閑nhàn 居cư 編biên 第đệ 三tam 十thập 八bát 宋tống 孤cô 山sơn 沙Sa 門Môn 。 智trí 圓viên 。 著trước 。 送tống 惟duy 鳳phượng 師sư 歸quy 四tứ 明minh 未vị 識thức 鳳phượng 師sư 面diện 。 早tảo 熟thục 鳳phượng 師sư 名danh 。 毓# 靈linh 本bổn 岷# 峩nga 。 弱nhược 冠quan 遊du 神thần 京kinh 。 出xuất 處xứ 忌kỵ 非phi 類loại 。 交giao 結kết 皆giai 名danh 卿khanh 。 高cao 談đàm 駭hãi 眾chúng 聽thính 。 雅nhã 唱xướng 歸quy 羣quần 英anh 。 曩nẵng 歲tuế 來lai 淛chiết 陽dương 。 相tương 逢phùng 水thủy 心tâm 享hưởng (# 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 水thủy 心tâm 亭đình 今kim 水thủy 心tâm 寺tự 是thị 也dã )# 。 論luận 懷hoài 道đạo 且thả 同đồng 。 對đối 坐tọa 眼nhãn 彌di 青thanh 。 尋tầm 幽u 泛phiếm 輕khinh 舟chu 。 待đãi 月nguyệt 步bộ 閑nhàn 庭đình 。 翌# 日nhật 倐thúc 分phần/phân 擕# 。 南nam 北bắc 各các 如như 萍bình 。 我ngã 尋tầm 住trụ 孤cô 山sơn 。 師sư 亦diệc 往vãng 東đông 明minh 。 人nhân 間gian 一nhất 為vi 別biệt 。 天thiên 上thượng 七thất 周chu 星tinh 。 江giang 湖hồ 既ký 相tương 望vọng 。 煦hú 沫mạt 安an 足túc 評bình 。 今kim 年niên 春xuân 之chi 暮mộ 。 草thảo 堂đường 花hoa 飄phiêu 零linh 。 睡thụy 起khởi 乍sạ 憑bằng 欄lan 。 竹trúc 外ngoại 聞văn 人nhân 聲thanh 。 忽hốt 報báo 鳳phượng 師sư 至chí 。 屣tỉ 履lý 出xuất 相tương/tướng 迎nghênh 。 借tá 問vấn 胡hồ 為vi 來lai 。 告cáo 我ngã 以dĩ 其kỳ 誠thành 。 度độ 支chi 司ty 外ngoại 計kế (# 轉chuyển 輸du 方phương 度độ 支chi 也dã )# 。 夕tịch 拜bái 臨lâm 茲tư 城thành (# 太thái 守thủ 王vương 給cấp 事sự 也dã )# 。 二nhị 賢hiền 俱câu 我ngã 舊cựu 。 故cố 得đắc 尋tầm 其kỳ 盟minh 。 夏hạ 來lai 西tây 湖hồ 西tây 。 為vi 隣lân 樂nhạo/nhạc/lạc 幽u 貞trinh 。 朝triêu 登đăng 隱ẩn 君quân 堂đường (# 林lâm 公công 逋# 也dã )# 。 暮mộ 叩khấu 中trung 庸dong 扃# (# 予# 之chi 自tự 號hiệu 也dã )# 。 引dẫn 望vọng 雲vân 山sơn 遙diêu 。 銷tiêu 暑thử 竹trúc 風phong 清thanh 。 論luận 詩thi 貴quý 無vô 邪tà 。 體thể 道đạo 極cực 無vô 形hình 。 倐thúc 忽hốt 時thời 節tiết 移di 。 秋thu 風phong 拂phất 簷diêm 楹doanh 。 趨xu 裝trang 俄nga 告cáo 別biệt 。 鄞# 江giang 指chỉ 歸quy 程# 。 適thích 來lai 既ký 無vô 事sự 。 適thích 去khứ 豈khởi 關quan 情tình 。 孤cô 帆phàm 侵xâm 曉hiểu 飛phi 。 歸quy 櫓lỗ 連liên 宵tiêu 鳴minh 。 風phong 波ba 視thị 世thế 態thái 。 水thủy 月nguyệt 悟ngộ 浮phù 榮vinh 。 仍nhưng 知tri 皐# 鶴hạc 性tánh 。 不bất 為vi 塵trần 網võng 縈oanh 。 試thí 筆bút 城thành 市thị 居cư 無vô 分phần/phân 。 山sơn 林lâm 住trụ 有hữu 緣duyên 。 語ngữ 慙tàm 甘cam 似tự 薺# 。 道đạo 貴quý 直trực 如như 絃huyền 。 兀ngột 兀ngột 吟ngâm 終chung 日nhật 。 羸luy 羸luy 病bệnh 過quá 年niên 。 靜tĩnh 招chiêu 湖hồ 畔bạn 鶴hạc 。 閑nhàn 泛phiếm 雪tuyết 中trung 船thuyền 。 散tán 悶muộn 雖tuy 無vô 酒tửu 。 怡di 情tình 喜hỷ 有hữu 禪thiền 。 鬢mấn 根căn 霜sương 任nhậm 點điểm 。 心tâm 跡tích 火hỏa 休hưu 然nhiên 。 冷lãnh 淡đạm 將tương 誰thùy 合hợp 。 消tiêu 搖dao 且thả 自tự 憐lân 。 閑nhàn 來lai 牕# 下hạ 坐tọa 。 試thí 筆bút 偶ngẫu 成thành 篇thiên 。 讀đọc 史sử 我ngã 愛ái 包bao 胥# 哭khốc 。 一nhất 哭khốc 救cứu 楚sở 國quốc 。 事sự 君quân 盡tận 其kỳ 忠trung 。 垂thùy 名danh 千thiên 世thế 則tắc 。 我ngã 愛ái 魯lỗ 連liên 笑tiếu 。 一nhất 笑tiếu 卻khước 秦tần 軍quân 。 折chiết 衝xung 罇# 爼trở 間gian 。 流lưu 芳phương 至chí 今kim 聞văn 。 我ngã 愛ái 伯bá 夷di 仁nhân 。 揖ấp 讓nhượng 持trì 其kỳ 身thân 。 餓ngạ 死tử 首thủ 陽dương 下hạ 。 恥sỉ 事sự 干can 戈qua 君quân 。 後hậu 世thế 闚khuy 竊thiết 輩bối 。 故cố 非phi 姬# 發phát 倫luân 。 內nội 藏tạng 篡soán 弒# 謀mưu 。 外ngoại 躡niếp 武võ 王vương 塵trần 。 伯bá 夷di 若nhược 不bất 去khứ 。 名danh 教giáo 胡hồ 以dĩ 伸thân 。 後hậu 人nhân 非phi 三tam 賢hiền 。 細tế 碎toái 何hà 足túc 云vân 。 哭khốc 歎thán 祿lộc 位vị 卑ty 。 笑tiếu 喜hỷ 膏cao 梁lương 珍trân 。 山sơn 林lâm 亦diệc 寒hàn 餓ngạ 。 行hành 怪quái 非phi 求cầu 仁nhân 。 留lưu 心tâm 寡quả 兼kiêm 濟tế 。 所sở 謀mưu 惟duy 一nhất 身thân 。 撫phủ 書thư 想tưởng 三tam 賢hiền 。 清thanh 風phong 千thiên 古cổ 振chấn 。 雪tuyết 西tây 施thí 苑uyển 蠡lễ 無vô 西tây 施thí 。 胡hồ 以dĩ 破phá 吳ngô 國quốc 。 吳ngô 王vương 輕khinh 社xã 稷tắc 。 為vi 惑hoặc 傾khuynh 城thành 色sắc 。 夫phu 差sai 強cường/cưỡng 變biến 弱nhược 。 勾# 踐tiễn 雌thư 成thành 雄hùng 。 豈khởi 惟duy 陶đào 朱chu 筞# 。 實thật 賴lại 西tây 施thí 容dung 。 西tây 施thí 語ngữ 復phục 賢hiền 。 褒bao 貶biếm 何hà 昏hôn 蒙mông 。 但đãn 說thuyết 傾khuynh 吳ngô 罪tội 。 都đô 忘vong 霸# 越việt 功công 。 思tư 君quân 子tử 歌ca 小tiểu 人nhân 足túc 謟siểm 媚mị 。 君quân 子tử 無vô 猜# 忌kỵ 。 開khai 口khẩu 揄du 揚dương 皆giai 聖thánh 賢hiền 。 滿mãn 腹phúc 包bao 藏tàng 盡tận 仁nhân 義nghĩa 。 脩tu 辭từ 復phục 古cổ 振chấn 淳thuần 風phong 。 折chiết 檻hạm 觸xúc 鱗lân 彰chương 直trực 氣khí 。 善thiện 世thế 既ký 不bất 伐phạt 。 遯độn 世thế 亦diệc 無vô 悶muộn 。 自tự 同đồng 流lưu 俗tục 混hỗn 光quang 塵trần 。 不bất 與dữ 常thường 人nhân 鬬đấu 分phần/phân 寸thốn 。 展triển 矣hĩ 斯tư 人nhân 欲dục 見kiến 之chi 。 一nhất 夕tịch 輾triển 轉chuyển 九cửu 迴hồi 思tư 。 終chung 日nhật 躊trù 躇trừ 無vô 所sở 遇ngộ 。 颯tát 颯tát 西tây 風phong 木mộc 葉diệp 衰suy 。 海hải 上thượng 五ngũ 山sơn 歌ca 五ngũ 山sơn 峩nga 峩nga 聳tủng 海hải 心tâm 。 海hải 波ba 上thượng 下hạ 隨tùy 升thăng 沉trầm 。 羣quần 仙tiên 同đồng 往vãng 訴tố 天thiên 帝đế 。 巨cự 鼇# 十thập 五ngũ 受thọ 天thiên 制chế 。 一nhất 一nhất 巨cự 鼇# 戴đái 一nhất 山sơn 。 一nhất 交giao 三tam 萬vạn 六lục 千thiên 歲tuế 。 無vô 何hà 龍long 伯bá 釣điếu 六lục 鼇# 。 兩lưỡng 山sơn 從tùng 此thử 溺nịch 波ba 濤đào 。 群quần 仙tiên 播bá 遷thiên 作tác 遊du 客khách 。 上thượng 帝đế 憑bằng 恕thứ 誅tru 龍long 伯bá 。 因nhân 知tri 快khoái 樂lạc 非phi 長trường 久cửu 。 三tam 界giới 元nguyên 空không 何hà 所sở 有hữu 。 莫mạc 於ư 蝸# 角giác 鬬đấu 雄hùng 豪hào 。 海hải 上thượng 仙tiên 山sơn 尚thượng 摧tồi 朽hủ 。 陋lậu 巷hạng 歌ca 贈tặng 友hữu 生sanh 噫# 顏nhan 子tử 兮hề 居cư 陋lậu 巷hạng 。 身thân 雖tuy 羸luy 兮hề 道đạo 彌di 壯tráng 。 商thương 受thọ 兮hề 有hữu 皇hoàng 都đô 。 位vị 雖tuy 尊tôn 兮hề 名danh 獨độc 夫phu 。 朝triêu 恣tứ 瑤dao 臺đài 之chi 樂lạc 兮hề 。 暮mộ 遭tao 黃hoàng 鉞việt 之chi 誅tru 。 是thị 知tri 不bất 義nghĩa 之chi 富phú 貴quý 如như 浮phù 雲vân 兮hề 惟duy 道Đạo 德đức 為vi 性tánh 命mạng 之chi 要yếu 樞xu 。 海hải 濵# 有hữu 士sĩ 兮hề 慕mộ 顏nhan 子tử 。 心tâm 重trọng/trùng 朝triêu 聞văn 兮hề 輕khinh 夕tịch 死tử 。 紛phân 紛phân 糠khang 粧# 兮hề 視thị 雄hùng 豪hào 。 凜# 凜# 冰băng 霜sương 兮hề 潔khiết 行hành 止chỉ 。 蓽tất 門môn 寂tịch 寞mịch 何hà 瑣tỏa 瑣tỏa 。 執chấp 卷quyển 忍nhẫn 飢cơ 終chung 日nhật 坐tọa 。 楊dương 雄hùng 免miễn 遭tao 甄chân 豐phong 戮lục 。 朱chu 建kiến 終chung 罹li 辟tịch 陽dương 禍họa 。 射xạ 群quần 高cao 墉# 會hội 有hữu 時thời 。 於ư 君quân 無vô 可khả 無vô 不bất 可khả 。 慎thận 交giao 歌ca 莫mạc 言ngôn 青thanh 松tùng 青thanh 。 有hữu 時thời 亦diệc 摧tồi 折chiết 。 莫mạc 言ngôn 圓viên 月nguyệt 明minh 。 有hữu 時thời 亦diệc 虧khuy 缺khuyết 。 莫mạc 逆nghịch 論luận 心tâm 素tố 。 刎# 頸cảnh 定định 交giao 結kết 。 年niên 髮phát 未vị 及cập 衰suy 。 交giao 情tình 已dĩ 消tiêu 歇hiết 。 俄nga 因nhân 競cạnh 分phần/phân 寸thốn 。 忽hốt 爾nhĩ 成thành 楚sở 越việt 。 愛ái 之chi 欲dục 其kỳ 生sanh 。 惡ác 之chi 欲dục 其kỳ 死tử 。 識thức 欲dục 松tùng 枯khô 及cập 月nguyệt 虧khuy 。 請thỉnh 看khán 陳trần 餘dư 與dữ 張trương 耳nhĩ 。 古cổ 琴cầm 詩thi 良lương 工công 採thải 蟬thiền 桐# 。 斵# 為vi 綠lục 綺ỷ 琴cầm 。 一nhất 奏tấu 還hoàn 淳thuần 風phong 。 再tái 奏tấu 和hòa 人nhân 心tâm 。 君quân 子tử 不bất 暫tạm 去khứ 。 所sở 貴quý 禁cấm 奢xa 淫dâm 。 後hậu 世thế 惑hoặc 鄭trịnh 聲thanh 。 此thử 道đạo 遂toại 陸lục 沈trầm 。 朱chu 絲ti 鼠thử 潛tiềm 齧niết 。 金kim 徽# 塵trần 暗ám 侵xâm 。 冷lãnh 落lạc 橫hoạnh/hoành 閑nhàn 牕# 。 棄khí 置trí 歲tuế 已dĩ 深thâm 。 安an 得đắc 師sư 襄tương 彈đàn 。 重trọng/trùng 聞văn 大đại 古cổ 音âm 。 閑nhàn 居cư 編biên 第đệ 三tam 十thập 八bát