禪Thiền 宗Tông 頌Tụng 古Cổ 聯Liên 珠Châu 通Thông 集Tập 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 宋tống 池trì 州châu 報báo 恩ân 光quang 孝hiếu 禪thiền 寺tự 沙Sa 門Môn 法Pháp 應ưng 。 集tập 元nguyên 紹thiệu 興hưng 天thiên 衣y 萬vạn 壽thọ 禪thiền 寺tự 沙Sa 門Môn 普phổ 會hội 續tục 集tập 。 祖tổ 師sư 機cơ 緣duyên 。 六lục 祖tổ 下hạ 第đệ 六lục 世thế 之chi 餘dư (# 清thanh 源nguyên 下hạ 第đệ 五ngũ 世thế 之chi 餘dư )# (# 曹tào 洞đỗng )# 。 湖hồ 南nam 龍long 牙nha 山sơn 居cư 遁độn 禪thiền 師sư (# 嗣tự 洞đỗng 山sơn )# 初sơ 參tham 洞đỗng 山sơn 。 一nhất 日nhật 問vấn 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 山sơn 曰viết 。 待đãi 洞đỗng 水thủy 逆nghịch 流lưu (# 傳truyền 燈đăng 錄lục 作tác 待đãi 洞đỗng 水thủy 泝tố 流lưu )# 即tức 向hướng 汝nhữ 道đạo 。 師sư 始thỉ 悟ngộ 厥quyết 旨chỉ 。 頌tụng 曰viết 。 龍long 牙nha 未vị 息tức 狂cuồng 心tâm 地địa 。 徧biến 問vấn 諸chư 師sư 不bất 肯khẳng 休hưu 。 先tiên 達đạt 愍mẫn 他tha 親thân 意ý 切thiết 。 直trực 言ngôn 洞đỗng 水thủy 逆nghịch 須tu 流lưu 。 (# 汾# 陽dương 昭chiêu )# 。 古cổ 源nguyên 無vô 水thủy 月nguyệt 何hà 生sanh 。 滿mãn 岸ngạn 西tây 流lưu 一nhất 派phái 分phần/phân 。 葱thông 嶺lĩnh 罷bãi 詢tuân 熊hùng 耳nhĩ 夢mộng 。 雪tuyết 庭đình 休hưu 話thoại 少thiểu 林lâm 春xuân 。 (# 投đầu 子tử 青thanh )# 。 【# 續tục 收thu 】# 洞đỗng 水thủy 無vô 緣duyên 會hội 逆nghịch 流lưu 。 見kiến 他tha 苦khổ 切thiết 故cố 相tương/tướng 酬thù 。 西tây 來lai 祖tổ 意ý 實thật 無vô 意ý 。 妄vọng 想tưởng 狂cuồng 心tâm 歇hiết 便tiện 休hưu 。 (# 橫hoạnh/hoành 川xuyên 珙# )# 。 龍long 牙nha 在tại 翠thúy 微vi 時thời 。 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 意ý 。 微vi 曰viết 。 與dữ 我ngã 將tương 禪thiền 板bản 來lai 。 師sư 遂toại 過quá 禪thiền 板bản 。 微vi 接tiếp 得đắc 便tiện 打đả 。 師sư 曰viết 。 打đả 即tức 任nhậm 和hòa 尚thượng 打đả 。 且thả 無vô 祖tổ 師sư 意ý 。 又hựu 問vấn 臨lâm 濟tế 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 意ý 。 濟tế 曰viết 。 與dữ 我ngã 將tương 蒲bồ 團đoàn 來lai 。 師sư 乃nãi 過quá 蒲bồ 團đoàn 。 濟tế 接tiếp 得đắc 便tiện 打đả 師sư 曰viết 。 打đả 即tức 任nhậm 和hòa 尚thượng 打đả 。 且thả 無vô 祖tổ 師sư 意ý 。 後hậu 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 和hòa 尚thượng 行hành 脚cước 時thời 。 問vấn 二nhị 尊tôn 宿túc 祖tổ 師sư 意ý 。 未vị 審thẩm 二nhị 尊tôn 宿túc 道Đạo 眼nhãn 明minh 也dã 未vị 。 師sư 曰viết 。 明minh 即tức 明minh 已dĩ 。 要yếu 且thả 無vô 祖tổ 師sư 意ý 。 頌tụng 曰viết 。 龍long 牙nha 山sơn 裏lý 龍long 無vô 眼nhãn 。 死tử 水thủy 何hà 曾tằng 振chấn 古cổ 風phong 。 禪thiền 板bản 蒲bồ 團đoàn 不bất 能năng 用dụng 。 只chỉ 應ưng 分phân 付phó 與dữ 盧lô 公công 。 盧lô 公công 付phó 了liễu 亦diệc 何hà 憑bằng 。 坐tọa 倚ỷ 休hưu 將tương 繼kế 祖tổ 燈đăng 。 堪kham 對đối 暮mộ 雲vân 歸quy 未vị 合hợp 。 遠viễn 山sơn 無vô 限hạn 碧bích 層tằng 層tằng 。 (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )# 。 子tử 卿khanh 不bất 下hạ 單đơn 于vu 拜bái 。 始thỉ 末mạt 常thường 遵tuân 漢hán 帝đế 儀nghi 。 雪tuyết 後hậu 乃nãi 知tri 松tùng 栢# 操thao 。 事sự 難nạn/nan 方phương 見kiến 丈trượng 夫phu 兒nhi 。 (# 佛Phật 性tánh 泰thái )# 。 【# 續tục 收thu 】# 西tây 來lai 祖tổ 意ý 問vấn 重trùng 重trùng 。 禪thiền 板bản 蒲bồ 團đoàn 用dụng 處xứ 同đồng 。 休hưu 把bả 虗hư 空không 增tăng 粉phấn 飾sức 。 他tha 家gia 肯khẳng 重trọng/trùng 似tự 盲manh 聾lung 。 (# 枯khô 木mộc 成thành )# 。 駕giá 與dữ 青thanh 龍long 不bất 解giải 騎kỵ 。 人nhân 人nhân 盡tận 道đạo 阿a 師sư 癡si 。 爛lạn 泥nê 中trung 有hữu 傷thương 人nhân 刺thứ 。 三tam 度độ 曾tằng 施thí 陷hãm 虎hổ 機cơ 。 (# 瞞man 菴am 成thành )# 。 蒲bồ 團đoàn 禪thiền 板bản 對đối 龍long 牙nha 。 何hà 事sự 當đương 機cơ 不bất 作tác 家gia 。 來lai 意ý 成thành 褫sỉ 明minh 目mục 下hạ 。 恐khủng 將tương 流lưu 落lạc 在tại 天thiên 涯nhai 。 虗hư 空không 那na 挂quải 劒kiếm 。 星tinh 漢hán 卻khước 浮phù 槎# 。 不bất 萌manh 草thảo 解giải 藏tạng 香hương 象tượng 。 無vô 底để 籃# 能năng 貯trữ 活hoạt 蛇xà 。 今kim 日nhật 江giang 湖hồ 何hà 障chướng 礙ngại 。 通thông 方phương 津tân 渡độ 有hữu 船thuyền 車xa 。 (# 天thiên 童đồng 覺giác )# 。 【# 增tăng 收thu 】# 龍long 牙nha 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 二nhị 鼠thử 侵xâm 藤đằng 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 須tu 有hữu 隱ẩn 身thân 處xứ 始thỉ 得đắc 。 曰viết 如như 何hà 是thị 隱ẩn 身thân 處xứ 。 師sư 曰viết 。 還hoàn 見kiến 儂# 家gia 麼ma (# 聯liên 燈đăng 訛ngoa 作tác 還hoàn 見kiến 文Văn 殊Thù 麼ma )# 。 頌tụng 曰viết 。 寒hàn 月nguyệt 依y 依y 上thượng 遠viễn 峯phong 。 平bình 湖hồ 萬vạn 頃khoảnh 練luyện 光quang 封phong 。 漁ngư 歌ca 驚kinh 起khởi 沙sa 洲châu 鷺lộ 。 飛phi 入nhập 蘆lô 花hoa 不bất 見kiến 踪# 。 (# 丹đan 霞hà 淳thuần )# 。 堂đường 堂đường 成thành 現hiện 密mật 密mật 難nan 見kiến 。 二nhị 鼠thử 雖tuy 黠hiệt 莫mạc 逢phùng 其kỳ 便tiện 。 藤đằng 枝chi 透thấu 出xuất 未vị 生sanh 前tiền 。 正chánh 眼nhãn 當đương 陽dương 巧xảo 回hồi 換hoán 。 龍long 牙nha 老lão 機cơ 如như 電điện 遇ngộ 。 賤tiện 即tức 貴quý 貴quý 即tức 賤tiện 。 (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )# 。 【# 增tăng 收thu 】# 龍long 牙nha 因nhân 韶thiều 國quốc 師sư 問vấn 。 天thiên 不bất 能năng 蓋cái 地địa 不bất 能năng 載tải 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 道đạo 者giả 合hợp 如như 是thị 。 累lũy/lụy/luy 經kinh 十thập 七thất 次thứ 問vấn 。 師sư 曰viết 。 若nhược 為vi 你nễ 說thuyết 。 恐khủng 爾nhĩ 後hậu 罵mạ 我ngã 去khứ 在tại 。 韶thiều 後hậu 住trụ 通thông 玄huyền 峯phong 。 因nhân 澡táo 浴dục 次thứ 忽hốt 省tỉnh 前tiền 話thoại 。 具cụ 威uy 儀nghi 望vọng 龍long 牙nha 禮lễ 拜bái 曰viết 。 當đương 時thời 若nhược 與dữ 我ngã 說thuyết 破phá 。 我ngã 今kim 日nhật 定định 罵mạ 他tha 。 頌tụng 曰viết 。 赤xích 骨cốt 力lực 寸thốn 絲ti 不bất 掛quải 。 淨tịnh 倮khỏa 倮khỏa 兮hề 赤xích 灑sái 灑sái 。 浴dục 出xuất 低đê 頭đầu 滿mãn 面diện 慚tàm 。 為vi 我ngã 說thuyết 時thời 定định 相tương/tướng 罵mạ 。 (# 卍vạn 菴am 顏nhan )# 。 大đại 海hải 中trung 心tâm 泛phiếm 銕# 船thuyền 。 隨tùy 波ba 逐trục 浪lãng 浪lãng 滔thao 天thiên 。 順thuận 風phong 到đáo 岸ngạn 無vô 人nhân 識thức 。 江giang 北bắc 從tùng 來lai 使sử 銕# 錢tiền 。 (# 東đông 谷cốc 光quang )# 。 【# 增tăng 收thu 】# 龍long 牙nha 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 待đãi 石thạch 烏ô 龜quy 解giải 語ngữ 。 即tức 向hướng 汝nhữ 道đạo 。 曰viết 石thạch 烏ô 龜quy 語ngữ 也dã 。 師sư 曰viết 。 向hướng 汝nhữ 道đạo 什thập 麼ma 。 頌tụng 曰viết 。 石thạch 龜quy 無vô 語ngữ 是thị 知tri 音âm 。 無vô 耳nhĩ 髑độc 髏lâu 深thâm 夜dạ 聽thính 。 天thiên 曉hiểu 便tiện 藏tạng 無vô 影ảnh 樹thụ 。 太thái 陽dương 徧biến 照chiếu 不bất 能năng 尋tầm 。 (# 投đầu 子tử 青thanh )# 。 烏ô 龜quy 誰thùy 道đạo 不bất 能năng 言ngôn 。 妙diệu 語ngữ 浪lãng 浪lãng 只chỉ 自tự 宣tuyên 。 說thuyết 盡tận 西tây 來lai 祖tổ 師sư 意ý 。 知tri 音âm 弗phất 遇ngộ 也dã 空không 然nhiên 。 (# 本bổn 覺giác 一nhất )# 。 【# 增tăng 收thu 】# 龍long 牙nha 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 如như 何hà 用dụng 力lực 。 師sư 曰viết 。 如như 無vô 手thủ 人nhân 行hành 拳quyền 。 頌tụng 曰viết 。 如như 人nhân 無vô 手thủ 欲dục 行hành 拳quyền 。 誰thùy 敢cảm 當đương 頭đầu 輒triếp 向hướng 前tiền 。 二nhị 六lục 時thời 中trung 常thường 若nhược 此thử 。 不bất 須tu 更cánh 問vấn 祖tổ 師sư 禪thiền 。 (# 本bổn 覺giác 一nhất )# 。 【# 增tăng 收thu 】# 龍long 牙nha 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 古cổ 人nhân 得đắc 箇cá 什thập 麼ma 便tiện 休hưu 去khứ 。 師sư 曰viết 。 如như 賊tặc 入nhập 空không 室thất 。 頌tụng 曰viết 。 枯khô 松tùng 野dã 鶴hạc 呌khiếu 衡hành 門môn 。 雪tuyết 滿mãn 寒hàn 林lâm 入nhập 夜dạ 聞văn 。 只chỉ 箇cá 生sanh 涯nhai 無vô 所sở 有hữu 。 不bất 妨phương 巖nham 下hạ 有hữu 溪khê 雲vân 。 (# 枯khô 木mộc 成thành )# 。 買mãi 帽mạo 相tương/tướng 頭đầu 。 量lượng 才tài 補bổ 職chức 。 明minh 眼nhãn 衲nạp 僧Tăng 。 面diện 前tiền 不bất 識thức 。 (# 真chân 淨tịnh 文văn )# 。 綠lục 林lâm 強cường/cưỡng 士sĩ 正chánh 心tâm 狂cuồng 。 心tâm 中trung 妄vọng 意ý 室thất 中trung 藏tạng 。 不bất 覺giác 投đầu 虗hư 入nhập 空không 屋ốc 。 懡# 㦬# 徒đồ 然nhiên 笑tiếu 一nhất 場tràng 。 (# 本bổn 覺giác 一nhất )# 。 【# 增tăng 收thu 】# 龍long 牙nha 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 師sư 子tử 返phản 擲trịch 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 返phản 擲trịch 且thả 止chỉ 你nễ 道đạo 。 還hoàn 怕phạ 文Văn 殊Thù 麼ma 。 曰viết 非phi 但đãn 文Văn 殊Thù 。 佛Phật 亦diệc 不bất 怕phạ 。 師sư 曰viết 。 爭tranh 奈nại 被bị 文Văn 殊Thù 騎kỵ 何hà 。 曰viết 文Văn 殊Thù 騎kỵ 者giả 不bất 是thị 師sư 子tử 。 師sư 曰viết 。 返phản 擲trịch 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。 曰viết 應ứng 用dụng 無vô 虧khuy 。 師sư 曰viết 。 正chánh 是thị 文Văn 殊Thù 騎kỵ 者giả 。 返phản 擲trịch 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 頌tụng 曰viết 。 眾chúng 獸thú 之chi 中trung 師sư 子tử 兒nhi 。 善thiện 能năng 哮hao 吼hống 震chấn 全toàn 威uy 。 縱tung 橫hoành 妙diệu 用dụng 能năng 返phản 擲trịch 。 爭tranh 奈nại 文Văn 殊Thù 坐tọa 著trước 伊y 。 于vu 闐điền 國quốc 王vương 牽khiên 不bất 住trụ 。 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 卻khước 生sanh 疑nghi 。 將tương 謂vị 世thế 界giới 無vô 過quá 者giả 。 也dã 被bị 六lục 塵trần 吞thôn 著trước 時thời 。 (# 智trí 門môn 寬khoan )# 。 撫phủ 州châu 疎sơ 山sơn 匡khuông 仁nhân 禪thiền 師sư (# 嗣tự 洞đỗng 山sơn )# 聞văn 福phước 州châu 大đại 溈# 安an 和hòa 尚thượng 示thị 眾chúng 曰viết 。 有hữu 句cú 無vô 句cú 如như 藤đằng 倚ỷ 樹thụ 。 師sư 特đặc 入nhập 嶺lĩnh 到đáo 彼bỉ 值trị 溈# 泥nê 壁bích 。 便tiện 聞văn 。 承thừa 聞văn 。 和hòa 尚thượng 道đạo 。 有hữu 句cú 無vô 句cú 如như 藤đằng 倚ỷ 樹thụ 是thị 否phủ/bĩ 。 曰viết 是thị 。 師sư 曰viết 。 忽hốt 然nhiên 樹thụ 倒đảo 藤đằng 枯khô 。 句cú 歸quy 何hà 處xứ 。 溈# 放phóng 下hạ 泥nê 盤bàn 。 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 歸quy 方phương 丈trượng 。 師sư 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 三tam 千thiên 里lý 賣mại 卻khước 布bố 單đơn 。 特đặc 為vi 此thử 事sự 而nhi 來lai 。 何hà 得đắc 相tương/tướng 弄lộng 。 溈# 喚hoán 侍thị 者giả 。 取thủ 二nhị 百bách 錢tiền 與dữ 這giá 上thượng 座tòa 去khứ 。 遂toại 囑chúc 曰viết 。 向hướng 後hậu 有hữu 獨độc 眼nhãn 龍long 為vi 子tử 點điểm 破phá 在tại 。 後hậu 聞văn 婺# 州châu 明minh 招chiêu 謙khiêm 和hòa 尚thượng 出xuất 世thế 。 徑kính 往vãng 禮lễ 拜bái 。 招chiêu 問vấn 甚thậm 處xứ 來lai 。 師sư 曰viết 。 閩# 中trung 來lai 。 招chiêu 曰viết 。 曾tằng 到đáo 大đại 溈# 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 到đáo 。 曰viết 有hữu 何hà 言ngôn 句cú 。 師sư 舉cử 前tiền 話thoại 。 招chiêu 曰viết 。 溈# 山sơn 可khả 謂vị 頭đầu 正chánh 尾vĩ 正chánh 。 祇kỳ 是thị 不bất 遇ngộ 知tri 音âm 。 師sư 亦diệc 不bất 省tỉnh 。 復phục 問vấn 。 樹thụ 倒đảo 藤đằng 枯khô 句cú 歸quy 何hà 處xứ 。 招chiêu 曰viết 。 卻khước 使sử 溈# 山sơn 笑tiếu 轉chuyển 新tân 。 師sư 於ư 言ngôn 下hạ 大đại 悟ngộ 。 乃nãi 曰viết 。 溈# 山sơn 元nguyên 來lai 笑tiếu 裏lý 有hữu 刀đao 。 遙diêu 禮lễ 悔hối 過quá 。 頌tụng 曰viết 。 樹thụ 倒đảo 藤đằng 枯khô 伸thân 一nhất 問vấn 。 呵ha 呵ha 大đại 咲# 有hữu 來lai 由do 。 羚# 羊dương 掛quải 角giác 無vô 尋tầm 處xứ 。 直trực 至chí 如như 今kim 笑tiếu 未vị 休hưu 。 (# 海hải 印ấn 信tín )# 。 樹thụ 倒đảo 藤đằng 枯khô 呵ha 呵ha 大đại 咲# 。 不bất 許hứa 夜dạ 行hành 投đầu 明minh 須tu 到đáo 。 游du 子tử 貪tham 程# 去khứ 不bất 歸quy 。 及cập 至chí 歸quy 來lai 親thân 已dĩ 老lão 。 親thân 已dĩ 老lão 不bất 須tu 嗟ta 。 猶do 勝thắng 當đương 日nhật 未vị 還hoàn 家gia 。 (# 佛Phật 慧tuệ 泉tuyền )# 。 江giang 邊biên 閒gian/nhàn 把bả 直trực 鈎câu 垂thùy 。 也dã 有hữu 金kim 鱗lân 上thượng 釣điếu 時thời 。 三tam 跳khiêu 若nhược 能năng 乘thừa 羽vũ 化hóa 。 免miễn 教giáo 漁ngư 父phụ 皺trứu 雙song 眉mi 。 (# 枯khô 木mộc 成thành )# 。 藤đằng 枯khô 樹thụ 倒đảo 意ý 如như 何hà 。 一nhất 著trước 分phân 明minh 舉cử 示thị 他tha 。 笑tiếu 裏lý 有hữu 刀đao 須tu 錯thác 解giải 。 正chánh 頭đầu 正chánh 尾vĩ 卻khước 仙tiên 陀đà 。 (# 道Đạo 場Tràng 如như )# 。 冷lãnh 刃nhận 吹xuy 毛mao 笑tiếu 裏lý 來lai 。 爍thước 迦ca 羅la 眼nhãn 不bất 容dung 裁tài 。 一nhất 目mục 金kim 龍long 曾tằng 舉cử 爪trảo 。 髑độc 髏lâu 覺giác 痛thống 頂đảnh 門môn 開khai 。 (# 大đại 洪hồng 預dự )# 。 若nhược 將tương 此thử 語ngữ 定định 綱cương 宗tông 。 孤cô 負phụ 明minh 招chiêu 獨độc 眼nhãn 龍long 。 笑tiếu 裏lý 忽hốt 分phần/phân 泥nê 水thủy 路lộ 。 方phương 知tri 千thiên 里lý 共cộng 同đồng 風phong 。 (# 徑kính 山sơn 杲# )# 。 有hữu 句cú 無vô 句cú 藤đằng 倚ỷ 樹thụ 。 白bạch 飯phạn 元nguyên 來lai 用dụng 米mễ 作tác 。 高cao 樓lâu 吹xuy 笛địch 柳liễu 如như 烟yên 。 滿mãn 地địa 春xuân 風phong 落lạc 飛phi 絮# 。 (# 鼓cổ 山sơn 珪# )# 。 樹thụ 倒đảo 藤đằng 枯khô 意ý 若nhược 何hà 。 溈# 山sơn 開khai 口khẩu 笑tiếu 呵ha 呵ha 。 可khả 憐lân 三tam 尺xích 龍long 泉tuyền 劒kiếm 。 喚hoán 作tác 陶đào 家gia 壁bích 上thượng 梭# 。 (# 佛Phật 性tánh 泰thái 。 二nhị )# 。 索sách 卻khước 布bố 單đơn 錢tiền 了liễu 。 行hàng 行hàng 意ý 氣khí 轉chuyển 高cao 。 不bất 得đắc 明minh 招chiêu 點điểm 破phá 。 焉yên 知tri 笑tiếu 裏lý 有hữu 刀đao 。 樹thụ 倒đảo 藤đằng 枯khô 問vấn 大đại 溈# 。 呵ha 呵ha 大đại 咲# 顯hiển 全toàn 機cơ 。 布bố 單đơn 賣mại 卻khước 盤bàn 纏triền 了liễu 。 秋thu 夜dạ 寒hàn 來lai 怨oán 阿a 誰thùy 。 (# 文Văn 殊Thù 道đạo 。 二nhị )# 。 卻khước 使sử 溈# 山sơn 笑tiếu 轉chuyển 新tân 。 笑tiếu 中trung 有hữu 刃nhận 暗ám 傷thương 人nhân 。 曹tào 溪khê 路lộ 上thượng 奔bôn 馳trì 者giả 。 由do 更cánh 區khu 區khu 苦khổ 問vấn 津tân 。 樹thụ 倒đảo 藤đằng 枯khô 笑tiếu 未vị 休hưu 。 箇cá 中trung 誰thùy 解giải 辨biện 宗tông 由do 。 堂đường 堂đường 蹉sa 路lộ 溈# 山sơn 老lão 。 空không 去khứ 空không 來lai 一nhất 肚đỗ 愁sầu 。 (# 楚sở 安an 方phương 。 二nhị )# 。 添# 得đắc 溈# 山sơn 笑tiếu 轉chuyển 新tân 。 當đương 時thời 覿# 面diện 已dĩ 呈trình 君quân 。 明minh 招chiêu 漏lậu 泄tiết 溈# 山sơn 句cú 。 無vô 限hạn 風phong 光quang 付phó 與dữ 人nhân 。 【# 續tục 收thu 】# 有hữu 句cú 無vô 句cú 明minh 來lai 暗ám 去khứ 。 活hoạt 捉tróc 生sanh 擒cầm 捷tiệp 書thư 露lộ 布bố 。 如như 藤đằng 倚ỷ 樹thụ 物vật 以dĩ 類loại 聚tụ 。 海hải 外ngoại 人nhân 參tham 蜀thục 中trung 附phụ 子tử 。 樹thụ 倒đảo 藤đằng 枯khô 切thiết 忌kỵ 名danh 模mô 。 句cú 歸quy 何hà 所sở 。 蘇tô 嚧rô 蘇tô 嚧rô 。 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 破phá 鏡kính 不bất 照chiếu 。 大đại 地địa 茫mang 茫mang 一nhất 任nhậm 𨁝# 跳khiêu 。 (# 護hộ 國quốc 欽khâm )# 。 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 不bất 尋tầm 常thường 。 須tu 得đắc 眉mi 間gian 也dã 放phóng 光quang 。 不bất 是thị 明minh 招chiêu 重trọng/trùng 注chú 脚cước 。 叢tùng 林lâm 洎kịp 合hợp 錯thác 商thương 量lượng 。 (# 浮phù 山sơn 遠viễn )# 。 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 意ý 難nạn/nan 論luận 。 樹thụ 倒đảo 藤đằng 枯khô 問vấn 有hữu 因nhân 。 縱túng/tung 向hướng 明minh 招chiêu 言ngôn 下hạ 悟ngộ 。 眼nhãn 開khai 只chỉ 是thị 舊cựu 時thời 人nhân 。 (# 真chân 淨tịnh 文văn )# 。 仰ngưỡng 之chi 彌di 高cao 鑽toàn 之chi 彌di 固cố 。 昭chiêu 昭chiêu 明minh 明minh 如như 藤đằng 倚ỷ 樹thụ 。 大đại 咲# 呵ha 呵ha 跨khóa 白bạch 牛ngưu 。 碧bích 雲vân 繚liễu 繞nhiễu 無vô 尋tầm 處xứ 。 (# 龍long 牙nha 言ngôn )# 。 有hữu 句cú 無vô 句cú 如như 藤đằng 倚ỷ 樹thụ 。 玄huyền 沙sa 斫chước 牌bài 禾hòa 山sơn 打đả 鼓cổ 。 君quân 不bất 見kiến 雪tuyết 竇đậu 有hữu 語ngữ 兮hề 。 要yếu 與dữ 人nhân 天thiên 為vi 師sư 。 面diện 前tiền 端đoan 的đích 是thị 虎hổ 。 (# 尼ni 無vô 著trước 總tổng )# 。 笑tiếu 裏lý 憑bằng 誰thùy 眼nhãn 豁hoát 開khai 。 龜quy 毛mao 須tu 向hướng 火hỏa 中trung 栽tài 。 脚cước 跟cân 有hữu 路lộ 雲vân 泥nê 隔cách 。 千thiên 里lý 區khu 區khu 謾man 往vãng 來lai 。 (# 湛trạm 堂đường 深thâm )# 。 尀# 耐nại 溈# 山sơn 老lão 鬼quỷ 精tinh 。 垂thùy 鈎câu 便tiện 要yếu 釣điếu 鯤# 鯨# 。 幾kỷ 多đa 頭đầu 角giác 為vi 龍long 去khứ 。 鰕# 蟹# 依y 前tiền 努nỗ 眼nhãn 睛tình 。 (# 中trung 菴am 空không )# 。 掀# 翻phiên 海hải 岳nhạc 求cầu 知tri 己kỷ 。 雪tuyết 刃nhận 橫hoạnh/hoành 身thân 立lập 太thái 平bình 。 野dã 老lão 不bất 知tri 堯# 舜thuấn 力lực 。 鼕# 鼕# 打đả 鼓cổ 祭tế 江giang 神thần 。 (# 木mộc 菴am 永vĩnh )# 。 有hữu 句cú 無vô 句cú 如như 藤đằng 倚ỷ 樹thụ 。 回hồi 避tị 無vô 門môn 毒độc 蛇xà 當đương 路lộ 。 樹thụ 倒đảo 藤đằng 枯khô 句cú 歸quy 何hà 處xứ 。 明minh 眼nhãn 衲nạp 僧Tăng 一nhất 場tràng 罔võng 措thố 。 (# 天thiên 目mục 禮lễ )# 。 【# 增tăng 收thu 】# 琅lang 琊gia 覺giác 云vân 。 有hữu 句cú 無vô 句cú 如như 藤đằng 倚ỷ 樹thụ 。 樹thụ 倒đảo 藤đằng 枯khô 好hảo/hiếu 一nhất 堆đôi 爛lạn 柴sài 。 頌tụng 曰viết 。 布bố 單đơn 酬thù 價giá 見kiến 明minh 招chiêu 。 滴tích 水thủy 如như 今kim 未vị 合hợp 消tiêu 。 不bất 是thị 咸hàm 通thông 年niên 後hậu 事sự 。 住trụ 山sơn 爭tranh 得đắc 有hữu 柴sài 燒thiêu 。 (# 張trương 無vô 盡tận )# 。 轉chuyển 得đắc 眼nhãn 來lai 十thập 萬vạn 里lý 。 千thiên 江giang 匝táp 匝táp 寒hàn 波ba 起khởi 。 若nhược 能năng 借tá 便tiện 使sử 風phong 帆phàm 。 無vô 明minh 海hải 裏lý 尋tầm 知tri 己kỷ 。 (# 中trung 菴am 空không )# 。 領lãnh 得đắc 溈# 山sơn 笑tiếu 裏lý 刀đao 。 方phương 知tri 不bất 枉uổng 到đáo 明minh 招chiêu 。 元nguyên 來lai 樹thụ 倒đảo 藤đằng 枯khô 後hậu 。 了liễu 得đắc 三tam 年niên 五ngũ 載tái 燒thiêu 。 (# 石thạch 林lâm 鞏# )# 。 【# 增tăng 收thu 】# 疎sơ 山sơn 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 諸chư 佛Phật 師sư 。 師sư 曰viết 。 何hà 不bất 問vấn 疎sơ 山sơn 老lão 漢hán 。 頌tụng 曰viết 。 養dưỡng 子tử 方phương 知tri 在tại 上thượng 慈từ 。 親thân 言ngôn 無vô 味vị 外ngoại 人nhân 疑nghi 。 欲dục 窮cùng 滄thương 海hải 深thâm 深thâm 處xứ 。 聽thính 取thủ 漁ngư 家gia 傲ngạo 莫mạc 迷mê 。 (# 投đầu 子tử 青thanh )# 。 踈sơ 山sơn 因nhân 主chủ 事sự 僧Tăng 為vi 師sư 造tạo 壽thọ 塔tháp 畢tất 。 白bạch 師sư 。 師sư 曰viết 。 將tương 多đa 少thiểu 錢tiền 與dữ 匠tượng 人nhân 。 曰viết 一nhất 切thiết 在tại 和hòa 尚thượng 。 師sư 曰viết 。 為vi 將tương 三tam 文văn 錢tiền 與dữ 匠tượng 人nhân 。 為vi 將tương 兩lưỡng 文văn 錢tiền 與dữ 匠tượng 人nhân 。 為vi 將tương 一nhất 錢tiền 與dữ 匠tượng 人nhân 。 若nhược 道đạo 得đắc 與dữ 吾ngô 親thân 造tạo 塔tháp 來lai 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 後hậu 僧Tăng 舉cử 似tự 大đại 嶺lĩnh 庵am 閑nhàn 和hòa 尚thượng (# 即tức 羅la 山sơn )# 嶺lĩnh 曰viết 。 還hoàn 有hữu 人nhân 道đạo 得đắc 麼ma 。 曰viết 未vị 有hữu 人nhân 道đạo 得đắc 。 嶺lĩnh 曰viết 。 汝nhữ 歸quy 與dữ 踈sơ 山sơn 道đạo 。 若nhược 將tương 三tam 錢tiền 與dữ 匠tượng 人nhân 。 和hòa 尚thượng 此thử 生sanh 決quyết 定định 不bất 得đắc 塔tháp 。 若nhược 將tương 兩lưỡng 錢tiền 與dữ 匠tượng 人nhân 。 和hòa 尚thượng 與dữ 匠tượng 人nhân 共cộng 出xuất 一nhất 隻chỉ 手thủ 。 若nhược 將tương 一nhất 錢tiền 與dữ 匠tượng 人nhân 。 累lũy/lụy/luy 他tha 匠tượng 人nhân 。 眉mi 鬚tu 墮đọa 落lạc 。 僧Tăng 回hồi 如như 教giáo 而nhi 說thuyết 。 師sư 具cụ 威uy 儀nghi 望vọng 大đại 嶺lĩnh 作tác 禮lễ 嘆thán 曰viết 。 將tương 謂vị 無vô 人nhân 。 大đại 嶺lĩnh 有hữu 古cổ 佛Phật 。 放phóng 光quang 射xạ 到đáo 此thử 間gian 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 也dã 是thị 臘lạp 月nguyệt 蓮liên 花hoa 。 大đại 嶺lĩnh 後hậu 聞văn 此thử 語ngữ 曰viết 。 我ngã 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 早tảo 是thị 龜quy 毛mao 長trường/trưởng 三tam 尺xích 。 頌tụng 曰viết 。 一nhất 文văn 兩lưỡng 文văn 與dữ 三tam 文văn 。 踈sơ 山sơn 大đại 嶺lĩnh 謾man 區khu 分phần/phân 。 須tu 知tri 無vô 縫phùng 元nguyên 無vô 價giá 。 獨độc 露lộ 乾can/kiền/càn 坤# 聳tủng 白bạch 雲vân 。 (# 雲vân 巖nham 因nhân )# 。 接tiếp 得đắc 風phong 流lưu 傅phó/phụ 粉phấn 郎lang 。 一nhất 朝triêu 三tam 度độ 巧xảo 梳sơ 粧# 。 改cải 頭đầu 換hoán 面diện 無vô 人nhân 識thức 。 元nguyên 是thị 東đông 村thôn 李# 二nhị 娘nương 。 (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )# 。 鑿tạc 壞hoại 十thập 方phương 常thường 住trụ 地địa 。 三tam 錢tiền 使sử 盡tận 露lộ 屍thi 骸hài 。 羅la 山sơn 古cổ 佛Phật 雖tuy 靈linh 驗nghiệm 。 未vị 免miễn 將tương 身thân 一nhất 處xứ 埋mai 。 (# 徑kính 山sơn 杲# )# 。 袖tụ 頭đầu 打đả 領lãnh 無vô 添# 減giảm 。 腋dịch 下hạ 剜oan 襟khâm 有hữu 短đoản 長trường/trưởng 。 大đại 庾dữu 嶺lĩnh 頭đầu 一nhất 尊tôn 佛Phật 。 踈sơ 山sơn 兩lưỡng 度độ 放phóng 毫hào 光quang 。 (# 鼓cổ 山sơn 珪# )# 。 窣tốt 堵đổ 波ba 成thành 賞thưởng 匠tượng 人nhân 。 工công 錢tiền 一nhất 二nhị 與dữ 三tam 文văn 。 可khả 憐lân 眼nhãn 裏lý 無vô 筋cân 者giả 。 當đương 面diện 定định 將tương 數số 目mục 分phần/phân 。 (# 佛Phật 性tánh 泰thái )# 。 【# 續tục 收thu 】# 清thanh 風phong 吹xuy 動động 釣điếu 魚ngư 船thuyền 。 鼓cổ 起khởi 澄trừng 波ba 浪lãng 拍phách 天thiên 。 堪kham 笑tiếu 錦cẩm 鱗lân 爭tranh 戲hí 水thủy 。 到đáo 頭đầu 俱câu 被bị 釣điếu 絲ti 牽khiên 。 (# 丹đan 霞hà 淳thuần )# 。 (# 三tam 文văn 與dữ 匠tượng 人nhân )# 每mỗi 愛ái 佳giai 人nhân 笑tiếu 目mục 青thanh 音âm 容dung 常thường 隔cách 一nhất 沙sa 汀# 。 黃hoàng 河hà 誰thùy 道đạo 如như 今kim 輥# 。 波ba 浪lãng 無vô 風phong 不bất 掛quải 情tình 。 (# 崇sùng 覺giác 空không 。 三tam )# 。 (# 兩lưỡng 文văn 與dữ 匠tượng 人nhân )# 惱não 惱não 牛ngưu 攔lan 昨tạc 夜dạ 開khai 。 嶺lĩnh 頭đầu 人nhân 喚hoán 不bất 歸quy 來lai 。 煩phiền 君quân 道đạo 與dữ 西tây 山sơn 月nguyệt 。 莫mạc 照chiếu 孤cô 燈đăng 冷lãnh 處xứ 灰hôi 。 (# 一nhất 文văn 與dữ 匠tượng 人nhân )# 行hành 因nhân 感cảm 果quả 事sự 須tu 分phần/phân 。 寶bảo 塔tháp 凌lăng 空không 直trực 一nhất 文văn 。 要yếu 會hội 踈sơ 山sơn 端đoan 的đích 意ý 。 吾ngô 家gia 宗tông 祖tổ 在tại 并tinh 汾# 。 冬đông 瓜qua 蘸# 雪tuyết 未vị 為vi 淡đạm 。 匠tượng 者giả 三tam 文văn 淡đạm 最tối 幽u 。 天thiên 共cộng 白bạch 雲vân 曉hiểu 。 水thủy 和hòa 明minh 月nguyệt 流lưu 。 (# 本bổn 寂tịch 觀quán )# 。 鑿tạc 開khai 蒼thương 徑kính 造tạo 浮phù 圖đồ 。 往vãng 復phục 商thương 量lượng 價giá 不bất 孤cô 。 無vô 限hạn 落lạc 花hoa 隨tùy 水thủy 去khứ 。 夕tịch 陽dương 春xuân 色sắc 滿mãn 江giang 湖hồ 。 (# 應ưng 菴am 華hoa )# 。 臘lạp 月nguyệt 蓮liên 花hoa 菡# 萏# 香hương 。 三tam 回hồi 賞thưởng 手thủ 不bất 尋tầm 常thường 。 直trực 饒nhiêu 會hội 得đắc 鬚tu 眉mi 落lạc 。 早tảo 是thị 龜quy 毛mao 數số 丈trượng 長trường/trưởng 。 (# 密mật 菴am 傑kiệt )# 。 墮đọa 落lạc 眉mi 鬚tu 不bất 得đắc 塔tháp 。 三tam 文văn 使sử 盡tận 見kiến 分phần/phân 踈sơ 。 無vô 端đoan 大đại 嶺lĩnh 重trọng/trùng 饒nhiêu 舌thiệt 。 數số 丈trượng 龜quy 毛mao 舉cử 世thế 無vô 。 (# 月nguyệt 林lâm 觀quán )# 。 踈sơ 山sơn 造tạo 塔tháp 行hành 令linh 今kim 古cổ 。 藂tùng 林lâm 揀giản 正chánh 三tam 錢tiền 酬thù 酢tạc 。 相tương 應ứng 驀# 地địa 傳truyền 聞văn 大đại 嶺lĩnh 。 看khán 看khán 臘lạp 月nguyệt 蓮liên 花hoa 龜quy 毛mao 三tam 尺xích 。 相tương/tướng 慶khánh 是thị 則tắc 古cổ 佛Phật 放phóng 光quang 。 非phi 則tắc 尋tầm 聲thanh 弄lộng 影ảnh 。 (# 方phương 菴am 顯hiển )# 。 【# 增tăng 收thu 】# 踈sơ 山sơn 冬đông 至chí 夜dạ 。 有hữu 僧Tăng 上thượng 堂đường 問vấn 。 如như 何hà 是thị 冬đông 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 京kinh 中trung 出xuất 大đại 黃hoàng (# 今kim 訛ngoa 作tác 京kinh 師sư )# 。 頌tụng 曰viết 。 京kinh 師sư 出xuất 大đại 黃hoàng 。 熟thục 處xứ 最tối 難nan 忘vong 。 道đạo 吾ngô 常thường 作tác 舞vũ 。 元nguyên 是thị 謝tạ 三tam 郎lang 。 (# 丹đan 霞hà 淳thuần )# 。 京kinh 師sư 出xuất 大đại 黃hoàng 。 不bất 許hứa 謾man 商thương 量lượng 。 貴quý 買mãi 還hoàn 賤tiện 賣mại 。 纔tài 喫khiết 便tiện 承thừa 當đương 。 (# 懶lãn 菴am 需# )# 。 京kinh 中trung 大đại 黃hoàng 。 答đáp 冬đông 來lai 意ý 。 杲# 日nhật 麗lệ 天thiên 。 盲manh 人nhân 摸mạc 地địa 。 (# 肯khẳng 堂đường 充sung )# 。 有hữu 問vấn 冬đông 來lai 事sự 。 京kinh 師sư 出xuất 大đại 黃hoàng 。 貪tham 他tha 一nhất 粒lạp 粟túc 。 失thất 卻khước 半bán 年niên 糧lương 。 (# 密mật 菴am 傑kiệt )# 。 京kinh 師sư 出xuất 大đại 黃hoàng 。 見kiến 賊tặc 便tiện 見kiến 贓# 。 竹trúc 杖trượng 化hóa 龍long 去khứ 。 癡si 人nhân 戽# 夜dạ 塘đường 。 (# 松tùng 源nguyên 岳nhạc )# 。 京kinh 師sư 出xuất 大đại 黃hoàng 。 直trực 截tiệt 為vi 君quân 舉cử 。 冬đông 至chí 到đáo 寒hàn 食thực 。 恰kháp 是thị 一nhất 百bách 五ngũ 。 (# 無vô 際tế 派phái )# 。 有hữu 問vấn 冬đông 來lai 事sự 。 京kinh 師sư 出xuất 大đại 黃hoàng 。 漢hán 家gia 勳huân 業nghiệp 在tại 。 樊phàn 噲khoái 與dữ 張trương 良lương 。 (# 破phá 菴am 先tiên )# 。 【# 增tăng 收thu 】# 踈sơ 山sơn 上thượng 堂đường 曰viết 。 病bệnh 僧Tăng 咸hàm 通thông 年niên 前tiền 。 會hội 得đắc 法Pháp 身thân 邊biên 事sự 。 咸hàm 通thông 年niên 後hậu 。 會hội 得đắc 法Pháp 身thân 向hướng 上thượng 事sự 。 雲vân 門môn 出xuất 問vấn 。 如như 何hà 是thị 法Pháp 身thân 邊biên 事sự 。 師sư 曰viết 枯khô 樁# 。 曰viết 如như 何hà 是thị 法Pháp 身thân 向hướng 上thượng 事sự 。 師sư 曰viết 非phi 枯khô 樁# 。 曰viết 還hoàn 許hứa 某mỗ 甲giáp 說thuyết 道Đạo 理lý 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 許hứa 。 曰viết 枯khô 樁# 豈khởi 不bất 是thị 明minh 法Pháp 身thân 邊biên 事sự 。 師sư 曰viết 是thị 。 曰viết 非phi 枯khô 樁# 豈khởi 不bất 是thị 明minh 法Pháp 身thân 向hướng 上thượng 事sự 。 師sư 曰viết 是thị 。 曰viết 祇kỳ 如như 法Pháp 身thân 。 還hoàn 該cai 一nhất 切thiết 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 法Pháp 身thân 周chu 徧biến 。 豈khởi 得đắc 不bất 該cai 。 門môn 指chỉ 淨tịnh 瓶bình 曰viết 。 祇kỳ 如như 淨tịnh 瓶bình 。 還hoàn 該cai 法Pháp 身thân 麼ma 。 師sư 曰viết 。 闍xà 黎lê 莫mạc 向hướng 淨tịnh 瓶bình 邊biên 覔# 。 門môn 便tiện 禮lễ 拜bái 。 頌tụng 曰viết 。 法Pháp 身thân 向hướng 上thượng 法Pháp 身thân 事sự 。 我ngã 見kiến 枯khô 樁# 眼nhãn 中trung 刺thứ 。 多đa 年niên 多đa 歲tuế 易dị 成thành 精tinh 。 一nhất 切thiết 處xứ 該cai 該cai 不bất 是thị 。 相tương 逢phùng 打đả 鼓cổ 弄lộng 琵tỳ 琶bà 。 知tri 音âm 相tương 見kiến 今kim 如như 此thử 。 (# 大đại 溈# 智trí )# 。 眼nhãn 觀quán 東đông 南nam 意ý 在tại 西tây 北bắc 。 撥bát 轉chuyển 天thiên 關quan 掀# 翻phiên 地địa 軸trục 。 法Pháp 身thân 向hướng 上thượng 法Pháp 身thân 邊biên 。 間gian 氣khí 英anh 靈linh 五ngũ 百bách 年niên 。 膠giao 漆tất 相tương/tướng 投đầu 箭tiễn 相tương/tướng 拄trụ 。 南nam 山sơn 起khởi 雲vân 北bắc 山sơn 雨vũ 。 (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )# 。 青thanh 青thanh 掩yểm 映ánh 松tùng 蘿# 窟quật 。 修tu 行hành 超siêu 然nhiên 物vật 外ngoại 物vật 。 莫mạc 將tương 修tu 竹trúc 比tỉ 喬kiều 松tùng 。 不bất 及cập 喬kiều 松tùng 老lão 風phong 骨cốt 。 (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )# 。 法Pháp 身thân 向hướng 上thượng 法Pháp 身thân 邊biên 。 會hội 得đắc 咸hàm 通thông 無vô 後hậu 先tiên 。 一nhất 箇cá 矬tọa 來lai 一nhất 箇cá 跛bả 。 擔đảm 為vi 一nhất 檐diêm 更cánh 無vô 偏thiên 。 (# 石thạch 溪khê 月nguyệt )# 。 【# 增tăng 收thu 】# 踈sơ 山sơn 手thủ 握ác 木mộc 蛇xà 。 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 手thủ 中trung 是thị 什thập 麼ma 。 師sư 提đề 起khởi 曰viết 。 曹tào 家gia 女nữ 。 頌tụng 曰viết 。 別biệt 面diện 不bất 如như 花hoa 有hữu 笑tiếu 。 離ly 情tình 難nạn/nan 似tự 竹trúc 無vô 心tâm 。 因nhân 人nhân 說thuyết 著trước 曹tào 家gia 女nữ 。 引dẫn 得đắc 相tương/tướng 思tư 病bệnh 轉chuyển 深thâm 。 (# 慈từ 受thọ 深thâm )# 。 我ngã 愛ái 曹tào 家gia 女nữ 姿tư 質chất 。 嗔sân 心tâm 猛mãnh 熾sí 火hỏa 長trường/trưởng 然nhiên 。 紫tử 羅la 帳trướng 裏lý 深thâm 深thâm 夜dạ 。 說thuyết 悟ngộ 當đương 年niên 四tứ 八bát 禪thiền 。 (# 崇sùng 覺giác 空không )# 。 【# 增tăng 收thu 】# 踈sơ 山sơn 問vấn 僧Tăng 。 甚thậm 處xứ 來lai 。 僧Tăng 曰viết 。 雪tuyết 峯phong 來lai 。 師sư 曰viết 。 我ngã 已dĩ 前tiền 到đáo 時thời 是thị 事sự 不bất 足túc 。 如như 今kim 足túc 也dã 未vị 。 曰viết 如như 今kim 足túc 也dã 。 師sư 曰viết 。 粥chúc 足túc 飯phạn 足túc 。 僧Tăng 無vô 對đối 。 頌tụng 曰viết 。 一nhất 條điều 官quan 路lộ 坦thản 然nhiên 平bình 。 無vô 限hạn 遊du 人nhân 取thủ 次thứ 行hành 。 莫mạc 謂vị 地địa 平bình 無vô 險hiểm 處xứ 。 須tu 知tri 平bình 地địa 有hữu 深thâm 坑khanh 。 (# 慈từ 受thọ 深thâm )# 。 【# 增tăng 收thu 】# 踈sơ 山sơn 到đáo 夾giáp 山sơn 。 山sơn 上thượng 堂đường 。 師sư 問vấn 。 承thừa 師sư 有hữu 言ngôn 。 目mục 前tiền 無vô 法pháp 。 意ý 在tại 目mục 前tiền 。 如như 何hà 是thị 非phi 目mục 前tiền 法pháp 。 山sơn 曰viết 。 夜dạ 月nguyệt 流lưu 輝huy 。 澄trừng 潭đàm 無vô 影ảnh 。 師sư 作tác 掀# 禪thiền 床sàng 勢thế 。 山sơn 曰viết 。 闍xà 黎lê 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 目mục 前tiền 無vô 法pháp 。 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 山sơn 曰viết 。 大đại 眾chúng 看khán 取thủ 這giá 一nhất 員# 戰chiến 將tương 。 頌tụng 曰viết 。 八bát 花hoa 毬cầu 上thượng 綉# 紅hồng 旗kỳ 。 百bách 戰chiến 場tràng 中trung 赤xích 手thủ 提đề 。 一nhất 自tự 凱# 歌ca 歸quy 去khứ 國quốc 。 英anh 雄hùng 嬴# 得đắc 作tác 清thanh 時thời 。 (# 無vô 量lượng 壽thọ )# 。 【# 增tăng 收thu 】# 踈sơ 山sơn 因nhân 韶thiều 國quốc 師sư 問vấn 。 百bách 匠tượng 千thiên 重trọng/trùng 是thị 何hà 人nhân 境cảnh 界giới 。 師sư 曰viết 。 左tả 搓tha 芒mang 繩thằng 縛phược 鬼quỷ 子tử 。 頌tụng 曰viết 。 百bách 匠tượng 千thiên 重trọng/trùng 欲dục 問vấn 周chu 。 踈sơ 山sơn 脫thoát 體thể 解giải 相tương/tướng 酬thù 。 當đương 時thời 一nhất 眾chúng 知tri 誰thùy 會hội 。 直trực 得đắc 江giang 西tây 水thủy 逆nghịch 流lưu 。 (# 投đầu 子tử 舒thư )# 。 【# 增tăng 收thu 】# 踈sơ 山sơn 因nhân 靈linh 泉tuyền 問vấn 。 枯khô 木mộc 生sanh 花hoa 始thỉ 與dữ 他tha 合hợp 。 是thị 這giá 邊biên 是thị 那na 邊biên 句cú 。 師sư 曰viết 。 亦diệc 是thị 這giá 邊biên 句cú 。 曰viết 如như 何hà 是thị 那na 邊biên 句cú 。 師sư 曰viết 。 石thạch 牛ngưu 吐thổ 出xuất 三tam 春xuân 霧vụ 。 靈linh 雀tước 不bất 栖tê 無vô 影ảnh 林lâm 。 頌tụng 曰viết 。 滄thương 海hải 無vô 風phong 波ba 浪lãng 平bình 。 烟yên 收thu 水thủy 色sắc 虗hư 含hàm 月nguyệt 。 寒hàn 光quang 一nhất 帶đái 望vọng 何hà 窮cùng 。 誰thùy 辨biện 箇cá 中trung 龍long 退thoái 骨cốt 。 (# 丹đan 霞hà 淳thuần )# 。 越việt 州châu 乾can/kiền/càn 峯phong 和hòa 尚thượng (# 嗣tự 洞đỗng 山sơn )# 上thượng 堂đường 曰viết 。 舉cử 一nhất 不bất 得đắc 舉cử 二nhị 。 放phóng 過quá 一nhất 著trước 落lạc 在tại 第đệ 二nhị 。 雲vân 門môn 出xuất 眾chúng 曰viết 。 昨tạc 日nhật 有hữu 人nhân 從tùng 天thiên 台thai 來lai 。 卻khước 徑kính 徑kính 山sơn 去khứ 。 師sư 曰viết 。 典điển 座tòa 來lai 日nhật 不bất 得đắc 普phổ 請thỉnh 。 便tiện 下hạ 座tòa 。 雪tuyết 竇đậu 云vân 。 雲vân 門môn 祇kỳ 能năng 一nhất 手thủ 擡# 。 不bất 能năng 一nhất 手thủ 搦nạch 。 頌tụng 曰viết 。 乾can/kiền/càn 峯phong 舉cử 一nhất 不bất 舉cử 二nhị 。 雲vân 門môn 擡# 手thủ 添# 意ý 氣khí 。 花hoa 開khai 花hoa 落lạc 任nhậm 風phong 吹xuy 。 自tự 有hữu 馨hinh 香hương 滿mãn 天thiên 地địa 。 (# 晦hối 堂đường 心tâm )# 。 聲thanh 前tiền 一nhất 句cú 口khẩu 如như 眉mi 。 佛Phật 祖tổ 從tùng 來lai 總tổng 不bất 知tri 。 昨tạc 夜dạ 崑# 崙lôn 閒gian/nhàn 說thuyết 夢mộng 。 白bạch 頭đầu 生sanh 得đắc 黑hắc 頭đầu 兒nhi 。 (# 丹đan 霞hà 淳thuần )# 。 黑hắc 白bạch 分phân 明minh 滿mãn 局cục 棊kì 。 曾tằng 無vô 一nhất 著trước 有hữu 相tương/tướng 虧khuy 。 可khả 憐lân 無vô 限hạn 傍bàng 觀quan 者giả 。 斧phủ 爛lạn 柯kha 消tiêu 總tổng 不bất 知tri 。 (# 白bạch 雲vân 端đoan )# 。 貌mạo 出xuất 形hình 儀nghi 已dĩ 不bất 真chân 。 二nhị 三tam 分phần/phân 數số 像tượng 當đương 人nhân 。 傍bàng 邊biên 有hữu 箇cá 無vô 端đoan 者giả 。 第đệ 一nhất 難nạn/nan 謾man 是thị 眼nhãn 親thân 。 (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )# 。 天thiên 台thai 南nam 岳nhạc 去khứ 無vô 蹤tung 。 更cánh 有hữu 何hà 人nhân 覿# 面diện 逢phùng 。 東đông 嶺lĩnh 雲vân 生sanh 西tây 嶺lĩnh 白bạch 。 前tiền 山sơn 花hoa 發phát 後hậu 山sơn 紅hồng 。 (# 普phổ 融dung 平bình )# 。 煑chử 海hải 成thành 鹽diêm 終chung 有hữu 味vị 。 敲# 空không 作tác 響hưởng 本bổn 無vô 聲thanh 。 崑# 崙lôn 撞chàng 著trước 波ba 斯tư 子tử 。 把bả 手thủ 相tương 將tương 海hải 底để 行hành 。 (# 慈từ 受thọ 深thâm )# 。 高cao 樓lâu 美mỹ 女nữ 一nhất 雙song 雙song 。 各các 向hướng 瓊# 窻# 坐tọa 玉ngọc 牀sàng 。 綉# 出xuất 鴛uyên 鴦ương 呈trình 似tự 了liễu 。 金kim 針châm 深thâm 插sáp 錦cẩm 香hương 囊nang 。 (# 佛Phật 性tánh 泰thái )# 。 波ba 斯tư 捧phủng 出xuất 海hải 南nam 香hương 。 白bạch 眼nhãn 崑# 崙lôn 與dữ 論luận 量lượng 。 賈cổ 客khách 不bất 諳am 彈đàn 舌thiệt 語ngữ 。 只chỉ 看khán 兩lưỡng 箇cá 鼻tị 頭đầu 長trường/trưởng 。 (# 佛Phật 智trí 裕# )# 。 東đông 嶺lĩnh 西tây 巖nham 路lộ 暗ám 通thông 。 有hữu 誰thùy 曾tằng 見kiến 老lão 乾can/kiền/càn 峯phong 。 雲vân 門môn 把bả 手thủ 雖tuy 同đồng 步bộ 。 白bạch 雲vân 飛phi 蓋cái 月nguyệt 含hàm 空không 。 (# 楚sở 安an 方phương )# 。 【# 續tục 收thu 】# 莫mạc 向hướng 乾can/kiền/càn 峯phong 頂đảnh 上thượng 參tham 。 言ngôn 無vô 童đồng 子tử 卻khước 相tương/tướng 諳am 。 放phóng 開khai 一nhất 線tuyến 通thông 消tiêu 息tức 。 走tẩu 徧biến 天thiên 台thai 與dữ 嶺lĩnh 南nam 。 (# 枯khô 木mộc 成thành )# 。 春xuân 蘭lan 與dữ 秋thu 菊# 。 一nhất 一nhất 各các 當đương 時thời 。 底để 處xứ 無vô 回hồi 互hỗ 。 怨oán 誰thùy 分phần/phân 髓tủy 皮bì 。 風phong 來lai 烏ô 已dĩ 覺giác 。 露lộ 重trọng/trùng 鶴hạc 先tiên 知tri 。 為vi 問vấn 何hà 能năng 爾nhĩ 。 渠cừ 儂# 初sơ 不bất 知tri 。 (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )# 。 乾can/kiền/càn 峯phong 撒tản 手thủ 懸huyền 崖nhai 。 韶thiều 陽dương 天thiên 然nhiên 標tiêu 格cách 。 謂vị 言ngôn 只chỉ 有hữu 猴hầu 白bạch 。 那na 知tri 更cánh 有hữu 猴hầu 黑hắc 。 (# 佛Phật 心tâm 才tài )# 。 相tương 見kiến 不bất 須tu 嗔sân 。 君quân 窮cùng 我ngã 亦diệc 貧bần 。 謂vị 言ngôn 侵xâm 早tảo 起khởi 。 更cánh 有hữu 夜dạ 行hành 人nhân 。 (# 萬vạn 年niên 閑nhàn )# 。 明minh 頭đầu 暗ám 合hợp 緩hoãn 放phóng 急cấp 收thu 。 脚cước 手thủ 忽hốt 露lộ 針châm 線tuyến 還hoàn 偷thâu 。 舉cử 一nhất 不bất 舉cử 二nhị 。 天thiên 台thai 過quá 徑kính 山sơn 。 嚼tước 他tha 桃đào 李# 核hạch 。 終chung 是thị 損tổn 牙nha 關quan 。 (# 月nguyệt 堂đường 昌xương )# 。 乾can/kiền/càn 峯phong 上thượng 堂đường 。 法Pháp 身thân 有hữu 三tam 種chủng 病bệnh 二nhị 種chủng 光quang 。 須tu 是thị 一nhất 一nhất 透thấu 得đắc 始thỉ 解giải 歸quy 家gia 穩ổn 坐tọa 。 須tu 知tri 更cánh 有hữu 向hướng 上thượng 一nhất 竅khiếu 在tại 。 雲vân 門môn 出xuất 問vấn 。 庵am 內nội 人nhân 為vi 甚thậm 麼ma 不bất 知tri 菴am 外ngoại 事sự 。 師sư 呵ha 呵ha 大đại 咲# 。 門môn 曰viết 。 猶do 是thị 學học 人nhân 疑nghi 處xứ 。 師sư 曰viết 。 子tử 是thị 甚thậm 麼ma 心tâm 行hành 。 門môn 曰viết 。 也dã 要yếu 和hòa 尚thượng 相tương/tướng 委ủy 。 師sư 曰viết 。 直trực 須tu 與dữ 麼ma 始thỉ 解giải 穩ổn 坐tọa 。 門môn 應ưng 喏nhạ 喏nhạ 。 頌tụng 曰viết 。 鋪phô 主chủ 將tương 鍮thâu 試thí 買mãi 人nhân 。 謂vị 言ngôn 難nạn/nan 似tự 此thử 金kim 真chân 。 買mãi 人nhân 拂phất 袖tụ 先tiên 行hành 去khứ 。 滿mãn 面diện 慚tàm 惶hoàng 不bất 敢cảm 嗔sân 。 (# 白bạch 雲vân 端đoan )# 。 垂thùy 鈎câu 四tứ 海hải 釣điếu 獰# 龍long 。 格cách 外ngoại 玄huyền 談đàm 知tri 己kỷ 從tùng 。 相tương 見kiến 披phi 衫sam 帶đái 席tịch 帽mạo 。 不bất 妨phương 把bả 手thủ 上thượng 高cao 峯phong 。 (# 佛Phật 性tánh 泰thái )# 。 三tam 種chủng 病bệnh 兮hề 二nhị 種chủng 光quang 。 法Pháp 身thân 於ư 此thử 露lộ 堂đường 堂đường 。 時thời 人nhân 不bất 會hội 箇cá 中trung 意ý 。 猶do 把bả 法Pháp 身thân 謾man 度độ 量lương 。 (# 楚sở 安an 方phương )# 。 【# 續tục 收thu 】# 動động 絃huyền 別biệt 曲khúc 聞văn 一nhất 知tri 十thập 。 手thủ 榒# 手thủ 檯# 以dĩ 膠giao 投đầu 漆tất 。 庵am 內nội 不bất 見kiến 菴am 外ngoại 。 無vô 孔khổng 銕# 鎚chùy 不bất 會hội 。 人nhân 生sanh 相tương/tướng 識thức 貴quý 知tri 音âm 。 水thủy 入nhập 水thủy 兮hề 金kim 愽# 金kim 。 (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )# 。 庵am 內nội 不bất 知tri 庵am 外ngoại 事sự 。 銕# 額ngạch 銅đồng 頭đầu 不bất 相tương 似tự 。 定định 花hoa 板bản 上thượng 打đả 鞦# 韆# 。 猛mãnh 虎hổ 舌thiệt 頭đầu 書thư 卍vạn 字tự 。 (# 瞎hạt 堂đường 遠viễn )# 。 乾can/kiền/càn 峯phong 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 十thập 方phương 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 一nhất 路lộ 涅Niết 槃Bàn 門môn 。 未vị 審thẩm 路lộ 頭đầu 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 師sư 以dĩ 拄trụ 杖trượng 劃hoạch 云vân 。 在tại 這giá 裏lý 。 僧Tăng 後hậu 請thỉnh 益ích 雲vân 門môn 。 門môn 拈niêm 起khởi 扇thiên/phiến 子tử 云vân 。 扇thiên/phiến 子tử 𨁝# 跳khiêu 上thượng 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 築trúc 著trước 帝Đế 釋Thích 鼻tị 孔khổng 。 東đông 海hải 鯉lý 魚ngư 打đả 一nhất 棒bổng 。 雨vũ 似tự 傾khuynh 盆bồn 。 會hội 麼ma 。 頌tụng 曰viết 。 入nhập 手thủ 還hoàn 將tương 死tử 馬mã 醫y 。 返phản 魂hồn 香hương 欲dục 起khởi 君quân 危nguy 。 一nhất 期kỳ 拶# 出xuất 通thông 身thân 汗hãn 。 方phương 信tín 儂# 家gia 不bất 惜tích 眉mi 。 (# 天thiên 童đồng 覺giác )# 。 樓lâu 閣các 重trùng 重trùng 擊kích 不bất 開khai 。 乾can/kiền/càn 峯phong 劃hoạch 破phá 露lộ 崔thôi 嵬ngôi 。 十thập 方phương 佛Phật 剎sát 全toàn 彰chương 處xứ 。 一nhất 一nhất 門môn 中trung 見kiến 善thiện 財tài 。 (# 佛Phật 心tâm 才tài )# 。 須Tu 彌Di 頭đầu 倒đảo 卓trác 。 大đại 海hải 起khởi 清thanh 風phong 。 東đông 弗phất 已dĩ 搖dao 落lạc 。 西tây 瞿cù 花hoa 正chánh 紅hồng 。 (# 長trường/trưởng 靈linh 卓trác )# 。 撦# 破phá 雲vân 門môn 一nhất 柄bính 扇thiên/phiến 。 拗# 折chiết 乾can/kiền/càn 峯phong 一nhất 條điều 杖trượng 。 二nhị 三tam 千thiên 處xứ 管quản 絃huyền 樓lâu 。 四tứ 五ngũ 百bách 條điều 花hoa 柳liễu 巷hạng 。 (# 徑kính 山sơn 杲# )# 。 乾can/kiền/càn 峯phong 不bất 用dụng 指chỉ 陳trần 。 雲vân 門môn 休hưu 打đả 骨cốt 董# 。 自tự 然nhiên 東đông 海hải 鯉lý 魚ngư 。 築trúc 著trước 帝Đế 釋Thích 鼻tị 孔khổng 。 (# 鼓cổ 山sơn 珪# )# 。 【# 續tục 收thu 】# 烏ô 龜quy 三tam 眼nhãn 紅hồng 如như 火hỏa 。 一nhất 角giác 麒# 麟lân 快khoái 似tự 錐trùy 。 土thổ/độ 宿túc 夜dạ 遊du 南nam 贍thiệm 部bộ 。 泥nê 牛ngưu 脚cước 下hạ 火hỏa 星tinh 飛phi 。 (# 雪tuyết 竇đậu 宗tông )# 。 一nhất 人nhân 向hướng 陸lục 地địa 行hành 船thuyền 。 一nhất 人nhân 向hướng 針châm 鋒phong 走tẩu 馬mã 。 同đồng 時thời 同đồng 日nhật 到đáo 長trường/trưởng 安an 。 其kỳ 中trung 一nhất 箇cá 最tối 尖tiêm 耍# 。 (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )# 。 當đương 面diện 非phi 暗ám 投đầu 。 應ứng 機cơ 皆giai 直trực 說thuyết 。 乾can/kiền/càn 峯phong 與dữ 雲vân 門môn 。 兩lưỡng 口khẩu 同đồng 一nhất 舌thiệt 。 若nhược 是thị 續tục 貂# 人nhân 。 弄lộng 巧xảo 便tiện 成thành 拙chuyết 。 (# 雪tuyết 菴am 瑾# )# 。 【# 增tăng 收thu 】# 乾can/kiền/càn 峯phong 因nhân 雲vân 門môn 到đáo 云vân 。 請thỉnh 和hòa 尚thượng 答đáp 話thoại 。 師sư 曰viết 。 到đáo 老lão 僧Tăng 也dã 未vị 。 門môn 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 那na 恁nhẫm 麼ma 那na 。 師sư 曰viết 。 將tương 謂vị 猴hầu 白bạch 。 更cánh 有hữu 猴hầu 黑hắc 。 頌tụng 曰viết 。 乾can/kiền/càn 峯phong 舉cử 一nhất 不bất 舉cử 二nhị 。 雲vân 門môn 握ác 手thủ 添# 意ý 氣khí 。 為vi 言ngôn 只chỉ 有hữu 猴hầu 白bạch 。 那na 知tri 更cánh 有hữu 猴hầu 黑hắc 。 (# 晦hối 堂đường 心tâm )# 。 弦huyền 筈quát 相tương/tướng 銜hàm 網võng 珠châu 相tương 對đối 。 發phát 百bách 中trung 而nhi 箭tiễn 箭tiễn 不bất 虗hư 。 攝nhiếp 眾chúng 景cảnh 而nhi 光quang 光quang 無vô 礙ngại 。 得đắc 言ngôn 句cú 之chi 總tổng 持trì 。 住trụ 游du 戲hí 之chi 三tam 昧muội 。 妙diệu 其kỳ 間gian 也dã 宛uyển 轉chuyển 徧biến 圓viên 。 必tất 如như 是thị 也dã 縱tung 橫hoành 自tự 在tại 。 (# 天thiên 童đồng 覺giác )# 。 【# 增tăng 收thu 】# 澧# 州châu 欽khâm 山sơn 文văn 邃thúy 禪thiền 師sư (# 嗣tự 洞đỗng 山sơn )# 巨cự 良lương 禪thiền 客khách 參tham 。 禮lễ 拜bái 了liễu 便tiện 問vấn 。 一nhất 鏃# 破phá 三tam 關quan 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 放phóng 出xuất 關quan 中trung 主chủ 看khán 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 知tri 過quá 必tất 改cải 。 師sư 曰viết 。 更cánh 待đãi 何hà 時thời 。 曰viết 好hảo/hiếu 隻chỉ 箭tiễn 放phóng 不bất 著trước 所sở 在tại 。 便tiện 出xuất 去khứ 。 師sư 曰viết 。 且thả 來lai 闍xà 黎lê 。 良lương 回hồi 首thủ 。 師sư 下hạ 禪thiền 牀sàng 擒cầm 住trụ 曰viết 。 一nhất 鏃# 破phá 三tam 關quan 即tức 且thả 置trí 。 試thí 為vi 欽khâm 山sơn 發phát 箭tiễn 看khán 。 良lương 擬nghĩ 議nghị 。 師sư 打đả 七thất 棒bổng 曰viết 。 且thả 聽thính 箇cá 亂loạn 統thống 漢hán 疑nghi 三tam 十thập 年niên 。 有hữu 僧Tăng 舉cử 似tự 同đồng 安an 察sát 。 安an 曰viết 。 良lương 公công 雖tuy 解giải 發phát 箭tiễn 。 要yếu 且thả 未vị 中trung 的đích 。 僧Tăng 便tiện 問vấn 。 未vị 審thẩm 如như 何hà 得đắc 中trung 的đích 去khứ 。 安an 曰viết 。 關quan 中trung 主chủ 是thị 甚thậm 麼ma 人nhân 。 僧Tăng 回hồi 舉cử 似tự 師sư 。 師sư 曰viết 。 良lương 公công 若nhược 解giải 恁nhẫm 麼ma 。 也dã 免miễn 得đắc 欽khâm 山sơn 口khẩu 。 然nhiên 雖tuy 如như 此thử 。 同đồng 安an 不bất 是thị 好hảo/hiếu 心tâm 。 亦diệc 須tu 看khán 始thỉ 得đắc 。 頌tụng 曰viết 。 一nhất 鏃# 破phá 三tam 關quan 。 爭tranh 知tri 中trung 的đích 難nạn/nan 。 放phóng 出xuất 關quan 中trung 主chủ 。 移di 疆cương 還hoàn 就tựu 土thổ/độ 。 雲vân 凍đống 鴈nhạn 聲thanh 孤cô 。 愁sầu 人nhân 皆giai 閔mẫn 戶hộ 。 甜điềm 瓜qua 自tự 古cổ 甜điềm 。 苦khổ 瓠hoạch 從tùng 來lai 苦khổ 。 (# 獃# 堂đường 定định )# 。 【# 增tăng 收thu 】# 欽khâm 山sơn 因nhân 巖nham 頭đầu 問vấn 。 如như 何hà 是thị 真chân 言ngôn 。 師sư 曰viết 。 南Nam 無mô 佛Phật 陁# 耶da 。 頌tụng 曰viết 。 隨tùy 機cơ 有hữu 問vấn 隨tùy 機cơ 答đáp 。 不bất 是thị 禪thiền 兮hề 不bất 是thị 玄huyền 。 後hậu 代đại 無vô 端đoan 翻phiên 譯dịch 出xuất 。 卻khước 將tương 梵Phạn 語ngữ 作tác 唐đường 言ngôn 。 (# 退thoái 耕canh 寧ninh )# 。 【# 增tăng 收thu 】# 欽khâm 山sơn 與dữ 巖nham 頭đầu 雪tuyết 峯phong 同đồng 到đáo 德đức 山sơn 。 一nhất 日nhật 問vấn 德đức 山sơn 曰viết 。 天thiên 皇hoàng 也dã 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 龍long 潭đàm 也dã 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 未vị 審thẩm 和hòa 尚thượng 。 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 山sơn 曰viết 。 汝nhữ 試thí 舉cử 天thiên 皇hoàng 龍long 潭đàm 道đạo 底để 看khán 。 師sư 擬nghĩ 進tiến 語ngữ 。 山sơn 便tiện 打đả 。 師sư 被bị 打đả 歸quy 延diên 壽thọ 堂đường 曰viết 。 是thị 則tắc 是thị 。 打đả 我ngã 太thái 煞sát 。 巖nham 頭đầu 曰viết 。 汝nhữ 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 地địa 後hậu 不bất 得đắc 道Đạo 。 見kiến 德đức 山sơn 來lai 。 法Pháp 眼nhãn 別biệt 云vân 。 是thị 則tắc 是thị 。 錯thác 打đả 我ngã 。 頌tụng 曰viết 。 老lão 倒đảo 忘vong 機cơ 太thái 作tác 家gia 。 古cổ 今kim 皆giai 貴quý 絕tuyệt 纖tiêm 瑕hà 。 天thiên 皇hoàng 一nhất 脉mạch 龍long 潭đàm 現hiện 。 湧dũng 出xuất 靈linh 源nguyên 萬vạn 路lộ 差sai 差sai 。 切thiết 屬thuộc 欽khâm 山sơn 猶do 定định 動động 。 得đắc 無vô 言ngôn 說thuyết 至chí 今kim 跨khóa 。 (# 汾# 陽dương 昭chiêu )# 。 老lão 將tương 交giao 羅la 事sự 一nhất 期kỳ 。 於ư 中trung 得đắc 失thất 少thiểu 人nhân 知tri 。 欽khâm 山sơn 若nhược 棒bổng 無vô 言ngôn 說thuyết 。 若nhược 更cánh 非phi 言ngôn 更cánh 是thị 非phi 。 (# 延diên 壽thọ 慧tuệ )# 。 【# 增tăng 收thu 】# 高cao 安an 白bạch 水thủy 本bổn 仁nhân 禪thiền 師sư (# 嗣tự 洞đỗng 山sơn )# 上thượng 堂đường 。 老lão 僧Tăng 尋tầm 常thường 不bất 欲dục 向hướng 聲thanh 前tiền 色sắc 後hậu 鼓cổ 弄lộng 人nhân 家gia 男nam 女nữ 。 何hà 故cố 且thả 聲thanh 不bất 是thị 聲thanh 。 色sắc 不bất 是thị 色sắc 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 聲thanh 不bất 是thị 聲thanh 。 師sư 曰viết 。 喚hoán 作tác 色sắc 得đắc 麼ma 。 曰viết 如như 何hà 是thị 色sắc 不bất 是thị 色sắc 。 師sư 曰viết 。 喚hoán 作tác 聲thanh 得đắc 麼ma 。 僧Tăng 作tác 禮lễ 。 師sư 曰viết 。 且thả 道đạo 為vì 汝nhữ 說thuyết 答đáp 汝nhữ 話thoại 。 若nhược 向hướng 這giá 裏lý 會hội 。 得đắc 有hữu 箇cá 入nhập 處xứ 。 頌tụng 曰viết 。 色sắc 自tự 色sắc 兮hề 聲thanh 自tự 聲thanh 。 新tân 鶯# 啼đề 處xứ 柳liễu 烟yên 輕khinh 。 門môn 門môn 有hữu 路lộ 通thông 京kinh 國quốc 。 三tam 島đảo 斜tà 橫hoạnh/hoành 海hải 月nguyệt 明minh 。 (# 丹đan 霞hà 淳thuần )# 。 聲thanh 出xuất 虗hư 色sắc 生sanh 無vô 。 聲thanh 前tiền 色sắc 後hậu 轉chuyển 塗đồ 糊# 。 間gian 不bất 容dung 髮phát 安an 可khả 名danh 模mô 。 堂đường 堂đường 圓viên 應ưng 沒một 錙# 銖thù 。 巧xảo 張trương 爐lô 鞴# 費phí 分phần/phân 疎sơ 。 爭tranh 如như 棒bổng 下hạ 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 聞văn 見kiến 馨hinh 香hương 滿mãn 道đạo 途đồ 。 (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )# 。 【# 增tăng 收thu 】# 明minh 州châu 天thiên 童đồng 咸hàm 啟khải 禪thiền 師sư (# 嗣tự 洞đỗng 山sơn )# 簡giản 大đại 德đức 問vấn 。 學học 人nhân 卓trác 卓trác 上thượng 來lai 。 請thỉnh 師sư 的đích 的đích 。 師sư 曰viết 。 我ngã 這giá 裏lý 一nhất 屙# 便tiện 了liễu 。 有hữu 甚thậm 麼ma 卓trác 卓trác 的đích 的đích 。 曰viết 和hòa 尚thượng 恁nhẫm 麼ma 答đáp 話thoại 。 更cánh 買mãi 草thảo 鞋hài 行hành 脚cước 好hảo/hiếu 。 師sư 曰viết 。 近cận 前tiền 來lai 。 簡giản 近cận 前tiền 。 師sư 曰viết 祇kỳ 如như 老lão 僧Tăng 恁nhẫm 麼ma 答đáp 。 過quá 在tại 甚thậm 處xứ 。 簡giản 無vô 對đối 。 師sư 便tiện 打đả 。 頌tụng 曰viết 。 卓trác 卓trác 的đích 的đích 一nhất 屙# 便tiện 息tức 。 老lão 鼠thử 舞vũ 三tam 臺đài 。 猫miêu 兒nhi 吹xuy 觱# 篥# 烏ô 龜quy 舉cử 首thủ 唱xướng 巴ba 歌ca 。 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 六lục 七thất 。 (# 雪tuyết 竇đậu 宗tông )# 。 【# 增tăng 收thu 】# 大đại 童đồng 啟khải 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 應ứng 用dụng 無vô 虧khuy 底để 眼nhãn 。 師sư 曰viết 。 恰kháp 如như 瞎hạt 一nhất 般ban 。 頌tụng 曰viết 。 盲manh 聾lung 瘖âm 瘂á 逈huýnh 天thiên 真chân 。 眼nhãn 似tự 眉mi 毛mao 道đạo 始thỉ 隣lân 。 昨tạc 夜dạ 東đông 君quân 潛tiềm 布bố 令linh 。 黃hoàng 鶯# 啼đề 處xứ 綠lục 楊dương 春xuân 。 (# 丹đan 霞hà 淳thuần )# 。 【# 增tăng 收thu 】# 京kinh 兆triệu 府phủ 蜆hiện 子tử 和hòa 尚thượng (# 嗣tự 洞đỗng 山sơn )# 混hỗn 俗tục 閩# 川xuyên 。 不bất 蓄súc 道đạo 具cụ 。 不bất 循tuần 律luật 儀nghi 。 冬đông 夏hạ 一nhất 衲nạp 。 逐trục 日nhật 沿duyên 江giang 岸ngạn 。 採thải 掇xuyết 鰕# 蜆hiện 充sung 腹phúc 。 暮mộ 即tức 宿túc 東đông 山sơn 白bạch 馬mã 廟miếu 紙chỉ 錢tiền 中trung 。 居cư 民dân 目mục 為vi 蜆hiện 子tử 和hòa 尚thượng 。 華hoa 嚴nghiêm 靜tĩnh 禪thiền 師sư 聞văn 之chi 。 欲dục 決quyết 真chân 假giả 。 先tiên 潛tiềm 入nhập 紙chỉ 錢tiền 中trung 。 深thâm 夜dạ 師sư 歸quy 。 嚴nghiêm 把bả 住trụ 曰viết 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 師sư 遽cự 答đáp 曰viết 。 神thần 前tiền 酒tửu 臺đài 盤bàn 。 嚴nghiêm 放phóng 手thủ 曰viết 。 不bất 虗hư 與dữ 我ngã 同đồng 根căn 生sanh 。 頌tụng 曰viết 。 神thần 前tiền 酒tửu 臺đài 盤bàn 。 鐵thiết 彈đàn 大đại 如như 拳quyền 。 一nhất 擊kích 便tiện 擊kích 碎toái 。 不bất 直trực 半bán 分phân 錢tiền 。 (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )# 。 神thần 前tiền 撥bát 紙chỉ 問vấn 西tây 來lai 。 直trực 截tiệt 當đương 機cơ 指chỉ 酒tửu 臺đài 。 赤xích 膊bạc 袒đản 肩kiên 頭đầu 面diện 禮lễ 。 禍họa 從tùng 天thiên 降giáng 不bất 成thành 灾# 。 (# 瞎hạt 堂đường 遠viễn )# 。 摝# 蜆hiện 撈# 鰕# 昧muội 己kỷ 靈linh 。 那na 堪kham 古cổ 廟miếu 著trước 渾hồn 身thân 。 擡# 頭đầu 那na 畔bạn 空không 狼lang 籍tịch 。 討thảo 甚thậm 多đa 年niên 鬼quỷ 眼nhãn 睛tình 。 (# 東đông 野dã 敷phu )# 。 紙chỉ 錢tiền 堆đôi 裏lý 可khả 憐lân 生sanh 。 臭xú 口khẩu 纔tài 開khai 便tiện 葛cát 藤đằng 。 蕩đãng 盡tận 鬼quỷ 家gia 窮cùng 活hoạt 計kế 。 至chí 今kim 古cổ 廟miếu 絕tuyệt 人nhân 行hành 。 (# 東đông 山sơn 源nguyên )# 。 【# 增tăng 收thu 】# 瑞thụy 州châu 九cửu 峯phong 普phổ 滿mãn 禪thiền 師sư (# 嗣tự 洞đỗng 山sơn )# 問vấn 僧Tăng 。 近cận 離ly 甚thậm 處xứ 。 曰viết 閩# 中trung 。 師sư 曰viết 。 遠viễn 涉thiệp 不bất 易dị 。 曰viết 不bất 難nan 動động 步bộ 便tiện 到đáo 。 師sư 曰viết 。 有hữu 不bất 動động 步bộ 者giả 麼ma 。 曰viết 有hữu 。 師sư 曰viết 。 爭tranh 得đắc 到đáo 此thử 間gian 。 僧Tăng 無vô 對đối 。 師sư 以dĩ 拄trụ 杖trượng 趂# 下hạ 。 頌tụng 曰viết 。 雲vân 重trùng 重trùng 又hựu 水thủy 重trùng 重trùng 。 步bộ 不bất 曾tằng 移di 到đáo 九cửu 峯phong 。 遠viễn 涉thiệp 若nhược 還hoàn 言ngôn 不bất 易dị 。 主chủ 人nhân 卻khước 在tại 半bán 途đồ 中trung 。 (# 雪tuyết 巖nham 欽khâm )# 。 【# 增tăng 收thu 】# 台thai 州châu 幽u 棲tê 道đạo 幽u 禪thiền 師sư (# 嗣tự 洞đỗng 山sơn )# 一nhất 日nhật 斂liểm 鍾chung 上thượng 堂đường 。 大đại 眾chúng 纔tài 集tập 。 師sư 乃nãi 問vấn 。 甚thậm 麼ma 人nhân 打đả 鐘chung 。 僧Tăng 曰viết 。 維duy 那na 。 師sư 曰viết 。 近cận 前tiền 來lai 。 僧Tăng 近cận 前tiền 。 師sư 遂toại 打đả 一nhất 掌chưởng 。 卻khước 歸quy 方phương 丈trượng 臥ngọa 。 投đầu 子tử 青thanh 云vân 。 然nhiên 自tự 急cấp 須tu 逃đào 。 古cổ 今kim 皆giai 有hữu 。 行hành 窮cùng 絕tuyệt 處xứ 。 試thí 問vấn 傍bàng 人nhân 。 不bất 識thức 下hạ 情tình 。 果quả 然nhiên 獲hoạch 有hữu 。 既ký 從tùng 相tương 問vấn 。 急cấp 索sách 端đoan 由do 。 不bất 顧cố 危nguy 亡vong 。 得đắc 他tha 假giả 難nạn/nan 。 雖tuy 獲hoạch 小tiểu 利lợi 。 也dã 是thị 暗ám 地địa 傷thương 人nhân 。 不bất 為vi 好hảo/hiếu 手thủ 。 這giá 僧Tăng 雖tuy 然nhiên 失thất 利lợi 。 蓋cái 為vi 自tự 不bất 守thủ 分phần/phân 。 致trí 禍họa 臨lâm 身thân 。 未vị 為vi 分phần/phân 外ngoại 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 。 終chung 是thị 平bình 人nhân 橫hoạnh/hoành 遭tao 羅la 網võng 。 自tự 有hữu 傍bàng 人nhân 證chứng 據cứ 在tại 。 且thả 道đạo 。 證chứng 據cứ 箇cá 甚thậm 事sự 。 乃nãi 云vân 。 東đông 家gia 不bất 了liễu 西tây 舍xá 受thọ 殃ương 。 復phục 頌tụng 曰viết 。 驀# 路lộ 相tương 逢phùng 借tá 問vấn 由do 。 寸thốn 心tâm 莫mạc 便tiện 與dữ 他tha 酬thù 。 雖tuy 然nhiên 重trọng/trùng 檐diêm 教giáo 人nhân 代đại 。 終chung 是thị 慚tàm 顏nhan 暗ám 地địa 羞tu 。 六lục 祖tổ 下hạ 第đệ 七thất 世thế 之chi 一nhất (# 南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 六lục 世thế 之chi 一nhất )# 【# 增tăng 收thu 】# 汝nhữ 州châu 南nam 院viện 慧tuệ 顒ngung 禪thiền 師sư (# 亦diệc 曰viết 寶bảo 應ưng 嗣tự 興hưng 化hóa )# 上thượng 堂đường 。 諸chư 方phương 只chỉ 具cụ 啐# 啄trác 同đồng 時thời 眼nhãn 。 不bất 具cụ 啐# 啄trác 同đồng 時thời 用dụng 。 時thời 有hữu 僧Tăng 便tiện 問vấn 如như 何hà 是thị 啐# 啄trác 同đồng 時thời 用dụng 。 師sư 曰viết 。 作tác 家gia 相tương 見kiến 。 不bất 啐# 啄trác 啐# 啄trác 同đồng 時thời 失thất 。 僧Tăng 曰viết 。 此thử 猶do 未vị 是thị 某mỗ 甲giáp 問vấn 處xứ 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 問vấn 處xứ 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 僧Tăng 曰viết 失thất 。 師sư 乃nãi 打đả 之chi 。 其kỳ 僧Tăng 不bất 肯khẳng 。 後hậu 於ư 雲vân 門môn 會hội 下hạ 。 聞văn 別biệt 僧Tăng 舉cử 此thử 話thoại 。 方phương 悟ngộ 旨chỉ 。 卻khước 回hồi 參tham 省tỉnh 。 師sư 已dĩ 圓viên 寂tịch 。 遂toại 禮lễ 風phong 穴huyệt 和hòa 尚thượng 。 穴huyệt 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 當đương 時thời 問vấn 先tiên 師sư 啐# 啄trác 話thoại 。 後hậu 來lai 還hoàn 有hữu 省tỉnh 處xứ 也dã 無vô 。 曰viết 已dĩ 見kiến 箇cá 道Đạo 理lý 也dã 。 穴huyệt 曰viết 。 作tác 麼ma 生sanh 。 曰viết 某mỗ 甲giáp 當đương 時thời 在tại 燈đăng 影ảnh 裏lý 行hành 。 照chiếu 顧cố 不bất 著trước 。 穴huyệt 曰viết 。 汝nhữ 會hội 也dã (# 此thử 依y 傳truyền 燈đăng 所sở 載tái 。 五ngũ 燈đăng 會hội 元nguyên 少thiểu 異dị 。 乃nãi 曰viết 。 諸chư 方phương 秪# 具cụ 啐# 啄trác 同đồng 時thời 眼nhãn 。 不bất 見kiến 啐# 啄trác 同đồng 時thời 用dụng 。 師sư 曰viết 。 作tác 家gia 不bất 啐# 啄trác 啐# 啄trác 同đồng 時thời 失thất 。 曰viết 此thử 猶do 未vị 是thị 某mỗ 甲giáp 問vấn 處xứ 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 問vấn 處xứ 作tác 麼ma 生sanh 。 僧Tăng 曰viết 失thất 。 師sư 便tiện 打đả 。 其kỳ 僧Tăng 不bất 肯khẳng 。 後hậu 於ư 雲vân 門môn 會hội 下hạ 。 聞văn 二nhị 僧Tăng 舉cử 此thử 話thoại 。 一nhất 僧Tăng 曰viết 。 當đương 時thời 南nam 院viện 棒bổng 折chiết 那na 。 其kỳ 僧Tăng 忽hốt 契khế 悟ngộ 。 遂toại 奔bôn 回hồi 省tỉnh 覲cận 。 師sư 已dĩ 圓viên 寂tịch 。 乃nãi 謁yết 風phong 穴huyệt 。 穴huyệt 一nhất 見kiến 便tiện 問vấn 。 上thượng 座tòa 莫mạc 是thị 當đương 時thời 問vấn 先tiên 師sư 啐# 啄trác 同đồng 時thời 話thoại 底để 麼ma 。 曰viết 是thị 。 穴huyệt 曰viết 。 汝nhữ 當đương 時thời 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 曰viết 某mỗ 甲giáp 當đương 時thời 如như 在tại 燈đăng 影ảnh 裏lý 行hành 相tương 似tự 。 穴huyệt 曰viết 。 汝nhữ 會hội 也dã )# 。 頌tụng 曰viết 。 不bất 將tương 佛Phật 法Pháp 當đương 人nhân 情tình 。 驗nghiệm 盡tận 諸chư 方phương 鬼quỷ 眼nhãn 睛tình 。 縱túng/tung 使sử 作tác 家gia 不bất 啐# 啄trác 。 依y 然nhiên 錯thác 認nhận 定định 盤bàn 星tinh 。 (# 笑tiếu 翁ông 堪kham )# 。 同đồng 時thời 啐# 啄trác 不bất 同đồng 時thời 。 石thạch 火hỏa 電điện 光quang 猶do 較giảo 遲trì 。 燈đăng 影ảnh 裏lý 行hành 今kim 已dĩ 會hội 。 蹉sa 跎# 非phi 是thị 落lạc 便tiện 宜nghi 。 (# 雪tuyết 巖nham 欽khâm )# 。 【# 增tăng 附phụ 】# 雲vân 居cư 悟ngộ 云vân 。 且thả 作tác 麼ma 生sanh 是thị 啐# 啄trác 同đồng 時thời 眼nhãn 。 若nhược 得đắc 眼nhãn 明minh 。 其kỳ 用dụng 自tự 備bị 。 又hựu 道đạo 。 作tác 家gia 不bất 啐# 啄trác 。 啐# 啄trác 同đồng 時thời 失thất 。 何hà 故cố 不bất 啐# 啄trác 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 子tử 若nhược 哮hao 吼hống 。 其kỳ 母mẫu 即tức 喪táng 。 諸chư 人nhân 還hoàn 明minh 得đắc 麼ma 。 乃nãi 頌tụng 曰viết 。 子tử 若nhược 哮hao 吼hống 。 其kỳ 母mẫu 即tức 喪táng 。 全toàn 歸quy 其kỳ 子tử 。 十thập 方phương 通thông 暢sướng 。 大đại 用dụng 現hiện 前tiền 理lý 自tự 然nhiên 。 何hà 必tất 起khởi 心tâm 作tác 模mô 樣# 。 更cánh 若nhược 不bất 會hội 。 雲vân 居cư 拄trụ 杖trượng 。 【# 增tăng 收thu 】# 南nam 院viện 上thượng 堂đường 。 赤xích 肉nhục 團đoàn 上thượng 壁bích 立lập 千thiên 仞nhận 。 僧Tăng 問vấn 。 赤xích 肉nhục 團đoàn 上thượng 壁bích 立lập 千thiên 仞nhận 。 豈khởi 不bất 是thị 和hòa 尚thượng 道đạo 。 師sư 曰viết 是thị 。 僧Tăng 便tiện 掀# 倒đảo 禪thiền 床sàng 。 師sư 曰viết 。 這giá 瞎hạt 驢lư 亂loạn 作tác 。 (# 去khứ 聲thanh )# 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 。 師sư 便tiện 打đả 。 頌tụng 曰viết 。 掌chưởng 中trung 擎kình 日nhật 月nguyệt 。 舌thiệt 上thượng 覆phú 金kim 錢tiền 。 壁bích 立lập 爭tranh 千thiên 仞nhận 。 毫hào 光quang 徹triệt 梵Phạm 天Thiên 。 (# 鼓cổ 山sơn 珪# )# 。 赤xích 肉nhục 團đoàn 邊biên 用dụng 得đắc 親thân 。 主chủ 賓tân 有hữu 理lý 各các 難nạn/nan 伸thân 。 兩lưỡng 箇cá 駝đà 子tử 相tương 逢phùng 著trước 。 世thế 上thượng 如như 今kim 無vô 直trực 人nhân 。 (# 徑kính 山sơn 杲# )# 。 電điện 光quang 影ảnh 裏lý 。 緇# 素tố 區khu 分phần/phân 。 纖tiêm 毫hào 不bất 犯phạm 。 總tổng 教giáo 滅diệt 門môn 。 (# 木mộc 菴am 永vĩnh )# 。 日nhật 月nguyệt 無vô 光quang 殺sát 氣khí 浮phù 。 揭yết 天thiên 鼉đà 鼓cổ 戰chiến 貔# 貅# 。 捷tiệp 呼hô 獲hoạch 下hạ 真chân 番phiên 將tương 。 那na 箇cá 兒nhi 郎lang 不bất 舉cử 頭đầu 。 (# 虗hư 堂đường 愚ngu )# 。 【# 增tăng 收thu 】# 南nam 院viện 問vấn 僧Tăng 。 名danh 什thập 麼ma 。 僧Tăng 曰viết 。 普phổ 參tham 。 師sư 曰viết 。 忽hốt 遇ngộ 屎thỉ 撅# 時thời 如như 何hà 。 曰viết 不bất 審thẩm 。 師sư 便tiện 打đả 。 頌tụng 曰viết 。 兩lưỡng 箇cá 屎thỉ 撅# 。 合hợp 作tác 一nhất 團đoàn 。 熏huân 天thiên 炙chích 地địa 誰thùy 能năng 齅khứu 。 千thiên 古cổ 藂tùng 林lâm 作tác 話thoại 端đoan 。 (# 西tây 山sơn 亮lượng )# 。 【# 增tăng 收thu 】# 南nam 院viện 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 古cổ 殿điện 重trọng/trùng 興hưng 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 明minh 堂đường 瓦ngõa 插sáp 簷diêm 。 曰viết 與dữ 麼ma 則tắc 莊trang 嚴nghiêm 畢tất 備bị 也dã 。 師sư 曰viết 。 斬trảm 草thảo 蛇xà 頭đầu 落lạc 。 頌tụng 曰viết 。 縱túng/tung 奪đoạt 之chi 機cơ 安an 可khả 測trắc 。 隨tùy 言ngôn 生sanh 解giải 實thật 堪kham 悲bi 。 曉hiểu 來lai 一nhất 陣trận 春xuân 風phong 起khởi 。 吹xuy 落lạc 庭đình 花hoa 三tam 四tứ 枝chi 。 (# 海hải 印ấn 信tín )# 。 重trọng/trùng 興hưng 古cổ 殿điện 辨biện 來lai 風phong 。 瓦ngõa 插sáp 重trọng/trùng 簷diêm 氣khí 象tượng 雄hùng 。 怪quái 得đắc 人nhân 前tiền 多đa 意ý 氣khí 。 他tha 家gia 無vô 法pháp 在tại 胷# 中trung 。 (# 西tây 禪thiền 寂tịch )# 。 【# 增tăng 收thu 】# 南nam 院viện 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 寒hàn 暑thử 到đáo 來lai 時thời 如như 何hà 。 (# 一nhất 作tác 問vấn 日nhật 月nguyệt 迭điệt 遷thiên 寒hàn 暑thử 謝tạ 還hoàn 有hữu 不bất 涉thiệp 寒hàn 暑thử 者giả 麼ma )# 師sư 曰viết 。 紫tử 羅la 抹mạt 額ngạch 綉# 腰yêu 裙quần 。 曰viết 上thượng 上thượng 之chi 機cơ 今kim 已dĩ 曉hiểu 。 向hướng 下hạ 之chi 機cơ 事sự 若nhược 何hà 。 師sư 曰viết 。 炭thán 庫khố 裏lý 藏tạng 身thân 。 頌tụng 曰viết 。 紫tử 羅la 抹mạt 額ngạch 綉# 腰yêu 裙quần 。 傾khuynh 國quốc 風phong 流lưu 宛uyển 勝thắng 秦tần 。 玉ngọc 笛địch 插sáp 藏tạng 人nhân 不bất 見kiến 。 夜dạ 深thâm 吹xuy 起khởi 鳳phượng 樓lâu 春xuân 。 (# 雪tuyết 堂đường 行hành )# 。 禪Thiền 宗Tông 頌Tụng 古Cổ 聯Liên 珠Châu 通Thông 集Tập 卷quyển 第đệ 三tam 十thập