修tu 習tập 瑜du 伽già 集tập 要yếu 施thí 食thực 壇đàn 儀nghi (# 夫phu 欲dục 遍biến 供cung 普phổ 濟tế 者giả 。 虔kiền 懇khẩn 至chí 誠thành 。 嚴nghiêm 飾sức 道Đạo 場Tràng 。 隨tùy 力lực 備bị 辦biện 香hương 花hoa 供cúng 養dường 。 飲ẩm 食thực 淨tịnh 水thủy 等đẳng 。 已dĩ 準chuẩn 戌tuất 亥hợi 二nhị 時thời 施thí 之chi 。 餓ngạ 鬼quỷ 得đắc 食thực 。 施thí 主chủ 獲hoạch 福phước 。 如như 過quá 其kỳ 時thời 。 徒đồ 廢phế 精tinh 神thần 。 於ư 事sự 無vô 益ích 。 斯tư 出xuất 本bổn 教giáo 。 亦diệc 非phi 胸hung 見kiến 。 今kim 有hữu 違vi 者giả 。 地địa 方phương 不bất 寧ninh 。 即tức 此thử 過quá 也dã 。 若nhược 欲dục 深thâm 明minh 所sở 以dĩ 。 請thỉnh 觀quán 後hậu 註chú 。 文văn 備bị 彰chương 矣hĩ 。 眾chúng 集tập 定định 舉cử 讚tán )# 。 爐lô 香hương 乍sạ 爇nhiệt 。 法Pháp 界Giới 蒙mông 薰huân 。 瑜du 伽già 海hải 會hội 悉tất 遙diêu 聞văn 。 隨tùy 處xứ 結kết 祥tường 雲vân 。 誠thành 意ý 方phương 殷ân 。 諸chư 佛Phật 現hiện 全toàn 身thân 。 雲vân 來lai 集tập 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 (# 三tam 遍biến )# 。 此thử 一nhất 瓣# 香hương 。 不bất 從tùng 天thiên 降giáng 。 豈khởi 屬thuộc 地địa 生sanh 。 兩lưỡng 儀nghi 未vị 判phán 之chi 先tiên 。 根căn 源nguyên 充sung 塞tắc 。 三tam 界giới 一nhất 氣khí 。 纔tài 分phân 之chi 後hậu 。 枝chi 葉diệp 徧biến 滿mãn 十thập 方phương 。 超siêu 日nhật 月nguyệt 之chi 光quang 華hoa 。 奪đoạt 山sơn 川xuyên 之chi 秀tú 麗lệ 。 即tức 戒giới 即tức 定định 即tức 慧tuệ 。 非phi 木mộc 非phi 火hỏa 非phi 煙yên 。 收thu 來lai 在tại 一nhất 微vi 塵trần 。 散tán 處xứ 普phổ 薰huân 法Pháp 界Giới 。 爇nhiệt 向hướng 爐lô 中trung 。 專chuyên 伸thân 供cúng 養dường 。 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 。 剎sát 海hải 萬vạn 靈linh 。 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 。 一nhất 切thiết 聖thánh 眾chúng 。 河hà 沙sa 品phẩm 類loại 。 幽u 顯hiển 聖thánh 凡phàm 。 悉tất 仗trượng 真chân 香hương 。 普phổ 同đồng 供cúng 養dường 。 香hương 雲vân 葢# 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 (# 三tam 遍biến )# 。 佛Phật 面diện 猶do 如như 淨tịnh 滿mãn 月nguyệt 。 亦diệc 如như 千thiên 日nhật 放phóng 光quang 明minh 。 圓viên 光quang 普phổ 照chiếu 於ư 十thập 方phương 。 喜hỷ 捨xả 慈từ 悲bi 皆giai 具cụ 足túc 。 南Nam 無mô 盡tận 虗hư 空không 徧biến 法Pháp 界Giới 過quá 現hiện 未vị 來lai 。 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 三Tam 寶Bảo 。 登đăng 寶bảo 座tòa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 (# 三tam 遍biến )# 。 伏phục 以dĩ 。 登đăng 瑜du 伽già 顯hiển 密mật 之chi 座tòa 。 六Lục 度Độ 齊tề 修tu 。 開khai 濟tế 物vật 利lợi 生sanh 之chi 門môn 。 三tam 壇đàn 等đẳng 施thí 。 一nhất 心tâm 湛trạm 寂tịch 。 全toàn 身thân 總tổng 是thị 大đại 悲bi 王vương 。 三tam 業nghiệp 應ưng 兮hề 。 脫thoát 體thể 俱câu 成thành 𠶹# 哩rị hrī# ḥ# 字tự 。 果quả 然nhiên 如như 是thị 。 則tắc 是thị 因nhân 是thị 果quả 。 不bất 出xuất 自tự 心tâm 。 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 豈khởi 關quan 餘dư 物vật 。 化hóa 滴tích 水thủy 作tác 長trường/trưởng 河hà 之chi 酥tô 酪lạc 。 變biến 微vi 食thực 為vi 大đại 地địa 之chi 斛hộc 食thực 。 於ư 倐thúc 忽hốt 際tế 。 普phổ 濟tế 大đại 地địa 之chi 饑cơ 。 虗hư 在tại 頃khoảnh 刻khắc 間gian 。 利lợi 益ích 河hà 沙sa 之chi 鬼quỷ 趣thú 。 若nhược 也dã 如như 斯tư 會hội 得đắc 。 須tu 當đương 普phổ 利lợi 羣quần 機cơ 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 不bất 免miễn 重trùng 宣tuyên 妙diệu 偈kệ 。 所sở 謂vị 道đạo 。 大đại 寶bảo 華hoa 王vương 座tòa 。 人nhân 天thiên 普phổ 護hộ 持trì 。 我ngã 今kim 登đăng 演diễn 處xứ 。 觸xúc 目mục 即tức 菩Bồ 提Đề 。 南Nam 無mô 大Đại 悲bi 觀Quán 世Thế 音Âm 。 菩Bồ 薩Tát (# 眾chúng 和hòa 畢tất 行hành 人nhân 祝chúc 水thủy 文văn )# 。 夫phu 此thử 水thủy 者giả 。 八bát 功công 德đức 水thủy 自tự 天thiên 真chân 。 先tiên 洗tẩy 眾chúng 生sanh 業nghiệp 垢cấu 塵trần 。 徧biến 入nhập 毗tỳ 盧lô 華hoa 藏tạng 界giới 。 箇cá 中trung 無vô 處xứ 不bất 超siêu 淪luân 。 水thủy 不bất 洗tẩy 水thủy 。 妙diệu 極cực 法Pháp 身thân 。 塵trần 不bất 染nhiễm 塵trần 。 返phản 作tác 自tự 己kỷ 。 蠲quyên 除trừ 器khí 界giới 。 蕩đãng 滌địch 壇đàn 場tràng 。 灑sái 枯khô 木mộc 而nhi 再tái 逢phùng 春xuân 。 潔khiết 穢uế 邦bang 而nhi 成thành 淨tịnh 土độ 。 所sở 謂vị 內nội 外ngoại 中trung 間gian 無vô 濁trược 穢uế 。 聖thánh 凡phàm 幽u 顯hiển 總tổng 清thanh 涼lương (# 教giáo 有hữu 密mật 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 持trì 誦tụng )# 。 (# 大đại 眾chúng 同đồng 聲thanh 。 誦tụng 大đại 悲bi 神thần 咒chú 畢tất 。 表biểu 白bạch 舉cử )# 。 甘cam 露lộ 王vương 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 (# 三tam 遍biến )# 。 (# 侍thị 者giả 白bạch 云vân 何hà 梵Phạm )# 。 云vân 何hà 於ư 此thử 經kinh 。 究cứu 竟cánh 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 願nguyện 佛Phật 開khai 微vi 密mật 。 廣quảng 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 。 淨tịnh 法Pháp 界Giới 真chân 言ngôn (# 誦tụng 真chân 言ngôn 時thời 。 調điều 伏phục 身thân 心tâm 。 想tưởng 頂đảnh 臍tề 兩lưỡng 處xứ 具cụ 唵án 㘕# 二nhị 字tự 。 令linh 清thanh 淨tịnh 故cố 。 以dĩ 表biểu 福phước 智trí 圓viên 滿mãn 。 唵án ra# ṃ# 㘕# )# 。 唵án 囕lãm 唵án 㘕# 莎sa 訶ha 點điểm 淨tịnh 真chân 言ngôn (# 誦tụng 真chân 言ngôn 時thời 。 用dụng 右hữu 手thủ 無vô 名danh 指chỉ 。 搵# 取thủ 香hương 水thủy 。 彈đàn 灑sái 虗hư 空không 。 并tinh 塗đồ 掌chưởng 。 想tưởng 壇đàn 場tràng 內nội 外ngoại 悉tất 令linh 清thanh 淨tịnh )# 。 唵án 啞á 穆mục 葛cát 拶# 囉ra 彌di 麻ma 迎nghênh 蘇tô 嚕rô 蘇tô 嚕rô 莎sa 訶ha 加gia 持trì 花hoa 米mễ 真chân 言ngôn (# 誦tụng 真chân 言ngôn 時thời 。 手thủ 拈niêm 花hoa 米mễ 。 三tam 次thứ 想tưởng 成thành 光quang 明minh 種chủng 出xuất 生sanh 金kim 銀ngân 碧bích 玉ngọc 珍trân 寶bảo 之chi 雲vân )# 。 唵án 斡cáng 資tư 囉ra 𠽾# 𡄣# 啞á 吽hồng 加gia 持trì 鈴linh 杵xử 真chân 言ngôn (# 誦tụng 真chân 言ngôn 時thời 。 手thủ 拈niêm 花hoa 米mễ 。 灑sái 在tại 鈴linh 杵xử 上thượng 。 想tưởng 成thành 智trí 慧tuệ 種chủng )# 。 唵án 斡cáng 資tư 囉ra 薩tát 答đáp 啞á 吽hồng 唵án 斡cáng 資tư 囉ra 看khán 吒tra 啞á 吽hồng 唵án 啞á 吽hồng (# 持trì 杵xử 振chấn 鈴linh 誦tụng )# 我ngã 今kim 振chấn 鈴linh 杵xử 。 聲thanh 徧biến 十thập 方phương 處xứ 。 禮lễ 請thỉnh 諸chư 聖thánh 賢hiền 。 悉tất 皆giai 來lai 赴phó 會hội 。 此thử 乃nãi 一nhất 切thiết 諸chư 如Như 來Lai 。 手thủ 中trung 執chấp 持trì 金kim 剛cang 杵xử 。 金kim 剛cang 佛Phật 母mẫu 大đại 勇dũng 識thức 。 我ngã 亦diệc 恆hằng 常thường 而nhi 執chấp 持trì 。 願nguyện 滅diệt 有hữu 情tình 大đại 愚ngu 癡si 。 唵án 賀hạ 囉ra 賀hạ 囉ra 吽hồng (# 三tam 遍biến )# 。 左tả 手thủ 執chấp 持trì 微vi 妙diệu 七thất 寶bảo 鐸đạc 。 洪hồng 音âm 振chấn 動động 十thập 方phương 及cập 三tam 際tế 。 梵Phạm 音âm 嘹# 喨# 驚kinh 覺giác 魔ma 冤oan 心tâm 。 摧tồi 碎toái 邪tà 妖yêu 魍vọng 魎lượng 諸chư 鬼quỷ 魅mị 。 右hữu 手thủ 執chấp 持trì 。 金kim 剛cang 降hàng 魔ma 杵xử 。 威uy 勢thế 力lực 重trọng/trùng 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 觔# 。 摧tồi 壞hoại 天thiên 與dữ 非phi 。 天thiên 魔ma 眷quyến 屬thuộc 。 普phổ 使sử 回hồi 光quang 返phản 照chiếu 而nhi 渴khát 仰ngưỡng 。 內nội 外ngoại 冤oan 魔ma 三tam 毒độc 四tứ 害hại 等đẳng 。 咒chú 咀trớ 魘yểm 禱đảo 波Ba 旬Tuần 及cập 外ngoại 道đạo 。 三tam 尖tiêm 火hỏa 輪luân 遣khiển 魔ma 變biến 空không 力lực 。 能năng 使sử 顛điên 倒đảo 夢mộng 想tưởng 皆giai 遠viễn 離ly 。 八bát 方phương 四tứ 面diện 忿phẫn 怒nộ 諸chư 天thiên 魔ma 。 聞văn 我ngã 作tác 法pháp 諦đế 聽thính 而nhi 信tín 受thọ 。 唧tức [口*亡]# 叭bát 怛đát 秘bí 密mật 妙diệu 伽già 陀đà 。 彈đàn 指chỉ 掃tảo 蕩đãng 兇hung 惡ác 及cập 禍họa 崇sùng 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 咒chú 唵án 耶da 答đáp 兒nhi 麻ma (# 二nhị 合hợp )# 兮hề 都đô 不bất 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 巴ba 斡cáng 兮hề 敦đôn 的đích 山sơn 答đáp 塔tháp 葛cát 答đáp 歇hiết 幹cán 怛đát 的đích 山sơn 拶# 約ước 尼ni 嚕rô 怛đát 耶da 𠳐# 叭bát 諦đế 麻ma 曷hạt 釋thích 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 麻ma 納nạp 耶da 莎sa 訶ha 唵án 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 答đáp 塔tháp 葛cát 達đạt 囉ra 的đích 捺nại 麻ma 曷hạt 曼mạn 答đáp 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 布bố 拶# 彌di 渴khát 薩tát 謨mô 的đích 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 斯tư 癹phấn 囉ra 納nạp 三tam 麻ma 耶da 啞á 吽hồng (# 置trí 鈴linh 於ư 案án 。 師sư 舉cử 五ngũ 佛Phật 冠quan 。 眾chúng 念niệm 準chuẩn 提đề 咒chú 。 三tam 遍biến )# 。 五ngũ 方phương 五ngũ 佛Phật 大đại 威uy 神thần 。 結kết 界giới 降hàng 魔ma 徧biến 剎sát 塵trần 。 今kim 宵tiêu 毗tỳ 盧lô 冠quan 上thượng 現hiện 。 一nhất 瞻chiêm 一nhất 禮lễ 總tổng 歸quy 真chân 。 毗tỳ 盧lô 如Như 來Lai 。 慈từ 悲bi 灌quán 頂đảnh (# 以dĩ 右hữu 手thủ 取thủ 花hoa 米mễ 誦tụng 云vân )# 。 我ngã 及cập 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 從tùng 今kim 為vi 始thỉ 。 乃nãi 至chí 未vị 證chứng 菩Bồ 提Đề 之chi 間gian 。 誓thệ 願nguyện 皈quy 依y 。 金kim 剛cang 上thượng 師sư 三Tam 寶Bảo 。 上thượng 師sư 三Tam 寶Bảo 真chân 言ngôn 捺nại 謨mô 孤cô 嚕rô (# 二nhị 合hợp )# 毗tỳ 耶da (# 二nhị 合hợp )# 捺nại 謨mô 勃bột 塔tháp 耶da 捺nại 謨mô 達đạt 而nhi 麻ma 耶da 。 捺nại 謨mô 桑tang 渴khát 耶da 。 唵án 哩rị 哩rị 哈# 哈# 吽hồng 吽hồng 癹phấn 怛đát 唵án 失thất 哩rị 麻ma 哈# 歌ca 羅la 哈# 哈# 吽hồng 吽hồng 癹phấn 怛đát 莎sa 訶ha 唵án 啞á 吽hồng (# 將tương 手thủ 持trì 的đích 花hoa 米mễ 。 散tán 灑sái 虗hư 空không 。 想tưởng 所sở 落lạc 寶bảo 米mễ 悉tất 成thành 花hoa 香hương 供cúng 養dường 等đẳng 雲vân )# 。 (# 撫phủ 尺xích 云vân )# 。 羅la 列liệt 香hương 花hoa 建kiến 寶bảo 壇đàn 。 重trùng 重trùng 佛Phật 境cảnh 一nhất 毫hào 端đoan 。 心tâm 融dung 妙diệu 理lý 虗hư 空không 小tiểu 。 道đạo 契khế 真Chân 如Như 法Pháp 界Giới 寬khoan 。 相tướng 好hảo 慈từ 悲bi 秋thu 月nguyệt 滿mãn 。 化hóa 身thân 騰đằng 處xứ 暮mộ 雲vân 繁phồn 。 香hương 煙yên 堆đôi 裏lý 瞻chiêm 應ưng 現hiện 。 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 海hải 印ấn 含hàm 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 證chứng 明minh 功công 德đức (# 眾chúng 和hòa )# 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 密mật 垂thùy 加gia 護hộ (# 眾chúng 和hòa )# 。 阿A 難Nan 陀Đà 尊tôn 者giả 。 興hưng 權quyền 啟khải 教giáo (# 眾chúng 和hòa 振chấn 鈴linh 念niệm )# 。 自tự 性tánh 偈kệ 方phương 便tiện 自tự 性tánh 不bất 壞hoại 體thể 。 金kim 剛cang 不bất 壞hoại 大đại 勇dũng 識thức 。 最tối 勝thắng 無vô 比tỉ 超siêu 出xuất 相tương/tướng 。 今kim 此thử 所sở 作tác 皆giai 成thành 就tựu 。 勝thắng 慧tuệ 自tự 性tánh 甚thậm 深thâm 性tánh 。 演diễn 說thuyết 最tối 上thượng 法Pháp 輪luân 音âm 。 以dĩ 無vô 生sanh 現hiện 方phương 便tiện 身thân 。 今kim 此thử 所sở 作tác 願nguyện 得đắc 成thành 。 淨tịnh 地địa 偈kệ 一nhất 切thiết 方phương 隅ngung 所sở 有hữu 地địa 。 瓦ngõa 礫lịch 砂sa 磧thích 等đẳng 皆giai 無vô 。 琉lưu 璃ly 寶bảo 地địa 平bình 如như 掌chưởng 。 柔nhu 軟nhuyễn 微vi 妙diệu 願nguyện 安an 住trụ 。 猶do 如như 極Cực 樂Lạc 國Quốc 莊trang 嚴nghiêm 。 妙diệu 寶bảo 為vi 地địa 眾chúng 花hoa 敷phu 。 園viên 林lâm 池trì 沼chiểu 無vô 缺khuyết 少thiểu 。 以dĩ 大đại 法Pháp 音âm 願nguyện 具cụ 足túc 。 從tùng 出xuất 世thế 間gian 復phục 能năng 現hiện 。 種chủng 種chủng 七thất 寶bảo 之chi 所sở 成thành 。 無vô 量lượng 光quang 明minh 徧biến 照chiếu 處xứ 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 安an 住trụ 。 音âm 樂nhạc 咒chú 唵án 斡cáng 資tư 囉ra 看khán 支chi 夷di (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 納nạp 囉ra 納nạp 不bất 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 納nạp 不bất 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 納nạp 三tam 不bất 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 納nạp 三tam 不bất 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 納nạp 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 孛bột 答đáp 赤xích 的đích 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 不bất 囉ra 拶# 哩rị 答đáp 麻ma 曷hạt 不bất 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 尼ni 牙nha (# 二nhị 合hợp )# 巴ba 囉ra 蔑miệt 答đáp 那na 達đạt 速tốc 巴ba 微vi 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 塔tháp 哩rị 麻ma (# 二nhị 合hợp )# 𠶹# 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 達đạt 耶da 傘tản 多đa 沙sa 納nạp 葛cát 哩rị 吽hồng 吽hồng 癹phấn 吒tra 莎sa 訶ha (# 置trí 鈴linh 於ư 案án )# 六Lục 字Tự 大Đại 明Minh 王Vương 。 功công 勳huân 不bất 可khả 量lượng 。 現hiện 前tiền 清thanh 淨tịnh 眾chúng 。 異dị 口khẩu 共cộng 宣tuyên 揚dương 。 唵án 牟Mâu 尼Ni 叭bát 𠺗# 吽hồng (# 眾chúng 同đồng 念niệm 一nhất 百bách 八bát 遍biến )# 緣duyên 起khởi 文văn 切thiết 以dĩ 。 法pháp 不bất 孤cô 起khởi 。 仗trượng 境cảnh 方phương 生sanh 。 道đạo 不bất 虗hư 行hành 。 遇ngộ 緣duyên 即tức 應ưng 。 今kim 則tắc 羅la 列liệt 華hoa 壇đàn 。 闡xiển 揚dương 佛Phật 事sự 。 香hương 焚phần 寶bảo 篆# 。 騰đằng 五ngũ 色sắc 之chi 雲vân 霞hà 。 燭chúc 綻trán 金kim 蓮liên 。 燦# 一nhất 天thiên 之chi 星tinh 斗đẩu 。 法Pháp 樂lạc 奏tấu 無vô 生sanh 之chi 曲khúc 。 梵Phạm 音âm 演diễn 最tối 上thượng 之chi 宗tông 。 歸quy 依y 五ngũ 眼nhãn 六Lục 通Thông 。 迎nghênh 請thỉnh 千thiên 賢hiền 萬vạn 聖thánh 。 由do 是thị 覺giác 王vương 住trụ 世thế 。 以dĩ 法pháp 利lợi 生sanh 。 不bất 有hữu 因nhân 緣duyên 。 無vô 由do 垂thùy 範phạm 。 是thị 以dĩ 阿A 難Nan 尊Tôn 者Giả 。 林lâm 間gian 習tập 定định 。 夜dạ 見kiến 鬼quỷ 王vương 口khẩu 吐thổ 火hỏa 燄diệm 。 頂đảnh 髮phát 煙yên 生sanh 。 身thân 形hình 醜xú 惡ác 。 肢chi 節tiết 如như 破phá 車xa 之chi 聲thanh 。 饑cơ 火hỏa 交giao 然nhiên 。 咽yết 喉hầu 似tự 針châm 鋒phong 之chi 細tế 。 見kiến 斯tư 怪quái 異dị 。 問vấn 是thị 何hà 名danh 。 答đáp 曰viết 面diện 然nhiên 。 汝nhữ 三tam 日nhật 之chi 中trung 。 當đương 墮đọa 我ngã 類loại 。 阿A 難Nan 驚kinh 怖bố 。 歸quy 投đầu 大đại 覺giác 慈từ 尊tôn 。 敘tự 說thuyết 前tiền 因nhân 。 啟khải 請thỉnh 救cứu 苦khổ 之chi 法pháp 。 佛Phật 垂thùy 方phương 便tiện 。 利lợi 濟tế 洪hồng 深thâm 。 使sử 延diên 年niên 而nhi 益ích 算toán 。 誦tụng 威uy 德đức 之chi 真chân 詮thuyên 。 令linh 餓ngạ 鬼quỷ 以dĩ 充sung 資tư 。 施thí 甘cam 露lộ 之chi 法Pháp 食thực 。 加gia 持trì 必tất 專chuyên 於ư 神thần 咒chú 。 嚴nghiêm 衛vệ 須tu 假giả 於ư 壇đàn 儀nghi 。 雖tuy 然nhiên 啟khải 請thỉnh 一nhất 時thời 。 法pháp 傳truyền 千thiên 古cổ 。 金kim 山sơn 修tu 建kiến 。 不bất 燭chúc 自tự 明minh 。 摩ma 伽già 斛hộc 食thực 。 施thí 周chu 法Pháp 界Giới 。 若nhược 無vô 靈linh 騐# 。 今kim 古cổ 焉yên 傳truyền 。 有hữu 是thị 功công 勳huân 。 方phương 堪kham 演diễn 說thuyết 。 梵Phạm 音âm 演diễn 處xứ 。 上thượng 窮cùng 有hữu 頂đảnh 之chi 天thiên 。 唐đường 韻vận 宣tuyên 時thời 。 下hạ 極cực 風phong 輪luân 之chi 際tế 。 欲dục 明minh 聖thánh 理lý 。 故cố 白bạch 斯tư 文văn 。 佛Phật 事sự 完hoàn 成thành 。 同đồng 歸quy 真chân 際tế 。 偈kệ 云vân 。 最tối 勝thắng 光quang 明minh 自tự 在tại 王vương 。 如Như 來Lai 宣tuyên 演diễn 妙diệu 難nan 量lương 。 昔tích 因nhân 慶khánh 喜hỷ 生sanh 惶hoàng 怖bố 。 燄diệm 口khẩu 雷lôi 音âm 報báo 禍họa 殃ương 。 稽khể 首thủ 殷ân 勤cần 白bạch 教giáo 主chủ 。 興hưng 慈từ 濟tế 物vật 利lợi 生sanh 方phương 。 如như 今kim 稽khể 古cổ 重trọng/trùng 拈niêm 出xuất 。 凡phàm 聖thánh 同đồng 遊du 解giải 脫thoát 場tràng 。 (# 以dĩ 右hữu 手thủ 無vô 名danh 指chỉ 取thủ 香hương 水thủy 。 彈đàn 灑sái 曼mạn 拏noa 囉ra 上thượng )# 。 唵án 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 麻ma 明minh 啞á 吽hồng (# 彈đàn 三tam 遍biến )# (# 以dĩ 右hữu 手thủ 無vô 名danh 指chỉ 取thủ 香hương 水thủy 。 於ư 曼mạn 拏noa 囉ra 上thượng 。 右hữu 旋toàn 作tác 一nhất 圓viên 相tương/tướng 。 表biểu 福phước 智trí 圓viên 滿mãn 故cố )# 。 唵án 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 烏ô 怛đát 葛cát 啞á 吽hồng (# 就tựu 念niệm 真chân 言ngôn 一nhất 遍biến 。 作tác 圓viên 相tương/tướng 一nhất 匝táp 。 次thứ 加gia 持trì 花hoa 米mễ 。 成thành 光quang 明minh 種chủng 。 如như 用dụng 之chi 時thời 。 悉tất 成thành 如như 意ý 珍trân 寶bảo 供cúng 具cụ )# 。 唵án 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 普phổ 彌di 啞á 吽hồng (# 念niệm 真chân 言ngôn 時thời 。 以dĩ 右hữu 手thủ 拈niêm 花hoa 米mễ 。 三tam 次thứ 畢tất 。 次thứ 雙song 手thủ 拈niêm 花hoa 米mễ 。 放phóng 曼mạn 拏noa 囉ra 上thượng 。 右hữu 旋toàn 散tán 灑sái 。 如như 空không 注chú 雨vũ )# 。 (# 輪luân 圍vi 山sơn 。 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn )# 。 唵án 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 哩rị 契khế 啞á 吽hồng (# 右hữu 咒chú 俱câu 七thất 遍biến )# 金kim 剛cang 地địa 勝thắng 金kim 剛cang 地địa 基cơ 吽hồng 字tự 。 而nhi 作tác 擁ủng 護hộ 。 (# 次thứ 排bài 列liệt 花hoa 米mễ 位vị 從tùng 中trung 央ương 起khởi )# 。 唵án 唅hám 彌di 囉ra 微vi 捺nại 麻ma (# 大Đại 須Tu 彌Di 山Sơn )# 唵án 唅hám 斯tư 克khắc 徹triệt (# 二nhị 合hợp )# 麻ma 彌di 囉ra 微vi 捺nại 麻ma (# 小tiểu 須Tu 彌Di 山Sơn )# 唵án 岩# 晡bô 兒nhi 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 微vi 的đích 葛cát 耶da 捺nại 麻ma (# 東đông 勝thắng 神thần 洲châu )# 唵án 岩# 的đích 葛cát 耶da 捺nại 麻ma (# 小tiểu 勝thắng 神thần 洲châu )# 唵án 岩# 微vi 的đích 葛cát 耶da 捺nại 麻ma (# 勝thắng 勝thắng 神thần 洲châu )# 唵án [卄/覽]# 咱# 晡bô 的đích 癹phấn 耶da 捺nại 麻ma (# 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu )# 唵án [卄/覽]# 沙sa 茶trà 耶da 捺nại 麻ma (# 諂siểm 勝thắng 洲châu )# 唵án [卄/覽]# 烏ô 答đáp 囉ra 曼mạn 的đích 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 尼ni 耶da 捺nại 麻ma (# 最tối 勝thắng 洲châu )# 唵án 藍lam 啞á 咓# 囉ra 孤cô 答đáp (# 二nhị 合hợp )# 尼ni 耶da 捺nại 麻ma (# 西tây 牛ngưu 賀hạ 洲châu )# 唵án 藍lam 拶# (# 二nhị 合hợp )# 麻ma 囉ra 耶da 捺nại 麻ma (# 小tiểu 拂phất 洲châu )# 唵án 藍lam 斡cáng 囉ra 拶# (# 二nhị 合hợp )# 麻ma 羅la 耶da 捺nại 麻ma (# 妙diệu 拂phất 洲châu )# 唵án 鑁măm 烏ô 答đáp 囉ra 孤cô 囉ra 尼ni 捺nại 麻ma (# 北Bắc 俱Câu 盧Lô 洲Châu )# 唵án 鑁măm 孤cô 囉ra 微vi 捺nại 麻ma (# 小tiểu 行hành 洲châu )# 唵án 鑁măm 葛cát 囉ra 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 耶da 捺nại 麻ma (# 勝thắng 道Đạo 行hạnh 洲châu )# 唵án 岩# 葛cát 拶# 囉ra 的đích 捺nại (# 二nhị 合hợp )# 耶da 捺nại 麻ma (# 象tượng 寶bảo )# 唵án 囕lãm 𠽾# 嚕rô 沙sa 哳# 囉ra 的đích 捺nại (# 二nhị 合hợp )# 耶da 捺nại 麻ma (# 主chủ 藏tạng 寶bảo )# 唵án 囕lãm 斡cáng 節tiết 囉ra 的đích 捺nại (# 二nhị 合hợp )# 耶da 捺nại 麻ma (# 馬mã 寶bảo )# 唵án 鑁măm 斯tư 的đích 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 的đích 捺nại (# 二nhị 合hợp )# 耶da 捺nại 麻ma (# 女nữ 寶bảo )# 唵án 岩# 葛cát 吒tra 葛cát (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 的đích 捺nại (# 二nhị 合hợp )# 耶da 捺nại 麻ma (# 將tướng 軍quân 寶bảo )# 唵án 囕lãm 吒tra 吃cật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 的đích 捺nại (# 二nhị 合hợp )# 耶da 捺nại 麻ma (# 輪luân 寶bảo )# 唵án 㘕# 麻ma 尼ni 囉ra 的đích 捺nại (# 二nhị 合hợp )# 耶da 捺nại 麻ma (# 如như 意ý 寶bảo )# 唵án 鑁măm 麻ma 曷hạt 聶niếp 塔tháp 捺nại 耶da 捺nại 麻ma (# 寶bảo 藏tạng 瓶bình )# 唵án 啞á 斯tư 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 牙nha 耶da 捺nại 麻ma (# 日nhật 宮cung )# 唵án 㘕# 昝tảm 的đích 囉ra 耶da 捺nại 麻ma (# 月nguyệt 宮cung )# 唵án 啞á 吽hồng 捺nại 麻ma (# 眾chúng 寶bảo 傘tản )# 唵án 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 的đích 尼ni (# 二nhị 合hợp )# 毗tỳ 藥dược (# 二nhị 合hợp )# 捺nại 麻ma (# 尊tôn 勝thắng 幢tràng )# 唵án 室thất 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 麻ma 忒thất (# 二nhị 合hợp )# 斡cáng 資tư 囉ra 孤cô 嚕rô 拶# 囉ra 捺nại 葛cát 麻ma 辣lạt 耶da 三tam 貌mạo 克khắc 答đáp 捺nại 啞á 斡cáng 癹phấn 薩tát 拏noa 葛cát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 耶da 吽hồng 捺nại 麻ma (# 念niệm 真chân 言ngôn 時thời 。 將tương 花hoa 米mễ 臨lâm 曼mạn 拏noa 囉ra 上thượng 。 及cập 散tán 灑sái 虗hư 空không 。 想tưởng 落lạc 寶bảo 米mễ 。 悉tất 成thành 種chủng 種chủng 宮cung 殿điện 園viên 林lâm 。 池trì 沼chiểu 傘tản 葢# 幢tràng 幡phan 衣y 服phục 。 纓anh 珞lạc 如như 意ý 珠châu 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 等đẳng 具cụ 。 如như 空không 注chú 雨vũ 。 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 供cúng 養dường 上thượng 師sư 三Tam 寶Bảo 。 中trung 圍vi 手thủ 取thủ 花hoa 米mễ 。 散tán 灑sái 虗hư 空không 。 念niệm 云vân )# 。 人nhân 天thiên 所sở 有hữu 種chủng 種chủng 供cung 物vật 。 唵án 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 答đáp 塔tháp 葛cát 達đạt 囉ra 的đích 捺nại 麻ma 曷hạt 曼mạn 答đáp 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 布bố 拶# 彌di 渴khát 薩tát 謨mô 的đích 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 斯tư 癹phấn 囉ra 納nạp 三tam 麻ma 耶da 啞á 吽hồng (# 結kết 印ấn 念niệm 咒chú )# 唵án 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 答đáp 塔tháp 葛cát 達đạt 薩tát 叭bát 哩rị 咓# 囉ra (# 啞á 哩rị 干can 巴ba 丹đan )# 巴ba 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 諦đế 拶# 耶da 莎sa 訶ha (# 轉chuyển 運vận 結kết 蓮liên 花hoa 手thủ 印ấn 念niệm 五ngũ 供cúng 養dường )# 。 唵án 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 答đáp 塔tháp 葛cát 達đạt 薩tát 叭bát 哩rị 咓# 囉ra 唵án 斡cáng 資tư 囉ra 不bất 思tư 必tất 啞á 吽hồng (# 花hoa 淡đạm 紅hồng 色sắc )# 唵án 斡cáng 資tư 囉ra 度độ 必tất 啞á 吽hồng (# 香hương 是thị 黃hoàng 色sắc )# 唵án 翰hàn 資tư 囉ra 啞á 嚕rô 吉cát 啞á 吽hồng (# 燈đăng 紅hồng 赤xích 色sắc )# 唵án 斡cáng 資tư 囉ra 干can 底để 啞á 吽hồng (# 塗đồ 是thị 白bạch 色sắc )# 唵án 斡cáng 資tư 囉ra 你nễ 微vi 的đích 啞á 吽hồng (# 果quả 紅hồng 黃hoàng 色sắc )# 唵án 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 捨xả 不bất 答đáp 布bố 拶# 彌di 葛cát 薩tát 謨mô 的đích 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 斯tư 癹phấn 囉ra 納nạp 三tam 麻ma 耶da 啞á 吽hồng (# 樂nhạo/nhạc/lạc 青thanh 綠lục 色sắc )# 音âm 樂nhạc 咒chú 唵án 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 看khán 支chi 夷di 囉ra 納nạp (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 納nạp (# 二nhị 合hợp )# 不bất 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 納nạp 不bất 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 納nạp 三tam 不bất 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 納nạp 三tam 不bất 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 納nạp 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 孛bột 答đáp 赤xích 的đích 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 不bất 囉ra 拶# 哩rị 答đáp 麻ma 曷hạt 不bất 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 尼ni 牙nha (# 二nhị 合hợp )# 巴ba 囉ra 蔑miệt 答đáp 那na 達đạt 速tốc 巴ba 微vi 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 塔tháp 哩rị 麻ma (# 二nhị 合hợp )# 𠶹# 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 達đạt 耶da 傘tản 多đa 沙sa 納nạp 葛cát 哩rị 吽hồng 吽hồng 和hòa 和hòa 啞á 龕khám 莎sa 訶ha (# 念niệm 咒chú 將tương 畢tất 。 手thủ 持trì 鈴linh 杵xử 。 於ư 曼mạn 丹đan 上thượng 。 緊khẩn 搖dao 一nhất 遍biến 。 置trí 鈴linh 於ư 案án 。 次thứ 攝nhiếp 授thọ 寶bảo 錯thác 。 左tả 手thủ 持trì 於ư 寶bảo 錯thác 。 右hữu 手thủ 結kết 三tam 尖tiêm 印ấn 。 遣khiển 魔ma 徧biến 空không 。 於ư 空không 性tánh 中trung 自tự 心tâm 月nguyệt 輪luân 上thượng 。 想tưởng 成thành 黃hoàng 色sắc 得đắc 浪lãng tra# (# 二nhị 合hợp )# 字tự 中trung 放phóng 光quang 。 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 光quang 回hồi 得đắc 浪lãng tra# (# 二nhị 合hợp )# 字tự 。 一nhất 念niệm 變biến 成thành 黃hoàng 色sắc 寶bảo 生sanh 佛Phật 。 手thủ 結kết 施thí 印ấn 。 為vi 一nhất 不bất 二nhị 竟cánh 。 一nhất 念niệm 變biến 成thành 寶bảo 錯thác 。 如như 用dụng 之chi 時thời 。 而nhi 令linh 錯thác 之chi )# 。 寶bảo 錯thác 真chân 言ngôn (# 念niệm 真chân 言ngôn 時thời 。 想tưởng 寶bảo 錯thác 內nội 出xuất 生sanh 無vô 盡tận 。 諸chư 天thiên 如như 意ý 珍trân 寶bảo 而nhi 奉phụng 獻hiến 之chi )# 。 唵án 斯tư 嘛# 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 斯tư 嘛# 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 密mật 嘛# 曩nẵng 斯tư 葛cát 囉ra 摩ma 訶ha 拶# 葛cát 囉ra 吽hồng 撒tản 花hoa 米mễ 真chân 言ngôn (# 師sư 念niệm 真chân 時thời 。 以dĩ 左tả 手thủ 執chấp 寶bảo 錯thác 。 右hữu 手thủ 拈niêm 米mễ 酒tửu 。 於ư 寶bảo 錯thác 上thượng 。 想tưởng 落lạc 如như 意ý 珍trân 寶bảo )# 。 唵án 薩tát 不bất 答đáp (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 的đích 捺nại 吽hồng 遣khiển 魔ma 真chân 言ngôn (# 以dĩ 二nhị 手thủ 作tác 金kim 剛cang 拳quyền 。 手thủ 背bối/bội 相tương/tướng 靠# 。 二nhị 小tiểu 指chỉ 相tương/tướng 鈎câu 。 二nhị 頭đầu 指chỉ 直trực 竪thụ 。 結kết 印ấn 當đương 胸hung 。 想tưởng 手thủ 印ấn 中trung 出xuất 火hỏa 光quang 遣khiển 境cảnh 界giới 魔ma )# 。 唵án 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 啞á 彌di 哩rị 達đạt 昆côn 吒tra 唎rị 曷hạt 納nạp 曷hạt 納nạp 吽hồng 吽hồng 癹phấn 吒tra 遣khiển 魔ma 真chân 言ngôn (# 二nhị 手thủ 外ngoại 相tướng 义# 。 二nhị 頭đầu 指chỉ 直trực 竪thụ 。 結kết 印ấn 當đương 胸hung 。 手thủ 動động 似tự 扇thiên/phiến 。 印ấn 出xuất 火hỏa 光quang 。 而nhi 遺di 諸chư 魔ma )# 。 唵án 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 牙nha 恰kháp 吽hồng 遣khiển 魔ma 真chân 言ngôn (# 以dĩ 二nhị 手thủ 內nội 相tương/tướng 叉xoa 。 十thập 指chỉ 仰ngưỡng 上thượng 。 結kết 印ấn 當đương 前tiền 。 想tưởng 印ấn 中trung 放phóng 出xuất 金kim 剛cang 燄diệm 。 令linh 魔ma 遠viễn 離ly )# 。 唵án 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 佐tá 辣lạt 啞á 捺nại 辣lạt 曷hạt 捺nại 答đáp 曷hạt 巴ba 拶# 麼ma 塔tháp 班ban 拶# 囉ra 納nạp 吽hồng 癹phấn 吒tra 真chân 空không 印ấn 咒chú (# 二nhị 手thủ 內nội 相tương/tướng 叉xoa 。 進tiến 禪thiền 力lực 智trí 直trực 竪thụ 。 念niệm 真chân 言ngôn )# 。 唵án 莎sa 𠷑# 斡cáng 順thuận 牙nha (# 二nhị 合hợp )# 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 答đáp 哩rị 麻ma (# 二nhị 合hợp )# 莎sa 𠷑# 斡cáng 順thuận 牙nha (# 二nhị 合hợp )# 達đạt 於ư 空không 性tánh 中trung 想tưởng 。 [口*(隆-一)]# [口*(隆-一)]# (# 二nhị 合hợp )# 𠽾# [口*(隆-一)]# bhrū# ṃ# (# 二nhị 合hợp )# 𠽾# [口*(隆-一)]# bhrū# ṃ# (# 二nhị 合hợp )# 啞á 啞á 啞á 吽hồng 吽hồng 吽hồng 。 而nhi 成thành 十thập 方phương 世thế 界giới 。 所sở 有hữu 天thiên 妙diệu 曼mạn 。 怛đát 。 啞á 哩rị 干can 。 濯trạc 足túc 花hoa 香hương 燈đăng 塗đồ 食thực 樂nhạo/nhạc/lạc 。 清thanh 徹triệt 無vô 礙ngại 。 猶do 如như 普phổ 賢hiền 化hóa 現hiện 種chủng 種chủng 雲vân 集tập 供cúng 養dường 。 徧biến 滿mãn 虗hư 空không 。 充sung 塞tắc 法Pháp 界Giới 。 盡tận 輪luân 迴hồi 際tế 。 無vô 有hữu 間gián 斷đoạn 。 (# 結kết 印ấn 念niệm 咒chú )# 。 唵án 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 答đáp 塔tháp 葛cát 達đạt 薩tát 叭bát 哩rị 咓# 囉ra (# 啞á 哩rị 干can 巴ba 丹đan )# 巴ba 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 諦đế 拶# 耶da 莎sa 訶ha (# 運vận 轉chuyển 結kết 蓮liên 花hoa 手thủ 印ấn 。 念niệm 五ngũ 供cúng 養dường )# 。 唵án 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 答đáp 塔tháp 葛cát 達đạt 薩tát 叭bát 哩rị 咓# 囉ra 唵án 斡cáng 資tư 囉ra 不bất 思tư 必tất 啞á 吽hồng 唵án 斡cáng 資tư 囉ra 度độ 必tất 啞á 吽hồng 唵án 斡cáng 資tư 囉ra 啞á 嚕rô 吉cát 啞á 吽hồng 唵án 斡cáng 資tư 囉ra 干can 底để 啞á 吽hồng 唵án 斡cáng 資tư 囉ra 你nễ 微vi 的đích 啞á 吽hồng 唵án 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 捨xả 不bất 達đạt 布bố 拶# 彌di 葛cát 薩tát 謨mô 的đích 囉ra 斯tư 癹phấn 囉ra 納nạp 三tam 麻ma 耶da 啞á 吽hồng 音âm 樂nhạc 咒chú 唵án 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 看khán 支chi 夷di 囉ra 納nạp (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 納nạp (# 二nhị 合hợp )# 不bất 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 納nạp 不bất 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 納nạp 三tam 不bất 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 納nạp 三tam 不bất 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 納nạp 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 孛bột 塔tháp 赤xích 的đích 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 不bất 囉ra 拶# 哩rị 答đáp 麻ma 曷hạt 不bất 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 尼ni 牙nha (# 二nhị 合hợp )# 巴ba 囉ra 蔑miệt 答đáp 那na 達đạt 速tốc 巴ba 微vi 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 塔tháp 哩rị 麻ma (# 二nhị 合hợp )# 紇hột 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 達đạt 耶da 傘tản 多đa 沙sa 納nạp 葛cát 哩rị 吽hồng 吽hồng 和hòa 和hòa 啞á 龕khám 莎sa 訶ha 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 咒chú 耶da 唵án 答đáp 兒nhi 麻ma (# 二nhị 合hợp )# 兮hề 都đô 不bất 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 巴ba 斡cáng 兮hề 敦đôn 的đích 山sơn 答đáp 塔tháp 葛cát 達đạt 歇hiết 斡cáng 怛đát 的đích 山sơn 拶# 約ước 尼ni 嚕rô 怛đát 耶da [嘟-者+(看-目)]# 叭bát 諦đế 麻ma 曷hạt 釋thích 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 麻ma 納nạp 耶da 莎sa 訶ha 唵án 啞á 吽hồng (# 念niệm 三tam 遍biến 。 就tựu 撒tản 花hoa 米mễ 畢tất 。 持trì 鈴linh 念niệm )# 。 曼mạn 拏noa 囉ra 偈kệ 諦đế 想tưởng 清thanh 淨tịnh 廣quảng 大đại 曼mạn 答đáp 辣lạt 。 四tứ 洲châu 充sung 滿mãn 無vô 量lượng 珠châu 珍trân 寶bảo 。 一nhất 一nhất 皆giai 如như 。 妙diệu 高cao 摩ma 尼ni 聚tụ 。 奉phụng 獻hiến 上thượng 師sư 三Tam 寶Bảo 願nguyện 安an 住trụ 。 曼mạn 拏noa 囉ra 真chân 言ngôn 唵án 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 答đáp 塔tháp 葛cát 達đạt 囉ra 的đích 捺nại (# 二nhị 合hợp )# 麻ma 曷hạt 曼mạn 答đáp 辣lạt 布bố 拶# 彌di 葛cát 薩tát 謨mô 的đích 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 斯tư 癹phấn 囉ra 納nạp 三tam 麻ma 耶da 啞á 吽hồng 寶bảo 山sơn 寶bảo 海hải 妙diệu 寶bảo 座tòa 。 天thiên 衣y 纓anh 珞lạc 如như 意ý 樹thụ 。 寶bảo 池trì 妙diệu 花hoa 香hương 燈đăng 塗đồ 。 週# 遍biến 法Pháp 界Giới 滿mãn 虗hư 空không 。 寶bảo 珠châu 自tự 性tánh 廣quảng 大đại 海hải 。 七thất 寶bảo 之chi 中trung 最tối 殊thù 勝thắng 。 獻hiến 如như 雲vân 聚tụ 妙diệu 寶bảo 供cung 。 我ngã 今kim 虔kiền 誠thành 而nhi 奉phụng 獻hiến 。 中trung 央ương 八bát 峯phong 須Tu 彌Di 盧lô 。 四tứ 大đại 部bộ 洲châu 諸chư 形hình 相tướng 。 以dĩ 日nhật 月nguyệt 等đẳng 而nhi 圍vi 遶nhiễu 。 黃hoàng 金kim 白bạch 銀ngân 與dữ 寶bảo 玉ngọc 。 麻ma 薩tát 葛cát 斡cáng 及cập 琉lưu 璃ly 。 赤xích 珠châu 乃nãi 至chí 石thạch 心tâm 等đẳng 。 奉phụng 獻hiến 上thượng 師sư 三Tam 寶Bảo 前tiền 。 唯duy 願nguyện 慈từ 悲bi 哀ai 納nạp 受thọ 。 唵án 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 答đáp 塔tháp 葛cát 達đạt 囉ra 的đích 捺nại (# 二nhị 合hợp )# 麻ma 曷hạt 曼mạn 答đáp 辣lạt 布bố 拶# 彌di 渴khát 薩tát 謨mô 的đích 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 斯tư 癹phấn 囉ra 納nạp 三tam 麻ma 耶da 啞á 吽hồng 我ngã 今kim 依y 教giáo 建kiến 立lập 曼mạn 拏noa 囉ra 。 量lượng 等đẳng 虗hư 空không 金kim 剛cang 為vi 寶bảo 地địa 。 字tự 字tự 密mật 言ngôn 惟duy 心tâm 之chi 所sở 成thành 。 須Tu 彌Di 日nhật 月nguyệt 七thất 寶bảo 四tứ 天thiên 下hạ 。 衣y 服phục 傘tản 葢# 伎kỹ 樂nhạc 幢tràng 旛phan 雲vân 。 寶bảo 座tòa 珍trân 羞tu 樓lâu 閣các 并tinh 宮cung 殿điện 。 池trì 沼chiểu 園viên 林lâm 名danh 花hoa 普phổ 遍biến 布bố 。 奉phụng 獻hiến 上thượng 師sư 三Tam 寶Bảo 護hộ 神thần 等đẳng 。 惟duy 願nguyện 慈từ 悲bi 。 納nạp 受thọ 生sanh 歡hoan 悅duyệt 。 屏bính 除trừ 魔ma 礙ngại 集tập 福phước 施thí 安an 寧ninh 。 今kim 宵tiêu 施thí 主chủ 所sở 求cầu 皆giai 如như 意ý 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 吉cát 祥tường 無vô 間gián 斷đoạn 。 唵án 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 答đáp 塔tháp 葛cát 達đạt 囉ra 的đích 捺nại (# 二nhị 合hợp )# 麻ma 曷hạt 曼mạn 答đáp 辣lạt 布bố 拶# 彌di 渴khát 薩tát 謨mô 的đích 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 斯tư 癹phấn 囉ra 納nạp 三tam 麻ma 耶da 啞á 吽hồng (# 置trí 鈴linh 於ư 案án 。 以dĩ 右hữu 手thủ 持trì 花hoa 米mễ 。 念niệm 云vân )# 。 唯duy 願nguyện 上thượng 師sư 三Tam 寶Bảo 。 中trung 圍vi 佛Phật 會hội 。 慈từ 悲bi 攝nhiếp 授thọ 。 今kim 辰thần 施thí 主chủ 。 福phước 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 吉cát 祥tường 如như 意ý 。 普phổ 及cập 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 速tốc 成thành 無vô 上thượng 。 佛Phật 果Quả 菩Bồ 提Đề 。 捺nại 謨mô 孤cô 嚕rô (# 二nhị 合hợp )# 毗tỳ 牙nha (# 二nhị 合hợp )# 捺nại 謨mô 勃bột 塔tháp 耶da 捺nại 謨mô 達đạt 而nhi 麻ma 耶da 。 捺nại 謨mô 桑tang 渴khát 耶da 。 唵án 啞á 吽hồng (# 三tam 遍biến 畢tất 。 撒tản 花hoa 米mễ 。 撫phủ 尺xích 一nhất 下hạ 念niệm )# 。 三Tam 歸Quy 依Y 讚tán 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 寶bảo 。 體thể 徧biến 十thập 方phương 。 恭cung 敬kính 請thỉnh 祈kỳ 。 必tất 蒙mông 感cảm 應ứng 。 將tương 當đương 闡xiển 揚dương 施thí 食thực 之chi 初sơ 。 先tiên 須tu 歸quy 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 要yếu 祈kỳ 法pháp 事sự 周chu 隆long 。 庶thứ 使sử 勝thắng 因nhân 成thành 就tựu 。 大đại 眾chúng 虔kiền 誠thành 。 隨tùy 聲thanh 應ưng 和hòa 。 志chí 心tâm 信tín 禮lễ 佛Phật 陀đà 耶da 兩lưỡng 足túc 尊tôn 。 三tam 覺giác 圓viên 。 萬vạn 德đức 具cụ 。 天thiên 人nhân 調điều 御ngự 師sư (# 唵án 啞á 吽hồng )# 。 凡phàm 聖thánh 大đại 慈từ 父phụ 。 從tùng 真chân 界giới 騰đằng 。 應ưng 質chất 悲bi 化hóa 普phổ 。 竪thụ 窮cùng 三tam 際tế 時thời 。 橫hoạnh/hoành 遍biến 十thập 方phương 處xứ 。 震chấn 法pháp 雷lôi 。 鳴minh 法pháp 皷cổ 。 廣quảng 演diễn 權quyền 實thật 教giáo (# 唵án 啞á 吽hồng )# 。 大đại 開khai 方phương 便tiện 路lộ 若nhược 歸quy 依y 能năng 消tiêu 滅diệt 。 消tiêu 滅diệt 地địa 獄ngục 苦khổ 。 志chí 心tâm 信tín 禮lễ 達đạt 磨ma 耶da 離ly 欲dục 尊tôn 。 寶bảo 藏tạng 收thu 。 玉ngọc 函hàm 貯trữ 。 結kết 集tập 於ư 西tây 域vực (# 唵án 啞á 吽hồng )# 。 飜phiên 譯dịch 傳truyền 東đông 土thổ/độ 。 祖tổ 師sư 弘hoằng 。 賢hiền 哲triết 判phán 。 成thành 章chương 疏sớ/sơ 。 三tam 乘thừa 分phần/phân 頓đốn 漸tiệm 。 五ngũ 教giáo 定định 宗tông 趣thú 。 鬼quỷ 神thần 欽khâm 。 龍long 天thiên 護hộ 。 道đạo 迷mê 標tiêu 月nguyệt 指chỉ (# 唵án 啞á 吽hồng )# 。 除trừ 熱nhiệt 真chân 甘cam 露lộ 。 若nhược 歸quy 依y 能năng 消tiêu 滅diệt 。 消tiêu 滅diệt 餓ngạ 鬼quỷ 苦khổ 。 志chí 心tâm 信tín 禮lễ 僧Tăng 伽già 耶da 眾chúng 中trung 尊tôn 。 五ngũ 德đức 師sư 。 六lục 和hòa 侶lữ 。 利lợi 生sanh 為vi 事sự 業nghiệp (# 唵án 啞á 吽hồng )# 。 弘hoằng 法pháp 是thị 家gia 務vụ 。 避tị 囂hiêu 塵trần 。 常thường 宴yến 坐tọa 。 寂tịch 靜tĩnh 處xứ 。 遮già 身thân 服phục 毳thuế 衣y 。 充sung 腹phúc 採thải 薪tân 薇# 。 鉢bát 降giáng/hàng 龍long 。 錫tích 解giải 虎hổ 。 法pháp 燈đăng 常thường 遍biến 照chiếu (# 唵án 啞á 吽hồng )# 。 祖tổ 印ấn 相tương/tướng 傳truyền 付phó 。 若nhược 歸quy 依y 能năng 消tiêu 滅diệt 。 消tiêu 滅diệt 旁bàng 生sanh 苦khổ (# 古cổ 本bổn 此thử 處xứ 宣tuyên 意ý 畢tất 舉cử 云vân )# 。 香hương 雲vân 葢# 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 施Thí 食Thực 壇Đàn 儀Nghi 卷quyển 上thượng