觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 。 佛Phật 法Pháp 之chi 廣quảng 大đại 教giáo 化hóa 主chủ 也dã 。 過quá 去khứ 已dĩ 成thành 正Chánh 法Pháp 明minh 如Như 來Lai 。 逆nghịch 來lai 示thị 菩Bồ 薩Tát 相tương/tướng 。 立lập 大đại 願nguyện 。 不bất 度độ 盡tận 眾chúng 生sanh 。 誓thệ 不bất 成thành 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 者giả 。 言ngôn 覺giác 有hữu 情tình 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 者giả 。 言ngôn 大đại 覺giác 有hữu 情tình 也dã 。 稱xưng 觀quán 世thế 音âm 者giả 。 謂vị 觀quán 世thế 間gian 。 眾chúng 生sanh 稱xưng 名danh 。 悉tất 蒙mông 救cứu 拔bạt 離ly 苦khổ 。 從tùng 他tha 機cơ 而nhi 立lập 名danh 也dã 。 又hựu 稱xưng 觀quán 自tự 在tại 者giả 。 謂vị 一nhất 身thân 現hiện 千thiên 手thủ 眼nhãn 。 隨tùy 類loại 應ứng 化hóa 。 圓viên 融dung 無vô 礙ngại 。 從tùng 自tự 行hành 而nhi 立lập 名danh 也dã 。 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 。 由do 我ngã 觀quán 聽thính 圓viên 明minh 。 故cố 觀quán 音âm 名danh 。 徧biến 十thập 方phương 界giới 。 能năng 以dĩ 眼nhãn 根căn 作tác 耳nhĩ 根căn 佛Phật 事sự 。 故cố 名danh 觀Quán 世Thế 音Âm 自Tự 在Tại 無vô 礙ngại 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 具cụ 十thập 四Tứ 無Vô 畏Úy 。 三tam 十thập 二nhị 應ứng 。 諸chư 神thần 通thông 種chủng 種chủng 。 左tả 右hữu 彌di 陀đà 。 則tắc 為vi 極cực 樂lạc 之chi 親thân 臣thần 。 顯hiển 化hóa 娑sa 婆bà 。 則tắc 為vi 世Thế 尊Tôn 之chi 良lương 弼bật 。 楊dương 枝chi 一nhất 滴tích 。 遍biến 灑sái 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 尤vưu 與dữ 我ngã 東đông 土thổ/độ 眾chúng 生sanh 最tối 有hữu 緣duyên 。 凡phàm 至chí 心tâm 持trì 其kỳ 名danh 號hiệu 。 及cập 經kinh 咒chú 等đẳng 。 隨tùy 獲hoạch 感cảm 應ứng 。 不bất 獨độc 慈từ 雲vân 偏thiên 覆phú 南nam 海hải 一nhất 隅ngung 而nhi 已dĩ 。 雖tuy 然nhiên 。 眾chúng 生sanh 當đương 苦khổ 難nạn 時thời 。 輒triếp 呼hô 菩Bồ 薩Tát 求cầu 救cứu 。 須tu 思tư 救cứu 苦khổ 救cứu 難nạn/nan 之chi 前tiền 。 有hữu 大đại 慈từ 大đại 悲bi 四tứ 字tự 在tại 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 救cứu 度độ 眾chúng 生sanh 。 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 然nhiên 不bất 具cụ 大đại 慈từ 悲bi 。 將tương 視thị 眾chúng 生sanh 苦khổ 難nạn 。 如như 秦tần 越việt 人nhân 肥phì 瘠tích 。 漠mạc 焉yên 無vô 關quan 。 何hà 肯khẳng 圖đồ 救cứu 。 眾chúng 生sanh 徒đồ 口khẩu 菩Bồ 薩Tát 之chi 號hiệu 。 而nhi 不bất 能năng 心tâm 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 心tâm 。 則tắc 不bất 慈từ 不bất 悲bi 。 己kỷ 先tiên 不bất 能năng 自tự 救cứu 。 況huống 欲dục 感cảm 菩Bồ 薩Tát 之chi 慈từ 悲bi 。 救cứu 其kỳ 苦khổ 難nạn 。 有hữu 是thị 理lý 乎hồ 。 故cố 人nhân 無vô 傾khuynh 險hiểm 好hiếu 殺sát 心tâm 。 則tắc 己kỷ 之chi 刀đao 山sơn 滅diệt 矣hĩ 。 人nhân 無vô 慘thảm 毒độc 心tâm 。 則tắc 己kỷ 之chi 湯thang 火hỏa 消tiêu 矣hĩ 。 人nhân 無vô 不bất 忠trung 不bất 孝hiếu 。 及cập 淫dâm 貪tham 不bất 廉liêm 貞trinh 心tâm 。 則tắc 己kỷ 之chi 地địa 獄ngục 枯khô 竭kiệt 矣hĩ 。 人nhân 無vô 慳san 悋lận 嫉tật 妬đố 心tâm 。 則tắc 餓ngạ 鬼quỷ 之chi 火hỏa 息tức 。 無vô 傲ngạo 狠ngận 驕kiêu 慢mạn 心tâm 。 則tắc 修tu 羅la 之chi 惡ác 調điều 。 無vô 頑ngoan 悍hãn 不bất 靈linh 心tâm 。 則tắc 畜súc 生sanh 之chi 途đồ 遠viễn 矣hĩ 。 大đại 悲bi 咒chú 云vân 。 唯duy 除trừ 不bất 善thiện 。 除trừ 不bất 至chí 誠thành 。 則tắc 誦tụng 持trì 之chi 需# 善thiện 與dữ 誠thành 可khả 知tri 。 篤đốc 哉tai 。 唐đường 別biệt 駕giá 之chi 言ngôn 也dã 。 曰viết 。 凡phàm 虔kiền 奉phụng 觀quán 音âm 者giả 。 其kỳ 人nhân 必tất 深thâm 信tín 因nhân 果quả 。 生sanh 平bình 不bất 與dữ 惡ác 事sự 為vi 緣duyên 。 所sở 以dĩ 惡ác 報báo 可khả 滅diệt 。 吾ngô 恐khủng 世thế 之chi 人nhân 。 徒đồ 知tri 求cầu 救cứu 苦khổ 難nạn 。 而nhi 不bất 求cầu 諸chư 。 慈từ 悲bi 之chi 心tâm 。 一nhất 有hữu 不bất 驗nghiệm 。 遂toại 曰viết 。 大Đại 士Sĩ 弗phất 予# 應ưng 。 是thị 豈khởi 大Đại 士Sĩ 之chi 感cảm 應ứng 。 果quả 虗hư 而nhi 無vô 徵trưng 也dã 哉tai 。 故cố 編biên 成thành 。 而nhi 書thư 此thử 意ý 。 以dĩ 為vi 之chi 序tự 。 庶thứ 使sử 世thế 人nhân 誦tụng 持trì 觀quán 音âm 共cộng 聞văn 之chi 。 順thuận 治trị 己kỷ 亥hợi 夏hạ 杪# 。 荊kinh 溪khê 淨tịnh 業nghiệp 弟đệ 子tử 周chu 克khắc 復phục 齋trai 沐mộc 譔# 。 No.1542-B# 勸khuyến 流lưu 通thông 觀quán 音âm 持trì 驗nghiệm 引dẫn 經Kinh 典điển 所sở 在tại 。 流lưu 通thông 即tức 屬thuộc 善thiện 緣duyên 。 福phước 報báo 無vô 量lượng 。 故cố 語ngữ 云vân 。 能năng 以dĩ 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 傳truyền 一nhất 人nhân 者giả 。 當đương 十Thập 善Thiện 。 傳truyền 十thập 人nhân 者giả 。 當đương 百bách 善thiện 。 傳truyền 大đại 貴quý 人nhân 。 大đại 豪hào 傑kiệt 。 大đại 力lực 量lượng 者giả 。 當đương 千thiên 善thiện 。 重trọng/trùng 刊# 廣quảng 布bố 者giả 。 當đương 萬vạn 善thiện 。 況huống 淨tịnh 土độ 法Pháp 門môn 。 超siêu 出xuất 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 。 永vĩnh 不bất 退thoái 轉chuyển 。 直trực 至chí 成thành 佛Phật 而nhi 後hậu 已dĩ 。 是thị 勸khuyến 一nhất 人nhân 修tu 淨tịnh 土độ 。 乃nãi 成thành 就tựu 一nhất 眾chúng 生sanh 作tác 佛Phật 也dã 。 凡phàm 作tác 佛Phật 者giả 。 必tất 度độ 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 彼bỉ 所sở 度độ 之chi 眾chúng 生sanh 。 皆giai 由do 我ngã 而nhi 始thỉ 。 其kỳ 福phước 報báo 。 信tín 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。 故cố 欲dục 勸khuyến 一nhất 切thiết 見kiến 者giả 聞văn 者giả 。 廣quảng 大đại 其kỳ 心tâm 。 以dĩ 佛Phật 之chi 心tâm 為vi 心tâm 。 使sử 人nhân 人nhân 知tri 之chi 。 而nhi 盡tận 生sanh 淨tịnh 土độ 。 龍long 舒thư 所sở 言ngôn 。 自tự 宜nghi 諦đế 信tín 不bất 誣vu 。 至chí 法pháp 華hoa 。 華hoa 嚴nghiêm 二nhị 經kinh 。 尤vưu 佛Phật 說thuyết 妙diệu 法Pháp 中trung 之chi 最Tối 上Thượng 乘Thừa 。 觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 。 普phổ 度độ 世thế 間gian 。 無vô 剎sát 不bất 現hiện 。 往vãng 賢hiền 感cảm 通thông 事sự 跡tích 。 歷lịch 祀tự 昭chiêu 然nhiên 。 各các 為vi 纂toản 集tập 。 以dĩ 勸khuyến 進tấn 修tu 。 斯tư 誠thành 鈴linh 鐸đạc 方phương 來lai 。 津tân 梁lương 末mạt 路lộ 之chi 最tối 方phương 便tiện 門môn 也dã 。 戊# 戌tuất 秋thu 。 予# 輯# 金kim 剛cang 持trì 驗nghiệm 。 已dĩ 有hữu 流lưu 通thông 小tiểu 引dẫn 。 敬kính 懇khẩn 同đồng 人nhân 。 茲tư 刻khắc 淨tịnh 土độ 。 法pháp 華hoa 。 華hoa 嚴nghiêm 。 觀quán 音âm 持trì 驗nghiệm 諸chư 紀kỷ 。 搜sưu 採thải 載tái 籍tịch 。 徵trưng 信tín 古cổ 今kim 。 頗phả 殫đàn 心tâm 手thủ 之chi 微vi 勞lao 。 用dụng 志chí 皈quy 依y 於ư 不bất 朽hủ 。 但đãn 拙chuyết 刻khắc 板bản 在tại 吳ngô 門môn 。 未vị 能năng 廣quảng 傳truyền 他tha 省tỉnh 。 既ký 並tịnh 生sanh 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 土độ 之chi 中trung 。 安an 可khả 缺khuyết 法pháp 事sự 流lưu 通thông 之chi 勝thắng 。 復phục 告cáo 當đương 世thế 善thiện 信tín 。 獲hoạch 見kiến 諸chư 本bổn 。 不bất 吝lận 廣quảng 為vì 刻khắc 施thí 。 或hoặc 仍nhưng 原nguyên 本bổn 。 或hoặc 易dị 新tân 編biên 。 其kỳ 見kiến 聞văn 所sở 及cập 。 有hữu 關quan 持trì 驗nghiệm 者giả 。 尤vưu 冀ký 續tục 緝tập 於ư 後hậu 。 一nhất 句cú 讚tán 揚dương 。 即tức 是thị 一nhất 句cú 護hộ 持trì 善thiện 根căn 。 一nhất 念niệm 鼓cổ 動động 。 即tức 是thị 一nhất 念niệm 消tiêu 弭nhị 罪tội 業nghiệp 。 於ư 以dĩ 續tục 佛Phật 慧tuệ 命mạng 。 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 所sở 謂vị 護hộ 法Pháp 諸chư 神thần 。 既ký 護hộ 法Pháp 寶bảo 。 自tự 護hộ 弘hoằng 法pháp 載tái 寶bảo 之chi 人nhân 。 斷đoạn 斷đoạn 不bất 爽sảng 。 昔tích 賢hiền 為vi 劈phách 窠khòa 圖đồ 。 勸khuyến 人nhân 念niệm 佛Phật 。 後hậu 以dĩ 他tha 人nhân 念niệm 佛Phật 。 多đa 生sanh 淨tịnh 土độ 。 乃nãi 歸quy 功công 施thí 圖đồ 之chi 人nhân 。 亦diệc 得đắc 生sanh 淨tịnh 土độ 。 法Pháp 施thí 功công 德đức 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 如như 是thị 。 願nguyện 與dữ 同đồng 人nhân 共cộng 最tối 之chi 。 同đồng 善thiện 道Đạo 人Nhân 。 周chu 克khắc 復phục 。 敬kính 懇khẩn 。 觀Quán 世Thế 音Âm 經Kinh 咒Chú 持Trì 驗Nghiệm 紀Kỷ 目Mục 錄Lục -# 持trì 驗nghiệm 序tự 一nhất 首thủ -# 勸khuyến 引dẫn 一nhất 首thủ -# 持trì 驗nghiệm 紀kỷ 題đề 標tiêu -# 經Kinh 咒Chú -# 大đại 悲bi 陀đà 羅la 尼ni -# 白bạch 衣y 大đại 悲bi 五ngũ 印ấn 。 心tâm 陀đà 羅la 尼ni -# 禮lễ 觀quán 音âm 文văn -# 辨biện 訛ngoa 語ngữ 三tam 則tắc -# 持trì 驗nghiệm 紀kỷ 題đề 標tiêu 上thượng -# 晉tấn 釋thích 竺trúc 法pháp 義nghĩa -# 晉tấn 釋thích 竺trúc 法pháp 紀kỷ -# 晉tấn 釋thích 開khai 達đạt -# 晉tấn 釋thích 慧tuệ 虔kiền -# 晉tấn 釋thích 法pháp 洪hồng -# 晉tấn 釋thích 法pháp 智trí -# 晉tấn 釋thích 道đạo 泰thái -# 晉tấn 釋thích 洪hồng 滿mãn -# 晉tấn 竺trúc 長trường 舒thư -# 晉tấn 王vương 珉# -# 晉tấn 呂lữ 竦tủng -# 晉tấn 寶bảo 傳truyền -# 晉tấn 劉lưu 度độ -# 晉tấn 徐từ 榮vinh -# 晉tấn 張trương 崇sùng -# 晉tấn 南nam 宮cung 子tử 敖# -# 晉tấn 富phú 平bình 令linh 欒# 荀# -# 晉tấn 潘phan 道đạo 秀tú -# 晉tấn 梁lương 州châu 司ty 馬mã 郭quách 宣tuyên -# 秦tần 尚thượng 書thư 徐từ 義nghĩa -# 秦tần 畢tất 覽lãm -# 宋tống 文văn 帝đế -# 宋tống 釋thích 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la -# 宋tống 釋thích 曇đàm 無vô 竭kiệt -# 宋tống 釋thích 竺trúc 惠huệ 慶khánh -# 宋tống 釋thích 道đạo 冏# -# 宋tống 釋thích 曇đàm 和hòa -# 宋tống 釋thích 曇đàm 頴dĩnh -# 宋tống 孫tôn 道Đạo 德đức -# 宋tống 太thái 守thủ 王vương 球# -# 宋tống 開khai 府phủ 王vương 玄huyền 謨mô -# 宋tống 張trương 興hưng -# 宋tống 朝triêu 請thỉnh 卞# 悅duyệt 之chi -# 宋tống 張trương 暢sướng -# 宋tống 參tham 軍quân 伏phục 萬vạn 壽thọ -# 宋tống 車xa 母mẫu -# 齊tề 彭# 子tử 喬kiều -# 隊đội 主chủ 李# 儒nho 俊# -# 吳ngô 人nhân 陸lục 暉huy -# 榮vinh 陽dương 高cao 荀# -# 史sử 雋# -# 魏ngụy 釋thích 道đạo 集tập -# 魏ngụy 盧lô 景cảnh 裕# -# 東đông 魏ngụy 孫tôn 敬kính 德đức -# 北bắc 周chu 釋thích 慧tuệ 恭cung -# 隋tùy 揚dương 州châu 僧Tăng -# 唐đường 文văn 宗tông -# 唐đường 釋thích 玄huyền 奘tráng -# 唐đường 釋thích 萬vạn 迴hồi -# 唐đường 釋thích 僧Tăng 伽già -# 唐đường 釋thích 慧tuệ 日nhật -# 唐đường 釋thích 自tự 覺giác -# 唐đường 釋thích 道đạo 憲hiến -# 唐đường 釋thích 智trí 益ích -# 唐đường 中trung 書thư 令linh 岑sầm 文văn 本bổn -# 唐đường 徐từ 善thiện 才tài -# 唐đường 大đại 理lý 丞thừa 董# 雄hùng -# 唐đường 杜đỗ 智trí 楷# -# 唐đường 許hứa 儼nghiễm -# 唐đường 長trường/trưởng 沙sa 尉úy 成thành 珪# -# 唐đường 司ty 戶hộ 王vương 琦kỳ -# 唐đường 衡hành 陽dương 士sĩ 人nhân -# 唐đường 軍quân 典điển 鄭trịnh 鄰lân -# 唐đường 歐âu 陽dương 璨xán -# 唐đường 司ty 倉thương 孟# 知tri 儉kiệm -# 唐đường 李# 昕# -# 唐đường 桃đào 林lâm 令linh 朝triêu 光quang 祚tộ -# 唐đường 馬mã 郎lang 婦phụ -# 唐đường 張trương 氏thị -# 南nam 唐đường 李# 後hậu 主chủ -# 觀quán 音âm 持trì 驗nghiệm 紀kỷ 題đề 標tiêu 下hạ -# 宋tống 釋thích 遵tuân 式thức -# 宋tống 范phạm 文văn 正chánh 公công -# 宋tống 司ty 獄ngục 張trương 慶khánh -# 宋tống 翟# 楫tiếp -# 宋tống 興hưng 化hóa 尉úy 俞# 集tập -# 宋tống 宰tể 相tướng 史sử 浩hạo -# 宋tống 楊dương 亮lượng -# 宋tống 賴lại 省tỉnh 幹cán 家gia 童đồng 女nữ -# 宋tống 張trương 孝hiếu 純thuần -# 宋tống 李# 郡quận 君quân -# 宋tống 觀quán 音âm 縣huyện 君quân 吳ngô 氏thị -# 宋tống 董# 母mẫu 李# 氏thị -# 宋tống 王vương 氏thị 女nữ -# 宋tống 鄭trịnh 氏thị -# 宋tống 倭# 使sử 等đẳng -# 元nguyên 僧Tăng 惠huệ 恭cung -# 元nguyên 學học 士sĩ 張trương 蓬bồng 山sơn -# 元nguyên 王vương 玉ngọc -# 元nguyên 陶đào 氏thị -# 明minh 成thành 祖tổ -# 明minh 僧Tăng 法pháp 程# -# 明minh 僧Tăng 垂thùy 髻kế -# 明minh 吳ngô 璋# -# 明minh 周chu 廷đình 璋# -# 明minh 劉lưu 谷cốc 賢hiền -# 明minh 林lâm 翁ông -# 明minh 沈trầm 見kiến 泉tuyền 祖tổ -# 明minh 進tiến 士sĩ 王vương 應ưng 吉cát -# 明minh 新tân 淦# 令linh 王vương 立lập 轂cốc -# 明minh 尚thượng 書thư 陸lục 五ngũ 臺đài -# 明minh 徐từ 明minh 甫phủ -# 明minh 知tri 事sự 焦tiêu 甲giáp -# 明minh 吳ngô 奕dịch 德đức -# 明minh 包bao 憑bằng -# 明minh 尚thượng 寶bảo 嚴nghiêm 徵trưng -# 明minh 邑ấp 令linh 韓# 弘hoằng 儒nho -# 明minh 孝hiếu 子tử 彭# 有hữu 源nguyên -# 明minh 刑hình 科khoa 李# 清thanh -# 明minh 山sơn 東đông 癱# 子tử -# 明minh 龍long 子tử 翬# 妻thê 蕭tiêu 氏thị -# 明minh 劉lưu 道đạo 隆long 母mẫu -# 明minh 朱chu 德đức 貞trinh -# 大đại 清thanh 釋thích 行hành 仁nhân -# 大đại 清thanh 程# 伯bá 鱗lân -# 大đại 清thanh 孝hiếu 廉liêm 虞ngu 庶thứ 顏nhan -# 大đại 清thanh 梁lương 元nguyên 徵trưng -# 大đại 清thanh 劉lưu 某mỗ -# 大đại 清thanh 揚dương 璜# 觀quán 世thế 音âm 持trì 驗nghiệm 紀kỷ 上thượng 晉tấn 始thỉ 寧ninh 山sơn 沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 義nghĩa 精tinh 研nghiên 眾chúng 典điển 。 弟đệ 子tử 受thọ 業nghiệp 常thường 百bách 餘dư 人nhân 。 咸hàm 安an 二nhị 年niên 。 感cảm 心tâm 氣khí 疾tật 。 療liệu 治trị 不bất 效hiệu 。 積tích 月nguyệt 困khốn 殆đãi 。 義nghĩa 病bệnh 中trung 常thường 至chí 心tâm 存tồn 。 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 忽hốt 夢mộng 一nhất 人nhân 為vi 之chi 破phá 腹phúc 。 出xuất 腸tràng 胃vị 洗tẩy 淨tịnh 。 還hoàn 納nạp 之chi 。 寤ngụ 而nhi 病bệnh 愈dũ 。 宋tống 尚thượng 書thư 令linh 傅phó/phụ 亮lượng 為vi 紀kỷ 其kỳ 事sự 。 常thường 云vân 。 吾ngô 先tiên 君quân 與dữ 義nghĩa 公công 遊du 處xứ 。 每mỗi 聞văn 說thuyết 觀quán 音âm 神thần 異dị 。 聽thính 者giả 無vô 不bất 肅túc 然nhiên 信tín 仰ngưỡng 。 (# 出xuất 太thái 平bình 廣quảng 記ký )# 。 晉tấn 沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 純thuần 住trụ 持trì 山sơn 陰ấm 顯hiển 義nghĩa 寺tự 。 元nguyên 興hưng 中trung 。 鼎đỉnh 新tân 寺tự 殿điện 。 至chí 他tha 邑ấp 買mãi 材tài 木mộc 。 舟chu 經kinh 太thái 湖hồ 。 日nhật 暮mộ 暴bạo 風phong 。 波ba 浪lãng 如như 山sơn 。 純thuần 船thuyền 小tiểu 水thủy 入nhập 。 危nguy 在tại 瞬thuấn 息tức 。 乃nãi 一nhất 意ý 誦tụng 觀quán 世thế 音âm 經kinh 。 以dĩ 祈kỳ 靈linh 祐hựu 。 俄nga 有hữu 大đại 船thuyền 泛phiếm 流lưu 至chí 前tiền 。 因nhân 共cộng 扳# 舷# 而nhi 上thượng 。 眾chúng 甫phủ 度độ 盡tận 。 回hồi 視thị 向hướng 小tiểu 舟chu 。 已dĩ 覆phú 沒một 矣hĩ 。 大đại 舟chu 隨tùy 波ba 鼓cổ 蕩đãng 。 頃khoảnh 刻khắc 達đạt 岸ngạn 。 時thời 已dĩ 入nhập 夜dạ 。 行hành 旅lữ 久cửu 絕tuyệt 。 何hà 得đắc 此thử 舟chu 。 信tín 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 神thần 力lực 所sở 致trí 。 (# 出xuất 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm )# 。 晉tấn 釋thích 開khai 達đạt 隆long 安an 二nhị 年niên 。 歲tuế 大đại 饑cơ 。 羗khương 胡hồ 日nhật 殺sát 人nhân 而nhi 食thực 。 害hại 者giả 不bất 可khả 勝thắng 計kế 。 達đạt 時thời 適thích 登đăng 壟# 採thải 甘cam 草thảo 。 為vi 羗khương 所sở 執chấp 。 置trí 一nhất 柵# 中trung 。 先tiên 在tại 柵# 十thập 餘dư 人nhân 。 皆giai 為vi 所sở 噉đạm 。 達đạt 自tự 被bị 執chấp 。 便tiện 默mặc 誦tụng 觀quán 音âm 經kinh 不bất 懈giải 。 明minh 日nhật 當đương 見kiến 殺sát 。 及cập 晨thần 。 忽hốt 有hữu 一nhất 虎hổ 。 突đột 逼bức 群quần 羗khương 。 奮phấn 怒nộ 號hiệu 吼hống 。 羗khương 咸hàm 駭hãi 怖bố 遁độn 走tẩu 。 虎hổ 乃nãi 嚙giảo 柵# 木mộc 成thành 一nhất 缺khuyết 。 可khả 容dung 人nhân 過quá 。 便tiện 去khứ 。 達đạt 初sơ 見kiến 虎hổ 嚙giảo 柵# 。 謂vị 必tất 見kiến 害hại 。 既ký 柵# 穿xuyên 不bất 入nhập 。 心tâm 疑nghi 其kỳ 異dị 。 遂toại 從tùng 缺khuyết 中trung 逃đào 出xuất 。 夜dạ 行hành 晝trú 伏phục 。 竟cánh 得đắc 脫thoát 免miễn 。 (# 出xuất 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm )# 。 晉tấn 釋thích 慧tuệ 虔kiền 少thiểu 出xuất 家gia 。 戒giới 行hạnh 精tinh 確xác 。 義nghĩa 熈# 中trung 。 住trụ 山sơn 陰ấm 嘉gia 祥tường 寺tự 。 苦khổ 身thân 率suất 眾chúng 念niệm 佛Phật 。 後hậu 寢tẩm 疾tật 。 屬thuộc 想tưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 。 誠thành 祈kỳ 大Đại 士Sĩ 。 北bắc 寺tự 有hữu 尼ni 淨tịnh 嚴nghiêm 。 篤đốc 行hành 宿túc 著trước 。 夜dạ 夢mộng 大Đại 士Sĩ 從tùng 西tây 郭quách 門môn 入nhập 。 輝huy 光quang 照chiếu 映ánh 。 幢tràng 幡phan 華hoa 蓋cái 。 七thất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 尼ni 驚kinh 異dị 作tác 禮lễ 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 何hà 往vãng 。 答đáp 曰viết 。 往vãng 嘉gia 祥tường 迎nghênh 虔kiền 公công 耳nhĩ 。 是thị 日nhật 虔kiền 神thần 色sắc 如như 常thường 。 侍thị 者giả 皆giai 聞văn 異dị 香hương 。 泊bạc 然nhiên 而nhi 化hóa 。 (# 出xuất 雲vân 棲tê 徃# 生sanh 集tập )# 。 晉tấn 沙Sa 門Môn 法Pháp 洪hồng 住trụ 瓦ngõa 官quan 寺tự 。 義nghĩa 熈# 十thập 二nhị 年niên 。 時thời 官quan 禁cấm 鎔dong 鑄chú 。 洪hồng 前tiền 發phát 心tâm 鑄chú 丈trượng 六lục 金kim 像tượng 。 不bất 得đắc 已dĩ 私tư 鑄chú 竟cánh 。 像tượng 猶do 在tại 模mô 。 所sở 司ty 知tri 覺giác 。 收thu 洪hồng 禁cấm 械giới 。 洪hồng 至chí 心tâm 念niệm 觀quán 音âm 。 每mỗi 日nhật 百bách 遍biến 。 忽hốt 夢mộng 所sở 鑄chú 金kim 像tượng 往vãng 獄ngục 中trung 。 以dĩ 手thủ 摩ma 洪hồng 頂đảnh 曰viết 。 汝nhữ 無vô 慮lự 。 厄ách 即tức 解giải 矣hĩ 。 其kỳ 像tượng 胸hung 前tiền 。 方phương 一nhất 尺xích 許hứa 。 銅đồng 色sắc 猶do 如như 焦tiêu 沸phí 狀trạng 。 旬tuần 日nhật 有hữu 赦xá 。 洪hồng 得đắc 釋thích 。 像tượng 即tức 破phá 模mô 自tự 現hiện 。 (# 出xuất 辨biện 正chánh 論luận )# 。 晉tấn 釋thích 法pháp 智trí 初sơ 未vị 出xuất 家gia 。 嘗thường 獨độc 行hành 大đại 澤trạch 中trung 。 忽hốt 遇ngộ 猛mãnh 火hỏa 延diên 燒thiêu 。 四tứ 面diện 俱câu 至chí 。 自tự 知tri 必tất 死tử 。 惟duy 禮lễ 誦tụng 觀quán 世thế 音âm 名danh 號hiệu 。 俄nga 而nhi 火hỏa 過quá 。 澤trạch 中trung 草thảo 無vô 遺di 莖hành 。 惟duy 智trí 容dung 身thân 處xứ 。 火hỏa 不bất 燒thiêu 及cập 。 後hậu 為vi 姚diêu 興hưng 將tương 。 從tùng 征chinh 索sách 虜lỗ 。 偶ngẫu 失thất 馬mã 陷hãm 虜lỗ 圍vi 中trung 。 乃nãi 隱ẩn 溝câu 邊biên 荊kinh 棘cức 叢tùng 中trung 。 復phục 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 心tâm 甚thậm 勤cần 至chí 。 既ký 而nhi 虜lỗ 至chí 。 搜sưu 覔# 輒triếp 無vô 見kiến 者giả 。 於ư 是thị 得đắc 免miễn 。 遂toại 矢thỉ 志chí 捨xả 俗tục 為vi 僧Tăng 焉yên 。 (# 出xuất 冥minh 祥tường 記ký )# 。 晉tấn 常thường 山sơn 釋thích 道đạo 泰thái 義nghĩa 熈# 中trung 嘗thường 夢mộng 人nhân 告cáo 曰viết 。 爾nhĩ 壽thọ 終chung 四tứ 十thập 二nhị 矣hĩ 。 泰thái 寤ngụ 而nhi 懼cụ 。 至chí 是thị 年niên 遇ngộ 病bệnh 。 自tự 分phần/phân 必tất 盡tận 。 悉tất 以dĩ 衣y 鉢bát 之chi 資tư 分phần/phân 施thi 作tác 福phước 。 一nhất 友hữu 謂vị 曰viết 。 吾ngô 聞văn 供cúng 養dường 六lục 十thập 二nhị 億ức 菩Bồ 薩Tát 。 與dữ 一nhất 稱xưng 觀quán 世thế 音âm 。 福phước 同đồng 無vô 異dị 。 君quân 何hà 不bất 至chí 心tâm 歸quy 依y 。 必tất 可khả 增tăng 壽thọ 。 泰thái 感cảm 悟ngộ 。 遂toại 虔kiền 誦tụng 四tứ 日nhật 夜dạ 。 專chuyên 精tinh 不bất 絕tuyệt 。 忽hốt 所sở 坐tọa 帷duy 下hạ 。 有hữu 光quang 明minh 從tùng 戶hộ 外ngoại 而nhi 入nhập 。 見kiến 觀quán 音âm 遙diêu 立lập 。 足túc 趺phu 間gian 金kim 色sắc 朗lãng 然nhiên 。 泰thái 亟# 褰khiên 帷duy 叩khấu 禮lễ 。 已dĩ 不bất 復phục 見kiến 。 驚kinh 喜hỷ 流lưu 汗hãn 。 便tiện 覺giác 體thể 輕khinh 。 所sở 患hoạn 頓đốn 愈dũ 。 果quả 獲hoạch 延diên 年niên 。 (# 出xuất 觀quán 音âm 感cảm 應ứng )# 。 晉tấn 沙Sa 門Môn 洪hồng 滿mãn 初sơ 在tại 俗tục 時thời 。 因nhân 染nhiễm 時thời 疾tật 。 雙song 脚cước 攣luyến 躄tích 。 自tự 念niệm 已dĩ 成thành 廢phế 人nhân 。 唯duy 旦đán 夕tịch 誦tụng 念niệm 觀quán 音âm 求cầu 度độ 。 忽hốt 見kiến 一nhất 僧Tăng 。 執chấp 淨tịnh 瓶bình 前tiền 立lập 。 滿mãn 問vấn 曰viết 。 師sư 從tùng 何hà 來lai 。 僧Tăng 答đáp 曰viết 。 以dĩ 汝nhữ 常thường 相tương/tướng 懇khẩn 。 故cố 來lai 耳nhĩ 。 汝nhữ 足túc 患hoạn 可khả 脫thoát 。 吾ngô 為vi 療liệu 之chi 。 滿mãn 如như 言ngôn 求cầu 治trị 。 但đãn 覺giác 膝tất 上thượng 如như 拔bạt 去khứ 數số 寸thốn 釘đinh/đính 。 遂toại 愈dũ 。 (# 出xuất 善thiện 餘dư 堂đường 筆bút 乘thừa )# 。 晉tấn 竺trúc 長trường 舒thư 本bổn 天Thiên 竺Trúc 人nhân 。 專chuyên 誦tụng 觀quán 音âm 經kinh 為vi 業nghiệp 。 後hậu 居cư 吳ngô 中trung 。 邑ấp 遭tao 迴hồi 祿lộc 。 比tỉ 隣lân 棟đống 宇vũ 。 相tương 接tiếp 皆giai 焚phần 。 長trường 舒thư 家gia 正chánh 屬thuộc 下hạ 風phong 。 火hỏa 勢thế 猛mãnh 烈liệt 。 長trường 舒thư 一nhất 心tâm 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 倐thúc 忽hốt 風phong 迴hồi 火hỏa 滅diệt 。 合hợp 邑ấp 驚kinh 異dị 。 時thời 有hữu 惡ác 少thiếu 年niên 。 訝nhạ 其kỳ 靈linh 異dị 。 俟sĩ 風phong 急cấp 夜dạ 。 束thúc 薪tân 放phóng 火hỏa 。 欲dục 燒thiêu 燬# 之chi 。 凡phàm 四tứ 投đầu 皆giai 滅diệt 。 少thiếu 年niên 始thỉ 心tâm 折chiết 其kỳ 神thần 力lực 。 至chí 明minh 叩khấu 頭đầu 謝tạ 過quá 。 舒thư 云vân 。 我ngã 何hà 神thần 力lực 。 恆hằng 誦tụng 觀quán 音âm 經kinh 不bất 懈giải 。 每mỗi 有hữu 難nạn/nan 輒triếp 免miễn 耳nhĩ 。 (# 出xuất 辨biện 正chánh 論luận )# 。 晉tấn 瑯# 琊gia 王vương 珉# 無vô 子tử 。 妻thê 嘗thường 懇khẩn 禱đảo 觀quán 世thế 音âm 。 以dĩ 求cầu 嗣tự 。 後hậu 珉# 路lộ 行hành 。 逢phùng 一nhất 胡hồ 僧Tăng 。 甚thậm 敬kính 之chi 。 僧Tăng 曰viết 。 我ngã 死tử 當đương 為vì 汝nhữ 子tử 。 未vị 幾kỷ 僧Tăng 亡vong 。 珉# 妻thê 果quả 有hữu 孕dựng 。 及cập 生sanh 。 甫phủ 能năng 言ngôn 。 即tức 解giải 西tây 域vực 梵Phạm 音âm 。 聰thông 頴dĩnh 過quá 人nhân 。 器khí 度độ 不bất 凡phàm 。 即tức 晉tấn 尚thượng 書thư 王vương 洪hồng 明minh 也dã 。 小tiểu 名danh 阿a 練luyện 。 敘tự 前tiền 生sanh 時thời 事sự 。 歷lịch 歷lịch 分phân 明minh 。 (# 出xuất 辨biện 正chánh 論luận )# 。 晉tấn 呂lữ 竦tủng 字tự 茂mậu 高cao 。 兖# 州châu 人nhân 。 寓# 居cư 始thỉ 豐phong 縣huyện 。 縣huyện 南nam 有hữu 溪khê 。 流lưu 急cấp 岸ngạn 峭# 。 迴hồi 曲khúc 如như 縈oanh 。 又hựu 多đa 大đại 石thạch 。 白bạch 日nhật 行hành 者giả 。 猶do 懷hoài 危nguy 懼cụ 。 竦tủng 父phụ 嘗thường 行hành 溪khê 中trung 。 去khứ 家gia 十thập 餘dư 里lý 。 日nhật 向hướng 暮mộ 。 大đại 風phong 雨vũ 。 晦hối 暝# 不bất 復phục 知tri 東đông 西tây 。 自tự 分phần/phân 覆phú 溺nịch 。 唯duy 歸quy 心tâm 觀quán 世thế 音âm 。 誦tụng 念niệm 不bất 息tức 。 須tu 臾du 有hữu 火hỏa 光quang 到đáo 岸ngạn 。 如như 人nhân 握ác 炬cự 。 前tiền 後hậu 去khứ 船thuyền 十thập 餘dư 步bộ 。 照chiếu 見kiến 溪khê 中trung 了liễu 了liễu 。 遂toại 得đắc 歸quy 家gia 。 竦tủng 每mỗi 向hướng 人nhân 稱xưng 述thuật 菩Bồ 薩Tát 靈linh 異dị 如như 此thử 。 (# 出xuất 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm )# 。 晉tấn 竇đậu 傳truyền 河hà 內nội 人nhân 。 永vĩnh 和hòa 中trung 。 并tinh 州châu 刺thứ 史sử 高cao 昌xương 。 冀ký 州châu 刺thứ 史sử 呂lữ 護hộ 。 各các 擁ủng 部bộ 曲khúc 不bất 睦mục 。 傳truyền 為vi 昌xương 所sở 任nhậm 用dụng 。 護hộ 遣khiển 騎kỵ 襲tập 擊kích 。 被bị 執chấp 。 同đồng 伴bạn 七thất 人nhân 。 共cộng 繫hệ 一nhất 獄ngục 。 鎻# 械giới 甚thậm 嚴nghiêm 。 剋khắc 日nhật 將tương 殺sát 之chi 。 沙Sa 門Môn 支chi 道đạo 山sơn 。 時thời 在tại 護hộ 營doanh 中trung 。 先tiên 與dữ 傳truyền 相tương/tướng 識thức 。 聞văn 其kỳ 被bị 禁cấm 。 往vãng 候hậu 之chi 。 傳truyền 謂vị 山sơn 曰viết 。 今kim 命mạng 在tại 頃khoảnh 刻khắc 。 能năng 相tương 救cứu 乎hồ 。 山sơn 曰viết 。 若nhược 能năng 至chí 心tâm 。 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 必tất 有hữu 感cảm 應ứng 。 傳truyền 遂toại 專chuyên 心tâm 默mặc 念niệm 。 凡phàm 三tam 晝trú 夜dạ 。 鎻# 械giới 忽hốt 自tự 解giải 。 傳truyền 念niệm 同đồng 伴bạn 桎trất 梏cốc 。 何hà 忍nhẫn 獨độc 去khứ 。 復phục 懇khẩn 菩Bồ 薩Tát 神thần 力lực 普phổ 濟tế 。 當đương 令linh 俱câu 免miễn 。 言ngôn 畢tất 。 餘dư 人nhân 皆giai 以dĩ 次thứ 解giải 脫thoát 。 遂toại 乘thừa 夜dạ 啟khải 戶hộ 而nhi 出xuất 。 巡tuần 驚kinh 莫mạc 有hữu 覺giác 者giả 。 踰du 城thành 行hành 十thập 餘dư 里lý 。 天thiên 明minh 。 共cộng 隱ẩn 一nhất 林lâm 中trung 。 須tu 臾du 追truy 者giả 四tứ 出xuất 。 搜sưu 覓mịch 殆đãi 遍biến 。 惟duy 傳truyền 等đẳng 所sở 隱ẩn 畝mẫu 許hứa 地địa 。 竟cánh 無vô 至chí 者giả 。 遂toại 得đắc 免miễn 難nạn 。 眾chúng 還hoàn 鄉hương 里lý 。 咸hàm 敬kính 信tín 奉phụng 法pháp 。 道đạo 山sơn 後hậu 過quá 江giang 。 為vi 謝tạ 敷phu 具cụ 說thuyết 其kỳ 事sự 。 (# 出xuất 真chân 傳truyền 拾thập 遺di )# 。 晉tấn 劉lưu 度độ 平bình 原nguyên 聊liêu 城thành 人nhân 。 同đồng 邑ấp 千thiên 餘dư 家gia 。 並tịnh 供cung 奉phụng 觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 。 歲tuế 時thời 誦tụng 經Kinh 禮lễ 拜bái 。 值trị 虜lỗ 主chủ 木mộc 末mạt 。 時thời 此thử 縣huyện 屢lũ 有hữu 逋# 逃đào 。 末mạt 大đại 怒nộ 。 將tương 屠đồ 其kỳ 城thành 。 眾chúng 並tịnh 憂ưu 懼cụ 。 度độ 乃nãi 潔khiết 誠thành 率suất 眾chúng 。 叩khấu 禱đảo 觀quán 音âm 前tiền 。 未vị 幾kỷ 。 末mạt 方phương 治trị 事sự 。 忽hốt 見kiến 一nhất 物vật 。 從tùng 空không 中trung 下hạ 。 繞nhiễu 其kỳ 所sở 居cư 屋ốc 柱trụ 。 驚kinh 視thị 。 乃nãi 觀quán 音âm 經kinh 一nhất 卷quyển 也dã 。 命mạng 取thủ 讀đọc 之chi 。 末mạt 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 用dụng 省tỉnh 刑hình 戮lục 。 於ư 是thị 一nhất 城thành 悉tất 得đắc 免miễn 害hại 。 (# 出xuất 冥minh 祥tường 記ký )# 。 晉tấn 徐từ 榮vinh 瑯# 琊gia 人nhân 。 嘗thường 至chí 東đông 陽dương 。 還hoàn 經kinh 定định 山sơn 。 舟chu 人nhân 不bất 習tập 水thủy 道đạo 。 誤ngộ 墮đọa 洄hồi 洑phục 中trung 。 垂thùy 欲dục 沉trầm 沒một 。 榮vinh 無vô 再tái 計kế 。 唯duy 急cấp 呼hô 觀quán 世thế 音âm 。 頃khoảnh 間gian 。 如như 有hữu 數sổ 十thập 人nhân 。 齊tề 力lực 引dẫn 船thuyền 。 踴dũng 出xuất 洄hồi 洑phục 。 沿duyên 江giang 而nhi 下hạ 。 但đãn 天thiên 色sắc 已dĩ 暝# 。 雨vũ 驟sậu 風phong 狂cuồng 。 白bạch 浪lãng 掀# 天thiên 。 不bất 知tri 所sở 向hướng 。 榮vinh 置trí 生sanh 死tử 於ư 度độ 外ngoại 。 一nhất 心tâm 誦tụng 經Kinh 不bất 輟chuyết 。 忽hốt 望vọng 見kiến 山sơn 頭đầu 火hỏa 光quang 透thấu 亮lượng 。 趨xu 之chi 。 逕kính 得đắc 達đạt 岸ngạn 。 既ký 至chí 即tức 不bất 復phục 見kiến 。 明minh 旦đán 問vấn 浦# 中trung 人nhân 。 昨tạc 夜dạ 山sơn 上thượng 是thị 何hà 火hỏa 。 眾chúng 愕ngạc 然nhiên 曰viết 。 風phong 雨vũ 如như 此thử 。 豈khởi 有hữu 火hỏa 耶da 。 乃nãi 知tri 為vi 佛Phật 力lực 冥minh 祐hựu 也dã 。 榮vinh 後hậu 為vi 會hội 稽khể 督# 護hộ 。 謝tạ 敷phu 嘗thường 聞văn 其kỳ 說thuyết 。 時thời 與dữ 榮vinh 同đồng 船thuyền 者giả 沙Sa 門Môn 支chi 道đạo 蘊uẩn 。 亦diệc 為vi 傅phó/phụ 亮lượng 具cụ 述thuật 之chi 。 與dữ 榮vinh 所sở 說thuyết 同đồng 。 (# 出xuất 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm )# 。 晉tấn 張trương 崇sùng 京kinh 兆triệu 杜đỗ 陵lăng 人nhân 。 年niên 少thiếu 奉phụng 法pháp 。 太thái 元nguyên 中trung 。 苻# 堅kiên 既ký 敗bại 。 長trường/trưởng 安an 百bá 姓tánh 望vọng 風phong 驚kinh 竄thoán 。 崇sùng 時thời 歸quy 晉tấn 。 為vi 鎮trấn 戍thú 所sở 拘câu 。 指chỉ 為vi 游du 寇khấu 。 崇sùng 與dữ 同đồng 輩bối 五ngũ 人nhân 。 手thủ 足túc 扭# 械giới 。 埋mai 土thổ/độ 坑khanh 中trung 。 各các 相tương/tướng 去khứ 二nhị 十thập 步bộ 。 明minh 日nhật 將tương 殺sát 之chi 。 崇sùng 料liệu 必tất 死tử 。 唯duy 潔khiết 心tâm 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 夜dạ 中trung 械giới 忽hốt 自tự 破phá 。 因nhân 得đắc 脫thoát 走tẩu 。 路lộ 經kinh 一nhất 寺tự 。 復phục 稱xưng 觀quán 世thế 音âm 名danh 。 至chí 心tâm 禮lễ 拜bái 。 取thủ 一nhất 石thạch 祝chúc 云vân 。 今kim 欲dục 過quá 江giang 東đông 訴tố 晉tấn 帝đế 。 理lý 此thử 冤oan 。 以dĩ 救cứu 妻thê 子tử 。 心tâm 愿# 獲hoạch 遂toại 。 此thử 石thạch 當đương 分phân 為vi 二nhị 。 崇sùng 甫phủ 拜bái 。 石thạch 即tức 分phân 裂liệt 。 至chí 京kinh 師sư 。 發phát 白bạch 虎hổ 樽# 。 具cụ 列liệt 冤oan 狀trạng 。 帝đế 乃nãi 加gia 宥hựu 。 已dĩ 為vi 人nhân 所sở 略lược 賣mại 者giả 。 詔chiếu 皆giai 贖thục 為vi 編biên 戶hộ 。 (# 出xuất 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm )# 。 晉tấn 南nam 宮cung 子tử 敖# 始thỉ 平bình 人nhân 。 戍thú 新tân 平bình 城thành 。 為vi 狒# 狒# 虜lỗ 兒nhi 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 公công 所sở 破phá 。 合hợp 城thành 數số 千thiên 人nhân 皆giai 被bị 戮lục 。 子tử 敖# 知tri 不bất 可khả 免miễn 。 但đãn 誠thành 心tâm 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 及cập 加gia 害hại 。 群quần 刃nhận 交giao 下hạ 。 不bất 能năng 傷thương 。 時thời 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 公công 親thân 自tự 臨lâm 刑hình 。 驚kinh 問vấn 之chi 。 子tử 敖# 亦diệc 不bất 知tri 所sở 以dĩ 。 因nhân 問vấn 。 汝nhữ 有hữu 何hà 能năng 。 子tử 敖# 聊liêu 且thả 答đáp 曰viết 。 能năng 作tác 馬mã 鞍yên 。 遂toại 得đắc 原nguyên 釋thích 。 自tự 後hậu 造tạo 小tiểu 像tượng 。 貯trữ 以dĩ 香hương 函hàm 。 晨thần 昏hôn 焚phần 香hương 頂đảnh 禮lễ 焉yên 。 (# 出xuất 冥minh 祥tường 記ký )# 。 晉tấn 富phú 平bình 令linh 欒# 荀# 少thiểu 奉phụng 佛Phật 法Pháp 。 嘗thường 從tùng 征chinh 盧lô 循tuần 。 值trị 小tiểu 失thất 利lợi 。 戰chiến 舫phưởng 遭tao 火hỏa 殆đãi 盡tận 。 賊tặc 眾chúng 交giao 逼bức 。 正chánh 在tại 中trung 江giang 。 風phong 浪lãng 駭hãi 異dị 。 荀# 惶hoàng 懼cụ 。 自tự 分phần/phân 必tất 死tử 。 誦tụng 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 名danh 號hiệu 。 忽hốt 見kiến 江giang 中trung 有hữu 一nhất 人nhân 。 挺đĩnh 然nhiên 孤cô 立lập 。 腰yêu 與dữ 水thủy 齊tề 。 荀# 心tâm 知tri 祈kỳ 念niệm 有hữu 感cảm 。 乃nãi 躍dược 水thủy 就tựu 之chi 。 身thân 既ký 浮phù 湧dũng 。 足túc 如như 履lý 地địa 。 已dĩ 而nhi 大đại 軍quân 遣khiển 船thuyền 接tiếp 應ưng 敗bại 者giả 。 遂toại 得đắc 濟tế 。 (# 出xuất 冥minh 祥tường 記ký )# 。 晉tấn 吳ngô 郡quận 潘phan 道đạo 秀tú 年niên 二nhị 十thập 餘dư 。 從tùng 軍quân 北bắc 征chinh 。 戰chiến 敗bại 。 被bị 掠lược 異dị 域vực 。 經kinh 賣mại 數sác 處xử 作tác 奴nô 。 欲dục 歸quy 不bất 得đắc 。 素tố 信tín 佛Phật 法Pháp 。 危nguy 難nạn/nan 中trung 恆hằng 持trì 。 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 每mỗi 於ư 夢mộng 寐mị 。 輒triếp 見kiến 菩Bồ 薩Tát 在tại 前tiền 。 後hậu 乘thừa 隙khích 南nam 奔bôn 。 至chí 窮cùng 山sơn 中trung 。 迷mê 不bất 知tri 道đạo 。 空không 際tế 忽hốt 現hiện 真chân 形hình 。 如như 今kim 行hành 像tượng 。 指chỉ 示thị 歸quy 路lộ 。 潘phan 作tác 禮lễ 竟cánh 。 倐thúc 失thất 所sở 在tại 。 遂toại 得đắc 還hoàn 本bổn 國quốc 。 後hậu 精tinh 進tấn 彌di 篤đốc 。 年niên 六lục 十thập 令linh 終chung 。 (# 出xuất 冥minh 祥tường 記ký )# 。 晉tấn 太thái 原nguyên 郭quách 宣tuyên 義nghĩa 熈# 四tứ 年niên 。 為vi 梁lương 州châu 刺thứ 史sử 楊dương 思tư 平bình 司ty 馬mã 。 楊dương 以dĩ 事sự 害hại 范phạm 元nguyên 之chi 等đẳng 下hạ 獄ngục 。 宣tuyên 亦diệc 同đồng 被bị 桎trất 梏cốc 。 唯duy 一nhất 心tâm 歸quy 向hướng 觀quán 世thế 音âm 。 晝trú 夜dạ 敬kính 念niệm 菩Bồ 薩Tát 名danh 號hiệu 。 一nhất 夕tịch 將tương 眠miên 時thời 。 忽hốt 覩đổ 菩Bồ 薩Tát 現hiện 形hình 。 光quang 明minh 照chiếu 獄ngục 。 因nhân 叩khấu 頭đầu 懇khẩn 禱đảo 。 久cửu 之chi 乃nãi 沒một 。 未vị 幾kỷ 。 宣tuyên 獨độc 蒙mông 恩ân 赦xá 。 乃nãi 繪hội 所sở 見kiến 慈từ 容dung 。 併tinh 立lập 精tinh 舍xá 。 供cúng 養dường 終chung 其kỳ 身thân 。 (# 出xuất 觀quán 音âm 感cảm 應ứng )# 。 秦tần 徐từ 義nghĩa 高cao 陸lục 人nhân 。 少thiểu 信tín 法pháp 。 為vi 符phù 堅kiên 尚thượng 書thư 。 堅kiên 末mạt 。 兵binh 革cách 蜂phong 起khởi 。 賊tặc 獲hoạch 義nghĩa 。 將tương 加gia 害hại 。 乃nãi 埋mai 其kỳ 兩lưỡng 足túc 。 編biên 髮phát 於ư 樹thụ 。 義nghĩa 夜dạ 中trung 專chuyên 。 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 有hữu 頃khoảnh 。 夢mộng 一nhất 人nhân 謂vị 曰viết 。 今kim 事sự 亟# 矣hĩ 。 尚thượng 暇hạ 眠miên 耶da 。 義nghĩa 驚kinh 覺giác 。 見kiến 守thủ 防phòng 者giả 並tịnh 疲bì 而nhi 寢tẩm 。 乃nãi 試thí 自tự 奮phấn 動động 。 手thủ 。 髮phát 忽hốt 解giải 。 足túc 亦diệc 得đắc 脫thoát 。 亟# 遁độn 去khứ 。 行hành 百bách 餘dư 步bộ 。 隱ẩn 叢tùng 草thảo 中trung 。 追truy 者giả 馳trì 至chí 。 火hỏa 炬cự 星tinh 陳trần 。 竟cánh 無vô 見kiến 者giả 。 天thiên 明minh 賊tặc 散tán 。 歸quy 投đầu 鄴# 寺tự 。 乃nãi 免miễn 。 (# 出xuất 冥minh 祥tường 記ký )# 。 秦tần 畢tất 覧# 東đông 平bình 人nhân 。 素tố 崇sùng 事sự 觀quán 音âm 。 後hậu 隨tùy 慕mộ 容dung 垂thùy 北bắc 征chinh 。 沒một 虜lỗ 。 單đơn 騎kỵ 奔bôn 竄thoán 。 虜lỗ 追truy 將tương 及cập 。 覧# 至chí 誠thành 持trì 念niệm 菩Bồ 薩Tát 名danh 號hiệu 。 卒thốt 得đắc 脫thoát 免miễn 。 因nhân 入nhập 深thâm 山sơn 。 迷mê 惑hoặc 失thất 道đạo 。 又hựu 專chuyên 心tâm 歸quy 向hướng 。 中trung 夜dạ 見kiến 一nhất 僧Tăng 。 法Pháp 服phục 持trì 錫tích 。 示thị 以dĩ 途đồ 徑kính 。 乃nãi 得đắc 還hoàn 家gia 。 (# 出xuất 冥minh 祥tường 記ký )# 。 宋tống 文văn 帝đế 御ngự 膳thiện 烹phanh 雞kê 子tử 。 忽hốt 聞văn 鼎đỉnh 中trung 群quần 呼hô 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 悽thê 愴sảng 之chi 甚thậm 。 監giám 宰tể 以dĩ 聞văn 帝đế 。 遣khiển 驗nghiệm 之chi 。 果quả 然nhiên 。 嘆thán 曰viết 。 吾ngô 不bất 知tri 佛Phật 道Đạo 神thần 力lực 乃nãi 能năng 若nhược 是thị 。 敕sắc 自tự 今kim 不bất 得đắc 用dụng 雞kê 子tử 。 (# 出xuất 感cảm 應ứng 篇thiên 傳truyền )# 。 宋tống 釋thích 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 罽kế 賓tân 國quốc 王vương 族tộc 也dã 。 深thâm 入nhập 三tam 藏tạng 。 博bác 通thông 大Đại 乘Thừa 。 元nguyên 嘉gia 中trung 東đông 遊du 。 居cư 金kim 陵lăng 祇kỳ 園viên 寺tự 。 南nam 譙# 王vương 義nghĩa 宣tuyên 等đẳng 。 咸hàm 師sư 事sự 之chi 。 王vương 集tập 義nghĩa 學học 沙Sa 門Môn 七thất 百bách 餘dư 。 欲dục 講giảng 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 師sư 以dĩ 未vị 通thông 華hoa 言ngôn 。 深thâm 懷hoài 媿quý 歎thán 。 因nhân 朝triêu 夕tịch 禮lễ 懺sám 。 虔kiền 禱đảo 觀quán 音âm 。 以dĩ 求cầu 冥minh 應ưng 。 忽hốt 夜dạ 夢mộng 神thần 人nhân 執chấp 劒kiếm 。 持trì 一nhất 人nhân 首thủ 為vi 易dị 之chi 。 豁hoát 然nhiên 便tiện 覺giác 。 自tự 後hậu 華hoa 言ngôn 無vô 不bất 通thông 曉hiểu 。 遂toại 講giảng 說thuyết 至chí 十thập 數số 遍biến 。 聽thính 者giả 傾khuynh 服phục 。 文văn 帝đế 嘗thường 問vấn 師sư 曰viết 。 朕trẫm 欲dục 持trì 戒giới 不bất 殺sát 。 而nhi 身thân 主chủ 國quốc 政chánh 。 不bất 獲hoạch 從tùng 願nguyện 。 奈nại 何hà 。 師sư 曰viết 。 帝đế 王vương 所sở 修tu 。 與dữ 匹thất 夫phu 異dị 。 匹thất 夫phu 身thân 賤tiện 名danh 微vi 。 須tu 苦khổ 志chí 克khắc 己kỷ 。 帝đế 王vương 以dĩ 四tứ 海hải 為vi 家gia 。 萬vạn 民dân 為vi 子tử 。 出xuất 一nhất 嘉gia 言ngôn 。 則tắc 士sĩ 庶thứ 咸hàm 悅duyệt 。 布bố 一nhất 善thiện 政chánh 。 則tắc 人nhân 神thần 以dĩ 和hòa 。 刑hình 不bất 夭yểu 命mạng 。 役dịch 不bất 勞lao 力lực 。 則tắc 風phong 雨vũ 時thời 。 寒hàn 暑thử 調điều 。 百bách 穀cốc 茂mậu 。 如như 此thử 持trì 齋trai 。 齋trai 亦diệc 大đại 矣hĩ 。 如như 此thử 不bất 殺sát 。 戒giới 亦diệc 至chí 矣hĩ 。 安an 在tại 減giảm 一nhất 時thời 之chi 膳thiện 。 全toàn 一nhất 物vật 之chi 命mạng 。 而nhi 後hậu 為vi 弘hoằng 濟tế 耶da 。 帝đế 撫phủ 几kỉ 稱xưng 善thiện 。 敕sắc 有hữu 司ty 供cúng 養dường 。 舉cử 國quốc 宗tông 奉phụng 焉yên 。 (# 出xuất 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。 宋tống 元nguyên 嘉gia 初sơ 黃hoàng 龍long 沙Sa 門Môn 曇đàm 無vô 竭kiệt 誦tụng 觀quán 世thế 音âm 經kinh 。 淨tịnh 修tu 苦khổ 行hạnh 。 與dữ 徒đồ 屬thuộc 二nhị 十thập 五ngũ 人nhân 。 遠viễn 朝triêu 佛Phật 國quốc 。 備bị 經kinh 艱gian 險hiểm 。 將tương 達đạt 天Thiên 竺Trúc 舍Xá 衛Vệ 。 路lộ 逢phùng 山sơn 象tượng 一nhất 群quần 。 竭kiệt 誦tụng 經Kinh 稱xưng 名danh 歸quy 命mạng 。 有hữu 獅sư 子tử 從tùng 林lâm 出xuất 。 群quần 象tượng 奔bôn 逸dật 。 又hựu 有hữu 野dã 牛ngưu 。 鳴minh 吼hống 而nhi 至chí 。 將tương 欲dục 加gia 害hại 。 竭kiệt 復phục 歸quy 命mạng 如như 初sơ 。 忽hốt 見kiến 大đại 鷲thứu 飛phi 來lai 。 牛ngưu 亦diệc 驚kinh 走tẩu 。 (# 出xuất 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm )# 。 宋tống 沙Sa 門Môn 竺trúc 惠huệ 慶khánh 廣quảng 陵lăng 人nhân 。 經kinh 行hành 修tu 明minh 。 元nguyên 嘉gia 十thập 二nhị 年niên 。 荊kinh 揚dương 大đại 水thủy 。 惠huệ 慶khánh 將tương 入nhập 廬lư 山sơn 。 船thuyền 至chí 江giang 而nhi 暴bạo 風phong 忽hốt 起khởi 。 同đồng 旅lữ 已dĩ 得đắc 依y 浦# 。 唯duy 惠huệ 慶khánh 船thuyền 飄phiêu 颺dương 江giang 心tâm 。 風phong 急cấp 浪lãng 湧dũng 。 勢thế 必tất 淪luân 覆phú 。 惠huệ 慶khánh 正chánh 心tâm 誠thành 誦tụng 觀quán 世thế 音âm 經kinh 。 洲châu 際tế 之chi 人nhân 。 望vọng 見kiến 其kỳ 舫phưởng 。 迎nghênh 颷# 截tiệt 流lưu 。 如như 有hữu 數sổ 十thập 人nhân 。 牽khiên 挽vãn 及cập 岸ngạn 。 全toàn 舟chu 獲hoạch 濟tế 。 (# 出xuất 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm )# 。 宋tống 釋thích 道đạo 冏# 扶phù 風phong 人nhân 。 為vi 師sư 道đạo 懿# 病bệnh 。 同đồng 侶lữ 四tứ 人nhân 。 入nhập 河hà 南nam 霍hoắc 山sơn 採thải 鍾chung 乳nhũ 。 探thám 穴huyệt 數số 里lý 。 遇ngộ 一nhất 深thâm 流lưu 。 橫hoạnh/hoành 木mộc 而nhi 過quá 。 冏# 先tiên 渡độ 。 餘dư 皆giai 溺nịch 死tử 。 炬cự 火hỏa 又hựu 滅diệt 。 冏# 默mặc 誦tụng 普phổ 門môn 品phẩm 。 憑bằng 誠thành 乞khất 濟tế 。 又hựu 存tồn 念niệm 觀quán 音âm 。 忽hốt 見kiến 光quang 如như 螢huỳnh 火hỏa 。 頃khoảnh 之chi 明minh 照chiếu 一nhất 穴huyệt 。 遂toại 得đắc 路lộ 而nhi 出xuất 。 元nguyên 嘉gia 十thập 九cửu 年niên 。 臨lâm 川xuyên 王vương 鎮trấn 廣quảng 陵lăng 。 請thỉnh 冏# 供cúng 養dường 。 九cửu 月nguyệt 。 作tác 十thập 日nhật 觀quán 音âm 齋trai 。 至chí 九cửu 日nhật 。 夜dạ 四tứ 更cánh 。 眾chúng 僧Tăng 皆giai 睡thụy 。 冏# 起khởi 禮lễ 拜bái 。 將tương 欲dục 坐tọa 禪thiền 。 忽hốt 見kiến 四tứ 壁bích 有hữu 無vô 數số 沙Sa 門Môn 。 悉tất 現hiện 半bán 身thân 。 內nội 一nhất 佛Phật 。 螺loa 髻kế 了liễu 了liễu 分phân 明minh 。 有hữu 偉# 人nhân 手thủ 握ác 長trường/trưởng 刀đao 。 貌mạo 極cực 雄hùng 異dị 。 捻nẫm 香hương 授thọ 冏# 。 謂vị 曰viết 。 汝nhữ 可khả 受thọ 香hương 。 以dĩ 覆phú 護hộ 主chủ 人nhân 。 倐thúc 忽hốt 而nhi 隱ẩn 。 後hậu 又hựu 作tác 普phổ 賢hiền 齋trai 。 有hữu 二nhị 僧Tăng 來lai 禮lễ 佛Phật 。 出xuất 門môn 飛phi 空không 而nhi 去khứ 。 眾chúng 皆giai 驚kinh 異dị 。 (# 出xuất 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm )# 。 宋tống 慧tuệ 和hòa 沙Sa 門Môn 者giả 京kinh 師sư 眾chúng 造tạo 寺tự 僧Tăng 。 元nguyên 嘉gia 之chi 難nạn/nan 。 和hòa 猶do 為vi 白bạch 衣y 。 屬thuộc 劉lưu 胡hồ 部bộ 下hạ 。 胡hồ 常thường 遣khiển 將tướng 士sĩ 數sổ 十thập 人nhân 作tác 諜# 。 和hòa 亦diệc 預dự 焉yên 。 行hành 至chí 鵲thước 渚chử 。 值trị 臺đài 軍quân 西tây 上thượng 。 諜# 眾chúng 逃đào 散tán 。 和hòa 竄thoán 至chí 新tân 林lâm 。 以dĩ 褶# 袴# 易dị 野dã 老lão 弊tệ 衣y 。 作tác 田điền 夫phu 狀trạng 。 提đề 籃# 負phụ 擔đảm 而nhi 行hành 。 時thời 諸chư 遊du 軍quân 。 捕bộ 諜# 甚thậm 嚴nghiêm 。 視thị 和hòa 形hình 色sắc 。 疑nghi 而nhi 問vấn 之chi 。 和hòa 答đáp 稍sảo 謬mậu 。 被bị 擒cầm 發phát 斬trảm 。 和hòa 自tự 散tán 走tẩu 。 便tiện 力lực 誦tụng 觀quán 世thế 音âm 經kinh 。 至chí 將tương 斬trảm 時thời 。 祈kỳ 懇khẩn 彌di 至chí 。 既ký 而nhi 軍quân 人nhân 揮huy 刃nhận 屢lũ 跌trật 。 三tam 舉cử 三tam 折chiết 。 軍quân 主chủ 驚kinh 而nhi 釋thích 之chi 。 和hòa 於ư 是thị 出xuất 家gia 。 遂toại 成thành 精tinh 業nghiệp 。 (# 出xuất 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm )# 。 宋tống 長trường/trưởng 干can 寺tự 釋thích 曇đàm 頴dĩnh 會hội 稽khể 人nhân 。 少thiểu 出xuất 家gia 。 嚴nghiêm 持trì 戒giới 行hạnh 。 誦tụng 經Kinh 十thập 餘dư 萬vạn 言ngôn 。 宣tuyên 唱xướng 明minh 朗lãng 。 天thiên 然nhiên 獨độc 絕tuyệt 。 常thường 患hoạn 癬tiển 疾tật 。 積tích 治trị 不bất 除trừ 。 室thất 供cung 觀quán 音âm 像tượng 。 晨thần 夕tịch 禮lễ 拜bái 。 求cầu 愈dũ 此thử 疾tật 。 一nhất 日nhật 。 忽hốt 見kiến 有hữu 蛇xà 上thượng 屋ốc 。 一nhất 鼠thử 墜trụy 地địa 。 涎tiên 沫mạt 遍biến 身thân 。 狀trạng 如như 已dĩ 死tử 。 頴dĩnh 候hậu 鼠thử 活hoạt 。 即tức 取thủ 竹trúc 刮# 除trừ 涎tiên 沫mạt 。 因nhân 聞văn 蛇xà 所sở 吞thôn 鼠thử 。 能năng 療liệu 瘡sang 疾tật 。 遂toại 以dĩ 涎tiên 傅phó/phụ 癬tiển 。 鼠thử 尋tầm 活hoạt 。 信tín 宿túc 之chi 間gian 。 瘡sang 疾tật 頓đốn 盡tận 。 方phương 悟ngộ 蛇xà 之chi 與dữ 鼠thử 。 乃nãi 是thị 誠thành 祈kỳ 所sở 致trí 。 後hậu 名danh 傳truyền 遐hà 邇nhĩ 。 國quốc 君quân 供cúng 養dường 。 (# 出xuất 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。 宋tống 益ích 州châu 孫tôn 道Đạo 德đức 素tố 為vi 奉phụng 道đạo 祭tế 酒tửu 。 年niên 踰du 五ngũ 十thập 。 未vị 有hữu 子tử 。 居cư 近cận 精tinh 舍xá 。 景cảnh 平bình 中trung 。 有hữu 僧Tăng 謂vị 曰viết 。 能năng 至chí 心tâm 禮lễ 誦tụng 觀quán 世thế 音âm 經kinh 。 子tử 可khả 冀ký 也dã 。 孫tôn 從tùng 之chi 。 一nhất 日nhật 得đắc 異dị 夢mộng 。 婦phụ 果quả 有hữu 孕dựng 。 產sản 男nam 。 (# 出xuất 冥minh 祥tường 記ký )# 。 宋tống 王vương 球# 字tự 叔thúc 達đạt 。 太thái 原nguyên 人nhân 。 為vi 涪# 陵lăng 太thái 守thủ 。 元nguyên 嘉gia 元nguyên 年niên 。 以dĩ 在tại 郡quận 失thất 守thủ 。 繫hệ 獄ngục 。 防phòng 鎻# 堅kiên 固cố 。 球# 素tố 皈quy 釋thích 。 居cư 官quan 愛ái 民dân 。 至chí 獄ngục 。 見kiến 百bách 餘dư 人nhân 並tịnh 多đa 饑cơ 餓ngạ 。 每mỗi 食thực 。 皆giai 分phần/phân 給cấp 之chi 。 日nhật 自tự 持trì 齋trai 。 至chí 心tâm 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 夜dạ 夢mộng 昇thăng 高cao 座tòa 。 見kiến 沙Sa 門Môn 以dĩ 經kinh 一nhất 卷quyển 與dữ 之chi 。 題đề 名danh 光quang 明minh 接tiếp 行hành 品phẩm 。 併tinh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 球# 受thọ 披phi 讀đọc 。 忘vong 第đệ 一nhất 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 第đệ 二nhị 觀quán 世thế 音âm 。 第đệ 三tam 大đại 勢thế 至chí 。 又hựu 見kiến 一nhất 車xa 輪luân 。 沙Sa 門Môn 曰viết 。 此thử 五ngũ 道đạo 門môn 也dã 。 既ký 覺giác 。 鎻# 皆giai 斷đoạn 脫thoát 。 球# 心tâm 知tri 神thần 力lực 。 彌di 增tăng 專chuyên 志chí 。 因nhân 自tự 釘đinh/đính 治trị 其kỳ 鎻# 。 經kinh 三tam 日nhật 。 而nhi 被bị 原nguyên 宥hựu 。 (# 出xuất 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm )# 。 宋tống 王vương 玄huyền 謨mô 太thái 原nguyên 人nhân 。 元nguyên 嘉gia 中trung 。 北bắc 征chinh 失thất 律luật 。 蕭tiêu 斌# 欲dục 誅tru 之chi 。 沈trầm 慶khánh 之chi 諫gián 曰viết 。 佛Phật 貍ly (# 魏ngụy 世thế 祖tổ 小tiểu 字tự )# 威uy 震chấn 天thiên 下hạ 。 豈khởi 玄huyền 謨mô 所sở 能năng 當đương 。 且thả 殺sát 戰chiến 將tương 。 徒đồ 自tự 弱nhược 耳nhĩ 。 乃nãi 止chỉ 。 初sơ 玄huyền 謨mô 將tương 見kiến 殺sát 。 夢mộng 人nhân 告cáo 曰viết 。 能năng 誦tụng 觀quán 世thế 音âm 普phổ 門môn 品phẩm 。 大đại 悲bi 咒chú 千thiên 遍biến 。 可khả 免miễn 。 既ký 覺giác 。 誦tụng 之chi 不bất 輟chuyết 。 忽hốt 報báo 停đình 刑hình 。 後hậu 官quan 至chí 開khai 府phủ 。 (# 出xuất 法pháp 華hoa 感cảm 通thông )# 。 宋tống 張trương 興hưng 新tân 興hưng 人nhân 。 平bình 居cư 信tín 佛Phật 。 嘗thường 從tùng 沙Sa 門Môn 曇đàm 翼dực 。 僧Tăng 融dung 受thọ 八bát 戒giới 。 後hậu 為vi 劫kiếp 盜đạo 所sở 誣vu 引dẫn 。 興hưng 逃đào 避tị 。 執chấp 其kỳ 妻thê 繫hệ 獄ngục 。 既ký 而nhi 縣huyện 禁cấm 失thất 火hỏa 。 出xuất 囚tù 於ư 外ngoại 。 會hội 融dung 。 翼dực 同đồng 行hành 過quá 囚tù 邊biên 。 妻thê 號hào 呼hô 曰viết 。 闍xà 黎lê 何hà 以dĩ 救cứu 我ngã 。 融dung 曰viết 。 貧bần 道đạo 無vô 力lực 可khả 救cứu 。 願nguyện 爾nhĩ 勤cần 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 庶thứ 獲hoạch 免miễn 耳nhĩ 。 妻thê 便tiện 晝trú 夜dạ 祈kỳ 念niệm 。 經kinh 十thập 許hứa 日nhật 。 忽hốt 夜dạ 夢mộng 一nhất 沙Sa 門Môn 。 以dĩ 足túc 踢# 之chi 曰viết 。 咄đốt 咄đốt 可khả 起khởi 。 妻thê 即tức 驚kinh 起khởi 。 桎trất 梏cốc 俱câu 解giải 。 但đãn 時thời 戶hộ 猶do 閉bế 。 防phòng 驚kinh 殊thù 嚴nghiêm 。 不bất 得đắc 出xuất 。 慮lự 有hữu 覺giác 者giả 。 乃nãi 還hoàn 帶đái 鎻# 械giới 而nhi 眠miên 。 又hựu 夢mộng 沙Sa 門Môn 喚hoán 曰viết 。 戶hộ 已dĩ 開khai 矣hĩ 。 妻thê 覺giác 而nhi 馳trì 出xuất 。 守thủ 卒thốt 並tịnh 熟thục 寐mị 。 無vô 知tri 者giả 。 昏hôn 黑hắc 中trung 行hành 數số 里lý 。 忽hốt 遇ngộ 一nhất 人nhân 。 妻thê 驚kinh 懼cụ 躃tích 仆phó 於ư 地địa 。 及cập 相tương/tướng 訊tấn 。 乃nãi 其kỳ 夫phu 也dã 。 相tương 扶phù 悲bi 喜hỷ 。 亟# 投đầu 僧Tăng 翼dực 所sở 藏tàng 匿nặc 。 遂toại 得đắc 免miễn 。 此thử 元nguyên 嘉gia 初sơ 年niên 事sự 。 (# 出xuất 觀quán 音âm 感cảm 應ứng )# 。 宋tống 卞# 悅duyệt 之chi 濟tế 陰ấm 人nhân 。 作tác 朝triêu 請thỉnh 。 年niên 五ngũ 十thập 未vị 有hữu 子tử 。 婦phụ 為vi 娶thú 妾thiếp 。 復phục 積tích 載tái 不bất 孕dựng 。 祈kỳ 求cầu 繼kế 嗣tự 。 發phát 願nguyện 誦tụng 觀quán 音âm 經kinh 千thiên 遍biến 。 其kỳ 數số 垂thùy 竟cánh 。 妾thiếp 即tức 有hữu 娠thần 。 遂toại 生sanh 男nam 。 時thời 元nguyên 嘉gia 十thập 四tứ 年niên 。 (# 出xuất 冥minh 祥tường 記ký )# 。 宋tống 張trương 暢sướng 常thường 奉phụng 持trì 觀quán 音âm 。 南nam 譙# 王vương 之chi 搆câu 逆nghịch 也dã 。 暢sướng 不bất 從tùng 。 王vương 欲dục 殺sát 之chi 。 夜dạ 夢mộng 觀quán 音âm 曰viết 。 汝nhữ 不bất 可khả 害hại 暢sướng 。 遂toại 不bất 敢cảm 殺sát 。 及cập 王vương 敗bại 。 暢sướng 繫hệ 獄ngục 。 誦tụng 觀quán 世thế 音âm 經kinh 千thiên 遍biến 。 鎻# 寸thốn 寸thốn 斷đoạn 。 獄ngục 司ty 易dị 之chi 。 復phục 斷đoạn 。 吏lại 白bạch 而nhi 釋thích 之chi 。 (# 出xuất 談đàm 藪tẩu )# 。 宋tống 伏phục 萬vạn 壽thọ 平bình 昌xương 人nhân 。 元nguyên 嘉gia 十thập 九cửu 年niên 。 在tại 廣quảng 陵lăng 為vi 衛vệ 府phủ 參tham 軍quân 。 乞khất 假giả 還hoàn 州châu 。 四tứ 更cánh 初sơ 涉thiệp 江giang 。 長trường/trưởng 波ba 安an 流lưu 。 至chí 中trung 而nhi 風phong 起khởi 如như 箭tiễn 。 時thời 尚thượng 昏hôn 黑hắc 。 不bất 知tri 所sở 向hướng 。 萬vạn 壽thọ 奉phụng 法pháp 。 唯duy 一nhất 心tâm 歸quy 命mạng 觀quán 世thế 音âm 。 念niệm 不bất 絕tuyệt 口khẩu 。 倐thúc 爾nhĩ 與dữ 船thuyền 中trung 人nhân 同đồng 覩đổ 北bắc 岸ngạn 有hữu 光quang 。 狀trạng 如như 村thôn 火hỏa 。 迴hồi 船thuyền 趨xu 之chi 。 未vị 旦đán 而nhi 至chí 。 問vấn 彼bỉ 岸ngạn 人nhân 。 皆giai 云vân 更cánh 盡tận 無vô 燃nhiên 火hỏa 者giả 。 方phương 知tri 佛Phật 力lực 焉yên 。 (# 出xuất 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm )# 。 宋tống 車xa 母mẫu 者giả 其kỳ 子tử 遭tao 廬lư 陵lăng 王vương 青thanh 泥nê 之chi 難nạn/nan 。 為vi 虜lỗ 所sở 得đắc 。 陷hãm 賊tặc 營doanh 中trung 。 母mẫu 在tại 家gia 素tố 奉phụng 佛Phật 。 因nhân 燃nhiên 燈đăng 七thất 盞trản 於ư 佛Phật 前tiền 。 夜dạ 專chuyên 心tâm 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 願nguyện 子tử 得đắc 脫thoát 。 如như 是thị 經Kinh 年niên 。 其kỳ 子tử 乘thừa 隙khích 南nam 奔bôn 。 晝trú 伏phục 夜dạ 行hành 。 隻chỉ 身thân 迷mê 向hướng 。 每mỗi 見kiến 火hỏa 光quang 七thất 道đạo 在tại 前tiền 。 疑nghi 為vi 村thôn 落lạc 。 欲dục 趨xu 投đầu 之chi 。 終chung 不bất 可khả 至chí 。 如như 是thị 七thất 日nhật 夜dạ 。 不bất 覺giác 到đáo 家gia 。 見kiến 其kỳ 母mẫu 猶do 伏phục 佛Phật 前tiền 回hồi 向hướng 。 七thất 燈đăng 煌hoàng 煌hoàng 。 始thỉ 悟ngộ 前tiền 因nhân 。 知tri 是thị 佛Phật 力lực 。 母mẫu 子tử 重trọng/trùng 逢phùng 。 皈quy 依y 畢tất 命mạng 。 (# 出xuất 宣tuyên 驗nghiệm 記ký )# 。 齊tề 彭# 子tử 喬kiều 益ích 陽dương 人nhân 。 少thiểu 出xuất 家gia 。 還hoàn 俗tục 仍nhưng 日nhật 誦tụng 觀quán 世thế 音âm 經kinh 。 建kiến 元nguyên 元nguyên 年niên 。 任nhậm 本bổn 郡quận 主chủ 簿bộ 。 以dĩ 罪tội 被bị 繫hệ 。 太thái 守thủ 沈trầm 文văn 龍long 。 必tất 欲dục 殺sát 之chi 。 防phòng 械giới 甚thậm 嚴nghiêm 。 子tử 喬kiều 憂ưu 懼cụ 無vô 策sách 。 唯duy 至chí 誠thành 誦tụng 經Kinh 。 至chí 百bách 餘dư 遍biến 。 疲bì 而nhi 晝trú 寢tẩm 。 有hữu 湘# 西tây 縣huyện 吏lại 杜đỗ 道đạo 榮vinh 。 亦diệc 同đồng 繫hệ 獄ngục 。 乍sạ 寐mị 乍sạ 寤ngụ 。 忽hốt 見kiến 雙song 白bạch 鶴hạc 飛phi 集tập 子tử 喬kiều 身thân 畔bạn 。 雙song 足túc 已dĩ 脫thoát 械giới 外ngoại 。 驚kinh 起khởi 視thị 之chi 。 子tử 喬kiều 亦diệc 寤ngụ 。 榮vinh 乃nãi 告cáo 以dĩ 所sở 見kiến 。 子tử 喬kiều 知tri 佛Phật 庇tí 。 此thử 難nạn/nan 必tất 解giải 。 尚thượng 慮lự 獄ngục 家gia 疑nghi 其kỳ 欲dục 叛bạn 。 仍nhưng 取thủ 械giới 着trước 焉yên 。 經kinh 五ngũ 日nhật 蒙mông 釋thích 。 (# 出xuất 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm )# 。 隊đội 主chủ 李# 儒nho 俊# 鎮trấn 虎hổ 牢lao 。 為vi 魏ngụy 虜lỗ 所sở 圍vi 。 危nguy 急cấp 欲dục 降giáng/hàng 。 夜dạ 踰du 城thành 而nhi 出xuất 。 見kiến 賊tặc 縱tung 橫hoành 並tịnh 臥ngọa 。 儒nho 俊# 乃nãi 一nhất 心tâm 稱xưng 觀quán 世thế 音âm 。 便tiện 過quá 賊tặc 營doanh 。 有hữu 賊tặc 隨tùy 來lai 。 儒nho 俊# 匿nặc 入nhập 草thảo 木mộc 叢tùng 中trung 。 賊tặc 眾chúng 奄yểm 至chí 。 儒nho 俊# 怖bố 甚thậm 。 惟duy 急cấp 念niệm 觀quán 音âm 經kinh 。 忽hốt 得đắc 馬mã 馳trì 去khứ 。 (# 出xuất 辨biện 正chánh 論luận )# 。 吳ngô 人nhân 陸lục 暉huy 繫hệ 獄ngục 分phần/phân 死tử 。 乃nãi 令linh 家gia 人nhân 造tạo 觀quán 音âm 像tượng 。 祈kỳ 禱đảo 免miễn 死tử 。 臨lâm 刑hình 連liên 易dị 三tam 刀đao 。 其kỳ 刀đao 皆giai 折chiết 。 官quan 問vấn 之chi 。 答đáp 云vân 。 恐khủng 是thị 觀quán 音âm 慈từ 力lực 。 及cập 看khán 法pháp 像tượng 。 項hạng 上thượng 有hữu 三tam 刀đao 痕ngân 。 因nhân 奏tấu 宥hựu 之chi 。 (# 出xuất 宣tuyên 驗nghiệm 記ký )# 。 榮vinh 陽dương 高cao 荀# 年niên 已dĩ 五ngũ 十thập 。 為vi 殺sát 人nhân 。 鏁tỏa 頓đốn 地địa 牢lao 。 同đồng 禁cấm 人nhân 勸khuyến 以dĩ 努nỗ 力lực 共cộng 。 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 荀# 云vân 。 我ngã 罪tội 至chí 重trọng/trùng 。 何hà 由do 能năng 免miễn 。 同đồng 禁cấm 再tái 三tam 勸khuyến 之chi 。 始thỉ 發phát 心tâm 。 誓thệ 捨xả 惡ác 行hành 善thiện 。 專chuyên 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 若nhược 得đắc 倖hãnh 脫thoát 。 願nguyện 造tạo 五ngũ 層tằng 浮phù 圖đồ 。 捨xả 身thân 作tác 奴nô 。 供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng 。 旬tuần 日nhật 夕tịch 用dụng 心tâm 誠thành 切thiết 。 鉗kiềm 鏁tỏa 自tự 解giải 。 監giám 司ty 驚kinh 異dị 。 語ngữ 荀# 云vân 。 若nhược 佛Phật 憐lân 汝nhữ 。 斬trảm 應ưng 不bất 死tử 。 臨lâm 刑hình 之chi 日nhật 。 舉cử 刀đao 刃nhận 斷đoạn 。 上thượng 聞văn 原nguyên 免miễn 。 (# 出xuất 宣tuyên 驗nghiệm 記ký )# 。 史sử 雋# 文văn 學học 過quá 人nhân 。 奉phụng 道đạo 慢mạn 佛Phật 。 常thường 語ngữ 人nhân 云vân 。 佛Phật 是thị 胡hồ 神thần 。 不bất 足túc 事sự 也dã 。 每mỗi 見kiến 尊tôn 像tượng 。 輒triếp 輕khinh 誚tiếu 之chi 。 後hậu 雙song 足túc 病bệnh 攣luyến 。 不bất 能năng 下hạ 榻tháp 。 醫y 。 禱đảo 俱câu 無vô 效hiệu 驗nghiệm 。 友hữu 人nhân 趙triệu 文văn 謂vị 曰viết 。 此thử 病bệnh 非phi 慈từ 悲bi 大đại 力lực 不bất 能năng 救cứu 。 試thí 發phát 心tâm 造tạo 觀quán 音âm 像tượng 。 祈kỳ 之chi 必tất 應ưng 。 雋# 以dĩ 病bệnh 急cấp 。 如như 言ngôn 鑄chú 像tượng 。 像tượng 成thành 。 忽hốt 夢mộng 觀quán 音âm 降giáng/hàng 其kỳ 室thất 。 果quả 得đắc 差sai 。 雋# 由do 此thử 悔hối 過quá 信tín 法pháp 。 (# 出xuất 宣tuyên 驗nghiệm 記ký )# 。 魏ngụy 沙Sa 門Môn 道đạo 集tập 行hành 壽thọ 陽dương 西tây 山sơn 。 為vi 賊tặc 所sở 獲hoạch 。 縛phược 之chi 於ư 樹thụ 。 將tương 殺sát 之chi 。 集tập 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 守thủ 死tử 不bất 輟chuyết 。 及cập 引dẫn 刀đao 。 屢lũ 斫chước 皆giai 無vô 傷thương 損tổn 。 賊tặc 怖bố 走tẩu 。 集tập 因nhân 得đắc 脫thoát 。 又hựu 沙Sa 門Môn 法Pháp 禪thiền 。 山sơn 行hành 逢phùng 賊tặc 。 惟duy 念niệm 觀quán 音âm 。 賊tặc 挽vãn 弓cung 射xạ 之chi 。 箭tiễn 不bất 能năng 傷thương 。 遂toại 投đầu 弓cung 於ư 地địa 歸quy 誠thành 焉yên 。 (# 出xuất 觀quán 音âm 感cảm 應ứng )# 。 魏ngụy 盧lô 景cảnh 裕# 節tiết 閔mẫn 初sơ 為vi 國quốc 子tử 博bác 士sĩ 。 坐tọa 累lũy/lụy/luy 。 繫hệ 晉tấn 陽dương 獄ngục 。 至chí 心tâm 誦tụng 法pháp 華hoa 普phổ 門môn 品phẩm 。 餘dư 力lực 亦diệc 誦tụng 全toàn 經kinh 。 俄nga 而nhi 枷già 鎻# 自tự 脫thoát 。 主chủ 者giả 以dĩ 聞văn 於ư 朝triêu 。 特đặc 見kiến 原nguyên 宥hựu 。 (# 出xuất 法pháp 華hoa 感cảm 通thông )# 。 東đông 魏ngụy 孫tôn 敬kính 德đức 天thiên 平bình 中trung 。 定định 州châu 募mộ 士sĩ 。 奉phụng 釋thích 教giáo 。 嘗thường 造tạo 觀quán 音âm 像tượng 。 自tự 加gia 禮lễ 敬kính 。 後hậu 為vi 劫kiếp 賊tặc 所sở 引dẫn 。 不bất 勝thắng 拷khảo 楚sở 。 忽hốt 夢mộng 一nhất 沙Sa 門Môn 。 令linh 誦tụng 救cứu 苦khổ 觀quán 世thế 音âm 千thiên 遍biến 。 臨lâm 刑hình 誦tụng 念niệm 數số 滿mãn 。 刀đao 自tự 折chiết 為vi 兩lưỡng 段đoạn 。 膚phu 頸cảnh 不bất 傷thương 。 三tam 易dị 其kỳ 刀đao 皆giai 然nhiên 。 所sở 司ty 以dĩ 狀trạng 奏tấu 聞văn 。 丞thừa 相tương/tướng 高cao 歡hoan 表biểu 請thỉnh 免miễn 死tử 。 及cập 歸quy 家gia 。 見kiến 觀quán 音âm 像tượng 項hạng 有hữu 刀đao 痕ngân 者giả 三tam 焉yên 。 (# 出xuất 〔# 宣tuyên 祥tường 〕# 記ký )# 。 北bắc 周chu 益ích 州châu 招chiêu 提đề 寺tự 釋thích 慧tuệ 恭cung 與dữ 同đồng 學học 僧Tăng 慧tuệ 遠viễn 結kết 契khế 。 後hậu 遊du 荊kinh 揚dương 。 訪phỏng 道đạo 而nhi 歸quy 。 契khế 潤nhuận 三tam 十thập 年niên 。 夜dạ 話thoại 次thứ 。 遠viễn 語ngữ 如như 流lưu 。 師sư 默mặc 無vô 所sở 對đối 。 遠viễn 曰viết 。 可khả 不bất 誦tụng 一nhất 經kinh 乎hồ 。 師sư 曰viết 。 惟duy 誦tụng 法pháp 華hoa 普phổ 門môn 品phẩm 一nhất 卷quyển 。 當đương 為vi 誦tụng 之chi 。 但đãn 至chí 心tâm 聽thính 。 乃nãi 結kết 壇đàn 升thăng 高cao 座tòa 。 始thỉ 發phát 聲thanh 唱xướng 經kinh 題đề 。 覺giác 有hữu 香hương 氣khí 。 久cửu 之chi 聞văn 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 振chấn 空không 。 雨vũ 花hoa 零linh 亂loạn 。 經kinh 已dĩ 方phương 歇hiết 。 遠viễn 敬kính 禮lễ 謝tạ 之chi 。 (# 出xuất 法pháp 華hoa 感cảm 通thông )# 。 隋tùy 開khai 皇hoàng 初sơ 。 有hữu 揚dương 州châu 僧Tăng 。 逸dật 其kỳ 名danh 。 誦tụng 通thông 涅Niết 槃Bàn 。 自tự 矜căng 其kỳ 業nghiệp 。 岐kỳ 州châu 東đông 山sơn 沙Sa 彌Di 。 誦tụng 觀quán 世thế 音âm 經kinh 。 二nhị 人nhân 俱câu 暴bạo 死tử 。 至chí 冥minh 府phủ 。 王vương 處xứ 沙Sa 彌Di 金kim 座tòa 。 甚thậm 敬kính 之chi 。 處xử 涅Niết 槃Bàn 僧Tăng 銀ngân 座tòa 。 禮lễ 稍sảo 弛thỉ 。 僧Tăng 不bất 平bình 。 問vấn 沙Sa 彌Di 住trú 處xứ 。 既ký 甦tô 。 從tùng 南nam 至chí 岐kỳ 。 訪phỏng 得đắc 沙Sa 彌Di 。 詢tuân 其kỳ 事sự 。 沙Sa 彌Di 云vân 。 每mỗi 啟khải 觀quán 音âm 經kinh 。 必tất 衣y 淨tịnh 衣y 。 燒thiêu 名danh 香hương 。 咒chú 願nguyện 畢tất 乃nãi 誦tụng 。 從tùng 不bất 敢cảm 怠đãi 。 僧Tăng 謝tạ 曰viết 。 吾ngô 罪tội 深thâm 矣hĩ 。 所sở 誦tụng 涅Niết 槃Bàn 。 威uy 儀nghi 不bất 整chỉnh 。 身thân 心tâm 未vị 淨tịnh 。 此thử 冥minh 王vương 禮lễ 貌mạo 崇sùng 減giảm 所sở 由do 分phần/phân 也dã 。 (# 出xuất 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm )# 。 唐đường 文văn 宗tông 嗜thị 蛤# 蜊# 。 東đông 南nam 沿duyên 海hải 頻tần 年niên 入nhập 貢cống 。 民dân 不bất 勝thắng 苦khổ 。 一nhất 日nhật 。 御ngự 庖bào 獲hoạch 一nhất 巨cự 蛤# 。 刀đao 劈phách 不bất 開khai 。 扣khấu 之chi 乃nãi 張trương 。 中trung 有hữu 觀quán 音âm 梵Phạm 相tương/tướng 。 帝đế 愕ngạc 然nhiên 。 命mạng 以dĩ 金kim 飾sức 檀đàn 香hương 盒# 貯trữ 焉yên 。 後hậu 問vấn 惟duy 正chánh 禪thiền 師sư 。 師sư 曰viết 。 物vật 無vô 虗hư 應ưng 。 乃nãi 啟khải 陛bệ 下hạ 信tín 心tâm 。 以dĩ 節tiết 用dụng 愛ái 人nhân 耳nhĩ 。 經Kinh 云vân 。 應ưng 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 身thân 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 現hiện 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 帝đế 曰viết 。 見kiến 菩Bồ 薩Tát 身thân 矣hĩ 。 未vị 聞văn 說thuyết 法Pháp 。 師sư 曰viết 。 陛bệ 下hạ 信tín 否phủ/bĩ 。 帝đế 曰viết 。 焉yên 敢cảm 不bất 信tín 。 師sư 曰viết 。 如như 此thử 陛bệ 下hạ 聞văn 其kỳ 說thuyết 法Pháp 竟cánh 。 帝đế 大đại 悅duyệt 悟ngộ 。 永vĩnh 戒giới 食thực 蛤# 。 因nhân 詔chiếu 天thiên 下hạ 寺tự 院viện 各các 立lập 觀quán 音âm 像tượng 。 則tắc 洛lạc 伽già 所sở 從tùng 來lai 矣hĩ 。 (# 出xuất 觀quán 音âm 感cảm 應ứng )# 。 唐đường 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 姓tánh 陳trần 。 偃yển 師sư 縣huyện 人nhân 。 幼ấu 聰thông 慧tuệ 。 有hữu 操thao 行hành 。 武võ 德đức 初sơ 。 奉phụng 旨chỉ 往vãng 西tây 域vực 取thủ 經kinh 。 行hành 至chí 罽kế 賓tân 國quốc 。 道đạo 路lộ 險hiểm 阻trở 。 不bất 可khả 過quá 。 奘tráng 計kế 無vô 所sở 出xuất 。 乃nãi 鏁tỏa 空không 房phòng 而nhi 坐tọa 。 至chí 夕tịch 開khai 門môn 。 見kiến 一nhất 老lão 僧Tăng 。 遍biến 體thể 瘡sang 痍di 膿nùng 血huyết 。 獨độc 坐tọa 榻tháp 上thượng 。 莫mạc 知tri 所sở 自tự 來lai 。 奘tráng 乃nãi 禮lễ 拜bái 懇khẩn 求cầu 。 僧Tăng 口khẩu 授thọ 多đa 心tâm 經kinh 一nhất 卷quyển 。 令linh 奘tráng 誦tụng 之chi 。 遂toại 得đắc 山sơn 川xuyên 平bình 易dị 。 道đạo 路lộ 開khai 闢tịch 。 虎hổ 豹báo 藏tạng 形hình 。 魔ma 鬼quỷ 潛tiềm 跡tích 。 至chí 佛Phật 國quốc 取thủ 經kinh 六lục 百bách 餘dư 部bộ 而nhi 歸quy 。 其kỳ 多đa 心tâm 經kinh 至chí 今kim 傳truyền 之chi 。 初sơ 。 奘tráng 將tương 往vãng 西tây 域vực 。 靈linh 巖nham 寺tự 有hữu 松tùng 一nhất 株chu 。 奘tráng 立lập 於ư 庭đình 。 以dĩ 手thủ 摩ma 其kỳ 枝chi 曰viết 。 吾ngô 西tây 去khứ 求cầu 佛Phật 教giáo 。 汝nhữ 可khả 西tây 指chỉ 。 若nhược 吾ngô 歸quy 。 即tức 東đông 迴hồi 。 使sử 吾ngô 弟đệ 子tử 知tri 之chi 。 及cập 去khứ 。 其kỳ 枝chi 年niên 年niên 西tây 向hướng 。 約ước 長trường/trưởng 數số 丈trượng 。 一nhất 年niên 忽hốt 轉chuyển 東đông 。 弟đệ 子tử 曰viết 。 教giáo 主chủ 歸quy 矣hĩ 。 乃nãi 西tây 迎nghênh 之chi 。 奘tráng 果quả 還hoàn 。 至chí 今kim 謂vị 此thử 松tùng 為vi 摩ma 頂đảnh 松tùng 。 (# 出xuất 唐đường 新tân 語ngữ )# 。 唐đường 萬vạn 回hồi 師sư 閿# 鄉hương 人nhân 。 俗tục 姓tánh 張trương 。 初sơ 。 母mẫu 祈kỳ 於ư 觀quán 音âm 像tượng 而nhi 娠thần 回hồi 。 回hồi 生sanh 而nhi 愚ngu 。 八bát 。 九cửu 歲tuế 始thỉ 能năng 言ngôn 。 父phụ 母mẫu 亦diệc 以dĩ 豚đồn 犬khuyển 畜súc 之chi 。 年niên 長trường/trưởng 。 父phụ 令linh 耕canh 田điền 。 回hồi 直trực 耕canh 。 去khứ 數sổ 十thập 里lý 不bất 轉chuyển 。 遇ngộ 溝câu 坑khanh 乃nãi 止chỉ 。 口khẩu 但đãn 連liên 稱xưng 平bình 等đẳng 。 其kỳ 父phụ 怒nộ 擊kích 之chi 。 回hồi 曰viết 。 彼bỉ 此thử 總tổng 耕canh 。 何hà 須tu 異dị 相tướng 。 回hồi 兄huynh 遠viễn 戍thú 安an 西tây 。 音âm 問vấn 久cửu 絕tuyệt 。 父phụ 母mẫu 謂vị 其kỳ 死tử 矣hĩ 。 日nhật 夕tịch 憂ưu 泣khấp 。 回hồi 痛thống 父phụ 母mẫu 。 跪quỵ 而nhi 言ngôn 曰viết 。 今kim 為vi 兄huynh 憂ưu 泣khấp 無vô 益ích 。 計kế 兄huynh 所sở 需# 者giả 衣y 服phục 。 糗# 糧lương 。 請thỉnh 速tốc 備bị 焉yên 。 我ngã 將tương 候hậu 之chi 。 一nhất 日nhật 辰thần 起khởi 。 告cáo 親thân 前tiền 往vãng 。 晚vãn 即tức 返phản 家gia 。 曰viết 。 兄huynh 甚thậm 平bình 安an 。 有hữu 書thư 省tỉnh 父phụ 母mẫu 。 視thị 之chi 。 果quả 兄huynh 迹tích 也dã 。 一nhất 家gia 異dị 之chi 。 弘hoằng 農nông 抵để 安an 西tây 。 葢# 萬vạn 餘dư 里lý 。 以dĩ 其kỳ 萬vạn 里lý 一nhất 日nhật 而nhi 回hồi 。 故cố 號hiệu 曰viết 萬vạn 回hồi 。 先tiên 是thị 玄huyền 奘tráng 向hướng 佛Phật 國quốc 取thủ 經kinh 。 見kiến 佛Phật 龕khám 題đề 柱trụ 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 回hồi 。 謫# 向hướng 閿# 鄉hương 布bố 化hóa 。 奘tráng 馳trì 驛dịch 至chí 閿# 訪phỏng 萬vạn 回hồi 。 師sư 禮lễ 之chi 。 施thí 三tam 衣y 。 瓶bình 鉢bát 而nhi 去khứ 。 (# 出xuất 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。 唐đường 僧Tăng 伽già 大đại 師sư 西tây 域vực 人nhân 。 姓tánh 何hà 。 龍long 朔sóc 初sơ 。 來lai 遊du 此thử 土thổ/độ 。 於ư 泗# 州châu 臨lâm 淮hoài 縣huyện 信tín 義nghĩa 坊phường 。 乞khất 地địa 立lập 標tiêu 。 將tương 創sáng/sang 伽già 藍lam 。 標tiêu 下hạ 掘quật 得đắc 古cổ 香hương 積tích 寺tự 銘minh 記ký 。 并tinh 金kim 像tượng 一nhất 軀khu 。 上thượng 有hữu 普phổ 照chiếu 王vương 佛Phật 字tự 。 遂toại 建kiến 寺tự 焉yên 。 景cảnh 龍long 二nhị 年niên 。 中trung 宗tông 遣khiển 使sứ 迎nghênh 師sư 入nhập 內nội 。 尊tôn 為vi 國quốc 師sư 。 尋tầm 出xuất 。 居cư 薦tiến 福phước 寺tự 。 常thường 獨độc 處xứ 一nhất 室thất 。 其kỳ 頂đảnh 有hữu 穴huyệt 。 恆hằng 以dĩ 絮# 塞tắc 之chi 。 夜dạ 則tắc 去khứ 絮# 。 香hương 從tùng 頂đảnh 出xuất 。 芳phương 馥phức 非phi 常thường 。 至chí 曉hiểu 香hương 還hoàn 入nhập 頂đảnh 。 師sư 常thường 濯trạc 足túc 。 人nhân 取thủ 其kỳ 水thủy 飲ẩm 之chi 。 痼# 疾tật 皆giai 愈dũ 。 一nhất 日nhật 。 帝đế 於ư 內nội 殿điện 語ngữ 師sư 曰viết 。 京kinh 畿# 數sổ 月nguyệt 無vô 雨vũ 。 願nguyện 慈từ 悲bi 解giải 朕trẫm 憂ưu 。 師sư 乃nãi 將tương 瓶bình 水thủy 泛phiếm 灑sái 空không 中trung 。 俄nga 頃khoảnh 陰ấm 雲vân 驟sậu 起khởi 。 甘cam 雨vũ 大đại 降giáng/hàng 。 帝đế 甚thậm 喜hỷ 。 詔chiếu 賜tứ 所sở 修tu 寺tự 額ngạch 。 師sư 請thỉnh 以dĩ 普phổ 照chiếu 王vương 為vi 名danh 。 帝đế 欲dục 避tị 天thiên 后hậu 廟miếu 諱húy 。 乃nãi 改cải 普phổ 光quang 王vương 寺tự 。 仍nhưng 御ngự 筆bút 書thư 額ngạch 賜tứ 焉yên 。 景cảnh 龍long 四tứ 年niên 三tam 月nguyệt 二nhị 日nhật 。 於ư 長trường/trưởng 安an 薦tiến 福phước 寺tự 。 端đoan 坐tọa 而nhi 終chung 。 帝đế 即tức 令linh 於ư 寺tự 中trung 造tạo 塔tháp 。 漆tất 身thân 供cúng 養dường 。 俄nga 起khởi 大đại 風phong 。 穢uế 氣khí 徧biến 滿mãn 長trường/trưởng 安an 。 帝đế 問vấn 故cố 。 近cận 臣thần 奏tấu 曰viết 。 僧Tăng 伽già 大đại 師sư 化hóa 緣duyên 在tại 臨lâm 淮hoài 。 想tưởng 欲dục 歸quy 彼bỉ 處xứ 。 故cố 現hiện 此thử 變biến 。 帝đế 默mặc 然nhiên 心tâm 許hứa 。 其kỳ 穢uế 頓đốn 息tức 。 頃khoảnh 刻khắc 間gian 奇kỳ 香hương 郁uất 烈liệt 。 即tức 以dĩ 其kỳ 年niên 五ngũ 月nguyệt 。 送tống 至chí 臨lâm 淮hoài 。 今kim 塔tháp 現hiện 存tồn 。 後hậu 中trung 宗tông 問vấn 萬vạn 回hồi 曰viết 。 僧Tăng 伽già 大đại 師sư 何hà 人nhân 。 萬vạn 回hồi 曰viết 。 乃nãi 觀quán 音âm 化hóa 身thân 也dã 。 如như 普phổ 門môn 品phẩm 云vân 。 應ưng 以dĩ 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 等đẳng 。 身thân 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 皆giai 現hiện 之chi 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 是thị 也dã 。 師sư 初sơ 至chí 長trường/trưởng 安an 。 萬vạn 回hồi 禮lễ 謁yết 甚thậm 恭cung 。 師sư 拍phách 其kỳ 首thủ 曰viết 。 小tiểu 子tử 何hà 故cố 久cửu 留lưu 。 可khả 行hành 矣hĩ 。 及cập 師sư 還hoàn 化hóa 後hậu 。 不bất 數sổ 月nguyệt 。 萬vạn 回hồi 亦diệc 卒thốt 。 師sư 化hóa 跡tích 甚thậm 多đa 。 具cụ 載tái 本bổn 傳truyền 。 (# 出xuất 記ký 聞văn 錄lục )# 。 唐đường 釋thích 慧tuệ 日nhật 泛phiếm 海hải 舶bạc 達đạt 天Thiên 竺Trúc 。 參tham 訪phỏng 知tri 識thức 。 咨tư 捷tiệp 徑kính 法Pháp 要yếu 。 至chí 犍kiền 馱đà 羅la 國quốc 。 東đông 北bắc 大đại 山sơn 有hữu 觀quán 音âm 像tượng 。 師sư 乃nãi 七thất 日nhật 叩khấu 頭đầu 斷đoạn 食thực 。 畢tất 命mạng 為vi 期kỳ 。 至chí 七thất 日nhật 夜dạ 。 忽hốt 見kiến 觀quán 音âm 現hiện 紫tử 金kim 身thân 。 坐tọa 寶bảo 蓮liên 花hoa 。 垂thùy 手thủ 摩ma 頂đảnh 曰viết 。 汝nhữ 欲dục 傳truyền 法pháp 。 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 惟duy 念niệm 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 勝thắng 過quá 諸chư 行hành 。 言ngôn 已dĩ 忽hốt 滅diệt 。 師sư 回hồi 長trường/trưởng 安an 。 因nhân 普phổ 勸khuyến 念niệm 佛Phật 焉yên 。 (# 出xuất 丁đinh 蓮liên 侶lữ 菂# 商thương )# 。 唐đường 釋thích 自tự 覺giác 住trụ 真chân 州châu 。 常thường 發phát 願nguyện 。 願nguyện 因nhân 觀quán 音âm 得đắc 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 於ư 是thị 鑄chú 觀quán 音âm 像tượng 。 高cao 四tứ 十thập 九cửu 尺xích 。 既ký 成thành 。 至chí 心tâm 祝chúc 願nguyện 。 夜dạ 三tam 更cánh 。 忽hốt 有hữu 金kim 光quang 二nhị 道đạo 。 見kiến 佛Phật 自tự 光quang 中trung 而nhi 下hạ 。 觀quán 音âm 。 勢thế 至chí 左tả 右hữu 隨tùy 之chi 。 佛Phật 垂thùy 手thủ 摩ma 覺giác 頂đảnh 曰viết 。 守thủ 願nguyện 勿vật 易dị 。 利lợi 物vật 為vi 先tiên 。 寶bảo 池trì 生sanh 處xứ 。 孰thục 不bất 如như 願nguyện 。 後hậu 十thập 一nhất 年niên 七thất 月nguyệt 望vọng 夕tịch 。 見kiến 一nhất 人nhân 形hình 如như 天thiên 王vương 。 現hiện 身thân 雲vân 間gian 。 謂vị 覺giác 曰viết 。 安an 養dưỡng 之chi 期kỳ 至chí 矣hĩ 。 遂toại 於ư 觀quán 音âm 像tượng 前tiền 。 趺phu 坐tọa 而nhi 化hóa 。 (# 出xuất 徃# 生sanh 集tập )# 。 唐đường 聖thánh 善thiện 寺tự 僧Tăng 道đạo 憲hiến 開khai 元nguyên 中trung 。 住trụ 持trì 江giang 州châu 大đại 雲vân 寺tự 。 法pháp 侶lữ 稱xưng 之chi 。 時thời 刺thứ 史sử 元nguyên 某mỗ 。 欲dục 畵họa 觀quán 世thế 音âm 七thất 軸trục 。 以dĩ 憲hiến 練luyện 行hành 委ủy 之chi 。 憲hiến 令linh 畵họa 工công 齋trai 戒giới 運vận 筆bút 。 諸chư 綵thải 色sắc 悉tất 以dĩ 乳nhũ 頭đầu 香hương 代đại 膠giao 。 備bị 極cực 莊trang 嚴nghiêm 。 元nguyên 深thâm 嘉gia 之chi 。 事sự 畢tất 。 往vãng 預dự 寧ninh 斫chước 木mộc 排bài 。 造tạo 文Văn 殊Thù 堂đường 。 排bài 成thành 將tương 還hoàn 。 忽hốt 然nhiên 墮đọa 水thủy 。 江giang 流lưu 湍thoan 急cấp 。 同đồng 行hành 欲dục 拯chửng 不bất 及cập 。 憲hiến 墮đọa 水thủy 之chi 際tế 。 便tiện 思tư 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 見kiến 水thủy 底để 有hữu 異dị 光quang 。 所sở 畵họa 七thất 菩Bồ 薩Tát 俱câu 在tại 前tiền 。 謂vị 憲hiến 曰viết 。 爾nhĩ 但đãn 念niệm 南Nam 無mô 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 此thử 厄ách 即tức 解giải 。 頃khoảnh 出xuất 水thủy 上thượng 。 衣y 履lý 不bất 濕thấp 。 今kim 大đại 雲vân 寺tự 七thất 菩Bồ 薩Tát 像tượng 現hiện 在tại 。 兼kiêm 畵họa 落lạc 水thủy 事sự 。 以dĩ 誌chí 其kỳ 異dị 。 (# 出xuất 廣quảng 異dị 記ký )# 。 唐đường 釋thích 智trí 益ích 長trường/trưởng 沙sa 人nhân 。 姓tánh 吳ngô 。 嘗thường 為vi 征chinh 蠻# 卒thốt 。 性tánh 好hảo/hiếu 漁ngư 獵liệp 。 因nhân 得đắc 一nhất 白bạch 龜quy 。 烹phanh 而nhi 食thực 之chi 。 遂toại 遍biến 身thân 患hoạn 瘡sang 。 悉tất 皆giai 潰hội 爛lạn 。 眉mi 。 鬚tu 。 手thủ 足túc 指chỉ 墮đọa 落lạc 無vô 餘dư 。 號hào 呼hô 未vị 即tức 死tử 。 行hành 乞khất 於ư 安an 南nam 市thị 中trung 。 有hữu 一nhất 僧Tăng 見kiến 而nhi 哀ai 之chi 。 謂vị 曰viết 。 汝nhữ 可khả 回hồi 心tâm 念niệm 觀quán 音âm 大đại 悲bi 咒chú 。 吾ngô 當đương 口khẩu 授thọ 。 若nhược 能năng 精tinh 進tấn 。 必tất 獲hoạch 善thiện 報báo 。 卒thốt 依y 言ngôn 受thọ 之chi 。 一nhất 心tâm 念niệm 誦tụng 。 自tự 是thị 瘡sang 痍di 漸tiệm 復phục 。 手thủ 指chỉ 皆giai 生sanh 。 既ký 平bình 愈dũ 。 遂toại 削tước 髮phát 為vi 僧Tăng 。 於ư 伏phục 波ba 將tướng 軍quân 故cố 宅trạch 。 建kiến 立lập 精tinh 舍xá 住trụ 持trì 焉yên 。 (# 出xuất 太thái 平bình 廣quảng 記ký )# 。 唐đường 岑sầm 文văn 本bổn 字tự 景cảnh 仁nhân 。 棘cức 陽dương 人nhân 。 少thiểu 信tín 佛Phật 。 誦tụng 普phổ 門môn 品phẩm 。 嘗thường 乘thừa 舟chu 往vãng 吳ngô 江giang 。 中trung 流lưu 舟chu 覆phú 。 人nhân 俱câu 溺nịch 死tử 。 文văn 本bổn 亦diệc 沒một 水thủy 中trung 。 俄nga 聞văn 有hữu 人nhân 云vân 。 能năng 誦tụng 普phổ 門môn 品phẩm 。 水thủy 難nạn/nan 應ưng 免miễn 。 如như 是thị 者giả 三tam 。 遂toại 浮phù 水thủy 面diện 。 須tu 臾du 抵để 岸ngạn 。 一nhất 日nhật 於ư 家gia 設thiết 齋trai 。 一nhất 僧Tăng 後hậu 去khứ 。 謂vị 曰viết 。 天thiên 下hạ 方phương 亂loạn 。 君quân 以dĩ 善thiện 緣duyên 。 幸hạnh 不bất 及cập 難nạn/nan 。 終chung 逢phùng 太thái 平bình 。 致trí 富phú 貴quý 。 言ngôn 訖ngật 不bất 見kiến 。 及cập 徹triệt 齋trai 。 復phục 於ư 椀# 得đắc 舍xá 利lợi 二nhị 粒lạp 。 後hậu 仕sĩ 唐đường 。 為vi 中trung 書thư 令linh 。 (# 出xuất 法pháp 華hoa 感cảm 通thông )# 。 唐đường 武võ 德đức 中trung 醴# 泉tuyền 人nhân 徐từ 善thiện 才tài 常thường 齋trai 戒giới 誦tụng 觀quán 世thế 音âm 經kinh 。 逾du 數số 千thiên 遍biến 。 曾tằng 往vãng 京kinh 城thành 延diên 興hưng 寺tự 。 修tu 營doanh 功công 德đức 。 歸quy 時thời 道đạo 逢phùng 胡hồ 賊tặc 。 將tương 所sở 掠lược 漢hán 人nhân 。 併tinh 向hướng 洪hồng 崖nhai 殺sát 之chi 。 善thiện 才tài 知tri 不bất 免miễn 。 唯duy 疾tật 念niệm 觀quán 音âm 經kinh 。 當đương 殺sát 時thời 。 了liễu 不bất 自tự 覺giác 。 至chí 夜dạ 方phương 知tri 身thân 在tại 深thâm 澗giản 樹thụ 枝chi 上thượng 。 去khứ 崖nhai 三tam 百bách 餘dư 尺xích 。 以dĩ 手thủ 摩ma 頂đảnh 。 覺giác 微vi 痛thống 而nhi 無vô 傷thương 。 漸tiệm 下hạ 樹thụ 。 循tuần 澗giản 南nam 行hành 約ước 數sổ 十thập 里lý 。 天thiên 曉hiểu 。 去khứ 賊tặc 已dĩ 遠viễn 。 得đắc 路lộ 還hoàn 家gia 。 琬# 法Pháp 師sư 嘗thường 說thuyết 其kỳ 事sự 。 (# 出xuất 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm )# 。 唐đường 貞trinh 觀quán 中trung 河hà 南nam 董# 雄hùng 為vi 大đại 理lý 丞thừa 。 坐tọa 李# 仙tiên 童đồng 事sự 。 上thượng 震chấn 怒nộ 。 使sử 侍thị 御ngự 韋vi 悰# 。 鞫# 問vấn 甚thậm 急cấp 。 大đại 理lý 李# 敬kính 玄huyền 。 司ty 直trực 王vương 忻hãn 等đẳng 數sổ 十thập 人nhân 同đồng 繫hệ 獄ngục 。 雄hùng 專chuyên 念niệm 普phổ 門môn 品phẩm 。 日nhật 誦tụng 三tam 十thập 遍biến 。 夜dạ 亦diệc 不bất 息tức 。 枷già 鎻# 忽hốt 自tự 解giải 。 驚kinh 告cáo 守thủ 者giả 。 其kỳ 夜dạ 監giám 察sát 御ngự 史sử 張trương 守thủ 一nhất 直trực 宿túc 。 親thân 視thị 。 甚thậm 怪quái 之chi 。 更cánh 鎻# 嚴nghiêm 封phong 而nhi 去khứ 。 雄hùng 仍nhưng 誦tụng 經Kinh 。 五ngũ 更cánh 鎻# 復phục 解giải 。 落lạc 地địa 有hữu 聲thanh 。 而nhi 封phong 題đề 如như 故cố 。 臺đài 中trung 內nội 外ngoại 聞văn 者giả 奇kỳ 之chi 。 事sự 平bình 。 同đồng 室thất 囚tù 俱câu 獲hoạch 免miễn 。 (# 出xuất 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm )# 。 唐đường 杜đỗ 智trí 楷# 濟tế 陰ấm 人nhân 。 少thiểu 好hảo/hiếu 釋thích 典điển 。 不bất 仕sĩ 不bất 娶thú 。 被bị 僧Tăng 衣y 。 隱ẩn 居cư 太thái 山sơn 。 以dĩ 讀đọc 誦tụng 為vi 事sự 。 貞trinh 觀quán 二nhị 十thập 一nhất 年niên 。 自tự 山sơn 中trung 還hoàn 。 忽hốt 患hoạn 疾tật 垂thùy 死tử 。 以dĩ 袈ca 裟sa 覆phú 體thể 。 昏hôn 然nhiên 如như 夢mộng 。 見kiến 婦phụ 女nữ 十thập 數số 人nhân 。 屢lũ 來lai 相tương/tướng 擾nhiễu 。 智trí 楷# 端đoan 然nhiên 不bất 動động 。 漸tiệm 逼bức 近cận 前tiền 。 言ngôn 欲dục 共cộng 執chấp 智trí 楷# 去khứ 擲trịch 北bắc 澗giản 裏lý 。 有hữu 攬lãm 着trước 袈ca 裟sa 者giả 。 忽hốt 齊tề 聲thanh 念niệm 佛Phật 。 退thoái 後hậu 懺sám 悔hối 。 請thỉnh 為vi 造tạo 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 誦tụng 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 三tam 十thập 餘dư 遍biến 。 少thiểu 間gian 。 遂toại 覺giác 體thể 上thượng 大đại 汗hãn 而nhi 愈dũ 。 (# 出xuất 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm )# 。 唐đường 麟lân 德đức 中trung 京kinh 師sư 永vĩnh 興hưng 坊phường 許hứa 儼nghiễm 取thủ 魚ngư 為vi 業nghiệp 。 後hậu 患hoạn 疾tật 。 冥minh 然nhiên 苦khổ 死tử 。 身thân 赤xích 如như 火hỏa 。 痛thống 踰du 炭thán 灸# 。 自tự 云vân 。 但đãn 見kiến 火hỏa 車xa 來lai 燒thiêu 身thân 。 冥minh 官quan 責trách 其kỳ 取thủ 魚ngư 業nghiệp 重trọng 。 遣khiển 現hiện 生sanh 受thọ 罪tội 。 已dĩ 經kinh 數sổ 日nhật 。 乍sạ 生sanh 乍sạ 死tử 。 親thân 戚thích 勸khuyến 作tác 功công 德đức 。 遂toại 造tạo 觀quán 音âm 像tượng 兩lưỡng 軀khu 。 供cúng 養dường 懺sám 悔hối 。 仍nhưng 令linh 合hợp 家gia 茹như 素tố 。 未vị 幾kỷ 。 病bệnh 遂toại 差sai 。 (# 出xuất 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm )# 。 唐đường 成thành 珪# 天thiên 寶bảo 初sơ 。 為vi 長trường/trưởng 沙sa 尉úy 部bộ 。 送tống 河hà 南nam 橋kiều 木mộc 。 始thỉ 至chí 揚dương 州châu 。 遭tao 風phong 水thủy 。 遺di 失thất 甚thậm 眾chúng 。 州châu 司ty 謂vị 其kỳ 盜đạo 賣mại 。 拷khảo 掠lược 難nan 堪kham 。 妄vọng 承thừa 破phá 用dụng 。 州châu 司ty 轉chuyển 帖# 潭đàm 府phủ 。 時thời 班ban 景cảnh 倩thiến 為vi 潭đàm 府phủ 嚴nghiêm 察sát 之chi 吏lại 也dã 。 遣khiển 校giáo 楊dương 覲cận 。 至chí 揚dương 執chấp 珪# 。 覲cận 欲dục 婪# 賄hối 。 非phi 刑hình 逼bức 勒lặc 。 以dĩ 鏁tỏa 枷già 附phụ 於ư 船thuyền 梁lương 。 四tứ 面diện 釘đinh/đính 塞tắc 。 唯duy 開khai 小tiểu 孔khổng 通thông 食thực 。 珪# 意ý 若nhược 至chí 潭đàm 府phủ 必tất 死tử 。 發phát 揚dương 州châu 日nhật 。 便tiện 矢thỉ 心tâm 念niệm 救cứu 苦khổ 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 恆hằng 一nhất 日nhật 一nhất 食thực 。 或hoặc 不bất 食thực 。 但đãn 飲ẩm 水thủy 清thanh 齋trai 。 經kinh 十thập 餘dư 日nhật 。 至chí 滁trừ 口khẩu 。 心tâm 口khẩu 念niệm 誦tụng 懇khẩn 至chí 。 枷già 鏁tỏa 忽hốt 然nhiên 自tự 開khai 。 乃nãi 伺tứ 夜dạ 深thâm 。 舟chu 人nhân 盡tận 臥ngọa 。 拔bạt 除trừ 所sở 釘đinh/đính 。 出xuất 艙# 呼hô 覲cận 曰viết 。 汝nhữ 如như 我ngã 何hà 。 覲cận 驚kinh 起khởi 問vấn 。 何hà 得đắc 至chí 此thử 。 珪# 曰viết 。 我ngã 寧ninh 葬táng 江giang 魚ngư 腹phúc 中trung 。 豈khởi 甘cam 死tử 汝nhữ 輩bối 手thủ 耶da 。 即tức 跳khiêu 入nhập 水thủy 。 初sơ 至chí 江giang 底để 。 遇ngộ 一nhất 浮phù 木mộc 。 抱bão 之chi 得đắc 浮phù 水thủy 面diện 。 憑bằng 浪lãng 送tống 入nhập 蘆lô 灘# 。 天thiên 明minh 投đầu 村thôn 落lạc 中trung 。 居cư 民dân 送tống 至chí 滁trừ 州châu 。 官quan 寮liêu 悉tất 為vi 驚kinh 嘆thán 。 代đại 具cụ 行hành 李# 途đồ 費phí 。 勸khuyến 珪# 入nhập 京kinh 。 於ư 御ngự 史sử 臺đài 申thân 枉uổng 。 覲cận 既ký 失thất 珪# 。 一nhất 時thời 潰hội 散tán 。 因nhân 此thử 亦diệc 出xuất 家gia 焉yên 。 (# 出xuất 集tập 異dị 記ký )# 。 唐đường 王vương 琦kỳ 大đại 原nguyên 人nhân 。 居cư 滎# 陽dương 。 自tự 童đồng 孺nhụ 不bất 茹như 葷huân 血huyết 。 大đại 曆lịch 初sơ 。 為vi 衢cù 州châu 司ty 戶hộ 。 性tánh 喜hỷ 持trì 誦tụng 觀quán 音âm 經kinh 。 由do 少thiểu 及cập 長trường/trưởng 。 數số 患hoạn 重trọng 病bệnh 。 諷phúng 經kinh 無vô 不bất 差sai 愈dũ 。 又hựu 誦tụng 時thời 每mỗi 有hữu 異dị 類loại 奇kỳ 形hình 之chi 鬼quỷ 。 來lai 相tương 觸xúc 惱não 。 以dĩ 琦kỳ 心tâm 正chánh 。 不bất 能năng 干can 犯phạm 。 自tự 致trí 消tiêu 滅diệt 。 (# 出xuất 廣quảng 異dị 記ký )# 。 唐đường 衡hành 陽dương 一nhất 士sĩ 人nhân 年niên 高cao 無vô 子tử 。 祈kỳ 嗣tự 靡mĩ 所sở 不bất 至chí 。 忽hốt 遇ngộ 老lão 僧Tăng 。 持trì 白bạch 衣y 觀quán 音âm 經kinh 授thọ 之chi 。 曰viết 。 佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 。 有hữu 能năng 授thọ 持trì 。 隨tùy 心tâm 所sở 願nguyện 。 獲hoạch 福phước 無vô 量lượng 。 若nhược 欲dục 求cầu 子tử 。 即tức 生sanh 智trí 慧tuệ 之chi 男nam 。 有hữu 白bạch 衣y 重trọng/trùng 包bao 之chi 異dị 。 於ư 是thị 夫phu 婦phụ 。 竭kiệt 誠thành 誦tụng 滿mãn 一nhất 藏tạng 。 數số 年niên 遂toại 生sanh 三tam 子tử 。 果quả 有hữu 白bạch 衣y 重trọng/trùng 包bao 。 衡hành 陽dương 太thái 守thủ 親thân 覩đổ 其kỳ 事sự 。 重trọng/trùng 為vi 印ấn 施thí 。 亦diệc 以dĩ 祈kỳ 嗣tự 。 不bất 逾du 年niên 生sanh 一nhất 子tử 。 (# 出xuất 白bạch 衣y 經kinh 紀kỷ 驗nghiệm )# 。 唐đường 饒nhiêu 州châu 軍quân 典điển 鄭trịnh 鄰lân 死tử 至chí 陰ấm 府phủ 。 王vương 按án 籍tịch 。 知tri 是thị 誤ngộ 追truy 。 乃nãi 放phóng 還hoàn 。 語ngữ 之chi 曰viết 。 汝nhữ 還hoàn 人nhân 間gian 。 勉miễn 力lực 為vi 善thiện 。 汝nhữ 見kiến 人nhân 殺sát 生sanh 。 但đãn 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 與dữ 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 彼bỉ 得đắc 受thọ 生sanh 。 汝nhữ 亦diệc 得đắc 福phước 。 (# 出xuất 龍long 舒thư 淨tịnh 土độ 文văn 引dẫn 觀quán 音âm 感cảm 應ứng )# 。 唐đường 歐âu 陽dương 璨xán 徐từ 州châu 人nhân 。 素tố 持trì 諷phúng 觀quán 音âm 大đại 悲bi 神thần 咒chú 。 家gia 在tại 州châu 南nam 五ngũ 十thập 里lý 。 偶ngẫu 夏hạ 月nguyệt 入nhập 城thành 。 薄bạc 暮mộ 方phương 歸quy 。 是thị 夕tịch 天thiên 色sắc 暝# 晦hối 。 約ước 行hành 二nhị 十thập 里lý 。 雷lôi 雨vũ 大đại 澍chú 。 路lộ 之chi 半bán 有hữu 山sơn 林lâm 夾giáp 道đạo 。 密mật 陰ấm 邃thúy 谷cốc 。 向hướng 多đa 猛mãnh 獸thú 。 璨xán 心tâm 悸quý 不bất 已dĩ 。 既ký 達đạt 山sơn 路lộ 。 雨vũ 勢thế 彌di 盛thịnh 。 俄nga 見kiến 巨cự 物vật 出xuất 於ư 前tiền 。 長trường/trưởng 丈trượng 餘dư 。 色sắc 白bạch 。 首thủ 足túc 都đô 不bất 可khả 辨biện 。 相tương/tướng 去khứ 纔tài 十thập 餘dư 步bộ 。 同đồng 行hành 不bất 離ly 。 璨xán 懼cụ 甚thậm 。 欲dục 持trì 大đại 悲bi 咒chú 。 假giả 菩Bồ 薩Tát 力lực 以dĩ 禦ngữ 之chi 。 然nhiên 口khẩu 噤cấm 不bất 能năng 發phát 聲thanh 。 但đãn 存tồn 心tâm 默mặc 念niệm 。 數số 遍biến 後hậu 。 方phương 能năng 朗lãng 誦tụng 。 誦tụng 之chi 不bất 輟chuyết 。 怪quái 忽hốt 隱ẩn 滅diệt 。 雨vũ 亦diệc 稍sảo 息tức 。 遂toại 得đắc 至chí 家gia 。 (# 出xuất 玉ngọc 堂đường 閑nhàn 話thoại )# 。 唐đường 孟# 知tri 儉kiệm 并tinh 州châu 人nhân 。 少thiểu 時thời 病bệnh 忽hốt 亡vong 。 見kiến 衙# 府phủ 如như 常thường 。 時thời 不bất 知tri 其kỳ 死tử 。 逢phùng 故cố 人nhân 為vi 吏lại 。 謂vị 曰viết 。 因nhân 何hà 得đắc 來lai 。 具cụ 告cáo 知tri 。 始thỉ 知tri 所sở 至chí 為vi 冥minh 途đồ 。 吏lại 為vi 撿kiểm 籍tịch 曰viết 。 君quân 平bình 生sanh 無vô 福phước 果quả 。 何hà 以dĩ 得đắc 還hoàn 。 知tri 儉kiệm 曰viết 。 我ngã 一nhất 生sanh 誦tụng 多đa 心tâm 經kinh 及cập 觀quán 音âm 經kinh 。 雖tuy 不bất 記ký 數số 。 約ước 三tam 。 四tứ 萬vạn 遍biến 。 吏lại 果quả 撿kiểm 獲hoạch 之chi 。 為vi 白bạch 冥minh 主chủ 放phóng 還hoàn 。 吏lại 問vấn 。 欲dục 知tri 爾nhĩ 前tiền 程# 乎hồ 。 遂toại 以dĩ 簿bộ 示thị 之chi 。 上thượng 載tái 知tri 儉kiệm 合hợp 運vận 出xuất 身thân 。 為vi 曹tào 州châu 參tham 軍quân 。 轉chuyển 鄧đặng 州châu 司ty 倉thương 。 即tức 掩yểm 卻khước 不bất 許hứa 看khán 。 引dẫn 入nhập 一nhất 黑hắc 坑khanh 。 遂toại 活hoạt 。 不bất 知tri 運vận 是thị 何hà 事sự 。 尋tầm 有hữu 敕sắc 募mộ 運vận 糧lương 。 因nhân 選tuyển 授thọ 曹tào 州châu 參tham 軍quân 。 轉chuyển 鄧đặng 州châu 司ty 倉thương 。 去khứ 任nhậm 。 又hựu 選tuyển 晉tấn 州châu 判phán 司ty 。 未vị 至chí 而nhi 卒thốt 。 (# 出xuất 朝triêu 野dã 僉thiêm 載tái )# 。 唐đường 李# 昕# 善thiện 持trì 千thiên 手thủ 千thiên 眼nhãn 咒chú 。 有hữu 人nhân 患hoạn 瘧ngược 。 昕# 咒chú 之chi 。 其kỳ 鬼quỷ 見kiến 形hình 。 謂vị 人nhân 曰viết 。 我ngã 本bổn 欲dục 大đại 困khốn 辱nhục 君quân 。 為vi 懼cụ 李# 十thập 四tứ 郎lang 。 不bất 敢cảm 復phục 來lai 矣hĩ 。 十thập 四tứ 郎lang 即tức 昕# 也dã 。 昕# 家gia 在tại 東đông 郡quận 。 客khách 遊du 河hà 南nam 。 其kỳ 妹muội 染nhiễm 疾tật 。 死tử 數sổ 日nhật 。 回hồi 生sanh 云vân 。 初sơ 被bị 數số 人nhân 引dẫn 入nhập 墓mộ 間gian 。 中trung 一nhất 人nhân 云vân 。 此thử 李# 十thập 四tứ 郎lang 妹muội 。 今kim 從tùng 河hà 南nam 還hoàn 。 將tương 至chí 家gia 。 彼bỉ 善thiện 人nhân 也dã 。 如như 聞văn 吾ngô 等đẳng 取thủ 其kỳ 妹muội 。 必tất 以dĩ 神thần 咒chú 窘# 我ngã 等đẳng 。 不bất 如như 早tảo 送tống 還hoàn 之chi 。 女nữ 活hoạt 。 昕# 亦diệc 到đáo 舍xá 。 (# 出xuất 廣quảng 異dị 記ký )# 。 唐đường 桃đào 林lâm 令linh 韓# 光quang 祚tộ 携huề 家gia 之chi 官quan 。 途đồ 經kinh 華hoa 山sơn 廟miếu 。 下hạ 車xa 謁yết 焉yên 。 入nhập 廟miếu 而nhi 愛ái 妾thiếp 暴bạo 死tử 。 令linh 巫# 請thỉnh 於ư 神thần 。 巫# 言ngôn 。 三tam 郎lang 欲dục 取thủ 汝nhữ 妾thiếp 。 既ký 請thỉnh 。 且thả 免miễn 。 至chí 縣huyện 終chung 當đương 取thủ 之chi 。 光quang 祚tộ 到đáo 任nhậm 。 乃nãi 召triệu 金kim 工công 。 為vi 妾thiếp 鑄chú 金kim 為vi 觀Quán 世Thế 音Âm 像tượng 。 求cầu 免miễn 此thử 難nạn/nan 。 五ngũ 日nhật 。 妾thiếp 復phục 暴bạo 卒thốt 。 半bán 日nhật 方phương 甦tô 。 云vân 。 適thích 華hoa 山sơn 府phủ 君quân 備bị 車xa 騎kỵ 來lai 迎nghênh 。 出xuất 門môn 。 有hữu 一nhất 僧Tăng 金kim 色sắc 。 遮già 其kỳ 前tiền 。 車xa 騎kỵ 畏úy 。 不bất 敢cảm 過quá 。 因nhân 之chi 散tán 去khứ 。 光quang 祚tộ 由do 是thị 益ích 信tín 內nội 教giáo 。 (# 出xuất 記ký 聞văn )# 。 唐đường 馬mã 郎lang 婦phụ 者giả 出xuất 陝# 右hữu 。 先tiên 是thị 此thử 地địa 俗tục 習tập 騎kỵ 射xạ 。 不bất 知tri 有hữu 三Tam 寶Bảo 名danh 。 元nguyên 和hòa 十thập 二nhị 年niên 。 忽hốt 有hữu 美mỹ 女nữ 。 挈# 籃# 鬻dục 魚ngư 。 人nhân 競cạnh 欲dục 娶thú 之chi 。 女nữ 曰viết 。 有hữu 一nhất 夕tịch 能năng 誦tụng 普phổ 門môn 品phẩm 者giả 。 則tắc 吾ngô 歸quy 之chi 。 黎lê 明minh 能năng 誦tụng 者giả 二nhị 十thập 餘dư 輩bối 。 復phục 授thọ 以dĩ 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 。 能năng 誦tụng 猶do 十thập 人nhân 。 乃nãi 更cánh 授thọ 法pháp 華hoa 全toàn 經kinh 。 期kỳ 以dĩ 三tam 日nhật 通thông 徹triệt 。 獨độc 馬mã 氏thị 子tử 能năng 之chi 。 乃nãi 具cụ 禮lễ 迎nghênh 歸quy 。 入nhập 門môn 。 女nữ 稱xưng 疾tật 。 求cầu 止chỉ 別biệt 房phòng 。 須tu 臾du 便tiện 死tử 。 體thể 即tức 爛lạn 壞hoại 。 遂toại 瘞ế 焉yên 。 數sổ 日nhật 。 有hữu 紫tử 衣y 老lão 僧Tăng 至chí 葬táng 所sở 。 命mạng 啟khải 視thị 。 惟duy 黃hoàng 金kim 鎻# 子tử 骨cốt 而nhi 已dĩ 。 謂vị 眾chúng 曰viết 。 此thử 觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 。 憫mẫn 汝nhữ 輩bối 障chướng 重trọng 。 故cố 垂thùy 方phương 便tiện 示thị 現hiện 。 以dĩ 化hóa 汝nhữ 耳nhĩ 。 言ngôn 訖ngật 。 飛phi 空không 而nhi 去khứ 。 (# 見kiến 宋tống 潛tiềm 溪khê 像tượng 贊tán 序tự )# 。 唐đường 陳trần 玄huyền 範phạm 妻thê 張trương 氏thị 精tinh 心tâm 奉phụng 佛Phật 。 恆hằng 願nguyện 自tự 造tạo 觀quán 音âm 像tượng 。 終chung 身thân 供cúng 養dường 。 力lực 不bất 能năng 從tùng 。 專chuyên 心tâm 日nhật 久cửu 。 忽hốt 有hữu 觀quán 世thế 音âm 金kim 像tượng 。 光quang 彩thải 輝huy 煌hoàng 。 長trường/trưởng 五ngũ 尺xích 許hứa 。 現hiện 於ư 高cao 座tòa 。 眾chúng 歎thán 其kỳ 精tinh 感cảm 所sở 致trí 。 (# 出xuất 辨biện 正chánh 論luận )# 。 南nam 唐đường 李# 後hậu 主chủ 手thủ 書thư 金kim 字tự 心tâm 經kinh 一nhất 卷quyển 。 賜tứ 宮cung 人nhân 喬kiều 氏thị 。 後hậu 入nhập 宋tống 太thái 宗tông 禁cấm 中trung 。 聞văn 後hậu 主chủ 薨hoăng 。 自tự 內nội 庭đình 出xuất 經kinh 。 捨xả 相tương/tướng 國quốc 寺tự 。 以dĩ 資tư 薦tiến 度độ 。 且thả 自tự 書thư 於ư 後hậu 云vân 。 故cố 李# 後hậu 主chủ 宮cung 人nhân 喬kiều 氏thị 。 伏phục 遇ngộ 國quốc 主chủ 百bách 日nhật 。 謹cẩn 捨xả 昔tích 時thời 賜tứ 妾thiếp 所sở 書thư 般Bát 若Nhã 心tâm 經kinh 一nhất 卷quyển 在tại 相tương/tướng 國quốc 寺tự 西tây 塔tháp 院viện 。 伏phục 願nguyện 彌Di 勒Lặc 尊tôn 前tiền 。 持trì 一nhất 花hoa 而nhi 見kiến 佛Phật 。 云vân 云vân 。 其kỳ 後hậu 江giang 南nam 僧Tăng 持trì 歸quy 故cố 國quốc 。 置trí 天thiên 禧# 寺tự 塔tháp 相tương/tướng 輪luân 中trung 。 寺tự 後hậu 大đại 火hỏa 。 相tương/tướng 輪luân 自tự 火hỏa 中trung 墮đọa 落lạc 。 而nhi 經kinh 不bất 損tổn 。 (# 出xuất 默mặc 記ký )# 。 觀quán 世thế 音âm 持trì 驗nghiệm 紀kỷ 上thượng