大Đại  般Bát  若Nhã  波Ba  羅La  蜜Mật  多Đa  經Kinh  卷quyển  第đệ  二nhị  百bách  四tứ  十thập  一nhất  

難Nan  信Tín  解Giải  品Phẩm  第đệ  三tam  十thập  四tứ  之chi  六lục  十thập  

善Thiện  現Hiện  。 一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 耳nhĩ  界giới  清thanh  淨tịnh  。 耳nhĩ  界giới  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  耳nhĩ  界giới  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 聲thanh  界giới  。 耳nhĩ  識thức  界giới  。 及cập  耳nhĩ  觸xúc  。 耳nhĩ  觸xúc  為vi  緣duyên  。 所sở  生sanh  諸chư  受thọ  清thanh  淨tịnh  。 聲thanh  界giới  。 乃nãi  至chí  耳nhĩ  觸xúc  為vi  緣duyên  。 所sở  生sanh  諸chư  受thọ  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  聲thanh  界giới  。 乃nãi  至chí  耳nhĩ  觸xúc  為vi  緣duyên  。 所sở  生sanh  諸chư  受thọ  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

善Thiện  現Hiện  。 一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 鼻tị  界giới  清thanh  淨tịnh  。 鼻tị  界giới  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  鼻tị  界giới  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 香hương  界giới  。 鼻tị  識thức  界giới  。 及cập  鼻tị  觸xúc  。 鼻tị  觸xúc  為vi  緣duyên  。 所sở  生sanh  諸chư  受thọ  清thanh  淨tịnh  。 香hương  界giới  。 乃nãi  至chí  鼻tị  觸xúc  為vi  緣duyên  。 所sở  生sanh  諸chư  受thọ  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  香hương  界giới  。 乃nãi  至chí  鼻tị  觸xúc  為vi  緣duyên  。 所sở  生sanh  諸chư  受thọ  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

善Thiện  現Hiện  。 一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 舌thiệt  界giới  清thanh  淨tịnh  。 舌thiệt  界giới  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  舌thiệt  界giới  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 味vị  界giới  。 舌thiệt  識thức  界giới  。 及cập  舌thiệt  觸xúc  。 舌thiệt  觸xúc  為vi  緣duyên  。 所sở  生sanh  諸chư  受thọ  清thanh  淨tịnh  。 味vị  界giới  。 乃nãi  至chí  舌thiệt  觸xúc  為vi  緣duyên  。 所sở  生sanh  諸chư  受thọ  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  味vị  界giới  。 乃nãi  至chí  舌thiệt  觸xúc  為vi  緣duyên  。 所sở  生sanh  諸chư  受thọ  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

善Thiện  現Hiện  。 一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 身thân  界giới  清thanh  淨tịnh  。 身thân  界giới  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  身thân  界giới  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 觸xúc  界giới  。 身thân  識thức  界giới  。 及cập  身thân  觸xúc  。 身thân  觸xúc  為vi  緣duyên  。 所sở  生sanh  諸chư  受thọ  清thanh  淨tịnh  。 觸xúc  界giới  。 乃nãi  至chí  身thân  觸xúc  為vi  緣duyên  。 所sở  生sanh  諸chư  受thọ  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  觸xúc  界giới  。 乃nãi  至chí  身thân  觸xúc  為vi  緣duyên  。 所sở  生sanh  諸chư  受thọ  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

善Thiện  現Hiện  。 一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 意ý  界giới  清thanh  淨tịnh  。 意ý  界giới  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  意ý  界giới  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 法pháp  界giới  。 意ý  識thức  界giới  。 及cập  意ý  觸xúc  。 意ý  觸xúc  為vi  緣duyên  。 所sở  生sanh  諸chư  受thọ  清thanh  淨tịnh  。 法pháp  界giới  。 乃nãi  至chí  意ý  觸xúc  為vi  緣duyên  。 所sở  生sanh  諸chư  受thọ  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  法pháp  界giới  。 乃nãi  至chí  意ý  觸xúc  為vi  緣duyên  。 所sở  生sanh  諸chư  受thọ  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

善Thiện  現Hiện  。 一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 地địa  界giới  清thanh  淨tịnh  。 地địa  界giới  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  地địa  界giới  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 水thủy  火hỏa  風phong  空không  識thức  界giới  清thanh  淨tịnh  。 水thủy  火hỏa  風phong  空không  識thức  界giới  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  水thủy  火hỏa  風phong  空không  識thức  界giới  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

善Thiện  現Hiện  。 一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 無vô  明minh  清thanh  淨tịnh  。 無vô  明minh  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  無vô  明minh  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 行hành  。 識thức  。 名danh  色sắc  。 六lục  處xứ  。 觸xúc  。 受thọ  。 愛ái  。 取thủ  。 有hữu  。 生sanh  。 老lão  死tử  。 愁sầu  歎thán  苦khổ  憂ưu  惱não  清thanh  淨tịnh  。 行hành  。 乃nãi  至chí  老lão  死tử  。 愁sầu  歎thán  苦khổ  憂ưu  惱não  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  行hành  。 乃nãi  至chí  老lão  死tử  。 愁sầu  歎thán  苦khổ  憂ưu  惱não  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

善Thiện  現Hiện  。 一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 布Bố  施Thí  波Ba  羅La  蜜Mật  多Đa  清thanh  淨tịnh  。 布Bố  施Thí  波Ba  羅La  蜜Mật  多Đa  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  布Bố  施Thí  波Ba  羅La  蜜Mật  多Đa  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 淨tịnh  戒giới  。 安an  忍nhẫn  。 精tinh  進tấn  。 靜tĩnh  慮lự  。 般Bát  若Nhã  波Ba  羅La  蜜Mật  多Đa  清thanh  淨tịnh  。 淨tịnh  戒giới  。 乃nãi  至chí  般Bát  若Nhã  波Ba  羅La  蜜Mật  多Đa  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  淨tịnh  戒giới  。 乃nãi  至chí  般Bát  若Nhã  波Ba  羅La  蜜Mật  多Đa  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

善Thiện  現Hiện  。 一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 內nội  空không  清thanh  淨tịnh  。 內nội  空không  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  內nội  空không  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 外ngoại  空không  。 內nội  外ngoại  空không  。 空không  空không  。 大đại  空không  。 勝thắng  義nghĩa  空không  。 有hữu  為vi  空không  。 無vô  為vi  空không  。 畢tất  竟cánh  空không  。 無vô  際tế  空không  。 散tán  空không  。 無vô  變biến  異dị  空không  。 本bổn  性tánh  空không  。 自tự  相tướng  空không  。 共cộng  相tướng  空không  。 一nhất  切thiết  法pháp  空không  。 不bất  可khả  得đắc  空không  。 無vô  性tánh  空không  。 自tự  性tánh  空không  。 無vô  性tánh  自tự  性tánh  空không  清thanh  淨tịnh  。 外ngoại  空không  。 乃nãi  至chí  無vô  性tánh  自tự  性tánh  空không  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  外ngoại  空không  。 乃nãi  至chí  無vô  性tánh  自tự  性tánh  空không  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

善Thiện  現Hiện  。 一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 真Chân  如Như  清thanh  淨tịnh  。 真Chân  如Như  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  真Chân  如Như  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 法Pháp  界Giới  。 法pháp  性tánh  。 不bất  虛hư  妄vọng  性tánh  。 不bất  變biến  異dị  性tánh  。 平bình  等đẳng  性tánh  。 離ly  生sanh  性tánh  。 法pháp  定định  。 法pháp  住trụ  。 實thật  際tế  。 虛hư  空không  界giới  。 不bất  思tư  議nghị  界giới  清thanh  淨tịnh  。 法Pháp  界Giới  。 乃nãi  至chí  不bất  思tư  議nghị  界giới  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  法Pháp  界Giới  。 乃nãi  至chí  不bất  思tư  議nghị  界giới  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

善Thiện  現Hiện  。 一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 苦Khổ  聖Thánh  諦Đế  清thanh  淨tịnh  。 苦Khổ  聖Thánh  諦Đế  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  苦Khổ  聖Thánh  諦Đế  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 集Tập  滅Diệt  道Đạo  聖Thánh  諦Đế  清thanh  淨tịnh  。 集Tập  滅Diệt  道Đạo  聖Thánh  諦Đế  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  集Tập  滅Diệt  道Đạo  聖Thánh  諦Đế  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

善Thiện  現Hiện  。 一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 四tứ  靜tĩnh  慮lự  清thanh  淨tịnh  。 四tứ  靜tĩnh  慮lự  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  四tứ  靜tĩnh  慮lự  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 四Tứ  無Vô  量Lượng  。 四Tứ  無Vô  色Sắc  定Định  清thanh  淨tịnh  。 四Tứ  無Vô  量Lượng  。 四Tứ  無Vô  色Sắc  定Định  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  四Tứ  無Vô  量Lượng  。 四Tứ  無Vô  色Sắc  定Định  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

善Thiện  現Hiện  。 一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 八Bát  解Giải  脫Thoát  清thanh  淨tịnh  。 八Bát  解Giải  脫Thoát  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  八Bát  解Giải  脫Thoát  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 八bát  勝thắng  處xứ  。 九Cửu  次Thứ  第Đệ  定Định  。 十thập  遍biến  處xứ  清thanh  淨tịnh  。 八bát  勝thắng  處xứ  。 九Cửu  次Thứ  第Đệ  定Định  。 十thập  遍biến  處xứ  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  八bát  勝thắng  處xứ  。 九Cửu  次Thứ  第Đệ  定Định  。 十thập  遍biến  處xứ  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

善Thiện  現Hiện  。 一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 四Tứ  念Niệm  住Trụ  清thanh  淨tịnh  。 四Tứ  念Niệm  住Trụ  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  四Tứ  念Niệm  住Trụ  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 四Tứ  正Chánh  斷Đoạn  。 四Tứ  神Thần  足Túc  。 五Ngũ  根Căn  。 五Ngũ  力Lực  。 七Thất  等Đẳng  覺Giác  支Chi  。 八Bát  聖Thánh  道Đạo  支Chi  清thanh  淨tịnh  。 四Tứ  正Chánh  斷Đoạn  。 乃nãi  至chí  八Bát  聖Thánh  道Đạo  支Chi  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  四Tứ  正Chánh  斷Đoạn  。 乃nãi  至chí  八Bát  聖Thánh  道Đạo  支Chi  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

善Thiện  現Hiện  。 一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 空không  解giải  脫thoát  門môn  清thanh  淨tịnh  。 空không  解giải  脫thoát  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  空không  解giải  脫thoát  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 無vô  相tướng  無vô  願nguyện  解giải  脫thoát  門môn  清thanh  淨tịnh  。 無vô  相tướng  無vô  願nguyện  解giải  脫thoát  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  無vô  相tướng  無vô  願nguyện  解giải  脫thoát  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

善Thiện  現Hiện  。 一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 菩Bồ  薩Tát  十Thập  地Địa  清thanh  淨tịnh  。 菩Bồ  薩Tát  十Thập  地Địa  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  菩Bồ  薩Tát  十Thập  地Địa  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

善Thiện  現Hiện  。 一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 五Ngũ  眼Nhãn  清thanh  淨tịnh  。 五Ngũ  眼Nhãn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  五Ngũ  眼Nhãn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 六Lục  神Thần  通Thông  清thanh  淨tịnh  。 六Lục  神Thần  通Thông  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  六Lục  神Thần  通Thông  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

善Thiện  現Hiện  。 一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 佛Phật  十Thập  力Lực  清thanh  淨tịnh  。 佛Phật  十Thập  力Lực  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  佛Phật  十Thập  力Lực  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 四Tứ  無Vô  所Sở  畏Úy  。 四Tứ  無Vô  礙Ngại  解Giải  。 大đại  慈từ  。 大đại  悲bi  。 大đại  喜hỷ  。 大đại  捨xả  。 十Thập  八Bát  佛Phật  不Bất  共Cộng  法Pháp  清thanh  淨tịnh  。 四Tứ  無Vô  所Sở  畏Úy  。 乃nãi  至chí  十Thập  八Bát  佛Phật  不Bất  共Cộng  法Pháp  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  四Tứ  無Vô  所Sở  畏Úy  。 乃nãi  至chí  十Thập  八Bát  佛Phật  不Bất  共Cộng  法Pháp  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

善Thiện  現Hiện  。 一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 無vô  忘vong  失thất  法Pháp  清thanh  淨tịnh  。 無vô  忘vong  失thất  法Pháp  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  無vô  忘vong  失thất  法Pháp  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 恒hằng  住trụ  捨xả  性tánh  清thanh  淨tịnh  。 恒hằng  住trụ  捨xả  性tánh  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  恒hằng  住trụ  捨xả  性tánh  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

善Thiện  現Hiện  。 一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 道Đạo  相Tướng  智Trí  。 一Nhất  切Thiết  相Tướng  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 道Đạo  相Tướng  智Trí  。 一Nhất  切Thiết  相Tướng  智Trí  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  道Đạo  相Tướng  智Trí  。 一Nhất  切Thiết  相Tướng  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

善Thiện  現Hiện  。 一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一nhất  切thiết  陀đà  羅la  尼ni  門môn  清thanh  淨tịnh  。 一nhất  切thiết  陀đà  羅la  尼ni  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一nhất  切thiết  陀đà  羅la  尼ni  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

善Thiện  現Hiện  。 一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 預Dự  流Lưu  果Quả  清thanh  淨tịnh  。 預Dự  流Lưu  果Quả  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  預Dự  流Lưu  果Quả  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  來Lai  。 不Bất  還Hoàn  。 阿A  羅La  漢Hán  果Quả  清thanh  淨tịnh  。 一Nhất  來Lai  。 不Bất  還Hoàn  。 阿A  羅La  漢Hán  果Quả  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  來Lai  。 不Bất  還Hoàn  。 阿A  羅La  漢Hán  果Quả  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

善Thiện  現Hiện  。 一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 獨Độc  覺Giác  菩Bồ  提Đề  清thanh  淨tịnh  。 獨Độc  覺Giác  菩Bồ  提Đề  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  獨Độc  覺Giác  菩Bồ  提Đề  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

善Thiện  現Hiện  。 一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一nhất  切thiết  菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  行hành  清thanh  淨tịnh  。 一nhất  切thiết  菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  行hành  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一nhất  切thiết  菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  行hành  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

善Thiện  現Hiện  。 一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  故cố  。 諸chư  佛Phật  無Vô  上Thượng  正Chánh  等Đẳng  菩Bồ  提Đề  清thanh  淨tịnh  。 諸chư  佛Phật  無Vô  上Thượng  正Chánh  等Đẳng  菩Bồ  提Đề  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  一nhất  切thiết  三tam  摩ma  地địa  門môn  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  諸chư  佛Phật  無Vô  上Thượng  正Chánh  等Đẳng  菩Bồ  提Đề  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

復phục  次thứ  。 善Thiện  現Hiện  。 預Dự  流Lưu  果Quả  清thanh  淨tịnh  故cố  。 色sắc  清thanh  淨tịnh  。 色sắc  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  預Dự  流Lưu  果Quả  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  色sắc  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

預Dự  流Lưu  果Quả  清thanh  淨tịnh  故cố  。 受thọ  想tưởng  行hành  識thức  清thanh  淨tịnh  。 受thọ  想tưởng  行hành  識thức  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  預Dự  流Lưu  果Quả  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  受thọ  想tưởng  行hành  識thức  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

善Thiện  現Hiện  。 預Dự  流Lưu  果Quả  清thanh  淨tịnh  故cố  。 眼nhãn  處xứ  清thanh  淨tịnh  。 眼nhãn  處xứ  清thanh  淨tịnh  故cố  。 一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  預Dự  流Lưu  果Quả  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  眼nhãn  處xứ  清thanh  淨tịnh  。 若nhược  一Nhất  切Thiết  智Trí  智Trí  清thanh  淨tịnh  。 無vô  二nhị  。 無vô  二nhị  分phần  。 無vô  別biệt  。 無vô  斷đoạn  故cố  。

預Dự  流Lưu  果Quả  清thanh  淨tịnh  故cố  。 耳nhĩ