百Bách 丈Trượng 叢Tùng 林Lâm 清Thanh 規Quy 證Chứng 義Nghĩa 記Ký 卷quyển 第đệ 三tam 唐đường 洪hồng 州châu 百bách 丈trượng 山sơn 沙Sa 門Môn 。 懷hoài 海hải 。 集tập 編biên 。 清thanh 古cổ 杭# 真chân 寂tịch 寺tự 苾bật 芻sô 。 儀nghi 潤nhuận 。 證chứng 義nghĩa 。 越việt 城thành 戒giới 珠châu 寺tự 住trụ 持trì 。 妙diệu 永vĩnh 。 校giáo 閱duyệt 。 報báo 本bổn 章chương 第đệ 三tam 述thuật 曰viết 。 霅# 溪khê 仁nhân 岳nhạc 大đại 師sư 嘗thường 云vân 。 儒nho 家gia 者giả 流lưu 。 有hữu 終chung 身thân 之chi 憂ưu 者giả 。 考khảo 妣# 遠viễn 日nhật 之chi 謂vị 也dã 。 釋Thích 氏thị 子tử 。 豈khởi 不bất 然nhiên 乎hồ 。 彼bỉ 所sở 以dĩ 思tư 生sanh 我ngã 劬cù 勞lao 之chi 親thân 。 此thử 所sở 以dĩ 懷hoài 度độ 我ngã 慈từ 悲bi 之chi 父phụ 。 其kỳ 德đức 罔võng 極cực 。 其kỳ 孝hiếu 攸du 同đồng 。 觀quán 夫phu 夙túc 世thế 。 出xuất 家gia 之chi 徒đồ 。 具cụ 沙Sa 門Môn 之chi 。 形hình 奉phụng 釋Thích 迦Ca 之chi 姓tánh 。 至chí 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 日nhật 。 不bất 能năng 齋trai 莊trang 致trí 禮lễ 者giả 。 眾chúng 矣hĩ 。 予# 竊thiết 傷thương 之chi 。 觀quán 師sư 此thử 言ngôn 。 其kỳ 所sở 以dĩ 警cảnh 吾ngô 徒đồ 者giả 甚thậm 至chí 是thị 即tức 清thanh 規quy 中trung 。 報báo 本bổn 一nhất 章chương 之chi 意ý 也dã 。 涅Niết 槃Bàn 如như 是thị 。 降giáng/hàng 誕đản 亦diệc 然nhiên 。 涅Niết 槃Bàn 。 盡tận 追truy 遠viễn 之chi 誠thành 。 降giáng/hàng 誕đản 。 慶khánh 曇đàm 華hoa 之chi 現hiện 故cố 同đồng 入nhập 報báo 本bổn 。 其kỳ 意ý 深thâm 矣hĩ 。 至chí 如như 藥dược 師sư 。 彌Di 勒Lặc 。 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 。 觀quán 音âm 。 勢thế 至chí 。 地địa 藏tạng 。 準chuẩn 提đề 。 誕đản 辰thần 儀nghi 軌quỹ 。 亦diệc 附phụ 列liệt 者giả 。 以dĩ 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 悲bi 願nguyện 宏hoành 深thâm 。 舉cử 世thế 所sở 共cộng 欽khâm 故cố 。 釋Thích 迦Ca 佛Phật 誕đản 四tứ 月nguyệt 初sơ 八bát 日nhật 。 佛Phật 誕đản 。 客khách 堂đường 預dự 日nhật 挂quải 牌bài 。 (# 牌bài 云vân )# 明minh 日nhật 恭cung 逢phùng 本bổn 師sư 。 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 。 降giáng/hàng 誕đản 之chi 辰thần 。 是thị 晚vãn 。 合hợp 院viện 大đại 眾chúng 師sư 。 聞văn 鐘chung 聲thanh 。 搭# 衣y 。 持trì 具cụ 。 齊tề 詣nghệ 大đại 殿điện 禮lễ 佛Phật 。 (# 是thị 晚vãn 二nhị 板bản 。 鳴minh 鐘chung 三tam 下hạ 。 眾chúng 集tập 住trụ 持trì 拈niêm 香hương 。 維duy 那na 唱xướng 香hương 讚tán 畢tất 。 呼hô )# 展triển 具cụ 。 (# 舉cử 讚tán 佛Phật 偈kệ 云vân )# 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 無vô 如như 佛Phật 。 十thập 方phương 世thế 界giới 亦diệc 無vô 比tỉ 。 世thế 間gian 所sở 有hữu 我ngã 盡tận 見kiến 。 一nhất 切thiết 無vô 有hữu 如như 佛Phật 者giả 。 (# 偈kệ 畢tất 。 唱xướng )# 奈nại 麻ma 。 本bổn 師sư 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 (# 十thập 二nhị 拜bái 或hoặc 數sổ 十thập 拜bái )# 文Văn 殊Thù 。 彌Di 勒Lặc 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 十thập 方phương 菩Bồ 薩Tát 。 (# 各các 三tam 拜bái )# 三tam 皈quy 依y (# 畢tất 。 三tam 拜bái 。 回hồi 堂đường 。 正chánh 日nhật 早tảo 課khóa 。 祝chúc 。 聖thánh 。 乃nãi 至chí 上thượng 方phương 丈trượng 說thuyết 法Pháp 。 儀nghi 。 與dữ 。 聖thánh 節tiết 同đồng 。 早tảo 課khóa 畢tất 客khách 堂đường 挂quải 牌bài 牌bài 云vân )# 午ngọ 前tiền 。 啟khải 請thỉnh 上thượng 堂đường 。 午ngọ 飯phạn 後hậu 。 合hợp 院viện 大đại 眾chúng 師sư 。 聞văn 鐘chung 聲thanh 。 齊tề 詣nghệ 大đại 殿điện 前tiền 。 稱xưng 揚dương 聖thánh 號hiệu 。 浴dục 佛Phật 。 伏phục 願nguyện 。 佛Phật 日nhật 增tăng 輝huy 。 法Pháp 輪luân 常thường 轉chuyển (# 粥chúc 後hậu 二nhị 板bản 。 上thượng 堂đường 。 儀nghi 軌quỹ 見kiến 住trụ 持trì 章chương 。 是thị 日nhật 午ngọ 梆# 。 大đại 殿điện 上thượng 供cung 如như 常thường 儀nghi 。 止chỉ 靜tĩnh 後hậu 。 鳴minh 大đại 鐘chung 三tam 下hạ 。 大đại 眾chúng 齊tề 詣nghệ 殿điện 前tiền 。 庫khố 司ty 嚴nghiêm 設thiết 花hoa 亭đình 。 中trung 供cung 佛Phật 降giáng 生sanh 為vi 悉Tất 達Đạt 太Thái 子Tử 小tiểu 像tượng 。 於ư 香hương 湯thang 盆bồn 內nội 。 安an 二nhị 小tiểu 杓chước 。 佛Phật 前tiền 一nhất 切thiết 供cung 器khí 。 俱câu 移di 量lượng 他tha 處xứ 。 以dĩ 便tiện 浴dục 佛Phật 。 即tức 餘dư 聖thánh 像tượng 。 是thị 日nhật 俱câu 沐mộc 浴dục 。 眾chúng 集tập 。 維duy 那na 舉cử 香hương 讚tán 住trụ 持trì 拈niêm 香hương 拜bái 已dĩ 。 維duy 那na 至chí 中trung 。 拈niêm 香hương 展triển 具cụ 。 三tam 拜bái 已dĩ 。 歸quy 位vị 喝hát 云vân )# 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 (# 二nhị 稱xưng )# 。 九cửu 龍long 吐thổ 水thủy 。 灌quán 沐mộc 金kim 軀khu 。 (# 維duy 那na 一nhất 唱xướng 。 大đại 眾chúng 齊tề 和hòa 已dĩ 。 維duy 那na 舉cử 咒chú 。 大đại 眾chúng 齊tề 音âm 同đồng 持trì )# 。 唵án 。 旖# 暮mộ 伽già 。 廢phế 嚕rô 者giả 娜na 。 摩ma 訶ha 畝mẫu 陀đà 囉ra 摩ma 抳nê 。 鉢bát 頭đầu 麼ma 。 入nhập 縛phược 攞la 。 跛bả 囉ra 韈vạt 嚲# 野dã 𤙖# 。 (# 眾chúng 持trì 七thất 遍biến 已dĩ 。 住trụ 持trì 浴dục 亭đình 中trung 太thái 子tử 降giáng 生sanh 像tượng 。 大đại 眾chúng 散tán 位vị 。 各các 浴dục 一nhất 佛Phật 。 或hoặc 二nhị 三tam 人nhân 共cộng 沐mộc 一nhất 像tượng 。 凡phàm 浴dục 佛Phật 人nhân 。 各các 自tự 帶đái 鉢bát 箒trửu 淨tịnh 布bố 取thủ 水thủy 浴dục 時thời 。 口khẩu 誦tụng 咒chú 曰viết )# 。 唵án 。 底để 沙sa 底để 沙sa 。 僧Tăng 伽già 。 娑sa 訶ha 。 (# 念niệm 到đáo 浴dục 完hoàn 。 乃nãi 止chỉ 。 大đại 眾chúng 各các 歸quy 本bổn 位vị 。 維duy 那na 長trường 跪quỵ 。 合hợp 掌chưởng 。 高cao 聲thanh 白bạch 安an 位vị 文văn 云vân )# 。 恭cung 聞văn 。 法Pháp 身thân 現hiện 相tướng 。 祥tường 光quang 靄# 淨tịnh 飯phạn 之chi 宮cung 。 化hóa 佛Phật 應Ứng 真Chân 瑞thụy 氣khí 擁ủng 迦ca 維duy 之chi 國quốc 。 金kim 軀khu 生sanh 處xứ 。 便tiện 能năng 一nhất 手thủ 指chỉ 天thiên 。 寶bảo 體thể 浴dục 時thời 遂toại 感cảm 。 九cửu 龍long 吐thổ 水thủy 。 四tứ 方phương 遍biến 顧cố 。 七thất 步bộ 成thành 蓮liên 。 稱xưng 上thượng 下hạ 之chi 獨độc 尊tôn 。 受thọ 人nhân 天thiên 之chi 交giao 讚tán 。 不bất 戀luyến 王vương 宮cung 富phú 貴quý 。 直trực 趣thú 雪tuyết 嶺lĩnh 修tu 行hành 。 十thập 九cửu 學học 道Đạo 出xuất 家gia 。 三tam 十thập 降hàng 魔ma 成thành 佛Phật 。 演diễn 經kinh 至chí 五ngũ 千thiên 餘dư 卷quyển 。 住trụ 世thế 於ư 八bát 十thập 多đa 年niên 。 開khai 三tam 乘thừa 方phương 便tiện 之chi 門môn 。 導đạo 七thất 趣thú 菩Bồ 提Đề 之chi 路lộ 。 憶ức 昔tích 周chu 昭chiêu 王vương 甲giáp 寅# 。 二nhị 十thập 四tứ 載tái 。 我ngã 佛Phật 降giáng/hàng 臨lâm 。 當đương 今kim 。 大đại 清thanh 朝triêu 之chi 幾kỷ 十thập 幾kỷ 年niên 。 真chân 風phong 遠viễn 被bị 。 眾chúng 等đẳng 荷hà 生sanh 成thành 之chi 德đức 。 今kim 辰thần 竭kiệt 慶khánh 賀hạ 之chi 誠thành 。 冰băng 潔khiết 道Đạo 場Tràng 。 雲vân 臻trăn 梵Phạm 侶lữ 。 金kim 盆bồn 高cao 捧phủng 。 喜hỷ 觀quán 悉Tất 達Đạt 太Thái 子Tử 之chi 金kim 容dung 。 聖thánh 水thủy 頻tần 傾khuynh 。 仰ngưỡng 見kiến 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 之chi 聖thánh 德đức 。 欲dục 覲cận 我ngã 佛Phật 之chi 光quang 輝huy 。 須tu 仗trượng 雷lôi 音âm 之chi 唱xướng 和hòa 。 (# 維duy 那na 白bạch 竟cánh 。 舉cử 偈kệ 。 眾chúng 和hòa )# 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 無vô 如như 佛Phật 。 十thập 方phương 世thế 界giới 亦diệc 無vô 比tỉ 。 世thế 間gian 所sở 有hữu 我ngã 盡tận 見kiến 。 一nhất 切thiết 無vô 有hữu 如như 佛Phật 者giả 。 毗tỳ 藍lam 園viên 內nội 降giáng 生sanh 時thời 。 龍long 與dữ 諸chư 天thiên 咸hàm 灌quán 沐mộc 。 如Như 來Lai 所sở 有hữu 吉cát 祥tường 事sự 。 我ngã 今kim 灌quán 沐mộc 亦diệc 如như 是thị 我ngã 今kim 。 灌quán 沐mộc 諸chư 如Như 來Lai 。 淨tịnh 智trí 莊trang 嚴nghiêm 功công 德đức 聚tụ 。 五ngũ 濁trược 眾chúng 生sanh 令linh 離ly 垢cấu 。 同đồng 證chứng 如Như 來Lai 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 香hương 花hoa 燈đăng 塗đồ 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 法pháp 報báo 化hóa 。 唯duy 願nguyện 慈từ 悲bi 受thọ 供cúng 養dường 。 窮cùng 未vị 來lai 際tế 作tác 佛Phật 事sự 。 (# 眾chúng 唱xướng 。 和hòa 畢tất 。 將tương 佛Phật 聖thánh 像tượng 。 各các 歸quy 本bổn 位vị 。 安an 妥# 。 維duy 那na 唱xướng 獻hiến 寶bảo 座tòa 。 大đại 眾chúng 齊tề 和hòa )# 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 微vi 妙diệu 座tòa 。 諸chư 珍trân 間gian 錯thác 作tác 花hoa 臺đài 。 準chuẩn 教giáo 加gia 持trì 將tương 奉phụng 獻hiến 。 唯duy 願nguyện 。 慈từ 悲bi 哀ai 納nạp 受thọ 。 唵án 。 旖# 暮mộ 伽già 。 鉢bát 頭đầu 摩ma 。 遜tốn 娜na 隸lệ 。 馱đà 羅la 馱đà 羅la 抳nê 。 漫mạn 拏noa 隸lệ 吽hồng 。 (# 三tam 遍biến 。 念niệm 畢tất 。 將tương 一nhất 切thiết 供cung 物vật 器khí 皿mãnh 。 仍nhưng 歸quy 佛Phật 座tòa 前tiền 已dĩ 。 維duy 那na 舉cử 供cúng 養dường 偈kệ 。 眾chúng 同đồng 作tác 梵Phạm 。 唱xướng 誦tụng 云vân )# 。 願nguyện 此thử 香hương 花hoa 燈đăng 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 界giới 。 供cúng 養dường 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 受thọ 用dụng 作tác 佛Phật 事sự 。 唵án 。 誐nga 誐nga 曩nẵng 三tam 婆bà 縛phược 。 伐phạt 日nhật 囉ra 斛hộc 。 (# 三tam 遍biến 畢tất 。 眾chúng 唱xướng 讚tán )# 。 九cửu 龍long 吐thổ 水thủy 。 沐mộc 浴dục 金kim 身thân 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 獨độc 為vi 尊tôn 。 七thất 步bộ 寶bảo 蓮liên 生sanh 。 威uy 德đức 光quang 明minh 。 法Pháp 界Giới 永vĩnh 沾triêm 恩ân 。 奈nại 麻ma 吉cát 祥tường 會hội 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 (# 三tam 稱xưng 回hồi 向hướng 偈kệ 云vân )# 願nguyện 消tiêu 三tam 障chướng 諸chư 煩phiền 惱não 。 願nguyện 得đắc 智trí 慧tuệ 證chứng 明minh 了liễu 。 普phổ 願nguyện 災tai 障chướng 悉tất 消tiêu 除trừ 。 世thế 世thế 常thường 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 (# 三Tam 歸Quy 依Y 竟cánh 。 各các 回hồi 本bổn 處xứ 是thị 日nhật 念niệm 誦tụng 浴dục 佛Phật 經Kinh 懺sám 如như 無vô 。 用dụng 他tha 懺sám 代đại 挂quải 念niệm 誦tụng 牌bài 及cập 設thiết 壇đàn 。 如như 常thường 。 聯liên 句cú 附phụ 後hậu )# 。 功công 圓viên 萬vạn 德đức 。 位vị 證chứng 一Nhất 乘Thừa 。 是thị 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 上thượng 無vô 二nhị 上thượng 。 橫hoạnh/hoành 遍biến 十thập 方phương 。 豎thụ 窮cùng 三tam 際tế 。 成thành 佛Phật 頂đảnh 佛Phật 。 尊tôn 唯duy 獨độc 尊tôn (# 佛Phật 前tiền )# 。 本bổn 以dĩ 迹tích 彰chương 。 首thủ 羣quần 靈linh 而nhi 成thành 正chánh 覺giác 。 機cơ 因nhân 時thời 應ưng 。 從tùng 五ngũ 濁trược 而nhi 示thị 降giáng 生sanh (# 山sơn 門môn )# 。 ○# 脫thoát 珍trân 服phục 。 著trước 敝tệ 衣y 。 扇thiên/phiến 真chân 風phong 於ư 末mạt 世thế 。 捨xả 化hóa 城thành 。 登đăng 寶bảo 所sở 。 揭yết 慧tuệ 日nhật 於ư 中trung 天thiên (# 大đại 殿điện 簷diêm 下hạ )# 。 ○# 無vô 佛Phật 無vô 魔ma 。 剎sát 剎sát 宣tuyên 揚dương 正Chánh 法Pháp 。 非phi 垢cấu 非phi 淨tịnh 。 塵trần 塵trần 灌quán 沐mộc 金kim 軀khu (# 經kinh 懺sám 堂đường 外ngoại )# 。 證chứng 義nghĩa 曰viết 。 邇nhĩ 來lai 僧Tăng 坊phường 。 但đãn 供cung 太thái 子tử 降giáng 生sanh 之chi 像tượng 。 未vị 聞văn 浴dục 佛Phật 之chi 舉cử 。 殊thù 為vi 缺khuyết 典điển 。 浴dục (# 佛Phật 經Kinh )# 出xuất (# 明minh 清thanh )# 藏tạng (# 才tài 知tri )# 字tự 函hàm 。 準chuẩn 經kinh 所sở 說thuyết 。 先tiên 作tác 方phương 壇đàn 。 中trung 以dĩ 淨tịnh 泥nê 。 和hòa 香hương 水thủy 作tác 。 日nhật 卓trác 一nhất 張trương 。 敷phu 浴dục 牀sàng 座tòa 上thượng 安an 浴dục 盆bồn 。 盆bồn 內nội 安an 小tiểu 浴dục 牀sàng 。 牀sàng 上thượng 供cung 悉Tất 達Đạt 太Thái 子Tử 像tượng 。 人nhân 各các 以dĩ 二nhị 指chỉ 。 取thủ 少thiểu 許hứa 水thủy 浴dục 佛Phật 。 口khẩu 誦tụng 偈kệ 咒chú 。 浴dục 佛Phật 之chi 水thủy 。 各các 自tự 洗tẩy 頭đầu 。 名danh 吉Cát 祥Tường 水Thủy 。 浴dục 竟cánh 用dụng 棉# 拭thức 潔khiết 。 仍nhưng 供cung 座tòa 上thượng 云vân 云vân 。 此thử 之chi 佛Phật 事sự 。 包bao 括quát 如Như 來Lai 一nhất 代đại 時thời 教giáo 。 今kim 俻# 錄lục 源nguyên 委ủy 。 以dĩ 示thị 初sơ 學học 。 按án 天Thiên 竺Trúc 。 分phần/phân 東đông 南nam 西tây 北bắc 。 中trung 五ngũ 大đại 國quốc 。 佛Phật 生sanh 中trung 天Thiên 竺Trúc 迦ca 維duy 國quốc 。 帝đế 皇hoàng 家gia 。 姓tánh 剎sát 帝đế 利lợi 。 氏thị 瞿Cù 曇Đàm 。 梵Phạn 語ngữ 瞿Cù 曇Đàm 。 此thử 翻phiên 甘cam 蔗giá 。 其kỳ 始thỉ 祖tổ 王vương 仙tiên 。 為vi 獵liệp 人nhân 射xạ 死tử 。 血huyết 入nhập 地địa 生sanh 甘cam 蔗giá 二nhị 本bổn 。 日nhật 炙chích 開khai 。 一nhất 生sanh 男nam 。 號hiệu 甘cam 蔗giá 王vương 。 一nhất 生sanh 女nữ 。 善thiện 賢hiền 妃phi 。 生sanh 子tử 作tác 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 以dĩ 日nhật 炙chích 。 又hựu 名danh 日nhật 種chủng 。 傳truyền 七thất 百bách 世thế 。 至chí 淨tịnh 飯phạn 王vương 。 佛Phật 以dĩ 累lũy 劫kiếp 。 功công 行hành 滿mãn 足túc 。 從tùng 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 降giáng 神thần 皇hoàng 宮cung 。 于vu 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 腹phúc 。 時thời 周chu 昭chiêu 王vương 二nhị 十thập 四tứ 生sanh 。 或hoặc 謂vị 二nhị 十thập 六lục 年niên 甲giáp 寅# 歲tuế 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 生sanh 。 名danh 薩Tát 婆Bà 悉Tất 達Đạt 。 七thất 日nhật 。 母mẫu 昇thăng 忉Đao 利Lợi 。 賴lại 姨di 母mẫu 摩Ma 訶Ha 波Ba 闍Xà 波Ba 提Đề 乳nhũ 養dưỡng 。 至chí 一nhất 十thập 九cửu 歲tuế 。 踰du 城thành 。 往vãng 跋bạt 伽già 仙tiên 林lâm 中trung 。 取thủ 劍kiếm 斷đoạn 髮phát 。 脫thoát 身thân 寶bảo 衣y 。 從tùng 獵liệp 師sư 貿mậu 袈ca 裟sa 為vi 比Bỉ 丘Khâu 。 參tham 學học 仙tiên 人nhân 數sác 處xử 。 復phục 北bắc 渡độ 恆Hằng 河Hà 。 至chí 伽già 闍xà 山sơn 靜tĩnh 坐tọa 。 六lục 年niên 苦khổ 行hạnh 。 日nhật 食thực 一nhất 蔴# 一nhất 麥mạch 。 以dĩ 續tục 精tinh 氣khí 復phục 自tự 念niệm 。 若nhược 以dĩ 羸luy 身thân 。 而nhi 取thủ 道Đạo 者giả 。 彼bỉ 外ngoại 道đạo 。 則tắc 言ngôn 自tự 飢cơ 。 是thị 涅Niết 槃Bàn 因nhân 。 乃nãi 浴dục 于vu 尼Ni 連Liên 河Hà 。 受thọ 牧mục 女nữ 乳nhũ 糜mi 。 至chí 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 以dĩ 吉cát 祥tường 草thảo 敷phu 坐tọa 。 跏già 趺phu 於ư 上thượng 。 自tự 誓thệ 。 若nhược 不bất 成thành 道Đạo 。 不bất 起khởi 于vu 座tòa 。 魔Ma 王vương 波Ba 旬Tuần 。 欲dục 伽già 迫bách 害hại 。 百bách 計kế 不bất 能năng 少thiểu 撓nạo 。 作tác 是thị 言ngôn 曰viết 。 汝nhữ 今kim 宜nghi 可khả 速tốc 起khởi 還hoàn 宮cung 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 當đương 持trì 汝nhữ 足túc 。 擲trịch 大đại 海hải 外ngoại 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 如như 師sư 子tử 王vương 。 心tâm 無vô 驚kinh 畏úy 。 告cáo 言ngôn 波Ba 旬Tuần 。 汝nhữ 曾tằng 供cúng 養dường 一nhất 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 受thọ 八Bát 戒Giới 齋Trai 。 由do 斯tư 福phước 故cố 。 得đắc 為vi 天thiên 王vương 。 然nhiên 我ngã 已dĩ 於ư 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 難nan 行hành 苦khổ 。 行hành 。 大đại 地địa 未vị 有hữu 如như 針châm 鋒phong 許hứa 。 非phi 吾ngô 昔tích 日nhật 修tu 苦khổ 。 行hành 處xứ 。 假giả 使sử 魔ma 眾chúng 。 如như 恆Hằng 河Hà 沙sa 。 不bất 能năng 傾khuynh 動động 。 我ngã 之chi 一nhất 毛mao 。 云vân 何hà 汝nhữ 今kim 。 欲dục 以dĩ 吾ngô 身thân 擲trịch 大đại 海hải 外ngoại 。 魔ma 復phục 言ngôn 曰viết 。 我ngã 於ư 往vãng 昔tích 。 施thí 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 得đắc 為vi 天thiên 王vương 。 斯tư 事sự 可khả 明minh 。 今kim 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 以dĩ 何hà 為vi 證chứng 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 伸thân 手thủ 指chỉ 地địa 曰viết 。 此thử 知tri 我ngã 。 爾nhĩ 時thời 地địa 神thần 。 從tùng 金kim 剛cang 際tế 。 踊dũng 身thân 而nhi 出xuất 。 合hợp 掌chưởng 白bạch 言ngôn 。 誠thành 如như 尊Tôn 教giáo 。 有hữu 此thử 地địa 來lai 。 我ngã 為vi 其kỳ 神thần 。 此thử 地địa 無vô 有hữu 如như 針châm 鋒phong 許hứa 。 非phi 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 本bổn 行hạnh 之chi 處xứ 。 魔ma 聞văn 斯tư 言ngôn 。 顛điên 倒đảo 而nhi 墮đọa 作tác 禮lễ 悔hối 罪tội 而nhi 去khứ 。 破phá 魔ma 軍quân 已dĩ 。 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 明minh 星tinh 出xuất 時thời 。 豁hoát 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 得đắc 無vô 上thượng 道Đạo 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 世thế 傳truyền 以dĩ 臘lạp 八bát 日nhật 。 謂vị 周chu 正chánh 建kiến 子tử 故cố 。 時thời 年niên 三tam 十thập 歲tuế 矣hĩ 。 於ư 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國Quốc 。 阿a 蘭lan 若nhã 菩Bồ 提Đề 場Tràng 中trung 。 為vi 大đại 。 乘thừa 菩Bồ 薩Tát 演diễn 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 。 小Tiểu 乘Thừa 不bất 見kiến 不bất 聞văn 。 猶do 如như 聾lung 瞽# 。 以dĩ 梵Phạm 釋Thích 勸khuyến 請thỉnh 。 乃nãi 詣nghệ 鹿lộc 苑uyển 。 為vì 憍Kiều 陳Trần 如Như 等đẳng 五ngũ 人nhân 。 說thuyết 四Tứ 諦Đế 法Pháp 。 及cập 人nhân 天thiên 因nhân 果quả 。 歷lịch 十thập 二nhị 年niên 。 時thời 四tứ 十thập 二nhị 歲tuế 。 至chí 方Phương 等Đẳng 會hội 上thượng 。 以dĩ 大Đại 乘Thừa 教giáo 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 說thuyết 六Lục 度Độ 法pháp 。 淘đào 汰# 弟đệ 子tử 。 說thuyết 維duy 摩ma 楞lăng 伽già 等đẳng 經kinh 。 歷lịch 八bát 年niên 。 佛Phật 五ngũ 十thập 歲tuế 。 多đa 說thuyết 般Bát 若Nhã 。 淘đào 汰# 執chấp 情tình 。 又hựu 二nhị 十thập 二nhị 年niên 。 時thời 佛Phật 七thất 十thập 二nhị 歲tuế 。 說thuyết 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 乃nãi 至chí 八bát 年niên 。 以dĩ 諸chư 弟đệ 子tử 。 皆giai 可khả 任nhậm 重trọng/trùng 。 授thọ 記ký 作tác 佛Phật 。 方phương 暢sướng 本bổn 懷hoài 。 為vi 穆mục 王vương 五ngũ 十thập 三tam 年niên 壬nhâm 申thân 歲tuế 。 時thời 佛Phật 七thất 十thập 九cửu 歲tuế 。 將tương 示thị 涅Niết 槃Bàn 。 先tiên 往vãng 仞nhận 利lợi 天thiên 。 為vì 母mẫu 說thuyết 法Pháp 。 佛Phật 姨di 母mẫu 大Đại 愛Ái 道Đạo 等đẳng 。 五ngũ 百bách 比tỉ 邱# 尼ni 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 犍Kiền 連Liên 等đẳng 。 七thất 萬vạn 阿A 羅La 漢Hán 。 不bất 忍nhẫn 見kiến 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 。 同đồng 時thời 入nhập 滅diệt 。 至chí 次thứ 年niên 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 佛Phật 在tại 拘Câu 尸Thi 那Na 城Thành 外ngoại 。 涅Niết 槃Bàn 時thời 至chí 。 十thập 界giới 悉tất 集tập 。 各các 獻hiến 妙diệu 供cung 。 佛Phật 俱câu 不bất 受thọ 。 最tối 後hậu 純thuần 陀đà 獻hiến 供cung 。 佛Phật 受thọ 之chi 。 為vi 諸chư 比tỉ 邱# 。 說thuyết 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 。 我ngã 淨tịnh 。 及cập 敕sắc 依y 戒giới 為vi 師sư 。 依y 四tứ 念niệm 處xứ 住trụ 。 復phục 言ngôn 。 無vô 上thượng 正Chánh 法Pháp 。 悉tất 已dĩ 付phó 囑chúc 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 當đương 為vì 汝nhữ 等đẳng 。 作tác 大đại 依y 止chỉ 。 猶do 如như 如Như 來Lai 。 又hựu 以dĩ 阿A 難Nan 在tại 娑sa 羅la 林lâm 外ngoại 。 為vi 魔ma 所sở 嬈nhiễu 。 乃nãi 敕sắc 文Văn 殊Thù 云vân 。 阿A 難Nan 吾ngô 弟đệ 。 給cấp 事sự 我ngã 來lai 。 二nhị 十thập 餘dư 年niên 。 得đắc 八bát 不bất 思tư 議nghị 。 聞văn 法Pháp 受thọ 持trì 。 如như 水thủy 注chú 器khí 。 欲dục 令linh 受thọ 持trì 是thị 涅Niết 槃Bàn 經kinh 。 文Văn 殊Thù 奉phụng 敕sắc 。 以dĩ 咒chú 降hàng 魔ma 。 攝nhiếp 阿A 難Nan 歸quy 。 佛Phật 言ngôn 。 有hữu 梵Phạm 志Chí 須Tu 跋Bạt 陀Đà 羅La 。 年niên 百bách 二nhị 十thập 。 未vị 捨xả 憍kiêu 慢mạn 。 汝nhữ 可khả 告cáo 之chi 。 如Như 來Lai 中trung 夜dạ 。 當đương 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 與dữ 同đồng 回hồi 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 佛Phật 告cáo 大đại 眾chúng 。 自tự 我ngã 得đắc 道Đạo 。 度độ 憍kiêu 陳trần 如như 。 最tối 後hậu 度độ 須Tu 跋Bạt 陀Đà 羅La 。 吾ngô 事sự 究cứu 竟cánh 。 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 夜dạ 中trung 。 說thuyết 遺di 教giáo 經kinh 。 復phục 伸thân 告cáo 誠thành 。 汝nhữ 等đẳng 比tỉ 邱# 。 於ư 我ngã 滅diệt 後hậu 。 當đương 尊tôn 重trọng 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 。 是thị 汝nhữ 大đại 師sư 。 如như 我ngã 住trụ 世thế 無vô 異dị 云vân 云vân 。 即tức 在tại 雙song 樹thụ 下hạ 。 右hữu 脇hiếp 而nhi 臥ngọa 。 寂tịch 然nhiên 無vô 聲thanh 。 入nhập 次thứ 第đệ 定định 。 順thuận 逆nghịch 出xuất 入nhập 。 共cộng 二nhị 十thập 七thất 反phản 。 三tam 回hồi 告cáo 大đại 眾chúng 。 以dĩ 大đại 般bát 。 若nhược 真chân 空không 實thật 相tướng 為vi 本bổn 源nguyên 。 便tiện 般bát 。 涅Niết 槃Bàn 。 弟đệ 子tử 阿a 那na 律luật 。 升thăng 忉Đao 利Lợi 天thiên 。 告cáo 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 。 自tự 天thiên 而nhi 下hạ 。 世Thế 尊Tôn 起khởi 棺quan 。 說thuyết 法Pháp 慰úy 母mẫu 。 復phục 語ngứ 阿A 難Nan 。 當đương 知tri 我ngã 為vi 後hậu 世thế 不bất 孝hiếu 眾chúng 生sanh 故cố 。 從tùng 金kim 棺quan 出xuất 。 問vấn 訊tấn 於ư 母mẫu 。 至chí 七thất 日nhật 。 迦Ca 葉Diếp 。 出xuất 定định 。 知tri 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 。 與dữ 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 自tự 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 步bộ 行hành 至chí 。 悲bi 哽ngạnh 作tác 禮lễ 。 佛Phật 現hiện 雙song 足túc 出xuất 棺quan 。 時thời 已dĩ 二nhị 七thất 日nhật 。 人nhân 天thiên 等đẳng 各các 持trì 香hương 木mộc 。 至chí 茶trà 毗tỳ 所sở 。 化hóa 火hỏa 自tự 焚phần 。 七thất 日nhật 乃nãi 盡tận 。 眾chúng 收thu 舍xá 利lợi 。 滿mãn 八bát 金kim 壜# 。 阿a 闍xà 世thế 等đẳng 八bát 國quốc 王vương 。 共cộng 爭tranh 奪đoạt 舍xá 利lợi 。 後hậu 聽thính 諫gián 止chỉ 。 八bát 國quốc 各các 請thỉnh 一nhất 金kim 壜# 。 回hồi 國quốc 供cúng 養dường 。 至chí 一nhất 百bách 年niên 後hậu 。 阿a 育dục 王vương 復phục 收thu 諸chư 舍xá 利lợi 。 敕sắc 諸chư 神thần 力lực 。 一nhất 夜dạ 造tạo 成thành 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 塔tháp 。 每mỗi 一nhất 塔tháp 。 藏tạng 一nhất 舍xá 利lợi 。 復phục 敕sắc 羅La 漢Hán 耶da 舍xá 尊tôn 者giả 。 放phóng 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 光quang 。 隨tùy 光quang 分phần/phân 送tống 舍xá 利lợi 塔tháp 。 人nhân 天thiên 八bát 部bộ 。 悉tất 皆giai 分phần/phân 遍biến 。 我ngã 震chấn 旦đán 國quốc 。 考khảo 古cổ 相tương/tướng 傳truyền 。 有hữu 十thập 九cửu 塔tháp 。 今kim 最tối 靈linh 著trước 者giả 。 寧ninh 波ba 阿a 育dục 王vương 寺tự 。 一nhất 塔tháp 也dã 。 佛Phật 成thành 道Đạo (# 他tha 本bổn 凡phàm 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 前tiền 上thượng 供cung 。 皆giai 唱xướng 香hương 讚tán 已dĩ 。 即tức 白bạch 供cung 文văn 。 白bạch 竟cánh 。 然nhiên 後hậu 上thượng 供cung 。 與dữ 此thử 相tương/tướng 倒đảo )# 。 (# 十thập 二nhị 月nguyệt 初sơ 八bát 日nhật 。 佛Phật 成thành 道Đạo 。 客khách 堂đường 預dự 日nhật 挂quải 牌bài 。 晚vãn 二nhị 板bản 禮lễ 佛Phật 。 正chánh 日nhật 祝chúc 。 聖thánh 。 乃nãi 至chí 上thượng 堂đường 說thuyết 法Pháp 。 與dữ 佛Phật 誕đản 日nhật 同đồng 。 是thị 日nhật 開khai 午ngọ 挷# 佛Phật 前tiền 上thượng 供cung 。 眾chúng 集tập 。 燒thiêu 香hương 傳truyền 爐lô 。 住trụ 持trì 上thượng 香hương 。 維duy 那na 舉cử 讚tán 。 住trụ 持trì 三tam 拜bái 。 不bất 收thu 具cụ 。 長trường 跪quỵ 。 獻hiến 茶trà 。 獻hiến 菜thái 等đẳng 。 皆giai 侍thị 者giả 遞đệ 送tống 。 知tri 客khách 置trí 几kỉ 。 上thượng 舉cử 。 三tam 拜bái 而nhi 立lập 。 至chí 念niệm 普phổ 供cúng 養dường 咒chú 。 仍nhưng 跪quỵ 。 維duy 那na 出xuất 班ban 。 上thượng 香hương 。 展triển 具cụ 三tam 拜bái 。 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 作tác 白bạch 。 凡phàm 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 前tiền 上thượng 供cung 。 皆giai 同đồng 此thử 。 唯duy 改cải 白bạch 文văn )# 。 恭cung 聞văn 。 如Như 來Lai 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 成thành 佛Phật 。 豈khởi 假giả 進tiến 修tu 。 為vi 憫mẫn 眾chúng 生sanh 。 日nhật 用dụng 不bất 知tri 。 示thị 以dĩ 先tiên 覺giác 。 覺giác 自tự 覺giác 。 他tha 而nhi 成thành 覺giác 道đạo 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 而nhi 稱xưng 世Thế 尊Tôn 。 闡xiển 一nhất 代đại 之chi 化hóa 儀nghi 。 遵tuân 先tiên 佛Phật 之chi 遺di 軌quỹ 。 坐tọa 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 魔ma 宮cung 隱ẩn 而nhi 無vô 光quang 。 現hiện 優ưu 曇đàm 花hoa 。 法Pháp 輪luân 熾sí 然nhiên 常thường 轉chuyển 。 故cố 始thỉ 喻dụ 初sơ 日nhật 先tiên 照chiếu 。 而nhi 末mạt 示thị 拈niêm 花hoa 正chánh 傳truyền 。 顧cố 末mạt 裔duệ 之chi 何hà 知tri 。 誦tụng 遺di 言ngôn 而nhi 有hữu 愓# 。 於ư 今kim 月nguyệt 八bát 日nhật 。 恭cung 遇ngộ 如Như 來Lai 成thành 道Đạo 之chi 辰thần 。 現hiện 前tiền 大đại 眾chúng 。 少thiểu 伸thân 供cúng 養dường 。 所sở 願nguyện 。 色sắc 空không 明minh 暗ám 。 咸hàm 宣tuyên 微vi 妙diệu 法Pháp 音âm 。 蠢xuẩn 動động 含hàm 靈linh 。 共cộng 證chứng 智trí 慧tuệ 德đức 相tương/tướng 。 (# 白bạch 已dĩ 。 一nhất 拜bái 。 起khởi 具cụ 。 復phục 位vị 。 舉cử 讚tán 云vân )# 。 臘lạp 月nguyệt 八bát 日nhật 。 覺giác 帝đế 揚dương 靈linh 。 菩Bồ 提Đề 場Tràng 內nội 道đạo 初sơ 成thành 。 夜dạ 半bán 覩đổ 明minh 星tinh 。 普phổ 救cứu 迷mê 情tình 。 幽u 暗ám 悉tất 光quang 明minh 。 (# 禪thiền 悅duyệt 藏tạng 三tam 稱xưng 畢tất 是thị 日nhật 若nhược 設thiết 壇đàn 念niệm 誦tụng 。 儀nghi 軌quỹ 如như 常thường 。 聯liên 句cú 附phụ 後hậu )# 。 正chánh 覺giác 山sơn 前tiền 。 覩đổ 明minh 星tinh 而nhi 悟ngộ 道đạo 。 大Đại 千Thiên 界Giới 內nội 。 揭yết 慧tuệ 日nhật 以dĩ 流lưu 輝huy 。 證chứng 義nghĩa 曰viết 。 釋thích 尊tôn 初sơ 成thành 道Đạo 。 嘆thán 云vân 。 奇kỳ 哉tai 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 具cụ 有hữu 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 德đức 相tương/tướng 。 但đãn 以dĩ 妄vọng 想tưởng 執chấp 著trước 。 不bất 能năng 證chứng 得đắc 。 噫# 。 可khả 見kiến 此thử 道đạo 。 人nhân 人nhân 能năng 成thành 也dã 。 人nhân 之chi 不bất 能năng 成thành 者giả 。 溺nịch 於ư 五ngũ 塵trần 情tình 欲dục 妄vọng 想tưởng 耳nhĩ 。 故cố 耳nhĩ 雖tuy 日nhật 聞văn 道đạo 。 猶do 聾lung 者giả 之chi 於ư 鍾chung 鼓cổ 也dã 。 目mục 雖tuy 日nhật 見kiến 道đạo 。 猶do 盲manh 者giả 之chi 於ư 日nhật 月nguyệt 也dã 。 夫phu 道đạo 之chi 大đại 也dã 。 天thiên 地địa 不bất 足túc 以dĩ 為vi 量lượng 。 故cố 無vô 範phạm 圍vi 天thiên 地địa 之chi 量lượng 者giả 。 不bất 足túc 以dĩ 入nhập 道đạo 。 道đạo 之chi 貴quý 也dã 。 軒hiên 冕# 不bất 足túc 以dĩ 為vi 榮vinh 。 故cố 無vô 塵trần 視thị 軒hiên 冕# 之chi 度độ 者giả 。 不bất 足túc 以dĩ 入nhập 道đạo 。 道đạo 之chi 遠viễn 也dã 。 沙sa 劫kiếp 不bất 足túc 以dĩ 為vi 期kỳ 。 故cố 無vô 一nhất 念niệm 萬vạn 年niên 之chi 識thức 者giả 。 不bất 足túc 以dĩ 入nhập 道đạo 。 故cố 曰viết 。 說thuyết 道Đạo 易dị 。 成thành 道Đạo 難nạn/nan 。 道đạo 非phi 難nạn/nan 也dã 。 人nhân 自tự 難nạn/nan 之chi 耳nhĩ 。 古cổ 云vân 。 使sử 道đạo 而nhi 可khả 獻hiến 。 莫mạc 不bất 獻hiến 之chi 君quân 。 道đạo 而nhi 可khả 進tiến 莫mạc 不bất 進tiến 。 之chi 親thân 。 道đạo 而nhi 可khả 與dữ 。 莫mạc 不bất 與dữ 之chi 子tử 孫tôn 。 確xác 哉tai 言ngôn 乎hồ 。 所sở 謂vị 自tự 性tánh 自tự 度độ 也dã 。 故cố 吾ngô 釋Thích 子tử 。 於ư 斯tư 日nhật 也dã 。 當đương 深thâm 思tư 皆giai 有hữu 智trí 慧tuệ 。 德đức 相tương/tướng 之chi 言ngôn 。 不bất 應ưng 自tự 輕khinh 而nhi 退thoái 屈khuất 矣hĩ 。 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 日nhật 。 客khách 堂đường 預dự 日nhật 挂quải 牌bài 。 (# 牌bài 云vân )# 明minh 日nhật 恭cung 逢phùng 本bổn 師sư 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 。 涅Niết 槃Bàn 之chi 辰thần 。 是thị 晚vãn 大đại 眾chúng 師sư 。 聞văn 鍾chung 聲thanh 。 齊tề 搭# 衣y 持trì 具cụ 。 詣nghệ 大đại 殿điện 禮lễ 佛Phật 。 (# 晚vãn 二nhị 板bản 禮lễ 佛Phật 。 與dữ 佛Phật 誕đản 同đồng 。 正chánh 日nhật 祝chúc 。 聖thánh 等đẳng 。 與dữ 朔sóc 望vọng 同đồng 。 唯duy 遶nhiễu 佛Phật 畢tất 禮lễ 釋Thích 迦Ca 佛Phật 十thập 二nhị 拜bái 為vi 異dị 。 早tảo 課khóa 後hậu 大đại 殿điện 舖# 懺sám 壇đàn 。 客khách 堂đường 挂quải 牌bài 。 牌bài 云vân )# 。 是thị 日nhật 聞văn 鼓cổ 聲thanh 。 大đại 眾chúng 師sư 。 依y 派phái 班ban 次thứ 。 詣nghệ 大đại 殿điện 。 禮lễ 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 涅Niết 槃Bàn 禮lễ 讚tán 文văn 懺sám 。 并tinh 誦tụng 遺di 教giáo 經kinh 。 (# 客khách 堂đường 與dữ 維duy 那na 派phái 班ban 。 每mỗi 班ban 十thập 人nhân 。 挨ai 次thứ 上thượng 殿điện 。 早tảo 粥chúc 後hậu 上thượng 堂đường 。 儀nghi 軌quỹ 見kiến 下hạ 住trụ 持trì 章chương 。 午ngọ 梆# 上thượng 供cung 。 儀nghi 與dữ 成thành 道Đạo 日nhật 同đồng 。 唯duy 換hoán 文văn 云vân )# 恭cung 以dĩ 能năng 仁nhân 應ưng 世thế 。 寂tịch 默mặc 證chứng 真chân 。 廓khuếch 千thiên 界giới 以dĩ 居cư 尊tôn 。 撫phủ 四tứ 生sanh 而nhi 為vi 子tử 。 形hình 隨tùy 物vật 現hiện 。 元nguyên 同đồng 非phi 相tướng 之chi 身thân 。 教giáo 逐trục 機cơ 興hưng 。 詎cự 異dị 無vô 言ngôn 之chi 道đạo 。 爰viên 自tự 法Pháp 輪luân 載tái 轉chuyển 。 化hóa 迹tích 彌di 隆long 。 半bán 字tự 初sơ 談đàm 。 譬thí 擊kích 蒙mông 而nhi 靡mĩ 倦quyện 。 百bách 金kim 後hậu 寄ký 。 猶do 贖thục 命mạng 以dĩ 唯duy 勤cần 。 普phổ 令linh 煩phiền 惱não 之chi 儔trù 。 安an 住trụ 如Như 來Lai 之chi 藏tạng 。 四tứ 心tâm 告cáo 滿mãn 。 三tam 德đức 云vân 歸quy 。 所sở 謂vị 不bất 令linh 一nhất 人nhân 。 獨độc 得đắc 滅diệt 度độ 。 皆giai 以dĩ 如Như 來Lai 滅diệt 度độ 。 而nhi 滅diệt 度độ 之chi 。 是thị 故cố 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 可khả 得đắc 而nhi 思tư 議nghị 。 我ngã 等đẳng 鶴hạc 林lâm 既ký 遠viễn 。 痛thống 失thất 於ư 前tiền 緣duyên 。 像tượng 法pháp 猶do 存tồn 。 忝thiểm 遵tuân 於ư 遺di 訓huấn 。 今kim 值trị 中trung 春xuân 之chi 日nhật 。 緬# 懷hoài 北bắc 首thủ 之chi 儀nghi 。 澗giản 藻tảo 溪khê 蘋# 。 聊liêu 表biểu 薦tiến 羞tu 之chi 禮lễ 。 升thăng 香hương 嘆thán 德đức 。 少thiểu 申thân 哀ai 慕mộ 之chi 誠thành 。 唯duy 願nguyện 洪hồng 慈từ 。 俯phủ 垂thùy 昭chiêu 鑒giám 。 (# 白bạch 已dĩ 。 一nhất 拜bái 。 復phục 位vị 。 舉cử 讚tán )# 大đại 慈từ 悲bi 父phụ 。 無vô 上thượng 醫y 王vương 。 為vi 憐lân 病bệnh 子tử 設thiết 權quyền 方phương 。 示thị 現hiện 已dĩ 云vân 亡vong 。 法pháp 性tánh 真chân 常thường 。 壽thọ 命mạng 實thật 難nan 量lương (# 禪thiền 悅duyệt 藏tạng 三tam 稱xưng 。 餘dư 照chiếu 朔sóc 望vọng 例lệ 。 開khai 晚vãn 梆# 回hồi 向hướng 。 經kinh 懺sám 畢tất 。 即tức 回hồi 堂đường 。 不bất 上thượng 方phương 丈trượng )# 。 ○# 囿# 於ư 化hóa 者giả 終chung 於ư 盡tận 順thuận 世thế 無vô 常thường 。 寓# 諸chư 幻huyễn 而nhi 返phản 諸chư 真chân 。 是thị 名danh 寂tịch 滅diệt 。 (# 貼# 經kinh 懺sám 堂đường )# 。 ○# 大đại 定định 恆hằng 常thường 。 永vĩnh 住trụ 恆Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 。 圓viên 機cơ 普phổ 應ưng 。 示thị 現hiện 千thiên 百bách 億ức 身thân (# 佛Phật 前tiền )# 。 (# 原nguyên 本bổn 述thuật 曰viết 。 性tánh 者giả 。 人nhân 之chi 大đại 本bổn 也dã 。 振chấn 天thiên 地địa 。 而nhi 莫mạc 知tri 其kỳ 始thỉ 。 窮cùng 萬vạn 世thế 。 而nhi 莫mạc 知tri 其kỳ 終chung 。 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 。 均quân 有hữu 是thị 性tánh 。 悟ngộ 之chi 而nhi 登đăng 妙diệu 覺giác 。 迷mê 之chi 而nhi 流lưu 浪lãng 生sanh 死tử 。 從tùng 劫kiếp 至chí 劫kiếp 。 六lục 道đạo 異dị 趣thú 。 業nghiệp 報báo 展triển 轉chuyển 。 無vô 有hữu 窮cùng 已dĩ 。 所sở 賴lại 聖thánh 訓huấn 洋dương 洋dương 。 堪kham 作tác 依y 怙hộ 。 吾ngô 徒đồ 忝thiểm 形hình 服phục 。 預dự 法pháp 系hệ 。 遵tuân 其kỳ 行hành 之chi 為vi 律luật 。 宣tuyên 其kỳ 言ngôn 之chi 為vi 教giáo 。 傳truyền 其kỳ 心tâm 之chi 為vi 禪thiền 而nhi 循tuần 吾ngô 所sở 謂vị 大đại 本bổn 者giả 。 以dĩ 同đồng 夫phu 佛Phật 之chi 全toàn 體thể 妙diệu 用dụng 。 始thỉ 可khả 稱xưng 佛Phật 子tử 。 而nhi 續tục 慧tuệ 命mạng 也dã 。 其kỳ 于vu 諱húy 日nhật 追truy 悼điệu 。 豈khởi 世thế 禮lễ 哉tai )# 。 證chứng 義nghĩa 曰viết 。 按án 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經kinh 。 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 日nhật 。 獻hiến 供cung 如như 雲vân 。 揮huy 淚lệ 如như 雨vũ 。 噫# 。 何hà 其kỳ 哀ai 也dã 。 又hựu 讀đọc 清thanh 明minh 藏tạng 。 馳trì 實thật 字tự 函hàm 中trung 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 涅Niết 槃Bàn 禮lễ 讚tán 文văn 。 摹# 寫tả 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 相tướng 貌mạo 。 如như 在tại 目mục 前tiền 。 備bị 戀luyến 慕mộ 之chi 意ý 。 近cận 時thời 人nhân 罕# 知tri 之chi 。 絕tuyệt 而nhi 不bất 舉cử 。 大đại 忘vong 本bổn 矣hĩ 。 惟duy 思tư 齊tề 大đại 師sư 。 倡xướng 涅Niết 槃Bàn 會hội 於ư 寧ninh 波ba 阿a 育dục 王vương 。 集tập 眾chúng 禮lễ 懺sám 。 朝triêu 舍xá 利lợi 。 歲tuế 為vi 常thường 例lệ 。 或hoặc 問vấn 曰viết 。 吾ngô 聞văn 諸chư 佛Phật 法Pháp 身thân 。 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 本bổn 無vô 出xuất 世thế 。 及cập 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 。 何hà 用dụng 忌kỵ 日nhật 。 至chí 於ư 禪thiền 宗tông 門môn 下hạ 。 單đơn 提đề 正chánh 令linh 。 佛Phật 祖tổ 尚thượng 無vô 。 涅Niết 槃Bàn 何hà 有hữu 。 今kim 乃nãi 於ư 無vô 生sanh 滅diệt 中trung 。 妄vọng 見kiến 生sanh 滅diệt 。 上thượng 供cung 禮lễ 懺sám 。 豈khởi 非phi 著trước 境cảnh 迷mê 心tâm 。 不bất 達đạt 理lý 性tánh 耶da 。 師sư 答đáp 曰viết 。 子tử 知tri 法Pháp 身thân 常thường 住trụ 。 而nhi 不bất 知tri 應ưng 跡tích 云vân 亡vong 。 知tri 法pháp 體thể 徧biến 週# 。 而nhi 不bất 知tri 應ưng 跡tích 有hữu 所sở 。 不bất 有hữu 應ưng 跡tích 。 安an 顯hiển 法Pháp 身thân 。 不bất 有hữu 舍xá 利lợi 。 誰thùy 知tri 應ưng 跡tích 。 既ký 言ngôn 法Pháp 身thân 常thường 住trụ 。 豈khởi 有hữu 間gian 於ư 應ưng 身thân 。 既ký 曰viết 法pháp 體thể 遍biến 週# 。 寧ninh 獨độc 隔cách 於ư 舍xá 利lợi 。 子tử 欲dục 撥bát 事sự 求cầu 理lý 。 棄khí 有hữu 談đàm 空không 。 事sự 相tướng 尚thượng 迷mê 。 況huống 理lý 性tánh 耶da 。 昔tích 大đại 迦Ca 葉Diếp 。 將tương 入nhập 雞kê 足túc 山sơn 。 必tất 遍biến 禮lễ 諸chư 塔tháp 。 後hậu 方phương 入nhập 定định 。 夫phu 迦Ca 葉Diếp 。 禪thiền 宗tông 之chi 初sơ 祖tổ 也dã 。 豈khởi 其kỳ 不bất 達đạt 理lý 性tánh 而nhi 然nhiên 耶da 。 當đương 知tri 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 非phi 常thường 非phi 斷đoạn 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 不bất 應ưng 以dĩ 偏thiên 見kiến 。 而nhi 生sanh 分phân 別biệt 。 葢# 子tử 所sở 執chấp 法Pháp 身thân 常thường 住trụ 。 不bất 達đạt 如Như 來Lai 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 之chi 事sự 。 良lương 由do 不bất 深thâm 明minh 理lý 教giáo 而nhi 致trí 然nhiên 耳nhĩ 。 嗚ô 呼hô 。 自tự 師sư 倡xướng 為vi 此thử 會hội 。 後hậu 人nhân 踵chủng 而nhi 行hành 。 迄hất 今kim 不bất 替thế 。 俾tỉ 人nhân 人nhân 知tri 我ngã 佛Phật 之chi 恩ân 。 而nhi 盡tận 報báo 本bổn 之chi 誠thành 。 師sư 之chi 功công 德đức 。 其kỳ 可khả 量lượng 哉tai 。 然nhiên 禮lễ 舍xá 利lợi 。 不bất 必tất 拘câu 定định 要yếu 在tại 此thử 會hội 。 欲dục 求cầu 懺sám 罪tội 報báo 恩ân 。 不bất 拘câu 何hà 時thời 。 皆giai 可khả 也dã 。 雲vân 棲tê 崇sùng 行hành 錄lục 云vân 。 唐đường 。 子tử 鄰lân 。 范phạm 氏thị 子tử 。 母mẫu 王vương 氏thị 。 不bất 信tín 三Tam 寶Bảo 。 鄰lân 逃đào 東đông 都đô 。 依y 廣quảng 壽thọ 寺tự 。 慶khánh 修tu 律luật 師sư 出xuất 家gia 。 忽hốt 思tư 親thân 。 歸quy 寧ninh 。 父phụ 失thất 明minh 。 母mẫu 已dĩ 故cố 三tam 載tái 矣hĩ 。 因nhân 詣nghệ 嶽nhạc 廟miếu 。 敷phu 坐tọa 具cụ 。 誦tụng 法pháp 華hoa 誓thệ 見kiến 嶽nhạc 帝đế 。 求cầu 母mẫu 生sanh 處xứ 。 其kỳ 夜dạ 。 嶽nhạc 帝đế 召triệu 。 謂vị 曰viết 。 汝nhữ 母mẫu 禁cấm 獄ngục 。 現hiện 受thọ 諸chư 苦khổ 。 鄰lân 悲bi 泣khấp 。 請thỉnh 免miễn 。 帝đế 曰viết 。 可khả 往vãng 鄮# 山sơn 禮lễ 育dục 王vương 塔tháp 。 庶thứ 可khả 救cứu 也dã 。 鄰lân 即tức 詣nghệ 塔tháp 。 哀ai 泣khấp 禮lễ 拜bái 。 至chí 於ư 四tứ 萬vạn 。 俄nga 聞văn 有hữu 呼hô 鄰lân 聲thanh 。 望vọng 空không 中trung 。 見kiến 母mẫu 謝tạ 曰viết 。 承thừa 汝nhữ 之chi 力lực 。 得đắc 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 矣hĩ 。 條điều 然nhiên 不bất 見kiến 。 蓮liên 池trì 讚tán 曰viết 。 目Mục 連Liên 感cảm 佛Phật 教giáo 以dĩ 供cung 僧Tăng 。 子tử 鄰lân 感cảm 神thần 教giáo 以dĩ 禮lễ 塔tháp 。 至chí 孝hiếu 通thông 神thần 明minh 。 詎cự 不bất 信tín 夫phu 。 此thử 為vi 救cứu 親thân 禮lễ 塔tháp 而nhi 獲hoạch 益ích 者giả 。 至chí 於ư 己kỷ 躬cung 罪tội 垢cấu 。 以dĩ 禮lễ 塔tháp 而nhi 復phục 還hoàn 清thanh 淨tịnh 者giả 。 不bất 可khả 勝thắng 數số 。 又hựu 舍xá 利lợi 色sắc 相tướng 隨tùy 人nhân 隨tùy 時thời 。 變biến 化hóa 不bất 測trắc 。 歷lịch 歷lịch 見kiến 聞văn 。 不bất 能năng 盡tận 述thuật 。 以dĩ 見kiến 佛Phật 之chi 威uy 神thần 悲bi 願nguyện 。 二nhị 俱câu 不bất 可khả 思tư 議nghị 也dã 。 惟duy 當đương 確xác 信tín 不bất 疑nghi 。 至chí 敬kính 盡tận 禮lễ 。 決quyết 有hữu 妙diệu 應ưng 。 藥dược 師sư 佛Phật 誕đản 九cửu 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 。 藥dược 師sư 佛Phật 誕đản 。 早tảo 課khóa 。 燒thiêu 香hương 傳truyền 爐lô 。 住trụ 持trì 拈niêm 香hương 。 維duy 那na 舉cử 香hương 贊tán 。 至chí 遶nhiễu 佛Phật 畢tất 。 禮lễ 藥dược 師sư 佛Phật 號hiệu 十thập 二nhị 拜bái 。 客khách 堂đường 於ư 早tảo 粥chúc 時thời 掛quải 牌bài 。 (# 牌bài 云vân )# 今kim 日nhật 恭cung 逢phùng 。 藥Dược 師Sư 如Như 來Lai 。 降giáng/hàng 誕đản 之chi 辰thần 。 開khai 午ngọ 梆# 。 聞văn 鼓cổ 聲thanh 。 大đại 眾chúng 師sư 搭# 衣y 持trì 具cụ 。 齊tề 詣nghệ 藥dược 師sư 殿điện 上thượng 供cung 。 (# 已dĩ 下hạ 凡phàm 佛Phật 聖thánh 前tiền 上thượng 供cung 皆giai 同đồng 此thử 。 唯duy 改cải 念niệm 誦tụng 及cập 聖thánh 號hiệu )# 。 時thời 至chí 。 集tập 眾chúng 如như 常thường 。 舉cử 香hương 讚tán 已dĩ 。 先tiên 稱xưng 奈nại 麻ma 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai (# 三tam 稱xưng 。 即tức 鳴minh 魚ngư 誦tụng )# 。 奈nại 麻ma 薄bạc 伽già 伐phạt 帝đế 。 鞞bệ 殺sát 社xã 窶lụ 嚕rô 。 薜bệ 瑠lưu 璃ly 。 鉢bát 喇lặt 婆bà 。 喝hát 囉ra 闍xà 也dã 。 怛đát 他tha 揭yết 多đa 也dã 。 阿a 囉ra 喝hát 帝đế 。 三tam 藐miệu 三tam 勃bột 陀đà 也dã 。 怛đát 姪điệt 他tha 。 唵án 鞞bệ 殺sát 逝thệ 。 鞞bệ 殺sát 逝thệ 。 鞞bệ 殺sát 社xã 。 三tam 沒một 揭yết 帝đế 。 莎sa 訶ha (# 誦tụng 四tứ 十thập 九cửu 遍biến 須tu 記ký 數số 。 極cực 少thiểu 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 誦tụng 竟cánh 。 即tức 誦tụng 變biến 食thực 咒chú 。 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 。 甘cam 露lộ 咒chú 。 普phổ 供cúng 養dường 咒chú 。 各các 三tam 遍biến 已dĩ 。 維duy 那na 宣tuyên 白bạch 詞từ ○# 按án 施thí 食thực 經kinh 。 佛Phật 說thuyết 變biến 食thực 真chân 言ngôn 供cung 佛Phật 聖thánh 。 俱câu 誦tụng 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 。 供cung 天thiên 仙tiên 。 十thập 四tứ 遍biến 施thí 鬼quỷ 神thần 食thực 。 誦tụng 七thất 遍biến )# 。 恭cung 聞văn 。 東đông 方phương 世thế 界giới 。 藥Dược 師Sư 如Như 來Lai 。 功công 德đức 智trí 慧tuệ 。 無vô 量lượng 莊trang 嚴nghiêm 。 放phóng 淨tịnh 光quang 明minh 。 過quá 於ư 日nhật 月nguyệt 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 淨tịnh 如như 琉lưu 璃ly 。 與dữ 西tây 方phương 界giới 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 十thập 二nhị 大đại 願nguyện 。 利lợi 樂lạc 有hữu 情tình 。 凡phàm 有hữu 所sở 求cầu 。 皆giai 隨tùy 其kỳ 心tâm 。 受thọ 持trì 佛Phật 名danh 。 與dữ 佛Phật 無vô 異dị 。 具cụ 大đại 丈trượng 夫phu 相tương/tướng 。 及cập 八bát 十thập 隨tùy 形hình 。 一nhất 切thiết 惡ác 趣thú 。 無vô 量lượng 灾# 難nạn/nan 。 以dĩ 佛Phật 威uy 神thần 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 弟đệ 子tử (# 眾chúng 等đẳng )# 願nguyện 得đắc 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 生sanh 生sanh 世thế 世thế 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 亦diệc 如như 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 。 所sở 發phát 十thập 二nhị 大đại 願nguyện 。 利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 即tức 此thử 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 身thân 心tâm 剎sát 土độ 。 皆giai 如như 琉lưu 璃ly 。 面diện 見kiến 我ngã 佛Phật 及cập 阿A 彌Di 陀Đà 。 所sở 願nguyện 。 法Pháp 界Giới 有hữu 情tình 。 東đông 西tây 相tương/tướng 泯mẫn 。 二nhị 見kiến 永vĩnh 忘vong 。 於ư 中trung 道đạo 義nghĩa 。 共cộng 證chứng 真chân 常thường 。 (# 維duy 那na 白bạch 畢tất 。 舉cử 藥dược 師sư 贊tán 云vân )# 藥dược 師sư 海hải 會hội 。 琉lưu 璃ly 相tướng 光quang 。 八bát 大đại 菩Bồ 薩Tát 降giáng/hàng 吉cát 祥tường 。 七thất 佛Phật 廣quảng 宣tuyên 揚dương 。 日nhật 月nguyệt 威uy 光quang 。 功công 德đức 實thật 難nan 量lương 。 奈nại 麻ma 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai (# 三tam 稱xưng 。 又hựu 三tam 拜bái 各các 回hồi 本bổn 處xứ )# 。 證chứng 義nghĩa 曰viết 。 直trực 解giải 云vân 。 藥dược 師sư 者giả 。 藥dược 以dĩ 療liệu 病bệnh 為vi 功công 。 師sư 以dĩ 訓huấn 道đạo 為vi 義nghĩa 。 即tức 法Pháp 界Giới 大đại 師sư 。 無vô 上thượng 醫y 王vương 也dã 。 為vi 眾chúng 生sanh 。 有hữu 種chủng 種chủng 病bệnh 苦khổ 。 故cố 諸chư 佛Phật 。 有hữu 種chủng 種chủng 法pháp 藥dược 。 如như 十thập 惡ác 是thị 病bệnh 。 十Thập 善Thiện 是thị 藥dược 。 四tứ 倒đảo 是thị 病bệnh 。 四tứ 念niệm 處xứ 是thị 藥dược 。 多đa 貪tham 是thị 病bệnh 。 不bất 淨tịnh 觀quán 是thị 藥dược 。 多đa 瞋sân 是thị 病bệnh 。 慈từ 悲bi 觀quán 是thị 藥dược 。 多đa 癡si 是thị 病bệnh 。 因nhân 緣duyên 觀quán 是thị 藥dược 。 多đa 散tán 是thị 病bệnh 。 數sổ 息tức 觀quán 是thị 藥dược 。 多đa 障chướng 是thị 病bệnh 。 念niệm 佛Phật 觀quán 是thị 藥dược 。 六lục 蔽tế 是thị 病bệnh 。 六Lục 度Độ 是thị 藥dược 。 乃nãi 至chí 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 塵trần 勞lao 是thị 病bệnh 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 法Pháp 門môn 是thị 藥dược 云vân 云vân 。 琉lưu 璃ly 光quang 者giả 。 梵Phạn 語ngữ 吠phệ 琉lưu 璃ly 。 此thử 云vân 帝đế 青thanh 寶bảo 此thử 寶bảo 明minh 淨tịnh 。 可khả 喻dụ 佛Phật 身thân 。 而nhi 言ngôn 光quang 者giả 由do 淨tịnh 故cố 光quang 也dã 稱xưng 如Như 來Lai 者giả 。 十thập 號hiệu 之chi 一nhất 也dã 。 約ước 應ưng 身thân 。 乘thừa 如như 實thật 道Đạo 。 來lai 成thành 正chánh 覺giác 。 也dã 約ước 報báo 身thân 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 名danh 如như 。 正chánh 覺giác 名danh 來lai 也dã 。 約ước 法Pháp 身thân 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 亦diệc 無vô 所sở 去khứ 。 故cố 名danh 如Như 來Lai 也dã 。 本bổn 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 淨tịnh 信tín 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 得đắc 聞văn 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 聞văn 已dĩ 誦tụng 持trì 。 乃nãi 至chí 供cúng 養dường 形hình 像tượng 等đẳng 。 須tu 知tri 以dĩ 念niệm 佛Phật 因nhân 行hành 為vi 能năng 感cảm 。 果quả 佛Phật 護hộ 念niệm 為vi 能năng 應ưng 。 由do 感cảm 故cố 應ưng 。 感cảm 應ứng 道đạo 交giao 。 故cố 得đắc 所sở 求cầu 願nguyện 滿mãn 。 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 也dã 。 誦tụng 咒chú 感cảm 應ứng 義nghĩa 與dữ 持trì 名danh 相tướng 類loại 。 彌di 陀đà 佛Phật 誕đản 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 。 彌di 陀đà 佛Phật 誕đản (# 掛quải 牌bài 上thượng 供cung 等đẳng 儀nghi 。 與dữ 藥dược 師sư 佛Phật 同đồng 。 但đãn 換hoán 彌di 陀đà 經kinh 。 及cập 白bạch 詞từ 云vân )# 恭cung 聞văn 。 五ngũ 梅mai 花hoa 綻trán 。 乃nãi 周chu 正chánh 建kiến 子tử 之chi 時thời 。 兩lưỡng 筴# 蓂# 飄phiêu 。 正chánh 覺giác 皇hoàng 誕đản 辰thần 之chi 會hội 。 竊thiết 念niệm 某mỗ 甲giáp 。 (# 住trụ 持trì 名danh 字tự )# 等đẳng 。 愛ái 纏triền 濁trược 國quốc 。 業nghiệp 繫hệ 幻huyễn 軀khu 。 得đắc 值trị 真chân 乘thừa 。 觀quán 花hoa 輪luân 而nhi 矢thỉ 志chí 。 專chuyên 修tu 淨tịnh 念niệm 。 望vọng 寶bảo 地địa 以dĩ 馳trì 神thần 。 欲dục 酬thù 母mẫu 憶ức 之chi 悲bi 心tâm 。 不bất 勝thắng 孺nhụ 慕mộ 之chi 誠thành 悃# 爰viên 設thiết 道Đạo 場Tràng 。 敬kính 修tu 微vi 供cung 。 持trì 萬vạn 德đức 之chi 洪hồng 名danh 。 宣tuyên 一Nhất 乘Thừa 之chi 秘bí 典điển 。 所sở 願nguyện 。 紺cám 眸mâu 垂thùy 照chiếu 。 金kim 臂tý 流lưu 光quang 。 寶bảo 樹thụ 林lâm 中trung 。 遙diêu 聽thính 梵Phạm 音âm 談đàm 實thật 相tướng 。 金kim 繩thằng 界giới 內nội 。 儼nghiễm 瞻chiêm 妙diệu 相tướng 記ký 往vãng 生sanh 。 伏phục 望vọng 洪hồng 慈từ 。 俯phủ 垂thùy 鑒giám 納nạp (# 白bạch 已dĩ 。 一nhất 拜bái 。 復phục 位vị 。 舉cử 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 教giáo 主chủ 贊tán 竟cánh 。 三tam 稱xưng 聖thánh 號hiệu 。 三tam 拜bái 而nhi 退thoái )# 。 證chứng 義nghĩa 曰viết 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 娑sa 婆bà 眾chúng 生sanh 之chi 大đại 怙hộ 恃thị 也dã 。 執chấp 持trì 名danh 號hiệu 。 淨tịnh 土độ 諸chư 典điển 。 已dĩ 詳tường 言ngôn 之chi 。 而nhi 聖thánh 誕đản 佛Phật 事sự 。 未vị 見kiến 通thông 行hành 。 殊thù 為vi 缺khuyết 典điển 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 稱xưng 揚dương 淨tịnh 土độ 。 指chỉ 我ngã 還hoàn 家gia 。 而nhi 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 則tắc 我ngã 家gia 中trung 之chi 慈từ 親thân 也dã 。 我ngã 等đẳng 怜# [怡-台+屏]# 異dị 域vực 。 久cửu 勞lao 倚ỷ 門môn 之chi 望vọng 。 今kim 遇ngộ 慈từ 親thân 誕đản 降giáng/hàng 之chi 辰thần 。 漠mạc 不bất 在tại 意ý 。 可khả 乎hồ 。 故cố 此thử 之chi 佛Phật 事sự 。 當đương 與dữ 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 並tịnh 重trọng/trùng 。 又hựu 邇nhĩ 來lai 念niệm 佛Phật 者giả 。 平bình 時thời 名danh 為vi 專chuyên 修tu 。 至chí 於ư 禱đảo 壽thọ 命mạng 。 改cải 藥dược 師sư 經kinh 。 解giải 罪tội 愆khiên 。 改cải 梁lương 皇hoàng 懺sám 濟tế 厄ách 難nạn 。 改cải 消tiêu 灾# 咒chú 。 求cầu 智trí 慧tuệ 改cải 觀quán 音âm 名danh 。 向hướng 所sở 念niệm 彌di 陀đà 。 置trí 之chi 高cao 閣các 。 不bất 思tư 念niệm 彌di 陀đà 。 能năng 感cảm 報báo 受thọ 命mạng 無vô 量lượng 。 況huống 現hiện 身thân 百bách 年niên 壽thọ 命mạng 乎hồ 。 念niệm 彌di 陀đà 。 能năng 滅diệt 八bát 十thập 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 重trọng 罪tội 。 況huống 目mục 前tiền 罪tội 垢cấu 厄ách 難nạn 乎hồ 。 彌di 陀đà 經Kinh 云vân 。 我ngã 以dĩ 智trí 慧tuệ 光quang 。 廣quảng 照chiếu 無vô 央ương 界giới 。 況huống 時thời 人nhân 所sở 稱xưng 智trí 慧tuệ 乎hồ 。 故cố 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 如như 雪Tuyết 山Sơn 藥dược 王vương 樹thụ 。 總tổng 治trị 萬vạn 病bệnh 。 非phi 獨độc 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 如như 眾chúng 生sanh 願nguyện 也dã 。 按án 山sơn 菴am 雜tạp 錄lục 云vân 。 元nguyên 朝triêu 至chí 正chánh 十thập 五ngũ 年niên 冬đông 。 張trương 士sĩ 誠thành 侵xâm 湖hồ 州châu 。 江giang 浙chiết 守thủ 禦ngữ 。 獲hoạch 賊tặc 兵binh 四tứ 十thập 餘dư 人nhân 。 夜dạ 宿túc 西tây 湖hồ 鳥điểu 窠khòa 寺tự 。 黎lê 明minh 適thích 前tiền 住trụ 饒nhiêu 州châu 。 天thiên 寧ninh 寺tự 僧Tăng 謀mưu 大đại 猷# 。 徐từ 步bộ 廊lang 廡vũ 間gian 。 囚tù 者giả 見kiến 謀mưu 師sư 。 持trì 誦tụng 不bất 輟chuyết 。 皆giai 求cầu 曰viết 。 長trưởng 老lão 救cứu 我ngã 。 師sư 曰viết 我ngã 救cứu 你nễ 不bất 得đắc 。 你nễ 若nhược 極cực 誠thành 。 念niệm 奈nại 麻ma 救cứu 苦khổ 救cứu 難nạn/nan 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 卻khước 救cứu 得đắc 你nễ 。 中trung 有hữu 三tam 人nhân 。 極cực 誠thành 信tín 受thọ 。 高cao 聲thanh 稱xưng 念niệm 。 日nhật 夜dạ 不bất 輟chuyết 口khẩu 。 既ký 而nhi 。 官quan 司ty 取thủ 發phát 眾chúng 囚tù 。 易dị 枷già 鎻# 。 至chí 此thử 三tam 人nhân 。 因nhân 缺khuyết 刑hình 具cụ 。 但đãn 繫hệ 以dĩ 繩thằng 。 既ký 到đáo 。 審thẩm 囚tù 官quan 獨độc 鞠cúc 勘khám 此thử 三tam 人nhân 。 一nhất 人nhân 供cung 正chánh 治trị 麥mạch 畦huề 被bị 虜lỗ 。 二nhị 人nhân 供cung 原nguyên 是thị 明minh 州châu 鋸cứ 匠tượng 。 來lai 此thử 傭dong 作tác 被bị 虜lỗ 。 三tam 人nhân 遂toại 獲hoạch 縱túng/tung 免miễn 。 乃nãi 到đáo 鳥điểu 窠khòa 寺tự 。 拜bái 謝tạ 謀mưu 師sư 而nhi 去khứ 。 由do 此thử 觀quán 之chi 。 即tức 當đương 大đại 辟tịch 。 念niệm 佛Phật 可khả 免miễn 。 況huống 餘dư 乎hồ 。 並tịnh 附phụ 錄lục 於ư 此thử 以dĩ 為vi 念niệm 佛Phật 不bất 專chuyên 者giả 勸khuyến 。 彌Di 勒Lặc 佛Phật 誕đản 正chánh 月nguyệt 元nguyên 旦đán 日nhật 彌Di 勒Lặc 佛Phật 誕đản 。 (# 掛quải 牌bài 。 上thượng 供cung 。 儀nghi 與dữ 藥dược 師sư 佛Phật 同đồng )# 。 先tiên 稱xưng 。 奈nại 麻ma 當đương 來lai 下hạ 生sanh 彌Di 勒Lặc 尊tôn 佛Phật (# 三tam 稱xưng 次thứ 誦tụng )# 。 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 八bát 法Pháp 界Giới 品phẩm (# 彌Di 勒Lặc 章chương 。 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 讚tán 彌Di 勒Lặc 偈kệ 云vân )# 。 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 。 普phổ 現hiện 眾chúng 生sanh 前tiền 。 猶do 如như 日nhật 月nguyệt 。 輪luân 遍biến 除trừ 生sanh 死tử 暗ám 。 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 。 普phổ 順thuận 眾chúng 生sanh 心tâm 變biến 。 現hiện 無vô 量lượng 身thân 。 充sung 滿mãn 十thập 方phương 剎sát 。 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 。 遍biến 遊du 諸chư 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 所sở 。 無vô 量lượng 無vô 數số 劫kiếp 。 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 。 思tư 量lượng 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 無vô 量lượng 無vô 數số 劫kiếp 。 其kỳ 心tâm 無vô 厭yếm 倦quyện 。 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 。 念niệm 念niệm 入nhập 三tam 昧muội 。 一nhất 一nhất 三tam 昧muội 門môn 。 闡xiển 明minh 諸chư 佛Phật 境cảnh 。 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 。 悉tất 知tri 一nhất 切thiết 剎sát 。 無vô 量lượng 無vô 數số 劫kiếp 。 眾chúng 生sanh 佛Phật 名danh 號hiệu 。 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 。 一nhất 念niệm 攝nhiếp 諸chư 劫kiếp 。 但đãn 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 而nhi 無vô 分phân 別biệt 想tưởng 。 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 。 修tu 習tập 諸chư 三tam 昧muội 。 一nhất 一nhất 心tâm 念niệm 中trung 。 了liễu 知tri 三tam 世thế 法pháp 。 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 。 結kết 跏già 身thân 不bất 動động 。 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 剎sát 。 一nhất 切thiết 諸chư 趣thú 中trung 。 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 。 飲ẩm 諸chư 佛Phật 法Pháp 海hải 。 深thâm 入nhập 智trí 慧tuệ 海hải 。 具cụ 足túc 功công 德đức 海hải 。 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 。 悉tất 知tri 諸chư 剎sát 數số 。 世thế 數số 眾chúng 生sanh 數số 。 佛Phật 名danh 數số 亦diệc 然nhiên 。 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 。 一nhất 念niệm 悉tất 能năng 了liễu 。 一nhất 切thiết 三tam 世thế 中trung 。 國quốc 土độ 之chi 成thành 壞hoại 。 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 。 普phổ 知tri 佛Phật 行hạnh 願nguyện 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 修tu 行hành 。 眾chúng 生sanh 根căn 性tánh 欲dục 。 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 。 見kiến 一nhất 微vi 塵trần 中trung 。 無vô 量lượng 剎sát 道Đạo 場Tràng 。 眾chúng 生sanh 及cập 諸chư 劫kiếp 。 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 。 一nhất 切thiết 塵trần 亦diệc 然nhiên 。 種chủng 種chủng 咸hàm 具cụ 足túc 。 處xứ 處xứ 皆giai 無vô 礙ngại 。 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 眾chúng 生sanh 剎sát 及cập 世thế 。 無vô 起khởi 無vô 所sở 有hữu 。 觀quán 察sát 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 法pháp 等đẳng 如Như 來Lai 等đẳng 。 剎sát 等đẳng 諸chư 願nguyện 等đẳng 。 三tam 世thế 悉tất 平bình 等đẳng 。 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 。 教giáo 化hóa 諸chư 羣quần 生sanh 。 供cúng 養dường 諸chư 如Như 來Lai 。 思tư 惟duy 諸chư 法Pháp 性tánh 。 無vô 量lượng 千thiên 萬vạn 劫kiếp 。 所sở 修tu 願nguyện 智trí 行hành 。 廣quảng 大đại 不bất 可khả 量lượng 。 稱xưng 揚dương 莫mạc 能năng 盡tận 。 彼bỉ 諸chư 大đại 勇dũng 猛mãnh 。 所sở 行hành 無vô 障chướng 礙ngại 。 安an 住trụ 於ư 此thử 中trung 。 我ngã 合hợp 掌chưởng 敬kính 禮lễ 。 諸chư 佛Phật 之chi 長trưởng 子tử 。 聖thánh 德đức 慈Từ 氏Thị 尊tôn 。 我ngã 今kim 恭cung 敬kính 禮lễ 。 願nguyện 垂thùy 顧cố 念niệm 我ngã 。 (# 一nhất 遍biến 接tiếp 誦tụng )# 奈nại 麻ma 當đương 來lai 彌Di 勒Lặc 佛Phật 。 (# 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 次thứ 誦tụng 變biến 食thực 咒chú 。 甘cam 露lộ 水thủy 咒chú 。 普phổ 供cúng 養dường 咒chú 。 皆giai 與dữ 藥dược 師sư 同đồng 。 維duy 那na 白bạch 云vân )# 恭cung 聞văn 。 彌Di 勒Lặc 大Đại 士Sĩ 。 位vị 登đăng 補bổ 處xứ 。 現hiện 處xử 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮cung 。 佛Phật 繼kế 釋Thích 迦Ca 。 當đương 生sanh 閻Diêm 浮Phù 世thế 界giới 。 受thọ 能năng 仁nhân 之chi 遣khiển 付phó 。 為vi 眾chúng 生sanh 之chi 導đạo 師sư 。 無vô 三tam 灾# 之chi 逼bức 陵lăng 。 妙diệu 嚴nghiêm 國quốc 土độ 。 有hữu 五ngũ 福phước 之chi 康khang 泰thái 。 澤trạch 潤nhuận 羣quần 生sanh 。 龍long 華hoa 樹thụ 下hạ 。 悉tất 聞văn 三tam 會hội 之chi 圓viên 音âm 。 寶bảo 蓮liên 座tòa 前tiền 。 得đắc 預dự 一nhất 生sanh 之chi 授thọ 記ký 。 今kim 值trị 春xuân 元nguyên 。 恭cung 逢phùng 。 聖thánh 誕đản 。 謹cẩn 設thiết 微vi 供cung 。 敬kính 禮lễ 稱xưng 揚dương 。 伏phục 願nguyện 。 現hiện 在tại 慈từ 風phong 。 光quang 滿mãn 人nhân 寰# 。 當đương 來lai 降giáng/hàng 跡tích 。 大đại 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 (# 白bạch 畢tất 舉cử 贊tán )# 。 法Pháp 身thân 示thị 現hiện 。 樓lâu 閣các 重trọng/trùng 開khai 。 龍Long 華Hoa 三tam 會hội 運vận 慈từ 悲bi 。 廣quảng 度độ 出xuất 塵trần 埃ai 。 稽khể 首thủ 蓮liên 臺đài 。 補bổ 處xử 在tại 當đương 來lai 。 奈nại 麻ma 當đương 來lai 彌Di 勒Lặc 。 尊tôn 佛Phật (# 三tam 拜bái 。 各các 回hồi )# 。 證chứng 義nghĩa 曰viết 。 今kim 此thử 上thượng 供cung 偈kệ 。 出xuất 華hoa 嚴nghiêm 第đệ 七thất 十thập 九cửu 卷quyển 經kinh 之chi 中trung 。 梵Phạn 語ngữ 彌Di 勒Lặc 。 此thử 翻phiên 慈Từ 氏Thị 。 不bất 食thực 肉nhục 經Kinh 云vân 。 過quá 去khứ 世thế 。 有hữu 世thế 界giới 。 名danh 勝thắng 華hoa 敷phu 。 佛Phật 號hiệu 彌Di 勒Lặc 。 恆hằng 以dĩ 慈từ 心tâm 。 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 。 彼bỉ 佛Phật 說thuyết 經Kinh 。 名danh 慈Từ 三Tam 昧Muội 光Quang 大Đại 悲Bi 海Hải 雲Vân 。 時thời 彼bỉ 國quốc 中trung 。 有hữu 仙tiên 人nhân 。 名danh 一Nhất 切Thiết 智Trí 光quang 明minh 。 聞văn 此thử 經Kinh 功công 德đức 。 願nguyện 於ư 未vị 來lai 成thành 佛Phật 。 亦diệc 號hiệu 彌Di 勒Lặc 。 於ư 是thị 捨xả 家gia 。 深thâm 山sơn 修tu 道Đạo 。 後hậu 遇ngộ 荒hoang 年niên 。 不bất 得đắc 乞khất 食thực 。 時thời 彼bỉ 林lâm 中trung 。 有hữu 母mẫu 子tử 二nhị 兔thố 。 見kiến 仙tiên 人nhân 七thất 日nhật 不bất 食thực 。 恐khủng 佛Phật 法Pháp 慧tuệ 命mạng 斷đoạn 絕tuyệt 。 願nguyện 自tự 捨xả 身thân 命mạng 。 奉phụng 仙tiên 人nhân 食thực 。 自tự 投đầu 火hỏa 中trung 。 時thời 有hữu 樹thụ 神thần 。 白bạch 仙tiên 人nhân 言ngôn 。 兔thố 王vương 母mẫu 子tử 。 為vì 供cúng 養dường 故cố 。 投đầu 身thân 火hỏa 中trung 。 今kim 肉nhục 已dĩ 熟thục 。 汝nhữ 可khả 食thực 之chi 。 時thời 彼bỉ 仙tiên 人nhân 。 聞văn 樹thụ 神thần 語ngữ 。 悲bi 不bất 能năng 言ngôn 。 以dĩ 所sở 誦tụng 經Kinh 。 書thư 置trí 樹thụ 葉diệp 。 又hựu 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 寧ninh 當đương 然nhiên 身thân 破phá 眼nhãn 目mục 。 不bất 忍nhẫn 行hành 殺sát 食thực 眾chúng 生sanh 。 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 慈từ 悲bi 經Kinh 。 彼bỉ 經Kinh 中trung 說thuyết 行hành 慈từ 者giả 。 寧ninh 破phá 骨cốt 髓tủy 出xuất 頭đầu 腦não 。 不bất 忍nhẫn 噉đạm 肉nhục 食thực 眾chúng 生sanh 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 食thực 肉nhục 者giả 。 此thử 人nhân 行hành 慈từ 不bất 滿mãn 足túc 。 當đương 受thọ 多đa 病bệnh 短đoản 命mạng 身thân 。 迷mê 沒một 生sanh 死tử 不bất 成thành 佛Phật 。 時thời 彼bỉ 仙tiên 人nhân 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 因nhân 發phát 誓thệ 言ngôn 。 願nguyện 我ngã 世thế 世thế 。 不bất 起khởi 殺sát 想tưởng 。 恆hằng 不bất 噉đạm 肉nhục 。 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 制chế 斷đoạn 肉nhục 戒giới 。 作tác 此thử 語ngữ 已dĩ 。 自tự 投đầu 火hỏa 坑khanh 。 與dữ 兔thố 併tinh 命mạng 。 光quang 照chiếu 國quốc 中trung 。 國quốc 人nhân 見kiến 光quang 尋tầm 至chí 。 既ký 見kiến 仙tiên 人nhân 及cập 二nhị 兔thố 。 死tử 在tại 火hỏa 中trung 。 見kiến 所sở 說thuyết 偈kệ 。 并tinh 得đắc 佛Phật 經Kinh 。 持trì 還hoàn 上thượng 王vương 。 王vương 聞văn 傳truyền 告cáo 共cộng 宣tuyên 。 令linh 聞văn 此thử 者giả 。 一nhất 切thiết 皆giai 發phát 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 心tâm 。 佛Phật 告cáo 式thức 乾can/kiền/càn 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 爾nhĩ 時thời 白bạch 兔thố 王vương 者giả 。 今kim 現hiện 我ngã 身thân 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 是thị 。 時thời 兔thố 兒nhi 者giả 。 今kim 羅La 睺Hầu 羅La 是thị 。 時thời 仙tiên 人nhân 者giả 。 今kim 彌Di 勒Lặc 是thị 。 我ngã 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 五ngũ 十thập 六lục 億ức 萬vạn 歲tuế 。 當đương 成thành 佛Phật 道Đạo 云vân 云vân 。 又hựu 華hoa 嚴nghiêm 部bộ 。 另# 有hữu 修tu 慈từ 分phần/phân 一nhất 卷quyển 。 亦diệc 彌Di 勒Lặc 請thỉnh 法pháp 。 從tùng 是thị 以dĩ 來lai 。 號hiệu 曰viết 彌Di 勒Lặc 。 彌Di 勒Lặc 。 即tức 慈Từ 氏Thị 也dã 。 廣quảng 如như 經kinh 藏tạng 。 不bất 能năng 具cụ 引dẫn 。 是thị 則tắc 釋Thích 迦Ca 為vi 現hiện 在tại 主chủ 。 彌Di 勒Lặc 為vi 當đương 來lai 主chủ 。 皆giai 眾chúng 生sanh 之chi 怙hộ 恃thị 也dã 。 縱túng/tung 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 。 面diện 見kiến 彌di 陀đà 。 向hướng 入nhập 娑sa 婆bà 。 仍nhưng 事sự 彌Di 勒Lặc 。 豈khởi 可khả 忽hốt 也dã 。 或hoặc 曰viết 。 彌Di 勒Lặc 何hà 時thời 成thành 佛Phật 。 答đáp 曰viết 。 大đại 約ước 而nhi 言ngôn 。 今kim 此thử 世thế 界giới 有hữu 成thành 。 住trụ 。 壞hoại 。 空không 。 各các 二nhị 十thập 劫kiếp 。 此thử 乃nãi 是thị 住trụ 劫kiếp 二nhị 十thập 小tiểu 劫kiếp 中trung 。 之chi 第đệ 九cửu 小tiểu 劫kiếp 。 自tự 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 始thỉ 。 每mỗi 過quá 百bách 年niên 減giảm 一nhất 歲tuế 。 減giảm 至chí 二nhị 萬vạn 歲tuế 時thời 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 出xuất 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 又hựu 百bách 年niên 減giảm 一nhất 歲tuế 。 減giảm 至chí 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế 。 身thân 長trường 一nhất 丈trượng 時thời 。 釋Thích 迦Ca 佛Phật 出xuất 世thế 。 釋Thích 迦Ca 滅diệt 後hậu 。 減giảm 至chí 人nhân 壽thọ 三tam 十thập 歲tuế 時thời 。 佛Phật 法Pháp 滅diệt 盡tận 。 惟duy 阿A 彌Di 陀Đà 經kinh 。 多đa 留lưu 世thế 間gian 一nhất 百bách 歲tuế 。 至chí 人nhân 壽thọ 十thập 歲tuế 。 身thân 長trường 一nhất 尺xích 餘dư 。 刀đao 兵binh 劫kiếp 起khởi 。 互hỗ 相tương 誅tru 戮lục 。 世thế 人nhân 將tương 盡tận 。 刀đao 兵binh 劫kiếp 後hậu 。 天thiên 人nhân 下hạ 降giáng 。 人nhân 壽thọ 漸tiệm 增tăng 。 至chí 一nhất 百bách 歲tuế 。 人nhân 喜hỷ 修tu 善thiện 。 時thời 有hữu 十thập 六lục 位vị 大đại 羅La 漢Hán 。 與dữ 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 復phục 來lai 人nhân 中trung 。 宏hoành 揚dương 佛Phật 法Pháp 。 如như 是thị 。 乃nãi 至chí 此thử 洲châu 人nhân 壽thọ 六lục 萬vạn 歲tuế 時thời 。 佛Phật 法Pháp 尚thượng 盛thịnh 至chí 七thất 萬vạn 歲tuế 時thời 。 釋Thích 迦Ca 佛Phật 法Pháp 。 永vĩnh 滅diệt 不bất 現hiện 。 從tùng 此thử 有hữu 七thất 萬vạn 獨Độc 覺Giác 。 一nhất 時thời 出xuất 現hiện 。 時thời 此thử 世thế 界giới 。 變biến 穢uế 為vi 淨tịnh 。 無vô 諸chư 荊kinh 棘cức 。 溪khê 谷cốc 堆đôi 阜phụ 。 平bình 王vương 潤nhuận 澤trạch 。 金kim 沙sa 覆phú 地địa 。 處xứ 處xứ 皆giai 有hữu 。 清thanh 池trì 茂mậu 林lâm 。 名danh 花hoa 瑞thụy 草thảo 。 及cập 眾chúng 寶bảo 聚tụ 。 更cánh 相tương 耀diệu 暎ánh 。 甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo 。 人nhân 皆giai 慈từ 心tâm 。 年niên 成thành 豐phong 熟thục 。 具cụ 如như 彌Di 勒Lặc 成thành 佛Phật 經kinh 說thuyết 。 至chí 人nhân 壽thọ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 增tăng 極cực 。 又hựu 復phục 遞đệ 減giảm 至chí 八bát 萬vạn 歲tuế 。 彌Di 勒Lặc 降giáng 生sanh 。 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 為vi 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 三tam 會hội 說thuyết 法Pháp 。 令linh 出xuất 生sanh 死tử 。 得đắc 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 第đệ 一nhất 會hội 。 度độ 九cửu 十thập 六lục 俱câu 胝chi 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 第đệ 二nhị 會hội 。 度độ 九cửu 十thập 四tứ 俱câu 胝chi 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 三tam 會hội 度độ 九cửu 十thập 二nhị 俱câu 胝chi 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 然nhiên 此thử 三tam 會hội 所sở 度độ 者giả 。 皆giai 是thị 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。 正Chánh 法Pháp 像Tượng 法Pháp 末Mạt 法Pháp 中trung 。 一nhất 切thiết 真chân 實thật 持trì 戒giới 。 脩tu 行hành 。 布bố 施thí 作tác 福phước 等đẳng 人nhân 。 按án 藏tạng 中trung 。 說thuyết 彌Di 勒Lặc 之chi 經kinh 有hữu 六lục 種chủng 。 外ngoại 有hữu 彌Di 勒Lặc 懺sám 。 龍long 華hoa 懺sám 。 兜Đâu 率Suất 龜quy 鏡kính 等đẳng 流lưu 通thông 。 又hựu 前tiền 齊tề 。 建kiến 武võ 四tứ 年niên 丁đinh 丑sửu 。 五ngũ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 彌Di 勒Lặc 降giáng/hàng 跡tích 在tại 婺# 州châu 義nghĩa 烏ô 縣huyện 。 姓tánh 傅phó/phụ 。 名danh 翕# 。 年niên 十thập 六lục 。 納nạp 劉lưu 氏thị 女nữ 名danh 妙diệu 光quang 。 生sanh 普phổ 建kiến 普phổ 成thành 二nhị 子tử 。 在tại 梁lương 武võ 帝đế 時thời 。 多đa 顯hiển 神thần 通thông 并tinh 禪thiền 機cơ 。 有hữu 雙song 林lâm 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 語ngữ 錄lục 行hành 世thế 。 別biệt 號hiệu 善thiện 慧tuệ 。 後hậu 知tri 其kỳ 彌Di 勒Lặc 應ứng 化hóa 也dã 。 又hựu 五ngũ 季quý 時thời 。 寧ninh 波ba 奉phụng 化hóa 縣huyện 。 有hữu 一nhất 布bố 袋đại 和hòa 尚thượng 。 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 。 自tự 稱xưng 契khế 此thử 。 常thường 以dĩ 杖trượng 荷hà 一nhất 袋đại 而nhi 行hành 。 時thời 號hiệu 長trường/trưởng 汀# 子tử 。 往vãng 往vãng 以dĩ 禪thiền 機cơ 示thị 人nhân 。 而nhi 人nhân 少thiểu 領lãnh 悟ngộ 者giả 。 貞trinh 明minh 三tam 年niên 三tam 月nguyệt 三tam 日nhật 。 示thị 寂tịch 于vu 奉phụng 化hóa 岳nhạc 林lâm 寺tự 。 今kim 天thiên 下hạ 僧Tăng 坊phường 山sơn 門môn 。 皆giai 供cung 此thử 像tượng 。 為vi 彌Di 勒Lặc 佛Phật 也dã 。 準chuẩn 提đề 聖thánh 誕đản 三tam 月nguyệt 初sơ 六lục 日nhật 。 準chuẩn 提đề 佛Phật 母mẫu 聖thánh 誕đản 。 (# 集tập 眾chúng 等đẳng 儀nghi 與dữ 藥dược 師sư 同đồng )# 先tiên 稱xưng 。 奈nại 麻ma 七thất 俱câu 胝chi 佛Phật 母mẫu 大đại 準chuẩn 提đề 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát (# 三tam 稱xưng 。 即tức 誦tụng )# 。 唵án 囕lãm 嚙giảo 𡄦# 吽hồng (# 二nhị 十thập 一nhất 遍biến )# 唵án 。 麼ma 尼ni 鉢bát 訥nột 銘minh 吽hồng 。 (# 一nhất 百bách 八bát 遍biến )# 。 稽khể 首thủ 皈quy 依y 蘇tô 悉tất 帝đế 。 頭đầu 面diện 頂đảnh 禮lễ 七thất 俱câu 胝chi 。 我ngã 今kim 稱xưng 讚tán 大đại 準chuẩn 提đề 。 惟duy 願nguyện 慈từ 悲bi 垂thùy 加gia 護hộ 。 (# 一nhất 遍biến )# 。 奈nại 麻ma 颯tát 哆đa 喃nẩm 。 三tam 藐miệu 三tam 菩bồ 馱đà 。 俱câu 胝chi 喃nẩm 。 怛đát 姪điệt 他tha 。 唵án 。 折chiết 隸lệ 主chủ 隸lệ 準chuẩn 提đề 娑sa 婆bà 訶ha 。 唵án 部bộ 林lâm 。 (# 誦tụng 一nhất 百bách 八bát 遍biến 已dĩ 。 誦tụng 變biến 食thực 咒chú 。 甘cam 露lộ 水thủy 咒chú 。 普phổ 供cúng 養dường 咒chú 。 與dữ 藥dược 師sư 同đồng )# 。 維duy 那na 白bạch 云vân 。 恭cung 聞văn 準chuẩn 提đề 佛Phật 母mẫu 。 為vi 二nhị 十thập 五ngũ 部bộ 之chi 總tổng 領lãnh 。 所sở 說thuyết 神thần 咒chú 是thị 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 之chi 種chủng 智trí 。 不bất 揀giản 染nhiễm 淨tịnh 。 持trì 念niệm 無vô 妨phương 。 不bất 拘câu 具cụ 缺khuyết 。 虔kiền 誠thành 必tất 應ưng 。 三tam 根căn 均quân 益ích 。 萬vạn 類loại 咸hàm 宜nghi 。 今kim 於ư 本bổn 月nguyệt 初sơ 六lục 恭cung 逢phùng 佛Phật 母mẫu 。 降giáng/hàng 誕đản 之chi 辰thần 。 雲vân 集tập 僧Tăng 眾chúng 。 敬kính 獻hiến 微vi 供cung 。 伏phục 願nguyện 。 十thập 度độ 普phổ 攝nhiếp 。 定định 慧tuệ 現hiện 前tiền 。 五ngũ 蘊uẩn 皆giai 空không 苦khổ 厄ách 盡tận 度độ 。 總tổng 持trì 妙diệu 湛trạm 。 神thần 咒chú 加gia 持trì 。 與dữ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 同đồng 歸quy 秘bí 藏tạng 。 (# 維duy 那na 白bạch 畢tất 。 舉cử 準chuẩn 提đề 贊tán 云vân )# 大đại 哉tai 佛Phật 母mẫu 。 洪hồng 號hiệu 準chuẩn 提đề 。 演diễn 說thuyết 三tam 密mật 陀đà 羅la 尼ni 。 妙diệu 應ưng 在tại 誠thành 祈kỳ 。 功công 德đức 希hy 奇kỳ 。 諦đế 信tín 永vĩnh 無vô 疑nghi 南Nam 無mô 七thất 俱câu 胝chi 佛Phật 母mẫu 大đại 準chuẩn 提đề 菩Bồ 薩Tát (# 三tam 稱xưng 。 三tam 拜bái 。 各các 回hồi 本bổn 處xứ )# 。 證chứng 義nghĩa 曰viết 。 準chuẩn 提đề 一nhất 咒chú 。 為vi 二nhị 十thập 五ngũ 部bộ 之chi 總tổng 領lãnh 者giả 。 密mật 部bộ 分phần/phân 五ngũ 故cố 。 一nhất 。 佛Phật 部bộ 。 中trung 方phương 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 為vi 主chủ 。 咒chú 多đa 佛Phật 說thuyết 。 二nhị 。 金kim 。 剛cang 部bộ 。 東đông 方phương 阿A 閦Súc 佛Phật 為vi 主chủ 。 咒chú 多đa 金Kim 剛Cang 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 三tam 。 寶bảo 部bộ 。 南nam 方phương 寶bảo 生sanh 佛Phật 為vi 主chủ 。 咒chú 多đa 諸chư 天thiên 說thuyết 。 四tứ 。 蓮liên 花hoa 部bộ 。 西tây 方phương 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 為vi 主chủ 。 咒chú 多đa 諸chư 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 五ngũ 。 羯yết 磨ma 部bộ 。 北bắc 方phương 成thành 就tựu 佛Phật 為vi 主chủ 。 咒chú 多đa 化hóa 人nhân 鬼quỷ 神thần 說thuyết 。 此thử 五ngũ 部bộ 中trung 。 部bộ 部bộ 各các 具cụ 五ngũ 。 成thành 二nhị 十thập 五ngũ 也dã 。 唵án 囕lãm 。 名danh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 若nhược 想tưởng 若nhược 誦tụng 。 能năng 令linh 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 一nhất 切thiết 罪tội 障chướng 。 悉tất 皆giai 消tiêu 除trừ 。 隨tùy 所sở 住trú 處xứ 。 悉tất 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 衣y 服phục 不bất 淨tịnh 。 便tiện 成thành 淨tịnh 衣y 。 身thân 不bất 澡táo 浴dục 。 便tiện 當đương 澡táo 浴dục 。 若nhược 得đắc 外ngoại 緣duyên 具cụ 者giả 。 先tiên 沐mộc 浴dục 。 次thứ 著trước 淨tịnh 衣y 。 更cánh 誦tụng 想tưởng 此thử 。 入nhập 囕lãm 字tự 鮮tiên 白bạch 色sắc 。 放phóng 光quang 如như 月nguyệt 。 照chiếu 自tự 身thân 心tâm 。 則tắc 內nội 外ngoại 俱câu 淨tịnh 更cánh 妙diệu 。 嚙giảo 𡄦# 。 名danh 護hộ 身thân 。 誦tụng 之chi 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 病bệnh 苦khổ 。 灾# 障chướng 惡ác 夢mộng 。 邪tà 魅mị 鬼quỷ 神thần 。 諸chư 不bất 祥tường 事sự 。 唵án 麼ma 尼ni 鉢bát 訥nột 銘minh 吽hồng 。 即tức 唵án 嘛# 呢# 叭bát 𡄣# 吽hồng 。 名danh 六lục 字tự 咒chú 。 是thị 觀quán 音âm 微vi 妙diệu 本bổn 心tâm 。 當đương 與dữ 準chuẩn 提đề 。 次thứ 第đệ 誦tụng 持trì 。 利lợi 益ích 更cánh 大đại 。 又hựu 準chuẩn 提đề 佛Phật 母mẫu 。 見kiến 眾chúng 生sanh 居cư 此thử 濁trược 世thế 。 難nạn/nan 成thành 齋trai 戒giới 。 故cố 說thuyết 此thử 咒chú 。 不bất 拘câu 葷huân 酒tửu 。 不bất 揀giản 淨tịnh 穢uế 。 但đãn 志chí 心tâm 持trì 誦tụng 。 能năng 使sử 短đoản 命mạng 眾chúng 生sanh 。 增tăng 壽thọ 無vô 量lượng 。 一nhất 切thiết 病bệnh 苦khổ 。 皆giai 得đắc 消tiêu 滅diệt 。 凡phàm 有hữu 所sở 求cầu 。 一nhất 切thiết 隨tùy 心tâm 。 若nhược 依y 法pháp 誦tụng 滿mãn 一nhất 百bách 萬vạn 遍biến 。 報báo 滿mãn 便tiện 得đắc 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。 歷lịch 事sự 諸chư 佛Phật 。 普phổ 聞văn 妙diệu 法Pháp 。 得đắc 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 未vị 加gia 唵án 部bộ 林lâm 者giả 。 如như 其kỳ 持trì 誦tụng 。 恐khủng 不bất 成thành 就tựu 。 即tức 用dụng 此thử 咒chú 。 同đồng 上thượng 真chân 言ngôn 。 一nhất 處xứ 持trì 誦tụng 。 決quyết 定định 成thành 就tựu 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 誦tụng 竟cánh 。 即tức 回hồi 向hướng 。 惟duy 上thượng 供cung 時thời 。 加gia 變biến 食thực 。 甘cam 露lộ 。 普phổ 供cung 各các 三tam 遍biến 。 回hồi 向hướng 偈kệ 云vân 。 我ngã 今kim 持trì 誦tụng 大đại 準chuẩn 提đề 。 即tức 發phát 菩Bồ 提Đề 廣quảng 大đại 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 定định 慧tuệ 速tốc 圓viên 明minh 。 願nguyện 我ngã 功công 德đức 皆giai 成thành 。 就tựu 願nguyện 我ngã 勝thắng 福phước 遍biến 莊trang 嚴nghiêm 。 願nguyện 共cộng 眾chúng 生sanh 成thành 佛Phật 道đạo 。 (# 此thử 約ước 出xuất 世thế 回hồi 向hướng 也dã 。 若nhược 求cầu 世thế 法pháp 。 當đương 改cải 云vân )# 奉phụng 佛Phật 持trì 準chuẩn 提đề 咒chú 。 弟đệ 子tử 某mỗ 甲giáp 。 為vi 求cầu 某mỗ 事sự 。 令linh 我ngã 早tảo 得đắc 成thành 就tựu 云vân 云vân (# 凡phàm 奉phụng 持trì 準chuẩn 提đề 咒chú 者giả 。 每mỗi 日nhật 六lục 時thời 。 極cực 少thiểu 早tảo 晚vãn 二nhị 時thời 。 如như 一nhất 生sanh 長trưởng 持trì 。 隨tùy 意ý 散tán 誦tụng 。 不bất 必tất 記ký 數số 。 但đãn 用dụng 準chuẩn 提đề 鏡kính 一nhất 面diện 。 除trừ 早tảo 晚vãn 二nhị 時thời 。 對đối 鏡kính 持trì 誦tụng 外ngoại 。 即tức 以dĩ 囊nang 盛thịnh 鏡kính 。 佩bội 帶đái 在tại 身thân 。 任nhậm 意ý 持trì 誦tụng 。 久cửu 久cửu 必tất 獲hoạch 感cảm 應ứng 。 除trừ 藏tạng 中trung 諸chư 準chuẩn 提đề 經kinh 外ngoại 。 有hữu 顯hiển 密mật 圓viên 通thông 成thành 佛Phật 心tâm 要yếu 集tập 。 準chuẩn 提đề 淨tịnh 業nghiệp 集tập 要yếu 等đẳng 書thư 流lưu 通thông )# 。 文Văn 殊Thù 聖thánh 誕đản 四tứ 月nguyệt 初sơ 四tứ 日nhật 。 文Văn 殊Thù 大Đại 士Sĩ 聖thánh 誕đản 。 集tập 眾chúng 等đẳng 儀nghi 。 與dữ 藥dược 師sư 聖thánh 誕đản 同đồng 。 先tiên 稱xưng 。 南Nam 無mô 大đại 智trí 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát (# 三tam 稱xưng 。 次thứ 誦tụng )# 。 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 。 觀quán 文Văn 殊Thù 章chương 。 爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 在tại 行hành 道Đạo 中trung 。 觀quán 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 告cáo 海hải 覺giác 言ngôn 。 海hải 覺giác 。 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 清thanh 淨tịnh 之chi 身thân 。 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 。 莫mạc 能năng 思tư 議nghị 。 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 圓viên 光quang 暎ánh 徹triệt 。 令linh 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 發phát 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 光quang 網võng 莊trang 嚴nghiêm 。 除trừ 滅diệt 眾chúng 生sanh 。 無vô 量lượng 苦khổ 惱não 。 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 眾chúng 會hội 具cụ 足túc 。 皆giai 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 往vãng 昔tích 善thiện 根căn 。 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 所sở 行hành 之chi 路lộ 。 (# 左tả 右hữu )# 八bát 步bộ 。 平bình 坦thản 莊trang 嚴nghiêm 。 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 所sở 住trú 之chi 處xứ 。 周chu 迴hồi 十thập 方phương 。 常thường 有hữu 道Đạo 場Tràng 。 隨tùy 逐trục 而nhi 轉chuyển 。 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 所sở 行hành 之chi 路lộ 。 具cụ 足túc 無vô 量lượng 。 福phước 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 左tả 右hữu 兩lưỡng 邊biên 。 有hữu 大đại 伏phục 藏tạng 。 種chủng 種chủng 珍trân 寶bảo 。 自tự 然nhiên 而nhi 出xuất 。 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 曾tằng 供cúng 養dường 佛Phật 。 善thiện 根căn 所sở 流lưu 。 一nhất 切thiết 樹thụ 間gian 。 出xuất 莊trang 嚴nghiêm 藏tạng 。 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 諸chư 世thế 間gian 主chủ 。 雨vũ 供cúng 具cụ 雲vân 。 頂đảnh 禮lễ 恭cung 敬kính 。 以dĩ 為vi 供cúng 養dường 。 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 將tương 說thuyết 法Pháp 時thời 。 悉tất 放phóng 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 相tướng 光quang 。 來lai 照chiếu 其kỳ 身thân 。 從tùng 頂đảnh 上thượng 入nhập 。 (# 一nhất 遍biến 念niệm 完hoàn 。 即tức 誦tụng 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 八bát 字tự 陀đà 羅la 尼ni 咒chú 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến )# 。 唵án 。 痾# 末mạt 囉ra 𤙖# 卻khước 浙chiết 囉ra 。 (# 咒chú 畢tất 。 誦tụng 變biến 食thực 真chân 言ngôn 。 甘cam 露lộ 水thủy 真chân 言ngôn 。 普phổ 供cúng 養dường 咒chú 。 如như 常thường 。 維duy 那na 白bạch 云vân )# 。 恭cung 聞văn 大Đại 士Sĩ 。 本bổn 為vi 七thất 佛Phật 之chi 師sư 。 故cố 稱xưng 大đại 智trí 。 迹tích 居cư 五ngũ 頂đảnh 之chi 勝thắng 。 號hiệu 曰viết 清thanh 涼lương 。 寂tịch 光quang 真chân 境cảnh 。 到đáo 處xứ 為vi 家gia 。 淨tịnh 妙diệu 色sắc 身thân 。 因nhân 緣duyên 而nhi 現hiện 。 緬# 維duy 曼mạn 殊thù 大đại 願nguyện 之chi 所sở 持trì 。 如Như 幻Huyễn 三Tam 昧Muội 之chi 所sở 運vận 。 無vô 方phương 無vô 體thể 。 非phi 色sắc 非phi 空không 。 是thị 以dĩ 焚phần 香hương 稽khể 首thủ 。 咸hàm 資tư 般Bát 若Nhã 之chi 光quang 。 歌ca 唄bối 贊tán 揚dương 。 悉tất 植thực 菩Bồ 提Đề 之chi 種chủng 。 茲tư 維duy 清thanh 和hòa 初sơ 四tứ 日nhật 。 值trị 大đại 聖thánh 降giáng/hàng 誕đản 之chi 辰thần 。 雲vân 集tập 僧Tăng 眾chúng 。 圍vi 繞nhiễu 供cúng 養dường 。 伏phục 願nguyện 。 昏hôn 昏hôn 業nghiệp 識thức 。 望vọng 影ảnh 全toàn 消tiêu 。 汩# 汩# 煩phiền 心tâm 。 觀quán 光quang 豁hoát 爾nhĩ 。 (# 維duy 那na 白bạch 畢tất 。 舉cử 文Văn 殊Thù 贊tán 云vân )# 。 跡tích 居cư 五ngũ 頂đảnh 。 身thân 跨khóa 青thanh 獅sư 。 慈từ 雲vân 普phổ 覆phú 法Pháp 雨vũ 施thí 。 妙diệu 演diễn 毗tỳ 耶da 離ly 。 七thất 佛Phật 之chi 師sư 。 普phổ 化hóa 到đáo 今kim 時thời 。 南Nam 無mô 大đại 智trí 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát (# 三tam 稱xưng 。 眾chúng 三tam 拜bái 各các 回hồi 本bổn 處xứ )# 。 證chứng 義nghĩa 曰viết 。 梵Phạn 語ngữ 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 或hoặc 云vân 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 梵Phạm 音âm 楚sở 夏hạ 也dã 。 此thử 翻phiên 妙diệu 德đức 。 亦diệc 云vân 妙diệu 吉cát 祥tường 。 以dĩ 萬vạn 德đức 圓viên 明minh 。 皆giai 徹triệt 性tánh 源nguyên 。 故cố 稱xưng 妙diệu 德đức 。 持trì 名danh 誦tụng 咒chú 。 見kiến 聞văn 獲hoạch 益ích 。 故cố 稱xưng 妙diệu 吉cát 祥tường 也dã 。 首thủ 誦tụng 觀quán 文Văn 殊Thù 章chương 。 出xuất 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 第đệ 六lục 十thập 一nhất 卷quyển 。 次thứ 誦tụng 咒chú 。 出xuất 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 根căn 本bổn 咒chú 經kinh 。 佛Phật 告cáo 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 此thử 八bát 字tự 大đại 威Uy 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 者giả 。 乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 無vô 量lượng 恆Hằng 河Hà 沙sa 。 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 為vi 擁ủng 護hộ 一nhất 切thiết 。 十Thập 善Thiện 國quốc 王vương 。 令linh 得đắc 如như 意ý 。 壽thọ 命mạng 長trường 遠viễn 。 福phước 德đức 無vô 比tỉ 。 兵binh 甲giáp 休hưu 息tức 。 國quốc 土độ 安an 寧ninh 。 能năng 大đại 利lợi 益ích 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 斷đoạn 三tam 惡ác 道đạo 。 遂toại 諸chư 願nguyện 求cầu 。 若nhược 人nhân 暫tạm 聞văn 憶ức 念niệm 此thử 咒chú 。 即tức 滅diệt 四tứ 重trọng 五ngũ 逆nghịch 等đẳng 罪tội 。 何hà 況huống 常thường 念niệm 。 是thị 人nhân 福phước 德đức 。 十Thập 地Địa 補bổ 處xứ 。 所sở 不bất 能năng 奪đoạt 況huống 餘dư 天thiên 等đẳng 。 若nhược 持trì 咒chú 人nhân 。 事sự 緣duyên 匆# 迫bách 。 但đãn 能năng 禁cấm 制chế 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 十thập 惡ác 永vĩnh 絕tuyệt 。 即tức 持trì 此thử 咒chú 。 亦diệc 得đắc 成thành 就tựu 。 除trừ 不bất 正chánh 心tâm 。 不bất 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 云vân 云vân 。 五ngũ 頂đảnh 。 即tức 五ngũ 臺đài 。 名danh 清thanh 涼lương 山sơn 者giả 。 大đại 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 菩Bồ 薩Tát 住trú 處xứ 品phẩm 云vân 。 東đông 北bắc 方phương 有hữu 處xứ 。 名danh 清thanh 涼lương 山sơn 。 從tùng 昔tích 已dĩ 來lai 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 於ư 中trung 止chỉ 住trụ 。 現hiện 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 一nhất 萬vạn 人nhân 俱câu 。 常thường 在tại 其kỳ 中trung 。 而nhi 演diễn 說thuyết 法Pháp 。 又hựu 寶bảo 藏tạng 陀đà 羅la 尼ni 經Kinh 云vân 。 佛Phật 告cáo 金Kim 剛Cang 密Mật 跡Tích 主chủ 言ngôn 。 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 於ư 南nam 贍thiệm 部bộ 州châu 東đông 北bắc 方phương 。 有hữu 國quốc 名danh 大đại 震chấn 那na 。 其kỳ 中trung 有hữu 山sơn 。 名danh 曰viết 五ngũ 頂đảnh 。 文Văn 殊Thù 童đồng 子tử 。 遊du 行hành 居cư 住trụ 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 於ư 中trung 說thuyết 法Pháp 。 及cập 有hữu 無vô 量lượng 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 圍vi 繞nhiễu 供cúng 養dường 等đẳng 。 此thử 山sơn 在tại 代đại 州châu 五ngũ 臺đài 縣huyện 。 具cụ 如như 志chí 說thuyết 。 又hựu 文Văn 殊Thù 為vi 七thất 佛Phật 師sư 者giả 。 心tâm 地địa 觀quán 經Kinh 。 等đẳng 俱câu 如như 是thị 說thuyết 。 又hựu 處xứ 胎thai 經Kinh 云vân 。 昔tích 為vi 能năng 仁nhân 師sư 。 今kim 為vi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 二nhị 尊tôn 不bất 並tịnh 化hóa 。 故cố 我ngã 為vi 菩Bồ 薩Tát 是thị 也dã 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 告cáo 善Thiện 財Tài 言ngôn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 所sở 有hữu 大đại 願nguyện 。 非phi 餘dư 無vô 量lượng 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 所sở 能năng 有hữu 。 善thiện 男nam 子tử 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 童Đồng 子Tử 。 其kỳ 行hành 廣quảng 大đại 。 其kỳ 願nguyện 無vô 邊biên 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 功công 德đức 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 善thiện 男nam 子tử 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 常thường 為vì 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 之chi 母mẫu 。 常thường 為vì 無vô 量lượng 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 師sư 。 教giáo 化hóa 成thành 就tựu 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 云vân 云vân 。 以dĩ 上thượng 皆giai 約ước 本bổn 說thuyết 。 若nhược 約ước 迹tích 說thuyết 者giả 。 文Văn 殊Thù 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經Kinh 云vân 。 佛Phật 告cáo 跋bạt 陀đà 羅la 。 此thử 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 以dĩ 大đại 慈từ 悲bi 。 生sanh 此thử 國quốc 多Đa 羅La 聚Tụ 落Lạc 。 梵Phạm 德Đức 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 。 其kỳ 生sanh 之chi 時thời 。 家gia 內nội 屋ốc 宅trạch 。 化hóa 如như 蓮liên 花hoa 。 從tùng 母mẫu 右hữu 脇hiếp 而nhi 生sanh 。 身thân 紫tử 金kim 色sắc 。 墮đọa 地địa 能năng 言ngôn 。 如như 天thiên 童đồng 子tử 。 有hữu 七thất 寶bảo 葢# 。 隨tùy 覆phú 其kỳ 上thượng 。 現hiện 十thập 種chủng 瑞thụy 。 相tương/tướng 。 乃nãi 至chí 云vân 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 力lực 故cố 。 於ư 十thập 方phương 界giới 。 或hoặc 現hiện 初sơ 生sanh 。 或hoặc 現hiện 滅diệt 度độ 。 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 故cố 有hữu 偈kệ 云vân 。 文Văn 殊Thù 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 捨xả 大đại 悲bi 願nguyện 。 變biến 身thân 為vi 異dị 道đạo 。 或hoặc 冠quan 或hoặc 露lộ 禮lễ 。 或hoặc 處xứ 小tiểu 兒nhi 叢tùng 。 遊du 戲hí 於ư 聚tụ 落lạc 。 或hoặc 作tác 貧bần 窮cùng 人nhân 。 衰suy 容dung 為vi 老lão 病bệnh 。 及cập 現hiện 飢cơ 寒hàn 者giả 。 巡tuần 方phương 而nhi 求cầu 乞khất 。 令linh 人nhân 發phát 一nhất 施thí 。 與dữ 滿mãn 一nhất 切thiết 願nguyện 。 令linh 發phát 信tín 心tâm 已dĩ 。 為vi 說thuyết 波ba 羅la 密mật 。 統thống 領lãnh 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 。 居cư 住trụ 五ngũ 頂đảnh 山sơn 。 放phóng 億ức 種chủng 光quang 明minh 。 見kiến 者giả 罪tội 消tiêu 滅diệt 。 又hựu 云vân 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 四tứ 百bách 五ngũ 十thập 年niên 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 至chí 雪Tuyết 山Sơn 。 為vì 五ngũ 百bách 仙tiên 人nhân 。 宣tuyên 揚dương 法Pháp 化hóa 。 令linh 成thành 熟thục 已dĩ 。 師sư 與dữ 諸chư 仙tiên 。 飛phi 騰đằng 虗hư 空không 。 至chí 本bổn 生sanh 地địa 。 尼ni 拘câu 樹thụ 下hạ 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 入nhập 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 現hiện 諸chư 瑞thụy 相tướng 。 同đồng 五ngũ 百bách 仙tiên 人nhân 。 各các 現hiện 神thần 變biến 。 皆giai 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 其kỳ 餘dư 種chủng 種chủng 神thần 用dụng 。 說thuyết 種chủng 種chủng 法Pháp 要yếu 。 種chủng 種chủng 利lợi 行hành 。 種chủng 種chủng 感cảm 應ứng 。 廣quảng 載tái 經kinh 律luật 論luận 中trung 。 不bất 能năng 具cụ 述thuật 。 普phổ 賢hiền 聖thánh 誕đản 二nhị 月nguyệt 廿# 一nhất 日nhật 。 普phổ 賢hiền 大Đại 士Sĩ 聖thánh 誕đản 。 集tập 眾chúng 等đẳng 儀nghi 。 與dữ 藥dược 師sư 聖thánh 誕đản 同đồng 。 先tiên 稱xưng 。 南Nam 無mô 大Đại 行hạnh 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 (# 三tam 稱xưng 次thứ 誦tụng )# 。 觀quán 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 經kinh 章chương 。 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 名danh 曰viết 普Phổ 賢Hiền 。 身thân 白bạch 玉ngọc 色sắc 。 五ngũ 十thập 種chủng 光quang 。 光quang 五ngũ 十thập 種chủng 色sắc 。 以dĩ 為vi 項hạng 光quang 。 身thân 諸chư 毛mao 孔khổng 。 流lưu 出xuất 金kim 光quang 。 其kỳ 金kim 光quang 端đoan 。 無vô 量lượng 化hóa 佛Phật 。 諸chư 化hóa 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 安an 祥tường 徐từ 步bộ 。 雨vũ 大đại 寶bảo 花hoa 。 至chí 行hành 者giả 前tiền 。 其kỳ 象tượng 開khai 口khẩu 。 於ư 象tượng 牙nha 上thượng 。 諸chư 池trì 玉ngọc 女nữ 。 鼓cổ 樂nhạc 絃huyền 歌ca 。 其kỳ 聲thanh 微vi 妙diệu 。 讚tán 歎thán 大Đại 乘Thừa 。 一nhất 實thật 之chi 道Đạo 。 行hành 者giả 見kiến 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 敬kính 禮lễ 。 復phục 更cánh 讀đọc 誦tụng 。 甚thậm 深thâm 經Kinh 典điển 。 遍biến 禮lễ 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 禮lễ 多đa 寶bảo 佛Phật 墖# 。 及cập 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 并tinh 禮lễ 普Phổ 賢Hiền 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 發phát 是thị 誓thệ 願nguyện 。 若nhược 我ngã 宿túc 福phước 。 應ưng 見kiến 普Phổ 賢Hiền 。 願nguyện 尊tôn 者giả 遍biến 吉cát 。 示thị 我ngã 色sắc 身thân 。 (# 一nhất 遍biến 。 接tiếp 誦tụng )# 奈nại 麻ma 大đại 行hành 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 (# 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 次thứ 誦tụng 變biến 食thực 。 甘cam 露lộ 。 普phổ 供cung 咒chú 。 與dữ 藥dược 師sư 同đồng 。 維duy 那na 作tác 白bạch 云vân )# 。 恭cung 維duy 大Đại 士Sĩ 。 乃nãi 華hoa 藏tạng 之chi 輔phụ 聖thánh 。 作tác 法Pháp 界Giới 之chi 津tân 梁lương 。 剎sát 塵trần 國quốc 土độ 。 皆giai 大đại 行hành 之chi 所sở 經kinh 。 百bách 千thiên 法Pháp 門môn 。 悉tất 大đại 願nguyện 之chi 所sở 持trì 。 與dữ 華hoa 嚴nghiêm 而nhi 作tác 長trưởng 子tử 。 理lý 事sự 圓viên 融dung 。 為vi 極cực 樂lạc 而nhi 作tác 導đạo 師sư 。 智trí 力lực 廣quảng 大đại 。 今kim 則tắc 仲trọng 春xuân 。 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 。 值trị 大Đại 士Sĩ 降giáng/hàng 誕đản 良lương 辰thần 。 雲vân 集tập 僧Tăng 眾chúng 。 陳trần 設thiết 供cúng 養dường 。 伏phục 願nguyện 。 普phổ 門môn 遍biến 入nhập 大Đại 乘Thừa 力lực 。 普phổ 利lợi 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 界giới 。 滅diệt 除trừ 障chướng 垢cấu 無vô 有hữu 餘dư 。 一nhất 切thiết 妙diệu 行hạnh 皆giai 成thành 就tựu 。 (# 維duy 那na 白bạch 畢tất 。 舉cử 普phổ 賢hiền 贊tán 云vân )# 。 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 福phước 聚tụ 無vô 邊biên 。 如như 是thị 智trí 慧tuệ 號hiệu 普Phổ 賢Hiền 。 一nhất 切thiết 悉tất 皆giai 圓viên 。 萬vạn 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 利lợi 益ích 遍biến 人nhân 天thiên 。 南Nam 無mô 大Đại 行hạnh 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 (# 三tam 稱xưng 。 眾chúng 三tam 拜bái 各các 回hồi 本bổn 處xứ )# 。 證chứng 義nghĩa 曰viết 。 約ước 華hoa 藏tạng 而nhi 論luận 。 中trung 毗tỳ 盧lô 。 左tả 普phổ 賢hiền 。 右hữu 文Văn 殊Thù 。 葢# 華hoa 嚴nghiêm 會hội 上thượng 。 以dĩ 普phổ 賢hiền 喻dụ 長trưởng 子tử 。 文Văn 殊Thù 喻dụ 幼ấu 男nam 也dã 。 約ước 智trí 行hành 而nhi 言ngôn 。 文Văn 殊Thù 表biểu 大đại 智trí 。 普phổ 賢hiền 表biểu 大đại 行hành 。 行hành 以dĩ 智trí 為vi 先tiên 導đạo 。 故cố 文Văn 殊Thù 居cư 左tả 。 普phổ 賢hiền 居cư 右hữu 。 今kim 之chi 奉phụng 供cung 聖thánh 像tượng 。 並tịnh 依y 智trí 行hành 為vi 定định 位vị 。 則tắc 先tiên 文Văn 殊Thù 。 而nhi 後hậu 普phổ 賢hiền 也dã 。 是thị 故cố 域vực 中trung 四tứ 大đại 名danh 山sơn 。 第đệ 一nhất 五ngũ 臺đài 。 文Văn 殊Thù 居cư 之chi 。 第đệ 二nhị 峩nga 眉mi 。 普phổ 賢hiền 居cư 之chi 。 第đệ 三tam 普phổ 陀đà 。 觀quán 音âm 居cư 之chi 。 第đệ 四tứ 九cửu 華hoa 。 地địa 藏tạng 居cư 之chi 。 按án 悲bi 華hoa 經kinh 。 往vãng 昔tích 劫kiếp 中trung 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 為vi 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 時thời 。 觀quán 音âm 為vi 第đệ 一nhất 太thái 子tử 。 名danh 曰viết 不Bất 眴Huyễn 。 勢thế 至chí 為vi 第đệ 二nhị 太thái 子tử 。 名danh 曰viết 尼Ni 摩Ma 。 文Văn 殊Thù 為vi 第đệ 三tam 太thái 子tử 。 名danh 曰viết 王Vương 眾Chúng 。 乃nãi 至chí 第đệ 八bát 太thái 子tử 。 名danh 曰viết 泯Mẫn 圖Đồ 。 即tức 今kim 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 是thị 也dã 。 是thị 則tắc 本bổn 迹tích 相tương/tướng 同đồng 。 因nhân 果quả 相tương/tướng 類loại 。 所sở 有hữu 德đức 相tương/tướng 。 神thần 用dụng 。 說thuyết 法Pháp 。 利lợi 行hành 禮lễ 誦tụng 感cảm 應ứng 。 皆giai 遍biến 三tam 藏tạng 。 非phi 此thử 筆bút 墨mặc 所sở 能năng 具cụ 錄lục 。 即tức 唐đường 時thời 天thiên 台thai 。 寒hàn 山sơn 拾thập 得đắc 二nhị 僧Tăng 。 屢lũ 著trước 靈linh 異dị 。 各các 有hữu 詩thi 集tập 傳truyền 世thế 。 咸hàm 以dĩ 為vi 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 化hóa 身thân 。 古cổ 今kim 相tương/tướng 傳truyền 。 亦diệc 奇kỳ 跡tích 也dã 。 觀quán 音âm 聖thánh 誕đản 二nhị 月nguyệt 十thập 九cửu 日nhật 。 觀quán 音âm 聖thánh 誕đản 。 (# 掛quải 牌bài 上thượng 供cung 等đẳng 儀nghi 。 與dữ 藥dược 師sư 同đồng )# 先tiên 稱xưng 。 奈nại 摩ma 大Đại 悲bi 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát (# 三tam 稱xưng 。 次thứ 誦tụng )# 。 ○# 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 門môn 品phẩm 偈kệ 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 妙diệu 相tướng 具cụ 。 我ngã 今kim 重trùng 問vấn 彼bỉ 。 佛Phật 子tử 何hà 因nhân 緣duyên 。 名danh 為vi 觀Quán 世Thế 音Âm 。 具cụ 足túc 妙diệu 相tướng 尊Tôn 。 偈kệ 答đáp 無Vô 盡Tận 意Ý 。 汝nhữ 聽thính 觀Quán 音Âm 行hạnh 。 善thiện 應ứng 諸chư 方phương 所sở 。 宏hoành 誓thệ 深thâm 如như 海hải 。 歷lịch 劫kiếp 不bất 思tư 議nghị 。 侍thị 多đa 千thiên 億ức 佛Phật 。 發phát 大đại 清thanh 淨tịnh 願nguyện 。 我ngã 為vì 汝nhữ 略lược 說thuyết 。 聞văn 名danh 及cập 見kiến 身thân 。 心tâm 念niệm 不bất 空không 過quá 。 能năng 滅diệt 諸chư 有hữu 苦khổ 。 假giả 使sử 興hưng 害hại 意ý 。 推thôi 落lạc 大đại 火hỏa 坑khanh 。 念niệm 彼bỉ 觀Quán 音Âm 力lực 。 火hỏa 坑khanh 變biến 成thành 池trì 。 或hoặc 漂phiêu 流lưu 巨cự 海hải 。 龍long 魚ngư 諸chư 鬼quỷ 難nạn 。 念niệm 彼bỉ 觀Quán 音Âm 力lực 。 波ba 浪lãng 不bất 能năng 沒một 。 或hoặc 在tại 須Tu 彌Di 峯phong 。 為vị 人nhân 所sở 推thôi 墮đọa 。 念niệm 彼bỉ 觀Quán 音Âm 力lực 。 如như 日nhật 虗hư 空không 住trụ 。 或hoặc 被bị 惡ác 人nhân 逐trục 。 墮đọa 落lạc 金Kim 剛Cang 山sơn 。 念niệm 彼bỉ 觀Quán 音Âm 力lực 。 不bất 能năng 損tổn 一nhất 毛mao 。 或hoặc 值trị 怨oán 賊tặc 繞nhiễu 。 各các 執chấp 刀đao 加gia 害hại 。 念niệm 彼bỉ 觀Quán 音Âm 力lực 。 咸hàm 即tức 起khởi 慈từ 心tâm 。 或hoặc 遭tao 王vương 難nạn 苦khổ 。 臨lâm 刑hình 欲dục 壽thọ 終chung 。 念niệm 彼bỉ 觀Quán 音Âm 力lực 。 刀đao 尋tầm 段đoạn 段đoạn 壞hoại 。 或hoặc 囚tù 禁cấm 枷già 鎻# 。 手thủ 足túc 被bị 杻nữu 械giới 。 念niệm 彼bỉ 觀Quán 音Âm 力lực 。 釋thích 然nhiên 得đắc 解giải 脫thoát 。 咒chú 詛trớ 諸chư 毒độc 藥dược 。 所sở 欲dục 害hại 身thân 者giả 。 念niệm 彼bỉ 觀Quán 音Âm 力lực 。 還hoàn 著trước 於ư 本bổn 人nhân 。 或hoặc 遇ngộ 惡ác 羅la 剎sát 。 毒độc 龍long 諸chư 鬼quỷ 等đẳng 。 念niệm 彼bỉ 觀Quán 音Âm 力lực 。 時thời 悉tất 不bất 敢cảm 害hại 。 若nhược 惡ác 獸thú 圍vi 繞nhiễu 。 利lợi 牙nha 爪trảo 可khả 怖bố 。 念niệm 彼bỉ 觀Quán 音Âm 力lực 。 疾tật 走tẩu 無vô 邊biên 方phương 。 蚖ngoan 蛇xà 及cập 蝮phúc 蠍yết 。 氣khí 毒độc 烟yên 火hỏa 然nhiên 。 念niệm 彼bỉ 觀Quán 音Âm 力lực 。 尋tầm 聲thanh 自tự 回hồi 去khứ 。 雲vân 雷lôi 皷cổ 掣xiết 電điện 。 降giáng 雹bạc 澍chú 大đại 雨vũ 。 念niệm 彼bỉ 觀Quán 音Âm 力lực 。 應ứng 時thời 得đắc 消tiêu 散tán 。 眾chúng 生sanh 被bị 困khốn 厄ách 。 無vô 量lượng 苦khổ 逼bức 身thân 。 觀Quán 音Âm 妙diệu 智trí 力lực 。 能năng 救cứu 世thế 間gian 苦khổ 。 具cụ 足túc 神thần 通thông 力lực 。 廣quảng 修tu 智trí 方phương 便tiện 。 十thập 方phương 諸chư 國quốc 土độ 。 無vô 剎sát 不bất 現hiện 身thân 。 種chủng 種chủng 諸chư 惡ác 趣thú 。 地địa 獄ngục 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 苦khổ 。 以dĩ 漸tiệm 悉tất 令linh 滅diệt 。 真chân 觀quán 清thanh 淨tịnh 觀quán 。 廣quảng 大đại 智trí 慧tuệ 觀quán 。 悲bi 觀quán 及cập 慈từ 觀quán 。 常thường 願nguyện 常thường 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 無vô 垢cấu 清thanh 淨tịnh 光quang 。 慧tuệ 日nhật 破phá 諸chư 暗ám 。 能năng 伏phục 灾# 風phong 火hỏa 。 普phổ 明minh 照chiếu 世thế 間gian 。 悲bi 體thể 戒giới 雷lôi 震chấn 。 慈từ 意ý 妙diệu 大đại 雲vân 。 澍chú 甘cam 露lộ 法Pháp 雨vũ 。 滅diệt 除trừ 煩phiền 惱não 燄diệm 。 諍tranh 訟tụng 經kinh 官quan 處xứ 。 怖bố 畏úy 軍quân 陣trận 中trung 。 念niệm 彼bỉ 觀Quán 音Âm 力lực 。 眾chúng 怨oán 悉tất 退thoái 散tán 。 妙diệu 音âm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 梵Phạm 音âm 海hải 潮triều 音âm 。 勝thắng 彼bỉ 世thế 間gian 音âm 。 是thị 故cố 須tu 常thường 念niệm 。 念niệm 念niệm 勿vật 生sanh 疑nghi 。 觀Quán 世Thế 音Âm 淨tịnh 聖thánh 。 於ư 苦khổ 惱não 死tử 厄ách 。 能năng 為vi 作tác 依y 怙hộ 。 具cụ 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 慈từ 眼nhãn 視thị 眾chúng 生sanh 。 福phước 聚tụ 海hải 無vô 量lượng 。 是thị 故cố 應ưng 頂đảnh 禮lễ (# 一nhất 遍biến 。 接tiếp 誦tụng 觀quán 音âm 聖thánh 號hiệu 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 餘dư 儀nghi 如như 常thường 。 但đãn 改cải 白bạch 云vân )# 。 伏phục 以dĩ 。 中trung 和hòa 屆giới 節tiết 。 水thủy 月nguyệt 彰chương 自tự 在tại 之chi 容dung 。 夾giáp 鍾chung 應ưng 律luật 。 曇đàm 華hoa 現hiện 圓viên 通thông 之chi 瑞thụy 。 顯hiển 悲bi 願nguyện 於ư 。 三tam 十thập 二nhị 應ứng 。 娑sa 婆bà 赤xích 子tử 盡tận 稱xưng 名danh 。 舒thư 慈từ 光quang 於ư 十thập 萬vạn 億ức 程# 。 極cực 樂lạc 導đạo 師sư 常thường 輔phụ 化hóa 。 切thiết 念niệm 某mỗ 甲giáp 等đẳng 。 泛phiếm 塵trần 勞lao 海hải 。 羈ki 煩phiền 惱não 鄉hương 。 六lục 根căn 橫hoạnh/hoành 流lưu 。 徒đồ 有hữu 奔bôn 塵trần 之chi 失thất 。 三tam 慧tuệ 長trường/trưởng 翳ế 。 未vị 見kiến 旋toàn 性tánh 之chi 功công 。 倘thảng 非phi 大đại 悲bi 之chi 慈từ 親thân 。 孰thục 救cứu 怜# [怡-台+屏]# 之chi 窮cùng 子tử 。 茲tư 逢phùng 聖thánh 誕đản 。 敬kính 薦tiến 馨hinh 香hương 。 祈kỳ 鑒giám 微vi 誠thành 。 哀ai 憐lân 攝nhiếp 受thọ (# 白bạch 已dĩ 。 一nhất 拜bái 歸quy 位vị 舉cử 贊tán 云vân )# 手thủ 持trì 楊dương 枝chi 。 頂đảnh 戴đái 如Như 來Lai 。 跏già 趺phu 端đoan 坐tọa 寶bảo 蓮liên 臺đài 。 救cứu 苦khổ 甚thậm 悲bi 哀ai 。 一nhất 念niệm 能năng 回hồi 。 無vô 量lượng 慈từ 門môn 開khai (# 舉cử 聖thánh 號hiệu 三tam 稱xưng 畢tất 。 三tam 拜bái 是thị 日nhật 或hoặc 禮lễ 懺sám 。 或hoặc 持trì 名danh )# 。 證chứng 義nghĩa 曰viết 。 觀quán 音âm 救cứu 苦khổ 度độ 生sanh 。 持trì 名danh 感cảm 應ứng 。 法pháp 華hoa 楞lăng 嚴nghiêm 。 既ký 皆giai 詳tường 說thuyết 。 別biệt 典điển 紀kỷ 載tái 。 亦diệc 難nạn/nan 悉tất 數số 。 茲tư 姑cô 就tựu 僧Tăng 中trung 感cảm 應ứng 之chi 最tối 顯hiển 者giả 。 略lược 錄lục 數số 條điều 。 見kiến 靈linh 跡tích 之chi 昭chiêu 昭chiêu 。 類loại 如như 是thị 矣hĩ 。 山sơn 菴am 雜tạp 錄lục 云vân 。 昔tích 徑kính 山sơn 古cổ 鼎đỉnh 和hòa 尚thượng 。 生sanh 稟bẩm 侏chu 儒nho 。 唇thần 褰khiên 縮súc 。 齒xỉ 露lộ 齦# 。 聲thanh 嘶# 燥táo 。 膚phu 腠thấu 皴thuân 臘lạp 相tương/tướng 工công 相tương/tướng 之chi 曰viết 。 以dĩ 爾nhĩ 之chi 四tứ 賤tiện 相tương/tướng 。 萃tụy 乎hồ 侏chu 儒nho 之chi 軀khu 。 平bình 生sanh 不bất 言ngôn 可khả 知tri 矣hĩ 。 師sư 誓thệ 禱đảo 觀quán 音âm 。 日nhật 持trì 聖thánh 號hiệu 無vô 筭# 。 夜dạ 禮lễ 聖thánh 像tượng 計kế 千thiên 。 如như 是thị 二nhị 十thập 年niên 。 賤tiện 相tương/tướng 化hóa 為vi 福phước 相tương/tướng 。 唇thần 舒thư 緩hoãn 而nhi 齒xỉ 隱ẩn 。 聲thanh 圓viên 潤nhuận 而nhi 膚phu 光quang 。 後hậu 遇ngộ 向hướng 之chi 相tướng 工công 。 賀hạ 曰viết 。 師sư 今kim 相tướng 好hảo 。 當đương 踞cứ 法Pháp 座tòa 。 大đại 振chấn 宗tông 風phong 。 其kỳ 年niên 出xuất 世thế 隆long 教giáo 。 乃nãi 至chí 居cư 徑kính 山sơn 十thập 二nhị 年niên 。 壽thọ 七thất 十thập 九cửu 。 此thử 誦tụng 拜bái 觀quán 音âm 。 易dị 賤tiện 夭yểu 而nhi 為vi 貴quý 壽thọ 也dã 。 又hựu 溫ôn 州châu 壽thọ 昌xương 寺tự 。 絕tuyệt 照chiếu 輝huy 。 坐tọa 夏hạ 浮phù 慈từ 。 寮liêu 房phòng 掛quải 聖thánh 像tượng 。 每mỗi 夜dạ 虔kiền 禮lễ 。 一nhất 日nhật 忽hốt 見kiến 淨tịnh 瓶bình 水thủy 。 從tùng 壁bích 湧dũng 出xuất 。 通thông 身thân 歡hoan 悅duyệt 。 從tùng 此thử 造tạo 詣nghệ 益ích 深thâm 。 智trí 鑑giám 益ích 明minh 。 此thử 誦tụng 禮lễ 感cảm 智trí 慧tuệ 也dã 。 又hựu 天thiên 童đồng 寺tự 照chiếu 寮liêu 元nguyên 。 素tố 多đa 病bệnh 。 洪hồng 武võ 丙bính 辰thần 。 病bệnh 日nhật 篤đốc 。 勉miễn 藏tạng 主chủ 。 勸khuyến 持trì 觀quán 音âm 聖thánh 號hiệu 。 照chiếu 日nhật 誦tụng 萬vạn 聲thanh 。 明minh 年niên 十thập 月nguyệt 十thập 七thất 午ngọ 時thời 。 自tự 念niệm 病bệnh 勢thế 。 去khứ 死tử 不bất 遠viễn 。 莫mạc 如như 改cải 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 方phương 興hưng 此thử 念niệm 。 忽hốt 見kiến 一nhất 婦phụ 人nhân 。 持trì 淨tịnh 瓶bình 。 而nhi 現hiện 其kỳ 前tiền 。 照chiếu 驚kinh 訝nhạ 失thất 措thố 。 既ký 而nhi 定định 心tâm 諦đế 觀quán 。 乃nãi 是thị 菩Bồ 薩Tát 示thị 相tương/tướng 。 照chiếu 涕thế 泣khấp 。 露lộ 罪tội 求cầu 哀ai 。 須tu 臾du 不bất 見kiến 。 越việt 五ngũ 日nhật 。 病bệnh 苦khổ 盡tận 脫thoát 。 此thử 禮lễ 誦tụng 除trừ 病bệnh 也dã 。 高cao 僧Tăng 傳truyền 云vân 。 義nghĩa 熈# 初sơ 。 山sơn 陰ấm 嘉gia 祥tường 寺tự 。 慧tuệ 虔kiền 。 自tự 知tri 將tương 盡tận 。 乃nãi 屬thuộc 想tưởng 安an 養dưỡng 。 誠thành 祈kỳ 觀quán 音âm 。 預dự 覩đổ 聖thánh 相tương/tướng 。 疾tật 雖tuy 綿miên 篤đốc 。 神thần 色sắc 如như 平bình 日nhật 。 侍thị 者giả 咸hàm 聞văn 異dị 香hương 。 頃khoảnh 之chi 人nhân 寂tịch 。 道đạo 俗tục 見kiến 聞văn 者giả 。 莫mạc 不bất 歎thán 美mỹ 。 此thử 禮lễ 誦tụng 感cảm 生sanh 淨tịnh 土độ 也dã 。 要yếu 而nhi 言ngôn 之chi 。 觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 。 於ư 眾chúng 生sanh 緣duyên 念niệm 甚thậm 深thâm 。 信tín 久cửu 行hành 篤đốc 。 真chân 誠thành 懇khẩn 至chí 。 若nhược 拜bái 若nhược 誦tụng 。 皆giai 獲hoạch 感cảm 通thông 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 願nguyện 力lực 。 固cố 有hữu 不bất 可khả 思tư 議nghị 者giả 矣hĩ 。 勢thế 至chí 聖thánh 誕đản 七thất 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 。 勢thế 至chí 聖thánh 誕đản 。 集tập 眾chúng 等đẳng 儀nghi 。 與dữ 藥dược 師sư 同đồng 。 先tiên 念niệm 。 南Nam 無mô 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 (# 三tam 稱xưng 。 次thứ 誦tụng )# 。 佛Phật 說thuyết 觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 經kinh 。 勢thế 至chí 觀quán 章chương 。 次thứ 觀quán 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 身thân 量lượng 大đại 小tiểu 。 亦diệc 如như 觀Quán 世Thế 音Âm 。 圓viên 光quang 面diện 各các 。 百bách 二nhị 十thập 五ngũ 由do 旬tuần 。 照chiếu 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 舉cử 身thân 光quang 明minh 。 照chiếu 十thập 方phương 國quốc 。 作tác 紫tử 金kim 色sắc 。 有hữu 緣duyên 眾chúng 生sanh 。 皆giai 悉tất 得đắc 見kiến 。 但đãn 見kiến 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 毫hào 孔khổng 光quang 。 即tức 見kiến 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 淨tịnh 妙diệu 光quang 明minh 。 是thị 故cố 號hiệu 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 無Vô 邊Biên 光Quang 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 光quang 。 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 令linh 離ly 三tam 途đồ 。 得đắc 無vô 上thượng 力lực 。 是thị 故cố 號hiệu 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 大Đại 勢Thế 至Chí 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 天thiên 冠quan 。 有hữu 五ngũ 百bách 寶bảo 花hoa 。 一nhất 一nhất 寶bảo 花hoa 。 有hữu 五ngũ 百bách 寶bảo 臺đài 。 一nhất 一nhất 臺đài 中trung 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 淨tịnh 妙diệu 國quốc 土độ 。 廣quảng 長trường 之chi 相tướng 。 皆giai 於ư 中trung 現hiện 。 頂đảnh 上thượng 肉nhục 髻kế 。 如như 鉢bát 頭đầu 摩ma 花hoa 。 於ư 肉nhục 髻kế 上thượng 。 有hữu 一nhất 寶bảo 瓶bình 。 盛thình 諸chư 光quang 明minh 。 普phổ 現hiện 佛Phật 事sự 。 餘dư 諸chư 身thân 相tướng 。 如như 觀Quán 世Thế 音Âm 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 行hành 時thời 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 震chấn 動động 。 當đương 地địa 動động 處xứ 。 有hữu 五ngũ 百bách 億ức 寶bảo 花hoa 。 一nhất 一nhất 寶bảo 花hoa 。 莊trang 嚴nghiêm 高cao 顯hiển 。 如như 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 坐tọa 時thời 。 七thất 寶bảo 國quốc 土độ 。 一nhất 時thời 動động 搖dao 。 從tùng 下hạ 方phương 金Kim 光Quang 佛Phật 剎sát 。 乃nãi 至chí 上thượng 方phương 。 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật 剎sát 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 無vô 量lượng 塵trần 數số 。 分phân 身thân 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 分phân 身thân 觀Quán 世Thế 音Âm 。 大đại 勢thế 至chí 。 皆giai 悉tất 雲vân 集tập 。 極Cực 樂Lạc 國Quốc 土Độ 。 畟trắc 塞tắc 空không 中trung 。 坐tọa 蓮liên 花hoa 座tòa 。 演diễn 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 度độ 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 作tác 此thử 觀quán 者giả 。 名danh 為vi 觀Quán 見Kiến 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 為vi 觀Quán 大Đại 勢Thế 至Chí 色Sắc 身Thân 相Tướng 。 觀quán 此thử 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 名danh 第đệ 十thập 一nhất 觀quán 。 除trừ 無vô 數số 劫kiếp 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 作tác 是thị 觀quán 者giả 。 不bất 處xử 胞bào 胎thai 。 常thường 遊du 諸chư 佛Phật 。 淨tịnh 妙diệu 國quốc 土độ 。 (# 一nhất 遍biến 。 接tiếp 朗lãng 誦tụng )# 南Nam 無mô 。 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát 。 (# 一nhất 百bách 八bát 遍biến )# 。 誦tụng 竟cánh 。 念niệm 變biến 食thực 。 甘cam 露lộ 。 普phổ 供cung 咒chú (# 各các 三tam 遍biến 已dĩ 。 維duy 那na 白bạch 云vân )# 。 恭cung 聞văn 。 勢thế 至chí 大Đại 士Sĩ 。 本bổn 昔tích 因Nhân 地Địa 。 以dĩ 念niệm 佛Phật 心tâm 。 入nhập 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 今kim 於ư 此thử 界giới 。 攝nhiếp 念niệm 佛Phật 人nhân 。 歸quy 於ư 淨tịnh 土độ 。 是thị 以dĩ 為vi 西tây 方phương 弼bật 聖thánh 。 嘗thường 示thị 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 憶ức 佛Phật 念niệm 佛Phật 。 現hiện 前tiền 當đương 來lai 。 必tất 定định 見kiến 佛Phật 。 如như 染nhiễm 香hương 人nhân 。 身thân 有hữu 香hương 氣khí 。 此thử 之chi 法pháp 喻dụ 。 誠thành 為vi 諄# 切thiết 。 今kim 值trị 聖thánh 誕đản 。 敬kính 修tu 供cúng 養dường 。 伏phục 願nguyện 大Đại 士Sĩ 。 憐lân 念niệm 眾chúng 生sanh 。 如như 母mẫu 憶ức 子tử 。 常thường 蒙mông 加gia 被bị 。 亦diệc 如như 大Đại 士Sĩ 。 淨tịnh 念niệm 相tương 繼kế 。 得đắc 三tam 摩ma 地địa 。 盡tận 此thử 報báo 身thân 。 生sanh 極Cực 樂Lạc 國Quốc (# 白bạch 畢tất 。 舉cử 贊tán 云vân )# 。 勢thế 至chí 大Đại 士Sĩ 。 寶bảo 瓶bình 巍nguy 峩nga 。 攝nhiếp 受thọ 念niệm 佛Phật 誓thệ 宏hoành 多đa 。 剎sát 海hải 盡tận 包bao 羅la 。 弼bật 侍thị 彌di 陀đà 。 度độ 苦khổ 出xuất 娑sa 婆bà 。 南Nam 無mô 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát (# 三tam 稱xưng 。 三tam 拜bái 各các 回hồi 本bổn 處xứ )# 。 證chứng 義nghĩa 曰viết 。 西tây 方phương 三tam 聖thánh 。 彌di 陀đà 居cư 中trung 。 觀quán 音âm 居cư 左tả 。 勢thế 至chí 居cư 右hữu 。 今kim 此thử 上thượng 供cung 。 用dụng 觀quán 經kinh 文văn 。 而nhi 觀quán 大Đại 士Sĩ 。 以dĩ 圓viên 通thông 義nghĩa 。 而nhi 顯hiển 本bổn 因nhân 也dã 。 熈# 願nguyện 云vân 。 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 河hà 沙sa 劫kiếp 前tiền 。 以dĩ 念niệm 佛Phật 入nhập 三tam 摩ma 地địa 。 常thường 在tại 此thử 世thế 界giới 中trung 。 攝nhiếp 取thủ 念niệm 佛Phật 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 中trung 。 佛Phật 問vấn 圓viên 通thông 。 菩Bồ 薩Tát 自tự 敘tự 一nhất 章chương 甚thậm 明minh 。 是thị 當đương 世thế 所sở 稱xưng 蓮liên 宗tông 遠viễn 公công 諸chư 祖tổ 。 尚thượng 係hệ 支chi 那na 傳truyền 法pháp 之chi 祖tổ 。 而nhi 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát 。 則tắc 沙sa 劫kiếp 傳truyền 念niệm 佛Phật 法Pháp 門môn 之chi 祖tổ 也dã 。 章chương 內nội 所sở 言ngôn 念niệm 佛Phật 之chi 法pháp 。 已dĩ 極cực 盡tận 無vô 餘dư 。 而nhi 母mẫu 子tử 相tương/tướng 憶ức 等đẳng 語ngữ 。 尤vưu 為vi 肫# 懇khẩn 曲khúc 至chí 。 余dư 初sơ 。 一nhất 見kiến 生sanh 感cảm 。 不bất 能năng 自tự 已dĩ 。 再tái 三tam 諷phúng 誦tụng 。 感cảm 極cực 涕thế 零linh 。 愈dũ 歎thán 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 之chi 恩ân 難nan 報báo 。 自tự 此thử 以dĩ 後hậu 。 每mỗi 當đương 念niệm 佛Phật 。 先tiên 朗lãng 誦tụng 此thử 章chương 一nhất 遍biến 。 奉phụng 為vi 常thường 課khóa 。 一nhất 回hồi 持trì 誦tụng 。 一nhất 回hồi 省tỉnh 發phát 。 受thọ 益ích 不bất 小tiểu 。 我ngã 既ký 奉phụng 此thử 法Pháp 門môn 。 而nhi 得đắc 加gia 被bị 。 願nguyện 諸chư 善thiện 人nhân 。 亦diệc 如như 是thị 行hành 持trì 。 每mỗi 於ư 念niệm 佛Phật 時thời 。 先tiên 誦tụng 此thử 章chương 。 念niệm 佛Phật 更cánh 為vi 得đắc 力lực 。 果quả 是thị 行hành 持trì 。 每mỗi 於ư 念niệm 佛Phật 時thời 。 先tiên 誦tụng 此thử 章chương 。 念niệm 佛Phật 更cánh 為vi 得đắc 力lực 。 果quả 能năng 如như 法Pháp 修tu 行hành 。 必tất 蒙mông 接tiếp 引dẫn 往vãng 生sanh 矣hĩ 。 熈# 願nguyện 即tức 於ư 此thử 章chương 。 略lược 加gia 疏sớ/sơ 釋thích 。 見kiến 遠viễn 公công 忌kỵ 中trung 。 為vi 念niệm 佛Phật 起khởi 首thủ 。 并tinh 十thập 念niệm 門môn 。 睡thụy 時thời 入nhập 觀quán 文văn 。 觀quán 經kinh 第đệ 十thập 三tam 觀quán 。 又hựu 附phụ 勸khuyến 言ngôn 四tứ 則tắc 。 一nhất 。 勸khuyến 發phát 心tâm 念niệm 佛Phật 。 二nhị 。 勸khuyến 實thật 心tâm 念niệm 佛Phật 。 三tam 。 勸khuyến 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 四tứ 。 勸khuyến 正chánh 助trợ 雙song 脩tu 。 如như 此thử 合hợp 訂# 。 名danh 曰viết 念niệm 佛Phật 切thiết 要yếu 。 刻khắc 印ấn 流lưu 通thông 。 誠thành 為vi 切thiết 要yếu 宜nghi 廣quảng 佈# 焉yên 。 地địa 藏tạng 聖thánh 誕đản 七thất 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 。 地địa 藏tạng 聖thánh 誕đản (# 早tảo 課khóa 。 燒thiêu 香hương 傳truyền 爐lô 。 住trụ 持trì 拈niêm 香hương 。 維duy 那na 舉cử 香hương 贊tán 。 至chí 繞nhiễu 佛Phật 舉cử 。 拜bái 地địa 藏tạng 聖thánh 號hiệu 十thập 二nhị 拜bái 。 早tảo 粥chúc 。 客khách 堂đường 掛quải 牌bài 等đẳng 儀nghi 。 與dữ 藥dược 師sư 誕đản 同đồng )# 。 先tiên 稱xưng 。 柰nại 麻ma 大đại 慈từ 地Địa 藏Tạng 王Vương 菩Bồ 薩Tát (# 三tam 稱xưng 。 次thứ 誦tụng )# 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 本bổn 願nguyện 經kinh 。 見kiến 聞văn 利lợi 益ích 品phẩm 偈kệ 曰viết 。 吾ngô 觀quán 地Địa 藏Tạng 威uy 神thần 力lực 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 說thuyết 難nan 盡tận 。 見kiến 聞văn 瞻chiêm 禮lễ 一nhất 念niệm 間gian 。 利lợi 益ích 人nhân 天thiên 無vô 量lượng 事sự 。 若nhược 男nam 若nhược 女nữ 若nhược 龍long 神thần 。 報báo 盡tận 應ưng 當đương 墮đọa 惡ác 道đạo 。 志chí 心tâm 皈quy 依y 大Đại 士Sĩ 身thân 。 壽thọ 命mạng 轉chuyển 增tăng 除trừ 罪tội 障chướng 。 少thiếu 失thất 父phụ 母mẫu 恩ân 愛ái 者giả 。 未vị 知tri 魂hồn 神thần 在tại 何hà 趣thú 。 兄huynh 弟đệ 姊tỷ 妹muội 及cập 諸chư 親thân 。 生sanh 長trưởng 以dĩ 來lai 皆giai 不bất 識thức 。 或hoặc 塑tố 或hoặc 畵họa 大Đại 士Sĩ 身thân 。 悲bi 戀luyến 瞻chiêm 禮lễ 不bất 暫tạm 捨xả 。 三tam 七thất 日nhật 中trung 念niệm 其kỳ 名danh 。 菩Bồ 薩Tát 當đương 現hiện 無vô 邊biên 體thể 。 示thị 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 所sở 生sanh 界giới 。 縱túng 墮đọa 惡ác 趣thú 尋tầm 出xuất 離ly 。 若nhược 能năng 不bất 退thoái 是thị 初sơ 心tâm 。 即tức 獲hoạch 摩ma 頂đảnh 受thọ 聖thánh 記ký 。 欲dục 修tu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 者giả 。 乃nãi 至chí 出xuất 離ly 三tam 界giới 苦khổ 。 是thị 人nhân 即tức 發phát 大đại 悲bi 心tâm 。 先tiên 當đương 瞻chiêm 禮lễ 大Đại 士Sĩ 像tượng 。 一nhất 切thiết 諸chư 願nguyện 速tốc 成thành 就tựu 。 永vĩnh 無vô 業nghiệp 障chướng 能năng 遮già 止chỉ 。 有hữu 人nhân 發phát 心tâm 念niệm 經Kinh 典điển 。 欲dục 度độ 羣quần 迷mê 超siêu 彼bỉ 岸ngạn 。 雖tuy 立lập 是thị 願nguyện 不bất 思tư 議nghị 。 旋toàn 讀đọc 旋toàn 忘vong 多đa 廢phế 失thất 。 斯tư 人nhân 有hữu 業nghiệp 障chướng 惑hoặc 故cố 。 於ư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 不bất 能năng 記ký 。 供cúng 養dường 地địa 藏tạng 以dĩ 香hương 花hoa 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 諸chư 玩ngoạn 具cụ 。 以dĩ 淨tịnh 水thủy 安an 大Đại 士Sĩ 前tiền 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 求cầu 服phục 之chi 。 發phát 殷ân 重trọng 心tâm 慎thận 五ngũ 辛tân 。 酒tửu 肉nhục 邪tà 淫dâm 及cập 妄vọng 語ngữ 。 三tam 七thất 日nhật 內nội 勿vật 殺sát 害hại 。 至chí 心tâm 思tư 念niệm 大Đại 士Sĩ 名danh 。 即tức 於ư 夢mộng 中trung 見kiến 無vô 邊biên 。 覺giác 來lai 便tiện 得đắc 利lợi 根căn 耳nhĩ 。 應ưng 是thị 經Kinh 教giáo 歷lịch 耳nhĩ 聞văn 。 千thiên 萬vạn 生sanh 中trung 永vĩnh 不bất 忘vong 。 以dĩ 是thị 大Đại 士Sĩ 不bất 思tư 議nghị 。 能năng 使sử 斯tư 人nhân 獲hoạch 此thử 慧tuệ 。 貧bần 窮cùng 眾chúng 生sanh 及cập 疾tật 病bệnh 。 家gia 宅trạch 凶hung 衰suy 眷quyến 屬thuộc 離ly 。 睡thụy 夢mộng 之chi 中trung 悉tất 不bất 安an 。 求cầu 者giả 乖quai 違vi 無vô 稱xưng 遂toại 。 志chí 心tâm 瞻chiêm 禮lễ 地địa 藏tạng 像tượng 。 一nhất 切thiết 惡ác 事sự 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 至chí 於ư 夢mộng 中trung 盡tận 得đắc 安an 。 衣y 食thực 豐phong 饒nhiêu 神thần 鬼quỷ 護hộ 。 欲dục 入nhập 山sơn 林lâm 及cập 渡độ 海hải 。 毒độc 惡ác 禽cầm 獸thú 及cập 惡ác 人nhân 。 惡ác 神thần 惡ác 鬼quỷ 并tinh 惡ác 風phong 。 一nhất 切thiết 諸chư 難nạn 諸chư 苦khổ 惱não 。 但đãn 當đương 瞻chiêm 禮lễ 及cập 供cúng 養dường 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士Sĩ 像tượng 。 如như 是thị 山sơn 林lâm 大đại 海hải 中trung 。 應ưng 是thị 諸chư 惡ác 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 觀quán 音âm 志chí 心tâm 聽thính 吾ngô 說thuyết 。 地Địa 藏Tạng 無vô 盡tận 不bất 思tư 議nghị 。 百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 說thuyết 不bất 周chu 。 廣quảng 宣tuyên 大Đại 士Sĩ 如như 是thị 力lực 。 地Địa 藏Tạng 名danh 字tự 人nhân 若nhược 聞văn 。 乃nãi 至chí 見kiến 像tượng 瞻chiêm 禮lễ 者giả 。 香hương 花hoa 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 奉phụng 。 供cúng 養dường 百bách 千thiên 受thọ 妙diệu 樂lạc 。 若nhược 能năng 以dĩ 此thử 迴hồi 法Pháp 界Giới 。 畢tất 竟cánh 成thành 佛Phật 超siêu 生sanh 死tử 。 是thị 故cố 觀Quán 音Âm 汝nhữ 當đương 知tri 。 普phổ 告cáo 恆Hằng 沙sa 諸chư 國quốc 土độ 。 (# 一nhất 遍biến 。 次thứ 誦tụng )# 。 唵án 。 三tam 陀đà 囉ra 伽già 陀đà 娑sa 婆bà 訶ha (# 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 餘dư 如như 常thường 儀nghi 。 維duy 那na 白bạch 云vân )# 。 伏phục 以dĩ 。 金kim 風phong 載tái 發phát 。 肇triệu 開khai 金kim 容dung 之chi 祥tường 。 玉ngọc 露lộ 將tương 濡nhu 。 適thích 顯hiển 玉ngọc 毫hào 之chi 瑞thụy 。 率suất 土thổ/độ 傳truyền 誕đản 降giáng/hàng 佳giai 辰thần 。 秋thu 月nguyệt 初sơ 盡tận 。 普phổ 天thiên 仰ngưỡng 和hòa 煦hú 聖thánh 德đức 。 杲# 曰viết 正chánh 中trung 。 切thiết 念niệm 眾chúng 等đẳng 。 身thân 居cư 末mạt 世thế 。 罪tội 結kết 多đa 生sanh 。 求cầu 脫thoát 苦khổ 輪luân 。 必tất 藉tạ 仁nhân 風phong 之chi 披phi 拂phất 。 欲dục 登đăng 樂nhạo/nhạc/lạc 地địa 。 全toàn 依y 慈từ 照chiếu 以dĩ 逍tiêu 遙diêu 。 茲tư 值trị 。 曇đàm 花hoa 示thị 現hiện 之chi 期kỳ 。 敬kính 舉cử 芹# 藻tảo 薦tiến 馨hinh 之chi 典điển 。 眾chúng 等đẳng 。 伏phục 願nguyện 。 金kim 錫tích 重trọng/trùng 光quang 。 明minh 珠châu 流lưu 焰diễm 。 癡si 狂cuồng 頓đốn 歇hiết 。 開khai 無vô 始thỉ 之chi 鐵thiết 城thành 。 熱nhiệt 惱não 驟sậu 除trừ 。 出xuất 眼nhãn 前tiền 之chi 火hỏa 宅trạch 。 人nhân 天thiên 普phổ 利lợi 。 幽u 明minh 咸hàm 資tư (# 白bạch 已dĩ 。 一nhất 拜bái 。 歸quy 位vị 。 舉cử 贊tán )# 。 地địa 藏tạng 大Đại 士Sĩ 。 誓thệ 願nguyện 宏hoành 深thâm 。 明minh 珠châu 照chiếu 破phá 鐵thiết 圍vi 城thành 。 金kim 錫tích 振chấn 幽u 冥minh 。 禮lễ 像tượng 稱xưng 名danh 。 沙sa 界giới 布bố 陽dương 春xuân 。 柰nại 麻ma 大đại 慈từ 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 證chứng 義nghĩa 曰viết 。 地địa 藏tạng 度độ 生sanh 之chi 事sự 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 本bổn 願nguyện 經kinh 。 地địa 藏tạng 十thập 輪luân 經kinh 。 占chiêm 察sát 善thiện 惡ác 。 業nghiệp 報báo 經kinh 中trung 廣quảng 說thuyết 。 今kim 舉cử 東đông 土thổ/độ 示thị 跡tích 者giả 。 神thần 僧Tăng 傳truyền 云vân 。 佛Phật 滅diệt 度độ 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 年niên 。 地địa 藏tạng 降giáng/hàng 迹tích 新tân 羅la 國quốc 主chủ 家gia 。 姓tánh 金kim 。 號hiệu 喬kiều 覺giác 。 永vĩnh 徽# 四tứ 年niên 。 年niên 二nhị 十thập 四tứ 歲tuế 祝chúc 髮phát 。 擕# 白bạch 犬khuyển 善thiện 聽thính 。 航# 海hải 而nhi 來lai 。 至chí 江giang 南nam 。 池trì 州châu 府phủ 東đông 。 青thanh 陽dương 縣huyện 。 九cửu 華hoa 山sơn 。 端đoan 坐tọa 九cửu 子tử 山sơn 頭đầu 。 七thất 十thập 五ngũ 載tái 。 至chí 開khai 元nguyên 十thập 六lục 年niên 。 七thất 月nguyệt 三tam 十thập 夜dạ 成thành 道Đạo 。 計kế 年niên 九cửu 十thập 九cửu 歲tuế 。 時thời 有hữu 閣các 老lão 閔mẫn 公công 。 素tố 懷hoài 善thiện 念niệm 。 每mỗi 齋trai 百bách 僧Tăng 。 必tất 虗hư 一nhất 位vị 。 請thỉnh 洞đỗng 僧Tăng (# 即tức 地địa 藏tạng 也dã )# 足túc 數số 。 僧Tăng 乃nãi 乞khất 一nhất 袈ca 裟sa 地địa 。 公công 許hứa 。 衣y 遍biến 覆phú 九cửu 峯phong 。 遂toại 盡tận 喜hỷ 捨xả 。 其kỳ 子tử 求cầu 出xuất 家gia 。 即tức 道đạo 明minh 和hòa 尚thượng 。 公công 後hậu 亦diệc 離ly 俗tục 網võng 。 反phản 禮lễ 其kỳ 子tử 為vi 師sư 。 故cố 今kim 侍thị 像tượng 。 左tả 道đạo 明minh 。 右hữu 閔mẫn 公công 。 職chức 此thử 故cố 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 入nhập 定định 二nhị 十thập 年niên 。 至chí 至chí 德đức 二nhị 年niên 。 七thất 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 。 顯hiển 聖thánh 起khởi 塔tháp 。 至chí 今kim 成thành 大Đại 道Đạo 場tràng 。 現hiện 果quả 錄lục 云vân 。 吳ngô 門môn 。 王vương 建kiến 。 一nhất 日nhật 無vô 疾tật 忽hốt 終chung 。 青thanh 衣y 引dẫn 至chí 冥minh 府phủ 。 閻diêm 君quân 鞠cúc 勘khám 。 係hệ 是thị 誤ngộ 攝nhiếp 。 乃nãi 山sơn 東đông 王vương 建kiến 也dã 。 由do 是thị 出xuất 冥minh 殿điện 。 見kiến 地địa 獄ngục 黑hắc 焰diễm 蔽tế 空không 。 呌khiếu 如như 雷lôi 吼hống 。 三tam 老lão 僧Tăng 。 趺phu 坐tọa 樹thụ 抄sao 。 以dĩ 淨tịnh 水thủy 洒sái 之chi 。 獄ngục 人nhân 痛thống 聲thanh 停đình 寢tẩm 。 近cận 前tiền 詢tuân 之chi 。 即tức 觀quán 音âm 。 普phổ 賢hiền 。 地địa 藏tạng 也dã 。 據cứ 此thử 可khả 見kiến 地địa 藏tạng 。 經Kinh 中trung 所sở 說thuyết 。 持trì 地địa 藏tạng 名danh 。 禮lễ 地địa 藏tạng 像tượng 。 獲hoạch 福phước 消tiêu 罪tội 。 真chân 有hữu 不bất 可khả 思tư 議nghị 者giả 。 百Bách 丈Trượng 叢Tùng 林Lâm 清Thanh 規Quy 證Chứng 義Nghĩa 記Ký 卷quyển 第đệ 三tam