律Luật 苑Uyển 事Sự 規Quy 卷quyển 第đệ 六lục 四tứ 明minh 演diễn 忠trung 律luật 寺tự 住trụ 持trì 嗣tự 祖tổ 比Bỉ 丘Khâu 省tỉnh 悟ngộ 編biên 述thuật 歲tuế 。 專chuyên 使sử 請thỉnh 住trụ 持trì 。 凡phàm 住trụ 持trì 補bổ 處xứ 公công 帖# 已dĩ 定định 文văn 命mạng 下hạ 寺tự 庫khố 司ty 會hội 兩lưỡng 班ban 耆kỳ 舊cựu 茶trà 卜bốc 日nhật 通thông 先tiên 書thư 命mạng 製chế 山sơn 門môn 疏sớ/sơ 茶trà 湯thang 榜bảng 擇trạch 才tài 德đức 人nhân 用dụng 絹quyên 素tố 製chế 榜bảng 脩tu 廣quảng 如như 法Pháp 庫khố 司ty 送tống 紙chỉ 諸chư 寮liêu 作tác 書thư 差sai 能năng 事sự 行hành 者giả 老lão 郎lang 通thông 書thư 。 請thỉnh 人nhân 充sung 專chuyên 使sử 或hoặc 上thượng 首thủ 知tri 事sự 耆kỳ 舊cựu 後hậu 堂đường 維duy 那na 等đẳng 和hòa 會hội 已dĩ 定định 若nhược 耆kỳ 舊cựu 頭đầu 首thủ 充sung 專chuyên 使sử 知tri 事sự 一nhất 人nhân 同đồng 去khứ 掌chưởng 財tài 議nghị 事sự 具cụ 寫tả 本bổn 寺tự 該cai 管quản 田điền 產sản 什thập 物vật 須tu 知tri 迎nghênh 接tiếp 從tùng 儀nghi 一nhất 切thiết 畢tất 備bị 管quản 待đãi 專chuyên 使sử 一nhất 行hành 人nhân 至chí 超siêu 程# 日nhật 詣nghệ 諸chư 寮liêu 人nhân 事sự 帶đái 行hành 僕bộc 從tùng 聲thanh 喏nhạ 大đại 眾chúng 門môn 送tống 山sơn 門môn 講giảng 茶trà 湯thang 禮lễ 上thượng 首thủ 知tri 事sự 去khứ 下hạ 首thủ 知tri 事sự 行hành 禮lễ 頭đầu 首thủ 去khứ 上thượng 首thủ 知tri 事sự 行hành 禮lễ 揖ấp 坐tọa 了liễu 燒thiêu 香hương 揖ấp 香hương 了liễu 歸quy 位vị 點điểm 茶trà 再tái 起khởi 燒thiêu 香hương 揖ấp 香hương 點điểm 湯thang 収thâu 盞trản 了liễu 便tiện 上thượng 轎kiệu 行hành 山sơn 門môn 下hạ 釘đinh/đính 挂quải 面diện 裏lý 設thiết 位vị 請thỉnh 兩lưỡng 班ban 耆kỳ 舊cựu 光quang 伴bạn 專chuyên 使sử 到đáo 彼bỉ 寺tự 先tiên 見kiến 知tri 客khách 同đồng 到đáo 庫khố 司ty 接tiếp 送tống 安an 下hạ 備bị 門môn 狀trạng 見kiến 頭đầu 首thủ 草thảo 寮liêu 無vô 門môn 狀trạng 詣nghệ 侍thị 司ty 詳tường 稟bẩm 來lai 歷lịch 侍thị 者giả 令linh 客khách 頭đầu 寢tẩm 堂đường 鋪phô 設thiết 卓trác 袱# 安an 疏sớ/sơ 帖# 侍thị 者giả 入nhập 方phương 丈trượng 呈trình 門môn 狀trạng 住trụ 持trì 出xuất 專chuyên 使sử 問vấn 訊tấn 請thỉnh 趺phu 坐tọa 住trụ 持trì 廟miếu 立lập 專chuyên 使sử 插sáp 香hương 大đại 片phiến 展triển 具cụ 三tam 拜bái 進tiến 前tiền 云vân (# 某mỗ 蒙mông 山sơn 門môn 使sử 令linh 攀phàn 屈khuất 尊tôn 嚴nghiêm 得đắc 奉phụng 尊Tôn 顏nhan 下hạ 情tình 不bất 勝thắng 感cảm 激kích 之chi 至chí )# 又hựu 三tam 拜bái 詞từ 云vân (# 即tức 日nhật 孟# 夏hạ 謹cẩn 時thời 恭cung 惟duy 新tân 命mạng 堂đường 頭đầu 大đại 和hòa 尚thượng 尊tôn 候hậu 起khởi 居cư 多đa 福phước )# 復phục 三tam 拜bái 収thâu 具cụ 住trụ 持trì 低đê 身thân 祗chi 受thọ (# 禪thiền 規quy 各các 答đáp 一nhất 拜bái 今kim 不bất 行hành 者giả 為vi 觸xúc 禮lễ 妨phương 衣y 也dã )# 詞từ 云vân (# 叨# 膺ưng 請thỉnh 命mạng 有hữu 玷điếm 宗tông 風phong 且thả 厪# 遠viễn 來lai 不bất 勝thắng 多đa 感cảm )# 專chuyên 使sử 呈trình 疏sớ/sơ 帖# 住trụ 持trì 領lãnh 已dĩ 侍thị 者giả 揖ấp 坐tọa 喫khiết 茶trà 了liễu 送tống 客khách 位vị 堂đường 司ty 行hành 者giả 鳴minh 鐘chung 首thủ 座tòa 領lãnh 眾chúng 詣nghệ 方phương 丈trượng 申thân 賀hạ 庫khố 司ty 送tống 香hương 首thủ 座tòa 知tri 事sự 各các 插sáp 香hương 一nhất 片phiến 詞từ 云vân (# 即tức 日nhật 孟# 夏hạ 謹cẩn 時thời 恭cung 惟duy 某mỗ 處xứ 堂đường 上thượng 大đại 和hòa 尚thượng 尊tôn 侯hầu 起khởi 居cư 多đa 福phước 法Pháp 門môn 多đa 幸hạnh 伏phục 喜hỷ 榮vinh 選tuyển 懽# 動động 叢tùng 林lâm 下hạ 情tình 不bất 勝thắng 感cảm 激kích 之chi 至chí )# 住trụ 持trì 答đáp 云vân (# 自tự 揆quỹ 踈sơ 謬mậu 誤ngộ 膺ưng 此thử 選tuyển 禮lễ 意ý 過quá 勤cần 不bất 勝thắng 多đa 感cảm )# 眾chúng 散tán 知tri 客khách 領lãnh 專chuyên 使sử 巡tuần 寮liêu 畢tất 次thứ 第đệ 呈trình 納nạp 本bổn 寺tự 須tu 知tri 從tùng 儀nghi 什thập 物vật 如như 住trụ 持trì 未vị 允duẫn 所sở 請thỉnh 再tái 三tam 勸khuyến 請thỉnh 允duẫn 命mạng 行hành 禮lễ (# 同đồng 前tiền )# 當đương 晚vãn 特đặc 為vi 湯thang 罷bãi 藥dược 石thạch 夜dạ 湯thang 果quả 皆giai 請thỉnh 兩lưỡng 班ban 耆kỳ 舊cựu 光quang 伴bạn 庫khố 司ty 排bài 辨biện 受thọ 請thỉnh 已dĩ 次thứ 第đệ 煎tiễn 點điểm 專chuyên 使sử 點điểm 對đối 簿bộ 書thư 交giao 割cát 什thập 物vật 卜bốc 日nhật 起khởi 程# (# 禪thiền 規quy 受thọ 請thỉnh 了liễu 次thứ 日nhật 昇thăng 座tòa 委ủy 曲khúc 上thượng 下hạ 提đề 誨hối 學học 者giả 致trí 謝tạ 專chuyên 使sử 也dã )# 。 律luật 。 西tây 堂đường 頭đầu 首thủ 住trụ 持trì 。 專chuyên 使sử 到đáo 寺tự 先tiên 見kiến 知tri 客khách 同đồng 到đáo 侍thị 者giả 引dẫn 見kiến 方phương 丈trượng 插sáp 香hương 展triển 拜bái 相tương/tướng 看khán 禮lễ 同đồng 喫khiết 茶trà 送tống 客khách 位vị 次thứ 詣nghệ 諸chư 寮liêu 人nhân 事sự 了liễu 稟bẩm 侍thị 香hương 同đồng 詣nghệ 方phương 丈trượng 咨tư 稟bẩm (# 某mỗ )# 寺tự 今kim 請thỉnh (# 某mỗ )# 人nhân 住trụ 持trì 稟bẩm 訖ngật 侍thị 者giả 同đồng 詣nghệ 受thọ 請thỉnh 人nhân 寮liêu 中trung 相tương 見kiến 插sáp 香hương 行hành 禮lễ (# 同đồng 前tiền )# 如như 不bất 允duẫn 即tức 詣nghệ 方phương 丈trượng 咨tư 扣khấu 同đồng 伸thân 勸khuyến 請thỉnh 受thọ 請thỉnh 了liễu 方phương 丈trượng 請thỉnh 新tân 命mạng 及cập 兩lưỡng 班ban 耆kỳ 舊cựu 茶trà 新tân 命mạng 送tống 客khách 位vị 次thứ 第đệ 受thọ 賀hạ 巡tuần 寮liêu 人nhân 事sự 當đương 晚vãn 方phương 丈trượng 請thỉnh 新tân 命mạng 專chuyên 使sử 特đặc 為vi 湯thang 藥dược 石thạch 湯thang 果quả 兩lưỡng 班ban 光quang 伴bạn (# 禪thiền 規quy 受thọ 請thỉnh 了liễu 專chuyên 使sử 拜bái 請thỉnh 方phương 丈trượng 和hòa 尚thượng 來lai 日nhật 為vi 新tân 命mạng 和hòa 尚thượng 引dẫn 座tòa 盖# 在tại 勸khuyến 請thỉnh 舉cử 揚dương 令linh 法Pháp 久cửu 住trụ 故cố 也dã )# 。 呂lữ 。 頭đầu 首thủ 受thọ 請thỉnh 法pháp 嗣tự 。 若nhược 頭đầu 首thủ 是thị 嗣tự 法pháp 弟đệ 子tử 先tiên 誦tụng 侍thị 司ty 通thông 稟bẩm 住trụ 持trì 請thỉnh 求cầu 法Pháp 衣y 至chí 日nhật 詣nghệ 寢tẩm 堂đường 伺tứ 住trụ 持trì 出xuất 問vấn 訊tấn 付phó 法Pháp 衣y 有hữu 法pháp 語ngữ 新tân 人nhân 受thọ 衣y 亦diệc 有hữu 語ngữ 抽trừu 衣y 了liễu 卻khước 披phi 法Pháp 衣y 住trụ 持trì 趺phu 坐tọa 大đại 展triển 三tam 拜bái 已dĩ 詞từ 云vân (# 一nhất 生sanh 取thủ 辨biện 仰ngưỡng 愧quý 先tiên 賢hiền 來lai 請thỉnh 既ký 勤cần 難nạn/nan 逃đào 上thượng 命mạng 下hạ 情tình 無vô 任nhậm 惶hoàng 懼cụ 之chi 至chí )# 又hựu 三tam 拜bái 詞từ 云vân (# 即tức 日nhật 。 謹cẩn 時thời 恭cung 惟duy 堂đường 上thượng 本bổn 師sư 大đại 和hòa 尚thượng 尊tôn 候hậu 起khởi 居cư 多đa 福phước )# 又hựu 三tam 拜bái 収thâu 具cụ 進tiến 前tiền 問vấn 訊tấn 住trụ 持trì 云vân (# 囊nang 錐trùy 已dĩ 露lộ 花hoa 雨vũ 難nạn/nan 逃đào 幸hạnh 是thị 當đương 人nhân 伏phục 惟duy 懽# 慶khánh )# 次thứ 拈niêm 疏sớ/sơ 帖# 各các 有hữu 語ngữ 若nhược 例lệ 禪thiền 規quy 住trụ 持trì 引dẫn 座tòa 座tòa 左tả 設thiết 前tiền 住trụ 持trì 位vị 右hữu 排bài 列liệt 疏sớ/sơ 帖# 下hạ 座tòa 了liễu 新tân 命mạng 出xuất 住trụ 持trì 前tiền 問vấn 訊tấn 付phó 法Pháp 衣y 有hữu 語ngữ 受thọ 衣y 亦diệc 有hữu 語ngữ 拈niêm 疏sớ/sơ 帖# 舉cử 話thoại 有hữu 無vô 不bất 拘câu 然nhiên 亦diệc 在tại 人nhân 行hành 之chi 。 調điều 。 煎tiễn 點điểm 住trụ 持trì 當đương 代đại 。 專chuyên 使sử 先tiên 當đương 與dữ 住trụ 持trì 議nghị 定định 齋trai 嚫sấn 輕khinh 重trọng 合hợp 禮lễ 兩lưỡng 班ban 耆kỳ 舊cựu 鄉hương 人nhân 法pháp 眷quyến 辨biện 事sự 貽# 嚫sấn 齋trai 料liệu 費phí 用dụng 專chuyên 使sử 親thân 送tống 納nạp 庫khố 司ty 置trí 齋trai 至chí 日nhật 專chuyên 使sử 詣nghệ 方phương 丈trượng 插sáp 香hương 三tam 拜bái 請thỉnh 初sơ 展triển 詞từ 云vân (# 今kim 辰thần 午ngọ 刻khắc 就tựu 雲vân 堂đường 特đặc 為vi 伏phục 望vọng 慈từ 悲bi 降giáng/hàng 重trọng/trùng 下hạ 情tình 不bất 勝thắng 感cảm 激kích 之chi 至chí )(# 禪thiền 規quy 二nhị 展triển 三tam 禮lễ 今kim 大đại 展triển 三tam 拜bái 也dã )# 兩lưỡng 班ban 單đơn 寮liêu 方phương 丈trượng 客khách 頭đầu 同đồng 專chuyên 使sử 行hành 者giả 一nhất 一nhất 詣nghệ 寮liêu 稟bẩm 請thỉnh 挂quải 牌bài 僧Tăng 堂đường 鋪phô 設thiết 主chủ 席tịch 知tri 客khách 板bản 頭đầu 排bài 專chuyên 使sử 位vị 至chí 齋trai 時thời 專chuyên 使sử 僧Tăng 堂đường 前tiền 伺tứ 住trụ 持trì 入nhập 堂đường 問vấn 訊tấn 接tiếp 送tống 歸quy 位vị 揖ấp 坐tọa 歸quy 中trung 問vấn 訊tấn 揖ấp 眾chúng 坐tọa 中trung 爐lô 上thượng 下hạ 間gian 外ngoại 堂đường 燒thiêu 香hương 了liễu 往vãng 住trụ 持trì 前tiền 問vấn 訊tấn 次thứ 堂đường 內nội 先tiên 上thượng 間gian 次thứ 下hạ 間gian 外ngoại 堂đường 先tiên 下hạ 間gian 次thứ 上thượng 間gian 問vấn 訊tấn 了liễu 中trung 央ương 問vấn 訊tấn 食thực 徧biến 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú 下hạ 嚫sấn 了liễu 出xuất 外ngoại 堂đường 歸quy 位vị 齋trai 了liễu 折chiết 水thủy 出xuất 鳴minh 皷cổ 專chuyên 使sử 入nhập 堂đường 燒thiêu 香hương 中trung 爐lô 上thượng 下hạ 間gian 堂đường 外ngoại 已dĩ 往vãng 住trụ 持trì 前tiền 問vấn 訊tấn 上thượng 下hạ 間gian 外ngoại 堂đường 了liễu 行hành 茶trà 徧biến 如như 前tiền 問vấn 訊tấn 了liễu 収thâu 住trụ 持trì 盞trản 專chuyên 使sử 行hành 禮lễ 三tam 拜bái 云vân (# 即tức 日nhật 云vân 云vân 了liễu 此thử 日nhật 水thủy 飰phạn 伏phục 蒙mông 和hòa 尚thượng 降giáng/hàng 重trọng/trùng 下hạ 情tình 不bất 勝thắng 感cảm 激kích 之chi 至chí )# 送tống 住trụ 持trì 出xuất 再tái 歸quy 堂đường 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú 大đại 展triển 三tam 拜bái 巡tuần 堂đường 一nhất 迊táp 并tinh 堂đường 外ngoại 歸quy 中trung 問vấn 訊tấn 収thâu 盞trản 鳴minh 皷cổ 三tam 下hạ 退thoái 座tòa 專chuyên 使sử 詣nghệ 庫khố 司ty 謝tạ 辨biện 齋trai 次thứ 請thỉnh 住trụ 持trì 至chí 晚vãn 藥dược 石thạch 夜dạ 湯thang 果quả 皆giai 當đương 請thỉnh 兩lưỡng 班ban (# 耆kỳ 舊cựu 光quang 伴bạn )# 。 陽dương 。 煎tiễn 點điểm 西tây 堂đường 頭đầu 首thủ 新tân 命mạng 。 專chuyên 使sử 詣nghệ 新tân 命mạng 前tiền 議nghị 定định 方phương 丈trượng 嚫sấn 施thí 堂đường 嚫sấn 貼# 嚫sấn 至chí 日nhật 粥chúc 罷bãi 專chuyên 使sử 詣nghệ 方phương 丈trượng 插sáp 香hương 稟bẩm 請thỉnh 云vân (# 今kim 辰thần 午ngọ 刻khắc 就tựu 雲vân 堂đường 備bị 水thủy 飯phạn 特đặc 為vi 新tân 命mạng 和hòa 尚thượng 伏phục 望vọng 慈từ 悲bi 俯phủ 垂thùy 降giáng/hàng 重trọng/trùng )# 答đáp 云vân (# 謹cẩn 遵tuân 來lai 命mạng )# 復phục 詣nghệ 新tân 命mạng 前tiền 稟bẩm 請thỉnh 同đồng 前tiền 禮lễ 方phương 丈trượng 客khách 頭đầu 同đồng 專chuyên 使sử 行hành 者giả 請thỉnh 諸chư 寮liêu 齋trai 時thời 覆phú 新tân 命mạng 赴phó 堂đường 堂đường 前tiền 俟sĩ 住trụ 持trì 同đồng 入nhập 堂đường 問vấn 訊tấn 隨tùy 入nhập 先tiên 揖ấp 住trụ 持trì 歸quy 位vị 次thứ 揖ấp 新tân 命mạng 歸quy 住trụ 持trì 分phần/phân 手thủ 位vị 燒thiêu 香hương 行hành 禮lễ 並tịnh 同đồng 前tiền 下hạ 食thực 行hành 嚫sấn 茶trà 畢tất 先tiên 収thâu 新tân 命mạng 盞trản 專chuyên 使sử 至chí 前tiền 行hành 禮lễ 並tịnh 同đồng 前tiền (# 即tức 日nhật 云vân 云vân 了liễu 此thử 日nhật 水thủy 飯phạn 特đặc 蒙mông 和hòa 尚thượng 慈từ 悲bi 降giáng/hàng 重trọng/trùng 下hạ 情tình 不bất 勝thắng 感cảm 激kích 之chi 至chí )(# 禪thiền 規quy 二nhị 展triển 三tam 禮lễ )# 送tống 新tân 命mạng 出xuất 後hậu 門môn 專chuyên 使sử 入nhập 住trụ 持trì 前tiền 行hành 禮lễ (# 如như 上thượng )# 展triển 具cụ 三tam 拜bái 送tống 住trụ 持trì 出xuất 前tiền 門môn 歸quy 堂đường 炷chú 香hương 展triển 三tam 拜bái 巡tuần 堂đường 一nhất 帀táp 并tinh 外ngoại 堂đường 中trung 間gian 問vấn 訊tấn 収thâu 盞trản 鳴minh 皷cổ 三tam 下hạ 退thoái 座tòa 晚vãn 湯thang 果quả 藥dược 石thạch 光quang 伴bạn (# 同đồng 前tiền )# 。 雲vân 。 山sơn 門môn 管quản 待đãi 新tân 命mạng 當đương 代đại 專chuyên 使sử 。 眾chúng 知tri 事sự 會hội 議nghị 管quản 待đãi 嚫sấn 禮lễ 食thực 品phẩm 如như 儀nghi 上thượng 首thủ 知tri 事sự 隔cách 日nhật 詣nghệ 新tân 命mạng 前tiền 插sáp 香hương 拜bái 請thỉnh 次thứ 詣nghệ 客khách 位vị 稟bẩm 請thỉnh 專chuyên 使sử 令linh 庫khố 司ty 客khách 頭đầu 請thỉnh 兩lưỡng 班ban 耆kỳ 舊cựu 光quang 伴bạn 詞từ 語ngữ 行hành 禮lễ 並tịnh 特đặc 為vi 同đồng 釘đinh/đính 挂quải 寢tẩm 堂đường 鋪phô 設thiết 住trụ 持trì 廟miếu 位vị 專chuyên 使sử 住trụ 持trì 上thượng 首thủ 兩lưỡng 班ban 住trụ 持trì 左tả 右hữu 耆kỳ 舊cựu 對đối 面diện 侍thị 者giả 接tiếp 知tri 事sự 下hạ 位vị 遠viễn 接tiếp 僕bộc 從tùng 麫# 飰phạn 當đương 支chi 犒# 勞lao 。 騰đằng 。 西tây 堂đường 頭đầu 首thủ 受thọ 命mạng 管quản 待đãi 。 亦diệc 就tựu 寢tẩm 堂đường 敷phu 設thiết 住trụ 持trì 主chủ 位vị 新tân 命mạng 對đối 面diện 位vị 專chuyên 使sử 新tân 命mạng 分phần/phân 手thủ 位vị 兩lưỡng 班ban 耆kỳ 舊cựu 光quang 伴bạn 左tả 右hữu 位vị 詞từ 語ngữ 行hành 禮lễ 並tịnh 同đồng 前tiền 。 致trí 。 辭từ 眾chúng 上thượng 座tòa 茶trà 湯thang 。 當đương 代đại 住trụ 持trì 起khởi 離ly 日nhật 上thượng 座tòa (# 有hữu 退thoái 院viện 法pháp 語ngữ )# 致trí 謝tạ 兩lưỡng 班ban 耆kỳ 舊cựu 大đại 眾chúng 下hạ 座tòa 鳴minh 皷cổ 三tam 下hạ 面diện 法Pháp 座tòa 立lập 普phổ 與dữ 大đại 眾chúng 問vấn 訊tấn (# 禪thiền 規quy 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái )# 鳴minh 樓lâu 鐘chung 等đẳng 法Pháp 器khí 送tống 出xuất 僧Tăng 眾chúng 門môn 送tống 兩lưỡng 班ban 由do 近cận 及cập 遠viễn 行hành 僕bộc 外ngoại 排bài 立lập 候hậu 送tống 山sơn 門môn 首thủ 預dự 當đương 釘đinh/đính 挂quải 設thiết 庿# 位vị 面diện 裏lý 坐tọa 西tây 堂đường 大đại 耆kỳ 舊cựu 分phần/phân 手thủ 光quang 伴bạn 首thủ 座tòa 居cư 主chủ 東đông 西tây 班ban 兩lưỡng 邊biên 朝triêu 坐tọa 首thủ 座tòa 行hành 禮lễ 揖ấp 坐tọa 揖ấp 香hương 歸quy 位vị 點điểm 茶trà 収thâu 盞trản 再tái 起khởi 燒thiêu 香hương 揖ấp 香hương 點điểm 湯thang 湯thang 罷bãi 便tiện 上thượng 轎kiệu 兩lưỡng 班ban 耆kỳ 舊cựu 備bị 轎kiệu 遠viễn 送tống 住trụ 持trì 當đương 力lực 免miễn 之chi 專chuyên 使sử 一nhất 行hành 人nhân 先tiên 詣nghệ 諸chư 寮liêu 辭từ 別biệt 鳴minh 樓lâu 鐘chung 俟sĩ 住trụ 持trì 轎kiệu 隔cách 遠viễn 方phương 可khả 止chỉ 之chi 。 雨vũ 。 見kiến 職chức 首thủ 座tòa 辭từ 眾chúng 。 須tu 令linh 專chuyên 使sử 詣nghệ 方phương 丈trượng 稟bẩm 備bị 法Pháp 座tòa 上thượng 堂đường (# 有hữu 法pháp 語ngữ )# 辭từ 眾chúng 座tòa 不bất 敷phu 設thiết 下hạ 座tòa 先tiên 辭từ 住trụ 持trì 次thứ 面diện 座tòa 立lập 普phổ 辭từ 大đại 眾chúng 問vấn 訊tấn (# 禪thiền 規quy 皆giai 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái )# 山sơn 門môn 首thủ 設thiết 位vị 講giảng 特đặc 為vi 茶trà 湯thang 兩lưỡng 班ban 耆kỳ 舊cựu 光quang 伴bạn 上thượng 首thủ 知tri 事sự 行hành 禮lễ 鳴minh 樓lâu 鐘chung 送tống 山sơn 門môn 若nhược 西tây 堂đường 次thứ 頭đầu 首thủ 辭từ 眾chúng 臨lâm 行hành 先tiên 同đồng 專chuyên 使sử 上thượng 方phương 丈trượng 插sáp 香hương 稟bẩm 辭từ (# 禪thiền 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái )# 次thứ 巡tuần 方phương 寮liêu 辭từ 則tắc 山sơn 門môn 首thủ 講giảng 茶trà 湯thang 兩lưỡng 班ban 光quang 伴bạn 行hành 禮lễ 鳴minh 大đại 鐘chung 送tống 並tịnh 同đồng 前tiền 禮lễ 。 露lộ 。 入nhập 院viện 古cổ 法pháp 。 挑thiêu 包bao 頂đảnh 笠# 而nhi 至chí 如như 遇ngộ 迎nghênh 接tiếp 下hạ 笠# 問vấn 訊tấn 或hoặc 值trị 官quan 貴quý 放phóng 包bao 祗chi 揖ấp 到đáo 山sơn 門môn 首thủ 下hạ 包bao 笠# 炷chú 香hương (# 有hữu 法pháp 語ngữ )# 至chí 僧Tăng 堂đường 前tiền 歇hiết 包bao 後hậu 架# 濯trạc 足túc 回hồi 僧Tăng 堂đường 前tiền 取thủ 衣y 披phi 搭# 入nhập 堂đường 有hữu 參tham 隨tùy 人nhân 同đồng 進tiến 聖thánh 僧Tăng 前tiền 大đại 展triển 三tam 拜bái 巡tuần 堂đường 一nhất 迊táp 參tham 隨tùy 人nhân 先tiên 出xuất 維duy 那na 送tống 歸quy 鉢bát 位vị 問vấn 訊tấn (# 禪thiền 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái )# 挂quải 搭# 已dĩ 到đáo 佛Phật 殿điện 有hữu 語ngữ 禮lễ 拜bái 次thứ 土thổ/độ 地địa 堂đường 祖tổ 堂đường 有hữu 語ngữ 知tri 事sự 請thỉnh 入nhập 方phương 丈trượng 據cứ 室thất 次thứ 開khai 堂đường 祝chúc 壽thọ 禪thiền 宗tông 近cận 代đại 大đại 川xuyên 和hòa 尚thượng 赴phó 淨tịnh 慈từ 笑tiếu 翁ông 和hòa 尚thượng 入nhập 育dục 王vương 後hậu 無vô 所sở 聞văn 也dã 。 結kết 。 入nhập 院viện 新tân 法pháp 。 新tân 命mạng 到đáo 來lai 當đương 看khán 安an 泊bạc 處xứ 近cận 遠viễn 近cận 則tắc 眾chúng 往vãng 祇kỳ 迎nghênh 遠viễn 則tắc 兩lưỡng 班ban 耆kỳ 舊cựu 而nhi 已dĩ 專chuyên 使sử 預dự 當đương 計kế 稟bẩm 批# 免miễn 勞lao 眾chúng 兩lưỡng 班ban 耆kỳ 舊cựu 炷chú 香hương 人nhân 事sự 罷bãi 光quang 伴bạn 陽dương 果quả 至chí 日nhật 入nhập 院viện 庫khố 司ty 當đương 一nhất 一nhất 排bài 辨biện 堂đường 司ty 行hành 者giả 隔cách 宿túc 挂quải 牌bài 至chí 時thời 鳴minh 大đại 鐘chung 等đẳng 器khí 大đại 眾chúng 門môn 迎nghênh 行hành 僕bộc 列liệt 外ngoại 新tân 命mạng 到đáo 門môn 炷chú 香hương 舉cử 語ngữ 至chí 佛Phật 殿điện 燒thiêu 香hương 法pháp 語ngữ 大đại 展triển 三tam 拜bái 斂liểm 鐘chung 歸quy 僧Tăng 堂đường 挂quải 搭# 眾chúng 入nhập 堂đường 已dĩ 新tân 命mạng 入nhập 堂đường 炷chú 香hương 大đại 展triển 三tam 拜bái 參tham 隨tùy 人nhân 同đồng 展triển 三tam 拜bái 維duy 那na 引dẫn 巡tuần 堂đường 一nhất 迊táp (# 參tham 隨tùy 先tiên 出xuất )# 送tống 歸quy 鉢bát 位vị 挂quải 搭# (# 禪thiền 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái )# 或hoặc 有hữu 兩lưỡng 班ban 送tống 歸quy 鉢bát 位vị 次thứ 土thổ/độ 地địa 堂đường 祖tổ 堂đường 炷chú 香hương 皆giai 有hữu 法pháp 語ngữ 入nhập 方phương 丈trượng 據cứ 室thất 侍thị 者giả 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú 問vấn 訊tấn 了liễu 垂thùy 語ngữ 知tri 事sự 先tiên 具cụ 狀trạng 備bị 卓trác 袱# 問vấn 訊tấn 行hành 者giả 呈trình 寺tự 記ký 印ấn 新tân 命mạng 看khán 封phong 付phó 知tri 事sự 開khai 封phong 視thị 篆# 訖ngật 就tựu 狀trạng 先tiên 僉thiêm 押áp 書thư 日nhật 子tử 打đả 印ấn 過quá 付phó 衣y 鉢bát 侍thị 者giả 収thâu 知tri 事sự 全toàn 班ban 列liệt 前tiền 上thượng 首thủ 知tri 事sự 插sáp 香hương 三tam 拜bái 云vân (# 即tức 日nhật 云vân 云vân 茲tư 蒙mông 和hòa 尚thượng 光quang 據cứ 法pháp 筵diên 下hạ 情tình 不bất 勝thắng 感cảm 激kích 之chi 至chí 答đáp 云vân 叨# 據cứ 名danh 藍lam 下hạ 情tình 愧quý 悚tủng )(# 禪thiền 規quy 二nhị 展triển 三tam 禮lễ )# 諸chư 山sơn 各các 插sáp 香hương 草thảo 賀hạ (# 卻khước 當đương 免miễn 香hương )# 首thủ 座tòa 領lãnh 眾chúng 插sáp 香hương 展triển 賀hạ 耆kỳ 舊cựu 各các 插sáp 香hương 鄉hương 人nhân 道đạo 舊cựu 法pháp 眷quyến 隨tùy 賀hạ 于vu 后hậu 客khách 頭đầu 揖ấp 請thỉnh 諸chư 山sơn 兩lưỡng 班ban 耆kỳ 舊cựu 就tựu 座tòa 献# 湯thang 次thứ 請thỉnh 官quan 客khách 諸chư 山sơn 舛suyễn 座tòa 前tiền 點điểm 心tâm 若nhược 前tiền 代đại 別biệt 遷thiên 未vị 赴phó 或hoặc 退thoái 作tác 東đông 堂đường 據cứ 室thất 之chi 前tiền 講giảng 交giao 代đại 禮lễ 受thọ 賀hạ 了liễu 鳴minh 僧Tăng 堂đường 前tiền 鐘chung 新tân 命mạng 躬cung 送tống 前tiền 代đại 歸quy 寮liêu 炷chú 香hương 人nhân 事sự 次thứ 首thủ 座tòa 領lãnh 大đại 眾chúng 人nhân 事sự 行hành 僕bộc 眾chúng 皆giai 三tam 拜bái 。 呈trình 寺tự 記ký 狀trạng 式thức  # 。 當đương 寺tự 庫khố 司ty 比Bỉ 丘Khâu (# 某mỗ 甲giáp )# 寺tự 印ấn 一nhất 顆khỏa  # 。 右hữu 謹cẩn 申thân 納nạp 。 新tân 命mạng 堂đường 頭đầu 大đại 和hòa 尚thượng 伏phục 候hậu 。 慈từ 旨chỉ  # 。 年niên 。 月nguyệt 。 日nhật 。 當đương 寺tự 庫khố 司ty 比Bỉ 丘Khâu 。 (# 某mỗ 甲giáp )# 。 狀trạng  # 。 為vi 。 庫khố 司ty 請thỉnh 新tân 住trụ 持trì 齋trai 。 據cứ 室thất 人nhân 事sự 了liễu 知tri 事sự 預dự 具cụ 狀trạng 備bị 拌# 袱# 爐lô 燭chúc 詣nghệ 方phương 丈trượng 插sáp 香hương 請thỉnh 齋trai 三tam 拜bái 云vân (# 即tức 日nhật 云vân 云vân 午ngọ 刻khắc 就tựu 雲vân 堂đường 備bị 水thủy 飰phạn 祗chi 迎nghênh 伏phục 望vọng 尊tôn 慈từ 特đặc 埀thùy 降giáng/hàng 重trọng/trùng 下hạ 情tình 不bất 勝thắng 感cảm 激kích 之chi 至chí )(# 禪thiền 規quy 二nhị 展triển 三tam 拜bái )# 呈trình 狀trạng 方phương 丈trượng 客khách 頭đầu 収thâu 庫khố 司ty 客khách 頭đầu 鋪phô 設thiết 僧Tăng 堂đường 住trụ 持trì 位vị (# 管quản 待đãi 禮lễ 同đồng )# 。 狀trạng 式thức  # 。 當đương 寺tự 庫khố 司ty 比Bỉ 丘Khâu 。 (# 某mỗ 甲giáp ) # 。 右hữu (# 某mỗ 甲giáp )# 啟khải 取thủ 今kim 辰thần 午ngọ 刻khắc 就tựu 雲vân 堂đường 聊liêu 備bị 水thủy 飰phạn 祗chi 迎nghênh 伏phục  # 望vọng 。 尊tôn 慈từ 特đặc 垂thùy 。 降giáng/hàng 重trọng/trùng 。 謹cẩn 狀trạng  # 。 年niên 。 月nguyệt 。 日nhật 。 當đương 寺tự 庫khố 司ty 比Bỉ 丘Khâu 。 (# 某mỗ )# 等đẳng 。 狀trạng  # 。 伏phục 請thỉnh 。 新tân 命mạng 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 大đại 宗tông 主chủ (# 尊tôn 座tòa 前tiền ) # 。 具cụ 位vị 。 (# 某mỗ 等đẳng )# 。 謹cẩn 封phong  # 。 霜sương 。 開khai 堂đường 祝chúc 聖thánh 。 古cổ 者giả 輦liễn 下hạ 列liệt 剎sát 朝triều 廷đình 差sai 官quan 馳trì 命mạng 敦đôn 請thỉnh 就tựu (# 某mỗ )# 寺tự 開khai 堂đường 官quan 給cấp 錢tiền 料liệu 設thiết 齋trai 近cận 來lai 開khai 堂đường 座tòa 下hạ 設thiết 位vị 至chí 時thời 侍thị 者giả 分phân 付phó 客khách 頭đầu 鋪phô 設thiết 法Pháp 座tòa 報báo 寮liêu 挂quải 牌bài 覆phú 陛bệ 座tòa 了liễu 巡tuần 寮liêu 具cụ 寫tả 官quan 員# 諸chư 山sơn 名danh 位vị 預dự 呈trình 方phương 丈trượng 專chuyên 使sử 分phân 付phó 座tòa 左tả 鋪phô 卓trác 袱# 排bài 疏sớ/sơ 帖# 和hòa 會hội 宣tuyên 讀đọc 人nhân 先tiên 送tống 看khán 過quá 公công 文văn 例lệ 係hệ 維duy 那na 宣tuyên 山sơn 門môn 疏sớ/sơ 首thủ 座tòa 宣tuyên 餘dư 疏sớ/sơ 次thứ 頭đầu 首thủ 宣tuyên 庫khố 司ty 備bị 香hương 送tống 上thượng 方phương 丈trượng 預dự 請thỉnh 諸chư 山sơn 白bạch 槌chùy 座tòa 前tiền 對đối 面diện 排bài 官quan 員# 位vị 次thứ 裝trang 香hương 秉bỉnh 燭chúc 覆phú 侍thị 者giả 次thứ 覆phú 方phương 丈trượng 鳴minh 皷cổ 集tập 眾chúng 禮lễ 與dữ 常thường 法pháp 同đồng 侍thị 者giả 同đồng 專chuyên 使sử 入nhập 請thỉnh 住trụ 持trì 行hành 者giả 鳴minh 鈸bạt 花hoa 幡phan 挑thiêu 灯# 從tùng 引dẫn 至chí 法pháp 堂đường 位vị 前tiền 如như 受thọ 請thỉnh 時thời 未vị 拈niêm 衣y 當đương 舉cử 語ngữ 披phi 法Pháp 衣y 次thứ 專chuyên 使sử 插sáp 香hương 行hành 禮lễ 三tam 拜bái 云vân (# 即tức 日nhật 云vân 云vân 此thử 日nhật 伏phục 蒙mông 和hòa 尚thượng 光quang 據cứ 法pháp 筵diên 下hạ 情tình 不bất 勝thắng 感cảm 激kích 之chi 至chí )(# 禪thiền 規quy 二nhị 展triển 三tam 拜bái )# 先tiên 呈trình 公công 文văn 有hữu 法pháp 語ngữ 付phó 維duy 那na 宣tuyên 白bạch 行hành 者giả 拈niêm 疏sớ/sơ 次thứ 山sơn 門môn 諸chư 山sơn 江giang 湖hồ 疏sớ/sơ 一nhất 一nhất 呈trình 拈niêm 舉cử 話thoại 宣tuyên 讀đọc 若nhược 見kiến 任nhậm 官quan 疏sớ/sơ 請thỉnh 開khai 堂đường 官quan 員# 須tu 先tiên 親thân 自tự 呈trình 疏sớ/sơ 次thứ 山sơn 門môn 疏sớ/sơ 住trụ 持trì 指chỉ 座tòa 有hữu 語ngữ 陞thăng 座tòa 拈niêm 香hương 祝chúc 聖thánh 次thứ 拈niêm 府phủ 縣huyện 官quan 寮liêu 香hương 若nhược 建kiến 寺tự 捨xả 田điền 大đại 檀đàn 越việt 當đương 拈niêm 香hương (# 侍thị 者giả 逐trục 一nhất 度độ 香hương )# 惟duy 法pháp 嗣tự 香hương 懷hoài 中trung 拈niêm 出xuất 拈niêm 了liễu 自tự 插sáp 爐lô 中trung 據cứ 坐tọa 侍thị 者giả 燒thiêu 香hương 下hạ 座tòa 兩lưỡng 班ban 出xuất 班ban 問vấn 訊tấn 畢tất 侍thị 者giả 登đăng 座tòa 燒thiêu 香hương 問vấn 訊tấn 禮lễ 與dữ 常thường 同đồng 座tòa 右hữu 白bạch 槌chùy 云vân (# 法pháp 筵diên 龍long 象tượng 眾chúng 當đương 觀quán 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 )# 提đề 綱cương 敘tự 謝tạ 官quan 員# 諸chư 山sơn 云vân (# 開khai 堂đường 祝chúc 一nhất 人nhân 壽thọ 不bất 敢cảm 讚tán 德đức )# 專chuyên 使sử 兩lưỡng 班ban 耆kỳ 舊cựu 大đại 眾chúng 略lược 提đề 過quá 謝tạ 之chi 結kết 座tòa 白bạch 搥trùy 云vân (# 諦đế 觀quán 法Pháp 王Vương 法pháp 法Pháp 王Vương 法pháp 如như 是thị )# 下hạ 座tòa 諸chư 山sơn 及cập 官quan 客khách 略lược 送tống 一nhất 兩lưỡng 步bộ 知tri 事sự 接tiếp 送tống 客khách 位vị 管quản 伴bạn 客khách 頭đầu 行hành 者giả 即tức 進tiến 爐lô 燭chúc 一nhất 字tự 排bài 前tiền 先tiên 專chuyên 使sử 人nhân 事sự 堂đường 司ty 行hành 者giả 喝hát 云vân 諸chư 山sơn 人nhân 事sự 次thứ 西tây 堂đường 人nhân 事sự (# 當đương 免miễn 香hương 禮lễ )# 知tri 事sự 一nhất 班ban 人nhân 事sự (# 三tam 拜bái 。 禪thiền 規quy 二nhị 展triển 三tam 拜bái )# 次thứ 首thủ 座tòa 耆kỳ 舊cựu 諸chư 寮liêu 大đại 眾chúng 各các 插sáp 香hương 人nhân 事sự (# 三tam 拜bái )# 次thứ 莊trang 庫khố 庵am 塔tháp 法pháp 眷quyến 鄉hương 人nhân 暫tạm 到đáo 先tiên 同đồng 眾chúng 行hành 禮lễ 通thông 用dụng 詞từ 云vân (# 伏phục 蒙mông 和hòa 尚thượng 光quang 據cứ 法pháp 筵diên 下hạ 情tình 不bất 勝thắng 感cảm 激kích 之chi 至chí )(# 禪thiền 規quy 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái )# 答đáp 云vân (# 叨# 據cứ 名danh 藍lam 不bất 勝thắng 愧quý 悚tủng )# 進tiến 罣quái 罳# 掎kỉ 子tử 據cứ 坐tọa 侍thị 者giả 插sáp 香hương 大đại 展triển 九cửu 拜bái 小tiểu 師sư 插sáp 香hương 大đại 展triển 九cửu 拜bái 皆giai 無vô 詞từ 語ngữ 次thứ 諸chư 山sơn 行hành 者giả 方phương 丈trượng 行hành 者giả 親thân 隨tùy 人nhân 六lục 局cục 次thứ 參tham 頭đầu 領lãnh 眾chúng 插sáp 香hương 禮lễ 三tam 拜bái 轎kiệu 番phiên 直trực 斤cân 莊trang 甲giáp 作tác 頭đầu 諸chư 寮liêu 供cung 過quá 老lão 郎lang 寮liêu 主chủ 領lãnh 頭đầu 參tham 拜bái 住trụ 持trì 即tức 往vãng 客khách 位vị 致trí 謝tạ 官quan 員# 諸chư 山sơn (# 以dĩ 盡tận 禮lễ 也dã )# 。 金kim 。 新tân 命mạng 巡tuần 寮liêu 。 諸chư 寮liêu 舍xá 敷phu 陳trần 香hương 几kỉ 位vị 次thứ 爐lô 燭chúc 香hương 各các 具cụ 威uy 儀nghi 次thứ 第đệ 俟sĩ 巡tuần 寮liêu 方phương 丈trượng 客khách 頭đầu 先tiên 行hành 通thông 覆phú 住trụ 持trì 至chí 諸chư 寮liêu 頭đầu 首thủ 先tiên 於ư 門môn 前tiền 下hạ 手thủ 立lập 迎nghênh 入nhập 請thỉnh 趺phu 坐tọa 插sáp 香hương 住trụ 持trì 答đáp 香hương 略lược 敘tự 寒hàn 溫ôn 致trí 謝tạ 送tống 出xuất 听# 呌khiếu 収thâu 香hương 次thứ 第đệ 巡tuần 寮liêu 畢tất 歸quy 方phương 丈trượng 照chiếu 拂phất 官quan 客khách 諸chư 山sơn 。 生sanh 。 僧Tăng 堂đường 特đặc 為vi 茶trà 湯thang 。 住trụ 持trì 若nhược 要yếu 省tỉnh 事sự 預dự 批# 免miễn 茶trà 湯thang 榜bảng 庫khố 司ty 寫tả 請thỉnh 狀trạng 備bị 拌# 袱# 爐lô 燭chúc 詣nghệ 方phương 丈trượng 插sáp 香hương 行hành 禮lễ (# 禪thiền 規quy 二nhị 展triển 三tam 拜bái )# 請thỉnh 云vân (# 齋trai 退thoái 就tựu 雲vân 堂đường 點điểm 茶trà 特đặc 為vi 伏phục 望vọng 慈từ 悲bi 降giáng/hàng 重trọng/trùng )# 請thỉnh 已dĩ 呈trình 狀trạng 令linh 客khách 頭đầu 請thỉnh 兩lưỡng 班ban 耆kỳ 舊cựu 光quang 伴bạn 挂quải 牌bài 報báo 寮liêu 僧Tăng 堂đường 鋪phô 設thiết 住trụ 持trì 位vị 齋trai 時thời 聞văn 長trường/trưởng 板bản 鳴minh 炷chú 香hương 展triển 拜bái 巡tuần 堂đường 請thỉnh 茶trà 齋trai 退thoái 鳴minh 皷cổ 集tập 眾chúng 上thượng 首thủ 知tri 事sự 揖ấp 住trụ 持trì 入nhập 堂đường 歸quy 位vị 揖ấp 坐tọa 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú 住trụ 持trì 前tiền 揖ấp 香hương 中trung 問vấn 訊tấn 立lập 行hành 茶trà 畢tất 瓶bình 出xuất 往vãng 住trụ 持trì 前tiền 揖ấp 茶trà 退thoái 身thân 龕khám 右hữu 出xuất 炷chú 香hương 展triển 三tam 拜bái 出xuất 堂đường 引dẫn 全toàn 班ban 至chí 住trụ 持trì 前tiền 行hành 禮lễ 謝tạ 茶trà 詞từ 語ngữ (# 即tức 日nhật 云vân 云vân 如như 常thường )# 送tống 出xuất 復phục 歸quy 堂đường 炷chú 香hương 上thượng 下hạ 間gian 問vấn 訊tấn 収thâu 盞trản 退thoái 座tòa 若nhược 有hữu 榜bảng 當đương 先tiên 安an 下hạ 處xứ 呈trình 新tân 命mạng 入nhập 院viện 日nhật 挂quải 僧Tăng 堂đường 前tiền 上thượng 下hạ 間gian 茶trà 湯thang 只chỉ 炷chú 香hương 稟bẩm 請thỉnh 繼kế 覆phú 云vân 請thỉnh 和hòa 尚thượng 湯thang 罷bãi 就tựu 座tòa 藥dược 石thạch (# 此thử 僧Tăng 堂đường 特đặc 為vi 茶trà 湯thang 律luật 院viện 少thiểu 曾tằng 講giảng 行hành 於ư 理lý 甚thậm 當đương 行hành 在tại 人nhân 否phủ/bĩ 則tắc 亦diệc 當đương 知tri 其kỳ 禮lễ 也dã )# 。 狀trạng 式thức  # 。 當đương 寺tự 庫khố 司ty 比Bỉ 丘Khâu 。 (# 某mỗ 甲giáp ) # 。 右hữu (# 某mỗ 甲giáp )# 啟khải 取thủ 今kim 辰thần 齋trai 退thoái 就tựu 雲vân 堂đường 點điểm 茶trà 用dụng 伸thân 陳trần 賀hạ 之chi  # 。 儀nghi 伏phục 望vọng 。 尊tôn 慈từ 特đặc 垂thùy 。 降giáng/hàng 重trọng/trùng 。 謹cẩn 狀trạng  # 。 年niên 。 月nguyệt 。 日nhật 。 當đương 寺tự 庫khố 司ty 比Bỉ 丘Khâu 。 (# 某mỗ 甲giáp )# 。 狀trạng  # 。 湯thang 狀trạng 只chỉ 改cải 湯thang 字tự 餘dư 並tịnh 同đồng  # 。 (# 可khả 漏lậu )# 端đoan 狀trạng 拜bái 請thỉnh 。 新tân 命mạng 堂đường 頭đầu 大đại 和hòa 尚thượng (# 尊tôn 座tòa 前tiền ) # 。 當đương 寺tự 庫khố 司ty 比Bỉ 丘Khâu 。 (# 某mỗ 甲giáp )# 。 謹cẩn 封phong  # 。 麗lệ 。 檀đàn 越việt 諷phúng 經kinh 。 建kiến 寺tự 捨xả 田điền 大đại 檀đàn 越việt 庫khố 司ty 差sai 人nhân 嚴nghiêm 設thiết 祠từ 堂đường 備bị 供cúng 養dường 粥chúc 了liễu 集tập 眾chúng 詣nghệ 僧Tăng 堂đường 知tri 事sự 先tiên 到đáo 燒thiêu 香hương 點điểm 茶trà 湯thang 上thượng 供cúng 養dường 住trụ 持trì 。 至chí 炷chú 香hương 歸quy 位vị 維duy 那na 舉cử 經kinh 回hồi 向hướng 。 水thủy 。 管quản 待đãi 專chuyên 使sử 。 知tri 事sự 預dự 稟bẩm 住trụ 持trì 專chuyên 使sử 厚hậu 嚫sấn 宣tuyên 疏sớ/sơ 帖# 人nhân 嚫sấn 衣y 鉢bát 閤các 備bị 貼# 嚫sấn 重trọng/trùng 輕khinh 合hợp 節tiết 至chí 日nhật 寢tẩm 堂đường 釘đinh/đính 掛quải 鋪phô 設thiết 位vị 次thứ 請thỉnh 兩lưỡng 班ban 耆kỳ 舊cựu 光quang 伴bạn 中trung 設thiết 專chuyên 使sử 特đặc 為vi 位vị 請thỉnh 客khách 侍thị 者giả 躬cung 請thỉnh 專chuyên 使sử 餘dư 人nhân 則tắc 方phương 丈trượng 客khách 頭đầu 稟bẩm 請thỉnh 禮lễ 與dữ 特đặc 為vi 同đồng 。 玉ngọc 。 留lưu 請thỉnh 兩lưỡng 班ban 。 兩lưỡng 班ban 俟sĩ 管quản 待đãi 專chuyên 使sử 畢tất 午ngọ 後hậu 俱câu 詣nghệ 方phương 丈trượng 咨tư 稟bẩm 告cáo 退thoái (# 首thủ 座tòa 報báo 集tập 西tây 序tự 都đô 寺tự 報báo 集tập 東đông 序tự )# 方phương 丈trượng 垂thùy 情tình 委ủy 曲khúc 送tống 出xuất 侍thị 者giả 令linh 客khách 頭đầu 備bị 柈# 袱# 爐lô 燭chúc 湯thang 具cụ 住trụ 持trì 同đồng 侍thị 者giả 一nhất 一nhất 詣nghệ 寮liêu 點điểm 湯thang 勉miễn 留lưu 客khách 頭đầu 先tiên 報báo 寮liêu 出xuất 門môn 外ngoại 右hữu 邊biên 迎nghênh 住trụ 持trì 入nhập 門môn 居cư 主chủ 位vị 分phần/phân 坐tọa 侍thị 者giả 燒thiêu 香hương 行hành 湯thang 収thâu 盞trản 住trụ 持trì 詳tường 盡tận 勸khuyến 勉miễn 已dĩ 送tống 出xuất 門môn 諸chư 寮liêu 庫khố 司ty 同đồng 若nhược 職chức 滿mãn 俟sĩ 久cửu 亦diệc 當đương 詣nghệ 諸chư 寮liêu 點điểm 湯thang 勉miễn 留lưu 盡tận 主chủ 禮lễ 也dã 候hậu 住trụ 持trì 齋trai 後hậu 閑nhàn 時thời 再tái 上thượng 稟bẩm 辭từ 次thứ 第đệ 進tiến 退thoái 。 出xuất 。 參tham 放phóng 出xuất 入nhập 。 入nhập 院viện 之chi 先tiên 未vị 參tham 府phủ 縣huyện 官quan 屬thuộc 即tức 當đương 具cụ 門môn 狀trạng 參tham 見kiến 次thứ 謁yết 檀đàn 越việt 寄ký 居cư 官quan 貴quý 諸chư 山sơn 亦diệc 用dụng 門môn 狀trạng 合hợp 訪phỏng 及cập 處xử 在tại 知tri 事sự 逐trục 一nhất 稟bẩm 覆phú 住trụ 持trì 出xuất 門môn 令linh 行hành 者giả 傳truyền 語ngữ 首thủ 座tòa 維duy 那na 諸chư 頭đầu 首thủ 知tri 事sự 當đương 詣nghệ 方phương 丈trượng 候hậu 送tống 庫khố 司ty 當đương 探thám 計kế 住trụ 持trì 歸quy 斯tư 令linh 堂đường 司ty 掛quải 牌bài 報báo 眾chúng 候hậu 入nhập 山sơn 鳴minh 僧Tăng 堂đường 前tiền 鐘chung 集tập 眾chúng 門môn 迎nghênh 住trụ 持trì 出xuất 轎kiệu 問vấn 訊tấn 云vân (# 勿vật 勞lao 大đại 眾chúng )# 即tức 往vãng 佛Phật 殿điện 土thổ/độ 地địa 堂đường 燒thiêu 香hương 首thủ 座tòa 領lãnh 眾chúng 至chí 方phương 丈trượng 接tiếp 已dĩ 眾chúng 退thoái 客khách 頭đầu 揖ấp 請thỉnh 兩lưỡng 班ban 耆kỳ 舊cựu 献# 湯thang 略lược 敘tự 話thoại 而nhi 退thoái 方phương 丈trượng 行hành 者giả 插sáp 香hương 禮lễ 拜bái 次thứ 參tham 頭đầu 領lãnh 眾chúng 禮lễ 拜bái 住trụ 持trì 須tu 巡tuần 寮liêu 報báo 禮lễ 城thành 郭quách 近cận 便tiện 朝triêu 暮mộ 出xuất 入nhập 無vô 𣆅# 不bất 必tất 講giảng 行hành 凡phàm 公công 出xuất 遠viễn 歸quy 首thủ 座tòa 領lãnh 眾chúng 迎nghênh 接tiếp 住trụ 持trì 傳truyền 語ngữ 免miễn 詣nghệ 方phương 丈trượng 或hoặc 密mật 歸quy 鉢bát 位vị 伴bạn 眾chúng 食thực 挂quải 鉢bát 了liễu 方phương 丈trượng 客khách 頭đầu 喝hát 云vân (# 方phương 丈trượng 和hòa 尚thượng 巡tuần 堂đường 人nhân 事sự )# 眾chúng 下hạ 地địa 住trụ 持trì 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú 巡tuần 堂đường 一nhất 迊táp 出xuất 堂đường 喝hát 云vân (# 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 傳truyền 語ngữ 不bất 煩phiền 訪phỏng 及cập )# 繼kế 上thượng 方phương 丈trượng 或hoặc 密mật 回hồi 方phương 丈trượng 兩lưỡng 班ban 耆kỳ 舊cựu 皆giai 當đương 詣nghệ 方phương 丈trượng 問vấn 起khởi 居cư 當đương 炷chú 香hương 献# 茶trà 欵khoản 曲khúc 敘tự 話thoại 而nhi 散tán 。 崑# 。 交giao 割cát 什thập 物vật 。 方phương 丈trượng 請thỉnh 兩lưỡng 班ban 大đại 耆kỳ 舊cựu 茶trà 詳tường 說thuyết 家gia 務vụ 次thứ 至chí 謝tạ 庫khố 司ty 茶trà 眼nhãn 同đồng 撿kiểm 視thị 御ngự 書thư 寶bảo 器khí 砧# 基cơ 物vật 件# 先tiên 呈trình 方phương 丈trượng 次thứ 呈trình 頭đầu 首thủ 耆kỳ 舊cựu 逐trục 一nhất 點điểm 對đối 交giao 割cát 計kế 筭# 財tài 糓cốc 簿bộ 書thư 分phân 明minh 見kiến 管quản 若nhược 干can 具cụ 呈trình 方phương 丈trượng 參tham 照chiếu 須tu 知tri 諸chư 莊trang 佃# 戶hộ 換hoán 契khế 住trụ 持trì 備bị 榜bảng 諸chư 莊trang 曉hiểu 示thị 諸chư 方phương 多đa 於ư 住trụ 持trì 交giao 換hoán 之chi 際tế 執chấp 事sự 作tác 弊tệ 苛# 取thủ 錢tiền 物vật 後hậu 患hoạn 非phi 輕khinh 可khả 不bất 審thẩm 諸chư 庫khố 司ty 此thử 日nhật 備bị 點điểm 心tâm 。 崗# 。 方phương 丈trượng 小tiểu 座tòa 湯thang 。 律luật 院viện 亦diệc 此thử 行hành 之chi 不bất 無vô 少thiểu 異dị 禪thiền 規quy 云vân 前tiền 輩bối 四tứ 節tiết 行hành 禮lễ 惟duy 結kết 夏hạ 一nhất 次thứ 兄huynh 弟đệ 恃thị 強cường/cưỡng 位vị 爭tranh 高cao 下hạ 因nhân 而nhi 止chỉ 之chi 叢tùng 林lâm 蔑miệt 聞văn 良lương 可khả 嘆thán 也dã 按án 式thức 有hữu 三tam 座tòa 第đệ 一nhất 座tòa 分phần/phân 二nhị 出xuất 東đông 堂đường 西tây 堂đường 首thủ 座tòa 光quang 伴bạn 第đệ 二nhị 座tòa 四tứ 出xuất 兩lưỡng 班ban 耆kỳ 舊cựu 頭đầu 首thủ 一nhất 出xuất 頭đầu 首thủ 二nhị 出xuất 知tri 事sự 三tam 出xuất 西tây 班ban 耆kỳ 舊cựu 四tứ 出xuất 東đông 班ban 耆kỳ 舊cựu 第đệ 三tam 座tòa 分phần/phân 六lục 出xuất 本bổn 山sơn 辨biện 事sự 諸chư 方phương 辨biện 事sự 首thủ 座tòa 光quang 伴bạn 隨tùy 職chức 高cao 下hạ 分phần/phân 座tòa 職chức 同đồng 者giả 次thứ 之chi 侍thị 者giả 預dự 備bị 草thảo 圖đồ 呈trình 方phương 丈trượng 議nghị 定định 略lược 有hữu 差sai 池trì 各các 須tu 容dung 忍nhẫn 至chí 日nhật 依y 名danh 書thư 照chiếu 牌bài 午ngọ 後hậu 備bị 卓trác 袱# 作tác 一nhất 二nhị 三tam 座tòa 陳trần 列liệt 寢tẩm 堂đường 下hạ 間gian 東đông 西tây 堂đường 前tiền 堂đường 都đô 寺tự 請thỉnh 客khách 侍thị 者giả 各các 詣nghệ 寮liêu 請thỉnh 云vân (# 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 請thỉnh 今kim 晚vãn 就tựu 寢tẩm 堂đường 特đặc 為vi 献# 湯thang )# 餘dư 頭đầu 首thủ 諸chư 寮liêu 方phương 丈trượng 客khách 頭đầu 行hành 者giả 請thỉnh 之chi 寢tẩm 堂đường 釘đinh/đính 挂quải 排bài 位vị 秉bỉnh 燭chúc 裝trang 香hương 竟cánh 客khách 頭đầu 行hành 者giả 覆phú 侍thị 者giả 次thứ 覆phú 方phương 丈trượng 鳴minh 皷cổ 。 第đệ 一nhất 座tòa 客khách 集tập 侍thị 者giả 迎nghênh 揖ấp 住trụ 持trì 接tiếp 敘tự 寒hàn 溫ôn 入nhập 位vị 立lập 定định 侍thị 者giả 特đặc 為vi 人nhân 前tiền 巡tuần 揖ấp 坐tọa 問vấn 訊tấn 坐tọa 已dĩ 歸quy 中trung 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú 往vãng 特đặc 為vi 人nhân 前tiền 揖ấp 香hương 問vấn 訊tấn 歸quy 中trung 立lập 鳴minh 板bản 二nhị 下hạ 行hành 湯thang 復phục 進tiến 特đặc 為vi 人nhân 前tiền 揖ấp 湯thang 問vấn 訊tấn 歸quy 中trung 燒thiêu 香hương 伴bạn 香hương 鳴minh 板bản 一nhất 下hạ 収thâu 盞trản 鳴minh 鼓cổ 三tam 下hạ 退thoái 座tòa 。 第đệ 二nhị 座tòa 客khách 至chí 迎nghênh 入nhập 位vị 立lập 兩lưỡng 侍thị 者giả 上thượng 下hạ 相tương 望vọng 巡tuần 問vấn 訊tấn 揖ấp 坐tọa 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú 分phần/phân 位vị 頭đầu 巡tuần 揖ấp 香hương 揖ấp 湯thang 燒thiêu 光quang 伴bạn 香hương 収thâu 盞trản 鳴minh 皷cổ 三tam 下hạ 退thoái 座tòa 展triển 具cụ 謝tạ 湯thang 免miễn 則tắc 止chỉ 之chi 。 第đệ 三tam 座tòa 客khách 集tập 迎nghênh 接tiếp 行hành 禮lễ 並tịnh 同đồng 前tiền 此thử 座tòa 位vị 多đa 分phần 座tòa 頭đầu 巡tuần 問vấn 訊tấn 須tu 要yếu 倫luân 序tự 庶thứ 雅nhã 。 (# 禮lễ 法pháp 禪thiền 規quy 四tứ 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 結kết 制chế 十thập 四tứ 日nhật 參tham 前tiền 請thỉnh 小tiểu 座tòa 湯thang 行hành 禮lễ )# 。 律Luật 苑Uyển 事Sự 規Quy 卷quyển 第đệ 六lục