科khoa 金kim 剛cang 錍bề 序tự 宋tống 。 雲vân 間gian 沙Sa 門Môn 。 淨tịnh 岳nhạc 。 撰soạn 。 科khoa 分phần/phân 大đại 經kinh 章chương 段đoạn 。 起khởi 自tự 關quan 內nội 憑bằng 小tiểu 山sơn 瑤dao 。 前tiền 代đại 未vị 聞văn 也dã 。 吾ngô 祖tổ 章chương 安an 作tác 疏sớ/sơ 益ích 詳tường 。 至chí 荊kinh 溪khê 將tương 迦Ca 葉Diếp 品phẩm 分phần/phân 正chánh 緣duyên 了liễu 。 別biệt 指chỉ 方phương 隅ngung 。 則tắc 權quyền 實thật 進tiến 否phủ/bĩ 曉hiểu 然nhiên 而nhi 明minh 。 可khả 謂vị 善thiện 乎hồ 派phái 深thâm 。 良lương 哉tai 析tích 重trọng/trùng 也dã 。 余dư 復phục 以dĩ 佛Phật 性tánh 周chu 徧biến 三tam 千thiên 具cụ 攝nhiếp 而nhi 分phần/phân 今kim 文văn 。 分phần/phân 而nhi 又hựu 分phần/phân 。 賓tân 主chủ 問vấn 答đáp 。 引dẫn 文văn 釋thích 義nghĩa 。 略lược 無vô 混hỗn 亂loạn 。 雖tuy 短đoản 脛hĩnh 亦diệc 可khả 以dĩ 厲lệ 法pháp 流lưu 孺nhụ 子tử 。 敢cảm 當đương 荷hà 負phụ 矣hĩ 。 或hoặc 曰viết 猶do 牧mục 女nữ 之chi 添# 水thủy 。 將tương 非phi 澆kiêu 漓# 於ư 乳nhũ 味vị 乎hồ 。 不bất 然nhiên 乳nhũ 益ích 乳nhũ 也dã 。 苟cẩu 能năng 鑽toàn 搖dao 醍đề 醐hồ 可khả 獲hoạch 。 豈khởi 仍nhưng 乳nhũ 而nhi 已dĩ 耶da 。 -# 科khoa 文văn 分phần/phân (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 題đề (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 標tiêu 題đề -# 次thứ 述thuật 人nhân 號hiệu -# 次thứ 別biệt 文văn (# 三tam )# -# 初sơ 序tự 分phần/phân (# 二nhị )# -# 初sơ 通thông 敘tự 佛Phật 性tánh 旨chỉ 歸quy (# 四tứ )# -# 初sơ 積tích 學học 潛tiềm 心tâm (# 自tự )# -# 二nhị 意ý 成thành 解giải 行hành (# 恐khủng )# -# 三tam 喻dụ 法pháp 顯hiển 要yếu (# 萬vạn )# -# 四tứ 思tư 修tu 則tắc 契khế (# 若nhược )# -# 次thứ 別biệt 敘tự 今kim 文văn 緣duyên 起khởi (# 二nhị )# -# 初sơ 假giả 夢mộng (# 曾tằng )# -# 二nhị 寄ký 客khách (# 仍nhưng )# -# 二nhị 正chánh 宗tông (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 示thị 佛Phật 性tánh 體thể 周chu 徧biến (# 二nhị )# -# 初sơ 略lược 領lãnh 客khách 問vấn (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn (# 謂vị )# -# 二nhị 領lãnh (# 余dư )# -# 次thứ 廣quảng 釋thích 客khách 難nạn/nan (# 五ngũ )# -# 初sơ 釋thích 涅Niết 槃Bàn 瓦ngõa 石thạch 佛Phật 性tánh (# 四tứ )# -# 初sơ 釋thích 非phi 性tánh 文văn 難nạn/nan (# 客khách )# -# 二nhị 主chủ 約ước 大đại 小tiểu 教giáo 判phán (# 二nhị )# -# 初sơ 縱túng/tung (# 余dư )# -# 二nhị 判phán (# 然nhiên )# -# 三tam 客khách 迷mê 部bộ 難nạn/nan 教giáo (# 客khách )# -# 四tứ 主chủ 復phục 宗tông 大đại 小tiểu 教giáo 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 明minh 涅Niết 槃Bàn 進tiến 否phủ/bĩ 權quyền 實thật (# 二nhị )# -# 初sơ 斥xích 他tha 不bất 解giải (# 余dư )# -# 次thứ 明minh 今kim 立lập 宗tông (# 三tam )# -# 初sơ 示thị 立lập 意ý (# 今kim )# -# 二nhị 正chánh 立lập 宗tông (# 今kim 立lập )# -# 三Tam 引Dẫn 經Kinh 釋Thích 義Nghĩa (# 二Nhị )# -# 初sơ 釋Thích 迦Ca 葉diệp 品phẩm (# 二nhị )# -# 初sơ 佛Phật 性tánh 進tiến 否phủ/bĩ (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 引dẫn 示thị 正chánh 因nhân 性tánh (# 三tam )# -# 初sơ 約ước 因nhân 明minh 正chánh 性tánh (# 三tam )# -# 初Sơ 引Dẫn 文Văn (# 經Kinh )# -# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 請thỉnh )# -# 三tam 結kết 在tại 因nhân (# 既ký )# -# 二nhị 約ước 果quả 明minh 正chánh 性tánh (# 次thứ )# -# 三tam 兼kiêm 前tiền 雙song 結kết (# 豈khởi )# -# 次thứ 引dẫn 示thị 緣duyên 了liễu 性tánh (# 二nhị )# -# 初sơ 迦Ca 葉Diếp 難nạn/nan (# 二nhị )# -# 初sơ 示thị 難nạn/nan 意ý (# 由do )# -# 二Nhị 引Dẫn 經Kinh 文Văn (# 故Cố )# -# 二nhị 如Như 來Lai 答đáp (# 三tam )# -# 初sơ 標tiêu -# 二nhị 引dẫn (# 二nhị )# -# 初sơ 先tiên 順thuận 問vấn 答đáp (# 六lục )# -# 初sơ 權quyền 順thuận 問vấn (# 三tam )# -# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh (# 先Tiên )# -# 二nhị 反phản 難nạn/nan 客khách (# 今kim )# -# 三Tam 示Thị 經Kinh 意Ý (# 故Cố )# -# 二nhị 正chánh 因nhân 結kết 難nạn/nan (# 二nhị )# -# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh (# 故Cố )# -# 次Thứ 出Xuất 經Kinh 意Ý (# 佛Phật )# -# 三tam 迦Ca 葉Diếp 竝tịnh 空không -# 初Sơ 標Tiêu 示Thị 引Dẫn 經Kinh (# 迦Ca )# -# 次Thứ 明Minh 經Kinh 竝Tịnh 意Ý (# 迦Ca )# -# 四tứ 敘tự 佛Phật 捨xả 喻dụ 從tùng 法pháp (# 佛Phật )# -# 五ngũ 復phục 釋thích 結kết 難nạn/nan 示thị 正chánh 因nhân 徧biến -# 六lục 復phục 釋thích 捨xả 喻dụ 示thị 緣duyên 了liễu 局cục -# 次thứ 復phục 宗tông 明minh 空không (# 四tứ )# -# 初sơ 示thị 意ý (# 次thứ )# -# 二Nhị 引Dẫn 經Kinh (# 二Nhị )# -# 初sơ 破phá 邪tà 計kế (# 十thập )# -# 初sơ 破phá 心tâm 所sở (# 三tam )# -# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh (# 初Sơ )# -# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 語ngữ )# -# 三tam 斥xích 世thế 同đồng 邪tà (# 世thế )# -# 二nhị 破phá 光quang 明minh (# 二nhị )# -# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh (# 復Phục )# -# 二nhị 斥xích 世thế 同đồng 邪tà (# 世thế )# -# 三tam 破phá 住trú 處xứ (# 二nhị )# -# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh (# 有Hữu )# -# 二nhị 斥xích 世thế 同đồng 邪tà (# 世thế )# -# 四tứ 破phá 次thứ 第đệ (# 二nhị )# -# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh (# 有Hữu )# -# 二nhị 斥xích 世thế 同đồng 邪tà (# 世thế )# -# 五ngũ 破phá 三tam 處xứ (# 二nhị )# -# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh (# 有Hữu )# -# 二nhị 斥xích 世thế 同đồng 邪tà (# 世thế )# -# 六lục 破phá 可khả 作tác (# 二nhị )# -# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh (# 有Hữu )# -# 二nhị 斥xích 世thế 同đồng 邪tà (# 世thế )# -# 七thất 破phá 無vô 礙ngại 處xứ (# 二nhị )# -# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh (# 有Hữu )# -# 二nhị 斥xích 世thế 同đồng 邪tà (# 世thế )# -# 八bát 破phá 與dữ 有hữu 竝tịnh 合hợp (# 二nhị )# -# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh (# 有Hữu )# -# 二nhị 斥xích 世thế 同đồng 邪tà (# 世thế )# -# 九cửu 破phá 器khí 中trung (# 二nhị )# -# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh (# 有Hữu )# -# 二nhị 斥xích 世thế 同đồng 邪tà (# 世thế )# -# 十thập 破phá 指chỉ 處xứ (# 二nhị )# -# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh (# 有Hữu )# -# 二nhị 斥xích 世thế 同đồng 邪tà (# 世thế )# -# 次thứ 總tổng 斥xích 無vô 常thường (# 佛Phật )# -# 三tam 釋thích 邪tà 正chánh (# 故cố )# -# 四tứ 結kết 復phục 宗tông -# 三tam 結kết 斥xích (# 三tam )# -# 初sơ 斥xích 同đồng 邪tà 計kế (# 世thế )# -# 二nhị 斥xích 同đồng 迦Ca 葉Diếp (# 云vân )# -# 三tam 斥xích 謬mậu 斅# 習tập (# 世thế )# -# 次thứ 結kết 斥xích (# 此thử )# -# 二nhị 教giáo 之chi 權quyền 實thật ○# -# 二nhị 泛phiếm 示thị 諸chư 文văn ○# -# 次thứ 依y 現hiện 未vị 直trực 立lập 圓viên 融dung ○# -# 二nhị 釋thích 智trí 論luận 無vô 情tình 法pháp 性tánh ○# -# 三tam 釋thích 三tam 因nhân 種chủng 徧biến ○# -# 四tứ 釋thích 屢lũ 聞văn 別biệt 見kiến ○# -# 五ngũ 酬thù 四tứ 教giáo 判phán 情tình 性tánh ○# -# 二nhị 仍nhưng 約ước 三tam 千thiên 顯hiển 具cụ 攝nhiếp ○# -# 三tam 流lưu 通thông ○# -# ○# 次thứ 教giáo 之chi 權quyền 實thật (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 示thị 權quyền 實thật (# 三tam )# -# 初sơ 帶đái 權quyền (# 況huống )# -# 二nhị 說thuyết 實thật (# 若nhược 頓đốn )# -# 三tam 釋thích 帶đái 權quyền 意ý (# 欲dục )# -# ○# 次thứ 泛phiếm 示thị 諸chư 文văn (# 二nhị )# -# 初sơ 佛Phật 性tánh 進tiến 否phủ/bĩ (# 三tam )# -# 初sơ 通thông 標tiêu (# 故cố 涅niết )# -# 二nhị 別biệt 列liệt (# 四tứ )# -# 初sơ 報báo 應ứng 佛Phật 性tánh (# 三tam )# -# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh (# 如Như )# -# 二nhị 試thí 質chất 野dã 客khách (# 子tử )# -# 三tam 預dự 防phòng 轉chuyển 計kế (# 二nhị )# -# 初sơ 難nạn/nan 主chủ 有hữu 果quả 性tánh (# 二nhị )# -# 初sơ 以dĩ 果quả 德đức 難nạn/nan 因nhân 性tánh (# 若nhược )# -# 次thứ 以dĩ 因nhân 性tánh 難nạn/nan 果quả 德đức (# 又hựu )# -# 次thứ 難nạn/nan 但đãn 有hữu 法pháp 性tánh (# 若nhược )# -# 二nhị 四tứ 句cú 辨biện 性tánh (# 二nhị )# -# 初sơ 引dẫn 文văn (# 又hựu 復phục )# -# 次thứ 難nạn/nan 不bất 了liễu (# 子tử 云vân )# -# 三tam 五ngũ 味vị 難nạn/nan 性tánh (# 二nhị )# -# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh (# 又Hựu )# -# 次thứ 難nạn/nan 不bất 了liễu (# 何hà )# -# 四tứ 道Đạo 品Phẩm 見kiến 性tánh (# 二nhị )# -# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh (# 又Hựu )# -# 次thứ 難nạn/nan 不bất 了liễu (# 為vi )# -# 三tam 總tổng 斥xích (# 故cố 子tử )# -# 次thứ 教giáo 之chi 權quyền 實thật (# 二nhị )# -# 初sơ 客khách 難nạn/nan (# 客khách )# -# 次thứ 主chủ 答đáp (# 三tam )# -# 初sơ 通thông 示thị 涅Niết 槃Bàn 權quyền 實thật 意ý (# 二nhị )# -# 初sơ 為vi 未vị 熟thục 用dụng 權quyền 蘇tô 息tức (# 四tứ )# -# 初sơ 機cơ 劣liệt 未vị 堪kham (# 余dư )# -# 二nhị 緣duyên 了liễu 不bất 徧biến (# 涅niết )# -# 三tam 三tam 因nhân 俱câu 局cục (# 若nhược )# -# 四tứ 結kết 用dụng 權quyền 意ý (# 所sở )# -# 次thứ 防phòng 末mạt 代đại 權quyền 實thật 竝tịnh 明minh (# 三tam )# -# 初sơ 卻khước 示thị 一nhất 代đại 顯hiển 頓đốn (# 又hựu )# -# 二Nhị 示Thị 大Đại 經Kinh 帶Đái 權Quyền (# 涅Niết )# -# 三tam 斥xích 客khách 權quyền 實thật 俱câu 迷mê (# 若nhược )# -# 二nhị 別biệt 示thị 涅Niết 槃Bàn 權quyền 實thật 文văn (# 二nhị )# -# 初sơ 客khách 問vấn (# 客khách 曰viết )# -# 次thứ 主chủ 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 通thông 答đáp (# 余dư 曰viết )# -# 二nhị 別biệt 答đáp (# 五ngũ )# -# 初sơ 權quyền 實thật 并tinh 明minh (# 如như )# -# 二nhị 一nhất 向hướng 權quyền (# 若nhược )# -# 三tam 一nhất 向hướng 實thật (# 若nhược )# -# 四tứ 泛phiếm 例lệ 權quyền 實thật (# 他tha )# -# 五ngũ 終chung 舉cử 實thật 文văn 斥xích 他tha (# 如như 云vân )# -# 三tam 結kết 斥xích (# 此thử 世thế 人nhân 下hạ )# -# ○# 次thứ 依y 現hiện 未vị 直trực 立lập 圓viên 融dung (# 十thập )# -# 初Sơ 明Minh 二Nhị 經Kinh 顯Hiển 實Thật (# 二Nhị )# -# 初sơ 法pháp 華hoa 顯hiển 實thật (# 如như 二nhị )# -# 次thứ 涅Niết 槃Bàn 顯hiển 實thật (# 故cố 涅niết )# -# 二Nhị 令Linh 依Y 二Nhị 經Kinh 破Phá 立Lập (# 今Kim 搜Sưu )# -# 三tam 斥xích 他tha 不bất 曉hiểu 教giáo 義nghĩa (# 他tha 不bất )# -# 四tứ 斥xích 他tha 反phản 自tự 疑nghi 心tâm (# 信tín )# -# 五ngũ 示thị 生sanh 佛Phật 一nhất 體thể (# 故cố )# -# 六lục 曉hiểu 諭dụ 無vô 差sai 之chi 旨chỉ (# 以dĩ )# -# 七thất 結kết 斥xích 不bất 知tri 權quyền 實thật 進tiến 否phủ/bĩ (# 故cố )# -# 八bát 重trọng/trùng 示thị 立lập 論luận 所sở 以dĩ (# 余dư )# -# 九cửu 重trọng/trùng 約ước 大đại 小tiểu 判phán 斥xích -# 十thập 結kết 斥xích 勸khuyến 信tín (# 二nhị )# -# 一nhất 約ước 法pháp (# 故cố 子tử )# -# 二nhị 約ước 喻dụ (# 二nhị )# -# 初sơ 事sự 理lý 相tương 對đối (# 五ngũ )# -# 初sơ 立lập 喻dụ (# 是thị )# -# 二nhị 合hợp 法pháp (# 雖tuy )# -# 三tam 約ước 法pháp 斥xích 他tha (# 若nhược )# -# 四tứ 直trực 示thị 法pháp 體thể (# 故cố )# -# 五ngũ 以dĩ 事sự 理lý 結kết (# 此thử )# -# 次thứ 事sự 理lý 各các 論luận (# 三tam )# -# 初sơ 喻dụ (# 二nhị )# -# 初sơ 唯duy 理lý (# 若nhược 唯duy )# -# 二nhị 唯duy 迷mê (# 若nhược 唯duy )# -# 二nhị 約ước 有hữu 情tình 略lược 合hợp (# 情tình )# -# 三tam 以dĩ 無vô 情tình 例lệ 合hợp (# 無vô )# -# ○# 二nhị 釋thích 智trí 論luận 無vô 情tình 法pháp 性tánh (# 二nhị )# -# 初sơ 客khách 難nạn/nan (# 於ư 是thị )# -# 次thứ 主chủ 答đáp (# 四tứ )# -# 初sơ 斥xích 世thế 謬mậu 傳truyền (# 余dư )# -# 二nhị 泛phiếm 通thông 其kỳ 義nghĩa (# 汛# )# -# 三tam 客khách 反phản 徵trưng (# 客khách 曰viết )# -# 四tứ 廣quảng 徵trưng 各các (# 五ngũ )# -# 初sơ 客khách 斥xích (# 余dư 曰viết )# -# 二nhị 約ước 佛Phật 即tức 法pháp 徵trưng (# 理lý )# -# 三tam 佛Phật 法Pháp 相tương/tướng 須tu 徵trưng (# 不bất )# -# 四tứ 以dĩ 即tức 否phủ/bĩ 定định 大đại 小tiểu (# 是thị )# -# 五ngũ 廣quảng 以dĩ 異dị 名danh 難nạn/nan 客khách (# 五ngũ )# -# 初sơ 總tổng 真chân 定định 如như 法Pháp 性tánh (# 故cố )# -# 二nhị 難nạn/nan 真Chân 如Như (# 若nhược )# -# 三tam 難nạn/nan 法pháp 性tánh (# 二nhị )# -# 初sơ 牒điệp 計kế (# 若nhược )# -# 次Thứ 引Dẫn 經Kinh 難Nạn/nan (# 四Tứ )# -# 初sơ 證chứng 有hữu 報báo 佛Phật 性tánh (# 何hà )# -# 二nhị 證chứng 有hữu 應ưng 佛Phật 性tánh (# 又hựu )# -# 三tam 證chứng 有hữu 法pháp 佛Phật 性tánh (# 又hựu )# -# 四tứ 誡giới 勸khuyến 免miễn 迷mê (# 請thỉnh )# -# 四tứ 正chánh 示thị 名danh 體thể 同đồng 異dị (# 二nhị )# -# 初sơ 名danh 異dị 體thể 同đồng (# 二nhị )# -# 初sơ 體thể 同đồng (# 二nhị )# -# 初sơ □# □# □# □# □# □# (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 釋thích (# 故cố )# -# 次thứ 引dẫn 證chứng (# 故cố 佛Phật )# -# 次thứ 法pháp 性tánh 與dữ 真Chân 如Như 同đồng (# 三tam )# -# 初sơ 引dẫn 文văn 示thị 義nghĩa (# 華hoa )# -# 二nhị 例lệ 餘dư 名danh (# 所sở )# -# 三tam 結kết 斥xích (# 故cố )# -# 二nhị 義nghĩa 異dị (# 二nhị )# -# 初sơ 廣quảng 明minh 義nghĩa 異dị (# 二nhị )# -# 初sơ 泛phiếm 約ước 三tam 類loại 明minh 異dị (# 然nhiên )# -# 次thứ 別biệt 示thị 從tùng 因nhân 所sở 以dĩ (# 所sở )# -# 次thứ 的đích 示thị 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 性tánh (# 二nhị )# -# 初sơ 徧biến 名danh 之chi 意ý (# 二nhị )# -# 初Sơ 正Chánh 明Minh 經Kinh 義Nghĩa (# 涅Niết )# -# 次thứ 斥xích 世thế 不bất 了liễu (# 世thế )# -# 次thứ 性tánh 徧biến 所sở 由do (# 三tam )# -# 初sơ 由do 煩phiền 惱não 心tâm (# 又hựu )# -# 二nhị 由do 生sanh 死tử 色sắc (# 子tử )# -# 三tam 結kết 由do 心tâm 色sắc 一nhất 如như (# 何hà )# -# 次thứ 名danh 同đồng 體thể 異dị (# 三tam )# -# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 故cố )# -# 二nhị 引dẫn 示thị 名danh 同đồng (# 故cố )# -# 三tam 勉miễn 釋thích 舊cựu 疑nghi (# 子tử )# -# 五ngũ 總tổng 示thị 世thế 失thất (# 三tam )# -# 初sơ 牒điệp 計kế (# 故cố )# -# 二nhị 斥xích 失thất (# 則tắc )# -# 三tam 觀quán 生sanh 新tân 解giải (# 子tử )# -# ○# 三tam 釋thích 三tam 因nhân 種chủng 徧biến (# 二nhị )# -# 初sơ 客khách 難nạn/nan (# 切thiết )# -# 次thứ 主chủ 客khách (# 五ngũ )# -# 初sơ 原nguyên 他tha 不bất 决# 之chi 由do (# 余dư )# -# 二nhị 定định 今kim 開khai 導đạo 之chi 法pháp (# 余dư )# -# 三tam 主chủ 問vấn 攻công 通thông (# 二nhị )# -# 初sơ 攻công 解giải (# 八bát )# -# 初sơ 約ước 佛Phật 性tánh (# 問vấn )# -# 二nhị 約ước 無vô 常thường (# 問vấn )# -# 三tam 約ước 唯duy 心tâm (# 問vấn )# -# 四tứ 約ước 眾chúng 生sanh (# 問vấn )# -# 五ngũ 約ước 佛Phật 土độ (# 問vấn )# -# 六lục 約ước 果quả 成thành (# 問vấn )# -# 七thất 約ước 真Chân 如Như (# 問vấn )# -# 八bát 約ước 譬thí 喻dụ (# 問vấn )# -# 次thứ 攻công 行hành (# 問vấn 行hành )# -# 四tứ 示thị 立lập 問vấn 之chi 意ý (# 二nhị )# -# 初sơ 略lược 示thị (# 如như )# -# 次thứ 委ủy 示thị (# 二nhị )# -# 初sơ 客khách 問vấn (# 客khách )# -# 次thứ 主chủ 答đáp (# 四tứ )# -# 初sơ 示thị 問vấn 意ý 該cai 攝nhiếp (# 余dư )# -# 二nhị 約ước 對đối 鈍độn 根căn (# 為vi )# -# 三tam 及cập 對đối 六lục 即tức (# 及cập )# -# 四tứ 復phục 示thị 互hỗ 融dung (# 應ưng )# -# 五ngũ 客khách 述thuật 信tín 解giải (# 三tam )# -# 初sơ 五ngũ 番phiên 徃# 復phục 領lãnh 大đại 教giáo 之chi 旨chỉ (# 五ngũ )# -# 第đệ 一nhất 番phiên (# 二nhị )# -# 初sơ 客khách 述thuật (# 客khách 曰viết )# -# 次thứ 主chủ 徵trưng (# 余dư 曰viết )# -# 第đệ 二nhị 番phiên (# 二nhị )# -# 初sơ 客khách 述thuật (# 客khách )# -# 次thứ 主chủ 徵trưng (# 余dư )# -# 第đệ 三tam 番phiên (# 二nhị )# -# 初sơ 客khách 述thuật (# 客khách )# -# 次thứ 主chủ 徵trưng (# 余dư )# -# 第đệ 四tứ 番phiên (# 二nhị )# -# 初sơ 客khách 述thuật (# 客khách )# -# 次thứ 主chủ 徵trưng (# 余dư )# -# 第đệ 五ngũ 番phiên (# 二nhị )# -# 初sơ 客khách 述thuật (# 四tứ )# -# 初sơ 領lãnh 二nhị 無vô 差sai 別biệt (# 客khách )# -# 二nhị 領lãnh 諸chư 教giáo 大đại 旨chỉ (# 世thế )# -# 三tam 領lãnh 果quả 德đức 之chi 意ý (# 了liễu )# -# 四tứ 領lãnh 佛Phật 現hiện 之chi 由do (# 應ưng )# -# 次thứ 主chủ 印ấn 證chứng (# 余dư )# -# 二nhị 二nhị 番phiên 徃# 復phục 審thẩm 修tu 證chứng 之chi 法pháp (# 二nhị )# -# 第đệ 一nhất 番phiên (# 二nhị )# -# 初sơ 客khách 問vấn (# 客khách )# -# 次thứ 主chủ 答đáp (# 余dư )# -# 第đệ 二nhị 番phiên (# 二nhị )# -# 初sơ 客khách 問vấn (# 客khách )# -# 次thứ 主chủ 答đáp (# 余dư )# -# 三tam 客khách 重trọng/trùng 仰ngưỡng 慕mộ 誓thệ 為vi 仗trượng 託thác (# 客khách 曰viết 善thiện 哉tai )# -# ○# 四tứ 釋thích 屢lũ 聞văn 別biệt 見kiến (# 二nhị )# -# 初sơ 客khách 疑nghi -# 次thứ 主chủ 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 推thôi 原nguyên 諸chư 師sư 過quá 由do (# 二nhị )# -# 初sơ 約ước 法pháp 斥xích (# 四tứ )# -# 初sơ 不bất 知tri 大đại 小tiểu (# 余dư )# -# 二nhị 亡vong 佛Phật 圓viên 宗tông (# 亡vong )# -# 三tam 傳truyền 習tập 之chi 謬mậu (# 謬mậu )# -# 四tứ 不bất 曉hiểu 出xuất 沒một (# 專chuyên )# -# 次thứ 約ước 喻dụ 斥xích (# 如như )# -# 次thứ 令linh 反phản 問vấn 諸chư 師sư (# 忽hốt )# -# ○# 五ngũ 終chung 酬thù 四tứ 教giáo 判phán 情tình 性tánh (# 四tứ )# -# 初sơ 客khách 問vấn (# 客khách )# -# 二nhị 主chủ 卻khước (# 余dư )# -# 三tam 客khách 并tinh 問vấn (# 客khách )# -# 四tứ 主chủ 許hứa 示thị (# 二nhị )# -# 初sơ 許hứa (# 余dư )# -# 次thứ 示thị (# 三tam )# -# 初sơ 以dĩ 偏thiên 圓viên 判phán 情tình 性tánh (# 二nhị )# -# 初sơ 判phán 偏thiên 教giáo 伹# 云vân 無vô 情tình (# 何hà )# -# 次thứ 明minh 圓viên 人nhân 心tâm 外ngoại 無vô 境cảnh (# 圓viên )# -# 二nhị 以dĩ 造tạo 等đẳng 釋thích 偏thiên 圓viên 義nghĩa (# 三tam )# -# 初sơ 迭điệt 論luận 通thông 局cục (# 言ngôn )# -# 二nhị 以dĩ 徧biến 釋thích 具cụ (# 以dĩ )# -# 三tam 總tổng 結kết 通thông 局cục (# 所sở )# -# 三tam 以dĩ 偏thiên 圓viên 結kết 造tạo 等đẳng 相tương/tướng (# 二nhị )# -# 初sơ 歷lịch 教giáo 揀giản 造tạo (# 故cố )# -# 二nhị 對đối 揀giản 反phản 具cụ (# 論luận )# -# ○# 二nhị 仍nhưng 約ước 三tam 千thiên 顯hiển 具cụ 攝nhiếp (# 五ngũ )# -# 初sơ 依y 方phương 便tiện 品phẩm (# 三tam )# -# 初sơ 三tam 千thiên 體thể 量lượng (# 二nhị )# -# 初sơ 客khách 問vấn (# 客khách )# -# 二nhị 主chủ 答đáp (# 余dư )# -# 二nhị 三tam 千thiên 所sở 出xuất (# 二nhị )# -# 初sơ 客khách 問vấn (# 客khách )# -# 二nhị 主chủ 答đáp (# 余dư )# -# 三tam 三tam 千thiên 名danh 相tướng (# 二nhị )# -# 初sơ 客khách 問vấn (# 客khách )# -# 二nhị 主chủ 答đáp (# 余dư )# -# 二nhị 明minh 通thông 亘tuyên 二nhị 部bộ (# 是thị 故cố )# -# 三tam 結kết 唯duy 在tại 法pháp 花hoa (# 由do 前tiền )# -# 四tứ 示thị 為vi 諸chư 法pháp 本bổn (# 當đương 知tri )# -# 五ngũ 勉miễn 勸khuyến 修tu 進tiến (# 子tử 得đắc )# -# ○# 三tam 流lưu 通thông 分phần/phân (# 四tứ )# -# 初sơ 客khách 請thỉnh (# 於ư 是thị )# -# 二nhị 主chủ 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 汛# 示thị 佛Phật 經Kinh 方phương 軌quỹ (# 二nhị )# -# 初sơ 知tri 根căn (# 余dư )# -# 次thứ 不bất 知tri 根căn (# 然nhiên )# -# 次thứ 正chánh 喻dụ 今kim 文văn 流lưu 通thông (# 四tứ )# -# 初sơ 勉miễn 護hộ 順thuận (# 子tử 應ưng )# -# 二nhị 正chánh 示thị 方phương 軌quỹ (# 五ngũ )# -# 初sơ 為vi 未vị 稟bẩm 者giả (# 二nhị )# -# 初sơ 為vi 開khai 解giải (# 六lục )# -# 初sơ 示thị 種chủng 性tánh (# 若nhược )# -# 二nhị 示thị 體thể 量lượng (# 既ký )# -# 三tam 示thị 體thể 德đức (# 既ký )# -# 四tứ 破phá 伹# 清thanh 淨tịnh 性tánh (# 若nhược )# -# 五ngũ 破phá 但đãn 正chánh 因nhân 性tánh (# 若nhược )# -# 六lục 總tổng 結kết 種chủng 等đẳng (# 今kim )# -# 次thứ 令linh 修tu 行hành (# 既ký )# -# 二nhị 為vi 巳tị 稟bẩm 者giả (# 若nhược 巳tị )# -# 三tam 為vi 散tán 心tâm 者giả (# 散tán )# -# 四tứ 為vi 觀quán 心tâm 者giả (# 一nhất )# -# 五ngũ 為vi 憚đạn 教giáo 者giả (# 若nhược )# -# 三tam 證chứng 令linh 謙khiêm 喻dụ (# 故cố )# -# 四tứ 勸khuyến 信tín 流lưu 通thông (# 余dư 今kim )# 金kim 剛cang 錍bề 科khoa 文văn (# 終chung )# 維duy 時thời 延diên 寶bảo 龍long 飛phi 己kỷ 未vị 以dĩ 明minh 藏tạng 科khoa 本bổn 謄# 寫tả 焉yên 。 沙Sa 門Môn 慧tuệ 湛trạm 。