余dư 嘗thường 覽lãm 吾ngô 家gia 漁ngư 獵liệp 文văn 字tự 語ngữ 言ngôn 極cực 多đa 。 而nhi 騰đằng 耀diệu 古cổ 今kim 膾khoái 炙chích 人nhân 口khẩu 者giả 亦diệc 少thiểu 。 至chí 於ư 永vĩnh 嘉gia 著trước 歌ca 以dĩ 證chứng 道đạo 。 慳san 於ư 二nhị 千thiên 言ngôn 。 往vãng 往vãng 乳nhũ 兒nhi 竈táo 婦phụ 亦diệc 能năng 鑽toàn 仰ngưỡng 此thử 道đạo 。 爭tranh 誦tụng 遺di 章chương 斷đoạn 藁# 。 況huống 在tại 士sĩ 夫phu 衲nạp 子tử 。 蟻nghĩ 慕mộ 雲vân 駢biền 不bất 待đãi 云vân 後hậu 諭dụ 。 由do 是thị 觀quán 之chi 。 莫mạc 非phi 宿túc 植thực 德đức 本bổn 。 行hành 解giải 相tương 應ứng 。 雖tuy 借tá 舌thiệt 端đoan 三tam 昧muội 遊du 戲hí 人nhân 間gian 世thế 。 而nhi 脫thoát 身thân 向hướng 佛Phật 祖tổ 外ngoại 行hành 履lý 。 學học 者giả 窮cùng 討thảo 其kỳ 源nguyên 。 大đại 似tự 持trì 螺loa 酌chước 海hải 。 執chấp 管quản 窺khuy 天thiên 。 信tín 夫phu 西tây 土thổ/độ 謂vị 之chi 證chứng 道đạo 經kinh 。 名danh 不bất 誣vu 矣hĩ 。 余dư 每mỗi 念niệm 此thử 一nhất 段đoạn 佛Phật 事sự 。 挂quải 之chi 牙nha 頰giáp 間gian 。 雖tuy 至chí 造tạo 次thứ 未vị 能năng 忘vong 。 群quần 才tài 輩bối 枯khô 禪thiền 外ngoại 單đơn 聞văn 淺thiển 識thức 。 摳# 衣y 問vấn 難nạn/nan 遂toại 延diên 及cập 此thử 。 豈khởi 意ý 小tiểu 師sư 德đức 最tối 從tùng 余dư 之chi 久cửu 。 日nhật 就tựu 月nguyệt 將tương 編biên 以dĩ 成thành 集tập 。 一nhất 日nhật 出xuất 示thị 求cầu 序tự 於ư 余dư 。 將tương 授thọ 諸chư 來lai 者giả 。 余dư 為vi 之chi 駭hãi 然nhiên 。 良lương 久cửu 誥# 曰viết 。 一nhất 藏tạng 半bán 藏tạng 皆giai 為vi 切thiết 脚cước 。 以dĩ 字tự 八bát 字tự 飜phiên 成thành 名danh 邈mạc 。 達đạt 磨ma 面diện 壁bích 不bất 言ngôn 。 如Như 來Lai 無vô 法pháp 可khả 說thuyết 。 昔tích 永vĩnh 嘉gia 已dĩ 是thị 剜oan 肉nhục 作tác 瘡sang 。 詎cự 可khả 於ư 瘡sang 瘢# 上thượng 更cánh 加gia 針châm 芥giới 耶da 。 子tử 無vô 乃nãi 販phán 賣mại 葛cát 藤đằng 累lũy/lụy/luy 我ngã 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 痛thống 念niệm 佛Phật 法pháp 危nguy 如như 累lũy 卵noãn 。 前tiền 輩bối 凋điêu 謝tạ 。 後hậu 生sanh 無vô 聞văn 。 有hữu 愧quý 丁đinh 寧ninh 提đề 耳nhĩ 之chi 勤cần 。 如như 師sư 所sở 言ngôn 。 皆giai 大đại 根căn 上thượng 智trí 一nhất 聞văn 千thiên 悟ngộ 。 不bất 待đãi 鞭tiên 影ảnh 而nhi 行hành 者giả 所sở 能năng 領lãnh 解giải 。 然nhiên 鈍độn 根căn 末mạt 學học 必tất 假giả 筌thuyên 蹄đề 。 師sư 既ký 無vô 言ngôn 。 小tiểu 子tử 何hà 述thuật 焉yên 。 如như 是thị 累lũy/lụy/luy 番phiên 推thôi 卸tá 無vô 何hà 。 擬nghĩ 虵xà 畫họa 足túc 。 為vi 虎hổ 插sáp 翅sí 。 謾man 以dĩ 第đệ 二nhị 機cơ 示thị 之chi 。 坐tọa 間gian 適thích 有hữu 梅mai 知tri 縣huyện 者giả 。 棲tê 神thần 內nội 典điển 念niệm 茲tư 在tại 茲tư 。 一nhất 見kiến 斯tư 文văn 感cảm 悟ngộ 流lưu 涕thế 。 出xuất 金kim 鏤lũ 板bản 。 庶thứ 幾kỷ 他tha 日nhật 携huề 手thủ 同đồng 遊du 華hoa 嚴nghiêm 勝thắng 會hội 。 亦diệc 豈khởi 小tiểu 補bổ 哉tai 。 因nhân 点# 筆bút 為vi 之chi 引dẫn 。 旹# 紹thiệu 興hưng 丙bính 寅# 住trụ 靈linh 岩# 去khứ 一nhất 叟# 知tri 訥nột 序tự No.1241-B# 靈linh 岩# 妙diệu 空không 和hòa 尚thượng 註chú 證chứng 道đạo 歌ca 侍thị 者giả 。 德đức 最tối 。 集tập 。 昔tích 世Thế 尊Tôn 於ư 靈linh 山sơn 拈niêm 一nhất 枝chi 華hoa 。 迦Ca 葉Diếp 微vi 笑tiếu 。 乃nãi 至chí 吾ngô 有hữu 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 分phân 付phó 於ư 汝nhữ 。 謂vị 之chi 證chứng 也dã 。 又hựu 永vĩnh 嘉gia 大đại 師sư 本bổn 習tập 天thiên 台thai 止Chỉ 觀Quán 。 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 。 常thường 冥minh 禪thiền 觀quán 。 因nhân 詣nghệ 曹tào 溪khê 六lục 祖tổ 。 往vãng 復phục 問vấn 答đáp 乃nãi 蒙mông 印ấn 澄trừng 。 祖tổ 留lưu 一nhất 宿túc 。 時thời 謂vị 一Nhất 宿Túc 覺Giác 。 遂toại 作tác 此thử 謌# 。 以dĩ 其kỳ 所sở 證chứng 之chi 道đạo 述thuật 而nhi 書thư 之chi 。 故cố 謂vị 證chứng 道đạo 謌# 也dã 。 No.1241-C# 舒thư 州châu 梵Phạm 天Thiên 琪# 和hòa 尚thượng 註chú 證chứng 道đạo 謌# (# 并tinh )# 序tự 浮phù 梁lương 參tham 學học 。 慧tuệ 光quang 。 錄lục 。 永vĩnh 嘉gia 真chân 覺giác 大đại 師sư 者giả 。 乃nãi 祖tổ 席tịch 之chi 英anh 人nhân 也dã 。 法pháp 諱húy 玄huyền 覺giác 。 少thiểu 而nhi 落lạc 彩thải 。 聦# 敏mẫn 頗phả 異dị 。 始thỉ 者giả 習tập 天thiên 台thai 智trí 者giả 教giáo 觀quán 。 即tức 左tả 溪khê 同đồng 時thời 也dã 。 於ư 是thị 遍biến 歷lịch 講giảng 肆tứ 參tham 尋tầm 知tri 識thức 。 忽hốt 一nhất 日nhật 因nhân 覽lãm 涅Niết 槃Bàn 大đại 經kinh 洞đỗng 明minh 法pháp 旨chỉ 。 即tức 往vãng 曹tào 溪khê 。 六lục 祖tổ 印ấn 可khả 。 祖tổ 歎thán 其kỳ 深thâm 證chứng 。 即tức 時thời 遽cự 然nhiên 告cáo 歸quy 。 祖tổ 少thiểu 留lưu 一nhất 宿túc 。 故cố 號hiệu 為vi 一nhất 宿túc 覺giác 焉yên 。 則tắc 以dĩ 所sở 證chứng 法Pháp 門môn 發phát 言ngôn 為vi 謌# 。 以dĩ 警cảnh 未vị 悟ngộ 。 師sư 復phục 預dự 期kỳ 冥minh 感cảm 。 即tức 時thời 定định 中trung 觀quán 見kiến 字tự 字tự 化hóa 作tác 金kim 色sắc 滿mãn 虗hư 空không 界giới 。 自tự 後hậu 天thiên 下hạ 叢tùng 林lâm 無vô 不bất 知tri 也dã 。 諸chư 方phương 老lão 人nhân 或hoặc 註chú 或hoặc 頌tụng 。 以dĩ 至chí 梵Phạm 僧Tăng 傳truyền 皈quy 印ấn 土thổ/độ 翻phiên 譯dịch 受thọ 持trì 。 若nhược 非phi 深thâm 契khế 佛Phật 心tâm 。 其kỳ 孰thục 能năng 與dữ 於ư 此thử 哉tai 。 彥ngạn 琪# 山sơn 居cư 暇hạ 日nhật 因nhân 學học 者giả 所sở 問vấn 。 故cố 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 其kỳ 說thuyết 。 許hứa 彼bỉ 所sở 錄lục 。 錄lục 成thành 直trực 敘tự 大đại 略lược 。 題đề 於ư 卷quyển 首thủ 。 時thời 紹thiệu 聖thánh 丁đinh 丑sửu 仲trọng 夏hạ 十thập 八bát 日nhật 列liệt 岫# 軒hiên 書thư 證chứng 道đạo 歌ca 註chú 證Chứng 道Đạo 歌Ca 從tùng 緣duyên 悟ngộ 入nhập 之chi 謂vị 證chứng 。 千thiên 聖thánh 履lý 踐tiễn 之chi 謂vị 道đạo 。 吟ngâm 咏# 其kỳ 道đạo 之chi 謂vị 歌ca 。 故cố 曰viết 證chứng 道đạo 歌ca 也dã 。 或hoặc 人nhân 云vân 。 無vô 修tu 無vô 證chứng 者giả 。 乃nãi 諸chư 散tán 聖thánh 助trợ 佛Phật 揚dương 化hóa 。 已dĩ 於ư 往vãng 昔tích 證chứng 道đạo 不bất 復phục 更cánh 證chứng 。 譬thí 如như 出xuất 礦quáng 黃hoàng 金kim 無vô 復phục 為vi 礦quáng 。 即tức 寶bảo 公công 。 萬vạn 回hồi 。 寒hàn 山sơn 。 拾thập 得đắc 。 嵩tung 頭đầu 陀đà 。 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 等đẳng 是thị 也dã 。 即tức 有hữu 所sở 證chứng 。 須tu 求cầu 師sư 印ấn 可khả 。 方phương 自tự 得đắc 名danh 為vi 證chứng 。 自tự 威Uy 音Âm 王Vương 佛Phật 。 已dĩ 前tiền 即tức 可khả 。 自tự 威Uy 音Âm 王Vương 佛Phật 已dĩ 後hậu 。 無vô 師sư 自tự 悟ngộ 。 盡tận 屬thuộc 天thiên 然nhiên 外ngoại 道đạo 。 是thị 故cố 二nhị 十thập 五ngũ 大Đại 士Sĩ 所sở 證chứng 圓viên 通thông 從tùng 佛Phật 印ấn 證chứng 。 善thiện 財tài 參tham 五ngũ 十thập 三tam 位vị 知tri 識thức 從tùng 知tri 識thức 印ấn 證chứng 。 乃nãi 至chí 西tây 天thiên 此thử 土thổ/độ 諸chư 位vị 祖tổ 師sư 遞đệ 相tương 印ấn 證chứng 。 所sở 謂vị 佛Phật 佛Phật 授thọ 手thủ 。 祖tổ 祖tổ 相tương/tướng 傳truyền 也dã 。 大đại 師sư 因nhân 看khán 涅niết 柈# 大đại 經kinh 悟ngộ 入nhập 。 往vãng 曹tào 溪khê 。 六lục 祖tổ 印ấn 可khả 。 師sư 到đáo 日nhật 。 值trị 祖tổ 坐tọa 次thứ 。 遶nhiễu 禪thiền 床sàng 三tam 匝táp 。 振chấn 錫tích 一nhất 下hạ 。 卓trác 然nhiên 而nhi 立lập 。 祖tổ 曰viết 。 夫phu 沙Sa 門Môn 者giả 。 具cụ 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 。 八bát 萬vạn 細tế 行hạnh 。 行hàng 行hàng 無vô 虧khuy 。 大đại 德đức 從tùng 何hà 方phương 來lai 。 生sanh 大đại 我ngã 慢mạn 。 師sư 曰viết 。 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 無vô 常thường 迅tấn 速tốc 。 祖tổ 曰viết 。 何hà 不bất 體thể 取thủ 無vô 生sanh 。 了liễu 無vô 速tốc 乎hồ 。 師sư 曰viết 。 體thể 即tức 無vô 生sanh 。 了liễu 本bổn 無vô 速tốc 。 祖tổ 曰viết 。 如như 是thị 如như 是thị 。 須tu 臾du 禮lễ 辭từ 。 祖tổ 曰viết 返phản 太thái 速tốc 乎hồ 。 師sư 曰viết 。 本bổn 非phi 動động 靜tĩnh 。 豈khởi 有hữu 速tốc 耶da 。 祖tổ 曰viết 誰thùy 知tri 非phi 動động 。 師sư 曰viết 仁Nhân 者Giả 自tự 生sanh 分phân 別biệt 。 祖tổ 曰viết 汝nhữ 甚thậm 得đắc 無vô 生sanh 意ý 也dã 。 師sư 曰viết 無vô 生sanh 豈khởi 有hữu 意ý 。 祖tổ 曰viết 。 若nhược 無vô 意ý 。 誰thùy 生sanh 分phân 別biệt 。 師sư 曰viết 分phân 別biệt 亦diệc 非phi 意ý 。 祖tổ 歎thán 曰viết 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 既ký 蒙mông 印ấn 可khả 。 方phương 得đắc 名danh 為vi 證chứng 也dã 。 實thật 非phi 諸chư 位vị 小Tiểu 乘Thừa 。 天thiên 魔ma 外ngoại 道đạo 。 未vị 得đắc 謂vị 得đắc 。 未vị 證chứng 謂vị 證chứng 。 古cổ 德đức 云vân 。 世thế 間gian 文văn 字tự 法Pháp 師sư 暗ám 證chứng 禪thiền 人nhân 。 為vi 佛Phật 法Pháp 大đại 患hoạn 。 誠thành 可khả 哀ai 哉tai 。 今kim 所sở 證chứng 者giả 則tắc 異dị 於ư 是thị 。 既ký 即tức 無vô 生sanh 法pháp 忍nhẫn 也dã 。 此thử 之chi 大đại 定định 。 具cụ 足túc 眾chúng 法pháp 。 一nhất 正chánh 宗tông 非phi 異dị 證chứng 。 二nhị 圓viên 契khế 非phi 空không 證chứng 。 三tam 究cứu 竟cánh 不bất 異dị 證chứng 。 四tứ 設thiết 利lợi 下hạ 濟tế 證chứng 。 五ngũ 道đạo 由do 法pháp 爾nhĩ 證chứng 。 六lục 了liễu 義nghĩa 非phi 偏thiên 證chứng 。 故cố 得đắc 名danh 為vi 證chứng 也dã 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 。 猶do 涉thiệp 義nghĩa 路lộ 分phân 別biệt 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 撚nhiên 空không 為vi 線tuyến 。 欲dục 其kỳ 成thành 就tựu 。 徒đồ 廢phế 精tinh 神thần 。 若nhược 是thị 本bổn 分phần/phân 衲nạp 僧Tăng 腦não 後hậu 眼nhãn 開khai 。 當đương 自tự 知tri 矣hĩ 。 君quân 不bất 見kiến 。 君quân 之chi 一nhất 字tự 。 指chỉ 決quyết 之chi 辭từ 。 於ư 斯tư 薦tiến 得đắc 。 總tổng 持trì 門môn 開khai 。 親thân 見kiến 祖tổ 師sư 。 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 百bách 千thiên 三tam 昧muội 。 無vô 量lượng 妙diệu 義nghĩa 皆giai 從tùng 此thử 入nhập 。 所sở 以dĩ 善thiện 財tài 參tham 見kiến 眾chúng 藝nghệ 童đồng 子tử 言ngôn 。 我ngã 常thường 唱xướng 此thử 字tự 母mẫu 。 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 則tắc 知tri 一nhất 字tự 法Pháp 門môn 海hải 墨mặc 書thư 而nhi 不bất 盡tận 也dã 。 於ư 此thử 不bất 明minh 。 設thiết 使sử 辭từ 同đồng 炙chích [火*果]# 辯biện 瀉tả 懸huyền 河hà 。 翻phiên 被bị 文văn 字tự 語ngữ 言ngôn 。 流lưu 浪lãng 無vô 有hữu 了liễu 時thời 。 日nhật 來lai 月nguyệt 往vãng 。 翰hàn 墨mặc 雲vân 興hưng 。 歲tuế 久cửu 時thời 長trường/trưởng 編biên 卷quyển 山sơn 積tích 。 究cứu 懷hoài 永vĩnh 歎thán 惘võng 怫phật 長trường/trưởng 嗟ta 。 心tâm 地địa 法Pháp 門môn 。 遠viễn 之chi 遠viễn 矣hĩ 。 古cổ 德đức 云vân 。 學học 道Đạo 先tiên 須tu 有hữu 悟ngộ 由do 。 還hoàn 如như 曾tằng 鬪đấu 快khoái 龍long 舟chu 。 雖tuy 然nhiên 舊cựu 閣các 閑nhàn 田điền 地địa 。 一nhất 度độ 贏# 來lai 方phương 始thỉ 休hưu 。 以dĩ 此thử 而nhi 推thôi 。 須tu 有hữu 發phát 明minh 悟ngộ 入nhập 始thỉ 得đắc 。 故cố 云vân 。 最tối 初sơ 一nhất 句cú 。 同đồng 道đạo 方phương 知tri 。 絕tuyệt 學học 無vô 為vi 閑nhàn 道Đạo 人Nhân 。 絕tuyệt 學học 者giả 。 絕tuyệt 世thế 間gian 之chi 學học 。 學học 無vô 為vi 之chi 學học 也dã 。 世thế 間gian 之chi 學học 非phi 出xuất 離ly 故cố 也dã 。 無vô 為vi 學học 者giả 。 非phi 小Tiểu 乘Thừa 有hữu 為vi 。 入nhập 大Đại 乘Thừa 無vô 為vi 也dã 。 小Tiểu 乘Thừa 有hữu 為vi 非phi 究cứu 竟cánh 也dã 。 學học 般Bát 若Nhã 菩Bồ 薩Tát 與dữ 法pháp 冥minh 合hợp 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 應ưng 無vô 所sở 住trụ 。 心tâm 無vô 罣quái 礙ngại 。 得đắc 大đại 自tự 在tại 。 作tác 而nhi 無vô 作tác 。 為vi 而nhi 無vô 為vi 。 故cố 云vân 絕tuyệt 學học 無vô 為vi 也dã 。 閑nhàn 道Đạo 人Nhân 者giả 。 與dữ 道Đạo 相tương 應ứng 。 不bất 與dữ 塵trần 勞lao 抅# 繫hệ 。 故cố 名danh 為vi 閑nhàn 。 良lương 由do 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 。 以dĩ 至chí 今kim 日nhật 。 背bội 覺giác 合hợp 塵trần 。 於ư 諸chư 前tiền 境cảnh 。 念niệm 念niệm 之chi 中trung 。 隨tùy 逐trục 諸chư 塵trần 。 無vô 有hữu 暫tạm 捨xả 。 何hà 由do 出xuất 離ly 。 學học 道Đạo 之chi 人nhân 。 能năng 轉chuyển 萬vạn 物vật 。 不bất 為vi 萬vạn 物vật 所sở 轉chuyển 。 目mục 前tiền 千thiên 差sai 心tâm 閑nhàn 一nhất 境cảnh 。 水thủy 邊biên 林lâm 下hạ 長trưởng 養dưỡng 聖thánh 胎thai 。 看khán 月nguyệt 色sắc 以dĩ 逍tiêu 遙diêu 。 听# 泉tuyền 聲thanh 而nhi 自tự 在tại 。 故cố 云vân 絕tuyệt 學học 無vô 為vi 閑nhàn 道Đạo 人Nhân 也dã 。 不bất 除trừ 妄vọng 想tưởng 不bất 求cầu 真chân 。 所sở 言ngôn 妄vọng 想tưởng 者giả 即tức 虗hư 妄vọng 想tưởng 念niệm 也dã 。 良lương 由do 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 攀phàn 緣duyên 之chi 心tâm 。 無vô 有hữu 間gián 斷đoạn 。 心tâm 如như 念niệm 水thủy 之chi 龜quy 。 意ý 似tự 迎nghênh 風phong 之chi 馬mã 。 未vị 嘗thường 停đình 息tức 。 故cố 名danh 凡phàm 夫phu 也dã 。 所sở 言ngôn 真chân 者giả 。 即tức 一nhất 真chân 佛Phật 性tánh 也dã 。 今kim 此thử 道Đạo 人Nhân 。 與dữ 法Pháp 相tương 應ứng 。 不bất 落lạc 凡phàm 聖thánh 二nhị 途đồ 。 亦diệc 乃nãi 簡giản 異dị 二Nhị 乘Thừa 也dã 。 小Tiểu 乘Thừa 之chi 人nhân 。 厭yếm 離ly 世thế 間gian 生sanh 死tử 。 樂nhạo 求cầu 界giới 外ngoại 涅niết 柈# 。 學học 般Bát 若Nhã 菩Bồ 薩Tát 會hội 萬vạn 法pháp 皈quy 於ư 自tự 己kỷ 。 故cố 云vân 不bất 除trừ 妄vọng 想tưởng 不bất 求cầu 真chân 也dã 。 故cố 脩tu 山sơn 主chủ 云vân 。 具cụ 足túc 凡phàm 夫phu 法pháp 。 凡phàm 夫phu 不bất 知tri 。 具cụ 足túc 聖thánh 人nhân 法pháp 。 聖thánh 人nhân 不bất 會hội 。 聖thánh 人nhân 若nhược 會hội 即tức 是thị 凡phàm 夫phu 。 凡phàm 夫phu 若nhược 知tri 即tức 是thị 聖thánh 人nhân 。 此thử 兩lưỡng 則tắc 語ngữ 是thị 一nhất 理lý 二nhị 義nghĩa 。 傳truyền 云vân 。 若nhược 辨biện 得đắc 。 不bất 妨phương 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 有hữu 箇cá 入nhập 處xứ 。 若nhược 辨biện 不bất 得đắc 。 莫mạc 道đạo 不bất 疑nghi 。 無vô 明minh 實thật 性tánh 即tức 佛Phật 性tánh 。 無vô 明minh 者giả 無vô 般Bát 若Nhã 大đại 智trí 之chi 明minh 也dã 。 佛Phật 性tánh 者giả 即tức 究cứu 竟cánh 清thanh 淨tịnh 覺giác 性tánh 也dã 。 從tùng 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 虗hư 生sanh 浪lãng 死tử 。 不bất 能năng 出xuất 離ly 。 皆giai 因nhân 無vô 明minh 而nhi 流lưu 轉chuyển 也dã 。 故cố 知tri 無vô 明minh 即tức 煩phiền 惱não 根căn 本bổn 也dã 。 為vi 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 塵trần 勞lao 之chi 果quả 。 作tác 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 之chi 首thủ 。 河hà 沙sa 煩phiền 惱não 由do 此thử 而nhi 生sanh 。 塵trần 劫kiếp 輪luân 迴hồi 以dĩ 之chi 不bất 絕tuyệt 。 非phi 想tưởng 定định 後hậu 還hoàn 作tác 狸li 身thân 。 無vô 明minh 坑khanh 中trung 猶do 為vi 病bệnh 行hành 。 古cổ 德đức 云vân 。 疾tật 如như 掣xiết 電điện 。 猛mãnh 似tự 狂cuồng 風phong 。 瞥miết 起khởi 塵trần 勞lao 速tốc 於ư 瀑bộc 流lưu 之chi 水thủy 。 歘hốt 成thành 五ngũ 欲dục 急cấp 過quá 旋toàn 轉chuyển 之chi 輪luân 。 是thị 以dĩ 結kết 搆câu 四tứ 魔ma 駈khu 馳trì 十thập 使sử 。 皆giai 無vô 明minh 之chi 使sử 然nhiên 也dã 。 未vị 了liễu 之chi 人nhân 迷mê 為vi 實thật 事sự 。 今kim 此thử 道Đạo 人Nhân 。 以dĩ 般Bát 若Nhã 智trí 照chiếu 了liễu 無vô 明minh 。 即tức 明minh 明minh 見kiến 佛Phật 性tánh 。 故cố 曰viết 無vô 明minh 實thật 性tánh 即tức 佛Phật 性tánh 也dã 。 幻huyễn 化hóa 空không 身thân 即tức 法Pháp 身thân 。 既ký 了liễu 無vô 明minh 。 即tức 是thị 佛Phật 性tánh 。 當đương 知tri 幻huyễn 身thân 即tức 是thị 法Pháp 身thân 也dã 。 所sở 言ngôn 法Pháp 身thân 者giả 。 教giáo 有hữu 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 一nhất 戒giới 二nhị 定định 三tam 慧tuệ 四tứ 解giải 脫thoát 五ngũ 智trí 見kiến 也dã 。 傳truyền 曰viết 。 智trí 冥minh 真chân 境cảnh 盡tận 法pháp 為vi 身thân 故cố 曰viết 法Pháp 身thân 。 法pháp 以dĩ 軌quỹ 持trì 為vi 義nghĩa 。 身thân 以dĩ 積tích 聚tụ 為vi 義nghĩa 。 此thử 之chi 法Pháp 身thân 能năng 軌quỹ 。 生sanh 一nhất 切thiết 法pháp 故cố 。 能năng 遍biến 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 故cố 也dã 。 達đạt 法pháp 之chi 人nhân 。 了liễu 父phụ 母mẫu 緣duyên 生sanh 。 虗hư 幻huyễn 之chi 身thân 即tức 是thị 金kim 剛cang 。 常thường 住trụ 不bất 壞hoại 之chi 身thân 。 故cố 曰viết 幻huyễn 化hóa 空không 身thân 即tức 法Pháp 身thân 也dã 。 法Pháp 身thân 覺giác 了liễu 無vô 一nhất 物vật 。 本bổn 源nguyên 自tự 性tánh 天thiên 真chân 佛Phật 。 以dĩ 般Bát 若Nhã 智trí 照chiếu 五ngũ 蘊uẩn 皆giai 空không 。 無vô 有hữu 一nhất 物vật 。 無vô 有hữu 邊biên 表biểu 。 無vô 有hữu 名danh 字tự 。 強cường/cưỡng 名danh 法Pháp 身thân 也dã 。 昔tích 太thái 原nguyên 孚phu 上thượng 座tòa 為vi 座tòa 主chủ 時thời 。 因nhân 講giảng 維duy 摩ma 經kinh 至chí 法Pháp 身thân 義nghĩa 時thời 。 免miễn 道đạo 者giả 在tại 座tòa 下hạ 聽thính 。 乃nãi 問vấn 座tòa 主chủ 云vân 。 適thích 來lai 講giảng 者giả 是thị 諸chư 佛Phật 法Pháp 身thân 。 那na 箇cá 是thị 座tòa 主chủ 法Pháp 身thân 。 座tòa 主chủ 云vân 法Pháp 身thân 豈khởi 有hữu 二nhị 耶da 。 道đạo 者giả 云vân 。 如như 人nhân 說thuyết 食thực 。 終chung 不bất 濟tế 飢cơ 。 欲dục 了liễu 心tâm 源nguyên 以dĩ 悟ngộ 為vi 則tắc 。 師sư 云vân 。 某mỗ 甲giáp 說thuyết 法Pháp 身thân 義nghĩa 祇kỳ 如như 此thử 。 卻khước 請thỉnh 道đạo 者giả 為vi 說thuyết 。 道đạo 者giả 云vân 。 且thả 輟chuyết 講giảng 三tam 五ngũ 日nhật 。 於ư 空không 室thất 內nội 靜tĩnh 坐tọa 體thể 取thủ 法Pháp 身thân 。 師sư 一nhất 依y 所sở 言ngôn 。 屏bính 息tức 諸chư 緣duyên 端đoan 居cư 靜tĩnh 室thất 。 早tảo 晨thần 忽hốt 聞văn 鼓cổ 角giác 聲thanh 瞥miết 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 云vân 始thỉ 知tri 本bổn 來lai 無vô 物vật 。 洎kịp 合hợp 一nhất 生sanh 空không 過quá 。 故cố 云vân 法Pháp 身thân 覺giác 了liễu 無vô 一nhất 物vật 也dã 。 本bổn 源nguyên 自tự 性tánh 天thiên 真chân 佛Phật 者giả 。 今kim 若nhược 返phản 本bổn 皈quy 源nguyên 不bất 假giả 修tu 證chứng 。 始thỉ 知tri 本bổn 來lai 成thành 佛Phật 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 觸xúc 目mục 遇ngộ 緣duyên 。 頭đầu 頭đầu 垂thùy 示thị 法pháp 法pháp 齊tề 彰chương 。 無vô 非phi 佛Phật 事sự 。 故cố 法pháp 燈đăng 云vân 。 誰thùy 信tín 天thiên 真chân 佛Phật 。 興hưng 悲bi 幾kỷ 萬vạn 般ban 。 蓼# 花hoa 開khai 古cổ 岸ngạn 。 白bạch 鷺lộ 立lập 沙sa 灘# 。 露lộ 滴tích 庭đình 莎sa 長trường/trưởng 。 雲vân 收thu 溪khê 月nguyệt 寒hàn 。 頭đầu 頭đầu 垂thùy 示thị 處xứ 。 子tử 細tế 好hảo/hiếu 生sanh 觀quán 。 五ngũ 陰ấm 浮phù 雲vân 空không 去khứ 來lai 。 三tam 毒độc 水thủy 泡bào 虗hư 出xuất 沒một 。 學học 法pháp 之chi 人nhân 。 了liễu 五ngũ 陰ấm 不bất 實thật 。 猶do 如như 浮phù 雲vân 。 知tri 三tam 毒độc 虗hư 幻huyễn 還hoàn 同đồng 水thủy 泡bào 。 所sở 言ngôn 五ngũ 陰ấm 者giả 。 一nhất 色sắc 二nhị 受thọ 三tam 想tưởng 四tứ 行hành 五ngũ 識thức 也dã 。 色sắc 以dĩ 窒# 礙ngại 為vi 義nghĩa 。 受thọ 以dĩ 納nạp 領lãnh 為vi 義nghĩa 。 想tưởng 以dĩ 想tưởng 像tượng 為vi 義nghĩa 。 行hành 以dĩ 遷thiên 流lưu 為vi 義nghĩa 。 識thức 以dĩ 別biệt 識thức 為vi 義nghĩa 。 了liễu 五ngũ 陰ấm 即tức 人nhân 空không 也dã 。 所sở 言ngôn 三tam 毒độc 者giả 。 一nhất 貪tham 二nhị 嗔sân 三tam 癡si 也dã 。 於ư 順thuận 境cảnh 即tức 起khởi 貪tham 心tâm 。 於ư 逆nghịch 境cảnh 即tức 起khởi 嗔sân 心tâm 。 以dĩ 無vô 智trí 故cố 。 容dung 受thọ 則tắc 是thị 癡si 也dã 。 了liễu 此thử 則tắc 是thị 法pháp 空không 也dã 。 五ngũ 陰ấm 既ký 如như 太thái 虗hư 浮phù 雲vân 空không 自tự 去khứ 來lai 。 三tam 毒độc 還hoàn 如như 水thủy 上thượng 之chi 泡bào 虗hư 然nhiên 出xuất 沒một 。 洛lạc 浦# 云vân 。 祇kỳ 知tri 泡bào 向hướng 水thủy 中trung 出xuất 。 豈khởi 知tri 水thủy 亦diệc 從tùng 漚âu 生sanh 。 權quyền 將tương 漚âu 水thủy 類loại 余dư 身thân 。 五ngũ 蘊uẩn 虗hư 攢toàn 假giả 立lập 名danh 。 達đạt 解giải 蘊uẩn 空không 漚âu 不bất 實thật 。 方phương 能năng 明minh 見kiến 本bổn 來lai 真chân 。 若nhược 未vị 達đạt 此thử 則tắc 生sanh 死tử 海hải 中trung 。 虗hư 出xuất 沒một 也dã 。 證chứng 實thật 相tướng 。 無vô 人nhân 法pháp 。 剎sát 那na 滅diệt 卻khước 阿A 鼻Tỳ 業nghiệp 。 無vô 相tướng 之chi 相tướng 。 故cố 名danh 實thật 相tướng 。 證chứng 此thử 實thật 相tướng 即tức 無vô 人nhân 法pháp 二nhị 空không 也dã 。 以dĩ 剎sát 那na 至chí 速tốc 頃khoảnh 能năng 滅diệt 多đa 劫kiếp 重trọng 罪tội 也dã 。 所sở 言ngôn 剎sát 那na 者giả 。 譬thí 如như 力lực 士sĩ 。 斷đoạn 藕ngẫu 絲ti 頃khoảnh 。 不bất 取thủ 方phương 便tiện 唯duy 取thủ 斷đoạn 時thời 。 謂vị 之chi 剎sát 那na 也dã 。 一nhất 剎sát 那na 中trung 。 具cụ 九cửu 百bách 生sanh 滅diệt 。 乃nãi 至chí 速tốc 之chi 頃khoảnh 也dã 。 所sở 言ngôn 阿A 鼻Tỳ 者giả 即tức 梵Phạn 語ngữ 也dã 。 此thử 云vân 無vô 間gian 。 即tức 極cực 重trọng 地địa 獄ngục 也dã 。 在tại 七thất 金kim 山sơn 下hạ 。 所sở 謂vị 唬# 唬# [(口*皮)/女]# 嚯# 嚯# 嘙# 等đẳng 。 即tức 八bát 寒hàn 八bát 熱nhiệt 是thị 也dã 。 於ư 諸chư 地địa 獄ngục 極cực 重trọng 極cực 苦khổ 。 其kỳ 中trung 受thọ 罪tội 無vô 有hữu 間gián 斷đoạn 也dã 。 今kim 與dữ 法Pháp 相tương 應ứng 。 善thiện 惡ác 諸chư 相tướng 自tự 然nhiên 寂tịch 滅diệt 。 古cổ 德đức 云vân 。 我ngã 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 非phi 我ngã 何hà 可khả 得đắc 。 故cố 云vân 剎sát 那na 滅diệt 卻khước 阿A 鼻Tỳ 業nghiệp 也dã 。 若nhược 將tương 妄vọng 語ngữ 誑cuống 眾chúng 生sanh 。 自tự 招chiêu 拔bạt 舌thiệt 塵trần 沙sa 劫kiếp 。 此thử 即tức 永vĩnh 嘉gia 大đại 悲bi 願nguyện 力lực 。 發phát 此thử 言ngôn 也dã 。 故cố 知tri 先tiên 聖thánh 恩ân 重trọng/trùng 難nan 報báo 則tắc 可khả 知tri 矣hĩ 。 切thiết 恐khủng 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 信tín 根căn 淺thiển 薄bạc 。 向hướng 此thử 門môn 中trung 退thoái 失thất 道Đạo 心tâm 。 設thiết 此thử 重trọng 誓thệ 也dã 。 若nhược 我ngã 妄vọng 語ngữ 欺khi 誑cuống 汝nhữ 等đẳng 。 即tức 當đương 自tự 墮đọa 泥nê 犁lê 地địa 獄ngục 。 拔bạt 舌thiệt 犁lê 耕canh 。 受thọ 其kỳ 極cực 苦khổ 。 非phi 但đãn 一nhất 劫kiếp 乃nãi 至chí 經kinh 塵trần 沙sa 劫kiếp 也dã 。 所sở 言ngôn 劫kiếp 者giả 。 梵Phạn 語ngữ 具cụ 足túc 應ưng 言ngôn 劫kiếp 波ba 。 此thử 翻phiên 時thời 分phần/phân 。 劫kiếp 亦diệc 多đa 種chủng 。 所sở 謂vị 芥giới 子tử 劫kiếp 塵trần 點điểm 劫kiếp 拂phất 石thạch 劫kiếp 等đẳng 。 具cụ 如như 經kinh 論luận 所sở 載tái 。 今kim 不bất 言ngôn 名danh 號hiệu 而nhi 言ngôn 塵trần 沙sa 者giả 。 但đãn 言ngôn 其kỳ 多đa 劫kiếp 也dã 。 大đại 師sư 所sở 說thuyết 親thân 證chứng 法Pháp 門môn 。 欲dục 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 。 豈khởi 有hữu 妄vọng 言ngôn 。 猶do 恐khủng 信tín 之chi 不bất 及cập 爾nhĩ 。 頓đốn 覺giác 了liễu 。 如Như 來Lai 禪thiền 。 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 體thể 中trung 圓viên 。 非phi 漸tiệm 次thứ 而nhi 知tri 故cố 云vân 頓đốn 覺giác 也dã 。 如Như 來Lai 禪thiền 者giả 。 簡giản 異dị 四tứ 種chủng 禪thiền 那na 。 一nhất 菩Bồ 薩Tát 唯duy 識thức 禪thiền 。 二nhị 聲Thanh 聞Văn 偏thiên 空không 禪thiền 。 三tam 人nhân 天thiên 因nhân 果quả 禪thiền 。 四tứ 外ngoại 道đạo 異dị 計kế 禪thiền 。 今kim 此thử 定định 門môn 即tức 是thị 世Thế 尊Tôn 靈linh 山sơn 會hội 上thượng 以dĩ 青thanh 蓮liên 目mục 瞬thuấn 視thị 迦Ca 葉Diếp 。 迦Ca 葉Diếp 微vi 笑tiếu 。 吾ngô 有hữu 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 分phân 付phó 摩ma 訶ha 大đại 迦Ca 葉Diếp 。 迦Ca 葉Diếp 付phó 阿A 難Nan 。 阿A 難Nan 付phó 商thương 那na 和hòa 修tu 。 乃nãi 至chí 二nhị 十thập 八bát 。 祖tổ 菩Bồ 提Đề 達đạt 磨ma 西tây 來lai 東đông 土thổ/độ 。 展triển 轉chuyển 至chí 曹tào 溪khê 六lục 祖tổ 。 自tự 後hậu 燈đăng 燈đăng 續tục 燄diệm 祖tổ 祖tổ 聯liên 芳phương 。 已dĩ 至chí 如như 今kim 兩lưỡng 手thủ 分phân 付phó 。 且thả 道đạo 有hữu 分phân 付phó 無vô 分phân 付phó 。 若nhược 是thị 本bổn 分phần/phân 衲nạp 僧Tăng 自tự 知tri 落lạc 處xứ 。 總tổng 謂vị 之chi 六Lục 度Độ 。 別biệt 謂vị 之chi 萬vạn 行hạnh 。 此thử 之chi 行hành 門môn 皆giai 在tại 一nhất 念niệm 之chi 中trung 。 本bổn 來lai 圓viên 滿mãn 也dã 。 所sở 言ngôn 六Lục 度Độ 者giả 。 謂vị 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 。 忍nhẫn 辱nhục 。 精tinh 進tấn 。 禪thiền 定định 。 智trí 慧tuệ 也dã 。 皆giai 言ngôn 度độ 者giả 何hà 也dã 。 為vi 各các 有hữu 對đối 治trị 故cố 言ngôn 度độ 也dã 。 布bố 施thí 度độ 慳san 貪tham 。 持trì 戒giới 度độ 毀hủy 犯phạm 。 忍nhẫn 辱nhục 度độ 瞋sân 恚khuể 。 精tinh 進tấn 度độ 懈giải 怠đãi 。 禪thiền 定định 度độ 昏hôn 散tán 。 智trí 慧tuệ 度độ 愚ngu 癡si 。 故cố 云vân 六Lục 度Độ 也dã 。 此thử 之chi 度độ 門môn 今kim 非phi 諸chư 小Tiểu 乘Thừa 分phần/phân 修tu 六Lục 度Độ 。 權quyền 位vị 菩Bồ 薩Tát 兼kiêm 修tu 六Lục 度Độ 。 乃nãi 於ư 一nhất 念niệm 之chi 中trung 圓viên 修tu 六Lục 度Độ 。 故cố 云vân 體thể 中trung 圓viên 也dã 。 夢mộng 裡# 明minh 明minh 有hữu 六lục 趣thú 。 覺giác 後hậu 空không 空không 無vô 大Đại 千Thiên 。 迷mê 時thời 三tam 界giới 有hữu 。 悟ngộ 則tắc 十thập 方phương 空không 。 故cố 云vân 夢mộng 裡# 明minh 明minh 有hữu 六lục 趣thú 。 覺giác 後hậu 空không 空không 無vô 大Đại 千Thiên 也dã 。 云vân 六lục 趣thú 者giả 。 一nhất 人nhân 二nhị 天thiên 三tam 脩tu 羅la 四tứ 餓ngạ 鬼quỷ 五ngũ 畜súc 生sanh 六lục 地địa 獄ngục 也dã 。 皆giai 言ngôn 趣thú 者giả 其kỳ 故cố 何hà 也dã 。 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 一nhất 念niệm 迷mê 妄vọng 。 業nghiệp 識thức 茫mang 茫mang 。 隨tùy 其kỳ 業nghiệp 力lực 自tự 趣thú 入nhập 於ư 。 六lục 道đạo 之chi 中trung 。 非phi 他tha 人nhân 使sử 然nhiên 也dã 。 古cổ 德đức 云vân 。 貪tham 嗔sân 愛ái 水thủy 滋tư 潤nhuận 苦khổ 芽nha 。 一nhất 向hướng 徇# 塵trần 不bất 知tri 返phản 本bổn 也dã 。 所sở 言ngôn 空không 空không 者giả 謂vị 都đô 無vô 實thật 義nghĩa 故cố 也dã 。 無vô 大Đại 千Thiên 者giả 即tức 丈trượng 六lục 金kim 身thân 所sở 化hóa 之chi 境cảnh 也dã 。 今kim 與dữ 般Bát 若Nhã 相tương 應ứng 。 豈khởi 止chỉ 能năng 空không 。 六lục 趣thú 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 化hóa 之chi 境cảnh 亦diệc 無vô 實thật 義nghĩa 。 故cố 云vân 覺giác 後hậu 空không 空không 無vô 大Đại 千Thiên 也dã 。 無vô 罪tội 福phước 。 無vô 損tổn 益ích 。 寂tịch 滅diệt 性tánh 中trung 莫mạc 問vấn 覔# 。 若nhược 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 。 則tắc 無vô 罪tội 福phước 損tổn 益ích 等đẳng 相tương/tướng 也dã 。 古cổ 德đức 云vân 。 若nhược 人nhân 發phát 心tâm 皈quy 源nguyên 。 十thập 方phương 世thế 界giới 悉tất 消tiêu 殞vẫn 。 況huống 其kỳ 罪tội 福phước 者giả 乎hồ 。 既ký 達đạt 諸chư 法pháp 性tánh 空không 。 寂tịch 滅diệt 性tánh 中trung 即tức 無vô 我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh 壽thọ 者giả 等đẳng 相tương/tướng 。 與dữ 般Bát 若Nhã 無vô 相tướng 法Pháp 門môn 相tương 應ứng 。 則tắc 不bất 在tại 語ngữ 言ngôn 詮thuyên 辨biện 問vấn 難nạn/nan 。 故cố 云vân 無vô 罪tội 福phước 。 無vô 損tổn 益ích 。 寂tịch 滅diệt 性tánh 中trung 莫mạc 問vấn 覔# 也dã 。 比tỉ 來lai 塵trần 鏡kính 未vị 曾tằng 磨ma 。 今kim 日nhật 分phân 明minh 須tu 剖phẫu 拆# 。 一nhất 點điểm 靈linh 光quang 本bổn 來lai 與dữ 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 良lương 由do 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 從tùng 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 未vị 嘗thường 遭tao 遇ngộ 知tri 識thức 。 發phát 明minh 見kiến 性tánh 。 譬thí 若nhược 塵trần 土thổ/độ 之chi 鏡kính 久cửu 翳ế 昏hôn 暗ám 不bất 能năng 照chiếu 物vật 。 今kim 日nhật 既ký 遇ngộ 知tri 識thức 發phát 明minh 己kỷ 見kiến 拂phất 去khứ 塵trần 垢cấu 。 本bổn 來lai 光quang 彩thải 驀# 然nhiên 透thấu 漏lậu 照chiếu 天thiên 照chiếu 地địa 。 所sở 以dĩ 先tiên 德đức 云vân 。 心tâm 光quang 騰đằng 輝huy 逈huýnh 脫thoát 根căn 塵trần 。 體thể 露lộ 真chân 常thường 不bất 拘câu 文văn 字tự 。 心tâm 性tánh 無vô 染nhiễm 本bổn 自tự 圓viên 成thành 。 但đãn 離ly 妄vọng 緣duyên 即tức 如như 如như 佛Phật 。 誰thùy 無vô 念niệm 。 誰thùy 無vô 生sanh 。 若nhược 實thật 無vô 生sanh 無vô 不bất 生sanh 。 上thượng 句cú 拈niêm 情tình 。 下hạ 句cú 顯hiển 法pháp 。 誰thùy 無vô 念niệm 誰thùy 無vô 生sanh 者giả 。 則tắc 是thị 誰thùy 人nhân 無vô 念niệm 誰thùy 人nhân 無vô 生sanh 也dã 。 人nhân 之chi 心tâm 念niệm 生sanh 滅diệt 。 無vô 有hữu 間gián 斷đoạn 。 其kỳ 生sanh 滅diệt 心tâm 如như 惡ác 叉xoa 聚tụ 。 不bất 可khả 勝thắng 數số 。 念niệm 念niệm 之chi 間gian 。 無vô 有hữu 停đình 息tức 。 如như 燈đăng 焰diễm 焰diễm 似tự 水thủy 涓# 涓# 。 行hành 則tắc 心tâm 稱xưng 十thập 方phương 。 坐tọa 則tắc 意ý 攀phàn 三tam 世thế 。 故cố 云vân 誰thùy 無vô 念niệm 誰thùy 無vô 生sanh 也dã 。 若nhược 實thật 無vô 生sanh 無vô 不bất 生sanh 者giả 。 若nhược 實thật 曉hiểu 得đắc 無vô 生sanh 之chi 理lý 。 即tức 不bất 染nhiễm 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 生sanh 相tương/tướng 。 無vô 妨phương 萬vạn 法pháp 之chi 生sanh 也dã 。 脩tu 山sơn 主chủ 云vân 。 萬vạn 法pháp 無vô 生sanh 相tướng 。 一nhất 年niên 一nhất 度độ 春xuân 。 故cố 云vân 若nhược 實thật 無vô 生sanh 無vô 不bất 生sanh 也dã 。 喚hoán 取thủ 機cơ 關quan 木mộc 人nhân 問vấn 。 求cầu 佛Phật 施thi 功công 早tảo 晚vãn 成thành 。 重trọng/trùng 為vi 譬thí 出xuất 令linh 其kỳ 易dị 曉hiểu 也dã 。 上thượng 來lai 因nhân 說thuyết 。 覺giác 後hậu 空không 空không 無vô 大Đại 千Thiên 。 無vô 罪tội 福phước 無vô 損tổn 益ích 。 寂tịch 滅diệt 性tánh 中trung 莫mạc 問vấn 覔# 。 永vĩnh 嘉gia 切thiết 恐khủng 後hậu 人nhân 隨tùy 語ngữ 生sanh 解giải 作tác 斷đoạn 滅diệt 之chi 見kiến 。 故cố 特đặc 此thử 點điểm 竄thoán 也dã 。 學học 般Bát 若Nhã 菩Bồ 薩Tát 須tu 遇ngộ 知tri 識thức 發phát 明minh 己kỷ 見kiến 。 於ư 有hữu 念niệm 中trung 達đạt 其kỳ 無vô 念niệm 。 於ư 生sanh 滅diệt 中trung 悟ngộ 無vô 生sanh 滅diệt 也dã 。 若nhược 謂vị 一nhất 向hướng 無vô 念niệm 無vô 生sanh 為vi 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 譬thí 如như 機cơ 關quan 。 木mộc 人nhân 亦diệc 無vô 心tâm 念niệm 。 欲dục 期kỳ 成thành 佛Phật 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 故cố 云vân 早tảo 晚vãn 成thành 也dã 。 早tảo 晚vãn 者giả 即tức 江giang 浙chiết 方phương 言ngôn 。 猶do 何hà 時thời 可khả 成thành 也dã 。 放phóng 四tứ 大đại 。 莫mạc 把bả 捉tróc 。 寂tịch 滅diệt 性tánh 中trung 隨tùy 飲ẩm 啄trác 。 四tứ 大đại 者giả 謂vị 地địa 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 也dã 。 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 。 捨xả 身thân 受thọ 身thân 。 常thường 為vi 四tứ 大đại 拘câu 繫hệ 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 今kim 了liễu 四tứ 大đại 性tánh 空không 。 於ư 法pháp 自tự 在tại 。 在tại 水thủy 全toàn 水thủy 。 在tại 火hỏa 全toàn 火hỏa 。 在tại 地địa 全toàn 地địa 。 故cố 脩tu 山sơn 主chủ 云vân 。 地địa 大đại 不bất 容dung 水thủy 火hỏa 風phong 。 一nhất 大đại 既ký 爾nhĩ 四tứ 大đại 同đồng 。 四tứ 大đại 未vị 嘗thường 不bất 周chu 遍biến 。 周chu 遍biến 何hà 曾tằng 有hữu 混hỗn 融dung 。 狀trạng 若nhược 千thiên 燈đăng 同đồng 一nhất 室thất 。 又hựu 如như 萬vạn 像tượng 一nhất 鏡kính 中trung 。 四tứ 大đại 異dị 名danh 無vô 四tứ 性tánh 。 界giới 處xứ 根căn 塵trần 識thức 不bất 通thông 。 若nhược 曉hiểu 此thử 旨chỉ 。 故cố 云vân 放phóng 四tứ 大đại 也dã 。 所sở 言ngôn 莫mạc 把bả 捉tróc 者giả 。 既ký 了liễu 四tứ 大đại 性tánh 空không 。 又hựu 向hướng 何hà 處xứ 把bả 捉tróc 。 故cố 云vân 莫mạc 把bả 捉tróc 也dã 。 寂tịch 滅diệt 性tánh 中trung 隨tùy 飲ẩm 啄trác 者giả 。 若nhược 了liễu 四tứ 大đại 本bổn 空không 。 五ngũ 陰ấm 非phi 有hữu 。 卻khước 好hảo/hiếu 任nhậm 意ý 浮phù 沉trầm 。 隨tùy 緣duyên 飲ẩm 啄trác 。 故cố 盃# 渡độ 云vân 。 麤thô 也dã 飡xan 。 細tế 也dã 飡xan 。 莫mạc 向hướng 凡phàm 夫phu 相tương/tướng 上thượng 看khán 。 也dã 無vô 麤thô 。 也dã 無vô 細tế 。 上thượng 方phương 香hương 積tích 無vô 根căn 蔕# 。 故cố 云vân 寂tịch 滅diệt 性tánh 中trung 隨tùy 飲ẩm 啄trác 也dã 。 諸chư 行hành 無vô 常thường 一nhất 切thiết 空không 。 即tức 是thị 如Như 來Lai 大đại 圓viên 覺giác 。 非phi 唯duy 四tứ 大đại 之chi 相tướng 本bổn 空không 。 亦diệc 乃nãi 所sở 作tác 諸chư 行hành 。 盡tận 皆giai 空không 寂tịch 也dã 。 言ngôn 諸chư 行hành 者giả 非phi 止chỉ 一nhất 行hành 。 乃nãi 至chí 種chủng 種chủng 萬vạn 行hạnh 。 皆giai 悉tất 本bổn 來lai 空không 寂tịch 。 故cố 經Kinh 云vân 。 我ngã 今kim 此thử 身thân 。 四tứ 大đại 和hòa 合hợp 。 所sở 謂vị 髮phát 毛mao 爪trảo 齒xỉ 。 皮bì 肉nhục 筋cân 骨cốt 。 髓tủy 生sanh 垢cấu 色sắc 皆giai 皈quy 於ư 地địa 。 唾thóa 涕thế 膿nùng 血huyết 津tân 液dịch 涎tiên 沫mạt 痰đàm 淚lệ 精tinh 氣khí 大đại 小tiểu 便tiện 利lợi 。 皆giai 皈quy 於ư 水thủy 。 暖noãn 氣khí 皈quy 火hỏa 。 動động 轉chuyển 皈quy 風phong 。 四tứ 大đại 各các 離ly 。 今kim 者giả 妄vọng 身thân 。 當đương 在tại 何hà 處xứ 。 故cố 云vân 諸chư 行hành 無vô 常thường 一nhất 切thiết 空không 也dã 。 即tức 是thị 如Như 來Lai 大đại 圓viên 覺giác 者giả 。 既ký 了liễu 諸chư 法pháp 本bổn 來lai 空không 寂tịch 。 即tức 與dữ 大đại 圓viên 覺giác 性tánh 相tướng 應ưng 也dã 。 但đãn 猶do 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 日nhật 用dụng 而nhi 不bất 知tri 。 故cố 裴# 相tương/tướng 云vân 。 終chung 日nhật 圓viên 覺giác 而nhi 未vị 嘗thường 圓viên 覺giác 者giả 。 凡phàm 夫phu 也dã 。 欲dục 證chứng 圓viên 覺giác 而nhi 未vị 極cực 圓viên 覺giác 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 具cụ 足túc 圓viên 覺giác 而nhi 住trụ 持trì 圓viên 覺giác 者giả 。 如Như 來Lai 也dã 。 故cố 云vân 即tức 是thị 如Như 來Lai 大đại 圓viên 覺giác 也dã 。 決quyết 定định 說thuyết 。 表biểu 真chân 僧Tăng 。 有hữu 人nhân 不bất 肯khẳng 任nhậm 情tình 徵trưng 。 內nội 懷hoài 聖thánh 胎thai 。 發phát 言ngôn 殊thù 異dị 。 果quả 敢cảm 無vô 猶do 豫dự 之chi 辭từ 。 故cố 云vân 決quyết 定định 說thuyết 也dã 。 學học 般Bát 若Nhã 之chi 人nhân 。 識thức 心tâm 達đạt 本bổn 。 萬vạn 慮lự 都đô 忘vong 。 巍nguy 巍nguy 堂đường 堂đường 。 三tam 界giới 獨độc 步bộ 。 為vi 法Pháp 門môn 之chi 領lãnh 袖tụ 。 作tác 人nhân 天thiên 之chi 導đạo 師sư 。 故cố 云vân 表biểu 真chân 僧Tăng 也dã 。 有hữu 人nhân 不bất 肯khẳng 任nhậm 情tình 徵trưng 者giả 。 設thiết 或hoặc 有hữu 人nhân 。 不bất 肯khẳng 我ngã 之chi 所sở 蘊uẩn 。 無vô 上thượng 妙diệu 法Pháp 。 以dĩ 種chủng 種chủng 世thế 智trí 難nạn/nan 問vấn 於ư 我ngã 。 我ngã 即tức 一nhất 任nhậm 佗tha 人nhân 徵trưng 難nạn/nan 也dã 。 古cổ 德đức 云vân 。 直trực 饒nhiêu 汝nhữ 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 。 都đô 作tác 一nhất 箇cá 問vấn 訊tấn 頭đầu 問vấn 我ngã 。 不bất 消tiêu 老lão 僧Tăng 彈đàn 指chỉ 一nhất 下hạ 。 並tịnh 乃nãi 高cao 低đê 普phổ 應ưng 前tiền 後hậu 無vô 差sai 。 祇kỳ 恐khủng 信tín 之chi 不bất 及cập 也dã 。 直trực 截tiệt 根căn 源nguyên 佛Phật 所sở 印ấn 。 摘trích 葉diệp 尋tầm 枝chi 我ngã 不bất 能năng 。 直trực 下hạ 頓đốn 入nhập 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 不bất 隨tùy 漸tiệm 次thứ 教giáo 相tương 涉thiệp 歷lịch 。 故cố 云vân 直trực 截tiệt 也dã 。 先tiên 德đức 云vân 。 祇kỳ 此thử 箇cá 事sự 。 若nhược 在tại 語ngữ 言ngôn 上thượng 。 三tam 乘thừa 十thập 二nhị 分phần 教giáo 豈khởi 不phủ 。 是thị 無vô 言ngôn 說thuyết 。 因nhân 什thập 麼ma 道Đạo 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 。 唯duy 此thử 一nhất 法pháp 直trực 下hạ 明minh 心tâm 。 但đãn 求cầu 其kỳ 本bổn 不bất 徇# 其kỳ 末mạt 。 故cố 云vân 直trực 截tiệt 根căn 源nguyên 也dã 。 佛Phật 所sở 印ấn 者giả 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 門môn 。 遞đệ 相tương 印ấn 可khả 。 一nhất 印ấn 印ấn 定định 。 起khởi 畢tất 同đồng 時thời 更cánh 無vô 前tiền 後hậu 。 故cố 名danh 曰viết 印ấn 也dã 。 摘trích 葉diệp 尋tầm 枝chi 我ngã 不bất 能năng 者giả 。 名danh 相tướng 之chi 學học 猶do 如như 摘trích 葉diệp 頭đầu 數số 法Pháp 門môn 。 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 徒đồ 自tự 困khốn 疲bì 。 終chung 無vô 所sở 益ích 。 故cố 曰viết 我ngã 不bất 能năng 也dã 。 摩ma 尼ni 珠châu 人nhân 不bất 識thức 。 如Như 來Lai 藏tạng 裡# 親thân 收thu 得đắc 。 梵Phạn 語ngữ 摩ma 尼ni 。 此thử 云vân 如như 意ý 珠châu 也dã 。 體thể 性tánh 輕khinh 軟nhuyễn 。 潔khiết 淨tịnh 如như 法Pháp 。 具cụ 諸chư 功công 德đức 。 唯duy 此thử 一nhất 寶bảo 可khả 喻dụ 佛Phật 性tánh 。 人nhân 人nhân 皆giai 有hữu 此thử 寶bảo 而nhi 不bất 得đắc 受thọ 用dụng 者giả 何hà 。 為vi 無vô 明minh 塵trần 垢cấu 所sở 覆phú 不bất 能năng 自tự 現hiện 。 故cố 云vân 人nhân 不bất 識thức 也dã 。 如Như 來Lai 藏tạng 裡# 親thân 收thu 得đắc 者giả 。 此thử 摩ma 尼ni 珠châu 。 非phi 世thế 所sở 有hữu 。 乃nãi 於ư 如Như 來Lai 秘bí 密mật 藏tạng 中trung 親thân 獲hoạch 此thử 寶bảo 。 所sở 言ngôn 如Như 來Lai 藏tạng 者giả 。 有hữu 在tại 纏triền 如Như 來Lai 藏tạng 。 有hữu 出xuất 纏triền 如Như 來Lai 藏tạng 。 眾chúng 生sanh 常thường 為vi 三tam 毒độc 五ngũ 陰ấm 。 煩phiền 惱não 所sở 覆phú 。 雖tuy 有hữu 寶bảo 藏tạng 不bất 得đắc 受thọ 用dụng 。 謂vị 之chi 在tại 纏triền 如Như 來Lai 藏tạng 也dã 。 若nhược 乃nãi 諸chư 佛Phật 三tam 德đức 精tinh 明minh 。 湛trạm 然nhiên 圓viên 滿mãn 。 包bao 容dung 法Pháp 界Giới 種chủng 種chủng 功công 德đức 。 謂vị 之chi 出xuất 纏triền 如Như 來Lai 藏tạng 也dã 。 藏tạng 即tức 且thả 置trí 。 阿a 那na 箇cá 是thị 珠châu 。 豈khởi 不bất 見kiến 僧Tăng 問vấn 南nam 泉tuyền 。 摩ma 尼ni 珠châu 人nhân 不bất 識thức 。 如Như 來Lai 藏tạng 裡# 親thân 收thu 得đắc 者giả 。 如như 何hà 是thị 藏tạng 。 師sư 云vân 王vương 老lão 師sư 與dữ 儞nễ 往vãng 來lai 者giả 是thị 藏tạng 。 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 珠châu 。 師sư 乃nãi 召triệu 僧Tăng 云vân 師sư 祖tổ 師sư 祖tổ 。 僧Tăng 應ưng 諾nặc 。 師sư 云vân 。 去khứ 。 你nễ 不bất 會hội 我ngã 意ý 去khứ 。 莫mạc 道đạo 這giá 僧Tăng 不bất 薦tiến 。 設thiết 使sử 薦tiến 得đắc 。 我ngã 也dã 知tri 儞nễ 摸mạc 索sách 未vị 著trước 在tại 。 六lục 般ban 神thần 用dụng 空không 不bất 空không 。 一nhất 顆khỏa 圓viên 光quang 色sắc 不bất 色sắc 。 此thử 摩ma 尼ni 珠châu 。 珠châu 有hữu 六lục 竅khiếu 。 喻dụ 六lục 根căn 也dã 。 迷mê 為vi 六lục 賊tặc 。 自tự 劫kiếp 家gia 寶bảo 。 所sở 有hữu 無vô 量lượng 。 功công 德đức 法Pháp 財tài 盡tận 為vi 六lục 賊tặc 所sở 盜đạo 也dã 。 若nhược 乃nãi 悟ngộ 之chi 。 謂vị 之chi 六lục 般bát 神thần 用dụng 也dã 。 在tại 眼nhãn 曰viết 見kiến 。 在tại 耳nhĩ 曰viết 聞văn 。 在tại 口khẩu 談đàm 說thuyết 。 在tại 足túc 運vận 奔bôn 。 用dụng 無vô 盡tận 也dã 。 空không 不bất 空không 者giả 。 此thử 之chi 妙diệu 用dụng 非phi 其kỳ 有hữu 無vô 可khả 見kiến 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 若nhược 言ngôn 其kỳ 有hữu 。 無vô 狀trạng 無vô 形hình 。 若nhược 言ngôn 其kỳ 無vô 。 聖thánh 以dĩ 之chi 靈linh 。 故cố 云vân 空không 不bất 空không 也dã 。 一nhất 顆khỏa 圓viên 光quang 色sắc 非phi 色sắc 者giả 。 此thử 之chi 寶bảo 珠châu 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 。 烜# (# 達đạt 反phản 起khởi 也dã )# 赫hách 靈linh 明minh 。 照chiếu 十thập 方phương 界giới 。 故cố 知tri 真chân 色sắc 無vô 形hình 而nhi 森sâm 羅la 大Đại 千Thiên 。 古cổ 德đức 云vân 。 青thanh 青thanh 翠thúy 竹trúc 盡tận 是thị 真Chân 如Như 。 鬱uất 鬱uất 黃hoàng 花hoa 無vô 非phi 般Bát 若Nhã 。 故cố 云vân 一nhất 顆khỏa 圓viên 光quang 色sắc 不bất 色sắc 也dã 。 淨tịnh 五ngũ 眼nhãn 。 得đắc 五Ngũ 力Lực 。 唯duy 證chứng 乃nãi 知tri 難nan 可khả 測trắc 。 諸chư 經kinh 皆giai 云vân 。 五Ngũ 根Căn 五Ngũ 力Lực 。 今kim 言ngôn 五ngũ 眼nhãn 五Ngũ 力Lực 者giả 。 今kim 按án 諸chư 經kinh 論luận 唯duy 淨tịnh 名danh 經kinh 所sở 出xuất 。 且thả 依y 文văn 解giải 之chi 。 所sở 謂vị 五ngũ 眼nhãn 者giả 。 一nhất 天thiên 眼nhãn 二nhị 肉nhục 眼nhãn 三tam 慧tuệ 眼nhãn 四tứ 法Pháp 眼nhãn 五ngũ 佛Phật 眼nhãn 也dã 。 具cụ 足túc 五ngũ 眼nhãn 為vi 如Như 來Lai 。 即tức 得đắc 五Ngũ 力Lực 現hiện 前tiền 。 一nhất 信tín 力lực 二nhị 進tiến 力lực 三tam 念niệm 力lực 四tứ 定định 力lực 五ngũ 慧tuệ 力lực 。 故cố 云vân 淨tịnh 五Ngũ 眼Nhãn 得đắc 五Ngũ 力Lực 也dã 。 唯duy 證chứng 乃nãi 知tri 難nan 可khả 測trắc 者giả 。 此thử 之chi 心tâm 地địa 法Pháp 門môn 。 直trực 須tu 親thân 證chứng 乃nãi 可khả 得đắc 知tri 也dã 。 如như 人nhân 飲ẩm 水thủy 。 冷lãnh 煖noãn 自tự 知tri 。 則tắc 不bất 可khả 以dĩ 。 情tình 量lượng 測trắc 度độ 。 經kinh 曰viết 。 若nhược 以dĩ 思tư 惟duy 心tâm 測trắc 度độ 如Như 來Lai 。 圓viên 覺giác 境cảnh 界giới 。 如như 取thủ 螢huỳnh 火hỏa 。 燒thiêu 須Tu 彌Di 山Sơn 。 縱túng 經kinh 塵trần 劫kiếp 。 終chung 不bất 能năng 著trước 。 故cố 云vân 唯duy 證chứng 乃nãi 知tri 難nan 可khả 測trắc 也dã 。 鏡kính 裡# 看khán 形hình 見kiến 不bất 難nan 。 水thủy 中trung 捉tróc 月nguyệt 爭tranh 拈niêm 得đắc 。 雖tuy 鏡kính 裡# 之chi 形hình 可khả 見kiến 。 且thả 水thủy 中trung 之chi 月nguyệt 。 不bất 可khả 取thủ 也dã 。 良lương 由do 世thế 人nhân 背bối/bội 此thử 覺giác 性tánh 。 認nhận 其kỳ 影ảnh 像tượng 。 流lưu 浪lãng 生sanh 死tử 。 頭đầu 出xuất 頭đầu 沒một 。 深thâm 著trước 前tiền 境cảnh 。 不bất 能năng 出xuất 離ly 。 故cố 賢hiền 愚ngu 經Kinh 云vân 。 譬thí 如như 晴tình 夜dạ 。 有hữu 眾chúng 獼mi 猴hầu 。 於ư 樹thụ 井tỉnh 傍bàng 忽hốt 見kiến 月nguyệt 影ảnh 。 即tức 便tiện 遞đệ 相tương 下hạ 井tỉnh 捉tróc 月nguyệt 。 欲dục 其kỳ 所sở 得đắc 終chung 不bất 可khả 也dã 。 良lương 由do 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 逐trục 外ngoại 緣duyên 。 欲dục 其kỳ 返phản 本bổn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 故cố 云vân 水thủy 中trung 捉tróc 月nguyệt 爭tranh 拈niêm 得đắc 也dã 。 常thường 獨độc 行hành 。 常thường 獨độc 步bộ 。 達đạt 法pháp 之chi 人nhân 不bất 以dĩ 萬vạn 法pháp 為vi 侶lữ 。 高cao 超siêu 三tam 界giới 獨độc 步bộ 大đại 方phương 。 故cố 曰viết 常thường 獨độc 步bộ 也dã 。 未vị 了liễu 之chi 人nhân 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 常thường 與dữ 諸chư 塵trần 作tác 對đối 。 既ký 迷mê 覺giác 性tánh 深thâm 附phụ 塵trần 緣duyên 。 念niệm 念niệm 之chi 間gian 。 不bất 能năng 捨xả 離ly 。 故cố 經Kinh 云vân 。 眼nhãn 根căn 受thọ 色sắc 。 耳nhĩ 分phân 別biệt 聲thanh 。 鼻tị 嗅khứu 諸chư 香hương 。 舌thiệt 舐thỉ 於ư 味vị 。 所sở 有hữu 身thân 根căn 。 貪tham 受thọ 諸chư 觸xúc 。 意ý 根căn 分phân 別biệt 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 豈khởi 能năng 絕tuyệt 前tiền 後hậu 際tế 而nhi 獨độc 行hành 獨độc 步bộ 耶da 。 達đạt 者giả 同đồng 遊du 涅niết 柈# 路lộ 。 達đạt 者giả 達đạt 法pháp 之chi 人nhân 也dã 。 涅niết 柈# 者giả 即tức 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 也dã 。 涅niết 而nhi 不bất 生sanh 。 柈# 而nhi 不bất 滅diệt 。 即tức 無vô 生sanh 路lộ 也dã 。 經Kinh 云vân 。 十thập 方phương 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 一nhất 路lộ 涅niết 柈# 門môn 。 此thử 之chi 一nhất 路lộ 。 唯duy 明minh 心tâm 達đạt 本bổn 具cụ 大Đại 乘Thừa 種chủng 性tánh 者giả 。 方phương 能năng 步bộ 步bộ 蹈đạo 佛Phật 階giai 梯thê 而nhi 仝# 遊du 也dã 。 須tu 知tri 三tam 果quả 浩hạo 浩hạo 。 六lục 道đạo 茫mang 茫mang 。 盡tận 是thị 失thất 路lộ 頭đầu 人nhân 。 是thị 以dĩ 千thiên 聖thánh 出xuất 興hưng 為vi 一nhất 。 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 勸khuyến 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 同đồng 行hành 此thử 路lộ 。 自tự 是thị 諸chư 人nhân 不bất 肯khẳng 。 古cổ 德đức 云vân 。 天thiên 堂đường 路lộ 上thượng 生sanh 荊kinh 棘cức 。 地địa 獄ngục 門môn 前tiền 滑hoạt 似tự 苔# 。 可khả 謂vị 少thiểu 人nhân 蹈đạo 著trước 也dã 。 調điệu 古cổ 神thần 清thanh 風phong 自tự 高cao 。 貌mạo 悴tụy 骨cốt 剛cang 人nhân 不bất 顧cố 。 未vị 了liễu 之chi 人nhân 深thâm 著trước 世thế 緣duyên 。 趣thú 味vị 浮phù 艶diễm 精tinh 神thần 昏hôn 亂loạn 。 內nội 失thất 所sở 守thủ 則tắc 非phi 道Đạo 人Nhân 動động 靜tĩnh 也dã 。 有hữu 道đạo 之chi 士sĩ 不bất 染nhiễm 世thế 緣duyên 調điều 格cách 古cổ 淡đạm 。 精tinh 神thần 清thanh 爽sảng 道đạo 風phong 高cao 貌mạo 。 故cố 云vân 調điệu 古cổ 神thần 清thanh 風phong 自tự 高cao 也dã 。 貌mạo 悴tụy 骨cốt 剛cang 人nhân 不bất 顧cố 者giả 。 大đại 修tu 行hành 人nhân 雖tuy 形hình 狀trạng 枯khô 顇# 。 且thả 心tâm 無vô 貪tham 欲dục 。 內nội 有hữu 所sở 主chủ 。 剛cang 如như 金kim 石thạch 人nhân 罕# 識thức 之chi 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 深thâm 著trước 色sắc 相tướng 。 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 無vô 有hữu 出xuất 期kỳ 。 而nhi 不bất 省tỉnh 悟ngộ 。 是thị 以dĩ 聖thánh 人nhân 。 狀trạng 同đồng 貧bần 士sĩ 隱ẩn 在tại 世thế 間gian 。 則tắc 不bất 可khả 測trắc 。 故cố 知tri 本bổn 分phần/phân 道Đạo 人Nhân 內nội 蘊uẩn 般Bát 若Nhã 不bất 事sự 華hoa 飾sức 。 風phong 貌mạo 清thanh 古cổ 人nhân 罕# 識thức 之chi 。 故cố 云vân 貌mạo 顇# 骨cốt 剛cang 人nhân 不bất 顧cố 也dã 。 窮cùng 釋Thích 子tử 。 口khẩu 稱xưng 貧bần 。 實thật 是thị 身thân 貧bần 道Đạo 不bất 貧bần 。 有hữu 道Đạo 人Nhân 不bất 假giả 外ngoại 飾sức 故cố 曰viết 貧bần 也dã 。 古cổ 德đức 云vân 。 學học 道Đạo 儼nghiễm 身thân 三tam 常thường 不bất 足túc 。 則tắc 斯tư 謂vị 之chi 歟# 。 釋Thích 子tử 者giả 。 從tùng 佛Phật 受thọ 稱xưng 。 具cụ 足túc 應ưng 云vân 釋Thích 迦Ca 氏thị 。 即tức 五ngũ 姓tánh 之chi 一nhất 也dã 。 我ngã 佛Phật 因nhân 中trung 為vi 太thái 子tử 時thời 。 王vương 有hữu 四tứ 子tử 俱câu 為vi 王vương 貶biếm 。 此thử 四tứ 太thái 子tử 以dĩ 德đức 皈quy 人nhân 。 即tức 為vi 強cường/cưỡng 國quốc 。 父phụ 王vương 悔hối 憶ức 遣khiển 使sứ 往vãng 詔chiếu 。 四tứ 子tử 辭từ 過quá 不bất 皈quy 。 父phụ 王vương 歎thán 曰viết 我ngã 子tử 釋Thích 迦Ca 。 即tức 華hoa 言ngôn 能năng 仁nhân 也dã 。 今kim 不bất 言ngôn 迦ca 而nhi 言ngôn 釋thích 者giả 。 從tùng 其kỳ 簡giản 也dã 。 子tử 者giả 男nam 子tử 之chi 通thông 稱xưng 。 故cố 曰viết 釋Thích 子tử 也dã 。 口khẩu 稱xưng 貧bần 者giả 。 口khẩu 雖tuy 稱xưng 貧bần 。 內nội 蘊uẩn 聖thánh 法pháp 。 實thật 非phi 貧bần 也dã 。 實thật 是thị 者giả 乃nãi 諦đế 實thật 之chi 言ngôn 也dã 。 身thân 貧bần 者giả 。 為vi 闕khuyết 世thế 財tài 七thất 寶bảo 等đẳng 也dã 。 道đạo 不bất 貧bần 者giả 。 若nhược 論luận 其kỳ 道đạo 則tắc 河hà 沙sa 功công 德đức 無vô 量lượng 。 法Pháp 財tài 用dụng 無vô 窮cùng 盡tận 。 雖tuy 無vô 卓trác 錐trùy 之chi 地địa 。 實thật 是thị 價giá 直trực 娑sa 婆bà 。 故cố 曰viết 實thật 是thị 身thân 貧bần 道Đạo 不bất 貧bần 也dã 。 下hạ 文văn 明minh 出xuất 也dã 。 貧bần 則tắc 身thân 常thường 被bị 縷lũ 褐hạt 。 道đạo 即tức 心tâm 藏tạng 無vô 價giá 珍trân 。 貧bần 則tắc 身thân 乏phạp 嚴nghiêm 飾sức 。 謂vị 之chi 身thân 貧bần 也dã 。 其kỳ 道đạo 可khả 尊tôn 可khả 貴quý 。 實thật 非phi 貧bần 也dã 。 古cổ 德đức 云vân 。 袈ca 裟sa 破phá 後hậu 重trùng 重trùng 補bổ 。 糧lương 食thực 無vô 時thời 旋toàn 旋toàn 營doanh 。 是thị 以dĩ 迦Ca 葉Diếp 著trước 糞phẩn 掃tảo 衣y 。 佛Phật 贊tán 為vi 上thượng 行hành 之chi 衣y 。 節tiết 食thực 儉kiệm 衣y 為vi 知tri 足túc 故cố 也dã 。 道Đạo 則tắc 心tâm 藏tàng 無vô 價giá 珍trân 者giả 。 世thế 間gian 七thất 珍trân 金kim 銀ngân 瑠lưu 璃ly 。 珊san 瑚hô 車xa 渠cừ 真chân 珠châu 碼mã 碯não 等đẳng 寶bảo 。 皆giai 有hữu 價giá 直trực 。 唯duy 有hữu 心tâm 寶bảo 故cố 無vô 價giá 也dã 。 達đạt 磨ma 云vân 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 心tâm 法pháp 為vi 上thượng 。 於ư 諸chư 寶bảo 中trung 心tâm 寶bảo 為vi 上thượng 。 此thử 寶bảo 無vô 形hình 。 非phi 具cụ 道Đạo 眼nhãn 卒tuất 難nan 可khả 見kiến 。 故cố 曰viết 藏tạng 無vô 價giá 珍trân 也dã 。 無vô 價giá 珍trân 。 用dụng 無vô 盡tận 。 利lợi 物vật 應ưng 緣duyên 終chung 不bất 恡lận 。 再tái 言ngôn 無vô 價giá 珍trân 者giả 。 明minh 此thử 寶bảo 實thật 非phi 世thế 間gian 之chi 寶bảo 也dã 。 用dụng 無vô 盡tận 者giả 。 世thế 間gian 之chi 寶bảo 。 皆giai 有hữu 限hạn 量lượng 。 用dụng 皆giai 有hữu 盡tận 。 設thiết 使sử 壽thọ 同đồng 彭# 祖tổ (# 保bảo 八bát 百bách 年niên 人nhân 也dã )# 。 富phú 似tự 石thạch 崇sùng (# 富phú 無vô 雙song 貴quý 人nhân 也dã )# 。 乃nãi 一nhất 世thế 之chi 榮vinh 也dã 。 唯duy 此thử 心tâm 寶bảo 用dụng 無vô 盡tận 也dã 。 上thượng 至chí 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 受thọ 用dụng 不bất 盡tận 。 西tây 天thiên 二nhị 十thập 八bát 。 祖tổ 用dụng 不bất 盡tận 。 唐đường 土thổ/độ 六lục 祖tổ 用dụng 不bất 盡tận 。 天thiên 下hạ 老lão 和hòa 尚thượng 用dụng 不bất 盡tận 。 即tức 今kim 山sơn 僧Tăng 用dụng 不bất 盡tận 也dã 。 利lợi 物vật 應ưng 緣duyên 終chung 不bất 恡lận 者giả 。 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 堂đường 堂đường 分phân 付phó 。 何hà 曾tằng 恡lận 惜tích 。 自tự 是thị 時thời 人nhân 不bất 肯khẳng 承thừa 當đương 。 古cổ 德đức 云vân 。 驪# 珠châu 不bất 是thị 驪# 龍long 惜tích 。 自tự 是thị 時thời 人nhân 不bất 解giải 求cầu 。 三Tam 身Thân 四Tứ 智Trí 體thể 中trung 圓viên 。 八Bát 解Giải 六Lục 通Thông 心tâm 地địa 印ấn 。 三Tam 身Thân 四Tứ 智Trí 八bát 解giải 六Lục 通Thông 者giả 。 乃nãi 覺giác 性tánh 功công 用dụng 得đắc 名danh 也dã 。 地địa 以dĩ 能năng 生sanh 為vi 義nghĩa 。 印ấn 以dĩ 號hiệu 令linh 為vi 義nghĩa 也dã 。 所sở 言ngôn 三Tam 身Thân 者giả 。 法Pháp 身thân 。 報báo 身thân 。 化hóa 身thân 也dã 。 四Tứ 智Trí 者giả 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 也dã 。 八bát 解giải 者giả 。 一nhất 內nội 觀quán 色sắc 解giải 脫thoát 。 二nhị 外ngoại 觀quán 色sắc 解giải 脫thoát 。 三tam 淨tịnh 處xứ 解giải 脫thoát 。 四tứ 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 解giải 脫thoát 。 五ngũ 識Thức 無Vô 邊Biên 處Xứ 解giải 脫thoát 。 六lục 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 解giải 脫thoát 。 七thất 非phi 想tưởng 處xứ 解giải 脫thoát 。 八bát 究cứu 竟cánh 滅diệt 處xứ 解giải 脫thoát 。 此thử 八bát 處xứ 解giải 脫thoát 即tức 八bát 識thức 解giải 脫thoát 。 所sở 言ngôn 八bát 識thức 者giả 。 即tức 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 為vi 六lục 識thức 。 七thất 傳truyền 送tống 識thức 。 八bát 阿a 賴lại 耶da 即tức 含hàm 藏tạng 識thức 也dã 。 所sở 以dĩ 轉chuyển 八bát 識thức 為vi 四Tứ 智Trí 。 束thúc 四Tứ 智Trí 為vi 三Tam 身Thân 也dã 。 今kim 言ngôn 轉chuyển 八bát 識thức 為vi 四Tứ 智Trí 者giả 。 轉chuyển 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 。 五ngũ 識thức 為vi 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 轉chuyển 第đệ 六lục 意ý 識thức 。 為vi 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 轉chuyển 七thất 傳truyền 送tống 識thức 末mạt 那na 識thức 。 為vi 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 轉chuyển 八bát 含hàm 藏tạng 識thức 阿a 賴lại 耶da 識thức 。 為vi 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 束thúc 四Tứ 智Trí 為vi 三Tam 身Thân 者giả 。 以dĩ 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 為vi 化hóa 身thân 。 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 為vi 報báo 身thân 。 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 為vi 法Pháp 身thân 。 此thử 之chi 三Tam 身Thân 祇kỳ 一nhất 身thân 也dã 。 要yếu 識thức 一nhất 身thân 麼ma 。 頭đầu 圓viên 象tượng 天thiên 。 足túc 方phương 似tự 地địa 。 古cổ 貌mạo 稜lăng 層tằng 。 丈trượng 夫phu 意ý 氣khí 。 上thượng 士sĩ 一nhất 決quyết 一nhất 切thiết 了liễu 。 中trung 下hạ 多đa 聞văn 多đa 不bất 信tín 。 無vô 上thượng 妙diệu 法Pháp 。 唯duy 上thượng 人nhân 所sở 聞văn 即tức 能năng 諦đế 了liễu 。 故cố 云vân 上thượng 士sĩ 一nhất 決quyết 一nhất 切thiết 了liễu 也dã 。 是thị 以dĩ 上thượng 士sĩ 相tương 見kiến 目mục 擊kích 道đạo 存tồn 。 中trung 下hạ 之chi 人nhân 祇kỳ 益ích 多đa 聞văn 。 所sở 以dĩ 云vân 言ngôn 多đa 則tắc 去khứ 道đạo 轉chuyển 遠viễn 。 故cố 曰viết 中trung 下hạ 多đa 聞văn 多đa 不bất 信tín 也dã 。 然nhiên 則tắc 三tam 教giáo 所sở 有hữu 言ngôn 詮thuyên 則tắc 皆giai 然nhiên 也dã 。 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 聞văn 千thiên 悟ngộ 。 得đắc 大đại 總tổng 持trì 。 諸chư 小Tiểu 乘Thừa 人nhân 不bất 任nhậm 此thử 法pháp 也dã 。 老lão 子tử 云vân 。 上thượng 士sĩ 聞văn 道đạo 懃cần 而nhi 行hành 之chi 。 中trung 士sĩ 聞văn 道đạo 。 若nhược 存tồn 若nhược 亡vong 。 下hạ 士sĩ 聞văn 道đạo 而nhi 大đại 笑tiếu 之chi 。 不bất 笑tiếu 不bất 足túc 為vi 道đạo 也dã 。 傳truyền 云vân 。 可khả 與dữ 言ngôn 而nhi 與dữ 言ngôn 。 不bất 可khả 與dữ 言ngôn 。 而nhi 不bất 與dữ 言ngôn 。 可khả 與dữ 言ngôn 而nhi 不bất 與dữ 言ngôn 謂vị 之chi 失thất 人nhân 。 不bất 可khả 與dữ 言ngôn 。 而nhi 與dữ 言ngôn 謂vị 之chi 失thất 言ngôn 也dã 。 故cố 寒hàn 山sơn 詩thi 云vân 。 上thượng 人nhân 心tâm 猛mãnh 利lợi 。 一nhất 聞văn 便tiện 知tri 妙diệu 。 中trung 流lưu 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 審thẩm 思tư 云vân 甚thậm 要yếu 。 下hạ 士sĩ 鈍độn 暗ám 癡si 。 頑ngoan 皮bì 最tối 難nạn/nan 裂liệt 。 直trực 待đãi 血huyết 淋lâm 頭đầu 。 始thỉ 知tri 自tự 摧tồi 滅diệt 。 看khán 取thủ 開khai 眼nhãn 賊tặc 。 閙náo 市thị 集tập 人nhân 決quyết 。 死tử 屍thi 棄khí 如như 塵trần 。 此thử 時thời 向hướng 誰thùy 說thuyết 。 男nam 兒nhi 大đại 丈trượng 夫phu 。 一nhất 刀đao 兩lưỡng 斷đoạn 截tiệt 。 人nhân 面diện 禽cầm 獸thú 心tâm 。 造tạo 作tác 何hà 時thời 歇hiết 。 先tiên 聖thánh 激kích 勵lệ 如như 此thử 。 其kỳ 有hữu 善thiện 根căn 者giả 聞văn 之chi 必tất 有hữu 感cảm 焉yên 。 但đãn 自tự 懷hoài 中trung 解giải 垢cấu 衣y 。 誰thùy 能năng 向hướng 外ngoại 誇khoa 精tinh 進tấn 。 垢cấu 衣y 者giả 即tức 無vô 明minh 煩phiền 惱não 也dã 。 衣y 者giả 以dĩ 盖# 覆phú 為vi 義nghĩa 。 垢cấu 者giả 即tức 塵trần 垢cấu 也dã 。 塵trần 以dĩ 染nhiễm 污ô 為vi 義nghĩa 。 此thử 之chi 無vô 明minh 能năng 盖# 覆phú 清thanh 淨tịnh 法pháp 體thể 。 能năng 染nhiễm 污ô 微vi 妙diệu 覺giác 性tánh 。 故cố 喻dụ 垢cấu 衣y 也dã 。 但đãn 自tự 懷hoài 中trung 解giải 垢cấu 衣y 者giả 。 況huống 此thử 己kỷ 事sự 非phi 他tha 人nhân 可khả 為vi 故cố 也dã 。 從tùng 等đẳng 覺giác 已dĩ 還hoàn 皆giai 是thị 垢cấu 衣y 大Đại 士Sĩ 也dã 。 見kiến 性tánh 之chi 人nhân 。 潛tiềm 藏tạng 密mật 用dụng 。 不bất 為vị 塵trần 勞lao 。 無vô 明minh 盖# 覆phú 。 故cố 云vân 解giải 垢cấu 衣y 也dã 。 古cổ 德đức 云vân 。 卸tá 卻khước 膩nị 脂chi 帽mạo 子tử 。 脫thoát 卻khước 骨cốt 臭xú 布bố 衫sam 。 擺bãi 手thủ 出xuất 荊kinh 棘cức 林lâm 。 得đắc 大đại 自tự 在tại 也dã 。 小Tiểu 乘Thừa 之chi 人nhân 。 專chuyên 求cầu 事sự 相tướng 。 雖tuy 身thân 圍vi 法Pháp 座tòa 。 心tâm 遶nhiễu 法pháp 塵trần 。 是thị 外ngoại 誇khoa 精tinh 進tấn 也dã 。 寶bảo 公công 云vân 。 人nhân 定định 亥hợi 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 成thành 懈giải 怠đãi 。 即tức 其kỳ 謂vị 也dã 。 從tùng 佗tha 謗báng 。 任nhậm 他tha 非phi 。 把bả 火hỏa 燒thiêu 天thiên 徒đồ 自tự 疲bì 。 以dĩ 言ngôn 毀hủy 辱nhục 謂vị 之chi 謗báng 。 以dĩ 是thị 為vi 不bất 是thị 謂vị 之chi 非phi 也dã 。 見kiến 性tánh 之chi 人nhân 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 所sở 遇ngộ 順thuận 逆nghịch 之chi 境cảnh 心tâm 則tắc 安an 然nhiên 。 不bất 為vi 萬vạn 境cảnh 所sở 轉chuyển 也dã 。 一nhất 任nhậm 毀hủy 謗báng 於ư 我ngã 。 我ngã 既ký 不bất 受thọ 。 惡ác 言ngôn 謗báng 瀆độc 返phản 自tự 皈quy 己kỷ 。 所sở 謂vị 自tự 作tác 自tự 受thọ 也dã 。 譬thí 若nhược 有hữu 人nhân 。 手thủ 執chấp 火hỏa 燧toại 擬nghĩ 欲dục 燒thiêu 天thiên 。 徒đồ 自tự 困khốn 疲bì 。 終chung 不bất 可khả 得đắc 。 故cố 云vân 把bả 火hỏa 燒thiêu 天thiên 徒đồ 自tự 疲bì 也dã 。 我ngã 聞văn 恰kháp 似tự 飲ẩm 甘cam 露lộ 。 銷tiêu 融dung 頓đốn 入nhập 不bất 思tư 議nghị 。 我ngã 聞văn 毀hủy 謗báng 之chi 言ngôn 。 恰kháp 似tự 飲ẩm 甘cam 露lộ 。 心tâm 自tự 清thanh 涼lương 。 不bất 生sanh 熱nhiệt 惱não 。 未vị 了liễu 之chi 人nhân 聞văn 毀hủy 謗báng 是thị 非phi 之chi 言ngôn 。 心tâm 生sanh 煩phiền 惱não 。 所sở 謂vị 驀# 然nhiên 一nhất 處xứ 撥bát 著trước 。 三tam 處xứ 一nhất 時thời 火hỏa 起khởi 。 不bất 可khả 止chỉ 也dã 。 古cổ 德đức 云vân 。 覺giác 華hoa 有hữu 種chủng 無vô 人nhân 種chủng 。 心tâm 火hỏa 無vô 烟yên 日nhật 日nhật 燒thiêu 。 唯duy 見kiến 性tánh 之chi 人nhân 。 所sở 聞văn 逆nghịch 順thuận 之chi 言ngôn 。 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 即tức 入nhập 不bất 思tư 議nghị 。 解giải 脫thoát 妙diệu 門môn 。 故cố 云vân 銷tiêu 融dung 頓đốn 入nhập 不bất 思tư 議nghị 也dã 。 觀quán 惡ác 言ngôn 。 是thị 功công 德đức 。 此thử 則tắc 成thành 吾ngô 善Thiện 知Tri 識Thức 。 耳nhĩ 聞văn 惡ác 言ngôn 不bất 起khởi 嗔sân 心tâm 。 即tức 能năng 成thành 就tựu 。 定định 慧tuệ 之chi 力lực 也dã 。 不bất 為vi 六lục 賊tặc 盜đạo 竊thiết 家gia 寶bảo 。 功công 德đức 法Pháp 財tài 從tùng 此thử 增tăng 長trưởng 。 則tắc 知tri 彼bỉ 毀hủy 謗báng 之chi 人nhân 返phản 乃nãi 為vi 我ngã 。 善Thiện 知Tri 識Thức 也dã 。 不bất 言ngôn 聞văn 惡ác 言ngôn 而nhi 言ngôn 觀quán 者giả 。 即tức 六lục 根căn 互hỗ 用dụng 也dã 。 我ngã 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 成thành 道Đạo 之chi 日nhật 。 群quần 魔ma 競cạnh 作tác 。 如Như 來Lai 哀ai 愍mẫn 此thử 輩bối 。 即tức 入nhập 慈Từ 心Tâm 三Tam 昧Muội 。 是thị 時thời 魔ma 眾chúng 終chung 不bất 能năng 害hại 。 此thử 乃nãi 成thành 就tựu 萬vạn 德đức 莊trang 嚴nghiêm 定định 慧tuệ 功công 德đức 也dã 。 不bất 因nhân 訕san 謗báng 起khởi 怨oán 親thân 。 何hà 表biểu 無vô 生sanh 慈từ 忍nhẫn 力lực 。 若nhược 不bất 因nhân 上thượng 來lai 訕san 毒độc 毀hủy 謗báng 之chi 言ngôn 加gia 及cập 於ư 我ngã 。 我ngã 即tức 了liễu 善thiện 惡ác 之chi 聲thanh 。 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 譬thí 若nhược 風phong 過quá 樹thụ 頭đầu 。 祇kỳ 聞văn 其kỳ 聲thanh 不bất 生sanh 分phân 別biệt 。 善thiện 惡ác 之chi 音âm 。 即tức 起khởi 怨oán 親thân 平bình 等đẳng 之chi 心tâm 。 以dĩ 能năng 成thành 就tựu 。 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 即tức 於ư 時thời 中trung 所sở 遇ngộ 逆nghịch 順thuận 之chi 境cảnh 。 以dĩ 平bình 等đẳng 心tâm 。 坦thản 然nhiên 自tự 在tại 。 無vô 有hữu 罣quái 礙ngại 。 若nhược 不bất 如như 此thử 。 則tắc 何hà 以dĩ 表biểu 我ngã 無vô 生sanh 慈từ 忍nhẫn 道Đạo 力lực 耶da 。 宗tông 亦diệc 通thông 。 說thuyết 亦diệc 通thông 。 宗tông 通thông 者giả 即tức 法pháp 通thông 也dã 。 法pháp 非phi 言ngôn 說thuyết 。 言ngôn 說thuyết 非phi 法pháp 。 雲vân 門môn 云vân 。 東đông 海hải 鯉lý 魚ngư 打đả 一nhất 棒bổng 。 雨vũ 似tự 盆bồn 傾khuynh 。 天thiên 衣y 云vân 。 山sơn 僧Tăng 倒đảo 騎kỵ 佛Phật 殿điện 。 諸chư 人nhân 返phản 著trước 草thảo 鞋hài 。 乃nãi 至chí 青thanh 平bình 般bát 土thổ/độ 。 皈quy 宗tông 拽duệ 石thạch 。 德đức 山sơn 入nhập 門môn 便tiện 棒bổng 。 臨lâm 濟tế 入nhập 門môn 便tiện 喝hát 。 如như 上thượng 垂thùy 慈từ 。 若nhược 無vô 悟ngộ 心tâm 如như 何hà 明minh 得đắc 耶da 。 直trực 須tu 洞đỗng 明minh 宗tông 旨chỉ 。 深thâm 達đạt 本bổn 源nguyên 。 直trực 下hạ 明minh 宗tông 。 不bất 同đồng 圓viên 漸tiệm 。 故cố 曰viết 宗tông 通thông 也dã 。 說thuyết 通thông 者giả 即tức 義nghĩa 通thông 也dã 。 善thiện 能năng 講giảng 說thuyết 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 明minh 法pháp 相tướng 數số 一nhất 一nhất 了liễu 知tri 。 無vô 有hữu 疑nghi 誤ngộ 。 故cố 曰viết 說thuyết 通thông 也dã 。 今kim 言ngôn 宗tông 亦diệc 通thông 說thuyết 亦diệc 通thông 者giả 。 則tắc 是thị 法pháp 義nghĩa 雙song 通thông 。 能năng 具cụ 此thử 者giả 。 極cực 難nan 得đắc 其kỳ 人nhân 。 法Pháp 門môn 後hậu 進tiến 不bất 曉hiểu 其kỳ 旨chỉ 。 互hỗ 相tương 是thị 非phi 。 傳truyền 曰viết 。 西tây 天thiên 則tắc 分phần/phân 河hà 飲ẩm 水thủy 。 此thử 土thổ/độ 乃nãi 禪thiền 律luật 相tương/tướng 非phi 。 皆giai 不bất 明minh 法pháp 義nghĩa 二nhị 門môn 也dã 。 圭# 峯phong 云vân 。 經kinh 如như 繩thằng 墨mặc 。 揩khai 定định 邪tà 正chánh 。 繩thằng 墨mặc 非phi 巧xảo 。 巧xảo 者giả 必tất 以dĩ 繩thằng 墨mặc 為vi 憑bằng 。 經kinh 論luận 非phi 禪thiền 。 參tham 禪thiền 者giả 必tất 以dĩ 經kinh 論luận 為vi 準chuẩn 。 古cổ 德đức 云vân 。 今kim 人nhân 看khán 古cổ 教giáo 。 未vị 免miễn 心tâm 中trung 閙náo 。 欲dục 免miễn 心tâm 中trung 閙náo 。 應ưng 須tu 看khán 古cổ 教giáo 。 傳truyền 云vân 。 經kinh 是thị 佛Phật 語ngữ 。 禪thiền 是thị 佛Phật 心tâm 。 諸chư 佛Phật 心tâm 口khẩu 必tất 不bất 相tương 違vi 也dã 。 大đại 師sư 始thỉ 者giả 聽thính 習tập 天thiên 台thai 智trí 者giả 教giáo 觀quán 。 後hậu 有hữu 發phát 明minh 知tri 見kiến 。 往vãng 曹tào 溪khê 六lục 祖tổ 印ấn 可khả 。 故cố 深thâm 明minh 此thử 旨chỉ 。 故cố 曰viết 宗tông 亦diệc 通thông 說thuyết 亦diệc 通thông 也dã 。 定định 慧tuệ 圓viên 明minh 不bất 滯trệ 空không 。 因nhân 中trung 謂vị 之chi 止Chỉ 觀Quán 。 果quả 上thượng 謂vị 之chi 定định 慧tuệ 。 定định 慧tuệ 不bất 二nhị 謂vị 之chi 圓viên 明minh 。 此thử 圓viên 明minh 之chi 性tánh 非phi 小Tiểu 乘Thừa 斷đoạn 定định 。 故cố 曰viết 不bất 滯trệ 空không 也dã 。 良lương 由do 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 從tùng 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 為vi 無vô 明minh 煩phiền 惱não 所sở 醉túy 。 不bất 能năng 出xuất 離ly 生sanh 死tử 者giả 。 唯duy 無vô 明minh 昏hôn 散tán 所sở 病bệnh 也dã 。 是thị 以dĩ 聖thánh 人nhân 。 立lập 止Chỉ 觀Quán 二nhị 法pháp 治trị 之chi 。 即tức 以dĩ 止chỉ 止chỉ 散tán 。 即tức 散tán 而nhi 寂tịch 。 以dĩ 觀quán 觀quán 昏hôn 。 即tức 昏hôn 而nhi 朗lãng 。 則tắc 轉chuyển 成thành 定định 慧tuệ 二nhị 法pháp 。 定định 慧tuệ 不bất 二nhị 謂vị 之chi 圓viên 明minh 。 圓viên 明minh 一nhất 法pháp 也dã 。 此thử 之chi 一nhất 法pháp 。 諸chư 佛Phật 功công 德đức 。 無vô 量lượng 法Pháp 財tài 。 妙diệu 用dụng 無vô 盡tận 。 皆giai 在tại 圓viên 明minh 華hoa 藏tạng 海hải 中trung 受thọ 用dụng 也dã 。 非phi 但đãn 我ngã 今kim 獨độc 達đạt 了liễu 。 恆Hằng 沙sa 諸chư 佛Phật 體thể 皆giai 同đồng 。 真chân 覺giác 自tự 云vân 。 非phi 獨độc 我ngã 今kim 達đạt 了liễu 如như 上thượng 圓viên 明minh 法pháp 性tánh 。 乃nãi 至chí 恆Hằng 沙sa 諸chư 佛Phật 圓viên 明minh 覺giác 體thể 盡tận 皆giai 同đồng 也dã 。 故cố 經Kinh 云vân 。 不bất 唯duy 我ngã 知tri 是thị 相tướng 。 十thập 方phương 佛Phật 亦diệc 然nhiên 。 所sở 言ngôn 恆Hằng 沙sa 者giả 。 從tùng 喻dụ 得đắc 名danh 也dã 。 西tây 竺trúc 有hữu 河hà 名danh 曰viết 恆Hằng 河Hà 。 此thử 河hà 方phương 四tứ 十thập 里lý 。 其kỳ 中trung 有hữu 沙sa 。 沙sa 細tế 如như 麫# 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 法Pháp 。 多đa 以dĩ 此thử 河hà 中trung 沙sa 比tỉ 其kỳ 數số 量lượng 。 今kim 永vĩnh 嘉gia 依y 經kinh 而nhi 言ngôn 也dã 。 師sư 子tử 吼hống 。 無vô 畏úy 說thuyết 。 百bách 獸thú 聞văn 之chi 皆giai 腦não 裂liệt 。 師sư 子tử 為vi 獸thú 中trung 之chi 王vương 。 若nhược 哮hao 吼hống 一nhất 聲thanh 。 群quần 狐hồ 屏bính 跡tích 。 百bách 獸thú 悉tất 皆giai 腦não 裂liệt 。 恐khủng 怖bố 而nhi 走tẩu 。 以dĩ 喻dụ 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 說thuyết 圓viên 頓đốn 法Pháp 音âm 。 魔ma 宮cung 振chấn 動động 。 諸chư 小Tiểu 乘Thừa 器khí 不bất 任nhậm 大đại 法pháp 。 各các 生sanh 疑nghi 惑hoặc 而nhi 不bất 悟ngộ 解giải 。 所sở 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 會hội 上thượng 如như 聾lung 如như 瘂á 。 不bất 能năng 信tín 受thọ 。 祇kỳ 如như 德đức 山sơn 入nhập 門môn 便tiện 棒bổng 。 臨lâm 濟tế 入nhập 門môn 便tiện 喝hát 。 能năng 有hữu 幾kỷ 箇cá 承thừa 當đương 。 香hương 象tượng 奔bôn 波ba 失thất 卻khước 威uy 。 天thiên 龍long 寂tịch 聽thính 生sanh 欣hân 悅duyệt 。 香hương 象tượng 喻dụ 小Tiểu 乘Thừa 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 定định 性tánh 之chi 人nhân 不bất 能năng 回hồi 心tâm 向hướng 大đại 。 所sở 聞văn 圓viên 頓đốn 大Đại 乘Thừa 不bất 能năng 諦đế 信tín 。 是thị 以dĩ 法pháp 華hoa 五ngũ 千thiên 退thoái 席tịch 。 禮lễ 佛Phật 而nhi 去khứ 。 譬thí 若nhược 象tượng 王vương 雖tuy 有hữu 威uy 德đức 。 若nhược 聞văn 師sư 子tử 吼hống 時thời 。 即tức 失thất 威uy 奔bôn 走tẩu 。 故cố 曰viết 香hương 象tượng 奔bôn 波ba 失thất 卻khước 威uy 也dã 。 天thiên 龍long 寂tịch 聽thính 生sanh 欣hân 悅duyệt 者giả 。 諸chư 天thiên 龍long 王vương 。 聞văn 師sư 子tử 吼hống 時thời 。 心tâm 則tắc 欣hân 然nhiên 而nhi 悅duyệt 也dã 。 以dĩ 喻dụ 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 人nhân 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 大đại 法pháp 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 踊dũng 躍dược 無vô 量lượng 也dã 。 如như 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 在tại 般Bát 若Nhã 會hội 中trung 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 般Bát 若Nhã 喜hỷ 極cực 成thành 悲bi 。 故cố 金kim 剛cang 經Kinh 云vân 。 爾nhĩ 時thời 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 涕thế 泪# 悲bi 泣khấp 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 希hy 有hữu 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 從tùng 昔tích 來lai 。 所sở 得đắc 慧tuệ 眼nhãn 。 未vị 曾tằng 得đắc 聞văn 。 如như 是thị 之chi 經Kinh 。 即tức 其kỳ 義nghĩa 也dã 。 遊du 江giang 海hải 。 涉thiệp 山sơn 川xuyên 。 尋tầm 師sư 訪phỏng 道Đạo 為vì 參tham 禪thiền 。 所sở 遊du 江giang 海hải 涉thiệp 歷lịch 山sơn 川xuyên 。 途đồ 路lộ 疲bì 勞lao 奔bôn 馳trì 南nam 北bắc 。 非phi 為vi 別biệt 事sự 。 乃nãi 為vi 參tham 尋tầm 知tri 識thức 決quyết 擇trạch 死tử 生sanh 。 所sở 謂vị 無vô 常thường 迅tấn 速tốc 。 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 古cổ 投đầu 子tử 云vân 。 一nhất 切thiết 世thế 人nhân 。 向hướng 緊khẩn 急cấp 處xứ 卻khước 閑nhàn 慢mạn 。 閑nhàn 慢mạn 處xứ 卻khước 緊khẩn 急cấp 。 若nhược 欲dục 出xuất 離ly 生sanh 死tử 。 須tu 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 為vi 增tăng 上thượng 緣duyên 。 發phát 明minh 己kỷ 事sự 。 實thật 非phi 小tiểu 緣duyên 也dã 。 所sở 謂vị 青thanh 山sơn 長trường/trưởng 在tại 知tri 識thức 難nan 逢phùng 。 故cố 曰viết 尋tầm 師sư 訪phỏng 道Đạo 為vì 參tham 禪thiền 也dã 。 自tự 從tùng 認nhận 得đắc 曹tào 溪khê 路lộ 。 了liễu 知tri 生sanh 死tử 不bất 相tương 關quan 。 自tự 從tùng 往vãng 曹tào 溪khê 六lục 祖tổ 印ấn 證chứng 。 心tâm 地địa 法Pháp 門môn 。 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 無vô 生sanh 。 無vô 滅diệt 無vô 去khứ 無vô 來lai 。 若nhược 悟ngộ 此thử 箇cá 法Pháp 門môn 。 則tắc 了liễu 悟ngộ 本bổn 來lai 生sanh 死tử 不bất 相tương 干can 涉thiệp 。 故cố 云vân 了liễu 知tri 生sanh 死tử 不bất 相tương 關quan 也dã 。 若nhược 得đắc 如như 此thử 也dã 。 妙diệu 用dụng 無vô 窮cùng 通thông 身thân 應ưng 物vật 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 語ngữ 默mặc 作tác 做tố 。 舉cử 動động 施thí 為vi 。 折chiết 旋toàn 俯phủ 仰ngưỡng 。 無vô 非phi 皆giai 在tại 大đại 寂tịch 定định 中trung 明minh 明minh 受thọ 用dụng 。 下hạ 文văn 可khả 見kiến 也dã 。 行hành 亦diệc 禪thiền 。 坐tọa 亦diệc 禪thiền 。 語ngữ 默mặc 動động 靜tĩnh 體thể 安an 然nhiên 。 祖tổ 宗tông 門môn 下hạ 頭đầu 頭đầu 垂thùy 示thị 拍phách 拍phách 齊tề 彰chương 。 傳truyền 曰viết 。 念niệm 念niệm 釋Thích 迦Ca 出xuất 世thế 。 步bộ 步bộ 彌Di 勒Lặc 下hạ 生sanh 。 分phân 別biệt 現hiện 文Văn 殊Thù 之chi 心tâm 。 動động 用dụng 運vận 普Phổ 賢Hiền 之chi 行hạnh 。 門môn 門môn 而nhi 皆giai 出xuất 甘cam 露lộ 。 味vị 味vị 而nhi 盡tận 是thị 醍đề 醐hồ 。 不bất 出xuất 菩Bồ 提Đề 之chi 林lâm 。 長trường/trưởng 處xứ 華hoa 藏tạng 之chi 海hải 。 晃hoảng 晃hoảng 而nhi 無vô 塵trần 不bất 透thấu 。 朝triêu 朝triêu 而nhi 溢dật 目mục 騰đằng 輝huy 。 豈khởi 勞lao 妙diệu 辨biện 以dĩ 宣tuyên 揚dương 。 何hà 假giả 神thần 通thông 而nhi 顯hiển 示thị 。 若nhược 如như 此thử 也dã 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 觸xúc 目mục 遇ngộ 緣duyên 。 雖tuy 應ứng 用dụng 千thiên 差sai 且thả 真Chân 如Như 之chi 性tánh 。 湛trạm 然nhiên 不bất 動động 。 故cố 云vân 。 行hành 亦diệc 禪thiền 。 坐tọa 亦diệc 禪thiền 。 語ngữ 默mặc 動động 靜tĩnh 體thể 安an 然nhiên 也dã 。 縱túng 遇ngộ 鋒phong 刀đao 常thường 坦thản 坦thản 。 假giả 饒nhiêu 毒độc 藥dược 也dã 閑nhàn 閑nhàn 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 既ký 動động 靜tĩnh 皆giai 為vi 佛Phật 事sự 。 假giả 饒nhiêu 有hữu 人nhân 以dĩ 利lợi 刀đao 毒độc 藥dược 加gia 及cập 我ngã 。 我ngã 則tắc 坦thản 然nhiên 閑nhàn 暇hạ 無vô 所sở 畏úy 也dã 。 故cố 靈linh 山sơn 會hội 上thượng 有hữu 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 得đắc 四tứ 禪thiền 定định 。 具cụ 五ngũ 神thần 通thông 。 以dĩ 宿Túc 命Mạng 智Trí 。 各các 觀quán 過quá 去khứ 殺sát 父phụ 殺sát 母mẫu 。 及cập 諸chư 重trọng 罪tội 。 於ư 自tự 心tâm 中trung 。 各các 懷hoài 疑nghi 怖bố 。 於ư 是thị 文Văn 殊Thù 仗trượng 劒kiếm 持trì 逼bức 如Như 來Lai 。 世Thế 尊Tôn 謂vị 文Văn 殊Thù 曰viết 。 住trụ 住trụ 。 不bất 應ưng 作tác 逆nghịch 。 勿vật 得đắc 害hại 我ngã 。 我ngã 必tất 被bị 害hại 。 為vi 善thiện 被bị 害hại 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 從tùng 本bổn 已dĩ 來lai 。 無vô 有hữu 我ngã 人nhân 。 但đãn 以dĩ 內nội 心tâm 見kiến 有hữu 我ngã 人nhân 。 內nội 心tâm 起khởi 時thời 我ngã 必tất 被bị 害hại 則tắc 名danh 為vi 害hại 。 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 自tự 悟ngộ 本bổn 心tâm 。 如như 夢mộng 如như 幻huyễn 。 於ư 夢mộng 幻huyễn 中trung 。 無vô 有hữu 我ngã 人nhân 。 乃nãi 至chí 能năng 生sanh 。 所sở 生sanh 父phụ 母mẫu 。 於ư 是thị 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 同đồng 聲thanh 贊tán 言ngôn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 大đại 智trí 士sĩ 。 深thâm 達đạt 法pháp 源nguyên 底để 。 自tự 手thủ 握ác 利lợi 劒kiếm 。 持trì 逼bức 如Như 來Lai 身thân 。 如như 劒kiếm 佛Phật 亦diệc 爾nhĩ 。 一nhất 相tương/tướng 無vô 有hữu 二nhị 。 無vô 相tướng 無vô 所sở 生sanh 。 是thị 中trung 云vân 何hà 殺sát 。 天thiên 衣y 徵trưng 云vân 。 作tác 麼ma 生sanh 說thuyết 箇cá 如như 劒kiếm 佛Phật 亦diệc 爾nhĩ 。 若nhược 明minh 此thử 箇cá 因nhân 緣duyên 。 故cố 能năng 縱túng 遇ngộ 鋒phong 刀đao 常thường 坦thản 坦thản 。 假giả 饒nhiêu 毒độc 藥dược 也dã 閑nhàn 閑nhàn 也dã 。 我ngã 師sư 得đắc 見kiến 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 多đa 劫kiếp 曾tằng 為vi 忍Nhẫn 辱Nhục 仙Tiên 。 非phi 獨độc 我ngã 今kim 修tu 此thử 忍nhẫn 辱nhục 。 乃nãi 至chí 十thập 方phương 。 諸chư 佛Phật 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 盡tận 皆giai 修tu 此thử 忍nhẫn 辱nhục 苦khổ 行hạnh 也dã 。 所sở 言ngôn 然nhiên 灯# 佛Phật 者giả 。 世Thế 尊Tôn 因Nhân 地Địa 為vi 雪Tuyết 山Sơn 童đồng 子tử 時thời 。 值trị 然nhiên 灯# 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 將tương 五ngũ 百bách 金kim 錢tiền 親thân 買mãi 蓮liên 華hoa 往vãng 彼bỉ 献# 佛Phật 。 願nguyện 我ngã 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 然nhiên 灯# 如Như 來Lai 為vi 其kỳ 授thọ 記ký 。 汝nhữ 於ư 來lai 世thế 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 號hiệu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 說thuyết 法Pháp 度độ 人nhân 。 與dữ 我ngã 無vô 異dị 。 故cố 云vân 我ngã 師sư 得đắc 見kiến 然nhiên 灯# 佛Phật 也dã 。 忍nhẫn 辱nhục 仙tiên 者giả 。 世Thế 尊Tôn 因Nhân 地Địa 為vi 忍nhẫn 辱nhục 仙tiên 人nhân 。 在tại 於ư 山sơn 中trung 。 修tu 諸chư 苦khổ 行hạnh 。 值trị 歌Ca 利Lợi 王Vương 與dữ 諸chư 宮cung 人nhân 。 入nhập 山sơn 遊du 獵liệp 。 王vương 晝trú 寢tẩm 時thời 諸chư 宮cung 人nhân 各các 去khứ 遊du 山sơn 。 忽hốt 見kiến 菴am 中trung 有hữu 一nhất 仙tiên 人nhân 。 儼nghiễm 然nhiên 獨độc 坐tọa 。 是thị 諸chư 宮cung 人nhân 。 俱câu 來lai 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 王vương 起khởi 問vấn 諸chư 近cận 臣thần 。 宮cung 人nhân 何hà 在tại 。 左tả 右hữu 奏tấu 曰viết 往vãng 彼bỉ 仙tiên 人nhân 菴am 所sở 也dã 。 王vương 怒nộ 躬cung 自tự 拔bạt 劒kiếm 殺sát 彼bỉ 仙tiên 人nhân 。 於ư 其kỳ 手thủ 足túc 。 節tiết 節tiết 支chi 解giải 。 時thời 彼bỉ 仙tiên 人nhân 。 神thần 色sắc 不bất 動động 。 王vương 怪quái 而nhi 問vấn 曰viết 。 我ngã 今kim 殺sát 汝nhữ 汝nhữ 還hoàn 嗔sân 否phủ/bĩ 。 答đáp 曰viết 否phủ/bĩ 。 王vương 曰viết 汝nhữ 雖tuy 不bất 言ngôn 嗔sân 。 必tất 懷hoài 嗔sân 怒nộ 。 答đáp 曰viết 我ngã 心tâm 若nhược 嗔sân 不bất 得đắc 平bình 復phục 。 我ngã 心tâm 不bất 嗔sân 。 使sử 我ngã 此thử 身thân 。 平bình 復phục 如như 故cố 。 言ngôn 訖ngật 。 即tức 時thời 仙tiên 人nhân 。 平bình 復phục 如như 故cố 。 王vương 見kiến 甚thậm 異dị 驚kinh 怖bố 而nhi 走tẩu 。 至chí 於ư 中trung 路lộ 。 天thiên 降giáng 風phong 雨vũ 霹phích 靂lịch 雲vân 霧vụ 。 迷mê 失thất 道đạo 徑kính 終chung 不bất 能năng 去khứ 。 迴hồi 入nhập 山sơn 中trung 至chí 仙tiên 人nhân 所sở 。 求cầu 乞khất 懺sám 悔hối 也dã 。 乃nãi 至chí 捨xả 身thân 飼tự 餓ngạ 虎hổ 。 割cát 肉nhục 濟tế 鷹ưng 飢cơ 。 已dĩ 至chí 種chủng 種chủng 苦khổ 行hạnh 非phi 止chỉ 一nhất 劫kiếp 。 故cố 云vân 多đa 劫kiếp 曾tằng 為vi 忍Nhẫn 辱Nhục 仙Tiên 也dã 。 幾kỷ 回hồi 生sanh 。 幾kỷ 回hồi 死tử 。 生sanh 死tử 悠du 悠du 無vô 定định 止chỉ 。 此thử 乃nãi 真chân 覺giác 傷thương 歎thán 之chi 辭từ 也dã 。 未vị 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 已dĩ 前tiền 。 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 受thọ 無vô 量lượng 身thân 。 生sanh 死tử 海hải 中trung 。 浪lãng 自tự 出xuất 沒một 無vô 有hữu 了liễu 時thời 。 於ư 不bất 遷thiên 境cảnh 上thượng 空không 受thọ 輪luân 迴hồi 。 向hướng 無vô 脫thoát 法pháp 中trung 妄vọng 生sanh 纏triền 縛phược 。 如như 春xuân 蚕# 之chi 作tác 繭kiển 。 似tự 秋thu 蛾nga 之chi 赴phó 灯# 。 以dĩ 二nhị 見kiến 之chi 絲ti 。 纏triền 無vô 明minh 之chi 質chất 。 以dĩ 無vô 明minh 貪tham 愛ái 之chi 翅sí 。 撲phác 生sanh 死tử 之chi 火hỏa 輪luân 。 從tùng 生sanh 至chí 死tử 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 如như 繩thằng 繫hệ 飛phi 鳥điểu 。 放phóng 去khứ 又hựu 還hoàn 來lai 。 故cố 云vân 。 幾kỷ 回hồi 生sanh 。 幾kỷ 回hồi 死tử 。 生sanh 死tử 悠du 悠du 無vô 定định 止chỉ 也dã 。 自tự 從tùng 頓đốn 悟ngộ 了liễu 無vô 生sanh 。 於ư 諸chư 榮vinh 辱nhục 何hà 憂ưu 喜hỷ 。 自tự 從tùng 頓đốn 悟ngộ 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 悉tất 無vô 生sanh 。 則tắc 於ư 諸chư 榮vinh 辱nhục 。 之chi 境cảnh 有hữu 何hà 憂ưu 喜hỷ 。 良lương 由do 至chí 人nhân 於ư 生sanh 死tử 界giới 。 內nội 得đắc 其kỳ 自tự 在tại 。 故cố 寒hàn 山sơn 詩thi 云vân 。 莊trang 生sanh 說thuyết 送tống 終chung 。 天thiên 地địa 為vi 棺quan 槨# 。 吾ngô 皈quy 此thử 有hữu 時thời 。 唯duy 須tu 一nhất 番phiên 泊bạc 。 死tử 作tác 餒nỗi 青thanh 蠅dăng 。 吊điếu 不bất 勞lao 白bạch 鶴hạc 。 餓ngạ 著trước 首thủ 陽dương 山sơn 。 生sanh 廉liêm 死tử 亦diệc 樂nhạo/nhạc/lạc 。 若nhược 得đắc 其kỳ 旨chỉ 即tức 頓đốn 悟ngộ 了liễu 無vô 生sanh 也dã 。 於ư 諸chư 榮vinh 辱nhục 何hà 憂ưu 喜hỷ 者giả 。 既ký 能năng 頓đốn 悟ngộ 無vô 生sanh 。 生sanh 死tử 尚thượng 得đắc 自tự 在tại 。 即tức 知tri 榮vinh 辱nhục 之chi 境cảnh 則tắc 可khả 外ngoại 矣hĩ 。 榮vinh 辱nhục 既ký 忘vong 。 憂ưu 喜hỷ 之chi 心tâm 從tùng 何hà 而nhi 有hữu 也dã 。 入nhập 深thâm 山sơn 。 住trụ 蘭lan 若nhã 。 岑sầm 崟dần 幽u 邃thúy 長trường 松tùng 下hạ 。 入nhập 深thâm 山sơn 者giả 。 則tắc 非phi 闠hội 閙náo 之chi 處xứ 也dã 。 住trụ 蘭lan 若nhã 者giả 。 具cụ 足túc 應ưng 云vân 阿a 蘭lan 若nhã 。 即tức 僧Tăng 舍xá 也dã 。 岑sầm 崟dần 者giả 。 山sơn 之chi 高cao 貌mạo 也dã 。 長trường/trưởng 松tùng 下hạ 者giả 。 即tức 物vật 外ngoại 優ưu 遊du 之chi 地địa 也dã 。 見kiến 性tánh 之chi 人nhân 。 隨tùy 緣duyên 度độ 日nhật 任nhậm 性tánh 逍tiêu 遙diêu 。 或hoặc 入nhập 深thâm 山sơn 或hoặc 居cư 岩# 谷cốc 。 隨tùy 處xứ 建kiến 立lập 應ưng 物vật 無vô 方phương 。 無vô 不bất 可khả 也dã 。 白bạch 雲vân 青thanh 嶂# 。 松tùng 下hạ 水thủy 邊biên 。 皆giai 道Đạo 人Nhân 之chi 境cảnh 界giới 也dã 。 優ưu 遊du 靜tĩnh 坐tọa 野dã 僧Tăng 家gia 。 閴# 寂tịch 安an 居cư 實thật 蕭tiêu 洒sái 。 優ưu 遊du 者giả 。 不bất 拘câu 繫hệ 之chi 貌mạo 也dã 。 出xuất 家gia 之chi 士sĩ 。 識thức 心tâm 達đạt 本bổn 。 優ưu 遊du 三tam 界giới 脫thoát 洒sái 四tứ 生sanh 。 不bất 為vị 塵trần 勞lao 縈oanh 絆bán 。 逍tiêu 遙diêu 自tự 在tại 。 靜tĩnh 坐tọa 安an 居cư 。 故cố 雪tuyết 竇đậu 云vân 。 出xuất 家gia 兒nhi 得đắc 與dữ 麼ma 尊tôn 貴quý 。 得đắc 與dữ 麼ma 高cao 上thượng 。 萬vạn 乘thừa 位vị 高cao 而nhi 不bất 挹ấp 。 五ngũ 侯hầu 門môn 峻tuấn 而nhi 不bất 趍# 。 目mục 對đối 千thiên 山sơn 心tâm 閑nhàn 一nhất 境cảnh 。 重trùng 重trùng 嵓# 樹thụ 垂thùy 陰ấm 善thiện 吉cát 之chi 門môn 。 疊điệp 疊điệp 溪khê 雲vân 布bố 彩thải 維duy 摩ma 之chi 室thất 。 此thử 中trung 相tương 見kiến 。 豈khởi 不bất 快khoái 哉tai 也dã 。 覺giác 則tắc 了liễu 。 不bất 施thi 功công 。 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp 不bất 同đồng 。 覺giác 了liễu 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 即tức 不bất 施thí 有hữu 為vi 功công 行hành 也dã 。 有hữu 為vi 功công 行hành 非phi 究cứu 竟cánh 也dã 。 故cố 寒hàn 山sơn 云vân 。 我ngã 見kiến 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 千thiên 子tử 常thường 圍vi 遶nhiễu 。 十Thập 善Thiện 化hóa 四tứ 天thiên 。 莊trang 嚴nghiêm 多đa 七thất 寶bảo 。 七thất 寶bảo 鎮trấn 隨tùy 身thân 。 莊trang 嚴nghiêm 甚thậm 妙diệu 好hảo 。 一nhất 朝triêu 福phước 報báo 盡tận 。 猶do 若nhược 栖tê 蘆lô 鳥điểu 。 還hoàn 作tác 牛ngưu 領lãnh 蟲trùng 。 六lục 趣thú 受thọ 業nghiệp 道đạo 。 況huống 復phục 諸chư 凡phàm 夫phu 。 無vô 常thường 豈khởi 長trường/trưởng 保bảo 。 以dĩ 此thử 而nhi 知tri 。 有hữu 功công 之chi 功công 功công 皆giai 無vô 常thường 。 無vô 功công 之chi 功công 功công 不bất 虗hư 棄khí 。 故cố 云vân 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp 不bất 同đồng 也dã 。 住trụ 相tướng 布bố 施thí 生sanh 天thiên 福phước 。 猶do 如như 仰ngưỡng 箭tiễn 射xạ 虗hư 空không 。 住trụ 相tương/tướng 布bố 施thí 者giả 。 不bất 與dữ 般Bát 若Nhã 相tương 應ứng 。 為vi 著trước 相tương/tướng 故cố 成thành 有hữu 為vi 功công 行hành 。 非phi 究cứu 竟cánh 。 故cố 古cổ 德đức 云vân 。 若nhược 般Bát 若Nhã 不bất 修tu 。 萬vạn 行hạnh 虗hư 設thiết 。 所sở 修tu 功công 行hành 不bất 能năng 稱xưng 性tánh 也dã 。 所sở 言ngôn 布bố 施thí 者giả 。 運vận 心tâm 廣quảng 大đại 謂vị 之chi 布bố 。 推thôi 己kỷ 惠huệ 人nhân 謂vị 之chi 施thí 。 故cố 曰viết 布bố 施thí 也dã 。 即tức 六Lục 度Độ 之chi 一nhất 度độ 也dã 。 生sanh 天thiên 福phước 者giả 。 所sở 感cảm 果quả 報báo 祇kỳ 生sanh 天thiên 之chi 福phước 也dã 。 終chung 非phi 究cứu 竟cánh 。 譬thí 如như 仰ngưỡng 箭tiễn 射xạ 空không 。 終chung 不bất 至chí 天thiên 也dã 。 勢thế 力lực 盡tận 。 箭tiễn 還hoàn 墮đọa 。 招chiêu 得đắc 來lai 生sanh 不bất 如như 意ý 。 仰ngưỡng 箭tiễn 射xạ 空không 。 勢thế 力lực 既ký 盡tận 終chung 墜trụy 於ư 地địa 。 人nhân 天thiên 福phước 謝tạ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 所sở 謂vị 人nhân 間gian 四tứ 相tương/tướng 天thiên 上thượng 五ngũ 衰suy 。 皆giai 福phước 謝tạ 之chi 相tướng 也dã 。 所sở 言ngôn 四tứ 相tương/tướng 者giả 。 一nhất 生sanh 相tương/tướng 。 二nhị 老lão 相tương/tướng 。 三tam 病bệnh 相tương/tướng 。 四tứ 死tử 相tướng 也dã 。 五ngũ 衰suy 者giả 。 一nhất 花hoa 冠quan 墮đọa 地địa 。 二nhị 目mục 睫tiệp 瞤thuấn 動động 。 三tam 眷quyến 屬thuộc 離ly 散tán 。 四tứ 身thân 光quang 自tự 滅diệt 。 五ngũ 不bất 樂nhạo 本bổn 座tòa 也dã 。 招chiêu 得đắc 來lai 生sanh 不bất 如như 意ý 者giả 。 古cổ 德đức 云vân 。 人nhân 天thiên 福phước 報báo 。 為vi 三tam 生sanh 冤oan 。 人nhân 罕# 知tri 之chi 。 良lương 由do 世thế 人nhân 因nhân 其kỳ 福phước 力lực 不bất 明minh 其kỳ 本bổn 就tựu 上thượng 增tăng 添# 。 以dĩ 此thử 世thế 福phước 恣tứ 情tình 娛ngu 樂lạc 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 福phước 盡tận 業nghiệp 在tại 。 返phản 墮đọa 惡ác 道đạo 。 受thọ 種chủng 種chủng 苦khổ 。 故cố 云vân 招chiêu 得đắc 來lai 生sanh 不bất 如như 意ý 也dã 。 爭tranh 似tự 無vô 為vi 實Thật 相Tướng 門Môn 。 一nhất 超siêu 直trực 入nhập 如Như 來Lai 地Địa 。 故cố 知tri 諸chư 位vị 小Tiểu 乘Thừa 人nhân 天thiên 福phước 報báo 。 有hữu 為vi 之chi 法pháp 。 皆giai 非phi 究cứu 竟cánh 也dã 。 爭tranh 似tự 無vô 為vi 實Thật 相Tướng 門Môn 。 一nhất 超siêu 直trực 入nhập 如Như 來Lai 清thanh 淨tịnh 覺giác 地địa 。 此thử 之chi 一nhất 路lộ 。 從tùng 來lai 千thiên 聖thánh 不bất 曾tằng 蹈đạo 著trước 。 向hướng 第đệ 二nhị 門môn 中trung 略lược 憑bằng 言ngôn 說thuyết 。 所sở 以dĩ 西tây 竺trúc 初sơ 祖tổ 云vân 。 法pháp 本bổn 法pháp 無vô 法pháp 。 無vô 法pháp 法pháp 亦diệc 法pháp 。 今kim 付phó 無vô 法pháp 時thời 。 法pháp 法pháp 何hà 曾tằng 法pháp 。 則tắc 法pháp 法pháp 絕tuyệt 待đãi 。 盡tận 皆giai 照chiếu 體thể 獨độc 立lập 。 如như 指chỉ 不bất 自tự 觸xúc 。 如như 刀đao 不bất 自tự 割cát 。 如như 地địa 不bất 自tự 堅kiên 。 如như 水thủy 不bất 自tự 濕thấp 。 如như 火hỏa 不bất 自tự 熱nhiệt 。 如như 風phong 不bất 自tự 動động 。 如như 耳nhĩ 不bất 自tự 聞văn 。 如như 鼻tị 不bất 自tự 嗅khứu 。 如như 舌thiệt 不bất 自tự 了liễu 。 如như 身thân 不bất 自tự 覺giác 。 如như 意ý 不bất 自tự 知tri 。 如như 眼nhãn 不bất 自tự 見kiến 。 所sở 以dĩ 云vân 。 若nhược 眼nhãn 作tác 眼nhãn 解giải 則tắc 生sanh 眼nhãn 倒đảo 。 若nhược 眼nhãn 作tác 無vô 眼nhãn 解giải 則tắc 生sanh 無vô 眼nhãn 倒đảo 。 若nhược 執chấp 有hữu 眼nhãn 即tức 迷mê 其kỳ 無vô 眼nhãn 。 由do 有hữu 眼nhãn 故cố 則tắc 妙diệu 見kiến 不bất 通thông 。 故cố 經Kinh 云vân 。 無vô 眼nhãn 無vô 色sắc 。 復phục 有hữu 迷mê 眼nhãn 作tác 無vô 眼nhãn 者giả 即tức 失thất 其kỳ 真chân 眼nhãn 。 如như 生sanh 盲manh 人nhân 。 不bất 能năng 辨biện 色sắc 。 故cố 經Kinh 云vân 。 譬thí 如như 眼nhãn 敗bại 之chi 士sĩ 。 其kỳ 於ư 五ngũ 色sắc 。 不bất 能năng 復phục 利lợi 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 人nhân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 唯duy 其kỳ 如Như 來Lai 得đắc 真chân 天thiên 眼nhãn 。 常thường 在tại 不bất 昧muội 。 悉tất 見kiến 諸chư 佛Phật 國quốc 土thổ/độ 。 以dĩ 不bất 二nhị 見kiến 故cố 。 即tức 不bất 仝# 凡phàm 夫phu 。 所sở 見kiến 悉tất 能năng 見kiến 故cố 。 不bất 仝# 聲Thanh 聞Văn 。 所sở 見kiến 不bất 同đồng 。 凡phàm 夫phu 所sở 見kiến 。 謂vị 之chi 超siêu 凡phàm 。 不bất 同đồng 聲Thanh 聞Văn 所sở 見kiến 。 謂vị 之chi 越việt 聖thánh 。 既ký 能năng 超siêu 凡phàm 越việt 聖thánh 。 即tức 達đạt 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 故cố 云vân 一nhất 超siêu 直trực 入nhập 如Như 來Lai 地Địa 也dã 。 但đãn 得đắc 本bổn 。 莫mạc 愁sầu 末mạt 。 如như 淨tịnh 瑠lưu 璃ly 含hàm 寶bảo 月nguyệt 。 若nhược 得đắc 其kỳ 本bổn 。 末mạt 可khả 知tri 也dã 。 古cổ 德đức 云vân 。 今kim 之chi 講giảng 者giả 偏thiên 彰chương 漸tiệm 義nghĩa 。 禪thiền 者giả 唯duy 播bá 頓đốn 宗tông 。 禪thiền 講giảng 相tương 違vi 。 胡hồ 越việt 之chi 隔cách 。 由do 是thị 人nhân 與dữ 法pháp 差sai 。 法pháp 與dữ 人nhân 病bệnh 。 佛Phật 意ý 本bổn 末mạt 難nan 見kiến 散tán 義nghĩa 浩hạo 愽# 難nạn/nan 尋tầm 。 然nhiên 而nhi 泛phiếm 學học 雖tuy 多đa 。 秉bỉnh 志chí 極cực 少thiểu 。 以dĩ 本bổn 接tiếp 末mạt 則tắc 可khả 知tri 矣hĩ 。 故cố 云vân 但đãn 得đắc 本bổn 莫mạc 愁sầu 末mạt 也dã 。 如như 淨tịnh 琉lưu 璃ly 含hàm 寶bảo 月nguyệt 者giả 。 琉lưu 璃ly 喻dụ 法Pháp 身thân 妙diệu 境cảnh 。 寶bảo 月nguyệt 喻dụ 解giải 脫thoát 真chân 智trí 。 境cảnh 智trí 冥minh 合hợp 瑩oánh 徹triệt 十thập 方phương 。 爍thước 爍thước 靈linh 光quang 騰đằng 今kim 騰đằng 古cổ 。 猶do 如như 琉lưu 璃ly 。 盤bàn 內nội 更cánh 盛thịnh 明minh 月nguyệt 也dã 。 我ngã 今kim 解giải 此thử 如như 意ý 珠châu 。 自tự 利lợi 利lợi 他tha 終chung 不bất 竭kiệt 。 如như 意ý 珠châu 者giả 。 摩ma 尼ni 寶bảo 珠châu 也dã 。 唯duy 此thử 一nhất 珠châu 。 具cụ 諸chư 功công 德đức 。 於ư 諸chư 寶bảo 中trung 此thử 寶bảo 為vi 上thượng 。 利lợi 用dụng 如như 意ý 。 可khả 喻dụ 心tâm 寶bảo 也dã 。 經Kinh 云vân 。 獨độc 王vương 頂đảnh 上thượng 。 有hữu 此thử 一nhất 珠châu 。 不bất 妄vọng 與dữ 人nhân 。 此thử 之chi 一nhất 寶bảo 。 非phi 從tùng 外ngoại 得đắc 。 但đãn 猶do 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 妄vọng 念niệm 蓋cái 覆phú 不bất 能năng 明minh 現hiện 。 古cổ 德đức 云vân 。 譬thí 如như 衣y 下hạ 明minh 珠châu 。 雖tuy 明minh 不bất 照chiếu 。 似tự 宅trạch 中trung 寶bảo 藏tạng 。 似tự 有hữu 如như 無vô 。 今kim 日nhật 永vĩnh 嘉gia 解giải 此thử 一nhất 珠châu 賑chẩn 濟tế 有hữu 情tình 。 用dụng 無vô 窮cùng 盡tận 。 故cố 云vân 終chung 不bất 竭kiệt 也dã 。 江giang 月nguyệt 照chiếu 。 松tùng 風phong 吹xuy 。 永vĩnh 夜dạ 清thanh 霄tiêu 何hà 所sở 為vi 。 入nhập 夜dạ 月nguyệt 華hoa 牕# 底để 白bạch 。 有hữu 時thời 松tùng 韻vận 枕chẩm 根căn 清thanh 。 此thử 箇cá 消tiêu 息tức 。 設thiết 使sử 千thiên 聖thánh 出xuất 興hưng 。 具cụ 無vô 碍# 辨biện 才tài 。 也dã 說thuyết 不bất 及cập 。 放phóng 一nhất 線tuyến 道đạo 。 且thả 向hướng 建kiến 化hóa 門môn 中trung 略lược 憑bằng 話thoại 會hội 。 強cường/cưỡng 而nhi 言ngôn 之chi 。 此thử 是thị 文Văn 殊Thù 。 普phổ 賢hiền 大đại 人nhân 境cảnh 界giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 雖tuy 生sanh 其kỳ 中trung 。 而nhi 不bất 自tự 知tri 。 諸chư 小Tiểu 乘Thừa 人nhân 不bất 能năng 趣thú 向hướng 也dã 。 此thử 之chi 境cảnh 界giới 。 不bất 凡phàm 不bất 聖thánh 。 雖tuy 難nan 可khả 見kiến 。 祇kỳ 在tại 目mục 前tiền 。 山sơn 高cao 海hải 濶# 栢# 短đoản 松tùng 長trường/trưởng 。 柳liễu 綠lục 花hoa 紅hồng 鶯# 吟ngâm 鶴hạc 唳# 。 江giang 月nguyệt 照chiếu 。 松tùng 風phong 吹xuy 。 永vĩnh 夜dạ 清thanh 霄tiêu 何hà 所sở 為vi 。 若nhược 是thị 本bổn 分phần/phân 道Đạo 人Nhân 。 一nhất 覺giác 直trực 到đáo 天thiên 曉hiểu 也dã 。 佛Phật 性tánh 戒giới 珠châu 心tâm 地địa 印ấn 。 霧vụ 露lộ 雲vân 霞hà 體thể 上thượng 衣y 。 般Bát 若Nhã 是thị 一nhất 法pháp 。 佛Phật 說thuyết 種chủng 種chủng 名danh 。 或hoặc 謂vị 之chi 佛Phật 性tánh 。 或hoặc 謂vị 之chi 戒giới 珠châu 。 或hoặc 謂vị 之chi 心tâm 地địa 。 或hoặc 謂vị 之chi 心tâm 印ấn 。 皆giai 一nhất 法pháp 也dã 。 隨tùy 其kỳ 功công 用dụng 各các 得đắc 異dị 名danh 。 能năng 覺giác 知tri 故cố 名danh 曰viết 佛Phật 性tánh 。 瑩oánh 淨tịnh 無vô 垢cấu 名danh 曰viết 戒giới 珠châu 。 能năng 生sanh 諸chư 法pháp 名danh 曰viết 心tâm 地địa 。 號hiệu 令linh 群quần 品phẩm 名danh 之chi 曰viết 印ấn 也dã 。 雖tuy 有hữu 三tam 名danh 而nhi 無vô 三tam 法pháp 。 以dĩ 此thử 而nhi 推thôi 。 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 觸xúc 目mục 遇ngộ 緣duyên 。 器khí 界giới 山sơn 河hà 皆giai 同đồng 一nhất 體thể 。 霧vụ 露lộ 雲vân 霞hà 盡tận 非phi 他tha 物vật 。 故cố 曰viết 霧vụ 露lộ 雲vân 霞hà 體thể 上thượng 衣y 也dã 。 降giáng/hàng 龍long 鉢bát 。 解giải 虎hổ 錫tích 。 鉢bát 盂vu 錫tích 杖trượng 皆giai 道đạo 具cụ 之chi 名danh 也dã 。 鉢bát 盂vu 即tức 應ưng 量lượng 器khí 也dã 。 錫tích 杖trượng 者giả 。 振chấn 作tác 錫tích 聲thanh 也dã 。 所sở 言ngôn 降giáng/hàng 龍long 鉢bát 解giải 虎hổ 錫tích 者giả 。 各các 隨tùy 緣duyên 起khởi 而nhi 得đắc 名danh 。 降giáng/hàng 龍long 鉢bát 者giả 。 因nhân 世Thế 尊Tôn 降giáng/hàng 火hỏa 龍long 外ngoại 道đạo 也dã 。 昔tích 者giả 有hữu 三tam 迦Ca 葉Diếp 。 投đầu 佛Phật 出xuất 家gia 。 退thoái 失thất 道Đạo 心tâm 。 侍thị 火hỏa 龍long 外ngoại 道đạo 。 佛Phật 觀quán 其kỳ 根căn 性tánh 既ký 熟thục 。 即tức 往vãng 度độ 之chi 。 爾nhĩ 時thời 往vãng 彼bỉ 求cầu 宿túc 。 時thời 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 此thử 無vô 空không 室thất 可khả 宿túc 。 唯duy 有hữu 火hỏa 龍long 石thạch 窟quật 。 還hoàn 可khả 宿túc 否phủ/bĩ 。 佛Phật 往vãng 彼bỉ 宿túc 。 是thị 時thời 中trung 夜dạ 。 火hỏa 龍long 現hiện 通thông 。 鼻tị 中trung 出xuất 烟yên 鱗lân 甲giáp 生sanh 火hỏa 。 逡thuân 巡tuần 熾sí 然nhiên 欲dục 害hại 於ư 佛Phật 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 起khởi 慈từ 心tâm 。 現hiện 三tam 昧muội 火hỏa 。 漸tiệm 漸tiệm 明minh 瑩oánh 。 火hỏa 龍long 毒độc 火hỏa 返phản 自tự 燒thiêu 身thân 無vô 處xứ 逃đào 避tị 。 唯duy 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 寶bảo 鉢bát 之chi 中trung 清thanh 凉# 廣quảng 大đại 。 乃nãi 自tự 投đầu 身thân 入nhập 於ư 鉢bát 內nội 。 故cố 名danh 降giáng/hàng 龍long 鉢bát 也dã 。 解giải 虎hổ 錫tích 者giả 。 始thỉ 因nhân 高cao 僧Tăng 稠trù 禪thiền 師sư 在tại 懷hoài 州châu 王vương 屋ốc 山sơn 習tập 定định 。 見kiến 二nhị 虎hổ 鬪đấu 。 即tức 以dĩ 錫tích 杖trượng 以dĩ 中trung 解giải 之chi 。 二nhị 虎hổ 各các 自tự 分phần/phân 去khứ 。 遂toại 此thử 名danh 焉yên 。 故cố 云vân 降giáng/hàng 龍long 鉢bát 解giải 虎hổ 錫tích 也dã 。 兩lưỡng 鈷cổ 金kim 鐶hoàn 鳴minh 歷lịch 歷lịch 。 兩lưỡng 鈷cổ 者giả 。 表biểu 真chân 俗tục 二nhị 諦đế 也dã 。 六lục 鐶hoàn 者giả 。 表biểu 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 也dã 。 中trung 心tâm 表biểu 中trung 道đạo 也dã 。 鳴minh 歷lịch 歷lịch 者giả 。 振chấn 錫tích 之chi 聲thanh 。 上thượng 士sĩ 聞văn 之chi 即tức 可khả 入nhập 道đạo 。 小Tiểu 乘Thừa 錫tích 杖trượng 即tức 四tứ 鈷cổ 十thập 二nhị 鐶hoàn 也dã 。 四tứ 鈷cổ 表biểu 四Tứ 諦Đế 。 十thập 二nhị 鐶hoàn 表biểu 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 中trung 心tâm 浮phù 圖đồ 表biểu 住trụ 持trì 三Tam 寶Bảo 也dã 。 忽hốt 若nhược 在tại 衲nạp 僧Tăng 手thủ 中trung 何hà 如như 表biểu 示thị 。 祇kỳ 如như 大đại 師sư 當đương 時thời 持trì 往vãng 曹tào 溪khê 親thân 見kiến 六lục 祖tổ 。 遶nhiễu 禪thiền 床sàng 三tam 匝táp 。 大đại 振chấn 一nhất 下hạ 。 且thả 道đạo 成thành 得đắc 什thập 麼ma 邊biên 事sự 。 明minh 眼nhãn 衲nạp 僧Tăng 試thí 定định 當đương 看khán 。 不bất 是thị 標tiêu 形hình 虗hư 事sự 持trì 。 如Như 來Lai 寶bảo 杖trượng 親thân 蹤tung 跡tích 。 不bất 是thị 外ngoại 現hiện 威uy 儀nghi 標tiêu 其kỳ 形hình 體thể 虗hư 然nhiên 自tự 謂vị 任nhậm 持trì 也dã 。 故cố 寶bảo 公công 云vân 。 丈trượng 夫phu 運vận 用dụng 堂đường 堂đường 。 逍tiêu 遙diêu 自tự 在tại 無vô 方phương 。 一nhất 切thiết 不bất 能năng 為vi 害hại 。 堅kiên 固cố 猶do 若nhược 金kim 剛cang 。 豈khởi 虗hư 事sự 持trì 耶da 。 如Như 來Lai 寶bảo 杖trượng 親thân 蹤tung 跡tích 者giả 。 經Kinh 云vân 。 佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng 受thọ 持trì 錫tích 杖trượng 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 過quá 去khứ 如Như 來Lai 。 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 皆giai 執chấp 持trì 故cố 。 為vi 聖thánh 人nhân 標tiêu 幟xí 也dã 。 故cố 曰viết 如Như 來Lai 。 寶bảo 杖trượng 親thân 蹤tung 跡tích 也dã 。 如như 或hoặc 不bất 薦tiến 。 問vấn 取thủ 德đức 山sơn 老lão 人nhân 。 不bất 求cầu 真chân 。 不bất 斷đoạn 妄vọng 。 了liễu 知tri 二nhị 法pháp 空không 無vô 相tướng 。 不bất 求cầu 真chân 。 故cố 越việt 凡phàm 夫phu 法pháp 也dã 。 不bất 斷đoạn 妄vọng 。 故cố 越việt 二Nhị 乘Thừa 法pháp 也dã 。 二Nhị 乘Thừa 之chi 人nhân 。 弃khí 妄vọng 求cầu 真chân 。 斷đoạn 煩phiền 惱não 求cầu 菩Bồ 提Đề 。 證chứng 有hữu 為vi 涅niết 柈# 。 故cố 非phi 究cứu 竟cánh 出xuất 離ly 之chi 道Đạo 也dã 。 大Đại 乘Thừa 之chi 人nhân 。 更cánh 不bất 求cầu 真chân 亦diệc 不bất 斷đoạn 妄vọng 。 則tắc 知tri 真chân 妄vọng 二nhị 法pháp 本bổn 無vô 相tướng 狀trạng 。 故cố 寶bảo 公công 云vân 。 也dã 無vô 頭đầu 。 也dã 無vô 手thủ 。 世thế 界giới 壞hoại 時thời 渠cừ 不bất 朽hủ 。 故cố 云vân 了liễu 知tri 二nhị 法pháp 空không 無vô 相tướng 也dã 。 無vô 相tướng 無vô 空không 無vô 不bất 空không 。 即tức 是thị 如Như 來Lai 真chân 實thật 相tướng 。 上thượng 句cú 展triển 轉chuyển 拂phất 迹tích 。 下hạ 句cú 直trực 明minh 真Chân 諦Đế 也dã 。 因nhân 上thượng 所sở 言ngôn 不bất 求cầu 真chân 不bất 斷đoạn 妄vọng 。 了liễu 知tri 二nhị 法pháp 空không 無vô 相tướng 。 永vĩnh 嘉gia 切thiết 恐khủng 後hậu 人nhân 落lạc 在tại 空không 無vô 相tướng 中trung 。 故cố 有hữu 此thử 點điểm 示thị 也dã 。 言ngôn 無vô 相tướng 者giả 。 即tức 無vô 諸chư 事sự 法pháp 也dã 。 無vô 空không 者giả 。 即tức 無vô 諸chư 理lý 法pháp 也dã 。 無vô 不bất 空không 者giả 。 則tắc 能năng 遣khiển 之chi 法pháp 亦diệc 空không 也dã 。 即tức 是thị 如Như 來Lai 真chân 實thật 相tướng 者giả 。 即tức 入nhập 如Như 來Lai 。 無vô 相tướng 微vi 妙diệu 法Pháp 門môn 也dã 。 心tâm 鏡kính 明minh 鑑giám 無vô 罣quái 碍# 。 廓khuếch 然nhiên 瑩oánh 徹triệt 周chu 沙sa 界giới 。 心tâm 鏡kính 既ký 明minh 。 鑒giám 物vật 無vô 碍# 。 傳truyền 曰viết 。 諸chư 智trí 慧tuệ 者giả 。 以dĩ 譬thí 喻dụ 得đắc 解giải 。 明minh 心tâm 之chi 士sĩ 其kỳ 心tâm 。 猶do 如như 明minh 鏡kính 。 能năng 接tiếp 眾chúng 象tượng 盡tận 入nhập 其kỳ 中trung 。 無vô 有hữu 窒# 碍# 。 清thanh 淨tịnh 含hàm 容dung 。 無vô 有hữu 邊biên 際tế 。 古cổ 德đức 云vân 。 打đả 破phá 鏡kính 來lai 與dữ 汝nhữ 相tương 見kiến 。 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 。 是thị 一nhất 面diện 鏡kính 。 且thả 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 下hạ 手thủ 。 若nhược 向hướng 這giá 裡# 薦tiến 得đắc 。 靈linh 光quang 透thấu 漏lậu 無vô 蓋cái 覆phú 處xứ 。 故cố 云vân 廓khuếch 然nhiên 瑩oánh 徹triệt 周chu 沙sa 界giới 也dã 。 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 影ảnh 現hiện 中trung 。 一nhất 顆khỏa 圓viên 光quang 非phi 內nội 外ngoại 。 在tại 天thiên 燦# 然nhiên 。 仰ngưỡng 而nhi 觀quan 之chi 。 謂vị 之chi 萬vạn 象tượng 。 在tại 地địa 卓trác 爾nhĩ 。 俯phủ 而nhi 察sát 之chi 謂vị 之chi 森sâm 羅la 。 傳truyền 曰viết 。 森sâm 羅la 及cập 萬vạn 象tượng 。 一nhất 法pháp 之chi 所sở 印ấn 。 豈khởi 從tùng 外ngoại 得đắc 耶da 。 祇kỳ 在tại 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 一nhất 念niệm 心tâm 光quang 影ảnh 現hiện 之chi 中trung 。 故cố 云vân 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 影ảnh 現hiện 中trung 也dã 。 一nhất 顆khỏa 圓viên 光quang 非phi 內nội 外ngoại 者giả 。 一nhất 点# 光quang 明minh 無vô 表biểu 無vô 裏lý 。 靈linh 明minh 烜# 赫hách 瑩oánh 徹triệt 十thập 方phương 。 無vô 有hữu 內nội 外ngoại 。 故cố 肇triệu 法Pháp 師sư 云vân 。 會hội 萬vạn 法pháp 皈quy 於ư 自tự 己kỷ 者giả 。 其kỳ 為vi 聖thánh 人nhân 乎hồ 。 豁hoát 達đạt 空không 。 撥bát 因nhân 果quả 。 漭# 漭# 蕩đãng 蕩đãng 招chiêu 殃ương 禍họa 。 豁hoát 達đạt 空không 者giả 。 乃nãi 西tây 天thiên 外ngoại 道đạo 所sở 修tu 斷đoạn 滅diệt 空không 也dã 。 撥bát 因nhân 果quả 者giả 。 一nhất 向hướng 著trước 空không 撥bát 無vô 因nhân 果quả 也dã 。 故cố 知tri 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 人nhân 天thiên 一nhất 切thiết 因nhân 果quả 。 善thiện 惡ác 等đẳng 業nghiệp 。 毫hào 髮phát 不bất 差sai 。 經Kinh 云vân 。 假giả 使sử 百bách 千thiên 劫kiếp 。 所sở 作tác 業nghiệp 不bất 忘vong 。 因nhân 緣duyên 會hội 遇ngộ 時thời 。 果quả 報báo 還hoàn 自tự 受thọ 。 且thả 外ngoại 道đạo 不bất 知tri 此thử 法Pháp 。 故cố 迷mê 因nhân 果quả 也dã 。 既ký 落lạc 斷đoạn 滅diệt 之chi 見kiến 。 所sở 招chiêu 殃ương 過quá 。 不bất 可khả 言ngôn 說thuyết 。 譬thí 若nhược 大đại 海hải 。 漭# 漭# 蕩đãng 蕩đãng 無vô 有hữu 邊biên 表biểu 。 故cố 云vân 漭# 漭# 蕩đãng 蕩đãng 招chiêu 殃ương 過quá 也dã 。 棄khí 有hữu 著trước 空không 病bệnh 亦diệc 然nhiên 。 還hoàn 如như 避tị 溺nịch 而nhi 投đầu 火hỏa 。 若nhược 弃khí 其kỳ 有hữu 見kiến 而nhi 著trước 無vô 見kiến 。 則tắc 其kỳ 病bệnh 亦diệc 然nhiên 也dã 。 故cố 古cổ 德đức 云vân 。 便tiện 擬nghĩ 凝ngưng 心tâm 斂liểm 念niệm 攝nhiếp 事sự 皈quy 空không 。 不bất 瞬thuấn 不bất 動động 。 閉bế 目mục 藏tạng 睛tình 。 隨tùy 有hữu 念niệm 起khởi 即tức 便tiện 破phá 除trừ 。 細tế 想tưởng 纔tài 生sanh 即tức 便tiện 遏át 捺nại 。 如như 斯tư 見kiến 解giải 正chánh 是thị 落lạc 空không 外ngoại 道đạo 魂hồn 不bất 散tán 底để 死tử 人nhân 。 故cố 云vân 弃khí 有hữu 著trước 空không 病bệnh 亦diệc 然nhiên 也dã 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 避tị 大đại 水thủy 之chi 溺nịch 而nhi 投đầu 火hỏa 燧toại 之chi 中trung 。 故cố 云vân 還hoàn 如như 避tị 溺nịch 而nhi 投đầu 火hỏa 也dã 。 捨xả 妄vọng 心tâm 。 取thủ 真chân 理lý 。 取thủ 捨xả 之chi 心tâm 成thành 巧xảo 偽ngụy 。 若nhược 捨xả 虗hư 妄vọng 之chi 心tâm 。 欲dục 取thủ 真Chân 如Như 之chi 理lý 。 則tắc 取thủ 捨xả 之chi 心tâm 成thành 巧xảo 偽ngụy 之chi 行hành 也dã 。 傳truyền 云vân 。 取thủ 一nhất 邊biên 。 捨xả 一nhất 邊biên 。 徒đồ 增tăng 妄vọng 慮lự 。 執chấp 自tự 性tánh 。 逃đào 自tự 性tánh 。 轉chuyển 失thất 真chân 源nguyên 。 其kỳ 由do 空không 有hữu 兩lưỡng 忘vong 一nhất 味vị 雙song 顯hiển 。 居cư 斷đoạn 絕tuyệt 地địa 即tức 煩phiền 惱não 根căn 。 信tín 不bất 誣vu 矣hĩ 。 故cố 羅la 山sơn 云vân 。 麤thô 飡xan 易dị 飽bão 。 細tế 嚼tước 難nạn/nan 飢cơ 。 根căn 本bổn 差sai 殊thù 。 良lương 由do 自tự 錯thác 。 學học 般Bát 若Nhã 之chi 人nhân 到đáo 此thử 切thiết 須tu 子tử 細tế 體thể 究cứu 。 學học 人nhân 不bất 了liễu 用dụng 修tu 行hành 。 真chân 成thành 認nhận 賊tặc 將tương 為vi 子tử 。 學học 般Bát 若Nhã 之chi 人nhân 不bất 了liễu 心tâm 地địa 法Pháp 門môn 。 而nhi 修tu 有hữu 為vi 功công 行hành 。 皆giai 非phi 究cứu 竟cánh 。 盡tận 屬thuộc 有hữu 為vi 。 正chánh 在tại 生sanh 死tử 岸ngạn 頭đầu 。 如như 棱# 嚴nghiêm 十thập 種chủng 修tu 仙tiên 與dữ 諸chư 不bất 了liễu 義nghĩa 。 權quyền 位vị 行hành 人nhân 。 皆giai 未vị 能năng 出xuất 離ly 也dã 。 良lương 由do 以dĩ 取thủ 捨xả 虗hư 偽ngụy 之chi 心tâm 而nhi 謂vị 修tu 。 證chứng 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 猶do 如như 世thế 人nhân 。 認nhận 賊tặc 為vi 子tử 。 欲dục 其kỳ 親thân 的đích 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 故cố 云vân 真chân 成thành 認nhận 賊tặc 將tương 為vi 子tử 也dã 。 損tổn 法Pháp 財tài 。 滅diệt 功công 德đức 。 莫mạc 不bất 由do 斯tư 心tâm 意ý 識thức 。 既ký 認nhận 賊tặc 為vi 子tử 。 法Pháp 財tài 功công 德đức 如như 何hà 保bảo 任nhậm 。 盡tận 皆giai 失thất 去khứ 。 故cố 云vân 損tổn 法Pháp 財tài 滅diệt 功công 德đức 也dã 。 莫mạc 不bất 由do 斯tư 心tâm 意ý 識thức 者giả 。 對đối 境cảnh 覺giác 知tri 異dị 乎hồ 木mộc 石thạch 名danh 之chi 曰viết 心tâm 。 以dĩ 心tâm 籌trù 量lượng 名danh 之chi 曰viết 意ý 。 了liễu 了liễu 別biệt 知tri 名danh 之chi 曰viết 識thức 也dã 。 以dĩ 此thử 三tam 法pháp 遷thiên 流lưu 。 種chủng 種chủng 諸chư 行hành 。 造tạo 作tác 種chủng 種chủng 之chi 業nghiệp 。 皆giai 由do 此thử 也dã 。 傳truyền 曰viết 。 心tâm 異dị 則tắc 千thiên 差sai 競cạnh 起khởi 。 心tâm 平bình 則tắc 萬vạn 法pháp 坦thản 然nhiên 。 心tâm 染nhiễm 則tắc 六lục 道đạo 四tứ 生sanh 。 心tâm 空không 則tắc 一nhất 道đạo 清thanh 淨tịnh 。 故cố 云vân 莫mạc 不bất 由do 斯tư 心tâm 意ý 識thức 也dã 。 是thị 以dĩ 禪thiền 門môn 了liễu 卻khước 心tâm 。 頓đốn 入nhập 無vô 生sanh 知tri 見kiến 力lực 。 上thượng 來lai 所sở 修tu 皆giai 是thị 無vô 益ích 苦khổ 行hạnh 。 固cố 非phi 真chân 實thật 也dã 。 唯duy 般Bát 若Nhã 一nhất 法pháp 方phương 為vi 究cứu 竟cánh 。 大đại 般Bát 若Nhã 經Kinh 云vân 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 諸chư 佛Phật 母mẫu 。 能năng 示thị 世thế 間gian 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 出xuất 家gia 之chi 士sĩ 得đắc 不bất 盡tận 心tâm 於ư 此thử 。 是thị 以dĩ 雲vân 門môn 大đại 師sư 警cảnh 策sách 兄huynh 弟đệ 曰viết 。 一nhất 等đẳng 是thị 蹈đạo 破phá 草thảo 鞋hài 行hành 脚cước 。 拋phao 卻khước 父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng 。 直trực 須tu 著trước 些# 子tử 眼nhãn 睛tình 始thỉ 得đắc 。 若nhược 遇ngộ 本bổn 色sắc 咬giảo 猪trư 狗cẩu 手thủ 脚cước 。 不bất 惜tích 性tánh 命mạng 入nhập 泥nê 入nhập 水thủy 相tương/tướng 為vi 。 有hữu 可khả 咬giảo 嚼tước 。 眨# 上thượng 眉mi 毛mao 。 高cao 掛quải 鉢bát 囊nang 一nhất 十thập 年niên 二nhị 十thập 年niên 。 打đả 取thủ 徹triệt 去khứ 。 莫mạc 愁sầu 不bất 成thành 辦biện 。 從tùng 上thượng 諸chư 聖thánh 無vô 不bất 擊kích 發phát 勸khuyến 於ư 此thử 箇cá 門môn 中trung 用dụng 心tâm 。 故cố 云vân 是thị 以dĩ 禪thiền 門môn 了liễu 卻khước 心tâm 。 頓đốn 入nhập 無vô 生sanh 知tri 見kiến 力lực 也dã 。 大đại 丈trượng 夫phu 。 秉bỉnh 慧tuệ 劍kiếm 。 般Bát 若Nhã 鋒phong 兮hề 金kim 剛cang 燄diệm 。 世thế 間gian 之chi 士sĩ 。 有hữu 慷khảng 慨khái 之chi 志chí 。 乘thừa 鏌# 鎁# 之chi 刃nhận 。 以dĩ 忠trung 孝hiếu 之chi 心tâm 。 佐tá 贊tán 明minh 君quân 。 威uy 武võ 天thiên 下hạ 。 謂vị 之chi 丈trượng 夫phu 。 今kim 言ngôn 大đại 丈trượng 夫phu 者giả 。 具cụ 出xuất 世thế 之chi 大đại 智trí 。 秉bỉnh 智trí 慧tuệ 之chi 劍kiếm 。 以dĩ 般Bát 若Nhã 為vi 鋒phong 鋩mang 。 中trung 金kim 剛cang 為vi 猛mãnh 燄diệm 。 破phá 煩phiền 惱não 網võng 。 出xuất 生sanh 死tử 境cảnh 界giới 。 故cố 云vân 大đại 丈trượng 夫phu 也dã 。 傳truyền 曰viết 。 雖tuy 女nữ 人nhân 孺nhụ 子tử 。 有hữu 此thử 志chí 者giả 亦diệc 。 名danh 大đại 丈trượng 夫phu 。 雖tuy 八bát 尺xích 巍nguy 巍nguy 之chi 士sĩ 。 無vô 此thử 志chí 者giả 不bất 名danh 大đại 丈trượng 夫phu 也dã 。 所sở 言ngôn 金kim 剛cang 者giả 。 金kim 中trung 最tối 剛cang 故cố 曰viết 金kim 剛cang 。 極cực 堅kiên 極cực 利lợi 。 喻dụ 般Bát 若Nhã 焉yên 。 堅kiên 故cố 萬vạn 物vật 不bất 能năng 摧tồi 。 利lợi 故cố 能năng 摧tồi 萬vạn 物vật 。 唯duy 帝Đế 釋Thích 有hữu 之chi 。 福phước 薄bạc 者giả 難nan 見kiến 。 其kỳ 為vi 用dụng 也dã 欲dục 擬nghĩ 皆giai 空không 。 擬nghĩ 山sơn 即tức 山sơn 崩băng 。 擬nghĩ 海hải 即tức 海hải 竭kiệt 。 其kỳ 功công 力lực 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 故cố 喻dụ 般Bát 若Nhã 也dã 。 非phi 但đãn 能năng 摧tồi 外ngoại 道đạo 心tâm 。 早tảo 曾tằng 落lạc 卻khước 天thiên 魔ma 膽đảm 。 但đãn 猶do 獨độc 也dã 。 非phi 獨độc 摧tồi 伏phục 西tây 竺trúc 六lục 師sư 外ngoại 道đạo 之chi 心tâm 。 早tảo 曾tằng 落lạc 卻khước 天thiên 魔ma 膽đảm 也dã 。 寶bảo 星tinh 經Kinh 云vân 。 有hữu 一nhất 魔ma 王vương 於ư 眾chúng 魔ma 中trung 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 即tức 於ư 平bình 日nhật 以dĩ 手thủ 案án 地địa 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 悉tất 皆giai 搖dao 動động 。 佛Phật 成thành 道Đạo 時thời 。 領lãnh 諸chư 魔ma 眾chúng 欲dục 於ư 佛Phật 前tiền 。 以dĩ 手thủ 拍phách 地địa 。 率suất 須Tu 彌Di 山Sơn 惱não 害hại 世Thế 尊Tôn 。 世Thế 尊Tôn 即tức 入nhập 。 慈Từ 心Tâm 三Tam 昧Muội 。 是thị 時thời 魔ma 王vương 。 方phương 乃nãi 舉cử 手thủ 。 尚thượng 不bất 見kiến 地địa 。 何hà 況huống 摩ma 觸xúc 。 是thị 時thời 魔ma 王vương 。 心tâm 膽đảm 驚kinh 懼cụ 而nhi 走tẩu 。 故cố 云vân 早tảo 曾tằng 落lạc 卻khước 天thiên 魔ma 膽đảm 也dã 。 震chấn 法pháp 雷lôi 。 擊kích 法Pháp 鼓cổ 。 布bố 慈từ 雲vân 兮hề 洒sái 甘cam 露lộ 。 般Bát 若Nhã 是thị 一nhất 法pháp 。 佛Phật 說thuyết 種chủng 種chủng 名danh 。 或hoặc 謂vị 之chi 慧tuệ 劍kiếm 。 或hoặc 謂vị 之chi 法pháp 雷lôi 。 或hoặc 謂vị 之chi 法Pháp 鼓cổ 。 或hoặc 謂vị 之chi 慈từ 雲vân 。 或hoặc 謂vị 之chi 甘cam 露lộ 。 即tức 是thị 一nhất 法pháp 隨tùy 其kỳ 功công 用dụng 而nhi 得đắc 名danh 也dã 。 能năng 破phá 疑nghi 網võng 。 極cực 堅kiên 利lợi 故cố 。 謂vị 之chi 慧tuệ 劍kiếm 也dã 。 駭hãi 動động 物vật 機cơ 。 增tăng 長trưởng 善thiện 業nghiệp 。 故cố 謂vị 之chi 法pháp 雷lôi 也dã 。 聚tụ 集tập 人nhân 天thiên 。 善thiện 能năng 號hiệu 令linh 。 故cố 謂vị 之chi 法Pháp 鼓cổ 也dã 。 能năng 陰ấm 覆phú 群quần 生sanh 。 皆giai 得đắc 清thanh 凉# 。 故cố 謂vị 之chi 慈từ 雲vân 也dã 。 能năng 濟tế 熱nhiệt 惱não 。 沃ốc 焦tiêu 渴khát 故cố 。 謂vị 之chi 甘cam 露lộ 也dã 。 皆giai 般Bát 若Nhã 一nhất 法pháp 爾nhĩ 也dã 。 龍long 象tượng 蹴xúc 蹈đạo 潤nhuận 無vô 邊biên 。 三tam 乘thừa 五ngũ 性tánh 皆giai 惺tinh 悟ngộ 。 龍long 象tượng 蹴xúc 蹈đạo 之chi 所sở 。 固cố 非phi 驢lư 騾loa 所sở 踐tiễn 之chi 地địa 也dã 。 三tam 乘thừa 者giả 。 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 二nhị 聲Thanh 聞Văn 。 三tam 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 也dã 。 五ngũ 性tánh 者giả 。 一nhất 善thiện 性tánh 。 二nhị 惡ác 性tánh 。 三tam 定định 性tánh 。 四tứ 不bất 定định 性tánh 。 五ngũ 闡xiển 提đề 性tánh 也dã 。 三tam 乘thừa 五ngũ 性tánh 惺tinh 悟ngộ 且thả 致trí 。 忽hốt 遇ngộ 三tam 種chủng 病bệnh 人nhân 來lai 還hoàn 接tiếp 得đắc 否phủ/bĩ 。 患hoạn 盲manh 者giả 拈niêm 槌chùy 竪thụ 拂phất 他tha 又hựu 不bất 見kiến 。 患hoạn 聾lung 者giả 語ngữ 言ngôn 三tam 昧muội 他tha 又hựu 不bất 聞văn 。 患hoạn 瘂á 者giả 教giáo 伊y 說thuyết 又hựu 說thuyết 不bất 得đắc 。 且thả 作tác 麼ma 生sanh 接tiếp 。 若nhược 接tiếp 此thử 人nhân 不bất 得đắc 。 佛Phật 法Pháp 無vô 靈linh 驗nghiệm 。 昔tích 人nhân 雖tuy 有hữu 此thử 語ngữ 。 爭tranh 奈nại 時thời 機cơ 不bất 薦tiến 。 曾tằng 有hữu 僧Tăng 請thỉnh 益ích 雲vân 門môn 。 師sư 曰viết 汝nhữ 禮lễ 拜bái 著trước 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 起khởi 。 師sư 以dĩ 拄trụ 杖trượng 挃trất (# 涉thiệp 票# 反phản 。 撞chàng 也dã )# 。 僧Tăng 退thoái 後hậu 。 云vân 汝nhữ 不bất 是thị 患hoạn 盲manh 。 復phục 喚hoán 僧Tăng 近cận 前tiền 來lai 。 僧Tăng 近cận 前tiền 。 云vân 汝nhữ 不bất 是thị 患hoạn 聾lung 。 乃nãi 云vân 會hội 麼ma 。 僧Tăng 云vân 不bất 會hội 。 云vân 汝nhữ 不bất 是thị 患hoạn 瘂á 。 其kỳ 僧Tăng 忽hốt 於ư 言ngôn 下hạ 有hữu 省tỉnh 。 若nhược 薦tiến 得đắc 這giá 箇cá 說thuyết 話thoại 。 何hà 止chỉ 三tam 乘thừa 五ngũ 性tánh 盲manh 聾lung 瘖âm 瘂á 。 悉tất 皆giai 惺tinh 悟ngộ 。 直trực 是thị 須tu 教giáo 盡tận 大đại 地địa 人nhân 普phổ 請thỉnh 作tác 佛Phật 去khứ 。 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 。 雖tuy 然nhiên 如như 此thử 。 若nhược 是thị 明minh 眼nhãn 衲nạp 僧Tăng 。 也dã 須tu 子tử 細tế 詳tường 辨biện 。 雪Tuyết 山Sơn 肥phì 膩nị 更cánh 無vô 雜tạp 。 純thuần 出xuất 醍đề 醐hồ 我ngã 常thường 納nạp 。 西tây 竺trúc 雪Tuyết 山Sơn 有hữu 草thảo 名danh 曰viết 肥phì 膩nị 。 潔khiết 淨tịnh 香hương 美mỹ 。 白bạch 牛ngưu 食thực 之chi 所sở 出xuất 皆giai 成thành 醍đề 醐hồ 上thượng 味vị 。 非phi 此thử 間gian 腥tinh 羶thiên 雜tạp 血huyết 之chi 乳nhũ 其kỳ 不bất 潔khiết 也dã 。 雪Tuyết 山Sơn 喻dụ 一nhất 真chân 妙diệu 境cảnh 。 香hương 草thảo 喻dụ 圓viên 。 修tu 八Bát 正Chánh 道Đạo 。 牛ngưu 喻dụ 照chiếu 理lý 真chân 智trí 。 醍đề 醐hồ 喻dụ 一Nhất 乘Thừa 妙diệu 法Pháp 。 以dĩ 明minh 菩Bồ 薩Tát 不bất 從tùng 漸tiệm 次thứ 而nhi 修tu 也dã 。 大Đại 乘Thừa 根căn 性tánh 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 便tiện 成thành 正chánh 覺giác 。 所sở 言ngôn 我ngã 常thường 納nạp 者giả 。 即tức 學học 般Bát 若Nhã 之chi 士sĩ 念niệm 念niệm 與dữ 般Bát 若Nhã 相tương 應ứng 也dã 。 故cố 下hạ 文văn 舉cử 法pháp 皆giai 入nhập 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 事sự 事sự 無vô 碍# 境cảnh 界giới 也dã 。 一nhất 性tánh 圓viên 通thông 一nhất 切thiết 性tánh 。 一nhất 法pháp 徧biến 含hàm 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 性tánh 即tức 一nhất 真chân 之chi 性tánh 也dã 。 一nhất 法pháp 即tức 一nhất 心tâm 之chi 法pháp 也dã 。 一nhất 性tánh 圓viên 通thông 一nhất 切thiết 性tánh 者giả 。 即tức 一nhất 性tánh 圓viên 通thông 法Pháp 界Giới 性tánh 也dã 。 一nhất 法pháp 遍biến 含hàm 一nhất 切thiết 法pháp 者giả 。 即tức 一nhất 心tâm 之chi 法pháp 遍biến 含hàm 無vô 盡tận 法pháp 也dã 。 壽thọ 禪thiền 師sư 云vân 。 本bổn 生sanh 末mạt 而nhi 末mạt 表biểu 本bổn 。 體thể 用dụng 互hỗ 興hưng 真chân 成thành 俗tục 而nhi 俗tục 立lập 真chân 。 凡phàm 聖thánh 交giao 映ánh 此thử 顯hiển 彼bỉ 而nhi 彼bỉ 顯hiển 此thử 。 主chủ 伴bạn 齊tề 參tham 生sanh 成thành 佛Phật 而nhi 佛Phật 度độ 生sanh 。 因nhân 果quả 交giao 徹triệt 。 境cảnh 無vô 自tự 性tánh 而nhi 他tha 成thành 自tự 。 心tâm 無vô 自tự 性tánh 而nhi 自tự 成thành 他tha 。 理lý 不bất 成thành 就tựu 而nhi 一nhất 即tức 多đa 。 事sự 不bất 成thành 就tựu 而nhi 多đa 即tức 一nhất 。 相tương/tướng 雖tuy 虗hư 而nhi 恆hằng 冥minh 一nhất 體thể 。 性tánh 雖tuy 實thật 而nhi 常thường 在tại 萬vạn 緣duyên 。 雖tuy 顯hiển 露lộ 難nan 以dĩ 情tình 求cầu 。 任nhậm 超siêu 絕tuyệt 而nhi 無vô 妨phương 大đại 用dụng 。 縱tung 橫hoành 幻huyễn 境cảnh 。 在tại 一nhất 性tánh 而nhi 融dung 真chân 。 是thị 以dĩ 八bát 十thập 卷quyển 華hoa 嚴nghiêm 大đại 經kinh 所sở 說thuyết 。 非phi 昔tích 有hữu 而nhi 今kim 無vô 也dã 。 傳truyền 曰viết 。 三tam 十thập 九cửu 品phẩm 之chi 勝thắng 典điển 。 終chung 始thỉ 交giao 羅la 。 一nhất 十thập 萬vạn 頌tụng 之chi 妙diệu 言ngôn 。 前tiền 後hậu 參tham 應ưng 。 十thập 處xứ 十thập 會hội 如như 帝đế 網võng 之chi 重trùng 重trùng 。 十thập 剎sát 十thập 塵trần 如như 鏡kính 象tượng 之chi 涉thiệp 入nhập 。 舉cử 一nhất 門môn 則tắc 諸chư 門môn 頓đốn 顯hiển 。 談đàm 一nhất 品phẩm 則tắc 諸chư 品phẩm 齊tề 彰chương 。 道đạo 樹thụ 始thỉ 成thành 九cửu 天thiên 仝# 會hội 。 普phổ 光quang 一nhất 集tập 十thập 處xứ 齊tề 登đăng 。 新tân 舊cựu 無vô 差sai 。 前tiền 後hậu 一nhất 念niệm 。 故cố 末mạt 山sơn 尼ni 先tiên 聽thính 大đại 經kinh 。 後hậu 因nhân 參tham 有hữu 悟ngộ 入nhập 。 方phương 信tín 即tức 今kim 現hiện 在tại 華hoa 嚴nghiêm 。 法Pháp 界Giới 之chi 中trung 。 有hữu 頌tụng 云vân 。 五ngũ 蘊uẩn 山sơn 頭đầu 古cổ 佛Phật 堂đường 。 毗tỳ 盧lô 晝trú 夜dạ 放phóng 毫hào 光quang 。 若nhược 能năng 於ư 此thử 非phi 同đồng 異dị 。 即tức 是thị 華hoa 嚴nghiêm 遍biến 十thập 方phương 。 故cố 云vân 一nhất 性tánh 圓viên 通thông 一nhất 切thiết 性tánh 。 一nhất 法pháp 徧biến 含hàm 一nhất 切thiết 法pháp 也dã 。 一nhất 月nguyệt 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 水thủy 。 一nhất 切thiết 水thủy 月nguyệt 一nhất 月nguyệt 攝nhiếp 。 一nhất 月nguyệt 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 水thủy 者giả 。 如như 青thanh 霄tiêu 一nhất 月nguyệt 普phổ 現hiện 江giang 河hà 池trì 沼chiểu 。 滄thương 海hải 溪khê 潭đàm 等đẳng 。 凡phàm 有hữu 水thủy 處xứ 悉tất 皆giai 現hiện 月nguyệt 也dã 。 一nhất 切thiết 水thủy 月nguyệt 一nhất 月nguyệt 攝nhiếp 者giả 。 眾chúng 水thủy 所sở 現hiện 唯duy 天thiên 上thượng 一nhất 月nguyệt 爾nhĩ 。 華hoa 巖nham 一nhất 月nguyệt 三tam 舟chu 譬thí 喻dụ 。 經Kinh 云vân 。 譬thí 如như 停đình 舟chu 分phần/phân 月nguyệt 彩thải 。 舟chu 從tùng 東đông 去khứ 。 一nhất 月nguyệt 往vãng 東đông 。 舟chu 從tùng 西tây 去khứ 。 一nhất 月nguyệt 往vãng 西tây 。 舟chu 從tùng 南nam 去khứ 。 一nhất 月nguyệt 往vãng 南nam 。 舟chu 從tùng 北bắc 去khứ 。 一nhất 月nguyệt 往vãng 北bắc 。 常thường 住trụ 之chi 舟chu 見kiến 月nguyệt 不bất 動động 。 如như 是thị 四tứ 維duy 十thập 方phương 盡tận 皆giai 見kiến 月nguyệt 。 所sở 以dĩ 云vân 。 並tịnh 安an 千thiên 器khí 。 千thiên 月nguyệt 不bất 同đồng 。 一nhất 道đạo 澄trừng 江giang 。 一nhất 月nguyệt 孤cô 影ảnh 。 乃nãi 至chí 淨tịnh 水thủy 穢uế 水thủy 清thanh 水thủy 濁trược 水thủy 。 甘cam 甜điềm 苦khổ 澁sáp 鹹hàm 淡đạm 等đẳng 水thủy 。 如như 是thị 於ư 中trung 。 一nhất 時thời 普phổ 現hiện 。 經Kinh 云vân 。 我ngã 成thành 道Đạo 時thời 。 見kiến 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 盡tận 皆giai 成thành 道Đạo 。 傳truyền 曰viết 。 諸chư 佛Phật 清thanh 凉# 月nguyệt 。 常thường 遊du 畢tất 竟cánh 空không 。 眾chúng 生sanh 心tâm 水thủy 淨tịnh 。 菩Bồ 提Đề 影ảnh 現hiện 中trung 。 信tín 斯tư 言ngôn 也dã 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 身thân 入nhập 我ngã 性tánh 。 我ngã 性tánh 還hoàn 共cộng 如Như 來Lai 合hợp 。 眾chúng 生sanh 心tâm 內nội 諸chư 佛Phật 。 念niệm 念niệm 證chứng 真chân 。 諸chư 佛Phật 心tâm 內nội 眾chúng 生sanh 。 心tâm 心tâm 作tác 佛Phật 。 故cố 云vân 諸chư 佛Phật 法Pháp 身thân 入nhập 我ngã 性tánh 。 我ngã 性tánh 仝# 共cộng 如Như 來Lai 合hợp 也dã 。 良lương 由do 諸chư 佛Phật 親thân 證chứng 法Pháp 身thân 也dã 。 眾chúng 生sanh 本bổn 具cụ 法Pháp 身thân 也dã 。 荊kinh 溪khê 云vân 。 眾chúng 生sanh 理lý 具cụ 諸chư 佛Phật 成thành 。 成thành 之chi 與dữ 具cụ 。 莫mạc 不bất 性tánh 等đẳng 。 故cố 云vân 我ngã 性tánh 同đồng 共cộng 如Như 來Lai 合hợp 也dã 。 故cố 寒hàn 山sơn 云vân 。 嘗thường 聞văn 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。 親thân 授thọ 然nhiên 灯# 記ký 。 然nhiên 灯# 與dữ 釋Thích 迦Ca 。 祇kỳ 論luận 前tiền 後hậu 智trí 。 前tiền 後hậu 體thể 非phi 殊thù 。 異dị 中trung 無vô 有hữu 異dị 。 一nhất 佛Phật 一nhất 切thiết 佛Phật 。 心tâm 是thị 如Như 來Lai 地địa 。 即tức 其kỳ 謂vị 也dã 。 一nhất 地Địa 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 地Địa 。 非phi 色sắc 非phi 心tâm 非phi 行hành 業nghiệp 。 上thượng 文văn 曰viết 一nhất 性tánh 圓viên 通thông 一nhất 切thiết 性tánh 。 言ngôn 無vô 碍# 之chi 性tánh 也dã 。 一nhất 法pháp 遍biến 含hàm 一nhất 切thiết 法pháp 。 言ngôn 無vô 碍# 之chi 法pháp 也dã 。 一nhất 月nguyệt 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 水thủy 。 言ngôn 無vô 碍# 之chi 喻dụ 也dã 。 今kim 言ngôn 一nhất 地Địa 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 地Địa 。 言ngôn 無vô 碍# 之chi 功công 德đức 也dã 。 所sở 言ngôn 地địa 者giả 。 地địa 以dĩ 能năng 生sanh 為vi 義nghĩa 。 即tức 初Sơ 地Địa 具cụ 足túc 。 十Thập 地Địa 功công 德đức 。 故cố 云vân 一nhất 地Địa 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 地Địa 也dã 。 言ngôn 非phi 色sắc 非phi 心tâm 非phi 行hành 業nghiệp 者giả 。 既ký 一nhất 地địa 具cụ 足túc 。 十Thập 地Địa 功công 德đức 。 其kỳ 功công 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 則tắc 色sắc 心tâm 行hành 業nghiệp 不bất 可khả 測trắc 度độ 也dã 。 非phi 色sắc 者giả 。 非phi 窒# 礙ngại 之chi 色sắc 也dã 。 非phi 心tâm 者giả 。 非phi 覺giác 知tri 之chi 心tâm 也dã 。 非phi 行hành 者giả 。 非phi 遷thiên 流lưu 造tạo 作tác 之chi 行hành 也dã 。 非phi 業nghiệp 者giả 。 非phi 所sở 作tác 之chi 業nghiệp 也dã 。 今kim 為vi 顯hiển 其kỳ 法pháp 性tánh 。 所sở 以dĩ 拈niêm 情tình 。 故cố 下hạ 文văn 以dĩ 明minh 妙diệu 用dụng 也dã 。 彈đàn 指chỉ 圓viên 成thành 八bát 萬vạn 門môn 。 剎sát 那na 滅diệt 卻khước 三tam 祇kỳ 劫kiếp 。 一nhất 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 。 成thành 就tựu 八bát 萬vạn 法Pháp 門môn 。 一nhất 剎sát 那na 間gian 。 能năng 滅diệt 三tam 祇kỳ 劫kiếp 罪tội 也dã 。 一nhất 念niệm 嗔sân 心tâm 起khởi 。 八bát 萬vạn 障chướng 門môn 開khai 。 今kim 既ký 悟ngộ 入nhập 無vô 生sanh 之chi 理lý 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 煩phiền 惱não 轉chuyển 成thành 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 清thanh 淨tịnh 解giải 脫thoát 法Pháp 門môn 。 即tức 超siêu 三tam 大đại 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 此thử 修tu 行hành 功công 力lực 也dã 。 故cố 楞lăng 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 消tiêu 我ngã 億ức 劫kiếp 顛điên 倒đảo 想tưởng 。 不bất 歷lịch 僧tăng 祇kỳ 獲hoạch 法Pháp 身thân 。 深thâm 可khả 信tín 矣hĩ 。 所sở 言ngôn 三tam 祇kỳ 劫kiếp 。 即tức 三tam 阿a 僧Tăng 祗chi 劫kiếp 也dã 。 自tự 古cổ 釋Thích 迦Ca 至chí 尸Thi 棄Khí 如Như 來Lai 為vi 一nhất 劫kiếp 。 尸thi 棄khí 至chí 然nhiên 灯# 如Như 來Lai 為vi 一nhất 劫kiếp 。 然nhiên 灯# 至chí 毗Tỳ 婆Bà 尸Thi 如Như 來Lai 為vi 一nhất 劫kiếp 。 故cố 云vân 三tam 祇kỳ 劫kiếp 也dã 。 此thử 事sự 且thả 置trí 。 祇kỳ 如như 禪thiền 月nguyệt 云vân 。 禪thiền 客khách 相tương 逢phùng 祇kỳ 彈đàn 指chỉ 。 此thử 心tâm 能năng 有hữu 幾kỷ 人nhân 知tri 。 如như 或hoặc 未vị 知tri 落lạc 處xứ 。 阿a 誰thùy 敢cảm 稱xưng 禪thiền 客khách 。 一nhất 切thiết 數số 句cú 非phi 數số 句cú 。 與dữ 吾ngô 靈linh 覺giác 何hà 交giao 涉thiệp 。 一nhất 切thiết 名danh 言ngôn 法pháp 相tướng 菩Bồ 提Đề 涅niết 柈# 真Chân 如Như 解giải 脫thoát 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 非phi 凡phàm 非phi 聖thánh 。 頭đầu 數số 法Pháp 門môn 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 實thật 非phi 究cứu 竟cánh 。 故cố 云vân 一nhất 切thiết 數số 句cú 非phi 數số 句cú 也dã 。 藥dược 山sơn 初sơ 參tham 石thạch 頭đầu 便tiện 問vấn 。 三tam 乘thừa 十thập 二nhị 分phần 教giáo 。 某mỗ 甲giáp 粗thô 亦diệc 研nghiên 窮cùng 。 嘗thường 聞văn 南nam 方phương 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 。 特đặc 來lai 禮lễ 拜bái 。 伏phục 望vọng 和hòa 尚thượng 。 慈từ 悲bi 開khai 示thị 。 師sư 云vân 。 恁nhẫm 麼ma 也dã 不bất 得đắc 。 不bất 恁nhẫm 麼ma 也dã 不bất 得đắc 。 恁nhẫm 麼ma 不bất 恁nhẫm 麼ma 總tổng 不bất 得đắc 。 若nhược 薦tiến 得đắc 這giá 箇cá 因nhân 緣duyên 。 許hứa 你nễ 出xuất 荊kinh 棘cức 林lâm 。 具cụ 衲nạp 僧Tăng 眼nhãn 。 故cố 云vân 與dữ 吾ngô 靈linh 覺giác 何hà 交giao 涉thiệp 也dã 。 不bất 可khả 毀hủy 。 不bất 可khả 讚tán 。 體thể 若nhược 虗hư 空không 勿vật 涯nhai 岸ngạn 。 毀hủy 譽dự 不bất 動động 者giả 。 唯duy 見kiến 性tánh 之chi 人nhân 。 方phương 能năng 解giải 脫thoát 也dã 。 未vị 了liễu 人nhân 於ư 一nhất 切thiết 順thuận 境cảnh 。 聞văn 讚tán 譽dự 之chi 言ngôn 即tức 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 於ư 一nhất 切thiết 逆nghịch 境cảnh 聞văn 毀hủy 辱nhục 之chi 言ngôn 。 即tức 心tâm 生sanh 忿phẫn 怒nộ 。 皆giai 不bất 了liễu 語ngữ 言ngôn 性tánh 空không 也dã 。 達đạt 法pháp 之chi 士sĩ 了liễu 毀hủy 譽dự 之chi 言ngôn 不bất 可khả 得đắc 。 與dữ 法pháp 體thể 相tướng 應ưng 。 猶do 如như 虗hư 空không 勿vật 有hữu 涯nhai 岸ngạn 。 故cố 云vân 。 不bất 可khả 毀hủy 。 不bất 可khả 讚tán 。 體thể 若nhược 虗hư 空không 勿vật 涯nhai 岸ngạn 也dã 。 不bất 離ly 當đương 處xứ 常thường 湛trạm 然nhiên 。 覓mịch 則tắc 知tri 君quân 不bất 可khả 見kiến 。 佛Phật 身thân 充sung 滿mãn 於ư 法Pháp 界Giới 。 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 群quần 生sanh 前tiền 。 即tức 是thị 不bất 離ly 當đương 處xứ 常thường 湛trạm 然nhiên 也dã 。 謂vị 此thử 靈linh 覺giác 之chi 性tánh 。 不bất 離ly 十thập 二nhị 時thời 中trung 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 若nhược 離ly 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 之chi 外ngoại 別biệt 求cầu 覺giác 性tánh 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 祖tổ 師sư 云vân 。 將tương 心tâm 覔# 心tâm 。 豈khởi 非phi 大đại 錯thác 。 敢cảm 問vấn 諸chư 人nhân 。 阿a 那na 箇cá 是thị 當đương 處xứ 。 若nhược 向hướng 這giá 裡# 覷thứ 得đắc 破phá 。 與dữ 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 同đồng 共cộng 受thọ 用dụng 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 如như 或hoặc 不bất 然nhiên 。 盡tận 是thị 埋mai 沒một 家gia 寶bảo 。 辜cô 負phụ 己kỷ 靈linh 。 隨tùy 行hành 數số 墨mặc 。 謾man 自tự 推thôi 求cầu 。 古cổ 德đức 云vân 。 譬thí 如như 騎kỵ 牛ngưu 討thảo 牛ngưu 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 故cố 云vân 覔# 即tức 知tri 君quân 不bất 可khả 見kiến 。 取thủ 不bất 得đắc 。 捨xả 不bất 得đắc 。 不bất 可khả 得đắc 中trung 只chỉ 麼ma 得đắc 。 靈linh 光quang 洞đỗng 達đạt 。 無vô 所sở 不bất 遍biến 。 諸chư 佛Phật 悟ngộ 之chi 而nhi 不bất 曾tằng 得đắc 。 眾chúng 生sanh 迷mê 之chi 而nhi 未vị 曾tằng 失thất 。 傳truyền 曰viết 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 怖bố 空không 而nhi 走tẩu 。 雖tuy 則tắc 而nhi 走tẩu 且thả 步bộ 步bộ 不bất 離ly 於ư 空không 。 於ư 彼bỉ 求cầu 空không 。 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 故cố 云vân 取thủ 不bất 得đắc 捨xả 不bất 得đắc 也dã 。 不bất 可khả 得đắc 中trung 。 只chỉ 麼ma 得đắc 者giả 。 此thử 宗tông 旨chỉ 當đương 於ư 聞văn 思tư 修tu 體thể 究cứu 而nhi 得đắc 之chi 。 經Kinh 云vân 。 佛Phật 告cáo 沙Sa 門Môn 。 汝nhữ 處xứ 于vu 家gia 昔tích 為vi 何hà 事sự 。 對đối 曰viết 亦diệc 常thường 彈đàn 琴cầm 。 佛Phật 言ngôn 絃huyền 緩hoãn 如như 何hà 。 對đối 曰viết 不bất 鳴minh 矣hĩ 。 絃huyền 急cấp 如như 何hà 。 對đối 曰viết 其kỳ 聲thanh 絕tuyệt 矣hĩ 。 急cấp 緩hoãn 得đắc 中trung 如như 何hà 。 對đối 曰viết 清thanh 音âm 普phổ 矣hĩ 。 佛Phật 告cáo 沙Sa 門Môn 。 學học 道Đạo 亦diệc 然nhiên 。 心tâm 若nhược 調điều 適thích 。 道Đạo 可khả 得đắc 矣hĩ 。 故cố 曰viết 不bất 可khả 得đắc 中trung 。 只chỉ 麼ma 得đắc 也dã 。 若nhược 是thị 明minh 眼nhãn 衲nạp 僧Tăng 。 應ưng 不bất 錯thác 舉cử 也dã 。 默mặc 時thời 說thuyết 。 說thuyết 時thời 默mặc 。 默mặc 時thời 說thuyết 者giả 。 即tức 是thị 默mặc 時thời 常thường 說thuyết 也dã 。 僧Tăng 問vấn 投đầu 子tử 。 如như 何hà 是thị 十thập 身thân 調điều 御ngự 。 投đầu 子tử 下hạ 禪thiền 床sàng 立lập 。 且thả 道đạo 說thuyết 箇cá 什thập 麼ma 。 是thị 知tri 默mặc 時thời 常thường 說thuyết 。 說thuyết 時thời 常thường 默mặc 也dã 。 如như 世Thế 尊Tôn 說thuyết 法pháp 。 一nhất 切thiết 經kinh 首thủ 皆giai 有hữu 妙diệu 旨chỉ 。 人nhân 罕# 知tri 之chi 。 如như 金kim 剛cang 經Kinh 云vân 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 食thực 時thời 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 入nhập 舍Xá 衛Vệ 大Đại 城Thành 乞khất 食thực 。 於ư 其kỳ 城thành 中trung 。 次thứ 第đệ 乞khất 已dĩ 。 還hoàn 至chí 本bổn 處xứ 。 飯phạn 食thực 訖ngật 。 收thu 衣y 鉢bát 。 洗tẩy 足túc 已dĩ 。 敷phu 座tòa 而nhi 坐tọa 。 時thời 長Trưởng 老lão 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 希hy 有hữu 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 善thiện 護hộ 念niệm 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 付phó 囑chúc 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 又hựu 圓viên 覺giác 經Kinh 云vân 。 一nhất 時thời 婆Bà 伽Già 婆Bà 。 入nhập 於ư 神thần 通thông 。 大đại 光quang 明minh 藏tạng 。 三tam 昧muội 正chánh 受thọ 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 光quang 嚴nghiêm 住trụ 持trì 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 清thanh 淨tịnh 覺giác 知tri 身thân 心tâm 寂tịch 滅diệt 。 平bình 等đẳng 本bổn 際tế 。 圓viên 滿mãn 十thập 方phương 。 不bất 二nhị 隨tùy 順thuận 。 乃nãi 至chí 於ư 不bất 二nhị 境cảnh 。 現hiện 諸chư 淨tịnh 土độ 。 如như 楞lăng 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 即tức 時thời 如Như 來Lai 。 敷phu 座tòa 宴yến 安an 。 為vì 諸chư 會hội 中trung 。 宣tuyên 揚dương 深thâm 奧áo 。 法Pháp 筵diên 清thanh 眾chúng 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 迦ca 陵lăng 仙Tiên 音âm 。 徧biến 十thập 方phương 界giới 。 故cố 知tri 默mặc 時thời 常thường 說thuyết 也dã 。 說thuyết 時thời 默mặc 者giả 。 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 金kim 口khẩu 所sở 宣tuyên 未vị 曾tằng 道đạo 著trước 一nhất 字tự 。 經Kinh 云vân 。 始thỉ 從tùng 成thành 道Đạo 夜dạ 。 終chung 至chí 跋bạt 提đề 河hà 。 於ư 是thị 二nhị 中trung 間gian 。 未vị 曾tằng 說thuyết 一nhất 字tự 。 且thả 道đạo 畢tất 竟cánh 是thị 有hữu 說thuyết 無vô 說thuyết 耶da 。 所sở 以dĩ 天thiên 衣y 云vân 。 若nhược 言ngôn 有hữu 說thuyết 。 謗báng 如Như 來Lai 。 若nhược 謂vị 不bất 談đàm 。 邪tà 見kiến 在tại 。 若nhược 向hướng 這giá 裡# 覷thứ 得đắc 破phá 。 方phương 可khả 稱xưng 唱xướng 宗tông 風phong 提đề 綱cương 祖tổ 令linh 也dã 。 大đại 施thí 門môn 開khai 無vô 壅ủng 塞tắc 。 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 說thuyết 法Pháp 。 普phổ 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 成thành 佛Phật 。 為vi 大đại 施thí 主chủ 。 度độ 脫thoát 有hữu 情tình 。 故cố 云vân 大đại 施thí 門môn 開khai 也dã 。 乃nãi 至chí 西tây 竺trúc 諸chư 佛Phật 祖tổ 各các 各các 說thuyết 法Pháp 。 利lợi 樂lạc 有hữu 情tình 已dĩ 。 至chí 唐đường 土thổ/độ 諸chư 祖tổ 天thiên 下hạ 老lão 宿túc 巧xảo 便tiện 施thi 設thiết 種chủng 種chủng 法Pháp 門môn 。 所sở 以dĩ 雪tuyết 峯phong 輥# 毬cầu 。 石thạch 鞏# 架# 箭tiễn 。 天thiên 皇hoàng 餬# 餅bính 。 國quốc 師sư 水thủy 椀# 。 雲vân 門môn 三tam 句cú 。 洞đỗng 山sơn 五ngũ 位vị 。 靈linh 雲vân 見kiến 桃đào 花hoa 。 法Pháp 眼nhãn 透thấu 聲thanh 色sắc 。 首thủ 山sơn 新tân 婦phụ 。 道đạo 吾ngô 樂nhạo/nhạc/lạc 神thần 。 溈# 山sơn 水thủy 牯# 。 汾# 陽dương 師sư 子tử 。 百bách 丈trượng 捲quyển 席tịch 。 俱câu 胝chi 一nhất 指chỉ 。 皆giai 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 大đại 施thí 門môn 開khai 也dã 。 古cổ 德đức 云vân 。 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 。 是thị 箇cá 解giải 脫thoát 門môn 。 把bả 手thủ 拽duệ 不bất 入nhập 。 有hữu 何hà 壅ủng 塞tắc 耶da 。 故cố 云vân 大đại 施thí 門môn 開khai 無vô 壅ủng 塞tắc 也dã 。 有hữu 人nhân 問vấn 我ngã 解giải 何hà 宗tông 。 報báo 道đạo 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 力lực 。 若nhược 或hoặc 有hữu 人nhân 問vấn 我ngã 解giải 何hà 宗tông 旨chỉ 。 報báo 道đạo 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 力lực 也dã 。 梵Phạn 語ngữ 摩ma 訶ha 。 此thử 云vân 大đại 。 多đa 。 勝thắng 。 即tức 多đa 含hàm 不bất 翻phiên 也dã 。 梵Phạn 語ngữ 般Bát 若Nhã 。 此thử 云vân 智trí 慧tuệ 。 即tức 生sanh 善thiện 不bất 翻phiên 也dã 。 言ngôn 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 者giả 。 信tín 解giải 則tắc 位vị 齊tề 諸chư 祖tổ 。 受thọ 持trì 則tắc 福phước 盖# 人nhân 天thiên 。 故cố 傳truyền 云vân 。 故cố 知tri 般Bát 若Nhã 是thị 善thiện 惡ác 徑kính 之chi 導đạo 師sư 。 迷mê 暗ám 室thất 之chi 明minh 炬cự 。 生sanh 死tử 海hải 之chi 智trí 檝tiếp 。 煩phiền 惱não 病bệnh 之chi 良lương 醫y 。 破phá 邪tà 山sơn 之chi 大đại 風phong 。 敵địch 魔ma 軍quân 之chi 猛mãnh 將tướng 。 照chiếu 幽u 途đồ 之chi 赫hách 日nhật 。 警cảnh 昏hôn 識thức 之chi 迅tấn 雷lôi 。 抉# 愚ngu 盲manh 之chi 金kim 篦bề 。 沃ốc 渴khát 愛ái 之chi 甘cam 露lộ 。 截tiệt 疑nghi 網võng 之chi 慧tuệ 劍kiếm 。 給cấp 孤cô 乏phạp 之chi 寶bảo 珠châu 。 若nhược 般Bát 若Nhã 不bất 明minh 。 萬vạn 行hạnh 虗hư 設thiết 。 故cố 云vân 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 力lực 也dã 。 或hoặc 是thị 或hoặc 非phi 人nhân 不bất 識thức 。 逆nghịch 行hành 順thuận 行hành 天thiên 莫mạc 測trắc 。 般Bát 若Nhã 之chi 力lực 既ký 得đắc 現hiện 前tiền 。 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。 入nhập 廛triền 垂thùy 手thủ 接tiếp 物vật 利lợi 生sanh 。 縱tung 橫hoành 應ứng 用dụng 種chủng 種chủng 施thí 為vi 皆giai 為vi 佛Phật 事sự 。 譬thí 如như 耆kỳ 婆bà 攬lãm 草thảo 。 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 皆giai 為vi 妙diệu 藥dược 。 故cố 經Kinh 云vân 。 得đắc 念niệm 失thất 念niệm 。 無vô 非phi 解giải 脫thoát 。 成thành 法pháp 破phá 法pháp 。 皆giai 名danh 涅niết 柈# 。 智trí 慧tuệ 愚ngu 癡si 。 通thông 為vi 般Bát 若Nhã 。 菩Bồ 薩Tát 外ngoại 道đạo 。 所sở 成thành 就tựu 法pháp 。 同đồng 是thị 菩Bồ 提Đề 。 無vô 明minh 真Chân 如Như 。 無vô 異dị 境cảnh 界giới 。 諸chư 戒giới 定định 慧tuệ 。 及cập 婬dâm 怒nộ 癡si 。 俱câu 是thị 梵Phạm 行hạnh 。 故cố 云vân 。 或hoặc 是thị 或hoặc 非phi 人nhân 不bất 識thức 。 逆nghịch 行hành 順thuận 行hành 天thiên 莫mạc 測trắc 也dã 。 吾ngô 早tảo 曾tằng 經kinh 多đa 劫kiếp 修tu 。 不bất 是thị 等đẳng 閑nhàn 相tương 誑cuống 惑hoặc 。 永vĩnh 嘉gia 自tự 云vân 。 我ngã 今kim 於ư 法pháp 受thọ 用dụng 得đắc 其kỳ 自tự 在tại 。 莫mạc 非phi 宿túc 有hữu 般Bát 若Nhã 種chủng 性tánh 。 豈khởi 是thị 今kim 等đẳng 閑nhàn 之chi 事sự 。 嘗thường 試thí 論luận 之chi 曰viết 。 佛Phật 道Đạo 長trường 遠viễn 。 久cửu 受thọ 勤cần 苦khổ 。 乃nãi 可khả 得đắc 成thành 。 今kim 永vĩnh 嘉gia 纔tài 往vãng 曹tào 溪khê 。 便tiện 悟ngộ 般Bát 若Nhã 能năng 說thuyết 法Pháp 利lợi 人nhân 耶da 。 假giả 使sử 有hữu 人nhân 。 致trí 難nạn/nan 問vấn 我ngã 。 我ngã 即tức 報báo 言ngôn 。 吾ngô 非phi 今kim 生sanh 一nhất 世thế 所sở 修tu 。 乃nãi 至chí 非phi 三tam 四tứ 五ngũ 劫kiếp 修tu 習tập 般Bát 若Nhã 。 故cố 云vân 多đa 劫kiếp 修tu 也dã 。 既ký 是thị 多đa 劫kiếp 修tu 習tập 。 非phi 是thị 等đẳng 閑nhàn 以dĩ 言ngôn 欺khi 誑cuống 惑hoặc 亂loạn 汝nhữ 等đẳng 。 故cố 云vân 不bất 是thị 等đẳng 閑nhàn 相tương 誑cuống 惑hoặc 也dã 。 建kiến 法Pháp 幢tràng 。 立lập 宗tông 旨chỉ 。 明minh 明minh 佛Phật 勑# 曹tào 溪khê 是thị 。 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 以dĩ 至chí 天thiên 下hạ 老lão 和hòa 尚thượng 出xuất 世thế 。 皆giai 是thị 建kiến 大đại 法Pháp 幢tràng 。 竪thụ 立lập 宗tông 旨chỉ 也dã 。 明minh 明minh 佛Phật 勑# 曹tào 溪khê 是thị 者giả 。 祖tổ 師sư 從tùng 西tây 土thổ/độ 至chí 此thử 。 道đạo 傳truyền 至chí 六lục 祖tổ 。 其kỳ 所sở 建kiến 立lập 。 已dĩ 成thành 法pháp 席tịch 矣hĩ 。 非phi 獨độc 諸chư 佛Phật 冥minh 加gia 宿túc 受thọ 記ký 莂biệt 而nhi 引dẫn 弘hoằng 大đại 事sự 。 乃nãi 從tùng 我ngã 佛Phật 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 親thân 傳truyền 心tâm 印ấn 至chí 曹tào 溪khê 。 故cố 云vân 明minh 明minh 佛Phật 勑# 曹tào 溪khê 是thị 也dã 。 所sở 言ngôn 法Pháp 幢tràng 者giả 。 幢tràng 以dĩ 建kiến 立lập 為vi 義nghĩa 也dã 。 故cố 知tri 建kiến 立lập 法Pháp 幢tràng 。 實thật 非phi 小tiểu 緣duyên 。 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 為vi 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 皆giai 為vi 此thử 也dã 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 帶đái 果quả 行hành 因nhân 。 亦diệc 為vi 此thử 也dã 。 諸chư 二Nhị 乘Thừa 人nhân 。 內nội 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 外ngoại 現hiện 是thị 聲Thanh 聞Văn 。 亦diệc 為vi 此thử 也dã 。 以dĩ 至chí 梵Phạm 王Vương 前tiền 引dẫn 。 帝Đế 釋Thích 後hậu 隨tùy 。 亦diệc 為vi 此thử 也dã 。 諸chư 經kinh 皆giai 以dĩ 一nhất 法pháp 為vi 主chủ 。 眾chúng 法pháp 為vi 伴bạn 。 遞đệ 相tương 建kiến 立lập 也dã 。 故cố 下hạ 文văn 明minh 西tây 竺trúc 此thử 土thổ/độ 建kiến 立lập 法Pháp 幢tràng 之chi 義nghĩa 。 第đệ 一nhất 迦Ca 葉Diếp 首thủ 傳truyền 燈đăng 。 二nhị 十thập 八bát 代đại 西Tây 天Thiên 記ký 。 始thỉ 自tự 世Thế 尊Tôn 靈linh 山sơn 會hội 上thượng 。 以dĩ 青thanh 蓮liên 目mục 瞬thuấn 視thị 迦Ca 葉Diếp 微vi 咲# 。 吾ngô 有hữu 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 分phân 付phó 摩ma 訶ha 大đại 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 最tối 初sơ 傳truyền 法pháp 。 故cố 云vân 首thủ 傳truyền 燈đăng 也dã 。 二nhị 十thập 八bát 代đại 西Tây 天Thiên 記ký 者giả 。 初sơ 祖tổ 迦Ca 葉Diếp 傳truyền 二nhị 祖tổ 阿A 難Nan 。 阿A 難Nan 傳truyền 三tam 祖tổ 商thương 那na 和hòa 修tu 。 修tu 傳truyền 四tứ 祖tổ 優ưu 婆bà 毱cúc 多đa 。 多đa 傳truyền 五ngũ 祖tổ 提đề 多đa 迦ca 。 迦ca 傳truyền 六lục 祖tổ 彌di 遮già 迦ca 。 迦ca 傳truyền 七thất 祖tổ 婆bà 須tu 密mật 。 密mật 傳truyền 八bát 祖tổ 佛Phật 駄đà 難Nan 提Đề 。 提đề 傳truyền 九cửu 祖tổ 伏phục 駄đà 密mật 多đa 。 多đa 傳truyền 十thập 祖tổ 脇hiếp 尊tôn 者giả 。 者giả 傳truyền 十thập 一nhất 祖tổ 富phú 那na 夜dạ 奢xa 。 奢xa 傳truyền 十thập 二nhị 祖tổ 馬mã 鳴minh 。 鳴minh 傳truyền 十thập 三tam 祖tổ 迦ca 毗tỳ 摩ma 羅la 。 羅la 傳truyền 十thập 四tứ 祖tổ 龍long 樹thụ 。 樹thụ 傳truyền 十thập 五ngũ 祖tổ 迦ca 那na 提đề 婆bà 。 婆bà 傳truyền 十thập 六lục 祖tổ 羅la 睺hầu 羅la 多đa 。 多đa 傳truyền 十thập 七thất 祖tổ 僧Tăng 伽già 難Nan 提Đề 。 提đề 傳truyền 十thập 八bát 祖tổ 伽già 耶da 舍xá 多đa 。 多đa 傳truyền 十thập 九cửu 祖tổ 鳩cưu 摩ma 羅la 多đa 。 多đa 傳truyền 二nhị 十thập 祖tổ 闍xà 夜dạ 多đa 。 多đa 傳truyền 二nhị 十thập 一nhất 祖tổ 婆bà 修tu 盤bàn 頭đầu 。 頭đầu 傳truyền 二nhị 十thập 二nhị 祖tổ 摩ma 拏noa 羅la 。 羅la 傳truyền 二nhị 十thập 三tam 祖tổ 鶴hạc 勒lặc 那na 。 那na 傳truyền 二nhị 十thập 四tứ 祖tổ 師sư 子tử 。 子tử 傳truyền 二nhị 十thập 五ngũ 祖tổ 婆bà 舍xá 斯tư 多đa 。 多đa 傳truyền 二nhị 十thập 六lục 祖tổ 不bất 如như 蜜mật 多đa 。 多đa 傳truyền 二nhị 十thập 七thất 祖tổ 般Bát 若Nhã 多đa 羅la 。 羅la 傳truyền 二nhị 十thập 八bát 祖tổ 菩Bồ 提Đề 達đạt 磨ma 。 故cố 云vân 二nhị 十thập 八bát 代đại 西Tây 天Thiên 記ký 也dã 。 歷lịch 江giang 海hải 。 入nhập 此thử 土thổ/độ 。 菩Bồ 提Đề 達đạt 磨ma 為vi 初sơ 祖tổ 。 梵Phạn 語ngữ 菩Bồ 提Đề 達đạt 磨ma 。 此thử 云vân 覺giác 法pháp 。 西tây 竺trúc 為vi 二nhị 十thập 八bát 祖tổ 。 此thử 土thổ/độ 為vi 初sơ 祖tổ 。 本bổn 南nam 天Thiên 竺Trúc 國quốc 香hương 至chí 王vương 第đệ 三tam 太thái 子tử 也dã 。 遇ngộ 二nhị 十thập 七thất 祖tổ 。 祖tổ 知tri 其kỳ 密mật 迹tích 發phát 明minh 心tâm 要yếu 。 乃nãi 記ký 之chi 曰viết 。 未vị 可khả 遠viễn 遊du 。 且thả 止chỉ 南nam 天thiên 。 待đãi 吾ngô 滅diệt 後hậu 六lục 十thập 七thất 載tái 。 當đương 往vãng 震chấn 旦đán 大đại 興hưng 佛Phật 事sự 。 汝nhữ 至chí 南nam 方phương 勿vật 住trụ 。 彼bỉ 唯duy 好hảo/hiếu 有hữu 為vi 功công 業nghiệp 。 不bất 見kiến 佛Phật 理lý 。 汝nhữ 縱túng/tung 到đáo 彼bỉ 。 不bất 可khả 久cửu 留lưu 。 聽thính 吾ngô 偈kệ 云vân 。 路lộ 行hành 跨khóa 水thủy 復phục 逢phùng 羊dương 。 獨độc 自tự 悽thê 悽thê 暗ám 渡độ 江giang 。 日nhật 下hạ 可khả 怜# 雙song 象tượng 馬mã 。 二nhị 株chu 嫰# 桂quế 久cửu 昌xương 昌xương 。 師sư 在tại 本bổn 國quốc 以dĩ 知tri 見kiến 力lực 破phá 彼bỉ 六lục 宗tông 異dị 見kiến 。 法Pháp 師sư 令linh 其kỳ 捨xả 小tiểu 皈quy 大đại 。 一nhất 有hữu 相tương/tướng 宗tông 。 二nhị 無vô 相tướng 宗tông 。 三tam 定định 慧tuệ 宗tông 。 四tứ 戒giới 行hạnh 宗tông 。 五ngũ 無vô 得đắc 宗tông 。 六lục 寂tịch 靜tĩnh 宗tông 。 各các 封phong 己kỷ 解giải 別biệt 展triển 化hóa 源nguyên 。 聚tụ 落lạc 崢tranh 嶸vanh 徒đồ 眾chúng 甚thậm 盛thịnh 。 大đại 師sư 乃nãi 喟vị 然nhiên 歎thán 曰viết 。 彼bỉ 之chi 一nhất 師sư 已dĩ 陷hãm 牛ngưu 跡tích 。 況huống 復phục 支chi 離ly 繁phồn 盛thịnh 而nhi 分phần/phân 六lục 宗tông 。 我ngã 若nhược 不bất 除trừ 永vĩnh 纏triền 邪tà 見kiến 。 一nhất 一nhất 說thuyết 其kỳ 宗tông 旨chỉ 。 各các 自tự 知tri 無vô 所sở 皈quy 。 然nhiên 後hậu 返phản 本bổn 悟ngộ 入nhập 。 大đại 師sư 學học 該cai 三tam 藏tạng 。 尤vưu 專chuyên 定định 業nghiệp 。 排bài 不bất 知tri 也dã 。 師sư 自tự 南nam 天Thiên 竺Trúc 泛phiếm 海hải 。 經kinh 涉thiệp 三tam 年niên 。 時thời 普phổ 通thông 八bát 年niên 九cửu 月nguyệt 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 至chí 廣quảng 州châu 。 刺thứ 史sử 蕭tiêu 昂ngang 表biểu 聞văn 武võ 帝đế 。 帝đế 覽lãm 奏tấu 遣khiển 使sứ 齎tê 詔chiếu 迎nghênh 請thỉnh 。 十thập 月nguyệt 一nhất 日nhật 至chí 金kim 陵lăng 。 詔chiếu 迎nghênh 至chí 金kim 陵lăng 。 帝đế 問vấn 。 朕trẫm 即tức 位vị 已dĩ 來lai 。 造tạo 寺tự 寫tả 經kinh 度độ 僧Tăng 不bất 可khả 勝thắng 紀kỷ 。 有hữu 何hà 功công 德đức 。 師sư 曰viết 。 此thử 但đãn 人nhân 天thiên 小tiểu 果quả 有hữu 漏lậu 之chi 因nhân 。 如như 影ảnh 隨tùy 形hình 。 雖tuy 有hữu 非phi 實thật 。 帝đế 曰viết 如như 何hà 。 是thị 真chân 功công 德đức 。 師sư 曰viết 。 淨tịnh 智trí 妙diệu 圓viên 。 體thể 自tự 空không 寂tịch 。 如như 是thị 功công 德đức 。 不bất 以dĩ 世thế 求cầu 。 帝đế 問vấn 如như 何hà 是thị 聖Thánh 諦Đế 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 師sư 曰viết 廓khuếch 然nhiên 無vô 聖thánh 。 帝đế 曰viết 對đối 朕trẫm 者giả 誰thùy 。 師sư 曰viết 不bất 識thức 。 帝đế 不bất 領lãnh 悟ngộ 。 師sư 知tri 機cơ 不bất 契khế 。 是thị 月nguyệt 十thập 九cửu 日nhật 潛tiềm 回hồi 江giang 北bắc 。 十thập 一nhất 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 屆giới 于vu 洛lạc 陽dương 。 後hậu 當đương 魏ngụy 孝hiếu 明minh 帝đế 大đại 和hòa 十thập 年niên 也dã 。 寓# 止chỉ 于vu 嵩tung 山sơn 少thiểu 林lâm 。 面diện 壁bích 而nhi 坐tọa 。 終chung 日nhật 默mặc 然nhiên 。 人nhân 莫mạc 測trắc 之chi 。 即tức 禪thiền 宗tông 初sơ 祖tổ 也dã 。 六lục 代đại 傳truyền 衣y 天thiên 下hạ 聞văn 。 後hậu 人nhân 得đắc 道Đạo 何hà 窮cùng 數số 。 大đại 師sư 既ký 少thiểu 室thất 九cửu 年niên 未vị 卜bốc 知tri 音âm 。 時thời 有hữu 僧Tăng 神thần 光quang 者giả 。 曠khoáng 達đạt 之chi 士sĩ 也dã 。 久cửu 居cư 伊y 洛lạc 。 博bác 覽lãm 群quần 書thư 。 善thiện 談đàm 玄huyền 理lý 。 每mỗi 歎thán 曰viết 。 孔khổng 老lão 之chi 教giáo 禮lễ 術thuật 風phong 規quy 。 莊trang 易dị 之chi 書thư 未vị 盡tận 妙diệu 理lý 。 近cận 聞văn 達đạt 磨ma 大Đại 士Sĩ 住trụ 止chỉ 少thiểu 林lâm 。 至chí 人nhân 不bất 遙diêu 當đương 造tạo 玄huyền 境cảnh 。 乃nãi 往vãng 彼bỉ 晨thần 夕tịch 參tham 承thừa 。 師sư 常thường 端đoan 坐tọa 面diện 壁bích 莫mạc 聞văn 誨hối 勵lệ 。 光quang 自tự 惟duy 曰viết 。 昔tích 人nhân 求cầu 道Đạo 。 敲# 骨cốt 取thủ 髓tủy 。 刺thứ 血huyết 濟tế 飢cơ 。 布bố 髮phát 掩yểm 泥nê 。 投đầu 崖nhai 飼tự 虎hổ 。 古cổ 尚thượng 若nhược 此thử 。 我ngã 又hựu 何hà 人nhân 。 其kỳ 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 九cửu 日nhật 夜dạ 。 天thiên 大đại 雨vũ 雪tuyết 。 光quang 堅kiên 立lập 不bất 動động 。 達đạt 明minh 積tích 雪tuyết 過quá 膝tất 。 師sư 憫mẫn 而nhi 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 久cửu 立lập 雪tuyết 中trung 當đương 求cầu 何hà 事sự 。 光quang 悲bi 淚lệ 曰viết 。 惟duy 願nguyện 和hòa 尚thượng 慈từ 悲bi 。 開khai 甘cam 露lộ 門môn 。 廣quảng 度độ 群quần 品phẩm 。 師sư 曰viết 。 諸chư 佛Phật 無vô 上thượng 妙diệu 道đạo 。 曠khoáng 劫kiếp 精tinh 勤cần 。 難nan 行hành 能năng 行hành 。 非phi 忍nhẫn 而nhi 忍nhẫn 。 豈khởi 以dĩ 小tiểu 德đức 小tiểu 智trí 。 輕khinh 心tâm 慢mạn 心tâm 欲dục 冀ký 真chân 乘thừa 。 徒đồ 勞lao 勤cần 苦khổ 。 光quang 聞văn 師sư 誨hối 勵lệ 。 潛tiềm 取thủ 利lợi 刀đao 自tự 斷đoạn 左tả 臂tý 置trí 于vu 師sư 前tiền 。 師sư 知tri 是thị 法Pháp 器khí 乃nãi 曰viết 。 諸chư 佛Phật 最tối 初sơ 求cầu 道Đạo 。 為vi 法pháp 忘vong 形hình 。 汝nhữ 今kim 斷đoạn 臂tý 吾ngô 前tiền 。 求cầu 亦diệc 可khả 在tại 。 遂toại 易dị 名danh 曰viết 慧tuệ 可khả 。 光quang 曰viết 諸chư 佛Phật 法Pháp 印ấn 。 可khả 得đắc 聞văn 乎hồ 。 師sư 曰viết 諸chư 佛Phật 法Pháp 印ấn 匪phỉ 從tùng 人nhân 得đắc 。 光quang 曰viết 。 我ngã 心tâm 未vị 寧ninh 。 乞khất 師sư 與dữ 安an 。 師sư 曰viết 。 將tương 心tâm 來lai 。 與dữ 汝nhữ 安an 。 光quang 曰viết 覔# 心tâm 。 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 師sư 曰viết 我ngã 與dữ 汝nhữ 安an 心tâm 竟cánh 。 既ký 從tùng 此thử 悟ngộ 入nhập 。 即tức 為vi 二nhị 祖tổ 也dã 。 所sở 云vân 六lục 代đại 傳truyền 衣y 者giả 。 二nhị 祖tổ 既ký 得đắc 之chi 初sơ 祖tổ 。 皆giai 以dĩ 衣y 盂vu 相tương/tướng 傳truyền 。 初sơ 祖tổ 自tự 西tây 竺trúc 傳truyền 衣y 東đông 土thổ/độ 以dĩ 表biểu 其kỳ 信tín 。 至chí 曹tào 溪khê 六lục 祖tổ 其kỳ 道đạo 已dĩ 行hành 。 便tiện 不bất 傳truyền 衣y 唯duy 傳truyền 法pháp 也dã 。 達đạt 磨ma 傳truyền 可khả 。 可khả 傳truyền 璨xán 。 璨xán 傳truyền 信tín 。 信tín 傳truyền 忍nhẫn 。 忍nhẫn 傳truyền 能năng 。 能năng 即tức 曹tào 溪khê 六lục 祖tổ 大đại 師sư 也dã 。 其kỳ 道đạo 盛thịnh 行hành 於ư 世thế 。 謂vị 之chi 六lục 代đại 傳truyền 衣y 天thiên 下hạ 聞văn 也dã 。 自tự 後hậu 得đắc 道Đạo 者giả 。 不bất 可khả 勝thắng 數số 。 故cố 云vân 成thành 佛Phật 作tác 祖tổ 者giả 匝táp 地địa 普phổ 天thiên 。 參tham 禪thiền 學học 道Đạo 者giả 如như 麻ma 似tự 粟túc 。 故cố 云vân 後hậu 人nhân 得đắc 道Đạo 何hà 窮cùng 數số 也dã 。 真chân 不bất 立lập 。 妄vọng 本bổn 空không 。 有hữu 無vô 俱câu 遣khiển 不bất 空không 空không 。 真chân 既ký 不bất 立lập 。 妄vọng 亦diệc 本bổn 空không 。 良lương 由do 真chân 妄vọng 。 本bổn 無vô 自tự 性tánh 。 因nhân 真chân 立lập 妄vọng 。 因nhân 妄vọng 立lập 真chân 。 古cổ 德đức 云vân 。 單đơn 真chân 不bất 立lập 。 獨độc 妄vọng 難nạn/nan 成thành 也dã 。 有hữu 無vô 雙song 遣khiển 者giả 。 有hữu 無vô 亦diệc 相tương 待đãi 而nhi 立lập 。 今kim 既ký 雙song 遣khiển 。 不bất 空không 亦diệc 空không 也dã 。 故cố 云vân 有hữu 無vô 雙song 遣khiển 不bất 空không 空không 也dã 。 此thử 之chi 數số 句cú 。 大đại 師sư 欲dục 顯hiển 其kỳ 法pháp 。 故cố 雙song 拈niêm 真chân 妄vọng 有hữu 無vô 之chi 情tình 爾nhĩ 。 二nhị 十thập 空không 門môn 元nguyên 不bất 著trước 。 一nhất 性tánh 如Như 來Lai 體thể 自tự 同đồng 。 二nhị 十thập 空không 門môn 者giả 。 如Như 來Lai 破phá 二nhị 十thập 種chủng 執chấp 有hữu 之chi 見kiến 。 因nhân 成thành 二nhị 十thập 空không 名danh 。 故cố 大đại 般Bát 若Nhã 經Kinh 云vân 。 所sở 謂vị 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 雖tuy 有hữu 二nhị 十thập 空không 名danh 。 其kỳ 體thể 即tức 一nhất 法pháp 也dã 。 今kim 明minh 法pháp 性tánh 之chi 理lý 不bất 同đồng 二nhị 十thập 之chi 空không 。 故cố 云vân 元nguyên 不bất 著trước 也dã 。 一nhất 性tánh 如Như 來Lai 體thể 自tự 同đồng 者giả 。 逈huýnh 出xuất 外ngoại 道đạo 六lục 十thập 二nhị 種chủng 異dị 見kiến 。 即tức 與dữ 般Bát 若Nhã 涅Niết 槃Bàn 妙diệu 心tâm 冥minh 合hợp 。 故cố 云vân 體thể 自tự 同đồng 也dã 。 心tâm 是thị 根căn 。 法pháp 是thị 塵trần 。 兩lưỡng 種chủng 猶do 如như 鏡kính 上thượng 痕ngân 。 心tâm 是thị 根căn 者giả 。 根căn 以dĩ 能năng 生sanh 為vi 義nghĩa 。 良lương 由do 此thử 心tâm 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 。 善thiện 不bất 善thiện 法pháp 。 故cố 名danh 根căn 也dã 。 法pháp 是thị 塵trần 者giả 。 法pháp 雖tuy 能năng 軌quỹ 持trì 萬vạn 物vật 。 猶do 如như 妙diệu 藥dược 。 病bệnh 若nhược 愈dũ 則tắc 藥dược 必tất 無vô 用dụng 。 故cố 法pháp 是thị 塵trần 也dã 。 此thử 之chi 二nhị 法pháp 皆giai 有hữu 窒# 碍# 。 使sử 人nhân 心tâm 光quang 不bất 能năng 透thấu 漏lậu 。 如như 鏡kính 上thượng 之chi 痕ngân 也dã 。 所sở 以dĩ 云vân 。 根căn 塵trần 相tương 對đối 。 翳ế 障chướng 心tâm 光quang 。 返phản 本bổn 明minh 心tâm 。 良lương 由do 此thử 也dã 。 痕ngân 垢cấu 盡tận 除trừ 光quang 始thỉ 現hiện 。 心tâm 法pháp 雙song 亡vong 性tánh 則tắc 真chân 。 痕ngân 垢cấu 若nhược 盡tận 。 心tâm 法pháp 雙song 亡vong 。 自tự 然nhiên 心tâm 光quang 透thấu 脫thoát 。 明minh 見kiến 佛Phật 性tánh 也dã 。 古cổ 德đức 云vân 。 一nhất 翳ế 在tại 眼nhãn 空không 花hoa 遍biến 界giới 。 一nhất 妄vọng 在tại 心tâm 河hà 沙sa 生sanh 滅diệt 。 翳ế 消tiêu 花hoa 盡tận 。 妄vọng 滅diệt 證chứng 真chân 。 病bệnh 差sai 藥dược 除trừ 。 氷băng 消tiêu 水thủy 在tại 。 靈linh 丹đan 一nhất 顆khỏa 点# 鉄# 成thành 金kim 。 至chí 理lý 一nhất 言ngôn 轉chuyển 凡phàm 為vi 聖thánh 。 故cố 云vân 性tánh 即tức 真chân 也dã 。 嗟ta 末Mạt 法Pháp 。 惡ác 時thời 世thế 。 眾chúng 生sanh 福phước 薄bạc 難nan 調điều 制chế 。 嗟ta 即tức 歎thán 辭từ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 出xuất 世thế 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 利lợi 益ích 有hữu 情tình 。 正Chánh 法Pháp 一nhất 千thiên 年niên 。 像tượng 法pháp 一nhất 千thiên 年niên 。 末Mạt 法Pháp 一nhất 萬vạn 年niên 。 大đại 師sư 出xuất 世thế 正chánh 當đương 像tượng 法pháp 。 早tảo 嗟ta 歎thán 如như 此thử 。 即tức 今kim 則tắc 可khả 知tri 矣hĩ 。 故cố 云vân 。 嗟ta 末Mạt 法Pháp 。 惡ác 時thời 世thế 。 眾chúng 生sanh 福phước 薄bạc 。 難nan 調điều 制chế 也dã 。 末mạt 世thế 弘hoằng 道đạo 不bất 明minh 大đại 旨chỉ 。 各các 守thủ 門môn 庭đình 互hỗ 相tương 堅kiên 執chấp 。 盡tận 為vi 法pháp 病bệnh 。 故cố 下hạ 文văn 可khả 見kiến 也dã 。 去khứ 聖Thánh 遠viễn 兮hề 邪tà 見kiến 深thâm 。 魔ma 強cường 法Pháp 弱nhược 多đa 怨oán 害hại 。 去khứ 聖thánh 遙diêu 遠viễn 。 邪tà 見kiến 轉chuyển 深thâm 。 於ư 正Chánh 法Pháp 中trung 。 返phản 生sanh 怨oán 害hại 。 是thị 以dĩ 達đạt 磨ma 西tây 來lai 擊kích 齒xỉ 服phục 毒độc 。 聖thánh 師sư 尚thượng 爾nhĩ 。 豈khởi 況huống 人nhân 師sư 耶da 。 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 莫mạc 不bất 興hưng 慈từ 運vận 悲bi 接tiếp 物vật 利lợi 生sanh 。 魔ma 強cường 法Pháp 弱nhược 而nhi 於ư 聖thánh 心tâm 。 不bất 知tri 恩ân 德đức 。 況huống 今kim 天thiên 下hạ 昇thăng 平bình 日nhật 久cửu 。 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 受thọ 佛Phật 付phó 囑chúc 弘hoằng 護hộ 三Tam 寶Bảo 。 諸chư 方phương 法pháp 席tịch 興hưng 盛thịnh 。 出xuất 家gia 之chi 士sĩ 當đương 起khởi 難nan 遇ngộ 之chi 心tâm 。 參tham 尋tầm 知tri 識thức 決quyết 擇trạch 生sanh 死tử 。 以dĩ 求cầu 出xuất 離ly 。 報báo 答đáp 四Tứ 恩Ân 。 即tức 其kỳ 宜nghi 矣hĩ 。 然nhiên 而nhi 其kỳ 中trung 有hữu 雖tuy 學học 佛Phật 法Pháp 。 不bất 知tri 有hữu 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 者giả 亦diệc 有hữu 之chi 也dã 。 有hữu 身thân 居cư 貴quý 位vị 忘vong 宿túc 世thế 所sở 修tu 。 而nhi 於ư 佛Phật 法Pháp 。 為vi 其kỳ 障chướng 碍# 者giả 。 亦diệc 有hữu 之chi 也dã 。 有hữu 雖tuy 傳truyền 持trì 佛Phật 法Pháp 。 各các 以dĩ 宗tông 派phái 不bất 同đồng 互hỗ 相tương 攻công 擊kích 者giả 。 亦diệc 有hữu 之chi 也dã 。 此thử 皆giai 為vi 法Pháp 門môn 魔ma 事sự 。 盡tận 非phi 通thông 人nhân 。 若nhược 是thị 本bổn 分phần/phân 當đương 人nhân 。 必tất 不bất 如như 是thị 。 故cố 圭# 峯phong 云vân 。 諸chư 宗tông 門môn 下hạ 皆giai 有hữu 達đạt 人nhân 。 然nhiên 各các 安an 所sở 習tập 。 通thông 少thiểu 局cục 多đa 。 以dĩ 承thừa 稟bẩm 為vi 戶hộ 牖dũ 。 各các 自tự 開khai 張trương 。 以dĩ 經kinh 論luận 為vi 干can 戈qua 。 互hỗ 相tương 攻công 擊kích 。 情tình 存tồn 函hàm 矢thỉ 而nhi 遷thiên 變biến 。 法pháp 逐trục 人nhân 我ngã 以dĩ 高cao 低đê 。 致trí 使sử 是thị 非phi 紛phân 拏noa 。 莫mạc 之chi 辨biện 析tích 。 故cố 云vân 魔ma 強cường 法Pháp 弱nhược 多đa 怨oán 害hại 也dã 。 聞văn 說thuyết 如Như 來Lai 頓đốn 教giáo 門môn 。 恨hận 不bất 滅diệt 除trừ 令linh 瓦ngõa 碎toái 。 如Như 來Lai 唯duy 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 世thế 有hữu 魔ma 王vương 。 雖tuy 與dữ 佛Phật 同đồng 時thời 而nhi 不bất 信tín 有hữu 圓viên 頓đốn 法Pháp 門môn 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 悉tất 皆giai 毀hủy 謗báng 。 恨hận 不bất 滅diệt 除trừ 令linh 如như 瓦ngõa 碎toái 也dã 。 世thế 人nhân 有hữu 無vô 大Đại 乘Thừa 根căn 性tánh 者giả 。 亦diệc 不bất 信tín 有hữu 。 悟ngộ 入nhập 法Pháp 門môn 。 而nhi 於ư 釋thích 門môn 。 身thân 雖tuy 出xuất 家gia 。 尚thượng 自tự 不bất 信tín 。 故cố 有hữu 之chi 也dã 。 古cổ 德đức 云vân 。 不bất 可khả 向hướng 翳ế 目mục 人nhân 前tiền 說thuyết 空không 中trung 無vô 花hoa 。 不bất 可khả 向hướng 狂cuồng 病bệnh 人nhân 前tiền 說thuyết 面diện 前tiền 無vô 鬼quỷ 。 空không 廢phế 語ngữ 言ngôn 應ưng 不bất 信tín 受thọ 。 直trực 須tu 目mục 淨tịnh 心tâm 安an 。 當đương 自tự 知tri 矣hĩ 。 作tác 在tại 心tâm 。 殃ương 在tại 身thân 。 不bất 須tu 怨oán 訴tố 更canh 尤vưu 人nhân 。 世thế 人nhân 所sở 造tạo 無vô 量lượng 無vô 邊biên 之chi 業nghiệp 。 皆giai 妄vọng 心tâm 所sở 作tác 。 故cố 云vân 作tác 在tại 心tâm 也dã 。 所sở 感cảm 無vô 量lượng 苦khổ 果quả 。 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 。 餓ngạ 鬼quỷ 種chủng 種chủng 等đẳng 形hình 。 受thọ 種chủng 種chủng 苦khổ 。 古cổ 德đức 云vân 。 負phụ 鞍yên 啣# 鉄# 為vi 誰thùy 來lai 。 昔tích 時thời 祇kỳ 為vi 行hành 心tâm 錯thác 。 故cố 云vân 殃ương 在tại 身thân 也dã 。 皆giai 是thị 自tự 作tác 自tự 受thọ 。 非phi 他tha 人nhân 所sở 致trí 。 故cố 云vân 不bất 須tu 冤oan 訴tố 更cánh 尤vưu 人nhân 也dã 。 世thế 間gian 之chi 苦khổ 。 乃nãi 止chỉ 一nhất 世thế 。 地địa 獄ngục 之chi 苦khổ 。 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 劍kiếm 樹thụ 刀đao 山sơn 。 種chủng 種chủng 不bất 可khả 說thuyết 苦khổ 。 此thử 方phương 受thọ 盡tận 世thế 界giới 壞hoại 時thời 更cánh 移di 他tha 方phương 。 地địa 獄ngục 受thọ 罪tội 。 報báo 盡tận 更cánh 生sanh 畜súc 生sanh 驢lư 馬mã 皆giai 非phi 別biệt 人nhân 。 唯duy 自tự 作tác 自tự 受thọ 也dã 。 欲dục 得đắc 不bất 招chiêu 無vô 間gián 業nghiệp 。 莫mạc 謗báng 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 謗báng 法pháp 之chi 罪tội 非phi 小tiểu 過quá 也dã 。 毀hủy 般Bát 若Nhã 罪tội 業nghiệp 皆giai 落lạc 地địa 獄ngục 。 亦diệc 非phi 輕khinh 計kế 。 地địa 獄ngục 皆giai 無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục 。 即tức 極cực 重trọng 獄ngục 也dã 。 時thời 數số 久cửu 遠viễn 皆giai 論luận 劫kiếp 數số 。 謗báng 法pháp 之chi 報báo 非phi 一nhất 。 具cụ 如như 藏tạng 經kinh 所sở 載tái 。 或hoặc 為vi 九cửu 頭đầu 龜quy 。 或hoặc 患hoạn 白bạch 癩lại 疾tật 等đẳng 。 良lương 由do 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 出xuất 世thế 悉tất 皆giai 讚tán 歎thán 一Nhất 乘Thừa 妙diệu 法Pháp 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 由do 證chứng 法pháp 故cố 得đắc 成thành 無vô 上thượng 。 正chánh 等đẳng 菩Bồ 提Đề 。 今kim 卻khước 返phản 謗báng 其kỳ 罪tội 舋hấn 矣hĩ 。 故cố 云vân 莫mạc 謗báng 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 輪luân 也dã 。 栴chiên 檀đàn 林lâm 。 無vô 雜tạp 樹thụ 。 鬱uất 密mật 深thâm 沉trầm 獅sư 子tử 住trụ 。 栴chiên 檀đàn 林lâm 喻dụ 一nhất 真chân 妙diệu 境cảnh 。 無vô 雜tạp 樹thụ 者giả 。 無vô 小tiểu 機cơ 權quyền 位vị 之chi 雜tạp 也dã 。 鬱uất 密mật 森sâm 沉trầm 者giả 。 鬱uất 密mật 即tức 繁phồn 茂mậu 之chi 貌mạo 也dã 。 森sâm 沉trầm 即tức 幽u 邃thúy 之chi 貌mạo 也dã 。 師sư 子tử 住trụ 者giả 。 以dĩ 喻dụ 法pháp 性tánh 之chi 境cảnh 。 唯duy 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 所sở 住trụ 。 人nhân 天thiên 小tiểu 機cơ 。 即tức 不bất 能năng 知tri 。 故cố 知tri 無vô 上thượng 般Bát 若Nhã 唯duy 接tiếp 上thượng 根căn 上thượng 士sĩ 。 中trung 下hạ 之chi 機cơ 卒tuất 難nan 悟ngộ 入nhập 。 故cố 云vân 。 栴chiên 檀đàn 林lâm 。 無vô 雜tạp 樹thụ 。 鬱uất 密mật 森sâm 沉trầm 獅sư 子tử 住trụ 也dã 。 境cảnh 靜tĩnh 林lâm 閒gian/nhàn 獨độc 自tự 遊du 。 走tẩu 獸thú 飛phi 禽cầm 皆giai 遠viễn 去khứ 。 無vô 為vi 大Đại 道Đạo 。 唯duy 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 履lý 踐tiễn 。 諸chư 小Tiểu 乘Thừa 人nhân 與dữ 諸chư 權quyền 位vị 行hành 人nhân 不bất 能năng 措thố 足túc 。 師sư 子tử 喻dụ 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 走tẩu 獸thú 飛phi 禽cầm 喻dụ 人nhân 天thiên 二Nhị 乘Thừa 小tiểu 機cơ 也dã 。 是thị 以dĩ 法pháp 華hoa 五ngũ 千thiên 退thoái 席tịch 不bất 任nhậm 此thử 事sự 。 一nhất 真chân 妙diệu 境cảnh 唯duy 上thượng 士sĩ 所sở 遊du 。 中trung 下hạ 之chi 流lưu 卒tuất 難nan 摸mạc 索sách 。 故cố 云vân 。 境cảnh 靜tĩnh 林lâm 閒gian/nhàn 獨độc 自tự 遊du 。 走tẩu 獸thú 飛phi 禽cầm 皆giai 遠viễn 去khứ 也dã 。 獅sư 子tử 兒nhi 。 眾chúng 隨tùy 後hậu 。 三tam 歲tuế 便tiện 能năng 大đại 哮hao 吼hống 。 所sở 言ngôn 師sư 子tử 兒nhi 者giả 。 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 初sơ 發phát 。 心tâm 時thời 即tức 便tiện 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 也dã 。 超siêu 過quá 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 諸chư 小Tiểu 乘Thừa 眾chúng 。 故cố 云vân 眾chúng 隨tùy 後hậu 也dã 。 三tam 歲tuế 即tức 表biểu 見kiến 性tánh 之chi 人nhân 。 圓viên 修tu 三tam 法pháp 也dã 。 智trí 者giả 云vân 。 空không 也dã 者giả 泯mẫn 一nhất 切thiết 法pháp 也dã 。 假giả 也dã 者giả 立lập 一nhất 切thiết 法pháp 也dã 。 中trung 也dã 者giả 妙diệu 一nhất 切thiết 法pháp 也dã 。 空không 不bất 定định 空không 。 空không 處xứ 當đương 體thể 即tức 中trung 即tức 假giả 。 假giả 不bất 定định 假giả 。 假giả 處xứ 當đương 體thể 即tức 空không 即tức 中trung 。 中trung 不bất 定định 中trung 。 中trung 處xứ 當đương 體thể 即tức 空không 即tức 假giả 。 此thử 之chi 三tam 法pháp 。 不bất 縱túng/tung 不bất 橫hoạnh/hoành 不bất 並tịnh 不bất 別biệt 。 一nhất 處xứ 常thường 三tam 三tam 處xứ 常thường 一nhất 。 所sở 以dĩ 云vân 三tam 諦đế 三tam 觀quán 三tam 非phi 三tam 。 三tam 一nhất 一nhất 三tam 無vô 所sở 寄ký 。 諦đế 觀quán 名danh 別biệt 體thể 復phục 同đồng 。 是thị 故cố 能năng 所sở 二nhị 非phi 二nhị 也dã 。 悟ngộ 入nhập 之chi 士sĩ 圓viên 證chứng 三tam 法pháp 。 所sở 說thuyết 法Pháp 門môn 。 皆giai 中trung 道đạo 實thật 相tướng 。 故cố 云vân 三tam 歲tuế 便tiện 能năng 大đại 哮hao 吼hống 也dã 。 若nhược 是thị 野dã 干can 逐trục 法Pháp 王Vương 。 百bách 年niên 妖yêu 怪quái 虗hư 開khai 口khẩu 。 野dã 干can 喻dụ 凡phàm 夫phu 二Nhị 乘Thừa 也dã 。 師sư 子tử 喻dụ 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 人nhân 。 深thâm 悟ngộ 法pháp 性tánh 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 便tiện 成thành 正chánh 覺giác 。 所sở 說thuyết 法Pháp 門môn 。 悉tất 皆giai 稱xưng 性tánh 也dã 。 二Nhị 乘Thừa 凡phàm 夫phu 。 諸chư 權quyền 位vị 人nhân 不bất 能năng 明minh 見kiến 佛Phật 性tánh 之chi 者giả 。 所sở 說thuyết 不bất 明minh 究cứu 竟cánh 實thật 相tướng 之chi 理lý 。 猶do 如như 百bách 千thiên 妖yêu 怪quái 虗hư 開khai 口khẩu 。 終chung 無vô 所sở 益ích 也dã 。 故cố 云vân 百bách 千thiên 妖yêu 怪quái 虗hư 開khai 口khẩu 。 圓viên 頓đốn 教giáo 。 勿vật 人nhân 情tình 。 有hữu 疑nghi 不bất 決quyết 直trực 須tu 爭tranh 。 圓viên 謂vị 圓viên 滿mãn 。 頓đốn 非phi 漸tiệm 次thứ 也dã 。 教giáo 者giả 効hiệu 也dã 。 聖thánh 人nhân 備bị 下hạ 文văn 言ngôn 。 詮thuyên 理lý 化hóa 物vật 為vi 義nghĩa 也dã 。 圓viên 頓đốn 之chi 教giáo 。 不bất 假giả 漸tiệm 次thứ 。 超siêu 入nhập 佛Phật 境cảnh 。 傳truyền 曰viết 。 譬thí 如như 太thái 子tử 。 具cụ 王vương 義nghĩa 之chi 德đức 。 迦ca 陵lăng 超siêu 眾chúng 鳥điểu 之chi 音âm 也dã 。 勿vật 人nhân 情tình 者giả 。 勿vật 猶do 眾chúng 也dã 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 有hữu 疑nghi 情tình 不bất 決quyết 。 直trực 須tu 明minh 了liễu 。 此thử 非phi 世thế 間gian 之chi 學học 。 為vi 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 實thật 非phi 容dung 易dị 。 故cố 下hạ 文văn 明minh 其kỳ 因nhân 果quả 也dã 。 不bất 是thị 山sơn 僧Tăng 逞sính 人nhân 我ngã 。 修tu 行hành 恐khủng 落lạc 斷đoạn 常thường 坑khanh 。 此thử 是thị 永vĩnh 嘉gia 自tự 謂vị 也dã 。 豈khởi 是thị 山sơn 僧Tăng 馳trì 逞sính 人nhân 我ngã 之chi 心tâm 。 切thiết 恐khủng 未vị 來lai 之chi 際tế 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 於ư 法Pháp 門môn 中trung 。 發phát 心tâm 修tu 行hành 。 錯thác 悞ngộ 用dụng 心tâm 。 墮đọa 落lạc 斷đoạn 常thường 二nhị 見kiến 。 此thử 之chi 二nhị 見kiến 能năng 陷hãm 人nhân 故cố 。 名danh 之chi 為vi 坑khanh 。 如như 世thế 坑khanh 壍tiệm 也dã 。 西tây 天thiên 有hữu 九cửu 十thập 六lục 種chủng 外ngoại 道đạo 。 不bất 出xuất 此thử 見kiến 。 故cố 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 若nhược 無vô 等đẳng 。 依y 止chỉ 此thử 諸chư 見kiến 。 具cụ 足túc 六lục 十thập 二nhị 。 即tức 其kỳ 義nghĩa 也dã 。 非phi 不bất 非phi 。 是thị 不bất 是thị 。 差sai 之chi 毫hào 釐li 失thất 千thiên 里lý 。 非phi 不bất 非phi 是thị 不bất 是thị 者giả 。 乃nãi 明minh 是thị 非phi 之chi 相tướng 分phân 明minh 。 不bất 可khả 錯thác 亂loạn 也dã 。 非phi 豈khởi 不bất 是thị 非phi 乃nãi 真chân 非phi 也dã 。 是thị 豈khởi 不bất 是thị 是thị 乃nãi 真chân 是thị 也dã 。 雖tuy 則tắc 是thị 非phi 無vô 主chủ 。 不bất 可khả 瞞man 盰# 佛Phật 性tánh 籠lung 統thống 真Chân 如Như 也dã 。 差sai 之chi 毫hào 氂ly 失thất 千thiên 里lý 者giả 。 毛mao 中trung 長trưởng 者giả 曰viết 毫hào 。 氂ly 者giả 十thập 氂ly 為vi 一nhất 毫hào 。 若nhược 差sai 之chi 毫hào 氂ly 之chi 間gian 。 則tắc 失thất 之chi 千thiên 里lý 萬vạn 里lý 。 故cố 下hạ 文văn 深thâm 明minh 是thị 非phi 之chi 相tướng 也dã 。 是thị 則tắc 龍long 女nữ 頓đốn 成thành 佛Phật 。 非phi 則tắc 善Thiện 星Tinh 生sanh 陷hãm 墜trụy 。 龍long 女nữ 善thiện 星tinh 者giả 。 明minh 顯hiển 是thị 非phi 之chi 相tướng 也dã 。 昔tích 日nhật 靈linh 山sơn 會hội 上thượng 有hữu 一nhất 龍long 女nữ 献# 佛Phật 寶bảo 珠châu 。 世Thế 尊Tôn 受thọ 之chi 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 悟ngộ 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 即tức 往vãng 南nam 方phương 。 無Vô 垢Cấu 世Thế 界Giới 。 坐tọa 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 號hiệu 華hoa 鮮tiên 如Như 來Lai 也dã 。 非phi 則tắc 善Thiện 星Tinh 生sanh 陷hãm 墜trụy 者giả 。 昔tích 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 名danh 曰viết 善thiện 星tinh 。 念niệm 得đắc 十thập 八bát 香hương 象tượng 駝đà 經kinh 。 生sanh 身thân 活hoạt 陷hãm 地địa 獄ngục 。 謂vị 不bất 見kiến 佛Phật 性tánh 說thuyết 法Pháp 返phản 成thành 謗báng 瀆độc 。 故cố 則tắc 有hữu 所sở 警cảnh 策sách 也dã 。 吾ngô 早tảo 秊niên 來lai 積tích 學học 問vấn 。 亦diệc 曾tằng 討thảo 疏sớ 尋tầm 經Kinh 論luận 。 今kim 欲dục 明minh 無vô 相tướng 之chi 功công 。 先tiên 明minh 有hữu 相tương/tướng 之chi 理lý 。 大đại 師sư 少thiểu 時thời 歷lịch 諸chư 講giảng 肆tứ 。 聽thính 集tập 天thiên 台thai 智trí 者giả 教giáo 觀quán 。 深thâm 於ư 經kinh 論luận 。 積tích 學học 愽# 問vấn 也dã 。 先tiên 德đức 云vân 。 五ngũ 夏hạ 已dĩ 前tiền 精tinh 研nghiên 律luật 部bộ 。 大đại 明minh 經kinh 論luận 。 然nhiên 後hậu 參tham 尋tầm 知tri 識thức 。 決quyết 擇trạch 生sanh 死tử 。 乃nãi 入nhập 道đạo 敘tự 也dã 。 非phi 宿túc 有hữu 乘thừa 種chủng 願nguyện 力lực 。 罕# 能năng 全toàn 此thử 。 從tùng 上thượng 諸chư 聖thánh 。 莫mạc 不bất 皆giai 然nhiên 。 達đạt 磨ma 祖tổ 師sư 學học 該cai 三tam 藏tạng 尤vưu 專chuyên 定định 業nghiệp 。 非phi 不bất 知tri 也dã 。 後hậu 之chi 學học 者giả 不bất 能năng 及cập 此thử 。 返phản 為vi 謗báng 說thuyết 。 深thâm 不bất 可khả 也dã 。 譬thí 如như 筌thuyên 蹄đề 有hữu 獲hoạch 魚ngư 兔thố 。 既ký 獲hoạch 魚ngư 兔thố 筌thuyên 蹄đề 可khả 忘vong 。 下hạ 文văn 可khả 見kiến 也dã 。 分phân 別biệt 名danh 相tướng 不bất 知tri 休hưu 。 入nhập 海hải 筭# 沙sa 徒đồ 自tự 困khốn 。 經kinh 論luận 之chi 學học 豈khởi 有hữu 過quá 失thất 。 乃nãi 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 金kim 口khẩu 所sở 說thuyết 。 於ư 無vô 量lượng 國quốc 中trung 。 乃nãi 至chí 名danh 字tự 。 不bất 可khả 得đắc 聞văn 。 何hà 況huống 得đắc 見kiến 。 故cố 知tri 教giáo 不bất 迷mê 人nhân 人nhân 自tự 迷mê 教giáo 也dã 。 古cổ 德đức 云vân 。 看khán 經kinh 須tu 具cụ 看khán 經kinh 眼nhãn 。 眼nhãn 若nhược 不bất 明minh 返phản 為vi 名danh 相tướng 所sở 眩huyễn 。 不bất 窮cùng 心tâm 地địa 。 一nhất 向hướng 多đa 聞văn 。 所sở 以dĩ 云vân 。 縱túng/tung 多đa 學học 。 也dã 成thành 貪tham 。 那na 箇cá 回hồi 頭đầu 解giải 自tự 慚tàm 。 竛linh 竮binh 抂cuồng 作tác 他tha 鄉hương 客khách 。 本bổn 分phần/phân 門môn 風phong 不bất 荷hà 擔đảm 。 譬thí 若nhược 入nhập 海hải 筭# 沙sa 徒đồ 自tự 困khốn 爾nhĩ 。 卻khước 被bị 如Như 來Lai 苦khổ 訶ha 責trách 。 數sổ 他tha 珍trân 寶bảo 有hữu 何hà 益ích 。 如Như 來Lai 訶ha 責trách 多đa 聞văn 之chi 士sĩ 。 雖tuy 則tắc 多đa 聞văn 。 不bất 獲hoạch 修tu 證chứng 。 經Kinh 云vân 。 如như 人nhân 數số 他tha 寶bảo 。 自tự 無vô 半bán 錢tiền 分phần/phân 也dã 。 既ký 非phi 己kỷ 寶bảo 。 數số 至chí 終chung 日nhật 雖tuy 知tri 數số 量lượng 。 不bất 得đắc 受thọ 用dụng 。 於ư 己kỷ 有hữu 何hà 益ích 也dã 。 所sở 以dĩ 云vân 。 譬thí 如như 終chung 朝triêu 說thuyết 藥dược 而nhi 自tự 困khốn 於ư 沈trầm 痾# 。 有hữu 若nhược 長trường/trưởng 年niên 問vấn 程# 而nhi 不bất 動động 跬# 步bộ 。 得đắc 魚ngư 忘vong 筌thuyên 者giả 。 罕# 遇ngộ 其kỳ 士sĩ 。 執chấp 指chỉ 為vi 月nguyệt 者giả 。 實thật 繁phồn 有hữu 徒đồ 。 即tức 其kỳ 義nghĩa 也dã 。 從tùng 來lai 蹭thặng 蹬đẳng 覺giác 虗hư 行hành 。 多đa 年niên 枉uổng 作tác 風phong 塵trần 客khách 。 從tùng 來lai 者giả 。 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 也dã 。 蹭thặng 蹬đẳng 者giả 。 行hành 不bất 進tiến 之chi 貌mạo 也dã 。 虗hư 行hành 者giả 。 未vị 有hữu 地địa 頭đầu 而nhi 虗hư 行hành 也dã 。 從tùng 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 以dĩ 至chí 今kim 日nhật 。 經kinh 生sanh 死tử 嶮hiểm 道đạo 。 徒đồ 自tự 困khốn 疲bì 。 於ư 涅Niết 槃Bàn 路lộ 上thượng 未vị 曾tằng 蹈đạo 實thật 。 故cố 云vân 覺giác 虗hư 行hành 也dã 。 多đa 年niên 枉uổng 作tác 風phong 塵trần 客khách 。 譬thí 如như 世thế 人nhân 。 飄phiêu 蓬bồng 南nam 北bắc 。 千thiên 里lý 家gia 鄉hương 轉chuyển 遠viễn 。 枉uổng 作tác 風phong 塵trần 之chi 客khách 也dã 。 古cổ 德đức 云vân 。 門môn 前tiền 無vô 限hạn 路lộ 。 誰thùy 是thị 到đáo 家gia 人nhân 。 種chủng 性tánh 邪tà 。 錯thác 知tri 解giải 。 不bất 達đạt 如Như 來Lai 圓viên 頓đốn 制chế 。 謂vị 不bất 皈quy 依y 三Tam 寶Bảo 之chi 人nhân 。 西tây 竺trúc 九cửu 十thập 六lục 種chủng 。 外ngoại 道đạo 依y 附phụ 邪tà 師sư 。 生sanh 諸chư 邪tà 見kiến 。 故cố 云vân 錯thác 知tri 解giải 也dã 。 不bất 達đạt 如Như 來Lai 心tâm 地địa 法Pháp 門môn 。 故cố 知tri 於ư 無vô 量lượng 。 劫kiếp 受thọ 無vô 量lượng 生sanh 死tử 。 皆giai 因nhân 邪tà 師sư 說thuyết 法Pháp 也dã 。 不bất 遇ngộ 圓viên 頓đốn 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 所sở 說thuyết 。 故cố 論luận 云vân 。 寧ninh 受thọ 地địa 獄ngục 苦khổ 。 得đắc 聞văn 諸chư 佛Phật 名danh 。 不bất 受thọ 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 而nhi 不bất 聞văn 佛Phật 名danh 。 以dĩ 經kinh 於ư 往vãng 昔tích 無vô 量lượng 劫kiếp 。 受thọ 苦khổ 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 中trung 。 不bất 聞văn 佛Phật 名danh 故cố 。 不bất 聞văn 佛Phật 名danh 者giả 。 皆giai 遇ngộ 邪tà 師sư 故cố 也dã 。 二Nhị 乘Thừa 精tinh 進tấn 無vô 道Đạo 心tâm 。 外ngoại 道đạo 聰thông 明minh 無vô 智trí 慧tuệ 。 二Nhị 乘Thừa 之chi 人nhân 。 精tinh 進tấn 修tu 行hành 。 斷đoạn 三tam 界giới 見kiến 思tư 。 七thất 返phản 人nhân 天thiên 。 所sở 歷lịch 修tu 行hành 法Pháp 門môn 非phi 不bất 精tinh 進tấn 也dã 。 飲ẩm 寂tịch 滅diệt 酒tửu 。 臥ngọa 涅Niết 槃Bàn 床sàng 。 不bất 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 修tu 利lợi 他tha 行hành 。 接tiếp 物vật 利lợi 生sanh 。 是thị 無vô 道Đạo 心tâm 也dã 。 外ngoại 道đạo 聰thông 明minh 無vô 智trí 慧tuệ 者giả 。 西tây 竺trúc 外ngoại 道đạo 極cực 有hữu 聰thông 明minh 之chi 士sĩ 。 念niệm 得đắc 四tứ 圍vi 陀đà 典điển 籍tịch 。 不bất 明minh 佛Phật 性tánh 。 故cố 寒hàn 山sơn 云vân 。 世thế 有hữu 多đa 解giải 人nhân 。 愚ngu 癡si 學học 用dụng 文văn 。 不bất 憂ưu 當đương 來lai 果quả 。 唯duy 知tri 造tạo 惡ác 因nhân 。 見kiến 佛Phật 不bất 解giải 禮lễ 。 見kiến 僧Tăng 倍bội 生sanh 瞋sân 。 五ngũ 逆nghịch 十thập 惡ác 輩bối 。 三tam 毒độc 以dĩ 為vi 隣lân 。 死tử 去khứ 入nhập 地địa 獄ngục 。 未vị 有hữu 出xuất 頭đầu 辰thần 。 今kim 古cổ 聰thông 明minh 之chi 士sĩ 為vi 世thế 智trí 所sở 使sử 。 不bất 信tín 般Bát 若Nhã 亦diệc 有hữu 之chi 。 古cổ 德đức 云vân 。 李# 白bạch 李# 斯tư 文văn 學học 絕tuyệt 。 二nhị 人nhân 不bất 遇ngộ 空không 王vương 記ký 。 幾kỷ 多đa 空không 負phụ 聰thông 明minh 心tâm 。 到đáo 底để 生sanh 死tử 打đả 不bất 徹triệt 。 先tiên 聖thánh 垂thùy 慈từ 如như 此thử 。 豈khởi 不bất 知tri 有hữu 耶da 。 亦diệc 愚ngu 癡si 。 亦diệc 小tiểu 騃ngãi 。 空không 拳quyền 指chỉ 上thượng 生sanh 實thật 解giải 。 大đại 人nhân 無vô 智trí 曰viết 愚ngu 。 小tiểu 兒nhi 無vô 智trí 曰viết 騃ngãi 。 空không 拳quyền 指chỉ 上thượng 生sanh 實thật 解giải 者giả 。 愚ngu 人nhân 小tiểu 兒nhi 於ư 空không 拳quyền 指chỉ 上thượng 妄vọng 為vi 實thật 有hữu 。 如như 以dĩ 黃hoàng 葉diệp 為vi 錢tiền 。 以dĩ 為vi 真chân 實thật 。 如Như 來Lai 大đại 師sư 。 說thuyết 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 文văn 。 盡tận 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。 於ư 無vô 作tác 妙diệu 智trí 隨tùy 緣duyên 放phóng 光quang 。 或hoặc 說thuyết 有hữu 法pháp 。 或hoặc 說thuyết 空không 法pháp 。 或hoặc 說thuyết 頓đốn 漸tiệm 。 或hoặc 說thuyết 偏thiên 圓viên 。 或hoặc 說thuyết 不bất 定định 。 以dĩ 種chủng 種chủng 名danh 相tướng 隨tùy 緣duyên 而nhi 各các 得đắc 解giải 也dã 。 諸chư 小tiểu 根căn 器khí 隨tùy 語ngữ 自tự 生sanh 執chấp 著trước 。 不bất 見kiến 佛Phật 性tánh 。 猶do 如như 空không 拳quyền 。 指chỉ 上thượng 生sanh 實thật 解giải 也dã 。 下hạ 文văn 重trọng/trùng 與dữ 喻dụ 出xuất 。 執chấp 指chỉ 為vi 月nguyệt 抂cuồng 施thi 功công 。 根căn 境cảnh 法pháp 中trung 虗hư 揑niết 怪quái 。 若nhược 迷mê 指chỉ 為vi 月nguyệt 。 非phi 獨độc 迷mê 月nguyệt 亦diệc 乃nãi 迷mê 指chỉ 。 以dĩ 認nhận 指chỉ 為vi 月nguyệt 故cố 也dã 。 經Kinh 云vân 。 修Tu 多Đa 羅La 教giáo 。 如như 標tiêu 月nguyệt 指chỉ 。 若nhược 復phục 見kiến 月nguyệt 。 了liễu 知tri 所sở 標tiêu 。 畢tất 竟cánh 非phi 月nguyệt 。 是thị 故cố 學học 道Đạo 之chi 人nhân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 以dĩ 教giáo 為vi 佛Phật 性tánh 。 非phi 獨độc 迷mê 其kỳ 佛Phật 性tánh 亦diệc 乃nãi 迷mê 教giáo 。 以dĩ 教giáo 為vi 佛Phật 性tánh 故cố 。 則tắc 是thị 抂cuồng 施thí 其kỳ 功công 行hành 也dã 。 是thị 知tri 中trung 下hạ 根căn 性tánh 。 若nhược 無vô 大Đại 乘Thừa 般Bát 若Nhã 之chi 種chủng 性tánh 。 不bất 能năng 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 。 其kỳ 所sở 為vi 患hoạn 者giả 在tại 於ư 根căn 境cảnh 識thức 三tam 。 十thập 八bát 界giới 法pháp 。 故cố 云vân 根căn 境cảnh 法pháp 中trung 虗hư 揑niết 怪quái 也dã 。 不bất 見kiến 一nhất 法pháp 則tắc 如Như 來Lai 。 方phương 得đắc 名danh 為vi 觀Quán 自Tự 在Tại 。 此thử 一nhất 句cú 乃nãi 永vĩnh 嘉gia 盡tận 力lực 拽duệ 到đáo 門môn 前tiền 。 祇kỳ 欠khiếm 擡# 足túc 入nhập 來lai 也dã 。 昔tích 有hữu 宿túc 德đức 因nhân 看khán 法pháp 華hoa 經kinh 。 至chí 諸chư 法pháp 從tùng 本bổn 來lai 。 常thường 自tự 寂tịch 滅diệt 相tướng 。 自tự 喜hỷ 之chi 。 常thường 留lưu 意ý 體thể 究cứu 。 以dĩ 至chí 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 語ngữ 默mặc 作tác 做tố 舉cử 動động 施thí 為vi 。 拈niêm 匙thi 放phóng 筯# 無vô 不bất 體thể 究cứu 。 都đô 無vô 所sở 得đắc 。 至chí 仲trọng 春xuân 之chi 月nguyệt 。 忽hốt 一nhất 日nhật 凭bằng 欄lan 閑nhàn 坐tọa 。 聞văn 樹thụ 上thượng 鶯# 聲thanh 。 瞥miết 然nhiên 悟ngộ 入nhập 。 省tỉnh 前tiền 因nhân 緣duyên 。 續tục 前tiền 頌tụng 云vân 。 諸chư 法pháp 從tùng 本bổn 來lai 。 常thường 自tự 寂tịch 滅diệt 相tướng 。 春xuân 暖noãn 百bách 花hoa 紅hồng 。 黃hoàng 鶯# 啼đề 柳liễu 上thượng 。 以dĩ 是thị 觀quán 今kim 古cổ 尊tôn 宿túc 說thuyết 話thoại 。 洞đỗng 曉hiểu 其kỳ 旨chỉ 。 求cầu 師sư 印ấn 可khả 。 凡phàm 所sở 應ứng 用dụng 無vô 有hữu 罣quái 碍# 。 所sở 謂vị 方phương 得đắc 名danh 為vi 觀Quán 自Tự 在Tại 也dã 。 了liễu 則tắc 業nghiệp 障chướng 本bổn 來lai 空không 。 未vị 了liễu 還hoàn 須tu 償thường 宿túc 債trái 。 了liễu 達đạt 罪tội 福phước 性tánh 空không 無vô 有hữu 罣quái 碍# 。 若nhược 人nhân 發phát 心tâm 皈quy 源nguyên 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 悉tất 皆giai 消tiêu 殞vẫn 。 況huống 罪tội 福phước 之chi 相tướng 耶da 。 所sở 以dĩ 肇triệu 師sư 云vân 。 五ngũ 陰ấm 身thân 非phi 有hữu 。 四tứ 大đại 本bổn 來lai 空không 。 將tương 頭đầu 臨lâm 白bạch 刃nhận 。 一nhất 似tự 斬trảm 春xuân 風phong 。 即tức 業nghiệp 障chướng 本bổn 來lai 空không 也dã 。 若nhược 不bất 了liễu 悟ngộ 。 執chấp 法pháp 不bất 忘vong 。 因nhân 果quả 法pháp 如như 形hình 與dữ 影ảnh 。 假giả 使sử 百bách 千thiên 。 劫kiếp 所sở 作tác 業nghiệp 不bất 忘vong 。 因nhân 緣duyên 會hội 遇ngộ 時thời 果quả 報báo 還hoàn 自tự 受thọ 。 故cố 云vân 未vị 了liễu 還hoàn 須tu 償thường 宿túc 債trái 也dã 。 飢cơ 逢phùng 王vương 饍thiện 不bất 能năng 飡xan 。 病bệnh 遇ngộ 醫y 主chủ 爭tranh 得đắc 瘥sái 。 四tứ 十thập 九cửu 年niên 。 開khai 方phương 便tiện 門môn 。 示thị 真chân 實thật 相tướng 。 所sở 說thuyết 種chủng 種chủng 法Pháp 門môn 。 大đại 悲bi 願nguyện 力lực 。 接tiếp 引dẫn 眾chúng 生sanh 。 眾chúng 生sanh 自tự 是thị 。 不bất 能năng 悟ngộ 入nhập 。 譬thí 如như 世thế 間gian 。 飢cơ 餓ngạ 之chi 人nhân 。 遇ngộ 王vương 者giả 之chi 膳thiện 。 食thực 前tiền 方phương 丈trượng 水thủy 陸lục 畢tất 備bị 。 種chủng 種chủng 美mỹ 味vị 。 見kiến 之chi 即tức 生sanh 怖bố 畏úy 之chi 心tâm 而nhi 不bất 敢cảm 食thực 。 又hựu 如như 久cửu 病bệnh 之chi 人nhân 忽hốt 見kiến 盧lô 醫y 鶣# 鵲thước 醫y 王vương 。 必tất 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 猶do 豫dự 而nhi 於ư 妙diệu 藥dược 不bất 能năng 服phục 食thực 。 則tắc 知tri 病bệnh 不bất 可khả 瘥sái 。 在tại 欲dục 行hành 禪thiền 知tri 見kiến 力lực 。 火hỏa 中trung 生sanh 蓮liên 終chung 不bất 壞hoại 。 欲dục 界giới 而nhi 行hành 禪thiền 那na 清thanh 淨tịnh 者giả 。 以dĩ 其kỳ 有hữu 般Bát 若Nhã 知tri 見kiến 之chi 力lực 也dã 。 僧Tăng 問vấn 古cổ 德đức 。 欲dục 界giới 無vô 禪thiền 。 大đại 德đức 云vân 何hà 。 言ngôn 有hữu 禪thiền 定định 。 古cổ 德đức 云vân 。 闍xà 梨lê 。 祇kỳ 知tri 欲dục 界giới 無vô 禪thiền 。 自tự 不bất 知tri 禪thiền 界giới 無vô 欲dục 。 欲dục 知tri 三tam 界giới 皆giai 因nhân 一nhất 心tâm 所sở 有hữu 。 經Kinh 云vân 。 滅diệt 三tam 毒độc 。 出xuất 三tam 界giới 。 破phá 魔ma 網võng 也dã 。 今kim 文văn 言ngôn 知tri 見kiến 力lực 者giả 。 心tâm 既ký 明minh 見kiến 佛Phật 性tánh 。 即tức 一nhất 切thiết 處xứ 皆giai 為vi 佛Phật 事sự 也dã 。 何hà 言ngôn 至chí 欲dục 界giới 。 故cố 云vân 知tri 見kiến 力lực 也dã 。 勇Dũng 施Thí 犯phạm 重trọng 悟ngộ 無vô 生sanh 。 早tảo 時thời 成thành 佛Phật 于vu 今kim 在tại 。 過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 。 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 名danh 勇dũng 施thí 。 忽hốt 於ư 如Như 來Lai 禁cấm 戒giới 。 有hữu 所sở 闕khuyết 犯phạm 。 既ký 犯phạm 四tứ 重trọng/trùng 根căn 本bổn 之chi 罪tội 。 欲dục 自tự 清thanh 淨tịnh 。 即tức 將tương 三tam 衣y 掛quải 在tại 錫tích 上thượng 。 高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。 我ngã 犯phạm 重trọng 罪tội 誰thùy 為vi 我ngã 懺sám 。 如như 是thị 唱xướng 言ngôn 。 至chí 一nhất 精tinh 舍xá 。 遇ngộ 一nhất 尊tôn 者giả 名danh 曰viết 鼻tị 鞠cúc 多đa 羅la 云vân 。 推thôi 罪tội 性tánh 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 勇Dũng 施Thí 比Bỉ 丘Khâu 。 豁hoát 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 十thập 號hiệu 具cụ 足túc 。 即tức 往vãng 東đông 方phương 世thế 界giới 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 號hiệu 曰viết 寶Bảo 月Nguyệt 如Như 來Lai 。 至chí 于vu 今kim 。 故cố 曰viết 早tảo 時thời 成thành 佛Phật 于vu 今kim 在tại 也dã 。 獅sư 子tử 吼hống 。 無vô 畏úy 說thuyết 。 深thâm 嗟ta 懵mộng 憧sung 頑ngoan 皮bì 靼đát 。 諸chư 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 圓viên 頓đốn 大Đại 乘Thừa 自tự 在tại 無vô 畏úy 。 猶do 如như 獅sư 子tử 吼hống 時thời 無vô 畏úy 自tự 在tại 也dã 。 故cố 云vân 無vô 畏úy 說thuyết 也dã 。 深thâm 嗟ta 者giả 。 深thâm 歎thán 之chi 辭từ 也dã 。 懞# 憧sung 者giả 。 非phi 聰thông 慧tuệ 也dã 。 頑ngoan 皮bì 靼đát 者giả 。 即tức 牛ngưu 領lãnh 極cực 麤thô 厚hậu 皮bì 也dã 。 此thử 喻dụ 小Tiểu 乘Thừa 鈍độn 根căn 聞văn 於ư 大đại 法pháp 不bất 能năng 悟ngộ 。 故cố 發phát 其kỳ 歎thán 傷thương 之chi 辭từ 。 只chỉ 知tri 犯phạm 重trọng 障chướng 菩Bồ 提Đề 。 不bất 見kiến 如Như 來Lai 開khai 秘bí 訣quyết 。 祇kỳ 知tri 犯phạm 前tiền 四tứ 種chủng 重trọng 罪tội 。 障chướng 於ư 無vô 上thượng 涅Niết 槃Bàn 妙diệu 心tâm 。 不bất 能năng 了liễu 罪tội 性tánh 空không 也dã 。 然nhiên 則tắc 生sanh 死tử 界giới 中trung 不bất 能năng 出xuất 離ly 者giả 。 以dĩ 皆giai 因nhân 婬dâm 殺sát 。 以dĩ 為vi 根căn 本bổn 。 沈trầm 淪luân 無vô 極cực 。 若nhược 有hữu 大Đại 乘Thừa 種chủng 性tánh 。 雖tuy 遇ngộ 前tiền 境cảnh 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 返phản 妄vọng 歸quy 真chân 。 即tức 能năng 入nhập 道đạo 。 如như 善thiện 財tài 參tham 見kiến 婆bà 須tu 蜜mật 女nữ 。 告cáo 善Thiện 財Tài 言ngôn 。 我ngã 得đắc 菩Bồ 薩Tát 解giải 脫thoát 。 名danh 離ly 貪tham 欲dục 際tế 。 隨tùy 其kỳ 世thế 樂lạc 而nhi 現hiện 其kỳ 身thân 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 暫tạm 見kiến 於ư 我ngã 。 暫tạm 與dữ 我ngã 語ngữ 。 暫tạm 執chấp 我ngã 手thủ 。 則tắc 離ly 貪tham 欲dục 。 得đắc 遍biến 往vãng 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 三tam 昧muội 。 又hựu 如như 善thiện 財tài 參tham 見kiến 無vô 厭yếm 足túc 王vương 。 無vô 量lượng 猛mãnh 卒thốt 。 執chấp 持trì 器khí 仗trượng 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 各các 犯phạm 法pháp 者giả 。 或hoặc 斬trảm 其kỳ 頭đầu 或hoặc 斷đoạn 其kỳ 手thủ 。 善thiện 財tài 見kiến 已dĩ 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 云vân 何hà 於ư 此thử 。 而nhi 欲dục 求cầu 法Pháp 耶da 。 王vương 告cáo 善thiện 財tài 。 我ngã 得đắc 菩Bồ 薩Tát 如Như 幻Huyễn 三Tam 昧Muội 。 如như 我ngã 心tâm 者giả 。 寧ninh 於ư 未vị 來lai 受thọ 無vô 間gián 苦khổ 惱não 。 終chung 不bất 一nhất 念niệm 與dữ 一nhất 蚊văn 一nhất 螻lâu 而nhi 作tác 苦khổ 事sự 。 況huống 復phục 人nhân 耶da 。 故cố 知tri 若nhược 有hữu 種chủng 性tánh 。 所sở 遇ngộ 前tiền 境cảnh 即tức 能năng 返phản 本bổn 。 今kim 此thử 二Nhị 乘Thừa 與dữ 諸chư 小tiểu 機cơ 。 滯trệ 於ư 持trì 犯phạm 諸chư 律luật 儀nghi 事sự 。 專chuyên 於ư 事sự 法pháp 。 乃nãi 不bất 見kiến 罪tội 福phước 性tánh 空không 。 明minh 見kiến 佛Phật 性tánh 。 是thị 不bất 見kiến 如Như 來Lai 開khai 秘bí 訣quyết 也dã 。 故cố 下hạ 文văn 特đặc 舉cử 婬dâm 殺sát 之chi 相tướng 以dĩ 明minh 前tiền 事sự 。 有hữu 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 犯phạm 婬dâm 殺sát 。 波Ba 離Ly 螢huỳnh 光quang 增tăng 罪tội 結kết 。 犯phạm 婬dâm 殺sát 者giả 。 皆giai 根căn 本bổn 重trọng 罪tội 也dã 。 螢huỳnh 光quang 者giả 。 小Tiểu 乘Thừa 猶do 如như 螢huỳnh 光quang 。 不bất 能năng 破phá 暗ám 也dã 。 昔tích 有hữu 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 。 山sơn 中trung 結kết 菴am 修tu 行hành 。 堅kiên 持trì 淨tịnh 戒giới 。 無vô 有hữu 闕khuyết 犯phạm 。 一nhất 日nhật 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 出xuất 。 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 在tại 菴am 中trung 禪thiền 定định 。 忽hốt 坐tọa 睡thụy 。 因nhân 而nhi 睡thụy 著trước 。 為vi 一nhất 樵tiều 女nữ 偷thâu 犯phạm 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 內nội 心tâm 不bất 悅duyệt 。 至chí 同đồng 菴am 僧Tăng 皈quy 。 具cụ 說thuyết 上thượng 事sự 。 其kỳ 僧Tăng 怒nộ 即tức 捉tróc 趂# 。 樵tiều 女nữ 驚kinh 怕phạ 墮đọa 入nhập 深thâm 坑khanh 而nhi 死tử 。 比Bỉ 丘Khâu 轉chuyển 加gia 煩phiền 惱não 。 一nhất 人nhân 無vô 心tâm 犯phạm 婬dâm 。 一nhất 人nhân 無vô 心tâm 犯phạm 殺sát 。 此thử 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 皆giai 無vô 心tâm 犯phạm 也dã 。 共cộng 往vãng 大đại 德đức 優ưu 波ba 離ly 尊tôn 者giả 處xứ 求cầu 乞khất 懺sám 悔hối 。 尊tôn 者giả 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 結kết 罪tội 。 時thời 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 。 心tâm 疑nghi 不bất 決quyết 。 轉chuyển 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 即tức 往vãng 維duy 摩ma 居cư 士sĩ 處xứ 懺sám 悔hối 。 因nhân 陳trần 上thượng 事sự 。 維duy 摩ma 呵ha 云vân 。 不bất 善thiện 觀quán 機cơ 說thuyết 法Pháp 。 此thử 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 久cửu 修tu 大Đại 乘Thừa 。 何hà 得đắc 將tương 大đại 海hải 比tỉ 於ư 牛ngưu 跡tích 。 波ba 離ly 小Tiểu 乘Thừa 猶do 如như 螢huỳnh 火hỏa 。 光quang 不bất 能năng 破phá 暗ám 。 故cố 云vân 波Ba 離Ly 螢huỳnh 光quang 增tăng 罪tội 結kết 。 維Duy 摩Ma 大Đại 士Sĩ 頓đốn 除trừ 疑nghi 。 還hoàn 同đồng 赫hách 日nhật 銷tiêu 霜sương 雪tuyết 。 優ưu 波ba 離ly 尊tôn 者giả 專chuyên 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 事sự 法pháp 懺sám 。 罪tội 不bất 可khả 懺sám 也dã 。 今kim 維duy 摩ma 大Đại 士Sĩ 而nhi 以dĩ 理lý 說thuyết 性tánh 空không 。 無vô 相tướng 法Pháp 門môn 。 窮cùng 罪tội 性tánh 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 不bất 在tại 內nội 不bất 在tại 外ngoại 。 不bất 在tại 中trung 間gian 內nội 外ngoại 。 前tiền 際tế 不bất 去khứ 後hậu 際tế 不bất 來lai 中trung 際tế 不bất 住trụ 。 三tam 際tế 推thôi 求cầu 。 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 時thời 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 。 忽hốt 然nhiên 頓đốn 悟ngộ 了liễu 罪tội 性tánh 空không 寂tịch 。 心tâm 得đắc 決quyết 然nhiên 。 住trụ 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 經Kinh 云vân 。 若nhược 欲dục 懺sám 悔hối 者giả 。 端đoan 坐tọa 思tư 實thật 相tướng 。 眾chúng 罪tội 如như 霜sương 露lộ 。 慧tuệ 日nhật 能năng 消tiêu 除trừ 。 故cố 云vân 猶do 如như 赫hách 日nhật 銷tiêu 霜sương 雪tuyết 也dã 。 不bất 思tư 議nghị 。 解giải 脫thoát 力lực 。 妙diệu 用dụng 恆Hằng 沙sa 也dã 無vô 極cực 。 不bất 思tư 議nghị 者giả 。 不bất 可khả 以dĩ 心tâm 思tư 。 不bất 可khả 以dĩ 口khẩu 議nghị 。 口khẩu 欲dục 談đàm 而nhi 辭từ 喪táng 。 心tâm 欲dục 思tư 而nhi 慮lự 忘vong 。 經Kinh 云vân 。 假giả 使sử 滿mãn 世thế 間gian 。 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 盡tận 思tư 共cộng 度độ 量lương 。 不bất 能năng 測trắc 佛Phật 智trí 。 到đáo 此thử 須tu 有hữu 悟ngộ 心tâm 。 方phương 明minh 解giải 脫thoát 一Nhất 乘Thừa 圓viên 頓đốn 法Pháp 門môn 也dã 。 既ký 證chứng 此thử 法pháp 。 即tức 妙diệu 用dụng 恆Hằng 沙sa 之chi 數số 亦diệc 無vô 盡tận 也dã 。 故cố 云vân 妙diệu 用dụng 恆Hằng 沙sa 也dã 無vô 極cực 也dã 。 四tứ 事sự 供cúng 養dường 敢cảm 辭từ 勞lao 。 萬vạn 兩lưỡng 黃hoàng 金kim 亦diệc 銷tiêu 得đắc 。 達đạt 法pháp 之chi 人nhân 堪kham 受thọ 人nhân 天thiên 廣quảng 大đại 供cúng 養dường 也dã 。 出xuất 家gia 之chi 士sĩ 。 身thân 雖tuy 出xuất 家gia 。 心tâm 不bất 染nhiễm 道đạo 。 於ư 諸chư 經kinh 論luận 盡tận 說thuyết 全toàn 闕khuyết 應Ứng 供Cúng 。 古cổ 德đức 云vân 。 道Đạo 德đức 不bất 修tu 。 衣y 食thực 斯tư 費phí 。 即tức 其kỳ 謂vị 也dã 。 所sở 言ngôn 四tứ 事sự 者giả 。 一nhất 衣y 服phục 。 二nhị 臥ngọa 具cụ 。 三tam 飲ẩm 食thực 。 四tứ 醫y 藥dược 也dã 。 此thử 之chi 四tứ 事sự 。 於ư 諸chư 教giáo 中trung 皆giai 須tu 起khởi 慚tàm 愧quý 之chi 心tâm 也dã 。 堪kham 受thọ 用dụng 之chi 。 今kim 此thử 道Đạo 人Nhân 。 豈khởi 止chỉ 四tứ 事sự 而nhi 已dĩ 。 假giả 使sử 萬vạn 兩lưỡng 黃hoàng 金kim 亦diệc 可khả 銷tiêu 得đắc 也dã 。 粉phấn 骨cốt 碎toái 身thân 未vị 足túc 酬thù 。 一nhất 句cú 了liễu 然nhiên 超siêu 百bách 億ức 。 粉phấn 骨cốt 者giả 。 如như 常Thường 啼Đề 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 香hương 城thành 學học 般Bát 若Nhã 時thời 也dã 。 既ký 得đắc 法Pháp 已dĩ 。 自tự 恨hận 無vô 物vật 。 供cúng 養dường 世Thế 尊Tôn 。 忽hốt 遇ngộ 城thành 中trung 豪hào 富phú 長trưởng 者giả 不bất 安an 。 欲dục 人nhân 骨cốt 髓tủy 合hợp 藥dược 。 即tức 時thời 敲# 骨cốt 出xuất 髓tủy 賣mại 與dữ 長trưởng 者giả 。 所sở 得đắc 資tư 金kim 其kỳ 所sở 有hữu 買mãi 種chủng 種chủng 花hoa 香hương 。 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 。 其kỳ 志chí 誠thành 則tắc 可khả 知tri 矣hĩ 。 碎toái 身thân 者giả 。 如như 釋Thích 迦Ca 因nhân 中trung 捨xả 全toàn 身thân 求cầu 半bán 偈kệ 也dã 。 我ngã 念niệm 過quá 去khứ 。 作tác 婆Bà 羅La 門Môn 。 在tại 雪Tuyết 山Sơn 中trung 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 無vô 佛Phật 出xuất 世thế 。 亦diệc 無vô 經Kinh 法Pháp 。 時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 現hiện 可khả 怖bố 相tương/tướng 而nhi 親thân 試thí 驗nghiệm 之chi 。 為vi 羅la 剎sát 形hình 而nhi 現hiện 於ư 前tiền 。 即tức 說thuyết 半bán 偈kệ 。 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 是thị 生sanh 滅diệt 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 聞văn 偈kệ 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 顧cố 視thị 四tứ 方phương 寂tịch 無vô 所sở 見kiến 。 唯duy 見kiến 羅la 剎sát 。 即tức 問vấn 。 聖thánh 者giả 從tùng 何hà 得đắc 是thị 半bán 偈kệ 。 此thử 半bán 偈kệ 者giả 乃nãi 是thị 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 證chứng 道đạo 之chi 法pháp 。 羅la 剎sát 答đáp 云vân 。 我ngã 不bất 食thực 來lai 。 已dĩ 經kinh 七thất 日nhật 。 心tâm 謬mậu 言ngôn 爾nhĩ 。 時thời 菩Bồ 薩Tát 復phục 語ngứ 。 聖thánh 者giả 若nhược 為vi 我ngã 足túc 此thử 偈kệ 者giả 。 我ngã 當đương 終chung 身thân 。 為vì 汝nhữ 弟đệ 子tử 。 羅la 剎sát 答đáp 言ngôn 。 飢cơ 逼bức 實thật 不bất 能năng 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 語ngứ 。 聖thánh 者giả 所sở 食thực 何hà 物vật 。 我ngã 所sở 食thực 者giả 。 唯duy 食thực 暖noãn 肉nhục 。 我ngã 所sở 飲ẩm 者giả 唯duy 飲ẩm 新tân 血huyết 。 菩Bồ 薩Tát 又hựu 語ngữ 。 聖thánh 者giả 若nhược 能năng 為vì 我ngã 說thuyết 是thị 勝thắng 偈kệ 。 我ngã 當đương 捨xả 身thân 供cúng 養dường 聖thánh 者giả 。 是thị 時thời 羅la 剎sát 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 生sanh 滅diệt 滅diệt 滅diệt 已dĩ 。 寂tịch 滅diệt 為vi 樂lạc 。 菩Bồ 薩Tát 聞văn 已dĩ 。 即tức 於ư 道đạo 樹thụ 石thạch 壁bích 書thư 此thử 偈kệ 竟cánh 。 便tiện 上thượng 高cao 樹thụ 。 投đầu 身thân 而nhi 下hạ 。 下hạ 未vị 至chí 地địa 。 羅la 剎sát 復phục 帝Đế 釋Thích 形hình 。 於ư 空không 接tiếp 住trụ 。 致trí 於ư 平bình 地địa 。 慚tàm 愧quý 讚tán 歎thán 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 超siêu 十thập 二nhị 劫kiếp 。 在tại 彌Di 勒Lặc 前tiền 。 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。 故cố 云vân 一nhất 句cú 了liễu 然nhiên 超siêu 百bách 億ức 也dã 。 法pháp 中trung 王vương 。 最tối 高cao 勝thắng 。 河hà 沙sa 如Như 來Lai 同đồng 共cộng 證chứng 。 王vương 中trung 法Pháp 王Vương 。 位vị 過quá 百bách 王vương 之chi 上thượng 。 故cố 云vân 法pháp 中trung 王vương 也dã 。 高cao 超siêu 三tam 界giới 。 獨độc 步bộ 大đại 方phương 。 故cố 云vân 最tối 高cao 勝thắng 也dã 。 乃nãi 至chí 過quá 去khứ 。 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 盡tận 證chứng 此thử 也dã 。 天thiên 下hạ 老lão 宿túc 盡tận 證chứng 此thử 也dã 。 無vô 量lượng 法pháp 聚tụ 一nhất 切thiết 義nghĩa 門môn 不bất 出xuất 於ư 此thử 。 經Kinh 云vân 。 唯duy 佛Phật 與dữ 佛Phật 。 乃nãi 能năng 知tri 之chi 。 唯duy 佛Phật 者giả 。 唯duy 釋Thích 迦Ca 化hóa 主chủ 也dã 。 與dữ 佛Phật 者giả 。 與dữ 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 也dã 。 故cố 云vân 唯duy 。 不bất 一nhất 佛Phật 二nhị 佛Phật 三tam 四tứ 五ngũ 佛Phật 。 乃nãi 至chí 十thập 方phương 。 諸chư 佛Phật 同đồng 證chứng 此thử 法pháp 。 故cố 云vân 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 同đồng 共cộng 證chứng 也dã 。 我ngã 今kim 解giải 此thử 如như 意ý 珠châu 。 信tín 受thọ 之chi 者giả 皆giai 相tương 應ứng 。 唯duy 此thử 心tâm 法pháp 如như 世thế 間gian 。 如như 意ý 寶bảo 珠châu 。 具cụ 諸chư 功công 用dụng 。 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 也dã 。 四tứ 祖tổ 謂vị 牛ngưu 頭đầu 融dung 禪thiền 師sư 云vân 。 百bách 千thiên 妙diệu 門môn 同đồng 皈quy 方phương 寸thốn 。 河hà 沙sa 功công 德đức 總tổng 在tại 心tâm 源nguyên 。 一nhất 切thiết 定định 門môn 。 一nhất 切thiết 慧tuệ 門môn 。 一Nhất 切Thiết 行Hạnh 門Môn 。 悉tất 皆giai 具cụ 足túc 。 神thần 通thông 妙diệu 用dụng 。 並tịnh 在tại 你nễ 心tâm 。 煩phiền 惱não 業nghiệp 障chướng 。 本bổn 來lai 空không 寂tịch 。 一nhất 切thiết 果quả 報báo 。 皆giai 如như 夢mộng 幻huyễn 。 無vô 三tam 界giới 可khả 出xuất 。 無vô 菩Bồ 提Đề 可khả 求cầu 。 人nhân 與dữ 非phi 人nhân 。 性tánh 相tướng 平bình 等đẳng 。 大Đại 道Đạo 虗hư 曠khoáng 絕tuyệt 思tư 絕tuyệt 慮lự 。 如như 是thị 之chi 法Pháp 。 你nễ 今kim 已dĩ 得đắc 。 更cánh 無vô 欠khiếm 少thiểu 。 與dữ 佛Phật 無vô 殊thù 。 更cánh 無vô 別biệt 法pháp 。 但đãn 任nhậm 心tâm 自tự 在tại 。 莫mạc 作tác 觀quán 行hành 亦diệc 莫mạc 停đình 心tâm 。 莫mạc 起khởi 貪tham 慎thận 莫mạc 懷hoài 愁sầu 慮lự 。 蕩đãng 蕩đãng 無vô 碍# 任nhậm 意ý 縱tung 橫hoành 。 不bất 作tác 諸chư 善thiện 。 不bất 作tác 諸chư 惡ác 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 觸xúc 目mục 遇ngộ 緣duyên 皆giai 是thị 佛Phật 之chi 妙diệu 用dụng 。 故cố 云vân 信tín 受thọ 之chi 者giả 皆giai 相tương 應ứng 也dã 。 了liễu 了liễu 見kiến 。 無vô 一nhất 物vật 。 亦diệc 無vô 人nhân 。 亦diệc 無vô 佛Phật 。 真Chân 如Như 界giới 內nội 無vô 生sanh 佛Phật 之chi 假giả 名danh 。 平bình 等đẳng 性tánh 中trung 。 無vô 自tự 他tha 之chi 形hình 相tướng 。 即tức 無vô 物vật 無vô 人nhân 無vô 佛Phật 也dã 。 故cố 般Bát 若Nhã 經Kinh 云vân 。 善thiện 現hiện 。 空không 空không 清thanh 淨tịnh 故cố 色sắc 清thanh 淨tịnh 。 色sắc 清thanh 淨tịnh 故cố 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 空không 空không 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 色sắc 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 一Nhất 切Thiết 智Trí 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 無vô 斷đoạn 故cố 。 故cố 云vân 了liễu 了liễu 見kiến 無vô 一nhất 物vật 。 亦diệc 無vô 人nhân 亦diệc 無vô 佛Phật 也dã 。 大Đại 千Thiên 沙sa 界giới 海hải 中trung 漚âu 。 一nhất 切thiết 聖thánh 賢hiền 如như 電điện 拂phất 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 在tại 覺giác 性tánh 之chi 中trung 。 猶do 如như 水thủy 上thượng 一nhất 漚âu 爾nhĩ 。 豈khởi 止chỉ 大Đại 千Thiên 沙sa 界giới 為vi 水thủy 上thượng 一nhất 漚âu 。 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 。 在tại 覺giác 性tánh 之chi 中trung 猶do 如như 水thủy 上thượng 一nhất 漚âu 爾nhĩ 。 如như 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 所sở 證chứng 圓viên 通thông 云vân 。 迷mê 妄vọng 有hữu 虗hư 空không 。 依y 空không 立lập 世thế 界giới 。 想tưởng 澄trừng 成thành 國quốc 土độ 。 知tri 見kiến 乃nãi 眾chúng 生sanh 。 空không 生sanh 大đại 覺giác 中trung 。 如như 海hải 一nhất 漚âu 發phát 。 故cố 云vân 大Đại 千Thiên 沙sa 界giới 海hải 中trung 漚âu 也dã 。 一nhất 切thiết 聖thánh 賢hiền 如như 電điện 拂phất 者giả 。 猶do 如như 電điện 光quang 石thạch 火hỏa 。 瞥miết 爾nhĩ 無vô 蹤tung 卒tuất 難nan 摸mạc 索sách 。 故cố 般Bát 若Nhã 經Kinh 云vân 。 內nội 空không 清thanh 淨tịnh 故cố 。 色sắc 界giới 眼nhãn 識thức 界giới 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 。 諸chư 受thọ 清thanh 淨tịnh 。 色sắc 界giới 乃nãi 至chí 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 。 諸chư 受thọ 清thanh 淨tịnh 。 故cố 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 清thanh 淨tịnh 。 故cố 云vân 一nhất 切thiết 聖thánh 賢hiền 如như 電điện 拂phất 也dã 。 假giả 使sử 鐵thiết 輪luân 頂đảnh 上thượng 旋toàn 。 定định 慧tuệ 圓viên 明minh 終chung 不bất 失thất 。 假giả 使sử 鉄# 輪luân 頂đảnh 上thượng 旋toàn 者giả 。 傳truyền 曰viết 。 二nhị 十thập 八bát 住trụ 菩Bồ 薩Tát 所sở 修tu 行hành 力lực 。 有hữu 一nhất 魔ma 王vương 。 謂vị 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 汝nhữ 當đương 退thoái 位vị 。 汝nhữ 若nhược 不bất 退thoái 。 我ngã 當đương 飛phi 熱nhiệt 鉄# 輪luân 旋toàn 汝nhữ 頂đảnh 上thượng 。 碎toái 汝nhữ 形hình 體thể 。 猶do 如như 微vi 塵trần 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 定định 慧tuệ 圓viên 明minh 不bất 思tư 議nghị 力lực 。 故cố 不bất 失thất 其kỳ 位vị 。 時thời 諸chư 魔ma 眾chúng 返phản 自tự 退thoái 失thất 。 菩Bồ 薩Tát 定định 慧tuệ 而nhi 愈dũ 增tăng 明minh 故cố 。 曰viết 定định 慧tuệ 圓viên 明minh 終chung 不bất 失thất 也dã 。 日nhật 可khả 冷lãnh 。 月nguyệt 可khả 熱nhiệt 。 眾chúng 魔ma 不bất 能năng 壞hoại 真chân 說thuyết 。 日nhật 性tánh 本bổn 熱nhiệt 寧ninh 可khả 說thuyết 冷lãnh 。 月nguyệt 性tánh 本bổn 冷lãnh 寧ninh 可khả 說thuyết 熱nhiệt 。 固cố 知tri 眾chúng 魔ma 不bất 可khả 壞hoại 其kỳ 真chân 說thuyết 也dã 。 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 。 魔ma 宮cung 振chấn 動động 。 邪tà 黨đảng 皈quy 依y 。 豈khởi 能năng 毀hủy 壞hoại 聖thánh 言ngôn 耶da 。 所sở 言ngôn 日nhật 可khả 令linh 冷lãnh 。 月nguyệt 可khả 令linh 熱nhiệt 者giả 。 大đại 涅niết 柈# 經Kinh 云vân 。 時thời 阿a 㝹nậu 婁lâu 駄đà 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 月nguyệt 可khả 令linh 熱nhiệt 。 日nhật 可khả 令linh 冷lãnh 。 佛Phật 說thuyết 四Tứ 諦Đế 。 不bất 可khả 令linh 異dị 。 今kim 永vĩnh 嘉gia 用dụng 此thử 以dĩ 明minh 眾chúng 魔ma 不bất 能năng 毀hủy 壞hoại 。 般Bát 若Nhã 真chân 說thuyết 。 象tượng 駕giá 崢tranh 嶸vanh 謾man 進tiến 途đồ 。 誰thùy 見kiến 螗# 蜋lang 能năng 拒cự 轍triệt 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 弘hoằng 通thông 大Đại 乘Thừa 法Pháp 門môn 。 眾chúng 魔ma 不bất 能năng 。 為vi 其kỳ 障chướng 礙ngại 。 譬thí 若nhược 象tượng 駕giá 崢tranh 嶸vanh 而nhi 進tiến 。 豈khởi 螗# 蜋lang 小tiểu 虫trùng 而nhi 可khả 拒cự 其kỳ 車xa 轍triệt 耶da 。 昔tích 齊tề 莊trang 公công 出xuất 獵liệp 。 有hữu 螳đường 蜋lang 舉cử 足túc 將tương 搏bác 其kỳ 輪luân 。 問vấn 其kỳ 御ngự 者giả 曰viết 此thử 何hà 蟲trùng 也dã 。 對đối 曰viết 此thử 是thị 螳đường 蜋lang 蟲trùng 也dã 。 莊trang 公công 曰viết 。 而nhi 以dĩ 至chí 微vi 之chi 力lực 而nhi 拒cự 大đại 車xa 。 不bất 量lượng 其kỳ 力lực 也dã 。 今kim 永vĩnh 嘉gia 略lược 涉thiệp 世thế 緣duyên 以dĩ 證chứng 出xuất 世thế 聖thánh 法pháp 。 使sử 之chi 易dị 曉hiểu 。 而nhi 今kim 法pháp 流lưu 沙sa 界giới 教giáo 滿mãn 龍long 宮cung 。 時thời 諸chư 小tiểu 聖thánh 魔ma 眾chúng 豈khởi 能năng 為vi 障chướng 為vi 礙ngại 。 故cố 曰viết 誰thùy 見kiến 螗# 蜋lang 能năng 拒cự 轍triệt 也dã 。 大đại 象tượng 不bất 遊du 於ư 兔thố 徑kính 。 大đại 悟ngộ 不bất 拘câu 於ư 小tiểu 節tiết 。 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 歷lịch 境cảnh 界giới 。 功công 德đức 殊thù 勝thắng 。 非phi 人nhân 天thiên 所sở 知tri 。 二Nhị 乘Thừa 所sở 涉thiệp 。 法Pháp 門môn 優ưu 劣liệt 不bất 同đồng 。 欲dục 其kỳ 易dị 明minh 。 即tức 以dĩ 世thế 間gian 象tượng 兔thố 為ví 喻dụ 。 大đại 象tượng 所sở 遊du 唯duy 大đại 路lộ 可khả 容dung 。 非phi 小tiểu 兔thố 微vi 逕kính 可khả 往vãng 。 故cố 云vân 大đại 象tượng 不bất 遊du 於ư 兔thố 逕kính 也dã 。 大đại 悟ngộ 不bất 拘câu 於ư 小tiểu 節tiết 者giả 。 見kiến 性tánh 之chi 人nhân 。 不bất 可khả 以dĩ 事sự 相tướng 檢kiểm 舉cử 。 不bất 可khả 以dĩ 持trì 犯phạm 戒giới 律luật 所sở 拘câu 。 其kỳ 作tác 用dụng 難nan 以dĩ 測trắc 度độ 。 如như 高cao 沙Sa 彌Di 不bất 受thọ 戒giới 。 藥dược 山sơn 不bất 看khán 經kinh 等đẳng 。 故cố 云vân 大đại 悟ngộ 不bất 拘câu 於ư 小tiểu 節tiết 也dã 。 莫mạc 將tương 管quản 見kiến 謗báng 蒼thương 蒼thương 。 未vị 了liễu 吾ngô 今kim 為vi 君quân 決quyết 。 無vô 上thượng 般Bát 若Nhã 唯duy 接tiếp 上thượng 根căn 上thượng 器khí 。 中trung 下hạ 之chi 機cơ 卒tuất 難nan 銘minh 模mô 。 是thị 以dĩ 三tam 界giới 浩hạo 浩hạo 六lục 道đạo 茫mang 茫mang 。 盡tận 是thị 虛hư 生sanh 浪lãng 死tử 。 經Kinh 云vân 。 譬thí 如như 百bách 千thiên 。 蚊văn 虻manh 在tại 一nhất 器khí 中trung 。 啾thu 啾thu 乱# 鳴minh 鼓cổ 腹phúc 狂cuồng 閙náo 。 不bất 知tri 太thái 虗hư 之chi 曠khoáng 達đạt 。 以dĩ 明minh 諸chư 小tiểu 根căn 器khí 不bất 能năng 發phát 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 入nhập 大Đại 乘Thừa 境cảnh 界giới 。 今kim 永vĩnh 嘉gia 竊thiết 恐khủng 世thế 人nhân 信tín 之chi 不bất 及cập 謾man 生sanh 誹phỉ 謗báng 。 猶do 如như 愚ngu 人nhân 。 握ác 管quản 窺khuy 天thiên 。 以dĩ 己kỷ 見kiến 之chi 細tế 微vi 。 謗báng 蒼thương 蒼thương 之chi 無vô 際tế 。 是thị 誰thùy 之chi 過quá 歟# 。 未vị 了liễu 吾ngô 今kim 為vi 君quân 決quyết 者giả 。 此thử 之chi 一nhất 句cú 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 詮thuyên 提đề 不bất 起khởi 。 六lục 代đại 祖tổ 師sư 讚tán 歎thán 有hữu 分phần/phân 。 是thị 知tri 從tùng 上thượng 諸chư 聖thánh 。 開khai 方phương 便tiện 門môn 。 提đề 携huề 後hậu 進tiến 。 放phóng 一nhất 線tuyến 道đạo 。 略lược 露lộ 風phong 規quy 。 末mạt 後hậu 一nhất 言ngôn 。 莫mạc 教giáo 錯thác 舉cử 。 旹# 嘉gia 定định (# 己kỷ 卯mão )# 建kiến 安an 虞ngu 八bát 宣tuyên 散tán 位vị 。 刊# 行hành 。 舒thư 州châu 梵Phạm 天Thiên 珙# 和hòa 尚thượng (# 註chú )# 永vĩnh 嘉gia 證chứng 道đạo 歌ca (# 終chung )# No.1241-D# 後hậu 序tự 余dư 元nguyên 豐phong 間gian 與dữ 大đại 學học 二nhị 三tam 友hữu 至chí 相tương/tướng 國quốc 東đông 林lâm 。 會hội 翰hàn 苑uyển 鄧đặng 公công 龍long 圖đồ 子tử 發phát 浩hạo 然nhiên 明minh 甫phủ 諸chư 公công 。 始thỉ 識thức 師sư 於ư 座tòa 中trung 。 從tùng 容dung 道đạo 論luận 。 知tri 師sư 之chi 所sở 蘊uẩn 也dã 。 次thứ 又hựu 聞văn 師sư 內nội 殿điện 賜tứ 衣y 服phục 。 因nhân 而nhi 致trí 賀hạ 。 再tái 見kiến 之chi 。 吐thổ 珠châu 璣ky 。 示thị 眼nhãn 目mục 。 蕭tiêu 洒sái 有hữu 古cổ 人nhân 風phong 操thao 。 尤vưu 恨hận 相tương/tướng 得đắc 之chi 晚vãn 。 世thế 之chi 學học 者giả 嘗thường 患hoạn 所sở 守thủ 異dị 趣thú 。 偏thiên 執chấp 一nhất 隅ngung 。 不bất 知tri 大Đại 道Đạo 之chi 不bất 二nhị 。 遂toại 相tương/tướng 詆# 軋# 者giả 皆giai 是thị 也dã 。 師sư 性tánh 謙khiêm 和hòa 。 於ư 傳truyền 法pháp 禪thiền 悅duyệt 之chi 外ngoại 。 曉hiểu 教giáo 源nguyên 。 喜hỷ 文văn 章chương 。 不bất 以dĩ 殊thù 途đồ 二nhị 其kỳ 志chí 。 良lương 可khả 尚thượng 矣hĩ 。 元nguyên 祐hựu 改cải 元nguyên 仲trọng 春xuân 過quá 泗# 上thượng 。 見kiến 圓viên 明minh 上thượng 人nhân 自tự 匡khuông 廬lư 至chí 。 得đắc 師sư 所sở 惠huệ 歌ca 頌tụng 。 玩ngoạn 之chi 洒sái 然nhiên 。 則tắc 知tri 師sư 之chi 所sở 守thủ 高cao 簡giản 。 不bất 混hỗn 利lợi 名danh 。 逍tiêu 遙diêu 趍# 競cạnh 之chi 外ngoại 也dã 。 紹thiệu 聖thánh 丙bính 子tử 解giải 官quan 單đơn 馬mã 赴phó 吏lại 部bộ 磨ma 勘khám 。 至chí 壽thọ 春xuân 遇ngộ 友hữu 人nhân 吳ngô 純thuần 甫phủ 。 出xuất 師sư 所sở 注chú 永vĩnh 嘉gia 證chứng 道đạo 歌ca 。 發phát 輝huy 如Như 來Lai 大đại 智trí 慧tuệ 海hải 。 利lợi 益ích 四tứ 眾chúng 。 豈khởi 小tiểu 緣duyên 哉tai 。 師sư 浙chiết 人nhân 也dã 。 嗣tự 法pháp 圓viên 照chiếu 禪thiền 師sư 。 喜hỷ 其kỳ 故cố 識thức 。 謹cẩn 書thư 於ư 卷quyển 後hậu 。 是thị 歲tuế 孟# 夏hạ 望vọng 日nhật 天thiên 倪nghê 敘tự 。 No.1241-E# 永vĩnh 嘉gia 石thạch 碑bi 禪thiền 師sư 每mỗi 日nhật 陞thăng 座tòa 提đề 綱cương 正chánh 令linh 。 撮toát 其kỳ 法Pháp 要yếu 。 以dĩ 示thị 證chứng 道đạo 。 默mặc 然nhiên 揮huy 一nhất 下hạ 云vân 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 乃nãi 說thuyết 伽già 陀đà 。 一nhất 擊kích 天thiên 地địa 空không 。 驚kinh 開khai 死tử 盲manh 聾lung 。 靈linh 光quang 亘tuyên 今kim 古cổ 。 徧biến 含hàm 法Pháp 界Giới 中trung 。 音âm 釋thích 拆# 。 音âm 析tích 。 先tiên 擊kích 反phản 。 分phần/phân 也dã 。 調điều 。 去khứ 聲thanh 。 選tuyển 也dã 。 顇# 。 音âm 悴tụy 。 顦# 亦diệc 作tác 憔tiều 。 恡lận 。 音âm 吝lận 。 力lực 刃nhận 反phản 也dã 。 訕san 。 所sở 晏# 反phản 。 毀hủy 語ngữ 謂vị 之chi 。 蘭lan 若nhã 。 下hạ 爾nhĩ 者giả 反phản 。 崟dần 。 音âm 吟ngâm 。 高cao 也dã 。 閴# 。 音âm 乞khất 。 苦khổ 壁bích 古cổ 覓mịch 二nhị 反phản 。 靜tĩnh 也dã 。 蹴xúc 。 音âm 足túc 。 七thất 六lục 子tử 。 六lục 二nhị 反phản 。 蹈đạo 也dã 。 蹵# 同đồng 。 犴ngan 。 音âm 寒hàn 。 午ngọ 旦đán 午ngọ 諫gián 二nhị 切thiết 。 胡hồ 狗cẩu 。 駭hãi 。 語ngữ 駭hãi 切thiết 。 馬mã 行hành 也dã 。 又hựu 無vô 知tri 也dã 。 靼đát 。 音âm 怛đát 。 多đa 達đạt 之chi 別biệt 二nhị 切thiết 。 柔nhu 革cách 也dã 。 註chú 中trung 煨ổi 。 呼hô 羅la 切thiết 。 南nam 人nhân 呼hô 火hỏa 也dã 。 炙chích 。 之chi 亦diệc 切thiết 。 熱nhiệt 也dã 。 又hựu 之chi 夜dạ 反phản 。 嗁đề 。 呼hô 交giao 反phản 。 虎hổ 聲thanh 。 又hựu 古cổ 伯bá 反phản 。 嚯# 。 音âm 霍hoắc 。 懈giải 。 居cư 隘ải 反phản 。 倦quyện 怠đãi 也dã 。 驪# 。 音âm 梨lê 。 千thiên 里lý 馬mã 。 膱# 。 之chi 力lực 反phản 。 油du 敗bại 也dã 。 又hựu 膱# 脡# 。 [虺-虫+骨]# 。 胡hồ 骨cốt 反phản 。 膝tất [病-丙+告]# 也dã 。 餧ủy 。 音âm 畏úy 。 飼tự 也dã 。 奴nô 羅la 反phản 。 飢cơ 也dã 。 憒hội 。 古cổ 對đối 反phản 。 心tâm 也dã 。 絆bán 。 音âm 半bán 。 羈ki 也dã 。 挹ấp 。 於ư 入nhập 反phản 。 斟châm 也dã 幟xí 。 睫tiệp 。 即tức 涉thiệp 切thiết 。 目mục 傍bàng 毛mao 。 瞤thuấn 。 如như 倫luân 反phản 。 獲hoạch 。 禾hòa 聲thanh 。 幖tiêu 。 俾tỉ 消tiêu 反phản 。 幟xí 。 幟xí 釋thích 志chí 巾cân 也dã 。 鋩mang 。 無vô 方phương 切thiết 。 刀đao 刃nhận 端đoan 也dã 。 挃trất 。 音âm 皈quy 。 又hựu 竹trúc 栗lật 反phản 。 獲hoạch 。 禾hòa 聲thanh 。 輥# 。 古cổ 混hỗn 反phản 。 車xa 轂cốc 齊tề 等đẳng 貌mạo 。 汾# 。 扶phù 云vân 切thiết 。 水thủy 出xuất 太thái 源nguyên 。 胝chi 。 竹trúc 尼ni 反phản 。 手thủ 胼# 足túc 胝chi 也dã 。 胼# 。 步bộ 田điền 反phản 。 胼# 胝chi 。 抉# 。 一nhất 決quyết 反phản 。 排bài 也dã 。 盰# 。 公công 旦đán 反phản 。 目mục 白bạch 貌mạo 。 竛linh 。 音âm 零linh 。 行hành 不bất 正chánh 也dã 。 竮binh 。 音âm 平bình 。 螻lâu 。 音âm 樓lâu 。 螻lâu 蛄# 。 搏bác 。 徒đồ 官quan 切thiết 。 搏bác 擊kích 也dã 。 拏noa 。 尼ni 矛mâu 切thiết 。 手thủ 拏noa 也dã 。 證Chứng 道Đạo 歌Ca 卷quyển 下hạ (# 終chung )#