Truyện Phật Giáo - Đại Tạng Kinh - Download - Nghe Mp3 - Pháp Âm Tịnh Độ - Chinese Buddhism - Tripitaka Koreana - Taishō Tripiṭaka - Tibet Tipiṭaka - Pāḷi Tipiṭaka - Qianlong Tripitaka - 乾隆大藏經 - Tipiṭaka (Pāli), Tripiṭaka (Sanskrit: त्रिपिटक) - Kinh Nikaya mp3 1 - Kinh Nikaya mp3 2 - Video Pháp Âm 1 - Video Pháp Âm 2 - Chùa Khai Nguyên - Phật Sự Tản Viên - Phật Sự Thủ Đô - In Kinh Sách Tản Viên
Kinh Phật Tiếng Việt 
Kinh Điển Phiên Âm 
Tài Liệu Phật Học 
ENAAA
» mp3 
» Nikaya 

000-Lời Nói Đầu-Ban Hoằng Pháp
001-Trường Bộ (01) Kinh Phạm võng (Brahmajàla Sutta)
002-Trường Bộ (01) Kinh Phạm võng (Brahmajàla Sutta)
003-Trường Bộ (01) Kinh Phạm võng (Brahmajàla Sutta)
004-Trường Bộ (01) Kinh Phạm võng (Brahmajàla Sutta)
005-Trường Bộ (01) Kinh Phạm võng (Brahmajàla Sutta)-hết
006-Trường Bộ (02) Kinh Sa-môn quả (Sàmanna-Phala Sutta)
007-Trường Bộ (02) Kinh Sa-môn quả (Sàmanna-Phala Sutta)
008-Trường Bộ (02) Kinh Sa-môn quả (Sàmanna-Phala Sutta)
009-Trường Bộ (02) Kinh Sa-môn quả (Sàmanna-Phala Sutta)-hết
010-Trường Bộ (03) Kinh A-ma-trú (Ambattha Sutta)
011-Trường Bộ (03) Kinh A-ma-trú (Ambattha Sutta)-hết
012-Trường Bộ (04) Kinh Chủng Ðức (Sonadanda Sutta)
013-Trường Bộ (04) Kinh Chủng Ðức (Sonadanda Sutta)-hết
014-Trường Bộ (05) Kinh Cứu-la-đàn-đầu (Kutadanta Sutta)
015-Trường Bộ (05) Kinh Cứu-la-đàn-đầu (Kutadanta Sutta)-hết
016-Trường Bộ (06) Kinh Jaliya
017-Trường Bộ (06) Kinh Ma-ha-li (Mahàli Sutta)
018-Trường Bộ (08) Kinh Ca-diếp Sư tử hống (Kassapa-Sìhanàda Sutta)
019-Trường Bộ (08) Kinh Ca-diếp Sư tử hống (Kassapa-Sìhanàda Sutta)-hết
020-Trường Bộ (09) Kinh Bố-sá-bà-lâu (Potthapàda Sutta)
021-Trường Bộ (09) Kinh Bố-sá-bà-lâu (Potthapàda Sutta)-hết
022-Trường Bộ (10) Kinh Tu-ba (Subha Sutta)
023-Trường Bộ (11) Kinh Kiên cố (Kevaddha Sutta)
024-Trường Bộ (12) Kinh Lô-hi-gia (Lohicca Sutta)
025-Trường Bộ (13) Kinh Tam minh (Tevijja Sutta)
026-Trường Bộ (13) Kinh Tam minh (Tevijja Sutta)
027-Trường Bộ (14) Kinh Ðại bổn (Mahà-Padàna Sutta)
028-Trường Bộ (14) Kinh Ðại bổn (Mahà-Padàna Sutta)
029-Trường Bộ (14) Kinh Ðại bổn (Mahà-Padàna Sutta)
030-Trường Bộ (14) Kinh Ðại bổn (Mahà-Padàna Sutta)-hết
031-Trường Bộ (15) Kinh Ðại duyên (Mahà-Nidàna Sutta)
032-Trường Bộ (15) Kinh Ðại duyên (Mahà-Nidàna Sutta)-hết
033-Trường Bộ (16) Kinh Ðại Bát-niết-bàn (Mahà-parinibbàna Sutta)
034-Trường Bộ (16) Kinh Ðại Bát-niết-bàn (Mahà-parinibbàna Sutta)
035-Trường Bộ (16) Kinh Ðại Bát-niết-bàn (Mahà-parinibbàna Sutta)
036-Trường Bộ (16) Kinh Ðại Bát-niết-bàn (Mahà-parinibbàna Sutta)
037-Trường Bộ (16) Kinh Ðại Bát-niết-bàn (Mahà-parinibbàna Sutta)
038-Trường Bộ (16) Kinh Ðại Bát-niết-bàn (Mahà-parinibbàna Sutta)
039-Trường Bộ (16) Kinh Ðại Bát-niết-bàn (Mahà-parinibbàna Sutta)
040-Trường Bộ (16) Kinh Ðại Bát-niết-bàn (Mahà-parinibbàna Sutta)-hết
041-Trường Bộ (17) Kinh Ðại Thiện-kiến vương (Mahà-Sudassana Sutta)
042-Trường Bộ (17) Kinh Ðại Thiện-kiến vương (Mahà-Sudassana Sutta) tt
043-Trường Bộ (18) Kinh Xà-ni-sa (Janavasabha Sutta)
044-Trường Bộ (19) Kinh Ðại Ðiền-tôn (Mahà-Govinda Sutta)
045-Trường Bộ (19) Kinh Ðại Ðiền-tôn (Mahà-Govinda Sutta) tt
046-Trường Bộ (20) Kinh Ðại hội (Mahà-Samaya Sutta)
047-Trường Bộ (21) Kinh Ðế-thích sở vấn (Sakka-panha Sutta)
048-Trường Bộ (21) Kinh Ðế-thích sở vấn (Sakka-panha Sutta) tt
049-Trường Bộ (22) Kinh Ðại niệm xứ (Mahà-Satipatthàna Sutta)
050-Trường Bộ (22) Kinh Ðại niệm xứ (Mahà-Satipatthàna Sutta) tt
051-Trường Bộ (23) Kinh Tệ-túc (Pàyàsi Sutta)
052-Trường Bộ (23) Kinh Tệ-túc (Pàyàsi Sutta)
053-Trường Bộ (23) Kinh Tệ-túc (Pàyàsi Sutta) tt hết
054-Trường Bộ (24) Kinh Ba-lê (Pàtika Sutta)
055-Trường Bộ (24) Kinh Ba-lê (Pàtika Sutta) hết
056-Trường Bộ (25) Kinh Ưu-đàm-bà-la Sư tử hống (Udumbarika-Sìhanàdà Sutta)
057-Trường Bộ (25) Kinh Ưu-đàm-bà-la Sư tử hống (Udumbarika-Sìhanàdà Sutta) tt
058-Trường Bộ (26) Kinh Chuyển luân thánh vương Sư tử hống (Cakkavatti-Sìhanàda Sutta)
059-Trường Bộ (26) Kinh Chuyển luân thánh vương Sư tử hống (Cakkavatti-Sìhanàda Sutta) tt
060-Trường Bộ (27) Kinh Khởi thế nhân bổn (Agganana Sutta)
061-Trường Bộ (28) Kinh Tự hoan hỷ (Sampasàdaniya Sutta)
062-Trường Bộ (29) Kinh Thanh tịnh (Pàsàdika Sutta)
063-Trường Bộ (29) Kinh Thanh tịnh (Pàsàdika Sutta) tt
064-Trường Bộ (30) Kinh Tướng (Lakkhana Sutta)
065-Trường Bộ (30) Kinh Tướng (Lakkhana Sutta) tt
066-Trường Bộ (31) Kinh Giáo thọ Thi-ca-la-việt (Singàlovàda Sutta)
067-Trường Bộ (32) Kinh A-sá-nang-chi (Atànàtiya Sutta)
068-Trường Bộ (33) Kinh Phúng tụng (Sangiti Sutta)
069-Trường Bộ (33) Kinh Phúng tụng (Sangiti Sutta)
070-Trường Bộ (33) Kinh Phúng tụng (Sangiti Sutta)
071-Trường Bộ (33) Kinh Phúng tụng (Sangiti Sutta) tt
072-Trường Bộ (34) Kinh Thập thượng (Dasuttara Sutta)
073-Trung Bộ (01) Kinh Pháp môn căn bản
074-Trung Bộ (02) Kinh Tất cả lậu hoặc
075-Trung Bộ (03) Kinh Thừa tự Pháp
076-Trung Bộ (04) Kinh Sợ hãi và khiếp đảm
077-Trung Bộ (05) Kinh Không uế nhiễm
078-Trung Bộ (06) Kinh Ước nguyện
079-Trung Bộ (07) Kinh Ví dụ tấm vải
080-Trung Bộ (08) Kinh Ðoạn giảm
081-Trung Bộ (09) Kinh Chánh tri kiến
082-Trung Bộ (10) Kinh Niệm xứ
083-Trung Bộ (11) Kinh Tiểu Sư tử hống
084-Trung Bộ (12) Kinh Ðại Sư tử hống
085-Trung Bộ (12) Kinh Ðại Sư tử hống-hết
086-Trung Bộ (13) Đại Kinh Khổ uẩn
087-Trung Bộ (14) Tiểu Kinh Khổ uẩn
088-Trung Bộ (15) Kinh Tư lượng
089-Trung Bộ (16) Kinh Tâm hoang vu
090-Trung Bộ (17) Kinh Khu rừng
091-Trung Bộ (18) Kinh Mật hoàn
092-Trung Bộ (19) Kinh Song tầm
093-Trung Bộ (20) Kinh An trú tầm
094-Trung Bộ (21) Kinh Ví dụ cái cưa
095-Trung Bộ (22) Kinh Ví dụ con rắn
096-Trung Bộ (22) Kinh Ví dụ con rắn-hết
097-Trung Bộ (23) Kinh Gò mối
098-Trung Bộ (24) Kinh Trạm xe
099-Trung Bộ (25) Kinh Bẫy mồi
100-Trung Bộ (26) Kinh Thánh cầu
101-Trung Bộ (26) Kinh Thánh cầu-hết
102-Trung Bộ (27) Tiểu Kinh Ví dụ dấu chân voi
103-Trung Bộ (28) Ðại Kinh Ví dụ dấu chân voi
104-Trung Bộ (29) Ðại Kinh Ví dụ lõi cây
105-Trung Bộ (30) Tiểu Kinh Ví dụ lõi cây
106-Trung Bộ (31) Tiểu Kinh Khu rừng sừng bò
107-Trung Bộ (32) Đại Kinh Khu rừng sừng bò
108-Trung Bộ (33) Đại Kinh Người chăn bò
109-Trung Bộ (34) Tiểu Kinh Người chăn bò
110-Trung Bộ (35) Tiểu kinh Saccaka
111-Trung Bộ (36) Ðại kinh Saccaka
112-Trung Bộ (36) Ðại kinh Saccaka-hết
113-Trung Bộ (37) Tiểu Kinh Ðoạn tận ái
114-Trung Bộ (38) Ðại Kinh Ðoạn tận ái
115-Trung Bộ (38) Ðại kinh Ðoạn tận ái-hết
116-Trung Bộ (39) Ðại kinh Xóm ngựa
117-Trung Bộ (40) Tiểu kinh Xóm ngựa
118-Trung Bộ (41) Kinh Saleyyaka
119-Trung Bộ (42) Kinh Veranjaka
120-Trung Bộ (43) Ðại kinh Phương quảng
121-Trung Bộ (44) Tiểu kinh Phương quảng
122-Trung Bộ (45) Tiểu kinh Pháp hành
123-Trung Bộ (46) Ðại kinh Pháp hành
124-Trung Bộ (47) Kinh Tư sát
125-Trung Bộ (48) Kinh Kosampiya
126-Trung Bộ (49) Kinh Phạm thiên cầu thỉnh
127-Trung Bộ (50) Kinh Hàng ma
128-Trung Bộ (51) Kinh Kandaraka
129-Trung Bộ (52) Kinh Bất Thành
130-Trung Bộ (53) Kinh Hữu Học
131-Trung Bộ (54) Kinh Potaliya
132-Trung Bộ (55) Kinh Jivaka
133-Trung Bộ (56) Kinh Ưu Ba Ly
134-Trung Bộ (56) Kinh Ưu Ba Ly
135-Trung Bộ (57) Kinh Hạnh Con Chó
136-Trung Bộ (58) Kinh Vương Tử Vô Úy Abhaya
137-Trung Bộ (59) Kinh Nhiều Cảm Thọ
138-Trung Bộ (60) Kinh Không Có Gì Chuyển Hướng
139-Trung Bộ (60) Kinh Không Có Gì Chuyển Hướng
140-Trung Bộ (61) Kinh Giáo Giới La Hầu La Ở rừng Ambala
141-Trung Bộ (62) Kinh Đại Kinh Giáo Giới La Hầu La
142-Trung Bộ (63) Tiểu Kinh Malunkya
143-Trung Bộ (64) Đại Kinh Malunkya
144-Trung Bộ (65) Đại Kinh Bhaddali
145-Trung Bộ (66) Kinh Ví Dụ Con Chim Cáy
146-Trung Bộ (67) Kinh Catuma
147-Trung Bộ (68) Kinh Nalakapana
148-Trung Bộ (69) Kinh Gulissani
149-Trung Bộ (70) Kinh Kitagiri
150-Trung Bộ (71) Kinh Ba Minh Vacchagota Về Tam Minh
151-Trung Bộ (72) Kinh Aggivacchagotta Về Lửa
152-Trung Bộ (73) Kinh Aggivacchagotta
153-Trung Bộ (74) Kinh Trường Trảo
154-Trung Bộ (75) Kinh Magandiya
155-Trung Bộ (76) Kinh Sandaka
156-Trung Bộ (77) Kinh Mahasakuludayi
157-Trung Bộ (78) Kinh Samanamandika
158-Trung Bộ (79) Kinh Sakuludayi (Thiện Sanh Ưu Đà Di)
159-Trung Bộ (80) Kinh Vekhanassa
160-Trung Bộ (81) Kinh Ghatikara
161-Trung Bộ (82) Kinh Ratthapala
162-Trung Bộ (82) Kinh Ratthapala-tt
163-Trung Bộ (83) Kinh Makhadeva
164-Trung Bộ (84) Kinh Madhura
165-Trung Bộ (85) Kinh Bồ Đề Vương Tử
166-Trung Bộ (86) Kinh Angulimala
167-Trung Bộ (87) Kinh Ái Sanh
168-Trung Bộ (88) Kinh Bahitika
169-Trung Bộ (89) Kinh Pháp Trang Nghiêm
170-Trung Bộ (90) Kinh Kannakatthala
171-Trung Bộ (91) Kinh Brahmayu
172-Trung Bộ (92) Kinh Sela
173-Trung Bộ (93) Kinh Assalayana
174-Trung Bộ (94) Kinh Ghotamukha
175-Trung Bộ (95) Kinh Canki
176-Trung Bộ (96) Kinh Esukari
177-Trung Bộ (97) Kinh Dhananjani
178-Trung Bộ (98) Kinh Vasettha
179-Trung Bộ (99) Kinh Subha
180-Trung Bộ (100) Kinh Sangarava
181-Trung Bộ (101) Kinh Devadaha
182-Trung Bộ (101) Kinh Davadaha tt
183-Trung Bộ (102) Kinh Năm Và Ba
184-Trung Bộ (103) Kinh Nghĩ Như Thế Nào
185-Trung Bộ (104) Kinh Làng Sama
186-Trung Bộ (105) Kinh Thiện Tinh
187-Trung Bộ (106) Kinh Bất Động Lợi Ích
188-Trung Bộ (107) Kinh Gonaka Moggallana
189-Trung Bộ (108) Kinh Gopaka Moggallana
190-Trung Bộ (109) Kinh Đại Mãn Nguyệt
191-Trung Bộ (110) Kinh Tiểu Mãn Nguyệt
192-Trung Bộ (111) Kinh Bất Đoạn
193-Trung Bộ (112) Kinh Sáu Thanh Tịnh
194-Trung Bộ (113) Kinh Chân Nhân
195-Trung Bộ (114) Kinh Nên Hành Trì-Không Nên Hành Trì
196-Trung Bộ (114) Kinh Nên Hành Trì-Không Nên Hành Trì tt
197-Trung Bộ (115) Kinh Đa Giới
198-Trung Bộ (116) Kinh Thôn Tiên
199-Trung Bộ (117) Kinh Đại Kinh Bốn Mươi
200-Trung Bộ (118) Kinh Nhập Tức Xuất Tức Niệm
201-Trung Bộ (119) Kinh Thân Hành Niệm
202-Trung Bộ (120) Kinh Hành Sanh
203-Trung Bộ (121) Kinh Tiểu Không
204-Trung Bộ (122) Kinh Đại Không
205-Trung Bộ (123) Kinh Hy Hữu Vị Tằng Hữu Pháp
206-Trung Bộ (124) Kinh Bạc Câu La
207-Trung Bộ (125) Kinh Điều Ngự Địa
208-Trung Bộ (126) Kinh Phù Di
209-Trung Bộ (127) Kinh A Na Luật
210-Trung Bộ (128) Kinh Tuỳ Phiền Não
211-Trung Bộ (129) Kinh Hiền Ngu
212-Trung Bộ (129) Kinh Hiền Ngu tt
213-Trung Bộ (130) Kinh Thiên Xứ
214-Trung Bộ (131) Kinh Nhất Dạ Hiền Giả
215-Trung Bộ (132) Kinh A Nan Nhất Dạ Hiền Giả
216-Trung Bộ (133) Kinh Đại Ca Chiên Diên Nhất Dạ Hiền Giả
217-Trung Bộ (134) Kinh Lomasakangiya nhất dạ hiền giả
218-Trung Bộ (135) Kinh Tiểu Nghiệp phân biệt
219-Trung Bộ (136) Kinh Đại Nghiệp phân biệt
220-Trung Bộ (137) Kinh Phân biệt sáu xứ
221-Trung Bộ (138) Kinh Tổng thuyết và biệt thuyết
222-Trung Bộ (139) Kinh Vô tránh phân biệt
223-Trung Bộ (140) Kinh Giới phân biệt
224-Trung Bộ (141) Kinh Phân biệt về sự thật
225-Trung Bộ (142) Kinh Phân biệt cúng dường
226-Trung Bộ (143) Kinh Giáo giới Cấp Cô Ðộc
227-Trung Bộ (144) Kinh Giáo giới Channa
228-Trung Bộ (145) Kinh Giáo giới Phú-lâu-na
229-Trung Bộ (146) Kinh Giáo giới Nandaka
230-Trung Bộ (147) Kinh Tiểu giáo giới La-hầu-la
231-Trung Bộ (148) Kinh Sáu sáu
232-Trung Bộ (149) Kinh Đại kinh Sáu xứ
233-Trung Bộ (150) Kinh Nói cho dân chúng Nagaravinda
234-Trung Bộ (151) Kinh Khất thực thanh tịnh
235-Trung Bộ (152) Kinh Căn tu tập
236-TƯB-Thiên Có Kệ Tập 1 Tương Ưng Chư Thiên-Cây lau-Vườn Hoan Hỷ
237-TƯB-Thiên Có Kệ Tập 1 Tương Ưng Chư Thiên-kiếm-Quần Tiên
238-TƯB-Thiên Có Kệ Tập 1 Tương Ưng Chư Thiên-Thiêu cháy-Già-Thắng-Đoạn
239-TƯB-Thiên Có Kệ Tập 1 Tương Ưng Thiên Tử-Ca Diếp-Cấp Cô Độc
240-TƯB-Thiên Có Kệ Tập 1 Tương Ưng Thiên Tử-Các Ngoại Đạo
241-TƯB-Thiên Có Kệ Tập 1 Tương Ưng Kosala-Tuổi Trẻ
242-TƯB-Thiên Có Kệ Tập 1 Tương Ưng Kosala-Bện Tóc
243-TƯB-Thiên Có Kệ Tập 1 Tương Ưng Kosala-Người
244-TƯB-Thiên Có Kệ Tập 1 Tương Ưng Ác ma-Khổ hạnh và Nghiệp
245-TƯB-Thiên Có Kệ Tập 1 Tương Ưng Ác ma-Đa Số
246-TƯB-Thiên Có Kệ Tập 1 Tương Ưng Tỳ kheo ni-Alavikha
247-TƯB-Thiên Có Kệ Tập 1 Tương Ưng Phạm Thiên-Thỉnh Cầu
248-TƯB-Thiên Có Kệ Tập 1 Tương Ưng Phạm Thiên-Sanamkumàra (Thường Đồng Tử)
249-TƯB-Thiên Có Kệ Tập 1 Tương Ưng Bà La Môn-A La Hán
250-TƯB-Thiên Có Kệ Tập 1 Tương Ưng Bà La Môn-Cư Sĩ
251-TƯB-Thiên Có Kệ Tập 1 Tương Ưng Trưởng Lão Vangìsa
252-TƯB-Thiên Có Kệ Tập 1 Tương Ưng Rừng
253-TƯB-Thiên Có Kệ Tập 1 Tương Ưng Dạ Xoa
254-TƯB-Thiên Có Kệ Tập 1 Tương Ưng Sakka-Suvìra
255-TƯB-Thiên Có Kệ Tập 1 Tương Ưng Sakka-Chư Thiên hay cấm giới-Năm Kinh
256-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Nhân Duyên-Phật Đà
257-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Nhân Duyên-Đồ Ăn
258-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Nhân Duyên-Mười Lực
259-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Nhân Duyên-Kalara-Vị Sát Đế Lỵ
260-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Nhân Duyên-Gia Chủ
261-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Nhân Duyên-Cây
262-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Nhân Duyên-Đại
263-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Nhân Duyên-Bó Lau
264-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Nhân Duyên-Sa Môn-Bà La Môn
265-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Minh Kiến
266-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Giới-Nội Giới
267-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Giới-Căn Nhà Bằng Gạch
268-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Giới-Nghiệp Đạo Thứ Ba
269-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Vô Thỉ-Cỏ và Củi
270-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Kassapa (Ca Diếp)-Tri Túc
271-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Kassapa (Ca Diếp)-Giáo Giới
272-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Kassapa (Ca Diếp)-Trú Xứ-hết
273-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Lợi Đắc Cung Kính-Khổ Lụy
274-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Lợi Đắc Cung Kính-Sa Môn-Bà La Môn
275-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Ràhula-Mắt
276-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Lakkhana-Đống Xương
277-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Thí Dụ-Chóp Mái
278-TƯB-Thiên Nhân Duyên Tập 2 Tương Ưng Tỳ Kheo-Kolita
279-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Uẩn (Năm Mươi Kinh Căn Bản)-Nakulapità
280-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Kinh Căn Bản-Vô Thường
281-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Kinh Căn Bản-Không Phải Của Các Ông
282-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Kinh Căn Bản-Tham Luyến
283-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Kinh-A La Hán-Chấp Trước
284-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Kinh-Những Gì Được Ăn-Vị Ngọt
285-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Kinh-Trưởng Lão-Ananda
286-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Kinh Ở Giữa-Hoa-Dòng Sông
287-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Kinh Sau-Biên
288-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Kinh Sau-Thuyết Pháp-Vô Minh
289-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Kinh Sau-Vô Minh-Tập Pháp
290-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Kinh Sau-Than Đỏ-Than Đỏ Hực
291-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Radha
292-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Kiến
293-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Sanh-Con Mắt
294-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Phiền Não
295-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Sariputta
296-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Loài Rồng
297-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Kim Xí Điểu
298-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Càn Thác Bà
299-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Thần Mây
300-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Vacchagota
301-TƯB-Thiên Uẩn Tập 3 Tương Ưng Thiên
302-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Sáu Xứ-Vô Thường
303-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Sáu Xứ-Tất Cả
304-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Sáu Xứ-Phần hai-Năm Mươi Kinh-Vô Minh
305-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Sáu Xứ-Phần hai-Năm Mươi Kinh-Bệnh
306-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Sáu Xứ-Phần hai-Năm Mươi Kinh-Punna
307-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Sáu Xứ-Phần hai-Năm Mươi Kinh-Từ Bỏ
308-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Sáu Xứ-Phần ba-Năm Mươi Kinh-An Ổn-Khỏi Các Khổ Ách
309-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Sáu Xứ-Phần ba-Năm Mươi Kinh-Thế Giới Dục Công Đức
310-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Sáu Xứ-Gia Chủ
311-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Sáu Xứ-Devadaha
312-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Sáu Xứ-Duyệt Hỷ Tiêu Tận
313-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Sáu Xứ-Biển
314-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Sáu Xứ-Rắn Độc
315-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Sáu Xứ-Khúc Gỗ
316-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Sáu Xứ-Đờn Tỳ Bà
317-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Thọ-Phẩm Có Kệ-Thiền Định
318-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng thọ-Sống Một Mình
319-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng thọ-Một Trăm Lẻ Tám Pháp Môn-Sivaka
320-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Nữ Nhân-Trung Lược-Khả Ý và Không Khả Ý
321-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Jambukhadaka-Nibbana (Niết Bàn)
322-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Moggalana-Với Tầm
323-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Tâm-Kiết Sử
324-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Tâm-Kamabhu
325-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Thôn Trưởng-Canda
326-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Thôn Trưởng-tt
327-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Thôn Trưởng-hết
328-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Vô Vi-Thân
329-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Không Thuyết-Trưởng Lão Ni Khema
330-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Không Thuyết-Sariputta Kotthika
331-TƯB-Thiên Sáu Xứ Tập 4 Tương Ưng Không Thuyết-Vaccha
332-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Đạo-Vô Minh
333-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Đạo-Tà Tánh
334-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Đạo-Không Phóng Dật
335-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Giác Chi-Núi
336-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Giác Chi-Về Bịnh
337-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Giác Chi-Triền Cái
338-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Giác Chi-Tổng Nhiếp Giác Chi
339-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Giác Chi-Hơi Thở Vô Hơi Thở Ra
340-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Niệm Xứ-Ambapali
341-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Niệm Xứ-Nalanda
342-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Niệm Xứ-Giới Trú
343-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Niêm Xứ-Bất Tử
344-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Căn-Thanh Tịnh
345-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tuong Ưng Căn-Lạc Căn
346-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Căn-Về Già
347-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Căn-Giác Phần
348-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Chánh Cần-Sông Hằng Rộng Thuyết
349-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Lực-Sông Hằng Rộng Thuyết
350-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Anuruddha-Độc Cư
351-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Hơi Thở Vô-Hơi Thở Ra
352-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Hơi Thở Vô Hơi Thở Ra
353-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Dự Lưu-Veludvara
354-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Dự Lưu-Một Ngàn
355-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Dự Lưu-Saranani
356-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Dự Lưu-Phước Đức Sung Mãn
357-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Dự Lưu-Phước Đức Sung Mãn với Kệ
358-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Sự Thật-Định
359-TƯB-Thiên Đại Phẩm Tập 5 Tương Ưng Sự Thật-Vực Thẳm
361-TCB C1 Sắc-Đoạn Triền Cái-Khó Xử Dụng-Không Điều Phục-Đặt Hướng Và Trong Sáng
362-TCB C1 Phóng Dật-Phi Pháp-Vô Phạm-Một Người-Người Tối Thắng
363-TCB C1 Không Thể Có Được-Chủng Tử-Makkhali-Không Phóng Dật
364-TCB C1 Thiền Định
365-TCB C2 Hình Phạt-Tranh Luận
366-TCB C2 Người Ngu-Tâm Thăng Bằng
367-TCB C2 Hội Chúng-Người-Tướng
368-TCB C2 Các Pháp-Kẻ Ngu-Các Hy Vọng-Hy Cầu-Bố Thid-Đón Chào-Nhập Định-Phẩn Nộ
369-TCB C3 Người Ngu-Người Đóng Xe
370-TCB C3 Người
371-TCB C3 Sứ Giả Của Trời
372-TCB C3 Nhỏ- Các Bà La Môn
373-TCB C3 Các Bà La Môn- Tikanna
374-TCB C3 Lớn
375-TCB C3 Lớn tt
376-TCB C3 Các Căn Bản Bất Thiện
377-TCB C3 Ananda
378-TCB C3 Sa Môn
379-TCB C3 Hạt Muối
380-TCB C3 Hạt Muối tt
381-TCB C3 Chánh Giác
382-TCB C3 Đoạ Xứ
383-TCB C3 Kusinara
384-TCB C3 Kẻ Chiến Sĩ
385-TCB C3 Cát Tường- Lõa Thể
386-TCB C4 Bhandagama
387-TCB C4 Hành-Uruvelà.
388-TCB C4 Bánh xe
389-TCB C4 Rohitassa
390-TCB C4 Nguồn sanh phước
391-TCB C4 Nghiệp Công Đức
392-TCB C4 Không Hý Luận
393-TCB C4 Không Có Rung Động
394-TCB C4 Asura
395-TCB C4 Mây Mưa
396-TCB C4 Kesi
397-TCB Sợ Hãi
398-TCB C4 Loài Người- Ánh sáng- Các Căn
399-TCB C4 Đạo Hành
400-TCB C4 Tư Tâm Sở
401-TCB C4 Chiến Sĩ
402-TCB C4 Chiến Sĩ
403-TCB C4 Đại
404-TCB C4 Đại tt
405-TCB C4 Đại tt
406-TCB C4 Bậc Chân Nhân
407-TCB C4 Ô Uế
408-TCB C4 Diệu Hạnh-Phẩm Nghiệp
409-TCB C4 Sợ Hải Phạm Tội
410-TCB C4 Thắng trí- Phẩm Nghiệp Đạo- Tham
411-TCB C5 Sức Mạnh Hữu Học
412-TCB C5 Năm Phần
413-TCB C5 Sumana
414-TCB C5 Vua Munda
415-TCB C5 Triền Cái- Tưởng
416-TCB C5 Chiến Sĩ
417-TCB C5 Chiến Sĩ tt
418-TCB C5 Trưởng Lão- Kakudha
419-TCB C5 An Ổn Trú- Andhkavinda
420-TCB C5 Bệnh
421-TCB C5 Vua (Chuyển Luân Vương)
422-TCB C5 Vua (Không có thể kham nhẫn)
423-TCB C5 Tikandaki
424-TCB C5 Diệu Pháp
425-TCB C5 17 Hiềm Hận- Nam Cư Sĩ
426-TCB C5 20 Bà La Môn
427-TCB C5 Bà La Môn tt- Kimbila
428-TCB C5 Mắng Nhiếc- Du Hành Dài
429-TCB C5 Trú Tại Chổ- Phẩm Ác hành
430-TCB C5 26 Cụ Túc Giới
431-TCB C6 Đáng Được Cung Kính
432-TCB C6 2 Cần Phải Nhớ
433-TCB C6 3 Trên Tất Cả
434-TCB C6 Chư Thiên
435-TCB C6 Dhammika
436-TCB C6 Dhammika (Khema)
437-TCB C6 Đại (Sona)
438-TCB C6 Đại (Người bán củi)
439-TCB C6 Đại (Một Pháp Môn Quyết Trạch)
440-TCB C6 Chư Thiên- A La Hán
441-TCB C6 Mát Lạnh- Lợi Ích- Ba Pháp
442-TCB C7 Tài Sản- Tuỳ Miên
443-TCB C7 Vajjì (Bạt Kỳ)
444-TCB C7 Chư Thiên (Không Phóng Dật)
445-TCB C7 Đại Tế Đàn (Thức Trú)
446-TCB C7 Đại Tế Đàn (Dâm Dục)
447-TCB C7 Không Tuyên Bố
448-TCB C7 Không Tuyên Bố (Siha)
449-TCB C7 Không Tuyên Bố (Bảy Pháp)-hết
450-TCB C7 Đại (Xấu Hổ)
451-TCB C7 Đại (Pháp Trí)
452-TCB C7 Đại (Lửa)-hết
453-TCB C7 Về Luật
454-TCB C8 Từ
455-TCB C8 Lớn (Veranjà)
456-TCB C8 Lớn (Tướng Quân Siha)
457-TCB C8 Lớn (Con Ngựa Thuần Thục)-hết
458-TCB C8 Gia Chủ (Ugga Ở Vesali)
459-TCB C8 Gia Chủ (Không Phải Thời)-hết
460-TCB C8 Bố Thí
461-TCB C8 Ngày Trai Giới
462-TCB C8 Trai Giới (Visàkha)-hết
463-TCB C8 Gotami
464-TCB C8 Đất Rung Động (Dục)
465-TCB C8 Đất Rung Động (Các Giải Thoát)-hết
466-TCB C8 Song Đôi (Lòng Tin)
467-TCB C8 Song Đôi-hết
468-TCB C8 Niệm và Tham Ái
469-TCB C9 Chánh Giác
470-TCB C9 Chánh Giác-hết
471-TCB C9 Tiếng Rống Sư Tử
472-TCB C9 Tiếng Rống Sư Tử (Tôn Giả Samiddhi)-hết
473-TCB C9 Chổ Cư Trứ các Hữu Tình
474-TCB C9 Chổ Cư Trứ các Hữu Tình-hết
475-TCB C9 Đại (Chín Thứ Đệ Trú)
476-TCB C9 Đại
477-TCB C9 Đại (Con Voi Lớn)-hết
478-TCB C9 Pancala (Pancalacanda)
479-TCB C10 Lợi Ích
480-TCB C10 Hộ Trì (Trú Xứ)
481-TCB C10 Hộ Trì (Đáng Được Cúng Dường)-hết
482-TCB C10 Lớn (Con Sư Tử)
483-TCB C10 Lớn (Thiền Án Xứ)
484-TCB C10 Lớn (Người Kosala)-hết
485-TCB C10 Upaly và Ananda
486-TCB C10 Mắng Nhiếc
487-TCB C10 Tâm Của Mình
488-TCB C10 Song Đôi
489-TCB C10 Ước Nguyện
490-TCB C10 Ước Nguyện-hết
491-TCB C10 Trưởng Lão
492-TCB C10 Trưởng Lão (Tỷ Kheo Kàlaka)-hết
493-TCB C10 Nam Cư Sĩ
494-TCB C10 Nam Cư Sĩ (Kiến)
495-TCB C10 Nam Cư Sĩ (Đáng Đảnh Lễ)-hết
496-TCB C10 Sa Môn Tưởng
497-TCB C10 Đi Xuống
498-TCB C10 Thanh Tịnh- Thiện Lương- Thánh Đạo- Người- Janussoni
499-TCB C10 Anussoni
500-TCB C10 Thiện Lương- Thánh Đạo- Hạng Ngườii- Thân Do Nghiệp Sanh
501-TCB C10 Thân Do Nghiệp Sanh (Tổn Giảm Và Tăng Trưởng)
502-TCB C11 Y Chỉ
503-TCB C11 Tuy Niệm
504-TCB C11 Tùy Niệm (Từ)-hết
505-TCB C11 Tổng Kết
506-TBK Tiểu Tụng
507-TBK Pháp Cú câu 01-145
508-TBK Pháp Cú Câu 146-287
509-TBK Pháp Cú Câu 288-423
510-TBK C1 Kinh Phật Tự Thuyết Phẩm Bồ Đề
511-TBK C2 Kinh Phật Tự Thuyết Phẩm Muccalinda
512-TBK C3 Kinh Phật Tự Thuyết Phẩm Nanda
513-TBK C4 Kinh Phật Tự Thuyết Phẩm Meghiya
514-TBK C5 Kinh Phật Tự Thuyết Phẩm Trưởng Lão Sona
515-TBK C6 Kinh Phật Tự Thuyết Phẩm Sanh ra đã mù
516-TBK C7 Kinh Phật Tự Thuyết Phẩm nhỏ
517-TBK C8 Kinh Phật Tự Thuyết Phẩm Pataligamiya
518-TBK C1 Kinh Phật Thuyết Như Vậy (Một Pháp)
519-TBK C2 Kinh Phật Thuyết Như Vậy (Hai Pháp)
520-TBK C3 Kinh Phật Thuyết Như Vậy (Ba Pháp)
521-TBK C3 Kinh Phật Thuyết Như Vậy (Ba Pháp)-tt
522-TBK C4 Kinh Phật Thuyết Như Vậy (Bốn Pháp)
523-TBK C1 Kinh Tập Một Phẩm Rắn Urgavagga
524-TBK C1 Kinh Tập Một Phẩm Kinh Bại Vong
525-TBK C2 Kinh Tập Tiểu Phẩm
526-TBK C2 Kinh Tập Tiểu Phẩm Chiếc Thuyền
527-TBK C3 Kinh Tập Đại Phẩm
528-TBK C3 Kinh Tập Đại Phẩm (Sabhiya)
529-TBK C3 Kinh Tập Đại Phẩm (Kinh Nàlaka)
530-TBK C4 Kinh Tập Phẩm tám Kinh Về Dục
531-TBK C4 Kinh Tập Phẩm tám Kinh Về Dục tt
532-TBK C5 Kinh Tập Trên Đường Đến Bờ Bên Kia
533-TBK C5 Kinh Tập Trên Đường Đến Bờ Bên Kia tt
534-TBK Chuyện Thiên Cung p1 Lâu Đài Nữ Giới-Chuyện 01-07
535-TBK Chuyện Thiên Cung p1 Lâu Đài Nữ Giới-Chuyện 08-14
536-TBK Chuyện Thiên Cung p1 Lâu Đài Nữ Giới-Chuyện 15
537-TBK Chuyện Thiên Cung p1 Lâu Đài Nữ Giới-Chuyện 16-17
538-TBK Chuyện Thiên Cung p2 Cittalata-Chuyện 01-03
539-TBK Chuyện Thiên Cung p2 Cittalata-Chuyện 04-11
540-TBK Chuyện Thiên Cung p3 Paricchattaka-Chuyện 01-05
541-TBK Chuyện Thiên Cung p3 Paricchattaka-Chuyện 06-10
542-TBK Chuyện Thiên Cung p4 Đỏ Sẫm-Chuyện 01-06
543-TBK Chuyện Thiên Cung p4 Đỏ Sẫm-Chuyện 07-12
544-TBK Chuyện Thiên Cung p5 Đại xa- Chuyện 01-08
545-TBK Chuyện Thiên Cung p5 Đại xa- Chuyện 09-14
546-TBK Chuyện Thiên Cung p6 Pàyasi
547-TBK Chuyện Thiên Cung p7 Sunikkhitta
548-TBK Chuyện Thiên Cung p7 Sunikkhitta tt
549-TBK Chuyện Ngạ Quỷ p1 Chuyện con Rắn
550-TBK Chuyện Ngạ Quỷ p1 Chuyện con Rắn tt
551-TBK Chuyện Ngạ Quỷ p2 Ubbarì
552-TBK Chuyện Ngạ Quỷ p2 Ubbarì tt
553-TBK Chuyện Ngạ Quỷ p2 Ubbarì-hết
554-TBK Chuyện Ngạ Quỷ p3 Tiểu Phẩm
555-TBK Chuyện Ngạ Quỷ p3 Tiểu Phẩm tt
556-TBK Chuyện Ngạ Quỷ p4 Đại Phẩm
557-TBK Chuyện Ngạ Quỷ p4 Đại Phẩm tt
558-TBK C1 Trưởng Lão Tăng Một Kệ p1-p2
559-TBK C1 Trưởng Lão Tăng Một Kệ-Phẩm Ba- Bốn
560-TBK C1 Trưởng Lão Tăng Một Kệ-Phẩm Năm- Sáu
561-TBK C1 Trưởng Lão Tăng Một Kệ Vappa (phẩm 7-8 & 9)
562-TBK C1 Trưởng Lão Tăng Một Kệ Paripunnaka (phẩm 10 & 12)
563-TBK C2 Hai Kệ Utara (phẩm 1 & 2)
564-TBK C2 Hai Kệ Uttara (phẩm 3 & 4)
565-TBK C2 Kệ Kumàra Kassapa (phẩm 5)
566-TBK C3 Anganika Bhàradvàja (phẩm 3 Kệ)
567-TBK C4 Nàgasamàla (phẩm 4 Kệ)
568-TBK C5 Ràjadatta (Phẩm 5 Kệ)
569-TBK C6 Uruvelà Kassapa (Phẩm 6 Kệ)
570-TBK C7 Sundara Samudda (Phẩm 7 Kệ)
571-TBK C8 Sundara Samudda (Phẩm 8-10 Kệ)
572-TBK C11 Sankicca (Phẩm 11-15 Kệ)
573-TBK C16 Adhimutta (Phẩm 20 Kệ)
574-TBK C16 Bhaddiya Kàligo Dhàyaputta (Phẩm 20 Kệ tt)
575-TBK C17 Phussa (Phẩm 30 Kệ
576-TBK C18 Mahà Kassapa (Phẩm 40-50 Kệ)
577-TBK C20 Mahà Moggallàna (Phẩm 60 Kệ)
578-TBK Trưởng Lão Ni Kệ (Tập 1 Kệ)
579-TBK Trưởng Lão Ni Kệ-Abhirùpa (Tập 2 Kệ)
580-TBK Trưởng Lão Ni Kệ-Một Sàmà Khác (Tập 3 Kệ)
581-TBK Trưởng Lão Ni Kệ-Bhaddà Thuộc Dòng Họ Kapllà (Tập 4 Kệ)
582-TBK Trưởng Lão Ni Kệ-Một Tỷ Kheo Ni Vô Danh (Tập 5 Kệ)
583-TBK Trưởng Lão Ni Kệ-Năm Trăm Patàcàrà (Tập 6 Kệ)
584-TBK Trưởng Lão Ni Kệ-Uttarà (Tập 7 Kệ)
585-TBK Trưởng Lão Ni Kệ-Sìsupacàlà (Tập 8 Kệ)
586-TBK Trưởng Lão Ni Kệ-Của Vaddha (Tập 9 Kệ)
587-TBK Trưởng Lão Ni Kệ-Kisà Gotamì (Tập 10 Kệ)
588-TBK Trưởng Lão Ni Kệ-Uppalavanna (Tập 11 Kệ)
589-TBK Trưởng Lão Ni Kệ-Punnà hay Punnikà (Tập 12 Kệ)
590-TBK Trưởng Lão Ni Kệ-Ambapàli (Tập 20 Kệ)
591-TBK Trưởng Lão Ni Kệ-Subhà ở Rừng Xoài của Jivaka (Tập 30 Kệ)
592-TBK Trưởng Lão Ni Kệ-Isidàsi (Tập 40 Kệ)
593-TBK Trưởng Lão Ni Kệ-Sumedhà (Tập 40 Kệ)
594-TBK C1 Phẩm Apannaka- Chuyển Pháp Tối Thượng
595-TBK C1 Phẩm Apannaka- Chuyện 02-03
596-TBK C1 Phẩm Apannaka- Chuyện Tiểu Triệu Phú
597-TBK C1 Phẩm Apannaka- Chuyện 06-07
598-TBK C1 Phẩm Apannaka- Chuyện 08-09-10
599-TBK C1 Phẩm Giới- Chuyện 11-12
600-TBK C1 Phẩm Giới- Chuyện 13-14-15-16
601-TBK C1 Phẩm Giới- Chuyện 17-18-19-20
602-TBK C1 Phẩm Kurunga- Chuyện 21-22-23-24-25
603-TBK C1 Phẩm Kurunga- Chuyện 26-27-28-29-30
604-TBK C1 Phẩm Kulavaka- Chuyện 31
605-TBK C1 Phẩm Kulavaka- Chuyện 32-33-34-35-36-37
606-TBK C1 Phẩm Kulavaka- Chuyện 38-39-40
607-TBK C1 Phẩm Lợi Ái Chuyện 41-50
608-TBK C1 Phẩm Asimsa Chuyện 51-54
609-TBK C1 Phẩm Asimsa Chuyện 55-60
610-TBK C1 Phẩm Nữ Nhân Chuyện 61-64
611-TBK C1 Phẩm Nữ Nhân Chuyện 65-70
612-TBK C1 Phẩm Varana Chuyện 71-73
613-TBK C1 Phẩm Varana Chuyện 74-76
614-TBK C1 Phẩm Varana Chuyện 77
615-TBK C1 Phẩm Varana Chuyện 78-80
616-TBK C1 Phẩm Apayimha Chuyện 81-85
617-TBK C1 Phẩm Apayimha Chuyện 86-90
618-TBK C1 Phẩm Litta Chuyện 91-95
619-TBK C1 Phẩm Litta Chuyện 96-100
620-TBK C1 Phẩm Parossata Chuyện 101-110
621-TBK C1 Phẩm Hamsa Chuyện 111-120
622-TBK C1 Phẩm Kusanali 121-124
623-TBK C1 Phẩm Kusanali 125-130
624-TBK C1 Phẩm Asampadana 131-136
625-TBK C1 Phẩm Asampadana 137-140
626-TBK C1 Phẩm Kakantaka 141-147
627-TBK C1 Phẩm Kakantaka 148-150
628-TBK C2 Phẩm Dalda 151-155
629-TBK C2 Phẩm Dalda 156-160
630-TBK C2 Phẩm Santahava 161-163
631-TBK C2 Phẩm Santahava 164-170
632-TBK C2 Phẩm Thiện Pháp 171-174
633-TBK C2 Phẩm Thiện Pháp 175-180
634-TBK C2 Phẩm Asadisa 181-184
635-TBK C2 Phẩm Asadisa 185-190
636-TBK C2 Phẩm Ruhaka 191-194
637-TBK C2 Phẩm Ruhaka 195-200
638-TBK C2 Phẩm Natamdaiha 201-205
639-TBK C2 Phẩm Natamdaiha 206-210
640-TBK C2 Phẩm Biranatthambahaka 211-216
641-TBK C2 Phẩm Biranatthambahaka 217-220
642-TBK C2 Phẩm Kasava 221-223
643-TBK C2 Phẩm Kasava 224-230
644-TBK C2 Phẩm Upahana 231-237
645-TBK C2 Phẩm Upahana 238-240
646-TBK C2 Phẩm Sigala 241-244
647-TBK C2 Phẩm Sigala 245-250
648-TBK C3 Phẩm Sankappa 251-253
649-TBK C3 Phẩm Sankappa 254-256
650-TBK C3 Phẩm Sankappa 257
651-TBK C3 Phẩm Sankappa 258-260
652-TBK C3 Phẩm Kosya 261-263
653-TBK C3 Phẩm Ba Bài Kệ 264-268
654-TBK C3 Phẩm Ba Bài Kệ 269-275
655-TBK C3 Phẩm Ba Bài Kệ 276
656-TBK C3 Phẩm Ba Bài Kệ 277-281
657-TBK C3 Phẩm Ba Bài Kệ 282-284
658-TBK C3 Phẩm Ba Bài Kệ 285-289
659-TBK C3 Phẩm Ba Bài Kệ 290-295
660-TBK C3 Phẩm Ba Bài Kệ 296-300
661-TBK C4 Phẩm Bốn Bài Kệ 301-302
662-TBK C4 Phẩm Bốn Bài Kệ 303-310
663-TBK C4 Phẩm Bốn Bài Kệ 311-314
664-TBK C4 Phẩm Bốn Bài Kệ 315-319
665-TBK C4 Phẩm Bốn Bài Kệ 320-325
666-TBK C4 Phẩm Bốn Bài Kệ 326-332
667-TBK C4 Phẩm Bốn Bài Kệ 333-337
668-TBK C4 Phẩm Bốn Bài Kệ 338-343
669-TBK C4 Phẩm Bốn Bài Kệ 344-350
670-TBK C5 Phẩm Năm Bài Kệ 351-356
671-TBK C5 Phẩm Năm Bài Kệ 357-361
672-TBK C5 Phẩm Năm Bài Kệ 362-371
673-TBK C6 Phẩm Sáu Bài Kệ 372-376
674-TBK C6 Phẩm Sáu Bài Kệ 377-380
675-TBK C6 Phẩm Sáu Bài Kệ 381-386
676-TBK C6 Phẩm Sáu Bài Kệ 387-390
677-TBK C6 Phẩm Sáu Bài Kệ 391-395
678-TBK C7 Phẩm Bảy Bài Kệ-Chuyện 396-399
679-TBK C7 Phẩm Bảy Bài Kệ-Chuyện 400-401
680-TBK C7 Phẩm Bảy Bài Kệ-Chuyện 402-405
681-TBK C7 Phẩm Bảy Bài Kệ-Chuyện 406-407
682-TBK C7 Phẩm Bảy Bài Kệ-Chuyện 408-409
683-TBK C7 Phẩm Bảy Bài Kệ-Chuyện 410-412
684-TBK C7 Phẩm Bảy Bài Kệ-Chuyện 413-416
685-TBK C8 Phẩm Tám Phẩm Tám Bài Kệ 417-419
686-TBK C8 Phẩm Tám Bài Kệ 420-421
687-TBK C8 Phẩm Tám Bài Kệ 422
688-TBK C8 Phẩm Tám Bài Kệ 423-424
689-TBK C8 Phẩm Tám Bài Kệ 425-426
690-TBK C9 Phẩm Chín Bài Kệ 427-431
691-TBK C9 Phẩm Chín Bài Kệ 432
692-TBK C9 Phẩm Chín Bài Kệ 433-334
693-TBK C9 Phẩm Chín Bài Kệ 435-438
694-TBK C10 Phẩm Mười Bài Kệ 439-441
695-TBK C10 Phẩm Mười Bài Kệ 442-443
696-TBK C10 Phẩm Mười Bài Kệ 444-445
697-TBK C10 Phẩm Mười Bài Kệ 446-448
698-TBK C10 Phẩm Mười Bài Kệ 449-452
699-TBK C10 Phẩm Mười Bài Kệ 453-454
700-TBK C11 Phẩm10 Một Bài Kệ 455-457
701-TBK C11 Phẩm10 Một Bài Kệ 458-459
702-TBK C11 Phẩm10 Một Bài Kệ 460-561
703-TBK C11 Phẩm10 Một Bài Kệ 462-463
704-TBK C12 Phẩm10 Hai Bài Kệ 464-465
705-TBK C12 Phẩm10 Hai Bài Kệ 466-467
706-TBK C12 Phẩm10 Hai Bài Kệ 468-470
707-TBK C12 Phẩm10 Hai Bài Kệ 471-473
708-TBK C13 Phẩm 13 Bài Kệ(474 Trái xoài, Cây hồng phượng vĩ)
709-TBK C13 Phẩm 13 Bài Kệ(478 Sứ thần, Cây bồ đề)
710-TBK C13 Phẩm 13 Bài Kệ(480 Hiền giả Akita, Takkàriya)
711-TBK C13 Phẩm 13 Bài Kệ(482 Lộc Vương, Chúa Nai Sarabha)
712-TBK C14 Tạp Phẩm(484 Cánh đồng lúa, Đôi ca thần Canda)
713-TBK C14 Tạp Phẩm(487 Nam Tử Uddalaka)
714-TBK C14 Tạp Phẩm(490 Năn Vị hành trì trai giới, Đại Khổng Tước)
715-TBK C14 Tạp Phẩm(492 Lợn rừng của thợ mộc, Đại Vương Sàdhìna)
716-TBK C14 Tạp Phẩm(496 Cúng thưc phẩm đúng cấp bậc)
717-TBK C15 Tạp Phẩm(501 Lộc Vương Rohanta)
718-TBK C15 Tạp Phẩm(502 Chúa Thiên Nga, Anh Vũ)
719-TBK C15 Tạp Phẩm(506 Long Vương Campeyya)
720-TBK C16 Tạp Phẩm(510 Vương Tử Trong Ngôi Nhà Sắt)
721-TBK C16 Tạp Phẩm(514 Tượng Vương ở Hồ Chaddanta)
722-TBK C16 Tạp Phẩm(515 Nam Tử Sambhava)
723-TBK C16 Tạp Phẩm(518 Long Vương Pandara)
724-TBK C17 (521 Ba con Chim)
725-TBK C17 (522 Đại Nhân Thiện Xạ SARABHANGA)
726-TBK C17 (523 Thiên Nữ ALMBUSA)
727-TBK C17 (524 Long Vuong SAMKHPALA)
728-TBK C17 (525 Tiểu SUTASOMA)
729-TBK C18 (526 Công Chúa NALINIKA)
730-TBK C18 (527 Kỷ Nữ UMMADANTI)
731-TBK C18 (528 Hiền Giả Đại Bồ Đề)
732-TBK C19 (529 Hiền Giả SONAKA)
733-TBK C19 (530 Hiền Giả SAMKICCA)
734-TBK C20 (531 Đại Đế KUSA-Duc Uy)
735-TBK C20 (532 Hai Hiền Giả SoNa-NanDa)
736-TBK C21 (533 Tiểu Thiên Nga)
737-TBK C21 (534 Đại Thiên Nga)
738-TBK C21 (535 Thực Phẩm Thiên Giới)
739-TBK C21 (535 Tthuc Phẩm Thiên Giới-hết )
740-TBK C21 (536 Chúa chim KUNALA)
741-TBK C21 (537 Đại SUTASUMA-Duc Uy)
742-TBK C21 (537 Đại SUTASOMA-hết)
743-TBK C22 (538 Vương Tử què câm)
744-TBK C22 (539 Đại Vương MAHAJANAKA)
745-TBK C22 (540 Hiếu Tử SaMa)
746-TBK C22 (541 Đại Vương NIMI)
747-TBK C22 (542 Tế Sư Khandahala)
748-TBK C22 (543 Bậc Đại Trí Bhuradatta)
749-TBK C22 (543 Bậc Đại Trí Bhuradatta-hết)
750-TBK C22 (544 Bậc Đại trí Mahanarada)
751-TBK C22 (545 Bậc Đại trí Vô Song)
752-TBK C22 (545 Bậc Đại Trí Vô Song-hết)
753-TBK C22 (546 Đường Hầm Vĩ Đại)
754-TBK C22 (546 Đường Hầm Vĩ Đại-Viên Bảo Ngọc)
755-TBK C22 (546 Đường Hầm Vĩ Đại-Con Đường Bí Mật)
756-TBK C22 (546 Đường Hầm Vĩ Đại-Năm Vị Hiền Nhân)
757-TBK C22 (546 Đường Hầm Vĩ Đại-Cuộc Đại Chiến)
758-TBK C22 (546 Đường Hầm Vĩ Đại)
759-TBK C22 (546 Đường Hầm Vĩ Đại)
760-TBK C22 (546 Đường Hầm Vĩ Đại-hết)
761-TBK C22 (547 Đại Vương Vessantara)
762-TBK C22 (547 Đại Vương Vessantara-Thái Tử Bị Đày Lên Núi Vamka)
763-TBK C22 (547 Đại Vương Vessantara-Cuộc Hành Trình Lên Núi Vamka)
764-TBK C22 (547 Đại Vương Vessantara-Bố Thí Hai Con)
765-TBK C22 (547 Đại Vương Vessantara-hết-Sakka Thiên Chủ Xuất Hiện)
Flag Counter