十Thập  方Phương  千Thiên  五Ngũ  百Bách  佛Phật  名Danh  經Kinh  
Kinh 1.500 Danh Hiệu của Chư Phật Trong Mười Phương

勝Thắng  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Tuệ Phật

善Thiện  善Thiện  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Thiện Kiến Phật

毘Tỳ  琉Lưu  璃Ly  憧Sung  佛Phật  
♪ Quy mạng Tăng Trưởng Sung Phật

功Công  德Đức  成Thành  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Thành Phật

有Hữu  功Công  德Đức  淨Tịnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Hữu Công Đức Tịnh Phật

功Công  德Đức  通Thông  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Thông Vương Phật

雨Vũ  法Pháp  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Vũ Pháp Hoa Phật

造Tạo  光Quang  明Minh  普Phổ  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tạo Quang Minh Phổ Minh Phật

那Na  羅La  延Diên  勝Thắng  業Nghiệp  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhân Sanh Bổn Thắng Nghiệp Phật

愛Ái  清Thanh  淨Tịnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Ái Thanh Tịnh Phật

日Nhật  月Nguyệt  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Quang Phật

普Phổ  光Quang  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Quang Tự Tại Vương Phật




梵Phạm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Phạm Vương Phật

一nhất  心tâm  歸quy  命mạng  敬kính  禮lễ  者giả  。 卻khước  三tam  萬vạn  六lục  百bách  劫kiếp  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
Nếu ai nhất tâm quy mạng và lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 30.600 kiếp nghiệp tội sanh tử.




不Bất  退Thoái  轉Chuyển  輪Luân  成Thành  首Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Thoái Chuyển Luân Thành Thủ Phật

一nhất  心tâm  敬kính  禮lễ  者giả  。 卻khước  千thiên  億ức  劫kiếp  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 1.000 ức kiếp nghiệp tội sanh tử.




大Đại  與Dữ  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Dữ Quang Minh Phật

一nhất  心tâm  敬kính  禮lễ  者giả  。 卻khước  八bát  萬vạn  六lục  千thiên  劫kiếp  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 86.000 kiếp nghiệp tội sanh tử.




法Pháp  種Chủng  尊Tôn  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Chủng Tôn Phật

一nhất  心tâm  敬kính  禮lễ  者giả  。 卻khước  四tứ  百bách  九cửu  劫kiếp  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 409 kiếp nghiệp tội sanh tử.




成Thành  首Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Thủ Phật

與Dữ  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Dữ Quang Minh Phật

法Pháp  種Chủng  尊Tôn  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Chủng Tôn Phật

寶Bảo  藏Tạng  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tạng Trang Nghiêm Phật

現Hiện  在Tại  南Nam  方Phương  。 一Nhất  百Bách  五Ngũ  十Thập  佛Phật  名Danh  。
150 Danh Hiệu của Chư Phật Hiện Tại ở Phương Nam


佛Phật  言ngôn  。
Đức Phật bảo:

若nhược  善thiện  男nam  子tử  善thiện  女nữ  人nhân  。 聞văn  南nam  方phương  佛Phật  名danh  。 不bất  懷hoài  疑nghi  結kết  。 信tín  悟ngộ  道Đạo  眼nhãn  。 執chấp  持trì  禮lễ  拜bái  者giả  。 於ư  現hiện  在tại  世thế  中trung  。 功công  德đức  具cụ  足túc  。 逮đãi  得đắc  五ngũ  法pháp  。
"Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào nghe được các danh hiệu của chư Phật ở phương nam này, rồi với tâm không hoài nghi, tín ngộ Đạo nhãn, và chấp trì lễ bái, họ sẽ đầy đủ công đức ở trong đời hiện tại và cho đến sẽ được năm điều sau:

一nhất  者giả  。 除trừ  去khứ  吾ngô  我ngã  。 常thường  值trị  佛Phật  世thế  。 二nhị  者giả  。 獲hoạch  尊tôn  勢thế  轉Chuyển  輪Luân  聖Thánh  王Vương  。 三tam  者giả  。 逮đãi  得đắc  總Tổng  持Trì  。 執chấp  御ngự  經Kinh  典điển  。 誠thành  信tín  無vô  量lượng  。 四tứ  者giả  。 成thành  三tam  十thập  二nhị  。 大đại  人nhân  之chi  相tướng  。 至chí  得đắc  佛Phật  道Đạo  。 眾chúng  行hành  備bị  悉tất  。 五ngũ  者giả  。 遂toại  五ngũ  神thần  通thông  。 無vô  所sở  弊tệ  礙ngại  。
1. Trừ bỏ bản ngã và luôn gặp Phật tại thế.
2. Làm Chuyển Luân Thánh Vương, bậc tôn quý và có thế lực.
3. Sẽ đắc Tổng Trì, thọ trì Kinh điển, và thành tín vô lượng.
4. Thành tựu 32 tướng của bậc đại nhân, cho đến đắc Phật Đạo và các hành nguyện đều trọn đủ.
5. Chứng đắc năm loại thần thông như ý và không gì có thể chướng ngại.

是thị  為vi  五ngũ  事sự  。
Đây là năm điều.

若nhược  有hữu  女nữ  人nhân  。 聞văn  此thử  佛Phật  名danh  。 至chí  心tâm  禮lễ  敬kính  。 則tắc  離ly  女nữ  身thân  。 生sanh  淨tịnh  佛Phật  土độ  。 神thần  通thông  具cụ  足túc  。 能năng  卻khước  七thất  百bách  萬vạn  億ức  劫kiếp  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
Nếu có người nữ nào nghe được các danh hiệu của chư Phật này, rồi chí tâm lễ kính, họ sẽ rời bỏ thân nữ và sanh về cõi Phật thanh tịnh. Họ sẽ đầy đủ thần thông và có thể diệt trừ bảy triệu ức kiếp nghiệp tội sanh tử.

南nam  方phương  純Thuần  寶Bảo  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thuần Bảo Tạng Phật ở phương nam

旃Chiên  檀Đàn  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Đức Phật

日Nhật  月Nguyệt  燈Đăng  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Đăng Minh Phật

名Danh  聞Văn  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Văn Quang Phật

火Hỏa  炎Diễm  肩Kiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỏa Diễm Kiên Phật

須Tu  彌Di  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Cao Đăng Phật

無Vô  量Lượng  精Tinh  進Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Tinh Tấn Phật

虛Hư  空Không  住Trụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Không Trụ Phật

常Thường  滅Diệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Thường Diệt Phật

寶Bảo  [千-一+拜]Biện  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Biện Phật

不Bất  捨Xả  精Tinh  進Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Xả Tinh Tấn Phật

破Phá  煩Phiền  惱Não  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phá Phiền Não Quang Minh Phật

寶Bảo  炎Diễm  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Diễm Phật

無Vô  憂Ưu  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Ưu Phật

無Vô  憂Ưu  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Ưu Đức Phật

不Bất  退Thoái  轉Chuyển  上Thượng  手Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Thoái Chuyển Thượng Thủ Phật

樹Thụ  根Căn  華Hoa  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thụ Căn Hoa Vương Phật

二nhị  千thiên  億ức  同đồng  號hiệu  日Nhật  月Nguyệt  燈Đăng  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng 2.000 ức vị Phật đồng danh hiệu là Nhật Nguyệt Đăng Minh

無Vô  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Trang Nghiêm Phật

明Minh  德Đức  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Minh Đức Tụ Phật

日Nhật  意Ý  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Ý Phật

那Na  羅La  延Diên  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhân Sanh Bổn Phật

離Ly  垢Cấu  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Cấu Tướng Phật

求Cầu  金Kim  剛Cang  佛Phật  
♪ Quy mạng Cầu Kim Cang Phật

淨Tịnh  意Ý  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Ý Phật

求Cầu  利Lợi  安An  佛Phật  
♪ Quy mạng Cầu Lợi An Phật

善Thiện  思Tư  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tư Nghiêm Phật

懷Hoài  怨Oán  賊Tặc  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoài Oán Tặc Phật

憂Ưu  鉢Bát  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Liên Đức Phật

流Lưu  布Bố  力Lực  王Vương  雜Tạp  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Lưu Bố Lực Vương Tạp Hoa Phật

無Vô  邊Biên  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Minh Phật

轉Chuyển  男Nam  女Nữ  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Chuyển Nam Nữ Tướng Phật

上Thượng  香Hương  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Hương Đức Phật

高Cao  寶Bảo  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Bảo Vương Phật

香Hương  彌Di  樓Lâu  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Cao Phật

智Trí  見Kiến  一Nhất  切Thiết  眾Chúng  生Sanh  所Sở  樂Nhạo  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Kiến Nhất Thiết Chúng Sanh Sở Nhạo Phật

智Trí  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Đức Phật

無Vô  礙Ngại  香Hương  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Ngại Hương Nghiêm Phật

純Thuần  珍Trân  寶Bảo  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thuần Trân Bảo Tạng Phật

不Bất  動Động  力Lực  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Động Lực Phật

迦Ca  葉Diếp  佛Phật  
♪ Quy mạng Ẩm Quang Phật

示Thị  一Nhất  切Thiết  緣Duyên  佛Phật  
♪ Quy mạng Thị Nhất Thiết Duyên Phật

調Điều  御Ngự  佛Phật  
♪ Quy mạng Điều Ngự Phật

成Thành  利Lợi  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Lợi Phật

生Sanh  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Sanh Đức Phật

生Sanh  德Đức  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Sanh Đức Vương Phật

壞Hoại  眾Chúng  疑Nghi  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoại Chúng Nghi Phật

德Đức  味Vị  佛Phật  
♪ Quy mạng Đức Vị Phật

宿Tú  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tú Vương Phật

智Trí  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Đức Phật

無Vô  量Lượng  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Tướng Phật

不Bất  緣Duyên  一Nhất  切Thiết  法Pháp  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Duyên Nhất Thiết Pháp Phật

旃Chiên  檀Đàn  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật

網Võng  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Võng Minh Phật

梵Phạn  音Âm  佛Phật  
♪ Quy mạng Phạn Âm Phật

無Vô  邊Biên  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Tự Tại Phật

無Vô  量Lượng  性Tánh  得Đắc  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Tánh Đắc Phật

無Vô  能Năng  斷Đoạn  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Năng Đoạn Nghiêm Phật

示Thị  一Nhất  切Thiết  法Pháp  佛Phật  
♪ Quy mạng Thị Nhất Thiết Pháp Phật

普Phổ  現Hiện  諸Chư  法Pháp  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Hiện Chư Pháp Phật

無Vô  邊Biên  得Đắc  生Sanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Đắc Sanh Phật

智Trí  出Xuất  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Xuất Quang Phật

華Hoa  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Thượng Phật

方Phương  生Sanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phương Sanh Phật

華Hoa  生Sanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Sanh Phật

於Ư  眾Chúng  堅Kiên  固Cố  佛Phật  
♪ Quy mạng Ư Chúng Kiên Cố Phật

智Trí  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Minh Phật

智Trí  眾Chúng  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Chúng Phật

離Ly  胎Thai  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Thai Phật

賢Hiền  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hiền Vương Phật

壞Hoại  諸Chư  煩Phiền  惱Não  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoại Chư Phiền Não Phật

無Vô  邊Biên  智Trí  讚Tán  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Trí Tán Phật

旃Chiên  檀Đàn  窟Quật  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Quật Phật

具Cụ  生Sanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Cụ Sanh Phật

華Hoa  生Sanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Sanh Phật

婆Bà  羅La  王Vương  安An  力Lực  佛Phật  
♪ Quy mạng Lực Vương An Lực Phật

月Nguyệt  出Xuất  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Xuất Quang Phật

調Điều  御Ngự  佛Phật  
♪ Quy mạng Điều Ngự Phật

須Tu  彌Di  堅Kiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Cao Kiên Phật

施Thí  名Danh  聞Văn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thí Danh Văn Phật

轉Chuyển  諸Chư  難Nạn  佛Phật  
♪ Quy mạng Chuyển Chư Nạn Phật

名Danh  親Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Thân Phật

名Danh  堅Kiên  固Cố  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Kiên Cố Phật

離Ly  憂Ưu  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Ưu Phật

華Hoa  生Sanh  德Đức  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Sanh Đức Vương Phật

演Diễn  華Hoa  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Diễn Hoa Tướng Phật

普Phổ  放Phóng  香Hương  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Phóng Hương Quang Phật

聲Thanh  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Nhãn Phật

放Phóng  炎Diễm  佛Phật  
♪ Quy mạng Phóng Diễm Phật

亦Diệc  流Lưu  十Thập  方Phương  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệc Lưu Thập Phương Phật

高Cao  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Minh Phật

寶Bảo  照Chiếu  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Chiếu Minh Phật

火Hỏa  然Nhiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỏa Nhiên Phật

三Tam  界Giới  自Tự  在Tại  力Lực  佛Phật  
♪ Quy mạng Tam Giới Tự Tại Lực Phật

名Danh  輪Luân  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Luân Phật

空Không  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Không Tự Tại Phật

盡Tận  自Tự  在Tại  力Lực  皷Cổ  音Âm  佛Phật  
♪ Quy mạng Tận Tự Tại Lực Cổ Âm Phật

普Phổ  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Tự Tại Phật

智Trí  流Lưu  布Bố  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Lưu Bố Phật

山Sơn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơn Vương Phật

明Minh  力Lực  高Cao  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Minh Lực Cao Vương Phật

安An  立Lập  佛Phật  
♪ Quy mạng An Lập Phật

自Tự  在Tại  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Tại Nghiêm Phật

積Tích  諸Chư  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Tích Chư Công Đức Phật

寶Bảo  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Đức Phật

智Trí  生Sanh  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Sanh Đức Phật

智Trí  生Sanh  明Minh  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Sanh Minh Đức Phật

聚Tụ  華Hoa  生Sanh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tụ Hoa Sanh Vương Phật

上Thượng  法Pháp  自Tự  在Tại  成Thành  就Tựu  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Pháp Tự Tại Thành Tựu Phật

半Bán  月Nguyệt  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Bán Nguyệt Quang Phật

香Hương  象Tượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Tượng Phật

無Vô  量Lượng  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Minh Phật

蓮Liên  華Hoa  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Liên Hoa Tụ Phật

華Hoa  生Sanh  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Sanh Đức Phật

旃Chiên  檀Đàn  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Đức Phật

演Diễn  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Diễn Tụ Phật

上Thượng  名Danh  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Danh Tuệ Phật

作Tác  安An  佛Phật  
♪ Quy mạng Tác An Phật

無Vô  量Lượng  德Đức  生Sanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Đức Sanh Phật

明Minh  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Minh Tướng Phật

無Vô  邊Biên  積Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Tích Phật

眾Chúng  德Đức  生Sanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Chúng Đức Sanh Phật

一Nhất  切Thiết  功Công  德Đức  生Sanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Công Đức Sanh Phật

持Trì  炬Cự  佛Phật  
♪ Quy mạng Trì Cự Phật

華Hoa  德Đức  生Sanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Đức Sanh Phật

極Cực  高Cao  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Cực Cao Vương Phật

宿Tú  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tú Vương Phật

無Vô  寶Bảo  彌Di  樓Lâu  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Bảo Cao Phật

虛Hư  淨Tịnh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Tịnh Vương Phật

無Vô  量Lượng  音Âm  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Âm Phật

無Vô  量Lượng  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Minh Phật

寶Bảo  彌Di  樓Lâu  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Cao Phật

雜Tạp  寶Bảo  華Hoa  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Tạp Bảo Hoa Nghiêm Phật

上Thượng  眾Chúng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Chúng Phật

離Ly  垢Cấu  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Cấu Nghiêm Phật

金Kim  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Hoa Phật

寶Bảo  窟Quật  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Quật Phật

雜Tạp  華Hoa  生Sanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tạp Hoa Sanh Phật

放Phóng  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Phóng Quang Phật

華Hoa  生Sanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Sanh Phật

華Hoa  蓋Cái  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Cái Phật

不Bất  嚴Nghiêm  虛Hư  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Nghiêm Hư Phật

流Lưu  布Bố  力Lực  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Lưu Bố Lực Vương Phật

梵Phạn  音Âm  佛Phật  
♪ Quy mạng Phạn Âm Phật

自Tự  在Tại  力Lực  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Tại Lực Phật

無Vô  邊Biên  眾Chúng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Chúng Phật

調Điều  御Ngự  佛Phật  
♪ Quy mạng Điều Ngự Phật

無Vô  礙Ngại  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Ngại Phật

無Vô  礙Ngại  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Ngại Nhãn Phật

無Vô  量Lượng  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Hoa Phật

純Thuần  寶Bảo  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thuần Bảo Tạng Phật

虛Hư  空Không  住Trụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Không Trụ Phật

常Thường  滅Diệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Thường Diệt Phật

旃Chiên  檀Đàn  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Đức Phật

樹Thụ  根Căn  華Hoa  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thụ Căn Hoa Vương Phật

旃Chiên  檀Đàn  摩Ma  尼Ni  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Bảo Quang Phật"

現Hiện  在Tại  西Tây  南Nam  方Phương  。 一Nhất  百Bách  五Ngũ  十Thập  佛Phật  名Danh  。
150 Danh Hiệu của Chư Phật Hiện Tại ở Hướng Tây Nam


佛Phật  告cáo  舍Xá  利Lợi  弗Phất  。
Phật bảo ngài Thu Lộ Tử:

若nhược  善thiện  男nam  子tử  善thiện  女nữ  人nhân  。 得đắc  聞văn  此thử  諸chư  如Như  來Lai  名danh  者giả  。 曾tằng  已dĩ  供cúng  養dường  。 過quá  去khứ  諸chư  佛Phật  。 應ưng  當đương  一nhất  心tâm  。 信tín  樂nhạo  持trì  念niệm  。 當đương  超siêu  廣quảng  遠viễn  。 無vô  量lượng  歡hoan  喜hỷ  。 安an  立lập  其kỳ  意ý  。 令linh  使sử  真Chân  諦Đế  。
"Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào nghe được các danh hiệu của chư Như Lai này, tức là họ đã từng cúng dường chư Phật quá khứ. Họ hãy nên nhất tâm, tín mến, thọ trì, và tụng niệm, người ấy sẽ sanh tâm hoan hỷ vô lượng, siêu việt quảng đại sâu xa, và khiến tâm ý họ an lập nơi Chân Đế.

以dĩ  千thiên  萬vạn  信tín  樂nhạo  之chi  心tâm  。 念niệm  諸chư  如Như  來Lai  。 其kỳ  人nhân  當đương  得đắc  。 無vô  量lượng  之chi  福phước  。 永vĩnh  當đương  遠viễn  離ly  。 三tam  塗đồ  之chi  厄ách  。 命mạng  終chung  之chi  後hậu  。 皆giai  當đương  後hậu  彼bỉ  諸chư  佛Phật  剎sát  。 命mạng  終chung  之chi  時thời  。 彼bỉ  諸chư  如Như  來Lai  。 持trì  諸chư  大đại  眾chúng  。 住trụ  其kỳ  人nhân  前tiền  。 說thuyết  法Pháp  教giáo  化hóa  。 令linh  不bất  退thoái  轉chuyển  。 必tất  成thành  正chánh  覺giác  。
Như người ấy lại với lòng tín mến hết mực mà xưng niệm chư Như Lai kia, họ sẽ được phước vô lượng, vĩnh viễn xa rời ách khổ của ba đường ác. Sau khi mạng chung, họ đều sẽ sanh về quốc độ của chư Phật kia. Lúc sắp mạng chung, các vị Như Lai kia sẽ dẫn theo các đại chúng mà đứng ở trước người ấy, rồi sẽ thuyết Pháp giáo hóa, khiến họ sẽ không còn thoái chuyển và nhất định sẽ thành chánh giác.

其kỳ  有hữu  人nhân  聞văn  。 稱xưng  揚dương  讚tán  嘆thán  。 是thị  諸chư  如Như  來Lai  。 功công  德đức  名danh  字tự  。 而nhi  生sanh  誹phỉ  謗báng  。 當đương  墮đọa  地địa  獄ngục  。 百bách  五ngũ  萬vạn  劫kiếp  。 具cụ  受thọ  眾chúng  苦khổ  。
Giả sử có ai nghe người ấy tuyên dương và tán thán về công đức danh hiệu của chư Như Lai này mà sanh lòng phỉ báng, thì kẻ kia sẽ đọa địa ngục đến 1.050.000 kiếp để chịu toàn thống khổ.

若nhược  有hữu  受thọ  持trì  。 一nhất  心tâm  不bất  捨xả  。 禮lễ  拜bái  供cung  敬kính  。 滅diệt  千thiên  萬vạn  億ức  劫kiếp  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
Nếu có ai thọ trì các danh hiệu của chư Như Lai này với nhất tâm chẳng rời xa và lễ bái cung kính, họ sẽ diệt trừ mười triệu ức kiếp nghiệp tội sanh tử.

西tây  南nam  方phương  普Phổ  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Minh Phật ở hướng tây nam

善Thiện  哀Ai  觀Quán  眾Chúng  生Sanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Ai Quán Chúng Sanh Phật

寶Bảo  施Thí  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thí Phật

華Hoa  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Đức Phật

法Pháp  音Âm  吼Hống  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Âm Hống Phật

師Sư  子Tử  雷Lôi  音Âm  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Lôi Âm Phật

造Tạo  王Vương  神Thần  通Thông  炎Diễm  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Tạo Vương Thần Thông Diễm Hoa Phật

普Phổ  化Hóa  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Hóa Phật

盡Tận  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tận Thắng Phật

毘Tỳ  婆Bà  葉Diếp  佛Phật  
♪ Quy mạng Biến Thắng Phật

迦Ca  葉Diếp  佛Phật  
♪ Quy mạng Ẩm Quang Phật

諦Đế  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đế Tướng Phật

梵Phạm  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Tướng Phật

山Sơn  海Hải  慧Tuệ  自Tự  在Tại  通Thông  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơn Hải Tuệ Tự Tại Thông Vương Phật

跋Bạt  旃Chiên  檀Đàn  香Hương  神Thần  通Thông  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoắc Diệp Đàn Hương Thần Thông Phật

須Tu  彌Di  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Cao Tướng Phật

金Kim  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Hoa Phật

雷Lôi  音Âm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Lôi Âm Vương Phật

須Tu  彌Di  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Cao Phật

須Tu  彌Di  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Cao Quang Phật

尸Thi  棄Khí  佛Phật  
♪ Quy mạng Đảnh Kế Phật

常Thường  精Tinh  進Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thường Tinh Tấn Phật

善Thiện  住Trụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trụ Phật

無Vô  邊Biên  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Nghiêm Phật

無Vô  相Tướng  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Tướng Nghiêm Phật

普Phổ  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Nghiêm Phật

作Tác  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tác Đăng Phật

作Tác  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tác Minh Phật

一Nhất  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Tạng Phật

一Nhất  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Tụ Phật

無Vô  邊Biên  精Tinh  進Tấn  網Võng  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Tinh Tấn Võng Quang Phật

大Đại  神Thần  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Thần Phật

明Minh  輪Luân  佛Phật  
♪ Quy mạng Minh Luân Phật

觀Quán  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Quán Trí Phật

不Bất  虛Hư  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Hư Xưng Phật

壞Hoại  眾Chúng  怖Bố  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoại Chúng Bố Úy Phật

離Ly  怖Bố  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Bố Úy Phật

無Vô  邊Biên  德Đức  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Đức Vương Phật

壞Hoại  諸Chư  怨Oán  賊Tặc  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoại Chư Oán Tặc Phật

過Quá  諸Chư  魔Ma  界Giới  無Vô  量Lượng  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Quá Chư Ma Giới Vô Lượng Hoa Phật

持Trì  無Vô  量Lượng  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Trì Vô Lượng Đức Phật

無Vô  量Lượng  音Âm  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Âm Thanh Phật

光Quang  聚Tụ  明Minh  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Tụ Minh Đức Phật

離Ly  二Nhị  邊Biên  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Nhị Biên Phật

無Vô  量Lượng  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Thanh Phật

無Vô  量Lượng  覺Giác  華Hoa  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Giác Hoa Kiến Phật

明Minh  彌Di  樓Lâu  佛Phật  
♪ Quy mạng Minh Cao Phật

沙Sa  羅La  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật

日Nhật  面Diện  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Diện Phật

妙Diệu  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Nhãn Phật

上Thượng  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Đức Phật

寶Bảo  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Hoa Phật

寶Bảo  生Sanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Sanh Phật

月Nguyệt  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Hoa Phật

一Nhất  切Thiết  眾Chúng  生Sanh  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Chúng Sanh Nghiêm Phật

轉Chuyển  一Nhất  切Thiết  生Sanh  死Tử  佛Phật  
♪ Quy mạng Chuyển Nhất Thiết Sanh Tử Phật

無Vô  邊Biên  [千-一+拜]Biện  財Tài  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Biện Tài Phật

持Trì  炬Cự  佛Phật  
♪ Quy mạng Trì Cự Phật

火Hỏa  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỏa Tướng Phật

智Trí  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Tụ Phật

善Thiện  淨Tịnh  德Đức  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tịnh Đức Quang Phật

流Lưu  布Bố  力Lực  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Lưu Bố Lực Vương Phật

六lục  百bách  萬vạn  同đồng  字tự  一Nhất  切Thiết  義Nghĩa  佛Phật  
♪ Quy mạng 6 triệu vị Phật đồng danh hiệu là Nhất Thiết Nghĩa

功Công  德Đức  王Vương  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Vương Minh Phật

現Hiện  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Hiện Trí Phật

華Hoa  高Cao  生Sanh  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Cao Sanh Đức Phật

寶Bảo  火Hỏa  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Hỏa Phật

赤Xích  蓮Liên  華Hoa  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Xích Liên Hoa Đức Phật

善Thiện  眾Chúng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Chúng Phật

壞Hoại  一Nhất  切Thiết  疑Nghi  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoại Nhất Thiết Nghi Phật

拘Câu  留Lưu  孫Tôn  佛Phật  
♪ Quy mạng Sở Ưng Đoạn Dĩ Đoạn Phật

相Tướng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tướng Vương Phật

蓮Liên  華Hoa  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Liên Hoa Đức Phật

放Phóng  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Phóng Quang Phật

彌Di  勒Lặc  佛Phật  
♪ Quy mạng Từ Thị Phật

蓮Liên  華Hoa  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Liên Hoa Quang Minh Phật

上Thượng  法Pháp  王Vương  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Pháp Vương Tướng Phật

無Vô  量Lượng  力Lực  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Lực Phật

勝Thắng  山Sơn  海Hải  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Sơn Hải Phật

釋Thích  迦Ca  文Văn  佛Phật  
♪ Quy mạng Năng Tịch Phật

不Bất  虛Hư  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Hư Kiến Phật

無Vô  礙Ngại  音Âm  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Ngại Âm Phật

無Vô  量Lượng  名Danh  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Danh Đức Phật

無Vô  分Phân  別Biệt  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Phân Biệt Thanh Phật

無Vô  量Lượng  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Phật

妙Diệu  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Nhãn Phật

善Thiện  利Lợi  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Lợi Phật

吉Cát  利Lợi  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Cát Lợi Nghiêm Phật

寶Bảo  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tướng Phật

淨Tịnh  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Quang Phật

香Hương  尊Tôn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Tôn Vương Phật

出Xuất  法Pháp  無Vô  垢Cấu  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Xuất Pháp Vô Cấu Vương Phật

無Vô  垢Cấu  目Mục  大Đại  寶Bảo  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Mục Đại Bảo Tạng Phật

力Lực  無Vô  障Chướng  礙Ngại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Lực Vô Chướng Ngại Vương Phật

自Tự  智Trí  功Công  德Đức  力Lực  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Trí Công Đức Lực Phật

衣Y  服Phục  知Tri  足Túc  佛Phật  
♪ Quy mạng Y Phục Tri Túc Phật

得Đắc  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Đắc Tự Tại Phật

無Vô  障Chướng  礙Ngại  利Lợi  益ích  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Lợi ích Phật

智Trí  慧Tuệ  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Tuệ Tạng Phật

大Đại  山Sơn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Sơn Vương Phật

日Nhật  力Lực  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Lực Tạng Phật

求Cầu  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Cầu Công Đức Phật

華Hoa  憧Sung  波Ba  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Sung Ba Phật

眾Chúng  生Sanh  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Chúng Sanh Quang Minh Phật

無Vô  癡Si  功Công  德Đức  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Si Công Đức Vương Phật

法Pháp  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Tướng Phật

尊Tôn  音Âm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tôn Âm Vương Phật

持Trì  金Kim  剛Cang  佛Phật  
♪ Quy mạng Trì Kim Cang Phật

堅Kiên  自Tự  然Nhiên  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Tự Nhiên Tràng Phật

珍Trân  寶Bảo  自Tự  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Trân Bảo Tự Vương Phật

山Sơn  劫Kiếp  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơn Kiếp Phật

雨Vũ  娛Ngu  樂Lạc  佛Phật  
♪ Quy mạng Vũ Ngu Lạc Phật

壞Hoại  蓋Cái  善Thiện  法Pháp  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoại Cái Thiện Pháp Phật

波Ba  羅La  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Lực Vương Phật

遍Biến  滿Mãn  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Biến Mãn Thiên Phật

海Hải  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Hải Công Đức Phật

智Trí  慧Tuệ  和Hòa  合Hợp  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Tuệ Hòa Hợp Phật

智Trí  識Thức  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Thức Phật

華Hoa  眾Chúng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Chúng Phật

世Thế  間Gian  尊Tôn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thế Gian Tôn Phật

優Ưu  曇Đàm  鉢Bát  華Hoa  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Linh Thụy Hoa Tràng Phật

法Pháp  幢Tràng  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Tràng Tự Tại Vương Phật

旃Chiên  檀Đàn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Vương Phật

善Thiện  住Trụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trụ Phật

精Tinh  進Tấn  力Lực  佛Phật  
♪ Quy mạng Tinh Tấn Lực Phật

幢Tràng  等Đẳng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tràng Đẳng Quang Minh Phật

眾Chúng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Chúng Quang Minh Phật

智Trí  出Xuất  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Xuất Minh Phật

慧Tuệ  鎧Khải  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tuệ Khải Xưng Phật

安An  隱Ẩn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng An Ẩn Vương Phật

智Trí  音Âm  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Âm Phật

幢Tràng  攝Nhiếp  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Tràng Nhiếp Tụ Phật

天Thiên  金Kim  剛Cang  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiên Kim Cang Phật

無Vô  為Vi  思Tư  惟Duy  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Vi Tư Duy Phật

種Chủng  種Chủng  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Chủng Chủng Trang Nghiêm Phật

無Vô  勝Thắng  像Tượng  最Tối  步Bộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Thắng Tượng Tối Bộ Phật

德Đức  聚Tụ  威Uy  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Đức Tụ Uy Quang Phật

慧Tuệ  持Trì  群Quần  萠Bằng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tuệ Trì Quần Bằng Phật

思Tư  最Tối  尊Tôn  佛Phật  
♪ Quy mạng Tư Tối Tôn Phật

須Tu  彌Di  山Sơn  意Ý  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Cao Sơn Ý Phật

覺Giác  善Thiện  香Hương  蘍Huân  佛Phật  
♪ Quy mạng Giác Thiện Hương Huân Phật

自Tự  在Tại  德Đức  威Uy  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Tại Đức Uy Phật

眼Nhãn  如Như  蓮Liên  華Hoa  趣Thú  無Vô  為Vi  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhãn Như Liên Hoa Thú Vô Vi Phật

方Phương  帝Đế  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Phương Đế Tướng Phật

梵Phạm  梵Phạm  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Tướng Phật

寶Bảo  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Minh Phật

天Thiên  帝Đế  金Kim  剛Cang  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiên Đế Kim Cang Phật

金Kim  海Hải  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Hải Tự Tại Vương Phật




寶Bảo  蓋Cái  照Chiếu  空Không  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Cái Chiếu Không Phật

一nhất  心tâm  敬kính  禮lễ  。 卻khước  六lục  百bách  劫kiếp  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 600 kiếp nghiệp tội sanh tử.




妙Diệu  寶Bảo  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Bảo Phật

一nhất  心tâm  敬kính  禮lễ  者giả  。 卻khước  八bát  千thiên  劫kiếp  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 8.000 kiếp nghiệp tội sanh tử.




諦Đế  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đế Tràng Phật

一nhất  心tâm  敬kính  禮lễ  者giả  。 卻khước  八bát  百bách  九cửu  十thập  六lục  劫kiếp  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 896 kiếp nghiệp tội sanh tử.




梵Phạm  憶Ức  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Ức Phật

一nhất  心tâm  敬kính  禮lễ  者giả  。 卻khước  六lục  十thập  七thất  劫kiếp  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 67 kiếp nghiệp tội sanh tử."

現Hiện  在Tại  西Tây  方Phương  一Nhất  百Bách  五Ngũ  十Thập  佛Phật  名Danh  。
150 Danh Hiệu của Chư Phật Hiện Tại ở Phương Tây


佛Phật  言ngôn  。
Đức Phật bảo:

若nhược  有hữu  善thiện  男nam  子tử  善thiện  女nữ  人nhân  。 學học  菩Bồ  薩Tát  道Đạo  。 聞văn  此thử  佛Phật  名danh  。 不bất  生sanh  疑nghi  網võng  。 篤đốc  信tín  敬kính  事sự  者giả  。 所sở  生sanh  之chi  處xứ  。 致trí  演diễn  光quang  明minh  。 三Tam  昧Muội  正chánh  定định  。 尋tầm  復phục  逮đãi  得đắc  。 無vô  量lượng  三Tam  昧Muội  門môn  。 臨lâm  終chung  之chi  時thời  。 亦diệc  見kiến  十thập  方phương  。 各các  十thập  億ức  侅cai  。 諸chư  佛Phật  正chánh  覺giác  。 皆giai  能năng  啟khải  受thọ  。 甚thậm  深thâm  法Pháp  言ngôn  。 至chí  成thành  佛Phật  道Đạo  。 終chung  不bất  癈phế  忘vong  。 能năng  卻khước  千thiên  劫kiếp  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。 永vĩnh  棄khí  不bất  受thọ  。
"Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào đang tu học Đạo Bồ-tát, rồi nghe được các danh hiệu của chư Phật này mà chẳng sa vào lưới nghi và cung kính tin sâu, thì ở mọi nơi sanh ra, họ sẽ có quang minh chiếu đến, vào Đẳng Trì, tu chánh định, và dần dần lại được vô lượng môn Đẳng Trì. Khi sắp mạng chung, họ cũng sẽ thấy mười ức nayuta [na du ta] chư Phật, Ưng Cúng, Chánh Đẳng Giác ở mỗi phương trong mười phương. Sau đó, người ấy đều có thể vào sâu cùng thọ trì Pháp ngữ sâu xa, quyết không bao giờ xao lãng, và cho đến thành Phật Đạo. Họ lại có thể diệt trừ 1.000 kiếp nghiệp tội sanh tử và vĩnh viễn sẽ chẳng còn thọ lấy.

西tây  方phương  寶Bảo  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thượng Phật ở phương tây

寶Bảo  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Sơn Phật

金Kim  剛Cang  步Bộ  迹Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Bộ Tích Phật

無Vô  量Lượng  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Minh Phật

無Vô  量Lượng  壽Thọ  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Thọ Phật

火Hỏa  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỏa Quang Minh Phật

尊Tôn  音Âm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tôn Âm Vương Phật

音Âm  智Trí  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Âm Trí Tạng Phật

月Nguyệt  藏Tạng  光Quang  明Minh  無Vô  垢Cấu  尊Tôn  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Tạng Quang Minh Vô Cấu Tôn Phật

稱Xưng  黃Hoàng  佛Phật  
♪ Quy mạng Xưng Hoàng Phật

寶Bảo  山Sơn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Sơn Vương Phật

勝Thắng  光Quang  無Vô  憂Ưu  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Quang Vô Ưu Phật

遍Biến  藏Tạng  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Biến Tạng Hoa Phật

二nhị  千thiên  同đồng  字tự  雲Vân  自Tự  在Tại  燈Đăng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 2.000 vị Phật đồng danh hiệu là Vân Tự Tại Đăng Vương

梵Phạm  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Hoa Phật

勢Thế  進Tiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Thế Tiến Phật

法Pháp  燈Đăng  勇Dũng  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Đăng Dũng Phật

寶Bảo  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Nguyệt Phật

師Sư  子Tử  吼Hống  相Tướng  尊Tôn  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Hống Tướng Tôn Phật

攝Nhiếp  諸Chư  根Căn  淨Tịnh  目Mục  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhiếp Chư Căn Tịnh Mục Phật

世Thế  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thế Tự Tại Vương Phật

師Sư  子Tử  意Ý  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Ý Phật

法Pháp  意Ý  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Ý Phật

梵Phạm  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Tướng Phật

月Nguyệt  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Đức Phật

寶Bảo  海Hải  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Hải Phật

相Tướng  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Tướng Đức Phật

火Hỏa  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỏa Tướng Phật

珠Châu  蓋Cái  佛Phật  
♪ Quy mạng Châu Cái Phật

師Sư  子Tử  [髟/(罩-卓+万)]Phát  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Phát Phật

破Phá  無Vô  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phá Vô Minh Phật

智Trí  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Hoa Phật

超Siêu  勇Dũng  佛Phật  
♪ Quy mạng Siêu Dũng Phật

多Đa  摩Ma  羅La  跋Bạt  旃Chiên  檀Đàn  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoắc Diệp Đàn Hương Phật

持Trì  大Đại  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Trì Đại Công Đức Phật

雨Vũ  七Thất  寶Bảo  佛Phật  
♪ Quy mạng Vũ Thất Bảo Phật

離Ly  瞋Sân  恚Khuể  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Sân Khuể Phật

大Đại  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Trang Nghiêm Phật

無Vô  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Tướng Phật

寶Bảo  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tạng Phật

德Đức  頂Đảnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Đức Đảnh Phật

多Đa  迦Ca  羅La  香Hương  旃Chiên  檀Đàn  佛Phật  
♪ Quy mạng Cách Hương Đàn Hương Phật

蓮Liên  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Liên Hoa Phật

莊Trang  嚴Nghiêm  道Đạo  路Lộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Đạo Lộ Phật

龍Long  蓋Cái  佛Phật  
♪ Quy mạng Long Cái Phật

雨Vũ  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Vũ Hoa Phật

散Tán  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Tán Hoa Phật

華Hoa  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Quang Minh Phật

日Nhật  音Âm  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Âm Thanh Phật

蔽Tế  日Nhật  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Tế Nhật Nguyệt Phật

琉Lưu  璃Ly  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Lưu Ly Tạng Phật

梵Phạn  音Âm  佛Phật  
♪ Quy mạng Phạn Âm Phật

淨Tịnh  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Minh Phật

金Kim  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Tạng Phật

須Tu  彌Di  頂Đảnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Cao Đảnh Phật

山Sơn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơn Vương Phật

音Âm  聲Thanh  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Âm Thanh Tự Tại Phật

淨Tịnh  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Nhãn Phật

月Nguyệt  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Minh Phật

得Đắc  眾Chúng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đắc Chúng Phật

華Hoa  生Sanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Sanh Phật

如Như  須Tu  彌Di  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Như Diệu Cao Sơn Phật

日Nhật  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Phật

梵Phạn  音Âm  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phạn Âm Thanh Phật

世Thế  主Chủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thế Chủ Phật

師Sư  子Tử  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Hành Phật

妙Diệu  法Pháp  意Ý  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Pháp Ý Phật

師Sư  子Tử  吼Hống  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Hống Phật

珠Châu  寶Bảo  蓋Cái  珊San  瑚Hô  色Sắc  佛Phật  
♪ Quy mạng Châu Bảo Cái San Hô Sắc Phật

破Phá  疑Nghi  闇Ám  佛Phật  
♪ Quy mạng Phá Nghi Ám Phật

水Thủy  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Thủy Nguyệt Phật

眾Chúng  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Chúng Hoa Phật

菩Bồ  提Đề  佛Phật  
♪ Quy mạng Tuệ Giác Phật

華Hoa  超Siêu  出Xuất  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Siêu Xuất Phật

開Khai  智Trí  持Trì  雜Tạp  寶Bảo  佛Phật  
♪ Quy mạng Khai Trí Trì Tạp Bảo Phật

真Chân  琉Lưu  璃Ly  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Chân Lưu Ly Minh Phật

蔽Tế  日Nhật  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Tế Nhật Nguyệt Phật

持Trì  大Đại  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Trì Đại Công Đức Phật

得Đắc  正Chánh  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Đắc Chánh Tuệ Phật

勇Dũng  健Kiện  佛Phật  
♪ Quy mạng Dũng Kiện Phật

離Ly  諂Siểm  曲Khúc  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Siểm Khúc Phật

除Trừ  惡Ác  根Căn  裁Tài  佛Phật  
♪ Quy mạng Trừ Ác Căn Tài Phật

大Đại  音Âm  道Đạo  央Ương  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Thanh Đạo Ương Phật

水Thủy  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Thủy Quang Phật

海Hải  雲Vân  慧Tuệ  遊Du  佛Phật  
♪ Quy mạng Hải Vân Tuệ Du Phật

德Đức  頂Đảnh  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Đức Đảnh Hoa Phật

莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Phật

日Nhật  音Âm  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Âm Thanh Phật

月Nguyệt  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Thắng Phật

如Như  琉Lưu  璃Ly  佛Phật  
♪ Quy mạng Như Lưu Ly Phật

梵Phạm  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Phật

光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Phật

金Kim  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Tạng Phật

山Sơn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơn Vương Phật

音Âm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Âm Vương Phật

龍Long  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Long Thắng Phật

無Vô  染Nhiễm  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Nhiễm Phật

淨Tịnh  面Diện  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Diện Phật

月Nguyệt  面Diện  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Diện Phật

如Như  須Tu  彌Di  佛Phật  
♪ Quy mạng Như Diệu Cao Phật

旃Chiên  檀Đàn  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật

威Uy  勢Thế  佛Phật  
♪ Quy mạng Uy Thế Phật

燃Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Phật

難Nan  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nan Thắng Phật

寶Bảo  得Đắc  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Đắc Phật

離Ly  垢Cấu  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Cấu Minh Phật

師Sư  子Tử  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Phật

王Vương  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vương Vương Phật

力Lực  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Lực Thắng Phật

喜Hỷ  音Âm  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỷ Âm Phật

光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Phật

龍Long  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Long Thắng Phật

華Hoa  齒Xỉ  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Xỉ Phật

無Vô  畏Úy  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Úy Minh Phật

香Hương  頂Đảnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Đảnh Phật

普Phổ  賢Hiền  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Hiền Phật

普Phổ  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Hoa Phật

寶Bảo  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tướng Phật

上Thượng  香Hương  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Hương Vương Phật

施Thí  一Nhất  切Thiết  樂Lạc  佛Phật  
♪ Quy mạng Thí Nhất Thiết Lạc Phật

見Kiến  一Nhất  切Thiết  緣Duyên  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiến Nhất Thiết Duyên Phật

壞Hoại  諸Chư  驚Kinh  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoại Chư Kinh Úy Phật

安An  立Lập  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng An Lập Vương Phật

寶Bảo  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Minh Phật

利Lợi  一Nhất  切Thiết  眾Chúng  佛Phật  
♪ Quy mạng Lợi Nhất Thiết Chúng Phật

無Vô  邊Biên  空Không  嚴Nghiêm  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Không Nghiêm Đức Phật

蓋Cái  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Cái Nghiêm Phật

空Không  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Không Tướng Phật

威Uy  華Hoa  生Sanh  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Uy Hoa Sanh Đức Phật

上Thượng  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Đức Phật

淨Tịnh  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Nhãn Phật

無Vô  邊Biên  自Tự  在Tại  積Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Tự Tại Tích Phật

世Thế  妙Diệu  佛Phật  
♪ Quy mạng Thế Diệu Phật

慈Từ  悲Bi  佛Phật  
♪ Quy mạng Từ Bi Phật

大Đại  調Điều  御Ngự  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Điều Ngự Phật

無Vô  勝Thắng  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Thắng Tướng Phật

最Tối  高Cao  德Đức  彌Di  樓Lâu  佛Phật  
♪ Quy mạng Tối Cao Đức Cao Phật

世Thế  主Chủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thế Chủ Phật

人Nhân  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhân Vương Phật

眾Chúng  歸Quy  佛Phật  
♪ Quy mạng Chúng Quy Phật

天Thiên  香Hương  彌Di  樓Lâu  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiên Hương Cao Phật

月Nguyệt  間Gian  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Gian Vương Phật

上Thượng  彌Di  樓Lâu  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Cao Phật

寶Bảo  生Sanh  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Sanh Đức Phật

名Danh  聞Văn  彌Di  樓Lâu  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Văn Cao Phật

美Mỹ  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Mỹ Đức Phật

無Vô  閡Ngại  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Ngại Nhãn Phật

梵Phạm  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Đức Phật

無Vô  邊Biên  德Đức  積Tích  無Vô  量Lượng  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Đức Tích Vô Lượng Hoa Phật

滅Diệt  德Đức  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệt Đức Vương Phật




寶Bảo  火Hỏa  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Hỏa Phật

一nhất  心tâm  敬kính  禮lễ  者giả  。 其kỳ  人nhân  立lập  得đắc  不bất  退thoái  轉chuyển  。 疾tật  得đắc  成thành  佛Phật  道Đạo  。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, người ấy lập tức sẽ được không thoái chuyển và mau thành Phật Đạo.




淨Tịnh  月Nguyệt  憧Sung  稱Xưng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Nguyệt Sung Xưng Quang Minh Phật

一nhất  心tâm  敬kính  禮lễ  者giả  。 卻khước  百bách  六lục  十thập  劫kiếp  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 160 kiếp nghiệp tội sanh tử.




阿A  彌Di  陀Đà  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Thọ Phật

聞văn  名danh  一nhất  心tâm  信tín  樂nhạo  。 誦tụng  念niệm  歡hoan  喜hỷ  。 得đắc  無vô  量lượng  福phước  。 離ly  三tam  惡ác  道đạo  。 臨lâm  終chung  至chí  念niệm  。 佛Phật  自tự  來lai  迎nghênh  。
Nếu ai nghe được danh hiệu của Đức Phật này, rồi nhất tâm tín mến cùng hoan hỷ tụng niệm, họ sẽ được phước vô lượng và rời xa ba đường ác. Nếu sắp gần mạng chung mà họ chí tâm tụng niệm, thì Đức Phật này sẽ đích thân đến tiếp dẫn.




殊Thù  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thù Thắng Phật

聞văn  名danh  歡hoan  喜hỷ  。 信tín  樂nhạo  誦tụng  念niệm  。 能năng  降hàng  魔ma  眾chúng  。 卻khước  六lục  十thập  劫kiếp  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
Nếu ai vui mừng khi nghe được danh hiệu của Đức Phật này và tín mến tụng niệm, họ sẽ có thể hàng phục chúng ma và diệt trừ 60 kiếp nghiệp tội sanh tử.




集Tập  音Âm  佛Phật  
♪ Quy mạng Tập Âm Phật

聞văn  名danh  歡hoan  喜hỷ  。 信tín  誦tụng  念niệm  。 其kỳ  人nhân  得đắc  佛Phật  音âm  聲thanh  。 眾chúng  中trung  說thuyết  法Pháp  。 卻khước  八bát  十thập  劫kiếp  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
Nếu ai vui mừng khi nghe được danh hiệu của Đức Phật này và tín mến tụng niệm, người ấy sẽ đắc âm thanh của Phật để thuyết Pháp giữa đại chúng và diệt trừ 80 kiếp nghiệp tội sanh tử.




金Kim  剛Cang  步Bộ  精Tinh  進Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Bộ Tinh Tấn Phật

一nhất  心tâm  敬kính  禮lễ  者giả  。 卻khước  百bách  劫kiếp  生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 100 kiếp nghiệp tội sanh tử.




造Tạo  王Vương  神Thần  通Thông  尖Tiêm  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Tạo Vương Thần Thông Tiêm Hoa Phật

早Tảo  王Vương  神Thần  通Thông  佛Phật  
♪ Quy mạng Tảo Vương Thần Thông Phật

無Vô  量Lượng  憣Phan  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Phan Phật

淨Tịnh  日Nhật  憶Ức  稱Xưng  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Nhật Ức Xưng Quang Phật

度Độ  一Nhất  切Thiết  世Thế  間Gian  苦Khổ  惱Não  大Đại  光Quang  普Phổ  佛Phật  
♪ Quy mạng Độ Nhất Thiết Thế Gian Khổ Não Đại Quang Phổ Phật

善Thiện  建Kiến  立Lập  珠Châu  臺Đài  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Kiến Lập Châu Đài Vương Phật

寶Bảo  幡Phan  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Phan Phật

普Phổ  光Quang  升Thăng  勝Thắng  臺Đài  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Quang Thăng Thắng Đài Vương Phật

淨Tịnh  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Quang Phật

雷Lôi  舍Xá  挪Na  佛Phật  
♪ Quy mạng Biến Chiếu Phật

普Phổ  賢Hiền  花Hoa  敷Phu  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Hiền Hoa Phu Phật

寶Bảo  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thượng Phật

樹Thụ  根Căn  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Thụ Căn Hoa Phật

莊Trang  嚴Nghiêm  通Thông  佛Phật  
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Thông Phật

維Duy  越Việt  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Duy Việt Trang Nghiêm Phật




自Tự  在Tại  王Vương  神Thần  通Thông  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Tại Vương Thần Thông Phật

一nhất  心tâm  敬kính  禮lễ  者giả  。 卻khước  五ngũ  十thập  九cửu  劫kiếp  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 59 kiếp nghiệp tội sanh tử.




度Độ  一Nhất  切Thiết  世Thế  間Gian  苦Khổ  惱Não  佛Phật  
♪ Quy mạng Độ Nhất Thiết Thế Gian Khổ Não Phật

須Tu  彌Di  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Cao Tướng Phật

多Đa  摩Ma  羅La  跋Bạt  旃Chiên  檀Đàn  香Hương  神Thần  通Thông  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoắc Diệp Đàn Hương Thần Thông Phật

大Đại  悲Bi  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Bi Quang Minh Phật

蓮Liên  華Hoa  樹Thụ  世Thế  界Giới  長Trường  精Tinh  進Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Trường Tinh Tấn Phật ở Thế giới Liên Hoa Thụ




妙Diệu  樂Lạc  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Lạc Phật

一nhất  心tâm  敬kính  禮lễ  者giả  。 卻khước  五ngũ  百bách  劫kiếp  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 500 kiếp nghiệp tội sanh tử.




無Vô  量Lượng  幢Tràng  幡Phan  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Tràng Phan Phật

一nhất  心tâm  敬kính  禮lễ  者giả  。 卻khước  五ngũ  百bách  劫kiếp  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 500 kiếp nghiệp tội sanh tử.




無Vô  量Lượng  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Tràng Phật

一nhất  心tâm  敬kính  禮lễ  者giả  。 卻khước  八bát  十thập  劫kiếp  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 80 kiếp nghiệp tội sanh tử.




大Đại  光Quang  普Phổ  遍Biến  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Quang Phổ Biến Phật

一nhất  心tâm  敬kính  禮lễ  者giả  。 卻khước  九cửu  十thập  二nhị  劫kiếp  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 92 kiếp nghiệp tội sanh tử.




寶Bảo  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tràng Phật

一nhất  心tâm  敬kính  禮lễ  者giả  。 卻khước  七thất  十thập  九cửu  劫kiếp  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 79 kiếp nghiệp tội sanh tử.




淨Tịnh  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Quang Phật

一nhất  心tâm  敬kính  禮lễ  者giả  。 卻khước  二nhị  百bách  劫kiếp  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 200 kiếp nghiệp tội sanh tử.




寶Bảo  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thượng Phật

一nhất  心tâm  敬kính  禮lễ  者giả  。 卻khước  百bách  八bát  十thập  一nhất  劫kiếp  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 81 kiếp nghiệp tội sanh tử.




樹Thụ  根Căn  華Hoa  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thụ Căn Hoa Vương Phật

一nhất  心tâm  敬kính  禮lễ  者giả  。 卻khước  三tam  百bách  十thập  三tam  劫kiếp  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 313 kiếp nghiệp tội sanh tử.




維Duy  越Việt  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Duy Việt Trang Nghiêm Phật

一nhất  心tâm  敬kính  禮lễ  者giả  。 卻khước  九cửu  百bách  劫kiếp  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 900 kiếp nghiệp tội sanh tử.




無Vô  量Lượng  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Minh Phật"

現Hiện  在Tại  西Tây  北Bắc  方Phương  。 一Nhất  百Bách  五Ngũ  十Thập  佛Phật  名Danh  。
150 Danh Hiệu của Chư Phật Hiện Tại ở Hướng Tây Bắc


佛Phật  告cáo  阿A  逸Dật  多Đa  。
Phật bảo ngài Vô Năng Thắng:

若nhược  族tộc  性tánh  子tử  族tộc  性tánh  女nữ  。 得đắc  聞văn  此thử  諸chư  如Như  來Lai  名danh  號hiệu  。 信tín  樂nhạo  歡hoan  喜hỷ  。 受thọ  持trì  諷phúng  誦tụng  。 作tác  禮lễ  之chi  者giả  。 曾tằng  已dĩ  奉phụng  見kiến  。 五ngũ  十thập  萬vạn  佛Phật  。 其kỳ  人nhân  所sở  生sanh  之chi  處xứ  。 常thường  得đắc  天thiên  眼nhãn  。 見kiến  十thập  方phương  剎sát  。 常thường  得đắc  耳nhĩ  。 聞văn  無vô  量lượng  音âm  。 身thân  能năng  飛phi  行hành  。 歷lịch  事sự  諸chư  佛Phật  。 心tâm  常thường  能năng  知tri  。 一nhất  切thiết  所sở  念niệm  。 乃nãi  至chí  泥Nê  洹Hoàn  。 不bất  生sanh  下hạ  賤tiện  。 貧bần  窮cùng  之chi  處xứ  。 不bất  生sanh  三tam  惡ác  。 八bát  難nạn  之chi  處xứ  。 身thân  如như  金kim  剛cang  。 具cụ  眾chúng  相tướng  好hảo  。 心tâm  樂nhạo  大đại  法Pháp  。 眾chúng  所sở  愛ái  敬kính  。 轉chuyển  身thân  所sở  生sanh  。 不bất  離ly  諸chư  佛Phật  。
"Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào nghe được các danh hiệu của chư Như Lai này, rồi hoan hỷ tín mến, thọ trì đọc tụng, và cung kính đảnh lễ, tức là họ đã từng hầu cận 500.000 vị Phật. Ở mọi nơi sanh ra, người ấy sẽ luôn mở thiên nhãn để thấy các quốc độ trong mười phương. Họ sẽ luôn được căn tai để nghe vô lượng âm thanh. Thân của họ sẽ có thể phi hành để cúng dường chư Phật. Tâm của họ sẽ luôn có thể biết hết thảy mọi ý niệm của chúng sanh. Cho đến người ấy sẽ đạt đến tịch diệt. Họ sẽ không sanh ở chốn nghèo khổ hạ tiện, không sanh vào ba đường ác, hay rơi vào nơi tám nạn. Thân của họ sẽ như kim cang, đầy đủ các tướng hảo, tâm yêu mến Pháp lớn, mọi người kính mến, và khi sanh ở đời sau sẽ không rời xa chư Phật.

是thị  故cố  阿A  逸Dật  。 其kỳ  有hữu  恭cung  敬kính  。 諸chư  佛Phật  名danh  號hiệu  。 禮lễ  拜bái  之chi  者giả  。 所sở  得đắc  功công  德đức  。 唯duy  佛Phật  能năng  知tri  。 永vĩnh  脫thoát  生sanh  死tử  。 千thiên  萬vạn  億ức  劫kiếp  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
Cho nên, Vô Năng Thắng! Công đức có được của người cung kính và lễ bái các danh hiệu của chư Phật này, chỉ Phật mới có thể biết. Ngoài ra, họ vĩnh viễn sẽ thoát miễn mười triệu ức kiếp nghiệp tội sanh tử.

西tây  北bắc  寶Bảo  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tướng Phật ở hướng tây bắc

多Đa  寶Bảo  佛Phật  
♪ Quy mạng Đa Bảo Phật

寶Bảo  生Sanh  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Sanh Đức Phật

寶Bảo  常Thường  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thường Phật

六lục  千thiên  同đồng  字tự  眾Chúng  生Sanh  喜Hỷ  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng 6.000 vị Phật đồng danh hiệu là Chúng Sanh Hỷ Kiến

具Cụ  足Túc  千Thiên  萬Vạn  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Cụ Túc Thiên Vạn Quang Minh Phật

師Sư  子Tử  月Nguyệt  央Ương  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Nguyệt Ương Phật

離Ly  垢Cấu  光Quang  噞Thiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Cấu Quang Thiêm Phật

日Nhật  月Nguyệt  淨Tịnh  明Minh  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Tịnh Minh Đức Phật

阿A  閦Súc  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Động Phật

雲Vân  雷Lôi  音Âm  宿Tú  華Hoa  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Vân Lôi Âm Tú Hoa Trí Phật

淨Tịnh  華Hoa  宿Tú  王Vương  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Hoa Tú Vương Trí Phật

六lục  萬vạn  同đồng  字tự  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng 60.000 vị Phật đồng danh hiệu là Quang Minh

六lục  百bách  同đồng  字tự  散Tán  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng 600 vị Phật đồng danh hiệu là Tán Hoa

無Vô  量Lượng  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Phật

無Vô  量Lượng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Phật

無Vô  量Lượng  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Phật

無Vô  量Lượng  自Tự  在Tại  力Lực  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Tự Tại Lực Phật

無Vô  量Lượng  力Lực  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Lực Phật

一Nhất  蓋Cái  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Cái Phật

無Vô  量Lượng  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Minh Phật

蓋Cái  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Cái Hành Phật

寶Bảo  蓋Cái  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Cái Phật

宿Tú  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tú Vương Phật

善Thiện  宿Tú  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tú Phật

明Minh  輪Luân  佛Phật  
♪ Quy mạng Minh Luân Phật

明Minh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Minh Vương Phật

高Cao  廣Quảng  德Đức  無Vô  邊Biên  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Quảng Đức Vô Biên Quang Phật

自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Tại Vương Phật

自Tự  在Tại  力Lực  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Tại Lực Phật

無Vô  量Lượng  音Âm  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Âm Thanh Phật

大Đại  雲Vân  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Vân Quang Phật

網Võng  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Võng Tụ Phật

覺Giác  華Hoa  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Giác Hoa Quang Phật

蓮Liên  華Hoa  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Liên Hoa Tự Tại Phật

山Sơn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơn Vương Phật

月Nguyệt  眾Chúng  增Tăng  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Chúng Tăng Thượng Phật

放Phóng  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Phóng Quang Phật

妙Diệu  肩Kiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Kiên Phật

不Bất  虛Hư  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Hư Kiến Phật

頂Đảnh  生Sanh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Đảnh Sanh Vương Phật

蓮Liên  華Hoa  生Sanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Liên Hoa Sanh Phật

普Phổ  香Hương  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Hương Quang Phật

香Hương  明Minh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Minh Vương Phật

香Hương  彌Di  樓Lâu  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Cao Phật

香Hương  象Tượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Tượng Phật

香Hương  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Tự Tại Phật

香Hương  窟Quật  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Quật Phật

明Minh  輪Luân  佛Phật  
♪ Quy mạng Minh Luân Phật

光Quang  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Vương Phật

蓮Liên  華Hoa  生Sanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Liên Hoa Sanh Phật

法Pháp  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Tự Tại Phật

可Khả  樂Lạc  佛Phật  
♪ Quy mạng Khả Lạc Phật

無Vô  量Lượng  法Pháp  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Pháp Tự Tại Phật

愛Ái  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Ái Đức Phật

散Tán  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Tán Hoa Phật

華Hoa  蓋Cái  行Hàng  列Liệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Cái Hàng Liệt Phật

華Hoa  窟Quật  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Quật Phật

金Kim  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Hoa Phật

香Hương  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Hoa Phật

彌Di  樓Lâu  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Vương Phật

善Thiện  導Đạo  師Sư  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Đạo Sư Phật

一Nhất  切Thiết  眾Chúng  生Sanh  最Tối  勝Thắng  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Chúng Sanh Tối Thắng Nghiêm Phật

轉Chuyển  諸Chư  難Nạn  佛Phật  
♪ Quy mạng Chuyển Chư Nạn Phật

善Thiện  行Hành  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Hành Nghiêm Phật

妙Diệu  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Hoa Phật

無Vô  邊Biên  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Hương Phật

普Phổ  放Phóng  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Phóng Quang Phật

散Tán  華Hoa  生Sanh  得Đắc  佛Phật  
♪ Quy mạng Tán Hoa Sanh Đắc Phật

寶Bảo  網Võng  手Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Võng Thủ Phật

極Cực  高Cao  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Cực Cao Vương Phật

宿Tú  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tú Vương Phật

普Phổ  照Chiếu  一Nhất  切Thiết  佛Phật  土Độ  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Chiếu Nhất Thiết Phật Độ Phật

妙Diệu  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Kiến Phật

安An  立Lập  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng An Lập Vương Phật

香Hương  流Lưu  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Lưu Phật

無Vô  邊Biên  智Trí  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Trí Tự Tại Phật

不Bất  虛Hư  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Hư Nghiêm Phật

不Bất  虛Hư  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Hư Kiến Phật

無Vô  礙Ngại  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Ngại Nhãn Phật

不Bất  動Động  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Động Phật

初Sơ  發Phát  意Ý  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơ Phát Ý Phật

無Vô  邊Biên  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Nhãn Phật

燈Đăng  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đăng Thượng Phật

普Phổ  照Chiếu  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Chiếu Minh Phật

光Quang  照Chiếu  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Chiếu Phật

一Nhất  切Thiết  世Thế  界Giới  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thế Giới Phật

無Vô  垢Cấu  力Lực  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Lực Phật

一Nhất  切Thiết  眾Chúng  生Sanh  不Bất  斷Đoạn  [千-一+拜]Biện  才Tài  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Chúng Sanh Bất Đoạn Biện Tài Phật

無Vô  流Lưu  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lưu Hành Phật

習Tập  精Tinh  進Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Tập Tinh Tấn Phật

上Thượng  精Tinh  進Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Tinh Tấn Phật

一Nhất  乘Thừa  度Độ  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thừa Độ Phật

蓮Liên  華Hoa  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Liên Hoa Thượng Phật

法Pháp  央Ương  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Ương Phật

無Vô  量Lượng  德Đức  藏Tạng  寶Bảo  積Tích  快Khoái  見Kiến  金Kim  剛Cang  師Sư  子Tử  遊Du  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Đức Tạng Bảo Tích Khoái Kiến Kim Cang Sư Tử Du Vương Phật

定Định  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Định Quang Phật

普Phổ  光Quang  德Đức  上Thượng  嚴Nghiêm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Quang Đức Thượng Nghiêm Vương Phật

堅Kiên  住Trụ  功Công  德Đức  注Chú  山Sơn  嚴Nghiêm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Trụ Công Đức Chú Sơn Nghiêm Vương Phật

德Đức  央Ương  佛Phật  
♪ Quy mạng Đức Ương Phật

法Pháp  造Tạo  弘Hoằng  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Tạo Hoằng Phật

化Hóa  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Hóa Thiên Phật

諦Đế  央Ương  佛Phật  
♪ Quy mạng Đế Ương Phật

習Tập  金Kim  剛Cang  佛Phật  
♪ Quy mạng Tập Kim Cang Phật

眾Chúng  尊Tôn  佛Phật  
♪ Quy mạng Chúng Tôn Phật

雷Lôi  像Tượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Lôi Tượng Phật

樂Nhạo  清Thanh  淨Tịnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhạo Thanh Tịnh Phật

出Xuất  家Gia  樂Nhạo  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Xuất Gia Nhạo Hành Phật

華Hoa  央Ương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Ương Phật

勝Thắng  施Thí  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Thí Phật

善Thiện  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Minh Phật

善Thiện  曜Diệu  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Diệu Phật

仙Tiên  勳Huân  佛Phật  
♪ Quy mạng Tiên Huân Phật

轉Chuyển  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Chuyển Thắng Phật

欣Hân  樂Nhạo  佛Phật  
♪ Quy mạng Hân Nhạo Phật

天Thiên  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiên Hoa Phật

轉Chuyển  吉Cát  神Thần  佛Phật  
♪ Quy mạng Chuyển Cát Thần Phật

善Thiện  首Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Thủ Phật

善Thiện  喜Hỷ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Hỷ Phật

住Trụ  覺Giác  佛Phật  
♪ Quy mạng Trụ Giác Phật

住Trụ  放Phóng  佛Phật  
♪ Quy mạng Trụ Phóng Phật

諦Đế  法Pháp  普Phổ  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đế Pháp Phổ Xưng Phật

是Thị  世Thế  善Thiện  妙Diệu  佛Phật  
♪ Quy mạng Thị Thế Thiện Diệu Phật

普Phổ  [千-一+拜]Biện  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Biện Phật

寶Bảo  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Xưng Phật

威Uy  彊Cưỡng  佛Phật  
♪ Quy mạng Uy Cưỡng Phật

梵Phạm  神Thần  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thần Phật

無Vô  畏Úy  善Thiện  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Úy Thiện Phật

善Thiện  音Âm  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Âm Phật

目Mục  悅Duyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Mục Duyệt Phật

積Tích  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Tích Đức Phật

雨Vũ  音Âm  佛Phật  
♪ Quy mạng Vũ Âm Phật

妙Diệu  觀Quán  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Quán Phật

受Thọ  神Thần  佛Phật  
♪ Quy mạng Thọ Thần Phật

與Dữ  人Nhân  遊Du  佛Phật  
♪ Quy mạng Dữ Nhân Du Phật

美Mỹ  求Cầu  佛Phật  
♪ Quy mạng Mỹ Cầu Phật

降Hàng  怨Oán  眷Quyến  屬Thuộc  佛Phật  
♪ Quy mạng Hàng Oán Quyến Thuộc Phật

唯Duy  衛Vệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Quán Phật

識Thức  佛Phật  
♪ Quy mạng Đảnh Kế Phật

隨Tùy  葉Diếp  佛Phật  
♪ Quy mạng Biến Thắng Phật

拘Câu  留Lưu  秦Tần  佛Phật  
♪ Quy mạng Sở Ưng Đoạn Dĩ Đoạn Phật

迦Ca  葉Diếp  佛Phật  
♪ Quy mạng Ẩm Quang Phật

拘Câu  那Na  含Hàm  牟Mâu  尼Ni  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Tịch Phật

無Vô  垢Cấu  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Quang Phật

思Tư  惑Hoặc  豫Dự  佛Phật  
♪ Quy mạng Tư Hoặc Dự Phật

寶Bảo  扌Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thủ Phật

雨Vũ  香Hương  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vũ Hương Vương Phật

多Đa  摩Ma  羅La  跋Bạt  旃Chiên  檀Đàn  香Hương  神Thần  通Thông  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoắc Diệp Đàn Hương Thần Thông Phật

須Tu  彌Di  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Cao Tướng Phật

憂Ưu  鉢Bát  羅La  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Liên Phật

蓮Liên  華Hoa  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Liên Hoa Thắng Phật

妙Diệu  容Dung  山Sơn  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Dung Sơn Tướng Phật

人Nhân  天Thiên  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhân Thiên Vương Phật

華Hoa  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Đức Phật

無Vô  上Thượng  勝Thắng  尊Tôn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Thượng Thắng Tôn Phật

慧Tuệ  灌Quán  佛Phật  
♪ Quy mạng Tuệ Quán Phật




開Khai  化Hóa  菩Bồ  薩Tát  佛Phật  
♪ Quy mạng Khai Hóa Bồ-tát Phật

一nhất  心tâm  敬kính  禮lễ  者giả  。 卻khước  八bát  十thập  一nhất  劫kiếp  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 81 kiếp nghiệp tội sanh tử.




見Kiến  無Vô  怨Oán  懼Cụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiến Vô Oán Cụ Phật

一nhất  心tâm  敬kính  禮lễ  者giả  。 卻khước  六lục  十thập  三tam  劫kiếp  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 63 kiếp nghiệp tội sanh tử.




一Nhất  乘Thừa  度Độ  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thừa Độ Phật

一nhất  心tâm  敬kính  禮lễ  者giả  。 卻khước  六lục  十thập  四tứ  劫kiếp  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 64 kiếp nghiệp tội sanh tử."

現Hiện  在Tại  北Bắc  方Phương  。 一Nhất  百Bách  五Ngũ  十Thập  佛Phật  名Danh  。
150 Danh Hiệu của Chư Phật Hiện Tại ở Phương Bắc


佛Phật  言ngôn  。
Đức Phật bảo:

若nhược  族tộc  性tánh  男nam  女nữ  。 學học  菩Bồ  薩Tát  乘Thừa  。 聞văn  此thử  佛Phật  名danh  。 信tín  樂nhạo  不bất  疑nghi  。 喜hỷ  心tâm  敬kính  事sự  者giả  。 所sở  生sanh  之chi  處xứ  。 逮đãi  得đắc  種chủng  種chủng  三Tam  昧Muội  。 覩đổ  見kiến  十thập  方phương  。 各các  十thập  恒Hằng  河Hà  沙sa  諸chư  佛Phật  。 亦diệc  使sử  現hiện  世thế  。 離ly  諸chư  狂cuồng  橫hoạnh  。 怨oán  毒độc  除trừ  滅diệt  。 行hành  道Đạo  日nhật  進tiến  。 心tâm  中trung  善thiện  願nguyện  。 應ưng  念niệm  皆giai  得đắc  。 遇ngộ  善Thiện  知Tri  識Thức  。 獲hoạch  深thâm  法Pháp  忍Nhẫn  。 所sở  生sanh  之chi  處xứ  。 常thường  為vi  人nhân  尊tôn  。 至chí  成thành  佛Phật  道Đạo  。 終chung  不bất  受thọ  苦khổ  。 能năng  滅diệt  三tam  十thập  萬vạn  億ức  阿a  僧tăng  祇kỳ  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
"Nếu có thiện nam tín nữ nào đang tu học Đạo Bồ-tát mà nghe được các danh hiệu của chư Phật này, rồi tin tưởng quý mến, chẳng khởi lòng nghi, và tâm hoan hỷ lễ kính, thì ở mọi nơi sanh ra, họ sẽ lần lượt đắc đủ mọi Đẳng Trì và thấy mười Hằng Hà sa chư Phật ở mỗi phương trong mười phương. Cũng như ở hiện đời, họ sẽ rời xa các chứng bệnh điên cuồng, oán độc diệt trừ, tu Đạo ngày càng tiến triển, và những ước nguyện lành đều sẽ được toại ý. Họ sẽ gặp Thiện Tri Thức và đắc Pháp Nhẫn thâm sâu. Ở mọi nơi sanh ra, họ sẽ luôn được người tôn kính, quyết sẽ không bao giờ chịu khổ ách, và cho đến sẽ thành Phật Đạo. Ngoài ra, họ sẽ có thể diệt trừ 300.000 ức vô số nghiệp tội sanh tử.

人Nhân  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhân Vương Phật

勝Thắng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Vương Phật

寶Bảo  智Trí  手Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Trí Thủ Phật

月Nguyệt  殿Điện  清Thanh  淨Tịnh  難Nan  爼Trở  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Điện Thanh Tịnh Nan Trở Phật

日Nhật  生Sanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Sanh Phật

炎Diễm  肩Kiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Diễm Kiên Phật

最Tối  勝Thắng  音Âm  佛Phật  
♪ Quy mạng Tối Thắng Âm Phật

網Võng  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Võng Minh Phật

無Vô  量Lượng  德Đức  寶Bảo  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Đức Bảo Phật

蔽Tế  日Nhật  月Nguyệt  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Tế Nhật Nguyệt Quang Phật

德Đức  行Hành  精Tinh  進Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Đức Hành Tinh Tấn Phật

雲Vân  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Vân Tự Tại Phật

雲Vân  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vân Tự Tại Vương Phật

相Tướng  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Tướng Đức Phật

王Vương  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vương Tướng Phật

斷Đoạn  愛Ái  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Đoạn Ái Vương Phật

接Tiếp  識Thức  佛Phật  
♪ Quy mạng Tiếp Thức Phật

三tam  十thập  億ức  同đồng  字tự  釋Thích  迦Ca  文Văn  佛Phật  
♪ Quy mạng 30 ức vị Phật đồng danh hiệu là Năng Tịch

摩Ma  尼Ni  珠Châu  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Châu Phật

釋Thích  迦Ca  文Văn  尼Ni  佛Phật  
♪ Quy mạng Năng Tịch Phật

尊Tôn  音Âm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tôn Âm Vương Phật

智Trí  和Hòa  合Hợp  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Hòa Hợp Phật

善Thiện  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Hoa Phật

無Vô  恕Thứ  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Thứ Phật

日Nhật  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Tạng Phật

尊Tôn  樂Lạc  佛Phật  
♪ Quy mạng Tôn Lạc Phật

勝Thắng  尊Tôn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Tôn Phật

成Thành  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Hoa Phật

日Nhật  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Minh Phật

龍Long  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Long Đức Phật

金Kim  剛Cang  光Quang  明Minh  稱Xưng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Quang Minh Xưng Vương Phật

無Vô  上Thượng  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Thượng Minh Phật

四Tứ  相Tướng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tứ Tướng Quang Minh Phật

刪San  尼Ni  輪Luân  佛Phật  
♪ Quy mạng San-ni Luân Phật

智Trí  成Thành  就Tựu  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Thành Tựu Phật

香Hương  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Vương Phật

火Hỏa  葉Diệp  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỏa Diệp Phật

婆Bà  羅La  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Lực Vương Phật

那Na  羅La  延Diên  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhân Sanh Bổn Phật

無Vô  垢Cấu  燈Đăng  出Xuất  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Đăng Xuất Vương Phật

寶Bảo  蓋Cái  增Tăng  光Quang  明Minh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Cái Tăng Quang Minh Vương Phật

金Kim  山Sơn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Sơn Vương Phật

迦Ca  葉Diếp  佛Phật  
♪ Quy mạng Ẩm Quang Phật

須Tu  彌Di  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Cao Phật

壞Hoại  諸Chư  道Đạo  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoại Chư Đạo Phật

破Phá  疑Nghi  佛Phật  
♪ Quy mạng Phá Nghi Phật

無Vô  相Tướng  音Âm  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Tướng Âm Phật

無Vô  邊Biên  功Công  德Đức  成Thành  就Tựu  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Công Đức Thành Tựu Phật

寶Bảo  生Sanh  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Sanh Đức Phật

蓮Liên  華Hoa  生Sanh  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Liên Hoa Sanh Đức Phật

寶Bảo  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thượng Phật

無Vô  邊Biên  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Minh Phật

寶Bảo  彌Di  樓Lâu  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Cao Phật

燈Đăng  高Cao  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Đăng Cao Đức Phật

智Trí  生Sanh  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Sanh Đức Phật

炬Cự  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Cự Đăng Phật

無Vô  上Thượng  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Thượng Quang Phật

德Đức  王Vương  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Đức Vương Minh Phật

沸Phí  生Sanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phí Sanh Phật

無Vô  邊Biên  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Minh Phật

德Đức  味Vị  佛Phật  
♪ Quy mạng Đức Vị Phật

方Phương  等Đẳng  佛Phật  
♪ Quy mạng Phương Đẳng Phật

華Hoa  生Sanh  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Sanh Đức Phật

婆Bà  羅La  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Lực Vương Phật

師Sư  子Tử  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Vương Phật

寶Bảo  彌Di  樓Lâu  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Cao Phật

毘Tỳ  跋Bạt  尸Thi  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Quán Phật

醫Y  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Y Vương Phật

上Thượng  眾Chúng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Chúng Phật

上Thượng  善Thiện  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Thiện Đức Phật

自Tự  在Tại  力Lực  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Tại Lực Phật

上Thượng  香Hương  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Hương Đức Phật

上Thượng  香Hương  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Hương Tướng Phật

旃Chiên  相Tướng  窟Quật  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Tướng Quật Phật

無Vô  邊Biên  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Minh Phật

增Tăng  千Thiên  光Quang  華Hoa  出Xuất  佛Phật  
♪ Quy mạng Tăng Thiên Quang Hoa Xuất Phật

無Vô  邊Biên  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Tự Tại Phật

威Uy  華Hoa  生Sanh  高Cao  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Uy Hoa Sanh Cao Vương Phật

寶Bảo  網Võng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Võng Phật

安An  立Lập  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng An Lập Vương Phật

不Bất  虛Hư  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Hư Xưng Phật

不Bất  虛Hư  力Lực  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Hư Lực Phật

不Bất  虛Hư  自Tự  在Tại  力Lực  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Hư Tự Tại Lực Phật

不Bất  虛Hư  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Hư Quang Phật

無Vô  邊Biên  釋Thích  進Tiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Thích Tiến Phật

沙Sa  羅La  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật

寶Bảo  娑Sa  羅La  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Kiên Cố Phật

一Nhất  蓋Cái  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Cái Nghiêm Phật

寶Bảo  賢Hiền  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Hiền Phật

旃Chiên  檀Đàn  窟Quật  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Quật Phật

旃Chiên  檀Đàn  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật

無Vô  邊Biên  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Minh Phật

明Minh  輪Luân  佛Phật  
♪ Quy mạng Minh Luân Phật

彌Di  樓Lâu  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Nghiêm Phật

無Vô  礙Ngại  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Ngại Nhãn Phật

無Vô  邊Biên  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Nhãn Phật

寶Bảo  生Sanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Sanh Phật

諸Chư  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Chư Đức Phật

覺Giác  華Hoa  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Giác Hoa Đức Phật

善Thiện  住Trụ  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trụ Tràng Phật

無Vô  邊Biên  力Lực  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Lực Phật

不Bất  虛Hư  德Đức  寶Bảo  力Lực  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Hư Đức Bảo Lực Phật

無Vô  邊Biên  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Nghiêm Phật

虛Hư  空Không  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Không Quang Phật

雲Vân  相Tướng  音Âm  佛Phật  
♪ Quy mạng Vân Tướng Âm Phật

藥Dược  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Dược Vương Phật

不Bất  驚Kinh  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Kinh Úy Phật

離Ly  怖Bố  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Bố Úy Phật

淨Tịnh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Vương Phật

智Trí  出Xuất  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Xuất Phật

勇Dũng  眾Chúng  佛Phật  
♪ Quy mạng Dũng Chúng Phật

智Trí  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Tụ Phật

作Tác  方Phương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tác Phương Phật

娑Sa  訶Ha  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kham Nhẫn Vương Phật

上Thượng  離Ly  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Ly Phật

調Điều  御Ngự  佛Phật  
♪ Quy mạng Điều Ngự Phật

智Trí  守Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Thủ Phật

最Tối  高Cao  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Tối Cao Đức Phật

示Thị  眾Chúng  生Sanh  深Thâm  心Tâm  佛Phật  
♪ Quy mạng Thị Chúng Sanh Thâm Tâm Phật

無Vô  礙Ngại  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Ngại Quang Phật

滅Diệt  諸Chư  愛Ái  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệt Chư Ái Tự Tại Phật

華Hoa  最Tối  高Cao  生Sanh  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Tối Cao Sanh Đức Phật

拘Câu  陵Lăng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Bổn Tế Vương Phật

日Nhật  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Đăng Phật

上Thượng  寶Bảo  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Bảo Phật

智Trí  生Sanh  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Sanh Đức Phật

無Vô  礙Ngại  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Ngại Nhãn Phật

安An  立Lập  功Công  德Đức  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng An Lập Công Đức Vương Phật

無Vô  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Úy Phật

智Trí  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Tụ Phật

金Kim  剛Cang  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Phật

火Hỏa  衣Y  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỏa Y Phật

明Minh  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Minh Đăng Phật

不Bất  虛Hư  精Tinh  進Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Hư Tinh Tấn Phật

善Thiện  思Tư  嚴Nghiêm  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tư Nghiêm Tướng Phật

師Sư  子Tử  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Phật

妙Diệu  善Thiện  住Trụ  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Thiện Trụ Vương Phật

寶Bảo  聚Tụ  高Cao  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tụ Cao Đức Phật

梵Phạm  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Đức Phật

無Vô  礙Ngại  香Hương  象Tượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Ngại Hương Tượng Phật

彌Di  樓Lâu  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Minh Phật

火Hỏa  燈Đăng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỏa Đăng Vương Phật

華Hoa  上Thượng  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Thượng Quang Phật

住Trụ  名Danh  聞Văn  佛Phật  
♪ Quy mạng Trụ Danh Văn Phật

名Danh  慈Từ  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Từ Phật

娑Sa  羅La  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật

觀Quan  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Quan Hoa Phật

無Vô  恕Thứ  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Thứ Phật

日Nhật  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Tạng Phật

尊Tôn  樂Lạc  佛Phật  
♪ Quy mạng Tôn Lạc Phật




德Đức  內Nội  豐Phong  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Đức Nội Phong Nghiêm Phật

聞văn  名danh  歡hoan  喜hỷ  。 信tín  樂nhạo  誦tụng  念niệm  。 一nhất  心tâm  作tác  禮lễ  。 得đắc  不bất  退thoái  轉chuyển  。 疾tật  成thành  正chánh  覺giác  。 卻khước  一nhất  劫kiếp  生sanh  死tử  。 後hậu  生sanh  得đắc  六Lục  通Thông  。 得đắc  端đoan  政chánh  。 常thường  尊tôn  貴quý  。 能năng  除trừ  欲dục  縛phược  六lục  情tình  。 常thường  無vô  病bệnh  。 生sanh  常thường  值trị  佛Phật  。 聞văn  法Pháp  見kiến  僧Tăng  。 離ly  八bát  難nạn  。 常thường  具cụ  淨tịnh  戒giới  。 心tâm  不bất  亂loạn  。 乃nãi  至chí  涅Niết  槃Bàn  。
Nếu ai vui mừng khi nghe được danh hiệu của Đức Phật này, rồi tín mến tụng niệm và nhất tâm đảnh lễ, họ sẽ được không thoái chuyển, mau thành chánh giác, và diệt trừ một kiếp sanh tử. Ở đời sau, người ấy sẽ đắc sáu loại thần thông, tướng mạo đoan chánh, luôn sanh trong gia đình tôn quý, có thể diệt trừ tham muốn của sáu căn, và luôn chẳng có bệnh. Ở nơi sanh ra, họ sẽ thường gặp Phật, nghe Pháp, và thấy chư Tăng. Người ấy sẽ xa rời tám nạn, luôn được đầy đủ tịnh giới, tâm chẳng rối loạn, và cho đến chứng tịch diệt.




金Kim  剛Cang  堅Kiên  固Cố  消Tiêu  伏Phục  壞Hoại  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Kiên Cố Tiêu Phục Hoại Nghiêm Phật

聞văn  名danh  歡hoan  喜hỷ  。 信tín  樂nhạo  誦tụng  念niệm  。 得đắc  不bất  退thoái  轉chuyển  。 卻khước  十thập  萬vạn  億ức  之chi  罪tội  。
Nếu ai vui mừng khi nghe được danh hiệu của Đức Phật này và tín mến tụng niệm, họ sẽ được không thoái chuyển và diệt trừ 100.000 ức kiếp nghiệp tội sanh tử.




寶Bảo  火Hỏa  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Hỏa Phật

聞văn  名danh  歡hoan  喜hỷ  。 信tín  樂nhạo  誦tụng  念niệm  。 得đắc  不bất  退thoái  轉chuyển  。 疾tật  成thành  正chánh  覺giác  。
Nếu ai vui mừng khi nghe được danh hiệu của Đức Phật này và tín mến tụng niệm, họ sẽ được không thoái chuyển và mau thành chánh giác.




寶Bảo  月Nguyệt  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Nguyệt Quang Minh Phật

聞văn  名danh  信tín  樂nhạo  。 持trì  諷phúng  誦tụng  念niệm  。 後hậu  生sanh  得đắc  中trung  正chánh  定định  。 自tự  見kiến  諸chư  佛Phật  。 轉chuyển  尊Tôn  法Pháp  輪luân  。
Nếu ai vui mừng khi nghe được danh hiệu của Đức Phật này và thọ trì tụng niệm, vào đời sau họ sẽ đắc chánh định, tự thấy chư Phật, và chuyển Pháp luân của Thế Tôn.




賢Hiền  最Tối  佛Phật  
♪ Quy mạng Hiền Tối Phật

聞văn  名danh  歡hoan  喜hỷ  樂nhạo  。 持trì  諷phúng  誦tụng  念niệm  。 後hậu  生sanh  端đoan  正chánh  。 自tự  識thức  宿túc  命mạng  。 得đắc  成thành  正chánh  覺giác  。
Nếu ai vui mừng khi nghe được danh hiệu của Đức Phật này và thọ trì tụng niệm, vào đời sau họ sẽ được tướng mạo đoan chánh, tự biết việc của đời trước, và sẽ thành chánh giác.




寶Bảo  蓮Liên  華Hoa  步Bộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Liên Hoa Bộ Phật

聞văn  名danh  信tín  樂nhạo  誦tụng  念niệm  。 所sở  生sanh  之chi  處xứ  。 當đương  為vi  一nhất  切thiết  所sở  敬kính  。 言ngôn  教giáo  承thừa  用dụng  。 一nhất  心tâm  敬kính  禮lễ  者giả  。 能năng  令linh  女nữ  人nhân  。 得đắc  為vi  男nam  子tử  。 成thành  阿a  維duy  越việt  致trí  。
Nếu ai nghe được danh hiệu của Đức Phật này và tín mến tụng niệm, ở mọi nơi sanh ra, họ sẽ được tất cả người tôn kính. Giả sử có người nữ nào y giáo phụng hành và nhất tâm lễ kính, họ sẽ có thể chuyển thân nữ thành thân nam và được không thoái chuyển.




蓮Liên  華Hoa  [髟/(罩-卓+万)]Phát  莊Trang  嚴Nghiêm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Liên Hoa Phát Trang Nghiêm Vương Phật

月Nguyệt  殿Điện  清Thanh  淨Tịnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Điện Thanh Tịnh Phật

相Tướng  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Tướng Đức Phật"

現Hiện  在Tại  東Đông  北Bắc  方Phương  。 一Nhất  百Bách  五Ngũ  十Thập  佛Phật  名Danh  。
150 Danh Hiệu của Chư Phật Hiện Tại ở Hướng Đông Bắc


佛Phật  告cáo  舍Xá  利Lợi  弗Phất  。
Phật bảo ngài Thu Lộ Tử:

若nhược  族tộc  性tánh  子tử  族tộc  性tánh  女nữ  。 其kỳ  有hữu  聞văn  此thử  。 諸chư  佛Phật  名danh  號hiệu  。 歡hoan  喜hỷ  信tín  樂nhạo  。 諷phúng  誦tụng  禮lễ  敬kính  之chi  者giả  。 所sở  得đắc  功công  德đức  。 勝thắng  於ư  一nhất  切thiết  布bố  施thí  。 諸chư  餘dư  功công  德đức  。 十thập  萬vạn  億ức  倍bội  。 諸chư  佛Phật  國quốc  土độ  。 隨tùy  意ý  往vãng  生sanh  。 不bất  退thoái  轉chuyển  。 成thành  最Tối  正Chánh  覺Giác  。
"Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào nghe được các danh hiệu của chư Phật này, rồi hoan hỷ tín mến và đọc tụng lễ kính, thì công đức có được sẽ vượt hơn hết thảy việc bố thí và những công đức khác gấp hơn 100.000 ức lần. Họ sẽ tùy ý vãng sanh đến các quốc độ của chư Phật, được không thoái chuyển, và sẽ thành Tối Chánh Giác.

若nhược  有hữu  誹phỉ  謗báng  。 懷hoài  疑nghi  不bất  信tín  者giả  。 當đương  墮đọa  虛hư  [蔝-米+(日/(句-口+匕))]chủy  渥ác  犁lê  。 六lục  萬vạn  億ức  歲tuế  中trung  。 受thọ  無vô  量lượng  罪tội  。 其kỳ  有hữu  信tín  樂nhạo  。 稱xưng  嘆thán  禮lễ  拜bái  。 現hiện  世thế  安an  隱ẩn  。 滅diệt  五ngũ  百bách  千thiên  萬vạn  億ức  劫kiếp  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
Nếu có ai phỉ báng và hoài nghi chẳng tin, thì sẽ đọa địa ngục, lưỡi bị kéo ra để cày bừa và phải chịu vô lượng tội khổ suốt 60.000 ức năm. Nếu có ai tín mến, tuyên dương, tán thán, và lễ bái, thì hiện đời sẽ được an ổn và diệt trừ năm tỷ ức kiếp nghiệp tội sanh tử.

壞Hoại  一Nhất  切Thiết  間Gian  怖Bố  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoại Nhất Thiết Thế Gian Bố Úy Phật

蹈Đạo  七Thất  寶Bảo  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Đạo Thất Bảo Hoa Phật

離Ly  垢Cấu  心Tâm  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Cấu Tâm Phật

寶Bảo  蓋Cái  超Siêu  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Cái Siêu Quang Phật

悲Bi  精Tinh  進Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Bi Tinh Tấn Phật

三Tam  乘Thừa  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Tam Thừa Hành Phật

無Vô  淨Tịnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Tịnh Phật

緣Duyên  一Nhất  切Thiết  [千-一+拜]Biện  佛Phật  
♪ Quy mạng Duyên Nhất Thiết Biện Phật

寶Bảo  事Sự  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Sự Phật

寶Bảo  積Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tích Phật

等Đẳng  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Đẳng Hành Phật

一Nhất  切Thiết  德Đức  光Quang  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Đức Quang Tướng Phật

彌Di  樓Lâu  乾Càn  那Na  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Càn-na Phật

增Tăng  肩Kiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Tăng Kiên Phật

不Bất  虛Hư  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Hư Hành Phật

無Vô  礙Ngại  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Ngại Nhãn Phật

普Phổ  守Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Thủ Phật

德Đức  王Vương  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Đức Vương Minh Phật

賢Hiền  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hiền Vương Phật

月Nguyệt  [千-一+拜]Biện  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Biện Phật

善Thiện  目Mục  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Mục Phật

普Phổ  世Thế  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Thế Phật

寶Bảo  首Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thủ Phật

普Phổ  觀Quán  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Quán Phật

尊Tôn  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tôn Tự Tại Vương Phật

光Quang  淨Tịnh  照Chiếu  燿Diệu  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Tịnh Chiếu Diệu Phật

梵Phạm  首Thủ  天Thiên  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thủ Thiên Vương Phật

二nhị  萬vạn  同đồng  字tự  日Nhật  月Nguyệt  燈Đăng  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng 20.000 vị Phật đồng danh hiệu là Nhật Nguyệt Đăng Minh

慧Tuệ  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Tuệ Kiến Phật

金Kim  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Hoa Phật

無Vô  量Lượng  德Đức  超Siêu  所Sở  有Hữu  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Đức Siêu Sở Hữu Vương Phật

無Vô  垢Cấu  淨Tịnh  龍Long  自Tự  在Tại  尊Tôn  音Âm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Tịnh Long Tự Tại Tôn Âm Vương Phật

寶Bảo  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tạng Phật

無Vô  量Lượng  淨Tịnh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Tịnh Vương Phật

寶Bảo  山Sơn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Sơn Vương Phật

不Bất  可Khả  思Tư  議Nghị  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khả Tư Nghị Công Đức Phật

寶Bảo  尊Tôn  音Âm  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tôn Âm Phật

遍Biến  出Xuất  一Nhất  切Thiết  光Quang  明Minh  功Công  德Đức  山Sơn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Biến Xuất Nhất Thiết Quang Minh Công Đức Sơn Vương Phật

寶Bảo  海Hải  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Hải Phật

智Trí  華Hoa  無Vô  垢Cấu  堅Kiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Hoa Vô Cấu Kiên Phật

普Phổ  賢Hiền  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Hiền Phật

阿A  閦Súc  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Động Phật

無Vô  垢Cấu  功Công  德Đức  光Quang  明Minh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Công Đức Quang Minh Vương Phật

善Thiện  樂Lạc  自Tự  在Tại  音Âm  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Lạc Tự Tại Âm Quang Minh Phật

日Nhật  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Tạng Phật

智Trí  日Nhật  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Nhật Phật

龍Long  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Long Tự Tại Phật

金Kim  剛Cang  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Xưng Phật

日Nhật  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Tạng Phật

大Đại  功Công  德Đức  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Công Đức Tạng Phật

光Quang  明Minh  音Âm  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Âm Tướng Phật

常Thường  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thường Quang Minh Phật

光Quang  明Minh  音Âm  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Âm Tướng Phật

自Tự  在Tại  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Tại Xưng Phật

不Bất  可Khả  思Tư  議Nghị  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khả Tư Nghị Vương Phật

安An  和Hòa  自Tự  在Tại  見Kiến  山Sơn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng An Hòa Tự Tại Kiến Sơn Vương Phật

智Trí  豫Dự  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Dự Phật

眼Nhãn  淨Tịnh  無Vô  垢Cấu  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhãn Tịnh Vô Cấu Phật

百Bách  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Bách Công Đức Phật

號Hiệu  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hiệu Thắng Phật

明Minh  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Minh Tuệ Phật

遍Biến  淨Tịnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Biến Tịnh Phật

善Thiện  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Nhãn Phật

九cửu  萬vạn  十thập  一nhất  那na  術thuật  同đồng  字tự  無Vô  色Sắc  佛Phật  
♪ Quy mạng 90.011 nayuta vị Phật đồng danh hiệu là Vô Sắc

無Vô  垢Cấu  超Siêu  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Siêu Đức Phật

勇Dũng  進Tiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Dũng Tiến Phật

離Ly  百Bách  憂Ưu  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Bách Ưu Phật

喜Hỷ  生Sanh  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỷ Sanh Đức Phật

安An  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng An Vương Phật

上Thượng  彌Di  樓Lâu  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Cao Phật

妙Diệu  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Hương Phật

憍Kiêu  陳Trần  如Như  佛Phật  
♪ Quy mạng Bổn Tế Phật

勢Thế  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thế Đức Phật

赤Xích  蓮Liên  華Hoa  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Xích Liên Hoa Đức Phật

白Bạch  蓮Liên  華Hoa  生Sanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Bạch Liên Hoa Sanh Phật

大Đại  音Âm  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Âm Nhãn Phật

上Thượng  眾Chúng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Chúng Phật

無Vô  邊Biên  明Minh  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Minh Đức Phật

月Nguyệt  出Xuất  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Xuất Quang Phật

名Danh  流Lưu  十Thập  方Phương  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Lưu Thập Phương Phật

星Tinh  宿Tú  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tinh Tú Vương Phật

無Vô  邊Biên  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Minh Phật

上Thượng  香Hương  彌Di  樓Lâu  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Hương Cao Phật

離Ly  怖Bố  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Bố Úy Phật

安An  隱Ẩn  生Sanh  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng An Ẩn Sanh Đức Phật

無Vô  邊Biên  功Công  德Đức  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Công Đức Nguyệt Phật

一Nhất  切Thiết  德Đức  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Đức Nghiêm Phật

日Nhật  華Hoa  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Hoa Vương Phật

不Bất  壞Hoại  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Hoại Tướng Phật

宗Tông  守Thủ  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Tông Thủ Quang Phật

無Vô  量Lượng  生Sanh  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Sanh Hành Phật

一Nhất  切Thiết  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thượng Phật

大Đại  威Uy  德Đức  蓮Liên  華Hoa  生Sanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Uy Đức Liên Hoa Sanh Phật

虛Hư  空Không  淨Tịnh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Không Tịnh Vương Phật

無Vô  相Tướng  音Âm  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Tướng Âm Thanh Phật

明Minh  德Đức  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Minh Đức Vương Phật

德Đức  明Minh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Đức Minh Vương Phật

度Độ  功Công  德Đức  邊Biên  佛Phật  
♪ Quy mạng Độ Công Đức Biên Phật

燃Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Phật

作Tác  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tác Minh Phật

無Vô  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Úy Phật

德Đức  味Vị  佛Phật  
♪ Quy mạng Đức Vị Phật

無Vô  怖Bố  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Bố Úy Phật

華Hoa  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Đức Phật

智Trí  華Hoa  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Hoa Đức Phật

寶Bảo  積Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tích Phật

無Vô  邊Biên  願Nguyện  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Nguyện Phật

寶Bảo  首Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thủ Phật

無Vô  邊Biên  功Công  德Đức  安An  立Lập  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Công Đức An Lập Vương Phật

沙Sa  羅La  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật

寶Bảo  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Minh Phật

寶Bảo  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tụ Phật

上Thượng  眾Chúng  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Chúng Đức Phật

無Vô  邊Biên  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Nghiêm Phật

觀Quán  世Thế  音Âm  佛Phật  
♪ Quy mạng Quán Thế Âm Phật

須Tu  彌Di  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Cao Minh Phật

無Vô  邊Biên  自Tự  在Tại  力Lực  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Tự Tại Lực Phật

極Cực  高Cao  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Cực Cao Hành Phật

寶Bảo  華Hoa  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Hoa Đức Phật

無Vô  邊Biên  神Thần  通Thông  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Thần Thông Tự Tại Phật

隨Tùy  眾Chúng  生Sanh  願Nguyện  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Tùy Chúng Sanh Nguyện Nghiêm Phật

高Cao  寶Bảo  蓋Cái  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Bảo Cái Phật

上Thượng  眾Chúng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Chúng Phật

無Vô  量Lượng  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Hoa Phật

寶Bảo  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tự Tại Phật

月Nguyệt  出Xuất  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Xuất Đức Phật

諦Đế  釋Thích  幢Tràng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Đế Tràng Vương Phật

發Phát  心Tâm  即Tức  轉Chuyển  法Pháp  輪Luân  
♪ Quy mạng Phát Tâm Tức Chuyển Pháp Luân Phật

十thập  萬vạn  同đồng  字tự  流Lưu  布Bố  佛Phật  
♪ Quy mạng 100.000 vị Phật đồng danh hiệu là Lưu Bố

普Phổ  光Quang  淨Tịnh  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Quang Tịnh Đức Phật

勝Thắng  戰Chiến  鬪Đấu  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Chiến Đấu Phật

無Vô  礙Ngại  尊Tôn  樹Thụ  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Ngại Tôn Thụ Đức Phật

蓮Liên  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Liên Hoa Phật

寶Bảo  蓮Liên  華Hoa  諦Đế  住Trụ  樹Thụ  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Liên Hoa Đế Trụ Thụ Vương Phật

大Đại  光Quang  曜Diệu  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Quang Diệu Phật

慧Tuệ  燈Đăng  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tuệ Đăng Minh Phật

大Đại  雄Hùng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Hùng Phật

白Bạch  無Vô  垢Cấu  塵Trần  佛Phật  
♪ Quy mạng Bạch Vô Cấu Trần Phật

內Nội  寶Bảo  佛Phật  
♪ Quy mạng Nội Bảo Phật

上Thượng  像Tượng  憧Sung  十Thập  蓋Cái  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Tượng Sung Thập Cái Vương Phật

威Uy  神Thần  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Uy Thần Tự Tại Vương Phật

極Cực  受Thọ  上Thượng  影Ảnh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Cực Thọ Thượng Ảnh Vương Phật

大Đại  海Hải  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Hải Phật

十Thập  方Phương  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Thập Phương Kiến Phật

世Thế  間Gian  尊Tôn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thế Gian Tôn Phật

善Thiện  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Đức Phật

須Tu  彌Di  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Cao Tướng Phật

蓮Liên  華Hoa  尊Tôn  佛Phật  
♪ Quy mạng Liên Hoa Tôn Phật

日Nhật  月Nguyệt  尊Tôn  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Tôn Phật

寶Bảo  光Quang  月Nguyệt  殿Điện  妙Diệu  尊Tôn  音Âm  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Quang Nguyệt Điện Diệu Tôn Âm Phật




壞Hoại  魔Ma  羅La  網Võng  獨Độc  步Bộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoại Ma La Võng Độc Bộ Phật

一nhất  心tâm  敬kính  禮lễ  者giả  。 卻khước  一nhất  百bách  劫kiếp  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 100 kiếp nghiệp tội sanh tử.




師Sư  子Tử  吼Hống  力Lực  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Hống Lực Phật

一nhất  心tâm  敬kính  禮lễ  者giả  。 卻khước  二nhị  百bách  一nhất  十thập  劫kiếp  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 210 kiếp nghiệp tội sanh tử.




悲Bi  精Tinh  進Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Bi Tinh Tấn Phật

一nhất  心tâm  敬kính  禮lễ  者giả  。 卻khước  千thiên  億ức  劫kiếp  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 1.000 ức kiếp nghiệp tội sanh tử.




三Tam  乘Thừa  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Tam Thừa Hành Phật

金Kim  剛Cang  堅Kiên  強Cường  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Kiên Cường Tự Tại Vương Phật

梵Phạm  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Phạm Thiên Phật"

現Hiện  在Tại  上Thượng  方Phương  。 一Nhất  百Bách  五Ngũ  十Thập  佛Phật  名Danh  。
150 Danh Hiệu của Chư Phật Hiện Tại ở Phương Trên


佛Phật  言ngôn  。
Đức Phật bảo:

若nhược  族tộc  姓tánh  子tử  族tộc  姓tánh  女nữ  。 學học  菩Bồ  薩Tát  乘Thừa  。 聞văn  此thử  佛Phật  名danh  。 心tâm  無vô  結kết  網võng  。 信tín  吾ngô  道Đạo  眼nhãn  。 之chi  所sở  斑ban  宣tuyên  者giả  。 世thế  世thế  所sở  生sanh  。 未vị  曾tằng  懈giải  怠đãi  。 不bất  習tập  貪tham  欲dục  。 常thường  以dĩ  菩Bồ  薩Tát  。 為vi  父phụ  妻thê  子tử  。 兄huynh  弟đệ  親thân  族tộc  。 在tại  在tại  所sở  生sanh  。 身thân  未vị  曾tằng  離ly  。 三tam  十thập  二nhị  相tướng  。 亦diệc  得đắc  往vãng  生sanh  。 諸chư  佛Phật  國quốc  土độ  。 少thiểu  婬dâm  怒nộ  癡si  。 身thân  無vô  疾tật  病bệnh  。 一nhất  切thiết  功công  德đức  。 皆giai  得đắc  成thành  就tựu  。 三tam  十thập  五ngũ  萬vạn  。 恒Hằng  河Hà  沙sa  劫kiếp  。 罪tội  皆giai  得đắc  消tiêu  滅diệt  。
"Nếu thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào đang tu học Đạo Bồ-tát, rồi nghe được các danh hiệu của chư Phật này mà chẳng sa vào lưới nghi và kính tin Đạo nhãn của Ta, thì đời đời ở nơi sanh ra, họ sẽ không bao giờ lười biếng, không có tập khí của tham dục, và sẽ luôn với Bồ-tát làm thân quyến, cha mẹ, vợ chồng, con cái, hoặc anh em. Ở mọi nơi sanh ra, thân của họ sẽ chẳng hề rời xa 32 tướng. Họ cũng sẽ được vãng sanh về quốc độ của chư Phật, không có dâm dục, nóng giận, hay ngu si, và thân không có bệnh tật. Hết thảy mọi công đức đều được thành tựu và nghiệp tội của 350.000 Hằng Hà sa kiếp thảy đều tiêu diệt.

華Hoa  敷Phu  日Nhật  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Phu Nhật Vương Phật

不Bất  可Khả  思Tư  議Nghị  月Nguyệt  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khả Tư Nghị Nguyệt Quang Minh Phật

勝Thắng  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Quang Phật

名Danh  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Xưng Phật

樂Nhạo  蓮Liên  華Hoa  首Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhạo Liên Hoa Thủ Phật

廣Quảng  眾Chúng  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Quảng Chúng Đức Phật

思Tư  樂Lạc  成Thành  善Thiện  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Tư Lạc Thành Thiện Đức Phật

無Vô  樓Lâu  精Tinh  進Tấn  願Nguyện  首Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lâu Tinh Tấn Nguyện Thủ Phật

世Thế  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thế Tự Tại Vương Phật

消Tiêu  滅Diệt  等Đẳng  超Siêu  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tiêu Diệt Đẳng Siêu Vương Phật

無Vô  限Hạn  眼Nhãn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Hạn Nhãn Vương Phật

至Chí  精Tinh  進Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Chí Tinh Tấn Phật

香Hương  積Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Tích Phật

萬vạn  八bát  千thiên  同đồng  字tự  山Sơn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 18.000 vị Phật đồng danh hiệu là Sơn Vương

無Vô  垢Cấu  大Đại  聖Thánh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Đại Thánh Phật

吉Cát  祥Tường  佛Phật  
♪ Quy mạng Cát Tường Phật

師Sư  子Tử  央Ương  如Như  光Quang  尊Tôn  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Ương Như Quang Tôn Phật

梵Phạn  音Âm  佛Phật  
♪ Quy mạng Phạn Âm Phật

宿Tú  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tú Vương Phật

香Hương  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Thượng Phật

香Hương  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Quang Phật

大Đại  炎Diễm  肩Kiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Diễm Kiên Phật

娑Sa  羅La  樹Thụ  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Cố Thụ Vương Phật

雜Tạp  色Sắc  寶Bảo  華Hoa  嚴Nghiêm  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Tạp Sắc Bảo Hoa Nghiêm Thân Phật

寶Bảo  華Hoa  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Hoa Đức Phật

見Kiến  一Nhất  切Thiết  義Nghĩa  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiến Nhất Thiết Nghĩa Phật

如Như  須Tu  彌Di  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Như Diệu Cao Sơn Phật

善Thiện  寂Tịch  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tịch Phật

無Vô  邊Biên  高Cao  力Lực  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Cao Lực Vương Phật

月Nguyệt  嚮Hướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Hướng Phật

精Tinh  進Tấn  最Tối  高Cao  力Lực  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tinh Tấn Tối Cao Lực Vương Phật

破Phá  疑Nghi  佛Phật  
♪ Quy mạng Phá Nghi Phật

善Thiện  宿Tú  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tú Vương Phật

燃Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Phật

作Tác  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tác Minh Phật

明Minh  輪Luân  佛Phật  
♪ Quy mạng Minh Luân Phật

明Minh  彌Di  樓Lâu  佛Phật  
♪ Quy mạng Minh Cao Phật

淨Tịnh  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Minh Phật

白Bạch  蓋Cái  佛Phật  
♪ Quy mạng Bạch Cái Phật

香Hương  蓋Cái  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Cái Phật

寶Bảo  蓋Cái  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Cái Phật

旃Chiên  檀Đàn  窟Quật  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Quật Phật

旃Chiên  檀Đàn  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Đức Phật

須Tu  彌Di  肩Kiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Cao Kiên Phật

寶Bảo  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Minh Phật

娑Sa  羅La  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật

梵Phạm  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Đức Phật

淨Tịnh  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Minh Phật

無Vô  驚Kinh  怖Bố  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Kinh Bố Phật

離Ly  怖Bố  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Bố Úy Phật

妙Diệu  肩Kiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Kiên Phật

上Thượng  寶Bảo  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Bảo Phật

山Sơn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơn Vương Phật

轉Chuyển  女Nữ  相Tướng  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Chuyển Nữ Tướng Nghiêm Phật

無Vô  邊Biên  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Nghiêm Phật

無Vô  上Thượng  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Thượng Quang Phật

網Võng  明Minh  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Võng Minh Tướng Phật

國Quốc  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Quốc Vương Phật

德Đức  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đức Thắng Phật

普Phổ  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Minh Phật

勝Thắng  敵Địch  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Địch Phật

相Tướng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tướng Vương Phật

藥Dược  王Vương  無Vô  礙Ngại  佛Phật  
♪ Quy mạng Dược Vương Vô Ngại Phật

無Vô  量Lượng  功Công  德Đức  明Minh  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Công Đức Minh Tự Tại Vương Phật

寶Bảo  遊Du  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Du Hành Phật

寶Bảo  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Hoa Phật

安An  住Trụ  佛Phật  
♪ Quy mạng An Trụ Phật

山Sơn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơn Vương Phật

無Vô  垢Cấu  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Tướng Phật

大Đại  山Sơn  戶Hộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Sơn Hộ Phật

淨Tịnh  一Nhất  切Thiết  願Nguyện  威Uy  德Đức  勝Thắng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Nhất Thiết Nguyện Uy Đức Thắng Vương Phật

善Thiện  住Trụ  意Ý  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trụ Ý Phật

月Nguyệt  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Vương Phật

無Vô  勝Thắng  步Bộ  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Thắng Bộ Tự Tại Vương Phật

娑Sa  隣Lân  陀Đà  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Sa-lân-đà Vương Phật

普Phổ  賢Hiền  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Hiền Phật

八bát  十thập  同đồng  字tự  師Sư  子Tử  步Bộ  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 80 vị Phật đồng danh hiệu là Sư Tử Bộ Vương

蓮Liên  華Hoa  尊Tôn  佛Phật  
♪ Quy mạng Liên Hoa Tôn Phật

法Pháp  自Tự  在Tại  豐Phong  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Tự Tại Phong Vương Phật

光Quang  明Minh  無Vô  垢Cấu  賢Hiền  香Hương  豐Phong  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Vô Cấu Hiền Hương Phong Vương Phật

智Trí  光Quang  自Tự  在Tại  相Tướng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Quang Tự Tại Tướng Vương Phật

千thiên  智Trí  識Thức  尊Tôn  音Âm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật đồng danh hiệu là Trí Thức Tôn Âm Vương

千thiên  增Tăng  相Tướng  尊Tôn  音Âm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật đồng danh hiệu là Tăng Tướng Tôn Âm Vương

千thiên  善Thiện  無Vô  垢Cấu  尊Tôn  音Âm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật đồng danh hiệu là Thiện Vô Cấu Tôn Âm Vương

千thiên  離Ly  怖Bố  畏Úy  尊Tôn  音Âm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật đồng danh hiệu là Ly Bố Úy Tôn Âm Vương

千thiên  善Thiện  無Vô  垢Cấu  光Quang  尊Tôn  音Âm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật đồng danh hiệu là Thiện Vô Cấu Quang Tôn Âm Vương

五ngũ  百bách  日Nhật  尊Tôn  音Âm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 500 vị Phật đồng danh hiệu là Nhật Tôn Âm Vương

五ngũ  百bách  日Nhật  藏Tạng  尊Tôn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 500 vị Phật đồng danh hiệu là Nhật Tạng Tôn Vương

五ngũ  百bách  藥Dược  音Âm  尊Tôn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 500 vị Phật đồng danh hiệu là Dược Âm Tôn Vương

二nhị  日Nhật  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Nhật Quang Minh

四tứ  龍Long  自Tự  在Tại  神Thần  佛Phật  
♪ Quy mạng 4 vị Phật đồng danh hiệu là Long Tự Tại Thần

八bát  離Ly  恐Khủng  怖Bố  稱Xưng  王Vương  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng 8 vị Phật đồng danh hiệu là Ly Khủng Bố Xưng Vương Quang Minh

十thập  離Ly  音Âm  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng 10 vị Phật đồng danh hiệu là Ly Âm Quang Minh

八bát  聲Thanh  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng 8 vị Phật đồng danh hiệu là Thanh Xưng

十thập  一nhất  顯Hiển  露Lộ  法Pháp  音Âm  佛Phật  
♪ Quy mạng 11 vị Phật đồng danh hiệu là Hiển Lộ Pháp Âm

九cửu  功Công  德Đức  法Pháp  稱Xưng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 9 vị Phật đồng danh hiệu là Công Đức Pháp Xưng Vương

二nhị  十thập  不Bất  思Tư  議Nghị  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 20 vị Phật đồng danh hiệu là Bất Tư Nghị Vương

四tứ  十thập  寶Bảo  憶Ức  無Vô  明Minh  尊Tôn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 40 vị Phật đồng danh hiệu là Bảo Ức Vô Minh Tôn Vương

覺Giác  智Trí  尊Tôn  相Tướng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Giác Trí Tôn Tướng Vương

七thất  不Bất  可Khả  思Tư  議Nghị  音Âm  佛Phật  
♪ Quy mạng 7 vị Phật đồng danh hiệu là Bất Khả Tư Nghị Âm

三tam  智Trí  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng 3 vị Phật đồng danh hiệu là Trí Tạng

十thập  五ngũ  智Trí  山Sơn  憶Ức  佛Phật  
♪ Quy mạng 15 vị Phật đồng danh hiệu là Trí Sơn Ức

十thập  五ngũ  智Trí  海Hải  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 15 vị Phật đồng danh hiệu là Trí Hải Vương

三tam  十thập  大Đại  智Trí  力Lực  尊Tôn  音Âm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 30 vị Phật đồng danh hiệu là Đại Trí Lực Tôn Âm Vương

二nhị  山Sơn  功Công  德Đức  劫Kiếp  佛Phật  
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Sơn Công Đức Kiếp

十thập  八bát  清Thanh  淨Tịnh  智Trí  懃Cần  佛Phật  
♪ Quy mạng 18 vị Phật đồng danh hiệu là Thanh Tịnh Trí Cần

九cửu  十thập  尊Tôn  相Tướng  眾Chúng  生Sanh  佛Phật  
♪ Quy mạng 90 vị Phật đồng danh hiệu là Tôn Tướng Chúng Sanh

百bách  善Thiện  智Trí  無Vô  垢Cấu  雷Lôi  音Âm  尊Tôn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 100 vị Phật đồng danh hiệu là Thiện Trí Vô Cấu Lôi Âm Tôn Vương

八bát  十Thập  勝Thắng  尊Tôn  大Đại  海Hải  功Công  德Đức  智Trí  生Sanh  力Lực  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 80 vị Phật đồng danh hiệu là Thắng Tôn Đại Hải Công Đức Trí Sanh Lực Vương

四tứ  十thập  天Thiên  上Thượng  菩Bồ  提Đề  尊Tôn  佛Phật  
♪ Quy mạng 40 vị Phật đồng danh hiệu là Thiên Thượng Giác Tôn

二nhị  智Trí  覺Giác  山Sơn  華Hoa  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Trí Giác Sơn Hoa Vương

二nhị  功Công  德Đức  智Trí  覺Giác  佛Phật  
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Công Đức Trí Giác

二nhị  金Kim  剛Cang  師Sư  子Tử  佛Phật  
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Kim Cang Sư Tử

二nhị  持Trì  戒Giới  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Trì Giới Quang Minh

二nhị  示Thị  現Hiện  增Tăng  番Phiên  佛Phật  
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Thị Hiện Tăng Phiên

無Vô  量Lượng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Phật

三tam  師Sư  子Tử  遊Du  戲Hí  佛Phật  
♪ Quy mạng 3 vị Phật đồng danh hiệu là Sư Tử Du Hí

二nhị  無Vô  盡Tận  智Trí  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Vô Tận Trí Sơn

二nhị  寶Bảo  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Bảo Quang Minh

二nhị  無Vô  垢Cấu  智Trí  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Vô Cấu Trí Tuệ

九cửu  智Trí  慧Tuệ  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng 9 vị Phật đồng danh hiệu là Trí Tuệ Quang Minh

五ngũ  十thập  那Na  羅La  延Diên  無Vô  勝Thắng  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng 50 vị Phật đồng danh hiệu là Nhân Sanh Bổn Vô Thắng Tạng

二nhị  無Vô  垢Cấu  淨Tịnh  智Trí  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Vô Cấu Tịnh Trí Tuệ

九cửu  大Đại  智Trí  慧Tuệ  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng 9 vị Phật đồng danh hiệu là Đại Trí Tuệ Quang Minh

七thất  十thập  聚Tụ  集Tập  珍Trân  寶Bảo  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng 70 vị Phật đồng danh hiệu là Tụ Tập Trân Bảo Công Đức

二nhị  十thập  分Phân  別Biệt  星Tinh  寶Bảo  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 20 vị Phật đồng danh hiệu là Phân Biệt Tinh Bảo Vương

三tam  功Công  德Đức  力Lực  娑Sa  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 3 vị Phật đồng danh hiệu là Công Đức Lực Sa Vương

九cửu  十thập  妙Diệu  香Hương  音Âm  佛Phật  
♪ Quy mạng 90 vị Phật đồng danh hiệu là Diệu Hương Âm

提Đề  頭Đầu  賴Lại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Trì Quốc Vương Phật

六lục  十thập  光Quang  明Minh  熾Sí  珠Châu  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 60 vị Phật đồng danh hiệu là Quang Minh Sí Châu Vương

千thiên  蓮Liên  華Hoa  香Hương  釋Thích  稱Xưng  尊Tôn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật đồng danh hiệu là Liên Hoa Hương Thích Xưng Tôn Vương

三tam  十thập  蓮Liên  華Hoa  香Hương  力Lực  增Tăng  佛Phật  
♪ Quy mạng 30 vị Phật đồng danh hiệu là Liên Hoa Hương Lực Tăng

二nhị  無Vô  量Lượng  功Công  德Đức  大Đại  海Hải  智Trí  增Tăng  僧Tăng  佛Phật  
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Vô Lượng Công Đức Đại Hải Trí Tăng Tăng

閻Diêm  浮Phù  提Đề  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tử Ma Hoàng Kim Hương Phật

一nhất  百bách  三tam  功Công  德Đức  山Sơn  憶Ức  佛Phật  
♪ Quy mạng 103 vị Phật đồng danh hiệu là Công Đức Sơn Ức

師Sư  子Tử  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Tướng Phật

百bách  一nhất  龍Long  雷Lôi  尊Tôn  華Hoa  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 101 vị Phật đồng danh hiệu là Long Lôi Tôn Hoa Vương

度Độ  蓋Cái  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Độ Cái Hành Phật

善Thiện  趣Thú  種Chủng  無Vô  我Ngã  三Tam  十Thập  露Lộ  功Công  德Đức  王Vương  劫Kiếp  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Thú Chủng Vô Ngã Tam Thập Lộ Công Đức Vương Kiếp Phật

千thiên  離Ly  智Trí  龍Long  王Vương  解Giải  脫Thoát  覺Giác  世Thế  界Giới  海Hải  眼Nhãn  山Sơn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật đồng danh hiệu là Ly Trí Long Vương Giải Thoát Giác Thế Giới Hải Nhãn Sơn Vương

威Uy  神Thần  佛Phật  
♪ Quy mạng Uy Thần Phật

善Thiện  寂Tịch  月Nguyệt  音Âm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tịch Nguyệt Âm Vương Phật

諸Chư  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Chư Hoa Phật

寶Bảo  成Thành  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thành Phật

善Thiện  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Đức Phật

無Vô  數Số  精Tinh  進Tấn  願Nguyện  首Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Số Tinh Tấn Nguyện Thủ Phật

廣Quảng  眾Chúng  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Quảng Chúng Đức Phật

珠Châu  勝Thắng  月Nguyệt  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Châu Thắng Nguyệt Vương Phật"

現Hiện  在Tại  下Hạ  方Phương  。 一Nhất  百Bách  五Ngũ  十Thập  佛Phật  名Danh  。
150 Danh Hiệu của Chư Phật Hiện Tại ở Phương Dưới


佛Phật  言ngôn  。
Đức Phật bảo:

若nhược  善thiện  男nam  子tử  善thiện  女nữ  人nhân  。 聞văn  此thử  佛Phật  名danh  。 至chí  心tâm  受thọ  持trì  。 燒thiêu  香hương  敬kính  禮lễ  者giả  。 所sở  生sanh  之chi  處xứ  。 得đắc  普Phổ  光Quang  三Tam  昧Muội  。 命mạng  欲dục  終chung  時thời  。 自tự  然nhiên  得đắc  見kiến  。 億ức  百bách  千thiên  侅cai  。 諸chư  佛Phật  住trụ  前tiền  。 十thập  方phương  皆giai  然nhiên  。 諸chư  佛Phật  所sở  說thuyết  。 悉tất  皆giai  受thọ  持trì  。 未vị  曾tằng  忽hốt  忘vong  。 神thần  通thông  威uy  動động  。 無vô  量lượng  眾chúng  生sanh  。 亦diệc  能năng  滅diệt  除trừ  。 二nhị  百bách  萬vạn  億ức  侅cai  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
"Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào nghe được các danh hiệu của chư Phật này, rồi chí tâm thọ trì, thắp hương, và lễ kính, thì ở mọi nơi sanh ra, họ sẽ đắc Phổ Quang Đẳng Trì. Lúc gần mạng chung, người ấy sẽ tự nhiên thấy được trăm ngàn ức nayuta chư Phật khắp mười phương hiện ra đứng ở trước họ. Tất cả Pháp của chư Phật thuyết giảng, người ấy thảy đều thọ trì và sẽ không bao giờ quên lãng. Thần thông uy đức của họ vang dội đến vô lượng chúng sanh. Ngoài ra, họ cũng có thể diệt trừ hai triệu ức nayuta nghiệp tội sanh tử.

明Minh  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Minh Đức Phật

師Sư  子Tử  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Phật

名Danh  聞Văn  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Văn Phật

普Phổ  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Quang Phật

遠Viễn  摩Ma  佛Phật  
♪ Quy mạng Viễn Ma Phật

法Pháp  憶Ức  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Ức Phật

持Trì  法Pháp  佛Phật  
♪ Quy mạng Trì Pháp Phật

一Nhất  寶Bảo  蓋Cái  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Bảo Cái Phật

染Nhiễm  清Thanh  淨Tịnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhiễm Thanh Tịnh Phật

普Phổ  賢Hiền  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Hiền Phật

梵Phạm  精Tinh  進Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Tinh Tấn Phật

寶Bảo  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tạng Phật

娑Sa  羅La  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật

離Ly  恐Khủng  怖Bố  圍Vi  遠Viễn  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Khủng Bố Vi Viễn Phật

月Nguyệt  殿Điện  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Điện Phật

清Thanh  淨Tịnh  華Hoa  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Hoa Quang Phật

遇Ngộ  神Thần  通Thông  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Ngộ Thần Thông Vương Phật

建Kiến  立Lập  精Tinh  進Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiến Lập Tinh Tấn Phật

師Sư  子Tử  央Ương  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Ương Phật

無Vô  量Lượng  光Quang  明Minh  最Tối  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Tối Thắng Phật

虛Hư  空Không  音Âm  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Không Âm Phật

虛Hư  空Không  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Không Nghiêm Phật

火Hỏa  目Mục  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỏa Mục Phật

拘Câu  留Lưu  孫Tôn  佛Phật  
♪ Quy mạng Sở Ưng Đoạn Dĩ Đoạn Phật

上Thượng  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Đức Phật

大Đại  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Đức Phật

有Hữu  音Âm  佛Phật  
♪ Quy mạng Hữu Âm Phật

蓮Liên  華Hoa  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Liên Hoa Đức Phật

師Sư  子Tử  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Đức Phật

成Thành  利Lợi  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Lợi Phật

師Sư  子Tử  頸Cảnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Cảnh Phật

師Sư  子Tử  護Hộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Hộ Phật

安An  立Lập  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng An Lập Vương Phật

梵Phạm  彌Di  樓Lâu  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Cao Phật

淨Tịnh  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Minh Phật

不Bất  虛Hư  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Hư Xưng Phật

香Hương  象Tượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Tượng Phật

香Hương  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Đức Phật

香Hương  彌Di  樓Lâu  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Cao Phật

無Vô  量Lượng  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Nhãn Phật

香Hương  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Tụ Phật

寶Bảo  窟Quật  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Quật Phật

寶Bảo  彌Di  樓Lâu  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Cao Phật

安An  住Trụ  佛Phật  
♪ Quy mạng An Trụ Phật

善Thiện  住Trụ  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trụ Vương Phật

娑Sa  羅La  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật

明Minh  輪Luân  佛Phật  
♪ Quy mạng Minh Luân Phật

七thất  十thập  普Phổ  淨Tịnh  光Quang  明Minh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 70 vị Phật đồng danh hiệu là Phổ Tịnh Quang Minh Vương

燃Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Phật

威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Uy Đức Phật

提Đề  沙Sa  佛Phật  
♪ Quy mạng Độ Thuyết Phật

弗Phất  沙Sa  佛Phật  
♪ Quy mạng Tăng Thịnh Phật

光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Phật

天Thiên  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiên Vương Phật

蜜Mật  迹Tích  金Kim  剛Cang  涉Thiệp  佛Phật  
♪ Quy mạng Mật Tích Kim Cang Thiệp Phật

淨Tịnh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Vương Phật

息Tức  意Ý  佛Phật  
♪ Quy mạng Tức Ý Phật

無Vô  量Lượng  訓Huấn  寶Bảo  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Huấn Bảo Phật

錦Cẩm  淨Tịnh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Cẩm Tịnh Vương Phật

師Sư  子Tử  步Bộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Bộ Phật

妙Diệu  央Ương  意Ý  光Quang  明Minh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Ương Ý Quang Minh Vương Phật

供Cúng  養Dường  佛Phật  
♪ Quy mạng Cúng Dường Phật

妙Diệu  花Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Hoa Phật

奉Phụng  養Dưỡng  佛Phật  
♪ Quy mạng Phụng Dưỡng Phật

善Thiện  目Mục  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Mục Phật

快Khoái  臂Tý  佛Phật  
♪ Quy mạng Khoái Tý Phật

炎Diễm  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Diễm Quang Phật

炎Diễm  味Vị  佛Phật  
♪ Quy mạng Diễm Vị Phật

無Vô  退Thoái  沒Một  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Thoái Một Phật

執Chấp  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Chấp Công Đức Phật

寶Bảo  事Sự  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Sự Phật

無Vô  欺Khi  世Thế  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Khi Thế Phật

無Vô  量Lượng  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Đức Phật

寶Bảo  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Xưng Phật

蓮Liên  華Hoa  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Liên Hoa Thượng Phật

雷Lôi  音Âm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Lôi Âm Vương Phật

虛Hư  空Không  性Tánh  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Không Tánh Phật

違Vi  離Ly  佛Phật  
♪ Quy mạng Vi Ly Phật

德Đức  王Vương  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Đức Vương Minh Phật

善Thiện  思Tư  願Nguyện  成Thành  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tư Nguyện Thành Phật

迦Ca  葉Diếp  佛Phật  
♪ Quy mạng Ẩm Quang Phật

香Hương  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Minh Phật

八bát  千thiên  定Định  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng 8.000 vị Phật đồng danh hiệu là Định Quang

無Vô  邊Biên  德Đức  寶Bảo  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Đức Bảo Phật

普Phổ  光Quang  德Đức  淨Tịnh  威Uy  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Quang Đức Tịnh Uy Phật

不Bất  虛Hư  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Hư Xưng Phật

五ngũ  百bách  華Hoa  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng 500 vị Phật đồng danh hiệu là Hoa Thượng

五ngũ  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng 5 vị Phật đồng danh hiệu là Uy Đức

二nhị  千thiên  憍Kiêu  陳Trần  如Như  佛Phật  
♪ Quy mạng 2.000 vị Phật đồng danh hiệu là Bổn Tế

金Kim  剛Cang  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Thượng Phật

普Phổ  首Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Thủ Phật

迦Ca  葉Diếp  佛Phật  
♪ Quy mạng Ẩm Quang Phật

十thập  五ngũ  日Nhật  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng 15 vị Phật đồng danh hiệu là Nhật Minh

六lục  十thập  二nhị  善Thiện  寂Tịch  佛Phật  
♪ Quy mạng 62 vị Phật đồng danh hiệu là Thiện Tịch

定Định  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Định Quang Phật

大Đại  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Trang Nghiêm Phật

善Thiện  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Minh Phật

無Vô  始Thỉ  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Thỉ Phật

智Trí  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Quang Minh Phật

淨Tịnh  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thân Phật

華Hoa  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Quang Phật

燃Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Phật

光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Phật

名Danh  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Tướng Phật

大Đại  通Thông  智Trí  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Thông Trí Thắng Phật

閻Diêm  浮Phù  那Na  提Đề  佛Phật  
♪ Quy mạng Tử Ma Hoàng Kim Phật

金Kim  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Quang Phật

多Đa  摩Ma  羅La  跋Bạt  旃Chiên  檀Đàn  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoắc Diệp Đàn Hương Phật

法Pháp  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Minh Phật

千thiên  二nhị  百bách  普Phổ  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng 1.200 vị Phật đồng danh hiệu là Phổ Minh

光Quang  遠Viễn  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Viễn Phật

月Nguyệt  教Giáo  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Giáo Phật

旃Chiên  檀Đàn  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật

善Thiện  山Sơn  剛Cang  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Sơn Cang Phật

止Chỉ  念Niệm  佛Phật  
♪ Quy mạng Chỉ Niệm Phật

世Thế  如Như  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thế Như Vương Phật

無Vô  量Lượng  壽Thọ  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Thọ Phật

離Ly  垢Cấu  [千-一+拜]Biện  無Vô  着Trước  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Cấu Biện Vô Trước Phật

龍Long  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Long Thiên Phật

音Âm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Âm Vương Phật

安An  明Minh  頂Đảnh  佛Phật  
♪ Quy mạng An Minh Đảnh Phật

金Kim  剛Cang  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Tạng Phật

㷿Hiểm  光Quang  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hiểm Quang Tướng Phật

地Địa  種Chủng  佛Phật  
♪ Quy mạng Địa Chủng Phật

上Thượng  瑠Lưu  璃Ly  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Lưu Ly Phật

金Kim  色Sắc  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Sắc Phật

月Nguyệt  像Tượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Tượng Phật

音Âm  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Âm Hoa Phật

解Giải  脫Thoát  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Giải Thoát Hoa Phật

具Cụ  足Túc  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Cụ Túc Quang Minh Phật

海Hải  意Ý  樂Nhạo  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Hải Ý Nhạo Tuệ Phật

火Hỏa  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỏa Quang Phật

大Đại  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Hương Phật

離Ly  胎Thai  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Thai Phật

捨Xả  厭Yếm  意Ý  佛Phật  
♪ Quy mạng Xả Yếm Ý Phật

寶Bảo  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Hành Phật

勇Dũng  音Âm  佛Phật  
♪ Quy mạng Dũng Âm Phật

首Thủ  積Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng Thủ Tích Phật

大Đại  眾Chúng  法Pháp  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Chúng Pháp Tuệ Phật

蔽Tế  日Nhật  月Nguyệt  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Tế Nhật Nguyệt Quang Phật

極Cực  最Tối  首Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Cực Tối Thủ Phật

月Nguyệt  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Phật

日Nhật  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Quang Phật

調Điều  意Ý  越Việt  諸Chư  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Điều Ý Việt Chư Hoa Phật

除Trừ  諸Chư  癡Si  冥Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Trừ Chư Si Minh Phật

宣Tuyên  龍Long  雷Lôi  音Âm  佛Phật  
♪ Quy mạng Tuyên Long Lôi Âm Phật

出Xuất  山Sơn  海Hải  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Xuất Sơn Hải Tự Tại Vương Phật




斷Đoạn  疑Nghi  拔Bạt  欲Dục  除Trừ  冥Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Đoạn Nghi Bạt Dục Trừ Minh Phật

一nhất  心tâm  敬kính  禮lễ  者giả  。 卻khước  三tam  十thập  六lục  億ức  劫kiếp  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 36 ức kiếp nghiệp tội sanh tử.




意Ý  無Vô  恐Khủng  懼Cụ  威Uy  毛Mao  不Bất  堅Kiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Ý Vô Khủng Cụ Uy Mao Bất Kiên Phật

一nhất  心tâm  敬kính  禮lễ  者giả  。 卻khước  八bát  萬vạn  劫kiếp  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 80.000 kiếp nghiệp tội sanh tử.




師Sư  子Tử  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Phật

一nhất  心tâm  敬kính  禮lễ  者giả  。 卻khước  六lục  十thập  劫kiếp  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 60 kiếp nghiệp tội sanh tử.




名Danh  稱Xưng  遠Viễn  聞Văn  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Xưng Viễn Văn Phật

一nhất  心tâm  敬kính  禮lễ  者giả  。 卻khước  八bát  萬vạn  劫kiếp  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 80.000 kiếp nghiệp tội sanh tử.




法Pháp  名Danh  號Hiệu  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Danh Hiệu Phật

一nhất  心tâm  敬kính  禮lễ  者giả  。 卻khước  七thất  十thập  二nhị  劫kiếp  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 72 kiếp nghiệp tội sanh tử.




奉Phụng  法Pháp  佛Phật  
♪ Quy mạng Phụng Pháp Phật

一nhất  心tâm  敬kính  禮lễ  者giả  。 卻khước  八bát  十thập  二nhị  萬vạn  三tam  千thiên  劫kiếp  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 823.000 kiếp nghiệp tội sanh tử.




法Pháp  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Tràng Phật

一nhất  心tâm  敬kính  禮lễ  者giả  。 卻khước  十thập  二nhị  萬vạn  三tam  千thiên  百bách  億ức  劫kiếp  。 生sanh  死tử  之chi  罪tội  。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 123.100 ức kiếp nghiệp tội sanh tử.




善Thiện  寂Tịch  月Nguyệt  音Âm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tịch Nguyệt Âm Vương Phật

明Minh  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Minh Đức Phật

日Nhật  月Nguyệt  光Quang  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Quang Vương Phật

十Thập  方Phương  千Thiên  五Ngũ  百Bách  佛Phật  名Danh  經Kinh  
Kinh 1.500 Danh Hiệu của Chư Phật Trong Mười Phương

失thất 譯dịch 人nhân 名danh
Dịch sang cổ văn: Tên người dịch đã thất lạc
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 4/2/2013 ◊ Dịch nghĩa: 4/2/2013 ◊ Cập nhật: 26/4/2023

Cách Đọc Chữ Phạn

nayuta: na du ta

Đang dùng phương ngữ: BắcNam
Flag Counter