nhị 念niệm 疑nghi 無vô 印ấn 無vô 前tiền 後hậu 二nhị 念niệm 不bất 同đồng 皆giai 得đắc 有hữu 勝thắng 解giải 也dã 住trụ 部bộ 本bổn 宗tông 全toàn 不bất 立lập 心tâm 所sở 即tức 心tâm 王vương 差sai 別biệt 領lãnh 納nạp 名danh 受thọ 等đẳng 末mạt 宗tông 破phá 以dĩ 五ngũ 蘊uẩn 中trung 應ưng 無vô 受thọ 想tưởng 行hành 三tam 蘊uẩn 難nạn/nan 即tức 立lập 受thọ 想tưởng 行hành 三tam 為vi 五ngũ 蘊uẩn 故cố 故cố 唯duy 識thức 云vân 或hoặc 執chấp 離ly 心tâm 無vô 別biệt 心tâm 所sở 是thị 定định 能năng 令linh 心tâm 當đương 念niệm 中trung 心tâm 心tâm 所sở 不bất 散tán 非phi 令linh 前tiền 後hậu 念niệm 不bất 散tán 也dã 問vấn 下hạ 二nhị 定định 中trung 言ngôn 忻hãn 厭yếm 二nhị 心tâm 所sở 此thử 四tứ 十thập 六lục 中trung 是thị 何hà 類loại 攝nhiếp 答đáp 正chánh 理lý 論luận 云vân 忻hãn 即tức 緣duyên 功công 德đức 厭yếm 即tức 令linh 心tâm 緣duyên 煩phiền 惱não 過quá 患hoạn 。 一nhất 心tâm 不bất 得đắc 俱câu 起khởi 論luận 不bất 正chánh 說thuyết 說thuyết 二nhị 及cập 言ngôn 傍bàng 顯hiển 忻hãn 厭yếm 謂vị 二nhị 不bất 俱câu 生sanh 性tánh 相tương 違vi 故cố 。 又hựu 是thị 善thiện 性tánh 故cố 論luận 主chủ 於ư 大đại 善thiện 地địa 不bất 正chánh 說thuyết 及cập 字tự 中trung 收thu 也dã 婆bà 沙sa 一nhất 百bách 四tứ 十thập 三tam 及cập 正chánh 理lý 亦diệc 說thuyết 此thử 二nhị 婆bà 沙sa 三tam 十thập 五ngũ 又hựu 說thuyết 怖bố 心tâm 所sở 是thị 染nhiễm 及cập 無vô 記ký 性tánh 此thử 論luận 略lược 而nhi 不bất 論luận 不bất 定định 地địa 中trung 攝nhiếp 也dã 問vấn 善thiện 體thể 現hiện 行hành 即tức 是thị 修tu 如như 何hà 乃nãi 言ngôn 修tu 諸chư 善thiện 法Pháp 。 應ưng 離ly 修tu 外ngoại 別biệt 有hữu 善thiện 法Pháp 體thể 答đáp 謂vị 此thử 不bất 放phóng 逸dật 於ư 因nhân 聚tụ 善thiện 法Pháp 專chuyên 注chú 性tánh 也dã 。 心tâm 堪kham 任nhậm 性tánh 者giả 與dữ 身thân 心tâm 作tác 適thích 悅duyệt 之chi 因nhân 身thân 即tức 五ngũ 識thức 相tương 應ứng 。 輕khinh 安an 不bất 是thị 色sắc 身thân 如như 五ngũ 受thọ 中trung 身thân 受thọ 也dã 經kinh 部bộ 許hứa 有hữu 輕khinh 安an 者giả 即tức 是thị 輕khinh 安an 風phong 觸xúc 身thân 輕khinh 利lợi 也dã 問vấn 既ký 是thị 五ngũ 識thức 相tương 應ứng 。 如như 何hà 立lập 為vi 輕Khinh 安An 覺Giác 支Chi 。 答đáp 輕khinh 安an 意ý 識thức 相tương 應ứng 者giả 上thượng 非phi 覺giác 支chi 況huống 五ngũ 識thức 相tương 應ứng 。 得đắc 是thị 覺giác 支chi 問vấn 行hành 捨xả 無vô 警cảnh 覺giác 性tánh 作tác 意ý 有hữu 警cảnh 覺giác 性tánh 此thử 二nhị 相tương 應ứng 如như 何hà 同đồng 念niệm 起khởi 答đáp 一nhất 有hữu 驚kinh 覺giác 一nhất 無vô 驚kinh 覺giác 二nhị 體thể 既ký 殊thù 同đồng 起khởi 有hữu 何hà 乖quai 返phản 作tác 意ý 有hữu 用dụng 行hành 捨xả 無vô 用dụng 行hành 捨xả 有hữu 用dụng 作tác 意ý 即tức 無vô 用dụng 二nhị 體thể 同đồng 時thời 何hà 不bất 順thuận 有hữu 也dã 四tứ 句cú 分phân 別biệt 者giả 有hữu 唯duy 善thiện 不bất 是thị 遍biến 善thiện 即tức 忻hãn 厭yếm 二nhị 有hữu 遍biến 善thiện 不bất 是thị 唯duy 善thiện 即tức 大đại 地địa 十thập 有hữu 通thông 二nhị 即tức 大đại 善thiện 十thập 有hữu 非phi 唯duy 善thiện 及cập 非phi 遍biến 善thiện 即tức 尋tầm 伺tứ 睡thụy 眠miên 惡ác 作tác 通thông 三tam 性tánh 不bất 是thị 唯duy 善thiện 不bất 遍biến 諸chư 地địa 不bất 是thị 遍biến 善thiện 也dã 大đại 煩phiền 惱não 六lục 不bất 善thiện 二nhị 小tiểu 惑hoặc 十thập 不bất 定định 餘dư 四tứ 善thiện 言ngôn 已dĩ 簡giản 不bất 入nhập 此thử 四tứ 句cú 也dã 。 身thân 無vô 堪kham 任nhậm 性tánh 即tức 五ngũ 識thức 名danh 身thân 非phi 色sắc 身thân 如như 身thân 受thọ 也dã 染nhiễm 言ngôn 通thông 有hữu 覆phú 及cập 不bất 善thiện 四tứ 句cú 分phân 別biệt 者giả 第đệ 一nhất 句cú 有hữu 遍biến 染nhiễm 非phi 唯duy 染nhiễm 即tức 大đại 地địa 十thập 第đệ 二nhị 句cú 有hữu 唯duy 染nhiễm 非phi 遍biến 染nhiễm 即tức 小tiểu 惑hoặc 十thập 大đại 不bất 善thiện 二nhị 不bất 定định 中trung 貪tham 嗔sân 慢mạn 疑nghi 第đệ 三tam 句cú 即tức 大đại 煩phiền 惱não 六lục 第đệ 四tứ 句cú 不bất 定định 尋tầm 伺tứ 睡thụy 眠miên 惡ác 作tác 大đại 善thiện 十thập 及cập 忻hãn 厭yếm 不bất 入nhập 此thử 四tứ 句cú 染nhiễm 言ngôn 已dĩ 簡giản 也dã 。 大đại 不bất 善thiện 地địa 四tứ 句cú 者giả 第đệ 一nhất 句cú 有hữu 准chuẩn 不bất 善thiện 性tánh 不bất 是thị 遍biến 不bất 善thiện 即tức 忿phẫn 等đẳng 七thất 及cập 嗔sân 第đệ 二nhị 句cú 者giả 有hữu 遍biến 不bất 善thiện 不bất 是thị 唯duy 不bất 善thiện 即tức 受thọ 等đẳng 下hạ 及cập 癡si 等đẳng 六lục 發phát 尋tầm 伺tứ 二nhị 第đệ 三tam 句cú 即tức 此thử 不bất 善thiện 地địa 二nhị 第đệ 四tứ 句cú 小tiểu 惑hoặc 餘dư 三tam 不bất 定định 餘dư 七thất 是thị 大đại 善thiện 地địa 十thập 同đồng 前tiền 簡giản 法pháp 也dã 。 於ư 他tha 盛thịnh 事sự 令linh 心tâm 墳phần 發phát 名danh 忿phẫn 隱ẩn 所sở 造tạo 過quá 名danh 覆phú 執chấp 財tài 法pháp 名danh 慳san 妬đố 他tha 得đắc 勝thắng 名danh 嫉tật 堅kiên 執chấp 不bất 捨xả 。 名danh 惱não 於ư 他tha 有hữu 損tổn 曰viết 害hại 結kết 怨oán 不bất 解giải 曰viết 恨hận 詐trá 現hiện 親thân 附phụ 。 名danh 諂siểm 心tâm 口khẩu 相tương 違vi 。 名danh 誑cuống 染nhiễm 著trước 自tự 法pháp 名danh 憍kiêu 也dã 。 慢mạn 疑nghi 闕khuyết 初sơ 及cập 第đệ 三tam 義nghĩa 也dã 惡ác 作tác 闕khuyết 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 二nhị 義nghĩa 也dã 此thử 處xứ 言ngôn 睡thụy 眠miên 闕khuyết 三tam 義nghĩa 准chuẩn 下hạ 文văn 見kiến 所sở 斷đoạn 慢mạn 眠miên 自tự 在tại 隨tùy 煩phiền 惱não 皆giai 唯duy 意ý 地địa 起khởi 准chuẩn 此thử 文văn 睡thụy 眠miên 唯duy 意ý 地địa 起khởi 雖tuy 唯duy 意ý 地địa 有hữu 不bất 與dữ 無vô 明minh 。 俱câu 如như 善thiện 睡thụy 眠miên 故cố 闕khuyết 第đệ 二nhị 義nghĩa 也dã 意ý 地địa 起khởi 准chuẩn 此thử 文văn 。 上thượng 來lai 明minh 五ngũ 地địa 大đại 地địa 法pháp 即tức 遍biến 一nhất 切thiết 心tâm 大đại 善thiện 即tức 遍biến 一nhất 切thiết 善thiện 心tâm 。 大đại 煩phiền 惱não 即tức 遍biến 一nhất 切thiết 染nhiễm 汙ô 大đại 不bất 善thiện 即tức 遍biến 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 。 心tâm 此thử 十thập 闕khuyết 上thượng 四tứ 義nghĩa 名danh 小tiểu 煩phiền 惱não 地địa 不bất 定định 地địa 約ước 不bất 入nhập 此thử 五ngũ 地địa 等đẳng 名danh 不bất 定định 也dã 。 如như 是thị 類loại 名danh 為vi 者giả 此thử 論luận 斷đoạn 即tức 此thử 小tiểu 惑hoặc 起khởi 各các 別biệt 不bất 同đồng 是thị 流lưu 類loại 正chánh 理lý 十thập 一nhất 云vân 即tức 此thử 十thập 外ngoại 更cánh 有hữu 不bất 忍nhẫn 不bất 樂nhạo 憤phẫn 發phát 等đẳng 心tâm 所sở 是thị 小tiểu 煩phiền 惱não 地địa 流lưu 類loại 也dã 不bất 忍nhẫn 不bất 樂nhạo 即tức 此thử 嫉tật 中trung 攝nhiếp 憤phẫn 發phát 忿phẫn 中trung 收thu 也dã 心tâm 王vương 心tâm 所sở 相tương 應ứng 起khởi 非phi 自tự 力lực 起khởi 有hữu 二nhị 十thập 九cửu 大đại 地địa 十thập 除trừ 慧tuệ 大đại 善thiện 十thập 大đại 煩phiền 惱não 六lục 除trừ 無vô 明minh 大đại 不bất 善thiện 二nhị 尋tầm 伺tứ 睡thụy 眠miên 第đệ 二nhị 句cú 有hữu 自tự 力lực 起khởi 非phi 相tướng 應ưng 有hữu 十thập 五ngũ 小tiểu 煩phiền 惱não 十thập 不bất 定định 餘dư 五ngũ 有hữu 通thông 二nhị 慧tuệ 中trung 五ngũ 見kiến 即tức 自tự 力lực 餘dư 即tức 相tương 應ứng 無vô 明minh 共cộng 即tức 相tương 應ứng 起khởi 不bất 共cộng 即tức 自tự 力lực 第đệ 四tứ 句cú 即tức 心tâm 王vương 是thị 也dã 。 有hữu 時thời 增tăng 惡ác 作tác 者giả 惡ác 作tác 是thị 追truy 悔hối 不bất 追truy 悔hối 作tác 惡ác 於ư 善thiện 心tâm 即tức 無vô 故cố 言ngôn 有hữu 時thời 也dã 惡ác 作tác 者giả 如như 昨tạc 日nhật 惡ác 作tác 善thiện 惡ác 二nhị 事sự 名danh 作tác 望vọng 今kim 日nhật 不bất 稱xưng 情tình 邊biên 名danh 惡ác 惡ác 之chi 與dữ 作tác 皆giai 屬thuộc 昨tạc 日nhật 境cảnh 今kim 日nhật 心tâm 追truy 悔hối 緣duyên 惡ác 作tác 境cảnh 生sanh 全toàn 取thủ 境cảnh 名danh 有hữu 財tài 釋thích 也dã 第đệ 二nhị 釋thích 惡ác 作tác 所sở 依y 追truy 悔hối 能năng 依y 今kim 喚hoán 追truy 悔hối 名danh 惡ác 作tác 者giả 舉cử 所sở 依y 惡ác 作tác 顯hiển 能năng 依y 追truy 悔hối 名danh 如như 人nhân 依y 村thôn 喚hoán 所sở 依y 村thôn 即tức 入nhập 來lai 舉cử 所sở 依y 村thôn 顯hiển 人nhân 也dã 第đệ 三tam 釋thích 追truy 悔hối 果quả 取thủ 惡ác 作tác 因nhân 名danh 也dã 。 謂vị 於ư 善thiện 惡ác 不bất 作tác 作tác 中trung 者giả 善thiện 惡ác 即tức 是thị 一nhất 所sở 作tác 事sự 。 不bất 作tác 作tác 中trung 者giả 於ư 善thiện 不bất 作tác 於ư 惡ác 而nhi 作tác 心tâm 追truy 悔hối 名danh 善thiện 惡ác 作tác 也dã 。 謂vị 於ư 先tiên 時thời 下hạ 是thị 釋thích 上thượng 三tam 句cú 也dã 問vấn 於ư 已dĩ 作tác 善thiện 惡ác 二nhị 事sự 心tâm 追truy 悔hối 可khả 名danh 善thiện 惡ác 二nhị 惡ác 作tác 於ư 未vị 作tác 善thiện 惡ác 二nhị 事sự 追truy 悔hối 如như 何hà 名danh 善thiện 惡ác 二nhị 惡ác 作tác 答đáp 謂vị 於ư 未vị 作tác 事sự 心tâm 追truy 悔hối 悔hối 不bất 作tác 善thiện 名danh 善thiện 惡ác 作tác 悔hối 不bất 造tạo 惡ác 即tức 不bất 善thiện 惡ác 作tác 也dã 婆bà 沙sa 三tam 十thập 七thất 云vân 四tứ 句cú 分phân 別biệt 一nhất 有hữu 善thiện 惡ác 作tác 於ư 善thiện 處xứ 起khởi 如như 悔hối 不bất 多đa 作tác 善thiện 等đẳng 二nhị 有hữu 善thiện 惡ác 作tác 於ư 惡ác 處xứ 起khởi 如như 悔hối 先tiên 作tác 惡ác 等đẳng 三tam 有hữu 惡ác 惡ác 作tác 於ư 惡ác 處xứ 起khởi 如như 悔hối 不bất 多đa 惡ác 等đẳng 四tứ 有hữu 惡ác 惡ác 作tác 於ư 善thiện 處xứ 起khởi 如như 悔hối 作tác 善thiện 等đẳng 也dã 。 不bất 共cộng 者giả 婆bà 沙sa 四tứ 十thập 八bát 有hữu 二nhị 釋thích 一nhất 云vân 不bất 共cộng 無vô 明minh 唯duy 見kiến 所sở 斷đoạn 不bất 與dữ 根căn 本bổn 十thập 惑hoặc 相tương 應ứng 名danh 不bất 共cộng 若nhược 與dữ 忿phẫn 等đẳng 七thất 自tự 力lực 惑hoặc 相tương 應ứng 起khởi 以dĩ 修tu 斷đoạn 故cố 非phi 是thị 不bất 共cộng 也dã 二nhị 云vân 不bất 共cộng 無vô 明minh 通thông 見kiến 修tu 斷đoạn 不bất 與dữ 根căn 本bổn 十thập 惑hoặc 相tương 應ứng 名danh 不bất 共cộng 與dữ 忿phẫn 等đẳng 相tương 應ứng 無vô 明minh 亦diệc 名danh 不bất 共cộng 以dĩ 是thị 隨tùy 煩phiền 惱não 故cố 。 今kim 此thử 論luận 同đồng 後hậu 說thuyết 許hứa 不bất 共cộng 無vô 明minh 與dữ 昏hôn 沉trầm 掉trạo 舉cử 隨tùy 惑hoặc 相tương 應ứng 起khởi 故cố 也dã 問vấn 不bất 共cộng 無vô 明minh 於ư 何hà 位vị 起khởi 答đáp 謂vị 起khởi 正chánh 見kiến 或hoặc 邪tà 見kiến 等đẳng 緣duyên 四Tứ 諦Đế 理lý 心tâm 勞lao 倦quyện 時thời 不bất 忍nhẫn 不bất 了liễu 即tức 是thị 不bất 共cộng 無vô 明minh 也dã 經kinh 部bộ 憂ưu 根căn 與dữ 惡ác 作tác 相tương 應ứng 故cố 憂ưu 與dữ 惡ác 作tác 二nhị 種chủng 皆giai 通thông 無vô 記ký 有hữu 部bộ 說thuyết 惡ác 作tác 與dữ 憂ưu 相tương 應ứng 皆giai 不bất 通thông 無vô 記ký 如như 前tiền 二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 中trung 釋thích 睡thụy 眠miên 無vô 夢mộng 即tức 一nhất 向hướng 無vô 記ký 性tánh 若nhược 有hữu 夢mộng 即tức 隨tùy 所sở 夢mộng 事sự 以dĩ 判phán 三tam 性tánh 也dã 問vấn 惡ác 作tác 與dữ 根căn 本bổn 十thập 惑hoặc 中trung 無vô 明minh 相tướng 應ưng 不bất 與dữ 餘dư 九cửu 惑hoặc 相tương 應ứng 惡ác 作tác 即tức 二nhị 十thập 一nhất 心tâm 所sở 俱câu 生sanh 者giả 前tiền 不bất 共cộng 無vô 明minh 應ưng 亦diệc 二nhị 十thập 一nhất 兼kiêm 惡ác 作tác 何hà 故cố 論luận 言ngôn 二nhị 十thập 耶da 答đáp 正chánh 理lý 論luận 釋thích 頌tụng 云vân 於ư 不bất 善thiện 不bất 共cộng 見kiến 俱câu 唯duy 二nhị 十thập 者giả 不bất 善thiện 見kiến 即tức 二nhị 十thập 心tâm 所sở 俱câu 生sanh 不bất 共cộng 無vô 明minh 即tức 二nhị 十thập 一nhất 心tâm 所sở 俱câu 生sanh 既ký 許hứa 無vô 明minh 與dữ 惡ác 作tác 相tương 應ứng 惡ác 作tác 二nhị 十thập 一nhất 何hà 妨phương 惡ác 作tác 與dữ 無vô 明minh 相tướng 應ưng 無vô 明minh 有hữu 二nhị 十thập 一nhất 前tiền 婆bà 沙sa 二nhị 說thuyết 中trung 不bất 共cộng 無vô 明minh 通thông 修tu 斷đoạn 以dĩ 許hứa 與dữ 二nhị 十thập 一nhất 心tâm 所sở 相tương 應ứng 有hữu 癡si 等đẳng 六lục 故cố 此thử 論luận 據cứ 有hữu 惡ác 作tác 處xứ 即tức 有hữu 無vô 明minh 有hữu 無vô 明minh 處xứ 未vị 必tất 有hữu 惡ác 作tác 也dã 。 初sơ 定định 心tâm 所sở 四tứ 十thập 六lục 中trung 有hữu 三tam 十thập 四tứ 中trung 定định 有hữu 三Tam 十Thập 三Tam 。 二nhị 定định 已dĩ 上thượng 至chí 有Hữu 頂Đảnh 。 有hữu 三tam 十thập 心tâm 所sở 也dã 於ư 欲dục 界giới 五ngũ 品phẩm 心tâm 中trung 上thượng 界giới 無vô 不bất 善thiện 心tâm 。 品phẩm 一nhất 有hữu 餘dư 四tứ 品phẩm 心tâm 此thử 四tứ 品phẩm 心tâm 與dữ 心tâm 所sở 俱câu 生sanh 多đa 少thiểu 准chuẩn 欲dục 界giới 說thuyết 也dã 。 相tương/tướng 傳truyền 云vân 馬mã 勝thắng 比Bỉ 丘Khâu 於ư 逝thệ 多đa 林lâm 入nhập 定định 思tư 惟duy 。 擬nghĩ 令linh 諸chư 天thiên 等đẳng 知tri 佛Phật 在tại 人nhân 中trung 上thượng 問vấn 四Tứ 天Thiên 王Vương 乃nãi 至chí 梵Phạm 天Thiên 。 梵Phạm 天Thiên 令linh 還hoàn 問vấn 佛Phật 也dã 四tứ 大đại 是thị 色sắc 何hà 界giới 位vị 滅diệt 盡tận 但đãn 斷đoạn 第đệ 四tứ 定định 染nhiễm 盡tận 即tức 生sanh 無vô 色sắc 即tức 是thị 四tứ 大đại 滅diệt 盡tận 處xứ 。 疏sớ/sơ 云vân 於ư 功công 德đức 以dĩ 無vô 敬kính 等đẳng 四tứ 共cộng 釋thích 於ư 有hữu 德đức 人nhân 亦diệc 以dĩ 四tứ 共cộng 釋thích 於ư 功công 德đức 或hoặc 於ư 功công 德đức 無vô 敬kính 於ư 有hữu 德đức 人nhân 無vô 崇sùng 於ư 功công 德đức 無vô 所sở 忌kỵ 難nạn 。 於ư 有hữu 德đức 人nhân 無vô 所sở 隨tùy 屬thuộc 或hoặc 可khả 於ư 功công 德đức 無vô 敬kính 無vô 崇sùng 於ư 有hữu 德đức 人nhân 無vô 所sở 忌kỵ 難nạn 。 所sở 隨tùy 屬thuộc 功công 德đức 及cập 有hữu 德đức 人nhân 是thị 無vô 慚tàm 境cảnh 也dã 。 現hiện 當đương 二nhị 世thế 惡ác 果quả 是thị 怖bố 境cảnh 能năng 生sanh 心tâm 所sở 怖bố 故cố 今kim 喚hoán 罪tội 名danh 怖bố 因nhân 罪tội 受thọ 怖bố 果quả 名danh 也dã 問vấn 若nhược 見kiến 因nhân 果quả 不bất 怖bố 即tức 是thị 惡ác 慧tuệ 慧tuệ 有hữu 見kiến 故cố 若nhược 不bất 見kiến 因nhân 果quả 不bất 怖bố 是thị 無vô 明minh 何hà 關quan 無vô 愧quý 不bất 怖bố 因nhân 果quả 答đáp 無vô 愧quý 行hành 相tương/tướng 別biệt 有hữu 體thể 性tánh 與dữ 惡ác 慧tuệ 及cập 與dữ 無vô 明minh 。 為vi 因nhân 生sanh 無vô 明minh 惡ác 慧tuệ 推thôi 功công 歸quy 本bổn 故cố 言ngôn 無vô 愧quý 不bất 怖bố 因nhân 果quả 也dã 問vấn 自tự 觀quán 不bất 觀quán 他tha 如như 何hà 無vô 慚tàm 愧quý 俱câu 時thời 起khởi 答đáp 就tựu 勝thắng 說thuyết 觀quán 他tha 時thời 非phi 不bất 觀quán 自tự 觀quán 自tự 時thời 非phi 不bất 觀quán 他tha 故cố 得đắc 俱câu 起khởi 也dã 。 辨biện 別biệt 意ý 者giả 尋tầm 伺tứ 同đồng 分phân 別biệt 釋thích 憍kiêu 同đồng 高cao 舉cử 行hành 相tương/tướng 既ký 同đồng 體thể 應ưng 不bất 別biệt 也dã 問vấn 尋tầm 伺tứ 行hành 相tương/tướng 麁thô 細tế 㸦# 相tương 違vi 如như 何hà 一nhất 心tâm 俱câu 起khởi 答đáp 如như 蘇tô 在tại 水thủy 上thượng 由do 下hạ 水thủy 上thượng 日nhật 照chiếu 有hữu 凝ngưng 釋thích 二nhị 色sắc 凝ngưng 釋thích 二nhị 色sắc 㸦# 相tương 違vi 二nhị 色sắc 得đắc 俱câu 時thời 生sanh 尋tầm 伺tứ 麤thô 細tế 㸦# 相tương 違vi 何hà 妨phương 俱câu 時thời 起khởi 若nhược 然nhiên 者giả 蘇tô 體thể 非phi 凝ngưng 釋thích 由do 水thủy 日nhật 有hữu 凝ngưng 釋thích 亦diệc 應ưng 尋tầm 伺tứ 體thể 非phi 麤thô 細tế 尋tầm 伺tứ 別biệt 有hữu 麤thô 細tế 因nhân 正chánh 理lý 釋thích 云vân 如như 水thủy 與dữ 醋thố 等đẳng 分phần/phân 相tương 和hòa 但đãn 覺giác 醋thố 味vị 不bất 覺giác 水thủy 味vị 非phi 無vô 水thủy 體thể 由do 醋thố 用dụng 增tăng 尋tầm 增tăng 伺tứ 用dụng 損tổn 伺tứ 增tăng 尋tầm 用dụng 損tổn 二nhị 中trung 增tăng 者giả 即tức 喻dụ 醋thố 又hựu 如như 貪tham 癡si 同đồng 時thời 有hữu 體thể 許hứa 俱câu 時thời 生sanh 而nhi 得đắc 說thuyết 為vi 有hữu 貪tham 不bất 名danh 有hữu 癡si 也dã 。 言ngôn 諸chư 語ngữ 麤thô 者giả 因nhân 中trung 尋tầm 用dụng 強cường/cưỡng 細tế 者giả 因nhân 中trung 伺tứ 用dụng 強cường/cưỡng 二nhị 體thể 同đồng 時thời 有hữu 也dã 。 慢mạn 唯duy 方phương 他tha 憍kiêu 唯duy 自tự 傲ngạo 舉cử 也dã 。 梵Phạm 云vân 質chất 多đa 此thử 云vân 心tâm 是thị 集tập 起khởi 三tam 業nghiệp 及cập 心tâm 所sở 義nghĩa 梵Phạm 云vân 末mạt 那na 此thử 云vân 意ý 是thị 思tư 量lượng 義nghĩa 前tiền 心tâm 所sở 思tư 即tức 造tạo 作tác 義nghĩa 與dữ 此thử 別biệt 也dã 梵Phạm 云vân 毗tỳ 若nhược 南nam 此thử 云vân 識thức 也dã 。 有hữu 所sở 依y 者giả 心tâm 心tâm 所sở 同đồng 有hữu 六lục 根căn 為vi 所sở 依y 諸chư 論luận 言ngôn 同đồng 一nhất 所sở 依y 者giả 古cổ 人nhân 云vân 意ý 識thức 依y 意ý 根căn 五ngũ 識thức 依y 五ngũ 色sắc 根căn 及cập 意ý 即tức 五ngũ 識thức 有hữu 二nhị 所sở 依y 如như 何hà 言ngôn 同đồng 一nhất 所sở 依y 理lý 實thật 有hữu 二nhị 且thả 據cứ 六lục 識thức 各các 依y 自tự 根căn 說thuyết 同đồng 一nhất 所sở 依y 也dã 寶bảo 云vân 不bất 然nhiên 同đồng 一nhất 者giả 心tâm 王vương 心tâm 所sở 兩lưỡng 法pháp 同đồng 一nhất 剎sát 那na 。 共cộng 依y 眼nhãn 根căn 名danh 同đồng 一nhất 據cứ 心tâm 王vương 心tâm 所sở 同đồng 一nhất 剎sát 那na 。 不bất 相tương 離ly 名danh 同đồng 一nhất 不bất 取thủ 一nhất 箇cá 所sở 依y 名danh 同đồng 一nhất 也dã 。 同đồng 一nhất 所sở 緣duyên 者giả 雖tuy 心tâm 心tâm 所sở 許hứa 緣duyên 多đa 境cảnh 生sanh 且thả 據cứ 緣duyên 一nhất 色sắc 境cảnh 名danh 同đồng 一nhất 所sở 緣duyên 寶bảo 云vân 亦diệc 是thị 心tâm 王vương 心tâm 所sở 同đồng 一nhất 念niệm 不bất 相tương 離ly 名danh 同đồng 一nhất 設thiết 緣duyên 多đa 境cảnh 亦diệc 不bất 相tương 離ly 。 名danh 同đồng 一nhất 不bất 據cứ 一nhất 色sắc 名danh 同đồng 一nhất 也dã 。 同đồng 一nhất 行hành 相tương/tướng 者giả 雖tuy 心tâm 心tâm 所sở 緣duyên 多đa 境cảnh 生sanh 起khởi 多đa 行hành 相tương/tướng 且thả 據cứ 緣duyên 一nhất 色sắc 一nhất 行hành 相tương/tướng 說thuyết 寶bảo 云vân 設thiết 心tâm 王vương 作tác 十thập 種chủng 行hành 相tướng 。 心tâm 所sở 亦diệc 然nhiên 今kim 據cứ 心tâm 王vương 心tâm 所sở 所sở 依y 所sở 緣duyên 行hành 相tướng 。 不bất 相tương 離ly 名danh 同đồng 一nhất 不bất 據cứ 依y 一nhất 根căn 緣duyên 一nhất 境cảnh 起khởi 一nhất 行hành 相tương/tướng 名danh 同đồng 一nhất 也dã 。 心tâm 不bất 相tương 應ứng 。 行hành 者giả 心tâm 不bất 相tương 應ứng 。 簡giản 心tâm 相tương 應ứng 法pháp 行hành 即tức 簡giản 色sắc 及cập 無vô 為vi 法pháp 。 不bất 在tại 行hành 蘊uẩn 攝nhiếp 此thử 疏sớ/sơ 釋thích 云vân 不bất 與dữ 心tâm 相tương 應ứng 。 名danh 心tâm 不bất 相tương 應ứng 。 即tức 有hữu 色sắc 法pháp 及cập 無vô 為vi 難nạn/nan 也dã 。 相tương/tướng 名danh 身thân 等đẳng 類loại 者giả 此thử 論luận 釋thích 十thập 四tứ 不bất 相tương 應ứng 皆giai 是thị 流lưu 類loại 正chánh 理lý 論luận 中trung 更cánh 有hữu 和hòa 合hợp 性tánh 在tại 十thập 四tứ 外ngoại 是thị 此thử 十thập 四tứ 之chi 流lưu 類loại 也dã 。 釋thích 疏sớ/sơ 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 頌tụng 文văn 二nhị 引dẫn 婆bà 沙sa 釋thích 得đắc 非phi 得đắc 疏sớ/sơ 云vân 此thử 所sở 得đắc 法Pháp 至chí 現hiện 在tại 世thế 名danh 為vi 成thành 就tựu 。 者giả 此thử 古cổ 人nhân 釋thích 取thủ 所sở 得đắc 法Pháp 體thể 入nhập 現hiện 在tại 名danh 成thành 就tựu 又hựu 釋thích 得đắc 未vị 來lai 有hữu 三tam 類loại 能năng 得đắc 及cập 兩lưỡng 類loại 非phi 得đắc 各các 別biệt 住trụ 寶bảo 云vân 未vị 來lai 得đắc 即tức 一nhất 三tam 世thế 起khởi 不bất 定định 分phần/phân 法pháp 前tiền 等đẳng 所sở 以dĩ 下hạ 論luận 文văn 以dĩ 法pháp 俱câu 得đắc 三tam 世thế 起khởi 不bất 定định 非phi 俱câu 有hữu 因nhân 取thủ 本bổn 法pháp 上thượng 能năng 得đắc 得đắc 名danh 得đắc 及cập 成thành 就tựu 若nhược 古cổ 人nhân 取thủ 所sở 得đắc 法Pháp 名danh 得đắc 成thành 就tựu 者giả 。 即tức 得đắc 應ưng 隨tùy 所sở 得đắc 法Pháp 是thị 色sắc 心tâm 等đẳng 法pháp 不bất 應ưng 是thị 不bất 相tương 應ứng 行hành 。 法pháp 又hựu 非phi 得đắc 及cập 不bất 成thành 就tựu 法pháp 不bất 生sanh 不bất 入nhập 現hiện 在tại 如như 何hà 立lập 非phi 得đắc 不bất 成thành 就tựu 也dã 正chánh 理lý 論luận 釋thích 云vân 有hữu 法pháp 無vô 始thỉ 來lai 未vị 曾tằng 得đắc 今kim 初sơ 得đắc 名danh 得đắc 先tiên 無vô 始thỉ 來lai 未vị 曾tằng 得đắc 已dĩ 捨xả 今kim 再tái 得đắc 名danh 成thành 就tựu 不bất 名danh 得đắc 也dã 非phi 得đắc 不bất 成thành 就tựu 准chuẩn 此thử 應ưng 知tri 。 獲hoạch 時thời 不bất 名danh 成thành 就tựu 者giả 問vấn 獲hoạch 時thời 即tức 名danh 成thành 就tựu 何hà 妨phương 答đáp 即tức 有hữu 一nhất 身thân 亦diệc 凡phàm 亦diệc 聖thánh 過quá 如như 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 現hiện 在tại 身thân 即tức 成thành 就tựu 凡phàm 位vị 未vị 來lai 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 上thượng 法pháp 前tiền 得đắc 在tại 身thân 成thành 就tựu 聖thánh 法Pháp 。 若nhược 成thành 就tựu 之chi 時thời 即tức 是thị 得đắc 者giả 即tức 應ưng 成thành 就tựu 凡phàm 位vị 亦diệc 成thành 就tựu 無vô 漏lậu 法pháp 凡phàm 聖thánh 不bất 辨biện 也dã 若nhược 成thành 就tựu 他tha 身thân 法pháp 即tức 有hữu 五ngũ 趣thú 雜tạp 亂loạn 過quá 若nhược 成thành 非phi 法pháp 即tức 有hữu 懷hoài 法pháp 性tánh 雜tạp 亂loạn 過quá 為vi 情tình 非phi 情tình 收thu 也dã 問vấn 如như 輪Luân 王Vương 成thành 就tựu 七thất 寶bảo 。 豈khởi 即tức 成thành 就tựu 他tha 身thân 及cập 非phi 情tình 耶da 答đáp 輪Luân 王Vương 約ước 過quá 去khứ 造tạo 相tương/tướng 繫hệ 屬thuộc 業nghiệp 感cảm 得đắc 七thất 寶bảo 七thất 寶bảo 假giả 設thiết 為vi 得đắc 成thành 就tựu 非phi 是thị 得đắc 成thành 就tựu 也dã 。 除trừ 初sơ 剎sát 那na 具cụ 縛phược 聖thánh 者giả 即tức 是thị 先tiên 凡phàm 位vị 未vị 知tri 斷đoạn 惑hoặc 入nhập 見kiến 道đạo 至chí 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 未vị 成thành 擇trạch 滅diệt 此thử 除trừ 不bất 取thủ 若nhược 先tiên 六lục 行hành 斷đoạn 惑hoặc 入nhập 見kiến 道đạo 至chí 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 初sơ 心tâm 即tức 成thành 擇trạch 滅diệt 也dã 。 諸chư 餘dư 有hữu 情tình 。 者giả 一nhất 即tức 苦khổ 法pháp 智trí 已dĩ 去khứ 聖thánh 人nhân 二nhị 即tức 先tiên 凡phàm 位vị 斷đoạn 惑hoặc 入nhập 聖thánh 至chí 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 三tam 凡phàm 夫phu 六lục 行hành 斷đoạn 惑hoặc 者giả 皆giai 成thành 擇trạch 滅diệt 。 虗hư 空không 不bất 同đồng 擇trạch 滅diệt 道đạo 證chứng 不bất 同đồng 非phi 擇trạch 滅diệt 闕khuyết 緣duyên 顯hiển 得đắc 非phi 得đắc 皆giai 無vô 也dã 由do 無vô 漏lậu 法pháp 上thượng 有hữu 得đắc 故cố 聖thánh 者giả 起khởi 世thế 俗tục 心tâm 不bất 名danh 凡phàm 夫phu 。 以dĩ 有hữu 聖thánh 法pháp 上thượng 法pháp 前tiền 後hậu 得đắc 在tại 身thân 也dã 問vấn 虗hư 空không 無vô 得đắc 應ưng 立lập 非phi 得đắc 答đáp 以dĩ 得đắc 無vô 故cố 非phi 得đắc 亦diệc 無vô 也dã 。 宗tông 明minh 得đắc 非phi 得đắc 相tương/tướng 翻phiên 立lập 者giả 此thử 釋thích 無vô 得đắc 處xứ 非phi 得đắc 亦diệc 無vô 也dã 既ký 翻phiên 大đại 得đắc 立lập 大đại 非phi 得đắc 何hà 不bất 翻phiên 小tiểu 得đắc 立lập 小tiểu 非phi 得đắc 答đáp 若nhược 就tựu 別biệt 義nghĩa 相tương/tướng 翻phiên 即tức 得đắc 有hữu 小tiểu 非phi 得đắc 若nhược 大đại 非phi 得đắc 上thượng 即tức 不bất 得đắc 有hữu 小tiểu 非phi 得đắc 若nhược 有hữu 小tiểu 非phi 得đắc 即tức 過quá 如như 後hậu 述thuật 下hạ 第đệ 二nhị 引dẫn 婆bà 沙sa 分phần/phân 二nhị 一nhất 引dẫn 婆bà 沙sa 釋thích 得đắc 二nhị 引dẫn 婆bà 沙sa 釋thích 非phi 得đắc 前tiền 文văn 分phần/phân 二nhị 一nhất 釋thích 能năng 得đắc 之chi 得đắc 二nhị 釋thích 所sở 得đắc 法Pháp 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 引dẫn 文văn 二nhị 疏sớ/sơ 釋thích 釋thích 非phi 得đắc 引dẫn 婆bà 沙sa 文văn 准chuẩn 此thử 科khoa 也dã 。 異dị 熟thục 生sanh 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 威uy 儀nghi 工công 巧xảo 。 非phi 數số 習tập 者giả 及cập 自tự 性tánh 無vô 記ký 有hữu 覆phú 及cập 無vô 覆phú 無vô 記ký 色sắc 有hữu 覆phú 色sắc 者giả 即tức 初sơ 定định 梵Phạm 王Vương 起khởi 貪tham 等đẳng 煩phiền 惱não 引dẫn 身thân 語ngữ 二nhị 業nghiệp 二nhị 定định 以dĩ 上thượng 即tức 無vô 無vô 發phát 業nghiệp 心tâm 故cố 欲dục 界giới 身thân 邊biên 見kiến 有hữu 覆phú 性tánh 不bất 能năng 發phát 業nghiệp 如như 下hạ 釋thích 。 勝thắng 緣duyên 闕khuyết 故cố 者giả 謂vị 世thế 俗tục 智trí 無vô 始thỉ 來lai 曾tằng 作tác 六lục 行hành 斷đoạn 惑hoặc 令linh 三tam 類loại 智trí 亦diệc 斷đoạn 惑hoặc 在tại 未vị 來lai 合hợp 有hữu 一nhất 類loại 俗tục 智trí 所sở 依y 五ngũ 蘊uẩn 與dữ 三tam 類loại 智trí 所sở 依y 五ngũ 蘊uẩn 同đồng 剎sát 那na 生sanh 入nhập 現hiện 生sanh 由do 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 強cường/cưỡng 等đẳng 無vô 間gian 緣duyên 。 引dẫn 三tam 類loại 智trí 所sở 依y 身thân 先tiên 入nhập 現hiện 在tại 俗tục 智trí 所sở 依y 身thân 不bất 得đắc 生sanh 所sở 依y 身thân 既ký 闕khuyết 現hiện 在tại 世thế 體thể 不bất 生sanh 俗tục 智trí 闕khuyết 所sở 依y 身thân 亦diệc 不bất 生sanh 。 也dã 又hựu 解giải 未vị 來lai 俗tục 智trí 與dữ 三tam 類loại 智trí 合hợp 同đồng 剎sát 那na 起khởi 依y 現hiện 在tại 五ngũ 蘊uẩn 身thân 被bị 三tam 類loại 智trí 先tiên 生sanh 依y 現hiện 身thân 俗tục 智trí 即tức 闕khuyết 現hiện 在tại 身thân 為vi 所sở 依y 名danh 勝thắng 緣duyên 闕khuyết 也dã 。 有hữu 事sự 現hiện 觀quán 故cố 者giả 俗tục 智trí 雖tuy 與dữ 三tam 類loại 智trí 漏lậu 無vô 漏lậu 不bất 同đồng 同đồng 作tác 斷đoạn 惑hoặc 事sự 故cố 。 二nhị 當đương 諦đế 事sự 周chu 者giả 謂vị 三tam 類loại 智trí 知tri 三tam 諦đế 事sự 周chu 也dã 。 無vô 事sự 現hiện 觀quán 故cố 者giả 即tức 漏lậu 無vô 漏lậu 別biệt 故cố 也dã 。 二nhị 無vô 遍biến 事sự 現hiện 觀quán 故cố 者giả 道đạo 類loại 智trí 知tri 道đạo 不bất 遍biến 謂vị 種chủng 性tánh 多đa 故cố 者giả 釋thích 上thượng 修tu 道Đạo 不bất 遍biến 所sở 以dĩ 也dã 一nhất 三tam 乘thừa 種chủng 性tánh 㸦# 不bất 相tương 修tu 二nhị 就tựu 聲Thanh 聞Văn 種chủng 性tánh 。 中trung 有hữu 六lục 種chủng 性tánh 亦diệc 㸦# 不bất 相tương 修tu 三tam 就tựu 六lục 種chủng 中trung 退thoái 法pháp 種chủng 性tánh 中trung 有hữu 九cửu 品phẩm 種chủng 性tánh 不bất 俱câu 時thời 修tu 名danh 種chủng 性tánh 多đa 也dã 問vấn 俗tục 智trí 既ký 不bất 生sanh 如như 何hà 與dữ 三tam 類loại 智trí 同đồng 時thời 有hữu 法pháp 前tiền 得đắc 答đáp 如như 萬vạn 人nhân 軍quân 同đồng 収thâu 郡quận 邑ấp 半bán 人nhân 已dĩ 死tử 勑# 命mạng 齊tề 賜tứ 官quan 品phẩm 雖tuy 萬vạn 軍quân 死tử 生sanh 有hữu 別biệt 官quan 品phẩm 即tức 齊tề 俗tục 智trí 與dữ 三tam 類loại 智trí 同đồng 類loại 或hoặc 生sanh 與dữ 不bất 生sanh 。 即tức 有hữu 能năng 得đắc 得đắc 即tức 齊tề 也dã 。 別Biệt 解Giải 脫Thoát 戒Giới 。 等đẳng 即tức 八bát 眾chúng 無vô 表biểu 等đẳng 取thủ 惡ác 無vô 表biểu 兼kiêm 處xứ 中trung 無vô 表biểu 及cập 善thiện 惡ác 表biểu 色sắc 對đối 二nhị 定định 也dã 。 道đạo 類loại 忍nhẫn 等đẳng 等đẳng 取thủ 第đệ 二nhị 果quả 第đệ 六lục 無vô 間gian 第đệ 三tam 果quả 第đệ 九cửu 無vô 間gian 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 及cập 與dữ 此thử 等đẳng 同đồng 時thời 得đắc 四tứ 相tương/tướng 道đạo 共cộng 戒giới 大đại 地địa 十thập 大đại 善thiện 十thập 尋tầm 伺tứ 心tâm 王vương 也dã 第đệ 五ngũ 取thủ 一nhất 切thiết 定định 餘dư 除trừ 道đạo 類loại 忍nhẫn 一nhất 念niệm 及cập 第đệ 二nhị 果quả 第đệ 六lục 無vô 間gian 道đạo 及cập 第đệ 三tam 第đệ 四tứ 。 果quả 第đệ 九cửu 無vô 間gian 道đạo 餘dư 一nhất 切thiết 散tán 善thiện 一nhất 切thiết 染nhiễm 法pháp 及cập 通thông 果quả 無vô 記ký 全toàn 威uy 儀nghi 工công 巧xảo 。 小tiểu 分phần/phân 取thủ 數số 習tập 者giả 。 現hiện 忍nhẫn 如như 何hà 有hữu 法pháp 前tiền 得đắc 此thử 問vấn 現hiện 在tại 一nhất 念niệm 道Đạo 類loại 忍nhẫn 上thượng 如như 何hà 有hữu 法pháp 前tiền 法pháp 俱câu 二nhị 得đắc 答đáp 初sơ 將tương 二nhị 世thế 道đạo 類loại 忍nhẫn 上thượng 得đắc 答đáp 約ước 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 所sở 得đắc 法Pháp 體thể 同đồng 未vị 來lai 道đạo 類loại 忍nhẫn 上thượng 法pháp 前tiền 得đắc 與dữ 現hiện 道đạo 類loại 忍nhẫn 上thượng 法pháp 俱câu 得đắc 同đồng 現hiện 世thế 名danh 現hiện 忍nhẫn 有hữu 二nhị 得đắc 也dã 破phá 云vân 豈khởi 有hữu 問vấn 現hiện 忍nhẫn 上thượng 得đắc 將tương 未vị 來lai 忍nhẫn 上thượng 得đắc 答đáp 破phá 第đệ 二nhị 解giải 云vân 豈khởi 有hữu 入nhập 現hiện 在tại 已dĩ 有hữu 法pháp 俱câu 得đắc 了liễu 卻khước 不bất 入nhập 現hiện 在tại 有hữu 法pháp 前tiền 耶da 第đệ 三tam 解giải 取thủ 未vị 來lai 眾chúng 多đa 未vị 起khởi 法pháp 前tiền 得đắc 即tức 是thị 現hiện 在tại 道đạo 類loại 忍Nhẫn 法Pháp 前tiền 得đắc 流lưu 類loại 破phá 云vân 設thiết 三tam 類loại 得đắc 未vị 來lai 法pháp 前tiền 得đắc 起khởi 未vị 盡tận 亦diệc 不bất 可khả 將tương 配phối 現hiện 在tại 一nhất 念niệm 道Đạo 類loại 忍nhẫn 上thượng 法pháp 前tiền 得đắc 也dã 寶bảo 法Pháp 師sư 釋thích 云vân 現hiện 忍nhẫn 未vị 起khởi 已dĩ 前tiền 有hữu 法pháp 前tiền 得đắc 此thử 忍nhẫn 現hiện 行hành 即tức 有hữu 法pháp 俱câu 得đắc 未vị 來lai 起khởi 多đa 道đạo 類loại 忍nhẫn 亦diệc 容dung 有hữu 二nhị 得đắc 今kim 約ước 現hiện 在tại 世thế 一nhất 念niệm 忍nhẫn 能năng 引dẫn 二nhị 得đắc 生sanh 名danh 現hiện 忍nhẫn 有hữu 二nhị 得đắc 非phi 是thị 一nhất 得đắc 同đồng 念niệm 起khởi 也dã 。 必tất 無vô 非phi 得đắc 可khả 與dữ 法pháp 俱câu 下hạ 破phá 古cổ 論luận 此thử 總tổng 破phá 以dĩ 法pháp 現hiện 前tiền 下hạ 立lập 理lý 非phi 所sở 得đắc 者giả 即tức 外ngoại 非phi 情tình 他tha 身thân 虗hư 空không 無vô 為vi 得đắc 非phi 得đắc 俱câu 無vô 。 非phi 無vô 始thỉ 來lai 下hạ 寶bảo 法Pháp 師sư 難nạn/nan 唐đường 三tam 藏tạng 也dã 未vị 來lai 俗tục 智trí 合hợp 與dữ 見kiến 道đạo 同đồng 時thời 生sanh 未vị 至chí 闕khuyết 緣duyên 不bất 生sanh 時thời 常thường 有hữu 法pháp 前tiền 非phi 得đắc 也dã 。 無vô 所sở 依y 故cố 。 者giả 入nhập 涅Niết 槃Bàn 無vô 所sở 依y 身thân 故cố 無vô 非phi 得đắc 也dã 前tiền 五ngũ 無vô 覺giác 未vị 得đắc 無vô 生sanh 智trí 常thường 有hữu 非phi 得đắc 練luyện 根căn 後hậu 得đắc 無vô 生sanh 智trí 有hữu 得đắc 替thế 非phi 得đắc 也dã 寶bảo 法Pháp 師sư 云vân 初sơ 以dĩ 過quá 去khứ 非phi 想tưởng 見kiến 惑hoặc 難nạn/nan 三tam 藏tạng 前tiền 引dẫn 婆bà 沙sa 文văn 所sở 不bất 得đắc 法Pháp 有hữu 三tam 句cú 合hợp 更cánh 有hữu 第đệ 四tứ 句cú 唯duy 法pháp 後hậu 非phi 得đắc 非phi 想tưởng 見kiến 惑hoặc 已dĩ 入nhập 過quá 去khứ 者giả 是thị 唐đường 三tam 藏tạng 依y 難nạn/nan 便tiện 立lập 第đệ 四tứ 句cú 第đệ 二nhị 遍biến 以dĩ 未vị 來lai 未vị 起khởi 見kiến 惑hoặc 難nạn/nan 即tức 除trừ 所sở 加gia 第đệ 四tứ 句cú 再tái 加gia 十thập 六lục 字tự 雙song 遮già 二nhị 世thế 見kiến 惑hoặc 難nạn/nan 如như 非phi 想tưởng 見kiến 惑hoặc 無vô 始thỉ 來lai 成thành 就tựu 未vị 以dĩ 見kiến 道đạo 斷đoạn 名danh 未vị 捨xả 必tất 起khởi 必tất 無vô 起khởi 得đắc 未vị 來lai 見kiến 惑hoặc 入nhập 過quá 去khứ 盡tận 者giả 所sở 以dĩ 遮già 言ngôn 非phi 意ý 云vân 無vô 此thử 道Đạo 理lý 若nhược 起khởi 得đắc 入nhập 過quá 去khứ 盡tận 即tức 可khả 言ngôn 唯duy 法pháp 非phi 得đắc 既ký 無vô 此thử 理lý 即tức 是thị 見kiến 道đạo 現hiện 前tiền 隔cách 過quá 未vị 二nhị 世thế 見kiến 惑hoặc 斷đoạn 望vọng 過quá 去khứ 即tức 法pháp 後hậu 非phi 得đắc 望vọng 未vị 來lai 即tức 法pháp 前tiền 非phi 得đắc 即tức 是thị 前tiền 婆bà 沙sa 三tam 句cú 中trung 第đệ 二nhị 句cú 收thu 也dã 問vấn 本bổn 法pháp 大đại 小tiểu 二nhị 得đắc 及cập 非phi 得đắc 安an 立lập 如như 何hà 答đáp 如như 大đại 得đắc 得đắc 本bổn 法pháp 小tiểu 得đắc 即tức 得đắc 大đại 得đắc 屬thuộc 身thân 若nhược 失thất 本bổn 法pháp 時thời 即tức 非phi 得đắc 不bất 得đắc 本bổn 法pháp 有hữu 大đại 得đắc 得đắc 非phi 得đắc 有hữu 小tiểu 得đắc 得đắc 大đại 得đắc 屬thuộc 身thân 大đại 非phi 得đắc 上thượng 若nhược 有hữu 小tiểu 非phi 得đắc 即tức 失thất 卻khước 大đại 非phi 得đắc 應ưng 失thất 無vô 表biểu 戒giới 時thời 非phi 得đắc 不bất 屬thuộc 身thân 應ưng 不bất 失thất 戒giới 等đẳng 四tứ 句cú 分phân 別biệt 者giả 一nhất 得đắc 上thượng 有hữu 得đắc 即tức 大đại 得đắc 上thượng 有hữu 小tiểu 得đắc 二nhị 得đắc 上thượng 有hữu 非phi 得đắc 即tức 捨xả 大đại 小tiểu 二nhị 得đắc 有hữu 非phi 得đắc 生sanh 三tam 非phi 得đắc 上thượng 有hữu 得đắc 如như 以dĩ 大đại 小tiểu 二nhị 得đắc 得đắc 非phi 得đắc 四tứ 非phi 得đắc 上thượng 有hữu 非phi 得đắc 即tức 捨xả 非phi 得đắc 時thời 有hữu 非phi 得đắc 生sanh 也dã 有hữu 學học 及cập 無Vô 學Học 。 法pháp 即tức 以dĩ 有Hữu 學Học 無Vô 學Học 。 身thân 有hữu 為vi 無vô 漏lậu 五ngũ 蘊uẩn 為vi 體thể 上thượng 能năng 得đắc 得đắc 亦diệc 然nhiên 也dã 一nhất 切thiết 有hữu 漏lậu 。 隨tùy 所sở 得đắc 判phán 性tánh 以dĩ 所sở 得đắc 法Pháp 引dẫn 生sanh 故cố 二nhị 滅diệt 自tự 無vô 用dụng 擇trạch 滅diệt 隨tùy 道đạo 論luận 性tánh 非phi 擇trạch 滅diệt 又hựu 不bất 由do 道đạo 證chứng 隨tùy 命mạng 根căn 眾chúng 同đồng 分phân 別biệt 性tánh 也dã 。 約ước 得đắc 種chủng 類loại 者giả 即tức 是thị 未vị 來lai 世thế 有hữu 。 三tam 聚tụ 得đắc 不bất 雜tạp 故cố 有hữu 前tiền 後hậu 及cập 俱câu 得đắc 也dã 。 若nhược 有hữu 漏lậu 道đạo 證chứng 擇trạch 滅diệt 者giả 若nhược 凡phàm 夫phu 斷đoạn 下hạ 八bát 地địa 見kiến 修tu 合hợp 斷đoạn 即tức 有hữu 八bát 九cửu 七thất 十thập 二nhị 品phẩm 惑hoặc 斷đoạn 此thử 惑hoặc 得đắc 七thất 十thập 二nhị 品phẩm 擇trạch 滅diệt 上thượng 得đắc 若nhược 初sơ 二nhị 二nhị 果quả 人nhân 以dĩ 有hữu 漏lậu 道đạo 厭yếm 下hạ 欣hân 上thượng 准chuẩn 斷đoạn 修tu 惑hoặc 亦diệc 有hữu 七thất 十thập 二nhị 。 品phẩm 無vô 為vi 上thượng 得đắc 此thử 二nhị 類loại 得đắc 中trung 半bán 色sắc 界giới 攝nhiếp 半bán 即tức 無vô 色sắc 界giới 攝nhiếp 。 若nhược 無vô 漏lậu 道Đạo 下hạ 者giả 明minh 無vô 漏lậu 道Đạo 斷đoạn 三tam 界giới 見kiến 修tu 八bát 十thập 九cửu 品phẩm 惑hoặc 有hữu 八bát 十thập 九cửu 品phẩm 無vô 為vi 上thượng 得đắc 此thử 得đắc 即tức 無vô 漏lậu 不bất 繫hệ 也dã 。 道Đạo 諦Đế 得đắc 者giả 無vô 間gian 解giải 脫thoát 各các 有hữu 八bát 十thập 九cửu 能năng 得đắc 得đắc 亦diệc 無vô 漏lậu 不bất 繫hệ 也dã 三tam 乘thừa 有hữu 學học 身thân 中trung 有hữu 為vi 無vô 漏lậu 五ngũ 蘊uẩn 法pháp 上thượng 能năng 得đắc 得đắc 亦diệc 是thị 有hữu 學học 若nhược 三tam 乘thừa 無Vô 學Học 身thân 中trung 有hữu 為vi 無vô 漏lậu 五ngũ 蘊uẩn 法pháp 上thượng 能năng 得đắc 得đắc 亦diệc 無Vô 學Học 隨tùy 應ứng 所sở 得đắc 判phán 也dã 。 有hữu 漏lậu 及cập 無vô 為vi 是thị 不bất 前tiền 三tam 果quả 四tứ 向hướng 修tu 名danh 非phi 學học 法pháp 不bất 是thị 第đệ 四Tứ 果Quả 人nhân 修tu 名danh 非phi 無Vô 學Học 法pháp 也dã 非phi 擇trạch 滅diệt 上thượng 得đắc 及cập 非phi 聖thánh 道Đạo 若nhược 凡phàm 若nhược 聖thánh 。 所sở 證chứng 七thất 十thập 二nhị 品phẩm 無vô 為vi 上thượng 能năng 得đắc 得đắc 是thị 。 有hữu 漏lậu 與dữ 修tu 惑hoặc 為vi 境cảnh 名danh 修tu 斷đoạn 也dã 若nhược 有hữu 學học 道Đạo 所sở 證chứng 擇trạch 滅diệt 者giả 即tức 三tam 果quả 四tứ 向hướng 共cộng 證chứng 八bát 十thập 八bát 品phẩm 無vô 為vi 其kỳ 能năng 得đắc 得đắc 隨tùy 能năng 證chứng 是thị 有hữu 學học 收thu 。 若nhược 無Vô 學Học 道đạo 所sở 證chứng 擇trạch 滅diệt 者giả 即tức 第đệ 四Tứ 果Quả 人nhân 第đệ 九cửu 解giải 脫thoát 。 道đạo 一nhất 時thời 再tái 得đắc 八bát 十thập 九cửu 品phẩm 無vô 為vi 有hữu 八bát 十thập 九cửu 箇cá 能năng 得đắc 得đắc 亦diệc 是thị 無Vô 學Học 攝nhiếp 也dã 。 見kiến 修tu 煩phiền 惱não 名danh 見kiến 修tu 所sở 斷đoạn 法pháp 此thử 上thượng 能năng 得đắc 即tức 隨tùy 二nhị 惑hoặc 是thị 二nhị 所sở 斷đoạn 也dã 。 非phi 擇trạch 滅diệt 上thượng 能năng 得đắc 及cập 有hữu 漏lậu 道đạo 斷đoạn 惑hoặc 有hữu 七thất 十thập 二nhị 。 品phẩm 無vô 為vi 上thượng 得đắc 此thử 上thượng 二nhị 類loại 得đắc 與dữ 修tu 惑hoặc 為vi 境cảnh 是thị 修tu 斷đoạn 所sở 得đắc 法Pháp 即tức 非phi 斷đoạn 也dã 。 聖thánh 道Đạo 所sở 證chứng 擇trạch 滅diệt 即tức 無vô 漏lậu 道Đạo 斷đoạn 八bát 十thập 九cửu 品phẩm 惑hoặc 有hữu 八bát 十thập 九cửu 品phẩm 無vô 為vi 上thượng 能năng 得đắc 得đắc 及cập 八bát 十thập 九cửu 無vô 間gian 解giải 脫thoát 道đạo 上thượng 得đắc 此thử 得đắc 皆giai 是thị 無vô 漏lậu 並tịnh 非phi 斷đoạn 也dã 此thử 上thượng 所sở 舉cử 諸chư 法pháp 取thủ 上thượng 能năng 得đắc 得đắc 得đắc 辨biện 三tam 學học 三tam 斷đoạn 等đẳng 不bất 取thủ 法pháp 體thể 也dã 。 雖tuy 有hữu 上thượng 品phẩm 而nhi 亦diệc 不bất 能năng 。 發phát 無vô 表biểu 故cố 者giả 由do 有hữu 覆phú 心tâm 卑ty 劣liệt 從tùng 有hữu 覆phú 心tâm 發phát 身thân 語ngữ 更cánh 劣liệt 此thử 身thân 語ngữ 不bất 能năng 發phát 無vô 表biểu 也dã 。 是thị 不bất 隨tùy 心tâm 勢thế 微vi 劣liệt 故cố 者giả 善thiện 惡ác 無vô 表biểu 及cập 身thân 語ngữ 二nhị 表biểu 色sắc 是thị 不bất 隨tùy 心tâm 色sắc 問vấn 翻phiên 得đắc 立lập 非phi 得đắc 得đắc 隨tùy 所sở 得đắc 判phán 三tam 性tánh 非phi 得đắc 如như 何hà 不bất 隨tùy 所sở 不bất 得đắc 法Pháp 判phán 三tam 性tánh 頌tụng 言ngôn 非phi 得đắc 淨tịnh 無vô 記ký 耶da 答đáp 若nhược 非phi 得đắc 隨tùy 所sở 不bất 得đắc 法Pháp 判phán 性tánh 者giả 凡phàm 夫phu 聖thánh 道Đạo 應ưng 亦diệc 不bất 現hiện 起khởi 以dĩ 有hữu 聖thánh 道Đạo 上thượng 非phi 得đắc 在tại 身thân 非phi 得đắc 即tức 是thị 無vô 漏lậu 凡phàm 夫phu 成thành 非phi 得đắc 即tức 是thị 成thành 聖thánh 道Đạo 應ưng 成thành 聖thánh 人nhân 又hựu 如như 初sơ 果quả 人nhân 有hữu 過quá 未vị 二nhị 世thế 見kiến 惑hoặc 上thượng 非phi 得đắc 在tại 身thân 非phi 得đắc 非phi 隨tùy 惑hoặc 判phán 性tánh 初sơ 果quả 人nhân 成thành 見kiến 惑hoặc 應ưng 初sơ 果quả 人nhân 即tức 是thị 凡phàm 夫phu 又hựu 捨xả 向hướng 應ưng 成thành 向hướng 退thoái 果quả 應ưng 成thành 果quả 斷đoạn 善thiện 應ưng 成thành 由do 善thiện 有hữu 此thử 等đẳng 眾chúng 多đa 過quá 故cố 不bất 隨tùy 所sở 不bất 得đắc 法Pháp 判phán 三tam 性tánh 也dã 問vấn 非phi 得đắc 隨tùy 命mạng 根căn 眾chúng 同đồng 分phần/phân 判phán 性tánh 此thử 通thông 異dị 熟thục 等đẳng 流lưu 二nhị 類loại 中trung 何hà 類loại 攝nhiếp 答đáp 異dị 熟thục 不bất 遍biến 隨tùy 等đẳng 流lưu 立lập 即tức 自tự 性tánh 無vô 記ký 收thu 。 據cứ 世thế 橫hoạnh/hoành 望vọng 者giả 未vị 來lai 在tại 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 後hậu 名danh 法pháp 後hậu 未vị 來lai 有hữu 一nhất 聚tụ 法pháp 前tiền 非phi 得đắc 起khởi 不bất 盡tận 此thử 法pháp 前tiền 非phi 得đắc 即tức 是thị 過quá 去khứ 法pháp 家gia 法pháp 前tiền 非phi 得đắc 流lưu 類loại 也dã 。 約ước 性tánh 類loại 別biệt 者giả 即tức 是thị 未vị 來lai 兩lưỡng 聚tụ 非phi 得đắc 法Pháp 前tiền 法pháp 後hậu 非phi 得đắc 各các 別biệt 起khởi 處xứ 不bất 同đồng 故cố 有hữu 二nhị 非phi 得đắc 也dã 。 欲dục 界giới 有hữu 情tình 不bất 得đắc 欲dục 界giới 法pháp 即tức 如như 六Lục 欲Dục 天Thiên 不bất 得đắc 別Biệt 解Giải 脫Thoát 戒Giới 。 於ư 上thượng 有hữu 非phi 得đắc 即tức 隨tùy 身thân 欲dục 界giới 繫hệ 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 有hữu 情tình 不bất 得đắc 欲dục 界giới 法pháp 即tức 無vô 表biểu 非phi 得đắc 隨tùy 自tự 界giới 繫hệ 也dã 。 良lương 由do 非phi 得đắc 下hạ 是thị 釋thích 非phi 得đắc 隨tùy 自tự 界giới 繫hệ 所sở 以dĩ 也dã 色sắc 界giới 法pháp 即tức 四tứ 禪thiền 定định 共cộng 無vô 表biểu 無vô 色sắc 界giới 法pháp 四tứ 空không 定định 也dã 不bất 繫hệ 法pháp 即tức 釋thích 非phi 擇trạch 滅diệt 及cập 道Đạo 諦Đế 約ước 三tam 界giới 有hữu 情tình 不bất 得đắc 此thử 三tam 類loại 無vô 漏lậu 法pháp 非phi 得đắc 各các 隨tùy 自tự 界giới 繫hệ 也dã 。 經kinh 部bộ 許hứa 此thử 身thân 未vị 得đắc 聖thánh 來lai 色sắc 心tâm 上thượng 假giả 立lập 異dị 生sanh 性tánh 得đắc 非phi 聖thánh 即tức 捨xả 犢độc 子tử 部bộ 說thuyết 苦khổ 下hạ 十thập 煩phiền 惱não 名danh 異dị 生sanh 性tánh 瑜du 伽già 取thủ 三tam 界giới 見kiến 道đạo 煩phiền 惱não 種chủng 子tử 上thượng 假giả 立lập 今kim 時thời 相tương/tướng 傳truyền 取thủ 二nhị 障chướng 種chủng 子tử 上thượng 立lập 即tức 佛Phật 一nhất 人nhân 名danh 聖thánh 餘dư 二Nhị 乘Thừa 斷đoạn 不bất 盡tận 應ưng 亦diệc 凡phàm 亦diệc 聖thánh 也dã 。 易dị 地địa 捨xả 者giả 非phi 得đắc 隨tùy 所sở 依y 身thân 俱câu 是thị 有hữu 漏lậu 皆giai 繫hệ 地địa 定định 若nhược 易dị 地địa 時thời 非phi 得đắc 即tức 捨xả 也dã 問vấn 至chí 第đệ 十thập 六lục 心tâm 即tức 捨xả 前tiền 十thập 五ngũ 心tâm 有hữu 法pháp 後hậu 非phi 得đắc 應ưng 同đồng 未vị 得đắc 苦khổ 法pháp 智trí 忍nhẫn 上thượng 非phi 得đắc 應ưng 名danh 異dị 生sanh 性tánh 答đáp 彼bỉ 初sơ 得đắc 苦khổ 法pháp 智trí 忍nhẫn 已dĩ 害hại 異dị 生sanh 性tánh 了liễu 今kim 時thời 非phi 得đắc 非phi 是thị 異dị 生sanh 性tánh 也dã 。 ●# 論luận 本bổn 第đệ 五ngũ 。 業nghiệp 用dụng 樂nhạo 欲dục 者giả 此thử 簡giản 本bổn 索sách 畫họa 人nhân 雖tuy 相tương 似tự 無vô 業nghiệp 用dụng 樂nhạo 欲dục 非phi 同đồng 分phần/phân 依y 也dã 外ngoại 難nạn/nan 云vân 身thân 形hình 同đồng 由do 引dẫn 滿mãn 二nhị 業nghiệp 同đồng 者giả 樂nhạo 欲dục 由do 何hà 物vật 即tức 由do 同đồng 分phần/phân 無vô 情tình 無vô 樂nhạo 欲dục 不bất 立lập 同đồng 分phần/phân 也dã 。 身thân 形hình 等đẳng 同đồng 即tức 果quả 分phần/phân 即tức 不bất 相tương 應ứng 法pháp 。 與dữ 身thân 形hình 同đồng 作tác 因nhân 同đồng 之chi 分phần 故cố 依y 主chủ 釋thích 。 有hữu 別biệt 實thật 物vật 名danh 同đồng 分phần/phân 者giả 顯hiển 不bất 相tương 應ứng 法pháp 。 為vi 實thật 體thể 破phá 經kinh 部bộ 情tình 非phi 情tình 相tương 似tự 邊biên 假giả 立lập 同đồng 分phần/phân 本bổn 論luận 說thuyết 此thử 名danh 眾chúng 同đồng 分phần/phân 即tức 會hội 本bổn 論luận 名danh 多đa 人nhân 不bất 一nhất 名danh 眾chúng 同đồng 分phần/phân 也dã 。 論luận 云vân 若nhược 無vô 實thật 物vật 無vô 差sai 別biệt 相tướng 。 名danh 同đồng 分phần/phân 者giả 已dĩ 下hạ 並tịnh 返phản 難nạn/nan 經kinh 部bộ 汝nhữ 經kinh 部bộ 若nhược 無vô 實thật 不bất 相tương 應ứng 法pháp 。 為vi 因nhân 者giả 但đãn 約ước 情tình 非phi 情tình 無vô 差sai 別biệt 相tướng 。 似tự 邊biên 假giả 立lập 眾chúng 同đồng 分phần/phân 者giả 諸chư 有hữu 情tình 中trung 。 有hữu 情tình 有hữu 情tình 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 者giả 即tức 五ngũ 趣thú 相tương 望vọng 應ưng 無vô 差sai 別biệt 五ngũ 趣thú 不bất 一nhất 重trọng/trùng 言ngôn 有hữu 情tình 也dã 問vấn 身thân 形hình 樂nhạo 欲dục 同đồng 即tức 說thuyết 由do 同đồng 分phần/phân 者giả 同đồng 分phần/phân 相tương 似tự 由do 誰thùy 應ưng 更cánh 有hữu 同đồng 分phần/phân 即tức 有hữu 無vô 窮cùng 過quá 答đáp 同đồng 分phần/phân 如như 四tứ 天thiên 自tự 性tánh 即tức 色sắc 不bất 假giả 餘dư 物vật 方phương 名danh 色sắc 同đồng 分phần/phân 自tự 性tánh 即tức 同đồng 也dã 。 若nhược 生sanh 無Vô 想Tưởng 有Hữu 情Tình 天Thiên 。 中trung 此thử 明minh 依y 處xứ 有hữu 法pháp 能năng 令linh 心tâm 心tâm 所sở 滅diệt 明minh 用dụng 顯hiển 體thể 。 名danh 為vi 無vô 想tưởng 。 立lập 名danh 是thị 實thật 有hữu 物vật 明minh 假giả 實thật 能năng 捨xả 遮già 未vị 來lai 心tâm 心tâm 所sở 等đẳng 明minh 世thế 及cập 所sở 滅diệt 法pháp 。 如như 堰yển 江giang 河hà 喻dụ 釋Thích 迦Ca 婆bà 沙sa 一nhất 百bách 一nhất 十thập 八bát 云vân 是thị 何hà 異dị 熟thục 答đáp 有hữu 多đa 說thuyết 評bình 曰viết 無vô 想tưởng 果quả 是thị 無vô 想tưởng 定định 滅diệt 一nhất 切thiết 命mạng 根căn 眾chúng 同đồng 分phần/phân 眼nhãn 等đẳng 色sắc 根căn 是thị 無vô 想tưởng 定định 前tiền 有hữu 心tâm 定định 相tương 應ứng 思tư 感cảm 餘dư 蘊uẩn 有hữu 心tâm 無vô 心tâm 。 定định 皆giai 能năng 感cảm 也dã 問vấn 無vô 想tưởng 果quả 中trung 無vô 觸xúc 思tư 識thức 三tam 食thực 如như 何hà 持trì 身thân 答đáp 准chuẩn 正chánh 理lý 論luận 有hữu 過quá 去khứ 業nghiệp 同đồng 時thời 觸xúc 思tư 識thức 三tam 而nhi 能năng 引dẫn 同đồng 分phần/phân 命mạng 及cập 色sắc 根căn 等đẳng 由do 過quá 去khứ 業nghiệp 相tương 應ứng 思tư 等đẳng 三tam 及cập 引dẫn 無vô 想tưởng 果quả 心tâm 兼kiêm 續tục 生sanh 心tâm 同đồng 時thời 思tư 等đẳng 為vi 食thực 也dã 下hạ 二nhị 定định 中trung 無vô 三tam 食thực 者giả 由do 入nhập 二nhị 定định 前tiền 有hữu 心tâm 有hữu 根căn 應ưng 思tư 等đẳng 為vi 食thực 作tác 能năng 引dẫn 無vô 心tâm 位vị 中trung 唯duy 有hữu 心tâm 位vị 觸xúc 食thực 等đẳng 現hiện 在tại 無vô 食thực 有hữu 心tâm 位vị 中trung 二nhị 種chủng 俱câu 有hữu 也dã 。 或hoặc 起khởi 邪tà 見kiến 。 謗báng 釋Thích 種chủng 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 者giả 初sơ 加gia 行hành 即tức 起khởi 邪tà 見kiến 。 為vi 惡ác 趣thú 因nhân 次thứ 欲dục 得đắc 定định 即tức 離ly 染nhiễm 起khởi 上thượng 定định 等đẳng 為vi 善thiện 趣thú 因nhân 也dã 依y 經kinh 部bộ 二nhị 定định 及cập 無vô 想tưởng 果quả 即tức 無vô 心tâm 位vị 所sở 依y 色sắc 身thân 假giả 立lập 二nhị 定định 不bất 同đồng 有hữu 宗tông 別biệt 有hữu 不bất 相tương 應ứng 為vi 體thể 也dã 問vấn 曰viết 定định 是thị 心tâm 所sở 二nhị 定định 無vô 心tâm 如như 何hà 名danh 定định 答đáp 此thử 二nhị 定định 體thể 在tại 身thân 令linh 四tứ 大đại 均quân 平bình 名danh 定định 無vô 妨phương 或hoặc 此thử 二nhị 定định 有hữu 心tâm 定định 引dẫn 生sanh 所sở 引dẫn 隨tùy 能năng 引dẫn 名danh 定định 此thử 取thủ 等đẳng 至chí 唯duy 定định 不bất 通thông 散tán 通thông 有hữu 心tâm 無vô 心tâm 也dã 。 無vô 想tưởng 者giả 定định 或hoặc 無vô 想tưởng 即tức 定định 是thị 標tiêu 二nhị 論luận 文văn 釋thích 名danh 。 言ngôn 無vô 想tưởng 者giả 下hạ 釋thích 上thượng 二nhị 文văn 也dã 。 傳truyền 說thuyết 現hiện 身thân 必tất 還hoàn 能năng 起khởi 者giả 問vấn 一nhất 度độ 入nhập 定định 即tức 感cảm 五ngũ 百bách 劫kiếp 何hà 要yếu 再tái 入nhập 答đáp 將tương 感cảm 餘dư 蘊uẩn 異dị 熟thục 或hoặc 將tương 招chiêu 入nhập 或hoặc 出xuất 早tảo 說thuyết 入nhập 早tảo 出xuất 脫thoát 也dã 婆bà 沙sa 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 四tứ 云vân 或hoặc 前tiền 多đa 後hậu 少thiểu 或hoặc 前tiền 少thiểu 後hậu 多đa 隨tùy 彼bỉ 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 有hữu 差sai 別biệt 故cố 。 出xuất 無vô 想tưởng 果quả 心tâm 通thông 生sanh 得đắc 善thiện 及cập 有hữu 覆phú 無vô 記ký 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 出xuất 入nhập 心tâm 唯duy 是thị 異dị 熟thục 無vô 記ký 心tâm 順thuận 異dị 熟thục 果quả 故cố 入nhập 二nhị 定định 心tâm 皆giai 是thị 自tự 他tha 善thiện 心tâm 引dẫn 生sanh 出xuất 二nhị 定định 心tâm 不bất 定định 滅diệt 定định 自tự 地địa 淨tịnh 心tâm 及cập 下hạ 地địa 無vô 漏lậu 心tâm 出xuất 無vô 想tưởng 即tức 自tự 地địa 善thiện 心tâm 出xuất 也dã 。 計kế 定định 為vi 出xuất 離ly 即tức 戒giới 取thủ 計kế 果quả 為vi 解giải 脫thoát 即tức 見kiến 取thủ 也dã 。 聖thánh 人nhân 修tu 得đắc 第đệ 四tứ 定định 時thời 未vị 來lai 合hợp 得đắc 第đệ 四tứ 定định 攝nhiếp 有hữu 心tâm 定định 即tức 有hữu 法pháp 前tiền 得đắc 得đắc 之chi 過quá 去khứ 無vô 始thỉ 。 增tăng 得đắc 已dĩ 失thất 第đệ 四tứ 定định 今kim 有hữu 法pháp 後hậu 得đắc 得đắc 之chi 無vô 想tưởng 定định 亦diệc 屬thuộc 第đệ 四tứ 定định 攝nhiếp 亦diệc 有hữu 法pháp 前tiền 後hậu 得đắc 得đắc 過quá 未vị 無vô 想tưởng 定định 否phủ/bĩ 答đáp 中trung 餘dư 亦diệc 不bất 得đắc 者giả 凡phàm 夫phu 是thị 修tu 無vô 想tưởng 定định 人nhân 尚thượng 過quá 未vị 無vô 心tâm 定định 總tổng 不bất 得đắc 況huống 聖thánh 人nhân 不bất 是thị 修tu 人nhân 豈khởi 得đắc 也dã 住trụ 有hữu 頂đảnh 者giả 一nhất 以dĩ 非phi 想tưởng 心tâm 細tế 二nhị 以dĩ 滅diệt 定định 厭yếm 背bối/bội 一nhất 切thiết 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 若nhược 依y 下hạ 地địa 未vị 能năng 厭yếm 背bối/bội 一nhất 切thiết 心tâm 心tâm 所sở 也dã 前tiền 無vô 想tưởng 果quả 在tại 色sắc 界giới 故cố 無vô 想tưởng 定định 亦diệc 色sắc 界giới 也dã 。 報báo 是thị 時thời 不bất 定định 者giả 即tức 上thượng 流lưu 那na 含hàm 得đắc 滅diệt 盡tận 定định 。 退thoái 失thất 生sanh 色sắc 界giới 已dĩ 更cánh 受thọ 多đa 生sanh 方phương 生sanh 有hữu 頂đảnh 故cố 時thời 不bất 定định 也dã 。 或hoặc 全toàn 不bất 受thọ 如như 第đệ 四Tứ 果Quả 人nhân 得đắc 定định 即tức 全toàn 不bất 受thọ 如như 下hạ 樂nhạo/nhạc/lạc 慧tuệ 那na 含hàm 及cập 住trụ 欲dục 界giới 那na 含hàm 得đắc 滅diệt 定định 即tức 不bất 受thọ 果quả 也dã 。 唯duy 招chiêu 有hữu 頂đảnh 四tứ 蘊uẩn 異dị 熟thục 者giả 准chuẩn 前tiền 無vô 想tưởng 果quả 命mạng 根căn 同đồng 分phần/phân 即tức 滅diệt 定định 前tiền 有hữu 心tâm 定định 感cảm 餘dư 蘊uẩn 異dị 熟thục 即tức 通thông 滅diệt 定định 及cập 有hữu 心tâm 定định 感cảm 也dã 怖bố 畏úy 斷đoạn 滅diệt 者giả 異dị 生sanh 恐khủng 畏úy 當đương 生sanh 有hữu 頂đảnh 天thiên 彼bỉ 已dĩ 無vô 色sắc 更cánh 滅diệt 心tâm 心tâm 所sở 即tức 成thành 斷đoạn 滅diệt 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 三tam 十thập 二nhị 心tâm 前tiền 名danh 字tự 位vị 三tam 十thập 三tam 心tâm 中trung 未vị 起khởi 滅diệt 定định 第đệ 三tam 十thập 四tứ 心tâm 即tức 成thành 佛Phật 有hữu 滅diệt 定định 障chướng 如như 何hà 成thành 俱câu 解giải 脫thoát 也dã 答đáp 中trung 一nhất 約ước 起khởi 得đắc 自tự 在tại 第đệ 二nhị 約ước 得đắc 入nhập 出xuất 滅diệt 定định 心tâm 如như 前tiền 文văn 辨biện 也dã 經kinh 部bộ 說thuyết 十thập 六lục 心tâm 後hậu 起khởi 滅diệt 定định 了liễu 方phương 起khởi 有hữu 頂đảnh 九cửu 無vô 間gian 道đạo 九cửu 解giải 脫thoát 道đạo 也dã 。 鄔ổ 波ba 鞠cúc 多đa 者giả 此thử 云vân 近cận 護hộ 即tức 是thị 第đệ 五ngũ 師sư 。 理lý 者giả 道Đạo 理lý 此thử 論luận 所sở 詮thuyên 道Đạo 理lý 與dữ 世thế 為vi 眼nhãn 目mục 及cập 出xuất 世thế 足túc 也dã 三tam 十thập 四tứ 心tâm 皆giai 是thị 無vô 漏lậu 不bất 可khả 中trung 間gian 起khởi 滅diệt 定định 有hữu 漏lậu 心tâm 即tức 菩Bồ 薩Tát 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 純thuần 也dã 。 已dĩ 說thuyết 二nhị 定định 有hữu 多đa 同đồng 異dị 者giả 先tiên 明minh 同đồng 者giả 一nhất 滅diệt 心tâm 心tâm 所sở 同đồng 二nhị 性tánh 同đồng 三tam 初sơ 得đắc 一nhất 世thế 同đồng 四tứ 有hữu 漏lậu 同đồng 五ngũ 依y 二nhị 界giới 身thân 起khởi 同đồng 六lục 同đồng 是thị 入nhập 心tâm 作tác 等đẳng 無vô 間gian 緣duyên 。 引dẫn 生sanh 出xuất 心tâm 為vi 果quả 也dã 。 異dị 者giả 一nhất 無vô 想tưởng 定định 欣hân 相tương 應ứng 心tâm 入nhập 滅diệt 定định 厭yếm 相tương 應ứng 心tâm 入nhập 二nhị 作tác 意ý 異dị 無vô 想tưởng 定định 出xuất 離ly 相tương/tướng 入nhập 滅diệt 定định 靜tĩnh 住trụ 想tưởng 入nhập 三tam 依y 地địa 別biệt 也dã 無vô 想tưởng 依y 廣quảng 果quả 滅diệt 定định 即tức 有hữu 頂đảnh 四tứ 招chiêu 果quả 異dị 無vô 想tưởng 招chiêu 五ngũ 蘊uẩn 無vô 心tâm 果quả 滅diệt 定định 招chiêu 四tứ 蘊uẩn 有hữu 心tâm 果quả 五ngũ 凡phàm 聖thánh 別biệt 六lục 無vô 想tưởng 即tức 唯duy 加gia 行hành 得đắc 滅diệt 定định 通thông 二nhị 得đắc 七thất 初sơ 起khởi 別biệt 無vô 想tưởng 欲dục 色sắc 二nhị 界giới 皆giai 得đắc 初sơ 起khởi 滅diệt 定định 人nhân 中trung 初sơ 起khởi 八bát 無vô 想tưởng 唯duy 順thuận 生sanh 受thọ 滅diệt 定định 通thông 二nhị 受thọ 及cập 不bất 定định 也dã 。 若nhược 有hữu 不bất 許hứa 色sắc 界giới 起khởi 無vô 想tưởng 定định 者giả 。 難nạn/nan 云vân 滅diệt 定định 依y 於ư 無vô 色sắc 界giới 。 無vô 色sắc 界giới 身thân 不bất 得đắc 起khởi 無vô 想tưởng 定định 依y 於ư 色sắc 界giới 色sắc 界giới 有hữu 情tình 不bất 得đắc 起khởi 答đáp 中trung 四tứ 節tiết 文văn 取thủ 第đệ 二nhị 已dĩ 得đắc 入nhập 無vô 想tưởng 定định 證chứng 色sắc 界giới 人nhân 許hứa 入nhập 無vô 想tưởng 定định 也dã 。 此thử 在tại 人nhân 中trung 初sơ 修tu 起khởi 者giả 此thử 通thông 難nạn/nan 云vân 滅diệt 定định 初sơ 起khởi 人nhân 中trung 如như 何hà 言ngôn 通thông 依y 二nhị 界giới 者giả 若nhược 第đệ 四Tứ 果Quả 人nhân 得đắc 滅diệt 定định 退thoái 作tác 前tiền 三tam 果quả 即tức 失thất 滅diệt 定định 此thử 現hiện 世thế 取thủ 得đắc 果quả 及cập 滅diệt 定định 若nhược 第đệ 三tam 果quả 人nhân 斷đoạn 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 下hạ 八bát 地địa 惑hoặc 盡tận 得đắc 滅diệt 定định 後hậu 起khởi 色sắc 界giới 煩phiền 惱não 退thoái 失thất 此thử 定định 生sanh 色sắc 界giới 再tái 起khởi 故cố 依y 色sắc 界giới 身thân 也dã 。 初sơ 二nhị 三tam 定định 有hữu 喜hỷ 樂lạc 受thọ 者giả 雖tuy 修tu 下hạ 三tam 定định 以dĩ 為vi 加gia 行hành 非phi 本bổn 所sở 求cầu 故cố 下hạ 三tam 定định 能năng 不bất 招chiêu 果quả 由do 無vô 想tưởng 定định 力lực 生sanh 第đệ 四tứ 定định 也dã 疏sớ/sơ 云vân 以dĩ 欲dục 色sắc 界giới 有hữu 疲bì 勞lao 受thọ 者giả 欲dục 界giới 即tức 五ngũ 受thọ 色sắc 界giới 即tức 喜hỷ 樂lạc 捨xả 名danh 疲bì 勞lao 受thọ 也dã 。 於ư 四tứ 靜tĩnh 慮lự 有hữu 麤thô 動động 想tưởng 者giả 合hợp 言ngôn 四tứ 無vô 色sắc 有hữu 想tưởng 以dĩ 前tiền 文văn 言ngôn 欲dục 色sắc 界giới 以dĩ 論luận 色sắc 界giới 也dã 。 令linh 煗noãn 識thức 三tam 更cánh 㸦# 相tương/tướng 持trì 此thử 三tam 由do 業nghiệp 持trì 業nghiệp 盡tận 三tam 法pháp 同đồng 時thời 滅diệt 婆bà 沙sa 四tứ 十thập 八bát 云vân 何hà 故cố 作tác 此thử 四tứ 相tương/tướng 論luận 耶da 答đáp 分phân 別biệt 論luận 者giả 執chấp 四tứ 相tương/tướng 是thị 無vô 為vi 所sở 相tương/tướng 法pháp 即tức 有hữu 為vi 法pháp 密mật 師sư 說thuyết 三tam 相tương/tướng 有hữu 為vi 相tương/tướng 滅diệt 相tương/tướng 無vô 為vi 經kinh 部bộ 師sư 執chấp 一nhất 期kỳ 四tứ 相tương/tướng 相tương 似tự 相tương 續tục 。 沙Sa 門Môn 執chấp 所sở 相tương/tướng 是thị 色sắc 能năng 相tương/tướng 亦diệc 色sắc 所sở 相tương/tướng 是thị 心tâm 能năng 相tương/tướng 亦diệc 是thị 心tâm 為vi 遮già 諸chư 計kế 顯hiển 有hữu 為vi 法pháp 一nhất 一nhất 剎sát 那na 皆giai 有hữu 四tứ 相tương/tướng 也dã 。 標tiêu 相tương/tướng 者giả 但đãn 相tương/tướng 法pháp 體thể 是thị 有hữu 為vi 不bất 相tương 是thị 色sắc 心tâm 善thiện 等đẳng 也dã 。 此thử 中trung 於ư 法pháp 能năng 起khởi 名danh 生sanh 者giả 此thử 四tứ 相tương/tướng 中trung 相tương/tướng 有hữu 為vi 法pháp 能năng 起khởi 名danh 生sanh 等đẳng 也dã 問vấn 生sanh 住trụ 異dị 滅diệt 。 四tứ 相tương/tướng 作tác 用dụng 各các 別biệt 如như 何hà 同đồng 剎sát 那na 起khởi 答đáp 婆bà 沙sa 三tam 十thập 九cửu 有hữu 二nhị 說thuyết 一nhất 云vân 四tứ 相tương/tướng 作tác 用dụng 有hữu 別biệt 體thể 即tức 是thị 一nhất 二nhị 云vân 生sanh 住trụ 異dị 滅diệt 。 四tứ 體thể 各các 別biệt 以dĩ 用dụng 別biệt 故cố 此thử 上thượng 三tam 說thuyết 體thể 即tức 同đồng 時thời 名danh 一nhất 剎sát 那na 四tứ 相tương/tướng 用dụng 時thời 即tức 異dị 如như 生sanh 在tại 未vị 來lai 用dụng 餘dư 三tam 觀quán 在tại 用dụng 也dã 問vấn 住trụ 異dị 滅diệt 三tam 作tác 用dụng 㸦# 相tương 違vi 如như 何hà 同đồng 現hiện 在tại 有hữu 用dụng 答đáp 准chuẩn 仁nhân 王vương 經kinh 一nhất 念niệm 有hữu 九cửu 十thập 五ngũ 剎sát 那na 一nhất 剎sát 那na 九cửu 百bách 生sanh 滅diệt 小Tiểu 乘Thừa 念niệm 即tức 剎sát 那na 剎sát 那na 。 即tức 麤thô 容dung 有hữu 九cửu 百bách 生sanh 滅diệt 何hà 妨phương 現hiện 在tại 容dung 三tam 相tương/tướng 有hữu 用dụng 也dã 問vấn 有hữu 宗tông 未vị 來lai 無vô 用dụng 如như 何hà 生sanh 相tương/tướng 言ngôn 有hữu 作tác 用dụng 答đáp 四tứ 相tương 生sanh 本bổn 法pháp 名danh 功công 能năng 各các 生sanh 自tự 後hậu 念niệm 果quả 名danh 作tác 用dụng 如như 眼nhãn 根căn 望vọng 識thức 名danh 功công 能năng 引dẫn 自tự 後hậu 念niệm 根căn 名danh 作tác 用dụng 彼bỉ 同đồng 分phần/phân 眼nhãn 不bất 發phát 識thức 但đãn 名danh 作tác 用dụng 生sanh 相tương/tướng 未vị 來lai 名danh 有hữu 功công 能năng 也dã 。 三tam 釋thích 中trung 第đệ 一nhất 釋thích 經kinh 依y 住trụ 辨biện 異dị 名danh 住trụ 異dị 相tướng 即tức 是thị 此thử 論luận 異dị 相tướng 別biệt 名danh 第đệ 三tam 釋thích 住trụ 異dị 各các 別biệt 合hợp 立lập 名danh 住trụ 異dị 相tướng 令linh 有hữu 情tình 同đồng 厭yếm 捨xả 也dã 。 應ưng 更cánh 別biệt 有hữu 生sanh 等đẳng 四tứ 相tương/tướng 者giả 四tứ 大đại 想tưởng 有hữu 為vi 一nhất 一nhất 各các 有hữu 。 小tiểu 四tứ 相tương/tướng 即tức 十thập 六lục 小tiểu 相tương/tướng 小tiểu 相tương/tướng 又hựu 是thị 有hữu 為vi 名danh 名danh 又hựu 有hữu 四tứ 小tiểu 相tương/tướng 即tức 有hữu 六lục 十thập 四tứ 。 相tương/tướng 展triển 轉chuyển 即tức 有hữu 無vô 窮cùng 過quá 也dã 。 於ư 八bát 一nhất 有hữu 能năng 者giả 如như 一nhất 弱nhược 人nhân 負phụ 一nhất 石thạch 物vật 須tu 一nhất 箇cá 杖trượng 人nhân 方phương 能năng 行hành 人nhân 能năng 負phụ 物vật 得đắc 杖trượng 方phương 行hành 杖trượng 即tức 人nhân 能năng 杖trượng 擎kình 更cánh 不bất 要yếu 杖trượng 物vật 喻dụ 本bổn 法pháp 人nhân 即tức 大đại 相tương/tướng 杖trượng 即tức 小tiểu 相tương/tướng 況huống 法pháp 可khả 知tri 也dã 。 名danh 中trung 有hữu 一nhất 字tự 名danh 多đa 字tự 名danh 皆giai 是thị 名danh 收thu 三tam 字tự 多đa 故cố 名danh 多đa 名danh 身thân 有hữu 說thuyết 四tứ 字tự 已dĩ 去khứ 名danh 多đa 名danh 身thân 以dĩ 身thân 多đa 故cố 第đệ 一nhất 字tự 與dữ 第đệ 二nhị 字tự 為vi 身thân 第đệ 二nhị 與dữ 第đệ 三tam 第đệ 三tam 與dữ 第đệ 四tứ 後hậu 二nhị 身thân 以dĩ 身thân 至chí 三tam 故cố 名danh 多đa 名danh 身thân 也dã 。 且thả 如như 古cổ 者giả 下hạ 是thị 經Kinh 部bộ 師sư 聲thanh 為vi 教giáo 體thể 聲thanh 能năng 詮thuyên 義nghĩa 以dĩ 多đa 人nhân 共cộng 立lập 契khế 約ước 呼hô 此thử 九cửu 法pháp 共cộng 作tác 衢cù 聲thanh 後hậu 集tập 會hội 時thời 九cửu 中trung 隨tùy 指chỉ 其kỳ 一nhất 皆giai 以dĩ 衢cù 聲thanh 即tức 目mục 彼bỉ 物vật 也dã 。 非phi 所sở 顯hiển 義nghĩa 者giả 若nhược 所sở 詮thuyên 三tam 界giới 皆giai 是thị 所sở 詮thuyên 義nghĩa 若nhược 就tựu 所sở 詮thuyên 義nghĩa 即tức 通thông 三tam 界giới 攝nhiếp 也dã 。 同đồng 分phần/phân 業nghiệp 感cảm 即tức 異dị 熟thục 若nhược 自tự 性tánh 威uy 儀nghi 工công 巧xảo 。 邊biên 即tức 等đẳng 疏sớ/sơ 性tánh 也dã 。 俱câu 舍xá 慧tuệ 暉huy 第đệ 二nhị