圓Viên 覺Giác 道Đạo 場Tràng 禪Thiền 觀Quán 法Pháp 事Sự 禮Lễ 懺Sám 文Văn 卷quyển 第đệ 六lục 終chung 南nam 山sơn 草thảo 堂đường 寺tự 沙Sa 門Môn 。 宗tông 密mật 。 述thuật 。 第đệ 八bát 上thượng (# 普phổ 眼nhãn 章chương 二nhị 十thập 三tam 唱xướng 。 七thất 十thập 四tứ 偈kệ 。 述thuật 我ngã 空không 之chi 餘dư 。 懺sám 僧Tăng 罪tội 及cập 馬mã 頭đầu 羅la 剎sát )# 。 歎thán 佛Phật (# 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 第đệ 五ngũ 十thập 中trung 第đệ 三tam 科khoa 之chi 偈kệ )# 。 十thập 方phương 大đại 雄hùng 最tối 無vô 上thượng 。 譬thí 如như 虗hư 空không 無vô 等đẳng 又hựu 。 境cảnh 界giới 廣quảng 大đại 不bất 可khả 測trắc 。 功công 德đức 第đệ 一nhất 超siêu 世thế 間gian 。 十thập 方phương 功công 德đức 無vô 邊biên 量lượng 。 心tâm 意ý 思tư 量lượng 所sở 不bất 及cập 。 人nhân 中trung 師sư 子tử 一nhất 真chân 法pháp 。 眾chúng 生sanh 億ức 劫kiếp 莫mạc 能năng 如như 。 十thập 方phương 國quốc 土độ 碎toái 為vi 塵trần 。 或hoặc 有hữu 筭# 計kế 知tri 其kỳ 數số 。 如Như 來Lai 一nhất 毛mao 功công 德đức 量lượng 。 千thiên 萬vạn 億ức 劫kiếp 莫mạc 能năng 說thuyết 。 如như 人nhân 持trì 尺xích 量lượng 虗hư 空không 。 復phục 有hữu 行hành 計kế 筭# 其kỳ 數số 。 虗hư 空không 邊biên 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 亦diệc 如như 是thị 。 或hoặc 有hữu 能năng 於ư 剎sát 那na 頃khoảnh 。 悉tất 知tri 三tam 世thế 眾chúng 生sanh 心tâm 。 設thiết 經kinh 眾chúng 生sanh 數số 等đẳng 劫kiếp 。 不bất 能năng 知tri 佛Phật 一nhất 念niệm 性tánh 。 譬thí 如như 法Pháp 界giới 徧biến 一nhất 切thiết 。 不bất 可khả 見kiến 取thủ 為vi 一nhất 切thiết 。 十thập 方phương 境cảnh 界giới 亦diệc 復phục 然nhiên 。 徧biến 於ư 一nhất 切thiết 非phi 一nhất 切thiết 。 前tiền 上thượng 禮lễ 讚tán 普phổ 眼nhãn 章chương 。 正chánh 說thuyết 四tứ 段đoạn 中trung 。 第đệ 二nhị 觀quán 行hành 成thành 就tựu 門môn 我ngã 空không 尋tầm 伺tứ 觀quán 。 一nhất 一nhất 各các 推thôi 四tứ 大đại 了liễu 。 第đệ 一nhất 。 四tứ 。 撮toát 結kết 尋tầm 伺tứ 觀quán 。 略lược 出xuất 四tứ 緣duyên 虗hư 妄vọng 之chi 狀trạng 。 如như 案án 家gia 推thôi 事sự 了liễu 撮toát 略lược 對đối 事sự 人nhân 。 前tiền 後hậu 從tùng 辨biện 。 關quan 節tiết 為vi 案án 。 過quá 大đại 官quan 也dã 。 四tứ 大đại 各các 離ly 。 今kim 者giả 妄vọng 身thân 。 當đương 在tại 何hà 處xứ 。 四tứ 大đại 相tương/tướng 非phi 即tức 是thị 離ly (# 離ly 異dị 地địa 異dị 於ư 風phong 。 乃nãi 至chí 水thủy 異dị 於ư 火hỏa )# 。 況huống 於ư 四tứ 法pháp 本bổn 空không 名danh (# 物vật 無vô 當đương 名danh 之chi 實thật )# 。 不bất 可khả 妄vọng 須tu 分phần/phân 四tứ 處xứ (# 四tứ 人nhân 設thiết 聚tụ 一nhất 處xứ 坐tọa 。 亦diệc 名danh 為vi 四tứ 。 不bất 可khả 為vi 一nhất 。 即tức 是thị 離ly 也dã )# 。 始thỉ 言ngôn 信tín 是thị 妄vọng 身thân 形hình (# 即tức 知tri 設thiết 四tứ 大đại 假giả 合hợp 似tự 一nhất 。 亦diệc 無vô 是thị 四tứ 。 又hựu 不bất 可khả 有hữu 四tứ 。 身thân 但đãn 空không 名danh 。 不bất 空không 一nhất 物vật 。 名danh 為vi 身thân 也dã 。 智trí 者giả 如như 此thử 體thể 達đạt 。 知tri 之chi 身thân 是thị 妄vọng 也dã )# 。 各các 推thôi 地địa 等đẳng 非phi 身thân 相tướng 。 身thân 亦diệc 不bất 於ư 四tứ 內nội 停đình (# 又hựu 不bất 可khả 言ngôn 別biệt 有hữu 身thân 〔# 有hữu 〕# 四tứ 大đại 之chi 中trung 。 停đình 止chỉ 也dã )# 。 的đích 指chỉ 此thử 身thân 何hà 處xử 在tại (# 若nhược 執chấp 定định 有hữu 身thân 。 即tức 須tu 的đích 指chỉ 處xứ 所sở )# 。 既ký 無vô 在tại 處xứ 理lý 何hà 成thành (# 執chấp 言ngôn 有hữu 身thân 。 理lý 不bất 成thành 也dã )# 。 推thôi 此thử 四tứ 地địa 今kim 已dĩ 畢tất 。 詞từ 窮cùng 理lý 盡tận 悄# 無vô 聲thanh (# 執chấp 情tình 無vô 理lý 可khả 說thuyết )# 。 並tịnh 非phi 阿a 黨đảng 容dung 虗hư 語ngữ (# 虗hư 語ngữ 者giả 。 口khẩu 常thường 說thuyết 空không 。 行hành 在tại 有hữu 中trung 也dã 。 今kim 見kiến 空không 故cố 。 言ngôn 非phi 虗hư 也dã )# 。 制chế 詞từ 道Đạo 理lý 實thật 當đương 酲# (# 人nhân 王vương 判phán 。 既ký 名danh 制chế 詞từ 。 法Pháp 王Vương 亦diệc 例lệ 之chi 也dã )# 。 大đại 眾chúng 欲dục 聞văn 宣tuyên 佛Phật 勅sắc 。 虔kiền 心tâm 待đãi 舉cử 後hậu 科khoa 經kinh 。 第đệ 二nhị 。 五ngũ 。 述thuật 如như 實thật 觀quán 。 (# 即tức 知tri 此thử 身thân 。 畢tất 竟cánh 無vô 體thể 。 和hòa 合hợp 為vi 相tướng 。 實thật 同đồng 幻huyễn 化hóa 。 幻huyễn 術thuật 具cụ 眾chúng 多đa 之chi 緣duyên 。 便tiện 似tự 人nhân 畜súc 等đẳng 。 四tứ 大đại 亦diệc 爾nhĩ 。 具cụ 眼nhãn 耳nhĩ 皮bì 骨cốt 等đẳng 眾chúng 多đa 之chi 緣duyên 。 便tiện 似tự 人nhân 也dã )# 。 經kinh 文văn 撮toát 略lược 舉cử 宗tông 源nguyên 。 理lý 合hợp 開khai 張trương 大đại 聖thánh 言ngôn (# 開khai 張trương 佛Phật 之chi 略lược 。 如như 世thế 間gian 勅sắc 文văn 赦xá 文văn 。 行hành 下hạ 有hữu 隱ẩn 略lược 處xứ 。 本bổn 司ty 廣quảng 分phần/phân 折chiết 之chi 。 名danh 起khởi 清thanh 條điều )# 。 今kim 此thử 色sắc 身thân 三tam 毒độc 窟quật 。 細tế 詳tường 直trực 有hữu 四tứ 重trọng 愆khiên (# 一nhất 虗hư 中trung 詐trá 實thật 𠍴# 。 二nhị 穢uế 中trung 詐trá 淨tịnh 𠍴# 。 三tam 多đa 中trung 詐trá 一nhất 愆khiên 。 四tứ 無vô 我ngã 詐trá 𠍴# )# 。 第đệ 一nhất 虗hư 中trung 作tác 實thật 愆khiên (# 即tức 經Kinh 云vân 。 實thật 同đồng 幻huyễn 化hóa 也dã )# 。 從tùng 業nghiệp 空không 應ưng 業nghiệp 無vô 元nguyên 實thật (# 淨tịnh 名danh 云vân 。 是thị 身thân 如như 影ảnh 。 從tùng 業nghiệp 緣duyên 現hiện )# 。 託thác 眾chúng 為vi 緣duyên 豈khởi 有hữu 根căn (# 又hựu 云vân 。 是thị 身thân 如như 響hưởng 。 屬thuộc 諸chư 因nhân 緣duyên 也dã )# 。 恰kháp 似tự 幻huyễn 師sư 為vi 幻huyễn 法pháp 。 無vô 人nhân 之chi 處xứ 見kiến 人nhân 村thôn 。 人nhân 村thôn 只chỉ 向hướng 空không 而nhi 有hữu (# 既ký 即tức 空không 而nhi 有hữu 。 即tức 有hữu 處xứ 常thường 空không 也dã )# 。 身thân 相tướng 無vô 於ư 幻huyễn 處xứ 存tồn (# 只chỉ 於ư 幻huyễn 空không 之chi 處xứ 。 似tự 實thật 有hữu 而nhi 存tồn 立lập 也dã )# 。 只chỉ 令linh 微vi 茫mang 依y 本bổn 分phần/phân (# 本bổn 分phần/phân 者giả 。 無vô 我ngã 無vô 人nhân 。 即tức 不bất 令linh 詐trá 呈trình 我ngã 相tương/tướng 也dã )# 。 如như 何hà 硉# 矹# 遣khiển 人nhân 昏hôn (# 令linh 人nhân 見kiến 之chi 謂vị 實thật 我ngã 。 雖tuy 是thị 執chấp 者giả 之chi 愚ngu 。 亦diệc 是thị 詐trá 者giả 之chi 過quá 也dã )# 。 樁# 樁# 質chất 礙ngại 如như 真chân 實thật 。 [目*栗]# [目*栗]# 虗hư 無vô 是thị 幻huyễn 魂hồn 。 飯phạn 食thực 等đẳng 閑nhàn 嫌hiềm 冷lãnh 暖noãn 。 衣y 裳thường 般bát 數số 候hậu 寒hàn 溫ôn 。 是thị 非phi 顛điên 倒đảo 誰thùy 能năng 辨biện 。 真chân 假giả 參tham 差sai 詎cự 可khả 論luận 。 幻huyễn 化hóa 詐trá 呈trình 真chân 實thật 狀trạng 。 即tức 斯tư 是thị 汝nhữ 最tối 初sơ 愆khiên 。 第đệ 三tam 。 十thập 九cửu 。 述thuật 第đệ 二nhị 穢uế 中trung 詐trá 淨tịnh 愆khiên 。 縱túng/tung 令linh 依y 汝nhữ 云vân 真chân 實thật 。 就tựu 實thật 都đô 為vi 臭xú 穢uế 囊nang 。 內nội 外ngoại 中trung 間gian 皆giai 不bất 淨tịnh 。 毫hào 釐li 塵trần 末mạt 悉tất 無vô 香hương 。 准chuẩn 諸chư 經kinh 論luận 。 此thử 身thân 有hữu 五ngũ 種chủng 不bất 淨tịnh 。 今kim 且thả 述thuật 第đệ 一nhất 種chủng 子tử 不bất 淨tịnh (# 父phụ 母mẫu 精tinh 血huyết 。 及cập 前tiền 世thế 有hữu 漏lậu 之chi 業nghiệp 。 皆giai 不bất 淨tịnh 也dã )# 。 最tối 初sơ 父phụ 母mẫu 和hòa 精tinh 血huyết 。 胎thai 裏lý 稀# 稠trù 似tự 酪lạc 漿tương 。 肉nhục 皰pháo 耎nhuyễn 堅kiên 旋toàn 變biến 異dị 。 五ngũ 根căn 四tứ 體thể 漸tiệm 開khai 張trương 。 第đệ 二nhị 住trú 處xứ 不bất 淨tịnh (# 胎thai 中trung 住trú 處xứ )# 。 生sanh 藏tạng 之chi 間gian 熟thục 藏tạng 上thượng 。 赤xích 痰đàm 之chi 際tế 白bạch 痰đàm 傍bàng 。 第đệ 三tam 自tự 相tương/tướng 不bất 淨tịnh (# 九cửu 孔khổng 流lưu 溢dật 。 是thị 不bất 淨tịnh 之chi 相tướng 狀trạng )# 。 眼nhãn 眶# 只chỉ 是thị [目*豆]# 眵si 榼# (# 苦khổ 盍# 反phản )# 。 腹phúc 胃vị 常thường 為vi 屎thỉ 尿niệu 倉thương 。 鼻tị 涕thế 耳nhĩ 腮tai 骨cốt 肉nhục 髓tủy 。 腎thận 精tinh 口khẩu 唾thóa 腦não 中trung 瓤# 。 (# 前tiền 段đoạn 中trung 列liệt 身thân 毛mao 目mục 。 意ý 說thuyết 眾chúng 多đa 般bát 。 各các 各các 不bất 同đồng 。 今kim 所sở 列liệt 。 顯hiển 不bất 淨tịnh 之chi 相tướng 。 意ý 義nghĩa 各các 別biệt 。 不bất 是thị 重trùng 說thuyết )# 。 小tiểu 便tiện 恆hằng 貯trữ 三tam 升thăng 許hứa 。 宿túc 糞phẩn 長trường/trưởng 停đình 半bán 斗đẩu 強cường/cưỡng 。 九cửu 吼hống 常thường 流lưu 如như 漏lậu 器khí 。 三tam 十thập 六lục 物vật 。 似tự 癰ung 瘡sang (# 此thử 一nhất 句cú 義nghĩa 屬thuộc 後hậu 緣duyên )# 。 第đệ 四tứ 後hậu 前tiền 句cú 便tiện 當đương 自tự 體thể 不bất 淨tịnh 。 口khẩu 含hàm 誕đản 沫mạt 恆hằng 無vô 厭yếm 。 吐thổ 出xuất 脣thần 皮bì 肯khẳng 再tái 嘗thường (# 意ý 言ngôn 豈khởi 肯khẳng 更cánh 再tái 吸hấp 入nhập 口khẩu 而nhi 嘗thường 之chi 。 即tức 驗nghiệm 在tại 口khẩu 時thời 。 認nhận 為vi 我ngã 相tương/tướng 。 故cố 不bất 嫌hiềm 。 亦diệc 出xuất 外ngoại 便tiện 不bất 認nhận 。 故cố 嫌hiềm 也dã 。 既ký 兼kiêm 之chi 不bất 翕# 。 即tức 是thị 嫌hiềm 不bất 淨tịnh 潔khiết 。 既ký 不bất 淨tịnh 。 在tại 口khẩu 時thời 。 與dữ 出xuất 時thời 何hà 殊thù 。 當đương 知tri 悉tất 是thị 不bất 淨tịnh 。 但đãn 是thị 詐trá 似tự 淨tịnh 也dã )# 。 踝hõa 趺phu 頭đầu 項hạng 高cao 低đê 骨cốt 。 心tâm 肺phế 肝can 脾tì 大đại 小tiểu 腸tràng 。 脚cước 底để 長trường 時thời 冷lãnh 似tự 水thủy 。 肚đỗ 中trung 終chung 日nhật 熱nhiệt 如như 湯thang 。 口khẩu 為vi 薄bạc 皮bì 從tùng 外ngoại 褁# 。 致trí 令linh 多đa 物vật 滿mãn 中trung 藏tạng 。 試thí 取thủ 皮bì 膚phu 都đô 剝bác 卻khước (# 似tự 想tưởng 剝bác 之chi 。 非phi 直trực 傷thương 害hại )# 。 想tưởng 看khán 眼nhãn 籍tịch 一nhất 時thời 彰chương (# 驗nghiệm 出xuất 前tiền 句cú 說thuyết 。 是thị 薄bạc 皮bì 藏tạng 不bất 虗hư 也dã )# 。 若nhược 疑nghi 恐khủng 有hữu 此thử 此thử 淨tịnh 。 即tức 仛# 後hậu 頭đầu 更cánh 審thẩm 詳tường 。 只chỉ 遣khiển 勤cần 將tương 智trí 刃nhận 剝bác 。 不bất 教giáo 直trực 取thủ 鐵thiết 刀đao 傷thương 。 仍nhưng 論luận 皮bì 外ngoại 無vô 光quang 淨tịnh (# 妄vọng 情tình 之chi 皮bì 。 裏lý 面diện 雖tuy 穢uế 。 外ngoại 面diện 且thả 淨tịnh 也dã )# 。 卻khước 怪quái 皮bì 中trung 強cường/cưỡng 度độ 量lương (# 何hà 得đắc 〔# 苔# 〕# 強cường/cưỡng 思tư 想tưởng 度độ 量lương 皮bì 肉nhục 之chi 事sự 。 而nhi 說thuyết 不bất 淨tịnh 耶da 。 若nhược 爾nhĩ 即tức 人nhân 頭đầu 脊tích 皆giai 有hữu 穢uế 物vật 汙ô 之chi 。 眼nhãn 目mục 不bất 見kiến 。 何hà 必tất 強cường/cưỡng 想tưởng 云vân 穢uế 而nhi 嫌hiềm 。 方phương 欲dục 洗tẩy 之chi )# 。 如như 此thử 迷mê 愚ngu 由do 執chấp (# 迷mê 意ý 如như 上thượng )# 。 須tu 呈trình 譬thí 喻dụ 仛# 平bình 章chương (# 喻dụ 在tại 己kỷ 次thứ 中trung 偈kệ )# 。 瓶bình 中trung 屎thỉ 尿niệu 多đa 多đa 著trước (# 瓶bình 喻dụ 皮bì 。 屎thỉ 尿niệu 喻dụ 皮bì 下hạ 全toàn 見kiến 之chi 也dã )# 。 瓶bình 外ngoại 丹đan 青thanh 種chủng 種chủng 粧# (# 脂chi 粉phấn 錦cẩm 繡tú 靴ngoa 袍bào 等đẳng 種chủng 種chủng 服phục 章chương 也dã )# 。 智trí 士sĩ 捻nẫm 將tương 遠viễn 屏bính 儅# 。 癡si 孩hài 抱bão 取thủ 恣tứ 形hình 相tướng 。 縱túng/tung 執chấp 皮bì 膚phu 偏thiên 淨tịnh 潔khiết 。 思tư 看khán 道Đạo 理lý 更cánh 微vi 茫mang 。 外ngoại 頭đầu 也dã 仛# 虗hư 摩ma 拭thức 。 裏lý 而nhi 如như 何hà 得đắc 是thị 當đương 。 第đệ 五ngũ 究cứu 竟cánh 不bất 淨tịnh (# 世thế 間gian 有hữu 物vật 。 雖tuy 現hiện 不bất 淨tịnh 。 不bất 妨phương 已dĩ 後hậu 淨tịnh 。 若nhược 此thử 身thân 不bất 然nhiên 。 直trực 全toàn 畢tất 竟cánh 永vĩnh 不bất 淨tịnh )# 。 一nhất 朝triêu 氣khí 絕tuyệt 容dung 儀nghi 改cải 。 萬vạn 事sự 皆giai 休hưu 魂hồn 魄phách 颺dương 。 真chân 為vi 命mạng 終chung 便tiện 易dị 壞hoại 。 致trí 令linh 穢uế 迹tích 轉chuyển 難nạn/nan 藏tạng (# 即tức 知tri 比tỉ 者giả 藏tàng 覆phú )# 。 青thanh 殷ân 之chi 狀trạng 臨lâm 將tương 從tùng 。 [月*常]# 脹trướng 之chi 形hình 漸tiệm 似tự 長trường/trưởng (# 人nhân 命mạng 終chung 即tức 展triển 而nhi 長trường/trưởng )# 。 漸tiệm 漸tiệm 蠅dăng 蛆thư 出xuất 口khẩu 鼻tị 。 般bát 般bát 蛇xà 鼠thử 遶nhiễu 尸thi 喪táng 。 親thân 情tình 隔cách 幕mạc 緣duyên 賤tiện □# 。 鄰lân 舍xá 畫họa 符phù 為vi 厭yếm 攘nhương 。 汙ô 穢uế 交giao 流lưu 盈doanh 薦tiến 席tịch 。 臭xú 煙yên 蓬bồng 勃bột 滿mãn 房phòng 堂đường 。 或hoặc 聞văn 哭khốc 泣khấp 埋mai 深thâm 墓mộ 。 或hoặc 見kiến 悲bi 嗟ta 送tống 大đại 荒hoang 。 荒hoang 由do 烏ô 鵲thước [(夕/臼)*鳥]# 胸hung 臆ức 。 墓mộ 裏lý 蚍# 蜉# 唼xiệp 眼nhãn 匡khuông 。 天thiên 然nhiên 自tự 穢uế 非phi 若nhược 過quá (# 性tánh 詐trá 現hiện 淨tịnh 相tương/tướng 。 不bất 怪quái 其kỳ 穢uế 也dã )# 。 但đãn 合hợp 隨tùy 名danh 自tự 占chiêm 將tương 。 詐trá 偽ngụy 如như 何hà 稱xưng 淨tịnh 潔khiết 。 姦gian 情tình 仍nhưng 更cánh 強cường/cưỡng 薰huân 香hương (# 香hương 薰huân 身thân 及cập 衣y 服phục )# 。 幾kỷ 般bát 計kế 挍giảo 虗hư 粧# 點điểm 。 百bách 種chủng 營doanh 謀mưu 作tác 彩thải 章chương 。 華hoa 麗lệ 由do 來lai 歸quy 粉phấn 黛# (# 對đối 粧# 點điểm 也dã )# 。 新tân 鮮tiên 本bổn 自tự 屬thuộc 衣y 裳thường (# 對đối 彩thải 章chương 也dã )# 。 事sự 事sự 不bất 關quan 君quân 骨cốt 肉nhục 。 般bát 般bát 自tự 是thị 彼bỉ 青thanh 黃hoàng 。 不bất 能năng 省tỉnh 覺giác 先tiên 知tri 分phần/phân 。 直trực 到đáo 推thôi 徵trưng 始thỉ 欲dục 忙mang 。 從tùng 來lai 混hỗn 純thuần 迷mê 真chân 假giả 。 今kim 日nhật 分phân 明minh 定định 否phủ/bĩ 藏tạng (# 衣y 服phục 之chi 色sắc )# 。 判phán 斷đoạn 令linh 智trí 第đệ 二nhị 過quá (# 二nhị 是thị 詐trá 淨tịnh 之chi 愆khiên 過quá 也dã )# 。 甘cam 心tâm 領lãnh 受thọ 莫mạc 慞chương 惶hoàng 。 第đệ 四tứ 。 三tam 。 述thuật 第đệ 三tam 多đa 中trung 作tác 一nhất 愆khiên 。 (# 毛mao 髮phát 幾kỷ 條điều 。 爪trảo 齒xỉ 不bất 一nhất 。 三tam 百bách 六lục 十thập 段đoạn 骨cốt 。 筋cân 數số 亦diệc 爾nhĩ 。 至chí 於ư 五ngũ 臟tạng 腸tràng 肚đỗ 各các 各các 不bất 相tương 是thị 。 分phần 分phần 皆giai 殊thù 別biệt 。 如như 上thượng 等đẳng 行hành 相tương/tướng 。 前tiền 已dĩ 子tử 細tế 折chiết 之chi 。 今kim 但đãn 計kế 為vi 𠍴# 過quá 之chi 數số 。 不bất 更cánh 具cụ 引dẫn 多đa 多đa 之chi 色sắc 目mục 也dã )# 。 淨tịnh 穢uế 也dã 從tùng 顛điên 倒đảo 見kiến 。 身thân 是thị 根căn 源nguyên 有hữu 四tứ 般bát 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 體thể 性tánh 異dị 。 地địa 中trung 種chủng 類loại 又hựu 多đa 端đoan 。 前tiền 傷thương 從tùng 頭đầu 已dĩ 點điểm 撿kiểm 。 此thử 中trung 不bất 可khả 更cánh 重trọng/trùng 觀quán 。 理lý 宜nghi 分phần/phân 折chiết 眾chúng 多đa 相tương/tướng 。 豈khởi 令linh 籠lung 通thông 一nhất 段đoạn 看khán 。 如như 何hà 假giả 合hợp [打-丁+?]# 身thân 相tướng 。 致trí 使sử 迷mê 情tình 辨biện 別biệt 難nạn/nan 。 欲dục 識thức 第đệ 三tam 愆khiên 遏át 處xứ 。 混hỗn 多đa 詐trá 一nhất 是thị 欺khi 謾man 。 第đệ 五ngũ 。 四tứ 。 述thuật 第đệ 四tứ 無vô 我ngã 詐trá 我ngã 愆khiên 。 只chỉ 為vì 迷mê 多đa 而nhi 見kiến 一nhất 。 便tiện 即tức 樁# 樁# 似tự 我ngã 人nhân 。 不bất 但đãn 此thử 身thân 不bất 是thị 我ngã 。 推thôi 來lai 兼kiêm 亦diệc 本bổn 無vô 身thân 。 無vô 身thân 之chi 理lý 如như 前tiền 說thuyết 。 無vô 我ngã 之chi 由do 此thử 更cánh 陳trần (# 。 無vô 我ngã 之chi 義nghĩa 。 略lược 有hữu 其kỳ 二nhị 。 一nhất 我ngã 即tức 是thị 一nhất 。 地địa 等đẳng 即tức 多đa 。 故cố 知tri 不bất 相tương 是thị 。 此thử 義nghĩa 述thuật 〔# 記ký 〕# 。 二nhị 者giả 在tại 下hạ 。 故cố 云vân 更cánh 陳trần 也dã )# 。 是thị 我ngã 即tức 應ưng 望vọng 我ngã 意ý 。 如như 何hà 生sanh 死tử 屬thuộc 他tha 因nhân 。 我ngã 欲dục 長trường 生sanh 還hoàn 受thọ 死tử 。 我ngã 須tu 長trường/trưởng 健kiện 病bệnh 還hoàn 頻tần 。 老lão 病bệnh 死tử 生sanh 不bất 自tự 在tại 。 我ngã 義nghĩa 從tùng 何hà 說thuyết 得đắc 親thân 。 無vô 身thân 之chi 處xứ 呈trình 身thân 相tướng 。 無vô 我ngã 之chi 中trung 計kế 我ngã 真chân 。 即tức 此thử 名danh 為vi 第đệ 四tứ 過quá 。 故cố 令linh 累lũy 劫kiếp 受thọ 沈trầm 淪luân 。 第đệ 六lục 。 二nhị 。 都đô 結kết 。 經Kinh 云vân 畢tất 竟cánh 空không 無vô 體thể 。 仍nhưng 遣khiển 全toàn 同đồng 幻huyễn 化hóa 觀quán 。 此thử 辨biện 初sơ 愆khiên 兼kiêm 第đệ 四tứ 。 餘dư 於ư 前tiền 段đoạn 自tự 詳tường 看khán 。 開khai 張trương 四tứ 過quá 成thành 無vô 量lượng 。 但đãn 在tại 維duy 摩ma 及cập 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 有hữu 曾tằng 尋tầm 諸chư 佛Phật 諸chư 。 即tức 如như 此thử 偈kệ 不bất 虗hư 妄vọng 。 (# 淨tịnh 名danh 云vân 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 是thị 身thân 無vô 常thường 無vô 強cường/cưỡng 。 無vô 力lực 無vô 堅kiên 。 速tốc 朽hủ 之chi 法pháp 。 不bất 可khả 信tín 也dã 。 為vi 苦khổ 。 為vi 惱não 。 眾chúng 病bệnh 所sở 集tập 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 如như 此thử 身thân 。 明minh 知tri 者giả 所sở 不bất 怙hộ 。 是thị 身thân 如như 聚tụ 沫mạt 。 不bất 可khả 撮toát 摩ma 。 是thị 身thân 如như 泡bào 。 不bất 得đắc 久cửu 立lập 。 是thị 身thân 如như 燄diệm 。 從tùng 渴khát 愛ái 生sanh 。 是thị 身thân 如như 芭ba 焦tiêu 。 中trung 無vô 有hữu 堅kiên 。 是thị 身thân 如như 幻huyễn 。 從tùng 顛điên 倒đảo 起khởi 。 是thị 身thân 如như 夢mộng 。 為vi 虗hư 妄vọng 見kiến 。 是thị 身thân 如như 影ảnh 。 從tùng 業nghiệp 緣duyên 〔# 起khởi 〕# 。 是thị 身thân 如như 響hưởng 。 屬thuộc 諸chư 因nhân 緣duyên 。 是thị 身thân 如như 浮phù 雲vân 。 須tu 臾du 變biến 滅diệt 。 是thị 身thân 如như 電điện 。 念niệm 念niệm 不bất 住trụ 。 是thị 身thân 無vô 主chủ 。 為vi 如như 地địa 。 是thị 身thân 無vô 我ngã 。 為vi 如như 火hỏa 。 是thị 身thân 無vô 壽thọ 。 為vi 如như 風phong 。 是thị 身thân 無vô 人nhân 。 為vi 如như 水thủy 。 是thị 身thân 不bất 實thật 。 四tứ 大đại 為vi 家gia 。 是thị 身thân 如như 空không 。 離ly 我ngã 我ngã 所sở 。 是thị 身thân 〔# 為vi 〕# 無vô 知tri 。 如như 草thảo 木mộc 瓦ngõa 礫lịch 。 是thị 身thân 無vô 作tác 。 風phong 力lực 所sở 轉chuyển 。 是thị 身thân 不bất 淨tịnh 。 穢uế 惡ác 充sung 滿mãn 。 是thị 身thân 〔# 為vi 〕# 虛hư 偽ngụy 。 雖tuy 假giả 以dĩ 澡táo 浴dục 衣y 食thực 。 必tất 歸quy 磨ma 滅diệt 。 是thị 身thân 為vi 灾# 。 百bách 一nhất 病bệnh 惱não 。 是thị 身thân 如như 丘khâu 井tỉnh 。 為vị 老lão 所sở 逼bức 。 是thị 身thân 無vô 定định 。 為vi 要yếu 當đương 死tử 。 是thị 身thân 如như 毒độc 蛇xà 。 如như 怨oán 賊tặc 。 如như 空không 聚tụ 。 陰ấm 界giới 諸chư 入nhập 。 所sở 共cộng 合hợp 成thành 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 此thử 可khả 〔# 厭yếm 患hoạn 〕# 。 當đương 樂nhạo 佛Phật 身thân 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 佛Phật 身thân 者giả 。 即tức 法Pháp 身thân 也dã 。 涅Niết 槃Bàn 云vân 。 自tự 觀quan 己kỷ 身thân 。 如như 〔# 四tứ 〕# 毒độc 蛇xà 。 是thị 身thân 常thường 為vị 無vô 量lượng 諸chư 蟲trùng 。 之chi 所sở 唼xiệp 食thực 。 是thị 身thân 臰# 穢uế 。 貪tham 欲dục 獄ngục 縛phược 。 此thử 身thân 可khả 惡ác 。 猶do 如như 死tử 狗cẩu 。 是thị 身thân 不bất 淨tịnh 。 九cửu 孔khổng 常thường 流lưu 。 是thị 身thân 如như 城thành 。 血huyết 肉nhục 筋cân 骨cốt 皮bì 裹khỏa 其kỳ 〔# 身thân 〕# 手thủ 足túc 以dĩ 為vi 卻khước 敵địch 樓lâu 櫓lỗ 。 目mục 為vi 九cửu 穴huyệt 為vi 〔# 身thân 〕# 殿điện 堂đường 。 心tâm 王vương 處xứ 中trung 。 如như 是thị 身thân 城thành 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 之chi 所sở 棄khí 捨xả 。 凡phàm 夫phu 愚ngu 人nhân 。 常thường 所sở 味vị 著trước 。 貪tham 婬dâm 瞋sân 恚khuể 。 愚ngu 癡si 羅la 剎sát 。 止chỉ 住trú 其kỳ 中trung 。 是thị 身thân 不bất 堅kiên 。 猶do 如như 蘆lô 葦vi 伊y 蘭lan 水thủy 沫mạt 芭ba 蕉tiêu 之chi 樹thụ 。 是thị 身thân 不bất 住trụ 。 猶do 如như 電điện 光quang 。 瀑bộc 水thủy 幻huyễn 燄diệm 。 亦diệc 如như 晝trú 水thủy 隨tùy 晝trú 隨tùy 合hợp 。 是thị 身thân 易dị 壞hoại 。 猶do 如như 河hà 岸ngạn 。 臨lâm 峻tuấn 大đại 樹thụ 。 是thị 身thân 不bất 久cửu 。 當đương 為vi 狐hồ 狼lang 鵄si 梟kiêu 鵰điêu 鷲thứu 。 烏ô 鵲thước 餓ngạ 狗cẩu 。 之chi 所sở 食thực 噉đạm 。 誰thùy 有hữu 智trí 者giả 。 當đương 樂nhạo 此thử 身thân 。 寧ninh 以dĩ 牛ngưu 跡tích 盛thịnh 大đại 海hải 水thủy 。 不bất 能năng 具cụ 說thuyết 是thị 身thân 無vô 常thường 。 不bất 淨tịnh 臭xú 穢uế 。 寧ninh 丸hoàn 大đại 地địa 使sử 如như 棗táo 等đẳng 〔# 乃nãi 至chí 轉chuyển 如như 〕# 漸tiệm 漸tiệm 轉chuyển 小tiểu 。 猶do 如như 亭đình 歷lịch 子tử 。 乃nãi 至chí 微vi 塵trần 。 不bất 能năng 具cụ 說thuyết 是thị 身thân 過quá 患hoạn 。 是thị 故cố 當đương 捨xả 。 如như 棄khí 涕thế 唾thóa 。 第đệ 十thập 二nhị 又hựu 云vân 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 〔# 聖thánh 〕# 行hành 者giả 。 觀quán 察sát 此thử 身thân 。 從tùng 頭đầu 至chí 足túc 。 其kỳ 中trung 唯duy 有hữu 髮phát 毛mao 爪trảo 齒xỉ 。 不bất 淨tịnh 垢cấu 穢uế 。 皮bì 肉nhục 筋cân 骨cốt 。 脾tì 腎thận 心tâm 肺phế 。 肝can 膽đảm 腸tràng 胃vị 。 生sanh 熟thục 二nhị 藏tạng 。 大đại 小tiểu 便tiện 利lợi 。 涕thế 唾thóa 目mục 淚lệ 。 肪phương 膏cao 腦não 膜mô 。 骨cốt 髓tủy 膿nùng 血huyết 。 腦não 胲cải 諸chư 脉mạch 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 專chuyên 念niệm 觀quán 時thời 。 誰thùy 有hữu 是thị 我ngã 。 我ngã 為vi 屬thuộc 誰thùy 。 住trụ 在tại 何hà 處xứ 。 誰thùy 屬thuộc 於ư 我ngã 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 骨cốt 色sắc 相tướng 異dị 。 所sở 謂vị 青thanh 黃hoàng 白bạch 色sắc 。 如như 是thị 骨cốt 相tương/tướng 亦diệc 復phục 非phi 我ngã 。 何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 者giả 亦diệc 非phi 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 色sắc 及cập 以dĩ 鴿cáp 色sắc 。 如như 是thị 骨cốt 相tương/tướng 。 菩Bồ 薩Tát 繫hệ 心tâm 作tác 是thị 觀quán 時thời 。 即tức 得đắc 斷đoạn 除trừ 。 一nhất 切thiết 色sắc 欲dục 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 如như 是thị 骨cốt 者giả 從tùng 諸chư 因nhân 緣duyên 〔# 生sanh 〕# 。 依y 因nhân 足túc 骨cốt 以dĩ 拄trụ 踝hõa 骨cốt 。 依y 因nhân 踝hõa 骨cốt 以dĩ 膊bạc 拄trụ 骨cốt 。 膊bạc 骨cốt 拄trụ 膝tất 骨cốt 。 膝tất 骨cốt 拄trụ 髀bễ 骨cốt 。 髀bễ 骨cốt 拄trụ 胲cải 骨cốt 。 胲cải 骨cốt 拄trụ 腰yêu 骨cốt 。 腰yêu 骨cốt 柱trụ 脊tích 骨cốt 。 脊tích 骨cốt 柱trụ 肋lặc 骨cốt 。 復phục 因nhân 脊tích 骨cốt 上thượng 柱trụ 項hạng 骨cốt 。 依y 因nhân 項hạng 骨cốt 柱trụ 頷hạm 骨cốt 。 依y 因nhân 頷hạm 骨cốt 柱trụ 牙nha 〔# 骨cốt 〕# 齒xỉ 。 上thượng 有hữu 髏lâu 髑độc 。 復phục 因nhân 項hạng 骨cốt 柱trụ 肩kiên 骨cốt 。 以dĩ 柱trụ 臂tý 骨cốt 。 因nhân 臂tý 骨cốt 柱trụ 腕oản 骨cốt 。 因nhân 腕oản 骨cốt 柱trụ 掌chưởng 骨cốt 。 因nhân 掌chưởng 骨cốt 柱trụ 指chỉ 骨cốt 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 是thị 觀quan 時thời 。 身thân 所sở 有hữu 骨cốt 一nhất 切thiết 分phân 離ly 。 得đắc 是thị 觀quán 已dĩ 。 即tức 斷đoạn 三tam 欲dục 。 一nhất 形hình 貌mạo 欲dục 。 二nhị 姿tư 態thái 欲dục 。 三tam 細tế 觸xúc 欲dục 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 觀quán 青thanh 骨cốt 時thời 。 見kiến 此thử 大đại 地địa 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 悉tất 皆giai 青thanh 相tương/tướng 。 如như 是thị 青thanh 色sắc 觀quán 。 黃hoàng 白bạch 鴿cáp 色sắc 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 此thử 觀quán 時thời 。 眉mi 間gian 即tức 出xuất 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 鴿cáp 色sắc 等đẳng 光quang 〔# 如như 〕# 是thị 菩Bồ 薩Tát 於ư 。 是thị 一nhất 一nhất 諸chư 光quang 明minh 中trung 見kiến 有hữu 佛Phật 像tượng 。 見kiến 已dĩ 即tức 問vấn 。 如như 是thị 身thân 者giả 。 不bất 淨tịnh 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 共cộng 成thành 。 云vân 何hà 而nhi 得đắc 。 坐tọa 起khởi 行hành 住trụ 屈khuất 申thân 俯phủ 仰ngưỡng 。 視thị 瞻chiêm 喘suyễn 息tức 。 悲bi 泣khấp 喜hỷ 笑tiếu 。 此thử 中trung 無vô 主chủ 。 誰thùy 使sử 之chi 然nhiên 。 作tác 是thị 問vấn 已dĩ 。 光quang 中trung 諸chư 佛Phật 。 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 或hoặc 識thức 是thị 我ngã 。 故cố 使sử 諸chư 佛Phật 不bất 為vi 我ngã 說thuyết 。 復phục 觀quán 此thử 識thức 次thứ 第đệ 生sanh 滅diệt 猶do 如như 流lưu 水thủy 。 亦diệc 復phục 非phi 我ngã 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 若nhược 識thức 非phi 我ngã 。 出xuất 息tức 入nhập 息tức 。 或hoặc 能năng 是thị 我ngã 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 是thị 入nhập 出xuất 息tức 直trực 是thị 風phong 性tánh 。 而nhi 是thị 風phong 性tánh 乃nãi 是thị 四tứ 大đại 。 四tứ 大đại 之chi 中trung 。 何hà 者giả 是thị 我ngã 。 地địa 性tánh 非phi 我ngã 。 水thủy 火hỏa 風phong 性tánh 。 亦diệc 復phục 非phi 我ngã 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 身thân 一nhất 切thiết 悉tất 無vô 有hữu 我ngã 。 唯duy 有hữu 心tâm 識thức 。 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 。 示thị 現hiện 種chủng 種chủng 。 所sở 作tác 事sự 業nghiệp 。 譬thí 如như 咒chú 力lực 幻huyễn 術thuật 所sở 作tác 。 亦diệc 如như 箜không 篌hầu 隨tùy 意ý 出xuất 聲thanh 。 是thị 我ngã 此thử 身thân 如như 此thử 不bất 淨tịnh 。 假giả 眾chúng 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 共cộng 成thành 。 而nhi 於ư 何hà 處xứ 生sanh 此thử 貪tham 欲dục 。 若nhược 彼bỉ 罵mạ 辱nhục 。 復phục 於ư 何hà 處xứ 。 而nhi 生sanh 瞋sân 恚khuể 。 而nhi 我ngã 此thử 身thân 三tam 十thập 六lục 物vật 。 不bất 淨tịnh 臭xú 穢uế 。 何hà 處xứ 當đương 有hữu 。 受thọ 罵mạ 辱nhục 者giả 。 若nhược 聞văn 其kỳ 罵mạ 。 即tức 便tiện 思tư 惟duy 。 以dĩ 何hà 音âm 聲thanh 而nhi 見kiến 罵mạ 也dã 。 一nhất 一nhất 音âm 聲thanh 。 不bất 能năng 見kiến 罵mạ 。 若nhược 一nhất 不bất 能năng 多đa 亦diệc 不bất 能năng 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 不bất 應ưng 生sanh 瞋sân 。 若nhược 他tha 來lai 打đả 亦diệc 應ưng 思tư 惟duy 。 如như 是thị 打đả 者giả 。 從tùng 何hà 而nhi 生sanh 。 復phục 生sanh 此thử 念niệm 。 因nhân 手thủ 刀đao 杖trượng 及cập 以dĩ 我ngã 身thân 故cố 得đắc 名danh 打đả 。 我ngã 今kim 何hà 緣duyên 。 橫hoạnh/hoành 瞋sân 於ư 他tha 。 乃nãi 是thị 我ngã 身thân 自tự 招chiêu 此thử 咎cữu 。 以dĩ 我ngã 受thọ 是thị 五ngũ 陰ấm 身thân 故cố 。 譬thí 如như 因nhân 的đích 則tắc 有hữu 箭tiễn 中trung 。 我ngã 身thân 亦diệc 爾nhĩ 。 有hữu 身thân 有hữu 打đả 。 我ngã 若nhược 不bất 忍nhẫn 。 心tâm 則tắc 散tán 亂loạn 。 心tâm 若nhược 散tán 亂loạn 則tắc 失thất 正chánh 念niệm 。 若nhược 失thất 正chánh 念niệm 則tắc 不bất 能năng 觀quán 。 善thiện 不bất 善thiện 義nghĩa 。 若nhược 不bất 能năng 觀quán 善thiện 不bất 善thiện 義nghĩa 。 則tắc 行hành 惡ác 法pháp 。 惡ác 法pháp 因nhân 緣duyên 則tắc 墮đọa 地địa 獄ngục 。 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 。 作tác 是thị 觀quán 已dĩ 。 得đắc 四tứ 念niệm 處xứ 。 得đắc 四tứ 念niệm 處xứ 已dĩ 則tắc 得đắc 住trụ 於ư 堪kham 忍nhẫn 地địa 中trung 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 此thử 地Địa 已dĩ 。 則tắc 能năng 堪kham 忍nhẫn 。 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 。 亦diệc 復phục 寒hàn 熱nhiệt 飢cơ 渴khát 。 蚊văn 虻manh 蚤tảo 虱sắt 。 暴bạo 風phong 惡ác 觸xúc 種chủng 種chủng 疾tật 疫dịch 。 惡ác 口khẩu 罵mạ 詈lị 。 撾qua 打đả 楚sở 〔# 痛thống 〕# 身thân 心tâm 苦khổ 惱não 。 一nhất 切thiết 能năng 忍nhẫn 。 是thị 〔# 則tắc 〕# 名danh 為vi 住trụ 堪kham 忍nhẫn 地địa )# 。 第đệ 七thất 。 十thập 一nhất 。 述thuật 四tứ 大đại 詞từ 。 訴tố 歸quy 迴hồi 於ư 心tâm 識thức 。 大đại 眾chúng 觀quán 聞văn 宣tuyên 佛Phật 勅sắc 。 無vô 邊biên 菩Bồ 薩Tát 總tổng 熙hi 怡di 。 色sắc 身thân 忽hốt 地địa 還hoàn 稱xưng 屈khuất 。 投đầu 匭# 聞văn 天thiên 再tái 有hữu 詞từ 。 地địa 等đẳng 不bất 曾tằng 執chấp 是thị 我ngã 。 甘cam 同đồng 木mộc 石thạch 本bổn 無vô 知tri 。 豈khởi 能năng 分phân 別biệt 寒hàn 兼kiêm 暖noãn 。 誰thùy 解giải 思tư 量lượng 飽bão 與dữ 飢cơ 。 衣y 食thực 有hữu 無vô 本bổn 不bất 索sách 。 身thân 名danh 得đắc 失thất 亦diệc 如như 斯tư 。 何hà 曾tằng 世thế 上thượng 論luận 榮vinh 辱nhục 。 未vị 省tỉnh 人nhân 間gian 競cạnh 是thị 非phi 。 都đô 為vi 心tâm 神thần 來lai 止chỉ 住trụ 。 誰thùy 稱xưng 主chủ 宰tể 便tiện 營doanh 為vi 。 手thủ 足túc 捻nẫm 將tương 常thường 使sử 役dịch 。 容dung 儀nghi □# 取thủ 強cường/cưỡng 裝trang 褫sỉ 。 經kinh 生sanh 急cấp 急cấp 非phi 緣duyên 我ngã 。 沒một 世thế 驅khu 驅khu 總tổng 為vi 伊y 。 困khốn 乏phạp 疲bì 勞lao 關quan 體thể 質chất 。 籌trù 量lượng 計kế 度độ 屬thuộc 心tâm 機cơ 。 仙tiên 人nhân 謾man 亂loạn 前tiền 生sanh 骨cốt 。 餓ngạ 鬼quỷ 虗hư 鞭tiên 往vãng 日nhật 尸thi 。 自tự 作tác 業nghiệp 緣duyên 還hoàn 自tự 受thọ 。 無vô 辜cô 謝tạ 我ngã 及cập 凌lăng 治trị 。 只chỉ 如như 毬cầu 獵liệp 荒hoang 婬dâm 事sự 。 利lợi 害hại 思tư 量lượng 在tại 阿a 誰thùy 。 費phí 力lực 勞lao 形hình 傷thương 地địa 水thủy 。 適thích 情tình 暢sướng 悉tất 應ưng 貪tham 癡si 。 供cung 身thân 衣y 食thực 能năng 銷tiêu 幾kỷ 。 但đãn 念niệm 榮vinh 化hóa 無vô 足túc 期kỳ 。 卻khước 為vi 心tâm 情tình 多đa 縱túng 恣tứ 。 令linh 悟ngộ 形hình 質chất 轉chuyển 衰suy 羸luy 。 前tiền 偈kệ 五ngũ 般bát 說thuyết 過quá 患hoạn 。 虗hư 推thôi 四tứ 大đại 作tác 非phi 違vi 。 唯duy 願nguyện 法Pháp 王Vương 詳tường 理lý 斷đoạn 。 即tức 明minh 地địa 等đẳng 被bị 輕khinh 欺khi 。 世Thế 尊Tôn 先tiên 斷đoạn 身thân 虗hư 幻huyễn 。 此thử 理lý 照chiếu 然nhiên 不bất 可khả 移di 。 幻huyễn 化hóa 無vô 常thường 知tri 本bổn 分phần/phân 。 未vị 曾tằng 執chấp 理lý 敢cảm 推thôi 辭từ 。 只chỉ 為vì 前tiền 章chương 虗hư 青thanh 辱nhục 。 遂toại 未vị 申thân 訴tố 雪tuyết 其kỳ 非phi 。 但đãn 蒙mông 斷đoạn 罪tội 歸quy 心tâm 識thức 。 空không 幻huyễn 名danh 銜hàm 甘cam 受thọ 之chi 。 第đệ 八bát 。 三tam 。 結kết 集tập 自tự 述thuật 化hóa 身thân 告cáo 訴tố 之chi 章chương 兼kiêm 引dẫn 發phát 後hậu 喟vị 經kinh 文văn 。 身thân 如như 木mộc 石thạch 本bổn 無vô 知tri 。 豈khởi 解giải 申thân 論luận 說thuyết 屈khuất 詞từ 。 但đãn 是thị 假giả 為vi 賓tân 主chủ 對đối 。 意ý 令linh 後hậu 學học 豁hoát 迷mê 癡si 。 諸chư 縫phùng 語ngữ 勢thế 多đa 如như 是thị 。 薩tát 埵đóa 可khả 嫌hiềm 亦diệc 是thị 斯tư (# 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 薩tát 埵đóa 王vương 子tử 說thuyết 偈kệ 云vân 。 我ngã 〔# 後hậu 〕# 久cửu 〔# 未vị 〕# 待đãi 此thử 身thân 。 臭xú 穢uế 膿nùng 囊nang 不bất 可khả 愛ái 。 供cung 給cấp 敷phu 具cụ 并tinh 衣y 食thực 。 象tượng 馬mã 車xa 牛ngưu 及cập 珍trân 財tài 。 變biến 壞hoại 之chi 法pháp 體thể 無vô 常thường 。 恆hằng 求cầu 難nạn/nan 滿mãn 難nan 保bảo 守thủ 。 雖tuy 常thường 供cung 給cấp 懷hoài 怨oán 害hại 。 終chung 歸quy 棄khí 我ngã 不bất 知tri 恩ân )# 。 身thân 且thả 不bất 知tri 衣y 與dữ 食thực 。 誰thùy 管quản 恩ân 怨oán 是thị 與dữ 非phi 。 執chấp 身thân 執chấp □# 皆giai 心tâm 識thức 。 心tâm 識thức 還hoàn 須tu 子tử 細tế 推thôi 。 欲dục 見kiến 細tế 推thôi 心tâm 識thức 處xứ 。 已dĩ 次thứ 經kinh 文văn 審thẩm 自tự 思tư 。 四tứ 緣duyên 假giả 合hợp 。 妄vọng 有hữu 六lục 根căn 。 六lục 根căn 四tứ 大đại 。 中trung 外ngoại 合hợp 成thành 。 妄vọng 有hữu 緣duyên 氣khí 。 於ư 中trung 積tích 聚tụ 。 似tự 有hữu 緣duyên 相tướng 。 假giả 名danh 為vi 心tâm 。 善thiện 男nam 子tử 。 此thử 虗hư 妄vọng 心tâm 。 若nhược 無vô 六lục 塵trần 。 則tắc 不bất 能năng 有hữu 。 四tứ 大đại 分phân 解giải 。 無vô 塵trần 可khả 得đắc 。 於ư 中trung 緣duyên 塵trần 。 各các 歸quy 散tán 滅diệt 。 畢tất 竟cánh 無vô 有hữu 。 緣duyên 心tâm 可khả 見kiến 。 第đệ 九cửu 。 六lục 。 初sơ 出xuất 識thức 緣duyên 起khởi 幻huyễn 相tương/tướng 。 依y 經kinh 將tương 欲dục 推thôi 心tâm 識thức 。 方phương 便tiện 宜nghi 開khai 作tác 兩lưỡng 問vấn 。 先tiên 出xuất 虗hư 無vô 緣duyên 起khởi 相tương/tướng 。 後hậu 徵trưng 執chấp 實thật 結kết 成thành 愆khiên 。 四tứ 緣duyên 假giả 合hợp 都đô 無vô 色sắc 。 色sắc 上thượng 開khai 張trương 有hữu 六lục 根căn 。 四tứ 大đại 六lục 根căn 中trung 外ngoại 合hợp 。 激kích 於ư 真chân 性tánh 混hỗn 然nhiên 昏hôn 。 由do 斯tư 妄vọng 有hữu 情tình 緣duyên 氣khí 。 於ư 中trung 積tích 聚tụ 似tự 能năng 緣duyên 。 緣duyên 慮lự 假giả 名danh 分phân 別biệt 識thức 。 識thức 心tâm 復phục 見kiến 六lục 塵trần 根căn 。 如như 明minh 對đối 物vật 成thành 虗hư 影ảnh 。 似tự 睡thụy 昏hôn 心tâm 作tác 夢mộng 魂hồn 。 心tâm 境cảnh 相tướng 熏huân 生sanh 惑hoặc 業nghiệp 。 此thử 為vi 輪luân 轉chuyển 死tử 生sanh 門môn 。 心tâm 離ly 根căn 塵trần 則tắc 不bất 有hữu 。 根căn 塵trần 只chỉ 就tựu 四tứ 虵xà 論luận 。 此thử 等đẳng 前tiền 章chương 推thôi 已dĩ 破phá 。 識thức 心tâm 豈khởi 可khả 獨độc 能năng 存tồn 。 既ký 知tri 四tứ 大đại 元nguyên 分phân 解giải 。 根căn 境cảnh 虗hư 無vô 不bất 存tồn 言ngôn 。 故cố 緣duyên 說thuyết 塵trần 歸quy 散tán 滅diệt 。 緣duyên 心tâm 畢tất 竟cánh 無vô (# 音âm 沒một )# 根căn 元nguyên 。 第đệ 十thập 。 五ngũ 。 次thứ 責trách 執chấp 虗hư 為vi 實thật 故cố 成thành 愆khiên 。 無vô 根căn 即tức 是thị 本bổn 來lai 空không 。 空không 裏lý 情tình 緣duyên 夢mộng 想tưởng 同đồng 。 何hà 得đắc 執chấp 為vi 真chân 實thật 法pháp 。 千thiên 思tư 萬vạn 慮lự 入nhập 塵trần 中trung 。 剎sát 那na 便tiện 起khởi 恆Hằng 沙sa 念niệm 。 一nhất 餉hướng 緣duyên 西tây 一nhất 餉hướng 東đông 。 雖tuy 執chấp 根căn 塵trần 常thường 住trụ 着trước 。 尋tầm 其kỳ 處xứ 所sở 沒một 形hình 容dung 。 三Tam 明Minh 迴hồi 換hoán 為vi 三tam 毒độc 。 六lục 賊tặc 縱tung 橫hoành 鄣# 六Lục 通Thông 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 四tứ 生sanh 九cửu 類loại 被bị 其kỳ 緣duyên 。 官quan 階giai 累lũy/lụy/luy 品phẩm 終chung 難nạn/nan 足túc 。 金kim 帛bạch 盈doanh 堂đường 豈khởi 易dị 供cung 。 知tri 見kiến 由do 來lai 如như 闇ám 室thất 。 我ngã 人nhân 虗hư 自tự 柱trụ 蒼thương 穹# 。 前tiền 來lai 所sở 責trách 形hình 軀khu 過quá 。 此thử 過quá 頭đầu 頭đầu 在tại 汝nhữ 躬cung 。 飜phiên 覆phú 根căn 尋tầm 今kim 到đáo 底để 。 速tốc 須tu 覺giác 悟ngộ 入nhập 真chân 宗tông 。 第đệ 十thập 一nhất 。 二nhị 。 辨biện 從tùng 前tiền 至chí 此thử 漸tiệm 深thâm 妙diệu 兼kiêm 引dẫn 愛ái 後hậu 鳴minh 經kinh 文văn 。 依y 於ư 五ngũ 蘊uẩn 成thành 人nhân 我ngã 。 五ngũ 蘊uẩn 由do 來lai 具cụ 色sắc 心tâm 。 前tiền 破phá 色sắc 形hình 猶do 淺thiển 近cận 。 後hậu 融dung 心tâm 識thức 轉chuyển 幽u 深thâm 。 色sắc 心tâm 既ký 泯mẫn 成thành 無vô 我ngã 。 從tùng 此thử 貪tham 瞋sân 已dĩ 免miễn 侵xâm 。 次thứ 此thử 下hạ 文văn 推thôi 法pháp 執chấp 。 待đãi 聞văn 經Kinh 了liễu 即tức 推thôi 尋tầm 。 善thiện 男nam 子tử 。 彼bỉ 之chi 眾chúng 生sanh 。 幻huyễn 身thân 滅diệt 故cố 。 幻huyễn 心tâm 亦diệc 滅diệt 。 幻huyễn 心tâm 滅diệt 故cố 。 幻huyễn 塵trần 亦diệc 滅diệt 。 幻huyễn 塵trần 滅diệt 故cố 。 幻huyễn 滅diệt 亦diệc 滅diệt 。 第đệ 十thập 二nhị 。 七thất 。 釋thích 法pháp 執chấp 義nghĩa 。 經kinh 文văn 直trực 斷đoạn 迷mê 情tình 滅diệt 。 更cánh 不bất 推thôi 研nghiên 始thỉ 與dữ 終chung 。 蓋cái 為vi 速tốc 前tiền 破phá 我ngã 次thứ 。 因nhân 承thừa 文văn 執chấp 易dị 相tương 通thông 。 今kim 須tu 更cánh 為vi 初sơ 心tâm 者giả 。 本bổn 未vị 開khai 張trương 此thử 義nghĩa 宗tông 。 既ký 欲dục 鄣# 於ư 法pháp 執chấp 過quá 。 先tiên 明minh 此thử 法pháp 起khởi 何hà 從tùng 。 眾chúng 生sanh 皆giai 有hữu 真chân 心tâm 性tánh 。 迷mê 故cố 無vô 明minh 起khởi 性tánh 中trung 。 和hòa 合hợp 名danh 為vi 賴lại 耶da 識thức 。 識thức 能năng 變biến 境cảnh 總tổng 三tam 重trọng/trùng 。 塵trần 依y 妄vọng 念niệm 塵trần 非phi 有hữu 。 妄vọng 念niệm 依y 身thân 念niệm 是thị 空không 。 身thân 託thác 賴lại 耶da 身thân 豈khởi 實thật 。 賴lại 耶da 依y 性tánh 自tự 鍋oa 融dung 。 斯tư 為vi 法pháp 爾nhĩ 因nhân 緣duyên 事sự 。 起khởi 時thời 無vô 迹tích 滅diệt 無vô 縱túng/tung 。 夢mộng 中trung 富phú 貴quý 兼kiêm 貧bần 賤tiện 。 鏡kính 裏lý 丹đan 青thanh 及cập 紫tử 紅hồng 。 蠢xuẩn 蠢xuẩn 迷mê 愚ngu 長trường/trưởng 計kế 有hữu 。 塵trần 塵trần 貪tham 著trước 永vĩnh 無vô 窮cùng 。 靈linh 明minh 本bổn 覺giác 雖tuy 能năng 照chiếu 。 妙diệu 用dụng 千thiên 差sai 悉tất 被bị 蒙mông 。 既ký 鄣# 菩Bồ 提Đề 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 故cố 知tri 法pháp 執chấp 罪tội 難nạn/nan 容dung 。 但đãn 看khán 後hậu 偈kệ 明minh 非phi 幻huyễn 。 引dẫn 鏡kính 磨ma 塵trần 喻dụ 恰kháp 同đồng 。 上thượng 來lai 我ngã 空không 法pháp 空không 俱câu 名danh 破phá 執chấp 竟cánh 。 此thử 下hạ 第đệ 十thập 三tam 三tam 當đương 顯hiển 理lý 也dã 。 幻huyễn 滅diệt 滅diệt 故cố 。 非phi 幻huyễn 不bất 滅diệt 。 譬thí 如như 磨ma 鏡kính 。 垢cấu 盡tận 明minh 現hiện 。 諸chư 幻huyễn 本bổn 依y 真chân 性tánh 起khởi 。 起khởi 時thời 真chân 性tánh 被bị 昏hôn 蒙mông 。 諸chư 幻huyễn 如như 前tiền 展triển 轉chuyển 滅diệt 。 故cố 真chân 性tánh 已dĩ 開khai 通thông 令linh 。 塵trần 盡tận 鏡kính 中trung 明minh 皎hiệu 皎hiệu 。 雲vân 開khai 天thiên 上thượng 月nguyệt 朧# 朧# 。 不bất 關quan 緣duyên 起khởi 名danh 非phi 幻huyễn 。 藉tạ 眾chúng 緣duyên 生sanh 是thị 幻huyễn 容dung 。 執chấp 法pháp 認nhận 身thân 如như 垢cấu 穢uế 。 推thôi 窮cùng 破phá 折chiết 是thị 磨ma 礱# 。 二nhị 空không 智trí 起khởi 名danh 為vi 現hiện 。 本bổn 覺giác 開khai 明minh 稱xưng 頓đốn 宗tông 。 南Nam 無mô 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 (# 云vân 云vân )(# 十thập 二nhị 禮lễ 准chuẩn 前tiền )# 。 至chí 心tâm 懺sám 悔hối 上thượng 來lai 通thông 懺sám 僧Tăng 俗tục 二nhị 眾chúng 。 所sở 造tạo 罪tội 業nghiệp 。 輕khinh 重trọng 報báo 鄣# 。 苦khổ 相tương/tướng 同đồng 者giả 已dĩ 竟cánh 。 今kim 當đương 別biệt 懺sám 僧Tăng 中trung 迷mê 背bối/bội 戒giới 律luật 所sở 有hữu 罪tội 愆khiên 。 與dữ 白bạch 衣y 異dị 者giả 。 及cập 所sở 應ưng 受thọ 別biệt 相tướng 地địa 獄ngục 苦khổ 報báo 之chi 事sự 。 我ngã 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 式Thức 叉Xoa 摩Ma 那Na 尼ni 。 沙Sa 彌Di 沙Sa 彌Di 尼ni 等đẳng 。 自tự 惟duy 微vi 善thiện 報báo 在tại 人nhân 間gian 。 於ư 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 像Tượng 法Pháp 之chi 中trung 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 不bất 能năng 光quang 揚dương 佛Phật 日nhật 。 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 禪thiền 慧tuệ 闕khuyết 修tu 。 空không 銷tiêu 信tín 施thí 。 無vô 戒giới 無vô 德đức 。 自tự 慢mạn 自tự 驕kiêu 。 解giải 脫thoát 律luật 儀nghi 。 恆hằng 多đa 缺khuyết 犯phạm 。 或hoặc 犯phạm 四tứ 重trọng/trùng 。 或hoặc 偷thâu 蘭lan 遮già 。 十thập 三tam 僧Tăng 殘tàn 。 二nhị 不bất 定định 法pháp 。 三tam 十thập 捨xả 墮đọa 。 九cửu 十thập 單đơn 提đề 。 七thất 滅diệt 諍tranh 心tâm 。 百bách 眾chúng 學học 戒giới 。 式Thức 叉Xoa 摩Ma 那Na 。 於ư 持trì 六lục 法pháp 。 多đa 有hữu 虧khuy 犯phạm 。 或hoặc 沙Sa 彌Di 沙Sa 彌Di 尼ni 犯phạm 十thập 戒giới 。 如như 是thị 輕khinh 重trọng 諸chư 罪tội 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 今kim 日nhật 至chí 誠thành 。 皆giai 悉tất 懺sám 悔hối 。 又hựu 復phục 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 至chí 於ư 今kim 日nhật 。 或hoặc 為vi 義nghĩa 學học 沙Sa 門Môn 。 講giảng 習tập 章chương 疏sớ/sơ 。 違vi 文văn 背bối/bội 理lý 。 取thủ 相tương/tướng 乖quai 空không 。 網võng 淨tịnh 施thí 財tài 。 非phi 淨tịnh 處xứ 用dụng 。 或hoặc 禪thiền 或hoặc 律luật 。 心tâm 行hành 乖quai 殊thù 。 執chấp 境cảnh 生sanh 迷mê 。 隨tùy 心tâm 斷đoạn 罪tội 。 有hữu 憎tăng 有hữu 愛ái 。 有hữu 癡si 有hữu 恚khuể 。 今kim 日nhật 至chí 誠thành 。 皆giai 悉tất 懺sám 悔hối 。 又hựu 復phục 受thọ 佛Phật 戒giới 禁cấm 。 不bất 懼cụ 嚴nghiêm 科khoa 。 受thọ 著trước 奢xa 華hoa 。 乘thừa 騎kỵ 車xa 馬mã 。 縱túng 恣tứ 驕kiêu 慢mạn 。 或hoặc 馳trì 騁sính 肥phì 馬mã 。 以dĩ 自tự 矜căng 誇khoa 。 或hoặc 鞭tiên 揵kiền 蹇kiển 驢lư 。 不bất 知tri 困khốn 苦khổ 。 或hoặc 深thâm 泥nê 峻tuấn 路lộ 。 逼bức 逐trục 羸luy 牛ngưu 。 或hoặc 城thành 郭quách 街nhai 衢cù 結kết 羣quần 騎kỵ 從tùng 將tương 為vi 榮vinh 貴quý 。 不bất 耻sỉ 不bất 羞tu 。 耽đam 著trước 世thế 塵trần 。 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 。 雖tuy 披phi 法Pháp 服phục 。 何hà 異dị 俗tục 流lưu 。 如như 此thử 沙Sa 門Môn 有hữu 二nhị 種chủng 罪tội 。 一nhất 則tắc 為vi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 背bối/bội 佛Phật 律luật 儀nghi 。 即tức 當đương 不bất 考khảo 。 二nhị 則tắc 受thọ 人nhân 歸quy 依y 。 為vi 損tổn 惱não 人nhân 畜súc 。 即tức 是thị 不bất 慈từ 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 當đương 墮đọa 地địa 獄ngục 。 遭tao 於ư 鐵thiết 馬mã 之chi 苦khổ 。 或hoặc 上thượng 鐵thiết 牛ngưu 之chi 車xa 。 或hoặc 騎kỵ 鐵thiết 驢lư 。 常thường 被bị 蹴xúc 踏đạp 。 百bách 劫kiếp 千thiên 劫kiếp 。 萬vạn 死tử 萬vạn 生sanh 。 都đô 由do 作tác 偽ngụy 託thác 修tu 道Đạo 之chi 服phục 章chương 。 非phi 理lý 所sở 為vi 。 用dụng 重trọng/trùng 心tâm 之chi 信tín 施thí 。 是thị 故cố 經Kinh 云vân 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 提Đề 樹thụ 華hoa 。 忽hốt 然nhiên 墮đọa 落lạc 。 寶bảo 達đạt 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 提Đề 樹thụ 華hoa 。 悉tất 皆giai 墮đọa 落lạc 。 其kỳ 華hoa 光quang 不bất 如như 於ư 常thường 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 皆giai 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 為vì 我ngã 解giải 說thuyết 。 令linh 此thử 大đại 眾chúng 。 諸chư 坐tọa 大Đại 士Sĩ 。 疑nghi 惑hoặc 悉tất 除trừ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 。 光quang 顏nhan 巍nguy 巍nguy 。 舉cử 身thân 毛mao 孔khổng 。 皆giai 悉tất 出xuất 光quang 。 語ngứ 寶Bảo 達Đạt 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 善thiện 聽thính 。 今kim 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 所sở 以dĩ 菩Bồ 提Đề 樹thụ 華hoa 。 墮đọa 落lạc 失thất 光quang 色sắc 者giả 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 惡ác 行hành 。 墮đọa 在tại 苦khổ 處xứ 。 受thọ 罪tội 無vô 央ương 。 是thị 故cố 菩Bồ 提Đề 樹thụ 華hoa 。 墮đọa 落lạc 失thất 光quang 。 寶Bảo 達Đạt 菩Bồ 薩Tát 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯duy 為vì 我ngã 說thuyết 。 此thử 惡ác 行hành 沙Sa 門Môn 。 果quả 報báo 之chi 處xứ 。 佛Phật 告cáo 寶Bảo 達Đạt 菩Bồ 薩Tát 。 東đông 方phương 有hữu 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 其kỳ 山sơn 中trung 間gian 。 幽u 暗ám 之chi 處xứ 。 日nhật 月nguyệt 光quang 明minh 。 及cập 以dĩ 火hỏa 光quang 。 所sở 不bất 能năng 照chiếu 。 名danh 曰viết 地địa 獄ngục 。 其kỳ 獄ngục 之chi 中trung 。 有hữu 惡ác 行hành 之chi 沙Sa 門Môn 。 受thọ 如như 是thị 罪tội 。 汝nhữ 可khả 往vãng 詣nghệ 。 問vấn 諸chư 罪tội 人nhân 云vân 。 何hà 因nhân 緣duyên 來lai 生sanh 此thử 處xứ 。 修tu 何hà 等đẳng 行hành 。 受thọ 如như 是thị 罪tội 。 寶bảo 達đạt 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 威uy 神thần 。 何hà 能năng 往vãng 詣nghệ 。 願nguyện 佛Phật 大đại 悲bi 。 垂thùy 神thần 顧cố 念niệm 。 及cập 使sử 我ngã 等đẳng 。 得đắc 是thị 東đông 方phương 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 今kim 但đãn 往vãng 。 令linh 汝nhữ 得đắc 見kiến 。 寶Bảo 達Đạt 菩Bồ 薩Tát 。 禮lễ 佛Phật 而nhi 去khứ 。 龍long 飛phi 虗hư 空không 。 徘bồi 徊hồi 自tự 在tại 。 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 大đại 地địa 震chấn 動động 。 於ư 虗hư 空không 中trung 。 雨vũ 大đại 蓮liên 華hoa 。 飛phi 流lưu 而nhi 下hạ 。 爾nhĩ 時thời 寶Bảo 達Đạt 。 一nhất 念niệm 之chi 頃khoảnh 。 往vãng 詣nghệ 東đông 方phương 。 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 間gian 。 其kỳ 山sơn 崦yêm [山*曇]# 。 幾kỷ 其kỳ 高cao 峻tuấn 。 四tứ 方phương 上thượng 下hạ 。 了liễu 無vô 草thảo 木mộc 。 日nhật 月nguyệt 威uy 光quang 。 都đô 不bất 能năng 照chiếu 。 寶bảo 達đạt 進tiến 前tiền 。 便tiện 道đạo 兩lưỡng 邊biên 。 有hữu 三tam 十thập 六lục 王vương 。 典điển 主chủ 地địa 獄ngục 。 其kỳ 王vương 名danh 曰viết 。 恆hằng 伽già 噤cấm 王vương 。 波Ba 吉Cát 頭Đầu 王Vương 。 廣Quảng 目Mục 都Đô 王Vương 。 安An 頭Đầu 羅La 王Vương 。 虎Hổ 目Mục 見Kiến 王Vương 。 揚dương 聲thanh 吉cát 王vương 。 大đại 諍tranh 訟tụng 王vương 。 吸Hấp 血Huyết 鬼Quỷ 王Vương 。 乃nãi 至chí 惡ác 目mục 王vương 。 龍long 口khẩu 王vương 。 南nam 安an 等đẳng 王vương 。 三tam 十thập 六lục 王vương 。 遙diêu 見kiến 寶Bảo 達Đạt 菩Bồ 薩Tát 。 悉tất 皆giai 叉xoa 手thủ 合hợp 掌chưởng 。 前tiền 行hành 作tác 禮lễ 。 大đại 智trí 尊tôn 。 云vân 何hà 因nhân 緣duyên 。 入nhập 此thử 惡ác 處xứ 。 亦diệc 如như 旃chiên 檀đàn 。 在tại 伊y 蘭lan 而nhi 生sanh 。 寶bảo 達đạt 言ngôn 。 我ngã 聞văn 如Như 來Lai 。 三tam 界giới 人nhân 尊tôn 說thuyết 言ngôn 。 東đông 方phương 有hữu 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 其kỳ 山sơn 幽u 冥minh 。 日nhật 月nguyệt 之chi 光quang 。 所sở 不bất 能năng 照chiếu 。 故cố 來lai 到đáo 此thử 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 王vương 。 誰thùy 能năng 共cộng 我ngã 。 往vãng 詣nghệ 彼bỉ 處xứ 。 得đắc 見kiến 罪tội 人nhân 之chi 苦khổ 。 恆hằng 伽già 噤cấm 王vương 即tức 便tiện 與dữ 。 寶Bảo 達Đạt 菩Bồ 薩Tát 。 詣nghệ 大đại 王vương 所sở 。 時thời 大đại 鬼quỷ 王vương 遙diêu 見kiến 寶bảo 達đạt 。 從tùng 門môn 而nhi 來lai 。 光quang 顏nhan 從tùng 容dung 。 即tức 便tiện 前tiền 禮lễ 敬kính 。 白bạch 言ngôn 大Đại 士Sĩ 。 今kim 此thử 惡ác 處xứ 。 云vân 何hà 怪quái 哉tai 。 伊y 蘭lan 林lâm 中trung 。 忽hốt 生sanh 旃chiên 檀đàn 。 爾nhĩ 時thời 寶Bảo 達Đạt 。 便tiện 前tiền 就tựu 座tòa 。 問vấn 鬼quỷ 王vương 曰viết 。 今kim 此thử 東đông 方phương 地địa 獄ngục 。 可khả 有hữu 幾kỷ 獄ngục 。 鬼quỷ 王vương 答đáp 曰viết 。 此thử 山sơn 中trung 有hữu 無vô 量lượng 地địa 獄ngục 。 今kim 有hữu 一nhất 方phương 有hữu 三tam 十thập 二nhị 。 沙Sa 門Môn 地địa 獄ngục 。 寶bảo 達đạt 問vấn 言ngôn 。 三tam 十thập 二nhị 地địa 獄ngục 。 其kỳ 名danh 云vân 何hà 。 鬼quỷ 王vương 答đáp 曰viết 。 鐵Thiết 車Xa 、 鐵Thiết 馬Mã 、 鐵Thiết 牛Ngưu 、 鐵Thiết 驢Lư 地Địa 獄Ngục 。 鐵Thiết 衣Y 地Địa 獄Ngục 。 洋Dương 銅Đồng 灌Quán 口Khẩu 地Địa 獄Ngục 。 流Lưu 火Hỏa 地Địa 獄Ngục 。 鐵thiết 牀sàng 地địa 獄ngục 。 耕canh 舌thiệt 地địa 獄ngục 。 斫Chước 首Thủ 地Địa 獄Ngục 。 飲ẩm 鐵thiết 地địa 獄ngục 。 飛Phi 刀Đao 地Địa 獄Ngục 。 火Hỏa 箭Tiễn 地Địa 獄Ngục 。 𦞙# 肉nhục 地địa 獄ngục 。 身thân 燃nhiên 地địa 獄ngục 。 大đại 丸hoàn 仰ngưỡng 口khẩu 地địa 獄ngục 。 諍Tranh 論Luận 地Địa 獄Ngục 。 雨Vũ 火Hỏa 地Địa 獄Ngục 。 糞Phẩn 屎Thỉ 地Địa 獄Ngục 。 鉤Câu 陰Ấm 地Địa 獄Ngục 。 火Hỏa 象Tượng 地Địa 獄Ngục 。 咩mế 聲thanh 地địa 獄ngục 。 號hào 叫khiếu 地địa 獄ngục 。 鐵thiết 梨lê 地địa 獄ngục 。 崩Băng 埋Mai 地Địa 獄Ngục 。 然nhiên 手thủ 地địa 獄ngục 。 銅đồng 狗cẩu 踞cứ 牙nha 地địa 獄ngục 。 剝Bác 皮Bì 飲Ẩm 血Huyết 地Địa 獄Ngục 。 解Giải 身Thân 地Địa 獄Ngục 。 鐵Thiết 屋Ốc 地Địa 獄Ngục 。 飛phi 火hỏa 號hào 叫khiếu 分phần/phân 頭đầu 地địa 獄ngục 。 爾Nhĩ 時thời 鬼quỷ 王vương 答đáp 曰viết 。 地địa 獄ngục 受thọ 罪tội 。 其kỳ 名danh 如như 是thị 。 寶Bảo 達Đạt 即tức 便tiện 。 入nhập 地địa 獄ngục 中trung 。 上thượng 高cao 樓lâu 上thượng 。 四tứ 顏nhan 望vọng 視thị 。 見kiến 罪tội 人nhân 等đẳng 。 各các 從tùng 四tứ 門môn 號hào 叫khiếu 而nhi 人nhân 。 寶bảo 達đạt 前tiền 入nhập 鐵thiết 車xa 鐵thiết 馬mã 鐵thiết 驢lư 。 此thử 四tứ 小tiểu 獄ngục 。 併tinh 為vi 一nhất 獄ngục 。 云vân 何hà 名danh 曰viết 。 鐵thiết 車xa 鐵thiết 馬mã 鐵thiết 驢lư 地địa 獄ngục 。 此thử 獄ngục 方phương 圓viên 縱tung 廣quảng 。 十thập 五ngũ 由do 旬tuần 。 其kỳ 中trung 鐵thiết 城thành 。 高cao 一nhất 由do 旬tuần 。 猛mãnh 火hỏa 煇huy 爀# 煙yên 然nhiên 。 其kỳ 車xa 鐵thiết 作tác 。 炎diễm 赫hách 熾sí 然nhiên 。 中trung 有hữu 鐵thiết 中trung 。 其kỳ 身thân 亦diệc 然nhiên 。 頭đầu 角giác 毛mao 尾vĩ 。 皆giai 如như 鋒phong 鋩mang 。 毛mao 中trung 火hỏa 燃nhiên 煙yên 炎diễm 出xuất 。 其kỳ 鐵thiết 馬mã 者giả 。 身thân 毛mao 騣# 尾vĩ 利lợi 如như 鋒phong 鋩mang 。 毛mao 尾vĩ 火hỏa 然nhiên 炎diễm 俱câu 出xuất 。 其kỳ 鐵thiết 驢lư 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 此thử 。 其kỳ 地địa 獄ngục 有hữu 鐵thiết 𨪏tật 鏫lê 。 利lợi 如như 鋒phong 鋩mang 。 鐵thiết 鑕# 繚liễu 亂loạn 。 徧biến 布bố 其kỳ 地địa 。 其kỳ 鏘thương 火hỏa 然nhiên 。 猛mãnh 熾sí 於ư 前tiền 。 爾nhĩ 時thời 北bắc 門môn 之chi 中trung 。 有hữu 五ngũ 百bách 沙Sa 門Môn 。 揚dương 聲thanh 大đại 叫khiếu 。 口khẩu 眼nhãn 火hỏa 出xuất 。 唱xướng 如như 是thị 言ngôn 。 云vân 何hà 我ngã 今kim 。 受thọ 如như 是thị 苦khổ 。 獄ngục 卒tốt 夜dạ 叉xoa 。 馬mã 頭đầu 羅la 剎sát 。 手thủ 提đề 三tam 鐵thiết 叉xoa 。 望vọng 背bối 而nhi 撞chàng 。 胸hung 前tiền 而nhi 出xuất 。 復phục 有hữu 鐵thiết 枷già 。 枷già 罪tội 人nhân 咽yết 。 其kỳ 枷già 八bát 方phương 。 利lợi 如như 鋒phong 鋩mang 。 煙yên 炎diễm 猛mãnh 熾sí 。 燒thiêu 罪tội 人nhân 頭đầu 。 爾nhĩ 時thời 罪tội 人nhân 。 宛uyển 轉chuyển 倒đảo 地địa 。 而nhi 不bất 肯khẳng 前tiền 。 馬mã 頭đầu 羅la 剎sát 。 手thủ 捉tróc 鐵thiết 棒bổng 。 望vọng 頭đầu 而nhi 打đả 。 罪tội 人nhân 身thân 體thể 。 碎toái 如như 微vi 塵trần 。 復phục 有hữu 餓ngạ 鬼quỷ 。 來lai 食thực 其kỳ 肉nhục 。 復phục 有hữu 餓ngạ 狗cẩu 。 來lai 飲ẩm 其kỳ 血huyết 。 馬mã 頭đầu 羅la 剎sát 。 敲# 地địa 言ngôn 活hoạt 活hoạt 。 罪tội 人nhân 即tức 活hoạt 。 爾nhĩ 時thời 鐵thiết 牛ngưu 。 吼hống 喚hoán 跪quỵ 地địa 。 其kỳ 牛ngưu 吼hống 喚hoán 。 來lai 向hướng 罪tội 人nhân 。 罪tội 人nhân 迫bách 迮trách 。 宛uyển 轉chuyển 於ư 地địa 。 馬mã 頭đầu 羅la 剎sát 。 手thủ 捉tróc 鐵thiết 叉xoa 。 叉xoa 著trước 東đông 上thượng 。 罪tội 人nhân 跳khiêu 踉lương 。 復phục 墮đọa 牛ngưu 上thượng 。 牛ngưu 毛mao 仰ngưỡng 刺thứ 。 從tùng 腹phúc 而nhi 入nhập 。 背bội 上thượng 而nhi 出xuất 。 牛ngưu 復phục 跳khiêu 踉lương 。 復phục 墮đọa 馬mã 上thượng 。 馬mã 毛mao 仰ngưỡng 刺thứ 。 亦diệc 如như 鋒phong 鋩mang 。 馬mã 尾vĩ 捎# 之chi 。 身thân 即tức 碎toái 爛lạn 。 須tu 臾du 還hoàn 活hoạt 。 爾nhĩ 時thời 鐵thiết 馬mã 。 舉cử 脚cước 連liên 蹴xúc 。 身thân 碎toái 如như 塵trần 。 須tu 臾du 還hoàn 活hoạt 。 復phục 騎kỵ 鐵thiết 驢lư 。 驢lư 即tức 跳khiêu 踉lương 。 罪tội 人nhân 墮đọa 地địa 。 驢lư 便tiện 大đại 曠khoáng 。 舉cử 脚cước 連liên 踏đạp 。 須tu 臾du 還hoàn 活hoạt 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 受thọ 罪tội 無vô 量lượng 。 寶bảo 達đạt 問vấn 曰viết 。 此thử 諸chư 沙Sa 門Môn 。 云vân 何hà 如như 是thị 。 羅la 剎sát 答đáp 曰viết 。 此thử 諸chư 沙Sa 門Môn 。 受thọ 佛Phật 禁cấm 戒giới 。 不bất 懼cụ 將tương 來lai 。 但đãn 取thủ 見kiến 在tại 。 違vi 犯phạm 淨tịnh 戒giới 。 故cố 作tác 惡ác 業nghiệp 。 畜súc 八bát 不bất 淨tịnh 物vật 。 乘thừa 車xa 騎kỵ 馬mã 。 走tẩu 驢lư 治trị 生sanh 。 心tâm 無vô 慈từ 善thiện 。 不bất 護hộ 威uy 儀nghi 。 受thọ 人nhân 信tín 施thí 。 惡ác 因nhân 緣duyên 故cố 。 墮đọa 此thử 地địa 獄ngục 。 百bách 劫kiếp 萬vạn 劫kiếp 。 若nhược 得đắc 為vi 人nhân 。 身thân 不bất 具cụ 足túc 。 聾lung 盲manh 閑nhàn 塞tắc 。 不bất 見kiến 三Tam 寶Bảo 。 不bất 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 寶Bảo 達Đạt 聞văn 之chi 。 悲bi 泣khấp 歎thán 曰viết 。 夫phu 為vi 沙Sa 門Môn 。 應ưng 出xuất 三tam 界giới 。 云vân 何hà 惡ác 業nghiệp 。 受thọ 如như 是thị 罪tội 。 寶Bảo 達Đạt 菩Bồ 薩Tát 。 哀ai 歎thán 已dĩ 竟cánh 。 從tùng 此thử 而nhi 去khứ 等đẳng 。 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 乃nãi 至chí 式thức 叉xoa 沙Sa 彌Di 僧Tăng 尼ni 等đẳng 比tỉ 者giả 。 對đối 於ư 比tỉ 境cảnh 。 不bất 覺giác 長trường/trưởng 順thuận 迷mê 情tình 。 今kim 開khai 聖thánh 教giáo 照chiếu 然nhiên 。 方phương 覺giác 背bối/bội 佛Phật 違vi 法pháp 。 心tâm 心tâm 恐khủng 懼cụ 。 念niệm 念niệm 驚kinh 忙mang 。 慮lự 此thử 罪tội 未vị 除trừ 。 忽hốt 爾nhĩ 無vô 常thường 時thời 至chí 。 今kim 日nhật 對đối 佛Phật 佛Phật 法Pháp 眾Chúng 懇khẩn 切thiết 求cầu 哀ai 。 如như 上thượng 犯phạm 戒giới 罪tội 罪tội 愆khiên 。 願nguyện 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 懺sám 悔hối 已dĩ 。 至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 本bổn 師sư 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 至chí 心tâm 發phát 願nguyện 願nguyện 弟đệ 子tử 等đẳng 。 承thừa 是thị 懺sám 悔hối 。 鐵thiết 馬mã 鐵thiết 牛ngưu 。 地địa 獄ngục 等đẳng 報báo 。 生sanh 生sanh 世thế 世thế 。 具cụ 佛Phật 威uy 儀nghi 。 不bất 遇ngộ 破phá 戒giới 因nhân 緣duyên 。 不bất 逢phùng 麤thô 惡ác 徒đồ 黨đảng 。 外ngoại 無vô 六lục 群quần 扇thiên/phiến 惑hoặc 。 內nội 無vô 三tam 毒độc 見kiến 行hành 。 戒giới 品phẩm 淨tịnh 如như 琉lưu 璃ly 。 從tùng 此thử 發phát 於ư 定định 慧tuệ 。 三tam 學học 圓viên 如như 滿mãn 月nguyệt 。 六Lục 度Độ 廓khuếch 如như 虗hư 空không 。 入nhập 三tam 賢hiền 之chi 流lưu 。 登đăng 十Thập 地Địa 之chi 位vị 。 或hoặc 果quả 師sư 子tử 。 或hoặc 駕giá 象tượng 王vương 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 作tác 大đại 神thần 變biến 。 還hoàn 如như 寶bảo 達đạt 地địa 藏tạng 。 拔bạt 濟tế 冥minh 途đồ 苦khổ 難nạn 。 普phổ 與dữ 眾chúng 生sanh 。 證chứng 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 果quả 。 發phát 願nguyện 已dĩ 。 至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 禮lễ 本bổn 師sư 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 ○# 白bạch 眾chúng 等đẳng 聽thính 說thuyết 經Kinh 中trung 無vô 常thường 偈kệ 生sanh 者giả 皆giai 歸quy 死tử 。 容dung 願nguyện 盡tận 變biến 衰suy 。 強cường 力lực 病bệnh 所sở 侵xâm 。 無vô 能năng 免miễn 斯tư 者giả 。 假giả 使sử 妙Diệu 高Cao 山Sơn 。 卻khước 盡tận 皆giai 散tán 壞hoại 。 大đại 海hải 深thâm 無vô 底để 。 亦diệc 復phục 皆giai 枯khô 竭kiệt 。 大đại 地địa 及cập 日nhật 月nguyệt 。 時thời 至chí 皆giai 歸quy 盡tận 。 未vị 曾tằng 有hữu 一nhất 事sự 。 不bất 被bị 無vô 常thường 吞thôn 。 (# 心tâm 無vô 常thường 住trụ )# 。 三tam 界giới 皆giai 不bất 安an 。 不bất 應ưng 猶do 耽đam 愛ái 。 愛ái 火hỏa 所sở 圍vi 繞nhiễu 。 徧biến 於ư 諸chư 世thế 門môn 。 欲dục 燒thiêu 不bất 自tự 在tại 。 為vi 欲dục 癡si 所sở 使sử 。 如như 火hỏa 益ích 乾can/kiền/càn 薪tân 。 增tăng 長trưởng 大đại 熾sí 然nhiên 。 如như 是thị 愛ái 樂nhạo 者giả 。 愛ái 大đại 轉chuyển 增tăng 長trưởng 。 若nhược 人nhân 脫thoát 愛ái 網võng 。 遠viễn 離ly 於ư 欲dục 瞋sân 。 智trí 者giả 度độ 煩phiền 惱não 。 永vĩnh 離ly 諸chư 憂ưu 患hoạn 。 (# 出xuất 正Chánh 法Pháp 念niệm 處xứ 經kinh 第đệ 二nhị 十thập 二nhị )# 。 圓Viên 覺Giác 道Đạo 場Tràng 觀Quán 禪Thiền 法Pháp 事Sự 禮Lễ 懺Sám 文Văn 卷quyển 第đệ 六lục