高cao 峰phong 龍long 泉tuyền 院viện 因nhân 師sư 集tập 賢hiền 語ngữ 錄lục 卷quyển 之chi 十thập 二nhị 追truy 薦tiến 陳trần 意ý 門môn (# 讚tán 靈linh 通thông 用dụng )# 總tổng 薦tiến 亡vong 百bách 年niên 光quang 景cảnh 全toàn 在tại 剎sát 那na 。 四tứ 大đại 幻huyễn 身thân 豈khởi 能năng 長trường 久cửu 。 自tự 离# 塵trần 世thế 香hương 魂hồn 杳# 杳# 未vị 知tri 方phương 。 既ký 返phản 泉tuyền 關quan 逝thệ 魄phách 茫mang 茫mang 何hà 所sở 往vãng 。 音âm 容dung 莫mạc 睹đổ 。 骨cốt 肉nhục 徒đồ 傷thương 。 欲dục 伸thân 薦tiến 披phi 之chi 功công 。 須tu 假giả 慈từ 悲bi 之chi 力lực 。 又hựu 夫phu 子tử 聖thánh 人nhân 猶do 見kiến 兩lưỡng 楹doanh 夢mộng 奠# 。 達đạt 磨ma 大Đại 士Sĩ 尚thượng 聞văn 隻chỉ 履lý 西tây 歸quy 。 法Pháp 身thân 未vị 免miễn 有hữu 去khứ 來lai 。 幻huyễn 質chất 豈khởi 能năng 無vô 生sanh 死tử 。 冥minh 途đồ 既ký 往vãng 。 逝thệ 魄phách 何hà 歸quy 。 須tu 憑bằng 薦tiến 拔bạt 之chi 功công 。 直trực 指chỉ 超siêu 昇thăng 之chi 路lộ 。 (# 已dĩ 下hạ 任nhậm 敘tự 所sở 作tác 佛Phật 事sự )# 。 又hựu 百bách 年niên 夢mộng 幻huyễn 嗟ta 塵trần 世thế 之chi 循tuần 環hoàn 。 諸chư 佛Phật 慈từ 悲bi 。 揭yết 真chân 乘thừa 而nhi 濟tế 度độ 。 伏phục 念niệm 亡vong (# 某mỗ 人nhân )# 奉phụng 身thân 儉kiệm 約ước 致trí 業nghiệp 勤cần 勞lao 。 接tiếp 物vật 待đãi 人nhân 本bổn 謙khiêm 和hòa 而nhi 罔võng 間gian 。 事sự 尊tôn 撫phủ 幻huyễn 盡tận 孝hiếu 義nghĩa 以dĩ 無vô 虧khuy 。 方phương 期kỳ 壽thọ 岳nhạc 之chi 崇sùng 。 俄nga 嘆thán 驚kinh 波ba 之chi 逝thệ 。 上thượng 遺di 華hoa 髮phát 缺khuyết 溫ôn 清thanh 於ư 萱huyên 堂đường 。 下hạ 棄khí 諸chư 孤cô 極cực 攀phàn 號hiệu 於ư 苫thiêm 室thất 。 欲dục 嚴nghiêm 昭chiêu 薦tiến 。 庸dong 假giả 薰huân 修tu 。 (# 同đồng 前tiền )# 。 又hựu 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 真chân 箇cá 夢mộng 中trung 說thuyết 夢mộng 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 誰thùy 知tri 身thân 外ngoại 有hữu 身thân 。 欲dục 求cầu 彼bỉ 岸ngạn 超siêu 生sanh 。 須tu 向hướng 箇cá 中trung 著trước 力lực 。 恭cung 惟duy (# 某mỗ 人nhân )# 之chi 靈linh 。 天thiên 資tư 長trường/trưởng 厚hậu 。 地địa 胄trụ 光quang 華hoa 。 其kỳ 起khởi 家gia 也dã 則tắc 有hữu 貫quán 朽hủ 粟túc 腐hủ 之chi 名danh 。 其kỳ 處xứ 鄉hương 也dã 則tắc 有hữu 親thân 仁nhân 善thiện 隣lân 之chi 美mỹ 。 福phước 在tại 其kỳ 身thân 則tắc 壽thọ 考khảo 康khang 寧ninh 之chi 是thị 享hưởng 。 慶khánh 流lưu 于vu 後hậu 則tắc 德đức 行hạnh 道đạo 義nghĩa 之chi 俱câu 全toàn 。 膺ưng 鶚# 薦tiến 而nhi 五ngũ 舉cử 不bất 虗hư 。 指chỉ 龍long 門môn 而nhi 一nhất 躍dược 在tại 即tức 。 方phương 謂vị 椿xuân 齡linh 益ích 固cố 。 豈khởi 期kỳ 薤# 露lộ 遽cự 晞# 。 百bách 千thiên 萬vạn 事sự 總tổng 成thành 空không 。 八bát 十thập 二nhị 年niên 渾hồn 是thị 夢mộng 。 三tam 釜phủ 之chi 養dưỡng 弗phất 及cập 。 九cửu 泉tuyền 之chi 恨hận 徒đồ 增tăng 。 莫mạc 駐trú 双# 輪luân 。 俯phủ 臨lâm 首thủ 七thất 。 薦tiến 祖tổ 父phụ 母mẫu 先tiên 祖tổ 是thị 皇hoàng 素tố 積tích 門môn 閭lư 之chi 德đức 。 孝hiếu 孫tôn 有hữu 慶khánh 敢cảm 忘vong 骨cốt 肉nhục 之chi 恩ân 。 適thích 際tế 忌kỵ 辰thần 。 仰ngưỡng 皈quy 皇hoàng 覺giác 。 伏phục 念niệm (# 某mỗ 人nhân )# 理lý 家gia 勤cần 儉kiệm 教giáo 子tử 詩thi 書thư 。 兄huynh 弟đệ 無vô 間gian 言ngôn 。 朋bằng 友hữu 責trách 善thiện 道đạo 。 自tự 得đắc 田điền 園viên 之chi 樂lạc 。 共cộng 推thôi 里lý 閈hãn 之chi 仁nhân 。 生sanh 前tiền 既ký 有hữu 興hưng 家gia 剏# 業nghiệp 之chi 功công 。 歿một 後hậu 當đương 懷hoài 謹cẩn 終chung 追truy 遠viễn 之chi 念niệm 。 (# 追truy 遠viễn 忌kỵ 辰thần )# 。 薦tiến 父phụ 陟trắc 岵# 興hưng 嗟ta 爰viên 起khởi 勞lao 思tư 之chi 志chí 。 蓼# 莪# 託thác 詠vịnh 難nạn/nan 伸thân 哀ai 告cáo 之chi 誠thành 。 雖tuy 殫đàn 孝hiếu 子tử 之chi 心tâm 。 莫mạc 報báo 昊hạo 天thiên 之chi 德đức 。 伏phục 念niệm 父phụ (# 某mỗ )# 生sanh 成thành 德đức 重trọng/trùng 教giáo 養dưỡng 恩ân 深thâm 。 本bổn 期kỳ 盡tận 養dưỡng 於ư 百bách 年niên 。 豈khởi 謂vị 俄nga 終chung 於ư 一nhất 疾tật 。 父phụ 五ngũ 七thất 劬cù 勞lao 有hữu 賴lại 足túc 知tri 生sanh 我ngã 之chi 恩ân 。 酬thù 報báo 未vị 由do 遽cự 起khởi 何hà 怙hộ 之chi 歎thán 。 唯duy 佛Phật 子tử 能năng 伸thân 子tử 道đạo 。 假giả 聖thánh 慈từ 少thiểu 薦tiến 父phụ 慈từ 。 望vọng 埀thùy 赦xá 罪tội 之chi 恩ân 。 直trực 指chỉ 往vãng 生sanh 之chi 路lộ 。 痛thống 念niệm (# 某mỗ 人nhân )# 向hướng 居cư 塵trần 世thế 纔tài 登đăng 六lục 十thập 二nhị 年niên 。 今kim 返phản 泉tuyền 臺đài 倐thúc 經kinh 三tam 十thập 五ngũ 日nhật 。 又hựu 青thanh 春xuân 向hướng 晚vãn 痛thống 嚴nghiêm 君quân 歸quy 壽thọ 之chi 辰thần 。 朱chu 夏hạ 俄nga 臨lâm 當đương 孝hiếu 子tử 酬thù 恩ân 之chi 日nhật 。 欲dục 薦tiến 靈linh 魂hồn 度độ 脫thoát 。 須tu 憑bằng 我ngã 佛Phật 慈từ 悲bi 。 敬kính 念niệm (# 某mỗ 人nhân )# 居cư 人nhân 世thế 七thất 十thập 八bát 年niên 。 拋phao 幻huyễn 塵trần 三tam 十thập 五ngũ 日nhật 。 欲dục 報báo 生sanh 成thành 之chi 德đức 。 用dụng 憑bằng 薦tiến 悼điệu 之chi 功công 。 父phụ 小tiểu 祥tường 無vô 父phụ 何hà 怙hộ 每mỗi 懷hoài 陟trắc 岵# 之chi 悲bi 。 有hữu 佛Phật 可khả 依y 嘗thường 發phát 濟tế 人nhân 之chi 願nguyện 。 重trọng/trùng 念niệm (# 某mỗ 人nhân )# 存tồn 心tâm 平bình 等đẳng 處xứ 己kỷ 溫ôn 良lương 。 既ký 為vi 十Thập 善Thiện 之chi 人nhân 。 宜nghi 享hưởng 百bách 年niên 之chi 壽thọ 。 豈khởi 期kỳ 一nhất 疾tật 遽cự 返phản 九cửu 泉tuyền 。 靈linh 魂hồn 渺# 渺# 以dĩ 何hà 歸quy 。 去khứ 路lộ 茫mang 茫mang 而nhi 不bất 返phản 。 欲dục 指chỉ 小tiểu 祥tường 雲vân 路lộ 。 須tu 憑bằng 大đại 覺giác 風phong 規quy 。 薦tiến 母mẫu 泣khấp 血huyết 三tam 年niên 痛thống 念niệm 子tử 羔cao 之chi 志chí 。 不bất 飲ẩm 七thất 日nhật 重trọng/trùng 傷thương 曾tằng 參tham 之chi 心tâm 。 動động 王vương 脩tu 輟chuyết 杜đỗ 之chi 誠thành 。 起khởi 隱ẩn 之chi 感cảm 隣lân 之chi 歎thán 。 雖tuy 古cổ 今kim 之chi 事sự 或hoặc 異dị 。 而nhi 子tử 母mẫu 之chi 情tình 不bất 殊thù 。 痛thống 念niệm (# 某mỗ 人nhân )# 處xứ 閻Diêm 浮Phù 世thế 。 現hiện 女nữ 人nhân 身thân 。 內nội 克khắc 盡tận 於ư 姆# 儀nghi 。 外ngoại 允duẫn 諧hài 於ư 族tộc 屬thuộc 。 恩ân 深thâm 鞠cúc 育dục 。 德đức 備bị 劬cù 勞lao 。 本bổn 期kỳ 椿xuân 筭# 綿miên 綿miên 不bất 忘vong 戲hí 綵thải 。 豈khởi 謂vị 萱huyên 堂đường 寂tịch 寂tịch 遽cự 起khởi 傷thương 心tâm 。 母mẫu 百bách 日nhật 萱huyên 堂đường 月nguyệt 冷lãnh 空không 餘dư 刻khắc 木mộc 遺di 蹤tung 。 蘭lan 砌# 雲vân 愁sầu 遽cự 起khởi 感cảm 鄰lân 別biệt 恨hận 。 痛thống 念niệm 十thập 旬tuần 弗phất 返phản 。 庸dong 資tư 九cửu 品phẩm 追truy 修tu 。 伏phục 念niệm (# 母mẫu 氏thị )# 善thiện 心tâm 有hữu 素tố 懿# 行hành 無vô 虧khuy 。 檢kiểm 躬cung 溫ôn 淑thục 而nhi 茂mậu 著trước 閨# 儀nghi 。 應ưng 物vật 周chu 旋toàn 而nhi 曲khúc 全toàn 婦phụ 道đạo 。 一nhất 男nam 終chung 老lão 。 二nhị 女nữ 得đắc 賢hiền 。 孺nhụ 封phong 方phương 羨tiện 於ư 榮vinh 觀quán 。 親thân 眷quyến 俄nga 聞văn 於ư 永vĩnh 別biệt 。 曩nẵng 日nhật 之chi 斷đoạn 機cơ 莫mạc 睹đổ 。 今kim 朝triêu 之chi 戲hí 綵thải 無vô 由do 。 不bất 憑bằng 淨tịnh 土độ 以dĩ 超siêu 生sanh 。 曷hạt 使sử 亡vong 魂hồn 之chi 度độ 脫thoát 。 母mẫu 小tiểu 祥tường 母mẫu 以dĩ 劬cù 勞lao 生sanh 我ngã 遽cự 興hưng 不bất 見kiến 之chi 思tư 。 佛Phật 能năng 方phương 便tiện 救cứu 人nhân 敬kính 啟khải 少thiểu 酬thù 之chi 意ý 。 伏phục 念niệm (# 某mỗ 人nhân )# 懿# 行hành 雍ung 容dung 善thiện 心tâm 純thuần 熟thục 。 傳truyền 嗣tự 幸hạnh 生sanh 四tứ 子tử 。 享hưởng 齡linh 宜nghi 盡tận 百bách 年niên 。 豈khởi 謂vị 五ngũ 旬tuần 之chi 餘dư 。 遽cự 有hữu 千thiên 秋thu 之chi 別biệt 。 倐thúc 忽hốt 痛thống 周chu 星tinh 之chi 隔cách 。 悲bi 傷thương 泣khấp 淚lệ 雨vũ 之chi 零linh 。 無vô 階giai 酬thù 鞠cúc 育dục 之chi 恩ân 。 有hữu 佛Phật 示thị 往vãng 生sanh 之chi 路lộ 。 公công 百bách 日nhật 婆bà 六lục 七thất 痛thống 念niệm 先tiên 公công 歷lịch 十thập 旬tuần 而nhi 弗phất 返phản 。 翻phiên 思tư 祖tổ 妣# 俄nga 六lục 七thất 以dĩ 偕giai 臨lâm 。 欲dục 薦tiến 双# 魂hồn 。 宜nghi 修tu 九cửu 品phẩm 。 首thủ 答đáp 變biến 成thành 主chủ 。 兼kiêm 資tư 平bình 等đẳng 王vương 。 望vọng 開khai 方phương 便tiện 之chi 門môn 。 各các 指chỉ 超siêu 昇thăng 之chi 路lộ 。 女nữ 薦tiến 母mẫu 夫phu 薦tiến 妻thê 女nữ 薦tiến 其kỳ 母mẫu 徒đồ 勞lao 刻khắc 木mộc 之chi 悲bi 。 夫phu 拔bạt 其kỳ 妻thê 空không 憶ức 鼓cổ 盆bồn 之chi 恨hận 。 欲dục 使sử 双# 魂hồn 俱câu 度độ 脫thoát 。 須tu 桑tang 三Tam 寶Bảo 為vi 加gia 持trì 。 孝hiếu 女nữ (# 某mỗ )# 痛thống 念niệm 亡vong 妣# (# 某mỗ 氏thị )# 。 夫phu (# 某mỗ )# 伏phục 為vi 亡vong 室thất (# 某mỗ 氏thị )# 。 一nhất 則tắc 義nghĩa 重trọng/trùng 於ư 生sanh 身thân 。 一nhất 則tắc 恩ân 深thâm 於ư 結kết 髮phát 。 本bổn 是thị 有hữu 家gia 親thân 之chi 喜hỷ 。 豈khởi 期kỳ 同đồng 生sanh 死tử 之chi 塗đồ 。 薦tiến 子tử 六lục 七thất 母mẫu 四tứ 七thất 曰viết 母mẫu 曰viết 子tử 相tương 繼kế 歸quy 終chung 。 誦tụng 佛Phật 誦tụng 經Kinh 用dụng 憑bằng 救cứu 拔bạt 。 爰viên 傾khuynh 眾chúng 志chí 敬kính 薦tiến 双# 魂hồn 。 闡xiển 智trí 者giả 之chi 科khoa 儀nghi 。 禮lễ 觀quán 音âm 之chi 寶bảo 懺sám 。 普phổ 答đáp 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 之chi 聖thánh 眾chúng 。 兼kiêm 酬thù 四tứ 七thất 六lục 七thất 之chi 冥minh 王vương 。 三tam 孫tôn 薦tiến 祖tổ 母mẫu 叔thúc 母mẫu 祖tổ 母mẫu 叔thúc 母mẫu 相tương/tướng 先tiên 後hậu 以dĩ 歸quy 終chung 。 長trường/trưởng 孫tôn 次thứ 孫tôn 同đồng 哀ai 號hào 而nhi 薦tiến 拔bạt 。 (# 某mỗ )# 等đẳng 敬kính 念niệm 祖tổ 母mẫu (# 某mỗ 氏thị )# 叔thúc 母mẫu (# 某mỗ 氏thị )# 。 向hướng 值trị 一nhất 陰ấm 之chi 月nguyệt 。 方phương 踰du 兩lưỡng 日nhật 之chi 期kỳ 。 豈khởi 知tri 二nhị 位vị 懿# 魂hồn 。 共cộng 返phản 九cửu 泉tuyền 幽u 壤nhưỡng 。 薦tiến 母mẫu 并tinh 妻thê 室thất 首thủ 七thất 雲vân 慘thảm 萱huyên 堂đường 莫mạc 遂toại 承thừa 顏nhan 之chi 志chí 。 風phong 悲bi 蘭lan 室thất 遽cự 傷thương 結kết 髮phát 之chi 情tình 。 然nhiên 老lão 少thiếu 雖tuy 曰viết 殊thù 塗đồ 。 而nhi 生sanh 滅diệt 同đồng 歸quy 一nhất 路lộ 。 敬kính 念niệm 亡vong 妣# (# 某mỗ 氏thị )# 享hưởng 世thế 壽thọ 七thất 十thập 五ngũ 載tái 。 亡vong 室thất (# 某mỗ 氏thị )# 受thọ 天thiên 數số 三tam 十thập 二nhị 春xuân 。 未vị 離ly 兩lưỡng 日nhật 之chi 間gian 。 同đồng 有hữu 千thiên 秋thu 之chi 別biệt 。 大Đại 千Thiên 不bất 返phản 。 首thủ 七thất 俱câu 臨lâm 。 追truy 修tu 二nhị 位vị 之chi 懿# 魂hồn 。 須tu 仗trượng 三tam 乘thừa 之chi 聖thánh 教giáo 。 薦tiến 夫phu 共cộng 伯bá 之chi 妻thê 人nhân 欽khâm 自tự 誓thệ 之chi 志chí 。 萃tụy 周chu 之chi 婦phụ 世thế 聞văn 善thiện 哭khốc 之chi 聲thanh 。 魂hồn 飛phi 湘# 浦# 之chi 煙yên 波ba 。 夢mộng 斷đoạn 楚sở 臺đài 之chi 雲vân 雨vũ 。 伏phục 念niệm 亡vong 夫phu 齊tề 家gia 雍ung 穆mục 處xứ 己kỷ 溫ôn 良lương 。 將tương 期kỳ 成thành 君quân 子tử 偕giai 老lão 之chi 歡hoan 。 豈khởi 意ý 發phát 天thiên 民dân 無vô 告cáo 之chi 歎thán 。 雖tuy 仰ngưỡng 天thiên 而nhi 何hà 補bổ 。 徒đồ 望vọng 石thạch 以dĩ 興hưng 悲bi 。 欲dục 酬thù 結kết 髮phát 之chi 恩ân 。 庸dong 仗trượng 燃nhiên 燈đăng 之chi 果quả 。 又hựu 交giao 歡hoan 二nhị 姓tánh 。 本bổn 期kỳ 奉phụng 箕ki 箒trửu 之chi 勤cần 。 俄nga 別biệt 千thiên 秋thu 。 難nạn/nan 使sử 效hiệu 蘋# 蘩# 之chi 託thác 。 切thiết 念niệm 亡vong 夫phu (# 某mỗ 人nhân )# 。 公công 平bình 處xứ 己kỷ 忠trung 厚hậu 待đãi 人nhân 。 內nội 睦mục 宗tông 親thân 外ngoại 諧hài 鄉hương 黨đảng 。 滿mãn 謂vị 百bách 年niên 之chi 偕giai 老lão 。 豈khởi 期kỳ 中trung 道đạo 以dĩ 分phần/phân 飛phi 。 薦tiến 妻thê 蘭lan 臺đài 人nhân 寂tịch 徒đồ 興hưng 舞vũ 鏡kính 之chi 悲bi 。 鳳phượng 閣các 香hương 鎖tỏa 爰viên 有hữu 鼓cổ 盆bồn 之chi 歎thán 。 伏phục 念niệm 亡vong 室thất (# 某mỗ 人nhân )# 。 夙túc 勤cần 婦phụ 道đạo 素tố 秘bí 閨# 儀nghi 。 本bổn 期kỳ 偕giai 老lão 百bách 年niên 。 豈khởi 謂vị 遽cự 終chung 一nhất 疾tật 。 齊tề 眉mi 莫mạc 及cập 。 結kết 髮phát 徒đồ 傷thương 。 雲vân 歸quy 仙tiên 嶋# 暮mộ 煙yên 寒hàn 。 花hoa 落lạc 泉tuyền 臺đài 春xuân 晝trú 永vĩnh 。 欲dục 超siêu 懿# 魄phách 。 須tu 仗trượng 妙diệu 緣duyên 。 梵Phạm 曲khúc 高cao 揚dương 韻vận 續tục 斷đoạn 絃huyền 之chi 奏tấu 。 爐lô 煙yên 消tiêu 散tán 香hương 和hòa 愁sầu 霧vụ 之chi 飛phi 。 又hựu 百bách 年niên 偕giai 老lão 將tương 期kỳ 結kết 髮phát 之chi 親thân 。 四tứ 大đại 俄nga 空không 遽cự 起khởi 鼓cổ 盆bồn 之chi 歎thán 。 切thiết 念niệm (# 亡vong 室thất )# 素tố 全toàn 婦phụ 道đạo 曲khúc 盡tận 閨# 儀nghi 。 孝hiếu 義nghĩa 兩lưỡng 全toàn 。 宗tông 親thân 俱câu 睦mục 。 兄huynh 弟đệ 原nguyên 上thượng 鶺# 鴒# 務vụ 篤đốc 急cấp 難nạn/nan 之chi 義nghĩa 。 雲vân 間gian 鴻hồng 鴈nhạn 忽hốt 垂thùy 次thứ 敘tự 之chi 傷thương 。 敬kính 念niệm 某mỗ (# 亡vong 兄huynh 亡vong 弟đệ )# 道đạo 共cộng 人nhân 倫luân 序tự 連liên 天thiên 屬thuộc 。 將tương 諧hài 同đồng 氣khí 俄nga 有hữu 歸quy 真chân 。 竹trúc 林lâm 遊du 地địa 起khởi 傷thương 悲bi 。 棠# 棣# 陰ấm 中trung 空không 感cảm 嘆thán 。 薦tiến 男nam 蘭lan 凋điêu 玉ngọc 砌# 沉trầm 沉trầm 之chi 愁sầu 霧vụ 迷mê 空không 。 鳳phượng 入nhập 丹đan 霄tiêu 寂tịch 寂tịch 之chi 悲bi 風phong 匝táp 地địa 。 伏phục 念niệm 亡vong 男nam (# 某mỗ 人nhân )# 。 克khắc 家gia 令linh 子tử 。 幹cán 蠱cổ 良lương 材tài 。 本bổn 期kỳ 興hưng 忠trung 孝hiếu 之chi 門môn 。 全toàn 望vọng 繼kế 箕ki 裘cừu 之chi 業nghiệp 。 豈khởi 知tri 一nhất 疾tật 。 永vĩnh 訣quyết 千thiên 秋thu 。 長trưởng 子tử 溺nịch 死tử 情tình 傷thương 主chủ 器khí 豈khởi 期kỳ 失thất 楫tiếp 於ư 中trung 流lưu 。 佛Phật 願nguyện 度độ 人nhân 庸dong 指chỉ 乘thừa 槎# 之chi 仙tiên 路lộ 。 伏phục 念niệm 亡vong 子tử 力lực 學học 龍long 門môn 而nhi 未vị 透thấu 。 親thân 看khán 蛟giao 水thủy 以dĩ 俄nga 經kinh 。 一nhất 夜dạ 更cánh 闌lan 才tài 效hiệu 渡độ 湘# 之chi 年niên 少thiếu 。 千thiên 秋thu 恨hận 別biệt 飜phiên 成thành 捉tróc 月nguyệt 之chi 謫# 仙tiên 。 鳴minh 灘# 響hưởng 處xứ 助trợ 哀ai 聲thanh 。 急cấp 浪lãng 濺# 時thời 添# 暗ám 淚lệ 。 薦tiến 女nữ 謝tạ 庭đình 蘭lan 殞vẫn 到đáo 底để 俱câu 空không 。 楚sở 峽# 雲vân 收thu 未vị 知tri 何hà 在tại 。 伏phục 念niệm 亡vong 女nữ 善thiện 心tâm 純thuần 熟thục 懿# 行hành 雍ung 容dung 。 豈khởi 期kỳ 一nhất 疾tật 之chi 來lai 。 遽cự 有hữu 百bách 年niên 之chi 別biệt 。 輙triếp 憑bằng 佛Phật 果Quả 。 少thiểu 贊tán 仙tiên 遊du 。 伯bá 叔thúc 哀ai 心tâm 有hữu 感cảm 痛thống 傷thương 天thiên 屬thuộc 之chi 親thân 。 誠thành 意ý 無vô 依y 庸dong 仗trượng 佛Phật 乘thừa 之chi 力lực 。 伏phục 念niệm (# 亡vong 伯bá 亡vong 叔thúc )# 善thiện 鍾chung 累lũy 世thế 慶khánh 出xuất 一nhất 門môn 。 為vi 先tiên 公công 胄trụ 子tử 之chi 賢hiền (# 伯bá 稱xưng 胄trụ 子tử 叔thúc 稱xưng 季quý 子tử )# 。 乃nãi 我ngã 父phụ 連liên 枝chi 之chi 愛ái 。 將tương 謂vị 享hưởng 長trường/trưởng 年niên 之chi 筭# 。 豈khởi 期kỳ 終chung 百bách 歲tuế 之chi 天thiên 。 姊tỷ 妹muội 天thiên 倫luân 共cộng 稟bẩm 莫mạc 非phi 同đồng 歲tuế 連liên 枝chi 。 世thế 事sự 歸quy 空không 難nạn/nan 免miễn 。 出xuất 生sanh 入nhập 死tử 。 伏phục 念niệm (# 亡vong 姊tỷ 亡vong 妹muội )# 所sở 育dục 雖tuy 同đồng 於ư 父phụ 母mẫu 。 于vu 歸quy 各các 配phối 於ư 室thất 家gia 。 棣# 華hoa 將tương 謂vị 於ư 聯liên 芳phương 。 鴈nhạn 序tự 遽cự 傷thương 於ư 痛thống 別biệt 。 丈trượng 人nhân 雲vân 愁sầu 慘thảm 慘thảm 空không 傷thương 太thái 岳nhạc 之chi 頹đồi 。 雨vũ 泣khấp 漣# 漣# 濫lạm 發phát 東đông 床sàng 之chi 歎thán 。 雖tuy 曰viết 冰băng 清thanh 而nhi 玉ngọc 潤nhuận 。 難nạn/nan 逃đào 死tử 去khứ 以dĩ 生sanh 來lai 。 伏phục 念niệm 丈trượng 人nhân 某mỗ 。 德đức 稟bẩm 寬khoan 洪hồng 。 恩ân 均quân 內nội 外ngoại 。 私tư 喜hỷ 一nhất 門môn 之chi 幸hạnh 。 得đắc 伸thân 半bán 子tử 之chi 親thân 。 豈khởi 期kỳ 四tứ 大đại 之chi 空không 。 遽cự 有hữu 千thiên 秋thu 之chi 別biệt 。 丈trượng 母mẫu 雲vân 愁sầu 半bán 夜dạ 痛thống 傷thương 岳nhạc 母mẫu 之chi 俄nga 傾khuynh 。 雨vũ 泣khấp 新tân 秋thu 忍nhẫn 對đối 門môn 闌lan 之chi 發phát 歎thán 。 千thiên 秋thu 遽cự 別biệt 。 半bán 子tử 何hà 依y 。 欲dục 懿# 魄phách 之chi 超siêu 昇thăng 。 仗trượng 善thiện 因nhân 而nhi 薦tiến 拔bạt 。 敬kính 念niệm 丈trượng 母mẫu 某mỗ 人nhân 。 生sanh 男nam 克khắc 孝hiếu 譽dự 已dĩ 振chấn 於ư 北bắc 堂đường 。 育dục 女nữ 有hữu 家gia 愛ái 特đặc 崇sùng 於ư 東đông 坦thản 。 將tương 謂vị 享hưởng 百bách 年niên 之chi 壽thọ 。 豈khởi 期kỳ 為vi 一nhất 疾tật 之chi 終chung 。 曉hiểu 山sơn 黯ảm 黯ảm 散tán 愁sầu 雲vân 。 夜dạ 壑hác 茫mang 茫mang 奔bôn 逝thệ 水thủy 。 女nữ 婿tế 愁sầu 結kết 門môn 闌lan 遽cự 爾nhĩ 東đông 床sàng 之chi 逝thệ 。 淚lệ 零linh 衣y 袖tụ 痛thống 傷thương 半bán 子tử 之chi 亡vong 。 不bất 資tư 物vật 外ngoại 之chi 善thiện 緣duyên 。 莫mạc 薦tiến 門môn 中trung 之chi 貴quý 客khách 。 伏phục 念niệm 亡vong 婿tế (# 某mỗ 人nhân )# 。 賢hiền 鍾chung 盛thịnh 世thế 。 族tộc 出xuất 名danh 家gia 。 內nội 諧hài 父phụ 母mẫu 之chi 歡hoan 。 外ngoại 擅thiện 里lý 閭lư 之chi 譽dự 。 滿mãn 謂vị 篤đốc 親thân 之chi 義nghĩa 。 常thường 修tu 致trí 敬kính 之chi 儀nghi 。 豈khởi 期kỳ 天thiên 不bất 福phước 謙khiêm 。 遽cự 使sử 身thân 先tiên 歸quy 土thổ/độ 。 又hựu 門môn 闌lan 有hữu 託thác 望vọng 諧hài 中trung 雀tước 之chi 緣duyên 。 風phong 火hỏa 無vô 憑bằng 遽cự 失thất 化hóa 龍long 之chi 望vọng 。 欲dục 伸thân 薦tiến 拔bạt 。 庸dong 仗trượng 慈từ 悲bi 。 薦tiến 商thương 死tử 往vãng 而nhi 不bất 返phản 。 仲trọng 尼ni 傷thương 逝thệ 水thủy 之chi 嗟ta 。 去khứ 而nhi 不bất 歸quy 。 莊trang 叟# 起khởi 失thất 家gia 之chi 嘆thán 。 死tử 生sanh 惟duy 命mạng 之chi 極cực 。 行hành 止chỉ 非phi 人nhân 所sở 能năng 伏phục 。 念niệm 某mỗ 人nhân 孤cô 矢thỉ 銘minh 心tâm 盖# 有hữu 四tứ 方phương 之chi 志chí 。 駒câu 騮# 命mạng 駕giá 能năng 馳trì 千thiên 里lý 之chi 念niệm 。 每mỗi 運vận 舟chu 車xa 阜phụ 通thông 貨hóa 賄hối 。 遠viễn 取thủ 征chinh 商thương 之chi 利lợi 。 將tương 求cầu 潤nhuận 屋ốc 之chi 資tư 。 豈khởi 期kỳ 善thiện 願nguyện 未vị 圓viên 。 那na 覺giác 天thiên 年niên 不bất 永vĩnh 。 征chinh 魂hồn 杳# 杳# 九cửu 泉tuyền 冥minh 路lộ 去khứ 何hà 長trường/trưởng 。 逝thệ 魄phách 茫mang 茫mang 萬vạn 里lý 思tư 親thân 歸quy 不bất 得đắc 。 虔kiền 修tu 淨tịnh 土độ 。 資tư 薦tiến 去khứ 程# 。 僧Tăng 薦Tiến 本Bổn 師Sư (# 開Khai 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh )# 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 。 何hà 妨phương 示thị 寂tịch 雙song 林lâm 。 達đạt 磨ma 大đại 師sư 不bất 免miễn 西tây 歸quy 葱thông 嶺lĩnh 。 雖tuy 法Pháp 身thân 本bổn 無vô 生sanh 滅diệt 。 然nhiên 乳nhũ 恩ân 敢cảm 後hậu 酬thù 償thường 。 欲dục 增tăng 般Bát 若Nhã 之chi 妙diệu 光quang 。 必tất 假giả 華hoa 嚴nghiêm 之chi 大đại 教giáo 。 恭cung 惟duy 圓viên 寂tịch 本bổn 師sư 大đại 德đức 。 堂đường 堂đường 儀nghi 表biểu 寂tịch 然nhiên 彌Di 勒Lặc 下hạ 生sanh 來lai 。 了liễu 了liễu 禪thiền 機cơ 儼nghiễm 若nhược 玄huyền 沙sa 不bất 出xuất 嶺lĩnh 。 龍long 山sơn 尊tôn 宿túc 。 [魚*戔]# 水thủy 宗tông 師sư 。 戒giới 行hạnh 共cộng 霜sương 月nguyệt 爭tranh 明minh 。 梵Phạm 音âm 與dữ 風phong 雷lôi 齊tề 震chấn 。 忽hốt 朝triêu 猛mãnh 省tỉnh 。 拂phất 袖tụ 便tiện 行hành 。 衣y 傳truyền 已dĩ 付phó 嶺lĩnh 頭đầu 人nhân 。 背bối/bội 痛thống 翻phiên 為vi 塵trần 外ngoại 侶lữ 。 今kim 當đương 三tam 十thập 有hữu 五ngũ 日nhật 曷hạt 報báo 師sư 資tư 。 用dụng 開khai 一nhất 百bách 二nhị 十thập 函hàm 少thiểu 陪bồi 雲vân 路lộ 。 薦tiến 亡vong 伏phục 願nguyện 門môn 通thông 用dụng 塵trần 勞lao 蠲quyên 淨tịnh 廓khuếch 爾nhĩ 而nhi 雲vân 散tán 天thiên 清thanh 。 業nghiệp 障chướng 頓đốn 除trừ 豁hoát 然nhiên 而nhi 冰băng 消tiêu 雪tuyết 釋thích 。 識thức 心tâm 達đạt 本bổn 。 息tức 意ý 忘vong 緣duyên 。 於ư 去khứ 來lai 中trung 悟ngộ 無vô 去khứ 來lai 。 於ư 生sanh 滅diệt 中trung 悟ngộ 無vô 生sanh 滅diệt 。 絕tuyệt 離ly 幻huyễn 妄vọng 。 正chánh 趍# 真chân 空không 。 破phá 三tam 毒độc 而nhi 證chứng 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 収thâu 六lục 賊tặc 而nhi 修tu 六Lục 度Độ 六lục 神thần 用dụng 。 了liễu 知tri 生sanh 滅diệt 法pháp 。 方phương 明minh 無vô 我ngã 人nhân 。 不bất 出xuất 菩Bồ 薩Tát 林lâm 。 常thường 居cư 華hoa 藏tạng 海hải 。 又hựu 數số 行hành 仙tiên 樂nhạo/nhạc/lạc 迎nghênh 歸quy 紫tử 府phủ 之chi 間gian 。 三tam 色sắc 祥tường 雲vân 引dẫn 出xuất 塵trần 寰# 之chi 外ngoại 。 拋phao 離ly 五ngũ 障chướng 。 逈huýnh 脫thoát 六lục 塵trần 。 當đương 生sanh 慈Từ 氏Thị 之chi 宮cung 。 早tảo 入nhập 龍long 華hoa 之chi 會hội 。 又hựu 黃hoàng 金kim 殿điện 內nội 常thường 瞻chiêm 紫tử 磨ma 之chi 身thân 。 紅hồng 藕ngẫu 花hoa 心tâm 時thời 聽thính 苦khổ 空không 之chi 偈kệ 。 又hựu 四tứ 生sanh 海hải 上thượng 卸tá 愚ngu 癡si 帆phàm 。 三tam 覺giác 岸ngạn 頭đầu 斷đoạn 沉trầm 迷mê 綱cương 。 出xuất 娑sa 婆bà 之chi 世thế 界giới 。 生sanh 兜Đâu 率Suất 之chi 天thiên 宮cung 。 時thời 時thời 面diện 奉phụng 玉ngọc 毫hào 。 日nhật 日nhật 耳nhĩ 聞văn 妙diệu 法Pháp 。 曉hiểu 了liễu 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 頓đốn 明minh 非phi 想tưởng 非phi 空không 。 得đắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 。 成thành 無vô 上thượng 正chánh 遍biến 知tri 覺giác 。 又hựu 無vô 邊biên 煩phiền 惱não 海hải 徹triệt 底để 乾can 枯khô 。 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 。 花hoa 廓khuếch 然nhiên 開khai 發phát 。 又hựu 上thượng 冐mạo 七thất 重trùng 之chi 網võng 。 下hạ 乘thừa 千thiên 葉diệp 之chi 蓮liên 。 飄phiêu 飄phiêu 生sanh 覩đổ 史sử 之chi 天thiên 。 濟tế 濟tế 步bộ 摩ma 尼ni 之chi 殿điện 。 面diện 瞻chiêm 金kim 相tương/tướng 。 耳nhĩ 聽thính 法Pháp 音âm 。 又hựu 瑤dao 池trì 萬vạn 仞nhận 。 金kim 風phong 動động 而nhi 蓮liên 上thượng 生sanh 花hoa 。 寶bảo 閣các 千thiên 層tằng 。 珠châu 簾# 卷quyển 而nhi 雲vân 中trung 見kiến 佛Phật 。 又hựu 寶bảo 坊phường 寶bảo 盖# 乘thừa 寶bảo 馬mã 以dĩ 優ưu 游du 。 香hương 國quốc 香hương 城thành 躡niếp 香hương 雲vân 而nhi 快khoái 樂lạc 。 又hựu 寶bảo 網võng 玲linh 瓏lung 之chi 下hạ 。 天thiên 花hoa 縹# 緲# 之chi 中trung 。 禮lễ 十thập 號hiệu 慈từ 尊tôn 。 悟ngộ 一Nhất 乘Thừa 妙diệu 理lý 。 又hựu 須Tu 菩Bồ 提Đề 彈đàn 指chỉ 之chi 處xứ 認nhận 取thủ 千thiên 聖thánh 之chi 門môn 。 大đại 迦Ca 葉Diếp 破phá 顏nhan 之chi 時thời 頓đốn 悟ngộ 一nhất 真chân 之chi 理lý 。 又hựu 普phổ 光quang 堂đường 上thượng 回hồi 凡phàm 心tâm 而nhi 作tác 佛Phật 心tâm 。 菩Bồ 提Đề 殿điện 中trung 轉chuyển 肉nhục 眼nhãn 而nhi 為vi 慧tuệ 眼nhãn 。 步bộ 步bộ 紅hồng 蓮liên 開khai 足túc 下hạ 。 翩# 翩# 青thanh 盖# 起khởi 空không 中trung 。 拋phao 三tam 漏lậu 之chi 塵trần 勞lao 。 生sanh 十thập 嚴nghiêm 之chi 淨tịnh 地địa 。 入nhập 寶bảo 冠quan 裏lý 。 坐tọa 師sư 子tử 床sàng 。 一nhất 聞văn 大đại 悟ngộ 之chi 因nhân 緣duyên 。 便tiện 證chứng 無vô 為vi 之chi 至chí 理lý 。 又hựu 真chân 明minh 明minh 之chi 。 法Pháp 眼nhãn 登đăng 須Tu 彌Di 頂đảnh 而nhi 爍thước 破phá 四tứ 天thiên 。 悟ngộ 了liễu 了liễu 之chi 。 真chân 心tâm 向hướng 微vi 塵trần 裏lý 而nhi 坐tọa 觀quán 三tam 界giới 。 又hựu 真chân 心tâm 自tự 在tại 。 法pháp 性tánh 逍tiêu 遙diêu 。 不bất 入nhập 三tam 乘thừa 。 便tiện 登đăng 正chánh 覺giác 。 悟ngộ 無vô 所sở 悟ngộ 之chi 法pháp 。 證chứng 無vô 所sở 證chứng 之chi 門môn 。 生sanh 生sanh 披phi 如Như 來Lai 忍nhẫn 辱nhục 之chi 衣y 。 世thế 世thế 處xứ 諸chư 佛Phật 慈từ 悲bi 之chi 寶bảo 。 又hựu 障chướng 雲vân 散tán 而nhi 菩Bồ 提Đề 月nguyệt 現hiện 。 業nghiệp 海hải 枯khô 而nhi 功công 德đức 山sơn 高cao 。 不bất 入nhập 邪tà 宗tông 。 常thường 生sanh 正chánh 念niệm 。 又hựu 七thất 寶bảo 池trì 中trung 。 盡tận 滌địch 業nghiệp 障chướng 報báo 障chướng 煩phiền 惱não 障chướng 。 九cửu 蓮liên 臺đài 上thượng 常thường 聞văn 妙diệu 音âm 。 梵Phạm 音âm 海hải 潮triều 音âm 。 又hựu 摧tồi 煩phiền 惱não 之chi 山sơn 。 裂liệt 愛ái 慾dục 之chi 網võng 。 心tâm 疑nghi 頓đốn 釋thích 若nhược 解giải 百bách 疊điệp 之chi 花hoa 巾cân 。 罪tội 垢cấu 潛tiềm 消tiêu 如như 散tán 八bát 風phong 之chi 沙sa 聚tụ 。 婦phụ 人nhân 十thập 惡ác 五ngũ 逆nghịch 悉tất 冰băng 消tiêu 。 三tam 毒độc 七thất 情tình 俱câu 雪tuyết 懺sám 。 五ngũ 漏lậu 化hóa 為vi 無vô 漏lậu 。 六lục 根căn 變biến 作tác 善thiện 根căn 。 仗trượng 一Nhất 乘Thừa 薦tiến 悼điệu 之chi 功công 。 指chỉ 九cửu 品phẩm 往vãng 生sanh 之chi 路lộ 。 好hảo/hiếu 隨tùy 玉ngọc 女nữ 迎nghênh 埽# 蓬bồng 嶋# 仙tiên 山sơn 。 長trường/trưởng 伴bạn 姮# 娥# 直trực 返phản 蟾# 宮cung 月nguyệt 殿điện 。 東đông 海hải 觀quán 音âm 親thân 授thọ 記ký 。 南nam 方phương 龍long 女nữ 願nguyện 同đồng 參tham 。 速tốc 出xuất 迷mê 途đồ 。 早tảo 登đăng 覺giác 苑uyển 。 又hựu 業nghiệp 菓quả 凋điêu 零linh 。 罪tội 花hoa 殞vẫn 謝tạ 。 便tiện 登đăng 海hải 岸ngạn 禮lễ 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 之chi 容dung 。 長trường/trưởng 向hướng 雪Tuyết 山Sơn 侍thị 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 之chi 側trắc 。 雙song 魂hồn 毗tỳ 盧lô 華hoa 藏tạng 不bất 妨phương 步bộ 步bộ 相tương 隨tùy 。 淨tịnh 土độ 蓮liên 臺đài 如như 信tín 人nhân 人nhân 有hữu 分phần/phân 。 寧ninh 拘câu 曰viết 老lão 曰viết 少thiểu 。 從tùng 教giáo 同đồng 號hiệu 同đồng 名danh 。 鸞loan 車xa 對đối 對đối 返phản 璇# 穹# 。 鳳phượng 輦liễn 雙song 雙song 歸quy 寶bảo 洞đỗng 。 合hợp 簪# 並tịnh 進tiến 共cộng 乘thừa 般Bát 若Nhã 之chi 舟chu 。 携huề 手thủ 同đồng 行hành 齊tề 到đáo 波ba 羅la 彼bỉ 岸ngạn 。 又hựu 俱câu 乘thừa 有hữu 作tác 之chi 因nhân 。 各các 指chỉ 往vãng 生sanh 之chi 路lộ 。 紅hồng 蓮liên 臺đài 上thượng 不bất 妨phương 步bộ 步bộ 相tương 隨tùy 。 碧bích 玉ngọc 堦# 前tiền 管quản 取thủ 頭đầu 頭đầu 尋tầm 着trước 。 九cửu 品phẩm 齊tề 登đăng 上thượng 品phẩm 。 三tam 乘thừa 共cộng 證chứng 上thượng 乘thừa 。 翻phiên 身thân 接tiếp 引dẫn 上thượng 天thiên 堂đường 。 携huề 手thủ 逍tiêu 遙diêu 歸quy 佛Phật 國quốc 。 又hựu 厖# 眉mi 慈từ 母mẫu 早tảo 隨tùy 佛Phật 母mẫu 返phản 天thiên 宮cung 。 鴛uyên 帳trướng 嬌kiều 娥# 好hảo/hiếu 共cộng 妲# 娥# 歸quy 月nguyệt 殿điện 。 兩lưỡng 片phiến 綵thải 雲vân 輕khinh 襯# 足túc 。 一nhất 雙song 寶bảo 網võng 為vi 嚴nghiêm 身thân 。 生sanh 前tiền 既ký 結kết 於ư 家gia 親thân 。 歿một 後hậu 齊tề 登đăng 於ư 佛Phật 國quốc 。 溺nịch 死tử 不bất 憑bằng 聖thánh 澤trạch 。 難nan 脫thoát 迷mê 津tân 。 霈# 為vi 終chung 七thất 之chi 恩ân 波ba 。 洗tẩy 去khứ 大Đại 千Thiên 之chi 罪tội 垢cấu 。 鵬# 海hải 化hóa 為vi 福phước 海hải 。 龍long 宮cung 變biến 作tác 天thiên 宮cung 。 雲vân 漢hán 逍tiêu 遙diêu 免miễn 萬vạn 劫kiếp 沉trầm 淪luân 之chi 苦khổ 。 星tinh 橋kiều 快khoái 樂lạc 無vô 三tam 途đồ 出xuất 沒một 之chi 憂ưu 。 願nguyện 假giả 慈từ 舟chu 。 早tảo 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 。 又hựu 愛ái 河hà 浪lãng 闊khoát 期kỳ 彼bỉ 岸ngạn 以dĩ 高cao 登đăng 。 苦khổ 海hải 波ba 深thâm 假giả 慈từ 舟chu 而nhi 普phổ 渡độ 。 又hựu 不bất 滯trệ 中trung 流lưu 即tức 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 。 禮lễ 水thủy 藏tạng 慈từ 悲bi 之chi 相tướng 。 聞văn 海hải 潮triều 微vi 妙diệu 之chi 音âm 。 又hựu 滌địch 除trừ 玄huyền 覧# 。 涵# 泳# 聖thánh 涯nhai 。 指chỉ 佛Phật 波ba 羅la 門môn 。 离# 世thế 浮phù 沉trầm 海hải 。 騎kỵ 李# 白bạch 鯨# 鯤# 之chi 背bối/bội 。 訪phỏng 張trương 騫khiên 牛ngưu 斗đẩu 之chi 星tinh 。 兩lưỡng 腋dịch 清thanh 風phong 笑tiếu 傲ngạo 三tam 山sơn 之chi 蓬bồng 嶋# 。 一nhất 溪khê 流lưu 水thủy 優ưu 游du 千thiên 古cổ 之chi 桃đào 源nguyên 。 度độ 達đạt 有hữu 阿a 羅la 聖thánh 僧Tăng 。 引dẫn 接tiếp 得đắc 水thủy 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 。 薦tiến 僧Tăng 身thân 期kỳ 成thành 於ư 正Chánh 道Đạo 步bộ 步bộ 躡niếp 於ư 遙diêu 天thiên 。 心tâm 冀ký 了liễu 於ư 妄vọng 源nguyên 去khứ 去khứ 乘thừa 於ư 翠thúy 輦liễn 。 入nhập 四tứ 禪thiền 地địa 。 具cụ 一nhất 性tánh 空không 。 趺phu 猊# 座tòa 高cao 廣quảng 之chi 間gian 。 覩đổ 龍long 樹thụ 芳phương 菲# 之chi 相tướng 。 一nhất 明minh 圓viên 覺giác 。 頓đốn 悟ngộ 真chân 常thường 。 高cao 峰phong 龍long 泉tuyền 院viện 因nhân 師sư 集tập 賢hiền 語ngữ 錄lục 卷quyển 之chi 十thập 二nhị